You are on page 1of 20

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Học phần
PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG

Giảng viên: ThS. Phan Trung Hiếu


Nhóm sinh viên: Lê Mạnh Hoàng
Huỳnh Thành Đạt
Nguyễn Hiếu Nhân
Đặng Trần Bích Phượng
Nguyễn Thị Thanh Trúc
Nguyễn Lê Phương Trúc
Nguyễn Thị Kiều Thương
Trần Lê Thanh Thảo
Mạnh Ngọc Trúc Vy
Phan Thị Kim Ngân
Lý Nhựt Bảo Phương

Thành Phố Hồ Chí Minh 09-2022


Bài 11: Đưa các phương trình sau về dạng chính tắt với u  u  x; y  và tìm
nghiệm tổng quát u  u  x; y  của các phương trình
a) 4uxx  5uxy  u yy  ux  u y  2.

b) 2uxx  4uxy  2u yy  3u  0.

g ) uxx  10uxy  9u yy  y.

Bài làm:
a) 4uxx  5uxy  u yy  ux  u y  2.
Ta có:   B2  4 AC  52  4.4.1  9  0,   x, y   2

Vậy phương trình thuộc loại hyperbolic trên 2


.

Phương trình đường đặc trưng: 4  y '  5 y ' 1  0 , suy ra:


2

y' 1  y  x  C1   x  y  C1
    1
y'  1  y  1 x  C2  x  y  C2
 4  4 4

   x  y  x  1,  y  1, xx   xy   yy  0
 
Đặt  1  1
  4 x  y  x  , y  1, xx   xy   yy  0
 4

3 9 * 3
Do đó J   0 , A*  0, B*  , C  0, D*  0, E*  , F *  0, G*  2
4 4 4

Dạng chính tắc của phương trình


9 3
u  u  2  0
4 4

●Tìm nghiệm tổng quát


9u  3u  8  0

   9u  3u  8 d   0d

 9u  3u  8  C  

 9u  3u  8  C  

1 8 C  
 u  u  
3 9 9
1 1
  3 d  
Nhân cả hai vế của phương trình trên cho e e 3
, ta được:
1
  1  13    8
1
C   
u e 3
 e ue 3   
3  9 9 

  1      8
1
C   
  ue 3   e 3   
   9 9 

  13      8
1
C   
   ue  d    e 3   d 
   9 9 

1
  8  13
 ue 3
 D    3. e  E  
9
1
 8 1

 u  e D   
3
 e 3 E  
3

8 1

 u  F     e 3 E  
3

8 1

 u  ,   F     e 3 E  
3

C   1
 
1
 
Với D     e d , F    e 3 D   là hàm tùy ý theo biến  , E   là
3
9
hàm tùy ý theo biến  .
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là

 1 
8 y  x  1
4  3 y  x   1 
u  x, y   F  y  x    e E y  x
3  4 

b) 2uxx  4uxy  2u yy  3u  0.
Ta có:   B2  4 AC   4  4.2.2  0,   x, y  
2 2

Vậy phương trình thuộc loại parabolic trên 2


.

Phương trình đường đặc trưng: 2  y '  4 y ' 2  0 , suy ra:


2

y '  1  y   x  C  y  x  C

 x  1,  y  1, xx   xy   yy  0
  y  x 
Đặt  
  x  x  1, y  0, xx   xy   yy  0

Do đó J  1  0 , A*  B*  0, C *  2, D*  E *  G*  0, F *  3
Dạng chính tắc của phương trình
2u  3u  0

●Tìm nghiệm tổng quát


2u  3u  0

6
Phương trình đặc trưng: 2k 2  3  0 , suy ra k   i
2

  6   6 
u  e0  F   cos     G   sin    
  2   2  

 6   6 
 u  ,   F   cos     G   sin   
 2   2 

Với F   , G   là hàm tùy ý theo biến 

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là


 6   6 
u  x, y   F  x  y  cos  x   G  x  y  sin  x
 2   2 

g ) uxx  10uxy  9u yy  y.
Ta có:   B2  4 AC  102  4.1.9  64  0,   x, y   2

Vậy phương trình thuộc loại hyperbolic trên 2


.

Phương trình đường đặc trưng:  y '  10 y ' 9  0 , suy ra:


2

y' 1  y  x  C1   x  y  C1
 y '  9   y  9 x  C   9 x  y  C
  2  2

   x  y  x  1,  y  1,  xx   xy   yy  0

Đặt  
  9 x  y 
 x  9, y  1, xx   xy   yy  0

Do đó J  8  0 , A*  C *  D*  E *  F *  0, B*  64, G*   y

  
 x
  x  y  8
Ta có  
  9 x  y  y  9  
 8

Dạng chính tắc của phương trình


9  
64u  0
8

●Tìm nghiệm tổng quát


9  
64u  0
8
 512u  9   0

   512u  9   d   0d

1
 512u  9   2  C  
2

 1 
   512u  9   2 d   C   d
 2 

9 1
 512u   2   2  F    G  
2 2

9 1 1
u  2   2   F    G  
1024 1024 512 

9 1 1
 u  ,     2   2   F    G  
1024 1024 512 

Với F   , G   lần lượt là hàm tùy ý theo biến  , .

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là


9 1 1
u  x, y     y  x   y  9x    y  x  y  9 x    F  y  x   G  y  9 x 
2 2

1024 1024 512 


Bài 12: Đưa các phương trình sau về dạng chính tắt với u  u  x; y  và tìm
nghiệm tổng quát u  u  x; y  của các phương trình

a) y 2uxx  2 yuxy  u yy  ux  6 y.
c)uxx  (1  y 2 )2 u yy  2 y(1  y 2 )u y  0.
e)e xuxx  e yu yy  u.

Bài làm:
a) y 2uxx  2 yuxy  u yy  ux  6 y.
y 2uxx  2 yuxy  u yy  ux  6 y

 y 2uxx  2 yuxy  u yy  ux  6 y  0

A  y 2 ; B  2 y; C  1; D  1; E  F  0; G  6 y

  B 2  4 AC   2 y   4 y 2  0   x; y  
2 2

Suy ra phương trình thuộc loại parabolic trên 2

Phương trình đường đặc trưng: y 2  y   2 yy  1  0


2

1
 y  
y

dy 1
 
dx y
 ydy  dx
  ydy    dx
y2
  x  C
2
y2
 x C
2

 y2  x  1,  y  y;  yy  1;  xx   xy  0
  
Đặt 
x
2 suy ra
  y  x  0;  y  1;  xx   xy   yy  0

1 y
Do đó: J  1 0
0 1

A*  B*  D*  E*  F *  0; C *  1; G*  6 y

 y2  2
  x x   
Từ  2  2
  y y 
 
Ta được: G*  6
Vậy dạng chính tắc của phương trình là: u  6  0

●Tìm nghiệm tổng quát


u  6  0
  u d   6 d
2
 u  6  C  
2
  u d    3 2  C    d

 u  ,    3  C    D   , với C   , D   là hàm tùy ý theo biến 

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là


 y2   y2 
u  x, y   y 3  yC  x    D  x  
 2   2 

c)uxx  (1  y 2 )2 u yy  2 y(1  y 2 )u y  0.
Ta có: A  1 ; B  D  F  G  0; C  11  y 2  ; E  2 y 1  y 2 
2

  02  4.1.  1  y 2    4 1  y 2   0 ,   x, y  
2 2 2
 

Suy ra phương trình thuộc loại hyperbolic trên 2

Phương trình đường đặc trưng:  y   1  y 2   0


2 2

 y  1  y 2

 y   1  y 
2

 dy
 dx  1  y
2



 dy   1  y 2
 dx 
 dy
1  y 2  dx

 dy
1  y 2   dx

arctan y  x  C1

arctan y   x  C2
C1  arctan y  x

C2  arctan y  x
  arctan y  x
Đặt 
  arctan y  x
1 2 y
 x  1 ;  y  ,  yy  ;  xx   xy  0
1 y  
2 2
2
1  y
suy ra
1 2 y
 x  1, y  ;  yy  ;  xx   xy  0
1 y 1  y 
2 2
2

1
1
1  y2 2
Do đó: J    0, y 
1 1  y2
1
1  y2

A*  C *  D*  E*  F *  G*  0 ; B*  4

Vậy dạng chính tắc của phương trình là: 4u  0

●Tìm nghiệm tổng quát


4u  0
 u  0
   u  d   0d
 u  C  
  u d   C   d

 u  ,   F    G  

Với F     C   d , G   là hàm tùy ý theo biến 


Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là :
u  x, y   F  arctan y  x   G  arctan y  x 

e)exuxx  e yu yy  u.
A  e x ; C  e y ; F  1; B  D  E  G  0

  02  4e x .e y  4e xe y  0,   x, y   2

Suy ra phương trình thuộc loại elliptic trên 2

Phương trình đường đặc trưng: e x  y   e y  0


2

 B  i 
 y 
 2A
 B  i 
 y 
 2A
 i 4e x e y
 y 
2e x

 i 4e x e y
 y 
 2e x
 x y

 y  ie e
2 2
 x y
 y  ie 2 e 2

 dy x y

  ie 2 2
e
 dx

 dy x y

  ie e
2 2
 dx
 2y x

  e dy   ie dx
2

  y x
 e 2 dy   ie 2 dx
 
 y x

C  e  ie
2 2
 1 y x
C2  e 2  ie 2

 y

  e 2
Đặt  x
  e 2

y
1 1 y
 x  0;  y   e 2 ; xx   xy  0;  yy  e 2
2 4
Suy ra x
1 1 x
 x   e 2 ;  y  0; xy   yy  0; xx  e 2
2 4

1 2y
0  e
1 2y 2x
Do đó ta được: J  x
2   e e  0,   x, y   2

1 4
 e 2
0
2

1 1 1 y 1 x
A*  ; B*  0; C *  ; D*  e 2 ; E *  e 2 ; F *  1; G *  0
4 4 4 4

 2y 1
 e 
y

  e 2   1 1
Từ    ta được D*  ; E* 
x
  e 2
x
e 2  1 4 4
  

1 1 1 1
Vậy dạng chính tắc của phương trình là: u  u  u  u  u  0
4 4 4 4
Bài 14: Tìm nghiệm tổng quát u  u  x; y  của các phương trình sau

d )u xy  u x .
f )u xy  x 2 y.

Bài làm:
d )uxy  ux .
Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình theo biến x, ta được:

 uxy dx   uxdx
 u y  u  C  y 
 uy  u  C  y 

Nhân hai vế của phương trình cho e y , ta được:

e y  u y  u   e yC  y 
 e y .u y  e y .u  e yC  y 
  ue y   e yC  y 
'

   ue y  dy   e yC  y  dy
'

 ue y  D( y)  E ( x) với D  y    e yC  y  dy

 u  e  y  D( y )  E ( x) 
 u  e  y D( y )  e  y E ( x)
 u  F ( y )  e  y E ( x)

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: u( x; y)  F ( y)  e y E( x) , với F ( y) là


hàm tùy biến theo biến y, E ( x) là hàm tùy biến theo biến x.
f )uxy  x 2 y.
Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình theo biến x, ta được:

 uxy dx   x
2
ydx
x3
 uy  y  C  y
3

Lấy nguyên hàm hai vế của phương trình theo biến y, ta được:

 x3 
 u y dy    y  C  y  dy
3 
3 2
x y
u  D y  E  x
6

x3 y 2
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: u  x; y    D  y   E  x  , với
6
D  y  là hàm tùy biến theo biến y, E  x  là hàm tùy biến theo biến x.

Bài 15: Cho phương trình uxx  4uxy  4u yy  0, với u  u  x; y  (1)

a) Bằng phép biến đổi   y  2 x và   x , chứng minh rằng u  0 .

b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu.


Bài làm:

a) Ta có: u  u   x; y  ;   x; y  

  y  2 x  x  2;  y  1;  xx   xy   yy  0
 , với
  x  x  1;  y   xx   xy   yy  0

2 1
J  1  0
1 0

Ta có:

ux  u x  u  x  2u  u
u y  u y  u  y  u
uxx  u  x   2u  x  x  u   x   u xx  u  xx  4u  4u  u
2 2

uxy  u x y  u ( x  y   y  x )  u  x  y  u xy  u  xy  2u  u


u yy  u  y   2u  y  y  u   y   u yy  u  yy  u
2 2
Thay vào phương trình (1) ta được:

 
4u  4u  u  4 2u  u  4u  0
 4u  4u  u  8u  4u  4u  0
 u  0  dpcm 
b) Tìm nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu:

