You are on page 1of 22

BÀI TẬP CHƯƠNG ACID – BASE

Câu 2: Trong các chất sau đây trong nước H30+. OH-, NH4+, NH3, H2SO4, HSO4-, HCO3-, CN-, S2-,
H2PO4-, SO42-, C6H5NH2, NH2CH2COOH, (CH3)3NH+, PO43-. Viết các cân bằng làm cơ sở để xác
định chất nào là acid Bronsted và lưỡng tính?
−¿ ¿

*H 2 O ⇌ H + ¿+O H ¿

−¿ ⇌2 H2 O ¿

H 3 O+ ¿+O H ¿

⇒ H 3 O+¿là acid Bronsted ¿


−¿¿
O ⇌ H 2O +O H
*O H −¿+H 2 ¿

⇒ O H−¿là base Bronsted ¿


+ ¿¿
O ⇌ N H3 +H 3 O
N H +¿+H 2 ¿
4

acid bronsted ¿
⇒ N H +¿là
4

−¿¿
H
N H 3+ H 2 O ⇌ N H +¿+O ¿
4

⇒ N H 3 là base bronsted
+ ¿¿
H O
H 2 S O 4 + H 2 O ⟶ HS O−¿+ 3 ¿
4

H 2 S O4 là acid bronsted
2−¿¿

HS O 4 + H 2 O ⇌ H 3 O +¿+S O 4 ¿

acid bronsted ¿
HS O−¿là
4

−¿¿
O ⇌ H 2 CO 3+O H
HC O−¿+H 2 ¿
3

+¿ ¿
2−¿+ H 3 O ¿
−¿+H 2 O ⇌C O3 ¿
HC O 3
lưỡng tính ¿
⇒ HC O−¿là
3

−¿¿
O ⇌ HCN +O H
C N −¿+ H 2 ¿

⇒ C N −¿là base bronsted¿


−¿¿
−¿+ O H
O⇌ H S
¿

S2−¿+H 2 ¿

⇒ S2−¿ làbase bronsted ¿


+¿ ¿
2−¿+ H 3 O
−¿+ H 2O ⇌HP O 4
¿
¿
H 2 P O4
−¿ ¿
H O ⇌H P O4+O H
H 2 P O−¿+ 2 3 ¿
4

ưỡng tính ¿
⇒ H 2 PO −¿làl
4

−¿ ¿
−¿+ O H
O ⇌ HS O4
¿

S O2−¿+ H 2 ¿
4

⇒ S O 2−¿là base bronsted¿


4

−¿¿
H
C 6 H 5 N H 2+ H 2 O ⇌C6 H 5 N H +¿+O ¿
3

⇒ C 6 H 5 N H 2 là base bronsted
+ ¿¿
O
N H 2 C H 2 COOH + H 2 O ⇌ N H 2 C H 2 C OO−¿+H 3 ¿

⇒ N H 2 C H 2 COOH là acid bronsted


+ ¿¿
+¿+H 2 O ⇌ ( C H 3)3 N+ H 3 O ¿
( C H 3 )3 N H

⇒ ( C H 3 )3 N H +¿là acid bronsted ¿


−¿ ¿
2−¿+ O H ¿
O ⇌ HPO 4
P O 3−¿+ H 2 ¿
4

⇒ P O3−¿là base bronsted¿


4

Câu 7: Viết phương trình trao đổi proton của các dung môi nước (H2O) và trong acid acetid
bang (CH3COOH) của các chất sau

a) HCl
−¿¿

HCl+ H 2 O → H 3 O +¿+C l ¿

Trong dung môi nước HCl là acid mạnh nên cho proton vào nước hoàn toàn.
−¿¿
l
HCl+C H 3 COOH ⇌ C H 3 COO H +¿+C ¿
2

CH3COOH có tính acid mạnh hơn nước, nên dự đoán khả năng nhận H+ là yếu hơn nước .Từ
đó có thể dự đoán HCl khó cho proton vào CH3COOH nên trở thành một acid yếu.

b) NH3
−¿¿
H
N H 3+ H 2 O ⇌ N H +¿+O ¿
4

Trong dung môi nước NH3 là một base yếu nên nhận một phần proton từ nước.
−¿¿
H COO
N H 3+ C H 3 COOH → N H +¿+C 3 ¿
4

