You are on page 1of 58

TẬP ĐOÀN ĐIỆN Lực VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỢI CHỦ NGHĨA VIỆT

BAN QUẢN LỶ Dự ẤN NAM


NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
QLDA gói thầu DMS14
Số: s /DATĐSL-VTTB
Hà Nội, ngàyPĨTitháng 06 năm 2018
V/v Phê duyệt Đề cương Tư vấn

Kính gửi: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi

Căn cứ hợp đồng số 116/HĐ-TĐĐHĐ-EVNHPMBSONLA ngày 31 tháng 05 năm


2018 ký giữa Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhím - Hàm Thuận - Đa Mi và Ban Quàn lý
dự án Nhà máy thủy điện Sơn La về việc thực hiện hợp đồng gói thầu DMS14: Tư vấn
Quản lý dự án thuộc Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi.
Ban Quàn ỉý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La xin gửi tới Quý Công ty Dự thảo Đề
cương Tư vấn Quản lý dự án gói thầu DMS-14 Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi. Kính
đề nghị Quý Công ty xem xét, phê duyệt để làm cơ sở triền khai công việc.
Rât mong nhận được sự hợp tác, giúp đỡ cùa Quý Công ty.
Trân trọng./.
(Đính kèm Dự thào Đề cương Tư vấn Quản lý dự án gói thầu DMS-14)

Nưi nhận:
- Như trên;
- GĐ (để báo cáo);
- PGĐ Bùi Phương Nam;
- Nhóm Tư vấn QLDJif
- Lưu VT, VTTff "Jr-
EVHHPMB SON LA BAN QUAN ị Ý Du AN NHA MAY THIJY Đ|ỆN SƠN LA

NHÓM Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN

DỰÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶTTRỜI ĐA MI

ĐỀ CƯƠNG
Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi Đơn vị tư vấn:
Ban Quản lý Dự án Nhà máy Thủy điện Sơn La

TƯ VẤN TRƯỞNG

Bùi Phương Nam

Hà Nội, tháng 06 năm 2018


@ EVNHPM8 SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

MỤC LỤC
I. TỎNG QUAN
1. Thông tin chung về dự án........................................................................................
2. Tình hình triển khai dự án.......................................................................................
II. GÓI THẦU DMS-14: Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN
1. Mục đích của công tác quản lý dự án .....................................................................
2. Phạm vi công việc gói thầu Tư vấn QLDA............................................................
3. Nhiệm vụ của Tư vấn QLDA trong thời gian thực hiện hợp đồng Tư vấn...
4. Nguồn vốn và cơ quan thực hiện dự án..................................................................
5. Thời gian bắt đầu thực hiện Tư vấn quản lý dự án.................................................
6. Báo cáo và thời gian thực hiện................................................................................
7. Mối quan hệ giữa các bên liên quan tham gia thực hiện dự án...............................
8. Những thuận lợi, khó khăn khi triển khai dự án:
9. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ Tư vấn QLDA....................................................

III. KÉ HOẠCH CÔNG TÁC.....................................................................................


1. Những lưu ý chính...................................................................................................
2. Kế hoạch thực hiện công việc.................................................................................
3. Bảng tiến độ tổng thể..............................................................................................

IV. TỎ CHỨC TƯ VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN.....................................................


1. Nhiệm vụ và sơ đồ tổ chức Tư vấn QLDA..............................................................
2. Hệ thống quản lý chất lượng của Tư vấn quản lý dự án.........................................
3. Quyền hạn của Tư vấn quản lý dự án:....................................................................
4. Nghĩa vụ của Tư vấn quản lý dự án:.......................................................................
5. Thời gian làm việc của chuyên gia Tư vấn quản lý dự án:.....................................
6. Địa điểm văn phòng Tư vấn quản lý dự án:............................................................
V. PHÔI HỢP CÔNG TÁC GIỮA CHỦ ĐẦU TƯ VÀ TƯ VÁN QUẢN LÝ Dự ÁN
1. Nguyên tắc chung....................................................................................................
2. Hình thức phối hợp.................................................................................................
3. Phối hợp làm việc trong quá trình thương thảo và ký hợp đồng các gói thầu
EPC. .......... ..........'.............................................................. ....................................
4. Phối hợp làm việc để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, thông qua thiết kế
BVTC, xin giấy phép.....................................................................................................

Đề cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 1/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

5. Phối hợp làm việc để quản lý tiến độ; chất lượng; khối lượng, an toàn lao động, PCCN và
vệ sinh môi trường; quản lý hợp đồng, quản lý chi phí;quản lý rủi ro và thông tin công trình
6. Phối hợp làm việc để thực hiện đền bù, GPMB.......................................................

Đe cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 2/41


ĐÈ CƯƠNG
Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN THUỘC Dự ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ĐA MI

I. TÔNG QUAN VÈ Dự ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẬT TRỜI ĐA MI


1. Thông tin chung về dự án
1.1. Tên dự án: Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi;

1.2. Vị trí dự án: • *


Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi được xây dựng tại xã La Ngâu, huyện Tánh Linh và xã
Đa Mi, xã La Dạ, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
- Nhà máy điện mặt trời Đa Mi công suất 47,5MWp và trạm biến áp 22/1 lOkV- 63MVA
được xây dựng tại xã La Ngâu, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận.
- Đường dây 1 lOkV được xây dựng trên địa phận xã La Ngâu huyện Tánh Linh và xã Đa
Mi, xã La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
1.3. Diện tích sử dụng đất: 56,65ha, trong đó:
- Diện tích đất thuộc Đất Công trình năng lượng đã được cơ quan thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho Công ty cổ phần Thuỷ điện Đa Nhim - Ham Thuạn - Da Mi là
50,77ha.
- Diện tích đất thuộc huyện Tánh Linh khoảng 2,43ha.
- Diện tích đất thuộc huyện Hàm Thuận bắc khoảng 3,45ha.
1.4. Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thuỷ điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi.
1.5. Hình thức quản lý Dự án: Chủ đầu tư đã đấu thầu và lựa chọn nhà thầu là Ban
QLDA NMTĐ Sem La. ’
1.6. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
- Bổ sung vào hệ thống điện Quốc gia nguồn năng lượng sạch, với công suất 47,5 MWp.
- Góp phần đảm bảo an ninh năng lượng, giảm nhẹ biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường và
phát triển kinh tế - xã hội nói chung và tỉnh Bình Thuận nói riêng.
- Nâng cao hiệu ích hồ thủy điện Đa Mi bằng việc khai thác nguồn năng lượng điện mặt
trời trên mặt hồ, tăng thêm sản lượng điện cung cấp cho khu vực.
1.7. Quy mô công trình:
Quy mô đầu tư xây dựng của dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi gồm các hạng mục sau:
- Xây dựng nhà máy điện mặt trời nổi công suất 47,5MWp;
- Xây dựng một (01) trạm biến áp nâng áp 22/1 lOkV, công suất máy biến áp 22/110kV-
63MVA.
- Xây dựng một (01) đường dây HOkV mạch kép, dài khoảng 3,5km từ trạm nâng áp
22/110kV của nhà máy điện mặt trời đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 1 lOkV Hàm Thuận -
Đức Linh hiện hữu.
1.8. Phương án xây dựng:
- Xây dựng hệ thống phao nổi đỡ các tấm PIN mặt trời trên hồ,
- Xây lắp các trạm Inverter và máy biến áp trung áp 0,6/22kV.
- Xây lắp đường dây 22 kv truyền tải điện từ các máy biến áp 0,6/22kV đến trạm biến áp
22/11 OkV.
- Xây dựng trạm biến áp và đường dây HOkV đấu nối với đường dây HOkV Hàm Thuận -
Đức Linh hiện hữu.
1.9. Nhóm dự án, loại, cấp công trình:
- Nhóm dự án: Nhóm B
- Loại công trình: Công nghiệp năng lượng.
- Nhà máy điện mặt trời thuộc công trình cấp I.
- Đường dây và trạm biến áp 1 lOkV thuộc công trình cấp II.
1.10. Thiết bị công nghệ:
- Nhà máy sử dụng công nghệ tấm pin quang điện, lắp đặt nổi trên mặt hồ.
- Hệ thống phao đỡ là loại chuyên dụng chế tạo bằng vật liệu HDPE.
- Các bộ biến đối công suất (Inverter trung tâm) loại 3 pha chuyển đổi nguồn điện DC phát
ra từ Pin mặt trời thành nguồn AC.
- Thông qua các máy biến áp 0,6/22kV và 22/1 lOkV để chuyển tải công suất nhà máy điện
mặt trời lên lưới điện 1 lOkV.
1.11. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Phương áp giải phóng mặt bằng sẽ thực hiện theo Thông tư số: 37/2014/TT- BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất.
Dự án không ảnh đến nhà ở các hộ dân nên không phải thực hiện tái định cư.
1.12. Tổng mức đầu tư của dự án là 1.438.876.586.000 đồng, cụ thể như sau:
ĐVT: Triệu đồng
TT
NỘI DUNG CHI PHÍ GIÁ TRỊ THUẾ GIÁ TRỊ SAU
TRƯỚC THUẾ GTGT THỦẾ

Chi phí bồi thường, hỗ trợ và


1 tái định cư 5.711 - 5.711

2 Chi phí xây dựng 501.098 50.110 551.208

3 Chi phí thiết bị 594.622 59.462 654.084

4 Chi phí quản lý dự án 10.747 - 10.747


Chi phí tư vấn đầu tư xây
5 32.356 3.236 35.592
dựng
6 Chi phí khác 70.966 3.542 74.508

7 Chi phí dự phòng 97.417 9.610 107.027

TỎNG CỘNG 1.312.917 125.960 1.438.877


1.13. Nguồn vốn đầu tư:
-Vốn của chủ đầu tư chiếm tỷ lệ 30% tổng mức đầu tư.
-Vốn vay thương mại trong nước chiếm tỷ lệ 20% tổng mức đầu tư.
-Vốn vay thương mại nước ngoài chiếm tỷ lệ 50% tổng mức đầu tư.
1.14. Thời gian thực hiện dự án:
- Lựa chọn Nhà thầu: Quý 1/2018 - Quý 11/2018;
- Thực hiện dự án: Quý 11/2018 - Quý 11/2019;
- Vận hành phát điện: Quý 11/2019;
1.15. Thời hạn sử dụng công trình: 25 năm.
2. Tình hình triển khai dự án:
2.1. Cồng việc đã thực hiện.
- Hồ sơ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011
- 2015, có xét đến 2020 đã được Bộ Công Thương phê duyệt tại Quyết định số 974/QĐ-BCT ngày
22/3/2017.
- Hồ sơ BCNCKT đã được Hội đồng Quản trị Công ty cổ phần thủy điện Đa Nhím - Hàm
Thuận - Đa Mi phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-TĐĐHĐ ngày 18/12/2017.
- Ke hoạch lựa chọn nhà thầu đã được Hội đồng quản trị Công ty cổ phần thủy điện Đa
Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi phê duyệt tại Quyết định số 03/QĐ-TĐĐHĐ ngày 03/01/2018.
- Đã thực hiện xong công tác lựa chọn nhà thầu gói thầu DMS-14: Tư vấn quản lý dự án;
Gói thầu DMS-19: Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật các gói thầu EPC
2.2. Các công việc đang thực hiện.
- Đang thực hiện công tác lựa chọn nhà thầu các gói thầu chính của dự án như gói thầu
DMS-8: Thiết kể, cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm thiết bị quang, điện; Gói thầu DMS-9: Thiết kế,
cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm hệ thống phao neo; Gói thầu DMS-10: Thiết kế, cung cấp, lắp đặt,
thử nghiệm trạm và đường dây HOkV dự kiến trong tháng 5/2018 có kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Công tác lên phương án về đền bù GPMB:
- Các công việc khác:

II. GÓI THÀU DMS-14: TƯ VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN


1. Mục đích của công tác quản lý dự án:
Mục đích của công tác quản lý dự án là đảm bảo tiến độ, chất lượng, an toàn lao động, vệ
sinh môi trường, tiết kiệm chi phí và tuân thủ theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Phạm vi công việc gói thầu Tư vấn QLDA:
Phạm vi công việc bao gồm:
- Quản lý kế hoạch dự án;
- Quản lý công tác lựa chọn nhà thầu;
- Quản lý hợp đồng xây dựng (trừ hợp đồng Tư vấn QLDA);
- Quản lý chất lượng, tiến độ công trình xây dựng;
- Quản lý khối lượng thi công xây dựng công trình;
- Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Quản lý công tác thanh toán, quyết toán hợp đồng;
- Quản lý công tác an toàn lao động trên công trường;
- Quản lý công tác vệ sinh môi trường;
- Quản lý rủi ro dự án;
- Quản lý công tác quyết toán vốn đầu tư công trình;
- Quản lý thông tin dự án;
- Công tác lựa chọn nhà thầu và quản lý hợp đồng gói thầu DMS-19 Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật
các gói thầu EPC do Chủ đầu tư thực hiện;
© EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

