Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC LỤC
LƠI NOI ĐÂU..............................................................................................................3
Chương I: CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HOA HỌC..............4
Chương II: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ.........................................................................8
Chương III: BẢNG HỆ THỐNG TUÂN HOÀN......................................................16
Chương IV: LIÊN KẾT HOA HỌC.......................................................................... 23
Chương V: TRẠNG THÁI TẬP HỢP.......................................................................34
Chương VI: HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOA HỌC................. 37
Chương VII: BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀU
HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HOA HỌC................................................................. 46
Chương VIII: CÂN BẰNG HOA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HOA HỌC.................................................................................................... 53
Chương IX: CÂN BẰNG PHA................................................................................. 63
Chương X: ĐỘNG HOA HỌC..................................................................................67
Chương XI: DUNG DỊCH LỎNG.............................................................................74
Chương XII: DUNG DỊCH ĐIỆN LY.......................................................................82
Chương XIII: CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE................ 87
Chương XIV: CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHO TAN..................... 92
Chương XV: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN, CÂN
BẰNG TRUNG HÒA................................................................................................ 95
Chương XVI: ĐIỆN HOA HỌC................................................................................99
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO...................................................................................108
ĐỀ 1:................................................................................................................ 108
ĐỀ 2:................................................................................................................ 117
ĐỀ 3:................................................................................................................ 126
ĐỀ 4:................................................................................................................ 137
ĐỀ 5:................................................................................................................ 150
ĐỀ 6:................................................................................................................ 162
ĐỀ 7:................................................................................................................ 173
ĐỀ 8:................................................................................................................ 187
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM..................................................................... 201
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO................................................................................... 205
PHỤ LỤC................................................................................................................. 208
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................213
2
LƠI NÓI ĐẦU
Hoa Đai Cương la môn hoc cơ ban danh cho sinh viên năm thư nhất Đai hoc,
đặc biệt quan trong đối với các sinh viên nganh Hoa hoc noi chung va nganh Kỹ
thuật Hoa hoc noi riêng. Để hoc hiệu qua, ngoai việc sinh viên cần tham gia các tiết
lý thuyết trên lớp, còn rất cần đao sâu va nắm kỹ những kiến thưc thông qua phần
bai tập, ma hình thưc trắc nghiệm rất hữu ích vì co thể bao quát toan bộ kiến thưc cơ
ban cũng như ban luận rộng hơn, giúp sinh viên tự hoc tốt hơn. Hiện nay co nhiều
sách bai tập trắc nghiệm Hoa đai cương được lưu hanh va cũng được xem la các tai
liệu tham khao hữu ích, tuy nhiên tập thể giang viên của Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô
Cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP.
Hồ Chí Minh vẫn biên soan thêm quyển sách bai tập trắc nghiệm nay nhằm bổ sung
một số kiến thưc cần thiết, cũng như co nhiều bai tập phù hợp hơn với nganh kỹ
thuật Hoa hoc, la nền tang cho sinh viên dễ dang tiếp cận kiến thưc những môn
chuyên nganh.
Quyển sách nay được biên soan bởi các tác gia: Huỳnh Kỳ Phương Ha,
Nguyễn Sơn Bach, Trần Minh Hương, Nguyễn Thị Bach Tuyết, Nguyễn Minh Kha,
Nguyễn Lệ Trúc. Nội dung của sách cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm gồm 3 phần;
Phần thư nhất: Cấu tao nguyên tử, cấu trúc bang hệ thống tuần hoan, các kiểu liên
kết hoa hoc. Phần thư hai: cung cấp kiến thưc cơ ban về nhiệt – động hoc. Phần thư
ba: kiến thưc cơ ban về các quá trình xay ra trong dung dịch loãng ma dung môi la
nước va một số vấn đề về điện hoa hoc. Câu hỏi trắc nghiệm (co đáp án) được đưa
ra dựa trên các sách lý thuyết về Hoa đai cương đang lưu hanh rộng rãi, theo cách
viết va nội dung phù hợp với nhu cầu của sinh viên kỹ thuật.
Các tác gia chân thanh cam ơn sự đong gop ý kiến của quý thầy cô cũng như
các ban sinh viên để nội dung được hoan chỉnh va cập nhật. Trong quá trình biên
soan không thể tránh khỏi những thiếu sot nhất định, chúng tôi luôn trân trong
những ý kiến đong gop của quý ban đoc để hoan thiện hơn.
Bộ môn Kỹ thuật Hoa Vô cơ, Khoa Kỹ thuật Hoa Hoc, Trường Đai Hoc
Bách Khoa – Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, nha B2, số 268 Lý Thường Kiệt,
Q. 10, TP. Hồ Chí Minh.
3
Chương I:
để bơm các qua bong. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 00C. Nếu mỗi qua
bong chưa được 1 lít H2 ở đktc thì co thể bơm được bao nhiêu qua bong?
a) 90 qua. c) 1000 qua.
b) 100 qua. d) 10 qua.
1.8. Một khí A co khối lượng riêng d1= 1,12g/ℓ (ở 136,50C va 2 atm). Tính khối
lượng riêng d2 của A ở 00C va 4 atm.
a) d2 = 2,24g/ℓ. c) d2 = 3,36g/ℓ.
b) d2 = 1,12g/ℓ. d) d2 = 4,48g/ℓ.
1.9. Một bình kín dung tích 10 lít chưa đầy không khí ở đktc. Người ta nap thêm
vao bình 5 lít không khí (đktc). Sau đo nung bình đến 2730C. Hỏi áp suất cuối
cùng trong bình la bao nhiêu?
a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.
4
1.10.Một hệ thống gồm 2 bình cầu co dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng
một khoa K (khoa K co dung tích không đáng kể) va được giữ ở nhiệt độ
không đổi. Bình A chưa khí trơ Ne co áp suất 1atm, bình B chưa khí trơ Ar co
áp suất 2atm. Sau khi mở khoa K va chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng
la bao nhiêu?
a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1,5 atm. d) 1 atm.
1.11.Co 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ:
- Bình A chưa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.
- Bình B chưa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.
Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vao bình C thì áp suất trong bình C la bao
nhiêu?
5
a) Lượng khí H2 trong ống (2) úp trên thủy ngân lớn hơn.
b) Lượng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.
c) Lượng khí H2 trong ca 2 ống bằng nhau.
d) Không đủ dữ liệu để so sánh.
1.18.Hòa tan hoan toan 0,350g kim loai X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong
một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 200C va 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão
hòa ở nhiệt độ nay la 2,3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loai.
a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19.Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 va O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc co xúc
tác. Co 90% lượng khí SO2 chuyển thanh SO3. Tính thanh phần % thể tích hỗn
hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc.
a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2. c) 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2.
b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2. d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20.Tìm công thưc của một oxit crom co chưa 68,4% khối lượng crom.(Cho O =
16, Cr = 52)
a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3
1.21.Tính thể tích khí H2 cần thêm vao 8 lít khí N2 (cùng nhiệt độ va áp suất) để thu
được hỗn hợp khí G co tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? (Cho N =14, H=1)
a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22.Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 va H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac.
Sau phan ưng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G (ở cùng điều kiện t0, P). Hỏi thể
tích khí NH3 trong G la bao nhiêu?
a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ
1.23.Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa la 170C. Áp
suất tối đa ma xy lanh co thể chịu đựng được la 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nao
thì áp suất của Nitơ đat đến giá trị tối đa cho phép?
a) 114,30C b) 162,50C c) 211,60C d) 118,60C
1.24.Lam bốc hơi 1,30g benzene ở 870C va 83,2kPa thu được thể tích 600ml. Xác
định khối lượng mol phân tử của benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325
kPa)
a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25.Một bình kín chưa 1 thể tích mêtan va 3 thể tích oxi ở 120 C va 600 kPa. Hỏi
0
áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ va đưa về nhiệt độ ban đầu?
a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26.Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 va 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa
ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2
giam 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phan ưng biến đổi như thế nao va tính
thanh phần % thể tích hỗn hợp sau phan ưng?
a) P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
b) P giam, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
c) P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
6
d) P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).
1.27.Ở áp suất 0,06887 atm va 00C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích la bao nhiêu?
(Cho các hằng số khí thực của CO2 la: a (atm.ℓ2/mol) = 3,592 va b (lit/mol) =
0,0426)
a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28.Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loai hoa trị 2 va xác định tên kim
loai, biết rằng 8,34g kim loai bị oxi hoa hết bởi 0,680 lít khí oxi (ở đktc).
a) 65,4 g/mol. Zn. c) 137,4g/mol. Ba.
b) 56 g/mol. Fe. d) 24,4 g/mol. Mg.
1.29.Nguyên tố Arsen tao được hai oxit co %m As lần lượt la 65,2% va 75,7%. Xác
định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? (Cho As = 75)
a) 25g va 50g. c) 15g va 50g.
b) 15g va 25g. d) 37,5g va 75g.
1.30.Khử 1,80g một oxit kim loai cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng
gam của oxit va của kim loai?
a) 24,2g va 16,2g. c) 53,3g va 28g.
b) 18,6g va 12,2g. d) 60g va 24g.
7
Chương II:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2.1. Chon câu đúng: Một mol chất la một lượng chất co chưa 6,023 × 1023 của:
a) Nguyên tử. c) Phân tử.
b) Các hat vi mô. d) Ion.
2.2. Chon phương án đúng theo Bohr:
1) Khi chuyển động trên quỹ đao Bohr electron co năng lượng ổn định bền.
2) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao gần nhân ra quỹ đao xa nhân.
3) Bưc xa co năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đao 2 xuống quỹ đao 1.
4) Bưc xa co bước song cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron
chuyển từ quỹ đao vô cực xuống quỹ đao 1.
5) Các bưc xa co năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang
phổ Lyman.
a) 1, 4, 5 b) 1, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3 d) 1, 3, 5
2.3. Độ dai song của bưc xa do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thưc
1 1 1
Rydberg: R 2 2 .Nếu n1=1, n2=4 thì bưc xa nay do sự chuyển
n1 n2
electron từ:
a) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Lyman.
b) Mưc năng lượng thư 1 lên thư 4 ưng với dãy Balmer.
c) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Lyman.
d) Mưc năng lượng thư 4 xuống thư 1 ưng với dãy Balmer.
2.4. Chon phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các
ion Hydrogenoid (ion co cấu tao giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân va 1
electron).
a) Bưc xa phát ra khi electron chuyển từ quỹ đao co mưc năng lượng Eđ xuống
quỹ đao co mưc năng lượng Ec co bước song λ thỏa biểu thưc:
8
b) Khi chuyển động trên các quỹ đao Bohr, năng lượng của các electron
không thay đổi.
c) Electron co khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đao Bohr bán
nh
kính r, co độ lớn của momen động lượng: mvr
2
d) Electron chỉ thu vao hay phát ra bưc xa khi chuyển từ quỹ đao bền nay sang
quỹ đao bền khác.
2.5. Thuyết cơ hoc lượng tử không chấp nhận điều nao trong các điều sau đây:
1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.
2) Electron vừa co tính chất song va tính chất hat.
3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử
4) Không co công thưc nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên
tử
4
2 He ; 9
4 Be ; 12
6 C ; 16
8 O ; 1
1 H ; 11
5 B ; 23
11 Na ; 14
7 N ; 22
10 Ne ; 40
20 Ca
b) Các nguyên tử đồng vị co số proton va electron giống nhau nên hoa tính
giống nhau va ở cùng vị trí trong bang HTTH , số nơtron khác nhau nên lý
tính khác nhau.
d) Các nguyên tử đồng vị co cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí
trong bang HTTH.
a) Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần
bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất.
b) Khối lượng của các hat electron, proton, nơtron la xấp xỉ bằng nhau.
9
c) Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số
electron.
d) Hat nhân nguyên tử co kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng
lai co khối lượng chiếm gần tron khối lượng nguyên tử.
2.9. Trong số các hệ cho sau đây , hệ nao: không co electron ; không co proton ;
không co nơtron? (tra lời theo thư tự va đầy đủ nhất): H ; H+ ; H- ; 01 n .
đồng vị 35
17 Cl , biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl la 35,5.
2.11.Chon câu đúng: Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO
như sau:
c) AO p co dấu của hai vùng không gian giống nhau (cùng mang dấu (+) hoặc
dấu (-)).
a) Các electron lớp bên trong co tác dụng chắn manh đối với các electron lớp
bên ngoai.
b) Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp.
10
c) Các electron lớp bên ngoai hoan toan không co tác dụng chắn với các
electron lớp bên trong.
d) Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ co tác dụng
chắn giam dần.
1) Hiệu ưng xâm nhập cang nhỏ khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang
nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu lên các lớp bên
ngoai.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy
nhau rất manh.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
2.15.Chon tất ca các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau:
1) n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
3) n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0.
a) La vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.
2.17.Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nao đúng?
a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
a) Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.
b) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.
11
c) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.
d) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.
2.19.Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trang thái cơ ban
la:
a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10 c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6
b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5 d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20.Cho biết nguyên tử Fe (Z=26 ). Cấu hình electron của ion Fe2+ la:
2.21.Giữa hai ion đơn gian Fe2+ va Fe3+, ion nao bền hơn? Giai thích?
a) Fe2+ va Fe3+ co độ bền tương đương vì la ion của cùng một nguyên tố.
c) Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương cang lớn thì cang bền.
d) Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương cang bé thì cang bền.
1) Khi phân bố electron vao một nguyên tử đa electron phai luôn luôn phân bố
theo thư tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoai.
2) Cấu hình electron của nguyên tử va ion tương ưng của no thì giống nhau.
3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau.
4) Các orbitan s co dang khối cầu co nghĩa la electron s chỉ chuyển động bên
trong khối cầu ấy.
5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng co cùng điện tích hat nhân
nhưng ion Fe3+ lai co số electron ít hơn ion Fe2+.
a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.
12
a) Khối lượng của 1p +1e. c) Khối lượng của 1p +2n.
a) Khoang cách của electron nay đến hat nhân nguyên tử H luôn không đổi.
b) Xác suất tìm thấy electron nay giống nhau ở moi hướng trong không gian.
5) Phân lớp 4f co kha năng chưa số electron nhiều nhất trong lớp e thư 4.
2.26.Cấu hình e của ion Cu2+ va S2- lần lượt la (cho 29Cu va 16S):
1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8.
3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1.
5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5
3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
13
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1
1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong không gian khác nhau.
2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.
3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5.
3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10.
2.32.Cho biết giá trị của số lượng tử chính n va số electron tối đa của lớp lượng tử O
va Q?
Số orbital tối đa tương ưng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.
a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25.
b) 3,4,5,9,16. d) 1,4,5,16,25.
14
2.34.Chon số electron độc thân đúng cho các cấu hình e hoa trị của các nguyên tử ở
trang thái cơ ban sau đây theo thư tự:
1) Trong cùng một nguyên tử, orbital np co kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
2) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital ns co mưc năng lượng lớn
hơn electron trên orbital (n-1)s.
3) Trong cùng một nguyên tử, electron trên orbital 3dxy co mưc năng lượng lớn
hơn electron trên orbital 3dyz.
4) Xác suất gặp electron trên orbital 4f ở moi hướng la như nhau.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.
2.36.Electron cuối cùng của nguyên tử 15P co bộ 4 số lượng tử la (qui ước electron
phân bố vao các orbitan trong phân lớp theo thư tự mℓ từ -ℓ đến +ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½. c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
2.40.Nguyên tố nao trong chu kỳ 4 co tổng spin trong nguyên tử bằng +3 theo qui
tắc Hund?
a) 24Cr c) 36Kr
b) 26Fe d) Không co nguyên tố nao
15
Chương III:
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
3.1. Cho các nguyên tử: 13Al; 14Si; 19K; 20Ca. Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán
kính nguyên tử:
a) RAl < RSi < RK < RCa c) RSi < RAl < RCa < RK
b) RSi < RAl < RK < RCa d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau: 7N ; 8O ; 9F ; 11Na ; 12Mg2+ ; 13Al3+. Chon nhận xét sai:
3- 2- - +
c) Ái lực electron của các ion tăng dần từ trái sang phai.
d) Từ trái sang phai tính oxy hoa tăng dần, tính khử giam dần.
c) Nguyên tử co số oxy hoa dương cao nhất la +5, số oxy hoa âm thấp nhất la
-3.
d) Nguyên tử co khuynh hướng thể hiện tính phi kim nhiều hơn la tính kim
loai.
3.4. Tính số oxy hoa va hoa trị (cộng hoa trị hoặc điện hoa trị) của các nguyên tố
trong hợp chất sau: KMnO4 (theo thư tự từ trái sang phai):
16
a) A 32 ; A 32 . c) A1 ; A 4 .
b) A 32 ; A 62 . d) A 4 ; A 35 .
3.7. Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần
no nhất la:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.
3.12.Dựa trên quy tắc xây dựng bang HTTH, dự đoán điện tích hat nhân của nguyên
tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8. Biết 87Fr la nguyên tố kim loai
kiềm thuộc chu kỳ 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147
3.13.Chon phát biểu sai: Nguyên tố X co cấu hình e lớp cuối cùng la 2s 2p6.
2
1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4.
3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5.
3.16.Xác định vị trí của các nguyên tử co cấu hình e sau trong bang hệ thống tuần
hoan va cho biết chúng la kim loai hay phi kim:
3.17.Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định
vị trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va ban chất la
kim loai hay phi kim.
Các nguyên tố co cấu hình electron phân lớp ngoài cùng ns1:
a) Trong một chu kỳ từ trái sang phai bán kính nguyên tử tăng dần.
c) Trong một chu kỳ, các nguyên tố phân nhom VIIA co độ âm điện lớn nhất.
d) Trong bang hệ thống tuần hoan phân nhom VIIIB co chưa nhiều nguyên tố
nhất.
1) Trong một phân nhom phụ từ trên xuống bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
3) Trong một chu kỳ các nguyên tố phân nhom IA co năng lượng ion hoa I1 lớn
nhất.
4) Trong bang HTTH, phân nhom IIIB co chưa nhiều nguyên tố nhất.
3.21. Tính năng lượng ion hoa (eV) để tách electron trong nguyên tử Hydro ở mưc
n=3 ra xa vô cùng:
1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hoa I1 các nguyên tố phân nhom IIA co
lớn hơn phân nhom IIIA.
2) Số oxy hoa cao nhất của các nguyên tố phân nhom IB la +3.
3) Trong một chu kỳ từ trái sang phai tính khử giam dần, tính oxy hoa tăng dần.
19
4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ưng.
3.23.Sắp xếp theo thư tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl;
20Ca; 37Rb
a) RSi < RCl < RCa < RRb. c) RSi < RCl < RRb < RCa.
b) RCl < RSi < RCa < RRb. d) RSi < RCa < RCl < RRb.
3.24.Sắp xếp theo thư tự bán kính ion tăng dần của các ion sau: 3Li+; 11Na+; 19K+;
17Cl ; 35Br ; 53I .
- - -
a) Li+ <Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-. c) Li+ < K+ <Na+ < Cl- <Br- < I-.
b) Cl- < Br-< I- < Li+ < Na+< K+. d) Na+< Li+ < K+ <Cl- < Br- < I-.
3.25.Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P ; 16S. Sắp xếp theo thư tự
năng lượng ion hoa I1 tăng dần:
1) Cs va Cs+ 2) 37Rb
+
va 36Kr 3) 17Cl
-
va 18Ar
a) F+ < F < K < Br < Rb < Rb- c) F+ < F < Br < K < Rb- < Rb
b) F < F+ < Br < K < Rb- < Rb d) F+ < F < Br < K < Rb < Rb-
3.28.Chon câu đúng: “Số thư tự của phân nhom bằng tổng số electron ở lớp ngoai
cùng”. Quy tắc nay:
a) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính.
b) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính, phân nhom IB va IIB, trừ He
ở phân nhom VIIIA.
c) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ, trừ phân
nhom VIIIB.
d) Đúng với moi nguyên tố ở phân nhom chính va phân nhom phụ.
3.29.Chon phát biểu chưa chính xác:
1) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố
kim loai kiềm va kết thúc bằng nguyên tố khí trơ.
20
2) Tất ca các chu kỳ trong bang hệ thống tuần hoan đều bắt đầu bằng nguyên tố
s va kết thúc bằng nguyên tố p.
3) Phân nhom chưa nhiều nguyên tố nhất trong bang hệ thống tuần hoan la
VIIIB.
4) Ái lực electron manh nhất trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên tố Flor.
a) 1,2,3 b) 1,3 c) 1,3,4 d) 1,2,3,4
3.30.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố 20Ca, 26Fe, 48Cd, 57La. Các ion co cấu hình
lớp vỏ electron giống khí trơ gần no la:
a) Ca2+, La3+ c) Ca2+, La3+, Cd2+
b) Ca2+, Fe2+ d) Ca2+, Cd2+
3.31.Chon câu đúng: Dựa trên nguyên tắc xây dựng bang HTTH, hãy dự đoán số
nguyên tố hoa hoc tối đa co ở chu kỳ 8 (nếu co)
a) 32 b) 18 c) 50 d) 64
3.32.Chon câu đúng: Cho các nguyên tố ở chu kỳ 2: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F và
10Ne. Chon các nguyên tố co năng lượng ion hoa I1 lớn nhất, I2 lớn nhất (theo
thư tự)
a) Be, Li b) Ne, Ne c) Li, C d) Ne, Li
3.33.Chon câu đúng: Chon ion co bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây:
21
3.38.Hãy so sánh thể tích mol nguyên tử của K va Cu biết rằng chúng ở cùng chu kỳ
4 va cùng nhom I nhưng khác phân nhom.
a) K < Cu. c) Không so sánh được.
b) K = Cu. d) K > Cu.
3.39.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của các nguyên tố cùng
nhom I: Li va Cs; Cu va Ag
a) Li > Cs; Cu > Ag. c) Li < Cs; Cu < Ag.
b) Li > Cs; Cu < Ag. d) Li < Cs; Cu > Ag.
3.40.Chon so sánh đúng, năng lượng ion hoa thư nhất I1 của Be, Li va B (cùng chu
kỳ 2).
a) Li < Be > B. c) Li > Be > B.
b) Li < Be < B. d) Li > Be < B.
22
Chương IV:
LIÊN KẾT HÓA HỌC
4.1. Chon phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB va MO trong cách giai thích
liên kết cộng hoa trị.
1) Phương pháp gần đúng để giai phương trình song Schrӧdinger của thuyết
VB la xem ham song phân tử la tích số các ham song nguyên tử, trong khi
thuyết MO la phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng va trừ) các orbitan nguyên tử
(LCAO).
2) Các electron tham gia tao liên kết cộng hoa trị: theo thuyết VB thì chỉ co
một số electron ở các phân lớp ngoai cùng, thuyết MO la tất ca electron trong
các nguyên tử.
3) Ca hai thuyết đều cho rằng phân tử la một khối hat thống nhất, tất ca hat
nhân cùng hút lên tất ca electron.
4) Ca hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất ca AO
đều đã chuyển hết thanh các MO.
5) Ca hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hoa trị đều co các loai liên kết σ, π,
δ…
1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.
23
3) Ở trang thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.
4) Liên kết giữa kim loai va phi kim luôn la liên kết ion.
a) 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 2 d) 1, 4
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2.
a) Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết không định chỗ.
b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .
c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .
d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; co liên kết không định chỗ.
4.7. Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thư tự độ dài liên kết tăng dần cho các
phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.
a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
4.8. Chon phương án đúng: Trong phân tử CO:
4.9. Hợp chất nao dưới đây co kha năng nhị hợp:
Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:
a) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van der Waals
24
b) Liên kết cộng hoa trị.
Goi trục liên nhân là trục x. Liên kết sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa
các AO hoa trị nao sau đây của các nguyên tử tương tác:
a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.
c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.
4.14.So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:
Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion:
SiO 44 PO 34 SO 24 ClO 4 giảm dần từ trái sang phải được giai thích la do:
25
a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.
b) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.
c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.
d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.
a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.
c) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.
d) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai
liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.
Liên kết co năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.
a) HBr b) HCℓ c) HF d) HI
Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử (với 6C la nguyên tử trung
tâm)
a) 1 < 2 < 3 c) 1 = 2 = 3
b) 3 < 2 < 1 d) 1 < 3 < 2
4.20.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?
a) NF3 b) CH4 c) CO2 d) NH3
4.21.Chon câu đúng: Hợp chất nao co moment lưỡng cực phân tử khác không?
1) HC≡CH 2) CH2═CCℓ2 3) CS2
4) BF3 5) CCℓ4 6) H3C─O─CH3
a) 2,6 b) 2,4,6 c) 1,3,4,5 d) 2,3,6
4.22.Chon nhom các phân tử va ion đều co cấu hình không gian la tứ diện đều:
a) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. c) BF3, CO2, SO2, CH2O.
b) SF4, NH3, H2O, COCl2. d) CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-.
26
4.23.Chon nhom các phân tử va ion co trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm giống nhau:
1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.
4.24.Các phân tử hoặc ion nao sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.
a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp, sp2, sp3, sp, sp3.
b) sp, sp2, sp3, sp2, sp3. d) sp3, sp2, sp, sp, sp3.
4.28.Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
sang phai): CH3─CH═CH─C≡CH.
a) sp3, sp, sp, sp2, sp3. c) sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.
b) sp, sp2, sp3, sp, sp2. d) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
4.29.Chon các phân tử hoặc ion co chưa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm:
CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.
a) CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-. c) CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.
b) SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-. d) SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.
4.30.Chon so sánh đúng về goc liên kết:
a) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3. c) CH4 > NH3 > NF3.
27
4.31.Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng
người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu
trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thưc ion nao sau đây
la phù hợp nhất: (cho 31Ga va 51Sb)
a) (SbCl2+)(GaCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl52-)
b) (GaCl2+)(SbCl4-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)
4.32.Chon phát biểu sai về phương pháp MO giai thích cho liên kết cộng hoa trị:
a) Tất ca các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất ca hat nhân
trong phân tử.
b) Chỉ co các AO co mưc năng lượng gần bằng nhau va co cùng tính đối xưng
của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính co hiệu qua.
c) Các MO co mưc năng lượng thấp hơn AO la MO liên kết, cao hơn AO la
MO phan liên kết va bằng AO la MO không liên kết.
d) Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loai la MO liên kết va MO
phan liên kết.
4.33.Chon phát biểu đúng theo phương pháp MO:
1) Phân tử la một tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va electron.
Trang thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng ham song phân tử.
2) Trong phân tử không còn tồn tai orbitan nguyên tử (AO), tất ca đều đã tổ
hợp để tao thanh các orbitan phân tử (MO).
3) Sự phân bố các electron vao các MO cũng tuân theo các qui luật giống như
nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski,
nguyên lý ngoai trừ Pauli, qui tắc Hünd.
4) Các MO tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO
tao thanh bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.
a) 1,2,3,4 b) 1,3,4 c) 1,2,4 d) 2,3,4
4.34.Chon phương án đúng: Sự thêm electron vao MO phan liên kết dẫn đến hệ qua
nao sau đây?
a) Tăng độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.
b) Tăng độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.
c) Giam độ dai liên kết va tăng năng lượng liên kết.
d) Giam độ dai liên kết va giam năng lượng liên kết.
28
4.36.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của phân tử CO la (chon z la trục
liên kết)
a) 2s 2 *2s 2 p
2
z
2
2 px 2py
4
c)
2s 2 *2s 2 2 p x
2
2 pz
2
2 py
2
b) 2s 2 *2s 2 p 2 p
2
x y
4
2 pz
2
d)
2s
2 * 2
2s 2 px 2 py
4
2 pz
1 *
2 pz
1
4.37.Chon phương án đúng: Cấu hình e hoa trị của ion CN- la (chon z la trục liên
kết)
a) 2s 2 *2s 2 p
2
z
2
2 px 2py
4
c) 2s 2 *2s 2 2 p 2 p
x y
4
2 pz
1 *
2 pz
1
b) 2s 2 *2s 2 p
2
x
2
2 pz
2
2py
2
d) 2s 2 *2s 2 p 2 p
2
x y
4
2 pz
2
Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ;
CO ; CN- ; NO+ theo thư tự la:
Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:
29
1) Tính không bão hòa va tính không định hướng.
Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính
cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):
a) 2,3 b) 1 c) 2 d) 1,2
4.45.Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa
trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5
a) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2 c) VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2
b) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5 d) Ca bốn hợp chất tương đương
4.46.Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng
dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF 2) NaCl 3) NaBr 4) NaI
a) NaI < NaBr < NaCl < NaF c) NaF < NaCl < NaBr < NaI
b) NaCl < NaF < NaI < NaBr d) Ca bốn hợp chất tương đương
4.47.Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl va
MgCl2, hợp chất nao co tính cộng hoa trị nhiều nhất va hợp chất nao co tính
ion nhiều nhất? (theo thư tự)
a) BCl3 , KCl c) MgCl2, BCl3
b) AlCl3, KCl d) AlCl3, MgCl2
4.48.Chon phương án đúng:
Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau:
(FeCl2 va FeCl3) ; (FeCl2 va MgCl2) ; (CaCl2 va HgCl2)
30
d) FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2
4.49.Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nao
la hợp chất ion: 1) CaF2 2) PbI2 3)BN
a) 1,2 c) 1,2,3
b) 1 d) Không co chất nao
4.50.Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
a) Hợp chất co chưa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro
b) Hợp chất tao được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước
theo bất kỳ tỉ lệ nao.
c) Liên kết hydro liên phân tử lam tăng nhiệt độ sôi của hợp chất.
4.52.Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:
b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro
c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết Van Der Waals
4.53.Chon phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH manh nhất la:
Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se,
H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:
a) Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.
b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.
31
c) Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O
b) Liên kết cộng hoá trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.
d) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
4.56.Chon phát biểu đúng: CaCl2 va CdCl2 đều la các hợp chất ion. Các ion Ca2+ va
Cd2+ co kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.
a) Nhiệt độ nong chay của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tao từ
các ion co điện tích va kích thước xấp xỉ nhau.
b) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.
c) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ co kha năng phân
cực ion khác manh hơn Cd2+.
d) Nhiệt độ nong chay của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 co tính ion lớn
hơn.
4.57.Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí kho
hoa lỏng nhất la:
Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg.
Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần la:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2
3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He
b) Các hợp chất cộng hoa trị phân tử nhỏ va tao được liên kết hydro với nước
thì tan nhiều trong nước.
32
c) Các hợp chất cộng hoa trị đều không tan trong nước.
d) Các hợp chất co năng lượng mang tinh thể (U) nhỏ thì kho tan trong nước.
4.60.Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 va C2H5OH theo thư tự độ tan trong
nước tăng dần:
a) C6H14<CH3-O-CH3<C2H5OH c) C6H14<C2H5OH<CH3-O-CH3
b) CH3-O-CH3<C6H14<C2H5OH d) C2H5OH<CH3-O-CH3<C6H14
33
Chương V:
TRẠNG THÁI TẬP HỢP
5.1. Chon câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:
a) Kha năng phân ly tao ion không phụ thuộc vao ban chất dung môi ma chỉ
phụ thuộc ban chất hợp chất ion.
2) Các chất rắn co liên kết cộng hoa trị không tan trong dung môi phân cực.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1, 2, 3.
5.3. Chon phát biểu đúng về các trang thái lỏng va rắn của nước ở áp suất khí
quyển.
1) Nước co thể tích riêng lớn nhất ở trang thái rắn tai 0oC.
3) Nước lỏng tai moi nhiệt độ đều co thể tích riêng bằng nhau.
a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) Tất ca đều sai. d) 1, 2 đúng.
5.4. Chon phát biểu đúng: Ở trang thái khí, các phân tử của một hợp chất co đặc
điểm:
1) Không bị giới han bởi một thể tích cố định nếu để tự do trong khí quyển.
2) Luôn tuân đúng theo phương trình trang thái khí lý tưởng.
3) Co thể hòa tan trong bất kỳ dung môi nao vì kha năng khuếch tán rất cao.
a) 1, 2 đúng. c) 1 đúng.
b) 3 đúng. d) 1, 2, 3 đúng.
5.5. Chon phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng co đặc điểm:
34
1) Co tính đẳng hướng. 2) Hình dang không nhất định.
a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) 2 đúng. d) 1, 2, 3 đúng.
5.6. Chon phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trang thái rắn co các đặc điểm:
a) 1, 2 đúng. c) 2, 3 đúng.
b) Tất ca đều chưa chính xác. d) 1, 2, 3 đúng.
5.7. Chon phát biểu đúng về các phân tử khí:
a) Phân tử NH3 ở trang thái khí co kha năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư
1 cặp electron.
b) Nước ở trang thái khí sẽ ngưng tụ ở 1000C.
c) Phân tử NO2 ở trang thái khí co kha năng nhị hợp tao N2O4 vì còn orbital
chưa 1 elecron độc thân.
d) O2 dễ kết hợp với nhau để tao thanh O3.
5.8. Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
a) Hầu hết chất rắn co độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.
b) Tất ca chất khí co độ tan giam trong dung môi phân cực.
c) Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
d) Chất khí cang ít phân cực thì cang dễ hoa lỏng.
5.9. Chon phát biểu đúng (gia sử không co thất thoát các chất khi diễn ra quá
trình):
1) 100 ml chất lỏng A cho vao 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml san
phẩm.
2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g san phẩm.
3) Khi cho chất lỏng hòa tan vao chất lỏng chắc chắn sẽ thu được san phẩm
trang thái lỏng ở cùng điều kiện.
a) 1 đúng. c) 3 đúng.
b) 2 đúng. d) Tất ca đều không chính xác.
5.10.Chon phát biểu đúng:
a) Ở cùng điều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn.
b) Iod dễ thăng hoa vì co liên kết cộng hoa trị.
c) Ở cùng điều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn.
d) Thủy ngân ở thể lỏng vì co liên kết kim loai.
5.11.Chon câu sai: Xăng va dầu hỏa dễ hòa tan vao nhau vì nguyên nhân:
35
a) Co độ phân cực gần nhau.
b) Đều la hydro cacbon.
c) Đều la các san phẩm được lấy ra từ các phân đoan của dầu mỏ.
d) Đều ở trang thái lỏng.
5.12.Chon phát biểu đúng:
1) Các chất rắn đều co nhiệt độ hoa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp
suất khí quyển.
2) Chất lỏng phân cực sẽ co nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực.
3) Chất co liên kết hydro sẽ co nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng
loai ở cùng phân phom.
a) 1, 2 đúng. c) 1, 3 đúng.
b) 2 đúng. d) 1, 2, 3 đều không chính xác.
5.13.Chon phát biểu đúng:
1) Cho đến nay người ta mới chỉ phát hiện 4 trang thái tập hợp các chất.
2) Các chất ở trang thái khí luôn co phân tử lượng nhỏ hơn chất ở trang thái
lỏng ở cùng điều kiện.
3) Hai chất A va B khi kết hợp với nhau sẽ co nhiệt độ đông đặc nằm trong
khoang nhiệt độ đông đặc của A va B.
1) Khi tăng áp suất ngoai nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ
sôi của nước lỏng giam xuống.
2) Nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước va nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giam
xuống khi giam áp suất ngoai.
3) Khi tăng áp suất ngoai, nhiệt độ hoa lỏng của hơi nước giam xuống, còn
nhiệt độ sôi của nước lỏng tăng lên.
a) 1 . b) 2. c) 3. d) 2, 3.
5.15.Chon phát biểu chính xác:
1) Các chất co liên kết ion thường tập hợp ở trang thái rắn.
2) Các chất co liên kết cộng hoa trị thường co nhiệt độ nong chay thấp.
3) Các chất lỏng luôn co nhiệt độ hoa hơi thấp hơn chất rắn.
a) 2. b) 1, 2. c) 1. d) 2, 3.
36
Chương VI:
HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
6.1. Chon phương án sai. Các đai lượng dưới đây đều la ham trang thái:
Đai lượng nao sau đây la ham trang thái co thuộc tính cường độ:
Xét hệ phan ưng NO(k) + 1/2O2(k) NO2(k) H 0298 = -7,4 kcal. Phan ưng
được thực hiện trong bình kín co thể tích không đổi, sau phan ưng được đưa về
nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế la:
a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.
b) Hệ hở la hệ không bị rang buộc bởi han chế nao, co thể trao đổi chất va
năng lượng với môi trường.
c) Hệ cô lập la hệ không co trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới
dang nhiệt va công với môi trường.
d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với
môi trường.
37
4) Quá trình nung vôi: CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k) được thực hiện ở nhiệt độ
cao, khí cacbonic theo ống khoi bay ra ngoai la hệ hở.
5) Thực hiện phan ưng trung hòa: HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O(l)
trong nhiệt lượng kế (bình kín, cách nhiệt) la hệ cô lập.
a) 2,4 b) 3,5 c) 1 d) 4
Sự biến thiên nội năng U khi một hệ thống đi từ trang thái thư nhất (I) sang
trang thái thư hai (II) bằng những đường đi khác nhau co tính chất sau:
a) Không thể tính được do không thể xác định giá trị tuyệt đối nội năng của hệ.
d) Không thay đổi va bằng Q - A theo nguyên lí bao toan năng lượng.
6.7. Chon phát biểu chính xác và đầy đủ của định luật Hess:
a) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc
vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ
thuộc vao đường đi của quá trình.
b) Hiệu ưng nhiệt của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất va trang
thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường đi của
quá trình.
c) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp hay đẳng tích của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc
vao ban chất của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường
đi của quá trình.
d) Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của quá trình hoa hoc chỉ phụ thuộc vao ban chất
va trang thái của các chất đầu va san phẩm chư không phụ thuộc vao đường
đi của quá trình.
của một quá trình hoa hoc khi hệ chuyển từ trang thái thư nhất (I) sang
trang thái thư hai (II) bằng những cách khác nhau co đặc điểm:
38
c) Co thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.
6.9. Chon phương án đúng: H 0298 của một phan ưng hoá hoc
c) Tùy thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.
d) Không phụ thuộc vao ban chất va trang thái của các chất đầu va san phẩm
phan ưng.
6.10. Chon phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phan ưng phát nhiệt la
phan ưng co:
Cho phan ưng: N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) co H 0298 = +180,8 kJ.
Ở điều kiện tiêu chuẩn ở 25oC , khi thu được 1 mol khí NO từ phan ưng trên
thì:
a) Lượng nhiệt thu vao la 180,8 kJ. c) Lượng nhiệt thu vao la 90,4 kJ.
b) Lượng nhiệt tỏa ra la 90,4 kJ. d) Lượng nhiệt tỏa ra la 180,8 kJ.
6.12.Chon phương án đúng:
Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250
kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống co giá trị:
Trong một chu trình, công hệ nhận la 2 kcal. Tính nhiệt ma hệ trao đổi:
Một hệ co nội năng giam (∆U < 0), khi đi từ trang thái 1 sang trang thái 2 trong
điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi nay hệ tỏa nhiệt ( < 0),
vậy hệ:
39
a) Sinh ra công c) Không trao đổi công
Trong điều kiện đẳng áp, ở một nhiệt độ xác định, phan ưng:
Tính sự chênh lệch giữa hiệu ưng nhiệt phan ưng đẳng áp va đẳng tích của
phan ưng sau đây ở 25oC:
1) Công thưc tính công dãn nở A = P∆V = nRT đúng cho moi hệ khí.
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt
Q thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ lam tăng nội năng của hệ.
3) Biến thiên entanpi của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan
ưng đo trong điều kiện đẳng áp.
b) 2 va 3 d) 3
6.18.Chon phương án đúng:
Một phan ưng co H = +200 kJ. Dựa trên thông tin nay co thể kết luận phan
ưng tai điều kiện đang xét:
1) thu nhiệt.
2) xay ra nhanh.
40
Hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CO2 la biến thiên entanpi của phan
ưng:
a) Cgraphit +O2(k) = CO2(k) ở 25oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1
atm
b) Ckim cương + O2 (k) = CO2(k) ở 0oC, áp suất riêng của O2 va CO2 đều bằng 1
atm
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C phan ưng: H2(k) + ½ O2(k) = H2O(ℓ)
1) Nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí hydro la -241,84kJ/mol
2) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của hơi nước la -241,84kJ/mol
a) 1, 3, 4 b) 1,2, 3,4 c) 1, 3 d) 2, 4
Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ) ,CH4 (k) va C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273,5 ; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất
dễ bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:
Trong các hiệu ưng nhiệt (H) của các phan ưng cho dưới đây, giá trị nao la
hiệu ưng nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn?
a) Nhiệt tao thanh của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co
trị số tuyệt đối tăng khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên.
b) Nhiệt đốt cháy của các hợp chất hữu cơ trong cùng một dãy đồng đẳng co
trị số tuyệt đối giảm khi khối lượng phân tử của hợp chất tăng lên
c) Nhiệt thăng hoa của một chất thường lớn hơn nhiều so với nhiệt nong chay
của chất đo.
d) Nhiệt hòa tan của một chất không những phụ thuộc vao ban chất của dung
môi va chất tan ma còn phụ thuộc vao lượng dung môi.
1) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của moi đơn chất luôn bằng 0.
2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.
3) Nhiệt hòa tan tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi vì không
phụ thuộc vao lượng dung môi.
4) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất la một đai lượng không đổi.
Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng ở điều kiện đẳng áp bằng:
1) Tổng nhiệt tao thanh san phẩm trừ tổng nhiệt tao thanh các chất đầu.
2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các san phẩm.
3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết
trong các san phẩm.
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt
bằng: -46,3; +90,4 va -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ưng nhiệt của phan ưng:
Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 250C của khí metan theo phan ưng:
Nếu biết hiệu ưng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) va
H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 ( kJ/mol)
Tính năng lượng mang lưới tinh thể của Na2O(r) ở 250C. Cho biết
Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Na2O: (H o298 ) tt = - 415,9 kJ/mol
Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (H o298 ) th = 107,5 kJ/mol
C A 1
D C 2
D B 3
Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:
Từ các giá trị ở cùng điều kiện của các phan ưng:
tính giá trị 3 ở cùng điều kiện đo của phan ưng (3): S(r)+ O2(k) = SO2(k)
Thiết lập được công thưc tính 3 của phan ưng (3): A + B = E + F
44
6.35.Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loai Mg bằng O2(k) tao ra MgO(r) la
76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn.
Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) la: (MMg = 24g).
a) +608kJ b) –608kJ c) +304kJ d) –304kJ
6.36.Khí than ướt la hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro va cacbon monoxit. Tính
lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt.
Cho nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), va CO2(k) lần lượt la:
-285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol)
a) -1422 kJ. b) - 679,3 kJ. c) -568,8 kJ. d) -2844 kJ.
6.37.Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau:
45
Chương VII:
BIẾN THIÊN NĂNG LƯỢNG TỰ DO GIBBS, THƯỚC ĐO
CHIỀU HƯỚNG CỦA QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
7.1. Chon phương án đúng:
Quá trình chuyển pha lỏng thanh pha rắn của brom co:
la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:
a) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
7.4. Chon so sánh đúng về entropi các chất sau:
7.6. Chon phương án đúng: Xác định quá trình nao sau đây co S < 0.
46
b) O2 (k) 2O (k)
7.7. Chon câu đúng. Phan ưng: 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) co:
a) S = 0 b) S 0 c) S > 0 d) S < 0
7.8. Chon phương án đúng: Phan ưng: 2A(k) + B(k) = 3C(r) + D(k) co:
a) S < 0 c) S > 0
Biến đổi entropi khi đi từ trang thái A sang trang thái B bằng 5 con đường khác
nhau (xem gian đồ) co đặc tính sau: P
5 B
a) Mỗi con đường co S khác nhau. 4
3
b) S giống nhau cho ca 5 đường. 2
A
1
c) Không so sánh được. V
Tính giá trị biến đổi S khi 1 mol hơi nước ngưng tụ thanh nước lỏng ở 1000C,1
atm. Biết nhiệt bay hơi của nước ở nhiệt độ trên la 549 cal/g.
1) Co thể kết luận ngay la phan ưng không tự xay ra khi G của phan ưng
dương tai điều kiện đang xét.
2) Co thể căn cư vao hiệu ưng nhiệt để dự đoán kha năng tự phát của phan ưng
ở nhiệt độ thường
3) Ở 1000K, kha năng tự phát của phan ưng hoa hoc không phụ thuộc vao
giá trị biến thiên enthanpy của phan ưng đo.
47
4) Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của một chất hoa hoc la một đai lượng không đổi
ở giá trị nhiệt độ xác định.
a) Không thể xay ra tự phát ở moi nhiệt độ nếu biến thiên entropi của no
dương.
c) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no âm.
d) Co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu biến thiên entropi của no dương.
Phan ưng 3O2(k) 2O3(k) ở điều kiện tiêu chuẩn co H 0298 = 284,4 kJ,
S 0298 = -139,8 J/K. Biết rằng biến thiên entanpi va biến thiên entropi của phan
ưng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu nao dưới đây la phù hợp với quá
trình phan ưng:
Cho phan ưng 2Mg (r) + CO2 (k) = 2MgO (r) + Cgraphit. Phan ưng nay co hiệu
ưng nhiệt tiêu chuẩn H 0298 = -822,7 kJ , ∆S0298 = -219,35J/K. Về phương diện
nhiệt động hoa hoc, phan ưng trên co thể:
(Cho biết so với các chất trong phan ưng, MgO la chất co nhiệt độ nong chay
cao nhất la 28000C)
48
1) H < 0 rất âm, S < 0, nhiệt độ thường.
2) H < 0, S > 0.
a) 1 va 2 đúng c) 1, 2 va 4 đúng
b) 1 va 3 đúng d) 2 va 4 đúng
7.16.Chon phát biểu sai:
a) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát
ở nhiệt độ thường.
b) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.
c) Một phan ưng thu nhiệt manh va biến thiên entropi dương chỉ co thể xay ra
tự phát ở nhiệt độ cao.
d) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co
thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.
b) co kha năng xay ra tự phát trong thực tế. d) Không xay ra.
7.18.Chon đáp án đầy đủ nhất. Phan ưng co thể xay ra tự phát trong các trường hợp
sau:
Tiêu chuẩn co thể cho biết phan ưng co thể xay ra tự phát được về mặt nhiệt
động la:
49
c) G0 < 0 d) Hằng số cân bằng K lớn hơn 1.
a) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.
b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha
năng tự xay ra
c) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.
d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ bất kỳ la quá trình
tự xay ra.
1) Đa số các phan ưng xay ra ở nhiệt độ cao co biến thiên entropi dương.
2) Phan ưng không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện khi G 0pu > 0.
3) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở
nhiệt độ thường.
4) Co thể kết luận ngay la phan ưng không xay ra tự phát khi G của phan ưng
nay lớn hơn không tai điều kiện đang xét.
a) 1 va 4 b) 1, 2, 3va 4 c) 1,2 va 4 d) 1, 3 va 4
7.22.Chon phương án đúng: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2(k) 2O3(k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát
ở moi nhiệt độ.
4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ
thấp.
Tính So (J/K) ở 25oC của phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
50
Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) va SO3(k) lần
lượt bằng : 248 , 205 va 257 (J/mol.K)
Một phan ưng co G298 > 0. Những biện pháp nao khi áp dụng co thể lam phan
ưng xay ra được:
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
Ở một điều kiện xác định, phan ưng A B thu nhiệt mạnh có thể tiến hành
đến cùng. Co thể rút ra các kết luận sau:
a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
Biết rằng ở 0oC quá trình nong chay của nước đá ở áp suất khí quyển co G=0.
Vậy ở 383K quá trình nong chay của nước đá ở áp suất nay co dấu của G la:
a) G > 0 c) G = 0
Phan ưng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) la phan ưng thu nhiệt manh. Xét
dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0
b) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
7.28.Chon phương án đúng:
Phan ưng H2O2 (ℓ) H2O (ℓ) + ½ O2 (k) tỏa nhiệt, vậy phan ưng nay co:
51
a) H > 0; S < 0 ; G < 0 co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.
7.29.Chon trường hợp đúng. Căn cư trên dấu G 0298 của 2 phan ưng sau:
Trang thái oxy hoa dương bền hơn đối với các kim loai chì va thiếc la:
1) Đa số phan ưng co thể xay ra tự phát hoan toan khi G 0pu < -40 kJ.
2) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi G 0pu > 40 kJ.
3) Phan ưng không xay ra tự phát trong thực tế khi G 0pu > 0.
4) Đa số các phan ưng co thế đẳng áp tiêu chuẩn nằm trong khoang -40 kJ <
G 0pu < 40 kJ xay ra tự phát thuận nghịch trong thực tế.
52
Chương VIII:
CÂN BẰNG HÓA HỌC VÀ MỨC ĐỘ DIỄN RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA HỌC
8.1. Chon phát biểu đúng:
Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:
a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
8.2. Chon phát biểu đúng. Phan ưng thuận nghịch la:
1) Phan ưng co thể xay ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều
kiện phan ưng.
