You are on page 1of 169

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh

Lớp đầu ra 750+:


https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

LỘ TRÌNH TOEIC SONG NGỮ ĐẠT TARGET 450 - 500


TRONG 30 NGÀY

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

MỤC LỤC
PHẦN A: LỘ TRÌNH TOEIC ĐẠT TARGET 450 - 500 TRONG 30 NGÀY 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ TOEIC 2
PHẦN 2: LỘ TRÌNH ÔN LUYỆN 3
Chặng 1: 0 - 300 5
I. Ngữ pháp 5
1. Các thì cơ bản 5
2. Động từ khuyết thiếu 13
3. Từ loại 19
4. Mệnh đề quan hệ 32
5. Câu điều kiện 36
6. Câu bị động 38
II. Phần nghe 41
1. Part 1 41
2. Part 2 42
III. Phần đọc 48
1. Part 5 48
2. Part 6 49
IV. Từ vựng 51
1. Cách học từ vựng hiệu quả 51
2. Từ điển phù hợp với chặng này 51
V. Tài liệu ôn luyện 52
Chặng 2: 300 – 500 53
I. Ngữ pháp 53
1. Rút gọn mệnh đề quan hệ 53
2. Đảo ngữ câu điều kiện 55
II. Phần nghe 57
1. Part 1 57
2. Part 2 58
III. Phần đọc 60
IV. Từ vựng 62
1. Cách học từ vựng hiệu quả 62
2. Một số từ điển phù hợp cho chặng này 63
V. Giáo trình phù hợp với chặng này 63
Phần B: GIẢI ĐỀ SONG NGỮ 64
PART 1 64
PART 2 70
PART 3 77
PART 4 98
PART 5 113
PART 6 125
PART 7 131

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PHẦN A
LỘ TRÌNH TOEIC ĐẠT TARGET 450 - 500 TRONG 30 NGÀY

Xin chào các bạn,


Ngày nay nhiều công ty yêu cầu TOEIC 450+ như một tiêu chí ngoại ngữ bắt buộc để
đưa ra các quyết định về tuyển dụng, sắp xếp hay bổ nhiệm, bố trí nhân sự. Có được
tấm bằng TOEIC 450+ sẽ mở ra nhiều cơ hội hơn cho các bạn trên hành trình tìm
kiếm việc làm và theo đuổi đam mê của mình. Tuy nhiên, ôn luyện TOEIC 450+ như
thế nào mới hiệu quả? Nên dùng những quyển từ điển nào? Sách luyện đề nào phù
hợp trong lộ trình này?

Quyển sách Lộ trình TOEIC song ngữ đạt target 450 - 500 trong 30 ngày sẽ trả lời
cho các bạn những câu hỏi trên. Quyển sách này được chia thành 2 phần. Phần đầu
chính là tổng quan về kì thi TOEIC, và phần thứ hai là về lộ trình ôn luyện để đạt
TOEIC 450 - 500 dành cho người mới bắt đầu. Phần lộ trình ôn luyện bao gồm 5 phần
nhỏ: ôn luyện ngữ pháp, ôn luyện phần nghe, ôn luyện phần đọc, ôn luyện từ vựng và
tài liệu luyện đề phù hợp cho từng chặng.

Hãy cùng FireEnglish ôn luyện TOEIC 500+ theo một cách có hệ thống với ebook Lộ
trình TOEIC song ngữ đạt target 450 - 500 trong 30 ngày nhé.

Đây là tài liệu do nhóm học thuật FireEnglish biên soạn nhằm giúp các bạn ôn luyện
TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không sử dụng
ebook này với mục đích thương mại.

Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các bạn vui lòng báo lỗi về mail
firetoeic@gmail.com.

Tài liệu được biên soạn bởi FireEnglish.


Chúc các bạn học tốt và sớm đạt được số điểm TOEIC mà mình mong muốn!
Đội ngũ biên soạn.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ TOEIC
● TOEIC là gì?
TOEIC (Test of English for International Communication) là bài kiểm tra tiếng
Anh giao tiếp quốc tế. Bài kiểm tra này dành cho những người muốn sử dụng
tiếng Anh trong môi trường làm việc hoặc giao tiếp quốc tế. Kết quả của kì thi
TOEIC phản ánh khả năng sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai trong
các lĩnh vực thương mại, kinh doanh, hay du lịch,... Chứng chỉ TOEIC thường
có hiệu lực trong vòng 2 năm.
TOEIC được xây dựng và phát triển bởi ETS (Educational Testing Service),
ETS còn được biết đến với tên gọi Viện khảo thí giáo dục Hoa Kỳ. Nơi này
cung cấp các chương trình kiểm tra trắc nghiệm nổi tiếng trên thế giới như
GMAT, GRE, TOEFL… Các công ty về kinh doanh, thương mại, du lịch sử
dụng chứng chỉ TOEIC như một tiêu chí ngoại ngữ bắt buộc để đưa ra các
quyết định về tuyển dụng, sắp xếp hay bổ nhiệm, bố trí nhân sự cả trong nước
lẫn nước ngoài.

● Cấu trúc của một bài thi TOEIC


Thông thường, bài thi TOEIC có 2 phần là Listening và Reading. Mỗi phần
Listening và Reading bao gồm 100 câu trắc nghiệm. Thí sinh sẽ có 45 phút
làm phần Listening và 75 phút làm phần Reading.
Thí sinh thực hiện bài thi TOEIC bằng cách tô đậm vào đáp án đúng duy
nhất trong số 4 lựa chọn A, B, C, D với Part 1, Part 3, Part 4, Part 5, Part 6
và Part 7, và chọn một trong 3 lựa chọn A, B, C với Part 2

● Cách tính điểm bài thi TOEIC


. Số điểm tối đa cho một bài thi TOEIC là 990 điểm, điểm tối đa cho mỗi phần
Listening và Reading là 450 điểm. Điểm của bài thi được tính dựa trên số
câu trả lời đúng và thí sinh không bị trừ điểm ở những câu trả lời sai, do vậy
nên các bạn không nên bỏ trống bất kỳ một câu nào nha.
Tuy nhiên, số điểm của mỗi câu hỏi không hề giống nhau. Số điểm của một
câu hỏi cao hay thấp tùy thuộc vào mức độ dễ hay khó của nó. Câu hỏi càng
khó số điểm càng cao.
Cách cho điểm của hai bài thi khác nhau cũng chưa chắc đã giống nhau. Lấy
ví dụ như câu 50 đề thi này là một câu dễ, nhưng câu 50 trong đề khác lại là
một câu khó, nên câu 50 của 2 đề này có số điểm khác nhau.
Như vậy làm sao để tính chuẩn xác điểm bài thi TOEIC? Câu trả lời chính
là: Đơn vị ra đề sẽ làm riêng một bảng quy đổi điểm TOEIC theo số câu đúng
cho mỗi đề thi.
Không có cách tính điểm chuẩn xác cho mọi đề thi TOEIC, nhưng các bạn
có thể sử dụng bảng quy đổi điểm TOEIC từ những nguồn đáng tin cậy và

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

được ETS công nhận để tính ra điểm gần đúng cho bài thi TOEIC nhé.
Dưới đây là bảng quy đổi điểm TOEIC từ sách Tactics for TOEIC đã được ETS công
nhận:

Cách tính điểm chỉ mang tính chất tương đối. Ví dụ, nếu bạn làm đúng từ
51 - 55 câu phần nghe thì số điểm phần nghe của bạn sẽ dao động từ 205
- 275 điểm, làm đúng trong khoảng từ 56 - 60 câu phần đọc thì số điểm phần
đọc của bạn sẽ dao động từ 235 - 295 điểm.
Từ đây các bạn có thể đưa ra lộ trình ôn luyện TOEIC phù hợp hơn cho
mình. Ví dụ, target TOEIC của bạn là 500 điểm, bạn có thể đặt mục tiêu ôn
luyện TOEIC như sau:
- Nếu bình thường bạn làm Reading và Listening ngang nhau:

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

+ Bạn cần đạt 250 điểm bài nghe → bạn cần làm đúng 56 - 60 câu phần nghe.
+ Bạn cần đạt 250 điểm bài đọc → bạn cần làm đúng 56 - 60 câu phần đọc.
- Nếu thế mạnh của bạn là Reading:
+ Bạn cần đạt 300 điểm bài đọc → bạn cần làm đúng từ 66 - 70 câu phần
đọc.
+ Bạn cần đạt 200 điểm bài nghe → bạn cần làm đúng từ 41 - 45 câu phần
nghe.

- Nếu thế mạnh của bạn là Listening:


+ Bạn cần đạt 200 điểm bài đọc → bạn cần làm đúng từ 46 - 50 câu phần
đọc.
+ Bạn cần 300 điểm bài nghe → bạn cần làm đúng từ 61 - 65 câu phần nghe.

● Bảng điểm TOEIC


Bạn sẽ nhận được bảng điểm TOEIC, chính là kết quả bài thi TOEIC, của
mình sau khoảng 5 - 7 ngày sau khi thi xong. Kết quả của bạn, bao gồm
điểm từng phần Listening và Reading và tổng điểm cả bài thi, sẽ được thể
hiện rõ trên Bảng điểm TOEIC.
Bên cạnh đó, bảng điểm còn có những nhận xét riêng về từng phần thi nghe
hiểu và đọc hiểu. Những nhận xét này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khả năng
của mình, để từ đây đưa ra chiến lược ôn luyện TOEIC hiệu quả hơn.

● Quy đổi TOEIC sang IELTS

TOEIC IELTS

0 - 250 0 - 1.0

255 - 400 2 - 3.5

405 - 600 4.0 - 5.0

605 - 780 5.5 - 6.5

785 - 990 7.0 - 8.5


4

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PHẦN 2: LỘ TRÌNH ÔN LUYỆN


● Chặng 1: 0 - 300
I. Ngữ pháp
1. Các thì cơ bản
a) Các thì hiện tại
❖ Dấu hiệu nhận biết
- Hiện tại đơn: có các từ chỉ tần suất như: often, seldom, rarely, frequently,
usually, … Hoặc các từ như everyday/month/week...
- Hiện tại tiếp diễn: có các từ như: now, right now, at the moment,...
- Hiện tại hoàn thành: có các từ: since, for, just, recently, yet, already, lately
(gần đây), so far (cho đến giờ), up to now, up to this moment, until now, until
this time, ever, never...before,...

❖ Cấu trúc
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành

Dạng khẳng S + V(s/es) S + am/is/are + Ving S + have/has +


định Past participle
(V3)

Dạng phủ định S + do not/ does not S + am/is/are not S + have/has not
+ Vinf + Ving + Past participle
(V3)

Thể nghi vấn Do/Does + S + Vinf Am/Is/Are + S + Ving Have/has + S +


Past participle
(V3)

❖ Cách dùng
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Diễn tả 1 chân lý, 1 Diễn tả 1 hành động Diễn tả 1 sự việc vừa


sự thật hiển nhiên. đang xảy ra tại thời mới xảy ra.
Ex: The sun rises in điểm hiện tại. Ex: I have just
the East. Ex: I am having finished the
dinner with my internship report.
family at the
moment.

Diễn tả 1 thói quen, 1 Diễn tả 1 hành động Diễn tả 1 sự việc xảy ra


hành động xảy ra lặp sắp xảy ra (tương lai ở một thời điểm không
đi lặp lại ở hiện tại gần). xác định trong quá khứ.
Ex: I usually go Ex: My family is going Ex: She has been in
swimming at the on vacation this London for a long time.
weekend. summer.

Diễn tả 1 lịch trình có Dùng theo sau câu Diễn tả 1 sự việc đã


sẵn, thời khóa biểu, đề nghị, mệnh lệnh. xảy ra trong quá khứ
chương trình. Ex: Look! The baby nhưng còn có thể kéo
Ex: The plane takes off is smiling. dài đến hiện tại.
at 2 p.m this afternoon. Eg: My brother has
worked for this
company for 2 years.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Dùng sau các cụm từ Lưu ý: Không dùng thì Sau cấu trúc “This/It is
chỉ thời gian: when, as hiện tại tiếp diễn với các the first/ second....
soon as và trong câu động từ chỉ nhận thức, times” dùng thì hiện tại
điều kiện. tri giác như: to be, see, hoàn thành.
Ex: If he asks you, tell hear, know, like, want, Ex: This is the first
him glance, feel, think, time I have met him.
the truth. understand, smell, love,
hate, realize, seem,
remember, forget,
belong to, believe ...
Với các động từ này,
ta thay bằng thì HIỆN
TẠI ĐƠN.

b) Các thì quá khứ


❖ Dấu hiệu nhận biết
- Quá khứ đơn: Các từ như last year/month, yesterday, ...ago, in + năm.
- Quá khứ tiếp diễn: Các từ như: at this time last night, while...
- Quá khứ hoàn thành: Các từ: before, after, by, by the time,...

❖ Cấu trúc
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp Quá khứ hoàn
diễn thành

Dạng khẳng S + Ved/V2 S + was/were + S + had + Past


định Ving participle (V3)

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Dạng phủ S + did not + Vinf S + was/were S + had not +


định not + Ving Past participle
(V3)

Thể nghi vấn Did + S + Vinf? Was/were + S + Had + S + Past


Ving? participle (V3)?

❖ Cách dùng
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành

Diễn tả hành động đã Diễn tả 1 hành động Diễn đạt 1 hành động
xảy ra và chấm dứt đang xảy ra tại 1 thời xảy ra trước 1 hành
hoàn toàn trong quá điểm xác định trong quá động khác trong quá
khứ. khứ. khứ(hành động trước
dùng QKHT, hành động
Ex: I met my friends Ex: I was studying sau quá khứ đơn).
yesterday. English at 8:00 p.m last
night. Ex: When I came
home, my mother had
prepared dinner for
me.

Diễn tả một chuỗi các Diễn tả một hành động Hành động trước 1
hành động liên tiếp xảy đang xảy ra thì một thời điểm xác định
ra trong quá khứ. hành động khác xen trong quá khứ.
vào: hành động đang
Ex: Last night, I xảy ra dùng QKTD; Ex: I had worked as a
watched TV, made the hành động xen vào librarian before 2015.
bed and then went to dùng QKĐ.
sleep.
Ex: Last night, I was
doing homework
when the electricity
went out.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Diễn tả sự việc không Diễn tả hành động xảy Dùng trong câu điều
xảy ra ở hiện tại (Sử ra song song cùng lúc kiện loại 3 hoặc câu
dụng cho vế 1 trong trong quá khứ. ước muốn.
câu điều kiện loại 2).
Ex: Yesterday, I was Ex: If I had studied, I
Ex: If I had lots of watching TV while my would have passed the
money, I would travel brother was playing a exam
around the world. game.

Ex: If I were you, I


wouldn't trust him.

c) Các thì tương lai


❖ Dấu hiệu nhận biết
- Tương lai đơn: Các từ như tomorrow, next day/week/month/year, in +
thời gian, probably, perhaps,...
- Tương lai tiếp diễn: các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo
thời điểm xác định:
● at this time/at this moment + thời gian trong tương lai: vào thời điểm
này,...
● at + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc
- Tương lai hoàn thành: trong câu xuất hiện các cấu trúc:
● By + thời gian tương lai
● By the end of + thời gian trong tương lai
● Before + thời gian tương lai
● By the time

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

❖ Cấu trúc

Tương lai đơn Tương lai tiếp Tương lai hoàn


diễn thành

Dạng khẳng S+ will/shall + Vinf S + will + be + S + will + have +


định Ving Past participle
(V3)

Dạng phủ S + will/shall + S + will/shall not S + will not


định not + Vinf? +be +Ving have + Past
participle (V3)

Thể nghi vấn Will/shall + S + V- Will/shall + S + Will + S + have +


inf? be + Ving? Past participle
(V3)?

❖ Cách dùng

Tương lai đơn Tương lai tiếp diễn Tương lai hoàn thành

Diễn tả một dự đoán Diễn đạt một hành Diễn tả về một hành
không có căn cứ xác động đang xảy ra tại động hoàn thành trước
định. một thời điểm xác một thời điểm xác định
Ex: She thinks it will rain.. định trong tương lai. trong tương lai.
Ex.We will be having Ex: I will have finished
a party tomorrow my homework by 7
night o’clock.

10

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Diễn tả dự định đột Diễn ra 1 hành động Diễn tả về một hành


xuất xảy ra ngay lúc đang xảy ra ở tương lai động hoàn thành trước
nói. thì có 1 hành động khác một hành động khác
Ex: I will bring coffee to chen vào Ex: The band trong tương lai. (hành
you. will be động xảy ra trước chia
playing when the thì tương lai hoàn
president comes thành, hành động xảy ra
sau chia thì hiện tại
đơn).
Ex: When my mother
comes back, I will have
done my homework.

Diễn tả lời ngỏ ý,


hứa hẹn, đề nghị,
đe dọa.
Ex: I promise I will
go there.

11

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

d) Bài tập:

1. My boss ----- to Australia next week to open a new business.


A. travels
B. is traveling
C.has traveled
D. has been traveling

2. We had just got out of the car when he ----- to set fire.
A. was beginning
B. has begun
C. had begun
D.began

3. By the time, Mr Kim ----- in Incheon for sale meeting, she had already
completed preliminary negotiations by telephone.
A. arrives
B. arrived
C. has arrived
D. will arrive

4. Please mark the appropriate box to indicate if the person named above --
----- any of the certificates listed below.
A holding
B held
C holds
D hold

5. When you ------ your loan application, please remember to sign and date
the last page.
A completed
B had completed
C are completing
D were completing

KEY:
1. B 2. D 3. B 4. C 5. C

12

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2. Động từ khuyết thiếu


a) Can - Could:
Can và could đều mang nghĩa là có thể, và chúng được sử dụng để chỉ
khả năng của đối tượng được đề cập đến.
❖ Can
- Can chỉ được dùng với 2 thì: hiện tại đơn và quá khứ đơn.
- Trong văn nói, Can có thể thay cho May để diễn tả một sự
cho phép. Ex: Can I take the photograph of this picture?
- Can cũng có thể được sử dụng để diễn tả một điều có thể
xảy đến. Ex: Can it rain?
- Thể phủ định Cannot được dùng để thể hiện sự cấm đoán.
Ex: You cannot smoke here.
- Cannot cũng có thể được dùng để diễn tả một điều khó có thể
xảy ra. Ex: It cannot rain. The weather forecast said today is a
sunny day.

❖ Could
- Could là thì quá khứ của Can.
Ex: When she was young, she believed she could live on the cloud. - Trong
cách nói thân mật, việc sử dụng Could được xem là lịch sự hơn việc sử dụng
Can.
Ex: Could you please wait here for a moment?
- Could được dùng để diễn tả một sự ngờ vực hay một lời phản kháng nhẹ
nhàng. Ex: She could be rich, but I don’t think she will.

b) May - Might
- Might là dạng quá khứ của May.
- May/Might được sử dụng để diễn tả sự xin phép, cho phép.
Ex: May I go out?
- Chúng được sử dụng để diễn tả một khả năng có thể hoặc không thể
xảy ra. Ex: He may know how to solve this problem.
- Trong câu cảm thán, chúng được dùng như một lời cầu chúc.
Ex: May all your dreams come true!
- Chúng được sử dụng theo sau các động từ “hope” và “trust”
Ex: She hopes she may have the chance to pass the
TOEIC test. - Chúng dùng thay cho một mệnh đề trạng ngữ
chỉ sự nhượng bộ. Ex: It may be hard, but we really enjoy
13

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

this experience.
- Chúng thường được sử dụng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ
mục đích. Ex: He is studying very hard so that he may pass the
exam.
- Might có thể được sử dụng để diễn tả một lời trách mắng
Ex: You might listen to what I am saying.

14

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

c) Must
- Diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc.
Ex: You must do the homework.
- Dùng trong câu suy luận logic.
Ex: He has not eaten anything until now. He must be very hungry.
- Must not diễn tả một lệnh cấm.
Ex: You must not break the rule.

d) Shall - Should
❖ Shall
- Dùng để khuyên ai nên làm gì
Ex: You shall listen to your mother.
- Được dùng trong thì tương lai ở ngôi thứ nhất.
Ex: She shall be a popular singer.
- Được sử dụng với mục đích diễn tả một lời hứa, một sự quả quyết, hay một
mối đe dọa.
Ex: You shall pay for all you did.

❖ Should
- Dùng thay cho must khi không muốn ép buộc ai làm gì.
Ex: You should be friends with the people you meet, but not all
people.

e) Will - Would
❖ Will
- Dùng ở thì tương lai, diễn tả một kế hoạch, sự mong muốn, một lời hứa hay
một sự quả quyết.
Ex: I will go back to my hometown this weekend.
- Dùng trong câu đề nghị.
Ex: Will you close the door?

❖ Would
- Dùng để diễn tả thì tương lai trong quá khứ.
Ex: My roommate said she would do the houseworks, but
she didn’t. - Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, everyday my mother would teach me how
to cook.
15

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

f) Ought to - Dare - Need


❖ Ought to
- Trong một vài trường hợp Ought to có thể dùng để thay thế
Should. Ex: You ought to listen to your mother.
- Dùng để diễn tả một sự việc rất có thể xảy ra.
Ex: If you study hard, you ought to pass the exam.
- Có thể dùng trong tương lai với các từ xác định thời gian
tương lai. Ex: You ought to finish this report tomorrow.
- Cấu trúc: Ought to not have + past participle dùng để diễn tả một sự
không tán đồng về một hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ex: She ought to not have said such painful words.
❖ Dare
- Có nghĩa là dám làm một điều gì đó.
- Dare vừa có thể là một động từ khuyết thiếu vừa có thể là một động từ
thường. Ex: Dare you say the truth? (động từ khuyết thiếu)
Ex: I don’t dare to say the truth. (động từ thường)
- Thành ngữ “I dare say” mang nghĩa là “có thể, có lẽ”.
Ex: I dare say it will rain.
❖ Need
- Trong vai trò là một động từ khuyết thiếu, Need chỉ được sử dụng ở thì
hiện tại và có đầy đủ các chức năng của 1 động từ khuyết thiếu.
Ex: I needn’t go to school tomorrow
**Lưu ý: Động từ khuyết thiếu Need không được sử dụng ở thể khẳng định.
Nó chỉ được dùng ở thể phủ định và nghi vấn. Nếu được dùng ở thể khẳng
định thì nó phải đi chung với một từ ngữ phủ định.
Ex: I hardly need say how much I enjoy hanging out with my
friends.
g) Used to
- Used to vừa có thể là một động từ thường vừa có thể là một động từ
khuyết thiếu trong việc hình thành thể phủ định và thể nghi vấn.
Ex: My sister didn’t use to enjoy her job as much as she does now. - Được
sử dụng để chỉ một hành động liên tục, kéo dài, lặp đi lặp lại trong quá khứ
mà nay không còn nữa.
Ex: My sister used to think that she can fly to the moon.
- Cấu trúc “used to + infinitive” dùng để diễn tả một hành động liên tục
trong quá khứ.
Ex: My father used to smoke. (Now he doesn’t)
16

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- Cấu trúc “(be) used to + Ving” được dùng để diễn tả việc quen với một
việc gì. Ex: I am used to staying up late.
- Cấu trúc “(get) used to + Ving” được dùng để diễn tả việc làm quen với một
việc gì. Ex: My grandparents got used to using computers.

17

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

h) Bài tập
1. You ----- teach your children how to behave properly.
A. ought to
B. may
C. might
D. used to

2. You ----- to finish the report today.


A. must
B. dare
C. ought
D. will

3. ----- you hit me?


A. Ought
B. Must
C. Shall
D. Dare

4. You ----- take the key if you are the owner of the house.
A. would
B. may
C. dare
D. none of the above

5. I am ----- to staying up late.


A. ought
B. will
C. used
D. none of the above

KEY:
1. A 2. C 3. D 4. B 5. C

18

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3. Từ loại:
Từ loại là phạm trù ngữ pháp có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa
khái quát, như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ v.v
a) Danh từ:
❖ Định nghĩa: Là những từ chỉ sự vật, sự việc, con người, nơi chốn, địa điểm.
Ex: The weather is beautiful today.

❖ Cách nhận biết:


- Danh từ thường:
● Đứng sau mạo từ a, an, the
Ex: A nurse, a dog, an accident
● Đứng sau tính từ
Ex Beautiful hair, Cold weather, small hands
● Đứng sau từ sở hữu
Ex: My book, Her mother, John’s car
● Sau các từ hạn định: this, that, these, those, each, every, both, no, some, any,
few, a few, little, a little, etc.
Ex: this pen, every day, little money
● Đứng sau giới từ: in, on, at, of, between, among, with, up, about, for,
from, etc.
Ex: In the city, on the table, among us, about time

b) Tính từ:
❖ Định nghĩa: là những từ dùng để miêu tả tính chất của con người, sự vật, sự
việc, etc.
Ex: a long black hair, a tall guy, expensive items

❖ Thứ tự của tính từ: OSACOMP


O: Opinion: ý kiến
S: Size, shape: kích cỡ, hình dạng
A: Age: tuổi
C: color: màu sắc
O: Origin: xuất xứ
M: Material: chất liệu
P: Purpose: mục đích

❖ Cách nhận biết


19

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- Tính từ thường:
● Đứng trước danh từ:
Ex: Today is a beautiful day
- Đứng sau Be:
Dạng thức của động từ “be”: am, is, are, was, were, been
Ex: She is beautiful, Her English is very good
- Đứng sau linking verb:
Ex: The noodles become soft
- Đứng sau đại từ bất định
Ex: Is there anything unpleasant?

❖ Các đại từ bất định thường gặp:

Người Vật Nơi chốn

some- (-nào đó) someone something somewhere


somebody

any- (bất kỳ-) anyone anything anywhere


anybody

no- (không có-) no one nothing nowhere


nobody

every- (mỗi-) everyone everything everywhere


everybody

❖ Các cấu trúc khác:


- Make + Object + ADJ: khiến ai/cái gì như thế nào
Ex: The games make me happy
- Find + Object + ADJ: cảm thấy như thế nào
Ex: We find the phone very easy to use.

20

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

● Đứng sau The: The + Adj


The + Adj: dùng để chỉ các nhóm người có tính chất của tính từ đó
Ex: The poor: người nghèo, The rich: người giàu, The orphan: trẻ
mồ côi

c) Động từ:
❖ Định nghĩa
Là những từ chỉ hành động (fly, run, try, etc.) hoặc chỉ trạng thái (seem,
appear, etc.) Động từ cùng với chủ ngữ là 2 thành phần bắt buộc phải có
trong một câu đơn (còn gọi là mệnh đề).

❖ Quy tắc của động từ:


Trong một câu đơn hoặc một mệnh đề, gắn với một chủ ngữ thì phải có và
chỉ có thể có một động từ chia thì, còn những động từ còn lại phải được chia
ở dạng.
● Động từ chia ở thì (tense) sẽ đứng sau chủ ngữ và từ đó mà ta
biết được thời gian xảy ra hành động đó. Động từ chia ở thì phải
chia phù hợp với chủ ngữ.
● Động từ chia ở dạng (form) sẽ được chia dựa theo một công
thức nào đó.
● Trong một câu đơn hoặc một mệnh đề, gắn với một chủ ngữ thì
phải có và chỉ có thể có một động từ chia thì.

d) Trạng từ
❖ Chức năng
● Đứng trước và bổ nghĩa cho động từ
● Đứng trước và bổ nghĩa cho tính từ
● Đứng trước và bổ nghĩa cho trạng từ khác

**Ngoài ra, trạng từ còn có các chức năng:


● Bổ nghĩa cho cả câu
● Bổ nghĩa cho các từ loại khác: cụm danh từ, cụm giới từ, đại từ,
và từ hạn định

e) Giới từ:
❖ Chức năng
- Giới từ là những từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng phía
21

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

sau nó với các thành phần khác trong câu.


❖ Vị trí: giới từ theo sau
● Noun:
Ex: The book is on the table.
● V-ing:
Ex: He helped me with doing all the housework

f) Liên từ:
❖ Chức năng
Liên từ (từ nối) là từ dùng để nối các từ, các nhóm từ, các cụm từ hay các
câu lại với nhau.
❖ Phân loại: Liên từ có 3 loại: liên từ kết hợp, liên từ tương quan và liên
từ phụ thuộc
Chúng ta sẽ xem cách dùng các liên từ này trong đoạn hội thoại bên dưới nhé:

Liên từ kết hợp What do you want to


do this weekend?

And Hm.. we can go to the


(dùng để thêm hoặc park and play
bổ sung vào một thứ badminton.
khác)

But That’s great! But I’m


(dùng để diễn tả sự afraid it will rain.
đối lập)

Or Or we can go to the
(dùng để trình bày thêm cinema, what do you
một lựa chọn khác) think?

So Yeah, I’d love that! I will


(dùng để nói về kết quả try to have dinner earlier,
của một hành động nào so I can come to pick
đó) you up at 7 o’clock.

22

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Liên từ tương quan Hey, do you watch


“American Idol”?

either … or … Yes, I do. I love the


(hoặc cái này hoặc show. Who do you
cái kia) think is the winner of
this year?

Either Ella or Ron


will win, their voices
are so strong.

neither … nor … I don’t think so,


(không cái này cũng although both Ella and
không cái kia) Ron have good voices,
neither her nor him will
be the winner because
both … and … they don’t make the
(cả cái này lẫn cái kia) right choice with their
songs.

not only … but also … However, they not


(không những cái này only sing well but
mà còn cái kia) they also have a lot
of fans. I’m sure they
will win

Liên từ phụ thuộc I have just read an


amazing book named
“The door to the
future.” - Oh, tell me
about it

23

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

after / before / There is a very rich


when / while / until man, he met an ugly
(dùng để diễn tả quan and
hệ về thời gian) poor girl one
day.After that they
talked to each other a
although / even lot.Although
though / despite / in everybody doesn’t
spite of like her because of
(dùng để diễn tả quyết her
tâm của em khi làm việc appearance, he fell
gì đó, hoặc để diễn tả in love with her
hai hành động trái beautiful soul.
ngược nhau. Chú ý: People say she
although / even though was only with him
+ S + V + O, nhưng because she wanted
despite / in spite of + his money. That’s
Noun.) why whenever he
met other people, he
because / since / always told them how
because of amazing she was in
(dùng để nói về nguyên case they said any
nhân của một hành bad things that
động nào đó. Chú ý: could hurt her.
because / since + S + V
+ O, nhưng because of
+ Noun.)

so that / in order that


(dùng để diễn tả mục
đích của một hành động
nào đó)

24

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

in case
(dùng để diễn tả giả
định về một hành động
nào đó)

g) Đại từ
❖ Chức năng
Đại từ dùng để xưng hô, để chỉ vào sự vật hay sự việc, thay thế cho danh từ,
động từ và tính từ trong câu, để tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy, tránh để câu
bị lủng củng khi lặp từ nhiều lần.

