You are on page 1of 213

HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH

TRẦN MINH HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT

NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


HÓA ĐẠI CƯƠNG

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2012

1
MỤC LỤC
LƠI NOI ĐÂU..............................................................................................................3
Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOA HỌC..............4
Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.........................................................................8
Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUÂN HOÀN......................................................16
Chương IV: LIÊN KẾT HOA HỌC.......................................................................... 23
Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP.......................................................................34
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC................. 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU
HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HOA HỌC................................................................. 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HOA HỌC.................................................................................................... 53
Chương IX: CÂN BẰNG PHA................................................................................. 63
Chương X: ĐỘNG HOA HỌC..................................................................................67
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG.............................................................................74
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY.......................................................................82
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE................ 87
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHO TAN..................... 92
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA................................................................................................ 95
Chương XVI: ĐIỆN HOA HỌC................................................................................99
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO...................................................................................108
ĐỀ 1:................................................................................................................ 108
ĐỀ 2:................................................................................................................ 117
ĐỀ 3:................................................................................................................ 126
ĐỀ 4:................................................................................................................ 137
ĐỀ 5:................................................................................................................ 150
ĐỀ 6:................................................................................................................ 162
ĐỀ 7:................................................................................................................ 173
ĐỀ 8:................................................................................................................ 187
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM..................................................................... 201
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO................................................................................... 205
PHỤ LỤC................................................................................................................. 208
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................213

2
LƠI NÓI ĐẦU
Hoa Đai Cương la môn hoc cơ ban danh cho sinh viên năm thư nhất Đai hoc,
đặc biệt quan trong đối với các sinh viên nganh Hoa hoc noi chung va nganh Kỹ
thuật Hoa hoc noi riêng. Để hoc hiệu qua, ngoai việc sinh viên cần tham gia các tiết
lý thuyết trên lớp, còn rất cần đao sâu va nắm kỹ những kiến thưc thông qua phần
bai tập, ma hình thưc trắc nghiệm rất hữu ích vì co thể bao quát toan bộ kiến thưc cơ
ban cũng như ban luận rộng hơn, giúp sinh viên tự hoc tốt hơn. Hiện nay co nhiều
sách bai tập trắc nghiệm Hoa đai cương được lưu hanh va cũng được xem la các tai
liệu tham khao hữu ích, tuy nhiên tập thể giang viên của Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô
Cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh vẫn biên soan thêm quyển sách bai tập trắc nghiệm nay nhằm bổ sung
một số kiến thưc cần thiết, cũng như co nhiều bai tập phù hợp hơn với nganh kỹ
thuật Hoa hoc, la nền tang cho sinh viên dễ dang tiếp cận kiến thưc những môn
chuyên nganh.

Quyển sách nay được biên soan bởi các tác gia: Huỳnh Kỳ Phương Ha,
Nguyễn Sơn Bach, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bach Tuyết, Nguyễn Minh Kha,
Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần;
Phần thư nhất: Cấu tao nguyên tử, cấu trúc bang hệ thống tuần hoan, các kiểu liên
kết hoa hoc. Phần thư hai: cung cấp kiến thưc cơ ban về nhiệt – động hoc. Phần thư
ba: kiến thưc cơ ban về các quá trình xay ra trong dung dịch loãng ma dung môi la
nước va một số vấn đề về điện hoa hoc. Câu hỏi trắc nghiệm (co đáp án) được đưa
ra dựa trên các sách lý thuyết về Hoa đai cương đang lưu hanh rộng rãi, theo cách
viết va nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.

Các tác gia chân thanh cam ơn sự đong gop ý kiến của quý thầy cô cũng như
các ban sinh viên để nội dung được hoan chỉnh va cập nhật. Trong quá trình biên
soan không thể tránh khỏi những thiếu sot nhất định, chúng tôi luôn trân trong
những ý kiến đong gop của quý ban đoc để hoan thiện hơn.

Các ý kiến đong gop xin gửi về địa chỉ:

Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc
Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nha B2, số 268 Lý Thường Kiệt,
Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.

Email: hkpha@hcmut.edu.vn (TS. Huỳnh Kỳ Phương Ha).

Tập thể tác gia.

3
Chương I:

CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC


1.1. Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của
các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau: HBr; H2O; NH3. (Cho
N = 14, O = 16, Br = 80).
a) Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g c) Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g
b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g d) Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g
1.2. Khi cho 5,6g sắt kết hợp vừa đủ với lưu huỳnh thu được 8,8g sắt sunfua. Tính
đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh la 16g.
(Cho Fe = 56).
a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g
1.3. Xác định khối lượng natri hydrosunfat tối đa co thể tao thanh khi cho một dung
dịch co chưa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4.
a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g
1.4. Cho m gam kim loai M co đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid
thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m?
a) m = 3,5g c) m = 14g
b) m = 7g d) m = 1,75g
1.5. Đốt cháy 5g một kim loai thu được 9,44g oxit kim loai. Tính đương lượng
gam của kim loai
a) 18,02g b) 9,01g c) 25g d) 10g
1.6. Đương lượng gam của clor la 35,5g va khối lượng nguyên tử của đồng la 64g.
Đương lượng gam của đồng clorua la 99,5g. Hỏi công thưc của đồng clorua la
gì?
a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3
1.7. Một bình bằng thép dung tích 10 lít chưa đầy khí H2 ở (0 C, 10 atm) được dùng
0

để bơm các qua bong. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 00C. Nếu mỗi qua
bong chưa được 1 lít H2 ở đktc thì co thể bơm được bao nhiêu qua bong?
a) 90 qua. c) 1000 qua.
b) 100 qua. d) 10 qua.
1.8. Một khí A co khối lượng riêng d1= 1,12g/ℓ (ở 136,50C va 2 atm). Tính khối
lượng riêng d2 của A ở 00C va 4 atm.
a) d2 = 2,24g/ℓ. c) d2 = 3,36g/ℓ.
b) d2 = 1,12g/ℓ. d) d2 = 4,48g/ℓ.
1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chưa đầy không khí ở đktc. Người ta nap thêm
vao bình 5 lít không khí (đktc). Sau đo nung bình đến 2730C. Hỏi áp suất cuối
cùng trong bình la bao nhiêu?
a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.

4
1.10.Một hệ thống gồm 2 bình cầu co dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng
một khoa K (khoa K co dung tích không đáng kể) va được giữ ở nhiệt độ
không đổi. Bình A chưa khí trơ Ne co áp suất 1atm, bình B chưa khí trơ Ar co
áp suất 2atm. Sau khi mở khoa K va chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng
la bao nhiêu?
a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1,5 atm. d) 1 atm.
1.11.Co 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:

- Bình A chưa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.

- Bình B chưa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.

- Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.

Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vao bình C thì áp suất trong bình C la bao
nhiêu?

a) 552 mmHg. c) 560 mmHg.


b) 760 mmHg. d) 860 mmHg.
1.12.Lam bốc hơi 2,9g một chất hữu cơ X ở 136,50C va 2 atm thì thu được một thể
tích la 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? (Cho H = 1)
a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
1.13.Nếu xem không khí chỉ gồm co O2 va N2 theo tỉ lệ thể tích 1:4 thì khối lượng
mol phân tử trung bình của không khí la bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)
a) 29. b) 28. c) 30. d) 28,8.
1.14.Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 (áp suất 96 kPa) với
4 lít khí O2 (áp suất 108 kPa) va 6 lít khí N2 (áp suất 90,6 kPa). Thể tích cuối
cùng của hỗn hợp la 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp.
a) 148,5 kPa. c) 208,4 kPa.
b) 126,4 kPa. d) 294,6 kPa.
1.15.Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm
úp trên chậu nước ở 200C va áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của
khí N2 chiếm la bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 200C la 2,3 kPa.
a) 96 ml. c) 112 ml.
b) 108 ml. d) 132 ml.
1.16.Một hỗn hợp khí gồm O2 va N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối
quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí la như thế nao?
a) P(O2) = P(N2) c) P(O2) = 0,875 P(N2)
b) P(O2) = 1,14 P(N2) d) P(O2) = 0,75 P(N2)
1.17.Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên
nước va (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tai cùng
nhiệt độ va cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết qua
đúng la:

5
a) Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.
b) Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.
c) Lượng khí H2 trong ca 2 ống bằng nhau.
d) Không đủ dữ liệu để so sánh.
1.18.Hòa tan hoan toan 0,350g kim loai X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong
một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C va 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão
hòa ở nhiệt độ nay la 2,3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loai.
a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19.Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 va O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc co xúc
tác. Co 90% lượng khí SO2 chuyển thanh SO3. Tính thanh phần % thể tích hỗn
hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.
a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2. c) 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2.
b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2. d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20.Tìm công thưc của một oxit crom co chưa 68,4% khối lượng crom.(Cho O =
16, Cr = 52)
a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3
1.21.Tính thể tích khí H2 cần thêm vao 8 lít khí N2 (cùng nhiệt độ va áp suất) để thu
được hỗn hợp khí G co tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N =14, H=1)
a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22.Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 va H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac.
Sau phan ưng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng điều kiện t0, P). Hỏi thể
tích khí NH3 trong G la bao nhiêu?
a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ
1.23.Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa la 170C. Áp
suất tối đa ma xy lanh co thể chịu đựng được la 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nao
thì áp suất của Nitơ đat đến giá trị tối đa cho phép?
a) 114,30C b) 162,50C c) 211,60C d) 118,60C
1.24.Lam bốc hơi 1,30g benzene ở 870C va 83,2kPa thu được thể tích 600ml. Xác
định khối lượng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325
kPa)
a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25.Một bình kín chưa 1 thể tích mêtan va 3 thể tích oxi ở 120 C va 600 kPa. Hỏi
0

áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ va đưa về nhiệt độ ban đầu?
a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26.Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 va 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa
ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2
giam 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phan ưng biến đổi như thế nao va tính
thanh phần % thể tích hỗn hợp sau phan ưng?
a) P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
b) P giam, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
c) P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
6
d) P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).
1.27.Ở áp suất 0,06887 atm va 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích la bao nhiêu?
(Cho các hằng số khí thực của CO2 la: a (atm.ℓ2/mol) = 3,592 va b (lit/mol) =
0,0426)
a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28.Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loai hoa trị 2 va xác định tên kim
loai, biết rằng 8,34g kim loai bị oxi hoa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở đktc).
a) 65,4 g/mol. Zn. c) 137,4g/mol. Ba.
b) 56 g/mol. Fe. d) 24,4 g/mol. Mg.
1.29.Nguyên tố Arsen tao được hai oxit co %m As lần lượt la 65,2% va 75,7%. Xác
định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
a) 25g va 50g. c) 15g va 50g.
b) 15g va 25g. d) 37,5g va 75g.
1.30.Khử 1,80g một oxit kim loai cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng
gam của oxit va của kim loai?
a) 24,2g va 16,2g. c) 53,3g va 28g.
b) 18,6g va 12,2g. d) 60g va 24g.

7
Chương II:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2.1. Chon câu đúng: Một mol chất la một lượng chất co chưa 6,023 × 1023 của:
a) Nguyên tử. c) Phân tử.
b) Các hat vi mô. d) Ion.
2.2. Chon phương án đúng theo Bohr:

1) Khi chuyển động trên quỹ đao Bohr electron co năng lượng ổn định bền.

2) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao gần nhân ra quỹ đao xa nhân.

3) Bưc xa co năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đao 2 xuống quỹ đao 1.

4) Bưc xa co bước song cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đao vô cực xuống quỹ đao 1.

5) Các bưc xa co năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang
phổ Lyman.

a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5

2.3. Độ dai song của bưc xa do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thưc
1  1 1 
Rydberg:    R 2  2  .Nếu n1=1, n2=4 thì bưc xa nay do sự chuyển
  n1 n2 
electron từ:

a) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Lyman.

b) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Balmer.

c) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Lyman.

d) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Balmer.

2.4. Chon phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các
ion Hydrogenoid (ion co cấu tao giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân va 1
electron).

a) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao co mưc năng lượng Eđ xuống
quỹ đao co mưc năng lượng Ec co bước song λ thỏa biểu thưc:

ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ.

8
b) Khi chuyển động trên các quỹ đao Bohr, năng lượng của các electron
không thay đổi.

c) Electron co khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đao Bohr bán
nh
kính r, co độ lớn của momen động lượng: mvr 
2

d) Electron chỉ thu vao hay phát ra bưc xa khi chuyển từ quỹ đao bền nay sang
quỹ đao bền khác.

2.5. Thuyết cơ hoc lượng tử không chấp nhận điều nao trong các điều sau đây:

1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.
2) Electron vừa co tính chất song va tính chất hat.
3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử
4) Không co công thưc nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên
tử

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4

2.6. Nguyên tử nao sau đây co số electron = số proton = số nơtron:

4
2 He ; 9
4 Be ; 12
6 C ; 16
8 O ; 1
1 H ; 11
5 B ; 23
11 Na ; 14
7 N ; 22
10 Ne ; 40
20 Ca

a) Be, H, B, Na, Ne. c) He, C, O, N, Ca.

b) He, C, O, N, Ca, H. d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.


2.7. Chon câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị:

a) Các nguyên tử đồng vị co cùng số proton, số electron, số nơtron.

b) Các nguyên tử đồng vị co số proton va electron giống nhau nên hoa tính
giống nhau va ở cùng vị trí trong bang HTTH , số nơtron khác nhau nên lý
tính khác nhau.

c) Các nguyên tử đồng vị co tính chất lý va hoa giống nhau.

d) Các nguyên tử đồng vị co cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí
trong bang HTTH.

2.8. Chon câu đúng:

a) Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần
bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.

b) Khối lượng của các hat electron, proton, nơtron la xấp xỉ bằng nhau.

9
c) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số
electron.

d) Hat nhân nguyên tử co kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng
lai co khối lượng chiếm gần tron khối lượng nguyên tử.

2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nao: không co electron ; không co proton ;
không co nơtron? (tra lời theo thư tự va đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; 01 n .

a) [H+; 01 n ] ;[ 01 n ] ;[H ; H+ ; H-]. c) [H+; 01 n ] ; [ 01 n ; H+] ; [H].

b) [H+] ; [ 01 n ] ; [H]. d) [H+] ; [ 01 n ] ; [H ; H+ ; H-]


2.10.Nguyên tố Clo co hai đồng vị bền la 17 Cl va 17 Cl .Tính tỉ lệ % hiện diện của
35 37

đồng vị 35
17 Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl la 35,5.

a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%

2.11.Chon câu đúng: Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO
như sau:

a) AO s chỉ mang dấu (+).

b) AO s co thể mang dấu (+) hay dấu (-).

c) AO p co dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc
dấu (-)).

d) AO p chỉ co dấu (+) ở ca hai vùng không gian.

2.12.Chon phát biểu đúng:

1) Các orbital nguyên tử s co tính đối xưng cầu.


2) Các orbital nguyên tử pi co mặt phẳng phan đối xưng đi qua tâm O va vuông
goc với trục toa độ i.
3) Các orbital nguyên tử pi co mật độ xác suất gặp electron cực đai doc theo
trục toa độ i.
4) Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ toa độ lam tâm đối xưng.
a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4

2.13.Chon câu sai:

a) Các electron lớp bên trong co tác dụng chắn manh đối với các electron lớp
bên ngoai.

b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp.

10
c) Các electron lớp bên ngoai hoan toan không co tác dụng chắn với các
electron lớp bên trong.

d) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ co tác dụng
chắn giam dần.

2.14.Chon phát biểu đúng:

1) Hiệu ưng xâm nhập cang nhỏ khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang
nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu lên các lớp bên
ngoai.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy
nhau rất manh.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
2.15.Chon tất ca các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:

1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.

3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.

a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.

2.16.Chon phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):

a) La vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.

b) La quỹ đao chuyển động của electron.

c) La vùng không gian bên trong đo các electron chuyển động.

d) La bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

2.17.Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nao đúng?

a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.

b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.


2.18.Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa
electron:

a) Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.

b) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.

11
c) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.

d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.

2.19.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trang thái cơ ban
la:

a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6

b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20.Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ la:

a) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4.

b) Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6

c) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6.

d) Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5

2.21.Giữa hai ion đơn gian Fe2+ va Fe3+, ion nao bền hơn? Giai thích?

a) Fe2+ va Fe3+ co độ bền tương đương vì la ion của cùng một nguyên tố.

b) Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).

c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương cang lớn thì cang bền.

d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương cang bé thì cang bền.

2.22.Chon câu sai:

1) Khi phân bố electron vao một nguyên tử đa electron phai luôn luôn phân bố
theo thư tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoai.
2) Cấu hình electron của nguyên tử va ion tương ưng của no thì giống nhau.
3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbitan s co dang khối cầu co nghĩa la electron s chỉ chuyển động bên
trong khối cầu ấy.
5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng co cùng điện tích hat nhân
nhưng ion Fe3+ lai co số electron ít hơn ion Fe2+.
a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.

2.23.Khối lượng của nguyên tử 12 H gồm:

12
a) Khối lượng của 1p +1e. c) Khối lượng của 1p +2n.

b) Khối lượng của 1p +1e +2n. d) Khối lượng của 1p +1n.


2.24.Orbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu nghĩa la:

a) Khoang cách của electron nay đến hat nhân nguyên tử H luôn không đổi.

b) Xác suất tìm thấy electron nay giống nhau ở moi hướng trong không gian.

c) Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu nay.

d) Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu nay.

2.25.Chon câu đúng:

1) Orbital 2s co kích thước lớn hơn orbitan 1s.

2) Orbital 2px co mưc năng lượng thấp hơn orbitan 2py.

3) Orbital 2pz co xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z.

4) Orbital 3dxy co xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x va y.

5) Phân lớp 4f co kha năng chưa số electron nhiều nhất trong lớp e thư 4.

a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.

2.26.Cấu hình e của ion Cu2+ va S2- lần lượt la (cho 29Cu va 16S):

1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.

3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.

5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.

a) (3) va (5). c) (2) va (6).

b) (1) va (5). d) (4) va (5).


2.27.Cho biết số e độc thân co trong các cấu hình e hoa trị của các nguyên tử sau
(theo thư tự từ trái sang phai):

1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).

a) 7,5,7,1. b) 9,1,8,4. c) 3,6,4,2. d) 2,1,1,1.

2.28.Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) va Cu (Z = 29) ở trang thái cơ


ban theo thư tự la:

1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5

3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
13
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1

a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6).

2.29.Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không


mang điện bằng nửa số hat mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6. c) 1s2 2s2 2p6 3s2.

b) 1s2 2s2 2p6 3s1. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.


2.30.Chon câu sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.

2.31.Chon các cấu hình e nguyên tử ở trang thái cơ ban sai:

1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.

3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.

a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.

2.32.Cho biết giá trị của số lượng tử chính n va số electron tối đa của lớp lượng tử O
va Q?

a) Lớp O: n = 4 co 32e va lớp Q: n = 6 co 72e.

b) Lớp O: n = 5 co 50e va lớp Q: n = 7 co 98e.

c) Lớp O: n = 3 co 18e va lớp Q: n = 5 co 50e.

d) Lớp O: n = 2 co 8e va lớp Q: n = 4 co 32e.

2.33.Chon trường hợp đúng:

Số orbital tối đa tương ưng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.

a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25.

b) 3,4,5,9,16. d) 1,4,5,16,25.
14
2.34.Chon số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hoa trị của các nguyên tử ở
trang thái cơ ban sau đây theo thư tự:

1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2.

a) 8,5,6,6. b) 1,8,1,2. c) 7,2,6,8. d) 2,7,5,10.

2.35.Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np co kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns co mưc năng lượng lớn
hơn electron trên orbital (n-1)s.
3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy co mưc năng lượng lớn
hơn electron trên orbital 3dyz.
4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở moi hướng la như nhau.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.

2.36.Electron cuối cùng của nguyên tử 15P co bộ 4 số lượng tử la (qui ước electron
phân bố vao các orbitan trong phân lớp theo thư tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = -½. c) n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.

b) n =3, ℓ =1, mℓ = +1, ms = +½. d) n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.


2.37.Electron ngoài cùng của nguyên tử 30Zn co bộ 4 số lượng tử la (qui ước
electron phân bố vao các orbitan trong phân lớp theo thư tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½. c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½. d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.


2.38.Nguyên tử Cs co năng lượng ion hoa thư nhất nhỏ nhất trong bang hệ thống
tuần hoan la 375.7 kJ/mol. Tính bước song dai nhất của bưc xa co thể ion hoa
được nguyên tử Cs thanh ion Cs+. Bưc xa nay nằm trong vùng nao của quang
phổ điện từ? (Cho h = 6.626 × 10-34 J.s va c = 3 ×108 ms-1)
a) 318.4 nm, hồng ngoai. c) 318.4 nm, gần tử ngoại.
b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được. d) 815.4 nm, hồng ngoai xa.
2.39.Ion X co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
4+

của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
2.40.Nguyên tố nao trong chu kỳ 4 co tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui
tắc Hund?
a) 24Cr c) 36Kr
b) 26Fe d) Không co nguyên tố nao

15
Chương III:
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
3.1. Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán
kính nguyên tử:

a) RAl < RSi < RK < RCa c) RSi < RAl < RCa < RK

b) RSi < RAl < RK < RCa d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau: 7N ; 8O ; 9F ; 11Na ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chon nhận xét sai:
3- 2- - +

a) Bán kính ion tăng dần từ trái sang phai.

b) Tất ca ion đều đẳng electron.

c) Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phai.

d) Từ trái sang phai tính oxy hoa tăng dần, tính khử giam dần.

3.3. Cho nguyên tử co cấu hình electron nguyên tử la:1s22s22p63s23p64s23d104p3.


Chon câu sai:

a) Vị trí nguyên tử trong bang HTTH la: chu kỳ 4, PN IIIA, ô số 33.

b) Ở trang thái cơ ban, nguyên tử co 3 e độc thân.

c) Nguyên tử co số oxy hoa dương cao nhất la +5, số oxy hoa âm thấp nhất la
-3.

d) Nguyên tử co khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn la tính kim
loai.

3.4. Tính số oxy hoa va hoa trị (cộng hoa trị hoặc điện hoa trị) của các nguyên tố
trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thư tự từ trái sang phai):

a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.

b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2. d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.


3.5. Trong chu kỳ 4, nguyên tố nao ở trang thái cơ ban co 3 electron độc thân?
Cho: 23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.

a) V, Fe, As. c) V, Co, As.

b) V, Co, As, Br. d) Co, As, Cr.


3.6. Cho các nguyên tử A1 (Z=1), A2 (Z=7), A3 (Z=22), A4 (Z=35), A5 (Z=13), A6
(Z=30). Tiểu phân nao sau đây co cấu hình e không phải của khí trơ:

16
a) A 32 ; A 32  . c) A1 ; A 4 .

b) A 32  ; A 62  . d) A 4 ; A 35 .
3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần
no nhất la:

a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-. c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.

b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-. d) Ca2+, As3-, I-.


3.8. Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion co cấu hình giống ion I-
la:

a) Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+. c) Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.

b) Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+. d) Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.


3.9. Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoai cùng la: X(3s23p1) va
Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:
a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y
3.10.Chon trường hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:

X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2

Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1

T: 1s22s22p63s23p63d104s2

a) X la kim loai chuyển tiếp f thuộc phân nhom IIIB.

b) Y la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VB.

c) Z la kim loai kiềm thuộc phân nhom IA.

d) T la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VIIIB.

3.11.Chon phương án đúng:

Nguyên tử của nguyên tố X co 5 electron ở lớp ngoài cùng va thuộc chu kỳ 4.

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 4s23d3.

2) X co điện tích hat nhân Z = 33.

3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.

4) Số oxy hoa dương cao nhất của X la +5.


17
a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3

3.12.Dựa trên quy tắc xây dựng bang HTTH, dự đoán điện tích hat nhân của nguyên
tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr la nguyên tố kim loai
kiềm thuộc chu kỳ 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147
3.13.Chon phát biểu sai: Nguyên tố X co cấu hình e lớp cuối cùng la 2s 2p6.
2

a) X la nguyên tố trơ về mặt hoa hoc ở điều kiện khí quyển.


b) X la chất rắn ở điều kiện thường.
c) X ở chu kỳ 2 va phân nhom VIIIA.
d) La nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.
3.14.Ion X2+ co phân lớp e cuối cùng la 3d5. Hỏi nguyên tử X co electron cuối cùng
co bộ 4 số lượng tử la gì? (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½. c) n = 3, ℓ =2, mℓ = -1, ms =-½.

b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. d) n =3, ℓ =2, mℓ =+2, ms =+½.


3.15.Chon cấu hình e nguyên tử ở trang thái cơ ban đúng của hai nguyên tố thuộc
phân nhom VIA va VIB:

1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.

3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.

a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.

3.16.Xác định vị trí của các nguyên tử co cấu hình e sau trong bang hệ thống tuần
hoan va cho biết chúng la kim loai hay phi kim:

X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.

a) X(CK3, PN VIIB, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

b) X(CK4, PN IIB, KL); Y(CK3, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

c) X(CK3, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).

d) X(CK4, PN VIIIB, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).

3.17.Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định
vị trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va ban chất la
kim loai hay phi kim.

a) M(CK2, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIIIA, Khí hiếm).

b) M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).

c) M(CK2, PN VIIIA, Khí hiếm) ; X(CK2, PN IIA, KL).


18
d) M(CK3, PN VA, PK) ; X(CK4, PN VIA, KL).

3.18.Chon phương án không chính xác:

Các nguyên tố co cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1:

1) chỉ la kim loai. 3) la nguyên tố ho s.

2) chỉ co số oxy hoa +1. 4) chỉ co 1 e hoa trị.

a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.19.Chon phát biểu đúng:

a) Trong một chu kỳ từ trái sang phai bán kính nguyên tử tăng dần.

b) Phân nhom phụ bắt đầu co từ chu kỳ 3.

c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhom VIIA co độ âm điện lớn nhất.

d) Trong bang hệ thống tuần hoan phân nhom VIIIB co chưa nhiều nguyên tố
nhất.

3.20.Chon phát biểu sai:

1) Trong một phân nhom phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.

2) Trong bang HTTH, nguyên tử Flor co ái lực electron âm nhất.

3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhom IA co năng lượng ion hoa I1 lớn
nhất.

4) Trong bang HTTH, phân nhom IIIB co chưa nhiều nguyên tố nhất.

a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.

3.21. Tính năng lượng ion hoa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mưc
n=3 ra xa vô cùng:

a) 1.51 eV. c) 4.53 eV.

b) 13.6 eV. d) Không đủ dữ liệu để tính.


3.22.Chon câu đúng:

1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hoa I1 các nguyên tố phân nhom IIA co
lớn hơn phân nhom IIIA.

2) Số oxy hoa cao nhất của các nguyên tố phân nhom IB la +3.

3) Trong một chu kỳ từ trái sang phai tính khử giam dần, tính oxy hoa tăng dần.
19
4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ưng.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.

3.23.Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb

a) RSi < RCl < RCa < RRb. c) RSi < RCl < RRb < RCa.

b) RCl < RSi < RCa < RRb. d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24.Sắp xếp theo thư tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl ; 35Br ; 53I .
- - -

a) Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-. c) Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.

b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+. d) Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
3.25.Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thư tự
năng lượng ion hoa I1 tăng dần:

a) Na < Mg < Al < P < S. c) Na < Al < Mg < S < P.

b) Al < Na < Mg < P < S. d) S < P < Al < Mg < Na.


3.26.Trường hợp nao sau đây co bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:

1) Cs va Cs+ 2) 37Rb
+
va 36Kr 3) 17Cl
-
va 18Ar

4) 12Mg va 13Al3+ 5) 8O2- va 9F 6) 37Rb va 38Sr+

a) (3), (5) c) (1), (2), (4), (6)


b) (2), (3), (4), (5). d) (3), (4), (5).
3.27.Sắp xếp theo thư tự bán kính tăng dần của các nguyên tử va ion sau: 19K, 9F,
9F , 37Rb, 37Rb , 35Br.
+ -

a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb- c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb

b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
3.28.Chon câu đúng: “Số thư tự của phân nhom bằng tổng số electron ở lớp ngoai
cùng”. Quy tắc nay:
a) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính.
b) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính, phân nhom IB va IIB, trừ He
ở phân nhom VIIIA.
c) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ, trừ phân
nhom VIIIB.
d) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ.
3.29.Chon phát biểu chưa chính xác:
1) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố
kim loai kiềm va kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.
20
2) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố
s va kết thúc bằng nguyên tố p.
3) Phân nhom chưa nhiều nguyên tố nhất trong bang hệ thống tuần hoan la
VIIIB.
4) Ái lực electron manh nhất trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên tố Flor.
a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4
3.30.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion co cấu hình
lớp vỏ electron giống khí trơ gần no la:
a) Ca2+, La3+ c) Ca2+, La3+, Cd2+
b) Ca2+, Fe2+ d) Ca2+, Cd2+
3.31.Chon câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bang HTTH, hãy dự đoán số
nguyên tố hoa hoc tối đa co ở chu kỳ 8 (nếu co)
a) 32 b) 18 c) 50 d) 64
3.32.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và
10Ne. Chon các nguyên tố co năng lượng ion hoa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo
thư tự)
a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.33.Chon câu đúng: Chon ion co bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây:

8O (1) va 16S2-(2); 27Co (3) va 22Ti2+(4) ;


- 2+

25Mn (5) va 25Mn4+(6) ; 20Ca (7) va 38Sr2+(8)


2+ 2+

a) 2,3,5,8 b) 1,3,6,8 c) 2,4,5,8 d) 2,4,6,7


3.34.Chon câu đúng: Chon nguyên tử co ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp
sau đây: 54Xe va 55Cs ; 20Ca va 19K ; 6C va 7N ; 56Ba va 52Te
a) Cs, K, C, Te c) Xe, Ca, N, Te
b) Cs, Ca, N, Te d) Xe, Ca, N, Ba
3.35.Chon câu đúng: Tính thuận từ (co từ tính riêng) của các nguyên tử va ion được
giai thích la do co chưa electron độc thân, cang nhiều electron độc thân thì từ
tính cang manh. Trên cơ sở đo hãy chon trong mỗi cặp hợp chất ion sau, hợp
chất ion nao bị nam châm hút manh nhất? (Cho Z của Cℓ, Ti, Fe lần lượt la 17,
22, 26) (TiCℓ2 và TiCℓ4) ; (FeCℓ2 và FeCℓ3)
a) TiCℓ2 va FeCℓ2 c) TiCℓ4 va FeCℓ2
b) TiCℓ2 và FeCℓ3 d) TiCℓ4 va FeCℓ3
3.36.Những nguyên tố co các AO hoa trị co giá trị n+ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:
a) Chu kỳ 4 va 5. c) Chu kỳ 4.
b) Chu kỳ 3. d) Chu kỳ 6.
3.37.Dựa trên đặc điểm nao của cấu tao nguyên tử ma người ta xếp các nguyên tố
sau đây vao cùng một nhóm trong bang HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 33V
a) Cùng số e ngoai cùng. c) Cùng số e hoa trị.
b) Cùng số AO hoa trị. d) Cùng số phân lớp ngoai cùng.

21
3.38.Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K va Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ
4 va cùng nhom I nhưng khác phân nhom.
a) K < Cu. c) Không so sánh được.
b) K = Cu. d) K > Cu.
3.39.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của các nguyên tố cùng
nhom I: Li va Cs; Cu va Ag
a) Li > Cs; Cu > Ag. c) Li < Cs; Cu < Ag.
b) Li > Cs; Cu < Ag. d) Li < Cs; Cu > Ag.
3.40.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của Be, Li va B (cùng chu
kỳ 2).
a) Li < Be > B. c) Li > Be > B.
b) Li < Be < B. d) Li > Be < B.

22
Chương IV:
LIÊN KẾT HÓA HỌC
4.1. Chon phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB va MO trong cách giai thích
liên kết cộng hoa trị.

1) Phương pháp gần đúng để giai phương trình song Schrӧdinger của thuyết
VB la xem ham song phân tử la tích số các ham song nguyên tử, trong khi
thuyết MO la phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng va trừ) các orbitan nguyên tử
(LCAO).

2) Các electron tham gia tao liên kết cộng hoa trị: theo thuyết VB thì chỉ co
một số electron ở các phân lớp ngoai cùng, thuyết MO la tất ca electron trong
các nguyên tử.

3) Ca hai thuyết đều cho rằng phân tử la một khối hat thống nhất, tất ca hat
nhân cùng hút lên tất ca electron.

4) Ca hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất ca AO
đều đã chuyển hết thanh các MO.

5) Ca hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hoa trị đều co các loai liên kết σ, π,
δ…

a) (3), (4), (5). c) (4), (5).


b) (2), (3), (4). d) (3), (4).
4.2. Dựa vao độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5.
Hãy cho biết liên kết nao co cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:
a) N−H b) O−H c) C−H d) C−O
4.3. Chon phương án đúng: Số liên kết cộng hoa trị tối đa của một nguyên tử co
thể tao được:

a) Bằng số orbitan hoa trị

b) Bằng số electron hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

4.4. Chon phát biểu đúng:

1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.

2) Không co hợp chất nao chưa 100% la liên kết ion.

23
3) Ở trang thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

4) Liên kết giữa kim loai va phi kim luôn la liên kết ion.

a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4

4.5. Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2.

a) CO2, H2S, NO2. c) CO2, BeCl2, COS.

b) BeCl2, H2S, NH2-. d) NH2-, COS, NO2.


4.6. Chon phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 co đặc điểm cấu tao:

a) Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết  không định chỗ.

b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .

c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; co liên kết  không định chỗ.

4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thư tự độ dài liên kết tăng dần cho các
phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
4.8. Chon phương án đúng: Trong phân tử CO:

1) Hoa trị của O la 3 2) Số oxi hoa của O la -2

3) Số oxi hoa của O la -3 4) Phân tử CO co cực

a) 1,2,4 b)2 c) 3,4 d)2,4

4.9. Hợp chất nao dưới đây co kha năng nhị hợp:

a) CO2 b) NO2 c) SO2 d) H2S

4.10.Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van der Waals

24
b) Liên kết cộng hoa trị.

c) Liên kết ion.

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

4.11.Chon phương án đúng:

Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử bằng không:

1) trans-CℓHC=CHCℓ 2) CH3Cℓ 3) CS2 4) NO2

a) 3,4 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,3

4.12.Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân là trục x. Liên kết  sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa
các AO hoa trị nao sau đây của các nguyên tử tương tác:

(1) 3d z 2 và 3d z 2 (2) 3dxz và 3dxz (3) 3dyz và 3dyz

(4) 3dxy và 3dxy (5) 3d x 2


y2
và 3d x 2
y2

a) 2,3 b) 1, 5 c) 3,4,5 d) 1,2,4

4.13.Chon câu chính xác nhất:

Trong ion NH 4 co 4 liên kết cộng hoa trị gồm:

a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.

b) Ba liên kết cho nhận va 1 liên kết ghép chung electron.

c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.

d) Bốn liên kết ghép chung electron co cực.

4.14.So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:

1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2

a) 3 < 1 < 2 < 4 c) 2 < 3 < 1 < 4

b) 4 < 1 < 3 < 2 d) Không so sánh được


4.15.Chon phương án đúng:

Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion:
SiO 44   PO 34  SO 24   ClO 4 giảm dần từ trái sang phải được giai thích la do:

25
a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

b) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.

4.16.Chon phát biểu sai:

a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

b) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

c) Liên kết  co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

d) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai
liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.

4.17.Chon câu đúng

Liên kết co năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI

4.18.Chon câu đúng

Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử (với 6C la nguyên tử trung
tâm)

1) CHCℓ3 tư diện, co cực 2) CF2O tháp tam giác, co cực


3) COCℓ2 tam giác phẳng, co cực 4) COS goc, co cực
a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 3,4
4.19.Chon câu đúng: So sánh goc hoa trị của các hợp chất sau:

1) NH4+ 2) NH3 3) NH2-

a) 1 < 2 < 3 c) 1 = 2 = 3
b) 3 < 2 < 1 d) 1 < 3 < 2
4.20.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?
a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3
4.21.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử khác không?
1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2
4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3
a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6
4.22.Chon nhom các phân tử va ion đều co cấu hình không gian la tứ diện đều:
a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. c) BF3, CO2, SO2, CH2O.
b) SF4, NH3, H2O, COCl2. d) CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-.
26
4.23.Chon nhom các phân tử va ion co trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm giống nhau:
1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.

a) 1,2,3. b) 1,3,4. c) 1,2,3,4. d) 2,3.

4.24.Các phân tử hoặc ion nao sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.

a) CF4, SiF62-. c) CF62-, OF62-.

b) SiF62-, OF2. d) OF2, OF62-.


4.25.Chon các chất có cực trong số các chất cộng hoa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4,
CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

a) CO2, BH3, CS2, NO2. c) SO2, NH3, NO2.

b) SO2, SiF4, SiO2 , C2H2. d) CCl4, CS2, NO2.


4.26.Chon các chất co thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl,
SO3, N2.

a) CO2, N2, NO2, HCl. c) CO2, CCl4, CS2, NO2.

b) NH3, NO2, HCl, SO3. d) NH3, SO3, CS2, HCl.


4.27.Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ
trái sang phai): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp, sp2, sp3, sp, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3. d) sp3, sp2, sp, sp, sp3.
4.28.Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
sang phai): CH3─CH═CH─C≡CH.

a) sp3, sp, sp, sp2, sp3. c) sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.

b) sp, sp2, sp3, sp, sp2. d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
4.29.Chon các phân tử hoặc ion co chưa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:

CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.

a) CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-. c) CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.

b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-. d) SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.
4.30.Chon so sánh đúng về goc liên kết:

a) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. c) CH4 > NH3 > NF3.

b) CO2 > SO2 > NO2. d) C2H6>C2H4>C2H2(goc CĈH).

