You are on page 1of 18

THUỐC TÊ

KHÁI NIỆM : THUỐC TÊ LÀ CÁC DƯỢC CHẤT CÓ


ĐẶC TÍNH BẾ TỎA , NGĂN CHẶN LUỒNG THẦN
KINH DẪN TRUYỀN KHI THUỐC TÊ TIẾP XÚC VỚI
MÔ THẦN KINH Ở NHỮNG NỒNG ĐỘ THÍCH HỢP
VÀ SAU KHI DÙNG : CƠ NĂNG THẦN KINH PHỤC
HỒI BÌNH THƯỜNG
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA THUỐC

 1/ LÀM BIẾN ĐỔI ĐIỆN THẾ HOẠT
ĐỘNG VÀ SỰ DẨN TRUYỀN CỦA ĐIỆN
THẾ HOẠT ĐỘNG NÀY TRÊN SUỐT
DỌC SỢI THẦN KINH ( TÁC GIẢ
HODGKIN VÀ HUXLY ĐÃ CHỨNG MINH
RẰNG : ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG ĐƯỢC
TẠO NÊN DO SỰ DI CHUYỂN THỤ
ĐỘNG CỦA CÁC ION QUA MÀNG TẾ
BÀO : ION NATRI , ION KALI , BƠM ION
VÀ MEN ATP ...)
THUỐC TÊ THƯỜNG DÙNG
 HIỆN NAY , CÓ RẤT NHIỀU LOẠI THUỐC TÊ
KHÁC NHAU VÀ TỪNG CHUYÊN KHOA LẠI
THƯỜNG DÙNG MỘT LOẠI THUỐC TÊ RIÊNG
THEO YÊU CẦU ĐẶC BIỆT CỦA CHUYÊN
KHOA .
 KHI DÙNG THUỐC TÊ , TA CẦN : BIẾT CHẮC
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC CỦA THUỐC TÊ
ĐÓ : ƯU VÀ KHUYẾT ĐIỂM , KINH NGHIỆM
CỦA BẢN THÂN TÍCH LŨY ĐƯỢC
MỘT CHẤT THUỐC TÊ CẦN ĐẠT
CÁC TIÊU CHUẨN
 1/ TÁC DỤNG GÂY TÊ PHẢI HOÀN TOÀN
PHỤC HỒI
 2/ KHÔNG GÂY SƯNG TẤY KÍCH THÍCH CHỖ
TIÊM
 3/ MẠNH , CÓ THỂ VỪA DÙNG XOA NGOÀI ,
VỪA TIÊM VÀO DA
 4/ ÍT GÂY ĐỘC HẠI CHO BỆNH NHÂN , CHO
NGƯỜI SỬ DỤNG
 5/ TÁC DỤNG THẤM TÊ NHANH VÀ GÂY TÊ
LÂU
 6/ DỄ DÀNG HẤP KHỬ TRÙNG VÀ ĐỂ LÂU
KHÔNG MẤT PHẨM CHẤT
THUỐC TÊ COCAIN
 - THUỘC NHÓM AMINOESTER .
 - THUỐC TÊ ĐƯỢC TÌM THẤY ĐẦU TIÊN
 - NỒNG ĐỘ 4% ĐẾN 10%
 - GÂY TÊ NIÊM MẠC MŨI HỌNG , KHÍ PHẾ
QUẢN , KHÔNG DÙNG QUÁ 200 MG/ LẦN . (
ĐẶC TÍNH CO MẠCH NÊN LÀM CHỔ MỔ
KHÔNG CHẢY MÁU , CO XẸP NIÊM MẠC BỊ
SƯNG ; ĐỘC TÍNH : CÓ THỂ LÀM TIM
NGƯNG ĐẬP , NÊN NGÀY NAY RẤT ÍT ĐƯỢC
DÙNG )
THUỐC TÊ NOVOCAIN (
PROCAIN )
 - DÙNG GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 - THỜI GIAN TÁC DỤNG NGẮN : 30 -60
PHÚT
THUỐC TÊ TETRACAIN (
PONTOCAIN, AMETHOCAIN)
 - DÙNG ĐỂ GÂY TÊ TỦY SỐNG
 - THỜI GIAN CHỜ TÁC DỤNG 12 – 15
PHÚT , THỜI GIAN KÉO DÀI TÁC DỤNG
2-3 H
THUỐC TÊ LIDOCAIN (
XYLOCAIN , LIGNOCAIN )
 1/ THUỐC TÊ TIÊU BIỂU CỦA NHÓM AMINO-
AMID
 2/ CÓ 2 TÁC DỤNG : THUỐC TÊ TẠI CHỖ VÀ
LÀ MỘT THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP
 3/ THỜI GIAN TÁC DỤNG 2-3H VÀ ĐƯỢC
KÉO DÀI BẰNG CÁC TRỘN VỚI ADRENALIN (