❖ Phân loại
- Đại từ nhân xưng
Vai trò là chủ Vai trò là tân Nghĩa
ngữ ngữ

Số ít I Me Tôi
Ngôi thứ 1

Ngôi thứ 2 You You Bạn

Ngôi thứ 3 He/ She/ It Him/ Her/ It Anh ấy/cô


ấy/ nó

25

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Số nhiều We Us Chúng tôi


Ngôi thứ 1

Ngôi thứ 2
You You Bạn/các bạn

Ngôi thứ 3

They Them Họ

- Đại từ phản thân


Đại từ nhân Đại từ phản thân tương Nghĩa
xưng ứng

I Myself Chính tôi

You Yourself Chính bạn/ các bạn

We Ourselves Chính chúng tôi

They Themselves Chính họ

26

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

He Himself Chính anh ấy

She Herself Chính cô ấy

It Itself Chính nó

Oneself Chính ai đó

- Đại từ chỉ định

Đại từ chỉ định Đại diện cho danh từ Khoảng cách/


thời gian

This Số ít/ không đếm được Gần

That Số ít/ không đếm được Xa

These Số nhiều Gần

Those Số nhiều Xa

- Đại từ sở hữu
Đại từ Đại từ sở hữu tương ứng Nghĩa
nhân xưng

27

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

I Mine Của tôi

You Yours Của bạn

He His Của anh ấy

Her Hers Của cô ấy

Our Ours Của chúng tôi

They Theirs Của họ

- Đại từ quan hệ

Chủ ngữ Tân ngữ Đại từ sở hữu

Người Who/ whom Whose

Vật Which Whose

Người hoặc vật That That

28

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- Đại từ bất định


Số ít Số nhiều Cả hai

Another Both All

Each Few Any

Either Many More

Much Others Most

Neither Several None

One Some

Other

Anybody
Anyone
Anything

Everybody
Everyone
Everything

Nobody
No one
Nothing

Somebody
Someone Something

29

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

h) Từ cảm thán
❖ Chức năng
Câu cảm thán là câu dùng để bày tỏ một cảm xúc nào đó của người nói
như khen chê, buồn vui, giận dữ, vân vân..

❖ Công thức.
Câu cảm thán thường được dùng với cấu trúc What và How:

Công Ví dụ
thức

Với What + (a/an) + tính từ + danh từ + What a beautiful


What (chủ ngữ + động từ)! day!
Lưu ý: What nice weather!
● Nếu danh từ là số ít thì What a big
dùng a/an apartment you have!
● Nếu danh từ là số nhiều
hoặc không đếm được thì
không dùng a/an

Với How + tính từ / trạng từ + chủ ngữ + How beautiful it is!


How động từ! How interesting the
book is!
How fast he drives!

30

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

i) Bài tập
Câu 1: We like their -----.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. A and C are correct.

Câu 2: The ----- between Vietnam and China is good.


A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship

Câu 3: They seem to be ------ We dislike them.


A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship

Câu 4: We saw ------ girls there.


A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify

Câu 5: The language of ------- is Bahasa Malaysia.


A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing

KEY:
1. C 2. D 3. B 4. B 5. A

31

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4. Mệnh đề quan hệ
a) Định nghĩa
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước
thông qua việc nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (Relative
Pronouns) và trạng từ quan hệ (Relative Adverbs).
- Relative Pronouns: who, whom, those, that, which.
- Relative Adverbs: where, why, when

Đại từ quan hệ Cách dùng & Ví dụ


(relative pronouns)

Who - Dùng để thay cho danh từ là người.


- Công thức: …. N (person) + Who + V + O Ex: I
met Linda, who is a famous influencer on social
media, at the movie theatre.

Whom - Dùng để thay cho túc từ là người.


- Công thức: …..N (person) + Whom + S + V
Ex: Nathan, from whom I receive the present, is
an exchange student.

Whose = of which - Dùng để thay cho tính từ sở hữu (his, her,


their, its, our).
- Công thức: …..N (person, thing) + Whose + N
+ V ….
Ex: I saw Sophie whose mother used to be the
headmaster of the school.

32

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Which - Dùng để thay cho danh từ là đồ vật hoặc sự


việc hoặc cả câu trước đó. Có thể làm chủ ngữ
hoặc tân ngữ.
- Công thức: ….N (thing) + Which + V +
O ….N (thing) + Which + S
+V
Ex: I live in a house which is located on a busy
street.

That - Dùng để thay cho danh từ là người, đồ vật, sự


việc. Có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. - Các
trường hợp sử dụng “that”:
* Khi đi sau các dạng so sánh nhất
* Khi đi sau “the first”, “the last”, “only”
* Khi thay thế cho cả người và vật
* Khi đi sau các đại từ phủ định, bất định hoặc
đại từ chỉ số lượng như:someone, no one,
nobody, somebody, anyone, anybody, nothing,
something, anything, all, little, some, any, none.
- Các trường hợp không được sử dụng
“that”: * Trong mệnh đề quan hệ không xác
định * Đằng sau giới từ
Ex: We came to a decision that was absolutely
unrealistic.

**Lưu ý: “Who”, “Whom”, “Which” có thể được lược bỏ khi nắm vai trò là
tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.

33

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Trạng từ quan hệ Cách dùng & Ví dụ


(relative adverbs)

When = In/On/At which Dùng để thay cho danh từ chỉ thời gian. Ex: I met
him with Sandy yesterday when they just arrived at
the school.

Where = At/In/On/From Dùng để thay cho danh từ chỉ nơi chốn. Ex: This is
which my hometown where I was born and raised.

Why = For which Thay thế cho danh từ chỉ nguyên nhân. Ex: I don't
understand the reason why he acted like a child that
day.

b) Phân loại Relative Clause


Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses): bắt buộc phải có trong
câu vì đây là bộ phận quan trọng, góp phần tạo nên nghĩa của câu. Thiếu
thành phần này thì câu sẽ không rõ ràng.
Ex: The car which my mom bought yesterday is from Vinfast.
The car is from Vinfast. (what car?)

Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses): loại mệnh
đề này dùng để làm rõ hơn về danh từ đứng trước. Nếu lược bỏ nó thì câu
cũng vẫn không tối nghĩa.
Ex: My mom bought me a car that was produced by Vinfast.
**Lưu ý:
- Không được dùng "that" trong mệnh đề quan hệ không xác định. -
Phải có dấu phẩy giữa mệnh đề quan hệ không xác định và mệnh đề
chính.

34

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

c) Bài tập:
1. Mary failed the final test, ----- disappointed her parents.
A. Who
B. That
C. Which
D. Whose

2. I found the lost key on the desk ------ there is a lot of


other stuff. A. In which
B. Which
C. Where
D. A & C are both correct

3. The interviewer ------ asked me several questions was very talkative and
friendly. A. Whom
B. Who
C. Whose
D. Which

4. Dalat, ------ attracts a lot of tourists every year, is famous for its wide
variety of flowers.
A. Which
B. In which
C. On which
D. At which

5. The man ------ car was parked in front of the restaurant, was fined by the
police. A. Which
B. Who
C. That
D. Whose

KEY:
1. C 2. D 3. B 4. A 5. D

35

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5. Câu điều kiện (If)


a) Câu điều kiện

Loại Công thức + Ví dụ Cách sử dụng

0 If S + V(s/es), S + V(s/es) Dùng để diễn tả 1 điều


Ex: If your body temperature is higher hiển nhiên, chắc chắn
than 38 Celsius Degree, you’re getting
sick.

1 If + S + V (e/es), S + will/ may/ can Dùng để diễn tả 1 sự


(won’t/ can/t…) + V bare việc có thể xảy ra ở hiện
Ex: If you are late for school, you might tại và tương lai
be punished.

2 If + S + V2/ed, S + would/ should/ Dùng để diễn tả 1 việc


could (couldn’t/ wouldn’t….) + V bare không diễn tả ở hiện tại
Ex: If I were a billionaire, I would
travel around the world every
month.

3 If + S + had + V3, S + would/ should/ Dùng để diễn tả 1 sự


could + have V3 việc không diễn ra trong
Ex: If you had asked me, I would quá khứ.
have helped you deal with it.

36

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4 If + S + Had + V3, S + Would/ Hành động diễn ra trong


Could/ Should… + V bare quá khứ nhưng hậu
If + S + V2/ed , S + Would/ Could/ quả/ ảnh hưởng kéo dài
Should…. + Have + V3 đến hiện tại, và ngược
Ex: If Mary hadn’t spent so much time on lại.
Tik Tok yesterday, she would get the
homework done on time.
If I were you, I wouldn’t have missed
that opportunity.

b) Bài tập
1. If I had a chance to meet Miley Cyrus, I ------ ask her to take a picture
with me. A. Will
B. Have
C. Would
D. Would have

2. If I had had more time, I ------ more about Math.


A. Would learn
B. Have learned
C. Should have learned
D. Would have learned

3. If human beings used less plastic products, there ------ so much


trash and pollution.
A. Would be
B. Wouldn’t be
C. Hadn’t been
D. None is correct

4. If you heat ice, it-------into water.


A. Turn
B. Will turn
C. Turns
D. Would turn
37

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5. If the animals could speak, they ------- people for destroying their living
habitat. A. Blame
B. Will blame
C. Would have blame
D. Would blame

KEY:
1. C 2. D 3. B 4. C 5. D

6. Câu bị động
a) Định nghĩa
Câu bị động là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động,
được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó.

b) Cấu trúc

Thì Cấu trúc câu bị động Ví dụ

Hiện tại đơn S + am/is/are + V3 + (by My sister often washes


+O) dishes. → Dishes are often
washed by my sister.

Hiện tại tiếp S + am/is/are + being + My mother is making a


diễn V3 +(by +O) cake. → A cake is being
made by my mother.

Hiện tại hoàn S + have/has + been + He has washed his car for
thành V3 + (by +O) hours.
→ His car has been washed
by him for hours.

Quá khứ đơn S + was/were + V3 +(by My mother bought that


+O) washing machine in 2015.
→ That washing machine
was bought by my mother in

38

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2015.

Quá khứ tiếp diễn S + was/were + being + Yesterday morning she was
V3 +(by +O) cutting the grass.
→ The grass was being cut
by her yesterday morning.

Quá khứ hoàn S + had + been + V3 + She had cooked lunch


thành (by +O) before leaving.
→ Lunch had been cooked
by her before she left.

Tương lai đơn S + will + be + V3 + (by +O) He will feed the dogs.
→ The dogs will be fed.

Tương lai tiếp S + will + be + being + V3 + I will be washing dishes this


diễn (by+O) time tomorrow.
→ Dishes will be being
washed by me this time
tomorrow.

Tương lai S + will + have + been + They will have completed


hoàn thành V3+ (by +O) the assignment by the end of
June → The assignment will
have been completed by the
end of June.

Modal verbs S + modal verb + be + V3 + Mary should buy oranges in


by O) the supermarket.
→ Oranges should be bought
in the supermarket by Mary.

39

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

c) Bài tập
1. "Are we about to have dinner?". "Yes, it _____ in the dining room".
A. is serving
B. serves
C. is being served
D. served

2. "Where are Jack and Jan?" "They_____ the boxes you asked for into the house".
A. have been bringing
B. bringing
C. have been brought
D. to bring

3. "Those eggs of different colors are very artistic". "Yes, they_____ in Russia".
A. were painted
B. were paint
C. were painting
D. painted

4. "The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom". "Don't
worry. They _____ them before the dance begins".
a. will have been moved
b. will have moved
c. were moved
d. moved

5. "Where did you get these old dresses?". "We_____ them in the old trunk".
a. were found
b. finding
c. found
d. have been found

KEY:
1. C 2. A 3. A 4. B 5. C

40

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

II. Phần nghe:


** Lưu ý: trong chặng này các bạn tập trung ôn luyện Part 1 và Part
2 nhé.
1. Part 1
Part 1 của bài thi TOEIC là một phần nghe mô tả hình ảnh. Nhiệm vụ của các bạn
chính là chọn ra đáp án mô tả chính xác bức tranh đề bài.
Part 1 sẽ diễn ra như sau
- Đầu tiên, bạn xem một bức hình.
- Sau đó, bạn nghe đoạn băng nói về 4 lựa chọn A, B, C, D.
- Cuối cùng, bạn chọn ra đáp án phù hợp nhất với bức hình.
Part 1 có 2 dạng tranh cơ bản: hình ảnh có con người và hình ảnh không có con
người.
a) Hình ảnh có con người:
- Dạng này chiếm khoảng 70 - 80% câu hỏi trong Part 1 của đề thi TOEIC. Khi gặp
dạng bài này bạn cần trả lời các câu hỏi sau:
❖ Người trong hình đang thực hiện hành động gì?
- Có hai dạng cấu trúc mà bạn sẽ nghe trong dạng bài này:
● S + is/are + V-ing
Ex: The man is closing the door.
● There is/are + S + V-ing
Ex: There is a woman walking across the street.
Để chọn được đáp án đúng, bạn cần xem chủ ngữ và động từ có khớp với bức hình
không.
❖ Người trong hình đang ở vị trí nào so với người/vật xung quanh? Một vài cấu
trúc xuất hiện trong dạng này chính là:
● S + is/are + giới từ + vật/người
Ex: The man is in the corner of the room.
● There + is/are + S + giới từ + vật/người
Ex: There is a man walking on the street.
● S + is/are + V-ing + giới từ + vật/người
Ex: The child is sitting on the floor.
● There is/are + S + V-ing + giới từ + vật/người
Ex: There are four women running on the field.
Để làm tốt phần này thì bạn cần phải tập trung vào vị trí và hành động (nếu
có) của người trong hình. Hãy cẩn thận với hành động của người trong hình,
bởi vì nếu người đúng, vị trí đúng nhưng hành động sai thì đáp án đó cũng
sai.
41

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

b) Hình chỉ có vật mà không có người


- Dạng này chiếm khoảng 20 - 30% câu hỏi trong Part 1. Để làm tốt dạng
này bạn cần trả lời các câu hỏi sau:
❖ Có những vật gì đáng chú ý trong hình?
❖ Những vật trong hình đang ở trong trạng thái gì?
- Một vài cấu trúc trong hai dạng này chính là:
● S + is/are + Adj
Ex: All the lights are on.
● S + look(s)/appear(s) + Adj
Ex: The floor looks dirty.
● S + have/has + been + V3
Ex: The clothes have been hung up.
Để làm tốt phần này thì thì bạn cần để ý kĩ chủ ngữ và tính từ xem chúng
có mô tả đúng bức hình không.

❖ Những vật trong hình có vị trí như thế nào với nhau?
Một vài cấu trúc trong phần này chính là:
● S + is/are + giới từ + vật/người
Ex: The ball is under the table.
● There + is/are + S + giới từ + vật/người
Ex: There are 3 women in the room.

2. Part 2
TOEIC listening Part 2 là một bài nghe trả lời câu hỏi. Nhiệm vụ của bạn là phải chọn
ra câu trả lời phù hợp với câu hỏi mà bạn nghe được. Trong phần này câu hỏi và
câu trả lời không xuất hiện trên đề bài, các bạn phải nghe và chọn đáp án.
Part 2 sẽ diễn ra như sau:
- Đầu tiên, bạn nghe một câu hỏi hoặc một câu nói.
- Bạn nghe tiếp 3 trả lời hoặc 3 câu hồi đáp cho câu hỏi/câu nói trên.
- Chọn câu hồi đáp phù hợp cho câu hỏi.
- Dùng 5s nghỉ giữa 2 câu để chuẩn bị cho câu hỏi tiếp theo.
Các bạn cần phải nhớ kỹ câu hỏi và 3 lựa chọn để làm tốt Part 2 này. Hãy dứt
khoát bỏ qua những câu bạn không nghe được, tiết kiệm thời gian cho những
câu hỏi sau.

42

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Trong bài thi TOEIC part 2 thường xuất hiện các dạng câu hỏi sau:
a) Wh- question: đây là dạng câu hỏi có các từ để hỏi như Who, Where, When,
How, Why.

❖ Who
Các dạng câu trả lời thường gặp cho câu hỏi này:
● Tên người
Ex: Who is going to meet the client at the restaurant? - Gracia said she will.
● Vị trí, chức vụ
Ex: Hello, who are you? - Hi, I’m the new secretary.
● Tên công ty, phòng ban
Ex: Who was chosen as the new partner? - Redbrick Bakery.
● Đại từ nhân xưng
Ex: Who should I contact to order office supplies? - I will order them for you.
● Dạng “I don’t know”: Các câu trả lời không xác định được đối tượng.
Ex: Who will be in charge of the project? - It hasn’t been decided yet.

Lời khuyên:
● Loại trừ các câu trả lời có Yes/No.
● Câu trả lời đúng thường là tên riêng (tên công ty, tên người, tên
nghề nghiệp,...)
● Thì của câu trả lời phải khớp với câu hỏi.
● Học từ vựng.
● Các câu trả lời thuộc dạng “I don’t know” thường đúng.
● Phải nghe hết câu trả lời rồi mới chọn đáp án.

❖ When
Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Mệnh đề chỉ thời gian/thời điểm
Ex: When should I turn on the air conditioner? - When it reaches 25 degrees.
● Giới từ + thời gian/thời điểm
Ex: When will the client come to visit our company? - Next Monday.

43

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Lời khuyên:
● Khi đề bài hỏi về mốc thời gian thì câu trả lời thường xuất hiện giới từ
hoặc mệnh đề chỉ thời gian, địa điểm.
● Thời gian của câu trả lời (quá khứ, hiện tại, tương lai) phải khớp với thì
của câu hỏi.
● Nắm rõ cấu trúc của giới từ + thời gian/thời điểm.

❖ Where
Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Giới từ + địa điểm
Ex: Where can I find Ms. Flower? - In the manager office.
● Chỉ đường/địa điểm
Ex: Where is the entrance to the supermarket? - Go straight ahead.
● Bắt đầu bằng tên người/vị trí/chức vụ
Ex: Where can I find the customer’s contact information? - Ms. Granger should
know.

Lời khuyên:
● Vì đây là câu hỏi chỉ nơi chốn nên câu trả lời thường có giới từ chỉ nơi
chốn.
● Nắm rõ cấu trúc giới từ + nơi chốn.
● Tập trung nghe kĩ cả câu hỏi và câu trả lời.

❖ Why
Các dạng câu trả lời thường gặp
● Bắt đầu với Because/ Because of/ Since/ As + lý do.
Ex: Why were you so late this morning? - Because of the traffic jam.
● Không bắt đầu bằng Because/Because of/Since/As
Ex: Why doesn’t the post office open today? - It’s Sunday.
● Bắt đầu với To-V
Ex: Why did you go to Australia? - To experience new things.

Lời khuyên:
● Câu trả lời thường bắt đầu bằng Because/ Because of/ Due to/ Owing to/
As/ Since/ Thank to.
● Với một số câu không có Because nhưng nghĩa ổn thì vẫn được chọn.

44

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

❖ How
Các dạng thường gặp:
● How many/ How much
Ex: How much will it cost if I upgrade my computer? - About 100 dollars
● How + be + N
Ex: How is the new staff? - I think he’s good.
● How can
Ex: How can I find the material for the report? - Ask the manager.
● How often
Ex: How often do we upgrade our technology devices? - Once a year.

Lời khuyên:
● Chú ý ôn luyện các từ để hỏi thường đi với How
● Phân biệt “how long” (khoảng thời gian) với “when” (mốc thời gian)

b) Yes/No question (câu hỏi yes/no)


Các dạng câu trả lời thường gặp
● Bắt đầu với Yes/No
Ex: Have you met the new staff? - No, I’ve been busy all day.
● Không bắt đầu với Yes/No
Ex: Have you read the announcement yet? - I’ll read it tomorrow.

Lời khuyên:
Câu trả lời thường xuất hiện các từ sau:
● Sure/ Of course
● Why not?
● Yes/ No

c) Choice question (câu hỏi lựa chọn)


Các dạng câu trả lời thường gặp
● Chọn 1 trong 2 lựa chọn
Ex: Would you like coffee or tea? - Tea, please.
● Đưa ra một lựa chọn khác
Ex: Will you choose America or England to study abroad? - I will go to Australia.

45

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Lời khuyên:
Một số câu trả lời cho dạng câu hỏi này:
+ Whichever/ Either
+ Neither
+ Prefer

d) Statement (câu tường thuật)


Câu hồi đáp cho dạng câu này thường là nêu ra ý kiến của mình.
Ex: I love working with Jenny. - Me too, she’s very good at teamwork.

Lời khuyên:
● Chọn câu hồi đáp hợp lý cho câu tường thuật đề bài đưa ra.
● Đưa ra câu nhận định (đưa ra ý kiến đồng tình hoặc phản đối)
● Khi câu trả lời lặp lại câu hỏi thì nhiều khả năng đó là một câu bẫy.

e) Tag question (câu hỏi đuôi)


Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Trả lời có yes/ no
Ex: You are in charge of this project, aren’t you? - No, I am not.
● Trả lời gián tiếp không có yes/no
Ex: You wrote this report, didn’t you? - Ginny wrote it.

Lời khuyên:
Một số từ hay gặp trong câu trả lời:
● Sure/ Of course
● Why not?
● Yes/No

f) Suggestion question (câu gợi ý)


Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Trả lời có yes/no
Ex: Would you like to have dinner with me? - Yes, I’d love to.
● Trả lời không có yes/no
Ex: Would you like to walk to the park? - That sounds like a good idea.

46

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Lời khuyên:
Những câu hỏi gợi ý thường bắt đầu bằng:
● Why don’t you/we + V
● How about + V-ing
● Let’s + V

47

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

III. Phần đọc: Trong chặng này các bạn tập trung ôn luyện Part 5 và Part 6 nhé.

1. Part 5
Trong phần này các bạn sẽ hoàn thành câu hỏi đề bài bằng cách chọn một đáp án
chính xác từ 4 lựa chọn A, B, C, D. Part 5 bao gồm 11 - 13 câu hỏi về từ vựng, 12 -
13 câu hỏi về từ loại, 14 - 16 câu hỏi xoay quanh các chủ đề khác nhau. Phần này
đòi hỏi các bạn phải nắm vững ngữ pháp cơ bản nếu muốn đạt điểm cao.
**Các dạng bài trong Part 5:
a) Meaning (nghĩa của từ)
Các đáp án trong dạng này thường sẽ giống nhau về một mặt nào đó, có thể là
giống nhau về tiền tố, hậu tố, hay các từ viết gần giống nhau.
Cách duy nhất để ôn luyện dạng này chính là chăm chỉ ôn luyện từ vựng, vì cách
an toàn nhất và nhanh nhất để làm dạng bài này chính là dịch câu hỏi và dịch các
phương án trả lời.

b) Preposition (giới từ)


Trong dạng bài này các bạn sẽ phải chọn giới từ phù hợp với từ trước hoặc sau chỗ
trống. Cách duy nhất để ôn luyện tốt dạng này chính là học thuộc các cụm hay đi
chung với nhau.

c) Word form (từ loại)


Dạng này khá dễ kiếm điểm, câu hỏi trong dạng này chủ yếu thuộc các cấu trúc ngữ
pháp sau:
- prep + N/V-ing
- a/the + (adv + adj + N) = a/the + N phrase
- to be + adv + V-ed/V-ing
- adv + V hoặc V + adv
- Các động từ khởi phát:
Các bạn cần nhớ 2 cấu trúc chủ động và bị động
● Câu chủ động: S + make/have/let + sb + do sth
Ex: My mother made me apologize for what I had done
● Câu bị động: S + Causative Verb + O + Past PArticiple
Ex: I have my hair cut.
- Câu điều kiện

48

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

d) Connecting verbs and Adverb clause (từ nối và mệnh đề trạng ngữ)
● Từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so. Đối với dạng bài này chúng ta cần đọc hiểu
cả hai vế câu và chọn ra từ nối phù hợp.
● Liên từ tương quan: both...and, either... or, neither… nor, not only... but also,
would rather...than, no sooner...than, whether...or, hardly....when. Dạng này không
hề khó. Những gì bạn cần làm chính là bạn phải xem qua câu và chỗ trống cần điền,
sau đó chọn ra đáp án phù hợp cần điền.
● Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: before, after, since, until, once/as soon as/when,
while. Với dạng bài này chúng ta cần phải đọc hiểu 2 vế thì mới chọn được đáp án
phù hợp với đề bài.

e) Relative Pronoun (đại từ quan hệ)


Đây là dạng bài tập yêu cầu điền một đại từ quan hệ (who, whom, which, what hay
whose). Để làm tốt dạng bài này chúng ta cần xác định được từ loại cần điền vào
chỗ trống là gì?

f) Pronoun/Reflexive/Possessive adjectives (đại từ/đại từ phản thân/tính từ


sở hữu)
Khi làm dạng bài này chúng ta cần lưu ý chỗ trống cần điền là chủ ngữ hay tân
ngữ? Nếu chúng ta cần điền một tân ngữ thì tân ngữ này có liên quan đến chủ ngữ
ở đề bài không? Dạng này tuy không khó nhưng đòi hỏi các bạn phải cẩn thận để
tránh bị mất điểm oan.

2. Part 6
Trong phần này các bạn sẽ chọn một trong các đáp án A, B, C, D để điền vào một
đoạn văn không hoàn chỉnh. Về cơ bản, các câu hỏi trong phần này cũng tương
tự như các câu hỏi trong Part 5.
Để làm tốt phần thi này thì cũng giống như phần 5, các bạn phải tập trung ôn luyện
ngữ pháp cơ bản. Nhưng khác với phần 5, ở phần 6 đôi khi các bạn phải dựa vào
ngữ cảnh và nội dung của toàn đoạn để chọn đáp án đúng.

a) Các loại hình đoạn văn trong Part 6


❖ Notice (thông báo): cung cấp thông tin về sự kiện sắp diễn ra trong một form
ngắn.
❖ Letter (thư từ): dàng này xuất hiện khá nhiều, thường được dùng cho mục
đích giao tiếp trong công việc hoặc giao tiếp với bạn bè.
❖ Instruction (hướng dẫn): cung cấp thông tin sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ
49

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

nào đó.
❖ Article (bài báo): ghi lại thông tin liên quan đến một lĩnh vực cụ thể nào đó.
❖ Ad (quảng cáo): một đoạn quảng cáo ngắn về một sản phẩm hay một dịch
vụ nào đó.
❖ Email: các đoạn email dùng để giao tiếp giữa các đồng nghiệp hoặc đối tác
với nhau.
❖ Memorandum (các thông báo nội bộ): dạng thông báo thường được sử dụng
với mục đích cung cấp thông tin cho các vấn đề xảy ra trong văn phòng cho
nhân viên trong cùng một công ty, tổ chức.

50

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

IV. Từ vựng
1. Cách học từ vựng hiệu quả
a) Tạo ra môi trường cho riêng bạn
Cũng giống như em bé học tiếng mẹ đẻ, các bạn hãy bắt đầu với việc học từ vựng
bằng đọc từ vựng trước. Bất cứ đâu bạn đi, bất cứ vật gì bạn thấy; các bạn chỉ vào
rồi đọc to từ đó lên, ví dụ:
Cái bàn → table
Cái ghế → chair
Bảng quảng cáo → billboard
Đối với những vật không biết bạn ghi lại từ tiếng việt của nó rồi về nhà bạn tìm
nghĩa trên mạng sau. Bạn làm như thế gần 3 tháng là có kha khá từ vựng về những
vật thấy được.

b) Xem phim và coi youtube


Khi xem phim bạn bắt chước các nhân vật trong đó nói thế nào thì bạn nói theo y
chang. Từ đó bạn học được cách nói tiếng Anh cho tự nhiên như người bản xứ.
Ban đầu thì bạn mở sub tiếng Việt rồi dần dần đổi thành sub tiếng Anh. Bây giờ thì
bạn không cần sub nữa. Đối với những từ bạn không biết thì bạn note lại rồi dùng
oxford learner dictionary (trên mạng), cambridge dictionary, và google translate
paragraph.
Youtube thì vô vàn, một số kênh bạn nên xem: English with Lucy, Mmmenglish,
English speeches.
Các bạn cứ tìm những nội dung bạn thích là được, trên Youtube có rất nhiều, hãy
tìm những nội dung phù hợp với bạn nhé.

2. Từ điển phù hợp với chặng này


❖ Oxford Picture Dictionary
Tải sách TẠI ĐÂY
❖ Cambridge English vocabulary list (Preliminary)
Tải sách TẠI ĐÂY

51

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

V. Tài liệu ôn luyện


❖ Economy Volume 1
Link PDF LC của Economy TOEIC Volume 1.
Link PDF RC của Economy TOEIC Volume 1.
❖ Economy Volume 2
Link PDF LC của Economy TOEIC Volume 2.
Link audio của Economy TOEIC Volume 2.
Link PDF RC của Economy TOEIC Volume 2.
❖ Economy Volume 3
Link PDF + audio LC của Economy TOEIC Volume 3.
Link PDF RC của Economy TOEIC Volume 3.
❖ Economy Volume 4
Link PDF + audio LC của Economy TOEIC Volume 4.
Link PDF RC của Economy TOEIC Volume 4.
❖ Economy Volume 5
Link PDF + audio LC của Economy TOEIC Volume 5.
Link PDF RC của Economy TOEIC Volume 5.

52

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

● Chặng 2: 300 - 500


I. Ngữ pháp
1. Rút gọn mệnh đề quan hệ.
a) Mệnh đề có chứa động từ V-ing
❖ Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta dùng cụm hiện tại
phân từ (present participle phrase) thay cho mệnh đề đó.
❖ Cách làm: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên
mẫu và thêm đuôi – ing.
Ex: The girl who is cooking in the kitchen is my cousin.
→ The girl cooking in the kitchen is my cousin.

b) Mệnh đề chứa quá khứ phân từ


❖ Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta dùng cụm quá khứ
phân từ (past participle phrase) thay cho mệnh đề đó.
❖ Cách làm: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, chuyển động từ chính sang
V3/Ved
Ex: The handkerchief which is made by Amanda is beautiful.
→ The handkerchief made by Amanda is beautiful.

c) Mệnh đề quan hệ chứa động từ nguyên thể


❖ Dùng khi danh từ đứng trước có các chữ sau đây bổ nghĩa: the only, the
first, the second,… the last, so sánh nhất, mục đích.
❖ Cách làm: Bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, sau đó chuyển động từ chính
thành “to V”
Ex: Ginnifer is the only woman who can do it well.
→ Ginnifer is the only woman to do it well.

d) Mệnh đề quan hệ chứa “tobe” và tính từ


❖ Ta bỏ đại từ quan hệ và ”to be” , sau đó giữ nguyên tính từ phía sau.
Ex: The guy, who is very kind and sympathetic is her father.
→ The guy, kind and sympathetic is her father.
❖ Ngoài ra, còn có thể loại bỏ đại từ quan hệ và to be trước một ngữ giới từ
(một giới từ mở đầu kết hợp với các danh từ theo sau).
Ex: The lipstick that is on the table is very expensive.
→ The lipstick on the table is very expensive.

