Professional Documents
Culture Documents
STT Họ và Tên
37 Nguyễn Thị Thanh Thủy Nhóm trưởng
19 Đào Thị Ngọc Linh
43 Trần Phạm Nguyên Thương
44 Huỳnh Thị Thủy Tiên
52 Phạm Nguyễn Bảo Trân
SỬA CHỮA SAI SÓT TRONG KẾ TOÁN THEO VAS
Năm N, DN X kế toán quên phân bổ chi phí lãi vay (đã trả trước) vào chi phí kinh doanh của năm N-1, số tiền 10.000
Thuế suất thuế TNDN là 20%
1. BCTC năm N-1 đã lập xong nhưng chưa phát hành 2. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là s
a. Ghi bút toán bổ sung vào năm N-1 Điều chỉnh phi hồi tố vào năm N
Nợ 635 10,000,000 Ghi bút toán bổ sung vào năm N
Có 242 10,000,000 Nợ 635
b. Kết chuyển liên quan KQKD và thuế TNDN Có 242
Nợ 911 10,000,000 Ảnh hưởng đến KQ của năm N nhưng không
Có 635 10,000,000
Nợ 3334 2,000,000
Có 8211 2,000,000
Nợ 8211 2,000,000
Có 911 2,000,000
Nợ 4212 8,000,000
Có 911 8,000,000
c. Khóa sổ cuối kỳ các TK 242, 3334, 4212
d. Lập lại BCTC năm N-1 để phát hành
phát hành và đây là sai sót không trọng yếu 3. BCTC năm N-1 đã phát hành và đây là sai sót trọng yếu, quyết
Điều chỉnh hồi tố vào BCTC năm N
a. Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1
10,000,000
10,000,000
a năm N nhưng không đáng kể vì số không trọng yếu
b. Lập chứng từ điều chỉnh số dư đầu năm N của các TK liên quan
c. Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
BC KQHĐKD năm N
Chỉ tiêu
Chi phí lãi vay
Tổng LNKT trước thuế
CP thuế TNDN hiện hành
LNKT sau thuế
BCTHTC - Ngày 31/12/N
Tài sản
X - 10.000.000
Số cuối năm Số đầu năm
Y - 2.000.000
Z - 8.000.000
TM BCTC năm N
nợ
nợ
Bài 24.2:
Ta có: Đây là sai sót năm N-1, BCTC đã phát hành, quyết toán thuế năm N-1 chưa được duyệt, đây là sai sót t
→ Xử lý: Điều chỉnh hồi tố
Yêu cầu 1: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só
Khoản mục BCKQHĐ năm N-1 BCKQHĐ năm N ( năm trước) ( đơn vị:
DTBH và CCDV Ghi thiếu 100.000.000 4,680
Giá vốn hàng bán Không AH 1,900
Chi phí HĐ Không AH 1,580
Tổng LNKT trước thuế Ghi thiếu 100.000.000 1,200
CP thuế TNDN HH Ghi thiếu 20.000.000 262
LNKT sau thuế Ghi thiếu 80.000.000 938
Khoản mục BCĐKT 31/12/N-1 BCĐKT 31/12/N ( số đầu năm) ( đơn vị:
Phải thu NH khách hàng Ghi thiếu 100.000.000 300
Hàng tồn kho Không AH 900
Phải trả người bán Không AH 700
Thuế và các khoản PNNN Ghi thiếu 20.000.000 220
LNST CPP Ghi thiếu 80.000.000 580
Yêu cầu 2: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só
Yêu cầu 3: Trình bày những thay đổi nếu có của các chỉ tiêu được nêu trong BCTC trong trường hợp do sai só
Bước 1
Ảnh hưởng sai sót
Khoản mục báo cáo KQHĐKD năm N-2 KQHĐKD năm N-1
DTBH và CCDV ghi thiếu 22,5 triệu ghi thiếu 90 triệu
Tổng LNKTTT ghi thiếu 22,5 triệu ghi thiếu 90 triệu
CP thuế TNDN hiện hành ghi thiếu 4,5 triệu ghi thiếu 18 triệu
