You are on page 1of 21

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG GIỮA KỲ I NĂM 2020-2021

TRƯỜNG THPT FPT MÔN TOÁN LỚP 12

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Câu 1. Hàm số f (x ) xác định trên (a, b) , với x1, x 2  (a,b) . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số f (x ) đồng biến trên (a, b) khi và chỉ khi x1  x 2 , f (x1 )  f (x 2 ).
B. Hàm số f (x ) nghịch biến trên (a, b) khi và chỉ khi x1  x 2, f (x1 )  f (x 2 ).
C. Hàm số f (x ) đồng biến trên (a,b) khi và chỉ khi x1  x 2 , f (x1 )  f (x 2 ).
D. Hàm số f (x ) nghịch biến trên (a, b) khi và chỉ khi x1  x 2 , f (x1 )  f (x 2 ).
Câu 2. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. f (2)  f (4) . B. f (2)  f (4) . C. f  3  f ( 5) . D. f 0  f 1 .

1 4
Câu 3. Cho hàm số y  x  2x 2  3 , hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
2

A.  2; 2 .  B. 2;  . 
C.  2; 0 .  
D. 0; 2 . 
Câu 4. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  5;   . B. Hàm số đồng biến trên  3;5  .


C. Hàm số đồng biến trên  0; 2  . D. Hàm số đồng biến trên  0;3 .
Câu 5. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 đồng biến trên  là
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
mx  4
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  1;  
xm

A.  2;1 . B.  2; 2  . C.  2; 1 . D.  2; 1 .

Câu 7. Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:


x  3 1 1 
f ' x   0  0  0 

Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  4;    . B.  2;1 . C.  2; 4  . D. 1; 2  .

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Nếu f'(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f(x) liên tục tại x0 thì hàm số y = f(x)
đạt cực đại tại điểm x0.
B. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
C. Nếu f'(x0) = 0 và f''(x0) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y = f(x) đã cho.
D. Nếu f'(x0) = 0 và f''(x0) = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.
Câu 9. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 +
f'(x) + +
1 1
f(x) 0
 

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 10. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số sau y  10 x 4  5 x 2  19
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x    x  1 x  2   x  3 , x   . Hàm số đã cho đạt cực
2

đại tại
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  mx 4   m  1 x 2  2m  1 có 3 điểm cực trị ?
 m  1
A.  . B. m  1 . C. 1  m  0 . D. m  1 .
m  0
1 3
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y  x  mx 2   m  6  x  m có cực đại và
3
cực tiểu.
 m  2  m  2
A. 2  m  3 . B.  . C.  . D. 2  m  3 .
m  3 m  3
2 3 2
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x  mx 2  2  3m 2  1 x 
3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1 3
Câu 15. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  x  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại điểm
3
x 1.
A. m  2 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  0 .

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  và đồ thị của hàm số f '  x  như hình bên
Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  3

A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 3 
Câu 17. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3x  3 trên đoạn  3;  là
 2 
15
A. 15 . B. 1 . C. . D. 5 .
8
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2 và có bảng biến thiên như hình dưới. Gọi M , m lần
luợt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên  3; 2 . Tính M  m .

A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
1
Câu 19. Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  2 trên đoạn
2
 1;34 . Tính tổng S  3m  M
13 63 25 11
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 2 2 2
4
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên khoảng  0;   .
x
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
1 3
Câu 21. Một vật chuyển động theo quy luật s   t  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật
3
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bẳng bao nhiêu ?
A. 144(m/s). B. 36 (m/s). C. 243 (m/s). D. 27 (m/s).
Câu 22. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  0, y  1; x  y  3 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x 3  2 y 2  3x 2  4 xy  5 x lần lượt bằng:
A. 20 và 18 . B. 20 và 15 . C. 18 và 15 . D. 15 và 13 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có lim f ( x)  2, lim f ( x)  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.


B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng x 2 và x  2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là hai đường thẳng y  2 và y  2.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
4 x 2
Câu 25. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x
Câu 26. Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
1 x
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn lim f  x   1 và lim f  x   m . Có bao nhiêu giá trị thực của
x  x 

1
m để đồ thị hàm số y  có duy nhất một tiệm cận ngang?
f  x  2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. vô số.
Câu 28. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  3 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 29. Bảng biến thiên trong hình sau là của hàm số nào dưới đây

x 1
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x3  3 x  4 . C. y   x3  3 x  2 . D. y 
.
2x 1
Câu 30. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?