CH3COOH rất dễ cho proton và NH3 nhận proton dễ dàng hơn so với nước nên dự đoán NH3
trở thành base mạnh
Câu 15: Dùng các cân bằng và phương trình Handerson để lí giải, baz nào sau đây phù hợp
để điều chế dung dịch đệm có pH=9.0

a) NH3 ( ammoniac) KB=1.76×10−5

p K B =4,75 ⇒ p K A =14−4.75=9.25

Phương trình Handerson:

p K A −1< p H đệm < p K A + 1

4.75−1<9< 9.25+1

3.75<9< 10.25

N H 3 phù hợp để điều chế dung dịch đệm

b) C6H5NH2 KB=3.99 ×10−10

p K B =9.34 ⇒ p K A =14−9.34=4.66

Phương trình Handerson:

p K A −1< p H đệm < p K A + 1

p K A −1=4.66−1=3.66

p K A +1=4.66+1=5.66

Mà pHđệm=9

Từ Phương trình Handerson ta suy ra C6H5NH2 không phù hợp để điều chế dd đệm

c) NH2 – NH2 (hidrazin) KB=3.10 ×10−6

p K B =5.51⇒ p K A =14−5.51=8.49

Phương trình Handerson:

p K A −1< p H đệm < p K A + 1

p K A −1=8.49−1=7.49

p K A +1=8.49+1=9.49

pHđệm=9⇒ p K A −1< p H đệm< p K A +1⇒ 7.49< 9<9.49

⇒ N H 2−N H 2 phù hợp điều chế dd đệm

d) C5H5N (piridin) KB =1.61 ×10−9


p K B =8.79 ⇒ p K A=14−8.79=5.21

Phương trình Handerson:

p K A −1< p H đệm < p K A + 1

p K A −1=5.21−1=4.21

p K A +1=5.21+1=6.21

Mà pHđệm=9

⇒ C 5 H 5 N không phù hợp điều chế dd đệm

Câu 17: Viết các cân bằng và tính pH của dung dịch:

a) NaOH 10-4M
−¿¿

NaOH → N a+¿+O H ¿

−¿ ¿

H 2 O ⇌ H + ¿+O H ¿

C NaOH =10−4 ≥ 10−6 bỏ qua H +¿C B ¿

⇒ Dung dịch không quá loãng

pOH =−log ( C B ) =4 ⇒ pH =10

b) NaOH 10-8 M
−¿¿

NaOH → N a+¿+O H ¿

−¿ ¿

H 2 O ⇌ H + ¿+O H ¿

C NaOH =10−8 ≤ 10−6 không thể bỏ qua H +¿¿

⇒ Dung dịch quá loãng

¿ ¿=0

⇔¿¿

Câu 18: Trộn dd A (HCl 0.1M) với dd B( NaOH 0.05M) Viết các phản ứng hóa học các cân
bằng và tính pH của dd thu được từ:
a) 100mL ddA và 100mL ddB

HCl+ NaOH → NaCl+ H 2 O

n HCl =0.01; nNaOH =0.005

0.01−0.005
[H+]dư= =0.025
0.2

Đây là phản ứng trung hòa do là phản ứng của acid mạnh và baz mạnh. Sau phản ứng
HCl còn dư nên là môi trường acid

→ pH =−log ¿ ¿ ¿

b) 100mL ddA và 200mL ddB

HCl+ NaOH → NaCl+ H 2 O

n HCl =0.01; nNaOH =0.01

Đây là phản ứng trung hòa do là phản ứng của acid mạnh và baz mạnh. Sau phản ứng cả
hai tác chất đều hết do đó pH của dung dịch là pH của nước suy ra pH=7

c) 100mL ddA và 400mL ddB

HCl+ NaOH → NaCl+ H 2 O

n HCl =0.01; nNaOH =0.02

0.02−0.01
[OH-]dư= =0.02
0.5

Đây là phản ứng trung hòa do là phản ứng của acid mạnh và baz mạnh. Sau phản ứng NaOH
còn dư nên là môi trường baz

pOH =−log ¿ ¿ ¿

Câu 20: Viết cân bằng và tính nồng độ cân bằng của ion OH- và Ph của dung dịch

a) Anilin 10-1M và 10-3M với KB=10-9.4

Cân bằng phân li của anilin trong nước:


−¿ K=K B =¿ ¿¿
H
C 6 H 5 N H 2+ H 2 O ⇌C6 H 5 N H +¿+O
3
¿

−¿ K W =¿ ¿¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

hay ¿
PTBT proton ¿[ O H −¿¿

C B= [ C 6 H 5 N H 2 ] +¿

→¿

T H 1 C B=10−1

¿¿

¿¿
+¿ bêncạnh C ¿
B
−¿ và H ¿

+¿ bên cạnh O H−¿; O H ¿


¿
Bỏqua H

−→ ¿

→ pOH =5.2 → pH=8.8

T H 2 C B=10−3

¿¿

¿¿
−¿bên cạnh C B ¿

Bỏqua H +¿ vàO H ¿

→¿

pOH =6.19→ pH=7.81

b) Metylamin 10-1 M và 10-3M với KB=10-3.36


−¿K =K B =¿ ¿¿
H
C H 3 N H 2 + H 2 O ⇌C H 3 N H +¿+O
3
¿

−¿ K W =¿¿

H 2 O ⇌ H + ¿+O H ¿

PTBT proton ¿[ O H −¿¿

C B= [ C H 3 N H 2 ] + ¿

→¿

T H 1 C B=10−1

¿¿

¿¿
−¿¿

Bỏqua H +¿ bên cạnhO H ¿

¿¿
↔¿¿

⇒¿

T H 2 C B=10−3

¿¿

¿¿
−¿¿

Bỏqua H +¿ bên cạnhO H ¿

¿¿

↔¿¿

⇒¿

Câu 21: Viết các cân bằng và tính Ph của các dung dịch acid yếu và baz yếu chứa
100mg/L của

a) CH3COOH PkA=4.75

100mg/L=0.1g/L=10-2.78mol/L
+ ¿K A=¿¿¿

C H 3 COOH ⇌ C H 3 CO O −¿+ H ¿

−¿ ¿

H 2 O ⇌ H + ¿+O H ¿

PTBT proton ¿

C A= [ C H 3 COOH ] +¿

→¿

¿¿

¿¿

Bỏ qua OH- bên cạnh H+

¿¿

↔¿¿

→¿

b) NH3 PkB =4.75

100mg/L=0.1g/L=10-2.23mol/L
−¿K B=¿¿¿
H
N H 3+ H 2 O ↔ N H +¿+O
4
¿
−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Phương trình bảo toàn proton:¿

C B= [ N H 3 ] + [ N H 4 ]

→¿

¿¿

¿¿

Bỏ qua H+ bên cạnh OH-

⇒¿¿

⟷¿¿

→¿

c) HClO PkA=7.4

100mg/L=0.1g/L=10-2.72mol/L
−¿ K A=¿¿¿

HClO ↔ H +¿+Cl O ¿

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Phương trình bảo toàn proton:¿

C A= [ HClO ] ׿

→¿

¿¿

¿¿
−¿ bêncạnh C ¿
A
+ ¿ vàO H ¿
+ ¿, H

Bỏqua O H−¿bên cạnh H


¿
¿

→¿

d ¿ HCN p K A =9.32

100mg/L=0.1g/L=10-2.43mol/L
−¿ K A=¿¿¿

HCN ↔ H +¿+C N ¿

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Phương trình bảo toàn proton:¿


C A= [ HCN ] ׿

→¿

¿¿

¿¿
−¿ bêncạnh C ¿
A
+ ¿ vàO H ¿
−¿bên cạnh H+ ¿, H ¿
¿
Bỏqua O H

→¿

Câu 24: Tính pH và nồng độ cân bằng của tất cả các ion trong dung dịch

a) KCN 0.1M PkHCN=9.32


−¿¿

KCN → K +¿+C N ¿

−¿K B= [HCN ] ׿¿ ¿


−¿+ H 2 O ↔ HCN +O H ¿
CN
−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Phương trình bảo toàn proton:¿

C B= [ HCN ] +¿

Xem CN- như một đơn base yếu

→¿

¿¿

¿¿

Bỏ qua H+ bên cạnh OH-

⇒¿¿

↔¿¿

→¿

Ta có:

⇒ [ HCN ]=1.44 ×10−3

C B= [ HCN ] +¿
→¿

b) NH4Cl 0.1M PkNH3=4.75


−¿¿
l
N H 4 Cl → N H +¿+C ¿
4

+ ¿ K A =[ N H 3 ] ׿¿ ¿
O ↔ N H 3+ H
N H +¿+H 2 ¿
4

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Phương trình bảo toàn proton:¿

C A=¿

Xem NH4+ như một acid yếu:

→¿

¿¿

¿¿
−¿ bêncạnh C ¿
A
+ ¿ vàO H ¿
−¿bên cạnh H+ ¿, H ¿
¿
Bỏqua O H

→¿

C A=¿

c) KCl 0.01M
−¿¿

KCl → K +¿+C l ¿

Do KCl phân li hoàn toàn trong nước nên pH là pH của nước suy ra pH =7

Câu 25:Viết các phản ứng hóa học, các cân bằng và tính pH muối tạo giữa dung dịch acid
và base sau

a) NH3 0.1M và HCN 0.1M

N H 3+ HCN → N H 4 CN
−¿ K A=¿¿¿

HCN ↔ H +¿+C N ¿

+¿¿

N H 3+ H +¿↔ N H 4 ¿

−¿¿
N
cân bằng tổng trong hệ N H 3 + HCN ↔ N H +¿+C ¿
4
K CB =¿ ¿

¿¿

pH= p K A + log ¿ ¿

pH= p K A + log ⁡¿

b) NH3 0.1M với CH3COOH 0.1M

N H 3+ C H 3 COOH → N H 4 C H 3 COO
+ ¿K A=¿¿¿

C H 3 COOH ↔ C H 3 CO O −¿+H ¿

+¿¿

N H 3+ H +¿↔ N H 4 ¿

+¿¿

cân bằng tổng trong hệ :C H 3 COOH + N H 3 ↔C H 3 CO O −¿+ N H 4 ¿

K CB =¿ ¿

¿¿

pH= p K A + log ¿ ¿

pH= p K A + log¿ ¿

c) NH3 0.2M với H2SO4 0.1M KHSO4 -=1.02x10-2

2 N H 3 + H 2 S O 4 → ( N H 4 )2 S O 4 + H 2 O
+ ¿+ N H3 ¿
H
N H +¿↔
4
¿

−¿ ¿
−¿+ O H ¿

S O 2−¿+ H 2 O ↔ HS O4 ¿
4

−¿ ¿
2−¿↔ N H 3 + HS O4 ¿
+¿+S O 4 ¿
cân bằng tổng trong hệ : N H 4

K CB =[ N H 3 ] × ¿ ¿

Do K CB >107 , nên phản ứng hoà toàn , tuy nhiên tínhacid của H 2 S O 4 mạnh hơn tính

baz của N H 3 nên môi trường vẫn có tính acid

K CB =[ N H 3 ] × ¿ ¿

pH= p K A + log ¿ ¿

Câu 30: Viết các cân bằng và tính pH khi trộn

a) 100mL acid lactic C2H5OCOOH 0.5M và 400Ml kali lactat C2H5COOK 0.2M. Acid
lactic có pka=3.36
C C H OCOOH =0.1
{ 2 5