27
4.31.Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng
người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu
trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thưc ion nao sau đây
la phù hợp nhất: (cho 31Ga va 51Sb)

a) (SbCl2+)(GaCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl52-)

b) (GaCl2+)(SbCl4-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)
4.32.Chon phát biểu sai về phương pháp MO giai thích cho liên kết cộng hoa trị:
a) Tất ca các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất ca hat nhân
trong phân tử.
b) Chỉ co các AO co mưc năng lượng gần bằng nhau va co cùng tính đối xưng
của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính co hiệu qua.
c) Các MO co mưc năng lượng thấp hơn AO la MO liên kết, cao hơn AO la
MO phan liên kết va bằng AO la MO không liên kết.
d) Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loai la MO liên kết va MO
phan liên kết.
4.33.Chon phát biểu đúng theo phương pháp MO:
1) Phân tử la một tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va electron.
Trang thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng ham song phân tử.
2) Trong phân tử không còn tồn tai orbitan nguyên tử (AO), tất ca đều đã tổ
hợp để tao thanh các orbitan phân tử (MO).
3) Sự phân bố các electron vao các MO cũng tuân theo các qui luật giống như
nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski,
nguyên lý ngoai trừ Pauli, qui tắc Hünd.
4) Các MO tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO
tao thanh bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
4.34.Chon phương án đúng: Sự thêm electron vao MO phan liên kết dẫn đến hệ qua
nao sau đây?
a) Tăng độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.
b) Tăng độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.
c) Giam độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.
d) Giam độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.

4.35.Chon phương án đúng: Xét các phân tử va ion sau: O 2 , O 2 , O 2 , O 22


1) Ion O 22 nghịch từ.
2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phai.
3) Độ dai liên kết tăng dần từ trái sang phai.
4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phai.
a) 2,4 b) 1,2,4 c) 1,3 d) 2,3

28
4.36.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của phân tử CO la (chon z la trục
liên kết)
a)  2s 2 *2s   2 p
2
z
 
2
2 px 2py 
4
c)     
 2s 2 *2s 2  2 p x
2
2 pz
2
2 py
2


b)  2s 2 *2s   2 p  2 p
2
x y
  
4
2 pz
2
d)           
2s
2 * 2
2s 2 px 2 py
4
2 pz
1 *
2 pz
1

4.37.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của ion CN- la (chon z la trục liên
kết)
a)  2s 2 *2s   2 p
2
z
   
2
2 px 2py
4
c)  2s 2 *2s 2  2 p  2 p
x y
    
4
2 pz
1 *
2 pz
1

b)  2s 2 *2s   2 p
2
x
    
2
2 pz
2
2py
2

d)  2s 2 *2s   2 p  2 p
2
x y
  
4
2 pz
2

4.38.Chon câu đúng: Theo thuyết MO:


1) Độ dai liên kết trong các tiểu phân sau H 2 , H2, H 2 tăng dần theo thư tự H 2 <
H2 < H 2 .
2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.
3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không co anh hưởng gì đến
bậc liên kết.
4) Không thể tồn tai các liên kết cộng hoa trị tao bởi số lẻ (1,3) electron.
5) Các phân tử hoặc ion co chưa electron độc thân thì co tính thuận từ.
a) 1,2,4,5 b) 2,3,4,5 c) 2,3,5 d) 2,5
4.39.Chon câu sai: Theo thuyết MO:
1) Chỉ tồn tai các phân tử co bậc liên kết la một số nguyên.
2) Không tồn tai các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.
3) Chỉ co các electron hoa trị của các nguyên tử mới tham gia tao liên kết.
4) Các phân tử hoặc ion chỉ co electron ghép đôi thì nghịch từ.
5) Liên kết cộng hoa trị chỉ co kiểu liên kết σ va π ma không co kiểu liên kết δ.
a) 1,3,5 b) 1,2,5 c) 2,3,4 d) 1,4,5
4.40.Chon phương án đúng:

Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ;
CO ; CN- ; NO+ theo thư tự la:

a) 3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5. c) 3 ; 3 ; 3 ; 2,5.


b) 3 ; 2 ; 3 ; 3 d) Bằng nhau va đều bằng 3.
4.41.Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chon các phân tử hoặc ion không thể tồn tại
trong số sau: BeF64  , SiF62  , He 2 , H 2 , Ca2
a) SiF62  , H 2 , Ca2 c) BeF64  , Ca2
d) He 2 , H 2
b) BeF64  , He 2 , Ca2
4.42.Chon phương án đúng:

Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:

29
1) Tính không bão hòa va tính không định hướng.

2) Độ phân cực cao hơn.

3) Co mặt trong đa số hợp chất hoa hoc.

a) 1,2,3 b) 1,2 c) 2,3 d) 2


4.43.Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần
tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).
a) 3 < 2 < 1 < 4 c) 1 < 2 < 3 < 4
b) 4 < 1 < 2 < 3 d) 4 < 3 < 2 < 1
4.44.Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính
cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):

1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2

2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO

3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5

a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2
4.45.Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa
trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5
a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 c) VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2
b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d) Ca bốn hợp chất tương đương
4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng
dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaI < NaBr < NaCl < NaF c) NaF < NaCl < NaBr < NaI
b) NaCl < NaF < NaI < NaBr d) Ca bốn hợp chất tương đương
4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl va
MgCl2, hợp chất nao co tính cộng hoa trị nhiều nhất va hợp chất nao co tính
ion nhiều nhất? (theo thư tự)
a) BCl3 , KCl c) MgCl2, BCl3
b) AlCl3, KCl d) AlCl3, MgCl2
4.48.Chon phương án đúng:

Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau:
(FeCl2 va FeCl3) ; (FeCl2 va MgCl2) ; (CaCl2 va HgCl2)

a) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

b) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

c) FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

30
d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2

4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nao
la hợp chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN
a) 1,2 c) 1,2,3
b) 1 d) Không co chất nao
4.50.Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn nhiệt kém.

b) Nhiệt độ nong chay cao.

c) Phân ly thanh ion khi tan trong nước.

d) Dẫn điện ở trang thái tinh thể.

4.51.Chon phát biểu đúng:

a) Hợp chất co chưa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro

b) Hợp chất tao được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước
theo bất kỳ tỉ lệ nao.

c) Liên kết hydro liên phân tử lam tăng nhiệt độ sôi của hợp chất.

d) Liên kết hydro chỉ co khi hợp chất ở thể rắn.

4.52.Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết Van Der Waals

d) Liên kết ion.

4.53.Chon phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH manh nhất la:

a) Van der Waals c) Ion – lưỡng cực

b) Liên kết Hydrô d) Lưỡng cực – lưỡng cực


4.54.Chon phương án đúng:

Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se,
H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:

a) Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.
31
c) Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O

d) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

4.55.Chon phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a) Liên kết Van der Waals la liên kết yếu.

b) Liên kết cộng hoá trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.

c) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

d) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

4.56.Chon phát biểu đúng: CaCl2 va CdCl2 đều la các hợp chất ion. Các ion Ca2+ va
Cd2+ co kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.

a) Nhiệt độ nong chay của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tao từ
các ion co điện tích va kích thước xấp xỉ nhau.

b) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.

c) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ co kha năng phân
cực ion khác manh hơn Cd2+.

d) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 co tính ion lớn
hơn.

4.57.Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí kho
hoa lỏng nhất la:

a) CO2 b) He c) NH3 d) SO2

4.58.Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg.
Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần la:

1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2

3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He

a) 1,4 b) 2,3 c) 3 d) 1,2,3,4


4.59.Chon phát biểu đúng:

a) Chỉ co hợp chất ion mới tan trong nước.

b) Các hợp chất cộng hoa trị phân tử nhỏ va tao được liên kết hydro với nước
thì tan nhiều trong nước.
32
c) Các hợp chất cộng hoa trị đều không tan trong nước.

d) Các hợp chất co năng lượng mang tinh thể (U) nhỏ thì kho tan trong nước.

4.60.Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 va C2H5OH theo thư tự độ tan trong
nước tăng dần:

a) C6H14<CH3-O-CH3<C2H5OH c) C6H14<C2H5OH<CH3-O-CH3

b) CH3-O-CH3<C6H14<C2H5OH d) C2H5OH<CH3-O-CH3<C6H14

33
Chương V:
TRẠNG THÁI TẬP HỢP
5.1. Chon câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:

a) Kha năng phân ly tao ion không phụ thuộc vao ban chất dung môi ma chỉ
phụ thuộc ban chất hợp chất ion.

b) Dễ phân ly thanh ion trong nước.

c) Không dẫn điện ở trang thái tinh thể.

d) Dẫn điện ở trang thái nong chay.

5.2. Chon phát biểu sai:

1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng.

2) Các chất rắn co liên kết cộng hoa trị không tan trong dung môi phân cực.

3) HCl la phân tử phân cực nên tan nhiều hơn C6H14

a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3.

5.3. Chon phát biểu đúng về các trang thái lỏng va rắn của nước ở áp suất khí
quyển.

1) Nước co thể tích riêng lớn nhất ở trang thái rắn tai 0oC.

2) Nước đá co khối lượng riêng lớn hơn nước lỏng.

3) Nước lỏng tai moi nhiệt độ đều co thể tích riêng bằng nhau.

a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) Tất ca đều sai. d) 1, 2 đúng.
5.4. Chon phát biểu đúng: Ở trang thái khí, các phân tử của một hợp chất co đặc
điểm:

1) Không bị giới han bởi một thể tích cố định nếu để tự do trong khí quyển.

2) Luôn tuân đúng theo phương trình trang thái khí lý tưởng.

3) Co thể hòa tan trong bất kỳ dung môi nao vì kha năng khuếch tán rất cao.

a) 1, 2 đúng. c) 1 đúng.
b) 3 đúng. d) 1, 2, 3 đúng.
5.5. Chon phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng co đặc điểm:

34
1) Co tính đẳng hướng. 2) Hình dang không nhất định.

3) Co cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.

a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) 2 đúng. d) 1, 2, 3 đúng.
5.6. Chon phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trang thái rắn co các đặc điểm:

1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực.

2) Không co kha năng thăng hoa. 3) Dễ dang điện ly trong nước.

a) 1, 2 đúng. c) 2, 3 đúng.
b) Tất ca đều chưa chính xác. d) 1, 2, 3 đúng.
5.7. Chon phát biểu đúng về các phân tử khí:
a) Phân tử NH3 ở trang thái khí co kha năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư
1 cặp electron.
b) Nước ở trang thái khí sẽ ngưng tụ ở 1000C.
c) Phân tử NO2 ở trang thái khí co kha năng nhị hợp tao N2O4 vì còn orbital
chưa 1 elecron độc thân.
d) O2 dễ kết hợp với nhau để tao thanh O3.
5.8. Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a) Hầu hết chất rắn co độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.
b) Tất ca chất khí co độ tan giam trong dung môi phân cực.
c) Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
d) Chất khí cang ít phân cực thì cang dễ hoa lỏng.
5.9. Chon phát biểu đúng (gia sử không co thất thoát các chất khi diễn ra quá
trình):

1) 100 ml chất lỏng A cho vao 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml san
phẩm.

2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g san phẩm.

3) Khi cho chất lỏng hòa tan vao chất lỏng chắc chắn sẽ thu được san phẩm
trang thái lỏng ở cùng điều kiện.

a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) 2 đúng. d) Tất ca đều không chính xác.
5.10.Chon phát biểu đúng:
a) Ở cùng điều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn.
b) Iod dễ thăng hoa vì co liên kết cộng hoa trị.
c) Ở cùng điều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn.
d) Thủy ngân ở thể lỏng vì co liên kết kim loai.
5.11.Chon câu sai: Xăng va dầu hỏa dễ hòa tan vao nhau vì nguyên nhân:
35
a) Co độ phân cực gần nhau.
b) Đều la hydro cacbon.
c) Đều la các san phẩm được lấy ra từ các phân đoan của dầu mỏ.
d) Đều ở trang thái lỏng.
5.12.Chon phát biểu đúng:

1) Các chất rắn đều co nhiệt độ hoa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp
suất khí quyển.
2) Chất lỏng phân cực sẽ co nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực.
3) Chất co liên kết hydro sẽ co nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng
loai ở cùng phân phom.
a) 1, 2 đúng. c) 1, 3 đúng.
b) 2 đúng. d) 1, 2, 3 đều không chính xác.
5.13.Chon phát biểu đúng:

1) Cho đến nay người ta mới chỉ phát hiện 4 trang thái tập hợp các chất.
2) Các chất ở trang thái khí luôn co phân tử lượng nhỏ hơn chất ở trang thái
lỏng ở cùng điều kiện.
3) Hai chất A va B khi kết hợp với nhau sẽ co nhiệt độ đông đặc nằm trong
khoang nhiệt độ đông đặc của A va B.

a) 1, 2, 3 đều không chính xác. c) 2 đúng.


b) 1 đúng. d) 3 đúng.
5.14.Chon phát biểu chính xác với nước:

1) Khi tăng áp suất ngoai nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ
sôi của nước lỏng giam xuống.
2) Nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước va nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giam
xuống khi giam áp suất ngoai.
3) Khi tăng áp suất ngoai, nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước giam xuống, còn
nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên.
a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.
5.15.Chon phát biểu chính xác:

1) Các chất co liên kết ion thường tập hợp ở trang thái rắn.
2) Các chất co liên kết cộng hoa trị thường co nhiệt độ nong chay thấp.
3) Các chất lỏng luôn co nhiệt độ hoa hơi thấp hơn chất rắn.
a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3.

36
Chương VI:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
6.1. Chon phương án sai. Các đai lượng dưới đây đều la ham trang thái:

a) Entanpi, nhiệt dung đẳng áp. c) Nhiệt, công.

b) Nhiệt độ, áp suất. d) Nội năng, nhiệt dung đẳng tích.


6.2. Chon trường hợp đúng.

Đai lượng nao sau đây la ham trang thái co thuộc tính cường độ:

a) Nhiệt độ T c) Nội năng U

b) Công chống áp suất ngoai A d) Thể tích V


6.3. Chon phương án đúng:

Xét hệ phan ưng NO(k) + 1/2O2(k)  NO2(k) H 0298 = -7,4 kcal. Phan ưng
được thực hiện trong bình kín co thể tích không đổi, sau phan ưng được đưa về
nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế la:

a) Hệ cô lập c) Hệ kín va dị thể

b) Hệ kín va đồng thể d) Hệ cô lập va đồng thể


6.4. Chon phương án sai:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.

b) Hệ hở la hệ không bị rang buộc bởi han chế nao, co thể trao đổi chất va
năng lượng với môi trường.

c) Hệ cô lập la hệ không co trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới
dang nhiệt va công với môi trường.

d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với
môi trường.

6.5. Chon phát biểu sai:

1) Khí quyển la một hệ đồng thể va đồng nhất.

2) Dung dịch NaCl 0,1M la hệ đồng thể va đồng nhất.

3)Trộn hai chất lỏng benzen va nước tao thanh hệ dị thể.

37
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) được thực hiện ở nhiệt độ
cao, khí cacbonic theo ống khoi bay ra ngoai la hệ hở.

5) Thực hiện phan ưng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd)  NaCl(dd) + H2O(l)
trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) la hệ cô lập.

a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4

6.6. Chon phương án đúng:

Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trang thái thư nhất (I) sang
trang thái thư hai (II) bằng những đường đi khác nhau co tính chất sau:

a) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.

b) Thay đổi do nhiệt Q va công A thay đổi theo đường đi.

c) Không thể tính được do mỗi đường đi co Q va A khác nhau.

d) Không thay đổi va bằng Q - A theo nguyên lí bao toan năng lượng.

6.7. Chon phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess:

a) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc
vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ
thuộc vao đường đi của quá trình.

b) Hiệu ưng nhiệt của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất va trang
thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của
quá trình.

c) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc
vao ban chất của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường
đi của quá trình.

d) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất
va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường
đi của quá trình.

6.8. Chon phương án đúng:

 của một quá trình hoa hoc khi hệ chuyển từ trang thái thư nhất (I) sang
trang thái thư hai (II) bằng những cách khác nhau co đặc điểm:

a) Co thể cho ta biết mưc độ diễn ra của quá trình

b) Không đổi theo cách tiến hanh quá trình.

38
c) Co thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.

d) Co thể cho ta biết độ hỗn loan của quá trình

6.9. Chon phương án đúng: H 0298 của một phan ưng hoá hoc

a) Tùy thuộc vao nhiệt độ lúc diễn ra phan ưng.

b) Tùy thuộc vao đường đi từ chất đầu đến san phẩm.

c) Tùy thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.

d) Không phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm
phan ưng.

6.10. Chon phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phan ưng phát nhiệt la
phan ưng co:

a) A < 0 b) U > 0 c) ∆H < 0 d) U < 0

6.11.Chon phương án đúng:

Cho phan ưng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) co H 0298 = +180,8 kJ.

Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phan ưng trên
thì:

a) Lượng nhiệt thu vao la 180,8 kJ. c) Lượng nhiệt thu vao la 90,4 kJ.

b) Lượng nhiệt tỏa ra la 90,4 kJ. d) Lượng nhiệt tỏa ra la 180,8 kJ.
6.12.Chon phương án đúng:

Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250
kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống co giá trị:

a)-50 kJ, hệ sinh công c) -50 kJ, hệ nhận công

b)50 kJ, hệ sinh công d)50 kJ, hệ nhận công


6.13.Chon phương án đúng:

Trong một chu trình, công hệ nhận la 2 kcal. Tính nhiệt ma hệ trao đổi:

a) -2 kcal b) +4kcal c) +2 kcal d) 0

6.14.Chon phương án đúng:

Một hệ co nội năng giam (∆U < 0), khi đi từ trang thái 1 sang trang thái 2 trong
điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi nay hệ tỏa nhiệt ( < 0),
vậy hệ:
39
a) Sinh ra công c) Không trao đổi công

b) Nhận công d) Không dự đoán được dấu của công


6.15.Chon phương án đúng:

Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phan ưng:

A(r) + 2B(k) = C(k) + 2D(k) phát nhiệt. Vậy:

a) ‖U < H c) U > H

b) U = H d) Chưa đủ dữ liệu để so sánh


6.16.Chon phương án đúng:

Tính sự chênh lệch giữa hiệu ưng nhiệt phan ưng đẳng áp va đẳng tích của
phan ưng sau đây ở 25oC:

C2H5OH (ℓ) + 3O2 (k) = 2CO2(k) + 3H2O (ℓ) (R = 8,314 J/mol.K)

a) 4539J b) 2478J c) 2270J d) 1085J

6.17.Chon câu đúng:

1) Công thưc tính công dãn nở A = P∆V = nRT đúng cho moi hệ khí.

2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt
Q thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ lam tăng nội năng của hệ.

3) Biến thiên entanpi của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan
ưng đo trong điều kiện đẳng áp.

a) Không co câu đúng c) Tất ca cùng đúng

b) 2 va 3 d) 3
6.18.Chon phương án đúng:

Một phan ưng co H = +200 kJ. Dựa trên thông tin nay co thể kết luận phan
ưng tai điều kiện đang xét:

1) thu nhiệt.

2) xay ra nhanh.

3) không tự xay ra được.

a) 2,3 b) 1 c) 1,2,3 d) 1,3

6.19.Chon phương án đúng:

40
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 la biến thiên entanpi của phan
ưng:

a) Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1
atm

b) Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1
atm

c) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất chung bằng 1atm

d) Cgraphit + O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất chung bằng 1atm

6.20.Chon trường hợp đúng.

Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phan ưng: H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)

Phát ra một lượng nhiệt 241,84 kJ. Từ đây suy ra:

1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro la -241,84kJ/mol

2) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước la -241,84kJ/mol

3) Hiệu ưng nhiệt của phan ưng trên ở 250C la -241,84kJ

4) Năng lượng liên kết O─H la 120,92 kJ/mol

a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4

6.21.Chon trường hợp đúng.

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) va C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất
dễ bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) H2O b) CH4 c) B2O3 d) C2H2

6.22.Chon trường hợp đúng.

Trong các hiệu ưng nhiệt (H) của các phan ưng cho dưới đây, giá trị nao la
hiệu ưng nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn?

1) C(gr) + ½O2(k) = CO(k) H 0298 = -110,55 kJ

2) H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) H 0298 = -237,84kJ

3) C(gr) + O2(k) = CO2(k) H 0298 = -393,50kJ

a) 3 b) 1,3 c) 1,2 d) 2,3


41
6.23.Chon câu sai.

a) Nhiệt tao thanh của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co
trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.

b) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co
trị số tuyệt đối giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên

c) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nong chay
của chất đo.

d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vao ban chất của dung
môi va chất tan ma còn phụ thuộc vao lượng dung môi.

6.24.Chon đáp án không chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:

1) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của moi đơn chất luôn bằng 0.

2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.

3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi vì không
phụ thuộc vao lượng dung môi.

4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.

a) 1,2va4 b) 1,3va 4 c) 1, 3 d) 2,3 va 4

6.25.Chon phương án đúng:

Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng ở điều kiện đẳng áp bằng:

1) Tổng nhiệt tao thanh san phẩm trừ tổng nhiệt tao thanh các chất đầu.

2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các san phẩm.

3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết
trong các san phẩm.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

6.26.Chon trường hợp đúng.

Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt
bằng: -46,3; +90,4 va -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ưng nhiệt của phan ưng:

2NH3(k) + 5/2O2(k)  2NO(k) + 3H2O(k)

a) -452kJ b) +406.8 kJ c) –406,8 kJ d) +452 kJ

6.27.Chon giá trị đúng.


42
Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9
kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của khí
cacbonic co giá trị (kcal/mol).

a) -70,9 b) 94,5 c) -94,5 d) 68,6

6.28.Chon giá trị đúng.

Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phan ưng:

CH4(k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O(ℓ)

Nếu biết hiệu ưng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) va
H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)

a) –604,5 kJ/mol c) 890,34 kJ/mol

b) –890,34 kJ/mol d) 604,5 kJ/mol


6.29.Chon phương án đúng:

Tính H 0298 của phan ưng sau: H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O

Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 250C, 1atm:

EC = C = 612 kJ/mol EC – C = 348 kJ/mol

EC – O = 351 kJ/mol EC = O = 715 kJ/mol

EO – H = 463kJ/mol EC – H = 412 kJ/mol

a) -49kJ b) +49kJ c) +98kJ d) –98kJ

6.30.Chon phương án đúng:

Tính năng lượng mang lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Na2O: (H o298 ) tt = - 415,9 kJ/mol

Năng lượng ion hoa thư nhất của Na: I1 = 492kJ/mol

Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (H o298 ) th = 107,5 kJ/mol

Ái lực electron của oxy: O + 2e  O2– FO = 710kJ/mol

Năng lượng liên kết O = O: (H 0298 ) pl  498kJ / mol

a)2223kJ/mol b)1974 kJ/mol c) 2823 kJ/mol d)2574 kJ/mol

6.31.Chon phương án đúng:


43
Tính hiệu ưng nhiệt  0 của phan ưng: B  A, biết hiệu ưng nhiệt của các
phan ưng sau:

C  A 1

D  C 2

D  B 3

a) 0 = 3 + 2 - 1 c) 0 = 1 + 2 - 3

b) 0 = 1 + 2 + 3 d) 0 = 1 - 2 - 3


6.32.Chon giá trị đúng.

Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:

C (gr) + O2 (k) = CO2 (k) H 10 = -94 kcal/mol

H2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) H 02 = -68,5 kcal/mol

CH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) H 30 = -171 kcal/mol

a) –402 kcal/mol c) - 60 kcal/mol

b) +60 kcal/mol d) +402 kcal/mol


6.33.Chon giá trị đúng.

Từ các giá trị  ở cùng điều kiện của các phan ưng:

(1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) H1 = -196 kJ

(2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) H2 = -790 kJ

tính giá trị 3 ở cùng điều kiện đo của phan ưng (3): S(r)+ O2(k) = SO2(k)

a) H3 = -297 kJ c) H3 = 594 kJ

b) H3 = -594 kJ d) H3 = 297 kJ


6.34.Từ hai phan ưng:

(1) A + B = C + D, 1 (2) E + F = C + D, 2

Thiết lập được công thưc tính 3 của phan ưng (3): A + B = E + F

a) 3 = 1 - 2 c) 3 = 2 - 1

b) 3 = 1 + 2 d) 3 = -1 -2

44
6.35.Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loai Mg bằng O2(k) tao ra MgO(r) la
76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) la: (MMg = 24g).
a) +608kJ b) –608kJ c) +304kJ d) –304kJ
6.36.Khí than ướt la hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro va cacbon monoxit. Tính
lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt.
Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), va CO2(k) lần lượt la:
-285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol)
a) -1422 kJ. b) - 679,3 kJ. c) -568,8 kJ. d) -2844 kJ.
6.37.Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau:

C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ∆H0298(1) = -393,5 kJ.


2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ∆H0298(2) = -1203,6 kJ.
MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ∆H0298(3) = -117,7 kJ.
a) - 511,2 kJ/mol. c) - 1113 kJ/mol.
b) - 1624,2 kJ/mol. d) -1007,8 kJ/mol.
6.38.Cho các dữ kiện: Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của H2O(k) la -241,8 kJ/mol va

FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ∆H0298(1) = -18,2 kJ.


2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; ∆H0298(2) = -566,0 kJ.
Hãy tính hiệu ưng nhiệt ∆H0298(3) của phan ưng sau đây:
FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ∆H0298(3) = ?
a) - 23,0 kJ. b) 23,0 kJ. c) - 41,2 kJ. d) 41,2 kJ.
6.39.Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt
độ không đổi T = 298K từ áp suất 10 atm đến 1 atm.
a) 28,5 kJ. b) - 285 kJ. c) - 12,38 kJ. d) - 28,5 kJ.
6.40.Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của khí Freon-12: CCl2F2(k) từ các dữ kiện cho
sau: Nhiệt thăng hoa của C(gr) la 716,7 kJ/mol.
Năng lượng liên kết Cl─Cl ; F─F ; C─Cl ; C─F lần lượt la: 243,4 ; 158 ; 328 ;
441 (kJ/mol)
a) - 420 kJ/mol. c) - 560 kJ/mol.
b) - 477 kJ/mol. d) - 467 kJ/mol.

45
Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO
CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
7.1. Chon phương án đúng:

Quá trình chuyển pha lỏng thanh pha rắn của brom co:

a) H < 0, S < 0, V > 0 c) H > 0, S < 0, V < 0

b) H < 0, S <0, V < 0 d) H > 0, S > 0, V > 0


7.2. Chon câu đúng. Quá trình hoa tan khí HCl trong nước xay ra kèm theo sự thay
đổi entropi chuyển pha (Scp) va entropi solvat hoa (Ss) như sau:

a) Scp < 0 , Ss > 0 c) Scp > 0 , Ss > 0

b) Scp > 0 , Ss < 0 d) Scp < 0 , Ss < 0


7.3. Chon phương án đúng: Phan ưng:

Mg(r) + ½ O2(k)  MgO(r)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

b) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
7.4. Chon so sánh đúng về entropi các chất sau:

1) S0H 2 O ( l )  S0H 2 O ( k ) 2) S0MgO ( r )  S0BaO ( r ) 3) S0C 3 H 8 ( k )  S0CH 4 ( k )

4) S0Fe ( r )  S0H 2 ( k ) 5) S0Ca ( r )  S0C 3 H 8 ( k ) 6) SS0 ( r )  SS0 ( l )

a) 1,2,3,4 b) 2,3,6 c) 1,2,3,5,6 d) 2,3,4,6


7.5. Chon phát biểu sai:

a) Phân tử cang phưc tap thì entropi cang lớn.

b) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng.

c) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng.

d) Entropi la thước đo xác suất trang thái của hệ.

7.6. Chon phương án đúng: Xác định quá trình nao sau đây co S < 0.

a) N2(k, 25oC, 1atm)  N2 (k, 0oC, 1atm)

46
b) O2 (k)  2O (k)

c) 2CH4(k) + 3O2(k)  2CO(k) + 4H2O(k)

d) NH4Cl (r)  NH3 (k) + HCl (k)

7.7. Chon câu đúng. Phan ưng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) co:

a) S = 0 b) S  0 c) S > 0 d) S < 0

7.8. Chon phương án đúng: Phan ưng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k) co:

a) S < 0 c) S > 0

b) S = 0 d) Không dự đoán được dấu của S


7.9. Chon phát biểu đúng:

Biến đổi entropi khi đi từ trang thái A sang trang thái B bằng 5 con đường khác
nhau (xem gian đồ) co đặc tính sau: P
5 B
a) Mỗi con đường co S khác nhau. 4
3
b) S giống nhau cho ca 5 đường. 2
A
1
c) Không so sánh được. V

d) S của đường 3 nhỏ nhất vì la con đường ngắn nhất.

7.10.Chon phương án đúng:

Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thanh nước lỏng ở 1000C,1
atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên la 549 cal/g.

a) S = 26,4 cal/mol.K c) S = 1,44 cal/mol.K

b) S = -26,4 cal/mol.K d) S = -1,44 cal/mol.K


7.11.Chon phương án đúng:

1) Co thể kết luận ngay la phan ưng không tự xay ra khi  G của phan ưng
dương tai điều kiện đang xét.

2) Co thể căn cư vao hiệu ưng nhiệt để dự đoán kha năng tự phát của phan ưng
ở nhiệt độ thường

3) Ở  1000K, kha năng tự phát của phan ưng hoa hoc không phụ thuộc vao
giá trị biến thiên enthanpy của phan ưng đo.

47
4) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của một chất hoa hoc la một đai lượng không đổi
ở giá trị nhiệt độ xác định.

a) 1,2,3 b) 1,2,3,4 c) 1,2,4 d) 2,4

7.12.Chon câu đúng. Phan ưng thu nhiệt manh:

a) Không thể xay ra tự phát ở moi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của no
dương.

b) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.

c) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no âm.

d) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no dương.

7.13.Chon phương án đúng:

Phan ưng 3O2(k)  2O3(k) ở điều kiện tiêu chuẩn co H 0298 = 284,4 kJ,
S 0298 = -139,8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi va biến thiên entropi của phan
ưng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nao dưới đây la phù hợp với quá
trình phan ưng:

a) Phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

b) Ở nhiệt độ cao, phan ưng diễn ra tự phát.

c) Ở nhiệt độ thấp, phan ưng diễn ra tự phát.

d) Phan ưng xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

7.14.Chon câu phù hợp nhất.

Cho phan ưng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phan ưng nay co hiệu
ưng nhiệt tiêu chuẩn H 0298 = -822,7 kJ , ∆S0298 = -219,35J/K. Về phương diện
nhiệt động hoa hoc, phan ưng trên co thể:

(Cho biết so với các chất trong phan ưng, MgO la chất co nhiệt độ nong chay
cao nhất la 28000C)

a) Không xay ra tự phát ở nhiệt độ c) Xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.


cao.
d) Xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.
b) Xay ra tự phát ở nhiệt độ cao.
7.15.Chon đáp án đầy đủ:

Một phan ưng co thể tự xay ra khi:

48
1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường.

2) H < 0, S > 0.

3) H > 0 rất lớn, S > 0, nhiệt độ thường.

4) H > 0, S > 0, nhiệt độ cao.

a) 1 va 2 đúng c) 1, 2 va 4 đúng

b) 1 va 3 đúng d) 2 va 4 đúng
7.16.Chon phát biểu sai:

a) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát
ở nhiệt độ thường.

b) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) Một phan ưng thu nhiệt manh va biến thiên entropi dương chỉ co thể xay ra
tự phát ở nhiệt độ cao.

d) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co
thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.17.Chon câu tra lời đúng.

Một phan ưng ở điều kiện đang xét co G < 0 thì:

a) xay ra tự phát trong thực tế. c) ở trang thái cân bằng.

b) co kha năng xay ra tự phát trong thực tế. d) Không xay ra.
7.18.Chon đáp án đầy đủ nhất. Phan ưng co thể xay ra tự phát trong các trường hợp
sau:

a)  < 0; S < 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0

b)  > 0; S < 0;  < 0; S > 0;  < 0; S < 0

c)  > 0; S > 0;  < 0; S < 0;  < 0; S > 0

d)  < 0; S > 0;  > 0; S > 0;  > 0; S < 0

7.19.Chon trường hợp sai:

Tiêu chuẩn co thể cho biết phan ưng co thể xay ra tự phát được về mặt nhiệt
động la:

a) Công chống áp suất ngoai A > 0 b) Ho < 0, So > 0

49
c) G0 < 0 d) Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.

7.20.Chon phát biểu sai.

a) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha
năng tự xay ra

c) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.

d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ bất kỳ la quá trình
tự xay ra.

7.21.Chon phát biểu đúng và đầy đủ.

1) Đa số các phan ưng xay ra ở nhiệt độ cao co biến thiên entropi dương.

2) Phan ưng không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện khi G 0pu > 0.

3) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở
nhiệt độ thường.

4) Co thể kết luận ngay la phan ưng không xay ra tự phát khi G của phan ưng
nay lớn hơn không tai điều kiện đang xét.

a) 1 va 4 b) 1, 2, 3va 4 c) 1,2 va 4 d) 1, 3 va 4

7.22.Chon phương án đúng: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2(k)  2O3(k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.

2) C4H8(k) + 6O2(k)  4CO2(k) + 4H2O(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát
ở moi nhiệt độ.

3) CaCO3(r) CaO(r)+CO2(k),  H0 > 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ


cao.

4) SO2(k) + ½ O2(k)  SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ
thấp.

a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,3

7.23.Chon phát biểu đúng:

Tính So (J/K) ở 25oC của phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

50
Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) va SO3(k) lần
lượt bằng : 248 , 205 va 257 (J/mol.K)

a) 196 b) – 93,5 c) – 196 d) 93,5

7.24.Chon đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Một phan ưng co G298 > 0. Những biện pháp nao khi áp dụng co thể lam phan
ưng xay ra được:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a)3,4 b)1 , 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2, 3, 4

7.25.Chon phương án đúng:

Ở một điều kiện xác định, phan ưng A  B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành
đến cùng. Co thể rút ra các kết luận sau:

1) Spư > 0 va nhiệt độ tiến hanh phan ưng phai đủ cao.

2) Phan ưng B  A ở cùng điều kiện co Gpư > 0.

3) Phan ưng B  A co thể tiến hanh ở nhiệt độ thấp va co Spư < 0.

a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3

7.26.Chon trường hợp đúng:

Biết rằng ở 0oC quá trình nong chay của nước đá ở áp suất khí quyển co G=0.
Vậy ở 383K quá trình nong chay của nước đá ở áp suất nay co dấu của G la:

a) G > 0 c) G = 0

b) G < 0 d) Không xác định được vì còn yếu tố khác.


7.27.Chon phương án đúng:

Phan ưng CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k) la phan ưng thu nhiệt manh. Xét
dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0

b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
7.28.Chon phương án đúng:

Phan ưng H2O2 (ℓ)  H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phan ưng nay co:

51
a) H > 0; S < 0 ; G < 0 co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

b) H > 0; S > 0 ; G > 0 không thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

c) H < 0; S > 0 ; G < 0 co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

d) H < 0; S > 0 ; G > 0 không thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

7.29.Chon trường hợp đúng. Căn cư trên dấu G 0298 của 2 phan ưng sau:

PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) G 0298 < 0

SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) G 0298 > 0

Trang thái oxy hoa dương bền hơn đối với các kim loai chì va thiếc la:

a) Chì (+4), thiếc (+2) c) Chì (+4), thiếc (+4)

b) Chì (+2), thiếc (+4) d) Chì (+2), thiếc (+2)


7.30.Chon những câu đúng: Về phương diện nhiệt động hoa hoc:

1) Đa số phan ưng co thể xay ra tự phát hoan toan khi G 0pu < -40 kJ.

2) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi G 0pu > 40 kJ.

3) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi G 0pu > 0.

4) Đa số các phan ưng co thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoang -40 kJ <
G 0pu < 40 kJ xay ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.

a) 1,3 b) 3,4 c) 1,2,4 d) 1,2,3,4

52
Chương VIII:
CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC
8.1. Chon phát biểu đúng:

Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

b) Không đổi theo thời gian.

c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

d) Tăng dần theo thời gian.

8.2. Chon phát biểu đúng. Phan ưng thuận nghịch la:

1) Phan ưng co thể xay ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều
kiện phan ưng.

2) Phan ưng xay ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều
kiện.

3) Phan ưng tự xay ra cho đến khi hết các chất phan ưng.

a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 va 2

8.3. Chon phát biểu đúng về hệ cân bằng:

a) Hệ cân bằng la hệ trong đo co tỉ lệ thanh phần các chất không thay đổi khi
ta thay đổi các điều kiện khác.

b) Hệ đang ở trang thái cân bằng la hệ co các giá trị thông số trang thái (nhiệt
độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.

c) Hệ cân bằng la hệ co nhiệt độ va áp suất xác định.

d) Hệ cân bằng la hệ co nồng độ tất ca các chất đều bằng nhau.

8.4. Kết luận nao dưới đây la đúng khi một phan ưng thuận nghịch co Go < 0:

a) Hằng số cân bằng của phan ưng lớn hơn 0.

b) Hằng số cân bằng của phan ưng nhỏ hơn 1.

c) Hằng số cân bằng của phan ưng lớn hơn 1.

53
d) Hằng số cân bằng của phan ưng nhỏ hơn 0.

8.5. Cho phan ưng aA (ℓ) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD (ℓ), co hằng số cân bằng Kc.
Chon phát biểu đúng:

1) G = Go + RTlnKc , khi G = 0 thì Go = -RTlnKc.

C Cc . C dD
2) Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu thưc: K c  , Với CA, CB , CC va
C aA . C bB
CD la nồng độ các chất tai lúc đang xét.

3) Phan ưng luôn co KP = KC(RT)  n với  n =  nsp-  ncđ của tất ca các chất
không phụ thuộc vao trang thái tồn tai của chúng.

a) 1 c) 3

b) 2 d) Không co phát biểu nao chính xác


8.6. Gia sử hệ đang ở cân bằng, phan ưng nao sau đây được coi la đã xay ra hoan
toan:

a) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0,403

b) 2C (r) + O2 (k) ⇌ 2CO (k) KCb = 1 ×1016

c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) ⇌ 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88 × 10-15

d) CH3CH2CH2CH3 (k) ⇌ CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2,5

8.7. Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D.
Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp co nồng độ
CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay:

a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.

b) Hệ nằm ở trang thái cân bằng.

c) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.

d) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng.

