You are on page 1of 5

ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:………………………………

CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp-Khóa:………… SBD:……………


Lần III năm 2013 MSSV…………………………………..
SĐT:…………………………………..
ĐỀ S01
Thời gian làm bài: 75 phút
Hướng dẫn:
Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A x x x x x
B x x x x
C x x x x x x x
D x x x x
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A x x x x
B x x
C x x x x
D

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Nguyên tắc giá gốc được xây dựng trên nền tảng của nguyên tắc:
A.Khách quan B. Trọng yếu C.Cơ sở dồn tích D.Hoạt động liên tục
Câu 2 : Loại kế toán nào đặt trọng tâm cho tương lai kết hợp dự đoán kế hoạch cùng với báo cáo quá khứ là
A.Kế toán quản trị B.Kế toán tài chính C.Cả A, B đều sai D.Cả A, B đều đúng
Câu 3: Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế VAT là 315.000.000 đồng (biết rằng VAT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 330.000 đồng (trong đó VAT là 10%) bằng tiền
mặt. Chi phí lắp đặt là 600.000 đồng, VAT là 5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
A.300.000.000 đồng B.315.930.000 đồng C.300.900.000 đồng D.300.600.000 đồng
Câu 4: Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000 đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp
thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A.75.000.000 đồng. B.60.000.000 đồng. C.125.000.000 đồng. D.A, B, C đều sai
Câu 5: Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:
A.SD đầu kỳ và SD cuối kỳ. B.SD đầu kỳ và SPS trong kỳ.
C.SD cuối kỳ và SPS trong kỳ. D.SD đầukỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ
Câu 6: Có các số liệu : doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 5.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán
hàng 500, chi phí quản lý doanh nghiệp 500, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A.5.000 B.2.000 C.4.000 D.1.000
Câu 7: (Giá mua cộng chi phí thu mua) là vấn đề thuộc:
A.Giá thành. B.Nguyên tắc trọng yếu. C.Tính chi phí. D.Nguyên tắc giá gốc
Câu 8: Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái , khách hàng trả bằng tiền mặt cho 2 cái, số còn lại doanh nghiệp cho khách hàng nợ, không có phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu
được theo nguyên tắc phù hợp
A.Lỗ 4.000 B.Lời 4.000 C.Lời 16.000 D.Chưa xác định được
Câu 9: : Chênh lệch giữa doanh thu thuần và lợi nhuận gộp là:
A.Các khoản giảm trừ B.Giá thành sản xuất C.Giá vốn hàng bán D.Thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 10: Nghiệp vụ “doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A.Tài sản tăng và nguồn vốn tăng B.Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
C.Nguồn vốn và tài sản đều giảm D.Tất cả đều sai
Dùng dữ liệu sau cho câu 11, 12
Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
Tình hình nhập xuất trong tháng.
Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
Câu 11: Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
A.29.600 B.30.600 C.33.600 D.31.400
Câu 12: Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là
A.19 B.19,25 C.19,667 D.19,5
Câu 13: Trái phiếu phát hành là:
A.Khoản đầu tư tài chính. B.Khoản nợ phải trả. C.Một khoản tiền mặt. D.Khoản vốn của chủ sở hữu.
Câu 14: Nghiệp vụ Doanh nghiệp A vay dài hạn ngân hàng để đặt trước cho người bán 100.000.000đ. Kế toán định khoản như sau:
A.Nợ TK 341: / Có TK 331 : 100.000.000đ B.Nợ TK 331:/ Có TK 131 : 100.000.000đ
C.Nợ TK 331:/ Có TK 311: 100.000.000đ D.Nợ TK 331:/ Có TK 341: 100.000.000đ
Câu 15: Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
A.Giá thành và giá vốn hàng bán B.Chi phí và doanh thu.
C.Chi phí và lợi nhuận. D.Doanh thu và lợi nhuận.
Câu 16.: Những người không được kiêm nhiệm làm công tác kế toán trong đơn vị:
A.Cán bộ thống kê phân xưởng B.Thủ kho, thủ quĩ
C.Công nhân sản xuất D.Cán bộ phòng hành chính không trực tiếp thực hiện việc mua, bán hàng
Câu 17: Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và
nguồn vốn kinh doanh.
Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
A.2.200 và 2.000 B.1.900 và 1.800 C.1.900 và 1.300 D.1.800 và 1.100
Câu18: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
A.Tài sản cố định cho thuê hoạt động B.Tài sản cố định thuê hoạt động
C.Tài sản là đường quốc lộ D.Tài sản nhận giữ hộ
Câu 19: Có các số liệu doanhthu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh
toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu thuần là:
A.35.500.000 B.34.000.000 C.32.000.000 D.30.500.000
Câu 20: Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các phương pháp:
A.Ghi số âm. B.Ghi bổ sung C.Cải chính. D.Cả A, B và C đều đúng
Câu 21: DN mua một TSCĐ dung cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giá chưa thuế GTGT là 50.000.000đ, thuế GTGT 10%.Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng theo giá chưa thuế là 400.000đ, thuế GTGT 10%.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Vậy nguyên giá TSCĐ là:
A.53.440.000 B.50.000.000 C.50.400.000 D.Không có đáp án đúng
Câu 22: Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản
cố định là
A.11.000.000đ B.11.500.000đ C.12.500.000đ D.12.550.000đ
Câu 23: Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là sự chênh lệch giữa:
A.Doanh thu gộp trừ chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bị trả lại
B.Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán cộng tất cả chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp
C.Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
D.Doanh thu thuần và chi phí điều hành
Câu 24: Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
A.Chữ ký của người lập chứng từ B.Số liệu chứng từ
C.Định khoản kế toán D.Thời gian lập chứng từ
Dùng dữ liệu sau đây trả lời các câu 25 và câu 26
Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ, chiết khấu thanh toán là 18.000.000đ , giá vốn hàng bán là 320.000.000đ
Câu 25: Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A.468.000.000đ B.450.000.000đ C.500.000.000đ D.568.000.000đ
Câu 26: Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A.184.000.000đ B.150.000.000đ C.148.000.000đ D.105.000.000đ
Câu 27: : Người sử dụng bên ngoài nào sau đây không có lợi ích gián tiếp về mặt tài chính đối với doanh nghiệp:
A.Các chủ nợ B.Khách hàng C.Cơ quan thuế D.Nhà cung cấp
Câu 28 : Khi tính giá thì kế toán cần tôn trọng nguyên tắc:
A.Giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, hoạt động liên tục
B.Giá gốc, thận trọng, nhất quán, dồn tích, yêu cầu khách quan
C.Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, nhất quán, yêu cầu khách quan
D.Giá gốc, trọng yếu, dồn tích, phù hợp, hoạt động liên tục, yêu cầu khách quan
Câu 29: Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản
A. Tăng Tăng Tăng
B. Tăng Tăng Giảm
C. Giảm Tăng Tăng
D. Giảm Giảm Giảm

