Professional Documents
Culture Documents
L Trình TOEIC SONG NG Đ T Target 450-500 Trong 30 Ngày
L Trình TOEIC SONG NG Đ T Target 450-500 Trong 30 Ngày
MỤC LỤC
PHẦN A: LỘ TRÌNH TOEIC ĐẠT TARGET 450 - 500 TRONG 30 NGÀY 1
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ TOEIC 2
PHẦN 2: LỘ TRÌNH ÔN LUYỆN 3
Chặng 1: 0 - 300 5
I. Ngữ pháp 5
1. Các thì cơ bản 5
2. Động từ khuyết thiếu 13
3. Từ loại 19
4. Mệnh đề quan hệ 32
5. Câu điều kiện 36
6. Câu bị động 38
II. Phần nghe 41
1. Part 1 41
2. Part 2 42
III. Phần đọc 48
1. Part 5 48
2. Part 6 49
IV. Từ vựng 51
1. Cách học từ vựng hiệu quả 51
2. Từ điển phù hợp với chặng này 51
V. Tài liệu ôn luyện 52
Chặng 2: 300 – 500 53
I. Ngữ pháp 53
1. Rút gọn mệnh đề quan hệ 53
2. Đảo ngữ câu điều kiện 55
II. Phần nghe 57
1. Part 1 57
2. Part 2 58
III. Phần đọc 60
IV. Từ vựng 62
1. Cách học từ vựng hiệu quả 62
2. Một số từ điển phù hợp cho chặng này 63
V. Giáo trình phù hợp với chặng này 63
Phần B: GIẢI ĐỀ SONG NGỮ 64
PART 1 64
PART 2 70
PART 3 77
PART 4 98
PART 5 113
PART 6 125
PART 7 131
PHẦN A
LỘ TRÌNH TOEIC ĐẠT TARGET 450 - 500 TRONG 30 NGÀY
Quyển sách Lộ trình TOEIC song ngữ đạt target 450 - 500 trong 30 ngày sẽ trả lời
cho các bạn những câu hỏi trên. Quyển sách này được chia thành 2 phần. Phần đầu
chính là tổng quan về kì thi TOEIC, và phần thứ hai là về lộ trình ôn luyện để đạt
TOEIC 450 - 500 dành cho người mới bắt đầu. Phần lộ trình ôn luyện bao gồm 5 phần
nhỏ: ôn luyện ngữ pháp, ôn luyện phần nghe, ôn luyện phần đọc, ôn luyện từ vựng và
tài liệu luyện đề phù hợp cho từng chặng.
Hãy cùng FireEnglish ôn luyện TOEIC 500+ theo một cách có hệ thống với ebook Lộ
trình TOEIC song ngữ đạt target 450 - 500 trong 30 ngày nhé.
Đây là tài liệu do nhóm học thuật FireEnglish biên soạn nhằm giúp các bạn ôn luyện
TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không sử dụng
ebook này với mục đích thương mại.
Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi sai sót, các bạn vui lòng báo lỗi về mail
firetoeic@gmail.com.
được ETS công nhận để tính ra điểm gần đúng cho bài thi TOEIC nhé.
Dưới đây là bảng quy đổi điểm TOEIC từ sách Tactics for TOEIC đã được ETS công
nhận:
Cách tính điểm chỉ mang tính chất tương đối. Ví dụ, nếu bạn làm đúng từ
51 - 55 câu phần nghe thì số điểm phần nghe của bạn sẽ dao động từ 205
- 275 điểm, làm đúng trong khoảng từ 56 - 60 câu phần đọc thì số điểm phần
đọc của bạn sẽ dao động từ 235 - 295 điểm.
Từ đây các bạn có thể đưa ra lộ trình ôn luyện TOEIC phù hợp hơn cho
mình. Ví dụ, target TOEIC của bạn là 500 điểm, bạn có thể đặt mục tiêu ôn
luyện TOEIC như sau:
- Nếu bình thường bạn làm Reading và Listening ngang nhau:
+ Bạn cần đạt 250 điểm bài nghe → bạn cần làm đúng 56 - 60 câu phần nghe.
+ Bạn cần đạt 250 điểm bài đọc → bạn cần làm đúng 56 - 60 câu phần đọc.
- Nếu thế mạnh của bạn là Reading:
+ Bạn cần đạt 300 điểm bài đọc → bạn cần làm đúng từ 66 - 70 câu phần
đọc.
+ Bạn cần đạt 200 điểm bài nghe → bạn cần làm đúng từ 41 - 45 câu phần
nghe.
TOEIC IELTS
0 - 250 0 - 1.0
❖ Cấu trúc
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành
Dạng phủ định S + do not/ does not S + am/is/are not S + have/has not
+ Vinf + Ving + Past participle
(V3)
❖ Cách dùng
Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Hiện tại hoàn thành
Dùng sau các cụm từ Lưu ý: Không dùng thì Sau cấu trúc “This/It is
chỉ thời gian: when, as hiện tại tiếp diễn với các the first/ second....
soon as và trong câu động từ chỉ nhận thức, times” dùng thì hiện tại
điều kiện. tri giác như: to be, see, hoàn thành.
Ex: If he asks you, tell hear, know, like, want, Ex: This is the first
him glance, feel, think, time I have met him.
the truth. understand, smell, love,
hate, realize, seem,
remember, forget,
belong to, believe ...
Với các động từ này,
ta thay bằng thì HIỆN
TẠI ĐƠN.
❖ Cấu trúc
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp Quá khứ hoàn
diễn thành
❖ Cách dùng
Quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Quá khứ hoàn thành
Diễn tả hành động đã Diễn tả 1 hành động Diễn đạt 1 hành động
xảy ra và chấm dứt đang xảy ra tại 1 thời xảy ra trước 1 hành
hoàn toàn trong quá điểm xác định trong quá động khác trong quá
khứ. khứ. khứ(hành động trước
dùng QKHT, hành động
Ex: I met my friends Ex: I was studying sau quá khứ đơn).
yesterday. English at 8:00 p.m last
night. Ex: When I came
home, my mother had
prepared dinner for
me.
Diễn tả một chuỗi các Diễn tả một hành động Hành động trước 1
hành động liên tiếp xảy đang xảy ra thì một thời điểm xác định
ra trong quá khứ. hành động khác xen trong quá khứ.
vào: hành động đang
Ex: Last night, I xảy ra dùng QKTD; Ex: I had worked as a
watched TV, made the hành động xen vào librarian before 2015.
bed and then went to dùng QKĐ.
sleep.
Ex: Last night, I was
doing homework
when the electricity
went out.
Diễn tả sự việc không Diễn tả hành động xảy Dùng trong câu điều
xảy ra ở hiện tại (Sử ra song song cùng lúc kiện loại 3 hoặc câu
dụng cho vế 1 trong trong quá khứ. ước muốn.
câu điều kiện loại 2).
Ex: Yesterday, I was Ex: If I had studied, I
Ex: If I had lots of watching TV while my would have passed the
money, I would travel brother was playing a exam
around the world. game.
❖ Cấu trúc
❖ Cách dùng
Tương lai đơn Tương lai tiếp diễn Tương lai hoàn thành
Diễn tả một dự đoán Diễn đạt một hành Diễn tả về một hành
không có căn cứ xác động đang xảy ra tại động hoàn thành trước
định. một thời điểm xác một thời điểm xác định
Ex: She thinks it will rain.. định trong tương lai. trong tương lai.
Ex.We will be having Ex: I will have finished
a party tomorrow my homework by 7
night o’clock.
10
11
d) Bài tập:
2. We had just got out of the car when he ----- to set fire.
A. was beginning
B. has begun
C. had begun
D.began
3. By the time, Mr Kim ----- in Incheon for sale meeting, she had already
completed preliminary negotiations by telephone.
A. arrives
B. arrived
C. has arrived
D. will arrive
4. Please mark the appropriate box to indicate if the person named above --
----- any of the certificates listed below.
A holding
B held
C holds
D hold
5. When you ------ your loan application, please remember to sign and date
the last page.
A completed
B had completed
C are completing
D were completing
KEY:
1. B 2. D 3. B 4. C 5. C
12
❖ Could
- Could là thì quá khứ của Can.
Ex: When she was young, she believed she could live on the cloud. - Trong
cách nói thân mật, việc sử dụng Could được xem là lịch sự hơn việc sử dụng
Can.
Ex: Could you please wait here for a moment?
- Could được dùng để diễn tả một sự ngờ vực hay một lời phản kháng nhẹ
nhàng. Ex: She could be rich, but I don’t think she will.
b) May - Might
- Might là dạng quá khứ của May.
- May/Might được sử dụng để diễn tả sự xin phép, cho phép.
Ex: May I go out?
- Chúng được sử dụng để diễn tả một khả năng có thể hoặc không thể
xảy ra. Ex: He may know how to solve this problem.
- Trong câu cảm thán, chúng được dùng như một lời cầu chúc.
Ex: May all your dreams come true!
- Chúng được sử dụng theo sau các động từ “hope” và “trust”
Ex: She hopes she may have the chance to pass the
TOEIC test. - Chúng dùng thay cho một mệnh đề trạng ngữ
chỉ sự nhượng bộ. Ex: It may be hard, but we really enjoy
13
this experience.
- Chúng thường được sử dụng trong mệnh đề trạng ngữ chỉ
mục đích. Ex: He is studying very hard so that he may pass the
exam.
- Might có thể được sử dụng để diễn tả một lời trách mắng
Ex: You might listen to what I am saying.
14
c) Must
- Diễn tả một mệnh lệnh hay một sự bắt buộc.
Ex: You must do the homework.
- Dùng trong câu suy luận logic.
Ex: He has not eaten anything until now. He must be very hungry.
- Must not diễn tả một lệnh cấm.
Ex: You must not break the rule.
d) Shall - Should
❖ Shall
- Dùng để khuyên ai nên làm gì
Ex: You shall listen to your mother.
- Được dùng trong thì tương lai ở ngôi thứ nhất.
Ex: She shall be a popular singer.
- Được sử dụng với mục đích diễn tả một lời hứa, một sự quả quyết, hay một
mối đe dọa.
Ex: You shall pay for all you did.
❖ Should
- Dùng thay cho must khi không muốn ép buộc ai làm gì.
Ex: You should be friends with the people you meet, but not all
people.
e) Will - Would
❖ Will
- Dùng ở thì tương lai, diễn tả một kế hoạch, sự mong muốn, một lời hứa hay
một sự quả quyết.
Ex: I will go back to my hometown this weekend.
- Dùng trong câu đề nghị.
Ex: Will you close the door?
❖ Would
- Dùng để diễn tả thì tương lai trong quá khứ.
Ex: My roommate said she would do the houseworks, but
she didn’t. - Diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ex: When I was young, everyday my mother would teach me how
to cook.
15
- Cấu trúc “(be) used to + Ving” được dùng để diễn tả việc quen với một
việc gì. Ex: I am used to staying up late.
- Cấu trúc “(get) used to + Ving” được dùng để diễn tả việc làm quen với một
việc gì. Ex: My grandparents got used to using computers.
17
h) Bài tập
1. You ----- teach your children how to behave properly.
A. ought to
B. may
C. might
D. used to
4. You ----- take the key if you are the owner of the house.
A. would
B. may
C. dare
D. none of the above
KEY:
1. A 2. C 3. D 4. B 5. C
18
3. Từ loại:
Từ loại là phạm trù ngữ pháp có chung đặc điểm ngữ pháp và ý nghĩa
khái quát, như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ v.v
a) Danh từ:
❖ Định nghĩa: Là những từ chỉ sự vật, sự việc, con người, nơi chốn, địa điểm.
Ex: The weather is beautiful today.
b) Tính từ:
❖ Định nghĩa: là những từ dùng để miêu tả tính chất của con người, sự vật, sự
việc, etc.
Ex: a long black hair, a tall guy, expensive items
- Tính từ thường:
● Đứng trước danh từ:
Ex: Today is a beautiful day
- Đứng sau Be:
Dạng thức của động từ “be”: am, is, are, was, were, been
Ex: She is beautiful, Her English is very good
- Đứng sau linking verb:
Ex: The noodles become soft
- Đứng sau đại từ bất định
Ex: Is there anything unpleasant?
20
c) Động từ:
❖ Định nghĩa
Là những từ chỉ hành động (fly, run, try, etc.) hoặc chỉ trạng thái (seem,
appear, etc.) Động từ cùng với chủ ngữ là 2 thành phần bắt buộc phải có
trong một câu đơn (còn gọi là mệnh đề).
d) Trạng từ
❖ Chức năng
● Đứng trước và bổ nghĩa cho động từ
● Đứng trước và bổ nghĩa cho tính từ
● Đứng trước và bổ nghĩa cho trạng từ khác
e) Giới từ:
❖ Chức năng
- Giới từ là những từ dùng để diễn tả mối quan hệ của cụm từ đứng phía
21
f) Liên từ:
❖ Chức năng
Liên từ (từ nối) là từ dùng để nối các từ, các nhóm từ, các cụm từ hay các
câu lại với nhau.
❖ Phân loại: Liên từ có 3 loại: liên từ kết hợp, liên từ tương quan và liên
từ phụ thuộc
Chúng ta sẽ xem cách dùng các liên từ này trong đoạn hội thoại bên dưới nhé:
Or Or we can go to the
(dùng để trình bày thêm cinema, what do you
một lựa chọn khác) think?
22
23
24
in case
(dùng để diễn tả giả
định về một hành động
nào đó)
g) Đại từ
❖ Chức năng
Đại từ dùng để xưng hô, để chỉ vào sự vật hay sự việc, thay thế cho danh từ,
động từ và tính từ trong câu, để tránh khỏi lặp những từ ngữ ấy, tránh để câu
bị lủng củng khi lặp từ nhiều lần.
❖ Phân loại
- Đại từ nhân xưng
Vai trò là chủ Vai trò là tân Nghĩa
ngữ ngữ
Số ít I Me Tôi
Ngôi thứ 1
25
Ngôi thứ 2
You You Bạn/các bạn
Ngôi thứ 3
They Them Họ
26
It Itself Chính nó
Oneself Chính ai đó
Those Số nhiều Xa
- Đại từ sở hữu
Đại từ Đại từ sở hữu tương ứng Nghĩa
nhân xưng
27
- Đại từ quan hệ
28
One Some
Other
Anybody
Anyone
Anything
Everybody
Everyone
Everything
Nobody
No one
Nothing
Somebody
Someone Something
29
h) Từ cảm thán
❖ Chức năng
Câu cảm thán là câu dùng để bày tỏ một cảm xúc nào đó của người nói
như khen chê, buồn vui, giận dữ, vân vân..
❖ Công thức.
Câu cảm thán thường được dùng với cấu trúc What và How:
Công Ví dụ
thức
30
i) Bài tập
Câu 1: We like their -----.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. A and C are correct.
KEY:
1. C 2. D 3. B 4. B 5. A
31
4. Mệnh đề quan hệ
a) Định nghĩa
Mệnh đề quan hệ là mệnh đề dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước
thông qua việc nối với mệnh đề chính bằng các đại từ quan hệ (Relative
Pronouns) và trạng từ quan hệ (Relative Adverbs).
- Relative Pronouns: who, whom, those, that, which.
- Relative Adverbs: where, why, when
32
**Lưu ý: “Who”, “Whom”, “Which” có thể được lược bỏ khi nắm vai trò là
tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định.
33
When = In/On/At which Dùng để thay cho danh từ chỉ thời gian. Ex: I met
him with Sandy yesterday when they just arrived at
the school.
