You are on page 1of 71

NHÓM 12

STT Họ và Tên
37 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nhóm trưởng
19 Đào Thị Ngọc Linh
43 Trần Phạm Nguyên Thương
44 Huỳnh Thị Thủy Tiên
52 Phạm Nguyễn Bảo Trân
SỬA CHỮA SAI SÓT TRONG KẾ TOÁN THEO VAS
Năm N, DN X kế toán quên phân bổ chi phí lãi vay (đã trả trước) vào chi phí kinh doanh của năm N-1, số tiền 10.000
Thuế suất thuế TNDN là 20%
1. BCTC năm N-1 đã lập xong nhưng chưa phát hành 2. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là s
a. Ghi bút toán bổ sung vào năm N-1 Điều chỉnh phi hồi tố vào năm N
Nợ 635 10,000,000 Ghi bút toán bổ sung vào năm N
Có 242 10,000,000 Nợ 635
b. Kết chuyển liên quan KQKD và thuế TNDN Có 242
Nợ 911 10,000,000 Ảnh hưởng đến KQ của năm N nhưng không
Có 635 10,000,000
Nợ 3334 2,000,000
Có 8211 2,000,000
Nợ 8211 2,000,000
Có 911 2,000,000
Nợ 4212 8,000,000
Có 911 8,000,000
c. Khóa sổ cuối kỳ các TK 242, 3334, 4212
d. Lập lại BCTC năm N-1 để phát hành

sai sót năm nay do BCTC chưa phát hành


ăm N-1, số tiền 10.000.000 đ

phát hành và đây là sai sót không trọng yếu 3. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, quyết
Điều chỉnh hồi tố vào BCTC năm N
a. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
10,000,000
10,000,000
a năm N nhưng không đáng kể vì số không trọng yếu

b. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các TK liên quan

c. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BC KQHĐKD năm N
Chỉ tiêu
Chi phí lãi vay
Tổng LNKT trước thuế
CP thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế
BCTHTC - Ngày 31/12/N

Tài sản

Chi phí trả


trước được
phân loại
theo kì hạn
gốc Chi phí trả trước DH
Nguồn vốn
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp
Vốn CSH
LNSTCPP
d. Trình bày trên TM BCTC năm N
-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, quyết toán thuế TNDN năm N-1 chưa được duyệt
vào BCTC năm N
h hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-1
Chi phí lãi vay bị ghi thiếu 10.000.000
Tổng LNKT trước thuế bị ghi thừa 10.000.000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 2.000.000
LNKT sau thuế bị ghi thừa 8.000.000
BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
Chi phí trả trước ngắn hạn bị ghi thừa 10.000.000
Nợ phải trả
Thuế TNDN phải nộp bị ghi thừa 2.000.000
Vốn CSH
LNSTCPP bị ghi thừa 8.000.000
iều chỉnh số dư đầu năm N của các TK liên quan
SD Nợ đầu năm TK 242 giảm 10.000.000 nháp0 có
SD Có đầu năm TK 3334 giảm 2.000.000
SD Có đầu năm TK 4211 giảm 8.000.000
iệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BC KQHĐKD năm N
Năm N Năm N-1 (điều chỉnh hồi tố)
a + 10.000.000
b - 10.000.000
c - 2.000.000
d - 8.000.000
BCTHTC - Ngày 31/12/N
Số cuối năm Số đầu năm
31/12/N 1/1/N (Điều chỉnh hồi tố)

X - 10.000.000
Số cuối năm Số đầu năm

Y - 2.000.000

Z - 8.000.000
TM BCTC năm N
nợ
nợ
Bài 24.2:

Ta có: Đây là sai sót năm N-1, BCTC đã phát hành, quyết toán thuế năm N-1 chưa được duyệt, đây là sai sót t
→ Xử lý: Điều chỉnh hồi tố

Yêu cầu 1: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só

Bảng kê AHSS và điều chỉnh số dư đầu năm N

Khoản mục BCKQHĐ năm N-1 BCKQHĐ năm N ( năm trước) ( đơn vị:
DTBH và CCDV Ghi thiếu 100.000.000 4,680
Giá vốn hàng bán Không AH 1,900
Chi phí HĐ Không AH 1,580
Tổng LNKT trước thuế Ghi thiếu 100.000.000 1,200
CP thuế TNDN HH Ghi thiếu 20.000.000 262
LNKT sau thuế Ghi thiếu 80.000.000 938

Khoản mục BCĐKT 31/12/N-1 BCĐKT 31/12/N ( số đầu năm) ( đơn vị:
Phải thu NH khách hàng Ghi thiếu 100.000.000 300
Hàng tồn kho Không AH 900
Phải trả người bán Không AH 700
Thuế và các khoản PNNN Ghi thiếu 20.000.000 220
LNST CPP Ghi thiếu 80.000.000 580
Yêu cầu 2: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só

Bảng kê AHSS và điều chỉnh số dư đầu năm N

BCKQHĐ năm N ( năm trước


Khoản mục BCKQHĐ năm N-1 ĐIỀU CHỈNH HỒI TỐ( đơn vị: triệ
DTBH và CCDV Không AH 4,580
GVHB Ghi thiếu 50.000.000 1,950
Chi phí hoạt động Không AH 1,580
Tổng LNKT trước thuế Ghi thừa 50.000.000 1,050
CP thuế TNDN HH Ghi thừa 10.000.000 232
LNKT sau thuế Ghi thừa 40.000.000 818

BCĐKT 31/12/N ( số đầu năm


Khoản mục BCĐKT 31/12/N-1 ĐIỀU CHỈNH HỒI TỐ ( đơn vị: triệ
Phải thu NH khách hàng Không AH 200
Hàng tồn kho Không AH 900
Phải trả NH người bán Ghi thiếu 50.000.000 750
Thuế và các khoản PNNN Ghi thừa 10.000.000 190
LNST CPP Ghi thừa 40.000.000 460

Yêu cầu 3: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só

Bảng kê AHSS và điều chỉnh số dư đầu năm N

BCKQHĐ năm N ( năm trước


Khoản mục BCKQHĐ năm N-1 ĐIỀU CHỈNH HỒI TỐ ( đơn vị: triệ
DTBH và CCDV Ghi thiếu 100.000.000 4,680
GVHB Ghi thiếu 50.000.000 1,950
Chi phí HĐ Không AH 1,580
Tổng LNKT trước thuế Ghi thiếu 50.000.000 1,150
CP thuế TNDN HH Ghi thiếu 10.000.000 252
LNKT sau thuế Ghi thiếu 40.000.000 898

