Professional Documents
Culture Documents
x
O 1
A. . B. .
y y
x x
O 1 O 1
C. . D. .
Câu 4: Cho tam giác ABC , có thể xác định được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của tam giác đã cho?
A. 4 . B. 5 C. 7 . D. 6.
C. x , x2 x 7 0. D. x , x2 x 7 0.
Câu 7: Cho tập hợp A {x R | x2 1 0} . Số tập hợp con của tập hợp A là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số y 3x 2 2x 5 trên đoạn ;1 là
3
7 16
A. 5 . B. 1 . C. . D. .
3 3
x 2
Câu 9: Cho hàm số y 3 x . Tập xác định của hàm số đã cho là
x 1
A. ;3 \ 1 . B. ;3 . C. ;3 \ 1 . D. \ 1 .
Câu 10: Hàm số y x2 2 x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 . B. ; 1. C. 1; . D. 1; .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 12: Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A bằng 60 . Kết luận nào sau đây đúng?
a 3 a 2
A. OA . B. OA a. C. OA OB . D. OA .
2 2
1
Câu 13: Cho tam giác ABC . Điểm I trên cạnh AC sao cho CI CA . Phân tích BI theo hai vectơ
4
Câu 14: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định: 4BM − 3BC = 0 . Khi đó vectơ AM bằng
1 1 1 2 1 3
A. AB + AC . B. AB + AC . C. AB + AC . D. AB + AC .
2 3 3 3 4 4
Câu 15: Cho ABC có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AG = AB + AC . (
B. AG = 2 AB + AC . )
C. AG =
1
3
(
AB + AC . ) D. AG =
2
3
(AB + AC . )
Câu 16: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Khi đó:
1 1 1 1
A. AG = AB + AC . B. AG = AB + AC .
2 2 3 3
1 1 2 2
C. AG = AB + AC . D. AG = AB + AC .
3 2 3 3
Câu 17: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC . Khi đó:
1 2 2 1
A. AM = AB + AC . B. AM = AB + AC .
3 3 3 3
2 3
C. AM = AB + AC . D. AM = AB + AC .
5 5
Câu 18: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB , CI . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 3 3 1
A. BD = AB − AC . B. BD = − AB + AC .
2 4 4 2
1 3 3 1
C. BD = − AB + AC . D. BD = − AB − AC .
4 2 4 2
Câu 19: Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA = −2 IB . Biểu diễn IC theo các vectơ AB , AC .
2 2
A. IC = −2 AB + AC . B. IC = 2 AB + AC . C. IC = − AB + AC . D. IC = AB + AC .
3 3
Câu 20: Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi IA = 2 IB , 3JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng?
5 5 2 2
A. IJ = AC − 2 AB . B. IJ = AB − 2 AC . C. IJ = AB − 2 AC . D. IJ = AC − 2 AB .
2 2 5 5
Câu 21: Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm AB và G là trọng tâm ABC . Phân tích GA theo BD
và NC
1 2 1 4
A. GA = − BD + NC . B. GA = BD − NC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C. GA = BD + NC . D. GA = BD − NC .
3 3 3 3
Câu 22: Cho ABC và I thỏa mãn IA = 3IB . Phân tích CI theo CA và CB .
A. CI =
1
2
( )
CA − 3CB . B. CI = CA − 3CB . C. CI =
1
2
( )
3CB − CA . D. CI = 3CB − CA .
Câu 23: Tam giác ABC có C 2; 4 , trọng tâm G 0; 4 , trung điểm cạnh BC là M 2;0 . Tọa độ A
và B là:
A. A 4;12 , B 4;6 . B. A 4; 12 , B 6; 4 .
C. A 4;12 , B 6; 4 . D. A 4; 12 , B 6; 4 .
A. x 15. B. x 3. C. x 15. D. x 5.
Câu 25: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
Câu 26: Cho hai đường thẳng d1 : y = mx + 4 và d 2 : y = −mx + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
tam giác tạo thành bởi d1 , d 2 và trục hoành có diện tích không nhỏ hơn 4 .
A. vô số. B. 4 . C. 9 . D. 8 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) = 2 x − 2 + 3 − x . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
A. 35 . B. 10 . C. 14 . D. 28 .
Câu 28: Cho hình thoi ABCD cạnh a và BCD 600 . Gọi O là tâm hình thoi.Tính AB AC .
a 5
A. a 7 . B. . C. a 2 . D. a 3 .
2
Câu 30: Cho A = x R \ x − m 25 ; B = x R \ x 2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa
AB =
A. 3987 . B. 3988 . C. 3989 . D. 2020.
Câu 31: Cho tập hợp A = 1; 2;3; 4;5;6 , B = −1; 2;3;5;6;8 . Tìm giao của hai tập hợp A và B .
Câu 32: Xác định parabol ( P ) : y = ax 2 + bx + c biết rằng ( P ) đi qua ba điểm A (1;1) , B ( −1; −3) và O ( 0;0 )
1 và B = ( x − m)2 9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
8
Câu 33: Cho hai tập hơp A = x R
x −5
tham số m sao cho tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A .
A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 1 .
Câu 34: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
Câu 38: Đồ thị hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh là điểm I ( −1; 2 ) ?
1 2 5
A. y = x 2 + x + 2 . B. y = − x 2 + 2 x + 5 . C. y = x +x+ . D. y = x 2 + 2 x − 1 .
2 2
Câu 39: Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB − AC + BD bằng:
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2 2a .
Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC với A (1; −2 ) , B ( 3; −4 ) , C ( 5; 2 ) . Tìm tọa độ giao
điểm I của đường thẳng BC với đường phân giác ngoài của góc A .
11 13
A. I ; −2 . B. I ( 4; −1) . C. I (1; −10 ) . D. I ;0 .
3 3
A ( 3; 4 ) B ( 2;1) C ( −1; −2 ) M ( x; y )
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có , , . Cho trên
13 3 3 5
A. . B. . C. − . D. .
8 2 2 2
TỰ LUẬN
b. Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho MA 2 MB 3 MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 2:
b) Tìm tất các giá trị thực của tham số m để đường thẳng ( d ) : y = mx cắt parabol ( P ) : y = − x + 2 x + 3 tại hai
2
điểm phân biệt A và B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB thuộc đường thẳng ( ) : y = x − 3 .