You are on page 1of 24

Câu 1: Theo định luật cảm ứng điện từ, khi từ thông  biến thiên xuyên qua cuộn

dây
thì suất điện động cảm ứng trong một vòng dây là: Chọn câu trả lời đúng:
d d
A. e   w B. e  w
dt dt
d d
C. e  D. e  
dt dt
[<br>]
Câu 2: Để có sức điện động cảm ứng trong dây quấn máy điện, câu phát biểu nào
dưới đây sai:
A. Cho thanh dẫn chuyển động trong từ trường không đổi.
B. Cho từ trường không đổi chuyển động cắt các thanh dẫn đứng yên.
C. Cho từ trường không đổi chuyển động đồng bộ với thanh dẫn chuyển động.
D. Cho từ trường biến thiên xuyên qua các vòng dây đứng yên.
[<br>]
Câu 3a: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có
chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào N
trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ F đt và chế độ làm việc của
v
máy điện. Chọn câu trả lời đúng: I

 
A. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ S
máy phát.
 
B. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động cơ.
 
C. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động cơ.
[<br>]
Câu 3b: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có
chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào N

trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ F đt và chế độ làm việc của
v
máy điện. Chọn câu trả lời đúng: I

 
A. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ S

máy phát.
 
B. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động cơ.
 
C. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ máy phát.
[<br>]
Câu 3c: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có
chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào S

trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ F đt và chế độ làm việc của v
I
máy điện. Chọn câu trả lời đúng:

N
 
A. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ máy phát.
 
B. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động cơ.
 
C. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ máy phát.
[<br>]
Câu 3d: Thanh dẫn roto của máy điện chuyển động với vận tốc v có
chiều như hình vẽ. Dòng điện trong thanh dẫn có chiều từ ngoài vào S
trang giấy. Xác định chiều của lực điện từ F đt và chế độ làm việc của
máy điện. Chọn câu trả lời đúng: I
v

