Professional Documents
Culture Documents
648
7/ Where is the nearest pharmacy? 14/ Who signed for the package when it
(A) She grew up on a farm. arrived?
(B) Across the street. (A) Someone at the front desk.
(C) Just some cold medicine. (B) Right after lunch.
(C) A box of supplies.
8/ Who approved the equipment
purchase? 15/ Will you stay for all three days of the
(A) Yes, two packaging machines. cosmetics fair?
(B) Probably Mr. Sullivan. (A) The entire sales team.
(C) In the main warehouse. (B) Welcome back.
(C) I’m still thinking it over.
9/ What time is the next train to
Liverpool? 16/ Shouldn’t we pick Ms. Jensen up at
(A) At 6:30 P.M the airport?
(B) I’ve got a first-class seat. (A) I’m a frequent flyer.
(C) On the first platform. (B) Most of them do.
(C) She’s renting a car there.
10/ Would you like a sample of our new
ice cream flavor? 17/ Why do I need a code to open this
(A) I don’t know him. door?
(B) That’s a good example. (A) Yes, for the next few days.
(C) I’ll give it a try. (B) Three or four times.
(C) I thought it was unlocked.
11/ Do you want a table outside or in the
dining room? 18/ Do you have replacement parts for
(A) Inside is fine. laptops?
(B) A reservation for three. (A) No, I never learned how.
(C) Sure, there’s plenty. (B) Yes, but it depends on the brand.
(C) I’ll keep that in mind.
12/ When did you work at the mayor’s
office? 19/ Let’s get front row seats for the rock
(A) He was elected. concert.
(B) Over the summer. (A) That’ll be too expensive.
(C) At City Hall. (B) One of my favorite singers.
(C) We had a great time.
13/ Which jackets are included in the
sale?
(A) Until the end of the weekend.
(B) You’ll be cold without it.
(C) The ones with red stickers.
20/ Don’t you have to be on your way to 26/ This software has voice recognition,
work? doesn’t it?
(A) Carson Accounting Firm. (A) You should save it regularly.
(B) It’s my day off. (B) No, it’s the old version.
(C) That’s the best technique. (C) I hardly recognized you.
21/ The sculpture exhibit will have its 27/ Could I leave my bicycle in the
grand opening on Saturday hallway?
(A) If you need one. (A) He rides to and from work.
(B) Will the artist attend it? (B) I’m in the last apartment.
(C) I’m taking a painting class. (C) Yes, but not overnight.
22/ Can you show me the shelf with Jim 28/ How long is the drive to Grand
Arnold’s new book? Rapids Resort?
(A) He’ll meet you there. (A) Haven’t you been there before?
(B) You have a point. (B) About twenty centimeters.
(C) It’s already sold out. (C) Any time after four o’clock.
23/ Why is the staircase off-limits? 29/ Would Stacey prefer the necklace or
(A) To the third floor. the earrings for her birthday?
(B) Because it’s being painted. (A) At a reputable jewelry store.
(C) I play limited role. (B) Thanks for inviting me.
(C) A bracelet would be better.
24/ Where did you put the finished draft
of the magazine cover? 30/ I’m thinking of moving to a smaller
(A) I have a one-year subscription. apartment to save some money.
(B) He liked the color combinations. (A) A moving van for rent.
(C) It’s not due until tomorrow. (B) I had the same idea.
(C) Yes, opening a savings account.
25/ How will the ballroom be decorated
for the annual banquet? 31/ Ms. Clarence has reviewed my
(A) Yes, to present staff awards. budget proposal, hasn’t she?
(B) I appreciate your help. (A) How much do you need?
(C) Jenny could tell you that. (B) Yes, the view is spectacular.
(C) I’ll remind her to do it.
1/ Nghe hiểu:
nghĩa là các bạn nghe câu hỏi hiểu câu hỏi và chọn đáp án đúng. Cách này là siêu saya nhất
nhưng không thể áp dụng với những bạn nghe kém và thời gian ôn ngắn.
