You are on page 1of 24

5/16/2020 5.

Kiến trúc tập lệnh

5. Kiến trúc tập lệnh


Bài tập này KHÔNG dùng để tính điểm giữa kì.
Bài tập dài quá, nên chỉ làm 1 lần và hiển thị ngay kết quả để thuận tiện cho việc thắc mắc và
giải đáp.

Points: 1/52


1

Một số 32 bit được lưu trữ trong bộ nhớ chính ở các ngăn nhớ liên tiếp như
trong hình bên. Giá trị của số đó ở hệ 16 bằng bao nhiêu?
(0/1 Points)

0xE21480A nếu lưu trữ theo thứ tự đầu nhỏ 


0x0E48210A nếu lưu trữ theo thư tự đầu to

0x0A48210E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu nhỏ

0xA4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to


https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 1/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

Khi cất một thông tin vào ngăn xếp (Stack), bộ xử lý sẽ thực hiện công việc nào
sau đây?
(0/1 Points)

Giảm nội dung thanh ghi SP 


Giảm nội dung thanh ghi PC

Tăng nội dung thanh ghi SP

Tăng nội dung thanh ghi DP


3

Khi mới khởi động, lệnh đầu tiên được bộ xử lý thực hiện nằm ở bộ nhớ nào?
(0/1 Points)

ROM 
RAM

Ổ cứng

Bộ nhớ cache


4

Hãy chọn các thanh ghi được sử dụng trong mã máy sau của bộ xử lý MIPS:
0x21910005
(0/1 Points)

$s1 
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 2/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

$t4 
5

$t5

$s5

$s7

$s6

$t2


5

Vùng nhớ Stack nằm ở chỗ nào trong máy tính? Chọn tình huống tốt nhất
(0/1 Points)

Bộ nhớ RAM 
Thanh ghi

Bộ nhớ cache

Ổ cứng


6

Cho biết giá trị của thanh ghi $s1 sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau:
addi $t1, $0, -1
addi $t2, $zero, 5
or $s1, $t1, $t2
(0/1 Points)

0xFFFFFFFF 
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 3/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

-5


7

Thành phần nào trong CPU sẽ thực thi các toán tử/phép toán của một lệnh mã
máy?
(Có nhiều đáp án)
(0/1 Points)

ALU 
Arithmetic Logic Unit 
Alibaba Lamp Ukulele

Algebra Language Unit


8

Hãy chỉ ra phương án không cùng giá trị với các phương án còn lại trong bộ xử
lý MIPS?
(0/1 Points)

$s0 
$0

$zero

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 4/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh


9

Thanh ghi có đặc tính: luôn luôn trỏ tới đỉnh của ngăn xếp. Đó là thanh ghi
nào?
(0/1 Points)

SP 
DP

PC

IR


10

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh R ?


(0/1 Points)

0x00129080 
0x1629FFF3

0x2402000A

0x3C011001


11

Giá trị B830h trong thanh ghi con trỏ dữ liệu DP phản ánh thông tin?
(0/1 Points)

là địa chỉ của 1 biến nào đó 


https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 5/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

là địa chỉ của mã máy cần thực hiện

là giá trị của 1 biến nào đó

là mã máy cần thực hiện


12

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh I ?


(0/1 Points)

0x3C0100FF 
0x000D2820

0x00129080

0x02108026


13

Mảng số nguyên nào trong ảnh sau đây sẽ có các byte được lưu trữ trong bộ
nhớ như hình bên? Biết rằng bộ nhớ sử dụng lưu trữ theo thứ tự đầu to.
(0/1 Points)

Mảng 4 số 8-bit: 0x3F, 0xC, 0x2B, 0xA 


Mảng 2 số 16-bit: 0x3FC, 0x2BA
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 6/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

Mảng 1 số 32-bit: 0xA2B0C3F

Kết quả khác


14

Đoạn lệnh hợp ngữ MIPS sau đòi hỏi truy xuất toán hạng ở bộ nhớ chính bao
nhiêu lần?
lw $t0,0($a1)
add $t0, $t0, $t0
sw $v1,0($a1)
addi $a1,$a1,-4
(0/1 Points)