- Thực hiện các công việc liên quan quy định tại Thông tư 16/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016; Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 và các quy định hiện hành.
3. Nhiệm vụ của Tư vấn QLDA trong thòi gian thực hiện họp đồng Tư vấn (giai đoạn
thực hiện và kết thúc dự án):
- Tổ chức bộ phận Tư vấn QLDA tại TP Bảo Lộc;
- Lập và đệ trình cho Chủ đầu tư phê duyệt Đe cương Tư vấn QLDA. Nội dung Đề cương
bao gồm: sơ đồ tổ chức nhân sự, kế hoạch huy động nhân sự; quy chế phối hợp giữa Tư vấn
QLDA với các bên liên quan; trách nhiệm, quyền hạn của đội ngũ tư vấn QLDA và các biểu mẫu
báo cáo liên quan;
- Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu trình Chủ đầu tư phê duyệt (với các gói thầu được Chủ
đầu tư giao);
- Tổ chức, cử nhân sự tham gia Tổ chuyên gia đấu thầu thực hiện công tác lựa chọn nhà
thầu (đối với các phần việc được Chủ đầu tư giao), trình Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn
nhà thầu, đàm phán và thương thảo họp đồng;
- Tư vấn, hồ trợ Chủ đầu tư thực hiện công tác đền bù GPMB theo đúng quy định hiện
hành của pháp luật;
- Kiểm tra đôc đốc các nhà thầu EPC cung cấp thiết kế BVTC theo đúng tiến độ.
- Phối họp với Chủ đầu tư, Nhà thầu EPC trình Bộ Công thương thẳm định thiết kế BVTC.
- Trình Chủ đầu tư phê duyệt BVTC sau khi Bộ Công Thương thẩm định.
- Tư vấn và hỗ trợ Chủ đầu tư thực hiện các thủ tục pháp lý xin cấp phép khởi công xây
dựng công trình; chuẩn bị đầy đủ các điều kiện khởi công công trình; làm việc với các cơ quan
nhà nước có thẩm quyền: Sở Giao thông Vận tải Bình Thuận; Phòng Cảnh sát PCCC Công an tỉnh
Bình Thuận; ƯBND tỉnh, huyện, xã,...
- Cử nhân sự tham gia kiểm tra, đánh giá năng lực sản xuất cung cấp thiết bị của các Nhà
thầu EPC hoặc tham gia kiểm tra, đánh giá thiết bị tại xưởng sản xuất (khi Chủ đầu tư có yêu cầu);
- Quản lý việc thực hiện tất cả các hợp đồng của các Nhà thầu đã ký kết với Chủ đầu tư
trong giai đoạn thực hiện dự án (trừ Hợp đồng Tư vấn QLDA và Hợp đồng Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật
các gói thầu EPC);
- Quản lý tiến độ, chất lượng, khối lượng, an toàn và vệ sinh môi trường, phòng chống
cháy nổ thông qua việc quản lý nhà thầu EPC. Kiểm tra xem xét và trình Chủ đầu tư thông qua
Tổng tiến độ dự án, biện pháp thi công và giải pháp kỹ thuật do các nhà thầu đệ trinh.Theo dõi,
đôn đốc và đánh giá tình hình tiến độ thi công, cung cấp nhân lực, vật tư thiết bị thi công, sự phối
họp giữa các nhà thầu EPC, công tác an toàn của các nhà thầu để phòng ngừa các rủi ro làm ảnh
hưởng tới tiến độ và chất lượng, đưa ra các đề xuất, giải pháp kiến nghị trình Chủ đầu tư xem xét
thông qua;
- Phối họp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật trình Chủ đầu tư ban hành các biểu mẫu biên bản
nghiệm thu trong quá trình thi công, đảm bảo tuân thủ theo các quy định của pháp luật về xây
dựng.
- Quản lý chi phí dự án, xem xét tính pháp lý, sự đúng đắn và đầy đủ của hồ sơ thanh toán,

Đe cương Tư vấn Ọnản lý dự án Trang 7/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

quyết toán của Nhà thầu và ký xác nhận các hồ sơ này trình Chủ đầu tư ký duyệt; theo dõi, đôn
đốc các nhà thầu thực hiện công tác quyết toán.
- Tổ chức, chủ trì các cuộc họp định kỳ hàng tuần hoặc đột xuất với các nhà thầu EPC cũng
như tham gia các cuộc họp khác do Chủ đầu tư chủ trì để giải quyết các vấn đề của dự án.
- Tống họp các báo cáo định kỳ hàng tuần hoặc báo cáo đột xuất khác của các nhà thầu về
tình hình thực hiện dự án. Xem xét, đánh giá các báo cáo, tổng hợp báo cáo Chủ đầu về tình trạng
thực tế thi công dự án, kiến nghị giải pháp (nếu có) để đảm bảo tiến độ và chất lượng của dự án.
- Phối họp với các nhà thầu kiểm tra và thông qua kế hoạch thí nghiệm, kiểm định, chạy
thử và đào tạo nhân lực cho phù hợp với tổng tiến độ và đảm bảo chất lượng công trình; kiểm tra
năng lực của đơn vị thí nghiệm, thử nghiệm và kiểm định, kiểm tra năng lực của các cá nhân
thuộc các đơn vị này trước khi thực hiện công việc.
- Thực hiện các thủ tục pháp lý liên quan kiểm định và chứng nhận sự phù hợp về chất
lượng công trình (nếu có);
- Hệ thống hóa và kiểm soát tài liệu của dự án theo cây thư mục;
- Phối họp với Chủ đầu tư trong công tác tổ chức lễ khởi công, khánh thành công trình (nếu
có);
- Tổ chức nghiệm thu công việc, nghiệm thu chuyển giai đoạn, nghiệm thu hạng mục công
trình. Phối họp với Chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng.
- Ký xác nhận các biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu chuyển giai đoạn, nghiệm
thu hạng mục công trình và nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng.
- Phối họp, lập báo cáo tổng kết dự án.
- Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ bảo hành công trình của Nhà thầu.
4. Nguồn vốn và cơ quan thực hiện dự án:
a. Nguồn vốn:
Nguồn vốn thục hiện Tư vấn quản lý dự án được lấy từ nguồn vốn đối ứng của dự án:
- Vốn của chủ đầu tư chiếm tỷ lệ 30% tổng mức đầu tư.
- Vốn vay thương mại trong nước chiếm tỷ lệ 20% tổng mức đầu tư.
- Vốn vay thương mại nước ngoài chiếm tỷ lệ 50% tổng mức đầu tư.
b. Cơ quan thực hiện dự án:
Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhím - Hàm Thuận - Đa Mỉ (ĐHĐ) là Chủ đầu tư dự án.
5. Thời gian bắt đầu thực hiện Tư vấn quản lý dự án:
Tư vấn QLDA sẽ bắt đầu thực hiện nhiệm vụ ngày sau khi Hợp đồng Tư vấn QLDA có hiệu
lực, từ tháng 5/2018 đến Quý III/2021 (39 tháng) bao gồm cả 02 năm bảo hành. Cụ thể như sau:
- Giai đoạn đầu: Triển khai các công việc trong giai đoạn thực hiện đầu tư (14 tháng).
- Giai đoạn sau: Thực hiện các công việc (25 tháng):
+ Công tác thanh quyết toán vốn của các hợp đồng, công tác kiểm toán, quyết toán vốn đầu
tư của dự án, tổng kết, đánh giá hiệu quả, tài liệu, đôn đốc, kiểm tra việc bảo hành công trình, các

Đề cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 8/41


® EVNHPM8 SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

công việc liên quan khác (khoảng 06 tháng sau khi phát điện thương mại toàn bộ).
+ Công tác bảo hành công trình (kiểm tra, đôn đốc, phối hợp,...)
6. Báo cáo và thời gian thực hiện:
Nhà thầu Tư vấn QLDA sẽ nộp các báo cáo định kỳ trình Chủ đầu tư theo các mốc thời gian
như sau:
- Báo cáo tuần, kế hoạch tuần: Tư vấn QLDA sẽ nộp báo cáo tuần, kế hoạch tuần sau cho
Chủ đầu tư vào lúc lOhOO sáng thứ 2 (qua email) và nộp bản chính lúc 14h00 cùng ngày.
- Báo cáo Tháng, Quý, Năm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 (Biểu
sô 1,2,3): Tư vấn QLDA sẽ tổng hợp báo cáo của các bên gửi đến Chủ đâu tư ngày 10 của tháng
kê tiêp.
- Báo cáo tổng hợp công tác QLDA sau khi hoàn thành công tác QLDA (mẫu số...).
- Báo cáo đột xuất, báo cáo khác theo yêu cầu của Chủ đầu tư.
- Cập nhật các thông tin dự án vào phần mềm quản lý đầu tư của EVNGENCO1 và của
Chủ đầu tư.
- Quản lý lưu trữ văn bản đến đi tài liệu hồ sơ số vào Server của Chủ đầu tư.
7. Mối quan hệ giữa các bên liên quan tham gia thực hiện dự án
Các bên liên quan thực hiện dự án gồm có:
- Các cơ quan quản lý nhà nước: Bộ Công Thương, các Sở, ngành của Tỉnh có liên quan;
- Chủ đầu tư: EVNHPC DHD;
- Nhà thầu Tư vấn QLDA: EVNHPMB SONLA;
- Nhà thầu Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật các gói thầu EPC;
- Các nhà thầu EPC;
- Các nhà thầu khác.

Đe cương Tư vấn Quan lý dự án Trang 9/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

Ngoài ra, Chủ đầu tư là cấp có thẩm quyền trực tiếp phê duyệt dự án, phê duyệt hồ sơ mời
thầu, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu.
Mối quan hệ giữa các bên tham gia thực hiện dự án thể hiện ở Hình 1.
Hình 1. Mối quan hệ giữa các bên tham gia thực hiện dự án
cơ QUAN
QUẢN LÝ NHÀ
CHỦ ĐẨU TƯ
NƯỚC

TƯ VẤN QLDA

CÁC NHÀ THẦU


NHÀTHẨU NHÀ THẤU NHÀ THẦU KHÁC VÀ ĐƠN VỊ
GÓI DMS-8 GÓI DMS-9 GÓI DMS-10 LIÊN QUAN

TƯ VẤN HỖ
TRỢ KỸ THUẬT

Ghi chú: Các mối quan hệ


(1), (6): Nghĩa vụ, Trách nhiệm quản lý.
(2), (3), (4): Họp đồng, Quy chế phối họp.
(5), (7), (8), (9): Quy chế phối hợp.
Dự án sẽ triển khai thuận lợi nếu tất cả các bên tham gia dự án có mối quan hệ, phối hợp
công tác nhịp nhàng, hiệu quả. Đặc biệt là mối quan hệ giữa Chủ đầu tư và Tư vấn QLDA, cụ thể
như sau:
- Chủ đầu tư cùng Tư vấn QLDA xây dựng 01 hợp đồng chi tiết, rõ ràng và tuân thủ các
quy định của pháp luật sẽ là cơ sở pháp lý để Tư van QLDA triển khai công việc một cách thuận
lợi.

Đề cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 10/41


® EVNHPM8 SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

- Chủ đầu tư cung cấp các tài liệu đầy đủ liên quan đến dự án sẽ giúp Tư vấn QLDA nắm
bắt được đầy đủ thông tin để trợ giúp một cách hiệu quả nhất cho Chủ đầu tư.

Đe cương Tư vấn Quan lý dự án Trang 11/41


® EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

- Chủ đầu tư có những chỉ đạo, quyết định và thông báo kịp thời cho Tư vấn QLDA sẽ giúp
Tư vấn QLDA nhanh chóng hiểu rõ yêu cầu của Chủ đầu tư khi triển khai dự án.
- Chủ đầu tư tạo điều kiện thuận lợi sẽ giúp Tư vấn QLDA thực hiện công việc tốt nhất, cụ
thể như: hỗ trợ trong việc thành lập Văn phòng Tư vấn QLDA, kịp thời phê duyệt Đề cương Tư
vấn QLDA, thanh toán khối lượng khi Tư vấn có đề nghị,...
- Tư van QLDA kịp thời báo cáo tình hình triển khai dự án và các vấn đề khác liên quan sẽ
giúp Chủ đầu tư có quyết định họp lý và kịp thời.
- Tư van QLDA đề xuất các giải pháp họp lý và nhanh chóng báo cáo sẽ giúp Chủ đâu tư
có quyêt định đúng đắn và kịp thời.
8. Những thuận lọi, khó khăn khi triển khai dự án:
8.1 Thuận lọi
- Ban Quản lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La là đơn vị đã có nhiều năm kinh nghiệm
thực hiện công tác QLDA với các công trình cấp đặc biệt có điều kiện địa lý tương tự như dự án
Nhà máy điện mặt trời Đa Mi. Đội ngũ nhân lực của Ban Quản lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn
La bao gồm các cán bộ có nhiều chuyên ngành, có trình độ chuyên môn tốt, dày dạn kinh nghiệm
và có nhiệt huyết trong công việc.
- Dự án được sự ủng hộ về chính sách của Chính phủ nhằm phát triển nguồn năng lượng
sạch nói chung và năng lượng mặt trời nói riêng ở Việt Nam. Dự án được hưởng giá bán điện ưu
đãi hơn so với các loại hình nhà máy sản xuất điện khác (QĐ số 11/2017/QĐ-TTg, giá bán điện
với nhà máy điện mặt trời là 9,35 Ưscents/kWh).
- Diện tích sử dụng đất cho dự án nằm phần lớn trong phạm vi quản lý của Chủ đầu tư,
phần diện tích đất phải đền bù ít (chủ yếu là đất canh tác và không phải di rời tái định cư, tổng chi
phí cho công tác đền bù, hỗ trợ khoảng 5,6 tỷ đồng).
- Mặt bằng khu vực xây dựng dự án gần với các hạng mục công trình đang vận hành của
Chủ đầu tư, thuận lợi trong công tác quản lý vận hành và giảm các chi phí đầu tư như: chi phí
đường giao thông, công trình đường dây 1 lOkV, cơ sở quản lý vận hành...