LÀM MẤT TÁC DỤNG GIÃN MẠCH CỦA
LIDOCAIN VÀ GÂY CO MẠCH NÊN GIÃM LƯU
LƯỢNG MÁU TƯỚI TẠI CHỖ VÀ DO VẬY
GIẢM HẤP THU THUỐC VÀO HỆ TUẦN HOÀN
CHUNG )
 NỒNG ĐỘ 0,5% - 2%
THUỐC TÊ LIDOCAIN (TIẾP
THEO 1 )
 4/ CÁC TÁC DỤNG CỦA LIDOCAIN TRÊN TIM
 _ TÍNH TỰ ĐỘNG TRÊN CƠ TIM : GÂY NHỊP
CHẬM XOANG
 _ TÍNH DẪN TRUYỀN : LIỀU THÔNG
THƯỜNG KHÔNG LÀM THAY ĐỔI DẪN
TRUYỀN NHĨ THẤT , CŨNG NHƯ DẪN
TRUYỀN TRONG THẤT
 _ TÍNH CHỐNG LOẠN NHỊP TIM ĐẠT DƯỢC
KHI NỒNG ĐỘ LIDOCAIN TỪ : 2 – 5 mcg/ML
THUỐC TÊ LIDOCAIN ( TIẾP
THEO 2 )
 5/ TÁC DỤNG TRỰC TIẾP LÊN MẠCH MÁU :
 _ KHI TIÊM LIDOCAIN TRỰC TIẾP VÀO MẠCH
MÁU VỚI LIỀU < 3 MG/KG : KHÔNG GÂY
THAY ĐỔI ĐÁNG KỂ VỀ HUYẾT ĐỘNG ; LIỀU
4-8 MG/KG : GÂY ỨC CHẾ ĐÁNG KỂ HỆ TIM
MẠCH , GÂY GIẢM HUYẾT ÁP VÀ CUNG
LƯỢNG TIM, GIẢM NHỊP TIM , RL DẪN
TRUYỀN GÂY LOẠN NHỊP, NGOẠI TÂM THU ,
RUNG THẤT ; LIỀU > 8 MG /KG : GÂY NGUY
HIỂM
THUỐC TÊ LIDOCAIN ( TIẾP
THEO 3)
 6/ ƯU ĐIỂM : NGẤM TÊ NHANH , KHÔNG GÂY KÍCH
THÍCH CHỖ TIÊM
 7/ GÂY TÊ NIÊM MẠC Ở NỒNG ĐỘ 4% : NIÊM MẠC
MIỆNG , KHÍ PHẾ QUẢN, NIỆU KHOA
 8/ GÂY TÊ TẠI CHỖ Ở NỒNG ĐỘ TỪ 0,5% -2%, TỐI
ĐA KHÔNG QÚA 500 MG
 9/ DÙNG GÂY TÊ : ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY ,
TĨNH MẠCH VÙNG, NGOÀI MÀNG CỨNG
 CHỐNG CHỈ ĐỊNH : DỊ ỨNG THUỐC TÊ , PORPHYRIE,
RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN NHĨ THẤT , VÙNG TIÊM
THUỐC TÊ BỊ NHIỄM TRÙNG HAY VIÊM NẶNG
LIDOCAIN VÀ GIAO THOA
THUỐC
 1/ ARENALINE LÀM TĂNG THỜI GIAN TÁC
DỤNG VÀ LÀM GIẢM ĐỘC TÍNH THUỐC TÊ
 2/ THUỐC NGỦ, AN THẦN , LÀM GIẢM THỜI
GIAN TÁC DỤNG VÀ ĐỘC TÍNH THUỐC TÊ
 3/ TĂNG ỨC CHẾ HÔ HẤP & TUẦN HOÀN KHI
DÙNG VỚI THUỐC MÊ
 4/ TĂNG TÁC DỤNG CỦA THUỐC GIÃN CƠ
XỬ TRÍ LIDOCAIN QUÁ LIỀU
 1/ RỐI LOẠN THẦN KINH : CHO THUỐC
NGỦ , AN THẦN
 2/ HẠ HUYẾT ÁP : TRUYỀN DỊCH , + -
THUỐC VẬN MẠCH
THUỐC TÊ BUPIVACAIN (
MARCAIN )
 1/ THUỐC TÊ THUỘC NHÓM AMINO AMIDE ,
THUỐC TÊ TẠI CHỖ MẠNH GẤP 4 LẦN VÀ TÁC
DỤNG DÀI GẤP 5 LẦN SO VỚI LIDOCAIN
 2/ NỒNG ĐỘ 0,5% ( 5 MG/ML) DÙNG GÂY TÊ
TỦY SỐNG
 3/ NỒNG ĐỘ 0,1% - 0,25% ( 2,5 MG/ML) DÙNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 4/ DẠNG TĂNG TRỌNG : ỐNG 4ml ĐỂ GÂY TÊ
TỦY SỐNG ( BUPIVACAIN 20 MG TRONG
GLUCOSE 8% )
 5/ LIỀU GIẢM ĐAU SAU MỔ BẰNG TÊ NGOÀI
MÀNG CỨNG : BUPIVACAIN 0,125% : 4 -12
MG/H

