Professional Documents
Culture Documents
Mẫu Báo Cáo TN Máy Điện
Mẫu Báo Cáo TN Máy Điện
SINH VIÊN:………………..........................
Trong đó hệ số công suất ngắn mạch được tính theo công thức sau:
10
11
12
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÁO CÁO
2.4.4. Thí nghiệm với tải là phanh THÍ NGHIỆM
dòng xoáy
Thí nghiệm
Bảng ghinày
kếtnhằm xác định các điểm công tác của động cơ ứng mỗi giá trị tải
quả đo:
khácDựa
nhauvào số liệu vẽ các đặc tính (theo tỷ lệ xích):
Uph(V) 0 30 60 80 100 120 135
1. Sơ đồ tổng quát:
I1(A)
n(vg/
ph)
Pđiện(W)
Pcơ(W)
Hình 2.7
M(Nm)
2. Sơ đồ nối dây:
cos φ
Hình 2.8
3. Tiến hành thí nghiệm
B1. Đấu dây theo hình 2.8, bật nguồn chính của Module tạo nguồn DL 1013M1,
B2. Điều chỉnh nguồn cấp cho động cơ bằng giá trị định mức
B3. Điều chỉnh nguồn điện một chiều cấp vào cuộn phanh với một giá trị tải nhất
định, đo các thông số động cơ, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại với
các giá trị ở bảng dưới đây:
13
14
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BàiBÁO CÁO
3. MÁY THÍ
PHÁT NGHIỆM
ĐIỆN ĐỒNG BỘ
3.1.2.MụcSơđích
đồ nối dây
Bảng
- Làmghi
quen
kếtthiết
quả bị
đothí nghiệm và thiết bị phục vụ bài thí nghiệm
- Biết cách
STTđọc các thông số định mức củaU(V)
Ie(A) đối tượng nghiênGHI
cứu CHÚ
- Biết xây dựng sơ đồ đấu dây các bài thí nghiệm liên quan
1
- Biết xây dựng các đặc tính của đối tượng thí nghiệm
2
3.2. Công tác chuẩn bị của sinh viên
- Nắm vững3 kiến thức máy điện liên quan đến bài thí nghiệm
- Đọc kỹ tài
4 liệu liên quan phục vụ bài thí nghiệm
- Chuẩn bị5 bài, biểu đồ, bảng ghi các thông số bài thí nghiệm
3.3. Trang thiết bị dùng cho thí nghiệm
6
Máy phát điện đồng bộ: Module 1026A 3 pha ; / - 220/380 - 2.9/ 1.7A
7
Điện áp/dòng điện kích từ: 160V / 0.49A; Tốc độ định mức: 3000 RPM
Động 8cơ không đồng bộ lồng sóc: DL 1021; / - 220/ 380V - 4.7/ 2.7A
Tốc độ9 định mức: 2820 RPM; Công suất: 1.1kW
Bộ tạo
10nguồn chuẩn khả trình: DL 1013M1 và DL 1067
Đầu vào 220VAC; Đầu ra 0 210VDC / 2A
Bộ đo
Đặcthông số dạng
tính có dạngcơ
cơ:bản:
DL 10055
Đo tốc độ: 0 6000RPM 0 6VDC; Đo mômen cản trên trục động cơ
Bộ đo thông số điện: DL 1031 và DL 10065
- Bộ tải R, L và C: DL 1017 và Dây dẫn chuyên dụng
3.4. Nội dung thí nghiệm
- Lấy thông số đặc tính không tải; - Lấy thông số đặc tính ngoài (với tải R,L,C)
- Lấy thông số đặc tính điều chỉnh(với
Hìnhtải
3.2R,L,C)
3.4.1.
3. Thí
Tiếnnghiệm không
hành thí tải
nghiệm
Thí
B1. nghiệm
Đấu dâykhông tải để
theo hình lấybật
3.2, thông số để
nguồn xâycấp
cung dựng
chođặc
cáctính
thiếtkhông
bị đo.tải của máy phát,
đó là mối quan hệ giữa điện áp máy phát (U) và dòng kích từ (I exc) khi tốc độ không đổi.
B2.DựaKhởi
vào động
số liệuđộng cơ đặc
vẽ các M cho tínhđến khitỷđạt
(theo lệ tốc độ không đổi 3000 vg/ph - Động cơ
xích):
Biểu diễn như sau: U = f (I exc) Khi I F = 0 và n = const
không đồng bộ ba pha được cung cấp bằng biến tần.