 
A. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ máy
phát. N
 
B. Chiều Fđt trùng chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động
cơ.
 
C. Chiều Fđt ngược chiều với v và máy đang làm việc ở chế độ động cơ.
[<br>]
Câu 4a: Mạch từ của máy điện thường làm bằng thép kỹ thuật điện. Câu phát biểu
nào dưới đây sai?
A. Để giảm tổn hao sắt từ.
B. Để liên hệ từ giữa các dây quấn tốt hơn.
C. Để tăng từ thông tản của máy.
D. Để tăng từ thông chính của máy.
[<br>]
Câu 4b: Mạch từ của máy điện thường ghép bằng các lá thép kỹ thuật điện vì chúng
có: Chọn câu trả lời đúng:
A. Độ từ thẩm nhỏ.
B. Tổn hao công suất lớn.
C. Độ từ thẩm lớn.
[<br>]
Câu 5: Thanh dẫn ab dài l = 1m chuyển động vuông góc trong từ trường đều B = 0,5
T với vận tốc v = 5 m/s. Dấu x ký hiệu chiều từ trường hướng từ ngoài vào trang giấy.
Chiều và trị số sức điện động e cảm ứng trong thanh dẫn là: Chọn câu trả lời đúng:
A. e = 2,5 V chiều từ a đến b.
B. e = 2,5 V chiều từ b đến a. b
C. e = 0 V vì từ trường không biến thiên. v
  B
D. e = 0 V vì v vuông góc với B
[<br>]
a
Câu 6a: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1
làm bằng vật liệu có hệ số từ thẩm 1 lớn hơn hệ số từ thẩm 2 của mạch từ 2. Khi
dòng điện trong 2 cuộn dây I1 = I2 , có quan hệ giữa từ thông 1 và 2 như sau. chọn
câu trả lời đúng:
A. 1 = 2 B. 1 > 2
C. 1 < 2 D. 1  2
[<br>]
Câu 6b: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên đó như nhau. Mạch từ 1
làm bằng vật liệu có hệ số từ thẩm 1 nhỏ hơn hệ số từ thẩm 2 của mạch từ 2. Tìm
quan hệ về dòng điện trong hai cuộn dây để từ thông trong hai mạch từ 1 = 2 .
Chọn câu trả lời đúng:
A. I1 = I2 B. I1 > I2
C. I1 < I2 D. I1  I2
[<br>]
Câu 7: Vật liệu chế tạo máy điện gồm 3 loại: vật liệu tác dụng, vật liệu kết cấu và vật
liệu cách điện. Vật liệu tác dụng là: Chọn câu trả lời đúng:
A. Vật liệu dẫn từ B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu dẫn từ và dẫn điện D. Tôn silic
[<br>]
Câu 8: Vật liệu cách điện trong máy điện phải có: Chọn câu trả lời sai.
A. Cường độ cách điện cao. B. Chịu nhiệt tốt.
C. Cường độ cách nhiệt cao. D. Độ dẫn nhiệt tốt.
[<br>]
Câu 9: Tôn silic cán nguội dị hướng là loại thép kỹ thuật điện dẫn từ tốt nhất, chọn
câu trả lời đúng:
A. dọc theo chiều cán B. vô hướng
C. ngang theo chiều cán D. như nhau theo mọi hướng
[<br>]
Câu 10: Điện áp cảm ứng trên mỗi vòng dây sơ cấp so với điện áp cảm ứng trên mỗi
vòng dây thứ cấp là như thế nào? chọn câu trả lời đúng.
A. Khác nhau. B. bằng nhau.
C. lớn hơn. D. nhỏ hơn.
[<br>]
Câu 11: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không đổi thì sức điện động
cảm ứng sẽ như thế nào? chọn câu trả lời đúng.
A. tăng. B. tăng sau đó giảm.
C. Giảm. D. không đổi.
[<br>]
Câu 12a: Xét máy biến áp 2 dây quấn, mỗi pha có 2 dây quấn cao áp và hạ áp đặt trên
cùng một trụ để? Chọn câu trả lời đúng:
A. Tăng từ thông tản. B. Giảm điện kháng tản.
C. Tăng điện kháng tản. D. Từ thông tản không đổi.
[<br>]
Câu 12b: Xét máy biến áp 2 dây quấn, mỗi pha có 2 dây quấn cao áp và hạ áp đặt
trên cùng một trụ để? Chọn câu trả lời sai:
A. Giảm từ thông tản. B. Giảm điện kháng tản.
C. Tăng điện kháng tản. D. Giảm điện áp rơi trên dây quấn.
[<br>]
Câu 13a: Ở dây quấn đồng tâm, chọn câu trả lời sai:
A. Cuộn hạ áp quấn phía trong gần trụ thép.
B. Cuộn cao áp quấn phía trong gần trụ thép.
C. Cuộn cao áp quấn phía ngoài cuộn hạ áp.
D. Tiết diện ngang là những vòng tròn đồng tâm.
[<br>]
Câu 13b: Ở dây quấn đồng tâm, chọn câu trả lời đúng:
A. Cuộn hạ áp quấn phía trong gần trụ thép.
B. Cuộn cao áp quấn phía trong gần trụ thép.
C. Cuộn hạ áp quấn phía ngoài.
D. Các bánh dây cao áp và hạ áp lần lượt xen kẽ nhau dọc trụ thép.
[<br>]
Câu 14: Sự truyền năng lượng từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp của máy
biến áp. chọn câu trả lời đúng:
A. thông qua mạch từ B. nhờ sự biến thiên của 
C. thông qua mạch điện và sự biến thiên của  D. cả a và b
[<br>]
Câu 15a: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-12 ta có thể đổi
thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự từ c-b-a thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15b: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-2 ta có thể đổi
thứ tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15c: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-6 phải đổi thứ tự
pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15d: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-4 về Y/Y-8 phải đổi thứ tự
pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. b-c-a
[<br>]
Câu 15e: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-2 phải đổi thứ
tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15f: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-6 phải đổi thứ
tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15g: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-8 phải đổi thứ
tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự a-b-c thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-c-a B. c-a-b C. c-b-a D. a-c-b
[<br>]
Câu 15h: Để chuyển máy biến áp 3 pha từ tổ nối dây Y/Y-12 về Y/Y-10 phải đổi thứ
tự pha bên dây quấn thứ cấp theo thứ tự c-a-b thành: chọn câu trả lời đúng:
A. b-a-c B. c-a-b C. c-b-a D. b-c-a
[<br>]
Câu 16: Biểu thức xác định hệ số tải của máy biến áp khi các máy biến áp làm việc
song song là: chọn câu trả lời đúng:
S S
i  i 
A. S B. S
u ni  đmi u ni 
u ni u ni
S Sđmi
i  i 
C. u D. S
u ni  ni S đmi
Sđmi u ni
[<br>]
Câu 17: Hiệu suất của máy biến áp phụ thuộc vào: Chọn câu trả lời đúng:
A. Cos của tải, hệ số tải, tổn hao đồng và tổn hao sắt.
B. tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch, Cos của máy.
C. Cos của máy, dung lượng máy
D. Chỉ phụ thuộc vào tổn hao của máy.
[<br>]
Câu 18: Độ thay đổi điện áp của máy biến áp phụ thuộc vào: Chọn câu trả lời đúng.
A. Cos của tải, hệ số tải, tổn hao điện áp trong máy.
B. Cos của máy, tổn hao đồng và tổn hao sắt.
C. Cos của tải, tổn hao của máy, hệ số tải.
D. tổn hao không tải, tổn hao ngắn mạch.
[<br>]
Câu 19: Độ thay đổi điện áp của máy biến áp lớn thì: Chọn câu trả lời đúng.
A. Điện áp ra không ổn định.
B. Dòng điện ngắn mạch lớn.
C. Dễ bị quá tải khi các máy biến áp làm việc song song.
D. Cả 3 đáp án trên.
[<br>]
Câu 20: Dòng điện từ hóa máy biến áp, Chọn câu trả lời đúng.
A. Dòng điện từ hóa chảy trong mạch từ máy biến áp.
B. Dòng điện từ hóa chảy trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp.
C. Dòng điện từ hóa chảy trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp.
D. Dòng điện từ hóa chảy trong mạch từ và dây quấn máy biến áp.
[<br>]
Câu 21: Khi tải của máy biến áp giảm còn nửa tải định mức thì từ thông  m sẽ: chọn
câu trả lời đúng:
A. giảm ½ lần.B. tăng ½ lần.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
[<br>]
Câu 22: Khi tải của máy biến áp giảm còn nửa tải định mức thì dòng điện từ hóa I 0
sẽ: chọn câu trả lời đúng:
A. giảm ½ lần.B. tăng ½ lần.
C. giảm 2 lần. D. không đổi.
[<br>]
Câu 23a: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng:
E1 I E1 r
A. E1  ; I1  1 B. E1  ; r1  12
k k k k
r1
C. E1  k.E1 ; I1  k.I1 D. E1  k.E1 ; r1 
k2
[<br>]
Câu 23b: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng:
r1
A. E1  k.E1 ; I1  k.I1 B. E1  k.E1 ; r1 
k2
x1 E1
C. I1  k.I1 ; x 1  D. E1  ; r1  k 2 .r1
k2 k
[<br>]
Câu 23c: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng:
E1 I
A. E1  ; I1  1 B. E1  k.E1 ; I1  k.I1
k k
E1 I1
C. E1  ; I1  k.I1 D. E1  k.E1 ; I1 
k k
[<br>]
Câu 23d: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời đúng:
E1 r
A. E1  ; r1  12 B. E1  k.E1 ; I1  k.I1
k k
E1 I1
C. E1  ; r1  k 2 .r1 D. E1  k.E1 ; I1 
k k
[<br>]
Câu 23e: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai:
E1 I x1 r
A. E1  ; I1  1 B. x 1  ; r   12
2 1
k k k k
E1 r1
C. E1  ; I1  k.I1 D. I1  k.I1 ; r1 
k k2
[<br>]
Câu 23f: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai:
E1 r1
A. E1  ; I1  k.I1 B. E1  k.E1 ; r1 
k k2
x1 U1 Z
C. I1  k.I1 ; x 1  D. U1  ; Z1  21
k2 k k
[<br>]
Câu 23g: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai:
E1 Z E1
A. E1  ; Z1  21 B. E1  ; I1  k.I1
k k k
I1 x1
C. E1  k.E1 ; I1  D. I1  k.I1 ; x 1 
k k2
[<br>]
Câu 23h: Khi quy đổi dây quấn sơ cấp về dây quấn thứ cấp w 1  w 2 , các đại lượng
sau khi quy đổi là: chọn câu trả lời sai:
r1 x1
A. I1  k.I1 ; r1  B. x 1  ; I1  k.I1
k2 k2
r1 Z E1
C. r1  2
; Z1  21 D. E1  ; r1  k 2 r1
k k k
[<br>]
Câu 24a: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  4% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  I1đm B. I n  4.I1đm
C. I n  16.I1đm D. I n  25.I1đm
[<br>]
Câu 24b: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  4,5% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  9I1đm B. I n  4,5.I1đm
C. I n  11,1.I1đm D. I n  22,2.I1đm
[<br>]
Câu 24c: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  5% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  I1đm B. I n  5.I1đm
C. I n  10.I1đm D. I n  20.I1đm
[<br>]
Câu 24d: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  5,5% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  11I1đm B. I n  5,5.I1đm
C. I n  9,1.I1đm D. I n  18,2.I1đm
[<br>]
Câu 24e: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  6% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  8,7I1đm B. I n  6.I1đm
C. I n  12,7.I1đm D. I n  16,7.I1đm
[<br>]
Câu 24f: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  6,5% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  11,4I1đm B. I n  6,5.I1đm
C. I n  13,4.I1đm D. I n  15,4.I1đm
[<br>]
Câu 24g: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  7% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  14I1đm B. I n  7.I1đm
