You are on page 1of 5

Sinh viên:____________________________ 8/22/2021

Hệ thống nối đất (power system grounding)

• Nội dung (Contents)


1. Tổ đấu dây: sao và tam giác
2. Các dạng nối đất trung tính
3. Trung tính cách ly
4. Trung tính nối đất trực tiếp
5. Nối đất gián tiếp tổng trở nhỏ
6. Nối đất gián tiếp tổng trở lớn
7. Khuyến cáo sử dụng các hệ thống nối đất
8. Bảo vệ

1 2

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)

1. Các dạng đấu nối cuộn dây (types of winding connection) 2. Các dạng nối đất trong HTĐ (types of power system grounding)

GV: DANG TUAN KHANH 1


Sinh viên:____________________________ 8/22/2021

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)

3. TT cách ly (Ungrounded systems) 3. TT cách ly (Ungrounded systems): I very low


A

N = 0 N
Load Load
C B

CC CB CA CB CA

IC-C IC-B IC-A I’C I’C-B I’C-A

đất = 0

I E = I C-A + I C-B + I C-C = 0


5 I'E = I'C-A + I'C-B = 3I C-A 6

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
Z1 I1
3. TT cách ly (Ungrounded systems): I very low 3. TT cách ly (Ungrounded systems): U1
E
Điện áp thứ tự tại vị trí sự cố và vì
Pha C chạm đất nên: U C'  0 mạng không nối đất tổng trở thứ tự
Phân tích theo các thành phần đối xứng: không rất lớn (xem như vô cùng):
E  Z0  I2
U0    E Z2
U 'A = U'A-0 + U'A-1 + U'A-2  Z0 + Z1 + Z 2  U2
U 'B = U'B-0 + U'B-1 + U'B-2 E  Z0 + Z 2 
U1  E
 Z 0 + Z1 + Z 2 
U 'C = U'C-0 + U'C-1 + U'C-2
E  Z2 
U2   0
 Z 0 + Z1 + Z 2 
Độ lớn các thành phần: U '  U '  U '  U I0
A-0 B-0 C-0 0
Có nghĩa là điện áp TTT bằng điện áp Z0
'
U A-1  U B-1  U C-1  U1
' ' U0
pha trước sự cố, điện áp TTN bằng
U '
A- 2 U '
B-2 U '
C- 2  U2 không và điện áp TTK bằng số âm
7 điện áp pha. 8

GV: DANG TUAN KHANH 2


Sinh viên:____________________________ 8/22/2021

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)

3. TT cách ly (Ungrounded systems) 4. Nối đất trực tiếp (Solid/Effective Grounding systems): I very high

A’

A
A

N’ N
I’đất Tải
I’CB
C B

I’CA

B’ CC CB CA
C’  đất

C B
9 10

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
5. Nối đất qua tổng trở thấp (Low-Impedance Grounding systems): 50 - 600 A 6. Nối đất qua tổng trở cao (High-Impedance Grounding systems): 1 – 10 A

A A

N N
Load Load
C B C B

CB CA CB CA
R R
L I 'E  I C  I L L I 'E  I C  I L

I 'L I 'L
I 'C  I 'C  A  I 'C  B 11
I 'C  I 'C  A  I 'C  B 12

GV: DANG TUAN KHANH 3


Sinh viên:____________________________ 8/22/2021

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
7. Tổng kết
8. Bảo vệ - TT cách ly

U A  U B  U C  3U 0

13 14

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
1 – 10 A 1 – 10 A

8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở cao – cuộn dập hồ quang (Petersen) 8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở cao – điện trở cao

15 16

GV: DANG TUAN KHANH 4


Sinh viên:____________________________ 8/22/2021

HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)

8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở thấp 8. Bảo vệ - TT nối đất trực tiếp

17 18

19

GV: DANG TUAN KHANH 5

You might also like