Professional Documents
Culture Documents
SINH VIÊN:………………..........................
2
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
3
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 1.1
4
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
2. Sơ đồ đấu dây
Hình 1.2
3. Tiến hành thí nghiệm.
B1. Trên bộ tạo nguồn chuẩn, đặt núm điều chỉnh điện áp nguồn ở vị trí (0%).
B2. Nối dây cấp nguồn với cuộn sơ cấp
B3. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘ON’
B4. Điều chỉnh điện áp của bộ tạo nguồn chuẩn, mỗi lần đọc giá trị điện áp bộ tạo
nguồn chuẩn(U1) lại đọc giá trị điện áp cuộn thứ cấp và ghi thông số vào bảng.
B5. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘OFF’, tháo dây đấu nối và kết
thúc TN
• Bảng ghi các thông số
Điện áp sơ cấp Điện áp thứ cấp Ghi
STT Ki Km
U1(V) U2(V) chú
1
2 Cuộn thứ
cấp nối
3 nối tiếp
4
Hệ số truyền đạt của máy biến áp được tính theo công thức sau:
n
U K i
K i = 1i và K m= i=1
Với: i - Thứ tự phép đo; n – Số lần đo
U 2i n
5
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Đồ thị mối quan hệ giữa Điện áp thứ cấp (U2), Hệ số truyền đạt (m) với Điện áp sơ cấp
(U1) có dạng như sau:
Hình 1.3
❖ Dựa vào số liệu vẽ đồ thị (theo tỷ lệ xích):
6
7
8
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 1.4
2. Sơ đồ đấu dây
Hình 1.5
3. Tiến hành thí nghiệm.
Lựa chọn thiết bị, nối dây treo sơ đồ trên hình 1.5 và thực hiện theo qui trình sau
B1. Trên bộ tạo nguồn chuẩn, núm điều chỉnh điện áp nguồn ở vị trí nhỏnhất(0%).
B2. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘ON’
B4. Điều chỉnh điện áp của bộ tạo nguồn chuẩn, mỗi lần đọc giá trị điện áp bộ tạo
nguồn chuẩn(U1) lại đọc giá trị dòng điện đầu vào, công suất và ghi thông số vào bảng.
B5. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘OFF’, tháo dây đấu nối và kết
thúc TN
9
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
10
11
12
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 1.6
2. Sơ đồ đấu dây:
Hình 1.7
3. Tiến hành thí nghiệm:
Lựa chọn thiết bị, nối dây treo sơ đồ trên hình 1.7 và thực hiện theo qui trình sau
B1. Trên bộ tạo nguồn chuẩn, núm điều chỉnh điện áp nguồn ở vị trí nhỏ nhất(0%).
B2. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘ON’
B4. Điều chỉnh điện áp của bộ tạo nguồn chuẩn, mỗi lần đọc dòng điện đầu vào bộ
tạo nguồn chuẩn(U1) lại đọc giá trị giá trị điện áp đầu vào, công suất và ghi thông số vào
bảng.
Lưu ý:
Phải tiến hành nhanh và bắt đầu từ giá trị dòng lớn để tránh quá nhiệt cuộn dây và
không ảnh hưởng sai số phép đo. Điện áp nguồn 25V để đảm bảo an toàn thiết bị.
B5. Bật công tắc nguồn của Module nguồn tới vị trí ‘OFF’, tháo dây đấu nối và kết
thúc TN
13
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Trong đó hệ số công suất ngắn mạch được tính theo công thức sau:
PSC
CosφSC =
U SC .ISC
14
15
16
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
rnm x r, x,
• Gần đúng: r1 r2, = ; x1 x2, = nm ; và r2 = 22 ; x 2 = 22
2 2 K K
(Phải tính được các thông số của máy biến áp: R1 ; X1 ; R 2 ; X2 = ?)
17
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 2.1
18
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
2. Sơ đồ đấu dây
Hình 2.2
4. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 2.2, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1,
B2. Điều chỉnh nguồn cấp cho động cơ bằng giá trị định mức và ghi giá trị đầu
tiên vào bảng
B3. Giảm điện áp đặt vào động cơ và mỗi lần giảm 10% Un và ghi thông số vào
bảng, quá trình lặp lại.
Thí nghiệm với các thông số:
U1 = 1.0Un 0.8Un 0.7Un 0.6Un
• Bảng ghi kết quả đo:
STT U1(V) U2(V) Ki Km
1
2
3
4
Trong đó:
n
U K
i=1
i
K i = 1i và K m=
U 2i n
19
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 2.3
2. Sơ đồ nối dây
Hình 2.4
3. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 2.4, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1
B2. Khởi động động cơ KĐB bằng tăng điện áp đặt vào dây quấn stato động cơ
B3.Tại giá trị định mức, tiến hành đo các thông số của động cơ và ghi vào bảng sau.
Sau đó giảm điện áp đặt vào động cơ, tại đây ta tiến hành đo thông số và quá trình lặp lại
theo trình tự giảm điện áp dưới đây.
Thí nghiệm với các thông số (Un – Điện áp định mức)
1.0Un 0.9Un 0.8Un 0.7Un 0.6Un 0.5Un 0.4Un 0.3Un 0.2Un 0.1Un
20
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
21
22
23
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 2.5
2. Sơ đồ nối dây
Hình 2.6
3. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 2.6, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1,
B2. Tăng dần điện áp đặt vào động cơ và quan sát chỉ số dòng điện của nó, tại giá trị
ban đầu đảm bảo dòng điện In . Ghi lại giá trị các thông số của động cơ sau đó giảm
điện áp đặt vào động cơ và luôn quan sát chỉ số dòng điện, mỗi lần giảm 10% In và tiếp
tục ghi thông số vào bảng, quá trình lặp lại cho đến khi giá trị I = 0; Thí nghiệm với các
thông số ( In – Dòng định mức)
1.0In 0.9In 0.8In 0.7In 0.6In 0.5In 0.4In 0.3In 0.2In 0.1In
24
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Một số công thức liên quan: U1sc = Ucc; Psc = Pcc; Cosφsc = Cosфcc; Isc = Icc
25
26
27
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 2.7
2. Sơ đồ nối dây:
Hình 2.8
3. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 2.8, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1,
B2. Điều chỉnh nguồn cấp cho động cơ bằng giá trị định mức
B3. Điều chỉnh nguồn điện một chiều cấp vào cuộn phanh với một giá trị tải nhất
định, đo các thông số động cơ, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại với
các giá trị ở bảng dưới đây:
28
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
I1(A)
n(vg/ph)
Pđiện(W)
Pcơ(W)
M(Nm)
cos φ
Pđ
Cosφ=
3U1I1
29
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
30
31
32
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 3.1
33
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
2. Sơ đồ nối dây
Hình 3.2
3. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 3.2, bật nguồn cung cấp cho các thiết bị đo.
B2. Khởi động động cơ M cho đến khi đạt tốc độ không đổi 3000 vg/ph - Động cơ
không đồng bộ ba pha được cung cấp bằng biến tần.
B3. Bật công tắc cấp nguồn một chiều cho mạch kích từ, chỉnh điện áp nguồn cấp vào
cuộn kích từ tăng dần đến bằng giá trị định mức và sau đó giảm dần về không. Quan sát
các thông số cần đo ghi vào bảng sau. Thí nghiệm với sự thay đổi dòng kích từ như bảng
sau ( Ien – Dòng kích từ định mức).
0.0Ie 0.1Ie 0.3Ie 0.5Ie 0.7Ie 0.9Ie 1.1 Ie
1.1 Ie 1.0 Ie 0.8 Ie 0.6 Ie 0.4 Ie 0.2 Ie 0.0 Ie
34
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
35
36
37
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 3.3
2. Sơ đồ nối dây
Hình 3.4
38
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
• Các đặc tính có dạng cơ bản của đặc tính như sau:
Lưu ý: Trong qua trình thao tác đảm bảo tốc độ và kích từ không đổi
39
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
40
41
42
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
b. Đặc tính điều chỉnh: Là mối quan hệ giữa dòng điện kích từ (I exc) và dòng điện
tải (I ) khi tốc độ, điện áp và tính chất tải không đổi.
