Professional Documents
Culture Documents
Buổi 03 - Hệ Thống Nối Đất 211
Buổi 03 - Hệ Thống Nối Đất 211
1 2
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
1. Các dạng đấu nối cuộn dây (types of winding connection) 2. Các dạng nối đất trong HTĐ (types of power system grounding)
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
N = 0 N
Load Load
C B
CC CB CA CB CA
đất = 0
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
Z1 I1
3. TT cách ly (Ungrounded systems): I very low 3. TT cách ly (Ungrounded systems): U1
E
Điện áp thứ tự tại vị trí sự cố và vì
Pha C chạm đất nên: U C' 0 mạng không nối đất tổng trở thứ tự
Phân tích theo các thành phần đối xứng: không rất lớn (xem như vô cùng):
E Z0 I2
U0 E Z2
U 'A = U'A-0 + U'A-1 + U'A-2 Z0 + Z1 + Z 2 U2
U 'B = U'B-0 + U'B-1 + U'B-2 E Z0 + Z 2
U1 E
Z 0 + Z1 + Z 2
U 'C = U'C-0 + U'C-1 + U'C-2
E Z2
U2 0
Z 0 + Z1 + Z 2
Độ lớn các thành phần: U ' U ' U ' U I0
A-0 B-0 C-0 0
Có nghĩa là điện áp TTT bằng điện áp Z0
'
U A-1 U B-1 U C-1 U1
' ' U0
pha trước sự cố, điện áp TTN bằng
U '
A- 2 U '
B-2 U '
C- 2 U2 không và điện áp TTK bằng số âm
7 điện áp pha. 8
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
3. TT cách ly (Ungrounded systems) 4. Nối đất trực tiếp (Solid/Effective Grounding systems): I very high
A’
A
A
N’ N
I’đất Tải
I’CB
C B
I’CA
B’ CC CB CA
C’ đất
C B
9 10
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
5. Nối đất qua tổng trở thấp (Low-Impedance Grounding systems): 50 - 600 A 6. Nối đất qua tổng trở cao (High-Impedance Grounding systems): 1 – 10 A
A A
N N
Load Load
C B C B
CB CA CB CA
R R
L I 'E I C I L L I 'E I C I L
I 'L I 'L
I 'C I 'C A I 'C B 11
I 'C I 'C A I 'C B 12
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
7. Tổng kết
8. Bảo vệ - TT cách ly
U A U B U C 3U 0
13 14
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
1 – 10 A 1 – 10 A
8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở cao – cuộn dập hồ quang (Petersen) 8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở cao – điện trở cao
15 16
HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING) HT NỐI ĐẤT (POWER SYSTEM GROUNDING)
8. Bảo vệ - TT nối đất tổng trở thấp 8. Bảo vệ - TT nối đất trực tiếp
17 18
19