53

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

e) Bài tập
1. Attendance is mandatory for the staff meeting ------ for next Tuesday in the council
hall.
A. has been scheduled
B. scheduled
C. will schedule
D. schedule

2. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores ------ a large selection of pet food and
pet accessories at a reasonable price with excellent sales support.
A. sell
B. sells
C. sold
D. selling

3. Ace Supplies, a Paris-based firm ------- in office supplies, announced its plan to
relocate its.
A. specializing
B. specializes
C. specialize
D. is specializing

4. I am writing in response to your letter, ------- about any chance of you being
covered.
A. inquiry
B. inquire
C. inquiring
D. inquired

5. The amount of destruction -------- by an earthquake depends on where it happens,


what time it happens, and how strong it is.
A. was caused
B. is causing
C. is caused
D. caused

54

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY:
1. B 2. D 3. A 4. C 5. D

2. Đảo ngữ câu điều kiện


**Lưu ý:
- Câu điều kiện loại 1,2,3 thường hay xuất hiện ở dạng
đảo ngữ.
- Ở dạng đảo ngữ, “If” sẽ bị lược bỏ.

a) Công thức đảo ngữ câu điều kiện


Loại Công thức chuẩn → Đảo ngữ Ví dụ

1 If + S + V (e/es), S + will/ may/ can If she apologizes to me,


(won’t/ can’t…) + V bare I’ll forgive her.
→ Should + S + V bare, S + Will + V bare Should she apologizes
to me, I’ll forgive her.

2 If + S + V2/ed, S + would/ should/ If I were a billionaire, I


could (couldn’t/ wouldn’t….) + V bare would donate 30
→ Were + S + to + V bare, S + Would + percent of my fortune.
V bare Were I a billionaire, I
would donate 30
percent of my fortune.

3 If + S + had + V3/ed, S + would/ If the drivers had paid


should/ could + have V3/ed more attention to driving
→ Had + S + V3/ed, S + Would have their cars, the accidents
+ V3/ed wouldn’t have occurred.
Had the drivers paid
more attention to driving
their cars, the accidents
wouldn’t have occurred.

55

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

b) Bài tập
1. Timy would find the milk if he ------- in the refrigerator.
A. Will look
B. Looks
C. Looked
D. Have looked

2. I ------ the police for help if I were you.


A. Calls
B. Would call
C. Called
D. Would have call
3. If there hadn’t been so many wars, our country ------- a lot of developments.
A. Experiences
B. Might experience
C. Might have experienced
D. Would experience

4. If the trees don't get enough sunshine and water, they -------.
A. Can’t survive
B. Wouldn’t survive
C. Have survive
D. None is correct

5. If you want to save the file, you -------- “CTRL + s”.


A. Must press
B. Might press
C. Should press
D. A & C are correct

KEY:
1. C 2. B 3. C 4. A 5. A

56

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

II. Phần nghe


Trong chặng này các bạn tập trung ôn luyện Part 3 và Part 4 nha
1. Part 3
Cấu trúc part 3 được cập nhật mới từ 1/6/2019 chắc chắn sẽ gây khó khăn gấp bội
cho các thí sinh vì:
● Số câu hỏi tăng từ 30 lên 39 câu (13 đoạn hội thoại ngắn x 3 câu hỏi/đoạn)
● Có thể xuất hiện giọng người thứ 3 trong bài nghe
● Phải nhìn biểu đồ hoặc bảng biểu để trả lời
● Có những câu hỏi buộc thí sinh phải hiểu và đoán ý của
người nó.

Các chủ đề thường xuất hiện trong phần 3:


- Các chủ đề trong văn phòng: deadlines, documents, equipment, raises, promotion,
training, contracts, sales, expenses,etc.
- Các chủ đề đặt, hủy phòng ở nhà hàng (restaurants), khách sạn (hotels)
- Các chủ đề liên quan đến du lịch (travel)
- Hoạt động làm trong lúc rảnh rỗi (pastime activities)

Các dạng câu hỏi


a) Câu hỏi chung chung
Ví dụ:
⇨ What is the conversation about?
⇨ What is the topic of the conversation?
⇨ What/Who are the speakers talking about?

b) Câu hỏi chi tiết


Dạng bài này đòi hỏi các bạn cần nghe nội dung sâu hơn, chi tiết hơn thì mới trả lời
được. Thông thường những câu này sẽ hỏi về nguyên nhân hay một vấn đề nào
đó, hoặc là các con số…
Ví dụ:
⇨ What is the purpose of the man/woman's call?
⇨ What problem does the man have?
⇨ How many sisters does Robin have?

57

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

c) Câu hỏi suy luận


Ở dạng này, phải căn cứ vào thông tin ở bài hội thoại để suy luận ra các thông tin
khác. Đây là một dạng bài khá khó, đòi hỏi kỹ năng nghe của thí sinh khá nhiều,
thường mục tiêu nhắm vào các thang điểm cao.
Ví dụ:
⇨ What is the relationship between 2 speakers?
⇨ What will ( someone ) probably do next?
⇨ Where is the conversation likely taking place?

d) Câu hỏi kết hợp với bản đồ, bảng biểu


Đây là dạng bài mới trong Part 3 này. Dạng này thường bắt đầu với câu “Look at
the graphic” (Nhìn vào hình ảnh). Các bạn vừa phải nghe và nhìn hình để có thể
chọn câu trả lời phù hợp.
Ví dụ:
⇨ Look at the graphic. Where is the parking plot?

⇨ Look at the graphic. Which room is Jonathan working?


⇨ Look at the graphic. How much will the woman be repaid?

2. Part 4
Part 4 của đề thi TOEIC là một phần nghe về những mẫu nói chuyện ngắn của một
người
Part 4 sẽ diễn ra như sau:
1. Bạn nghe một đoạn nói chuyện độc thoại
2. Tiếp theo bạn nghe 3 câu hỏi liên quan đến bài nói chuyện đó 3. Cuối cùng,
bạn lựa chọn một đáp án chính xác trong 4 đáp án A, B, C, D để trả lời câu hỏi
đề bài.

Các chủ đề thường gặp trong bài thi TOEIC part 4


● Mẫu tin tức (news), thông báo (announcement)
● Tin nhắn ghi âm (Recorded message)
● Các chủ đề liên quan đến du lịch (travel)
● Các buổi diễn thuyết (talks)
● Chương trình phát thanh truyền hình (Broadcasts)

58

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Các dạng câu hỏi


Mỗi đoạn ứng với 3 câu hỏi theo trình tự: Câu hỏi thông tin khái quát, câu hỏi thông
tin chi tiết và câu hỏi suy luận
a) Câu hỏi thông tin khái quát (Câu hỏi thông tin chung)
- What is the purpose of this speech?
- What is this speech about?
- Who is most likely the speaker?
- Who is the speech aimed at?
- Who is listening to this announcement?
- Where is the announcement being heard?/ Where would you hear this type
of talk?

b) Câu hỏi về thông tin chi tiết


- When will the boss leave for his vacation?
- What will happen after brunch?
- What is the quickest way to get connected to a
representative?

c) Câu hỏi suy luận


- What does the speaker suggest?
- What should the listeners probably do next?

59

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

III. Phần đọc


Trong phần này các bạn tập trung ôn luyện phần 7 nha. Đây là phần thi được đánh
giá khó nhất trong cả bài thi TOEIC. Trong phần này các bạn sẽ dựa theo thông tin
của văn bản đề bài để chọn đáp án trả lời cho câu hỏi đề bài.
Cấu trúc của bài thi TOEIC part 7
Bài thi TOEIC part 7 gồm 2 phần
- Single Passage: đoạn đơn, đề thi có thể có từ 7 - 10 đoạn văn đơn.
- Double Passage: đoạn kép.
Các bạn hãy dành toàn bộ thời gian và công sức cho Single Passage, còn với
Double Passage làm được thì làm, làm không được thì hãy chọn bừa đáp án nha.
Double Passage là phần dành riêng cho các bạn có target TOEIC từ 750 trở lên,
nên chúng ta không cần phải để tâm nhiều đến phần này.

Các loại hình đoạn văn thường xuất hiện


❖ Loại 1: quảng cáo
Các mẫu quảng cáo sản phẩm, dịch vụ hoặc giới thiệu một thông tin nào đó đến
người dùng. Bạn cần chú ý đến các chi tiết sau:
- Có bao nhiêu sản phẩm?
- Đoạn này đang quảng cáo sản phẩm/dịch vụ gì?
- Ai có thể sử dụng chúng?

❖ Loại 2: Fax dành cho doanh nghiệp


Nội dung các đoạn fax là thông tin được trao đổi giữa các nhân viên với nhau về
nội dung công việc. Bạn cần chú ý đến các chi tiết sau:
- Thời gian fax được gửi?
- Mục đích của đoạn fax là gì?
- Mô hình của đoạn fax là gì?

❖ Loại 3: Forms, biểu đồ và đồ thị


Bạn cần chú ý đến các chi tiết sau:
- Phần trăm của…?
- Mục đích của biểu đồ là gì?
- Thông tin này được dùng như thế nào?

60

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

❖ Loại 4: Các bài báo và báo cáo


Các nội dung trong loại này có liên quan đến số liệu, bảng biểu và một vài thông
tin báo cáo. Bạn cần chú ý đến các chi tiết sau:
- Ngày quan trọng trong bài báo cáo
- Ý tưởng chính của bài viết
- Bài báo cáo này dành cho ai?

❖ Loại 5: Thông báo và đoạn văn


Các nội dung của dạng bài này khá đa dạng, tuy nhiên bạn cần chú ý đến một số
điểm chung sau:
- Ai là…?
- Thông báo về điều gì?
- Ý kiến của nhà văn là gì?

61

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

IV. Từ vựng
1. Cách học từ vựng hiệu quả
a) Học từ vựng qua báo chí
Ở bước này các bạn đã quen với tiếng Anh, biết mặt chữ và hiểu được nội dung
của những gì bạn nghe và đọc thì bạn tăng độ khó bằng cách đọc báo, tạp chí của
nước ngoài. Các bạn có thể dùng phương thức tiết kiệm là lên các trang web như
BBC, CNN; đọc những bài báo ở trên đó và cố gắng hiểu được nội dung của bài
báo. Vì bài thi TOEIC thường xoay quanh những diễn biến trên báo và tạp chí nên
điều này sẽ giúp các bạn quen với phong cách và văn phong của bài thi. Lần này
các bạn không tìm từ nữa mà tìm cụm từ mà các bạn không biết rồi tìm nghĩa của
cụm từ đó. Và nếu không hiểu cũng không sao, các bạn cứ kiên trì nhá.
Sau khi tìm ra được từ đó rồi, hãy tìm thêm gia đình từ của nó, ví dụ:
- Different (adj)
- Differentiate (v)
- Differ from (v)
- Difference (n)
- Differently (adv)
Nếu các bạn cảm thấy học một mình chán và không hiệu quả, thì có thể tìm
1 hoặc 2 người để học cùng, các bạn học theo các bước trên hoặc đơn giản
hơn là trò chuyện với nhau với hơn 90% là bằng tiếng Anh. Cách này gọi là
trao đổi kiến thức, qua đó các bạn có thể chỉ cho nhau các từ vựng và ngữ
pháp mà đối phương chưa biết và củng cố các điểm đã biết giúp cho tiếng
Anh của cả hai ngày càng hoàn thiện hơn, hoàn hảo hơn.

b) Học từ vựng qua giải đề


Đây là cách học hiệu quả nhất và một mũi tên trúng 2, 3 con nhạn. Vừa học
được từ vựng theo chủ đề - vừa học collocation - vừa làm quen với các từ
theo ngữ cảnh. bạn thấy học theo cách giải đề không chỉ giúp giúp bạn làm
quen với đề mà còn giúp bạn học dễ vô hơn và càng khó quên hơn khi biết
được chỗ nào bạn đúng - sai. Khi giải đề các bạn hãy gạch dưới, highlight
hay khoanh tròn các từ vựng chính trong bài, hoặc những từ vựng bạn không
biết. Rồi note nhỏ nghĩa của nó ngay trên đầu để khi nhìn lại bạn sẽ biết từ
đó nghĩa là gì. Đồng thời, hãy tìm ra điểm ngữ pháp quanh từ vựng đó, bằng
cách này, bạn sẽ hiểu được từ vựng theo ngữ cảnh mà không bị gò bó rập
khuôn khi chỉ biết một nghĩa của từ.

62

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2. Một số từ điển phù hợp cho chặng này


❖ Cambridge English vocabulary list (A2)
Tải sách TẠI ĐÂY
❖ Sách 600 từ vựng cần thiết cho kì thi TOEIC
Tải sách TẠI ĐÂY

V. Giáo trình phù hợp với chặng này


ETS 2020:
phần nghe link
phần đọc link
đáp án link
transcript link
mp3 nghe link

63

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Phần B: GIẢI ĐỀ SONG NGỮ


**Link tải đề & Audio

PART 1

1.

(A) The woman is closing (A) Người phụ nữ đang đóng set down /sɛt daʊn/(v):
a window. cửa sổ. đặt xuống
(B) The woman is setting (B) Người phụ nữ đang đặt adjust /əˈdʒʌst/(v):
down some bags. những chiếc túi xuống. chỉnh đốn, điều chỉnh
(C) The woman is (C) Người phụ nữ đang chỉnh
adjusting her coat. lại áo khoác của cô cô ấy.
(D) The woman is (D) Người phụ nữ đang rời
leaving a store. khỏi cửa hàng.

64

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/6


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2.

(A) They are installing (A) Họ đang lắp sàn trong leaning against /ˈliːnɪŋ
flooring in a room. một căn phòng. əˈɡenst/: dựa vào, nằm
(B) Supplies are leaning (B) Hàng cung ứng nằm nghiêng tựa vào
against a wall. nghiêng tựa vào tường. carpeting /ˈkɑːpɪtɪŋ/(n):
(C) Some carpeting is (C) Một vài tấm thảm đang thảm
being torn out. bị xé ra. be torn out /biː tɔːn aʊt/ (v):
(D) They are climbing a (D) Họ đang leo lên bậc bị xé ra
set of steps. thang. set of steps /sɛt ɒv stɛps/:
bậc thang

65

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3.

(A) Lamps have been (A) Đèn đã được thiết lập try on /traɪ ɒn/ (v): mặc
set up on the floor. trên sàn nhà. thử, ướm thử
(B) Necklaces are being (B) Một vài khách hàng necklace /ˈnekləs/(n): vòng
tried on by some đang ướm thử chiếc vòng cổ, dây chuyền
customers. cổ. jewelry /ˈdʒuːəlri/(n): đồ
(C) Jewelry is being (C) Đồ trang sức đang trang sức
arranged in a window được sắp xếp trong cửa sổ window display /ˈwɪndəʊ
display. trưng bày. dɪˈspleɪ/: cửa sổ trưng bày
(D) Cases in a store (D) Các trường hợp trong merchandise
have been filled with cửa hàng đã chứa đầy /ˈmɜːtʃəndaɪs/(n): hàng hóa
merchandise. hàng hóa.

66

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4.

(A) A cabinet is being (A) Một cái tủ chứa đầy hang up /hæŋ ʌp/ (v):
filled with items. các vật dụng. treo lên
(B) A piece of furniture (B) Một món đồ nội thất fold /fəʊld/ (v): gấp, gập,
is being dusted. đang bị đóng bụi. gói
(C) The woman is (C) Người phụ nữ đang hand towel /hænd
hanging up a clock. treo đồng hồ. ˈtaʊəl/(n): khăn tay
(D) The woman is folding (D) Người phụ nữ đang
a hand towel. gấp một chiếc khăn lau
tay.

67

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5.

(A) Structures have been (A) Các công trình đã hillside /ˈhɪlsaɪd/(n):
built near a hillside. được xây dựng gần sườn đồi
(B) Passengers are sườn đồi. board /bɔːd/(v): lên tàu
boarding vessels from the (B) Hành khách đang lên vessel /ˈvesl/(n): tàu,
dock. tàu từ bến. thuyền lớn
(C) A passenger boat is (C) Một chiếc thuyền chở dock /dɒk/ (n): bến tàu
sailing out to sea. khách đang ra khơi. pole /pəʊl/(n): cột, cọc,
(D) A flag has been (D) Một lá cờ đã được gắn cực
attached to a pole. vào một cây cột.

68

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

6.

(A) A musician is (A) Một nhạc sĩ đang biểu cable /ˈkeɪbl/(n): dây
performing for a crowd. diễn cho một đám đông. cáp
(B) A cable is being (B) Dây cáp đang được cắm plug into /plʌɡ
plugged into a wall outlet. vào ổ cắm trên tường. ˈɪntə/(v): cắm vào, gắn
(C) The man has a (C) Người đàn ông có một vào
guitar strapped to his cây đàn ghi-ta đeo trên vai. wall outlet /wɔːl
shoulder. (D) Thiết bị được đặt trên bệ ˈaʊtlet/(n): ổ cắm điện,
(D) Equipment is resting nâng cao. ổ cắm trên tường
on an elevated platform.

69

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 2
7. When will these shoes 7. Khi nào những đôi giày
be back in stock? này sẽ có hàng lại?
(A) On Tuesday. (A) Vào thứ Ba.
(B) It’s a good (B) Đó là một khoản
investment. đầu tư tốt.
(C) A different pair. (C) Một cặp khác
nhau.

8. Is this a full-time or a 8. Đây là vị trí toàn thời candidate


part-time position? gian hay bán thời gian? /ˈkændɪdeɪt/(n): ứng cử
(A) Five candidates so (A) Có năm ứng cử viên
far. viên cho đến nay.
(B) It’s part-time (B) Đó là bán thời
(C) Do you have time gian
this afternoon? (C) Chiều nay bạn có
thời gian không?

9. How do you usually get 9. Bạn thường đến văn


to the office? phòng bằng cách nào?
(A) I ride my bike. (A) Tôi đi xe đạp.
(B) Nine o'clock in the (B) Chín giờ sáng.
morning. (C) Đó là một tòa nhà
(C) It’s a nice building. đẹp.

10. Why is the company 10. Tại sao công ty dự résumé /ˈrezjuːmeɪ/ (n):
planning to hire a new định thuê một lễ tân mới? sơ yếu lý lịch
receptionist? (A) Sơ yếu lý lịch và cover letter /ˈkʌvə
(A) A résumé and thư xin việc. letə(r)/(n): thư giới thiệu,
cover letter. (B) Vâng, anh ấy đã thư xin việc
(B) Yes, he fixed the sửa máy lạnh. retire /rɪˈtaɪə(r)/(v): nghỉ
air conditioning. (C) Bởi vì Carlos sắp hưu
(C) Because Carlos is về hưu rồi.
retiring soon.

70

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

11. Excuse me, may I 11. Xin lỗi, tôi có thể kiểm
check your train ticket, tra vé tàu của bạn được
please? không?
(A) Platform nineteen. (A) Nền tảng mười
(B) Sure-here it is. chín
(C) A window seat. (B) Chắc chắn rồi -
nó đây.
(C) Một chỗ ngồi bên
cửa sổ.

12. Which folder should I 12. Tôi nên đặt tài liệu mint tea /mɪnt tiː/ (n): trà
place this document in? này vào thư mục nào? bạc hà
(A) The green one. (A) Cái màu xanh lá fold /fəʊld/ (v): gấp, gập,
(B) Some mint tea, cây. gói
please. (B) Làm ơn cho một ít place /pleɪs/(v); đặt, để
(C) All of the shirts trà bạc hà.
have been folded. (C) Tất cả các áo sơ
mi đã được gấp lại.

13. Where can I pick up 13. Tôi có thể lấy bảng conference
my name tag for the tên của mình cho hội nghị /ˈkɒnfərəns/(n): hội nghị
conference? ở đâu? pharmacist
(A) Near the (A) Gần cửa ra vào. /ˈfɑːməsɪst/(n): dược sĩ
entrance. (B) Một bộ hành lý
(B) A new set of mới.
luggage. (C) Hội nghị dược sĩ
(C) The annual hàng năm.
pharmacist
convention.

14. Why did you decide to become a 14. Tại sao bạn quyết định trở thành một
history teacher? giáo viên dạy lịch sử?
(A) I actually teach math. (A) Thực sự thì tôi dạy toán.
(B) We left early. (B) Chúng tôi đã rời đi sớm.
(C) She was trained for a month. (C) Cô ấy đã được đào tạo trong một
tháng.

71

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

15. Doesn’t the restaurant 15. Thực đơn nhà hàng farmers’ market /ˈfɑːməz
menu need to be updated không cần cập nhật cho mɑːkɪt/: chợ nông sản
for summer? mùa hè sao?
(A) Yes, we’ll do that (A) Đúng vậy, chúng
today. tôi sẽ làm vào
(B) At the farmers’ hôm nay.
market. (B) Tại chợ nông sản.
(C) Thrifty (C) Đặt phòng tiết
reservations. kiệm.

16. When are you going 16. Khi nào bạn định sơn elevator /ˈelɪveɪtə(r)/ (n):
to paint your office? văn phòng của mình? thang máy
(A) I can’t decide on a (A) Tôi chưa quyết
color. định màu sắc.
(B) No, we didn’t buy (B) Không, chúng tôi
tickets. không mua vé.
(C) The room next to (C) Phòng bên cạnh
the elevator. thang máy.

17. Isn’t our presentation 17. Không phải là bài


next week? thuyết trình của chúng ta
(A) It went well. vào tuần tới sao?
(B) Right, it’s on (A) Nó diễn ra tốt đẹp.
Monday. (B) Đúng vậy, vào
(C) Only a laptop. thứ Hai.
(C) Chỉ là một máy tính
xách tay.

18. You’re working on 18. Bạn đang làm việc về


programming the lập trình Trang web phải
Website, right? không?
(A) No, to the left. (A) Không, bên trái.
(B) Yes, it’s nearly (B) Vâng, nó gần như
ready. đã sẵn sàng.
(C) That’s a funny (C) Đó là một bộ phim
movie. vui nhộn.

72

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

19. I think you should call 19. Tôi nghĩ bạn nên hủy call off = cancel: hủy bỏ
off the meeting. cuộc họp.
(A) It starts in 30 (A) Nó bắt đầu sau 30
minutes. phút nữa.
(B) Did he turn it on? (B) Anh ấy đã bật nó
(C) Every Tuesday lên chưa?
morning. (C) Mỗi sáng thứ ba.

20. Who can teach me 20. Ai có thể dạy tôi cách cash register /ˈkæʃ
how to operate this new sử dụng máy tính tiền mới redʒɪstə(r)/ (n): máy tính
cash register? này không? tiền
(A) Sarah can show (A) Sarah có thể chỉ cash /kæʃ/: tiền mặt
you. cho bạn.
(B) They’re less than (B) Chúng chưa đến
ten thousand won. mười nghìn won.
(C) Yes, cash is (C) Có, tiền mặt được
accepted here. chấp nhận ở đây.

21. Where’s the broken 21. Máy fax bị hỏng ở đâu hallway /ˈhɔːlweɪ/(n):
fax machine? vậy? hành lang
(A) That’d be great, (A) Thật tuyệt, cảm ơn.
thanks. (B) Ít nhất trong hai
(B) For two weeks at tuần.
least. (C) Tôi chuyển nó
(C) I moved it into the vào hành lang.
hallway.

22. How do I record my 22. Làm thế nào để ghi lại overtime /ˈəʊvətaɪm/(n):
overtime hours? số giờ làm thêm của tôi? giờ làm thêm
(A) They play music in (A) Họ chơi nhạc trong renovation
the office. văn phòng. /ˌrenəˈveɪʃn/(n): sự cải
(B) My manager (B) Người quản lý tạo, nâng cấp
always does that của tôi luôn làm
for me. điều đó cho tôi.
(C) The renovation (C) Việc cải tạo bắt
starts next week. đầu vào tuần tới.

73

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

23. Should we invite more 23. Chúng ta có nên mời guest /ɡest/(n): khách
guests to the banquet? thêm khách đến dự tiệc mời
(A) Yes, I think that’s không? banquet /ˈbæŋkwɪt/(n):
a good idea. (A) Vâng, tôi nghĩ đó là bữa tiệc
(B) The bank across một ý kiến hay.
the street. (B) Ngân hàng bên kia
(C) Because I went đường.
already. (C) Bởi vì tôi đã đi rồi.

24. I’d like to cancel my 24. Tôi muốn hủy đăng ký


subscription to Lakeline Lakeline Times của mình.
Times. (A) Không, chủ yếu là
(A) No, mostly tin tức giải trí.
entertainment (B) Bức ảnh ở trang
news. bìa trước.
(B) The photograph on (C) Bạn có số tài
the front cover. khoản của mình
(C) Do you have your không?
account number?

25. Who left these boxes 25. Ai đã để những chiếc closet /ˈklɒzɪt/(n): tủ chứa
in the hallway? hộp này ở hành lang? đồ
(A) The closet in the (A) Tủ chứa đồ ở tầng basement /ˈbeɪsmənt/(n):
basement. hầm. tầng hầm
(B) There were (B) Đã có công nhân
maintenance bảo trì ở đây sớm
workers here hơn.
earlier. (C) Chỉ cần rẽ trái trên
(C) Just take a left on con phố này là bạn
this street and đã đến nơi.
you’re there.

26. I’m taking our new 26. Tôi đang đưa khách hàng client /ˈklaɪənt/(n):
client to lunch. mới của chúng tôi đi ăn trưa. khách hàng
(A) I’m free at noon. (A) Tôi rảnh vào buổi trưa.
(B) Soup and salad. (B) Súp và salad.
(C) Sure, take as (C) Chắc chắn, lấy bao nhiêu
much as you tùy thích.
want.

74

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

27. Would you prefer to 27. Bạn thích mở một cửa downtown /daʊnˈtaʊn/:
open a new store hàng mới ở trung tâm trung tâm thành phố
downtown or in the thành phố hay ở nông countryside
countryside? thôn? /ˈkʌntrisaɪd/(n): nông thôn
(A) The rent (A) Giá thuê trung
downtown is very tâm thành phố rất
expensive. đắt.
(B) I parked the car (B) Tôi đậu xe bên
outside. ngoài.
(C) Where do we store (C) Chúng tôi lưu trữ
the envelopes? phong bì ở đâu?

28. Tim is organizing the 28. Tim đang tổ chức


office tour for interns, chuyến tham quan văn
right? phòng cho thực tập sinh,
(A) That’s an old desk. phải không?
(B) No, Ms. Ito is. (A) Đó là một cái bàn
(C) A trip to Germany. cũ.
(B) Không, là cô Ito.
(C) Một chuyến đi đến
Đức.

29. I’d like to book 29. Tôi muốn đặt chỗ ở book /bʊk/(v): đặt trước
accommodations for a cho một gia đình năm accommodation
family of five. người. /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
(A) They were very (A) Họ rất có sức vacancy /ˈveɪkənsi/(n):
accommodating. chứa. chỗ trống
(B) I enjoyed that book (B) Tôi cũng thích
as well. cuốn sách đó.
(C) I have a vacancy (C) Tôi có một chỗ
on the fourth trống ở tầng bốn.
floor.

30. Why don’t we finish 30. Tại sao chúng ta spreadsheet


the budget report không hoàn thành báo /ˈspredʃiːt/(n): bảng tính
tomorrow? cáo ngân sách vào ngày
(A) The figures in the mai?

75

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

spreadsheet from (A) Các số liệu trong


July. bảng tính từ tháng
(B) As long as I can Bảy.
still leave at five (B) Miễn là tôi vẫn có
o’clock. thể rời đi lúc 5
(C) Seventy thousand giờ sáng.
dollars. (C) Bảy mươi nghìn đô
la.

31. Is the television ad 31. Quảng cáo truyền air /ˈeər/(v): phát sóng
airing this morning? hình có phát sóng sáng billboard /ˈbɪlbɔːd/(n):
(A) The air quality was nay không? bảng quảng cáo
recently tested. (A) Chất lượng không
(B) James makes khí đã được kiểm
those decisions. tra gần đây.
(C) A billboard by the (B) James đưa ra
highway. những quyết định
đó.
(C) Một bảng quảng
cáo bên đường
cao tốc.

76

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 3
Questions 32 - 34 refer to the following conversation

W: (32) Good morning. W: Chào buổi sáng. Đây - medical center


Parktown Medical là Phòng khám Parktown. /ˈmɛdɪkəl ˈsɛntə/ (n):
Center. How may I help Tôi có thể giúp gì cho phòng khám
you? bạn? - record /ˈrɛkɔːd/ (n): hồ
M: Hi. This is Joe Chang. M: Xin chào. Đây là Joe sơ
(33) I just received a bill Chang. (33) Tôi vừa mới - install /ɪnˈstɔːl/ (v): lắp
for my visit on October nhận hóa đơn cho đặt
tenth in the mail today, chuyến thăm khám của - software /ˈsɒftweə/ (n):
but I'm sure I already tôi vào ngày tháng Mười phần mềm
paid it. I think there's qua thư ngày hôm nay, - technical /ˈtɛknɪkəl/ (n):
been a mistake. nhưng tôi chắc chắn tôi kỹ thuật
W: Hmm, just a minute, đã thanh toán cho nó - accounting firm
Mr. Chang .. . OK, yes, rồi. Tôi nghĩ là đang có /əˈkaʊntɪŋ fɜːm/ (n): công
our records do say "paid." nhầm lẫn gì đó. ty kế toán
I'm sorry. (34) Our office W: Hmm, Anh Chang này, - bill /bɪl/ (n): hóa đơn
installed new software anh đợi một phút nhé…
last month, and we've OK, đúng rồi, hồ sơ của
been having some chúng tôi ghi là “đã thanh
technical difficulties. toán”. Tôi xin lỗi. (34) Văn
M Oh, that's OK. Thanks phòng của chúng tôi
for letting me know. vừa lắp đặt thiết bị mới
vào tháng trước, và
chúng tôi đang gặp khó
khăn về mặt kĩ thuật.
M: Oh, không sao cả.
Cảm ơn đã cho tôi biết
nhé.

