You are on page 1of 4

This Document has been modified with Flexcil app (Android) https://www.fexcil.

com
Chương 1. ESTE – LIPIT

Biết
Câu 1. Este no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A. CnH2nO2 (n≥2). B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2).
Câu 2. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 3. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 6. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 7. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 8. Este metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 9. Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 10. Tên gọi của este (C17H33COO)3C3H5 là
A. Triolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Stearic.
Câu 11. Tên gọi của este (C15H31COO)3C3H5 là
A. Triolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Stearic.
Câu 12. Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. CH3COOCH3. D. HCOOC6H5.
Câu 13. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 14. Đặc điểm thủy phân chất béo trong môi trường axit là
A. phản ứng không thuận nghịch. B. phản ứng thuận nghịch.
C. phản ứng xà phòng hóa. D. phản ứng axit – bazo.
Hiểu
Câu 15. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 16. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 17. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là

1|Page
Flexcil - The Smart Study Toolkit & PDF, Annotate, Note
This Document has been modified with Flexcil app (Android) https://www.fexcil.com
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 18. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 19. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 20. Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3); (1); (2). B. (2); (1); (3). C. (1); (2); (3). D. (2); (3); (1).
Câu 21. Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 22. Este X có công thức phân tử C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào
dưới đây?
A. Axit propionic. B. Axit butiric. C. Axit fomic. D. Axit axetic.
Câu 23. Để chuyển chất béo ở thể lỏng sang rắn, người ta tiến hành
A. đun lipit với dung dịch NaOH. B. đun lipit với dung dịch H2SO4 loãng.
C. đun lipit với H2 (có xúc tác thích hợp). D. đun lipit với dung dịch H2SO4 đặc.
Vận dụng
Câu 24. Este no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon là 54,55%. X có công
thức phân tử là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C2H4O2. D. C5H10O2.
Câu 25. Một este đơn chức, no, mạch hở có phần trăm khối lượng hidro là 9,09% thì số đồng
phân của este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi chiếm
36,36% khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O. Công
thức phân tử este là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và
2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este no, đơn chức A rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng nước vôi trong thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của A là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam nước.
Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C4H8O4. C. C2H4O2. D. C3H6O2.

2|Page
Flexcil - The Smart Study Toolkit & PDF, Annotate, Note
This Document has been modified with Flexcil app (Android) https://www.fexcil.com
Câu 31. Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 32. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat
bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
Câu 33. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 34. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được 8,2 gam muối hữu cơ Y và một ancol Z. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl fomat.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 13,26 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 36. Cho 13,2 gam este đơn chức no X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 12,3 gam muối. Xác định X.
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH2CH3. C. CH3CH2COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam hợp chất hữu cơ X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và
1,08 gam H2O. Nếu cho 1,48 gam X tác dụng với NaOH thì thu được 1,36 gam muối. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. HCOOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 38. Este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức, có tỉ khối hơi so với hidro là 44. Đun
X với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn khối lượng X đã phản ứng. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 39. X là este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu nung nóng 2,2 gam este
với dung dịch NaOH đó thu được 2,05 gam muối. Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC3H7. B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH(CH3)-CH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 40. Chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với nito là 3,0715. Khi cho 3,225 gam A tác dụng với
dung dịch KOH vừa đủ thu được 3,675 gam một muối và 1 andehit. A có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH-CH3. D. CH3COOCH=CH-CH3.
Câu 41. Đun nóng m kg chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8. B. 4,6. C. 6975. D. 9,2.
Câu 42. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,8 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 43. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại chất béo cần dùng 150 ml dung dịch NaOH
1M thu được 45,9 gam muối. Giá trị m là
A. 42,6 gam. B. 54,4 gam. C. 39,9 gam. D. 44,5 gam.

3|Page
Flexcil - The Smart Study Toolkit & PDF, Annotate, Note
This Document has been modified with Flexcil app (Android) https://www.fexcil.com
Câu 44. Thể tích H2 (đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1 tấn triolein nhờ chất xúc tác Ni là
A. 7601,8 lít. B. 76018 lít. C. 7,6018 lít. D. 760,18 lít.
Câu 45. Hidro hóa triolein với chất xúc tác thích hợp, thu được 8,9 kg tristearin. Biết hiệu suất
phản ứng là 80%, tính thể tích khí H2 cần dùng (ở đktc).
A. 672 lít. B. 840 lít. C. 537,6 lít. D. 336 lít.

4|Page
Flexcil - The Smart Study Toolkit & PDF, Annotate, Note

You might also like