Câu 30: Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung cấp như sau:
- Nguyên giá: 30.000.000 đồng
- Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
- Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng
- Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
A.28.000.000 đồng B.29.000.000 đồng C.30.000.000 đồng D.31.000.000 đồng

PHẦN II: TỰ LUẬN

Doanh nghiệp thương mại X hoạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, kê khai và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.Trong tháng 7/20x1, doanh nghiệp X có tình hình sau:
-Số dư đầu tháng 7/20x1 của tài khoản liên quan : chi tiết Tk 156
+TK 1561(hàng hóa M) :10.000.000 đ – chi tiết : 250 kg
+ Tk 1562 : 5.000.000 đ
-Các Tk khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0
-Trong tháng 7/20x1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua hàng hóa M , nhập kho 250 kg,giá chưa thuế GTGT là 45.000đ/kg;thuế GTGT khấu trừ 10%,chưa thanh toán tiền cho người bán.Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt là 1.100.000 đ, trong đó thuế
GTGT là 10%.
2. Xuất bán 450 kg hàng M, giá bán chưa thuế GTGT là 70.000đ ,thuế GTGT là 10%, đã thu bằng tiền gởi ngân hàng.
3. Tính tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng là 1.500.000 đ ,nhân viên quản lý doanh nghiệp là 3.000.000 đ.
4. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng cho bộ phận bán hàng là 500.000 đ, cho bộ phận QLDN là 600.000 đ.
5. Tiền điện, nước và điện thoại phải trả cho nhà cung cấp là 5.500.000 đ, trong đó thuế GTGT là 10%.Các chi phí này 60% phục vụ cho bộ phận bán hàng , còn lại phục vụ cho bộ phận QLDN.
6. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nợ cho người bán ( ở NV 1) và ứng trước cho họ 5.000.000 đ.
7. Phân bổ chi phí thu mua cho hàng hóa đã tiêu thụ trong kì là 1.200.000 đ.
Biết rằng : Doanh nghiệp tính giá hàng xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Yêu cầu:
1.Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng.
2.Phản ánh vào các TK chữ T có liên quan và xác định kết quả kinh doanh trong tháng 7/20x1(Giả sử không có chi phí thuế TNDN)

BÀI LÀM
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................
CHÚC BẠN LÀM BÀI THI THẬT TỐT !!

You might also like