Professional Documents
Culture Documents
01. Đề phát triển đề thi minh họa 2020 2021
01. Đề phát triển đề thi minh họa 2020 2021
MÃ ĐỀ: 01
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Tổ 1 lớp 12A1 có 12 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh của tổ 1 làm trực nhật của ngày thứ
hai là:
A. 412 . B. 12 4 . C. C124 . D. A124 .
Câu 2. Cho cấp số cộng un có u1 2 , u6 8 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
5 5
A. d 2 . B. d 2 . C. d . D. d .
3 3
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
ax b
Câu 6. Cho hàm số y ad bc 0 ; ac 0 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tìm đường tiệm
cx d
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số?
y
1
O 1 2 x
A. x 1, y 1. B. x 1, y 2 . C. x 1, y 1. D. x 2, y 1.
Trang 1
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y
O x
A. y x3 3x2 2 . B. y x4 2x2 2 . C. y x3 3x 2 . D. y x3 3x 2 .
Đồ thị của hàm số y x 4 x 3 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
4 2
Câu 8.
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
a3
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 4. Giá trị của log a bằng:
4 64
1 1
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
3 3
x
1
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y .
2022
x x
1 1
A. y ln 2022 . B. y ln 2022 .
2022 2022
x 1 x
1 1 1
C. y x ln 2022 . D. y .
2022 2022 ln 2022
Câu 11. Với a là số thực khác 0 . Khi đó a 4 bằng:
1
4 2 3 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
Câu 12. Số nghiệm của phương trình 3x 2 x 1 là
2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 5 2 x 2 là:
25 1
A. x 5 . B. x 2 . . C. x
D. x .
2 5
Câu 14. Cho hàm số f ( x) 3 x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 4
x3 x5
f x dx 3x C . f x dx 2 x 4 x C .
3
A. B.
3 5
x3 x5 x3 x5
C. f x dx 3x
C . D. f x dx 3 C .
3 5 3 5
Câu 15. Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 1
A. f x dx 3 cos 3x C . B. f x dx 3 cos 3x C .
C. f x dx cos 3x C . D. f x dx 3cos 3x C .
4 2 4
Câu 16. Cho f x dx 3 và g 2 x dx 4 . Tính f x g x dx .
0 0 0
Trang 2
4 4
A. f x g x dx 1.
0
B. f x g x dx 1 .
0
4 4
C. f x g x dx 5 .
0
D. f x g x dx 5 .
0
1
4x 1dx bằng
3
Câu 17. Tích phân
0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z (2 i) là số phức 2
A. z 3 4i . B. z 3 4i . C. z 3 4i . D. z 3 4i .
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 3i , z2 3 i . Phần thực của số phức z1 2z2 là
A. 7 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M (3;6) biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z 6 3i . B. z 3 6i . C. z 3 6i . D. z 6 3i .
Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
2 2 2
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 2 . D. a 3 .
6 4 3
Câu 22. Một hình lập phương có cạnh bằng 3. Thể tích của lập phương là bao nhiêu?
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 36 .
Câu 23. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức
đúng là:
A. R h . B. l 2 h2 R2 . C. R2 h2 l 2 . D. l h .
Câu 24. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích
khối trụ bằng:
a3 a3 a3
A. a . 3
. B. C. . D. .
3 2 4
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0; 1; 2 và B 2; 2; 2 . Tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng AB là
1 3
A. I 2;1; 0 B. I 1; ;0 C. I 2;3; 4 D. I 1; ; 2 .
2 2
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 36 . Tìm tọa
2 2
Trang 3
súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.
A. 0, 25. B. 0, 75. C. 0,85. D. 0,5.
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
4x 1
A. y x4 x2 1. B. y x3 x 1. C. y . D. y cot x .
x2
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2x2 7 x 1 trên đoạn 2;1 .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
x 8
413 x .
2
Câu 32. Tìm nghiệm của bất phương trình: 2 x
x 2
A. 3 x 2 . B. . C. 2 x 3 . D. 1 x 1 .
x 3
3 3 3
A. I 14 . B. I 14 . C. I 7 . D. I 7 .
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính module của z.