Where = At/In/On/From Dùng để thay cho danh từ chỉ nơi chốn. Ex: This is
which my hometown where I was born and raised.
Why = For which Thay thế cho danh từ chỉ nguyên nhân. Ex: I don't
understand the reason why he acted like a child that
day.
Mệnh đề quan hệ không xác định (Non-defining relative clauses): loại mệnh
đề này dùng để làm rõ hơn về danh từ đứng trước. Nếu lược bỏ nó thì câu
cũng vẫn không tối nghĩa.
Ex: My mom bought me a car that was produced by Vinfast.
**Lưu ý:
- Không được dùng "that" trong mệnh đề quan hệ không xác định. -
Phải có dấu phẩy giữa mệnh đề quan hệ không xác định và mệnh đề
chính.
34
c) Bài tập:
1. Mary failed the final test, ----- disappointed her parents.
A. Who
B. That
C. Which
D. Whose
3. The interviewer ------ asked me several questions was very talkative and
friendly. A. Whom
B. Who
C. Whose
D. Which
4. Dalat, ------ attracts a lot of tourists every year, is famous for its wide
variety of flowers.
A. Which
B. In which
C. On which
D. At which
5. The man ------ car was parked in front of the restaurant, was fined by the
police. A. Which
B. Who
C. That
D. Whose
KEY:
1. C 2. D 3. B 4. A 5. D
35
36
b) Bài tập
1. If I had a chance to meet Miley Cyrus, I ------ ask her to take a picture
with me. A. Will
B. Have
C. Would
D. Would have
5. If the animals could speak, they ------- people for destroying their living
habitat. A. Blame
B. Will blame
C. Would have blame
D. Would blame
KEY:
1. C 2. D 3. B 4. C 5. D
6. Câu bị động
a) Định nghĩa
Câu bị động là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động,
được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó.
b) Cấu trúc
Hiện tại hoàn S + have/has + been + He has washed his car for
thành V3 + (by +O) hours.
→ His car has been washed
by him for hours.
38
2015.
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + being + Yesterday morning she was
V3 +(by +O) cutting the grass.
→ The grass was being cut
by her yesterday morning.
Tương lai đơn S + will + be + V3 + (by +O) He will feed the dogs.
→ The dogs will be fed.
39
c) Bài tập
1. "Are we about to have dinner?". "Yes, it _____ in the dining room".
A. is serving
B. serves
C. is being served
D. served
2. "Where are Jack and Jan?" "They_____ the boxes you asked for into the house".
A. have been bringing
B. bringing
C. have been brought
D. to bring
3. "Those eggs of different colors are very artistic". "Yes, they_____ in Russia".
A. were painted
B. were paint
C. were painting
D. painted
4. "The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom". "Don't
worry. They _____ them before the dance begins".
a. will have been moved
b. will have moved
c. were moved
d. moved
5. "Where did you get these old dresses?". "We_____ them in the old trunk".
a. were found
b. finding
c. found
d. have been found
KEY:
1. C 2. A 3. A 4. B 5. C
40
❖ Những vật trong hình có vị trí như thế nào với nhau?
Một vài cấu trúc trong phần này chính là:
● S + is/are + giới từ + vật/người
Ex: The ball is under the table.
● There + is/are + S + giới từ + vật/người
Ex: There are 3 women in the room.
2. Part 2
TOEIC listening Part 2 là một bài nghe trả lời câu hỏi. Nhiệm vụ của bạn là phải chọn
ra câu trả lời phù hợp với câu hỏi mà bạn nghe được. Trong phần này câu hỏi và
câu trả lời không xuất hiện trên đề bài, các bạn phải nghe và chọn đáp án.
Part 2 sẽ diễn ra như sau:
- Đầu tiên, bạn nghe một câu hỏi hoặc một câu nói.
- Bạn nghe tiếp 3 trả lời hoặc 3 câu hồi đáp cho câu hỏi/câu nói trên.
- Chọn câu hồi đáp phù hợp cho câu hỏi.
- Dùng 5s nghỉ giữa 2 câu để chuẩn bị cho câu hỏi tiếp theo.
Các bạn cần phải nhớ kỹ câu hỏi và 3 lựa chọn để làm tốt Part 2 này. Hãy dứt
khoát bỏ qua những câu bạn không nghe được, tiết kiệm thời gian cho những
câu hỏi sau.
42
Trong bài thi TOEIC part 2 thường xuất hiện các dạng câu hỏi sau:
a) Wh- question: đây là dạng câu hỏi có các từ để hỏi như Who, Where, When,
How, Why.
❖ Who
Các dạng câu trả lời thường gặp cho câu hỏi này:
● Tên người
Ex: Who is going to meet the client at the restaurant? - Gracia said she will.
● Vị trí, chức vụ
Ex: Hello, who are you? - Hi, I’m the new secretary.
● Tên công ty, phòng ban
Ex: Who was chosen as the new partner? - Redbrick Bakery.
● Đại từ nhân xưng
Ex: Who should I contact to order office supplies? - I will order them for you.
● Dạng “I don’t know”: Các câu trả lời không xác định được đối tượng.
Ex: Who will be in charge of the project? - It hasn’t been decided yet.
Lời khuyên:
● Loại trừ các câu trả lời có Yes/No.
● Câu trả lời đúng thường là tên riêng (tên công ty, tên người, tên
nghề nghiệp,...)
● Thì của câu trả lời phải khớp với câu hỏi.
● Học từ vựng.
● Các câu trả lời thuộc dạng “I don’t know” thường đúng.
● Phải nghe hết câu trả lời rồi mới chọn đáp án.
❖ When
Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Mệnh đề chỉ thời gian/thời điểm
Ex: When should I turn on the air conditioner? - When it reaches 25 degrees.
● Giới từ + thời gian/thời điểm
Ex: When will the client come to visit our company? - Next Monday.
43
Lời khuyên:
● Khi đề bài hỏi về mốc thời gian thì câu trả lời thường xuất hiện giới từ
hoặc mệnh đề chỉ thời gian, địa điểm.
● Thời gian của câu trả lời (quá khứ, hiện tại, tương lai) phải khớp với thì
của câu hỏi.
● Nắm rõ cấu trúc của giới từ + thời gian/thời điểm.
❖ Where
Các dạng câu trả lời thường gặp:
● Giới từ + địa điểm
Ex: Where can I find Ms. Flower? - In the manager office.
● Chỉ đường/địa điểm
Ex: Where is the entrance to the supermarket? - Go straight ahead.
● Bắt đầu bằng tên người/vị trí/chức vụ
Ex: Where can I find the customer’s contact information? - Ms. Granger should
know.
Lời khuyên:
● Vì đây là câu hỏi chỉ nơi chốn nên câu trả lời thường có giới từ chỉ nơi
chốn.
● Nắm rõ cấu trúc giới từ + nơi chốn.
● Tập trung nghe kĩ cả câu hỏi và câu trả lời.
❖ Why
Các dạng câu trả lời thường gặp
● Bắt đầu với Because/ Because of/ Since/ As + lý do.
Ex: Why were you so late this morning? - Because of the traffic jam.
● Không bắt đầu bằng Because/Because of/Since/As
Ex: Why doesn’t the post office open today? - It’s Sunday.
● Bắt đầu với To-V
Ex: Why did you go to Australia? - To experience new things.
Lời khuyên:
● Câu trả lời thường bắt đầu bằng Because/ Because of/ Due to/ Owing to/
As/ Since/ Thank to.
● Với một số câu không có Because nhưng nghĩa ổn thì vẫn được chọn.
44
❖ How
Các dạng thường gặp:
● How many/ How much
Ex: How much will it cost if I upgrade my computer? - About 100 dollars
● How + be + N
Ex: How is the new staff? - I think he’s good.
● How can
Ex: How can I find the material for the report? - Ask the manager.
● How often
Ex: How often do we upgrade our technology devices? - Once a year.
Lời khuyên:
● Chú ý ôn luyện các từ để hỏi thường đi với How
● Phân biệt “how long” (khoảng thời gian) với “when” (mốc thời gian)
Lời khuyên:
Câu trả lời thường xuất hiện các từ sau:
● Sure/ Of course
● Why not?
● Yes/ No
45
Lời khuyên:
Một số câu trả lời cho dạng câu hỏi này:
+ Whichever/ Either
+ Neither
+ Prefer
Lời khuyên:
● Chọn câu hồi đáp hợp lý cho câu tường thuật đề bài đưa ra.
● Đưa ra câu nhận định (đưa ra ý kiến đồng tình hoặc phản đối)
● Khi câu trả lời lặp lại câu hỏi thì nhiều khả năng đó là một câu bẫy.
Lời khuyên:
Một số từ hay gặp trong câu trả lời:
● Sure/ Of course
● Why not?
● Yes/No
46
Lời khuyên:
Những câu hỏi gợi ý thường bắt đầu bằng:
● Why don’t you/we + V
● How about + V-ing
● Let’s + V
47
III. Phần đọc: Trong chặng này các bạn tập trung ôn luyện Part 5 và Part 6 nhé.
1. Part 5
Trong phần này các bạn sẽ hoàn thành câu hỏi đề bài bằng cách chọn một đáp án
chính xác từ 4 lựa chọn A, B, C, D. Part 5 bao gồm 11 - 13 câu hỏi về từ vựng, 12 -
13 câu hỏi về từ loại, 14 - 16 câu hỏi xoay quanh các chủ đề khác nhau. Phần này
đòi hỏi các bạn phải nắm vững ngữ pháp cơ bản nếu muốn đạt điểm cao.
**Các dạng bài trong Part 5:
a) Meaning (nghĩa của từ)
Các đáp án trong dạng này thường sẽ giống nhau về một mặt nào đó, có thể là
giống nhau về tiền tố, hậu tố, hay các từ viết gần giống nhau.
Cách duy nhất để ôn luyện dạng này chính là chăm chỉ ôn luyện từ vựng, vì cách
an toàn nhất và nhanh nhất để làm dạng bài này chính là dịch câu hỏi và dịch các
phương án trả lời.
48
d) Connecting verbs and Adverb clause (từ nối và mệnh đề trạng ngữ)
● Từ nối: for, and, nor, but, or, yet, so. Đối với dạng bài này chúng ta cần đọc hiểu
cả hai vế câu và chọn ra từ nối phù hợp.
● Liên từ tương quan: both...and, either... or, neither… nor, not only... but also,
would rather...than, no sooner...than, whether...or, hardly....when. Dạng này không
hề khó. Những gì bạn cần làm chính là bạn phải xem qua câu và chỗ trống cần điền,
sau đó chọn ra đáp án phù hợp cần điền.
● Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: before, after, since, until, once/as soon as/when,
while. Với dạng bài này chúng ta cần phải đọc hiểu 2 vế thì mới chọn được đáp án
phù hợp với đề bài.
2. Part 6
Trong phần này các bạn sẽ chọn một trong các đáp án A, B, C, D để điền vào một
đoạn văn không hoàn chỉnh. Về cơ bản, các câu hỏi trong phần này cũng tương
tự như các câu hỏi trong Part 5.
Để làm tốt phần thi này thì cũng giống như phần 5, các bạn phải tập trung ôn luyện
ngữ pháp cơ bản. Nhưng khác với phần 5, ở phần 6 đôi khi các bạn phải dựa vào
ngữ cảnh và nội dung của toàn đoạn để chọn đáp án đúng.
nào đó.
❖ Article (bài báo): ghi lại thông tin liên quan đến một lĩnh vực cụ thể nào đó.
❖ Ad (quảng cáo): một đoạn quảng cáo ngắn về một sản phẩm hay một dịch
vụ nào đó.
❖ Email: các đoạn email dùng để giao tiếp giữa các đồng nghiệp hoặc đối tác
với nhau.
❖ Memorandum (các thông báo nội bộ): dạng thông báo thường được sử dụng
với mục đích cung cấp thông tin cho các vấn đề xảy ra trong văn phòng cho
nhân viên trong cùng một công ty, tổ chức.
50
IV. Từ vựng
1. Cách học từ vựng hiệu quả
a) Tạo ra môi trường cho riêng bạn
Cũng giống như em bé học tiếng mẹ đẻ, các bạn hãy bắt đầu với việc học từ vựng
bằng đọc từ vựng trước. Bất cứ đâu bạn đi, bất cứ vật gì bạn thấy; các bạn chỉ vào
rồi đọc to từ đó lên, ví dụ:
Cái bàn → table
Cái ghế → chair
Bảng quảng cáo → billboard
Đối với những vật không biết bạn ghi lại từ tiếng việt của nó rồi về nhà bạn tìm
nghĩa trên mạng sau. Bạn làm như thế gần 3 tháng là có kha khá từ vựng về những
vật thấy được.
51
52
53
e) Bài tập
1. Attendance is mandatory for the staff meeting ------ for next Tuesday in the council
hall.
A. has been scheduled
B. scheduled
C. will schedule
D. schedule
2. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores ------ a large selection of pet food and
pet accessories at a reasonable price with excellent sales support.
A. sell
B. sells
C. sold
D. selling
3. Ace Supplies, a Paris-based firm ------- in office supplies, announced its plan to
relocate its.
A. specializing
B. specializes
C. specialize
D. is specializing
4. I am writing in response to your letter, ------- about any chance of you being
covered.
A. inquiry
B. inquire
C. inquiring
D. inquired
54
KEY:
1. B 2. D 3. A 4. C 5. D
55
b) Bài tập
1. Timy would find the milk if he ------- in the refrigerator.
A. Will look
B. Looks
C. Looked
D. Have looked
4. If the trees don't get enough sunshine and water, they -------.
A. Can’t survive
B. Wouldn’t survive
C. Have survive
D. None is correct
KEY:
1. C 2. B 3. C 4. A 5. A
56
57
2. Part 4
Part 4 của đề thi TOEIC là một phần nghe về những mẫu nói chuyện ngắn của một
người
Part 4 sẽ diễn ra như sau:
1. Bạn nghe một đoạn nói chuyện độc thoại
2. Tiếp theo bạn nghe 3 câu hỏi liên quan đến bài nói chuyện đó 3. Cuối cùng,
bạn lựa chọn một đáp án chính xác trong 4 đáp án A, B, C, D để trả lời câu hỏi
đề bài.
58
59
60
61
IV. Từ vựng
1. Cách học từ vựng hiệu quả
a) Học từ vựng qua báo chí
Ở bước này các bạn đã quen với tiếng Anh, biết mặt chữ và hiểu được nội dung
của những gì bạn nghe và đọc thì bạn tăng độ khó bằng cách đọc báo, tạp chí của
nước ngoài. Các bạn có thể dùng phương thức tiết kiệm là lên các trang web như
BBC, CNN; đọc những bài báo ở trên đó và cố gắng hiểu được nội dung của bài
báo. Vì bài thi TOEIC thường xoay quanh những diễn biến trên báo và tạp chí nên
điều này sẽ giúp các bạn quen với phong cách và văn phong của bài thi. Lần này
các bạn không tìm từ nữa mà tìm cụm từ mà các bạn không biết rồi tìm nghĩa của
cụm từ đó. Và nếu không hiểu cũng không sao, các bạn cứ kiên trì nhá.
