You are on page 1of 1349

MỤC LỤC

1. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường An Lương Đông – TT Huế
2. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Long Thạnh – Kiên Giang
3. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
4. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
5. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
6. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lãng – Hà Nội
7. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
8. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Vũ Ngọc Phan – Hải Dương
9. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
10. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh
11. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
12. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – TP HCM
13. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ – TP HCM
14. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên
15. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
16. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng
17. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trà Cú – Trà Vinh
18. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Phước
19. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai
20. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
21. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
22. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
23. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
24. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
25. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Huệ – Ninh Bình
26. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội
27. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội
28. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Kon Tum
29. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
30. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
31. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thăng Long – Hà Nội
32. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre
33. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội
34. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ
35. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Trang 1
36. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Dương
37. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định
38. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
39. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Thuận
40. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
41. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Tháp
42. Tuyển chọn 30 đề thi học kỳ 2 Toán 12 có lời giải chi tiết
43. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa
44. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Gia Lai
45. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phan Đình Phùng – Đắk Lắk
46. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình
47. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam
48. Đề thi HKII Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hàm Nghi – Hà Tĩnh
49. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang
50. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Duyên Hải – Trà Vinh
51. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
52. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
53. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
54. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Trần Đại Nghĩa – Đắk Lắk
55. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
56. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Trị
57. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lâm Đồng
58. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Ngô Quyền – Quảng Ninh
59. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tân Hiệp – Kiên Giang
60. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bến Tre
61. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tam Quan – Bình Định
62. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Bình Minh – Ninh Bình
63. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
64. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đà Nẵng
65. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lạng Sơn
66. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – TP. HCM
67. Đề thi KSCL Toán 12 HK2 năm 2017 – 2018 trường THPT Thái Hòa – Nghệ An
68. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội
69. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Nai
70. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phạm Công Bình – Vĩnh Phúc
71. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM
72. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam

Trang 2
73. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT An Phước – Ninh Thuận
74. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
75. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Vĩnh Long
76. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Cần Thơ
77. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Dương
78. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bạc Liêu
79. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Tháp
80. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quý Đôn – Thái Bình

Trang 3
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  z 2 – 2 x  6 y  1  0 . Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho?
 I 1; 3;0   I  2; 6;0   I  1;3;0   I 1; 3;0 
A.  . B.  . C.  . D.  .
 R  3  R  40  R  3  R  11
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;3) và có véctơ chỉ phương

a = (1; -4;5) ?
ì ì ì ì
ïïïx = 1 + t ï
ï
ïx = 1 + t ïïïx = 1 - t ïïx = 1 - t
ï
A. ïíy = -4 + 2t . ï
B. íy = 2 - 4t . C. íïy = 2 + 4t . D. íïy = -4 - 2t .
ïï ï
ïz = 3 + 5t ï
ïïz = 3 + 5t ï
ïïz = -5 - 3t
ïîz = -5 + 3t
ï ïï
î ïî îï
Câu 3: Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z - 2 = 0 ?
   
A. n = (2;1; 3) B. n = (2; -1; 3) C. n = (-2; -1; 3) D. n = (2; -1; -3)
1

Câu 4: Tích phân I = ò (1 - x )e xdx ?


0

A. e . B. e - 2 . C. 2 - e . D. e + 2 .
Câu 5: Xác định tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z = 2 - 3i ?
A. (-2; 3) . B. (2; 3) . C. (2; -3)
D. (-2; -3) .
 
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   3; 2;1 , b   3; 2;5  . Xác định tọa độ
 
vectơ tích có hướng  a, b  của hai vectơ đã cho ?
A.  0;8; 12  . B.  8; 12;5  . C.  0;8;12  . D.  8; 12;0  .
Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành?
79 5 23
A. B. C. D. 9
63 4 14
x -1 y + 2 z - 3
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : = = song song với đường thẳng
2 2 m
ì
ïx = 1+t
ï
ï
ï
D : í y = 2 + t (t Î  ) ?
ï
ï
ïïz = 2 + 2t
î
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2 2
Câu 9: Gọi z1 ; z2 là nghiệm của phương trình z  2 z  3  0 . Tính giá trị của biểu thức z1  z2 ?
2

A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 10: Xác định mặt phẳng song song với trục Oz trong các mặt phẳng sau?
Trang 1/6 - Mã đề 001
Trang 4
A. x = 1 . B. x + y + z = 0 . C. z = 1 . D. x + z = 1 .
3 3 1
Câu 11: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x dx  5 và  f  x dx  1 . Tính tích phân I   f  x dx ?
1 1 1

A. I  4. B. I  6. C. I  6. D. I  4.
Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến mặt phẳng (Oxy ) ?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 2. .
p
6
Câu 13: Tích phân I = ò sin x . cos xdx ?
3

1
A. 5 . B. 6 .
. D. 4 . C.
64
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và
   : 3x  4 y  5 z  0. Xác định góc tạo bởi hai mặt phẳng   và    ?
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 15: Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x 3 + 3x + 2 ?
x4 x2 x4
A. F (x ) = + + 2x + C . B. F (x ) = + 3x 2 + 2x + C .
4 2 3
x 4 3x 2
C. F (x ) = 3x 2 + 3x + C . D. F (x ) = + + 2x + C .
4 2
3 - 4i
Câu 16: Xác định số phức z = ?
4 -i
16 11 9 23 9 4 16 13
A. - i B. - i C. - i D. - i
15 15 25 25 5 5 17 17
Câu 17: Tính phần ảo của số phức z = (2 + 3i )(2 - 3i ) ?
A. 13 . B. 0 . C. -9i . D. 13i .
Câu 18: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y = f (x ) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên (Phần chấm đen). Tìm khẳng
định sai?
y B'
A'

x
O a b

A
y=f(x) B

b b b b

A. S = ò (-f (x ))dx . B. S = ò f (x )dx . C. S = ò f (x )dx . D. S = ò f (x )dx .


a a a a

(S ) : x + y 2 + (z - 2) = 1
2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2
và mặt phẳng

(a) : 3x + 4z + 12 = 0 . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?


A. Mặt phẳng (a) tiếp xúc mặt cầu (S ) .
B. Mặt phẳng (a) cắt mặt cầu (S ) theo một đường tròn.

Trang 2/6 - Mã đề 001


Trang 5
C. Mặt phẳng (a) đi qua tâm mặt cầu (S ) .
D. Mặt phẳng (a) không cắt mặt cầu (S ) .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' biết A  2; 1; 2  ,
B ' 1; 2;1 , C  2;3; 2  , D '  3;0;1 . Tìm tọa độ điểm B ?
A. B  1; 2; 2  . B. B  2; 2;1 . C. B 1; 2; 2  . D. B  2; 1; 2  .
a

Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn éêëa; c ùúû và a < b < c. Biết ò f (x ) dx = -10 ,
b

a b

ò f (x ) dx = -5 . Tính ò f (x ) dx . ?
c c

A. 15 . B. - 15 . C. - 5 . D. 5 .
3
ex
e 3x
Câu 22: Giả sử F (x ) là một nguyên hàm của f (x ) = trên (0; +¥) và I = ò dx . Khẳng định
x 1
x
nào sau đây đúng?
A. I = F (4) - F (2) . B. I = F (6) - F (3) . C. I = F (9) - F (3) . D. I = F (3) - F (1) .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) song song với 2 đường
ì
ïx = 2 +t
ï
ï
x -2 y +1 z
thẳng D1 : = = , D2 : íy = 3 + 2t . Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) ?
ï
2 -3 4 ï
ï
ï
ïz = 1-t
î
   
A. nP = (-5; -6; 7 ). B. nP = (-5;6; -7 ). C. nP = (5; -6;7 ). D. nP = (-5;6;7 ).
Câu 24: Trong mặt phẳng phức (hình dưới), số phức z = 3 - 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong
các điểm trên hình vẽ?
y
4 A
B
3

4 3
O x

3
C
4 D

A. Điểm A . B. Điểm D . C. Điểm C . D. Điểm B .


Câu 25: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục hoành, trục tung, đường
thẳng x  1 .Tính thể tích V hình tròn xoay sinh bởi  H  khi quay  H  quanh trục Ox ?
7 8 15 4
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 15 8 3
Câu 26: Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = e 4x-2 ?
1 1
ò f (x )dx = 2 e ò f (x )dx = 2
2x-1
A. +C . B. e 2x-1 + C .

1
ò f (x )dx = e ò f (x )dx = 2 e
2x-1 4x-2
C. +C . D. +C .

Trang 3/6 - Mã đề 001


Trang 6
Câu 27: Cho số phức z  a  bi  a, b  ; a  0  . Xác định kết quả của phép toán z  z ?
A. 0 B. Số thuần ảo C. Số thực D. 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua điểm A(3;2; -5) và vuông
ì
ïx = 3 + 2t
ï
ï
ï
góc với đường thẳng d : íy = -1 + t (t Î  ) ?
ï
ï
ï
ïz =6
î
A. 2x + y + z - 3 = 0 . B. 2x - y - 8 = 0 . C. 2x + y - 5 = 0 .
D. 2x + y - 8 = 0 .
x  2 y  4 1 z
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d  :   và
2 3 2
 x  4t
 d  :  y  1  6t ; (t  ). Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng  d  và  d   ?
 z  1  4t

A.  d  và  d   cắt nhau. B.  d  và  d   song song với nhau.
C.  d  và  d   trùng nhau. D.  d  và  d   chéo nhau.
5 2

Câu 30: Cho biết ò f (x ) dx = 15 . Tính giá trị của P = ò éêë f (5 - 3x ) + 7ùúû dx . ?
-1 0

A. P = 27. B. P = 15. C. P = 37. D. P = 19.


Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B  3;0;1 . Viết phương trình mặt
cầu đường kính AB ?
A.  x  1   y  2    z  3  3 . B.  x  2    y  1   z  2   3 .
2 2 2 2 2 2

C.  x – 2    y –1   z – 2   3 . D.  x – 2    y – 1   z – 2   12 .
2 2 2 2 2 2

Câu 32: Cho số phức z = a + bi ¹ 0 . Xác định phần ảo của số phức z -1 ?


-b a
A. a - b. 2
B. 2
C. 2 2
D. a 2 + b 2
a +b a +b
Câu 33: Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt
phẳng  P  ?
x  1 x  1 t
x 1 y 1 z  2
A. d 3 :  y  2  t . B. d 4 :  y  2  t . C. d1 :   . D.
z  3  t z  3 2 1 2
 
x 1 y  1 z  2
d2 :   .
1 2 1
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2  y 2  y 2 – 2 x  2 y – 6 z  2  0 cắt mp  Oxz  theo một đường tròn, xác định bán kính của đường
tròn giao tuyến đó?
A. 3 2 . B. 4 2 . C. 5 . D. 2 2 .
Câu 35: Cho hai số phức z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z  4 z  13  0. Tính môđun của số
2

phức w   z1  z2  i  z1 z2 ?
A. w  185. B. w  3. C. w  17. D. w  153.

Trang 4/6 - Mã đề 001


Trang 7
Câu 36: Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x 2 + x - 2, y = x + 2 và hai đường
thẳng x = -2; x = 3 . Tính diện tích của (H)?
A. 10 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 37: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z  6 z  5  0 . Điểm nào sau đây
2

biểu diễn số phức iz0 ?


1 3 3 1 3 1  1 3
A. M 1  ;  . B. M 2  ;  . C. M 3  ;   . D. M 4   ;  .
2 2 2 2 2 2  2 2
7  4 x khi 0  x  1
2

Câu 38: Cho hàm số f  x    . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
4  x khi x  1
2

hàm số f  x  và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 ?


20 29
A. B. 9 C. 10 D.
3 3
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu
diễn của số phức z’ = -2 + 5i. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
Câu 40: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
2
A. z 2  z B. z. z = a2 - b2 C. z - z = 2a D. z + z = 2bi

3
x 3
Câu 41: Biết tích phân  cos 2
dx   b ln 2;  a, b    . Tính giá trị của biểu thức a  b ?
0
x a
A. -1. B. 0. C. 2. D. 1.
5
2 x -2 +1
Câu 42: Biết I = ò dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 với a, b Î  . Tính S = a + b ?
1
x
A. S = 11 . B. S = 5 . C. S = 9 . D. S = - 3 .
a
Câu 43: Biết F (x ) = 6 1 - x là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = . Tính giá trị của a ?
1-x
1
A. -3 . B. . C. 3 . D. 6 .
6
Câu 44: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. ln x , y  0, x  e quay xung quanh trục Ox.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành?
4e3  1 4e3  1 2e3  1 2e3  1
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
1 1 1
Câu 45: Tìm số phức z biết rằng = - ?
z 1 - 2i (1 + 2i )2
10 35 10 14 8 14 8 14
A. z = + i B. z = - i C. z = + i D. z = + i
13 26 13 25 25 25 25 25
 x dx  6 . Tính tích

3
2 8 f
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan xf  cos x  dx   2

0 1
x

Trang 5/6 - Mã đề 001


Trang 8
2
f  x2 
phân 
0
x
dx ?

A. 10 B. 6 C. 7 D. 4
e
ln x
Câu 47: Cho I = ò dx có kết quả dạng I = ln a + b với a, b Î  . Tìm khẳng định
x (ln x + 2)
2
1

đúng?
1
A. - b = 1. B. 4a 2 + 9b 2 = 11 C. 2a + 3b = 3. D. 2ab = 1.
a
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i . B là điểm thuộc đường
thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O . Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây?
éz = 1 + 2i
A. z = - 1 – 2i . B. z = 2 + 2i . C. êê . D. z = 1 – 2i .
êë z = -1 + 2i
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt phẳng   cố định.
Biết rằng 4a  b  2c  4 , tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2  đến mặt phẳng   ?
9 1 1 15
A. . B. . . C. D. .
15 314 915 23
   
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA  2 i  3 j  5 k . Điểm M thuộc mp  Oxy 
thỏa độ dài đoạn AM nhỏ nhất. Xác định tọa độ của điểm M ?
A. (0;3;0) . B. (2;3;5) . C. (3;5;0) . D. (2;3;0) .

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 001


Trang 9
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 12
THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ THI: 550 Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 08 trang

- Họ và tên thí sinh: .................................................................. - Số báo danh : ........................

 x =−3 + 2t

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( ∆1 ) :  y =1 − t và
 z =−1 + 4t

x+4 y+2 z−4
( ∆2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 −1

A. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) song song với nhau. B. ( ∆1 ) cắt và không vuông góc với ( ∆ 2 ) .

C. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) chéo nhau và vuông góc


D. ( ∆1 ) cắt và vuông góc với ( ∆ 2 ) .
nhau.

Câu 2: Xét các số phức z= x + yi ( x, y ∈  ) thỏa mãn z + 2 − 3i = = 3 x − y khi


2 2 . Tính P

z + 1 + 6i + z − 7 − 2i đạt giá trị lớn nhất.

A. P = −17 B. P = 7 C. P = 3 D. P = 1

Câu 3: Tính môđun của số phức z thỏa mãn: ( 3 + 2i ) (1 − i )z + 3 + i = 32 − 10i

A. z = 35 B. z = 31 C. z = 37 D. z = 34

w2017
Câu 4: Cho số phức z1 = 1 − 2i z i
và 2 . Biết
= w
= z1 + z 2 . Môđun của số phức là:
2018
2

2
A. 1 B. 2 C. 2 D.
21010

Câu 5: Biết ∫ x sin xdx = a sin1 + b cos1 + c ( a , b , c ∈  ) .Tính a + b + c =?


0

A. 0 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x 2 .

Trang 1/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 10
( )
3 3
=
A. V 4π ∫ ( 9 − x ) dx 2
B. V = ∫ x + 2 9 − x dx
2

0 0

( )
3 3

∫ 2x D. V = 2∫ x + 2 9 − x dx
2 2
=
C. V 9 − x dx
0 0

1
1
Câu 7: Tích phân ∫ 2 x + 5dx bằng:
0

−4 1 7 1 5 1 7
A. B. log C. ln D. ln
35 2 5 2 7 2 5

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng
x +1 y + 2 z
d:= = . Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua d.
2 −1 2

A. M ′ ( 0; −3;3) . B. M ′ (1; −3; 2 ) . C. M ′ ( 3; −3;0 ) . D. M ′ ( −1; −2;0 ) .

Câu 9: Hàm số F(=


x) 3 x 2 − x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

1 1 1 1
) x3 −
A. f ( x= B. f ( x=
) 6x − C. f ( x=
) 6x + ) x3 +
D. f ( x=
2 x 2 x 2 x 2 x

b
Câu 10: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =ax + ( a, b ∈ ; x ≠ 0 ) , biết rằng
x2
F ( −1) =
1 , F (1) = 4 , f (1) = 0 .

3x 2 3 7 3x 2 3 7
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = + − .
4 2x 4 2 4x 4

3x 2 3 1 3x 2 3 7
C. F ( x ) = − − . D. F ( x ) = − − .
2 2x 2 4 2x 4
1
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính tích phân
4 + x2
2
I= ∫ f ( x ) dx .
−2

π π π π
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − .
20 10 20 10

Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −1; 0 ) và có vectơ chỉ

u
phương= ( 2;1; −2 ) có phương trình là:
 x = 2 + 3t x = 3t  x =−3 + 2t  x = 3 + 2t
   
A.  y= 1 − t B.  y= 1 − t C.  y= 1 + t D.  y =−1 + t
 z = −2  z =−2 + t  z = −2t  z = −2t
   

Trang 2/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 11
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm A(1;2; −3), B(2; −3;1)

 x= 2 + t  x= 3 − t x= 1+ t x= 1+ t
   
A.  y =−3 + 5t . B.  y =−8 + 5t . C.  y= 2 − 5t . D.  y= 2 − 5t .
 z = 1 + 4t  z= 5 − 4t  z= 3 + 4t  z =−3 − 2t
   

Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 =
0 B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 =
0

C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 =0 D. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 =0
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( −1;6; 2 ) , A ( 0;0;6 ) ,

B ( 0;3;0 ) , C ( −2;0;0 ) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt

phẳng đi qua ba điểm S , B , H là


A. x + y − z − 3 =0. B. 7 x + 5 y − 4 z − 15 =
0 . C. x + 5 y − 7 z − 15 =
0 . D. x + y − z − 3 =0.

Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A(0; 1; -2) một khoảng lớn nhất là
A. 2 x − y − 2 z + 1 =0 . B. x + y − 2 z + 9 =0 . C. 2 x + y − z + 3 =0. D. x − 2 y + 3z − 20 =
0.

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai?


2 x +1 1
A. ∫ 2=
dx x
+C B. ∫ sin xdx =
− cos x + C C. ∫ dx= x + C D. ∫ x=
dx ln x + C
x+1

Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 2 =0 . Mặt cầu có tâm

I ( 2; −1; 3 ) và tiếp xúc với (P) tại điểm H ( a; b; c ) . Tính abc = ?

A. abc = 1 B. abc = 4 C. abc = 2 D. abc = 0

Câu 19: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và ∫ f ( x=


)dx F( x) + C . Khẳng định nào sau

đây đúng?
b b

A. ∫ a
f ( x=
)dx F(b) − F( a) B. ∫ f ( x=
a
)dx F ( a ) − F ( b)

b b

C. ∫
a
f ( x=
)dx F(b) + F( a) D. ∫ f ( x)dx = F(b).F(a)
a

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 6 y − 6 =0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I (1; − 3;0); R =
16 B. I (−1;3;0); R =
16 C. I (−1;3;0); R =
4 D. I (1; − 3;0); R =
4

Trang 3/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 12
Câu 21: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y=
( 2x 2
+ x ) sin x − ( x − 1) cos x
, trục hoành và
x sin x + cos x
π
hai đường thẳng x = 0 và x = . Biết rằng diện tích của hình phẳng D bằng
4
π 2 + 4π
+ a ln 2 + b ln (π + 4 ) , với a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
16

A. 2a + b =
12 . B. 2a − b =−12 . C. 2a − b =−6 . D. 2a + b =6.
2018 2019 2019

Câu 22: Nếu ∫


2001
f ( x)dx = 10 và ∫
2018
f ( x)dx = 5 thì ∫
2001
f ( x)dx = ?

A. -5 B. 15 C. 2 D. 5
   
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u =−6i + 8 j + 4k .
   
A. u = ( 3; 4; 2 ) B. u = ( −3; 4; 2 ) C. u = ( −6;8; 4 ) D. u = ( 6;8; 4 )

y 3x − x 2 và trục Ox. Thể tích V của khối


Câu 24: Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số =
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng:
9 81 81 9
A. V = π B. V = π C. V = D. V =
2 10 10 2

x+2
Câu 25: Khi tìm nguyên hàm ∫ x −1
dx bằng cách đặt=
t x − 1 , ta được nguyên hàm nào sau

đây?

2
(
A. ∫ 2t t + 3 dt ) B.
t2 + 3
∫ 2 dt C.
t2 + 3
∫ t dt D. ∫ 2 (t
2
)
+ 3 dt

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng

(α ) : x − 4 y + z =0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) đi qua A và song song với mặt phẳng (α ) .
A. x − 4 y + z − 4 =0 B. 2 x + y + 2 z + 10 =0 C. x − 4 y + z + 4 =0 D. 2 x + y + 2 z − 10 =0

Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z = 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

w= ( 5 − 12i ) z + 1 − 2i trong mặt phẳng Oxy là

A. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
13 .

B. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
169 .

C. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
13 .

D. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
169 .

Câu 28: Số phức z= 5 − i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
Trang 4/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Trang 13
A. ( 1; 5 ) B. ( 5;1) C. ( 5; −1) D. ( −1; 5 )
 
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , =
v (1; −1; 2 x ) . Tính tích vô hướng
 
của u và v .

A. x + 2 B. 3x + 2 C. −2 − x D. 3x − 2
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 =0 và mặt phẳng (Q): x − 3 y − 2 z + 1 =0 vuông góc.

B. Mặt phẳng (R): x − 3 y + 2 z =


0 đi qua gốc toạ độ.

C. Mặt phẳng (H): x + 4 y =


0 song song với trục Oz.

D. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 =0 và mặt phẳng (Q): x − y + 2 z + 1 =0 song song.

Câu 31: Số phức


= z 2018 − 2019i có phần ảo là:
A. -2019 B. -2019i C. 2019 D. 2019i
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( P ) : x + y + z − 1 =0 ?
A. J ( 0;1;0 ) B. I (1;0;0 ) C. K ( 0;0;1) D. O ( 0;0;0 )

Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′ ( x )= x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm

f ( x) .

x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 B. f ( x ) = − cos x − 2
2 2

x2 1 x2
C. f ( x ) = + cos x + D. f ( x=
) + cos x
2 2 2

 x= 2 + t

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t
 z = 2t

 x= 2 − 2t

và d 2 :  y = 3 . Khoảng cách từ điểm M ( −2; 4; −1) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1
z = t

và d 2 là:

15 30 2 15 2 30
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

Trang 5/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 14
x−5 y z +1
Câu 35: Trong không gian tọa độ Oxyz, góc giữa hai đường thẳng d1 : = = và
2 −1 3
x = 1 + t

d2 :  y =−2 + 8t bằng:
 z= 3 + 2t

A. 600 B. 300 C. 900 D. 450

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 =0 và điểm

I (1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là:

25 5
( x + 1) + ( y + 1) ( x − 1) + ( y − 1)
2 2 2 2
A. + z 2 =. B. + z 2 =.
6 6

5 25
( x − 1) + ( y − 1)
2 2
( x − 1) + ( y − 1)
2 2
C. + z2 = . D. + z2 =.
6 6

Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t=
) 36 − 4t ( m / s) . Tính quãng đường

vật di chuyển từ thời điểm t = 3( s) đến khi dừng hẳn?

A. 72 m B. 40 m C. 54 m D.90 m

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 3 =0 và điểm

M (1; −2;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P )

10 4 4 7
A. d = . B. d = − . C. d = . D. d = .
3 3 3 3

Câu 39: Biết rằng phương trình ( z + 3) ( z − 2 z + 10 ) =


2
0 có ba nghiệm phức là z1 , z2 , z3 . Giá trị của

z1 + z2 + z3 bằng

A. 23. B. 5. C. 3 + 10 . D. 3 + 2 10 .

Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành,
đường thẳng= , x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
x a=

c b b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
A. S = B. S = ∫ f ( x ) dx.
a c a

Trang 6/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 15
c b c b

C. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx. D. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c a c

0 ( b, c, d ∈  ) ,
Câu 41: Biết z1 , z2 = 5 − 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + bz 2 + cz + d =

trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w =z1 + 3z2 + 2 z3 bằng

A. 0 . B. −4 . C. −12 . D. −8 .
2 2

Câu 42: Cho


−3
∫ f ( x)dx = −7 . Tính ∫ 3 f ( x)dx = ?
−3

A. 21 B. -21 C. -4 D. 4

Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường:=
y e − x= x 5 và trục Ox. Thể tích khối
, x 2,=

tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:


5 5 5 5

A. V = ∫ e −2 xdx B. V = π ∫ e − xdx C. V = π ∫ e −2 xdx D. V = ∫ e − xdx


2 2 2 2

Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức
có môđun nhỏ nhất. Khi đó:

A. z = 2 2 B. z = 2 C. z = 1 D. z = 2

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có C ( 3; 2;3) , đường cao AH nằm trên đường
x−2 y −3 z −3
thẳng d1 : = = và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d 2
1 1 −2
x −1 y −4 z −3
có phương trình = = . Diện tích tam giác ABC bằng
1 −2 1

A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8. D. 4.

z1
Câu 46: Cho hai số phức z1 =
5 − 2i , z2 =
3 + i . Phần thực của số phức là:
z2

−11 13 −11 13
A. B. C. D.
10 10 29 29

Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: az 2 + bz + c =0 và ∆= b2 − 4 ac . Chọn khẳng
định sai
A. Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm.
Trang 7/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Trang 16
B. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu ∆ =0 thì phương trình có nghiệm kép.
b
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thì z1 + z2 =
− .
a

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) . M là điểm
sao cho biểu thức MA2 + 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là:

3 19
A. 14. B. . C. 2 5. D. 62.
2
1

Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5

∫  f (1 − 3x ) + 9 dx .
0

A. 27 B. 15 C. 75 D. 21

Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , trục hoành và

hai đường thẳng x = a , x = b , ( a ≤ b ) có diện tích S là:


b b b b

A. S = π ∫ f
2
( x ) dx B. S = ∫ f ( x ) dx C. S = ∫ f ( x ) dx D. S = ∫ f ( x ) dx
a a a a

---------- HẾT ----------

Trang 8/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/


Trang 17
550 598 422 203 713 624
1 D 1 D 1 C 1 C 1 C 1 A
2 A 2 B 2 A 2 A 2 D 2 D
3 C 3 D 3 B 3 C 3 B 3 A
4 D 4 C 4 D 4 A 4 C 4 D
5 A 5 B 5 A 5 C 5 B 5 A
6 C 6 A 6 C 6 B 6 D 6 B
7 D 7 C 7 D 7 C 7 B 7 C
8 A 8 D 8 A 8 B 8 D 8 A
9 B 9 C 9 B 9 A 9 A 9 B
10 A 10 A 10 C 10 C 10 C 10 C
11 C 11 D 11 A 11 A 11 D 11 D
12 D 12 C 12 B 12 D 12 B 12 A
13 B 13 D 13 C 13 C 13 A 13 D
14 A 14 C 14 A 14 A 14 B 14 A
15 C 15 B 15 D 15 B 15 D 15 D
16 D 16 C 16 A 16 C 16 C 16 B
17 A 17 A 17 C 17 A 17 B 17 C
18 D 18 C 18 B 18 C 18 A 18 A
19 A 19 A 19 A 19 B 19 C 19 B
20 C 20 C 20 B 20 D 20 D 20 D
21 A 21 A 21 D 21 A 21 C 21 B
22 B 22 D 22 C 22 B 22 D 22 A
23 C 23 A 23 B 23 C 23 B 23 B
24 B 24 C 24 A 24 D 24 A 24 C
25 D 25 B 25 D 25 B 25 D 25 D
26 C 26 D 26 B 26 A 26 C 26 B
27 B 27 C 27 A 27 B 27 C 27 C
28 C 28 B 28 D 28 D 28 A 28 D
29 D 29 C 29 B 29 A 29 D 29 C
30 C 30 B 30 A 30 C 30 B 30 B
31 A 31 D 31 C 31 A 31 D 31 D
32 D 32 A 32 A 32 C 32 A 32 A
33 A 33 C 33 C 33 B 33 B 33 B
34 D 34 B 34 D 34 C 34 A 34 C
35 C 35 A 35 A 35 A 35 B 35 D
36 D 36 D 36 B 36 D 36 A 36 A
37 A 37 B 37 C 37 A 37 D 37 D
38 C 38 A 38 D 38 D 38 C 38 A
39 D 39 D 39 C 39 A 39 A 39 D
40 A 40 B 40 D 40 D 40 C 40 B
41 B 41 C 41 B 41 B 41 B 41 B
42 B 42 D 42 D 42 D 42 A 42 C
43 C 43 A 43 B 43 B 43 D 43 C
44 B 44 D 44 C 44 D 44 C 44 A
45 A 45 A 45 B 45 C 45 B 45 C
46 B 46 A 46 C 46 D 46 C 46 B
47 B 47 A 47 B 47 D 47 A 47 C
48 C 48 B 48 A 48 B 48 C 48 D
49 D 49 B 49 B 49 D 49 A 49 C
50 B 50 B 50 D 50 B 50 C 50 C

Trang 18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..

2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn  f ( x)dx  3 . Tính tích phân
1
2
I   2 f ( x)dx .
1
A. I  1. B. I  2. C. I  5. D. I  6.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  2 là
2

x3 x3
A. 2x . B.  2x  C . C. C . D. x3  2 x  C .
3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2;5) trên trục Oy có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  3;0;5  . C.  3;  2;5 . D.  3; 2;  5 .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là
A. z  3  2i. B. z  3  2i. C. z  3  2i. D. z  2  3i.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là
1 1
A.  cos 3 x  C . B. cos 3x  C . C. 3cos3x  C . D. 3cos3x  C .
3 3
Câu 6: Với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có
3 0 3 0
A.  f ( x)dx   f ( x)dx . B.  f ( x)dx   f ( x)dx .
0 3 0 3
3 0 3 0
C.  f ( x)dx   f ( x)dx . D.  f ( x)dx    f ( x)dx .
0 3 0 3
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 và thỏa mãn f (1)  4 , f (1)  1 . Tính
1
tích phân I   f ( x)dx .
1
A. I  3 . B. I  3 . C. I  5 . D. I  5 .
Câu 8: Môđun của số phức z  1  2i bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 9: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  2  7i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M (7; 2). B. N ( 2; 7). C. P (2;7). D. Q (2;  7).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  1;  7  , B  6;  5;3 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A.  2; 2;  5 . B.  4;  3;  2  . C.  2;  2;5 . D.  4;  4;10  .
 x  3  2t

Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  4 có một vectơ chỉ phương là
z  2  t

A. u1   3; 4; 2  . B. u2   2; 4;  1 . C. u3   2;0;  1 . D. u4   3;0; 2  .

Trang 19 Trang 1/3 – Mã đề thi 101


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   3;  1; 2  và b   2;3;  4  . Vectơ u  2 a  b có
tọa độ là
A. 10; 4;  4  . B.  4;  5;8 . C.  7;5;  6  . D.  8;1;0  .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A  2;  4;3 và có vectơ pháp
tuyến n   3;1;  2  là
A. 3 x  y  2 z  4  0. B. 3 x  y  2 z  4  0.
C. 2 x  4 y  3z  4  0. D. 2 x  4 y  3z  4  0.
1 3
Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 thỏa mãn F (2)  . Tính F (1) .
x 2
3 1
A. F (1)   2 ln 2 . B. F (1)   . C. F (1)  2 . D. F (1)  1 .
2 4
3
1
Câu 15: Cho  x2  2 x dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  2c bằng
2
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
x 1 y z  2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   song song với mặt phẳng nào dưới
2 3 1
đây ?
A.  P1  : 2 x  3 y  z  9  0. B.  P2  : 2 x  3 y  z  9  0.
C.  P3  : x  2 y  4 z  9  0. D.  P4  : x  2 y  4 z  9  0.

Câu 17: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đường cong y  x 2  1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  0, x  1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  xung quanh trục hoành bằng
4 4  1
A. . B. . . C. D. .
3 3 3 3
Câu 18: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  4  0 . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  2. B. z1  z2  3. C. z1  z2  2 3. D. z1  z2  4.

Câu 19: Cho  x sin xdx  ax cos x  bsinx  C với a , b là các số nguyên. Giá trị của b  2a bằng

A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  3  2i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;  2;1) và
B ( 1; 4;3) là
x 1 y  4 z  3 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 3 1 1 3 1 1 4 3 1 4 3
 x  2t
x y 1 z 
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d 2 :  y  1 . Gọi  là góc
1 2 2 z  1 t

giữa hai đường thẳng d1, d 2 . Tính cos  .
6 6 4 5 4 5
A. cos    . B. cos   . C. cos   . D. cos    .
9 9 15 15
Câu 23: Trong không gian Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 1;0  , B  0 ;1; 2  và vuông
góc với mặt phẳng  P  : 3x  2 y  1  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là
A. n1   2;3;  2  . B. n2   2;  3;  2  . C. n3   6; 7;  4  . D. n4   6;  7;  4  .

Trang 20 Trang 2/3 – Mã đề thi 101


1 3
Câu 24: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y   x  và trục hoành.
2 2
7 5 4
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  .
4 3 3
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z  i  z  2 và có môđun nhỏ nhất . Tính z.z .
5 3 5 5 9
A. z.z  . B. z.z  C. z.z  .
. D. z.z  .
2 10 4 20
 x  1  2t

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Mặt cầu ( S ) có tâm thuộc d và tiếp
z  t

xúc với trục Oz tại H  0;0; 2  . Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu ( S ) ?
A. M  2; 2;  2  . B. N  2;1;  1 . C. P  2; 2; 2  . D. Q  2;  1;1 .
1
Câu 27: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  1;1 và thỏa mãn  f ( x)dx  6 . Tính tích phân
1
1
I   f (2 x  1)dx .
0
A. I  12 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  12 .
Câu 28: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 và
w  z 2  5 là số thuần ảo. Phần thực của số phức z bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : ( x  2)  ( y  1)  z 2  12 và mặt phẳng
2 2

 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Biết rằng mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Gọi
I là tâm của mặt cầu  S  , gọi  N  là hình nón có đỉnh I và đường tròn đáy là  C  . Diện tích xung
quanh của hình nón  N  bằng
4 69  8 69 
A. . B. . C. 4 6  . D. 8 6  .
3 3
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2 , thỏa mãn f (2)  1 ,
2 ln3 2
3 1
 f ( x) ln( x 1)dx  1  ln 3 và  (e  1) f (e  1)dx  ln 3 . Tính tích phân I   f ( x)dx .
x x
2 2
0 0 0
A. I  1  3ln 3 . B. I  1  2ln3 . C. I  1. D. I  2 .
Câu 31: Cho hai số phức z1, z2 có z1  z2  2 . Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức
z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết AOB  120o , giá trị của z1  z2 bằng
A. 2. B. 2 2. C. 6. D. 6.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 0) , B (1; 0; 4) và đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   . Điểm M  xM ; yM ; zM  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có chu vi
2 1 2
ab 2
nhỏ nhất. Biết xM  với a , b là các số nguyên và c là số nguyên tố, giá trị của a  b  c bằng
c
A. 8. B. 14. C. 5. D. 5.

--------------- HẾT ---------------

Trang 21 Trang 3/3 – Mã đề thi 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1 D D B D B D C C C B B C
2 B A B B D D D B B C D B
3 A B A B B C B A A A A D
4 C A D A B C C D A D D C
5 A B C C C C A A D B B B
6 C C C D B B B D C C B D
7 B C C C D B A B D A A A
8 A B D B A A D B C D A A
9 D B A A C C B C B B B D
10 B A A C A A A B A A C C
11 C D D A A D B D D B D A
12 D D C D D D D A D D A D
13 B A D B A A C A C C C C
14 D D A D C B C C A D D A
15 B A B C D A C D D A C A
16 D D A B D C D D B C D D
17 A C B A C B A C A D D B
18 C D B A A B B A C B C B
19 A C D B D D A C C A D C
20 B A D A D B B D B C C B
21 A C B C C C A A B B A B
22 C A C D A A D D D A A C
23 A D C A A D A A B A A D
24 C A D A A C B A B A A D
25 D C C D C B C C D B C D
26 B C B B C A A A C C C C
27 B C B B B D B C A D C B
28 A A A C C D A C D D B B
29 C B D C A B C D B B A D
30 C D B C B D C B B C D B
31 D B D A C B D C B C B A
32 A C B D D B D B D A C B

Trang 22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1 B B D D A B B C D C D B
2 D C B B D D B A B B A D
3 B B D A B C A D C A B A
4 A A B D D C C D B C C A
5 C D C B B B D B D D B D
6 C D C A B D B C A B B C
7 B A A C A A C B C A A C
8 D C C D D A A B A B D A
9 B D A B C D D A C C A D
10 A B D C B C D D D D C B
11 D A C A C A C A A B B D
12 A B A C A D A B C A D A
13 C A D B D C B A D D A C
14 C D C D A B A C A B D C
15 B D B A C C C A C A C D
16 A D B D A B B D B D A B
17 D A D A C A A C B A D C
18 A C A B A C D D A A D D
19 B A B A D B A A B C C B
20 A D D C C B A D D C A A
21 C C B B D A B C B D D C
22 D A A A A D C D C A C B
23 A C C C D D D A D B A B
24 A A B C C D A C D B C B
25 B C D A C D B A D C C D
26 C C C B A B B B C A C C
27 D D D D C A C C B B B B
28 B C D B A B D B A C A A
29 C A B A B D A C D D A B
30 D B A C C C C A B A B D
31 A C B C B B C D B D C D
32 C B B D D B D C B C D B

Trang 23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2018 – 2019
 Môn TOÁN – Khối: 12
Phần Trắc nghiệm (6 điểm)
Mã đề 632
Thời gian: 60 phút
(Đề gồm có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Số báo danh:……………………………


Câu 1: Hàm số F x   5x 3  4x 2  7x  120 là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. f x   15x 2  8x  7 . B. f x   5x 2  4x  7 .

5x 2 4x 3 7x 2
C. f x   5x 2  4x  7 . D. f x     .
4 3 2
Đáp án: A.

Hướng dẫn: F / x   5x 3  4x 2  7x  120  15x 2  8x  7


/

1 2
Câu 2: Biết một nguyên hàm của hàm số f x    1 là hàm số F x  thỏa mãn F 1  .
1  3x 3

Khi đó F x  là hàm số nào sau đây ?

2 2
A. F x   x  1  3x  3. B. F x   x  1  3x  3.
3 3
2 2
C. F x   x  1  3x  1. D. F x   4  1  3x .
3 3
Đáp án: A.
2 2
Hướng dẫn: F x   x  1  3x  C . Từ gt F 1  tính được C = 3.
3 3

2
Câu 3: Kết quả của tích phân I   cos xdx bằng bao nhiêu?
0

A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Đáp án: B.

Hướng dẫn: I  sin x 02  1

Câu 4: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn a;b  và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
b b b a

A.  xf x  dx  x  f x  dx . B.  f x  dx   f x  dx .
a a a b

Trang 24
b b b b b

C.  kf x  dx  k  f x  dx . D.   f x   g x dx  f x dx   g x  dx .


a a a a a

Đáp án: A.
Hướng dẫn:
12 48  x
Câu 5: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  và  f  x  dx  8 . Giá trị của  f   dx bằng
1 4
 4
A. 16 B. 2 C. 8 D. 32.
Đáp án: D.
x 48 x 12
Hướng dẫn: Đặt t =   f   dx  4. f  t  dt  32
4 4
4 1

3 x
Câu 6: Biết rằng I   dx  a ln 5  b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a  b
2
 x  1 x  2

1 1 2
A. . B.  . C. . D. 1.
3 3 3
Đáp án: B.
Hướng dẫn:
3 x 2
 I  dx  ln 5  ln 2
2
 x  1 x  2  3

2 1
 ab  1 
3 3
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  4 , trục hoành và hai đường
thẳng x  0; x  2 là
46 47 48 49
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Đáp án: C.
2
2
 x5  48
Hướng dẫn: S     x  3x  4  dx     x3  4 x   .
4 2

0  5 0 5
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vật thể  H  giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  a và

xb  a  b . Gọi S  x  là diện tích thiết diện của  H  bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại

điểm có hoành độ là x , với a  x  b . Giả sử hàm số y  S  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Khi đó, thể tích

V của vật thể  H  được cho bởi công thức:


b b

A. V   S  x  dx . B. V    S  x  dx .
a a

Trang 25
b b
2 2
C. V    S  x   dx . D. V     S  x   dx .
a a

Đáp án: A.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 9: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong (C) có phương trình
1 2 S
y x . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
4 S2
S1 3 S1 S1 1 S1
A.  . B. 1. C.  . D. 2
S2 2 S2 S2 2 S2

.
Đáp án: D.
4 4
1 1 16 32
Hướng dẫn: S 2   x 2 dx  x3  ; S1  16  S 2 
0
4 12 0 3 3
Câu 10: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m.
Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là
hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi m 2 đường là 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
(Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 118.000.000 đồng.
B. 152.000.000 đồng.
C. 119.380.000 đồng.
D. 125.520.000 đồng.
Đáp án: C.
Hướng dẫn:
 Diện tích con đường = dt(elip lớn)  dt (elip nhỏ)
= .15.25  .13.23 = 76 (m2).
 Kinh phí tổng cộng là 500.000đ x 76  119.380.000 đồng.

Trang 26
Câu 11: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy .
Tìm phần thực và phần ảo của z. y
3 x
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
O
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4.
4 M
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 12: Số nghiệm thuần ảo của phương trình  z 2  2i  z 2  1  0 là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Phương trình có 4 nghiệm là z1 = i ; z2 =  i ; z3 = 1  i ; z4 =  1 + i.
Câu 13: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z1  3  2i , điểm N biểu diễn số
phức z2  2  5i và điểm P biểu diễn số phức z3  1  3i . Gọi w là số phức có điểm biểu diễn là trọng
tâm MNP . Số phức liên hợp của w là:
A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2  2i . D. 2  i .
Đáp án: A.
1
Hướng dẫn: w   z1  z2  z3   2  2i
3
z
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn  1  i . Số phức liên hợp z là
3  2i
A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  1  5i . D. z  1  5i .
Đáp án: B.
Hướng dẫn: z  1  i  3  2i   5  i

Câu 15: Tính z1  z2 biết z1; z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  2  0

A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4 2.
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
 z 2  2 z  2  0  z1  1  i  z 2  1  i

z1  z2  2  2  2 2

Câu 16: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z  2  i  z  2i là đường nào sau đây ?

A. Đường thẳng 2x  4y  1  0. B. Đường tròn (x  2)2  (y  2)2  1.

C. Parabol y  x 2  1. D. Đường thẳng 4x  2y  1  0.


Đáp án: D.

Trang 27
Hướng dẫn:
 Gọi M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z  x  yi (x , y  )  z  x  yi.

 Ta có z  2  i  z  2i  x  yi  2  i  x  yi  2i

 (x  2)  (y  1)i  x  (y  2)i  (x  2)2  (y  1)2  x 2  (y  2)2

 x 2  4x  4  y 2  2y  1  x 2  y 2  4y  4  4x  2y  1  0.
2 2
Câu 17: Số phức z thỏa z  z.z  6 z  12 và có phần thực là 1 thì phần ảo có thể nhận giá trị nào

sau đây ?
A. 0 . B. 1 . C.  2 . D.  3 .
Đáp án: C.
Hướng dẫn:
 Gọi z = 1 + bi.
2 2
 Khi đó z  z.z  6 z  12  1  b2   1  b 2   6 1  b 2   12  b2  2

Câu 18: Cho số phức z thỏa điều kiện z 2  4  z  z  2i  . Giá trị nhỏ nhất của z  i bằng:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án: A
Hướng dẫn:
 z 2  4  z  z  2i   z  2i . z  2i  z . z  2i  z  2i  0  z  2i  z

 z  2i  z  a  i  a  R 

 Với z = 2i: z  i  1

 Với z = a + i: z  i  a  2i  a 2  4  2 .

 Vậy min z  i = 1 khi z = 2i.

Câu 19: Trong không gian Oxyz ; cho hai điểm A  2;1; 1 , B 1; 2;3 . Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá
trị nào sau đây ?
A. 3 18 . B. 18 . C. 2 18 . D. 4 18 .
Đáp án: B
2 2 2
Hướng dẫn: AB 2  1  2    2  1   3  1  18

Câu 20: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A6;5; 4 lên mặt phẳng Oxz 

A. 6;0;0 . B. 6; 0; 4 . C. 0; 5; 4 . D. 0; 5; 0.
Đáp án: B
Hướng dẫn: Cho tung độ bằng 0, giữ nguyên 2 thành phần còn lại.
5

Trang 28
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  8 y 12 z  7  0.
Tọa độ tâm I của mặt cầu là
A. 4; 8; 12. B. 4;8;12. C. 2; 4; 6. D. 2; 4;6 .
Đáp án: D.
Hướng dẫn: Lấy hệ số x, y , z chia 2 và đổi dấu.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  8 y 12 z  7  0.

Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm A4;1; 4 có phương trình là
A. 2 x  5 y 10 z  53  0 . B. 8 x  7 y  8 z  7  0 .
C. 9 x 16 z  73  0 . D. 6 x  3 y  2 z  13  0 .
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
 (S) có tâm I(2; 4 ; 6).

 (P) qua A và có vtpt AI   6;3; 2  . Suy ra  P  : 6 x  3 y  2 z  13  0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A 1;0;1 ; B ( 1; 2; 2) và song
song với trục Ox có dạng:
A. y – 2z + 2 = 0. B. x + 2z – 3 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0.
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
  
 Mặt phẳng qua A và B và song song với trục Ox nhận n   AB; i    0;1; 2  làm VTPT.
 
 Phương trình mặt phẳng là: y – 2z + 2 = 0.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x   m  1 y  2 z  m  0 và

 Q  : 2 x  y  3  0 , với m là tham số thực. Để  P  và  Q  vuông góc nhau thì giá trị của m bằng bao

nhiêu ?
A. m  1 . B. m  1 . C. m  3 . D. m  5 .
Đáp án: B
Hướng dẫn: Ycbt  1.2 + (m + 1).(1) + (2).0 = 0  m = 1.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A  2;1;3 và song song với mặt phẳng

 P  : x  3 y  z  5  0 cắt trục Oy tại điểm có tung độ là

1 2
A. B. 1. C. 3 . D. .
3 3
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
  Q  : x  3 y  z  2  0.

Trang 29
Câu 26: Trong không gian Oxyz , vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đi qua ba điểm A1;2; 4 , B 2;3;5 , C 9;7;6.

A. 3;4;5 . B. 3; 4;5 . C. 3;4; 5 . D. 3; 4; 5 .


Đáp án: A.
  
Hướng dẫn: Vtcp ad    AB; AC   3; 4; 5
 
Câu 27: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A2;3; 1 đồng thời

x2 y z 1 x 1 y3 z 5
vuông góc với hai đường thẳng  d1  :   và  d 2  :  
2 3 1 1 2 2
 x  8  2t
  x  2  8t
  x  2  8t
  x  2  8t


 
 
 

A.  y  1  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .

 
 
 

 z  7  t

  z  1 7t

  z  1 7t

  z  1  7t


Đáp án: B.
Hướng dẫn:
  
 ad    ad1  ; ad2    8;3; 7
 
x y 1 z2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  d  biết M có tung độ âm và khoảng cách từ M

đến  P  bằng 2 .

A. M  1; 3; 5  . B. M  2; 3; 1

C. M  2; 5; 8  . D. M  1; 5; 7 


Đáp án: A.
Hướng dẫn:
 M(t; 1 + 2t; 2 +3t)
t  2  1  2t   2  2  3t   3
 d  M ; P    2  t =  1 (nhận) hoặc t = 11 (loại).
3
 M(1; 3; 5).
Câu 29: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và cắt
2 2
mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  3   6 theo giao tuyến là một đường tròn  C  có chu vi bằng 2 2 .Biết

phương trình  Q  có dạng  x  ay  bz  c  0 , giá trị của c là


A. 1 hoặc 13. B. 1 hoặc 13 . C. 13 . D. 13 .
Đáp án: D.
Hướng dẫn:

Trang 30
 (Q): x  2y  2z + c = 0 (c  1)
 I(1; 0; 3) ; R2 = 6.
 r 2.
1  0  6  c
 d  I ;Q    2  c  13  n   c  1  l  .
3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A6; 3;4 , B a; b; c . Gọi M , N , P lần lượt là giao

điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy  , Oxz  và Oyz  . Biết rằng M , N , P nằm trên
đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB , giá trị của tổng a  b  c là
A. 11 . B. 17 . C. 17 . D.  11 .
Đáp án: D.

 4

 a  6 = 0  6

 3 a  6  2  xN  6 
 
  
a  6  4  xM  6
   4  
 
 
4 b  3  4  y  3
Hướng dẫn: AB  4 AM  2 AN  AP   
b  3   yP  3;  b + 3 = 2 0 + 3 ; 
3 
 3 
 

M

   c  4 = 4  0  4


c  4   yP  4 
4 c  4  2  z N  4 
 


 3

HẾT

Trang 31
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Tự luận)

Bài 1: Hình phẳng giới hạn bởi  C  : y = x; y = 0; x =1; x = 4 quay quanh x'Ox . Tính thể
  1đ
tích khối tròn xoay tạo thành.
4
4
2  x2  15π
• V =π∫
1
( x) dx = π   =
 2 1 2
0.5+0.25+0.25

2
Bài 2: Cho số phức z thỏa z + ( 2 − i ) = 4 + i . Tính tổng phần thực và phần ảo. 1đ
2 0.25x2
• z + ( 2 − i ) = 4 + i ⇔ z = 1 + 5i

• Phần thực là 1; phần ảo là 5 nên tổng bằng 6. 0.25x2


Bài 3: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC biết

A ( 2; 1; −1) , B ( −1; 0; 4 ) , C ( 0; −2; −1) .
• BC = (1; −2; −5) 0.25

• (P): x – 2y – 5z + c = 0 0.25

• (P) qua A(2; 1; −1) nên 2 – 2.1 -5.(−1) + c = 0 ⇔ c = −5. 0.25

• (P): x – 2y – 5z − 5 = 0. 0.25

Bài 4: ∆ABC vuông tại C , ABC = 60° , AB = 3 2, đường thẳng AB có phương trình
x−3 y −4 z +8
= = , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng (α ) : x + z − 1 = 0 . Biết điểm 1đ
1 1 −4
B có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C .
x −3 y −4 z +8
 = =
• Tọa độ A thỏa  1 1 −4 ⇒ A (1; 2;0 ) . 0.25
 x + z − 1 = 0

• B ( 3 + t ;4 + t; − 8 − 4t ) với t > −3.


2 2 2
0.25
• AB = 3 2 ⇔ ( t + 2 ) + ( t + 2 ) + 16 ( t + 2 ) = 18 ⇒ t = −1 nên B ( 2;3; − 4 ) .

3 6 3 2
• AC = AB sin 60° = ; BC = AB.cos 60° = .
2 2

a + c = 1  7
 a=
 2
 2 2 27 
• Ta có hệ ( a − 1) + ( b − 2 ) + c =
2
⇔ b = 3 0.25x2
 2  5
 2 2 2 9 c = −
( a − 2 ) ( ) (
+ b − 3 + c + 4 ) =
2
 2

7 5
• C  ;3; −  .
2 2
HẾT

Trang 32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: TOÁN K12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Mã đề kiểm tra 132
Số báo danh:...........................................................................................
1
Câu 1: Tính tích phân I = dx
∫ 0
2
x − 5x + 6
2 3 3 4
I = ln . I = ln . I = ln . I = ln .
A. 3 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình
( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1)
2 2 2
4 , có tâm I và bán kính R là
=
A. I (−1; −2;1), R =2 B. I (−1; −2;1), R =4 C. I (1;2; −1), R =
4 D. I (1;2; −1), R =
2
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A (1; −1;3) , B ( 2;1;0 ) , C ( −3; −1; −3) và mặt phẳng
( P ) : x + y − z − 4 =0 .
Gọi M ( a, b, c ) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho biểu thức
  
T = 3MA − 2 MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c .
A. S = 1 . B. S = 3 . C. S = −1 . D. S = 2 .
Câu 4: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z = 2 − 4i , điểm B biểu diễn số phức
w = 2 + 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A. 2 − 4i B. 2 + 4i C. 2 + i D. 1 + 2i
x −1 y +1 z
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 −1
x−2 y z +3
d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;0; 2 ) cắt d1 và vuông góc
1 2 2
với d 2 .
x −1 y z − 2 x −5 y −6 z −2
∆: == . ∆: = = .
A. −2 3 4 B. −2 −3 4
x −3 y −3 z + 2 x −1 y z − 2
∆: = = . ∆: == .
C. 2 3 −4 D. −2 3 −4
Câu 6: Cho số phức z= a + bi , ( a, b ∈ R ) thỏa mãn z + 1 + 3i − z i =0 . Tính S= a + 3b
7 7
A. S = −5 . B. S = C. S = − .
. D. S = 5 .
3 3
x + 3 y − 2 z −1
Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây
1 −1 2
A. M (3; 2;1) . B. M (−3; 2;1) . C. M (3; −2; −1) . D. M (1; −1; 2) .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : y + 2 z =
0 và đường thẳng
 x= 2 − t

d :  y= 4 + 2t . Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d .
z = 1

M ( 0; −2;1) . M ( 5; −2;1) . M (1;6;1) . M ( 5; 2;1) .
A. B. C. D.

Trang 1/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/


Trang 33
π
2
Câu 9: Cho I = ∫ sin 2 x cos xdx và u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 0 1 1
I = 2 ∫ udu . I = − ∫ u du .
2
I = ∫ u du .2
I = − ∫ u 2 du .
A. 0 B. −1 C. 0 D. 0

Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số= y 4 x − e x , trục hoành và hai đường
thẳng =x 1;=
x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
hoành.
A. V =6 − e 2 − e . B. V = π ( 6 − e 2 + e ) C. V =6 − e 2 + e D. V = π ( 6 − e 2 − e )
1
− t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s =
3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được

A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s)
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 4 − 3i . B. 3 − 4i . C. 4 + 3i . D. 3 + 4i .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 =0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
=n ( 2; −1;1) . n = ( 2;0;1) = n ( 2;0; −1) . = n ( 2;1; −1) .
A. B. C. D.
Câu 14: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam
giác đều cạnh 2 sin x .
A. V = 3 B. V = 3π C. V = 2π 3 . D. V = 2 3 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B ( −5;1;3) và vuông
góc với hai mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y + z − 1 =0 và ( β ) : x − 2 y + 3 z + 2 =0.
A. 7 x + 5 y + z − 27 =0. B. 7 x + 5 y + z + 27 =0.
C. −7 x − 5 y − z + 37 =0. D. −7 x − 5 y − z − 37 =0.
Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox
(phần gạch chéo trong hình bên)

2 4 2 4

A. S   f (x )dx   f (x )dx B. S   f (x )dx   f (x)dx


0 2 0 2
4 2 4

C. S   f (x )dx D. S   f (x )dx   f (x )dx


0 0 2

5 2

Câu 17:  fxx


  d  10 . Khi đó
2
∫ 2 − 4 f ( x ) dx
5
bằng

A. 34. B. 40. C. 32. D. 36.


Trang 2/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/
Trang 34
Câu 18: Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x −2 y −3 z + 4 x +1 y−4 z−4
d1 : = = và d 2 : = = có phương trình
2 3 −5 3 −2 −1
x y z −1 x −2 y + 2 z −3
A. = = . B. = = .
1 1 1 2 3 4
x y −2 z −3 x −2 y + 2 z −3
C.
= = . D. = = .
2 3 −1 2 2 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M ( 2;0; −1) và

a ( 2; −3;1) là
có vectơ chỉ phương =
 x= 4 + 2t  x =−2 + 4t  x =−2 + 2t  x= 2 + 2t
   
 y = −6 .  y = −6t .  y = −3t . D.  y = −3t
 z= 2 − t  z = 1 + 2t z = 1+ t  z =−1 + t
A.  B.  C.  
Câu 20: Cho số phức z = 3 + i. Điểm biểu diễn của z có tọa độ là
A. (-3;1) B. (3;-1) C. (3;1) D. (3;i )
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2i ) z + (2 − i ) =4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức
2

z là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho số phức z= a + bi . Mô đun của số phức z bằng:
A. a 2  b 2 B. a 2  b2 C. a 2 + b 2 D. a 2  b2
Câu 23: Cho hai số phức z1 =−3 + 6i; z2 =1 − i có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt là A
và B. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 65. B. AB = 3. C. AB = 11. D. AB = 29.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2x – 2y + z + 6 =0 . Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
3 − 4i
Câu 25: Số phức z = bằng
4−i
16 11 9 23 16 13
A. =
z − i B. =
z − i C. z= 9 − 4 i D. =
z − i
15 15 25 25 5 5 17 17
Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm
x −1 y z + 2
A (1; −1; −3) và song song với đường thẳng ( ∆ ) : = = .
2 1 −3
x −1 y +1 z + 3 x −1 y +1 z + 3
A. = = . B. = = .
1 4 2 2 1 −3
x −1 y +1 z + 3 x −1 y +1 z + 3
C. = = . D. = = .
1 1 1 2 −1 1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + sin 2 x là
1 1
A. x 2 − 2cos 2 x + C B. x 2 + 2cos 2 x + C C. x 2 − cos 2 x + C D. x 2 + cos 2 x + C
2 2
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z =
7 + 4i. Tìm số phức liên hợp của số phức w= z − 3i.
A. w= 3 + i. B. w= 3 − i. C. w= 3 + 7i. D. w= 3 − 7i.

Trang 3/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/


Trang 35
Câu 29: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : x  y  6  0 và Q  . Biết rằng điểm
H 2; 1; 2 là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O 0;0;0 xuống mặt phẳng Q  . Số đo góc
giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng Q  bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
ο ο ο ο

     
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k . Tọa độ của véc tơ a là
A. (1; −3; 2 ) . B. ( 2; −3;1) . C. ( 2;1; −3) . D. (1; 2; −3) .
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số = y 2 x − x 2 và x + y =2 là.
1 6 1 5
A. ( dvdt ) . B. ( dvdt ) . C. ( dvdt ) . D. ( dvdt ) .
6 5 2 2
3
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x= ) 2x + là
x
3 3
A. 2 − 2 + C. B. x 2 − 2 + C. C. x 2 + 3ln x + C. D. x 2 + 3ln x + c
x x
e2 1
Câu 33: Cho ∫ f ( x)dx = 2018. Tính I = ∫ 4e2 x f (e2 x )dx.
1 0
1009 .
A. I = 4036. B. I = 1009. C. I = 2018. D. I =
2
Câu 34: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3 x + yi ) + (4 − 2i ) = 5 x + 2i với i là đơn vị ảo.
A. x = −2; y =0. B. x = 4.
−2; y = C.= x 2;= y 0. D.= x 2;= y 4.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và song song với
mặt phẳng ( β ) : 2 x + 3 y − z + 3 =0 có phương trình là :
A. −2 x − 3 y + z − 4 =0 B. 2 x + 3 y − z = 0
C. x − y + z − 4 = 0 D. 2 x + 3 y − z − 2 =0
Câu 36: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 9 =,
0 trong đó z1 có phần ảo
=
dương. Phần thực của số phức w 2017 z1 − 2018 z2 bằng
3 3
A. 3. B. −3. C. . D. − .
2 2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
z − 2i − 1= 2 z − i − 1
2 2 2 2
A. Đường tròn tâm I 1;  , R = B. Đường tròn tâm I  −1; −  , R =
 3 3  3 3
2 4 −2 4
C. Đường tròn tâm I 1;  , R = D. Đường tròn tâm I  −1;  , R =
 3 9  3  9
Câu 38: Cho z1 = 2m + ( m − 2 ) i và z2 = 3 − 4mi, với m là số thực. Biết z1.z2 là số thuần ảo. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. m ∈ ( −5; −2 ) . B. m ∈ [ 2;5] . C. m ∈ ( −3;0 ) . D. m ∈ [ 0; 2 ) .
a

Câu 39: Biết tích phân ∫ (e x + 4)dx =


e + 3 với a > 0. Tìm a
0

A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e

Trang 4/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/


Trang 36
2
Câu 40: Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0; 2] thỏa mãn ∫ f ( x)dx = 6 . Tính tích phân
0
π /2
I= ∫0
f (2sin x) cos xdx ?

A. I = −6. B. I = 6. C. I = −3. D. I = 3.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vuông góc
với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 1 =0 là
x − 2 y +1 z −1 x + 2 y −1 z +3
A. = = . B. = = .
2 −1 3 2 −1 1
x − 2 y +1 z −3 x + 2 y −1 z +1
C. = = . D. = = .
2 −1 1 2 −1 3
5
1
Câu 42: Biết ∫x
1
=
3x + 1
dx a ln 3 + b ln 5 (a, b là các số nguyên). Tính S = a 2 + ab + 3b 2 .

