You are on page 1of 13

TRẮC NGHIỆM NHỊ THỨC NIU-TƠN CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

I. KIẾN THỨC

1. Nhị thức Niu‐tơn

 a  b
n
 Cn0 a n  Cn1 a n 1b  Cnn 1ab n 1  Cnnb n
n
  a nk bk
k 0

2. Hệ quả

Với a  b  1 , ta có 2  Cn  C  Cn  Cn .
n 0 1 n‐1 n

Với a  1; b  1 , ta có 0  Cn  C     1 Cn     1 Cn .


n 0 1 k n k n

3. Chú ý

Trong biểu thức ở vế phải của khai triển  a  b 


n

 Số các hạng tử là n  1 ;

 Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0 ; số mũ của b tăng dần từ 0


đến
n , nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n (quy ước

a 0  b0  1) ;

 Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối đều bằng nhau.

II. TRẮC NGHIỆM

trong khai triển 


12 2x  x  2 10
Câu 1: Tìm hệ số của x

A.
C108 . B.
C102 28 . C.
C102 . D.
C102 28.

Khai triển đa thức P  x    5 x  1


2007

Câu 2: ta được

P  x   a2007 x 2007  a2006 x 2006  a1 x  a0 .


Mệnh đề nào sau đây là đúng?

a2000  C2007
7
.57 . B.
a2000  C2007
7
.57. C. a2000  C2007
2000 2000
5 a C 7 57
D. 2000  2007
A.

Đa thức P  x   32 x  80 x  80 x  40 x  10 x  1 là khai triển của nhị thức


5 4 3 2
Câu 3:
nào dưới đây?

 1  2x  .  1  2x  .  2 x  1 .  x  1
5 5 5 5

A. B. C. D.

1
7
( x  )13
Câu 4: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x

A.
C134 x 7 . B.
C133 . C.
C133 x 7 . D.
C133 x7 .

1 9
3
(x  )
Câu 5: Tìm số hạng chứa x trong khai triển 2x

1 3 3 1 3 3
C9 x C9 x
A. − 8 . B. 8 . C.
C93 x3 . D.
C93 x 3 .

1 40
31
(x  )
Câu 6: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x2

A.
C40
37 31
x . B.
37 31
C40 x . C.
2 31
C40 x . D.
4 31
C40 x .

2
( x 2  )6
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x

2
24 C 6 22 C62 . 24 C64 . 22 C64 .
A. . B. C. D.

1 8
( xy 2  )
Câu 8: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy

4 4 4 4
A. 70 y . B. 60 y . C. 50 y . D. 40 y .

1
3 ( xy  )5
Câu 9: Tìm số hạng chứa x y trong khai triển y

3 3 3 3
A. 3x y . B. 5x y . C. 10x y . D. 4 x y.

3 n 1
1 3
 x 
Câu 10: Tìm hệ số của x trong khai triển  x  với x  0 , biết n là số nguyên
6

dương thỏa mãn 3Cn1  nP2  4 An .


2 2

6 6
A. 210x . B. 120x . C. 120. D. 210.

trong khai triển  


2n
9 1 3x
Câu 11: Tìm hệ số của x , biết n là số nguyên dương
2 14 1
2
 3  .
thỏa mãn Cn 3Cn n

 3  3  3  3
9 9 9 9
C189 C189 x9 C189 x9 C189
A. . B. . C. . D.

3 2n
(2 x  )
với x  0 , biết n là
3
Câu 12: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x

số nguyên dương thỏa mãn Cn  2n  An1.


3 2

A.
C16
12 4 12
.2 .3 . B.
C160 216 . C.
12 4 12
C16 .2 .3 . D.
C1616 .20.

2
(3 x 2  ) n
7
Câu 13: Tìm hệ số của x trong khai triển x với x  0 , biết hệ số của số

hạng thứ ba trong khai triển bằng 1080.

A. 1080. B. −810. C. 810. D. 810.

Câu 14: Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x
1
( x  )n
trong khai triển 3 bằng 4.

A. 8. B. 17. C. 9. D. 4.

x  xy  .
21
3
Câu 15: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển

10 40 10 10 43 10
A.
C21 x y . B.
C21 x y .

11 41 11 10 43 10 11 41 11
C.
C21 x y . D.
C21 x y ; C21 x y .