32. Where does the 32. Người phụ nữ làm


woman work? việc ở đâu?
(A) computer store (A) Cửa hàng máy tính
(B) At an accounting firm (B) Tại một công ty kế
(C) At a medical clinic toán
(D) At a post office (C) Tại một phòng
khám y tế
33. Why is the man (D) Tại một bưu điện
calling? (A) To change an
appointment 33. Người đàn ông gọi với
(B) To discuss a billing lí do gì?
77

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

error (A) Thay đổi một cuộc


(C) To buy some supplies hẹn
(D) To ask for direction (B) Trình bày lỗi hóa
đơn
34. According to the (C) Mua một số đồ
woman, what happened cung ứng
last month? (D) Hỏi đường
(A) Some software was
installed. 34. Theo người phụ nữ,
(B) A business relocated. điều gì đã xảy ra vào
(C) A schedule changed. tháng trước?
(D) Some shipments were (A) Cài đặt một vài
delayed. phần mềm
(B) Một doanh nghiệp
chuyển địa điểm
(C) Lịch trình thay đổi
(D) Một số lô hàng bị
trì hoãn

Question 35 - 37 refer to the conversation

M Hi, Jee-Wha. (35) The M Chào Jee-Wha. (35) - cater /ˈkeɪtə/ (v): phục
restaurant is catering a Nhà hàng sẽ phục vụ vụ
wedding next Saturday. cho một buổi tiệc cưới - dessert /dɪˈzɜːt/ (n):
Are you available to vào thứ Bảy tới. Bạn có món tráng miệng
work? đi làm vào lúc đó được - order form /ˈɔːdə fɔːm/
W Yes, I am. Do you need không? (n): đơn đặt hàng
someone to make the W Được chứ. Bạn có cần - request /rɪˈkwɛst/ (v):
desserts? người làm món tráng yêu cầu
M Well, I actually need miệng không? - grand opening /grænd
someone to make the M À, Tôi thật sự cần một ˈəʊpnɪŋ/ (n): khai trương
wedding cake. (36) I ai đó có thể làm bánh. - vegetarian meal
know you're really (36) Tôi biết bạn có kỹ ˌ/vɛʤɪˈteərɪən miːl/ (n):
skilled at baking and năng trong việc làm món ăn chay
decorating cakes, so we bánh và trang trí bánh, - arrange flowers
could really use your nên chúng tôi cần bạn /əˈreɪnʤ ˈflaʊəz/ (v): cắm
help. giúp. hoa
W Sure. I'd be glad to do W Chắc chắn rồi. Tôi rất - workstation
it. vui khi được làm điều đó. /ˈwɜːkˌsteɪʃ(ə)n/ (n): nơi
M Great, thanks. And (37) M Tuyệt quá, cảm ơn làm việc
here's the order form so nhé. Và (37) đây là đơn - assistant /əˈsɪstənt/ (n):
you can see what kind đặt hàng, từ đây bạn có trợ lý
78

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

of cake the bride and thể xem loại bánh mà cô


groom requested. dâu và chú rể yêu cầu.

35. What is happening 35. Điều gì xảy ra vào


next weekend? tuần sau?
(A) A retirement dinner (A) Buổi tiệc tối nghỉ
(B) A grand opening hưu
(C) A birthday party (B) Buổi khai trương
(D) A wedding (C) Buổi tiệc sinh nhật
(D) Buổi tiệc cưới
36. What is the woman's
specialty? 36. Chuyên môn của
(A) Baking cakes người phụ nữ là gì?
(B) Cooking vegetarian (A) Nướng bánh
meals (B) Nấu những món ăn
(C) Designing kitchens chay
(D) Arranging flowers (C) Thiết kế nhà bếp
(D) Cắm hoa
37. What will the woman
most likely do next? 37. Người phụ nữ có khả
(A) Clean a workstation năng sẽ làm gì tiếp theo?
(B) Choose an assistant (A) Dọn dẹp nơi làm
(C) Look at an order việc
form (B) Chọn một người
(D) Find some equipment trợ lí
(C) Nhìn vào đơn đặt
hàng
(D) Tìm một vài thiết
bị.

Question 38 - 40 refer to the following conversation


W: Mr. Potter? My name W: Anh Potter đúng - rent /rɛnt/ (v): thuê
is Aki Kimura. (38) I không? Tôi là Aki Kimura. - apartment /əˈpɑːtmənt/
manage the Pine Street (38) Tôi quản lí những (n): căn hộ
Apartments, and I'm căn hộ ở trên đường - furniture /ˈfɜːnɪʧə/ (n):
calling to see whether Pine Street, và tôi gọi để đồ nội thất
you've made a decision biết là liệu anh đã đưa ra - maintenance room
about renting the unit I quyết định về việc thuê /ˈmeɪntənəns ruːm/ (n):
showed you last week? căn hộ mà tôi cho anh phòng bảo trì
M: Actually, I'm still xem tuần trước hay - financial adviser
thinking about it. I really chưa? /faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə/ (n):
like the updated kitchen- M: Thật ra thì, tôi vẫn cố vấn tài chính

79

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

plus, it's close to my work. đang suy nghĩ về vấn đề - location /ləʊˈkeɪʃən/ (n):
But (39) the apartment đó. Tôi khá là thích căn vị trí
isn't very big. I have a bếp nâng cấp, và nó cũng - inconvenient
lot of furniture, and I gần chỗ tôi làm. Nhưng /ˌɪnkənˈviːniənt/ (adj):
don't think all of it will fit (39) mà căn hộ không không thuận tiện
in that apartment. quá lớn. Tôi có nhiều đồ - renovate /ˈrɛnəʊveɪt/
W: Well, that unit is the nội thất, và tôi không (v): tân trang
smallest one we have nghĩ chúng sẽ vừa với - technician /tɛkˈnɪʃən/
because the maintenance căn hộ này. (n): kĩ thuật viên
room is right next to it. But W: À thì, căn hộ đó là căn - appliance /əˈplaɪəns/
(40) if you're still hộ nhỏ nhất mà chúng tôi (n): thiết bị
interested in it, I'd be có, vì phòng bảo trì ở
willing to reduce the ngay gần đó. Nhưng (40)
rent for you. nếu anh có hứng thú
với nó, tôi sẵn sàng
giảm tiền thuê cho anh.

38 Who is the woman? 38. Người phụ nữ là ai?


(A) A financial adviser (A) cố vấn tài chính
(B) An art gallery owner (B) Chủ sở hữu phòng
(C) A delivery driver trưng bày nghệ
(D) An apartment thuật
manager (C) Tài xế vận chuyển
(D) Quản lí căn hộ
39 What problem does
the man mention? 39. Người đàn ông đề cập
(A) A room is poorly lit. đến vấn đề gì?
(B) A machine is too (A) Một căn phòng
noisy. thiếu sáng
(C) A space is too small. (B) Máy móc quá ồn
(D) A location is (C) Không gian quá
inconvenient nhỏ
(D) Vị trí không thuận
40 What does the woman tiện
offer to do for the man?
(A) Renovate a room 40. Người phụ nữ đề nghị
(B) Lower a price gì với người đàn ông?
(C) Hire a technician (A) Tân trang một căn
(D) Rent an appliance phòng
(B) Giảm giá tiền
(C) Thuê một kỹ thuật
viên
(D) Thuê một thiết bị

80

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 41 - 43 refer to the following conversation

M: Evelyn, (41) I know M: Evelyn, (41) tôi biết - botanical garden


you just started working bạn vừa mới bắt đầu /bəˈtænɪkəl ˈgɑːdn/ (n):
at Star Botanical làm tại Star Botanical vườn bách thảo
Gardens. Have you given Gardens. Bạn đã hướng - certificate /səˈtɪfɪkɪt/
any tours of the grounds dẫn bất kì chuyến tham (n): chứng chỉ
yet? quan nào ở đó chưa? - budget /ˈbʌʤɪt/ (n):
W: Not yet, but (42) I just W: Chưa, nhưng (42) tôi ngân sách
received my tour leader vừa mới nhận được - vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà
certificate yesterday. chứng chỉ hướng dẫn cung cấp
(43) Would you like me du lịch hôm qua. (43)
to lead a tour of the Bạn muốn hôm nay tôi
gardens today? hướng dẫn một chuyến
M: (43) Yes, if you don't tham quan các khu
mind. A group just came vườn à?
in, and I have an M: (43) Đúng vậy, bạn
important meeting to go không phiền chứ? Một
to. nhóm khách vừa đến, và
W: Of course- (43) I’ll go tôi sắp phải tham dự một
meet them now and cuộc họp quan trọng.
start the tour. I'm looking W: Đương nhiên là không
forward to leading my first rồi- (43) Bây giờ tôi sẽ
group through the đến gặp họ và bắt đầu
gardens. chuyến tham quan. Tôi
luôn mong đợi được
hướng dẫn nhóm khách
tham quan đầu tiên đi qua
các khu vườn.

41. Where do the 41. Những người nói làm


speakers work? việc ở đâu?
(A) At a botanical (A) Một vườn bách
garden thảo
(B) At a landscaping (B) Một công ty cảnh
company quan
(C) At a jewelry shop (C) Một cửa tiệm đá
(D) At a travel agency quý
(D) Một công ty du lịch
42 What did the woman
recently do? 42. Gần đây người phụ
(A) She made a large nữ đã làm gì?
sale. (A) Cô ấy bán được

81

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) She finalized a một đợt hàng lớn


budget. (B) Cô ấy đã quyết
(C) She organized toán ngân sách
activities for a celebration. (C) Cô ấy tổ chức các
(D) She received a hoạt động cho một
certificate. lễ kỷ niệm
(D) Cô ấy nhận được
43. What will the woman một chứng chỉ.
do next?
(A) Give a tour 43. Người phụ nữ sẽ làm
(B) Read a manual gì tiếp theo?
(C) Call a vendor (A) Dẫn dắt khách
(D) Rearrange a display tham quan
(B) Đọc sách hướng
dẫn
(C) Gọi cho nhà cung
cấp
(D) Sắp xếp lại buổi
trưng bày

Questions 44 - 46 refer to the following conversation

M: Hi Monica, (44) I just M: Chào Monica. (44) Tôi - trade show /treɪd ʃəʊ/
wanted to let you know muốn cho bạn biết là tôi (n): buổi triển lãm thương
I'm about to leave for sắp đi đến buổi triển mại
the trade show. lãm thương mại. - traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao
W: Sounds good. (45) I’ll W: Nghe hay đó. (45) Tôi thông
help you load the sẽ giúp bạn mang - orientation session
product samples into những mẫu sản phẩm /ˌɔːriɛnˈteɪʃən ˈsɛʃən/ (n):
your car. vào xe. buổi định hướng
M: It's just one small bag. M: Chỉ là một chiếc túi
W: Oh, OK. (46) You're nhỏ thôi.
not leaving right now, W: Ồ, được rồi. (46) Bạn
though, are you? I chưa rời đi ngay bây giờ
thought the show didn't đúng không? Tôi nghĩ là
start until three o'clock. đến ba giờ chương trình
M: You're right. But (46) I mới bắt đầu.
worry that the traffic on M: Bạn đúng rồi đó.
the highway will be Nhưng (46) tôi lo là giao
really bad, so I thought thông trên đường cao
I'd give myself extra tốc sẽ tệ lắm, nên tôi
time. nghĩ tôi sẽ tranh thủ
82

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

thời gian.

44 Where is the man 44. Người đàn ông sẽ đi


going? đến đâu?
(A) To a trade show (A) Một buổi triển lãm
(B) To a community thương mại
festival (A) Một lễ hội cộng
(C) To a board meeting đồng
(D) To an orientation (B) Một cuộc họp hội
session đồng
(C) Một phiên định
45 What does the man hướng
mean when he says, "It's
just one small bag"? 45. Người đàn ông có ý gì
(A) He does not have khi nói, "It's just one small
space to bring an item. bag"?
(B) He does not need (A) Anh ấy không có
help. đủ chỗ để mang
(C) He thinks a product is món hàng theo
too expensive. (B) Anh ấy không cần
(D) He needs to buy new giúp đỡ
luggage. (C) Anh ấy nghĩ một
món hàng quá đắt
46 Why is the man tiền
leaving early? (D) Anh ấy cần mua
(A) He has to catch a hành lý mới
flight.
(B) He needs time to eat 46. Vì sao người đàn ông
lunch. rời đi sớm?
(C) He is worried about (A) Anh ấy phải lên
traffic. máy bay
(D) He has to practice a (B) Anh ấy cần thời
presentation gian để ăn trưa
(C) Anh ấy lo lắng về
vấn đề giao thông
(D) Anh ấy cần phải
luyện tập cho buổi
thuyết trình

83

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 47 - 49 refer to the following conversation

W: Good afternoon, and W: Chào buổi trưa, và - reservation


(47) welcome to The (47) chào mừng đến với /ˌrɛzəˈveɪʃən/ (n): sự đặt
Crestview Cafe. Do you tiệm Crestview Cafe. chỗ
have a reservation? Bạn đã đặt chỗ trước - inspect /ɪnˈspɛkt/ (v):
M1: We don't-but we'd like chưa? thanh tra
a table for two. M1: Chưa - nhưng cho - press conference /prɛs
W: We're very busy right chúng tôi một bàn hai ˈkɒnfərəns/ (n): buổi họp
now. It'll be at least a half người. báo
hour before I can seat W: Chúng tôi khá là bận - award ceremony
you. trong khoảng thời gian /əˈwɔːd ˈsɛrɪməni/ (n):
M1: That's not going to này. Cũng phải ít nhất buổi lễ trao giải
work, is it, Jack? (48) Isn't nửa giờ nữa chúng tôi - driving direction
our building being mới có thể sắp xếp chỗ /ˈdraɪvɪŋ dɪˈrɛkʃən/ (n): chỉ
inspected at two ngồi cho các bạn. đường
o'clock? M1: Lâu quá, đúng không - complain /kəmˈpleɪn/
M2: (48) Right - we need Jack? (48) Tòa nhà của (v): phàn nàn
to be there when the chúng ta sẽ được kiểm
inspector arrives. tra vào lúc hai giờ đúng
M1: Let's just eat không?
somewhere else, then. M2: (48) Đúng vậy -
There's that Italian place chúng ta cần ở đó khi
nearby .. . thanh tra tới.
M2: That's fine with me. M1: Vậy thì mình đi chỗ
But (49) we should call khác ăn đi. Có một quán
first to reserve a table - bán món ăn Ý gần đây…
we don't want to run into M2: Vậy cũng được.
the same problem there. Nhưng (49) chúng ta nên
gọi đặt bàn trước -
chúng ta không hề muốn
lặp lại sai lầm tương tự ở
đó.

47. Where most likely are 47. Những người nói có


the speakers? khả năng đang ở đâu?
(A) At a train station (A) Một ga tàu
(B) At a movie theater (B) Một rạp chiếu phim
(C) At a restaurant (C) Một nhà hàng
(D) At a furniture store (D) Một cửa hàng đồ
nội thất
48 What will begin at two
o'clock? 48. Lúc hai giờ điều gì sẽ

84

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) A building xảy ra?


inspection (A) Thanh tra một tòa
(B) A press conference nhà
(C) An awards ceremony (B) Một buổi họp báo
(D) A job fair (C) Một buổi lễ trao
giải
49 Why do the men (D) Một hội chợ việc
decide to call a business? làm
(A) To order tickets
(B) To get driving 49. Vì sao những đàn ông
directions quyết định gọi cho một
(C) To complain about a doanh nghiệp?
service (A) Để đặt vé
(D) To make a (B) Để nhận chỉ đường
reservation (C) Để phàn nàn về
một dịch vụ
(D) Đề đặt chỗ

Questions 50 - 52 refer to the following conversation

W: I heard that you just W: Tôi nghe là bạn mới - business trip /ˈbɪznɪs
returned from your vừa trở về từ chuyến trɪp/ (n): chuyến công tác
business trip to Cape công tác đến Cape Town - monument
Town, South Africa. How ở Bắc Phi. Chuyến đi thế /ˈmɒnjʊmənt/ (n): di tích
did it go? nào? - seminar /ˈsɛmɪnɑː/ (n):
M: Everything related to M: Mọi thứ liên quan đến hội thảo
work went well, but the công việc đều tiến triển tốt - recreational space
rest of my time (50) there đẹp, (50) nhưng quãng /ˌrɛkrɪˈeɪʃənl speɪs/ (n):
was a bit disappointing. thời gian còn lại là một không gian giải trí
It rained throughout my nỗi thất vọng. Trời mưa
stay, so I didn’t get a suốt quãng thời gian tôi
chance to walk around ở đó, nên tôi không có
the city. cơ hội dạo quanh thành
W: That’s a shame. (51) phố.
Cape Town has various W: Tiếc thật đấy. (51)
public parks and some Cape Town có nhiều
really beautiful công viên công cộng và
monuments. I suppose di tích rất đẹp. Tôi cho là
you weren’t able to see bạn không có dịp ghé
any of them. thăm bất kỳ nơi nào ở đó
M: No, (52) I had to cả.
spend most of my free M: Không hề, (52) hầu
85

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

time in my hotel room. hết thời gian tôi phải ở


Hopefully, I’ll get a chance trong phòng khách sạn.
to return in the future and Tôi mong là tôi sẽ có cơ
tour the area. hội quay lại nơi đó để du
lịch trong tương lai.

50. Why was the man's 50. Tại sao chuyến đi của
trip disappointing? người đàn ông lại đáng
(A) He could not attend a thất vọng?
business seminar. (A) Anh ấy không thể
(B) He was unable to tham dự một hội
explore a city. thảo kinh doanh.
(C) He had to return home (B) Anh ấy không thể
early. khám phá thành
(D) He was not able to phố.
secure a deal. (C) Anh ấy phải đi về
sớm.
51. According to the (D) Anh ta đã không
woman, what is true thể đảm bảo một
about Cape Town? cuộc thỏa thuận.
(A) It is becoming more 51. Theo người phụ nữ,
popular with tourists. điều gì đúng về Cape
(B) It is building many Town?
modern structures. (A) Nó đang trở nên
(C) It has several phổ biến hơn với
outdoor recreational khách du lịch.
spaces. (B) Nó đang xây dựng
(D) It has very low levels nhiều kiến trúc hiện
of rainfall. đại.
(C) Nó có một số
52. What was the man không gian giải trí
forced to do? ngoài trời.
(A) Skip a function (D) Nó có lượng mưa
(B) Change a ticket rất thấp.
(C) Work overtime
(D) Remain indoors 52. Người đàn ông phải
làm gì?
(A) Bỏ qua một nhiệm
vụ
(B) Đổi vé
(C) Làm lố giờ
(D) Phải ở trong nhà

86

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 53 - 55 refer to the following conversation

W: (53) A few of the W: (53) Một số người - convention /kənˈvɛnʃən/


convention attendees tham dự hội nghị tò mò (n): buổi hội nghị
are curious whether không biết liệu những - attendee /ətenˈdiː/ (n):
video or audio clips of đoạn video hoặc đoạn người tham dự
today’s talks will be clip âm thanh của buổi - invest /ɪnˈvɛst/ (v): đầu
posted online. Do you nói chuyện có được tư
know if that is going to đăng tải trực tuyến - foreign market /ˈfɒrɪn
happen? không. Bạn biết gì về ˈmɑːkɪt/ (n): thị trường
M: Only some of them will điều đó không? nước ngoài
be shared following the M: Chỉ một vài đoạn sẽ - inquire /ɪnˈkwaɪə/ (v):
event. Is there a particular được chia sẻ sau sự kiện. hỏi
lecture that people are Mọi người có đang hỏi về - upload /ʌpˈləʊd/ (v):
inquiring about? một bài giảng cụ thể nào đăng tải
W: Yes, (54) a number of không?
attendees have asked W: Có. (54) một số
about Lillian Kraft’s talk người tham dự hỏi về
on investing in foreign buổi nói chuyện của
markets. Many of them Lillian Kraft về việc đầu
seem to have been quite tư vào thị trường nước
impressed. ngoài. Nhiều người khá
M: (55) She is the là ấn tượng với bài
keynote speaker, so giảng này.
video clips including M: (55) Cô ấy là diễn giả
her talk will definitely be chính, nên những đoạn
uploaded to the Web clip có cuộc nói chuyện
site. You can inform của cô ấy chắc chắn sẽ
anyone who inquires được đăng tải lên trang
about it that they will be Web. Bạn có thể thông
able to access them later báo điều này cho bất kì ai
on. thắc mắc là họ có thể xem
lại chúng hay không.

53. Kiểu sự kiện nào đang


53. What type of event is
taking place? diễn ra?
(A) A convention (A) Một buổi hội nghị
(B) An investors meeting (B) Một cuộc họp các
(C) A corporate outing nhà đầu tư
(D) A marketing class (C) Một chuyến đi chơi
của công ty
54. What does the woman (D) Một lớp học
87

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

mean when she says, marketing.


"Many of them seem to
have been quite 54. Người phụ nữ có ý gì
impressed"? khi nói, "Many of them
(A) Participants seem to have been quite
appreciated a gift. impressed"?
(B) Some visitors liked a (A) Những người tham
handout. gia đánh giá cao
(C) Attendees found a film một món quà.
educational. (B) Một vài vị khách
(D) Some guests thích có tài liệu
enjoyed a talk. phát tay.
(C) Những người tham
55. According to the man, dự đã tìm thấy một
what will be uploaded to a bộ phim mang tính
Web site? giáo dục.
(A) Video recordings (D) Một vài vị khách
(B) Event photos hứng thú với một
(C) Lecture transcripts buổi nói chuyện.
(D) Attendee feedback
55. Theo người đàn ông,
điều gì sẽ được đăng tải
lên trang Web?
(A) Bản ghi video
(B) Các bức ảnh trong
buổi sự kiện
(C) Bản dịch bài giảng
(D) Phản hồi của
người tham dự.

Questions 56 - 58 refer to the following conversation

M: (56) Felicity Gifford, M: (56) Felicity Gifford là - workshop /ˈwɜːkʃɒp/ (n):


who is one of the một trong những học hội thảo
students coming to the sinh sẽ đến thư viện - wheelchair /ˈwiːlʧeə/
library for today’s job tham dự buổi hội thảo (n): xe lăn
search workshop, uses tìm kiếm việc làm hôm - register /ˈrɛʤɪstə/ (v):
a wheelchair. We need to nay. Cô ấy sử dụng xe đăng ký
make sure she’s able to lăn. Chúng ta cần chắc - staff /stɑːf/ (n): nhân
comfortably pull her chắn là cô ấy có thể thoải viên
88

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

wheelchair up to a table. mái đẩy xe lăn đến chiếc - participant


W: Nick and I can take bàn. /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người
care of that, since we’re W: Nick và tôi sẽ lo việc tham dự
planning to shift some of đó, vì dù sao thì chúng tôi - professor /prəˈfɛsə/ (n):
the furniture around cũng sẽ dịch chuyển giáo sư
anyway. (57) More những món đồ xung - venue /ˈvɛnjuː/ (n): địa
people than anticipated quanh. (57) Số người điểm
registered for the class, đăng ký lớp học nhiều - brochure /ˈbrəʊʃjʊə/ (n):
so the tables and chairs hơn dự kiến nên phải tờ rơi
must be rearranged to sắp xếp lại bàn ghế để
make better use of the tận dụng không gian tốt
space. hơn.
M: All right. Also, (58) if a M: Vậy ổn rồi đó. Và, (58)
lot of people are nếu có nhiều người đến
coming, we should have tham dự, chúng ta nên
one of our staff để một nhân viên chào
members welcome đón người tham dự ở
participants at the front cửa trước và giúp họ
door and help them find tìm chỗ ngồi.
their seats.

56. Who is Felicity 56. Felicity Gifford là ai?


Gifford? (A) Giáo viên của buổi
(A) A workshop teacher hội thảo
(B) A course participant (B) Người tham gia
(C) A university professor khóa học
(D) A library employee (C) Giáo sư đại học
(D) Nhân viên thư viện
57. Why will the woman
rearrange some furniture? 57. Vì sao người phụ nữ
(A) An event will have sắp xếp lại đồ nội thất?
many attendees. (A) Một sự kiện sẽ có
(B) A venue has been nhiều người tham
changed. gia
(C) An activity has been (B) Thay đổi một địa
planned by the điểm
instructor. (C) Một hoạt động
(D) A classroom will be được người hướng
cleaned. dẫn lên kế hoạch
(D) Dọn dẹp một lớp
58. What does the man học
recommend?
(A) Removing 58. Người đàn ông đề

89

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

unnecessary seating nghị làm gì?


(B) Keeping a door open (A) Loại bỏ những chỗ
(C) Handing out library ngồi không cần
brochures thiết
(D) Placing an employee (B) Giữ cửa mở
at the door (C) Phát tờ rơi thư viện
(D) Cho một nhân
viên đứng ở cửa.

Questions 59 - 61 refer to the following conversation

W: I’m looking for W: Tôi đang tìm một - graphic /ˈgræfɪk/ (adj):
someone to do some người làm trong mảng đồ đồ họa
graphic work, and another họa, và một thành viên - law firm /lɔː fɜːm/ (n):
member of our community trong hiệp hội cộng đồng công ty luật
association told me that cho tôi biết bạn là một - legal assistant /ˈliːgəl
you are a designer. But I nhà thiết kế. Nhưng tôi əˈsɪstənt/ (n): trợ lý pháp
thought that you work at a nghĩ bạn làm trong một lý
law firm. công ty luật chứ. - association
M: Yes, (60) I’m a legal M: Đúng vậy. (60) Tôi là /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ (n): hiệp
assistant at Beale and một trợ lý pháp lý ở hội
Associates here in Beagle ngay trong thị - negotiation
town. However, I do trấn này. Tuy nhiên, tôi /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ (n): đàm
freelance graphic design thiết kế đồ họa tự do để phán
to make extra money on kiếm thêm tiền. Công việc - banner /ˈbænə/ (n):
the side. What type of như thế nào? băng-rôn
work is it? W: À thì, (59) chúng tôi
W: Well, (59) a poster cần một tấm áp phích
needs to be created for cho tổ chức của chúng
our organization. It will tôi. Nó sẽ được đặt ở
be placed in coffee những quán cà phê xung
houses around the quanh khu phố để thu hút
neighborhood to draw in sự chú ý của nhiều người
more people to our đến với các cuộc họp
weekly meetings. Would hàng tuần của chúng tôi.
you be willing to Bạn thiết kế tấm áp phích
make it? đó nhé.
M: Of course! (61) I’d be M: Đương nhiên rồi! (61)
happy to volunteer my Tôi rất vui khi được
time to the association. cống hiến sức mình cho
I’ll begin working on it this hiệp hội. Tôi sẽ bắt đầu
evening. công việc ngay tối nay.
90

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

59. What are the 59. Người nói chủ yếu


speakers mainly thảo luận về vấn đề gì?
discussing? (A) Cấp độ hội viên
(A) Membership levels (B) Đàm phán hợp
(B) Contract negotiations đồng
(C) A poster for an (C) Áp phích cho một
association hiệp hội
(D) A brochure for a (D) Tập quảng cáo cho
festival một lễ hội

60. Where does the man 60. Người đàn ông có


most likely work? nhiều khả năng làm việc
(A) At a graphic design ở đâu?
firm (A) Một công ty thiết kế
(B) At a community center đồ họa
(C) At a law office (B) Một trung tâm cộng
(D) At a print shop đồng
(C) Một văn phòng
61. What does the man luật
agree to do? (D) Một tiệm in
(A) Volunteer his
services 61. Người đàn ông đồng ý
(B) Hang banners in a làm gì?
cafeteria (A) Tình nguyện tham
(C) Coordinate with a gia
business (B) Treo băng-rôn
(D) Read over a legal trong nhà ăn
agreement (C) Hợp tác với một
doanh nghiệp
(D) Đọc qua một thỏa
thuận pháp lí

91

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 62 - 64 refer to the following conversation and table.

M: Thank you for calling M: Cảm ơn đã gọi cho EZ - vacuum /ˈvækjʊəm/


EZ Home Cleaning. What Home Cleaning. Hôm nay (v): hút bụi
can I assist you with tôi có thể hỗ trợ gì cho - request /rɪˈkwɛst/ (n):
today? bạn? yêu cầu
W: (62) My uncle W: (62) Chú tôi đã giới - consultation
referred me to your thiệu tôi đến công ty của /ˌkɒnsəlˈteɪʃən/ (n): tư
company, and I’m bạn, và tôi hứng thú với vấn
interested in your các dịch vụ của công ty - social media /ˈsəʊʃəl
services. (63) I need my bạn. (63) Tôi muốn hút ˈmiːdiə/ (n): phương tiện
floors vacuumed and bụi sàn nhà, đồng thời truyền thông
the surfaces of my desk phủi bụi các bề mặt làm - negotiate /nɪˈgəʊʃɪeɪt/
and bookshelves việc và giá sách. Ngoài (v): thương lượng
dusted. Also, I’d like my ra, tôi cũng muốn máy giặt
laundry washed. của mình được làm sạch.
M: Your first two requests M: Chúng tôi có thể đáp
can be accommodated, ứng 2 yêu cầu đầu tiên
but we don’t offer the third của bạn, nhưng chúng tôi
service you mentioned. If không thể đáp ứng yêu
you want your windows cầu thứ ba được. Bạn có
cleaned as well, that will muốn làm sạch cửa sổ
only cost an additional luôn không? Chúng tôi chỉ
$90. tính thêm $90 thôi.
W: That sounds W: Nghe có vẻ hấp dẫn
compelling, but I’ll pass. đấy, nhưng tôi sẽ bỏ qua
M: That’s fine. (64) Well, nó.
the next step is M: Được thôi. (64) Vậy thì,

92

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

scheduling an on-site bước tiếp theo chính là


consultation, as our lên lịch tư vấn tại chỗ, vì
prices depend on how chúng tôi sẽ tính giá tiền
big your house is. Would theo diện tích căn nhà
this weekend be của bạn. Cuối tuần này
convenient? chúng tôi ghé nhà được
W: Sure. Saturday at 1 không?
p.m. works for me. W: Được chứ. Ghé lúc 1
giờ chiều thứ Bảy nhé.

62. Làm thế nào người


62. How did the woman phụ nữ biết đến dịch vụ
learn about a cleaning dọn dẹp?
service? (A) Sử dụng công cụ
(A) By using a search tìm kiếm
engine (B) Theo dõi phương
(B) By checking social tiện truyền thông
media (C) Nói chuyện với họ
(C) By talking to a hàng
relative (D) Đọc một tờ rơi
(D) By reading a flyer
63.Nhìn vào tấm hình.
63. Look at the graphic. người phụ nữ sẽ chọn gói
Which package will the dịch vụ nào?
woman probably choose? (A) Gói cơ bản
(A) Basic Package (B) Gói tiêu chuẩn
(B) Standard Package (C) Gói cao cấp
(C) Superior Package (D) Gói thượng hạng
(D) Ultimate Package
64. Người đàn ông nói gì
64. What does the man về mức giá?
say about the rates? (A) Chúng khác nhau
(A) They differ based on tùy theo kích cỡ
a home's size. ngôi nhà.
(B) They cannot be (B) Chúng không thể
negotiated. thương lượng
(C) They include a được.
consultation fee. (C) Chúng bao gồm một
(D) They are discounted khoản phí tư vấn.
this weekend. (D) Chúng được giảm
giá vào cuối tuần
này.

93

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 65 - 67 refer to the following conversation and coupon.