BCĐKT 31/12/N ( số đầu năm


Khoản mục BCĐKT 31/12/N-1 ĐIỀU CHỈNH HỒI TỐ ( đơn vị: triệ
Phải thu NH khách hàng Ghi thiếu 100.000.000 300
Hàng tồn kho Không AH 900
Phải trả người bán NH Ghi thiếu 50.000.000 750
Thuế và các khoản PNNN Ghi thiếu 10.000.000 210
LNST CPP Ghi thiếu 40.000.000 540
ợc duyệt, đây là sai sót trọng yếu

ng trường hợp do sai sót 1:

N ( năm trước) ( đơn vị: triệu đồng)


4,680
1,900 Số dư Nợ TK 131 tăng 100tr
1,580 Số dư Có TK 3334 tăng 20tr
1,200 Số dư Có TK 4211 tăng 80tr
262
938

( số đầu năm) ( đơn vị: triệu đồng)


300
900
700
220
580
ng trường hợp do sai sót 2:

HĐ năm N ( năm trước)


H HỒI TỐ( đơn vị: triệu đồng)
4,580
1,950 Số dư Có đầu năm TK 3334 giảm 10tr
1,580 Số dư Có đầu năm TK 4211 giảm 40tr
1,050 Số dư Có đầu năm TK 331 tăng 50tr
232
818

T 31/12/N ( số đầu năm)


H HỒI TỐ ( đơn vị: triệu đồng)
200
900
750
190
460

ng trường hợp do sai sót 1 và 2:

QHĐ năm N ( năm trước)


H HỒI TỐ ( đơn vị: triệu đồng)
4,680
1,950 số dư nợ tk 131 tăng 100tr
1,580 số dư có đầu năm tk 331 tăng 50tr
1,150 số dư có đầu năm tk 3334 tăng 10tr
252 số dư có đầu năm tk 4211 tăng 40tr
898

T 31/12/N ( số đầu năm)


H HỒI TỐ ( đơn vị: triệu đồng)
300
900
750
210
540
Số tiền cho thuê từ tháng 10/N-2 đến cuối năm 22.5 triệu
-> CP thuế TNDN hiện hành 4.5 triệu
Số tiền cho thuê năm N-1 90 triệu
-> CP thuế TNDN hiện hành 18 triệu

Bước 1
Ảnh hưởng sai sót
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1
DTBH và CCDV ghi thiếu 22,5 triệu ghi thiếu 90 triệu
Tổng LNKTTT ghi thiếu 22,5 triệu ghi thiếu 90 triệu
CP thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 4,5 triệu ghi thiếu 18 triệu
LNKT ST ghi thiếu 18 triệu ghi thiếu 72 triệu
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
NPT
DT chưa thực hiện NH ghi thừa 22,5 triệu ghi thừa 112,5 triệu delete sau
DT chưa thực hiện NH 0 bị ghi thiếu 67.5tr
DT chưa thực hiện DH bị ghi thừa 22.5tr bị ghi thừa 180tr 112.5+67.5
Thuế và các khoản phải nộp Nghi thiếu 4,5 triệu ghi thiếu 22,5 triệu
VCSH
LNST CPP ghi thiếu 18 triệu ghi thiếu 90 triệu

Bước 2 điều chỉnh số dư đầu năm N các tk bị ảnh hưởng


SD Có đầu năm TK 3387 giảm 112,5 triệu
SD Có đầu năm TK 3334 tăng 22,5 triệu
SD Có đầu năm TK 4211 tăng 90 triệu

Bước 3
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
DTBH và CCDV a+90
Tổng LNKTTT b+90
CP thuế TNDN hiện hành c+18
LNKT ST d+72

BCĐKT năm N
Chi tiêu Số cuối năm Số đầu năm
NPT B+22.5-112.5
DT chưa thực hiện NH A + 67.5
DT chưa thực hiện DH x-180
Thuế và các khoản phải nộp NN y+22,5
VCSH
LNST CPP z+90
67.5
Sai sót trọng yếu & BC quyết toán thuế chưa được duyệt
BCTC đã phát hành →Sai sót kỳ trước

Bước 1: Lập bảng kê sai sót ảnh hưởng đến BCTC(BCĐKT)


BCKQHĐKD N-2 N-1
Giá vốn hàng bán bị ghi thiếu 0.36 bị ghi thiếu 0.48
Tổng LN KT trước thuế bị ghi thừa 0.36 bị ghi thừa 0.48
Chi phí thuế TNDN HH bị ghi thừa 0.072 bị ghi thừa 0.096
LNST bị ghi thừa 0.288 bị ghi thừa 0.384

BCTHTC 31/12/N-2 31/12/N-1


TSDH
III. BĐS đầu tư
Giá trị HM lũy kế bị ghi thiếu 0.36 bị ghi thiếu 0.84 0.84
NPT
Thuế.. nộp NN bị ghi thừa 0.072 bị ghi thừa 0.168 0.168
VCSH
LNSTCPP bị ghi thừa 0.288 bị ghi thừa 0.672 0.672

Bước 2: Điểu chỉnh số dư đầu năm các tài khoản liên quan
Số dư đầu năm 1/1/N
Số dư Có TK 3334 giảm 0.168
Số dư Có TK 421 giảm 0.672
Số dư Có TK 2147 tăng

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước năm N


BCKQHĐKD N N-1
Giá vốn hàng bán a+0.48
Tổng LN KT trước thuế b+0.48
Chi phí thuế TNDN HH c-0.096
LNST d-0.384

BCTHTC 31/12/N 1/1/N


TSDH
III. BĐS đầu tư
Giá trị HM lũy kế (Z+0.84)
NPT
Thuế ...nộp NN L-0.168
VCSH
LNSTCPP S-0.672
Thuế TNDN HH LNSTCPP
KH năm N-2 Nợ 632 0.36 0.072 (0.288)
Có 2147 0.36
Trích KH Nợ 632 0.48 0.096 (0.384)
Có 2147 0.48