Sau khi tìm ra được từ đó rồi, hãy tìm thêm gia đình từ của nó, ví dụ:
- Different (adj)
- Differentiate (v)
- Differ from (v)
- Difference (n)
- Differently (adv)
Nếu các bạn cảm thấy học một mình chán và không hiệu quả, thì có thể tìm
1 hoặc 2 người để học cùng, các bạn học theo các bước trên hoặc đơn giản
hơn là trò chuyện với nhau với hơn 90% là bằng tiếng Anh. Cách này gọi là
trao đổi kiến thức, qua đó các bạn có thể chỉ cho nhau các từ vựng và ngữ
pháp mà đối phương chưa biết và củng cố các điểm đã biết giúp cho tiếng
Anh của cả hai ngày càng hoàn thiện hơn, hoàn hảo hơn.
62
63
PART 1
1.
(A) The woman is closing (A) Người phụ nữ đang đóng set down /sɛt daʊn/(v):
a window. cửa sổ. đặt xuống
(B) The woman is setting (B) Người phụ nữ đang đặt adjust /əˈdʒʌst/(v):
down some bags. những chiếc túi xuống. chỉnh đốn, điều chỉnh
(C) The woman is (C) Người phụ nữ đang chỉnh
adjusting her coat. lại áo khoác của cô cô ấy.
(D) The woman is (D) Người phụ nữ đang rời
leaving a store. khỏi cửa hàng.
64
2.
(A) They are installing (A) Họ đang lắp sàn trong leaning against /ˈliːnɪŋ
flooring in a room. một căn phòng. əˈɡenst/: dựa vào, nằm
(B) Supplies are leaning (B) Hàng cung ứng nằm nghiêng tựa vào
against a wall. nghiêng tựa vào tường. carpeting /ˈkɑːpɪtɪŋ/(n):
(C) Some carpeting is (C) Một vài tấm thảm đang thảm
being torn out. bị xé ra. be torn out /biː tɔːn aʊt/ (v):
(D) They are climbing a (D) Họ đang leo lên bậc bị xé ra
set of steps. thang. set of steps /sɛt ɒv stɛps/:
bậc thang
65
3.
(A) Lamps have been (A) Đèn đã được thiết lập try on /traɪ ɒn/ (v): mặc
set up on the floor. trên sàn nhà. thử, ướm thử
(B) Necklaces are being (B) Một vài khách hàng necklace /ˈnekləs/(n): vòng
tried on by some đang ướm thử chiếc vòng cổ, dây chuyền
customers. cổ. jewelry /ˈdʒuːəlri/(n): đồ
(C) Jewelry is being (C) Đồ trang sức đang trang sức
arranged in a window được sắp xếp trong cửa sổ window display /ˈwɪndəʊ
display. trưng bày. dɪˈspleɪ/: cửa sổ trưng bày
(D) Cases in a store (D) Các trường hợp trong merchandise
have been filled with cửa hàng đã chứa đầy /ˈmɜːtʃəndaɪs/(n): hàng hóa
merchandise. hàng hóa.
66
4.
(A) A cabinet is being (A) Một cái tủ chứa đầy hang up /hæŋ ʌp/ (v):
filled with items. các vật dụng. treo lên
(B) A piece of furniture (B) Một món đồ nội thất fold /fəʊld/ (v): gấp, gập,
is being dusted. đang bị đóng bụi. gói
(C) The woman is (C) Người phụ nữ đang hand towel /hænd
hanging up a clock. treo đồng hồ. ˈtaʊəl/(n): khăn tay
(D) The woman is folding (D) Người phụ nữ đang
a hand towel. gấp một chiếc khăn lau
tay.
67
5.
(A) Structures have been (A) Các công trình đã hillside /ˈhɪlsaɪd/(n):
built near a hillside. được xây dựng gần sườn đồi
(B) Passengers are sườn đồi. board /bɔːd/(v): lên tàu
boarding vessels from the (B) Hành khách đang lên vessel /ˈvesl/(n): tàu,
dock. tàu từ bến. thuyền lớn
(C) A passenger boat is (C) Một chiếc thuyền chở dock /dɒk/ (n): bến tàu
sailing out to sea. khách đang ra khơi. pole /pəʊl/(n): cột, cọc,
(D) A flag has been (D) Một lá cờ đã được gắn cực
attached to a pole. vào một cây cột.
68
6.
(A) A musician is (A) Một nhạc sĩ đang biểu cable /ˈkeɪbl/(n): dây
performing for a crowd. diễn cho một đám đông. cáp
(B) A cable is being (B) Dây cáp đang được cắm plug into /plʌɡ
plugged into a wall outlet. vào ổ cắm trên tường. ˈɪntə/(v): cắm vào, gắn
(C) The man has a (C) Người đàn ông có một vào
guitar strapped to his cây đàn ghi-ta đeo trên vai. wall outlet /wɔːl
shoulder. (D) Thiết bị được đặt trên bệ ˈaʊtlet/(n): ổ cắm điện,
(D) Equipment is resting nâng cao. ổ cắm trên tường
on an elevated platform.
69
PART 2
7. When will these shoes 7. Khi nào những đôi giày
be back in stock? này sẽ có hàng lại?
(A) On Tuesday. (A) Vào thứ Ba.
(B) It’s a good (B) Đó là một khoản
investment. đầu tư tốt.
(C) A different pair. (C) Một cặp khác
nhau.
10. Why is the company 10. Tại sao công ty dự résumé /ˈrezjuːmeɪ/ (n):
planning to hire a new định thuê một lễ tân mới? sơ yếu lý lịch
receptionist? (A) Sơ yếu lý lịch và cover letter /ˈkʌvə
(A) A résumé and thư xin việc. letə(r)/(n): thư giới thiệu,
cover letter. (B) Vâng, anh ấy đã thư xin việc
(B) Yes, he fixed the sửa máy lạnh. retire /rɪˈtaɪə(r)/(v): nghỉ
air conditioning. (C) Bởi vì Carlos sắp hưu
(C) Because Carlos is về hưu rồi.
retiring soon.
70
11. Excuse me, may I 11. Xin lỗi, tôi có thể kiểm
check your train ticket, tra vé tàu của bạn được
please? không?
(A) Platform nineteen. (A) Nền tảng mười
(B) Sure-here it is. chín
(C) A window seat. (B) Chắc chắn rồi -
nó đây.
(C) Một chỗ ngồi bên
cửa sổ.
12. Which folder should I 12. Tôi nên đặt tài liệu mint tea /mɪnt tiː/ (n): trà
place this document in? này vào thư mục nào? bạc hà
(A) The green one. (A) Cái màu xanh lá fold /fəʊld/ (v): gấp, gập,
(B) Some mint tea, cây. gói
please. (B) Làm ơn cho một ít place /pleɪs/(v); đặt, để
(C) All of the shirts trà bạc hà.
have been folded. (C) Tất cả các áo sơ
mi đã được gấp lại.
13. Where can I pick up 13. Tôi có thể lấy bảng conference
my name tag for the tên của mình cho hội nghị /ˈkɒnfərəns/(n): hội nghị
conference? ở đâu? pharmacist
(A) Near the (A) Gần cửa ra vào. /ˈfɑːməsɪst/(n): dược sĩ
entrance. (B) Một bộ hành lý
(B) A new set of mới.
luggage. (C) Hội nghị dược sĩ
(C) The annual hàng năm.
pharmacist
convention.
14. Why did you decide to become a 14. Tại sao bạn quyết định trở thành một
history teacher? giáo viên dạy lịch sử?
(A) I actually teach math. (A) Thực sự thì tôi dạy toán.
(B) We left early. (B) Chúng tôi đã rời đi sớm.
(C) She was trained for a month. (C) Cô ấy đã được đào tạo trong một
tháng.
71
15. Doesn’t the restaurant 15. Thực đơn nhà hàng farmers’ market /ˈfɑːməz
menu need to be updated không cần cập nhật cho mɑːkɪt/: chợ nông sản
for summer? mùa hè sao?
(A) Yes, we’ll do that (A) Đúng vậy, chúng
today. tôi sẽ làm vào
(B) At the farmers’ hôm nay.
market. (B) Tại chợ nông sản.
(C) Thrifty (C) Đặt phòng tiết
reservations. kiệm.
16. When are you going 16. Khi nào bạn định sơn elevator /ˈelɪveɪtə(r)/ (n):
to paint your office? văn phòng của mình? thang máy
(A) I can’t decide on a (A) Tôi chưa quyết
color. định màu sắc.
(B) No, we didn’t buy (B) Không, chúng tôi
tickets. không mua vé.
(C) The room next to (C) Phòng bên cạnh
the elevator. thang máy.
72
19. I think you should call 19. Tôi nghĩ bạn nên hủy call off = cancel: hủy bỏ
off the meeting. cuộc họp.
(A) It starts in 30 (A) Nó bắt đầu sau 30
minutes. phút nữa.
(B) Did he turn it on? (B) Anh ấy đã bật nó
(C) Every Tuesday lên chưa?
morning. (C) Mỗi sáng thứ ba.
20. Who can teach me 20. Ai có thể dạy tôi cách cash register /ˈkæʃ
how to operate this new sử dụng máy tính tiền mới redʒɪstə(r)/ (n): máy tính
cash register? này không? tiền
(A) Sarah can show (A) Sarah có thể chỉ cash /kæʃ/: tiền mặt
you. cho bạn.
(B) They’re less than (B) Chúng chưa đến
ten thousand won. mười nghìn won.
(C) Yes, cash is (C) Có, tiền mặt được
accepted here. chấp nhận ở đây.
21. Where’s the broken 21. Máy fax bị hỏng ở đâu hallway /ˈhɔːlweɪ/(n):
fax machine? vậy? hành lang
(A) That’d be great, (A) Thật tuyệt, cảm ơn.
thanks. (B) Ít nhất trong hai
(B) For two weeks at tuần.
least. (C) Tôi chuyển nó
(C) I moved it into the vào hành lang.
hallway.
22. How do I record my 22. Làm thế nào để ghi lại overtime /ˈəʊvətaɪm/(n):
overtime hours? số giờ làm thêm của tôi? giờ làm thêm
(A) They play music in (A) Họ chơi nhạc trong renovation
the office. văn phòng. /ˌrenəˈveɪʃn/(n): sự cải
(B) My manager (B) Người quản lý tạo, nâng cấp
always does that của tôi luôn làm
for me. điều đó cho tôi.
(C) The renovation (C) Việc cải tạo bắt
starts next week. đầu vào tuần tới.
73
23. Should we invite more 23. Chúng ta có nên mời guest /ɡest/(n): khách
guests to the banquet? thêm khách đến dự tiệc mời
(A) Yes, I think that’s không? banquet /ˈbæŋkwɪt/(n):
a good idea. (A) Vâng, tôi nghĩ đó là bữa tiệc
(B) The bank across một ý kiến hay.
the street. (B) Ngân hàng bên kia
(C) Because I went đường.
already. (C) Bởi vì tôi đã đi rồi.
25. Who left these boxes 25. Ai đã để những chiếc closet /ˈklɒzɪt/(n): tủ chứa
in the hallway? hộp này ở hành lang? đồ
(A) The closet in the (A) Tủ chứa đồ ở tầng basement /ˈbeɪsmənt/(n):
basement. hầm. tầng hầm
(B) There were (B) Đã có công nhân
maintenance bảo trì ở đây sớm
workers here hơn.
earlier. (C) Chỉ cần rẽ trái trên
(C) Just take a left on con phố này là bạn
this street and đã đến nơi.
you’re there.
26. I’m taking our new 26. Tôi đang đưa khách hàng client /ˈklaɪənt/(n):
client to lunch. mới của chúng tôi đi ăn trưa. khách hàng
(A) I’m free at noon. (A) Tôi rảnh vào buổi trưa.
(B) Soup and salad. (B) Súp và salad.
(C) Sure, take as (C) Chắc chắn, lấy bao nhiêu
much as you tùy thích.
want.
74
27. Would you prefer to 27. Bạn thích mở một cửa downtown /daʊnˈtaʊn/:
open a new store hàng mới ở trung tâm trung tâm thành phố
downtown or in the thành phố hay ở nông countryside
countryside? thôn? /ˈkʌntrisaɪd/(n): nông thôn
(A) The rent (A) Giá thuê trung
downtown is very tâm thành phố rất
expensive. đắt.
(B) I parked the car (B) Tôi đậu xe bên
outside. ngoài.
(C) Where do we store (C) Chúng tôi lưu trữ
the envelopes? phong bì ở đâu?
29. I’d like to book 29. Tôi muốn đặt chỗ ở book /bʊk/(v): đặt trước
accommodations for a cho một gia đình năm accommodation
family of five. người. /əˌkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở
(A) They were very (A) Họ rất có sức vacancy /ˈveɪkənsi/(n):
accommodating. chứa. chỗ trống
(B) I enjoyed that book (B) Tôi cũng thích
as well. cuốn sách đó.
(C) I have a vacancy (C) Tôi có một chỗ
on the fourth trống ở tầng bốn.
floor.
75
31. Is the television ad 31. Quảng cáo truyền air /ˈeər/(v): phát sóng
airing this morning? hình có phát sóng sáng billboard /ˈbɪlbɔːd/(n):
(A) The air quality was nay không? bảng quảng cáo
recently tested. (A) Chất lượng không
(B) James makes khí đã được kiểm
those decisions. tra gần đây.
(C) A billboard by the (B) James đưa ra
highway. những quyết định
đó.
(C) Một bảng quảng
cáo bên đường
cao tốc.
76
PART 3
Questions 32 - 34 refer to the following conversation
M Hi, Jee-Wha. (35) The M Chào Jee-Wha. (35) - cater /ˈkeɪtə/ (v): phục
restaurant is catering a Nhà hàng sẽ phục vụ vụ
wedding next Saturday. cho một buổi tiệc cưới - dessert /dɪˈzɜːt/ (n):
Are you available to vào thứ Bảy tới. Bạn có món tráng miệng
work? đi làm vào lúc đó được - order form /ˈɔːdə fɔːm/
W Yes, I am. Do you need không? (n): đơn đặt hàng
someone to make the W Được chứ. Bạn có cần - request /rɪˈkwɛst/ (v):
desserts? người làm món tráng yêu cầu
M Well, I actually need miệng không? - grand opening /grænd
someone to make the M À, Tôi thật sự cần một ˈəʊpnɪŋ/ (n): khai trương
wedding cake. (36) I ai đó có thể làm bánh. - vegetarian meal
know you're really (36) Tôi biết bạn có kỹ ˌ/vɛʤɪˈteərɪən miːl/ (n):
skilled at baking and năng trong việc làm món ăn chay
decorating cakes, so we bánh và trang trí bánh, - arrange flowers
could really use your nên chúng tôi cần bạn /əˈreɪnʤ ˈflaʊəz/ (v): cắm
help. giúp. hoa
W Sure. I'd be glad to do W Chắc chắn rồi. Tôi rất - workstation
it. vui khi được làm điều đó. /ˈwɜːkˌsteɪʃ(ə)n/ (n): nơi
M Great, thanks. And (37) M Tuyệt quá, cảm ơn làm việc
here's the order form so nhé. Và (37) đây là đơn - assistant /əˈsɪstənt/ (n):
you can see what kind đặt hàng, từ đây bạn có trợ lý
78
79
plus, it's close to my work. đang suy nghĩ về vấn đề - location /ləʊˈkeɪʃən/ (n):
But (39) the apartment đó. Tôi khá là thích căn vị trí
isn't very big. I have a bếp nâng cấp, và nó cũng - inconvenient
lot of furniture, and I gần chỗ tôi làm. Nhưng /ˌɪnkənˈviːniənt/ (adj):
don't think all of it will fit (39) mà căn hộ không không thuận tiện
in that apartment. quá lớn. Tôi có nhiều đồ - renovate /ˈrɛnəʊveɪt/
W: Well, that unit is the nội thất, và tôi không (v): tân trang
smallest one we have nghĩ chúng sẽ vừa với - technician /tɛkˈnɪʃən/
because the maintenance căn hộ này. (n): kĩ thuật viên
room is right next to it. But W: À thì, căn hộ đó là căn - appliance /əˈplaɪəns/
(40) if you're still hộ nhỏ nhất mà chúng tôi (n): thiết bị
interested in it, I'd be có, vì phòng bảo trì ở
willing to reduce the ngay gần đó. Nhưng (40)
rent for you. nếu anh có hứng thú
với nó, tôi sẵn sàng
giảm tiền thuê cho anh.
