Professional Documents
Culture Documents
C3 Transistor BJT
C3 Transistor BJT
HỒ CHÍ MINH
Mục tiêu
Học xong chương này người học có thể:
Mô tả được cấu tạo, nguyên lý hoạt
động, đặc tuyến và ứng dụng của các
loại transistor lưỡng cực (BJT)
Tính toán được các tham số phân cực tĩnh của BJT
Biết tra cứu datasheets và sử dụng được loại
transistor để lắp đặt các mạch ứng dụng đơn giản.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Nội dung chính
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.1. Phân loại, cấu tạo, ký hiệu transistor
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.1. Phân loại, cấu tạo, ký hiệu transistor
JE JC JE JC
E C E C
P++ N P+ N++ P N+
B B
a) Transistor PNP b) Transistor NPN
Emitter Collector Emitter Collector
Base Base
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.1. Phân loại, cấu tạo, ký hiệu transistor
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Transistor PNP
Thu
_
Gốc
Phát
+
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Transistor NPN
Thu
+
Gốc
_
Phát
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
I E IC I B
C IC
+
IC I E
n+ - HS truyền đạt dòng điện
+B p
VCC
+
IB
VBB IC I B
+
n++
E - - Hệ số KĐ dòng điện
IE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
I E IC I B
IC IC I E IC
IC I B
IB IB
IE
IE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
IC
- Hệ số truyền đạt dòng điện
IE
I C I E ( I B I C ) I C (1 ) I B I C IB IB
1
IC
- Hệ số khuếch đại dòng điện
1 IB
α = 0,95 ÷ 0,999
= 20 ÷ 200
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
Chú ý!
I C I E I CB 0 ( I B IC ) I CB 0
1
IC IB I CB 0 I B ( 1) I CB0
1 1
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
Đặc tính vào, đặc tính truyền đạt
I B f (VBE ) IC f ( I B )
IC I B
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
Đặc tính ra của BJT I C f VCE I
B const
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.2. Nguyên lý hoạt động
IC I B
Đặc tính vào (phân cực) Đặc tính truyền đạt Đặc tính ra
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
ON bão hòa
Khuếch đại
OFF
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
Chế độ khóa
Chế độ khuếch đại OFF (Switch)
(Active)
BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
ON bão hòa
Khuếch đại
OFF
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
OFF
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
3.3.1. Chế độ khóa (ON): Phân cực mạnh: IB > IBS; VCE = 0,2V; IC =ICS
ON
ON bão hòa
Khuếch đại
OFF
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.3. PHÂN CỰC VÀ CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA BJT
3.3.1. Chế độ khuếch đại: Phân cực: 0 < IB< IBS ; IC = βIB
KHUẾCH ĐẠI
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.4. CÁC KIỂU MẮC CƠ BẢN CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.4. CÁC KIỂU MẮC CƠ BẢN VÀ HỌ ĐẶC TUYẾN CỦA BJT
IC f I B V const
CE
I B f VBE V const
CE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.4. CÁC KIỂU MẮC CƠ BẢN VÀ HỌ ĐẶC TUYẾN CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.4. CÁC KIỂU MẮC CƠ BẢN VÀ HỌ ĐẶC TUYẾN CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.5. CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BJT
Hình 3.14. Miền làm việc và các thông số giới hạn của BJT
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Trích datasheets của transistor đa dụng 2SC1815 của hãng TOSHIBA
(www.datasheetcatalog.com)
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Trích datasheets của transistor đa dụng 2SC1815 của hãng
TOSHIBA (www.datasheetcatalog.com)
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6. KỸ THUẬT PHÂN CỰC
3.6.1. Khái niệm
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6. KỸ THUẬT PHÂN CỰC
3.6.1. Khái niệm
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.2. Phân cực từ hai nguồn riêng rẽ VBB và VCC
RC RC
IC VCC IC
RB RB
VCC
IB VBE IB VBE
VBB VBB
RE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.2. Phân cực từ hai nguồn riêng rẽ VBB và VCC
ICQ I BQ
VBB VBE I BQ RB 0
VCEQ VCC - ICQ RC
VBB VBE
I BQ IC
1 V
VCE CC
RB RC RC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đường tải tĩnh và điểm phân cực Q
I C f VCE I const
B
Đường tải DC
VCE VCC - I C RC
1 VCC
IC VCE
RC RC
Điểm phân cực tĩnh
Q(VCEQ , ICQ )
ICQ I BQ ; VCEQ VCC - ICQ RC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Ví dụ 1
Cho sơ đồ mạch phân cực dùng hai nguồn như hình 3.19.
