Professional Documents
Culture Documents
1/ Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li.
2/ Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO
3/ Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4. B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
1
4/ Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s . Số hiệu nguyên tử của nguyên
tố X là
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
5/ Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
6/ Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
7/ Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị
giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính
A. N2. B. CO2. C. O2. D. SO2.
8/ Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3O2Na và C2H6O. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
9/ X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là?
A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. H2N-CH2-COOH. D. (C6H10O5)n.
10/ Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6,6. B. Amilozơ. C. Polietilen. D. Nilon-6.
11/ C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
12/ Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4
13/ Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.
14/ Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt
là?
A. tripanmitin và etylen glicol. B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol. D. tristearin và glixerol.
15/ Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị của m là
A. 2,7. B. 8,1. C. 4,05. D. 1,36.
16/ Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
17/ Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Khối
lượng Cu trong X là
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam. C. 12,8 gam. D. 3,2 gam.
18/ Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số
đồng phân cấu tạo của este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
19/ Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc
thử sau đây?
A. Giấy đo pH. B. dung dịch AgNO3/NH3, t0. C. Giấm. D. Nước vôi trong. 20/ Đốt cháy hoàn toàn một
lượng hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2
và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m
là
A. 330,96. B. 220,64. C. 260,04. D. 287,62.
21/ Cho x mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác
dụng vừa đủ với dung dịch chứa y mol NaOH. Biểu thức liên hệ x và y là.
A. 2x = 3y. B. y = 4x. C. y = 2x. D. y = 3x.
22/ Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), polistiren, poli(etylen terephtalat), nilon- 6,6. Số polime được điều
chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
23/ Hấp thụ hết 5,6 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH) 2. Kết thúc phản ứng,
lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 10,6. B. 5,3. C. 15,9. D. 7,95.
24/ Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
25/ Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản
ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M và NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 33,5. B. 38,6. C. 21,4. D. 40,2.
26/ Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
(e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro. Số phát
biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
27/ Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hoá theo các bước sau đây:
* Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
* Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tinh. Thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
* Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ. Để nguội.
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng etilen.
74/ Cho 11,7 gam hỗn hợp Cr và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, đun nóng, thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong X là
A. 29,45 gam. B. 33,00 gam. C. 18,60 gam. D. 25,90 gam.
75/ Trường hợp nào sau đây tạo hai muối của sắt?
A. FeO tác dụng với HCl. B. Fe(OH)3 tác dụng với HCl.
C. Fe2O3 tác dụng với HCl. D. Fe3O4 tác dụng với HCl.
76/ Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung
dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,32. B. 21,60. C. 43,20. D. 2,16.
77/ Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
o
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70 C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp
78/ Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(c) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Giấm ăn có thể dùng để khử mùi tanh của cá.
(e) Aminoaxit là tinh thể không màu, khó tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
79/ Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch MgCl2.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(g) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
80/ Công thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO6. C. CrO3. D. CrO.
81/ Canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.H2O được gọi là
A. thạch cao nung. B. thạch cao khan. C. thạch cao sống. D. thạch cao ướt.
82/ Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3.
83/ Phân tử của các amino axit có chứa đồng thời các nhóm chức
A. -OH và -COOH. B. -NH2 và -COO-. C. -NH2 và -COOH. D. -NH2 và -CHO.
84/ Sắt(III) hiđroxit (Fe(OH)3) là chất rắn, không tan trong nước và có màu
A. xanh lam. B. nâu đỏ. C. vàng nhạt. D. trắng hơi xanh.
85/ Nabica là một loại thuốc chữa bệnh đau dạ dày do thừa axit. Thuốc có thành phần chính là natri bicarbonat
(hay natri hiđrocacbonat). Công thức hóa học của natri hiđrocacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaOH.
86/ Bằng phương pháp điện phân dung dịch, có thể điều chế được kim loại nào sau đây?