80
81
M: Hi Monica, (44) I just M: Chào Monica. (44) Tôi - trade show /treɪd ʃəʊ/
wanted to let you know muốn cho bạn biết là tôi (n): buổi triển lãm thương
I'm about to leave for sắp đi đến buổi triển mại
the trade show. lãm thương mại. - traffic /ˈtræfɪk/ (n): giao
W: Sounds good. (45) I’ll W: Nghe hay đó. (45) Tôi thông
help you load the sẽ giúp bạn mang - orientation session
product samples into những mẫu sản phẩm /ˌɔːriɛnˈteɪʃən ˈsɛʃən/ (n):
your car. vào xe. buổi định hướng
M: It's just one small bag. M: Chỉ là một chiếc túi
W: Oh, OK. (46) You're nhỏ thôi.
not leaving right now, W: Ồ, được rồi. (46) Bạn
though, are you? I chưa rời đi ngay bây giờ
thought the show didn't đúng không? Tôi nghĩ là
start until three o'clock. đến ba giờ chương trình
M: You're right. But (46) I mới bắt đầu.
worry that the traffic on M: Bạn đúng rồi đó.
the highway will be Nhưng (46) tôi lo là giao
really bad, so I thought thông trên đường cao
I'd give myself extra tốc sẽ tệ lắm, nên tôi
time. nghĩ tôi sẽ tranh thủ
82
thời gian.
83
84
W: I heard that you just W: Tôi nghe là bạn mới - business trip /ˈbɪznɪs
returned from your vừa trở về từ chuyến trɪp/ (n): chuyến công tác
business trip to Cape công tác đến Cape Town - monument
Town, South Africa. How ở Bắc Phi. Chuyến đi thế /ˈmɒnjʊmənt/ (n): di tích
did it go? nào? - seminar /ˈsɛmɪnɑː/ (n):
M: Everything related to M: Mọi thứ liên quan đến hội thảo
work went well, but the công việc đều tiến triển tốt - recreational space
rest of my time (50) there đẹp, (50) nhưng quãng /ˌrɛkrɪˈeɪʃənl speɪs/ (n):
was a bit disappointing. thời gian còn lại là một không gian giải trí
It rained throughout my nỗi thất vọng. Trời mưa
stay, so I didn’t get a suốt quãng thời gian tôi
chance to walk around ở đó, nên tôi không có
the city. cơ hội dạo quanh thành
W: That’s a shame. (51) phố.
Cape Town has various W: Tiếc thật đấy. (51)
public parks and some Cape Town có nhiều
really beautiful công viên công cộng và
monuments. I suppose di tích rất đẹp. Tôi cho là
you weren’t able to see bạn không có dịp ghé
any of them. thăm bất kỳ nơi nào ở đó
M: No, (52) I had to cả.
spend most of my free M: Không hề, (52) hầu
85
50. Why was the man's 50. Tại sao chuyến đi của
trip disappointing? người đàn ông lại đáng
(A) He could not attend a thất vọng?
business seminar. (A) Anh ấy không thể
(B) He was unable to tham dự một hội
explore a city. thảo kinh doanh.
(C) He had to return home (B) Anh ấy không thể
early. khám phá thành
(D) He was not able to phố.
secure a deal. (C) Anh ấy phải đi về
sớm.
51. According to the (D) Anh ta đã không
woman, what is true thể đảm bảo một
about Cape Town? cuộc thỏa thuận.
(A) It is becoming more 51. Theo người phụ nữ,
popular with tourists. điều gì đúng về Cape
(B) It is building many Town?
modern structures. (A) Nó đang trở nên
(C) It has several phổ biến hơn với
outdoor recreational khách du lịch.
spaces. (B) Nó đang xây dựng
(D) It has very low levels nhiều kiến trúc hiện
of rainfall. đại.
(C) Nó có một số
52. What was the man không gian giải trí
forced to do? ngoài trời.
(A) Skip a function (D) Nó có lượng mưa
(B) Change a ticket rất thấp.
(C) Work overtime
(D) Remain indoors 52. Người đàn ông phải
làm gì?
(A) Bỏ qua một nhiệm
vụ
(B) Đổi vé
(C) Làm lố giờ
(D) Phải ở trong nhà
86
89
W: I’m looking for W: Tôi đang tìm một - graphic /ˈgræfɪk/ (adj):
someone to do some người làm trong mảng đồ đồ họa
graphic work, and another họa, và một thành viên - law firm /lɔː fɜːm/ (n):
member of our community trong hiệp hội cộng đồng công ty luật
association told me that cho tôi biết bạn là một - legal assistant /ˈliːgəl
you are a designer. But I nhà thiết kế. Nhưng tôi əˈsɪstənt/ (n): trợ lý pháp
thought that you work at a nghĩ bạn làm trong một lý
law firm. công ty luật chứ. - association
M: Yes, (60) I’m a legal M: Đúng vậy. (60) Tôi là /əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/ (n): hiệp
assistant at Beale and một trợ lý pháp lý ở hội
Associates here in Beagle ngay trong thị - negotiation
town. However, I do trấn này. Tuy nhiên, tôi /nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/ (n): đàm
freelance graphic design thiết kế đồ họa tự do để phán
to make extra money on kiếm thêm tiền. Công việc - banner /ˈbænə/ (n):
the side. What type of như thế nào? băng-rôn
work is it? W: À thì, (59) chúng tôi
W: Well, (59) a poster cần một tấm áp phích
needs to be created for cho tổ chức của chúng
our organization. It will tôi. Nó sẽ được đặt ở
be placed in coffee những quán cà phê xung
houses around the quanh khu phố để thu hút
neighborhood to draw in sự chú ý của nhiều người
more people to our đến với các cuộc họp
weekly meetings. Would hàng tuần của chúng tôi.
you be willing to Bạn thiết kế tấm áp phích
make it? đó nhé.
M: Of course! (61) I’d be M: Đương nhiên rồi! (61)
happy to volunteer my Tôi rất vui khi được
time to the association. cống hiến sức mình cho
I’ll begin working on it this hiệp hội. Tôi sẽ bắt đầu
evening. công việc ngay tối nay.
90
91
92
93
95
M: Juliana, two new M: Juliana, hai con vật - transfer /trænsˈfɜː/ (v):
animals are being mới sẽ được chuyển đến vận chuyển
transferred to our zoo sở thú của chúng ta vào - bamboo shoot
tomorrow. ngày mai. /bæmˈbuː ʃuːt/ (n): măng
W: The pandas—I heard. W: Gấu trúc đúng không - - enclosure /ɪnˈkləʊʒə/
(68) Are they coming Tôi có nghe rồi. (68) (n): chuồng
directly from China? Chúng thật sự đến từ - intersection
M: Yep. Could you put Trung Quốc đấy à? /ˌɪntə(ː)ˈsɛkʃən/ (n): giao
some bamboo shoots in M Ừ. Bạn có thể đặt một lộ
these buckets? That way, ít măng vào những cái xô
they’ll have food when này được không? Bằng
they arrive. cách đó, chúng sẽ có
W: No problem. thức ăn ngay khi chúng
M: And after that, (69) đến.
please head over to the W: Được chứ.
enclosure where the M: Sau đó, (69) bạn có
pandas will be kept and thể đến chuồng dùng để
check whether it’s giữ gấu trúc và xem
clean. If not, we should xem chúng có sạch
hose it down this không được không?
afternoon. Nếu không, chúng ta phải
W: (70) Do you mean the dọn sạch nó vào chiều
enclosure near the back nay.
exit on Lee Drive or the W: (70) Ý bạn là cái
one at the intersection chuồng gần lối ra trên
of Taylor Road and đường Lee Drive hay cái
Coleman Path? trên giao lộ đường
M: I’m talking about the Taylor và đường
latter one. Coleman?
96
69. What does the man 69. Người đàn ông yêu
request the woman cầu người phụ nữ làm gì?
do? (A) Kiểm tra tình
(A) Check a facility's trạng của cơ sở
condition (B) Vận chuyển hộp
(B) Transport a food đựng thực phẩm
container (C) Làm sạch bên
(C) Clean a building ngoài tòa nhà
exterior (D) Huấn luyện một
(D) Train an animal for a con vật cho buổi
show biểu diễn
97
PART 4
M: (71) Welcome to the M: (71) Chào mừng đến - vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà
Three Pines Mall! Thank với Trung tâm mua sắm cung cấp
you for shopping with Three Pines! Cảm ơn đã - delectable /dɪˈlɛktəbl/
us. While you’re here mua sắm cùng với (adj): ngon miệng
today, be sure to stroll chúng tôi. Khi đến đây - repave /ˌriːˈpeɪv/ (v):
through the central atrium, ngày hôm nay, hãy chắc sửa lại
where (72) local food chắn là quý khách sẽ dạo - documentary
vendors are offering qua khu trung tâm, nơi /ˌdɒkjʊˈmɛntəri/ (n): phim
delectable free samples mà (72) các nhà cung tài liệu
of new menu items. cấp thực phẩm địa
Supplies are limited! Also, phương cung cấp các
(73) please be aware món dùng thử miễn phí
that Cedar Avenue is ngon miệng. Số lượng
being repaved next có hạn! Đồng thời, (73)
week and will be closed xin lưu ý rằng Đại lộ
to traffic. You will still be Cedar sẽ được sửa lại
able to access the mall vào tuần tới và bị phong
via Highway Fifteen as tỏa. Bạn vẫn có thể đi
usual. đến trung tâm mua sắm
bằng đường cao tốc
Fifteen như bình thường.
99
101
being careful.
79. What will the listeners 79. Người nghe sẽ làm gì
do next? tiếp theo?
(A) Tour a facility (A) Tham quan một cơ
(B) Review some sở
charts (B) Xem lại một số
(C) Enjoy some biểu đồ
refreshments (C) Thưởng thức một
(D) Watch a product số món nước giải
demonstration khát
(D) Xem buổi trình diễn
sản phẩm
M: Good morning, Ms. M: Chào buổi sáng, cô. - pharmacy /ˈfɑːməsi/ (n):
Zhao, (80) this is Zhao, (80) đây là nhà thuốc
Mustafa from Healthful Mustafa từ Nhà thuốc - prescription
Pharmacy. (81) I’m Healthful. (81) Tôi gọi để /prɪsˈkrɪpʃən/ (n): đơn
calling to let you know thông báo cho bạn rằng thuốc
that your prescription is đơn thuốc của bạn đã - customer /ˈkʌstəmə/
ready and can be picked sẵn sàng và bạn có thể (n): khách hàng
up today. One thing to be đến lấy thuốc hôm nay. - health food store /hɛlθ
aware of, though, we will Tuy nhiên, xin hãy lưu ý fuːd stɔː/ (n): cửa hàng
be short staffed from four một điều là chúng tôi thiếu thực phẩm dinh dưỡng
to five due to employee nhân sự trong khoảng - fitness center /ˈfɪtnɪs
training. Unfortunately, we bốn đến năm giờ do buổi ˈsɛntə/ (n): trung tâm thể
aren’t able to hold this huấn luyện nhân viên. hình
training any other time. Không may thay, chúng
Anyway, (82) when you tôi không thể tổ chức buổi
do come in, please huấn luyện này vào lúc
remember to bring khác. Dù sao thì, (82) khi
some kind of photo bạn đến, vui lòng mang
identification. We require theo một số giấy tờ tùy
that of all our customers. thân có ảnh. Chúng tôi
Thanks. yêu cầu điều này với tất
cả khách hàng của chúng
tôi.
102
104
105
M: For all of you tuning in M: Dành cho những ai - annual /ˈænjʊəl/ (adj):
to our radio station today, theo dõi đài phát thanh hàng năm
the annual Springfield của chúng tôi ngày hôm - performance
Music Festival is just nay, lễ hội âm nhạc /pəˈfɔːməns/ (n): buổi biểu
around the corner! (89) Springfield hàng năm sắp diễn
From June twelfth to diễn ra! (89) Từ ngày 12 - drum circle /drʌm ˈsɜːkl/
fourteenth, the đến 14 tháng Sáu, công (n): vòng tròn trống
Springfield Park will viên Springfield sẽ tổ - raffle /ˈræfl/ (n): xổ số
host a variety of live chức nhiều buổi biểu - ticket booth /ˈtɪkɪt buːð/
performances, from diễn trực tiếp, từ vòng (n): quầy bán vé
drumming circles to tròn trống đến những - water fountain /ˈwɔːtə
alternative rock bands… ban nhạc alternative ˈfaʊntɪn/
all free and open to the rock… Các buổi biểu diễn (n): đài phun nước
106
public. (90) And don’t này hoàn toàn miễn phí - art exhibit /ɑːt ɪgˈzɪbɪt/
forget about WKBC’s và dành cho tất cả mọi (n): triển lãm nghệ thuật
annual raffle. This year, người. (90) Và đừng - fitness demonstration
you can enter to win a quên cuộc xổ số hằng /ˈfɪtnɪs ˌdɛmənsˈtreɪʃən/
brand new, one-of-a- năm của đài WKBC. (n): trình diễn thể hình
kind electric guitar. (91) Năm nay, bạn có thể - vendor /ˈvɛndɔː/ (n): nhà
Raffle tickets are only tham gia và giành lấy cung cấp
available at our ticket một cây guitar điện
booth. And last year, all hoàn toàn mới độc nhất
the tickets were gone in vô nhị. (91) Vé sổ xố chỉ
an hour. Look for us by được bày bán tại quầy
the water fountain on vé của chúng tôi. Và
June twelfth. Hope to see năm ngoái, tất cả các
you there!. tấm vé cháy sạch trong
vòng một giờ. Chúng tôi
sẽ ở cạnh đài phun nước
vào ngày 12 tháng Sáu.
Hy vọng gặp được bạn ở
đó.
107
108
Questions 95 - 97 refer to the following excerpt from the meeting and graph.
W: Let 's briefly discuss W: Hãy cùng thảo luận - employee /ˌɛmplɔɪˈiː/
our progress in ngắn gọn về tiến trình (n): nhân viên
developing our new phát triển của thiết bị trò - department
handheld G-Tech video chơi điện tử G - Tech mới /dɪˈpɑːtmənt/ (n): bộ phận
game device. (95) We của chúng ta. (95) 25 - prototype /ˈprəʊtəʊtaɪp/
109
110
M: Welcome to our fifth M: Chào mừng đến với - retreat /rɪˈtriːt/ (n): nghỉ
annual company đợt nghỉ dưỡng thứ năm dưỡng
retreat here at Bankbury của công ty chúng ta tại - hike /haɪk/ (n): đi bộ
Nature Preserve. This Khu bảo tồn thiên nhiên đường dài
morning we'll start with Bankbury. Chúng ta sẽ - nature preserve /ˈneɪʧə
some hiking. There are bắt đầu buổi sáng ngày prɪˈzɜːv/ (n): khu bảo tồn
four trails to choose from, hôm nay với một số hoạt thiên nhiên
but (98) I highly động đi bộ đường dài. Có - park ranger /pɑːk
recommend going out 4 con đường để lựa chọn, ˈreɪnʤə/ (n): kiểm lâm
to the Mountain Lodge. nhưng (98) tôi rất đề viên
You'll get a great view of nghị các bạn đi đến - beverage /ˈbɛvərɪʤ/ (n):
the entire nature preserve Mountain Lodge. Bạn sẽ đồ uống
111
112
PART 5
101. Work Power Magazine is a new Tạp chí Work Power là ------- thương
trade ----- for human resource mại mới dành cho các chuyên gia về
professionals. nhân sự.