LNKT ST ghi thiếu 18 triệu ghi thiếu 72 triệu
BCĐKT 31/12/N-2 BCĐKT 31/12/N-1
NPT
DT chưa thực hiện NH ghi thừa 22,5 triệu ghi thừa 112,5 triệu delete sau
DT chưa thực hiện NH 0 bị ghi thiếu 67.5tr
DT chưa thực hiện DH bị ghi thừa 22.5tr bị ghi thừa 180tr 112.5+67.5
Thuế và các khoản phải nộp Nghi thiếu 4,5 triệu ghi thiếu 22,5 triệu
VCSH
LNST CPP ghi thiếu 18 triệu ghi thiếu 90 triệu
Bước 3
BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
DTBH và CCDV a+90
Tổng LNKTTT b+90
CP thuế TNDN hiện hành c+18
LNKT ST d+72
BCĐKT năm N
Chi tiêu Số cuối năm Số đầu năm
NPT B+22.5-112.5
DT chưa thực hiện NH A + 67.5
DT chưa thực hiện DH x-180
Thuế và các khoản phải nộp NN y+22,5
VCSH
LNST CPP z+90
67.5
Sai sót trọng yếu & BC quyết toán thuế chưa được duyệt
BCTC đã phát hành →Sai sót kỳ trước
Bước 2: Điểu chỉnh số dư đầu năm các tài khoản liên quan
Số dư đầu năm 1/1/N
Số dư Có TK 3334 giảm 0.168
Số dư Có TK 421 giảm 0.672
Số dư Có TK 2147 tăng
Nợ
Nợ
0.84 Có
BT 24.5 (Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS)
- Ngày 11/11/N-1, tiền phạt hành chính 50.000.000 đã nộp bằng tạm ứng nhưng quên ghi sổ
- Tháng 5/N, kế toán phát hiện sai sót trên. Đây là sai sót trọng yếu và BCTC năm trước đã phát hành.
- Thuế suất thuế TNDN 20%
BC KQHĐKD năm N
Chỉ tiêu N
- Chi phí khác
- Tổng LNKT trước thuế
- Chi phí thuế TNDN hiện hành
- LNST TNDN
kế toán theo VAS)
tạm ứng nhưng quên ghi sổ
ếu và BCTC năm trước đã phát hành.
N
Số đầu năm
a - 50.000.000
b - 10.000.000
c - 40.000.000
N-1
X+50.000.000
Y-50.000.000
Z - 10.000.000
K - 40.000.000
Bài 24.6:
ừa 43.000.000
hừa 8.600.000
ừa 34.400.000
Năm N-2
20,000,000
13,000,000
0,000,000
7,000,000
3,000,000
4,000,000
1.
Bút toán Số tiền (đồng)
NV Tóm tắt nội dung
Nợ Có ST Nợ ST Có
Nợ 2294 20,000,000
Có 632 20,000,000
Nợ 632 20,000,000
Điều chỉnh dự phòng Có 911 20,000,000
giảm giá HTK (giá trị Nợ 8211 4,000,000
1a
thuần có thể thực hiện Có 3334 4,000,000
51.000đ) Nợ 911 4,000,000
Có 8211 4,000,000
Nợ 911 16,000,000
Có 4211 16,000,000
Nợ 2294 2,500,000
Có 632 2,500,000
Nợ 632 2,500,000
Điều chỉnh dự phòng Có 911 2,500,000
giảm giá HTK (giá trị Nợ 8211 500,000
1b
thuần có thể thực hiện Có 3334 500,000
47.500đ) Nợ 911 500,000
Có 8211 500,000
Nợ 911 2,000,000
Có 4211 2,000,000
Nợ 5213 50,000,000
Nợ 33311 5,000,000
Có 131 55,000,000
Nợ 511 50,000,000
Có 5213 50,000,000
Nợ 911 50,000,000
Điều chỉnh các khoản
2a Có 511 50,000,000
giảm doanh thu
Nợ 3334 10,000,000
Có 8211 10,000,000
Nợ 8211 10,000,000
Có 911 10,000,000
Nợ 421 40,000,000
Có 911 40,000,000
2b. Do khoản chiết khấu thương mại này tương ứng với lượng hàng hóa đã bán trong 1/2019, không phải là sự kiện đã xảy ra
trong năm 2018 nên không ghi bút toán điều chỉnh số liệu năm 2018
2.