2) Phan ưng xay ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều
kiện.
3) Phan ưng tự xay ra cho đến khi hết các chất phan ưng.
a) 1 b) 2 c) 3 d) 1 va 2
a) Hệ cân bằng la hệ trong đo co tỉ lệ thanh phần các chất không thay đổi khi
ta thay đổi các điều kiện khác.
b) Hệ đang ở trang thái cân bằng la hệ co các giá trị thông số trang thái (nhiệt
độ, áp suất, nồng độ,…) không thay đổi theo thời gian.
8.4. Kết luận nao dưới đây la đúng khi một phan ưng thuận nghịch co Go < 0:
53
d) Hằng số cân bằng của phan ưng nhỏ hơn 0.
8.5. Cho phan ưng aA (ℓ) + bB (k) ⇌ cC (k) + dD (ℓ), co hằng số cân bằng Kc.
Chon phát biểu đúng:
C Cc . C dD
2) Hằng số cân bằng Kc tính bằng biểu thưc: K c , Với CA, CB , CC va
C aA . C bB
CD la nồng độ các chất tai lúc đang xét.
3) Phan ưng luôn co KP = KC(RT) n với n = nsp- ncđ của tất ca các chất
không phụ thuộc vao trang thái tồn tai của chúng.
a) 1 c) 3
c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) ⇌ 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88 × 10-15
8.7. Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng A + B ⇌ C + D.
Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 200. Một hỗn hợp co nồng độ
CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay:
8.8. Phan ưng CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k) co hằng số cân bằng Kp = PCO2. Áp
suất hơi của CaCO3, CaO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:
54
d) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.
Phan ưng C(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 8150C co hằng số cân bằng Kp = 10.
Tai trang thái cân bằng, áp suất chung của hệ la P = 1atm. Hãy tính áp suất
riêng phần của CO tai cân bằng.
Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D la 1,5 mol/l. Sau khi cân bằng được
thiết lập, nồng độ của C la 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ nay la:
8.11.Chon phương án đúng: Xác định công thưc đúng để tính hằng số cân bằng KP
của phan ưng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k)
PCO
4
[Fe]3 PCO
4
a) K P 4 2 c) K P 2
PCO [Fe 3 O 4 ] PCO
4
cb cb
a) Kp = 40,1 c) Kp = 1092,3
b) Kp = 1040,1 d) Kp = 92,3
8.14.Ở một nhiệt độ xác định, phan ưng:
55
S (r) + O2 (k) ⇌ SO2 (k) co hằng số cân bằng KC = 4,2×1052. Tính hằng số
cân bằng K’C của phan ưng SO2 (k) ⇌ S (r) + O2 (k) ở cùng nhiệt độ.
1) Việc thay đổi áp suất ngoai không lam thay đổi trang thái cân bằng của phan
ưng co tổng số mol chất khí của các san phẩm bằng tổng số mol chất khí của
các chất đầu.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều thu nhiệt.
3) Khi giam áp suất, cân bằng của một phan ưng bất kỳ sẽ dịch chuyển theo
chiều tăng số phân tử khí.
4) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì lượng các chất thêm vao không lam anh
hưởng đến trang thái cân bằng.
a) 1 c) 1, 2 va 3
b) 2 va 3 d) 1, 3 va 4
8.16.Phan ưng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) co G 0298 = - 4,835 kJ
Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K
a) KC = 172,03 c) KC = 17442,11
b) KC = 7,04 d) KC = 4168,57
8.17.Cho phan ưng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)
Ở trang thái cân bằng, T = 550K, PBr 0.671 atm. Người ta cho 0,2 mol CuBr2(r)
2
vao một bình chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phai bằng bao nhiêu để
toan bộ CuBr2 phân hủy hết theo phan ưng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K
b) 78,7% d) 100%
8.19.Cho K1 va K2 lần lượt la hằng số cân bằng của hai phan ưng sau:
56
(1) XeF6 (k) + H2O (k) ⇌ XeOF4 (k) + 2HF (k)
a) K3 = K1. K2 c) K3 = K2 – K1
b) K3 = K1 + K2 K2
d) K 3
K1
8.20.Chon phát biểu đúng:
8.21.Một phan ưng tự xay ra co G0 < 0. Gia thiết rằng biến thiên entanpi va biến
thiên entropi không phụ thuộc nhiệt độ, khi tăng nhiệt độ thì hằng số cân bằng
Kp sẽ:
1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt
độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay đổi đo.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt;
khi giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.
3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.
4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ
dịch chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.
a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 va 2 d) 1, 3 va 4
57
8.24.Cho cân bằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)
Tính hằng số cân bằng Kc biết rằng khi đến cân bằng ta co 0,4 mol CO2; 0,4
mol H2; 0,8 mol CO va 0,8 mol H2O trong một bình co dung tích la 1 lít. Nếu
nén hệ cho thể tích của hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?
Suy ra hằng số cân bằng của phan ưng thủy phân CH3COOC2H5 la:
Để được nhiều SO3 hơn, ta nên chon biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:
a) 3 b) 1 va 2 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4
58
Sự thay đổi nao dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
Để tăng hiệu suất phan ưng (cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận) ta co thể
dùng các biện pháp nao trong 3 biện pháp sau:
2) bằng cách tiến hanh thủy phân trong môi trường base
3) Loai bỏ rượu
a) Chỉ dùng được biện pháp 1 c) Chỉ dùng được biện pháp 3
59
Xét cân bằng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) o298= -14kcal
(nâu) (không mau)
Trong bốn trường hợp dưới, mau nâu của NO2 sẽ đậm nhất khi:
a) Lam lanh đến 273K c) Tăng áp suất
a) 4,5,6 b) 1, 3, 5 c) 2,3 d) 3
H 2 O
2
H 2 O2
1) G T G 0
RT ln 2) G RT ln K C , với K C
0
H 2 2 H 2
T T 2
cb
3) Phan ưng co KP = KC vì n = 0
8.37.Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
ở 1100K co hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí co
24% hydro theo thể tích:
c) Không đủ dữ liệu để kết luận về chiều hướng diễn ra của quá trình ở 1100K.
a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.
60
c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.
8.39.Cho phan ưng thuận nghịch sau: Co(H2O)62+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6H2O
Biết rằng Co(H2O)62+ co mau hồng, CoCl42- co mau xanh. Khi lam lanh thì
mau hồng đậm dần. Chon phát biểu đúng:
1) Phan ưng theo chiều thuận la thu nhiệt.
2) Khi thêm một ít NaCl rắn thì mau hồng đậm dần.
3) Khi đun nong mau xanh sẽ đậm dần.
a) 1, 2 c) 2, 3
Tai 28oC phan ưng co Kc = 2900 va tai 48oC co Kc = 40. Tính ∆Ho va ∆So của
phan ưng.
8.41.Phan ưng tổng hợp amoniac: 3 H2(k) + N2(k) ⇌ 2 NH3(k) co hằng số cân bằng
la Kp = 5,9 ×105 tai 298 K, va hiệu ưng nhiệt của phan ưng la ∆Ho = - 92,2 kJ.
Tính hằng số cân bằng Kp của phan ưng tai 600K. Biết rằng ∆Ho va ∆So của
phan ưng thay đổi không đáng kể trong khoang nhiệt độ 298 ÷ 600 K.
(1) Người ta phai nap vao bình phan ưng đúng 2 mol CO cho mỗi mol O2.
(2) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, chỉ co 1 mol O2 sẽ phan ưng,
va no sẽ phan ưng với 2 mol CO.
(3) Bất kể lượng nap vao ban đầu của hai chất, khi chúng phan ưng, CO sẽ
phan ưng với O2 theo tỉ lệ mol 2:1.
61
(4) Khi nap vao bình 2 mol CO va 1 mol O2 chúng sẽ phan ưng sinh ra 2 mol
CO2.
Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).
62
Chương IX:
CÂN BẰNG PHA
9.1. Trong các phan ưng sau, trường hợp nao la hệ dị thể:
a) 1, 2, 3 c) 1, 4, 5
b) 2, 3, 5 d) 1, 2, 3, 4, 5
9.2. Dung dịch của NaCl trong nước nằm cân bằng với NaCl rắn ở áp suất không
đổi (P = const). Số cấu tử va bậc tự do của hệ lần lượt la:
a) 2 va 1 b) 2 va 0 c) 3 va 2 d) 2 va 2
9.3. Nước nguyên chất co thể tồn tai ở 9 pha khác nhau la: khí, lỏng va 7 dang thù
hình của nước đá (rắn). Tính số pha tối đa của nước co thể đồng thời nằm cân
bằng với nhau.
a) 2 b) 4 c) 5 d) 3
9.4. Trong gian đồ trang thái của một hợp chất được biểu diễn theo nhiệt độ va áp
suất co xuất hiện điểm ba. Bậc tự do của hệ tai vị trí điểm ba nay bằng:
a) 0 c) 2
a) 1 b) 0 c) 2 d) 3
Số bậc tự do của hệ hơi nước cân bằng với nước lỏng la:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 0
9.7. Số cấu tử của hệ phan ưng: BaSO4(r) = BaO(r) + SO2(k) + O2(k) la:
63
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4
a) 2 b) 3 c) 4 d) 1
9.9. Chon phát biểu đúng về tính chất của điểm ơtecti (điểm E) trong gian đồ nong
chay hệ hai kim loai A – B.
1) Hệ tai E, tùy theo cách điều chỉnh nhiệt độ ta co thể thu được A tinh khiết
hoặc B tinh khiết.
3) Quá trình tai E xay ra ở nhiệt độ không đổi vì lượng nhiệt phát ra khi kết
tinh đã bù trừ cho lượng nhiệt của hệ mất đi khi lam lanh.
4) Nhiệt độ tai E co giá trị cao nhất trong các nhiệt độ bắt đầu kết tinh của các
hỗn hợp A – B khác nhau.
a) 1, 2 b) 2, 3 c) 3, 4 d) 1, 4
a) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một đường thẳng.
b) Hệ co số bậc tự do bằng 0, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một điểm.
c) Hệ co số bậc tự do bằng 1, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một đường thẳng.
d) Hệ co số bậc tự do bằng 2, tập hợp các pha trong hệ co dang hình hoc la
một mặt phẳng.
64
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
9.12.Trong gian đồ sau co các vùng I, II, III, IV, V. Hãy xác định vùng kết tinh của
rắn A.
a) 3 b) 2 c) 1 d) 4
9.14.Chon phương án đúng: Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng
sau:
9.15.Xét hệ cân bằng gồm ba chất co mặt trong phan ưng sau:
3) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 1, số pha la 2, số
bậc tự do la 1.
4) Nếu nồng độ HCl va NH3 bằng nhau thì số cấu tử của hệ la 2, số pha la 2, số
bậc tự do la 2.
a) 1, 4 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
1) Co thể thay đổi ca nhiệt độ va áp suất của hệ trong pham vi cho phép để hệ
vẫn ở trang thái hơi.
2) Phai giữ nhiệt độ của hệ trên 1000C để hệ vẫn ở trang thái hơi.
3) Nếu nhiệt độ của hệ bị ha xuống dưới 1000C, hệ sẽ chuyển sang trang thái
lỏng.
a) AC c) CD
b) AB d) AD
66
Chương X:
ĐỘNG HÓA HỌC
10.1.Chon phát biểu đúng: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:
b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
c) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
10.4.Chon đáp án đúng: Cho phan ưng: 2A(k) + B(k) C(k).Biểu thưc tốc độ
phan ưng phai la:
a) v = k.CA2.CB
b) v = k. Cc
d) v = k.CAm.CBn , với m va n la những giá trị tìm được từ phương trình phan
ưng
10.5.Phan ưng phân hủy oxit dinitơ co sơ đồ tổng quát: 2N2O(k) 2N2(k) + O2(k),
với v = k[N2O]. Người ta cho rằng phan ưng trai qua hai bước sơ cấp:
67
Bước 1: N2O N2 + O Bước 2: N2O + O N2 + O2
Vậy, phát biểu nao dưới đây phù hợp với các dữ liệu trên:
a) Phan ưng phân hủy dinitơ oxit co bậc động hoc bằng 2.
10.6.Chon ý sai:
a) 3 va 5 b) 2 va 3 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 5
[H 2 O] 2 . [H 2 O]
a) v c) v
2[H 2 O] [H 2 O]
b) v d) v
2 .
10.8.Đai lượng nao sau đây của phan ưng sẽ thay đổi khi được thêm xúc tác:
a) ∆H b) ∆G c)E* d) Kcb
68
10.11. Chon phương án đúng:
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc V tăng gấp 8 lần.
a) v = k[A][B][C] c) v = k[A][B]2
b) v = k[A]2[B] d) v = k[A]2[B][C]
10.12. Chon phương án đúng:
Một phan ưng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] va bậc 1 đối với [B], được thực
hiện ở nhiệt độ không đổi.
a) Nếu [A], [B] va [C] đều gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng gấp 8 lần va phan
ưng la phan ưng đơn gian.
b) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp đôi, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 4 lần va
phan ưng nay la phan ưng đơn gian.
c) Nếu [A] tăng gấp đôi, [B] tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần
va phan ưng nay la phan ưng phưc tap.
d) Nếu [A] va [B] đều tăng gấp ba, vận tốc phan ưng tăng lên gấp 6 lần va
phan ưng nay la phan ưng đơn gian.
Phan ưng CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) la phan ưng đơn giản. Nếu nồng độ
CO tăng từ 0,1M lên 0,4M; nồng độ Cl2 tăng từ 0,3M lên 0,9M thì tốc độ phan
ưng thay đổi như thế nao?
Trong các phương trình sau đây, phương trình nao chắc chắn không thể biểu
thị cho một tác dụng cơ ban (phan ưng sơ cấp)?
69
1 3
1) N2 + 3H2 2NH3 2) N 2 H 2 NH 3
2 2
1
3) 8NO + 4O2 8NO2 4) H 2 O 2 H 2 O
2
a) 3 b) 3, 4 c) 1,4 d) 1,2
Tốc độ phan ưng đồng thể khí tăng khi tăng nồng độ la do:
Sự tăng nhiệt độ co tác động đến một phan ưng thuận nghịch:
a) Lam tăng vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt, lam cho hệ mau đat đến trang
thái cân bằng mới.
d) Tăng đồng đều vận tốc ca chiều thu va tỏa nhiệt nên cân bằng không thay
đổi.
70
10.18. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:
c) Chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.
d) Lam tăng số phân tử co năng lượng lớn hơn năng lượng hoat hoa.
10.19. Chon phát biểu đúng: Chất xúc tác co anh hưởng như thế nao đến trang thái
cân bằng của phan ưng tỏa nhiệt?
d) Lam tăng hiệu suất của phan ưng theo chiều thuận.
10.20. Chon đáp án đúng: Khi co mặt chất xúc tác, Ho của phan ưng:
a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.
b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.
c) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của
phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống
như khi không co chất xúc tác.
d) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.
10.21. Chon các đặc tính đúng của chất xúc tác.
Chất xúc tác lam cho tốc độ phan ưng tăng lên nhờ các đặc tính sau:
2) Lam tăng vận tốc phan ưng nhờ lam giam năng lượng hoat hoa của phan
ưng.
3) Lam tăng vận tốc của phan ưng nhờ lam tăng vận tốc chuyển động của các
tiểu phân.
4) Lam cho G của phan ưng đổi dấu từ dương sang âm.
a) 2 b) 1, 2 va 3 c) 1 va 2 d) 2 va 4
b) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.
a) Của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn
b) Chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.
c) Phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất
phan ưng.
Tốc độ của phan ưng hòa tan kim loai rắn trong dung dịch acid sẽ:
2) Tăng lên khi tăng kích thước các hat kim loai.
a) 1 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1, 3 va 4 d) 1, 2 va 3
Co một số phan ưng tuy co G < 0 song trong thực tế phan ưng vẫn không xay
ra. Vậy co thể áp dụng những biện pháp nao trong các cách sau để phan ưng
xay ra:
72
3) Tăng nồng độ tác chất. 4) Nghiền nhỏ các tác chất rắn
a) 1 va 3 b) 1 va 2 c) 1, 2 va 4 d) 2, 3 va 4
Một phan ưng kết thúc sau 3 giờ ở 20oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 3.
10.29. Chon đáp án đúng: Phan ưng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)
Co hệ số nhiệt độ của phan ưng thuận va phan ưng nghịch lần lượt la 2 va 3.
Hỏi khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều nao va từ đo suy ra dấu
của Ho của phan ưng thuận.
bậc nhất, đơn gian. Hãy xác định thời gian để 3g Radi giam xuống còn 0,375g.
Biết thời gian bán phân hủy của Radi la 1260 năm.
73
Chương XI:
DUNG DỊCH LỎNG
11.1.Chon đáp án đúng: Đương lượng của HNO3 (Phân tử lượng M) bằng:
a) M/1 c) M/5
Đương lượng gam của Al2(SO4)3 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử
gam của Al2(SO4)3 bằng 342g va của NaOH bằng 40g)
Đương lượng gam của KAl(SO4)2.24H2O va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết
phân tử gam của KAl(SO4)2.12H2O bằng 474g va của NaOH bằng 40g)
Đương lượng gam của MnO2 va HCl lần lượt bằng: (cho biết phân tử gam của
MnO2 bằng 87g va của HCl bằng 36,5g)
11.5.Tính nồng độ mol của KMnO4 trong phan ưng với acid citric trong môi trường
H+, biết CN KMnO 0.1N .
4
a) 0,1M c) 0,025M
b) 0,02M d) Không xác định được.
11.6.Chon đáp án đúng:
Tính thể tích dung dịch HCl 4M cần thiết để co thể pha thanh 1 lít dung dịch
HCl 0,5M.
74
11.7.Chon phát biểu đúng:
1) Chỉ tồn tai các dung dịch ở thể lỏng va thể khí.
2) Các dung dịch la những hệ phân tán va tất ca các hệ phân tán đều la dung
dịch.
4) Dung dịch la những hệ phân tán ma trong đo các hat phân tán co kích thước
cỡ phân tử hay ion.
a) 1, 2, 4 c) 3, 4, 5
b) 1, 2, 5 d) Tất ca đều đúng
11.8.Chon phát biểu đúng:
a) Tính chất các hệ phân tán phụ thuộc rất lớn vao kích thước hat phân tán.
b) Kích thước các hat phân tán trong hệ huyền phù nhỏ hơn rất nhiều so với
kích thước các hat phân tán trong hệ keo.
c) Hệ keo la hệ phân tán rất bền.
d) Trong thực tế chỉ tồn dung dịch rắn thay thế, không tồn tai dung dịch rắn
xen kẽ.
11.9.Chon phát biểu đúng:
1) Dung dịch la những hệ đồng thể gồm hai hay nhiều chất ma thanh phần của
chúng thay đổi trong giới han rộng.
2) Trong dung dịch dung môi la chất co lượng nhiều hơn va la môi trường phân
tán.
3) Hằng số điện môi la đai lượng quan trong trong việc lựa chon dung môi,
hằng số điện môi phụ thuộc vao độ co cực, cấu tao va kích thước phân tử dung
môi.
1) Nồng độ dung dịch đồng nhất trong toan bộ dung dịch được giai thích bằng
sự khuyếch tán các tiểu phân chất tan vao trong dung môi.
2) Ban chất của lực tương tác giữa các tiểu phân chất tan va dung môi la các
tương tác vật lý.
3) Trong quá trình tao thanh dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ
mang tinh thể, sự khuyếch tan chất tan vao dung môi được goi chung la sự
chuyển pha.
4) Sự tương tác giữa dung môi va các tiểu phân chất tan la yếu tố quan trong
hang đầu quyết định sự tao thanh dung dịch.
1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vao trong nước la quá trình thu
nhiệt.
2) Dung dịch lý tưởng la những dung dịch ma tương tác giữa các phân tử cùng
loai va khác loai la như nhau.
4) Quá trình solvate hoa la quá trình co ∆Hs < 0 va ∆Ss < 0.
5) Quá trình hòa tan chất rắn vao chất lỏng co ∆Hcp < 0.
a) 1, 2, 3, 5 đúng c) 1, 2, 4 đúng
b) 2, 3, 4 đúng d) Tất ca đều đúng.
11.14. Chon đáp án sai:
Dung dịch bão hòa A co nồng độ phần trăm a, nồng độ mol CM, khối lượng
riêng d (g/ml), phân tử lượng của A la M, s la độ tan tính theo g/100g H2O:
76
100s 10a d
a) a c) C M
100 s M
100a CM M
b) s d) a
100 a 10d
11.15. Chon các phát biểu sai:
1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co
thể thay đổi.
a) 1, 3 b) 2, 4 c) 2, 3 d) 1, 4
a) Khi hòa tan một chất A trong dung môi B, áp suất hơi bão hòa của dung
môi B co thể bị giam.
b) Một chất lỏng luôn sôi ở nhiệt độ ma áp suất hơi bão hòa của no bằng 1
atm.
a) Nhiệt độ sôi của chất lỏng la nhiệt độ ở đo áp suất hơi bão hòa của no bằng
với áp suất môi trường.
b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn thấp hơn nhiệt độ đông
đặc của dung môi trong dung dịch.
c) Nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn
nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất ở cùng điều kiện áp suất ngoai.
d) Ở cùng nhiệt độ, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi tinh khiết.
11.18. Xác định nồng độ phần mol của các cấu tử ZnI2 va H2O trong dung dịch ZnI2
bão hòa ở 20oC, biết độ tan của ZnI2 ở nhiệt độ nay la 432,0 g/100 ml H2O.
a) 0,743 va 0,257 c) 0,872 va 0,128
b) 0,128 va 0,872 d) 0,257 va 0,743
77
11.19. Xác định nồng độ molan của các cấu tử C6H12O6 va H2O trong dung dịch
C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g/100
ml H2O.
a) 11,1 m b) 1,1 m c) 0,11 m d) 0,011 m
11.20. Xác định độ tan của KOH ở 20oC biết nồng độ phần mol của KOH trong
dung dịch KOH bão hòa ở nhiệt độ nay la 0,265.
a) 11,2 g/100 ml H2O. c) 56 g/100 ml H2O.
b) 112 g/100 ml H2O. d) 5,6 g/100 ml H2O.
11.21. Xác định độ tan của NaCl ở 20 C biết nồng độ molan của NaCl trong dung
o
1) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của no.
2) Thể tích chất khí hòa tan trong một thể tích xác định chất lỏng phụ thuộc
vao áp suất.
3) Tất ca các chất lỏng đều co thể tan vô han vao nhau.
4) Ở moi điều kiện áp suất khác nhau, áp suất hầu như không co anh hưởng
đến độ tan tương hỗ của hai chất lỏng.
5) Nhiệt độ không anh hưởng đến sự hòa tan chất rắn trong chất lỏng.
a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 2 đúng
b) 1, 4, 5 d) Tất ca đều đúng
11.23. Áp suất hơi bão hòa của dung dịch la:
a) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng.
b) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng tai một nhiệt độ bất kỳ.
c) Áp suất hơi trên bề mặt chất lỏng va la một giá trị cố định ưng với moi giá
trị nhiệt độ.
d) Đai lượng đặc trưng cho sự bay hơi của các chất lỏng, không đổi tai nhiệt
độ nhất định.
11.24. Chon phát biểu đúng:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch các dung dịch bão hòa la như nhau.
b) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi bão hòa của
dung môi va tỷ lệ thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng với áp suất môi trường bên ngoai.
d) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ
thuận với phần mol của dung môi trong dung dịch.
78
11.25. Chon phát biểu đúng:
1) Hiện tượng khuếch tán xay ra khi cho hai dung dịch co nồng độ chất tan
khác nhau tiếp xúc với nhau.
2) Khi hiện tượng khuếch tán xay ra chỉ co các phân tử dung môi khuyếch tán
từ dung dịch loãng sang dung dịch đặc hơn.
3) Nguyên tắc cơ ban của quá trình khuếch tán la sự di chuyển của các tiểu
phân từ nơi co nồng độ cao sang nơi co nồng độ thấp.
a) 1, 3, 4 đúng c) 2, 3 đúng
b) 1, 2, 4 đúng d) Tất ca đều đúng.