2 
1


15

Lệnh hợp ngữ MIPS nào không tương đương với các lệnh còn lại?
(0/1 Points)

mul $s2, $s2, 2

add $s2, $s2, $s2

sll $s2, $s2, 1

mul $s2, $s2, $s2 

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 7/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh


16

Hãy chọn các thanh ghi được sử dụng trong mã máy sau của bộ xử lý MIPS:
0x0228b024
(0/1 Points)

$s1 
$t0 
$s6 
$t5

$s5

$s7

$t6

$t2


17

Tên thanh ghi chứa nội dung của lệnh đang xử lý là gì?
Lưu ý: có nhiều đáp án.
(0/1 Points)

IR 
thanh ghi lệnh 
Instruction Register 
Instruction Pointer

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 8/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh


18

Cho đoạn chương trình hợp ngữ MIPS sau


addi $t3, $zero, 0x478E
sll $t3, $t3, 1
Sau khi thực hiện chương trình trên, thanh ghi $t3 có giá trị bằng bao nhiêu.
Lưu ý: ghi đáp án chữ hoa, ở hệ 16 ở với kí hiệu 0x ở đầu. Vi dụ 0x0A0B0C0D
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x8F1C, 0x00008F1C


19

Cho đoạn chương trình hợp ngữ MIPS sau


lui $t2, 0xAB
xori $t2, $t2, 0xCD
Sau khi thực hiện chương trình trên, thanh ghi $t2 có giá trị bằng bao nhiêu.
Lưu ý: ghi đáp án chữ hoa, ở hệ 16 ở với kí hiệu 0x ở đầu. Vi dụ 0x0A0B0C0D
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x00AB00CD, 0xAB00CD

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5T… 9/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

20

Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3 tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực
hiện biểu thức nào?
add $t1, $s1, $s2
srl $t2, $s2, 1
add $s3, $t1, $t2
(0/1 Points)

Z = X + Y + Y/2 
Z = X + Y/2

Z=X+Y*2

Z = X/2 + Y


21

Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3 tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực
hiện biểu thức nào?
addi $t1, $s1, 2
sll $s2, $s2, 2
sub $s3, $t1, $s2
(0/1 Points)

Z=X+2-Y*4 
Z=2-Y*2

Z=X-Y*4

Z = X * 2 + Y/2

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 10/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

22

Khi lấy một thông tin ra khỏi ngăn xếp (Stack), bộ xử lý sẽ thực hiện công việc
nào sau đây?
(0/1 Points)

Tăng nội dung thanh ghi SP 


Tăng địa chỉ thanh ghi SP

Giảm nội dung thanh ghi SP

Giảm nội dung thanh ghi PC


23

Lệnh hợp ngữ MIPS nào không tương đương với các lệnh còn lại?
(0/1 Points)

and $s5, $s5, $s5 


add $s5, $s5, $s5

sll $s5, $s5, 1

mul $s5, $s5, 2


24

Thanh ghi nào được tự động tăng mỗi khi CPU nhận xong một lệnh?
(0/1 Points)

Thanh ghi Instruction Pointer 


Thanh ghi $s4

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 11/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

Thanh ghi Stack Pointer

Thanh ghi Instruction Register


25

Một số 32 bit có giá trị trong hệ 16 bằng 0xD5BC6 được lưu vào bộ nhớ ở địa
chỉ 412, sử dụng cơ chế đầu to. Ngăn nhớ ở địa chỉ 414 có giá trị bằng bao
nhiêu?
Đáp án ghi ở hệ 16, viết hoa. Ví dụ 0x0F.
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x5B


26

Số 32-bit 0x561AC8 khi được lưu trữ vào bộ nhớ chính theo thứ tự đầu nhỏ thì
trình tự các byte như thế nào? (Các phương án ghi theo địa chỉ tăng dần)
(0/1 Points)

0xC8, 0x1A, 0x56, 0x00 


0x00, 0x56, 0x1A, 0xC8

0xC8, 0x1A, 0x56

0x56, 0x1A, 0xC8

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 12/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

27

Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây KHÔNG phải là địa địa hợp lệ của
một lệnh máy ?
(0/1 Points)

0x8991280E 
0x18d88

0xFB019AC

0x198C124


28

Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây không phải là địa địa hợp lệ của một
lệnh máy ?
(0/1 Points)

0x188A 
0x18d88

0xFB019AC

0x198C124


29

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh J ?


