You are on page 1of 11

Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 8cm.

Lấy điểm E đối xứng


với A qua BC. Chu vi tứ giác ABCE là:
A. 13 cm B. 26cm C. 18 cm D. 21cm
Chọn ý SAI
A. hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
B. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình bình hành có các cạnh đối song song và bằng nhau.
D. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
bình hành.

Cho tam giác ABC có chu vi là 40cm. Lấy M, N, P lần lượt là trung điểm
của AB, AC, BC. Chu vi tam giác MNP là:
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi E là trung điểm của AD và G là
trung điểm của BC. Biết AB = 5cm và EG = 7cm. Độ dài đáy CD là:
A. 8cm B. 10cm C. 9cm D. 12cm
Cho hình vẽ biết AB // CH // GD // EF. Biết AB = 8cm và GD = 16cm.
Vậy độ dài HC; EF là
A 8cm B

H C

G 16cm D

F E

A. HC = 12cm ; EF = 10 cm B. HC = 12cm ; EF = 18 cm
C. HC = 12cm ; EF = 20 cm D. HC = 12cm ; EF = 22 cm
Kết quả sau khi phân tích đa thức x2  5x  6 là:
A.  x  3 x  2  B.  x  3 x  2  C.  x  3 x  2 
D.  x  1 x  6 
Kết quả sau khi phân tích đa thức x2  x  12 là:
A.  x  4  x  3 B.  x  4  x  3 C.  x  4  x  3
D.  x  4  x  3
Giá trị nhỏ nhất của C  x  9y  6x – 6y  5 là
2 2

A. 5 B. -5 C. 6 D. 10
Giá trị nhỏ nhất của B  2x 2  y2  2xy  2x  3 là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Cho 2 x  y  9 . Giá trị của biểu thức
A  8 x3  12 x 2 y  6 xy 2  y 3  12 x 2  12 xy  3 y 2  6 x  3 y  11 bằng
A. A = 1001 B. A = 1000 C. 1010 D.
990

A. 12 B. 9 C.16 D.18

You might also like