Nợ
Nợ
0.84 Có
BT 24.5 (Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS)
- Ngày 11/11/N-1, tiền phạt hành chính 50.000.000 đã nộp bằng tạm ứng nhưng quên ghi sổ
- Tháng 5/N, kế toán phát hiện sai sót trên. Đây là sai sót trọng yếu và BCTC năm trước đã phát hành.
- Thuế suất thuế TNDN 20%

Bước 1: Bảng kê AHSS đến BCTC năm N-1

Ảnh hưởng sai sót đến


Khoản mục báo cáo
BCKQHĐ năm N-1
CP khác ghi thiếu 50.000.000
LNKT TT ghi thừa 50.000.000

LNKT ST ghi thừa 50.000.000


BCĐKT 31/12/N-1
A. TSNH
Phải thu NH khác ghi thừa 50.000.000
C. NPT
Thuế và các khoản phải nộp NN ghi thừa 10.000.000
D.VCSH
LNST CPP ghi thừa 40.000.000

Bước 2 Điều chỉnh số dư đầu năm


Năm N
- Số dư nợ TK 141 đầu năm giảm 50.000.000
- Số dư có TK 3334 đầu năm giảm 10.000.000
- Số dư có TK 4211 đầu năm giảm 40.000.000

Bước 3 Điều chỉnh cột số liệu năm trướctrên BCTC

BHTHTC - Ngày 31/12/N


Chỉ tiêu Số cuối năm
A. TSNH
Phải thu khác
C. NPT
Thuế và các khoản phải nộp NN
D.VCSH
LNST CPP

BC KQHĐKD năm N
Chỉ tiêu N
- Chi phí khác
- Tổng LNKT trước thuế
- Chi phí thuế TNDN hiện hành
- LNST TNDN
kế toán theo VAS)
tạm ứng nhưng quên ghi sổ
ếu và BCTC năm trước đã phát hành.

không ảnh hưởng vì cơ quan thuế ko chấp nhận


cp lãi vay được vốn hóa chỉ ảnh hưởng BCĐKT

N
Số đầu năm

a - 50.000.000

b - 10.000.000

c - 40.000.000

N-1
X+50.000.000
Y-50.000.000
Z - 10.000.000
K - 40.000.000
Bài 24.6:

Bước 1: Bảng kê AHSS từng năm

Ảnh hưởng sai sót đến


Khoản mục BCKQHĐ năm N-2 BCKQHĐ năm N-1
DTBH và CCDV Không AH Không AH
GVHB Ghi thiếu 23.000.000 Ghi thiếu 20.000.000
CPQL DN Không AH Không AH
LNKT trước thuế Ghi thừa 23.000.000 Ghi thừa 20.000.000
CP thuế TNDN HH Ghi thừa 4.600.000 Ghi thừa 4.000.000
LNST TNDN Ghi thừa 18.400.000 Ghi thừa 16.000.000
Khoản mục BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
Tài sản
Hàng tồn kho Ghi thừa 23.000.000 Ghi thừa 43.000.000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản PNNN Ghi thừa 4.600.000 Ghi thừa 8.600.000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối Ghi thừa 18.400.000 Ghi thừa 34.400.000

Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N:

Số dư Nợ đầu năm TK 156 giảm 43.000.000


Số dư Có đầu năm TK 3334 giảm 8.600.000
Số dư Có đầu năm TK 4211 giảm 34.400.000

Bước 3: Điều chỉnh cột số liệu năm trước trên BCTC:


BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N-2
DTBH và CCDV 280,000,000 320,000,000
GVHB 200,000,000 213,000,000
CPQL DN 40,000,000 50,000,000
LNKT trước thuế 40,000,000 57,000,000
CP thuế TNDN HH 9,200,000 13,000,000
LNST TNDN 30,800,000 44,000,000

BCĐKT năm 31/12/N


Chỉ tiêu Số đầu năm
Tài sản
Hàng tồn kho 107,000,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản PNNN 19,400,000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối 5,600,000
n
QHĐ năm N-1
Không AH
iếu 20.000.000
Không AH
ừa 20.000.000
hừa 4.000.000
ừa 16.000.000
KT 31/12/N-1

ừa 43.000.000

hừa 8.600.000

ừa 34.400.000
Năm N-2
20,000,000
13,000,000
0,000,000
7,000,000
3,000,000
4,000,000
1.
Bút toán Số tiền (đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có
Nợ 2294 20,000,000
Có 632 20,000,000
Nợ 632 20,000,000
Điều chỉnh dự phòng Có 911 20,000,000
giảm giá HTK (giá trị Nợ 8211 4,000,000
1a
thuần có thể thực hiện Có 3334 4,000,000
51.000đ) Nợ 911 4,000,000
Có 8211 4,000,000
Nợ 911 16,000,000
Có 4211 16,000,000
Nợ 2294 2,500,000
Có 632 2,500,000
Nợ 632 2,500,000
Điều chỉnh dự phòng Có 911 2,500,000
giảm giá HTK (giá trị Nợ 8211 500,000
1b
thuần có thể thực hiện Có 3334 500,000
47.500đ) Nợ 911 500,000
Có 8211 500,000
Nợ 911 2,000,000
Có 4211 2,000,000
Nợ 5213 50,000,000
Nợ 33311 5,000,000
Có 131 55,000,000
Nợ 511 50,000,000
Có 5213 50,000,000
Nợ 911 50,000,000
Điều chỉnh các khoản
2a Có 511 50,000,000
giảm doanh thu
Nợ 3334 10,000,000
Có 8211 10,000,000
Nợ 8211 10,000,000
Có 911 10,000,000
Nợ 421 40,000,000
Có 911 40,000,000
2b. Do khoản chiết khấu thương mại này tương ứng với lượng hàng hóa đã bán trong 1/2019, không phải là sự kiện đã xảy ra
trong năm 2018 nên không ghi bút toán điều chỉnh số liệu năm 2018

2.
Nếu nghiệp vụ này phát sinh vào 4/2019 nghĩa là BCTC năm 2018 đã được phát hành, kế toán sẽ ghi nhận khoản giảm trừ
doanh thu vào năm 2019
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thu
Yếu tố BCTC
BCTHTC KQHĐ
TS A.TSNH
CP HTK 350,000,000
CP DPGG HTK 0
C.NPT
Thuế và các khoản
CP phải nộp NN 4,000,000
NPT D.VCSH
LNSTCPP 16,000,000
CP

