You are on page 1of 33

LOGO

CHƯƠNG 2:
QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Leminh.ffb@gmail.com
Mục tiêu của chương

Hiểu được thế nào là thẩm định dự án

Xây dựng được dòng tiền thuần của dự án đầu tư

Biết cách thẩm định các dự án  để đưa ra các


quyết định đầu tư hiệu quả.

www.themegallery.com Company Logo


2.2 Thẩm định dự án

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV
c. Đánh giá, lựa chọn:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV

d. Vận dụng chỉ tiêu NPV

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV

VD2: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai dự


án, với số liệu được cho như sau:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.1 Hiện giá thuần - NPV
e. Ưu và nhược điểm của chỉ tiêu NPV

www.themegallery.com Company Logo


2.2.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR

Giải phương trình NPV =0  IRR=r

www.themegallery.com Company Logo


2.2.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
c. Đánh giá, lựa chọn:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
d. Vận dụng chỉ tiêu IRR
VD1: NĐT đang xem xét lựa chọn 1 trong hai dự
án, với số liệu được cho như sau:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR

VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất


sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt
thời gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu IRR để đưa ra quyết định
lựa chọn dự án hay không? Biết chi phí sử
dụng vốn của dự án là 10%.

www.themegallery.com Company Logo


2.2.2 Suất thu nhập nội bộ - IRR
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu IRR

www.themegallery.com Company Logo


2.2.3 Chỉ số sinh lợi - PI

www.themegallery.com Company Logo


2.2.3 Chỉ số sinh lợi - PI
c. Đánh giá, lựa chọn:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.3 Chỉ số sinh lợi - PI

www.themegallery.com Company Logo


2.2.3 Chỉ số sinh lợi - PI

VD2: dự án đầu tư vào dây chuyền sản xuất


sản phẩm mới với vốn đầu tư ban đầu là
6000$. Các dòng tiền phát sinh trong suốt
thời gian sống của dự án là: CF1=2500$,
CF2=1640$, CF3=4800$.
Sử dụng chỉ tiêu PI để đánh giá hiệu quả
của dự án? Biết chi phí sử dụng vốn của dự
án là 10%.
So sánh với dự án ở VD1 để đưa ra quyết
định chọn một trong hai dự án.
www.themegallery.com Company Logo
2.2.3 Chỉ số sinh lợi - PI
e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu PI

www.themegallery.com Company Logo


2.2.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

www.themegallery.com Company Logo


2.2.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

c. Đánh giá, lựa chọn:


Nếu PP< thời gian thu hồi vốn chuẩn  dự án đạt
tiêu chuẩn
Nếu PP> thời gian thu hồi vốn chuẩn  dự án
không đạt tiêu chuẩn

www.themegallery.com Company Logo


2.2.4 Thời gian thu hồi vốn - PP
d. Vận dụng chỉ tiêu PP

www.themegallery.com Company Logo


2.2.4 Thời gian thu hồi vốn - PP

www.themegallery.com Company Logo


2.2.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP

www.themegallery.com Company Logo


2.2.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP
d. Vận dụng chỉ tiêu DPP:

www.themegallery.com Company Logo


2.2.5 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu - DPP

e. Ưu, nhược điểm của chỉ tiêu DPP:

www.themegallery.com Company Logo


Lựa chọn các dự án có tg sống khác nhau

Có 2 cách:
 Phương pháp dòng tiền thay thế
 Phương pháp dòng thu nhập đều

www.themegallery.com Company Logo


Lựa chọn các dự án có tg sống khác nhau

Ví dụ:Dự án A và B có các thông tin như


sau, cho biết dự án nào hiệu quả hơn?

Dự án A B
Vốn đầu tư 100 100
CF1 60 20
CF2 50 30
CF3 50 40
CF4 50
CF5 60
Chi phí sử dụng vốn 10% 10%
www.themegallery.com Company Logo
2.3 Xác định dòng tiền phù hợp

Dòng tiền phù hợp: là những dòng tiền rõ


ràng cần được xem xét trong quá trình đầu

Hai nguyên tắc cần tuân theo:
 Các quyết định về đầu tư phải được quyết
định trên cơ sở những dòng tiền chứ không
phải lãi kế toán.
 Chỉ có những dòng tiền tăng thêm mới phù
hợp cho những quyết định chấp nhận hay từ
chối dự án
www.themegallery.com Company Logo
2.3.1 Dòng tiền tăng thêm

Chi phí chìm


Chi phí cơ hội
Những tác động phụ
Chi phí vận chuyển, lắp đặt
“Dòng tiền tăng thêm được xác định trên
cơ sở sau thuế”

www.themegallery.com Company Logo


BÁO CÁO THU NHẬP DỰ KIẾN

STT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 … Năm n Ghi chú

1 Doanh thu =P*Q

2 CPSX chưa có KH =Ftm + v*Q

3 Khấu hao D

4 EBIT =1-2-3

5 Thuế TNDN =EBIT*t

6 EAT =4-5

www.themegallery.com Company Logo


BẢNG NGÂN LƯU – PP GIÁN TIẾP
STT Chỉ tiêu Năm Năm … Ghi chú
0 1 Năm n
I Ngân lưu từ HĐKD

1 EAT
2 Khấu hao D

3 Thu hồi vốn lưu động


4 Tổng cộng =1+2+3

II Ngân lưu từ HĐ đầu tư

5 Mua nhà xưởng, MMTB

6 VLĐ tăng thêm


7 Thanh lý TSCĐ(nếu có)

8 Tổng cộng =5+6+7


III NCF
www.themegallery.com =4+8
Company Logo
DÒNG TIỀN THUẦN CỦA DỰ ÁN
VD: Công ty có dự án sản xuất sản phẩm mới, ước đoán
mỗi năm tiêu thụ số lượng sản phẩm lần lượt là: 2000 ; 2000
; 4000 ; 3000 sp.
- giá bán mỗi sản phẩm không thay đổi 2tr/sp.
- Định phí hoạt động mỗi năm (chưa kể khấu hao) là 1 tỷ
đồng,
- biến phí mỗi sản phẩm là 1tr/sp.
- Thời gian hoạt động của dự án là 4 năm, vốn đầu tư ban
đầu để mua sắm máy móc thiết bị cho dự án là 2 tỷ đồng,
khấu hao trong 4 năm theo phương pháp khấu hao đường
thẳng, giá trị thanh lý không đáng kể, vốn lưu động là 500
tr. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%,
www.themegallery.com Company Logo

You might also like