11.26. Xác định độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC,
biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g/100 ml H2O va nước tinh
khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.
a) 19,79 mm Hg c) 3,97 mm Hg
b) 3,79 mm Hg d) 1,73 mm Hg
11.27. Xác định độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ
tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g. Biết hằng số nghiệm sôi của H2O la
0,51 độ/mol.
a) 0,566oC b) 3,40oC c) 2,7oC d) 5,66oC
11.28. Xác định độ giam nhiệt độ đông của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết
độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ nay la 200,0 g. Biết hằng số nghiệm đông của
H2O la 1,86 độ/mol.
a) 2,56oC b) 20,65oC c) 5,45oC d) 8,465oC
11.29. Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chưa 2 g C6H12O6 ở 20oC
va thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
a) 2,715 atm b) 0,275 atm c) 2,715 mmHg d) 27,15 mmHg
11.30. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao
1000 ml H2O, áp suất thẩm thấu của dung dịch la 0,436 atm ở 250C.
a) 28 g/mol b) 65 g/mol c) 40 g/mol d) 56 g/mol
11.31. Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan nay vao
100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,1275oC, hằng số nghiệm sôi
của H2O la 0,51 độ/mol.
a) 20 g/mol b) 56 g/mol c) 40 g/mol d) 74 g/mol
11.32. Chon đáp án đúng:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:
11.33. Với đai lượng k trong công thưc định luật Rault 2: T = kCm , phát biểu nao
sau đây la chính xác:
b) k la hằng số phụ thuộc vao nồng độ chất tan, nhiệt độ va ban chất dung môi.
c)k la hằng số phụ thuộc vao nhiệt độ va ban chất dung môi.
d) k la hằng số phụ thuộc vao ban chất chất tan va dung môi.
11.34. Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23,76mmHg. Khi hòa
tan 2,7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam áp suất hơi
bão hòa của dung dịch bằng:
a) 23,13mmHg b) 0,64mmHg c) 0,62mmHg d) 23,10mmHg
11.35. So sánh nhiệt độ sôi của các dung dịch CH3OH (t1) , CH3CHO (t2) va
C2H5OH (t3) cùng chưa B gam chất tan trong 1000g nước co: (biết rằng các
chất nay cũng bay hơi cùng với nước).
a) t3 > t2 > t1 c) t2 > t1 > t3
b) t1 > t2 > t3 d) không đủ dữ liệu để tính.
11.36. Trong 200g dung môi chưa A g đường glucôzơ co khối lượng phân tử M;
hằng số nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:
a) Tđ = 5kđ.(A/M) c) Tđ = 1/5kđ.(A/M)
b) Tđ = kđ.(A/M) d) Tđ = kđ.A
11.37. Chon đáp án đúng:
Tính áp suất hơi bão hòa của nước trong dung dịch chưa 5g chất tan không
điện ly trong 100g nước ở nhiệt độ 25oC. Cho biết ở nhiệt độ nay nước tinh
khiết co áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg va khối lượng phân tử chất tan
bằng 62,5g.
11.38. Chon đáp án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện li
sôi ở 105,2oC. Nồng độ molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của
nước Ks = 0,52)
a) 10 c) 5
Ở áp suất 1atm, nước nguyên chất sôi ở 1000C. Hỏi khi áp suất môi trường
xung quanh bằng 2atm thì nước sôi ở nhiệt độ bao nhiêu? Coi nhiệt hoa hơi của
80
nước trong hai trường hợp trên la không đổi va bằng 40,65kJ/mol. (R = 8,314
J/mol.K)
81
Chương XII:
DUNG DỊCH ĐIỆN LY
12.1.Chon nhận xét chính xác. Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện li so với dung
dịch phân tử (chất tan không bay hơi) co:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
12.2.Chon câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2,
Na3PO4. Biết chúng co cùng nồng độ molan va độ điện li của các muối NaCl,
MgCl2 va Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của
các dung dịch theo dãy trên co đặc điểm:
Trật tự sắp xếp nao của các dung dịch 0,01M của những chất cho dưới đây la
phù hợp với sự giảm dần áp suất thẩm thấu (các muối điện li hoan toan):
Hoa tan 0,585 gam NaCl vao trong nước thanh 1 lít dung dịch. Áp suất thẩm
thấu của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58,5 va R =
0,082 lit.atm/mol.K, NaCl trong dung dịch được coi như điện ly hoan toan)
1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi
cang lớn.
82
2) Độ điện ly của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng
độ.
3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực
gần bằng không.
4) Độ điện ly không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.
a) (1) < (4) < (2) < (3) c) (1) > (2) > (3) > (4)
b) (1) < (2) < (3) < (4) d) (1) < (2) < (4) < (3)
12.7.Chon phương án đúng: Một chất điện ly trung bình ở 25oC co độ điện ly biểu
kiến trong dung dịch nước la:
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) Tất ca đều đúng d) 3, 4
12.9.Chon phát biểu đúng:
1) Khi hòa tan vao nước, chỉ các hợp chất ion mới bị điện li.
2) Hằng số điện li không thay đổi khi thay đổi nồng độ dung dịch.
3) Hằng số điện li la đai lượng phụ thuộc vao ban chất chất điện li, ban chất
dung môi va nhiệt độ.
83
4) Hằng số điện li la hằng số cân bằng tuân theo định luật tác dụng khối lượng
Guldberg – Waage.
a) 1, 2, 4 b) 1, 3, 4 c) 2, 3, 4 d) 1, 2, 3, 4
12.10. Chon đáp án đúng:
Cho 1 mol chất điện ly A3B vao nước thì co 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:
a) 3,4 c) 2,1
b) 1,9 d) Không tính được.
12.11. Chon đáp án đúng:
Hoa tan 155 mg một base hữu cơ đơn chưc (M = 31) vao 50ml nước, dung
dịch thu được co pH = 10. Tính độ phân li của base nay (gia sử thể tích dung
dịch không đổi khi pha loãng):
a) 5% b) 1% c) 0,1% d) 0,5%
12.12. Chon đáp án đúng:
Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước la 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông
của nước la 1,86 độ/mol. Vậy độ điện li biểu kiến của KNO3 trong dung dịch
trên la:
Trong dung dịch HF 0,1M ở 250C co 8% HF bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li
của HF ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?
Nhiệt độ sôi của dung dịch BaCl2 co nồng độ molan Cm = 0,159m la 100,208oC.
Độ điện ly biểu kiến của BaCl2 trong dung dịch nước la: (cho hằng số nghiệm
sôi của nước la 0,52)
Hằng số không bền của ion phưc [Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS
bằng 1×10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 va các hằng số điện
li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 va 1 ×10-14.
Biết hằng số điện ly thư hai của H2S Ka2 = 1×10-12,89, hằng số điện ly của
NH4OH KB = 1×10-4,76 va tích số ion của nước Kn = 1×10-14.
1) Chỉ các chất điện li manh mới cần sử dụng khái niệm hoat độ (a) thay cho
nồng độ trong biểu thưc định luật tác dụng khối lượng.
2) Khi pha loãng dung dịch thì hệ số hoat độ (f) tăng.
3) Các dung dịch chất điện li yếu luôn co hệ số hoat độ (f) bằng 1.
a) 1, 2, 3 b) 1, 2 c) 2, 3 d) 1, 3
12.19. Chon câu sai:
a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường nhỏ hơn hoat độ của no.
b) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất trong dung dịch.
c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.
d) Hằng số điện li không phụ thuộc vao hoat độ của chất điện li va ion.
12.20. Chon phương án đúng:
85
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn ca trong:
1) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất bất kỳ luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
2) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất ion luôn lớn hơn 1.
3) Hệ số Vant’ Hoff của các hợp chất không phân ly bằng 1.
1) Hoat độ biểu diễn nồng độ hiệu dụng của tiểu phân thể hiện trong các phan
ưng hoa hoc.
2) Hệ số hoat độ phan ánh tương tác giữa các ion.
3) Hệ số hoat độ chỉ phụ thuộc vao điện tích ion va lực ion của dung dịch.
4) Hoat độ la đai lượng không co thư nguyên.
a) 1, 2, 4 đúng c) 1, 2, 3 đúng
b) 3, 4 đúng d) 1, 2, 3, 4 đúng
86
Chương XIII:
CÂN BẰNG ION TRONG DUNG DỊCH ACID - BASE
13.1.Chon phát biểu đúng:
1) Base liên hợp của một acid manh la một base yếu va ngược lai.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO 24 / PO 34 trong dung môi nước ta co:
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước la 1,8 × 10-5, suy ra Ka của
NH4+ la 5,62 × 10-10.
a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
13.2.Chon phát biểu đúng:
Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HCl cho biết rượu thể hiện
tính chất gì trong dung môi đo:
Trong số các base Bronsted CN- ; OH- ; NO2- base nao manh nhất trong dung
dịch nước?
a) OH- c) NO2-
b) CN- d) Không xác định được
13.4.Chon phát biểu đúng:
2) Dung dịch một base yếu co pH cang nhỏ khi pKb của no cang lớn.
4) Giữa pKa va pKb của các dang acid va base của H2PO4- co pKa + pKb = 14
a) 2, 3 b) 1, 2 c) 1, 3, 4 d) 1, 2, 4
87
13.5.Chon phát biểu đúng và đầy đủ nhất. Các chất lưỡng tính theo thuyết proton
(thuyết bronsted) trong các chất sau: NH 4 , CO 32 , HCO 3 , H 2O, CH 3COOH la:
a) CO 32 , HCO 3 c) NH 4 , H 2O
Cho các chất sau: CH3COOH , H2PO4-, NH4+ , theo thuyết proton, các cặp acid
base liên hợp xuất phát từ chúng la:
a) 13 b) 1 c) 11 d) 3
13.12. Chon phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0,15 N đo được la
2,8. Tính pKa của acid nay.
a) 11 b) 3 c) 12 d) 2
13.16. Chon phát biểu đúng:
1) Chất chỉ thị mau la những acid hay base yếu ma dang trung hòa va dang ion
co mau sắc khác nhau tùy thuộc vao pH của môi trường ma tồn tai ở dang nay
hay dang kia
2) Mỗi chất chỉ thị co một khoang chuyển mau xác định va gần bằng 2 đơn vị
3) Mỗi chất chỉ thị chỉ dùng trong những khoang pH xác định va không trộn
chung những chất chỉ thị nay với nhau.
89
a) 1, 2, 3 đúng c) 1, 3 đúng
b) 1, 2 đúng d) 2, 3 đúng
13.17. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 100 ml KOH 0,01 M, 100 ml
CH3COOH 0,02 M va 10 ml NaOH 0,015 M, biết pKaCH 3COOH 4.75
a) 4,75 b) 5,74 c) 6,5 d) 3,2
13.18. Xác định pH của dung dịch sau khi trộn 20 ml dung dịch KOH 1M va 80 ml
dung dịch CH3COOH 1M, biết pKaCH 3COOH 4.75
a) 4,75 b) 5,25 c) 4,27 d) 3,5
13.19. Chon phát biểu đúng
1) pH của dung dịch đệm gần như không đổi khi pha thêm một lượng nhỏ acid
hay base manh.
2) Để tao thanh dung dịch đệm, ta chỉ cần chon 1 acid va muối của no va pha
trộn với tỷ lệ 1:1
3) Dung dịch NaH2PO4 va Na2HPO4 không phai la dung dịch đệm
4) Cơ chế tác dụng của dung dịch đệm tuân theo nguyên lý chuyển dịch cân
bằng Le Châtelier.
91
Chương XIV:
CÂN BẰNG ION CỦA CHẤT ĐIỆN LY KHÓ TAN
14.1.Chon phương án đúng và đầy đủ nhất.
Độ tan của chất điện li ít tan trong nươc ở nhiệt độ nhất định tăng lên khi thêm
ion la co thể la do:
1) Lực ion của dung dịch tăng lên lam giam hệ số hoat độ
2) Ion la tao kết tủa với một loai ion của chất điện li đo.
3) Ion la tao chất ít điện li với một loai ion của chất điện li ít tan đo.
4) Ion la tao chất bay hơi với một loai ion của chất điện ly ít tan đo.
a) 3 va 4 c) 1, 2, 3 va 4
b) 2, 3 va 4 d) 1
14.2.Chon phương án đúng:
So sánh độ tan trong nước (S) của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ , biết
chúng la chất ít tan va co tích số tan bằng nhau:
a) S Ag CrO S CuI
2 4
c) S Ag CrO S CuI
2 4
b) S Ag CrO S CuI
2 4
d) S Ag CrO S CuI
2 4
a) [Ag+]>[ CrO 24 ] > [Cu+] = [I-] c) [Ag+] >[ CrO 24 ] = [Cu+] = [I-]
b) [Ag+] =[ CrO 24 ] > [Cu+] = [I-] d) [Ag+]> [ CrO 24 ] < [Cu+]= [I-]
14.4.Chon phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4×10-5 mol/l
ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
Trộn 50 ml dung dịch Ca(NO3)2 1×10-4 M với 50 ml dung dịch SbF3 2×10-4M.
Tính tích [Ca2+]× [F-]2. CaF2 co kết tủa hay không?
Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9,97 va 6,49.
Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vao 1 lít dung dịch chưa 0,0001 ion
gam Ba2+ va 1 ion gam Sr2+ thì:
a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời.
b) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước. d) Không tao thanh kết tủa.
14.7.Chon phương án đúng:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2×10-20.. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối
Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi
vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:
a) 9 b) 4 c) 5 d) 6
14.8.Chon phương án đúng:
Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2
bằng 1,4 ×10-8
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0.1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhiều hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.
4) Độ tan của AgI trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.
1) Một chất ít tan sẽ kết tủa khi tích số nồng độ các ion của no (với số mũ bằng
số nguyên tử trong công thưc phân tử của no) bằng đúng tích số tan.
2) Co thể lam tan một chất rắn ít tan bằng cách đưa vao dung dịch một loai ion
co thể tao với ion của chất ít tan đo một chất rắn ít tan hoặc ít điện ly khác.
3) Các base co hằng số điện li nhỏ hơn 1×10-7 không thể tồn tai với một lượng
đáng kể dưới dang phân tử trong dung dịch co mặt acid manh.
93
4) Dung dịch nước của các muối tao thanh từ acid va base co độ manh tương
tương nhau luôn trung tính.
a) 1, 3 , 4 b) 1, 3 c) 1, 2 , 4 d) 3 , 4
14.11. Chon phương án đúng:
Cho 3 dung dịch nước BaCl2, Na2CO3 va NaCl va nước nguyên chất. BaCO3
tan nhiều hơn ca trong:
1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho biết tích số tan của
AgCl la T = 10 -9,6.
Cho biết pTBaSO 9.96 ; pTCaSO 5.7 ; pTPbSO 7.8 ; pTSrSO 6.49 .Thêm dần
4 4 4 4
dần dung dịch Na2SO4 vao dung dịch chưa các ion kim loai Ba2+, Ca2+, Pb2+,
Sr2+ co nồng độ bằng nhau la 0,01M. Hãy cho biết ion kim loai nao sẽ xuất
hiện kết tủa sau cùng?
94
Chương XV:
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION VÀ CÂN BẰNG THỦY PHÂN,
CÂN BẰNG TRUNG HÒA
15.1.Ba dung dịch của cùng một chất tan NaCN co nồng độ C1 < C2 < C3. Dung
dịch co độ thủy phân h nhỏ nhất la:
Sự thủy phân không xay ra đối với các muối tao thanh từ:
Xét môi trường dung dịch va ion tham gia thủy phân của các muối:
3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation va anion đều bị thủy phân.
a) 1 , 2 va 3 b) 1 va 2 c) 3 va 4 d) 1 , 3
15.8.Chon trường hợp đúng:
Người ta trộn các dung dịch acid va base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các
cặp acid va base nao duới đây dung dịch thu được co môi trường trung tính
hoặc coi như trung tính
a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6
15.9.Chon câu đúng. Những dung dịch muối nao sau đây bị thuỷ phân tao môi
trường base.
4) (NH4)2S 5) CH3COONH4
96
Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch FeCl3 sẽ lam tăng hoặc han chế
sự thủy phân của muối:
Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:
Hãy cân bằng va viết phương trình sau đây về dang phương trình ion rút gon:
97
H2O(l) +KCN(dd) + [Cu(NH3)4]Cl2(dd) ⇄ K2[Cu(CN)3](dd) + NH3(k) +
KCN(dd) + NH4Cl(dd) + KCl(dd)
1) Acid yếu va base yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.
2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.
4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.
a) 1 b) 3 c) 1 va 3 d) 1, 3 va 4
15.15. Chon phương án đúng:
Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch Al(NO3)3 sẽ kìm hãm sự thủy
phân của ion nhôm (III):
98
Chương XVI:
ĐIỆN HÓA HỌC
16.1.Chon câu đúng:
Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước K2Cr2O7 la 1 thì hệ số đưng trước
H2SO4 va Fe2(SO4)3 lần lượt la:
a) 7, 6 b) 5, 3 c) 7, 3 d) 4, 5
16.5.Chon nhận xét sai.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực
H2( p H 1atm , Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2
Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một thanh Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,001N) va điện cực (2) (gồm thanh Ag nhúng trong dung
dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố nay co:
Cho nguyên tố ganvanic tao bởi 2 điện cực hydro nhúng vao dung dịch HCl
1M. Điện cực (1) co áp suất hydro la 0,1atm. Điện cực (2) co áp suất hydro la
1atm. Đối với nguyên tố nay co:
2) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (1) sang điện cực (2).
100
16.9.Chon đáp án đúng. Cho nguyên tố ganvanic tao bởi điện cực (1) (gồm một
thanh Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,001N) va điện cực (2) (gồm thanh
Ag nhúng trong dung dịch AgNO3 0,1N). Đối với nguyên tố nay co:
Pin Sn Sn2+ 1M ∥ Pb2+ 0,46M Pb được thiết lập ở 250C. Cho biết thế điện
cực tiêu chuẩn Sn
0
2
/ Sn
0.14V ; 0Pb / Pb 0.13V .
2
a) 2,3,4. c) 1.
b) 3,4. d) Tất ca đều sai.
16.11. Chon phương án đúng:
Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
16.12. Chon phương án đúng: Cho các thế oxy hoa khử chuẩn:
101
Cho biết chất oxi hoa yếu nhất va chất khử yếu nhất trong số các ion trên (theo
thư tự tương ưng):
Một điện cực Cu nhúng vao dung dịch CuSO4, thế của điện cực nay sẽ thay đổi
như thế nao khi:
1) Thêm Na2S (co kết tủa CuS) 2) Thêm NaOH (co kết tủa Cu(OH)2)
102
a) Chỉ giam cho 3 trường hợp đầu. c) Giam cho ca 4 trường hợp.
b) Không đổi cho ca 4 trường hợp. d) Tăng cho ca 4 trường hợp.
16.18. Chon phương án đúng:
Thế của điện cực đồng thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối
Cu2+ của điện cực xuống 10 lần:
a) giam 59 mV c) tăng 59 mV
b) Tăng 29,5 mV d) giam 29,5 mV
16.19. Chon câu đúng và đầy đủ nhất:
Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:
Đối với điện cực hydro khi thay đổi nồng độ H+ thì tính oxi hoa của điện cực
thay đổi. Vậy khi giam nồng độ H+ thì:
Cho thế khử tiêu chuẩn của các bán phan ưng sau:
I2 + 2e = 2I- o = 0,54 V
a) Eo = -1,00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Eo = 1,00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
103
c) Eo = 0,23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
d) Eo = -0,23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
16.22. Chon phương án đúng:
Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
a) 2, 3 c) 1, 2, 3
b) 2 d) không co phan ưng nao xay ra được
16.23. Chon đáp án đầy đủ nhất.
Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ ,
Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu
chuẩn, Brom co thể oxy hoa được:
1) Pin la thiết bị biến hoa năng của phan ưng oxy hoa - khử thanh điện năng.
2) Điện phân la quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thanh hoa
năng.
3) Pin la quá trình biến hoa năng của một phan ưng oxy hoa - khử thanh điện
năng .
104
4) Các quá trình xay ra trong pin va bình điện phân trái ngươc nhau.
a) 2 va 4 b) 1, 2 va 4 c) 1 va 3 d) 2 va 3
16.25. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai la:
a) Quá thế phụ thuộc ban chất của chất phong điện ở điện cực, ban chất va
trang thái bề mặt của điện cực.
b) Kim loai lam điện cực co thế điện cực cang âm thì cang co tính khử yếu.
c)Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nồng độ chất oxy hoa va chất khử.
d) Sưc điện động của pin phụ thuộc vao nhiệt độ môi trường.
16.26. Chon phương án đúng:
Hoa tan Fe vao dung dịch H2SO4 loãng. Phan ưng xay ra mãnh liệt nhất trong
dung dịch:
1) Phan ưng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho thế khử tiêu chuẩn ở 250C va ở pH = 0 của bán phan ưng:
2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hoa của MnO 4 giam, tính khử của Mn2+
tăng.
105
3) MnO 4 la chất oxi hoa manh trong môi trường base.
Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:
a) 0
0.059 lg
MnO H
4
8
c) 0
lg
0.059 MnO 4 H 8
Mn 2
5 Mn 2
b) 0
0.059
lg
Mn
2
d) 0
0.059 MnO H
lg
4
8
5 MnO H
4
8
5 Mn H O
2
2
4
Cho o (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của
điện cực nay bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.
106
16.32. Chon phương án đúng: Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế
giữa điện cực calomen bão hoa KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (co thế điện
cực ổn định = + 0,268V) va điện cực hydro: Pt H2 (1atm) H+ (dung dịch
cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện
cực nay la 0,564V.
Khi điện phân một dung dịch nước chưa đồng thời các muối NaCl va Na2SO4
bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xay ra lần lượt theo
thư tự:
Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.
a) Ở catod đồng thời co Cu kết tủa va H2 bay ra; anod co O2 bay ra.
b) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao
đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra do sự phong điện của SO42-.
c) Ở catod co Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì co H2 bay ra; ở
anod co O2 thoát ra.
d) Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra,khi nồng độ Cu2+ giam đến một nồng độ nao
đo thì co thêm H2 bay ra; anod co O2 bay ra.
16.35. Chon phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, co mang
ngăn, ở catod tao thanh:
a) NaOCl va khí Cl2 c) NaOCl va khí H2
b) NaOH va khí H2 d) NaOH va khí Cl2
107
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1:
Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 1: Chon phương án đúng: Cấu hình electron hoa trị của ion H 2 la:
a) 1s 2
b) 1*s
2
c)
* 2
1s 1s
1
d) 1s 2 1*s 1
Câu 2: Chon phương án đúng:
Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K va M:
a) lớp K: 8e, n =2; lớp M: 32e, n = 4 c) lớp K: 2e, n =2; lớp M: 18e, n = 3
b) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 32e, n = 4 d) lớp K: 2e, n =1; lớp M: 18e, n = 3
Câu 3: Chon phương án sai:
a) Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không co ban
chất điện.
b) Liên kết hydro nội phân tử sẽ lam giam nhiệt độ sôi của chất lỏng.
c) Liên kết Van der Waals la liên kết giữa các phân tử.
d) Liên kết cộng hoa trị va liên kết ion la các loai liên kết manh.
1) Số oxy hoa dương lớn nhất của tất ca các nguyên tố bằng với số thư tự phân
nhom của nguyên tố đo.
2) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhom VIIA bằng –1.
3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom III (A va B) bằng +3.
4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.
a) 3 va 4 b) 2 va 3 c) 1, 2 d) 1, 3 va 4
a) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; co liên kết không định chỗ.
108
b) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; co liên kết không định chỗ.
c) Dang tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không co liên kết .
d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; không co liên kết .
a) Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.
Trang thái của electron ở lớp ngoai cùng trong nguyên tử co Z = 29 được đặc
trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ
từ +ℓ đến –ℓ):
a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
c) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
b) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử
trong phân tử.
c) Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong
nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).
d) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.
a) Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.
109
d) Chất bán dẫn la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau.
Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:
1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = 3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3
3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0
Trong hợp chất H2O2, số oxy hoa va hoá trị của Oxy lần lượt la:
a) -2 ; 2 b) -1 ; 1 c) -1 ; 2 d) -2 ; 1
Câu 13: Chon phương án đúng: Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co:
Electron cuối của nguyên tử A co bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền
vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½
Xác định số thư tự trong bang hệ thống tuần hoan va công thưc electron nguyên
tử của A ở trang thái cơ ban:
Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục
liên nhân la trục x):
1) 1s 2 p x
2) 1s 1s 3) 2 p 2 p
z z
4) 2 p y 2 pz
5) 3d xy 3d 6) 3 p y 3d xy
z2
Trong cùng một chu kỳ theo thư tự từ trái qua phai, ta co:
a) 1,2,3 b) 2,4 c) 3 d) 4
Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S co bán kính R tăng dần theo dãy:
a) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác
nhau.
b) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.
c) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau va phân bố đối xưng trong không gian.
d) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau với
goc lai hoa la 109o28’.