Nếu nghiệp vụ này phát sinh vào 4/2019 nghĩa là BCTC năm 2018 đã được phát hành, kế toán sẽ ghi nhận khoản giảm trừ
doanh thu vào năm 2019
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thu
Yếu tố BCTC
BCTHTC KQHĐ
TS A.TSNH
CP HTK 350,000,000
CP DPGG HTK 0
C.NPT
Thuế và các khoản
CP phải nộp NN 4,000,000
NPT D.VCSH
LNSTCPP 16,000,000
CP
VCSH
TS A.TSNH
CP HTK 350,000,000
CP DPGG HTK (17,500,000)
C.NPT
Thuế và các khoản
CP phải nộp NN 500,000
NPT D.VCSH
LNSTCPP 2,000,000
CP
VCSH
DT A. TSNH Các khoản giảm trừ DT
NPT Phải thu ngắn hạn (55,000,000) DT thuần
TS C.NPTvà các khoản
Thuế LNST
DT phải nộp NN (15,000,000)
DT D.VCSH
LNSTCPP (40,000,000)
DT
NPT
CP
CP
VCSH
50,000,000
(50,000,000)
(50,000,000)
CẤP VỐN VÀ ĐIỀU CHUYỂN VỐN
Công ty Mường Thành có 2 ĐVTT là Sơn La và Mộc Châu, đều có tổ chức KT riêng
SD đầu kỳ của TK 1368 và 3368 ở cả ba đơn vị đề là 0Đ
Yêu cầu 1: Tính toán, định khoản
Nghiệp vụ Công ty Mường Thanh
1a. Cấp vốn cho Sơn La Nợ 1361_SL 480,000,000
Nợ 214 120,000,000
Có 211 600,000,000
TK 3368
200,000,000
6,000,000
206,000,000
Yêu cầu 3: Trình bày thông tin LIÊN QUAN các khoản nội bộ trên BCTHTC cuối kỳ
BCTHTC công ty Mường Thanh cuối kỳ BCTHTC ĐVTT Sơn La cuối kỳ
Tài sản Số cuối năm Tài sản Số cuối năm
A. TSNH A. TSNH
Tiền (500,000,000) Tiền 199,450,000
B. TSDH Thuế và các KPT NN 30,000
Phải thu nội bộ 1,780,000,000 B. TSDH
TSCD (2,320,000,000) Phải thu nội bộ 220,000
Nguyên giá (1,800,000,000) TSCD 316,000,000
HMLK 520,000,000 Nguyên giá 388,000,000
HMLK 72,000,000
Nguồn vốn Số cuối năm
C. Nợ phải trả
Phải trả nội bộ 206,000,000
D. Vốn CSH
Vốn góp CSH 310,000,000
LNSTCPP (300,000)
Sơn La
Nợ 211 600,000,000
Có 214 120,000,000
Có 411 480,000,000
TS do 627-> 632
hoặc CP do hàng đã
Nợ 627 bán 300,000
Nợ 133 30,000
Có 111 330,000
Nợ 211
Mộc Châu
TK 3368
220,000
300,000,000
8,000,000
308,220,000
1,200,000,000
Có 214 400,000,000
Có 411 800,000,000
212,000,000
Có 214 48,000,000
Có 411 164,000,000
200,000
20,000
Có 3368_SL 220,000
300,000,000
Có 3368_MT 300,000,000
8,000,000
Có 3368_MT 8,000,000
Bài 26.2:
Nợ 1368-TS 440,000,000
Có 511
Nợ 632 650,000,000
Có 156
Có 3368-Ct
Nợ 1368-CB 650,000,000
Có 511
Nợ 511 650,000,000
Có 3386-Ct
Nợ 1368-CB 650,000,000
Có 511
Kết chuyển Nợ 911 1,670,000,000
Có 632
Nợ 511 1,740,000,000
Có 911
Nợ 911 70,000,000
Có 4212
TK 632
0
420,000,000
600,000,000
650,000,000
1,670,000,000
TK 911
1,670,000,000
1,740,000,000
70,000,000
Số tiền (ngàn đồng) Ảnh hưởng thông tin t