- Thời gian triển khai dự án cũng là thời gian mà công nghệ điện mặt trời trên thế giới đang
phát triển mạnh mẽ nên có điều kiện lựa chọn các công nghệ tiên tiến, phù hợp cho dự án với mức
chi phí họp lý.
8.2 Khó khăn
- VỊ trí xây dựng công trình nằm ở vùng miền núi, cách xa trung tâm nên công tác cung cấp
vật tư, thiết bị và hàng hóa gặp nhiều khó khăn.
- Dự án là một trong những dự án đầu tiên ở lĩnh vực năng lượng điện mặt trời có quy mô ở
Việt Nam, hạng mục quan tâm chính là phần nhà máy điện nằm trên mặt hồ của một nhà máy thủy
điện hiện có. Công tác quản lý, thiết kế, thi công, lắp đặt và vận hành nhà máy chưa có nhiều kinh

Đe cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 12/41


© EVNWPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

nghiệm.
- Dự án chịu sức ép rất lớn về tiến độ triển khai, thời gian kể từ khi tiến hành lựa chọn nhà
thầu các gói thầu EPC đến khi phát điện chỉ khoảng 18 tháng (bao gồm cả công tác lựa chọn nhà
thầu, thương thảo ký hợp đồng, thẩm định và trình duyệt BVTC, công tác chuẩn bị mặt bằng, công
tác cung cấp vật tư thiết bị, xây lắp, chạy thử và phát điện thương mại...). Các nhà thầu phải thực
hiện khối lượng công việc rất lớn trong thời gian ngắn nhưng vẫn phải đảm bảo các yêu cầu về
chất lượng công trình cũng như đảm bảo tuân thủ pháp luật Việt Nam.
- Số lượng các hợp đồng EPC ở Việt Nam chưa có nhiều, nên có những hạn chế nhất định
trong kinh nghiệm quản lý từ công tác: lựa chọn nhà thầu, triển khai thực hiện hợp đồng, thanh
quyết toán hợp đồng,... đặc biệt là sự điều phối và kết nối các nhà thầu thực hiện các gói thầu EPC
khác nhau để đảm bảo tiến độ chung của dự án. Ví dụ: sự phối hợp giữa nhà thầu thực hiện Gói
thầu DMS-8: Thiết kể, cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm thiết bị quang, điện và Gói thầu DMS-9:
Thiết kế, cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm hệ thống phao và neo.

9. Giải pháp thực hiện nhiệm vụ Tư vấn QLDA:

9.1 Các căn cứ pháp lý

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày
18/06/2014 {1};
- Luật Đấu thầu sổ 43/2013/QH13 được Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày
26/11/2013 {2};
- Nghị định 59/2015/NĐ/CP của Chính phủ ngày 18/06/2015 về QLDA đầu tư xây dựng
{3};
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ : về sửa đổi, bổ sung một
số điều NĐ59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 QLDA đầu tư xây dựng {4};

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ : về quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng {5};

Đe cương Tư vẩn Quản lý dự án Trang 13/41


EVNWPMS SONLA Dụ- án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu {6};

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng {7};
- Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ về họp đồng trong hoạt
động xây dựng {8};
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng{9};

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác
định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng {10};

- Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về hình thức tổ
chức quản lý dự án đầu tư xây dựng {11};
- Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức
chi phí QLDA và tư vấn đầu tư xây dựng công trình {12};
- Căn cứ Quyết định số 110/QĐ-TĐĐHĐ ngày 18/12/2017 của Hội đồng quản trị Công ty
Cổ phần Thuỷ điện - Đa Nhim - Hàm Thuận Đa Mi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình Nhà máy điện mặt trời Đa Mi.
- Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-TĐĐHĐ ngày 03/01/2018 của Hội đồng quản trị Công ty
Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
tổng thể dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi.
- Căn cứ Hợp đồng số 116/HĐ-TĐĐHĐ-EVNHPMBSONLA ngày 31/5/2018 ký giữa
Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi và Ban Quản lý dự án Nhà máy thủy
điện Sơn La về việc thực hiện gói thầu DMS-14: Tư vấn Quản lý dự án thuộc Dự án nhà máy điện
mặt trời Đa Mi.

9.2 Giải pháp thực hiện dịch vụ Tư vấn:


- Sử dụng những năng lực, kinh nghiệm sẵn có của tổ chức, cá nhân trong công tác QLDA
để thay mặt Chủ đầu tư thực hiện công tác Tư vấn QLDA.
- Tư vấn QLDA sẽ xây dựng kế hoạch tiến độ chi tiết triển khai công việc, có các giải pháp
cụ thể từ bước lựa chọn nhà thầu đến bước triển khai dự án nhằm đảm bảo tiến độ đã đề ra.
- Chủ động iàm việc với các đổi tác tham gia dự án: Chủ đầu tư, Tư vẩn hỗ trợ kỹ thuật,
các nhà thầu EPC và các nhà thầu khác. Xây dựng quy chế làm việc khoa học, đảm bảo sự phối
hợp nhịp nhàng giữa các bên khi triển khai dự án.

Đề cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 14/41


EXfHHPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

- sẵn sàng làm việc, phối họp với Chủ đầu tư để giải trình với các cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về các lĩnh vực liên quan đến dự án: Bộ Công thương, Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận,
Cảnh sát PCCC Công an tỉnh Bình Thuận,...
- Tích cực tham gia, phối họp với Chủ đầu tư công tác tổ chức Lễ Khởi công và khánh
thành dự án.
- Huy động và bổ trí nhân sự đáp ứng yêu cầu tiến độ thực hiện dự án.
- Quản lý các Họp đồng ký kết giữa Chủ đầu tư và các nhà thầu, nhằm hỗ trợ tối đa cho
Chủ đầu tư.
- Bám sát hiện trường để nắm bắt quá trình triển khai dự án để có báo cáo kịp thời cho Chủ
đầu tư, đề xuất các giải pháp đảm bảo chất lượng và tiến độ dự án.
- Phối hợp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật kiểm tra về tình hình thi công: chất lượng, tiến độ,
khối lượng thi công, công tác đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng chống cháy
nổ.
- Tổ chức nghiệm thu chuyển giai đoạn, hạng mục công trình. Phối hợp với Chủ đầu tư
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
- Tổ chức quản lý chi phí dự án, đảm bảo công tác thanh toán, quyết toán theo đúng họp
đồng và theo các quy định của pháp luật.
- Kịp thời gửi báo cáo Chủ đầu tư theo định kỳ hoặc đột xuất (theo yêu cầu của Chủ đầu
tư).
- Tổ chức hệ thống hóa và kiểm soát tài liệu liên quan của dự án.
- Phối họp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật và các nhà thầu EPC để lập báo cáo tổng kết dự án
trình Chủ đầu tư.
- Kiểm tra, xác nhận báo cáo Chủ đầu tư về nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu EPC.
- Cập nhật các kiến thức pháp luật về xây dựng cũng như pháp luật về các lĩnh vực có liên
quan, đảm bào thực hiện dự án theo đúng luật định.
- Áp dụng phần các phần mềm vào công tác QLDA: Excel, Microsoft Project,
Autocad,...
9.3 Giải pháp khắc phục các khó khãn khi triển khai dự án:

Đê cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 15/41


® EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

-Để khắc phục các khó khăn trong công tác cung cấp vật tư, vật liệu và hàng hóa do dự án
triển khai ở vùng miền núi Tư vấn QLDA đề xuất biện pháp yêu cầu các nhà thầu EPC lên kế
hoạch cụ thể về việc mua sắm từng loại vật tư, hàng hóa và thiết bị ngay sau khi ký họp đồng với
Chủ đầu tư, ngoài ra yêu cầu các nhà thầu EPC cung cấp họp đồng nguyên tắc ký với nhà cung
cấp hàng hóa (đối với những chủng loại chính, quan trọng). Trên cơ sở đó Tư vấn QLDA sẽ
thường xuyên kiểm điểm tình hình thực hiện theo kế hoạch đã lập.
-Đe khắc phục các khó khăn do chưa có nhiều kinh nghiệm, kiến thức về lĩnh vực điện mặt
trời, Tư vấn QLDA sẽ không ngừng tim hiểu các kiến thức mới nhất về công nghệ, công tác lựa
chọn nhà thầu, quản lý hợp đồng EPC, thanh quyết toán hợp đồng EPC; tình hình triển khai các dự
án điện mặt trời trên thế giới (bao gồm những khó khăn, thuận lợi khi triển khai dự án) thông qua
các đối tác lâu năm của Ban Quản lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La, đó là các tư vấn uy tín trên
thế giới như: NIPPON KOEI (Nhật Bản), J-POWER (Nhật Bản), SMEC (Australia),... Ngoài ra,
Tư vấn QLDA sẽ phối hợp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật và các nhà thầu EPC tổ chức các hội thảo
nhằm trao đối và làm phong phú thêm kiến thức, kinh nghiệm trong thiết kế, cung cap, lắp đặt,
vận hành, sự phối hợp giữa các đối tác thực hiện,... các dự án điện mặt trời.
-Đe đảm bảo thực hiện dự án theo đúng tiến độ yêu cầu Chủ đầu tư đã đặt ra, Tư vẩn
QLDA sẽ bám sát tình hình triển khai dự án, chủ động phối hợp chặt chẽ với các bên: Chủ đầu tư,
Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật, các nhà thầu EPC, cơ quan quản lý nhà nước,...Đồng thời, Tư vấn QLDA
sẽ có những đề xuất, kiến nghị kịp thời về việc tuân thủ pháp luật có liên quan; biện pháp và giải
pháp kỹ thuật thi công,... để Chủ đầu tư có quyết định hợp lý, hiệu quả.
III. KÉ HOẠCH CÔNG TÁC

1. Những lưu ý chính:

Theo Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ v/v Cơ
chế chính sách phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam được áp dụng giá bán điện khuyến
khích cho các dự án điện mặt trời là 9,35 Uscents/kWh, tuy nhiên văn bản chỉ hiệu lực đến hết
Quý 11/2019. Các dự án điện mặt trời phát điện sau thời điểm Quý 11/2019 có thể sẽ ảnh hưởng
đến mức giá bán điện ưu tiên như đã nêu ở trên, điều này sẽ tác động trực tiếp đến chỉ tiêu tài
chính của dự án và làm ảnh hưởng đến hiệu quả của dự án.
Như vậy, việc xây dựng tiến độ phải đảm bảo đưa nhà máy điện mặt trời tại hồ thủy điện
Đa Mi vào phát điện trong Quý 11/2019.
Căn cứ thực tế công tác triển khai dự án, để đạt được mục tiêu là đưa nhà máy vào phát điện
trong Quý 11/2019 phụ thuộc các yếu tố sau:
- Lựa chọn được các Nhà thầu EPC có năng lực, kinh nghiệm để thực hiện dự án.

Đe cương Tư vấn Quan lý dự án Trang 16/41


® EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

- Chủ đầu tư đảm bảo đủ vốn cho dự án.


- Sự điều hành quyết liệt, kịp thời của Chủ đầu tư để giải quyết các vướng mắc của dự án
trong quá trình triển khai.
- Lựa chọn được Nhà thầu Tư vấn QLDA, Nhà thầu Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật đủ năng lực để
đảm bảo hỗ trợ Chủ đầu tư thực hiện dự án đạt kết quả tối ưu.
- Kịp thời làm việc với cơ quan quàn lý nhà nước để thực hiện các bước: thẩm định BVTC,
thẩm duyệt PCCC, xin giấy phép khởi công, đấu nối điện, nghiệm thu về PCCC, nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng,...
- Sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp giữa các bên tham gia dự án trong quá trình triển khai
dự án.
2. Kế hoạch thực hiện công việc

Ke hoạch hoàn thành các mốc chính của dự án như sau:

- Lựa chọn nhà thầu: Quý 1/2018 - Quý 11/2018.

- Thực hiện dự án: Quý 11/2018-II/2019.

- Vận hành phát điện: Quý 11/2019.


Trên cơ sở các mốc tiến độ của dự án, Tư vấn dự kiến kế hoạch thực hiện công việc như ở
Bảng số 1.
Bảng số 1: Kế hoạch thực hiện công việc Tư vấn QLDA
Thời gian triển
TT Nội dung khai Ghi chú

Thành lập Văn phòng Tư vấn QLDA tại thành phố Bảo Tháng 05/2018
Lộc, mua sắm các trang thiết bị văn phòng cần thiết để sau khi ký hợp
phục vụ cho công việc, ổn định tổ chức. Sau đó, Tư vấn đồng
1 QLDA sẽ lập Đề cương công tác để trình Chủ đầu tư phê
duyệt. Nội dung của Đề cương bao gồm: Sơ đồ tổ chức,
quyền hạn trách nhiệm và hệ

Đe cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 17/41


© EVNWPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

Thời gian triển


TT Nội dung khai Ghi chú

thống quản lý chất lượng của Tư vấn QLDA, mối quan hệ


với các bên tham gia dự án,...
2 sẵn sàng tham gia công tác lựa chọn nhà thầu khi được Tháng 5 - tháng
Chủ đầu tư yêu cầu: Lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, 6/2018
đánh giá HSDT,...
Lập và trình Chủ đẩu tư các văn bản, tài liệu liên quan: Quý 11/2018
phê duyệt thiết kế BVTC, phê duyệt Tổng tiến độ dự án đến hết bảo
3 do nhà thầu lập, xác nhận hết bảo hành công trình,... hành (Quý
III/2021)
Hỗ trợ Chủ đầu tư thực hiện công tác đền bù GPMB theo Quý 11/2018 -
đúng quy định của pháp luật để có mặt bằng sạch phục vụ Quy III/2018
4
thi công, cụ thể: làm việc với ƯBND huyện, xã có liên
quan đến dự án; các cơ quan quản lý khác,...