VCSH
TS A.TSNH
CP HTK 350,000,000
CP DPGG HTK (17,500,000)
C.NPT
Thuế và các khoản
CP phải nộp NN 500,000
NPT D.VCSH
LNSTCPP 2,000,000
CP

VCSH
DT A. TSNH Các khoản giảm trừ DT
NPT Phải thu ngắn hạn (55,000,000) DT thuần
TS C.NPTvà các khoản
Thuế LNST
DT phải nộp NN (15,000,000)
DT D.VCSH
LNSTCPP (40,000,000)
DT
NPT
CP
CP

VCSH

phải là sự kiện đã xảy ra

i nhận khoản giảm trừ


ông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp

50,000,000
(50,000,000)
(50,000,000)
CẤP VỐN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN
Công ty Mường Thành có 2 ĐVTT là Sơn La và Mộc Châu, đều có tổ chức KT riêng
SD đầu kỳ của TK 1368 và 3368 ở cả ba đơn vị đề là 0Đ
Yêu cầu 1: Tính toán, định khoản
Nghiệp vụ Công ty Mường Thanh
1a. Cấp vốn cho Sơn La Nợ 1361_SL 480,000,000
Nợ 214 120,000,000
Có 211 600,000,000

1b. Cấp vốn cho Mộc Châu Nợ 1361_MC 800,000,000


Nợ 214 400,000,000
Có 211 1,200,000,000
2a. SL điều chuyển TSCD Nợ 1361_MC 164,000,000
sang cho MC Có 1361_SL 164,000,000

2b.SL chi hộ cho MC cpvc

3. Công ty Mường Thanh Nợ 1368_SL 200,000,000


cho SL, MC vay Nợ 1368_MC 300,000,000
Có 112 500,000,000
4. Công ty Mường Thanh Nợ 1368_SL 6,000,000
thu hồi vốn KH Có 1361_SL 6,000,000
kế toán trên cơ sở dồn
tích Nợ 1368_MC 8,000,000
Có 1361_MC 8,000,000
5. Cuối kỳ, đối chiếu và cấn trừ các khoản nội bộ giữa công ty MT, SL, MC
* Giữa công ty Mường Thanh với 2 ĐVTT
SD TK1361 (Mường Thanh) 1,266,000,000 SD TK 1368 (Mường Thanh)
SD TK 411 (Sơn La) 310,000,000 SD TK 3368 (Sơn La)
SD TK 411 (Mộc Châu) 956,000,000 SD TK 3368 (Mộc Châu)
=>SD TK 1361 (Mường Thanh) = SD TK 411 (Sơn La) + SD TK 411 (Mộc Châu) => SD TK 1368 (Mường Thanh) =

* Giữa 2 ĐVTT với nhau


SD TK 1368 (Sơn La) 220,000
SD TK 3368 (Mộc Châu) 220,000
=> SD TK 1368 (Sơn La) = SD TK 3368 (Mộc Châu)
Yêu cầu 2: Phản ánh vào sơ đồ chữ T các TK 1368 và TK 3368
Công ty Mường Thanh Sơn La
TK 1368 TK 1368
200,000,000 220,000
300,000,000
6,000,000
8,000,000
514,000,000 220,000

TK 3368
200,000,000
6,000,000

206,000,000

Yêu cầu 3: Trình bày thông tin LIÊN QUAN các khoản nội bộ trên BCTHTC cuối kỳ
BCTHTC công ty Mường Thanh cuối kỳ BCTHTC ĐVTT Sơn La cuối kỳ
Tài sản Số cuối năm Tài sản Số cuối năm
A. TSNH A. TSNH
Tiền (500,000,000) Tiền 199,450,000
B. TSDH Thuế và các KPT NN 30,000
Phải thu nội bộ 1,780,000,000 B. TSDH
TSCD (2,320,000,000) Phải thu nội bộ 220,000
Nguyên giá (1,800,000,000) TSCD 316,000,000
HMLK 520,000,000 Nguyên giá 388,000,000
HMLK 72,000,000
Nguồn vốn Số cuối năm
C. Nợ phải trả
Phải trả nội bộ 206,000,000
D. Vốn CSH
Vốn góp CSH 310,000,000
LNSTCPP (300,000)
Sơn La
Nợ 211 600,000,000
Có 214 120,000,000
Có 411 480,000,000
TS do 627-> 632
hoặc CP do hàng đã
Nợ 627 bán 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111 330,000
Nợ 211

Nợ 411 164,000,000 Nợ 211


Nợ 214 48,000,000
Có 211 212,000,000
Nợ 1368_MC 220,000 Nợ 641
Có 111 220,000 Nợ 133

Nợ 112 200,000,000 Nợ 112


Có 3368_MT 200,000,000

Nợ 411 6,000,000 Nợ 411


Có 3368_MT 6,000,000

68 (Mường Thanh) 514,000,000


206,000,000
68 (Mộc Châu) 308,000,000
1368 (Mường Thanh) = SD TK 3368 (Sơn La) + SD TK 3368 (Mộc Châu)

Mộc Châu
TK 3368
220,000
300,000,000
8,000,000
308,220,000

BCTHTC ĐVTT Sơn La cuối kỳ


Tài sản Số cuối năm
A. TSNH
Tiền 300,000,000
Thuế và các KPT NN 20,000
B. TSDH
TSCD 964,000,000
Nguyên giá 1,412,000,000
HMLK 448,000,000
Nguồn vốn Số cuối năm
C. Nợ phải trả
Phải trả nội bộ 308,220,000
D. Vốn CSH
Vốn góp CSH 956,000,000
LNSTCPP (200,000)
Mộc Châu

1,200,000,000
Có 214 400,000,000
Có 411 800,000,000
212,000,000
Có 214 48,000,000
Có 411 164,000,000
200,000
20,000
Có 3368_SL 220,000
300,000,000
Có 3368_MT 300,000,000

8,000,000
Có 3368_MT 8,000,000
Bài 26.2:

Yêu cầu 1: Định khoản các NV phát sinh

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
1a Công ty xuất hàng cho Nợ 1368-TS 464,000,000
Tiên Sa GV 420tr, GB Có 156
chưa thuế 440tr, thuế Có 3331
GTGT 10%, chưa thu tiền