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
TS Công ty
420,000,000 TS A. TSNH
44,000,000 NPT I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền 1,199,000,000
IV. Hàng tồn kho
TS 1. Hàng tồn kho (1,020,000,000)
TS C. NPT
464,000,000 NPT I. Nợ ngắn hạn
3. Thuế và các khoản PNNN 109,000,000
TS D. VCSH
484,000,000 NPT I. VCSH
11. LNST CPP 70,000,000
NPT
420,000,000 TS Tiên Sa
44,000,000 NPT A. TSNH
V. Tài sản ngắn hạn khác
CP 2. Thuế GTGT được khấu trừ 44,000,000
420,000,000 TS C. NPT
I. Nợ ngắn hạn
TS 3. Thuế và các khoản PNNN 44,000,000
440,000,000 DT
Cát Bà
TS A. TSNH
600,000,000 TS V. Tài sản ngắn hạn khác
65,000,000 NPT 2. Thuế GTGT được khấu trừ 65,000,000
C. NPT
I. Nợ ngắn hạn
TS 3. Thuế và các khoản PNNN 65,000,000
TS
665,000,000 NPT
TS
650,000,000 DT
65,000,000 NPT
CP
600,000,000 TS
50,000,000 NPT
CP
600,000,000 TS
TS
650,000,000 DT
NPT
650,000,000 CP
DT
650,000,000 NPT
CP
650,000,000 TS
TS
650,000,000 DT
1,670,000,000
1,740,000,000
70,000,000
NPT
484,000,000 TS
TS
484,000,000 TS
NPT
715,000,000 TS
TS
715,000,000 TS
TK 511
0
440,000,000
650,000,000
650,000,000
1,740,000,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
Công ty Công ty
1. DTBH và CCDV 1,740,000,000 I. LCTTHĐKD
3. DTT về BH và CCDV 1,740,000,000 1. Tiền thu từ BH và CCDV 1,199,000,000
4. GVHB 1,670,000,000
5. LNG về BH và CCDV 70,000,000
17. LNST TDN 70,000,000
Tiên Sa
Không AH
Cát Bà
Không AH
LCTT-pp gián tiếp
Công ty
I. LCTTHĐKD
1. Lợi nhuận trước thuế 70,000,000
3. LN từ HĐKD … VLĐ 70,000,000
- Tăng giảm hàng tồn kho 1,020,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 109,000,000
LCTT từ HĐKD 1,199,000,000
Tiên Sa
I. LCTTHĐKD
3. LN từ HĐKD … VLĐ
- Tăng giảm các khoản phải thu -44,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 44,000,000
LCTT từ HĐKD 0
Cát Bà
I. LCTTHĐKD
3. LN từ HĐKD … VLĐ
- Tăng giảm các khoản phải thu -65,000,000
-Tăng giảm các khoản phải trả 65,000,000
LCTT từ HĐKD 0
1. Định khoản các NV phát sinh trên cty và đv trực thuộc
Hoàng Sa
3 Hoàng Sa nhận được Nợ 156 820,000,000.00
hàng Nợ 133 82,000,000.00
Có 3368 - TH
4 Hoàng Sa bán hàng ra Nợ 632 820,000,000.00
ngoài Có 156
Nợ 112 935,000,000.00
Có 511
Có 3331
5 Cuối tháng, chuyển tiền Nợ 3368 - TH 902,000,000.00
nộp về công ty Có 112
632
TK 1368-TS 640,000,000
TK 156 800,000,000 1,440,000,000 TK 911
1,440,000,000 1,440,000,000
0
3.Giả sử công ty ghi nhận doanh thu khi Hoàng Sa bán được hàng ra ngoài.