Vì Part 2 chỉ gồm một số dạng câu hỏi cố định nên các bạn chỉ cần xác định dạng câu hỏi (bằng
cách nghe từ để hỏi) và học hết các đáp án phổ biến cho từng dạng. Khi làm bài không cần phải
nghe hiểu hết cả câu hỏi mà chỉ cần nghe ra dạng câu hỏi và chọn đáp án phù hợp là được.
Vì mỗi câu hỏi chỉ có 3 đáp án nên các bạn không cần phải nghe được câu trả lời đúng mà chỉ
cần loại trừ 1-2 câu chắc chắn sai thì sẽ chọn được đáp án chính xác dễ dàng hơn nhiều.
VÀ ĐỐI VỚI TẤT CẢ MỌI NGƯỜI THÌ CHIẾN LƯỢC SỐ 2 SẼ LÀ CHIẾN LƯỢC DỄ ÁP DỤNG NHẤT NÊN CÁC
BẠN NÊN TẬP TRUNG VÀO CHIẾN LƯỢC NÀY NHÉ
Chiến lược 2: Học thuộc công thức của từng dạng câu hỏi:
Các bạn lưu ý là khi nghe Part 2 chúng ta không bắt buộc phải nghe và hiểu hết câu hỏi
Các bạn chỉ cần nghe được từ để hỏi (thường nằm ở đầu câu) để biết người ta hỏi về cái gì, sau
đó chọn đáp án phù hợp nhất là được.
VD: câu hỏi về nơi chốn (WHERE) thì chọn đáp án có địa điểm, câu hỏi về người (WHO) thì
chọn đáp án nói về người …
Vì vậy khi nghe, quan trọng là phải nghe được từ để hỏi để tìm đáp án chính xác
Ở đây mình sẽ tổng hợp cho các bạn cách nghe tất cả những dạng câu hỏi phổ biến nhất trong
Part 2. Ngoài ra, mình cũng sẽ tổng hợp các từ, cụm từ chuyên dùng để trả lời cho từng dạng câu
hỏi đó.
Các bạn có thể ghi nhớ các từ, cụm từ đó và khi nghe thấy nó xuất hiện ở đáp án nào thì khả
năng cao đó chính là đáp án chính xác.
Tóm lại:
Ở Part 2 nhiệm vụ của các bạn là:
2/ Nghe các đáp án chuyên dung cho dạng câu hỏi đó xuất hiện ở đáp án nào
DẠNG CÂU CÂU HỎI KHỞI ĐẦU BẰNG ĐÁP ÁN ĐÚNG THƯỜNG CHỨA CÁC TỪ SAU:
HỎI
Hỏi về nơi chốn WHERE (ở đâu?) IN / ON / AT
NEXT TO
BEHIND / BETWEEN
DOWN
ROOM / FLOOR
AROUND THE CORNER = quanh góc
đường
NEAR
UPSTAIR / DOWNSTAIR = tầng trên /
tầng dưới
Hỏi về người WHO (ai?) Tên người (John, Marry …)
Từ chỉ người ( colleague, father ..)
Nghề nghiệp (doctor, teacher…)
Someone, somebody, no one, nobody
Hỏi về thời gian WHEN (Khi nào?) TOMORROW / YESTERDAY
NEXT
UNTIL
AGO
WEEKEND
MORNING/AFTERNOON/EVENING
BEFORE / AFTER
THÁNG / NĂM
Vd: January = tháng 1
Vd: in 1820 = vào năm 1820
IN + một khoảng thời gian
Vd: in 3 years = trong 3 năm tới
Hỏi về giá tiền HOW MUCH (bao nhiêu tiền?) POUNDS = Bảng anh
DOLLAR = Đô la =]]
CENTS = Xu
EURO = Đồng euro
Mức độ thường HOW OFTEN (Bao lâu một lần) ONCE = Một lần
xuyên TWICE = Hai lần
Ví dụ đáp án có thể là: once a week (một lần
một tuần)
TIMES
Khi đáp án là 3 lần hay 4 lần một tuần trở lên
thì đáp án sẽ là 3 times , 4 times … Vì vậy
những trường hợp này đáp án chắc chắn phải
chứa từ TIMES (lần)
EVERY
everyday = mỗi ngày
everyweek = mỗi tuần …