A. a  0; d  0 . B. a  0; d  0 . C. a  0; d  0 . D. a  0; d  0 .
ax  1
Câu 31. Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như sau?
bx  c
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
2x 1
Câu 32. Đồ thị hàm số y  cắt đường thẳng x  y  2  0 tại hai điểm phân biệt M , N có hoành
x 1
độ xM , xN . Khi đó xM  xN có giá trị
A.  5 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Phương trình 2020 f  x   m  0 có bốn
nghiệm phân biệt khi
y
1
-2 2
O x

-3

A. m   6060;   . B. m   2020;6060  .
C. m    ; 2020  . D. m   .
ax  b
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x )  có đồ thị như hình vẽ bên.
cx  d

Tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x)  m có 2 nghiệm phân biệt là
A. m  2 và m  1. B. 0  m  1 và m  1.
C. m  2 và m  1. D. 0  m  1.

Câu 35. Cho hàm số y   x3  3x 2  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng
1
y  x  2017 là:
9
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 36. Kí hiệu Đ là số đỉnh, C là số cạnh và M là số mặt của hình bát diện đều. Khi đó bộ (Đ; C; M)
tương ứng với bộ số nào?
A. (Đ; C; M)=(6; 12; 8) B. (Đ; C; M)=(12; 6; 8)
C. (Đ; C; M)=(4; 6; 4) D. (Đ; C; M)=(8; 12; 6)
Câu 37. Tên gọi của khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Lập phương. B. Mười hai mặt đều. C. Tứ diện đều D. Bát diện đều.

Câu 38. Cho hình đa diện đều loại {4; 3} cạnh 𝑎. Gọi 𝑆 là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 4a 2 B. 6a 2 C. 8a 2 D. 10a 2
Câu 39. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là.
4 1
A. Bh . B. 3Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 40. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 5 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 15 B. 30 C. 11 D. 10
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng 600. Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
a3 a3 3a 3
A. a3 . B. . C. . D. .
2 4 4
Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBD và mặt phẳng  ABCD bằng 600. Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. . D. .
2 6 12
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi điểm O là giao điểm của AC và BD
a
. Biết khoảng cách từ O đến SC bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
6
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
a3 3 a3 3 a3 2a 3 3
A. B. C. D.
6 3 6 3

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc 
ABC  60. Cạnh bên
SD  2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD là điểm H thuộc đoạn BD
thỏa HD  3HB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
15 15 5 15
A. . B. . C. . D. .
8 12 24 24

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD. Gọi A, B , C , D  lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỷ
số của thể tích khối chóp S . ABC D chia cho thể tích khối chóp S . ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 16
Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  4, cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD và SC  6. Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
20 40 80
A. 24. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 48. Nếu tăng kích thước hai cạnh của khối hộp chữ nhật lên 2 lần và giảm kích thước
thứ ba 4 lần thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào?
A. Thể tích không thay đổi. B. Thể tích tăng 4 lần.
C. Thể tích giảm 4 lần. D. Thể tích tăng 8 lần.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  AA  a, đường chéo AC tạo với mặt đáy
 ABCD một góc  thỏa cot   5. Thể tích khối hộp đã cho bằng
2a 3 a3
A. 2a3 . B. 5a 3 . C. . D. .
3 5

Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnha. Hình chiếu vuông góc của
A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 450 . Tính thể tích
khối lăng trụ này
a3 3 2a 3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
3 3 16 16
------ Hết -----

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Câu 1. Cho hàm số f  x  đồng biến trên tập số thực  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x1  x2  R  f  x1   f  x2  . B. Với mọi x1 , x2  R  f  x1   f  x2  .

C. Với mọi x1 , x2  R  f  x1   f  x2  . D. Với mọi x1  x2  R  f  x1   f  x2  .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục và liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x  2 0 
y + 0  0 +
0 
y
 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. f (2)  f (1)  f (0) . B. f (2)  f (0)  f (1) .

C. f (2)  f (1)  f (0) . D. f (2)  f (0)  f (1) .

Câu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x


A. (; 3) . B. (1; ) . C. (3;1) . D. (; 3)  (1; ) .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;    .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3;    .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 1 .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0; 3 .
1 m
Câu 5. Hàm số y  ( m  1) x 3  mx 2  (3m  2) x luôn đồng biến biến trên tập xác định với
3
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
mx  7 m  8
Câu 6. Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng  3;   .
xm
4 4
A. 8  m  1. B. 8  m  1. C.  m  3. D.  m  3.
5 5

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị hàm f   x  như hình vẽ dưới đây. Hàm
số g  x   f  x 2  x  đồng biến trên khoảng nào?