111
Chu kỳ 3 va chu kỳ 7 co tối đa bao nhiêu nguyên tố
a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.
c) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.
d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
1) I1 của các nguyên tố phân nhom chính trong cùng 1 chu kỳ tăng dần từ trái
sang phai.
Cho: 1H, 5B, 6C, 9F, 16S, 54Xe. Trong các tiểu phân sau, tiểu phân co cấu trúc tứ
diện đều la:
a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 4; 18
b) n = 5; ℓ = 2; 10 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chon phương án đúng: Chon ái lực electron manh hơn trong các cặp sau:
112
3) 11Na hay 10Ne 4) 19K hay 20Ca
Cho các nguyên tử 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion co cấu hình khí trơ gần no
nhất la:
Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4, phân nhom phụ nhom 4 co cấu hình electron la:
a) [Ar]4s23d104p2 c) [Ar]4s23d2
b) [Ar]4s24p2 d) [Ar]3s23p64s23d2
Câu 27: Chon phương án đúng:
Nhiệt độ nong chay của dãy các hợp chất AH4 của các nguyên tố p phân nhom
IVA khi đi từ trên xuống:
b) Của CH4 lớn nhất do tao liên kết hydro liên phân tử.
Trong hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các đặc
điểm sau:
2) Co thể cho đi hoặc nhận vao từng electron một cho đến khi đat cấu hình khí
trơ.
113
Hợp chất nao dưới đây co liên kết cộng hoa trị:
a) 1, 2, 4 b) 1, 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 2, 3, 4
Trong cùng chu kỳ, bán kính ion của các nguyên tố phân nhom VIA lớn hơn bán
kính ion đẳng electron của các nguyên tố phân nhom VIIA, do các nguyên tố
phân nhom VIA co:
a) c)
b) d)
Câu 32: Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử:
a) Hai electron trong cùng một ô lượng tử được biểu thị bằng ham song (ham
orbital nguyên tử) khác nhau vì co số lượng tử từ spin khác nhau.
b) Trong một nguyên tử co thể co nhiều electron co năng lượng bằng nhau.
c) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho năng
lượng của nguyên tử la nhỏ nhất.
d) Trong nguyên tử nhiều electron, năng lượng của ocbitan không chỉ phụ thuộc
vao số lượng tử chính n, ma còn phụ thuộc vao số lượng tử phụ ℓ .
Câu 33: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:
a) la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi kết hợp một electron vao
nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.
c) co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất ( I1) của nguyên tố đo.
114
d) la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vao nguyên tử trung
hòa.
Xác định các nguyên tố co công thưc electron hoa trị dưới đây la kim loai (KL),
phi kim loai (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mưc oxy hoa dương cao nhất va
mưc oxy hoa âm thấp nhất (nếu co) của chúng (sắp theo thư tự yêu cầu):
A) 3d54s1 B) 5s25p5
a) Ham song mô ta chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác
định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ va ms.
b) Ham song mô ta chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được
xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ.
c) Vùng không gian bất kỳ chưa 90% xác suất co mặt của electron.
Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trang thái cơ ban nguyên tố co
nhiều va ít electron độc thân nhất lần lượt la:
Câu 38: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:
2 2 2 8 2 m
2 E V 0
x 2 y 2 z h2
1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa
độ x, y, z.
115
2) Đây la phương trình song mô ta sự chuyển động của hat vi mô của hệ co sự
thay đổi theo thời gian.
3) la ham song đối với các biến x, y, z mô ta sự chuyển động của hat vi mô ở
điểm co toa độ x, y va z phụ thuộc vao thời gian.
a) 1,2 b) 1 c) 2,3 d) 1,3
1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử trong liên kết (đơn
vị Ǻ).
2) Năng lượng liên kết la năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị
kJ/mol hay kcal/mol)
3) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.
4) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.
5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết co trong
phân tử đo.
a) 3, 4, 5 c) 1, 3, 5
116
ĐỀ 2:
Đề thi co 40 câu. Thời gian lam bai thi: 45 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhom chính VB trong bang hệ thống tuần hoan.
Trang thái của electron ở lớp lượng tử ngoai cùng trong các nguyên tử co Z = 27
được đặc trưng bằng các số lượng tử:
1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 va -1/2
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2
3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2
b) 3 d) 2
Câu 3: Chon trường hợp đúng:
Goi trục liên nhân la trục x. Liên kết sẽ được tao thanh do sự xen phủ giữa các
AO hoa trị của các nguyên tử tương tác:
(1) 3d z va 3d z
2 2 (2) 3dxz va 3dxz (3) 3dyz va 3dyz
2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng
của electron trên AO 2s.
3) Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x va trục y.
4) Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO
2px.
Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB, hãy dự
đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3,
NCl5, I7F
Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhom VIA: H2O, H2S, H2Se,
H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:
b) Chúng co nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự nhau.
d) Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất)
Câu 7: Chon câu chính xác nhất: Trong ion NH 4 co 4 liên kết cộng hoa trị gồm:
a) Ba liên kết ghép chung electron co cực va một liên kết cho nhận co cực.
c) Ba liên kết ghép chung electron không cực va một liên kết cho nhận co cực.
1) Moi hợp chất co liên kết ion đều bền hơn hợp chất co liên kết cộng hoa trị.
a) 2, 3 b) 1, 4 c) 3, 4 d) 1, 2
a) 3, 1, 5, 4, 16 c) 3, 5, 1, 11, 9
b) 1, 1, 5, 4, 25 d) 2, 3, 4, 2, 5
Câu 10: Chon phương án đúng:
Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.
a) Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I- c) K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+
b) Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+ d) Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-
Câu 11: Chon phương án đúng:
Ở trang thái tinh thể, hợp chất CH3COONa co những loai liên kết nao:
d) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals.
1) Co thể đồng thời xác định chính xác vị trí va tốc độ của electron.
3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đao xác định trong nguyên tử.
4) Không co ham song nao co thể mô ta trang thái của electron trong nguyên tử.
Chon tất ca các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:
1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3
3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0
Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO 44 PO 34 SO 24 ClO 4
giam dần do:
a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.
b) Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa tăng dần.
c) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.
d) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.
Câu 15:
Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X la (qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½ d) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½
Câu 16:
Dự đoán điện tích hat nhân của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu
kỳ 8 của bang HTTH, biết nguyên tố 87Fr la kim loai kiềm thuộc chu kỳ 7.
Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoai cùng la: X(3s23p1) va
Y(2s22p4). Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:
a) Tất ca các loai hợp chất hoa hoc được tao thanh từ ít nhất một trong ba loai
liên kết manh la ion, cộng hoa trị va kim loai.
b) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.
d) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.
Sắp xếp theo thư tự độ dai liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr,
BrCℓ, FCℓ.
120
a) BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ c) FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
b) IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ d) ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
Câu 20: Các phát biểu nao sau đây la không chính xác hoặc không đầy đủ
1) Đa số các nguyên tố kim loai co độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.
2) Chênh lệch độ âm điện giữa A va B cang lớn thì liên kết A – B cang ít phân
cực.
3) Trong tất ca các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phai.
4) Trong một chu kì, kim loai kiềm co độ âm điện nhỏ nhất.
a) 1, 4 b) 3, 4 c) 2,3 d) 1, 2,3
Số electron độc thân của các nguyên tử ở trang thái cơ ban co cấu hình electron
hoa trị như sau lần lượt la:
a) 1) 4 ; 2) 5 ; 3) 6 ; 4) 5 c) 1) 8 ; 2) 3 ; 3) 6 ; 4) 6
b) 1) 4 ; 2) 4 ; 3) 2 ; 4) 5 d) 1) 8 ; 2) 7 ; 3) 6 ; 4) 6
Câu 22: So sánh goc liên kết trong các hợp chất cộng hoa trị sau:
Cho các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 16S thuộc chu kỳ 3, năng lượng ion hoa
thư nhất I1 của các nguyên tố trên tuân theo trật tự nao sau đây:
Dấu của ham song được biểu diễn trên hình dang của các AO như sau:
Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:
X: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Z: 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1
T: 1s22s22p63s23p63d104s2
Trong liên kết Van der Waals của hợp chất CH4 thì tương tác nao la đáng kể:
122
a) Không co cơ sở để xác định. c) Tương tác khuếch tán.
1) Theo định nghĩa thì ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm
một electron vao nguyên tử trung hòa.
2) Ái lực electron của một nguyên tố bằng năng lượng ion hoa của no nhưng
ngược dấu.
3) Các nguyên tố co cấu hình electron ngoai cùng la ns2, ns2np3, ns2np6 co ái lực
electron rất yếu.
a) 1, 2 b) 1, 2, 3 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 31:
Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa
electron:
a) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.
b) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.
c) Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.
d) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.
Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
qua phai): CH3─CH═CH─C≡C─CHO
a) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp2. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp, sp.
b) sp3, sp2, sp, sp2, sp3,sp2. d) sp, sp2, sp3, sp, sp, sp2.
Câu 33: Chon phương án đúng:
123
Hợp chất nao co moment lưỡng cực bằng không:
1) Tính chất hoa hoc của một nguyên tố hoa hoc phụ thuộc vao số khối.
2) Khối lượng của nguyên tử phần lớn tập trung ở lớp vỏ điện tử.
3) Không thể tồn tai nguyên tử ma hat nhân nguyên tử không co neutron.
4) Nguyên tử của các nguyên tố hoa hoc khác nhau thì điện tích hat nhân khác
nhau.
5) Các nguyên tử của hai hay nhiều nguyên tố co thể kết hợp theo một tỷ lệ xác
định để tao thanh hợp chất.
a) 1,4,5 b) 1,2,3 c) 3,5 d) 4,5
Câu 35:
Chon nguyên tử trung tâm Z thích hợp trong số các nguyên tử sau 6C, 7N, 16S để
các phân tử hoặc ion sau đây tồn tai thực va co dang tương ưng:
1) [OZO] thẳng hang. 2) [ZO3]- tam giác phẳng. 3) [ZO3]2- tháp tam giác.
a) 1) S ; 2) N ; 3) C c) 1) N ; 2) S ; 3) C
b) 1) C ; 2) N ; 3) S d) 1) N ; 2) C ; 3) S
Câu 36: Chon phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl
Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nao co cấu trúc dạng đường thẳng: CO2,
BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C la nguyên tử trung tâm), NO2
Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6.
a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VA, la phi kim.
b) M thuộc chu kỳ 2, phân nhom VIIIA, la khí hiếm; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim.
c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim.
124
d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIB, la kim loai.
Câu 38: Cho 5B, 9F. Chon phương án đúng: Phân tử BF3 co đặc điểm cấu tao:
a) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1; không co liên kết .
b) Dang tam giác đều, bậc liên kết 1,33; co liên kết không định chỗ.
c) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1; co liên kết định chỗ.
d) Dang tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; co liên kết không định chỗ.
1) Trong phân tử H2SO4 tồn tai liên kết cộng hoa trị va liên kết ion.
2) S la nguyên tử trung tâm trong hợp chất va co trang thái lai hoa la sp3.
3) Số oxi hoa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt la: H: +1; S: +6; O: -2.
a) 1, 2, 3 b) 1 c) 2, 3 d) 1, 3
Câu 40: Chon phương án đúng:
Các electron co cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất la:
125
ĐỀ 3:
Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Xác định cấu hình electron hoa trị của nguyên tố co số thư tự 31 trong bang hệ
thống tuần hoan các nguyên tố.
Trong bang hệ thống tuần hoan, các nguyên tố nằm trong phân nhom phụ co các
đặc điểm sau:
Câu 3:
Tìm vị trí của nguyên tố X trong bang hệ thống tuần hoan co 4 lớp electron va co
tổng spin theo qui tắc Hund la +3.
So sánh năng lượng ion hoa thư nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) va
16S(5):
a) (1) < (3) < (4) < (5) < (2) c) (1) < (3) < (2) < (5) < (4)
b) (5) < (4) < (3) < (2) < (1) d) (1) < (2) < (3) < (4) < (5)
Câu 5: Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO- tăng dần theo thư tự:
Câu 7: Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất co liên
kết π không định chỗ la
a) 4 b) 6 c) 5 d) 3
Câu 8: Chon câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:
a) Dẫn điện ở trang thái tinh thể. c) Dẫn điện ở trang thái nong chay.
b) Phân ly thanh ion khi tan trong d) Nhiệt độ nong chay cao.
nước.
Câu 9: Chon phương án đúng:
Xác định trang thái lai hoa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái
qua phai): CH3─CH═CH─C≡CH.
a) sp3, sp2, sp, sp2, sp3. c) sp3, sp2, sp2, sp, sp.
b) sp, sp2, sp3, sp, sp. d) sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
Câu 10: Chon câu đúng.
Sự thêm electron vao ocbitan phân tử phan liên kết dẫn đến hệ qua:
a) H – F b) H – Br c) H – Cl d) H – I
a) Kim cương không dẫn điện vì miền cấm co năng lượng lớn hơn 3eV.
b) Chất dẫn điện la chất co miền dẫn va miền hoa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc
nhau.
127
c) Dung dịch NaCl dẫn điện vì no co chưa các ion.
a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 3. d) 4.
Câu 14: Chon phát biểu sai:
(1) Độ dai liên kết la khoang cách giữa hai hat nhân nguyên tử liên kết (đơn vị
angstrom ).
(2) Goc hoa trị la một đai lượng đặc trưng cho tất ca các loai phân tử.
(3) Chỉ co liên kết ion mới co ban chất điện.
a) 1 b) 1,3 c) 2 d) 2,3
Số liên kết cộng hoa trị tối đa một nguyên tố co thể đat được:
Câu 16
Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoai cùng la: X(3s23p1) va Y(2s22p4).
Công thưc phân tử của hợp chất giữa X va Y co dang:
Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 va VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hoa
trị của liên kết.
a) VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5 c) VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5
b) VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5 d) VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2
Câu 18: Chon phương án đúng:
Chon các phân tử va ion co cấu hình không gian la tư diện đều:
Câu 19: Chon câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu.
a) Cu+ <Li+; Mg2+>Fe2+; Al3+ >Co3+ c) Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+<Co3+
Sắp xếp theo thư tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+,
Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na)
a) Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2- c) Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-
b) Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+ d) O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+
Câu 22: Chon phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a) Các liên kết cộng hoa trị va ion co ban chất điện.
b) Các liên kết Hidro va Van der Waals la liên kết yếu, nội phân tử.
c) Liên kết hidro liên phân tử sẽ lam tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:
a) Liên kết ion , liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals
c) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro
Câu 24: Chon phương án đúng: Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban la:
129
a) Co tính định hướng manh.
Câu 25: Chon trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nong chay của H2O va HF:
a) Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)
b) Chỉ co thể so sánh khi co số liệu thực nghiệm vì F va O nằm ở hai phân nhom
khác nhau.
c) Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF
(1.91D)
d) Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tao được nhiều liên kết hydro hơn so với
mỗi mol HF
Ion M3+ va ion X2- co phân lớp cuối cùng lần lượt la 2p6 va 4p6. Hãy xác định vị
trí của các nguyên tử M va X trong bang phân loai tuần hoan va co tính kim loai
hay phi kim.
a) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân
nhom VIA, la phi kim;
b) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VIA, la phi kim;
c) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIB, la kim loai; X thuộc chu kỳ 4, phân nhom
VA, la phi kim;
d) M thuộc chu kỳ 3, phân nhom IIIA, la kim loai; X thuộc chu kỳ 3, phân
nhom VA, la phi kim;
Câu 27: Chon phương án đúng: Hợp chất nao dưới đây chỉ co liên kết cộng hoa trị:
Goi trục liên nhân la trục x .Liên kết tao thanh giữa các AO hoa trị của các
nguyên tử tương tác:
130
(1) 3d z va 3d z sẽ la
2 2 (2) 3dxz va 3dxz sẽ la (3) 3dyz va 3dyz sẽ la
Câu 29: Chon phương án đúng: Chuỗi nao sau đây goi la hydrogenoid:
2 2
b) 1s 2 1*s 2s 2 *2s 2 p 2 px y
4
2p z
1 *
2p x
2
a) CH4 > NH3 > H2O > NF3. c) NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
b) C2H6 > C2H4 > C2H2 (goc CĈH) d) CO2 > SO2 > NO2.
Câu 32: Chon phương án đúng: Trong quang phổ phát xa của nguyên tử hydro:
a) Dãy Brackett tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >2 trở về n = 2,
vùng ánh sáng thấy được.
b) Dãy Balmer tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >4 trở về n = 4,
vùng tử ngoai.
c) Dãy Lyman tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >1 trở về n = 1,
vùng hồng ngoai.
d) Dãy Paschen tương ưng với e chuyển từ mưc năng lượng n >3 trở về n = 3,
vùng hồng ngoai.
131
Sự lai hoa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO44 PO34 SO24 ClO4
giam dần do:
a) Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s va 3p tăng dần.
b) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hoa giam dần.
c) Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hoa tăng dần.
d) Năng lượng các ocbitan nguyên tử (AO) tham gia lai hoa tăng dần.
a) Moi loai liên kết hoa hoc đều co ban chất điện.
b) Liên kết cộng hoa trị kiểu la kiểu liên kết cộng hoa trị bền nhất.
c) Liên kết cộng hoa trị được hình thanh trên 2 cơ chế: Cho nhận va ghép đôi.
d) Liên kết co thể được hình thanh do sự che phủ của ocbitan s va ocbitan p.
Câu 35:
Ion X3- co cấu hình lớp ngoai cùng la 2p6. Vậy nguyên tố X co vị trí trong bang
hệ thống tuần hoan va các tính chất đặc trưng như sau:
a) Chu kì 2, phân nhom VA , ô số 7, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất +5, số
oxy hoa âm thấp nhất -3.
b) Chu kì 2, phân nhom VIA , ô 8, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 6+, số
oxy hoa âm thấp nhất -3.
d) Chu kì 2, phân nhom IVA, ô 6, phi kim, số oxy hoa dương cao nhất 4+,
không co số oxy hoa âm.
Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang
điện bằng nửa số hat mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X la:
Ion X2+ co phân lớp e cuối cùng la 3d5. Electron cuối cùng được xếp vao nguyên
tử X co bộ 4 số lượng tử la: (Qui ước mℓ từ -ℓ đến +ℓ)
132
a) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½. c) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = -½.
Ngược lai với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nong
chay thấp. Lí do la vì:
a) Liên kết trong phân tử LiI mang nhiều đặc tính cộng hoa trị, trái lai liên kết
trong phân tử NaCl mang nhiều đặc tính ion.
c) Ion Li+ co bán kính nhỏ hơn ion Na+, trong khi ion I- co bán kính lớn hơn ion
Cl- nên sự phân cực của các ion trong LiI manh hơn.
d) la vùng không gian bên trong đo co xác suất gặp electron ≥ 90%.
a) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều co số oxy hoa dương
lớn nhất la +3
b) Số oxy hoa dương lớn nhất của nhom IB la +1
c) Số oxy hoa âm thấp nhất của nhom VIIB la -1
d) Tất ca nguyên tố thuộc hai ho Lantanid va Actinid đều la nguyên tố f
(1) Ái lực electron la năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vao nguyên tử
ở thể khí không bị kích thích.
133
(2) Trong một chu kỳ từ trái qua phai, thế ion hoa thư nhất của nguyên tố đưng
sau luôn cao hơn thế ion hoa của nguyên tố đưng trước.
(3) Trong một phân nhom chính độ âm điện giam dần từ trên xuống.
(4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang
co cực.
a) 1, 3 va 4 b) 1 va 4 c) 3 va 4 d) 2, 3 va 4
Câu 43
Electron cuối cùng của nguyên tử 17Cl co bộ các số lượng tử sau (quy ước
electron điền vao các ocbitan theo thư tự mℓ từ –ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ = 1, ms = +1/2 c) n = 3, ℓ = 1, mℓ = 0, ms = 1/2
a) Ngoai MO liên kết va phan liên kết còn co MO không liên kết.
c) Các electron trong phân tử chịu anh hưởng của tất ca các hat nhân nguyên tử
trong phân tử.
d) Các electron phân bố trong phân tử theo các quy tắc như trong nguyên tử đa
electron (trừ quy tắc Cleskovxki).
Chon các chất co thể tan nhiều trong nước: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2,
HCl, N2, CH4.
134
Câu 48: Chon phương án đúng:
b) Kha năng xâm nhập tăng dần của các electron sắp theo thư tự ns < np < nd
< nf.
d) Tác dụng chắn của các electron giam dần sắp theo thư tự ns > np > nd > nf.
a) 4 3 2 1 c) 3 2 1 4
b) 1 2 3 4 d) 4 1 2 3
Câu 51:
Chon phương án sai theo thuyết cơ hoc lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa
electron:
a) Các electron trong cùng một nguyên tử không thể co 4 số lượng tử giống
nhau.
b) Ở trang thái cơ ban, các electron chiếm các mưc năng lượng sao cho tổng
năng lượng của chúng la nhỏ nhất.
c) Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân la tối
đa.
d) Năng lượng của ocbitan chỉ phụ thuộc vao số lượng tử chính.
a) Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hat nhân của no.
b) Nguyên tử gam của một chất trong tự nhiên thường co giá trị lẻ (không
nguyên).
d) Trong một hat nhân nguyên tử số neutron không thể vượt quá số proton.
135
Câu 53: Chon dãy các chất co cùng trang thái lai hoa của nguyên tử trung tâm.
(1) CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42- (2) SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2
Theo phương pháp MO, xác định bậc liên kết va từ tính của ion CN :
a) Bậc liên kết bằng 2, nghịch từ c) Bậc liên kết bằng 3, thuận từ
b) Bậc liên kết bằng 3, nghịch từ d) Bậc liên kết bằng 2, thuận từ
Câu 55: Chon đáp án đúng. So sánh bán kính (R) nguyên tử va ion sau:
(1) Fe > Fe2+ > Fe3+ (2) N3- > O2- > F-
(3) K+ > Ca2+ > Sr2+ (4) Fe2+ > Co3+ > Ni4+
136
ĐỀ 4:
Đề thi co 55 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Trong các phát biểu cho sau đây, các phát biểu đúng la:
1) Các nguyên tử co cùng điện tích hat nhân Z va co số khối A khác nhau được
goi la các đồng vị.
3) Nguyên tử lượng của một nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan la nguyên
tử lượng của đồng vị co ham lượng cao nhất trong tự nhiên.
b) Phân tử la tổ hợp thống nhất của các hat nhân nguyên tử va các electron,
trang thái electron được đặc trưng bằng ham số song phân tử.
c) Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất ca hat
nhân nguyên tử .
d) Các orbital phân tử được tao thanh do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên
tử, số MO tao thanh co thể khác số AO tham gia tổ hợp.
Dãy nguyên tử 4Be, 7N, 11Na, 12Mg co bán kính R tăng dần theo dãy:
a) RN < RBe < RMg < RNa c) RBe < RN < RNa < RMg
b) RMg < RNa < RN < RBe d) RNa < RMg < RBe < RN
Câu 4: Chon phương án đúng:
Ở trang thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 co những loai liên kết nao:
137
a) Liên kết ion.
b) Liên kết cộng hoa trị, liên kết ion va liên kết hydro
c) Liên kết ion, liên kết cộng hoa trị va liên kết Van Der Waals
a) Do co liên kết hydro nên nước đá co cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỷ
khối nhỏ, nên nước đá nổi trên nước lỏng.
c) Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giai thích
bằng ba hiệu ưng: Hiệu ưng định hướng, hiệu ưng cam ưng va hiệu ưng
khuyếch tán.
d) Lực Van Der Walls trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương
tác khuyếch tán.
Trong ion ClO 2 , kiểu lai hoa của nguyên tử Cl va dang hình hoc của ion ClO 2 la:
Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần
tác dụng phân cực của ion dương: 1) LiF 2) NaF 3) KF 4) BeF2
a) 3, 2, 1, 4 b) 4, 2, 3, 1 c) 1, 2, 3, 4 d) 2, 3, 4, 1
1) Điện tích hat nhân nguyên tử của bất kì nguyên tố nao về trị số bằng số thư tự
của nguyên tố đo trong bang hệ thống tuần hoan.
2) Tính chất của đơn chất, thanh phần va tính chất các hợp chất biến thiên tuần
hoan theo chiều tăng của điện tích hat nhân.
