You are on page 1of 147

LỜI MỞ ĐẦU

Hi các bạn, như các bạn chắc cũng đã biết thì FORMAT đề thi TOEIC tại Việt Nam
đã thay đổi chính thức từ ngày 15/2/2019, điều này dẫn đến việc các tài liệu ôn
thi TOEIC cũ được sử dụng từ trước đến nay sẽ không còn phù hợp với đề thi mới.

Một trong những tài liệu cần sự cập nhập nhất chính là những tài liệu về TỪ
VỰNG TOEIC. Từ vựng chắc chắn là yếu tố quan trong hàng đầu để các bạn có thể
tối ưu hóa điểm thi TOEIC của mình. Tuy nhiên, các nguồn tài liệu về từ vựng phổ
biến nhất hiện nay như 600 TỪ TOEIC, BARRON,.. đều đã lỗi thời do được xuất
bản từ những năm 2010. Chính vì vậy nhu cầu cập nhập những tài liệu TỪ VỰNG
TOEIC bám sát nhất với đề thi hiện nay là điều tất yếu với các thí sinh.

Nắm được nhu cầu đó, ANH LÊ TOEIC đã tiến hành cập nhập một bộ từ vựng theo
FORMAT MỚI NHẤT hiện nay. Quyển sách 500 TỪ VỰNG TOEIC LISTENING mà
các bạn cầm trên tay được thầy Anh Lê dịch và biên soạn lại từ quyển CẨM NANG
TỪ VỰNG TOEIC do ETS phát hành dựa trên FORMAT đề thi TOEIC mới nhất. ETS
chính là tổ chức phát hành đề thi TOEIC chính vì vậy những tài liệu do tổ chức này
phát hành đều sát nhất với các đề thi thật được sử dụng tại Việt Nam.
Quyển 500 TỪ VỰNG TOEIC LISTENING này là món quà ANH LÊ TOEIC muốn dành
tặng cho tất cả các bạn thí sinh thi TOEIC và hi vọng nó sẽ phần nào giúp các bạn
trên con đường chinh phục bài thi này nhé ^^

Quyển thứ 2 trong bộ sách này là cuốn 500 TỪ VỰNG TOEIC READING sẽ được
cập nhập sớm nhất trên FANPAGE ANH LÊ TOEIC, các bạn nhớ chú ý theo dõi để
cập nhập sớm nhất nha
LINK: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
ANH LÊ TOEIC
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng
như cập nhập các tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo
dõi các Kênh sau nhé ^^

FANPAGE CẬP NHẬP BÀI TẬP + THÔNG TIN VỀ TOEIC:


https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

WEBSITE CẬP NHẬP CÁC TÀI LIỆU TOEIC MỚI NHẤT:


https://anhletoeiccaptoc.com/

KÊNH TỔNG HỢP BÀI GIẢNG TOEIC ONLINE CỦA THẦY ANH LÊ:
https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=s
ubscriber

FACEBOOK CÁ NHẬN CỦA THẦY ANH LÊ:


https://www.facebook.com/zavier.navas
MỤC LỤC
I. LISTENING COMPREHENSION:
Unit 1 – Part 1 (1) ............................................................................................................................ 1

Unit 2 – Part 1 (2) ............................................................................................................................. 15

Unit 3 – Part 2 (1) ............................................................................................................................. 28

Unit 4 – Part 2 (2) ............................................................................................................................. 42

Unit 5 – Part 3 (1) ............................................................................................................................. 56

Unit 6 – Part 3 (2) ............................................................................................................................. 71

Unit 7 – Part 3 (3) ............................................................................................................................. 85

Unit 8 – Part 4 (1) ............................................................................................................................. 101

Unit 9 – Part 4 (2) ............................................................................................................................. 116

Unit 10 – Part 4 (3) ........................................................................................................................... 130

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG SÁCH ....................................................................................................143


UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

1
hold (v): cầm, nắm

VD: She’s holding a pen in her right hand.


= grasp
(Cô ấy đang cầm cây viết bằng tay phải.)

Ghi nhớ:
- hold a piece of paper: cầm một mẫu giấy
- hold onto a railing: vịn vào lan can

2
arrange (v): sắp xếp

VD: Glass bottles are arranged in rows.


 arrangement (n): sự sắp xếp
(Những chai thủy tinh được sắp xếp theo hàng.)
 rearrange (v): sắp xếp lại
Ghi nhớ:
arrange flowers in vases: cắm hoa trong bình

3
pass (v): băng qua, chuyền

VD: - A ship is passing under the bridge.


 passage (n): lối đi
(Một con tàu đang băng qua dưới cây cầu.)
= hand
- She’s passing a book to a colleague.
(Cô ấy đang chuyền cuốn sách cho đồng nghiệp.)

4
reach (v): với lấy, vươn tới

VD: A customer is reaching for some merchandise.


(Khách hàng đang với lấy vài món hàng.)

Ghi nhớ:
- reach into a drawer: với trong ngăn kéo
- reach for a book: với lấy cuốn sách

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 1
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
adjust (v): điều chỉnh

VD: A band member is adjusting a microphone.


 adjustment (n): sự điều chỉnh
(Thành viên ban nhạc đang điều chỉnh micro.)
 adjustable (a): có thể điều chỉnh
Ghi nhớ:
adjust the sail of a boat: điều chỉnh buồm của chiếc thuyền

6
point (v): chỉ trỏ

VD: They’re pointing to charts on the wall.


(Họ đang chỉ vào những biểu đồ trên tường.)

7
load (v): chất lên

≠ unload: dỡ xuống VD: Some people are loading suitcases into the bus.
(Một vài người đang chất va li lên xe buýt.)

8
occupied (a): bị chiếm, có người sử dụng

VD: The chairs are not occupied.


 occupy (v): chiếm, giữ = The chairs are unoccupied/empty.
≠ unoccupied, empty: trống (Những chiếc ghế không có người ngồi.)

9
bend (v): uốn cong, gập người

VD: One of the men is bending over the luggage.


(Một người đàn ông đang cúi xuống lấy hành lí.)

Ghi nhớ:
bend over: cúi xuống

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 2
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

10
lean (v): tựa vào

VD: He’s leaning against the wall.


= He’s propped against the wall.
(Anh ta đang tựa vào bức tường.)

Ghi nhớ:
- lean against a building: tựa vào tòa nhà
- lean on some cushions: tựa lưng lên gối

11
park (v): đậu xe (n): bãi đậu xe

VD: The truck is parked in a garage.


(Chiếc xe tải đang đậu trong nhà để xe.)

Ghi nhớ:
- parking lot (area): bãi đậu xe
- in a park: trong bãi đậu xe

12
throw away (phr.v): vứt đi

VD: She’s throwing away some papers.


= discard
(Cô ấy đang vứt đi vài tờ giấy.)

13
pack (v): gói ghém

VD: Some people are packing their suitcases.


 package (n): bưu kiện, gói hàng
(Vài người đang gói ghém hành lí của họ.)
 packaging (n): bao bì
≠ unpack: mở, tháo
Ghi nhớ:
- pack his luggage: gói ghém hành lí của anh ấy
- unpack monitors: tháo dở màn hình

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 3
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14
overlook (v): nhìn ra

VD: Buildings are overlooking the water.


(Những tòa nhà này nhìn ra dòng nước.)

15
aisle (n): lối đi (giữa các hàng ghế)

VD: A passenger is walking down the aisle.


(Một hành khách đang đi bộ xuống lối đi.)

Ghi nhớ:
- aisle seat: ghế gần lối đi
- aisle number: số lối đi

16
fill (v): đổ, lấp đầy

VD: - She’s filling a cup.


(Cô ấy đang đổ đầy tách nước.)

- The shelves are filled with books.


(Những cái kệ chứa đầy sách.)

Ghi nhớ:
be filled with: chứa đầy

17
inspect (v): kiểm tra

VD: Some women are inspecting the vehicle.


 inspection (n): sự kiểm tra
(Một số phụ nữ đang kiểm tra chiếc xe.)
 inspector (n): thanh tra

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 4
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

18
trim (v): cắt, tỉa

VD: Some workers are trimming bushes.


(Vài công nhân đang tỉa những bụi cây.)

19 pave (v): lát đường

VD: The road through the forest has been paved.


 pavement (n): vỉa hè
(Con đường xuyên qua khu rừng đã được lát.)
 repave (v): lát lại
= surface
Ghi nhớ:
- repave the street: lát lại con đường
- sweep the pavement: quét vỉa hè

20
assemble (v): tập hợp, lắp ráp

VD: - Performers have assembled under a canopy.


 assembly (n): cuộc họp
(Những người biểu diễn đã tập hợp dưới mái hiên.)
= gather
- The women are assembling a desk.
(Những người phụ nữ đang lắp rắp chiếc bàn học.)

21
sail (v): lướt, trôi

 sailboat (n): thuyền buồm VD: Some boats are sailing on the water.
(Vài chiếc thuyền đang lướt trên mặt nước.)

(n): (cánh) buồm

VD: A sail has been raised above a ship.


(Cánh buồm đã được giương lên trên tàu.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 5
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

22
mow (v): cắt cỏ

VD: He’s mowing the grass between the trees.


 mower (n): máy cắt cỏ
(Anh ta đang cắt cỏ giữa hàng cây.)

Ghi nhớ:
- mow the lawn: cắt cỏ
- push a lawn mower: đẩy máy cắt cỏ

23
copy (v): sao chép

VD: One woman is copying a document.


 (photo)copier (n): máy photo
(Người phụ nữ đang sao chép tài liệu.)

24
perform (v): trình diễn

VD: - People are performing under a tent.


 performance (n): màn trình diễn
(Người ta đang trình diễn dưới lều.)
 performer (n): người trình diễn
- People are lined up to watch a street performer.
(Người ta đang xếp hàng để theo dõi nghệ sĩ đường phố.)

25
transport (v): vận chuyển, chuyên chở

VD: A ferry is transporting people across a river.


 transportation (n): sự vận
(Chiếc phà đang chở người băng qua con sông.)
chuyển, chuyên chở
= move, carry

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 6
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

26
shop (v): mua sắm

VD: A woman is shopping in an outdoor market.


 shopping (n): sự mua sắm
(Người phụ nữ đang mua sắm ở khu chợ trời.)
 shopper (n): người mua sắm
 shopkeeper (n): chủ tiệm
Ghi nhớ:
= buy
- shopping cart: giỏ hàng
- outdoor shop: cửa hàng ngoài trời
- repair shop: xưởng sửa chữa

27
pour (v): đổ, rót

VD: A woman is pouring water into a cup.


(Người phụ nữ đang rót nước vào tách.)

……………………………................... …………………………………………………………………
28
shade (v): che

VD: Some tables are shaded by umbrellas.


(Một số bàn được che bởi những chiếc dù.)

(n): bóng râm, rèm (cửa sổ)

VD: - All of the tables are in the shade.


(Tất cả những chiếc bàn đều nằm trong bóng râm.)

- The woman is lowering a window shade.


(Người phụ nữ đang hạ rèm cửa sổ.)

29
surround (v): vây, bao quanh

VD: The woman is surrounded by flowers.


= Flowers surround the woman.
(Những đóa hoa bao quanh người phụ nữ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 7
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

30
tow (v): kéo, cẩu

VD: The sailboat is being towed through the water.


(Chiếc thuyền buồm đang được kéo qua mặt nước.)

Ghi nhớ:
tow truck: xe kéo, cẩu

31
wear (v): mang, mặc, đội

≠ remove, take off: tháo, cởi ra VD: Some of the spectators are wearing hats.
(Một vài khán giả đang đội mũ.)

32
rake (v): cào (n): cái cào

VD: Leaves have been raked into piles.


(Lá cây đã được cào thành nhiều đống.)

33
place (v): để, đặt

VD: They’re placing books on a table.


(Họ đang đặt sách lên trên bàn.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 8
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

34
face (v): đối mặt

VD: They are facing each other.


(Họ đang đối mặt nhau.)

35
line (v): xếp (thành) hàng (n): hàng, dòng

VD: Pieces of luggage are lined up on the pavement.


(Hành lí được xếp thành hàng trên vỉa hè.)

Ghi nhớ:
- line up chairs: xếp hàng ghế
- wait in line: (đứng) chờ theo hàng
- in a line: thành một hàng

36
plug in (phr.v): cắm vào (nguồn điện)

VD: She’s plugging in a machine.


≠ unplug: rút phích cắm
(Cô ấy đang cắm điện một cỗ máy.)

Ghi nhớ:
- plug in some equipment: cắm điện một số trang thiết bị
- unplug an appliance: rút phích cắm một thiết bị

37
cross (v): băng qua, vắt chéo

VD: - Pedestrians are crossing the street.


(Những người đi bộ đang băng qua đường.)

- She’s standing with her arms crossed.


(Cô ấy đang đứng với đôi tay của mình vắt chéo nhau.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 9
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

38
hang (v): (được) treo, mắc

VD: - They’re hanging a picture on the wall.


(Họ đang treo một bức tranh lên trên tường.)

- A mirror is hanging on the wall.


(Một chiếc gương đang được treo trên tường.)

39
distribute (v): phân phát

VD: The waiter is distributing plates of food.


 distribution (n): sự phân phát
= The waiter is handing out plates of food.
= hand out
(Anh bồi bàn đang phân phát những đĩa thức ăn.)

40
fold (v): gấp lại

VD: He’s folding his jacket.


≠ unfold: mở ra
(Anh ta đang gấp lại áo khoác của mình.)

Ghi nhớ:
- fold some clothes: gấp lại một số áo quần
- unfold a map: mở bản đồ ra

41
reflect (v): phản chiếu

VD: - The bridge is reflected in the water.


 reflection (n): hình bóng
(Cây cầu được phản chiếu dưới dòng nước.)
 reflective (a): có thể phản chiếu
- One woman is looking at her reflection.
(Một người phụ nữ đang nhìn hình bóng của mình.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 10
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

42
address (v): nói chuyện, phát biểu (n): bài nói, diễn văn

VD: He’s addressing his colleagues.


(Anh ấy đang phát biểu với các đồng nghiệp của mình.)

43
plant (v): trồng, gieo (n): thực vật, cây xanh

VD: - Small trees have been planted in individual pots.


(Cây nhỏ đã được trồng thành từng chậu riêng biệt.)

- The women are watering the plants.


(Những người phụ nữ đang tưới cây.)

Ghi nhớ:
potted plant: cây được trồng trong chậu

44
file (v): sắp xếp (giấy tờ) (n): hồ sơ, tài liệu

VD: The man is filing some documents.


(Người đàn ông đang sắp xếp một số tài liệu.)

Ghi nhớ:
- file/filing cabinet: tủ đựng hồ sơ
- file folder: bìa hồ sơ

45
operate (v): vận hành, điều khiển

VD: He’s operating some factory machinery.


 operation (n): sự hoạt động
(Anh ấy đang vận hành một số máy móc tại nhà máy.)
 operational (a): sẵn sàng
hoạt động

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 11
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

46
stack (v): chất đống, xếp chồng

VD: He’s stacking up some bricks.


= pile
(Anh ấy đang xếp chồng một số viên gạch.)

(n): đống, chồng

VD: He’s standing by two stacks of plates.


(Anh ấy đang đứng bên hai chồng đĩa.)

47
clap (v): vỗ tay

VD: An audience is clapping for some musicians.


= applaud
(Khán giả đang vỗ tay cho một số nhạc sĩ.)

48
kneel (v): quỳ gối

VD: The woman is kneeling in the garden.


(Người phụ nữ đang quỳ gối trong khu vườn.)

49
turn on (phr.v): bật

VD: - They’re turning on the lights.


≠ turn off: tắt
(Họ đang bật đèn.)

- They’re turning off the lights.


(Họ đang tắt đèn.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 12
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

50
stroll (v): đi dạo

VD: Pedestrians are strolling beside a riverbank.


= take a walk
(Người đi bộ đang đi dạo bên bờ sông.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 13
UNIT 01: PART 1 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 14
DAY 02: PART 1 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

1
pile (v): chất đống, xếp chồng (n): chồng, đống

VD: Dishes have been piled in a drying rack.


= stack
= Dishes have been stacked in a drying rack.
(Những chiếc đĩa đã được xếp vào giá sấy khô.)

Ghi nhớ:
- a pile of wood: một đống gỗ
- in a pile: thành một đống

2
store (v): tích trữ, cất giữ (n): cửa hàng, đồ dự trữ

VD: Some men are storing luggage above their seats.


 storage (n): sự cất giữ, lưu trữ
(Vài người đàn ông đang cất hành lí phía trên chỗ ngồi.)

3
pick up (phr.v): lấy lại

VD: He’s picking up his briefcase.


(Anh ấy đang lấy lại cặp da của mình.)

(phr.v): nhặt, hái, lấy

VD: He’s picking up some flowers.


(Anh ấy đang hái vài bông hoa.)

4
serve (v): phục vụ

VD: Waiters are serving beverages to the customers.


 server (n): người phục vụ (Những anh bồi bàn đang phục vụ đồ uống cho thực khách.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
15
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
board (v): lên, đáp (tàu thuyền, máy bay, xe buýt)

VD: Passengers are boarding a bus.


(Hành khách đang lên xe buýt.)

(n): tấm ván, bảng

VD: Some boards have been piled on a deck.


(Một số tấm ván đã được xếp chồng lên trên boong tàu.)

6
frame (v): dựng khung (n): khung (ảnh, tranh, ...)

VD: She’s framing a piece of art.


(Cô ấy đang dựng khung một tác phẩm nghệ thuật.)

Ghi nhớ:
- framed picture: tranh/ảnh được đóng khung
- picture frame: khung tranh/ảnh
- building frame: khung nhà

7
relax (v): nghỉ ngơi

= take a rest, rest VD: They’re relaxing on the lawn.


(Họ đang nghỉ ngơi trên bãi cỏ.)

8
roll (v): quấn, cuộn

VD: The carpet has been rolled up in the corner.


(Chiếc thảm đã được cuộn lại ở trong góc.)

(v): lăn

VD: A shopper is rolling a cart down a walkway.


(Một người mua hàng đang lăn chiếc xe đẩy xuống lối đi bộ.)

Ghi nhớ:
- roll up a carpet: cuộn tròn tấm thảm
- roll up one’s sleeves: xắn tay áo

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 16
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

9
bow (v): cúi chào

VD: A performer is bowing before an audience.


= greet
(Một người biểu diễn đang cúi chào trước khán giả.)

10
clear (v): dọn dẹp

VD: Tree branches are being cleared off a walkway.


(Những cành cây đang được dọn khỏi lối đi bộ.)

Ghi nhớ:
clear A of B / clear B from/off A: loại bỏ B khỏi A

11
display (v): trưng bày

VD: The shoes are displayed on a shelf.


(Những đôi giày được trưng bày trên một chiếc kệ.)

(n): sự trưng bày, triển lãm

VD: A sculpture is on display outside.


(Một bức tượng điêu khắc được trưng bày bên ngoài.)

12
extend (v): kéo dài, mở rộng

VD: A bridge extends towards a domed building.


(Cây cầu kéo dài tới một tòa nhà mái vòm.)

Ghi nhớ:
extended arms: đôi tay mở rộng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 17
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

13
cook (v): nấu ăn (n): đầu bếp

VD: Some vegetables are being cooked.


(Một số rau củ đang được nấu chín.)

14
sip (v): uống từng ngụm, nhấp nháp

VD: A woman is sipping a cup of coffee.


(Người phụ nữ đang nhấp nháp một tách cà phê.)

15
work on (phr.v): nỗ lực, cố gắng (cải thiện/đạt được gì đó)

VD: He’s working on the tire.


(Anh ta đang nỗ lực sửa lốp xe.)

16
sweep (v): quét

VD: One of the men is sweeping an outdoor area.


(Một người đàn ông đang quét dọn khu vực ngoài trời.)

17
browse (v): đọc, xem lướt

VD: The woman is browsing through some magazines.


(Người phụ nữ đang xem lướt qua vài cuốn tạp chí.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 18
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

18
lie (v): nằm (ở đâu)

VD: The bicycle is lying on the ground.


(Chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất.)

(n): (tư thế) nằm

VD: She’s lying on the sofa.


(Cô ấy đang nằm trên ghế xô-pha.)

19
wrap (v): gói, bọc

VD: He’s wrapping a book in paper.


(Anh ta đang bọc một cuốn sách với giấy.)

20
exercise (v): tập thể dục

VD: Some people are exercising in a park.


(Một số người đang tập thể dục ở công viên.)

21
border (v): tiếp giáp (n): biên giới

VD: A plaza is bordered by a fence.


(Quảng trường tiếp giáp với một hàng rào.)

22
set up (phr.v): dựng lên, thiết lập

VD: A man is setting up a podium.


= install
(Một người đàn ông đang dựng bục.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 19
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

23
spread (v): trải, căng ra

VD: Towels have been spread out on the sand.


(Những chiếc khăn tắm đã được trải ra trên bãi cát.)

Ghi nhớ:
be spread out: được trải ra

24
wipe (v): lau chùi, làm sạch

VD: He’s wiping off a kitchen counter.


= scrub
(Anh ấy đang lau chùi kệ bếp.)

25
dine (v): ăn tối

VD: They’re dining at a restarant.


 dining (n): sự ăn tối
(Họ đang ăn tối tại một nhà hàng.)
 diner (n): thực khách
Ghi nhớ:
- dining area: khu ăn uống
- dining room: phòng ăn

26
stock (v): cung cấp, tích trữ (hàng hóa) (n): hàng tồn kho

VD: The office is stocked with supplies.


(Văn phòng chứa đầy hàng hóa.)

Ghi nhớ:
- stock the shelves: chất hàng lên kệ
- be stocked with: chứa, chất đầy

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 20
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

27
fasten (v): buộc, thắt chặt

VD: Equipment is being fastened to the roof of a car.


(Trang bị đang được buộc chặt lên nóc chiếc xe hơi.)

Ghi nhớ:
fasten their helmets: thắt chặt mũ bảo hiểm

28
exchange (v): trao đổi (n): sự trao đổi

VD: The men are exchanging business cards.


(Những người đàn ông đang trao đổi danh thiếp cho nhau.)

Ghi nhớ:
exchange a greeting: chào hỏi lẫn nhau

29
take notes (phr): ghi chép

VD: A woman is taking notes on a board.


(Người phụ nữ đang ghi chép trên bảng.)

30
polish (v): đánh bóng

VD: The silverware is being polished.


(Bộ đồ dùng bằng bạc đang được đánh bóng.)

31
lift (v): nâng, nhấc lên

VD: A machine is lifting bags onto a shelf.


(Một cỗ máy đang nhấc những cái túi lên trên kệ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 21
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

32
run (v): chạy dài, quanh

VD: A high wall runs alongside the train tracks.


(Một bức tường cao chạy dọc theo đường ray xe lửa.)

(v): chạy bộ

VD: A man is running up a ramp.


(Một người đàn ông đang chạy lên đoạn dốc.)

33
sort (v): sắp xếp, phân loại (n): thứ, loại, hạng

VD: She’s sorting out some papers.


(Cô ấy đang phân loại một số giấy tờ.)

Ghi nhớ:
- sort through: lục tìm
- be sorted into: được phân loại thành

34
sew (v): may, khâu

VD: The women are sewing some clothing.


 sewing: sự may vá
(Những người phụ nữ đang may vài bộ quần áo.)

Ghi nhớ:
sewing machine: máy may

35
put away (phr.v): cất, dọn đi

VD: Vendors are putting away their displays.


(Những người bán dạo đang dọn đi hàng trưng bày của họ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 22
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

36
spray (v): xịt, phun (nước) (n): tia nước, bình xịt

VD: The fountain is spraying water into the air.


(Đài phun nước đang bắn nước lên trên không.)

Ghi nhớ:
- spray a car with water: xịt nước lên xe hơi
- a spray bottle: bình xịt

37
enter (v): nhập (dữ liệu)

VD: A woman is entering numbers on a keypad.


(Một người phụ nữ đang nhập số liệu bằng bàn phím.)

(v): đi, bước vào

VD: A group of people is entering the room.


(Một nhóm người đang bước vào căn phòng.)

38
move (v): di chuyển

VD: They’re moving a piece of furniture.


= carry, transport
(Họ đang di chuyển một món đồ nội thất.)

39
check (v): kiểm tra

VD: The driver is checking the engine.


(Người tài xế đang kiểm tra động cơ chiếc xe.)

(v): ký gửi

VD: The man and woman are checking their luggage.


(Người đàn ông và phụ nữ đang ký gửi hành lý của họ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 23
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

40
climb (v): leo (lên)

VD: A man is climbing some stairs.


= go up, walk up
(Người đàn ông đang leo lên vài bậc cầu thang.)

41
row (v): chèo (thuyền)

VD: The man is rowing a boat across the harbor.


= paddle (v)
(Người đàn ông đang chèo thuyền qua bến cảng.)
= line (n)
(n): hàng, dãy

VD: The chairs have been arranged in rows.


(Những chiếc ghế đã được xếp thành từng hàng.)

Ghi nhớ:
- row/paddle a boat: chèo thuyền
- in a row / in rows: thành hàng

42
exit (v): rời khỏi, ra về (n): lối ra

VD: A car is exiting a parking garage.


= leave
= A car is leaving a parking garage.
(Một chiếc xe hơi đang rời khỏi bãi đỗ xe.)

43
mount (v): đóng, gắn vào

VD: Some paintings have been mounted on the wall.


(Một vài bức tranh đã được đóng lên trên tường.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 24
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

44
be seated (phr): ngồi

VD: Some diners are seated across from each other.


 seat (v): sắp xếp chỗ ngồi
= Some diners are sitting across from each other.
 seat (n): ghế, chỗ ngồi
(Một số thực khách đang ngồi đối diện nhau.)

45
dock (v): neo, đậu (tàu, thuyền)

VD: Some boats are docked at a pier.


(Vài chiếc thuyền đang đậu ở bến tàu.)

(n): bến tàu

VD: A man is fishing from a dock.


(Một người đàn ông đang câu cá từ bến tàu.)

46
put up (phr.v): xây, dựng

VD: A man is putting up a tent.


(Người đàn ông đang dựng một chiếc lều.)

(phr.v): cắm, đặt

VD: The man is putting up a sign.


(Người đàn ông đang dựng một biển báo.)

47
cast (v): tạo, trải ra (ánh sáng, bóng mát, ...)

VD: Some trees are casting shadows on a path.


(Vài cái cây trải bóng trên đường.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 25
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

48
fall (v): lộn nhào, lật đổ

VD: A stool has fallen over on the ground.


(Một chiếc ghế đẩu đã bị lật đổ xuống đất.)

(v): rơi xuống

VD: A tablecloth has fallen on the floor.


(Một tấm khăn trải bàn đã rơi xuống sàns.)

49
post (v): dựng, đăng (thông báo, ...) (n): cột trụ

VD: Signs are being posted at an intersection.


 poster (n): áp phích (quảng cáo)
(Những biển báo đang được dựng tại ngã tư.)
= put up
Ghi nhớ:
post/put up a notice: đăng thông báo

50
take off (phr.v): tháo, cởi bỏ (trang phục)

VD: One of the men is taking off his jacket.


= remove
(Một người đàn ông đang cởi bỏ áo khoác của mình.)
≠ land, touch down: hạ cánh
(phr.v): cất cánh

VD: An aircraft is taking off from a runway.


(Một chiếc máy bay đang cất cánh khỏi đường băng.)

51
outdoors (adv): ngoài trời

VD: Tables and chairs are set up outdoors.


= outside
(Bàn ghế được dựng ngoài trời.)
≠ indoors

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 26
UNIT 02: PART 1 (2) ` ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 27
DAY 03: PART 2 (1)

1
responsible (a): chịu, có trách nhiệm

VD: Who’s responsible for sending the invitations?.


 responsibility (n): trách nhiệm
(Ai chịu trách nhiệm gửi những thư mời?)

2
available (a): có sẵn, có thể mua/lấy được

VD: Are there any tickets available for today’s show?


 availability (n): sự khả dụng,
(Có còn vé cho buổi diễn ngày hôm nay không?)
sẵn sàng
≠ unavailable: không khả dụng,
(a): sẵn sàng
sẵn sàng
VD: When will Ms. Sanchez be available for consulation?
(Khi nào cô Sanchez sẵn sàng để tư vấn?)

3
utility (n): tiện ích, sinh hoạt (điện, nước, nhà cửa, ...)

VD: Our utility bill is a lot higher this month.


(Tháng này hóa đơn sinh hoạt của chúng ta cao hơn nhiều.)

Ghi nhớ:
- utility company: công ty dịch vụ công cộng
- utility bill: hóa đơn sinh hoạt

4
repair (v): sửa chữa (n): sự sửa chữa

VD: Who’s going to repair the computer system?


= fix (Ai sẽ sửa chữa hệ thống máy tính?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
28
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
offer (v): đề nghị, cung cấp

VD: Why don’t we offer a vegetarian dish at the lunch?


(Sao chúng ta không cung cấp một món chay cho bữa trưa?)

(n): lời đề nghị

VD: Didn’t Daniel accept the job offer?


(Chẳng phải Daniel đã chấp nhận thư mời nhận việc rồi sao?)

Ghi nhớ:
- job offer: thư mời nhận việc
- promotional offer: khuyến mãi
- make an offer: thực hiện một đề nghị
- take an offer: chấp nhận lời đề nghị

6
status (n): tình trạng, địa vị

VD: What’s the status of this bill?


(Tình trạng của dự luật này như thế nào?)

7
record (n): sổ sách, hồ sơ

 recording (n): sự ghi chép, thu VD: How often should the shipping records be updated?
(hình, âm thanh) (Hồ sơ giao hàng nên được cập nhật bao lâu một lần?)

(v): ghi chép, thu (hình, âm thanh)

VD: Our advertisement is being recorded in Studio 8.


(Quảng cáo của chúng tôi đang được thu hình ở trường
quay số 8.)

Ghi nhớ:
- attendance record: bảng điểm danh
- sales record: sổ sách bán hàng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 29
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

8
leave (v): rời đi

VD: The sightseeing bus leaves from over there.


(Xe buýt tham quan rời đi từ đằng kia.)

(v): để lại, bỏ quên

VD: Where did you leave your umbrella?


(Bạn đã bỏ quên cây dù của mình ở đâu?)

(n): nghỉ phép

VD: Three weeks’ paid leave a year.


(Nghỉ phép ba tuần được trả lương một năm.)

Ghi nhớ:
- leave a message: để lại lời nhắn
- sick leave: nghỉ bệnh

9
session (n): buổi, phiên

VD: Do you know who will be leading the training


session today?
(Bạn có biết ai sẽ hướng dẫn buổi đào tạo hôm nay không?)

10
organize (v): tổ chức, cơ cấu

VD: Didn’t you organize the employee picnic last year?


 organized (a): ngăn nắp, có
(Chẳng phải bạn đã tổ chức chuyến đi dã ngoại cho nhân
tổ chức
viên năm ngoái sao?)
 organization (n): tổ chức,
cơ quan

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 30
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

11
revise (v): xem lại, chỉnh sửa

VD: Who’s working on revising the report?


 revised (a): (được) chỉnh sửa
(Ai đang chỉnh sửa bản báo cáo này?)
 revision (n): sự xem lại,
chỉnh sửa
Ghi nhớ:
- revised contract: bản hợp đồng đã chỉnh sửa
- make a revision: thực hiện sửa đổi

12
join (v): đi cùng, tham gia

VD: Why don’t you join us for dinner tonight?


(Sao bạn không đi ăn tối cùng chúng tôi đêm nay?)

(v): gia nhập, vào

VD: When did you join the company?


(Bạn đã gia nhập công ty từ khi nào?)

13
borrow (v): mượn

VD: Can I borrow your calculator, or are you using it now?


(Tôi có thể mượn máy tính của bạn được không, hay bạn
đang sử dụng nó bây giờ?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 31
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14
charge (v): tính giá (dịch vụ)

VD: The hotel charges cancellation fees.


(Khách sạn có tính phí hủy.)

(v): sạc (pin, đồ điện tử, ...)

VD: I’m going to charge the battery.


(Tôi định sẽ đi sạc pin.)

(n): bổn phận, trách nhiệm

VD: Who’s the person in charge of payroll?


(Ai là người chịu trách nhiệm tính tiền lương?)

Ghi nhớ:
- no extra charge: không tính thêm phí
- in charge of: chịu trách nhiệm

15
interview (v): phỏng vấn (n): buổi, cuộc phỏng vấn

VD: I have a job interview with the local newspaper.


(Tôi có một buổi phỏng vấn xin việc với tờ báo địa phương.)

16
bottom (n): dưới cùng, đáy

VD: They’re stored on the bottom shelf.


≠ top: đỉnh, trên đầu
(Chúng được cất giữ ở kệ dưới cùng.)

17
prefer (v): thích hơn, ưa chuộng

VD: Would you prefer a table outdoors or indoors?


(Bạn thích ngồi bàn ở ngoài trời hay trong nhà hơn?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 32
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

18
approve (v): chấp thuận, phê duyệt

VD: Who approved the budget estimate?


 approval (n): sự chấp thuận
(Ai đã chấp thuận bản dự toán ngân sách?)
≠ disapprove: không chấp thuận

19
document (n): tài liệu (v): dẫn chứng (bằng tài liệu)

VD: Where will you be sending this document?


(Bạn sẽ gửi tài liệu này đi đâu?)

20
order (v): gọi món, đặt trước (n): đơn hàng

VD: Are you ready to order, or do you need more time?


(Bạn sẵn sàng gọi món chưa, hay cần thêm thời gian?)

Ghi nhớ:
- take an order: gọi món
- place an order: đặt hàng

21
projection (n): sự lên kế hoạch, dự tính

 project (v): lên kế hoạch VD: Could I look at the financial projections for next year?
 projected (a): có kế hoạch (Tôi có thể xem bản dự toán tài chính cho năm sau không?)

22
contact (v): liên lạc (n): mối liên hệ

VD: Shall I contact you by e-mail or by phone?


(Tôi sẽ liên lạc với bạn qua thư điện tử hay điện thoại?)

Ghi nhớ:
- contact information: thông tin liên lạc
- contact list: danh sách liên hệ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 33
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

23
bill (n): hóa đơn

VD: You paid all the bills, didn’t you?


(Bạn đã thanh toán hết tất cả hóa đơn rồi phải không?)

(v): gửi, tính hóa đơn

VD: Would you like to pay now, or be billed later?


(Bạn muốn trả tiền bây giờ không hay tính hóa đơn sau?)

Ghi nhớ:
- billing information: thông tin thanh toán
- billing records: hồ sơ thanh toán
- billing form: hình thức thanh toán
- billing department: bộ phận thanh toán

24
colleague (n): đồng nghiệp

VD: Who’s going to meet our colleagues at the airport?


= associate, coworker
(Ai sẽ đi gặp những đồng nghiệp của chúng ta tại sân bay?)

25
review (n): bài phê bình, đánh giá

VD: My performance review went very well.


= go over, look over
(Màn trình diễn của tôi đã nhận được đánh giá rất tốt.)

(v): xem xét, duyệt lại

VD: We’ve hired a consultant to review it.


(Chúng tôi đã thuê một cố vấn để xem xét nó.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 34
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

26
cost (v): tốn (tiền, thời gian, ...) (n): chi phí

 costly (a): tốn kém VD: How much do these sweaters cost?
(Những chiếc áo len này tốn nhiêu tiền?)

27
make it (phr): có mặt, xuất hiện

VD: Did he make it there in time?


(Anh ta đã có mặt ở đó kịp thời không?)

28
proofread (v): hiệu đính

VD: Could you proofread the translation before we send it


to the Madrid office?
(Bạn có thể hiệu đính bản dịch trước khi chúng ta gửi nó
đến văn phòng ở Madrid chứ?)

29
committee (n): ủy ban, hội đồng

VD: How did the committee select the finalists for the prize?
(Hội đồng đã lựa chọn những thí sinh lọt vào chung kết
tranh giải như thế nào?)

30
retire (v): nghỉ hưu

VD: Our manager will be retiring in July.


 retirement (n): sự nghỉ hưu
(Quản lí của chúng tôi sẽ nghỉ hưu vào tháng 7.)

Ghi nhớ:
retirement party: tiệc nghỉ hưu

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 35
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

31
add (v): thêm vào

VD: When was the sculpture gallery added to the museum?


 addition (n): sự thêm vào
(Phòng trưng bày điêu khắc đã được thêm vào bảo tàng
khi nào?)

32
flyer (n): tờ bướm (quảng cáo)

VD: Why don’t I hang up these flyers for you?


(Để tôi treo những tờ bướm này giúp bạn nhé?)

33
deadline (n): hạn chót, thời hạn

VD: How can we meet the project deadline?


(Làm sao chúng ta có thể hoàn thành dự án kịp thời hạn?)

Ghi nhớ:
- meet the deadline: kịp thời hạn
- postpone the deadline: hoãn lại thời hạn

34
ship (v): chuyên chở, vận chuyển

VD: - How long wil it take to ship this item?


 shipment (n): sự giao hàng
(Mất bao lâu để vận chuyển món hàng này?)
 shipping (n): tàu thuyền, sự vận
chuyển bằng tàu thủy
- When does the shipment of running shoes arrive?
(Khi nào những đôi giày chạy bộ được giao tới?)

35
take over (phr.v): tiếp quản

VD: Did you hear who’s going to take over the


manager’s position?
(Bạn có nghe nói ai sẽ tiếp quản vị trí quản lí chưa?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 36
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

36
get to (phr.v): đi tới, đến

VD: How long does it take for you to get to work?


= arrive, reach
(Bạn mất bao lâu để đi tới chỗ làm?)