1   1
A.  ;1  . B. 1; 2  . C.  1;  . D.  ; 1 .
2   2
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu f   x  đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số
y  f  x  đạt cực đại tại điểm x0 .

B. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.

C. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số y  f  x  đã cho.

D. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .


Câu 9. Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên  2; 2 và có đồ thị là đường cong có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số f ( x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
y
2

1 O 1 x
2 2

2
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 10. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  2 x 2  3 .


A. yCT  1 . B. yCT  1 . C. yCT  3 . D. yCT  3 .
 
Câu 11. Biết hàm số f  x  xác định trên  và có đạo hàm f '  x   x 2  1 x 2  x  1  x  2  . Hỏi hàm
2 4

số có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12. Với giá trị của tham số thực m nào thì hàm số y  f ( x)  (m  2) x  3 x  mx  5 có cực trị.
3 2

 m  3 m  2
A. 2  m  1. B.  . C. 3  m  1. D. 
m  1 3  m  1
9 4
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  x  3( m  2017) x 2  2016 có 3 cực trị.
8
A. m  2015 . B. m  2017 . C. m  2016 . D. m  2017 .

Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  4 x 3  mx 2  3 x đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa
mãn điều kiện x1  4 x2 .
9 9
A. m  1 hoặc m  1 . B. m  hoặc m  
2 2
2 2
C. m   hoặc m  D. m  2 hoặc m  2
9 9
Câu 15. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y   x3  mx 2   m 2  2m  3 x  1
đạt cực đại tại x  0 .
A. 1 . B. 3;1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x) trên  . Đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ

Đồ thị hàm số y   f ( x )  có bao nhiêu điểm cực đại, cực tiểu?


2

A. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. D. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4  là:

A. min f ( x)  50. B. min f ( x)  0. C. min f ( x)  41. D. min f ( x)  15.


 4; 4 4; 4  4; 4  4; 4
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 2;2 và có đồ thị trên đoạn 2; 2 như sau. Khẳng
định nào sau đây là sai?
y
3

O 1 2 x
2
1
2
A. max f  x  f 3 . B. yCT  1 . C. min f  x  f 2 . D. min f  x  f 0 .
2;2 2;2 2;2

Câu 19. Hàm số y  4  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x. Giá trị của x là:
A. x  3 . B. x  0 hoặc x  2 . C. x  0 . D. x  2 hoặc x  2 .

x2  x  1
Câu 20. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên khoảng (1;+∞) là:
x 1
7
A. min y  1. B. min y  3. C. min y  5. D. min y  .
1;  1;  1;   2;  3
Câu 21. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x  y  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 1  1 
P   x2  2   y 2  2 
 y  x 
175 289 275 189
A. . B. C. . D.
16 16 16 16
Câu 22. Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C khoảng cách ngắn
nhất từ C đến B là 1 km . Khoảng cách từ B đến A là 4 . Mỗi km dây điện đặt dưới nước là
mất 5000 USD , còn đặt dưới đất mất 3000 USD . Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi
mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là ít tốn kém nhất?

15 13 10 19
A. km . B. km . C. km . D. km .
4 4 4 4

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   3 và lim f  x   3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
x  x 
định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  3 và x  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  3 và y  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên các khoảng xác định của nó và có
bảng biến thiên như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 25. Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là y  2 :
1 2x 1 2x 2x
A. y  2  . B. y  . C. y  . D. y  2 .
x x 1 x3 x 2
5 x  1 x  1
Câu 26. Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2 x
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
x2 1
Câu 27. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thi hàm số y  có ba đường tiệm
x 2  2mx  2m 2  25
cận?
A. 9 . B. 11 . C. 5 . D. 7 .
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới

Hàm số y  f ( x) là hàm số nào sau đây?

1
A. y   x 4  2 x 2  3 B. y   x4  3x 2  3 .
4

C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 29. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  3x 2  4 B. y  x 3  3 x 2  4 C. y  x3  3 x 2  4 D. y  x 3  3 x 2  4
Câu 30. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0

C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
ax  b
Câu 31. Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0

Câu 32. Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  2020 x 2  2021 với trục hoành là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
.