C. I n  14,6.I1đm D. I n  14,3.I1đm
[<br>]
Câu 24h: Cho điện áp ngắn mạch của một máy biến áp là U n %  7,5% , khi có sự cố
ngắn mạch thì dòng điện ngắn mạch là: chọn câu trả lời đúng:
A. I n  15I1đm B. I n  7,5.I1đm
C. I n  10,3.I1đm D. I n  13,3.I1đm
[<br>]
Câu 25a: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có Z L > ZC, chọn câu trả lời
đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía thứ cấp.
B. Công suất phản kháng truyền từ phía thứ cấp sang phía sơ cấp.
C. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó.
D. Máy chỉ truyền công suất tác dụng.
[<br>]
Câu 25b: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời sai:
A. Q2 > 0 B. Q1 > 0
C. Q2 < 0 D.  2  0
[<br>]
Câu 25c: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có Z L > ZC, chọn câu trả lời
đúng:
A.  2  0 , Q2 > 0 B. Q2 < 0, Q1 > 0
C. Q2 < 0,  2  0 D.  2  0 , Q1 > 0
[<br>]
Câu 25d: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL > ZC, chọn câu trả lời sai:
A.  2  0 , Q2 > 0 B.  2  0 , Q1 > 0
C. Q2 < 0,  2  0 D. Q2 > 0, Q1 > 0
[<br>]
Câu 25e: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời sai:
A. Q2 > 0 B. Q2 < 0
C. Q1 > 0 D.  2  0
[<br>]
Câu 25f: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời đúng:
A.  2  0 , Q1 > 0 B. Q2 < 0, Q1 > 0
C. Q2 < 0,  2  0 D.  2  0 , Q1 > 0
[<br>]
Câu 25g: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RL, chọn câu trả lời sai:
A.  2  0 , Q2 > 0 B.  2  0 , Q1 > 0
C. Q2 < 0,  2  0 D. Q2 > 0, Q1 > 0
[<br>]
Câu 25h: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có Z C > ZL, nếu Q1 < 0 chọn câu
trả lời đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía thứ cấp.
B. Công suất phản kháng truyền từ phía thứ cấp sang phía sơ cấp.
C. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó
D. Máy chỉ truyền công suất tác dụng.
[<br>]
Câu 26a: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng:
A. I2 tăng thì U2 tăng. B. I2 tăng thì U2 giảm.
C.  tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng.
[<br>]
Câu 26b: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng:
A.  tăng thì U2 tăng. B. I2 tăng thì U2 giảm.
C.  tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng.
[<br>]
Câu 26c: Ở máy biến áp, khi tải có tính dung, chọn câu trả lời đúng:
A.  giảm thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 giảm.
C.  tăng thì U2 giảm. D. I2 giảm thì U2 tăng.
[<br>]
Câu 26d: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời đúng:
A. I2 tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng.
C.  tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm.
[<br>]
Câu 26e: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời sai:
A.  tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng.
C.  giảm thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 tăng.
[<br>]
Câu 26f: Ở máy biến áp, khi tải có tính cảm, chọn câu trả lời đúng:
A.  giảm thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 giảm.
C.  tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm.
[<br>]
Câu 26g: Ở máy biến áp, khi tải thuần trở, chọn câu trả lời đúng:
A.  tăng thì U2 giảm. B. I2 tăng thì U2 tăng.
C.  tăng thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 giảm.
[<br>]
Câu 26h: Ở máy biến áp, khi tải thuần trở, chọn câu trả lời sai:
A. I2 tăng thì U2 giảm. B.  tăng thì U2 tăng.
C.  giảm thì U2 tăng. D. I2 giảm thì U2 tăng.
[<br>]
Câu 27: Về chức năng các bộ phận trong máy điện, chọn câu trả lời sai:
A. Mạch từ làm bằng thép kỹ thuật điện để dẫn từ.
B. Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo các bộ phận dẫn điện.
C. Cách điện để hạn chế dòng điện trong dây quấn.
D. Vỏ máy dùng để cố định lõi thép và dây quấn, không dùng làm mạch dẫn
từ.
[<br>]
Câu 28: Không nên để máy biến áp làm việc ở chế độ không tải hoặc non tải vì: chọn
câu trả lời đúng:
A. Hệ số công suất lúc không tải rất thấp.
B. Hệ số công suất lúc không tải rất cao.
C. Có tổn hao không tải khá lớn.
D. Dòng không tải lớn có thể làm hỏng máy biến áp.
[<br>]
Câu 29a: Nếu ta không xét đến từ thông tản thì phương trình cân bằng điện áp bên
dây quấn sơ cấp máy biến áp là, Chọn câu trả lời đúng:
 1  E
A. U  1  I1 (r1  jx 1 )  2  E 2  I2 (r2  jx 2 )
B. U
 1  E
C. U  1  I1r1  2  E 2  I2 r2
D. U
[<br>]
Câu 29b: Nếu ta không xét đến từ thông tản thì phương trình cân bằng điện áp bên
dây quấn thứ cấp máy biến áp là, Chọn câu trả lời đúng:
 1  E
A. U  1  I1 (r1  jx 1 )  2  E 2  I2 (r2  jx 2 )
B. U
 1  E
C. U  1  I1r1  2  E 2  I2 r2
D. U
[<br>]
Câu 30: Phương trình cân bằng dòng điện trong máy biến áp là, chọn câu trả lời
đúng:
A. I 0  I1  I2 B. I1  I 0  I2
C. I 0  I1  (I2 ) D. I2  I1  I 0
[<br>]
Câu 31: Xác định hệ số tải để hiệu suất máy biến áp đạt cực đại, chọn câu trả lời
đúng:
P0 Pn
A.   B.  
Pn P0

P1 P2
C.   D.  
P2 P1
[<br>]
Câu 32a: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối
dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:
A. Y/Y-2 và /Y-7 A B C A B C

B. /Y-7 và Y/Y-2
C. Y/Y-2 và Y/-7
D. Y/Y-2 và /Y-8
[<br>]
Câu 32b: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như
b c a a b c
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu?
chọn câu trả lời đúng:
A B C A B C
A. Y/Y-2 và /Y-7
B. /Y-7 và Y/Y-2
C. Y/Y-2 và Y/-7
a c b
D. Y/Y-2 và /Y-8
[<br>]
a b c
Câu 32c: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:
A B C A B C
A. /Y-3 và Y/Y-8
B. Y/Y-8 và /Y-3
C. /Y-3 và /-8
D. /Y-4 và Y/Y-8
[<br>]
Câu 32d: Nếu đem dây quấn máy biến áp b c a a c b đấu như
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:
A. Y/-3 và /Y-3 A B C A B C

B. /Y-3 và Y/-3
C. Y/-3 và Y/Y-3
D. Y/-3 và /Y-4
[<br>]
b c a
b c a
Câu 32e: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối
dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:
A. Y/Y-4 và Y/Y-4 A B C A B C

B. Y/Y-4 và Y/Y-6
C. Y/Y-4 và Y/Y-8
D. Y/Y-4 và Y/Y-10 c a b

[<br>]
Câu 32f: Nếu đem dây quấn máy biến áp c b a
đấu như
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu?
chọn câu trả lời đúng:
A B C A B C
A. Y/-3 và Y/-3
B. Y/-3 và Y/-5
C. Y/-3 và Y/-7
c a b
D. Y/-3 và Y/-9
[<br>]
b c a
Câu 32g: Nếu đem dây quấn máy biến áp đấu như
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu? chọn câu trả lời đúng:
A. /-8 và Y/Y-8 A B C A B C