3) Trong bang hệ thống tuần hoan, phân nhom IIIB la phân nhom chưa nhiều
nguyên tố nhất.
4) Chu kì (ngoai trừ chu kỳ 1) la một dãy các nguyên tố, mở đầu la một kim loai
kiềm va kết thúc la một khí hiếm.
138
a) Chỉ các câu 2,3 đúng c) Tất ca cùng đúng
b) Chỉ các câu 1,2 đúng d) Chỉ các câu 3,4 đúng
Câu 9: Chon phương án đúng:
Cấu hình không gian va cực tính của các phân tử va ion (7N la nguyên tử trung
tâm):
Dự đoán nguyên tử số của nguyên tố kim loai kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8
của bang HTTH.
1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định
hướng trong không gian khác nhau.
2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.
3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử
Hydro thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
Sắp xếp các nguyên tố sau theo thư tự độ âm điện tăng dần:
a) Ca < Ra < Mn < S < Si < Cl < F c) F < Cl < Si < S < Ca < Mn < Ra
b) Mn < Ra < Ca < Si < S < Cl < F d) Ra < Ca < Mn < Si < S < Cl < F
Câu 13: Chon phương án đúng:
Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 va GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng
người ta thu được một hợp chất ion rắn co công thưc GaSbCl6. Khao sát cấu trúc
139
ion người ta thấy cation co dang goc. Vậy công thưc ion nao sau đây la phù hợp
nhất: (Cho 31Ga, 51Sb).
a) (GaCl2+)(SbCl4-) c) (SbCl2+)(GaCl4-)
b) (SbCl2+)(GaCl52-) d) (GaCl2+)(SbCl52-)
Câu 14: Chon phương án đúng:
Trong các hiện tượng kể sau đây, hiện tượng nao la hiện tượng hoa hoc:
1) Hòa tan đồng (II) sunfat khan mau trắng vao nước tao dung dịch mau lam va
nong lên.
3) Khí cacbonic thoát ra khi đun nong cốc nước uống Coca – Cola.
4) Oxy thoát ra ở anod khi cho dòng điện chay qua dung dịch nước của đồng (II)
sunfat.
Liên kết Cl – O trong dãy các ion ClO–, , , co độ dai (Ǻ) tương
ưng: 1,7; 1,64; 1,57 va 1,42. Từ đây suy ra theo dãy ion đã cho:
a) Năng lượng liên kết tăng dần. c) Độ bền ion tăng dần
b) Bậc liên kết tăng dần. d) Tính bền của các ion giam dần.
Câu 16: Chon phương án đúng.
Nguyên tố X la kim loai, ở trang thái oxi hoa dương cao nhất no tao được oxit co
dang X2O7. Trong nguyên tử X co 4 lớp electron. Xác định số thư tự của X trong
bang hệ thống tuần hoan:
a) 25 b) 35 c) 43 d) 17
Câu 17: Chon phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:
b) Ái lực electron của nguyên tố la năng lượng phát ra (–) hay thu vao (+) khi
kết hợp một electron vao nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.
d) Ái lực electron của một nguyên tố co trị số bằng năng lượng ion hoa thư nhất
(I1) của nguyên tố đo.
140
Câu 18: Chon phương án sai:
a) Số lượng tử phụ ℓ xác định sự định hướng trong không gian của ocbitan
nguyên tử.
c) Số lượng tử chính n xác định kích thước của ocbitan nguyên tử.
Câu 19: Chon phát biểu đúng: Ion X2− co phân lớp electron ngoai cùng la 3p6.
3) X thuộc chu kỳ 3, phân nhom chính VIA trong bang hệ thống tuần hoan.
b) Chỉ các câu 1,3 đúng d) Chỉ các câu 2,4 đúng
Câu 20: Chon chú giai đúng của phương trình song Schrödinger:
2 2 2 8 2 m
E V 0
x 2 y 2 z 2 h2
1) E la năng lượng toan phần va V la thế năng của hat vi mô phụ thuộc vao toa
độ x, y, z.
3) Khi giai phương trình song Schrödinger chỉ cần xác định ham song (x, y, z)
co những tính chất thỏa mãn phương trình đo.
Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hoa trị của phân tử NO+ la (x la trục liên kết ):
2
a) 2s 2 *2s 2 p 2 p
y z
4
2px
2
c) 2s 2 *2s 2 2 p y
2pz
4
2px
1 *
2py
1
b) 2s 2 *2s 2 p
2
y
2
2px
2
2pz
2
d) 2s 2 *2s 2 p
2
x
2
2py 2pz
4
b) Trong chuỗi ion đẳng điện tử (co số electron bằng nhau), khi số oxi hoa của
ion tăng thì bán kính ion giam.
c) Bán kính ion luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử.
d) Trong một chu kỳ, khi đi từ trái sang phai, bán kính của nguyên tố co xu
hướng giam dần.
a) n = 5; ℓ = 1; 7 c) n = 5; ℓ = 2; 10
b) n = 5; ℓ = 0; 18 d) n = 5; ℓ = 3; 14
Câu 24: Chon phương án đúng:
Cho biết số electron tối đa va số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O va Q:
a) lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7 c) lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6
b) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6 d) lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7
Câu 25: Chon phương án đúng:
c) A la nguyên tố ở chu kỳ 4.
Kha năng tao số liên kết cộng hoa trị cực đai của nguyên tố được quyết định bởi:
Câu 27: Chon phương án đúng: 26Fe, 27Co va 28Ni thuộc phân nhom VIIIB nên co:
Câu 28: Chon phương án đúng: Các orbital lai hoa sp co đặc điểm:
a) Hình dang va năng lượng giống nhau nhưng định hướng không gian khác
nhau va cùng nằm trên một đường thẳng
b) Hình dang, năng lượng va định hướng không gian hoan toan giống nhau.
c) Hình dang giống nhau nhưng năng lượng va định hướng không gian khác
nhau.
d) Năng lượng bằng nhau, hình dang va định hướng không gian khác nhau.
Liên kết ion co các đặc trưng cơ ban khác với liên kết cộng hoa trị la:
Xét các hợp chất dang H2X của các nguyên tố phân nhom VIA: O, S, Se, Te.
b) Chúng co nhiệt độ nong chay xấp xỉ nhau vì co cấu trúc phân tử tương tự
nhau.
c) H2O co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co liên kết hydrogen liên phân tử.
d) H2Te co nhiệt độ nong chay cao nhất vì co khối lượng phân tử lớn nhất.
Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V, 35Br, 53I. Các dãy sắp xếp
theo tính cộng hoa trị giảm dần la:
143
3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5 4) BF3, BCl3, BBr3, BI3
Câu 32: Chon phương án đúng: Trong bang hệ thống tuần hoan:
1) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhom VIA va VIB la +6
3) Số oxy hoa dương lớn nhất của các nguyên tố nhom VIII (A va B) la +8.
4) Số oxy hoa âm nhỏ nhất của moi nguyên tố bằng 8 trừ số thư tự nhom.
Ion X4+ co cấu hình e phân lớp cuối cùng la 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử
của e cuối cùng của nguyên tử X la ( qui ước mℓ co giá trị từ -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½ c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =-1, ms = +½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½ d) n = 4, ℓ = 1, mℓ =-1, ms = -½
Câu 34: Chon phương án đúng:
Độ dai liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ va NO– tăng dần theo thư tự:
Dựa trên cấu hình electron hoa trị dưới đây, cho biết vị trí (chu kỳ, phân nhom)
của nguyên tố trong bang hệ thống tuần hoan: 1) 4d105s1 2) 4f66s2 3) 4s1
Trong các liên kết sau, liên kết co thể tồn tai bền vững trong thực tế la (coi trục
liên nhân la trục x):
1) 1s 2 p x
2) 2 p x 2 px 3) 2 p 2 p
z z
144
4) 2 p y 2 pz
5) 4 p 4 p
y y
6) 3 p y 3 d xy
Sắp các chất sau đây: CO2, SO2 va CH3OH theo thư tự độ tan trong nước tăng
dần:
1) Năng lượng ion hoa la năng lượng tỏa ra khi tách một electron khỏi nguyên tử
ở thể khí không bị kích thích.
2) Đối với các ion đẳng electron, năng lượng ion hoa tỷ lệ nghịch với điện tích
hat nhân nguyên tử.
3) Các nguyên tố co cấu hình electron s2, p3va p6 co ái lực electron nhỏ nhất.
4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A va B cang lớn thì liên kết A – B cang co
cực.
Câu 39: Chon so sánh đúng về ưu va nhược điểm của thuyết VB va MO:
1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB la giai thích thỏa đáng cấu hình không gian
của các phân tử cộng hoa trị.
2) Ưu điểm của thuyết MO la giai thích được từ tính của các phân tử cộng hoa trị.
3) Ưu điểm của thuyết MO la tính toán được mưc năng lượng của tất ca electron
trong phân tử cộng hoa trị.
4) Nhược điểm của thuyết VB la không giai thích được một số liên kết cộng hoa
trị được tao bởi 1e va 3e, trong khi thuyết MO thì giai thích được.
5) Nhược điểm của thuyết MO la không chú ý đến dang hình hoc của các phân
tử cộng hoa trị.
a) Chỉ (2), (3), (4) đúng. c) Chỉ (1), (2), (3) đúng.
Sắp xếp các hợp chất cộng hoa trị sau theo chiều tăng dần goc liên kết:
1) NO2 2) NO 2 3) NO3
a) 3, 1, 2 b) 2,3, 1 c) 1, 2, 3 d) 3, 2,1
Trường hợp nao sau đây co bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử:
Trong các nguyên tố hoa hoc sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce
va 60Nd
1) ham song mô ta trang thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba
số lượng tử n, ℓ va mℓ.
4) đặc trưng cho trang thái năng lượng của electron trong nguyên tử.
146
5) vùng không gian gần hat nhân, trong đo xác suất co mặt của electron la 100%.
Cho năng lượng ion hoa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của
electron trong nguyên tử hydro ở trang thái kích thích la:
Xét những nguyên tử co điện tích hat nhân Z 10 ở trang thái cơ ban. Các
nguyên tử nghịch từ co điện tích hat nhân bằng:
Nguyên tử X co tổng số hat proton, nơtron va electron la 36, số hat không mang
điện bằng nửa số hat mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X la:
Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các
dãy sắp xếp theo nhiệt độ nong chay của các chất giam dần:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2
3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 4) RbF > NH3 > CO2 > He
Nguyên tử Cs co năng lượng ion hoa thư nhất nhỏ nhất trong bang hệ thống tuần
hoan la 375,7 kJ/mol. Tính bước song dai nhất của bưc xa co thể ion hoa được
nguyên tử Cs thanh ion Cs+. Bưc xa nay nằm trong vùng nao của quang phổ điện
từ? ( Cho h = 6,626 × 10-34 J.s va c = 3×108 ms-1)
b) 516,8 nm, ánh sáng thấy được. d) 815,4 nm, hồng ngoai xa.
147
Câu 50: Chon phương án đúng:
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nao đúng:
a) Xác suất gặp electron 1s của H giống nhau theo moi hướng trong không gian.
b) Khoang cách của electron 1s đến nhân H luôn luôn không đổi.
d) electron 1s chỉ di chuyển tai vùng không gian bên trong hình cầu ấy.
1) Hiệu ưng xâm nhập cang lớn khi các số lượng tử n va ℓ của electron cang nhỏ.
2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa co tác dụng chắn yếu các lớp bên
ngoai.
3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lai đẩy nhau
rất manh.
Dựa vao các tính chất của liên kết cộng hoa trị theo phương pháp VB hãy dự
đoán phân tử không thể tồn tai trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3,
OF6, I7F
Câu 54: Chon phương án đúng: Số oxy hoa của các nguyên tố trong HBrO4 la:
a) H: +1 ; O: –2 ; Br: +6 c) H: +1 ; O: –2 ; Br: +7
b) H: +1 ; O: –1 ; Br: +6 d) H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
Câu 55: Chon phương án đúng: Hợp chất nao co momen lưỡng cực lớn nhất:
148
149
ĐỀ 5:
Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) va CO2(k) ở 250C
co giá trị lần lượt la: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol
Khi ghép một tấm bac trong dung dịch bão hòa AgBr va một tấm bac khác trong
dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ co suất điện động ở 250C la
0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.
a) 2 ×10-12 c) 5 ×10-13
Ka,HNO2 103.14
HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd);
150
Câu 5: Chon phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a) Độ tan của chất khí trong nước cang tăng khi nhiệt độ dung dịch cang tăng.
Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước co Hht < 0.
b) Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vao ban chất dung môi.
c) Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vao dung dịch ion cùng loai với một
trong các ion của chất ít tan đo.
d) Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần
của no.
Câu 6: Chon trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C la 10–16.
2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.
3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M.
4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vao nhiệt độ.
a) Độ giam áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng
phần của chất tan.
b) Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc
của dung môi trong dung dịch.
c) Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ sôi của dung dịch chưa chất tan
không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất.
d) Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn
luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.
Câu 8: Chon phương án đúng: Một phan ưng ở điều kiện đang xét co G > 0 thì:
a) Co kha năng tự phát theo chiều thuận tai điều kiện đang xét.
c) Co kha năng tự phát theo chiều nghịch tai điều kiện đang xét.
151
d) Không thể dự đoán kha năng tự phát của phan ưng
Cho 0Fe 3
/ Fe 2
0.77V va Sn
0
4
/ Sn 2
0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của
phan ưng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)
Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 va C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước.
Ở cùng áp suất ngoai, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:
Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng
co cùng nồng độ molan va độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 va Na3PO4 đều
bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoai, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch
theo dãy trên co đặc điểm:
Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vao dung dịch muối
Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH ma khi
vượt quá no thì kết tủa bắt đầu xuất hiện la:
a) 9 b) 5 c) 6 d) 4
b) Độ điện ly phụ thuộc vao ban chất chất điện ly, ban chất dung môi va nhiệt
độ.
c) Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giam.
d) Độ điện ly của chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.
152
1) Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các
chất ở trang thái tinh thể hoan chỉnh đều bằng không.
2) Trong hệ hở tất ca các quá trình tự xay ra la những quá trình co kèm theo sự
tăng entropi.
3) Trong quá trình đẳng áp va đẳng nhiệt quá trình tự xay ra gắn liền với sự tăng
thế đẳng áp của hệ.
a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2
Câu 15: Chon phương án đúng: Phan ưng Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)
la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:
a) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0 d) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0
Câu 16: Chon phương án đúng: Từ hai phan ưng
Thiết lập được công thưc tính G3 của phan ưng: A + B = E + F
Hằng số điện ly của acid HA la Ka = 10–5 ở 250C. Tính độ điện li của dung
dịch acid HA 0,1M.
Cho dung dịch base hữu cơ đơn chưc 0,1M co pH = 11. Tính độ phân li của base
nay:
a) 1% b) 0,5% c) 5% d) 0,1%
Dung dịch chất điện ly AB2 co hệ số đẳng trương i = 1,84, vậy độ điện ly của
chất nay trong dung dịch la:
153
1) Một chất lỏng sôi ở một nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa của chất lỏng bằng
áp suất môi trường.
2) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của dung dịch
lỏng loãng chưa chất tan không điện li, không bay hơi la không đổi trong suốt
quá trình chuyển pha.
3) Ở áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi va nhiệt độ đông đặc của chất lỏng
nguyên chất la không đổi trong suốt quá trình chuyển pha.
4) Co thể giam nhiệt độ sôi của chất lỏng bằng các tăng áp suất ngoai.
5) Chất lỏng co áp suất hơi bão hòa cang nhỏ thì kha năng bay hơi cang cao.
Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) va C2H2 (k)
lần lượt bằng: -1273,5; -285,8; -74,7 ; +2,28 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất
kho bị phân hủy thanh đơn chất nhất la:
a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt
với môi trường.
b) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi
trường.
c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi
trường.
d) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.
Câu 23: Chon phương án đúng: Cho phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Tính So (J/K) ở 25oC ưng với 1 gam SO2 tham gia phan ưng với lượng oxy vừa
đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) va SO3(k) lần
lượt bằng: 248, 205 va 257 (J/mol.K) ( M SO = 64g/mol)
2
154
Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của Br -.aq (1) va của Na+.aq (2) trong dung môi
nước ở 250C. Cho biết:
a) Trang thái cân bằng la trang thái co độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt
bằng không.
b) Ở trang thái cân bằng phan ưng hoa hoc không xay ra theo ca chiều thuận lẫn
chiều nghịch.
c) Trang thái cân bằng la trang thái co tốc độ phan ưng thuận bằng tốc độ phan
ưng nghịch va tỷ lệ khối lượng giữa các chất phan ưng va san phẩm phan ưng
la không đổi ở những điều kiện bên ngoai xác định.
d) Trang thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không co điều kiện
bên ngoai nao thay đổi.
Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va
I2 lần lượt la:
a) 8 va 4 b) 2 va 1 c) 6 va 3 d) 4 va 2
a) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+ c) Ca2+ < Zn2+ < Fe3+ < Fe2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Zn2+ < Fe3+ < Ca2+ < Fe2+
155
Câu 28: Chon phương án đúng: Các thông số đều co thuộc tính cường độ la:
a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c) Entropi, khối lượng, số mol
b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng d) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng
riêng
Câu 29
Etylen glycol (EG) la chất chống đông trong bộ tan nhiệt của động cơ ô tô hoat
động ở vùng bắc va nam cực trái đất. Tính thể tích EG cần thêm vao bộ tan nhiệt
co 8ℓ nước để co thể lam việc ở nhiệt độ thấp nhất la -200C. Cho biết khối lượng
riêng của EG la 1,11g/cm3. Hằng số nghiệm đông của nước bằng 1,86 độ/mol.
Cho phân tử lượng của EG la 62.
Phan ưng của khí NO2 với nước tao thanh acid nitric gop phần tao mưa acid:
Tính G 0298 của phan ưng. Nhận xét về kha năng tự phát của phan ưng ở điều
kiện tiêu chuẩn, 250C.
156
Câu 32: Chon phương án đúng:
Xác định nhiệt tao thanh tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:
Tính nhiệt độ đong băng của dung dịch chưa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít
nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong
dung dịch điện ly hoan toan. (MNaCl = 58,5g/mol)
a) +100C b) –100C c) –50C d) + 50C
Câu 36: Chon phương án đúng: Tính H 2980
của phan ưng sau:
Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.
N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0 0 (1)
N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H 0
0
(2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3)
I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0 0 (4)
Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời tăng nhiệt độ va ha áp suất chung của:
a) Phan ưng 4 c) Phan ưng 2
a) Hệ đã đat trang thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phan ưng vao sẽ
không lam anh hưởng đến trang thái cân bằng.
b) Nếu ta cho vao hệ phan ưng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay
đổi.
c) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.
d) Khi giam áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giam số phân tử khí.
Thế điện cực của điện cực kim loai co thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau
thay đổi:
1) Nồng độ muối của kim loai lam điện cực
2) Nhiệt độ
3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loai với dung dịch
4) Nồng độ muối la
5) Ban chất dung môi
a) Tất ca cùng đúng c) Chỉ 1,2,4,5 đúng
158
Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H va N–H lần lượt la: 946; 436 va
388kJ/mol. Tính hiệu ưng nhiệt phan ưng tao thanh 1 mol NH3(k).
Tính nhiệt độ của ngon lửa CO cháy trong không khí (20% O2 va 80% N2 theo
thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phan ưng:
CO(k) + 1
2 O2(k) = CO2(k) H 0298 283kJ
Nhiệt độ ban đầu la 250C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30
va Cp(N2,k) = 27,2.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn ( PCl 1atm , NaCl 1M) (1)
2
va điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vao trong dung dịch NaCl 0,1M
(2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố nay co:
a) Suất điện động giam khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)
c) Ở mach ngoai electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)
Cho các phan ưng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:
Biết TAg CrO TCuI 1 1011.96 . So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI
2 4
a) S Ag CrO S CuI
2 4
c) S Ag CrO S CuI
2 4
b) S Ag CrO S CuI
2 4
d) S Ag CrO S CuI
2 4
Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
Câu 48: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:
Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:
NO H
2
b) 0
0.059 NO3
ln
a)
0
0.059 lg 3
NO H O
2 2
2 NO 2
160
c)
0.059 NO3 H
0
lg
2
d) 0
0.059
lg
NO 2
2 NO 2 2
NO3 H
2
Biết rằng ở 370C (thân nhiệt) máu co áp suất thẩm thấu = 7,5atm. Tính nồng
độ C của các chất tan trong máu ( R= 0,082 atm.l/mol.K)
161
ĐỀ 6:
Đề thi co 50 câu. Thời gian lam bai thi: 65 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Các phan ưng dưới đây đang ở trang thái cân bằng ở 25OC.
Cân bằng của phan ưng nao dịch chuyển manh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời ha nhiệt độ va tăng áp suất chung của:
1) Dung dịch loãng la dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ.
2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước cang tăng.
3) Thanh phần của một hợp chất la xác định còn thanh phần của dung dịch co thể
thay đổi.
4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vao ban chất của dung môi.
a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4
Câu 3:
Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
162
3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)
b) 1,9 d) 2,1
Câu 7: Tính ∆Ho298 của phan ưng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)
Cho biết nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt la:
–92,30 va –285,8 kJ/mol.
a) – 202,4 kJ/mol c) + 202,4 kJ/mol
b) – 193,5 kJ/mol d) + 193,5 kJ/mol
Câu 8: Chon phương án đúng:
Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2oC. Nồng độ
molan của dung dịch nay la: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)
e) 10 g) 1
Cho biết thế đẳng áp tao thanh tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) va CO2(k) co giá
trị lần lượt la: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.
163
a) -817,7 kJ/mol c) + 817,7 kJ/mol
b) + 580,7 kJ/mol d) -580,7 kJ/mol
Câu 10: Cho phan ưng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)
Hãy cho biết phai thực hiện ở nhiệt độ nao để phan ưng co thể xay ra tự phát (gia
thiết ∆Ho va ∆So không thay đổi theo nhiệt độ).
Cho HgO (tinh thể) vao bình chân không để phân ly ở nhiệt độ 500oC, xay ra cân
bằng sau: 2 HgO (tinh thể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k)
Khi cân bằng áp suất trong bình la 4,0 atm. Tính ∆Go của phan ưng ở 500oC.
Cho R = 8,314 J/mol.K
a) – 14,5 kJ b) – 8,4 kJ c) – 31,8 kJ d) – 23,7 kJ
Câu 12:
Xác định khối lượng mol của dinitrobenzen, biết rằng nếu hòa tan 1,00g chất nay
trong 50,0 g benzen thì nhiệt độ sôi tăng lên 0,30oC. Cho biết ks (C6H6) = 2,53
độ/mol.
Cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oC.
Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực hidro tiêu chuẩn (1) va điện cực
H2( p H 1atm , Pt) nhúng vao trong dung dịch HCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất
2
a) thế điện cực của điện cực (2) tăng khi nồng độ của dung dịch HCl giam
c) Sưc điện động tăng khi pha loãng dung dịch ở điện cực (2)
164
Câu 15
Xác định độ điện ly biểu kiến của HIO3 trong dung dịch chưa 0,506g HIO3 va
22,48g C2H5OH. Dung dịch nay bắt đầu sôi ở 351,624K. Cho biết C2H5OH sôi ở
351,460K; hằng số nghiệm sôi ks(C2H5OH) = 1,19 độ/mol va MHIO3 = 176,0
g/mol.
1) O(k) > O2(k) > O3(k) 2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) > 4Be (r) > 4B (r) 4) C (graphit) > C (kim cương)
5) I2 (r) > I2 (k) 6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)
a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7
Câu 17
Tính khối lượng mol của hemoglobin (la chất tan không điện ly, không bay hơi),
biết rằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chưa 35,0g hemoglobin trong 1 ℓ dung
dịch (dung môi la nước) la 10,0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62,4 ℓ.mmHg/mol.K
Cho biết tích số tan của AgIO3 va PbF2 bằng nhau (T = 1 × 10-7,52 ).
a) [F-] > [Pb2+] > [IO3-] = [Ag+] c) [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]
b) [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+] d) [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]
Câu 19: Tính hằng số cân bằng K của phan ưng sau ở 25oC:
a) Eo = -1,00 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
165
b) Eo = 1,00 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
c) Eo = 0,23 V; phan ưng co thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
d) Eo = -0,23 V; phan ưng không thể xay ra tự phát ở điều kiện tiêu chuẩn.
la phan ưng tỏa nhiệt manh. Xét dấu o, So, Go của phan ưng nay ở 25oC:
a) Ho > 0; So > 0 ; Go < 0 c) Ho < 0; So < 0 ; Go < 0
b) Ho < 0; So > 0 ; Go > 0 d) Ho < 0; So > 0 ; Go < 0
Câu 22: Chon phương án đúng:
PCO2
Phan ưng FeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) co hằng số cân bằng K p . Áp
PCO
suất hơi của Fe va FeO không co mặt trong biểu thưc Kp vì:
c) Áp suất hơi chất rắn không phụ thuộc vao nhiệt độ.