A. S = 2 B. S = 4 C. S = 5 D. S = 0
Câu 43: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 =0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 5.
Câu 44: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số
phức z + 2i.
A. 3 + 2 B. 3 2 C. 5 D. 3 5.
Câu 45: Cho số phức z =1 + i 2 + i 4 + ... + i 2 n + ... + i 2016 , n ∈  . Môđun của z bằng
A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016.
Câu 46: Cho z= 3 + 2i . Tìm modun của z
A. z = 13 B. z = 5 C. z = 5 D. z = 13
 π
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 0;  .
 3
π
3
 π
Biết f '( x).cos x + f ( x).sin x = 1, ∀x ∈ 0;  và f (0) = 1 . Tích phân I =
 3
∫ f ( x ) dx là
0
3 +1 3 −1 1 1 π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I= + .
2 2 2 2 3
1 1 1
Câu 48: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
0 0 0
bằng

A. 7 . B. 19 . C. 17 . D. 9 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 1 =0 . Viết
phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc toạ độ song song với ( P ) .
A. x + y − z =0. B. x + y + 2 z =0. C. x + y − 2 z =0. D. x + y − 2 z + 1 =0.
3ln x + 1
e
Câu 50: Cho tích phân I = ∫ dx và đặt t = ln x thì ta được tích phân
1
x
1 1
3t + 1
e e
3t + 1
A. I = ∫
0
et
dt B. I = ∫
1
t
dt C.=I ∫ ( 3t + 1) dt
1
D.=I ∫ ( 3t + 1) dt --------------
0
-------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề kiểm tra 132 - https://toanmath.com/


Trang 37
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HK TOAN

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Mã đề: 209

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Trang 38
Mã đề: 357

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Mã đề: 485

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Trang 39
Mã đề: 570

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Mã đề: 628

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D

Trang 40
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 1201 (50 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
2


Câu 1: Cho J= (2x  1)10 dx , đặt t=2x-1, ta được:
1
2 2 3 3
1 1
A. J=  t10dt 
B. J= t dt 10
C. J=  t10dt 
D. J= t10dt
21 1
21 1
    
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ u = i + 2 j - k , v = (0;1; -2) bằng
A. 4 . B. 0 . C. -4 . D. -2 .
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-1, trục Ox, x=-2, x=2 là:
2 2 2 2


A. S   | x 2  1| dx 
B. S  | x 2  1| 
C. S  | x 2  1| dx D. S   (x  1)dx
2

2 2 2 2
Câu 4: Mặt cầu nhận AB là một đường kính với A(2;2;4), B(-2;0;2) có phương trình là
A. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3) 2 = 36 . B. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3)2 = 6 .
C. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3) 2 = 24 . D. x 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 3) 2 = 6 .
Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x – y + z = 0?
   
A. n (2;1; 2) . B. n(1; -1;1) . C. n(1;1; -1) . D. n(1;1;1) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 4 z - 4 = 0 có bán kính bằng
A. 1. B. 24 . C. 3 . D. 9 .
   
Câu 7: Trong không gian Oxyz , vectơ u = -2i + 4 j + 6k có tọa độ là
A. (-2; 4;6) . B. (2; 4;6) . C. (-1; 2;3) . D. (-2; -4; -6) .
Câu 8: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-1) có phương trinh là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =0. B. + + = 1 . C. + + =1. D. + + +1 = 0 .
3 3 -1 3 3 1 3 3 -1 3 3 -1
Câu 9: Số phức z=-3+4i có phần thực và phần ảo lần lượt là:
A. -3;4i B. -3;4 C. -3;-4i D. -3;-4
Câu 10: Cho F(x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của hàm số f(x)=x; g(x)=ex. Mệnh đề nào sau đây
đúng:


A. (x  e x )dx  F(x).G(x)  (x  e )dx  F(x)  G(x)
x
B.


C. (x  e x )dx  F(x)  G(x)  C , C là hằng số  x.e dx  F(x).G(x)
x
D.

x -1 y - 2 z + 1
Câu 11: Đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào sau đây?
2 1 -2
A. M (1; 2; -1) . B. M (1; 2;1) . C. M (-1;1;1) . D. M (5; 4; -5) .
1
Câu 12: Tích phân  xe x dx bằng:
2

1
A.  e  1 B. e + 1 C. 2e - 1 D. 2e
2
 
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để hai véctơ u (1; 2;1) , v(1; 4m; m 2 ) cùng phương?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Phương trình z2+2z+2=0 có 2 nghiệm phức là z1, z2. Tính P=|z1|2+|z2|2.
A. P=1 B. P=8 C. P=2 D. P=4
Trang 1/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Trang 41
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y=3x2-2x?
A. F(x)=x3+x2 B. F(x)=6x-2 C. F(x)=x3+2x2+2020 D. F(x) = x3-x2+2019
3 6 6

 
Câu 16: Cho f (x)dx  20; f (x)dx  10 . Tính I  f (x) d x ?
1 3

1
A. I=30 B. I=10 C. I=2 D. I=200
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: |z|=5. Tính môđun của số phức w=(5+12i)z.
A. |w|=65 B. |w|=5 C. |w|=25 D. |w|=13
Câu 18: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x? (Với C là hằng số)
1 1
A. F(x)= - cos2x+C B. F(x)= cos2x+C C. F(x)=cos2x +C D. F(x)=-cos2x+C
2 2
Câu 19: Số phức z= 4i-5 có điểm biểu diễn hình học là:
A. M(4;-5) B. N(4i;-5) C. P(-5;4) D. Q(-5;4i)
1


Câu 20: Tích phân I= x 2 dx bằng:
0
1 1

 u dx  u du
2 2
A. B. C. 1 D. 0
0 0

1 p
Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) = 2x + 2
thỏa mãn F( ) = -1 là:
sin x 4
p2 p2
A. F(x ) = cotx - x 2 + B. F(x ) = -cotx + x 2 -
16 4
p2
C. F(x ) = -cotx + x 2 D. F(x ) = -cotx + x 2 -
16
Câu 22: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;1;3) và B(-1;-2;3) có một vectơ chỉ phương là
   
A. u (2;3;0) . B. u (1; -1; 0) . C. u (2; -2; 0) . D. u (2; 2;1)
b b

 
Câu 23: Cho f (x)dx  J; g(x)dx  K . Mệnh đề nào sau đây sai:
a a
b b


A. (f (x)  g(x))dx  K  J
a
B.  f (x).g(x)dx  K.J
a
b b
C.  m.f (x)dx  m.J, m  R
a

D. (f (x)  g(x))dx  J  K
a
Câu 24: Số z=-25 có các căn bậc 2 là:
A. 25 B.  25 C. 5i D. 5i
2
Câu 25: Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y=x – 2x+2, x=0, x= 2 và
trục Ox là:
2 2

  x  2x  2 dx B. V=  x  2x  2  dx
2 2
A. V=
0 0
2 2

x  2x  2  dx x  2x  2  dx
2 2
C. V= 2
D. V=  2

0 0
Câu 26: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [0;3] như hình vẽ.

Trang 2/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/


Trang 42
Diện tích của hình phẳng S là:
3 3 3 3


A.  f (x)dx 
B.  f (x)dx  
2 2
C. f (x)dx D. f (x)dx
0 0 0 0

Câu 27: Tính nguyên hàm: I=  ln xdx


A. B. C. D.
I= x+lnx+C I=x.lnx+x+C I= x.lnx-x+C I=x.lnx+C
Câu 28: Cho z1=5+3i; z2=-8+9i. Tọa độ điểm biểu diễn hình học của z=z1+z2 là:
A. M(14;-5) B. P(3;-12) C. N(-3;12) D. Q(3;12)
Câu 29: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề sai:
 z1  z1
A. z1  z 2  z1  z 2 B.   C. z1.z 2  z1.z 2 D. z1  z 2  z1  z 2
 z2  z2
Câu 30: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=2ex. Tìm F(x) biết F(0)=e
A. F(x)=ex+e B. F(x)=ex+e-1 C. F(x)=2ex+e-2 D. F(x)=2ex+C
Câu 31: Cho 2 số phức z1,z2. Tìm mệnh đề đúng?
A. z1  z 2  z1  z 2 B. z1  z 2  z1  z 2 C. z1  z 2  z1  z 2 D. z1z 2  z1 . z 2
Câu 32: Tính môđun của số phức z=12-5i
A. |z|=13 B. |z|=-13 C. |z|=(12;-5) D. |z|=12+5i
Câu 33: Mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 9 = 0 cắt mặt cầu (S) : (x-1)2 + y2 + (z+1)2 = 25 theo đường tròn có
bán kính bằng
A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 8 .
2
Câu 34: Một chất điểm chuyển động với vận tốc v=3t +2t, (m/s), t được tính bằng giây (s). Tính quãng
đường S đi được của chất điểm sau 3s kể từ khi bắt chuyển động.
A. S=33m B. S=36m C. S= 27m D. S=45m
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  y  z  3  0 và hai điểm
M (1;1;1) , N (3; 3; 3) . Mặt cầu (S ) đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
 z 1
 z i 1

Câu 36: Số phức z=a+bi, (a,b  R ) thoả mãn hệ:  . Tính S=a+b.
 z  3i
1
 z  i
A. S=-2 B. S=2 C. S=0 D. S=3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(2;3;1), B(3; 2;1), C(1;3; 2) . Gọi H  a;b;c  là
trực tâm của tam giác. Giá trị của 2a+b+c là:
A. 10 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A 1;  2;0  ; B  3;3; 2  , C  1; 2; 2  và
D  3;3;1 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng  ABC  bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 14 2

Trang 3/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/


Trang 43
2 3


Câu 39: Cho f (2x  1)dx  10. Tính I= f (x)dx
1

1
A. I=30 B. I=10 C. I=5 D. I=20
2
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn f  2   2 ;  f  x  dx  1 .Tính
0
4
I=  f '
0
 x  dx
A. I=10 B. I=-10 C. I=1 D. I=-5
Câu 41: Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên [1;3] như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I(2;0) làm tâm
đối xứng.


Đặt K= f (x)dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2 3

A. K=2 1

B. K= f (x)dx  f (x)dx
2
2 3

 1

C. K= f (x) dx  f (x) dx
2
D. K=0

Câu 42: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=4. Mặt phẳng có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với
(S):
A. x+2y+2z+3=0 B. 2x-y+2z-3=0 C. x+2y-2z+5=0 D. x+y+z-1=0
Câu 43: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ.

Sau khi tọa độ hóa, ta có O (0;0 ), A (0;1), B (1;1), C (1;0 ) và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm
số y = x 3 và y = 3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông.
1 5
A. 4 . B. . C. 1. D. .
3 2 4
Câu 44: Cho số phức z=x+yi và w=a+bi có điểm biểu diễn tương ứng là M, N, thoả mãn: |z|=4, a+b=10,
(x,y,a,b R ). Khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 4 B. 5 2 C. 5 2  4 D. 5 2  4
Câu 45: Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0, đồng thời cắt và vuông góc với
x -1 y z -1
đường thẳng d ' : = = . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
1 2 -1
A. M(0;1;0) B. M(3;0; 1) C. M(1;1; 1) D. M(3; 1;1)
1 0
Câu 46: Cho f(x) là hàm số liên tục và lẻ trên R, biết  f  x  dx  3 . Khi đó tích phân  f  x  dx bằng:
0 1
A. 2 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 47: Cho khối cầu tâm O bán kính R=20, cắt khối cầu thành 2 phần bởi mặt phẳng cách tâm O một
khoảng h=12. Tính thể tích phần nhỏ hơn bằng:

Trang 4/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/


Trang 44
1728 1600 3328 8000
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 48: Cho mặt phẳng (P): x+y+z-3=0. Đường thẳng có phương trình nào sau đây không nằm trên (P):
 x  1  2t  x  3  2t  x  2t x  0
   
A.  y  2  3t B.  y  2  3t C.  y  2  t D.  y  2  t
z  1  t  z  2  t z  1  t z  1  t
   
Câu 49: Biết mặt phẳng (P): ax + by + cz -6=0 cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G(2;1;2) là
trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó a – b + c bằng
A. 0 . B. 4 . C. -2 . D. 2 .
x 1 y 1 z
Câu 50: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=9, đường thẳng (d):   . Biết phương trình
1 2 2
mặt phẳng (P) chứa (d) sao cho (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có
dạng ax+by+cz-6=0. Giá trị của a+b+c bằng
A. 1 B. 2 C. -1 D. -2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/


Trang 45
Trang 6/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Trang 46
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề gồm có 06 trang-50 câu) MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:...........................................................


Mã đề: 121
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
 e dx  e C  x dx  ln x  C
x x
A. B.

C.  sinxdx  cos x  C D.  2xdx  x 2  C

1
Câu 2. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x)  và F(2) =1. Tính F(3).
x 1
1 3
A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2
2 2
2
Câu 3. Tính tích phân I =  x 2 ln xdx
1

7 8 7 8 7
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 -
3 3 9 3 3
Câu 4. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
a b b
b
  
A. S=  |f(x)| dx B. S =  f  x  dx C. S=  |f(x)|dx D. S=  f(x)dx
  
a
b a a

6 2
 
Câu 5. Cho  f(x)dx = 24 .Tính I =  f(3x)dx
 
3 1

A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 6. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox

1
Trang 47
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .
  
A. 3 B. C. D.
30 15 6
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= e x + sinx trên  ?
e x 1
A. F(x)=  cosx B. F(x)= cosx - e x
x 1
C. F(x)= e x + cosx D. F(x)= e x - cosx
Câu 9. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.

A. 90m2 B. 50m 2 9m

C. 60m 2 D. 120m 2 10m B


A O

Câu 10. Tính  sin 3x sin 2 xdx .

1 1
A. sinx+sin5x+C B. cosx+ cos5 x  C
2 10
1 1 1 1
C. s inx  sin 5 x  C D. - s inx+ sin 5 x  C
2 10 2 10
Câu 11. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x),
y  g ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và hai đường thẳng x  a, x  b với a  b là:

b b
A. S    f ( x)  g ( x)dx B. S   f ( x)  g ( x) dx
a a

b b b b
C. S   f ( x)dx   g ( x)dx D. S   f ( x) dx   g ( x) dx
a a a a

2
1 
Câu 12. Cho tích phân: I   2
dx   c , b; c  , b  0 . Tính b  c .
0 x 4 b

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 13. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  2  3i lần lượt là:
A.- 2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 .
Câu 14. Môđun của số phức z  4  3i bằng:
A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z  5  12i là:
2
Trang 48
A. z  12i B. z  5  12i C. z  13 D. z  5  12i
Câu 16. Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:
A. 12;0  B.  5;12  C. 12; 5  D.  5;0 

Câu 17. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z   4  5i    5  2i  lần lượt là:

A. 2; 4 B. 1;7 C. 3;5 D. 1; 2 .


Câu 18. Cho số phức z   2a  1  3bi  5i với a,b thuộc  . Với giá trị nào của b thì z là số

thực:
5 1
A.  B. 0 C. D. 3
3 2
Câu 19. Tìm môđun của số phức z biết 1  i  z  6  8i

A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 20. Tìm số phức z biết z   2  3i  z  1  9i

A. z = 2 – i     B. z = 2 + i    C. z  = ‐ 2 + i   D. z = ‐ 2 – i 


Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z   3  4i   2 là một đường tròn có phương trình:

B.  x  3   y  4   4
2 2
A. x 2  y 2  5 C. x 2  y2  2x  0 D. x 2  y 2  4

Câu 22. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4z  5  0 . Khi đó, phần thực

của z12  z 22 là:


A. 12 B. 13 C. 6 D. 5

Câu 23. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 2 z  z  3  i . Giá trị của biểu thức 3a  b

là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
    
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a  2i  3 j  5k khi đó tọa độ của vectơ a là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A  2;4;3 , B 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là:

A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)

Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình  x  1   y  1  z 2  25
2 2

khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:


A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1)

3
Trang 49
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a   2;3;6  khi đó độ dài của vectơ a là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
   
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a  2;3;1 ; b  2;1;2  khi đó [a, b] có tọa độ:

A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)


  
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho a 1;3;3 ; b  1;1;2  khi đó a.b có giá trị bằng:

A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;3 ; B  1;4;1 khi đó trung điểm của đoạn AB

là điểm I có tọa độ:


A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  10  0 và điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là:
A. (2;-1;3) B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n   2;3;5 B. n   2; 3;5 C. n   2; 3; 5 D. n   2;3;5

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P)  (Q) B. (P)// (Q) C. (P)  (Q) D. (P) cắt (Q) và
không  (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
x y z
A. x+y+z+6=0 B.    1 C. x-y+2=0 D. y+z=0
2 2 3

Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n  1;2;1

khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:


4
Trang 50
A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2)
có dạng:
A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)  (Q)?
A. m= - 3 B. m= -2 C. m= -1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với
(Q):x+2y+3z+3=0 có dạng:
A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0
x2 y3 z
Câu 42. Cho đường thẳng  :   khi đó  đi qua điểm M có tọa độ:
2 3 1
A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)
x2 y3 z2
Câu 43. Cho đường thẳng  :   khi đó  có một vectơ chỉ phương là:
2 3 1
   
A. u   2; 3;1 B. u   2; 3;1 C. u   2; 3; 2  D. u  1; 2; 0 

x  2  t

Câu 44. Cho đường thẳng  :  y  3  2t  t    khi đó  đi qua điểm M có tọa độ là:

 z  1  t

A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3)


x  1  t

Câu 45. Cho đường thẳng  :  y  1  t  t    và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào

 z  1  t

đưới đây là đúng:


A.  //  P  B.    P 
C.    P  D.  cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương

u  1; 2; 3 là:

5
Trang 51
x  1  t x  1  t
 
A.  y  1  2t  t    B.  y  1  2t  t   
 
 z  1  t  z  1  3t

x  1  t  x  1  2t
 
C.  y  2  t  t    D.  y  2  2t  t   
 
 z  3  t  z  3  2t

Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   B.  
1 2 2 3 1 2
x 1 y  2 z x 1 y  2 z 1
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
x  2

Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng  : y  1  t t    . Tọa độ hình chiếu vuông góc
z  t

của điểm A lên đường thẳng  là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
x  2  t x  2  t
 
A.  y  1  t  t    B.  y  1  t  t   
 
 z  1  z  1  3t

 x  2  2t  x  2  2t
 
C.  y  1 t    D.  y  t t   
 
 z  1  3t  z  3  t

Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc  và d
x y z 3
cắt :   là:
2 4 1
x 1 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
A.   B.  
6 5 2 6 5 32
x  2 y  3 z 1 x  6 y  5 z  32
C.   D.  
6 5 32 2 3 1
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
6
Trang 52
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT VNP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ 121
Mỗi câu 0,2 điểm

1C 2B 3C 4C 5A 6B 7D 8D 9C 10C
11B 12A 13B 14C 15D 16C 17B 18A 19B 20A
21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề

Vũ Anh Tuấn

7
Trang 53
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề gồm có 06 trang - 50 câu) MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học sinh:..............................................................................................; Số báo danh:...........................................................


Mã đề: 122
Câu 1. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z  2  3i lần lượt là:
A.- 2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 .
Câu 2. Môđun của số phức z  4  3i bằng:
A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 3. Số phức liên hợp của số phức z  5  12i là:
A. z  12i B. z  5  12i C. z  13 D. z  5  12i
Câu 4. Biểu diễn hình học của số phức z=12-5i trong mặt phẳng tọa độ là điểm có tọa độ:
A. 12;0  B.  5;12  C. 12; 5  D.  5;0 

Câu 5. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z   4  5i    5  2i  lần lượt là:

A. 2; 4 B. 1;7 C. 3;5 D. 1; 2 .


Câu 6. Cho số phức z   2a  1  3bi  5i với a,b thuộc  . Với giá trị nào của b thì z là số

thực:
5 1
A.  B. 0 C. D. 3
3 2
Câu 7. Tìm môđun của số phức z biết 1  i  z  6  8i

A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 8. Tìm số phức z biết z   2  3i  z  1  9i

A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = - 2 + i D. z = - 2 – i
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z   3  4i   2 là một đường tròn có phương trình:

B.  x  3   y  4   4
2 2
A. x 2  y 2  5 C. x 2  y2  2x  0 D. x 2  y 2  4

Câu 10. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2  4z  5  0 . Khi đó, phần thực

của z12  z 22 là:


A. 12 B. 13 C. 6 D. 5
8
Trang 54
Câu 11. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 2 z  z  3  i . Giá trị của biểu thức 3a  b

là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
 e dx  e C  x dx  ln x  C
x x
A. B.

C.  sinxdx  cos x  C D.  2xdx  x 2  C

1
Câu 13. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x)  và F(2) =1. Tính F(3).
x 1
1 3
A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2
2 2
2
Câu 14. Tính tích phân I =  x 2 ln xdx
1

7 8 7 8 7
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 -
3 3 9 3 3
Câu 15. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y=f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
a b b
b
  
A. S=  |f(x)| dx B. S =  f  x  dx C. S=  |f(x)|dx D. S=  f(x)dx
  
a
b a a

6 2
 
Câu 16. Cho  f(x)dx = 24 .Tính I =  f(3x)dx
 
3 1

A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 17. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .
  
A. 3 B. C. D.
30 15 6
Câu 19. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= e x + sinx trên  ?

9
Trang 55
e x 1
A. F(x)=  cosx B. F(x)= cosx- e x
x 1
C. F(x)= e x + cosx D. F(x)= e x - cosx
Câu 20. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.

A. 90m2 B. 50m 2 9m

C. 60m 2 D. 120m 2 10m B


A O

Câu 21. Tính  sin 3x sin 2 xdx .

1 1
A. sinx+sin5x+C B. cosx+ cos5 x  C
2 10
1 1 1 1
C. s inx  sin 5 x  C D. - s inx+ sin 5 x  C
2 10 2 10
Câu 22. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f ( x),
y  g ( x) liên tục trên đoạn  a; b  và hai đường thẳng x  a, x  b với a  b là:

b b
A. S    f ( x)  g ( x)dx B. S   f ( x)  g ( x) dx
a a

b b b b
C. S   f ( x)dx   g ( x)dx D. S   f ( x) dx   g ( x) dx
a a a a

2
1 
Câu 23. Cho tích phân: I   2
dx   c , b; c  , b  0 . Tính b  c .
0 x 4
b

A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
    
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a  2i  3 j  5k khi đó tọa độ của vectơ a là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A  2;4;3 , B 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là:

A. (3;-2-2) B. (-3;2;2) C. (-2;4;3) D. (3;2;2)

Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình  x  1   y  1  z 2  25
2 2

khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:


A. (-1;0;0) B. (1;-1;0) C. (1;0;1) D (2;3;1)

10
Trang 56
 
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a   2;3;6  khi đó độ dài của vectơ a là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
   
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a  2;3;1 ; b  2;1;2  khi đó [a, b] có tọa độ:

A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0)


  
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho a 1;3;3 ; b  1;1;2  khi đó a.b có giá trị bằng:

A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;3 ; B  1;4;1 khi đó trung điểm của đoạn AB

là điểm I có tọa độ:


A. (0;2;4) B. (2;-6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2)
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  10  0 và điểm
A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)
C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA=2
Câu 32. Cho ba điểm A(1;0;-2), B( 2;1;-1), C(1;-2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình
hành ABCE thì tọa độ của E là:
A. (2;-1;3) B. (0;-1;3) C. (0;-3;1) D. (2;-3;1)
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-3y+5z-12=0 . Khi đó mặt phẳng (P)
có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n   2;3;5 B. n   2; 3;5 C. n   2; 3; 5 D. n   2;3;5

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P)  (Q) B. (P)// (Q) C. (P)  (Q) D. (P) cắt (Q) và
không  (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
x y z
A. x+y+z+6=0 B.    1 C. x-y+2=0 D. y+z=0
2 2 3

Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n  1;2;1

khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:


11
Trang 57
A. x+2y+z-4=0 B. x-y+2=0 C. x-2y+3z-1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P)// (Q): x-2y-z+5=0. Khi đó
phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:
A. x-y-z=0 B. x-2y-z-1=0 C. x-2y-z+1=0 D. 2x+3y-z-1=0
Câu 39. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2)
có dạng:
A. 2x+2y+z-1=0 B. x-y+2=0 C. x+3z-1=0 D. 2x+2y+z+1=0
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho (P): mx-2y+z-2m+10=0 (m là tham số) và
(Q): x-y+z-15=0. Tìm m để (P)  (Q)?
A. m= - 3 B. m=-2 C. m=-1 D. m=0
Câu 41. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với
(Q):x+2y+3z+3=0 có dạng:
A. x-2y+z-2=0 B. x-2=0 C. y-z-1=0 D. x-2y+z-1=0
x2 y3 z
Câu 42. Cho đường thẳng  :   khi đó  đi qua điểm M có tọa độ:
2 3 1
A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;-1;2) D. (0;2;-1)
x2 y3 z2
Câu 43. Cho đường thẳng  :   khi đó  có một vectơ chỉ phương là:
2 3 1
   
A. u   2; 3;1 B. u   2; 3;1 C. u   2; 3; 2  D. u  1; 2; 0 

x  2  t

Câu 44. Cho đường thẳng  :  y  3  2t  t    khi đó  đi qua điểm M có tọa độ là:

 z  1  t

A. (2;3;0) B. (2;3;1) C.(1;2;1) D. (1;5;3)


x  1  t

Câu 45. Cho đường thẳng  :  y  1  t  t    và (P): 2x+y+z-4=0 khi đó khẳng định nào

 z  1  t

đưới đây là đúng:


A.  //  P  B.    P 
C.    P  D.  cắt (P) và không vuông góc với (P)
Câu 46. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương

u  1; 2; 3 là:

12
Trang 58
x  1  t x  1  t
 
A.  y  1  2t  t    B.  y  1  2t  t   
 
 z  1  t  z  1  3t

x  1  t  x  1  2t
 
C.  y  2  t  t    D.  y  2  2t  t   
 
 z  3  t  z  3  2t

Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   B.  
1 2 2 3 1 2
x 1 y  2 z x 1 y  2 z 1
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
x  2

Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng  : y  1  t t    . Tọa độ hình chiếu vuông góc
z  t

của điểm A lên đường thẳng  là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
x  2  t x  2  t
 
A.  y  1  t  t    B.  y  1  t  t   
 
 z  1  z  1  3t

 x  2  2t  x  2  2t
 
C.  y  1 t    D.  y  t t   
 
 z  1  3t  z  3  t

Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc  và d
x y z 3
cắt :   là:
2 4 1
x 1 y 1 z 1 x  2 y  3 z 1
A.   B.  
6 5 2 6 5 32
x  2 y  3 z 1 x  6 y  5 z  32
C.   D.  
6 5 32 2 3 1
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
13
Trang 59
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT VNP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ: 122

Mỗi câu 0,2 điểm

1B 2C 3D 4C 5B 6A 7B 8A 9B 10C
11C 12C 13B 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20C
21C 22B 23A 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề

Vũ Anh Tuấn

14
Trang 60
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.

Mã đề thi 135
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên học sinh:………………………………………..Số báo danh:……………Phòng thi……

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM.

2
 2i 
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z    i .
2019

 1  2i 
A. z  1 . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  i .
Câu 2: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z 2 = 2 - 3i. Phần ảo của số phức z = z1 - 2 z 2 là
A. -8i . B. -8 . C. 8i . D. 8 .
Câu 3: Số phức z nào sau đây thỏa mãn z  5 và z là số thuần ảo?
A. z   5i . B. z  5 . C. z  5i . D. z  2  3i .
Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn z - 2i + 1 = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (12 - 5i ) z + 3i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là
A. I (1;-5). B. I (-1;2). C. I (-2;32). D. I (2;-32).
Câu 5: Tính I   2019 x dx .
2019 x
A. I  2019 x  C . B. I  C.
ln 2019
C. I  2019 x 1  C . D. I  2019 x ln 2019  C .
 x  1  2t  x  3  4t '
 
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d2 :  y  5  6t '
 z  3  4t  z  7  8t '
 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng d1 vuông góc đường thẳng d 2 . B. Đường thẳng d1 song song đường thẳng d 2 .
C. Đường thẳng d1 trùng đường thẳng d 2 . D. Đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;7;1) , B (8;3;8) và C (3;3;0). Gọi ( S1 ) là
mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và ( S2 ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và góc giữa SB và
mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
3 a3 3 a3 3 a3
A. a 3 B. C. D.
2 3 4
Câu 9: Cho số phức z  a  bi (a, b   ) thỏa mãn z  2i.z  3  3i . Tính giá trị biểu thức:
P  a 2019  b 2018 .

Trang 1/5 - Mã đề thi 135


Trang 61
34036  32019  34036  32019 
A. . B.   . C. 2. D. 0.
52019  5
2019

e
ln x
Câu 10: Nếu đặt t  3ln 2 x  1 thì tích phân I   dx trở thành
1 x 3ln 2 x  1
2 4 e2 e
1 1 1 2 1 t 1
I   dt . I   dt . I   tdt . I  dt .
A. 31 B. 21t C. 31 D. 4 1
t

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A (2;0;0) , B (1; -4;0) , C (0; -2;6)
và mặt phẳng (a ) : x + 2 y + z - 4 = 0 . Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác
ABC lên mặt phẳng (a) . Tính P  a  b  c .
13
A. . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
3
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  x  3, y  2 x  1 bằng
1 1 7
A.  . B. . C. . D. 5 .
6 6 6
2 2
Câu 13: Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J   3 f  x   2  dx bằng
0 0

A. 7 . B. 5 . C. 11 . D. 13 .
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y   x  5 và trục hoành.
16 10 22 41
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 5
1
Câu 15: Hàm số y  x3  x 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
4
1 4 1 3 1 3 1 2
A. y  x  x . B. y  x 4  x3 . C. y  x 2  2 x . D. y x  2x .
16 3 4 4 4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B  3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm
A. I 1;0; 2  . B. I  4;0; 4  . C. I  2; 2; 1 . D. I  2;0; 2  .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  1  0 , đường thẳng
x 1 y 1 z  3
d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua A , nằm
2 1 1

trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng  . Tính P  a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy ( ABC ) và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mp (SBC ) bằng
a 15 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. a.
5 2 5
Câu 19: Cho số phức z  a  bi (a, b   ) thỏa mãn z  2  4i  z  2i và là số phức có môđun nhỏ
nhất. Tính P  a  b .
A. P  2 . B. P  0 . C. P  4 . D. P  5 .
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường thẳng

x  0 , x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
Trang 2/5 - Mã đề thi 135
Trang 62
A. V    1 . B. V    1 . C. V     1 . D. V     1 .
Câu 21: Cho số phức z có biểu diễn hình học là y
điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là 3
đúng? O x
2 M

A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Câu 22: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/ s thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = -3t + 12 (m/ s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 24 m. C. 0, 24 m. D. 4 m.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x3 .ln x là
1 1 1 4 1
A.  x3 ln xdx  x 4 .ln x  x 4  C . B. x
3
ln xdx 
x .ln x  x 4  C .
4 16 4 16
1 4 2 1 1 4 1
C.  x ln xdx  x .ln x  x 4  C .
3
D.  x ln xdx  x .ln x  x 3  C .
3

4 16 4 16
4-x2
Câu 24: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 + 3x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3.
Câu 25: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3x  5 là điểm
A. P(7; 1) . B. Q(3;1) . C. M (1;3) . D. N (1;7) .
Câu 26: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
y  0  0  0 
0 0
y
 1 

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  ;1 . C. 1;   . D.  1;0  .
x -1 y - 2 z + 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới
5 -8 7
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u3 = (5; -8;7 ) . B. u4 = (7; -8;5) . C. u2 = (-1; -2;3) . D. u1 = (1;2; -3) .
1
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  trên đoạn  0;1
x 1
1 3
A. 1 B. 1 C. D.
2 2
Câu 29: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tọa độ điểm M biểu
diễn số phức z1 là

A. M 1;  2 .  
B. M 1;  2 .  C. M  1;  2  . 
D. M 1; 2 . 

Trang 3/5 - Mã đề thi 135


Trang 63
Câu 30: Cho phương trình ( z 2 - 4 z ) - 3( z 2 - 4 z ) - 40 = 0. Gọi z1 , z 2 , z 3 và z 4 là bốn nghiệm phức của
2

2 2 2 2
phương trình đã cho. Tính T = z1 + z2 + z3 + z 4 .
A. P = 42. B. P = 34. C. P = 16. D. P = 24.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (5 x 2  6 x  1)  0 là
 6
A.  ;    (0; ) B.   6 ;0 
 5  5 
 6   6
C.   ; 0  D.  ;    [0; )
 5   5
 
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a   2;  3;  1 và b   1; 0; 4  . Tìm tọa độ
  
của véctơ u  4a  5b .
   
A. u  13;12;  24  . B. u  13;  12;  24  . C. u   3;  12;16  . D. u  13;  12; 24  .
Câu 33: Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 40 . Tính thể tích của khối trụ biết
khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 .
A. 40 . B. 320 . C. 64 . D. 80 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2, 3, 0) , mặt phẳng   : x  2 y  z  3  0 .
Phương trình mặt phẳng ( P ) qua A , vuông góc   và song song với Oz là
A. 2 x  3 y  7  0. B. 2 x  y  z  4  0. C. 2 x  y  1  0. D. 2 x  y  7  0.
Câu 35: Cho hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b quay quanh trục hoành tạo nên một khối tròn
xoay. Thể tích khối tròn xoay là
b b b b
A. V   f ( x) dx. B. V    f 2 ( x)dx. C. V    f ( x)  dx. D. V    f ( x) dx.
2

a a a a

Câu 36: Bất phương trình 4 x  2 x1  3  0 có tập nghiệm là:


A.  ;log 2 3 B.  1;3 C.  log 2 3;   D.  ; 1   3;  
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  3;1; 5 và mặt phẳng Q :
x  2 y  3 z  2  0 . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  Q  là
A.  x  3    y  1   z  5   14 . B.  x  3    y  1   z  5   196 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3    y  1   z  5   14 . D.  x  3    y  1   z  5   196 .
2 2 2 2 2 2

Câu 38: Giả sử hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , nhận giá trị dương trên khoảng (0; + ¥) và
thỏa mãn f (1) = 1, f ( x ) = f ¢ ( x ) 3 x + 1 với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1 < f (5) < 2. B. 2 < f (5) < 3. C. 3 < f (5) < 4. D. 4 < f (5) < 5.
Câu 39: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq  2 rl . D. S xq   rh .
3
4
1 a a
Câu 40: Biết   x  1 x  2  dx  ln b
3
( a, b   và
b
là phân số tối giản). Tính hiệu S  a  b .

A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
----

Trang 4/5 - Mã đề thi 135


Trang 64
PHẦN II: TỰ LUẬN.

Câu I (1,0 điểm).


Cho hàm số: f  x   2 x  e . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm f  x  biết F  0   2 .
x

Câu II (1,0 điểm).


x  3 y  6 z 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 2 1
x  t

d 2 :  y  t  t    . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A  2; 4;1 , vuông góc với đường
z  2

thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 135


Trang 65
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ bên. Số phức có mô đun lớn
nhất là số phức có điểm biểu diễn là

A. N . B. P . C. Q . D. M .
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 2) x và y = (2 + e x ) x là
e-2 e+2 e-2 e+2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2  , B  3; 2; 4  . Vectơ AB có tọa độ là:
A.  2;5;6  . B.  2;5;6  . C.  4;1;2 . D.  2; 5;6  .
2
4
Câu 4.  3x  2 dx bằng
1

4 11 4 11 1 11
A. ln . B. ln 55 . C. 4ln . D. ln .
3 5 3 5 3 5
Câu 5. Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 bằng
A. 32 2 . B. 128 2 . C. 16 2 . D. 64 2 .
 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2; 2; 1 và b   3; 2; 6  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
 
A. cos a, b 
3
7
.  
B. cos a, b   .
3
7
 
C. cos a, b  
4
21
.  
D. cos a, b 
4
21
.

Câu 7. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

1 1
A. S    2 x  2 x  4  dx . B. S    4 x  6  dx .
2

2 2
1 1
C. S    4 x  6  dx . D. S   2x  2 x  4  dx .
2

2 2

1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  là
x2
Trang 1/16
Trang 66
1 1
A. x 2  C . B. x 2  ln x  C . C. 2   C . D. 2 x  2ln x  C .
x x
Câu 9. Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn z  5  3i  z . Giá trị của 5a  b bằng
A. 3 . B. 13 . C. 8 . D. 11 .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  e , y  0 , x  1 và x  2 là 3x

3  e 2  e6 2  e 2  e6 e6  e 2  3 e6  e2  2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i   i  1 . Môđun của số phức đã cho bằng
2

A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 5.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z   2  5i   z  i  1 . Phần ảo của số phức đã cho là
A. 5i . B. 8 . C. 5 . D. 8i .
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   x  x là 3 2

1 4 1 3 1 4 1 3
A. x  x  C. B. x 4  x 3  C . C. 3 x 2  2 x  C . D. x  x  C.
4 3 3 4
Câu 14: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  5, y  0, x  0, x  3. Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3 3 3

       
2 2
A. V   x 2  5 dx. B. V   x 2  5 dx. C. V   x 2  5 dx. D. V   x 2  5 dx.
0 0 0 0

Câu 15. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a 3 , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 o . Thể
tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. 3 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
1 1 1

Câu 16. Cho tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   3g  x  dx bằng


0 0 0

A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 3; 2) , B ( 3; 4;5) , C (1; 2;3) . Độ dài đường
trung tuyến AM  M  BC  của tam giác ABC bằng
A. 2 5 . B. 44 . C. 6 . D. 2 11 .
Câu 18: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 , y  0, x  1, x  e . Mệnh đề nào dướix

đây đúng?
e e e e
A. S   3x dx . B. S    3x dx . C. S    32 x dx . D. S   32 x dx .
1 1 1 1

1
Câu 19. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính F  4  .
x
A. F  4   5  2 . B. F  4   5  2 . C. F  4   4  2 2 . D. F  4   5  2 2 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i . Tổng phần thực và phần ảo số phức z bằng
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  5;  3;  2  và B 1;  1; 4  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 3 x  2 y  z  19  0 . B. 2 x  y  3 z  19  0 . C. 2 x  y  3 z  7  0 . D. 3 x  2 y  z  23  0 .

Trang 2/16
Trang 67
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f  x   5x  4e x  3 là
5x 5x
A.  4e x  3x  C . B.  4e x  3x  C . C. 5 x ln 5  4e x  C . D. 5 x  4e x  3  C .
ln 5 log 5
Câu 23. Số phức liên hợp với số phức 7  8i là
A. 7  8i . B. 8  7i . C. 8  7i . D. 7  8i .
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  4sin x  5cos x là
2

A. x3  4 cos x  5sin x  C . B. x3  4 cos x  5sin x  C .


C. x3  4 cos x  5sin x  C . D. 6 x  4cos x  5sin x  C .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  10  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  7  0 bằng
9 13 17 13
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Câu 26. Số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 6 là
A. 5  6i . B. 5  6i . C. 5  6i . D. 5  6i .
2 5
Câu 27. Cho  f  2 x  1 dx  20 . Tính I   f  x  dx.
1 3

A. I  10 . B. I  20 . C. I  30 . D. I  40 .
Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1  3i ?

A. M . B. P . C. Q . D. N .
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình
vuông. Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng
5 2 5 2
A. 5 2 . . B. C. 5 2 . D. .
2 2
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
4 5 a 2
A. 3 a 2 . B. 6 a 2 . C. . D. 12 a 2 .
3
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  2  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3 x 2  C . B. 2 x 2 ln x  x 2  C . C. 2 x 2 ln x  x 2  C . D. 2 x 2 ln x  3 x 2  C .
Câu 32. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a 3 là
28 7 3 28 3 28 7 3
A. 28 a . a . a . a .
3
B. C. D.
3 3 7
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai điểm A  6; 4;  7  ,
B  2; 2;  1 . Điểm M  a ; b ; c    P  và thỏa T  MA2  3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a  c  0 . B. 2a  3b  7c  2019 .C. a  b  c  0 . D. a  b  4 .

Trang 3/16
Trang 68
4
2x  3
Câu34. Cho x
3
2
 3x
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a, b, c   . Giá trị của 2a  3b  7c bằng

A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích bằng 288 thì diện tích mặt cầu đó bằng
144
A. . B. 128 . C. 72 . D. 144 .
3
1
x
Câu 36. Cho   x  3
0
2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 8a  b  c bằng

A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong y  f '  x  cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a , b
, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f  c   f  a   f  b  . B. f  b   f  a   f  c  .
C. f  c   f  b   f  a  . D. f  a   f  c   f  b  .

2

 x 1  cos x  dx  a  b  c với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a  b  3c bằng


2
Câu 38: Cho
0

A. 1 . B. 2 . C. 4. D. 0.
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f  x   4sin 5 x.cos x là .
2 1 1
A.  sin 4 x  sin 6 x  C . B.  cos 4 x  cos 6 x  C .
3 2 3
4 1 1
C. cos 5 x.sin x  C . D. cos 4 x  cos 6 x  C .
5 2 3
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1
2 2

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  f   x  ; y  0 ; x  2 và x  2 .
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của F  x  của hàm số f  x   x3  e x  3 biết F  0   2019.
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân với

ASB  120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
------------- HẾT -------------

Trang 4/16
Trang 69
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A D C A A D C B B A C C B D A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B B D D C A B A B A D D C D C B C

LỜI GIẢI CHI TIẾT


I – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho bốn số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q như hình vẽ bên. Số phức có mô đun lớn
nhất là số phức có điểm biểu diễn là

A. N . B. P . C. Q . D. M .
Lời giải
Chọn B
Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q .
z1 = 2 + i  z1 = 5 , z2 = -1 + 3i  z2 = 10
z3 = -3 + 2i  z3 = 13 , z4 = -2 - 2i  z4 = 2 2
Vậy số phức có mô đun lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là điểm P
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 2) x và y = (2 + e x ) x là
e-2 e+2 e-2 e+2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn C
éx = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: (e + 2) x = (2 + e x ) x  ê
êë x = 1
1 1 1

Diện tích hình phẳng S = ò (ex - e x) dx = ò ex dx - ò e x x dx = S1 - S2


x

0 0 0
1
x 1 e
2
S1 = ò ex dx = e =
0
2 0 2
ïìu = x ìïdu = dx
1

S2 = ò xe x dx Đặt ïí , ïí
0
ïîïdv = e dx ïîïv = e x
x

1 1 x 1
S2 = xe - ò e dx = ( xe x - e x ) = 1
x

0 0 0
e-2
Vậy: S =
2
Trang 5/16
Trang 70

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2  , B  3; 2; 4  . Vectơ AB có tọa độ là:
A.  2;5;6  . B.  2;5;6  . C.  4;1;2  . D.  2; 5;6  .
Lời giải
Chọn D

AB   2; 5;6  .
2
4
Câu 4.  3x  2 dx bằng
1

4 11 4 11 1 11
A. ln . B. ln 55 . C. 4ln . D. ln .
3 5 3 5 3 5
Lời giải
Chọn A
3 3
4 1 4 3 4 4 4 11
1 3x  2 dx  41 3x  2 dx  3 ln 3x  2 1  3 ln11  3 ln 5  3 ln 5 .
Câu 5. Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2 bằng
A. 32 2 . B. 128 2 . C. 16 2 . D. 64 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V   r 2 h   .42.4 2  64 2 .
 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   2; 2; 1 và b   3; 2; 6  . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
       
 
A. cos a, b 
3
7
.  
B. cos a, b   .
3
7
 
C. cos a, b  
4
21
.  
D. cos a, b 
4
21
.

Lời giải
Chọn C

  2.3  2.  2    1 .6
 
a.b
Ta có cos a, b    
4
 .
22  22   1 . 32   2   62 21
2 2
a.b
Câu 7. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?

1 1
A. S    2 x  2 x  4  dx . B. S    4 x  6  dx .
2

2 2
1 1
C. S    4 x  6  dx . D. S   2x  2 x  4  dx .
2

2 2

Lời giải
Chọn A

Trang 6/16
Trang 71
1 1
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm S     x 2  x  5   x 2  3x  1  dx    2 x
2
 2 x  4  dx .
2 2

1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  là
x2
1 1
A. x 2  C . B. x 2  ln x  C . C. 2  C . D. 2 x  2ln x  C .
x x
Lời giải
Chọn A
 1  1
Ta có  f  x  dx    2 x  x2 

dx  x 2   C .
x
Câu 9. Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn z  5  3i  z . Giá trị của 5a  b bằng
A. 3 . B. 13 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  5  3i  z  a  bi  5  3i  a 2  b 2  a  5   b  3 i  a 2  b2 .
a  5  8
a  5  a 2  b 2  2 a  
  a  10a  25  a  9  
2
5 (thỏa điều kiện).
b  3  0 b  3 
 b  3
Vậy 5a  b  11 .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  e3 x , y  0 , x  1 và x  2 là
3  e 2  e6 2  e 2  e6 e6  e 2  3 e6  e2  2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 1  e3 x  0  x  0  1; 2  .
2 2
 1 3x   1 6   1 2  e6  e 2  3
Diện tích hình phẳng là S  1      e   1  e  =
3x
1 e dx   x  e   2 .
 3 1  3   3  3

e6  e 2  3
Vậy S  .
3
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i   i  1 . Môđun của số phức đã cho bằng
2

A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có: z  1  2i   i  1  z  2  3i .
2

 2 
2
Do đó: z  2  3i   32  13 .

Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z   2  5i   z  i  1 . Phần ảo của số phức đã cho là
A. 5i . B. 8 . C. 5 . D. 8i .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi,  x, y    .
Trang 7/16
Trang 72
Ta có: z   2  5i   z  i  1  x  yi  2  5i   x  yi  i  1
  x  2    y  5 i    x  y    x  y  i
x  2  x  y 2 x  y  2  x  5
  
y 5  x  y  x  5  y  8
Khi đó: z  5  8i . Vậy số phức z có phần ảo là 8 .
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là
1 4 1 3 1 4 1 3
A. x  x  C. B. x 4  x 3  C . C. 3 x 2  2 x  C . D. x  x  C.
4 3 3 4
Lời giải
Chọn A
1 4 1 3
x  x 2  dx   x 3 dx   x 2 dx  x  x C
3
Ta có:
4 3
Câu 14: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  5, y  0, x  0, x  3. Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3 3 3

       
2 2
A. V   x 2  5 dx. B. V   x 2  5 dx. C. V   x 2  5 dx. D. V   x 2  5 dx.
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường
3
y  x  5, y  0, x  0, x  3 quanh trục Ox , ta có V    x 2  5 dx.
2
2

Câu 15. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a 3 , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 o . Thể
tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. 3 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Lời giải
Chọn C
I

l h

O
30 r
A
Gọi I là đỉnh của khối nón, O là tâm đáy, A thuộc đường tròn đáy, l là đường sinh, r là bán
kính đáy, h là chiều cao của khối nón.
  30o , l  2a 3 .
Theo giả thiết ta có tam giác IOA vuông tại O , IAO
3 1
 r  l.cos 30o  .2a 3  3a , h  l.sin 30o  .2a 3  a 3 .
2 2
1 1
Thể tích khối nón là: V   r 2 h    3a  a 3  3 3 a 3 .
2

3 3
Trang 8/16
Trang 73
1 1 1

Câu 16. Cho tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   3g  x  dx bằng


0 0 0

A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1

Ta có   f  x   3g  x   dx   f  x  dx  3 g  x  dx  3  3.6  15
0 0 0

Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 3; 2) , B ( 3; 4;5) , C (1; 2;3) . Độ dài đường
trung tuyến AM  M  BC  của tam giác ABC bằng
A. 2 5 . B. 44 . C. 6 . D. 2 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có đường trung tuyến AM nên M là trung điểm cạnh BC do đó

M  1;3; 4   AM   2; 6; 2   AM   2   62  22  2 11 .
2

Câu 18: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3x , y  0, x  1, x  e . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
e e e e
A. S   3 dx . x
B. S    3 dx . x
C. S    3 dx . 2x
D. S   32 x dx .
1 1 1 1

Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox ( y  0) và các đường
b
x  a, x  b được tính theo công thức S   f  x  dx .
a
e
Vì 3x  0 nên S   3x dx .
1

1
Câu 19. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính F  4  .
x
A. F  4   5  2 . B. F  4   5  2 . C. F  4   4  2 2 . D. F  4   5  2 2 .
Lời giải
Chọn D
1
Giả sử F  x    f  x  dx   dx  2 x  C .
x
Vì F  2   1  1  2 2  C  C  1  2 2  F  x   2 x  1  2 2 .
Vậy F  4   4  1  2 2  5  2 2 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i . Tổng phần thực và phần ảo số phức z bằng
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z  a  bi ,  a , b    .
 a  2a  6 a  2
Ta có: z  2 z  6  3i  a  bi  2  a  bi   6  3i    .
b  2b  3 b  3
Trang 9/16
Trang 74
Vậy a  b  1 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  5;  3;  2  và B 1;  1; 4  . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 3 x  2 y  z  19  0 . B. 2 x  y  3 z  19  0 .
C. 2 x  y  3 z  7  0 . D. 3 x  2 y  z  23  0 .
Lời giải
Chọn B
 
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến n  AB   4; 2;6 
nên có phương trình là 4  x  5  2  y  3  6  z  2   0  2 x  y  3z  19  0 .
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f  x   5x  4e x  3 là
5x 5x
A.  4e x  3x  C . B.  4e x  3x  C .
ln 5 log 5
C. 5 x ln 5  4e x  C . D. 5 x  4e x  3  C .
Lời giải
Chọn A
5x
 f  x  dx    5x  4e x  3 dx   5x dx  4 e x dx  3 dx   4e x  3x  C .
ln 5
Câu 23. Số phức liên hợp với số phức 7  8i là
A. 7  8i . B. 8  7i . C. 8  7i . D. 7  8i .
Lời giải
Chọn A
Số phức z  a  bi  a, b    suy ra số phức liên hợp của z là z  a  bi .
Vậy số phức liên hợp với số phức 7  8i là 7  8i .
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4sin x  5cos x là
A. x3  4 cos x  5sin x  C . B. x3  4 cos x  5sin x  C .
C. x3  4 cos x  5sin x  C . D. 6 x  4cos x  5sin x  C .
Lời giải
Chọn B
 f  x  dx    3 x  4 sin x  5 cos x  dx  x 3  4 cos x  5sin x  C .
2

Câu 25. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  10  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  7  0 bằng
9 13 17 13
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Lời giải
Chọn B
2 1 2 10
Ta có    nên  P  và  Q  song song với nhau.
4 2 4 7
4.0  2.0  4.5  7 13
Lấy M  0;0;5   P  thì d   P  ,  Q    d  M ,  Q     .
42  22  42 6
Câu 26. Số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 6 là
A. 5  6i . B. 5  6i . C. 5  6i . D. 5  6i .
Lời giải

Trang 10/16
Trang 75
Chọn D
Theo định nghĩa, số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 6 là 5  6i .
2 5
Câu 27. Cho  f  2 x  1 dx  20 . Tính I   f  x  dx.
1 3

A. I  10 . B. I  20 . C. I  30 . D. I  40 .
Lời giải
Chọn D
2
Xét tích phân J   f  2 x  1 dx .
1

1
Đặt 2 x  1  t  dx  dt.
2
Đổi cận:
x 1 2
t 3 5
2 5 5
1 1
J   f  2 x  1 dx   f  t  dt   f  x  dx.
1
23 23
5 5
1
f  x  dx  20   f  x  dx  40.
2 3
Theo giả thiết: 
3

Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1  3i ?

A. M . B. P . C. Q . D. N .
Lời giải
Chọn C
Số phức z  1  3i được biểu diễn bởi điểm có tọa độ  1;3  chọn điểm Q.
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình
vuông. Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng
5 2 5 2
A. 5 2 . B. . C. 5 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông  l  d .
S xq  2 Rl  50   dl  50   d 2  d 2  50  d  5 2 .
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
4 5 a 2
A. 3 a . 2
B. 6 a .2
C. . D. 12 a 2 .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có S xq   Rl   .2 a.3a  6 a 2 .
Trang 11/16
Trang 76
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  2  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3 x 2  C . B. 2 x 2 ln x  x 2  C . C. 2 x 2 ln x  x 2  C . D. 2 x 2 ln x  3 x 2  C .
Lời giải
Chọn A
 f  x  dx   4 x  2  ln x  dx    2  ln x  d  2 x   2x  2  ln x    2 xdx  2x  2  ln x   x C
2 2 2 2

 2 x 2 ln x  3x 2  C .
Câu 32. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a 3 là
28 7 3 28 3 28 7 3
A. 28 a3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 7
Lời giải
Chọn B

Gọi O , O  lần lượt là tâm tam giác ABC , AB C  và I là trung điểm OO . Khi đó I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp lăng trụ.
2 3
OO  2a 3  OI  a 3 ; OA  .2a 3.  2a .
3 2
Bán kính mặt cầu r  IA  OA2  OI 2  4a 2  3a 2  a 7 .
28 7 a 3
4
 
3
Thể tích khối cầu: V   a 7  .
3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai điểm A  6; 4;  7  ,
B  2; 2;  1 . Điểm M  a ; b ; c    P  và thỏa T  MA2  3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a  c  0 . B. 2a  3b  7c  2019 .
C. a  b  c  0 . D. a  b  4 .
Lời giải
Chọn A
 
    OA  3OB
Gọi I là điểm thỏa mãn: IA  3IB  0  OI    0;1; 2   I  0;1; 2  .
1 3
Khi đó, với mọi điểm M  x ; y ; z    P  , ta luôn có:
  2   2  2     2  2
     
T  MI  IA  3 MI  IB  2MI  2MI . IA  3IB  IA  3IB  2MI 2  IA2  3IB 2 .
Vì I , A , B cố định nên IA2  3IB 2 là hằng số.
Do đó, T đạt GTLN  2MI 2 đạt GTLN  MI đạt GTNN
 MI   P   M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 

Trang 12/16
Trang 77
 M   P   x  y  z  2  x  1
 
      x y  1 z  2   y  2  M  1;2;1 .
 IM cïng ph−¬ng n P  1  1  1 
z  1
 a  1 , b  2 , c  1 .
Vậy a  c  0 .
4
2x  3
Câu34. Cho x
3
2
 3x
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a, b, c   . Giá trị của 2a  3b  7c bằng

A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4
2x  3 x   x  3
4
1 1 
4

 
4

 dx   dx      dx  ln x  x  3  ln 28  ln18
3
x  3x
2
3
x.  x  3 3
x x3 3

14
 ln  ln14  ln 9  ln 2  2 ln 3  ln 7 .
9
 a  1 , b  2 , c  1 .
Vậy 2a  3b  7c  3 .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích bằng 288 thì diện tích mặt cầu đó bằng
144
A. . B. 128 . C. 72 . D. 144 .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính của khối cầu là R .
4
Thể tích khối cầu là V  R 3  288  R 3  216  R  6 .
3
Diện tích mặt cầu là S  4R 2  4.36  144 .
1
x
Câu 36. Cho   x  3
0
2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 8a  b  c bằng

A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
1 
1 1
x x 33 1
  x  3
0
2
dx  
0  x  3
2
dx   
0
 x3
 3. 2
 dx
 x  3 
1
 3  3 1
  ln x  3    ln 4   ln 3  1    2 ln 2  ln 3 .
 x30 4 4
 1
a   4

Suy ra  b  2 .
 c  1


Vậy 8a  b  c  1 .
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong y  f '  x  cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a , b
, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Trang 13/16
Trang 78
A. f  c   f  a   f  b  . B. f  b   f  a   f  c  .
C. f  c   f  b   f  a  . D. f  a   f  c   f  b  .
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số f '  x  với các đường Ox , x  a ,
x  b và diện tích hình giới hạn bởi đồ thị f '  x  với các đường Ox , x  c , x  b Ta có
b b
S1   f '  x  dx    f '  x dx  f  a   f  b   0  f  a   f  b 
a a
c c
Và S 2   f '  x  dx   f '  x   f  c   f  b   0  f  c   f  b 
b b

Từ đồ thị f '  x  ta thấy S1  S2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c 


Vậy f  a   f  c   f  b  .

2

 x 1  cos x  dx  a  b  c với a , b , c là các số hữu tỉ. Giá trị của 4 a  b  3c bằng


2
Câu 38: Cho
0

A. 1 . B. 2 . C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn C
  
2 2 2
Với I   x 1  cos x  dx   xdx   x cos xdx .
0 0 0


2
1 2
Ta thấy I1   xdx  x 2 2  .
2 8
0 0

2
Gọi I 2   x cos xdx
0

u  x du  dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có

  
2

I 2  x sin x 2   sin xdx  x sin x 2  cos x 2   1 .
2
0 0 0 0

Trang 14/16
Trang 79
2  1 1
Do đó I  I1  I 2  
 1 . Suy ra a  , b  , c  1 .
8 2 8 2
1 1
Vậy 4a  b  3c  4.   3.  1  4 .
8 2
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f  x   4sin 5x.cos x là .
2 1 1
A.  sin 4 x  sin 6 x  C . B.  cos 4 x  cos 6 x  C .
3 2 3
4 1 1
C. cos 5 x.sin x  C . D. cos 4 x  cos 6 x  C .
5 2 3
Lời giải
Chọn B.
 cos 6 x cos 4 x  1 1
 4 sin 5 x.cos x.dx   2  sin 6 x  sin 4 x  dx  2   6

4 
  C   cos 6 x  cos 4 x  C .
3 2
Câu 40. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  2 0 2 
y  0  0  0 
 
y 1
2 2

Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  f   x  ; y  0 ; x  2 và x  2 .
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  f   x  ; y  0 ; x  2 và x  2
2 0 2
S  f   x  dx   f   x  dx   f   x  dx   f  0   f  2     f  2   f  0  
2 2 0

 1  2    2  1  6 .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của F  x  của hàm số f  x   x3  e x  3 biết F  0   2019.
Lời giải
4
x
F  x    f  x dx    x3  e x  3dx   e x  3x  C
4
04
Mà F  0   2019   e0  3.0  C  2019  C  2020
4
x4
 F  x   e x  3x  2020
4
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân với

ASB  120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
Lời giải

Trang 15/16
Trang 80
S

S
A
I
C
H

B A
H B

O
J J

Gọi H là trung điểm của AB .


Gọi I ; J lần lượt là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC và SAB .
Do ABC đều nên I  CH và CH  AB .
SAB cân tại S nên J  SH và SH  AB .
  SAB    ABC 

 SAB    ABC   AB  SH   ABC 
Ta có:   .
 SH   SAB   CH   SAB 
 CH   ABC 

 Ix // SH  Ix   ABC 
Trong mặt phẳng  SCH  dựng  
 Jy // CH  Jy   SAB 
 Ix ; Jy lần lượt là trục đường tròn ngoại tiếp ABC và SAB .
 O  Ix OA  OB  OC
Trong mặt phẳng  SCH  : Ix  Jy  O   
O  Jy  OA  OB  OS
 OA  OB  OC  OS .
 O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
1 a 3
Ta có OJ  IH  CH  .
3 6
Áp dụng định lí sin trong tam giác SAB ta có:
AB AB a a 3
 2 RSAB  2 JS  JS    .
sin S 2sin S 2sin120 3
2 2
a 3 a 3 a 15
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là: R  OJ  SJ  
2 2
     .
 6   3  6
3
4 4  a 15  5 15a 3
 Thể tích mặt cầu là V   R 3      .
3 3  6  54
------------- HẾT -------------

Trang 16/16
Trang 81
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 178

Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz phương trình của trục tung y 'Oy viết là:

x  0 x  t x  0 x  t


   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  0 .
   
z  0 z  0 z  t z  t
   

Câu 2. Cho các số thực x,y thoả x 3  5i   y 2  i   4  2i . Tính giá trị biểu thức S  2x  y .
2

A. S  2 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  2 .
3 3
Câu 3. Biết 
1
f ( x)dx  8 . Khi đó kết quả của phép tính tích phân I    2 f ( x)  3 dx bằng
1

A. 9. B. 10. C. 13. D. 16.

Câu 4. Cho các số phức z1; z 2 thoả z1  2 ; z 2  7 ; z1  z 2  5 . Tính z1  z 2

A. z1  z 2  17 . B. z1  z 2  3 2 . C. z1  z 2  19 . D. z1  z 2  2 2 .

Câu 5. Cho phương trình x2  y 2  z 2  2mx  2(m  2) y  2m  24  0 (*). Trong không gian với hệ trục toạ
độ Oxyz , (*) là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi m thoả:

 m  2  m  5
A.  .. B. 2  m  5. . C.  .. D. 5  m  2. .
m  5 m  2

 
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 2; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục toạ
độ x 'Ox có bán kính R bằng
A. R  4 . B. R  5 . C. R  2 . D. R  3 .

 
Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 2; 3;1 . Gọi N ; P;Q lần lượt là hình

chiếu vuông góc của M xuống các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz . Phương trình mặt phẳng NPQ là:  
 
A. NPQ : 2x  3y  z  6  0 .  
B. NPQ : 2x  3y  z  6  0 .

 
C. NPQ : 3x  2y  6z  6  0 .  
D. NPQ : 3x  2y  6z  6  0 .

Câu 8. Cho số phức z thoả z  1  i  3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  4i z là  
một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn đó.

 
A. I 7;1 . 
B. I 7; 1 .  
C. I 7;1 .  
D. I 7; 1 . 

Trang 1/8 - Mã đề thi 178


Trang 82
 
Câu 9. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x  3; y  2 ; trục hoành và trục tung. Thể tích khối

 
tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành bằng

A. V  18 . B. V  12 . C. V  24 . D. V  36 .


Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A 1; 1; 3 ; B 2; 2;1 và C 1;2;1 .     
 
Mặt phẳng ABC có một vec tơ pháp tuyến là:
   

A. n  8; 6; 1 .  B. n  8; 6;1 .  
C. n  8; 6;1 .  
D. n  8; 6;1 . 
Câu 11. Cho các số phức z1  2  3i và z 2  3  i . Tính môđun của số phức z  z1  z 2

A. z  23 . B. z  21 . C. z  41 . D. z  29 .

Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm M 2;2;1    
và trục hoành.