37
return (v): trả lại (n): sự trả lại

VD: Please return these books to the library by June 2nd.


(Vui lòng trả lại những cuốn sách này cho thư viện trước
ngày 2/6.)

(v): trở về (n): sự trở về

VD: When will Joseph be returning from his vacation?


(Khi nào Joseph sẽ trở về sau kì nghỉ của mình?)

38
draft (n): bản thảo, nháp

VD: Should I submit my first draft, or only the


final version?)
(Liệu tôi nên nộp bản thảo đầu tiên của mình, hay chỉ
phiên bản cuối cùng?)

39
depend on (phr.v): phụ thuộc, nhờ vào

VD: It depends on the nature of the problem.


(Nó phụ thuộc vào bản chất của vấn đề.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 37
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

40
delay (v): chậm trễ, hoãn lại (n): sự chậm trễ, trì hoãn

VD: Why has the book’s release date been delayed?


(Tại sao ngày ra mắt cuốn sách đã bị hoãn lại?)

Ghi nhớ:
- experience delays in: bị chậm trễ do
- shipping delay: sự giao hàng chậm trễ

41
supply (n): sự cung cấp, nhu yếu phẩm (v): cung cấp

VD: Could you order these supplies today?


 supplier (n): nhà cung cấp
(Bạn có thể đặt hàng những vật phẩm này hôm nay chứ?)

Ghi nhớ:
- supply closet/cabinet: tủ đựng vật phẩm
- supply room: phòng/kho chứa hàng

42
submit (v): nộp, đưa ra

VD: Where should I submit my registration form?.


 submission (n): sự đệ trình,
(Tôi nên nộp đơn đăng kí ở đâu?)
đưa ra
= hand in

43
negotiation (v): sự đàm phán

VD: The contract negotiations took longer than I expected.


 negotiate (v): đàm phán
(Những buổi đàm phán hợp đồng kéo dài lâu hơn tôi tưởng.)
 negotiator (n): người đàm phán

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 38
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

44
mind (v): làm phiền, phản đối

VD: Would you mind changing seats with me?


(Phiền bạn có thể đổi chỗ ngồi với tôi được chứ?)

(n): tâm trí

VD: Please keep that in mind.


(Vui lòng ghi nhớ kĩ điều đó.)

45
find out (phr.v): khám phá, tìm ra

VD: How did you find out about Mr. Suzuki leaving?
(Làm sao bạn biết được việc ông Suzuki sắp rời đi?)

46
agreement (n): bản hợp đồng, thỏa thuận

VD: Would you like one or two copies of the


 agree (v): đồng ý, bằng lòng
financing agreement?
(Bạn muốn một hay hai bản sao thỏa thuận tài chính?)

Ghi nhớ:
- sign the agreement: kí hợp đồng
- purchase/loan agreement: hợp đồng mua bán/vay vốn
- reach an agreement: đạt được thỏa thuận

47
formal (a): trang trọng, chính thức

VD: Is the employee appreciation dinner going to be formal


 formally (adv)
or informal?
≠ informal: thân mật, thoải mái
(Liệu bữa tối tri ân nhân viên sẽ diễn ra trang trọng hay
thân mật?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 39
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

48
banquet (n): yến tiệc, tiệc lớn

VD: How many people are coming to the awards banquet?


(Bao nhiêu người sẽ tới buổi tiệc trao giải?)

49
presentation (v): (buổi) thuyết trình, giới thiệu

VD: What was the presentation about?


(Buổi thuyết trình về vấn đề gì?)

Ghi nhớ:
give/make a presentation: (làm) thuyết trình

50
subscription (n): sự đăng kí, đặt mua (dài hạn)

VD: Rita canceled our newspaper subscription, didn’t she?


 subscribe (v): đăng kí, đặt mua
(Rita đã hủy đặt mua báo dài hạn của chúng ta phải không?)
 subscriber (n): người đăng kí

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 40
UNIT 03: PART 2 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 41
UNIT 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC

1
schedule (v): lên lịch, sắp xếp

VD: A parade was scheduled to go through town.


 scheduled (a): được lên lịch
(Một đoàn diễu hành được sắp xếp đi qua thị trấn.)

(n): lịch trình, thời gian biểu

VD: I’ll have to check the schedule.


(Tôi sẽ phải kiểm tra lịch trình.)

Ghi nhớ:
- be scheduled to: được lên lịch để
- schedule/scheduling conflict: xung đột lịch trình
- on schedule: đúng tiến độ
- behind schedule: chậm tiến độ

2
process (v): xử lý

VD: I processed his forms this morning.


 processing (n): sự chế biến,
(Tôi đã xử lý những mẫu đơn của anh ta sáng nay.)
gia công
(n): quy trình, quá trình

VD: As part of the hiring process.


(Là một phần của quá trình tuyển dụng.)

3
reception (n): sự tiếp đón, tiệc chiêu đãi

VD: How many people are coming to the reception tonight?


 receptionist (n): lễ tân
(Tháng này hóa đơn sinh hoạt của chúng ta cao hơn nhiều.)

Ghi nhớ:
- reception desk: quầy tiếp tân
- reception area: khu tiếp đón

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
42
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

4
consult (v): hỏi ý kiến, tham khảo

VD: We may want to consult some experts.


 consultation (n): sự tham khảo (Chúng ta có lẽ nên hỏi ý kiến một số chuyên gia.)
 consultant (n): cố vấn

5
reimburse (v): hoàn trả

VD: When will I be reimbursed for my travel expenses?


 reimbursement (n): sự hoàn trả
(Khi nào tôi sẽ được hoàn trả chi phí đi lại của mình?)

6
challenging (a): (đầy) thách thức

 challenge (n): thử thách VD: This is the most challenging job I’ve ever had.
(Đây là công việc thách thức nhất tôi từng có.)

7
run out (phr.v): hết, cạn kiệt

VD: We’re going to run out of paper soon.


(Chúng ta sắp sửa hết giấy rồi.)

Ghi nhớ:
run out of: hết cái gì đó

8
transfer (v): dời, chuyển sang (n): sự di dời, chuyển sang

VD: She’s transferring to a new office.


= relocate, reassign
(Cô ấy sắp chuyển sang một văn phòng mới.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 43
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

9
invoice (n): hóa đơn

VD: Who’s responsible for filing the invoices?


(Ai chịu trách nhiệm sắp xếp những hóa đơn?)

10
celebrate (v): ăn mừng, làm tiệc

VD: How should we celebrate Jennifer’s retirement?


 celebration (n): lễ kỷ niệm,
(Chúng ta nên làm tiệc nghỉ hưu cho Jennifer như thế nào?)
sự ăn mừng

11
ride (v): đi (xe đạp, xe máy), cưỡi (ngựa, ...)

VD: Are you riding your bike to work today?


= lift
(Hôm nay bạn đi xe đạp tới chỗ làm à?)

(n): sự đi lại (bằng phương tiện giao thông, động vật, ...)

VD: Could you give me a ride to work tomorrow?


(Bạn có thể cho tôi đi nhờ xe đến chỗ làm ngày mai chứ?)

Ghi nhớ:
- give A a ride/lift: cho A đi nhờ xe
- share a ride: đi chung xe

12
label (v): dán nhãn

VD: Are you going to label those file folders or should I?


(Bạn có định dán nhãn những cái bìa hồ sơ đó không hay
để tôi làm?)

(n): nhãn (hiệu)

VD: Where can I get some shipping labels?


(Tôi có thể lấy vài cái nhãn vận chuyển ở đâu?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 44
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

13
supervisor (n): người giám sát

VD: Who’s the new supervisor at the factory?


 supervisory (a): giám sát
(Ai là người giám sát mới tại nhà máy?)
 supervision (n): sự giám sát
 supervise (v): giám sát, quản lý
Ghi nhớ:
- immediate supervisor: người giám sát trực tiếp
- supervisory position: vị trí giám sát

14
manual (n): cẩm nang, sách hướng dẫn (a): thủ công, bằng tay

VD: Please read this manual before tomorrow’s


 manually (adv): thủ công,
training session.
bằng tay
(Vui lòng đọc cuốn cẩm nang này trước buổi đào tạo
= instruction
ngày mai.)

15
sign (v): ký tên, ra dấu

VD: You should sign at the bottom.


(Bạn nên kí tên ở phía dưới.)

(n): dấu hiệu, biển báo

VD: What does the sign say?


(Biển báo này nói gì vậy?)

16
lead (v): dẫn dắt, đứng đầu (n): sự dẫn đầu, lãnh đạo

VD: Who’s going to lead the tour?


 leading (a): dẫn đầu, quan trọng
(Ai sẽ dẫn đường cho chuyến du lịch?)
 leader (n): lãnh đạo
(v): dẫn đến (+ to)

VD: Which road leads to the park headquarters?


(Con đường nào dẫn đến trụ sở chính của công viên?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 45
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

17
monitor (v): giám sát

VD: Who monitors the factory’s safety standards?


(Ai giám sát tiêu chuẩn an toàn của nhà máy?)

(n): màn hình

VD: Isn’t this the monitor that breaks down every week?
(Chẳng phải đây là cái màn hình bị hỏng hàng tuần sao?)

18
inventory (n): hàng hóa, hàng tồn kho

VD: You haven’t taken inventory yet, have you?


= stock
(Bạn vẫn chưa kiểm kê hàng tồn kho phải không?)

Ghi nhớ:
- take inventory: kiểm kê hàng tồn kho
- inventory list: danh mục hàng tồn kho

19
identification (n): giấy chứng minh

VD: Maybe you need to show identification.


 identify (v): nhận diện
(Có lẽ bạn nên xuất trình giấy chứng minh.)

Ghi nhớ:
- photo identification: ảnh nhận dạng
- identification badge: phù hiệu nhận dạng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 46
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

20
survey (n): cuộc khảo sát, điều tra (v): khảo sát, điều tra

VD: Why don’t you wait to see the survey results before
making a decision?
(Sao bạn không chờ để xem kết quả cuộc khảo sát trước
khi đưa ra quyết định?)

21
suggest (v): đề xuất, gợi ý

 suggestion (n): sự đề xuất VD: Have changes been suggested for the engine design?
(Có đề xuất thay đổi nào cho bản thiết kế động cơ không?)

22
go ahead (phr.v): tiếp tục, tiến triển

VD: You should go ahead and do that.


(Bạn nên tiếp tục làm điều đó.)

23
belong to (phr.v): của, thuộc về

VD: Who does this reference manual belong to?


(Hướng dẫn tham khảo này của ai?)

24
make sure (phr): chắc chắn, đảm bảo

VD: Please make sure to enter your hours on this form.


(Hãy chắc chắn nhập giờ giấc của bạn vào mẫu đơn này.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 47
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

25
donate (v): tặng, quyên góp

VD: Where can I donate some old office equipment?


 donation (n): khoản quyên góp
(Tôi có thể quyên góp một số thiết bị văn phòng cũ ở đâu?)
 donor (n): người tặng, hiến
Ghi nhớ:
make a donation: quyên góp

26
lower (v): hạ thấp, giảm xuống (giá cả)

 low (a): thấp VD: The price was just lowered.


≠ raise: nâng lên (Giá cả vừa được hạ thấp.)

27
branch (n): chi nhánh

VD: Why is Yoko transferring to the Allensville branch?


(Tại sao Yoko sắp chuyển sang chi nhánh Allensville?)

Ghi nhớ:
branch office / local branch: văn phòng chi nhánh / chi nhánh
địa phương

28
manage (v): quản lý

VD: Who’s managing the production line?


 management (n): sự quản lý
(Ai đang quản lý dây chuyền sản xuất?)
 manager (n): người quản lý
 managerial (a): (thuộc) quản lý
(v): giải quyết, xoay sở
 manageable (a): có thể quản lý
VD: How did Jim manage to pay for the trip?
(Làm thế nào Jim đã xoay sở chi trả cho chuyến đi?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 48
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

29
ask for (phr.v): xin, yêu cầu

VD: Let’s call the stockroom and ask for more supplies.
(Chúng ta hãy gọi nhà kho để yêu cầu thêm vật tư.)

30
deliver (v): giao hàng

VD: Will Mr. Lu pick his order, or should we deliver it?


 delivery (n): sự giao hàng
(Ông Lu sẽ tự lấy đơn hàng của mình, hay chúng ta nên
= make a delivery
đi giao nó?)

Ghi nhớ:
- overnight delivery: giao hàng qua đêm
- free delivery service: dịch vụ giao hàng miễn phí
- on delivery: khi giao hàng

31
recommend (v): giới thiệu, khuyên

VD: Could you recommend any good restaurants in


 recommendation (n): sự giới
the area?
thiệu
(Bạn có thể giới thiệu một số nhà hàng ngon ở khu này chứ?)

32
purchase (v): mua, sắm

VD: The tools were purchased at a discount.


= buy
(Những dụng cụ này đã được mua giảm giá.)

(n): hàng, vật được mua

VD: Please put the receipt in the bag with my purchase.


(Vui lòng để hóa đơn vào trong túi với hàng tôi đã mua.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 49
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

33
head (v): hướng, đi về

VD: I was just about to head home.


(Tôi vừa mới chuẩn bị về nhà.)

(n): người đứng đầu, thủ trưởng

VD: Who’s the head of the Human Resources Department?


(Ai là trưởng phòng nhân sự?)

34
know if (phr): biết nếu

VD: Let me know if you’re free to talk today.


(Hãy cho tôi biết nếu bạn rảnh để nói chuyện hôm nay.)

Ghi nhớ:
- Let me know if ... : Hãy cho tôi biết nếu ...
- Do you know if ...? : Bạn có biết nếu ...?

35
lend (v): cho mượn, vay

VD: Could you lend me the training video?


≠ borrow
(Bạn có thể cho tôi mượn băng video tập huấn được không?)

36
weigh (v): đo (cân nặng, khối lượng)

VD: Please weigh your bag carefully.


 weight (n): cân nặng
(Vui lòng cân chiếc túi của bạn cẩn thận.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 50
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

37
accept (v): chấp nhận

VD: You accept submissions from freelance writers,


 acceptance (n): sự chấp nhận
don’t you?
 acceptable (a): có thể chấp nhận
(Bạn chấp nhận những bài viết được nộp từ các nhà văn
tự do phải không?)

Ghi nhớ:
- accept the position: chấp nhận vị trí
- accept credit cards: chấp nhận thẻ tín dụng

38
improve (v): cải thiện, cải tiến

VD: The food in the cafeteria has improved a lot this year,
 improvement (n): sự cải thiện
hasn’t it?)
 improved (a): được cải thiện
(Năm nay đồ ăn trong quán cà phê đã cải thiện nhiều
phải không?)

39
downtown (adv): dưới phố (n): trung tâm thành phố

VD: I know a great place downtown.


(Tôi biết một nơi tuyệt vời ở dưới phố.)

40
require (v): yêu cầu

VD: What else is required to complete the loan agreement?


 requirement (n): (sự) yêu cầu
(Còn điều gì được yêu cầu để hoàn tất hợp đồng vay vốn?)
 required (a): bắt buộc, cần thiết
Ghi nhớ:
- require A to: yêu cầu A làm ...
- be required to: được yêu cầu làm ...
- be required for: được yêu cầu cho

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 51
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

41
renew (v): đổi mới, gia hạn

VD: Is it possible to renew my fishing license over


 renewal (n): sự đổi mới, gia hạn
the phone?
 renewable (a): có thể đổi mới,
(Liệu tôi có thể gia hạn giấy phép đánh cá của mình qua
gia hạn
điện thoại chứ?)

Ghi nhớ:
renew a subscription/license: gia hạn đăng kí/giấy phép

42
travel (v): đi (lại), du lịch (n): chuyến đi, du lịch

VD: Aren’t you traveling to China at the end of this month?


(Chẳng phải anh sắp đi Trung Quốc cuối tháng này sao?)

43
no later than (phr): muộn nhất, không muộn hơn

VD: No later than seven o’clock.


= at the latest
= Seven o’clock at the latest.
(Muộn nhất là bảy giờ.)

44
employee (n): nhân viên

VD: We’ve added a lot of new employees lately.


 employ (v): thuê, tuyển dụng
(Chúng tôi đã tuyển nhiều nhân viên gần đây.)
 employer (n): chủ, nhà
tuyển dụng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 52
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

45
holiday (n): ngày, kỳ nghỉ

VD: Aren’t you supposed to be on holiday this week?


(Đáng lẽ tuần này bạn phải đi nghỉ rồi chứ?)

Ghi nhớ:
- national holiday: ngày lễ quốc gia
- holiday party: tiệc mừng lễ
- on holiday: đi nghỉ
- observe a holiday: cử hành một ngày lễ

46
local (a): địa phương

VD: Would you like to join the local health club?


 locally (adv): tại địa phương
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ sức khỏe địa phương?)
 localized (a): nội địa hóa
 locality (n): địa phương
Ghi nhớ:
- locally produce: sản xuất tại địa phương
- local business: doanh nghiệp địa phương

47
deserve (v): xứng đáng

VD: She deserves the recognition.


 deserved (a)
(Cô ấy xứng đáng được công nhận.)

48
upstairs (adv,a,n): (ở) tầng trên

VD: Can I help you bring those boxes upstairs?


≠ downstairs: (ở) tầng dưới
(Tôi có thể giúp bạn đem những chiếc hộp này lên lầu chứ?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 53
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

49
wonder (v): tự hỏi, thắc mắc

VD: I wonder who will be hired as an assistant manager,


don’t you?
(Tôi tự hỏi ai sẽ được thuê làm trợ lý giám đốc, có phải
bạn không?)

Ghi nhớ:
- wonder about: thắc mắc về
- wonder if: tự hỏi rằng

50
mail (n): thư từ

VD: There’s some mail for you.


 mailing (n): việc gửi thư
(Có vài bức thư cho bạn.)
 e-mail (n,v): (gửi) thư điện tử
(v): gửi thư

VD: I’ll mail it in the morning.


(Tôi sẽ gửi thư vào buổi sáng.)

Ghi nhớ:
- express mail: thư chuyển phát nhanh
- overnight mail: thư gửi qua đêm
- outgoing mail: thư đi
- mailing list: danh sách gửi thư

51
be supposed to (phr): được cho là

VD: Aren’t we supposed to have a meeting this afternoon?


 suppose (v): cho là, nghĩ rằng
(Chẳng phải chúng ta được cho là sẽ có cuộc họp trưa
nay sao?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 54
DAY 04: PART 2 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 55
DAY 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

1
candidate (n): ứng viên, thí sinh

VD: He is the best candidate for a job.


= applicant
(Anh ta là ứng viên tốt nhất cho công việc.)

Ghi nhớ:
- job candidate: ứng viên tìm việc
- successful candidate: ứng viên thành công

2
option (v): sự lựa chọn

VD: I don’t know which option is best for my company.


 optional (a): tự chọn
(Tôi không biết sự lựa chọn nào là tốt nhất cho công ty tôi.)
 optionally (adv)
Ghi nhớ:
menu options: mục menu (tin học), các món trong thực đơn

3
replace (n): thay thế

VD: I am planning to replace my dishwasher in the


 replacement (n): sự thay thế
near future.
(Tôi định sẽ thay thế máy rửa chén trong tương lai gần.)