8.8. Phan ưng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) co hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp
suất hơi của CaCO3, CaO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:

a) Co thể xem áp suất hơi của CaCO3 va CaO bằng 1 atm.

b) Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.

c) Áp suất hơi của CaCO3 va CaO la hằng số ở nhiệt độ xác định.

54
d) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.

8.9. Chon phương án đúng:

Phan ưng C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 8150C co hằng số cân bằng Kp = 10.
Tai trang thái cân bằng, áp suất chung của hệ la P = 1atm. Hãy tính áp suất
riêng phần của CO tai cân bằng.

a) 0,85 atm c) 0,68atm

b) 0,72 atm d) 0,92 atm


8.10.Chon phát biểu đúng: cho phan ưng A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)

Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D la 1,5 mol/l. Sau khi cân bằng được
thiết lập, nồng độ của C la 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ nay la:

a) 0,25 b) 1,5 c) 4 d) 2,0

8.11.Chon phương án đúng: Xác định công thưc đúng để tính hằng số cân bằng KP
của phan ưng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k)

 PCO
4
[Fe]3   PCO
4


a) K P  4 2  c) K P   2 
 PCO [Fe 3 O 4 ]   PCO
4 
  cb   cb

 [Fe]3 [CO ] 4   PCO 2 


b) K P   2
 d) K P   
 [ Fe O ][ CO ] 4  cb  PCO 
3 4
  cb
8.12.Xác định công thưc đúng để tính hằng số cân bằng KC của phan ưng:

SCl2(dd) + H2O(ℓ) ⇌ 2HCl(dd) + SO(dd)

 [HCl] 2 [SO]   [HCl][SO] 


a) K    c) K   
 [SCl 2 ]  cb  [SCl 2 ][H 2 O]  cb

 [SCl 2 ][H 2 O]   [HCl] 2 [SO] 


b) K    d) K   
 [HCl][SO]  cb  [SCl 2 ][H 2 )]  cb
8.13.Chon phát biểu đúng:

Phan ưng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k) co Go298 = -54,64 kcal.

Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K

a) Kp = 40,1 c) Kp = 1092,3

b) Kp = 1040,1 d) Kp = 92,3
8.14.Ở một nhiệt độ xác định, phan ưng:

55
S (r) + O2 (k) ⇌ SO2 (k) co hằng số cân bằng KC = 4,2×1052. Tính hằng số
cân bằng K’C của phan ưng SO2 (k) ⇌ S (r) + O2 (k) ở cùng nhiệt độ.

a) 2,38 × 1053 c) 4,2 × 10-54

b) 4,2 × 10-52 d) 2,38 × 10-53


8.15.Chon phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây:

1) Việc thay đổi áp suất ngoai không lam thay đổi trang thái cân bằng của phan
ưng co tổng số mol chất khí của các san phẩm bằng tổng số mol chất khí của
các chất đầu.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều thu nhiệt.

3) Khi giam áp suất, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều tăng số phân tử khí.

4) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì lượng các chất thêm vao không lam anh
hưởng đến trang thái cân bằng.

a) 1 c) 1, 2 va 3

b) 2 va 3 d) 1, 3 va 4
8.16.Phan ưng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) co G 0298 = - 4,835 kJ

Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K

a) KC = 172,03 c) KC = 17442,11

b) KC = 7,04 d) KC = 4168,57
8.17.Cho phan ưng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)

Ở trang thái cân bằng, T = 550K, PBr  0.671 atm. Người ta cho 0,2 mol CuBr2(r)
2

vao một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phai bằng bao nhiêu để
toan bộ CuBr2 phân hủy hết theo phan ưng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K

a) 3,35 lít c) 6,7 lít

b) 13,4 lít d) 8,3 lít


8.18.Cho phan ưng thuận nghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k) hiệu suất của phan ưng
la bao nhiêu nếu biết hằng số cân bằng KP của phan ưng ở nhiệt độ nay la 54,5.

a) Không đủ dữ kiện để tính c) 65,3%

b) 78,7% d) 100%
8.19.Cho K1 va K2 lần lượt la hằng số cân bằng của hai phan ưng sau:

56
(1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k)

(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k)

Hãy xác định hằng số cân bằng K3 của phan ưng:

(3) XeO4 (k) + 2 HF (k) ⇌ XeO3F2 (k) + H2O (k)

a) K3 = K1. K2 c) K3 = K2 – K1

b) K3 = K1 + K2 K2
d) K 3 
K1
8.20.Chon phát biểu đúng:

Phan ưng A(k) ⇌ B(k) + C(k) ở 300oC co Kp = 11,5 va ở 500oC co Kp = 33.

Vậy phan ưng trên la một quá trình:

a) thu nhiệt. b) đoan nhiệt. c) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.

8.21.Một phan ưng tự xay ra co G0 < 0. Gia thiết rằng biến thiên entanpi va biến
thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng
Kp sẽ:

a) tăng c) không đổi

b) giam d) chưa thể kết luận được


8.22.Cân bằng trong phan ưng H2 (k) + Cl2 (k) ⇌ 2HCl (k) sẽ dịch chuyển theo
chiều nao nếu tăng áp suất của hệ phan ưng?

a) Thuận c) Không dịch chuyển

b) Nghịch d) Không thể dự đoán


8.23.Chon ý đúng:

1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt
độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay đổi đo.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt;
khi giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ
dịch chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.

a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 va 2 d) 1, 3 va 4

57
8.24.Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)

Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta co 0,4 mol CO2; 0,4
mol H2; 0,8 mol CO va 0,8 mol H2O trong một bình co dung tích la 1 lít. Nếu
nén hệ cho thể tích của hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?

a) Kc = 8 ; theo chiều thuận c) Kc = 4 ; theo chiều thuận

b) Kc = 4 ; không đổi d) Kc = 8 ; theo chiều nghịch


8.25.Xét phan ưng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4

Suy ra hằng số cân bằng của phan ưng thủy phân CH3COOC2H5 la:

a) K’C = ¼ b) K’C = ½ c) K’C = 4 d) K’C = -4

8.26.Chon giải pháp hợp lí nhất:

Cho phan ưng: N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) ; H  0.

Để thu được nhiều NO ta co thể dùng các biện pháp:

a) Tăng áp suất va giam nhiệt độ. c) Tăng nhiệt độ.

b) Giam nhiệt độ. d) Giam áp suất.


8.27.Cho phan ưng: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) ;  < 0

Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chon biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:

1. Giam nhiệt độ. 2. Tăng áp suất. 3. Thêm O2.

a) Chỉ co biện pháp 1 c) Chỉ co 2 va 3

b) Chỉ co 2 d) Cả 3 biện pháp


8.28.Chon ý đúng: Tác động nao sẽ lam tăng hiệu suất phan ưng:
CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ;   > 0

a) Tăng thể tích c) Tăng áp suất

b) Tăng nhiệt độ d) Tăng nồng độ CO2


8.29.Phan ưng N2(k) + O2(k) ⇌ 2NO(k) ,  > 0 đang nằm ở trang thái cân
bằng. Hiệu suất phản ứng sẽ tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt độ. 4) Giam áp suất hệ phan ưng.

a) 3 b) 1 va 2 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4

8.30.Chon câu đúng:


Xét hệ cân bằng: CO (k) + Cl2 (k) ⇌ COCl2 (k) ,  < 0

58
Sự thay đổi nao dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:

a) Tăng nhiệt độ c) Giam áp suất

b) Giam thể tích bình phan ưng d) Tăng nồng độ COCl2


bằng cách nén hệ
8.31.Phan ưng thủy phân của ester: ester + nước ⇌ acid + rượu

Để tăng hiệu suất phan ưng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta co thể
dùng các biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:

1) dùng nhiều nước hơn.

2) bằng cách tiến hanh thủy phân trong môi trường base

3) Loai bỏ rượu

a) Chỉ dùng được biện pháp 1 c) Chỉ dùng được biện pháp 3

b) Chỉ dùng được biện pháp 2 d) Dùng được ca ba biện pháp


8.32.Cho các phan ưng:

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k) o > 0


(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k) o < 0
(3) MgCO3 (r) ⇌ MgO (r) + CO2 (k) o > 0
Với phan ưng nao ta nên dùng nhiệt độ cao va áp suất thấp để cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận.

a) Phan ưng (1) c) Phan ưng (2)

b) Phan ưng (3) d) Phan ưng (1) va (2)


8.33.Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.

(1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2 NO (k) H0  0.


(2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2 NH3 (k) H0  0.
(3) MgCO3 (r) ⇌ CO2 (k) + MgO (r) H0  0.
(4) I2 (k) + H2(k) ⇌ 2HI (k) H0  0
Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời ha nhiệt độ va tăng áp suất chung của:

a) Phan ưng 1 c) Phan ưng 2

b) Phan ưng 3 d) Phan ưng 4


8.34.Chon trường hợp đúng:

59
Xét cân bằng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) o298= -14kcal
(nâu) (không mau)
Trong bốn trường hợp dưới, mau nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi:
a) Lam lanh đến 273K c) Tăng áp suất

b) Đun nong đến 373K d) Giữ ở 298K


8.35.Chon biện pháp đúng.
Phan ưng tỏa nhiệt dưới đây đã đat trang thái cân bằng:
2 A(k) + B(k) ⇌ 4D (k)
Để dịch chuyển cân bằng của phan ưng theo chiều hướng tao thêm san phẩm,
một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ 2) Thêm chất D 3) Giam thể tích bình phan ưng
4) Giam nhiệt độ 5) Thêm chất A 6) Tăng thể tích bình phan ưng

a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3

8.36.Chon phát biểu đúng:

Cho phan ưng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ 2H2O(k) + Sn(ℓ)

H 2 O
2
 H 2 O2 
1) G T  G 0
 RT ln 2) G   RT ln K C , với K C  
0 

H 2 2  H 2 
T T 2
 cb

3) Phan ưng co KP = KC vì n = 0

a) 3 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3

8.37.Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K co hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí co
24% hydro theo thể tích:

a) G1100  0, hệ đat trang thái cân bằng.

b) G1100 > 0, phan ưng đang diễn ra theo chiều nghịch.

c) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.

d) G1100 < 0, phan ưng đang diễn ra theo chiều thuận.

8.38.Chon câu sai. Chất xúc tác:

a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

60
c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.

d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

8.39.Cho phan ưng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O
Biết rằng Co(H2O)62+ co mau hồng, CoCl42- co mau xanh. Khi lam lanh thì
mau hồng đậm dần. Chon phát biểu đúng:
1) Phan ưng theo chiều thuận la thu nhiệt.
2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì mau hồng đậm dần.
3) Khi đun nong mau xanh sẽ đậm dần.

a) 1, 2 c) 2, 3

b) Tất ca đều sai d) 1, 3


8.40.Khi hòa tan trong hexan, acid stearic xay ra phan ưng chuyển hoa như sau:

2 C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd)

Tai 28oC phan ưng co Kc = 2900 va tai 48oC co Kc = 40. Tính ∆Ho va ∆So của
phan ưng.

a) ∆Ho = -2,39 kJ va ∆So = -537,32 J

b) ∆Ho = -172,05 kJ va ∆So = -505,32 J

c) ∆Ho = -86,32 kJ va ∆So = -249,14 J

d) ∆Ho = -55,07 kJ va ∆So = -80,31 J

8.41.Phan ưng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) co hằng số cân bằng
la Kp = 5,9 ×105 tai 298 K, va hiệu ưng nhiệt của phan ưng la ∆Ho = - 92,2 kJ.
Tính hằng số cân bằng Kp của phan ưng tai 600K. Biết rằng ∆Ho va ∆So của
phan ưng thay đổi không đáng kể trong khoang nhiệt độ 298 ÷ 600 K.

a) 4,3 × 10-3 c) 5,6 × 105

b) 8,2 × 106 d) 3,7 × 10-2


8.42.Cho phan ưng: 2CO(k) + O2(k) ⇌ 2CO2(k). Chon phát biểu đúng: Để thực
hiện phan ưng thuận nghịch:

(1) Người ta phai nap vao bình phan ưng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.

(2) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, chỉ co 1 mol O2 sẽ phan ưng,
va no sẽ phan ưng với 2 mol CO.

(3) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, khi chúng phan ưng, CO sẽ
phan ưng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.

61
(4) Khi nap vao bình 2 mol CO va 1 mol O2 chúng sẽ phan ưng sinh ra 2 mol
CO2.

a) Chỉ (3) đúng. c) Chỉ (4) đúng.


b) Chỉ (2),(3) đúng. d) Chỉ (1),(4) đúng.
8.43.Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: N2(k) + 2O2(k) ⇌ 2NO2(k) co
hằng số cân bằng K = 100.

Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).

a) K’ = 0,01. b) K’ = 0,0001 c) K’ = 0,1. d) K’ = 1,0.


8.44.Trong một bình kín dung tích 1 lít người ta nap vao 1,0 mol khí A, 1,4 mol khí
B va 0,5 mol khí C. Sau khi cân bằng Ak + Bk ⇌ 2Ck được thiết lập, nồng độ
cuối cùng của C la 0,75 mol/l. Tính hằng số cân bằng.
a) K = 12,5. b) K = 1,25. c) K = 0,15. d) K = 0,5.
8.45.Ở 46 C, cân bằng N2O4(k) ⇌ 2NO2(k) co hằng số cân bằng Kp = 0,66. Tính %
0

phân ly của N2O4 ở 460C va áp suất tổng bằng 0,5 atm.


a) 80%. b) 50%. c) 75%. d) 66,67%.

62
Chương IX:
CÂN BẰNG PHA
9.1. Trong các phan ưng sau, trường hợp nao la hệ dị thể:

1) C6H5ONa(dd) + HCl(dd) = C6H5OH(ℓ) + NaCl(dd)

2) 2NaOH(dd) + H2SO4(dd) = Na2SO4(dd) + 2H2O(ℓ)

3) CH3COOCH3(dd) + H2O(ℓ) = CH3COOH(dd) + CH3OH(dd)

4) 2Al(r) + Fe2O3(r) = Al2O3(r) + 3Fe(r)

5) C (kim cương) = C (graphit)

a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5

b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5
9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không
đổi (P = const). Số cấu tử va bậc tự do của hệ lần lượt la:

a) 2 va 1 b) 2 va 0 c) 3 va 2 d) 2 va 2

9.3. Nước nguyên chất co thể tồn tai ở 9 pha khác nhau la: khí, lỏng va 7 dang thù
hình của nước đá (rắn). Tính số pha tối đa của nước co thể đồng thời nằm cân
bằng với nhau.

a) 2 b) 4 c) 5 d) 3

9.4. Trong gian đồ trang thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ va áp
suất co xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ tai vị trí điểm ba nay bằng:

a) 0 c) 2

b) 1 d) Không thể xác định


9.5. Tính bậc tự do của hệ sau khi đang ở trang thái cân bằng ở điều kiện áp suất
không đổi: CaO(r) + SiO2(r) ⇌ CaSiO3(r)

a) 1 b) 0 c) 2 d) 3

9.6. Chon phương án đúng: Xét cân bằng: H2O(lỏng) ⇌ H2O(hơi)

Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng la:

a) 1 b) 2 c) 3 d) 0

9.7. Số cấu tử của hệ phan ưng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) la:

63
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4

9.8. Số bậc tự do của hệ phan ưng: Ca(OH)2(r) = CaO(r) + H2O(k) la:

a) 2 b) 3 c) 4 d) 1

9.9. Chon phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong gian đồ nong
chay hệ hai kim loai A – B.

1) Hệ tai E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta co thể thu được A tinh khiết
hoặc B tinh khiết.

2) Hệ tai E co bậc tự do bằng 0 (hệ vô biến).

3) Quá trình tai E xay ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết
tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi lam lanh.

4) Nhiệt độ tai E co giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các
hỗn hợp A – B khác nhau.

a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4

9.10.Chon đáp án sai:

a) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một đường thẳng.

b) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một điểm.

c) Hệ co số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một đường thẳng.

d) Hệ co số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một mặt phẳng.

9.11.Trong gian đồ pha sau, co bao nhiêu điểm ơtecti:

64
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4

9.12.Trong gian đồ sau co các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của
rắn A.

a) Vùng III b) Vùng I c) Vùng IV d) Vùng II

9.13.Chon phương án đúng:

Số pha của hệ phan ưng: BaSO4(r) ⇌ BaO(r) + SO2(k) + O2(k) la:

a) 3 b) 2 c) 1 d) 4

9.14.Chon phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng
sau:

CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)

a) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 2, số bậc tự do la 2

b) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 3, số bậc tự do la 1

c) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 3, số bậc tự do la 2


65
d) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 3, số bậc tự do la 1

9.15.Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng sau:

NH4Cl(r) ⇌ HCl(k) + NH3(k)

1) Hệ co số cấu tử la 3, số pha la 2, số bậc tự do la 2.

2) Hệ co số cấu tử la 2, số pha la 2, số bậc tự do la 2.

3) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 1, số pha la 2, số
bậc tự do la 1.

4) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 2, số pha la 2, số
bậc tự do la 2.

a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3

9.16.Chon phương án đúng: Đối với một hệ hơi nước:

1) Co thể thay đổi ca nhiệt độ va áp suất của hệ trong pham vi cho phép để hệ
vẫn ở trang thái hơi.

2) Phai giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở trang thái hơi.

3) Nếu nhiệt độ của hệ bị ha xuống dưới 1000C, hệ sẽ chuyển sang trang thái
lỏng.

a) Chỉ 2 đúng c) Chỉ 1 đúng

b) Chỉ 3 đúng d) 1, 2, 3 đúng


9.17.Trong gian đồ sau, đường biểu diễn cân
bằng Rắn ⇌ Khí la:

a) AC c) CD

b) AB d) AD

66
Chương X:
ĐỘNG HÓA HỌC
10.1.Chon phát biểu đúng: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Không đổi theo thời gian.

b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

d) Tăng dần theo thời gian.

10.2.Chon câu sai. Hằng số tốc độ phan ưng:

a) Không phụ thuộc chất xúc tác.

b) Không phụ thuộc nồng độ chất phan ưng.

c) Phụ thuộc nhiệt độ.

d) Phụ thuộc năng lượng hoat hoa của phan ưng

10.3.Chon câu sai: Hằng số tốc độ của phan ưng nA + mB = AnBm

a) Phụ thuộc vao nồng độ CA va CB.

b) Biến đổi khi nhiệt độ thay đổi.

c) La tốc độ riêng của phan ưng khi CA = CB = 1 mol/l.

d) Biến đổi khi co mặt chất xúc tác.

10.4.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng: 2A(k) + B(k)  C(k).Biểu thưc tốc độ
phan ưng phai la:

a) v = k.CA2.CB

b) v = k. Cc

c) v = k.CAm.CBn , với m va n la những giá trị tìm được từ thực nghiệm.

d) v = k.CAm.CBn , với m va n la những giá trị tìm được từ phương trình phan
ưng

10.5.Phan ưng phân hủy oxit dinitơ co sơ đồ tổng quát: 2N2O(k)  2N2(k) + O2(k),
với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phan ưng trai qua hai bước sơ cấp:

67
Bước 1: N2O  N2 + O Bước 2: N2O + O  N2 + O2

Vậy, phát biểu nao dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:

a) Phan ưng phân hủy dinitơ oxit co bậc động hoc bằng 2.

b) Oxi nguyên tử la xúc tác của phan ưng.

c) Bước 2 la bước quyết định tốc độ phan ưng.

d) Bước 1 co phân tử số la đơn phân tử.

10.6.Chon ý sai:

Cho phan ưng aA + bB = cC + dD co v  kC mA C nB . Bậc của phan ưng:

1) Luôn bằng (n + m) 2) Ít khi lớn hơn 3 3) Bằng (c+d) – (a+b)

4) Co thể la phân số 5) Bằng (a + b)

a) 3 va 5 b) 2 va 3 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 5

10.7.Cho phan ưng: 2H2 (k) + O2 (k)  2H2O (k)


 [O 2 ]
Tốc độ trung bình của phan ưng được xác định theo [O2] la v  . Chon

biểu thưc đúng của v nếu biểu diễn theo [H2O].

[H 2 O]  2 . [H 2 O]
a) v  c) v 
 

2[H 2 O] [H 2 O]
b) v  d) v 
 2 . 
10.8.Đai lượng nao sau đây của phan ưng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:

a) ∆H b) ∆G c)E* d) Kcb

10.9.Chon đáp án đúng:


Một phan ưng co năng lượng hoat hoa la 4,82 × 102 cal/mol. Nếu ở 275K phan
ưng co hằng số tốc độ la 8,82 × 10-5, thì ở 567K hằng số tốc độ la:

a) 6,25 b) 1,39 ×10-4 c) 5,17 ×102 d) 36 ×10-3

10.10. Chon đáp án đúng:


Một phan ưng bậc nhất co chu kỳ bán hủy la 45 phút 30 giây. Xác định hằng số
tốc độ của phan ưng trên.

a) 2,54×10-4s-1 b) 3,66×10-4s-1 c) 1,89×103s-1 d) 1,78×102s-1

68
10.11. Chon phương án đúng:

Phan ưng 2A + 2B + C  D + E co các đặc điểm sau:

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.

Ca ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ

Biểu thưc của vận tốc v theo các nồng độ A, B, C la:

a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]2

b) v = k[A]2[B] d) v = k[A]2[B][C]
10.12. Chon phương án đúng:

Một phan ưng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] va bậc 1 đối với [B], được thực
hiện ở nhiệt độ không đổi.

a) Nếu [A], [B] va [C] đều gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng gấp 8 lần va phan
ưng la phan ưng đơn gian.

b) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 4 lần va
phan ưng nay la phan ưng đơn gian.

c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần
va phan ưng nay la phan ưng phưc tap.

d) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần va
phan ưng nay la phan ưng đơn gian.

10.13. Chon phương án đúng:

Phan ưng CO(k) + Cl2(k)  COCl2(k) la phan ưng đơn giản. Nếu nồng độ
CO tăng từ 0,1M lên 0,4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0,3M lên 0,9M thì tốc độ phan
ưng thay đổi như thế nao?

a) Tăng 3 lần c) tăng 7 lần

b) Tăng 4 lần d) Tăng 12 lần


10.14. Chon phương án đúng:

Trong các phương trình sau đây, phương trình nao chắc chắn không thể biểu
thị cho một tác dụng cơ ban (phan ưng sơ cấp)?

69
1 3
1) N2 + 3H2  2NH3 2) N 2  H 2  NH 3
2 2

1
3) 8NO + 4O2  8NO2 4) H 2  O 2  H 2 O
2

a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3,4

10.15. Chon đáp án đúng:

Đối với phan ưng: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O

Tốc độ tao ra N2 la 0,270 mol/lít.s. Ta co:

1) Tốc độ tao thanh H2O la 0,540 mol/lít.s.

2) Tốc độ mất đi của NH3 la 0,810 mol/lít.s.

3) Tốc độ mất đi của O2 la 0,405 mol/lít.s.

4) Tốc độ của phan ưng la 0,135 mol/lít.s.

a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2

10.16. Chon phát biểu đúng:

Tốc độ phan ưng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ la do:

a) Tăng entropi của phan ưng.

b) Giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

c) Tăng số va cham của các tiểu phân hoat động.

d) Tăng hằng số tốc độ của phan ưng.

10.17. Chon phát biểu đúng:

Sự tăng nhiệt độ co tác động đến một phan ưng thuận nghịch:

a) Lam tăng vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt, lam cho hệ mau đat đến trang
thái cân bằng mới.

b) Chỉ lam tăng vận tốc chiều thu nhiệt.

c) Chỉ lam tăng vận tốc chiều tỏa nhiệt.

d) Tăng đồng đều vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt nên cân bằng không thay
đổi.

70
10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:

a) Lam cho G < 0.

b) Lam giam năng lượng hoat hoa.

c) Chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.

d) Lam tăng số phân tử co năng lượng lớn hơn năng lượng hoat hoa.

10.19. Chon phát biểu đúng: Chất xúc tác co anh hưởng như thế nao đến trang thái
cân bằng của phan ưng tỏa nhiệt?

a) Lam tăng năng lượng của các tiểu phân.

b) Lam cho phan ưng nhanh đat tới cân bằng.

c) Lam cho phan ưng xay ra hoan toan.

d) Lam tăng hiệu suất của phan ưng theo chiều thuận.

10.20. Chon đáp án đúng: Khi co mặt chất xúc tác, Ho của phan ưng:

a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.

b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.

c) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của
phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống
như khi không co chất xúc tác.

d) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

10.21. Chon các đặc tính đúng của chất xúc tác.

Chất xúc tác lam cho tốc độ phan ưng tăng lên nhờ các đặc tính sau:

1) Lam cho G của phan ưng âm hơn.

2) Lam tăng vận tốc phan ưng nhờ lam giam năng lượng hoat hoa của phan
ưng.

3) Lam tăng vận tốc của phan ưng nhờ lam tăng vận tốc chuyển động của các
tiểu phân.

4) Lam cho G của phan ưng đổi dấu từ dương sang âm.

a) 2 b) 1, 2 va 3 c) 1 va 2 d) 2 va 4

10.22. Chon câu sai. Chất xúc tác:


71
a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.

c) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

10.23. Chon ý sai: Tốc độ phan ưng cang lớn khi:

a) Entropi hoat hoa cang lớn.

b) Năng lượng hoat hoa của phan ưng cang lớn.

c) Số va cham co hiệu qua giữa các tiểu phân cang lớn.

d) Nhiệt độ cang cao.

10.24. Chon câu đúng: Tốc độ của phan ưng dị thể:

a) Của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn

b) Chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.

c) Phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất
phan ưng.

d) Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

10.25. Chon câu đúng.

Tốc độ của phan ưng hòa tan kim loai rắn trong dung dịch acid sẽ:

1) Giam xuống khi giam nhiệt độ phan ưng

2) Tăng lên khi tăng kích thước các hat kim loai.

3) Giam xuống khi giam áp suất phan ưng.

4) Tăng lên khi tăng nồng độ acid.

a) 1 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1, 3 va 4 d) 1, 2 va 3

10.26. Chon đáp án đúng và đầy đủ nhất:

Co một số phan ưng tuy co G < 0 song trong thực tế phan ưng vẫn không xay
ra. Vậy co thể áp dụng những biện pháp nao trong các cách sau để phan ưng
xay ra:

1) Dùng xúc tác 2) Thay đổi nhiệt độ

72
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn

a) 1 va 3 b) 1 va 2 c) 1, 2 va 4 d) 2, 3 va 4

10.27. Chon phương án đúng:


Phan ưng N2(k) + O2(k)  2NO(k) tỏa nhiệt. Tốc độ của phan ưng nay sẽ
tăng lên khi áp dụng các biện pháp sau:
1) Dùng xúc tác. 2) Nén hệ.
3) Tăng nhiệt độ. 4) Giam áp suất hệ phan ưng.
a) 1,3,4 b) 2,3,4 c) 1,2,3 d) 1,2

10.28. Chon đáp án đúng:

Một phan ưng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 3.

a) ở 30oC b) ở 40oC c) ở 50oC d) ở 60oC

10.29. Chon đáp án đúng: Phan ưng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)
Co hệ số nhiệt độ  của phan ưng thuận va phan ưng nghịch lần lượt la 2 va 3.
Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nao va từ đo suy ra dấu
của Ho của phan ưng thuận.

a) Nghịch, H0 > 0 c) Thuận, H0 > 0

b) Thuận, H0 < 0 d) Nghịch, H0 < 0


10.30. Chon đáp án đúng:

Quá trình phân hủy phong xa Radi: 226


88 86 Ra  2 He được xem la phan ưng
Ra  222 4

bậc nhất, đơn gian. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giam xuống còn 0,375g.
Biết thời gian bán phân hủy của Radi la 1260 năm.

a) 3780 năm c) 4012 năm

b) 3915 năm d) Đáp án khác

73
Chương XI:
DUNG DỊCH LỎNG
11.1.Chon đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:

a) M/1 c) M/5

b) M/3 d) Tùy thuộc vao phan ưng


11.2.Cho phan ưng: Al2(SO4)3 + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4

Đương lượng gam của Al2(SO4)3 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử
gam của Al2(SO4)3 bằng 342g va của NaOH bằng 40g)

a) 342g; 40g b) 171g; 40g c) 85,5g; 40g d) 114g; 40g

11.3.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng:

2KAl(SO4)2.12H2O + 4NaOH = 2Na2SO4 + [Al(OH)2]2SO4 + K2SO4 + 24H2O

Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết
phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g va của NaOH bằng 40g)

a) 474g; 40g b) 237g; 40g c) 118,5g; 20g d) 237g; 40g

11.4.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng:

MnO2 + 4HClđặc, nong = MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Đương lượng gam của MnO2 va HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của
MnO2 bằng 87g va của HCl bằng 36,5g)

a) 43,5g; 36,5g b) 21,75g; 18,25g c) 87g; 35,5g d) 21,75g; 35,5g

11.5.Tính nồng độ mol của KMnO4 trong phan ưng với acid citric trong môi trường
H+, biết CN KMnO  0.1N .
4

2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 = 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4 + 8H2O

a) 0,1M c) 0,025M
b) 0,02M d) Không xác định được.
11.6.Chon đáp án đúng:

Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để co thể pha thanh 1 lít dung dịch
HCl 0,5M.

a) 0,0125 lit b) 0,125 lit c) 0,875 lit d) 12,5 lit

74
11.7.Chon phát biểu đúng:

1) Chỉ tồn tai các dung dịch ở thể lỏng va thể khí.

2) Các dung dịch la những hệ phân tán va tất ca các hệ phân tán đều la dung
dịch.

3) Dung dịch phân tử - ion la những dung dịch thực.

4) Dung dịch la những hệ phân tán ma trong đo các hat phân tán co kích thước
cỡ phân tử hay ion.

5) Không khí được xem la dung dịch.

a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5
b) 1, 2, 5 d) Tất ca đều đúng
11.8.Chon phát biểu đúng:
a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vao kích thước hat phân tán.
b) Kích thước các hat phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với
kích thước các hat phân tán trong hệ keo.
c) Hệ keo la hệ phân tán rất bền.
d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tai dung dịch rắn
xen kẽ.
11.9.Chon phát biểu đúng:

1) Dung dịch la những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất ma thanh phần của
chúng thay đổi trong giới han rộng.

2) Trong dung dịch dung môi la chất co lượng nhiều hơn va la môi trường phân
tán.

3) Hằng số điện môi la đai lượng quan trong trong việc lựa chon dung môi,
hằng số điện môi phụ thuộc vao độ co cực, cấu tao va kích thước phân tử dung
môi.

a) Chỉ 2, 3 đúng. c) Chỉ 1 đúng.


b) 1, 2, 3 đều đúng. d) Không co phát biểu nao đúng.
11.10. Chon phát biểu đúng về dung dịch rắn:
a) Dung dịch rắn thay thế va dung dịch rắn xen kẽ được xác định dựa vao cách
bố trí các tiểu phân trong mang tinh thể.
b) Dung dịch rắn xen kẽ va dung dịch rắn thay thế đều la các dung dịch rắn
han chế.
c) Tất ca các chất đều tao được dung dịch rắn với nhau khi chúng co kiểu
mang tinh thể gần nhau.
d) Trong thực tế, không tồn tai dung dịch rắn liên tục.
75
11.11. Chon phát biểu đúng:

1) Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toan bộ dung dịch được giai thích bằng
sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vao trong dung môi.

2) Ban chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan va dung môi la các
tương tác vật lý.

3) Trong quá trình tao thanh dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ
mang tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vao dung môi được goi chung la sự
chuyển pha.

4) Sự tương tác giữa dung môi va các tiểu phân chất tan la yếu tố quan trong
hang đầu quyết định sự tao thanh dung dịch.

a) 1, 4 đúng c) Tất ca đều đúng


b) 2, 3 đúng d) 1, 3, 4 đúng
11.12. Chon phát biểu đúng:
a) Cân bằng hòa tan la một trang thái cân bằng động, trang thái cân bằng nay
la cố định trong moi trường hợp.
b) Cân bằng hòa tan la cân bằng động va dung dịch ở trang thái nay được goi
la dung dịch bão hòa.
c) Cân bằng hòa tan được thiết lập cho bất kỳ lượng chất tan nao.
d) Khi đã đat đến trang thái cân bằng hòa tan, chất tan vẫn co thể tan thêm vao
trong dung dịch.
11.13. Chon phát biểu đúng:

1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vao trong nước la quá trình thu
nhiệt.

2) Dung dịch lý tưởng la những dung dịch ma tương tác giữa các phân tử cùng
loai va khác loai la như nhau.

3) Dung dịch lý tưởng không tồn tai trong thực tế.

4) Quá trình solvate hoa la quá trình co ∆Hs < 0 va ∆Ss < 0.

5) Quá trình hòa tan chất rắn vao chất lỏng co ∆Hcp < 0.

a) 1, 2, 3, 5 đúng c) 1, 2, 4 đúng
b) 2, 3, 4 đúng d) Tất ca đều đúng.
11.14. Chon đáp án sai:

Dung dịch bão hòa A co nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng
riêng d (g/ml), phân tử lượng của A la M, s la độ tan tính theo g/100g H2O:

76
100s 10a  d
a) a  c) C M 
100  s M

100a CM  M
b) s  d) a 
100  a 10d
11.15. Chon các phát biểu sai:

1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.

2) Dung dịch la một hệ đồng thể.

3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co
thể thay đổi.

4) Dung dịch bão hòa la dung dịch đậm đặc.

a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4

11.16. Chon phát biểu đúng.

a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung
môi B co thể bị giam.

b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ ma áp suất hơi bão hòa của no bằng 1
atm.

c) Nước luôn luôn sôi ớ 100oC.

d) Nước muối sôi ở nhiệt độ thấp hơn nước nguyên chất.

11.17. Chon phát biểu sai.

a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng la nhiệt độ ở đo áp suất hơi bão hòa của no bằng
với áp suất môi trường.

b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của dung môi trong dung dịch.

c) Nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn
nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoai.

d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.

11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 va H2O trong dung dịch ZnI2
bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ nay la 432,0 g/100 ml H2O.
a) 0,743 va 0,257 c) 0,872 va 0,128
b) 0,128 va 0,872 d) 0,257 va 0,743
77
11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C6H12O6 va H2O trong dung dịch
C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g/100
ml H2O.
a) 11,1 m b) 1,1 m c) 0,11 m d) 0,011 m
11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20oC biết nồng độ phần mol của KOH trong
dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ nay la 0,265.
a) 11,2 g/100 ml H2O. c) 56 g/100 ml H2O.
b) 112 g/100 ml H2O. d) 5,6 g/100 ml H2O.
11.21. Xác định độ tan của NaCl ở 20 C biết nồng độ molan của NaCl trong dung
o

dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ nay la 5,98 m.


a) 350 g/100 ml H2O. c) 35 g/100 ml H2O.
b) 17,5 g/100 ml H2O. d) Không thể xác định được.
11.22. Chon phát biểu đúng:

1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của no.

2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc
vao áp suất.

3) Tất ca các chất lỏng đều co thể tan vô han vao nhau.

4) Ở moi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không co anh hưởng
đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng.

5) Nhiệt độ không anh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.

a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 2 đúng
b) 1, 4, 5 d) Tất ca đều đúng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch la:
a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tai một nhiệt độ bất kỳ.
c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng va la một giá trị cố định ưng với moi giá
trị nhiệt độ.
d) Đai lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi tai nhiệt
độ nhất định.
11.24. Chon phát biểu đúng:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa la như nhau.
b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của
dung môi va tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoai.
d) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.

78
11.25. Chon phát biểu đúng:

1) Hiện tượng khuếch tán xay ra khi cho hai dung dịch co nồng độ chất tan
khác nhau tiếp xúc với nhau.

2) Khi hiện tượng khuếch tán xay ra chỉ co các phân tử dung môi khuyếch tán
từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.

3) Nguyên tắc cơ ban của quá trình khuếch tán la sự di chuyển của các tiểu
phân từ nơi co nồng độ cao sang nơi co nồng độ thấp.

4) Mang bán thẩm la mang tao ra sự thẩm thấu 1 chiều.

a) 1, 3, 4 đúng c) 2, 3 đúng
b) 1, 2, 4 đúng d) Tất ca đều đúng.
11.26. Xác định độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC,
biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g/100 ml H2O va nước tinh
khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.
a) 19,79 mm Hg c) 3,97 mm Hg
b) 3,79 mm Hg d) 1,73 mm Hg
11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ
tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O la
0,51 độ/mol.
a) 0,566oC b) 3,40oC c) 2,7oC d) 5,66oC
11.28. Xác định độ giam nhiệt độ đông của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết
độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g. Biết hằng số nghiệm đông của
H2O la 1,86 độ/mol.
a) 2,56oC b) 20,65oC c) 5,45oC d) 8,465oC
11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chưa 2 g C6H12O6 ở 20oC
va thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
a) 2,715 atm b) 0,275 atm c) 2,715 mmHg d) 27,15 mmHg
11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao
1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch la 0,436 atm ở 250C.
a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao
100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,1275oC, hằng số nghiệm sôi
của H2O la 0,51 độ/mol.
a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Chon đáp án đúng:

Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:

a) Không đổi b) Giam xuống


79
c) Tăng dần d) Lúc tăng lúc giam

11.33. Với đai lượng k trong công thưc định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nao
sau đây la chính xác:

a) k la hằng số chỉ phụ thuộc vao ban chất dung môi.

b) k la hằng số phụ thuộc vao nồng độ chất tan, nhiệt độ va ban chất dung môi.

c)k la hằng số phụ thuộc vao nhiệt độ va ban chất dung môi.

d) k la hằng số phụ thuộc vao ban chất chất tan va dung môi.