Ta có dạng chính tắc của phương trình (1) là:

u  0
  u d    0d 
 u  C  
  u d    C  d 
 u  ;     C    G  

Với C   , G   là các hàm tùy biến theo biến 

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình ban đầu là:

u  x; y   xC  y  2 x   G  y  2 x 

Bài 19: Tìm nghiệm của các bài toán sau bằng phép biến đổi  và  được cho
trước
ut  3ux  0,
a)   x2
với   3x  t và   x  3t .
u ( x,0)  e ,

u  2u y  cos( y  2 x),
c)  x với   x  2 y và   2x  y .
u (0, y )  sin y,

u  u  3u  t ,
d )  t x với   x  t và   t .
u ( x,0)  x ,
2

Bài làm:
ut  3ux  0,
a)   x2
(1) với   3x  t và   x  3t .

u ( x,0)  e ,
Ta có:  x  3;t  1;  x  1; t  3
u  x; t   u   x;t  ;   x;t  
ux  u x  u  x  3u  u
ut  ut  u t  u  3u

Thay vào (1) ta được:

ut  3ux  0
 10u  0
 u  0
 u  C  
 u  x; t   C  x  3t 
 u ( x,0)  C ( x)

Mà u  x;0   e x
2

Nên C  x   e x
2

 C  x  3t   e  
2
 x  3t

  x  3t 
2
Vậy u  x;t   e

u  2u y  cos( y  2 x),
c)  x (2) với   x  2 y và   2x  y .
u (0, y )  sin y,
Ta có:  x  1; y  2;  x  2;  y  1

u  x; y   u   x; y  ;   x; y  
ux  u x  u  x  u  2u
u y  u y  u  y  2u  u

Thay vào (2) ta được:


ux  2u y  cos  y  2 x 
 u  2u  2  2u  u   cos  y  2 x 
 5u  cos 
1
 u  cos 
5
 u   cos   C   
1
5
 u  x; y    x  2 y  cos  2 x  y   C  2 x  y 
1
5
2
 u (0, y)  y cos y  C ( y)
5

Mà u  0; y   sin y

2
Nên y cos y  C ( y)  sin y
5

2
 C ( y)  sin y  y cos y
5
2
 C  y    sin y  y cos y
5
4x  2 y
 C  2 x  y    sin  2 x  y   cos  2 x  y 
5

4x  2 y
Vậy u  x; y  
1
5
 x  2 y  cos  2 x  y   sin 2 x  y  
5
cos 2 x  y 

 x cos  2 x  y   sin  2 x  y 

u  u  3u  t ,
d )  t x (3) với   x  t và   t .

u ( x,0)  x 2
,
Ta có:  x  1;t  1;  x  0; t  1

u  x; t   u   x;t  ;   x;t  
ux  u x  u  x  u
ut  ut  u t  u  u

Thay vào (3) ta được:


ut  u x  3u  t
 u  3u  
 u e3  3ue3   e3

   ue 3     e3 d 


 1
 ue3   e3  e3  C  
3 9
 1 C  
 u     3
3 9 e
1 1 Cx t
 u  x; t    t  
3 9 e3t
 u  x;0     C  x 
1
9

Mà u  x;0   x 2

Nên
1
  C ( x)  x 2
9
1
 C ( x)  x 2 
9
1
 C(x  t)   x  t  
2
9

Vậy u  x; t    t    x  t    e3t


1 1 2 1
3 9  9

Bài 22: Tìm các giá trị riêng, hàm riêng của các bài toán sau
 ''   0, 0  x  1,  ''   0, 0  x  1,
 
c)  (0)   (1), d )  (0)   '(0)  0,
 '(0)   '(1),  (1)   '(1)  0,
 

Bài làm:
 ''   0, 0  x  1,

c)  (0)   (1),
 '(0)   '(1),

Ta có:  ''   0
Phương trình đặt trưng là k 2    0  k 2  
●  0k 0
Do đó  ( x)  Ax  B   '( x)  A
 (0)   (1)
Mà 
 '(0)   '(1)

B  A  B A  0 A  0 A  0
Nên    (l )   ( n)
A  A B  B  0 B  0

Do đó  ( x)  B với B tùy ý khác 0.

