You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

Câu 1:
Định nghĩa nào sau đây diễn tả tốt nhất đối với “cổ phần phòng thủ”
A.Nhạy cảm cao đối với những thay đổi của thị trường
B.Công ty không chi trả cổ tức
C.Công ty sản xuất mang tính chu kỳ mạnh
D.Beta thấp

Câu 2:
Một nhà đầu tư dự kiến rằng ngành Than đá sẽ có tỷ suất lợi nhuận
h o ạ t đ ộ n g b i ê n t ế EBITDA là 5%, chi phí lãi vay là 3$ mỗi cổ phần, chi phí
khấu hao là 8$ mỗi cổ phần. Nhà đầu tư này dự báo chỉ số ngành Than đá có doanh thu
mỗi cổ phần là 285$. Thuế suất ngành là 35%. EPS ước lượng của ngành là:
A. $2,11
B. $9,26
C. $4,39
D.$3,25

Câu 3:
Nhân tố nào của các nhân tố cấu trúc trúc cạnh tranh của ngành dưới đây ảnh
hưởng đếnthành quả của một công ty trong ngành
A. Đe dọa của đối thủ mới
B.Đòn bẩy hoạt động của ngành
C. Giai đoạn trong chu kỳ sống của ngành
D.Tình trạng kinh tế hiện tại

Câu 4:
Công ty Brown Partner có các thông tin: Cổ tức đã chi trả = $0,8; Tăng trưởng
cổ tức kỳvọng = 4%; Giá cổ phần dự kiến ở năm 1 = $60; Lãi suất phi rủi ro = 3%; Phần bù
rủi ro cổ phần =12%. Giá cổ phần của công ty là:
A. $24,92
B. $19,39
C. $18,90
D.$17,18

Câu 5:
Mỗi trong những phát biểu sau đây liên quan đến lý thuyết danh mục của Markowitz là
đúngngoại trừ giả định nhà đầu tư:
A.đánh giá các cơ hội đầu tư như là một phân phối xác suất của tỷ suất sinh lợi kỳ vọng.
B.ước lượng rủi ro của danh mục dựa trên độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
C.thích tỷ suất sinh lợi cao hơn là thấp nếu rủi ro kỳ vọng như nhau, và ít rủi ro hơn là nhiều
nếutỷ suất sinh lợi bằng nhau
D.xem trung bình của phân phối tỷ suất sinh lợi tiềm năng như là rủi ro kỳ vọng của cơ hội đầu
tư.
Câu 6:
Một chuỗi chỉ số thị trường chứng khoán có doanh thu mỗi cổ phần ước lượng là $80, Tỷ
suấtthu nhập hoạt động trước trước lãi vay, thuế, khấu hao (EBITDA) ước tính là 15%, Chi phí
khấu haovà lãi vay năm tới dự kiến đều là 4$ mỗi cổ phần. Nếu thuế suất là 30%. Thu nhập kỳ
vọng trên mỗicổ phần của chuỗi chỉ số này là:
A. $5,6
B. $2,8
C. $14,0
D.$4

Câu 7:
Phát biểu nào sau đây thì không đúng về các áp lực cạnh tranh của Porter:
A.Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện hữu tăng khi nhiều công ty có quy mô tương đối bằng
nhautrong một ngành.
B.Những đối thủ mới gia nhập ngành có nghĩa là cạnh tranh sẽ tăng
C.Sự hiện diện của các sản phẩm thay thế làm giới hạn tiềm năng lợi nhuận của một ngành
D.Khả năng sinh lợi tăng khi khả năng ngả giá của người mua và người bán của ngành tăng.

Câu 8:
Những biến số nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận biên hoạt động biên:
A. Chi phí lao động đơn vị
B.Chi phí lãi vay
C. Tỷ lệ lạm phát
D.Tỷ lệ năng suất hiệu dụng

Câu 9:
Cổ phiếu A và B đều có độ lệch chuẩn là 10%. Nếu hệ số tương quan giữa chúng là -1.
Hiệp phương sai giữa hai cổ phiếu này là:
A.0,01
B.-100,00
C.0,00
D.1,00