11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23,76mmHg. Khi hòa
tan 2,7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam áp suất hơi
bão hòa của dung dịch bằng:
a) 23,13mmHg b) 0,64mmHg c) 0,62mmHg d) 23,10mmHg
11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) va
C2H5OH (t3) cùng chưa B gam chất tan trong 1000g nước co: (biết rằng các
chất nay cũng bay hơi cùng với nước).
a) t3 > t2 > t1 c) t2 > t1 > t3
b) t1 > t2 > t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
11.36. Trong 200g dung môi chưa A g đường glucôzơ co khối lượng phân tử M;
hằng số nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M)
b) Tđ = kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
11.37. Chon đáp án đúng:

Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chưa 5g chất tan không
điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ nay nước tinh
khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg va khối lượng phân tử chất tan
bằng 62,5g.

a) 23,4mmHg b) 0,34mmHg c) 22,6mmHg d) 19,0mmHg

11.38. Chon đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li
sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của
nước Ks = 0,52)

a) 10 c) 5

b) 1 d) không đủ dữ liệu để tính


11.39. Chon phương án đúng:

Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường
xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hoa hơi của
80
nước trong hai trường hợp trên la không đổi va bằng 40,65kJ/mol. (R = 8,314
J/mol.K)

a)110,50C b)101,40C c) 120,80C d)1050C

11.40. Chon phương án đúng:


1 lít dung dịch nước chưa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi co áp suất
thẩm thấu  = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đo (cho R
=0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K= 1,987 cal/mol.K).

a) 244 g/mol b) 20,5 g/mol c) 208 g/mol d) 592 g/mol

81
Chương XII:
DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1.Chon nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung
dịch phân tử (chất tan không bay hơi) co:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
12.2.Chon câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2,
Na3PO4. Biết chúng co cùng nồng độ molan va độ điện li của các muối NaCl,
MgCl2 va Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của
các dung dịch theo dãy trên co đặc điểm:

a) Tăng dần c) Giam dần


b) Bằng nhau d) Không co quy luật
12.3.Chon phương án đúng:

Trật tự sắp xếp nao của các dung dịch 0,01M của những chất cho dưới đây la
phù hợp với sự giảm dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoan toan):

a) CH3COOH – NaCl– C6H12O6 - CaCl2


b) C6H12O6 - CH3COOH– NaCl - CaCl2
c) CaCl2 - CH3COOH– C6H12O6 – NaCl
d) CaCl2 – NaCl – CH3COOH – C6H12O6
12.4.Chon phương án đúng:

Hoa tan 0,585 gam NaCl vao trong nước thanh 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm
thấu của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58,5 va R =
0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoan toan)

a) 0,244 atm b) 0,488 atm c) 0,041 atm d) 0,0205 atm


12.5.Chon phát biểu sai.

1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi
cang lớn.

82
2) Độ điện ly  của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng
độ.

3) Độ điện ly  của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực
gần bằng không.

4) Độ điện ly  không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.

a) 1,2,3,4 b) 1,3 c) 1,2,4 d) 2,4


12.6.Chon phương án đúng: Kha năng điện li thanh ion trong dung dịch nước xay ra
ở các hợp chất co liên kết cộng hoa trị không cực (1), cộng hoa trị phân cực
manh (2), ion (3), cộng hoa trị phân cực yếu (4) thay đổi theo chiều:

a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
12.7.Chon phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25oC co độ điện ly biểu
kiến  trong dung dịch nước la:

a) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1 N

b) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1 N

c) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 0,1M

d) 0,03 <  < 0,3 ở nồng độ dung dịch bằng 1M


12.8.Chon phát biểu chính xác:

1) Độ điện li () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.

2) Độ điện li () không thể lớn hơn 1.

3) Trong đa số trường hợp, độ điện li tăng lên khi nhiệt độ tăng.

4) Chất điện li yếu la chất co  < 0.03

a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) Tất ca đều đúng d) 3, 4
12.9.Chon phát biểu đúng:

1) Khi hòa tan vao nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.

2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.

3) Hằng số điện li la đai lượng phụ thuộc vao ban chất chất điện li, ban chất
dung môi va nhiệt độ.

83
4) Hằng số điện li la hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Guldberg – Waage.

a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Chon đáp án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly A3B vao nước thì co 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:

a) 3,4 c) 2,1
b) 1,9 d) Không tính được.
12.11. Chon đáp án đúng:

Hoa tan 155 mg một base hữu cơ đơn chưc (M = 31) vao 50ml nước, dung
dịch thu được co pH = 10. Tính độ phân li của base nay (gia sử thể tích dung
dịch không đổi khi pha loãng):

a) 5% b) 1% c) 0,1% d) 0,5%
12.12. Chon đáp án đúng:

Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước la 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông
của nước la 1,86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch
trên la:

a) 61,8% b) 52,0% c) 5,2% d) 6,2%


12.13. Chon đáp số chính xác nhất.

Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C co 8% HF bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li
của HF ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 7,0 . 10-2 b) 6,4 .10-2 c) 6,4 .10-4 d) 7,0 .10-4


12.14. Chon phương án đúng:

Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 co nồng độ molan Cm = 0,159m la 100,208oC.
Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước la: (cho hằng số nghiệm
sôi của nước la 0,52)

a) 2,5 b) 1 c) 0,76 d) kết qua khác


12.15. Chon phương án đúng: Hằng số cân bằng của phan ưng:

2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) +


4CH3COOH(dd)
84
được tính theo công thưc:
4
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )
a) K cb  3COOH
c) K cb 
K 2
a 2 ( H 3 PO 4 ) .K 2
a 3 ( H 3 PO 4 ) TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH

K a22 ( H 3PO 4 ) .K a23 ( H 3PO 4 ) TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH


b) K cb  d) K cb 
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K 4
CH 3COOH
K a 2 ( H 3PO 4 ) .K a 3 ( H 3PO 4 )
12.16. Chon phương án đúng: Cho phan ưng trao đổi ion:
Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ)

Hằng số không bền của ion phưc [Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS
bằng 1×10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 va các hằng số điện
li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 va 1 ×10-14.

Hằng số cân bằng của phan ưng trên bằng:

a) 1×1014,78 b) 1×10-14,78 c) 1×10-0,78 d) 1×100,78


12.17. Chon phương án đúng: Cho phan ưng trao đổi ion:
NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Biết hằng số điện ly thư hai của H2S Ka2 = 1×10-12,89, hằng số điện ly của
NH4OH KB = 1×10-4,76 va tích số ion của nước Kn = 1×10-14.

Hằng số cân bằng của phan ưng trên bằng:

a) 1×10-3,65 b) 1×1022,13 c) 1×103,65 d) Đáp số khác


12.18. Chon các câu sai:

1) Chỉ các chất điện li manh mới cần sử dụng khái niệm hoat độ (a) thay cho
nồng độ trong biểu thưc định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoat độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn co hệ số hoat độ (f) bằng 1.

a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Chon câu sai:

a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoat độ của no.
b) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vao hoat độ của chất điện li va ion.
12.20. Chon phương án đúng:

85
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn ca trong:

a) Dung dịch BaCl2 c) Dung dịch Na2CO3


b) Dung dịch NaCl d) H2O
12.21. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch NaNO3 0,05 M ở 0oC, gia thiết muối
phân ly hoan toan: (Cho R = 0,082 l.atm/mol.K)
a) 2,238 atm b) 0,2238 atm c) 1,119 atm d) 0,1119 atm
12.22. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch chưa 22,1 g CaCl2 trong 100g nước ở
20oC la 16,34 mmHg, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 17,54
mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của CaCl2:
a) 32,42% b) 36,24% c) 48,87% d) 31,25%
12.23. Xác định áp suất hơi bão hòa của dung dịch hợp chất AB2 ở 40oC, biết áp
suất hơi bão hòa của nước ở nhiệt độ nay la 34,1 mmHg, biết dung dịch co
nhiệt độ đông đặc la -3,5oC, va AB2 tao hỗn hợp eutectic với nước.
a) 30,4 mm Hg c) 31,3 mm Hg
b) 32,1 mmHg d) Không đủ dự kiện để tính
12.24. Chon phát biểu đúng về hệ số Vant’ Hoff:

1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.
3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.

a) Chỉ 1, 3 đúng c) Chỉ 1, 2 đúng


b) Tất ca đều đúng d) Chỉ 2, 3 đúng
12.25. Chon phát biểu đúng:

1) Hoat độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phan
ưng hoa hoc.
2) Hệ số hoat độ phan ánh tương tác giữa các ion.
3) Hệ số hoat độ chỉ phụ thuộc vao điện tích ion va lực ion của dung dịch.
4) Hoat độ la đai lượng không co thư nguyên.

a) 1, 2, 4 đúng c) 1, 2, 3 đúng
b) 3, 4 đúng d) 1, 2, 3, 4 đúng

86
Chương XIII:
CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
13.1.Chon phát biểu đúng:

1) Base liên hợp của một acid manh la một base yếu va ngược lai.

2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO 24 / PO 34 trong dung môi nước ta co:

K a × Kb = Kn, trong đo Kn la tích số ion của nước.

3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước la 1,8 × 10-5, suy ra Ka của
NH4+ la 5,62 × 10-10.

a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2.Chon phát biểu đúng:

Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HCl cho biết rượu thể hiện
tính chất gì trong dung môi đo:

a) Tính base trong ca 2 dung môi.


b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
c)Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
d) Tính acid trong ca 2 dung môi.
13.3.Chon phát biểu đúng: Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka (HCN) =
6,2×10-10 ; Ka (HNO2) = 4 ×10-4

Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nao manh nhất trong dung
dịch nước?

a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được
13.4.Chon phát biểu đúng:

1) Acid cang yếu thì pKa cang lớn.

2) Dung dịch một base yếu co pH cang nhỏ khi pKb của no cang lớn.

3) Base cang manh khi pKb cang lớn

4) Giữa pKa va pKb của các dang acid va base của H2PO4- co pKa + pKb = 14

a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
87
13.5.Chon phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton
(thuyết bronsted) trong các chất sau: NH 4 , CO 32  , HCO 3 , H 2O, CH 3COOH la:

a) CO 32  , HCO 3 c) NH 4 , H 2O

b) HCO 3 , H 2O d) HCO 3 , H 2O, CH 3COOH


13.6.Chon đáp án đúng:

Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid
base liên hợp xuất phát từ chúng la:

a) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-


/PO43- ; NH4+/NH3;
b) CH3COOH2+/CH3COO-; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42- ; NH4+/NH3;
c)CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42-; NH4+/NH3;
d) CH3COOH2+/CH3COOH; CH3COOH/CH3COO-; H3PO4/H2PO4- ; H2PO4-
/HPO42- ; NH52+/NH4+
13.7.Chon trường hợp đúng và đầy đủ nhất.

Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:

Na  , Mn 2 , Fe 2 (dd ), NH 4 , CO 32 , HCO 3 , H 2O, HCl

a) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .


Các chất trung tính: Na  , Mn 2  , Fe 2  (dd )
b) Các chất lưỡng tính: NH 4 , H 2O, HCl .
Các chất trung tính: Na  , Mn 2  , Fe 2  (dd )
c) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .
Các chất trung tính: Na  , Mn 2 
d) Các chất lưỡng tính: HCO 3 , H 2O, HCl .
Các chất trung tính: Na  , Mn 2 
13.8.Chon phương án đúng: Khi hoa tan H3PO4 vao nước, trong dung dịch sẽ tồn tai
các ion va tiểu phân H3PO4, H+; HPO42-; H2PO4-; PO43- Các tiểu phân nay được
sắp xếp theo thư tự nồng độ tăng dần như sau:

a) H3PO4 <H+ < PO43- < HPO42- < H2PO4-


b) H3PO4 <H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-
c) PO43- < HPO42- < H2PO4- < H+< H3PO4
88
d) H+ < H2PO4- < HPO42- < PO43-< H3PO4
13.9.Chon phương án đúng:
Số lượng ion H+ chưa trong 1 lít dung dịch co pOH = 13 la:

a) 6,023×1010 b) 6,023×1022 c) 6,023×1023 d) 6,023×1013


13.10. Chon phương án đúng: Sắp các dung dịch co cùng nồng độ mol của các chất
sau đây theo thư tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần
tính cụ thể giá trị của pH).

a) H2SO4<HClO4<H3PO4<NaHCO3 c) H2SO4=HClO4<H3PO4< NaHCO3


b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4 d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3
13.11. Chon phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0,1N co độ điện ly  = 0,01.
Suy ra dung dịch acid đã cho co độ pH bằng:

a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Chon phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được la
2,8. Tính pKa của acid nay.

a) 3,42 b) 4,58 c) 4,78 d) 2,33


13.13. Chon phương án đúng: Tính pH của dung dịch boric acid 0,1 M cho pKa1,
pKa2 va pKa3 lần lượt bằng 9,24; 12,74 va 13,80.

a) 5.00 b) 5,12 c) 5,08 d) 6,77


13.14. Chon phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nao khi thêm 0,01
mol NaOH vao 100 lít nước:

a) tăng 3 đơn vị c) giam 4 đơn vị


b) tăng 4 đơn vị d) giam 3 đơn vị
13.15. Chon phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0,01 N bằng: (Gia thiết hoat
độ của ion H+ bằng nồng độ của no)

a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Chon phát biểu đúng:

1) Chất chỉ thị mau la những acid hay base yếu ma dang trung hòa va dang ion
co mau sắc khác nhau tùy thuộc vao pH của môi trường ma tồn tai ở dang nay
hay dang kia
2) Mỗi chất chỉ thị co một khoang chuyển mau xác định va gần bằng 2 đơn vị
3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoang pH xác định va không trộn
chung những chất chỉ thị nay với nhau.

89
a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 3 đúng
b) 1, 2 đúng d) 2, 3 đúng
13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0,01 M, 100 ml
CH3COOH 0,02 M va 10 ml NaOH 0,015 M, biết pKaCH 3COOH  4.75
a) 4,75 b) 5,74 c) 6,5 d) 3,2
13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M va 80 ml
dung dịch CH3COOH 1M, biết pKaCH 3COOH  4.75
a) 4,75 b) 5,25 c) 4,27 d) 3,5
13.19. Chon phát biểu đúng

1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid
hay base manh.
2) Để tao thanh dung dịch đệm, ta chỉ cần chon 1 acid va muối của no va pha
trộn với tỷ lệ 1:1
3) Dung dịch NaH2PO4 va Na2HPO4 không phai la dung dịch đệm
4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân
bằng Le Châtelier.

a) 1, 3 4 đúng b) 2, 3 đúng c) 2, 4 đúng d) 1, 4 đúng


13.20. Xác định pH của dung dịch chưa 6,1 g/lit acid benzoic, 1 g/lit NaOH, biết
KaC6 H 5COOH  6.64.10 5
a) 6,64 b) 4,5 c) 4,177 d) 2,19
13.21. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:1, biết
K NH 2OH  107.91
a) 6,09 b) 7,91 c) 7,06 d) 8,07
13.22. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 1:2, biết
K NH 2OH  107.91
a) 6,09 b) 5,79 c) 6,39 d) 6,93
13.23. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 2:1, biết
K NH 2OH  107.91
a) 6,09 b) 6,39 c) 5,79 d) 6,93
13.24. Tính pH của dung dịch chưa NH2OH va [NH3OH]Cl với tỷ lệ mol 4:1, biết
K NH 2OH  107.91
a) 6,09 b) 6,39 c) 6,69 d) 6,93
13.25. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al . Theo thuyết acid base của
3+

Bronsted, các cặp acid-base liên hợp la:


a) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4;
[Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
b) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2 SO4; HClO4/ClO4-;
[Al(H2O)3]3+/[Al(H2O)2OH]2+.
90
c) CH3COOH2+/CH3COOH; H2SO4/HSO4-; H2ClO4+/HClO4;
[Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+
d) CH3COOH/CH3COO-; H3SO4+/H2SO4; HClO4/ClO4-;
[Al(H2O)6]3+/[Al(H2O)5OH]2+.
13.26. Chỉ ra các ion/ hợp chất nao trong các phan ưng dưới đây la acid-base-lưỡng
tính:

1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4

2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl

3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN

a) Acid: OH-, SCN-, H2O, base: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-


b) Acid: Al(OH)3, Fe3+, [Co(SCN)4]2-, base: OH-, SCN-, H2O
c) Acid: Al(OH)3, H2O, [Co(SCN)4]2-, base: Fe3+, SCN-, H2O
d) Acid: Fe3+, OH-, [Co(SCN)4]2-, base: Al(OH)3, H2O, SCN-
13.27. Chon câu sai:
a) Thuyết Bronsted-Lowry không thể áp dụng cho hợp chất tinh khiết.
b) Cặp acid/base liên hợp co Ka.Kb =Ks (Ks: hằng số tự proton hoa của dung
môi).
c) Theo thuyết Bronsted-Lowry, base không thể la cation.
d) Tai một nhiệt độ nhất định, hằng số acid cang lớn thì acid cang manh.
13.28. Chất nao sau đây co kha năng lam khô khí H2S ẩm
a) P2O5 b) Na2O c) CaO d) H2SO4 đậm đặc
13.29. Chon câu đúng về các cặp acid/base liên hợp của H2O, HCl va NH3
a) H3O+/H2O va H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3
b) H3O+/H2O va H2O/OH-, HCl/Cl-, NH4+/NH3 va NH3/NH2-
c) H3O+/H2O va H2O/OH-, H2Cl+/HCl va HCl/Cl-, NH4+/NH3 va NH3/NH2-
d) H3O+/H2O va H2O/OH-, H2Cl+/HCl, NH3/NH2-
13.30. Cho các phan ưng giữa các chất: K2Cr2O7 va H2S, FeCl3 va KSCN, Cr(NO3)3
va Cr. Chất nao đong vai trò la acid:
a) H2S, KSCN, Cr(NO3)3 c) K2Cr2O7, KSCN, Cr
b) H2S, FeCl3, Cr(NO3)3 d) K2Cr2O7, FeCl3, Cr(NO3)3

91
Chương XIV:
CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1.Chon phương án đúng và đầy đủ nhất.

Độ tan của chất điện li ít tan trong nươc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm
ion la co thể la do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên lam giam hệ số hoat độ
2) Ion la tao kết tủa với một loai ion của chất điện li đo.
3) Ion la tao chất ít điện li với một loai ion của chất điện li ít tan đo.
4) Ion la tao chất bay hơi với một loai ion của chất điện ly ít tan đo.
a) 3 va 4 c) 1, 2, 3 va 4
b) 2, 3 va 4 d) 1
14.2.Chon phương án đúng:

So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết
chúng la chất ít tan va co tích số tan bằng nhau:

a) S Ag CrO  S CuI
2 4
c) S Ag CrO  S CuI
2 4

b) S Ag CrO  S CuI
2 4
d) S Ag CrO  S CuI
2 4

14.3.Chon so sánh đúng:


Cho biết tích số tan của Ag2CrO4 va CuI bằng nhau (T = 1 ×10-11,96). So sánh
nồng độ các ion:

a) [Ag+]>[ CrO 24 ] > [Cu+] = [I-] c) [Ag+] >[ CrO 24 ] = [Cu+] = [I-]

b) [Ag+] =[ CrO 24 ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+]> [ CrO 24 ] < [Cu+]= [I-]
14.4.Chon phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4×10-5 mol/l
ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

a) 1,6×10-9 b) 3,2 ×10-9 c) 6,4 ×10-14 d) 2,56 ×10-13


14.5.Chon phương án đúng:

Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1×10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M.
Tính tích [Ca2+]× [F-]2. CaF2 co kết tủa hay không?

Biết tích số tan của CaF2 la T = 1×10-10,4.

a) 1×10-11,34, không co kết tủa c) 1×10-9,84 , co kết tủa.


b) 1×10-10,74 , không co kết tủa d) 1×10-80, không co kết tủa
92
14.6.Chon đáp án đúng.

Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9,97 va 6,49.

Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vao 1 lít dung dịch chưa 0,0001 ion
gam Ba2+ va 1 ion gam Sr2+ thì:

a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
b) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. d) Không tao thanh kết tủa.
14.7.Chon phương án đúng:

Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2×10-20.. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối
Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi
vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:

a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8.Chon phương án đúng:

Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2
bằng 1,4 ×10-8

a) 1,4 × 10-5 b) 2,4 × 10-3 c) 1,2 × 10-4 d) 1,4 × 10-6


14.9.Chon trường hợp đúng:

Cho biết tích số tan của AgI ở 250C la 10–16.

1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất la 10–8 mol/l.

2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.

3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.

4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.

a) 1,3 b) 2,4 c) 1,3,4 d) 1,2


14.10. Chon các câu sai:

1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của no (với số mũ bằng
số nguyên tử trong công thưc phân tử của no) bằng đúng tích số tan.
2) Co thể lam tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vao dung dịch một loai ion
co thể tao với ion của chất ít tan đo một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.
3) Các base co hằng số điện li nhỏ hơn 1×10-7 không thể tồn tai với một lượng
đáng kể dưới dang phân tử trong dung dịch co mặt acid manh.
93
4) Dung dịch nước của các muối tao thanh từ acid va base co độ manh tương
tương nhau luôn trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Chon phương án đúng:

Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn ca trong:

a) Dung dịch NaCl c) Dung dịch Na2CO3


b) Dung dịch BaCl2 d) H2O
14.12. Chon giá trị đúng: Biết tích số tan ở 25oC của Fe(OH)3 la 1×10-37,6. Dung
dịch FeCl3 0,1M sẽ bắt đầu xuất hiện kết tủa khi co độ pH của dung dịch bằng:
a) 1,8 b) > 1,8 c) < 1,8 d) > 12,2
14.13. Trường hợp nao ưng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li kho tan
AmBn:
a) [An+]m × [Bm-]n < TAmBn c) [An+]m × [Bm-]n > TAmBn
b) [An+]m × [Bm-]n = TAmBn d) [An+] × [Bm-] > TAmBn
14.14. Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của
AgCl la T = 10 -9,6.

a) Chỉ co trường hợp (1) c) Chỉ co trường hợp (2)

b) Các trường hợp (1), (2) d) Ca 3 trường hợp.


14.15. Chon phương án đúng:

Cho biết pTBaSO  9.96 ; pTCaSO  5.7 ; pTPbSO  7.8 ; pTSrSO  6.49 .Thêm dần
4 4 4 4

dần dung dịch Na2SO4 vao dung dịch chưa các ion kim loai Ba2+, Ca2+, Pb2+,
Sr2+ co nồng độ bằng nhau la 0,01M. Hãy cho biết ion kim loai nao sẽ xuất
hiện kết tủa sau cùng?

a) Pb2+ b) Ba2+ c) Sr2+ d) Ca2+

94
Chương XV:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN,
CÂN BẰNG TRUNG HÒA
15.1.Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN co nồng độ C1 < C2 < C3. Dung
dịch co độ thủy phân h nhỏ nhất la:

a) Ca ba dung dịch co cùng độ thủy phân.


b) Dung dịch nồng độ C2.
c) Dung dịch nồng độ C3.
d) Dung dịch nồng độ C1.
15.2.Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 co nồng độ C1 < C2 < C3 .
Dung dịch co độ thủy phân ht lớn nhất la:
a) Dung dịch nồng độ C1.
b) Dung dịch nồng độ C2.
c) Dung dịch nồng độ C3.
d) Ca ba dung dịch co cùng độ thủy phân.
15.3.Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ sẽ cang lớn khi:

a) Dung dịch cang loãng.


b) Muối đo co hằng số thủy phân cang lớn.
c) Acid va base tao thanh no cang yếu.
d) Nhiệt độ cang cao.
15.4.Chon phương án đúng:

Sự thủy phân không xay ra đối với các muối tao thanh từ:

a) acid yếu va base manh c) acid yếu va base yếu


b) acid manh va base yếu d) acid manh va base manh
15.5.Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối cang lớn khi:

a) Acid tao thanh no co hằng số điện ly cang nhỏ.


b) Dung dịch cang đặc.
c) Hằng số thủy phân cang lớn.
d) Base tao thanh no cang yếu.
15.6.Chon đáp án đúng:
95
Cho: K b ( NH )  10 4.75 , K a ( HF)  10 3.17 , K a ( HCN )  10 9.21 , K a ( CH COOH )  10 4.75 .Trong
3 3

các dung dịch sau, dung dịch nao co tính base:

1) Dung dịch NH4F 0,1M 2) Dung dịch NH4CN 0,1M

3) Dung dịch NaOH 10–9 M 4) Dung dịch Na3PO4 0,1M

5) Dung dịch CH3COOH 0,1M

a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5


15.7.Chon phương án đúng.

Xét môi trường dung dịch va ion tham gia thủy phân của các muối:

1) KNO3: môi trường trung tính, không co ion bị thủy phân.

2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân.

3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation va anion đều bị thủy phân.

4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không co ion bị thủy phân.

a) 1 , 2 va 3 b) 1 va 2 c) 3 va 4 d) 1 , 3
15.8.Chon trường hợp đúng:

Người ta trộn các dung dịch acid va base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các
cặp acid va base nao duới đây dung dịch thu được co môi trường trung tính
hoặc coi như trung tính

1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH

4) NH3 + HCl 5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3

a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9.Chon câu đúng. Những dung dịch muối nao sau đây bị thuỷ phân tao môi
trường base.

1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3

4) (NH4)2S 5) CH3COONH4

Cho biết: KHCN = 10-9.3; K NH OH  10 4.76 ; K H S  1.57 x 10 21 ; K CH COOH  10 4.75


4 2 3

a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5


15.10. Chon phương án đúng:

96
Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch FeCl3 sẽ lam tăng hoặc han chế
sự thủy phân của muối:

1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3

4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2

a) Lam tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2


Han chế: NH4NO3 ; HCl
b) Lam tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Han chế: NH4NO3 ; HCl
c) Lam tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2
Han chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
d) Lam tăng: Na2CO3
Han chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2
15.11. Chon phương án đúng:

Cho phan ưng trao đổi ion:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

Phương trình ion-phân tử của phan ưng trên la:

a) NH4+(dd) + S2-(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)


b) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd) + 2Na+
c) NH4+(dd) + S2-(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS-(dd)
d) NH4+(dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + Na+
15.12. Chon phương án đúng:

Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:

La2(CO3)3(r) + HCl(dd)  LaCl3(dd) + CO2(k) + H2O(l)

a) La2(CO3)3 + 6H+  2La3+ + 3CO2 + 3H2O

b) CO 32 + 2H+  CO2 + H2O

c) La3+ + 3Cl-  LaCl3

d) 2La3+ + 3CO 32 + 6H+ +6Cl-  2LaCl3 + 3CO2 + 3H2O

15.13. Chon phương án đúng:

Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:
97
H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) +
KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd)

a) 2K+ + 3CN- + [Cu(NH3)4]Cl2 ⇄ K2[Cu(CN)3] + 4NH3 + 2Cl-

b) H2O + 3K+ +4CN- +[Cu(NH3)4]2+ ⇄ K2[Cu(CN)3] + 2NH3 + KCN + 2 NH 4

c) 2H2O + 2K+ + 2CN- + Cu2+ + 4NH3 + 4Cl- ⇄ Cu+ + 4NH4Cl + 2KCN

d) H2O + 7CN- + 2[Cu(NH3)4]2+ ⇄ 2[Cu(CN)3]2- + 6NH3 + CN- + 2 NH 4

15.14. Chon phát biểu sai:

1) Acid yếu va base yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.

3) Phan ưng trung hòa la phan ưng thu nhiệt.

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) 1 b) 3 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4
15.15. Chon phương án đúng:

Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy
phân của ion nhôm (III):

a) Zn(NO3)2 b) NaHCO3 c) KCl d) NaCH3COO

98
Chương XVI:
ĐIỆN HÓA HỌC
16.1.Chon câu đúng:

Trong phan ưng: 3Cl2 + I- + 6OH- = 6Cl- + IO3- + 3H2O

a) Chất oxy hoa la Cl2 , chất bị oxy hoa la I-


b) Chất khử la Cl2, chất oxy hoa la I-.
c)Chất bị oxy hoa la Cl2, chất bị khử la I-
d) Cl2 bị khử, I- la chất oxy hoa.
16.2.Chon phương án đúng:

Trong phan ưng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

K2MnO4 đong vai trò:

a) Chất khử c) Chất tự oxi hoa, tự khử


b) Chất oxi hoa d) Chất tao môi trường.
16.3.Chon phương án đúng:

Trong phan ưng: FeS + HNO3 = NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O

HNO3 đong vai trò:

a) Chất tự oxi hoa, tự khử c) Chất oxi hoa


b) Chất khử d) Chất oxi hoa va tao môi trường.
16.4.Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử:

K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4  Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 la 1 thì hệ số đưng trước
H2SO4 va Fe2(SO4)3 lần lượt la:

a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
16.5.Chon nhận xét sai.

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực
H2( p H  1atm , Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2

định nguyên tố nay co:


99
a) Sưc điện động giam khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2).
b) Thế điện cực của điện cực (2) giam khi nồng độ của dung dịch HCl giam.
c) Điện cực (1) lam điện cực dương.
d) Quá trình oxy hoa xay ra trên điện cực (2).
16.6.Chon đáp án đúng.

Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,001N) va điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung
dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố nay co:

a) Quá trình khử xay ra trên cực (1).


b) Cực (1) la cưc dương.
c) Điện cực (2) bị tan ra.
d) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
16.7.Chon phương án đúng:

Nguyên tố Ganvanic Zn  Zn2+(1M) ∥ Ag+(1M)  Ag co sưc điện động thay


đổi như thế nao khi tăng nồng độ Zn2+ va Ag+ một số lần như nhau. Cho biết
thế khử tiêu chuẩn của các cặp Zn2+/Zn va Ag+/Ag lần lượt bằng –0,763V va
0,799V.

a) Không đổi c) Tăng lên


b) Giam xuống d) Không xác định được
16.8.Chon đáp án sai.

Cho nguyên tố ganvanic tao bởi 2 điện cực hydro nhúng vao dung dịch HCl
1M. Điện cực (1) co áp suất hydro la 0,1atm. Điện cực (2) co áp suất hydro la
1atm. Đối với nguyên tố nay co:

1) Quá trình khử xay ra trên cực (1).

2) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).

3) Cực (2) la cưc âm.

4) Sưc điện động của pin ở 250C la 0,059V.

5) Tai điện cực (2) co khí hydro bay lên.

a) 2,5 b) 1,3,5 c) 2,4 d) 1,2,4

100
16.9.Chon đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một
thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) va điện cực (2) (gồm thanh
Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố nay co:

a) Quá trình oxy hoa xay ra trên cực (2).


b) Cực (2) la anod.
c) Điện cực (1) co kết tủa bac.
d) Sưc điện động của pin ở 250C la E = 0,118V.
16.10. Chon phương án đúng:

Pin Sn  Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0,46M  Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện
cực tiêu chuẩn  Sn
0
2
/ Sn
 0.14V ;  0Pb / Pb  0.13V .
2

1) Sưc điện động của pin E = 0V

2) Sưc điện động của pin E = 0,01V

3) Ở mach ngoai, electron chuyển từ điện cực Sn sang điện cực Pb

4) Ở điện cực Pb co Pb bám vao; ở điện cực Sn, Sn bị tan ra.

a) 2,3,4. c) 1.
b) 3,4. d) Tất ca đều sai.
16.11. Chon phương án đúng:

Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = - 2,79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0,764 V

3) o (Fe2+/Fe) = - 0,437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Chon phương án đúng: Cho các thế oxy hoa khử chuẩn:

Fe3+ + e = Fe2+ o = +0,77V

Ti4+ + e = Ti3+ o = -0,01V

Ce4+ + e = Ce3+ o = +1,14V

101
Cho biết chất oxi hoa yếu nhất va chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo
thư tự tương ưng):

a) Ti4+ ; Ce3+ c) Ce4+ ; Fe2+


b) Fe3+ ; Ti3+ d) Ce4+ ; Ti3+
16.13. Chon phương án đúng:

Cho hai pin co ký hiệu va sưc điện động tương ưng:

(-)ZnZn2+ ∥Pb2+Pb(+) E1 = 0,63V

(-)PbPb2+ ∥Cu2+Cu(+) E2 = 0,47V

Vậy sưc điện động của pin (-)ZnZn2+∥Cu2+Cu(+) sẽ la:

a) –1,1V b) 1,1V c) 1,16V d) –0,16V


16.14. Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn  0Fe 3


/ Fe 2 
ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử
chuẩn ở 250C trong môi trường acid:  0Fe 3
/ Fe3O 4
 0.353V va  0Fe O
3 4 / Fe 2 
 0.980V

a) 0,771V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,627V


16.15. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Cu2+/Cu+ khi co mặt ion I-. Cho biết
 0Cu / Cu = 0,77V, TCuI = 1 ×10-11,96
2 

a) +0,430V b) -0,859V c) +0,859V


d) Không tính được vì không biết nồng độ của I-
16.16. Tính thế điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ khi co mặt ion OH-. Cho biết thế
điện cực tiêu chuẩn của Fe3+/Fe2+ bằng 0,77V, tích số tan của Fe(OH)2 va
Fe(OH)3 lần lượt la: 1 ×10-15,0, 1 × 10-37,5

a) -0,279V b) -0,558V c) +0,558V


d) Không tính được vì không biết nồng độ của OH-
16.17. Chon phương án đúng:

Một điện cực Cu nhúng vao dung dịch CuSO4, thế của điện cực nay sẽ thay đổi
như thế nao khi:

1) Thêm Na2S (co kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (co kết tủa Cu(OH)2)

3) Thêm nước (pha loãng) 4) Thêm NaCN (tao phưc [Cu(CN)4]2-

102
a) Chỉ giam cho 3 trường hợp đầu. c) Giam cho ca 4 trường hợp.
b) Không đổi cho ca 4 trường hợp. d) Tăng cho ca 4 trường hợp.
16.18. Chon phương án đúng:

Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối
Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:

a) giam 59 mV c) tăng 59 mV
b) Tăng 29,5 mV d) giam 29,5 mV
16.19. Chon câu đúng và đầy đủ nhất:

Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:

1) Nồng độ muối của kim loai lam điện cực 2) nhiệt độ

3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loai với dung dịch

4) nồng độ muối la 5) ban chất dung môi

a) 1,2,4,5 b) 1,2,3,4,5 c) 1,2 d) 3,4,5


16.20. Chon phương án đúng:

Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hoa của điện cực
thay đổi. Vậy khi giam nồng độ H+ thì:

a) Tính oxi hoa của H+ tăng do  tăng.


b) Tính oxi hoa của H+ tăng do  giam.

c) Tính khử của H2 tăng do  giam.

d) Tính khử của H2 tăng do  tăng.


16.21. Chon đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phan ưng sau:

Fe3+ + e = Fe2+ o = 0,77 V

I2 + 2e = 2I- o = 0,54 V

Phan ưng: 2 Fe2+ + I2 = 2 Fe3+ + 2 I- co đặc điểm:

a) Eo = -1,00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Eo = 1,00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

103
c) Eo = 0,23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
d) Eo = -0,23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
16.22. Chon phương án đúng:

Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)

2) K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd) = 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O

3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O

Cho các thế khử tiêu chuẩn:

MnO 4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1,51 V

Cl2(k) + 2e- = 2Cl- 0 = 1,359 V

Cr2 O 72 + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1,33 V

MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1,23 V

a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) 2 d) không co phan ưng nao xay ra được
16.23. Chon đáp án đầy đủ nhất.

Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ ,
Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu
chuẩn, Brom co thể oxy hoa được:

a) Fe2+ lên Fe3+


b) Fe2+ lên Fe3+ va Sn2+ lên Sn4+
c) Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ va Cu lên Cu2+
d) Sn2+ lên Sn4+
16.24. Chon câu đúng:

1) Pin la thiết bị biến hoa năng của phan ưng oxy hoa - khử thanh điện năng.

2) Điện phân la quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thanh hoa
năng.

3) Pin la quá trình biến hoa năng của một phan ưng oxy hoa - khử thanh điện
năng .

104
4) Các quá trình xay ra trong pin va bình điện phân trái ngươc nhau.

a) 2 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1 va 3 d) 2 va 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai la:

a) Quá thế phụ thuộc ban chất của chất phong điện ở điện cực, ban chất va
trang thái bề mặt của điện cực.
b) Kim loai lam điện cực co thế điện cực cang âm thì cang co tính khử yếu.
c)Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nồng độ chất oxy hoa va chất khử.
d) Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nhiệt độ môi trường.
16.26. Chon phương án đúng:

Hoa tan Fe vao dung dịch H2SO4 loãng. Phan ưng xay ra mãnh liệt nhất trong
dung dịch:

a) Chỉ co acid sunfuric tinh khiết. c) Co mặt ion Al3+.


b) Co mặt ion Mg2+. d) Co mặt ion Ag+.
16.27. Chon đáp án đúng:

Cho phan ưng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+

Thế khử chuẩn  Sn


0
4
/ Sn 2 
 0.15V  0Cd 2  / Cd  0.40V

1) Phan ưng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn

2) Ký hiệu của pin tương ưng la: (-)PtSn2+,Sn4+∥Cd2+Cd(+)

3) Sưc điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V

4) Hằng số cân bằng của phan ưng ở 250C la 4 x1018

a) 4 b) 1,2 c) 2,4 d) 1,2,3


16.28. Chon đáp án đúng:

Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C va ở pH = 0 của bán phan ưng:

MnO 4  8H   5e  Mn 2  4H 2 O  0MnO 2  / Mn 2  = 1,51V


4

1) Khi C MnO  C Mn  1M va pH = 5, ở 250C



4
2  MnO  / Mn 2   1.04V
4

2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hoa của MnO 4 giam, tính khử của Mn2+
tăng.

105
3) MnO 4 la chất oxi hoa manh trong môi trường base.