Trong dung dịch HCN 0,1M ở 250C co 8,5% HCN bị ion hoa. Hỏi hằng số điện
li của HCN ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?
Câu 24: Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của anion Br – (k), với phan ưng cụ thể la:
Cho biết:
166
Đối với dung dịch loãng của chất tan không điện ly, không bay hơi:
a) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch tỷ lệ thuận với phần mol
của chất tan trong dung dịch.
b) Độ giam tương đối áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch bằng
phần mol của dung môi trong dung dịch.
c) Áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn nhỏ hơn áp suất hơi
bão hòa của dung môi tinh khiết ở cùng giá trị nhiệt độ.
d) Áp suất hơi bão hòa của dung dịch loãng phân tử phụ thuộc vao ban chất của
chất tan.
Ở 25oC, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất la 23,76mmHg. Khi hòa tan
2,7mol glyxerin vao 100mol H2O ở nhiệt độ trên thì độ giam tương đối áp suất
hơi bão hòa của dung dịch so với nước nguyên chất bằng:
Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hóa tăng dần như sau:
Trước đây, người ta không không rõ ion thủy ngân (I) tồn tai trong dung dịch
dưới dang Hg nn với giá trị n bằng bao nhiêu. Để xác định n, co thể lập một pin
như sau ở 25oC.
1 lit dung dịch A chưa 0,263g Hg(I) nitrat va 1 lit dung dịch B chưa 2,630g Hg(I)
nitrat. Sưc điện động đo được la 0,0289 V. Hãy xác định giá trị của n.
a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2
Câu 29: Chon phát biểu đúng: Phan ưng A (k) ⇄ B (k) + C (k)
ở 300oC co Kp = 11,5; ở 500oC co Kp = 23. Tính ∆Ho của phan ưng trên.
167
Cho R = 8,314 J/mol.K.
Biết tích số tan ở 25oC của Al(OH)3 la 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0,1M sẽ xuất
hiện kết tủa khi co độ pH của dung dịch:
Câu 31:
Theo định nghĩa của nhiệt tao thanh, trong các phan ưng sau, phan ưng nao được
xem la phan ưng tao thanh ở 298K
3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r) 4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r)
a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5
Câu 32: Chon phương án đúng: Trộn các dung dịch:
1) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–3M
2) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dung dịch K2CrO4 6×10–5M
Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa Ag2CrO4? Cho biết tích số tan của
Ag2CrO4 la T = 2 × 10–12.
1 [HgO]2
a) G 298 G o25 25.R. ln c) G 298 G o
298.R. ln
PO 2 298
[Hg ]2 [O 2 ]
b) G 298 G o298 298.R. ln PO [ HgO]2
2
d) G 298 G o298 298.R. ln
[ Hg ]2 PO 2
Câu 34: Chon hệ số tỉ lượng đúng. Cân bằng phương trình phan ưng dưới đây:
168
NaClO3 + MnO2 + NaOH Na2MnO4 + NaCl + H2O
Nếu hệ số trước NaClO3 la 1 thì hệ số đưng trước MnO2 va NaOH lần lượt la:
a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6
Tính hằng số cân bằng Kc của phan ưng. Biết rằng phan ưng được thực hiện
trong bình kín co dung tích 1 lít chưa 0,3 mol CO2 va 0,3 mol H2 lúc ban đầu.
Khi phan ưng cân bằng ta co 0,2 mol CO tao thanh. Nếu nén hệ cho thể tích của
hệ giam xuống, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nao?
a) Thế đẳng áp, entanpi, thể tích c) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng
b) Thế khử, nhiệt độ, khối lượng d) Entropi, khối lượng, số mol
riêng
Câu 37:
Một bình đoan nhiệt được tách thanh hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thư
nhất chưa 2,0 mol hydro ở 3,0 atm va 25oC; ngăn thư hai chưa 3,0 mol argon ở
4,5 atm va 25oC. Hai khí được coi la lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai
khí trộn lẫn vao nhau, không phan ưng. Hãy tính ∆G của hỗn hợp. Cho R =
8,314 J/mol.K.
Tính công dãn nở khi cho 10mol CH3CHOHCH3 vao bình chân không, phân ly ở
177oC theo phan ưng sau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k)
Cho biết R = 8,314 J/mol.K, xem các khí trong phan ưng la khí lý tưởng.
15
C6H6 + O2(k) 6CO2(k) + 3H2O
2
Ở 270C phan ưng co ∆H – ∆U = 3741,3 J. Hỏi C6H6 va H2O trong phan ưng ở
trang thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314 J/mol.K.
169
a) C6H6(k) va H2O(ℓ) c) C6H6(ℓ) va H2O(k)
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:
[H ]8 [Fe3 ]3
a) 0.059 lg 3 3
o
c) 0.059 lg 8
o
[Fe ] [H 2 O]4 [H ]
Hãy xác định ở giá trị nao của pH thì phan ưng sau bắt đầu xay ra theo chiều
thuận ở 25oC.
HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ) ⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd)
Cho biết, ở 25oC: o( H AsO / HAsO ) 0,559 V ; o( I / I ) 0,5355 V
3 4 2 2
Trong 200g dung môi chưa A g đường glucô co khối lượng phân tử M; hằng số
nghiệm đông của dung môi la Kđ. Hỏi biểu thưc nao đúng đối với Tđ:
170
Hòa tan hoan toan 10g KClO3 vao 100g nước ở 40oC, gia sử nước không bị hoa
hơi ở nhiệt độ nay. Sau đo dung dịch được đưa về nhiệt độ 30oC va không co kết
tủa xuất hiện. Vậy trang thái dung dịch thu được ở 30oC đo la:
b) Dung dịch chưa bão hòa. d) Dung dịch quá bão hòa.
Câu 45: Chon phát biểu sai:
Xét phan ưng đốt cháy metan ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt ở 25oC:
CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) , ∆Ho298, pư = –758,23 kJ/mol.
(Coi các khí trong phan ưng la khí lý tưởng)
1) Nhiệt phan ưng chuẩn đẳng tích ở 25oC của phan ưng trên la – 758,23 kJ.
2) Phan ưng trên không sinh công dãn nở.
3) Độ biến thiên entropy chuẩn của phan ưng ở 25oC gần bằng 0.
4) Ở 25oC, hằng số cân bằng KP > KC.
a) 3 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 46: Chon phương án đúng:
Nhỏ từng giot dung dịch (NH4)2C2O4 0,01M vao 1 lít dung dịch chưa 1 ion gam
Ba2+ va 0,005 ion gam Ca2+ . Hỏi kết tủa nao xuất hiện trước? (Cho tích số tan
của BaC2O4 va CaC2O4 lần lượt bằng 10-6,96 va 10-8,64).
Biết tai nhiệt độ nay: TCuCl = 1,9 ×10-7; TCuI = 5,1 ×10-12
171
Câu 48
Hãy cho biết dang Mn (tinh thể) va dang Mn (tinh thể), dang nao bền hơn
ở điều kiện chuẩn, 25oC.
Biết phan ưng: Mn (tinh thể) Mn (tinh thể)
co ∆Ho298 = 1,55 ×103 J/mol va ∆So298 = 0,545 J/mol.
a) Mn (tinh thể) c) Ca 2 dang bền như nhau
b) Không đủ dữ kiện để so sánh d) Mn (tinh thể)
Câu 49:
So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2),
NaCl (3), CaCl2 (4) cùng co nồng độ 0,01M va ở cùng một nhiệt độ (xem các
muối NaCl va CaCl2 điện ly hoan toan).
b) 1, 2, 3 d) 3, 4
--- Hết ---
172
ĐỀ 7:
Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Đương lượng gam của H3PO4 va NaOH lần lượt bằng: (Cho biết phân tử gam
của H3PO4 bằng 98g va của NaOH bằng 40g)
Cho một phan ưng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ 2C + D. Hằng
số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp co nồng độ CA = CB
= 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trang thái của hệ ở điều kiện nay như sau:
1) Các acid va base không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.
2) Phan ưng trao đổi ion xay ra khi tao thanh chất ít điện ly, chất ít tan hoặc chất
bay hơi.
3) Hiệu ưng nhiệt của phan ưng trung hòa giữa acid manh va base yếu chỉ phụ
thuộc ban chất của base
4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.
173
1 lít dung dịch nước chưa 2g chất tan không điện ly, không bay hơi co áp suất
thẩm thấu = 0,2 atm ở 250C. Hãy tính khối lượng mol của chất đo (cho R =
0,082 lít.atm/mol.K = 8,314 J/mol.K = 1,987 cal/mol.K)
2) Độ tan của AgCl trong dung dịch KCl 0,1M giam đi 107 lần so với trong nước
nguyên chất.
3) Độ tan của AgCl trong nước sẽ ít hơn trong dung dịch KI 0,1M.
4) Độ tan của AgCl trong dung môi benzen sẽ lớn hơn trong dung môi nước.
Dựa vao ái lực proton của các dung môi NH3 va HClO4 cho biết CH3COOH thể
hiện tính chất gì trong dung môi đo:
Phan ưng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) co hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ,
phan ưng sẽ diễn ra theo chiều nao khi áp suất riêng phần của H2, I2 va HI lần
lượt la 0,2; 0,45 va 0,1 atm.
1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M
2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M
3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M
Trong trường hợp nao co sự tao thanh kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl la
T = 10 -9,6.
Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phan ưng với một nửa lượng
NaOH cần thiết để trung hòa hoan toan. Cho biết pKa của acid acetic bằng 4,76.
a) 4,76 c) 9,43
Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 la 1 thì hệ số đưng trước HI va
I2 lần lượt la:
a) 2 va 1 b) 6 va 3 c) 8 va 4 d) 4 va 2
Biết rằng nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) va C2H4 (k)
lần lượt bằng: 66,44 ; -46,11; 5,4 ; 52,26 (kJ/mol). Trong 4 chất nay, chất dễ bị
phân hủy thanh đơn chất nhất la:
Câu 13: Chon câu tra lời đúng. Hiệu ưng nhiệt đẳng áp của mỗi phan ưng hoa hoc:
a) Không phụ thuộc vao trang thái tập hợp của các chất san phẩm.
b) Không phụ thuộc vao cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phan ưng.
175
c) Phụ thuộc vao nhiệt độ phan ưng
pH của dung dịch nao sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước:
a) 2, 3, 4 b) 2, 3 c) 1, 3, 4 d) 3
Cho pin điện hoa: (1)Cr Cr2 (SO 4 )31M Cr2 (SO 4 )3 0.02M Cr (2)
1) Điện cực (1) goi la cathode, co xuất hiện kết tủa Crom
4) Trong quá trình pin hoat động, nồng độ Cr3+(dd) ở điện cực (1) giam dần va ở
điện cực (2) tăng dần. Khi nồng độ Cr3+(dd) ở hai điện cực bằng nhau thì pin
ngừng hoat động.
Câu 16: Chon trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1oC va 1 atm co:
Xét chiều của phan ưng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết:
1) Khi [Fe2+] = 0,10M va [Cd2+] = 1,00M phan ưng diễn ra theo chiều thuận
2) Khi [Fe2+] = 0,10M va [Cd2+] = 1,00M phan ưng diễn ra theo chiều nghịch
3) Khi [Fe2+] = 1,00M va [Cd2+] = 0,01M ưng diễn ra theo chiều thuận
4) Khi [Fe2+] = 1,00M va [Cd2+] = 0,01M ưng diễn ra theo chiều nghịch
a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3
176
Câu 18: Chon phương án đúng: Xác định khoang pH của dung dịch NaHCO3.
a) pH < 7 b) pH > 7 c) pH = 7
Một phan ưng kết thúc sau 160 phút ở 40oC. Ở nhiệt độ nao phan ưng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2.
2HI = I2 + H2 co biểu thưc tốc độ phan ưng la: v = k[HI]2. Từ đo suy ra rằng:
b) Một phân tử HI tự phân hủy thanh các nguyên tử I va H, sau đo các nguyên
tử I va H kết hợp lai tao I2 va H2 .
c) Biểu thưc v = k[HI]2 được xác định dựa vao phương trình phan ưng.
a) chỉ được quyết định bởi tương tác hoa hoc của ban thân chất phan ưng.
c) phụ thuộc vao bề mặt tiếp xúc pha ma không phụ thuộc vao nồng độ chất
phan ưng.
d) của bất kỳ phan ưng nao cũng tăng lên khi khuấy trộn
177
Câu 23: Chon phương án đúng: Trong các phan ưng:
Chon phan ưng co S lớn nhất, S nhỏ nhất (cho kết qua theo thư tự vừa nêu)
a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3
Câu 24: Chon phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phan ưng:
(Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 ×10– 6,99, Ka2 = 1 ×10–12,89, hằng số điện ly
của NH4OH Kb = 1 ×10–4,76 va tích số ion của nước Kn = 1 ×10–14).
1) Một hệ đang ở trang thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp
suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lai sự thay
đổi đo.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng tỏa nhiệt; khi
giam nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phan ưng thu nhiệt.
3) Hằng số cân bằng của một phan ưng la một đai lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.
4) Khi thêm một chất (tác chất hay san phẩm) vao hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch
chuyển theo chiều lam giam lượng chất đo.
a) 1 va 3 b) 1 va 4 c) 1 , 3 va 4 d) 1 va 2
Ion nao sau đây co thể tác dụng vừa như một acid Bronsted, vừa như một baz
Bronsted?
178
Ở 400C va 600C, KNO3 co độ hòa tan trong nước lần lượt la C1 = 63,9 g/100g
nước, C2 = 109,9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO3
trong khoang nhiệt độ đo .
Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phan ưng tăng vì sự tăng nhiệt độ đo:
d) chủ yếu la lam tăng số lần va cham giữa các phân tử.
Câu 29: Chon câu sai. Độ thủy phân của một muối bất kỳ cang lớn khi:
a) Acid tao thanh no co hằng số điện c) Hằng số thủy phân cang nhỏ.
ly cang nhỏ
d) Base tao thanh no cang yếu.
b) Nhiệt độ cang cao.
Câu 30: Chon giá trị đúng.
Tính năng lượng mang lưới tinh thể BaCl2 từ các dữ liệu sau ở điều kiện tiêu
chuẩn:
Máy đo pH hoat động dựa vao việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão
hoa KCl: Pt, Hg Hg2Cl2 KCl bão hòa (co thế điện cực ổn định = + 0,268V)
va điện cực hydro: Pt H2 1 atm H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của
dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực nay la 0,327V.
Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa tăng dần như sau:
a) HClO < Fe3+ < Sn2+ < SO 24 c) S < Sn < Fe2+ < Cl–
b) SO 24 < Sn2+ < Fe3+ < HClO d) Cl– < Fe2+ < Sn < S
Câu 33: Chon phương án đúng:
1) Ở cùng áp suất ngoai, chất lỏng nguyên chất nao co áp suất hơi bão hòa cang
lớn thì nhiệt độ sôi cang thấp.
2) Khi áp suất ngoai tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng
3) Khi áp suất ngoai không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la hằng
số.
4) Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất la nhiệt độ tai đo áp suất hơi bão hòa
của chất lỏng bằng với áp suất ngoai.
Một lít dung dịch chưa 5g muối ăn NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20g đường
C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt la 23; 35,5;
12; 16; 1. Gia sử độ điện ly của dung dịch muối la 1. Ở cùng nhiệt độ:
a) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn
b) Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ va ban chất chất tan.
Câu 35: Chon quá trình đúng: Xét phan ưng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k)
Phan ưng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi,
sau đo phan ưng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế la quá trình:
b) Đẳng tích, thể tích giam d) Đẳng áp, thể tích tăng
Câu 36: Chon phương án đúng:
180
Tính độ biến thiên entropi của sự hình thanh 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm
20% N2, 50% H2 va 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp nay được hình thanh do sự
khuyếch tán ba khí vao nhau ở cùng nhiệt độ va áp suất. Hệ được xem la cô lập.
Cho R = 8,314 J/molK.
a) Phan ưng tỏa nhiệt nhiều thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.
c) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở moi điều kiện.
d) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra
ở nhiệt độ cao.
Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
()Pt MnO 2 MnO 24 , OH ClO 3 , Cl , OH Pt ( )
b) ()Pt I , IO 3 , OH 2Cl Cl 2 Pt ( )
c) ()Pt I , IO 3 , OH 2Cl Cl 2 Pt ( )
()Pt MnO 2 MnO 24 , OH ClO 3 , Cl , OH Pt ( )
a) Nồng độ của ion trong dung dịch thường lớn hơn hoat độ của no.
b) Chỉ áp dụng khái niệm hoat độ cho dung dịch chất điện li manh.
c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.
d) Hoat độ của chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch
Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 250C. Biết TMg ( OH ) 10 11 2
Trong dung dịch HA 0,1M ở 250C co 10% HA bị ion hoa. Hỏi hằng số điện li
của HA ở nhiệt độ nay bằng bao nhiêu?
Ở nhiệt độ cao, các quá trình co kha năng dễ xay ra hơn ca la:
Cho 0Fe 3
/ Fe 2
0.77 V va Sn
0
4
/ Sn 2
0.15V . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của
phan ưng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)
Cho 1 mol chất điện ly AB2 vao nước thì co 0,2 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số
đẳng trương i bằng:
182
a) 1,4 c) Không tính được.
b) 1,6 d) 1,9
Câu 46: Chon phương án đúng:
Tính hiệu ưng nhiệt ở 250C của phan ưng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khi
co 1g CO tham gia phan ưng. Cho biết H 0tt , 298 (kJ/mol) của CO(k), H2O(k),
CO2(k), lần lượt la: -110,52; -241,82; -393,51.
Cho quá trình điện cực: Cr2 O 72 + 14H+ + 6e 2Cr3+ + 7H2O
Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:
a) 0
0.059 lg
Cr O H
2
2
7
14
c) 0
lg
0.059 Cr2O 72 H 14
Cr 3 2 5 Cr 3
2
b)
0.059
0
lg
Cr 3 2
d) 0
0.059 lg
Cr 3 2
5
Cr2O 72 H
14
Cr O H
2
2
7
14
a) Tất ca các quá trình sinh công co ích la quá trình tự xay ra.
b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toa nhiều nhiệt la quá trình co kha
năng tự xay ra
c) Tất ca các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên la quá trình tự xay ra.
d) Tất ca các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loan của hệ la quá trình tự xay
ra.
Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thư tự pH tăng dần: HCl 0,2M (1); HCl
0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); HF 0,1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0,1M (6);
NaOH 0,1M (7).
a) 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 c) 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7
b) 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6 d) 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7
Câu 50: Chon phương án sai: Hằng số tốc độ phan ưng:
183
a) không phụ thuộc chất xúc tác.
Thêm thuốc thử nao dưới đây vao dung dịch CuCl2 sẽ lam tăng hoặc han chế sự
thủy phân của muối:
Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan
không bay hơi) co:
a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
b) Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn.
c) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn.
d) Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.
Biết S 0298 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) va C(gr) lần lượt bằng:
33; 214; 27 va 6.
a) Không lam thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phan ưng.
c) Chỉ co tác dụng xúc tác với một phan ưng nhất định.
184
d) Lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.
1) Công thưc tính công dãn nở A = nRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng.
2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q
thì toan bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ lam tăng nội năng của hệ
3) Biến thiên nội năng của phan ưng hoa hoc chính la hiệu ưng nhiệt của phan
ưng đo trong điều kiện đẳng tích.
Phan ưng giữa bột MnO2 va dung dịch NaCl trong môi trường acid không xay ra.
Muốn phan ưng xay ra phai dùng biện pháp nao?
Cho: 0MnO 2 ,H
/ Mn 2
= 1,2V; 0Cl 2 / 2 Cl
=1,358V
d) Không co cách nao ngoai trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hoa khác.
3) Nhiệt độ, khối lượng, thanh phần la các thông số dung độ.
a) 2 b) 1 va2 c) 2 va 3 d) 1
Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0 ) của phan ưng 2A B, thông qua hiệu
ưng nhiệt của các phan ưng sau:
185
A C , 1 A D , 2
D + C E , 3 E B , 4
a) 0 = 1 + 2 + 3 + 4 c) 0 = -1 + 2 - 3 + 4
b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4 d) 0 = -1 - 2 + 3 + 4
Câu 60: Chon phương án đúng:
Hãy chỉ rõ chất nao trong các chất dưới đây co giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn:
186
ĐỀ 8:
Đề thi co 60 câu. Thời gian lam bai thi: 80 phút
Thí sinh chỉ được chon 1 trong 4 đáp án, trong trường hợp co nhiều đáp án phù hợp
với yêu cầu thì chỉ chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng hệ thống tuần hoàn.
Cho biết pT của BaSO4 va SrSO4 lần lượt bằng 9,97 va 6,49. Nhỏ từng giot
dung dịch (NH4)2SO4 0,1M vao 1 lít dung dịch chưa 0,001 ion gam Ba2+ va 1 ion
gam Sr2+ thì:
a) Kết tủa BaSO4 xuất hiện trước. c) Kết tủa SrSO4 xuất hiện trước.
b) Ca 2 kết tủa xuất hiện đồng thời. d) Không tao thanh kết tủa.
Câu 2: Chon phương án đúng:
Lập công thưc tính hiệu ưng nhiệt (0) của phan ưng B A, thông qua hiệu
ưng nhiệt của các phan ưng sau:
A C , 1 ; D C , 2 ; B D , 3
Câu 5
Trong dung dịch HNO2 0,1N co 6,5% HNO2 bị ion hoa. Hằng số điện li của
HNO2 bằng:
187
a) 4,52 ×10-4 b) 4,52 ×10-2 c) 4,23 ×10-4 d) 4,23 ×10-2
a) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt
với môi trường.
b) Hệ đoan nhiệt la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công
với môi trường.
c) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va công, song co thể trao đổi nhiệt với môi
trường.
d) Hệ kín la hệ không trao đổi chất va nhiệt, song co thể trao đổi công với môi
trường.
a) Một phan ưng thu nhiệt manh chỉ co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ cao nếu
biến thiên entropi của phan ưng dương.
b) Một phan ưng thu nhiệt manh nhưng lam tăng entropi co thể xay ra tự phát ở
nhiệt độ thường.
c) Một phan ưng hầu như không thu hay phát nhiệt nhưng lam tăng entropi co
thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.
d) Một phan ưng tỏa nhiệt manh co thể xay ra tự phát ở nhiệt độ thường.
Câu 8: Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau:
Na (r ), Mn 2 (dd), Fe 2 (r ), NH 4 (r ), CO 32 , HCO 3 , H 2 O, HNO 3 , các chất
Khi phan ưng nay đat đến trang thái cân bằng, lượng các chất la: 0,4 mol CO2;
0,4 mol H2; 0,8 mol CO va 0,8 mol H2O trong bình kín co dung tích la 1 lít. Kc
của phan ưng trên co giá trị:
a) 8 b) 6 c) 2 d) 4
188
Câu 10: Chon phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C:
()Cu Cu 2 0,010M Cu 2 0,100M Cu () . Tính nồng độ Cu2+ ở các điện cực khi pin
ngừng hoat động.
Câu 12: Chon trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:
Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C co dang:
a)
0,059 ClO3 H
0
lg
2 12
c) 0
0,059
lg ClO3 H
2 12
10 p Cl2 10
0,059 ClO3 H
2 12 d) 0
0,059
10
lg ClO3
2
b) 0 lg
10 p Cl2 H 2 0
6
Câu 13:
Hoa tan 0,585 gam NaCl vao trong nước thanh 1l dung dịch. Áp suất thẩm thấu
của dung dịch nay ở 25oC co giá trị la: (Cho biết MNaCl = 58,5; R = 0,082
lit.atm/mol.K; NaCl trong dung dịch co = 1)
Câu 14:
Hòa tan 1 mol KNO3 vao 1 lít nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn
nhiệt độ đông đặc của nước la 3,01oC ở cùng áp suất. Hằng số nghiệm đông của
nước la 1,86 độ/mol. Vậy độ điện ly biểu kiến của KNO3 trong dung dịch trên la:
189
a) 5,2% b) 61,8% c) 52,0% d) 6,2%
Câu 15: Chon phương án sai: Ở nhiệt độ xác định, đối với 1mol chất:
2) Nhiệt cháy của một chất la một đai lượng không đổi.