1b Tiên Sa nhận được hàng Nợ 156 420,000,000


Nợ 133 44,000,000
Có 3368-Ct

2a Tiên Sa bán ra ngoài, giá Nợ 112 484,000,000


chưa thuế là 440tr, thuế GTGT 10% Có 3368-Ct
thu bằng TGNH, đã lập bảng
kê hàng hóa gửi về công ty Nợ 3368-Ct 464,000,000
Có 156
Có 3331

2b Công ty nhận được bản kê Nợ 632 420,000,000


Có 1368-TS

Nợ 1368-TS 440,000,000
Có 511

3a Công ty xuất hàng cho Cát Bà Nợ 1368-CB 665,000,000


GV 600tr, Giá bán bên ngoài Có 156
chưa thuế 650tr, thuế GTGT Có 3331
là 10%, chưa thu tiền

3b Cát bà nhập kho HH Nợ 156 600,000,000


Nợ 133 65,000,000
Có 3368-Ct

4a Cát Bà bán hàng ra ngoài, giá Nợ 112 715,000,000


chưa thuế là 650tr, thuế GTGT Có 511
10%, đã thu TGNH Có 3331

Nợ 632 650,000,000
Có 156
Có 3368-Ct

4b Công ty ghi nhận DT Nợ 632 600,000,000


Có 1368-CB

Nợ 1368-CB 650,000,000
Có 511

5a CB chuyển DT và GV về công Nợ 3368-Ct 650,000,000


ty để XĐ QKD Có 632

Nợ 511 650,000,000
Có 3386-Ct

5b Công ty nhận được DT và GV Nợ 632 650,000,000


Cát Bà chuyển lên Có 1368-CB

Nợ 1368-CB 650,000,000
Có 511
Kết chuyển Nợ 911 1,670,000,000
Có 632

Nợ 511 1,740,000,000
Có 911

Nợ 911 70,000,000
Có 4212

6a Tiên Sa gửi tiền bán hàng về Nợ 3368-Ct 484,000,000


công ty Có 112

Công ty ghi nhận về khoản tiền Nợ 112 484,000,000


Tiên sa gửi lên Có 1368-TS

Cát Bà gửi tiền bán hàng về Nợ 3368-Ct 715,000,000


cho công ty Có 112

Công ty ghi nhận khoản tiền Nợ 112 715,000,000


Cát Bà chuyển lên Có 1368-CB

Yêu cầu 2: Vẽ sơ đồ chữ T TK 511, 632, 911, XĐ LNG

TK 632
0
420,000,000
600,000,000
650,000,000
1,670,000,000

TK 911
1,670,000,000
1,740,000,000
70,000,000
Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng thông tin t
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
TS Công ty
420,000,000 TS A. TSNH
44,000,000 NPT I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền 1,199,000,000
IV. Hàng tồn kho
TS 1. Hàng tồn kho (1,020,000,000)
TS C. NPT
464,000,000 NPT I. Nợ ngắn hạn
3. Thuế và các khoản PNNN 109,000,000
TS D. VCSH
484,000,000 NPT I. VCSH
11. LNST CPP 70,000,000
NPT
420,000,000 TS Tiên Sa
44,000,000 NPT A. TSNH
V. Tài sản ngắn hạn khác
CP 2. Thuế GTGT được khấu trừ 44,000,000
420,000,000 TS C. NPT
I. Nợ ngắn hạn
TS 3. Thuế và các khoản PNNN 44,000,000
440,000,000 DT
Cát Bà
TS A. TSNH
600,000,000 TS V. Tài sản ngắn hạn khác
65,000,000 NPT 2. Thuế GTGT được khấu trừ 65,000,000
C. NPT
I. Nợ ngắn hạn
TS 3. Thuế và các khoản PNNN 65,000,000
TS
665,000,000 NPT

TS
650,000,000 DT
65,000,000 NPT

CP
600,000,000 TS
50,000,000 NPT

CP
600,000,000 TS

TS
650,000,000 DT

NPT
650,000,000 CP

DT
650,000,000 NPT

CP
650,000,000 TS

TS
650,000,000 DT
1,670,000,000

1,740,000,000

70,000,000

NPT
484,000,000 TS

TS
484,000,000 TS

NPT
715,000,000 TS

TS
715,000,000 TS

TK 511
0
440,000,000
650,000,000
650,000,000
1,740,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
Công ty Công ty
1. DTBH và CCDV 1,740,000,000 I. LCTTHĐKD
3. DTT về BH và CCDV 1,740,000,000 1. Tiền thu từ BH và CCDV 1,199,000,000
4. GVHB 1,670,000,000
5. LNG về BH và CCDV 70,000,000
17. LNST TDN 70,000,000

Tiên Sa
Không AH

Cát Bà
Không AH
LCTT-pp gián tiếp
Công ty
I. LCTTHĐKD
1. Lợi nhuận trước thuế 70,000,000
3. LN từ HĐKD … VLĐ 70,000,000
- Tăng giảm hàng tồn kho 1,020,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 109,000,000
LCTT từ HĐKD 1,199,000,000

Tiên Sa
I. LCTTHĐKD
3. LN từ HĐKD … VLĐ
- Tăng giảm các khoản phải thu -44,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 44,000,000
LCTT từ HĐKD 0
Cát Bà
I. LCTTHĐKD
3. LN từ HĐKD … VLĐ
- Tăng giảm các khoản phải thu -65,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 65,000,000
LCTT từ HĐKD 0
1. Định khoản các NV phát sinh trên cty và đv trực thuộc

Bút toán Số tiền (ngàn đồng)


NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
CT Trường Hải
1 CT Trường Hải xuất Nợ 1368 -TS 640,000,000.00
hàng hóa cho Trường Sa Có 156
2 Trường Sa bán hàng và Nợ 1368 -TS 748,000,000.00
Trường Hải đã nhận Có 511
được bảng kê Có 3331
Nợ 632 640,000,000.00
Có 1368 - TS
3 Trường Hải xuất hàng Nợ 632 800,000,000.00
bán cho Hoàng Sa Có 156
Nợ 1368 - HS 902,000,000.00
Có 511
Có 3331
5 Cuối tháng, chuyển tiền Nợ 112 1,650,000,000.00
nộp về Trường Hải và Có 1368 - TS,HS
Trường Hải đã nhận
được giấy báo Có
Trường Sa
1 Trường Sa nhận hàng Nợ 156 640,000,000.00
Có 3368 - TH
giả sử TS kê khai và nộp
VAT
2 Trường Sa bán hàng ra Nợ 112 748,000,000.00
ngoài Có 3368 - TH
Nợ 3368 -TH 640,000,000.00
Có 156
5 Cuối tháng, chuyển tiền Nợ 3368 -TH 748,000,000.00
nộp về công ty Có 112