Câu 10:
Tại sao một nhà đầu tư hay nhà phân tích chuyên nghiệp có xu hướng không lệ thuộc quánhiều
vào các định giá chiết khấu cổ tức?
A.Tất cả đều đúng
B.Nhiều công ty tăng trưởng nhanh chi trả ít hoặc không chi trả cổ tức và hoài nghi về các
kếhoạch tương lai của công ty có thể không hiệu quả
C. Những công ty tăng trưởng cao tạm thời có những đặc trưng không phù hợp với mô hình
D.Những khác biệt nhỏ trong các giả định chủ yếu (như r, g…) có thể tạo nên sự thay đổi
lớntrong kết quả.
Câu 11:
Một thị trường có tỷ lệ chi trả cổ tức dự kiến là 40% và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ
tức7,5%. Lãi suất phi rủi ro là 5%, phần bù rủi ro vốn cổ phần là 8% và beta thị trường là 1. Tỷ
số P/Ecủa thị trường này là:
A. 10,91
B. 8,89
C. 80,0
D.7,27

Câu 12:
Tỷ suất lợi nhuận biên = 10%; Vòng quay tổng tài sản = 2; Tỗng tài sản trên vốn cổ phần =1,5;
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%
A.30%
B.18%
C.4,5%
D.12%

Câu 13:
Xác định cách thức phân bổ tài sản của quỹ, đầu tiên là giữa các quốc gia và sau đó là cácloại
tài sản trong phạm vi quốc gia đó, là mục tiêu của bước nào trong quy trình định giá Top –
down
A. Phân tích ảnh hưởng kinh tế chung
B.Phân tích công ty
C. Phân tích ảnh hưởng của ngành
D.Phân tích lĩnh vực

Câu 14:
Một cổ phần ưu đãi có dòng cổ tức đều 10$/năm, giả sử tỷ suất chiết khấu đối với cổ phầnnày
là 15%. Giá cổ phần này sẽ là:
A. 1,5$
B. $8,7
C. $66,67
D.$150

Câu 15:
Một công ty có thu nhập hiện tại là $5 và tỷ lệ chi trả cổ tức năm nay là 40%. Tăng trưởngthu
nhập và cổ tức trong 3 năm tới (T1, T2, T3) sẽ là 20%. Ở cuối năm thứ 3 công ty sẽ bắt đầu trả
cổtức 100% thu nhập (D3=E3). Nếu tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 12%, bạn sẽ trả giá bao nhiêu
cho cổ phầncủa công ty này ?
A. $72,8
B. $32,14
C. $82,1
D.$61,84
Câu 16:
Trong quy trình định giá Top – down, phân tích ngành sẽ được thực hiện trước
phân tíchcông ty vì:
A.Mục tiêu của quy trình Top – down là nhận diện những công ty trong ngành có tính chu kỳ
vớicác tỷ số P/E cao nhất
B.Mục tiêu của quy trình định giá Top – down là nhận diện những công ty trong những
ngànhkhông có tính chu kỳ với P/E thấp nhất
C.Triển vọng của một ngành trong môi trường kinh doanh quốc tế là nhân tố quyết định các
côngty trong ngành đó hoạt động tốt như thế nào.
D.Hầu hết các mô hình định giá đề xuất sử dụng tỷ suất sinh lợi trung bình ngành hơn là tỷ
suấtsinh lợi của các cổ phần riêng lẽ

Câu 17:
Công ty Baker Computercó tỷ lệ thu nhập giữ lại hiện tại là 55%, EPS năm vừa qua là 6$
.ROE của công ty khoảng 20%, Giả sử tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 15%, nhà đầu tư sẽ trả giá bao
nhiêucho cổ phần của công ty này dựa trên mô hình số nhân thu nhập.
A. $74,93
B.$173,9
C.$40
D.Cần thêm tỷ lệ tăng trưởng để tính toán

Câu 18:
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trong cùng thời kỳ nắm giữ hai cổ phần khác nhau của
nhà đầu tưthì:
A. Luôn như nhau
B.Phụ thuộc vào ngành mà mỗi công ty hoạtđộng
C. Phụ thuộc beta mỗi cổ phần
D.Luôn khác nhau

Câu 19:
Một thay đổi trong lạm phát kỳ vọng sẽ dẫn đến:
A. Đường SML dịch chuyển song song
B.Di chuyển dọc theo đường SML
C. Beta cổ phiếu tăng
D.Thay đổi trong độ dốc của SML

Câu 20:
Theo mô hình số nhân thu nhập, tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên cổ phiếu tăng, các yếu tố
kháckhông đổi thì:
A. EPS sẽ tăng
B. Tỷ số P/E sẽ tăng
C. Tỷ số P/E sẽ giảm
D.EPS sẽ giảm
Câu 21:
Một công ty có thể kiếm được tỷ suất sinh lợi lớn hơn tỷ suất sinh lợi đòi hỏi thì gọi là:
A. Công ty phòng thủ
B. Cổ phiếu tăng trưởng
C. Công ty tăng trưởng
D.Công ty chu kỳ

