You are on page 1of 16

1

NGẮN MẠCH TRONG HTĐ


1. Hiện tượng ngắn mạch
Ngắn mạch trong HTĐ là hiện tượng các dây dẫn pha chạm nhau
hoặc chạm dây trung tính hoặc chạm đất (HTĐ có dây trung tính nối
đất). Lúc ngắn mạch xảy ra, điện áp tại các nút và dòng điện trên các
nhánh sẽ bị thay đổi và HTĐ trải qua quá trình quá độ đến xác lập.

Sự cố có thể là gián
tiếp hoặc trực tiếp.

Zchạm

Xác suất xẩy tra


N(1) là cao nhất, N(3)
là ít nhất.

2
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
2. Các dạng ngắn mạch
Sự cố trong HTĐ có thể là sự cố thoáng qua, lâu dài, hoặc bán lâu dài.

Phân loại sự cố đối xứng và sự cố không đối xứng.

3
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
2. Các dạng ngắn mạch
Ngắn mạch chạm pha.
I nm a
I nm b
NGUỒN TẢI
I nmc

I nmb
NGUỒN TẢI
I nmc

4
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
2. Các dạng ngắn mạch
Ngắn mạch chạm đất.
I nm a

3I 0
NGUỒN TẢI

NGUỒN
I nmb
TẢI
5

I nmc 3I 0
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
3. Các thành phần đối xứng
Một hệ không đối xứng có thể phân tích thành ba thành phần: Thứ tự
thuận, thứ tự nghịch và thứ tự không.

6
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
3. Các thành phần đối xứng
Một hệ không đối xứng có thể phân tích thành ba thành phần: Thứ tự
thuận, thứ tự nghich và thứ tự không.

c1 b2
a1 a2 a0
b0
c0
b1 c2

a  1.0 120 0  
1
2
 j
2
3 I a  I a 0  I a1  I a 2
a 2  1.0  240 0  
1
2
 j
2
3
I b  I b 0  I b1  I b 2
I c  I c 0  I c1  I c 2 7
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
3. Các thành phần đối xứng
Qui pha b và pha c về pha a.
I a  I a 0  I a1  I a 2
I b  I b 0  I b1  I b 2  I a 0  a 2 I a1  aI a 2
I c  I c 0  I c1  I c 2  I a 0  aI a1  a 2 I a 2

 I a  1 1 1   Ia0 
  I b   1 a 2 a   I a1    I abc   A  I a 012
 I c  1 a a 2   I a 2 

Mối quan hệ dòng điện thứ tự và dòng điện các pha.

 I0  1 1 1  Ia 
1
  I1   1 a a 2   I b    I a 012   A   I abc
1

3
 I 2  1 a 2 a   I c  8
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
4. Ngắn mạch ba pha
I nm a
Tính toán ngắn mạch ba pha.
Đặc điểm ngắn mạch ba pha. I nmc
I nm-a k
I nmb

Z kk-1 ( Z The-1 ) I nm a


Z cham I nmb
U k (0)
I nmc

I nm  a
U k (0)
I nm a  I nm b  I nm  a  1.0  1200
Z kk 1  Z cham
I nm c  I nm  a  1.01200
U k (0 )
  I a1
ZThe 1  Z cham 3I 0  I nm  a  I nm b  I nm c  0
9
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
5. Ngắn mạch hai pha
I nmb
Tính toán và đặc điểm.
I nmc

I a1 k1 Z cham k2 I a2 Z kk-2
Z kk-1 I nmc
U k-a1 U k-a2
U k (0)
I nmb
U k (0)
I a1 
Z kk 1  Z kk  2  Z cham  
 I nm  a  1 1 1  I   0 
    a0  

U k (0) 
  I nm  b   1 a 2   
a   I a1     j 3  I a1  
 I nm  c  1 a 
a 2   I a 2   j 3  I  
ZThe 1  ZThe  2  Z cham     a1 

I a 2   I a1
3I 0  I nm  a  I nm b  I nm c  0
Ia0  0 10
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
6. Ngắn mạch một pha chạm đất I nm a I nm a
Tính toán và đặc điểm. 3I 0

Z kk-1 I a1
U k-a1 U k(0)
U k(0) Ia0  Ia1  Ia2 
Z kk-0  Z kk-1  Z kk-2  3Zcham
U k(0)

Z kk-2 I a2 ZThe0  ZThe1  ZThe2  3Zcham
U k-a2 3Z cham
 I nm  a  1 1 1   Ia0   3  I a1  
 
  I nm  b   1 a 2
 a   I a1    0 
 I nm  c  1 a a 2   I a 2   0 
Z kk-0
I a0  
U k-a0

3I 0  I nm  a  I nm b  I nm c  I nm a  0
11
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
7. Ngắn mạch hai pha chạm đất I a1 
U k (0)

Tính toán và đặc điểm. Z kk 1   Z kk  2   Z kk 0  3Z cham  


U k (0)
I a1 
3Z cham ZThe 1   ZThe  2   ZThe 0  3Z cham  
I a2 Z kk-0 I a0
Z kk-1 U Z kk-2 U k-a0
U k-a2
 Z kk 0  Z cham 
k-a1

U k(0) I a 2   I a1
 Z kk  2   Z kk 0  Z cham  

 I nm  a  1 1 1   I a0   0  I a 0   I a1
 Z kk  2 
  I nm  b   1 a 2 a   I a1   I   Z kk  2   Z kk  0  Z cham  
 nm  b 
 I nm  c  1 a a 2   I a 2   I nm  c 

3I 0  I nm  a  I nm b  I nm c  I nm  a  0
I nm b
I nmc I nmb
I nmc

12
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
8. Tổng hợp công thức
Tính toán các dòng
điện thứ tự.

Tính toán dòng điện


ngắn mạch trên các
pha.

13
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
9. Lập ma trận tổng dẫn và ma trận tổng trở
Dựa vào sơ đồ mạng điện có thể thành lập được các ma trận tổng
dẫn hay tổng trở thứ tứ để phục vụ tính toán ngắn mạch.
Y11  Y1n   Z11  Z1n 
       YBUS       
1
YBUS Z BUS
Yn1  Ynn   Z n1  Z nn 

YBUS 0 , YBUS 1 , YBUS  2 Z BUS 0 , Z BUS 1 , Z BUS  2


1. Thêm một nhánh từ nút mới
1. Phần tử trên đường chéo chính:
đến nút chuẩn
Yii  yi1  yi 2  ...  yii  2. Thêm một nhánh từ nút mới
đến nút cũ
2. Phần tử ngoài đường chéo chính: 3. Thêm một nhánh từ nút cũ đến
nút cũ
Yij  Yij   yij   y ji
4. Thêm một nhánh từ nút cũ đến
nút chuẩn 14
NGẮN MẠCH TRONG HTĐ
10. Tiêu chuẩn IEC 60909
Nhân thêm điện áp với hệ số C theo các trường hợp tương ứng

ĐIỆN ÁP HỆ SỐ C
Hạ áp (LV) < 1kV Inm-max Inm-min
Độ lệch áp 6% 1.05 0.95
Độ lệch áp 10% 1.1 0.95

Trung và Cao áp Inm-max Inm-min


(MV - HV)
1 – 500 kV 1.1 1.0

15
16

You might also like