BUPIVACAIN ( TIẾP THEO )
 5/ DẠNG TĂNG TRỌNG GÂY TÊ TỦY SỐNG :
2-4 ML , THỜI GIAN TÁC DỤNG 5 PHÚT , ĐẠT
HIỆU QUẢ TỐI ĐA 20 PHÚT , 1 GIỜ CHO CƠ
BỤNG , 2 GIỜ 30 CHO NGOẠI BIÊN
 6/ TÁC DỤNG TRÊN HỆ THẦN KINH :
 - TRIỆU CHỨNG NGỘ ĐỘC : NÓI NHẢM ,
ĐAU ĐẦU , LÚ LẨN ,CO GIẬT , HÔN MÊ .
 7/ TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIM MẠCH VÀ HÔ
HẤP :
- GÂY GIẢM HUYẾT ÁP VÀ CUNG LƯỢNG
TIM , GIẢM NHỊP TIM ,RỐI LOẠN DẪN
TRUYỀN GÂY LOẠN NHỊP , NGOẠI TÂM THU,
RUNG THẤT ; GÂY ỨC CHẾ HÔ HẤP
TÁC DỤNG KHÔNG MONG
MUỐN
 1/ GÂY BUỒN NÔN VÀ ÓI MỬA
 2/ PHẢN ỨNG DỊ ỨNG RẤT HIẾM
 3/ THAI NHI : CO GIẬT ,NHỊP TIM CHẬM
,NGƯNG THỞ
 4/ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN ,RL NHỊP
TIM , TRỤY TIM MẠCH
 5/ RỐI LOẠN HÔ HẤP : HÔ HẤP HỔ TRỢ
THUỐC TÊ ROPIVACAIN
 THUỐC TÊ THUỘC NHÓM AMINOAMIDE
, THẾ HỆ MỚI
 DÙNG ĐỂ GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GIẢM ĐAU SAU MỔ .
 ROPIVACAIN : 0,1 – 0,2% : 5 – 9 MG/H
ĐẬM ĐỘ THƯỜNG DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG TỐI
ĐA CỦA CÁC THUỐC TÊ TÙY THEO KỸ
THUẬT GÂY TÊ
ĐẬM ĐỘ % GÂY TÊ LIỀU LƯỢNG TỐI ĐA
BAN ĐẦU ( mg )
0,5 TĨNH MẠCH 300

LIDOCAIN 1 -2 NGOÀI MÀNG CỨNG 500 + ADRENALIN

5 TỦY SỐNG 500

BUPIVACAI 0,5 – 0,75 NGOÀI MÀNG CỨNG 150 + ADRENALIN

N
0,5 TỦY SỐNG 20

TETRACAI 0,1 – 0,25 TỦY SÔNG 20

You might also like