B. Y/Y-8 và /-8
C. /-8 và /Y-8
D. /-8 và Y/Y-9 b c a

[<br>]
Câu 32h: Nếu đem dây quấn máy biến áp a c b đấu như
các hình dưới đây thì thứ tự tổ nối dây là bao nhiêu?
chọn câu trả lời đúng:
A B C A B C
A. /y-3 và /-8
B. /-8 và /y-3
C. /-8 và Y/y-3
b c a
D. /y-4 và /-8
[<br>]
Câu 33: Dây quấn sơ cấp máy biến áp đáng b c a lẽ nối  lại
nối nhầm thành Y, dây quấn thứ cấp vẫn nối như cũ, các đại lượng i 0 thay đổi thế nào?
chọn câu trả lời đúng:
A. i0 giảm B. i0 tăng
C. i0 không thay đổi D. i0 tăng đến i0max rồi giảm
[<br>]
Câu 34: Cùng một cấp công suất, dòng điện từ hóa trong máy biến áp nhỏ hơn dòng
điện từ hóa trong máy điện không đồng bộ vì: chọn câu trả lời đúng:
A. vì từ trường trong máy điện không đồng bộ là từ trường quay.
B. vì từ trường trong máy biến áp là từ trường đập mạch.
C. vì từ thông chính trong máy điện không đồng bộ khép mạch qua 2 lần khe
hở không khí.
D. vì máy điện không đồng bộ cần dòng điện từ hóa lớn để cos cao.
[<br>]
Câu 35a: Một máy biến áp 3 pha tổ nối dây Y/-11 có điện áp U1đm/U2đm =
220V/110V, xác định số vòng dây pha sơ cấp w1 nếu biết w2 = 246 vòng. Chọn câu
trả lời đúng:
A. w1 = 284 vòng. B. w1 = 492 vòng.
C. w1 = 852 vòng. D. w1 = 429 vòng.
[<br>]
Câu 35b: Một máy biến áp 3 pha tổ nối dây Y/-9 có điện áp U1đm/U2đm =
110V/220V, xác định số vòng dây pha thứ cấp w 2 nếu biết w1 = 138 vòng. Chọn câu
trả lời đúng:
A. w2 = 478 vòng. B. w2 = 159 vòng.
C. w2 = 276 vòng. D. w2 = 267 vòng.
[<br>]
Câu 35c: Một máy biến áp 3 pha tổ nối dây /Y-11 có điện áp U1đm/U2đm =
220V/110V, xác định số vòng dây pha sơ cấp w1 nếu biết w2 = 246 vòng. Chọn câu
trả lời đúng:
A. w1 = 852 vòng. B. w1 = 492 vòng.
C. w1 = 284 vòng. D. w1 = 429 vòng.
[<br>]
Câu 35d: Một máy biến áp 3 pha tổ nối dây /Y-9 có điện áp U 1đm/U2đm =
110V/220V, xác định số vòng dây pha thứ cấp w 2 nếu biết w1 = 138 vòng. Chọn câu
trả lời đúng:
A. w2 = 159 vòng. B. w2 = 276 vòng.
C. w2 = 478 vòng. D. w2 = 267 vòng.
[<br>]
Câu 36a: Cho một máy biến áp 3 pha có U n = 4%, cosn = 0,25, xác định độ thay đổi
điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính cảm. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = 3,12% B. u% = 3,57%
C. u% = 4,03% D. u% = 4,50%
[<br>]
U  U n (cos n cos 2  sin n sin 2 )
Câu 36b: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 4,5%, cosn = 0,27, xác định độ thay
đổi điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính cảm. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = 3,12% B. u% = 3,57%
C. u% = 4,03% D. u% = 4,50%
[<br>]
Câu 36c: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 5%, cosn = 0,29, xác định độ thay đổi
điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính cảm. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = 3,12% B. u% = 3,57%
C. u% = 4,03% D. u% = 4,50%
[<br>]
Câu 36d: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 5,5%, cosn = 0,31, xác định độ thay
đổi điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính cảm. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = 3,12% B. u% = 3,57%
C. u% = 4,03% D. u% = 4,50%
[<br>]
Câu 36e: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 4%, cosn = 0,25, xác định độ thay đổi
điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = -1,52% B. u% = -1,71%
C. u% = -1,91% D. u% = -2,1%
[<br>]
Câu 36f: Cho một máy biến áp 3 pha có U n = 4,5%, cosn = 0,25, xác định độ thay
đổi điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = -1,52% B. u% = -1,71%
C. u% = -1,91% D. u% = -2,1%
[<br>]
Câu 36g: Cho một máy biến áp 3 pha có U n = 5%, cosn = 0,25, xác định độ thay đổi
điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = -1,52% B. u% = -1,71%
C. u% = -1,91% D. u% = -2,1%
[<br>]
Câu 36h: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 5,5%, cosn = 0,25, xác định độ thay
đổi điện áp u% khi tải định mức với cos2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời
đúng:
A. u% = -1,52% B. u% = -1,71%
C. u% = -1,91% D. u% = -2,1%
[<br>]
Câu 37a: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha /Y-
11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 300kVA, U1đm = 10kV, U2đm =
230V, i0% = 1,3%, Un% = 5%, Pn = 13000W, P0 =1650W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 1,3%, Un% = 5% B. i0% = 2,25%, Un% = 8,66%
C. i0% = 1,3%, Un% = 8,66% D. i0% = 2,25%, Un% = 5%
[<br>]
Câu 37b: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha /Y-
11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 200kVA, U1đm = 22kV, U2đm =
400V, i0% = 2,6%, Un% = 6%, Pn = 9000W, P0 =1150W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 2,6%, Un% = 6% B. i0% = 4,5%, Un% = 10,39%
C. i0% = 2,6%, Un% = 10,39% D. i0% = 4,5%, Un% = 6%
[<br>]
Câu 37c: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha /Y-
11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 350kVA, U1đm = 10kV, U2đm =
380V, i0% = 1,5%, Un% = 4,5%, Pn = 13000W, P0 =1650W. Tìm dòng điện không tải
và điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 1,5%, Un% = 4,5% B. i0% = 2,6%, Un% = 7,79%
C. i0% = 1,5%, Un% = 7,79% D. i0% = 2,6%, Un% = 4,5%
[<br>]
Câu 37d: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha /Y-
11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 250kVA, U1đm = 22kV, U2đm =
400V, i0% = 2%, Un% = 6%, Pn = 9000W, P0 =1150W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 2%, Un% = 6% B. i0% = 3,46%, Un% = 10,39%
C. i0% = 2%, Un% = 10,39% D. i0% = 3,46%, Un% = 6%
[<br>]
Câu 37e: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha Y /
-11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 300kVA, U1đm = 10kV, U2đm =
230V, i0% = 1,3%, Un% = 5%, Pn = 13000W, P0 =1650W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 1,3%, Un% = 5% B. i0% = 2,25%, Un% = 8,66%
C. i0% = 1,3%, Un% = 8,66% D. i0% = 2,25%, Un% = 5%
[<br>]
Câu 37f: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha Y / 
-11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 200kVA, U1đm = 22kV, U2đm =
400V, i0% = 2,6%, Un% = 6%, Pn = 9000W, P0 =1150W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 2,6%, Un% = 6% B. i0% = 4,5%, Un% = 10,39%
C. i0% = 2,6%, Un% = 10,39% D. i0% = 4,5%, Un% = 6%
[<br>]
Câu 37g: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha Y /
-11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 350kVA, U1đm = 10kV, U2đm =
380V, i0% = 1,5%, Un% = 4,5%, Pn = 13000W, P0 =1650W. Tìm dòng điện không tải
và điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 1,5%, Un% = 4,5% B. i0% = 2,6%, Un% = 7,79%
C. i0% = 1,5%, Un% = 7,79% D. i0% = 2,6%, Un% = 4,5%
[<br>]
Câu 37h: 3 MBA 1 pha giống nhau nối thành một tổ làm việc như MBA 3 pha Y /
-11. Biết thông số kỹ thuật của từng MBA 1 pha: S đm = 250kVA, U1đm = 22kV, U2đm =
400V, i0% = 2%, Un% = 6%, Pn = 9000W, P0 =1150W. Tìm dòng điện không tải và
điện áp ngắn mạch của tổ MBA 3 pha: chọn câu trả lời đúng:
A. i0% = 2%, Un% = 6% B. i0% = 3,46%, Un% = 10,39%
C. i0% = 2%, Un% = 10,39% D. i0% = 3,46%, Un% = 6%
[<br>]
Câu 38a: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: Sđm = 5600kVA, U1/ U2 =
35000/6600V, i0% = 4,5%, Un% = 7,5%, r0 = 356, rn = 1,8 , f =50Hz, Y/-11. Xác
định hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,63 B.  = 0,53 C.  = 0,73 D.  = 0,83
[<br>]