Câu 22:
Tất cả các nhân tố khác không đổi, nếu có một sự gia tăng trong tỷ suất sinh lợi trên vốn
cổ phần (ROE) thì giá cổ phiếu được ước lượng bằng mô hình chiết khấu cổ tức tăng trưởng
bất biến sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng
C. Giảm
D.Không đủ thông tin

Câu 23:
Nội dung nào dưới đây không phải là kết quả của các nghiên cứu hàn lâm hỗ trợ cho việc
sửdụng quy trình định giá Top – down
A.Các nhà đầu tư có thể kiếm được tỷ suất sinh lợi vượt trội sau khi điều chỉnh rủi ro bằng
cáchlựa chọn các cổ phiếu giá trị chẳng hạn như những cổ phiếu có P/E thấp mà không quan
tâm đến triểnvọng ngành và các điều kiện kinh tế.
B.Tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu riêng lẽ được lý giải tốt nhất bởi những thay đổi trong tỷ
suấtsinh lợi của ngành và thị trường
C.Giá cổ phiếu bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi việc làm, lạm phát và sản lượng của nền kinh tế.
D.Các nhân tố kinh tế chung và các nhân tố thị trường có ảnh hưởng lớn nhất lên thu nhập
côngty.

Câu 24:
Giả sử một công ty có tỷ số cổ tức kỳ vọng là 20%, tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 9% và
tỷ lệtăng trưởng cổ tức dự kiến là 5%. Số nhân thu nhập ước lượng của công ty là bao nhiêu?
A. 10,00
B. 2,22
C. 20,00
D.5,00

Câu 25:
Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu có một sự gia tăng trong tỷ suất sinh lợi đòi hỏi dựkiến,
giá cổ phần được tính bởi mô hình DDM với tăng trưởng không đổi thì:
A.Không đổi
B.Giảm
C.Tăng
D.Không đủ thông tin
Câu 26:
Sau khi ước lượng tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên, bạn tiến hành nhân tỷ suất này với
đạilượng nào sau đây để đạt được ước lượng của EBITDA
A. Chi phí lao động đơn vị
B.Danh thu ước lượng
C. Thu nhập ước lượng
D.EBIT

Câu 27:
Khi ước lượng tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của một chứng khoán nước ngoài, phần bù rủi ro sẽ
làmột hàm số của:
A. Rủi ro kinh doanh
B.Rủi ro tỷ giá và rủi ro quốc gia
C. Tất cả đều đúng
D.Rủi ro thanh khoản

Câu 28:
Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro danh nghĩa là một hàm số của lãi suất phi rủi ro và:
A.Lạm phát kỳ vọng
B.lãi suất kỳ vọng của trái phiếu
C.Phần bù rủi ro danh nghĩa dự kiến của thị trường
D.Phần bủ rủi ro thực dự kiến của thị trường

Câu 29:
Mô hình số nhân thu nhập được rút ra từ mô hình chiết khấu cổ tức diễn tả tỷ số P/E của mộtcổ
phiếu (P0/E1) như là:
A.Cổ tức cộng với tỷ lệ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng
B.Cổ tức kỳ vọng trong năm 1 chia cho chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi yêu cầu và tăng trưởng
cổtức dự kiến
C.Tỷ số cổ tức kỳ vọng chia cho chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi yêu cầu và tăng trưởng cổ tức
dựkiến
D.Cổ tức kỳ vọng chia cho tổng của tăng trưởng cổ tức dự kiến và tỷ suất sinh lợi yêu cầu

Câu 30:
Một cổ phần chi trả cổ tức năm vừa qua là $1,5, nhà đầu tư tin rằng năm tiếp theo cổ tức sẽcao
hơn 20% và cổ phiếu sẽ được bán với giá $50 cuối năm đó. Giả sử beta của cổ phần của công
tynày là 2, lãi suất phi rủi ro là 6% và tỷ suất sinh lợi thị trường là 15%. Giá cổ phần này sẽ là:
A. $51,50
B. $41,77
C. $40,32
D.$45,00
Câu 1:
Theo mô hình số nhân thu nhập, tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trên cổ phiếu tăng, các yếu tố
kháckhông đổi thì:
A. EPS sẽ tăng
B. Tỷ số P/E sẽ giảm
C. Tỷ số P/E sẽ tăng
D.EPS sẽ giảm