Trong đó transistor Si có V= VBE= 0,7V; =80; RC = 2k; RB =
50 k; VBB = 3,7V; VCC =18V.
Hãy xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q và vẽ đồ thị đường
tải tĩnh một chiều (DCLL).
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Bài giải
1. Tọa độ điểm phân cực tĩnh:
VBB VBE 3, 7V 0, 7V
I BQ 60 A
RB 50k
I CQ I BQ 80.60 4800 A 4, 8 mA
VCEQ VCC – I C RC 18 4, 8 2 8, 4V
2. Đường tải DC
1 VCC
I C ( mA) VCE 0,5VCE 9
RC RC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Bài giải
I C ( mA) 0,5VCE 9
VCC
9mA Đường tải DCLL
RC
Q
ICQ 4, 8mA
8, 4V 18V
VCEQ VCC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Ổn định nhiệt độ điểm phân cực
RE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Ổn định nhiệt độ điểm phân cực
I CB 0 I V
C CE Q xê dịch
I CB 0 I C VCE
Mắc RE để ổn định nhiệt
VBE VB VE VB I E RE
I CB 0 I C I
E
V BE I I
B C
Ngược lại
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.3. Phân cực dùng điện trở RB
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.3. Phân cực dùng điện trở RB
VC VCC - (I C I B ) RC
VE 0
VB VBE
Các dòng:
VC VB VCC VBE
IB
RB RB ( 1) RC
I C I B ( 1) I CB0
I E = IC I B IC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.4. Phân cực kiểu hồi tiếp điện áp
Dòng phân cực
I C I B ( 1) I CB0
Ổn định nhiệt
I CB 0 I C VCE I B I C
I CB 0 I C VCE I B I C
Như vậy mạch tự động điều chỉnh để ổn định
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.5. Phân cực bằng cầu phân áp
Thevenin
RB1
VBB VCC
RB1 RB 2
RB1 RB 2
RBB ( RB1 || RB 2 )
RB1 RB 2
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.5. Phân cực bằng cầu phân áp
Thevenin
1 VCC
VCE VCC I C ( RC R E ) IC VCE
RC RE RC RE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Ví dụ:
Cho sơ đồ mạch phân cực dùng cầu phân áp hình 3.25, a.
Trong đó transistor Si có =100; V= VBE=0,7V; VCC =18V.
1. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q
2. Vẽ đồ thị đường tải tĩnh DCLL
Hình 3.25, a.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Bài giải
1. Xác định tọa độ điểm phân cực tĩnh Q
Mạch tương đương Thevenin như hình 3.25, b. Trong đó:
RB1 5
VBB VCC 18 6V
RB1 RB 2 10 5
R BB ( R B1 || R B 2 ) (5 k || 10 k ) 3, 33k
VBB VBE 6 0, 7
I BQ 0, 051mA 51 A
RBB RE 3,33 100 1
I CQ I BQ 100 0, 051 5,1mA
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.6. Phân cực bằng dòng Emitter
VEE VBE IC I B
IB
RB RE
VCE (VCC VEE ) ( I C RC I E R E )
V1 BJT V2
Giữa các đại lượng vào V1,I1 và các đại lượng ra V2,I2 có thể viết
được 6 cặp phương trình quan hệ:
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7. Mạch tương đương xoay chiều của BJT
• Trong thực tế chỉ 3 quan hệ đầu hay sử dụng ứng với 3 hệ tham số đặc
trưng: tham số z, y và h trong đó hệ tham số h được sử dụng nhiều
nhất. Từ hệ phương trình:
V1 f1 ( I1 ,V2 )
I 2 f 2 ( I1 ,V2 )
V1 V1
dV1 dI1 dV2 h11dI1 h12dV 2
I1 V2
I 2 I 2
dI 2 dI1 dV2 h21 dI1 h22 dV2
I1 V2
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7. Mạch tương đương xoay chiều của BJT
v
Trong đó: h 1 Điện trở (trở kháng) vào của BJT khi ngõ ra ngắn mạch
11 hi
i1 v2 0
với tín hiệu xoay chiều
v1
h12 hr Hệ số hồi tiếp điện áp khi hở mạch ngõ vào với tín
v2 i1 0
hiệu xoay chiều
i2 Điện dẫn (dẫn nạp) ra khi hở mạch ngõ vào với tín
h22 h0 hiệu xoay chiều
v2 i1 0
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7. Mạch tương đương xoay chiều của BJT
i2 h21 h f
gm
v1 h11 hi
gm gọi là hỗ dẫn cho ảnh hưởng của điện áp vào đối với dòng điện ra.
Với mạch CE ta có:
h fe
gm ; hay h fe g m hie
hie
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7. Mạch tương đương xoay chiều của BJT
Từ hệ PT:
v1 h11i1 h12 v2 (a)
Ø Giá trị h12 thường rất bé ~(10-3 – 10-4) nên ở mạch vào nguồn áp
này có thể bỏ qua.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7. Mạch tương đương xoay chiều của BJT
Ø Ở ngõ ra, nguồn dòng h21i1 phản ánh khả năng KĐ dòng
của BJT. Nguồn dòng này có nội trở vô cùng lớn. Điện
dẫn ra h22 chính là độ dốc của đặc tuyến BJT có giá trị
rất bé (tức điện trở ra 1/h22 rất lớn) có thể bỏ qua.
Ø Như vậy sơ đồ tương đương đơn giản hóa có dạng:
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7.2. Áp dụng cho mạch mắc CE
vi 25mV
hie
ii v0 0
I EQ (mA)
i2 iC
h fe
i1 v2 0
iB
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7.2. Áp dụng cho mạch mắc CB
vi 25 (mV )
hib
ii V0 0
I EQ (mA)
i0 iC
h fb
ii V0 0
iE
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
3.6.7.3. Áp dụng cho mạch mắc CC
vi 25mV 25mV
hiC ( 1)
ii V0 0
I EQ I EQ
i0 iE
h fC ( 1)
ii V0 0
iB
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
BT chương 3 (Trang 155 – 158)
3.1 – 3.5: Lý thuyết
3.6 – 3.10: Mạch phân cực
3.11 – 3.14: Mạch tương đương AC
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
66
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
Thao tác 2. Xác định transistor thuộc PNP hay NPN
Đặt que đen ôm kế vào chân B, que đỏ vào một trong hai chân
còn lại.
Nếu kim lên, PN phân cực thuận, transistor thuộc loại NPN
67
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
Thao tác 2. Xác định transistor thuộc PNP hay NPN
68
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
69
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
70
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
Bước 1. Xác định chân B (Base )
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
Đặt que đen vào chân B, que đỏ vào một trong hai chân
- Nếu kim lên, PN phân cực thuận, BJT thuộc loại NPN
- Nếu kim không lên, PN phân cực nghịch, BJT loại PNP
72
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
Đo kiểm Transistor
Đặt ôm kế ở thang đo lớn nhất (X10K). Cặp 2 dây đo vào 2 chân EC của
transistor. Dùng một điện trở 50 k nối chân B với chân đang kẹp que đen sao
cho thấy kim đồng hồ lên, nếu kim không lên đảo chiều dây đo.
Với transistor NPN, khi kim lên, que đen nối với chân C, chân còn lại là E
Với transistor PNP, khi kim lên, que đen nối với chân E, chân còn lại là C
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH