Professional Documents
Culture Documents
Năm N, DN X kế toán quên phân bổ chi phí lãi vay (đã trả trước) vào chi phí kinh doanh của năm N-1, số tiền 10.000
Thuế suất thuế TNDN là 20%
1. BCTC năm N-1 đã lập xong nhưng chưa phát hành 2. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là s
a. Ghi bút toán bổ sung vào năm N-1 Điều chỉnh phi hồi tố vào năm N
Nợ 635 10,000,000 Ghi bút toán bổ sung vào năm N
Có 242 10,000,000 Nợ 635
b. Kết chuyển liên quan KQKD và thuế TNDN Có 242
Nợ 911 10,000,000 Ảnh hưởng đến KQ của năm N nhưng không
Có 635 10,000,000
Nợ 3334 2,000,000
Có 8211 2,000,000
Nợ 8211 2,000,000
Có 911 2,000,000
Nợ 4212 8,000,000
Có 911 8,000,000
c. Khóa sổ cuối kỳ các TK 242, 3334, 4212
d. Lập lại BCTC năm N-1 để phát hành
ăm N-1, số tiền 10.000.000 đ
phát hành và đây là sai sót không trọng yếu 3. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, quyết
Điều chỉnh hồi tố vào BCTC năm N
a. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
10,000,000
10,000,000
a năm N nhưng không đáng kể vì số không trọng yếu
b. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các TK liên quan
c. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BC KQHĐKD năm N
Chỉ tiêu
Chi phí lãi vay
Tổng LNKT trước thuế
CP thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế
BCTHTC - Ngày 31/12/N
Tài sản
Chi phí trả trước NH
Nguồn vốn
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp
Vốn CSH
LNSTCPP
d. Trình bày trên TM BCTC năm N
-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
vào BCTC năm N
h hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
Chi phí lãi vay bị ghi thiếu 10.000.000
Tổng LNKT trước thuế bị ghi thừa 10.000.000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 2.000.000
LNKT sau thuế bị ghi thừa 8.000.000
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
Chi phí trả trước ngắn hạn bị ghi thừa 10.000.000
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp bị ghi thừa 2.000.000
Vốn CSH
LNSTCPP bị ghi thừa 8.000.000
iều chỉnh số dư đầu năm N của các TK liên quan
SD Nợ đầu năm TK 242 giảm 10.000.000
SD Có đầu năm TK 3334 giảm 2.000.000
SD Có đầu năm TK 4211 giảm 8.000.000
iệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BC KQHĐKD năm N
Năm N Năm N-1
a + 10.000.000
b - 10.000.000
c - 2.000.000
d - 8.000.000
BCTHTC - Ngày 31/12/N
Số cuối năm Số đầu năm
X - 10.000.000
Số cuối năm Số đầu năm
Y - 2.000.000
Z - 8.000.000
TM BCTC năm N
CẤP VỐN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN
Công ty Mường Thành có 2 ĐVTT là Sơn La và Mộc Châu, đều có tổ chức KT riêng
SD đầu kỳ của TK 1368 và 3368 ở cả ba đơn vị đề là 0Đ
Yêu cầu 1: Tính toán, định khoản
Nghiệp vụ Công ty Mường Thanh
1a. Cấp vốn cho Sơn La Nợ 1361_SL 480,000,000
Nợ 214 120,000,000
Có 211 600,000,000
206,000,000
Yêu cầu 3: Trình bày thông tin LIÊN QUAN các khoản nội bộ trên BCTHTC cuối kỳ
BCTHTC công ty Mường Thanh cuối kỳ BCTHTC ĐVTT Sơn La cuối kỳ
Tài sản Số cuối năm Tài sản Số cuối năm
A. TSNH A. TSNH
Tiền (500,000,000) Tiền 199,450,000
B. TSDH Thuế và các KPT NN 30,000
Phải thu nội bộ 1,780,000,000 B. TSDH
TSCD (2,320,000,000) Phải thu nội bộ 220,000
Nguyên giá (1,800,000,000) TSCD 316,000,000
HMLK 520,000,000 Nguyên giá 388,000,000
HMLK 72,000,000
Nguồn vốn Số cuối năm
C. Nợ phải trả
Phải trả nội bộ 206,000,000
D. Vốn CSH
Vốn góp CSH 310,000,000
LNSTCPP (300,000)
Sơn La
Nợ 211 600,000,000
Có 214 120,000,000
Có 411 480,000,000
Nợ 627 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111 330,000
Nợ 211
Mộc Châu
TK 3368
220,000
300,000,000
8,000,000
308,220,000
BCTHTC ĐVTT Sơn La cuối kỳ
Tài sản Số cuối năm
A. TSNH
Tiền 300,000,000
Thuế và các KPT NN 20,000
B. TSDH
TSCD 964,000,000
Nguyên giá 1,412,000,000
HMLK 448,000,000
Nguồn vốn Số cuối năm
C. Nợ phải trả
Phải trả nội bộ 308,220,000
D. Vốn CSH
Vốn góp CSH 956,000,000
LNSTCPP (200,000)
Mộc Châu
1,200,000,000
Có 214 400,000,000
Có 411 800,000,000
212,000,000
Có 214 48,000,000
Có 411 164,000,000
200,000
20,000
Có 3368_SL 220,000
300,000,000
Có 3368_MT 300,000,000
8,000,000
Có 3368_MT 8,000,000