4) Mn2+ la chất khử manh trong môi trường acid.

a) 2,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,3


16.29. Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)2(dd) + Pb(r)

2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) la:

a) (-) SnSn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2Pb (+)

(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+)


b) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+)

(-) H2(Pt)HCl∥ ZnCl2Zn (+)


c) (-) SnSn(NO3)2∥ Pb(NO3)2Pb (+)

(-) ZnZnCl2∥ HCl H2(Pt) (+)


d) (-) PbPb(NO3)2∥ Sn(NO3)2Sn (+)

(-) ZnZnCl2∥ HClH2(Pt) (+)


16.30. Chon phương án đúng:

Chon trường hợp đúng:

Cho quá trình điện cực: MnO 4 + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)    0
 0.059 lg
MnO H 

4
 8
c)     0
lg

0.059 MnO 4 H    8

Mn 2
5 Mn 2  
b)    0 
0.059
lg
Mn 
2

d)    0

0.059 MnO H 
lg

4
 8

5 MnO H 

4
 8
5 Mn H O
2
2
4

16.31. Chon phương án đúng:

Cho  o (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của
điện cực nay bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.

a) 2,00 b) 4,41 c) 2,49 d) 3,5

106
16.32. Chon phương án đúng: Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế
giữa điện cực calomen bão hoa KCl: Pt, Hg  Hg2Cl2  KCl bão hòa (co thế điện
cực ổn định  = + 0,268V) va điện cực hydro: Pt  H2 (1atm)  H+ (dung dịch
cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện
cực nay la 0,564V.

a) 5,0 b) 4,0 c) 3,0 d) 6,0


16.33. Chon phương án đúng:

Khi điện phân một dung dịch nước chưa đồng thời các muối NaCl va Na2SO4
bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xay ra lần lượt theo
thư tự:

a) Cl- , H2O, SO42- c) H2O , Cl- , SO42-


b) Cl- , SO42-, H2O d) Cl- , H2O , SO42-
16.34. Chon phương án đúng:

Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

a) Ở catod đồng thời co Cu kết tủa va H2 bay ra; anod co O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao
đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra do sự phong điện của SO42-.
c) Ở catod co Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì co H2 bay ra; ở
anod co O2 thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao
đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra.
16.35. Chon phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, co mang
ngăn, ở catod tao thanh:
a) NaOCl va khí Cl2 c) NaOCl va khí H2
b) NaOH va khí H2 d) NaOH va khí Cl2

107
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1:
Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng: Cấu hình electron hoa trị của ion H 2 la:

a) 1s 2  
b) 1*s
2
c)    
* 2
1s 1s
1
d) 1s 2 1*s 1
Câu 2: Chon phương án đúng:

Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K va M:

a) lớp K: 8e, n =2; lớp M: 32e, n = 4 c) lớp K: 2e, n =2; lớp M: 18e, n = 3

b) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 32e, n = 4 d) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 18e, n = 3
Câu 3: Chon phương án sai:

a) Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không co ban
chất điện.

b) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam giam nhiệt độ sôi của chất lỏng.

c) Liên kết Van der Waals la liên kết giữa các phân tử.

d) Liên kết cộng hoa trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.

Câu 4: Chon phương án đúng: Trong bang hệ thống tuần hoan:

1) Số oxy hoa dương lớn nhất của tất ca các nguyên tố bằng với số thư tự phân
nhom của nguyên tố đo.

2) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhom VIIA bằng –1.

3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom III (A va B) bằng +3.

4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.

a) 3 va 4 b) 2 va 3 c) 1, 2 d) 1, 3 va 4

Câu 5: Chon phương án đúng: Ion SO 32  co đặc điểm cấu tao:

a) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; co liên kết  không định chỗ.
108
b) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; co liên kết  không định chỗ.

c) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không co liên kết .

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .

Câu 6: Chon phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

a) Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

b) Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.

c) Co giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.

d) Số giá trị của mℓ phụ thuộc vao giá trị của ℓ.

Câu 7: Chon phương án đúng:

Trang thái của electron ở lớp ngoai cùng trong nguyên tử co Z = 29 được đặc
trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ
từ +ℓ đến –ℓ):

a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2

c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2

d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2

Câu 8: Chon phát biểu sai về phương pháp MO:

a) MO liên kết co năng lượng lớn hơn AO ban đầu.

b) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử
trong phân tử.

c) Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong
nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).

d) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.

Câu 9: Chon phương án đúng:

a) Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.

b) Tinh thể NaCl dẫn điện vì no co chưa các ion.

c) Cacbon graphit không dẫn điện vì no la một phi kim loai.

109
d) Chất bán dẫn la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau.

Câu 10: Chon phương án đúng:

Nguyên tố co cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2


thuộc:

a) chu kì 6, phân nhom IIIB, phi kim loai.

b) chu kì 6, phân nhom IIB, kim loai.

c) chu kì 6, phân nhom IIA, kim loai.

d) chu kì 6, phân nhom IIIB, kim loai.

Câu 11: Chon phương án đúng:

Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = 3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

a) 1,4 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4

Câu 12: Chon phương án đúng:

Trong hợp chất H2O2, số oxy hoa va hoá trị của Oxy lần lượt la:

a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2 d) -2 ; 1

Câu 13: Chon phương án đúng: Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co:

a) Bằng số orbitan hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

c) Bằng số electron hoa trị

d) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

Câu 14: Chon phương án đúng:

Electron cuối của nguyên tử A co bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền
vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½

Xác định số thư tự trong bang hệ thống tuần hoan va công thưc electron nguyên
tử của A ở trang thái cơ ban:

a) Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3 b) Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5


110
c) Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5 d) Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2

Câu 15: Chon phương án đúng:

Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục
liên nhân la trục x):

1)  1s  2 p x
2)  1s 1s 3)  2 p  2 p
z z

4)  2 p y 2 pz
5) 3d xy  3d 6)  3 p y 3d xy
z2

a) 1,2,6 b) 4,5,6 c) 1,2,3,4,5,6 d) 1,2,3,5

Câu 16: Chon phương án đúng:

Trong cùng một chu kỳ theo thư tự từ trái qua phai, ta co:

1) Số lớp electron tăng dần.

2) Co xu hướng giam năng lượng ion hoa.

3) Co xu hướng tăng dần tính khử.

4) Co xu hướng tăng dần tính phi kim loai.

a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3 d) 4

Câu 17: Chon phương án đúng:

Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S co bán kính R tăng dần theo dãy:

a) RS < RSi < RF < RO c) RO < RF < RSi < RS

b) RF < RO < RS < RSi d) RSi < RS < RO < RF


Câu 18: Chon phương án đúng: Bốn orbital lai hoa sp3 co đặc điểm:

a) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác
nhau.

b) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.

c) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau va phân bố đối xưng trong không gian.

d) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau với
goc lai hoa la 109o28’.

Câu 19: Chon phương án đúng:

111
Chu kỳ 3 va chu kỳ 7 co tối đa bao nhiêu nguyên tố

a) CK3: 8; CK7: 32 c) CK3: 18; CK7: 98

b) CK3: 8; CK7: 18 d) CK3: 18; CK7: 32


Câu 20: Chon phương án đúng:

Ocbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu, nghĩa la:

a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.

b) Quỹ đao chuyển động của e la hình cầu.

c) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Câu 21: Chon phương án đúng:

1) I1 của các nguyên tố phân nhom chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái
sang phai.

2) Trong cùng một nguyên tố, co mối liên hệ sau: I3 = I1 + I2.

3) Từ trên xuống trong phân nhom chính nhom I co I1 giam dần.

a) Chỉ 1,2 đúng c) Chỉ 2,3 đúng

b) Tất ca cùng đúng d) Chỉ 3 đúng


Câu 22: Chon phương án đúng:

Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân co cấu trúc tứ
diện đều la:

1) BF4 2) SF4 3) XeF4 4) CH4

a) CH4 , SF4 c) BF4 , CH4

b) CH4 , XeF4 d) CH4 , BF4 , XeF4


Câu 23: Chon phương án đúng:

Orbital 5f co các số lượng tử n, ℓ va số electron tối đa lần lượt la:

a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 4; 18

b) n = 5; ℓ = 2; 10 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chon phương án đúng: Chon ái lực electron manh hơn trong các cặp sau:

1) 8O hay 9F 2) 8O hay 8O−

112
3) 11Na hay 10Ne 4) 19K hay 20Ca

a) O, O, Na, Ca c) F, O−, Ne, Ca

b) F, O−, Na, K d) F, O, Na, K


Câu 25: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần no
nhất la:

a) Ca2+, Fe2+, As3-, I−. c) Ca2+, Fe3+, As3-, Sn4+, I−.

b) Ca2+, As3-, I−. d) Ca2+, As3-, Sn4+, I−.


Câu 26: Chon phương án đúng:

Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhom phụ nhom 4 co cấu hình electron la:

a) [Ar]4s23d104p2 c) [Ar]4s23d2

b) [Ar]4s24p2 d) [Ar]3s23p64s23d2
Câu 27: Chon phương án đúng:

Nhiệt độ nong chay của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhom
IVA khi đi từ trên xuống:

a) Tăng lên do khối lượng phân tử tăng lên.

b) Của CH4 lớn nhất do tao liên kết hydro liên phân tử.

c) Xấp xỉ nhau do độ phân cực của phân tử bằng nhau.

d) Tăng lên do năng lượng liên kết A – H giam xuống.

Câu 28: Chon phương án đúng:

Trong hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các đặc
điểm sau:

1) Chỉ co số oxy hoa dương.

2) Co thể cho đi hoặc nhận vao từng electron một cho đến khi đat cấu hình khí
trơ.

3) Từ chu kỳ 4 trở đi đã xuất hiện các nguyên tố f.

a) Chỉ 1,2 đúng c) Chỉ 1 đúng

b) Chỉ 2,3 đúng d) Tất ca cùng đúng


Câu 29: Chon phương án đúng:

113
Hợp chất nao dưới đây co liên kết cộng hoa trị:

(1) HCl (2) NaH (3) BH3 (4) CH3Cl

a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4

Câu 30: Chon phương án đúng:

Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhom VIA lớn hơn bán
kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhom VIIA, do các nguyên tố
phân nhom VIA co:

a) Độ âm điện nhỏ hơn.

b) Ái lực electron nhỏ hơn.

c) Điện tích hat nhân nguyên tử nhỏ hơn.

d) Khối lượng nguyên tử nhỏ hơn.

Câu 31: Chon phương án đúng:

So sánh bán kính cation, anion va nguyên tử của S:

a) c)
b) d)
Câu 32: Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử:

a) Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng ham song (ham
orbital nguyên tử) khác nhau vì co số lượng tử từ spin khác nhau.

b) Trong một nguyên tử co thể co nhiều electron co năng lượng bằng nhau.

c) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho năng
lượng của nguyên tử la nhỏ nhất.

d) Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc
vao số lượng tử chính n, ma còn phụ thuộc vao số lượng tử phụ ℓ .

Câu 33: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

a) la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi kết hợp một electron vao
nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

b) tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phai.

c) co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất ( I1) của nguyên tố đo.

114
d) la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vao nguyên tử trung
hòa.

Câu 34: Chon phương án đúng:

Xác định các nguyên tố co công thưc electron hoa trị dưới đây la kim loai (KL),
phi kim loai (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mưc oxy hoa dương cao nhất va
mưc oxy hoa âm thấp nhất (nếu co) của chúng (sắp theo thư tự yêu cầu):

A) 3d54s1 B) 5s25p5

a) A: KL; +6; 2 ; B: PK; +5; 3 c) A: KL; +1 ; B: KL; +7 ; 1

b) A: KL; +6 ; B: PK; +7; 1 d) A: PK; +5; 1 ; B: LT; +5; 3


Câu 35: Chon phương án đúng:

Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhom VIIB. Nguyên tố X co:

a) Z = 25, la phi kim loai c) Z = 25, la kim loai

b) Z = 24, la kim loai d) Z = 26, la phi kim loai


Câu 36: Chon phương án đúng: Ocbital nguyên tử la:

a) Ham song mô ta chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác
định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ va ms.

b) Ham song mô ta chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được
xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ.

c) Vùng không gian bất kỳ chưa 90% xác suất co mặt của electron.

d) Quỹ đao chuyển động của electron trong nguyên tử.

Câu 37: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trang thái cơ ban nguyên tố co
nhiều va ít electron độc thân nhất lần lượt la:

a) Mn, Ag b) Cr, Ag c) P, Mn d) Cr, Ti

Câu 38: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:

 2   2   2  8 2 m
  2  E  V   0
x 2 y 2 z h2

1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa
độ x, y, z.

115
2) Đây la phương trình song mô ta sự chuyển động của hat vi mô của hệ co sự
thay đổi theo thời gian.
3)  la ham song đối với các biến x, y, z mô ta sự chuyển động của hat vi mô ở
điểm co toa độ x, y va z phụ thuộc vao thời gian.
a) 1,2 b) 1 c) 2,3 d) 1,3

Câu 39: Chon phương án đúng: Phân tử SO3 co:

a) cấu hình tháp tam giác, co cực.

b) cấu hình tháp tam giác, co liên kết  định chỗ.

c) cấu hình tam giác phẳng, không cực.

d) cấu hình tam giác phẳng, co liên kết  di động.

Câu 40: Chon phương án sai:

1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử trong liên kết (đơn
vị Ǻ).
2) Năng lượng liên kết la năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị
kJ/mol hay kcal/mol)
3) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.
4) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.
5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết co trong
phân tử đo.
a) 3, 4, 5 c) 1, 3, 5

b) 3,5 d) không co phát biểu nao sai.


--- Hết ---

116
ĐỀ 2:
Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Nguyên tử của nguyên tố X co 5 electron ở lớp ngoai cùng va thuộc chu kỳ 4.

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 4s23d3.

2) X co điện tích hat nhân Z = 33.

3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.

4) Số oxy hoa dương cao nhất của X la +5.

a) 2,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,3

Câu 2: Chon phương án đúng:

Trang thái của electron ở lớp lượng tử ngoai cùng trong các nguyên tử co Z = 27
được đặc trưng bằng các số lượng tử:

1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2

2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2

3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2

a) Tất ca đều sai c) 1

b) 3 d) 2
Câu 3: Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân la trục x. Liên kết  sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa các
AO hoa trị của các nguyên tử tương tác:

(1) 3d z va 3d z
2 2 (2) 3dxz va 3dxz (3) 3dyz va 3dyz

(4) 3dxy va 3dxy (5) 3d x 2


y2
va 3d x 2
y2

a) 1, 5 b) 1,2,4 c) 2,3 d) 3,4,5

Câu 4: Chon phát biểu đúng:


117
1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s co kích thước lớn hơn orbital 1s.

2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng
của electron trên AO 2s.

3) Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x va trục y.

4) Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO
2px.

a) 1,2 b) 3,4 c) 2,3 d) 1

Câu 5: Chon trường hợp đúng:

Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB, hãy dự
đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3,
NCl5, I7F

a) SF6, BrF7 b) NCl5, I7F c) ClF3, NCl5 d) BrF7, IF7

Câu 6: Chon phương án đúng:

Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se,
H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:

a) Tăng dần từ H2O đến H2Te.

b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.

c) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

d) Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất)

Câu 7: Chon câu chính xác nhất: Trong ion NH 4 co 4 liên kết cộng hoa trị gồm:

a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.

b) Ba liên kết cho nhận va 1 liên kết ghép chung electron.

c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.

d) Bốn liên kết ghép chung electron co cực.

Câu 8: Chon phát biểu đúng:

1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.

2) Không co hợp chất nao chưa 100% la liên kết ion.

3) Ở trang thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.


118
4) Liên kết giữa kim loai va phi kim luôn la liên kết ion.

a) 2, 3 b) 1, 4 c) 3, 4 d) 1, 2

Câu 9: Chon trường hợp đúng:

Số orbital tối đa co thể co tương ưng với ký hiệu sau: 2px, 3d x 2


 y2
, 4d, n=2, n=5.

a) 3, 1, 5, 4, 16 c) 3, 5, 1, 11, 9

b) 1, 1, 5, 4, 25 d) 2, 3, 4, 2, 5
Câu 10: Chon phương án đúng:

Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.

a) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I- c) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+

b) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+ d) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
Câu 11: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion.

b) Liên kết cộng hoa trị.

c) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

d) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals.

Câu 12: Chon phương án sai:

1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.

2) Electron vừa co tính chất hat vừa co tính chất song.

3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử.

4) Không co ham song nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên tử.

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,3,4 d) 2,3

Câu 13: Chon phương án đúng:

Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3

3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0

a) 2,3,4 b) 1,4 c) 1,3,4 d) 3,4


119
Câu 14: Chon phương án đúng:

Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 44   PO 34  SO 24   ClO 4
giam dần do:

a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.

c) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

d) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

Câu 15:

Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X la (qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½ d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½
Câu 16:

Dự đoán điện tích hat nhân của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu
kỳ 8 của bang HTTH, biết nguyên tố 87Fr la kim loai kiềm thuộc chu kỳ 7.

a) 105 b) 137 c) 119 d) 147


Câu 17:

Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoai cùng la: X(3s23p1) va
Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:

a) X2Y3 b) XY2 c) XY3 d) X3Y


Câu 18: Chon phát biểu sai:

a) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai
liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.

b) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

c) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

d) Liên kết  co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

Câu 19: Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I.

Sắp xếp theo thư tự độ dai liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr,
BrCℓ, FCℓ.

120
a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
Câu 20: Các phát biểu nao sau đây la không chính xác hoặc không đầy đủ

1) Đa số các nguyên tố kim loai co độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.

2) Chênh lệch độ âm điện giữa A va B cang lớn thì liên kết A – B cang ít phân
cực.

3) Trong tất ca các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phai.

4) Trong một chu kì, kim loai kiềm co độ âm điện nhỏ nhất.

a) 1, 4 b) 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2,3

Câu 21: Chon phương án đúng:

Số electron độc thân của các nguyên tử ở trang thái cơ ban co cấu hình electron
hoa trị như sau lần lượt la:

1) 4f75d16s2 2) 5f146d77s2 3) 3d54s1 4) 4f86s2

a) 1) 4 ; 2) 5 ; 3) 6 ; 4) 5 c) 1) 8 ; 2) 3 ; 3) 6 ; 4) 6

b) 1) 4 ; 2) 4 ; 3) 2 ; 4) 5 d) 1) 8 ; 2) 7 ; 3) 6 ; 4) 6
Câu 22: So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:

1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2

a) 4 < 1 < 3 < 2 c) 2 < 3 < 1 < 4

b) 3 < 1 < 2 < 4 d) Không so sánh được


Câu 23: Chon phương án đúng:

Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hoa
thư nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nao sau đây:

a) Na < Al < Mg < S < P c) Na < Al < Mg < P < S

b) Na < Mg < Al < P < S d) S < P < Al < Mg < Na


Câu 24: Chon phương án sai:

Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO như sau:

a) AO p co dấu ở hai vùng không gian ngược nhau.

b) AO s chỉ mang dấu (+).

c) AO s co thể mang dấu (+) hay dấu (-).


121
d) Trong AO d, các vùng không gian đối nhau thì cùng dấu, các vùng không
gian canh nhau thì ngược dấu.

Câu 25: Chon phương án đúng:

Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:

a) Bằng số electron hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

Câu 26: Chon phát biểu sai:

Nguyên tố X co cấu hình e lớp cuối cùng la 2s22p6 .

a) X la chất rắn ở điều kiện thường.

b) La nguyên tố cuối cùng của chu kỳ 2.

c) X ở chu kỳ 2 va phân nhom VIIIA.

d) X la nguyên tố trơ về mặt hoa hoc ở điều kiện khí quyển.

Câu 27: Chon trường hợp đúng:

Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:

X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2

Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3

Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1

T: 1s22s22p63s23p63d104s2

a) T la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VIIIB.

b) Y la kim loai chuyển tiếp thuộc phân nhom VB.

c) X la kim loai chuyển tiếp f thuộc phân nhom IIIB.

d) Z la kim loai kiềm thuộc phân nhom IA.

Câu 28: Chon phương án đúng:

Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH4 thì tương tác nao la đáng kể:

122
a) Không co cơ sở để xác định. c) Tương tác khuếch tán.

b) Tương tác định hướng. d) Tương tác cam ưng.


Câu 29: Các phát biểu nao sau đây la không chính xác

1) Theo định nghĩa thì ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm
một electron vao nguyên tử trung hòa.

2) Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hoa của no nhưng
ngược dấu.

3) Các nguyên tố co cấu hình electron ngoai cùng la ns2, ns2np3, ns2np6 co ái lực
electron rất yếu.

a) 1, 2 b) 1, 2, 3 c) 2, 3 d) 1, 3

Câu 30: Chon phương án đúng: Trong phân tử CO

1) Hoa trị của O la 3 2) Số oxi hoa của O la -2

3) Số oxi hoa của O la -3 4) Phân tử CO co cực

a) 3,4 b) 2,4 c) 1,2,4 d) 2

Câu 31:

Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa
electron:

a) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.

b) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.

c) Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.

d) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.

Câu 32: Chon phương án đúng:

Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
qua phai): CH3─CH═CH─C≡C─CHO

a) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp.

b) sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2. d) sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.
Câu 33: Chon phương án đúng:
123
Hợp chất nao co moment lưỡng cực bằng không:

1) trans-ClHC=CHCl 2) CH3Cl 3) CS2 4) NO2

a) 1,4 b) 1,3 c) 3,4 d) 2,3

Câu 34: Chon phát biểu đúng:

1) Tính chất hoa hoc của một nguyên tố hoa hoc phụ thuộc vao số khối.
2) Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử.
3) Không thể tồn tai nguyên tử ma hat nhân nguyên tử không co neutron.
4) Nguyên tử của các nguyên tố hoa hoc khác nhau thì điện tích hat nhân khác
nhau.
5) Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố co thể kết hợp theo một tỷ lệ xác
định để tao thanh hợp chất.
a) 1,4,5 b) 1,2,3 c) 3,5 d) 4,5

Câu 35:

Chon nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để
các phân tử hoặc ion sau đây tồn tai thực va co dang tương ưng:

1) [OZO] thẳng hang. 2) [ZO3]- tam giác phẳng. 3) [ZO3]2- tháp tam giác.

a) 1) S ; 2) N ; 3) C c) 1) N ; 2) S ; 3) C

b) 1) C ; 2) N ; 3) S d) 1) N ; 2) C ; 3) S
Câu 36: Chon phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2

a) CO2, H2S, NO2. c) NH2-, COS, NO2.

b) BeCl2, H2S, NH2-. d) CO2, BeCl2, COS.


Câu 37: Chon phương án đúng:

Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6.

a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VA, la phi kim.

b) M thuộc chu kỳ 2, phân nhom VIIIA, la khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim.

c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim.
124
d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIB, la kim loai.

Câu 38: Cho 5B, 9F. Chon phương án đúng: Phân tử BF3 co đặc điểm cấu tao:

a) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .

b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1,33; co liên kết  không định chỗ.

c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; co liên kết  định chỗ.

d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; co liên kết  không định chỗ.

Câu 39: Chon phát biểu đúng về hợp chất H2SO4

1) Trong phân tử H2SO4 tồn tai liên kết cộng hoa trị va liên kết ion.
2) S la nguyên tử trung tâm trong hợp chất va co trang thái lai hoa la sp3.
3) Số oxi hoa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt la: H: +1; S: +6; O: -2.
a) 1, 2, 3 b) 1 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 40: Chon phương án đúng:

Các electron co cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất la:

a) Các electron f c) Các electron s


b) Các electron p d) Các electron d
--- Hết ---

125
ĐỀ 3:
Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon trường hợp đúng:

Xác định cấu hình electron hoa trị của nguyên tố co số thư tự 31 trong bang hệ
thống tuần hoan các nguyên tố.

a) 4s14p2 b) 3d104s14p2 c) 4s24p1 d) 3d104s24p1

Câu 2: Chon phương án đúng:

Trong bang hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các
đặc điểm sau:

(1) Chỉ co số oxy hoa dương.


(2) Đều la nguyên tố d.
(3) Cation tương ưng đều co cấu hình e khác khí trơ.
(4) Đều la kim loai.
a) 1,2,4 b) 2,3 c) 1,2,3,4 d) 1,4

Câu 3:

Tìm vị trí của nguyên tố X trong bang hệ thống tuần hoan co 4 lớp electron va co
tổng spin theo qui tắc Hund la +3.

a) Chu kỳ 4, phân nhom VIIB , ô 25 c) Chu kỳ 4, phân nhom VIB , ô 24


b) Chu kỳ 4, phân nhom VB , ô 23 d) Chu kỳ 3, phân nhom IIIA , ô 13
Câu 4: Chon trường hợp đúng:

So sánh năng lượng ion hoa thư nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) va
16S(5):
a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2) c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)

b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1) d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 5: Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO- tăng dần theo thư tự:

a) NO < NO- < NO+ c) NO- < NO < NO+

b) NO+ < NO < NO- d) NO < NO+ < NO-


Câu 6: Chon phát biểu đúng:
(1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np co kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.
126
(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng
lượng của electron trên AO (n-1)s.
(3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở moi hướng la như nhau.
(4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên
AO 3dxy.
a) 1, 4 b) 2,3 c) 1,2,3 d) 1,2

Câu 7: Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất co liên
kết π không định chỗ la

a) 4 b) 6 c) 5 d) 3
Câu 8: Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

a) Dẫn điện ở trang thái tinh thể. c) Dẫn điện ở trang thái nong chay.

b) Phân ly thanh ion khi tan trong d) Nhiệt độ nong chay cao.
nước.
Câu 9: Chon phương án đúng:
Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
qua phai): CH3─CH═CH─C≡CH.

a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp.

b) sp, sp2, sp3, sp, sp. d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
Câu 10: Chon câu đúng.

Sự thêm electron vao ocbitan phân tử phan liên kết dẫn đến hệ qua:

a) Giam độ dai va tăng năng lượng liên kết.

b) Tăng độ dai va giam năng lượng liên kết.

c) Giam độ dai va giam năng lượng liên kết.

d) Tăng độ dai va tăng năng lượng liên kết.

Câu 11: Chon phương án đúng:


Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hoa nhiều nhất khi cho
vao nước la:

a) H – F b) H – Br c) H – Cl d) H – I

Câu 12: Chon phát biểu sai:

a) Kim cương không dẫn điện vì miền cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.

b) Chất dẫn điện la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc
nhau.
127
c) Dung dịch NaCl dẫn điện vì no co chưa các ion.

d) Cacbon graphit không dẫn điện vì no la một phi kim loai

Câu 13: Chon các orbital co hình dang giống nhau:

(1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; 4d x 2


y2

(3) 1s ; 2s ; 3s. (4) 3d z ; 3pz .


2

a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.
Câu 14: Chon phát biểu sai:
(1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử liên kết (đơn vị
angstrom ).
(2) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.
(3) Chỉ co liên kết ion mới co ban chất điện.
a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3

Câu 15: Chon phương án đúng:

Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:

a) Bằng số electron hoa trị

b) Bằng số orbitan hoa trị

c) Bằng số orbitan hoa trị co thể lai hoa

d) Bằng số orbitan hoa trị chưa electron

Câu 16
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoai cùng la: X(3s23p1) va Y(2s22p4).
Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:

a) XY2 b) X2Y3 c) XY3 d) X3Y


Câu 17

Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 va VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hoa
trị của liên kết.

a) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5 c) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

b) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5 d) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
Câu 18: Chon phương án đúng:

Chon các phân tử va ion co cấu hình không gian la tư diện đều:

a) CH4 , SiH4, CCl4, NH 4 , SO 24 . b) SF4, NH3, H2O, COCl2.


128
c) BF3, CO2, SO2, CH2O. d) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

Câu 19: Chon câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu.

So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

a) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+ c) Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+

b) Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+<Co3+ d) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+;Al3+<Co3+


Câu 20: Chon trường hợp đúng:

Nguyên tố A co 4 lượng tử của electron cuối cùng la n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms


= +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thư tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên
tố A co:

a) Z = 23 va la phi kim c) Z = 21 va la kim loai

b) Z = 20 va la phi kim d) Z = 22 va la kim loai


Câu 21: Chon phương án đúng:

Sắp xếp theo thư tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+,
Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)

a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2- c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+ d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 22: Chon phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a) Các liên kết cộng hoa trị va ion co ban chất điện.

b) Các liên kết Hidro va Van der Waals la liên kết yếu, nội phân tử.

c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

d) Liên kết kim loai la liên kết không định chỗ.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

a) Liên kết ion , liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals

b) Liên kết ion.

c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

Câu 24: Chon phương án đúng: Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban la:

129
a) Co tính định hướng manh.

b) Chỉ co tính ion.

c) La loai liên kết tồn tai trong tất ca chất rắn.

d) Tính không bão hòa va không định hướng.

Câu 25: Chon trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nong chay của H2O va HF:

a) Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)

b) Chỉ co thể so sánh khi co số liệu thực nghiệm vì F va O nằm ở hai phân nhom
khác nhau.

c) Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF
(1.91D)

d) Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tao được nhiều liên kết hydro hơn so với
mỗi mol HF

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định vị
trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va co tính kim loai
hay phi kim.

a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim;

b) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VIA, la phi kim;

c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VA, la phi kim;

d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 3, phân
nhom VA, la phi kim;

Câu 27: Chon phương án đúng: Hợp chất nao dưới đây chỉ co liên kết cộng hoa trị:

(1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4

a) 1,3,4 b) 1,2,3 c) 1,2,4 d) 2,3,4

Câu 28: Chon trường hợp đúng:

Goi trục liên nhân la trục x .Liên kết tao thanh giữa các AO hoa trị của các
nguyên tử tương tác:
130
(1) 3d z va 3d z sẽ la 
2 2 (2) 3dxz va 3dxz sẽ la  (3) 3dyz va 3dyz sẽ la 

(4) 3dxy va 3dxy sẽ la  (5) 3d x 2


y2
va 3d x 2
y2
sẽ la σ

a) 2,3,4 b) 3,4,5 c) 1,5 d) 1,2,3,4,5

Câu 29: Chon phương án đúng: Chuỗi nao sau đây goi la hydrogenoid:

a) H ; He+ ; Li2+ ; Be3+. c) H ; Li ; Na ; K ; Rb ; Cs.

b) H ; F ; Cl ; Br ; I. d) H+ ; Li+ ; Na+ ; K+ ; Rb+ ; Cs+.


Câu 30
Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion O 2
(chon z lam trục liên nhân)

a) 1s 2 1*s   2s 2 *2s   2 p


2 2
z
 
2
2p x 2 p y   
4 *
2p x
1

2 2

b) 1s 2 1*s   2s 2 *2s  2 p 2 px y
    
4
2p z
1 *
2p x
2

c) 1s 2 1*s 2 2s 2 *2s 2 2 p z


 
2
2p x 2 p y  4 *
2p x *2 p y 
2

d) 1s 2 1*s   2s 2 *2s  2 p


2 2
x
      
2
2p z
2 *
2p x
1
2p y
2

Câu 31: Chon so sánh đúng về goc liên kết:

a) CH4 > NH3 > H2O > NF3. c) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

b) C2H6 > C2H4 > C2H2 (goc CĈH) d) CO2 > SO2 > NO2.
Câu 32: Chon phương án đúng: Trong quang phổ phát xa của nguyên tử hydro:

a) Dãy Brackett tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >2 trở về n = 2,
vùng ánh sáng thấy được.

b) Dãy Balmer tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >4 trở về n = 4,
vùng tử ngoai.

c) Dãy Lyman tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >1 trở về n = 1,
vùng hồng ngoai.

d) Dãy Paschen tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >3 trở về n = 3,
vùng hồng ngoai.

Câu 33: Chon phương án đúng:

131
Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO44   PO34  SO24   ClO4
giam dần do:

a) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.

b) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.

c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.

d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hoa tăng dần.

Câu 34: Chon phát biểu sai:

a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.

b) Liên kết cộng hoa trị kiểu  la kiểu liên kết cộng hoa trị bền nhất.

c) Liên kết cộng hoa trị được hình thanh trên 2 cơ chế: Cho nhận va ghép đôi.

d) Liên kết  co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.

Câu 35:
Ion X3- co cấu hình lớp ngoai cùng la 2p6. Vậy nguyên tố X co vị trí trong bang
hệ thống tuần hoan va các tính chất đặc trưng như sau:

a) Chu kì 2, phân nhom VA , ô số 7, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất +5, số
oxy hoa âm thấp nhất -3.

b) Chu kì 2, phân nhom VIA , ô 8, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 6+, số
oxy hoa âm thấp nhất -3.

c) Chu kì 2, phân nhom VIIIB, ô 10, khí hiếm.

d) Chu kì 2, phân nhom IVA, ô 6, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 4+,
không co số oxy hoa âm.

Câu 36: Chon phương án đúng:

Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang
điện bằng nửa số hat mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6 3s1 c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

b) 1s2 2s2 2p6 3s2 d) 1s2 2s2 2p6


Câu 37: Chon phương án đúng:

Ion X2+ co phân lớp e cuối cùng la 3d5. Electron cuối cùng được xếp vao nguyên
tử X co bộ 4 số lượng tử la: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)

132
a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = +½. d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -½.


Câu 38: Chon câu sai:

Ngược lai với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nong
chay thấp. Lí do la vì:

a) Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hoa trị, trái lai liên kết
trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.

b) LiI co khối lượng phân tử lớn hơn NaCl.

c) Ion Li+ co bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- co bán kính lớn hơn ion
Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI manh hơn.

d) Liên kết Li–I ít phân cực hơn liên kết Na–Cl.

Câu 39: Chon phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:

a) la bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

b) la quỹ đao chuyển động của electron.

c) la vùng không gian bên trong đo các electron chuyển động.

d) la vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.

Câu 40: Chon phương án đúng: Trong phân tử CO

(1) Hoa trị của O la 3 (2) Số oxi hoa của O la -2

(3) Số oxi hoa của O la -3 (4) Phân tử CO co cực

a) 2,4 b) 1,2,4 c) 3,4 d) 2

Câu 41: Chon câu đúng:

a) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều co số oxy hoa dương
lớn nhất la +3
b) Số oxy hoa dương lớn nhất của nhom IB la +1
c) Số oxy hoa âm thấp nhất của nhom VIIB la -1
d) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều la nguyên tố f

Câu 42: Chon câu đúng.

(1) Ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vao nguyên tử
ở thể khí không bị kích thích.

133
(2) Trong một chu kỳ từ trái qua phai, thế ion hoa thư nhất của nguyên tố đưng
sau luôn cao hơn thế ion hoa của nguyên tố đưng trước.
(3) Trong một phân nhom chính độ âm điện giam dần từ trên xuống.
(4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang
co cực.
a) 1, 3 va 4 b) 1 va 4 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 4

Câu 43
Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl co bộ các số lượng tử sau (quy ước
electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2

b) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 1, ms = 1/2 d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = 1/2


Câu 44: Chon phát biểu sai về phương pháp MO:

a) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.

b) MO phan liên kết co năng lượng nhỏ hơn AO ban đầu.

c) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử
trong phân tử.

d) Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa
electron (trừ quy tắc Cleskovxki).

Câu 45: Chon phương án đúng:

Chon các chất co thể tan nhiều trong nước: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2,
HCl, N2, CH4.

a) SO2, NH3, NO2, HCl. c) SO2, CCl4, CS2, NO2.

b) CO2, SO2, NH3, HCl3. d) NH3, NO2, HCl.


Câu 46: Chon trường hợp đúng:

Các electron co cùng số lượng tử chính bị chắn yếu nhất la:

a) Các electron f c) Các electron d

b) Các electron p d) Các electron s


Câu 47:
Ion A4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vị trí của A trong bang hệ thống
tuần hoan la:

a) Chu kỳ 4, phân nhom VIIB , ô 25 c) Chu kỳ 3, phân nhom IVA , ô 14


b) Chu kỳ 4, phân nhom IVB , ô 22 d) Chu kỳ 4, phân nhom VIB , ô 24

134
Câu 48: Chon phương án đúng:

Nguyên tử 15P trong phân tử PCl5 ở trang thái lai hoa:

a) sp3d2 b) sp3d c) sp2 d) sp3

Câu 49: Chon phương án sai:


a) Phần goc của ham song AO của electron co giá trị ℓ = 0 la một hằng số.

b) Kha năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thư tự ns < np < nd
< nf.

c) AO được xác định bởi tổ hợp các số lượng tử n, ℓ va mℓ.

d) Tác dụng chắn của các electron giam dần sắp theo thư tự ns > np > nd > nf.

Câu 50: Chon trường hợp đúng.


Năng lượng ion hoa thư nhất (I1) của các nguyên tố co cấu trúc electron:
1s22s22p4 (1) , 1s22s22p3 (2), 1s22s22p6 (3) va 1s22s22p63s1 (4) tăng theo chiều:

a) 4  3  2  1 c) 3  2  1  4

b) 1  2  3  4 d) 4  1  2  3
Câu 51:
Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa
electron:

a) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.

b) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.

c) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.

d) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.

Câu 52: Chon phương án sai:

a) Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hat nhân của no.

b) Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường co giá trị lẻ (không
nguyên).

c) Một nguyên tố co thể co nhiều đồng vị.

d) Trong một hat nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.
135
Câu 53: Chon dãy các chất co cùng trang thái lai hoa của nguyên tử trung tâm.

(1) CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42- (2) SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2

(3) NO2, NO3-, SO2, O3 (4) H2CO, OC(NH2)2, CO32-, CO(CH3)2

a) 2,3 b) 4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4


Câu 54: Biết C (Z = 6), N (Z = 7).

Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết va từ tính của ion CN  :

a) Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ c) Bậc liên kết bằng 3, thuận từ

b) Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ d) Bậc liên kết bằng 2, thuận từ
Câu 55: Chon đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử va ion sau:

(1) Fe > Fe2+ > Fe3+ (2) N3- > O2- > F-

(3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2


--- Hết ---

136
ĐỀ 4:
Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng la:

1) Các nguyên tử co cùng điện tích hat nhân Z va co số khối A khác nhau được
goi la các đồng vị.

2) Các đồng vị co cùng số proton nhưng khác số nơtron.

3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên
tử lượng của đồng vị co ham lượng cao nhất trong tự nhiên.

4) Hat nhân nguyên tử của 89


39 Y co 39 notron va 50 proton.

a) 1,4 b) 1,2 c) 2,3 d) 1,2,3

Câu 2: Chon phát biểu sai theo thuyết MO:

a) MO  co mặt phẳng phan đối xưng chưa trục liên kết.

b) Phân tử la tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va các electron,
trang thái electron được đặc trưng bằng ham số song phân tử.

c) Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất ca hat
nhân nguyên tử .

d) Các orbital phân tử được tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên
tử, số MO tao thanh co thể khác số AO tham gia tổ hợp.