 
A. P : 2x  y  2z  0  
B. P : x  y  z  1  0 .

 
C. P : y  2z  4  0 .  
D. P : y  2z  0 .

Câu 13. Trong mặt phẳng phức gọi A, B,C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức

z1  3  i 14 ; z 2   7  i 10 và z 3   3  i 14 . Hãy chọn khẳng định đúng

A. Tam giác ABC là tam giác vuông tại B . B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại C .
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A .
3 10 10

Câu 14. Biết  f x dx  6 và  f x dx  10 .Tính I   f x dx


0 0 3

A. 16. B. 6. C. 4. D. -4.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 và mặt phẳng
(Q) : x  y  2 z  4  0 . Phương trình giao tuyến  của hai mặt phẳng đã cho là

x  1 t  x  1  2t  x  6  5t  x  6  5t
   
A.  :  y  1  t . B.  :  y  1  3t . C.  :  y  2  3t . D.  :  y  2  3t .
 z  1  2t z  1 t  z  t z  t
   
2 1


Câu 16. Cho hàm số y  f x liên tục và  f x dx  12 . Tính I   f 2x dx
0 0

A. 24. B. 18. C. 12. D. 6.


 
Câu 17. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các vec tơ AB  3; 2; 5 và AC  1; 4; 1 .    
Độ dài trung tuyến AM của tam giác ABC là:

A. AM  6 . B. AM  3 . C. AM  3 2 . D. AM  6 2 .
Trang 2/8 - Mã đề thi 178
Trang 83
Câu 18. Cho hàm số liên tục y  f x  có đồ thị hàm số

y  f ' x  như hình bên cạnh. Biết rằng đồ thị hàm số

y  f ' x  cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ theo thứ tự
là a,b,c. Hãy chọn khẳng định đúng

 
A. f c  f a  f b .   
B. f a  f c  f b . 

 
C. f a  f b  f c .   
D. f c  f b  f a . 

       
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu S : x  2  y  1  z  3 9
x 2 y 1 z 2
và đường thẳng  :   . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa  tiếp xúc với mặt cầu S  ?
1 2 3
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
e
2e m  1
Câu 20. Gọi m,n là các số nguyên thoả  x 2 . ln xdx 
n
. Hãy chọn kết quả đúng
1

A. m  n  6 . B. m  n  6 . C. n  m  6 . D. m.n  6 .

Câu 21. Cho các số phức z1  a 1  b1i và z 2  a 2  b2i . Số phức z  z1.z 2 là số thực thì

A. a1b2  b1a2  0 . B. a1a2  b1b2  0 . C. a1b2  b1a2  0 . D. a1a2  b1b2  0 .

1
Câu 22. Hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số f x    2
x  2x  1
?

x 2 2x  3
A. F x  x 1
. B. F x  x 1
.

x x 1

C. F x  
x 1
. 
D. F x  
x 1
.

Câu 23. Gọi z1; z 2 ; z 3 là các nghiệm của phương trình z 3  1  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  z12019  z 22019  z 32019 .

A. P  3 . B. P  3i . C. P  3i . D. P  3 .
5

 
Câu 24. Biết rằng f 2  3 ; hàm số f ' x liên tục và  f ' x dx  1 thì giá trị của f 5 là:
2

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Trang 3/8 - Mã đề thi 178


Trang 84
2019
12 5 
Câu 25. Cho các số phức z  4  3i và w  z .   i  . Hãy chọn khẳng định đúng
13 13 

A. w là số thực. B. w là số thuần ảo.

C. w  5 . D. w  5.

1
Câu 26. Gọi F x  là một nguyên hàm của hàm số y  f x   . Biết rằng
x  2018
F 2020  F 2015  ln 6 . Tính S  F 2022  F 2016 .

A. S  ln 36 . B. S  ln 72 . C. S  ln 48 . D. S  ln 24 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' . Biết rằng
  
AB  1; 3; 4 ; AD  2; 3; 5 và AC '  1;1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' .

A. VABCD.A ' B 'C ' D '  6 . B. VABCD.A ' B 'C ' D '  12 .

C. VABCD.A ' B 'C ' D '  1 . D. VABCD.A ' B 'C ' D '  3 .

z
Câu 28. Số phức z nào thoả phương trình z  ?
z i
A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  i . D. z  1  i .

1
Câu 29. Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x   2x  7
?

1 7

A. F x 
2
ln x   C .
2

B. F x  2 ln 2x  7  C .

7

C. F x  2 ln x 
2
C . 
D. F x  ln 2x  7  C .

 
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  3y  4z  5  0 và điểm

A 2; 1; 3 . Phương trình mặt phẳng Q  đối xứng với mặt phẳng P  qua điểm A là:

 
A. Q : x  3y  4z  23  0 .  
B. Q : x  3y  4z  23  0 .

 
C. Q : x  3y  4z  31  0 .  
D. Q : x  3y  4z  31  0 .

Câu 31. Cho các số phức z1  a  3bi và z 2  2b  ai . Tìm a và b sao cho z1  z 2  6  i

a  4 a  4 
a  4 a  4
A.  . B.  . C. 
 . D.  .
b  1 b  1 
b  1 b  1
   

Trang 4/8 - Mã đề thi 178


Trang 85
 
Câu 32. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2  y 2  z 2  2x  4y  0 và mặt

phẳng P  : 3x  2y  5z  2019  0 . Các tiếp diện với mặt cầu S  song song với mặt phẳng P  tiếp

xúc với S  tại hai điểm A và B . Phương trình đường thẳng AB là:


x  1  3t 
x  4  3t

 

A. AB : 
y  2  2t . B. AB : 
y  4  2t .

 


z  5t 
z  5  5t
 

x  1t 
x  3 t

 


C. AB : y  2  2t . 
D. AB : y  2  2t .

 


z 0 
z 5
 
1

 5 dx
x
Câu 33. Kết quả của phép tính tích phân I  bằng
0

4 5
A. I  . B. I  4 ln 5 . C. I  5 ln 5 . D. I  .
ln 5 ln 5
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos x và các đường thẳng y  0 ;
x  0 ; x   bằng
A. 2  . B. 1. C. 2. D.  .
2
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân I   ( x 4  4 x3 )e x dx bằng
1

A. 16e  e2 . B. 16e2  1 . C. e2  16e . D. e(16e  1) .

 
Câu 36. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x  y  2z  7  0 và điểm

I 2; 1;1 . Phương trình mặt cầu S  có tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P  là:

   
A. S : x 2  y 2  z 2  4x  2y  2z  2  0 . B. S : x 2  y 2  z 2  4x  2y  2z  2  0 .

   
C. S : x 2  y 2  z 2  4x  2y  2z  2  0 . D. S : x 2  y 2  z 2  4x  2y  2z  2  0 .

 
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  y  5z  14  0 và điểm

M 1; 4; 2 . Toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng P  là:


A. H 4; 0;2 .  
B. H 2;2;2 . 

C. H 2; 3; 3 .  
D. H 1; 6; 12 . 

Trang 5/8 - Mã đề thi 178


Trang 86

Câu 38. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 6; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt 
 
phẳng toạ độ yOz có bán kính R bằng

A. R  5 . B. R  6 . C. R  3 . D. R  4 .
Câu 39. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng  có phương trình
x 1 y  2 z  3
:   . Đường thẳng  đi qua điểm M nào bên dưới?
2 3 4


A. M 5; 4; 7 .  
B. M 5; 4; 7 . 

C. M 5;11; 15 .  
D. M 5;7; 12 . 
2 3
3
Câu 40. Kết quả của phép tính tích phân I  2 x x 3
2
dx bằng

   
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6

x 1 y  2 z  3
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 :   2

3

4

  : x 1 4  y23  z25 . Toạ độ giao điểm M


2
của hai đường thẳng đã cho là:


A. M 3; 5; 7 .  
B. M 0; 1; 1 .  
C. M 5;1; 3 .  
D. M 2; 3; 7 . 

Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng đi qua 
điểm M cắt các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC là:

 
A. ABC : x  2y  3z  12  0 .  
B. ABC : x  2y  3z  14  0 .

 
C. ABC : x  2y  3z  14  0 .  
D. ABC : x  2y  3z  12  0 .

1
 1 1 

Câu 43. Kết quả phép tính tích phân I    dx được viết dưới dạng I  a ln b  ln c với
 x  1 x  2 
0

a,b,c là các số dương. Tính giá trị biểu thức S  ab  6c .


A. S  4 . B. S  6 . C. S  3 . D. S  1 .

Câu 44. Cho các số phức z1  3  2i và z 2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  2z1  3z 2 .

A. z  12  11i . B. z  12  11i . C. z  11  12i . D. z  11  12i .


Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho vec tơ
      
    
MO  5 3i  j  2 3 j  2k  3 k  2i . Toạ độ điểm M là: 

A. M 21;1; 7 .  
B. M 21; 1; 7 .  
C. M 21; 1;7 .  
D. M 21; 1; 7 . 
Trang 6/8 - Mã đề thi 178
Trang 87
1 1
Câu 46. Gọi z1; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  6z  21  0 . Tính P   .
z1 z 2

2 7 7 2
A. P  . B. P  . C. P   . D. P   .
7 2 2 7
 
 
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vec tơ a  2;1; 3 và b  3; 2;1 . Góc giữa  
 
các vec tơ a và b bằng
A. 1200. B. 300. C. 450. D. 600.

  
Câu 48. Cho hàm số y  f x thoả f ' x  2  3 sin x và f 0  10 . Hãy chọn khẳng định đúng


A. f x  2x  3 cos x  7 . 
B. f x  2x  3 sin x  7 .


C. f x  2x  3 sin x  11 . 
D. f x  2x  3 cos x  11 .

1

Câu 49. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x   
và F 1  5 . Tính F 4 
x


A. F 4  8 . 
B. F 4  5 . 
C. F 4  6 . 
D. F 4  7 .

Câu 50. Khi tính tích phân I   2x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 ta được tích phân nào bên dưới?
1

3 2 3 3
1
A. I   udu . B. I   udu . C. I   udu . D. I  2  udu .
2 0 1 0 0

------------- HẾT -------------

Trang 7/8 - Mã đề thi 178


Trang 88
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B A A B C A B B D D A C C D B B C C A D D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D A D C B A C D A C B C D A B B B B A D A D C

Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D A B C B D B B A A C C A C A B D D B A A D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D B A C C B D D D D B C A A C B C A C C A B C

Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A C C D A B D B A D C C C C B B D B B A D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C A C D D D B A D A B A D C B B A B A D A A A

Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A C B B B C C D C A B D A C D D C A A D B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B C B A B B D D B A A C B D A D D B C A D D B

Trang 8/8 - Mã đề thi 178


Trang 89
Trang 90
Trang 91
Trang 92
Trang 93
Trang 94
Trang 95
Trang 96
Trang 97
Trang 98
SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ........................................................ Số báo danh: .............. Mã đề 126

2
Câu 1. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành, đường thẳng x = 0 và
( x + 1)
2

đường thẳng x = 4 là
8 8 1
A. S = . B. S = − . C. S = . D. S = 1 .
5 5 5
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 =
2 2
9 . Tìm

tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.


A. I ( −1;3;0 ) ; R = 3 . B. I (1; −3;0 ) ; R = 3 . C. I ( −1;3;0 ) ; R = 9 . D. I (1; −3;0 ) ; R = 9 .
Câu 3. Khối tứ diện đều có tính chất nào?
A. Mỗi mặt của nó là một tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
B. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mặt.
C. Mỗi mặt của nó là một tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của của 4 mặt.
D. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mặt.
Câu 4. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = (1 + i ) − ( 3 + 3i ) là
2

A. −3 − i . B. 10 . C. 4 . D. −4 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M (1; −1; 2 )

x +1 y − 2 z
và vuông góc với đường thẳng ∆ : = = .
2 −1 3
A. 2 x − y + 3 z − 9 =0. B. 2 x − y + 3 z − 6 =0. C. 2 x + y + 3 z − 9 =0. D. 2 x − y + 3 z + 9 =0.

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1; 2 ) và B ( 2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng

A. 6 . B. 2 . C. 2. D. 6.
Câu 7. Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

=u ln ( 2 + x )
 =u ln ( 2 + x )
 u = x
 = u x ln ( 2 + x )
A.  . B.  . C.  . D.  .

 d v = d x 
 d v = xd x =

 d v ln ( 2 + x ) dx dv = dx
1
Câu 8. Cho số phức z = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức P = .
z
2 2
A. . B. 2. C. − 2 . D. − .
3 3
Câu 9. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1/6 - Mã đề 126
Trang 99
1
A. S xq = π r 2 h . B. S xq = π rl . C. S xq = π rh . D. S xq = 2π rl .
3
Câu 10. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; − 2 ) , bán

kính r = 4 ?

A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
16 . 4.
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) =
2 2 2 2
16 . 4.

 3 
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ∫  x 2 + − 2 x  dx .
 x 
x3 4 3 x3 4 3
A. + 3ln x + x +C . B. − 3ln x − x +C .
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. + 3ln x − x +C . D. + 3ln x − x .
3 3 3 3
Câu 12. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i =3 + 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1 1 1
A. x = 3 , y = . B. x = 3 , y = − . C. x = 3i , y = . D. x = 3 , y = 2 .
2 2 2
Câu 13. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 =0 là:

1 3 1 3 1 3 1 3
A. − − i. B. − + i. C. + i. D. − i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 14. Cho số phức z= 2 + 5i . Số phức w= iz + z là.
A. w =−3 − 3i . B. w =−7 − 7i . C. w= 7 − 3i . D. w= 3 + 7i .
Câu 15. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số xác định và liên tục trên  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào

sai?
A. ∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . B. ∫  f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
C. ∫  f ( x ) + g ( x )  dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . D. ∫ 2 f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx .
2 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và ∫ ( f ( x ) + 2 x ) dx =
0
5 . Tính ∫ f ( x)dx .
0

A. −9 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C (1;0;1) . Tìm toạ

độ trọng tâm G của tam giác ABC ?


A. G ( −1;0;3) . B. G (1;0;3) . C. G ( 0;0; −1) . D. G ( 3;0;1) .

2/6 - Mã đề 126
Trang 100
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) và P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng ( MNP ) có

phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + = −1 . C. + + = 0. D. + + = 1.
2 1 2 2 −1 2 2 −1 2 2 −1 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 2 =0 . Tính

bán kính r của mặt cầu.


A. r = 4 . B. r = 2 . C. r = 26 . D. r = 2 2 .
Câu 21. Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ
lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình
vẽ). Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy
đến B , hay có thể chèo trực tiếp đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một
điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết anh ấy có thể chèo thuyền
6 km/ h , chạy 8 km/ h và quãng đường BC = 8 km . Biết tốc độ của dòng nước là
không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian
ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến B .

7 7 9 3
A. 1 + . B. . C. . D. .
8 8 7 2
Câu 22. Số phức z thỏa mãn z= 5 − 8i có phần ảo là
A. 5 . B. 8 . C. −8i . D. −8 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có vectơ chỉ

phương =
a ( 4; −6; 2 ) . Phương trình tham số của ∆ là

 x= 4 + 2t  x =−2 + 2t  x= 2 + 2t  x =−2 + 4t
   
A.  y =−6 − 3t . B.  y = −3t . C.  y = −3t . D.  y = −6t .
 z= 2 + t z = 1+ t  z =−1 + t  z = 1 + 2t
   
x −1 y z −1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một vectơ chỉ phương của đường
2 −1 −3
thẳng d là
3/6 - Mã đề 126
Trang 101
   
A. u4 =( −2; −1;3) . B. u2 = (1;0;1) . C. u3 = ( 2; −1; −3) . D. u=
1 ( 2; −1;3) .
Câu 25. Hàm số y = x 2 − 2 x + 3 đạt cực tiểu tại
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −2 .
    
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = 3i − 2 j + 2k . Tìm tọa độ của u .
   
u ( 3; −2; 2 ) .
A. = =
B. u ( 3; 2; −2 ) . C. u = ( −2;3; 2 ) . =
D. u ( 2;3; −2 ) .

Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

( )
x
B. y =  3  . C. y = (π ) . D. y = ( 0, 25 ) .
x
A.= 3 −1 .
x x
y
4
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [3;5] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 3 , x = 5 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh

trục hoành được tính theo công thức.


5 5 5 5
A. V = π ∫ f ( x ) dx . B. V = π ∫ f ( x ) dx . C. V = 2π ∫ f ( x ) dx . D. V = π ∫ f ( x ) dx .
2 2 2 2 2

3 3 3 3

Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2 x .

∫ f ( x ) dx =
1
A. −2sin 2 x + C . B. ( x ) dx
∫ f= sin 2 x + C .
2
C. ( x ) dx
∫ f= 2sin 2 x + C . D. ∫ f ( x ) dx =
1
− sin 2 x + C .
2
Câu 30. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2π a 2 . B. π a 2 . C. 2a 2 . D. 4π a 2 .

( x + 1)
−2
Câu 31. Tập xác định của hàm số =
y là

A. [ −1; +∞ ) . B.  . C. ( −1; +∞ ) . D.  \ {−1} .

Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] có đồ thị y

y= f ( x)
như hình bên và c ∈ [ a; b ] . Gọi S là diện tích của hình phẳng ( H )
O a c b x
(H )
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 ,

x = a , x = b . Mệnh đề nào sau đây sai?


b c b
A. S = ∫ f ( x ) dx . =
B. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
a a c
c c c b
=
C. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx . =
a b
D. S ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c

Câu 33. Tập xác định D của hàm số y = ln x là


2

A. D =  . =
B. D ( 0; +∞ ) . C. D = ( −∞;0 ) . D. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .
8π a 2
Câu 34. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3

4/6 - Mã đề 126
Trang 102
a 6 a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2; − 1;1) , B (1;0; 4 ) và C ( 0; − 2; − 1) . Phương

trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC là
A. 2 x + y + 2 z − 5 =0. B. x + 2 y + 5 z − 5 =0. C. x − 2 y + 3 z − 7 =0. D. x + 2 y + 5 z + 5 =0.

Câu 36. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z − 1 = z + z + 2 trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng. B. đường tròn. C. parabol. D. hypebol.


Câu 37. Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a 6 . Tính thể tích khối lập phương đó.

A. V = 8a 3 . B. V = 2 2a 3 . C. V = 64a 3 . D. V = 3 3a 3 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a , tam

giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 .
3 2 6
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =+
( x 1) ( x − 2 )( 2 x + 3) . Tìm số cực trị của f ( x ) .
2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2 y + 3z − 6 =0 và đường thẳng

x +1 y +1 z − 3
∆: = = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 −1 1
A. ∆ ⊥ (α ) . B. ∆ // (α ) .
C. ∆ cắt và không vuông góc với (α ) . D. ∆ ⊂ (α ) .

Câu 41. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 6 z + 5 =0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần

thực và phần ảo của số phức z1 + 3 z2 lần lượt là

A. −6;1 . B. −6; −1 . C. −1; −6 . D. 6;1 .

Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ln 4 x  1  mx  0 có nghiệm x  1; 2 .

1 1
A. m  ln17 . B. m  ln 5 . C. m  ln17 . D. m  ln 5 .
2 2
Câu 43. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái
đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m / s 2 . Biết ôtô chuyển
động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 5;6 ) . B. ( 6;7 ) . C. ( 4;5 ) . D. ( 3; 4 ) .

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3) và đường thẳng

x +1 y − 5 z 
d:= = . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với đường
2 2 −1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

5/6 - Mã đề 126
Trang 103
   
=
A. u ( 3; 4; −4 ) . =
B. u ( 2; 2; −1) . C. u = (1;0; 2 ) . D.=u (1;7; −1) .
Câu 45. Cho số phức z thỏa z − 1 + i =2 . Chọn phát biểu đúng:

A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.


B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
Câu 46. Gọi ( Cm ) là đồ thị của hàm số y =x 4 − 3 ( m + 1) .x 2 + 3m + 2 , m là tham số. m là giá trị dương để

( Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến của ( Cm ) tại giao điểm có hoành độ lớn nhất hợp

với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 24 . Hỏi m có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
 1 1 
A. m ∈ (1; 2 ) . B. m ∈  0;  . C. m ∈ (1;7 ) . D. m ∈  ;1 .
 3 2 
Câu 47. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P ) tại hai điểm A , B sao cho

AB = 2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max

của S .
20193 − 1 20193 + 1 20193 20193
A. S max = . B. S max = . C. S max = . D. S max = .
6 6 3 6
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 =0 và hai đường thẳng

x= 1+ t  x= 3 − t ′
 
d : y = t ; d ' :  y = 1 + t ′ . Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ( P ) ; cắt d , d ′ và
 z= 2 + 2t  z = 1 − 2t ′
 
tạo với d góc 30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.

1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3

Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 3) =


8 và hai điểm A ( 4; 4;3) , B (1;1;1) .
2

Gọi ( C ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) để MA − 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng ( C ) là một đường tròn

bán kính R . Tính R .


A. 6. B. 3. C. 7. D. 2 2 .

Câu 50. Giả sử z1 , z2 là hai trong số các số phức z thỏa mãn iz + 2 − i =


1 và z1 − z2 =
2 . Giá trị lớn

nhất của z1 + z2 bằng

A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 126
Trang 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 155

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  3 là


x3 x3
A.  3 x  C. B. x 3  3 x  C. C.  3 x  C. D. x 2  3  C.
3 2
Câu 2: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f  x  , y  g  x  và
các đường thẳng x  a, x  b  a  b  .
b b b b

 f  x   g  x  dx.   x   g  x  dx.   f  x   g  x  dx . D.   f  x   g  x   dx.


2 2
A. B. f C.
a a a a

x4 y 5 z 7
Câu 3: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :   .
7 4 5
   
A. u   7; 4; 5  . B. u   5; 4; 7  . C. u   4;5; 7  . D. u  14;8; 10  .
Câu 4: Tìm mô đun của số phức z  5  4i .
A. 9. B. 3. C. 41 . D. 1.
Câu 5: Cho số phức z  1  2i. Tìm phần ảo của số phức z.
A. 2. B. 2i. C. 2i. D. 1.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   9 có tâm và bán kính lần lượt là
2 2 2

A. I  1;3; 2  , R  9. B. I  1;3; 2  , R  3. C. I 1;3; 2  , R  3. D. I 1; 3; 2  , R  9.


Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  2i.
A. 2  i. B. 1  2i. C. 1  2i. D. 1  2i.

Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và B  3; 0; 2  . Tìm tọa độ của vectơ AB.
   1  
A. AB   4; 2;5  . B. AB  1;1;  . C. AB   2; 2;1 . D. AB   4; 2; 5  .
 2
Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 2;0  và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
d:   có phương trình là
2 1 1
A. x  2 y  z  4  0. B. 2 x  y  z  4  0. C. 2 x  y  z  4  0. D. 2 x  y  z  4  0.
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 3 là
x4
A. 4 x 4  C. B. 12 x 2  C. C.  C. D. x 4  C.
4
Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?
1
A.  e x dx  e x  C. B.  dx x  C. C.  dx   ln x  C. D.  cos xdx   sin x  C.
x
  
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho a   1;3; 2  , b   3; 1; 2  . Tính a.b .
A. 2. B. 10. C. 3. D. 4.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , điểm M  3; 4; 2  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.  S  : x  y  z  5  0. B.  Q  : x  1  0. C.  R  : x  y  7  0. D.  P  : z  2  0.
Câu 14: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 3 và bán
kính R  3 ?
A.  x  1  y 2   z  3  9. B.  x  1  y 2   z  3  3.
2 2 2 2

Trang 1/4 - Mã đề 155


Trang 105
C.  x  1  y 2   z  3  3. D.  x  1  y 2   z  3  9.
2 2 2 2

Câu 15: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  1; 2; 0  và có vectơ pháp

tuyến n   4;0; 5  là
A. 4 x  5 y  4  0. B. 4 x  5 z  4  0. C. 4 x  5 y  4  0. D. 4 x  5 z  4  0.
Câu 16: Nghiệm của phương trình  3  i  z   4  5i   6  3i là
2 4 1 1 4 2 1
A. z   i. B. z   i. C. z   i. D. z  1  i.
5 5 2 2 5 5 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu  x  1   y  2   z 2  12 và song
2 2

song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là


A. y  2  0. B. x  z  1  0. C. y  2  0. D. y  1  0.
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 x và trục hoành.
2

4 20 4
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
3
Câu 19: Cho F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên  và F (0)  2, F (3)  7. Tính  f  x  dx.
0

A. 9. B. -9. C. 5. D. -5.
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  6 z  14  0. Tính S  z1  z2 .
2

A. S  3 2. B. S  2 6. C. S  4 3. D. S  2 14.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  11  0 và
Q  : 2x  2 y  z  4  0 .
A. d   P  ,  Q    5. B. d   P  ,  Q    3. C. d   P  ,  Q    1. D. d   P  ,  Q    4.
Câu 22: Cho z  1  3i . Tìm số phức nghịch đảo của số phức z .
1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3
A.   i. B.   i. C.   i. D.   i.
z 4 4 z 2 2 z 2 2 z 4 4
2019
Câu 23: Tính tích phân I  
0
e 2 x dx.

1 1 1 4038
A. I  e 4038 .
2
B. I  e 4038  1.
2
C. I 
2
 e  1 . D. I  e 4038  1.
2019 1
Câu 24: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f  x dx  1 . Tính tích phân I   f  2019 x dx .
0 0

1
A. I  0. B. I  1. C. I  2019. . D. I 
2019
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A 1; 2; 0  , B  2; 3; 1 và song song với
trục Oz có phương trình là
A. x  y  1  0. B. x  y  3  0. C. x  z  3  0. D. x  y  3  0.
4 8 8
Câu 26: Cho  f ( x)dx  10 và  f ( x)dx  6 . Tính  f ( x)dx.
0 4 0

A. 20. B. 4. C. 16. D. 4.


Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y  x sin x là
A.  x cos x  sin x  C. B. x cos x  sin 2 x  C. C.  x cos x  sin x  C. D. x cos x  sin x  C.
Câu 28: Cho số phức z  2  5i. Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A.  2; 5  . B.  5; 2  . C.  2;5  . D.  2;5  .

Trang 2/4 - Mã đề 155


Trang 106
2 1 2
Câu 29: Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 2 1
5 21 26 7
A. . B. . . C. D. .
2 2 2 2
x 1 y 1 z  3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho d :   . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x  2 y z 1 x 3 y  2 z 5
A.  :   . B.  :   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y z 1 x  2 y z 1
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 2 1 2
Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  e5 x 3 .
1
A.  f ( x)dx  5e5 x 3  C. B.  f ( x)dx  e5 x 3  C.
5
1
C.  f ( x)dx  e5 x 3  C. D.  f ( x)dx   e5 x 3  C.
3
Câu 32: Tìm các số thực x, y thỏa mãn: x  2 y  (2 x  2 y )i  7  4i.
11 1 11 1
A. x  , y   . B. x   , y  . C. x  1, y  3. D. x  1, y  3.
3 3 3 3
Câu 33: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M  1;0;0  và N  0;1; 2  là
x 1 y z x 1 y z x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A  3; 4  biểu diễn cho số phức z. Tìm tọa độ điểm B biểu
diễn cho số phức   iz .
A. B  3; 4  . B. B  4;3 . C. B  3; 4  . D. B  4; 3 .
Câu 35: Cho số phức z  1  3i. Tìm phần thực của số phức z . 2

A. 8. B. 8  6i. C. 10. D. 8  6i.


5
1
Câu 36: Cho tích phân I   dx  a ln 3  b ln 5,  a, b    . Tính S  a  b .
3
2x 1
3 1
A. S  0 . B. S   . C. S  1 . D. S  .
2 2
1
Câu 37: Tính I   (2 x  5)dx.
0

A. 3. B. 4. C. 2. D. 4.
  
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a   2;0;1 , b  1; 2; 1 , c   0;3; 4  . Tính tọa độ vectơ
   
u  2a  b  3c.
   
A. u   5;7;9  . B. u   5;7; 9  . C. u   1;3; 4  . D. u   3;7; 9  .
1
1
Câu 39: Cho f  x  là hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  1 và  f  t  dt  2 .
0

2
Tính I   sin 2 x. f   sin x  dx .
0

1 1
A. I  1. B. I  . C. I   . D. I  1.
2 2
Câu 40: Cho phương trình z 2  bz  c  0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận
z  1  i là một nghiệm. Tính T  b  c.
A. T  0. B. T  1. C. T  2. D. T  2.
Trang 3/4 - Mã đề 155
Trang 107
Câu 41: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d:   và d  :   .
2 3 5 3 2 1
x y 2 z 3 x y z 1 x2 y 2 z 3 x 2 y  2 z 3
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 3 1 1 1 1 2 3 4 2 2 2
Câu 42: Biết 1  i là nghiệm của phương trình z і  az І  bz  a  0  a, b  R  ẩn z trên tập số phức.
Tìm b 2  a 3 .
A. 8. B. 72. C. 72. D. 100.
Câu 43: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y  ax  1, (a  0), trục tung và đường thẳng x  1. Quay (H)
2

28
quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
15
A. 2  a  3. B. 0  a  2. C. 5  a  8. D. 3  a  5.
x 1 y 1 z x y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng
1 1 2 1 2 1
d đi qua A  5; 3;5  lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19. B. 3 2. C. 2 5. D. 19.
x  3 y 1 z 1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên
2 1 3
mặt phẳng  Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
   
A. u   0;1; 3 . B. u   0;1;3 . C. u   2;1; 3 . D. u   2;0;0  .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 1 là tâm của mặt cầu S  và đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho AB  6 . Mặt cầu  S  có bán kính R bằng
2 2 1
A. 10. B. 10. C. 2 2. D. 2.

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc
tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x  1  x  1 thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V
của vật thể đó.
4 3
A. V   . B. V . C. V  3 3. D. V  3.
3
Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2  1. Tính z1  z2 .

3
A. 3. . B. C. 1. D. 2 3.
2
Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn iz  2i  2  z  1  3i  34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  (1  i ) z  1  i .
34 13
A. Pmin  34. B. Pmin  17. C. Pmin  . D. Pmin  .
2 17
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A  3;1; 2  , B  3; 1; 0  và mặt phẳng  P  : x  y  3 z  14  0. Điểm
M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy .
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 155


Trang 108
Trang 109
Trang 110
Trang 111
Trang 112
Trang 113
Trang 114
Trang 115
Trang 116
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang)
Mã đề 734

Họ và tên học sinh :.......................................................Lớp 12A…. Số báo danh : .......................

Điểm Lời nhận xét của giáo viên

(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x + y + z − 3 = 0 và điểm A (1; 2;3) .
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2 x + y + z =0. B. 2 x + y + z − 7 =0. C. x + 2 y + 3 z − 7 =0. D. 2 x + y + z + 7 =0.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và
chứa trục Ox là
A. 3 y − 2 z =0. B. 3 y + 2 z =
0. C. y + z − 5 =0. D. x − 1 =0.
y
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = 2 + cos x , trục hoành và các đường
π
x 0,=
thẳng= x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
2
bao nhiêu?
A. V= π + 1. = (π + 1)π .
B. V = (π − 1)π .
C. V D. V= π − 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A (1; −1; 2 ) trên đường
x −1 y−2 z
thẳng d: = = là
2 −1 1
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  ; ;  .
8 7 5 8 5 7 7 8 5 7 5 8
3 6 6 3 6 6 6 3 6  6 6 3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ,=
y 0,=x a= , x b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
b a a b
A. S = ∫ f ( x )dx . B. S = ∫ f ( x ) dx. C. S = ∫ f ( x )dx. D. S = ∫ f ( x ) dx.
a b b a

1/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/


Trang 117
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
x 1 x 1
∫ xe= + ∫ e dx. ∫ xe= − ∫ e x dx.
x x x
A. dx xe B. dx xe
0 0
0 0 0 0
1 1 1 1

∫ xe = xe − ∫ e dx. ∫ xe = xe + ∫ e x dx.
x x x x x
C. dx D. dx
0 0 0 0

Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =− x 2 + 2x và trục Ox có diện tích là
20 4 2 8
A. ( đvdt ) . ( đvdt ) . B. C. ( đvdt ) . D. ( đvdt ) .
3 3 3 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2 y + 3z + 4 =0 . Phát biểu nào sau đây là
đúng?

n (1; −2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. =

B. n = (1;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

C. n = ( −2;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

D. n = (1; 2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).

( x) sin x + cos x thỏa mãn F  π  = 2 .


Câu 9. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f=
2
A. F ( x) =
− cos x + sin x − 1. B. F ( x) =
− cos x + sin x + 3.
C. F ( x) =
− cos x + sin x + 1. D. F ( x) = cos x − sin x + 3.
− 61 − 9i là
Câu 10. Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức z =
A. 1. − 61 − 9i. B. 9 − 61i. C. − 61 + 9i. D. 61 + 9i.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x + y − z + 10 =0 và điểm A (1; 2; −4 ) .
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bẳng
4 6
A. 8. B. 3 6. C. 3 . D. 18.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?


1 1
A. ∫ cos x dx =
2
−cotx + C. B. ∫ cos x=
2
dx cotx + C.

1 1
C. ∫ cos x=
2
dx tan x + C. D. ∫ cos x dx =
2
− t anx + C.

Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 20. C. r = 22. D. r = 5.
x−2 y + 2 z −3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d: = = .
2 −1 1
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. x + 2 y + 3 z − 7 =0. B. 2 x − y + z − 3 =0. C. 2 x − y + z =0. D. x + 2 y + 3 z − 1 =0.

2/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/


Trang 118
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm P ( 7;0; −3) , Q ( −1; 2;5 ) . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng PQ là
A. ( 6; 2; 2 ) . B. ( 3; 2;1) . C. ( 3;1; 2 ) . D. ( 3;1;1) .

Câu 16. Có bao nhiêu số phức z 2


thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z − 1 − i = z − 3 + 3i ?

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − x − 1 là
2

x −1
x2 x2
A. x − ln x − 1 + C. B. x − ln x − 1 + C.
2
C. + ln x − 1 + C . D. − ln x − 1 + C.
2 2
8

Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 10 . Giá trị của tích phân
4
2

∫ f ( 4 x ) dx
1
bằng

5 5
A. 5. B. 20. C. . D. .
2 4
Câu 19. Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn x + ( 2 y − 3) i =− x + 2 + ( y + 1) i là
A. x =
−1, y =
−4. x 1,=
B.= y 4. C. x = 1, y = −4. x 4,=
D.= y 1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −2;1;5 ) . Phương trình mặt cầu tâm
A bán kính AB là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
14. 30.

C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
14. 30.
3 3

Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) ∫ f ( x ) dx 8,=


liên tục trên R thỏa mãn=
1
∫ f ( x ) dx 5 .2
2

Giá trị của tích phân ∫ f ( x ) dx


1
bằng

A. −3. B. 40. C. 3. D. 13.


 x = 1 + 3t

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d:  y =−3 + 2t . Phát biểu nào sau đâylà đúng?
 z= 2 − t


A. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là u ' = ( 3; −2; −1) .

B. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương=, u ( 3; 2; −1) là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng.

C. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương , u ' = ( 3; −2; −1) là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng.

D. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là
= u ( 3; 2; −1) .
3/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Trang 119
Câu 23. Cho hai số phức z1 = 1 + i và z2= 2 − 3i . Tính mô đun của số phức z1 + z2 .
A. z1 + z2 =5. B. z1 + z2 =
1. C. z1 + z2 =
5. D. z1 + z2 =13.
Câu 24. Cho các hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R thỏa mãn
2

f ( x )= x , ∀x ∈ ( −∞;1] , f
2 '
( x )= 2, ∀x > 1 . Giá trị của biểu thức ∫ f ( x ) dx
0
bằng

5 7 4
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ∫ e x dx
= e − x + C. B. ∫ e x dx =−e x + C. C. ∫ e x dx= e x + C. D. ∫ e x dx =
−e − x + C.

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến

n= ( 3; −2; −1) có phương trình là
A. 3x + 2 y + z + 4 =0. B. 3 x − 2 y − z − 4 =0. C. 3x − 2 y − z + 4 =0. D. 3x − 2 y − z =0.

− 15 + i có mô đun là
Câu 27. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z =
A. 16. B. 4. C. 15. D. 14.
x2 y 2
Câu 28. Cho a > b > 0 . Đường (E) có phương trình 2 + 2 =1 . Diện tích của hình (E) là
a b
π ( a 2 + b2 )
A. π ab ( đvdt ) . B. ( đvdt ) .
2
C. 1 ( đvdt ) . D. 2π ab ( đvdt ) .

Câu 29. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z= 5 − 3i có


A. Phần thực là 5 và phần ảo là 3i. B. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3.
C. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3i. D. Phần thực là 5 và phần ảo là 3.
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn ( z + 2i ) ( z + 2 ) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. (1; −1) . B. ( −1; −1) . C. (1;1) . D. ( −1;1) .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x − 2 y + mz + 2 =0 và đường thẳng d:
x −1 y +1 z − 3
= = . Giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) là
2 −4 −1
1 1
A. m = . B. m = 1. C. m = − . D. m = 2.
2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (1; −1;1) , B ( −1;0; 2 ) , C ( 2;1;3) . Đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng BC có phương trình là
 x = 1 + 3t  x = 1 + 3t  x = 1 + 3t
  x −1 y +1 z −1 
A.  y =−1 − t . B.  y =−1 + t . C. = = . D.  y =−1 − t .
z = 1+ t z = 1+ t −3 1 −1 z = 1− t
  

4/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/


Trang 120
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( 3; 4;7 ) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. x + y + 2 z − 15 =0. B. x + y + 2 z + 9 =0. C. x + y + 2 z − 9 = 0. D. x + y + 2 z = 0.
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x + y − z − 2 =0 và điểm A ( 3;3; −2 ) . Điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P). Tọa độ của điểm H là
A. (1;1;0 ) . B. (1;0;1) . C. ( −2; −2;3) . D. ( 0;0;1) .
Câu 35. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x )= 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới
đây là đúng ?
A. f ( x) =+
3 x 5cos x + 2. B. f ( x ) =−
3 x 5 cos x + 15.
C. f ( x) =+
3 x 5cos x + 5. D. f ( x) =− 3 x 5cos x + 2.
   
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;0; −3) , b = ( −1; −2;0 ) . Giá trị của cos a, b là ( )
1 1 1 1
A. − . B. . C. . D. − .
10 2 5 2 5 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 5 ) = 16 . Tọa độ tâm I và bán
2 2 2

kính R của mặt cầu là


A. I (1; 2; −5 ) ; R =
4. B. I ( −1; −2; −5 ) ; R =4. C. I (1; 2; −5 ) ; R =
16. D. I ( −1; −2;5 ) ; R =16.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;− 2;4 ) , B ( −3;3; − 1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z − 8 =0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc ( P ) , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 + 3MB 2
bằng
A. 145. B. 135. C. 105. D. 108.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm E ( 2;1;3) , mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z − 3 =0 và mặt cầu
( S ) : ( x − 3) + ( y − 2 ) + ( z − 5 ) 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong ( P ) và cắt ( S ) tại
2 2 2
=
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là
 x= 2 + 9t  x= 2 + t  x= 2 − 5t  x= 2 + 4t
   
A.  y = 1 + 9t . B.  y = 1 − t . C.  y = 1 + 3t . D.  y = 1 + 3t .
 z= 3 + 8t z = 3 z = 3  z= 3 − 3t
   
π π
2 2

Câu 40. Cho tích phân ∫ f ( x)dx = 5 . Tính tích phân


= I ∫ [ f ( x) + 2sin x ] dx .
0 0

π
A. I = 7. B. I = 5 + . C. I= 5 + π . D. I = 3.
2
Câu 41. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i
A. z = 1 + i. B. z = 1 − i. C. z= 5 − 5i. D. z = 1 − 5i.
5
dx
Câu 42. Cho tích phân ∫ x 2 − x = a ln 4 + b ln 2 + c ln 5 , với a,b,c là các số nguyên khác 0.
2

Tính giá trị P =a + 2ab + 3b − 2c .


2 2

A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
5/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Trang 121
Câu 43. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có
tọa độ là
A. 0. B. 1. C. ( 0;1) . D. (1;0 ) .

Câu 44. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x3 ?
x4 x4 x4
A. y = 3x .
2
y
B. = + 1. C. =
y + 2. D. =
y + 3.
4 4 4
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
2 2 2 2

∫ ln= x ln x + ∫ 1dx. ∫ ln= x ln x 1 − ∫ 1dx.


2
A. xdx B. xdx
1 1 1 1
2 2 2 2

∫ ln=
xdx x ln x 1 + ∫ 1dx. ∫ ln= x ln x − ∫ 1dx.
2
C. D. xdx
1 1 1 1

Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm =


số y cos x − sin x là
4 4

1 1
A. sin 2 x + C. B. − sin 2 x + C. C. sin 2 x + C. D. − sin 2 x + C.
2 2
( )
Câu 47. Cho a, b ∈ R , hàm số y = f x liên tục trên R và có một nguyên hàm là y = F x . ( )
Phát biểu nào sau đây là đúng?
b b
A. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) − F ( a ) . B. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) + F ( a ) .
a a
b b
C. ∫ f ( x=
)dx F ( a ) − F ( b ) . D. ∫ f ( x )dx = F ( b ) F ( a ) .
a a

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2 y − 3 z − 4 =0 và điểm A (1; −2; −3) .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
x −1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 2 2 −3
x −1 y + 2 z + 3 x −1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 −2 −3 1 2 −3
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R . Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. ∫ f ( x=
)dx f ' ( x ) + C. B. ∫ f ' ( x= ∫ f ( x )dx = f ( x ) .
'
)dx f ( x ) + C. C. D. ∫ f ' ( x )dx = f ( x ) .

Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f x = ( )
, x a=
, x b và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được
một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức
a
1
b b b
A. V = ∫ ( f ( x ) ) dx. B. V = π∫ ( f ( x ) ) dx. C. V= π∫ ( f ( x ) ) dx. D. V = π∫ ( f ( x ) ) dx.
2 2 2 2

a a
3 a b

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/


Trang 122
SỞ GD&ĐT TRÀ VINH ĐÁP ÁN THI HKII 2018-2019
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
458 844 750 734
1 A B B B
2 D A D A
3 D B A B
4 D D C A
5 B A C D
6 B B A B
7 C D D B
8 C C B A
9 D D D C
10 A D B C
11 A D A B
12 A D C C
13 B D B B
14 D A B B
15 A A A D
16 C A A D
17 D A D D
18 D C D C
19 D D B B
20 C D C A
21 A C B C
22 D C C B
23 A A D D
24 A D B B
25 D D C C
26 D B D C
27 A D A B
28 A B A A
29 B A C B
30 D C B B
31 A A D C
32 C B B B
33 D D A A
34 D D A A
35 C C C C
36 A A B D
37 C D D A
38 D C B B
39 B A B B
40 C C D A
41 C C C A
42 A C D B
43 C C D C
44 D D B A
45 C A C B
46 B B B C
47 C A C A
48 C C D D
49 C A D B
50 A A B B

Trang 123
2

Trang 124
Trang 125
Trang 126
Trang 127
Trang 128
Trang 129
Trang 130
Trang 131
Trang 132
Trang 133
Trang 134
Trang 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 -2019
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 132


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;0  , B  3;  1;1 , C 1;1;1 . Tính diện tích
S của tam giác ABC bằng
1
A. S  1 B. S  3 C. S  D. S  2
2
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình :
( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  25 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của  S 
A. I  2,1,3 , R  3 B. I  2,1, 3 , R  25 C. I  2,1, 3 , R  5 D. I  2, 1,3 , R  5
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10;17; 7  . Viết phương
trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
2 2 2 2 2 2
A.  x  10    y  17    z  7   8 B.  x  10    y  17    z  7   2 2
2 2 2 2 2 2
C.  x  10    y  17    z  7   8 D.  x  10    y  17    z  7   8
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A  8;9; 2  , B  3;5;1 , C 11;10; 4  . Số đo góc A
của tam giác ABC là
A. 120 B. 30 C. 150 D. 60
1 2
3x
Câu 5: Tính tích phân I   dx
0 1  x3

A. 
I  2 1 2 
B. I  2  1 C. I  2  1 D.
I2  
2 1

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)  ( y  2)2  ( z  3)2  9 và đường
2

x6 y2 z2


thẳng  :   . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M  4;3;4  , song song với đường thẳng
3 2 2
 và tiếp xúc với mặt cầu  S  là
A. 2 x  2 y  z  18  0. B. 2 x  y  2 z  10  0. C. 2 x  y  2 z  19  0. D. x  2 y  2 z  1  0.
Câu 7: Cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1) và mặt cầu (S) : x2  y 2  z 2  x  y  z  0 . Điểm D
thuộc mặt cầu (S) sao cho thể tích của tứ diện ABCD lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ điểm D đến mặt
phẳng (ABC) bằng:
3 3 3 2 3
A. B. C. D.
2 6 3 3

2
Câu 8: Cho I   sin 2 x cos xdx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 0 1
2 2 2
A. I   u du B. I   u du C. I    u du D. I  2 udu
0 0 1 0

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A  4;9; 3 , điểm B đối xứng với điểm A qua
mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là:
A. B  4; 9; 3 B. B  4; 9; 3 C. B  4; 9;3 D. B  4;9;3

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Trang 136
Câu 10: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x  1 , trục hoành và đường thẳng x  4 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
7 9 7π 5π
A. V  B. S  C. V  D. V 
6 2 6 3
2
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0; 2 và f  2   3 ,  f  x  dx  3 . Tính
0
2

 x. f   x  dx .
0

A. 3 B. -3 C. 0 D. 6
Câu 12: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 là đường tròn tâm I , bán kính R
A. I(4;3),R  2 B. I(4; 3),R  4 C. I(4;3),R  4 D. I(4; 3),R  2
Câu 13: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  2x  3 có diện tích là:
49 29 22 32
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 14: Cho số phức z thỏa (2i  1) z  4  3i . Số phức z có điểm biểu diễn là?
A. M (2, 1). B. M (2, 1). C. M (2,1). D. M (  2,1).
Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị  C  là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  2 (phần tô đen) là
2 y
A.  f  x  dx
0 3
1 2
B.  f  x  dx   f  x  dx
0 1
2 O 2 x
C.  f  x  dx
0 2 1

1 2 2
D.   f  x  dx   f  x  dx
0 1

Câu 16: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai
điểm A 1; 0;1 , B  1;1; 2  và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính lớn nhất là
A.  x  4 y  2 z 1  0 B.  x  4 y  2 z 1  0 C. x  4 y  2 z 1  0 D. x  4 y  2 z 1  0
Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
ở phía trước cách xe 45m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  5t  20 (m/s), t là thời gian được tính từ lúc người lái
đạp phanh. Hỏi khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu mét?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
     
A.  x sin xdx  x cos x 2   cos xdx
2 2
B.  x sin xdx  x cos x 2   2 cos xdx
2
0 0 0 0
0 0
     
C.  2
x sin xdx   x cos x 2   2 cos xdx D.  2
x sin xdx  x cos x 2   2 cos xdx
0 0 0 0
0 0
Câu 19: Cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4 , C  0; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và
vuông góc với BC là?
A. x  2y  5z  5  0 B. x  2y  5z  5  0 C. 2x  y  5z  5  0 D. x  2y  5z  0

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Trang 137
Câu 20: Cho số phức z  a  bi , số phức z 2 có phần thực là:
A. a2  b2 B. a  b C. a2  b2 D. a  b
Câu 21: Cho hai số phức z  a  bi;a, b  R và z '  a ' b 'i; a ', b '  R . Điều kiện giữa a, a’, b, b’ để
z
 z '  0  là một số thực:
z'
A. aa ' bb '  0 B. ab ' a 'b  0 C. ab ' a 'b  0 D. aa ' bb '  0
Câu 22: Cho số phức z thỏa z  (2  i) z  3  5i. Tính môđun của số phức z.
A. | z | 13. B. z  5. C. | z | 13. D. | z | 5.
2
Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x và y = 0 quay quanh trục Ox. Vật thể tròn
xoay sinh ra có thể tích bằng
5 15 6 16
A. B. C. D.
6 16 5 15
2
Câu 24: Hàm số F ( x)  e x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây
2
x2 2 x2 ex
A. f ( x)  2 xe B. f ( x)  x e  1 C. f ( x)  D. f ( x )  e 2 x
2x
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x2  3x  2
x3 2 2 x3 2
A. F  x    x  2x  C B. F  x    x 2  2 x  C
3 3 3 3
3
x 3
C. F  x    x 2  2 x  C D. F  x   2 x  3  C
3 2
Câu 26: Một nguyên hàm của hàm số y  cos 2 x là
1 1
A. sin 2 x B. sin 2 x C. 2sin 2x D. 2sin 2x
2 2
 x  1  2t  x  1  3t '
 
Câu 27: Vị trí tương đối của hai đường thẳng d :  y  1  3t ; d ' :  y  2  2t ' là:
z  5  t z  1  2t '
 
A. cắt nhau B. chéo nhau C. trùng nhau D. song song
Câu 28: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2018x ln 2018  cos x và f  0   2 . Phát biểu nào sau
đúng?
2018x 2018 x
A. f  x    sin x  1 B. f  x    sin x  1
ln 2018 ln 2018
C. f  x   2018x  sin x  1 D. f  x   2018x  sin x  1
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng  P  qua điểm A(1; 0; 2) và song song với mặt
phẳng    : 2 x  3 y  z  3  0. có phương trình là:
A. x  2 y  z  2  0. B. 2x  3 y  z  0.
C. 2 x  3 y  z  1  0. D. x  y  z  3  0.
Câu 30: Điểm đối xứng của A (1;  1;1) qua mặt phẳng (  ) : x  2 y  3z  14  0 là:
A.  1;3; 7  B. 1; 3; 7  C.  1; 3;7  D.  1;3; 7 
2 3 3
Câu 31: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx có giá trị bằng
1 2 1
A. -1 B. 7 C. 1 D. 12

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Trang 138

Câu 32: Cho đường thẳng  qua A 1;0; 1 và có véc tơ chỉ phương u  2; 4;6  . Phương trình tham số
của đường thẳng  là :
 x  1  2t x  1  t  x  2  t x  1  t
   
A.  y  4t B.  y  2t C.  y  4 D.  y  2t
z  1  6t z  1  3t z  6  t z  1  3t
   
8 3

Câu 33: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  1;   và 



f 
x  1 dx  10
. Tính
I   x. f  x  dx
0 1
A. B. C. D.
I  20 I  5 I  20 I 5
 x  6  4t

d :  y  2  t
Câu 34: Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  z  1  2t . Hình chiếu của A trên d có tọa độ là:

A.  2; 3; 1 B.  2; 4;3 C.  2; 3;1 D.  2;3;1

 
Câu 35: Biết rằng số phức z thỏa điều kiện w   z  3  i  z  1  3i là số thực. Giá trị nhỏ nhất của z
là:
A. 38 B. 10 C. 1 D. 2 2
2
Câu 36: Tính tích phân I    4 x  1 ln xdx ?
1
A. B. C. I  3ln 2  1 D.
I  6ln 2  2 I  4 ln 3  2 I  6ln 2  2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua M  2; 2;1 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho OA  2OB  2OC . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2 x  2 y  z 1  0 B. x  2 y  2 z  8  0 C. x  y  z  1  0 D. 2 x  2 z  0
Câu 38: Cho phương trình z 2  2 z  3  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính A  z1  z2 .
A. 2 3 B. 2 5 C. 3 D. 3 2

2 a
Câu 39: Biết  esin x cos xdx  e  b . Tính I  a  b  c
0
c
A. I  5 B. I  1 C. I  4 D. I  3
Câu 40: Tìm z , biết z  1  2i 1  i  2
A. z  5 B. z  13 C. z  5 5 D. z  2 5

II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)

Học sinh giải các câu: câu 5; câu 34; câu 36; câu 37 bằng hình thức tự luận

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132


Trang 139
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - K12- KIỂM TRA HK2 - năm học 2018- 2019

Câu 132 209 357 485


1 B D A D
2 C C C B
3 A C B B
4 C A D A
5 D C B A
6 C D B A
7 D C C D
8 A A D C
9 A D B D
10 C B D B
11 A A B D
12 D D D C
13 D D A D
14 D C C A
15 B D B A
16 B A A A
17 A C A D
18 C A C C
19 A C A A
20 C A A B
21 B B C C
22 C B C C
23 D B C D
24 A B D B
25 C A C B
26 A D A A
27 B C B C
28 C B B B
29 B A B B
30 A B D C
31 B D D D
32 B C B D
33 D A D D
34 C C D C
35 D D C A
36 D B A C
37 B B D B
38 A D A B
39 B B A A
40 D A C C

Trang 140
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 12
PHẦN TỰ LUẬN

Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM


1 2
3x
Tính tích phân I   dx
0 1  x3
3 2 3 2
Đặt t  1  x  t  1  x  3 x dx  2tdt . Đổi cận…
1 2 0,25
2t
I  dt
1
t

2
 2t
1
2  2 1  0,25
2
Tính tích phân I    4 x  1 ln xdx
1

 1
u  ln x  du  x dx
Đặt 
2  dv   4 x  1 dx  v  2 x 2  x
 0.25
2
2
 
I  2 x 2  x ln x    2 x  1 dx
1 1
2
 6ln 2  x 2  x  1  6ln 2  2 0,25

 x  6  4t

Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d :  y  2  t . Tìm hình chiếu của
 z  1  2t

A trên d
3 Gọi H là hình chiếu của A trên d  H  6  4t; 2  t ; 1  2t 
 0,25
 AH   4t  5; t  3;2t  2 

u   4; 1;2 
là VTCP của d
  0,25
AH .u  0  t  1  H  2; 3;1
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua M  2; 2;1 và cắt
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA  2OB  2OC .
Phương trình mặt phẳng (P) là
A  ( P )  Ox  A  a;0;0 
4 B  ( P )  Oy  B  0; b;0  a, b, c  0
C  ( P )  Ox  C  0;0; c 
x y z 0,25
Phương trình mp(P):   1
a b c
1 x 2 y 2z
OA  2OB  2OC  b  c  a    1
2 a a a
2 4 2
M  2;2;1  ( P )     1  a  8
a a a 0,25
 Pt mp ( P) : x  2 y  2 z  8  0

Trang 141
Trang 142
Trang 143
Trang 144
Trang 145
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 6 trang)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Câu 1: Cho số phức z =−1 + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w= 2i − 3 z là:
A. 3 vа − 11 B. 3 vа11 C. −3 vа − 7 D. 3 vа − 7
2
Câu 2: Cho ∫ (1 + x ) e x dx = ae 2 + be + c ; ( a, b, c ∈ Z ). Tính S = a + b + c
1
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
1 1
Câu 3: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 với f ( x ) là hàm số lẻ. Khi đó ∫ f ( x )dx có giá trị bằng:
0 −1

A. 4 B. −2 C. 0 D. 2
Câu 4: Một tam giác ABC vuông tại A có= AC 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta
AB 5;=
được vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A. 60π B. 80π C. 100π D. 300π
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2019 x là:
1
A. cos2019 x + C B. − cos2019 x + C
2019
1
C. −2019cos2019 x + C D. cos2019 x + C
2019
Câu 6: Gọi (α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A ( 8;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0; 4 ) . Phương trình
mặt phẳng (α ) là:
x y z x y z
A. + + =0 B. + + = 1 C. x − 4 y + 2 z =
0 D. x − 4 y + 2 z − 8 =0
8 −2 4 4 −1 2
1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = x là: 3

A.  B. [ 0; +∞ ) C.  \ {0} D. ( 0; +∞ )
Câu 8: Cho hai số thực dương x, y . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
x x ln x
A. ln= ln x − ln y B. ln = C. ln ( xy
= ) ln x + ln y D. ln ( xy ) = ln x.ln y
y y ln y
Câu 9: Số nào trong các số sau là số thực?
2 +i
A. ( 3 + 2i ) − ( 3 − 2i ) B.
2 −i
C. (1 + i 3 ) ( ) ( )
2
D. 2 + i 5 + 2 − i 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Ttổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:
3a 2 3
A. a 2 3 B. a 2 C. D. 2a 2 3
4
Câu 11: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA
= AB = a 3 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là:
= a; BC

Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 146
a 3 a 5
A. 2a B. a 3 C. D.
2 2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 3i ) z + 2i =−4 . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các
điểm M , N , P, Q ở hình bên?

A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q


ax + b
Câu 13: Cho đồ thị ( C ) : y = như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x +1

A. b > 0 > a . B. a > b > 0 . C. b > a > 0 . D. a > 0 > b .


x y z
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (α ) : + + = 1 và ( β ) :6 x + 3 y + 2 z − 36 =
0 . Quan hệ
3 6 9
của hai mặt phẳng này là:
A. Trùng nhau B. Song song
C. Vuông góc D. Hợp với nhau góc 600
Câu 15: Phương trình: ( x 2 − 4 )( log 2 x + log 3 x + log 4 x + .... + log19 x − log 220 x ) =
0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 19 B. 20 C. 2 D. 3
m
231
Câu 16: Cho m1 ; m2 ( m1 > m2 ) là 2 nghiệm của phương trình: ∫ ( 2 x − 6 )dx =
1

100
T
. Tính= 2m1 − 3m2

163 7 19 137
A. B. C. − D.
10 2 2 10
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:

16 22 4 10
A. B. C. D.
3 3 3 3
π
( x ) sin x + cos x thỏa mãn F   = 2 . Khi đó F ( x ) là :
Câu 18: F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f =
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 147
A. − cos x + sin x + 1 B. cos x − sin x + 3 C. − cos x + sin x + 3 D. − cos x + sin x − 1
2x −1 − x2 + x + 3
Câu 19: Cho hàm số y = . Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x2 − 5x + 6
A. 1 B. 0 C. Đáp án khác D. 2
y f ( x=
Câu 20: Cho hàm số = ( )
) a ln x + x 2 + 1 + b sin x + 6; ( a, b ∈ R ) . Tính giá trị của biểu thức:
T = f ( log ( ln10 ) ) . Biết f ( log ( log e ) ) = 2
A. 2 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1; −1; 3 , N ( ) ( )
2; 2; 3 . Khoảng cách giữa hai điểm đó
bằng:
A. MN = 6 B. MN = 5 C. MN = 3 2 D. MN = 4
z +1
Câu 22: Cho số phức z =−3 − i .Số phức liên hợp của w = là:
−i
A. −1 + 2i B. 3 − i C. −3 + i D. −1 − 2i
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có cạnh SA = x , còn tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính thể tích
lớn nhất của khối chóp SABCD
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên  \ {2} và có bảng biến thiên sau

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 và đạt cực tiểu tại điểm x = 4 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng -15.
Câu 25: Cho x0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình x 3 + x + 2 =0 . Tìm số phức z =x02 + 2 x0 + 3
5 3 7 3 7 5 3 7
A. z= − i B. z= − i C. z = −2i 7 D. z= + i
2 2 2 2 2 2
Câu 26: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 ( x + 2 ) < log 1 ( 3x − 4 )
2 2

4 
A. =
S ( 2; +∞ ) B. S =  ;3  C. =
S ( 3; +∞ ) D. S = ( −∞;3)
3 
Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t =
) 3t + 2 , thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng mét.
Biết tại thời điểm t = 2 s thì vật đi được quãng đường 10m . Hỏi tại thời điểm t = 30 s thì vật đi được quãng
đường bao nhiêu mét?
A. 300m B. 240m C. 1410m D. 1140m
z
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và w = 2 là số thực. Khi đó giá trị biểu thức
z +2
z +1
T = 3 bằng:
z

Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 148
4 3 3 +1
A. 2 B. C. D.
27 8 3 3
Câu 29: Cho log 35 = α . Khi đó log15
25 bằng:

1 α +1 5 3
A. B. C. D.
5 (1 − α ) 2 3 (1 − α ) 5 (1 − α )
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 
x −1 x +1
A. =
y x3 + x B. y =− x3 − 3x C. y = D. y =
x−2 x+3
Câu 31: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
a 3 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
3π a 2 9π a 2
A. 6π a 2 B. C. 3π a 2 D.
2 2
π

cos3 x
2
Câu 32: Tích phân I = ∫ dx có giá trị bằng:
π sin x
4
1 1 1 1
A. − − ln 2 B. + ln 2 C. − ln 2 D. − + ln 2
4 4 4 4
Câu 33: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm và chiều rộng 8cm . Người ta gấp dọc theo chiều dài của
nó thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó
thể tích của khối lăng trụ này bằng:

A. 64cm3 B. 128cm3 C. 32cm3 D. 16cm3


Câu 34: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A ( −1;3;1) , B ( 3; −1; −1) . Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có
phương trình là:
A. 2 x + 2 y + z =0 B. 2 x + 2 y − z =0 C. 2 x − 2 y − z =0 D. 2 x − 2 y − z + 1 =0
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên.

A. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1
B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 C. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 D. y = x 4 − 2 x 2 + 1
  
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho ba véc tơ a = (1; 2;3) , b =
( −2;0;1) , c =
( −1;0;1) . Khi đó tọa độ của véc tơ
    
d = a + b + 2c − 3i là:
   
A. d = ( −6; 2;6 ) B.
= d ( 6; 2; −6 ) C. d = ( 0; 2;6 ) D. d = ( −6; 2; −6 )
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 149
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A (1;1;1) , B ( 2; −1;3) , C ( 2;1;1) , D (1;3;3) . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
A. ABCD là một tứ diện
B. Diện tích tam giác ABC bằng 2
4
C. Thể tích hình chóp ABCD bằng
3
D. Các mặt ( DAB ) , ( DBC ) , ( DCA ) hợp với mặt ( ABC ) những góc bằng nhau.
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho điểm M ( −3;1; 2 ) . Điểm M ' là hình chiếu của M trên mặt phẳng ( Oyz )
có tọa độ là:
A. ( 0;1; 2 ) B. ( −3;1;0 ) C. ( −3;0; 2 ) D. ( 3;1; 2 )
x −2 y −3 z + 4
Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau d1 : = =
2 3 −5
x +1 y − 4 z − 4
và d 2 : = = có phương trình là:
3 −2 −1
x −2 y −2 z −3 x −2 y + 2 z −3
A. = = B. = =
2 3 4 2 2 2
x y −2 z −3 x y z −1
C.
= = D. = =
2 3 −1 1 1 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz . Điểm M ( −2;1; −1) thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. x + 2 y − z − 1 =0 B. −2 x + y − z =0 C. 2 x − y − z + 6 =0 D. −2 x + y − z − 4 =0
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD, AC sao cho
=BC 4= BN , AC 3 AP . Mặt phẳng ( MNP ) cắt AD tại Q . Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ
MN , BD 2=
diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng ( MNP )
3 7 13 1
A. B. C. D.
8 13 20 5
x − 2 y +1 z + 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm nào sau đây không thuộc
3 −1 2
đường thẳng ∆
A. M ( 2; −1; −3) B. N ( −1;0; −5 ) C. P ( −2;1;3) D. Q ( 5; −2; −1)
Câu 43: Cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 2 y + 3 z + 10 =
0 và ba điểm A (1;0;1) , B ( −2;1; 2 ) , C (1; −7;0 ) . Tìm tọa độ
  
điểm M thuộc (α ) sao cho MA − 2 MB + 3MC nhỏ nhất.
 1   64 407 63   64 407 63 
A. M ( 0; 2; −2 ) B. M  − ; −2;1 C. M  ; ;−  D. M  ; − ; 
 3   17 68 34   17 68 34 
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) thỏa mãn:
g x = x + 5 − x + 5
 ( )

 f (1) < 5 ; ∀x ≥ −5

 3. f ( x )
= g ( x ) (10. f ( x ) − 3) + f ( x ) − 3 g 2 ( x )

Hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (α ) : 2 x − y + z + 2 =0 và ( β ) : x + y + 2 z − 1 =0 . Góc
giữa hai mặt phẳng (α ) và ( β ) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900

Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 150
Câu 46: Cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;3; −2 ) tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : − 2 x − 2 y + z − 6 =0 . Bán kính mặt
cầu ( S ) bằng:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
x − 3 y +1 z +1
Câu 47: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ( d ) : = = . Mặt phẳng (α ) đi qua A ( 3;1;0 )
−2 1 1
và chứa đường thẳng ( d ) có phương trình là:
A. x + 2 y + 4 z − 1 =0 B. x − 2 y + 4 z − 1 =0 C. x − 2 y + 4 z + 1 =0 D. x − 2 y − 4 z − 1 =0
Câu 48: Cho hàm số f ( x ) xác định trên đoạn [ −1; 2] thỏa mãn f ( 0 ) = 1 và f 2 ( x ) . f ' ( x ) =+
1 2 x + 3 x 2 . Khi
đó Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) trên đoạn [ −1; 2] bằng:
A. 1 B. − 3 2 C. − 3 43 D. 0
Câu 49: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất 6,5% / năm.
Hỏi sau 4 năm Ông A nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi gần với số nào nhất trong các số sau? (Giả sử lãi suất
không thay đổi)
A. 128,65 triệu đồng B. 128,6 triệu đồng C. 128 triệu đồng D. 128,5 triệu đồng
Câu 50: Cho hình lập phương ABCDA ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Khi đó thể tích khối tứ diện ACD ' B ' bằng:
a3 a3 2 a3 a3 6
A. B. C. D.
3 3 4 4

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/


Trang 151
CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN

1 B 39 D
2 C 40 A
3 C 41 B
4 C 42 C
5 B 43 C
6 D 44 B
7 D 45 C
8 C 46 C
9 D 47 B
10 A 48 B
11 D 49 A
12 D 50 B
13 C
14 B
15 D
16 B
17 D
18 A
19 A
20 B
21 A
22 A
23 B
24 B
25 A
26 B
27 C
28 C
29 B
30 A
31 D
32 D
33 A
34 C
35 D
36 A
37 D
38 A

Trang 152
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN
*** Thời gian làm bài : 90 phút
( Trắc nghiệm 50 câu - gồm 06 trang )

Số báo danh :…………… Số câu đúng .…… Điểm ….. . Mã đề 133


(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
(Tất cả các câu hình học đều được xét trong không gian Oxyz )

Câu 1. Xác định phần thực của số phức z= 9 − 7i .


A. Phần thực bằng −9 . B. Phần thực bằng 9 .
C. Phần thực bằng 7 . C. Phần thực bằng −7 .

Câu 2. Cho số phức z= 4 − 3i . Tính mô đun của số phức z .


A. z = 7 . B. z = 25 . C. z = 5 . D. z = 7
Câu 3. Điểm biểu diễn của số phức z= 8 − i trên mặt phẳng tọa độ Oxy là
A. M ( 8; −1) . B. M ( 8; −i ) . C. M ( 8;i ) . D. M ( − i;8 ) .

Câu 4. Trong tập số phức  , số −36 có căn bậc hai là


A. ±2 2 . B. ±6i . C. ±16i . D. ±64i .

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z= 8 − 9i là


A. z= 8 − 9i . B. z =−8 + 9i . C. z= 8 + 9i . D. z =−8 − 9i .

Câu 6. Tìm giá trị m để số phức z = m − 6 + ( m + 7 ) i là số thuần ảo


A. m = −2 . B. m = −1 . C. m = 6 . D. m = 1.

Câu 7. Cho hai số phức z1 = 3 − 4i . Tính mô đun của số phức z1 + z2 .


2 + i, z2 =
A. z1 + z2 =43 . B. z1 + z2 =34 . C. z1 + z2 =
34 . D. z1 + z2 =
5 2.

Mã đề 133 Trang 1/6


Trang 153
Câu 8. Phương trình nào sau đây nhận z1 =
1 − 3i, z2 =
1 + 3i làm nghiệm.
A. z 2 − 2 z + 8 =0 . B. z 2 − 11z + 10 =
0 . C. z 2 − 2 z + 10 =
0 . D. z 2 − 2 z − 10 =
0.

Câu 9. Biết x, y là hai số thực thỏa mãn 3 x + 8i =6 − 2 yi . Tính tổng S= x 2 + y 2 .


A. S = 20 . B. S = 45 . C. S = 30 . D. S = 10 .
Câu 10. Một véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − z + 2 = 0 là
   
A. n (1;2;0 ) . B. n (1;2; −1) . C. n (1; −2;0 ) . D. n (1;2;2 ) .

Câu 11. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2
4.
A. I (1;0; −2 ) , R =
2. B. I ( −1;0;2 ) , R =
2.
C. I (1;0; −2 ) , R =
4. D. I ( −1;0;2 ) , R =
4.
 x y −1 z
Câu 12. Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng d= : =
   2 3 −4
A. u ( 0;1;0 ) . B. u ( 2;3; −4 ) . C. u ( 0;0;1) . D. u ( 2; −3; −4 ) .
x= 1+ t

Câu 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d :  y = 2t
 z= 2 + t

A. M (1;0;2 ) . B. N (1;0; −2 ) . C. P ( 2;0;1) . D. Q ( −1;0;2 ) .
Câu 14. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 2 + 3i ) z + 12i =
3.
3 221 153
A. z = . B. z = 226 . C. z = 106 . D. z = .
13 13
Câu 15. Tìm mô đun của số phức z thảo mãn điều kiện z − 2 z =3 + 4i
97 95 93 91
A. z = . B. z = . C. z = . D. z = .
3 3 3 3
Câu 16. Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z − 3 + 4i = 5 là
đường tròn tâm I bán kính R . Tìm tọa độ điểm I và tính bán kính R của đường tròn.
A. I ( −3;4 ) , R = 5 . C. I ( −3;4 ) , R =
5 . B. I ( 3; −4 ) , R = 5 .D. I ( 3; −4 ) , R =
25 .

a + bi ( a, b ∈  ) thỏa (1 + 2i ) z + iz =7 + 5i . Tính =
Câu 17. Cho số phức z = S 4a + 3b .
A. S = 7 . B. S = 24 . C. S = −7 . D. S = 0 .

Câu 18. Một nguyên hàm của hàm số f ( x=


) x 3 + 2 x có dạng F (=
x) ax 4 + bx 2 . Tính T
= 4a + b
A. T = 3 B. T = 2 C. T = 1 D. T = 0
x2 + 1
Câu 19. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm=
số f ( x) , ( x ≠ 0)
x
x2 1
A. F ( x) = + ln x + C B. F ( x) =−
1 2 +C
2 x
x2 1 x 2
C. F ( x) = − 2 + C D. F ( x) = + ln x + C
2 x 2
Mã đề 133 Trang 2/6
Trang 154
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai :
A. ∫ cos =
xdx sin x + C B. ∫ sin =
xdx cos x + C
1 1
C. ∫ = dx tan x + C D. ∫ dx =
− cot x + C
cos 2 x sin 2 x

Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
x 1,=
x 2,= y 0,=
y 2x
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4
b
Câu 22. Tính tích=
phân I ∫ 2 dx , (a < b) ta được :
x

2b − a 2b − 2 a
A. I = 2b − a B. =
I 2b − 2 a C. I = D. I =
ln 2 ln 2
2 2
Câu 23. Cho tích phân ∫0
f ( x)dx = 3 . Tính tích phân
= I ∫ [ f ( x) − 1]dx
0

A. I = 1 B. I = 3 C. I = 4 D. I = 2

2 6 6
Câu 24. Cho tích phân ∫ f ( x)dx = 1 và ∫ f ( x)dx = 7 . Tính tích phân I = ∫ 2 f ( x)dx
0 0 2

A. I = 6 B. I = 12 C. I = 8 D. I = 16

 x = mt
x y −1 z 
Câu 25. Tìm m để đường thẳng d=
: = vuông góc với đường thẳng d ' :  y = 1 .
2 3 −1  z = 2t

A. m = 2 . B. m = −1 . C. m = −2 . D. m = 1.

Câu 26. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;2; −3) và vuông góc với đường thẳng
x −1 y z +1
d: = = .
2 1 −2
A. 2 x + y − 2 z + 10 =0. B. 2 x + y − 2 z − 10 =0.
C. x + 2 y − 3 z − 14 =
0. D. x + 2 y − 3 z + 14 =0.

Câu 27. Tính khoảng cách d từ điểm O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 6 =0
A. d = 1 . B. d = 2 . C. d = 3 . D. d = 4 .

Câu 28. Viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; −4 ) và đi qua điểm A ( 2;1;0 )
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 18 .
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 18 .

Mã đề 133 Trang 3/6


Trang 155
Câu 29. Viết phương trình chính tắc đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2;3) , B ( 2; −1;2 ) .
x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3
A. = = . B. = = .
1 −3 −1 1 −3 −1
x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 3 −1 1 3 −1
x = t

Câu 30. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d :  y= 2 + t và mặt phẳng (α ) : x − y + z =0.
 z = 2t

A. H (1;2;1) . B. H (1; −1;1) . C. H (1;3;2 ) . D. H (1;1;0 ) .

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 4 y + 2 z + 6m =
0 là
phương trình mặt cầu.
A. m > 5 hoặc m < 1 . B. m > 5 .
C. m < 1 . D. 1 < m < 5 .

Câu 32. Biết rằng mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 4 =0 cắt mặt cầu ( S ) : x 2 + ( y − 1) + ( z + 1) =


2 2
16 theo
một đường tròn ( C ) . Tìm tọa độ tâm H của đường tròn ( C ) .
A. H (1;2;7 ) . B. H ( −1;1; −1) . C. H (1;3;2 ) . D. H ( −2; −1;1) .
1
Câu 33. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) = thỏa nãm F ( 0 ) = 2 :
ex
1 −1
A. F=
( x) +1 B. F=
( x) +3
ex ex
−2 −1 5
C. F=
( x) +4 D. F
= ( x) +
e x
2 e x 2
Câu 34. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
= 3
y x= ,y x :
1 1
A. S = 2 B. S = C. S = D. S = 3
2 3
2

∫ 2( x
2
=
Câu 35. Tính tích phân I − 1) n xdx
1
1 1 1 1
A. I = B. I = C. I = D. I =
2n n −1 n +1 2n − 1

∫ ( x 1)e dx =
Câu 36. Biết I =+ x
ae + b . Tính S= a + b :
0

A. S = 0 B. S = e C. S = 1 D. S = 2
2

∫ (2 + ln x)dx =
Câu 37. Biết I = a ln 2 + b . Tính P = a.b :
1

A. P = 3 B. P = -2 C. P = 2 D. P = -3

Mã đề 133 Trang 4/6


Trang 156
Câu 38. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số =
y x 2 − 1 và trục hoành . Thể tích V của khối
tròn xoay có được khi quay hình H xung quanh trục Ox là :
1 1
A. V π ∫ ( x − 1) dx B. V π ∫ ( x 2 − 1)dx
2 2
= =
0 −1
1 1

∫ (x − 1) dx D. V= π ∫ ( x 4 − 2 x 2 + 1)dx
2
C.
= V 2

−1 −1

Câu 39. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ [ 0; 2] thì được thiết diện là
hình vuông có cạnh bằng e x
63 63
A. V = B. V = π C. V= e2 − 1 D.=
V π (e 2 − 1)
10 10
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z= x + yi ( x, y ∈  )
thỏa mãn điều kiện z − 3 + i = z − 2 + 3i là
A. 2 x − y + 3 =0. B. 2 x − 8 y + 3 =0 . C. x − 8 y + 3 =0. D. x − y + 3 =0.

Câu 41. Cho số phức z  x  yi (x , y  ) có tập hợp điểm biểu


diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn tâm I (2;2) bán kính R 2
như hình vẽ. Tìm số phức có modun nhỏ nhất.
A. z  1  i. B. z  3  i.
C. z  2  2i. D. z  i.

Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua 2 điểm A (1;1;3) , B ( 2; −1;0 ) và vuông góc với mặt
phẳng ( β ) : x − 2 y =
0.
A. (α ) : 2 x + y + 3 =0. B. (α ) : 2 y + z − 3 =0.
C. (α ) : 2 x + y − 3 =0. D. (α ) : 2 y + z − 5 =0.
Câu 43. Biết rằng mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A (1;1;0 ) , B ( 3;3;2 ) và có tâm I ( a; b; c ) nằm trên
x = t

đường d :  y = t . Tính T = a + b + c .
z = 1

A. T = 5 . B. T = 7 . C. T = 9 . D. T = 1 .

x −1 y x z +1
Câu 44. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : = = z và d ' : = y=
2 3 3 2
A. d cắt d ' . B. d chéo d ' . C. d song song d ' . D. d trùng d ' .

Mã đề 133 Trang 5/6


Trang 157
 x= 7 + 5t

Câu 45. Đường thẳng d đi qua điểm A (1;1; −2 ) cắt và vuông góc với đường thẳng d ' :  y = 2 Tìm
 z= 2 − t
 
một véc tơchỉ phương u của đường
 thẳng d .  
A. u (1;0;5 ) . B. u (1;1;5 ) . C. u (1;1;3) . D. u (1;0;3) .

Câu 46. Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − y − 3 z + 1 =0 đồng thời
x = t  x = 2t '
 
cắt hai đường thẳng d :  y = 1 + t và d ' :  y = t '
 z= 2 + t  z =−1 + t '
 
x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3
A. ∆ : = = . B. ∆ : = = .
1 −1 3 1 −1 −3
x −1 y − 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3
C. ∆ : = = . D. ∆ : = = .
1 −1 −3 1 −1 −3

Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = z − i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 z + 3 − 2i
3 25 2 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2 2
 x= 3 + 2t x = 3
 
Câu 48. Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng d :  y= 4 + t và d ' :  y = t ' có bán kính nhỏ nhất
z = 4  z = −2t '
 
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
2 2
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ f ( x ) .dx = 1 và f ( 2 ) = 3 . Tính I = ∫ x. f ' ( x ) .dx .
0 0

A. I = 5 B. I = 4 C. I = 3 D. I = 6
Câu 50. Một cái cổng trường học gồm hai cánh cửa đối xứng nhau
qua trục EF. Đường cong AED ở trên của cổng là dạng đường parabol, E
(Hình vẽ). Biết đoạn AB = 3m , BC = 4m , IE = 1m.
Tính diện tích cái cổng này. A D
A. 14 m2 B. 15 m2
I
44 2 29 2
C. m D. m
3 2

B F C
-----------------------------Hết--------------------------------

Mã đề 133 Trang 6/6


Trang 158
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 133

1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50

Mã đề 133 Trang 7/6


Trang 159
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 - 2019
***
( Đáp án có 02 trang gồm 04 mã đề )

Mã đề 133

1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mã đề 213

1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50

Đáp án Trang 1/2


Trang 160
Mã đề 315

1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mã đề 435
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50

Đáp án Trang 2/2


Trang 161
SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ MÔN THI: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 05 trang) Năm học 2018 – 2019
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày 17 tháng 4 năm 2019

Mã đề thi
101

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

4
x 1
Câu 1: Tích phân  x  2 dx  a  b ln 2, với a, b là các số nguyên. Tính tổng T  a 2  b 2
3

A. 10 B. 8 C. 4 D. 13
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P  : 3x  2y  z  7  0. Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng P 
A. C 1; 1;2 B. D 0; 2; 3 C. B 0; 0; 7  D. A 1; 1; 2
2
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 22x 7 x 5
 1 là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C 1; 3; 5, D 7; 9; 5 . Trung điểm M của đoạn thẳng
CD có tọa độ là:
A. M 4; 6; 5 B. M 1;1; 0 C. M 3; 3; 0 D. M 2; 2; 0
Câu 5: Cho log2 5  a. Khi đó log 4 500 tính theo a là:
1
A.
2
3a  2 B. 3a  2 C. 6a  2 D. 2 5a  4

Câu 6: Cho hàm số f x  xác định và liên tục trên đoạn  0; 3 . Nếu
   f x dx  2 thì tích phân
0
3

 x  2 f x  dx có giá trị bằng:


0

5 1
A. 7. B. . C. 5 . D.
2 2
Câu 7: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  6  log 3 x  2  1 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
2 1
 1 
Câu 8: Rút gọn biểu thức a 2   , a  0 , ta được:
a 
A. 4a B. 2a C. 3a D. a
Câu 9: Tìm m để hàm số y  mx 3  3x 2  12x  2 đạt cực đại tại x  2
A. m  2 B. m  3 C. m  0 D. m  1
x4
Câu 10: Cho hàm số y   x 3  4x  1 . Nhận xét nào sau đây là sai:
4
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 

Trang 1/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Trang 162
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 D. Hàm số có tập xác định là 

x m
Câu 11: Tìm m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x 1
A. m > −1 B. m ≥ −1 C. m ≥ 1 D. m > 1
x2  3  2
Câu 12: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 
x2 1
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Cho số phức z  2018  2019i . Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là:
A. 2018;2019 B. 2018;2019 C. 2019;2018 D. 2018; 2019

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x   1  2x  là:


5

1
1  2x   C B. 1  2x   C C. 5 1  2x   C D. 5 1  2x   C
6 6 6 4
A. 
12
Câu 15: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 1
A. V  B 2h B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh
3 3 2
Câu 16: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình bên. y

Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 1;2 bằng: 4
 
A. 1 B. Không xác định được 3
C. 5 D. 2 2
1

-1 O 1 x
-2 2

-1

Câu 17: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là:
4 4
A. S  R 2 B. S  4R 2 C. S  R 2 D. S  R 3
3 3
Câu 18: Tìm  cos 6x  cos 4x dx là:
1 1
A. sin 6x  sin 4x  C B. 6 sin 6x  4 sin 4x  C
6 4
1 1
C.  sin 6x  sin 4x  C D. 6 sin 6x  sin 4x  C
6 4

   
x x
Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình: 2  3  2 3  14 là:
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2

Trang 2/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Trang 163
Câu 20: Cho hình nón đỉnh O có góc ở đỉnh bằng 1200 , đường sinh l  2a. Diện tích xung quanh của
hình nón bằng:
a 2 3
A. B. a 2 3 C. 4a 2 3 D. 2a 2 3
2
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A 1;2; 3, B 2;1; 3,C 3;2;1 . Tính diện tích
S của tam giác ABC .
A. S  2 B. S  3 C. S  2 2 D. S  2 3
   
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho véc tơ u  2i  3k . Tọa độ của véc tơ u là:
   
A. u  2; 3; 0 B. u  0;2; 3 C. u  2; 0; 3 D. u  3; 0;2
Câu 23: Cho các mệnh đề như sau:
1) Tứ diện luôn nội tiếp trong một mặt cầu.
2) Hình đa diện đều loại 3; 4 có các mặt là các tam giác đều.
3) Hình lăng trụ đứng luôn nội tiếp trong một mặt cầu.
4) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục của nón ta luôn được thiết diện là một tam giác cân.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x 1 y  3 z 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Một véc tơ chỉ phương
2 1 1
của đường thẳng d là một trong các véc tơ nào sau đây?
   
A. u2  1; 1;2 B. u1  2; 1;1 C. u 4  4; 2; 2 D. u 3  2;1;1
1

Câu 25: Cho tích phân 


3
1  xdx , với cách đặt t  3 1  x thì tích phân đã cho bằng với tích phân
0

nào ?
1 1 1 1

A. 3  t dt 3
B. 3  3t dt2
C.  t dt
3
D. 3  tdt
0 0 0 0

Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  1  x 2 , y  0 , x  0 và x  2 .
46 8 2 5
A. B. 2 C. D.
15 3 2
Câu 27: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA  a 3 và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S .ABC .
a3 a3 3
A. a 3 3 B. C. D. a 3
3 4
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây?
2x  1
A. y  B. y  x 3  2x  1
x 1
C. y  x 4  2x 2  1 D. y  x 3  2x  1

x 1
4
Câu 29: Nghiệm bất phương trình  
2x 1

 3   0, 75 là:

Trang 3/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Trang 164
2   2  2
A.  ;  B. ;  C. 0;  D. 0;1
 3   3   3 
1 1 2

Câu 30: Nếu  f t dt  5 và  f u du  2 thì  f x dx bằng :


0 2 0

A. 3 B. 3 C. 2 D. 7
1

Câu 31: Cho  ln x  1dx  a  ln b, với a,b là các số nguyên. Giá trị S  a.b là:
0

A. 0 . B. −1 . C. −4 . D. 3.
4
Câu 32: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn 2  i  z  3  4i 
2
.
1i
3 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
Câu 33: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
1 x 3 1 3x  1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y  .
2
x  2x  1 x 2 x x2  1
1
Câu 34: Hàm số y  có tập xác định là :
1  ln x
A. 0;  B. 0;  \ e  C. 0;e  D. 
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P  : 2x  2y  z  9  0 và đường thẳng  có
x 1 y  2 z 3
phương trình:   . Tìm giao điểm I của đường thẳng  và mặt phẳng P  ?
2 1 2
A. I 1; 1;5 B. I 3; 3;1 C. I 2; 2;1 D. I 5; 4; 1

Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  2a 2.
Thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' bằng 2a 3 6. Góc giữa mặt phẳng A ' BC  và mặt đáy ABC  là:
A. 600 B. 750 C. 450 D. 300
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q  : x  2y  2z  2019  0 và đường thẳng d có
x 1 y 1 z 2
phương trình:   . Mặt phẳng P ax  by  cz  12  0 là mặt phẳng chứa đường
1 1 2
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng Q  . Tính tổng a  b  c ?
A. 1 B. 11 C. 11 D. 17
Câu 38: Tìm m để phương trình log2 4x  m   x  1 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 0  m  2 . B. 1  m  0 . C. 0  m  1 . D. 2  m  0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC với O là gốc tọa độ,
A 2; 0; 0, B 0; 4; 0,C 0; 0; 6. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .

A. x  1  y  2  z  3  14
2 2 2
B. x  1  y  2  z  3  56
2 2 2

C. x  1  y  2  z  3  14 D. x  1  y  2  z  3  56
2 2 2 2 2 2

Câu 40: Cho số phức z  a  bi, a, b   . Khi đó số


2
1

z  z là: 
A. i B. Một số thuần ảo C. 2 D. Một số thực

Trang 4/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/


Trang 165
Câu 41: Trong không
cho phương gian
trình Oxyz,
x  y  z  2 m  1 y  4 m  2 z  6m  0 trong đó m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
2 2 2 2

nguyên của tham số m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu?
A. 20 B. 17 C. 16 D. 19
  600. Cạnh bên
Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, có ADC
SB  2a 3 và mặt bên SAD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
4a 3 2 2a 3 2 8a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 3 4
Câu 43: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thoả mãn
điều kiện 2  z  z  i là một đường thẳng có phương trình là:
A. 4x  2y  3  0 B. 2x  y  3  0 C. 4x  2y  3  0 D. 4x  2y  3  0
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , ABD là các tam giác đều cạnh 2a và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD .
20a 3 20a 3 20a 3 15 20a 3 15
A. B. C. D.
3 27 27 9
Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z 2  z  0.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Cho hàm số f x  liên tục trên , và thỏa mãn

1  f 2 x   f ' x  f x  1  x 2 , x  . Biết f 0  3 . Tính giá trị f 2 1.


A. f 2 1  6; 7  B. f 2 1  9;10 C. f 2 1  8; 9 D. f 2 1  7; 8

Câu 47: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga có nắp dạng hình trụ có thể tích 4 m 3  . Xác định
chiều cao của hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
43
A. 3
2 (m ) B. 4 3 2 (m ) C. 2 3 2 (m ) D. 2 m 
3
Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a; AC  a 3. Gọi V1 là thể tích của khối trụ có được
bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB và V2 là thể tích của khối trụ có được bằng cách
V1
quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD . Tính tỉ số ?
V2
V1 V1 V1 1 V1 1
A.  3 B.  2 C.  D. 
V2 V2 V2 2 V2 3
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Khi đó giá trị lớn nhất của z  i là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  : x 2  y  2  z  3  9 và mặt phẳng P  có
2 2

phương trình: x  2y  2z  2019  0. Gọi M , N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu S  và mặt
 
phẳng P  sao cho véc tơ MN cùng phương với véc tơ u  1; 0;1 . Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng
MN ?
2038 2 2019 2 2037 2
A. B. 2019 2 C. D. .
3 3 3

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Trang 166
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Trang 167
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 KÌ 2 - NĂM HỌC 201-2019
Câu hỏi Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104
1 A A D A
2 D C D C
3 D C A B
4 C C B B
5 A B C B
6 D C D B
7 B B D C
8 D C D A
9 A A C B
10 A D B B
11 A B A D
12 C A C A
13 D A C C
14 A A A A
15 C C A B
16 C D B A
17 B B B D
18 A B D C
19 B D D A
20 D A D D
21 B D C D
22 C C B B
23 B B A D
24 B A B D
25 A A C A
26 A D A C
27 D B B A
28 D B B D
29 B B B D
30 A B B B
31 C D B D
32 C B C C
33 D D A B
34 B C C C
35 A D A D
36 A D A C
37 B C B C
38 B B D A
39 C D C B
40 D C A C
41 D A C B
42 A C C D
43 C C B C
44 C A D A
45 C B A D
46 D A D B
47 C B D C

Trang 168
48 B D A A
49 B A B D
50 A D C A

Trang 169
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2018 – 2019
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề )

Họ và tên thí sinh:......................................................Lớp:........SBD:..................... Mã đề thi 101


Phần I: Trắc nghiệm (40 câu mỗi câu 0,2 điểm)

Học sinh kẻ, ghi mã đề và trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu sau vào bài làm:

Mã đề:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;3) và mặt phẳng ( ) : x − 4 y + z = 0 . Viết
phương trình mặt phẳng (  ) đi qua A và song song với mặt phẳng ( ) .

A. x − 4 y + z − 4 = 0 B. x − 4 y + z + 4 = 0 C. 2 x + y + 2 z − 10 = 0 D. 2 x + y + 2 z + 10 = 0

Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = 7 là

A. Đường thẳng. B. Elip. C. Đường tròn. D. Hình tròn.


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2x − 2 y − z + 3 = 0 và điểm

M (1; −2;13) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P )

4 7 10 4
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = − .
3 3 3 3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , v = (1; −1; 2 x ) . Tính tích vô hướng của u
và v .
A. x + 2 B. 3x − 2 C. 3x + 2 D. −2 − x
1
1
Câu 5: Tích phân  2 x + 5dx bằng:
0

1 7 1 7 1 5 −4
A. log ln B. C. ln D.
2 5 2 5 2 7 35
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là:
1 1
A. − cos3x + C B. cos3 x + C C. 3cos3x + C D. −3cos3x + C
3 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2;0 ) và vec tơ
pháp tuyến n = ( 2; −1;3) là

A. x − 2 y − 4 = 0 . B. 2 x − y + 3z − 4 = 0 . C. 2 x − y + 3z = 0 . D. 2 x − y + 3z + 4 = 0 .

Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm A(1;2; −3), B(2; −3;1)

Trang 170 Trang 1/7 - Mã đề thi 101


 x = 1+ t x = 2 + t  x = 1+ t x = 3− t
   
A.  y = 2 − 5t . B.  y = −3 + 5t . C.  y = 2 − 5t . D.  y = −8 + 5t .
 z = −3 − 2t  z = 1+ 4t  z = 3 + 4t  z = 5 − 4t
   

x +1 y + 2 z
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng d : = = .
2 −1 2
Tìm tọa độ điểm M  đối xứng với M qua d.

A. M  ( 3; −3;0) . B. M  (1; −3;2 ) . C. M  ( 0; −3;3) . D. M  ( −1; −2;0 ) .

Câu 10: Cho hai số phức z1 = 4 − 2i và z2 = 1 + 5i . Tìm số phức z = z1 + z2 .

A. z = 5 + 3i B. z = 3 − 7i C. z = −2 + 6i D. z = 5 − 7i

Câu 11: Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng
x = a và x = b ( a  b ) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể
tích V của khối tròn xoay đó.
a b b b
A. V =   f 2
( x ) dx B. V =  f ( x ) dx C. V =   f 2
( x ) dx D. V =  f 2 ( x ) dx
b a a a

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z = 7 − 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?

A. M1 ( 7;2) B. M 2 ( 7; −2) C. M 3 ( 7; −2i ) D. M 4 ( −2;7 )

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( P ) : x + y + z −1 = 0 ?
A. K ( 0;0;1) B. J ( 0;1;0) C. I (1;0;0 ) D. O ( 0;0;0)

1
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n2 = (1; −2;1) . B. n3 = (1; −4; 2 ) . C. n1 = ( 2; −2;1) . D. n4 = ( −2;1;5) .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x + y + z + 2 x − 6 y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
2 2 2

A. I (−1;3;0); R = 16 B. I (1; − 3;0); R = 16 C. I (−1;3;0); R = 4 D. I (1; − 3;0); R = 4


Câu 16: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 6z + 13 = 0 . Tính z0 + 1 − i .
A. 25 B. 13 C. 5 D. 13
Câu 17: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là
A. ( −6; −7 ) B. ( 6;7 ) C. ( 6; −7 ) D. ( −6;7 )
Câu 18: Nếu z = i là một nghiệm phức của phương trình z 2 + az + b = 0 với ( a, b  ) thì a + b bằng
A. 2 B. −1C. 1 D. −2
Câu 19: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b , trục hoành và hai
đường thẳng x = a , x = b , ( a  b ) có diện tích S là:

Trang 171 Trang 2/7 - Mã đề thi 101


b b b b
A. S =  f ( x ) dx B. S =  f ( x ) dx C. S =  f ( x ) dx D. S =   f 2 ( x ) dx
a a a a

Câu 20: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u = −6i + 8 j + 4k .
A. u = ( 3; 4; 2 ) B. u = ( −3; 4; 2 ) C. u = ( 6;8; 4 ) D. u = ( −6;8; 4 )
Câu 21: Trong không gian với hê ̣ toa ̣ đô ̣ Oxyz , viế t phương trình chính tắ c của mă ̣t cầ u có đường kiń h
AB với A(2;1; 0) , B (0;1; 2) .
A. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 4 B. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 2
C. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 4 D. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 2

Câu 22: Cho hàm số Oxy liên tục trên R và có đồ thị ( C ) là đường cong như hình dưới.

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2
(phần tô đen) là:

 f ( x ) dx B. − f ( x ) dx +  f ( x ) dx
2 1 2
A.
0 0 1

C.  f ( x ) dx −  f ( x ) dx  f ( x ) dx
1 2 2
D.
0 1 0

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm
I (1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là:
5 25
A. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2 2 2 2
. .
6 6
5 25
C. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 =
2 2 2 2
. .
6 6
1
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y =
( x + 1)
2

1 2 1 −1
A.  ( x + 1) 2
dx =
( x + 1)
3
+C B.  ( x + 1) 2
dx =
x +1
+C

1 1 1 −2
C.  ( x + 1) 2
dx =
x +1
+C D.  ( x + 1) 2
dx =
( x + 1)
3
+C

Câu 25: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi ( a, b  ) . Tính
a + 3b .
A. −2 B. −1 C. 2 D. −1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;3;0 ) ,
C ( 0;0;4) có phương trình là?
A. 6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0 B. 6 x + 4 y + 3z = 0
C. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 D. 6 x + 4 y + 3z − 24 = 0

Trang 172 Trang 3/7 - Mã đề thi 101


Câu 27: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f  ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1. Tìm f ( x ) .
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 B. f ( x ) = − cos x − 2
2 2
x2 x2 1
C. f ( x ) = + cos x D. f ( x ) = + cos x +
2 2 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M cắt các
tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.

A. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 = 0

C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z −18 = 0 D. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0

 x = −3 + 2t

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( 1 ) :  y = 1 − t và
 z = −1 + 4t

x+4 y+2 z−4
( 2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 −1

A. ( 1 ) cắt và không vuông góc với (  2 ) . B. ( 1 ) và (  2 ) chéo nhau và vuông góc nhau.
C. ( 1 ) và (  2 ) song song với nhau. D. ( 1 ) cắt và vuông góc với (  2 ) .

1
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn  f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5
2

  f (1 − 3x ) + 9 dx .
0

A. 27 B. 21 C. 15 D. 75
1
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính tích phân
4 + x2
2
I=  f ( x ) dx .
−2

   
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
10 10 20 20

Câu 32: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = x , y = x − 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của

( H ) bằng:

Trang 173 Trang 4/7 - Mã đề thi 101


10 16 7 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x = 2 + t  x = 2 − 2t
 
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y = 1 − t và d 2 :  y = 3 .
 z = 2t z = t
 
Khoảng cách từ điểm M ( −2;4; −1) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d 2 là:

15 2 15 30 2 30
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15

Câu 34: Trong không gian với hệ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
(Q) : x + y + z + 3 = 0 , cách điểm M ( 3;2;1) một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
X ( a; b; c ) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c  −2 ?
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 35: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x và đường thẳng y = 2 x . Tính thể tích V của
2

khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
64 16 20 4
A. V = B. V = C. V = D. V =
15 15 3 3
w2017
Câu 36: Cho số phức z1 = 1 − 2i và z2 = i . Biết w = z1 + z2 . Môđun của số phức là:
2 2018
2
A. 1010
B. 2 C. 1 D. 2
2
3
1
Câu 37 : Cho tích phân x
2
3
+ x2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c  . Tính tổng S = a + b + c

2 7 2 7
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = .
3 6 3 6

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;2; −4) , B ( −3;5;2) . M là điểm sao cho
biểu thức MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là:
3 19
A. 14. B. 2 5. C. 62. D. .
2
Câu 39: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0  x  3 ) là một hình chữ
nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x2 .
3 3
A. V = 4  ( 9 − x ) dx 2
B. V =  2 x 9 − x 2 dx
0 0

( ) ( )
3 3
C. V = 2  x + 2 9 − x 2 dx D. V =  x + 2 9 − x 2 dx
0 0

Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 + i . Giá trị của tổng S = M + m là

Trang 174 Trang 5/7 - Mã đề thi 101


2 29 + 3 2 5 2
A. S = . B. S = 13 + 73 . C. S = 5 2 + 73 . D. 73 +
2 2

Phần II: Tự luận (05 câu mỗi câu 0,4 điểm)

Câu 1: Cho số phức z = 2 − 3i tính z

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (−1;0;3); b = (−2;1;5); c = (2; −3;1) Tìm tọa độ
u = 2a − 5b + 7c

 x = 1 − 2t

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 3 + t và mặt phẳng
 z = 2−t

(P) : x − 2 y+ 2z− 5 = 0 Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).

Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 − x2 và y = − x + 2

Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn z − i = z − 1 + 2i . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = ( 2 − i ) z + 1 trên mặt phẳng tọa độ.

-----Hết-----

Trang 175 Trang 6/7 - Mã đề thi 101


Đáp án và hướng dẫn chấm

Mã đề: 101

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A B B A B D C A C B D B C C C C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B B C C A C D B C A D D A B D B B A
Phần II: Tự luận (05 câu mỗi câu 0,4 điểm)

Câu Nội dung Điểm


z = 2 − 3i  z = 2 + 3 2 2 0,2đ
1
z = 13 0,2đ
u = (2.(−1) − 5.(−2) + 7.2;2.0 − 5.1 + 7.(−3);2.3 − 5.5 + 7.1) 0,2đ
2 0,2đ
= (22; −26; −12)
  x = 1 − 2t
 
  y = 3 + t (1)
 1 − 2t − 2(3 + t) + 2(2 − t) − 5 = 0  t = −1
Xét hệ   z = 2 − t 0,2đ
 x − 2 y+ 2 z − 5 = 0(2)
3 

x = 3
 0,2đ
  y = 2  d  (P) = I(3;2;3)
z =3

 x = −1
Ta có 4 − x 2 = − x + 2   0,2đ
 x=2
4 2
9
 Diện tích hình phẳng cần tìm là S =  4 − x 2 − (− x + 2) dx = (dvdt)
−1
2 0,2đ
Giả sử w = x + yi, ( x, y  ).
Từ w = ( 2 − i ) z + 1  z =
( x − 1) + yi
2−i 0,2đ
( x − 1) + yi  ( 2 + i ) 2 x − y − 2 x + 2 y − 1
z= = + i.
5 ( 2 − i )( 2 + i ) 5 5
2x − y − 2 x + 2 y − 6 2x − y − 7 x + 2 y + 9
Từ z − i = z − 1 + 2i  + i = + i
5 5 5 5
 ( 2 x − y − 2) + ( x + 2 y − 6) = ( 2x − y − 7 ) + ( x + 2 y + 9)
2 2 2 2

 5x 2 + 5 y 2 − 20 x − 20 y + 40 = 5 x 2 + 5 y 2 − 10 x + 50 y + 130  x + 7 y + 9 = 0 . 0,2đ

Trang 176 Trang 7/7 - Mã đề thi 101


Trang 177
Trang 178
Trang 179
Trang 180
Trang 181
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI  ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
TRƯỜNG THCS VÀ THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP 
MÔN TOÁN ‐ LỚP 12 
 (Đề gồm 7 trang) 
Năm học: 2018 – 2019 
Thời gian: 90 phút 
 

Họ và tên học sinh:……………………………………………….Lớp:…………Số báo danh………………. 

MàĐỀ 123 

1
Câu 1 :  
Biết   x sin xdx  a sin1  b cos1  c  a , b , c    .Tính  a  b  c  ?    
0

A.  1  B.  3  C.  0  D.  ‐1 

4
Câu 2 :   3
Cho hàm số  f ( x)  liên tục trên    và   f ( x)dx  6 . Tính   f (2 x  2)dx  ?    
0 1

A.  10  B.  12  C.  3  D.  4 

Câu 3 :   Số phức  z  2018  2019i  có phần ảo là: 

A.  ‐2019  B.  2019  C.  ‐2019i  D.  2019i 

Câu 4 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  (S) :  x  2 2   y  12   z  3 2  25  và mặt 

phẳng  ( P) : x  2 y  2 z  7  0   cắt  nhau  theo  giao  tuyến  là  đường  tròn  (C).  Thể  tích  V 
của khối nón có đỉnh trùng với tâm mặt cầu (S) và đáy là đường tròn (C) bằng kết quả 
nào sau đây? 

A.  V  9   B.  V  12   C.  V  25   D.  V  16  

Câu 5 :   Khẳng định nào sau đây sai? 

2 x 1 1
A.   2 dx 
x

x1
 C   B.   sin xdx   cos x  C   C.   dx  x  C   D.   x dx  ln x  C  
 
Câu 6 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ  u  ( x; y; z)  và  v  ( x ʹ; y ʹ; z ʹ) . Khẳng định 
nào sau đây sai? 
  
A.  u  x  y  z  
2 2 2
B.  u .v   x.x ʹ; y.y ʹ; z.z ʹ   

   
C.  u  v   x  x ʹ; y  y ʹ; z  z ʹ    D.  u  v   x  x ʹ; y  y ʹ; z  z ʹ   

Câu 7 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  cho  điểm  M  2; 0; 3    và  mặt  cầu 

(S) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2019  0 . Gọi d là đường thẳng đi qua M và cắt mặt cầu 

Trang 1 – Mã đề 123 

 
Trang 182
(S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d 
là: 

x2 y z3 x 1 y  3 z  2
A.      B.     
1 3 5 1 3 5

x2 y z3 x 1 y  3 z  2
C.      D.     
1 3 5 1 3 5

Câu 8 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  (S)  có  phương  trình 
 x  1  y 2   z  2   36 . Bán kính của mặt cầu (S) là: 
2 2

A.  R  6   B.  R6  C.  R  36 2   D.  R  36  

Câu 9 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm  M  3; 1; 0  ? 

A.  x  2 y  z  5  0   B.  x  2 y  z  5  0   C.  2 x  y  z  5  0   D.  2x  y  z  5  0  

2018 2019 2019


Câu 10 :  
Nếu  
2001
f ( x)dx  10  và  
2018
f ( x)dx  5  thì  
2001
f ( x)dx  ?  

A.  15  B.  5  C.  ‐5  D.  2 

Câu 11 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm  M  1; 2; 0  , N  2; 2;1 , P  m  1; 0; 2  . Tìm 


m để tam giác MNP vuông tại M. 

A.  m  1   B.  m  1  C.  m 0  D.  m  2  

Câu 12 :   Nếu  z  i  là một nghiệm của phương trình  z 2  az  b  0  a , b     thì  a2  b2  ?  

A.  a2  b2  0   B.  a2  b2  5   C.  a2  b2  2   D.  a2  b2  1  

Câu 13 :   Diện  tích  S  của  miền  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số  y  x 2 ,  đường  thẳng 
x  1, x  5  và trục Ox bằng: 

124 3124 124 3124


A.  S    B.  S   C.  S    D.  S   
3 5 3 5

Câu 14 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  phương  trình  mặt  phẳng  ( )   đi  qua  3  điểm 
M  2;1; 1 , N  1; 0; 3  , P  2; 2;1  có phương trình dạng  Ax  By  Cz  15  0 . Hãy tính 

A  B  C ?    

A.  A  B  C  5   B.  A  B  C  3   C.  A  B  C  5   D.  A  B  C  3  

Câu 15 :   Chọn khẳng định đúng 

Trang 2 – Mã đề 123 

 
Trang 183
1 1
A.   sin 3xdx   3 cos 3x  C   B.   sin 3xdx  3 cos 3x  C  
C.   sin 3xdx  3 cos 3x  C   D.   sin 3 xdx  3 cos 3 x  C  
Câu 16 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình  x  2 y  2 z  10  0 . 
Một vectơ pháp tuyến của (P) là: 
   
A.  n   2; 2; 10    B.  n   1; 2; 2    C.  n   1; 2; 2    D.  n   2; 2;1  

Câu 17 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  cho  mặt  cầu  (S)  có  phương  trình 
x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu là: 

A.  I  2; 4; 4    B.  I  1; 2; 2    C.  I  1; 2; 2    D.  I  2; 4; 4   

2 2
Câu 18 :  
Cho   f ( x)dx  7 . Tính   3 f ( x)dx  ?    
3 3

A.  ‐21  B.  ‐4  C.  4  D.  21 

Câu 19 :   Tính tổng  S  1  (1  i )  (1  i )2  ...  (1  i)10  

A.  S  32  33i   B.  S  33  32i   C.  S  32  33i   D.  S  33  32i  

Câu 20 :   3
Biết  F(x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  ( x  1)ln x  và  F(1)  . Khi đó: 
4

 x2  x2 1  x2  x2
A.  F( x)    x  ln x   x    B.  F( x)    x  ln x   x  2  
 2  4 2  2  4

x2 9 x2 3
C.  F ( x )  ln x  x   D.  F ( x )  ln x  x  
2 4 2 4

Câu 21 :   Số phức  z  5  i  có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây? 

A.   5; 1   B.   5; 1   C.   1; 5    D.  1; 5   


Câu 22 :   Phương trình  z 2  3z  7  0  có hai nghiệm phức là  z1 , z2 . Tính  S  z1  z2  z1z2 .   

A.  S  10   B.  S  10   C.  S  4   D.  S  4  

Câu 23 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC  có  A  2;1; 0  , B  1; 0; 0  , C  0; 0; 2  . 


Độ dài đường cao kẻ từ A của tam giác ABC bằng: 

Trang 3 – Mã đề 123 

 
Trang 184
205 210 210 205
A.    B.    C.    D.   
10 10 5 5

Câu 24 :   Hàm số  F ( x )  3 x 2  x  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? 

1 1 1 1
A.  f ( x)  6 x    B.  f ( x)  x3    C.  f ( x)  6 x    D.  f ( x)  x3   
2 x 2 x 2 x 2 x

Câu 25 :   z1
Cho hai số phức  z1  5  2i , z2  3  i . Phần thực của số phức   là: 
z2

13 11 11 13
A.    B.    C.    D.   
10 29 10 29

Câu 26 :   Biết A,B là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình  z 2  4 z  9  0 . 
Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là: 


A.  I 0; 5    B.  I  2; 0    C.  I  2; 0    
D.  I 0;  5   
Câu 27 :   x 1 y  3 z  2
Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d có phương trình     có 
2 1 3
một vectơ chỉ phương là: 
   
A.  u   1; 3; 2    B.  u   2; 1; 3    C.  u   2;1; 3    D.  u   1; 3; 2   

Câu 28 :   Tính môđun của số phức z thỏa mãn:   3  2 i  (1  i ) z  3  i  32  10 i  

A.  z  34   B.  z  35   C.  z  37   D.  z  31  

Câu 29 :   Cho phương trình bậc hai trên tập số phức:  az 2  bz  c  0  và    b2  4ac . Chọn khẳng 


định sai:   

A.  Nếu    0  thì phương trình có nghiệm kép. 

B.  Nếu    0  thì phương trình vô nghiệm. 

C.  Nếu    0  thì phương trình có hai nghiệm. 

b
D.  Nếu phương trình có hai nghiệm  z1 , z2  thì  z1  z2   . 
a

Câu 30 :   Tính  diện  tích  S  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  parabol  ( P) : y  x2  2x  1   và  đường 
thẳng  d : y  x  3 . 

Trang 4 – Mã đề 123 

 
Trang 185
17 53 1 37
A.  S    B.  S   C.  S    D.  S   
6 6 6 3

Câu 31 :   Cho hàm số  f ( x)  liên tục trên đoạn   a; b   và   f ( x )dx  F ( x )  C . Khẳng định nào sau 


đây đúng? 

b b

A.  
a
f ( x)dx  F(b)  F( a)   B.   f ( x)dx  F(b)  F(a)  
a

b b

C.  
a
f ( x)dx  F(b).F( a)   D.   f ( x)dx  F(a)  F(b)  
a

Câu 32 :   Miền  hình  phẳng  D  giới  hạn  bởi  các  đường:  y  e  x , x  2, x  5   và  trục  Ox.  Thể  tích 
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là: 

5 5 5 5

A.  V    e V  e C.  V   e dx   D.  V    e dx  


2 x 2 x x x
dx   B.  dx  
2 2 2 2

Câu 33 :   x2
Khi  tìm  nguyên  hàm   dx   bằng  cách  đặt  t  x  1 ,  ta  được  nguyên  hàm  nào 
x 1
sau đây? 

 2 t   2t  t 
t2  3 t2  3
A.   t dt   B. 
2
 3 dt   C. 
2
 3 dt   D.   2 dt  
Câu 34 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  mặt  cầu  S  I ; R    và  mặt  phẳng  (P)  không  có  điểm 

chung.  Ký  hiệu  d  I ;( P )  là  khoảng  cách  từ  tâm  I  của  mặt  cầu  đến  mặt  phẳng  (P). 
Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.  d  I ;( P )   R   B.  d  I ;( P )   R   C.  d  I ;( P )   R   D.  d  I ;( P )   0  

3  2i
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện   1  2i  z 
Câu 35 :  
 7  4 z . Tìm môđun của số phức 
i
w  z  i ? 

A.  w  25   B.  w 3 2  C.  w 5  D.  w  18  

Câu 36 :   Trong  các  số  phức  có  điểm  biểu  diễn 


thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là 
số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó: 

Trang 5 – Mã đề 123 

 
Trang 186
A.  z  2   B.  z  1  C.  z  2  D.  z 2 2 

Câu 37 :   Một  vật  chuyển  động  chậm  dần  đều  với  vận  tốc  v(t )  36  4t ( m / s) .  Tính  quãng 
đường vật di chuyển từ thời điểm  t  3( s)  đến khi dừng hẳn? 

A.  54 m  B.  90 m  C.  72 m  D.  40 m 

Câu 38 :   Cho hình phẳng (H) giới hạn đồ thị hàm số  y  3x  x2  và trục Ox. Thể tích V của khối 


tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox bằng: 

9 9 81 81
A.  V    B.  V    C.  V    D.  V   
2 2 10 10
1
Câu 39 :  
Tích phân  I   2 xe x dx  nhận giá trị nào sau đây? 
2

4 16 6 20
A.  I    B.  I   C.  I   D.  I   
e2 e3 e2 e3

Câu 40 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  khoảng  cách  d  từ  điểm  A  2;1; 3    đến  mặt  phẳng 
( P) : x  y  3z  2  0  là: 

6 11 5 11 3 11 4 11
A.  d    B.  d   C.  d    D.  d   
11 11 11 11

Câu 41 :   Cho số phức  z  4  3i . Tính môđun của số phức  z  ? 

A.  z  5   B.  z  1  C.  z  25   D.  z 4 

Câu 42 :   Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  tập  hợp  điểm  biểu  diễn  cho  số  phức  z  thỏa  mãn 
z  1  2 i  z  2  3i  là: 

A.  Đường tròn   x  1   y  2   13  
2 2
B.  Đường thẳng  x  5 y  4  0 . 

C.  Đường tròn   x  3    y  3   5  
2 2
D.  Đường thẳng  x  y  4  0 . 

Câu 43 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm  A  2;1; 1  và 


vuông góc với mặt phẳng  ( P) : x  2 y  z  2019  0  là: 

x1 y 2 z1 x 1 y  2 z 1
A.      B.     
2 1 1 2 1 1

x  2 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C.      D.     
1 2 1 1 2 1

Trang 6 – Mã đề 123 

 
Trang 187
Câu 44 :   Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  gọi  M,  N,  P  lần  lượt là  các  điểm  biểu  diễn  cho  các  số 
phức  z1  2  3i ; z2  1  2i ; z3  4 .Tìm  số  phức  z 4   có  điểm  biểu  diễn  là  Q  sao  cho 
MNPQ là hình bình hành? 

A.  z4  3  5i   B.  z4  7  i   C.  z4  5  5i   D.  z4  1  i  

Câu 45 :   x5 y z1


Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  góc  giữa  hai  đường  thẳng  d1 :     và 
2 1 3
x  1  t

d2 :  y  2  8t  bằng: 
 z  3  2t

A.  450   B.  600   C.  300   D.  900  

Câu 46 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm  M  3; 1; 0  và có vectơ chỉ 



phương  u   2;1; 2   có phương trình là: 

x  2  3t x  3  2t  x  3  2t  x  3t
   
A.   y  1  t    y  1  t   C.  y  1  t   y  1  t  
z  2 B.  z  2t  z  2t D.  
    z  2  t

Câu 47 :   Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : 2 x  y  2 z  2  0 . Mặt cầu có tâm 


I  2; 1; 3   và tiếp xúc với (P) tại điểm  H ( a; b; c ) . Tính  abc  ?     

A.  abc  2   B.  abc  4   C.  abc  1   D.  abc  0  

Câu 48 :   Khẳng định nào sau đây đúng? 

ln 2 x ln 2 x
 x dx  2 ln x  C    x dx  3 ln x  C  
3
A.  B. 

ln 2 x ln 2 x ln 3 x
C.   x dx  ln x  C   D.   x dx 
3
C  

Câu 49 :   Số phức nào sau đây là số thuần ảo? 

A.  5   B.  5  5i   C.  5  5i   D.  5i  

Câu 50 :   Trong  không  gian  tọa  độ  Oxyz,  cho  hai  điểm  A(2; 1; 3)   và  B(0;1; 1) .  Tọa  độ  trung 
điểm I của đoạn AB là: 

A.  I(2;2; 4)   B.  I(1;0;1)   C.  I(1;1; 2)   D.  I(2;0;2)  

  ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐HẾT‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐   

   

Trang 7 – Mã đề 123 

 
Trang 188
Câu  123  124  125  126  127  128  129  130 
1  C  A  A  D  A  D  D  A 
2  C  B  D  C  C  B  C  C 
3  A  D  D  B  C  C  B  A 
4  D  B  A  D  D  B  B  D 
5  A  D  A  A  C  D  D  D 
6  B  A  D  A  B  B  C  A 
7  D  B  C  D  B  C  A  B 
8  B  B  D  B  C  A  D  B 
9  B  D  B  D  C  B  D  A 
10  A  C  C  B  B  B  B  A 
11  C  C  D  D  A  C  C  A 
12  D  B  B  C  A  D  A  B 
13  A  C  D  D  C  A  C  A 
14  D  C  B  D  D  B  C  A 
15  A  C  C  B  A  B  D  D 
16  B  A  A  A  C  A  C  C 
17  B  D  C  B  B  D  B  B 
18  A  D  C  B  B  A  B  B 
19  C  D  B  A  B  B  D  A 
20  B  B  D  B  D  D  A  C 
21  A  C  A  A  D  B  D  A 
22  A  B  D  C  B  A  B  C 
23  D  D  A  C  D  B  A  B 
24  A  A  C  C  A  A  C  D 
25  A  A  B  D  A  C  B  D 
26  C  D  A  B  D  C  D  C 
27  B  A  D  A  C  C  A  D 
28  C  A  C  A  D  A  C  C 
29  B  A  C  C  A  A  C  B 
30  C  C  A  C  B  D  D  C 
31  A  B  B  D  B  A  B  D 
32  A  A  C  A  A  D  A  D 
33  B  B  B  A  D  C  A  C 
34  B  D  D  A  D  D  A  D 
35  C  C  B  C  A  D  D  A 
36  C  C  D  B  A  A  A  A 
37  C  C  C  A  A  D  A  B 
38  D  D  B  B  A  B  D  B 
39  C  B  B  A  D  C  B  C 
40  D  C  B  C  C  A  C  B 
41  A  D  A  C  D  B  D  C 
42  B  B  A  B  D  B  A  B 
43  D  A  D  D  B  A  B  A 
44  C  D  A  B  B  D  C  D 
45  D  B  A  C  B  C  B  C 
46  B  C  A  D  C  D  B  D 
47  D  B  C  B  C  A  B  D 
48  D  A  C  A  A  C  A  C 
49  D  A  B  C  B  C  C  B 
50  B  A  B  D  C  C  A  B 
 

Trang 8 – Mã đề 123 

 
Trang 189
Trang 190
Trang 191
Trang 192
Trang 193
Trang 194
Trang 195
Trang 196
Trang 197
Trang 198
Trang 199
Trang 200
Trang 201
Trang 202
Trang 203
Trang 204
Trang 205
Trang 206
Trang 207
Trang 208
Trang 209
Trang 210
Trang 211
Trang 212
Trang 213
Trang 214
Trang 215
Trang 216
Trang 217
Trang 218
Trang 219
Trang 220
Trang 221
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019
NGUYỄN HUỆ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 130
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………..SBD:……………..
Câu 1. Cho f 1  1, f  m  n   f  m   f  n   mn với mọi m, n  N * . Tính giá trị của biểu thức

 f  2019   f  2009   145 


T  log  .
 2 
A. 3. B. 4. C. 5. D. 10.
Câu 2. Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các
đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy
tính thể tích của khối tám mặt đều đó.
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 12 4 8
Câu 3. Cho  un  là một cấp số cộng thỏa mãn: u50  u51  100 . Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng
 un  bằng:
A. 1000. B. 5000. C. 50000. D. 10000.
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua

gốc tọa độ O và có vecto chỉ phương u  1;3; 2  là:
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t  t  R  . B. d :  y  3  t  R  . C. d :  y  3t  t  R  . D. d :  y  2t  t  R  .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Câu 5. Có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Toán, 5 cuốn sách Lý và 6 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách
đôi một khác nhau. Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học
sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy còn đủ 3 môn.
54 2072 661 73
A. . B. . C. . D. .
715 2145 715 2145
1

Câu 6. Cho f ( x) + 4 xf ( x2 ) = 3x. Tính tích phân I = ò f ( x)dx.


0

1 1
A. I = -2. B. I = - . C. I = 2. D. I = .
2 2
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối GA’B’C’. B. Khối A’BCN. C. Khối ABB’C’. D. Khối BB’MN.

Trang 222 Trang 1/7 - Mã đề thi 130


Câu 8. Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 .
3a
A. 3a . B. a 3 . C. 6a . D. .
2
Câu 9. Với các số thực a, b  0 thỏa mãn a 2  b 2  6ab , biểu thức log 2 (a  b) bằng:
1 1
A.  3  log 2 a  log 2 b  . B. 1  log 2 a  log 2 b  .
2 2
1 1
C. 1   log 2 a  log 2 b  . D. 2   log 2 a  log 2 b  .
2 2

Câu 10. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên R \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên sau

Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?


A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x  0 .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2 và y  2 .
D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x  0 .

Câu 11. Số cực trị của hàm số y  5 x 2  x là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
ax  b y
Câu 12. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
cx  d
sau đây là khẳng định đúng?
ad  0 ad  0
A.  . B.  . O x
 bc  0  bc  0
ad  0 ad  0
C.  . D.  .
 bc  0  bc  0
Câu 13. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC  AD  BC  BD  a , CD  2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng  ABC  và  ABD 
vuông góc nhau.
a a 3 a 2 a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 3 3 2

Trang 223 Trang 2/7 - Mã đề thi 130


e
3e a  1
 x ln xdx 
3
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?
1
b
A. a.b  64 . B. a.b  46 . C. a  b  12 . D. a  b  4 .
Câu 15. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600 . Thể tích
của khối chóp đó bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 36 18
Câu 16. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. ln  2019a   2019 lna . B. ln a 2019  ln a.
2019
1
C. ln  2019a   ln a. D. lna 2019  2019 ln a.
2019
Câu 17. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x 2  27  0 bằng:
A. 18. B. 27. C. 9. D. 3.
Câu 18. Tập xác định của hàm số y  log 3  3  2 x  là:
3   3   3
A.  . B.  ;    . C.  ; . D.  ;  .
2   2   2

Câu 19. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50, 24 lít (các mối
ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π  3,14 ). Diện tích của tấm thép hình
chữ nhật ban đầu gần với giá trị nào sau đây nhất?

A. 1, 2  m 2  . B. 1,8  m 2  . C. 2, 2  m 2  . D. 1,5  m 2  .

Câu 20. Cho hàm số y  x3  x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C)
với trục tung là:
A. y  2 x  1 B. y   x  1 C. y  2 x  2 D. y   x  1

Câu 21. Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với  P  : 2 x  y  2 z  4  0 là:
20 400
A.  x  3   y  2    z  4   B.  x  3   y  2    z  4  
2 2 2 2 2 2
. .
3 9
20 400
C.  x  3   y  2    z  4  D.  x  3    y  2    z  4 
2 2 2 2 2 2
 .  .
3 9

Trang 224 Trang 3/7 - Mã đề thi 130


Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
x –∞ 1   0 1 +∞
y + 0 – + 0 –
2 3
y
 1 1 
A. Có ba điểm. B. Có hai điểm. C. Có một điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 23. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng ( P ) .là: x  2 z  0 .
Tìm khẳng định SAI.
A. ( P ) song song với trục Oy . B. ( P ) đi qua gốc tọa độ O.

C. ( P ) chứa trục Oy . D. ( P ) có vectơ pháp tuyến n  (1; 0; 2) .

Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng  BDA ' .
3 6 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  3.
3 4 2
Câu 25. Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  2 . B. 0  m  2 . C. 2  m  0 . D. m  2 .
AD
Câu 26. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB  BC   a . Quay hình thang và miền
2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành.
4πa 3 5πa 3 7πa 3
A. V  πa 3 . B. V  . C. V  . D. .
3 3 3
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
2 e
A. y    . B. y  5 .
x
C. y    . D. y  log 1 x .
3 3 2

Câu 28. Tìm m để phương trình x 4  5 x 2  4  log 2 m có 8 nghiệm phân biệt:

A. 0  m  4 29 . B.  4 29  m  4 29 .
C. Không có giá trị của m. D. 1  m  4 29 .
12
 1
Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   ( x  0) bằng:
 x
A. -459. B. 459. C. -495. D. 495.
Câu 30. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S  3a 2 . B. S  8a 2 . C. S  2 3a 2 . D. S  4 3a 2 .

Trang 225 Trang 4/7 - Mã đề thi 130


Câu 31. Cho hàm số y  f  x  xác định liên tục trên R có bảng biến thiên.

1
Khi đó hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
f  x  3
A.  3;0  và  2;   . B. 1;   . C.  3;0  . D.  0;3 .

Câu 32. Với các số thực a, b  0, a  1 tùy ý, biểu thức log a 2  ab 2  bằng:
1 1
A. 2  4 log a b. B.  log a b. C.  4 log a b. D. 2  log a b.
2 2

x 2  2 x  2m
Câu 33. Cho hàm số y  f  x   . Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy
 x  1 x  m 
nhất một tiệm cận đứng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;0;1 và phương trình đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Tọa độ M  là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d là:
1 2 1
A. M   0;0;3 . B. M  1;0; 2  . C. M   2; 4;5 . D. M   6; 8; 9  .

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   BAD  60, CAD  90 . Gọi I và J lần
 
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD .
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 45 .

Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và đường
x 1 y  3 z  3
thẳng d :   . Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua A  0; 1; 4  ,
1 2 1
vuông góc với d và nằm trong  P  là:
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A.  :  y  1  t . B.  :  y  t . C.  :  y  1 . D.  :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   

z  2z  1
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i )( z  i )  2 z  2i . Mô đun của số phức w  là:
z2
A. 2 2 . B. 5. C. 10 . D. 2 5 .