3) Nhiệt hòa tan của một chất la một đai lượng không đổi.
4) Nhiệt chuyển pha của một chất la một đai lượng không đổi.
Quá trình hoa tan NaCl(r) trong nước xay ra kèm theo sự thay đổi entropy
chuyển pha (Scp) va entropy solvat hoa (Ss) như sau:
Để tăng tốc độ của phan ưng dị pha co sự tham gia của chất rắn ta co thể dùng
những biện:
4) Giam nồng độ san phẩm phan ưng trên bề mặt chất phan ưng rắn.
Tính năng lượng mang lưới tinh thể CaCl2 ở điều kiện chuẩn, 250C. Cho biết:
Nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của CaCl2 tinh thể: H tt0 CaCl = –795 kJ/mol
2
Năng lượng ion hoa thư nhất va thư hai của Ca (k) (I1)Ca + (I2)Ca = 1745kJ/mol
190
Ái lực electron của Cl(k) (F)Cl = –364 kJ/mol
Câu 19: Chon phương án đúng: Cho phan ưng sau ở 250C:
4) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều thuận
5) Tai thời điểm đang xét, phan ưng đang diễn ra theo chiều nghịch
Tính thế điện cực tiêu chuẩn của MnO4 / MnO2 ở 250C. Cho biết ở 250C thế điện
cực tiêu chuẩn của MnO4 / Mn 2 va MnO2 / Mn 2 lần lượt bằng 1,51V va 1,23V.
a) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng la một đai lượng không đổi, không phụ
thuộc vao cách viết phan ưng.
b) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng phụ thuộc vao điều kiện (t0, áp suất), trang
thái các chất tham gia phan ưng cũng như các san phẩm của phan ưng.
c) Không thể xác định được giá trị tuyệt đối của entanpi của hệ.
d) Hiệu ưng nhiệt của một phan ưng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên của
entanpi ( ), hiệu ưng nhiệt của phan ưng đo ở điều kiện đẳng tích bằng
biến thiên nội năng (U) của hệ.
Câu 22:
Tính nhiệt tao thanh tiêu chuẩn của C4H6O4 tinh thể, biết nhiệt đốt cháy tiêu
chuẩn (H 298
0
) dc (kJ/mol) của C(gr), H2(k) va C4H6O4 (tinh thể) lần lượt la
–393,51; –285,84 va –1487,00
191
a) 944,56 kJ/mol c) -944,56 kJ/mol
Xác định độ thay đổi entropi trong quá trình nén đẳng nhiệt thuận nghịch 10 mol
khí metal từ 0,1atm đến 1atm.
Tính hằng số cân bằng KC của phan ưng NO2(k) ⇌ ½ N2O4(k) ở 298K. (R =
8,314J/mol.K = 1,987cal/mol.K = 0,082l.atm/mol.K)
a) KC = 7,04 c) KC = 172,03
b) KC = 17442,11 d) KC = 13,11
Câu 25: Chon câu sai:
a) Hoat độ của một chất la nồng độ biểu kiến của chất đo trong dung dịch.
b) Hệ số hoat độ phụ thuộc vao ban chất dung môi, nhiệt độ va lực ion của dung
dịch.
c) Hoat độ của ion phụ thuộc vao lực ion của dung dịch.
d) Hằng số điện li thay đổi khi hoat độ của chất điện li thay đổi.
1) Kha năng điện ly của chất điện ly cang yếu khi tính co cực của dung môi cang
lớn.
2) Độ điện ly của moi dung dịch chất điện ly manh luôn bằng 1 ở moi nồng độ.
3) Độ điện ly của các hợp chất cộng hoa trị co cực yếu va không phân cực gần
bằng không.
4) Độ điện ly không phụ thuộc vao nhiệt độ va nồng độ của chất điện ly.
Câu 27:
Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 la 4 ×10–5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số
tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
192
a) 2,56 ×10–13 b) 3,2 ×10–9 c) 1,6 ×10–9 d) 6,4 ×10–14
Câu 28: Chon phương án đúng: Phan ưng 2A + 2B + C D + E co các đặc điểm:
* [A], [B] không đổi, [C] tăng gấp đôi, vận tốc v không đổi.
* [A], [C] không đổi, [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp đôi.
* [A], [B] tăng gấp đôi, vận tốc v tăng gấp 8 lần.
a) v = k[A]2[B][C] c) v = k[A][B]2
b) v = k[A][B][C] d) v = k[A]2[B]
Câu 29: Chon phương án đúng: Cho 4 dung dịch sau:
Trong 4 dung dịch nay, dung dịch nao co thể được dùng lam dung dịch đệm?
Các chất được sắp xếp theo thư tự tính oxy hoa giam dần như sau:
a) Fe2+ < Fe < Zn < Ca c) Fe3+ < Fe2+ < Zn2+ < Ca2+
b) Ca2+ < Zn2+ < Fe2+ < Fe3+ d) Ca < Zn < Fe < Fe2+
Câu 31: Chon phương án đúng:
Cho phan ưng oxy hoa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O
Cân bằng phan ưng trên. Nếu hệ số trước KClO3 la 1 thì hệ số đưng trước Cl2 va
KOH lần lượt la:
Acid CH3COOH co pKa = 4,75. Muốn co được hệ đệm acetat co pH = 4,75 cần
phai:
1) Trộn V
2 cm3 CH3COOH 0,1M + V cm3 CH3COONa 0,05M
1 lít dung dịch chưa 6g NaCl va 1 lít dung dịch chưa 20gđđường C6H12O6. Cho
khối lượng phân tử của muối va đường lần lượt la 58,5 va 180; độ điện ly của
muối =1.
b) Dung dịch muối co nhiệt độ bắt đầu đông đặc cao hơn
Câu 34:
Trong quá trình sôi của dung dịch loãng chưa chất tan không bay hơi, nhiệt độ
sôi của dung dịch:
Sơ đồ các pin hoat động trên cơ sở các phan ưng oxy hoa khử:
194
(-) Pt Cl2(k)Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd)Pt (+)
Câu 36: Cho các phan ưng xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1) 3O2 (k) 2O3 (k), Ho > 0, phan ưng không xay ra tự phát ở moi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k) , H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở
moi nhiệt độ.
3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), H0 > 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ
cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0 < 0, phan ưng xay ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
a) Chỉ 1,3 đúng c) Chỉ 1,3,4 đúng
1) Nồng độ phần trăm cho biết tỷ số giữa số gam của một chất trên tổng số gam
của các chất tao thanh dung dịch.
2) Nồng độ đương lượng gam được biểu diễn bằng số mol chất tan trong 1 lít
dung dịch.
3) Nồng độ mol cho biết số mol chất tan trong 1000g dung môi nguyên chất.
4) Cần biết khối lượng riêng của dung dịch khi chuyển nồng độ molan thanh
nồng độ phân tử gam hoặc nồng độ đương lượng gam.
5) Khối lượng riêng của một chất la khối lượng (tính bằng gam) của 1 cm3 chất
đo.
195
Trong số các chất dưới đây, các chất han chế sự thủy phân của Cr2(SO4)3:
Câu 40:
Ở 100oC, một phan ưng kết thúc sau 3 giờ. Hệ số nhiệt độ của phan ưng la 2. Khi
tăng nhiệt độ phan ưng lên 120oC thì thời gian phan ưng sẽ la:
b) 45 phút. d) 6 giờ.
Câu 41: Tác động nao sẽ lam tăng hiệu suất phan ưng:
Cho phân tử gam của NaBiO3 la 303; Na2SO3 la 166. Đương lượng gam của
chúng lần lượt la:
1) Acid yếu va base yếu không thể cùng tồn tai trong một dung dịch.
2) Phan ưng trao đổi ion chỉ xay ra khi tao thanh chất ít điện li hoặc chất ít tan.
4) Phan ưng trao đổi ion thường xay ra với tốc độ lớn.
Các phan ưng nao dưới đây co thể xay ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
196
1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)
2) 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O = K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd)
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:
Tính So (J/K) ở 25oC của phan ưng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)
Cho entropi tiêu chuẩn ở 25oC của SO2(k); O2(k) va SO3(k) lần lượt bằng: 248;
205 va 257 (J/mol.K)
Câu 47:
Hãy dự đoán trật tự sắp xếp theo chiều pH tăng dần của các dung dịch acid: HCl
0,2M (1); HCl 0,1M (2); H2SO4 0,1M (3); H3PO4 0,1M (4)
a) (1) < (2) = (3) < (4) c) (4) < (1) = (3) < (2)
b) (4) < (1) < (3) < (2) d) (1) < (3) < (2) < (4)
Câu 48:
Biết các hằng số acid trong dung dịch nước Ka(HCN) = 6,2×10-10 ;
Ka(CH3COOH) = 1,76×10-5, K a (H2SO3) = 1,02×10-7. So sánh cường độ các
2
a) CH3COO- < SO 32 < CN- < OH- c) Không so sánh được
b) CH3COO- < SO 32 OH- < CN- d) OH- < CN- < SO 32 < CH3COO-
Câu 49: Chon phương án đúng: Cho các phan ưng sau:
197
Câu 50: Cho 0Fe3 / Fe2 0,77V va Sn
0
4
/ Sn2
0,15V .
Câu 51: Đối với phan ưng một chiều, tốc độ phan ưng sẽ:
a) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
b) Giam dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
Câu 52: Chon câu đúng: Trong phan ưng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + IO 3 + 3H2O
Thế của điện cực kẽm thay đổi như thế nao khi pha loãng dung dịch muối Zn2+
của điện cực xuống 10 lần:
a) Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vao quá trình phan ưng.
b) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam nhiệt độ cần co để phan ưng xay ra.
c) Thay đổi vì chất xúc tác lam giam năng lượng hoat hoa của phan ưng.
d) Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vao giai đoan trung gian của
phan ưng va được phục hồi sau phan ưng. San phẩm va tác chất vẫn giống
như khi không co chất xúc tác.
Câu 55:
198
Trong cùng điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt, các phan ưng nao dưới đây sinh công
dãn nở:
1) Áp suất thẩm thấu của dung dịch lỏng loãng phân tử co độ lớn bằng áp suất
gây ra bởi chất tan nếu chất nay ở thể khí lý tưởng, chiếm thể tích bằng thể tích
của dung dịch va ở cùng nhiệt độ với nhiệt độ của dung dịch.
2) Áp suất thẩm thấu tỷ lệ thuận với nhiệt độ của dung dịch.
3) Áp suất thẩm thấu của moi dung dịch co cùng nồng độ mol va ở cùng nhiệt độ
la bằng nhau.
4) Định luật Vant’ Hoff (về áp suất thẩm thấu) đúng cho moi dung dịch.
5) Áp suất thẩm thấu tính theo nồng độ đương lượng gam của dung dịch.
a) Chỉ 4, 5 đúng c) Chỉ 1, 3, 5 đúng
a) Phan ưng tỏa nhiều nhiệt thường co kha năng xay ra ở nhiệt độ thường.
c) Phan ưng co các biến thiên entanpi va entropi đều dương co kha năng xay ra
ở nhiệt độ cao.
199
d) Phan ưng co Go > 0 không thể xay ra tự phát ở bất kỳ điều kiện nao.
Nguyên nhân chính lam cho tốc độ phan ưng tăng lên khi tăng nhiệt độ la:
d) Lam tăng số va cham của các tiểu phân co năng lượng lớn hơn năng lượng
hoat hoa.
200
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chương I
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 1.10
Đáp án a c b d b a a c d c
Câu 1.11 1.12 1.13 1.14 1.15 1.16 1.17 1.18 1.19 1.20
Đáp án a a d b b c a d c b
Câu 1.21 1.22 1.23 1.24 1.25 1.26 1.27 1.28 1.29 1.30
Đáp án a c a b d c b c b a
Chương II
Câu 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 2.10
Đáp án b a c a d c b d a b
Câu 2.11 2.12 2.13 2.14 2.15 2.16 2.17 2.18 2.19 2.20
Đáp án a d c b c a d a b c
Câu 2.21 2.22 2.23 2.24 2.25 2.26 2.27 2.28 2.29 2.30
Đáp án b a d b c a c a c d
Câu 2.31 2.32 2.33 2.34 2.35 2.36 2.37 2.38 2.39 2.40
Đáp án b b c a d b a c b a
Chương III
Câu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 3.10
Đáp án c a a d c b d a c a
Câu 3.11 3.12 3.13 3.14 3.15 3.16 3.17 3.18 3.19 3.20
Đáp án b a b d c d b d c b
Câu 3.21 3.22 3.23 3.24 3.25 3.26 3.27 3.28 3.29 3.30
Đáp án a d b a c a d b d a
Câu 3.31 3.32 3.33 3.34 3.35 3.36 3.37 3.38 3.39 3.40
Đáp án c d c a b a c d b a
Chương IV
Câu 4.1 4.2 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 4.8 4.9 4.10
Đáp án d b a b c a c a b d
Câu 4.11 4.12 4.13 4.14 4.15 4.16 4.17 4.18 4.19 4.20
Đáp án c d a c b c d a b d
Câu 4.21 4.22 4.23 4.24 4.25 4.26 4.27 4.28 4.29 4.30
201
Đáp án a d b c c b a d b c
Câu 4.31 4.32 4.33 4.34 4.35 4.36 4.37 4.38 4.39 4.40
Đáp án a d c a c b d c a d
Câu 4.41 4.42 4.43 4.44 4.45 4.46 4.47 4.48 4.49 4.50
Đáp án c b a d b c a a b d
Câu 4.51 4.52 4.53 4.54 4.55 4.56 4.57 4.58 4.59 4.60
Đáp án c a b c d d b d b a
Chương V
Câu 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 5.9 5.10
Đáp án a d b c d b c a b c
Câu 5.11 5.12 5.13 5.14 5.15
Đáp án d d a b c
Chương VI
Câu 6.1 6.2 6.3 6.4 6.5 6.6 6.7 6.8 6.9 6.10
Đáp án c a b d c d a b c d
Câu 6.11 6.12 6.13 6.14 6.15 6.16 6.17 6.18 6.19 6.20
Đáp án c b a d c b d b a c
Câu 6.21 6.22 6.23 6.24 6.25 6.26 6.27 6.28 6.29 6.30
Đáp án d a b c d a c b a d
Câu 6.31 6.32 6.33 6.34 6.35 6.36 6.37 6.38 6.39 6.40
Đáp án c c a a b a c b a a
Chương VII
Câu 7.1 7.2 7.3 7.4 7.5 7.6 7.7 7.8 7.9 7.10
Đáp án b d a d b a b a b b
Câu 7.11 7.12 7.13 7.14 7.15 7.16 7.17 7.18 7.19 7.20
Đáp án c d a d c a b c a d
Câu 7.21 7.22 7.23 7.24 7.25 7.26 7.27 7.28 7.29 7.30
Đáp án a c b c d b a c b c
Chương VIII
Câu 8.1 8.2 8.3 8.4 8.5 8.6 8.7 8.8 8.9 8.10
Đáp án a b b c d b c c d c
Câu 8.11 8.12 8.13 8.14 8.15 8.16 8.17 8.18 8.19 8.20
Đáp án c a b d c a c b d a
202
Câu 8.21 8.22 8.23 8.24 8.25 8.26 8.27 8.28 8.29 8.30
Đáp án d c d b a c d b a b
Câu 8.31 8.32 8.33 8.34 8.35 8.36 8.37 8.38 8.39 8.40
Đáp án d b c b a d a b d b
Câu 8.41 8.42 8.43 8.44 8.45
Đáp án a a c d b
Chương IX
Câu 9.1 9.2 9.3 9.4 9.5 9.6 9.7 9.8 9.9 9.10
Đáp án c b d a b a c d b a
Câu 9.11 9.12 9.13 9.14 9.15 9.16 9.17
Đáp án c d a b c c a
Chương X
Câu 10.1 10.2 10.3 10.4 10.5 10.6 10.7 10.8 10.9 10.10
Đáp án b a a c d a d c b a
Câu 10.11 10.12 10.13 10.14 10.15 10.16 10.17 10.18 10.19 10.20
Đáp án b c d d b c a d b c
Câu 10.21 10.22 10.23 10.24 10.25 10.26 10.27 10.28 10.29 10.30
Đáp án a c b d a b c b d a
Chương XI
Câu 11.1 11.2 11.3 11.4 11.5 11.6 11.7 11.8 11.9 11.10
Đáp án d c b a b b c a b a
Câu 11.11 11.12 11.13 11.14 11.15 11.16 11.17 11.18 11.19 11.20
Đáp án d b c a d a b d a b
Câu 11.21 11.22 11.23 11.24 11.25 11.26 11.27 11.28 11.29 11.30
Đáp án c c d b a c d b a d
Câu 11.31 11.32 11.33 11.34 11.35 11.36 11.37 11.38 11.39 11.40
Đáp án c c a c d a a d c a
Chương XII
Câu 12.1 12.2 12.3 12.4 12.5 12.6 12.7 12.8 12.9 12.10
Đáp án c a d b c a b a c b
Câu 12.11 12.12 12.13 12.14 12.15 12.16 12.17 12.18 12.19 12.20
Đáp án c a d c b b c d a b
Câu 12.21 12.22 12.23 12.24 12.25
203
Đáp án a c d b c
Chương XIII
Câu 13.1 13.2 13.3 13.4 13.5 13.6 13.7 13.8 13.9 13.10
Đáp án c b a b d c d c b a
Câu 13.11 13.12 13.13 13.14 13.15 13.16 13.17 13.18 13.19 13.20
Đáp án d c b a d b a c d c
Câu 13.21 13.22 13.23 13.24 13.25 13.26 13.27 13.28 13.29 13.30
Đáp án a b b c d b a a c d
Chương XIV
Câu 14.1 14.2 14.3 14.4 14.5 14.6 14.7 14.8 14.9 14.10
Đáp án c b a d a b c d d b
Câu 14.11 14.12 14.13 14.14 14.15
Đáp án a b a c d
Chương XV
Câu 15.1 15.2 15.3 15.4 15.5 15.6 15.7 15.8 15.9 15.10
Đáp án c d a d b c d a c b
Câu 15.11 15.12 15.13 15.14 15.15
Đáp án c a d c a
Chương XVI
Câu 16.1 16.2 16.3 16.4 16.5 16.6 16.7 16.8 16.9 16.10
Đáp án a c d c a d c a d c
Câu 16.11 16.12 16.13 16.14 16.15 16.16 16.17 16.18 16.19 16.20
Đáp án b a b a c b c d a c
Câu 16.21 16.22 16.23 16.24 16.25 16.26 16.27 16.28 16.29 16.30
Đáp án d d c b b d a b c c
Câu 16.31 16.32 16.33 16.34 16.35
Đáp án b a d d b
204
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
Đề 1
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án d d a b b b c a a d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a c a d a b b c a a
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án d c d d b c a c c c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a b a b c b b b c b
Đề 2
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b c b d b d a a b d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án c c b c b c a d c c
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án c c a c b a c c a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án c a b d b d c b c c
Đề 3
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án c d c c d b a a c b
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án d d b d b b c a c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a b d d d a d b a a
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a d a d a b b b d b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án a c c b d d b b b d
Câu 51. 52. 53. 54. 55.
Đáp án d d d b b
205
Đề 4
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b d a d b b a c b a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a d c c d a b a a d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a c d d c c a a a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án b d c d b d b d b c
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án b c d a b a d b c d
Câu 51. 52. 53. 54. 55.
Đáp án a a a c a
Đề 5
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án b c c b d a d c c b
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án d b d c b c c a d b
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án c d d b b c b b a c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án d d b d b b d c d c
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c a d a c b c c c c
Đề 6
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án d d a c b c a d a d
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a d c c c a a a c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án d b d d c a a d b c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án a c b d c b d b c c
206
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án a d b c d b b d c a
Đề 7
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án c a d a c c d d c a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án b c c c a a b b d a
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a b d d c b b c c d
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án b a c d b d c c a b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c b a d a b c d a a
Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.
Đáp án b d c b d a a a a d
Đề 8
Câu 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.
Đáp án a b b a a b b d d a
Câu 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
Đáp án a a c b b c a d c d
Câu 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
Đáp án a c c d d b a d d c
Câu 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40.
Đáp án d b d b c b a a a b
Câu 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
Đáp án c a b a b a d a c c
Câu 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60.
Đáp án a a c d b a b b d d
207
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Cấu hình electron của nguyên tử trong bảng HTTH
208
Z Nguyên tố Cấu hình e Z Nguyên tố Cấu hình e
87 Fr [Rn]7s1 103 Lr [Rn]5f146d17s2
88 Ra [Rn]7s2 104 Rf [Rn]5f146d27s2
89 Ac [Rn]6d17s2 105 Dd [Rn]5f146d37s2
90 Th [Rn]6d27s2 106 Sg [Rn]5f146d47s2
91 Pa [Rn]5f26d17s2 107 Bh [Rn]5f146d57s2
92 U [Rn]5f36d17s2 108 Hs [Rn]5f146d67s2
93 Np [Rn]5f46d17s2 109 Mt [Rn]5f146d77s2
94 Pu [Rn]5f67s2 110 Ds [Rn]5f146d87s2
95 Am [Rn]5f77s2 111 Rg [Rn]5f146d97s2
96 Cm [Rn]5f76d17s2 112 Uub [Rn]5f146d107s2
97 Bk [Rn]5f97s2 113 Uut [Rn]5f146d107s27p1
98 Cf [Rn]5f107s2 114 Uuq [Rn]5f146d107s27p2
99 Es [Rn]5f117s2 115 Uup [Rn]5f146d107s27p3
100 Fm [Rn]5f127s2 116 Uuh [Rn]5f146d107s27p4
101 Md [Rn]5f137s2 118 Uuo [Rn]5f146d107s27p6
102 No [Rn]5f147s2
209
Phụ lục 3. Hằng số điện ly của một số base ở 25oC
Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan Hợp chất Tích số tan
Florua Hydroxyt Cromat
BaF2 1,7 × 10-6 AgOH 1,5 × 10-8 Ag2CrO4 1,9 × 10-12
CaF2 3,9 × 10-11 Al(OH)3 3,7 × 10-15 BaCrO4 2,1 × 10-10
MgF2 6,6 × 10-9 Fe(OH)3 1,1 × 10-36 PbCrO4 1,8 × 10-14
PbF2 3,6 × 10-8 Fe(OH)2 1,6 × 10-14
SrF2 2,8 × 10-9 Mg(OH)2 1,2 × 10-11 Oxalat
Mn(OH)2 2,0 × 10-13 CuC2O4 2,9 × 10-8
Clorua Zn(OH)2 4,5 × 10-17 FeC2O4 2,1 × 10-7
AgCl 1,6 × 10-10 MgC2O4 8,6 × 10-5
CuCl 1,0 × 10-6 Iodat PbC2O4 2,7 × 10-11
Hg2Cl2 2,0 × 10-18 AgIO3 3,1 × 10-8 SrC2O4 5,6 × 10-8
CuIO3 1,4 × 10-7
Bromua Pb(IO3)2 2,6× 10-13 Sulfat
AgBr 7,7 × 10-13
BaSO4 1,1 × 10-27
CuBr 4,2 × 10-8 Carbonat CaSO4 2,4 × 10-5
Hg2Br2 1,3 × 10-21 Ag2CO3 6,2 × 10-12 PbSO4 1,1 × 10-8
BaCO3 8,1 × 10-9
Iodua CaCO3 8,7 × 10-9
AgI 1,5 × 10-16 PbCO3 3,3 × 10-14
CuI 5,1 × 10-12 MgCO3 4,0 × 10-5
PbI2 1,4 × 10-8 SrCO3 1,6 × 10-9
Hg2I2 1,2 × 10-28
210
Phụ lục 5. Thế điện cực tiêu chuẩn của một số quá trình điện cực trong dung
dịch nước ở 25oC
211
Phụ lục 6. Một số hằng số vật lý cơ bản
212
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Đình Soa, Hóa đại cương, NXB Đai hoc Quốc gia TP. Hồ Chí Minh,
2004.
2. Hoang Nhâm, Hóa học vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục, Ha Nội, 1994.
10. Raymond Chang, Jason Overby, General Chemistry - the essential concepts, 6th
edition, McGraw Hill Book Company, 2010.
12. Lucy T.Eubanks, Preparing for your ACS examination in General Chemistry,
ACS Chem Ed Exams, 1998.
213