P0 3I 02f r0
 
Pn 3I12f rn
Câu 38b: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 63kVA, U1/ U2 = 10000/400V,
i0% = 2%, Un% = 4%, r0 = 12600, rn = 33 , f =50Hz, Y/-11. Xác định hệ số tải
ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,39 B.  = 0,49 C.  = 0,59 D.  = 0,69
[<br>]
Câu 38c: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 100kVA, U1/ U2 =
35000/10000V, i0% = 2%, Un% = 5%, r0 = 122500, rn = 214 , f =50Hz, Y/-11.
Xác định hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,48 B.  = 0,58 C.  = 0,68 D.  = 0,78
[<br>]
Câu 38d: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 500kVA, U1/ U2 =
35000/10000V, i0% = 2%, Un% = 6%, r0 = 15000, rn = 22 , f =50Hz, Y/-11. Xác
định hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,52 B.  = 0,32 C.  = 0,72 D.  = 0,92
[<br>]
Câu 38e: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 630kVA, U1/ U2 =
10000/400V, i0% = 3%, Un% = 6%, r0 = 420, rn = 2,8 , f =50Hz, Y/-11. Xác định
hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,37 B.  = 0,57 C.  = 0,77 D.  = 0,97
[<br>]
Câu 38f: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: S đm = 630kVA, U1/ U2 = 22000/400V,
i0% = 3%, Un% = 6%, r0 = 1626, rn = 8 , f =50Hz, Y/-11. Xác định hệ số tải ứng
với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,43 B.  = 0,53 C.  = 0,73 D.  = 0,93
[<br>]
Câu 38g: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: Sđm = 1000kVA, U1/ U2 =
10000/400V, i0% = 2%, Un% = 6%, r0 = 300, rn = 1,2 , f =50Hz, Y/-11. Xác định
hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,32 B.  = 0,52 C.  = 0,72 D.  = 0,92
[<br>]
Câu 38h: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu sau: Sđm = 4000kVA, U1/ U2 =
35000/400V, i0% = 2%, Un% = 7%, r0 = 1015, rn = 2,5 , f =50Hz, Y/-11. Xác
định hệ số tải ứng với hiệu suất cực đại. chọn câu trả lời đúng:
A.  = 0,40 B.  = 0,50 C.  = 0,60 D.  = 0,70
[<br>]
w1
Câu 39a: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   2 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu Y/Y-12 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 2 B. k d  2. 3
2 2
C. k d  D. k d 
3 2
[<br>]
w1
Câu 39b: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   3 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu Y/Y0-10 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 3 B. k d  3. 3
3 3
C. k d  D. k d 
3 3
[<br>]
w1
Câu 39c: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   3 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu  /   4 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 3 B. k d  3. 3
3 3
C. k d  D. k d 
3 3
[<br>]
w1
Câu 39d: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   3 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu Y /   11 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 3 B. k d  3. 3
3 3
C. k d  D. k d 
3 3
[<br>]
w1
Câu 39e: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   4 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu Y /   9 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 4 B. k d  4. 3
4 4
C. k d  D. k d 
3 4
[<br>]
w1
Câu 39f: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   3 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu  / Y  11 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 3 B. k d  3. 3
3 3
C. k d  D. k d 
3 3
[<br>]
w1
Câu 39g: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   4 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu  / Y  9 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 4 B. k d  4. 3
4 4
C. k d  D. k d 
3 4
[<br>]
w1
Câu 39h: Một máy biến áp 3 pha có tỉ số vòng dây pha k   3 , tỉ số điện áp dây
w2
kd khi đấu  /   10 là: chọn câu trả lời đúng:
A. kd = 3 B. k d  3. 3
3 3
C. k d  D. k d 
3 3
[<br>]
Câu 40: Cho máy biến áp ba pha có: Sđm = 100 kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV – 50Hz, P0 =
330 W, i0 = 2%, un = 4 %, Pn = 1750 W, Y/-11. Dòng điện không tải và dòng trong
dây quấn ở tải định mức tương ứng là: chọn câu trả lời đúng:
A. 0,262A; 13,12A; 416,67A
B. 0,455A; 7,58A; 721,69A
C. 0,262A; 7,58A; 721,69A
D. 0,455A; 13,12A; 416,67A
[<br>]
I 0  I 0 % * I1dm
I dm1
I dq1  I dm1 ; I dq 2 
3
Câu 41a: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 5600 kVA, U1/U2 = 35/6,6
kV, P0 = 18,5 kW, i0 = 4,5%, un = 7,5 %, Pn = 57 kW, f = 50 Hz, Y/-11. chọn câu trả
lời sai:
A. r0 = 356,87 ; Z0 = 4861 
B. rn = 2,23 ; Zn = 16,41 
C. Unr % = 1,018 %; Unx % = 7,431 %
D. xn= 4848 ; x0= 16,25 
[<br>]
U1dm Sdm
U1f  ; I1f  ; I 0 f  I 0 %.I1f ; U1n  u n %.U1f
3 3U1dm
U1f P
z0  ; r0  02 ; x 0  z 02  r02
I0f 3I 0 f
U1n P
zn  ; rn  n2 ; x n  z 2n  rn2
I1f 3I1f
I1f .rn I .x
u nr %  ; u nx %  1f n
U1f U1f
Câu 41b: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 250 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 700 W, i0 = 2 %, un = 4 %, Pn = 3250 W, f = 50 Hz, /Y0-11. chọn câu trả lời
sai:
A. r0 = 40656 ; Z0 = 290400 
B. rn = 75,5 ; Zn = 232,32 
C. Unr % = 1,3 %; Unx % = 3,783 %
D. xn= 287540 ; x0= 219,71 
[<br>]
Câu 41c: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 1000 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 1700 W, i0 = 1,5 %, un = 6 %, Pn = 12000 W, f = 50 Hz, /Y0-11. chọn câu