A. publication A. ấn phẩm
B. publishers B. nhà xuất bản
C. publish C. V-ing
D. is publishing D. thì hiện tại tiếp diễn: diễn tả 1
hành động đang xảy ra ở hiện tại
Cấu trúc: tobe + V-ing
Key: A
Từ mới:
- trade /treɪd/(v/n): buôn bán/ thương mại
- publish /ˈpʌb.lɪʃ/(v): xuất bản
publisher /ˈpʌb.lɪ.ʃər/(n): nhà xuất bản
publication /ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/(n): ấn phẩm
- profession /prəˈfeʃ.ən/(n): nghề nghiệp, chuyên môn
professional /prəˈfeʃ.ən.əl/(n): chuyên gia
102. Ms. Murata requests that this Cô Murata yêu cầu nộp tổng doanh số
month’s sales totals be submitted ----- của tháng này ----- cuối ngày.
the end of the day. A. ở trong/ trong vòng
A. within B. nếu
B. if C. rằng
C. that D. By + khoảng thời gian: chỉ
D. By tương lai
113
Key: D
Từ mới:
- submit /səbˈmɪt/(v): nộp, đệ trình
submission /səbˈmɪʃ.ən/(n): sự đệ trình
103. A midsize design ------, Gillwoods -------- thiết kế hạng trung, Gillwoods
Interiors specializes in residential Interiors chuyên về không gian nhà ở.
spaces. A. tập đoàn, công ty
A. firm B. chương trình
B. program C. mảnh, miếng
C. piece D. công nghiệp
D. Industry
Key: A
Từ mới:
- midsize /ˈmɪd.saɪz/(a): hạng trung
- special /ˈspeʃ.əl/(a): đặc biệt
specialize /ˈspeʃ.əl.aɪz/(v): chuyên môn hóa
specialization /ˌspeʃ.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/(n): sự chuyên môn hóa
- interior /ɪnˈtɪə.ri.ər/(n): nội địa
- resident /ˈrez.ɪ.dənt/(n): cư dân
residential /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/(a): (thuộc) khu dân cư
104. The board of directors thanked Ban giám đốc cảm ơn Juliana Thorne vì
Juliana Thorne for ------ efforts on nỗ lực ------ trong việc tổ chức đại hội cổ
organizing the shareholders’ meeting. đông.
A. her A. của cô ấy
B. herself B. bản thân cô ấy
C. she C. cô ấy
D. Hers D. của cô ấy, sau “hers” không có
danh từ (N).
Key: A
Từ mới:
- Board of Directors: Ban Giám đốc
- shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/(n): cổ đông
105. Ms. Rodriguez will speak about a Cô Rodriguez sẽ nói về một hội nghị
banking conference she ------ in Lisbon ngân hàng mà cô ------ ở Lisbon vào
last month. tháng trước.
A. attends A. Verb ở thì hiện tại đơn
114
106. ------ the success of his restaurant, ------ thành công từ nhà hàng của mình,
chef Sook Yong wrote a best-selling đầu bếp Sook Yong đã viết một cuốn
cookbook. sách dạy nấu ăn bán chạy nhất.
A. Because A. bởi vì
B. When B. khi
C. After C. sau khi
D. Already D. xong, rồi
Key: C
Từ mới:
- best-selling (a): bán chạy
107. The banquet hall was ------ Phòng tiệc đã được trang trí ------ cho
decorated for the fund-raising gala on buổi dạ tiệc gây quỹ vào ngày 11/6.
June 11. A. Verb ở thì quá khứ đơn
A. elaborated B. trạng từ
B. elaborately C. Verb nguyên mẫu
C. elaborate D. Danh từ
D. elaborator
Key: B
Từ mới:
- banquet /ˈbæŋ.kwɪt/(n): bữa tiệc
- hall /hɔːl/(n): sảnh
- gala /ˈɡɑː.lə/(n): dạ tiệc
- elaborate /iˈlæb.ər.ət/(a): kỹ lưỡng
108. The Whitby Town Council recently Hội đồng thị trấn Whitby gần đây
prepared a brochure recommending chuẩn bị một tập tài liệu giới thiệu
ways that residents can play an ------ những cách mà người dân có thể đóng
role in the community. một vai trò ------ trong cộng đồng.
A. activate A. Verb
B. active B. Adj
115
C. Action C. N
D. Activity D. N
Key: B
Từ mới:
- council /ˈkaʊn.səl/(n); hội đồng
- brochure /ˈbrəʊ.ʃər/(n): quyển sách nhỏ
- active /ˈæk.tɪv/(a): tích cực, nhanh nhẹn
activate /ˈæk.tɪ.veɪt/(v): hoạt hóa, khởi động
action /ˈæk.ʃən/(n): hành động
activity /ækˈtɪv.ə.ti/(n): hoạt động
109. Ms. Johnson ----- a feasible Cô Johnson ----- một giải pháp khả thi
solution to the customer’s network cho vấn đề hệ thống mạng của khách
problem. hàng.
A. came up with A. nghĩ ra, nảy ra
B. dropped by B. ghé qua
C. looked in on C. nhìn vào
D. ran out of D. hết, cạn kiệt
Key: A
Từ mới:
- feasible /ˈfiː.zə.bəl/(a): khả thi
110. The human resources department Bộ phận nhân sự đang ----- áp lực tìm
is ----- pressure to find a replacement for người thay thế cho vị trí kế toán cao
the senior accountant. cấp.
A. within A. ở trong, trong vòng
B. through B. xuyên qua
C. Under C. dưới
D. Among D. giữa (hơn 2 người/ vật)
Key: B
Từ mới:
- under pressure: chịu áp lực
- replace /rɪˈpleɪs/(v): thay thế
replacement /rɪˈpleɪs.mənt/(n): sự thay thế
- senior /ˈsiː.ni.ər/(a): cao cấp
- accountant /əˈkaʊn.tənt/(n): kế toán
116
111. Beltrax has ----- ranked as one of Beltrax đã ----- được xếp hạng là một
the top providers of marketing research trong những nhà cung cấp những
since its foundation seven years ago. nghiên cứu tiếp thị hàng đầu kể từ khi
A. conveniently thành lập cách đây bảy năm.
B. temporarily A. thuận tiện
C. Consistently B. tạm thời
D. Wishfully C. nhất quán
D. ao ước
Key: C
Từ mới:
- rank /ræŋk/(v/n): xếp hạng/ thứ hạng
- foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/(n): sự thành lập
- temporary /ˈtem.pər.ər.i/(a): tạm thời
- consistent /kənˈsɪs.tənt/(a): nhất quán
consistence /kənˈsɪs.təns//(n): độ chắc, tính kiên định
= consistency /kənˈsɪs.tən.si/
Key: B
Từ mới:
- extend /ɪkˈstend/(v): mở rộng
extension /ɪkˈsten.ʃən/(n): sự mở rộng
extensive /ɪkˈsten.sɪv/(a): rộng lớn, có số lượng lớn
- add (+to)/æd/(a): thêm vào
addition /əˈdɪʃ.ən/(n): sự thêm, sự cộng vào
additional /əˈdɪʃ.ən.əl/(a): cộng thêm, thêm vào
- purchase /ˈpɜː.tʃəs/(v): mua
purchaser /ˈpɜː.tʃə.sər/(n): người mua hàng
113. The public speaking course Khóa học nói trước đám đông mang
presents trainees with opportunities ----- đến cho học viên những cơ hội ----- bản
themselves in front of a group. thân họ trước một nhóm.
A. will express A. thì tương lai đơn
117
B. to express B. to V
C. are expressing C. thì hiện tại tiếp diễn
D. expressed D. thì quá khứ đơn
114. The speaker at the Westicon Diễn giả tại Hội thảo Văn học Westicon
Literature Seminar told an ----- story that đã kể một câu chuyện ----- khiến toàn
had the entire audience laughing in bộ khán giả cười thích thú.
enjoyment. A. adj: làm cho ai thích thú
A. amusing B. N
B. amusement C. adj: cảm thấy thích thú
C. Amused D. V
D. Amuse
Key: A
Từ mới:
- seminar /ˈsem.ɪ.nɑːr/(n): hội thảo
- entire /ɪnˈtaɪər/(a): hết thảy, tất cả
- audience /ˈɔː.di.əns/(n): khán giả
115. A fee of $100 will be ----- to office Khoản phí $ 100 sẽ ----- đối với các
rental payments that are more than two khoản thanh toán tiền thuê văn phòng
weeks late. trễ hơn hai tuần.
A. applied A. V ở thì quá khứ/ thể bị động
B. applying B. V-ing
C. Apply C. V
D. Application D. N
118
116. Last month’s issue of Wise Finance Số tháng trước của tạp chí Wise
----- an exclusive interview with Chuck Finance ----- một cuộc phỏng vấn độc
Grandville, founder of financial firm quyền với Chuck Grandville, người sáng
Grandville Investments. lập công ty tài chính Grandville
A. subscribed Investments.
B. admitted A. đặt mua dài hạn
C. Featured B. thừa nhận
D. Dedicated C. mô tả những nét nổi bật/ đề
cao
D. cống hiến
Key: C
Từ mới:
- issue /ˈɪʃ.uː/(n): vấn đề/ số (báo) phát hành
- exclusive /ɪkˈskluː.sɪv/(a): độc quyền/ độc nhất
- invest /ɪnˈvest/(v): đầu tư
investment /ɪnˈvest.mənt/(n): sự đầu tư
- subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn, sự quyên góp
subscription /səbˈskrɪp.ʃən/(n): sự quyên góp, đặt mua dài hạn
subscriber /səbˈskraɪ.bər/(n): người đặt mua dài hạn
- feature (n/v): điểm nổi bật/ mô tả những nét nổi bật
- dedicate /ˈded.ɪ.keɪt/(v): cống hiến
dedication /ˌded.ɪˈkeɪ.ʃən/(n): sự kiện
117. Broadcasting the ---- latest news Phát sóng ---- tin tức mới nhất 24 giờ
24 hours a day, cable station CPP mỗi ngày, đài cáp CPP cho phép người
allows viewers to keep up-to-date on xem cập nhật các sự kiện trên thế giới.
world events. A. ít hơn
A. fewer B. rất
B. very C. xa
C. Far D. nhiều hơn
D. More
Key: B
Từ mới:
- broadcast /ˈbrɔːd.kɑːst/(v/n): được lan truyền, chương trình truyền hình
- cable /ˈkeɪ.bəl/(n): dây cáp
- up-to-date: cập nhật
118. The software ----- that New-Tech Phần mềm ----- mà New-Tech cung cấp
offers remove security risks and improve loại bỏ các rủi ro bảo mật và cải thiện
the performance of computers. hiệu suất của máy tính.
119
A. increments A. gia số
B. enhancements B. sự cải tiến
C. Certificates C. chứng chỉ
D. Exceptions D. những ngoại lệ
Key: B
Từ mới:
- software /ˈsɒft.weər/(n): phần mềm
- enhance /ɪnˈhɑːns/(v): nâng cấp
enhancement /ɪnˈhɑːns.mənt/(n): sự cải tiến
- increment /ˈɪŋ.krə.mənt/(n); gia số
- except /ɪkˈsept/(prep.): ngoại trừ
exception /ɪkˈsep.ʃən/(n): ngoại lệ
119. An accomplished skater -----, Mr. Một vận động viên trượt băng nghệ
Lowenstein also coaches the world- thuật -----, Mr. Lowenstein cũng huấn
champion figure skater Sara Krasnova. luyện vận động viên trượt băng nghệ
A. he thuật vô địch thế giới Sara Krasnova.
B. him A. chủ từ
C. Himself B. túc từ
D. His C. bản thân anh ấy
D. của anh ấy
Key: C
Từ mới:
- accomplish /əˈkʌm.plɪʃ/(v): hoàn thành/ thực hiện
accomplishment /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/(n): thành tựu
- skate /skeɪt/(v/n): trượt băng, giày trượt băng
skater /ˈskeɪ.tər/(n): người chơi trượt băng
- coach /kəʊtʃ/(v/n): huấn luyện/ huấn luyện viên
- figure /ˈfɪɡ.ər/(n): nhân vật
120. Sefu Asamoah is an innovative Sefu Asamoah là một kiến trúc sư sáng
architect who is ------- the traditional tạo người mà ------- phương pháp
approach to constructing space-efficient truyền thống để xây dựng các tòa nhà
apartment buildings. chung cư tiết kiệm không gian.
A. challenge A. V
B. challenging B. V-ing
C. Challenged C. V ở thì quá khứ/ bị động
D. Challenges D. V+es
120
121. Because of------- regarding noise, Vì ------- liên quan đến tiếng ồn, quản lý
the hotel manager has instructed the khách sạn đã hướng dẫn nhân viên
landscaping staff to avoid operating cảnh quan tránh vận hành thiết bị trước
equipment before 9:30 A.M. 9:30 sáng.
A. complaints A. lời than phiền
B. materials B. nguyên vật liệu
C. opponents C. đối thủ
D. Symptoms D. triệu chứng
Key: A
Từ mới:
- complain /kəmˈpleɪn/(v): than phiền
complaint /kəmˈpleɪnt/(n): lời than phiền
- regarding /rɪˈɡɑː.dɪŋ/(prep.): về
- landscape /ˈlænd.skeɪp/(n): cảnh quan
- avoid + V-ing: tránh làm việc gì
- operate /ˈɒp.ər.eɪt/(v): vận hành
operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən(n): sự vận hành
operator /ˈɒp.ər.eɪ.tər/(n): người vận hành
122. For 30 years, Big Top Prop Trong 30 năm, Công ty Big Top Prop đã
Company has been the premier------- of là ------- thiết bị xiếc hàng đầu cho các
circus equipment for troupes around the đoàn trên khắp thế giới.
world. A. V-ing
A. providing B. N
B. provision C. N (người)
C. provider D. V+s
D. provides
121
Key: C
Từ mới:
- premier /ˈprem.i.ər/(a): hàng đầu
- provide sb with sth /prəˈvaɪd/(v): cung cấp cho ai cái gì
provider /prəˈvaɪ.dər/(n): nhà cung cấp
provision /prəˈvɪʒ.ən/(n); sự cung cấp
- troupe /truːp/(n): đoàn
123. Chris Cantfield was ------- the Chris Cantfield là ------- những ứng cử
outstanding candidates considered for viên xuất sắc được xem xét Giải thưởng
the Thomas Award for exceptional Thomas cho dịch vụ cảnh sát đặc biệt.
police service. A. trên
A. on B. giữa (>2 người/ vật)
B. among C. suốt
C. during D. lên
D. up
Key: B
Từ mới:
- outstanding /ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/(a): xuất sắc
- exceptional /ɪkˈsep.ʃən.əl/(a): đặc biệt, khác thường
124. Please instruct employees with Vui lòng hướng dẫn nhân viên có thắc
questions concerning the new payroll mắc liên quan đến chính sách trả lương
policy to contact ------ or Ms. Singh mới hãy liên hệ ------ hoặc nói trực tiếp
directly. với Ms. Singh.