(0/1 Points)

0x0C10230C 

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 13/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

0x3431FFFF

0x8348002A

0xAF480020


30

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh R ?


(0/1 Points)

0x000D2820 
0x3C011001

0x46241000

0x1D20FFF6


31

Đối với bộ xử lý MIPS, địa chỉ nào sau đây là địa địa hợp lệ của một lệnh máy ?
(0/1 Points)

0x009B1EC 
0xABE8FD

0x8991280E

0x188A


https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 14/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

32

Trong số các mã máy sau, mã máy nào không phải là lệnh ADDI ?
(0/1 Points)
Hãy tự giải mã lệnh máy thật nhanh, chỉ ở chỗ cần thiết. Chỉ nên dùng công cụ online để kiểm
chứng thôi.

0x02338020 
0x22728020

0x22518020

0x22338020


33

Hãy chọn các thanh ghi được sử dụng trong mã máy sau của bộ xử lý MIPS:
0x01F87020
(0/1 Points)

$t6 
$t7 
$t8 
$s0

$t1

$s7

$s6

$s5

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 15/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh


34

Cho đoạn chương trình hợp ngữ MIPS sau


ori $t3, $zero, 0x478E
sll $t3, $t3, 1
Sau khi thực hiện chương trình trên, thanh ghi $t3 có giá trị bằng bao nhiêu.
Lưu ý: ghi đáp án chữ hoa, ở hệ 16 ở với kí hiệu 0x ở đầu. Vi dụ 0x0A0B0C0D
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x8F1C, 0x00008F1C


35

Một số 32 bit có giá trị trong hệ 16 bằng 0xD5BC6 được lưu vào bộ nhớ ở địa
chỉ 412, sử dụng cơ chế đầu nhỏ. Ngăn nhớ ở địa chỉ 413 có giá trị bằng bao
nhiêu?
Đáp án ghi ở hệ 16, viết hoa. Ví dụ 0x0F
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x5B


36

Trong bộ nhớ chính có 4 byte theo thứ tự địa chỉ tăng dần là 0xAB, 0x3D, 0x9,
0xFE được lưu theo thứ tự đầu nhỏ. Hỏi số nguyên 32-bit tương ứng bằng bao
nhiêu?
(0/1 Points)

0xFE093DAB 
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 16/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

0xAB3D09FE

0xFE93DAB

0xAB3D9FE


37

Đơn vị nào bên trong CPU chịu trách nhiệm lưu giữ các thông tin tạm thời phục
vụ cho hoạt động của CPU?
(0/1 Points)

Tập thanh ghi, RF 


Cache

Bộ nhớ chính

Biến nhớ


38

Trong bộ nhớ chính có 4 byte theo thứ tự địa chỉ tăng dần là 0xFE, 0x9, 0x3D,
0xAB được lưu theo thứ tự đầu nhỏ. Hỏi số nguyên 32-bit tương ứng bằng bao
nhiêu?
(0/1 Points)

0xAB3D09FE 
0xFE093DAB

0xFE93DAB

0xAB3D9FE

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 17/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

39

Cho biết giá trị của thanh ghi $s2 sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau:
addi $t1, $0, 5
addi $s1, $zero, -1
and $s2, $t1, $s1
(1/1 Points)

5 
0xFFFFFFFF

-1

-5


40

Cho đoạn chương trình hợp ngữ MIPS sau


addi $t4, $zero, 0x3ABC
sll $t4, $t4, 1
Sau khi thực hiện chương trình trên, thanh ghi $t4 có giá trị bằng bao nhiêu.
Lưu ý: ghi đáp án chữ hoa, ở hệ 16 ở với kí hiệu 0x ở đầu. Vi dụ 0x0A0B0C0D
(0/1 Points)

Enter your answer

Correct answers: 0x7578, 0x00007578

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 18/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