Ghi nhớ:
- reception desk: quầy tiếp tân
- reception area: khu tiếp đón

4
not until (phr): cho đến khi

VD: The award dinner’s not until next month.


(Đến tháng sau mới diễn ra bữa tiệc trao giải.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
56
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
issue (v): in ra, phát hành

VD: We’re in the process of issuing refunds.


(Chúng tôi đang trong quá trình hoàn tiền.)

(n): số báo, vấn đề (gây tranh cãi)

VD: - Take a look at the layout for the next issue of our
cooking magazine.
(Hãy xem thiết kế số tiếp theo tạp chí nấu ăn của chúng ta.)

- I’ve called this meeting to discuss the issue.


(Tôi đã triệu tập cuộc họp này để thảo luận vấn đề.)

Ghi nhớ:
- issue a refund: hoàn tiền
- issue a credit card: phát hành thẻ tín dụng
- address the issue: giải quyết vấn đề

6
promotion (n): sự thăng chức

 promotional (a): (để) quảng cáo VD: She’s arranging a party to celebrate John
 promote (v): thăng chức, thúc Mason’s promotion.
đẩy, quảng cáo (Cô ấy đang sắp xếp một bữa tiệc để mừng John Mason
= advancement được thăng chức.)

(n): sự quảng cáo, khuyến mãi

VD: We’d like to let you know about our special promotion.
(Chúng tôi muốn cho các bạn biết về khuyến mãi đặc
biệt của mình.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 57
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

7
shift (n): ca (làm việc)

VD: I’ll see if he can work an extra shift.


(Tôi sẽ xem liệu anh ta có thể làm thêm ca nữa.)

(v): chuyển đổi, dời đi

VD: We can shift some of the test work into Lab 1.


(Chúng ta có thể dời một số việc thử nghiệm sang phòng
thí nghiệm 1.)

Ghi nhớ:
morning/evening/late/extra shift: ca sáng/ca tối/thêm ca

8
opening (n): công việc (đang tuyển)

VD: What type of job opening are the speakers discussing?


= vacancy
(Những diễn giả đang thảo luận loại vị trí tuyển dụng nào?)

(n): lễ khánh thành, khai trương

VD: Our office’s grand-opening celebration is on Monday.


(Lễ khai trương văn phòng của chúng ta sẽ diễn ra vào
thứ Hai.)

Ghi nhớ:
- job opening/vacancy: vị trí tuyển dụng
- grand opening: lễ khai trương

9
impressed (a): (bị, cảm thấy) ấn tượng

VD: The executive officers were impressed with


 impressive (a): gây ấn tượng
everyone’s work.
 impression (n): sự ấn tượng
(Những cán bộ điều hành thấy ấn tượng với nỗ lực
làm việc của mọi người.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 58
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

10
brainstorm (v): động não, nghĩ ra

VD: I’d like to start brainstorming about our next perfume.


 brainstorming (n): sự động não
(Tôi muốn bắt đầu nghĩ về nước hoa tiếp theo của chúng ta.)
= come up with

11
feedback (n): phản hồi, góp ý

VD: I’d really appreciate your feedback.


(Tôi thực sự đánh giá cao phản hồi của bạn.)

12
confirm (v): xác nhận

VD: I’m calling to confirm my room reservation for


 confirmation (n): sự xác nhận
October 20th.
(Tôi đang gọi để xác nhận sự đặt phòng của mình vào
ngày 20/10.)

Ghi nhớ:
- confirm an appointment: xác nhận một cuộc hẹn
- order confirmation: sự xác nhận đơn hàng

13
domestic (a): trong nước, nội địa

VD: We handle our own domestic deliveries.


 domestically (adv)
(Chúng tôi xử lý việc giao hàng trong nước của mình.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 59
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14
warranty (n): sự bảo hành

VD: It came with a one-year warranty.


(Nó đã được bảo hành một năm.)

15
cover (v): bù đắp

VD: Do you think our budget can cover the


 coverage (n): việc đưa tin
additional expense?
(Bạn nghĩ ngân sách của chúng ta có thể bù đắp
chi phí phát sinh không?)

(v): đưa tin

VD: I’d like you to cover the mayor’s press conference


on Thursday.
(Tôi muốn bạn đưa tin buổi họp báo của thị trưởng vào
thứ năm.)

(v): bảo hành, bảo hiểm

VD: Unfortunately, our warranty only covers defective parts.


(Không may là chúng tôi chỉ bảo hành những bộ phận bị lỗi.)

Ghi nhớ:
- insurance coverage: bảo hiểm
- media coverage: truyền thông đưa tin

16
upcoming (a): sắp tới

VD: I’ve just finished reviewing the financial report for the
= forthcoming
upcoming meeting.
(Tôi vừa xem lại báo cáo tài chính cho cuộc họp sắp tới.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 60
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

17
figure out (phr.v): tìm ra, hiểu

VD: Did he figure out what’s wrong with my car?


(Anh ấy đã tìm ra xe của tôi gặp sự cố gì chưa?)

18
install (v): lắp đặt

VD: It may cost a lot to install a digital projector.


 installation (n): sự lắp đặt
(Có thể sẽ tốn rất nhiều tiền để lắp đặt một máy chiếu kỹ
 installer (n): người lắp đặt
thuật số.)

19
community (n): cộng đồng

VD: The factory will bring jobs to our community.


(Nhà máy sẽ đêm lại công việc cho cộng đồng chúng ta.)

Ghi nhớ:
community center/festival/meeting: trung tâm/lễ hội/cuộc
họp cộng đồng

20
nominate (v): đề cử

VD: What do I need to do to nominate someone?


 nomination (n): sự đề cử
(Tôi cần làm gì để đề cử một ai đó?)
= appoint

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 61
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

21
publish (v): xuất bản

 publication (n): sự xuất bản VD: I wanted to ask about one of the novels we’re
 publisher (n): nhà xuất bản publishing in October.
(Tôi đã muốn hỏi về một trong những cuốn tiểu thuyết
chúng ta sẽ xuất bản vào tháng 10.)

22
locate (v): tọa lạc, nằm ở

VD: This brochure shows what’s located on each floor.


 location (n): địa điểm, vị trí
(Tập sách này cho thấy có những gì nằm ở mỗi tầng.)
= situate
(v): định vị, xác định vị trí

VD: She cannot locate a product.


(Cô ấy không thể xác định vị trí một sản phẩm.)

23
contractor (n): nhà thầu

VD: I suppose we could hire a contractor to help with


the work.
(Tôi cho rằng chúng ta có thể thuê một nhà thầu để giúp
làm công việc.)

24
save (v): tiết kiệm

VD: We could save money by changing shipping companies.


 savings (n): tiền tiết kiệm
(Chúng ta có thể tiết kiệm tiền bằng cách thay đổi công
ty vận chuyển.)

(v): để dành

VD: Please save a copy for our files.


(Vui lòng để dành một bản cho hồ sơ của chúng ta.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 62
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

25
reject (v): từ chối, loại bỏ

VD: When I tried to log on to my computer, my password


 rejection (n): sự từ chối, loại bỏ
was rejected.
= turn down, refuse
(Khi tôi thử đăng nhập vao máy tính của mình, mật
khẩu của tôi đã bị từ chối.)

26
check out (phr.v): mượn (sách, ... ở thư viện)

VD: I’d like to check out these books and journals.


(Tôi muốn mượn những cuốn sách và tập san này.)

(phr.v): điều tra, xem

VD: For more information, check out our full-page


newspaper ad.
(Để biết thêm thông tin, hãy xem quảng cáo toàn trang
báo của chúng tôi.)

27
extra (a): thêm (n): sự thêm vào

VD: It took me an extra 30 minutes to get to work today.


= additional
(Tôi đã mất thêm 30 phút để tới chỗ làm hôm nay.)

(adv): cộng thêm (tiền, ...)

VD: If you make a last-minute change, you won’t be


charged extra.
(Nếu bạn thay đổi phút chót, bạn sẽ không bị tính thêm tiền.)

Ghi nhớ:
- extra/additional charge: phụ phí
- extra help/worker: sự giúp đỡ/nhân công bổ sung
- extra shift: ca thêm

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 63
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28
relationship (n): mối quan hệ

VD: I’ll be giving a presentation on maintaining


good relationships.
(Tôi sẽ thuyết trình về cách duy trì những mối quan hệ tốt.)

29
apologize (v): xin lỗi

VD: I apologize for the inconvenience.


 apology (n): lời xin lỗi
(Tôi xin lỗi vì sự bất tiện.)

30
assembly (n): sự lắp ráp

VD: We’ll arrange a tour of the assembly line.


 assemble (v): lắp ráp
(Chúng tôi sẽ sắp xếp chuyến tham quan dây chuyền
lắp ráp.)

Ghi nhớ:
assembly line/plant/instructions: dây chuyền/nhà máy/hướng
dẫn lắp ráp

31
reservation (n): sự đặt chỗ

VD: Have you already made a reservation?


 reserve (v): đặt trước
(Bạn đã đặt chỗ rồi chứ?)
 reserved (a): đã đặt trước,
dành riêng
Ghi nhớ:
= booking
- make a reservation: đặt chỗ
- confirm a reservation: xác nhận đặt chỗ
- cancel a reservation: hủy đặt chỗ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 64
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

32
be sure to (phr): chắc chắn rằng

VD: I’ll be sure to stop by her office before I leave.


(Tôi sẽ chắc chắn ghé qua văn phòng của cô ấy trước khi
tôi đi.)

33
assorted (a): đủ loại, đa dạng

VD: I ordered assorted sandwiches, beverages, and cookies


 assort (v): phối hợp
for dessert.
 assortment (n): sự phối hợp
(Tôi đã đặt bánh sandwich đủ loại, đồ uống và bánh quy
= various
cho món tráng miệng.)

34
experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm

VD: I have experience as a lifeguard.


 experienced (a): có kinh nghiệm,
(Tôi có kinh nghiệm làm nhân viên cứu hộ.)
từng trải
(v): trải qua, cảm thấy

VD: You might find that you experience some drowsiness.


(Bạn có lẽ nhận ra rằng mình cảm thấy buồn ngủ.)

35
facility (n): cơ sở, tiện nghi

VD: We’re ready to build a larger facility and


increase production.
(Chúng tôi sẵn sàng xây một cơ sở lớn hơn và gia tăng
sản xuất.)

Ghi nhớ:
storage/parking/processing facility: kho lưu trữ/bãi đỗ xe/
cơ sở chế biến

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 65
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

36
loan (n): khoản vay, sự cho mượn (v): cho vay, mượn

VD: Has Mr. Kim submitted his loan application yet?


(Ông Kim đã nộp đơn xin vay tiền của mình chưa?)

Ghi nhớ:
- apply for a loan: xin vay tiền
- get/take out a loan: vay tiền

37
spot (n): nơi, chốn (v): nhận ra, phát hiện

VD: I can show you some interesting spots to take visitors.


(Tôi có thể chỉ bạn một số nơi thú vị để dẫn du khách đến.)

38
recipe (n): công thức

VD: The recipes we use in our kitchen are fine.


(Những công thức chúng ta sử dụng trong nhà bếp đều ổn.)

39
stop by (phr.v): ghé qua

= drop by, come by VD: I’ll stop by later to show you how to use the time
entry system.
(Tôi sẽ ghé qua sau để chỉ bạn cách sử dụng hệ thống
nhập liệu thời gian.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 66
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

40
prescription (n): đơn thuốc, toa

VD: My doctor sent a prescription to this pharmacy about


 prescribe (v): kê đơn
an hour ago.
(Bác sĩ của tôi đã gửi một toa đến nhà thuốc này cách
đây khoảng một tiếng.)

Ghi nhớ:
fill a prescription: điền toa thuốc

41
put together (phr): kết hợp, đặt cùng nhau

VD: I’m putting together a lunch outing for my department.


(Tôi đang kết hợp một buổi đi chơi kết hợp ăn trưa cho
phòng ban của mình.)

42
spacious (a): rộng rãi

VD: It’s a brand-new building with a spacious


 space (n): không gian
reception area.
 spaciously (adv)
(Đó là một tòa nhà hoàn toàn mới với khu vực tiếp tân
rộng rãi.)

43
potential (a): tiềm năng (v): tiềm lực, khả năng

VD: I’m doing a presentation on Wednesday for a


 potentially (adv)
potential client.
(Tôi sẽ thuyết trình vào thứ 4 cho một khách hàng
tiềm năng.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 67
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

44
improvement (n): sự cải thiện, tiến bộ

VD: I’ve definitely noticed an improvement over the


 improve (v): cải thiện
past few weeks.
(Tôi chắc chắn đã nhận thấy một sự cải thiện trong vòng
vài tuần qua.)

45
in the meantime (phr): trong lúc đó, trong khi chờ

VD: I have some work I can finish up in the meantime.


(Tôi có một số việc có thể hoàn tất trong lúc đó.)

46
lease (n): hợp đồng cho thuê (bất động sản) (v): cho thuê

VD: We’ll be moving our store when our lease is up.


(Chúng tôi sẽ di dời cửa hàng của mình khi hợp đồng
cho thuê hết hạn.)

47
remodeling (n): sự tu sửa

VD: I’m considering doing some remodeling that might


 remodel (v): tu sửa
increase its value.
(Tôi đang cân nhắc tu sửa một số thứ mà có thể tăng giá
trị của nó.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 68
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

48
raise (v): nâng, tăng lên (n): sự nâng, tăng lên

VD: Did they raise their prices again?


(Có phải họ đã tăng giá nữa không?)

Ghi nhớ:
- get a pay/salary raise: được tăng lương
- raise funds: gây quỹ
- raise awareness: nâng cao nhận thức

49
overseas (a): nước ngoài

VD: She’s on the telephone with an overseas customer.


(Cô ấy đang nói chuyện điện thoại với một khách
nước ngoài.)

(adv): ở, ra nước ngoài

VD: I hear you’ll be working overseas.


(Tôi nghe nói bạn sẽ làm việc ở nước ngoài.)

50
account (n): tài khoản, bản báo cáo (v): ghi chép, giải thích

VD: You can set up a payment account on our Web site.


(Bạn có thể thiết lập tài khoản thanh toán trên trang web
của chúng tôi.)

Ghi nhớ:
- open/set up an account: mở/thiết lập tài khoản
- account number: số tài khoản
- take into account: tính đến, xem xét

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 69
UNIT 05: PART 3 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 70
DAY 06: PART 3 (2)

1
expand (v): mở rộng

VD: They’re looking to expand their market with some


 expansion (n): sự mở rộng
new advertisements.
(Họ đang tìm cách mở rộng thị trường của mình với một
số quảng cáo mới.)

Ghi nhớ:
- expand the business/market: mở rộng kinh doanh/thị trường
- expand customer base: mở rộng cơ sở khách hàng
- expand the budget: mở rộng ngân sách

2
annual (a): hàng năm

VD: I’m finally done writing our annual report.


 annually (adv)
(Cuối cùng tôi đã viết xong báo cáo hàng năm của chúng ta.)
 biannual (a): sáu tháng một lần

3
promote (v): thúc đẩy, xúc tiến

VD: We need to promote that superior quality


 promotion (n): sự thăng chức,
more aggressively.
khuyến mãi
(Chúng ta cần thúc đẩy chất lượng vượt trội đó mạnh
 promotional (a): (để) quảng cáo
mẽ hơn.)

(v): thăng chức

VD: Mr. Endo has been promoted to vice-president


of communications.
(Ông Endo đã được thăng chức phó chủ tịch truyền thông.)

Ghi nhớ:
- be promoted to: được thăng chức ...
- promotional material: tài liệu quảng cáo

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
71
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

4
deal (v): đối phó, giải quyết (+ with)

VD: You’ve dealt with these types of issues before.


(Bạn đã giải quyết những loại vấn đề này trước đây.)

(n): thỏa thuận

VD: That sounds like a good deal.


(Đó có vẻ là một thỏa thuận tốt.)

Ghi nhớ:
- deal with: đối phó, giải quyết (= handle, address)
- special deal/offer: ưu đãi đặc biệt

5
space (n): không gian, chỗ

VD: Should we get there early to find a parking space?


 spacious (a): rộng rãi
(Chúng ta có nên đến đó sớm để tìm chỗ đậu xe không?)

6
popular (a): phổ biến, nổi tiếng

 popularity (n): sự phổ biến VD: A really popular blogger recently reviewed
 popularly (adv) the magazine.
(Một người viết blog nổi tiếng mới đây đã đánh giá tạp chí.)

7
postpone (v): trì hoãn

VD: I’ll have to postpone my holiday until August.


= put off
(Tôi sẽ phải trì hoãn kì nghỉ của mình đến tháng 8.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 72
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

8
budget (n): ngân sách (v): dự thảo ngân sách

VD: The project will start as soon as the budget is approved.


 budgetary (a)
(Dự án sẽ bắt đầu ngay khi ngân sách được duyệt.)

Ghi nhớ:
- limited budget: ngân sách hạn chế
- over budget: vượt quá ngân sách

9
cut back (phr.v): cắt, giảm bớt

VD: If the additional cost is a problem, we can find


 cutback (n): sự giảm bớt
something else to cut back on.
= reduce, curtail
(Nếu chi phí phát sinh là vấn đề, chúng ta có thể cắt
giảm khoản khác.)

10
qualified (a): đủ tư cách, có trình độ

VD: We haven’t received any applications from


 qualification (n): năng lực
qualified candidates.
 qualify (v): đủ điều kiện, tư cách
(Chúng tôi vẫn chưa nhận được đơn ứng tuyển nào từ
những ứng viên có trình độ.)

Ghi nhớ:
well-qualified: có trình độ cao, chuyên môn tốt

11
neighborhood (n): khu phố

VD: He found a place in a quiet neighborhood uptown.


 neighbor (n): hàng xóm
(Anh ta đã tìm được một nơi yên tĩnh ở khu phố trên.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 73
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

12
away (a): đi ra ngoài, vắng mặt

VD: She’s been away on business for the last week.


(Cô ấy đã đi ra ngoài công tác kể từ tuần trước.)

(adv): cách (bao lâu, xa)

VD: Their offices are only a kilometer or so away.


(Văn phòng của họ chỉ còn cách chừng một cây số.)

Ghi nhớ:
- be away on business: đi ra ngoài công tác
- far away from: xa từ ...

13
correct (v): sửa, hiệu chỉnh

VD: Let me correct that for you.


 correction (n): sự hiệu chỉnh
(Để tôi sửa chỗ đó cho bạn.)
 correctly (adv)
≠ incorrect : sai, không đúng
(a): đúng, chính xác

VD: Is that correct?


(Điều đó có đúng không?)