CC H COOK =0.16
2 5

+ ¿¿

C 2 H 5 OCOOK → C 2 H 5 OCOO −¿+ K ¿

−3.36
+¿ K A =10 ¿

C 2 H 5 OCOOH ↔ C 2 H 5 OCO O −¿+ H ¿

−10.64
−¿K B=10 ¿

C 2 H 5 OCOO −¿+ H 2 O ↔C 2 H5 OCOOH +O H ¿

K A =¿ ¿

phương trình bảo toànđiện tích:¿

→¿

phương trình bảo toànnồng độ : [ C 2 H 5 OCOOH ] =C A −¿

→¿

Gỉa sử C a , C B ≫ ¿

CB 0.16
p H gđ = p K A + log ( ) CA
=3.36+ log
0.1
=3.56

→¿

⇒ p H đệm= p H gđ=3.56

b) 100ml dung dich NH4Cl 0.1M và 100ml dung dịch NH3 0.1M PkNH4+=9.25

N H 4 Cl :0.05
{ N H 3 :0.05
−¿¿
l
N H 4 Cl → N H +¿+C ¿
4

−9.25
+ ¿ KA =10 ¿
N H +H
N H +¿↔ 3 ¿
4

−4.75
−¿K B=10 ¿
H
N H 3+ H 2 O ↔ N H +¿+O ¿
4

K A =¿ ¿

phương trình bảo toàn điện tích:¿

¿
→¿

phương trình bảo toànnồng độ : [ N H 3 ] =C B +¿

→¿

Gỉa sử C a , C B ≫ ¿

CB 0.05
p H gđ = p K A + log ( ) CA
=9.25+ log
0.05
=9.25

→¿

⇒ p H đệm= p H gđ=9.25

c) H3PO4 0.005M và NaH2PO4 0.01M biết H3PO4 có pk1=2.12 pk2=7.12 pk3=12.36


−2.12
+¿K 1 =10 ¿

H 3 P O 4 ↔ H 2 P O−¿+H ¿
4

−7.12
+¿ K =10 ¿
2−¿+ H 2
¿
−¿ ↔ HP O4 ¿
H 2 P O4
−12.36
+¿ K =10 ¿
3−¿+ H 3
¿
2−¿↔ P O 4 ¿
HP O 4

−¿ ¿

Na H 2 PO 4 → N a+¿+ H 2 P O4 ¿

−¿¿
H O ↔H P O4 +O H
H 2 P O−¿+ 2 3 ¿
4

ta thấy ∆ p K a1,2 =5>3 ; ∆ p K a2,3 =5.24>3 ; ∆ p K a1,3=10.24>3

→ bỏ qua sự phân ly của nấc 2,3 xem H 3 P O4 như một đơn axit yếu với K a 1=10−2.12

¿¿
+ ¿¿

bỏ đi O H −¿ bên cạnh H ¿

→¿

Câu 33: Dung dịch đệm acetate chứa CH3COOH 500mg/L và CH3COONa 250mg/L. Tính:

a) pH của dung dịch

C A :C H 3 COOH :10−2.08
{C B :C H 3 COONa :10−2.52
+ ¿¿

C H 3 COOH ↔ C H 3 CO O −¿+H ¿

+ ¿¿

C H 3 COONa↔C H 3 CO O −¿+ N a ¿
−¿ ¿

C H 3 CO O−¿+ H O ↔ C H
2 3 COOH +O H ¿

p H gđ = p K A + log¿ ¿

¿¿

Tathấy ¿ ¿

p H đệm= p H gđ =4.31

b) pH của dung dịch sau khi thêm HCl có nồng độ 20mg/L

Nồng độ [H+] thêm vào:¿

[ C H 3 COOH ]=C A +¿
p H 2= p K a +log ¿ ¿

c) pH của dung dịch sau khi thêm NaOH có nồng độ 20mg/L

Nồng độ [OH-] thêm vào:¿

[ C H 3 COOH ]=C A −¿
p H 3= p K a +log ¿ ¿

Câu 35: Tính pH của các dung dịch

a) H2C2O4 2.10-1M và 10-3M. Biết H2C2O4 có pKA1=1.2 và pKA2=4.14


+ ¿K A 1=¿¿ ¿

H 2 C 2 O 4 ↔ H C2 O−¿+H
4
¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A2

−¿↔ C 2O 2−¿+ H ¿
¿
H C2 O4 4

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

∆ p K A =2.94<3 không thể bỏ qua sự phânli của nấc 2 so với nấc 1

phương trình bảo toàn proton: ¿

→¿

Ta có:
¿

⇒¿

Bỏqua ¿

TH: C=2x10-1

⇒¿

→¿

TH:C=10-3

⇒¿

b) Acid citric (H3C6H5O7) 10-1M có pKa1=3.13, pKa2=4.76 và pKa3=6.4


+ ¿K A1 =¿¿¿

H 3 C6 H 5 O 7 ↔ H 2 C6 H 5 O−¿+H
7
¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A2

−¿ ↔ H C 6 H 5 O2−¿+H ¿
¿
H 2 C 6 H 5 O7 7

+¿ K =¿ ¿ ¿
A3

2−¿ ↔C 6 H5 O3−¿+ H ¿
¿
H C6 H 5 O7 7

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

∆ p K A 12=1.63<3 ; ∆ p K A 23=1.64<3 ; ∆ p K A 13=3.27>3

bỏ qua sự phân li của nấc 3 so với nấc 1,2. Xem acid citric như acid 2 nấc với K a 1 và K a 2

phương trình bảo toàn proton: ¿

→¿

Ta có:

⇒¿

Bỏqua ¿

⇒¿
→¿

→¿

Câu 39: Viết các cân bằng và tính pH của các hỗn hợp:

a) CH3COOH 0.1M+HCOOH 5.10-4M; PkHCOOH=3.75


+ ¿K C H COOH =¿¿ ¿

C H 3 COOH ↔ C H 3 CO O−¿+H
3
¿

+ ¿ K HCOOH =¿ ¿¿

HCOOH ↔ HCO O−¿+ H ¿

phương trình bảo toàn proton: ¿

Bỏ qua sự phân li của nước vì 2 acid phân li mạnh hơn

Ta có

⇒¿¿

→¿

b) CH3COOH 0.1M + C6H5COOH 0.01M, p K C H 6 5 COOH =4.2


+ ¿K C H COOH =¿¿ ¿

C H 3 COOH ↔ C H 3 CO O−¿+H
3
¿

+ ¿KC H COOH =¿¿¿

C 6 H 5 COOH ↔ C6 H 5 CO O−¿+H
6 5
¿

phương trình bảo toàn proton: ¿

Bỏ qua sự phân li của nước vì 2 acid phân li mạnh hơn

Ta có

⇒¿¿

→¿

Câu 40: Viết các cân bằng và tính pH của các dung dịch

a) Na3PO4 0.1M. biết H3PO4 pKa1=2.12; pKa2=7.21; pKa3=12.36


3−¿ ¿

N a3 PO 4 → N a+¿+P O 4 ¿

−¿ K =¿ ¿ ¿
B1

3−¿+ H 2 O ↔ HP O2−¿+ OH ¿
¿
PO 4
4

−¿ K =¿ ¿ ¿
B2
OH
2−¿+ H2 O ↔ H 2 P O−¿+ ¿
¿
HP O 4 4
−¿K B3 =¿¿¿
H O ↔H P O4 +O H
H 2 P O−¿+ 2 3 ¿
4

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

Ta có∆ p K B 12=5.15> 3; ∆ p K B 23=5.09>3 ; ∆ p K B 13=10.24 >3

Bỏ qua sự phân li của nấc 2,3 so với nấc 1, xem như một đơn base yếu PO 43-

⇒¿

¿¿
−¿¿

Bỏqua H +¿ bên cạnhO H ¿

→¿¿

↔¿¿

→¿

b) N a2 C O3 0.1 M . Biết H 2 C O3 có p K a 1=6.35 và p K a 2=10.33


2−¿¿

N a2 C O 3 → N a+¿+C O 3 ¿

−¿ K =¿ ¿ ¿
B1
H
2−¿+H 2 O ↔ HC O−¿+O ¿
¿
CO 3
3

−¿ K B 2 =[ H 2 C O3 ] ׿¿ ¿
O ↔ H 2 C O3+O H
HC O−¿+H 2 ¿
3

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

∆ p K B 12=4.02>3.

Bỏqua sự phânli của nấc 2 so với nấc 1 xemC O2−¿là một đơn base yếu .¿
3

⇒¿

¿¿
−¿¿

Bỏqua H +¿ bên cạnhO H ¿

→¿¿

↔¿¿

→¿

Câu 41: Viết các cân bằng và tính pH của các dung dịch:

a) NaHCO3 0.1M
−¿¿

NaHC O 3 → N a+¿+ HC O 3 ¿
+¿ K =¿ ¿ ¿
A2

−¿↔ C O2−¿+ H ¿
¿
HC O3 3

−¿ K B 2 =¿ ¿¿
O ↔ H 2 C O3+O H
HC O−¿+H 2 ¿
3

Vì K A 2 < K B 2 nên dung dịch có tínhbase

K A 2=¿ ¿

K A 1 K A 2 =¿ ¿¿

phương trình bảo toàn proton: ¿


+¿ ¿
−¿ rất nhỏ,nên bỏ quaH ¿
+¿ và O H
vừa mang tính base vừa mang tính acid .nồng độ H ¿