M: Hello, this is Jack M: Xin chào, đây là Jack - reservation


Parker. I made a Parker. Tôi đã đặt một /ˌrɛzəˈveɪʃən/ (n): đặt chỗ
reservation for Friday at chỗ vào thứ Sáu lúc 12:30 - client /ˈklaɪənt/ (n):
12:30 p.m., (67) but I’d chiều, (67) nhưng tôi khách hàng
like to move it to the muốn dời đến tối … - entrée /ˈɑːn.treɪ/ (n):
evening . . . um . . . to um… đến 6 giờ tối. (65) món chính
6:00 p.m. (65) Some Buổi chiều hôm đó, một - coupon /ˈkuːpɒn/ (n):
important clients will be vài vị khách hàng quan phiếu giảm giá
at our office for a trọng sẽ đến văn phòng - renovate /ˈrɛnəʊveɪt/
presentation that của chúng tôi để tham (v): tân trang
afternoon, and I will dự một buổi thuyết - promotion /prəˈməʊʃən/
need to participate. trình, và tôi cần phải (n): chương trình khuyến
W: No problem, Mr. tham gia. mãi
Parker. And just to let you W: Không sao đâu, anh
know, (66) we recently Parker. Và tôi chỉ muốn
updated our menu, and cho anh biết là (66) gần
there are several new đây chúng tôi vừa mới
entrées available. cập nhật menu của
M: I saw that on your Web mình, và chúng tôi đã
site when I downloaded a thêm vào nhiều món
coupon this morning. chính mới.
W: The one for a free M: Tôi đã thấy chúng
entrée? Actually, you sáng nay trên trang Web
won’t be able to use that của cô khi tôi tải phiếu
with your reservation. I’m giảm giá.
sorry about that. W: Một món tặng một
M: Oh . . . yeah, I see món miễn phí đó hả? Thật
what the problem is. I’ll ra thì, tôi rất tiếc nhưng
just use it some other anh không thể sử dụng nó
time. với lịch đặt chỗ của mình
đâu.
M: Ồ...ừ nhỉ, tôi tìm thấy
vấn đề rồi. Tôi sẽ dùng nó
94

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

vào lần khác vậy.

65. Why is the man 65. Vì sao người đàn ông


changing his reservation thay đổi lịch đặt chỗ của
time? anh ấy?
(A) He will be attending (A) Anh ấy sẽ tham
a meeting. dự một cuộc họp
(B) He will be calling a (B) Anh ấy sẽ gọi cho
client. một vị khách hàng
(C) He will be visiting (C) Anh ấy sẽ đến
another office. thăm văn phòng
(D) He will be working khác
late. (D) Anh ấy sẽ tan làm
muộn
66. What does the woman
say about the restaurant? 66. Người phụ nữ nói gì
(A) It launched a new về nhà hàng?
Web site. (A) Ra mắt một trang
(B) It extended its hours. Web mới
(C) It was recently (B) Kéo dài thời gian
renovated. mở cửa
(D) It expanded its (C) Nhà hàng mới
menu. được tân trang gần
đây
67. Look at the graphic. (D) Menu được mở
Why will the man be rộng
unable to use the
coupon? 67. Nhìn vào bức hình. Vì
(A) The expiration date sao người đàn ông không
will have passed. thể sử dụng phiếu giảm
(B) He will not spend a giá?
sufficient amount. (A) Vượt quá thời hạn
(C) He will not dine sử dụng của phiếu
during the proper hours. (B) Anh ấy không chi
(D) Another promotion is đủ tiền
being held. (C) Anh ấy không
dùng bữa trong
khoảng thời gian
được giảm giá.
(D) Một chương trình
khuyến mãi khác
đang được tổ chức

95

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 68 - 70 refer to the following conversation and map

M: Juliana, two new M: Juliana, hai con vật - transfer /trænsˈfɜː/ (v):
animals are being mới sẽ được chuyển đến vận chuyển
transferred to our zoo sở thú của chúng ta vào - bamboo shoot
tomorrow. ngày mai. /bæmˈbuː ʃuːt/ (n): măng
W: The pandas—I heard. W: Gấu trúc đúng không - - enclosure /ɪnˈkləʊʒə/
(68) Are they coming Tôi có nghe rồi. (68) (n): chuồng
directly from China? Chúng thật sự đến từ - intersection
M: Yep. Could you put Trung Quốc đấy à? /ˌɪntə(ː)ˈsɛkʃən/ (n): giao
some bamboo shoots in M Ừ. Bạn có thể đặt một lộ
these buckets? That way, ít măng vào những cái xô
they’ll have food when này được không? Bằng
they arrive. cách đó, chúng sẽ có
W: No problem. thức ăn ngay khi chúng
M: And after that, (69) đến.
please head over to the W: Được chứ.
enclosure where the M: Sau đó, (69) bạn có
pandas will be kept and thể đến chuồng dùng để
check whether it’s giữ gấu trúc và xem
clean. If not, we should xem chúng có sạch
hose it down this không được không?
afternoon. Nếu không, chúng ta phải
W: (70) Do you mean the dọn sạch nó vào chiều
enclosure near the back nay.
exit on Lee Drive or the W: (70) Ý bạn là cái
one at the intersection chuồng gần lối ra trên
of Taylor Road and đường Lee Drive hay cái
Coleman Path? trên giao lộ đường
M: I’m talking about the Taylor và đường
latter one. Coleman?
96

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

M: Tôi đang nói đến cái


sau á

68. What does the woman 68. Người phụ nữ thắc


inquire about? mắc về vấn đề gì?
(A) The reason for a (A) Lí do của cuộc vận
transfer chuyển
(B) The time of an arrival (B) Thời điểm đến
(C) The origin of some (C) Nguồn gốc của
animals những con vật
(D) The location of a zoo (D) Vị trí của sở thú

69. What does the man 69. Người đàn ông yêu
request the woman cầu người phụ nữ làm gì?
do? (A) Kiểm tra tình
(A) Check a facility's trạng của cơ sở
condition (B) Vận chuyển hộp
(B) Transport a food đựng thực phẩm
container (C) Làm sạch bên
(C) Clean a building ngoài tòa nhà
exterior (D) Huấn luyện một
(D) Train an animal for a con vật cho buổi
show biểu diễn

70. Look at the graphic. 70. Nhìn vào tấm hình.


Where will the new life Loài động vật mới sẽ ở
animals be housed? đâu?
(A) In Enclosure 1 (A) Chuồng số 1
(B) In Enclosure 2 (B) Chuồng số 2
(C) In Enclosure 3 (C) Chuồng số 3
(D) In Enclosure 4 (D) Chuồng số 4

97

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 4

Questions 71 - 73 refer to the following announcement.

M: (71) Welcome to the M: (71) Chào mừng đến - vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà
Three Pines Mall! Thank với Trung tâm mua sắm cung cấp
you for shopping with Three Pines! Cảm ơn đã - delectable /dɪˈlɛktəbl/
us. While you’re here mua sắm cùng với (adj): ngon miệng
today, be sure to stroll chúng tôi. Khi đến đây - repave /ˌriːˈpeɪv/ (v):
through the central atrium, ngày hôm nay, hãy chắc sửa lại
where (72) local food chắn là quý khách sẽ dạo - documentary
vendors are offering qua khu trung tâm, nơi /ˌdɒkjʊˈmɛntəri/ (n): phim
delectable free samples mà (72) các nhà cung tài liệu
of new menu items. cấp thực phẩm địa
Supplies are limited! Also, phương cung cấp các
(73) please be aware món dùng thử miễn phí
that Cedar Avenue is ngon miệng. Số lượng
being repaved next có hạn! Đồng thời, (73)
week and will be closed xin lưu ý rằng Đại lộ
to traffic. You will still be Cedar sẽ được sửa lại
able to access the mall vào tuần tới và bị phong
via Highway Fifteen as tỏa. Bạn vẫn có thể đi
usual. đến trung tâm mua sắm
bằng đường cao tốc
Fifteen như bình thường.

71. Where is the 71. Thông báo được phát


announcement being ở đâu?
made? (A) Một viện bảo tàng
(A) At a museum (B) Một nhà hàng
(B) At a restaurant (C) Một trạm xe buýt
(C) At a bus station (D) Một trung tâm
(D) At a shopping mua sắm
mall
72. Điều gì sẽ được dùng
72. What is being offered miễn phí?
for free? (A) Thẻ triển lãm
(A) Exhibit passes (B) Tai nghe
(B) Headphones (C) Món ăn dùng thử
(C) Food samples (D) Cây trang trí
(D) Decorative trees
73. Theo người nói, điều
98

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

73. According to the gì sẽ xảy ra vào tuần


speaker, what will happen sau?
next week? (A) Một con đường bị
(A) A road will be phong tỏa
closed (B) Thay đổi thực đơn
(B) A menu will change (C) Một bộ phim tài liệu
(C) A documentary will sẽ được chiếu
be screened (D) Giảm giá dịp lễ sẽ
(D) A holiday sale will kết thúc.
end.

Questions 74 - 76 refer to the following introduction.

W: A big welcome to Rita W: Hãy chào đón Rita - graciously /ˈgreɪʃəsli/


Perez, Westin Perez, vị khách đặc biệt (adv): tử tế
Bookstore’s featured của Westin Bookstore - participate /pɑːˈtɪsɪpeɪt/
guest of the summer! (74) trong mùa hè này! (74) (v): tham gia
Ms. Perez has Cô Perez tử tế đây đã - praise /preɪz/ (n): lời ca
graciously agreed to đồng ý đọc sách và ngợi, lời tán dương
give a reading and to tham gia vào buổi kí - critic /ˈkrɪtɪk/ (n): nhà
participate in a book tặng sách. Cuốn tiểu phê bình
signing. Her recently thuyết được xuất bản gần - flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v):
published novel, đây nhất của cô, thăng hoa
Springtime Smiles, has Springtime Smiles, ngay - promotion /prəˈməʊʃən/
become an instant best lập tức trở thành tác (n): thăng chức
seller, receiving praise phẩm ăn khách nhất và
from critics both here and nhận được nhiều lời tán
abroad. (75) Having been dương từ những nhà phê
her friend for seven bình trong nước và quốc
years, I’m very happy to tế. (75) Là bạn của cô ấy
see her career flourish. trong suốt bảy năm qua,
(76) One last note tôi rất mừng khi thấy sự
before we begin... please nghiệp của cô ấy thăng
make sure the sound on, hoa. (76) Một thông báo
your mobile phone is cuối cùng trước khi
turned off. And now, let’s chúng ta bắt đầu, hãy
welcome Ms. Perez to the đảm bảo rằng bạn đã tắt
front. âm điện thoại di động. Và
bây giờ, chào mừng cô
Perez bước ra sân khấu.

74. Who most likely is 74. Rita Perez có khả

99

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Rita Perez? năng là ai?


(A) A travel agent (A) Nhân viên của đại
(B) An author lí du lịch
(C) A librarian (B) Một tác giả
(D) A news reporter (C) Một thủ thư
(D) Một phóng viên
75. Why is the speaker thời sự
happy for Rita Perez?
(A) She won a contest. 75. Vì sao người nói
(B) She received a mừng cho Rita Perez?
promotion. (A) Cô ấy thắng một
(C) She has become cuộc thi
successful. (B) Cô ấy được thăng
(D) She will travel chức
abroad. (C) Cô ấy đạt được
thành công
76. What does the (D) Cô ấy sẽ đi du lịch
speaker request that the nước ngoài.
listeners do?
(A) Silence their 76. Người nói yêu cầu
phone người nghe làm gì?
(B) Take their seats (A) Tắt chuông điện
(C) Ask questions thoại
(D) Make a purchase (B) Ngồi vào chỗ của
họ
(C) Đặt câu hỏi
(D) Mua hàng

Questions 77 - 79 refer to the following excerpt from a meeting.

W: Good morning, W: Chào buổi sáng tất cả - product testing


everyone. I want to start mọi người. Tôi muốn bắt /ˈprɒdʌkt ˈtɛstɪŋ/ (n): thử
this meeting by discussing đầu cuộc họp ngày hôm nghiệm sản phẩm
the results of some recent nay bằng việc thảo luận - software program
product testing. (77) We kết quả của một vài cuộc /ˈsɒftweə ˈprəʊgræm/ (n):
were asked to design a thử nghiệm sản phẩm gần chương trình phần mềm
software program for đây. (77) Chúng ta được - professional /prəˈfɛʃənl/
health-care yêu cầu thiết kế một (n): chuyên gia
professionals that chương trình phần mềm - data /ˈdeɪtə/ (n): dữ liệu
would make medical cho các chuyên gia - patient /ˈpeɪʃənt/ (n):
record keeping more chăm sóc sức khỏe để bệnh nhân
efficient. (78) Nurses giúp việc lưu trữ hồ sơ - nurse /nɜːs/ (n): y tá
100

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

said they wanted a y tế hiệu quả hơn. (78) - telecommunication


faster tool for recording Các y tá nói rằng họ /ˌtɛlɪkəˌmju(ː)nɪˈkeɪʃən/
data so they could muốn có một công cụ (n): viễn thông
spend more time with ghi chép dữ liệu nhanh - assign /əˈsaɪn/ (v): phân
patients. Well, the nurses hơn để họ có thể dành công
at Cranberg Hospital used nhiều thời gian hơn cho - demonstration
our software for two bệnh nhân. À thì, các y tá /ˌdɛmənsˈtreɪʃən/ (n): buổi
weeks, and during that ở Bệnh viện Cranberg sử trình diễn
time they spent fifteen dụng phần mềm của
minutes less than usual chúng ta trong hai tuần,
completing reports each và trong suốt quãng thời
shift. So that’s good news. gian đó, họ tiết kiệm được
(79) I’ve summarized the mười lăm phút để viết báo
results of our testing in cáo mỗi ca. Đây là một tin
a few handy charts. Let’s tốt. (79) Tôi tóm tắt kết
take a look at them now. quả của các cuộc thử
nghiệm trong những
biểu đồ tiện lợi. Bây giờ
chúng ta cùng xem qua
77. Who most likely are chúng nhé.
the listeners?
(A) Laboratory 77. Người nghe có khả
technicians năng là ai?
(B) Doctors (A) Kỹ thuật viên
(C) Telecommunication phòng thí nghiệm
specialists (B) Bác sĩ
(D) Software (C) Chuyên gia viễn
designers thông
(D) Nhà thiết kế phần
78. What does the mềm.
speaker imply when she
says, “they spent fifteen 78. Người nói có ý gì khi
minutes less than usual nói, “they spent fifteen
completing reports each minutes less than usual
shift”? completing reports each
(A) A product is shift”?
effective. (A) Một sản phẩm có
(B) A deadline was hiệu quả
extended. (B) Dời hạn chót
(C) Some tasks have (C) Một vài nhiệm vụ
been reassigned. được phân công lại
(D) Some staff (D) Một vài nhân viên
members are not không cẩn thận.

101

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

being careful.
79. What will the listeners 79. Người nghe sẽ làm gì
do next? tiếp theo?
(A) Tour a facility (A) Tham quan một cơ
(B) Review some sở
charts (B) Xem lại một số
(C) Enjoy some biểu đồ
refreshments (C) Thưởng thức một
(D) Watch a product số món nước giải
demonstration khát
(D) Xem buổi trình diễn
sản phẩm

Question 80 - 82 refer to the following telephone message.

M: Good morning, Ms. M: Chào buổi sáng, cô. - pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n):
Zhao, (80) this is Zhao, (80) đây là nhà thuốc
Mustafa from Healthful Mustafa từ Nhà thuốc - prescription
Pharmacy. (81) I’m Healthful. (81) Tôi gọi để /prɪsˈkrɪpʃən/ (n): đơn
calling to let you know thông báo cho bạn rằng thuốc
that your prescription is đơn thuốc của bạn đã - customer /ˈkʌstəmə/
ready and can be picked sẵn sàng và bạn có thể (n): khách hàng
up today. One thing to be đến lấy thuốc hôm nay. - health food store /hɛlθ
aware of, though, we will Tuy nhiên, xin hãy lưu ý fuːd stɔː/ (n): cửa hàng
be short staffed from four một điều là chúng tôi thiếu thực phẩm dinh dưỡng
to five due to employee nhân sự trong khoảng - fitness center /ˈfɪtnɪs
training. Unfortunately, we bốn đến năm giờ do buổi ˈsɛntə/ (n): trung tâm thể
aren’t able to hold this huấn luyện nhân viên. hình
training any other time. Không may thay, chúng
Anyway, (82) when you tôi không thể tổ chức buổi
do come in, please huấn luyện này vào lúc
remember to bring khác. Dù sao thì, (82) khi
some kind of photo bạn đến, vui lòng mang
identification. We require theo một số giấy tờ tùy
that of all our customers. thân có ảnh. Chúng tôi
Thanks. yêu cầu điều này với tất
cả khách hàng của chúng
tôi.

80. Where does the 80. Người nói làm việc ở


speaker work? đâu?
(A) At a health food (A) Một cửa hàng thực

102

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

store phẩm dinh dưỡng


(B) At a dentist’s office (B) Một văn phòng nha
(C) At a fitness center sĩ
(D) At a pharmacy. (C) Một trung tâm thể
hình
81. Why does the speaker (D) Một nhà thuốc
say, “we will be short
staffed from four to five 81. Vì sao người nói lại
due to employee nói, “we will be short
training”? staffed from four to five
(A) To ask the listener due to employee
to work an training”?
additional shift (A) Yêu cầu người
(B) To encourage the nghe làm thêm ca
listener to come (B) Khuyến khích
at a different time người nghe đến
(C) To complain about vào lúc khác
a decision (C) Phàn nàn về một
(D) To refuse a request quyết định
for time off (D) Từ chối lời đề nghị
xin nghỉ
82. What does the
speaker remind the 82. Người nói nhắc nhở
listener to do? người nghe làm gì?
(A) Bring (A) Mang theo giấy tờ
identification tùy thân
(B) Pay an overdue bill (B) Thanh toán hóa
(C) Register online đơn quá hạn
(D) Submit a time (C) Đăng kí trực tuyến
sheet (D) Gửi bảng chấm
công

Questions 83 - 85 refer to the following introduction.

M: Thank you for M: Cảm ơn đã đến tham - seminar /ˈsɛmɪnɑː/ (n):


attending today’s seminar. dự buổi hội thảo ngày hội thảo
(83) Our guest speaker hôm nay. (83) Khách mời - financial planning
today is Min-Ah Choi. của chúng ta ngày hôm /faɪˈnænʃəl ˈplænɪŋ/ (n):
Min-Ah is the company nay chính là Min-Ah kế hoạch tài chính
president of Choi, Choi, chủ tịch tổ chức - confirmation
Incorporated. (84) Her Choi. (84) Công ty của /ˌkɒnfəˈmeɪʃən/ (n): xác
company specializes in cô ấy chuyên về kế nhận
103

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

financial planning. It hoạch tài chính. Công ty - supervisor


offers a wide range of này cung cấp một loạt các /ˈsjuːpəvaɪzə/ (n): giám
financial services to dịch vụ tài chính cho cả sát viên
both small businesses doanh nghiệp nhỏ và cá - computer skill
and individuals. So… nhân. Do đó… Đây là một /kəmˈpjuːtə skɪl/ (n): kĩ
this is a great cơ hội tuyệt vời để học năng tin học
opportunity to learn hỏi từ một lãnh đạo trong
from a leader in the ngành. Chúng tôi sẽ bắt
industry. We’ll be getting đầu trong vài phút nữa.
started in just a few Khi bạn yên vị trong chỗ
minutes. As you get ngồi của mình, (85) hãy
settled in your seats, (85) chắc chắn rằng bạn đã
please make sure you đăng nhập vào buổi họp
signed in for the này. Để làm như vậy,
session. To do so, you’ll bạn cần tìm e-mail xác
need to find your e-mail nhận trong điện thoại
confirmation on your hoặc máy tính xách tay,
mobile phone or laptop và nhấn vào nút “đăng
and click the “sign in” nhập” ở đó. Bằng cách
button there. That way, này, tất cả các bạn sẽ
you’ll all get credit for được công nhận là đã
attending this seminar. tham dự hội thảo.

83. According to the 83. Theo người nói, Min-


speaker, who is Min-Ah Ah Choi là ai?
Choi? (A) Viên chức thành
(A) A city official phố
(B) A company (B) Chủ tịch công ty
president (C) Giám sát văn
(C) An office phòng
supervisor (D) Giáo sư đại học
(D) A university 84. Trọng tâm của buổi
professor hội thảo là gì?
(A) Quản lí dự án
84. What is the focus of (B) Kĩ năng tin học
the seminar? (C) Kế hoạch tài
(A) Project manager chính
(B) Computer skills (D) Sản phẩm
(C) Financial marketing
planning
(D) Product marketing 85. Người nói yêu cầu
người nghe làm gì?
85. What does the (A) Đăng nhập trực

104

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

speaker ask the listener to tuyến


do? (B) Lấy một tờ giấy
(A) Sign in online phát tay
(B) Pick up a handout (C) Đặt câu hỏi
(C) Ask questions (D) Lập thành những
(D) Form small groups nhóm nhỏ.

Questions 86 - 88 refer to the following announcement.

M: Before we end the M: Trước khi kết thúc - renovation


staff meeting, (86) buổi họp ngày hôm nay, /ˌrɛnəʊˈveɪʃən/ (n): sự sửa
remember that our (86) hãy nhớ rằng bắt chữa
branch office on Carson đầu từ thứ Hai, văn - temporarily
Avenue will be closed phòng chi nhánh trên /ˈtɛmpərərɪli/ (adv): tạm
for renovations starting đại lộ Carson sẽ đóng thời
Monday. That branch’s cửa để sửa chữa. Nhóm - conference room
accounting team will kế toán của chi nhánh đó /ˈkɒnfərəns ruːm/ (n):
temporarily move to our sẽ tạm thời chuyển sang phòng họp
building until their office tòa nhà của chúng ta cho - decline /dɪˈklaɪn/ (v):
renovations are complete. đến khi việc sửa chữa giảm
(87)The employees will hoàn tất. (87) Những - inspect /ɪnˈspɛkt/ (v):
be working in nhân viên này sẽ làm kiểm tra
conference room B - việc trong phòng họp B - outdated /aʊtˈdeɪtɪd/
we’ll be moving some - chúng tôi sẽ chuyển (adj): lỗi thời
desks in there for the một vài bàn làm việc
next few weeks. (88) vào đó trong vài tuần
We’ve arranged to host tới. (88) Chúng tôi đã
a catered lunch for them sắp xếp để phục vụ một
on Monday. All staff are bữa trưa cho họ vào thứ
welcomed and Hai. Tất cả nhân viên đều
encouraged to attend. được chào đón và khuyến
khích tham dự.

86. Why will a branch 86. Vì sao một văn phòng


office be closed? chi nhánh đóng cửa?
(A) Surrounding roads (A) Những con đường
are being repaired xung quanh đang
(B) Sales have được sửa chữa
recently declined (B) Doanh số bán
(C) The building will be hàng gần đây đã
photographed giảm
(D) The building will (C) Tòa nhà sẽ được

105

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

undergo chụp ảnh


renovations. (D) Tòa nhà sẽ được
sửa chữa.
87. What does the
speaker say about 87. Người nói cho biết gì
conference room B? về phòng họp B?
(A) It is big enough for (A) Nó đủ lớn cho một
a staff meeting cuộc họp nhân viên
(B) It will be used as (B) Nó sẽ được dùng
office space. như một văn
(C) It has recently phòng
been inspected. (C) Nó được kiểm tra
(D) It has outdated gần đây
technology. (D) Công nghệ của nó
đã lỗi thời rồi.
88. What will take place
on Monday? 88. Điều gì sẽ xảy ra vào
(A) A training thứ Hai?
workshop (A) Một hội thảo đào
(B) A software upgrade tạo
(C) A catered lunch (B) Nâng cấp một
(D) A facility tour chương trình
(C) Phục vụ một bữa
trưa
(D) Một chuyến tham
quan cơ sở

Questions 89 - 91 refer to the following broadcast.

M: For all of you tuning in M: Dành cho những ai - annual /ˈænjʊəl/ (adj):
to our radio station today, theo dõi đài phát thanh hàng năm
the annual Springfield của chúng tôi ngày hôm - performance
Music Festival is just nay, lễ hội âm nhạc /pəˈfɔːməns/ (n): buổi biểu
around the corner! (89) Springfield hàng năm sắp diễn
From June twelfth to diễn ra! (89) Từ ngày 12 - drum circle /drʌm ˈsɜːkl/
fourteenth, the đến 14 tháng Sáu, công (n): vòng tròn trống
Springfield Park will viên Springfield sẽ tổ - raffle /ˈræfl/ (n): xổ số
host a variety of live chức nhiều buổi biểu - ticket booth /ˈtɪkɪt buːð/
performances, from diễn trực tiếp, từ vòng (n): quầy bán vé
drumming circles to tròn trống đến những - water fountain /ˈwɔːtə
alternative rock bands… ban nhạc alternative ˈfaʊntɪn/
all free and open to the rock… Các buổi biểu diễn (n): đài phun nước
106

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

public. (90) And don’t này hoàn toàn miễn phí - art exhibit /ɑːt ɪgˈzɪbɪt/
forget about WKBC’s và dành cho tất cả mọi (n): triển lãm nghệ thuật
annual raffle. This year, người. (90) Và đừng - fitness demonstration
you can enter to win a quên cuộc xổ số hằng /ˈfɪtnɪs ˌdɛmənsˈtreɪʃən/
brand new, one-of-a- năm của đài WKBC. (n): trình diễn thể hình
kind electric guitar. (91) Năm nay, bạn có thể - vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà
Raffle tickets are only tham gia và giành lấy cung cấp
available at our ticket một cây guitar điện
booth. And last year, all hoàn toàn mới độc nhất
the tickets were gone in vô nhị. (91) Vé sổ xố chỉ
an hour. Look for us by được bày bán tại quầy
the water fountain on vé của chúng tôi. Và
June twelfth. Hope to see năm ngoái, tất cả các
you there!. tấm vé cháy sạch trong
vòng một giờ. Chúng tôi
sẽ ở cạnh đài phun nước
vào ngày 12 tháng Sáu.
Hy vọng gặp được bạn ở
đó.

89. What event is 89. Sự kiện gì sẽ xảy ra


happening in June? vào tháng Sáu?
(A) A job fair (A) Một hội chợ việc
(B) A music festival làm
(C) An art exhibit (B) Một lễ hội âm
(D) A fitness nhạc
demonstration (C) Một buổi triển lãm
nghệ thuật
90. What kind of prize can (D) Một buổi trình diễn
the listeners win? thể hình
(A) Dinner reservations
(B) Concert tickets 90. Người nghe có thể
(C) A laptop computer giành được giải thưởng
(D) A musical gì?
instrument. (A) Đặt chỗ ăn tối
(B) Vé xem hòa nhạc
91. What does the (C) Một chiếc máy tính
speaker mean when he xách tay
says, “all the tickets were (D) Một loại nhạc cụ
gone in an hour”?
(A) The listeners 91. Người nói có ý gì khi
should make a nói, “all the tickets were
purchase as soon gone in an hour”?

107

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

as possible. (A) Người nghe nên


(B) The listeners mua vé càng sớm
should print more càng tốt
tickets. (B) Người nghe nên in
(C) An event might nhiều vé hơn
begin late. (C) Một sự kiện sẽ bắt
(D) Some vendors will đầu trễ.
be pleased. (D) Một vài nhà cung
cấp sẽ hài lòng.

Questions 92 - 94 refer to the following talk.

W: Welcome, everyone! W: Chào mừng tất cả mọi - expansion /ɪksˈpænʃən/


(92) We’re so glad người! (92) Chúng tôi rất (n): sự mở rộng
you’re joining our team. vui khi các bạn gia nhập - additional /əˈdɪʃənl/
With the recent vào đội ngũ của chúng (adj): thêm
expansion to this tôi. Cùng với việc mở - duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm
building, we now have rộng tòa nhà, giờ đây vụ
five additional theaters chúng tôi có thêm 5 rạp - uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ (n):
and can show more chiếu phim và có thể đồng phục
movies than ever. And chiếu nhiều phim hơn - regulation /ˌrɛgjʊˈleɪʃən/
that’s, of course, why bao giờ hết. Và tất nhiên, (n): quy định
we’ve hired more staff. đó là lý do tại sao chúng
Well, (93) today, I’ll tôi thuê thêm nhân viên. À
show you the ticket thì, (93) hôm nay, tôi sẽ
booth and how to use chỉ cho các bạn quầy
the ticket machines. bán vé và cách sử dụng
After that, we’ll go over máy bán vé. Sau đó,
some other duties you’ll chúng ta sẽ xem xét một
be expected to cover, vài nhiệm vụ khác mà
like working at the các bạn phải đảm nhận,
snack bar. Now, your chẳng hạn như làm việc
uniforms haven’t arrived tại quầy ăn vặt. Bây giờ
yet, so, (94) tomorrow, các bạn vẫn chưa có
please wear a red shirt đồng phục, vì thế nên,
to match our logo. (94) ngày mai, hãy mặc
áo sơ mi màu đỏ để hợp
với logo của chúng ta

92. Người nghe có khả


92. Where most likely are năng ở đâu?
the listeners? (A) Một hiệu sách

108

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) At a bookstore (B) Một nhà hàng


(B) At a restaurant (C) Một trạm xe buýt
(C) At a bus station (D) Một rạp chiếu
(D) At a movie phim
theater.
93.Người nói chủ yếu nói
93. What will the speaker về vấn đề gì?
mainly talk about today? (A) Bổn phận làm
(A) Job duties việc
(B) Health regulations (B) Quy định về sức
(C) Sale goals khỏe
(D) Customer feedback (C) Mục tiêu bán hàng
(D) Phản hồi của
94. What does the khách hàng
speaker ask the listeners 94. Người nói yêu cầu
to do tomorrow? người nghe làm gì vào
(A) Arrive early ngày mai?
(B) Wear a specific (A) Đến sớm
color (B) Mặc một màu cụ
(C) Park in a thể
designated area (C) Đậu xe ở khu vực
(D) Bring photo được chỉ định
identification (D) Mang theo giấy tờ
tùy thân có ảnh

Questions 95 - 97 refer to the following excerpt from the meeting and graph.

W: Let 's briefly discuss W: Hãy cùng thảo luận - employee /ˌɛmplɔɪˈiː/
our progress in ngắn gọn về tiến trình (n): nhân viên
developing our new phát triển của thiết bị trò - department
handheld G-Tech video chơi điện tử G - Tech mới /dɪˈpɑːtmənt/ (n): bộ phận
game device. (95) We của chúng ta. (95) 25 - prototype /ˈprəʊtəʊtaɪp/
109

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

had twenty-five nhân viên từ các bộ (n): bản nguyên mẫu


employees from other phận khác đã dùng thử - feature /ˈfiːʧə/ (n): tính
departments test out the bản nguyên mẫu của năng
prototype, so let's look chúng ta, nên bây giờ - trade magazine /treɪd
at the results. Most of chúng ta hãy cùng nhìn ˌmægəˈziːn/ (n): tạp chí
them really liked the vào kết quả. Hầu hết thương mại
appearance. Hmm .. . we những người này thích vẻ - documentation
won't be able to change ngoài của nó. Hmm… /ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/ (n): tài
the weight of the device at chúng ta không thể thay liệu
this point. But (96) look đổi trọng lượng của thiết - specification
at this other feature: bị tại thời điểm này. /ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ (n): thông
only ten people liked it. Nhưng (96) hãy nhìn vào số kỹ thuật
So that's what I want tính năng này:chỉ có 10
our team to work on - I người thích nó. Do đó
know we can do better. đây chính là điều mà tôi
Please, (97) send me muốn chúng ta cải thiện
some ideas by the end - tôi biết chúng ta có thể
of the week. We'll have a làm tốt hơn. (97) Làm ơn
brainstorming session on hãy đề xuất một vài ý
Monday to make a final tưởng với tôi vào cuối
decision. tuần. Chúng ta sẽ có một
buổi họp vào thứ Hai để
đưa ra quyết định cuối
cùng.