A. 17 . B. 16 . C. 17 . D. 4 .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Gọi là góc giữa AC và ADDA . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
1 2
A. 30 . B. 45 . C. tan . D. tan .
2 3
Câu 36. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
a a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 37. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2 y 2 z 2 2 y 4z 2 0 .
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 2 3 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2;1 và B 0;1;3 phương trình đường thẳng đi qua hai
điểm A và B là
x 1 y 3 z 2 x y 1 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 3 2
x 1 y 2 z 1 x y 1 z 3
C. . D. .
1 3 2 1 2 1
Câu 39. Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình bên.
Trên 4;3 hàm số g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2
Trang 4
A. x0 4 . B. x0 3 . C. x0 3 . D. x0 1 .
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực x; y thỏa mãn đồng thời các điều kiện
5 y 4 và 4 y y 1 y 3 8 ?
x2 2 x 3 log3 5 2
3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
ex a khi x 0
Câu 41. Cho hàm số f x có đạo hàm tại x0 0.
x3 bx khi x 0
ln e 1
1 x n
Tích phân I f ln be a dx m ne . Giá trị của P 2m bằng
e
1 ae x 2
ln
e 1
5 3
A. P 3 . B. P 5 . C. P . D. P .
2 2
Câu 42. Cho số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 z i 4 . Gọi C là đường cong tạo bởi tất cả các
điểm biểu diễn số phức z 2i 2i 1 khi z thay đổi. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn
bởi đường cong C .
A. S 5 7 . B. S 10 7 . C. S 5 14 . D. S 10 14 .
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ABCD và SA a , góc giữa
SC và mặt phẳng SAB bằng 300 (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng:
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 6
Câu 44. Từ một tấm bạt hình chữ nhật có kích thước 12m 6m như hình vẽ. Một nhóm học sinh trong
quá trình đi dã ngoại đã gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm 2 cạnh là chiều rộng của
tấm bạt sao cho 2 mép chiều dài của tấm bạt sát đất và cách nhau x (m) (như hình vẽ). Tìm x
để khoảng không gian trong lều là lớn nhất.
12m
6m 12m
6m
3m
12m 3m
B
x
H x
2 C
2
Trang 5
A. x 4 . B. x 3 2 . C. x 3 . D. x 3 3 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 , Q : 2 x 2 y 4 z 7 0
x y 1 z 2
và đường thẳng d : . Đường thẳng cách đều hai mặt phẳng P và Q ,
2 1 1
đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng d có phương trình là:
15
x 2 t
x
29
t
x 15 2t x 15 t 4
11
A. y 11 5t B. y 11 5t C. y 5t D. y 4 5t
z 7 6t z 7 3t 4 z 1 3t
7
z 4 3t
Câu 46. Cho hàm số f ( x) x3 3x2 1 và g ( x) f f ( x) m cùng với x 1; x 1 là hai điểm cực
trị trong nhiều điểm cực trị của hàm số y g ( x) . Khi đó số điểm cực trị của hàm y g ( x) là
A. 14 . B. 15 . C. 9 . D. 11 .
Câu 47. Biết rằng có n cặp số dương x; y ( với n *
) để x; xlog x ; y log y ; xy log xy tạo thành một cấp số
n
x
k 1
n
nhân. Giá trị gần nhất của biểu thức n
nằm trong khoảng nào sau đây?
y
k 1
n
72 72 18
A. . B. 3. C. . D. .
5 25 25
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 2 và B 3;1;3 thoả mãn
AB BC ; AB AD; AD BC . Gọi ( S ) là mặt cầu có đường kính AB , đường thẳng CD di
động và luôn tiếp xúc với mặt cầu ( S ) . Gọi E AB, F CD và EF là đoạn vuông góc chung
của AB và CD . Biết rằng đường thẳng là tiếp tuyến của mặt cầu S và thỏa mãn
() EF;() AB và d A; 3 . Khoảng cách giữa và CD lớn nhất bằng
Trang 6
32 3 3
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
2 2
.
Trang 7