Trang 226 Trang 5/7 - Mã đề thi 130


Câu 38. Cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  0 . Tìm m để (S) cắt đường thẳng
.
x 1 y z  2
 :   tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông (Với I là tâm mặt cầu).
1 2 2
4
A. m  1 . B. m  10 . C. m  20 . D. m   .
9
dx
Câu 39.  2  3x bằng:
1 3 1 1
A.  ln 3 x  2  C . B.  C. C. ln 2  3 x  C . D. C .
 2  3x   2  3x 
2 2
3 3

Câu 40. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P là mặt phẳng chứa đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt
1 1 2
phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0;2  . C. N  1; 2; 1 . F 1; 2;1 .
D.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD  , SAB
  300 , SA  2a. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a . 3
C. V  . D. V  .
6 9 3
x
Câu 42. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f ( x )  thỏa mãn F  2   0 . Khi đó phương
8  x2
trình F  x   x có nghiệm là:
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1  3

Câu 43. Cho hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4  Cm  . Giá trị của tham số m để đường thẳng
d  : y  x  4 cắt  Cm  tại ba điểm phân A  0; 4  , B, C biệt sao cho tam giác KBC có diện tích
bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1  137 1  137 1  137 1  137
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2

Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 .Tính min w , với w  z  2  2i .


1 3
A. min w  . B. min w  1 . C. min w  . D. min w  2 .
2 2
Câu 45. Diện tích hình giới hạn bởi  P  y  x 2  3 , tiếp tuyến của (P) tại x  2 và trục Oy là:
2 8 4
A. . B. 8. C. . D. .
3 3 3

Trang 227 Trang 6/7 - Mã đề thi 130


Câu 46. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là:

8 11 7 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 47. Cho hai số phức z1  4  3i, z2  4  3i, z3  z1.z2 . Lựa chọn phương án đúng:
2
A. z3  25 . B. z3  z1 . C. z1  z2  z1  z2 . D. z1  z2 .
2
5 x  4
Câu 48. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x  4 bằng:
5 5
A. 1. B.  . C. -1. D. .
2 2
Câu 49. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và
nữ là:
A. 120. B. 231. C. 210. D. 22.
Câu 50. Cho hàm số f  x  . Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên. Trên đoạn  4;3 , hàm số
g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
2

A. x0  4 . B. x0  1 . C. x0  3 . D. x0  3 .
----------- HẾT ----------

Trang 228 Trang 7/7 - Mã đề thi 130


TRƯỜNG THPT THĂNG LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN – LỚP 12
MÃ ĐỀ 856 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 4 trang, gồm 50 câu.

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………. Lớp:………...……….

3 5

Câu 1. Biết  f (2 x 1)dx  3 . Tính I   3  f ( x)  dx .


1 3

45
A. I  0 . B. I  . C. I  21 . D. I  18 .
2
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực a  0 ?
A. log a  1  log  a . B. log a  1  log 10a . C. log a  1  log ea . D. log a  1  log  a  1 .
Câu 3. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0  a  1 , b  1 . Biết a  b , mệnh đề nào sau đây đúng?
 

A.   0 . B.   1 . C. 0    1 . D.   1 .
Câu 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1  3i  2 là đường tròn có phương trình:
A.  x  1  ( y  3)2  2 . B.  x  1  ( y  3)2  4 . C.  x  1  ( y  3)2  4 . D.  x  1  ( y  3)2  2 .
2 2 2 2

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho trên nửa khoảng ;4 là
A. 4 . B. 3 .
C. 1 . D. 2 .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  y  m  0 là phương trình mặt cầu khi và chỉ
khi
5 5
A. m  5 . B. m  . C. m  5 . D. m   .
4 4
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5  2.5  7  0 .
x 1 x

A. 10 . B. 7 . C. log 2 10 . D. log 5 10 .
Câu 8. Từ các chữ số 1;2;3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. A63 . B. C63 . C. 6! . D. 3! .
Câu 9. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  3 tại điểm có hoành độ x = 1 là
2x

18 9
A. . B. . C. 18ln 3 . D. 9 ln 3 .
ln 3 ln 3
Câu 10. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x4  4 x 2  1 .
   
A. ;  2 và 0; 2 . B.  2; 2 .   
C.  2;0 và    
2;  . D. ;  2 và   
2;  .
Câu 11. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?

A. y  2 x3 1 . B. y  x 4  2 x3  1 .
C. y  x3  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 12. Cho hàm số y  f ( x ) có f '( x)  ( x  2)( x  1)( x2 1) . Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;1 . B. 0;  . C. (; 2) . D. (2; 1) .
 
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;1), B(2;0; 5) . Tính AB  OB .
A. 12 . B. 36 . C. 36 . D. 12 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2 x  3 là
A. x  23 . B. x  32 . C. x  log 2 3 . D. x  log3 2 .

Trang 1/4 - Mã đề thi 856


Trang 229
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  z  9  5i . Tính z .
A. z  34 . B. z  17 . C. z  10 . D. z  2 10 .
Câu 16. Cho hai số phức z1  1  2i , z2  b  ai a, b   . Phần ảo của số phức z  i.z1  z2 là
A. 1  a . B. 1  a . C. 2  a . D. 2  b .
Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , tam giác ABC đều, AB  a 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và
( SAB ) . Giá trị của cos  là
3 3 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 18. Nghiệm có phần ảo dương của phương trình x 2  2 x  2  0 là
A. x  2  i . B. x  2  i . C. x  1  i D. x  1  i .
1
Câu 19. Một nguyên hàm của hàm số y  là
2 x 1
1 2 ln 2 x  1  1
A. 1 . B. ln 2 x 1 . C. . D. .
2(2 x  1) 2  2 x 1
2
2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;3;1) . Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A trên Ox, Oy, Oz.
Viết phương trình mặt phẳng (MNP).
x y x y z
A. 4 x  3 y  z  26  0 . B.   z 1. C.   0. D. 3x  4 y  12 z  1  0 .
4 3 4 3 1
Câu 21. Tính thể tích khối hộp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 2 .
A. 18 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
Câu 22. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  x sin xdx  x cos x   cos xdx . B.  x sin xdx  x cos x   cos xdx .
C.  x sin xdx  x cos x   cos xdx . D.  x sin xdx  x cos x   cos xdx .
2x  7
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  trên đoạn  a; b (0  a  b) là
x3
A. f ( a)  f (b) . B. f (b) . C. f (0) . D. f (a ) .
Câu 24. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là
a 3 3
A. 4a 2 . B.  a 2 3 . C. 3 a 2 . D. .
2
Câu 25. Bất phương trình log 1  2 x  4  4 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
 
 2

A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), tam giác ABC vuông tại C; SA  a, AC  2a, BC  3a . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  3a 3 .
3
Câu 27. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2 , trục hoành và đường
thẳng x = 1 quay xung quanh trục Ox.
  1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 28. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình  f ( x)   1 là
2

A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 2 .

x 1 y z2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi  là góc giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x  3 y  z  2  0 . Tính  .
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 00 .

Trang 2/4 - Mã đề thi 856


Trang 230
Câu 30. Gieo một con súc sắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện sau hai lần gieo bằng 10?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 5
Câu 31. Cho cấp số cộng un  ( n  , n  1 ), biết u3  4 , u11  16 . Tính u7 .
A. u7  12 . B. u7  20 . C. u7  8 . D. u7  10 .
1
Câu 32. Đồ thị hàm số f ( x)  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 33. Một đồng hồ cát được ghép bởi 3 khối: Khối nón, khối cầu và khối trụ. Biết chiều cao khối nón bằng đường kính khối
cầu; bán kính mặt đáy của khối nón bằng bán kính khối cầu và cũng
bằng bán kính đáy của khối trụ. Gọi h là chiều cao khối trụ, R là bán
h
kính khối cầu (tham khảo hình vẽ bên). Tính .
R
h 3 h
A.  B.  2
R 2 R
h h 4
C.  3 D. 
R R 3
Câu 34. Cho hình tam giác vuông cân ABC , AB  AC  a quay xung quanh cạnh BC . Thể tích vật thể tạo thành là
a3 2 a 3 2 2a3 4a3
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 3
ln x  4
e

Câu 35. Biết  x


dx  a 5  b , trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a  b .
1

26 26
A. S   . B. S  . C. S  2 . D. S  2 .
3 3
Câu 36. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  mx 4  2(m  1) x 2  3 có 3 điểm cực trị là
A. 1;0 . B. 1;  . C. ;0 . D. ;1  0;  .

 m2  4m x 2  x  3 đồng biến trên  .


2 3
m x
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
3
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;0) . Biết mặt phẳng (P): 3x  y  z 10  0 cắt
(S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 2, tính bán kính R của mặt cầu (S).
15 13
A. R  . B. R  3 . C. R  . D. R  15 .
2 2
Câu 39. Biết bốn nghiệm của phương trình z 4  1  0 được biểu diễn bởi bốn điểm A, B, C, D trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính
diện tích tứ giác tạo thành từ bốn điểm trên.
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 4 .
4
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB  a, AD  2a, AA '  3a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC’ và BD .
6 61 31 2 31 3 61
A. . B. . C. . D. .
61 62 31 61
Câu 41. Một gia đình lập kế hoạch tiết kiệm như sau: Họ lập một sổ tiết kiệm tại một ngân hàng và cứ đầu mỗi tháng họ gửi
vào sổ tiết kiệm đó 15 triệu đồng. Giả sử lãi suất tiền gửi không đổi là 0,6%/tháng và tiền gửi được tính lãi theo hình thức lãi
kép. Hỏi sau 3 năm gia đình đó tiết kiệm được số tiền gần nhất với con số nào dười đây?
A. 543 240 000 đồng. B. 589 269 000 đồng. C. 669 763 000 đồng. D. 604 359 000 đồng.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 và điểm A(3; 2; 1) . Biết A '(a; b; c) là
hình chiếu của A trên (P). Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABCD có SA  AB  a . Tính thể tích khối đa diện tạo thành từ trung điểm các cạnh bên và trung
điểm các cạnh đáy của hình chóp đã cho.
3a 3 2 a3 2 5a 3 2 7a3 2
A. . B. . C. . D. .
16 4 48 16

Trang 3/4 - Mã đề thi 856


Trang 231
Câu 44. Một chất điểm chuyển động trong 3 giây với vận tốc
v  a cos t   b (mét/giây) (trong đó, t là biến thời gian; a, b là
các hằng số) có đồ thị là một đường hình sin như hình vẽ bên.
Tính tổng quãng đường S mà vật đi được sau 3 giây (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm).

A. S  27,93( m ) . B. S  15( m ) . C. S  29,93( m ) . D. S  17( m ) .


Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 0; 1), B (2;1;3), C (2;1; 1) . Viết phương trình đường
phân giác trong góc A của tam giác ABC .
x 1 y z 1 x 1 y z  1 x 1 y z  1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 7 1 1 1 1 1 7 1 1 1
Câu 46. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f '( x ) có bảng biến thiên như sau

Đặt g ( x)  f  x  ln  x 2  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?


A. g(2)  g(1) . B. g (1)  g(0) . C. g (1)  g(2) . D. g (3)  g(4) .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : (m  2 n) x  ( m  n ) y  (m  2n) z  3m  0 (m, n là tham
số) và điểm A(0; -1; -1). Tìm khoảng cách lớn nhất từ A đến (P).
A. 3 . B. 2 2 . C. 2 . D. 3 3 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x )  ax3  bx 2  cx  d  a  0, a, b, c, d    .
Hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
x b
Hàm số y  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
ax  c
3   3
A.  ;  . B. ;   .
 2  
 2
C. 3;  . D. ;3 .

Câu 49. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
 1    3 
Tập tất cả các giá trị của m để phương trình f   m có nghiệm thuộc khoảng  ;  là
 cos x   2 2 
 13   19 
A.  2;  . B.  ;  .
 4   4 
 19 13 
C.  ;  . D.  2;  .
 4 4 
Câu 50. Cho các số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện sau
 x  0

y  0

2 x  5 y  15  0

 x  y 10  0
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A  x  6 y . Tính M + m.
A. 25 . B. 15 . C. 10 . D. 0 .

------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề thi 856


Trang 232
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
BẾN TRE MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 210

Câu 1. Cho các số phức z1  1  3i; z2  5  3i . Tìm điểm M  x; y  biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 và môđun của số phức
w  3 z3  z2  2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
 3 1 3 1 3 1  3 1
A. M   ;  . B. M  ;   . C. M  ;  . D. M   ;   .
 5 5 5 5 5 5  5 5
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2  , B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng
Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. x  y  z  2  0 . B. 3x  2 y  z  3  0 . C. 3x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 .
Mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R là:
A. I  1; 2; 3 và R  5 . B. I 1; 2;3 và R  5 .
C. I 1; 2;3 và R  5 . D. I  1; 2; 3 và R  5 .

Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  4 z  9  0 . Giả sử M , N là các điểm biểu diễn
hình học của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
A. 5. B. 4 . C. 2 5 . D. 5 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Đường tròn giao tuyến
của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là
A. r 6. B. r  14 . C. r  3 . D. r 5.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M trên trục Oy là:
A. Q  0; 2;0  . B. S  0; 0;3 . C. R 1;0;0  . D. P 1;0;3 .
Câu 7. Tìm số phức z biết: 1  i  z  1  5i  0.
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .

Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1  1  i , z2  1  i 
2
Câu 8.
và z3  a  i . Để tam giác ABC vuông tại B thì a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Tính môđun của số phức z  2  i  i 2019
.
A. z  5 . B. z  2 . C. z  2 2 . D. z  10 .
Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  9  0 . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  3 . B. z1  z2  4i . C. z1  z2  9i . D. z1  z2  0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0;3;1 , C  1; 4; 2  . Độ dài
đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC .

Trang 1/6 – Mã đề 210


Trang 233
3
A. 3. B. . C. 2. D. 6.
2
  
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  1; 2;3 , b   2; 4;1 , c   1;3; 4  . Véc tơ
   
v  2a  3b  5c có toạ độ là:
   
A. v   3;7; 23 . B. v   23;7;3 . C. v   7;3; 23 . D. v   7; 23;3 .

2x4  3
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2
3 2 x3 3 2 x3 3 2 x3 3
A. 2x 3   C . B.  C . C.  C . D.  C .
x 3 x 3 2x 3 x

x  1 t

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4; 0;0  và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi H  a; b; c 
 z  2t

là chân hình chiếu từ M lên  . Tính a  b  c .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u   2;3; 4  làm véc tơ chỉ phương?
(với t   )
 x  1  2t x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  5t . D.  y  3  3t .
 z  2  4t  z  4  t  z  4  3t  z  2  4t
   

Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm I 1; 0; 1 , A  2; 2; 3 . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua điểm
A có phương trình là
A.  x  1  y 2   z  1  3 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  9 . D.  x  1  y 2   z  1  3 .
2 2 2 2

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. Q 1; 3; 4  . B. P 1; 2;0  . C. N  0;1; 2  . D. M  2; 1;1 .

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  sin x là

A. F  x   e x  cos x  C . B. F  x   e x  sin x  C .
C. F  x   e x  cos x  C . D. F  x   e x  sin x  C .

Câu 19. Cho số phức z  a  bi  a, b    theo điều kiện  2  3i  z  7iz  22  20i . Tính S  a  b .
A. S  3 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  2 .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng?
32 x 32 x
A.  32 x dx  C . B.  32 x dx  C.
ln 9 ln 3

Trang 2/6 – Mã đề 210


Trang 234
32 x 1 9x
C.  32 x dx  C . D.  32 x dx  C .
2x  1 ln 3

Câu 21. Tìm hàm số F  x  biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x và F 1  1
11 2
A. F  x    . B. F  x   x x.
2 x 2 3
2 5 2 1
C. F  x   x x  . D. F  x   x x .
3 3 3 3
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  3  2i 
A. z  1  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  1  i .
Câu 23. Cho số phức z1  2  3i, z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .
A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
x y z
Câu 24. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
1 2 3
   
A. n1   6;3; 2  . B. n2   6; 2;3 . C. n2   3;6; 2  . D. n2   2;3;6  .

Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  kf  x  dx  k  f  x  dx với k  0 . B.   f  x  dx   f  x  .
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
Câu 26. Trong mặt phẳng  Oxy  , điểm M  3; 1 biểu diễn số phức
A. z  1  3i . B. z  3  i .
C. z  1  3i . D. z  3  i .
  
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3k  i . Tọa độ của điểm A là:
A. A  3; 0;  1 . B. A  1;0;3 . C. A  1;3; 0  . D. A  3;  1;0  .

Câu 28. Trong không gian Oxyz phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng
 Oyz  ?
A. x  0 . B. y  z  0 . C. z  y  z . D. y  z  0 .

Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 5  x3 và trục hoành.
13 7 1 17
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
x  3 y 1 z  3
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  2 y  z  5  0 .Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) .
A. M  1;0; 4  . B. M  0;0;5  . C. M  5; 2; 2  . D. M  3; 1;3 .

Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z  2  i  z  2i là đường thẳng .
A. 4 x  2 y  1  0 . B. 4 x  2 y  1  0 . C. 4 x  2 y  1  0 . D. 4 x  6 y  1  0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là

Trang 3/6 – Mã đề 210


Trang 235
A.  x  2    y  1   z  1  9 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  1  4 . D.  x  2    y  1   z  1  36 .
2 2 2 2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0 . Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
1
x 2
2
1
Câu 34. Biết 
0
x 1
dx 
m
 n ln 2 , (với m , n   ). Tính S  m  n .

A. S  1 . B. S  4 . C. S  1 . D. S  5 .
3 3 3
Câu 35. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I   4 f  x   2019 g  x  dx
1 1 1

A. 2025 . B. 2019 . C. 2021. D. 2027 .


1
Câu 36. Tính tích phân I    e x  2  dx .
0

A. I  e  1 . B. I  e  2 . C. I  e  3 . D. I  e  1 .
Câu 37. Phần ảo của số phức z  2  3i là :
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B như hình vẽ bên.

Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức


1 1
A. 1  2i . B.   2i . C. 2  i . D. 2  i .
2 2

x  1 t

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  4t , t   . Hỏi d đi qua điểm nào dưới
 z  3  5t

đây?
A.  3;6;8  . B. 1; 4; 5  . C.  1; 2;3 . D.  0;6;8  .

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  :4 x  2 y  4 z  6  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
9 2

 f  x  dx  6 . Tính tích phân I   x . f  x  1 dx .


2 3
Câu 41. Cho tích phân
2 1

A. I  3 . B. I  2 . C. I  8 . D. I  4 .
Trang 4/6 – Mã đề 210
Trang 236
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và
mặt phẳng  P  :2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0;0;  3 . B. M  0;0;3 . C. M  0;0;  4  . D. M  0;0; 4  .

Câu 43. Cho tích phân I   x 2 .cosx dx và đặt u  x 2 , dv  cos x dx . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
0

đúng?
 
 
A. I  x 2 .s in x   x .sin x dx . B. I  x 2 .s in x  2  x .sin x dx .
0 0
0 0
 
 
C. I  x 2 .s in x  2 x .sin x dx . D. I  x 2 .s in x   x .sin x dx .
0 0
0 0

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 và B  0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
A.  2; 4; 2  . B.  2; 2; 4  . C.  1;1; 2  . D.  2; 4; 2  .

Câu 45. Cho số phức z  1  2i . Tính z .


A. z  5 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  2 .

Câu 46. Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 và y  2 x  1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
1 1 1 1
A. V    2 x  1 dx . B. V    2 x  1dx . C. V     2 x  1 dx . D. V   2 x  1dx .
0 0 0 0

Câu 47. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v  t   t  10t  m / s  với t là thời 2

gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200  m / s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A.  m . B. 500  m  . C.  m . D. 2000  m  .
3 3
Câu 48. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x, x   và f  0   f   0   1 .
2

Giá trị của f 2 1 bằng


5
A. 8 . B. . C. 10 . D. 4 .
2
 x  4  2t x  1

Câu 49. Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y  t  t    d1 :  y  t '  t '    . Phương trình mặt cầu
z  3  z  t '
 
có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là:
2 2
 3 9  3 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
2 2

 2 4  2 2
2 2
 3 3  3 9
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
2 2

 2 2  2 4

Trang 5/6 – Mã đề 210


Trang 237
x2
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  ,
8
y   x  6 . Tính diện tích hình phẳng D nằm bên phải của trục tung.
1075 135 185 335
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
192 64 24 96
----- HẾT -----

Trang 6/6 – Mã đề 210


Trang 238
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
BẾN TRE MÔN: TOÁN HỌC - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 210

Câu 1. Cho các số phức z1  1  3i; z2  5  3i . Tìm điểm M  x; y  biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 và môđun của số phức
w  3 z3  z2  2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
 3 1 3 1 3 1  3 1
A. M   ;  . B. M  ;   . C. M  ;  . D. M   ;   .
 5 5 5 5 5 5  5 5
Lời giải
Chọn A
Do M nằm trên đường thẳng x  2 y  1  0 nên M  2 y  1; y  .
Điểm M  x; y  biểu diễn số phức z3  z3  x  yi  2 y  1  yi .
Ta có: w  3z3  z2  2 z1  3  2 y  1  yi    5  3i   2 1  3i   6 y  3  y  1 i .
2

 6 y   3  y  1  3 5.  y    
2 2 1 4 6 5
 w .
 5  25 5
1 3
Dấu "  " xảy ra  y   x   .
5 5
 3 1
Vậy M   ;  .
 5 5

Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2  , B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng
Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. x  y  z  2  0 . B. 3x  2 y  z  3  0 . C. 3x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: AB  1; 2; 1 và nP  1;1;1 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
 
Gọi nQ  0 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  .
Do mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  nên:
 
nQ  AB   
    nQ //  AB, nP    3; 2; 1 .
nQ  nP

Chọn nQ   3; 2; 1 .

Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua A 1; 1; 2  , có một véctơ pháp tuyến nQ   3; 2; 1 là:
 Q  : 3  x  1   2  y  1   1 z  2   0   Q  : 3x  2 y  z  3  0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  9  0 .
Mặt cầu  S  có tâm I và bán kính R là:
A. I  1; 2; 3 và R  5 . B. I 1; 2;3 và R  5 .

Trang 13/1 – Mã đề 210


Trang 239
C. I 1; 2;3 và R  5 . D. I  1; 2; 3 và R  5 .

Lời giải
Chọn B

Viết lại phương trình mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  5 .


2 2 2

 Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và R  5 .

Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2  4 z  9  0 . Giả sử M , N là các điểm biểu diễn
hình học của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
A. 5. B. 4 . C. 2 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
 z  2  5i
Ta có z 2  4 z  9  0   1
 z2  2  5i

nên M 2; 5 và N 2;  5 .   
Suy ra MN  2 5 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Đường tròn giao tuyến
của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là
A. r  6. B. r  14 . C. r  3 . D. r  5.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  14 .
Hình chiếu của I lên mặt phẳng  Oxy  là H 1; 2;0  .
Do đó, khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  Oxy  là d  I ;  Oxy    IH  3 .
Đường tròn giao tuyến có bán kính là r  R 2  d 2  5 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M trên trục Oy là:
A. Q  0; 2;0  . B. S  0; 0;3 . C. R 1;0;0  . D. P 1;0;3 .
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng lý thuyết: Điểm M  x0 ; y0 ; z0  có hình chiếu vuông góc lên các trục Ox, Oy, Oz lần
lượt là M Ox  x0 ;0;0  , M Oy  0; y0 ;0  , M Oz  0;0; z0  . Do đó hình chiếu vuông góc của M 1; 2;3
trên trục Oy là  0; 2;0  .
Câu 7. Tìm số phức z biết: 1  i  z  1  5i  0.
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Lời giải
Chọn B.
1  5i 1  5i 1  i  1  i  5i  5i 2
Ta có: 1  i  z  1  5i  0  z     3  2i.
1 i 12  i 2 2

Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1  1  i , z2  1  i 
2
Câu 8.
và z3  a  i . Để tam giác ABC vuông tại B thì a bằng:
Trang 13/2 – Mã đề 210
Trang 240
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có z1  1  i  A 1; 1
z2  1  i   2i  B  0; 2 
2

 
z3  a  i  C  a; 1 . Nên AB   1; 1 , BC   a; 3 .

Để tam giác ABC vuông tại B thì AB.BC  0  1.a  1.  3  0  a  3 .

Câu 9. Tính môđun của số phức z  2  i  i 2019 .


A. z  5 . B. z  2 . C. z  2 2 . D. z  10 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có z  2  i  i 2019  2
Nên z  2 .
Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  9  0 . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  3 . B. z1  z2  4i . C. z1  z2  9i . D. z1  z2  0 .
Lời giải
Chọn D.
Theo định lý Vi-ét ta có z1  z2  0

Nên z1  z2  0  z1  z2  0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0;3;1 , C  1; 4; 2  . Độ dài
đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC .
3
A. 3. B. . C. 2. D. 6.
2
Lời giải
Chọn C.
    
Ta có : AB   2;3;1 ; AC   3; 4; 2  , BC   1;1;1   AB, AC    2;1;1 và BC  3 .

1   6
 S ABC   AB, AC   .
2 2
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC
2S
Khi đó: AH  ABC  2 .
CB
  
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a  1; 2;3 , b   2; 4;1 , c   1;3; 4  . Véc tơ
   
v  2a  3b  5c có toạ độ là:
   
A. v   3;7; 23 . B. v   23;7;3 . C. v   7;3; 23 . D. v   7; 23;3 .
Lời giải
Chọn A.
      
Có 2a   2; 4;6  , 3b   6; 12; 3 , 5c   5;15; 20  , nên v  2a  3b  5c   3;7; 23 .

2x4  3
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2

Trang 13/3 – Mã đề 210


Trang 241
3 2 x3 3 2 x3 3 2 x3 3
A. 2x 3   C . B.  C . C.  C . D.  C .
x 3 x 3 2x 3 x
Lời giải
Chọn D.

2x4  3 2 x3 3
Có f  x  
x2
 2 x 2
 3. x 2
,   f  x  dx    2 x 2
 3. x 2
 dx 
3
 C.
x

x  1 t

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  4; 0;0  và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi H  a; b; c 
 z  2t

là chân hình chiếu từ M lên  . Tính a  b  c .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.

Ta gọi H 1  t ; 2  3t ; 2t     MH   5  t ; 2  3t ; 2t 
  11
Do H là chân hình chiếu từ M lên  nên ta có MH .ud  0  5  t  6  9t  4t  0  t 
14

 3 5 22 
Vậy H  ; ;   a  b  c  1 .
 14 14 14 

Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u   2;3; 4  làm véc tơ chỉ phương?
(với t   )
 x  1  2t x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  3  3t . C.  y  3  5t . D.  y  3  3t .
 z  2  4t  z  4  t  z  4  3t  z  2  4t
   
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm I 1; 0; 1 , A  2; 2; 3 . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua điểm
A có phương trình là
A.  x  1  y 2   z  1  3 . B.  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  9 . D.  x  1  y 2   z  1  3 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
Bán kính mặt cầu: R  IA  3 .
 Phương trình mặt cầu:  x  1  y 2   z  1  9 .
2 2

Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng  P  ?
A. Q 1; 3; 4  . B. P 1; 2;0  . C. N  0;1; 2  . D. M  2; 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Trang 13/4 – Mã đề 210
Trang 242
Thay tọa độ các điểm Q , P , N , M lần lượt vào phương trình  P  : 2 x  y  z  1  0 ta được:
2.1   3  4  1  0 (đúng) nên Q   P  .
2.1   2   1  0 (sai) nên P   P  .
1  2  1  0 (sai) nên N   P  .
2.1   1  1  1  0 (sai) nên M   P  .

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  sin x là

A. F  x   e x  cos x  C . B. F  x   e x  sin x  C .
C. F  x   e x  cos x  C . D. F  x   e x  sin x  C .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F  x     e x  sin x dx   e x dx   sin xdx  e x  cosx  C .

Câu 19. Cho số phức z  a  bi  a, b    theo điều kiện  2  3i  z  7iz  22  20i . Tính S  a  b .
A. S  3 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:  2  3i  z  7iz  22  20i
  2  3i  a  bi   7i  a  bi   22  20i
 2a  2bi  3ai  3b  7 ai  7b  22  20i
 2a  4b   2b  10a  i  22  20i
2a  4b  22 a  1
 
2b  10a  20 b  5
Vậy S  a  b  4 .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng?
32 x 32 x
A.  32 x dx  C . B.  32 x dx  C.
ln 9 ln 3
32 x 1 9x
C.  32 x dx  C . D.  32 x dx  C .
2x  1 ln 3
Lời giải
Chọn A
32 x
 3 dx   9 dx  C .
2x x

ln 9
Câu 21. Tìm hàm số F  x  biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x và F 1  1
1
1 2
A. F  x    . B. F  x   x x.
2 x 2 3
2 5 2 1
C. F  x   x x  . D. F  x   x x .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D

Trang 13/5 – Mã đề 210


Trang 243
2
Ta có F  x    xdx x x C .
3
2 1 2 1
Ta có F 1  1   C  1  C  , suy ra F  x   x x  .
3 3 3 3
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  3  2i 
A. z  1  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  1  i .
Lời giải
Chọn B
Ta có z  1  i  3  2i   5  i  z  5  i .

Câu 23. Cho số phức z1  2  3i, z2  4  5i . Tính z  z1  z2 .


A. z  2  2i . B. z  2  2i . C. z  2  2i . D. z  2  2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  2  3i  4  5i  2  2i .
x y z
Câu 24. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
1 2 3
   
A. n1   6;3; 2  . B. n2   6; 2;3 . C. n2   3;6; 2  . D. n2   2;3;6  .
Lời giải
Chọn D
x y z x y z
Ta có    1  6 x  3 y  2 z  6  0 nên véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
1 2 3 1 2 3

n1   6;3; 2  .
Câu 25. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  kf  x  dx  k  f  x  dx với k  0 . B.   f  x  dx   f  x  .
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
Lời giải
Chọn D

Mệnh đề   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx sai.


Câu 26. Trong mặt phẳng  Oxy  , điểm M  3; 1 biểu diễn số phức
A. z  1  3i . B. z  3  i . C. z  1  3i . D. z  3  i .
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng  Oxy  , điểm M  3; 1 biểu diễn số phức z  3  i .
  
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  3k  i . Tọa độ của điểm A là:
A. A  3;0;  1 . B. A  1;0;3 . C. A  1;3;0  . D. A  3;  1;0  .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ của điểm A là A  1; 0;3 .

Trang 13/6 – Mã đề 210


Trang 244
Câu 28. Trong không gian Oxyz phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng
 Oyz  ?
A. x  0 . B. y  z  0 . C. z  y  z . D. y  z  0 .
Lời giải
Chọn A

Phương trình mặt phẳng  Oyz  qua O có véc tơ pháp tuyến là i  1;0;0 
Nên phương trình mặt phẳng  Oyz  : x  0 .

Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 5  x3 và trục hoành.
13 7 1 17
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
x  0
x5  x3  0  
 x  1
1
1
Diện tích S  x  x3 dx 
5

1
6

x  3 y 1 z  3
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  2 y  z  5  0 .Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) .
A. M  1;0; 4  . B. M  0;0;5  . C. M  5; 2; 2  . D. M  3; 1;3 .
Lời giải
Chọn A
 x  2 y  1  x  1
 
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  x  2 z  9   y  0  M  1;0; 4  .
x  2 y  z  5  0 z  4
 

Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z  2  i  z  2i là đường thẳng .
A. 4 x  2 y  1  0 . B. 4 x  2 y  1  0 . C. 4 x  2 y  1  0 . D. 4 x  6 y  1  0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi | x, y  , i 2  1 .Ta có
z  2  i  z  2i  ( x  2)  ( y  1)i  x  ( y  2)i  ( x  2) 2  ( y  1) 2  x 2  ( y  2) 2
 4x  2 y 1  0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 .
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là

A.  x  2    y  1   z  1  9 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  1  4 . D.  x  2    y  1   z  1  36 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Trang 13/7 – Mã đề 210


Trang 245
Chọn C
Mặt cầu tâm A  2;1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có
2.2  1  2.1  1
R  d  A,  P    2.
22   1  22
2

Vậy mặt cầu cần tìm có phương trình  S  :  x  2    y  1   z  1  4 .


2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0 . Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng   và    song song với nhau khi
2 4  m 2 m  2
     hệ vô nghiệm.
1 2 1 1 m  2
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1
x2  2 1
Câu 34. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , (với m , n   ). Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  1 . D. S  5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
x2  2
1
 x 2  1  1 1
 1   x2  1
1

0 x  1 dx  0 x  1 dx  0  x  1  
x 1 
dx    x  ln x  1  
 2 0 2
 ln 2 .

m  2
Suy ra  . Vậy S  m  n  1 .
 n  1
3 3 3
Câu 35. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I   4 f  x   2019 g  x  dx
1 1 1

A. 2025 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2027 .


Lời giải
Chọn D
3 3 3
I    4 f  x   2019 g  x   dx  4  f  x  dx  2019 g  x  dx  4.2  2019.1  2027 .
1 1 1

1
Câu 36. Tính tích phân I    e x  2  dx .
0

A. I  e  1 . B. I  e  2 . C. I  e  3 . D. I  e  1 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: I    e x  2  dx   e x  2 x   e  1 .
1

0
0

Trang 13/8 – Mã đề 210


Trang 246
Câu 37. Phần ảo của số phức z  2  3i là :
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
Lời giải
Chọn C
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B như hình vẽ bên.

Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức


1 1
A. 1  2i . B.   2i . C. 2  i . D. 2  i .
2 2
Lời giải
Chọn B
 1  1
Ta có: A  2;1 , B 1;3 trung điểm của đoạn thẳng AB là I   ; 2  biểu diễn số phức   2i .
 2  2

x  1 t

Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  4t , t   . Hỏi d đi qua điểm nào dưới
 z  3  5t

đây?
A.  3;6;8  . B. 1; 4; 5  . C.  1; 2;3 . D.  0;6;8  .

Lời giải
Chọn D
Chọn t  1 ta có d đi qua điểm  0;6;8  .

Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  :4 x  2 y  4 z  6  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Lấy A  0;  3;0    Q  :4 x  2 y  4 z  6  0 .
Dễ thấy  P  //  Q  suy ra d   P  ,  Q    d  A,  P    2 .
9 2

 f  x  dx  6 . Tính tích phân I   x . f  x  1 dx .


2 3
Câu 41. Cho tích phân
2 1

A. I  3 . B. I  2 . C. I  8 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  x3  1  dt  3 x 2 dx .

Trang 13/9 – Mã đề 210


Trang 247
Đổi cận: x  1  t  2 và x  2  t  9 .
2 9
1
Vậy I   x 2 . f  x3  1 dx   f  t  dt  2 .
1
32

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và
mặt phẳng  P  :2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0;0;  3 . B. M  0; 0;3 . C. M  0; 0;  4  . D. M  0; 0; 4  .
Lời giải
Chọn B
Gọi M  0;0; m   Oz .

m  17
Theo đề: AM  d  M ;  P    13   m  4    14  m 2  8m  29   m 2  34m  289
2

14
 13m 2  78m  117  0  m  3 .

Câu 43. Cho tích phân I   x 2 .cosx dx và đặt u  x 2 , dv  cos x dx . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
0

đúng?
 
 
A. I  x 2 .s in x   x .sin x dx . B. I  x 2 .s in x  2  x .sin x dx .
0 0
0 0
 
 
C. I  x 2 .s in x  2 x .sin x dx . D. I  x 2 .s in x   x .sin x dx .
0 0
0 0

Lời giải
Chọn C
u  x 2  du  2 x d x
Đặt   .
dv  cos x dx v  sin x


Vậy I  x 2 .s in x  2  x .sin x dx .
0
0

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 và B  0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
A.  2; 4; 2  . B.  2; 2; 4  . C.  1;1; 2  . D.  2; 4; 2  .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó tọa độ điểm I là:
t  1 
  A  2;1;3 , B 1; 1;1  AB   1; 2; 2  .  I  1;1; 2  .
t '  1
Vậy chọn C.
Câu 45. Cho số phức z  1  2i . Tính z .
A. z  5 . B. z  5 . C. z  3 . D. z  2 .
Lời giải
Chọn B

Trang 13/10 – Mã đề 210


Trang 248
Ta có z  12   2   5 .
2

Câu 46. Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 và y  2 x  1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
1 1 1 1
A. V    2 x  1 dx . B. V    2 x  1dx . C. V     2 x  1 dx . D. V   2 x  1dx .
0 0 0 0

Lời giải
Chọn C
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  xung quanh trục Ox là:
1 1

 
2
V  2 x  1 dx     2 x  1 dx .
0 0

Câu 47. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v  t   t 2  10t  m / s  với t là thời
gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200  m / s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A.  m . B. 500  m  . C.  m . D. 2000  m  .
3 3
Lời giải
Chọn C
Khi v  200 ta suy ra t 2  10t  200  t  10  s  .
Máy bay di chuyển trên đường băng từ thời điểm t  0  s  tới thời điểm t  10  s 
10
2500
Nên suy ra quãng đường di chuyển trên đường băng là: S    t 2  10t  dt   m .
0
3

Câu 48. Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x   f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x, x   và f  0   f   0   1 .


2

Giá trị của f 2 1 bằng


5
A. 8 . B. . C. 10 . D. 4 .
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
 f   x   f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x   f   x  . f  x    15 x 4  12 x
2

f   x  . f  x   3 x 5  6 x 2  C , x  
Mà f  0   f   0   1 nên 1  0  0  C  C  1
1 2
f   x  . f  x   3 x 5  6 x 2  1 hay  f  x    3 x5  6 x 2  1
2
1 2 1
f  x   x 6  2 x3  x  M
2 2
1
Mà f  0   1   M
2
1 2 1 1
f 1   2  1   f 2 1  4 .
2 2 2

Trang 13/11 – Mã đề 210


Trang 249
 x  4  2t x  1

Câu 49. Cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :  y  t  t    d1 :  y  t '  t '    . Phương trình mặt cầu
z  3  z  t '
 
có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là:
2 2
 3 9  3 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
2 2

 2 4  2 2
2 2
 3 3  3 9
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
2 2

 2 2  2 4
Lời giải
Chọn D
 x  4  2t
 
d1 :  y  t  t     d1 có vectơ chỉ phương u 1   2;1;0 
z  3

x  1
 
d 2 :  y  t '  t '     d 2 vecctơ chỉ phương u 2   0;1; 1
 z  t '

Gọi AB là đoạn vuông góc chung của  d1  ,  d 2  với A  d1 ; B  d 2 .

A  d1  A(4  2t ; t ; 3); B  d 2  B(1; t ';  t ')  AB   3  2t ; t ' t ;  t ' 3
 
 AB.u1  0  2t  3 .  2   t ' t  0
AB là đoạn vuông góc chung của  d1  ,  d 2      
 AB.u 2  0 2t ' t  3
t  1 
  A  2;1;3 , B 1; 1;1  AB   1; 2; 2  .
t '  1
Mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d 2  và chỉ khi
AB là đường kính của mặt cầu  S 

3  AB 22  22  1 3
S  có tâm là trung điểm I của AB , I  ;0; 2  và bán kính R    .
2  2 2 2
2
 3 9
Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x    y 2   z  2   .
2

 2 4
x2
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy  cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  ,
8
y   x  6 . Tính diện tích hình phẳng D nằm bên phải của trục tung.
1075 135 185 335
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
192 64 24 96
Lời giải
Chọn C.

Trang 13/12 – Mã đề 210


Trang 250
y

O x
3 4
2
Phương trình hoành độ giao điểm giữa các đường cong
x2
2x2   x0.
8
x0 3
2 x 2   x  6  x .
2
2
x x0
  x  6  x  4.
8
Khi đó ta xác định được hình phẳng trên mặt phẳng  Oxy  .
3
2
 x2 
4
 x2  185
S    2 x 2   dx     x  6   d x  .
0
8  3 8  24
2

Trang 13/13 – Mã đề 210


Trang 251
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG MÔN :TOÁN 12
....................*................... NĂM HỌC: 2018-2019
(Thời gian làm bài:90 phút)
MÃ ĐỀ 001
(Đề thi có gồm có 05 trang)
Họ và tên:................................................................ Lớp....................

PHẦN ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA
Câu 46 47 48 49 50
ĐA
PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  3 và yCT  2 B. yCĐ  2 và yCT  0 .
C. yCĐ  2 và yCT  2 . D. yCĐ  3 và yCT  0 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
x 1 x 1
A. y  . B. y  x3  x . C. y  . D. y   x3  3x .
x3 x2
Câu 3. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i . B. 4  3i . C. 3  4i . D. 4  3i .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn [0; 3]
4 2

A. M  9 B. M  8 3 C. M  1 D. M  6
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
xe1 5x 1
A.  0dx  C . B.  dx  x  C . C.  xe dx  C .  C. D.  5x dx 
e 1 x 1
Câu 6. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt
cầu.
3V S 4V V
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
S 3V S 3S

Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 1/5


Trang 252
Câu 7. Đồ thị bên của hàm số nào ?
A. y  x4  2 x2  1.
B. y   x4  2 x2  1 .
C. y   x3  3x2  1 .
D. y  x3  3x2  3 .
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  9    y  1   z  1  25 . Tìm
2 2 2

tâm I và tính bán kính R của ( S ) .


A. I  9;1;1 và R  5 . B. I  9; 1; 1 và R  5 .
C. I  9;1;1 và R  25 . D. I  9;1; 1 và R  25 .
b
Câu 9. Biết  f  x  dx  10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F b  .
a

A. F  b   13 B. F  b   16 C. F  b   10 D. F  b   7
Câu 10. Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3;2  . Véctơ AB có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
Câu 12. Cho số phức z  2  i . Tính z .
A. z  3 B. z  5 C. z  2 D. z  5
x2  5x  4
Câu 13. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2  1
A. 3 . B. 1 . C. 0 D. 2
2
Câu 14. Cho I=  x dx nguyên hàm là :
1
A. ln 2x  C B. 2 ln x  C C. C D. ln|x|
x2
Câu 15. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2 yi)+ (2 + i)= 2 x - 3i với i là đơn vị ảo.
A. x = - 2; y = - 2 . B. x = - 2; y = - 1 . C. x = 2; y = - 2 . D. x = 2; y = - 1 .
Câu 16. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y  ax  bx  c với a,
4 2

b, c là các Số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Phương trình y '  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y '  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y '  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y '  0 có đúng một nghiệm thực.
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm chiều cao 4 cm. Diện tích toàn
phần của hình trụ này là
A. 90 (cm2 ) B. 92 (cm2 ) C. 94 (cm2 ) D. 96 (cm2 )
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 2;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z  1  0 Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
A.  x  2    y  2    z  1  3 . B.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  1 . D.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 2/5


Trang 253
Câu 19. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log(3a)  3log a . B. log a3  log a . C. log a3  3log a . D. log(3a)  log a
3 3
Câu 20. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng a 2 là
1 1 2 1
A. V   a 3 B. V   a 3 C. V   a 3 D. V   a 3
2 3 3 6
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
xe1 5x 1
A.  0dx  C . B.  dx  x  C . C.  xe dx  C . D.  5x dx   C.
e 1 x 1
Câu 22. Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x6 là ?
A. (0;6) . B.  ;6 . C. (0;64) . D. (6; ) .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  4y  2z  4  0 Và điểm
A 1; –2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến (P).
5
A. d 
5 B. d  5 C. d D. d
5
9 29 29 3
x2
Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
x  5m
 ; 10  ?
A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3 .

Câu 25. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện
tích xung quanh S xq của hình nón (N) bằng
A. S xq   Rl B. S xq   Rh C. S xq  2 Rl D. S xq   R 2 h
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1  2i) z  6  3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
3 1
Câu 27. Biết  f  x  dx  12 . Tính
0
I   f  3x  dx ?
0

A. 3 B. 6 C. 4 D. 36
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
2


A.  10; 10 .  B. 3 . C. 3 . D. 3;3 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 4;1 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
A.  x  1   y  4    z  1  12 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2 2

C. x 2   y  3   z  2   3 . D. x 2   y  3   z  2   12 .
2 2 2 2

Câu 30. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?
y
Q 2
P 1 N

2 1 O 2 x
1 M
A. N . B. P . C. M . D. Q .

Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 3/5


Trang 254
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   , tìm giao điểm M của  P  và d .
2 1 2
A. M  3; 3; 5 . B. M  3;3; 5 . C. M  3;3;5 . D. M  3; 3; 5 .
3
Câu 32.Cho   2 x  3 dx  14 .Tính a?
a

A.1 B.-1 C.0 D.3


Câu 33. Cho hình nón có diện tích xung quanh 25 , bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Độ dài
đường sinh bằng
5
A. 5 B. C. 1 D. 3
2
Câu 34. Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng
A. 3log3 a . B. 3  log3 a . C. 1  log3 a . D. 1  log3 a .
Câu 35. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 3
A. V  Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  Bh
3 2 2
xm 16
Câu 36. Cho hàm số y  (m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới
x 1 1;2  1;2  3
đây đúng ?
A. m  0 B. m  4 C. 0  m  2 D. 2  m  4
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  5  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc ( P ) ?
A. Q(2; 1;5) B. P(0;0; 5) C. N (5;0;0) D. M (1;1; 6)
Câu 38. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  3z  5  0 . Giá trị của z1  z2
2

bằng
A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 5 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  my  z  7  0 ,
 Q  : 6 x  5 y  2 z  4  0 . Xác định m đề hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau.
5 5
A. m  4 . B. m  . C. m  30 . D. m  .
2 2
Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  C1  : y  x  2 x và  C2  : y  x3 .
2

83 15 37 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 4 12 4
Câu 41. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối
hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 42. Hàm số f  x   log 2  x  2 x  có đạo hàm
2

1
A. f   x   2ln 2 . B. f   x   .
x  2x  x  2 x  ln 2
2

C. f   x   
2 x  2  ln 2 2x  2
. D. f   x   .
x2  2 x  x  2 x  ln 2
2

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  4  0 . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của   ?

Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 4/5


Trang 255
A. n2  1; 2;0  . B. n1   0;1; 2  . C. n3  1;0; 2  . D. n4  1; 2;4  .
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25x  m.5x 1  7m2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết A B  a A C  2a . SA 
(ABC) và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là :
3a3 a3 3a3 a3
A. B. C. D.
4 4 8 2
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 47. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x  3, x  1, y  0, y  x  x có diện tích được tính theo
2

công thức:
0 1
B. S    x 2  x  dx    x 2  x  dx (đvdt).
1
A. S    x 2  x  dx (đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S    x 2  x  dx    x 2  x  dx (đvdt). D. S   x 2  x dx (đvdt).
3 0 0

Câu 48. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3  7  3x   2  x bằng
A. 1. B. 2. C. 7 . D. 3 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z+2-2i|=1.Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| lần lượt là
A. 2,1 B. 2  1; 2  1 C. 2 2  1; 2 2  1 D. 3  1; 3  1
Câu 50. Một vật chuyển động với gia tốc a  t   6t 2  2t  m/s 2  . Vận tốc ban đầu của vật là 2  m/s 
. Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.

---------------------------------hết--------------------------

Kiểm tra kỳ 2 năm học 2018-2019- mã đề 002-trang 5/5


Trang 256
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài kiểm tra: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………...... 103

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1; -2), N (4, -5,1). Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = (2x + 3) là
5

A. F (x ) = 10 (2x + 3) + C . B. F (x ) = 5 (2x + 3) + C .
4 4

(2x + 3) (2x + 3)
6 6

C. F (x ) = +C. D. F (x ) = +C.
12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (2; -1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-2;1).
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3 (1 + i ) = iz + 7 - 3i là
14 8 14 8
A. z = + i. B. z = 4 - 2i. C. z = 4 + 2i. - i. D. z =
5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x ) và g (x ) liên tục trên đoạn éa;b ù . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
êë úû
y = f (x ) , y = g (x ) và các đường thẳng x = a; x = b bằng
b b
A. ò f (x ) + g (x ) d x . B. ò f (x ) - g (x ) d x .
a a
b b
é f (x ) + g (x )ù d x . D. ò éê f (x ) + g (x )ùú dx .
C. òa ëê ûú ë a û
ln x e
Câu 6. Tích phân
1 x ò
dx bằng

e2 + 1 1 1 e2 - 1
A. . B. . C. - . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1; -2) và đi qua điểm A (2;1;2) là

A. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 25. B. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 5.
2 2 2 2 2 2

C. (x - 2) + (y - 1) + (z - 2) = 25. D. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 25.
2 2 2 2 2 2

1
Câu 8. Tích phân ò (3x + 1)(x + 3)dx
0
bằng
A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
   
A. n = (2; -1;1). B. n = (2; 0; -1). C. n = (2; 0;1). D. n = (2;1; -1).

Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - 2) - 1, trục hoành và hai đường thẳng
2

x = 1, x = 2 bằng
7 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Trang 1/5 - Mã đề 103


Trang 257
Câu 11. Biết rằng (2 + 3i )a + (1 - 2i )b = 4 + 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a + b bằng
A. 1. B. 9. C. 5. D. -3.
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 2x + 3
và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = m bằng 10 là
7
A. m = 5. B. m = 1. C. m = . D. m = 2.
2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 5) và B (1; -1;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A. (2;2; 6). B. (0; -4; -4). C. (0; -2; -2). D. (1;1; 3).

3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. z 2 - 3z - 4 = 0 B. z 2 + 3z + 4 = 0 C. z 2 - 3z + 4 = 0 D. z 2 + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 2x là
1
A. F (x ) = - cos 2x + C . B. F (x ) = - cos 2x + C .
2
1
C. F (x ) = -2 cos 2x + C . D. F (x ) =
cos 2x + C .
2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0; -1) và có vectơ

chỉ phương a = (2; -3;1) là
ì
ïx = 2 + 2t ìïx = 4 + 2t ì
ï x = -2 + 2t ì
ïx = -2 + 4t
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
A. íy = -3t . ï
B. íy = -6 . ï
C. íy = -3t . ï
D. íy = -6t .
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
ïz = -1 + t ïïz = 2 - t ï
ï z = 1+t ï
ïz = 1 + 2t
î î î î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
2p 4p 8p 16p
A. . B. . C. . D. .
3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn éêë-1;2ùúû , f (-1) = 8, f (2) = -1. Tích phân
2

ò f ¢ (x )dx bằng
-1

A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2; -3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) bằng
11 1
A. 1. . B. C. 3. D. .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A. I (-4;1; 0) và R = 4. B. I (8; -2; 0) và R = 2 7.
C. I (4; -1; 0) và R = 4. D. I (4; -1; 0) và R = 16.

Trang 2/5 - Mã đề 103


Trang 258
( )
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 0 và mặt phẳng (P ) : 2x - 2y + z - 7 = 0. Gọi (S ) là
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là một đường tròn (C ). Biết rằng hình tròn (C ) có
diện tích bằng 16p. Mặt cầu (S ) có phương trình là

A. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 16. B. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 7.
2 2 2 2

C. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 25. D. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 9.
2 2 2 2

ò (x - 2)e
2x
Câu 22. Tích phân dx bằng
0

5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x sin x là
A. F (x ) = xcosx + sin x + C . B. F (x ) = xcosx - sin x + C .
C. F (x ) = -xcosx - sin x + C . D. F (x ) = -xcosx + sin x + C .
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4x - x 2 và y = 2x bằng
20 16 4
A. . B. C. 4. D. .
3 3 3
ò f (x ) dx = F (x ) + C . ò f (2x - 3) dx
Câu 25. Cho Khi đó bằng
1 1
A. F (2x - 3) + C . B. F (2x - 3) + C . C. F (2x ) - 3 + C . D. 2F (x ) - 3 + C .
2 2
2 2
Câu 26. Gọi z1, z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z 2 bằng
A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2; -3; 4) và có vectơ pháp

tuyến n = (-2; 4;1) là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0. B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0. D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức z = 2019 + i 2019 bằng
A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = -1 + i bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i là
A. z = 2 + i. B. z = 1 - 2i. C. z = -2 - i. D. z = -2 + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. - . D. - .
5 5 5 5
(x - a ) cos 3x 1
Câu 32. Biết F (x ) = - + sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số
b c
f (x ) = (x - 2) sin 3x, a, b, c Î  . Giá trị của ab + c bằng
A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.
  
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = (0; 0;1). Gọi p là vec tơ cùng hướng
   
é ù
với êm, n ú và p = 15. Tọa độ của p là
ë û
Trang 3/5 - Mã đề 103
Trang 259
A. (-9;12; 0). B. (9; -12; 0). C. (0; 9; -12). D. (0; -9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD .
Biết A (3;1; -2), B (-1; 3;2), C (-6; 3;6) và D (a;b; c ) với a, b, c Î  . Giá trị của a + b + c bằng
A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và có đồ thị hàm y = f ' (x ) như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?

A. f (0) > f (2) > f (-1). B. f (0) > f (-1) > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (-1). D. f (-1) > f (0) > f (2).

( )
Câu 36. Cho số phức z = m - 2 + m 2 - 1 i, m Î . Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng
4 32 8
A.. B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1, S 2 lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số
4
S1
bằng
S2

3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2

6
dx a 3 b
Câu 38. Biết tích phân
0
 1  sin x 
c
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng a  b  c bằng

A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  
S : x 2
 y 2
 z 2
 4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và đường
 x  4  2t

thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8. Giá
 z  3  2t

trị của m là
A. m  12. B. m  12. C. m  10. D. m  5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103
Trang 260
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  2z 1  0 và hai điểm A 1;0; 2  ,
B  1; 1;3 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 3 x  14 y  4 z  5  0. B. 2 x  y  2 z  2  0.
C. 2 x  y  2 z  2  0. D. 3 x  14 y  4 z  5  0.
2 4
Câu 42. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2   16 và  f  x  dx  4. Tích phân  xf    dx
x
0 0 2
bằng
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
1
a
Câu 43. Biết rằng  xe x  2 dx   e b  e c  , với a, b, c  . Giá trị của a  b  c bằng
2

0
2
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 44. Biết rằng z  m  3m  3   m  2  i  m    là số một số thực. Giá trị của biểu thức
2

1  z  z 2  z 3  z 2019 bằng


A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020.
x -1 y -2 z - 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = và điểm A (1; 0; -1) . Gọi
1 -2 1

d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u = (a;1;2) . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1
cắt đường thẳng d2 là
A. a = -1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (3;5; -1) và B (1;1; 3) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
 
(Oxy ) sao cho MA + MB nhỏ nhất là
A. M (-2; 3; 0). B. M (2; 3; 0). C. M (-2; -3; 0). D. M (2; -3; 0).
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu (S ) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x - 2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H (a;b;c ) . Giá trị của tổng a + b + c bằng
A. 2. B. -1. C. 1. D. -2.
x y -3 z -2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 -3
(P ) : x - y + 2z - 6 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) , cắt và vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là
x +2 y -2 z -5 x -2 y -4 z +1
A. = = . B. = = .
1 7 3 1 7 3
x + 2 y + 4 z -1 x -2 y +2 z + 5
C. = = . D. = = .
1 7 3 1 7 3
Câu 49. Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = x 2 + x và F (1) = 1 . Giá trị của F (-1) bằng
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 2 6
5 (z + i )
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện = 2 - i . Mô đun của số phức w = 1 + z + z 2 bằng
z +1
A. 13. B. 2. C. 13. D. 2.
------------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 103


Trang 261
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 GDTHPT
THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài kiểm tra: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên học sinh: …………………………….…………..……. SBD: ……………...... 103

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1; -2), N (4, -5,1). Độ dài đoạn thẳng MN bằng

A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = (2x + 3) là
5

A. F (x ) = 10 (2x + 3) + C . B. F (x ) = 5 (2x + 3) + C .
4 4

(2x + 3) (2x + 3)
6 6

C. F (x ) = +C. D. F (x ) = +C.
12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (2; -1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-2;1).
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3 (1 + i ) = iz + 7 - 3i là
14 8 14 8
A. z = + i. B. z = 4 - 2i. C. z = 4 + 2i. - i. D. z =
5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x ) và g (x ) liên tục trên đoạn éa;b ù . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
êë úû
y = f (x ) , y = g (x ) và các đường thẳng x = a; x = b bằng
b b
A. ò f (x ) + g (x ) d x . B. ò f (x ) - g (x ) d x .
a a
b b
é f (x ) + g (x )ù d x . D. ò éê f (x ) + g (x )ùú dx .
C. òa ëê ûú ë a û
ln x e
Câu 6. Tích phân
1 x ò
dx bằng

e2 + 1 1 1 e2 - 1
A. . B. . C. - . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1; -2) và đi qua điểm A (2;1;2) là

A. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 25. B. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 5.
2 2 2 2 2 2

C. (x - 2) + (y - 1) + (z - 2) = 25. D. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 25.
2 2 2 2 2 2

1
Câu 8. Tích phân ò (3x + 1)(x + 3)dx
0
bằng
A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
   
A. n = (2; -1;1). B. n = (2; 0; -1). C. n = (2; 0;1). D. n = (2;1; -1).

Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - 2) - 1, trục hoành và hai đường thẳng
2

x = 1, x = 2 bằng
7 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Trang 1/5 - Mã đề 103


Trang 262
Câu 11. Biết rằng (2 + 3i )a + (1 - 2i )b = 4 + 13i, với a, b là các số thực. Giá trị của a + b bằng
A. 1. B. 9. C. 5. D. -3.
Câu 12. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 2x + 3
và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = m bằng 10 là
7
A. m = 5. B. m = 1. C. m = . D. m = 2.
2
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (1; 3; 5) và B (1; -1;1). Trung điểm của đoạn thẳng AB có
tọa độ là
A. (2;2; 6). B. (0; -4; -4). C. (0; -2; -2). D. (1;1; 3).

3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. z 2 - 3z - 4 = 0 B. z 2 + 3z + 4 = 0 C. z 2 - 3z + 4 = 0 D. z 2 + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 2x là
1
A. F (x ) = - cos 2x + C . B. F (x ) = - cos 2x + C .
2
1
C. F (x ) = -2 cos 2x + C . D. F (x ) =
cos 2x + C .
2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0; -1) và có vectơ

chỉ phương a = (2; -3;1) là
ì
ïx = 2 + 2t ìïx = 4 + 2t ì
ï x = -2 + 2t ì
ïx = -2 + 4t
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
A. íy = -3t . ï
B. íy = -6 . ï
C. íy = -3t . ï
D. íy = -6t .
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
ïz = -1 + t ïïz = 2 - t ï
ï z = 1+t ï
ïz = 1 + 2t
î î î î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
2p 4p 8p 16p
A. . B. . C. . D. .
3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn éêë-1;2ùúû , f (-1) = 8, f (2) = -1. Tích phân
2

ò f ¢ (x )dx bằng
-1

A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2; -3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) bằng
11 1
A. 1. . B. C. 3. D. .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A. I (-4;1; 0) và R = 4. B. I (8; -2; 0) và R = 2 7.
C. I (4; -1; 0) và R = 4. D. I (4; -1; 0) và R = 16.

Trang 2/5 - Mã đề 103


Trang 263
( )
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 0 và mặt phẳng (P ) : 2x - 2y + z - 7 = 0. Gọi (S ) là
mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là một đường tròn (C ). Biết rằng hình tròn (C ) có
diện tích bằng 16p. Mặt cầu (S ) có phương trình là

A. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 16. B. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 7.
2 2 2 2

C. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 25. D. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 9.
2 2 2 2

ò (x - 2)e
2x
Câu 22. Tích phân dx bằng
0

5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x sin x là
A. F (x ) = xcosx + sin x + C . B. F (x ) = xcosx - sin x + C .
C. F (x ) = -xcosx - sin x + C . D. F (x ) = -xcosx + sin x + C .
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4x - x 2 và y = 2x bằng
20 16 4
A. . B. C. 4. D. .
3 3 3
ò f (x ) dx = F (x ) + C . ò f (2x - 3) dx
Câu 25. Cho Khi đó bằng
1 1
A. F (2x - 3) + C . B. F (2x - 3) + C . C. F (2x ) - 3 + C . D. 2F (x ) - 3 + C .
2 2
2 2
Câu 26. Gọi z1, z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z 2 bằng
A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2; -3; 4) và có vectơ pháp

tuyến n = (-2; 4;1) là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0. B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0. D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức z = 2019 + i 2019 bằng
A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = -1 + i bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i là
A. z = 2 + i. B. z = 1 - 2i. C. z = -2 - i. D. z = -2 + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. - . D. - .
5 5 5 5
(x - a ) cos 3x 1
Câu 32. Biết F (x ) = - + sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số
b c
f (x ) = (x - 2) sin 3x, a, b, c Î  . Giá trị của ab + c bằng
A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.
  
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = (0; 0;1). Gọi p là vec tơ cùng hướng
   
é ù
với êm, n ú và p = 15. Tọa độ của p là
ë û
Trang 3/5 - Mã đề 103
Trang 264
A. (-9;12; 0). B. (9; -12; 0). C. (0; 9; -12). D. (0; -9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD .
Biết A (3;1; -2), B (-1; 3;2), C (-6; 3;6) và D (a;b; c ) với a, b, c Î  . Giá trị của a + b + c bằng
A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và có đồ thị hàm y = f ' (x ) như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?

A. f (0) > f (2) > f (-1). B. f (0) > f (-1) > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (-1). D. f (-1) > f (0) > f (2).

