Professional Documents
Culture Documents
I. KIẾN THỨC
a b
n
Cn0 a n Cn1 a n 1b Cnn 1ab n 1 Cnnb n
n
a nk bk
k 0
2. Hệ quả
Với a b 1 , ta có 2 Cn C Cn Cn .
n 0 1 n‐1 n
3. Chú ý
Số các hạng tử là n 1 ;
a 0 b0 1) ;
Các hệ số của mỗi cặp hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối đều bằng nhau.
A.
C108 . B.
C102 28 . C.
C102 . D.
C102 28.
Câu 2: ta được
a2000 C2007
7
.57 . B.
a2000 C2007
7
.57. C. a2000 C2007
2000 2000
5 a C 7 57
D. 2000 2007
A.
1 2x . 1 2x . 2 x 1 . x 1
5 5 5 5
A. B. C. D.
1
7
( x )13
Câu 4: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x
A.
C134 x 7 . B.
C133 . C.
C133 x 7 . D.
C133 x7 .
1 9
3
(x )
Câu 5: Tìm số hạng chứa x trong khai triển 2x
1 3 3 1 3 3
C9 x C9 x
A. − 8 . B. 8 . C.
C93 x3 . D.
C93 x 3 .
1 40
31
(x )
Câu 6: Tìm số hạng chứa x trong khai triển x2
A.
C40
37 31
x . B.
37 31
C40 x . C.
2 31
C40 x . D.
4 31
C40 x .
2
( x 2 )6
Câu 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x
2
24 C 6 22 C62 . 24 C64 . 22 C64 .
A. . B. C. D.
1 8
( xy 2 )
Câu 8: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy
4 4 4 4
A. 70 y . B. 60 y . C. 50 y . D. 40 y .
1
3 ( xy )5
Câu 9: Tìm số hạng chứa x y trong khai triển y
3 3 3 3
A. 3x y . B. 5x y . C. 10x y . D. 4 x y.
3 n 1
1 3
x
Câu 10: Tìm hệ số của x trong khai triển x với x 0 , biết n là số nguyên
6
6 6
A. 210x . B. 120x . C. 120. D. 210.
3 3 3 3
9 9 9 9
C189 C189 x9 C189 x9 C189
A. . B. . C. . D.
3 2n
(2 x )
với x 0 , biết n là
3
Câu 12: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x
A.
C16
12 4 12
.2 .3 . B.
C160 216 . C.
12 4 12
C16 .2 .3 . D.
C1616 .20.
2
(3 x 2 ) n
7
Câu 13: Tìm hệ số của x trong khai triển x với x 0 , biết hệ số của số
Câu 14: Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x
1
( x )n
trong khai triển 3 bằng 4.
A. 8. B. 17. C. 9. D. 4.
x xy .
21
3
Câu 15: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển
10 40 10 10 43 10
A.
C21 x y . B.
C21 x y .
11 41 11 10 43 10 11 41 11
C.
C21 x y . D.
C21 x y ; C21 x y .
3x 4
17
A. S 1 . B. S 1 . C. S 0 . D. S 8192.
A.
a1000 a999 a1 2n. B.
a1000 a999 a1 2n 1.
C.
a1000 a999 a1 1 D.
a1000 a999 a1 0
2
1
f x x 2 x 1 x 2
3n
10
25 C1910 25 C1910 x10 . 29 C1910 29 C 19 x10 .
A. B. C. D.
n
4 P x 1 x 3x 3
Câu 20: Tìm hệ số của x trong khai triển với n là số tự nhiên
P x 1 x 2 1 x 8 1 x
2 8
5
Câu 22: Tìm hệ số của x trong khai triển
B.
0
C2n C2n
1
c2nn1 c2nn1 c2nn 2 C22nn .
C.
C20n C21n C2nn 2 C2nn1 C2nn 2 C22nn .
n 1 n 1 n2
D.
0
C2n C2n
1
C2 n C2 n C2 n C2 n .
2n
A. S 2 1 . B. S 2 . C. S 2 . D. S 2 1.
n n n‐1 n
A. S 2 . B. S 2 1 . C. S 2 . D. S 2 1.
2n 2n n 2n
A. n 8 . B. n 9 . C. n 10 . D. n 11.
2 n 1
Tìm số nguyên dương n thỏa mãn C2 n1 C2 n1 C2 n1 1024.