Đôn đốc các nhà thầu EPC cung cấp thiết kế BVTC theo Từ đẩu tháng
đúng tiến độ họp đồng, cụ thể: Tư vấn QLDA hàng tuần 6/2018 đến đầu
5
sẽ gửi email hoặc fax để đôn đốc, yêu cầu nhà thầu báo tháng
cáo chi tiết về tình hình triển khai thiết kế BVTC, tổ chức 8/2018
các cuộc họp giữa các bên (nếu cần thiết).

Phối họp với Chủ đẩu tư, các nhà thầu EPC thực hiện Từ đẩu tháng
công tác thẩm tra thiết kế để phục vụ thẩm định và công 7/2018 đến giữa
tác giải trình Bộ Công Thương thẩm định thiết kế BVTC, tháng 8/2018
6 cụ thể: làm việc với Tư vấn thẩm tra; tham gia các
chuyến công tác Hà Nội cùng Chủ đầu tư và nhà thầu
EPC để làm việc với các cơ quan có liên quan như: Tập
đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Phát điện 1, Cục
Điện lực và Năng lượng tái tạo,...Ngoài ra, Tư vấn QLDA
sẽ tham gia cùng Chủ đầu tư giải trình để Cảnh sát PCCC
Công an tỉnh Bình Thuận hoàn thành thẩm duyệt thiết kế
PCCC của thiết kế BVTC.

Trình Chủ đầu tư phê duyệt thiết kế BVTC Nửa cuối tháng
8/2018

Đe cương Tư vẩn Quản lý dự án Trang 18/41


© EVNWP/WS SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Thời gian triển


TT Nội dung khai Ghi chú

ợ(l)
Tham gia cùng Chủ đầu tư làm việc với Sở Xây dựng tỉnh Giữa tháng
8(2)
Bình Thuận và các cơ quan liên quan để xin giấy phép 8/2018
xây dựng, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện để khởi công
công trình.
sẵn sàng cử nhân sự tham gia công tác cùng Chủ đầu tư Tháng 5/2018
và Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật kiểm tra, đánh giá năng lực sản trở đi
9(3) xuất của nhà thầu EPC hoặc kiểm tra, đánh giá thiết bị tại
xưởng sản xuất (khi Chủ đầu tư có yêu cầu).

Quản lý việc thực hiện các hợp đồng (trừ Hợp đồng Tư Sau khi Chủ đầu
vấn QLDA và Hợp đồng Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật). Nội tư ký họp đồng
dung quản lý bao gồm: quản lý về khối lượng, tiến độ, với các nhà thầu
phạm vi công việc,...
10
Quản lý tiến độ, chất lượng, khối lượng thi công, công tác Sau khi Chủ đầu
11 an toàn lao động, vệ sinh môi trường, cụ thể: kiểm tra và tư ký họp đồng
xem xét Tổng tiến độ nhà thầu lập để trình Chủ đầu tư với các nhà thầu
phê duyệt; kiểm tra biện pháp thi công và giải pháp kỹ
thuật do nhà thầu trình; theo dõi, đôn đốc và đánh giá tình
hình tiến độ thi công, cung cấp nhân lực, vật tư thiết bị thi
công; kiểm tra và điều phối sự phối họp giữa các nhà thầu
EPC; kiểm tra công tác thi công đảm bảo tuân thủ theo
thiết kế và các tiêu chuẩn kỹ thuật; kiểm tra công tác đảm
bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường để phòng ngừa
các rủi ro ảnh hưởng đến tiến độ chất lượng; đưa ra các
đề xuất trình Chủ đầu tư thông qua.

Quản lý chi phí, cụ thể: kiểm tra và ký xác nhận các hồ sơ Sau khi Chủ đầu
thanh quyết toán của các nhà thầu để đảm bảo tính đúng tư ký hợp đồng
đắn, hợp lý và đầy đủ; kiểm soát các chi phí phát sinh với các nhà thầu
ngoài họp đồng (nếu có),...Ngoài ra, Tư vấn QLDA sẽ
đôn đốc các nhà thầu thực hiện và hoàn thành quyết toán
và thanh lý họp đồng, chậm

Đê cương Tư vấn Quủn lý dự án Trang 19/41


® EVNWPMS SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

Thời gian triển


TT Nội dung khai Ghi chú

nhẩt 06 tháng sau khi hoàn thành công trình.


12
Tổ chức họp định kỳ hàng tuần với các nhà thầu hoặc tổ Từ khi triển
chức các cuộc họp đột xuất, đồng thời tham gia các cuộc khai thi công
họp do Chủ đầu tư tổ chức để giải quyết các vấn đề liên
13 quan đến dự án: đánh giá về chất lượng, tiến độ thi công,
sự phối hợp giữa các bên, công tác thanh toán,...

Tống hợp các báo cáo hàng tuần của các nhà thầu hoặc có Sau khi Chủ đầu
báo cáo đột xuất, báo cáo khác,... để báo cáo Chủ đầu tư tư ký hợp đồng
14 về tình hình triển khai dự án, kiến nghị các giải pháp để với các nhà thầu
đạt được mục tiêu dự án đặt ra. Chi tiết về các loại báo
cáo thể hiện ở phụ lục kèm theo
Phối hợp với các nhà thầu kiểm tra và thông qua kế hoạch Trước và trong
thí nghiệm, kiểm định, chạy thử và đào tạo nhân lực cho quá trình thi
15
phù hợp tổng tiến độ dự án và đảm bảo chất lượng công công
trình; kiểm tra năng lực của các đơn vị thí nghiệm, thử
nghiệm và kiểm định, kiểm tra năng lực của các cá nhân
thuộc các đơn vị này trước khi thực hiện công việc, cụ
thể: kiểm tra các giấy phép kinh doanh, giấy phép hành
nghề do Cơ quan quản lý nhà nước cấp; kiểm tra quyết
định công nhận phòng thí nghiệm hợp chuẩn; kiểm tra
bằng cấp, chứng chỉ, lý lịch của các cá nhân; kiểm tra tình
trạng trang thiết bị phục vụ công tác kiểm tra, thí
nghiệm,...

Tư vấn giúp Chủ đầu tư các thủ tục tiển hành kiểm định Trong và sau
hoặc chứng nhận sự phù họp về chất lượng công trình khi kết thúc quá
(nếu có). trình thi công

16

Đề cương Tư vấn Quán lý dự án Trang 20/41


© EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

Tố chức hệ thổng hóa và kiểm soát các tài liệu liên quan Tháng 05/2018 Chi tiết
đến dự án đe phục vụ công tác quyết toán, kiểm toán và đen Quý xem
lưu trữ, cụ thể: tổ chức, sắp xếp, hệ thống hóa Bảng
17

Đề cương TƯ vấn Ọĩicìn lý dự án Trang 21/41


© EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

Thời gian triển


TT Nội dung khai Ghi chú

và lưu trữ tài liệu bằng cả bản in và lưu trữ điện tử. 11/2019 số 2
Phối hợp với Chủ đầu tư tổ chức Lễ khởi công và khánh Quý III/2018 và
18 thành công trình (nếu có). Quý 11/2019

19 Chủ động tố chức nghiệm thu công việc xây dựng, Quý 11/2018
nghiệm thu hạng mục công trình và nghiệm thu chuyển đến Quý
giai đoạn, cụ thể: phối họp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật ban 11/2019
hành các biểu mẫu biên bản nghiệm thu theo quy định,
thông báo cho nhà thầu EPC về cách thức, thành phần
tham gia, nội dung và thời gian nghiệm thu,... Ngoài ra,
Tư vấn QLDA sẽ phối họp với Chủ đầu tư tố chức
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng, cụ thể: làm việc
với Bộ Công Thương và các cơ quan có liên quan, thực
hiện các thủ tục nghiệm thu theo quy định tại Nghị định
46/2015/NĐ- CP của chính phủ, các văn bản pháp luật
xây dựng có liên quan và các văn bản pháp luật khác có
liên quan như: đấu nối đường giao thông, PCCC,...

Ký xác nhận các biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm
thu hạng mục công trình và nghiệm thu công trình đưa
vào sử dụng.

20
Phối hợp với các nhà thầu, Chủ đầu tư,...để lập báo cáo Quý 11/2019
tổng kết dự án với các nội dung: diễn biến quá trình thi
21 công, chất lượng thi công, sự phối họp các bên tham gia
dự án, hiệu quả dự án,...
Đôn đốc, kiếm tra và xác nhận nhà thầu EPC thực hiện Hoàn thành
nghĩa vụ của mình theo hợp đồng với Chủ đầu tư, cụ thể: công trình đen
22 sữa chữa, khắc phục các khiếm khuyết không phải do lỗi kết thúc bảo
của Chủ đầu tư (nếu có); kiểm tra đánh giá tổng thể tình hành
trạng hoạt động của nhà

Đề cương TƯ vấn Ọĩicìn lý dự án Trang 22/41


® EVNHPMS SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Thời gian triển


TT Nội dung khai Ghi chú

máy;...
Thực hiện các nội dung khác theo hợp đồng ký với Chủ Trong quá
23 đầu tư. trình thực hiện
dự án

Đe cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 23/41


® EVHHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

Bảng số 2: Cây thư mục quản lý tài liệu


Cấp Mã số Mã số Mã số cấp
STT mã cấp ỉ cấp 2 3 Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG
DM0 1 DM01 CHI PHÍ ÁP DỤNG ĐƯỢC HÌNH THÚC LỰ A CHỌN NHÀ THẤU
1
DMS-1: Báo cáo điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
1 2 DM0101
Bình Thuận giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020

2 2 DM0102 DMS-2: Lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư


3 2 DM0103 DMS-3: Chi phí khảo sát phục vụ lập BCNCKT
4 2 DM0104 DMS-4: Lập BCNCKT đầu tư xây dựng
5 2 DM0105 DMS-5: Thẩm tra báo cáo nghiên cứu khả thi
6 2 DM0106 DMS-6: Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
7 2 DM0107 DMS-7: Lập hồ sơ mòi thầu các gói thầu chính của dự án

8 2 DM0108 DMS-8: Thiết kế, cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm hệ thống thiết bị
quang điện
8,1 3 DM010801 Chi phí xây dựng
8.1.1 4 DM01080101 Dây cáp nối các tấm pin mặt trời
8,2 3 DM010802 Chi phí thiết bị
8.2.1 4 DMO108020 Nhà máy
8.2.1. 5 1 DMO108020100 Thiết bị nhà máy
18.2.1.2 5 1DMO108020100 Chi phí tiếp nhận tại cảng, lưu kho (0,366% Gtb)
8.2.1. 5 2DMO108020100 Chi phỉ lưu kho bãi, vận chuyển thết bị trong nước
3 8.2.2 4 DMO108020 3 Chi phí lắp đặt và thí nghiệm, hiểu chinh thiết bị
8.2.2. 5 2 DMO108020200 Chi phi lap đặt thiết bị
1 8.2.2. 5 1
DMO108020200 Chi phí thí nghiêm hiệu chinh
2 2

Để cương Tư vẩn Quản lý dự án Trang 22/41


® EVNHP/WB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Cấp Mã số Mã số Mã sổ cấp
STT mã cấp 1 cấp 2 3 Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG
8,3 3 DMO1080 Chì phí thiết kế xây dựng công trình
8.3.1 4 3 DM01080301 Dầy cáp nổi các tẩm pin mặt trời
DMO1080 Chi phỉ xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
8,4 3
4 (không bao gồm dường dây và đường giao thông)
8.4.1 4 DMO108040 Dây cáp nối các tẩm pin mặt trời
8.4.2 4 1DMO108040 Nhà máy
2
DMO1080
8,5 3 Chi phí một số công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
5
8.5.1 4 DM01080501 Dây cáp nối các tấm pin mặt trời
8.5.2 4 DMO108050 Chi phí lắp đặt thiết bị
8.5.3 4 2DMO108050 Nhất thứ
8,6 3 DMO1080 3 Chi phí dự phòng
6
9 2 DM0109 DMS-9: Thiết kế, cung cấp, lắp đặt và thử nghiệm hệ thống phao neo

DMO1090
9,1 3 Chi phí cung cấp và lắp đặt Hệ thống phao dỡ các tẩm pin mặt trời
1
9,2 3 DMO1090 Móng neo
2DMO1090
9,3 3 Cầu phao nhựa, phao chì hướng đường kính ỉ. 7m có lực đẩy nổi 2.5 tấn và
3 khung thép
9,4 3 DMO1090 Chi phí thiết kế xây dựng công trình
9.4.1 4 4 DMO109040 Cung cap và lắp đặt Hệ thống phao đỡ các tấm pin mặt trời
9.4.2 4 1DMO109040 Móng neo
2 Cầu phao nhựa, phao chi hướng đường kính 1.7m có lực đẩy nổi 2.5 tấn và
DMO109040
9.4.3 4 khung thép
3

Đề cương Tư vấn Quản lý dự án Trang 23/41


® EVHHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

Cấp Mã sổ Mã số Mã số cấp
STT mã cấp 1 cấp 2 3 Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG
DMO1090 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
9,5 3
5 (không bao gồm đường dãy và đường giao thông)
9.5.1 4 DMO109050 Cung cấp và lap đặt Hệ thong phao đỡ các tẩm pin mặt trời
9.5.2 4 1DMO109050 Móng neo
2DMO109050
9.5.3 4 Cầu phao nhựa, phao chì hướng đường kính 1.7m có lực đẩy nổi 2.5 tấn và
3 khung thép
DMO1090
9,6 3 Chi phí một sổ công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế
6
9.6.1 4 DMO109060 Cung cáp và lăp đặt Hệ thông phao dỡ các lấm pin mặt trời
9.6.2 4 1
DMO109060 Móng neo
2DMO109060
9.6.3 4 Cầu phao nhựa, phao chì hướng đường kính 1.7m có lực đẩy nổi 2.5 tấn và
3 khung thép
9,7 3 DMO1090 Chi phí dự phòng
7 DMS-ỈO: Thiết kế, cung cấp, lắp đặt, thử nghiệm trạm và đường dây
10 2 DM0110 HOkV
10,1 3 DM011001 Chi phí xây dựng
10.1. 4 DM01100101 Nhà lắp đặt inverter và mảy biến áp
1 10.1. 4 DM01100102 Chi phi mua vật tư nhà Inverter
2 10.1. 4 DM01100103 Chi phí lắp đặt nhà Inverter
3 10.1. 4 DM01100104 Trạm biến áp' HOkV
4 10.1. 4 DM01100105 Đường giao thông
5 10.1. 4 DM01100106 Đường dây HOkV
6 10.1. 4 DM01100107 Đường dây không 22kV
7

Đề cương Tư vẩn Quản lý dự án Trang 24/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Cấp Mã số Mã số Mã số cấp
STT mã cấp 1 cấp 2 3 Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘIDUNG
10.1. 4 DM01100108 Đường dây cấp điện thi công
8 10,2 3 DMO1100 Chi phí thiết bị
10.2. 4 2 DMO110020 Thiết bị Scada
1 10.2. 4 1DMO110020 Trạm biến áp l lOkV
2 10.2. 4 2DMO110020 Trạm biến áp cấp điện thi công 22kV
3 10,3 3 DM011003 3 Chi phí lắp đặt và thỉ nghiệm, hiểu chỉnh thiết bị
10.3. 4 DM01100301 Nhi thứ (Scada)
1 10.3. 4 DMO110030 Trạm biến áp
2 10.3. 4 2DM01100303 Đường dây l lOkV
3 10.3. 4 DMO110030 Đường dây 22kV
4 10.3. 4 4DM01100305 Đường dãy 22kV cấp điện thi công
5 10,4 3 DMO1100 Chi phí thiết kế xây dựng công trình
10.4. 4 4 DMO110040 Phần thiết bị trạm còn lại
1 10.4. 4 1DMO110040 Chi phí thiết kế Trạm biến áp HOkV
2 10.4. 4 2
DMO110040 Chi phí thiết kế - trạm biến áp theo thiết bị
3 10.4. 4 3DMO110040 Chi phí thiết kế đường dây 1 ỉ OkV
4 10.4. 4 4DMO110040 Chi phi TKBVTC đương dây 22kV
5 10.4. 4 5DMO110040 Chi phi TKBVTC đường dãy CĐTC 22kV
6 10.4. 6DMO110040
4 Chi phí TK đường giao thông
7 7 Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường đê ở và điều hành thi công
DMO1100
10,5 3 (không bao gồm đường dây và đường giao thông)
5
10.5. 4 DM01100501 Xây dựng
110.5.1.1 5 DMO110050100 Nhà lắp đặt inverter và máy biến áp
10.5.1. 5 1
DM01100501002 Chi phí mua vật tư nhà Inverter
2

Đề cương Tư vấn Quản lý dự ản Trang 25/41


® EVNHP/WB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Cấp Mã số Mã số Mã số cấp
STT mã cấp 1 cấp 2 3 Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘIDUNG

10.5.1.3 5 DM01100501003 Chi phí lắp đặt nhà Inverter


10.5.1.4 5 DM01100501004 Trạm biến áp 1 lOkV
10.5.2 4 DM01100502 Lắp đặt thỉ nghiệm hiệu chỉnh thiết bị - Trạm biến áp
Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công
10,6 3 DM011006 đường dây và đường giao thông

10,7 3 DM011007 Chi phí một sổ công tác không xác định được khối lượng từ thiết kế

10.7.1 4 DMO110070 Xây dựng - phần thiết bị trạm còn lại


10.7.2 4 1
DMO110070 Lắp đặt thí nghiệm hiệu chinh thiết bị
10.7.2.1 5 2 DMO110070200 Nhị thứ (Scada)
10.7.2.2 5 1DMO110070200 Phần trạm còn lại
10,8 3 DM011008 2 Hạng mục chung phần trạm và đường dây
Chi phi di chuyển máy, thiết bị thi công và lực lượng lao động đến và ra
10.8.1 4 DM01100801 khỏi công trường
DMO110080 Chi phí hoàn trà hạ tầng kỹ thuật do bị ánh hưởng khi thi công xây dựng
10.8.2 4 công trình
2
10.8.3 4 DMO110080 Hệ thống điện thi công, cấp thoát nước tại hiện trường
10,9 3 DMO1100 3 Chi phí khảo sát phục vụ lập giai đoạn TKKT-BVTC
10,10 3 9DM011010 Chi phí dự phòng
11 2 DM0111 DMS-11: Khảo sát lập phương án rà phá bom mìn, vật nổ
12 2 DM0112 DMS-12: Rà phá bom mìn, vật nổ
13 2 DM0113 DMS-13: Kiểm toán dự án
14 2 DM0114 DMS-14: Tư vấn Quản lý dự án

Đe cương Tư vấn Quán lý dự án Trang 26/41


® EVN HPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

STT Cấp Mã số Mã số Mã số cấp Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG


mã cấp 1 cấp 2 3
15 2 DM0115 DMS-15: Chi phí đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ giao đất và cắm mốc
DMS-16: Bảo hiểm công trình trong thời gian xây dựng cho các gói
16 2 DM0116 thầu DMS-8, DMS-9 và DMS-10
17 2 DM0117 DMS-17: Tư vấn lập phương án thoả thuận SCADA
DMS-18: Tư vấn lập hồ sơ thoả thuận thiết kế kỹ thuật hệ thống đo
18 2 DM0118 đếm điện năng
19 2 DM0119 DMS-19: Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật các gói thầu EPC
20 2 DM0120 DMS-20: Lập hồ sơ thoả thuận đấu nối rơ le bảo vệ.
21 2 DM0121 DMS-21: Tư vấn luật rà soát, góp ý các hợp đồng vay vốn
DM
1 DM02 CHI PHÍ ÁP DỤNG DƯỢC HÌNH THỨC LựA CHỢN NHÀ THẢU
02 CHƯA ĐƯỢC PHÊ DUỶỆT
1 2 DM0201 DMS-22: Một số chi phí tư vấn khác
2 2 DM0202 DMS-23: Chi phí bảo vệ trong quá trình thi công công trình

3 2 DM0203 DMS-24: Kiểm định an toàn cho các thiết bị hoạt động trên hồ

4 2 DM0204 DMS-25: Chi phí dịch tài liệu

DMS-26: Chi phí liên quan đến hợp đồng mua bán điện, đóng điện: +
Lập hồ sơ thoả thuận đấu nối rơ le bảo vệ.
5 2 DM0205
+ Kiểm định thiết bị đo đếm (PT, CT, công tơ);
+ Chi phí tính toán, cài đặt trị số rơ le.

6 2 DM0206 DMS-27: Thẩm tra thiết kế BVTC


7 2 DM0207 DMS-28: Dự phòng

De cương Tư vấn Quan ỉý dự án Trang 27/41


® EVN HPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mỉ

STT Cấp Mã số Mã số Mã số cấp Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG


mã cấp 1 cấp 2 3
DMS-29: Tư vấn Luật hỗ trự đàm phán, tư vấn chung và hỗ trợ hoàn
8 2 DM0208 tất giao dịch ký kết hợp đồng vay vốn
Ì3M03 CHI PHÍ KHÔNG ÁP DỤNG DƯỢC HÌNH THỦC LỤ A CHỌN
DM02 1
IÌHAỊÌ1ỄÌ!/B/ ■ : ĩ ::s ;
Chi phí cho hội đồn^ tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết
1 2 DM0301 quả lựa chọn nhà thầu
Quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình sau khi hoàn hành được
2 2 DM0302 nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng
3 2 ĐM0303 Chi phí Hội đồng nghiệm thu
Chi phí chuẩn bị sản xuất (chỉ bao gồm phần đào tạo vận hành của cơ
4 2 DM0304 quan có thẩm quyền)

5 2 DM0305 Chi phí nguyên liệu, năng lượng và nhân lực cho quá trình chạy thử
Chi phí đăng thông báo mới thầu, đóng mở thầu, hội nghị tiền đấu
6 2 DM0306 thầu, lễ ký kết hợp đồng

7 2 DM0307 Chi phí nghiệm thu, đóng điện bàn giao công trình TBA HOkV

8 2 DM0308 Chi phí nghiệm thu, đóng điện bàn giao công trình ĐD HOkV

9 2 DM0309 Chi phí nghiệm thu, đóng điện bàn giao công trình ĐD 22kV

10 2 DM0310 Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng


11 2 DMO31 Phí thẩm định bản vẽ thi công
12 2 1DM0312 Phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
13 2 DM0313 Phí thấm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Đe cương Tư vấn Quán /ý dự án Trang 28/41


Í-Ệ EVN HPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

STT Cấp Mã số Mã số Mã số cấp Mã số cấp 4 Mã số cấp 5 NỘI DUNG


mã cấp 1 cấp 2 3
14 2 DM031 Chi phí nghiệm thu rơ le, hệ thống đo đếm
15 2 4
DM031 Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng:
15,1 3 5 DM031501 Chi phí bồi thường hỗ trợ và tái định cư.
15,2 3 DM031502 Lập phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư
16 2 DM031 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
17 2 6DM031 Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu DMS-8
___[8____ 2 7DM031 Đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu DMS-9 và DMS-10
8DM031 Chi phí lãi vay trong thời gian thi công bao gồm 2.344.900.000 VNĐ
19 2
9 phí cam kết rút vốn

DM032 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng công việc phát sinh cho các
20 2
0 hạng muc công việc không áp dụng hình thức lựa chọn nhà thầu

Chi phí thuê tư vấn đánh giá dự án; phí thuê hãng luật đàm phán hợp
đồng tín dụng (chi phí thuê hãng luật của Chủ đầu tư đã đưa vào Phụ
DM032 lục 3 và 4 chỉ còn lại chi phí thuê hãng luật của Nhà tài trợ); phí trả
21 2
1 trước và phí cam kết rút vốn khoảng 14,25 tỷ sau khi bù trừ chi phí
giảm lãi vay thấp hơn so với giả định trong BCNCKT nêu tại Tờ trình
số 100/TTr-TĐĐHĐ ngày 26/10/2017 lấy từ chi phí dự phòng

Phí ADB thuê tư vấn đánh giá dự án và chi phí cho nhân viên của
22 3 DM032101 ADB đi lại tham gia đánh giá dự án nêu tại tờ trình so 95/TTr-
TĐĐHĐ ngày 12/10/2017

Đê cương Tư vân Quan lý dự án Trang 29/41


Í-Ệ EVN HPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

Cấp Mã số Mã số Mã số cấp
STT mã cấp 1 cấp 2 3 Mã sổ cấp 4 Mã số cấp 5 NỘIDUNG

23 3 DM032102 Phí trả trước nêu tại tờ trình số 95/TTr-TĐĐHĐ ngày 12/10/2017

Phí cam kết rút vốn 0,4% trên số tiền giải ngân nêu tại tờ trình số
24 3 DM032103 95/TTr-TĐĐHĐ ngày 12/10/2017 (5,38 tỷ trong đó 2,34'tỷ lấy từ chi
phí lãi vay còn lại lấy từ dự phòng)
Ghi chú:
- Cơ cấu theo Gói thầu
- Đánh mã số theo phụ lục đen cấp 5
- Một số công việc cần thêm mã thì các công việc này đuợc đánh theo nguyên tắc chung: Cấp ] gồm 2 ký tự chữ cái (DM đối với Công trình NM mặt trời Đa
Mi).
Cấp 2 gồm 2 ký tự số từ 01 đến 99.
Cấp 3 gồm 2 ký tự số từ 01 đến 99.
Cấp 4 gồm 2 ký tự số từ 01 đến 99.
Cấp 5 trỏ' đi số lượng theo thực tế.
Tên gói thầu (DMS) lấy theo Quyết định số 03/QĐ-TĐĐHĐ ngày 03/01/2018

ĐẾ’ cương Tư ván Ọuan ỉý dự an Trang 30/41


EXỈHHPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mì

3. Bảng tiến độ tổng thể (Bảng số 3)

Th án g th ủ'
Nội dungcông 9 I 10 I 11 I 12 I 13 I 14 I 15 I 16 I 17 I 18 I 19 I 20 I 21 I 22 I 23 I 24 I 25 I 26 Ị 27 I 28 I 29 I 30 I 31 I 32 Ị 33 I 34 Ị 35 I 36 I 37 I 38 I 39 Tổn g
s TT
việc’" 2019 2020 2021

Quàn lý kế hoạch dự
án, rúi ro DA, thông
tin D A
ĩ ♦ 38

Q uá n 1 ý công t ác
2 lựa chọn nhà thầu 2

Q Liâ n I ý hợ p
đồng (t rìr hợ p
đồng T ư va n 18

Q ưa n 1 ý chi p hí
đầ u t ư xây dự ng
cón g t ri nh, t ha nh
QT
Q ưà n 1 ỳ công tac
A T LĐ, vệ s inh M 12
6
T,pCCN t rên côn g t
rường

Tư vấn Q LD A hỗ
7 t rợ từ xa tại vá n p 20
hòng

thiụì ()
Quan1 ý chất lượng, t iển độ, khối lượng công t ri nh X ây d ưng
EXỈHHPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mì

G h i ch ú: 1. Tháng thứ 1 tương ứng với tháng 05/2018.


2. c ác mốc ch ính ♦ Triển khai các hợp đồng EPC 4-Nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng

De CHV’iig Tư vấn Quan /ý dự án Trang 31/41

w Hoàn thành thanh quyết toán ♦iCet thúc bão hành


EVNHPMB SO NLA Dự án Nhà múy Điện mặt trời Đa Mi

IV. TỔ CHỨC Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN

1. Nhiệm vụ và sơ đồ tổ chức Tư vấn QLDA

Nhóm Tư vấn QLDA là bộ phận trực tiếp tại hiện trường do Giám đốc Ban Quản lý dự
án Nhà máy thủy điện Sơn La ký quyết định thành lập, bao gồm các chuyên gia có đầy đủ năng
lực chuyên môn, kinh nghiệm QLDA. Tại từng thời điểm công việc mà bộ phận trực tiếp sẽ
được điều chỉnh phù họp theo yêu cầu của họp đồng Tư vấn QLDA và diễn biến của quá trình
thực hiện dự án.

- “Tư vấn trưởng Tư vấn QLDA” gọi tắt là Tư vấn trưởng, là người đại diện hợp pháp
cao nhất đối với các công việc thuộc pham vi Tư vấn QLDA, chức danh do Giám đốc Ban
QLDA NMTĐ Sơn La quyết định bổ nhiệm. Tư vấn trưởng là người đại diện cao nhất của nhà
thầu Tư vấn tại hiện trường, chịu trách nhiệm điều hành bộ phận làm việc tại văn phòng hiện
trường và bộ phận tại văn phòng tại Hà Nội để thực hiện theo các nội dung theo hợp đồng ký
kết; sắp xếp, phân công và kiểm tra công việc của các chuyên gia; ký các báo cáo gửi Chủ đầu
tư; ký xác nhận các hồ sơ, chứng chỉ thanh quyết toán; ký xác nhận các Ke hoạch biện pháp thi
công, thử nghiệm, chạy thử, đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ, kế hoạch tiến độ dự
án trước khi trình Chủ đầu tư phê duyệt; ký Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình, Biên
bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng (nếu Chủ đầu tư ủy quyền); ký xác nhận Nhà thầu
hoàn thành nghĩa vụ bảo hành; Chủ trì các cuộc họp giao ban tuần hoặc đột xuất với các nhà
thầu; tham gia các cuộc họp do Chủ đầu tư chủ trì; làm việc và giao dịch với Chủ đầu tư và các
bên liên quan; quản lý thông tin dự án; quản lý rủi ro dự án; quản lý chung,...

- “Tư vấn phó Tư vấn QLDA” gọi tắt là Tư vấn phó, là người thay mặt và làm nhiệm vụ
thay khi Tư vấn trưởng vắng mặt, chức danh do Giám đốc Ban QLDA NMTĐ Sơn La quyết
định bổ nhiệm.

- Tư vấn trưởng, Tư vấn phó có thể thực hiện các công việc của chuyên gia tư vấn.

- Các chuyên gia ở các bộ phận chuyên môn là người giúp việc cho Tư vấn trưởng, Tư
vấn phó. Đội ngũ chuyên gia bao gồm:

+ Chuyên gia Tư vấn QLDA tổng họp: tham gia công tác lựa chọn nhà thầu; lập báo cáo
tuần, tháng, quý và báo cáo khác; theo dõi, tổng hợp tình hình thi công: khối lượng, chất lượng,
tiến độ, an toàn lao động và vệ sinh môi trường; theo dõi việc thực hiện họp đồng; lập các biểu
mẫu nghiệm thu; kiểm tra các hồ sơ, chứng chỉ thanh quyết toán (sự đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ
và sự phù hợp về khối lượng thanh quyết toán); thư ký các cuộc họp do Tư vấn QLDA tổ chức
với các nhà thầu; làm công tác tổng hợp ở văn phòng; báo cáo công việc hàng ngày hoặc đột

Đe cương Tư vấn Quân Ịý dự án Trang 32/41


ệịặ EVNHPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

xuất với Tư vấn trưởng, Tư vấn phó và các công việc khác do Tư vấn trưởng, Tư vấn phó phân
công.
+ Chuyên gia Tư vấn QLDA kỹ thuật cơ khí, chuyên gia Tư vấn QLDA kỹ thuật điện,
chuyên gia Tư vấn QLDA kỹ thuật xây dựng. Các chuyên gia là những người có kinh nghiệm
trong công tác QLDA, có chuyên môn phù hợp, có khả năng làm việc độc lập, có kỹ năng tổng
họp, báo cáo...Nhiệm vụ của các chuyên gia là quản lý khối lượng, chất lượng, tiến độ, an toàn
lao động, PCCN và vệ sinh môi trường trong lĩnh vực mình được phân công; cung cấp số liệu
để tổng họp báo cáo; tham gia theo dõi quản lý hợp đồng (liên quan đến phạm vi, nội dung
công việc và tiến độ thực hiện); quản lý rủi ro dự án và tham gia quá trình lựa chọn nhà thầu;
tham gia các cuộc họp khi có yêu cầu; báo cáo công việc hàng ngày hoặc đột xuất với Tư vấn
trưởng, Tư vấn phó và các công việc khác do Tư vấn trưởng, Tư vấn phó phân công.

+ Chuyên gia Tư vấn QLDA đền bù GPMB: Nhiệm vụ của chuyên gia là tư vấn hỗ trợ
và phối hợp với Chủ đầu tư thực hiện công tác đền bù và GPMB, lập báo cáo và cung cấp số
liệu để tổng họp trong lĩnh vực mình theo dõi, tham gia các cuộc họp khi có yêu cầu; báo cáo
công việc hàng ngày hoặc đột xuất với Tư vấn trưởng, Tư vấn phó và các công việc khác do
Tư vấn trưởng, Tư vấn phó phân công.

+ Chuyên gia Tư vấn QLDA chi phí thanh quyết toán. Nhiệm vụ của các chuyên gia là
quản lý chi phí; kiểm tra hồ sơ, chứng chỉ thanh quyết toán (về định mức, đơn giá,...); theo dõi
quản lý hợp đồng (phần liên quan đến chi phí); cung cấp số liệu đế tổng họp báo cáo; tham gia
các cuộc họp khi có yêu cầu; báo cáo công việc hàng ngày hoặc đột xuất với Tư vấn trưởng,
Tư vấn phó và các công việc khác do Tư vấn trưởng, Tư vấn phó phân công.

- Bộ phận gián tiếp, hồ trợ từ xa là các phòng chuyên môn của Ban trụ sở tại Hà Nội, có
nhiệm vụ trợ giúp công tác về công tác lựa chọn nhà thầu, quản lý họp đồng, quản lý chi phí,..
- và các nội dung khác có liên quan đến công việc của dự án.
Sơ đồ tổ chức Tư van QLDA thể hiện ở Hình 2
Hình 2. Sơ đồ tổ chức Tư vấn QLDA

ỉ)ề cương Tư ván Ọiíiin /ý dự án Trang 33/41


ệệ EVNHPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

GIÁM ĐỐC BAN


QLDA

CHUYÊN GIA
TƯVẤNQLDA
HỖ TRỢ Từ XA

CHUYÊN GIA CHUỴÊN GIA Tư CHUYÊN GIA CHUYÊN GIA


CHUYÊN GIA CHUYÊN GIA Tư
TƯVẤNQLDA VẤN QLDA TƯVẤNQLDA KT TƯVẤNQLDA KT
TƯVÃNQLDA VẤN QLDA CHI
TỔNG HỢP KTĐIỆN Cơ KHÍ XÂY DỰNG
ĐẾN BÙ GPMB PHÍ, THANH QT

2. Hệ thống quản lý chất lượng của Tư vấn quản lý dự án:


Hệ thống quản lý chất lượng của Tư vấn quản lý dự án được thể hiện ở lưu đồ sau

Đề cương Tư vấn ỌuiỈH ÌÝ dự án Trang 34/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

CHUYÊN GIA Tư VẤN QLDA HỐ TRỢ Từ XA

Thuyết minh lưu đồ:


- Tư vấn trưởng/phó
giao việc cho các chuyên gia
QLDA: các công việc bao gồm
lập báo cáo; tổng hợp theo dõi
quản lý về chất lượng, khối
lượng, tiến độ, an toàn lao động, PCCN, vệ sinh môi trường; theo dõi thực hiện hợp đồng; quản
lý chi phí,...
- Chuyên gia Tư vấn QLDA thực hiện các công việc dựa trên nhiệm vụ được giao, hợp
đồng ký kết với Chủ đầu tư, Đề cương Tư vấn QLDA được phê duyệt, các tài liệu khác của dự
án và các quy định của pháp luật hiện hành. Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần thiết
chuyên gia Tư vấn QLDA xin ý kiến của chuyên gia Tư vấn QLDA hỗ trợ từ xa.
- Tư vấn trưởng/phó kiểm tra kết quả thực hiện của các chuyên gia trên cơ sở xem xét
đánh giá sự đúng đắn và sự tuân thủ đầy đủ hợp đồng ký kết với Chủ đầu tư, Đề cương Tư vấn
QLDA được phê duyệt, các tài liệu khác của dự án và các quy định của pháp luật hiện hành.
- Nếu kết quả "Không đạt” thì Tư vấn trưởng/phó yêu cầu chuyên gia Tư vấn QLDA sửa
chữa khắc phục sai sót trong thời hạn yêu cầu tùy theo mức độ phức tạp của công việc hoặc
mức độ sai sót mắc phải.
- Nếu kết quả “Đạt” thì Tư vấn trưởng/phó ký duyệt hoặc cho ý kiến thông qua để các
chuyên gia Tư vấn QLDA thực hiện.

Đẻ cương Tư vãn Ọnan IV dự ủn Trang 35/41


® EVNHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mi

3. Quyền hạn của Tư vấn quản lý dự án:


Tư vấn QLDA có các quyền sau:
- Được Chủ đầu tư cung cấp những thông tin, tài liệu cần thiết phục vụ cho công tác
QLDA cũng như để thực hiện hợp đồng Tư vấn QLDA.
- Được Chủ đầu tư cấp quyền truy cập phần mềm QLDA để cập nhật số liệu.
- Được Chủ đầu tư hỗ trợ tối đa để thực hiện công tác QLDA.
- Được thay mặt Chủ đàu tư ra vào công trường thi công vào bất kỳ thời điểm nào để
kiểm tra, nắm bắt tình hình diễn biến thi công: chất lượng, khối lượng, tiến độ, cung cấp vật tư
và nhân lực, phương án thi công, công tác đảm bảo an toàn lao động, PCCN và vệ sinh môi
trường, sự phối hợp giữa các nhà thầu,... nhằm báo cáo kịp thời cho Chủ đầu tư.
- Được thay mặt Chủ đầu tư đôn đốc nhắc nhở các nhà thầu tuân thủ thiết kế được
duyệt, các tiêu chuẩn, quy chuẩn, chỉ dẫn kỹ thuật, hợp đồng và các quy định về chất lượng,
khối lượng, tiến độ, an toàn lao động, PCCN và vệ sinh môi trường cũng như tuân thủ họp
đồng đã ký kết với Chủ đầu tư. Nếu sau 02 lần nhắc nhở bằng văn bản mà các nhà thầu vẫn
không tuân thủ thì Tư vấn QLDA có quyền lập Biên bản đình chỉ thi công và báo cáo cho Chủ
đầu tư trong vòng 01 giờ.
- Được thay mặt Chủ đầu tư kiểm tra, ký xác nhận các biên bản nghiệm thu công việc,
biên bản nghiệm thu hạng mục công trình và nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng.
- Được thay mặt Chủ đầu tư kiểm tra, ký xác nhận các hồ sơ thanh quyết toán của các
nhà thầu trước khi trình Chủ đầu tư.
- Được thay mặt Chú đầu tư chủ trì tổ chức các cuộc họp định kỳ hàng tuần hoặc đột
xuất với các nhà thầu EPC để giải quyết các vấn đề của dự án.
- Được thay mặt Chủ đầu tư, phối hợp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật để kiểm tra và thông
qua kế hoạch thí nghiệm, kiểm định, chạy thử và đào tạo nhân lực cho phù hợp với tổng tiến độ
và đảm bảo chất lượng công trình; kiểm tra năng lực của đơn vị thí nghiệm, thử nghiệm và
kiểm định, kiểm tra năng lực của các cá nhân thuộc các đơn vị này trước khi thực hiện công
việc.
- Được quyền từ chối thực hiện các yêu cầu bất hợp pháp của các bên liên quan.
- Các quyền khác theo quy định của hợp đồng và pháp luật có liên quan.
4. Nghĩa vụ của Tư vấn quản lý dự án:
Tư vấn QLDA có các nghĩa vụ sau:
- Tuân thủ theo các nội dung của Hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu tư, Đe cương Tư vấn
QLDA (được Chủ đầu tư phê duyệt) và các quy định của pháp luật.
- Thực thi nhiệm vụ với thái độ trung thực, khách quan, nhiệt tình, cẩn trọng nhưng
quyết liệt, kịp thời và không vụ lợi.
- Phối hợp chặt chẽ với Chủ đầu tư, Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật và các nhà thầu trên tinh
thần hợp tác, xây dựng để đạt được mục tiêu của dự án.

Đi’ cương Ttr vàn Ọtian /ý dự án Trang 36/41


EVNHPMB SONLA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

- Báo cáo kịp thời cho Chủ đầu tư tình hình diễn biến thi công mới nhất; đề xuất các
giải pháp để đẩy nhanh tiến độ, đảm bảo chất lượng, an toàn lao động, PCCN và vệ sinh môi
trường.
- Tư vấn cho Chủ đầu tư thực hiện đúng các quy định của pháp luật trong quá trình triển
khai dự án.
- Nộp báo cáo theo đúng quy định.
- Tham gia đầy đủ các cuộc họp do Chủ đầu tư tổ chức và có yêu cầu trước cho Tư vấn
ít nhất 4 giờ.
- Tham gia, phối hợp với Tư vấn hỗ trợ kỹ thuật kiểm tra, xác nhận nghĩa vụ bảo hành
của nhà thầu.
- Thực hiện các nghĩa vụ khác theo nội dung hợp đồng và các quy định của pháp luật có
liên quan.
5. Thòi gian làm việc của chuyên gia Tư vấn quản lý dự án:
Tư vấn QLDA làm việc 08 giờ mỗi ngày và 06 ngày mỗi tuần, nghỉ Chủ nhật và các ngày
lễ theo quy định của nhà nước. Tuy nhiên, Tư vấn QLDA sẽ làm thêm ngoài 8h mỗi ngày, vào
ngày Chủ nhật hoặc ngày lễ khi có yêu cầu đảm bảo tiến độ dự án.
6. Địa điểm vãn phòng Tư vấn quản lý dự án:
Sẽ được thông báo sau cho Chủ đầu tư và các bên liên quan.

Đê cương Tư ván Quan /ý dự án Trang 37/41


EVNHPMB SON LA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

7. Bảng huy động nhân lực (Bảng số 4)


BÃNG s Ó 4: TIÉN ĐỌ HUY ĐỘNG CHUYÊN CIA TẠI THỤC ĐỊA

mg thứ . Số công tb
Th
► l F ♦ á ng

1 1 1 1 2 Số
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3
Nội du nu 1 2 3 4 5 6 7 X
TT Họ và tên 0 2 4 6 7 9 0 2 3 4 5 6 7 » 9 0 1 2 3 4 5 6 7
côn g vi ệ 1 3 8 Ị 39
N 1 1 3 25 8 1 N m


2 1 2 N 2

0 m 0 -......
2 1 —
H
1
( 1 ) 0
' t 1 1 I 1 3 2
8 0 1
5 6 7 1 1 2 ) 2 3 4 5 6 X ) 0 1 2 1 2 3 4 5 6 X 9 1 1 2 t 2 ( 6 7

l í tr vàn tnrưng Bìu I'lnrong Num 20. 0 6.0

'I'll 1 ấn pho Nguyen Anil Sint — —



R

I
— — —- ■

■ 17 0 24.0

c hu 1 én gia Tư l
án Ụ LĐ A lóng
1 loáng Quốc Dong
— — — —

— — —
— — - 28. 0 19.8

iiơp Nguyền 1 lồng Trường 40 60

c huyên g>4 Tư
1 C Xtúìn Phúc — — —


— — — — 10. 0 18.1
4 ván QLDA kị
thuâl co kh í Vũ Quốc Kliánh 3.0 6.0

5 c huyên gia Tư
Lê Tiốn Dĩing



i
— — — — — — 10. 0 1 8.1
vấnQLDA kị
thuýl diộn
Dào t rong Quang
— — — — 40 8. 0

6 c huyên giii Tư l
án Q LD A kỳ
thuật xây dư ng
Nguyễn Khác T oàn


— — — — —
— — 90 18.0

c huyên gia Tư
7 vần QLDA dền

Vũ 1 loang Nam — — — - 4.0 7.0

ŨPMB
c huyên gia T ư
ván Ó LDA chi
Nguyen Vftn Dông


— — — — 8.0 9.0
X
ph i. t hanh qu vet
loa n. l ăng Viín Sint
- - 4.0 8. 0

Cận g |I hail chuy II gi a ttr lần (mục 3 tn


84. u 118.0
(le 1 ục 8)

I c ác inổ<_ ch 111h ♦ 11 lén khai cac goi than t.l'C Jp. Nghiệm thu cõng tnnh dưa vuo str dung I {oàn diànlỉ tlianh qnyêt Loàn Kcl thúc bao liành

Dê cương Tư vấn Quán ỉý dự án Trang 38/41


® EVNHP/WB SONLA Dự án Nhà máy Điện mặt trời Đa Mi

V. PHỐI HỢP CÔNG TÁC GIỮA CHỦ ĐÀU Tư VÀ Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN


1. Nguyên tắc chung
1.1. Việc phối hợp công tác phải đảm bảo tính thống nhất, khách quan và tuân thủ
đúng quy định của pháp luật.
1.2. Việc phối hợp công tác phải đảm bảo yêu cầu đạt mục tiêu của dự án đặt ra: tiến
độ, chất lượng, an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường, tiết kiệm chi phí.
1.3. Việc phối hợp công tác phải đảm bảo đề cao trách nhiệm của các bên.
2. Hình thức phối hợp
2.1. Phối hợp bằng văn bản, fax hoặc email.
2.2. Tổ chức các cuộc họp, hội thảo.
2.3. Tố chức thành lập đoàn công tác chung với thành phần do Chủ đầu tư quyết định.
3. Phối hợp làm việc trong quá trình thương thảo và ký họp đồng các gói thầu
EPC
3.1. Đon vị chủ trì:
Chủ đầu tư chủ trì làm việc, giao dịch, tổ chức các cuộc họp với các nhà thầu và đưa ra
quyết định cuối cùng trên cơ sở tiếp thu các ý kiến của Tư vấn.
3.2. Đon vị phối họp:
Tư vấn phối họp để thực hiện công việc trên thông qua tư vấn cho Chủ đầu tư các quy
định của pháp luật có liên quan về thương thảo hợp đồng, ký họp đồng, tư vấn các điều khoản
có lợi cho Chủ đầu tư và đảm bảo đúng pháp luật, chuẩn bị tài liệu cho các cuộc họp.
4. Phối họp làm việc để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định, thông
qua thiết ke BVTC, xin giấy phép,...
4.1. Đơn vị chủ trì:
Chủ đầu tư chủ trì làm việc, giao dịch với các cơ quan như: Bộ Công Thương để thẩm
định thiết kế BVTC; Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận để xin giấy phép khởi công xây dựng; Sở
Giao thông Vận tải tỉnh Bình Thuận để thỏa thuận đấu nối đường vận hành của công trường
với đường giao thông hiện hữu; Phòng Cảnh sát PCCC Công an tỉnh Bình Thuận để thẩm
duyệt về PCCC của thiết kế BVTC,...
4.2. Đơn vị phối hợp:
Tư vấn phối hợp đế thực hiện công việc trên thông qua tư vấn cho Chủ đầu tư các quy
định cùa pháp luật chuyên ngành có liên quan, chuẩn bị tài liệu, quy trình, trình tự, biếu mẫu
tài liệu và nội dung liên quan để làm việc với các cơ quan thẩm quyền.
5. Phối hợp làm việc đế quản lý tiến độ; chất lượng; khối lượng, an toàn lao động,
PCCN và vệ sinh môi trường; quản lý hợp đồng, quản lý chi phí;quản lý rủi ro và thông
tin công trình.
5.1. Đon vị thực hiện:

Đê cương Tư ván Quan K' dự án Trang 39/41


EXỈNHPMB SON LA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

- Tư vấn chịu trách nhiệm quản lý các nội dung trên theo hợp đồng đã ký kết và có
nghĩa vụ thường xuyên báo cáo với Chủ đầu tư về nội dung và kết quả công tác
- Tư vấn kiểm tra Tiến độ tổng thể trình Chủ đầu tư thông qua; kiểm tra tiến độ thực
hiện chi tiết của dự án và báo cáo Chủ đầu tư khi có các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ chung
và đề xuất các giải pháp thực hiện.
- Tư vấn theo dõi, kiểm tra quá trình thiết kế, thi công, cung cấp và lắp đặt thiết bị, thí
nghiệm, thử nghiệm chạy thử, đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đảm bảo tuân thủ
họp đồng, thiết kế được duyệt, các tiêu chuẩn, quy chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật.
- Tư vấn lập các biểu mẫu nghiệm thu công việc, nghiệm thu hạng mục công trình,
nghiệm thu chuyển giai đoạn và nghiệm thu đưa vào sử dụng trình Chủ đầu tư duyệt.
- Tư vấn kiểm tra, xác nhận nghiệm thu đảm bảo tính đúng đắn, phù hợp về khối
lượng giữa thiết kế được duyệt với thực tế thi công và hồ sơ hoàn công.
- Tư vấn kiểm tra, nhắc nhở các nhà thầu tuân thủ đúng các quy định để đảm bảo an
toàn lao động, PCCN và vệ sinh môi trường.
- Tư vấn theo dõi việc thực hiện hợp đồng thông qua các nội dung: phạm vi công việc,
tiến độ họp đồng, số liệu về các đợt thanh toán, các vướng mắc phát sinh,...
- Tư vấn theo dõi, kiểm tra chi phí dự án thông qua việc kiểm tra và xác nhận các hồ
sơ, chứng chỉ thanh quyết toán,...
- Tư vấn theo dõi, kiểm tra, đánh giá và đề xuất biện pháp ngăn ngừa các rủi ro tiềm
ẩn gây ra cho dự án.
- Tư vấn quản lý thông tin công trình, tất cả các thông tin cung cấp cho bên thứ 3 phải
được chủ đầu tư cho phép.
- Tư vấn kiểm tra việc thực hiện và xác nhận nghĩa vụ bảo hành của nhà thầu
5.2. Đơn vị kiêm tra, phê duyệt:
- Chủ đầu tư sẽ tiến hành kiểm tra các nội dung Tư vấn báo cáo, đôn đốc nhắc nhở Tư
vấn thực hiện đủ các nội dung và đúng chức trách nhiệm vụ theo quy định của họp đồng.
- Chủ đầu tư xem xét, phê duyệt Tiến độ tổng thể; thiết kế BVTC; hồ sơ hoàn công;
hồ sơ thanh quyết toán; khối lượng phát sinh (nếu có) và các văn bản tài liệu khác do Tư vấn
trình.
- Chủ đầu tư xem xét, chấp thuận nội dung thông tin và cho phép Tư vấn cung cấp
cho bên thứ 3 (nếu có)
- Chủ đầu tư xem xét, nghiệm thu công tác bảo hành của nhà thầu sau khi Tư vấn xác
nhận

Để cương Tư vấn Quản lý dự ớn Trang 40/41


EXỈNHPMB SON LA Dự án Nhà mảy Điện mặt trời Đa Mỉ

6. Phối hợp làm việc để thực hiện đền bù, GPMB


6.1. Đơn vị chủ trì:
Chủ đầu tư chủ trì làm việc, giao dịch với các cơ quan như: ƯBND tỉnh, Sở Tài nguyên
- Môi trường, UBND huyện, ƯBND xã và các cơ quan, cá nhân có liên quan để thực hiện
công tác đền bù và GPMB.
6.2. Đơn vị phối hợp:
Tư vấn phối hợp để thực hiện công việc trên thông qua tư vấn cho Chủ đầu tư các quy
định của pháp luật về công tác đền bù GPMB, chuẩn bị tài liệu, quy trình, trình tự, biểu mẫu
tài liệu và nội dung liên quan để làm việc với các cơ quan thẩm quyền và người dân thuộc đối
tượng đền bù và GPMB. Tư vấn cho Chủ đầu tư phương án giải quyêt các tình huống phát
sinh xảy ra trong quá trình thực hiện công việc, theo đúng quy định của pháp luật.

Để cương Tư vấn Quản lý dự ớn Trang 41/41


Ban Quán lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La - Nhóm Tư vấn QLDA Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi

BAN QUẢN LÝ Dư ÁN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SƠN LA

NHÓM Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN


EVNHPMB SON LA

Dự ÁN NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI ĐA MI


•••

BÁO CÁO TUẦN

BÁO CÁO TÌNH HÌNH


TRIỂN KHAI Dự ÁN

Chủ đầu Tư: Công ty cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
Kỳ báo cáo: Báo cáo tuần số 1 (từ ngày ...tháng....năm...đến ngày...)
Tư VẤN TRƯỞNG/TƯ VẤN PHÓ
(kỷ tên)

Lâm Đồng, tháng........năm..........