A. Ca. B. Na. C. Al. D. Cu.
87/ Kim loại có các tính chất vật lí chung (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và ánh kim) là do trong tinh thể kim loại có
A. các ion âm chuyển động tự do. B. các electron chuyển động tự do.
C. các nguyên tử kim loại chuyển động tự do D.các ion dương
88/ Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe. Một trong các nguyên nhân là do trong thuốc lá có chứa một amin với
tên gọi nicotin. Nicotin có công thức phân tử là
89/ Để chủ động phòng, chống dịch COVID-19, Bộ Y tế kêu gọi người dân thực hiện tốt “THÔNG ĐIỆP 5K.
Khẩu trang - Khử khuẩn - Khoảng cách - Không tập trung - Khai báo y tế”. Hóa chất nào sau đây trong nước
rửa tay sát khuẩn có tác dụng khử khuẩn?
A. Benzen. B. Anđehit fomic. C. Axit axetic. D. Etanol.
90/ Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuCl2?
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Mg.
91/ Oxit nào sau đây bị CO khử ở nhiệt độ cao?
A. CaO. B. Na2O. C. Fe2O3. D. Al2O3.
92/ Tro thực vật được sử dụng như một loại phân bón hóa học. Đó là loại phân hóa học nào sau đây?
A. Phân nitrophotka. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân lân.
93/ Khí gas dân dụng và công nghiệp có thành phần chính là propan và butan hóa lỏng. Công thức phân tử của
hai chất này lần lượt là
A. C3H4 và C4H6. B. C3H8 và C4H10. C. CH4 và C2H4. D. C3H6 và C4H8.
94/ Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2 H5OH và CO2. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào nước
vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 36,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 32,4.
95/ Cho m gam Na vào nước được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Để trung hòa X cần 200 ml dung dịch
HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,448. B. 0,224. C. 0,112. D. 0,336.
96/ Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được 2 muối. X là
A. CH3COOCH2C6H5. B.C6H5COOCH3.C. CH3COOC6H5.D. CH3COOCH3
97/ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khử glucozơ bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sobitol.
B. Có thể phân biệt fructozơ và glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Glucozơ bị khử khi phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
98/ Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 17,4. C. 14,7. D. 14,6.
99/ Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của một kim loại kiềm R, thu được 2,24 lít khí (đktc)
ở anot. Kim loại R là
A. Ca. B. Li. C. Na. D. K.
100/ Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H 2SO4 loãng cùng nồng độ rồi đồng thời cho
vào mỗi ống một mẩu kẽm như nhau. Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO 4 vào ống 2. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tốc độ thoát khí của hai ống nghiệm như nhau.
B. Ống nghiệm 2 khí thoát ra nhanh hơn do có CuSO4 là chất xúc tác.
C. Ống nghiệm 2 khí thoát ra nhanh hơn do xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Ống nghiệm 1 khí thoát ra nhanh hơn do xảy ra ăn mòn hóa học.
101/ Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và H2O?
A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat.
102/ FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch HCl loãng.
C. Dung dịch HNO3 loãng. D. Khí CO ở nhiệt độ cao.
103/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cao su buna có thành phần chính là CH2=CH-CH=CH2.
B. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C. PE là tên viết tắt của polietilen.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
104/ Cho các phát biểu sau
(a) Không thể phân biệt anilin và phenol bằng dung dịch brom.
(b) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(c) Các amino axit đều làm đổi màu quì tím.
(d) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(e) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
105/ Cho các phát biểu sau.
(a) Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1.1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho Al vào dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
(c) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(d) Fe bị oxi hóa lên Fe3+ khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3.
(e) Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1. 2) tan hết trong nước dư.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
106/ Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau.
Bước 1. Cho vào hai 2 bình cầu mỗi bình 10 ml etyl axetat.
Bước 2. Thêm 15 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất; 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
Bước 3. Lắc đều cả hai bình rồi lắp ống sinh hàn, đun nhẹ qua lưới a-mi-ăng khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau.
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, vai trò của lưới a-mi-ăng để tránh sự tụ nhiệt, tránh nứt vỡ bình cầu.
(c) Ở bước 3, trong cả hai bình cầu đều xảy ra phản ứng thủy phân este.
(d) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai bình cầu đều đồng nhất.
(e) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong bình. Số phát biểu đúng là
A. 2.B. 3. C. 5. D. 4.