( )
Câu 36. Cho số phức z = m - 2 + m 2 - 1 i, m Î . Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng
4 32 8
A.. B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1, S 2 lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số
4
S1
bằng
S2

3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2

6
dx a 3 b
Câu 38. Biết tích phân
0
 1  sin x 
c
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng a  b  c bằng

A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  
S : x 2
 y 2
 z 2
 4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và đường
 x  4  2t

thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  8. Giá
 z  3  2t

trị của m là
A. m  12. B. m  12. C. m  10. D. m  5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103
Trang 265
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  y  2z 1  0 và hai điểm A 1;0; 2  ,
B  1; 1;3 . Mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 3 x  14 y  4 z  5  0. B. 2 x  y  2 z  2  0.
C. 2 x  y  2 z  2  0. D. 3 x  14 y  4 z  5  0.
2 4
Câu 42. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên , f  2   16 và  f  x  dx  4. Tích phân  xf    dx
x
0 0 2
bằng
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
1
a
Câu 43. Biết rằng  xe x  2 dx   e b  e c  , với a, b, c  . Giá trị của a  b  c bằng
2

0
2
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 44. Biết rằng z  m  3m  3   m  2  i  m    là số một số thực. Giá trị của biểu thức
2

1  z  z 2  z 3  z 2019 bằng


A. 2019. B. 0. C. 1. D. 2020.
x -1 y -2 z - 3
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 : = = và điểm A (1; 0; -1) . Gọi
1 -2 1

d2 là đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương u = (a;1;2) . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1
cắt đường thẳng d2 là
A. a = -1. B. a = 2. C. a = 0. D. a = 1.
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (3;5; -1) và B (1;1; 3) . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng
 
(Oxy ) sao cho MA + MB nhỏ nhất là
A. M (-2; 3; 0). B. M (2; 3; 0). C. M (-2; -3; 0). D. M (2; -3; 0).
Câu 47. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu (S ) có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
(P ) : x - 2y + 2z + 9 = 0 tại điểm H (a;b;c ) . Giá trị của tổng a + b + c bằng
A. 2. B. -1. C. 1. D. -2.
x y -3 z -2
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 -3
(P ) : x - y + 2z - 6 = 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P ) , cắt và vuông góc với đường thẳng d có
phương trình là
x +2 y -2 z -5 x -2 y -4 z +1
A. = = . B. = = .
1 7 3 1 7 3
x + 2 y + 4 z -1 x -2 y +2 z + 5
C. = = . D. = = .
1 7 3 1 7 3
Câu 49. Biết F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f (x ) = x 2 + x và F (1) = 1 . Giá trị của F (-1) bằng
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
3 2 6
5 (z + i )
Câu 50. Biết số phức z thỏa mãn điều kiện = 2 - i . Mô đun của số phức w = 1 + z + z 2 bằng
z +1
A. 13. B. 2. C. 13. D. 2.
------------- HẾT -------------

Trang 5/5 - Mã đề 103


Trang 266
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 03 trang)
Ngày thi: 9/4/2019

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)


Học sinh kẻ bảng sau vào bài làm để điền câu trả lời phần trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25
Câu 1. Tìm điểm cực đại của hàm số y = x 3 + 3x 2 − 4.
A. −4. B. 0. C. −2. D. 1.
Câu 2. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 3.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 3. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho ở bốn đáp án A, B, C, D ?

1 3 1 3
A. y = − x 4 − x 2 + . B. y = − x 4 − x 2 + .
4 2 2 2
1 3 1 3
C. y = − x 4 − x 2 − . D. y = − x 4 + x 2 + .
2 2 2 2
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1), (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1) ∪ (1; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ {1} .
D. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
x −2
Câu 5. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 1 và tiệm cận ngang x = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1 và tiệm cận ngang x = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = −1.
Trang 1/3

Trang 267
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = 1.
Câu 6. Giải bất phương trình log 1 (x + 1) ≥ −1.
2
A. x > −1. B. x ≤ 1. C. −1 < x ≤ 1. D. x ≥ 1.
Câu 7. Cho các số thực a, b, x , y với a, b dương. Đẳng thức nào sau đây sai?
x
a x ax ax
x x
A. a b = (ab) . x x y
B. a a = a x +y
. 
C.   = . D. = ay.
 b 
bx ay
Câu 8. Tìm phần ảo của số phức z = 2 − 3i.
A. 2. B. 3. C. −3. D. −3i.
Câu 9. Gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z và M 2 là điểm biểu diễn của số phức liên hợp
z . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M1, M 2 đối xứng với nhau qua trục Ox .
B. M1, M 2 đối xứng với nhau qua trục Oy.
C. M1, M 2 đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (4 − 3i )z = 3 + 4i.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 11. Tính thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 2 và diện tích đáy bằng 9.
A. 18. B. 6. C. 162. D. 36.
Câu 12. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 3 và bán đáy bằng 4.
A. 16π. B. 48π. C. 40π. D. 20π.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = −x + 3x − 4x + 2 và đường thẳng y = −2 cắt nhau tại duy nhất
3 2

một điểm. Tìm hoành độ giao điểm đó.


A. 1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 14. Tính thể tích khối chóp S .ABC có SA ⊥ (ABC ), AB ⊥ BC , SA = 2, AB = 3, BC = 5.
A. 30. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 15. Quay hình vuông ABCD có cạnh bằng a quanh đường thẳng AB ta thu được khối trụ
có thể tích bằng bao nhiêu?
1 3 1 3
A. 2πa 3 . B. πa . C. πa . D. πa 3 .
4 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm M (2; −1; 5). Tìm tọa độ vectơ OM .
A. (2; −1; 5). B. (−2;1; −5). C. (2;1; 5). D. (0; −1; 5).
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M (2; −1; 5), N (4; 3; 3). Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng MN .
A. (6;2; 8). B. (3;1; 4). C. (2; 4; −2). D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho điểm M (2; −1; 5) và vectơ u = (1;1; −2). Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm M và nhận u làm một vectơ chỉ phương.
x = 2 + t x = 2 + t x = 1 + 2t x = 2 + t
   

A. y = −1 + t . 
B. y = −1 + t . 
C. y = 1 − t . D. y = 1 + t .
   
z = 5 − 2t z = 5 + 2t z = −2 + 5t z = 5 − 2t
    Trang 2/3

Trang 268
Câu 19. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = cos 2x .
1 1
A. ∫ cos 2xdx = − 2 sin 2x + C . B. ∫ cos 2xdx = 2 sin x + C .
1
C. ∫ cos 2xdx = 2 sin 2x + C . D. ∫ cos 2xdx = −2 sin 2x + C .
1
1−x
Câu 20. Tính tích phân ∫e dx .
0
A. −e. B. e − 1. C. e + 1. D. e.
0 3
Câu 21. Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn −2; 3 và có ∫ f (x )dx = 1, ∫ f (x )dx = 5. Tính
 
−2 0
3
tích phân ∫ f (x )dx .
−2
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 7 trên
đoạn −3;2 . Tính M − m.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 − x ) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = −x + 1. B. y = −x + 2. C. y = −x − 1. D. y = −x − 5.
Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2019x −5x −1 = 2020.
2

A. 33. B. 5. C. −1. D. −5.


Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = x − (2m + 1)x 2 + 3x − m 2 đồng
3

biến trên ℝ ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)


Câu 26. (2,0 điểm)
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 − x và trục hoành.
1) Tính diện tích hình phẳng D .
2) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox .
Câu 27. (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C (0; 0;2), I (3; −2; 0).
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ).
2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC ).
Câu 28. (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = ab . Chứng minh rằng a b + b a > 6.

------------------ HẾT -------------------


Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:………………….
Trang 3/3

Trang 269
SỞ GD&ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12

Câu Đáp án Điểm


1-25 PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0
1C 2C 3B 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10C
11A 12D 13D 14D 15D 16A 17B 18A 19C 20B
21C 22A 23A 24B 25B
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 − x và trục hoành.
26 1) Tính diện tích hình phẳng D . 2,0
2) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox .

1) Ta có x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. 1,0
1
1
Diện tích cần tính S = ∫ x 2 − x dx =
6
. 0,5
0
1

2) Thể tích cần tính V = π ∫ (x 2 − x ) dx =


2 π
. 0,5
0
30
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(0; −2; 0), C (0; 0;2), I (3; −2; 0).
27 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ). 2,0
2) Viết phương trình mặt cầu (S ) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC ).

1) Ta có AB = (−1; −2; 0), AC = (−1; 0;2), AB, AC  = (−4;2; −2). 0,5


 
Mặt phẳng (ABC) có phương trình
−4(x − 1) + 2(y − 0) − 2(z − 0) = 0 ⇔ 2x − y + z − 2 = 0. 0,5

Chú ý:Học sinh cũng có thể viết phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn
x y z
+ + = 1 ⇔ 2x − y + z − 2 = 0. (1,0 điểm)
1 −2 2
2.3 − (−2) + 0 − 2
2) Bán kính của m ặt c ầu (S) là R = d(I ,(ABC )) = = 6. 0,5
2 2 2
2 + (−1) + 1

Vậy (S ) : (x − 3)2 + (y + 2)2 + z 2 = 6. 0,5

28 Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = ab . Chứng minh rằng a b + b a > 6. (1) 1,0
1 1
Vì a > 0, b > 0, + = 1 nên a > 1, b > 1. Xét hàm f ( x) = xb − b( x − 1) − 1 với mọi
a b
x ≥ 1, b > 1. Có f '( x) > 0 khi x > 1, f '( x) = 0 khi x = 1, nên f ( x) đồng biến trên 0,5
[1; +∞ ) . Do đó f (a ) > f (1) = 0 với mọi a > 1. Như vậy ab > ab − b +1, ∀a > 1, ∀b > 1.
Tương tự ba > ab − a +1, ∀a > 1, ∀b > 1. Suy ra ab + ba > 2ab − a − b + 2 = ab + 2. Ta lại có
0,5
ab = a + b ≥ 2 ab  ab ≥ 4. Vậy a b + b a > 6.

Chú ý: Điểm bài thi có phần lẻ nhỏ hơn 0,5 được làm tròn lên 0,5; có phần lẻ lớn hơn 0,5 được làm tròn lên 1.

Trang 270
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 -2019
Môn: Toán , lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ
(không tính thời gian phát đề)
139
Đề gồm có 50 câu

Câu 1. Cho hai số phức: z = (2 x  1)  (3 y  2)i , z’ = ( x  2)  ( y  4)i .


Tìm các số thực x, y để z = z’
A. x = 3, y = 1 B. x = 1, y = 3 C. x = -1, y = 3 D. x = 3, y = -1
x
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = xe là:
A. xe  C B. ( x  1)e  C C. ( x  1)e  C D. x e  C
x x x 2 x

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB biết A(2; 1; 4), B(-1; -3; -5) là:
A. 3x + 4y + 9z + 7 = 0 B. -3x - 4y - 9z + 7 = 0 C. 3x + 4y + 9z = 0 D. -3x - 4y - 9z + 5 = 0

 
2
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  3  2i là:

A. z  1  4 3i B. z  1  4 3i C. z  1  4 3i D. z  1  4 3i

Câu 5. Giá trị của  (2 cosx  sin 2 x)dx là:


0
A. 1 B. 0 C. -1 D. 2
Câu 6. Hai điểm biểu diễn số phức z = 1 + i và z’ = -1 + i đối xứng nhau qua:
A. Gốc O B. Điểm E(1; 1) C. Trục hoành D. Trục tung
 
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a  (3; 1; 2) , b  (1; 2; m) ,
   
c  (5;1;7) . Để c   a, b  khi giá trị của m là:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. m = 2
3 3

 ( x  3) f ( x)dx  12 và f(0) = 3. Khi đó giá trị của  f ( x)dx là:


'
Câu 8. Cho
0 0
A. -21 B. -3 C. 12 D. 9
Câu 9. Cho số phức z1  2  6i và z2  5  8i . Môđun của số phức w  z1.z2 là:
A. | w | 2 601 B. | w | 2 610 C. | w | 2 980 D. | w | 2 890
3 9

 f ( x ) x dx  3 . Khi đó giá trị của  f ( x)dx là:


2
Câu 10. Cho
0 0
A. 6 B. 9 C. 12 D. 3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt cầu có đường kính AB với
A(4; -3; 7) và B(2; 1; 3) là:
A.  x  1   y  2    z  2   36 B.  x  3   y  1   z  5   9
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  2   36  x  3   y  1   z  5
2 2 2 2 2 2
D. 9
Câu 12. Rút gọn biểu thức M  i  i ta được:
2018 2019

A. M  1  i B. M  1  i C. M  1  i D. M  1  i
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số y = x cos x là:
A. x cos x  sin x  C B. x cos x  sin x  C C. x sin x  cos x  C D. x sin x  cos x  C

Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x 3 1  x , y = 0, x = 1, x = 9 là:

Mã đề 139 - trang 1/4


Trang 271
468 568 468 467
A. S  B. S  C. S  D. S 
7 11 11 9
2 2
x  x 1
Câu 15. Biết  dx  a  ln b . Khi đó a + b bằng:
1
x  1
A. 3 B. 4 C. 0 D. 2
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm O(0; 0; 0),
A(4; 0; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 4) là:
A. R  3 3 B. R  4 3 C. R  3 D. R  2 3
4x  3
Câu 17. Biết  2x 2
 3x  2
dx  ln | x  a | b ln | cx  1| C . Khi đó: a + b – c bằng:
A. 5 B. 1 C. -2 D. -3
1

 (2 x  2)e dx là:
x
Câu 18. Giá trị của
0
A. 3e B. 4e C. e D. 2e
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 6; -2) và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 6x – 4y + 2z – 3 = 0. Phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại M là:
A. 4y – z – 26 = 0 B. 4x – z – 14 = 0 C. 4x – y – 6 = 0 D. y – 4z – 14 = 0
Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 – 2x và y = x là:
9 9 13 13
A. S  B. S  C. S  D. S 
4 2 2 4
Câu 21. Để hàm số F(x) = (asinx + bcosx)ex là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = (3sinx – 2cosx)ex thì giá trị a + b là:
A. a + b = - 2 B. a + b = 2 C. a + b = - 3 D. a + b = 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; -2; 3) và B(3;0;0) là:
 x  1  2t x  3  t  x  1  2t x  2  t
   
A. d :  y  2  2t B. d :  y  2t C. d :  y  2  2t D. d :  y  2  2t
 z  3  3t  z  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
1
a
Câu 23. Biết  ln(2 x  1)dx  ln 3  c với a, b, c là các số nguyên dương. Mệnh đề đúng là:
0
b
A. a + b = c B. a - b = c C. a + b = 2c D. a - b = 2c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các phương trình dưới đây, phương trình nào là
phương trình của một mặt cầu:
A. x  y  z  4 x  2 xy  6 z  5  0. B. 2 x  2 y  2 z  2 x  5 y  6 z  2019  0.
2 2 2 2 2 2

C. x  y  z  4 x  2 yz  1  0. D. 2 x  2 y  2 z  2 x  5 y  6 z  2019  0.
2 2 2 2 2 2

Câu 25. Cho số phức z  2  2 3i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

 
2
A. |z| = 4 B. z  2  2 3i C. z  3 i D. z3 = 64
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường: y  x  4 x  4 , y = 0, x = 0, x  3 xung quanh trục Ox là:
2

33 33 29 29
A. V  B. V  C. V  D. V 
5 5 4 4
Câu 27. Số phức z = (7 – 2i)(1 + 5i)2 có phần ảo là:
A. 118i B. 118 C. -148 D. -148i
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2,
Mã đề 139 - trang 2/4
Trang 272
x = y2 xung quanh trục Ox là:
3 3 10 10
A. V  B. V  C. V  D. V 
10 10 3 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm
A(1; 1; 1), B(2; 4; 5), C(4; 1; 2) là:
A. 3x - 11y + 9z - 1 = 0 B. 3x + 3y - z - 5 = 0 C. 3x + 11y - 9z - 5 = 0 D. 9x + y - 10z = 0
2 5 5

Câu 30. Cho  0


f ( x)dx  3,  f ( x)dx  7 . Khi đó
0
 f ( x)dx bằng:
2
A. 3 B. 4 C. 7 D. 10
Câu 31. Giải phương trình z2 – 2z + 3 = 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
A. z1  2  2i; z2  2  2i B. z1  1  2i; z2  1  2i
C. z1  2  2i; z2  2  2i D. z1  1  2i; z2  1  2i
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình:
(Sm): x2 + y2 + z2 – 4mx + 4y + 2mz + m2 + 4m = 0. (Sm) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất khi m là:
1 3
A. m  0 B. m  C. m  1 D. m  
2 2
Câu 33. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x và trục hoành là:
2

32 33 23 22
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 2 2 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(5; 3; 2) và đường thẳng
x 1 y  3 z  2
(d ) :   . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên (d) là:
1 2 3
A. H(1; -3; -2) B. H(3; 1; 4) C. H(2; -1; 1) D. H(4; 3; 7)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  i  1  z  2i là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một Elip

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; -3; 5) và đường thẳng:
x  2 y z 3
(d ) :   . Phương trình của đường thẳng qua A và song song với (d) là:
1 3 4
 x  1  3t  x  3  t  x  1  3t x  3  t
   
A.  y  3  3t B.  y  3  3t C.  y  3  3t D.  y  3  3t
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  5  4t
   
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y  x , y = x – 2, y = -x là:
11 11 13 13
A. S  B. S  C. S  D. S 
2 3 2 3
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z  i  1  z  2i . Giá trị nhỏ nhất của z là:

2 3
A. 2 B. 2 2 C. D.
2 2
4
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  , y = 0, x = 0 và x = 2 quay xung
x4
quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V  4 B. V  9 C. V  4 D. V  9
Câu 40. Số phức z thỏa mãn z  2 z  (1  5i ) có phần ảo là:
2

Mã đề 139 - trang 3/4


Trang 273
A. -8. B. -8i. C. -10. D. -10i.
16
dx
Câu 41. Giá trị của 
0 x9  x
là:

A. 4 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + y - z - 8 = 0 và
(Q): 3x + 4y - z - 11 = 0. Gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q), phương trình của đường thẳng (d) là:
 x  1  3t  x  3  3t  x  3  3t  x  3t
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  t D.  y  1  t
 z  5  5t  z  2  5t  z  2  5t  z  7  5t
   
Câu 43. Nguyên hàm của hàm số y = cotx là:
A. ln | cos x | C B. ln | sin x | C C. sin x  C D. tan x  C

2
Câu 44. Nguyên hàm của hàm số y = tan x là:
A. tan x  x  C B.  tan x  x  C C. tan x  x  C D.  tan x  x  C

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z + 5 = 0 là:
A. I(-2; 1; -3), R = 3 B. I(2; -1; 3), R = 3 C. I(4; -2; 6), R = 5 D. I(-4; 2; -6), R = 5

Câu 46. Giá trị của 


0
1  cos 2 xdx là:

A. 0 B. 3 2 C. 2 2 D. 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 0; 3), B(1; 1; 3), C(0; 1; 1).
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng
(P): x – 2y + z + 2 = 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Phương trình của
mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A.  x  1   y  1   z  1  6 B.  x  1   y  1   z  1  6
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  1  6  x  1   y  1   z  1
2 2 2 2 2 2
D. 6
Câu 49. Với số phức z tùy ý, cho các mệnh đề:  z  z , z  z , z  z  0 , z  0 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
m  3i
Câu 50. Cho số phức z  , m  R . Số phức w = z2 có |w| = 9 khi các giá trị của m là:
1 i
A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
--HẾT—

Mã đề 139 - trang 4/4


Trang 274
Mã đề 139 - trang 5/4
Trang 275
Trang 276
Trang 277
Trang 278
Trang 279
Trang 280
Trang 281
Trang 282
Trang 283
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 197

     
Câu 1. Trong không gian , với hệ tọa độ Oxyz cho a  3i  j  2k với i, j , k là các vecto đơn vị trên trục

Ox, Oy, Oz . Tính a ?
A. 14 B. 4 C. 2 3 D. 2 5
Câu 2. Số phức z  2019  2018i có phần thực là
A. 2019 B. 2018 C. 2019 D. 2018
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  0 và hai đường thẳng x  a, x  b quanh xung quanh truch hoành được tính
theo công thức nào ?
b b b b
A. V    f  x dx B. V   f  x  dx C. V   f 2  x dx D. V    f  x  dx
2

a a a a

Câu 4. Mặt phẳng  Oxy  có một vecto pháp tuyến là n có tọa độ là?
   
A. n  0; 1;1 B. n  0; 0;1 C. n  0;1; 0  D. n 1;0;0 
Câu 5. Nghiệm của phương trình 32 x 3  243 là
A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  0
Câu 6. Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x   x  2 x  4  . Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên
3

khoảng nào sau đây


A.  0;   B.  ; 2  C.  2;0  D.  0; 2 
Câu 7. Cho biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e . Tinh giá trị F ' 1
3x

A. 3e3 B. e 2 C. 3e D. e3
x2  9
Câu 8. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
x2  4 x  3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho  P  : 2 x  y  z  3  0 và  Q  : x  y  z  1  0 .Biết đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
đã cho. Một vecto chỉ phương của đường thẳng  là ?
   
A. u  2;3;1 B. u  2;3;1 C. u  2; 3; 1 D. u  2; 3;1

 
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  3 x  2  1 là
2

A. 1; 2 B.  0;1   2;3 C.  ;1 D. 0; 2


Câu 11. Một khối cầu có bán kính bằng độ dài một đường chéo của hình lập phương cạnh a . Hỏi thể tích khối cầu đó
bằng ?
A.  a 3 3 B. 4 a 3 2 C. 4 a 3 3 D. 4a 3 3
Câu 12. Hàm số y  x 4  4 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 13. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  4 z  5  0 . Tính z1  z2
2

A. 5 B. 2 3 20
C. D. 10
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;0; 3 , N  2; 4;1 .
Mặt cầu  S  nhận đoạn MN làm đường kính có tâm I là ?

Trang 1/4 - Mã đề 197


Trang 284
A. I  0; 2; 1 B. I  0; 2; 1 C. I  0; 2;1 D. I  2; 2; 2 
1 1 1 1
Câu 15. Cho ln 2  a , hãy biểu diễn ln  ln theo a ?
16 8 8 16
11a 5a a 5a
A. B. C. D.
16 16 8 16
Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol y  2 x 2  3 x  1 và y  x 2  x  2 . Tính giá

trị của cos
S
 3  2 2
A. B. C. D. 0
2 2 2
Câu 17. Khối nón có chiều cao h  1 và có bán kính đáy r  3 thì có thể tích bằng

A. 3 B. 2 C. D. 
3
Câu 18. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu bằng 3 và công bội q  2 . Tìm u5 ?
A. 13 B. 96 C. 48 D. 11
2 2 2
Câu 19. Cho  f  x  dx  2 và  g  x dx  1 .Tính   2  f  x   5 g  x  dx
1 1 1
A. 7 B. 13 C. 3 D. 10
1
dx
Câu 20. Tính tích phân I   3x  1
0

1 1
A. ln 4 B. ln 4 C. 3ln 4 D. ln 4
2 3
Câu 21. Sô phức liên hợp của số phức z  1  i  (2  3i ) là
2

A. z  4  6i B. z  6  4i C. z  6  4i D. z  6  4i

 
sin
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  4  x
2 3 có chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23. Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và có cạnh bên bằng a 6 ?
8a 3 8a 3 2 10a 3 2 8a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 24. Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A 1;1;0  , A ' 1;1;3 , B '  2;1;3 , C  2; 2;0  bằng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  4cm và chiều rộng AD  2cm . Quay hình chữ nhật đã cho
quanh đường thẳng chứa cạnh AB thì hình diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu ?
A. 32 B. 4 C. 16 D. 8
2
Câu 27. Hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24cm thì có thể tích bằng bao nhiêu
A. 8cm 3 B. 4cm 3 C. 27cm3 D. 16cm 3
1 3
Câu 28. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y  x  mx 2   2m  3 x  m có cực trị ?
3
A. m   ;3 B. m   ; 1   3;  
C. m   3;1 D. m   1;  
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 54m3 . Thể tích của khối chóp ABB ' A ' C là
A. 6m3 B. 36m3 C. 18m 3 D. 27 m3
Câu 30. Đồ thị được cho bởi hình vẽ sau đây là của hàm số nào

Trang 2/4 - Mã đề 197


Trang 285
x2 x 1 x 1
A. y  B. y  x 4  4 x 2  1 C. y  D. y 
x2 x2 x2
Câu 31. Tìm a để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
 2019a  2020  x  2a  1
là đường thẳng có phương trình
x 5
y  2018
1
A. a  2019 B. a  2 C. a  D. a  2
2
x3
Câu 32. Gọi điểm M có hoành độ âm là giao điểm của đường thẳng y   x với đồ thị hàm số y 
x 1
Hỏi điểm M biểu diễn số phức nào sau đây trong mặt phẳng tọa độ ?
A. z  1  3i B. z  3  3i C. z  3  3i D. z  3  3i
x 1 z 1 x y 1 z
Câu 33. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : y , 2 :  
3 2 2 1 1
A. Chéo nhau B. cắt nhau C. trùng nhau D. song song
x y z 1
Câu 34. Mặt phẳng đi qua M  0;1; 1 ,vuông góc với đường thẳng   có phương trình là
1 2 1
A. x  2 y  z  3  0 B. x  2 y  z  3  0 C. x  2 y  z  3  0 D. x  2 y  z  3  0
Câu 35. Tìm số giá trị nguyên của m   2019; 2019 để phương trình log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất ?
A. 4038 B. 2019 C. 2018 D. 2020
x y z 1
Câu 36. Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên đường thẳng  :   là điểm H  x0 ; y0 ; z0  . Chọn
1 2 2
mệnh đề đúng ?
A. y0  2 z0 B. x0  y0  z0  1 C. y0  z0  0 D. 9 x0  y0  z0  1
Câu 37. Tìm m để giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 của hàm số f  x    x  3x  m bằng 0
3 2

A. m  2 B. m  4 C. m  2 D. m  0
Câu 38. Biết rằng năm 2001 , dân số của Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Cho biết
sự tăng dân số được tính theo công thức S  A.e Nt ( trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N
năm, t là tỉ lệ tăng dân số hằng năm ). Nếu cứ tăng dân số như vậy thì đến năm nào dân số của nước ta ở mức 150 triệu
người ?
A. 2042 B. 2020 C. 2030 D. 2038
Câu 39. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v  6  3t  m / s  . Hỏi quãng đường vật
đi được kề từ điểm t0  0  s  đến thời điểm t1  4  s  bằng bao nhiêu ?
A. 40m B. 50m C. 48m D. 18m
Câu 40. Cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 z  4  0 và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  3  0 . Xét các điểm M
2 2 2

di động trên  S  và gọi h là khoảng cách từ M đến   . Tìm giá trị lớn nhất của h ?
10
A. hmax  4 B. hmax  5 C. hmax  D. hmax  3
3
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của z khi biết số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 bằng

Trang 3/4 - Mã đề 197


Trang 286
A. 0 B. 5 C. 3 D. 2
3
Câu 42. Biết tập các giá trị của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  2 x  9 x 2  12 x tại sáu điểm phân
biệt là khoảng  a; b  với a , b  N . Tính log 2 a b
A. 5 B. 20 C. 4 D. 10
Câu 43. Biết số phức z thỏa mãn z  3  2i  5 và tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  2 là một
đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó ?
A. I  3; 5  , R  5 B. I  3; 5  , R  10 C. I  3;5  , R  10 D. I  3;5  , R  10
Câu 44. Có 5 bạn nam và 6 bạn nữ bước ra khỏi phòng học từng người một theo một thứ tự ngẫu nhiên. Tính xác suất
để ba bạn bước ra cuối cùng là ba bạn nữ.
1 3 4 8
A. B. C. D.
342 11 33 11
x2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0;   .
xm
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
e

  2  x ln x dx  ae  be  c với a, b, c   .Mệnh đề nào đúng ?


2
Câu 46. Biết
1
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
Câu 47. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ' B ', BC . Gọi K là điểm trên
cạnh CC ' sao cho CC '  3CK . Mặt phẳng  MNK  chia khối lăng trụ thành hai phần , phần chứa điểm B có thể tích
V1
là V1 . Gọi V là thể tích của khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
V
157 259 137 317
A. B. C. D.
432 432 432 432
Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số f '  x  như hình vẽ

 3
Bất phương trình f  2 x  1  e
2 x 1
 2m đúng với mọi x  1;  khi và chỉ khi
 2
f 1  e f  2   e2 f  2  e f 1  e
A. m  B. m  C. m  D. m 
2 2 2 2
a
Câu 49. Cho a , b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  log 2a  a 2   3log b  2
b b
A. Tmin  16 B. Tmin  19 C. Tmin  17 D. Tmin  15
Câu 50. Cho ba mặt phăng  P  : x  2 y  z  1  0;  Q  : x  2 y  z  8  0 và  R  : x  2 y  z  4  0
144
Một đường thẳng  thay đổi cắt ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt tại A, B, C . Đặt T  AB 2  .
AC
Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
A. 72 B. 108 C. 96 D. 72 3 3
------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 197


Trang 287
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề này có 04 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 491

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. i4 = −1. B. (1 − i)2 là số thực. C. (1 + i)2 = 2i. D. i3 = i.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 5x − 7y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. −→ = (−5; −7; 1).
n 4 B. −
→ = (5; −7; 1).
n 3 C. −→ = (5; 7; 1).
n 1 D. −→ = (−5; 7; 1).
n 2

Z Khẳng định nào


Câu 3. Z sau đây sai? Z Z Z
A. kf (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R\{0}. B. f (x) · g(x) dx =
f (x) dx · g(x) dx.
Z Z Z Z Z Z
C. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx. D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx.

Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy?
A. (δ) : 7x − 4y + 6 = 0. B. (β) : 3x + 2z = 0. C. (γ) : y + 4z − 3 = 0. D. (α) : x − 3z + 4 = 0.
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 1 − 3i. B. z = −1 + 3i. C. z = 3 + i. D. z = 3 − i. y

O 3
x
−1
M

Câu 6. Trong không gian Oxyz, →



√ độ dài của vectơ u = (−3; 4; 0) bằng
A. 1. B. 5. C. 25. D. 5.
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Zb Zb Zb Za
A. S = f (x) dx. B. S = − f (x) dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = |f (x)| dx.
a a a b

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →

u = (3; −1; 5)
làm vectơ
 chỉ phương. Hệ phương
 trình nào sau đây là phương
 trình tham số của d?

 x = 3t
 x = 3
  x = 3t
  x = 3t

A. y =1−t . B. y = −1 − t . C. y = −1 − t . D. y =1−t .
   
z = 4 + 5t z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = −4 + 5t
   

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 6 − 4i là


A. z = 4 + 6i. B. z = −6 + 4i. C. z = −6 − 4i. D. z = 6 + 4i.
x y z−3
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Vectơ nào sau đây là một
−2 3 1
vectơ chỉ phương của ∆?
A. − → = (2; 3; 1).
u4 B. −→ = (−2; 3; −1).
u 3 C. −
→ = (−2; −3; 1).
u1 D. −→ = (−2; 3; 1).
u2

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (2; −6; 8). C. (−1; 3; −4). D. (1; −3; 4).

− →
− →

Câu 12. Trong không gian Oxyz, vectơ →−u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (−2; −3; −7). B. (−2; 3; −7). C. (2; 3; −7). D. (2; −3; 7).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →
−u = (1; −1; 0)


và v = (0; 3; 3)?

Trang 288 Trang 1/4 Mã đề 491




A. b = (3; 3; 0). B. →
−c = (0; 1; −1). C. →

x = (0; 0; −3). D. →

a = (1; 1; −1).

Z Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là Z


Câu 14.
1
A. cos 2x dx = sin 2x + C. B. cos 2x dx = sin 2x + C.
Z 2 Z
1
C. cos 2x dx = 2 sin 2x + C. D. cos 2x dx = − sin 2x + C.
2

Z Khẳng định
Câu 15.
e+1
nào sau đây sai? Z
x 1
A. xe dx = + C. B. 2
dx = tan x + C.
e+1 Z cos x
ex+1
Z
1
C. ex dx = + C. D. dx = ln |x| + C.
x+1 x
Câu 16. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.
A. |z| = 7. B. |z| = −1. C. |z| = 5. D. |z| = 1.
−−→ →
− →

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M

A. (−4; 0; 5). B. (−4; 5; 0). C. (5; 0; −4). D. (4; 0; −5).
Câu 18. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. z = 7 + 3i. B. z = 5 + i. C. z = 7. D. z = 2i.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường
tròn có phương trình
A. x2 + (y + 1)2 = 2. B. x2 + (y + 1)2 = 4. C. x2 + (y − 1)2 = 4. D. (x − 1)2 + y 2 = 4.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = π | cos x| dx. B. S = cos x dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0

Câu 21. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x y+4 z−2 x+3 y−3 z−1
A. = = . B. = = .
3 −1 −3 3 1 −3
x−3 y+3 z+1 x y−4 z+2
C. = = . D. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z có phần thực bằng −3. B. z = −3 + 4i.


C. z có phần ảo bằng 4. D. |z| = 5.
Câu 23. Cho số phức z. Đẳng thức nào sau đây sai?
z−z
A. |z| = |z|. B. z.z = |z|2 . C. là số thuần ảo. D. z + z là số thực.
i
Câu 24. ( mãn 2 + (5 − y)i = (x(− 1) + 5i.
( Tìm hai số thực x, y thỏa (
x = −6 x = −3 x=3 x=6
A. . B. . C. . D. .
y=3 y=0 y=0 y=3

Câu 25. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
2 2x 2 x 2 2x
A. V = π x e dx. B. V = π x e dx. C. V = x e dx. D. V = π xex dx.
0 0 0 0

Z4
Câu 26. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = −2. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −1.

Trang 289 Trang 2/4 Mã đề 491


Câu 27. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (−1; 0; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 4y−3z+19 = 0
có phương trình là
A. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 2. B. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 2.
C. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 4. D. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 4.
Câu 28. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1
2
2
x2 − x dx.

A. π x − x dx. B. π
0 0
Z1 Z1 Z1 Z1
2 4 2
C. π x dx + π x dx. D. π x dx − π x4 dx.
0 0 0 0

Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 3 −2 2 3 −2 2 −3 2 2 −2 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z + 2 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0.
C. (P ) : 2x + y + 7z − 17 = 0. D. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0.
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = −1 + i. B. z = 5 − i. C. z = 3 + 3i. D. z = 3 − 5i.
Câu 32. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. 6 + 2i. B. −6 + 2i. C. −6 − 2i. D. 6 − 2i.

Câu 33. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x,
y = 0 và hai đường thẳng x = 1, x = 2 quanh trục Ox là √
A. V = 7π. B. V = 3π. C. V = 3π. D. V = π.
Câu 34. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 2. B. −4. C. 4. D. −2.
Z1
Câu 35. Tính tích phân I = 2x dx.
0
2 3 1
A. I = . B. I = . C. I = 1. D. I = .
ln 2 2 ln 2
Câu 36. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π π π2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = π 2 .
4 2 2
Câu 37. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = −3. B. xy = 3. C. xy = 6. D. xy = −6.
Z
Câu 38. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = − . C. ab = . D. ab = .
4 8 4 8
Z Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 39. Z
ln x ln x
A. dx = 2 ln x + C. B. dx = ln2 x + C.
Z x Z x
ln x 1 ln x
C. dx = ln2 x + C. D. dx = 2 ln2 x + C.
x 2 x
Trang 290 Trang 3/4 Mã đề 491
Câu 40. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 6x + 3y + z − 4 = 0. B. y + z − 2 = 0. C. 2x − 3y + 3z = 0. D. x − 2y + z + 1 = 0.
Z2
ln x b b
Câu 41. Cho dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x2 c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 9. B. T = 8. C. T = 7. D. T = 10.
π
Z 2

Câu 42. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
 
A. I = u −u du. B. I = −
0 0
Z1 Z1
u2 + u4 du. u2 + u4 du.
 
C. I = D. I = −
0 0

Câu 43. √ (1 + i)z − 1 = z. Khi đó |z| bằng


√ Cho số phức z thỏa mãn √
A. 5. B. 6. C. 2. D. 2.
Câu 44. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
16 16 4 4
A. V = . B. V = π. C. V = . D. V = π.
15 15 3 3
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = 11. B. I = . C. I = 19. D. I = 3.
2
Câu 46. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 4. B. S = 8. C. S = 6. D. S = 10.
Câu 47. Tính diện tích hình phẳng (H)(phần gạch sọc như hình vẽ) giới hạn
1 y
bởi ba đường (P ) : y = x2 , d1 : y = 2x và d2 : y = 2.
2 3
8 5 11 5 d1 (P )
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2
3 6 6 3 d2
1
x
O 1 2 3

z
Câu 48. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức .
3 + 4i
nhỏ nhất của |a| bằng √
Giá trị √ √ √
A. 2 3. B. 3 3. C. 3. D. 4 3.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x + 3y + 3z + 3 = 0. B. x − 3y + 3z = 0. C. x − 3y + 3z − 3 = 0. D. x − 3y + 3z + 3 = 0.
x+1
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 3 5 3
A. S = 5 ln − 1. B. S = 3 ln − 1. C. S = 3 ln − 1. D. S = 2 ln − 1.
2 2 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 291 Trang 4/4 Mã đề 491


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề này có 04 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 483

Câu 1. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?


A. z = 7. B. z = 5 + i. C. z = 7 + 3i. D. z = 2i.
−−→ →
− →

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M là
A. (−4; 5; 0). B. (4; 0; −5). C. (−4; 0; 5). D. (5; 0; −4).

Z Khẳng định nào sau


Câu 3. Z đây sai? Z Z Z
A. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. B. kf (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R\{0}.
Z Z Z Z Z Z
C. f (x) · g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.

Câu 4. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.


A. |z| = 1. B. |z| = 5. C. |z| = −1. D. |z| = 7.
x y z−3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ
−2 3 1
chỉ phương của ∆?
A. − → = (−2; −3; 1).
u1 B. −
→ = (2; 3; 1).
u4 C. −
→ = (−2; 3; 1).
u2 D. −
→ = (−2; 3; −1).
u3

Z Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là


Câu 6. Z
A. cos 2x dx = sin 2x + C. B. cos 2x dx = 2 sin 2x + C.
Z Z
1 1
C. cos 2x dx = sin 2x + C. D. cos 2x dx = − sin 2x + C.
2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →

u = (1; −1; 0) và


v = (0; 3; 3)?


A. →−
a = (1; 1; −1). B. b = (3; 3; 0). C. →
−c = (0; 1; −1). D. → −x = (0; 0; −3).

Z Khẳng định nào sau đây sai?


Câu 8.
xe+1
Z
1
A. 2
dx = tan x + C. B. xe dx = + C.
Z cos x x+1 Z e+1
e 1
C. ex dx = + C. D. dx = ln |x| + C.
x+1 x
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy?
A. (β) : 3x + 2z = 0. B. (δ) : 7x − 4y + 6 = 0. C. (α) : x − 3z + 4 = 0. D. (γ) : y + 4z − 3 = 0.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. i3 = i. B. i4 = −1. C. (1 − i)2 là số thực.
D. (1 + i)2 = 2i.
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →

u = (3; −1; 5)
làm vectơ
 chỉ phương. Hệ phương
 trình nào sau đây là phương
 trình tham số của d?

 x = 3t
 x = 3
  x = 3t
  x = 3t

A. y = −1 − t . B. y = −1 − t . C. y =1−t . D. y =1−t .
   
z = 4 + 5t z = 5 + 4t z = −4 + 5t z = 4 + 5t
   

Câu 12. Số phức liên hợp của số phức z = 6 − 4i là


A. z = 6 + 4i. B. z = −6 − 4i. C. z = 4 + 6i. D. z = −6 + 4i.
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (1; −3; 4). B. (2; −6; 8). C. (−1; 3; −4). D. (0; 0; 0).

Trang 292 Trang 1/4 Mã đề 483


Câu 14. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 3 − i. B. z = 1 − 3i. C. z = −1 + 3i. D. z = 3 + i. y

O 3
x
−1
M

− →
− →

Câu 15. Trong không gian Oxyz, vectơ →−u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (2; 3; −7). B. (2; −3; 7). C. (−2; 3; −7). D. (−2; −3; −7).


√ Trong không gian Oxyz, độ dài của vectơ u = (−3; 4; 0) bằng
Câu 16.
A. 5. B. 25. C. 5. D. 1.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 5x − 7y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. −→ = (5; −7; 1).
n 3 B. −
→ = (−5; −7; 1).
n 4 C. − → = (−5; 7; 1).
n 2 D. − → = (5; 7; 1).
n 1

Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Zb Zb Za Zb
A. S = |f (x)| dx. B. S = − f (x) dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x) dx.
a a b a

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z có phần ảo bằng 4. B. |z| = 5.


C. z có phần thực bằng −3. D. z = −3 + 4i.

Câu 20. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x,
y = 0 và hai đường thẳng x = 1, x = 2 quanh trục Ox là √
A. V = π. B. V = 7π. C. V = 3π. D. V = 3π.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (−1; 0; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 4y−3z+19 = 0
có phương trình là
A. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 4. B. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 4.
C. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 2. D. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 2.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z + 2 = 0.
C. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0. D. (P ) : 2x + y + 7z − 17 = 0.
Z
Câu 23. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
8 4 8 4
Câu 24. ( mãn 2 + (5 − y)i = (x(− 1) + 5i.
( Tìm hai số thực x, y thỏa (
x=6 x = −6 x = −3 x=3
A. . B. . C. . D. .
y=3 y=3 y=0 y=0

Câu 25. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1
A. π x2 dx − π x4 dx. x2 − x dx.

B. π
0 0 0
Z1 Z1 Z1
2
C. π x2 dx + π x4 dx. D. π x2 − x dx.
0 0 0

Câu 26. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x−3 y+3 z+1 x y+4 z−2
A. = = . B. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
Trang 293 Trang 2/4 Mã đề 483
x y−4 z+2 x+3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
3 −1 −3 3 1 −3
Câu 27. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. −6 + 2i. B. 6 + 2i. C. 6 − 2i. D. −6 − 2i.
Câu 28. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = −3. B. xy = −6. C. xy = 3. D. xy = 6.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = 5 − i. B. z = −1 + i. C. z = 3 − 5i. D. z = 3 + 3i.

Z Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 30. Z
ln x ln x 1
A. dx = 2 ln x + C. B. dx = ln2 x + C.
Z x Z x 2
ln x ln x
C. dx = 2 ln2 x + C. D. dx = ln2 x + C.
x x
Câu 31. Cho số phức z. Đẳng thức nào sau đây sai?
z−z
A. là số thuần ảo. B. |z| = |z|. C. z + z là số thực. D. z.z = |z|2 .
i
Câu 32. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 4. B. 2. C. −2. D. −4.
Z1
Câu 33. Tính tích phân I = 2x dx.
0
1 2 3
A. I = . B. I = 1. C. I = . D. I = .
ln 2 ln 2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường
tròn có phương trình
A. x2 + (y + 1)2 = 2. B. x2 + (y + 1)2 = 4. C. x2 + (y − 1)2 = 4. D. (x − 1)2 + y 2 = 4.
Z4
Câu 35. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = −1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 36. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 6x + 3y + z − 4 = 0. B. x − 2y + z + 1 = 0. C. 2x − 3y + 3z = 0. D. y + z − 2 = 0.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
2 2x 2 x x
A. V = π x e dx. B. V = π x e dx. C. V = π xe dx. D. V = x2 e2x dx.
0 0 0 0

Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = π | cos x| dx. B. S = cos x dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0

Câu 39. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π2 π π
A. V = . B. V = . C. V = π 2 . D. V = .
2 4 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là

Trang 294 Trang 3/4 Mã đề 483


x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 −2 3 2 3 −2 2 3 −2 2 −3 2
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = 3. B. I = . C. I = 11. D. I = 19.
2
π
Z2
Câu 42. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 + u4 du.
 
A. I = u +u du. B. I = −
0 0
Z1 Z1
u2 − u4 du. u2 − u4 du.
 
C. I = − D. I =
0 0

√ Cho số phức z thỏa mãn


Câu 43. √ |z| bằng
√ (1 + i)z − 1 = z. Khi đó
A. 6. B. 5. C. 2. D. 2.
x+1
Câu 44. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 5 3 3
A. S = 5 ln − 1. B. S = 3 ln − 1. C. S = 2 ln − 1. D. S = 3 ln − 1.
2 2 2 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x + 3y + 3z + 3 = 0. B. x − 3y + 3z + 3 = 0. C. x − 3y + 3z − 3 = 0. D. x − 3y + 3z = 0.
z
Câu 46. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức .
3 + 4i
Giá trị√nhỏ nhất của |a| bằng √ √ √
A. 3. B. 2 3. C. 3 3. D. 4 3.
Z2
ln x b b
Câu 47. Cho 2
dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 9. B. T = 7. C. T = 8. D. T = 10.
Câu 48. Tính diện tích hình phẳng (H)(phần gạch sọc như hình vẽ) giới hạn
1 y
bởi ba đường (P ) : y = x2 , d1 : y = 2x và d2 : y = 2.
2 3
5 11 5 8 d1 (P )
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2
3 6 6 3 d2
1
x
O 1 2 3

Câu 49. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 10. B. S = 8. C. S = 6. D. S = 4.
Câu 50. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
16 4 16 4
A. V = . B. V = . C. V = π. D. V = π.
15 3 15 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 295 Trang 4/4 Mã đề 483


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề này có 04 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 475
−−→ →
− →

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M là
A. (4; 0; −5). B. (5; 0; −4). C. (−4; 5; 0). D. (−4; 0; 5).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, độ dài của vectơ →

u = (−3; 4; 0) bằng √
A. 25. B. 1. C. 5. D. 5.
x y z−3
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ
−2 3 1
chỉ phương của ∆?
A. − → = (−2; 3; 1).
u2 B. −
→ = (2; 3; 1).
u 4 C. −→ = (−2; 3; −1).
u3 D. −→ = (−2; −3; 1).
u1

Z Khẳng định nàoZsau đây sai?


Câu 4. Z Z Z Z
A. f (x) · g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx. B. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.
Z Z Z Z Z
C. kf (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R\{0}. D. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx.

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z = 6 − 4i là


A. z = 4 + 6i. B. z = −6 − 4i. C. z = −6 + 4i. D. z = 6 + 4i.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →

u = (1; −1; 0) và


v = (0; 3; 3)?


A. →−
a = (1; 1; −1). B. →
−x = (0; 0; −3). C. →
−c = (0; 1; −1). D. b = (3; 3; 0).

− →
− →

Câu 7. Trong không gian Oxyz, vectơ →
−u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (2; −3; 7). B. (2; 3; −7). C. (−2; −3; −7). D. (−2; 3; −7).
Câu 8.
Z Khẳng định nào sau đây sai? Z
1 1
A. dx = ln |x| + C. B. 2x
dx = tan x + C.
x cos
ex+1 xe+1
Z Z
C. ex dx = + C. D. xe dx = + C.
x+1 e+1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 5x − 7y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. −→ = (−5; −7; 1).
n 4 B. −
→ = (5; −7; 1).
n 3 C. −→ = (−5; 7; 1).
n 2 D. −→ = (5; 7; 1).
n 1

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. i4 = −1. B. i3 = i. C. (1 + i)2 = 2i. D. (1 − i)2 là số thực.

Z Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là Z


Câu 11.
1 1
A. cos 2x dx = − sin 2x + C. B. cos 2x dx = sin 2x + C.
Z 2 Z 2
C. cos 2x dx = sin 2x + C. D. cos 2x dx = 2 sin 2x + C.

Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →

u = (3; −1; 5)
làm vectơ
 chỉ phương. Hệ phương
 trình nào sau đây là phương
 trình tham số của d?

x = 3
  x = 3t
  x = 3t
  x = 3t

A. y = −1 − t . B. y = −1 − t . C. y =1−t . D. y =1−t .
   
z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = −4 + 5t
   

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (2; −6; 8). C. (1; −3; 4). D. (−1; 3; −4).

Trang 296 Trang 1/4 Mã đề 475


Câu 14. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Zb Za Zb Zb
A. S = |f (x)| dx. B. S = |f (x)| dx. C. S = − f (x) dx. D. S = f (x) dx.
a b a a

Câu 15. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.


A. |z| = 5. B. |z| = −1. C. |z| = 7. D. |z| = 1.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy?
A. (α) : x − 3z + 4 = 0. B. (β) : 3x + 2z = 0. C. (δ) : 7x − 4y + 6 = 0. D. (γ) : y + 4z − 3 = 0.
Câu 17. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. z = 7 + 3i. B. z = 2i. C. z = 7. D. z = 5 + i.
Câu 18. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 3 + i. B. z = 3 − i. C. z = 1 − 3i. D. z = −1 + 3i. y

O 3
x
−1
M

Z Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 19. Z
ln x ln x
A. dx = 2 ln x + C. B. dx = ln2 x + C.
Z x Z x
ln x 1 ln x
C. dx = ln2 x + C. D. dx = 2 ln2 x + C.
x 2 x
Câu 20. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (−1; 0; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 4y−3z+19 = 0
có phương trình là
A. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 2. B. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 4.
C. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 4. D. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 2.
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = | cos x| dx. B. S = cos x dx. C. S = cos x dx. D. S = π | cos x| dx.
0 0 0 0

Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 2x − 3y + 3z = 0. B. x − 2y + z + 1 = 0. C. y + z − 2 = 0. D. 6x + 3y + z − 4 = 0.
Câu 23. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 2. B. −4. C. 4. D. −2.
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
2 2x x 2 2x
A. V = π x e dx. B. V = π xe dx. C. V = x e dx. D. V = π x2 ex dx.
0 0 0 0
Z4
Câu 25. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = 1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = −1.
Z
Câu 26. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = − . C. ab = . D. ab = − .
4 4 8 8
Z1

Câu 27. Tính tích phân I = 2x dx.


0

Trang 297 Trang 2/4 Mã đề 475


3 1 2
A. I = 1. B. I = . C. I = . D. I = .
2 ln 2 ln 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z − 17 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0.
C. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0. D. (P ) : 2x + y + 7z + 2 = 0.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường
tròn có phương trình
A. x2 + (y + 1)2 = 4. B. x2 + (y + 1)2 = 2. C. (x − 1)2 + y 2 = 4. D. x2 + (y − 1)2 = 4.
Câu 30. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π π2 π
A. V = . B. V = π 2 . C. V = . D. V = .
2 2 4
Câu 31. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = 3. B. xy = 6. C. xy = −3. D. xy = −6.
Câu 32. Cho số phức z. Đẳng thức nào sau đây sai?
z−z
A. là số thuần ảo. B. z.z = |z|2 . C. z + z là số thực. D. |z| = |z|.
i
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 0.
2 −3 2 2 −2 3 2 3 −2 2 3 −2
Câu 34. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x y+4 z−2 x y−4 z+2
A. = = . B. = = .
3 −1 −3 3 −1 −3
x−3 y+3 z+1 x+3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
3 1 −3 3 1 −3
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z có phần thực bằng −3. B. z = −3 + 4i.


C. z có phần ảo bằng 4. D. |z| = 5.

Câu 36. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x,
y = 0 và hai đường thẳng x = 1, x = 2 quanh trục Ox là √
A. V = 3π. B. V = 7π. C. V = 3π. D. V = π.
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = 3 − 5i. B. z = 5 − i. C. z = −1 + i. D. z = 3 + 3i.
Câu 38. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. −6 + 2i. B. 6 − 2i. C. −6 − 2i. D. 6 + 2i.
Câu 39. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1
2 4
x2 − x dx.

A. π x dx + π x dx. B. π
0 0 0
Z1 Z1 Z1
2
C. π x2 dx − π x4 dx. D. π x2 − x dx.
0 0 0

Câu 40. ( mãn 2 + (5 − y)i = (x(− 1) + 5i.


( Tìm hai số thực x, y thỏa (
x=6 x = −6 x = −3 x=3
A. . B. . C. . D. .
y=3 y=3 y=0 y=0

Trang 298 Trang 3/4 Mã đề 475


Câu 41. Tính diện tích hình phẳng (H)(phần gạch sọc như hình vẽ) giới hạn
1 y
bởi ba đường (P ) : y = x2 , d1 : y = 2x và d2 : y = 2.
2 3
8 11 5 5 d1 (P )
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2
3 6 3 6 d2
1
x
O 1 2 3

Câu 42. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 4. B. S = 10. C. S = 6. D. S = 8.
Câu 43. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
4 4 16 16
A. V = . B. V = π. C. V = π. D. V = .
3 3 15 15
Z2
ln x b b
Câu 44. Cho dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x2 c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 7. B. T = 10. C. T = 9. D. T = 8.
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = 19. B. I = . C. I = 11. D. I = 3.
2
x+1
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 5 3 3
A. S = 5 ln − 1. B. S = 3 ln − 1. C. S = 2 ln − 1. D. S = 3 ln − 1.
2 2 2 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x − 3y + 3z + 3 = 0. B. x + 3y + 3z + 3 = 0. C. x − 3y + 3z = 0. D. x − 3y + 3z − 3 = 0.

√ Cho số phức z thỏa mãn (1 + i)z − 1 = z. Khi đó


Câu 48. √ |z| bằng √
A. 2. B. 2. C. 6. D. 5.
z
Câu 49. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức .
3 + 4i
Giá trị√nhỏ nhất của |a| bằng √ √ √
A. 3. B. 3 3. C. 2 3. D. 4 3.
π
Z2
Câu 50. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
 
A. I = − u +u du. B. I =
0 0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
 
C. I = u +u du. D. I = −
0 0

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 299 Trang 4/4 Mã đề 475


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12
BÌNH THUẬN NĂM HỌC: 2018-2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán
(Đề này có 04 trang ) Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 467

Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (−1; 3; −4). C. (1; −3; 4). D. (2; −6; 8).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →

u = (3; −1; 5)
làm vectơ
 chỉ phương. Hệ phương
 trình nào sau đây là phương
 trình tham số của d?
 x = 3t
  x = 3t
  x = 3t
 x = 3

A. y =1−t . B. y = −1 − t . C. y =1−t . D. y = −1 − t .
   
z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = −4 + 5t z = 5 + 4t
   

Câu 3. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →

u = (1; −1; 0) và


v = (0; 3; 3)?


A. →−c = (0; 1; −1). B. →
−a = (1; 1; −1). C. →
−x = (0; 0; −3). D. b = (3; 3; 0).
−−→ →
− →

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M là
A. (5; 0; −4). B. (−4; 0; 5). C. (−4; 5; 0). D. (4; 0; −5).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Za Zb Zb Zb
A. S = |f (x)| dx. B. S = − f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx.
b a a a

Câu 6. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 1 − 3i. B. z = 3 + i. C. z = −1 + 3i. D. z = 3 − i. y

O 3
x
−1
M

Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. i4 = −1. B. i3 = i. C. (1 + i)2 = 2i. D. (1 − i)2 là số thực.
x y z−3
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Vectơ nào sau đây là một vectơ
−2 3 1
chỉ phương của ∆?
A. − → = (−2; 3; −1).
u3 B. −
→ = (−2; −3; 1).
u1C. −
→ = (−2; 3; 1).
u2 D. −
→ = (2; 3; 1).
u4

Câu 9. Trong không gian Oxyz, độ dài của vectơ →



u = (−3; 4; 0) bằng √
A. 5. B. 1. C. 25. D. 5.
Câu 10. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. z = 2i. B. z = 5 + i. C. z = 7 + 3i. D. z = 7.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai?
xe+1
Z Z
1
A. 2x
dx = tan x + C. B. xe dx = + C.
cos e+1
ex+1
Z Z
1
C. ex dx = + C. dx = ln |x| + C. D.
x+1 x

− →
− →

Câu 12. Trong không gian Oxyz, vectơ →

u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (−2; 3; −7). B. (−2; −3; −7). C. (2; −3; 7). D. (2; 3; −7).

Trang 300 Trang 1/4 Mã đề 467


Câu 13. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 5x − 7y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. −→ = (−5; 7; 1).
n 2 B. −
→ = (5; −7; 1).
n 3 C. − → = (5; 7; 1).
n 1 D. − → = (−5; −7; 1).
n 4

Câu 14. Số phức liên hợp của số phức z = 6 − 4i là


A. z = 4 + 6i. B. z = −6 − 4i. C. z = −6 + 4i. D. z = 6 + 4i.
Câu 15. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.
A. |z| = −1. B. |z| = 7. C. |z| = 5. D. |z| = 1.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy?
A. (δ) : 7x − 4y + 6 = 0. B. (γ) : y + 4z − 3 = 0. C. (α) : x − 3z + 4 = 0. D. (β) : 3x + 2z = 0.

Z Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x là Z


Câu 17.
1
A. cos 2x dx = − sin 2x + C. B. cos 2x dx = 2 sin 2x + C.
Z 2 Z
1
C. cos 2x dx = sin 2x + C. D. cos 2x dx = sin 2x + C.
2
Z Khẳng định nào sau
Câu 18. Z đây sai? Z Z Z Z
A. [f (x) − g(x)] dx = f (x) dx − g(x) dx. B. f (x) · g(x) dx = f (x) dx · g(x) dx.
Z Z Z Z Z
C. kf (x) dx = k f (x) dx với k ∈ R\{0}. D. [f (x) + g(x)] dx = f (x) dx + g(x) dx.

Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = cos x dx. B. S = π | cos x| dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0

Câu 20. ( mãn 2 + (5 − y)i = (x(− 1) + 5i.


( Tìm hai số thực x, y thỏa (
x=3 x=6 x = −3 x = −6
A. . B. . C. . D. .
y=0 y=3 y=0 y=3

Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1
2 4
2
A. π x dx − π x dx. B. π x2 − x dx.
0 0 0
Z1 Z1 Z1
2 2
x4 dx.

C. π x − x dx. D. π x dx + π
0 0 0

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 3 −2 2 3 −2 2 −2 3 2 −3 2
Câu 23. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π π π2
A. V = . B. V = . C. V = π 2 . D. V = .
2 4 2
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = 3 − 5i. B. z = −1 + i. C. z = 3 + 3i. D. z = 5 − i.
Câu 25. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. −6 + 2i. B. 6 − 2i. C. −6 − 2i. D. 6 + 2i.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 2x − 3y + 3z = 0. B. 6x + 3y + z − 4 = 0. C. y + z − 2 = 0. D. x − 2y + z + 1 = 0.

Trang 301 Trang 2/4 Mã đề 467


Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường
tròn có phương trình
A. (x − 1)2 + y 2 = 4. B. x2 + (y + 1)2 = 4. C. x2 + (y − 1)2 = 4. D. x2 + (y + 1)2 = 2.

Câu 28. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x,
y = 0 và hai đường thẳng x = 1, x =√2 quanh trục Ox là
A. V = π. B. V = 3π. C. V = 7π. D. V = 3π.
Câu 29. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = −3. B. xy = 6. C. xy = 3. D. xy = −6.
Z1
Câu 30. Tính tích phân I = 2x dx.
0
2 1 3
A. I = 1. B. I = . C. I = . D. I = .
ln 2 ln 2 2
Z4
Câu 31. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = −1. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −2.

Z Khẳng định nào sau đây đúng?


Câu 32. Z
ln x ln x
A. dx = 2 ln x + C. B. dx = ln2 x + C.
Z x Z x
ln x 1 ln x
C. dx = ln2 x + C. D. dx = 2 ln2 x + C.
x 2 x
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?


A. z có phần ảo bằng 4. B. z có phần thực bằng −3.


C. z = −3 + 4i. D. |z| = 5.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x+3 y−3 z−1 x y−4 z+2
A. = = . B. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
x−3 y+3 z+1 x y+4 z−2
C. = = . D. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
Câu 35. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 2. B. −2. C. 4. D. −4.
Câu 36. Cho số phức z. Đẳng thức nào sau đây sai?
z−z
A. |z| = |z|. B. z.z = |z|2 . C. là số thuần ảo. D. z + z là số thực.
i
Z
Câu 37. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = . C. ab = − . D. ab = − .
4 8 4 8
Câu 38. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
x 2 2x
A. V = π xe dx. B. V = x e dx. C. V = π x e dx. D. V = π x2 ex dx.
2 2x

0 0 0 0

Câu 39. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (−1; 0; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 4y−3z+19 = 0
có phương trình là
A. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 2. B. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 4.
2
C. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3) = 4. D. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 2.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0.

Trang 302 Trang 3/4 Mã đề 467


C. (P ) : 2x + y + 7z + 2 = 0. D. (P ) : 2x + y + 7z − 17 = 0.
z
Câu 41. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức .
3 + 4i
nhỏ nhất của |a| bằng √
Giá trị √ √ √
A. 3 3. B. 2 3. C. 4 3. D. 3.
Câu 42. Tính diện tích hình phẳng (H)(phần gạch sọc như hình vẽ) giới hạn
1 y
bởi ba đường (P ) : y = x2 , d1 : y = 2x và d2 : y = 2.
2 3
5 5 8 11 d1 (P )
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 2
3 6 3 6 d2
1
x
O 1 2 3

√ (1 + i)z − 1 = z. Khi đó
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn √ |z| bằng √
A. 2. B. 2. C. 5. D. 6.
Z2
ln x b b
Câu 44. Cho 2
dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 7. B. T = 9. C. T = 8. D. T = 10.
x+1
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 3 5 3
A. S = 2 ln − 1. B. S = 5 ln − 1. C. S = 3 ln − 1. D. S = 3 ln − 1.
2 2 2 2
π
Z2
Câu 46. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 + u4 du.
 