 1 
A.  0; 4 . B.  1;0 . C. 0;1 . D.   ;1
   3 

1 4
Câu 34. Cho hàm số y  x  2 x 2  3 có đồ thị như hình dưới. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham
4
số m để phương trình x 4  8 x 2  12  m có 8 nghiệm phân biệt là:

A. 3 . B. 6 . C. 10 . D. 0 .

x3
Câu 35. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   2 x 2  3 x  1 song song với đường thẳng y  3x  1 có
3
phương trình là
29 29
A. y  3 x  . B. y  3 x  , y  3x  1 .
3 3

29
C. y  3 x  . D. y  3x  1 .
3

Câu 36. Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 12 . B. 10 . C. 7 . D. 11 .
Câu 37. Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

A B C D
Câu 38. Diện tích toàn phần của khối bát diện cạnh 3a bằng
A. 2a 2 3 . B. 9a 2 3 . C. 4a 2 3 . D. 18a 2 3 .

Câu 39. Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3 6
Câu 40. Cho khối chóp S . ABC có diện tích đáy bằng 2a2 , đường cao SH  3a . Thể tích khối chóp
S . ABC là?
3a3
A. a 3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. .
2
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC
.
a3 a3 2a 3
D. V  2a .
3
A. V  . B. V  . C. V  .
6 2 3
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , SA   ABC  , BC  2a . Góc
giữa  SBC  và  ABC  bằng 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 2a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 9
Câu 43. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách
a 2
từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 9 2
Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
600 . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt
phẳng (ABCD) là 300 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
  
Câu 46. Cho hình chóp S .ABC có SA  a, SB  2a, SC  4a và ASB  BSC  CSA  60 . Tính thể tích
0

khối chóp S .ABC theo a .


a3 2 8a 3 2 4a 3 2 2a 3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 47. Để lấy nước tưới cây, ông Tráng cần xây một bể chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật không có
nắp đậy. Nếu bể cần có thể tích 50m3 và chiều dài gấp 4 lần chiều rộng thì chiều cao bằng bao
nhiêu để chi phí vật liệu thấp nhất.
A. 4,5m . B. 5m. C. 2,5m . D. 2m
Câu 48. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài
là h .
1
A. V  B 2 h B. V  Bh C. V  Bh D. V  3Bh
3
Câu 49. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C ,
AB  2a, AC  a và BC   2a.
a3 3 4a 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  4a3 .
6 3 2
Câu 50. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa cạnh bên
của lăng trụ và mặt phẳng đáy bằng 30o . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho theo a .
3a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
4 4 24 8
------ Hết -----

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  a;b . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b khi và chỉ khi f   x   0, x   a ; b  và
f   x   0 tại hữu hạn giá trị x   a ; b  .

B. Hàm số y  f  x nghịch biến trên khoảng  a;b khi và chỉ khi


x1, x2   a ; b : x1  x2  f  x1   f  x2  .

C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a;b khi và chỉ khi f   x   0, x   a ; b  .

D. Nếu f   x   0, x   a ; b  thì hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  a; b .


Câu 2. Cho f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2,  x   . khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f  1  f 1 . B. f  1  f 1 .
C. f  1  f 1 . D. f  1  f 1 .
x3
Câu 3. [Mức độ 2] Cho hàm số y   x 2  2 x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1.

C. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1.

D. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến 1; .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có đồ thị như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây.

A.  ; 1 . B.  0;3  . C. 1; 3  . D.  3;  .

Câu 5. Cho hàm số y   x 3  mx 2   4m  9  x  5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ?
A. 0 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .

mx  9
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
1; ?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 7. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x


nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

4
–2 O x

–2

 3  1
A.  1;  . B.  0;  . C.  2; 1 . D.  2;3 .
 2  2
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
B. Nếu f   x0   0 và f   x0   0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f   x  đổi dấu khi x qua điểm x0 và f  x  liên tục tại x0 thì hàm số y  f  x  đạt
cực trị tại điểm x0 .
D. Hàm số y  f  x  đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
Câu 9. Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 10. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
3 2

hàm số này là

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 11. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
3

cho là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 1.

Câu 12. Hàm số y  x 3  mx  2 có cả cực đại và cực tiểu khi.


A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 13. Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  mx  m x  2016 có 3 điểm cực trị?
4 2 2

A. m  0 . B. m  0 .
C. m   \{0} . D. Không tồn tại giá trị của m .
Câu 14. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  9 x  2m2  1 C  . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (C) có
cực đại, cực tiểu tại x1 , x2 sao cho x1  x2  2
m  1
A. m  1 B. m  3 C.  D. m 
 m  3
1 3
Câu 15. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Câu 16. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x 2  4 x   m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   ?
A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  24 x trên đoạn  2;19 bằng
3

A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .


Câu 18. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn (-1;3) và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của

M  m bằng

A. 0. B. 1. C. 4. D. 5.

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  5  x 2 trên đoạn   5; 5  .
A. 5 . B. 10 . C. 6 . D.  10 .
1
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  5  trên khoảng  0;   .
x
A. min f  x   3 . B. min f  x   5 . C. min f  x   2 . D. min f  x   3 .
 0;   0;   0;   0; 

4 xy 2
Câu 21. Cho các số thực dương x , y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 
 
3
x  x2  4 y 2
1 1 1
A. max P  1 . B. max P  . C. max P  . D. max P  .
10 8 2
Câu 22. Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  25m , chiều rộng AD  20m được chia
thành hai phần bằng nhau bởi vạch chắn MN ( M , N lần lượt là trung điểm BC và AD ). Một
đội xây dựng làm một con đường đi từ A đến C qua vạch chắn MN , biết khi làm đường trên
miền ABMN mỗi giờ làm được 15m và khi làm trong miền CDNM mỗi giờ làm được 30 m .
Tính thời gian ngắn nhất mà đội xây dựng làm được con đường đi từ A đến C .
2 5 10  2 725 20  725
A. . B. . C. . D. 5 .
3 30 30

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 và lim f  x   1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x  x 

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.


D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1.

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho
có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
2x 1
Câu 25. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
x 1
A. x  1 B. y  1 C. y  2 D. x   1

x42
Câu 26. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
x 1
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y  có hai tiệm
mx 2  1
cận ngang
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài B. m  0

C. m  0 D. m  0

Câu 28. Bảng biến thiên trong hình dưới là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

x3 x  2 x  3 x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 29. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y  x  2x  2 B. y  x  2x  2 C. y  x  3x  2 D. y   x  3x  2
4 2 4 2 3 2 3 2

Câu 30. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
ax  b
Câu 31. Cho hàm số y  , với a  0 có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  d

A. b  0 , c  0 , d  0 . B. b  0 , c  0 , d  0 .
C. b  0 , c  0 , d  0 . D. b  0 , c  0 , d  0 .
5x  6
Câu 32. Tính tổng hoành độ của các giao điểm của đồ thị hàm số y  và đường thẳng y   x .
x2
A. 7 . B. 5 . C. 5 . D. 7 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng  ; 2 và  2;   , có bảng
biến thiên như hình vẽ.

Tập hợp các giá trị m để phương trình f  x   m có hai nghiệm phân biệt là
7 
A.  22;   . B.  ; 2    22;   .
4 
7  7 
C.  ; 2    22;   . D.  ;   .
4  4 
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 3 f  3  2 x   10  0 là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
ax  b
Câu 35. Cho hàm số y   a, b, c, d  , ad  bc  0  có đồ thị như hình vẽ
cx  d

Tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x0  2 có phương trình là


A. y  2 x  4 . B. y   x . C. y  x  4 . D. y   x  4 .
Câu 36. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 37. Có mấy khối đa diện trong các khối sau?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
a S
Câu 38. Cho hình bát diện đều cạnh . Gọi là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S  4 3a 2 . B. S  3a 2 . C. S  2 3a 2 . D. S  8a 2 .
Câu 39. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1 1 1
A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh
3 6 2

Câu 40. Tính thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a 2 và chiều cao bằng a.
4
A. V  16a3 . B. V  4a 3 . C. V  2a3 . D. V  a 3 .
3
Câu 41. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 3
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng  SAB  và
1
 SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC ; tam giác ABC đều; SA   ABC  , mặt phẳng  SBC  cách A một
khoảng bằng a và hợp với  ABC  góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a3 8a3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 44. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối
chóp SABC .
a3 a3 3 a3 a 3 11
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  .
4 6 12 12
  600 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh
Câu 45. Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , ABC
S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB . Góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt
đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 8

Câu 46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp S . ABCD và
M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
32 8 4 16

Câu 47. Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1, 01 m 3 B. 0, 96 m 3 C. 1,33 m3 D. 1,51 m 3

Câu 48. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3 . B. 2a3 . C. a 3 . D. 6a3 .
Câu 49. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 .Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. a 3 3 . D. .
3 3 3

3a
Câu 50. Cho lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình chiếu
2
vuông góc của A lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là
a3 2 3a 3 2 a3 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
------ Hết -----

You might also like