14
specialize (v): chuyên về

VD: She specializes in drawing outdoor settings


 special (a): đặc biệt
and landscapes.
 specialization (n): sự chuyên
(Cô ấy chuyên vẽ các khung cảnh ngoài trời và phong cảnh.)
môn hóa
Ghi nhớ:
specialize in: chuyên về ...

15
inconvenience (n): sự bất tiện (v): làm phiền, quấy rầy

VD: I’m terribly sorry for the inconvenience.


≠ convenience: sự tiện lợi
(Tôi rất xin lỗi vì gây ra sự bất tiện.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 74
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

16
reasonable (a): hợp lý

VD: That’s certainly a reasonable request.


 reasonably (adv)
(Đó chắc chắn là một yêu cầu hợp lý.)

(a): vừa phải, phải chăng

VD: Their prices are very reasonable.


(Giá của họ rất phải chăng.)

Ghi nhớ:
at a reasonable price: với giá phải chăng

17
turn out (phr.v): hóa ra, thành ra

VD: It turns out my car won’t be fixed for another couple


of days.
(Hóa ra xe của tôi sẽ không phải sửa thêm vài ngày nữa.)

18
advantage (n): lợi thế, thuận lợi

VD: What advantage does the new location have?


 advantageous (a): có lợi
(Vị trí mới có lợi thế gì?)
≠ disadvantage: bất lợi
Ghi nhớ:
- take advantage of: tận dụng ...
- have an advantage over: có lợi thế hơn ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 75
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

19
own (v): sở hữu

VD: What type of business does the woman own?


 owner (n): chủ nhân
(Người phụ nữ sở hữu loại hình kinh doanh nào?)

(a): (nhấn mạnh) của riêng mình, tự mình

VD: He plans to open up his own business next month.


(Anh ấy định tự mở công ty của mình tháng sau.)

Ghi nhớ:
- family-owned: thuộc sở hữu gia đình
- on one’s own: một mình

20
workload (n): khối lượng công việc

VD: You were going to ask for help with our department’s
workload, right?
(Bạn đã định nhờ giúp đỡ với khối lượng công việc của
phòng chúng ta phải không?)

21
broken (a): bị hỏng, vỡ

VD: The copying machine is broken again.


(Máy photocopy lại bị hỏng nữa.)

22
misplace (v): để không đúng chỗ

VD: He misplaced a key.


(Anh ấy đã để chiếc chìa khóa không đúng chỗ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 76
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

23
application (n): mẫu đơn, đơn xin ...

VD: You’ll have to complete this application.


 apply (v): xin, ứng tuyển
(Bạn sẽ phải hoàn tất mẫu đơn này.)
 applicant (n): ứng viên
Ghi nhớ:
job application: đơn xin việc

24
connect (v): kết nối

VD: A computer is not connected to the network.


 connection (n): sự kết nối, mối
(Một chiếc máy tính chưa được kết nối vào mạng.)
quan hệ, chuyến
xe chuyển tiếp
Ghi nhớ:
- miss the connection: bỏ lỡ chuyến xe chuyển tiếp
- Internet connection: kết nối Internet

25
policy (n): chính sách

VD: There isn’t a company policy about this.


(Không có một chính sách nào của công ty về điều này.)

Ghi nhớ:
return/vacation/pricing policy: chính sách hoàn trả/
nghỉ phép/giá cả

26
sound (v): nghe có vẻ

VD: - Dinner sounds great!


(Bữa tối nghe có vẻ tuyệt vời đấy!)

- It sounds like it’ll be a good opportunity to make


new contacts.
(Nghe có vẻ như đó sẽ là một cơ hội tốt để tạo những
mối liên lạc mới.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 77
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

27
handout (n): tài liệu, tờ rơi

VD: Could you make copies of these handouts for


 hand out (phr.v): phân phát
the meeting?
(Bạn có thể tạo bản sao những tài liệu này cho cuộc gặp
được chứ?)

28
accommodate (v): cung cấp chỗ ở, giúp đỡ

VD: Can you accommodate that many?


 accommodation (n): chỗ ở
(Bạn có thể cung cấp chỗ ở cho nhiều người thế chứ?)

29
rent (v): thuê, mướn

VD: I’m calling about renting a suite of offices for


 rented (a): đã được thuê
my company.
(Tôi đang gọi về việc thuê một dãy văn phòng cho công
ty tôi.)

(n): tiền, giá thuê

VD: The cost of electricity is included in the rent.


(Tiền điện được tính vào trong giá thuê.)

Ghi nhớ:
- rental agreement: hợp đồng cho thuê
- rental agency: môi giới cho thuê

30
crowded (a): đông đúc, chật ních

VD: I can’t believe this bus is so crowded in the middle of


 crowd (n): đám đông
the day.
(v): nhồi nhét, tụ tập
(Tôi không thể tin xe buýt này quá đông vào giữa trưa.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 78
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

31
see if (phr): xem nếu

VD: Could you check to see if my report looks okay?


(Bạn có thể kiểm tra xem nếu báo cáo của tôi ổn chứ?)

32
release (v): phát hành, ra mắt

VD: One of our competitors is releasing a similar product


= launch
in April.
(Một trong số đối thủ của chúng ta sẽ ra mắt một sản
phẩm tương tự vào tháng 4.)

(n): (sự) phát hành, ra mắt

VD: We may be able to postpone the release date for


another month.
(Chúng ta có thể hoãn lại ngày phát hành thêm một
tháng nữa.)

Ghi nhớ:
- release date: ngày phát hành
- press release: thông cáo báo chí

33
expense (n): chi phí

VD: Could you send me some information about your


 expend (v): tiêu (tiền, ...)
total expenses?
= expenditure
(Bạn có thể gửi tôi một số thông tin về tổng chi phí của
bạn chứ?)

Ghi nhớ:
- approve the expense report: phê duyệt báo cáo chi phí
- travel expense: chi phí đi lại
- relocation expense: chi phí di dời

34
set aside (phr.v): dự trữ, để dành

VD: Could you set aside an item for me?


(Bạn có thể để dành một món đồ cho tôi chứ?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 79
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

35
background (n): hoàn cảnh, nền tảng

VD: You have an extensive background in marketing.


(Bạn có nền tảng rộng trong ngành tiếp thị đấy.)

36
author (n): tác giả

VD: The books there are arranged by author.


(Những cuốn sách ở đó được sắp xếp bởi tác giả.)

37
evaluation (n): sự đánh giá

VD: He has received the best evaluations from


 evaluate (v): đánh giá
his supervisors.
= appraisal, review
(Anh ấy đã nhận được đánh giá tốt nhất từ những người
giám sát của mình.)

38
regional (a): (thuộc) vùng, khu vực

VD: Our city is hosting the regional baseball tournament


 region (n): vùng, khu vực
this week.
(Thành phố của chúng tôi sẽ đăng cai giải bóng chày
khu vực tuần này.)

39
shape (n): hình dạng, khuôn mẫu

VD: Do you want to get in shape and live a healthier life?


(Bạn có muốn lấy lại vóc dáng và sống một cuộc sống
khỏe mạnh hơn không?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 80
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

40
block (v): chắn, ngăn chặn

VD: It’s blocking the road from our factory.


(Nó đang chắn con đường từ nhà máy của chúng ta.)

(n): dãy nhà

VD: The State Theater’s about fifteen blocks east.


(Nhà hát nhà nước cách chúng ta 15 dãy nhà về phía đông.)

41
suspend (v): đình chỉ, tạm ngưng

VD: The train service may be suspended tomorrow.


 suspension (n): sự đình chỉ
(Dịch vụ tàu lửa có thể tạm ngưng hoạt động ngày mai.)

42
project (n): dự án, công trình (v): đặt kế hoạch

VD: How’s the townhouse renovation project going?


(Dự án cải tạo nhà phố đang tiến triển thế nào rồi?)

43
public (n): công chúng

VD: The news won’t be released to the public


 publicize (v): quảng cáo
until tomorrow.
 publicity (n): sự quảng cáo
(Tin tức sẽ không được đưa công bố cho tới ngày mai.)

(a): công cộng

VD: He used public transportation.


(Anh ấy đã sử dụng phương tiện công cộng.)

Ghi nhớ:
- public library/park/parking area: thư viện/công viên/bãi
đậu xe công cộng
- public relations: quan hệ công chúng
- public speaking: nói trước công chúng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 81
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

44
correction (n): sự sửa chữa, hiệu chỉnh

VD: Have you finished the corrections to the handbook?


 correct (v): sửa, hiệu chỉnh
(Bạn đã sửa xong cuốn cẩm nang chưa?)
(a): đúng, chính xác
= revision
Ghi nhớ:
make a correction: chỉnh sửa

45
landscaping (n): sự làm đẹp cảnh quan

VD: Now that it’s summer, my landscaping business is


 landscape (v): làm đẹp cảnh quan
getting pretty busy.
(n): phong cảnh
(Do bây giờ là mùa hè, công việc làm đẹp cảnh quan của
tôi đang khá bận rộn.)

Ghi nhớ:
landscaping company: công ty cảnh quan

46
injure (v): làm tổn thương, làm hại

VD: One of our players was injured during the last game.
 injury (n): chấn thương
(Một trong số các cầu thủ của chúng tôi đã bị thương
trong trận đấu trước.)

47
fill out/in (phr.v): điền, ghi vào

VD: Why don’t you fill out the application form?


= complete
(Sao bạn không điền vào mẫu đơn đăng kí?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 82
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

48
that way (phr.): theo cách đó

VD: That way we won’t have to worry about parking.


(Theo cách đó chúng ta sẽ không phải lo chuyện đậu xe.)

49
damaged (a): (bị) hư hỏng

VD: This package was damaged during delivery.


 damage (n): thiệt hại
(Bưu kiện này đã bị hư trong khi giao hàng.)
(v): làm hỏng, tổn hại

50
in time (phr): đúng giờ, kịp lúc

VD: Will Mr. Warren be back in time for our two


thirty meeting?
(Liệu ông Warren có trở lại kịp lúc cho cuộc họp lúc 2
giờ rưỡi chiều của chúng ta?)

Ghi nhớ:
- in time for STH/to-V: kịp lúc cho cái gì/để làm gì
- just in time: vừa kịp giờ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 83
UNIT 06: PART 3 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 84
UNIT 07: PART 3 (3)

1
interested (a): quan tâm, thích thú

VD: Are you interested in seeing that new play at the


 interest (n): sự quan tâm,
Carter Theater?
thích thú
(Bạn có thích xem vở kịch mới đó tại nhà hát Carter không?)
 interesting (a): thú vị
Ghi nhớ:
- be interested in: quan tâm, thích thú đến ...
- interested parties: những bên quan tâm

2
attend (v): tham gia

VD: Is this your first time attending the expo?


 attendance (n): sự tham gia
(Có phải đây là lần đầu bạn tham gia triển lãm?)
= participate in

3
estimate (n): sự ước tính (v): ước tính

VD: I’ll call some painting companies for some


 estimated (a): (được) ước tính
price estimates.
(Tôi sẽ gọi một số công ty sơn để ước tính giá.)

Ghi nhớ:
cost estimate/quote/quotation: sự ước tính, báo giá

4
flexible (a): uyển chuyển, linh hoạt

VD: My schedule is pretty flexible tomorrow.


 flexibility (n): sự uyển chuyển,
(Lịch trình của tôi khá là linh hoạt ngày mai.)
linh hoạt

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
85
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
fee (n): thù lao, lệ phí

VD: We do charge an extra fee for that.


(Chúng tôi tính thêm phí cho việc đó.)

Ghi nhớ:
- admission fee: phí vào cửa, nhập học
- pay for a fee: trả phí
- late fee: phí trễ
- waive a fee: miễn một khoản phí

6
sold out (phr.v): (đã) bán hết

VD: It looks like tomorrow night’s show is sold out.


(Có vẻ như buổi diễn tối mai đã bán hết vé.)

7
refundable (a): có thể hoàn tiền

VD: I’d suggest you buy a refundable ticket.


 refund (n): sự hoàn tiền, trả lại
(Tôi khuyên bạn nên mua vé có thể hoàn tiền.)
(v): hoàn tiền, trả lại
Ghi nhớ:
- fully refundable: có thể hoàn tiền đầy đủ
- cash refund: hoàn trả tiền mặt
- issue a refund: hoàn tiền
- request a refund: yêu cầu hoàn tiền

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 86
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

8
hire (v): thuê, mướn (n): sự cho thuê

VD: Do you think we should hire more staff?


= employ, recruit
(Bạn có nghĩ chúng ta nên thuê thêm nhân viên?)

Ghi nhớ:
new hire/recruit: nhân viên mới

9
electronically (adv): bằng điện tử, qua máy tính

VD: You can fill out the survey online and submit
it electronically.
(Bạn có thể hoàn tất khảo sát trực tuyến và nộp nó
qua máy tính.)

10
payment (n): số tiền, sự thanh toán

VD: Your payment is ten days overdue.


 pay (v): trả tiền
(Số tiền phải thanh toán của bạn chậm mười ngày.)
 payable (a): có thể trả
Ghi nhớ:
- make a payment: thực hiện thanh toán
- other forms of payments: các hình thức thanh toán khác

11
influence (v): ảnh hưởng, tác động (n): sự ảnh hưởng

VD: Most of my paintings were influenced by my


 influencial (a): có ảnh hưởng
visit there.
(Hầu hết các bức tranh của tôi đều chịu ảnh hưởng
bởi chuyến tham quan của tôi ở đó.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 87
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

12
charity (n): lòng từ thiện, nhân ái

 charitable (a): (thuộc) từ thiện VD: I’m here to register for the charity bicycle race.
(Tôi đến đây để đăng kí tham dự cuộc đua xe đạp
từ thiện.)

Ghi nhớ:
- charity event: sự kiện từ thiện
- charity fund-raiser: buổi quyên góp từ thiện

13
a couple of (phr): một số, một vài

VD: I bought it from your store a couple of years ago.


(Tôi đã mua nó từ cửa hàng của bạn cách đây vài năm.)

14
property (n): tài sản, bất động sản, cơ ngơi

VD: We have a property available on Ridge Road.


(Chúng tôi có một cơ ngơi trên đường Ridge.)

Ghi nhớ:
personal property: tài sản cá nhân

15
leak (n): lỗ thủng, khe hở (v): rò rỉ, lọt ra

VD: The leak’s been repaired, but the wall has


 leaky (a): có kẽ hở, rò rỉ
several cracks.
(Khe hở đã được sửa chữa, nhưng bức tường có một
số vết nứt.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 88
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

16
management (n): ban quản lý

VD: Management is going to give us a bonus this month.


 manage (v): quản lý, xoay xở
(Ban quản lý định sẽ thưởng cho chúng ta tháng này.)

(n): sự quản lý, kiểm soát

VD: Ms. Long had no experience in management.


(Cô Long đã không có kinh nghiệm làm quản lý.)

17
apply (v): xin, ứng tuyển

VD: I wish I had the background to apply for the position.


 application (n): đơn xin ...
(Tôi ước gì tôi có kinh nghiệm để ứng tuyển vị trí này.)
 applicant (n): ứng viên
Ghi nhớ:
- apply for a job/loan: xin việc/vay tiền
- apply to a company/university: nộp đơn vào công ty/đại học

18
last-minute (a): phút cuối, phút chót

VD: Ms. Choi left for a last-minute business trip


this morning.
(Cô Choi đã đi công tác ngay phút chót sáng nay.)

Ghi nhớ:
- last-minute change: sự thay đổi phút chót
- at the last minute: ngay phút chót

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 89
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

19
collection (n): bộ sưu tập, sự thu gom

VD: Our collection of eighteenth-century sculptures is


 collect (v): thu gom, sưu tầm
on display.
 collector (n): nhà sưu tầm
(Bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc thế kỉ 18 của chúng ta
 collective (a): tập thể, chung
đang được trưng bày.)

20
maintenance (n): sự duy trì, bảo trì

VD: IT is doing maintenance on our servers the last


 maintain (v): duy trì, bảo trì
weekend in March.
(Bộ phận kĩ thuật sẽ bảo trì các máy chủ của chúng
ta vào dịp cuối tuần cuối cùng của tháng 3.)

Ghi nhớ:
- maintenance team: đội ngũ bảo trì
- maintenance work: công việc bảo trì

21
originally (adv): ban đầu, trước tiên

VD: Which seat was the woman originally assigned to?


 original (a): đầu tiên,
(Người phụ nữ ban đầu đã được chỉ định ngồi ghế nào?)
nguyên bản
 origin (n): nguồn gốc, dòng dõi
Ghi nhớ:
 originate (v): bắt nguồn
original receipt: hóa đơn gốc

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 90
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

22
progress (n): sự tiến triển, đi lên (v): tiến bộ, phát triển

 progressive (a): tiến bộ, tăng dần VD: We’ve made a lot of progress on the
print advertisements.
(Chúng ta đã có nhiều tiến bộ trong ngành in quảng cáo.)

Ghi nhớ:
- make progress: tiến bộ
- check on the progress of: kiểm tra tiến độ của ...
- progress report: báo cáo tiến độ

23
fascinating (a): hấp dẫn, thú vị

VD: Your books offer a fascinating look at Asian history.


 fascinate (v): mê hoặc, quyến rũ
(Những cuốn sách của bạn đem đến một cái nhìn thú vị
về lịch sử châu Á.)

24
cancel (n): hủy bỏ

VD: I need to cancel my appointment for an eye exam


 cancellation (n): sự hủy bỏ
on Wednesday.
(Tôi cần hủy cuộc hẹn của mình để đi khám mắt vào thứ tư.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 91
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

25
lack (v): thiếu, không có (n): (sự) thiếu

VD: Our research group lacks experience for the


next project.
(Nhóm nghiên cứu của chúng tôi thiếu kinh nghiệm cho
dự án tiếp theo.)

Ghi nhớ:
a lack of clerical support: thiếu sự hỗ trợ của văn thư

26
luncheon (n): tiệc trưa

VD: I’m organizing a luncheon for an employee who’s


retiring from my company.
(Tôi đang tổ chức tiệc trưa cho một nhân viên sắp ngưng
việc tại công ty tôi.)

27
later (adv): sau (này)

VD: Can I call you back a bit later to talk about the tour?
(Lát nữa tôi có thể gọi lại bạn sau để nói về chuyến du
lịch được chứ?)

(a): sau đó, muộn hơn

VD: That show’s sold out, but there are some left for the
later one.
(Buổi diễn đó đã hết vé, nhưng vẫn còn vài vé cho buổi sau.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 92
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

28
edition (n): ấn bản, phiên bản

VD: Check out our ad in the weekend edition of the


 edit (v): biên tập
Californial Times.
 editor (n): biên tập viên
(Hãy xem quảng cáo của chúng tôi trong ấn bản cuối
 editorial (a): (thuộc về) biên tập
tuần của thời báo California.)
(n): bài xã luận
Ghi nhớ:
- Sunday edition: ấn bản Chủ nhật
- paperback edition: ấn bản bìa mềm

29
missing (a): mất, thiếu

VD: It looks like the transaction number is missing.