HC O−¿ ¿
3

2−¿.¿

trước H 2 A và O H−¿cạnh C O 3 ¿

→ K A 1 K A 2=¿ ¿

b) NaH2PO4 0.1M
−¿ ¿

Na H 2 PO 4 → N a+¿+ H 2 P O4 ¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A

−¿ ↔ HP O2−¿+ H ¿
¿
H 2 P O4 4

−¿K B=¿¿¿
H O ↔H P O4 +O H
H 2 P O−¿+ 2 3 ¿
4

Dung dịch muối có tính acid yếu

Ion H2PO4- phân li và thuỷ phân đều liên quan nấc 1 nấc 2 nên:

1 1
pH= ( p K a 1 + p K a 2) = ( 2.12+7.21 )=4.665
2 2

c) Na2HPO4 0.1M
2−¿¿

N a2 HP O4 → N a+ ¿+ HP O 4 ¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A

2−¿↔ P O 3−¿+ H ¿
¿
HP O 4 4

−¿ K =¿ ¿ ¿
B
OH
2−¿+ H2 O ↔ H 2 P O−¿+ ¿
¿
HP O 4 4

Vì KB>KA, dung dịch có tính base,ion HPO42- phân li và thuỷ phân đều liên quan đến nấc 2,
3:

1 1
pH= ( p K a 1 + p K a 2) = ( 2.12+7.21 )=4.665
2 2

d) NH4HCO3 0.1M
−¿¿
HCO
N H 4 HC O 3 → N H +¿+ 3 ¿
4

+ ¿ KN H +¿ = N H ¿
] ׿ ¿ ¿
N H +H 4 [ 3

N H +¿↔ 3 ¿
4

+¿ K ¿
HCO ¿ =¿ ¿ ¿
2−¿+ H 3
¿
−¿↔ C O3 ¿
HC O 3

−¿ K HC O¿ =¿ ¿ ¿ ¿
O ↔ H 2 C O3+O H 3

HC O−¿+H 2 ¿
3

−¿↔ N H 3 + H2 CO 3 ¿
HC O
cân bằng tổng :N H +¿+ 3 ¿
4

[ N H 3 ] × [ H 2 C O3 ]
K CB = ¿¿

Dung dịch có hai hệ đệm

pH= p K A + log¿ ¿

e) (NH4)2CO3 0.1M
2−¿¿
+¿+C O3 ¿
( N H 4 ) 2 C O 3 →2 N H 4
+ ¿ KN H +¿ = N H ¿
] ׿ ¿ ¿
N H +H 4 [ 3

N H +¿↔ 3 ¿
4

−¿ K =¿ ¿ ¿
B
H
2−¿+H 2 O ↔ HC O−¿+O ¿
¿
C O3 3

−¿ ¿
2−¿↔ N H 3 + HCO 3 ¿
+¿+C O3 ¿
cân bằng tổng : N H 4

K CB =[ N H 3 ] × ¿ ¿

DD Có hai hệ đệm

pH= p K A + log ¿ ¿

Câu 42: Viết các cân bằng và tính pH của dung dịch:

a) NaHCO3 0.1M và Na2CO3 0.2M


−¿¿

NaHC O 3 → N a+¿+ HC O 3 ¿

2−¿¿

N a2 C O3 → N a+¿+C O 3 ¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A

−¿↔ C O2−¿+ H ¿
¿
HC O 3 3

−¿ K =¿ ¿ ¿
B
H
2−¿+H 2 O ↔ HC O−¿+O ¿
¿
C O3 3

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿
⇒¿

p H GĐ= p K A + log¿ ¿

¿¿

→ p H đệm = p H gđ =10.63

b) KH2PO4 0.04M và Na2HPO4 0.06M


−¿¿

K H 2 P O 4 → K +¿+ H 2 P O4 ¿

2−¿ ¿

N a2 HP O4 →2 N a+¿+ HP O 4 ¿

+¿ K =¿ ¿ ¿
A

−¿ ↔ HP O2−¿+ H ¿
¿
H 2 P O4 4

−¿ K =¿ ¿ ¿
B
OH
2−¿+ H2 O ↔ H 2 P O−¿+ ¿
¿
HP O 4 4

−¿ K W =¿ ¿

H 2 O ↔ H + ¿+O H ¿

H GĐ =p K A +log ¿ ¿

¿¿

→ p H đệm = p H gđ =7.02
-

You might also like