Câu 2:
Một thay đổi trong lạm phát kỳ vọng sẽ dẫn đến:
A. Đường SML dịch chuyển song song
B.Beta cổ phiếu tăng
C. Di chuyển dọc theo đường SML
D.Thay đổi trong độ dốc của SML

Câu 3:
Một thị trường có tỷ lệ chi trả cổ tức dự kiến là 40% và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng của cổ
tức7,5%. Lãi suất phi rủi ro là 5%, phần bù rủi ro vốn cổ phần là 8% và beta thị trường là 1. Tỷ
số P/Ecủa thị trường này là:
A. 10,91
B. 80,0
C. 8,89
D.7,27

Câu 4:
Sau khi ước lượng tỷ suất lợi nhuận hoạt động biên, bạn tiến hành nhân tỷ suất này
với đạilượng nào sau đây để đạt được ước lượng của EBITDA
A. Thu nhập ước lượng
B.Danh thu ước lượng
C. EBIT
D.Chi phí lao động đơn vị

Câu 5:
Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi trong cùng thời kỳ nắm giữ hai cổ phần khác nhau của nhà đầu tư thì:
A. Luôn như nhau
B.Phụ thuộc vào ngành mà mỗi công ty hoạtđộng
C.Luôn khác nhau
D.Phụ thuộc beta mỗi cổ phần

Câu 6:
Trong quy trình định giá Top – down, phân tích ngành sẽ được thực hiện trước phân tích
côngty vì:
A.Mục tiêu của quy trình Top – down là nhận diện những công ty trong ngành có tính chu kỳ
vớicác tỷ số P/E cao nhất
B.Hầu hết các mô hình định giá đề xuất sử dụng tỷ suất sinh lợi trung bình ngành hơn là tỷ
suấtsinh lợi của các cổ phần riêng lẽ
C.Triển vọng của một ngành trong môi trường kinh doanh quốc tế là nhân tố quyết định các
côngty trong ngành đó hoạt động tốt như thế nào.
D.Mục tiêu của quy trình định giá Top – down là nhận diện những công ty trong những
ngànhkhông có tính chu kỳ với P/E thấp nhất

Câu 7:
Một chuỗi chỉ số thị trường chứng khoán có doanh thu mỗi cổ phần ước lượng là $80, Tỷ
suấtthu nhập hoạt động trước trước lãi vay, thuế, khấu hao (EBITDA) ước tính là 15%, Chi phí
khấu haovà lãi vay năm tới dự kiến đều là 4$ mỗi cổ phần. Nếu thuế suất là 30%. Thu nhập kỳ
vọng trên mỗicổ phần của chuỗi chỉ số này là:
A. $14,0
B. $4
C. $2,8
D.$5,6

Câu 8:
Giả sử một công ty có tỷ số cổ tức kỳ vọng là 20%, tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 9% và tỷ lệ
tăngtrưởng cổ tức dự kiến là 5%. Số nhân thu nhập ước lượng của công ty là bao nhiêu?
A. 5,00
B. 2,22
C. 20,00
D.10,00

Câu 9:
Tỷ suất lợi nhuận biên = 10%; Vòng quay tổng tài sản = 2; Tỗng tài sản trên vốn cổ phần =1,5;
Tỷ lệ chi trả cổ tức = 40%
A.12%
B.30%
C.4,5%
D.18%

Câu 10:
Một công ty có thể kiếm được tỷ suất sinh lợi lớn hơn tỷ suất sinh lợi đòi hỏi thì gọi là:
A. Cổ phiếu tăng trưởng
B. Công ty tăng trưởng
C.Công ty chu kỳ
D.Công ty phòng thủ

Câu 11:
Nhân tố nào của các nhân tố cấu trúc trúc cạnh tranh của ngành dưới đây ảnh hưởng
đếnthành quả của một công ty trong ngành
A.Tình trạng kinh tế hiện tại
B.Giai đoạn trong chu kỳ sống của ngành
C. Đòn bẩy hoạt động của ngành
D.Đe dọa của đối thủ mới

