Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Chuong 5
Bai Tap Chuong 5
Bài tập 1:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4) 2 y 0
Bài giải:
F( ) 4 2 0
có hai nghiệm 1 2 0 nghiệm bội 2, và hai nghiệm đơn
thực 3 2 , 4 2 , .
Bốn nghiệm cơ bản:
y1 1; y 2 x; y3 exp(x 2); y 4 exp( x 2)
1
Bài tập 3:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y 3 y 3 y ' y 0
Bài giải:
Ta có (do 1 cũng là nghiệm) phương trình
F( ) 3 2 3 1 0 1 0
3
2
Bài tập 4:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4) y 0
Bài giải:
Phương trình đặc trưng
F() 4 1 0 2 1 2 1 0
có hai nghiệm thực 1, 2 1 , cặp nghiệm phức liên hợp
i .
Nên hệ nghiệm cơ bản có bốn thành phần:
y1 e x ; y 2 e x ; y 3 cos x; y 4 sin x
Nghiệm tổng quát cần tìm:
y C1e x C 2e x C3 cos x C 4 sin x
3
Bài tập 5:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4) 2y 3y 2y y 0
Bài giải:
F 4 23 32 2 1 0
F 4 23 32 2 1
4 3 2 3 2 2 1
2 2 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2
1 3i
2
F 2 1 0 2 1 0
2
1 3
1, 2 i là hai nghiệm phức bội hai.
2 2
4
Bài tập 6:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
y 4y 4y x 2
Bài giải:
Xét ODE tuyến tính thuần nhất:
y 4 y 4 y 0
Phương trình đặc trưng:
2
F() 2 4 4 0 2 0
có nghiệm thực 2 bội hai nên hệ hai nghiệm cơ bản là:
e 2 x 1, x .
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính thuần nhất là:
y TN e 2 x C1 C2 x
Vế phảif ( x ) x 2 P2 ( x )ex ; P2 ( x ) x 2 , 0
Do 0, F 0 nên nghiệm riêng chọn dưới dạng:
y Ax 2 Bx C
y 2Ax B; y 2A
Thay vào ODE ban đầu:
2A 8Ax 4B 4Ax 2 4Bx 4C x 2
1
x 2 : 4A 1 A ;
4
1
x : 4B 8A 0 B
2
3
x 0 : 2A 4B 4C 0 C
8
Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là:
x2 x 3
y e C1 C2 x
2x
4 2 8
5
Bài tập 11:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
y 4 y x sin 2 x
Bài giải:
Xét ODE thuần nhất:
y 4 y 0
F ( ) 2 4 0 1,2 2i
1,2 i : : 0, 2
Nên hệ nghiệm cơ bản gồm hai nghiệm thực:
y1,2 cos2x;sin2x y1,2 e x cos x;sin x
Xét vế phải của ODE không thuần nhất
f ( x) e x Pm ( x) cos x Qm ( x)sin x x sin 2 x
0; 2, m 1; Pm ( x) 0; Qm ( x) Q1 ( x) x;
Do
f : i 0 2i 1,2 F ( f ) 0
bội k =1, nên nghiệm riêng được chọn dạng:
y* x k Qm(1) cos x Qm(2) sin x e x
Ta có
y* x Ax B cos2 x Cx D sin 2 x
Ax2 Bx cos2 x Cx2 Dx sin 2 x
y * 2 Ax B cos2 x 2 Ax2 Bx sin 2 x
2Cx D sin 2 x 2 Cx 2 Dx cos2 x
2Cx 2 (2 A 2 D) x B cos2 x 2 Ax 2 (2C 2 B) x D sin 2 x
6
2Cx 2
(2 A 2 D ) x B cos 2 x 2 Ax 2 (2C 2 B ) x D sin 2 x
7
8Cx 2 A 4D cos2x
6Cx2 (8A 8D) x 4B 2C sin2x x sin2x
C 0; A 2D 0; C 0; B 0;
A D 1;2B C 0 D 1; A 2
Do đó
y* x Ax B cos2 x Cx D sin 2 x
2 x2 cos2 x x sin2 x x 2 x cos2 x sin 2 x
8
Bài tập 14:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
2 x2
y 2 y 4x e
Bài giải:
Do hàm vế phải không thuộc dạng đặc biệt, nên tìm nghiệm
riêng theo phương pháp biến thiên hằng số.