Câu 3: Chon phương án đúng:

Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg co bán kính R tăng dần theo dãy:

a) RN < RBe < RMg < RNa c) RBe < RN < RNa < RMg

b) RMg < RNa < RN < RBe d) RNa < RMg < RBe < RN
Câu 4: Chon phương án đúng:

Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:

137
a) Liên kết ion.

b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro

c) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals

d) Liên kết ion va liên kết cộng hoa trị.

Câu 5: Chon phương án sai:

a) Do co liên kết hydro nên nước đá co cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ
khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.

b) CsF co liên kết ion thuần túy (55Cs).

c) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giai thích
bằng ba hiệu ưng: Hiệu ưng định hướng, hiệu ưng cam ưng va hiệu ưng
khuyếch tán.

d) Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương
tác khuyếch tán.

Câu 6: Chon phương án đúng:

Trong ion ClO 2 , kiểu lai hoa của nguyên tử Cl va dang hình hoc của ion ClO 2 la:

a) sp2 va goc c) sp va thẳng hang

b) sp3 va goc d) sp3d va thẳng


Câu 7: Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần
tác dụng phân cực của ion dương: 1) LiF 2) NaF 3) KF 4) BeF2

a) 3, 2, 1, 4 b) 4, 2, 3, 1 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4, 1

Câu 8: Chon phương án đúng:

1) Điện tích hat nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nao về trị số bằng số thư tự
của nguyên tố đo trong bang hệ thống tuần hoan.

2) Tính chất của đơn chất, thanh phần va tính chất các hợp chất biến thiên tuần
hoan theo chiều tăng của điện tích hat nhân.

3) Trong bang hệ thống tuần hoan, phân nhom IIIB la phân nhom chưa nhiều
nguyên tố nhất.

4) Chu kì (ngoai trừ chu kỳ 1) la một dãy các nguyên tố, mở đầu la một kim loai
kiềm va kết thúc la một khí hiếm.
138
a) Chỉ các câu 2,3 đúng c) Tất ca cùng đúng

b) Chỉ các câu 1,2 đúng d) Chỉ các câu 3,4 đúng
Câu 9: Chon phương án đúng:

Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử va ion (7N la nguyên tử trung
tâm):

1) NON – thẳng, co cực 2) NO2 – goc, không cực

3) NO 2 – goc, co cực 4) NO 2 – goc, co cực

a) 2,3 b) 1,4 c) 1,3 d) 2,4

Câu 10: Chon phương án đúng:

Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8
của bang HTTH.

a) 137 b) 119 c) 105 d) 147

Câu 11: Chon phương án sai:

1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong không gian khác nhau.

2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.

3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.

4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.

a) Tất ca cùng sai. c) Chỉ 3,4 sai.

b) Chỉ 2,4 sai. d) Chỉ 1,2 sai.


Câu 12: Chon phương án đúng:

Sắp xếp các nguyên tố sau theo thư tự độ âm điện tăng dần:

9 F, 14 Si, 16 S, 17 Cl, 20 Ca , 25 Mn, 88 Ra

a) Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F c) F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra

b) Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F d) Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
Câu 13: Chon phương án đúng:

Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng
người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu trúc
139
ion người ta thấy cation co dang goc. Vậy công thưc ion nao sau đây la phù hợp
nhất: (Cho 31Ga, 51Sb).

a) (GaCl2+)(SbCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl4-)

b) (SbCl2+)(GaCl52-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)
Câu 14: Chon phương án đúng:

Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nao la hiện tượng hoa hoc:

1) Hòa tan đồng (II) sunfat khan mau trắng vao nước tao dung dịch mau lam va
nong lên.

2) Đun nong Iot tinh thể ở áp suất thường.

3) Khí cacbonic thoát ra khi đun nong cốc nước uống Coca – Cola.

4) Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chay qua dung dịch nước của đồng (II)
sunfat.

a) 1,2,3 b) 1,2,4 c) 1,4 d) 2,3,4

Câu 15: Chon phương án sai:

Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , co độ dai (Ǻ) tương
ưng: 1,7; 1,64; 1,57 va 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:

a) Năng lượng liên kết tăng dần. c) Độ bền ion tăng dần

b) Bậc liên kết tăng dần. d) Tính bền của các ion giam dần.
Câu 16: Chon phương án đúng.

Nguyên tố X la kim loai, ở trang thái oxi hoa dương cao nhất no tao được oxit co
dang X2O7. Trong nguyên tử X co 4 lớp electron. Xác định số thư tự của X trong
bang hệ thống tuần hoan:

a) 25 b) 35 c) 43 d) 17

Câu 17: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

a) Ái lực electron của F manh hơn của Cl.

b) Ái lực electron của nguyên tố la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi
kết hợp một electron vao nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

c) Ái lực electron của O- manh hơn của O.

d) Ái lực electron của một nguyên tố co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất
(I1) của nguyên tố đo.
140
Câu 18: Chon phương án sai:

a) Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan
nguyên tử.

b) Số lượng tử từ mℓ co các giá trị từ ℓ đến + ℓ.

c) Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.

d) Số lượng tử phụ ℓ co các giá trị từ 0 đến (n1).

Câu 19: Chon phát biểu đúng: Ion X2− co phân lớp electron ngoai cùng la 3p6.

1) Cấu hình electron hoa trị của X la 3s23p4.

2) X2− co điện tích hat nhân Z = 18.

3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhom chính VIA trong bang hệ thống tuần hoan.

4) X co số oxy hoa −2.

a) Các câu 1,3,4 c) Tất ca cùng đúng

b) Chỉ các câu 1,3 đúng d) Chỉ các câu 2,4 đúng
Câu 20: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:

 2   2   2  8 2 m
   E  V   0
x 2 y 2 z 2 h2

1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa
độ x, y, z.

2) Đây la phương trình song mô ta sự chuyển động của hat vi mô của hệ co sự


thay đổi theo thời gian.

3) Khi giai phương trình song Schrödinger chỉ cần xác định ham song (x, y, z)
co những tính chất thỏa mãn phương trình đo.

a) 2,3 b) 1,3 c) 1,2 d) 1

Câu 21: Chon phương án đúng:

Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hoa trị của phân tử NO+ la (x la trục liên kết ):
2

a)  2s 2  *2s   2 p  2 p
y z
  
4
2px
2
c)  2s 2 *2s 2  2 p y
 2pz     
4
2px
1 *
2py
1

     
b)  2s 2  *2s   2 p
2
y
2
2px
2
2pz
2
d)  2s 2  *2s   2 p
2
x
 
2
2py  2pz 
4

Câu 22: Chon phương án sai:


141
a) Các ion của các nguyên tố nằm trong cùng một phân nhom chính va co cùng
điện tích co bán kính tăng theo chiều tăng điện tích hat nhân.

b) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (co số electron bằng nhau), khi số oxi hoa của
ion tăng thì bán kính ion giam.

c) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.

d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phai, bán kính của nguyên tố co xu
hướng giam dần.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Orbital 5f co các số lượng tử n, ℓ va số electron tối đa lần lượt la:

a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 2; 10

b) n = 5; ℓ = 0; 18 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chon phương án đúng:

Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O va Q:

a) lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7 c) lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

b) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6 d) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
Câu 25: Chon phương án đúng:

Nguyên tố A co cấu trúc electron phân lớp ngoai cùng la 4s1.

a) A co số oxy hoa dương cực đai +1.

b) A co thể la kim loai hoặc phi kim loai.

c) A la nguyên tố ở chu kỳ 4.

d) A chỉ co một electron hoa trị.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Kha năng tao số liên kết cộng hoa trị cực đai của nguyên tố được quyết định bởi:

a) Số orbital nguyên tử ở lớp ngoai cùng.


b) Số electron hoa trị.
c) Số orbital nguyên tử hoa trị.
d) Số electron hoa trị độc thân ở trang thái kích thích.

Câu 27: Chon phương án đúng: 26Fe, 27Co va 28Ni thuộc phân nhom VIIIB nên co:

a) Số electron của lớp electron ngoai cùng giống nhau.


142
b) Cấu hình electron hoa trị giống nhau.

c) Số electron hoa trị giống nhau.

d) Số electron hoa trị bằng số thư tự nhom.

Câu 28: Chon phương án đúng: Các orbital lai hoa sp co đặc điểm:

a) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau va cùng nằm trên một đường thẳng

b) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau.

c) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác
nhau.

d) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.

Câu 29: Chon phương án đúng:

Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:

a) Co tính không bão hòa va không định hướng.

b) Co độ phân cực thấp hơn.

c) Thường co nhiệt độ nong chay thấp hơn.

d) Co mặt trong đa số hợp chất hoa hoc.

Câu 30: Chon phương án đúng:

Xét các hợp chất dang H2X của các nguyên tố phân nhom VIA: O, S, Se, Te.

a) Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

b) Chúng co nhiệt độ nong chay xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự
nhau.

c) H2O co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co liên kết hydrogen liên phân tử.

d) H2Te co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co khối lượng phân tử lớn nhất.

Câu 31: Chon phương án đúng:

Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V, 35Br, 53I. Các dãy sắp xếp
theo tính cộng hoa trị giảm dần la:

1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2 2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO

143
3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 4) BF3, BCl3, BBr3, BI3

a) 1,2,3 va 4 b) 1 va 2 c) 2 va3 d) 3 va4

Câu 32: Chon phương án đúng: Trong bang hệ thống tuần hoan:

1) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhom VIA va VIB la +6

2) Số oxy hoa dương lớn nhất của F la +7.

3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom VIII (A va B) la +8.

4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.

a) 1, 2 đúng b) 2,4 đúng c) 1,3,4 đúng d) Chỉ 1 đúng

Câu 33: Chon phương án đúng:

Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½

b) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½
Câu 34: Chon phương án đúng:

Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO– tăng dần theo thư tự:

a) NO < NO+ < NO– c) NO < NO– < NO+

b) NO– < NO < NO+ d) NO+ < NO < NO–


Câu 35: Chon phương án đúng:

Dựa trên cấu hình electron hoa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhom)
của nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan: 1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1

a) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIA; 3: CK 4, PN: IA

b) 1: CK 5, PN: IB; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IA

c) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: IIIB; 3: CK 4, PN: IB

d) 1: CK 5, PN: IA; 2: CK 6, PN: VIIIB; 3: CK 4, PN: IA

Câu 36: Chon phương án đúng:

Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục
liên nhân la trục x):

1)  1s  2 p x
2)  2 p x 2 px 3)  2 p  2 p
z z

144
4)  2 p y 2 pz
5) 4 p 4 p
y y
6)  3 p y 3 d xy

a) 1,2,3,4,5,6 b) 1,2,5,6 c) 3,4,5,6 d) 1,2,6

Câu 37: Chon phương án đúng:

Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 va CH3OH theo thư tự độ tan trong nước tăng
dần:

a) SO2< CO2 < CH3OH c) CO2 < CH3OH < SO2

b) CO2 < SO2< CH3OH d) CH3OH < SO2< CO2


Câu 38: Chon phương án đúng:

1) Năng lượng ion hoa la năng lượng tỏa ra khi tách một electron khỏi nguyên tử
ở thể khí không bị kích thích.

2) Đối với các ion đẳng electron, năng lượng ion hoa tỷ lệ nghịch với điện tích
hat nhân nguyên tử.

3) Các nguyên tố co cấu hình electron s2, p3va p6 co ái lực electron nhỏ nhất.

4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang co
cực.

a) 1,2 b) 1,4 c) 2,3 d) 3,4

Câu 39: Chon so sánh đúng về ưu va nhược điểm của thuyết VB va MO:

1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB la giai thích thỏa đáng cấu hình không gian
của các phân tử cộng hoa trị.

2) Ưu điểm của thuyết MO la giai thích được từ tính của các phân tử cộng hoa trị.

3) Ưu điểm của thuyết MO la tính toán được mưc năng lượng của tất ca electron
trong phân tử cộng hoa trị.

4) Nhược điểm của thuyết VB la không giai thích được một số liên kết cộng hoa
trị được tao bởi 1e va 3e, trong khi thuyết MO thì giai thích được.

5) Nhược điểm của thuyết MO la không chú ý đến dang hình hoc của các phân
tử cộng hoa trị.

a) Chỉ (2), (3), (4) đúng. c) Chỉ (1), (2), (3) đúng.

b) Tất ca cùng đúng d) Chỉ (1), (4), (5) đúng.


Câu 40: Nguyên tố X ho d ở chu kỳ 6, phân nhom IIIB. Nguyên tố X co:

a) Z = 71, la kim loai b) Z = 57, la phi kim loai


145
c) Z = 57, la kim loai d) Z = 71, la phi kim loai

Câu 41: Chon phương án đúng:

Sắp xếp các hợp chất cộng hoa trị sau theo chiều tăng dần goc liên kết:

1) NO2 2) NO 2 3) NO3

a) 3, 1, 2 b) 2,3, 1 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1

Câu 42: Chon phương án đúng:

Trường hợp nao sau đây co bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:

1) Cs va Cs+ 2) 37Rb+ va 36Kr 3) 17Cl- va 18Ar

4) 12Mg va 13Al3+ 5) 8O2- va 9F

a) Chỉ (3), (5) đúng c) (1), (2), (4) đúng.

b) (2), (3), (4), (5) đúng. d) (3), (4), (5) đúng.


Câu 43: Chon phương án đúng:

Trong các nguyên tố hoa hoc sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce
va 60Nd

1) Các nguyên tố s la: Li, Rb, V

2) Các nguyên tố p la: N, Cl, Br, Ce

3) Các nguyên tố ho f la: La, Ce, Nd

4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 la: Rb, Br, V

5) La, Ce va Nd thuộc cùng chu kỳ 6 va phân nhom phụ IIIB

6) Các nguyên tố d la: V, La, Ag

a) 2,3,5 b) 1,4,6 c) 1,2,3,4 d) 5,6

Câu 44: Chon phương án đúng: Ocbital nguyên tử la:

1) ham song mô ta trang thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba
số lượng tử n, ℓ va mℓ.

2) bề mặt co mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.

3) quỹ đao chuyển động của electron trong nguyên tử.

4) đặc trưng cho trang thái năng lượng của electron trong nguyên tử.
146
5) vùng không gian gần hat nhân, trong đo xác suất co mặt của electron la 100%.

a) Chỉ phương án 1 đúng c) Các phương án 2, 3 va 4 đúng

b) Tất ca cùng đúng. d) Các phương án 1 va 5 đúng


Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho năng lượng ion hoa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của
electron trong nguyên tử hydro ở trang thái kích thích la:

a) < 0eV b) > –13,6eV c) > 0eV d) > 13,6eV

Câu 46: Chon phương án đúng:

Xét những nguyên tử co điện tích hat nhân Z  10 ở trang thái cơ ban. Các
nguyên tử nghịch từ co điện tích hat nhân bằng:

a) 2,4,10 b) 3,5,9 c) 4,7,10 d) 4,6,8

Câu 47: Chon phương án đúng:

Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang
điện bằng nửa số hat mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X la:

a) 1s2 2s2 2p6 3s1 . c) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .

b) 1s2 2s2 2p6. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 .


Câu 48: Chon phương án đúng:

Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các
dãy sắp xếp theo nhiệt độ nong chay của các chất giam dần:

1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2

3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He

a) Chỉ 2,3 đúng c) Chỉ 3 đúng

b) Tất ca cùng đúng d) Chỉ 1,4 đúng


Câu 49: Chon phương án đúng:

Nguyên tử Cs co năng lượng ion hoa thư nhất nhỏ nhất trong bang hệ thống tuần
hoan la 375,7 kJ/mol. Tính bước song dai nhất của bưc xa co thể ion hoa được
nguyên tử Cs thanh ion Cs+. Bưc xa nay nằm trong vùng nao của quang phổ điện
từ? ( Cho h = 6,626 × 10-34 J.s va c = 3×108 ms-1)

a) 318,4 nm, hồng ngoai. c) 318,4 nm, gần tử ngoai.

b) 516,8 nm, ánh sáng thấy được. d) 815,4 nm, hồng ngoai xa.
147
Câu 50: Chon phương án đúng:

Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nao đúng:

a) 1s, 7d, 2d c) 1s, 7d, 9s, 2d

b) 1p, 7d, 9s, 3f d) 1s, 7d, 9s, 4f


Câu 51: Chon phương án đúng:

Ocbital 1s của nguyên tử H co dang hình cầu, nghĩa la:

a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.

b) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.

c) Quỹ đao chuyển động của e la hình cầu.

d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.

Câu 52: Chon phương án đúng:

1) Hiệu ưng xâm nhập cang lớn khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang nhỏ.

2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu các lớp bên
ngoai.

3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy nhau
rất manh.

a) 1, 3 b) 2,3 c) 1,2 d) 1,2,3

Câu 53: Chon phương án đúng:

Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB hãy dự
đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3,
OF6, I7F

a) OF6, I7F b) SF6, BrF7 c) BrF7, IF7 d) ClF3, OF6

Câu 54: Chon phương án đúng: Số oxy hoa của các nguyên tố trong HBrO4 la:

a) H: +1 ; O: –2 ; Br: +6 c) H: +1 ; O: –2 ; Br: +7

b) H: +1 ; O: –1 ; Br: +6 d) H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
Câu 55: Chon phương án đúng: Hợp chất nao co momen lưỡng cực lớn nhất:

a) NH3 b) CCl4 c) CS2 d) NF3

--- Hết ---

148
149
ĐỀ 5:
Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng: Tính ∆G0298 của phan ưng:

CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)

Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) va CO2(k) ở 250C
co giá trị lần lượt la: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol

a) +817,7 kJ b) –817,7 kJ c) –645 kJ d) +645kJ.


Câu 2: Chon phương án đúng:

Khi ghép một tấm bac trong dung dịch bão hòa AgBr va một tấm bac khác trong
dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ co suất điện động ở 250C la
0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.

a) 2 ×10-12 c) 5 ×10-13

b) 2 ×104 d) Không đủ dữ liệu để tính


Câu 3: Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn  Fe


0
O
3 4 / Fe 2 
ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử
chuẩn ở 250C trong môi trường acid:  Fe
0
3
/ Fe3O4
= 0,353V va  Fe
0
3
/ Fe 2 
= 0,771V

a) 1,33V b) 0,667V c) 0,980V d) 0,627V

Câu 4: Tính hằng số cân bằng của phan ưng ở 250C:

NH 4 (dd) + NO2 (dd) + H2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd)

Cho biết ở 250C:

H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14

NH4OH(ℓ) ⇄ NH 4 (dd) + OH-(dd); K b, NH 4 OH  104.76

Ka,HNO2  103.14
HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd);

a) 10-5,9 b) 10-6,1 c) 10-7,3 d) 10-6,8

150
Câu 5: Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

a) Độ tan của chất khí trong nước cang tăng khi nhiệt độ dung dịch cang tăng.
Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước co Hht < 0.

b) Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vao ban chất dung môi.

c) Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vao dung dịch ion cùng loai với một
trong các ion của chất ít tan đo.

d) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của no.

Câu 6: Chon trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C la 10–16.

1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất la 10–8 mol/l.

2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.

3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.

4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vao nhiệt độ.

a) Tất ca cùng đúng c) Chỉ 3,4 đúng

b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 1,2,3 đúng


Câu 7: Chon phát biểu sai:

a) Độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng
phần của chất tan.

b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc
của dung môi trong dung dịch.

c) Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan
không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất.

d) Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.

Câu 8: Chon phương án đúng: Một phan ưng ở điều kiện đang xét co G > 0 thì:

a) Co kha năng tự phát theo chiều thuận tai điều kiện đang xét.

b) Ở trang thái cân bằng.

c) Co kha năng tự phát theo chiều nghịch tai điều kiện đang xét.

151
d) Không thể dự đoán kha năng tự phát của phan ưng

Câu 9: Chon phương án đúng:

Cho 0Fe 3
/ Fe 2
 0.77V va Sn
0
4
/ Sn 2
 0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của
phan ưng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1014 b) 1018 c) 1021 d) 1027

Câu 10: Chon phương án đúng:

Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 va C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước.
Ở cùng áp suất ngoai, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:

a) Tăng dần c) Giam dần

b) Bằng nhau d) Khơng so sánh được.


Câu 11: Chon câu đúng.

Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng
co cùng nồng độ molan va độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 va Na3PO4 đều
bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch
theo dãy trên co đặc điểm:

a) Tăng dần c) Bằng nhau

b) Không co quy luật d) Giam dần


Câu 12: Chon phương án đúng:

Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối
Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi
vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:

a) 9 b) 5 c) 6 d) 4

Câu 13: Chon phát biểu sai.

a) Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1

b) Độ điện ly phụ thuộc vao ban chất chất điện ly, ban chất dung môi va nhiệt
độ.

c) Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giam.

d) Độ điện ly của chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.

Câu 14: Chon phát biểu đúng:

152
1) Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các
chất ở trang thái tinh thể hoan chỉnh đều bằng không.

2) Trong hệ hở tất ca các quá trình tự xay ra la những quá trình co kèm theo sự
tăng entropi.

3) Trong quá trình đẳng áp va đẳng nhiệt quá trình tự xay ra gắn liền với sự tăng
thế đẳng áp của hệ.

a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2

Câu 15: Chon phương án đúng: Phan ưng Zn(r) + 2HCl(dd)  ZnCl2(dd) + H2(k)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

b) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
Câu 16: Chon phương án đúng: Từ hai phan ưng

(1) A + B = ½ C + ½ D;G1 (2) 2E + 2F = C + D; G2

Thiết lập được công thưc tính G3 của phan ưng: A + B = E + F

a) G3 = G1 - G2 c) G3 = G1 – ½ G2

b) G3 = G2 + G1 d) G3 = -G1 – ½ G2


Câu 17: Chon phương án đúng:

Hằng số điện ly của acid HA la Ka = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li  của dung
dịch acid HA 0,1M.

a) 0,10 b) 0,001 c) 0,01 d) 0,0001


Câu 18: Chon đáp án đúng:

Cho dung dịch base hữu cơ đơn chưc 0,1M co pH = 11. Tính độ phân li của base
nay:

a) 1% b) 0,5% c) 5% d) 0,1%

Câu 19: Chon phương án đúng:

Dung dịch chất điện ly AB2 co hệ số đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện ly  của
chất nay trong dung dịch la:

a) 0,44 b) 0,84 c) 0,28 d) 0,42

Câu 20: Chon phương án đúng:

153
1) Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng
áp suất môi trường.

2) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của dung dịch
lỏng loãng chưa chất tan không điện li, không bay hơi la không đổi trong suốt
quá trình chuyển pha.

3) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của chất lỏng
nguyên chất la không đổi trong suốt quá trình chuyển pha.

4) Co thể giam nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoai.

5) Chất lỏng co áp suất hơi bão hòa cang nhỏ thì kha năng bay hơi cang cao.

a) Chỉ 2,4,5 đúng c) Chỉ1, 2,3


b) Chỉ 1,3 đúng d) Tất ca cùng đúng
Câu 21: Chon phương án đúng:

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) va C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất
kho bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) C2H2 b) CH4 c) B2O3 d) H2O

Câu 22: Chon phương án đúng:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt
với môi trường.

b) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi
trường.

c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi
trường.

d) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.

Câu 23: Chon phương án đúng: Cho phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Tính So (J/K) ở 25oC ưng với 1 gam SO2 tham gia phan ưng với lượng oxy vừa
đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) va SO3(k) lần
lượt bằng: 248, 205 va 257 (J/mol.K) ( M SO = 64g/mol)
2

a) 1,46 b) 93,5 c) –93,5 d) –1,46

Câu 24: Chon phương án đúng:

154
Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Br -.aq (1) va của Na+.aq (2) trong dung môi
nước ở 250C. Cho biết:

H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br - .aq; H 298


0
= -241,8 kJ

Quy ước: H 0298, tt (H  .aq)  0 kJ

2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; 0


H 298 = -722,4 kJ

a) (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol


b) (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol
c) (1) = -120,9 kJ/mol ; (2) = -480,6 kJ/mol
d) (1) = -241,8 kJ/mol ; (2) = -240,3 kJ/mol

Câu 25: Chon phương án sai:

a) Trang thái cân bằng la trang thái co độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt
bằng không.

b) Ở trang thái cân bằng phan ưng hoa hoc không xay ra theo ca chiều thuận lẫn
chiều nghịch.

c) Trang thái cân bằng la trang thái co tốc độ phan ưng thuận bằng tốc độ phan
ưng nghịch va tỷ lệ khối lượng giữa các chất phan ưng va san phẩm phan ưng
la không đổi ở những điều kiện bên ngoai xác định.

d) Trang thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không co điều kiện
bên ngoai nao thay đổi.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va
I2 lần lượt la:

a) 8 va 4 b) 2 va 1 c) 6 va 3 d) 4 va 2

Câu 27: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:


1) o (Ca2+/Ca) = - 2,79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0,764 V
3) o (Fe2+/Fe) = - 0,437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V
Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa tăng dần như sau:

a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+

b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
155
Câu 28: Chon phương án đúng: Các thông số đều co thuộc tính cường độ la:

a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c) Entropi, khối lượng, số mol

b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng d) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng
riêng
Câu 29
Etylen glycol (EG) la chất chống đông trong bộ tan nhiệt của động cơ ô tô hoat
động ở vùng bắc va nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vao bộ tan nhiệt
co 8ℓ nước để co thể lam việc ở nhiệt độ thấp nhất la -200C. Cho biết khối lượng
riêng của EG la 1,11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol.
Cho phân tử lượng của EG la 62.

a) 4,8 ℓ a) 5,1 ℓ b) 4,2 ℓ c) 5,6 ℓ

Câu 30: Chon phương án đúng:


Biết  0I / 2 I = + 0,54 V va  0Fe
2
 3
/ Fe 2 
= +0,77 V. Trong các phan ưng sau, phan
ưng nao xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

a) 2Fe2+(dd) + I2(r)  2Fe3+(dd) + 2I-(dd)

b) 2Fe3+(dd) + I2(r)  2Fe2+(dd) + 2I-(dd)

c) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)  2Fe2+(dd) + I2(r)

d) Fe2+(dd) + I-(dd)  Fe3+(dd) + ½I2(r)

Câu 31: Chon phương án đúng:

Phan ưng của khí NO2 với nước tao thanh acid nitric gop phần tao mưa acid:

3NO2(k) + H2O(l)  2HNO3(dd) + NO(k)

H 0298, tt 33,2 -285,83 -207,4 90,25 (kJ/mol)


S 0298 240,0 69,91 146 210,65 (J/mol.K)

Tính G 0298 của phan ưng. Nhận xét về kha năng tự phát của phan ưng ở điều
kiện tiêu chuẩn, 250C.

a) 62,05 kJ. Phan ưng không co kha năng diễn ra tự phát.

b) -41,82 kJ. Phan ưng co kha năng xay ra tự phát.

c) 26,34 kJ. Phan ưng không co kha năng diễn ra tự phát.

d) -52,72 kJ. Phan ưng co kha năng xay ra tự phát.

156
Câu 32: Chon phương án đúng:

Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phan ưng sau:

½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; ( G298


0
)pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K

a) 106,5 b) 103,5 c) 101,7 d) 102,8


Câu 33: Chon phương án đúng:

Xác định nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:

2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); 0


H 298 = –310,4 kJ

Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); 0


H 298 = –496,3 kJ

Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); H 298


0
= –143,7 kJ

a) –310,4 kJ/mol c) –143,7 kJ/mol


b) –155,2 kJ/mol d) –496,3 kJ/mol
Câu 34: Chon phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:

(1) Ag ∣ Ag+(dd) 0,001M ‖ Ag+(dd) 0,100M ∣ Ag (2)

1) Điện cực (1) la anod


2) Điện cực (2) la catod
3) Ở mach ngoai electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)
4) Tai điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag
5) Tai điện cực (2) Ag bị tan ra
6) Sưc điện động của pin ở 250C la 0,059V
7) Khi pin ngừng hoat động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực la
0,0505M
a) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7
Câu 35: Chon phương án đúng:

Tính nhiệt độ đong băng của dung dịch chưa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít
nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong
dung dịch điện ly hoan toan. (MNaCl = 58,5g/mol)
a) +100C b) –100C c) –50C d) + 50C
Câu 36: Chon phương án đúng: Tính H 2980
của phan ưng sau:

C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l)


Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)va CH3COOH(l) co
giá trị lần lượt la: -1370kJ/mol va -874,5kJ/mol.
a) +495,5kJ/mol c) -365,5 kJ/mol
b) – 495,5 kJ/mol d) +365,5kJ/mol
157
Câu 37: Chon phương án đúng:

Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.
N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0  0 (1)
N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H  0
0
(2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0  0 (3)
I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0  0 (4)
Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời tăng nhiệt độ va ha áp suất chung của:
a) Phan ưng 4 c) Phan ưng 2

b) Phan ưng 1 d) Phan ưng 3


Câu 38: Chon phương án đúng:

a) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phan ưng vao sẽ
không lam anh hưởng đến trang thái cân bằng.

b) Nếu ta cho vao hệ phan ưng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay
đổi.

c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

d) Khi giam áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giam số phân tử khí.

Câu 39: Chon phát biểu đúng:

Phan ưng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC co Kp = 11,5, ở 100oC co Kp = 33.


Vậy phan ưng trên la một quá trình:
a) thu nhiệt. c) đoan nhiệt.

b) đẳng nhiệt. d) tỏa nhiệt.


Câu 40: Chon phương án đúng:

Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:
1) Nồng độ muối của kim loai lam điện cực
2) Nhiệt độ
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loai với dung dịch
4) Nồng độ muối la
5) Ban chất dung môi
a) Tất ca cùng đúng c) Chỉ 1,2,4,5 đúng

b) Chỉ 3,4,5 đúng d) Chỉ 1,2 đúng


Câu 41: Chon phương án đúng: Xét phan ưng ở 250 C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)

158
Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H va N–H lần lượt la: 946; 436 va
388kJ/mol. Tính hiệu ưng nhiệt phan ưng tao thanh 1 mol NH3(k).

a) –74kJ b) –48kJ c) –37kJ d) –24kJ

Câu 42: Chon phương án đúng: Trong phan ưng:

3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

H2SO4 đong vai trò:

a) Chất tao môi trường. c) Chất tự oxi hoa, tự khử

b) Chất oxi hoa d) Chất khử


Câu 43: Chon giá trị đúng.

Tính nhiệt độ của ngon lửa CO cháy trong không khí (20% O2 va 80% N2 theo
thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phan ưng:

CO(k) + 1
2 O2(k) = CO2(k) H 0298  283kJ

Nhiệt độ ban đầu la 250C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30
va Cp(N2,k) = 27,2.

a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K

Câu 44: Chon nhận xét đúng.

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn ( PCl  1atm , NaCl 1M) (1)
2

va điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vao trong dung dịch NaCl 0,1M
(2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố nay co:

a) Suất điện động giam khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)

b) Điện cực (1) lam điện cực catod

c) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)

d) Suất điện động của pin ở 250C la 0,1V

Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho các phan ưng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)


159
Chon phan ưng co kha năng sinh công dãn nở (xem các khí la lý tưởng).

a) 1, 2, 3 đúng c) Chỉ 2 đúng

b) Chỉ 3, 1 đúng d) Chỉ 3 đúng


Câu 46: Chon phương án đúng:

Biết TAg CrO  TCuI  1 1011.96 . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI
2 4

ở cùng nhiệt độ:

a) S Ag CrO  S CuI
2 4
c) S Ag CrO  S CuI
2 4

b) S Ag CrO  S CuI
2 4
d) S Ag CrO  S CuI
2 4

Câu 47: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)

2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) la:

a) ()Pt H 2 (k ) H  (dd ) Cl  (dd ) Cl 2 (k ) Pt ( )

()Pt Fe 3 (dd ), Fe 2 (dd ) Zn 2 (dd ) Zn ( )

b) ()Pt Cl 2 (k ) Cl  (dd ) H  (dd ) H 2 (k ) Pt ()

()Pt Fe 3 (dd ), Fe 2 (dd ) Zn 2 (dd ) Zn ( )

c) ()Pt H 2 (k ) H  (dd ) Cl  (dd ) Cl 2 (k ) Pt ( )

() Zn Zn 2 (dd ) Fe 3 (dd ), Fe 2 (dd ) Pt ( )

d) ()Pt Cl 2 (k ) Cl  (dd ) H  (dd ) H 2 (k ) Pt ()

() Zn Zn 2 (dd ) Fe 3 (dd ), Fe 2 (dd ) Pt ( )

Câu 48: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

NO 3 (dd)  2H  (dd)  2e  NO 2 (dd)  H 2 O()

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

NO  H 
  2
b)   0 

0.059 NO3
ln

a)   
 
0
 0.059 lg 3

NO  H O

2 2
2 NO 2

160
c)    

0.059 NO3  H 
0
lg
   2
d)   0 
0.059
lg

NO 2 
2 NO 2   2    
NO3  H 
2

Câu 49: Chon phương án đúng:

Biết rằng ở 370C (thân nhiệt) máu co áp suất thẩm thấu  = 7,5atm. Tính nồng
độ C của các chất tan trong máu ( R= 0,082 atm.l/mol.K)

a) 2,47 mol/l b) 1,34 mol/l c) 0,295 mol/l d) 0,456 mol/l


Câu 50: Chon phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp= 9,2 ở 250C

1) Khi p N O = 0,90atm; p NO = 0,10atm, phan ưng diễn theo chiều nghịch.


2 4 2

2) Khi p N O = 0,72atm; p NO = 0,28atm, phan ưng ở cân bằng.


2 4 2

3) Khi p N O = 0,10atm; p NO = 0,90atm, phan ưng diễn theo chiều thuận.


2 4 2

4) Khi p N O = 0,90atm; p NO = 0,10atm, phan ưng diễn theo chiều thuận.


2 4 2

5) Khi p N O = 0,72atm; p NO = 0,28atm, phan ưng diễn theo chiều nghịch.


2 4 2

a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5


--- Hết ---

161
ĐỀ 6:
Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.

N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0  0 (1)

N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H0  0 (2)

MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0  0 (3)

I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0  0 (4)

Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời ha nhiệt độ va tăng áp suất chung của:

a) Phan ưng 3 c) Phan ưng 4

b) Phan ưng 1 d) Phan ưng 2


Câu 2: Chon tất ca các phát biểu sai:

1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.

2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước cang tăng.

3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co thể
thay đổi.

4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vao ban chất của dung môi.

a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4

Câu 3:

Tính thế khử chuẩn Sn


o
4
/ Sn 2
ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp
oxi hoa sau: Sn
o
4
/ Sn
 0,005V ; Sn
o
2
/ Sn
 0,14V .

a) 0,15 V b) -0,15 V c) -0,135 V d) 0,135 V


Câu 4: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
162
3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) la:

a) (-)Cr  Cr3+(dd)∥Ag+(dd)  Ag(+)


(-) PtCl2(k)Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)Pt (+)
b) (-)Ag  Ag+(dd)∥Cr3+(dd)  Cr(+)
(-) PtFe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)Cl2  Pt (+)
c) (-)Cr  Cr3+(dd)∥Ag+(dd)  Ag(+)
(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)Cl2 Pt (+)
d) (-)Ag  Ag+(dd)∥Cr3+(dd)  Cr(+)
(-) Pt Cl2(k)Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)Pt (+)
Câu 5: Tính ∆Go298 của phan ưng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)

Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ

2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ


a) – 37,8 kJ b) – 28,7 kJ c) – 57,4 kJ d) – 43,6 kJ
Câu 6: Chon phương án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vao nước thì co 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:

a) Không thể tính được c) 1,6

b) 1,9 d) 2,1
Câu 7: Tính ∆Ho298 của phan ưng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)
Cho biết nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt la:
–92,30 va –285,8 kJ/mol.
a) – 202,4 kJ/mol c) + 202,4 kJ/mol
b) – 193,5 kJ/mol d) + 193,5 kJ/mol
Câu 8: Chon phương án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ
molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)

e) 10 g) 1

f) 5 h) Không đủ dữ liệu để tính


Câu 9: Tính ∆G 298 của phan ưng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k)
o

Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) va CO2(k) co giá
trị lần lượt la: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.

163
a) -817,7 kJ/mol c) + 817,7 kJ/mol
b) + 580,7 kJ/mol d) -580,7 kJ/mol
Câu 10: Cho phan ưng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)

Co ∆Ho = + 467,9 kJ va ∆So = + 560,3 J/K

Hãy cho biết phai thực hiện ở nhiệt độ nao để phan ưng co thể xay ra tự phát (gia
thiết ∆Ho va ∆So không thay đổi theo nhiệt độ).

a) t > 835oC b) t > 742oC c) t > 618oC d) t > 562oC


Câu 11:

Cho HgO (tinh thể) vao bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xay ra cân
bằng sau: 2 HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k)
Khi cân bằng áp suất trong bình la 4,0 atm. Tính ∆Go của phan ưng ở 500oC.
Cho R = 8,314 J/mol.K
a) – 14,5 kJ b) – 8,4 kJ c) – 31,8 kJ d) – 23,7 kJ
Câu 12:

Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất nay
trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53
độ/mol.

a) 157 g/mol b) 174 g/mol c) 183 g/mol d) 168 g/mol


Câu 13: Tính ∆H 298 của phan ưng sau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k)
o

Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC.

E (C-C) = 347,3 kJ/mol E (C-H) = 412,9 kJ/mol

E (H-H) = 435,5 kJ/mol E (C≡C) = 810,9 kJ/mol

a) – 912 kJ b) – 752,5 kJ c) – 317 kJ d) – 524,8 kJ


Câu 14: Chon phương án đúng:

Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực
H2( p H  1atm , Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2

định nguyên tố nay co:

a) thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giam

b) Quá trình oxy hoa xay ra trên điện cực (1)

c) Sưc điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)

d) Điện cực (2) la catod

164
Câu 15

Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chưa 0,506g HIO3 va
22,48g C2H5OH. Dung dịch nay bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C2H5OH sôi ở
351,460K; hằng số nghiệm sôi ks(C2H5OH) = 1,19 độ/mol va MHIO3 = 176,0
g/mol.

a) 17% b) 12,2% c) 7,8% d) 24%


Câu 16: Chon phát biểu đúng. So sánh entropy của các chất sau ở điều kiện chuẩn.