Hoàng Sa
3 Hoàng Sa nhận được hàngNợ 156 800,000,000.00
Nợ 133 82,000,000.00
Có 3368
Trường Sa
TS Không ảnh hưởng
640,000,000.00 NPT
TS
748,000,000.00 NPT
NPT
640,000,000.00 TS
NPT
748,000,000.00 TS
Hoàng Sa
TS A.TS
TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
902,000,000.00 NPT 1.Tiền 33,000,000.00
CP V.TSNH khác
820,000,000.00 TS 2.Thuế GTGT được KT 82,000,000.00
TS C.NPT
850,000,000.00 DT I.Nợ ngắn hạn
85,000,000.00 NPT 3.Thuế và các khoản ph 85,000,000.00
NPT D.VCSH
902,000,000.00 TS LNSTCPP 30,000,000.00
511
680,000,000 TK 1368-TS
TK 911 1,500,000,000 820,000,000 TK 1368-HS
1,500,000,000 1,500,000,000
0
Hoàng Sa
TS A.TS
TS I.Tiền và các khoản tương đương tiền
882,000,000.00 NPT 1.Tiền 33,000,000.00
V.TSNH khác
TS 2.Thuế GTGT được KT 82,000,000.00
850,000,000.00 DT C.NPT
85,000,000.00 NPT I.Nợ ngắn hạn
3.Thuế và các khoản ph 85,000,000.00
800,000,000.00 TS D.VCSH
20,000,000.00 NPT LNSTCPP 30,000,000.00
NPT
902,000,000.00 TS
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CT Trường Hải CT Trường Hải
3. DTT về BH và CC 1,500,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 1,650,000,000.00
4. GVHB 1,440,000,000.00
5. LNG về BH và CC 60,000,000.00
17. LNST TNDN 60,000,000.00
Trường Sa Trường Sa
Không ảnh hưởng Không ảnh hưởng
Hoàng Sa Hoàng Sa
3. DTT về BH và CC 850,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 33,000,000.00
4. GVHB 820,000,000.00
5. LNG về BH và CC 30,000,000.00
17. LNST TNDN 30,000,000.00
911
TK 511 1,440,000,000 1,500,000,000 TK 632
60,000,000 TK 421
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
CT Trường Hải CT Trường Hải
3. DTT về BH và CC 820,000,000.00
4. GVHB 800,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 902,000,000.00
5. LNG về BH và CC 20,000,000.00
17. LNST TNDN 20,000,000.00
Hoàng Sa Hoàng Sa
3. DTT về BH và CC 850,000,000.00 1.Tiền thu từ bán h 33,000,000.00
4. GVHB 820,000,000.00
5. LNG về BH và CC 30,000,000.00
17. LNST TNDN 30,000,000.00
LCTT-pp gián tiếp
CT Trường Hải
I. LCTTHĐKD
1. Lợi nhuận trước thu 60,000,000.00
3. LN từ HĐKD … VLĐ 60,000,000.00
- Tăng giảm hàng tồn k 1,440,000,000.00
-Tăng giảm các khoản p 150,000,000.00
LCTT từ HĐKD 1,650,000,000.00
Trường Sa
I. LCTTHĐKD
- Tăng giảm các KPThu 0.00
-Tăng giảm các khoản p 0.00
LCTT từ HĐKD 0.00
Hoàng Sa
I. LCTTHĐKD
1.LNTT 30,000,000.00
3.LN từ HĐKD trc khi.. 30,000,000.00
- Tăng giảm các khoản (82,000,000.00)
-Tăng giảm các khoản p 85,000,000.00
LCTT từ HĐKD 33,000,000.00
Hoàng Sa
I. LCTTHĐKD
1.LNTT 30,000,000.00
3. LN từ HĐKD … VLĐ 30,000,000.00
- Tăng giảm các KPThu (82,000,000.00)
-Tăng giảm các khoản p 85,000,000.00
LCTT từ HĐKD 33,000,000.00
Bút toán Số tiền
Tóm tắt
Nợ Có Nợ
Công ty Thiên Thanh
1/ ĐVTT M xuất bán cho cty Nợ 155-A 1,000,000,000
Có 3368-M
ĐVTT N
2/ ĐVTT N xuất kho bán cho cty Nợ 1368-TT 1,935,000,000
Có 155
Có 3331
Nợ 632 1,750,000,000
Có 1368-TT
3/ Cty chuyển thành phẩm đi xuất khẩu Nợ 1368-TT 1,850,000,000
Có 511
Đơn vị M
1368-TT 3368-TT
ĐK:0