1 3
Câu 27:
A. n 5 . B. n 9 . C. n 10 . D. n 4.
A. S 3 . B. S 2 . C. S 3.2 . D. S 4 .
n n n n
A.
C128 28 . B.
C129 29 . C.
C1210 210 . D.
1 C128 28.
10
1 2
P x x a0 a1 x a9 x 9 a10 x10
Câu 30: Khai triển đa thức 3 3 . Tìm hệ số
27 7 27 7 26 6 28 8
1 C10 C10 C10 C10 .
A. 310 . B. 3
10
. C. 3
10
. D. 3
10
2x x 2 10
k
C10k . 2 x
10‐ k
. x2
k 0
10 10
C10k . 2 x1 C10k . 2
10‐ k
.x10 k
k 0 k 0
2 8
hệ số cần tìm C10 2 . ChọnB.
k 0
2017
C2017 . 5 . 1 .x 2017‐ k
k 2017‐ k k
k 0
x k 0 x
13
C13k . 1 .x13‐ 2 k
k
k 0
1 3 3
C9 x
Hệ số của x ứng với 9 2k 3 k 3 số hạng cần tìm 8
3
. Chọn B.
37 31
Hệ số của x ứng với 40 3k 31 k 3 số hạng cần tìm C40 x . Chọn B.
31
2 2 6 6 k 2 6 k 2 k
x C6 . x .
x k 0 x
6
C6k . 2 .x12‐ 3k
k
k 0
xy k 0 xy
8
C8k . 1 .x8‐ 2 k . y16‐ 3k
k
k 0
5 k 3
k 2
số hạng cần tìm C5 x y 10 x y.
3 2 3 3
Hệ số của x y ứng với 5 2 k 1
Chọn C.
3 n 1 10
1 3 1
x x3
n 3 , ta có x x
Với
10‐ k
10
1 10
C .
x
k
10 . x C
3 k k
10 .x 4 k‐10
k 0 k 0
2 14 1
2
3 n 9.
Câu 11.Lời giải. Từ phương trình Cn 3Cn n
n 9 , ta có 1
2n 18
3x 1 3x
Với
C . 3
18 k 18 k
C18k . 3x
k 0 k 0
k
18 .x k
3
9
C189
Hệ số của x ứng với k 9 hệ số cần tìm
9
. Chọn A.
Câu 12.Lời giải. Từ phương trình Cn 2n An 1 n 8.
3 2
Với n 8 , ta có
2n 16
3 3
2x 3 2x 3
x x
k
16
3
C . 2 x
16‐ k
k
16 . 3
k 0 x
16 4k
16
C .2 . 3 .x
k 16‐ k k
16
3
.
k 0
4k
16 0 k 12
Số hạng không chứa x ứng với 3
12 4 12
số hạng cần tìm C16 .2 .3 . Chọn C.
k 0
3 3
2 n
1 1
C x n‐ 2 Cnn
2
n
3 3
2
1
Cn2 x n‐ 2
số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là 3
2
1
Cn2 4
Yêu cầu bài toán 3
n! 1
. 4n9
2! n 2 ! 9
x
21 21 k
C21 . xy
k
3
xy k
. x3
k 0
21
C21k .x 63‐ 2 k . y k
k 0
Câu 16.Lời giải. Tính tổng các hệ số trong khai triển cho x 1.
S 3.1 4
17
1
Khi đó . Chọn B.
P x 2 x 1 P 1 2.1 1
1000 1000
1.
Mặt khác
a1000 a999 a1 a0 1
Từ đó suy ra
nên
2x 1
0 1000
a0 C1000
1000
C1000
1000
1.
k 0
5
C5k . 2
5 k
.x 6 k
k 0
số hạng chứa x5 tương ứng với 6 k 5 k 1.