 3x  4 
17

Câu 16: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển

A. S  1 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  8192.

Khai triển đa thức P  x    2 x  1


1000

Câu 17: ta được

P  x   a1000 x1000  a999 x999  a1 x  a0 .


Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.
a1000  a999  a1  2n. B.
a1000  a999  a1  2n  1.

C.
a1000  a999  a1  1 D.
a1000  a999  a1  0

Tìm hệ số của x trong khai triển P  x   x  1  2 x   x  1  3x 


2 5 10
5
Câu 18:
A. 80. B. 3240. C. 3320. D. 259200.

2
1 
f  x    x 2  x  1  x  2 
3n

Câu 19: Tìm hệ số chứa x


10
trong khai triển 4  với n là số
n2
tự nhiên thỏa mãn hệ thức An  Cn  14n.
3

10
25 C1910 25 C1910 x10 . 29 C1910 29 C 19 x10 .
A. B. C. D.

 
n
4 P  x   1  x  3x 3
Câu 20: Tìm hệ số của x trong khai triển với n là số tự nhiên

thỏa mãn hệ thức Cn  6n  5  An 1.


n‐ 2 2

A. 210. B. 840. C. 480. D. 270.

trong khai triển  


5
10 1 x  x 2
 x3
Câu 21: Tìm hệ số của x

A. 5. B. 50. C. 101. D. 105.

P  x    1  x   2  1  x   8  1  x 
2 8
5
Câu 22: Tìm hệ số của x trong khai triển

A. 630. B. 635. C. 636. D. 637.

Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là đúng?


n 1 n2
A.
0
C2n C2n
1
  C 2 n  C2 n  C 2 n   C 2 n .
n 2n

B.
0
C2n C2n
1
 c2nn1  c2nn1 c2nn 2  C22nn .

C.
C20n   C21n     C2nn 2    C2nn1   C2nn 2     C22nn .

n 1 n 1 n2
D.
0
C2n C2n
1
 C2 n  C2 n C2 n  C2 n .
2n

Tính tổng S  Cn  Cn  Cn  Cn .


0 1 2 n
Câu 24:

A. S  2  1 . B. S  2 . C. S  2 . D. S  2  1.
n n n‐1 n

Tính tổng S  C2 n  C2 n  C2 n  C2 n .


0 1 2 2n
Câu 25:

A. S  2 . B. S  2  1 . C. S  2 . D. S  2  1.
2n 2n n 2n

Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2 n 1  C2 n1  C2 n1  2  1.


1 2 n 20
Câu 26:

A. n  8 . B. n  9 . C. n  10 . D. n  11.
2 n 1
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2 n1  C2 n1  C2 n1  1024.
1 3
Câu 27:

A. n  5 . B. n  9 . C. n  10 . D. n  4.

Tính tổng S  Cn  3Cn  3 Cn  3 Cn .


0 1 2 3 n n
Câu 28:

A. S  3 . B. S  2 . C. S  3.2 . D. S  4 .
n n n n

Khai triển đa thức P  x    1  2 x   a0  a1 x  a12 x . Tìm hệ số ak


12 12
Câu 29:

 0  k  12  lớn nhất trong khai triển trên.

A.
C128 28 . B.
C129 29 . C.
C1210 210 . D.
1  C128 28.

10
1 2 
P  x     x   a0  a1 x  a9 x 9  a10 x10
Câu 30: Khai triển đa thức 3 3  . Tìm hệ số

ak  0  k  10  lớn nhất trong khai triển trên.

27 7 27 7 26 6 28 8
1 C10 C10 C10 C10 .
A. 310 . B. 3
10
. C. 3
10
. D. 3
10

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1. Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


10

 2x  x  2 10
 
k
 C10k .  2 x 
10‐ k
.  x2
k 0
10 10
 C10k .  2  x1  C10k .  2 
10‐ k
.x10  k
k 0 k 0

Hệ số của x ứng với 10  k  12  k  2 


12

2 8
hệ số cần tìm C10 2 . ChọnB.

Câu 2.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


2017
 5 x  1  C2017 . 5x  .  1
2007 k 2017‐ k k

k 0
2017
 C2017 . 5 .  1 .x 2017‐ k
k 2017‐ k k

k 0

Hệ số của x ứng với 2017  k  2000  k  7


2000

 hệ số cần tìm C2017 .  5 


2000
7
 C2007
2000 2000
.5
. Chọn C.
P  x
Câu 3. Lời giải. Nhận thấy có dấu đan xen nên loại đáp án B.
5
Hệ số của x bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C
5
phù hợp (vì khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 32 x . ) Chọn C.