95. According to the 95. Theo người nói,


speaker, where did the những phản hồi đến từ
feedback come from? đâu?
(A) A trade magazine (A) Đánh giá từ một
review tạp chí thương mại
(B) A board member (B) Một thành viên hội
(C) A group of đồng quản trị
employees (C) Một nhóm nhân
(D) A marketing research viên
firm (D) Một công ty nghiên
cứu tiếp thị
96 Look at the graphic.
Which feature will the 96. Nhìn vào đồ thị.
listeners work on? Những người nghe sẽ
(A) Appearance phải cải thiện tính năng
(B) Processing speed nào?
(C) Sound quality (A) Vẻ ngoài
(D) Weight (B) Tốc độ xử lí

110

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) Chất lượng âm


97. What does the thanh
speaker ask the listeners (D) Trọng lượng
to do by the end of the
week? 97. Người nói yêu cầu
(A) Talk to their managers người nghe làm gì vào
(B) Suggest some ideas cuối tuần?
(C) Revise some (A) Nói chuyện với
documentation người quản lý
(D) Approve some (B) Đề xuất một vài ý
specifications tưởng
(C) Chỉnh sửa một số
tài liệu
(D) Phê duyệt một số
thông số kỹ thuật

Questions 98 - 100 refer to the following talk and map.

M: Welcome to our fifth M: Chào mừng đến với - retreat /rɪˈtriːt/ (n): nghỉ
annual company đợt nghỉ dưỡng thứ năm dưỡng
retreat here at Bankbury của công ty chúng ta tại - hike /haɪk/ (n): đi bộ
Nature Preserve. This Khu bảo tồn thiên nhiên đường dài
morning we'll start with Bankbury. Chúng ta sẽ - nature preserve /ˈneɪʧə
some hiking. There are bắt đầu buổi sáng ngày prɪˈzɜːv/ (n): khu bảo tồn
four trails to choose from, hôm nay với một số hoạt thiên nhiên
but (98) I highly động đi bộ đường dài. Có - park ranger /pɑːk
recommend going out 4 con đường để lựa chọn, ˈreɪnʤə/ (n): kiểm lâm
to the Mountain Lodge. nhưng (98) tôi rất đề viên
You'll get a great view of nghị các bạn đi đến - beverage /ˈbɛvərɪʤ/ (n):
the entire nature preserve Mountain Lodge. Bạn sẽ đồ uống
111

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

from up there, and it's a chiêm ngưỡng khung


nice spot to stop for lunch. cảnh tuyệt đẹp của toàn
Now, don't forget that (99) bộ khu bảo tồn thiên
we'll be meeting at the nhiên từ trên cao, và đó là
Wildflower Garden at nơi tuyệt vời để dừng ăn
three P.M. for some trưa. Bây giờ, đừng quên
team building activities, rằng (99) chúng ta sẽ
so please make sure to gặp nhau tại Vườn
leave enough time to hike Wildflower vào lúc ba
over there. Before we split giờ chiều cho một số
into our groups, (100) I'm hoạt động xây dựng đội
going to come around nhóm, vì vậy hãy chắc
and hand out water chắn là bạn có đủ thời
bottles. gian để đi bộ qua đó.
Trước khi chúng ta tách
thành những nhóm nhỏ,
(100) tôi sẽ đi xung
quanh phát nước.
98. Look at the graphic.
Which trail does the 98. Nhìn vào tấm hình.
speaker recommend? người nói đề xuất con
(A) Yellow đường nào?
(B) Blue (A) Yellow
(C) Red (B) Blue
(D) Green (C) Red
(D) Green
99 According to the
speaker, what will happen 99. Theo người nói, điều
at 3:00P.M.? gì sẽ xảy ra vào 3 giờ
(A) The bus will leave the chiều?
parking area. (A) Xe buýt sẽ rời khỏi
(B) Some team events bến đỗ
will begin. (B) Bắt đầu một vài
(C) A photograph will be hoạt động đội
taken. nhóm
(D) A park ranger will give (C) Chụp một bức ảnh
a lecture (D) Kiểm lâm viên sẽ
thuyết trình
100 What does the
speaker say he will do 100. Người nói nói rằng
next? anh ấy sẽ làm gì tiếp
(A) Lead a hike theo?
(B) Meet with the (A) Dẫn đầu một

112

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

company director chuyến đi bộ


(C) Distribute some đường dài
beverages (B) Gặp gỡ giám đốc
(D) Go to the visitor công ty
center (C) Phân phối một số
đồ uống
(D) Đi đến khu trung
tâm du khách.

PART 5

101. Work Power Magazine is a new Tạp chí Work Power là ------- thương
trade ----- for human resource mại mới dành cho các chuyên gia về
professionals. nhân sự.
A. publication A. ấn phẩm
B. publishers B. nhà xuất bản
C. publish C. V-ing
D. is publishing D. thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả 1
hành động đang xảy ra ở hiện tại
Cấu trúc: tobe + V-ing

Key: A
Từ mới:
- trade /treɪd/(v/n): buôn bán/ thương mại
- publish /ˈpʌb.lɪʃ/(v): xuất bản
publisher /ˈpʌb.lɪ.ʃər/(n): nhà xuất bản
publication /ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/(n): ấn phẩm
- profession /prəˈfeʃ.ən/(n): nghề nghiệp, chuyên môn
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/(n): chuyên gia

102. Ms. Murata requests that this Cô Murata yêu cầu nộp tổng doanh số
month’s sales totals be submitted ----- của tháng này ----- cuối ngày.
the end of the day. A. ở trong/ trong vòng
A. within B. nếu
B. if C. rằng
C. that D. By + khoảng thời gian: chỉ
D. By tương lai

113

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Key: D
Từ mới:
- submit /səbˈmɪt/(v): nộp, đệ trình
submission /səbˈmɪʃ.ən/(n): sự đệ trình

103. A midsize design ------, Gillwoods -------- thiết kế hạng trung, Gillwoods
Interiors specializes in residential Interiors chuyên về không gian nhà ở.
spaces. A. tập đoàn, công ty
A. firm B. chương trình
B. program C. mảnh, miếng
C. piece D. công nghiệp
D. Industry

Key: A
Từ mới:
- midsize /ˈmɪd.saɪz/(a): hạng trung
- special /ˈspeʃ.əl/(a): đặc biệt
specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/(v): chuyên môn hóa
specialization /ˌspeʃ.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/(n): sự chuyên môn hóa
- interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/(n): nội địa
- resident /ˈrez.ɪ.dənt/(n): cư dân
residential /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/(a): (thuộc) khu dân cư

104. The board of directors thanked Ban giám đốc cảm ơn Juliana Thorne vì
Juliana Thorne for ------ efforts on nỗ lực ------ trong việc tổ chức đại hội cổ
organizing the shareholders’ meeting. đông.
A. her A. của cô ấy
B. herself B. bản thân cô ấy
C. she C. cô ấy
D. Hers D. của cô ấy, sau “hers” không có
danh từ (N).

Key: A
Từ mới:
- Board of Directors: Ban Giám đốc
- shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/(n): cổ đông

105. Ms. Rodriguez will speak about a Cô Rodriguez sẽ nói về một hội nghị
banking conference she ------ in Lisbon ngân hàng mà cô ------ ở Lisbon vào
last month. tháng trước.
A. attends A. Verb ở thì hiện tại đơn
114

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. attended B. Verb ở thì quá khứ đơn


C. will attend C. Verb ở thì tương lai
D. attend D. Verb nguyên mẫu

Key: B (do có “last month”)


Từ mới:
- conference /ˈkɒn.fər.əns/(n): hội nghị

106. ------ the success of his restaurant, ------ thành công từ nhà hàng của mình,
chef Sook Yong wrote a best-selling đầu bếp Sook Yong đã viết một cuốn
cookbook. sách dạy nấu ăn bán chạy nhất.
A. Because A. bởi vì
B. When B. khi
C. After C. sau khi
D. Already D. xong, rồi

Key: C
Từ mới:
- best-selling (a): bán chạy

107. The banquet hall was ------ Phòng tiệc đã được trang trí ------ cho
decorated for the fund-raising gala on buổi dạ tiệc gây quỹ vào ngày 11/6.
June 11. A. Verb ở thì quá khứ đơn
A. elaborated B. trạng từ
B. elaborately C. Verb nguyên mẫu
C. elaborate D. Danh từ
D. elaborator

Key: B
Từ mới:
- banquet /ˈbæŋ.kwɪt/(n): bữa tiệc
- hall /hɔːl/(n): sảnh
- gala /ˈɡɑː.lə/(n): dạ tiệc
- elaborate /iˈlæb.ər.ət/(a): kỹ lưỡng

108. The Whitby Town Council recently Hội đồng thị trấn Whitby gần đây
prepared a brochure recommending chuẩn bị một tập tài liệu giới thiệu
ways that residents can play an ------ những cách mà người dân có thể đóng
role in the community. một vai trò ------ trong cộng đồng.
A. activate A. Verb
B. active B. Adj
115

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. Action C. N
D. Activity D. N

Key: B
Từ mới:
- council /ˈkaʊn.səl/(n); hội đồng
- brochure /ˈbrəʊ.ʃər/(n): quyển sách nhỏ
- active /ˈæk.tɪv/(a): tích cực, nhanh nhẹn
activate /ˈæk.tɪ.veɪt/(v): hoạt hóa, khởi động
action /ˈæk.ʃən/(n): hành động
activity /ækˈtɪv.ə.ti/(n): hoạt động

109. Ms. Johnson ----- a feasible Cô Johnson ----- một giải pháp khả thi
solution to the customer’s network cho vấn đề hệ thống mạng của khách
problem. hàng.
A. came up with A. nghĩ ra, nảy ra
B. dropped by B. ghé qua
C. looked in on C. nhìn vào
D. ran out of D. hết, cạn kiệt

Key: A
Từ mới:
- feasible /ˈfiː.zə.bəl/(a): khả thi

110. The human resources department Bộ phận nhân sự đang ----- áp lực tìm
is ----- pressure to find a replacement for người thay thế cho vị trí kế toán cao
the senior accountant. cấp.
A. within A. ở trong, trong vòng
B. through B. xuyên qua
C. Under C. dưới
D. Among D. giữa (hơn 2 người/ vật)

Key: B
Từ mới:
- under pressure: chịu áp lực
- replace /rɪˈpleɪs/(v): thay thế
replacement /rɪˈpleɪs.mənt/(n): sự thay thế
- senior /ˈsiː.ni.ər/(a): cao cấp
- accountant /əˈkaʊn.tənt/(n): kế toán

116

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

111. Beltrax has ----- ranked as one of Beltrax đã ----- được xếp hạng là một
the top providers of marketing research trong những nhà cung cấp những
since its foundation seven years ago. nghiên cứu tiếp thị hàng đầu kể từ khi
A. conveniently thành lập cách đây bảy năm.
B. temporarily A. thuận tiện
C. Consistently B. tạm thời
D. Wishfully C. nhất quán
D. ao ước

Key: C
Từ mới:
- rank /ræŋk/(v/n): xếp hạng/ thứ hạng
- foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/(n): sự thành lập
- temporary /ˈtem.pər.ər.i/(a): tạm thời
- consistent /kənˈsɪs.tənt/(a): nhất quán
consistence /kənˈsɪs.təns//(n): độ chắc, tính kiên định
= consistency /kənˈsɪs.tən.si/

112. Mansfield Chemical built an Mansfield Chemical đã được nới rộng ra


extension that ----- additional space for để ----- thêm không gian cho thiết bị
the newly purchased machinery. mới.
A. will have furnished A. Bị động ở thì tương lai đơn
B. would furnish B. Thì quá khứ, thường dùng
C. had furnished trong mệnh đề If
D. to furnish C. thì quá khứ hoàn thành
D. to V

Key: B
Từ mới:
- extend /ɪkˈstend/(v): mở rộng
extension /ɪkˈsten.ʃən/(n): sự mở rộng
extensive /ɪkˈsten.sɪv/(a): rộng lớn, có số lượng lớn
- add (+to)/æd/(a): thêm vào
addition /əˈdɪʃ.ən/(n): sự thêm, sự cộng vào
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/(a): cộng thêm, thêm vào
- purchase /ˈpɜː.tʃəs/(v): mua
purchaser /ˈpɜː.tʃə.sər/(n): người mua hàng

113. The public speaking course Khóa học nói trước đám đông mang
presents trainees with opportunities ----- đến cho học viên những cơ hội ----- bản
themselves in front of a group. thân họ trước một nhóm.
A. will express A. thì tương lai đơn
117

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. to express B. to V
C. are expressing C. thì hiện tại tiếp diễn
D. expressed D. thì quá khứ đơn

Key: B (to V: để làm gì đó)


Từ mới:
- train /treɪn/(v): huấn luyện
trainee /ˌtreɪˈniː/(n): học viên
trainer /ˈtreɪ.nər/(n): người huấn luyện

114. The speaker at the Westicon Diễn giả tại Hội thảo Văn học Westicon
Literature Seminar told an ----- story that đã kể một câu chuyện ----- khiến toàn
had the entire audience laughing in bộ khán giả cười thích thú.
enjoyment. A. adj: làm cho ai thích thú
A. amusing B. N
B. amusement C. adj: cảm thấy thích thú
C. Amused D. V
D. Amuse

Key: A
Từ mới:
- seminar /ˈsem.ɪ.nɑːr/(n): hội thảo
- entire /ɪnˈtaɪər/(a): hết thảy, tất cả
- audience /ˈɔː.di.əns/(n): khán giả

115. A fee of $100 will be ----- to office Khoản phí $ 100 sẽ ----- đối với các
rental payments that are more than two khoản thanh toán tiền thuê văn phòng
weeks late. trễ hơn hai tuần.
A. applied A. V ở thì quá khứ/ thể bị động
B. applying B. V-ing
C. Apply C. V
D. Application D. N

Key: A (N là “a fee”(sự vật) nên cần V ở thể bị động)


Từ mới:
- fee /fiː/(n): khoản phí, lệ phí, học phí
- rent /rent/(v,n): sự thuê mướn
rental /ˈren.təl/(n): số tiền thuê hoặc cho thuê
- pay /peɪ/(v): trả
payment /ˈpeɪ.mənt(n): sự trả tiền, số tiền trả, sự bồi thường

118

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

116. Last month’s issue of Wise Finance Số tháng trước của tạp chí Wise
----- an exclusive interview with Chuck Finance ----- một cuộc phỏng vấn độc
Grandville, founder of financial firm quyền với Chuck Grandville, người sáng
Grandville Investments. lập công ty tài chính Grandville
A. subscribed Investments.
B. admitted A. đặt mua dài hạn
C. Featured B. thừa nhận
D. Dedicated C. mô tả những nét nổi bật/ đề
cao
D. cống hiến

Key: C
Từ mới:
- issue /ˈɪʃ.uː/(n): vấn đề/ số (báo) phát hành
- exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/(a): độc quyền/ độc nhất
- invest /ɪnˈvest/(v): đầu tư
investment /ɪnˈvest.mənt/(n): sự đầu tư
- subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn, sự quyên góp
subscription /səbˈskrɪp.ʃən/(n): sự quyên góp, đặt mua dài hạn
subscriber /səbˈskraɪ.bər/(n): người đặt mua dài hạn
- feature (n/v): điểm nổi bật/ mô tả những nét nổi bật
- dedicate /ˈded.ɪ.keɪt/(v): cống hiến
dedication /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/(n): sự kiện

117. Broadcasting the ---- latest news Phát sóng ---- tin tức mới nhất 24 giờ
24 hours a day, cable station CPP mỗi ngày, đài cáp CPP cho phép người
allows viewers to keep up-to-date on xem cập nhật các sự kiện trên thế giới.
world events. A. ít hơn
A. fewer B. rất
B. very C. xa
C. Far D. nhiều hơn
D. More

Key: B
Từ mới:
- broadcast /ˈbrɔːd.kɑːst/(v/n): được lan truyền, chương trình truyền hình
- cable /ˈkeɪ.bəl/(n): dây cáp
- up-to-date: cập nhật

118. The software ----- that New-Tech Phần mềm ----- mà New-Tech cung cấp
offers remove security risks and improve loại bỏ các rủi ro bảo mật và cải thiện
the performance of computers. hiệu suất của máy tính.
119

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

A. increments A. gia số
B. enhancements B. sự cải tiến
C. Certificates C. chứng chỉ
D. Exceptions D. những ngoại lệ

Key: B
Từ mới:
- software /ˈsɒft.weər/(n): phần mềm
- enhance /ɪnˈhɑːns/(v): nâng cấp
enhancement /ɪnˈhɑːns.mənt/(n): sự cải tiến
- increment /ˈɪŋ.krə.mənt/(n); gia số
- except /ɪkˈsept/(prep.): ngoại trừ
exception /ɪkˈsep.ʃən/(n): ngoại lệ

119. An accomplished skater -----, Mr. Một vận động viên trượt băng nghệ
Lowenstein also coaches the world- thuật -----, Mr. Lowenstein cũng huấn
champion figure skater Sara Krasnova. luyện vận động viên trượt băng nghệ
A. he thuật vô địch thế giới Sara Krasnova.
B. him A. chủ từ
C. Himself B. túc từ
D. His C. bản thân anh ấy
D. của anh ấy

Key: C
Từ mới:
- accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/(v): hoàn thành/ thực hiện
accomplishment /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/(n): thành tựu
- skate /skeɪt/(v/n): trượt băng, giày trượt băng
skater /ˈskeɪ.tər/(n): người chơi trượt băng
- coach /kəʊtʃ/(v/n): huấn luyện/ huấn luyện viên
- figure /ˈfɪɡ.ər/(n): nhân vật

120. Sefu Asamoah is an innovative Sefu Asamoah là một kiến trúc sư sáng
architect who is ------- the traditional tạo người mà ------- phương pháp
approach to constructing space-efficient truyền thống để xây dựng các tòa nhà
apartment buildings. chung cư tiết kiệm không gian.
A. challenge A. V
B. challenging B. V-ing
C. Challenged C. V ở thì quá khứ/ bị động
D. Challenges D. V+es

120

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Key: B (be +V-ing)


Từ mới:
- innovate /ˈɪn.ə.veɪt/(v): sáng tạo ra
innovative /ˈɪn.ə.və.tɪv/(a): sáng tạo
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/(n): sự sáng tạo
- architect /ˈɑː.kɪ.tekt/(n): kiến trúc sư
architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/(n): kiến trúc
- approach (+to)/əˈprəʊtʃ/ (v): tiếp cận
- construct /kənˈstrʌkt/(v): xây dựng, thi công
construction /kənˈstrʌk.ʃən/(n): sự thi công
- efficient /ɪˈfɪʃ.ənt/(a): tiết kiệm/ có khả năng/ có năng suất
efficiency /ɪˈfɪʃ.ən.si/(n): sự tiết kiệm/ hiệu lực/ năng lực

121. Because of------- regarding noise, Vì ------- liên quan đến tiếng ồn, quản lý
the hotel manager has instructed the khách sạn đã hướng dẫn nhân viên
landscaping staff to avoid operating cảnh quan tránh vận hành thiết bị trước
equipment before 9:30 A.M. 9:30 sáng.
A. complaints A. lời than phiền
B. materials B. nguyên vật liệu
C. opponents C. đối thủ
D. Symptoms D. triệu chứng

Key: A
Từ mới:
- complain /kəmˈpleɪn/(v): than phiền
complaint /kəmˈpleɪnt/(n): lời than phiền
- regarding /rɪˈɡɑː.dɪŋ/(prep.): về
- landscape /ˈlænd.skeɪp/(n): cảnh quan
- avoid + V-ing: tránh làm việc gì
- operate /ˈɒp.ər.eɪt/(v): vận hành
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən(n): sự vận hành
operator /ˈɒp.ər.eɪ.tər/(n): người vận hành

122. For 30 years, Big Top Prop Trong 30 năm, Công ty Big Top Prop đã
Company has been the premier------- of là ------- thiết bị xiếc hàng đầu cho các
circus equipment for troupes around the đoàn trên khắp thế giới.
world. A. V-ing
A. providing B. N
B. provision C. N (người)
C. provider D. V+s
D. provides

121

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Key: C
Từ mới:
- premier /ˈprem.i.ər/(a): hàng đầu
- provide sb with sth /prəˈvaɪd/(v): cung cấp cho ai cái gì
provider /prəˈvaɪ.dər/(n): nhà cung cấp
provision /prəˈvɪʒ.ən/(n); sự cung cấp
- troupe /truːp/(n): đoàn

123. Chris Cantfield was ------- the Chris Cantfield là ------- những ứng cử
outstanding candidates considered for viên xuất sắc được xem xét Giải thưởng
the Thomas Award for exceptional Thomas cho dịch vụ cảnh sát đặc biệt.
police service. A. trên
A. on B. giữa (>2 người/ vật)
B. among C. suốt
C. during D. lên
D. up

Key: B
Từ mới:
- outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/(a): xuất sắc
- exceptional /ɪkˈsep.ʃən.əl/(a): đặc biệt, khác thường

124. Please instruct employees with Vui lòng hướng dẫn nhân viên có thắc
questions concerning the new payroll mắc liên quan đến chính sách trả lương
policy to contact ------ or Ms. Singh mới hãy liên hệ ------ hoặc nói trực tiếp
directly. với Ms. Singh.
A. my A. của tôi
B. mine B. của tôi, không có N đứng sau
C. me C. tôi (túc từ), sau V
D. I D. tôi (chủ từ)

Key: C
Từ mới:
- payroll /ˈpeɪ.rəʊl/(n): lương bổng
- direct /daɪˈrekt/(a): trực tiếp
direction /daɪˈrek.ʃən/(n): hướng

125. South Regent Aviation is adopting South Regent Aviation đang áp dụng
measures to reduce fuel expenses by --- các biện pháp giảm chi phí nhiên liệu do
---- cargo loads. ------- tải trọng hàng hóa.
A. light A. adj
122

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. lighten B. V
C. lightly C. adv
D. Lightening D. V-ing

Key: D
Từ mới:
- adopt /əˈdɒpt/(v): nhận nuôi/ áp dụng
adoption /əˈdɒp.ʃən/(n): sự nhận nuôi, sự áp dụng
- expense /ɪkˈspens/(n): chi phí
- cargo /ˈkɑː.ɡəʊ/(n): hàng hóa
- load /ləʊd/(n): trọng lượng

126. ------- the most challenging aspect ------- khía cạnh thách thức nhất khi
of accepting a new position is chấp nhận một vị trí mới là thương
negotiating a salary that is both fair and lượng mức lương công bằng và hài
satisfying. lòng.
A. Perhaps A. có lẽ
B. Outside B. bên ngoài
C. Every C. mỗi
D. While D. trong khi

Key: A
Từ mới:
- aspect /ˈæs.pekt/(n): khía cạnh
- negotiate /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/(v): thỏa thuận, thương lượng
negotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/(n): sự thương lượng
- fair /feər/(a): công bằng
- satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/(v): làm hài lòng
satisfied (+with) /ˈsæt.ɪs.faɪd/(a): hài lòng
satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/(n): sự hài lòng

127. Complaints about its new line of Khiếu nại về dòng thiết bị nhà bếp mới
kitchen appliances led Loxevo, Inc., to của mình đã khiến Loxevo, Inc. áp dụng
adopt higher ------- for assessing quality. mức cao hơn ------- để đánh giá chất
A. standards lượng.
B. features A. tiêu chuẩn
C. risks B. điểm nổi bật
D. Institutions C. nguy cơ
D. viện

Key: A
Từ mới:
123

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- apply /əˈplaɪ/(v): sử dụng


appliance /əˈplaɪ.əns/(n): thiết bị
- assess /əˈses/(v): đánh giá
- institution /ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/(n): viện, tổ chức

128. The chief engineer noted that Kỹ sư trưởng lưu ý rằng việc xây dựng
constructing another bridge would be một cây cầu khác sẽ ------- hơn là sửa
more ------- than repairing the existing chữa cấu trúc hiện tại.
structure. A. nền kinh tế
A. economy B. kinh tế học
B. economics C. 1 cách tiết kiệm
C. economically D. tiết kiệm
D. economical

Key: D (would be + adj)


Từ mới:
- chief /tʃiːf/(a): trưởng, chính
- bridge /brɪdʒ/(n): cây cầu
- exist /ɪɡˈzɪst/(v): tồn tại
existence /ɪɡˈzɪs.təns/(n): sự tồn tại

129. Jansen Bus Company drivers are Các tài xế của Công ty Xe buýt Jansen
expected to complete regular trainings -- phải hoàn thành các khóa đào tạo
----- maintaining their state licenses. thường xuyên ------- duy trì giấy phép
A. in addition to của tiểu bang.
B. according to A. bên cạnh đó
C. inside B. theo, dựa vào
D. Within C. trong
D. ở trong, trong vòng

Key: A
Từ mới:
- license /ˈlaɪ.səns/(n): giấy phép

130. Ms. DeSoto ------- all employees to Cô DeSoto ------- tất cả nhân viên phải
come to last week's budget meeting đến dự cuộc họp ngân sách tuần trước
even though only officers were obligated mặc dù chỉ có sĩ quan bắt buộc phải
to attend. tham dự.
A. to have urged A. to V
B. had urged B. V ở thì quá khứ hoàn thành
C. will have urged C. V ở thì tương lai hoàn thành
124

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

D. was urged D. bị động ở quá khứ đơn

Key: B
Từ mới:
- urge /ɜːdʒ/(n/v): sự thúc giục/ thúc
- budget /ˈbʌdʒ.ɪt/(n): ngân sách
- obligate /ˈɑb·ləˌɡeɪt/(v): bắt buộc
- obligation /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/(n): nghĩa vụ, bổn phận

PART 6
Questions 131 - 134 refer to the following invitation.
You are invited to Wilson Associates’ Bạn được mời tham gia buổi dã ngoại
third annual company picnic. The event thường niên lần thứ ba của công ty
(131) ------ to take place on June 12 Wilson Associates. Sự kiện dự kiến diễn
from 12:30 P.M. to 4:30 P.M. at Baker ra vào ngày 12 tháng 6 từ 12:30 P.M.
Field. (132) ------ should consider đến 4:30 chiều tại Baker Field. Mọi
contributing an item to be used during người nên cân nhắc đóng góp một vật
the sports activities. This donation can dụng để sử dụng trong các hoạt động
be for croquet, badminton, lawn bowling, thể thao. Khoản quyên góp này có thể
or a similar type of activity. In addition to dành để chơi bóng cửa, cầu lông, chơi
games, you can enjoy delicious food bowling trên bãi cỏ hoặc một loại hoạt
throughout the afternoon. (133) -----. động tương tự. Ngoài các trò chơi, bạn
Please notify a manager if you have any có thể thưởng thức các món ăn ngon
special dietary needs (134) ----- we can suốt buổi chiều. Tất cả thực phẩm sẽ
accommodate you. We look forward to được cung cấp bởi Tambara Caterers.
seeing you on June 12! Vui lòng thông báo cho người quản lý
nếu bạn có bất kỳ nhu cầu ăn kiêng đặc
biệt nào để chúng tôi có thể đáp ứng
cho bạn. Chúng tôi mong được gặp bạn
vào ngày 12 tháng 6!

131. 131. Chọn D vì chủ ngữ là


A. to schedule “the event” (vật/sự việc) nên động từ ở
B. was to be scheduled thể bị động
C. has been scheduling A. to V
D. is scheduled B. thể bị động ở quá khứ

125

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. thì hoàn thành tiếp diễn


132.
A. Everyone 132. Chọn A: Mọi người
B. Another B. Khác
C. Those C. Những
D. Others D. Những người khác

133. 133. Chọn B: Tất cả thức ăn sẽ được


A. Volunteers should report to the cung cấp bởi Tambara Caterners.
venue at noon A. Các tình nguyện viên nên báo cáo
B. All the food will be supplied by địa điểm vào buổi trưa
Tambara Caterners. C. Wilson Associates quyên góp cho tổ
C. Wilson Associates donates to chức từ thiện hàng năm.
charities annually. D. Cảm ơn vì đã phản hồi lời mời nhanh
D. Thanks for responding to the chóng.
invitation so quickly.
134. Chọn C: để
134. A. bất cứ khi nào
A. whenever B. nhiều như
B. as much as D. tuy nhiên
C. so that
D. however

Từ mới:
- croquet /ˈkrəʊ.keɪ/(n): bóng cửa
- diet /ˈdaɪ.ət/(n): ăn kiêng
dietary /ˈdaɪ.ə.tər.i/(a): ăn kiêng

Questions 135 - 138 refer to the following e-mail.


To: Angela Thornberry Người nhận:: Angela Thornberry
<athornberry@fastmail.com> <athornberry@fastmail.com>
From: Vincent Nakamura Người gửi: Vincent Nakamura
<vnakamura@traxcomputers.com> <vnakamura@traxcomputers.com>
Subject: Your laptop Chủ đề: Về máy tính xách tay của quí
Date: June 18 khách
Dear Ms. Thornberry, Ngày: 18/6
I am writing about the Trax 2700 you Gửi cô Thornberry,
dropped off at our store on June 15 Tôi muốn nói về chiếc Trax 2700 mà
because of problems with its screen. bạn đã gửi tại cửa hàng của chúng tôi
After sending it to our (135) ----- for vào ngày 15 tháng 6 vì sự cố màn hình.
examination, we discovered that it Sau khi gửi nó cho những kỹ thuật viên
contained a faulty component. At của chúng tôi để kiểm tra, chúng tôi

126

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

present, your laptop is being (136) -----. phát hiện ra rằng nó chứa một thành
As requested, we are also thoroughly phần bị lỗi. Hiện tại, chiếc máy của cô
testing the device to see if there are any đang được sửa chữa. Theo yêu cầu,
other issues. chúng tôi cũng đang kiểm tra kỹ lưỡng
As this problem appears to have been để xem có vấn đề gì khác không.
entirely our fault, we will provide you Vì sự cố này dường như hoàn toàn do
with a $50 voucher to use at our retail lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi cho
store. (137) -----, e-coupons for our Web cô một phiếu mua hàng trị giá $50 để sử
site are also available. Just let us dụng tại cửa hàng bán lẻ của chúng tôi.
know which you’d prefer. Ngoài ra, phiếu giảm giá online sử dụng
(138) -----. If you have not received it by trên trang web của chúng tôi cũng có
then, please call customer service. sẵn. Hãy để chúng tôi biết cô thích lựa
Best wishes, chọn nào hơn.
Vincent Nakamura Chúng tôi sẽ gửi lại máy tính cho cô
Customer Satisfaction Department trong vòng ba ngày. Nếu cô vẫn chưa
nhận được vào lúc đó, vui lòng gọi cho
dịch vụ khách hàng.
Trân trọng,
Vincent Nakamura
Bộ phận chăm sóc khách hàng

135. 135. Chọn C


A. technicality A.kỹ thuật
B. technical B.(thuộc về) kỹ thuật
C. technicians D. công nghệ
D. technology
136. Chọn B
136. A.thay thế
A. replaced C.giao hàng
B. repaired D.gợi nhớ
C. shipped
D. recalled 137. Chọn D
A.đáng tiếc
137. B.sau đó
A. Regrettably C.ngoài ra
B. Subsequently
C. Approximately 138. Chọn B
D. Alternatively A.Mô hình cô yêu cầu không có sẵn tại
đây.
138. C.Cô không được nhận bảo hành vì nó
A. The model you inquired about is đã hết hạn.
no longer available at this D.Chúng tôi đã nhận được một số phàn
location. nàn về dịch vụ của mình..