10
x 2 1 3x x 2 .C10l . 3x
10 10‐ l
l 0
Tương tự, ta có
10
C10l .310‐ l.x12‐ l
l 0
2
1
f x x 2 x 1 x 2
3n
n 5 , ta có 4
Với
1 1
x 2 x 2 x 2
4 15 19
16 16
1 1 19 k k 19‐ k
f x x 2 C19 .2 .x
19
1 10 9
10
C19 2 25 C19
10
Với n 10 , khi đó
P x 1 x 3x 3 1 x 3x3 .
n 10
10
x 3x
10 10
3 k
P x 1 x 3x3 C10k 1
k
1 x 3x 3
k 0
10 10 k
C10k 1 x k 1 3 x
k
C C 1
2 k k
10
l
k
k
3l x k 2l
k 0 k 0 l 0
k 2l 4
0 k 10 k ; l 4;0 , 2;1
Số hạng chứa x trong khai triển tương ứng với 0 l k
4
Vậy hệ số của số hạng chứa x trong khai triển là C10C4 C10C2 3 480 . ChọnC.
4 4 0 2 1
Câu 21.Lời giải. Theo khai triển nhị thức Niu‐tơn, ta có
1 x x x3 1 x 1 x 2
5 5 5
2
5 5 5 5
C .C .x
l
C5k x k .C5l x 2 k
5
l
5
k 2l
k 0 l 0 k 0 l 0
k 2l 10
0 k 5, 0 l 5
k , l N
Kết hợp với điều kiện ta có hệ
k ; l 0;5 , 2; 4 , 4;3 .
1 x 1 x ,...., 1 x
2 4
Câu 22.Lời giải. Các biểu thức , không chứa số hạng chứa
x5 .
Vậy hệ số của x trong khai triển là 5C5 6C6 7C7 8C8 636 . Chọn C.
5 P x 5 5 5 5
C20n C22nn
1
C2 n C2 n
2 n‐1
n1 n 1
Câu 23.Lời giải. Áp dụng công thức Cn Cn , ta có C2 n C2 n
k n‐ k
Câu 24. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của 1 x , ta có
n
1 x
n
Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... Cnn x n .
1 x
2n
C20n C21n x C22n x 2 ... C22nn x 2 n .
x 1 , ta được C2 n C2 n C2 n ... C2 n
0 1 2 2n
Cho
1 1
2n
22 n
. Chọn A.
Ta có 1 1
2 n 1
C20n 1 C21n 1 C22nn11
. ( 11)
2 n 1
Lại có C2 n 1 C2 n1 ; C2 n1 C2n1 ;
0 1 2n
22 n 1
C20n 1 C21n 1 C2nn 1
Từ ( 1) và (2) , suy ra 2
2 n 1 2 n 1
Cho x 1 , ta được 2 C2 n1 C2 n1 C2 n1 . ( 11)
0 1
2 n 1
Cho x 1 , ta được 0 C2 n1 C2 n1 C2 n1 . (2)
0 1
22 n 1 2 C21n 1 C23n 1 C22nn11 2 2 n 1 2.1024 n 5
. Chọn A.
1 x
n
Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... Cnn x n .
12 12
1 2x C12k 2 x C12k 2 k x k
12 k
k 0 k 0
Suy ra ak C 2 .
k k
12
ak ak 1 2k.c12k 2k 1 C12k 1
k k
ak lớn nhất khi ak ak‐1 2 c12 2 C12
k ‐1 k‐1
Hệ số
1 2
12 k k 1 23 26
k
2 1 3 3
k 12 k 1
0 k 12
k 8
k
Vậy hệ số lớn nhất là a8 C12 .2 . Chọn B.
8 8
10
1 2
x
Câu 30. Lời giải. Khai triển nhị thức Niu‐tơn của 3 3 , ta có
10 10‐ k k
1 2 10
1 2
x
3 3
k 0
C10k
3
x
3
10‐ k k
10
1 2 k
C10k x .
k 0 3 3
10‐ k k
1 2
ak C k
10
Suy ra 3 3
ak ak 1
Giả sử
ak là hệ số lớn nhất, khi đó ak ak‐1
k 1 10k 2 k k 1 1
10 ( k 1)
2
k 1
C 10 C 10
3 3 3 3
10 k k 10 ( k 1) k 1
k 1 2 k 1 1 2
C 10 3 3 C 10 3
3
19
k 3
k 22
3 k k 7
0 k 10
27 7
a7 C10
Vậy hệ số lớn nhất là 310 . Chọn B.