Câu 4.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


13 k
 1 13
13‐ k  1
 x    C13 .x .   
k

 x k 0  x
13
 C13k .  1 .x13‐ 2 k
k

k 0

Hệ số của x ứng với 13  2k  7  k  3  số hạng cần tìm C13 x . Chọn C.


7 3 7

Câu 5.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


9 k
 1  9
k 9‐ k  1 
 x   C9 .x .  

 2 x  k 0  2x 
k
9
1
 C .   .x 9‐ 2 k
k
9
k 0 2

1 3 3
C9 x
Hệ số của x ứng với 9  2k  3  k  3  số hạng cần tìm 8
3
. Chọn B.

Câu 6.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


40 k
 1  40
 1 


x  2 
x 
 
k 0
C40k .x 40‐ k  2 
x 
40
 C40k .x 40‐ 3k
k 0

37 31
Hệ số của x ứng với 40  3k  31  k  3  số hạng cần tìm C40 x . Chọn B.
31

Câu 7.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có

 2 2 6  6 k 2 6 k  2  k
 x    C6 .  x  .  
 x  k 0 x
6
 C6k .  2  .x12‐ 3k
k

k 0

Số hạng không chứa x ứng với 12  3k  0  k  4

 số hạng cần tìm C6 .2  2 C6 . Chọn A.


4 4 4 2

Câu 8.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


8 k
 2 1  8
 1 
 
8‐ k
 xy    C8 . xy .  
k 2

 xy  k 0  xy 
8
 C8k .  1 .x8‐ 2 k . y16‐ 3k
k

k 0

Số hạng không chứa x ứng với 8  2k  0  k  4

 số hạng cần tìm C8 y  70 y . ChọnA.


4 4 4

Câu 9.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


5 k
 1 5
5‐ k  1 
  C5 .  xy  . 
 k
 xy
 y  k 0  y
5
 C5k .x 5‐ k . y 5‐ 2 k
k 0

5  k  3
 k 2
  số hạng cần tìm C5 x y  10 x y.
3 2 3 3
Hệ số của x y ứng với 5 2 k 1

Chọn C.

Câu 10.Lời giải. Từ phương trình 3Cn 1  nP2  4 An  n  3.


2 2

3 n 1 10
1 3 1 
 x     x3  
n  3 , ta có  x  x 
Với
10‐ k
10
1 10

 C . 
 x
k
10 . x    C
3 k k
10 .x 4 k‐10
k 0 k 0

Hệ số của x ứng với 4k  10  6  k  4


6

 hệ số cần tìm C10  210 . Chọn D.


4

2 14 1
2
 3   n  9.
Câu 11.Lời giải. Từ phương trình Cn 3Cn n

n  9 , ta có  1    
2n 18
3x  1  3x 

Với

   C .  3 
18 k 18 k
C18k .  3x
k 0 k 0
k
18 .x k

 3
9
C189
Hệ số của x ứng với k  9  hệ số cần tìm
9
. Chọn A.
Câu 12.Lời giải. Từ phương trình Cn  2n  An 1  n  8.
3 2

Với n  8 , ta có
2n 16
 3   3 
 2x  3    2x  3 
 x  x
k
16
 3 
 C .  2 x 
16‐ k
k
16 .  3 
k 0  x

16 4k
16 
 C .2 .  3 .x
k 16‐ k k
16
3
.
k 0

4k
16   0  k  12
Số hạng không chứa x ứng với 3

12 4 12
 số hạng cần tìm C16 .2 .3 . Chọn C.

A. 1080. B. 810 . C. 810. D. 1080.

Câu 13.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


n k
 2 2 n
 2
 
n‐ k
  Cn . 3 x
 .  
k 2
 3 x
 x k 0  x
n
 Cnk .3n‐ k  2  .x 2 n‐ 3k
k

k 0

Số hạng thứ 3 ứng với k  2 , kết hợp với giả thiết ta có

Cn2 .3n‐ 2.4  1080  n  n  1 .3n  4.5.35  n  5.