127

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. We will send the computer back


to you within three days.
C. You are not covered under the
warranty as it has expired.
D. We have been receiving a
number of complaints about our
service.

Từ mới:
- drop off: để lại, gửi lại
- fault /fɒlt/(n): lỗi
faulty /ˈfɒl.ti/(a): có lỗi
- component /kəmˈpəʊ.nənt/(n): thành phần
- recall + V-ing/to V: nhớ lại đã làm gì/ phải làm gì
- regret + V-ing/ to V: hối tiếc đã làm gì/ hối tiếc vì 1 tình huống nào đó
- subsequent /ˈsʌb.sɪ.kwənt/(a): tiếp theo, theo sau
- warranty /ˈwɒr.ən.ti/(n): bảo hành
- expire /ɪkˈspaɪər/(v): hết hạn sử dụng
expiration /ˌek.spɪˈreɪ.ʃən/(n): tình trạng hết hạn sử dụng

Questions 139 - 142 refer to the following information.


Win free ski lift tickets from Schuler! Giành vé đi xe cáp đưa khách lên đỉnh
Schuler Gas (139) ------ its customers a trượt tuyết miễn phí từ Schuler!
chance to win free ski lift tickets. They Schuler Gas đang ưu đãi những khách
are worth $149 each and good for the hàng của mình với cơ hội giành được
entire day at any of the 15 resorts vé đi xe cáp đưa khách lên đỉnh trượt
participating in this promotion. From tuyết miễn phí. Với trị giá 149 đô la mỗi
now until December 26, simply buy over vé và phù hợp cho cả ngày tại bất kỳ
38 liters of fuel at any Schuler gas khu nghỉ dưỡng nào trong số 15 khu
station, nationwide. Then leave the nghỉ dưỡng tham gia chương trình
receipt, complete with your contact khuyến mãi này. Từ nay đến ngày 26
information on the back, in the box (140) tháng 12, chỉ cần mua hơn 38 lít nhiên
----- the exit. Please note that the ticket liệu tại bất kỳ trạm xăng Schuler nào
will be valid for a limited time. (141) -----. trên toàn quốc. Sau đó để lại biên lai,
Furthermore, they cannot be exchanged điền đầy đủ thông tin liên hệ của bạn ở
for cash. Our raffle on January 1 will mặt sau, trong cái họp cạnh lối ra. Xin
determine the winners, who can (142) -- lưu ý rằng vé sẽ có giá trị trong thời gian
--- the tickets at the station the day after giới hạn. Mỗi vé phải được sử dụng
we call them. Alternatively, winners can theo ngày và giờ được in trên nó. Hơn
arrange to have them mailed it. nữa, chúng không được quy đổi thành
tiền mặt. Xổ số của chúng tôi vào ngày
1 tháng 1 sẽ xác định người chiến

128

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

thắng, người mà có thể đổi vé tại nhà


ga vào ngày sau khi chúng tôi gọi cho
họ. Ngoài ra, người chiến thắng có thể
sắp xếp nhận qua đường bưu điện.

139. 139. Chọn D


A. has offered A.thì hiện tại hoàn thành
B. was offering B.thì quá khứ tiếp diễn
C. will have offered C.thì tương lai hoàn thành
D. is offering
140. Chọn B
140. A.ở trong
A. inside C.bên trên
B. beside D.không có
C. upon
D. without 141. Chọn B
A.Bạn có thể tiết kiệm hơn nếu mua vé
141. thang máy lên đỉnh trượt tuyết trong
A. You can save more if you buy ski năm ngày trở lên.
lift tickets for five or more days. C.Giảm giá không được áp dụng nếu
B. Each one must be used by the phiếu quá hạn sử dụng.
date and time stamped on it. D.Các khu nghỉ mát trượt tuyết của
C. Discounts are not applicable if quốc gia là một trong những khu nghỉ
coupons are past their expiration mát tốt nhất thế giới.
dates.
D. The country’s ski resorts are 142. Chọn A
among the best the world has to B.giao hàng
offer. C.chuộc lại
D.theo đuổi
142.
A. claim
B. deliver
C. redeem
D. Pursue

Từ vựng:
- raffle /ˈræf.əl/(n): xổ số, quay số
- valid /ˈvæl.ɪd/(a): có giá trị

Questions 143-146 refer to the following letter.


Ms. Seema Nishad Cô Seema Nishad
Yadav Engineering Ltd. Yadav Engineering Ltd.
7100 B-4 Pratap Bazar 7100 B-4 Pratap Bazar
129

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Ludhiana 141003 Ludhiana 141003


Dear Ms. Nishad, Kính gửi cô Nishad,
I am writing to invite you to participate in Tôi viết thư này để mời cô tham gia triển
the India Materials Engineering lãm thương mại của Hiệp hội Kỹ thuật
Association's (IMEA) trade show this Vật liệu Ấn Độ (IMEA) năm nay. Như
year. As always, the event will provide mọi khi, sự kiện sẽ tạo cơ hội lớn để kết
(143) ----- opportunities for networking. nối với nhau. Nhiều nhà cung cấp đã
Many vendors have already reserved đặt trước các gian hàng. Tuy nhiên, có
booths. However, there are other ways những cách khác để quảng cáo công ty
to (144) ----- your company. Those who của cô. Những người đã tài trợ một
sponsor a meeting or provide cuộc họp hoặc cung cấp đồ uống giải
refreshments receive special khát sẽ nhận được sự công nhận đặc
acknowledgment in the program. biệt trong chương trình.
Enclosed please find information Xin vui lòng tìm thông tin liên quan đến
regarding the trade show. It includes triển lãm thương mại đi kèm. Nó bao
pricing (145) ------- for reserving a booth, gồm chi tiết về giá cả để đặt gian hàng,
placing ads, and sponsoring an event, in đặt quảng cáo và tài trợ cho một sự
addition to a list of past participants. kiện, ngoài danh sách những người
(146) ------. If you have questions, tham gia trước đây.
please contact me by e-mail. Chúng tôi hy vọng bạn quyết định tham
Sincerely, gia với chúng tôi trong năm nay. Nếu
Manik Chaudhary bạn có thắc mắc, vui lòng liên hệ với tôi
IMEA Vendor Coordinator qua e-mail.
chaudhary@matengineer.org.in Trân trọng,
Enclosure Manik Chaudhary
Điều phối viên nhà cung cấp IMEA
chaudhary@matengineer.org.in
Đính kèm
143.
A. extend 143. Chọn D (adj + N)
B. extends a.V nguyên mẫu
C. extensively b.V+s
D. extensive c.adv

144. 144. Chọn A


A. promote B.giám sát
B. monitor C.xây dựng
C. construct D.đàm phán, thương lượng
D. negotiate
145. Chọn B
145. A.thị trường
A. markets C.nhãn hiệu
B. details D.biên lai

130

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. labels
D. receipts 146. Chọn A
B.Chúng tôi đã đặt quảng cáo của cô
146. trong quyển sách nhỏ.
A. We hope you decide to join us C.Tham gia sự kiện sẽ không mất phí.
this year. D.Bài thuyết trình của cô được lên lịch
B. We have placed your ad in the vào ngày đầu tiên.
brochure.
C. Your participation in the event will
be at no cost.
D. Your presentation is scheduled
for the first day.

Từ vựng:
- vendors /ˈven.dər/(n): nhà cung cấp
- sponsor /ˈspɒn.sər/(v): tài trợ
- refreshment /rɪˈfreʃ.mənt/(n): nước giải khát
- enclosed /ɪnˈkləʊzd/(a): đính kèm

PART 7
Questions 147 - 148 refer to the following letter.
Kippler-Starr Bank Ngân hàng Kippler-Star
660 Century Avenue 660 Century Avenue
Billings, MT 59102 Mã hóa đơn, MT 59102
March 27 Tháng 3 ngày 27
Cecilia Feridino Cecilia Feridino
90 Young Street đường 90 Young
Billings, MT 59107 Mã hóa đơn 59107
Re: Account #850981-591 Trả lời tới: tài khoản #850981-591

Dear Ms. Feridino, Thưa bà Feridino,


Thank you for your letter informing us Cảm ơn bà đã gửi thư thông báo cho
about your new contact information. We chúng tôi về thông tin liên hệ mới của
have updated the information on your bà. Chúng ta có đã cập nhật thông tin
account, and all subsequents trên tài khoản của bà và tất cả các báo
statements and correspondence will be cáo phụ và thư từ sẽ được gửi đến địa
sent to your current address. chỉ hiện tại của bạn. Xin lưu ý rằng
Please note that we received your letter chúng tôi mới nhận được thư của bạn
just today, and your most recent hôm nay và thông báo gần đây nhất của
statement has already been mailed to bạn có đã được gửi đến địa chỉ trước
your previous address. However, you đây của bạn. Tuy nhiên, bạn có thể xem
131

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

may view your account details (including tài khoản của mình chi tiết (bao gồm số
account balance, recent charges, and dư tài khoản, các khoản phí gần đây và
payments received) at any time by các khoản thanh toán đã nhận) bất kỳ
accessing your account online. lúc nào bằng cách truy cập tài khoản
Thank you for being a valued customer. của bạn trực tuyến. Cảm ơn bạn đã là
một khách hàng quan trọng.
Sincerely, Thân mến,
Carl Delgado Carl Delgado
Customer Service Associate Phòng chăm sóc khách hàng

147. What is the letter about? 147. Bức thư này nói về gì?
A. An overdue payment A. thanh toán quá hạn
B. A newly opened account B. tài khoản mới mở
C. A change-of-address request C. yêu cầu thay đổi địa chỉ
D. An incorrect account balance D. số dư tài khoản sai

148. What does Mr. Delgado suggest 148. ông Deigado kiến nghị bà Feridino
that Ms, Feridino do? làm gì?
A. Visit a Website A. vào trang mạng
B. Call customer service B. gọi nhân viên chăm sóc khách
C. Send a payment hàng
D. Fill out a form C. gửi thanh toán
D. điền vào biểu mẫu

Correspondence /ˌkɒrəˈspɒndəns/ (n): Thư tín


Statement /ˈsteɪtmənt/ (n): tuyên bố
Previous /ˈpriːviəs/ (adj): trước
Access /ˈækses/ (v): truy cập
Request /rɪˈkwest/ (v): yêu cầu

Questions 149 - 150 refer to the online form.

132

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Nệm Mavens
Tên: Rishi
Tên lót: Khan
E-mail: rishikhan@lrxmail.net
chủ đề: nhắc nhở về mẫu 4508

Tôi quan tâm đến việc mua một tấm nệm cỡ lớn. số kiểu 4508. trang web của bạn
đề cập rằng phí vận chuyển được tính dựa trên địa điểm giao hàng. Tôi có thể tự
nhận nệm để tránh khoản phí này không? Tôi sống cách nhà kho của bạn khoảng
một giờ. và tôi sở hữu một chiếc xe tải có thể dễ dàng chứa một tấm nệm lớn, cảm
ơn bạn.

149. Why did Mr. Khan complete this 149. tại sao ông Khan hoàn thành biểu
form? mẫu này?
A. To ask about a delivery policy A. Để hỏi về chính sách giao hàng
B. To complain about a mattress he B. Than phiền về cái nệm ông vừa mua
purchased C. Yêu cầu giảm giá cho cái nệm
133

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. To request a discounted price for D. Tìm địa chỉ của nhà máy
a mattress
D. To find out a location of a factory 150. Cửa hàng nệm Maven hứa hẹn
điều gì?
A. Giảm phí giao hàng cho nệm nhỏ
150. What does Mattress Mavens B. Phản hồi tin nhắn trong vòng 1
promise to ngày
do? C. Giới thiệu văn phòng thuê xe tải
A. Reduce the shipping fee for a small D. Sửa tấm nệm bị hư trong lúc vận
mattresses chuyển
B. Respond to message within one
day
C. Refer a truck-rental agency
D. Repair any mattress that is
damaged in transit

Agency /’eɪdʒənsi/ (n): đại lý


Transit /ˈtrænzɪt/ (n): quá cảnh
Damage /ˈdæmɪdʒ/ (n,v): hư hỏng
Refer /rɪˈfɜː(r)/ (v): tham khảo
Respond /rɪˈspɒnd/ (n): Trả lời

134

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Question 151 - 152 refers to the following notice.

THỜI HẠN CHO CÁC QUẢNG CÁO ĐÃ PHÂN LOẠI


Hạn chót để đặt các quảng cáo đã phân loại trong tuần báo Skillington là vào buổi
sáng thứ ba lúc 11:00, để xuất bản vào thứ tư. Sau khi nhận được thử nghiệm ban
đầu, các thay đổi sẽ không được chấp nhận. Chúng tôi có quyền chỉnh sửa bất kỳ
văn bản nào.
Tất cả các quảng cáo đều được trả trước. quảng cáo được lập lịch chạy hơn một
tuần có thể bị hủy sau tuần đầu tiên chỉ đối với tín dụng quảng cáo trong tương lai.
gửi email văn bản quảng cáo của bạn đến ad@skillingtonweekly.com chiết khấu có
sẵn cho nhiều quảng cáo
gọi 555-0163 để biết giá.

151. What will happen if an advertiser 151. Điều gì sẽ xảy ra sau khi người
submits an ad on Wednesday morning? làm quảng cáo nộp quảng cáo cho buổi
A. The ad will appear the following sáng thứ 4
Wednesday. A. Quảng cáo sẽ xuất hiện vào thứ
135

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. The ad will be published later that 4


day. B. Quảng cáo sẽ được chiếu trong
C. The ad will appear only in the ngày đó
online edition. C. Quảng cáo sẽ chỉ xuất hiện trên
D. The ad will cost the advertiser mạng
more money. D. Quảng cáo sẽ tốn nhiều tiền hơn

152. According to the notice, when do 152. dựa vào thông báo, khi nào người
advertisers receive credit? làm quảng cáo được nhận tiền
A. When they place a full-page ad A. Khi họ đăng một trang quảng cáo
B. When they cancel an ad B. Khi họ hủy quảng cáo
C. When the newspaper edits an ad C. Khi báo chí điều chỉnh quảng cáo
D. When the newspaper misprints D. Khi báo in sai quảng cáo
an ad.

Classify /ˈklæsɪfaɪ/ (v): phân loại


Publication /ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ (n): sự xuất bản
Initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu
Schedule /ˈʃedjuːl/ (v): lên lịch
Advertising /ˈædvətaɪzɪŋ/ (v, n): Quảng cáo
Credit /ˈkredɪt/ (n): công trạng

136

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 153 - 154 refer to the following message chain.

Sonya Meadows
Brian, xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi cần nhờ một việc. Tôi phải giao một hợp
đồng cuối cùng cho một văn phòng, nhưng cuộc hẹn cuối cùng của tôi đã kéo dài.
Tôi không nghĩ mình có thể đến đó đúng giờ.
Brian Hull
Tôi có thể giao nó cho bạn đúng cách, gửi cho tôi thông tin chi tiết.
Sonya Meadows
Cảm ơn! khách hàng là Coventry Financial và họ đang thuê một mặt bằng tại tòa
tháp nhà nước trên Phố Market, đó là lô 1804
Brian hull
137

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Okay! cuộc hẹn đó lúc mấy giờ.


Sonya Meadows
2:40. anh sẽ đến kịp nếu anh bắt đầu đi trong 10 - 15 phút nữa đó.
Brian Hull
Tôi sẽ bắt taxi để tới đó nhanh hơn. tôi sẽ tốn gấp đôi thời gian nếu phải tìm bãi đổ
xe. còn hợp đồng thì sao.
Sonya Meadows
Nó ở trên bàn của tôi. tôi đã nhờ lễ tân làm bản sao trước đó và để lên bàn rồi

153. What is suggested about Market 153, điều gì được nói đến về Market
Street? Street?
A. It is half an hour away from Ms. A. Cách văn phòng của bà Meadow
Meadow’s office. nữa tiếng
B. It is located in a shopping district. B. Nó tọa lạc trong quận mua sắm
C. It is difficult to find parking C. Khó tìm chỗ đỗ xe ở đó
there. D. Nó gần trạm xe lớn
D. It is near a major transit stop.
154, vào 1 giờ 51, bà Meadow có ý gì
154. At 1:51 P.M., what does Ms. khi viết “nó nên nằm trên bàn tôi”?
Meadows mean when she writes, “It A. Bà để thư của khách hàng trên kệ
should be sitting on my desk”? B. Bà để nhầm danh thiếp của khách
A. She put a message from a hàng
customer on a counter. C. Bà không thể truy cập lịch hẹn của
B. She misplaced a client’s business mình
card. D. Bà tin rằng tài liệu đang trong
C. She could not access her văn phòng mình
appointment schedule.
D. She believes that a document is
in
her workspace.

Locate /ləʊˈkeɪt/ (v): định vị


Workspace /ˈwɜːkspeɪs/ (n): không gian làm việc
Message /ˈmesɪdʒ/ (n): thông điệp
Counter /ˈkaʊntə(r)/ (n): quầy
Appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn

138

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 155 - 157 refer to the following email.

Tới: Steven Joyce <sjoyce@fastgmail.com>


Từ: Fast Track Records
<information@fasttrackrecords.com>
Ngày: 20 tháng 5
Gửi ông Joyce,
Hàng năm vào ngày thứ bảy đầu tiên của tháng 5. Chúng tôi kỷ niệm Ngày cửa hàng
băng đĩa như một cách để tôn vinh tinh thần của các cửa hàng băng đĩa. Điều đó có
nghĩa là, Fast track record một lần nữa sẽ hợp tác với các cửa hàng lớn khác trong
thành phố để tổ chức một ngày lễ kỷ niệm âm nhạc. Vì bạn là thành viên của câu lạc
bộ người hâm mộ âm nhạc của chúng tôi, chúng tôi sẽ chuyển cho bạn một số kế hoạch
nổi bật trong ngày
11 a.m - 12 p.m John kher, Saree Feinstein, Earnest Yales,và một số nhà phê bình âm
nhạc địa phương sẽ công bố các chọn lọc của họ tại Gold Sound Records
12pm. - 5pm. Hãng thu âm Marshmallow sẽ giảm giá đặc biệt cho các đĩa nhạc jazz
139

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

và blues. ghé qua cửa hàng của họ và nhận được giảm giá tới 50% cho album yêu
thích của bạn
1pm - 5pm Công ty thu âm Duke sẽ tổ chức một cuộc xổ số với nhiều loại hàng hóa,
bao gồm hộp nhựa vinyl, áo phông và các kỷ vật khác
2:30 pm - 3:30 pm ban nhạc rock địa phương Chimney Sweep sẽ biểu diễn một buổi
hòa nhạc tại cửa hàng tại Desert Island Records
4pm - 5pm Gold Sounds Records sẽ tổ chức một cuộc thi đố theo chủ đề âm nhạc.
Người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng đặc biệt bao gồm đĩa CD và áp phích có
chữ ký.
5pm Một bữa tiệc nhỏ sau bữa tiệc sẽ được tổ chức tại marshalltown Records
nếu bạn có thắc mắc về các sự kiện và hoạt động, hãy gọi Fast Track Records theo số
555-3009 hoặc gửi thư trả lời email này. Bạn có thể tìm thấy lịch trình chi tiết với các lễ
hội khác tại ww.fasttrackrecords.com/recordstoreday.

155. What is the main purpose of the e- 155. Mục đích chính của email là gì?
mail? A. Để thông báo về một cửa hàng
A. To announce a record store’s băng đĩa
grand opening. khai mạc.
B. To list music - related events for B. Để liệt kê các sự kiện liên quan
the summer months đến âm nhạc cho những tháng hè
C. To provide a schedule for a C. Để cung cấp lịch trình cho một
special celebration chương trình đặc biệt lễ kỷ niệm
D. To keep members informed of D. Để thông báo cho các thành viên
local concerts. về địa phương các buổi hòa nhạc.

156. Những gì không được đề cập như


156. What is not mentioned as an một hoạt động
activity lên kế hoạch cho Ngày lưu trữ kỷ lục?
planned for Record Store Day? A. Cuộc thi do cửa hàng tài trợ
A. A store-sponsored contest B. Một buổi biểu diễn âm nhạc
B. A musical performance C. Bài phát biểu của một nhạc sĩ
C. A speech by a musician D. Một bài đọc từ các nhà phê bình
D. A reading from local reviewers. địa phương.

157. What is stated about Marshallton 157. Điều gì được nêu về Marshallton
Records? Records?
A. It specializes in jazz and blues A. Nó chuyên về nhạc jazz và blues
records. Hồ sơ.
B. It has two branches in the city. B. Nó có hai chi nhánh trong thành
C. It is giving away a selection of phố.
merchandise. C. Nó đang cho đi một lựa chọn

140

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

D. It will be the venue for the final hàng hóa.


event. D. Nó sẽ là địa điểm cho sự kiện
cuối cùng.

Record /´rekɔ:d/ (n): hồ sơ


Mention /'menʃn/ (n): đề cập
Specialized /´speʃə¸laiz/ (adj, v): chuyên dụng
Merchandise /´mə:tʃən¸daiz/ (n): hàng hoá
Branch /brɑ:nt∫/ (n): chi nhánh

141

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 158 - 161 refer to the following announcement.

Eagle canyon city park


Trong tháng qua, đã có sự gia tăng đáng kể các trường hợp nhìn thấy gấu trúc trong
không gian mở cửa công viên. Các nhân viên kiểm lâm của công viên nghi ngờ
những sinh vật này bị thu hút bởi những mẩu thức ăn thừa được bỏ lại cho dù khách
có chủ ý hay vô tình đến thăm công viên. - [1] - Sở y tế công cộng của thành phố
không muốn khuyến khích gấu trúc rời khỏi khu vực cây cối rậm rạp của công viên
vì chúng có thể mang mầm bệnh và gây rủi ro cho du khách và vật nuôi của họ. -
[2] - với ý nghĩ đó:
● vui lòng không để lại bất kỳ rác nào trong công viên - hãy mang theo nó khi
bạn rời đi, hoặc bỏ nó vào các thùng rác đóng kín được cung cấp khắp công
viên
● Nếu bạn nhìn thấy gấu trúc, đừng đến gần hoặc cho chúng ăn vì chúng là
động vật hoang dã có móng vuốt sắc nhọn và có thể nguy hiểm khi chúng
cảm thấy sợ hãi
- [3] - cùng với việc này, chúng tôi sẽ tổ chức tình nguyện dọn dẹp công viên vào
thứ bảy cuối cùng của mỗi tháng. Chương trình tiếp theo của chúng tôi được lên
lịch vào ngày 27 tháng 6. Bất kỳ ai muốn tham gia hãy báo cáo với trung tâm du
khách của công viên để đăng ký. -[4]- . tất cả những người tham gia sẽ được cung
cấp găng tay và áo khoác bảo hộ, nước và một bữa ăn trưa nhẹ.

142

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

158. Why was the announcement 158. Tại sao thông báo được viết?
written? A. Để tuyên bố một cuộc họp công
A. To declare a public meeting khai
B. To announce the opening of the B. Để thông báo mở cửa công viên
wildlife park động vật hoang dã
C. To provide a direction to a visitors C. Để cung cấp hướng đi đến trung
center tâm du khách
D. To alert visitors a problem D. Để cảnh báo cho du khách một
vấn đề
159. What is not stated about raccoons?
A. They are potential threats to other 159. Điều gì không được nêu về gấu
animals. trúc?
B. They should only be A. Chúng là mối đe dọa tiềm tàng đối
approached under staff với các động vật khác.
supervision. B. Chỉ nên tiếp cận chúng dưới sự
C. They are drawn towards food left giám sát của nhân viên.
by humans. C. Chúng bị thu hút bởi thức ăn do
D. They pose a hazard when feeling con người để lại.
scared. D. Chúng gây nguy hiểm khi cảm
thấy sợ hãi.
160. What will volunteers be given?
A. A map of the park 160. Tình nguyện viên sẽ được tặng gì?
B. Some food to distribute to animals A. Bản đồ của công viên
C. A certificate of accomplishment B. Một số thức ăn để phân phối cho
D. Some protective gear động vật
C. Giấy chứng nhận thành tích
161. In which positions marked [1], [2], D. Một số đồ bảo hộ
[3], and [4] does the following sentence
best belong? “We will accept registration
forms up to two days prior to the event.” 161. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
A. [1] [2], [3], và [4] câu nào sau đây đúng
B. [2] nhất? “Chúng tôi sẽ chấp nhận các mẫu
C. [3] đăng ký trước sự kiện trong vòng hai
D. [4] ngày.”
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]

announcement /ə´naunsmənt/ (n): tuyên bố


declare /di'kleə/ (v): tuyên bố

143

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

hazard /ˈhæzərd/ (n): mối nguy


distribute /dis'tribju:t/ (v): phân phối
Accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ (n): hoàn thành

Questions 162 - 165 refer to the online chat discussion.

Gina adenan: tôi vừa nhận được tin từ ông chủ. một vấn đề sản xuất được phát
hiện tại nhà máy Maryland của chúng tôi sẽ dẫn đến việc thu hồi ngay lập tức tất cả
các máy nướng bánh mì kiểu T-20 và T-21 mà công ty chúng tôi đã bán trong năm
qua
Hal Anderson: tôi đã nghe về vấn đề đó vào sáng sớm nay. một cuộc thu hồi sẽ là
một công việc lớn. chúng tôi sẽ phải đăng một thông báo trên một số tờ báo lớn
Oliver Lee: đúng rồi. và chúng tôi cũng sẽ phải đưa thông tin tương tự lên trang
Web của chúng tôi
Hal Anderson: đó sẽ là cách tốt nhất để tiếp cận khách hàng của chúng tôi ở nước
ngoài. katie, bạn có thể soạn thảo một thông báo nếu tôi chuyển cho bạn tất cả các
chi tiết?
Katie Ford: tất nhiên, tôi sẽ tổng hợp lại nhanh nhất có thể và lấy danh sách liên

144

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

hệ báo chí từ bộ phận tiếp thị.


Gina Adenan: cảm ơn, katie, oliver, vì bạn đang điều hành trung tâm cuộc gọi, bạn
sẽ cần đào tạo nhân viên của mình để xử lý các câu hỏi liên quan đến việc thu hồi.
sẽ có rất nhiều cuộc gọi từ công chúng
Oliver Lee: tôi sẽ làm ngay. chúng tôi đã giải quyết một vấn đề tương tự cách đây
ba năm, vì vậy tôi biết những gì cần phải làm
Gina Adenan: được rồi, cảm ơn mọi người. có vẻ như chúng ta sẽ có thể xử lý mọi
thứ.

162. What is not mentioned as a way to 162. Điều gì không được đề cập đến
handle the recall? như một cách xử lý việc thu hồi?
A. Broadcasting the news on A. Phát tin tức trên truyền hình
television B. Trả lời cuộc gọi từ khách hàng
B. Answering calls from customers C. Thông báo thông tin trên một số ấn
C. Announcing information in some phẩm
publications D. Đăng về vấn đề trực tuyến
D. Posting about the issue online
163. Điều gì được gợi ý về công ty?
163. What is suggested about the A. Nó bán sản phẩm quốc tế.
company? B. Nó có kế hoạch tung ra một máy
A. It sells products internationally. nướng bánh mì mới
B. It plans to launch a new toaster mô hình.
model. C. Nó đã tiến hành một cuộc họp báo.
C. It conducted a press conference. D. Nó chạy quảng cáo trên báo địa
D. It runs advertisements in local phương.
paper.
164. Có thể suy ra điều gì về ông Lee?
164. What can be inferred about Mr. A. Anh ấy có liên hệ với các thành
Lee? viên của báo chí.
A. He has contacts with members of B. Anh ta sẽ gửi một thông báo đến
the press. công chúng.
B. He will send an announcement to C. Trước đây anh ấy đã từng làm
the public. công việc thu hồi sản phẩm.
C. He has previously worked on D. Anh ấy viết tài liệu quảng cáo cho
product recall. công ty.
D. He writes promotional material for
the company. 165. Lúc 10:25 sáng, ông Lee thích điều
gì nhất
165. At 10:25 A.M., what does Mr. Lee có thể có nghĩa là khi anh ấy viết: "Tôi
most likely mean when he writes: “I’ll get sẽ đi đúng vào
right on it.”? nó. ”?
A. He will call the marketing A. Anh ấy sẽ gọi cho bộ phận tiếp thị.

145

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

department. B. Anh ấy cần thuê thêm nhân viên.


B. He needs to hire more staff. C. Anh ta định hỏi ý kiến một nhân
C. He intends to consult a former viên cũ.
employee. D. Anh ấy viết tài liệu quảng cáo
D. He writes promotional material cho công ty.
for the company.

Conduct /ˈkɒndʌkt/ (n): Hạnh kiểm


Broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ (v): phát
promotional /prəˈməʊʃənl/ (adj): khuyến mại
material /məˈtɪəriəl/ (n): nguyên liệu

Questions 166 - 168 refer to the following Web page.