trả lời sai:
A. r0 = 10970,67 ; Z0 = 96800 
B. rn = 17,424 ; Zn = 87,12 
C. Unr % = 1,2 %; Unx % = 5,879 %
D. xn= 96176,32 ; x0= 85,36 
[<br>]
Câu 41d: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 3000 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 4200 W, i0 = 1 %, un = 7 %, Pn = 28000 W, f = 50 Hz, /Y0-11. chọn câu trả
lời sai:
A. r0 = 6776 ; Z0 = 48400 
B. rn = 4,517 ; Zn = 33,88 
C. Unr % = 0,93 %; Unx % = 6,938 %
D. xn= 47923,33 ; x0= 33,58 
[<br>]
Câu 42a: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 5600 kVA, U1/U2 = 35/6,6
kV, P0 = 18,5 kW, i0 = 4,5%, un = 7,5 %, Pn = 57 kW, f = 50 Hz, Y/-11. Cho tải cảm
định mức có cos2 = 0,8. chọn câu trả lời đúng:
A. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
B. U%= 4,909% ; % = 98,68%
C. U%= 4,487% ; % = 98,32%
D. U%= 3,31% ; % = 98,06%
[<br>]
U1dm Sdm
U1f  ; I1f  ; I 0 f  I 0 %.I1f ; U1n  u n %.U1f
3 3U1dm
U1f P
z0  ; r0  02 ; x 0  z 02  r02
I0f 3I 0 f
U1n P
zn  ; rn  n2 ; x n  z 2n  rn2
I1f 3I1f
I1f .rn I .x
u nr %  ; u nx %  1f n
U1f U1f
U %  (u nr % cos  2  u nx % sin 2 )
P0   2 Pn
%  1 
 Sdm cos 2  P0   2 Pn
Câu 42b: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 250 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 700 W, i0 = 2 %, un = 4 %, Pn = 3250 W, f = 50 Hz, /Y0-11. Cho tải cảm
định mức có cos2 = 0,8. chọn câu trả lời đúng:
A. U%= 3,31% ; % = 98,06%
B. U%= 4,487% ; % = 98,32%
C. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
D. U%= 4,909% ; % = 98,68%
[<br>]
Câu 42c: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S đm = 1000 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 1700 W, i0 = 1,5 %, un = 6 %, Pn = 12000 W, f = 50 Hz, /Y0-11. Cho tải
cảm định mức có cos2 = 0,8. chọn câu trả lời đúng:
A. U%= 4,487% ; % = 98,32%
B. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
C. U%= 3,31% ; % = 98,06%
D. U%= 4,909% ; % = 98,68%
[<br>]
Câu 42d: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 3000 kVA, U1/U2 = 22/0,4
kV, P0 = 4200 W, i0 = 1 %, un = 7 %, Pn = 28000 W, f = 50 Hz, /Y0-11. Cho tải cảm
định mức có cos2 = 0,8. chọn câu trả lời đúng:
A. U%= 4,909% ; % = 98,68%
B. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
C. U%= 4,487% ; % = 98,32%
D. U%= 3,31% ; % = 98,06%
[<br>]
Câu 43: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và
có: SđmI = 400 kVA, SđmII = 560 kVA, SđmIII = 630 kVA, unI = 4%, unII = 4,5%, unIII = 5
%. Hãy xác định tải của mỗi máy khi tải chung 1590 kVA. Chọn câu trả lời đúng.
A. SI = 453,7 kVA, SII = 564,6 kVA, SIII = 571,7 kVA
B. SI = 202.5 kVA, SII = 243 kVA, SIII = 294.5 kVA
C. SI = 564,6 kVA, SII = 453,7 kVA, SIII = 571,7 kVA
D. SI = 448,1 kVA, SII = 577,4 kVA, SIII = 564,6 kVA
[<br>]
S
I  ; SI   I .SdmI
S
u nI  dmi
u ni
Câu 44: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và
có: SđmI = 400 kVA, SđmII = 560 kVA, SđmIII = 630 kVA, unI = 4%, unII = 4,5%, unIII = 5
%. Hãy xác định tải tổng tối đa để không máy nào bị quá tải. Chọn câu trả lời đúng.
A. S = 1401,8 kVA
B. S = 1577 kVA
C. S = 1752,2 kVA
D. S = 1590 kVA
[<br>]
S Sdmi
I   1 S  u nI 
Sdmi u ni
u nI 
u ni
Câu 45: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và
có: SđmI = 1000 kVA, SđmII = 1250 kVA, SđmIII = 1500 kVA, unI = 5,5%, unII = 6%, unIII
= 6,5 %. Hãy xác định tải tổng tối đa nếu biết các máy được phép quả tải đến 10%.
Chọn câu trả lời đúng.
A. S = 3756,6 kVA
B. S = 4098,1 kVA
C. S = 4439,6 kVA
D. S = 3750 kVA
[<br>]
S Sdmi
I   1,1 S 1,1* u nI 
Sdmi u ni
u nI 
u ni
Câu 46: Cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây /-2 làm việc song song. Máy 1 có
Sđm = 630kVA, U = 22/0,4kV-50Hz, P0 = 1300W, Pn = 6500W, un% = 4,5%. Máy 2
có Sđm = 560kVA, U = 22/0,4kV, P0 = 1000W, Pn = 5500W, un% = 4,5 %. Cấp điện
cho phụ tải có công suất 1100kVA - cos = 0,85. Tính dòng điện thứ cấp và tổn hao
tương ứng của từng máy. Chọn câu trả lời đúng.
A. I21 = 840,2 A ; p1 = 6850W ; I22 = 746,9 A ; p2 = 5696 W
B. I21 = 485,1 A ; p1 = 7306W ; I22 = 746,9 A ; p2 = 6082 W
C. I21 = 965,7 A ; p1 = 8631W ; I22 = 858,4 A ; p2 = 7203 W
D. I21 = 965,7 A ; p1 = 6850W; I22 = 858,4 A ; p2 = 5696 W
[<br>]
S
1   2 
Sdmi
u nI 
u ni
S
I 21  ; p1  P0  2 Pn
3 U1
Câu 47: Cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây Y/-11 làm việc song song. Máy 1
có Sđm = 1000 kVA, U1 = 6 kV, U2 = 230 V, un% = 6 %, unr% = 1,8%. Máy 2 có Sđm =
1250 kVA, U1 = 6 kV, U2 = 220 V, un% = 6%, unr% = 1,7%. Tính dòng điện cân bằng.
Chọn câu trả lời đúng.
A. Icb = 403,3 A
B. Icb = 322,8 A
C. Icb = 96,23 A
D. Icb = 120,28 A
[<br>]
U nrI  U nrI % * U 2fI ; U nrII  U nrII % * U 2 fII
U nxI  U nxI % * U 2 fI ; U nxII  U nxII % * U 2fII
U nrI U
rnI  ; rnII  nrII
I 2fI I 2fII
U nxI U
x nI  ; x nII  nxII
I 2 fI I 2 fII
U U 
I  2I 2 II
cb
rnI  jx nI  rnII  jx nII
Câu 48: Cho máy biến áp ba pha có: S đm = 1500kVA, U = 22/0,4kV-50Hz, P0 =
2200W, I0% = 1%, Pn = 16000W, un% = 6%. Tính tổn hao trong máy trong 1 ngày
biết máy cấp điện cho phụ tải 1000 kVA, cos = 0,8 trong 12/24h. Chọn câu trả lời
đúng.
A. p = 138133 Wh
B. p = 165540 Wh
C. p = 180800Wh
D. p = 154400 Wh
[<br>]
S
 t
Sdm
p  24 * P0  12 *  2 Pn

You might also like