Hệ số của x ứng với 2n  3k  7  10  3k  7  k  1
7

 hệ số cần tìm C5 3  2   810 . Chọn B.


1 4

Câu 14.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


n
 1 1  1  n‐1
 x    Cn x  Cn    x
0 n

 3  3
2 n
 1  1
C    x n‐ 2  Cnn     
2
n
 3  3
2
 1
Cn2    x n‐ 2
 số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là  3

2
 1
 Cn2     4
Yêu cầu bài toán  3
n! 1
 . 4n9
2! n  2  ! 9

Do n  N nên ta chọn n  9 thỏa mãn. Chọn C.

Câu 15.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


21

x   
21 21 k
 C21 .  xy 
k
3
 xy k
. x3
k 0
21
 C21k .x 63‐ 2 k . y k
k 0

Suy ra khai triển 


 xy 
21
3
x
có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng

thứ 11 (ứng với k  10 ) và số hạng thứ 12 (ứng với k  11 ).


10 43 10 11 41 11
Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là C21 x y ; C21 x y . Chọn D.

Câu 16.Lời giải. Tính tổng các hệ số trong khai triển  cho x  1.

S   3.1  4 
17
 1
Khi đó . Chọn B.

P  x   a1000 x1000  a999 x 999  a1 x  a0 .


Câu 17.Lời giải. Ta có

Cho x  1 ta được P  1  a1000  a999  a1  a0 .

P  x    2 x  1  P  1   2.1  1
1000 1000
 1.
Mặt khác
a1000  a999  a1  a0  1
Từ đó suy ra

 a1000  a999  a1  1  a0 .

Mà là số hạng không chứa x trong khai triển P  x    2 x  1


1000

nên

 2x   1
0 1000
a0  C1000
1000
 C1000
1000
 1.

Vậy a1000  a999  a1  0 . Chọn D.

Câu 18.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có


5
x  1  2 x   x.C5k .  2 x 
5 5 k

k 0
5
 C5k .  2 
5 k
.x 6  k
k 0
 số hạng chứa x5 tương ứng với 6  k  5  k  1.

10
x 2  1  3x   x 2 .C10l .  3x 
10 10‐ l

l 0

Tương tự, ta có
10
 C10l .310‐ l.x12‐ l
l 0

 số hạng chứa x5 tương ứng với 12  l  5  l  7.

Vậy hệ số của x cần tìm   là C5 .  2   C10 .3  3320 . Chọn C.


1 7 3 4
5 P x

Câu 19.Lời giải. Từ phương trình An  Cn  14n  n  5.


3 n‐ 2

2
1 
f  x    x 2  x  1  x  2 
3n

n  5 , ta có 4 
Với

1 1
 x  2  x  2   x  2
4 15 19

16 16

1 1 19 k k 19‐ k
f  x    x  2   C19 .2 .x
19

Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có 16 16 k 0

Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với 19  k  10  k  9.


10

1 10 9
10
C19 2  25 C19
10

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là 16 . Chọn A.

Câu 20.Lời giải. Từ phương trình Cn  6n  5  An1  n  10.


n‐ 2 2

Với n  10 , khi đó   
P x  1  x  3x 3    1  x  3x3  .
n 10

Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có

  
10

   x  3x 
10 10
3 k
P  x   1  x  3x3  C10k  1
k
 1  x  3x 3
k 0
10 10 k
 C10k  1 x k 1  3 x
k
   C C  1
2 k k
10
l
k
k
3l x k  2l
k 0 k 0 l 0

 k  2l  4

0  k  10   k ; l     4;0  ,  2;1 

Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với 0  l  k
4

Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là C10C4  C10C2 3  480 . ChọnC.
4 4 0 2 1
Câu 21.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có

 1 x  x  x3    1  x   1  x 2 
5 5 5
2

5 5 5 5

   C .C .x
l
 C5k x k .C5l x 2 k
5
l
5
k  2l

k 0 l 0 k 0 l 0

Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với k  2l  10  k  10  2l.


10

 k  2l  10
  0  k  5, 0  l  5
k , l  N
Kết hợp với điều kiện ta có hệ

  k ; l     0;5  ,  2; 4  ,  4;3   .

Vậy hệ số cần tìm là C5 .C5  C5 .C5  C5 .C5  101 . Chọn C.


