You are on page 1of 18

Bài 2: TÍNH TOÁN TỔN THẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP

Cho thông số: S N (3 )=5200 MVA , S N (1 )=3500 MVA


S MBA 1=S MBA 2=40 MVA

I. Tính toán lý thuyết.


1. Hai MBA có tổ đấu dây Y/Y nối đất.
 Chọn SCB =100 MVA , U CB1=110 kV , U CB2 =22 kV
U CB 12 1102
ZCB = = =121
SCB 100
SCB 100
I CB1= = =0.525( kA)
√ 3∗U CB1 √3∗100
SCB 100
I CB2= = =2.624(kA)
√ 3∗U CB2 √ 3∗22
 Nguồn:
U HT 2 110 2
X 1 =X 2= = =2.327 (Ω)
S N (3) 5200

2.327
→ X 1=X 2= =0.0192(đvtđ )
121

3 U HT 2 3∗1102
X 0= −2 X 1 = −2∗2.327=5.717 (Ω)
S N (1 ) 3500

5.717
→ X 0= =0.0472( đvtđ)
121
X
=20 → R 1=R2=0.00096 ( đvtđ )
R
→ R 0=0.0024 (đvtđ )

→ Z 1=Z 2=0.00096+ j0.0192(đvtđ )


→ Z 0=0.0024+ j 0.0472(đvtđ )

 MBA:
U N %∗U đm2 10.5∗110 2
X MBA = ∗10= ∗10=31.7625(Ω)
S MBA 40000

Δ P N ∗U đm2 3 175∗110 2 3
R MBA= 2
∗10 = 2
∗10 =1.323(Ω)
S MBA 40000

Z MBA =√ R MBA2 + X MBA2=31.79


Z MBA∗S MBA −3
Z MBA %= ∗10 ∗100 %=10.5 %
U đm2
U N %∗S CB 10.5∗100
X 0=X 1= X 2= = =0.2625 ( đvtđ )
100∗S MBA 100∗40
X
=24 → R1=R2=0.011(đvtđ )
R
Z 0=Z 1=Z 2=0.011+ j 0.2625(đvtđ )

a. Trường hợp ngắn mạch khi máy cắt 22kV ngắt.


Sơ đồ tương đương TTT,TTN,TTK
- Dòng ngắn mạch ba pha tại (2):
Z1 =0.00096+ j 0.0192+0.011+ j0.2625=0.01196+ j 0.2817(đvtđ )
2

1
I N (3)= =0.1504− j 3.543( đvtđ)
Z12

I N (3)=( 0.1504− j3.543 )∗2.624=9.3 1∠−87.57 (kA)

- Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại (2):


Z 0 =0.0024+ j0.0472+0.011 + j 0.2625=0.0134 + j 0.3097( đvtđ)
2

3
I N (1)=3 I 0= =0.1466− j3.4298( đvtđ)
2∗Z 1 + Z 0
2 2

I N (1)=( 0.1466− j3.4298 )∗2.624=9.01∠−87.57( kA)


b. Trường hợp ngắn mạch máy cắt 22kv đóng.
Sơ đồ tương đương TTT,TTN,TTK:

- Dòng ngắn mạch ba pha tại (2):


( 0.011+ j 0.2625 )∗( 0.011+ j 0.2625 )
Z1 = +0.00096+ j 0.0192=6.46∗10−3 + j 0.15045(đvtđ)
2
0.011+ j0.2625+ 0.011+ j 0.2625
1
I N (3)= =0.28487− j 6.6345(đvtđ )
Z12

I N (3)=( 0.28487− j6.6345 )∗2.624=17.425∠−87.55( kA)

- Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại (2):


( 0.011 + j 0.2625 )∗( 0.011 + j 0.2625 )
Z0 = + 0.0024+ j0.0472=7.9∗10−3 + j 0.17845(đvtđ )
2
0.011+ j 0.2625+ 0.011+ j0.2625
3
I N (1)=3 I 0= =0.2713− j6.2467 (đvtđ)
2∗Z 1 + Z 0
2 2

I N (1)=( 0.2713− j 6.2467 )∗2.624=16.41∠−87.55(kA )

2. Hai MBA có tổ đấu dây Δ/Y nối đất.


a. Trường hợp ngắn mạch máy cắt 22kv cắt.
- Dòng ngắn mạch ba pha tại (2):
Z1 =0.00096+ j 0.0192+0.011+ j0.2625=0.01196+ j 0.2817(đvtđ )
2

