You are on page 1of 24

BÀI TẬP CHƯƠNG 5: (TRANG 160-161, TÀI LIỆU [1])

Bài tập 1:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4)  2 y   0
Bài giải:
F( )  4  2  0
có hai nghiệm 1   2  0 nghiệm bội 2, và hai nghiệm đơn
thực  3  2 ,  4   2 , .
Bốn nghiệm cơ bản:
y1  1; y 2  x; y3  exp(x 2); y 4  exp(  x 2)

Nghiệm tổng quát là


y( x )  C1  C 2 x  C3e x 2
 C4e x 2

1
Bài tập 3:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y  3 y  3 y ' y  0
Bài giải:
Ta có (do   1 cũng là nghiệm) phương trình
F( )  3  2  3  1  0    1  0
3

có nghiệm   1 bội 3 nên hệ nghiệm cơ bản của nó gồm:


y1 , y 2 , y 3   e x 1; x; x 2 
Nghiệm tổng quát:
y  C1e x  C 2 xe x  C3 x 2 e x

2
Bài tập 4:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4)  y  0
Bài giải:
Phương trình đặc trưng
 
F()  4  1  0  2  1 2  1  0 
có hai nghiệm thực  1, 2  1 , cặp nghiệm phức liên hợp
  i .
Nên hệ nghiệm cơ bản có bốn thành phần:
y1  e x ; y 2  e  x ; y 3  cos x; y 4  sin x
Nghiệm tổng quát cần tìm:
y  C1e x  C 2e  x  C3 cos x  C 4 sin x

3
Bài tập 5:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất sau
y ( 4)  2y  3y  2y  y  0
Bài giải:
F   4  23  32  2  1  0
F   4  23  32  2  1 
 4  3  2  3  2    2    1 
    
 2 2    1   2    1  2    1  
   
 2    1 2    1  2    1 2

 1  3i
 2
F   2    1  0  2    1  0   
2
1 3
1, 2    i là hai nghiệm phức bội hai.
2 2

Bốn nghiệm cơ bản:


1 1
 x  3   x  3 
y1, 2  e 2 cos x 1; x ; y 3, 4  e 2 sin x 1; x 
 2   2 
Nghiệm tổng quát:
 x   3 
1
 3 
y  e  C1  C2 x  cos 
2
x    C3  C4 x  sin  x 
  2   2  

4
Bài tập 6:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
y  4y  4y  x 2
Bài giải:
Xét ODE tuyến tính thuần nhất:
y  4 y  4 y  0
Phương trình đặc trưng:
2
F()  2  4  4  0    2  0
có nghiệm thực   2 bội hai nên hệ hai nghiệm cơ bản là:
e 2 x 1, x  .
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính thuần nhất là:
y TN  e 2 x C1  C2 x 
Vế phảif ( x )  x 2  P2 ( x )ex ; P2 ( x )  x 2 ,   0
Do   0, F   0 nên nghiệm riêng chọn dưới dạng:
y  Ax 2  Bx  C
 y  2Ax  B; y  2A
Thay vào ODE ban đầu:
2A  8Ax  4B  4Ax 2  4Bx  4C  x 2 
1
x 2 : 4A  1  A  ;
4
1
x : 4B  8A  0  B 
2
3
x 0 : 2A  4B  4C  0  C 
8
Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là:
x2 x 3
y  e C1  C2 x  
2x
 
4 2 8

5
Bài tập 11:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
y   4 y  x sin 2 x
Bài giải:
Xét ODE thuần nhất:
y  4 y  0
F ( )   2  4  0  1,2  2i 
 1,2     i :  : 0,   2
Nên hệ nghiệm cơ bản gồm hai nghiệm thực:
y1,2   cos2x;sin2x  y1,2  e x  cos x;sin  x
Xét vế phải của ODE không thuần nhất
f ( x)  e x  Pm ( x) cos  x  Qm ( x)sin  x   x sin 2 x 
  0;   2, m  1; Pm ( x)  0; Qm ( x)  Q1 ( x)  x;
Do
 f :    i  0  2i  1,2  F ( f )  0
bội k =1, nên nghiệm riêng được chọn dạng:
 
y*  x k Qm(1) cos  x  Qm(2) sin  x e x
Ta có
y*  x  Ax  B cos2 x   Cx  D  sin 2 x  

  
 Ax2  Bx cos2 x  Cx2  Dx sin 2 x 
 y *    2 Ax  B cos2 x  2  Ax2  Bx  sin 2 x 
  2Cx  D  sin 2 x  2  Cx 2  Dx  cos2 x 

  
 2Cx 2  (2 A  2 D) x  B cos2 x  2 Ax 2  (2C  2 B) x  D sin 2 x 

6
 2Cx 2
 (2 A  2 D ) x  B  cos 2 x   2 Ax 2  (2C  2 B ) x  D  sin 2 x

 y *   4Cx  2 A  2 D  cos 2 x  2  2Cx 2  (2 A  2 D ) x  B  sin 2 x 


  4 Ax  2C  2 B  sin 2 x  2  2 Ax 2  (2C  2 B ) x  D  cos 2 x 
  4 Ax 2   8C  4 B  x  2 A  4 D  cos 2 x 
  4Cx 2  (8 A  4 D ) x  4 B  2C  sin 2 x

Thế vào ODE đang xét


y  4 y  x sin2x 

 4 Ax2   8C  4 B x  2 A  4 D cos2 x  
  2Cx 2

 (8A  4 D) x  4 B  2C sin2 x 
4  Ax 2
  
 Bx cos2x  4 Cx2  Dx sin2 x  x sin2 x
y  4 y  x sin 2 x 
  4 Ax 2   8C  4 B  x  2 A  4 D  cos 2 x 
  4Cx 2  (8 A  4 D ) x  4 B  2C  sin 2 x 
4  Ax 2  Bx  cos 2 x  4  Cx 2  Dx  sin 2 x  x sin 2 x 
  4 Ax 2   8C  4 B  x  2 A  4 D  4 Ax 2  4 Bx  cos 2 x 
  2Cx 2  (8 A  4 D ) x  4 B  2C  4Cx 2  4 Dx  sin 2 x  x sin 2 x 
 8Cx  2 A  4 D  cos 2 x 
 8Cx 2  (8 A  8 D ) x  4 B  2C  sin 2 x  x sin 2 x

Hằng đẳng hệ số của x2,x,cos2x, sin2x ta được hệ sau:

7
 8Cx  2 A  4D cos2x 
 6Cx2  (8A  8D) x  4B  2C sin2x  x sin2x 
C  0; A  2D  0; C  0; B  0;
 
 A  D  1;2B  C  0  D  1; A  2
Do đó
y*  x  Ax  B cos2 x   Cx  D  sin 2 x  
 2 x2 cos2 x  x sin2 x  x  2 x cos2 x  sin 2 x 

Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là:


y  C1 cos2x  C2 sin2x  x  2x cos2x  sin2x 

8
Bài tập 14:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
2 x2
y  2 y  4x e
Bài giải:
Do hàm vế phải không thuộc dạng đặc biệt, nên tìm nghiệm
riêng theo phương pháp biến thiên hằng số.
Các nghiệm của phương trình đặc trưng
2
y  2y  4x2ex
F      2  2  0  1,2   2

Nên hệ hai nghiệm cơ bản của ODE thuần nhất là


y1  ex 2 , y2  e x 2

Nghiệm tổng quát của ODE thuần nhất là:


y  C1ex 2
 C2e x 2

Kiểm tra trực tiếp, ODE ban đầu có nghiệm riêng là


x2
y*  e
Thật vậy
y*  ex   y *   2xex ,  y *   2ex 1  2x2
2 2 2

 
  y *   2y*  2ex 1  2x2  2ex  4x2ex
2 2 2

 
Do đó nghiệm tổng quát cần tìm là:
x 2 x 2 x2
y  C1e  C2e e

9
Bài tập 15:
Tìm nghiệm tổng quát của phương trình không thuần nhất sau
ex  ex
y  y  x
e  e x
Bài giải:
ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
y  y  0
Phương trình đặc trưng
 2  1  0  1,2  1
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính thuần nhất là:
y  C1ex  C2e x

Nghiệm riêng của ODE ban đầu được tìm theo phương pháp
biến thiên hằng số.
Mệnh đề: Xét ODE tuyến tính cấp 2
y  p( x) y  q( x) y  f ( x)
và ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
y  p( x) y  q( x) y  0
có các nghiệm cơ bản là y1(x), y2(x).
Khi đó một nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp 2 là:
y*  C1( x) y1  C2 ( x) y2
trong đó
y2 f ( x) y1 f ( x)
C1    dx, C2   dx
 
y1y2  y1y2  
y1y2  y1y2

10
 Dùng phương pháp biến thiên hằng số 
Áp dụng
x x ex  e x
y1  e , y2  e , f ( x)  x  x
e e
Ta có
1  x ex  e x 1 ex  e x 1
C1   e x  x dx   2 x dx  I1
2 e e 2 e 1 2
1 x ex  e x 1 ex  e x 1
C2    e x  x dx    2 x
dx   I2
2 e e 2 1 e 2

ex  e x
I1   2 x dx
e 1
 1
 ln u  x  dx  du
 u 
u : ex  
e x  1  1
 ex u
1
u 2
1 u 1 1 du
I1   2 u du   2 2 du    2 du  2 2 
u 1 u 
u u 1  u u 1
1 1
  2arctgu  e x  2arctgex  C1  e x  arctgex
u 2

11
ex  e x
I 2   2 x dx
e 1
 1
  ln u  x  dx   du
 u 
u : e x  
ex  1  1
 e x u
1
u 2
 1  u 1
I 2   u2    du   du 
u  1 u  
2
u u 12

1 du
  2 du  2 2 
u u 1
1 1
  2arctgu  ex  2arctge x  C2   ex  arctge x
u 2
Nghiệm riêng cần tìm là

y*  C1( x) y1  C2 ( x) y2 
1  1 
  e x  arctgex  ex   ex  arctge x  e x 
2  2 
 ex arctgex  e x arctge x

Nghiệm tổng quát cần tìm là

y  C1ex  C2e x  ex arctgex  e x arctge x

12
Bài tập 16:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
4 6 1
y   y  2 y 
x x x
Bài giải:
ODE thuần nhất tương ứng:
4 6
y  y  2 y  0
x x
là ODE tuyến tính Euler.
Xét x(0,), thế biến t = lnx hay x = et .
Xét x(-, 0), thế biến t = ln(-x) hay x = -et .
Tính các đạo hàm của x theo các đạo hàm của t. Thay vào
ODE ban đầu. Ta có
1. Trường hợp 1. Tìm nghiệm trên miền R+ = (0,)
4 6 1
y  y  2 y  
x x x
 d2 y dy  2t 4 dy  t 6 t
 2   e  e  2
y  e 
 dt dt  x dt x
 d2 y dy  2t 4 dy  t 6
 2  e  t e  2t y  e t
 dt dt  e dt e
d2 y dy
 2  5  6y  et
dt dt
Hai nghiệm của phương trình đặc trưng
 2  5  6  0  1  2, 2  3

Nghiệm tổng quát của ODE thuần nhất

13
y(t )  C1e2t  C2e3t

Nghiệm riêng của ODE không thuần nhất được tìm theo
phương pháp hệ số bất định.
d2 y dy
2
 5  6y  et
dt dt
Nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp 2 được tìm dưới dạng:
y*  Aet
Thay vào ODE,
d2 y dy t t t t t
2
 5  6 y  e  Ae  5Ae  6 Ae  e t 
dt dt
1 1
 2 A  1  A   y*  et
2 2

Từ đó nghiệm tổng quát của ODE tương đương là:


1
y (t )  C1e2t  C2 e3t  et
2
Trở lại biến cũ, nghiệm tổng quát cần tìm là
x
y( x)  C1x2  C2 x3 
2
2. Trường hợp 2. Tìm nghiệm trên miền R- = (-,0)
Tương tự

14
Bài tập 18:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
1 2 1
y  
y  2 y  ln x
x x x
Bài giải:
Xét ODE thuần nhất tương ứng
1 2
y  y  2 y  0
x x
Đây là ODE tuyến tính Euler, nên
dt
x : et  t  ln x 
 e t
dx
dy dy dt dy  t d2 y  d2 y dy  2t
  e ; 2
  2  e
dx dt dx dt dx  dt dt 
Thay vào ODE ban đầu ta có ODE tương đương
 d 2 y dy  2 t 1 dy  t 2 1 t

 dt 2 dt  e  t
e  2t
y  t
ln e 
  e dt e e
d2y dy
 2  2  2 y  ett
dt dt
ODE này có vế phải là đa thức cấp một nhân với hàm mũ nên
dùng phương pháp hệ số bất định (thường ngắn gọn hơn
phương pháp hệ số bất định) để xác định nghiệm riêng.
Phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng
d2y dy
2
 2  2y  0
dt dt
có phương trình đặc trưng có các nghiệm là