(Có vẻ như số giao dịch đã bị thiếu.)

30
select (v): lựa chọn (a): (được) tuyển chọn

VD: Could you help me select some paint?


 selection (n): sự lựa chọn
(Bạn có thể giúp tôi lựa chọn một vài màu sơn chứ?)

Ghi nhớ:
a large/wide selection of: nhiều sự lựa chọn ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 93
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

31
deposit (v): gửi tiền (tiết kiệm), đặt cọc

VD: Your money’s been deposited into your


savings account.
(Tiền của bạn đã được gửi vào trong tài khoản tiết kiệm.)

(n): khoản tiền gửi, tiền đặt cọc

VD: A cash deposit is required.


(Người ta yêu cầu gửi bằng tiền mặt.)

Ghi nhớ:
make a deposit: gửi tiền

32
layout (n): sơ đồ, bản thiết kế

 lay out (phr.v): bố trí, thiết kế VD: I have to finish the layout of the front page.
(Tôi phải hoàn tất bản thiết kế trang nhất.)

33
terrific (a): xuất sắc, tuyệt vời

VD: Frederic’s done a terrific job with the project.


≠ terrible: kinh khủng, tồi tệ
(Frederic đã thực hiện dự án này xuất sắc.)

34
lay off (phr.v): đuổi việc, sa thải

VD: Lots of companies around here laid off


= fire, dismiss, discharge
employees recently.
(Nhiều công ty quanh đây đã sa thải nhân viên gần đây.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 94
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

35
detail (n): chi tiết (a): kể chi tiết

VD: I’ll call him right now and get more details.
 detailed (a): tỉ mỉ, chi tiết
(Tôi sẽ gọi anh ta ngay bây giờ và nắm thêm chi tiết.)

36
calculate (v): tính toán

VD: I’ll just need the recipient’s address so that I can


 calculation (n): sự tính toán
calculate delivery costs.
 calculator (n): máy tính (bỏ túi)
(Tôi sẽ chỉ cần địa chỉ của người nhận để tôi có thể tính
phí vận chuyển.)

37
mix-up (n): (tình trạng) lộn xộn, hỗn loạn

VD: I’m sure there was a mix-up at layout.


(Tôi chắc chắn đã có sự lộn xộn về cách bố trí.)

(v): nhầm lẫn

VD: The woman mixed up her appointment date.


(Người phụ nữ đã nhầm lẫn ngày hẹn của mình.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 95
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

38
advertisement (=ad) (n): mẫu quảng cáo

VD: Do you think a newspaper advertisement would


 advertise (v): quảng cáo
be effective?
= commercial
(Bạn nghĩ một mẫu quảng cáo trên báo sẽ hiệu quả không?)

39
catering (n): sự phục vụ tiệc, cung cấp thực phẩm

VD: I’m not sure we should hire a catering service.


 cater (v): phục vụ tiệc, cung cấp
(Tôi không chắc liệu chúng ta có nên thuê một dịch vụ tiệc.)
thực phẩm
 caterer (n): người cung cấp
Ghi nhớ:
thực phẩm
- catering service: dịch vụ tiệc
- catering order: đặt tiệc

40
error (n): sai sót, lỗi

VD: I need you to correct this error as soon as possible.


(Tôi cần bạn sửa lỗi này càng sớm càng tốt.)

Ghi nhớ:
in error: bị, gặp lỗi

41
overcharge (v): tính giá/phí quá cao

VD: She was overcharged for a service.


(Cô ấy đã bị tính phí một dịch vụ quá cao.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 96
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

42
routine (a): thường lệ, định kì

VD: We will close the library early for some routine


maintenance work.
(Chúng tôi sẽ đóng cửa thư viện sớm để thực hiện một số
công việc bảo dưỡng định kì.)

(n): thói quen, công việc thường ngày

VD: Now I just have to get back into a work routine.


(Bây giờ tôi chỉ phải trở lại với công việc thường ngày.)

43
develop (v): phát triển

VD: He developed the system we’re currently using.


 development (n): sự phát triển
(Anh ta đã phát triển hệ thống chúng tôi hiện đang sử dụng.)

44
register (v): đăng ký

VD: Have a lot of people registered for this


 registration (n): sự đăng ký
afternoon’s seminar?
(Đã có nhiều người đăng ký tham gia hội thảo chiều
nay chưa?)

(n): máy tính tiền (= cash register)

VD: The cash register’s out of receipt paper already!


(Máy tính tiền đã hết giấy biên nhận rồi!)

Ghi nhớ:
register for: đăng ký tham gia ... (= enroll in, sign up for)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 97
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

45
attract (v): thu hút, hấp dẫn

VD: We need to do something to attract more people to


 attraction (n): sự hấp dẫn
the restaurant.
 attractive (a): thu hút, hấp dẫn
(Chúng ta cần làm gì đó để thu hút thêm nhiều người
đến nhà hàng.)

46
out of town (phr): đi khỏi, bên ngoài thành phố

VD: My sister is visiting from out of town.


(Chị tôi đang đến thăm tôi từ bên ngoài thành phố.)

47
rush (v): vội vã, gấp rút

VD: We won’t have to rush to check in.


= hurry
(Chúng ta sẽ không phải gấp rút làm thủ tục.)

(n): sự vội vàng, gấp rút

VD: I’ll let your waiter know that you’re in a rush.


(Tôi sẽ báo anh bồi bàn biết rằng bạn đang vội.)

48
manufacturer (n): nhà, hãng sản xuất

VD: I’ll call the manufacturer for the price list.


 manufacture (n): sự sản xuất
(Tôi sẽ gọi cho nhà sản xuất để xin bảng báo giá.)
(v): sản xuất

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 98
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

49
negotiate (v): đàm phán, thương lượng

VD: We negotiated a lower hourly rate for labor.


 negotiation (n): sự đàm phán,
(Chúng tôi đã đàm phán một mức thù lao theo giờ thấp
thương lượng
hơn cho người lao động.)

50
tenant (n): người thuê, mướn (nhà/đất)

VD: You know how we paint each apartment before new


tenants move in?
(Bạn biết chúng tôi sơn từng căn hộ trước khi những
người thuê mới dọn vào như thế nào không?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 99
DAY 07: PART 3 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 100
DAY 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

1
award (n): giải thưởng

VD: We received the award for the best household


moving company.
(Chúng tôi đã nhận giải công ty chuyển nhà tốt nhất.)

(v): trao tặng, thưởng

VD: Cash prizes will be awarded to the top three performers.


(Phần thưởng tiền mặt sẽ.được trao cho ba người biểu
diễn xuất sắc nhất.)

Ghi nhớ:
- win an award: thắng một giải thưởng
- awards ceremony: lễ trao giải
- award-winning: được tặng thưởng
- award winner: người chiến thắng giải thưởng

2
feature (n): đặc điểm, tính năng

VD: This mixer includes a lot of great new features.


 featured (a): đặc sắc, đặc trưng
(Máy trộn này có nhiều tính năng mới tuyệt vời.)

(v): bao gồm, khắc họa

VD: This exhibit features musical instruments from


Western Europe.
(Triển lãm này bao gồm những nhạc cụ đến từ Tây Âu.)

Ghi nhớ:
- feature article: bài viết nổi bật
- special feature: tính năng đặc biệt
- featured exhibit: triển lãm đặc sắc
- featured speaker: diễn giả nổi bật

3
souvenir (n): quà lưu niệm

VD: Our tour lasts approximately two hours and ends back
here at the at the souvenir shop.
(Chuyến du lịch của chúng ta kéo dài khoảng hai giờ và
kết thúc ở đây tại cửa hàng quà lưu niệm.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
101
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

4 broadcast (v): phát thanh, phát sóng (n): chương trình phát thanh,
truyền hình
 broadcaster (n): phát thanh viên
VD: The event is being broadcast live.
(Sự kiện đang được phát sóng trực tiếp.)

5
representative (n): đại diện

VD: Please stay on the line and a sales representative will


 represent (v): đại diện
be with you.
(Vui lòng chờ máy và một đại diện kinh doanh sẽ nói
chuyện với bạn.)

(n): người đại diện, đại biểu (a): đại diện, tiêu biểu

VD: A company representative will make a speech.


(Một người đại diện công ty sẽ có bài phát biểu.)

Ghi nhớ:
sales representative: đại diện kinh doanh

6
demonstration (n): sự chứng minh, trình diễn

 demonstrate (v): chứng minh, VD: A cooking demonstration will begin in our
giải thích seafood department.
(Một buổi trình diễn nấu ăn sẽ bắt đầu tại bộ phận hải sản
của chúng ta.)

Ghi nhớ:
product/cooking demonstration: buổi trình diễn sản phẩm/
nấu ăn

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 102
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

7
culinary (a): ẩm thực

VD: You can sample a variety of healthy snacks in our


culinary school.
(Bạn có thể dùng thử nhiều loại đồ ăn nhẹ lành mạnh tại
trường ẩm thực của chúng tôi.)

8
hesitate (v): do dự, ngập ngừng

VD: Please don’t hesitate to ask me any questions.


 hesitation (n): sự do dự
(Đừng ngại hỏi tôi bất kì câu hỏi nào.)

Ghi nhớ:
Don’t hesitate + to-V: đừng ngại làm gì

9
proceed to (phr.v): đi đến, tiếp tục

VD: Please pick up a voucher at the desk and then proceed


to the lounge.
(Vui lòng lấy phiếu quà tặng tại bàn và rồi đi đến phòng chờ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 103
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

10
alternative (n): sự lựa chọn, thay thế

VD: This healthy snack is a great alternative to junk food.


 alternatively (adv)
(Món ăn nhẹ lành mạnh này là một sự thay thế tuyệt vời
 alternate (a): xen kẽ, luân phiên
cho thức ăn nhanh.)
(v): lần lượt, thay phiên
(a): khác, thay thế

VD: Let’s try to find an alternative place by this Thursday.


(Chúng ta hãy cố gắng tìm một nơi khác trước thứ năm này.)

Ghi nhớ:
- an alternative to: sự thay thế cho ...
- take an alternative/alternate route: đi một tuyến đường khác

11
attendee (n): người tham dự

VD: Attendees can bring in their own food and drink.


 attend (v): tham dự
(Những người tham dự có thể đem thức ăn và đồ uống
 attendant (n): người phục vụ,
của họ vào.)
tiếp viên

12
reward (v): thưởng (công), đền đáp (n): phần thưởng

 rewarding (a): bổ ích, đáng giá VD: What will the final winner be rewarded with?
(Người chiến thắng cuối cùng sẽ được thưởng gì?)

13
patron (n): người bảo hộ, khách hàng quen

VD: This was made possible by generous contributions from


 patronage (n): sự bảo trợ
patrons like you.
= customer, client
(Điều này đã thành hiện thực bởi sự đóng góp hào phóng
từ những khách quen như bạn.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 104
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

14
loyal (a): trung thành

VD: Thank you for being our loyal customers over the past
 loyalty (n): lòng trung thành
five years.
(Cảm ơn các bạn đã là khách hàng trung thành của chúng
tôi suốt 5 năm qua.)

15
applause (n): tiếng vỗ tay, sự tán thưởng

VD: Let’s give a nice round of applause for Margaret Lopez.


 applaud (v): vỗ tay, tán thưởng
(Chúng ta hãy cho một tràng vỗ tay nồng nhiệt cho
Margaret Lopez.)

16
reputation (v): sự nổi tiếng, danh tiếng

VD: Are you looking for a travel agency with a


= fame
solid reputation?
(Có phải bạn đang tìm kiếm một công ty du lịch với danh
tiếng tốt?)

17
outgoing (a): sắp thôi việc, mãn nhiệm kỳ

VD: There has been a time change for the luncheon for the
≠ incoming
outgoing president.
(Có một sự thay đổi về thời gian tiệc trưa cho vị tổng
thống sắp mãn nhiệm kỳ.)

(a): sắp khởi hành, đi ra

VD: Gusty wind conditions are causing delays of both


incoming and outgoing flights.
(Điều kiện gió mạnh đang gây ra sự chậm trễ cho cả
chuyến bay đến và đi.)

(a): thân thiện, hướng ngoại

VD: Mr. Wada has an outgoing personality.


(Ông Wada có tính cách hướng ngoại.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 105
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

18
comprehensive (a): toàn diện, đầy đủ

VD: For a comprehensive list of our upcoming events,


 comprehend (v): hiểu, lĩnh hội
please visit our Web site.
 comprehensible (a): có thể hiểu,
(Đối với danh sách đầy đủ về các sự kiện tiếp theo, vui
lĩnh hội
lòng truy cập trang web của chúng tôi.)

19
direct (v): chỉ đường, hướng dẫn (a): thẳng, trực tiếp

VD: May I please see your ticket so I can direct you to


 direction (n): phương hướng,
your seat?
chỉ dẫn
(Tôi có thể xem vé của bạn để chỉ đường cho bạn đến
 directly (adv): trực tiếp, thẳng
chỗ ngồi của mình chứ?)
≠ indirect: gián tiếp
(v): làm đạo diễn

VD: He directed a film.


(Ông ấy đã làm đạo diễn một bộ phim.)

Ghi nhớ:
- direct traffic: truy cập trực tiếp
- a direct flight: một chuyến bay thẳng

20
host (v): đăng cai, dẫn chương trình

VD: It’s my pleasure to host this retirement party for


Frank Thomas.
(Tôi rất hân hạnh được dẫn chương trình tiệc nghỉ hưu
cho Frank Thomas.)

(n): người dẫn chương trình

VD: I’m your host, Marlee Sandoval.


(Tôi là người dẫn chương trình các bạn, Marlee Sandoval.)
21
talented (a): có tài, năng khiếu

VD: We’re thrilled to have such a talented group of writers


 talent (n): tài năng
joining us.
(Chúng tôi vui mừng khi có một nhóm các nhà văn tài
năng tham gia cùng chúng tôi.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 106
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

22
remarkable (a): đáng kể, xuất sắc

VD: Let’s move on to recognizing some of the most


 remark (n): sự chú ý, nhận xét
remarkable employees in our organization.
(v): nhận xét, bình luận
(Chúng ta hãy chuyển sang ghi nhận một số nhân viên
 remarkably (adv): rất, cực kỳ
xuất sắc nhất trong cơ quan chúng ta.)
= notable, noticeable

23
anniversary (n): lễ kỷ niệm

VD: This weekend Franklyn Supermarket is celebrating its


tenth anniversary.
(Cuối tuần này siêu thị Franklyn sẽ tổ chức lễ kỷ niệm 10
năm thành lập.)

Ghi nhớ:
mark the thirtieth anniversary: đánh dấu lễ kỷ niệm thứ 30

24
report (v): báo cáo, tường thuật (n): bản báo cáo, biên bản

VD: This tenant reported that the water pressure in his


apartment is low.
(Người thuê nhà đã báo cáo rằng áp suát nước trong căn
hộ của anh ta thấp.)

(v): trình diện, gặp

VD: Please report to the gate as soon as possible.


(Vui lòng trình diện tại cổng càng sớm càng tốt.)

Ghi nhớ:
- report on the status of: báo cáo về tình trạng của
- traffic report: báo cáo giao thông

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 107
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

25
contain (v): chứa đựng, bao gồm

VD: Our newsletter contains the times and dates of all our
 container (n): hộp/thùng đựng,
monthly meetings.
tàu/xe công-ten-nơ
(Bản tin của chúng tôi gồm thời gian và ngày tất cả cuộc
họp hàng tháng của chúng ta.)

26
permit (v): cho phép (n): giấy phép

VD: We remind you that no photography is permitted


 permission (n): sự cho phép
during the play.
 permissive (a): cho phép, dễ dãi
(Chúng tôi nhắc bạn rằng không được phép chụp hình
= allow
trong suốt vở diễn.)

Ghi nhớ:
parking permit: giấy phép đậu xe

27
tune (v): điều chỉnh, bật (TV, radio)

VD: Stay tuned for our interview with Annie Fisher,


founder of the Fisher Company.
(Hãy theo dõi cuộc phỏng vấn của chúng tôi với Anne
Fisher, nhà sáng lập công ty Fisher.)

Ghi nhớ:
- tune in to: chuyển sang đài, kênh ...
- stay tuned: theo dõi (chương trình)

28
retail (n): việc bán lẻ (v): bán lẻ

VD: The seasonal factors will affect retail sales.


 retailer (n): nhà bán lẻ
(Các yếu tố mùa vụ sẽ ảnh hưởng doanh số bán lẻ.)
≠ wholesale: bán sỉ
Ghi nhớ:
- retail store: cửa hàng bán lẻ
- retail price: giá bán lẻ

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 108
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

29
smoothly (adv): một cách trôi chảy, suôn sẻ

VD: Our advertising campaigns run smoothly.


 smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ
(Những chiến dịch quảng cáo của chúng ta hoạt động
hết sức trôi chảy.)

Ghi nhớ:
- go smoothly: diễn ra một cách suôn sẻ
- Traffic is running smoothly: Giao thông đang thông thoáng

30
accurate (a): chính xác

VD: Some figures are not accurate.


≠ inaccurate: không chính xác
(Một vài số liệu không chính xác.)

31
last (v): kéo dài, tồn tại (a): cuối cùng, vừa qua

 lasting (a): lâu dài, bền vững VD: Construction is expected to last through the
summer months.
(Việc thi công dự kiến sẽ kéo dài qua những tháng hè.)

32
note (v): lưu ý, ghi nhớ

VD: Please note that we will not be able to accept anything


 notable (a): có tiếng, đáng kể
submitted after that date.
 noted (a): nổi tiếng
(Vui lòng lưu ý rằng chúng tôi sẽ không thể chấp nhận
bất cứ thứ gì được nộp sau ngày hôm đó.)

(v): ghi lại, chú thích

VD: I’m happy to report that he only noted a few things we


should fix.
(Tôi rất vui báo cáo rằng anh ta chỉ ghi chú vài thứ chúng
ta nên sửa chữa.)

Ghi nhớ:
Please note that ...: Vui lòng lưu ý rằng ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 109
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

33
refreshments (n): đồ ăn, thức uống (nhẹ)

VD: There will be light refreshments, music, and door


prizes all day long.
(Sẽ có đồ ăn thức uống nhẹ, âm nhạc, và vé bốc thăm
trúng thưởng suốt cả ngày.)

34
remind (v): nhắc nhở, gợi nhớ

VD: I want to remind all our listeners that our summer


 reminder (n): giấy, lời nhắc
concert starts next week.
(Tôi muốn nhắc tất cả thính giả rằng buổi hòa nhạc mùa
hè của chúng ta sẽ bắt đầu tuần sau.)

Ghi nhớ:
remind A of .../to-V/that ...: gợi nhớ A về .../làm gì/rằng ...