A. my A. của tôi
B. mine B. của tôi, không có N đứng sau
C. me C. tôi (túc từ), sau V
D. I D. tôi (chủ từ)
Key: C
Từ mới:
- payroll /ˈpeɪ.rəʊl/(n): lương bổng
- direct /daɪˈrekt/(a): trực tiếp
direction /daɪˈrek.ʃən/(n): hướng
125. South Regent Aviation is adopting South Regent Aviation đang áp dụng
measures to reduce fuel expenses by --- các biện pháp giảm chi phí nhiên liệu do
---- cargo loads. ------- tải trọng hàng hóa.
A. light A. adj
122
B. lighten B. V
C. lightly C. adv
D. Lightening D. V-ing
Key: D
Từ mới:
- adopt /əˈdɒpt/(v): nhận nuôi/ áp dụng
adoption /əˈdɒp.ʃən/(n): sự nhận nuôi, sự áp dụng
- expense /ɪkˈspens/(n): chi phí
- cargo /ˈkɑː.ɡəʊ/(n): hàng hóa
- load /ləʊd/(n): trọng lượng
126. ------- the most challenging aspect ------- khía cạnh thách thức nhất khi
of accepting a new position is chấp nhận một vị trí mới là thương
negotiating a salary that is both fair and lượng mức lương công bằng và hài
satisfying. lòng.
A. Perhaps A. có lẽ
B. Outside B. bên ngoài
C. Every C. mỗi
D. While D. trong khi
Key: A
Từ mới:
- aspect /ˈæs.pekt/(n): khía cạnh
- negotiate /nəˈɡəʊ.ʃi.eɪt/(v): thỏa thuận, thương lượng
negotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/(n): sự thương lượng
- fair /feər/(a): công bằng
- satisfy /ˈsæt.ɪs.faɪ/(v): làm hài lòng
satisfied (+with) /ˈsæt.ɪs.faɪd/(a): hài lòng
satisfaction /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/(n): sự hài lòng
127. Complaints about its new line of Khiếu nại về dòng thiết bị nhà bếp mới
kitchen appliances led Loxevo, Inc., to của mình đã khiến Loxevo, Inc. áp dụng
adopt higher ------- for assessing quality. mức cao hơn ------- để đánh giá chất
A. standards lượng.
B. features A. tiêu chuẩn
C. risks B. điểm nổi bật
D. Institutions C. nguy cơ
D. viện
Key: A
Từ mới:
123
128. The chief engineer noted that Kỹ sư trưởng lưu ý rằng việc xây dựng
constructing another bridge would be một cây cầu khác sẽ ------- hơn là sửa
more ------- than repairing the existing chữa cấu trúc hiện tại.
structure. A. nền kinh tế
A. economy B. kinh tế học
B. economics C. 1 cách tiết kiệm
C. economically D. tiết kiệm
D. economical
129. Jansen Bus Company drivers are Các tài xế của Công ty Xe buýt Jansen
expected to complete regular trainings -- phải hoàn thành các khóa đào tạo
----- maintaining their state licenses. thường xuyên ------- duy trì giấy phép
A. in addition to của tiểu bang.
B. according to A. bên cạnh đó
C. inside B. theo, dựa vào
D. Within C. trong
D. ở trong, trong vòng
Key: A
Từ mới:
- license /ˈlaɪ.səns/(n): giấy phép
130. Ms. DeSoto ------- all employees to Cô DeSoto ------- tất cả nhân viên phải
come to last week's budget meeting đến dự cuộc họp ngân sách tuần trước
even though only officers were obligated mặc dù chỉ có sĩ quan bắt buộc phải
to attend. tham dự.
A. to have urged A. to V
B. had urged B. V ở thì quá khứ hoàn thành
C. will have urged C. V ở thì tương lai hoàn thành
124
Key: B
Từ mới:
- urge /ɜːdʒ/(n/v): sự thúc giục/ thúc
- budget /ˈbʌdʒ.ɪt/(n): ngân sách
- obligate /ˈɑb·ləˌɡeɪt/(v): bắt buộc
- obligation /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/(n): nghĩa vụ, bổn phận
PART 6
Questions 131 - 134 refer to the following invitation.
You are invited to Wilson Associates’ Bạn được mời tham gia buổi dã ngoại
third annual company picnic. The event thường niên lần thứ ba của công ty
(131) ------ to take place on June 12 Wilson Associates. Sự kiện dự kiến diễn
from 12:30 P.M. to 4:30 P.M. at Baker ra vào ngày 12 tháng 6 từ 12:30 P.M.
Field. (132) ------ should consider đến 4:30 chiều tại Baker Field. Mọi
contributing an item to be used during người nên cân nhắc đóng góp một vật
the sports activities. This donation can dụng để sử dụng trong các hoạt động
be for croquet, badminton, lawn bowling, thể thao. Khoản quyên góp này có thể
or a similar type of activity. In addition to dành để chơi bóng cửa, cầu lông, chơi
games, you can enjoy delicious food bowling trên bãi cỏ hoặc một loại hoạt
throughout the afternoon. (133) -----. động tương tự. Ngoài các trò chơi, bạn
Please notify a manager if you have any có thể thưởng thức các món ăn ngon
special dietary needs (134) ----- we can suốt buổi chiều. Tất cả thực phẩm sẽ
accommodate you. We look forward to được cung cấp bởi Tambara Caterers.
seeing you on June 12! Vui lòng thông báo cho người quản lý
nếu bạn có bất kỳ nhu cầu ăn kiêng đặc
biệt nào để chúng tôi có thể đáp ứng
cho bạn. Chúng tôi mong được gặp bạn
vào ngày 12 tháng 6!
125
Từ mới:
- croquet /ˈkrəʊ.keɪ/(n): bóng cửa
- diet /ˈdaɪ.ət/(n): ăn kiêng
dietary /ˈdaɪ.ə.tər.i/(a): ăn kiêng
126
present, your laptop is being (136) -----. phát hiện ra rằng nó chứa một thành
As requested, we are also thoroughly phần bị lỗi. Hiện tại, chiếc máy của cô
testing the device to see if there are any đang được sửa chữa. Theo yêu cầu,
other issues. chúng tôi cũng đang kiểm tra kỹ lưỡng
As this problem appears to have been để xem có vấn đề gì khác không.
entirely our fault, we will provide you Vì sự cố này dường như hoàn toàn do
with a $50 voucher to use at our retail lỗi của chúng tôi, chúng tôi sẽ gửi cho
store. (137) -----, e-coupons for our Web cô một phiếu mua hàng trị giá $50 để sử
site are also available. Just let us dụng tại cửa hàng bán lẻ của chúng tôi.
know which you’d prefer. Ngoài ra, phiếu giảm giá online sử dụng
(138) -----. If you have not received it by trên trang web của chúng tôi cũng có
then, please call customer service. sẵn. Hãy để chúng tôi biết cô thích lựa
Best wishes, chọn nào hơn.
Vincent Nakamura Chúng tôi sẽ gửi lại máy tính cho cô
Customer Satisfaction Department trong vòng ba ngày. Nếu cô vẫn chưa
nhận được vào lúc đó, vui lòng gọi cho
dịch vụ khách hàng.
Trân trọng,
Vincent Nakamura
Bộ phận chăm sóc khách hàng
127
Từ mới:
- drop off: để lại, gửi lại
- fault /fɒlt/(n): lỗi
faulty /ˈfɒl.ti/(a): có lỗi
- component /kəmˈpəʊ.nənt/(n): thành phần
- recall + V-ing/to V: nhớ lại đã làm gì/ phải làm gì
- regret + V-ing/ to V: hối tiếc đã làm gì/ hối tiếc vì 1 tình huống nào đó
- subsequent /ˈsʌb.sɪ.kwənt/(a): tiếp theo, theo sau
- warranty /ˈwɒr.ən.ti/(n): bảo hành
- expire /ɪkˈspaɪər/(v): hết hạn sử dụng
expiration /ˌek.spɪˈreɪ.ʃən/(n): tình trạng hết hạn sử dụng
128
Từ vựng:
- raffle /ˈræf.əl/(n): xổ số, quay số
- valid /ˈvæl.ɪd/(a): có giá trị
130
C. labels
D. receipts 146. Chọn A
B.Chúng tôi đã đặt quảng cáo của cô
146. trong quyển sách nhỏ.
A. We hope you decide to join us C.Tham gia sự kiện sẽ không mất phí.
this year. D.Bài thuyết trình của cô được lên lịch
B. We have placed your ad in the vào ngày đầu tiên.
brochure.
C. Your participation in the event will
be at no cost.
D. Your presentation is scheduled
for the first day.
Từ vựng:
- vendors /ˈven.dər/(n): nhà cung cấp
- sponsor /ˈspɒn.sər/(v): tài trợ
- refreshment /rɪˈfreʃ.mənt/(n): nước giải khát
- enclosed /ɪnˈkləʊzd/(a): đính kèm
PART 7
Questions 147 - 148 refer to the following letter.
Kippler-Starr Bank Ngân hàng Kippler-Star
660 Century Avenue 660 Century Avenue
Billings, MT 59102 Mã hóa đơn, MT 59102
March 27 Tháng 3 ngày 27
Cecilia Feridino Cecilia Feridino
90 Young Street đường 90 Young
Billings, MT 59107 Mã hóa đơn 59107
Re: Account #850981-591 Trả lời tới: tài khoản #850981-591
may view your account details (including tài khoản của mình chi tiết (bao gồm số
account balance, recent charges, and dư tài khoản, các khoản phí gần đây và
payments received) at any time by các khoản thanh toán đã nhận) bất kỳ
accessing your account online. lúc nào bằng cách truy cập tài khoản
Thank you for being a valued customer. của bạn trực tuyến. Cảm ơn bạn đã là
một khách hàng quan trọng.
Sincerely, Thân mến,
Carl Delgado Carl Delgado
Customer Service Associate Phòng chăm sóc khách hàng
147. What is the letter about? 147. Bức thư này nói về gì?
A. An overdue payment A. thanh toán quá hạn
B. A newly opened account B. tài khoản mới mở
C. A change-of-address request C. yêu cầu thay đổi địa chỉ
D. An incorrect account balance D. số dư tài khoản sai
148. What does Mr. Delgado suggest 148. ông Deigado kiến nghị bà Feridino
that Ms, Feridino do? làm gì?
A. Visit a Website A. vào trang mạng
B. Call customer service B. gọi nhân viên chăm sóc khách
C. Send a payment hàng
D. Fill out a form C. gửi thanh toán
D. điền vào biểu mẫu
132
Nệm Mavens
Tên: Rishi
Tên lót: Khan
E-mail: rishikhan@lrxmail.net
chủ đề: nhắc nhở về mẫu 4508
Tôi quan tâm đến việc mua một tấm nệm cỡ lớn. số kiểu 4508. trang web của bạn
đề cập rằng phí vận chuyển được tính dựa trên địa điểm giao hàng. Tôi có thể tự
nhận nệm để tránh khoản phí này không? Tôi sống cách nhà kho của bạn khoảng
một giờ. và tôi sở hữu một chiếc xe tải có thể dễ dàng chứa một tấm nệm lớn, cảm
ơn bạn.
149. Why did Mr. Khan complete this 149. tại sao ông Khan hoàn thành biểu
form? mẫu này?
A. To ask about a delivery policy A. Để hỏi về chính sách giao hàng
B. To complain about a mattress he B. Than phiền về cái nệm ông vừa mua
purchased C. Yêu cầu giảm giá cho cái nệm
133
C. To request a discounted price for D. Tìm địa chỉ của nhà máy
a mattress
D. To find out a location of a factory 150. Cửa hàng nệm Maven hứa hẹn
điều gì?
A. Giảm phí giao hàng cho nệm nhỏ
150. What does Mattress Mavens B. Phản hồi tin nhắn trong vòng 1
promise to ngày
do? C. Giới thiệu văn phòng thuê xe tải
A. Reduce the shipping fee for a small D. Sửa tấm nệm bị hư trong lúc vận
mattresses chuyển
B. Respond to message within one
day
C. Refer a truck-rental agency
D. Repair any mattress that is
damaged in transit
134
151. What will happen if an advertiser 151. Điều gì sẽ xảy ra sau khi người
submits an ad on Wednesday morning? làm quảng cáo nộp quảng cáo cho buổi
A. The ad will appear the following sáng thứ 4
Wednesday. A. Quảng cáo sẽ xuất hiện vào thứ
135
152. According to the notice, when do 152. dựa vào thông báo, khi nào người
advertisers receive credit? làm quảng cáo được nhận tiền
A. When they place a full-page ad A. Khi họ đăng một trang quảng cáo
B. When they cancel an ad B. Khi họ hủy quảng cáo
C. When the newspaper edits an ad C. Khi báo chí điều chỉnh quảng cáo
D. When the newspaper misprints D. Khi báo in sai quảng cáo
an ad.
136
Sonya Meadows
Brian, xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi cần nhờ một việc. Tôi phải giao một hợp
đồng cuối cùng cho một văn phòng, nhưng cuộc hẹn cuối cùng của tôi đã kéo dài.
Tôi không nghĩ mình có thể đến đó đúng giờ.
Brian Hull
Tôi có thể giao nó cho bạn đúng cách, gửi cho tôi thông tin chi tiết.
Sonya Meadows
Cảm ơn! khách hàng là Coventry Financial và họ đang thuê một mặt bằng tại tòa
tháp nhà nước trên Phố Market, đó là lô 1804
Brian hull
137
153. What is suggested about Market 153, điều gì được nói đến về Market
Street? Street?
A. It is half an hour away from Ms. A. Cách văn phòng của bà Meadow
Meadow’s office. nữa tiếng
B. It is located in a shopping district. B. Nó tọa lạc trong quận mua sắm
C. It is difficult to find parking C. Khó tìm chỗ đỗ xe ở đó
there. D. Nó gần trạm xe lớn
D. It is near a major transit stop.
154, vào 1 giờ 51, bà Meadow có ý gì
154. At 1:51 P.M., what does Ms. khi viết “nó nên nằm trên bàn tôi”?
Meadows mean when she writes, “It A. Bà để thư của khách hàng trên kệ
should be sitting on my desk”? B. Bà để nhầm danh thiếp của khách
A. She put a message from a hàng
customer on a counter. C. Bà không thể truy cập lịch hẹn của
B. She misplaced a client’s business mình
card. D. Bà tin rằng tài liệu đang trong
C. She could not access her văn phòng mình
appointment schedule.
D. She believes that a document is
in
her workspace.
138
và blues. ghé qua cửa hàng của họ và nhận được giảm giá tới 50% cho album yêu
thích của bạn
1pm - 5pm Công ty thu âm Duke sẽ tổ chức một cuộc xổ số với nhiều loại hàng hóa,
bao gồm hộp nhựa vinyl, áo phông và các kỷ vật khác
2:30 pm - 3:30 pm ban nhạc rock địa phương Chimney Sweep sẽ biểu diễn một buổi
hòa nhạc tại cửa hàng tại Desert Island Records
4pm - 5pm Gold Sounds Records sẽ tổ chức một cuộc thi đố theo chủ đề âm nhạc.
Người chiến thắng sẽ nhận được giải thưởng đặc biệt bao gồm đĩa CD và áp phích có
chữ ký.