1. Sơ đồ tổng quát:
B3. Bật công tắc cấp nguồn một chiều cho mạch kích từ, chỉnh điện áp nguồn cấp vào
cuộn kích từ tăng dần đến bằng giá trị định mức và sau đó giảm dần về không. Quan sát
các thông số cần đo ghi vào bảng sau. Thí nghiệm với sự thay đổi dòng kích từ như bảng
sau ( Ien – Dòng kích từ định mức).
0.0Ie 0.1Ie 0.3Ie 0.5Ie 0.7Ie 0.9Ie 1.1 Ie
1.1 Ie 1.0 Ie 0.8 Ie 0.6 Ie 0.4 Ie 0.2 Ie 0.0 Ie
Hình 3.1
15
16
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
3.4.2. Thí nghiệm có tải BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Thí Tiến
3. nghiêm
hànhcóthí
tảinghiệm
để xây dựng đặc tính ngoài và đặc tính điều chỉnh.
a.1.Dựa vào
Đặc
Sơ số
đồtính liệu
tổng vẽ Là
ngoài.
quát cácmối
đặc quan
tính (theo tỷ lệ
hệ giữa xích):
Điện áp máy phát (U) và Dòng điện tải (I )
khi tốc độ, dòng kích từ và tính chất tải không đổi:
U = f ( I ) Khi n = const; I exc = Const; Cos φ = Const
Tiến hành:
B1. B2: tương tự như thí nghiệm không tải
B3. Bật nguồn kích từ, chỉnh điện áp kích từ bằng giá trị định mức và quan sát điện
áp máy phát phát ra bằng giá trị định mức
B4. Ghi giá trị đầu tiên khi chưa cấp tải vào bảng
B5. Bật công tắc cấp nguồn cho phụ tải, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp
lại cho đến khi toàn bộ phụ tải đưa hết vào
Bảng ghi kết quả đo
17
Loại I I P( cos n (RPM)
STT tải exc( A) ( A) U( V)3.3W)
Hình φ
18
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
b. Đặc tính điều chỉnh: Là mối quan hệ giữa dòng điện kích từ (I exc) và dòng điện
tải (IDựa
) khivào
tốcsố
độ,liệu vẽáp
điện cácvàđặc
tínhtính (theo
chất tỷ lệ xích):
tải không đổi.
I exc = f (I) khi n = const;U = Const; Cos φ = Const
B1. B2: tương tự thí nghiệm không tải
B3. Bật nguồn kích từ, chỉnh điện áp kích từ bằng giá trị định mức
B4. Ghi giá trị đầu tiên khi chưa cấp tải vào bảng
B5. Bật công tắc cấp phụ tải, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại cho
đến khi toàn bộ phụ tải đã đưa hết vào
Bảng ghi kết quả đo:
Loại tải I exc(A) I (A) P(W) cos φ U(V) n (RPM)
STT
1
R
2
3
4
1
L
2
3
4
1
C
2
3
4
2
3
22
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
.3.
c. Đặc
Tiếntính điều
hành thíchỉnh:
nghiệm
B1.
ĐặcĐấu dây
tính theo
điều hìnhcủa
chỉnh 4.6,máy
bật phát
nguồn là chính của Module
mối quan tạo nguồn
hệ giữa Dòng kích DL
từ (I1013M1,
exc) và
B2.
Dòng Khởi
phầnđộng
ứngđộng cơ tốc
(I ) khi lai -độ
Động cơ KĐB
và điện lồng đổi
áp không sóc được ổn định tốc độ bằng
biến tần(hoặc thay đổi điện áp). [ n = const ]
B3. Bật nguồn kích từ, chỉnhI exc =điện
f (I áp
) kích từ bằng giá trị định mức và quan sát
[ U = Const]
điện áp máy phát
a. Sơ đồ tổng quát phát ra bằng giá trị định mức
B4. Ghi giá trị đầu tiên khi chưa cấp tải vào bảng
B5. Bật công tắc cấp phụ tải, mỗi lần lại ghi thông số mới vào bảng và lặp lại cho
đến khi toàn bộ phụ tải đã đưa hết vào
Lưu ý: Trong qua trình thao tác đảm bảo tốc độ và điện áp không đổi
Thí nghiệm với các thông số
0.25Ir 0.3Ir 0.4Ir 0.5Ir 0.6Ir 0.7Ir 0.8Ir 0.9Ir 1.0Ir
Kết quả đo được ta ghi vào bảng sau
5
Đặc tính có dạng như sau:
0
Hình 4.9
b. Sơ25đồ nối dây 24
50
25
26
27