35
organization (n): tổ chức, cơ quan

VD: Today we come together to celebrate the 25th


 organize (v): tổ chức
anniversary of our organization.
 organizational (n): (thuộc) tổ
(Hôm nay chúng ta cùng nhau chúc mừng lễ kỷ niệm 25
chức, cơ quan
năm thành lập tổ chức của chúng ta.)
= association

36
construction (n): sự xây dựng, thi công

 construct (v): xây dựng VD: Construction of the new laboratory is going to begin
 constructive (a): (có tính) on Tuesday.
xây dựng (Việc thi công phòng thí nghiệm dự kiến bắt đầu vào thứ hai.)
 constructively (adv)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 110
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

37
share (v): chia sẻ, chia đều

VD: I wanted to share some of the details.


(Tôi đã muốn chia sẻ một số thông tin chi tiết.)

(n): phần (góp), cổ phiếu

VD: The company’s market share would exceed 50 percent


of the industry.
(Thị phần của công ty sẽ vượt hơn 50% của ngành.)

38
discuss (v): bàn bạc, thảo luận

VD: The next topic I want to discuss is staffing.


 discussion (n): cuộc thảo luận
(Chủ đề tiếp theo tôi muốn thảo luận là nhân sự.)

39
outdated (a): lỗi thời, lạc hậu

VD: They’re replacing the outdated equipment.


= old-fashioned
(Họ đang thay thế thiết bị lỗi thời.)

40
highlight (v): nhấn mạnh, nêu bật (a): phần tiêu biểu, trọng tâm

VD: The video will highlight the safety features of our


= emphasize
new airplanes.
(Video sẽ nêu bật các tính năng an toàn trong những
máy bay mới của chúng tôi.)

41
prestigious (a): uy tín, danh tiếng

VD: I will lead you through your visit to one of the most
prestigious museums.
(Tôi sẽ dẫn bạn tham quan một trong số những bảo tàng
danh tiếng nhất.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 111
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

42
mark (v): đánh dấu (cột mốc)

VD: Today marks the 25th anniversary of Dave’s joining


the company.
(Hôm nay đánh dấu 25 năm ngày Dave gia nhập công ty.)

(v): đánh dấu, ghi chú

VD: Please mark your calendars.


(Vui lòng đánh dấu lịch của bạn.)

43
enthusiastic (a): hăng hái, nhiệt tình

VD: We’re looking for enthusiastic individuals to join our


 enthusiastically (adv)
radio staff.
 enthusiasm (n): sự hăng hái,
(Chúng tôi đang tìm kiếm những cá nhân nhiệt tình tham
nhiệt tình
gia đội ngũ phát thanh viên của chúng tôi.)

44
recognize (v): công nhận, nhận ra

VD: The museum will recognize twenty-five students for


 recognition (n): sự công nhận,
their research work.
nhận ra
(Bảo tàng sẽ công nhận 25 sinh viên cho công trình
 recognizable (a): có thể nhận ra
nghiên cứu của họ.)

45
concern (n): sự lo âu, mối bận tâm (v): làm (ai) băn khoăn, lo âu

VD: Our biggest concern is making sure that our current


 concerned (a): lo âu, băn khoăn
members are satisfied.
 concerning (prep): liên quan đến
(Mối bận tâm lớn nhất của chúng tôi là đảm bảo rằng
những thành viên hiện tại của mình cảm thấy hài lòng.)

Ghi nhớ:
- concern over/about: quan tâm đến
- be concerned about/that: lo âu, băn khoăn về/rằng ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 112
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

46
task (n): nhiệm vụ, bài tập (v): giao việc

VD: As you can imagine, their task was not an easy one.
= job, assignment
(Như bạn có thể tưởng tượng, nhiệm vụ của họ đã không
hề dễ dàng.)

Ghi nhớ:
- task force: lực lượng đặc nhiệm
- multitasking: đa nhiệm (máy tính)

47
attention (n): sự chú ý, ân cần

VD: Please direct your attention to the woodwork around


 attentive (a): chăm chú, ân cần
the doorways.
(Vui lòng hướng sự chú ý của bạn đến đồ gỗ xung quanh
những ô cửa.)

48
practical (a): thực tế, thiết thực

VD: You will learn a lot about the hiring process and gain
≠ impractical: không thực tế
some practical experience.
(Bạn sẽ học được rất nhiều về quy trình tuyển dụng và
đạt được một số kinh nghiệm thực tế.)

49
volunteer (v): tình nguyện

VD: Anyone interested in voluntering should contact me


 voluntary (a)
by Friday.
 voluntarily (adv)
(Bất kì ai quan tâm đến việc tình nguyện nên liên hệ tôi
trước thứ sáu.)

(n): tình nguyện viên

VD: We already have a lot of volunteers signed up for


this event.
(Chúng tôi đã có rất nhiều tình nguyện viên đăng ký
tham gia sự kiện này.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 113
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

50
get back to (phr): gọi lại, phản hồi

VD: I wanted to get back to you to let you know that there
are a few spaces available.
(Tôi muốn gọi lại cho bạn biết rằng vẫn còn một vài
chỗ trống.)

(phr): quay lại, trở về

VD: Now, let’s get back to our planned agenda.


(Bây giờ, chúng ta hãy quay lại chương trình nghị sự
theo kế hoạch của chúng ta.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 114
UNIT 08: PART 4 (1) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 115
DAY 09: PART 4 (2)

1
prohibit (v): ngăn cấm

 prohibition (n): sự ngăn cấm VD: Flash photography is prohibited in this auditorium.
= forbid (Chụp hình có đèn flash bị ngăn cấm trong khán phòng này.)

2
thrilled (a): hồi hộp, vui sướng

VD: I’m thrilled to say that this year attendance is the


highest it’s ever been.
(Tôi rất vui khi nói rằng số lượng tham dự năm nay là
cao nhất từ trước đến giờ.)

3
complimentary (a): miễn phí

VD: Remember to pick up your complimentary shopping


= free
bag before you leave.
(Nhớ lấy túi mua sắm miễn phí của bạn trước khi đi.)

4 look forward to (phr.v): trông mong

VD: We look forward to seeing everyone there.


(Chúng tôi mong được gặp mọi người ở đó.)

5
fit (v): phù hợp, vừa vặn

VD: I’d be happy to help you find other flights that fit
your schedule.
(Tôi sẵn lòng giúp bạn tìm những chuyến bay khác phù
hợp lịch trình của bạn.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
116
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

6
article (n): bài báo, chuyên mục

VD: That was the first time that we’d used interns to work on
news articles.
(Đó là lần đầu tiên chúng tôi đã sử dụng thực tập sinh
làm chuyên mục thời sự.)

(n): đồ đạc, vật phẩm

VD: He will demonstrate some techniques used to produce


the vases and other articles.
(Anh ta sẽ trình bày một số kĩ thuật được sử dụng để sản
xuất lọ hoa và các vật phẩm khác.)

7
announcement (n): (bản) thông báo

VD: This announcement is for all passengers with tickets for


 announce (v): thông báo
the 4:30 ferry to Star Island.
(Thông báo này dành cho tất cả hành khác có vé đi
chuyến phà đến đảo Ngôi Sao lúc 4 giờ rưỡi.)

8
renowned (a): nổi tiếng, lừng danh

VD: The renowned actor Gerald Lee will be here in


= famous, noted, well-known
Brockton next week.
(Diễn viên lừng danh Gerald Lee sẽ có mặt tại Brockton
đây vào tuần sau.)

9
discount (n): tiền giảm giá, chiết khấu (v): giảm giá, chiết khấu

VD: We can offer you a 10% discount on fabric purchases


 discounted (a): được giảm giá
today only.
(Chúng tôi có thể giảm giá cho bạn 10% khi mua vải chỉ
hôm nay thôi.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 117
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

10
commute (n): sự đi lại (v): đi lại

VD: If you have to commute into the city, we encourage you


 commuter (n): người đi lại
to take the bus.
(Nếu bạn phải đi lại vào thành phố, chúng tôi khuyến
khích bạn đi xe buýt.)

11
market (v): bán (ở chợ, thị trường)

VD: We’ve decided to try marketing some cold


 marketing (n): sự tiếp thị
beverages there.
 marketable (a): có thể bán được
(Chúng tôi đã quyết định thử bán một số đồ uống lạnh ở đó.)

(n): chợ, thị trường

VD: There’s a new office space that just came on


the market.
(Có một không gian văn phòng mới vừa được rao bán.)

Ghi nhớ:
go on the market: được rao bán, tung ra thị trường

12
career (n): công việc, sự nghiệp

VD: Are you looking for an exciting new career in the


banking industry?
(Có phải bạn đang tìm kiếm một công việc mới đầy hào
hứng trong ngành ngân hàng?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 118
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

13
package (n): gói đồ, bưu kiện

VD: A package was supposed to arrive today.


 packaging (n): sự bảo trợ
(Một bưu kiện được cho là đến ngày hôm nay.)
= parcel
(v): đóng gói

VD: We’ll end the tour in the distribution center, which


packages the finished product.
(Chúng ta sẽ kết thúc chuyến tham quan tại trung tâm
phân phối, nơi đóng gói thành phẩm.)

14
favorable (a): thuận lợi, tán thành

VD: It got a very favorable review in the local Cooking


 favor (n): sự quý mến, đặc ân
Times magazine.
 favorably (adv): thuận lợi
(Nó đã nhận được đánh giá thuận lợi trong tạp chí địa
≠ unfavorable: không thuận lợi
phương Cooking Times.)

Ghi nhớ:
favorable weather: thời tiết thuận lợi

15
confident (a): tự tin

VD: I feel confident that my successor, Angelika Huber, is


 confidence (n): sự tự tin
perfect for the job.
 confidently (adv)
(Tôi cảm thấy tự tin rằng người kế nhiệm tôi, Angelika
Huber, hoàn hảo cho công việc này.)

16
reminder (n): lời, giấy nhắc nhở

VD: I have one final reminder before we end this meeting.


 remind (v): nhắc nhở, gợi nhớ
(Tôi có một lời nhắc nhở cuối cùng trước khi chúng ta
kết thúc cuộc họp này.)

Ghi nhớ:
This is a reminder that ...: Đây là lời nhắc nhở rằng ...

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 119
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

17
unique (a): duy nhất, độc đáo

VD: What’s unique about Ms. Lee’s sculptures is how small


they are.
(Điều độc đáo về những tác phẩm điêu khắc của cô Lee
là chúng nhỏ như thế nào.)

18
match (v): phù hợp, sánh được

VD: I just couldn’t find any place to match our


current location.
(Tôi không thể tìm được bất kì nơi nào phù hợp vị trí
hiện tại của chúng ta.)

(n): trận đấu

VD: The reporter will be here throughout the week to cover


the championship matches.
(Phóng viên sẽ ở đây suốt cả tuần để đưa tin về những
trận đấu tranh chức vô địch.)

19
sale (n): đợt hạ giá

VD: Come to Endwell Shoes this weekend for our annual


winter sale!
(Hãy đến cửa hàng giày Endwell cuối tuần này cho đợt
hạ giá mùa đông hàng năm của chúng tôi!)

(n): doanh số

VD: I’d like to mention that sales went up by five percent


last month.
(Tôi muốn đề cập rằng tháng trước doanh số đã tăng lên 5%.)

Ghi nhớ:
- on sale: bán giảm giá
- not for sale: không phải để bán

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 120
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

20
inspire (v): truyền cảm hứng

VD: Her experience as a house cleaner inspired her to


 inspiration (n): cảm hứng
develop cleaning products.
 inspirational (a): truyền cảm
(Trải nghiệm làm người lau chùi đã truyền cảm hứng
cho cô ấy phát triển các sản phẩm tẩy rửa.)

21
nutrituous (a): (có chất) dinh dưỡng, bổ dưỡng

VD: Nutritious snacks will be available in room 225


 nutrition (n): dinh dưỡng
throughout the day.
(Đồ ăn nhẹ bổ dưỡng sẽ có sẵn ở phòng 225 cả ngày.)

22
point out (phr.v): chỉ ra, đề cập

VD: I want to point out the work that Lucia did on


the campaign.
(Tôi muốn chỉ ra công việc mà Lucia đã làm ở chiến dịch.)

23
comfortable (a): thoải mái

VD: Railway cars on the new line will offer travelers more
 comfort (n): sự thoải mái, an ủi
comfortable seats.
(v): an ủi, làm thoải mái
(Những toa xe lửa trên tuyến mới sẽ cung cấp cho du
≠ uncomfortable (a): không
khách chỗ ngồi thoải mái hơn.)
thoải mái

24
keynote (n): chính, chủ đạo

VD: I just e-mailed you a list of potential keynote speakers


for the event.
(Tôi vừa gửi e-mail bạn một danh sách các diễn giả
chính cho sự kiện.)

Ghi nhớ:
keynote speaker/address: diễn giả/bài phát biểu chính

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 121
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

25
athletic (a): khỏe mạnh, (thuộc) điền kinh/thể thao

VD: Klein’s has always carried the leading brands of


 athlete (n): vận động viên
athletic clothing.
(Klein luôn mang đến các thương hiệu quần áo thể thao
hàng đầu .)

26
introduce (v): giới thiệu

VD: It is my pleasure to introduce our next award recipient,


 introduction (n): sự giới thiệu
Margaret Lopez.
(Tôi rất hân hạnh giới thiệu người nhận giải thưởng tiếp
theo, Margaret Lopez.)

27
high-quality (a): chất lượng cao

VD: We’ve developed new high-quality printing paper.


(Chúng tôi đã phát triển giấy in chất lượng cao mới.)

28
prepare (v): chuẩn bị

VD: We’ve prepared some handouts with the details for you
 preparation (n): sự chuẩn bị
to look at.
(Chúng tôi đã chuẩn bị một số tài liệu với các chi tiết để
bạn xem qua.)

29
device (n): thiết bị, dụng cụ

VD: I’d like to show you a new device my company


= gadget
just released.
(Tôi muốn cho bạn xem một thiết bị mới mà công ty của
tôi vừa mới phát hành.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 122
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

30
take time (phr): dành thời gian

VD: It’s important for everyone to take time to review


the messages.
(Quan trọng là mọi người cần dành thời gian để xem lại
những tin nhắn.)

(phr): mất, tốn thời gian

VD: It takes more time to complete a job.


(Hoàn thành một công việc mất nhiều thời gian hơn.)

31
minor (a): nhỏ (hơn), thứ yếu

≠ major: lớn (hơn), chủ yếu VD: Due to a minor difficulty with the sound system, we ask
that you remain here in the lobby.
(Do có một rắc rối nhỏ với hệ thống âm thanh, chúng tôi
yêu cầu các bạn ở lại trong sảnh.)

32
latest (a): mới nhất

VD: Each week we present the latest products at the


= up-to-date
lowest prices.
(Mỗi tuần chúng tôi giới thiệu các sản phẩm mới nhất
với mức giá thấp nhất.)

Ghi nhớ:
- latest news: tin tức mới nhất
- latest technology: công nghệ mới nhất
- latest product: sản phẩm mới nhất
- latest work: tác phẩm mới nhất

33
decorate (v): trang trí

VD: This month you can learn how to decorate


 decoration (n): sự trang trí
picture frames.
 decorative (a): (để) trang trí
(Tháng này bạn có thể học cách trang trí khung ảnh.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 123
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

34
innovative (a): (có tính) đổi mới, sáng tạo

VD: I’d like to recognize Felicia Ramos for the gallery’s


 innovation (n): sự đổi mới
innovative design.
 innovate (v): đổi mới
(Tôi muốn ghi nhận Felicia Ramos vì thiết kế sáng tạo
của phòng trưng bày.)

35
vote (v): bầu, bỏ phiếu, bình chọn

VD: We asked attendees to vote for the one they liked


 voter (n): cử tri, người bỏ phiếu
the best.
 voting (n): sự bầu cử, bỏ phiếu
(Chúng tôi đã yêu cầu những người tham dự bình chọn
cho người họ thích nhất.)

(n): sự bầu cử, bình chọn, lá phiếu

VD: The flavor that got the most votes will be discounted by
25 percent for a week.
(Hương vị đã nhận được nhiều bình chọn nhất sẽ được
giảm giá 25% trong một tuần.)

36
detour (n): đường vòng (v): đi vòng

VD: You’ll have to follow detours to avoid that part of town.


(Bạn sẽ phải đi những đường vòng để tráng khu vực đó
của thị trấn.)

37
fund (n): quỹ (tiền) (v): cấp tiền, tài trợ

VD: The board has funded a small competition to encourage


 funding (n): kinh phí
young people to write poetry.
(Hội đồng đã tài trợ một cuộc thi nhỏ để khuyến khích
giới trẻ sáng tác thơ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 124
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

38
private (a): riêng, tư, cá nhân

VD: We’re very grateful to our private donors, particularly


 privately (adv)
Ms. Elise Robinson.
(Chúng tôi rất biết ơn các nhà tài trợ cá nhân của chúng
tôi, đặc biệt là cô Elise Robinson.)

39
forecast (v): dự báo (n): (sự) dự báo

VD: It is difficult to forecast accurately.


(Thật khó để dự báo chính xác.)

40
restore (v): phục hồi

VD: By noon the tree had been removed and power restored.
 restoration (n): sự phục hồi
(Đến trưa cái cây đã được gỡ bỏ và điện được phục hồi.)

41
expert (n): chuyên gia

VD: Participants will learn photography techniques from


 expertise (n): chuyên môn
an expert.
(Người tham gia sẽ học những kỹ thuật nhiếp ảnh từ một
chuyên gia.)

(a): thành thạo, (về mặt) chuyên môn

VD: Our expert agents can assist you with all of


the arrangements.
(Những người đại diện thành thạo của chúng tôi có thể
hỗ trợ bạn với tất cả cuộc hẹn.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 125
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

42
occasion (n): thời điểm, dịp

 occasional (a): thỉnh thoảng VD: Thank you for being here on this special occasion.
 occasionally (adv) (Cảm ơn bạn đã đến đây vào dịp đặc biệt này.)

Ghi nhớ:
- special occasion: dịp đặc biệt
- on occasion (s): vào (những) dịp

43
list (n): danh sách

VD: You can find a list of the products we’ll be selling on


our Web site.
(Bạn có thể tìm thấy một danh sách các sản phẩm chúng
tôi sẽ bán trên trang web của chúng tôi.)

(v): liệt kê

VD: You’ll find the schedules on the back table that list all of
the workshops.
(Bạn sẽ tìm thấy lịch trình ở bảng đằng sau có liệt kê tất
cả những hội thảo.)

44
(just) in case (phr): nếu, phòng khi

VD: They also sell umbrellas in case it’s raining.


(Họ cũng bán dù phòng khi trời mưa.)

(phr): để đề phòng

VD: You may want to make an extra copy just in case.


(Bạn có thể muốn tạo thêm một bản sao để đề phòng.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 126
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

45
honor (v): (làm) vinh dự, tôn vinh

VD: I am honored to be presenting our product to your


 honorable (a): danh giá
company today.
(Tôi vinh dự được giới thiệu sản phẩm của chúng tôi cho
công ty bạn hôm nay.)