BÁO CÁO

Báo cáo tuần ... .tháng... .năm (Từ ngày đên ngày ..../..../ ) Trang 1/5
Ban Quán lý dự án Nhà máy thúy điện Sơn La - Nhóm Tư vấn QLDA Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ Dự ÁN


(Tuần thứ.... Từ .../.../... đến
I. GÓI THẦU SỐ ... (Đơn vị thi công)
1. Công tác thiết kế

2. Công tác huy động nhân lực


- Chỉ huy trưởng công trình:
- Phụ trách bộ phận kỹ thuật:
- Kỹ thuật trực tiếp thi công:
- Nhân công:
3. Công tác cung cấp vật tư thiết bị

4. Công tác thi công, lắp đặt

5. Các vấn đề khác

6. Tồn tại và kiến nghị

7. Kế hoạch triển khai tuần tiếp theo

II. GÓI THÀU SỐ ... (Đơn vị thi công)

III. CÔNG TÁC Tư VẤN QUẢN LÝ Dự ÁN


1. Sắp xếp, bố trí nhân sự

Báo cáo tuần ....tháng....năm (Từ ngày ..../.../ đến ngày ..../....ỉ ) Trang 2/5
Ban Quán lý dự án Nhà máy thúy điện Sơn La - Nhóm Tư vấn QLDA Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi

2. Tình hình triển khai công việc

3. Các văn bản đến và đi


TT Ngày phát Số Nội Ngày Công Nội Ghi
Đon vị Đon vị
hành công dung phản văn dung chú
phát phát
văn hồi phản
hành hành
hồi

2
4. Các vấn đề khác

5. Tồn tại và kiến nghị

6. Ke hoạch triển khai tuần tiếp theo

7. Một số hình ảnh (nếu có)

8. Đính kèm
- Báo cáo tình hình triển khai dự án

Báo cáo tuần ....tháng....năm (Từ ngày ..../.../ đến ngày ..../....ỉ ) Trang 2/5
Ban Quán lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La - Nhóm Tư vấn QLDA Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi

PHỤ LỤC: TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG


(Tuân thứ 1 từ ngày đến ngày
-Dự án: Nhà máy điện mặt trời Đa Mi
-Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Thuỷ điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
-Tư vấn QLDA: Ban QLDA NMTD Sơn La

Đánh
Tiến độ Khối lượng (số lượng) Ghi chú
giá
Đơn Theo họp Tổng Kế
Thực tế thi
STT Nội dung vị Đã thực hiện
đồng công KL hoạch
tính (SL) tuần tiếp
Bắt Kết Bắt Kết Cộng
theo Tuần theo
đâu thúc đầu thúc dôn

I GÓI THẦU SÓ ...
A Công tác thi công chính
1
2
3
.....
B Huy động thiết bị, máy móc
1
2
3
.....
c Huy động vật tư, vật liệu
_1
Báo cáo tuần ....tháng....năm.............(Từ ngày ............ đến ngày ...............................) Trang4/5
Ban Quán lý dự án Nhà máy thủy điện Sơn La - Nhóm Tư vấn QLDA Dự án Nhà máy điện mặt trời Đa Mi

2
3
.....
D Huy động nhân lực
1 Chỉ huy trưởng CT
2 Phụ trách bộ phận kỹ thuật
3 Kỹ thuật trực tiếp thi công
4 Nhân công

E Công tác khác


1 Đảm bảo an toàn lao động
2 Đảm bào vệ sinh môi trường
3 Đảo bảo an toàn giao thông
4 Nội dung khác

11 GÓI THẦU SÓ ...

Người tổng hợp


(ký tên)

Báo cáo tuần ....tháng....năm (Từ ngày /................... đến ngày .....................) Trang 5/5
PHỤ LỤC III
(Biếu mẫu báo cáo áp dụng đối với Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư)

TÔNG CỒNG TY PHAT ĐIỆN 1


CÔNG TY CỎ PHẦN THỦY ĐIỆN _ , WT , _ , , .....................
ĐA NHIM - HÀM THUẢN - ĐA MI Ngày báo cáo: Ngày 12 của tháng sau thang báo cáo

Biểu 1: BÁO CÁO THÁNG VÈ TÌNH HÌNH THựC HIỆN Dự ÁN ĐẦU Tư


(Ap dựng đôi với dự án đầu tư có phát sinh vốn đầu tư thực hiện trong tháng)
( Tháng .... Năm.....................................................)

Phần I: Thông tin chung về dự án đầu tư


Tên dự án / Tên Hợp đồng BCC
Mã số dự án/ số GCNĐT Ngày cấp:
Cơ quan cấp GCNĐKĐT:
Địa điểm dự án:
Tổng vốn đầu tư đăng ký
Tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
*X. ,____, ... Ngày cấp làn
Mã sô doanh nghiệp: '
đâu:
Mã số thuế:
Cơ quan cấp:
Địa chỉ:
Số điện thoại: Email:

Phần II: Tình hình thực hiện vốn đầu tư


Thực Cộng dồn từ Cộng dôn từ khi
Đon vị hiện đầu năm được cấp phép
Tên chỉ tiêu
tính tháng đến cuối đến cuối tháng
báo cáo tháng báo báo cáo
1. Vốn góp (liệt kê theo từng nhà đầu tư) USD cáo
1.1. Nhà đầu tư Việt Nam
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó:
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD
Tên nhà đầu tư tiếp theo USD
USD

1.2. Nhà đầu tư nước ngoài USD


Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó:
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD

6
1
Tên nhà đầu tư tiếp theo

2. Vốn vay ròng USD


Trong đó:
2.1. Vay trong nước USD
2.2. Vay từ công ty mẹ ở nước ngoài USD
2.3. Vay nước ngoài khác USD

3. Cập nhật tình hình dự án Cập nhật thông tin thay đối về dự án đầu tư (nếu có)

Ghi chú:
- Vốn vay ròng = tổng vay trong kỳ trừ sổ trả nợ trong kỳ (bao gồm cả vay ngắn hạn, trung hạn và dà
- Đôi với các dự án của nhà đâu tư trong nước, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đẩu tư hoặc
quyết định chủ trương đầu tư bằng Việt Nam đồng thì đơn vị báo cáo là "Triệu VNĐ”
- Không báo cáo vào các ô đánh dấu "X"
- Cách tính:
1= 1.1 + 1.2
2 = 2.1 +2.2+ 2.3

6
2
TONG CONG TY PHAT ĐIỆN 1
CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY ĐIỆN...................................................„ , , , ,
DA NHIM - HAM THUẬN - ĐA MI Ngày báo cáo: Ngày 12 tháng đâu quy sau quy báo cáo

Biểu 2: BÁO CÁO QUÝ VÈ TÌNH HÌNH THựC HIỆN Dự ÁN ĐẦU Tư


(Doanh nghiệp có nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo 1 biêu riêng)
(Quý.... năm ....)

Phần I: Thông tin chung về dự án đầu tư

Tên dự án / Tên Hợp đống BCC


Mã số dự án/ số GCNĐT ________ _________ _____ ______Ngày cấp:
Cơ quan cấp GCNĐKĐT:
Địa điểm dự án:
Tổng vốn đầu tư đăng ký
Tên tổ chức kinh tế thực hiện dự án:
Mã số doanh nghiệp: [Ngày cấp lần đầu:
Mã số thuế: ___ _____ ________ _______ ______
Cơ quan cấp:

Địa chì:
Số điện thoại: Email:
Phần II: Tình hình thực hiện dự án đầu tư

Thực Cộng dồn từ Cộng dồn từ khi


Đơn
hiện đầu năm đến được cấp
Tên chỉ tiêu v|
Quý cuối GCNĐKĐT đến
tính
báo cáo Quý báo cáo cuối Quý báo cáo
I. Vốn đầu tư thực hiện USD
1. Vốn góp (liệt kê theo từng nhà đầu tư) USD
1.1. Nhà đầu tư Việt Nam
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó: X
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD
Tên nhà đầu tư tiếp theo USD
USD

1.2. Nhà đầu tư nước ngoài USD


Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó: X
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD
Tên nhà đầu tư tiếp theo

2. Vốn vay ròng USD


Trong đó: X
2.1. Vay trong nước USD
2.2. Vay từ công ty mẹ ờ nước ngoài USD
2.3. Vay nước ngoài khác USD
II. Lợi nhuận sau thuế USD
Trong đó:
- Cổ tức
X
- Lợi nhuận chưa phân phối
- Lợi nhuận phân bổ vào các quỹ:
III. Doanh thu thuần USD
IV. Giá trị hàng xuất khẩu USD
V. Giá trị hàng nhập khẩu USD
- Nhập khẩu để đầu tư hình thành DN USD
- Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh USD
VI. Số lao động hiện có đến thời điểm Người
1. Lao động Việt Nam Người
Trong đó:
- Lao động trong tỉnh/thành phố Người X
X
- Lao động ngoài tỉnh/thành phố Người
2. Lao động nước ngoài Người
VII. Thuế và các khoản nộp ngân sách USD
Nhà nước
- Thuế GTGT hàng bán nội địa USD
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu USD
- Thuế tiêu thụ đặc biệt USD
- Thuế xuất khẩu USD
- Thuế nhập khẩu USD
- Thuế thu nhập doanh nghiệp USD
- Thuế khác USD

(VD: dự án đang xây dựng, đang hoạt động sản xuất kinh
VIII. Cập nhật tình hình dự án
doanh, đang gặp khó khăn, vướng mắc (nêu cụ thể),....)

Ghi chú:
- Vôn vay ròng = tông vay trong kỳ trừ so trả nợ trong kỳ (bao gồm cà vay ngắn hạn, trung hạn lừ dài - Đôi
với các dự án của nhà đầu tư trong nước, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định
chủ trương đầu tư bằng Việt Nam đong thì đơn vị báo cáo là "Triệu VNĐ "
- Không báo cáo vào các ô đánh dấu "X"

- Cách tính:
I = 1+2
I - 1.1 + 1.2
6
5
TÔNG CONG TY PHAT ĐIỆN 1
CÔNG TY CÔ PHẦN THỦY ĐIỆN
Ngày báo cáo: Ngày 31/3 năm sau của năm báo cáo
ĐA NHIM - HÀM THUẬN - ĐA MI

Biểu 3: BÁO CÁO NĂM TÌNH HÌNH THựC HIỆN Dự ÁN ĐẦU TƯ


(Doanh nghiệp cỏ nhiều dự án thì mỗi dự án báo cáo ỉ biểu riêng)
(Năm....)

Phần I: Thông tin chung về dự án đầu tư


Tên dự án / Tên Hợp đồng BCC ,
Mã số dự án/ số GCNĐT Ngày cấp:
Cơ quan cấp GCNĐKĐT:
Địa điểm dự án:______ _______
Tổng vốn đầu tư đăng ký______ __________
Tên tổ chức kinh tế thực hiện dự ám________

Mã số doanh nghiệp: Ngày cấp lần đầu:

Mã số thuế:
Cơ quan cấp:
Địa chỉ:
Số điện thoại: ị
Email:

Phần II: Tình hình thực hiện dự án đầu tư


ỉiiụi mill lĩ mil U^IU Cộng dồn từ khi
Đom vị
Tên chỉ tiêu cáo được cấp phép đến
tính
(Tính đến ngày 31/12 - cuối năm báo cáo
X... ĩ. ĩ. - - ' - \
I. Vốn đầu tư thực hiện USD
1. Vốn góp (liệt kê theo từng nhà đầu tư) USD
1.1. Nhà đầu tư Việt Nam
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó:
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD
Tên nhà đầu tư tiếp theo USD
USD
1.2. Nhà đầu tư nước ngoài USD
Tên nhà đầu tư thứ nhất USD
Trong đó:
- Tiền mặt USD
- Máy móc, thiết bị USD
- Tài sản khác USD
Tên nhà đầu tư tiếp theo

2. Vốn vay ròng USD


Trong đó:
2.1. Vay trong nước USD

6
5
6
6
2.2. Vay từ công ty mẹ ở nước ngoài USD
2.3. Vay nước ngoài khác USD

II. Lợi nhuận sau thuế USD


Trong đó:
- Cổ tức
- Lợi nhuận chưa phân phối
- Lợi nhuận phân bổ vào các quỹ:

III. Doanh thu thuần USD

IV. Giá trị hàng xuất khẩu USD

V. Giá trị hàng nhập khẩu USD


- Nhập khẩu để đầu tư hình thành DN USD
- Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh USD

VI. Số lao động hiện có đến thời điểm người

1. Lao động Việt Nam, người


Trong đó:
- Lao động trong tỉnh/thành phố người
- Lao động ngoài tỉnh/thành phố người
2. Lao động nước ngoài người

VII. Thu nhập bình quân 1 tháng của USD X


người lao động
- Lao động Việt Nam USD
- Lao động nước ngoài USD ‘

VIII. Thuế và các khoản nộp ngân sách USD


Nhà nước
- Thuế GTGT hàng bán nội địa USD
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu USD
- Thuế tiêu thụ đặc biệt USD
- Thuế xuất khẩu USD
- Thuế nhập khẩu USD
- Thuế thu nhập doanh nghiệp USD
- Thuế khác USD

IX. Chi phí đầu tư, nghiên cứu và phát USD


Trong đó: USD
- Chi cho nghiên cứu triển khai
- Chi cho đổi mới công nghệ USD X
- Chi khác USD

X. Nguồn gốc công nghệ đang sử dụng (Ghi quôc gia mà công nghệ được nhập khẩu, sản xuất)

XI. Chi phí đầu tư xử lý và bảo vệ môi

6
5
6
7
- Giá trị thiết bị, công trình xử lý môi USD
trường của dự án
- Tổng chi phí cho công tác bảo vệ môi
trường của dự án USD

XII. Tình hình sử dụng mặt đất, mặt USD


- Diện tích mặt đất dự án đã sử dụng X

- Diện tích mặt nước dự án đã sử dụng m2


- Tỷ lệ diện tích đất đã sử dụng trên
tổng diện tích đất được giao m2
- Tỷ lệ diện tích mặt nước đã sử dụng
trên tổng diện tích mặt nước được giao %
(VD: dự án đang xây dựng, đang hoạt động sản xuất kinh
XIII. Cập nhật tình hình dự án doanh, đang gặp khó khăn, vướng mac (nêu cụ thể)______)

Ghi chú:
Vốn vay ròng = tổng vay trong kỳ trừ so trá nợ trong kỳ (bao gồm cả vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, -
Đổi với các dự án của nhà đầu tư trong nước, dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết
định chủ trương đầu tư bằng Việt Nam đồng thỉ đơn vị bảo cảo là "Triệu VND"
- Không báo cáo vào các ô đánh dấu "X”

- Cách tính:
1=1+2
1=1.1 + 1.2
2 = 2.1 +2.2+ 2.3

6
5

You might also like