Câu 12:
Một công ty có thu nhập hiện tại là $5 và tỷ lệ chi trả cổ tức năm nay là 40%. Tăng trưởngthu
nhập và cổ tức trong 3 năm tới (T1, T2, T3) sẽ là 20%. Ở cuối năm thứ 3 công ty sẽ bắt đầu trả
cổtức 100% thu nhập (D3=E3). Nếu tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 12%, bạn sẽ trả giá bao nhiêu
cho cổ phầncủa công ty này ?
A. $72,8
B. $32,14
C. $82,1
D.$61,84

Câu 13:
Phát biểu nào sau đây thì không đúng về các áp lực cạnh tranh của Porter:
A.Những đối thủ mới gia nhập ngành có nghĩa là cạnh tranh sẽ tăng
B.Cạnh tranh giữa các đối thủ hiện hữu tăng khi nhiều công ty có quy mô tương đối bằng
nhautrong một ngành.
C.Sự hiện diện của các sản phẩm thay thế làm giới hạn tiềm năng lợi nhuận của một ngành
D.Khả năng sinh lợi tăng khi khả năng ngả giá của người mua và người bán của ngành tăng.

Câu 14:
Một cổ phần ưu đãi có dòng cổ tức đều 10$/năm, giả sử tỷ suất chiết khấu đối với cổ phầnnày
là 15%. Giá cổ phần này sẽ là:
A. $66,67
B. $8,7
C. 1,5$
D.$150

Câu 15:
Tất cả các nhân tố khác không đổi, nếu có một sự gia tăng trong tỷ suất sinh lợi trên vốn
cổ phần (ROE) thì giá cổ phiếu được ước lượng bằng mô hình chiết khấu cổ tức tăng trưởng
bất biến sẽ:
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đủ thông tin
D.Không đổi

Câu 16:
Công ty Brown Partner có các thông tin: Cổ tức đã chi trả = $0,8; Tăng trưởng cổ
tức kỳvọng = 4%; Giá cổ phần dự kiến ở năm 1 = $60; Lãi suất phi rủi ro = 3%; Phần bù rủi
ro cổ phần =12%. Giá cổ phần của công ty là:
A.$19,39
B.$17,18
C.$24,92
D.$18,90

Câu 17:
Tất cả các yếu tố khác giữ nguyên, nếu có một sự gia tăng trong tỷ suất sinh lợi đòi hỏi dựkiến,
giá cổ phần được tính bởi mô hình DDM với tăng trưởng không đổi thì:
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D.Không đủ thông tin

Câu 18:
Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro danh nghĩa là một hàm số của lãi suất phi rủi ro và:
A.lãi suất kỳ vọng của trái phiếu
B.Lạm phát kỳ vọng
C.Phần bủ rủi ro thực dự kiến của thị trường
D.Phần bù rủi ro danh nghĩa dự kiến của thị trường

Câu 19:
Định nghĩa nào sau đây diễn tả tốt nhất đối với “cổ phần phòng thủ”
A.Nhạy cảm cao đối với những thay đổi của thị trường
B.Công ty không chi trả cổ tức
C.Beta thấp
D.Công ty sản xuất mang tính chu kỳ mạnh

Câu 20:
Nội dung nào dưới đây không phải là kết quả của các nghiên cứu hàn lâm hỗ trợ cho việc
sửdụng quy trình định giá Top – down
A.Giá cổ phiếu bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi việc làm, lạm phát và sản lượng của nền kinh tế.
B.Tỷ suất sinh lợi của các cổ phiếu riêng lẽ được lý giải tốt nhất bởi những thay đổi trong tỷ
suấtsinh lợi của ngành và thị trường
C.Các nhà đầu tư có thể kiếm được tỷ suất sinh lợi vượt trội sau khi điều chỉnh rủi ro bằng
cáchlựa chọn các cổ phiếu giá trị chẳng hạn như những cổ phiếu có P/E thấp mà không quan
tâm đến triểnvọng ngành và các điều kiện kinh tế.
D.Các nhân tố kinh tế chung và các nhân tố thị trường có ảnh hưởng lớn nhất lên thu nhập
côngty.