0 5 2 4 4 3

 1  x   1  x  ,....,  1  x 
2 4

Câu 22.Lời giải. Các biểu thức , không chứa số hạng chứa
x5 .

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 5  1  x  là 5C5 .


5 5
5

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 6  1  x  là 6C6 .


5 6
5

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 7  1  x  là 7C7 .


5 7
5

Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 8  1  x  là 8C8 .


5 8
5

Vậy hệ số của x trong khai triển   là 5C5  6C6  7C7  8C8  636 . Chọn C.
5 P x 5 5 5 5

C20n  C22nn
 1
C2 n  C2 n
2 n‐1



 n1 n 1
Câu 23.Lời giải. Áp dụng công thức Cn  Cn , ta có C2 n  C2 n
k n‐ k

C20n  C21n  C2nn‐1 


Cộng vế theo vế, ta được

C2nn1  C2nn 2  C22nn . Chọn B.

Câu 24. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của  1  x  , ta có
n

 1 x
n
 Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n .

Cho x  1 , ta được Cn  Cn  Cn  ...  Cn   1  1  2 . Chọn B.


0 1 2 n n n
Câu 25.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của  1  x  , ta có
2n

 1 x
2n
 C20n  C21n x  C22n x 2  ...  C22nn x 2 n .
x  1 , ta được C2 n  C2 n  C2 n  ...  C2 n 
0 1 2 2n

Cho

 1  1
2n
 22 n
. Chọn A.

Câu 26.Lời giải.

Ta có  1  1
2 n 1
 C20n 1  C21n 1  C22nn11
. ( 11)
2 n 1
Lại có C2 n 1  C2 n1 ; C2 n1  C2n1 ;
0 1 2n

C22n 1  C22nn‐11 ;  ; C2nn 1  C2nn11 . (2)

22 n 1
C20n 1  C21n 1  C2nn 1 
Từ ( 1) và (2) , suy ra 2

 C21n 1  C2nn 1  2 2 n  1  220  1  22 n  1  n  10.


Vậy n  10 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C.

Câu 27.Lời giải. Xét khai triển  x  1


2 n 1
 C20n 1 x 2 n 1  C21n 1 x 2 n  C22nn11 .

2 n 1 2 n 1
Cho x  1 , ta được 2  C2 n1  C2 n1  C2 n1 . ( 11)
0 1

2 n 1
Cho x  1 , ta được 0  C2 n1  C2 n1  C2 n1 . (2)
0 1

Cộng ( 1) và (2) vế theo vế, ta được

 
22 n 1  2 C21n 1  C23n 1  C22nn11  2 2 n 1  2.1024  n  5
. Chọn A.

Câu 28.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của  1  x  , ta có


n

 1 x
n
 Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n .

Cho x  3 , ta được Cn  3Cn  3 Cn  3 Cn   1  3  4 . Chọn D.


0 1 2 3 n n n n

Câu 29.Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của  1  2x  , ta có


12

12 12
 1 2x  C12k  2 x   C12k 2 k x k
12 k

k 0 k 0

Suy ra ak  C 2 .
k k
12
ak  ak 1 2k.c12k  2k 1 C12k 1
  k k
ak lớn nhất khi  ak  ak‐1 2 c12  2 C12
k ‐1 k‐1

Hệ số

 1 2
12  k  k  1 23 26
  k
2  1 3 3
 k 12  k  1

0  k  12
k 8
k 
Vậy hệ số lớn nhất là a8  C12 .2 . Chọn B.
8 8

10
1 2 
  x
Câu 30. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của  3 3  , ta có
10 10‐ k k
1 2  10
1 2 
  x
3 3 
  
k 0
C10k  
3
 x
3 
10‐ k k
10
1 2 k
 C10k     x .
k 0 3 3
10‐ k k
1  2
ak  C   k
10  
Suy ra 3  3

 ak  ak 1

Giả sử
ak là hệ số lớn nhất, khi đó ak  ak‐1

 k  1 10k  2  k k 1  1 
10  ( k 1)
2
k 1

C 10      C 10    
 3  3 3 3
 10  k k 10  ( k 1) k 1
 k  1   2   k 1  1   2
C 10  3   3  C 10  3   
 3

 19
k  3

k  22
 3 k  k  7
0  k 10

27 7
a7  C10
Vậy hệ số lớn nhất là 310 . Chọn B.

You might also like