5pm Một bữa tiệc nhỏ sau bữa tiệc sẽ được tổ chức tại marshalltown Records
nếu bạn có thắc mắc về các sự kiện và hoạt động, hãy gọi Fast Track Records theo số
555-3009 hoặc gửi thư trả lời email này. Bạn có thể tìm thấy lịch trình chi tiết với các lễ
hội khác tại ww.fasttrackrecords.com/recordstoreday.
155. What is the main purpose of the e- 155. Mục đích chính của email là gì?
mail? A. Để thông báo về một cửa hàng
A. To announce a record store’s băng đĩa
grand opening. khai mạc.
B. To list music - related events for B. Để liệt kê các sự kiện liên quan
the summer months đến âm nhạc cho những tháng hè
C. To provide a schedule for a C. Để cung cấp lịch trình cho một
special celebration chương trình đặc biệt lễ kỷ niệm
D. To keep members informed of D. Để thông báo cho các thành viên
local concerts. về địa phương các buổi hòa nhạc.
157. What is stated about Marshallton 157. Điều gì được nêu về Marshallton
Records? Records?
A. It specializes in jazz and blues A. Nó chuyên về nhạc jazz và blues
records. Hồ sơ.
B. It has two branches in the city. B. Nó có hai chi nhánh trong thành
C. It is giving away a selection of phố.
merchandise. C. Nó đang cho đi một lựa chọn
140
141
142
158. Why was the announcement 158. Tại sao thông báo được viết?
written? A. Để tuyên bố một cuộc họp công
A. To declare a public meeting khai
B. To announce the opening of the B. Để thông báo mở cửa công viên
wildlife park động vật hoang dã
C. To provide a direction to a visitors C. Để cung cấp hướng đi đến trung
center tâm du khách
D. To alert visitors a problem D. Để cảnh báo cho du khách một
vấn đề
159. What is not stated about raccoons?
A. They are potential threats to other 159. Điều gì không được nêu về gấu
animals. trúc?
B. They should only be A. Chúng là mối đe dọa tiềm tàng đối
approached under staff với các động vật khác.
supervision. B. Chỉ nên tiếp cận chúng dưới sự
C. They are drawn towards food left giám sát của nhân viên.
by humans. C. Chúng bị thu hút bởi thức ăn do
D. They pose a hazard when feeling con người để lại.
scared. D. Chúng gây nguy hiểm khi cảm
thấy sợ hãi.
160. What will volunteers be given?
A. A map of the park 160. Tình nguyện viên sẽ được tặng gì?
B. Some food to distribute to animals A. Bản đồ của công viên
C. A certificate of accomplishment B. Một số thức ăn để phân phối cho
D. Some protective gear động vật
C. Giấy chứng nhận thành tích
161. In which positions marked [1], [2], D. Một số đồ bảo hộ
[3], and [4] does the following sentence
best belong? “We will accept registration
forms up to two days prior to the event.” 161. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
A. [1] [2], [3], và [4] câu nào sau đây đúng
B. [2] nhất? “Chúng tôi sẽ chấp nhận các mẫu
C. [3] đăng ký trước sự kiện trong vòng hai
D. [4] ngày.”
A. [1]
B. [2]
C. [3]
D. [4]
143
Gina adenan: tôi vừa nhận được tin từ ông chủ. một vấn đề sản xuất được phát
hiện tại nhà máy Maryland của chúng tôi sẽ dẫn đến việc thu hồi ngay lập tức tất cả
các máy nướng bánh mì kiểu T-20 và T-21 mà công ty chúng tôi đã bán trong năm
qua
Hal Anderson: tôi đã nghe về vấn đề đó vào sáng sớm nay. một cuộc thu hồi sẽ là
một công việc lớn. chúng tôi sẽ phải đăng một thông báo trên một số tờ báo lớn
Oliver Lee: đúng rồi. và chúng tôi cũng sẽ phải đưa thông tin tương tự lên trang
Web của chúng tôi
Hal Anderson: đó sẽ là cách tốt nhất để tiếp cận khách hàng của chúng tôi ở nước
ngoài. katie, bạn có thể soạn thảo một thông báo nếu tôi chuyển cho bạn tất cả các
chi tiết?
Katie Ford: tất nhiên, tôi sẽ tổng hợp lại nhanh nhất có thể và lấy danh sách liên
144
162. What is not mentioned as a way to 162. Điều gì không được đề cập đến
handle the recall? như một cách xử lý việc thu hồi?
A. Broadcasting the news on A. Phát tin tức trên truyền hình
television B. Trả lời cuộc gọi từ khách hàng
B. Answering calls from customers C. Thông báo thông tin trên một số ấn
C. Announcing information in some phẩm
publications D. Đăng về vấn đề trực tuyến
D. Posting about the issue online
163. Điều gì được gợi ý về công ty?
163. What is suggested about the A. Nó bán sản phẩm quốc tế.
company? B. Nó có kế hoạch tung ra một máy
A. It sells products internationally. nướng bánh mì mới
B. It plans to launch a new toaster mô hình.
model. C. Nó đã tiến hành một cuộc họp báo.
C. It conducted a press conference. D. Nó chạy quảng cáo trên báo địa
D. It runs advertisements in local phương.
paper.
164. Có thể suy ra điều gì về ông Lee?
164. What can be inferred about Mr. A. Anh ấy có liên hệ với các thành
Lee? viên của báo chí.
A. He has contacts with members of B. Anh ta sẽ gửi một thông báo đến
the press. công chúng.
B. He will send an announcement to C. Trước đây anh ấy đã từng làm
the public. công việc thu hồi sản phẩm.
C. He has previously worked on D. Anh ấy viết tài liệu quảng cáo cho
product recall. công ty.
D. He writes promotional material for
the company. 165. Lúc 10:25 sáng, ông Lee thích điều
gì nhất
165. At 10:25 A.M., what does Mr. Lee có thể có nghĩa là khi anh ấy viết: "Tôi
most likely mean when he writes: “I’ll get sẽ đi đúng vào
right on it.”? nó. ”?
A. He will call the marketing A. Anh ấy sẽ gọi cho bộ phận tiếp thị.
145
Tại chuyến du lịch Indonesia, chúng tôi cung cấp nhiều tour du lịch phù hợp với mọi
người đến thăm đất nước xinh đẹp của chúng tôi. - [1] - bạn có thể tận hưởng vẻ
đẹp tự nhiên của Indonesia, trải nghiệm sự nhộn nhịp của các thành phố, hoặc thư
giãn trong các chuyến đi chơi đến các địa điểm cổ kính của chúng tôi - tất cả với
mức giá hợp lý nhất xung quanh. một số chuyến tham quan phổ biến nhất của chúng
tôi được mô tả bên dưới. và bạn có thể nhấp vào nhiều hơn để xem danh sách đầy
146
đủ các
Leo núi ở Sumatra
Sumatra là một nơi tuyệt vời với những ngọn núi lửa tráng lệ, động vật hoang dã
thú vị và phong cảnh tuyệt đẹp. Chuyến đi của chúng tôi sẽ bắt đầu ở thành phố
Medan. và từ đó chúng tôi sẽ đi bộ đến khu bảo tồn đười ươi ở Bukit Lawang. chúng
ta sẽ dành một đêm cắm trại trong rừng trước khi kết thúc chuyến đi với hành trình
lên đỉnh núi lửa Sibayak. - [2]-
Trải nghiệm Java
Java là một trong những hòn đảo nhỏ nhất trong số các hòn đảo chính của
Indonesia, nhưng nó đóng gói rất nhiều trong-và không chỉ ở thủ đô Jakarta nổi
tiếng. - [3] -. chúng ta sẽ đi qua phong cảnh miền núi của miền trung Java trước khi
đến Yogyakarta, một thị trấn có quần thể đền thờ lớn nhất thế giới có niên đại lâu
đời.
Các bãi biển ở Bali
Bali nổi tiếng với những bãi biển, và chúng tôi sẽ đón bạn từ thành phố Denpasar
và đưa bạn thẳng đến phía nam của hòn đảo. Ở đó, bạn có thể tham gia lặn với ống
thở và lặn biển! chúng tôi cũng thực hiện các chuyến đi trong ngày vào đất liền để
xem các cánh đồng lúa, hồ nước và các hoạt động khác trong khu vực. -[4]-.
166. What is the main purpose of the 166. Mục đích chính của trang Web là
Web gì?
page? A. Để quảng cáo các gói du lịch
A. To advertise travel packages B. Để thu thập phản hồi từ khách hàng
B. To collect feedback from C. Để cung cấp thông tin liên hệ
customers D. Tuyển hướng dẫn viên du lịch địa
C. To provide contact information phương
D. To recruit local tour guide
167. Điều gì KHÔNG được nêu là hoạt
167. What is NOT stated as an activity động mà du khách có thể làm ở
visitors can do in Indonesia? Indonesia?
A. Scuba diving A. Thợ lặn biển
B. Visiting temple B. Tham quan chùa
C. Surfing in the sea C. Lướt sóng trên biển
D. Camping in a jungle D. Cắm trại trong rừng
168. In which of the positions marked 168. Vị trí nào được đánh dấu [1], [2],
[1], [2], [3] and [4] does the following [3] và [4] câu nào sau đây hay nhất
sentence best belong: “Outside the city thuộc về: “Bên ngoài thành phố đang
awaits a world of natural and historical chờ đợi một thế giới kỳ quan thiên nhiên
wonders”. và lịch sử”.
A. [1] A. [1]
B. [2] B. [2]
147
C. [3] C. [3]
D. [4] D. [4]
148
hoàn thành các báo cáo hàng ngày một cách kịp thời. hãy để tôi nhắc nhở bạn rằng
tất cả thông tin báo cáo phải được nhập đầy đủ vào cuối mỗi ngày làm việc cho
những giờ bạn đã thực hiện nhiệm vụ bảo trì. Vào tháng 11, tôi đã nhận được một
số tờ thời gian trễ hơn hai tuần và tôi vẫn còn một số tờ chưa được cung cấp.
Ngoài ra, đối với những báo cáo được gửi đúng hạn, tôi nhận thấy rằng nhiều báo
cáo bị thiếu các chi tiết quan trọng. hãy nhớ rằng báo cáo này không chỉ được sử
dụng để theo dõi số lượng nhiệm vụ bảo trì mà còn để xác định mức độ hiệu quả
của chúng tôi trong việc hoàn thành chúng.
Để giải quyết vấn đề này, một chính sách mới sẽ có hiệu lực vào tháng tới. Tôi sẽ
kiểm tra các báo cáo của bạn hàng tuần để đảm bảo chúng được hoàn chỉnh và
đăng đúng hạn trên trang web của công ty. nếu có bất kỳ vấn đề nào, tôi sẽ trực
tiếp theo dõi chúng với bạn.
Tôi đánh giá cao tất cả sự hợp tác của chúng tôi trong việc này và hy vọng rằng
những vấn đề này sẽ không còn tiếp diễn kể từ bây giờ.
169. Why was the memo written? 169. Tại sao bản ghi nhớ được viết?
A. To explain a new log-in system A. Để giải thích một hệ thống đăng nhập
B. To inform workers about mới
regulations B. Thông báo cho người lao động về
C. To announce a penalty for absences các quy định
D. To notify staff of scheduled C. Thông báo hình phạt vắng mặt
maintenance D. Thông báo cho nhân viên về việc bảo
trì theo lịch trình
170. What is indicated about the daily
report? 170. Điều gì được chỉ ra về báo cáo
A. It must be signed by a supervisor. hàng ngày?
B. It should be drawn up as simply as A. Nó phải được ký bởi một người giám
possible. sát.
C. It needs to be submitted in person. B. Nó nên được vẽ càng đơn giản càng
D. It can be used to evaluate work tốt.
efficiency. C. Nó cần phải được nộp trực tiếp.
D. Nó có thể được sử dụng để đánh
171. From when will the new measure giá Hiệu quả công việc.
be
implemented? 171. Biện pháp mới sẽ được thực hiện
A. From November từ khi nào?
B. From December A. Từ tháng 11
C. From January B. Từ tháng mười hai
D. From February C. Từ tháng Giêng
D. Từ tháng hai
149
150
chúng tôi hiểu sự thay đổi mô hình đang diễn ra trong lĩnh vực của chúng tôi và vui
mừng rằng chúng tôi có thể sửa đổi hợp đồng trước đây của bạn với chúng tôi để
giải thích cho những thay đổi này. - [1] -. Vì Global Traveling ban đầu nhận được
sự đón nhận nồng nhiệt như vậy tại các thị trường mục tiêu, chúng tôi muốn đảm
bảo rằng phiên bản cập nhật đáp ứng trung thực nhu cầu mong đợi của cả độc giả
mới và độc giả cũ. phiên bản mới này sẽ bao gồm các ấn bản điện tử của cuốn
sách của bạn để sách của bạn được phân phối dễ dàng hơn và thu hút lượng độc
giả rộng rãi nhất có thể. - [2] - tất cả các điều khoản khác của hợp đồng trước đó sẽ
không thay đổi, ngoại trừ việc điều chỉnh phí bản quyền của bạn như chúng ta đã
thảo luận.
- [3] -. thỏa thuận cập nhật được đính kèm. vui lòng viết tắt các đoạn được đánh
dấu nếu bạn chấp thuận, sau đó ký tên và ghi ngày tháng. tôi sẽ đánh giá cao nếu
bạn có thể trả lại cho tôi trước ngày 1 tháng 10. - [4] -. Ngoài ra, nếu bạn chưa gửi
lại biểu mẫu thông tin tác giả mà trợ lý của tôi đã gửi cho bạn qua thư, bạn có thể
kết thúc biểu mẫu đó cùng lúc.
Cảm ơn bạn đã tham dự vấn đề này một cách kịp thời và vì những đóng góp to lớn
của bạn cho lĩnh vực xuất bản du lịch. chúng tôi đánh giá cao các tác giả của mình
và chúng tôi rất vinh dự được tiếp tục cấp phép cho những cuốn sách chúng tôi xuất
bản ở cả định dạng truyền thống và mới nổi.
Vui lòng liên hệ với tôi nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào.
172. Why did Ms. Lloyd send the letter 172. Tại sao cô Lloyd lại gửi lá thư cho
to Mr.Tomase? Mr.Tomase?
A. To request that he review a book A. Để yêu cầu anh ấy đánh giá một
B. To inquire about an itinerary cuốn sách
C. To determine if he will sign some B. Để hỏi về hành trình
books C. Để xác định xem anh ấy sẽ ký một số
D. To explain a modification to an cuốn sách
agreement D. Để giải thích một sửa đổi đối với
một thỏa thuận
173. What did Ms. Lloyd send with the
letter? 173. Cô Lloyd đã gửi bức thư gì?
A. A revised contract A. Một hợp đồng sửa đổi
B. An author information form B. Mẫu thông tin tác giả
C. An advance copy of a book C. Bản sao trước của một cuốn sách
D. A collection of book reviews D. Tập hợp các bài phê bình sách
174. The phrase "attending to" in 174. Cụm từ "tham dự" trong đoạn 3,
paragraph 3, dòng 1, gần nghĩa nhất với
line 1, is closest in meaning to A. dự định đi đến
A. planning to go to B. khám phá ra
151
152
153
176. Why did Ms. Saito send the email? 176. Tại sao cô Saito lại gửi e-mail?
A. To request a car rental A. Để yêu cầu thuê xe
B. To resign from a position B. Từ chức
C. To get information about a lease C. Để nhận thông tin về hợp đồng
D. To inquire about available parking thuê
D. Để hỏi về bãi đậu xe có sẵn
177. What is suggested about Ms.
Saito? 177. Điều gì được gợi ý về cô Saito?