Câu 21:
Khi ước lượng tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của một chứng khoán nước ngoài, phần bù rủi ro sẽ
làmột hàm số của:
A. Tất cả đều đúng
B.Rủi ro tỷ giá và rủi ro quốc gia
C.Rủi ro thanh khoản
D.Rủi ro kinh doanh
Câu 22:
Công ty Baker Computercó tỷ lệ thu nhập giữ lại hiện tại là 55%, EPS năm vừa qua là 6$
.ROE của công ty khoảng 20%, Giả sử tỷ suất sinh lợi đòi hỏi là 15%, nhà đầu tư sẽ trả giá bao
nhiêucho cổ phần của công ty này dựa trên mô hình số nhân thu nhập.
A. $173,9
B.$74,93
C. Cần thêm tỷ lệ tăng trưởng để tính toán
D.$40

Câu 23:
Mỗi trong những phát biểu sau đây liên quan đến lý thuyết danh mục của Markowitz là
đúngngoại trừ giả định nhà đầu tư:
A.đánh giá các cơ hội đầu tư như là một phân phối xác suất của tỷ suất sinh lợi kỳ vọng.
B.ước lượng rủi ro của danh mục dựa trên độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
C.thích tỷ suất sinh lợi cao hơn là thấp nếu rủi ro kỳ vọng như nhau, và ít rủi ro hơn là nhiều
nếutỷ suất sinh lợi bằng nhau
D.xem trung bình của phân phối tỷ suất sinh lợi tiềm năng như là rủi ro kỳ vọng của cơ hội đầu
tư.

Câu 24:
Một nhà đầu tư dự kiến rằng ngành Than đá sẽ có tỷ suất lợi nhuận hoạt
đ ộ n g b i ê n t ế EBITDA là 5%, chi phí lãi vay là 3$ mỗi cổ phần, chi phí khấu hao
là 8$ mỗi cổ phần. Nhà đầu tưnày dự báo chỉ số ngành Than đá có doanh thu mỗi cổ phần
là 285$. Thuế suất ngành là 35%. EPSước lượng của ngành là:
A. $3,25
B. $4,39
C. $2,11
D.$9,26

Câu 25:
Tại sao một nhà đầu tư hay nhà phân tích chuyên nghiệp có xu hướng không lệ thuộc quánhiều
vào các định giá chiết khấu cổ tức?
A.Những khác biệt nhỏ trong các giả định chủ yếu (như r, g…) có thể tạo nên sự thay đổi
lớntrong kết quả.
B.Nhiều công ty tăng trưởng nhanh chi trả ít hoặc không chi trả cổ tức và hoài nghi về các
kếhoạch tương lai của công ty có thể không hiệu quả
C.Tất cả đều đúng
D.Những công ty tăng trưởng cao tạm thời có những đặc trưng không phù hợp với mô hình

Câu 26:
Một cổ phần chi trả cổ tức năm vừa qua là $1,5, nhà đầu tư tin rằng năm tiếp theo cổ tức sẽcao
hơn 20% và cổ phiếu sẽ được bán với giá $50 cuối năm đó. Giả sử beta của cổ phần của công
tynày là 2, lãi suất phi rủi ro là 6% và tỷ suất sinh lợi thị trường là 15%. Giá cổ phần này sẽ là:
A.$45,00
B.$40,32
C.$41,77
D.$51,50

Câu 27:
Mô hình số nhân thu nhập được rút ra từ mô hình chiết khấu cổ tức diễn tả tỷ số P/E của mộtcổ
phiếu (P0/E1) như là:
A.Cổ tức kỳ vọng trong năm 1 chia cho chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi yêu cầu và tăng trưởng
cổtức dự kiến
B.Cổ tức cộng với tỷ lệ tăng trưởng cổ tức kỳ vọng
C.Tỷ số cổ tức kỳ vọng chia cho chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi yêu cầu và tăng trưởng cổ tức
dựkiến
D.Cổ tức kỳ vọng chia cho tổng của tăng trưởng cổ tức dự kiến và tỷ suất sinh lợi yêu cầu

Câu 28:
Xác định cách thức phân bổ tài sản của quỹ, đầu tiên là giữa các quốc gia và sau đó là cácloại
tài sản trong phạm vi quốc gia đó, là mục tiêu của bước nào trong quy trình định giá Top –
down
A. Phân tích ảnh hưởng kinh tế chung
B.Phân tích ảnh hưởng của ngành
C. Phân tích công ty
D.Phân tích lĩnh vực

Câu 29:
Cổ phiếu A và B đều có độ lệch chuẩn là 10%. Nếu hệ số tương quan giữa chúng là -1.
Hiệp phương sai giữa hai cổ phiếu này là:
A. 1,00
B. 0,01
C. -100,00
D.0,00

Câu 30:
Những biến số nào sau đây không ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận biên hoạt động biên:
A. Chi phí lãi vay
B.Tỷ lệ năng suất hiệu dụng
C. Tỷ lệ lạm phát
D.Chi phí lao động đơn vị

You might also like