I exc = f (I) khi n = const;U = Const; Cos φ = Const
B1. B2: tương tự thí nghiệm không tải
B3. Bật nguồn kích từ, chỉnh điện áp kích từ bằng giá trị định mức
B4. Ghi giá trị đầu tiên khi chưa cấp tải vào bảng
B5. Bật công tắc cấp phụ tải, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại cho
đến khi toàn bộ phụ tải đã đưa hết vào
• Bảng ghi kết quả đo:
Loại tải I exc(A) I (A) P(W) cos φ U(V) n (RPM)
STT
1
R
2
3
4
1
L
2
3
4
1
C
2
3
4
43
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
44
45
46
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 4.1
47
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
b. Sơ đồ nối dây
Hình 4.2
c. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 4.2, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1,
B2. Khởi động động cơ lai - Động cơ KĐB lồng sóc được ổn định tốc độ bằng
biến tần(hoặc bằng điều chỉnh điện áp)
B3. Thực hiện điều chỉnh dòng kích từ theo bảng dưới đây. (Ie – Dòng điện kích
từ định mức máy phát) và ghi lại các thông số liên quan vào bảng
Các giá trị dòng kích từ của máy phát:
0.0Ie 0.1Ie 0.3Ie 0.5Ie 0.7Ie 0.9Ie 1.1 Ie
1.1 Ie 1.0 Ie 0.8 Ie 0.6 Ie 0.4 Ie 0.2 Ie 0.0 Ie
48
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
49
50
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 4.3
b. Sơ đồ nối dây
Hình 4.4
51
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
1
2
3
4
5
• Đặc tính có dạng như sau:
52
53
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
c. Đặc
.3. Tiếntính điều
hành thíchỉnh:
nghiệm
Đấu
Đặc
B1. dây
tính theo
điều hìnhcủa
chỉnh 4.6,máy nguồn
bật phát là chính của Module
mối quan tạo nguồn
hệ giữa Dòng kích DL
từ (I1013M1,
exc) và
Dòng
B2. Khởi
phầnđộng
ứngđộng cơ tốc
(I ) khi lai -độĐộng cơ KĐB
và điện lồng đổi
áp không sóc được ổn định tốc độ bằng
biến tần(hoặc thay đổi điện áp). [ n = const ]
B3. Bật nguồn kích từ, chỉnhI exc =điện
f (I áp
) kích từ bằng giá trị định mức và quan sát
[ U = Const]
điện áp máy phát
a. Sơ đồ tổng quát phát ra bằng giá trị định mức
B4. Ghi giá trị đầu tiên khi chưa cấp tải vào bảng
B5. Bật công tắc cấp phụ tải, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại cho
đến khi toàn bộ phụ tải đã đưa hết vào
Lưu ý: Trong qua trình thao tác đảm bảo tốc độ và điện áp không đổi
Thí nghiệm với các thông số
0.25Ir 0.3Ir 0.4Ir 0.5Ir 0.6Ir 0.7Ir 0.8Ir 0.9Ir 1.0Ir
1
2 220VDC 2800
Hình 4.5
3
b. Sơ đồ đấu dây
4
5
• Đặc tính có dạng như sau:
Hình 4.6
54
55
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 4.7
56
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
a. Sơ đồ nối dây
• Kết quả đo được ta ghi vào bảng sau:
2
CONST
3
Công thức: P0 = U · I
• Đặc tính có dạng như sau:
Hình 4.8
b. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình vẽ 4.8
B2. Bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1
B3. Bật công tắc cấp nguồn một chiều cho mạch kích từ, chỉnh đến giá trị định mức,
B4. Bật công tắc cấp nguồn một chiều cho mạch phần ứng, chỉnh đến giá trị định mức,
quan sát tốc độ động cơ đạt. Ghi giá trị đầu tiên vào bảng, giảm điện áp cấp thí nghiệm
với các thông số
1.0Ur 0.9Ur 0.8Ur 0.7Ur 0.6Ur 0.5Ur 0.4Ur 0.3Ur 0.2Ur 0.1Ur
57
58
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Hình 4.9
b. Sơ đồ nối dây
Hình 4.10
59
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
0
25
50
75
100
125
140
Trong đó:
Pr = (2n/60). M – Đo trên đồng hồ
Pđ = (Ia + Iexc).U – Tính toán
η = Pc / Pđ - Tính toán
60
61
62