15
 2  2  2  0  1,2  1  i
Nên hai nghiệm cơ bản sẽ là
y1(t )  et cost, y2 (t )  et sin t
Từ đó nghiệm tổng quát của ODE thuần nhất nói trên là:
y( x)  C1et cost  C2et sin t
Từ vế phải của ODE tương đương
f (t )  Pm (t )et  tet  m  1,   1
Ta thấy  không là nghiệm của phương trình đặc trưng, nên
nghiệm riêng được chọn dưới dạng
y*  Q1(t )e t   At  B et

 y *   Aet   At  B et   At  B  A et
 y *    At  B  2A et
Thay vào ODE tương đương
d2y* dy *
2
 2  2 y*  0
dt dt
 At  B  2 A et  2  At  B  A et  2  At  B  et  tet 
At  B  t , t  A  1, B  0  y*  tet

Vậy nghiệm tổng quát nhận được là:


y( x)  C1et cost  C2et sin t  tet

Trở về biến cũ ta có nghiệm tổng quát cần tìm


y( x)  x  C1 cosln x  C2 sinln x   x ln x

16
Bài tập 19:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
1
x 2 y  2 y  x 2 
x
Bài giải:
Miền xác định của ODE
D  R \ 0
ODE tuyến tính thuần nhất tương ứng
x 2 y   2 y  0
là ODE tuyến tính Euler.
ODE đã cho tương đương với ODE
2 1
y   y  1 
x2 x3
Ta tìm nghiệm của nó trên miền x > 0, đặt x = et .
Nghiệm riêng tìm theo biến thiên hằng số
Thay kết quả trên vào ODE thuần nhất, ta có
2
y  y  0
x2
 d2 y dy  2t 2 x  et
d2 y dy
 2   e  2 y  0  2   2y  0
 dt dt  x dt dt

Phương trình đặc trưng


 2    2  0    1  2,   2  1

Hai nghiệm cơ bản là

17
t
 2t
xe
2
y
 1 ( t )  e  y1 ( x )  x
 x  et
1
 y2 (t )  e t  y2 ( x) 
 x
Nghiệm tổng quát của ODE tuyến tính Euler là
C2
y( x)  C1x2 
x
Ta có hai hệ nghiệm cơ bản, và vế phải là:
1 1
y1  x2 , y2  , f ( x)  1  3
x x
Nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp hai ban đầu được tìm
dưới dạng:
y*  C1( x) y1  C2 ( x) y2
trong đó
y2 f ( x) y f ( x)
C1    dx, C2   1 dx
 
y1y2  y1y2  
y1y2  y1y2

18
 2 1 1
 1y  x , y2  , f ( x)  1 
x x3

 y  2x, y   1 ,

 1 2
x2 
 1 1 2 1
 y2 f ( x)   4 , y1 f ( x)  x 
 x x x
 y1y2  y1 y2  3
1 1 1  1 1 
C1     4  dx  ln x 
3 x x  3  3x3 
1  2 1 1 1 3 
C2   x  dx   x  ln x
3   x  3  3 

Nghiệm riêng cần tìm là

x2  1  1 1 
y*   ln x  3    x3  ln x 
3 3x  3x  3 

Vậy nghiệm tổng quát cần tìm là


2 C2 x2  1  1 1 
y( x)  C1x    ln x  3    x3  ln x  
x 3 3x  3x  3 
2 C2 1  2 1  1 x2 
 C1x    x   ln x   
x 3  x 3x 3 

19
Bài tập 21:
Bằng cách đưa về phương trình tuyến tính với hệ số hằng, tìm
nghiệm tổng quát của phương trình sau
(1  x)2 y  (1  x) y  y  4cos ln( x  1) 
Bài giải:
Trong miền xác định của ODE
D   x  R : x  1

ODE thuần nhất tương ứng


(1  x)2 y  (1  x) y  y  0

Đây là ODE tuyến tính Euler.


1  x : et , x  1;  t  ln( x  1)
dy dy dt dy 1 dy  t
   e
dx dt dx dt x  1 dt
d2 y d  dy  t  d  dy  t  dt
2
  e   e  
dx dx  dt  dt  dt  dx
 d2 y  t dy  t   t  d2 y dy  2t
  2 e  e e   2  e
 dt dt   dt dt 

Thay vào ODE ban đầu, ta được


(1  x)2 y  (1  x) y  y  4cos ln( x  1)  
 d 2 y dy  2t dy
e  2   e  et e t  y  4cost 
2t

 dt dt  dt

20
d2 y
2
 y  4cost
dt
Các nghiệm của phương trình đặc trưng
 2  1  0  1,2  i

Suy ra hai nghiệm cơ bản nhận được là


y1 (t )  cos t , y2 (t )  sin t

và nghiệm tổng quát cho ODE tuyến tính Euler là


y (t )  C1 cos t  C2 sin t
Cách 1. Tìm nghiệm riêng bằng phương pháp hệ số bất định
Vế phải của ODE ở trên là hàm mũ nhân đa thức lượng giác
f ( x)  e t  Pm(1) cos(  x)  Pm(2) sin(  x)   4cost 
  0,   1, m  0
Do
  i  i

là nghiệm bội 1 của phương trình đặc trưng nên nghiệm riêng
được chọn có dạng
y * (t )  t  A cost  B sin t 