(n): danh dự, lòng trân trọng

VD: It is my honor to welcome you as we celebrate the


opening of the Cho Gallery.
(Tôi vinh dự chào đón các bạn khi chúng ta mừng khai
trương phòng trưng bày Cho.)

Ghi nhớ:
- I’m honored + to-V: tôi vinh dự được ...
- in honor of: bày tỏ lòng trân trọng, chúc tụng

46
run low (phr): thiếu hụt

VD: We’re running low on many of your


pharmaceutical products.
(Chúng ta đang thiếu hụt nhiều dược phẩm của bạn.)

47
explain (v): giải thích

VD: I invited Mr. Madison here to explain a new project he’s


 explanation (n): lời giải thích
working on.
(Tôi đã mời ông Madison đến đây để giải thích một dự
án mới ông ấy đang thực hiện.)

48
slippery (a): trơn

VD: The roads will be slippery, so please drive slowly on the


 slip (v): trượt
way to work.
(Đường sẽ trơn, nên hãy lái xe chậm trên đường tới chỗ làm.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 127
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

49
fair (n): hội chợ (a): công bằng, ngay thẳng

VD: A street fair is going to take place.


 fairly (adv): công bằng, khá
(Một hội chợ đường phố sẽ diễn ra.)
≠ unfair: bất công
Ghi nhớ:
- job/career fair: hội chợ việc làm/nghề nghiệp
- community fair: hội chợ cộng đồng

50
furnishings (n): nội thất

VD: Find high-quality office furnishings at everyday


 furnish (v): trang bị nội thất
low prices.
 furnished (a): có sẵn nội thất
(Tìm những nội thất văn phòng chất lượng cao với giá rẻ
mỗi ngày.)

51
feel free to (phr): cứ tự nhiên, thoải mái ...

VD: If you have any questions, please feel free to ask.


(Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng cứ hỏi.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 128
UNIT 9: PART 4 (2) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 129
DAY 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

1
limited (a): hạn chế, có giới hạn

≠ unlimited: vô tận VD: Inventory storage space is limited.


(Không gian lưu trữ hàng tồn kho bị hạn chế.)

Ghi nhớ:
- for a limited time: trong một thời gian giới hạn
- limited (time) offer: ưu đãi có giới hạn (thời gian)
- limited space: không gian hạn chế
- limited seating: chỗ ngồi hạn chế

2
train (v): đào tạo, huấn luyện

VD: We will start training employees on using the software


 training (n): buổi đào tạo,
next week.
huấn luyện
(Chúng ta sẽ bắt đầu đào tạo nhân viên cách sử dụng
phần mềm vào tuần sau.)

3
recall (v): gọi về, thu hồi (n): sự gọi về, thu hồi

VD: These blenders have been recalled because of a


manufacturing flaw.
(Những chiếc máy xay này đã được thu hồi do một lỗi
sản xuất.)

4 total (a): hoàn toàn, toàn bộ (n): tổng cộng

VD: Our total number of sales has increased by 50 percent


 totally (adv): hoàn toàn
from last year.
(Tổng doanh số của chúng ta đã tăng lên 50% kể từ
năm ngoái.)

(v): cộng lại, lên tới

VD: The cost for the building materials will total eight
hundred dollars.
(Chi phí cho vật liệu xây dựng sẽ lên tới 800 đô la.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
130
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

5
familiar (a): hiểu rõ, quen thuộc

VD: My goal is to get you familiar with our exhibits as soon


 familiarity (n): sự quen thuộc
as possible.
 familiarize (v): làm quen
(Mục tiêu của tôi là giúp bạn quen với các cuộc triển lãm
≠ unfamiliar: không quen, xa lạ
của chúng tôi càng sớm càng tốt.)

Ghi nhớ:
- be familiar with: quen thuộc với ...
- familiarize oneself with: làm quen với ...

6
individual (n): người, cá nhân

VD: Some of the e-mails were in fact addressed to the


 individually (adv): riêng lẻ
wrong individuals.
 individualize (v): đặc thù hóa
(Một số thư điện tử thực tế đã được gửi cho nhầm người.)
 individualized (a): cá nhân
(a): cá nhân, riêng lẻ

VD: Call 555-0199 today to set up your


individual consultation.
(Hãy gọi 555-0199 hôm nay để sắp xếp buổi tư vấn cá
nhân của bạn.)

7
seating (n): (cách sắp xếp) chỗ ngồi

VD: It has an outdoor seating area.


 seat (v): xếp chỗ ngồi
(Nó có một khu vực chỗ ngồi ngoài trời.)
(n): chỗ ngồi
Ghi nhớ:
- seating capacity: sức chứa chỗ ngồi
- seating arrangement: cách sắp xếp chỗ ngồi

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 131
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

8
support (n): sự ủng hộ, hỗ trợ

VD: Your financial support for the symphony’s programs is


 supportive (a): giúp đỡ, hỗ trợ
greatly appreciated.
(Hỗ trợ tài chính của bạn cho các chương trình nhạc giao
hưởng hết sức được hoan nghênh.)

(v): ủng hộ, hỗ trợ

VD: I’d like to thank the town council for supporting


the project.
(Tôi muốn cảm ơn hội đồng thị trấn vì đã ủng hộ dự án.)

9
priority (n): sự ưu thế, quyền ưu tiên

VD: I realize that keeping costs low is a high priority for


 prior (a): ưu tiên, trước
the project.
(Tôi nhận ra rằng giữ chi phí thấp là ưu tiên lớn cho dự án.)

Ghi nhớ:
- top priority: ưu tiên hàng đầu
- priority seating: chỗ ngồi ưu tiên
- priority mail: thư ưu tiên

10
apprentice (n): người học việc, tập sự

VD: I first met Dave fifteen years ago when I became an


apprentice carpenter.
(Tôi gặp Dave lần đầu cách đây 15 năm khi tôi đã trở
thành thợ mộc tập sự.)

11
grateful (a): biết ơn

VD: We’re so grateful for everything that you do for our


 gratefully (adv): với vẻ biết ơn
education program.
(Chúng tôi rất biết ơn vì mọi thứ mà bạn làm cho chương
trình giáo dục của chúng tôi.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 132
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

12
leadership (n): cương vị, sự lãnh đạo

VD: Under her leadership, company sales doubled.


 lead (v): lãnh đạo, dẫn dắt
(Dưới sự lãnh đạo của cô ấy, doanh số công ty đã tăng
 leader (n): nhà lãnh đạo, chỉ huy
gấp đôi.)

13
continue (v): tiếp tục, làm tiếp

VD: You’re welcome to continue exploring our exhibits on


 continued (a): liên tục
your own.
≠ discontinue: ngưng, gián đoạn
(Bạn được hoan nghênh tự mình tiếp tục khám phá
những triển lãm của chúng tôi.)

14
take place (phr): diễn ra

VD: The event will take place after the expiration date.
(Sự kiện sẽ diễn ra sau ngày hết hạn.)

15
moment (n): một lát, thời điểm

VD: I’d like to take a moment to draw your attention to the


 momentary (a): tạm thời
packet of materials you received.
(Tôi muốn dành một ít thời gian để hướng sự chú ý của
các bạn vào gói tài liệu các bạn đã nhận.)

Ghi nhớ:
- at the moment: tại thời điểm này
- in a moment: một lát nữa
- Just a moment, please: Làm ơn chờ một lát nữa.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 133
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

16
figure (n): số liệu

VD: I received this quarter’s sales figures yesterday.


(Tôi đã nhận được số liệu doanh thu quý này hôm qua.)

(n): nhân vật

VD: We’re lucky to have such a famous figure coming


to Brockton.
(Chúng ta may mắn khi có một nhân vật nổi tiếng như
vậy đến Brockton.)

17
administrative (a): hành chính

VD: So let’s go over some administrative details.


 administer (v): quản lý
(Vậy thì chúng ta hãy xem qua một số chi tiết hành chính.)
 administration (n): sự quản trị

18
spend (v): chi tiêu (tiền), dành (thời gian)

 spending (n): khoản chi tiêu VD: If you work in the city, you won’t spend a lot of time
commuting every day.
(Nếu bạn làm việc ở thành phố, bạn sẽ không mất nhiều
thời gian đi lại hàng ngày.)

Ghi nhớ:
- spend A on B: dành tiền vào ...
- spend A V-ing: dành thời gian làm ...

19
belongings (n): đồ dùng cá nhân

VD: Do you need help packing, organizing, and loading


 belong (v): thuộc về, của
your belongings?
= possession
(Bạn có cần giúp đỡ đóng gói, sắp xếp, và chất đồ dùng
cá nhân của bạn lên xe không?)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 134
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

20
track (v): theo dõi, truy tìm

VD: This software will allow us to track every single item in


= trace
our inventory.
(Phần mềm này sẽ cho phép chúng ta theo dõi từng mục
trong hàng tồn kho của chúng ta.)

(n): dấu vết, đường ray tàu hỏa

VD: The local train is about to leave from track 7.


(Chuyến xe lửa địa phương chuẩn bị khởi hành từ đường
ray số 7.)

Ghi nhớ:
- keep track of: theo dõi
- tracking number: số theo dõi

21
research (n, v): nghiên cứu

VD: Dr. Swanson is going to talk about how she conducted


 researcher (n): nhà nghiên cứu
her research on Asian cultures.
(Tiến sĩ Swanson sẽ nói về cách cô ấy đã tiến hành
nghiên cứu của mình về những nền văn hóa châu Á.)

22
explore (v): khám phá, thám hiểm, nghiên cứu

VD: We’ll spend the morning exploring the Asian art gallery
 exploration (n): cuộc thám hiểm
on the fourth floor.
(Chúng ta sẽ dành buổi sáng khám phá phòng trưng bày
nghệ thuật châu Á trên tầng 4.)

23
pleasure (n): niềm vui thích, hân hạnh

VD: For your dining pleasure, there are several restaurants in


 please (v): làm vui lòng
the area.
 pleased (a): hài lòng, vui mừng
(Đối với niềm vui ăn uống của bạn, có một số nhà hàng
trong khu vực.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 135
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

24
congratulate (v): chúc mừng

VD: I’d like to congratulate you on your new jobs.


 congratulation (n): lời chúc
(Tôi muốn chúc mừng bạn về những công việc mới của bạn.)
mừng
Ghi nhớ:
- congratulate on: chúc mừng về ...
- Congratulations!: Xin chúc mừng!

25
merger (n): việc sáp nhập

VD: The merger of our two banks will have a positive


 merge (v): hợp nhất
impact on our employees.
(Việc sáp nhập hai ngân hàng chúng ta sẽ có một tác
động tích cực đến nhân viên của chúng ta.)

26
break (n): giờ nghỉ (v): làm gián đoạn, ngừng phá

VD: We’ll take a twenty-minute coffee break in the middle.


(Chúng ta sẽ nghỉ 20 phút uống cà phê vào giữa giờ.)

(n): vết nứt

VD: There is a break in a water pipe between Morris


Boulevard and Ridge Avenue.
(Có một vết nứt trong một đường ống nước giữa đại lộ
Morris và đại lộ Ridge.)

Ghi nhớ:
- news break: tin mới
- commercial break: thời gian quảng cáo
- lunch break: giờ ăn trưa
- take a break: nghỉ giải lao

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 136
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

27
competition (n): cuộc thi, sự cạnh tranh

VD: KPP Radio wants you for its annual Talent


 compete (v): cạnh tranh
Night Competition.
 competitive (a): ganh đua, có
(Đài KPP muốn bạn tham dự đêm thi hàng năm của đài.)
tính cạnh tranh

28
inexpensive (a): không đắt, rẻ

VD: I’ll be demonstrating some of our inexpensive kitchen


≠ costly, expensive
products for you.
(Tôi sẽ trình bày một vài sản phẩm nhà bếp giá rẻ cho bạn.)

29
payroll (n): bảng lương, lương bổng

VD: Sandra Khan, the head of the payroll department, will


be leading the training.
(Sandra Khan, người đứng đầu bộ phận tiền lương, sẽ chỉ
đạo buổi tập huấn.)

Ghi nhớ:
- on the payroll: trên bảng lương
- payroll process: quy trình trả lương

30
district (n): quận, khu vực

= area VD: Riverdale’s business district was the hardest hit area.
(Khu kinh doanh Riverdale đã là khu vực bị ảnh hưởng
nặng nề nhất.)

31
negative (a): tiêu cực

≠ positive: khả quan, tích cực VD: The restaurant received negative reviews.
(Nhà hàng đã nhận những đánh giá tiêu cực.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 137
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

32
upgrade (v): nâng cấp, cải tạo

VD: We’ll be upgrading the company’s telephone


messaging system.
(Chúng tôi sẽ nâng cấp hệ thống tin nhắn điện thoại của
công ty.)

(n): sự nâng cấp, cải tiến

VD: Tourism professionals are happy to see this


much-needed upgrade.
(Các chuyên gia du lịch rất vui khi thấy sự nâng cấp hết
sức cần thiết này.)

33
agency (n): đại lý, cơ quan

VD: Benson’s Travel Agency has been in business for


 agent (n): nhân viên, đại diện
30 years.
(Đại lý du lịch Benson’s đã hoạt động được 30 năm.)

34
sample (n): mẫu vật, hàng mẫu

VD: You can pick up your free sample at the bakery counter
in back.
(Bạn có thể lấy hàng mẫu miễn phí của mình tại quầy
bánh ở đằng sau.)

(v): lấy mẫu, thử

VD: Come and learn about local restaurants, and sample


their food.
(Hãy đến và tìm hiểu các nhà hàng địa phương, và nếm
thử đồ ăn của họ.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 138
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

35
treat (n): sự thết đãi, điều vui sướng

VD: Tonight I’ll be preparing two easy, delicious treats


 treatment (n): sự đối xử, điều
for you.
trị, xử lý
(Tối nay tôi sẽ chuẩn bị hai món ngon, dễ làm cho bạn.)

(v): đối xử, thết đãi, điều trị

VD: We should treat their expensive equipment as if it were


our own.
(Chúng ta nên đối xử thiết bị đắt tiền của họ cứ như là
của chúng ta vậy.)

36
renovation (n): sự cải tạo, sửa chữa

VD: Our facilities are old and in need of renovations.


 renovate (v): cải tạo, sửa chữa
(Cơ sở vật chất của chúng tôi cũ và cần phải cải tạo.)

37
need (n): sự cần thiết, nhu cầu (v): cần (phải)

VD: We at Bartolini Brothers can meet all your


printing needs.
(Chúng tôi tại Bartolini Brothers có thể đáp ứng tất cả
nhu cầu in ấn của bạn.)

Ghi nhớ:
- meet/suit/satisfy the needs: đáp ứng nhu cầu
- in need of: cần

38
historic (a): nổi tiếng, có thật trong lịch sử

VD: There’s a historic bookstore at the end of the street.


 history (n): lịch sử
(Có một cửa hàng sách lịch sử ở cuối đường.)
 historian (n): nhà sử học
 historical (a): (thuộc) sử học
Ghi nhớ:
 historically (adv): về mặt lịch sử
- historic site: di tích lịch sử
- historic building: tòa nhà lịch sử

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 139
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

39
warehouse (n): kho (hàng, chứa đồ)

VD: The truck carrying your shipment left our warehouse on


Tuesday, as scheduled.
(Chiếc xe tải chở lô hàng của bạn đã rời kho của chúng
tôi vào thứ ba, như dự kiến.)

40
resident (v): cư dân, khách trọ

VD: All residents of Monroe are invited to celebrate


 residence (n): nơi cư trú
the reopening.
 reside (v): cư trú
(Tất cả cư dân vùng Monroe được mời để ăn mừng việc
 residential (a): (thuộc) cư trú
mở cửa trở lại.)

41
successful (a): thành công

VD: The new line has been so successful that Rider’s sales
 successfully (adv)
have gone up by 19 percent.
 succeed (v)
(Dòng sản phẩm mới quá thành công đến mức doanh số
 success (n)
của Rider đã tăng lên 19%.)

42
intact (a): nguyên vẹn, không bị tổn hại

VD: On the right side we have left the original historic


buildings intact.
(Ở phía bên phải chúng tôi đã để lại các tòa nhà lịch sử
ban đầu còn nguyên vẹn.)

Ghi nhớ:
keep/leave intact: giữ nguyên vẹn

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 140
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

43
extraordinary (a): phi thường

VD: Andrew has shown extraordinary skill in managing


 extraordinarily (adv)
the budget.
≠ ordinary: bình thường
(Andrew đã cho thấy kỹ năng phi thường trong việc quản
lý ngân sách.)

44
generous (a): hào phóng, cao thượng

 generosity (n): lòng hào phóng VD: We’ve recently received a generous donation from a
 generously (adv) private collector.
(Chúng tôi gần đây đã nhận được một khoản đóng góp
hào phóng từ một nhà sưu tầm tư nhân.)

45
audience (v): khán giả, thính giả

VD: We request that the audience refrain from making noise


during the performance.
(Chúng tôi yêu cầu khán giả không được làm ồn trong
suốt vở diễn.)

46
drop (v): rơi, giảm xuống

VD: Local weather reports indicate that temperatures are


dropping quickly.
(Dự báo thời tiết địa phương chỉ ra rằng nhiệt độ đang
giảm nhanh chóng.)

(n): giọt (nước), sự sụt giảm

VD: Patel Enterprises announced a drop in profits of seven


percent in its fourth quarter.
(Patel Enterprises đã thông báo lợi nhuận sụt giảm 7%
trong quý 4.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 141
UNIT 10: PART 4 (3) ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648

47
carry (v): mang, chở, ẵm

VD: Unfortunately, we no longer carry that particular item.


(Thật không may, chúng tôi không còn mang theo vật
phẩm đó.)

(v): đem, mang theo

VD: Carry your trash with you and put it in the garbage cans
in the parking area.
(Mang theo rác của bạn và đặt nó vào trong những thùng
rác ở bãi đậu xe.)

48
various (a): khác nhau, đa dạng

VD: We researched the costs of doing various projects.


 variety (n): sự đa dạng
(Chúng tôi đã nghiên cứu chi phí để làm nhiều dự án
 vary (v): thay đổi, khác với
khác nhau.)

49
in advance (phr): trước

VD: You must get your supervisor’s approval in advance for


any business trips.
(Bạn phải nhận được sự chấp thuận từ người giám sát
của bạn trước bất kì chuyến công tác nào.)

50
keep in mind (phr): ghi nhớ

VD: Keep in mind, there’s a new moving company opening


soon in the city.
(Hãy nhớ rằng, có một công ty chuyển nhà mới sắp khai
trương trong thành phố.)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/ 142
MỘT SỐ THUẬT NGỮ TRONG SÁCH

 n = noun (danh từ)

 a = adjective (tính từ)

 adv = adverb (trạng từ)

 v = verb (động từ)

 prep = preposition (giới từ)

 phr = phrase (cụm từ)

 phr.v = phrasal verb (cụm động từ)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
143

You might also like