Các nghiệm của phương trình đặc trưng
2
y 2y 4x2ex
F 2 2 0 1,2 2
y * 2y* 2ex 1 2x2 2ex 4x2ex
2 2 2
Do đó nghiệm tổng quát cần tìm là:
x 2 x 2 x2
y C1e C2e e
9
Bài tập 15:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
ex ex
y y x
e e x
Bài giải:
ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
y y 0
Phương trình đặc trưng
2 1 0 1,2 1
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính thuần nhất là:
y C1ex C2e x
Nghiệm riêng của ODE ban đầu được tìm theo phương pháp
biến thiên hằng số.
Mệnh đề: Xét ODE tuyến tính cấp 2
y p( x) y q( x) y f ( x)
và ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
y p( x) y q( x) y 0
có các nghiệm cơ bản là y1(x), y2(x).
Khi đó một nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp 2 là:
y* C1( x) y1 C2 ( x) y2
trong đó
y2 f ( x) y1 f ( x)
C1 dx, C2 dx
y1y2 y1y2
y1y2 y1y2
10
Dùng phương pháp biến thiên hằng số
Áp dụng
x x ex e x
y1 e , y2 e , f ( x) x x
e e
Ta có
1 x ex e x 1 ex e x 1
C1 e x x dx 2 x dx I1
2 e e 2 e 1 2
1 x ex e x 1 ex e x 1
C2 e x x dx 2 x
dx I2
2 e e 2 1 e 2
ex e x
I1 2 x dx
e 1
1
ln u x dx du
u
u : ex
e x 1 1
ex u
1
u 2
1 u 1 1 du
I1 2 u du 2 2 du 2 du 2 2
u 1 u
u u 1 u u 1
1 1
2arctgu e x 2arctgex C1 e x arctgex
u 2
11
ex e x
I 2 2 x dx
e 1
1
ln u x dx du
u
u : e x
ex 1 1
e x u
1
u 2
1 u 1
I 2 u2 du du
u 1 u
2
u u 12
1 du
2 du 2 2
u u 1
1 1
2arctgu ex 2arctge x C2 ex arctge x
u 2
Nghiệm riêng cần tìm là
y* C1( x) y1 C2 ( x) y2
1 1
e x arctgex ex ex arctge x e x
2 2
ex arctgex e x arctge x
12
Bài tập 16:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
4 6 1
y y 2 y
x x x
Bài giải:
ODE thuần nhất tương ứng:
4 6
y y 2 y 0
x x
là ODE tuyến tính Euler.
Xét x(0,), thế biến t = lnx hay x = et .
Xét x(-, 0), thế biến t = ln(-x) hay x = -et .
Tính các đạo hàm của x theo các đạo hàm của t. Thay vào
ODE ban đầu. Ta có
1. Trường hợp 1. Tìm nghiệm trên miền R+ = (0,)
4 6 1
y y 2 y
x x x
d2 y dy 2t 4 dy t 6 t
2 e e 2
y e
dt dt x dt x
d2 y dy 2t 4 dy t 6
2 e t e 2t y e t
dt dt e dt e
d2 y dy
2 5 6y et
dt dt
Hai nghiệm của phương trình đặc trưng
2 5 6 0 1 2, 2 3
13
y(t ) C1e2t C2e3t
Nghiệm riêng của ODE không thuần nhất được tìm theo
phương pháp hệ số bất định.
d2 y dy
2
5 6y et
dt dt
Nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp 2 được tìm dưới dạng:
y* Aet
Thay vào ODE,
d2 y dy t t t t t
2
5 6 y e Ae 5Ae 6 Ae e t
dt dt
1 1
2 A 1 A y* et
2 2
14
Bài tập 18:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
1 2 1
y
y 2 y ln x
x x x
Bài giải:
Xét ODE thuần nhất tương ứng
1 2
y y 2 y 0
x x
Đây là ODE tuyến tính Euler, nên
dt
x : et t ln x
e t
dx
dy dy dt dy t d2 y d2 y dy 2t
e ; 2
2 e
dx dt dx dt dx dt dt
Thay vào ODE ban đầu ta có ODE tương đương
d 2 y dy 2 t 1 dy t 2 1 t
dt 2 dt e t
e 2t
y t
ln e
e dt e e
d2y dy
2 2 2 y ett
dt dt
ODE này có vế phải là đa thức cấp một nhân với hàm mũ nên
dùng phương pháp hệ số bất định (thường ngắn gọn hơn
phương pháp hệ số bất định) để xác định nghiệm riêng.
Phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng
d2y dy
2
2 2y 0
dt dt
có phương trình đặc trưng có các nghiệm là
15
2 2 2 0 1,2 1 i
Nên hai nghiệm cơ bản sẽ là
y1(t ) et cost, y2 (t ) et sin t
Từ đó nghiệm tổng quát của ODE thuần nhất nói trên là:
y( x) C1et cost C2et sin t
Từ vế phải của ODE tương đương
f (t ) Pm (t )et tet m 1, 1
Ta thấy không là nghiệm của phương trình đặc trưng, nên
nghiệm riêng được chọn dưới dạng
y* Q1(t )e t At B et
y * Aet At B et At B A et
y * At B 2A et
Thay vào ODE tương đương
d2y* dy *
2
2 2 y* 0
dt dt
At B 2 A et 2 At B A et 2 At B et tet
At B t , t A 1, B 0 y* tet
16
Bài tập 19:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
1
x 2 y 2 y x 2
x
Bài giải:
Miền xác định của ODE
D R \ 0
ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
x 2 y 2 y 0
là ODE tuyến tính Euler.
ODE đã cho tương đương với ODE
2 1
y y 1
x2 x3
Ta tìm nghiệm của nó trên miền x > 0, đặt x = et .
Nghiệm riêng tìm theo biến thiên hằng số
Thay kết quả trên vào ODE thuần nhất, ta có
2
y y 0
x2
d2 y dy 2t 2 x et
d2 y dy
2 e 2 y 0 2 2y 0
dt dt x dt dt
17
t
2t
xe
2
y
1 ( t ) e y1 ( x ) x
x et
1
y2 (t ) e t y2 ( x)
x
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính Euler là
C2
y( x) C1x2
x
Ta có hai hệ nghiệm cơ bản, và vế phải là:
1 1
y1 x2 , y2 , f ( x) 1 3
x x
Nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp hai ban đầu được tìm
dưới dạng:
y* C1( x) y1 C2 ( x) y2
trong đó
y2 f ( x) y f ( x)
C1 dx, C2 1 dx
y1y2 y1y2
y1y2 y1y2
18
2 1 1
1y x , y2 , f ( x) 1
x x3
y 2x, y 1 ,
1 2
x2
1 1 2 1
y2 f ( x) 4 , y1 f ( x) x
x x x
y1y2 y1 y2 3
1 1 1 1 1
C1 4 dx ln x
3 x x 3 3x3
1 2 1 1 1 3
C2 x dx x ln x
3 x 3 3
Nghiệm riêng cần tìm là
x2 1 1 1
y* ln x 3 x3 ln x
3 3x 3x 3
19
Bài tập 21:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
(1 x)2 y (1 x) y y 4cos ln( x 1)
Bài giải:
Trong miền xác định của ODE
D x R : x 1
dt dt dt
20
d2 y
2
y 4cost
dt
Các nghiệm của phương trình đặc trưng
2 1 0 1,2 i
là nghiệm bội 1 của phương trình đặc trưng nên nghiệm riêng
được chọn có dạng
y * (t ) t A cost B sin t
21
y * (t ) t A cost B sin t
22
trong đó
y2 f (t ) y1 f (t )
C1 dt, C2 dt
y1y2 y1y2 y1y2 y1y2
y1 cost, y2 sin t, f (t ) 4cost
y1 sin t, y2 cost,
y2 f (t ) 2sin2t, y1 f (t ) 2 1 cos2t
y y yy cos2 t sin2 t 1
1 2 1 2
C1 2 sin2tdt cos2t
23
Bảng chọn nghiệm cơ bản của L[y] = 0
Phương
trình Tính chất của nghiệm Thành phần nghiệm cơ bản
đặc
trưng
1 2 ... n
Nghiệm
đơn j R, j 1, n e 1 x , e 2 x ,..., e n x
i e x cos x; sin x
F 0 R e x 1; x; x 2 ;...; x k 1
Nghiệm
bội k 2 e x cos x 1; x; x 2 ;...; x k 1 ,
i
e x sin x 1; x; x 2 ;...; x k 1
24