You are on page 1of 6

Hướng dẫn ôn tập các chương 1-2-3

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Chương 1

Chương 1 gồm 5 phần: Đề mục trong Slide


giáo trình:
1.1.1-1.1.3
A- Các khái niệm cơ bản
(Đối chiếu với văn bản trong link thuvienphapluat)

B- Lịch sử tiến hóa của con người 1.1.4


(SV tự đọc - không thi nội dung này)

C- Dân số
(!!! Khái niệm Dân số và môi trường = Câu hỏi No5
trong mục 1.1.5

“Câu hỏi ôn
tập”)
D- Các vấn đề môi trường cấp bách
1.1.6 30-37
(Tham chiếu các khái niệm liên quan trong văn bản
trong link thuvienphapluat)
(Câu hỏi No4 trong mục “Câu hỏi ôn tập”)
(Câu hỏi No1 trong mục “Câu hỏi ôn tập”
= vấn đề No5 [an ninh thực phẩm]
trong slide bài giảng)
E- Sống xanh
(Câu hỏi No2-3 trong mục “Câu hỏi ôn tập”)

1.2.1-1.2.3

Chú ý các khái niệm trong mục A-:

[No2] “Hoạt động bảo vệ môi trường”:


Khi viết, phái ngắt ý ra thành 4
gạch đầu dòng.
[No12-13-14] Ô nhiễm môi trường; Suy thoái môi trường; Sự
cố môi trường.
VD: Cháy nhà máy Rạng Đông
No10-11: Liên quan Slide No10

Câu hỏi ôn tập: ⇒ Trang 28/186 Giáo trình

3+4, SỐNG XANH Bài tập ~ cột điểm thực hành 1

4, Trình bày các vấn đề môi trường toàn cầu


Tham khảo các khái niệm cơ bản (xem văn bản trong link
thuvienphapluat)
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-nguyen-Moi-truong/Luat-so-
72-2020-QH14-Bao-ve-moi-truong-2020-431147.aspx
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1-3, 10-20, 22, 25, 29-32, 34-35

5, Trình bày mối quan hệ qua lại giữa gia tăng dân số và tác động môi trường.
CLASSWORK
Chương 2:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

1, Hãy nêu tầm quan trọng của nước đối với đời sống của con người.
Slide 12: 2.1.6. Vai trò của nước đối với đời sống con người
▪ Đối với con người
▪ Đối với nông nghiệp
▪ Đối với công nghiệp
▪ Đối với năng lượng
▪ Đối với giao thông vận tải
▪ Đối với du lịch
~~~~~~~
2, Trình bày những đặc điểm về tài nguyên nước ở Việt Nam và những nguy cơ
gây thiếu hụt nguồn nước hiện nay.
Slide 14-17: 2.2.1. Tài nguyên nước Việt Nam
Slide 18-19: 2.2.2. Những nguy cơ thiếu hụt nguồn nước
Slide 18: Chú ý gạch đầu dòng số 4:
Nhu cầu sử dụng nước gia tăng Vs Dân số tăng
Slide 19: Chú ý gạch đầu dòng số 4:
Biến đổi khí hậu ⇒ …?(bổ sung ý)?.. ⇒ nước biển dâng ⇒ xâm nhập
mặn:
Kiểm lại ý này đã có trong sơ đồ “Các vấn đề cấp bách chưa”!
~~~~~~~
3, Thế nào là nước sạch? Tại sao phải phân loại chất lượng nước?
Slide 06: 2.1.1 Khái niệm
Slide 21: 2.3.1. Các yêu cầu về chất lượng nước
CLASSWORK
~~~~~~~
4, Thế nào là ô nhiễm nguồn nước? Cho biết nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn
nước.
Slide 23: 2.3.3.1. Khái niệm và các tác nhân gây ô nhiễm nước
Slide 24-27: 2.3.3.2. Nguồn gốc phát sinh nước thải
~~~~~~~
5, Trình bày các biện pháp để bảo vệ và cải thiện nguồn nước.
Slide 33: 2.4.2. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước
Slide 36-37: 2.4.3.2. Giải pháp cho suy thoái nguồn nước
~~~~~~~
6, Nêu những hoạt động thường ngày góp phần gìn giữ và bảo vệ nguồn nước
sạch.
CLASSWORK
Chương 3:

1, Phân tích nguồn gốc và nguyên nhân gây ô nhiễm không khí trong nhà.
Slide 36-37
~~~~~~~
2, Phân tích nguồn gốc và nguyên nhân gây ô nhiễm không khí từ hoạt động
giao thông.
Slide 38
~~~~~~~
3, Phân tích nguồn gốc và nguyên nhân gây ô nhiễm không khí từ quá trình sản
xuất công nghiệp.
Slide 39
~~~~~~~
4, Phân tích tình hình ONKK tại các thành phố lớn ở Việt Nam.
CLASSWORK: AQI
~~~~~~~
5, Trình bày các giải pháp có thể áp dụng nhằm cải thiện chất lượng không khí
tại nơi Anh/Chị sinh sống.
Tham khảo Slide 65-68: không khí trong nhà.
Tham khảo Slide 69-71: không khí từ hoạt động giao thông.
~~~~~~~
6, Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khỏi tác động của ONKK, Anh/Chị cần làm
gì?
Tham khảo Slide 65-75
CLASSWORK

~~~~~~ HẾT ~~~~~~~

You might also like