A. She wants to sell her car. A. Cô ấy muốn bán chiếc xe của mình.
B. She lives near a train station. B. Cô ấy sống gần một ga xe lửa.
C. She has recently moved to a new C. Cô ấy gần đây đã chuyển đến một
city. thành phố mới.
D. She currently drives to work. D. Cô ấy hiện đang lái xe đi làm.
178. What type of car does Ms.Saito 178. Cô Saito lái loại xe gì?
drive? A. Một Cartif
A. A Cartif B. Một Sylvon
B. A Sylvon C. A Thundee
C. A Thundee D. A Grayley
D. A Grayley
179. Khi nào cô Saito nên đến Lanti
179. When should Ms. Saito go to Lanti Auto?
Auto? A. Vào ngày 7 tháng 9
A. On September 7 B. Vào ngày 14 tháng 9
B. On September 14 C. Vào ngày 25 tháng 9
C. On September 25 D. Vào ngày 28 tháng 9
D. On September 28
180. Điều gì được chỉ ra về các thỏa
180. What is indicated about month-to- thuận hàng tháng?
month agreements? A. Chúng có thể hết hạn vào lúc 4 giờ
A. They may expire at 4 P.M. on the chiều. vào ngày hợp đồng cuối cùng.
final contract date. B. Chúng có sẵn nhiều nhất là một năm.
B. They are available for one year at C. Tất cả đều có giá $ 199 mỗi tháng.
most. D. Chúng bao gồm chi phí bảo trì.
C. They all cost $199 per month.
D. They include the cost of
maintenance.
154
Questions 181 - 185 refer to the following Web page and e-mail.
Khám phá và mang về nhà một số lịch sử phong phú của London. Hiện vật này là
một cửa sổ dẫn vào tâm trí sáng tạo tạo nên tinh thần âm nhạc của London.
Bộ sưu tập của chúng tôi trải dài các thể loại âm nhạc từ rock and roll đến opera,
nêu bật những đóng góp nghệ thuật tuyệt vời của nước Anh. cửa hàng có các nghệ
sĩ từ những năm 1800s trở lên bắt đầu được xem trên truyền hình ngày nay.
Nhấp vào liên kết bên dưới để xem một số sản phẩm hiện tại của chúng tôi. Kiểm
tra điện tử có sẵn.
Hồ sơ, CD, băng: £10 trở lên
Sách bài hát, sách xuất bản đầu tiên có chữ ký: £15 trở lên
Quần áo: £30 trở lên
Tác phẩm nghệ thuật gốc: £50 trở lên
155
181. What is NOT suggested about 181. Điều gì KHÔNG được đề xuất về
Hardewicke's? Hardewicke's?
A. It has items from many different A. Nó có các mặt hàng từ nhiều năm
years. khác nhau.
B. Its products represent numerous B. Sản phẩm của nó đại diện cho nhiều
types of music. thể loại âm nhạc.
C. It guarantees the lowest prices on C. Nó đảm bảo giá đĩa hát và sách bài
records and songbooks. hát thấp nhất.
D. It features products from English D. Nó có các sản phẩm của các nhạc sĩ
musicians. người Anh.
183. What is the lowest price Ms. 183. Giá thấp nhất Đồ của cô Calvert là
Calvert's item would most likely sell for bao nhiêu
at Hardewicke's? rất có thể sẽ được bán với giá tại
A. £10 Hardewicke's?
B. £30 A. 10 bảng
C. £50 B. 30 bảng
D. £10 C. 50 bảng
D. 10 bảng
184. What is suggested about Ms.
Calvert? 184. Điều gì được gợi ý về cô Calvert?
A. She saw Mr. Peckham perform in A. Cô ấy đã xem ông Peckham biểu
England. diễn ở Anh.
B. She owns an item made by Ms. B. Cô ấy sở hữu một món đồ do cô
Dangerfield. Dangerfield làm.
C. She has previously worked with C. Cô ấy trước đây đã làm việc với
Hardewicke's. Hardewicke's.
156
D. She would like to make a donation to D. Cô ấy muốn đóng góp cho tổ chức từ
her father's charity. thiện của cha cô ấy.
185. What does Ms. Calvert ask about? 185. Cô Calvert hỏi về điều gì?
A. The price of an instrument she saw at A. Giá của một nhạc cụ mà cô ấy nhìn
the store thấy ở cửa hàng
B. The procedure for renting a concert B. Thủ tục thuê không gian hòa nhạc
space C. Quy trình bán các mặt hàng cho
C. The process for selling items to Hardewicke's
Hardewicke's D. Lịch sử của một mặt hàng cô ấy
D. The history of an item she wants to muốn mua
purchase
Question 186 - 190 refer to the following chart, e-mail, and article.
157
(Centerville-ngày 2 tháng 3) Cựu thẩm phán tòa án thành phố Mildred Simpson đã
cùng với chủ sở hữu Patrice Snell hôm qua tổ chức lễ khai trương khách sạn Pavel
ở trung tâm thành phố Centreville, giữa thư viện và trung tâm du khách. Từng là tòa
án của thành phố và là nơi làm việc của bà Simpson, cấu trúc hiện tại đã bị bỏ trống
trong chín năm qua. hiện nay không gian tự hào có 34 phòng sang trọng, sảnh khách
mời với lò sưởi và sảnh lộng lẫy. một quán cà phê trong khuôn viên dự kiến sẽ mở
vào tháng tới. nội thất, được thiết kế bởi Miles Sorrell, vẫn giữ lại những nét cũ của
tòa nhà, chẳng hạn như cửa sổ mở rộng và trần nhà cao, đồng thời tạo ra một không
gian ấm áp và hấp dẫn.
158
186. What does the chart indicate about 186. Biểu đồ cho biết gì về tất cả các
all the carpets in the Pleiades tấm thảm trong Bộ sưu tập Pleiades?
Collection? A. Chúng sẽ có sau 60 ngày.
A. They will be available in 60 days. B. Họ hiện đang có trong kho.
B. They are currently in stock. C. Chúng có trọng lượng khác nhau.
C. They have different weights. D. Chúng có cùng kích thước.
D. They are the same size.
187. Ban đầu ông Sorrell đã trải thảm gì
187. What carpet did Mr. Sorrell đặt hàng?
originally A. Artemis
order? B. Hera
A. Artemis C. Janus
B. Hera D. Mống mắt
C. Janus
D. Iris 188. Ông Sorrell yêu cầu bà Zuckerman
làm gì?
188. What does Mr. Sorrell ask Ms. A. Trì hoãn việc mở cửa của khách sạn
Zuckerman to do? B. Chọn một mặt hàng thay thế
A. Delay the hotel's opening C. Đặt một số đồ nội thất khác nhau
B. Select a substitute item D. Gửi ảnh sảnh
C. Order some different furniture
D. Send photographs of the lobby 189. Theo bài đoạn văn, Pavel Hotel
trước đây là gì?
189. According to the article, what A. Một thư viện
occupied the building prior to The Pavel B. Trung tâm du khách
Hotel? C. Tòa án
A. A library D. Một quán cà phê
B. A visitors center
C. A courthouse 190. Điều gì được chỉ ra về Khách sạn
D. A cafe Pavel?
A. Nó đã mở đúng lịch trình.
190. What is indicated about The Pavel B. Nó đã được xây dựng trong chín
Hotel? năm.
A. It opened on schedule. C. Nó đang trở thành một địa điểm du
B. It was under construction for nine lịch.
years. D. Nó được quản lý bởi cô Simpson.
C. It is becoming a tourist destination.
D. It is managed by Ms. Simpson.
159
Questions 191 - 195 refer to the following memo, schedule and e-mail.
Ngày: 20 tháng 12
Chủ đề: Những cải tiến sắp tới đối với hệ thống xe buýt đưa đón của chúng tôi
để phản hồi trực tiếp phản hồi hữu ích của bạn, chúng tôi muốn thông báo một số
cải tiến đối với hệ thống đưa đón kết nối khuôn viên Optieris với các ga Tàu
Morbrook và Neese. Những thay đổi sau sẽ có hiệu lực vào ngày 2 tháng 1
[1] Một xe buýt thứ ba sẽ được bổ sung vào đội xe của chúng tôi để tăng tần suất
phục vụ cũng như sức tải trong trường hợp một xe buýt không bao giờ ngừng hoạt
động để bảo trì. Xe buýt hiện sẽ chạy cứ sau 15 phút thay vì 30 phút.
[2] Điểm dừng thứ hai trong khuôn viên trường sẽ được thêm vào. Bên cạnh điểm
dừng hiện tại tại tòa nhà hành chính chính ở phía đông của khuôn viên Optieris, sẽ
có điểm dừng thứ hai để đáp ứng tốt hơn cho tất cả nhân viên của chúng tôi.
[3] Một dịch vụ sẽ được thêm vào buổi tối. nó sẽ rời khuôn viên Optieris muộn hơn
30 phút so với dịch vụ cuối cùng hiện tại trong ngày
cảm ơn một lần nữa cho đầu vào của bạn. vì lợi ích của môi trường của chúng ta.
chúng tôi tự hào tạo điều kiện cho bạn sử dụng phương tiện giao thông công cộng
bằng cách làm cho dịch vụ xe buýt đưa đón của chúng tôi thuận tiện hơn bao giờ
hết.
161
191. What reason is given for updating 191. Lý do nào được đưa ra để cập
the shuttle bus system? nhật hệ thống xe đưa đón?
A. Optieris employees provided A. Nhân viên Optieris đã cung cấp
feedback. phản hồi.
B. The current bus fleet is getting old. B. Đội xe buýt hiện nay đang già đi.
C. More staff are coming to work by C. Nhiều nhân viên đang đến làm việc
train. bằng tàu hỏa.
D. Optieris has built new facilities on its D. Optieris đã xây dựng các cơ sở mới
campus. trong khuôn viên của trường.
192. What will be one change to the bus 192. Một thay đổi đối với hệ thống xe
system from January 2 ? buýt kể từ ngày 2 tháng Giêng?
A. Buses will create less air pollution. A. Xe buýt sẽ ít gây ô nhiễm không khí
B. Buses will be more frequent. hơn.
C. Each bus will follow a different route. B. Xe buýt sẽ chạy thường xuyên
D. The first morning bus will run earlier. hơn.
C. Mỗi xe buýt sẽ đi theo một lộ trình
193. What bus stop will be added to the khác nhau.
route? D. Chuyến xe buýt buổi sáng đầu tiên
A. Morbrook Station sẽ chạy sớm hơn.
B. Nesse Station
C. East Campus 193. Bến xe buýt nào sẽ được thêm vào
D. West Campus tuyến đường?
A. Ga Morbrook
194. Why will Ms. Edgren visit the B. Ga Nesse
Optieris campus? C. Cơ sở phía Đông
A. To finalize a contract between D. Cơ sở phía Tây
her company and Optieris
B. To run a quality-control check 194. Tại sao cô Edgren sẽ đến thăm
C. To attend a training session Optieris
D. To pursue an employment khuôn viên?
opportunity A. Để hoàn tất hợp đồng giữa
công ty của cô ấy và Optieris
195. What time does Ms. Edgren expect B. Để chạy kiểm tra kiểm soát chất
to get off her bus at Optieris? lượng
A. At 7:57 A.M. C. Tham gia một buổi đào tạo
B. At 8:12 A.M. D. Để theo đuổi cơ hội việc làm
162
C. At 8:27 A.M.
D. At 8:42 A.M. 195. Cô Edgren dự kiến xuống xe buýt
tại Optieris lúc mấy giờ?
A. Lúc 7:57 sáng
B. Lúc 8:12 sáng
C. Lúc 8:27 A.M.
D. Lúc 8:42 A.M.
163
Ngày 18 tháng 9
Tôi đã sử dụng dịch vụ đón khách hàng mới tại cửa hàng của Bright Now Home lần
đầu tiên trong tuần này, Dịch vụ này rất tiết kiệm thời gian vì đơn đặt hàng của tôi
đã sẵn sàng cho tôi khi tôi đến cửa hàng. Vì tôi đã thanh toán trực tuyến nên tôi
không phải đợi ở hàng thông thường trong cửa hàng.
rất tiếc, tôi đã không kiểm tra lại đơn đặt hàng của mình trước khi rời cửa hàng. Khi
tôi đến ngôi nhà đang làm việc, tôi nhận ra chỉ nhận được một trong hai gallon sơn
BN-101 mà tôi đã đặt. Tôi gọi cho cửa hàng ngay lập tức, và người quản lý đã sắp
xếp cho tôi lấy hàng gallon sơn bị mất tại vị trí gần nơi tôi đang làm việc nhất. Ngoài
ra, anh ấy đã trả lại tiền cho tôi cho cả hai gallon, tôi chắc chắn sẽ sử dụng lại dịch
vụ này!
164
Jesse Beesby
Mr Beeby,
Chúng tôi rất vui vì đã phục vụ doanh nghiệp của bạn gần đây. Chúng tôi đã thấy
những nhận xét mà bạn đăng về chúng tôi trên uopine.com và chúng tôi biết ơn bạn.
thật vui khi biết rằng vị trí hàng đầu của chúng tôi rất thuận tiện đối với địa điểm làm
việc của bạn và bạn có thể lấy sơn còn thiếu ở đó.
Chúng tôi đứng đằng sau các sản phẩm và dịch vụ của mình và mong sớm gặp lại
bạn. Dù sao thì mùa mưa cũng sắp đến rồi, vì vậy bây giờ là thời điểm tuyệt vời để
đến và lấy dụng cụ cần thiết cho công việc mái nhà sắp tới!
Hattie Jones
Quản lý dịch vụ khách hàng
Bright Now Home
196. What is most likely Mr. Beeby's 196. Điều gì có khả năng nhất là công
job? việc của ông Beeby?
A. Salesclerk A. Salesclerk
B. Housepainter B. Housepainter
C. Delivery driver C. Tài xế giao hàng
D. Real estate agent D. Đại lý bất động sản
165
197. What item did Mr. Beeby need 197. Ông Beeby cần thêm món gì?
more of? A. Coastland Grey
A. Coastland Gray B. Linwall Grey
B. Linwall Gray C. Làm sáng màu xanh lá cây
C. Brightwen Green D. Foxdell Green
D. Foxdell Green
198. Ông Beeby lấy đồ ở đâu
198. Where did Mr. Beeby pick up the mất tích từ đơn đặt hàng của mình?
item A. Tại cửa hàng phía tây bắc
missing from his order? B. Tại cửa hàng phía đông bắc
A. At the northwest store C. Tại cửa hàng phía tây nam
B. At the northeast store D. Tại cửa hàng phía đông nam
C. At the southwest store
D. At the southeast store 199. Điều gì được chỉ ra về Bright Now
Trang Chủ?
199. What is indicated about Bright Now A. Nó có các chuyên gia thiết kế trong
Home? các cửa hàng.
A. It has design experts in stores. B. Nó cung cấp giao hàng trong ngày
B. It provides same-day delivery dịch vụ.
service. C. Nó bán vật tư xây dựng
C. It sells supplies for building bảo trì.
maintenance. D. Nó cung cấp phiếu giảm giá trên
D. It offers coupons on its Web site. trang Web của nó.
200. What is one purpose of Ms. 200. Một mục đích của cô Jones là gì?
Jones's e-mail? A. Để giới thiệu một dịch vụ mới
A. To introduce a new service B. Để cảm ơn khách hàng
B. To thank a customer C. Để thông báo giảm giá theo mùa
C. To announce a seasonal sale D. Để giải thích sự thay đổi chính sách
D. To explain a policy change
166