21
y * (t )  t  A cost  B sin t  

 y *   A cost  Bsin t  t   A sin t  B cost  


  A  Bt  cost   B  At  sin t

 y *   B cost   A  Bt  sin t  Asin t   B  At  cost 


  2 B  At  cost   2 A  Bt  sin t

Thay vào ODE tương đương trên


d2 y *
2
 y*  4cost 
dt
 2B  At  cost   2A  Bt  sin t  t  A cost  Bsin t   4cost 
 2B  At  At  cost   2 A  Bt  Bt  sin t  4cost 
2B cost  2 A sin t  4cost, t  B  2, A  0 
y*  2t sin t
Do đó nghiệm tổng quát của ODE tương đương
y (t )  C1 cos t  C2 sin t  2t sin t

Trở lại biến cũ, nghiệm tổng quát cần tìm là


y (t )  C1 cosln( x  1)  C2 sin ln( x  1)  2ln( x  1)sin ln( x  1)

Cách 2 . Tìm nghiệm riêng bằng phương pháp Lagrange


Từ hệ hai nghiệm cơ bản, và vế phải của ODE đang xét:
y1  cost, y2  sin t, f (t )  4cost
Nghiệm riêng của ODE tuyến tính cấp hai đang xét được tìm
dưới dạng:
y*  C1(t ) y1  C2 (t ) y2

22
trong đó
y2 f (t ) y1 f (t )
C1    dt, C2   dt
y1y2  y1y2 y1y2  y1y2
 y1  cost, y2  sin t, f (t )  4cost
 
 y1   sin t, y2  cost,
 
 y2 f (t )  2sin2t, y1 f (t )  2 1  cos2t 
 y y  yy  cos2 t  sin2 t  1
 1 2 1 2
C1  2 sin2tdt  cos2t

C2  4 cos2 tdt  2 1  cos2t  dt 2t  sin2t


Nghiệm riêng nhận được là
y*  cos2t cost   2t  sin2t  sin t 
 cos2t cost  sin2t sin t  2t sin t  cost  2t sin t

Vậy nghiệm tổng quát sẽ là


y(t )  C1 cost  C2 sin t  2t sin t  cost

Trở về biến cũ 1+x = et , nghiệm tổng quát cần tìm là:


y( x)  C1 cosln( x  1)  C2 sinln( x  1) 
2ln( x  1)sinln( x  1)  cosln( x  1) 
  C1  1 cosln( x  1)  C2 sinl n( x  1)  2ln( x  1)sin ln( x  1) 
 C1 cosln( x  1)  C2 sinln( x  1)  2ln( x  1)sinln( x  1)

Nhận xét: nghiệm riêng nhận được theo 2 phương pháp là


khác nhau. Tuy nhiên nghiệm tổng quát là như nhau.

23
Bảng chọn nghiệm cơ bản của L[y] = 0
Phương
trình Tính chất của nghiệm  Thành phần nghiệm cơ bản
đặc
trưng
1   2  ...   n
Nghiệm
đơn  j  R, j 1, n e 1 x , e 2 x ,..., e n x
    i e x cos  x; sin  x 
F   0 R e  x 1; x; x 2 ;...; x k 1 
Nghiệm
bội k  2 e x cos   x  1; x; x 2 ;...; x k 1  ,
    i
e x sin   x  1; x; x 2 ;...; x k 1 

Bảng chọn dạng nghiệm riêng của L[y] = f(x)


Phương
Dạng vế phải f(x) Số mũ trình đặc Chọn dạng nghiệm riêng
trưng
ex Pm (x) F( )  0 ex Q m (x)
R
(hàm mũ nhân với đa thức) F( )  0 x k Qm ( x ) e x
bội k≥1
e x  R m (x) cos  x 
ex  Pm (x)cos x  F()  0
 S m (x) sin  x 
 Qm (x)sin x
(hàm mũ nhân với hệ số đa     i x k ex  R m (x)cos x 
thức thành phần cos, sin)
F()  0
bội k≥1  Sm (x)sin x

24

You might also like