1) O(k) > O2(k) > O3(k) 2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r) 4) C (graphit) > C (kim cương)
5) I2 (r) > I2 (k) 6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)
a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7
Câu 17

Tính khối lượng mol của hemoglobin (la chất tan không điện ly, không bay hơi),
biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chưa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung
dịch (dung môi la nước) la 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K

a) 6,5 . 104 g/mol c) 8,1 . 104 g/mol


b) 7,3 . 104 g/mol d) 5,8 . 104 g/mol
Câu 18: Chon phương án đúng:

Cho biết tích số tan của AgIO3 va PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ).

So sánh nồng độ các ion:

a) [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+] c) [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]

b) [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+] d) [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
Câu 19: Tính hằng số cân bằng K của phan ưng sau ở 25oC:

3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: o( Au 3


/ Au  )
 1,4 V ;

o( Au  / Au )  1,7 V ; F = 96500; R = 8,314 J/mol.K

a) 4,5 ×109 b) 2,5 ×109 c) 1,41 ×1010 d) 3,1 ×1012


Câu 20: Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phan ưng sau:

Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), o = 0,77 V; I2(r) + 2e = 2I-(dd), o = 0,54 V

Phan ưng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) co đặc điểm:

a) Eo = -1,00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
165
b) Eo = 1,00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

c) Eo = 0,23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

d) Eo = -0,23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 21: Chon phương án đúng: Phan ưng

Mg(r) + 2HCl(dd)  MgCl2(dd) + H2(k)

la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:

a) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0

b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0
Câu 22: Chon phương án đúng:
PCO2
Phan ưng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) co hằng số cân bằng K p  . Áp
PCO
suất hơi của Fe va FeO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:

a) Co thể xem áp suất hơi của Fe va FeO bằng 1 atm.

b) Áp suất hơi của Fe va FeO la hằng số ở nhiệt độ xác định.

c) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.

d) Áp suất hơi của chất rắn không đáng kể.

Câu 23: Chon phương án đúng:

Trong dung dịch HCN 0,1M ở 250C co 8,5% HCN bị ion hoa. Hỏi hằng số điện
li của HCN ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 7,2 ×10-2 b) 7,9 ×10-2 c) 7,2 ×10-4 d) 7,9 ×10-4

Câu 24: Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phan ưng cụ thể la:

½ Br2 (l) + 1e = Br – (k)

Cho biết:

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Br2(k) la 31,0 kJ/mol.


Nhiệt lượng phân ly liên kết của Br2(k) la 190,0 kJ/mol.
Phan ưng: Br(k) + 1e = Br –(k) co ∆Ho298, pư = –325,0 kJ/mol.
a) – 460,0 kJ/mol c) – 135,0 kJ/mol
b) – 429,0 kJ/mol d) – 214,5 kJ/mol
Câu 25: Chon câu đúng.

166
Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:

a) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol
của chất tan trong dung dịch.

b) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng
phần mol của dung môi trong dung dịch.

c) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi
bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ.

d) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vao ban chất của
chất tan.

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23,76mmHg. Khi hòa tan
2,7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam tương đối áp suất
hơi bão hòa của dung dịch so với nước nguyên chất bằng:

a) 0,026 b) 0,042 c) 0,974 d) 0,625

Câu 27: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:

1) o (Al3+/Al) = - 1,706 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0,764 V

3) o (Cu2+/Cu+) = + 0,15 V 4) o (Cu+/Cu) = + 0,522 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Al3+ < Zn2+ < Cu2+ < Cu + c) Al < Zn < Cu + < Cu

b) Cu + < Cu 2+ < Zn2+ < Al3+ d) Cu < Cu + < Zn < Al


Câu 28:

Trước đây, người ta không không rõ ion thủy ngân (I) tồn tai trong dung dịch
dưới dang Hg nn  với giá trị n bằng bao nhiêu. Để xác định n, co thể lập một pin
như sau ở 25oC.

Pt, Hg(ℓ)| dd A|| dd B| Hg(ℓ), Pt

1 lit dung dịch A chưa 0,263g Hg(I) nitrat va 1 lit dung dịch B chưa 2,630g Hg(I)
nitrat. Sưc điện động đo được la 0,0289 V. Hãy xác định giá trị của n.

a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2
Câu 29: Chon phát biểu đúng: Phan ưng A (k) ⇄ B (k) + C (k)

ở 300oC co Kp = 11,5; ở 500oC co Kp = 23. Tính ∆Ho của phan ưng trên.
167
Cho R = 8,314 J/mol.K.

a) Ho = + 4,32 kJ c) Ho = -12,76 kJ

b) Ho = + 12,76 kJ d) Ho = - 4,32 kJ


Câu 30: Chon phương án đúng:

Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 la 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0,1M sẽ xuất
hiện kết tủa khi co độ pH của dung dịch:

a) < 3,7 b) 3,7 c) > 3,7 d) > 10,3

Câu 31:

Theo định nghĩa của nhiệt tao thanh, trong các phan ưng sau, phan ưng nao được
xem la phan ưng tao thanh ở 298K

1) N (k) + 2O (k) = NO2 (k) 2) ½ N2 (k) + ½ O2 (k) = NO (k)

3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r) 4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r)

5) ½ H2 (k) + ½ I2 (r) = HI (k)

a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5
Câu 32: Chon phương án đúng: Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–3M

2) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–5M

Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa Ag2CrO4? Cho biết tích số tan của
Ag2CrO4 la T = 2 × 10–12.

a) Ca 3 trường hợp. c) Các trường hợp (1) va (2)

b) Chỉ co trường hợp (1) d) Chỉ co trường hợp (2)


Câu 33: Chon phát biểu đúng. Thiết lập biểu thưc ∆G của phan ưng sau ở 25oC.

2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinh thể)

1 [HgO]2
a) G 298  G o25  25.R. ln c) G 298  G o
 298.R. ln
PO 2 298
[Hg ]2 [O 2 ]
b) G 298  G o298  298.R. ln PO [ HgO]2
2
d) G 298  G o298  298.R. ln
[ Hg ]2 PO 2
Câu 34: Chon hệ số tỉ lượng đúng. Cân bằng phương trình phan ưng dưới đây:

168
NaClO3 + MnO2 + NaOH  Na2MnO4 + NaCl + H2O

Nếu hệ số trước NaClO3 la 1 thì hệ số đưng trước MnO2 va NaOH lần lượt la:

a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6

Câu 35: Chon phương án đúng:

Cho cân bằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)

Tính hằng số cân bằng Kc của phan ưng. Biết rằng phan ưng được thực hiện
trong bình kín co dung tích 1 lít chưa 0,3 mol CO2 va 0,3 mol H2 lúc ban đầu.
Khi phan ưng cân bằng ta co 0,2 mol CO tao thanh. Nếu nén hệ cho thể tích của
hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?

a) Kc = 8 ; theo chiều nghịch c) Kc = 4 ; không đổi

b) Kc = 8 ; theo chiều thuận d) Kc = 4 ; theo chiều thuận


Câu 36: Chon phương án đúng: Các thông số đều co thuộc tính cường độ la:

a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng

b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng d) Entropi, khối lượng, số mol
riêng
Câu 37:

Một bình đoan nhiệt được tách thanh hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thư
nhất chưa 2,0 mol hydro ở 3,0 atm va 25oC; ngăn thư hai chưa 3,0 mol argon ở
4,5 atm va 25oC. Hai khí được coi la lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai
khí trộn lẫn vao nhau, không phan ưng. Hãy tính ∆G của hỗn hợp. Cho R =
8,314 J/mol.K.

a) – 15,3 kJ b) – 18,7 kJ c) – 24,6 kJ d) – 8,59 kJ


Câu 38:

Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vao bình chân không, phân ly ở
177oC theo phan ưng sau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k)

Cho biết R = 8,314 J/mol.K, xem các khí trong phan ưng la khí lý tưởng.

a) 3,741 J b) 37,41 J c) 1,47 J d) 14,72 J


Câu 39: Chon phương án đúng: Cho phan ưng:

15
C6H6 + O2(k)  6CO2(k) + 3H2O
2

Ở 270C phan ưng co ∆H – ∆U = 3741,3 J. Hỏi C6H6 va H2O trong phan ưng ở
trang thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314 J/mol.K.
169
a) C6H6(k) va H2O(ℓ) c) C6H6(ℓ) va H2O(k)

b) C6H6(k) va H2O(k) d) C6H6(ℓ) va H2O(ℓ)


Câu 40: Chon phương án đúng. Cho quá trình điện cực:

3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd)

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

[H  ]8 [Fe3 ]3
a)     0.059 lg 3 3
o
c)     0.059 lg  8
o

[Fe ] [H 2 O]4 [H ]

[H  ]8 [Fe3 ]3[H 2O]4


b)     0.059 lg 3 3
o
d)     0.059 lg
o

[Fe ] [Fe3O4 ][H  ]8


Câu 41:

Hãy xác định ở giá trị nao của pH thì phan ưng sau bắt đầu xay ra theo chiều
thuận ở 25oC.
HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd)
Cho biết, ở 25oC: o( H AsO / HAsO )  0,559 V ; o( I / I )  0,5355 V
3 4 2 2

Nồng độ các chất: [H3AsO4]=[I-]=[HAsO2] = 1M


a) pH > 0,4 b) pH > 3,0 c) pH > 1,0 d) pH > 2,0
Câu 42: Chon phương án đúng:

Trong 200g dung môi chưa A g đường glucô co khối lượng phân tử M; hằng số
nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:

a) Td  k d A kdA kdA 5k d A


b) Td  c) Td  d) Td 
M 5M M
Câu 43: Tính hằng số cân bằng K ở 25oC của phan ưng sau:

3ZnS(r) + 2NO3-(dd) + 8H+(dd) ⇄ 3Zn2+(dd) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r)

Cho biết ở 25oC:


Tích số tan của ZnS la TZnS = 2×10-24
Hằng số điện ly của H2S la Ka1 . Ka2 = 3×10-20
Phan ưng: 3H2S(dd) + 2NO3-(dd) + 2H+(dd) ⇄ 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r) co
hằng số cân bằng K = 1083
a) 4 × 1054 b) 3 × 1070 c) 2 × 1061 d) 6 × 1047
Câu 44: Chon phương án đúng: Cho gian đồ hòa tan như hình sau:

170
Hòa tan hoan toan 10g KClO3 vao 100g nước ở 40oC, gia sử nước không bị hoa
hơi ở nhiệt độ nay. Sau đo dung dịch được đưa về nhiệt độ 30oC va không co kết
tủa xuất hiện. Vậy trang thái dung dịch thu được ở 30oC đo la:

a) Không đủ cơ sở để xác định. c) Dung dịch bão hòa.

b) Dung dịch chưa bão hòa. d) Dung dịch quá bão hòa.
Câu 45: Chon phát biểu sai:
Xét phan ưng đốt cháy metan ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt ở 25oC:
CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) , ∆Ho298, pư = –758,23 kJ/mol.
(Coi các khí trong phan ưng la khí lý tưởng)
1) Nhiệt phan ưng chuẩn đẳng tích ở 25oC của phan ưng trên la – 758,23 kJ.
2) Phan ưng trên không sinh công dãn nở.
3) Độ biến thiên entropy chuẩn của phan ưng ở 25oC gần bằng 0.
4) Ở 25oC, hằng số cân bằng KP > KC.
a) 3 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 46: Chon phương án đúng:
Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2C2O4 0,01M vao 1 lít dung dịch chưa 1 ion gam
Ba2+ va 0,005 ion gam Ca2+ . Hỏi kết tủa nao xuất hiện trước? (Cho tích số tan
của BaC2O4 va CaC2O4 lần lượt bằng 10-6,96 va 10-8,64).

a) Ca 2 kết tủa xuất hiện cùng lúc c) CaC2O4

b) BaC2O4 d) Không xác định được


Câu 47: Tính hằng số cân bằng KC ở 25 C của phan ưng sau:
o

CuCl (r) + I- (dd) ⇄ CuI (r) + Cl- (r)

Biết tai nhiệt độ nay: TCuCl = 1,9 ×10-7; TCuI = 5,1 ×10-12

a) 2,7 ×10-5 b) 3,7 ×104 c) 9,7 ×10-19 d) 4,4 ×1017

171
Câu 48
Hãy cho biết dang   Mn (tinh thể) va dang   Mn (tinh thể), dang nao bền hơn
ở điều kiện chuẩn, 25oC.
Biết phan ưng:   Mn (tinh thể)    Mn (tinh thể)
co ∆Ho298 = 1,55 ×103 J/mol va ∆So298 = 0,545 J/mol.
a)   Mn (tinh thể) c) Ca 2 dang bền như nhau
b) Không đủ dữ kiện để so sánh d)   Mn (tinh thể)
Câu 49:
So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2),
NaCl (3), CaCl2 (4) cùng co nồng độ 0,01M va ở cùng một nhiệt độ (xem các
muối NaCl va CaCl2 điện ly hoan toan).

a) 4 < 3 < 1 < 2 c) 2 < 1 < 3 < 4

b) 4 < 3 < 2 < 1 d) 1 < 2 < 3 < 4


Câu 50: Chon phát biểu chính xác:

1) Độ điện ly () tăng khi nồng độ của chất điện li tăng.


2) Độ điện ly () không thể lớn hơn 1.
3) Trong đa số trường hợp, độ điện ly tăng lên khi nhiệt độ tăng.
4) Chất điện ly yếu la chất co  < 0,03
a) 2, 3 c) Tất ca đều đúng

b) 1, 2, 3 d) 3, 4
--- Hết ---

172
ĐỀ 7:
Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng: H3PO4 + 2NaOH = Na2HPO4 + 2H2O

Đương lượng gam của H3PO4 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam
của H3PO4 bằng 98g va của NaOH bằng 40g)

a) 98g ; 40g b) 32,7g ; 40g c) 49g; 40g d) 98g ; 20g

Câu 2: Chon phương án đúng:

Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng
số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp co nồng độ CA = CB
= 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay như sau:

a) Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.

b) Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.

c) Hệ nằm ở trang thái cân bằng.

d) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng

Câu 3: Chon phương án đúng:

1) Các acid va base không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất
bay hơi.

3) Hiệu ưng nhiệt của phan ưng trung hòa giữa acid manh va base yếu chỉ phụ
thuộc ban chất của base

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) 1,3 b) 1,2,4 c) 2,3,4 d) 2,4

Câu 4: Chon phương án đúng:

173
1 lít dung dịch nước chưa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi co áp suất
thẩm thấu  = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đo (cho R =
0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K)

a) 244 g/mol c) 208 g/mol

b) 20,5 g/mol d) Không đủ dữ liệu để tính


Câu 5: Chon trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgCl ở 250C la 10–10.

1) Độ tan của AgCl trong nước nguyên chất la 10–5 mol/l.

2) Độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.

3) Độ tan của AgCl trong nước sẽ ít hơn trong dung dịch KI 0,1M.

4) Độ tan của AgCl trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.

a) 1,2 b) 2,4 c) 1,3 d) 1,3,4

Câu 6: Chon phương án đúng: Trong phan ưng:

3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O

KOH đong vai trò:

a) Chất oxi hoa c) Chất tao môi trường.

b) Chất khử d) Chất tự oxi hoa, tự khử


Câu 7: Chon phương án đúng:

Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HClO4 cho biết CH3COOH thể
hiện tính chất gì trong dung môi đo:

a) Tính base trong ca 2 dung môi.

b) Tính base trong NH3, tính acid trong HClO4.

c) Tính acid trong ca 2 dung môi.

d) Tính base trong HClO4, tính acid trong NH3.

Câu 8: Chon phương án đúng:

Phan ưng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) co hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ,
phan ưng sẽ diễn ra theo chiều nao khi áp suất riêng phần của H2, I2 va HI lần
lượt la 0,2; 0,45 va 0,1 atm.

a) Phan ưng diễn ra theo chiều thuận.


174
b) Phan ưng diễn ra theo chiều nghịch.

c) Không thể dự đoán được trang thái của phan ưng

d) Phan ưng ở trang thái cân bằng.

Câu 9: Chon phương án đúng: Trộn các dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M

2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M

Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl la
T = 10 -9,6.

a) Chỉ co trường hợp (1) c) Chỉ co trường hợp (2)

b) Ca 3 trường hợp. d) Các trường hợp (1), (2)


Câu 10: Chon phương án đúng:

Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phan ưng với một nửa lượng
NaOH cần thiết để trung hòa hoan toan. Cho biết pKa của acid acetic bằng 4,76.

a) 4,76 c) 9,43

b) 7,24 d) không đủ dữ kiện xác định


Câu 11: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va
I2 lần lượt la:

a) 2 va 1 b) 6 va 3 c) 8 va 4 d) 4 va 2

Câu 12: Chon trường hợp đúng.

Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) va C2H4 (k)
lần lượt bằng: 66,44 ; -46,11; 5,4 ; 52,26 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất dễ bị
phân hủy thanh đơn chất nhất la:

a) C2H4 b) PH3 c) AsH3 d) NH3

Câu 13: Chon câu tra lời đúng. Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của mỗi phan ưng hoa hoc:

a) Không phụ thuộc vao trang thái tập hợp của các chất san phẩm.

b) Không phụ thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.
175
c) Phụ thuộc vao nhiệt độ phan ưng

d) Phụ thuộc vao cách tiến hanh phan ưng

Câu 14: Chon phương án đúng:

pH của dung dịch nao sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước:

1) NH4NO2 0,2N 2) HClO3 0,1N va NaClO3 0,1N

3) NH4Cl 0,1N va NH3 0,1N 4) NaNO2 0,1N va HNO2 0,1N

a) 2, 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 3

Câu 15: Chon phương án đúng và đầy đủ:

Cho pin điện hoa: (1)Cr Cr2 (SO 4 )31M Cr2 (SO 4 )3 0.02M Cr (2)

1) Điện cực (1) goi la cathode, co xuất hiện kết tủa Crom

2) Điện cực (2) goi la anod, điện cực Crom bị tan ra

3) Suất điện động của pin la E = 0,0334V

4) Trong quá trình pin hoat động, nồng độ Cr3+(dd) ở điện cực (1) giam dần va ở
điện cực (2) tăng dần. Khi nồng độ Cr3+(dd) ở hai điện cực bằng nhau thì pin
ngừng hoat động.

a) 1,2,3,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chon trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1oC va 1 atm co:

a) S < 0, H < 0, G < 0 c) S < 0, H > 0, G < 0

b) S < 0, H < 0, G > 0 d) S >0, H < 0, G < 0


Câu 17: Chon phương án đúng:

Xét chiều của phan ưng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết:

E0 = 0(Cd2+/Cd) - 0(Fe2+/Fe) = 0,04V

1) Khi [Fe2+] = 0,10M va [Cd2+] = 1,00M phan ưng diễn ra theo chiều thuận

2) Khi [Fe2+] = 0,10M va [Cd2+] = 1,00M phan ưng diễn ra theo chiều nghịch

3) Khi [Fe2+] = 1,00M va [Cd2+] = 0,01M ưng diễn ra theo chiều thuận

4) Khi [Fe2+] = 1,00M va [Cd2+] = 0,01M ưng diễn ra theo chiều nghịch

a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
176
Câu 18: Chon phương án đúng: Xác định khoang pH của dung dịch NaHCO3.

Cho biết với acid H2CO3 , K1 >> K2

a) pH < 7 b) pH > 7 c) pH = 7

d) Co lúc > 7, co lúc < 7 tùy thuộc vao nồng độ muối

Câu 19: Chon phương án đúng:

Trong đa số trường hợp độ điện ly  của chất điện ly:

a) Tăng lên khi giam nhiệt độ va tăng nồng độ dung dịch.

b) La hằng số ở nồng độ xác định.

c) La hằng số ở nhiệt độ xác định.

d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ va giam nồng độ dung dịch.

Câu 20: Chon đáp án đúng:

Một phan ưng kết thúc sau 160 phút ở 40oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2.

a) ở 70oC b) ở 30oC c) ở 50oC d) ở 60oC

Câu 21: Chon phương án đúng: Phan ưng đơn gian:

2HI = I2 + H2 co biểu thưc tốc độ phan ưng la: v = k[HI]2. Từ đo suy ra rằng:

a) Hai phân tử HI tác dụng với nhau để tao I2 va H2.

b) Một phân tử HI tự phân hủy thanh các nguyên tử I va H, sau đo các nguyên
tử I va H kết hợp lai tao I2 va H2 .

c) Biểu thưc v = k[HI]2 được xác định dựa vao phương trình phan ưng.

d) Không thể viết phương trình phan ưng ở dang HI = ½ I2 + ½ H2

Câu 22: Chon phương án đúng: Tốc độ phan ưng dị thể:

a) chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.

b) tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha

c) phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất
phan ưng.

d) của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn
177
Câu 23: Chon phương án đúng: Trong các phan ưng:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chon phan ưng co S lớn nhất, S nhỏ nhất (cho kết qua theo thư tự vừa nêu)

a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3

Câu 24: Chon phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phan ưng:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

(Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 ×10– 6,99, Ka2 = 1 ×10–12,89, hằng số điện ly
của NH4OH Kb = 1 ×10–4,76 va tích số ion của nước Kn = 1 ×10–14).

a) 1 ×10–2,25 b) 1 ×1010,64 c) 1 ×10–10,64 d) 1 ×103,65

Câu 25: Chon phương án đúng và đầy đủ:

1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp
suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay
đổi đo.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt; khi
giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch
chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.

a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 , 3 va 4 d) 1 va 2

Câu 26: Chon phương án đúng:

Ion nao sau đây co thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz
Bronsted?

1) HOOC – COO– 2) (CH3)3CH+3) CH 3 NH 3 4) OH–

a) 1,2,3 b) 1 c) 1,4 d) 2,3

Câu 27: Chon phương án đúng:

178
Ở 400C va 600C, KNO3 co độ hòa tan trong nước lần lượt la C1 = 63,9 g/100g
nước, C2 = 109,9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO3
trong khoang nhiệt độ đo .

a) -25,5 kJ/mol c) +51 kJ/mol

b) +25,5 kJ/mol d) -51 kJ/mol


Câu 28: Chon phương án đúng:

Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:

a) lam giam hằng số tốc độ của phan ưng

b) lam cho G < 0.

c) lam tăng số tiểu phân hoat động trong hệ

d) chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.

Câu 29: Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ cang lớn khi:

a) Acid tao thanh no co hằng số điện c) Hằng số thủy phân cang nhỏ.
ly cang nhỏ
d) Base tao thanh no cang yếu.
b) Nhiệt độ cang cao.
Câu 30: Chon giá trị đúng.

Tính năng lượng mang lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu
chuẩn:

Nhiệt tao thanh BaCl2(r): H 0298, tt = -859,41 kJ/mol


Năng lượng liên kết của Cl2(k): Elk = 238,26 kJ/mol
Nhiệt thăng hoa của Ba(r): H 0298, th = 192,28 kJ/mol
Năng lượng ion hoa thư nhất va thư hai của Ba: I1 + I2 = 1462,16 kJ/mol
Ái lực electron của Clo: FCl = -363,66 kJ/mol

a) 2794 kJ/mol c) 2145 kJ/mol

b) –2389 kJ/mol d) –2025 kJ/mol


Câu 31: Chon phương án đúng:

Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão
hoa KCl: Pt, Hg  Hg2Cl2  KCl bão hòa (co thế điện cực ổn định  = + 0,268V)
va điện cực hydro: Pt  H2 1 atm  H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của
dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực nay la 0,327V.

a) 5,0 b) 1,0 c) 4,0 d) 3,0


179
Câu 32: Chon phương án đúng: Cho biết:

1) o ( SO 24 ,H2O/S) = – 0,75V 2) o (Sn2+/Sn) = – 0,140V

3) o (HClO/Cl-) = +1,64V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0,771V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa tăng dần như sau:

a) HClO < Fe3+ < Sn2+ < SO 24 c) S < Sn < Fe2+ < Cl–

b) SO 24 < Sn2+ < Fe3+ < HClO d) Cl– < Fe2+ < Sn < S
Câu 33: Chon phương án đúng:

1) Ở cùng áp suất ngoai, chất lỏng nguyên chất nao co áp suất hơi bão hòa cang
lớn thì nhiệt độ sôi cang thấp.

2) Khi áp suất ngoai tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng

3) Khi áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la hằng
số.

4) Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa
của chất lỏng bằng với áp suất ngoai.

a) 1,2 b) 3,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2,4

Câu 34: Chon phương án đúng:

Một lít dung dịch chưa 5g muối ăn NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20g đường
C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt la 23; 35,5;
12; 16; 1. Gia sử độ điện ly của dung dịch muối la 1. Ở cùng nhiệt độ:

a) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn

b) Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ va ban chất chất tan.

c) Dung dịch đường co nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn.

d) Dung dịch muối co áp suất thẩm thấu lớn hơn

Câu 35: Chon quá trình đúng: Xét phan ưng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k)

Phan ưng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi,
sau đo phan ưng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế la quá trình:

a) Đẳng tích, đẳng nhiệt c) Đẳng áp, đẳng nhiệt

b) Đẳng tích, thể tích giam d) Đẳng áp, thể tích tăng
Câu 36: Chon phương án đúng:
180
Tính độ biến thiên entropi của sự hình thanh 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm
20% N2, 50% H2 va 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp nay được hình thanh do sự
khuyếch tán ba khí vao nhau ở cùng nhiệt độ va áp suất. Hệ được xem la cô lập.
Cho R = 8,314 J/molK.

a) 4,81 J/K b) 10,31 J/K c) 6,15 J/K d) 8,56 J/K

Câu 37: Chon phương án sai:

a) Phan ưng tỏa nhiệt nhiều thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.

b) Phan ưng co Go < 0 co thể xay ra tự phát.

c) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện.

d) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra
ở nhiệt độ cao.

Câu 38: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

3Cl2 +I– + 6OH– = 6Cl– + IO 3 + 3H2O

ClO 3 + 3MnO2 + 6OH–  3 MnO 24 + Cl– (dd) + 3H2O

a) ()Pt Cl 2 2Cl  I  , IO 3 , OH  Pt ()


()Pt MnO 2 MnO 24 , OH ClO 3 , Cl  , OH  Pt ( )

b) ()Pt I  , IO 3 , OH  2Cl  Cl 2 Pt ( )

()Pt ClO 3 , Cl  , OH  MnO 24 , OH  MnO 2 Pt ( )

c) ()Pt I  , IO 3 , OH  2Cl  Cl 2 Pt ( )


()Pt MnO 2 MnO 24 , OH ClO 3 , Cl  , OH  Pt ( )

d) ()Pt Cl 2 2Cl  I  , IO 3 , OH  Pt ()


()Pt ClO 3 , Cl  , OH  MnO 24 , OH  MnO 2 Pt ( )

Câu 39: Chon trường hợp đúng: Xét cân bằng:

Co (H 2 O) 62 (dd )  4Cl  ⇄ CoCl 24 (dd )  6H 2 O, H  0


181
Mau hồng mau xanh

Trong trường hợp nao dung dịch co mau hồng?

a) Lam lanh dd bằng nước đá. c) Ở nhiệt độ phòng.

b) Đun nong hệ. d) Cho thêm NaCl vao hệ.


Câu 40: Chon câu sai:

a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường lớn hơn hoat độ của no.

b) Chỉ áp dụng khái niệm hoat độ cho dung dịch chất điện li manh.

c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.

d) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch

Câu 41: Chon trường hợp đúng.

Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 250C. Biết TMg ( OH )  10 11 2

a) 10,13 b) 10,63 c) 10,43 d) 10,33

Câu 42: Chon phương án đúng:

Trong dung dịch HA 0,1M ở 250C co 10% HA bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li
của HA ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?

a) 1,0 .10-3 b) 1,1 .10-3 c) 1,1 .10-4 d) 1,0 .10-4

Câu 43: Chon phương án đúng:

Ở nhiệt độ cao, các quá trình co kha năng dễ xay ra hơn ca la:

a) Co biến thiên entropi tăng c) Co biến thiên entanpi giam

b) Co biến thiên entanpi tăng d) Co biến thiên entropi giam


Câu 44: Chon phương án đúng:

Cho 0Fe 3
/ Fe 2
 0.77 V va Sn
0
4
/ Sn 2 
 0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của
phan ưng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1027 b) 1014 c) 1018 d) 1021

Câu 45: Chon phương án đúng:

Cho 1 mol chất điện ly AB2 vao nước thì co 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:

182
a) 1,4 c) Không tính được.

b) 1,6 d) 1,9
Câu 46: Chon phương án đúng:

Tính hiệu ưng nhiệt ở 250C của phan ưng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khi
co 1g CO tham gia phan ưng. Cho biết H 0tt , 298 (kJ/mol) của CO(k), H2O(k),
CO2(k), lần lượt la: -110,52; -241,82; -393,51.

a) – 41,17 kJ b) – 1,47 kJ c) +1,47 kJ

d) không tính được vì không co giá trị H 0tt , 298 của H2

Câu 47: Chon phương án đúng:

Cho quá trình điện cực: Cr2 O 72 + 14H+ + 6e  2Cr3+ + 7H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)    0
 0.059 lg
Cr O H 
2
2
7
 14
c)     0
lg

0.059 Cr2O 72  H    14

Cr  3 2 5 Cr 3 
2
 
b)    
0.059
0
lg
Cr 3   2
 d)    0
 0.059 lg
Cr 3 2

5 
Cr2O 72  H 
14
  Cr O H 
2
2
7
 14

Câu 48: Chon phát biểu sai.

a) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha
năng tự xay ra

c) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.

d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ la quá trình tự xay
ra.

Câu 49: Chon phương án đúng:

Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thư tự pH tăng dần: HCl 0,2M (1); HCl
0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0,1M (6);
NaOH 0,1M (7).

a) 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 c) 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7

b) 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6 d) 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7
Câu 50: Chon phương án sai: Hằng số tốc độ phan ưng:

183
a) không phụ thuộc chất xúc tác.

b) phụ thuộc năng lượng hoat hoa của phan ưng

c) không phụ thuộc nồng độ chất phan ưng.

d) phụ thuộc nhiệt độ.

Câu 51: Chon phương án đúng:

Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch CuCl2 sẽ lam tăng hoặc han chế sự
thủy phân của muối:

1) Na2CO3 2) HClO4 3) NH4NO3 4) CaSO3 5) KCl 6) MgCl2

a) Lam tăng: Na2CO3; MgCl2 c) Lam tăng: Na2CO3; CaSO3


Han chế: NH4NO3; HClO4 Han chế: NH4NO3; MgCl2

b) Lam tăng: Na2CO3; CaSO3 d) Lam tăng: CaSO3; KCl


Han chế: NH4NO3; HClO4 Han chế: HClO4; MgCl2
Câu 52: Chon phương án đúng:

Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan
không bay hơi) co:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.

c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.

d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

Câu 53: Chon phương án đúng:

Tính S 0298 của phan ưng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).

Biết S 0298 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) va C(gr) lần lượt bằng:
33; 214; 27 va 6.

a) 208 J/K b) -187 J/K c) -220 J/K d) -214 J/K

Câu 54: Chon phương án sai: Chất xúc tác:

a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.

b) Lam thay đổi hằng số cân bằng của phan ưng.

c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.
184
d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

Câu 55: Chon trường hợp đúng:

Tính thế khử chuẩn  0Fe 3


/ Fe 2 
ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử
chuẩn ở 250C trong môi trường acid: 0Fe 3
/ Fe 3 O 4
 0.353V va 0Fe O
3 4 / Fe 2
 0.980V

a) 0,627V b) 0,667V c) 1,33V d) 0,771V

Câu 56: Chon câu đúng:

1) Công thưc tính công dãn nở A = nRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng.

2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q
thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ lam tăng nội năng của hệ

3) Biến thiên nội năng của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan
ưng đo trong điều kiện đẳng tích.

a) 1,3 c) Không co câu đúng

b) 1,2 d) Tất ca cùng đúng


Câu 57: Chon phương án đúng:

Phan ưng giữa bột MnO2 va dung dịch NaCl trong môi trường acid không xay ra.
Muốn phan ưng xay ra phai dùng biện pháp nao?

Cho:  0MnO 2 ,H

/ Mn 2 
= 1,2V; 0Cl 2 / 2 Cl 
=1,358V

a) Thêm HCl đậm đặc. b) Thêm NaOH. c) Tăng nồng độ NaCl.

d) Không co cách nao ngoai trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hoa khác.

Câu 58: Chon câu đúng:

1) Entanpi la một ham trang thái va la một thông số cường độ.

2) Áp suất la một ham trang thái va la một thông số cường độ.

3) Nhiệt độ, khối lượng, thanh phần la các thông số dung độ.

a) 2 b) 1 va2 c) 2 va 3 d) 1

Câu 59: Chon phương án đúng:

Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0 ) của phan ưng 2A  B, thông qua hiệu
ưng nhiệt của các phan ưng sau:

185
A  C , 1 A  D , 2

D + C E , 3 E  B , 4

a) 0 = 1 + 2 + 3 + 4 c) 0 = -1 + 2 - 3 + 4

b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4 d) 0 = -1 - 2 + 3 + 4
Câu 60: Chon phương án đúng:

Hãy chỉ rõ chất nao trong các chất dưới đây co giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn:

1) 20Ca(r) va 12Mg(r) 2) H2O(k) va H2S(k) 3) PCl3(k) va PCl5(k)

4) Cl2(k) va F2(k) 5) Br2(l) va I2(r)

a) Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2 c) Mg, H2O, PCl3, F2, Br2

b) Mg, H2O, PCl3, F2, I2 d) Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2


--- Hết ---

186
ĐỀ 8:
Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút

Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 1: Chon đáp án đúng.

Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9,97 va 6,49. Nhỏ từng giot
dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vao 1 lít dung dịch chưa 0,001 ion gam Ba2+ va 1 ion
gam Sr2+ thì:

a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.

b) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời. d) Không tao thanh kết tủa.
Câu 2: Chon phương án đúng:

Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0) của phan ưng B  A, thông qua hiệu
ưng nhiệt của các phan ưng sau:
A  C , 1 ; D  C , 2 ; B  D , 3

a) 0 = 1 + 2 + 3 c) 0 = 1 - 2 + 3

b) 0 = 3 + 2 - 1 d) 0 = 2 - 1 - 3


Câu 3: Chon phương án đúng: Những quá trình co S > 0:
1) O2 (k, 250C, 1atm)  O2 (k, 250C, 0,1atm)
2) NH4Cl(r) NH3(k) + HCl(k)
3) CH4(k) +2O2(k)  CO2(k) + 2H2O(l)
4) N2 (k, 250C, 1atm)  N2 (k, 00C, 1atm)
5) 2H2(k) + O2(k)  2H2O(k)
a) 4,5 b) 1,2 c) 3,4,5 d) 2,4

Câu 4: Chon câu đúng.


Những dung dịch muối nao sau đây bị thuỷ phân tao môi trường base.
1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3 4) (NH4)2S 5)CH3COONH4
4, 76 12, 60
Cho biết: KHCN = 10 ; NH4OH  10 ; Ka2 ( H2S )  10
-9,3 K
; K CH3COOH  104,75

a) 1,4 đúng b) 1,4,5 đúng c) 2,3,5 đúng d) 1,2,5 đúng

Câu 5

Trong dung dịch HNO2 0,1N co 6,5% HNO2 bị ion hoa. Hằng số điện li của
HNO2 bằng:
187
a) 4,52 ×10-4 b) 4,52 ×10-2 c) 4,23 ×10-4 d) 4,23 ×10-2

Câu 6: Chon phương án đúng:

a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt
với môi trường.

b) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.

c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi
trường.

d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi
trường.

Câu 7: Chon phương án sai:

a) Một phan ưng thu nhiệt manh chỉ co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu
biến thiên entropi của phan ưng dương.

b) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở
nhiệt độ thường.

c) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co
thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

d) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.

Câu 8: Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:
Na  (r ), Mn 2 (dd), Fe 2 (r ), NH 4 (r ), CO 32 , HCO 3 , H 2 O, HNO 3 , các chất

a) Lưỡng tính: HCO 3 , H 2O . c) Lưỡng tính: NH 4 (r ), H 2 O, HNO 3 .

Trung tính: Na  ( r ), Mn 2  (dd ), Fe 2  ( r ) Trung tính: Na  ( r ), Mn 2  (dd ), Fe 2  ( r )

b) Lưỡng tính: HCO 3 , H 2 O, HNO 3 . d) Lưỡng tính: HCO 3 , H 2O .

Trung tính: Na  (r ), Fe 2 (r ) Trung tính: Na  (r ), Fe 2 (r )


Câu 9: Cho phan ưng: CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k).

Khi phan ưng nay đat đến trang thái cân bằng, lượng các chất la: 0,4 mol CO2;
0,4 mol H2; 0,8 mol CO va 0,8 mol H2O trong bình kín co dung tích la 1 lít. Kc
của phan ưng trên co giá trị:

a) 8 b) 6 c) 2 d) 4

188
Câu 10: Chon phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:

()Cu Cu 2 0,010M Cu 2 0,100M Cu () . Tính nồng độ Cu2+ ở các điện cực khi pin
ngừng hoat động.

a) [Cu2+] = 0,055M ở ca hai điện cực

b) Ở catod [Cu2+] = 0,065M, ở anod [Cu2+] = 0,045M

c) Ở catod [Cu2+] = 0,045M, ở anod [Cu2+] = 0,065M

d) [Cu2+] = 0,030M ở ca hai điện cực

Câu 11: Chon phát biểu sai:

a) Entropi của các chất tăng khi áp suất tăng

b) Entropi của các chất tăng khi nhiệt độ tăng

c) Phân tử cang phưc tap thì entropi cang lớn

d) Entropi la thước đo xác suất trang thái của hệ

Câu 12: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

2ClO 3 (dd )  12 H  (dd )  10e  Cl 2 (k )  6 H 2 O ()

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:

a)    

0,059 ClO3  H 
0
lg
  
2 12
c)    0 
0,059

lg ClO3  H 
2  12

10 p Cl2 10


0,059 ClO3  H    
2 12 d)    0 
0,059
10

lg ClO3 
2

b)    0  lg
10 p Cl2 H 2 0
6

Câu 13:

Hoa tan 0,585 gam NaCl vao trong nước thanh 1l dung dịch. Áp suất thẩm thấu
của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58,5; R = 0,082
lit.atm/mol.K; NaCl trong dung dịch co  = 1)

a) 0,0205 atm b) 0,041 atm c) 0,488 atm d) 0,244 atm

Câu 14:

Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước la 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của
nước la 1,86 độ/mol. Vậy độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên la:
189
a) 5,2% b) 61,8% c) 52,0% d) 6,2%

Câu 15: Chon phương án sai: Ở nhiệt độ xác định, đối với 1mol chất:

1) Nhiệt tao thanh của moi đơn chất luôn bằng 0.