Hoàng Sa
3 Hoàng Sa nhận được Nợ 156 820,000,000.00
hàng Nợ 133 82,000,000.00
Có 3368 - TH
4 Hoàng Sa bán hàng ra Nợ 632 820,000,000.00
ngoài Có 156
Nợ 112 935,000,000.00
Có 511
Có 3331
5 Cuối tháng, chuyển tiền Nợ 3368 - TH 902,000,000.00
nộp về công ty Có 112

2. Vẽ sơ đồ TK chữ T các TK 632, 911,511

632
TK 1368-TS 640,000,000
TK 156 800,000,000 1,440,000,000 TK 911

1,440,000,000 1,440,000,000
0

3.Giả sử công ty ghi nhận doanh thu khi Hoàng Sa bán được hàng ra ngoài.

Dạng yêu cầu ghi sổ


Bút toán Số tiền (ngàn đồng)
NV Tóm tắt nội dung Nợ Có ST Nợ
CT Trường Hải
3 Trường Hải bán hàng hóaNợ
cho1368
Hoàng
- HS
Sa 882,000,000.00
Có 156
Có 33311
4 Trường Hải ghi nhận Nợ 632 800,000,000.00
doanh thu khi bán được Có 1368 -HS
hàng Nợ 1368 -HS 820,000,000.00
Có 511
5 Trường Hải nhận giấy báoNợ
CÓ112 902,000,000.00
Có 1368

Hoàng Sa
3 Hoàng Sa nhận được hàngNợ 156 800,000,000.00
Nợ 133 82,000,000.00
Có 3368

4 Hoàng Sa bán được hàng Nợ 112 935,000,000.00


Có 511
Có 33311
Nợ 632 820,000,000.00
Có 156
Có 3368
5 Cuối tháng, chuyển tiền nộp về Trường Hải
Hoàng Sa chuyển tiền Nợ 3368 902,000,000.00
Có 112
Dạng yêu cầu ghi sổ
Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng th
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
CT Trường Hải
TS A.TS
640,000,000.00 TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
TS 1.Tiền 1,650,000,000.00
680,000,000.00 DT IV.Hàng tồn kho
68,000,000.00 NPT 1.HTK (1,440,000,000.00)
CP C.NPT
640,000,000.00 TS I.Nợ ngắn hạn
CP 3.Thuế và các khoản ph 150,000,000.00
800,000,000.00 TS D.VCSH
TS 11.LNSTCPP 60,000,000.00
820,000,000.00 DT
82,000,000.00 NPT
TS
1,650,000,000.00 TS

Trường Sa
TS Không ảnh hưởng
640,000,000.00 NPT
TS
748,000,000.00 NPT
NPT
640,000,000.00 TS
NPT
748,000,000.00 TS

Hoàng Sa
TS A.TS
TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
902,000,000.00 NPT 1.Tiền 33,000,000.00
CP V.TSNH khác
820,000,000.00 TS 2.Thuế GTGT được KT 82,000,000.00
TS C.NPT
850,000,000.00 DT I.Nợ ngắn hạn
85,000,000.00 NPT 3.Thuế và các khoản ph 85,000,000.00
NPT D.VCSH
902,000,000.00 TS LNSTCPP 30,000,000.00

511
680,000,000 TK 1368-TS
TK 911 1,500,000,000 820,000,000 TK 1368-HS

1,500,000,000 1,500,000,000
0

Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng th


ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
CT Trường Hải
TS A.TS
800,000,000.00 TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
82,000,000.00 NPT 1.Tiền 902,000,000.00
CP IV.Hàng tồn kho
800,000,000.00 TS 1.HTK (800,000,000.00)
TS C.NPT
820,000,000.00 DT I.Nợ ngắn hạn
TS 3.Thuế và các khoản ph 82,000,000.00
902,000,000.00 TS D.VCSH
11.LNSTCPP 20,000,000.00

Hoàng Sa
TS A.TS
TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
882,000,000.00 NPT 1.Tiền 33,000,000.00
V.TSNH khác
TS 2.Thuế GTGT được KT 82,000,000.00
850,000,000.00 DT C.NPT
85,000,000.00 NPT I.Nợ ngắn hạn
3.Thuế và các khoản ph 85,000,000.00
800,000,000.00 TS D.VCSH
20,000,000.00 NPT LNSTCPP 30,000,000.00

NPT
902,000,000.00 TS
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CT Trường Hải CT Trường Hải
3. DTT về BH và CC 1,500,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 1,650,000,000.00
4. GVHB 1,440,000,000.00
5. LNG về BH và CC 60,000,000.00
17. LNST TNDN 60,000,000.00

Trường Sa Trường Sa
Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Hoàng Sa Hoàng Sa
3. DTT về BH và CC 850,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 33,000,000.00
4. GVHB 820,000,000.00
5. LNG về BH và CC 30,000,000.00
17. LNST TNDN 30,000,000.00

911
TK 511 1,440,000,000 1,500,000,000 TK 632

60,000,000 TK 421

Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CT Trường Hải CT Trường Hải
3. DTT về BH và CC 820,000,000.00
4. GVHB 800,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 902,000,000.00
5. LNG về BH và CC 20,000,000.00
17. LNST TNDN 20,000,000.00

Hoàng Sa Hoàng Sa
3. DTT về BH và CC 850,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 33,000,000.00
4. GVHB 820,000,000.00
5. LNG về BH và CC 30,000,000.00
17. LNST TNDN 30,000,000.00
LCTT-pp gián tiếp
CT Trường Hải
I. LCTTHĐKD
1. Lợi nhuận trước thu 60,000,000.00
3. LN từ HĐKD … VLĐ 60,000,000.00
- Tăng giảm hàng tồn k 1,440,000,000.00
-Tăng giảm các khoản p 150,000,000.00
LCTT từ HĐKD 1,650,000,000.00

Trường Sa
I. LCTTHĐKD
- Tăng giảm các KPThu 0.00
-Tăng giảm các khoản p 0.00
LCTT từ HĐKD 0.00