1,000,000,000
Đơn vị N
1368-TT 3368-TT
ĐK:0
(155;3331) 1,935,000,000 1,750,000,000 Tk 632
TK511 1,850,000,000
2,035,000,000
Bù trừ: Nợ 3368-TT 2,035,000,000
Có 1368-TT 2,035,000,000
Bù trừ:
Nợ 3368-M 1,000,000,000
Có 1368-M 1,000,000,000
1368-N 3368-N
ĐK:2,240,000,000
N
TS
1,750,000,000 HTK (1,750,000,000) DT 1,850,000,000
185,000,000 Phải thu NB 2,035,000,000 GVHB 1,750,000,000
NPT LNST 100,000,000
Thuế... nộp NN 185,000,000
1,750,000,000 VCSH
LNSTCPP 100,000,000
1,850,000,000
2,035,000,000
3368-TT
ĐK:1,650,000,000
3368-TT
ĐK:2,240,000,000
3368-M
ĐK:0
1,000,000,000
3368-N
ĐK:0
1,935,000,000 (155;133)
100,000,000 632
2,035,000,000
bỏ qua thuế TNDN)
LCTT-pp trực tiếp LCTT-pp gián tiếp
KAH HĐKD ĐC VLĐ
*Cửa hàng N
1368-N
13,200,000
330,000 8,800,000
46,200,000
59,730,000 8,800,000
50,930,000
>>>Bút toán bù trừ Nợ 3368-N
Có 1368-N
Số tiền (đồng) Ảnh h
ST Có Yếu tố BCTC BCTHTC
Thành Công ty Bến Thành
TS A. TSNH
330,000,000 TS Tiền (343,200,000)
M Phải thu nội bộ 389,400,000
TS Thuế VAT khấu trừ 12,400,000
TS Chi phí trả trước 99,200,000
330,000,000 NPT B. TSDH
Thành TSCĐHH
TS - NG (74,000,000)
13,200,000 TS - HMLK 38,000,000
N C.NPT
TS Phải trả nội bộ 136,400,000
TS Thuế GTGT phải trả 4,200,000
13,200,000 NPT D. VCSH
CP LNSTCPP (18,800,000)
4,000,000 TS Cửa hàng M
M A. TSNH
TS Tiền (136,730,000)
136,400,000 TS HTK 300,000,000
Thành Phải thu nội bộ 136,730,000
TS Thuế GTGT khấu trừ 30,800,000
TS C.NPT
136,400,000 NPT Phải trả nội bộ 338,800,000
NPT D. VCSH
136,400,000 NPT LNSTCPP (8,000,000)
TS Cửa hàng N
124,000,000 TS A. TSNH
CP Tiền 37,400,000
24,800,000 TS Phải thu nội bộ 8,800,000
M Thuế GTGT khấu trừ 1,230,000
TS Chi phí trả trước 8,000,000
330,000 TS C.NPT
N Phải trả nội bộ 59,730,000
CP D. VCSH
TS LNSTCPP (4,300,000)
330,000 NPT
N
TS
46,200,000 NPT
Thành
TS
74,000,000 TS
TS
42,000,000
4,200,000 NPT
TS
46,200,000 TS
N
TS
8,800,000 TS
M
CP
TS
8,800,000 NPT
NPT
8,800,000 NPT
3368- Công ty
330,000,000
136,400,000 13,200,000
46,200,000
136,400,000 389,400,000
253,000,000
136,400,000
136,400,000
3368-M
136,400,000
330,000
136,730,000 136,730,000
0
136,730,000
136,730,000
3368-N
8,800,000 8,800,000
0
8,800,000
8,800,000
Ảnh hưởng thông tin trên BCTC (bỏ qua thuế TNDN)
KQHĐ LCTT-pp trực tiếp
Công ty Bến Thành I. LCTTHĐKD
CPQLDN 24,800,000 Tiền chi khác cho HĐKD (343,200,000)
LN thuần (24,800,000) Lưu chuyển thuần từ HĐKD (343,200,000)
TN khác 42,000,000
CP khác 36,000,000
LN trước thuế (18,800,000)
LNST (18,800,000)
Cửa hàng M
I. LCTTHĐKD
1. LNTT (8,000,000)
3. LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ (8,000,000)
- Tăng, giảm khoản phải thu (167,530,000)
- Tăng, giảm HTK (300,000,000)
- Tăng, giảm khoản phải trả 338,800,000
Lưu chuyển thuần từ HĐKD (136,730,000)
Cửa hàng N
I. LCTTHĐKD
1. LNTT (4,300,000)
3. LN từ HĐKD trước thay đổi VLĐ (4,300,000)
- Tăng, giảm khoản phải thu (10,030,000)
- Tăng, giảm khoản phải trả 59,730,000
- Tăng, giảm chi phí trả trước (8,000,000)
Lưu chuyển thuần từ HĐKD 37,400,000