1
I N (3)= =0.1504− j 3.543( đvtđ)
Z12

I N (3)=( 0.1504− j3.543 )∗2.624=9.31 ∠−87.57 (kA )

- Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại (2):


Z 0 =0.011+ j0.2625(đvtđ)
2

3
I N (1)=3 I 0= =0.1533− j3.6259(đvtđ)
2∗Z 1 + Z 0
2 2

I N (1)=( 0.1533− j 3.6259 )∗2.624=9.523∠−87.57(kA)


b. Trường hợp ngắn mạch máy cắt 22kv đóng.

- Dòng ngắn mạch ba pha tại (2):


( 0.011+ j 0.2625 )∗( 0.011+ j 0.2625 )
Z1 = +0.00096+ j 0.0192=6.46∗10−3 + j 0.15045(đvtđ)
2
0.011+ j0.2625+ 0.011+ j 0.2625
1
I N (3)= =0.28487− j 6.6345(đvtđ )
Z12

I N (3)=( 0.28487− j6.6345 )∗2.624=17.425∠−87.55( kA)

- Dòng ngắn mạch một pha chạm đất tại (2):


( 0.011 + j 0.2625 )∗( 0.011 + j 0.2625 )
Z0 = =5.5∗10−3 + j 0.13125(đvtđ )
2
0.011+ j 0.2625+ 0.011+ j0.2625
3
I N (1)=3 I 0= =0.2954− j 6.9294(đvtđ )
2∗Z 1 + Z 0
2 2

I N (1)=( 0.2954− j6.9294 )∗2.624=18.2 ∠−87.57(kA )

II. Mô phỏng Etap


1. Các thông số.
a. Thông số nguồn.

b. Thông số thanh góp.


c. Thông số MBA.
2. Hai MBA có tổ đấu dây Y/Y nối đất.
a. Mô phỏng ngắn mạch máy cắt thanh góp 22kV ngắt.
 Ngắn mạch ba pha.

 Ngắn mạch 1 pha chạm đất.


 Ngắn mạch hai pha chạm nhau.

 Ngắn mạch hai pha chạm nhau chạm đất.


b. Mô phỏng ngắn mạch máy cắt 22kV đóng.
 Ngắn mạch ba pha.

 Ngắn mạch 1 pha chạm đất.


 Ngắn mạch hai pha chạm nhau.

 Ngắn mạch hai pha chạm nhau chạm đất.


3. Hai MBA có tổ đấu dây Δ/Y nối đất.
a. Mô phỏng ngắn mạch máy cắt thanh góp 22kV ngắt.
 Ngắn mạch ba pha.

 Ngắn mạch một pha chạm đất.


 Ngắn mạch hai pha chạm nhau.

 Ngắn mạch hai pha chạm nhau chạm đất.


b. Mô phỏng ngắn mạch máy cắt thanh góp 22kV đóng.
 Ngắn mạch ba pha.

 Ngắn mạch một pha chạm đất


 Ngắn mạch hai pha chạm nhau.

 Ngắn mạch hai pha chạm nhau chạm đất.


III. Tổng kết.
1. Ngắn mạch tại thanh góp (2) khi máy cắt 22kV ngắt.

Ngắn mạch ba pha chạm


(3 ) (1 ) Ngắn mạch ba pha I N (3)
Tổ đấu dây SN SN S MBA
đất I N (1)
MBA MVA MVA Tính Sai số Tính Sai số
Etap Etap
toán % toán %
Y/Y nối đất 9.31 9.315 0.054 9.01 9.016 0.067
5200 3500 40
Δ/Y nối đất 9.31 9.315 0.054 9.523 9.532 0.094

2. Ngắn mạch tại thanh góp (2) khi máy cắt 22kV đóng.

Ngắn mạch ba pha chạm


(3 ) (1 ) Ngắn mạch ba pha I N (3)
Tổ đấu dây SN SN S MBA
đất I N (1)
MBA MVA MVA Tính Sai số Tính Sai số
Etap Etap
toán % toán %
Y/Y nối đất 17.425 17.44 0.086 16.41 16.42 0.061
5200 3500 40
Δ/Y nối đất 17.425 17.44 0.086 18.2 18.216 0.088

You might also like