Hoàng Sa
I. LCTTHĐKD
1.LNTT 30,000,000.00
3.LN từ HĐKD trc khi.. 30,000,000.00
- Tăng giảm các khoản (82,000,000.00)
-Tăng giảm các khoản p 85,000,000.00
LCTT từ HĐKD 33,000,000.00

LCTT-pp gián tiếp


CT Trường Hải
I. LCTTHĐKD
1. Lợi nhuận trước thu 20,000,000.00
3. LN từ HĐKD … VLĐ 20,000,000.00
- Tăng giảm hàng tồn k 800,000,000.00
-Tăng giảm các khoản p 82,000,000.00
LCTT từ HĐKD 902,000,000.00

Hoàng Sa
I. LCTTHĐKD
1.LNTT 30,000,000.00
3. LN từ HĐKD … VLĐ 30,000,000.00
- Tăng giảm các KPThu (82,000,000.00)
-Tăng giảm các khoản p 85,000,000.00
LCTT từ HĐKD 33,000,000.00
Bút toán Số tiền
Tóm tắt
Nợ Có Nợ
Công ty Thiên Thanh
1/ ĐVTT M xuất bán cho cty Nợ 155-A 1,000,000,000
Có 3368-M

2/ ĐVTT N xuất kho bán cho cty Nợ 155-B 1,750,000,000


Nợ 133 185,000,000
Có 3368-N

3/ Cty chuyển thành phẩm đi xuất khẩu Nợ 131 3,390,000,000


Có 511-A
Có 511-B
Nợ 632-B 1,850,000,000
Có 155-B
Có 3368-N
Nợ 632-A 1,000,000,000
Có 155-A
Nợ 641 8,000,000
Nợ 133 800,000
Có 141
Bù trừ công nợ Nợ 3368-M 1,000,000,000
Có 1368-M
Nợ 3368-N 2,035,000,000
Có 1368-N
ĐVTT M
1/ ĐVTT M xuất bán cho cty Nợ 1368-TT 1,000,000,000
Có 155-A

Bù trừ công nợ Nợ 3368-TT 1,000,000,000


Có 1368-TT

ĐVTT N
2/ ĐVTT N xuất kho bán cho cty Nợ 1368-TT 1,935,000,000
Có 155
Có 3331

Nợ 632 1,750,000,000
Có 1368-TT
3/ Cty chuyển thành phẩm đi xuất khẩu Nợ 1368-TT 1,850,000,000
Có 511

Bù trừ công nợ Nợ 3368-TT 2,035,000,000


Có 1368-TT

Đơn vị M
1368-TT 3368-TT
ĐK:0
1,000,000,000

Bù trừ: Nợ 3368-TT 1,000,000,000


Có 1368-TT 1,000,000,000

Đơn vị N
1368-TT 3368-TT
ĐK:0
(155;3331) 1,935,000,000 1,750,000,000 Tk 632
TK511 1,850,000,000
2,035,000,000
Bù trừ: Nợ 3368-TT 2,035,000,000
Có 1368-TT 2,035,000,000

Cty Thiên Thanh


1368-M 3368-M
ĐK:1,650,000,000

Bù trừ:
Nợ 3368-M 1,000,000,000
Có 1368-M 1,000,000,000
1368-N 3368-N
ĐK:2,240,000,000

Bù trừ: Nợ 3368-N 2,035,000,000


Có 1368-N 2,035,000,000
Yếu tố Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
Có BCTC BCTHTC KQHĐ
Thiên Thanh
TS TS DT 3,390,000,000
1,000,000,000 NPT Phải thu KH 3,390,000,000 GVHB 2,850,000,000
Phải thu khác (8,800,000) Chi phí bán hàng 8,000,000
TS Thuế GTGT được khấu trừ 185,800,000 LNST 532,000,000
TS NPT
1,935,000,000 NPT Phải trả NB 3,035,000,000
VCSH
TS LNSTCPP 532,000,000
1,130,000,000 DT
2,260,000,000 DT
CP
1,750,000,000 TS
100,000,000 NPT
CP
1,000,000,000 TS
CP
TS
8,800,000 TS
NPT
1,000,000,000 TS
NPT
2,035,000,000 TS
VTT M
TS TS K ảnh hưởng
1,000,000,000 TS HTK (1,000,000,000)
Phải thu NB 1,000,000,000
NPT
1,000,000,000 TS

N
TS
1,750,000,000 HTK (1,750,000,000) DT 1,850,000,000
185,000,000 Phải thu NB 2,035,000,000 GVHB 1,750,000,000
NPT LNST 100,000,000
Thuế... nộp NN 185,000,000
1,750,000,000 VCSH
LNSTCPP 100,000,000
1,850,000,000

2,035,000,000

3368-TT
ĐK:1,650,000,000

3368-TT
ĐK:2,240,000,000

3368-M
ĐK:0
1,000,000,000
3368-N
ĐK:0
1,935,000,000 (155;133)
100,000,000 632
2,035,000,000
bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
KAH HĐKD ĐC VLĐ