2) Nhiệt cháy của một chất la một đai lượng không đổi.

3) Nhiệt hòa tan của một chất la một đai lượng không đổi.

4) Nhiệt chuyển pha của một chất la một đai lượng không đổi.

a) 1,3,4 b) Chỉ 1,3 c) 2,3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chon câu đúng.

Quá trình hoa tan NaCl(r) trong nước xay ra kèm theo sự thay đổi entropy
chuyển pha (Scp) va entropy solvat hoa (Ss) như sau:

a) Scp > 0 , Ss > 0 c) Scp > 0 , Ss < 0

b) Scp < 0 , Ss < 0 d) Scp < 0 , Ss > 0


Câu 17:

Để tăng tốc độ của phan ưng dị pha co sự tham gia của chất rắn ta co thể dùng
những biện:

1) Tăng nhiệt độ. 2) Dùng xúc tác.

3) Tăng nồng độ các chất phan ưng.

4) Giam nồng độ san phẩm phan ưng trên bề mặt chất phan ưng rắn.

5) Nghiền nhỏ các chất phan ưng rắn.

a) Tất ca các biện pháp trên. c) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 4.

b) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3, 5. d) Chỉ các biện pháp 1, 2, 3.


Câu 18: Chon phương án đúng:

Tính năng lượng mang lưới tinh thể CaCl2 ở điều kiện chuẩn, 250C. Cho biết:

Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CaCl2 tinh thể: H tt0 CaCl = –795 kJ/mol
2

Nhiệt thăng hoa của Ca (tinh thể) H  0


th Ca = 192 kJ/mol

Năng lượng liên kết của Cl2 (k) H  0


pl Cl
2
= 243kJ/mol

Năng lượng ion hoa thư nhất va thư hai của Ca (k) (I1)Ca + (I2)Ca = 1745kJ/mol
190
Ái lực electron của Cl(k) (F)Cl = –364 kJ/mol

a) 2617 kJ/mol b) 2468 kJ/mol c) 3011 kJ/mol d) 2247 kJ/mol

Câu 19: Chon phương án đúng: Cho phan ưng sau ở 250C:

Fe2+(dd) + Ag+(dd) ⇌ Fe3+(dd) + Ag(r)

Biết: số Faraday F = 96484(C);0(Fe3+/Fe2+) = +0,771V; 0(Ag+/Ag) = 0,7991V.


Với [Fe3+] = 0,1M; [Fe2+] = 0,01M; [Ag+] = 0,01M va Ag kim loai dư.

1)(Fe3+/Fe2+) = +0,830V 2) (Ag+/Ag) = 0,681V

3) (G298)phan ưng = +14,376kJ

4) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều thuận

5) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều nghịch

a) Chỉ 5 đúng b) Chỉ 4 đúng c) 1,2,3,5 đúng d) 1,2,4 đúng

Câu 20: Chon phương án đúng:

Tính thế điện cực tiêu chuẩn của MnO4 / MnO2 ở 250C. Cho biết ở 250C thế điện
cực tiêu chuẩn của MnO4 / Mn 2 va MnO2 / Mn 2 lần lượt bằng 1,51V va 1,23V.

a) 0,28V b) 2,41V c) 2,74V d) 1,70V

Câu 21: Chon phát biểu sai:

a) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng la một đai lượng không đổi, không phụ
thuộc vao cách viết phan ưng.

b) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng phụ thuộc vao điều kiện (t0, áp suất), trang
thái các chất tham gia phan ưng cũng như các san phẩm của phan ưng.

c) Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của entanpi của hệ.

d) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của
entanpi (   ), hiệu ưng nhiệt của phan ưng đo ở điều kiện đẳng tích bằng
biến thiên nội năng (U) của hệ.

Câu 22:

Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của C4H6O4 tinh thể, biết nhiệt đốt cháy tiêu
chuẩn (H 298
0
) dc (kJ/mol) của C(gr), H2(k) va C4H6O4 (tinh thể) lần lượt la
–393,51; –285,84 va –1487,00

191
a) 944,56 kJ/mol c) -944,56 kJ/mol

b) -807,65 kJ/mol d) 807,65 kJ/mol


Câu 23:

Xác định độ thay đổi entropi trong quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 10 mol
khí metal từ 0,1atm đến 1atm.

a) –83,1 J/K b) +191,4 J/K c) –191,4 J/K d) +83,1 J/K

Câu 24: Chon phương án đúng: Phan ưng:

2NO2(k) ⇌ N2O4(k) co G 0298 = –4,835kJ.

Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng NO2(k) ⇌ ½ N2O4(k) ở 298K. (R =
8,314J/mol.K = 1,987cal/mol.K = 0,082l.atm/mol.K)

a) KC = 7,04 c) KC = 172,03

b) KC = 17442,11 d) KC = 13,11
Câu 25: Chon câu sai:

a) Hoat độ của một chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch.

b) Hệ số hoat độ phụ thuộc vao ban chất dung môi, nhiệt độ va lực ion của dung
dịch.

c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.

d) Hằng số điện li thay đổi khi hoat độ của chất điện li thay đổi.

Câu 26: Chon phương án sai:

1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi cang
lớn.

2) Độ điện ly  của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.

3) Độ điện ly  của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực gần
bằng không.

4) Độ điện ly  không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.

a) Chỉ 2,4 b) Chỉ 1,2,4 c) Tất ca d) Chỉ 1,3

Câu 27:

Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4 ×10–5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số
tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
192
a) 2,56 ×10–13 b) 3,2 ×10–9 c) 1,6 ×10–9 d) 6,4 ×10–14

Câu 28: Chon phương án đúng: Phan ưng 2A + 2B + C  D + E co các đặc điểm:

* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.

* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.

* [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần.

Ca ba thí nghiệm đều ở cùng một nhiệt độ

Biểu thưc của vận tốc theo các nồng độ A, B, C la:

a) v = k[A]2[B][C] c) v = k[A][B]2

b) v = k[A][B][C] d) v = k[A]2[B]
Câu 29: Chon phương án đúng: Cho 4 dung dịch sau:

1) CH3COOH + CH3COONa pha theo tỉ lệ mol 1:1

2) NH4Cl + NH3 pha theo tỉ lệ mol 1:1

3) NH3 + HCl pha theo tỉ lệ mol 2:1

4) CH3COOH + NaOH pha theo tỉ lệ mol 1:1

Trong 4 dung dịch nay, dung dịch nao co thể được dùng lam dung dịch đệm?

a) Chỉ dung dịch 1. c) Các dung dịch 1 va 2.

b) Ca 4 dung dịch. d) Các dung dịch 1, 2, va 3.


Câu 30: Chon phương án đúng: Cho các số liệu sau:

1) o (Ca2+/Ca) = – 2,79 V 2) o (Zn2+/Zn) = – 0,764 V

3) o (Fe2+/Fe) = – 0,437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0,771 V

Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa giam dần như sau:

a) Fe2+ < Fe < Zn < Ca c) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+

b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca < Zn < Fe < Fe2+
Câu 31: Chon phương án đúng:

Cho phan ưng oxy hoa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O

Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước KClO3 la 1 thì hệ số đưng trước Cl2 va
KOH lần lượt la:

a) 1,2 b) 2,4 c) 3,5 d) 3,6


193
Câu 32: Chon phương án đúng.

Acid CH3COOH co pKa = 4,75. Muốn co được hệ đệm acetat co pH = 4,75 cần
phai:

1) Trộn V
2 cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,05M

2) Trộn V cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,1M

3) Trộn 2V cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,2M

a) Chỉ 1,2 b) 1,2, 3 c) Chỉ 1, 3 d) Chỉ 2

Câu 33: Chon phương án đúng:

1 lít dung dịch chưa 6g NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20gđđường C6H12O6. Cho
khối lượng phân tử của muối va đường lần lượt la 58,5 va 180; độ điện ly của
muối =1.

a) Dung dịch đường co nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn.

b) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn

c) Dung dịch đường co áp suất hơi bão hòa cao hơn.

d) Dung dịch muối co áp suất thẩm thấu lớn hơn

Câu 34:

Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:

a) Tăng hoặc giam tuỳ ban chất từng chất tan

b) Tăng dần c) Giam xuống d) Không đổi

Câu 35: Chon phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl–(dd) la:

a) (-) Cr Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd)Ag (+)

(-) Pt  Cl2(k)Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)Pt (+)

b) (-) AgAg+(dd) ‖ Cr3+(dd)Cr (+)

194
(-) Pt  Cl2(k)Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)Pt (+)

c) (-) CrCr3+(dd) ‖ Ag+(dd)Ag (+)

(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)Cl2  Pt (+)

d) (-) AgAg+(dd) ‖ Cr3+(dd)Cr (+)

(-) PtFe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd)Cl2  Pt (+)

Câu 36: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:

1) 3O2 (k)  2O3 (k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k)  4CO2(k) + 4H2O(k) , H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở
moi nhiệt độ.
3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k), H0 > 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ
cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k)  SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
a) Chỉ 1,3 đúng c) Chỉ 1,3,4 đúng

b) Tất ca cùng đúng d) Chỉ 2,4 đúng


Câu 37:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2
bằng 1,4 ×10-8

a) 1,4 ×10-6 M b) 1,4 ×10-5 M c) 1,2 ×10-4 M d) 2,4 ×10-3 M

Câu 38: Chon phương án đúng:

1) Nồng độ phần trăm cho biết tỷ số giữa số gam của một chất trên tổng số gam
của các chất tao thanh dung dịch.

2) Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít
dung dịch.

3) Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1000g dung môi nguyên chất.

4) Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ molan thanh
nồng độ phân tử gam hoặc nồng độ đương lượng gam.

5) Khối lượng riêng của một chất la khối lượng (tính bằng gam) của 1 cm3 chất
đo.

a) 1, 4, 5 đúng b) 1, 2, 3 đúng c) 3, 5 đúng d) 4, 5 đúng

Câu 39: Chon phương án đúng:

195
Trong số các chất dưới đây, các chất han chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:

1) HCl 2) NaHCO3 3) Na2HPO4 4) Na2CO3 5) NH4Cl 6) Al2(SO4)3

a) Chỉ 1, 5 va 6 b) 1, 2,3,5 va 6 c) Chỉ 1, 2 va 6 d) Chỉ 2, 3 va 4

Câu 40:
Ở 100oC, một phan ưng kết thúc sau 3 giờ. Hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2. Khi
tăng nhiệt độ phan ưng lên 120oC thì thời gian phan ưng sẽ la:

a) 20 phút. c) 1 giờ 30 phút.

b) 45 phút. d) 6 giờ.
Câu 41: Tác động nao sẽ lam tăng hiệu suất phan ưng:

CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k),   > 0

a) Giam nhiệt độ c) Tăng nhiệt độ

b) Tăng áp suất d) Tăng nồng độ CO2


Câu 42: Thông số nao sau đây co thuộc tính cường độ:

a) Áp suất (P) c) Nội năng (U)

b) Entanpy (H) d) Thế đẳng áp (G)


Câu 43: Chon phương án đúng: Cho phan ưng:

2NaBiO3 + 2Na2SO3 + 4H2SO4 = Bi2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 4H2O

Cho phân tử gam của NaBiO3 la 303; Na2SO3 la 166. Đương lượng gam của
chúng lần lượt la:

a) 151,5 va 166 b) 151,5 va 83 c) 603 va 332 d) 303 va 83

Câu 44: Chon phát biểu đúng:

1) Acid yếu va base yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.

2) Phan ưng trao đổi ion chỉ xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.

3) Phan ưng thủy phân la phan ưng thu nhiệt.

4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.

a) Chỉ 3, 4 đúng c) Chỉ 1, 2 đúng

b) Tất ca cùng đúng d) Chỉ 2,3 đúng


Câu 45: Chon phương án đúng:

Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
196
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O = K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd)
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:

MnO 4 + 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0 = 1,51 V


Cl2(k) + 2e- = 2Cl– 0 = 1,359 V
Cr2 O 72 + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0 = 1,33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0 = 1,23 V
a) Ca 3 phan ưng đều xay ra c) Không phan ưng nao xay ra được

b) Chỉ phan ưng 2 xay ra d) Chỉ 2, 3 xay ra


Câu 46: Chon phương án đúng:

Tính So (J/K) ở 25oC của phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Cho entropi tiêu chuẩn ở 25oC của SO2(k); O2(k) va SO3(k) lần lượt bằng: 248;
205 va 257 (J/mol.K)

a) –93,5 b) 93,5 c) 196 d) –196

Câu 47:
Hãy dự đoán trật tự sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch acid: HCl
0,2M (1); HCl 0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); H3PO4 0,1M (4)

a) (1) < (2) = (3) < (4) c) (4) < (1) = (3) < (2)

b) (4) < (1) < (3) < (2) d) (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 48:
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka(HCN) = 6,2×10-10 ;
Ka(CH3COOH) = 1,76×10-5, K a (H2SO3) = 1,02×10-7. So sánh cường độ các
2

base Bronsted trong dung dịch nước?

a) CH3COO- < SO 32 < CN- < OH- c) Không so sánh được

b) CH3COO- < SO 32  OH- < CN- d) OH- < CN- < SO 32 < CH3COO-
Câu 49: Chon phương án đúng: Cho các phan ưng sau:

CaSiO3(r) = CaO(r) + SiO2(r) H0  0 (1)


MgCO3(r) = CO2(k) + MgO(r) H  0
0
(2)
I2(k) + H2(k) = 2HI(k) H  0
0
(3)
Phan ưng co thể xay ra với hiệu suất cao ở nhiệt độ cao:

a) Chỉ 2 b) Chỉ 1 c) 1,2 d) Chỉ 3

197
Câu 50: Cho  0Fe3 / Fe2   0,77V va Sn
0
4
/ Sn2
 0,15V .

Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phan ưng

2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1018 b) 1027 c) 1021 d) 1014

Câu 51: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:

a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.

b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.

c) Tăng dần theo thời gian.

d) Không đổi theo thời gian.

Câu 52: Chon câu đúng: Trong phan ưng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + IO 3 + 3H2O

a) Chất oxy hoa la Br2, chất bị oxy hoa la I–

b) Chất bị oxy hoa la Br2, chất bị khử la I–

c) Br2 bị khử, I– la chất oxy hoa.

d) Chất khử la Br2, chất oxy hoa la I– .

Câu 53: Chon phương án đúng:

Thế của điện cực kẽm thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối Zn2+
của điện cực xuống 10 lần:

a) giam 59 mV c) giam 29,5 mV

b) Tăng 29,5 mV d) tăng 59 mV


Câu 54: Khi co mặt chất xúc tác, H của phan ưng:
o

a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.

b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.

c) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

d) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của
phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống
như khi không co chất xúc tác.

Câu 55:

198
Trong cùng điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt, các phan ưng nao dưới đây sinh công
dãn nở:

1) H2SO4(dd) + Na2CO3(r) → Na2SO4(dd) + CO2(k) + H2O(l)


2) H2O(k) +C(r) → H2(k) + CO(k) 3) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
4)Fe2O3(r) +3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k)
a) Tất ca cùng đúng c) Chỉ 4 đúng

b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 3,5 đúng


Câu 56: Chon phương án đúng:
Ba dung dịch của cùng một chất tan CH3COONH4 co nồng độ C1 < C2 < C3.
Dung dịch co độ thủy phân h lớn nhất la:

a) Ca ba dd co cùng độ thủy phân. c) Dung dịch nồng độ C2.

b) Dung dịch nồng độ C1. d) Dung dịch nồng độ C3.


Câu 57: Chon phương án đúng:
Một phan ưng tự xay ra co  G0 < 0. Gia thiết rằng biến thiên entanpi va biến
thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng
Kp sẽ:

a) không đổi c) giam

b) chưa thể kết luận được d) tăng


Câu 58: Chon phương án đúng:

1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng loãng phân tử co độ lớn bằng áp suất
gây ra bởi chất tan nếu chất nay ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích
của dung dịch va ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch.
2) Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch.
3) Áp suất thẩm thấu của moi dung dịch co cùng nồng độ mol va ở cùng nhiệt độ
la bằng nhau.
4) Định luật Vant’ Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho moi dung dịch.
5) Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch.
a) Chỉ 4, 5 đúng c) Chỉ 1, 3, 5 đúng

b) Chỉ 1, 2 đúng d) Tất ca cùng đúng


Câu 59: Chon phương án sai:

a) Phan ưng tỏa nhiều nhiệt thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.

b) Phan ưng co Go < 0 co thể xay ra tự phát.

c) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra
ở nhiệt độ cao.

199
d) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở bất kỳ điều kiện nao.

Câu 60: Chon phương án đúng:

Nguyên nhân chính lam cho tốc độ phan ưng tăng lên khi tăng nhiệt độ la:

a) Lam tăng entropi của hệ.

b) Tần suất va cham giữa các tiểu phân tăng.

c) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.

d) Lam tăng số va cham của các tiểu phân co năng lượng lớn hơn năng lượng
hoat hoa.

--- Hết ---

200
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương I
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10
Đáp án a c b d b a a c d c
Câu 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20
Đáp án a a d b b c a d c b
Câu 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30
Đáp án a c a b d c b c b a
Chương II
Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10
Đáp án b a c a d c b d a b
Câu 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20
Đáp án a d c b c a d a b c
Câu 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30
Đáp án b a d b c a c a c d
Câu 2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40
Đáp án b b c a d b a c b a
Chương III
Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10
Đáp án c a a d c b d a c a
Câu 3.11 3.12 3.13 3.14 3.15 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20
Đáp án b a b d c d b d c b
Câu 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30
Đáp án a d b a c a d b d a
Câu 3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40
Đáp án c d c a b a c d b a
Chương IV
Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10
Đáp án d b a b c a c a b d
Câu 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20
Đáp án c d a c b c d a b d
Câu 4.21 4.22 4.23 4.24 4.25 4.26 4.27 4.28 4.29 4.30

201
Đáp án a d b c c b a d b c
Câu 4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 4.38 4.39 4.40
Đáp án a d c a c b d c a d
Câu 4.41 4.42 4.43 4.44 4.45 4.46 4.47 4.48 4.49 4.50
Đáp án c b a d b c a a b d
Câu 4.51 4.52 4.53 4.54 4.55 4.56 4.57 4.58 4.59 4.60
Đáp án c a b c d d b d b a
Chương V
Câu 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10
Đáp án a d b c d b c a b c
Câu 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15
Đáp án d d a b c
Chương VI
Câu 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10
Đáp án c a b d c d a b c d
Câu 6.11 6.12 6.13 6.14 6.15 6.16 6.17 6.18 6.19 6.20
Đáp án c b a d c b d b a c
Câu 6.21 6.22 6.23 6.24 6.25 6.26 6.27 6.28 6.29 6.30
Đáp án d a b c d a c b a d
Câu 6.31 6.32 6.33 6.34 6.35 6.36 6.37 6.38 6.39 6.40
Đáp án c c a a b a c b a a
Chương VII
Câu 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10
Đáp án b d a d b a b a b b
Câu 7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20
Đáp án c d a d c a b c a d
Câu 7.21 7.22 7.23 7.24 7.25 7.26 7.27 7.28 7.29 7.30
Đáp án a c b c d b a c b c
Chương VIII
Câu 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10
Đáp án a b b c d b c c d c
Câu 8.11 8.12 8.13 8.14 8.15 8.16 8.17 8.18 8.19 8.20
Đáp án c a b d c a c b d a
202
Câu 8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.29 8.30
Đáp án d c d b a c d b a b
Câu 8.31 8.32 8.33 8.34 8.35 8.36 8.37 8.38 8.39 8.40
Đáp án d b c b a d a b d b
Câu 8.41 8.42 8.43 8.44 8.45
Đáp án a a c d b
Chương IX
Câu 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 9.10
Đáp án c b d a b a c d b a
Câu 9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 9.16 9.17
Đáp án c d a b c c a
Chương X
Câu 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 10.10
Đáp án b a a c d a d c b a
Câu 10.11 10.12 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20
Đáp án b c d d b c a d b c
Câu 10.21 10.22 10.23 10.24 10.25 10.26 10.27 10.28 10.29 10.30
Đáp án a c b d a b c b d a
Chương XI
Câu 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10
Đáp án d c b a b b c a b a
Câu 11.11 11.12 11.13 11.14 11.15 11.16 11.17 11.18 11.19 11.20
Đáp án d b c a d a b d a b
Câu 11.21 11.22 11.23 11.24 11.25 11.26 11.27 11.28 11.29 11.30
Đáp án c c d b a c d b a d
Câu 11.31 11.32 11.33 11.34 11.35 11.36 11.37 11.38 11.39 11.40
Đáp án c c a c d a a d c a
Chương XII
Câu 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 12.10
Đáp án c a d b c a b a c b
Câu 12.11 12.12 12.13 12.14 12.15 12.16 12.17 12.18 12.19 12.20
Đáp án c a d c b b c d a b
Câu 12.21 12.22 12.23 12.24 12.25
203
Đáp án a c d b c
Chương XIII
Câu 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 13.10
Đáp án c b a b d c d c b a
Câu 13.11 13.12 13.13 13.14 13.15 13.16 13.17 13.18 13.19 13.20
Đáp án d c b a d b a c d c
Câu 13.21 13.22 13.23 13.24 13.25 13.26 13.27 13.28 13.29 13.30
Đáp án a b b c d b a a c d
Chương XIV
Câu 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 14.10
Đáp án c b a d a b c d d b
Câu 14.11 14.12 14.13 14.14 14.15
Đáp án a b a c d
Chương XV
Câu 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.10
Đáp án c d a d b c d a c b
Câu 15.11 15.12 15.13 15.14 15.15
Đáp án c a d c a
Chương XVI
Câu 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10
Đáp án a c d c a d c a d c
Câu 16.11 16.12 16.13 16.14 16.15 16.16 16.17 16.18 16.19 16.20
Đáp án b a b a c b c d a c
Câu 16.21 16.22 16.23 16.24 16.25 16.26 16.27 16.28 16.29 16.30
Đáp án d d c b b d a b c c
Câu 16.31 16.32 16.33 16.34 16.35
Đáp án b a d d b

204
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án d d a b b b c a a d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a c a d a b b c a a
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án d c d d b c a c c c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a b a b c b b b c b
Đề 2
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b c b d b d a a b d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án c c b c b c a d c c
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án c c a c b a c c a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án c a b d b d c b c c
Đề 3
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án c d c c d b a a c b
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án d d b d b b c a c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a b d d d a d b a a
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a d a d a b b b d b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án a c c b d d b b b d
Câu 51. 52. 53. 54. 55.
Đáp án d d d b b

205
Đề 4
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b d a d b b a c b a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a d c c d a b a a d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a c d d c c a a a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án b d c d b d b d b c
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án b c d a b a d b c d
Câu 51. 52. 53. 54. 55.
Đáp án a a a c a
Đề 5
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b c c b d a d c c b
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án d b d c b c c a d b
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án c d d b b c b b a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án d d b d b b d c d c
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c a d a c b c c c c
Đề 6
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án d d a c b c a d a d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a d c c c a a a c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án d b d d c a a d b c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a c b d c b d b c c
206
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án a d b c d b b d c a
Đề 7
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án c a d a c c d d c a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án b c c c a a b b d a
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a b d d c b b c c d
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án b a c d b d c c a b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c b a d a b c d a a
Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.
Đáp án b d c b d a a a a d
Đề 8
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án a b b a a b b d d a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a a c b b c a d c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a c c d d b a d d c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án d b d b c b a a a b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c a b a b a d a c c
Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.
Đáp án a a c d b a b b d d

207
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Cấu hình electron của nguyên tử trong bảng HTTH

Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên tố Cấu hình e


1 H 1s1 44 Ru [Kr]4d75s1
2 He 1s2 45 Rh [Kr]4d85s1
3 Li [He]2s1 46 Pd [Kr]4d10
4 Be [He]2s2 47 Ag [Kr]4d105s1
5 B [He]2s22p1 48 Cd [Kr]4d105s2
6 C [He]2s22p2 49 In [Kr]4d105s25p1
7 N [He]2s22p3 50 Sn [Kr]4d105s25p2
8 O [He]2s22p4 51 Sb [Kr]4d105s25p3
9 F [He]2s22p5 52 Te [Kr]4d105s25p4
10 Ne [He]2s22p6 53 I [Kr]4d105s25p5
11 Na [Ne]3s1 54 Xe [Kr]4d105s25p6
12 Mg [Ne]3s2 55 Cs [Xe]6s1
13 Al [Ne]3s23p1 56 Ba [Xe]6s2
14 Si [Ne]3s23p2 57 La [Xe]5d16s2
15 P [Ne]3s23p3 58 Ce [Xe]4f15d16s2
16 S [Ne]3s23p4 59 Pr [Xe]4f36s2
17 Cl [Ne]3s23p5 60 Nd [Xe]4f46s2
18 Ar [Ne]3s23p6 61 Pm [Xe]4f56s2
19 K [Ar]4s1 62 Sm [Xe]4f66s2
20 Ca [Ar]4s2 63 Eu [Xe]4f76s2
21 Sc [Ar]3d14s2 64 Gd [Xe]4f86s2
22 Ti [Ar]3d24s2 65 Tb [Xe]4f96s2
23 V [Ar]3d34s2 66 Dy [Xe]4f106s2
24 Cr [Ar]3d54s1 67 Ho [Xe]4f116s2
25 Mn [Ar]3d54s2 68 Er [Xe]4f126s2
26 Fe [Ar]3d64s2 69 Tm [Xe]4f136s2
27 Co [Ar]3d74s2 70 Yb [Xe]4f146s2
28 Ni [Ar]3d84s2 71 Lu [Xe]4f145d16s2
29 Cu [Ar]3d104s1 72 Hf [Xe]4f145d26s2
30 Zn [Ar]3d104s2 73 Ta [Xe]4f145d36s2
31 Ga [Ar]3d104s24p1 74 W [Xe]4f145d46s2
32 Ge [Ar]3d104s24p2 75 Re [Xe]4f145d56s2
33 As [Ar]3d104s24p3 76 Os [Xe]4f145d66s2
34 Se [Ar]3d104s24p4 77 Ir [Xe]4f145d76s2
35 Br [Ar]3d104s24p5 78 Pt [Xe]4f145d96s1
36 Kr [Ar]3d104s24p6 79 Au [Xe]4f145d106s1
37 Rb [Kr]5s1 80 Hg [Xe]4f145d106s2
38 Sr [Kr]5s2 81 Tl [Xe]4f145d106s26p1
39 Y [Kr]4d15s2 82 Pb [Xe]4f145d106s26p2
40 Zr [Kr]4d25s2 83 Bi [Xe]4f145d106s26p3
41 Nb [Kr]4d45s1 84 Po [Xe]4f145d106s26p4
42 Mo [Kr]4d55s1 85 At [Xe]4f145d106s26p5
43 Tc [Kr]4d55s2 86 Rn [Xe]4f145d106s26p6

208
Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên tố Cấu hình e
87 Fr [Rn]7s1 103 Lr [Rn]5f146d17s2
88 Ra [Rn]7s2 104 Rf [Rn]5f146d27s2
89 Ac [Rn]6d17s2 105 Dd [Rn]5f146d37s2
90 Th [Rn]6d27s2 106 Sg [Rn]5f146d47s2
91 Pa [Rn]5f26d17s2 107 Bh [Rn]5f146d57s2
92 U [Rn]5f36d17s2 108 Hs [Rn]5f146d67s2
93 Np [Rn]5f46d17s2 109 Mt [Rn]5f146d77s2
94 Pu [Rn]5f67s2 110 Ds [Rn]5f146d87s2
95 Am [Rn]5f77s2 111 Rg [Rn]5f146d97s2
96 Cm [Rn]5f76d17s2 112 Uub [Rn]5f146d107s2
97 Bk [Rn]5f97s2 113 Uut [Rn]5f146d107s27p1
98 Cf [Rn]5f107s2 114 Uuq [Rn]5f146d107s27p2
99 Es [Rn]5f117s2 115 Uup [Rn]5f146d107s27p3
100 Fm [Rn]5f127s2 116 Uuh [Rn]5f146d107s27p4
101 Md [Rn]5f137s2 118 Uuo [Rn]5f146d107s27p6
102 No [Rn]5f147s2

Phụ lục 2. Hằng số điện ly của một số acid ở 25oC

Tên goi Công thưc phân tử Ka


Acid acetic CH3COOH 1,7 × 10-5
Acid arsenic H3AsO4 6,5 × 10-3 (Ka1)
1,2 × 10-7 (Ka2)
3,2 × 10-12 (Ka3)
Acid benzoic C6H5COOH 6,3 × 10-5
Acid boric H3BO3
5,9 × 10-10
Acid carbonic H2CO3
4,3 × 10-7 (Ka1)
Acid cromic H2CrO4 4,8 × 10-11 (Ka2)
1,5 × 10-1 (Ka1)
Acid cyanic HOCN 3,2 × 10-7 (Ka2)
Acid formic HCOOH 3,5 × 10-4
Acid hydrocyanic HCN 1,7 × 10-4
Acid flohydric HF 4,9 × 10-10
Ion hydro sulfat HSO4- 6,8 × 10-4
Hydro sulfua H2S 1,1 × 10-2
8,9 × 10-8 (Ka1)
Acid sulfurous H2SO3 1,2 × 10-13 (Ka2)
1,3 × 10-2 (Ka1)
6,3 × 10-8 (Ka2)

209
Phụ lục 3. Hằng số điện ly của một số base ở 25oC

Tên goi Công thưc phân tử Ka


Amoniac NH3 1,8 × 10-5
Anilin C6H5NH2 4,2 × 10-10
Dimetylamin (CH3)2NH2 5,1 × 10-4
Etylamin C2H5NH2 4,7 × 10-4
Hydroxylamin NH2OH 1,1 × 10-8
Metylamin CH3NH2 4,4 × 10-4
Pyridin C5H5N 1,4 × 10-9
Trimetylamin (CH3)3N 6,5 × 10-5
Ure NH2CONH2 1,5 × 10-14

Phụ lục 4. Tích số tan của một số chất ở 25oC

Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan
Florua Hydroxyt Cromat
BaF2 1,7 × 10-6 AgOH 1,5 × 10-8 Ag2CrO4 1,9 × 10-12
CaF2 3,9 × 10-11 Al(OH)3 3,7 × 10-15 BaCrO4 2,1 × 10-10
MgF2 6,6 × 10-9 Fe(OH)3 1,1 × 10-36 PbCrO4 1,8 × 10-14
PbF2 3,6 × 10-8 Fe(OH)2 1,6 × 10-14
SrF2 2,8 × 10-9 Mg(OH)2 1,2 × 10-11 Oxalat
Mn(OH)2 2,0 × 10-13 CuC2O4 2,9 × 10-8
Clorua Zn(OH)2 4,5 × 10-17 FeC2O4 2,1 × 10-7
AgCl 1,6 × 10-10 MgC2O4 8,6 × 10-5
CuCl 1,0 × 10-6 Iodat PbC2O4 2,7 × 10-11
Hg2Cl2 2,0 × 10-18 AgIO3 3,1 × 10-8 SrC2O4 5,6 × 10-8
CuIO3 1,4 × 10-7
Bromua Pb(IO3)2 2,6× 10-13 Sulfat
AgBr 7,7 × 10-13
BaSO4 1,1 × 10-27
CuBr 4,2 × 10-8 Carbonat CaSO4 2,4 × 10-5
Hg2Br2 1,3 × 10-21 Ag2CO3 6,2 × 10-12 PbSO4 1,1 × 10-8
BaCO3 8,1 × 10-9
Iodua CaCO3 8,7 × 10-9
AgI 1,5 × 10-16 PbCO3 3,3 × 10-14
CuI 5,1 × 10-12 MgCO3 4,0 × 10-5
PbI2 1,4 × 10-8 SrCO3 1,6 × 10-9
Hg2I2 1,2 × 10-28

210
Phụ lục 5. Thế điện cực tiêu chuẩn của một số quá trình điện cực trong dung
dịch nước ở 25oC

Quá trình điện cực φo (V)

Li+ (dd) + e ⇌ Li (r) - 3,04


K+ (dd) + e ⇌ K (r) - 2,92
Ca2+ (dd) + 2e ⇌ Ca (r) - 2,76
Na2+ (dd) + e ⇌ Na (r) - 2,71
Mg2+ (dd) + 2e ⇌ Mg (r) - 2,38
Al3+ (dd) + 3e ⇌ Al (r) - 1,66
2H2O (l) + 2e ⇌ H2 (k) + 2OH- (dd) - 0,83
Zn2+ (dd) + 2e ⇌ Zn (r) - 0,76
Cr3+ (dd) + 3e ⇌ Cr (r) - 0,74
Fe2+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0,41
Cd2+ (dd) + 2e ⇌ Cd (r) - 0,40
Ni2+ (dd) + 2e ⇌ Ni (r) - 0,23
Sn2+ (dd) + 2e ⇌ Sn (r) - 0,14
Pb2+ (dd) + 2e ⇌ Pb (r) - 0,13
Fe3+ (dd) + 2e ⇌ Fe (r) - 0,04
2H+ (dd) + 2e ⇌ H2 (k) 0,00
Sn4+ (dd) + 2e ⇌ Sn2+ (dd) 0,15
Cu2+ (dd) + e ⇌ Cu+ (dd) 0,16
ClO4- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO3- (dd) + 2OH- (dd) 0,17
AgCl (r) + e ⇌ Ag (r) + Cl- (dd) 0,22
Cu2+ (dd) + 2e ⇌ Cu (r) 0,34
ClO3- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO2- (dd) + 2OH- (dd) 0,35
IO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ I- (dd) + 2OH- (dd) 0,49
Cu+ (dd) + e ⇌ Cu (r) 0,52
I2 (r) + 2e ⇌ 2I- (dd) 0,54
ClO2- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ ClO- (dd) + 2OH- (dd) 0,59
Fe3+ (dd) + e ⇌ Fe2+ (dd) 0,77
Hg2 2+ (dd) + 2e ⇌ 2Hg (l) 0,80
Ag+ (dd) + e ⇌ Ag (r) 0,80
Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg (l) 0,85
ClO- (dd) + H2O (l) + 2e ⇌ Cl- (dd) + 2OH- (dd) 0,90
2Hg 2+ (dd) + 2e ⇌ Hg22+ (dd) 0,90
NO3- (dd) + 4H+ (dd) + 3e ⇌ NO (k) + 2H2O (l) 0,96
Br2 (l) + 2e ⇌ 2Br- (dd) 1,07
O2 (k) + 4H+ (dd) + 4e ⇌ 2H2O (l) 1,23
Cr2O72- (dd) + 14H+ (dd) + 6e ⇌ 2Cr3+ (dd) + 7H2O (l) 1,33
Cl2 (l) + 2e ⇌ 2Cl- (dd) 1,36
Ce3+ (dd) + e ⇌ Ce3+ (dd) 1,44
MnO4- (dd) + 8H+ (dd) + 5e ⇌ Mn2+ (dd) + 4H2O (l) 1,49
H2O2 (dd) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ 2H2O (l) 1,78
Co3+ (dd) + e ⇌ Co2+ (dd) 1,82
S2O82- (dd) + 2e ⇌ 2SO42- (dd) 2,01
O3 (k) + 2H+ (dd) + 2e ⇌ O2 (k) + H2O (l) 2,07
F2 (k) + 2e ⇌ F- (dd) 2,87

211
Phụ lục 6. Một số hằng số vật lý cơ bản

Đai lượng Giá trị

Gia tốc trong lực g = 9,80655 m.s-1

Số Avogadro NA = 6,022137 × 1023

Bán kính Bohr ao = 0,52917725 Å = 5,2917725 × 10-11 m

Điện tích electron e = 1,6021773 × 10-19 C

Hằng số Faraday F = 96485,31 C.mol-1

Hằng số điện môi của chân không ɛo = 8,8541878 × 10- 12 C2.J-1.m-1

Hằng số Planck h = 6,626076 × 10-34 J.s

Tốc độ ánh sáng c = 2,99792458 × 108 m.s-1

Hằng số khí lý tưởng R = 8,31451 J.mol-1.K-1 = 0,0820578 l.atm. mol-1.K-1

Khối lượng các hat sơ cấp:

Electron me = 9,109390 × 10-31 kg

Proton mp = 1,672623 × 10-27 kg

Neutron mn = 1,764929 × 10-27 kg

212
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh,
2004.

2. Hoang Nhâm, Hóa học vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục, Ha Nội, 1994.

3. Darrell D. Ebbing, Steven D. Gammon, General Chemistry, 9th edition,


Houghton Mifflin Company, New York, 2009.

4. David W.Oxtoby, H.P.Gillis, Norman H.Nachtrieb, Principles of Modern


Chemistry, 4th edition, Harcourt College Publishers, 1998.

5. David W. Oxtoby, H.P. Gillis, Alan Campion, Principles of Modern Chemistry,


6th edition, Thomson Brooks/Cole, 2008.

6. Martin S. Silberberg, Principles of General Chemistry, Mc Graw – Hill


Companies, Inc., 2007.

7. Steven S. Zumdahl, Susan A. Zumdahl, Chemistry, Eighth Edition, Brooks Cole,


2010.

8. N.L.Glinka, Problems and Exercises in General Chemistry, Mir Publishers


Moscow, 1981.

9. David E.Goldberg, Schaum’s 3000 solved problems in Chemistry, McGraw-Hill


Book Company, 1988.

10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6th
edition, McGraw Hill Book Company, 2010.

11. Martin S.Silberberg, Principles of General Chemistry, McGraw Hill. Higher


Education, 2007.

12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry,
ACS Chem Ed Exams, 1998.

213

You might also like