You are on page 1of 7

BMTBD-nxcuong-KCD 1

Cầu chì giới hạn dòng (current-limiting fuse)

• Dùng để bảo vệ MBA, động cơ và các tải khác


• Giá thành thấp
• Có khả năng hạn chế dòng điện ngắn mạch
• Dùng trong mạng điện từ 3.6 đến 36kV

BMTBD-nxcuong-KCD 2

4.3 Cầu chì bảo vệ


MV Fuses-external-short1.ppt

HV fuses – Standards

•IEC 60282-1 High Voltage Fuses

•IEC
IEC 60549 High
Hi h V
Voltage
lt Fuses
F for
f external
t l protection
t ti off shunt
h t
Power capacitor

•IEC 60644 Specification for high voltage fuse links for motor
circuit applications

•IEC 60787 Application guide for selection of fuse links of high


voltage fuses for transformers circuit applications

BMTBD-nxcuong-KCD 3

Các đặc tính cơ bản


• Điện áp định mức UN: điện áp hoạt động lớn nhất giữa các pha (kV)
UN>Uline
UN = 3.6 - 7.2 - 12 - 17.5 - 24 – 36 (kV)

• Dòng điện định mức IN (rated current): dòng điện chạy qua chì không gây ra quá
nhiệt độ cho phép tại các chổ
ổ tiếp
ế xúc (độ chênh nhiệt cho phép thường là 65 oK với
nhiệt độ môi trường 40 C).
o

Lưu ý IN cho ở nhiệt độ môi trường 40 oC

• Dòng chảy nhỏ nhất I3 (minimum breaking current): dòng giới hạn nhỏ nhất bảo
đảm chì sẽ ngắt bảo vệ mạch điện
I3 =(2-6) IN
Nếu dòng điện sự cố nhỏ hơn I3, chì bị chảy nhưng không ngắt được hồ quang.
Thông số quan trọng cho loại back-up
back up fuse-links
fuse links

• Khả năng ngắt lớn nhất I1 (maximum breaking capacity): dòng NM tính toán lớn
nhất tại điểm lắp chì mà chì có khả năng ngắt thành công. Đây cũng là giá trị dòng
ngắt lớn nhất mà chì được thử nghiệm.
I1 = 20-50kA và có thể lớn hơn

BMTBD-nxcuong-KCD 4

4.3 Cầu chì bảo vệ


Các đặc tính cơ bản

Name plate of a back-up fuse-links

BMTBD-nxcuong-KCD 5

Các đặc tính cơ bản

Current-limiting fuse hạn chế được


dòng điện NM

Khả năng hạn chế được dòng điện NM:


- Chì bị nóng chảy và đứt trong vài mili giây.
- Xuất hiện điện áp hồ quang Up lớn hơn điện áp
nguồn.
- Hồ quang bị dập tắt Ip  0

BMTBD-nxcuong-KCD 6

4.3 Cầu chì bảo vệ


Các đặc tính cơ bản

Khả năng hạn chế được dòng điện NM

Value Ip of the limited cut-off current as a function of the prospective current

BMTBD-nxcuong-KCD 7

Time/current characteristic
Các đặc
tính cơ bản

Minimum Melting Time


Total Clearing Time

BMTBD-nxcuong-KCD 8

4.3 Cầu chì bảo vệ


Cấu tạo của cầu chì (fuse link construction)

Sectional view of a fuse link

BMTBD-nxcuong-KCD 9

Bảo vệ MBA
Ba quy tắc: Ifuse (0.1 s) > 12 x INtransformer

1.3 x Ioverload < INfuse

INtransformer / Usc % > I3

Usc %

BMTBD-nxcuong-KCD 10

4.3 Cầu chì bảo vệ


Bảo vệ MBA
Cầu chì Fusarc CF theo tiêu chuẩn IEC 282.1 và DIN 43.625.
Ví dụ:
Chọn chì bảo vệ MBA 400 kVA , 10 kV ?

Chọn chì Fusarc CF fuses dòng định mức 50 A.

BMTBD-nxcuong-KCD 11

Bảo vệ động cơ

Fusarc CF fuses (to DIN standard 43-625)


The current rating of fuses installed in CRM units depends on:
- motor current rating In
- starting
t ti currentt Id
- starting time
- frequency of starts

The fuses rating is calculated such that a current equal to twice the starting
current does not blow the fuse within period equal to the starting time.

BMTBD-nxcuong-KCD 12

4.3 Cầu chì bảo vệ


Bảo vệ động cơ
The table indicated the
ratings based on the
following assumptions:
- direct on-line startup
- Id/In
Id/In= 6
- pf = 0.8 (P < 500 kW) or
0.9 (P > 500 kW)
- ŋ = 0.9 (P < 500 kW) or
0.94 (P > 500 kW)
The indicated values are for
Fusarc fuses (to DIN
standard 43-625).

BMTBD-nxcuong-KCD 13

Bảo vệ động cơ
Ví dụ:.

Cho một động cơ có công suất 950 kW hoạt động ở


điện áp 5 kV, Id = 6 x In
Động cơ khởi động 1 lần/ giờ, thời gian khởi động là 5s,
hãy lựa chọn chì cho động cơ

BMTBD-nxcuong-KCD 14

4.3 Cầu chì bảo vệ

You might also like