KAH HĐKD ĐC VLĐ


KAH HĐKD ĐC VLĐ
Bút toán Số tiền (đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ
Công ty Bến Thành
Công ty trả hộ (TGNH) tiền mua Nợ 1368 - M 330,000,000
hàng hóa cho M (giả sử M mua C112
trong kì và nhập kho Cửa hàng M
- Giá chưa thuế 300tr Nợ 156 300,000,000
- VAT 10% Nợ 133 30,000,000
Có 3368 - Cty
Công ty Bến Thành
1
Nợ 1368 - N 13,200,000
Công ty trả hộ (TGNH) tiền mua Có 112
CCDC cho N, N sử dụng ở bộ phận Cửa hàng N
bán hàng,dự kiến phân bổ 3 tháng,
Nợ 242 12,000,000
từ tháng này
- Giá chưa thuế 12tr Nợ 133 1,200,000
- VAT 10% Có 3368 - Cty
Nợ 641 4,000,000
Có 242
Cửa hàng M
Nợ 1368 - Cty 136,400,000
Có 112
Công ty Bến Thành
Cửa hàng M chi TGNH SCL văn Nợ 2413 124,000,000
phòng công ty. Cty phân bổ trong 5 Nợ 133 12,400,000
tháng bắt đầu từ tháng này Có 331
- Giá chưa thuế 124tr Nợ 331 136,400,000
- VAT 10% Có 3368 - M
Nợ 242 124,000,000
2
Có 2413
Nợ 642 24,800,000
Có 242
Cửa hàng M
Nợ 1368 - N 330,000
Cửa hàng M chi TGNH vận chuyển Có 112
HH cho cửa hàng N Cửa hàng N
- Giá gồm thuế 330.000 Nợ 641 300,000
Nợ 133 30,000
Có 3368 - M
Cửa hàng N
Nợ 112 46,200,000
Có 3368 - Cty
Công ty Bến Thành
Cửa hàng N thu hộ tiền bán TSCĐ Nợ 811 36,000,000
của công ty (nhận GBC của NH)
- Giá bán 42tr
- VAT 10%
TSCĐ có NG 74tr, HMLK 38tr
Cửa hàng N thu hộ tiền bán TSCĐ
của công ty (nhận GBC của NH)
Nợ 214 38,000,000
- Giá bán 42tr
- VAT 10% Có 211
TSCĐ có NG 74tr, HMLK 38tr Nợ 131 46,200,000
Nợ 711
Nợ 33311
3 Nợ 1368 - N 46,200,000
Có 131
Cửa hàng N
Nợ 1368 - M 8,800,000
Có 111
Cửa hàng N chi hộ tiền thuê mặt Cửa hàng M
bằng làm cửa hàng cho M bằng TM Nợ 641 8,000,000
- Giá gồm thuế 8.8tr Nợ 133 800,000
Có 331
Nợ 331 8,800,000
Có 3368 - N

Phản ánh tình hình trên sơ đồ TK 1368 và Tk 3368

*Công ty Bến Thành 1368-Công ty


136,400,000 136,400,000
0

>>>Bút toán bù trừ Nợ 3368-CT


Có 1368-CT
*Cửa hàng M
1368-M
330,000,000
8,800,000 136,730,000
338,800,000 136,730,000
202,070,000

>>>Bút toán bù trừ Nợ 3368-M


Có 1368-M

*Cửa hàng N
1368-N
13,200,000
330,000 8,800,000
46,200,000
59,730,000 8,800,000
50,930,000
>>>Bút toán bù trừ Nợ 3368-N
Có 1368-N
Số tiền (đồng) Ảnh h
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
Thành Công ty Bến Thành
TS A. TSNH
330,000,000 TS Tiền (343,200,000)
M Phải thu nội bộ 389,400,000
TS Thuế VAT khấu trừ 12,400,000
TS Chi phí trả trước 99,200,000
330,000,000 NPT B. TSDH
Thành TSCĐHH
TS - NG (74,000,000)
13,200,000 TS - HMLK 38,000,000
N C.NPT
TS Phải trả nội bộ 136,400,000
TS Thuế GTGT phải trả 4,200,000
13,200,000 NPT D. VCSH
CP LNSTCPP (18,800,000)
4,000,000 TS Cửa hàng M
M A. TSNH
TS Tiền (136,730,000)
136,400,000 TS HTK 300,000,000
Thành Phải thu nội bộ 136,730,000
TS Thuế GTGT khấu trừ 30,800,000
TS C.NPT
136,400,000 NPT Phải trả nội bộ 338,800,000
NPT D. VCSH
136,400,000 NPT LNSTCPP (8,000,000)
TS Cửa hàng N
124,000,000 TS A. TSNH
CP Tiền 37,400,000
24,800,000 TS Phải thu nội bộ 8,800,000
M Thuế GTGT khấu trừ 1,230,000
TS Chi phí trả trước 8,000,000
330,000 TS C.NPT
N Phải trả nội bộ 59,730,000
CP D. VCSH
TS LNSTCPP (4,300,000)
330,000 NPT
N
TS
46,200,000 NPT
Thành
TS
74,000,000 TS
TS
42,000,000
4,200,000 NPT
TS
46,200,000 TS
N
TS
8,800,000 TS
M
CP
TS
8,800,000 NPT
NPT
8,800,000 NPT

3368- Công ty
330,000,000
136,400,000 13,200,000
46,200,000
136,400,000 389,400,000
253,000,000
136,400,000
136,400,000

3368-M
136,400,000
330,000
136,730,000 136,730,000
0

136,730,000
136,730,000

3368-N
8,800,000 8,800,000
0
8,800,000
8,800,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
Công ty Bến Thành I. LCTTHĐKD
CPQLDN 24,800,000 Tiền chi khác cho HĐKD (343,200,000)
LN thuần (24,800,000) Lưu chuyển thuần từ HĐKD (343,200,000)
TN khác 42,000,000
CP khác 36,000,000
LN trước thuế (18,800,000)
LNST (18,800,000)

Cửa hàng M Cửa hàng M


CPBH 8,000,000 I. LCTTHĐKD
LN thuần (8,000,000) Tiền chi khác cho HĐKD (136,730,000)
LN trước thuế (8,000,000) Lưu chuyển thuần từ HĐKD (136,730,000)
LNST (8,000,000)

Cửa hàng N Cửa hàng N


CPBH 4,300,000 I. LCTTHĐKD
LN thuần (4,300,000) Tiền chi khác cho HĐKD 37,400,000
LN trước thuế (4,300,000) Lưu chuyển thuần từ HĐKD 37,400,000
LNST (4,300,000)
LCTT-pp gián tiếp
I. LCTTHĐKD
1. LNTT (18,800,000)
3. LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ (18,800,000)
- Tăng, giảm khoản phải thu (401,800,000)
- Tăng, giảm HTK 36,000,000
- Tăng, giảm khoản phải trả 140,600,000
- Tăng, giảm chi phí trả trước (99,200,000)
Lưu chuyển thuần từ HĐKD (343,200,000)

Cửa hàng M
I. LCTTHĐKD
1. LNTT (8,000,000)
3. LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ (8,000,000)
- Tăng, giảm khoản phải thu (167,530,000)
- Tăng, giảm HTK (300,000,000)
- Tăng, giảm khoản phải trả 338,800,000
Lưu chuyển thuần từ HĐKD (136,730,000)

Cửa hàng N
I. LCTTHĐKD
1. LNTT (4,300,000)
3. LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ (4,300,000)
- Tăng, giảm khoản phải thu (10,030,000)
- Tăng, giảm khoản phải trả 59,730,000
- Tăng, giảm chi phí trả trước (8,000,000)
Lưu chuyển thuần từ HĐKD 37,400,000

You might also like