●   0  k   
Do đó  ( x)  Ae  x
 Be  x
  '( x)   Ae  x
  Be  x

 (0)   (1)
Mà 
 '(0)   '(1)


 A  B  Ae

 Be 
Nên 
  A   B   Ae

   Be 


(1  e

) A  (1  e 
)B  0
 (I )
 
(1  e
 ) A  (1  e )B  0

 
1 e 1  e
Hệ ( I ) có nghiệm không tầm thường  0
1 e 

 1  e 

 
 2(1  e )(1  e )0

Do 2(1  e 
)(1  e 
)  0,   0

Suy ra A  B  0 (loại)
●   0  k  i 
Do đó  ( x)  Acos(  x)  B sin(  x)

  '( x)    Asin(  x)   B cos(  x)

 (0)   (1)
Mà 
 '(0)   '(1)

 A  A cos   B sin 
Nên 
  B    Asin    B cos 


(1  cos  ) A  B sin   0
 ( II )

 A sin   (1  cos  ) B  0
Hệ ( II ) có nghiệm không tầm thường

1  cos   sin 
 0
sin  1  cos 

 
2
 1  cos   sin 2   0

 1  2cos   cos 2   sin 2   0


 2  2cos   0
 cos   1
   m2 (m  )
m  0
  (m  )
  4m 
2 2

 m  4m2 2 , m  1;2;...

 1  cos(2m )  A  B sin(2m )  0
Thế   m2 vào ( II ) ta được 

 Asin(2m )  1  cos(2m )  B  0

0. A  B.0  0

0. A  0.B  0

A  B  0 (l )

A  B  0
2 2
( n)

Hàm riêng m ( x)  Am cos( m x)  Bm sin( m x), m  1;2;... với Am và Bm không


đồng thời bằng 0.
Vậy :
Khi   0 : m ( x)  B  0

Khi m  4m2 2 : m ( x)  Am cos(2m x)  Bm sin(2m x) , Am2  Bm2  0 và


m  1;2;...

 ''   0, 0  x  1,

d )  (0)   '(0)  0,
 (1)   '(1)  0,

Ta có  ''   0
Phương trình đặt trưng là k 2    0  k 2  
●  0k 0
Do đó  ( x)  Ax  B   '( x)  A
 (0)   '(0)  0
Mà 
 (1)   '(1)  0

B  A  0 A  B  0 A  0
Nên   
A  B  A  0 2 A  B  0 B  0

Vậy loại   0
●   0  k   
Do đó  ( x)  Ae  x
 Be  x
  '( x)   Ae  x
  Be  x

 (0)   '(0)  0
Mà 
 (1)   '(1)  0

 A  B   A   B  0
Nên  

 Ae  Be    Ae     Be 
0

(1   ) A  (1   ) B  0
 (I )
e (1   ) A  e
  
(1   ) B  0

Hệ ( I ) có nghiệm không tầm thường

1   1  
 0

e (1   ) e 
(1   )

 (  1)(e 
e 
)0
  1
  
e  e   0
  1
   
e  e 
  1(n)

  0(l )

 2 A  0.B  0 A  0 A  0 A  0
Khi   1: ( I )       (l )   (n)
2eA  0.B  0  B   B  0  B  0

Suy ra  ( x)  B.e x với B là hằng số khác 0.

●   0  k  i 
Do đó  ( x)  Acos(  x)  B sin(  x)

  '( x)    Asin(  x)   B cos(  x)


 (0)   '(0)  0
Mà 
 (1)   '(1)  0

A  B   0
Nên 
 A cos   B sin   A  sin   B  cos   0


A  B   0
 ( II )

(cos    sin  ) A  (sin    cos  ) B  0

Hệ ( II ) có nghiệm không tầm thường

1 
 0
cos    sin  sin    cos 
 
 sin    cos    (cos    sin  )  0
 (1   ).sin   0
1    0

sin   0
  1(l )

sin   0
   m (m  )
m  0
  (m  )
  m 
2 2

 m  m2 2 , m  1;2;...
A B m  0
Thế   m vào ( II ) ta được 
A B
 m  0

 A  Bm  0
 A   Bm
  A  0
 (l )
 B  0

  A   Bm
 B  0 ( n)
 

Hàm riêng m ( x)   Bmm cos(m x)  Bm sin(m x), m  1;2;... với Bm tùy ý


khác 0.
Vậy:
Khi   1 :  ( x)  B.e x với B là hằng số khác 0.

Khi m  m2 2 : m ( x)   Bmm cos(m x)  Bm sin(m x), m  1;2;... với Bm


tùy ý khác 0.

You might also like