41

Trong số công đoạn sau của chu trình lệnh của bộ xử lý MIPS, công đoạn nào
KHÔNG truy xuất bộ nhớ chính?
(0/1 Points)

giải mã lệnh 
nhận lệnh

ghi toán hạng

nhận toán hạng


42

Biến X, Y, Z nằm ở các thanh ghi $s1, $s2, $s3 tương ứng. Hỏi đoạn mã sau thực
hiện biểu thức nào?
addi $t1, $s1, 2
sll $t2, $s2, 1
sub $s3, $t1, $t2
(0/1 Points)

Z=X+2-Y*2 
Z=2-Y*4

Z=X-Y*4

Z=X*2+Y+2

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 19/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

43

Tên thanh ghi chứa địa chỉ lệnh tiếp theo sẽ xử lý là gì?
Lưu ý: có nhiều đáp án.
(0/1 Points)

PC 
Pointer Register

IP 
Instruction Pointer 
thanh ghi con trỏ lệnh 


44

Cho biết giá trị của thanh ghi $s2 sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau:
addi $t1, $0, 5
addi $s1, $zero, 0xFFFFFFFF
sub $s2, $s1, $t1
(0/1 Points)

0xFFFFFFFF

-6 
-1

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 20/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

45

Trong số công đoạn sau của chu trình lệnh của bộ xử lý MIPS, công đoạn nào
có thể cần truy xuất bộ nhớ chính?
(0/1 Points)

nhận lệnh 
giải mã lệnh

thực hiện lệnh

ngắt


46

Trong số các mã máy sau, mã máy nào không phải là lệnh ADD?
(0/1 Points)
Hãy tự giải mã lệnh máy thật nhanh, chỉ ở chỗ cần thiết. Chỉ nên dùng công cụ online để kiểm
chứng thôi.

0x212F7820 
0x01974820

0x01917820

0x01347820

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 21/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

47

Cho biết giá trị của thanh ghi $s1 sau khi thực hiện xong đoạn lệnh sau:
addi $t1, $0, 0xFFFFFFFF
addi $t2, $zero, 5
add $s1, $t1, $t2
(0/1 Points)

4 
0xFFFFFFFF

-4

-1


48

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh J ?


(0/1 Points)

0x0C10230C 
0x3431FFFF

0x8348002A

0xAF480020


49

Địa chỉ của lệnh sẽ được CPU giải mã nằm ở thanh ghi nào?
(0/1 Points)

Program Counter - PC 
https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 22/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh

Instruction Register - IR

Stack Pointer - SP

Data Pointer - DP


50

Một số 32 bit được lưu trữ trong bộ nhớ chính ở các ngăn nhớ liên tiếp như
trong hình bên. Giá trị của số đó ở hệ 16 bằng bao nhiêu?
(0/1 Points)

0x0E48210A nếu lưu trữ theo thư tự đầu to 


0xE4821A nếu lưu trữ theo thư tự đầu to

0x0A4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu nhỏ

0xA4821E nếu lưu trữ theo thứ tự đầu to


51

Trong số các mã máy sau, mã máy nào thuộc kiểu lệnh I ?


(0/1 Points)

0x34290014 
0x014B4820

0x014B4822

0x012A0018

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 23/24
5/16/2020 5. Kiến trúc tập lệnh


52

Số 32-bit 0xC81A56 khi được lưu trữ vào bộ nhớ chính theo thứ tự đầu nhỏ thì
trình tự các byte như thế nào? (Các phương án ghi theo địa chỉ tăng dần)
(0/1 Points)

0x56, 0x1A, 0xC8, 0x00 


0x00, 0xC8, 0x1A, 0x56

0x56, 0x1A, 0xC8

0xC8, 0x1A, 0x56

This content is created by the owner of the form. The data you submit will be sent to the form owner. Never give out
your password.

Powered by Microsoft Forms | Privacy and cookies | Terms of use

https://forms.office.com/Pages/ResponsePage.aspx?id=n7jxBugHT0a0COwbRXA_MQZfQh31UgtJnwBaDTlbpOlUMElRSFhUS0ZKM0IyMFJSVlo5… 24/24

You might also like