Tại chuyến du lịch Indonesia, chúng tôi cung cấp nhiều tour du lịch phù hợp với mọi
người đến thăm đất nước xinh đẹp của chúng tôi. - [1] - bạn có thể tận hưởng vẻ
đẹp tự nhiên của Indonesia, trải nghiệm sự nhộn nhịp của các thành phố, hoặc thư
giãn trong các chuyến đi chơi đến các địa điểm cổ kính của chúng tôi - tất cả với
mức giá hợp lý nhất xung quanh. một số chuyến tham quan phổ biến nhất của chúng
tôi được mô tả bên dưới. và bạn có thể nhấp vào nhiều hơn để xem danh sách đầy

146

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

đủ các
Leo núi ở Sumatra
Sumatra là một nơi tuyệt vời với những ngọn núi lửa tráng lệ, động vật hoang dã
thú vị và phong cảnh tuyệt đẹp. Chuyến đi của chúng tôi sẽ bắt đầu ở thành phố
Medan. và từ đó chúng tôi sẽ đi bộ đến khu bảo tồn đười ươi ở Bukit Lawang. chúng
ta sẽ dành một đêm cắm trại trong rừng trước khi kết thúc chuyến đi với hành trình
lên đỉnh núi lửa Sibayak. - [2]-
Trải nghiệm Java
Java là một trong những hòn đảo nhỏ nhất trong số các hòn đảo chính của
Indonesia, nhưng nó đóng gói rất nhiều trong-và không chỉ ở thủ đô Jakarta nổi
tiếng. - [3] -. chúng ta sẽ đi qua phong cảnh miền núi của miền trung Java trước khi
đến Yogyakarta, một thị trấn có quần thể đền thờ lớn nhất thế giới có niên đại lâu
đời.
Các bãi biển ở Bali
Bali nổi tiếng với những bãi biển, và chúng tôi sẽ đón bạn từ thành phố Denpasar
và đưa bạn thẳng đến phía nam của hòn đảo. Ở đó, bạn có thể tham gia lặn với ống
thở và lặn biển! chúng tôi cũng thực hiện các chuyến đi trong ngày vào đất liền để
xem các cánh đồng lúa, hồ nước và các hoạt động khác trong khu vực. -[4]-.

166. What is the main purpose of the 166. Mục đích chính của trang Web là
Web gì?
page? A. Để quảng cáo các gói du lịch
A. To advertise travel packages B. Để thu thập phản hồi từ khách hàng
B. To collect feedback from C. Để cung cấp thông tin liên hệ
customers D. Tuyển hướng dẫn viên du lịch địa
C. To provide contact information phương
D. To recruit local tour guide
167. Điều gì KHÔNG được nêu là hoạt
167. What is NOT stated as an activity động mà du khách có thể làm ở
visitors can do in Indonesia? Indonesia?
A. Scuba diving A. Thợ lặn biển
B. Visiting temple B. Tham quan chùa
C. Surfing in the sea C. Lướt sóng trên biển
D. Camping in a jungle D. Cắm trại trong rừng

168. In which of the positions marked 168. Vị trí nào được đánh dấu [1], [2],
[1], [2], [3] and [4] does the following [3] và [4] câu nào sau đây hay nhất
sentence best belong: “Outside the city thuộc về: “Bên ngoài thành phố đang
awaits a world of natural and historical chờ đợi một thế giới kỳ quan thiên nhiên
wonders”. và lịch sử”.
A. [1] A. [1]
B. [2] B. [2]

147

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. [3] C. [3]
D. [4] D. [4]

Advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo


recruit /rɪˈkruːt/ (v): tuyển dụng
Purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích
Historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử

Questions 169 - 171 refer to the following memo.

Tới: Tất cả nhân viên bảo trì


Từ: Janice Lai, Giám sát
Chủ đề: Gửi báo cáo hàng ngày
Ngày: 16 tháng 12
Tôi nhận ra rằng tất cả các bạn đều có lịch trình khắt khe và chúng tôi đánh giá cao
sự chăm chỉ của bạn. nhưng bạn phải tuân thủ các chính sách liên quan đến việc

148

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

hoàn thành các báo cáo hàng ngày một cách kịp thời. hãy để tôi nhắc nhở bạn rằng
tất cả thông tin báo cáo phải được nhập đầy đủ vào cuối mỗi ngày làm việc cho
những giờ bạn đã thực hiện nhiệm vụ bảo trì. Vào tháng 11, tôi đã nhận được một
số tờ thời gian trễ hơn hai tuần và tôi vẫn còn một số tờ chưa được cung cấp.
Ngoài ra, đối với những báo cáo được gửi đúng hạn, tôi nhận thấy rằng nhiều báo
cáo bị thiếu các chi tiết quan trọng. hãy nhớ rằng báo cáo này không chỉ được sử
dụng để theo dõi số lượng nhiệm vụ bảo trì mà còn để xác định mức độ hiệu quả
của chúng tôi trong việc hoàn thành chúng.
Để giải quyết vấn đề này, một chính sách mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Tôi sẽ
kiểm tra các báo cáo của bạn hàng tuần để đảm bảo chúng được hoàn chỉnh và
đăng đúng hạn trên trang web của công ty. nếu có bất kỳ vấn đề nào, tôi sẽ trực
tiếp theo dõi chúng với bạn.
Tôi đánh giá cao tất cả sự hợp tác của chúng tôi trong việc này và hy vọng rằng
những vấn đề này sẽ không còn tiếp diễn kể từ bây giờ.

169. Why was the memo written? 169. Tại sao bản ghi nhớ được viết?
A. To explain a new log-in system A. Để giải thích một hệ thống đăng nhập
B. To inform workers about mới
regulations B. Thông báo cho người lao động về
C. To announce a penalty for absences các quy định
D. To notify staff of scheduled C. Thông báo hình phạt vắng mặt
maintenance D. Thông báo cho nhân viên về việc bảo
trì theo lịch trình
170. What is indicated about the daily
report? 170. Điều gì được chỉ ra về báo cáo
A. It must be signed by a supervisor. hàng ngày?
B. It should be drawn up as simply as A. Nó phải được ký bởi một người giám
possible. sát.
C. It needs to be submitted in person. B. Nó nên được vẽ càng đơn giản càng
D. It can be used to evaluate work tốt.
efficiency. C. Nó cần phải được nộp trực tiếp.
D. Nó có thể được sử dụng để đánh
171. From when will the new measure giá Hiệu quả công việc.
be
implemented? 171. Biện pháp mới sẽ được thực hiện
A. From November từ khi nào?
B. From December A. Từ tháng 11
C. From January B. Từ tháng mười hai
D. From February C. Từ tháng Giêng
D. Từ tháng hai

149

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Inform /in'fo:m/ (n): thông báo


Announce /ə´nauns / (v): thông báo
Notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông báo
Evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): đánh giá
Questions 172 - 175 refer to the following letter.

Ông Tomase thân mến


Chúng tôi tại Orangedale Press rất vui vì bạn đã đồng ý làm việc lại với chúng tôi
để cập nhật cuốn sách Global Traveling: A Consumer's Guide. Hãy yên tâm rằng

150

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

chúng tôi hiểu sự thay đổi mô hình đang diễn ra trong lĩnh vực của chúng tôi và vui
mừng rằng chúng tôi có thể sửa đổi hợp đồng trước đây của bạn với chúng tôi để
giải thích cho những thay đổi này. - [1] -. Vì Global Traveling ban đầu nhận được
sự đón nhận nồng nhiệt như vậy tại các thị trường mục tiêu, chúng tôi muốn đảm
bảo rằng phiên bản cập nhật đáp ứng trung thực nhu cầu mong đợi của cả độc giả
mới và độc giả cũ. phiên bản mới này sẽ bao gồm các ấn bản điện tử của cuốn
sách của bạn để sách của bạn được phân phối dễ dàng hơn và thu hút lượng độc
giả rộng rãi nhất có thể. - [2] - tất cả các điều khoản khác của hợp đồng trước đó sẽ
không thay đổi, ngoại trừ việc điều chỉnh phí bản quyền của bạn như chúng ta đã
thảo luận.
- [3] -. thỏa thuận cập nhật được đính kèm. vui lòng viết tắt các đoạn được đánh
dấu nếu bạn chấp thuận, sau đó ký tên và ghi ngày tháng. tôi sẽ đánh giá cao nếu
bạn có thể trả lại cho tôi trước ngày 1 tháng 10. - [4] -. Ngoài ra, nếu bạn chưa gửi
lại biểu mẫu thông tin tác giả mà trợ lý của tôi đã gửi cho bạn qua thư, bạn có thể
kết thúc biểu mẫu đó cùng lúc.
Cảm ơn bạn đã tham dự vấn đề này một cách kịp thời và vì những đóng góp to lớn
của bạn cho lĩnh vực xuất bản du lịch. chúng tôi đánh giá cao các tác giả của mình
và chúng tôi rất vinh dự được tiếp tục cấp phép cho những cuốn sách chúng tôi xuất
bản ở cả định dạng truyền thống và mới nổi.
Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.

172. Why did Ms. Lloyd send the letter 172. Tại sao cô Lloyd lại gửi lá thư cho
to Mr.Tomase? Mr.Tomase?
A. To request that he review a book A. Để yêu cầu anh ấy đánh giá một
B. To inquire about an itinerary cuốn sách
C. To determine if he will sign some B. Để hỏi về hành trình
books C. Để xác định xem anh ấy sẽ ký một số
D. To explain a modification to an cuốn sách
agreement D. Để giải thích một sửa đổi đối với
một thỏa thuận
173. What did Ms. Lloyd send with the
letter? 173. Cô Lloyd đã gửi bức thư gì?
A. A revised contract A. Một hợp đồng sửa đổi
B. An author information form B. Mẫu thông tin tác giả
C. An advance copy of a book C. Bản sao trước của một cuốn sách
D. A collection of book reviews D. Tập hợp các bài phê bình sách

174. The phrase "attending to" in 174. Cụm từ "tham dự" trong đoạn 3,
paragraph 3, dòng 1, gần nghĩa nhất với
line 1, is closest in meaning to A. dự định đi đến
A. planning to go to B. khám phá ra

151

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

B. discovering of C. chăm sóc


C. taking care of D. có mặt tại
D. being present at
175. Vị trí nào được đánh dấu [1], [2],
175. In which of the positions marked [3], và- [4] câu sau đây đúng nhất
[1], [2], [3], and- [4] does the following thuộc về?
sentence best belong? "Một chương mới về du lịch ở Đông Á
"A new chapter on travel in East Asia is chắc chắn sẽ thu hút nhiều sự quan
also sure to draw much interest." tâm."
A. [1] A. [1]
B. [2] B. [2]
C. [3] C. [3]
D. [4] D. [4]

Determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): xác định


Revise /rɪˈvaɪz/ (v): sửa lại
Modification /,mɔdifi'keiʃn/ (n): sự sửa đổi
Attend /əˈtend/ (v): tham dự

152

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 176 - 180 refer to the following e-mail and document.

Mà nó có thể quan tâm:


Tôi hiện đang thuê một chiếc xe hơi từ công ty của bạn. Tuy nhiên, gần đây tôi đã
nhận một công việc ở thành phố memphis, và tôi sẽ bắt đầu đi xe buýt. Hợp đồng
thuê nhà của tôi là số LA508. Đây là hợp đồng thuê theo tháng tự động gia hạn vào
cùng một ngày mỗi tháng.
Công việc mới của tôi bắt đầu vào thứ Ba, ngày 28 tháng 9, vì vậy, lý tưởng nhất là
tôi sẽ trả xe cho bạn vào thứ Hai, ngày 27 tháng 9. Tuy nhiên, nếu ngày gia hạn
sớm hơn thứ hai đó. Tôi sẽ đồng ý vận chuyển cho đến khi công việc mới của tôi
bắt đầu.
Vui lòng cho tôi biết vào ngày chính xác nào trong tháng kết thúc hợp đồng thuê và
khi nào tôi cần trả xe
cảm ơn bạn,
Kana Saito
-----------------------------------------
Đối với việc chấm dứt hợp đồng thuê, xe ô tô phải được trả lại trước 4 giờ chiều vào
ngày hợp đồng cuối cùng. Nếu không, hợp đồng thuê sẽ tự động được gia hạn thêm
một tháng.

153

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

176. Why did Ms. Saito send the email? 176. Tại sao cô Saito lại gửi e-mail?
A. To request a car rental A. Để yêu cầu thuê xe
B. To resign from a position B. Từ chức
C. To get information about a lease C. Để nhận thông tin về hợp đồng
D. To inquire about available parking thuê
D. Để hỏi về bãi đậu xe có sẵn
177. What is suggested about Ms.
Saito? 177. Điều gì được gợi ý về cô Saito?
A. She wants to sell her car. A. Cô ấy muốn bán chiếc xe của mình.
B. She lives near a train station. B. Cô ấy sống gần một ga xe lửa.
C. She has recently moved to a new C. Cô ấy gần đây đã chuyển đến một
city. thành phố mới.
D. She currently drives to work. D. Cô ấy hiện đang lái xe đi làm.

178. What type of car does Ms.Saito 178. Cô Saito lái loại xe gì?
drive? A. Một Cartif
A. A Cartif B. Một Sylvon
B. A Sylvon C. A Thundee
C. A Thundee D. A Grayley
D. A Grayley
179. Khi nào cô Saito nên đến Lanti
179. When should Ms. Saito go to Lanti Auto?
Auto? A. Vào ngày 7 tháng 9
A. On September 7 B. Vào ngày 14 tháng 9
B. On September 14 C. Vào ngày 25 tháng 9
C. On September 25 D. Vào ngày 28 tháng 9
D. On September 28
180. Điều gì được chỉ ra về các thỏa
180. What is indicated about month-to- thuận hàng tháng?
month agreements? A. Chúng có thể hết hạn vào lúc 4 giờ
A. They may expire at 4 P.M. on the chiều. vào ngày hợp đồng cuối cùng.
final contract date. B. Chúng có sẵn nhiều nhất là một năm.
B. They are available for one year at C. Tất cả đều có giá $ 199 mỗi tháng.
most. D. Chúng bao gồm chi phí bảo trì.
C. They all cost $199 per month.
D. They include the cost of
maintenance.

Request /ri'kwest/ (v. n): yêu cầu


Resign /rɪˈzaɪn/ (v): từ chức
Inquire /ɪnˈkwaɪə(r)/ (v): hỏi
Include /ɪnˈkluːd/ (v, n): bao gồm

154

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 181 - 185 refer to the following Web page and e-mail.

Khám phá và mang về nhà một số lịch sử phong phú của London. Hiện vật này là
một cửa sổ dẫn vào tâm trí sáng tạo tạo nên tinh thần âm nhạc của London.
Bộ sưu tập của chúng tôi trải dài các thể loại âm nhạc từ rock and roll đến opera,
nêu bật những đóng góp nghệ thuật tuyệt vời của nước Anh. cửa hàng có các nghệ
sĩ từ những năm 1800s trở lên bắt đầu được xem trên truyền hình ngày nay.
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem một số sản phẩm hiện tại của chúng tôi. Kiểm
tra điện tử có sẵn.
Hồ sơ, CD, băng: £10 trở lên
Sách bài hát, sách xuất bản đầu tiên có chữ ký: £15 trở lên
Quần áo: £30 trở lên
Tác phẩm nghệ thuật gốc: £50 trở lên

155

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

nhạc cụ: £100 trở lên


chúng tôi thậm chí còn có nhiều hơn nữa trong cửa hàng của chúng tôi và những
phần tốt nhất thường được mua trước khi chúng được đưa lên trang web! để có trải
nghiệm đầy đủ, vui lòng truy cập chúng tôi.

181. What is NOT suggested about 181. Điều gì KHÔNG được đề xuất về
Hardewicke's? Hardewicke's?
A. It has items from many different A. Nó có các mặt hàng từ nhiều năm
years. khác nhau.
B. Its products represent numerous B. Sản phẩm của nó đại diện cho nhiều
types of music. thể loại âm nhạc.
C. It guarantees the lowest prices on C. Nó đảm bảo giá đĩa hát và sách bài
records and songbooks. hát thấp nhất.
D. It features products from English D. Nó có các sản phẩm của các nhạc sĩ
musicians. người Anh.

182. What is indicated about 182. Điều gì được chỉ ra về


Hardewicke's? Hardewicke's?
A. It was started by a musician. A. Nó được bắt đầu bởi một nhạc sĩ.
B. It plans to host a performance by Mr. B. Nó có kế hoạch tổ chức một buổi
Peckham. biểu diễn của ông Peckham.
C. It advertises at concerts. C. Nó quảng cáo tại các buổi hòa nhạc.
D. It sells items directly from its Web D. Nó bán các mặt hàng trực tiếp từ
site. trang Web của nó.

183. What is the lowest price Ms. 183. Giá thấp nhất Đồ của cô Calvert là
Calvert's item would most likely sell for bao nhiêu
at Hardewicke's? rất có thể sẽ được bán với giá tại
A. £10 Hardewicke's?
B. £30 A. 10 bảng
C. £50 B. 30 bảng
D. £10 C. 50 bảng
D. 10 bảng
184. What is suggested about Ms.
Calvert? 184. Điều gì được gợi ý về cô Calvert?
A. She saw Mr. Peckham perform in A. Cô ấy đã xem ông Peckham biểu
England. diễn ở Anh.
B. She owns an item made by Ms. B. Cô ấy sở hữu một món đồ do cô
Dangerfield. Dangerfield làm.
C. She has previously worked with C. Cô ấy trước đây đã làm việc với
Hardewicke's. Hardewicke's.

156

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

D. She would like to make a donation to D. Cô ấy muốn đóng góp cho tổ chức từ
her father's charity. thiện của cha cô ấy.

185. What does Ms. Calvert ask about? 185. Cô Calvert hỏi về điều gì?
A. The price of an instrument she saw at A. Giá của một nhạc cụ mà cô ấy nhìn
the store thấy ở cửa hàng
B. The procedure for renting a concert B. Thủ tục thuê không gian hòa nhạc
space C. Quy trình bán các mặt hàng cho
C. The process for selling items to Hardewicke's
Hardewicke's D. Lịch sử của một mặt hàng cô ấy
D. The history of an item she wants to muốn mua
purchase

Represent /ˌreprɪˈzent/ (v): đại diện


Numerous /'nju:mərəs/ (adj): nhiều
Guarantee /ˌgærənˈti/ (v): đảm bảo
Procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục

Question 186 - 190 refer to the following chart, e-mail, and article.

157

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Cô Zuckerman thân mến,


Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng Tyche Fine Carpets, nhà cung cấp mà chúng
tôi đã chọn cho các tấm thảm trong khu vực sảnh đợi và sảnh khách của Khách sạn
Pavel, sẽ không có sẵn mẫu chúng tôi chọn cho đến sau ngày khai trương dự kiến
của khách sạn là ngày 1 tháng 3. Đính kèm là hình ảnh của một số lựa chọn thay
thế lựa chọn mà tôi tin rằng sẽ hoạt động tốt với trang trí. Tất cả chúng đều được
làm bằng chất liệu giống như lựa chọn trước đó và giá cả tương đương nhau. Một
tháng nữa sẽ khai mạc. Tôi chắc chắn rằng khách sạn lát đá sẽ cung cấp sự phục
vụ mà chúng tôi đã đặt để tạo ra
Cảm ơn bạn,
Miles Sorrel
--------------------------------------------

(Centerville-ngày 2 tháng 3) Cựu thẩm phán tòa án thành phố Mildred Simpson đã
cùng với chủ sở hữu Patrice Snell hôm qua tổ chức lễ khai trương khách sạn Pavel
ở trung tâm thành phố Centreville, giữa thư viện và trung tâm du khách. Từng là tòa
án của thành phố và là nơi làm việc của bà Simpson, cấu trúc hiện tại đã bị bỏ trống
trong chín năm qua. hiện nay không gian tự hào có 34 phòng sang trọng, sảnh khách
mời với lò sưởi và sảnh lộng lẫy. một quán cà phê trong khuôn viên dự kiến sẽ mở
vào tháng tới. nội thất, được thiết kế bởi Miles Sorrell, vẫn giữ lại những nét cũ của
tòa nhà, chẳng hạn như cửa sổ mở rộng và trần nhà cao, đồng thời tạo ra một không
gian ấm áp và hấp dẫn.

158

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

186. What does the chart indicate about 186. Biểu đồ cho biết gì về tất cả các
all the carpets in the Pleiades tấm thảm trong Bộ sưu tập Pleiades?
Collection? A. Chúng sẽ có sau 60 ngày.
A. They will be available in 60 days. B. Họ hiện đang có trong kho.
B. They are currently in stock. C. Chúng có trọng lượng khác nhau.
C. They have different weights. D. Chúng có cùng kích thước.
D. They are the same size.
187. Ban đầu ông Sorrell đã trải thảm gì
187. What carpet did Mr. Sorrell đặt hàng?
originally A. Artemis
order? B. Hera
A. Artemis C. Janus
B. Hera D. Mống mắt
C. Janus
D. Iris 188. Ông Sorrell yêu cầu bà Zuckerman
làm gì?
188. What does Mr. Sorrell ask Ms. A. Trì hoãn việc mở cửa của khách sạn
Zuckerman to do? B. Chọn một mặt hàng thay thế
A. Delay the hotel's opening C. Đặt một số đồ nội thất khác nhau
B. Select a substitute item D. Gửi ảnh sảnh
C. Order some different furniture
D. Send photographs of the lobby 189. Theo bài đoạn văn, Pavel Hotel
trước đây là gì?
189. According to the article, what A. Một thư viện
occupied the building prior to The Pavel B. Trung tâm du khách
Hotel? C. Tòa án
A. A library D. Một quán cà phê
B. A visitors center
C. A courthouse 190. Điều gì được chỉ ra về Khách sạn
D. A cafe Pavel?
A. Nó đã mở đúng lịch trình.
190. What is indicated about The Pavel B. Nó đã được xây dựng trong chín
Hotel? năm.
A. It opened on schedule. C. Nó đang trở thành một địa điểm du
B. It was under construction for nine lịch.
years. D. Nó được quản lý bởi cô Simpson.
C. It is becoming a tourist destination.
D. It is managed by Ms. Simpson.

159

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Indicate /´indikeit/ (v): chỉ ra


Available /ə'veɪləbl/ (adj): có sẵn
Substitute /´sʌbsti¸tju:t/ (n): thay thế
Occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v): chiếm đóng

Questions 191 - 195 refer to the following memo, schedule and e-mail.

Từ: Optieris Office of Parking and Transportation


Kính gửi: Tất cả nhân viên Optieris
160

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Ngày: 20 tháng 12
Chủ đề: Những cải tiến sắp tới đối với hệ thống xe buýt đưa đón của chúng tôi
để phản hồi trực tiếp phản hồi hữu ích của bạn, chúng tôi muốn thông báo một số
cải tiến đối với hệ thống đưa đón kết nối khuôn viên Optieris với các ga Tàu
Morbrook và Neese. Những thay đổi sau sẽ có hiệu lực vào ngày 2 tháng 1
[1] Một xe buýt thứ ba sẽ được bổ sung vào đội xe của chúng tôi để tăng tần suất
phục vụ cũng như sức tải trong trường hợp một xe buýt không bao giờ ngừng hoạt
động để bảo trì. Xe buýt hiện sẽ chạy cứ sau 15 phút thay vì 30 phút.
[2] Điểm dừng thứ hai trong khuôn viên trường sẽ được thêm vào. Bên cạnh điểm
dừng hiện tại tại tòa nhà hành chính chính ở phía đông của khuôn viên Optieris, sẽ
có điểm dừng thứ hai để đáp ứng tốt hơn cho tất cả nhân viên của chúng tôi.
[3] Một dịch vụ sẽ được thêm vào buổi tối. nó sẽ rời khuôn viên Optieris muộn hơn
30 phút so với dịch vụ cuối cùng hiện tại trong ngày
cảm ơn một lần nữa cho đầu vào của bạn. vì lợi ích của môi trường của chúng ta.
chúng tôi tự hào tạo điều kiện cho bạn sử dụng phương tiện giao thông công cộng
bằng cách làm cho dịch vụ xe buýt đưa đón của chúng tôi thuận tiện hơn bao giờ
hết.

Thưa Bà. Khamis,


cảm ơn vì đã mời tôi đến phỏng vấn với ông Rochon vào tuần tới tại khuôn viên
Optieris. Tôi chắc chắn rất vui mừng khi được lọt vào vòng chung kết cho vị trí kiểm
soát chất lượng này. Tôi cũng đánh giá cao việc bạn gửi cho tôi lịch trình xe buýt
đưa đón của công ty. Tôi sẽ bắt chuyến tàu đến ga Neese lúc 7:55 sáng và sau đó
là xe đưa đón của bạn khi đến nơi, sẽ đưa tôi đến khuôn viên phía Tây của bạn vào

161

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

một thời điểm hợp lý.


Trân trọng
Sofia Edgren

191. What reason is given for updating 191. Lý do nào được đưa ra để cập
the shuttle bus system? nhật hệ thống xe đưa đón?
A. Optieris employees provided A. Nhân viên Optieris đã cung cấp
feedback. phản hồi.
B. The current bus fleet is getting old. B. Đội xe buýt hiện nay đang già đi.
C. More staff are coming to work by C. Nhiều nhân viên đang đến làm việc
train. bằng tàu hỏa.
D. Optieris has built new facilities on its D. Optieris đã xây dựng các cơ sở mới
campus. trong khuôn viên của trường.

192. What will be one change to the bus 192. Một thay đổi đối với hệ thống xe
system from January 2 ? buýt kể từ ngày 2 tháng Giêng?
A. Buses will create less air pollution. A. Xe buýt sẽ ít gây ô nhiễm không khí
B. Buses will be more frequent. hơn.
C. Each bus will follow a different route. B. Xe buýt sẽ chạy thường xuyên
D. The first morning bus will run earlier. hơn.
C. Mỗi xe buýt sẽ đi theo một lộ trình
193. What bus stop will be added to the khác nhau.
route? D. Chuyến xe buýt buổi sáng đầu tiên
A. Morbrook Station sẽ chạy sớm hơn.
B. Nesse Station
C. East Campus 193. Bến xe buýt nào sẽ được thêm vào
D. West Campus tuyến đường?
A. Ga Morbrook
194. Why will Ms. Edgren visit the B. Ga Nesse
Optieris campus? C. Cơ sở phía Đông
A. To finalize a contract between D. Cơ sở phía Tây
her company and Optieris
B. To run a quality-control check 194. Tại sao cô Edgren sẽ đến thăm
C. To attend a training session Optieris
D. To pursue an employment khuôn viên?
opportunity A. Để hoàn tất hợp đồng giữa
công ty của cô ấy và Optieris
195. What time does Ms. Edgren expect B. Để chạy kiểm tra kiểm soát chất
to get off her bus at Optieris? lượng
A. At 7:57 A.M. C. Tham gia một buổi đào tạo
B. At 8:12 A.M. D. Để theo đuổi cơ hội việc làm

162

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

C. At 8:27 A.M.
D. At 8:42 A.M. 195. Cô Edgren dự kiến xuống xe buýt
tại Optieris lúc mấy giờ?
A. Lúc 7:57 sáng
B. Lúc 8:12 sáng
C. Lúc 8:27 A.M.
D. Lúc 8:42 A.M.

Pollution /pəˈluʃən/ (n): sự ô nhiễm


Route /ru:t (n): tuyến đường
Finalize /´fainə¸laiz/ (v): hoàn tất
Pursue /pə'sju:/ (v): theo đuổi

163

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 196 - 200 refer to the invoice, review, and e-mail.

Ngày 18 tháng 9
Tôi đã sử dụng dịch vụ đón khách hàng mới tại cửa hàng của Bright Now Home lần
đầu tiên trong tuần này, Dịch vụ này rất tiết kiệm thời gian vì đơn đặt hàng của tôi
đã sẵn sàng cho tôi khi tôi đến cửa hàng. Vì tôi đã thanh toán trực tuyến nên tôi
không phải đợi ở hàng thông thường trong cửa hàng.
rất tiếc, tôi đã không kiểm tra lại đơn đặt hàng của mình trước khi rời cửa hàng. Khi
tôi đến ngôi nhà đang làm việc, tôi nhận ra chỉ nhận được một trong hai gallon sơn
BN-101 mà tôi đã đặt. Tôi gọi cho cửa hàng ngay lập tức, và người quản lý đã sắp
xếp cho tôi lấy hàng gallon sơn bị mất tại vị trí gần nơi tôi đang làm việc nhất. Ngoài
ra, anh ấy đã trả lại tiền cho tôi cho cả hai gallon, tôi chắc chắn sẽ sử dụng lại dịch
vụ này!

164

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Jesse Beesby

Mr Beeby,
Chúng tôi rất vui vì đã phục vụ doanh nghiệp của bạn gần đây. Chúng tôi đã thấy
những nhận xét mà bạn đăng về chúng tôi trên uopine.com và chúng tôi biết ơn bạn.
thật vui khi biết rằng vị trí hàng đầu của chúng tôi rất thuận tiện đối với địa điểm làm
việc của bạn và bạn có thể lấy sơn còn thiếu ở đó.
Chúng tôi đứng đằng sau các sản phẩm và dịch vụ của mình và mong sớm gặp lại
bạn. Dù sao thì mùa mưa cũng sắp đến rồi, vì vậy bây giờ là thời điểm tuyệt vời để
đến và lấy dụng cụ cần thiết cho công việc mái nhà sắp tới!
Hattie Jones
Quản lý dịch vụ khách hàng
Bright Now Home

196. What is most likely Mr. Beeby's 196. Điều gì có khả năng nhất là công
job? việc của ông Beeby?
A. Salesclerk A. Salesclerk
B. Housepainter B. Housepainter
C. Delivery driver C. Tài xế giao hàng
D. Real estate agent D. Đại lý bất động sản

165

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

197. What item did Mr. Beeby need 197. Ông Beeby cần thêm món gì?
more of? A. Coastland Grey
A. Coastland Gray B. Linwall Grey
B. Linwall Gray C. Làm sáng màu xanh lá cây
C. Brightwen Green D. Foxdell Green
D. Foxdell Green
198. Ông Beeby lấy đồ ở đâu
198. Where did Mr. Beeby pick up the mất tích từ đơn đặt hàng của mình?
item A. Tại cửa hàng phía tây bắc
missing from his order? B. Tại cửa hàng phía đông bắc
A. At the northwest store C. Tại cửa hàng phía tây nam
B. At the northeast store D. Tại cửa hàng phía đông nam
C. At the southwest store
D. At the southeast store 199. Điều gì được chỉ ra về Bright Now
Trang Chủ?
199. What is indicated about Bright Now A. Nó có các chuyên gia thiết kế trong
Home? các cửa hàng.
A. It has design experts in stores. B. Nó cung cấp giao hàng trong ngày
B. It provides same-day delivery dịch vụ.
service. C. Nó bán vật tư xây dựng
C. It sells supplies for building bảo trì.
maintenance. D. Nó cung cấp phiếu giảm giá trên
D. It offers coupons on its Web site. trang Web của nó.

200. What is one purpose of Ms. 200. Một mục đích của cô Jones là gì?
Jones's e-mail? A. Để giới thiệu một dịch vụ mới
A. To introduce a new service B. Để cảm ơn khách hàng
B. To thank a customer C. Để thông báo giảm giá theo mùa
C. To announce a seasonal sale D. Để giải thích sự thay đổi chính sách
D. To explain a policy change

Introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ (v): giới thiệu


Estate /ɪˈsteɪt/ (n): bất động sản
Seasonal /´si:zənəl/ (adj): theo mùa
Maintenance /´meintənəns/ (n): bảo trì

166

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/

You might also like