A. I = u −u du. B. I =
0 0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
 
C. I = − u +u du. D. I = −
0 0

Câu 47. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. V = . B. V = . C. V = π. D. V = π.
3 15 3 15
Câu 48. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 6. B. S = 8. C. S = 10. D. S = 4.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x − 3y + 3z − 3 = 0. B. x + 3y + 3z + 3 = 0. C. x − 3y + 3z = 0. D. x − 3y + 3z + 3 = 0.
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = . B. I = 19. C. I = 3. D. I = 11.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 303 Trang 4/4 Mã đề 467


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 491

1. C 2. D 3. B 4. D 5. D 6. D 7. C 8. C 9. D 10. D
11. D 12. B 13. D 14. A 15. C 16. C 17. A 18. D 19. B 20. D
21. B 22. C 23. C 24. C 25. A 26. B 27. D 28. D 29. B 30. C
31. A 32. B 33. A 34. A 35. D 36. D 37. C 38. B 39. C 40. D
41. D 42. A 43. A 44. B 45. D 46. B 47. D 48. D 49. D 50. B

Mã đề thi 483

1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. A 8. C 9. C 10. D
11. A 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B
21. A 22. D 23. C 24. D 25. A 26. D 27. A 28. D 29. B 30. B
31. A 32. B 33. A 34. B 35. C 36. B 37. A 38. D 39. C 40. C
41. A 42. D 43. B 44. D 45. B 46. D 47. D 48. A 49. B 50. C

Mã đề thi 475

1. D 2. C 3. A 4. A 5. D 6. A 7. D 8. C 9. C 10. C
11. B 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. B 19. C 20. B
21. A 22. B 23. A 24. A 25. C 26. D 27. C 28. A 29. A 30. B
31. B 32. A 33. C 34. D 35. C 36. B 37. C 38. A 39. C 40. D
41. C 42. D 43. C 44. B 45. D 46. D 47. A 48. D 49. D 50. B

Mã đề thi 467

1. C 2. B 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. A 10. A
11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. C 17. C 18. B 19. D 20. A
21. A 22. B 23. C 24. B 25. A 26. D 27. B 28. C 29. B 30. C
31. B 32. C 33. A 34. A 35. A 36. C 37. D 38. C 39. C 40. D
41. C 42. A 43. C 44. D 45. D 46. A 47. D 48. B 49. D 50. C

Trang
1 304
SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101
3
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  1;3 , f  1  2 và f  3  5 . Tính  f   x  dx .
1

A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
Câu 2. Tổng S  i  i  i  ....  i10 bằng.
2 3

A. 1  i . B. 1  i . C. i .
D. 1 .
x 1 y 1 z
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;0  và đường thẳng d :   . Phương trình của
2 1 3
mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. 2 x  y  3 z  1  0 . B. 2 x  y  3 z  1  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 2 x  y  3 z  1  0 .
1  tan x
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f  x   là
cos 2 x
1
A. F  x   tan 2 x  tan x  C . B. F  x   tan 2 x  tan x  C .
2
1
C. F  x   tan 2 x  tan x  C . D. F  x   tan 2 x  tan x  C .
2
Câu 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Tính giá trị của P  z1  z2 .
A. P  1 . B. P  1 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 6. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  i . Môđun của số phức w  3 z1  2 z2 là
A. w  26 . B. w  2 13 . C. w  7 5 . D. w  5 7 .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  6 x  x  e x  là

 f ( x)dx  2 x  6 xe x  6e x .  f ( x)dx  2 x  6 xe x  6e x  C .
3 3
A. B.
C.  f ( x )dx  2 x 3
 6 xe x  6e x  C . D.  f ( x)dx  2 x 3
 6 xe x  6e x  C .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2i  5 . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là
A. Đường tròn. B. Đường thẳng.C. Elip. D. Parabol.
1
Câu 9. Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm số f  x   và F (0)  1 . Tính F (5)
x 1
A. F (5)  ln 6  1 . B. F (5)  ln 4  1 . C. F (5)  ln 6  1 . D. F (5)  ln 4  1 .
Câu 10. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b .
1 1
A. P  1 . . B. P  C. P  1 . D. P   .
2 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  x  3 và trục hoành bằng
2

125 125 125 125


A. . B. . C. . D. .
34 14 24 44
Câu 12. Số nào trong các số phức sau là số thuần ảo?
A.  3  i    3  i  . B. 10  i   10  i  .   
C. 5  i 7  5  i 7 .  D.   
7 i  
7 i .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M  2; 1;1 , N  2;1; 1 và vuông
góc với mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  5  0 là
A. x  5 y  7 z  3  0 . B. x  5 y  7 z  0 . C. x  5 y  7 z  6  0 . D. x  5 y  7 z  10  0
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x  y  z 2  4 x  2 y  6 z  10  0 có tâm I và bán kính R là
2 2

Trang 305
A. I  2; 1;3 ; R  2 . B. I  2; 1;3 ; R  4 . C. I  2;1; 3 ; R  2 . D. I  2;1; 3 ; R  4 .
x 1 y  3 z  2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào sau đây?
2 1 4
A. P  3; 2; 2  . B. M  2;1; 4  . C. Q 1;3; 2  . D. N  2; 2; 4  .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3 y  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc   ?
A. P  1;0; 0  . B. M  3;1;1 . C. Q 1; 0; 0  . D. N 1; 3;1 .

 f  x  dx  e
x2
Câu 17. Nếu  3sin x  C thì
A. f  x   e x2
 3cos x . B. f  x   e x 2  3cos x .
C. f  x   e x 2  3cos x . D. f  x   e x 2  3cos x .
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là
1 2 1
A. F  x   x 2  x  C . B. F  x   x 2  x  C . C. F  x  
x  x  C .D. F  x   x 2  x  C .
2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A  7; 6; 5  và vuông góc với mặt phẳng
  : x  5 y  2 z  0 có phương trình tham số là
 x  7t  x  7t  x  7t  x  7t
   
A.  y  6  5t . B.  y  6  5t . C.  y  6  5t . D.  y  6  5t .
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t
   
Câu 20. Biết phương trình z 2  az  b  0  a, b    có một nghiệm z  4  i . Giá trị biểu thức P  b  a bằng
A. 30 . B. 40 . C. 35 . D. 25 .
Câu 21. Số phức thỏa z 1  2i   1  3i là
1 1
A. z   i. B. z  1  i . C. z  2  i . D. z  i .
2 2
2 2 2
Câu 22. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó   f  x   3g  x  dx bằng
0 0 0

A. 16 . B. 10 . C. 18 . D. 24 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  3; 7; 4  và đi qua điểm M  8;3; 4  có phương trình
A.  x  3   y  7    z  4   25 . B.  x  3   y  7    z  4   25 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  7    z  4   125 . D.  x  3    y  7    z  4   125 .
2 2 2 2 2 2

Câu 24. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z .Phần thực và phần ảo
của số phức z lần lượt là
A. 3 và 2i . B. 2 và 3i .
C. 2 và 3 . D. 3 và 2 .

2
Câu 25. Tính tích phân I   sin 6 x cos3 xdx bằng cách đặt u  sin x ta được
0
1 1 1 1
A. I   u 6 1  2u  du . B. I   u 6 1  u 2  du . C. I   u 6 1  u 2  du . D. I    u 6 1  u 2  du
0 0 0 0

Câu 26. Mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  6  0 và    :4 x   5m  3 y   2n  1 z  9  0 song song với nhau khi.


m  1  3
 m  1 m  3 m 
A.  3. B.  . C.  . D.  2.
n  2 n  3 n  2 n  1

Trang 306
x  3  t  x  5  t 
 
Câu 27. Cho hai đường thẳng d :  y  2  2t và đường thẳng d  :  y  3  2t  . Gọi  là đường thẳng đi qua
z  4  t 
  z  2  2t 
điểm M  3;1; 1 đồng thời vuông góc với đuòng thẳng d và d  . Phương trình của đường thẳng  là
 x  3  2t  x  7  2t  x  3  2t  x  5  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  5  t . D.  y  2  t .
 z  1  z  1  z  1  z  1
   
Câu 28. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  4 x và F 1  11 . Tìm F  x  .
A. F  x   x3  2 x 2  20 . B. F  x   x3  2 x 2  5 .
C. F  x   x3  2 x 2  12 . D. F  x   x3  2 x 2  7 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng D (phần gạch sọc) trong hình vẽ sau đây là
3 3
A. S   x  2 x  3 dx . B. S    2x  4 x  6  dx .
2 2

1 1
3 3
C. S    2 x  4 x  6  dx . D. S   x  2 x  3 dx .
2 2

1 1
3 5 5
Câu 30. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  5 ,  f  x  dx  9 . Tích phân  f  x  dx bằng
1 3 1

A. 14 . B. 45 . C. 4 . D. 4 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. y  0 . C. x  0 . D. z  0 .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z  7  10i là
A. z  10  7i . B. z  10  7i . C. z  7  10i . D. z  7  5i
     
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a   2;1;3 , b   5; 4;7  và c  3a  2b . Hoành độ của c bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x là
4x 4 x 1
A. F  x   C . B. F  x   4 x 1  C . C. F  x   4 x ln 4  C . D. F  x   C .
ln 4 x 1
Câu 35. Tìm z biết z  1  2i 1  i  .
2

A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 20 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  7;1;3 và B  3;5; 5 . Trung điểm của đoạn AB là
A. I  5;3; 1 . B. I  4; 4;8  . C. I  5; 3; 1 . D. I 10;6; 2  .
Câu 37. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  x  2 y  1   2 x  y  3 i với x, y   thỏa mãn z2  2 z1 . Giá trị
của biểu thức M  x 2  y 2 bằng
A. 18 . B. 15 . C. 12 . D. 7 .
Câu 38. Đường thẳng d đi qua hai điểm A  7;6; 5  và B  1;5; 4  có phương trình chính tắc là
x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4 x 1 y  5 z  4
A.   B.   .C.   . D.   .
8 1 9 8 1 9 8 1 9 8 1 9
Câu 39. Cho số phức z  1  i    3  i  2  5i  . Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng
2020

11  21010 21010  11 11  21010 21010  13


A.  . B. . C. . D.  .
13 13 13 13

Trang 307
Câu 40. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x 2  1 và nửa đường tròn có phương trình

y  2  x 2 ( với  2  x  2 ) ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H  bằng.
3  10 3  10 3  2 3  2
A. . B. . . C. D. .
3 6 6 6
z4
Câu 41. Cho số phức z  a  bi  a, b  R, i 2  1 sao cho là số thuần ảo. Nếu số phức z có môdun lớn
z  4i
nhất thì giá trị của biểu thức P  a 2  2b bằng.
A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 20 .
1
Câu 42. Cho I   x.ln  2  x 2  dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng 2a  b  2c bằng
0

3
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. .
2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  9  0 . Mặt phẳng    song song và cách
  một khoảng bẳng 2d  O,    . Phương trình tổng quát của mặt phẳng    là
2 x  2 y  z  3  0 2 x  2 y  z  9  0 2 x  2 y  z  3  0 2 x  2 y  z  8  0
A.  .B.  2 x  2 y  z  27  0 .C.  2 x  2 y  z  10  0 .D. 2 x  2 y  z  1  0 .
2 x  2 y  z  5  0   
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;3 , B  3; 1;5  và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 .
Điểm M  a; b; c     sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức T  a 2  b 2  c 2 bằng
563 653 635 536
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 49
Câu 45. Cho  P  : y  x 2  2 và đường thẳng d : y  mx  3 với m   . Giả sử đường thẳng d cắt  P  tại hai
điểm A và B . Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và  P  . Khi S nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P   x A y A    xB yB  bằng
2 2

A. 82 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Câu 46. Cho điểm A  2; 2;3  và hai mặt cầu  S1  ,  S2  lần lượt có tâm I1  0;2;0  , I 2  2;3;0  và bán kính
R1  1 , R2  2 . Mặt phẳng  P  đi qua A và tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình
tổng quát là ax  by  z  d  0 , trong đó a , b , d là các số thựC. Giá trị của biểu thức 4a  b bằng
A.  3 . B. 3 . C.  9 . D. 9 .
4
x2  1
Câu 47. Cho   x  1
3
2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng

A. 8 . B. 4 .
C. 1 . D. 0 .
x 1 y  2 z 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và các điểm A  2;1;0  và
2 1 1
B  1;0;2  , C 1;1;1 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho biểu thức
T  MA2  MB2  3MC 2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức A  a 2  2b2  c 2 bằng
A. 15 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .
Câu 49. Cho số phức z  a  bi,  a; b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .
7 7
A. S   . B. S  . C. S  5 . D. S  5 .
3 3
Câu 50. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  3  1 và f '  x   3 x 2  f  x   với mọi x   . Tính f 1 .
2

1 1 1 1
A. f 1  . B. f 1  . C. f 1  . D. f 1   .
24 27 25 25
Trang 308
Trang 309
Trang 310
Trang 311
Trang 312
Trang 313
Trang 314
Trang 315
Trang 316
Trang 317
Trang 318
Trang 319
Trang 320
Trang 321
Trang 322
Trang 323
Trang 324
Trang 325
Trang 326
Trang 327
Trang 328
Trang 329
Trang 330
Trang 331
Trang 332
Trang 333
Trang 334
Trang 335
Trang 336
Trang 337
Trang 338
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 339 Trang 0


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

ĐỀ THI HỌC KỲ II

Luyenthitracnghiem.vn
30 TRƯỜNG CHUYÊN – SỞ GD
TRÊN CẢ NƯỚC 2017-2019

MỤC LỤC
PHẦN ĐỀ ...................................................................................................................... 4
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017 .........................................................................4
2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018 ...............................................................9
3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018 ....................................................................16
4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018 .............................................................................23
5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017 ........................................................................28
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ............................................................................35
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ............................................42
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ....................................................................50
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 ...........................................................................55

Nguyễn Hoàng Việt


10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018 ...........................................................................................................61
11. SỞ GD BẾN TRE – 2018 .............................................................................................................68
12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018 ...................................................................................................74
13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017 ...................................................................................................80
14. SỞ GD BÌNH THUẬN – 2017 ...................................................................................................86
15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017 ...........................................................................................................92
16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018 ...........................................................................................................98
17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018 ........................................................................................................105
18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017 .......................................................................................................112
19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018....................................................................................................... 120
20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017 ...................................................................................................125
21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018 ...................................................................................................131
22. SỞ GD HÀ NAM – 2018 ..........................................................................................................138
23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018 ..........................................................................................................146
24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017 ....................................................................................................152
25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018 .....................................................................................................160
26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018 ......................................................................................................167

https://www.facebook.com/vietgold Trang 340 Trang 1


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018 ......................................................................................................174


28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018 .................................................................................................183
29. SỞ GD SƠN LA – 2017 .............................................................................................................190

Luyenthitracnghiem.vn
30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018 ......................................................................................................197
BẢNG ĐÁP ÁN ........................................................................................................ 203
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017 .....................................................................203
2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018 ...........................................................204
3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018 ..................................................................205
4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018 ...........................................................................206
5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017 ......................................................................207
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ..........................................................................208
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ..........................................209
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ..................................................................210
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 .........................................................................211
10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018 .........................................................................................................212
11. SỞ GD BẾN TRE – 2018 ...........................................................................................................213
12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018 .................................................................................................214
13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017 .................................................................................................215
14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017 .................................................................................................216
15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017 .........................................................................................................217
16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018 .........................................................................................................218

Nguyễn Hoàng Việt


17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018 ........................................................................................................219
18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017 .......................................................................................................220
19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018....................................................................................................... 221
20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017 ...................................................................................................222
21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018 ...................................................................................................223
22. SỞ GD HÀ NAM – 2018 ..........................................................................................................224
23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018 ..........................................................................................................225
24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017 ....................................................................................................226
25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018 .....................................................................................................227
26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018 ......................................................................................................228
27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018 ......................................................................................................229
28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018 .................................................................................................230
29. SỞ GD SƠN LA – 2017 .............................................................................................................231
30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018 ......................................................................................................232
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ................................................................................................... 233
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017 .....................................................................233
2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018 ...........................................................250

https://www.facebook.com/vietgold Trang 341 Trang 2


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018 ..................................................................270


4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018 ...........................................................................289
5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017 ......................................................................306

Luyenthitracnghiem.vn
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ..........................................................................322
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ..........................................344
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ..................................................................366
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 .........................................................................379
10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018 .........................................................................................................394
11. SỞ GD BẾN TRE – 2018 ...........................................................................................................411
12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018 .................................................................................................427
13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017 .................................................................................................443
14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017 .................................................................................................460
15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017 .........................................................................................................475
16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018 .........................................................................................................491
17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018 ........................................................................................................509
18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017 .......................................................................................................525
19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018....................................................................................................... 545
20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017 ...................................................................................................560
21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018 ...................................................................................................573
22. SỞ GD HÀ NAM – 2018 ..........................................................................................................590
23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018 ..........................................................................................................614

Nguyễn Hoàng Việt


24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017 ....................................................................................................634
25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018 .....................................................................................................657
26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018 ......................................................................................................673
27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018 ......................................................................................................688
28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018 .................................................................................................714
29. SỞ GD SƠN LA – 2017 .............................................................................................................734
30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018 ......................................................................................................754

https://www.facebook.com/vietgold Trang 342 Trang 3


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

PHẦN ĐỀ
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017
x 1 y  1 z  3
Cho ba điểm A 1; 3; 2 , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  và đường thẳng d :

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1:   .
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. A  6;5;7  . B. D 1; 1;3 . C. D  7; 2;9  . D. D  3;1;5 .

Câu 2: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin x  3cos x .


A. F  x   2cos x  3sin x  C . B. F  x   2cos x  3sin x  C .

C. F  x   2cos x  3sin x  C . D. F  x   2cos x  3sin x  C .

x 1 y  1 z  3
Câu 3: Cho đường thẳng d :   . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x  1 y z 1 x  2 y z 1
A.  :   . B.  :   .
2 1 2 2 1 2

x  2 y z 1 x 3 y  2 z 5
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 2 1 2

Câu 4: Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.  4;5  . B.  0; 4  . C.  2; 2  . D.  1;3 .

Câu 5: Cho hai điểm A  4;1;0  , B  2;  1; 2  . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương

Nguyễn Hoàng Việt


của đường thẳng AB .
A. u  1;1;  1 . B. u   3;0;  1 . C. u   6;0; 2  . D. u   2; 2;0  .

Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3

Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60km/h thì tăng tốc với gia tốc a  t   2  6t  km/h 2  . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1h kể từ khi tăng tốc.
A. 26km . B. 62km . C. 60km . D. 63km .

Câu 8: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x cos  2 x  .


1 1
A. F  x   x sin 2 x  cos2 x . B. F  x   x sin 2 x  cos2 x .
2 4

1 1
C. F  x   x sin 2 x  cos2 x  C . D. F  x   x sin 2 x  cos2 x  C .
2 4

Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng  P  qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại
các điểm A , B , C sao cho hình chóp O. ABC đều.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 343 Trang 4


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  P  : x  y  z  0 . B.  P  : x  y  z  4  0 .

C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  1  0 .

Tính mô đun của số phức z biết 1  2i  z 2  3  4i .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10:
A. z  5 . B. z  4 5 . C. z  2 5 . D. z  5 .

Câu 11: Cho z là nghiệm phức của phương trình x2  x  1  0 . Tính P  z 4  2 z 3  z .


1  i 3 1  i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2

Câu 12: Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây?
A. I  2;3 . B. I  2;  3 . C. I  2;3 . D. I  2;  3 .

Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  1 , x  0 , x  2 .
2 2
A. S  2 . . B. S C. S  2 . D. S  .
3 3
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 .
A.  0;1 . B.  ;0  1;   . C.  0;1 D.  ;0   1;   .
 
Câu 15: Biết  f  sin x  dx  1 . Tính  xf  sin x  dx .
0 0
1 
A. . B. . C.  . D. 0 .
2 2
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5 

Nguyễn Hoàng Việt


A.  P  : 2 x  y  3z  20  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  10  0 .
C.  P  : 3x  y  z  5  0 . D.  P  : 3x  y  z  5  0 .

Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3; 2  , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song
song với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của  P  ?
A. n  1; 1;1 . B. n  1;1; 1 . C. n  1;1;1 . D. n   1;1;1 .

Câu 18: Tìm một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  0 .
A. n   2; 3;1 . B. n   2; 3;1 . C. n   2; 3;0  . D. n   2; 3; 1 .

 f  x  dx  x  2 x  C . Tìm  f   x  dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F  x   x 2  2 x  C . B. F  x   x 2  2 x  C .

C. F  x    x 2  2 x  C . D. F  x    x 2  2 x  C .

Câu 20: Gọi  S  là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu  S  .
A.  S  :  x  3   y  1   z  1  9 .
2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 344 Trang 5


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
B.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3

Luyenthitracnghiem.vn
C.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
D.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

Câu 21: Tính số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x3  2 x .


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

5  10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z  .
1  2i
A. z  25 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  2 5 .

1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z   4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 .
2 3 3

Câu 24: Cho  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  1 . Tính  f  x  dx .


1 2 1

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 . Tính P  z1 z2  z1  z2  .

Nguyễn Hoàng Việt


A. P  21. B. P  10 . C. P  21 . D. P  10 .
1
Câu 26: Cho  xe
2x
dx  ae2  b ,  a, b   . Tính ab .
0

1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2

Tìm tâm mặt cầu có phương trình  x  1  y 2   z  2   25 .


2 2
Câu 27:
A. I 1;1; 2  . B. I 1; 2; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1;0; 2  .

Câu 28: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2i .
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.

a 1
1
Câu 29: Biết x0
1  x 2 dx 
bc
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính a  b  c .

A. 11 . B. 14 . C. 13 . D. 12 .

1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    trên  0;   .
x 2x  1
A. F  x    ln x  4ln  2 x  1  C . B. F  x    ln x  ln  2 x  1  C .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 345 Trang 6


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. F  x   ln x  ln  2 x  1  C . D. F  x   ln x  4ln  2 x  1  C .

1
Câu 31: Biết  a  bi ,  a, b   . Tính ab .
3  4i

Luyenthitracnghiem.vn
12 12 12 12
A. . B.  . C.  . D. .
625 625 25 25
Câu 32: Cho A 1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường
thẳng d đi qua A , vuông góc với  P  .
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Câu 33: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z  1  2 .
Tính M  m .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  m  3x 2  3m  2x  2m tiếp xúc với trục
Ox .
A. m  2 ; m  1 . B. m  2 ; m  1 . C. m  2 ; m  1 . D. m  2 ; m  1 .
2

Câu 35: Tính tích phân   2ax  b  dx .


1

A. a  b . B. 3a  2b . C. a  2b . D. 3a  b .
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x2  3x  1 tại điểm có hoành

Nguyễn Hoàng Việt


độ bằng 1 .
A. y  2 x . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  0 .

Câu 37: Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5 , một cạnh có độ dài 3 . Quay hình
chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu
được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
xm
A. m  0 . B. m  0 .
C. 1  m  2 . D. 0  m  1 hoặc 2  m .

Câu 39: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 .


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  ln  3  2 x  x 2  .


A.  3;1 . B.  ; 3  1;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   .
Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2  2 x , y  0 , x  0 , x  1 quay quanh trục Ox .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 346 Trang 7


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

8 8 15 7
A. . B. . C. . D. .
7 15 8 8

Câu 42: Cho log 2 3  a , log 2 5  b . Tính log 2 30 theo a , b .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 1  a  b . B. 1  a  b . C. 1  a  b . D. 1  a  b .
Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  3  2i  .
A. z  12  5i . B. z  12  5i . C. z  12  5i . D. z  12  5i .

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a . Quay tam giác ABC (kể cả các
điểm bên trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt
của khối tròn xoay đó.
6 a 2 3 a 2
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5

Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với
đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc

Nguyễn Hoàng Việt


vuông?
A. Hình nón. B. Khối nón. C. Hình chóp. D. Khối chóp.

Câu 48: Cho  P  :2 x  y  2 z  9  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm O cắt mặt phẳng  P 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
A.  S  : x 2  y 2  z 2  25 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  9 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  5 D.  S  : x 2  y 2  z 2  16 .

Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là một khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục
lớn của nó. Biết chiều dài quả bóng 30cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn nhất
có đường kính là 20cm . Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể. Tính thể tích khí
bên trong quả bóng.
A. 0, 6  dm3  . B.   dm3  . C. 0,15  dm3  . D. 2  dm3  .

Câu 50: Biết z  a  bi  a, b   là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i .


Tính tổng a  b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 347 Trang 8


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018

Câu 1: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là?

Luyenthitracnghiem.vn
    
A. D  \   k , k   . B. D  \   k ,k  .
4  4 2 

    
C. D  \ k , k   . D. D  \   k , k   .
 2  2 

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5x   0
 6 2   6
A. S  1;  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S  1;  .
 5 3   5

Câu 3: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  1 là


3x 3x
A. C . B.  xC . C. 3x  x  C . D. 3x ln x  x  C .
ln 3 ln 3

1
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  5  trên khoảng  0;   .
x
A. min f  x   3 . B. min f  x   5 . C. min f  x   2 . D. min f  x   3 .
 0;   0;   0;   0; 

Giải phương trình 2log 4 x  log 2  x  3  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 6:
A. x  16 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  3 .

x
Câu 7: lim bằng.
x  x  1
2

A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .

Câu 8: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
parabol có hình bên dưới.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 348 Trang 9


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Biết rằng sau 10 s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?

1400 1100 1000


A. 300 m. B. m. C. m. D. m.

Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3

Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 16 cm3 . C. cm3 . D. 16cm3 .
3

x
Câu 10: Đồ thị hàm số y  1  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 11: Hàm số y  x3  3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  2;0  . B.  0;1 . C.  2018; 2  . D.  1;0  .

Câu 12: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
1
Tính đạo hàm của hàm số y  8x
2
Câu 13: .
A. y  2 x.8x . B. y  2 x.  x 2  1 .8x .ln 8 .
2 2

C. y   x 2  1 .8x . D. y  6 x.8x 1.ln 2 .


2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 6

Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

1 O x
 1
2
1

2x 1 2x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 2x 1

Câu 16: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ.
A. 32 . B. 20 . C. 6 . D. 16 .

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 349 Trang 10


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  0 2 
y  0  0 
 5

Luyenthitracnghiem.vn
y

1 
Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?

A. x  5 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 18: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả z  1  2i  3 .
A. Đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính r  9 . B. Đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính r  9 .

C. Đường tròn tâm I 1;  2  , bán kính r  3 . D. Đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính
r  3.

2018 x
Câu 19: Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng S  f  1  f   2   ...  f   2018 .
x 1
2018
A. S  . B. S  1 . C. S  ln 2018 . D. S  2018 .
2019

Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , cạnh bên SC
tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V  a3 2 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6

Nguyễn Hoàng Việt


3
a a
Câu 21: Giá trị của 
0
9  x 2 dx   trong đó a, b 
b

b
là phân số tối giản. Tính giá trị

của biểu thức T  ab .


A. T  35 . B. T  24 . C. T  12 . D. T  36 .

Câu 22: Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là
điểm biểu diễn số phức z . Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào là sai?
A. z  z  6 . B. Số phức z có phần ảo bằng 4 .

C. z  5 . D. z  3  4i .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d1 :  y  1  4t và đường thẳng d2 :   . Viết
 z  6  6t 2 1 5

phương trình đường thẳng đi qua A 1;  1; 2  , đồng thời vuông góc với cả hai đường
thẳng d1 và d 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 350 Trang 11


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
14 17 9 2 1 4

x 1 y  1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   . D.   .
2

Luyenthitracnghiem.vn
3 4 1 2 3

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  y  0 và   : 2 x  y  z  15  0 và đường thẳng d  có phương trình
x  1 t

 y  2  2t cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d  .
z  3

A. I  4;  4;3 . B. I  0;0; 2  . C. I 1; 2;3 . D. I  0;0;  1 .

Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt đáy  ABCD  trùng với trung điểm AB . Biết

AB  1, BC  2, BD  10. Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy là 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 20 8

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n  1; 2; 1 . B. n  1; 2; 1 . C. n  1;0;1 . D. n  1; 2;1 .

Nguyễn Hoàng Việt


3x  2
Câu 27: Cho hàm số f  x   . Hỏi mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
7 x 4
2

A. f  x   1   x  2  log 3   x 2  4  log 7  0 .

B. f  x   1   x  2  log0,3 3   x 2  4  log 0,3 7  0 .

C. f  x   1   x  2  ln 3   x 2  4  ln 7  0 .

D. f  x   1  x  2   x 2  4  log3 7  0 .

Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Tính z1  z2
3
A. 3 . B. . C. 5 . D. 3.
2
7
 2
Câu 29: Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức  x 2   .
5

 x
A. 8.C75 . B. 8.C73 . C. C73 . D. C72 .

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 , và
điểm I 1; 2; 3 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính là

https://www.facebook.com/vietgold Trang 351 Trang 12


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 11
A. . B. . C. 1 . D. 3 .
3 3

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng

Luyenthitracnghiem.vn
 MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.   1. D.    1 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Câu 32: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y   x3  3x 2  4 .


A. x  2 . B. M  0; 4  . C. x  0 . D. M  2;0  .

mx  1
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  đi qua A 1; 3 .
xm
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  0 2 
y  0  0 

y  2
6 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;3 . B.  2;   . C.  ;0  . D.  0; 2  .

Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  2a Mặt bên  SAB 

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 35:

vuông góc với đáy, ASB  60o , SB  a . Gọi  S  là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với
 SAC  . Tính bán kính r của mặt cầu  S  .
3 3
A. r  2a . B. r  2a . C. r  2a 3 . D. r  a .
19 19

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4  dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .

Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  x  3 .


3
Câu 37:
A. D    ;    . B. D   3;    \ 0 . C. D   0;    . D. D   3;    .

Câu 38: Cho cấp số cộng  un  có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1  1 và tổng của 100
số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
1 1 1
S   ...  .
u2 u1  u1 u2 u3 u2  u2 u3 u2018 u2017  u2017 u2018

https://www.facebook.com/vietgold Trang 352 Trang 13


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1  1
A.  1 . B. 1  . C. 2018 . D. 1 .
3 6052  6052

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu

Luyenthitracnghiem.vn
 S1  :  x  1   y  1   z  2   16 và  S2  :  x  1   y  2   z  1  9 cắt nhau theo
2 2 2 2 2 2

giao tuyến là đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâ J của đường tròn  C  .


 1 7 1 1 7 1  1 7 1  1 7 1
A. J   ; ;  . B. J  ; ;  . C. J   ; ;   . D. J   ; ;   .
 2 4 4 3 4 4  3 4 4  2 4 4

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A  4; 2;5  , B  0; 4; 3 , C  2; 3;7  .

Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA  MB  MC đạt giá trị

nhỏ nhất. Tính tổng P  x0  y0  z0 .


A. P  3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  6 .

Câu 41: Biết đồ thị hàm số y   m  4 x3  6  m  4  x 2  12mx  7m  18 (với m là tham số thực)


có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố
định đó.
A. y  48x  10 . B. y  3x  1 . C. y  x  2 . D. y  2 x  1 .

Câu 42: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con
đó có số phần tử là một số lẻ.
A. 1009 . B. 22018  1. C. T  2i . D. 22017 .

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
Câu 43: Số nghiệm thực của phương trình 2018x    2018 là
1  x x  2018
A. 3 . B. 0 . C. 2018 . D. 1 .

Câu 44: Cho phương trình z 4  2 z 3  6 z 2  8z  9  0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z1 , z2 , z3 ,
z4 . Tính giá trị của biểu thức T   z12  4 z22  4 z32  4 z42  4 .
A. T  2i . B. T  1 . C. T  2i . D. T  0 .

Câu 45: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho
trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ
số chẵn không đứng cạnh nhau?
A. 2612 . B. 2400 . C. 1376 . D. 2530 .

Câu 46: Cho hàm số f  x   x3  mx 2  nx  1với m , n là các tham số thực thỏa mãn
m  n  0
 . Tìm số cực trị của hàm số y  f  x  .
7  2  2m  n   0
A. 2 . B. 9 . C. 11 . D. 5 .

Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường y  x 2  2 và y   x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 353 Trang 14


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

13 7 11
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3

Cho hàm số y   x  a    x  b   x3 với a , b là tham số thực. Khi hàm số đồng biến


3 3
Câu 48:

Luyenthitracnghiem.vn
trên  ;    , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4  a 2  b2    a  b   ab .
1 1
A. MinA  2 . B. MinA   . C. MinA   . D. MinA  0 .
16 4

x 1 y z  2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai
2 1 1
điểm A  0; 1;3 , B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho
MA2  2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  5; 2; 4  . B. M  1; 1; 1 . C. M 1;0; 2  . D. M  3;1; 3 .

Câu 50: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 354 Trang 15


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và đường

Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y z  1
thẳng d :   . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
1 2 1
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
x 1 y  2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ
1 3 2
nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 4  . Phương
trình đường thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
x  2  t x  1 t
x  2 y  3 z 1   x 1 y  2 z  4
A.   . B.  y  3  t . C.  y  2  t . D.   .
1 1 5  z  1  5t  z  4  5t 1 1 5
 

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4  , C  3;1; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 4; 5 . B. D  4; 2;9  . C. D  6; 2; 3 . D. D  4; 2;9  .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tìm độ
dài đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7. D. 41 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2

Câu 8: Cho biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm I   2 f  x   1 dx .
A. I  2F  x   1  C . B. I  2 xF  x   1  C .
C. I  2 xF  x   x  C . D. I  2F  x   x  C .

Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .


1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 355 Trang 16
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  f  x  dx  2sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
5 7 7

Câu 10: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?


2 5 2

Luyenthitracnghiem.vn
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
2
Câu 11: Tính tích phân I   22018 x dx .
0

2 1
4036
24036  1 24036 24036  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2
Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành,
đường thẳng x  a , x  b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?

c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c
c b b
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Câu 13: Cho hai hàm số y  f1  x  và y  f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đồ thị như hình

Nguyễn Hoàng Việt


vẽ bên dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng
x  a , x  b . Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?

b b
A. V  π   f12  x   f 22  x   dx . B. V  π   f1  x   f 2  x   dx .
a a
b b
C. V    f  x   f  x  dx . D. V  π   f1  x   f 2  x   dx .
2 2 2
1 2
a a


2
Câu 14: Cho I   sin 2 x cos x dx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 0 1
A. I   u 2 du . B. I  2 udu . C. I    u 2du . D. I    u 2 du .
0 0 1 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 356 Trang 17


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 15: Tính môđun của số phức z  4  3i .


A. z  7 . B. z  7 . C. z  5 . D. z  25 .

Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng

Luyenthitracnghiem.vn
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên
mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z .

Câu 17: Tính S  1  i  i 2  ...  i 2017  i 2018


A. S  i . B. S  1  i . C. S  1  i . D. S  i .

Câu 18: Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i  .


2

1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5

Câu 19: Phương trình z 2  3z  9  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1 z2  z1  z2 .


A. S  6 . B. S  6 . C. S  12 . D. S  12 .

Câu 20: Cho số phức z thỏa 1  i  z  3  i . Tìm phần ảo của z.


A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .

Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng d :
x  2 y 5 z 2
  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
 qua M vuông góc với d và song song với  P  .

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  1 và mặt phẳng
 P : x  2 y  2 z  1  0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của  S  và  P  .

1 2 2 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .

Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho I  0; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với trục Oy .
A. x 2   y  2    z  3  2 . B. x 2   y  2    z  3  3 .
2 2 2 2

C. x 2   y  2    z  3  4 . D. x 2   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 357 Trang 18


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3;  1;1 .
Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D 8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .

Luyenthitracnghiem.vn
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   6 x  sin 3x , biết F  0   .
3
cos 3x 2 cos 3x
A. F  x   3x 2   . B. F  x   3x 2  1 .
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F  x   3x 2   1. D. F  x   3x 2  1.
3 3
Câu 27: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e2 x .
 1 1
A. F  x   2e2 x  x    C . B. F  x   e2 x  x  2   C .
 2 2
1  1
C. F  x   e2 x  x    C . D. F  x   2e2 x  x  2   C .
2  2
9 5

Câu 28: Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó tính I   f  3x  6  dx .


0 2

A. I  27 . B. I  3 . C. I  24 . D. I  0 .

Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quang Ox .

Nguyễn Hoàng Việt


4 4 16 16
A. V  . B. V   . C. V  . D. V  .
3 3 15 15
Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10  m/s  , trong đó t là khoảng thời
gian tính băng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 0, 2m . B. 2m . C. 10m . D. 20m .

Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu
diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z  1 . B. 1  z  3 . C. 3  z  5 . D. z  5 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 358 Trang 19


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Tìm số thực m sao cho  m2  1   m  1 i là số ảo.


A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 33: Gọi M và N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ, I là

Luyenthitracnghiem.vn
trung điểm MN , O là gốc tọa độ ( 3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z1  z2  2OI . B. z1  z2  OI .
C. z1  z2  OM  ON . D. z1  z2  2  OM  ON  .

Câu 34: Cho số phức z thỏa 2 z  3z  10  i . Tính z .


A. z  5 . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 35: Cho a , b là các số thực thỏa phương trình z 2  az  b  0 có nghiệm z  3  2i , tính
S  a b.
A. S  19 . B. S  7 . C. S  7 . D. S  19 .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các
đỉnh A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B  2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. A  3;3;3 . B. A  3; 3; 3 . C. A  3;3;1 . D. A  3; 3;3 .

x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 3 2
 P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng  đi qua A , cắt d và song
song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  .

Nguyễn Hoàng Việt


2 3 4 3 16
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  2z  7  0 và
điểm A 1;3;3 . Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu ( T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp
điểm T là đường cong kép kín  C  . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi  C 
(phần bên trong mặt cầu).
144 144
A. . B. 16 . C. 4 . D. .
25 25
2
x 2018
Câu 39: Tính tích phân I  2 e x  1 dx
22020 22019 22018
A. I  0 . B. I  . C. I  . D. I  .
2019 2019 2018

x3  3x
1
Câu 40: Biết 0 x2  3x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
S  2a  b2  c2 .
A. S  515 . B. S  164 . C. S  436 . D. S  9 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 359 Trang 20


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
x 2 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f  x   t 2  12  4 dt là:
1

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: Biết phương trình z 2  2017.2018z  22018  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S  z1  z2 .
A. S  22018 . B. S  22019 . C. S  21009 . D. S  21010 .

Câu 43: Cho số phức z  a  bi  a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .


A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .

Câu 44: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
12  5i  z  17  7i  13 .
z 2i
A. d :6 x  4 y  3  0 . B. d : x  2 y  1  0 .
C.  C  : x  y  2 x  2 y  1  0 .
2 2
D.  C  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0 .

Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a2  2a  0 có nghiệm
phức z0 thỏa z0  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;0;0  , B  3; 2;1 ,
 5 4 8
C   ; ;  , M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC 
 3 3 3
nằm trong tam giác ABC và các mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt
phẳng  ABC  các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của OM .

Nguyễn Hoàng Việt


26 5 28
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  :   ,
2 1 2
x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
 d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
1 2 2 2 2 1
I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  . Tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .

Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn  x  2 f  x    x  1 f   x   e x và


1
f  0  . Tính f  2  .
2
e e e2 e2
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
3 6 3 6

Câu 49: Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , đường
thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị  C  và điểm A  9;0  . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho  H  quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi

https://www.facebook.com/vietgold Trang 360 Trang 21


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và đường thẳng OM .

Luyenthitracnghiem.vn
27 3 3 3 4
A. S  3 . B. S  . C. S  . D. S  .
16 2 3
Câu 50: Cho số phức z thỏa z  1 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z 5  z 3  6 z  2 z 4  1 . Tính M  m .
A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 361 Trang 22


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018


x 1 y 1 z  3
Câu 1: Cho ba điểm A 1;  3; 2  , B  2;  3;1 , C  3;1; 2  và đường thẳng d :
  .
2 1 2

Luyenthitracnghiem.vn
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. D  6;5;7  . B. D 1;  1;3 . C. D  7; 2;9  . D. D  3;1;5 .

Câu 2: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin x  3cos x .


A. F  x   2cos x  3sin x  C . B. F  x   2cos x  3sin x  C .

C. F  x   2cos x  3sin x  C . D. F  x   2cos x  3sin x  C .

x 1 y 1 z  3
Câu 3: Cho đường thẳng d :   . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x  2 y z 1
A.  :   . B.  :   .
2 1 2 2 1 2

x  2 y z 1 x3 y  2 z 5
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 2 1 2

Câu 4: Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.  4;5 . B.  0; 4  . C.  2; 2  . D.  1;3 .

Câu 5: Cho hai điểm A  4;1;0  , B  2; 1; 2  . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB .
A. u  1;1; 1 . B. u   3;0; 1 . C. u   6;0; 2  . D. u   2; 2;0  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
3 3 4a 3 2a 3
A. 4a . B. 2a . C. . D. .
3 3
Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60 km/h thì tăng tốc với gia tốc a  t   2  6t  km/h 2  . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1 giờ kể từ khi tăng tốc.
A. 26 km . B. 62 km . C. 60 km . D. 63km .
Câu 8: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x cos  2 x  .
1 1
A. F  x   x sin 2 x  cos 2 x . B. F  x   x sin 2 x  cos 2 x .
2 4
1 1
C. F  x  
x sin 2 x  cos 2 x  C . D. F  x   x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại
các điểm A, B, C sao cho hình chóp OABC đều.
A.  P  : x  y  z  0 . B.  P  : x  y  z  4  0 .
C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  1  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 362 Trang 23


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 10: Tính mô đun của số phức z biết 1  2i  z 2  3  4i .


A. z  5 . B. z  4 5 . C. z  2 5 . D. z  5 .
Câu 11: Cho z là nghiệm phức của phương trình x2  x  1  0 . Tính P  z 4  2 z 3  z .

Luyenthitracnghiem.vn
1  i 3 1  i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2
Câu 12: Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau
đây?
A. I  2;3 . B. I  2; 3 . C. I  2;3 . D. I  2; 3 .
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 ; y  1; x  0; x  2 .
2 2
A. S  2 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
3 3
Câu 14: Tìm nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 ?
A.  0;1 . B.  ;0  1;   . C.  0;1 . D.  ;0   1;   .
 
Câu 15: Biết  f  sin x dx  1. Tính  xf  sin x dx  1 .
0 0

1 
A.. B. . C.  . D. 0 .
2 2
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5  ?
A.  P  : 2 x  y  3z  20  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  10  0 .
C.  P  : 3x  y  z  5  0 . D.  P  : 3x  y  z  5  0 .
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3;2  ; B  2; 3;1 ; C 3;1;2 ; D 1;2;3  . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song

Nguyễn Hoàng Việt


song với CD . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của  P  ?
A. n 1; 1;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 1;1;1 . D. n  1;1;1 .
Câu 18: Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  0 ?
A. n  2; 3;1 . B. n  2; 3;1 . C. n  2; 3;0  . D. n  2; 3; 1 .

 f  x  dx  x  2 x  C . Tìm  f   x  dx ?
2
Câu 19: Biết

A. F  x   x 2  2 x  C . B. F  x   x 2  2 x  C .

C. F  x    x 2  2 x  C . D. F  x    x 2  2 x  C .

Câu 20: Gọi  S  là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu  S  .

A.  S  :  x  3   y  1   z  1  9 .
2 2 2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
B.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 363 Trang 24


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
C.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3

Luyenthitracnghiem.vn
D.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

Câu 21: Tính số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x3  2 x .


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

5  10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z  .
1  2i
A. z  25 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  2 5 .

1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z   4. Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 .
2 3 3

Câu 24: Cho  f  x dx  3,  f  x dx  1. Tính  f  x dx.


1 2 1

A. 4 . B. 4 . C. 2. D. 2 .
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0. Tính P  z1 z2  z1  z2  .
A. P  21. B. P  10 . C. P  21 D. P  10 .
1
Câu 26: Cho  xe
2x
dx  ae2  b  a, b   . Tính ab
0

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2
Câu 27: Tìm tâm mặt cầu có phương trình  x  1  y 2   z  2   25 .
2 2

A. I 1;1; 2  . B. I 1; 2; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1;0; 2  .


Câu 28: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2i .
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.
a 1
1
Câu 29: Biết x
0
1  x 2 dx 
bc
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b  c .

A. 11 . B. 14 .` C. 13 . D. 12 .
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    trên  0;   .
x 2x  1
A. F  x    ln x  4ln  2 x  1  C . B. F  x    ln x  ln  2 x  1  C .
C. F  x   ln x  ln  2 x  1  C . D. F  x   ln x  4ln  2 x  1  C .
1
Câu 31: Biết  a  bi,  a, b   . Tính ab.
3  4i
12 12 12 12
A.  B.   C.   D. 
625 625 25 25

https://www.facebook.com/vietgold Trang 364 Trang 25


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Cho A 1;  3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A, vuông góc với  P  .
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   

Luyenthitracnghiem.vn
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn
z  1  2. Tính M  n.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x3   m  3 x 2   3m  2  x  2m tiếp xúc trục Ox.
A. m  2; m  1. B. m  2; m  1. C. m  2; m  1. D. m  2; m  1.

Câu 35: Tính tích phân I    2ax  b  dx.


2

A. a  b. B. 3a  2b. C. a  2b. D. 3a  b.
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  x  3x  1 tai điểm có hoành
3 2

bằng 1 .
A. y  2 x . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  0 .

Câu 37: Cho hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5 , một cạnh có độ dài bằng 3 .Quay
hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn,
ta thu được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .

x
nghịch biến trên khoảng 1; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y 
xm
A. m  0 . B. m  0 .

C. 1  m  2 . D. 0  m  1 hoặc m  2 .

Câu 39: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 .


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  ln  3  2 x  x 2  .


A.  3;1 . B.  ; 3  1;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   .

Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x2  2 x, y  0, x  0, x  1 quanh trục Ox .
8 8 15 7
A. . B. C. . D. .
7 15 8 8

Câu 42: Cho log 2 3  a,log 2 5  b . Tính log 2 30 theo a, b .


A. 1  a  b . B. 1  a  b . C. 1  a  b . D. 1  a  b .

Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  3  2i  .


A. z  12  5i . B. z  12  5i C. z  12  5i . D. z  12  5i .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 365 Trang 26
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  2a . Quay tam giác ABC (kể cả các điểm
trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt khối tròn
xoay đó.
6 a 2 3 a 2

Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5

Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp đều lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
2 6 3 6

Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc vuông
A. Hình nón B. Khối nón C. Hình chóp D. Khối chóp

Câu 48: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2z  9  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  , tâm O , cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 .
A.  S  : x 2  y 2  z 2  25 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  9 .

C.  S  : x 2  y 2  z 2  5 . D.  S  : x2  y 2  z 2  16 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục lớn
của nó. Biết chiều dài của quả bóng bằng 30 cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn
nhất có đường kính là 20 cm. Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể, tính thể
tích khí bên trong quả bóng.
A. 0,6 dm3 . B.  dm3 . C. 0,15 dm3 . D. 2 cm3 .

Câu 50: Biết z  a  bi  a, b   là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i . Tính
tổng a  b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 366 Trang 27


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017

A. TRẮC NGHIỆM: (45 câu)

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M  3; 4; 2 và có véc tơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. 3x  4 y  2 z 1  0. B. 3x  4 y  2 z  1  0. C. x  2 y  3z  1  0. D. x  2 y  3z 1  0.

Câu 2: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  2  x , trục Ox . Tính diện tích
S của hình phẳng  H  (phần tô đen tròn hình bên dưới).
y

2
1
x
O 1 2

1 5 14
A. S  . B. S  . C. S  3. D. S  .
6 6 3

Câu 3: Số phức z nào sau đây không là nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 ?
A. 2. B.  3i. C.  2. D. 3.

Câu 4: Tìm môđun của số phức z  4  3i .


A. 25 . B. 5 . C. 7 . D. 7.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 5: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  1  x  , y  0 , x  0 và x  2 xung quanh trục Ox .
2

8 2 5 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2 .
3 2 5
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua
A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 .
x y z x y z
A.    0. B.    1  0 .
1 2 3 1 2 3
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 . D. 6 x  3 y  2 z  6  0 .

M  1; 2;5 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng  Oyz  .

A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 29 .

Câu 8: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 .
Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính bằng công thức nào sau đây?
A. AB  z1  z2 . B. AB  z1  z2 . C. AB  z1  z2 . D. AB  z1  z2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 367 Trang 28


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  yi
Câu 9: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện  3  2i .
1 i
A. x  5, y  1. B. x  5, y  1 . C. x  5, y  1. D. x  5, y  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
z 1
Câu 10: Cho số phức z  x  yi  1  x, y   . Tìm phần ảo của số phức w  .
z 1
2 x x y 2 y xy
A. . B. . C. . D. .
 x  1  y2  x  1  y2  x  1  y2  x  1  y2
2 2 2 2

Câu 11: Biết phương trình z 2  az  b  0.  a, b   có một nghiệm phức là z  2  i . Tính giá trị
biểu thức P  a  b.
A. P  1 . B. P  4 . C. P  9 . D. P  1 .

Câu 12: Cho số phức z  m  2   m2  3m  3 i,  m  . Tính giá trị biểu thức T  z 2017 , biết z là
một số thuần ảo.
A. i . B. 1 . C. 1 . D. i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 4;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  9  0 . Tìm bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với  P  .
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 14: Tìm các căn bậc hai của số phức z  16 .
A. 256i . B. 16i . C. 4 . D. 4i .

Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  z  5i  20 . Tính môđun của số phức z .
2

Nguyễn Hoàng Việt


A. z  4 13 B. z  13 C. z  5 13 . D. z  325 .

Câu 16: Tìm môđun lớn nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn z  2  i  2 5.

A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 4 5.

Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x  2, y  2 x  5
và các đường thẳng x  2, x  1.
2 2

A. S   x  x  7 dx. B. S    x3  5 x  3 dx.
3 2

1 1

2 2

C. S   x  5 x  3 dx . D. S   x3  5 x  3 dx.
3

1 1

Câu 18: Tìm số phức z thỏa mãn z  5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A. z1  5  2 5i, z2   5  2 5i. B. z1  3  4i, z2  3  4i.

C. z1  2 5  5i, z2  2 5  5i. D. z1  4  2i, z2  4  2i.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 368 Trang 29


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho


 Sm  : x2  y 2  z 2  4mx  2 y  2mz  m2  4m  0 , với m là tham số thực. Tìm các giá trị
của m sao cho  Sm  là một mặt cầu?

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho, trục hoành và các đường thẳng x  a , x  b . Khi đó, diện tích S của
hình  H  được tính bởi công thức nào sau đây?
b b b b

 f  x  dx . B. S   f  x  dx .  f  x  dx .   f  x 
2
A. S  C. D. dx .
a a a a

Câu 21: Cho z1  1  2i , z2  2  3i . Tìm môđun của số phức w  z1  2 z2 .


A. 73 . B. 5. C. 73 . D. 5 .

Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;2;  6  và đường thẳng
x 1 y z
d:   . Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A và song song với d .
2 4 1
 x  2t  x  2  2t  x  4  2t  x  4  2t
   
A. d  :  y  1  4t . B. d  :  y  2  4t . C. d  :  y  2  4t . D. d  :  y  2  4t .
 z  t  z  7  t  z  6  t  z  6  t
   

Câu 23: Cho số phức z  a  1   a  3 i ,  a   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  z  1  i .
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua
 x  1  5t
x y 1 z  3 
A 1;  1;3 và vuông góc với đường thẳng d :   và d  :  y  3  t .
1 3 2 z  4

 x  1  2t x  1 t x  1 t  x  1  2t
   
A.  :  y  1  10t . B.  :  y  1  5t . C.  :  y  1  5t . D.  :  y  1  10t .
 z  3  14t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  14t
   
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1; 4  và đường thẳng
 x  1  t
 :  y  2  t . Tọa độ điểm H thuộc  sao cho đoạn thẳng MH nhỏ nhất.
 z  1  2t
A. H 1; 2;1 . B. H  3; 4;5 . C. H  0;1; 1 . D. H  2;3;3 .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 và hai

x  t
  x  1  t

đường thẳng d :  y  2t và d :  y  2t  . Viết phương trình đường thẳng  nằm

 z  1  t
  z  1  t 

trong  P  và cắt hai đường thẳng d và d  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 369 Trang 30


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  3t  x  1  3t
A.  :  y  2t . B.  :  y  2t .
 z  1  t  z  1  t

 x  1  t  x  1  4t

Luyenthitracnghiem.vn
C.  :  y  t . D.  :  y  0 .
 z  1  t  z  1  4t

2x 1
Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x 1
1  1 
A. I  ;1 . B. I  1; 2  . C. I  ; 1 . D. I 1; 2  .
2  2 

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B  3; 4; 5 . Viết phương trình
chính tắc của đường thẳng AB .
x 1 y 1 z  8 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 2 8
x 1 y  2 z  3 x 3 y 4 z 5
C.   . D.   .
3 4 5 1 1 4
5  3i
Câu 29: Trên mặt phẳng phức, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  .
i
A. M  5;3 . B. M  3; 5 . C. M  5;3 . D. M  3;5 .

Câu 30: Tìm phần thực của số phức z   2  3i  i10 .


A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .

Câu 31: Tìm số giao điểm của đồ thị  C  : y  x3  3x 2  2 x  1 và đồ thị  P  : y  x 2  3x  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   16
2 2

và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn,
tìm tọa độ I tâm đường tròn đó.
A. I 1; 2;0  . B. I  2; 1;0  . C. I  0;1; 2  . D. I 1; 2; 1 .

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và mặt
phẳng  Q  : 2 x  4 y  6 z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  song song và cách
đều hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. x  2 y  3z  2  0 . B. 4 x  8 y  12 z  3  0 .

C. 4 x  8 y  12 z  3  0 . D. x  2 y  3z  2  0 .

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

x  1 0 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 370 Trang 31


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

f   x  0  

 1

f  x

Luyenthitracnghiem.vn
0 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f  x  có giá trị cực đại bằng 0 .

B. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên tập là 1 .

C. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số f  x  có đúng một cực trị.

Câu 35: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập ?
x2
A. y  . B. y  x4  3x 2  2 . C. y  x3  1 . D. y  x2  2 x  3 .
x 1

x2
Câu 36: Cho hình tròn  C  có tâm là gốc tọa độ O , bán kính 2 2 và parabol  P  : y  . Biết
2
 P  chia hình tròn thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 và S2  S1 . Tính tỉ
S2
số .

Nguyễn Hoàng Việt


S1
9  2 9  2 9  2
A. 3 . B. . C. . D. .
3  2 3  2 3  2

Câu 37: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  z1  z2 .
2 2

A. P  4 . B. P  20 . C. P  10 . D. P  2 .

Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2 là
A. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 . B. Đường tròn tâm O , bán kính R  4 .

1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R  . D. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 .
2

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 và
điểm M 1;  1; 2  . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với
 P tại M .
A. x2  y 2  z 2  16 . B. x2  y 2  z 2  6 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 371 Trang 32


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. x2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  24  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  13  0 .

z2 1
Câu 40: Cho số phức z  a  bi,  a, b   và z  1. Tìm số phức w  .
z

Luyenthitracnghiem.vn
A. w  2bi B. w  2b C. w  2bi D. w  2a

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  vuông góc với mặt
phẳng  Oxy  và mặt phẳng  Q  : x  y  3z  5  0. Tìm một vectơ pháp tuyến n của
 P .
A. n   1;1;0  . B. n   0;0;1 . C. n   0;1; 1 . D. n  1;1;0  .

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song
với mặt phẳng  Q  : x  2 y  4 z  1  0 và cách điểm M  1;3;1 là một khoảng bằng 2.
A.  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 .

B.  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 .

C.  P  : x  2 y  4 z  5  0 hay  P  : x  2 y  4 z  1  0 .

D.  P  : x  2 y  4 z  3  2 13  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 13  0 .

Câu 43: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
4i 2  6i
z1  , z2  1  i 1  2i  , z3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1  i 3i

Nguyễn Hoàng Việt


A. A, B, C lập thành tam giác vuông cân. B. A, B, C lập thành tam giác đều.

C. A, B, C thẳng hàng. D. A, B, C lập thành tam giác có ba góc nhọn.

Câu 44: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z thoả mãn phương trình iz  3  4i  0 .
A. z  3  4i . B. z  4  3i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .

Câu 45: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  , với f  x  là một trong các hàm số
nào dưới đây?
y

O x

A. f  x    x3  3x  4 . B. f  x   x 4  2 x 2  3 .

C. f  x   x 2  2 x  3 . D. f  x    x 4  2 x 2  3 .

B. TỰ LUẬN: (01 câu)

https://www.facebook.com/vietgold Trang 372 Trang 33


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z   2  i  z  3  5i . Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số
phức w biết w  z  iz .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Luyenthitracnghiem.vn
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 373 Trang 34


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017


Câu 1: Cho hàm số y   x  a  x  b  x  c  có đồ thị  C  với a  b  c . Hàm số có hai điểm
cực trị là x1 , x2 . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?

Luyenthitracnghiem.vn
A. c  x1  x2 . B. x1  b  x2 .
C. a  x1  b  x2  c . D. x1  x2  a .
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1  1  3i , z2  1  5i , z3  3  i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác
ABC .
A. 1  3i . B. 3  9i .
C. 1  3i . D. 1  3i .
2 x 1
Câu 3: Phương trình 3 .5 x x
 15 có một nghiệm dạng x   log a b (với a và b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 , a  b ). Khi đó, hãy tính: a  2b .
A. 10 . B. 8 . C. 13 . D. 5 .

Câu 4: Cho số phức z  3  2i . Tính môđun của số phức w  z  1  i .


A. w  4 . B. w  5
C. w  1 . D. w  2 2 .
1
Câu 5: Cho bài toán: “Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   x 
x
 1 
trên đoạn   ; 2  ”. Một học sinh giải như sau:
 2 

Nguyễn Hoàng Việt


1
Bước 1: y  1  2 x  0
x

 x  1(loai)
Bước 2: y  0  
x  1

 1 5 5 5 5
Bước 3: f      ; f 1  2; f  2   . Vậy max f  x   ; min f  x    ;
 2 2 2  1 
  2 ;2
 
2  ;2
1 2
  2  

A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2.

C. Bài giải trên sai từ bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.

Câu 6: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.


2 2 2 2 9 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 4

Câu 7: Tìm điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2  3.


A. 1. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  a , AD  a 2 ,
SA   ABCD  , góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 374 Trang 35


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a3 . D. 3 2a3 .

Câu 9: Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50 m , chiều dài 200 m . Trong một giải thể
thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối

Luyenthitracnghiem.vn
diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ B đến C .
Tìm quãng đường AB để thời gian đến đích là nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là
1,5 m s , vận tốc chạy là 3 m s .

A B

50 m

200 m C

A. 171 m . B. 154 m . C. 149 m D. 168 m .

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  4a , AD  3a ,
cạnh bên đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
9a 3 3 10a 3
A. 9a3 3 . B. . C. . D. 10a3 3 .
2 3

Câu 11: Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2 , và R2  3R1 . Hỏi diện
tích của mặt cầu  S2  bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu  S1  ?
1 1
A. . B. . C. 9 . D. 3 .

Nguyễn Hoàng Việt


3 9

a a
Câu 12: Cho phương trình 32log3 x  81x có một nghiệm dạng ( a, b  , tối giản).
b b
Tính tổng a  b được:

A. 4 . B. 5 .
C. 3 . D. 7 . y
Câu 13: Cho ba số thức dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các y  log a x
hàm số y  log a x , y  logb x và y  logc x được cho
trong hình vẽ dưới dây. Hãy so sánh ba số a , b , c .
y  logb x
A. a  b  c .
B. c  a  b . O 1 x
C. c  b  a .
D. b  a  c .
y  log c x

Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0;1 . Tìm toạ độ trực
tâm H của tam giác ABC .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 375 Trang 36


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1  1 1 2 1 2 2 2 1 2
A. H  ; ;1 . B. H  ; ;  . C. H  ; ;  . D. H  ; ;  .
2 2  3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a , chiều cao là 8a . Tính diện tích xung quanh
hình nón.

Luyenthitracnghiem.vn
A. 20a 2 . B. 60a 2 . C. 50a 2 . D. 40a 2 .
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  3  x và x  0 .
5 1 3 2 5 2 3 2
A. . B.  . C.  . D.  .
2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy 6cm và chiều A
cao bằng 9cm . Tính thể tích lớn nhất của
khối trụ nội tiếp trong hình nón.
81
A. . 9 cm
2

B. 54 .

C. 48 .

D. 36 .
6 cm

 3 
1
e2
Câu 18: Cho I    e2 x   dx   a ln 2  b. Tính giá trị của a  b.
0
x 1  2
3 5 9 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  6  x 2  4 trên đoạn  0;3.
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 12 .

2 x 2  3x  m
Câu 20: Cho hàm số y  . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
xm
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 hoặc m  1 . D. m  2 .

Câu 21: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G đối xứng với điểm G  5; 3;7  qua trục
Oy :
A. G  5;3; 7  . B. G  5;0; 7  . C. G  5; 3; 7  . D. G  5;3;7  .

2z  i
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn  1 bằng. Tìm giá trị lớn nhất của z .
2  iz
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 3.

1
Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số y   x3  mx 2  mx  2016 nghịch biến trên .
3
A.  1;0 . B.  ; 1   0;   .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 376 Trang 37


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  1;0  . D.  ; 1  0;   .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2  , B  1;0; 1 , C  2;1;3 . Tìm D để
ABCD là hình bình hành.

Luyenthitracnghiem.vn
A. D  0;0; 4  . B. D  4; 2;0  . C. D  0;0; 6  . D. D  0;0;6  .

x 2  mx  m
Câu 25: Tìm m để hàm số y  đạt cực đại tại x  2.
xm
A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  1; m  4 .

 
5
5
a 3 .b 4
Câu 26: Rút gọn: .
3 12 6
a .b
3
A. a b . B. a 2b2 . C. a 2b . D. ab 2 .

Câu 27: Cho. hàm số y   x3  3x 2  1 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  2;   . D.  ;0  .

Câu 28: Đồ thị bên là của hàm số y   x3  3x 2  4 . Với giá trị nào của tham số m thì phương
y
trình x3  3x2  4  m  0 có nghiệm duy nhất.
2
A. m  4 hoặc m  0 .
1 O x
B. 4  m  0 .

C. m  4 hoặc m  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


D. m  4 hoặc m  0 . 4

 
e
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y  x  x 2  1 .
A. \ 1;1 . B. . C.  1;1 . D. 1;   .

Câu 30: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng là một parabol bậc hai với kích
thước như hình vẽ. Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.
16 32
A. . B. .
3 3 4
28
C. . D. 16 .
3 4
3R
Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song
2
R
song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết
2
diện của hình trụ với mặt phẳng   .
2R2 3 2R2 2 3R 2 3 3R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 377 Trang 38


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện zi   2  i   2 .
A. x  2 y  1  0 . B. 3x  4 y  2  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0;1; 2  , N 1; 1;3 , P  1;0; 2  . Nhận dạng
tam giác MNP .
A. Tam giác MNP vuông. B. Tam giác MNP cân.

C. Tam giác MNP đều. D. Tam giác MNP vuông cân.

Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai?


A.  k f  x  dx  k  f  x  dx  k  , k  0  . B.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.  f   x  dx  f  x   C . D.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình log 4  x  2  .log x 2  1 .
A. 2 và 1 . B. 1 .

C. Phương trình vô nghiệm. D. 2 .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc
60 . Mặt phẳng  P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD

Nguyễn Hoàng Việt


lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3

x2  2 x  6
Câu 37: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  , B  3; 4; 2  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B
và vuông góc với mặt phẳng  P  .
A. y  z  2  0 . B. y  z  2  0 . C. x  z  2  0 . D. x  y  z  3  0 .

Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  x  4   1  0 .
5

13   13   13 
A.  ;   . B.  4;   . C.  4;  . D.  ;  .
2   2  2

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi
qua điểm A và song song với mặt phẳng  Oxz  .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 378 Trang 39
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. y  1  0 . B. x  z  2  0 . C. x  z  4  0 . D. y  1  0 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và A 1;0; 4  . Viết phương trình mặt cầu
 S  có tâm I và đi qua A

Luyenthitracnghiem.vn
A.  x  1   y  2    z  3  5 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;1 , B 1;0;0  , C 1;1;1
và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua ba điểm A ,
B , C và có tâm thuộc mặt phẳng  P  .
A. x2  y 2  z 2  x  2 z  1  0 . B. x2  y 2  z 2  x  2 y  1  0 .

C. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 .

Câu 43: Anh Sơn vay tiền ngân hàng một tỷ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu mỗi cuối
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ
A. 3 năm 3 tháng. B. 3 năm 2 tháng. C. 3 năm. D. 3 năm 1 tháng.

Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  e2 x  1 .


2e2 x e2 x
A. y  e2x . B. y  . C. y  . D. y  2e2 x .
e2 x  1 e2 x  1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD biết A 1;0;1 ,

Nguyễn Hoàng Việt


B  2;1; 2 , C  4;5; 5 , D 1; 1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
A. 9. B. 5. C. 3. D. 6.
2017
2
Câu 46: Tính tích phân sau: I  0
cos xdx.

1
A. I  . B. I  1. C. I  0. D. I  1.
2

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  1  9i    2  3i  z . Tìm phần thực của số phức z.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 48: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   e2 x  3x 2 . Biết rằng F 1  3 , hãy xác định
F  x .
e2 x e2
A. F  x   e  x  4  e .
2x 3 2
B. F  x    x 4 .
3

2 2

e2 x e2
C. F  x    x3  2  . D. F  x   e2 x  x3  2  e2 .
2 2

Câu 49: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 379 Trang 40


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Tính giá trị của biểu thức A  z12  z22 .

A. 11 . B. 25 . C. 11 . D. 11 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 50: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   4t  8  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2m . B. 0, 2m . C. 6m . D. 8m .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 380 Trang 41


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017


1 i 7
Câu 1: Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn  3  i  z   5  i . Tính P  a  b.

Luyenthitracnghiem.vn
z
A. P  2 . B. P  1. C. P  1 . D. P  2 .

2 1
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    trên khoảng  0;1
x 2x  2
2

56  25 5 54  25 5
A. min f  x   . B. min f  x   .
 0;1 20  0;1 20

11  5 5 10  5 5
C. min f  x   . D. min f  x   .
 0;1 4  0;1 4

Câu 3: Xét mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều có cạnh bằng 2 . Tính bán
kính của mặt cầu đó.
2 2
A. 1 . B. . C. . D. 2.
2 4

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 5; 4  . Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  7  0 tại điểm M . Tìm k , biết MA  k MB .
1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  2 . D. k   .
2 2

Câu 5: Cho một hình phẳng gồm nửa đường tròn đường kính AB  2 , hai cạnh BC , DA của

Nguyễn Hoàng Việt


hình vuông ABCD và hai cạnh ED , EC của tam giác đều DCE (như hình vẽ bên).
Tính diện tích S của mặt tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối
xứng của nó.

A B

D C

E
 20  3   3
A. S  8 . B. S     . C. S  6 . D. S   6    .
 6   2 

Câu 6: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và đường thẳng
y  2  x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình  H  là S  a  b , với a , b là các
số hữu tỉ. Tính P  2a 2  b2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 381 Trang 42


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
A. P  6 . B. P  9 . C. P  16 . D. S  10 .

Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x  m.2x  16  0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;3 .
A. 8;   . B.  8;10  . C. 10;17  . D.  8;10 .

Câu 8: Cho a  b  1 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
log a3
A. log a 3
 a b 
2 a
. B. log a 3
 a 2b   log a3  log  a b .
2

a 
a
log a 2b  a a a

C. log a a 3
 a 2b   4  2log a  a  b  . D. log a a 3
 a 2b   2  log a  a  b  .

1 i 3
Câu 9: Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  2 z  1  9i . Tìm môđun của số phức w  .
z
2 5 1
A. w  . B. w  5 . C. w  . D. w  .
5 2 5

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1;3; 2  . Viết

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 10:
phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  2 y  z  9  0 . B. x  2 y  z  3  0 . C. x  4 y  3z  7  0 . D. y  z  2  0 .

x 1 y  1 z
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d :   và
2 2 1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Kí hiệu H  a; b; c  là giao điểm của d và  P  . Tính
tổng T  a  b  c .
A. T  5 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  3 .

Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM  2k  j . Tìm toạ độ
điểm M .
A. M  2;1;0  . B. M 1;0; 2  . C. M 1; 2;0  . D. M  0;1; 2  .

Câu 13: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng biến
trên khoảng  ;   .
A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  ;1 . D. 1;   .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 382 Trang 43


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x2  4 x  1
6
a a
Câu 14: Biết 4 x2  x dx  ln b  c , với a , b , c là các số nguyên dương, b là phân số tối
giản. Tính S  a  b  c .
A. S  396 . B. S  198 . C. S  395 . D. S  199 .

Luyenthitracnghiem.vn
7
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y  2 x  log  x 2  1  x 5
2 2
1 7 5 2x 7 5
A. y  2 ln 2  2
x
 x . B. y  2 ln 2  2
x
 x .
 x  1 ln10 5  x  1 ln10 5
7 2
2x 7 2x 7 5
C. y  x 2 x 1   D. y  2 x ln 2   x .
5
x ln .
 x2  1 ln10 5 x 1 5
2

Câu 16: Cho số phức z thoả mãn  2  i  z  10  5i . Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm nào
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên?
y
N 4 M

3 O 3 x

P 4 Q

Nguyễn Hoàng Việt


A. Điểm Q . B. Điểm M . C. Điểm P . D. Điểm N .

Câu 17: Kí hiệu z0 là số phức có phần ảo âm của phương trình 9 z 2  6 z  37  0 . Tìm toạ độ
của điểm biểu diễn số phức w  iz0 .
 1  1   1  1 
A.  2;   . B.   ; 2  . C.  2;   . D.   ; 2  .
 3  3   3  3 

Câu 18: Cho số phức z  4  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 . B. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 .

C. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i .

Câu 19: Biết M  2; 20 , N 1; 7  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d .
Tính giá trị của hàm số tại x  3 .
A. y  3  20 . B. y  3  45 . C. y  3  30 . D. y  3  9 .

Câu 20: Cho các số phức z thoả mãn z  2 . Đặt w  1  2i  z  1  2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
w.

A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 383 Trang 44


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x


1
A.  f  x  dx  cos 2x  C . B.  f  x  dx  2 cos 2 x  C .

Luyenthitracnghiem.vn
1
C.  f  x  dx   cos 2x  C . D.  f  x  dx   2 cos 2 x  C .
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  6k . Tìm độ dài của vectơ
u.
A. u  5 . B. u  49 . C. u  7 . D. u  5 .

Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2z  5  0 . Xét mặt
phẳng  Q  : mx  y  z  m  0 , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để  Q  vuông góc
với  P  .
A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  4 .

Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

Nguyễn Hoàng Việt


A. y   x3  x2  2 x . B. y  x3  2 x2  2 x . C. y  x3  2 x2  2 x . D. y  x 4  2 x 2 .

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   16 .


2 2 2
Câu 25:
Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của  S  .
A. I  1;3; 2  và R  4 . B. I 1; 3; 2  và R  16 .

C. I 1; 3; 2  và R  4 . D. I  1;3; 2  và R  16 .

Câu 26: Tìm a , biết log3  a  2  4


A. a  79 . B. a  83 . C. a  66 . D. a  81 .

Câu 27: Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  i.z  z


A. w  10 10i . B. w  10  10i . C. w  10  10i . D. w  2  10i .

Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
4 1
A. d  12 . B. d  . C. d  4 . D. d  .
3 4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 384 Trang 45


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình
chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABA  và  ABC  bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB .

Luyenthitracnghiem.vn
2 3a 3 3 3
A. . B. a . C. V  a3 . D. a3 3 .
3 2

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1;3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên:
x  1 2 3 
y   0  
1 7  1
y
1 5 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

B. Đường thẳng y  1 là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số đã cho.

C. Đường thẳng x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

D. Đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

x 1 y z  2
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d :   . Viết
2 1 1
phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d song song với trục Ox .

Nguyễn Hoàng Việt


A.  P  : y  z  2  0 . B.  P  : x  2 y  1  0 . C.  P  : x  2 z  5  0 . D.  P  : y  z  1  0 .

Câu 32: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4  5z 2  36  0 . Tính
tổng T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4 . B. T  6 . C. T  10 . D. T  8 .
x y 1 z  2
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng thẳng d :  
2 1 1
 x  1  2t

và d  :  y  1  t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z  3

A. d và d  chéo nhau. B. d song song với d  .
C. d trùng với d  . D. d cắt d  tại điểm A  0;1; 2  .

Câu 34: Biết 


1
x 1
2  
dx  ln x  x 2  1  C . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 
sin x
cos 2 x  1

A. 
sin x
cos x  1
2 
dx  ln cos x  cos 2 x  1  C . 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 385 Trang 46


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

B. 
sin x
cos x  1
2 
dx   ln cos x  cos 2 x  1  C . 
C. 
sin x
cos x  1
2 
dx  ln x  cos 2 x  1  C . 

Luyenthitracnghiem.vn
D. 
sin x
cos x  1
2 
dx   ln x  cos 2 x  1  C . 
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên:
x  0 2 
y   
y 2 3 

2 
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có hai
nghiệm thực phân biệt.
A.  2;3 . B.  2;3  2 . C.  2;   . D.  2;3  2 .

x 1 y z  2
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x 1 y z  2 x  3 y 1 z
d2 :   và d3 :   . Mặt phẳng  R  đi qua điểm H  3; 2; 1 ,
1 2 3 4 1 2
và cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc  R  ?

Nguyễn Hoàng Việt


A. M 1;1;5 . B. N 1;1;3 . C. P 1;1; 4  . D. O  0;0;0  .

x
Câu 37: Với mỗi số thực dương x , kí hiệu f  x    ln tdt . Tính đạo hàm của hàm số y  f  x.
1

ln x ln x ln x
A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   ln x . D. f   x   .
2 x x 2x
2 5 5

Câu 38: Cho  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 và  g  x  dx  6 . Tính tích phân


1 2 1
5
I    2. f  x   g  x   dx .
1

A. I  2 . B. I  10 . C. I  4 . D. I  8 .

Câu 39: Cho hàm hai hàm số f  x  và g  x  xác định, liên tục trên đoạn  0;3 , g  x   f  x 
3
với mọi x   0;3 , g  0   1 và g  3  5 . Tính I   f  x  dx
0

A. I  3 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  6 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 386 Trang 47


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 40: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   4t  m/s  . Đi được
6  s  , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 12  m/s  . Tính quãng đường S  m  đi được của ô tô từ
2

Luyenthitracnghiem.vn
lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  456  m  . B. S  240  m  . C. S  72  m  . D. 96  m  .

Câu 41: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  logb x , y  logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y y  ax

1
1
O x
y  logb x

y  logc x
A. b  c  a . B. c  a  b . C. b  a  c . D. c  b  a .

 x  dx
4 16
1
Câu 42: Cho  f  x  dx  5 . Tính I   .f
1 1 x
5
A. I  5 . B. I  10 . C. I  . D. I  3 .
2

Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3z  4  0 . Vectơ nào

Nguyễn Hoàng Việt


dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng  P  ?
A. n2   3;0; 2  . B. n4   2;  3;0  . C. n3   2;  3; 4  . D. n1   2;0;  3 .

Tính tích phân I    x  sin 3 x  cos xdx .


2
Câu 44:
0

2  3 3  5 2  3 4  7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 8 4 8

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  x  3 và đường
thẳng y  2 x  1.
9 1 4 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 6 5 3

Câu 46: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ

thị hàm số y  tan x , trục Ox và đường thẳng x  .
4
   
A. V   1   . B. V   ln 2 . C. V  ln 2 . D. V  1   .
 4  4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 387 Trang 48


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b
 a  b  , xung quanh trục Ox .

Luyenthitracnghiem.vn
2
b  b
A. V     f  x  dx  . B. V     f  x   dx .
2

a  a

b b
C. V    f  x   dx . D. V   f  x  dx .
2

a a

Câu 48: Tính môđun của số phức z thoả mãn z 1  3i   i  2 .

2 65
A. z  17 . B. z  . C. z  . D. z  2 .
2 5

Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
a a
A. h  3a . B. h  a . C. h  . D. h  .
3 3

Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  6 z  11  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu  S  .
A.  S  :  x  1   y  1   z  3  25 . B.  S  :  x  1   y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


C.  S  :  x  1   y  1   z  3  25 . D.  S  :  x  1   y  1   z  3  7 .
2 2 2 2 2 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 388 Trang 49


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018

A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Luyenthitracnghiem.vn
 x  6  5t

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
z  1

 P  : 3x  2 y  1  0 . Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .

 x  2  t

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình
 z  2  2t

chính tắc của đường thẳng d là:
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  4
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
C.   D.  
2 1 2 1 1 2

Câu 3: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i .


A. i . B. 2i . C. 2 . D. 1 .

 x  1  t

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  3  4t và

Nguyễn Hoàng Việt


 z  3  3t

x y 8 z 3
d2 :   . Tính góc hợp bởi đường thẳng d1 và d 2 .
1 4 3
A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 30 .

Câu 5: Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 và    : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   

x  2 y 1 z  3
Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6  đến đường thẳng d :   .
2 1 1
30 30
A. 11 . B. 5 . C. . D. .
6 2
 x  5  2t
x  3 y  3 z 1 
Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t .
2 1 1 z  5  t

bằng
https://www.facebook.com/vietgold Trang 389 Trang 50
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1 cắt d 2 . D. d1 // d2 .


Câu 8: Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  iz là
1
A. Đường thẳng y  2 . B. Đường thẳng y   .

Luyenthitracnghiem.vn
2
1
C. Đường thẳng y  . D. Đường tròn tâm I  0; 1 .
2
Câu 9: Cho số phức z  a  bi  a, b  , a, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z  z  .
2
C. z.z 1  1 . D. z.z  z .
2
B. z 2  z .

 x  3  2t

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t và mặt
 z  1  2t

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt  P  . B. d //  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng
x  1 t

d : y  t . Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng
 z  1  2t

d là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z2
C.  :   . D.  :   .

Nguyễn Hoàng Việt


2 4 3 1 3 1
Câu 12: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  4i  2  2i  z , môđun nhỏ nhất của số
phức z bằng:
A. 2. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
y y

3 O 2 x

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 3 0
3 2 0 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0 3 0

x 1 y  2 z
Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu của đường thẳng d :  
1 2 1
trên mặt phẳng Oyz .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 390 Trang 51
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  0 x  0 x  0 x  1 t
   
A. d  :  y  4  2t . B. d  :  y  4  2t . C. d  :  y  4  2t . D. d  :  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  0
   
Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3 , z2  4 , z1  z2  5 . Gọi A , B lần lượt là các

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 15:
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của OAB với
O là gốc tọa độ.
25
A. S  5 2 . B. S  6 . C. S  . D. S  12 .
2
Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 cắt mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9
2 2 2
Câu 16:
theo đường tròn giao tuyến  C  có bán kính r . Tính r .
2 2
A. 2 2 . B. 2 . C. . D. 8 .
3

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  3;0;0  , B  0;3;0  , C 1;0;3 và
D  3;3; 4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C
và D ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

x  1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm
2 1 1
M 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến  P  là
lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:
A. 1; 2;3 . B.  2;1;1 . C.  1;0;1 . D. 1;1;1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 19: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   30  5t  m/s  . Tính quãng
đường vật di chuyển từ thời điểm t  2  s  đến khi dừng hẳn?
A. 50 m . B. 30 m . C. 90 m . D. 40 m .

Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với  Q  : 2 x  y  2 z  4  0 và cách điểm
A  1; 2; 3 một khoảng bằng 2 .
A.  P  : 2 x  y  2 z  0 . B.  P  : 2 x  y  2 z  4  0 .

C.  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . D.  P  : 2 x  y  2 z  8  0 .

x y z
Câu 21: Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng d :   và tạo với mặt phẳng
1 1 3
 P  : 2x  z  1  0 góc 45 .
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .

C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8x  5 y  z  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 391 Trang 52


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 3;1 và mặt phẳng   :
x  3 y  z  2  0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   có
phương trình là

Luyenthitracnghiem.vn
 x  1  2t x  2  t x  2  t x  2  t
   
A. d :  y  3  3t . B. d :  y  3  3t . C. d :  y  3  3t . D. d :  y  3  3t .
 z  1  t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Câu 23: Cho hai số phức z1  m  1  3i và z2  2  mi  m   . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để z1.z2 là số thực.
2
A. m2; 3 . B. m  . C. m  3; 2 . D. m  3; 2 .
5
x y 3 z 2 x  3 y 1 z  2
Câu 24: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2

Câu 25: Khoảng cách từ điểm M  2; 1; 1 đến mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  2  0 bằng

5 2 14 7
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 6

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có
phương trình là x  y  z  0 , x  2 y  3z  4 và điểm M 1;  2;5  . Tìm phương trình
mặt phẳng   đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 5x  2 y  z  14  0 . B. x  4 y  3z  6  0 . C. x  4 y  3z  6  0 . D. 5x  2 y  z  4  0 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M  4;  7  . B. M 14;  14  . C. M 8;  14  . D. M  7;  7  .
Câu 28: Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. 2  i .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z    i. B. z   i . C. z   i . D. z    i .
5 5 5 5 13 13 13 13
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b có đồ thị như hình bên và c   a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường
thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào sau đây sai?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 392 Trang 53


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
y

y  f  x

O a c b x
H 

Luyenthitracnghiem.vn
c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx
a c a c
b c c
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a b

B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  2  x và hai trục tọa độ.

Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2  x , y  x , y  0 quanh trục Oy .

Câu 33: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i .

Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z  4  0 và
cách điểm A  1; 2;  3 một khoảng bằng 2 .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng

Nguyễn Hoàng Việt


x  1 t

d : y  t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường
 z  1  2t

thẳng d .
x  2 y 1 z  3
Câu 36: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6  đến đường thẳng d :   .
2 1 1
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 393 Trang 54


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 Câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính A  z1  z2
2 2
Câu 1:

A. 4 10. B. 20 . C. 2 10. D. 2 20.

ln x
Câu 2: Tìm  x
dx ta được:

ln x ln 2 x ln x ln 2 x
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
4 4 2 2

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;0  và mặt phẳng
  : 3x  5 y  3z  24  0. Tọa độ của điểm M  đối xứng với M qua   là:
A.  3; 8;6  . B.  0; 3;3 . C.  6;7; 3 . D.  5;0;3 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng   đi qua M(3; 2;
1) và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ
nhất
A. 2 x  3 y  6 z  18  0. B. 2 x  3 y  6 z  18  0.

C. 2 x  6 y  3z  21  0. D. 3x  2 y  6 z  19  0.

Số phức liên hợp của số phức z   3  2i  2  3i  là:


2
Câu 5:

Nguyễn Hoàng Việt


A. z  9  46i. B. z  9  46i. C. z  9  46i. D. z  9  46i.

Câu 6: Cho hai số phức z1  1  3i; z2  4  6i . Tìm số phức z sao cho z  z2  2 z1  0.


A. z  6. B. z  2  12i. C. z  6. D. z  6  i.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  5; 0;  4  ,
B  3; 1;  2  , C  4; 2;  6  . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tam giác ABC ?
A. Cân và không vuông. B. Đều.

C. Vuông cân. D. Vuông và không cân.

Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:


A. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z  a  bi( a, b  ) trên mặt phẳng
Oxy .

a  c
B. a  bi  c  di   .
b  d

C. Số phức z  a  bi( a, b  ) có số phức liên hợp là z  a  bi.

D. Số phức z  a  bi( a, b  ) có môđun là a 2  b2 .


https://www.facebook.com/vietgold Trang 394 Trang 55
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 tan xdx  ln  m  2  thì m


4
Câu 9: Tích phân bằng:
0

A. 1  2. B. 2 2. C. 0 . D. 2  1.

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  e x , y  e2 x , x  1 , x  2 bằng:

  e2  1   e2  1   e2  1 e  1
2 2 2

A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  6 x , x 2  y 2  16 trong miền x  0
bằng:
8
A.
4
3

7  3 .  B.
4
3

4  3 .  C.
3
. D.
4
3

8  3 . 
x  2  t

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t và mặt phẳng
 z  2t

  :3x  y  2 z  7  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa  và
  ?
A.     . B. Cắt nhau và vuông góc.

C.  / /   . D. Cắt nhau và không vuông góc.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm A  0; 1;3 và có vectơ chỉ phương u  (1;  2;1) là:
x  t x  t x  1  x  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  2  t. D.  y  1  t .
z  3  t z  3  t  z  1  3t z  3  t
   

1 2
15
Biết rằng  x. f  x  dx  . Tính tích phân  sin 2 x. f  sin x  dx.
1 64 
Câu 14: 2 6

15 45 15 15
A. . B. . C. . D. .
64 32 128 32

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của điểm đối xứng với điểm A 1; 2; 1
qua trục Oy là:
A. 1; 2; 1 . B. 1; 2; 1 .

C.  1; 2; 1 . D.  1; 2; 1 .

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
https://www.facebook.com/vietgold Trang 395 Trang 56
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

y z
A. x    1. B. 6 x  3 y  2 z  6  0.
2 3

C. 12 x  6 y  4 z  12  0. D. 6 x  3 y  2 z  6  0.

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i và N là điểm biểu diễn của số phức
z  1  2i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng x  2.

B. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua trục tung.

C. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .

D. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua trục hoành.

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 , y  3x bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 3


Câu 19: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y  cos x , y  0 , x  0 , x  . Khối tròn
4
xoay được tạo thành khi A quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
 2  2   2  .    2   2 
A. . B. C. . D. .
6 8 8 4

Câu 20: Trong tập số phức, căn bậc hai của số 4 là:
A. Không tồn tại. B. 2i. C. 2. D.  2i.

Nguyễn Hoàng Việt


i 2017  i 2 z3  z
 
2 2
Câu 21: Cho số phức tùy ý z  1. Xét các số phức   z  z và    z z.
z 1 z 1
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.  ,  là số thực. B.  ,  là số ảo.

C.  là số ảo,  là số thực. D.  là số thực,  là số ảo.

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 1  3x3  là:


x2 6 5  6 
A. x 2 1  3x 2   C. B.  x  C. C. x 2  x  x3   C. D. x 2 1  x3   C.
2 5  5 

Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  0; 2; 3 , N 1; 2; 0  , Q 1; 0; 3 .
Khoảng cách giữa MN và OQ là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

1
Câu 24: Hàm số y  cos là một nguyên hàm của hàm số:
x
1 1 1 1 1 1
A. y  sin . B. y   sin . C. y  2 sin . D. y   2
sin .
x x x x x x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 396 Trang 57


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 0; 1 và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  9  0 là:
 x  1  2t x  1 x  2  t
 x 1 y z  1  

Luyenthitracnghiem.vn
A.  y  t . B.   . C.  y  4  t . D.  y  1 .
 z  1  t 2 1 1  z  1  3t z  1 t
  

Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 . y  x3  3x2  x  2
bằng:
7 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm A  4;  1; 1 ,
B  2; 1; 0 là:
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
e

x
2
Câu 28: Tích phân ln xdx bằng:
1

2e  1
3
e2  1 3e3  2 2e 2  3
A. . B. . C. . D. .
9 4 8 3
25

Câu 29: Tích phân 


1
xdx bằng:

262 248 247 278


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng 2 x  2 y  z  3  0 và tiếp xúc với mặt cầu x2  y 2  z 2  6x  2 y  4z  2  0 là:
2 x  2 y  z  7  0  4 x  4 y  2 z  28  0
A.  . B.  .
2 x  2 y  z  5  0  4 x  4 y  2 z  20  0

 4 x  4 y  2 z  28  0  2 x  2 y  z  14  0
C.  . D.  .
 4 x  4 y  2 z  20  0  2 x  2 y  z  10  0

1  
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   biết F    0 .
1  cos 2 x 6

A. F ( x) 
1
2
 3  cot x . 1

B. F ( x)  tan x  3 .
2

 1 3
C. F ( x) 
1
 
3  cot x . D. F ( x)  2    .
2  s inx 3 

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định giá trị của m và n để cặp mặt phẳng
   : nx  8 y  6 z  1999  0 và   : 2 x  my  3z  2017  0 song song với nhau.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 397 Trang 58


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

m  2 m  2 m  4 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
n  2 n  2 n  4 n  4

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N  2; 2; 2  phương

Luyenthitracnghiem.vn
trình nào sau đây không phải phương trình đường thẳng MN ?
x  1 t
1  x y 1 z 1 
A.   . B.  y  1  t .
1 1 1 z  1 t

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 1 2 2 2
1

 xe
x2
Câu 34: Tích phân dx bằng:
0

1 1 1 1 1
A.  e  1 . B. e  1. C. e . D.  e  1 .
3 2 4 5 2

Câu 35: Cho phương trình z 2  az  b  0(a; b  ) . Nếu phương trình nhận z  1  i làm một
nghiệm thì a và b bằng:
A. a  2, b  2. B. a  4, b  3. C. a  1, b  3. D. a  2, b  2.

Câu 36: Trong tập số phức, phương trình z 2  z  1  0 có nghiệm là:


1  3 1  i 3
A. z  1  i 3. B. z  . C. Vô nghiệm. D. z  .
2 2

Câu 37: Phần ảo của số phức z  i là:

Nguyễn Hoàng Việt


A. 1. B. –i . C. 0 . D. 2 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M  2;  5; 1 , N  1; 4;  2 
và song song với trục Oy là:
A. x  y  1  0. B. x  z  1  0. C. x  z  3  0. D. y  z  0.

6
Câu 39: Tích phân 
0
1  4sin x cos xdx bằng:

A.
1
6
. B.
6
3
. C.
1
6
3 3 1 .  D.
3 1
 .
2 3

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 3; 4  và B  3;  1;  4  , mặt cầu
đường kính AB có phương trình:

A.  x  2    y  1  z  20. B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  10  0.
2 2 2

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  16  0. D.  x  2    y  1  z 2  20.
2 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (gồm 2 Câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)

https://www.facebook.com/vietgold Trang 398 Trang 59


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 3
dx
Câu 41: (1.0 điểm) Tính tích phân I   x x2  4
.
5

Câu 42: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y  3 z  3
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 .
1 2 1

Gọi A là giao điểm của d và  P  . Viết phương trình tham số của đường thẳng  nằm
trong  P  , đi qua A và vuông góc với d .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 399 Trang 60


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018


Câu 1: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Trên mặt

Luyenthitracnghiem.vn
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?


A. P 1;  2i .  
B. Q 1; 2i .  
C. N 1; 2 .  
D. M 1;  2 . 
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 3 và
nhận n  1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  6  0 .

C. x  2 y  3z  12  0 . D. x  2 y  3z  12  0 .

x  3 y  2 z 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 1 4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 . B. N  3; 2; 1 . C. P 1; 1; 5 . D. Q  5; 3;3 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4  , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho tổng ME  MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ
của điểm M .
A. M  1; 2;0  . B. M  1; 2;0  . C. M 1; 2;0  . D. M 1; 2;0  .

1
Câu 5: Tính tích phân I   2e x dx .

Nguyễn Hoàng Việt


0

A. I  e2  2e . B. I  2e . C. I  2e  2 . D. I  2e  2 .

Câu 6: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  2sin x và f  0   3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f  x   3x  2cos x  5 . B. f  x   3x  2cos x  3 .

C. f  x   3x  2cos x  3 . D. f  x   3x  2cos x  5 .

Câu 7: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 1  2i  z  iz  7  5i . Tính S  4a  3b.


A. S  7 . B. S  24 . C. S  7 . D. S  0 .

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x .


3x 3x 1
A.  3x dx=3x  C . B.  3x dx= C . C.  3x dx=3x ln 3  C . D.  3x dx= C.
ln 3 x 1
3
1 m m
Câu 9: Biết  x  1 dx  ln n
2
(với m, n là những số thực dương và
n
tối giản), khi đó, tổng

m  n bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 400 Trang 61


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Viết phương trình mặt phẳng   , biết   song song
với  P  : 2 x  y  2z  11  0 và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là một đường tròn có chu

Luyenthitracnghiem.vn
vi bằng 8 .
A. 2 x  y  2 z  11  0 . B. 2 x  y  2 z  7  0 .

C. 2 x  y  2 z  5  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .

4
Câu 11: Tính tích phân I   sin xdx .
0

2 2 2 2 2 2
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 2 2

x  2 y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 1 1
Phương trình tham số của đường thẳng d là?
 x  2  2t  x  2  2t

A.  y  1  t ,  t   . B.  y  1  t ,  t  .
 z  1  t z  1 t
 

 x  2  2t  x  2  2t

C.  y  1  t ,  t   . D.  y  1  t ,  t  .
 z  1  t  z  1  t
 

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 13: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 ,
1
với mọi x   0;1 . Tính I   f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b được
tính bằng công thức?
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S    f 2  x  dx .
a a a a

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a a a a

 f  x  dx  0 .  f  x  dx  a  f  x  dx  2a .  f  x  dx  1 .
2
A. B. . C. D.
a a a a

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 401 Trang 62
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. OM  5 . B. OM  9 . C. OM  3 . D. OM  3 .

 f  x  dx   x  2 x  C . Tính  f   x  dx .
2
Câu 17: Biết
A. x2  2 x  C . B.  x2  2 x  C . C.  x2  2 x  C . D. x2  2 x  C .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình

 x  4   y  3   z  1  9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là?


2 2 2

A. I  4; 3;1 . B. I  4;3;1 . C. I  4;3; 1 . D. I  4;3;1 .

Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  4  3i  2 z . Số phức liên hợp của số phức z là?
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

Câu 20: Biết phương trình z 2  2 z  m  0 m   có một nghiệm phức z1  1  3i và z2 là


nghiệm phức còn lại. Số phức z1  2 z2 là?
A. 3  3i . B. 3  9i . C. 3  3i . D. 3  9i .

Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt vật thể
B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,  0  x  2  ta
được thiết diện có diện tích bằng x 2  2  x  . Thể tích của vật thể B là:
2 2 4 4
A. V   . B. V  . C. V  . D. V   .
3 3 3 3

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
 Q  : x  2 y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là:

Nguyễn Hoàng Việt


4 2 4 4
A. . B. . C. . D.  .
9 3 3 3

Câu 23: Cho số phức z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 . B. i . C. 5 . D. 5i .

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 2  x và y  x bằng
8 4 4 2
A. . B.  . C. . D. .
3 3 3 3

4  3i
Câu 25: Số phức z  có phần thực là:
i
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .

Câu 26: Cho hàm số f  x có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn f  x3  2 x  2  3x  1 . Tính
10

I   f  x dx .
1

135 125 105 75


A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 402 Trang 63


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1 1
A.  sin xdx  cos x  C . B.  x dx   x 2
 C . C.  e x dx  e x  C . D.  ln xdx 
x
C .

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u  2i  3 j  5k .
A. u   5; 3;2 . B. u   2; 3;5 . C. u   2;5; 3 . D. u   3;5;2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 29: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   . Tính môđun của số phức z.
A. z  a 2  b2 . B. z  a 2  b2 . C. z  a 2  b2 . D. z  a  b .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2; 1;3 tiếp xúc với mặt phẳng
 Oxy có phương trình là
A.  x  2   y  1   z  3  9 . B.  x  2   y  1   z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2   y  1   z  3  2 . D.  x  2   y  1   z  3  3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 31: Biết  f  x  dx  F  x   C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A.  f  x  dx  F b   F  a  .
a
B.  f  x  dx  F b .F  a  .
a

b b
C.  f  x  dx  F  a   F b  .
a
D.  f  x  dx  F b   F  a  .
a

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;  1;2  và N  2;1;4  . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x  y  1  0 . B. y  z  3  0 . C. x  3 y  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

3 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 33: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x và nửa đường elip có phương
2
1
trình y  4  x 2 ( với 2  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S
2
a  b 3
là diện tích của, biết S  ( với a , b , c  ). Tính P  a  b  c .
c
y
1

2 O 2 x

A. P  9 . B. P  12 . C. P  15 . D. P  17 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;  3 và
B  2;  3;1 có phương trình tham số là:
x  1  t x  3  t

A.  y  2  5t  t   . B.  y  8  5t  t  .
 z  3  4t  z  5  4t
 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 403 Trang 64


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1  t x  2  t

C.  y  2  5t  t   . D.  y  3  5t  t  .
 z  3  2t  z  1  4t
 

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1;  2;1 , B  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng
 P  là
A. H  0;  5;  1 . B. H 1;  5;  1 . C. H  4;1;0  . D. H  5;0;  1 .

1
A dx
Câu 36: Tính tích phân x ln x bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A   dt A   2 dt A   dt
A. . B. t . C.
A   .
tdt
D. t .
1

 xe dx  ae2  b (với a, b  ). Tính P  a  b .


2x
Câu 37: Biết rằng
0

1 1
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  1 .
2 4
Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các

đường y  2 x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox .


A. V  3 . B.  . C. 1 . D. 3 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn
m  2n  1. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
 P  : mx  ny  mnz  mn  0

Nguyễn Hoàng Việt


với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m  n có giá trị bằng
3 4 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
Câu 40: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo
của số phức z .
y

1 x
O

-2
M

A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 2 và phần ảo là 1 .


C. Phần thực là 2 và phần ảo là i . D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .
Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 .
x2
  2 x  1dx   xC .   2 x  1dx  x  xC .
2
A. B.
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 404 Trang 65


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  2x  1dx  2x 1 C .   2 x  1dx  x C .


2 2
C. D.

Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a  t   3t  8  m/s 2  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường

Luyenthitracnghiem.vn
mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .

Câu 43: Xét số phức z  a  bi  a, b  R, b  0  thỏa mãn z  1 . Tính P  2a  4b2 khi z 3  z  2


đạt giá trị lớn nhất.
A. P  4 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  2  2 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua A  2; 1; 2  và nhận
u  1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là:
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
A.  :   . B.  :   .
1 2 1 2 1 2

x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
C.  :   . D.  :   .
1 2 1 2 1 2

Câu 45: Số phức z  2  3i có phần ảo là.


A. 2 . B. 3 . C. 3i . D. 3 .

x  2 y 1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và
2 2 1
điểm I  2;1; 1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  cắt trục Ox tại hai điểm

Nguyễn Hoàng Việt


A , B . Tính độ dài đoạn AB .
A. AB  2 6 . B. AB  24 . C. AB  4 . D. AB  6 .

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 . Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là
A. n  1;1; 2  . B. n   0;0; 2  . C. n  1; 2;1 . D. n   2;1;1 .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  1  z 2  4 có


2 2
Câu 48:
tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1;0  , R  4 . B. I  2; 1;0  , R  2 . C. I  2;1;0  , R  2 . D. I  2;1;0  , R  4 .

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x  3 y  2z 1  0 ?
A. N  0;1;1 . B. Q  2;0; 1 . C. M  3;1;0  . D. P 1;1;1 .

x  3  t

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t ,  t  ,
 z  2  t

điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  10 y  14 z  64  0 . Gọi  là đường
https://www.facebook.com/vietgold Trang 405 Trang 66
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

AM 1
thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm
AB 3
B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x  4 y  4 z 19  0 . B. 3x  6 y  6 z  62  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 406 Trang 67


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

11. SỞ GD BẾN TRE – 2018


Câu 1: Cho số phức z  4  6i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Tung độ của điểm M là

Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 . B. 6. C. 6 . D. 4.

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x .


1
A. f x dx 3cos3x C . B. f x dx cos 3x C.
3
1
C. f x dx cos3x C . D. f x dx 3cos3x C .
3
2
ln x b b
Câu 3: Biết 
1
x 2
dx   a ln 2 (với a là số thực, b , c là các số nguyên dương và
c c
là phân

số tối giản). Tính giá trị của 2a  3b  c .


A. 5 . B. 4 . C. 6. D. 6 .

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 6;1 và M   a; b; c  đối
xứng nhau qua mặt phẳng  Oyz  . Tính S  7a  2b  2017c 1 .
A. S 2017 . B. S 2042 . C. S 0. D. S 2018 .
1
Câu 5: Tìm tham số m để  e x  x  m  dx  e .
0

A. m 0. B. m 1. C. m e. D. m e.

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại

Nguyễn Hoàng Việt


A, B, C ; trực tâm tam giác ABC là H 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  2 y  3z  14  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .C.    1. D.    0.
1 2 3 1 2 3
2
xdx
Câu 7: Biết   a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Tính S  a  b  c
1  x  1 2 x  1
A. S  1 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  2;1 và f  2   3; f 1  7 . Tính
1
I
2
 f   x dx .
7
A. I  10 . B. I  4 . C. I  . D. I  4 .
3

Câu 9: Cho số phức z  7  i 5 . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 7 và 5. B. 7 và 5. C. 7 và i 5 . D. 7 và  5 .

Câu 10: Cho các số phức z thỏa mãn z  12 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  8  6i  z  2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r  120 . B. r  122 . C. r  12 . D. r  24 7 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 407 Trang 68
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho vectơ OM  j  k . Tìm tọa độ điểm M .

A. M  0;1;  1 . B. M 1;1;  1 . C. M 1;  1 . D. M 1;  1;0  .

Câu 12: Cho số phức z  1  2i  2  3i  bằng

Luyenthitracnghiem.vn
A. 8  i . B. 8 . C. 8  i . D. 4  i .

Câu 13: Chọn khẳng định sai?


x2
 x.ln x dx  x ln x  C .  x.ln x dx  x ln x  x  C .
2
A. B.
2
x2 x2 x2
C.  x.ln x dx  2
ln x   C .
4
D.  2 x.ln x dx  x 2 ln x 
2
C .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
M 1;  2;13 . Tính khoảng cách d từ M đến  P  .
4 7 10
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  4 .
3 3 3
1 4
Câu 15: Cho  f  4 x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  16 .

Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và
đường thẳng d : y  x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A.   x 2 dx    x 4 dx . B.   x 2 dx    x 4 dx .

Nguyễn Hoàng Việt


0 0 0 0
1 1
C.    x 2  x  dx .
2
D.   x 2  x dx .
0 0

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Số phức z  a  bi,  a; b   được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a  0 .
B. Số i được gọi là đơn vị ảo.
C. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0 .
D. Số 0 không phải là số ảo.
1 3
Câu 18: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  6 . Tính
0 0
1
I   f  2 x  1  dx .
1

2 3
A. I  6 . B. I  . C. I  4 . D. I  .
3 2
4 4 4

 f ( x)dx  10  g ( x)dx  5 I   [3 f ( x)  5 g ( x)]dx


Câu 19: Cho 2 và 2 . Tính 2

A. I  5 . B. I  5 C. I  10 D. I  15

https://www.facebook.com/vietgold Trang 408 Trang 69


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 20: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z  2 z   2  i  1  i 


3

A. 9 . B. 9 C. 13 D. 13

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm I 1;3; 2  bán kính R  4 có

Luyenthitracnghiem.vn
phương trình
A.  x  1   y  3   z  2   8 B.  x  1   y  3   z  2   16 .
2 2 2

C.  x  1   y  3   z  2   16 . D.  x  1   y  3   z  2   8 .
2 2 2

Câu 22: Cho hai số phức z1  m  3i, z2  2   m  1 i,  m   . Tính các giá trị của m để z1 z2 là số
thực.
A. m  1; m  2 B. m  2; m  1 . C. m  2; m  3 . D. m  3; m  2

Câu 23: Cho A  2;1; 1 ; B  3;0;1 ; C  2; 1;3 . Điểm D  Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 .
Tọa độ D là
A.  0;8;0  B.  0; 7;0  hoặc  0;8;0 
C.  0;7;0  hoặc  0; 8;0  . D.  0; 7;0  .
b b c

 f  x  dx  2;  f  x  dx  3  a  b  c   f  x  dx
Câu 24: Giả sử a c . Tính a

A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
2i
z
Câu 25: Số phức 4  3i bằng
11 2 11 2 11 2 11 2

Nguyễn Hoàng Việt


A.  i B.  i. C.  i. D.  i.
25 25 5 5 25 25 5 5

x 1
a

Câu 26: Cho tích phân  dx  e,  a  1 . Khi đó, giá trị của a là:
1
x
e 2 2
A. . B. . C. . D. e .
2 1 e e 1

Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f  x  và hàm số
y  g  x  liên tục trên  a; b và hai đường thẳng x  a, x  b là:
b b
A.  f  x   g  x  dx . B.    f  x   g  x   dx .
a a
b b
C.   f  x   g  x   dx .
a
D.   f  x   g  x   dx .
a

Câu 28: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phương trình z 2  4z  5  0 và số phức


w  1  z1   1  z2  . Khi đó
100 100

A. w  250 i . B. w  251 . C. w  251 . D. w  250 i .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 409 Trang 70


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
3
2
Câu 29: Biết x
1
x 2  1dx 
3
a  b , với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. a  2b . B. a  3b . C. a  b . D. a  b .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên đoạn  a; b và số thực k tùy ý. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b a b b b
A.  f ( x)dx    f ( x)dx . B.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .
a b a a a
b b b b
C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . D.  xf ( x)dx x  f ( x)dx .
a a a a

Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u  (2;3;0), v  (2; 2;1). Độ dài vecto
w  u  2v là:
A. 3 7. B. 83. C. 89. D. 3 17.

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : x 2  4 x  3 và trục Ox.
4 4 2 4
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 3

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M (2;3; 1). N (2; 1;3). Tìm tọa độ
điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .
A. (2;0;0). B. (0;6;0). C. (6;0;0). D. (4;0;0).

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x  3 y  z 1  0. Điểm

Nguyễn Hoàng Việt


nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( )?
A. Q(1; 2; 5). B. P(3;1;3). C. M (2;1; 8). D. N (4; 2;1).

1 1
Câu 35: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (2)  3  ln 3. Tính F (3).
2x 1 2
1 1
A. F (3)  ln 5  5. B. F (3)  ln 5  3. C. F (3)  2ln 5  5. D. F (3)  2ln 5  3.
2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , biết A 1;1;1 , B  5;1;  2  , C  7;9;1 . Tính
tọa độ đường phân giác trong AD của góc A .
3 74 2 74
A. . B. 2 74 . C. 3 74 . D. .
2 3
Câu 37: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đướng thẳng d
nằm trong   sao cho mọi điểm thuộc d cách đều 2 điểm A , B có phương trình là
x  t x  t  x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   

Câu 38: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu  S  có phương trình x2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 410 Trang 71


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 2 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   cắt các trục tọa độ tại A , B ,
C . Biết trọng tâm của tam giác ABC là G  1;  3; 2  . Mặt phẳng   song song với

Luyenthitracnghiem.vn
mặt phẳng nào sau đây?
A. 6 x  2 y  3z  1  0 . B. 6 x  2 y  3z  18  0 .
C. 6 x  2 y  3z  18  0 . D. 6 x  2 y  3z  1  0 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc-tơ n   2;  4;6 . Trong các mặt phẳng
có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc-tơ n làm véc-tơ pháp tuyến?
A. 2 x  6 y  4 z  1  0 . B. x  2 y  3  0 .
C. 3x  6 y  9 z  1  0 . D. 2 x  4 y  6 z  5  0 .

4
2
Câu 41: Giả sử I   sin 3x.sin 2 xdx   a  b  , khi đó giá trị của a  b là
0
2
1 3 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
6 5 10 10
Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ và nhận
n   3; 2;1 là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A.  P  : 3x  2 y  z  14  0 . B.  P  : 3x  2 y  z  0 .
C.  P  : 3x  2 y  z  2  0 . D.  P  : x  2 y  3z  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


z
Câu 43: Cho số phức z thoả mãn   2  3i   5  2i . Mô đun của z bằng:
4  3i
A. 10 2 . B. 10 . C. 250 . D. 5 10 .

Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  3  0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d :   . Xét vj trí tương đối của  P  và d .
1 2 2
A.  P  và d chéo nhau. B.  P  và d song song.
C.  P  chứa d . D.  P  và d cắt nhau.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đường thẳng  đi qua điểm M (2;0; 1) và có
vec tơ chỉ phương là a  (4; 6;2) . Phương trình của  là:
 x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t  x  4  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  3t . D.  y  3t .
 z  1  2t z  1 t  z  1  t z  2  t
   

https://www.facebook.com/vietgold Trang 411 Trang 72


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  3  2t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  3mt và mặt phẳng
 z  1  t

( P) : 4 x  4 y  2 z  5  0 . Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng

Luyenthitracnghiem.vn
(P)?
3 2 5 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 3 6 6
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(5;1;3) và H(3;-3;-1). Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với A qua H.
A. A '  (1;7;5) . C. A '  (1;7;5) . C. A '  (1; 7; 5) . D. A '  (1; 7;5) .

Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có A(-1;2), B(5;5), C(5;0), D(-1;0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì được khối tròn xoay có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V  18 . C. V  18 . C. V  78 . D. V  74 .

2
Câu 49: Cho I   sin 2 x cos xdx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
0 1 1 1
A. I    u 2 du . B. I   u 2 du . C. I    u 2 du D. I  2 udu .
1 0 0 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a  (1; 2;0), b  (1;1;2), c  (4;0;6)
 1 3
và u   2; ;  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Nguyễn Hoàng Việt


 2 2
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A. u  a  b  c . B. u   a  b  c . C. u  a  b  c . D. u  a  b  c .
2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 412 Trang 73


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018

Câu 1: Cho số thực x , y thỏa 2 x  y   2 y  x  i  x  2 y  3   y  2 x  1 i . Khi đó giá trị của

Luyenthitracnghiem.vn
M  x2  4 xy  y 2 là
A. M  1 . B. M  1 . C. M  0 . D. M  2 .

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y  e3 x 1 là


1 3 x 1 1
A. e C . B.  e3 x 1  C . C. 3e3 x1  C . D. 3e3 x1  C .
3 3

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  2; 3; 5  ,
B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

1  3i 
3

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  là


1 i
A. z  4  4i . B. z  4  4i . C. z  4  4i . D. z  4  4i .

2
Câu 5: Giá trị của  sin x.cos 2 x.dx là
0

10 1 1 1
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


 r  0 thì môđun của số phức 1  i  z bằng
2
Câu 6: Nếu môđun của số phức z bằng r
A. 2r . B. 4r . C. r . D. r 2 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   3;  2;1 , b   1;1;  2  ,
c   2;1;  3 , u  11;  6;5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u  3a  2b  c . B. u  2a  3b  c . C. u  2a  3b  c . D. u  3a  2b  2c .

x2  2 x  2
a
a2
Câu 8: Xác định số a dương sao cho 0 x  1 dx 
2
 a  ln 3 . Giá trị của a là

A. a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  4 .

Câu 9: Cho số phức z1  1  3i và z2  3  4i . Môđun của số phức w  z1  z2 là


A. w  17 . B. w  15 . C. w  17 . D. w  15 .

4 2
Câu 10: Cho f  x  liên tục và  f  x  dx  12 . Khi đó giá trị của  f  2 x  dx là
0 0

A. 3 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 413 Trang 74


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và tiếp xúc
mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  15  0 . Khi đó phương trình của mặt cầu  S  là
A.  x  1   y  4    z  2   9 . B.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
C.  x  1   y  4    z  2   9 . D.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

Câu 12: Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  1 , đường thẳng
x  2 , trục tung và trục hoành là
9 7
A. S  . B. S  4 . C. S  2 . D. S  .
2 2
3

Câu 13:  
Biết  ln x 2  x dx  a ln 3  b với a , b là các số nguyên. Khi đó a  b bằng
2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Rút gọn biểu thức M  1  i 


2018
Câu 14: ta được
A. M  21009 . B. M  21009 . C. M  21009 i . D. M  21009 i .

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 , B  1;0; 2  , C  1;1;0 
và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2

2x4  3
Câu 16: Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   . Khi đó
x2

Nguyễn Hoàng Việt


2 x3 2 x3
A. F  x    3ln x  C . B. F  x    3ln x  C .
3 3

2 x3 3 2 x3 3
C. F  x    C . D. F  x    C .
3 x 3 x

2
Câu 17: Để tính tích phân I   esin x cos x.dx ta Chọn C ách đặt nào sau đây cho phù hợp?
0

A. Đặt t  ecos x . B. Đặt t  e x . C. Đặt t  cos x . D. Đặt t  sin x .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt
cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P S 
2 2 2
cắt mặt cầu theo một
đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3 , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .

Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x3  x và y  x  x 2 là
9 4 7 37
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 3 3 12

https://www.facebook.com/vietgold Trang 414 Trang 75


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 20: Để hàm số F  x   mx3   3m  2  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số


f  x   3x 2  10 x  4 thì giá trị của tham số m là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;  5 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A. d :  y  3  2t . B. d :  y  2  3t . C. d :  y  2  3t . D. d :  y  3  2t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  5  4t  z  4  5t
   
1
dx
Câu 22: Biết x
0
2
 7 x  12
 a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là

A. a  3b  5c  0 . B. a  3b  5c  1 . C. a  b  c  2 . D. a  b  c  2 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của
một mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  1  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  2 xy  6 z  5  0 .

Câu 24: Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

u  x u  x ln  2  x  u  ln  2  x  u  ln  2  x 


A.  . B.  . C.  . D.  .
dv  ln  2  x  dx dv  dx dv  dx dv  xdx

Nguyễn Hoàng Việt


1
Câu 25: Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i , 1  2i  i , . Số
i
phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z  6  4i . B. z  6  3i . C. z  6  5i . D. z  4  2i .

Câu 26: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y  xe 2 , y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là
9
A. V    e  2  . B. V  e  2 . C. V  . D. V   2e .
4

Môđun của số phức z   2  3i 1  i  là


4
Câu 27:
A. z  8  12i . B. z  13 . C. z  4 13 . D. z  31 .

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong y  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x   xung quanh trục
Ox là
 2
A. V  2 . B. V  2 2 . C. V  . D. V  .
2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 415 Trang 76


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai
x  1 y 1 z  3 x y 1 z  3
đường thẳng d :   và d  :   là
3 2 2 1 1 2
A. 6 x  2 y  z  1  0 . B. 6 x  2 y  2 z  2  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C. 6 x  8 y  z  5  0 . D. 6 x  8 y  z  11  0 .
5 2
Câu 30: Cho  f  x  dx  10 . Khi đó   2  4 f  x   dx bằng
2 5

A. 32 . B. 34 . C. 42 . D. 46

Câu 31: Giải phương trình z 2  4 z  5  0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1  2  i; z2  2  i . B. z1  2  i; z2  2  i .

C. z1  4  i; z2  4  i . D. z1  4  i; z2  4  i .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu  S  có phương trình
x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2az  6a  0 . Nếu  S  có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a

A. a  2; a  8 . B. a  2; a  8 . C. a  2; a  4 . D. a  2; a  4 .

Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  4 x , trục hoành và hai
đường thẳng x  2 , x  4 là
A. S  22 . B. S  36 . C. S  44 . D. S  8 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt
phẳng  P  là
A. H  2; 2; 3 . B. H  1; 2; 4  . C. H  1; 2;0  . D. H  2; 4;3 .

Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một điểm

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z x 1 y  3 z 1
d:   và d  :   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d  . B. d và d  chéo nhau.

C. d trùng d  D. d song song d 

Câu 37: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường
thẳng y  x  2 là
16 10 17
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
3 3 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 416 Trang 77


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z  i là
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .

Câu 39: Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y  x  1 , y  0 , x  4 quay xung quanh

Luyenthitracnghiem.vn
trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
2 7 5 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 6
Câu 40: Số phức z thỏa mãn z  2 z  12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng
2i .

2
Câu 41: Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây
0

đúng?

2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2 t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường
x  12 y  9 z  1
thẳng d :   . Tọa độ giao điểm M của d và  P  là
4 3 1
A. M  0;0; 2  . B. M  0; 2;0  . C. M  4;3; 1 . D. M 1;0;1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 43: Hàm số f  x   x x  1 có một nguyên hàm là F  x  . Nếu F  0   2 thì F  3 bằng
116 146 886
A. . B. . C. . D. 3 .
15 15 105

Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


2
Câu 44:
A. f  x   x 2e x  3 . B. f  x   x 2e x  C . C. f  x   2 xe x . D. f  x   xe x .
2 2 2 2

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu
S  : x 2
 y  z  2 x  2 y  2 z 1  0 là
2 2

A. I  2; 2; 2  , R  11 . B. I  2; 2; 2  , R  13 .

C. I 1; 1;1 , R  2 . D. I 1; 1;1 , R  2 .

1
Câu 46: Giá trị của   .x.e x dx là
0

 1
A.  . B.  .e . C. . D. .
3 3

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M  2;  3;5  , N  4;7;  9  ,
E  3; 2;1 , F 1;  8;12  . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 417 Trang 78


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. M , N , E . B. M , E , F . C. N , E , F . D. M , N , F .

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S  1;6; 2  , A  0;0;6  ,
B  0;3;0 , C  2;0;0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S. ABC . Phương

Luyenthitracnghiem.vn
trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 .

C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Câu 49: Trong các số phức z thỏa mãn z  z  1  2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là
3 1
A. z  1  i . B. z  i. C. z  3  i . D. z  5 .
4 2

i
Câu 50: Cho số phức z biết z  2  i  . Phần ảo của số phức z 2 là
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C.  . D.  i .
2 2 2 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 418 Trang 79


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017


Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ,
y  0 , x  1 , x  8 xung quanh trục Ox là

Luyenthitracnghiem.vn
93 9
A. V  . B. V  18, 6 . C. V  . D. V   2 .
5 4
b b c
Câu 2: Cho a  b  c ,  f  x  dx  12 ,  f  x  dx  4 . Khi đó giá trị của  f  x  dx là
a c a

A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .

x 2  3x  2
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  4
A. x  2 ; y  1 . B. x  2 ; y  1 . C. x  2 ; y  1 . D. x  2 ; y  0 .

Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , x  1 , x  2 và trục hoành là:
A. S  3,5 . B. S  4,5 . C. S  5 . D. S  6 .

Câu 5: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường
y  cos x , y  0 , x  0 , x   xung quanh trục Ox là
 2
A. V  2 . B. V  2 . 2
C. V  . D. V  .
2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  7 z  1  0 là

Nguyễn Hoàng Việt


x  4  t  x  1  4t  x  1  4t x  4  t
   
A. d :  y  3  2t . B. d :  y  2  3t . C. d :  y  2  3t . D. d :  y  3  2t .
 z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t
   

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   xe là


xe x e 1
A. C . B. C. C. e.xe1  C . D. xe  C .
ln x e 1
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  cos x là
A. 1  x  sin x  cos x  C . B. 1  x  cos x  sin x  C .
C. 1  x  sin x  cos x  C . D. 1  x  sin x  cos x  C .

z1  5  2i z2  4  3i
Câu 9: Cho hai số phức và . Môđun của số phức w  2 z1  z1.z2 là:
A. w  1147 . B. w  1174 . C. w  1714 . D. w  1417 .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 và mặt phẳng  Q  có phương
trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt cầu  S  có tâm A và tiếp xúc mặt phẳng
Q  là

A.  x  2    y  1   z  1  4 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 419 Trang 80


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  x  2    y  1   z  1  2 . D.  x  2    y  1   z  1  4 .
2 2 2 2 2 2

Câu 11: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z1    i ; z2    B. z1   i ; z2  

Luyenthitracnghiem.vn
i. i.
2 2 2 2 2 2 2 2
7 1 7 1 7 1 7 1
C. z1    i ; z2    i. D. z1   i ; z2   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

`
x  3 x 3 x3 2x  3
A. y   B. y   C. y   D. y  
x 1 x 1 x 1 2x  2
Câu 13: Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  8 y  2z  4  0 có tâm và bán kính là
A. I  4; 8; 2  , R  4 . B. I  4;8; 2  , R  4 . C. I  2; 4; 1 , R  5 . D.
I  2; 4;1 , R  17 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. y  x3  2 x  4 . B. y   x3  3x 2  4 . C. y   x3  6 x  4 . D. y  x3  3x  4 .

Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  x quanh quanh trục Ox . Thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:
  5 7
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
30 6 6 6
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 420 Trang 81


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 1
A. y  B. y  x  3x  3x . C. y  2 x  3x  1 . D. y  x  x  4
3 2 3 2 4 2
.
x 1
Câu 17: Phương trình log6  x  5  x   1 có tổng các nghiệm là

Luyenthitracnghiem.vn
A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 2 .

Câu 18: Phương trình ln x ln  x  1  ln x có tập nghiệm là


A. 1; e  1 . B. 1; e  2 . C. e  1 . D. e  2 .

Câu 19: Giá trị của    x  sin xdx là
0

A. 0 . B. 2 . C.  . D.  .

Câu 20: Số nghiệm của phương trình log 2  x  5  log 2  x  2   3 là


A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 21: Số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i có phần ảo bằng:


A. i . B. 1 . C. 3 . D. 3i .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x  1 t  x  2  2t 
 
d :  y  2t và d  :  y  3  4t  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z  3  t  z  5  2t 
 
A. d cắt d  . B. d song song d  . C. d trùng d  . D. d và d  chéo
nhau.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 23: Phương trình log 1  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị của
2

tham số m là
A. m  18 . B. 18  m  6 . C. 1  m  18 . D. m  18 .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  cắt ba trục tọa độ tjai ba điểm
A  0; 0; 2 , B  0;  3; 0  và C  5; 0; 0  . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.   1.
2 3 5 5 3 2 2 3 5 5 3 2

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  a, x  b xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b b b b
A. V    f 2  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V   f 2  x  dx . D. V   f  x  dx .
a a a a

Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .

Câu 27: Hàm số nào sau đây có 1 cực trị


https://www.facebook.com/vietgold Trang 421 Trang 82
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. y  x4  2 x 2  3 . B. y  2 x3  3x2  36 x  10 .
1 2x 1
C. y  x  . D. y  .
x x 1
2 1  2i 

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn  2  i  z   7  8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
w  z  2  i là
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
2x  2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
Câu 29: x 1
A. x  1 . B. x  2 . C. y  1 . D. y  2 .

Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính 2 . B. Đường tròn tâm O bán kính 4 .
C. Đường thẳng x  2 . D. Đường thẳng y  2 .

Câu 31: Phương trình log3  x 2  x  5  log3  2 x  5 có tích các nghiệm là


A. 10. B. 10. C. 3. D. 3.

Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1.
2

Khi đó giá trị của M   2 x1  2 x2 


2017

2017
2017 1
A. 1. B. 0. C. 2 . D.   .
2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 là
4

1 1 1
 2 x  1  C .  2 x  1  C .  2 x  1  C . D. 4  2 x  1  C .
5 5 5 3
A. B. C.
5 10 2
x 1
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
x 1
A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  1.

Câu 35: Phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 có tập nghiệm là


A. 1;6 . B. 2;3 . C. 4;6 . D. 4;8 .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu?
A. x2  y 2  2 z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0 .
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 xy  6 z  5  0 .

Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  2 x  2 và y  x2  2 x  1 là:
3 8 4
A. S  3,5 B. S  . C. S  . D. S  .
5 3 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 422 Trang 83


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  x  x dx
2
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có
x 1 y z  3 x y 1 z  2
phương trình d1 :   , d2 :   . Đường thẳng đi qua A và cắt cả
2 1 1 1 2 1
hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t x  1 t
   
A. d :  y  1  t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  t . D. d :  y  1  3t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  5t
   

Câu 40: Cho số phức z  i. Tính  z 


2017
.
A. i . B. i . C. 1 . D. 1 .

Câu 41: Số phức liên hợp của của số phức z  1  i  là:


3

A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2  2i . D. 2  2i .

3x  1
1
a 5 a
Câu 42: Biết x
0
2
 6x  9
dx  3ln  trong đó
b 6 b
là phân số tối giản và a, b nguyên dương.

Khi đó giá trị của a  b là:


A. 1 . B. 1 . C. 37 . D. 37 .
0

  2 x  3e
x
Câu 43: Giá trị của dx là
1

Nguyễn Hoàng Việt


A. 3e  5 . B. 3e  5 . C. 5e  3 . D. 5e  3 .

Câu 44: Mô đun của số phức z  4  3i  1  i  là


3

A. 5 . B. 3 3 . C. 29 . D. 31 .

Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x  1 , y  x 2  3x  2 và x  1 . Tính S .
A. S  5 . B. S  6 . C. S  8 . D. S  10 .

Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên
 a; b và hai đường thẳng x  a, x  b được tính bởi công thức nào sau đây:
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S   f  x   g  x  dx .
a a
b b
C. S    g  x   f  x   dx . D. S    f  x   g  x   dx .
a a

Câu 47: Phần thục và phần ảo của số phức z  3  4i là:


A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 423 Trang 84


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  3;1; 1 và
B  2; 1; 4  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3z  1  0 có phương trình là:
A.  P  : x  13 y  5z  5  0 . B.  P  : x  13 y  5z  15  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C.  P  : x  13 y  5z  5  0 . D.  P  : x  13 y  5z  11  0 .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và
điểm M  3; 4;7  là
A. 3x  4 y  7 z  0 . B. x  3 y  9  0 . C. 4 x  3 y  24  0 . D. 4 x  3 y  0 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục  P  : 2 x  y  3z  1  0
 x  3  t

và đường thẳng d :  y  2  2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z  1

A. d nằm trong  P  . B. d song song với  P  .
C. d cắt  P  . D. d vuông góc với  P  .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 424 Trang 85


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

14. SỞ GD BÌNH THUẬN – 2017


Câu 1: Cho số phức z  a  bi với a, b  . Tìm phần thực của số phức z 2 .
B. a 2  b2 . C. a 2  b2 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 2ab . D. 2abi .
2  3i
Câu 2: Cho số phức z  . Tính z 2017 .
3  2i
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3: Cho số phức z thỏa z  2 và M là điểm biểu diễn số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM  2. B. OM  4. C. OM  16. D. OM  1.

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u   1;3; 2  và v   2;5; 1 . Tìm
tọa độ của véc tơ a  2u  3v
A. a   8;9; 1 . B. a   8; 9;1 . C. a  8; 9; 1 . D. a   8; 9; 1 .
6
1
Câu 5: Giả sử tích phân I   dx  ln M , tìm M .
1
2 x  1
13 13
A. M  4,33. B. M  13. C. M  . D. M  .
3 3

x y 1 z  4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Vectơ
2 5 6
nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
A. u   0; 1; 4  . B. u   2;5; 6  . C. u   2; 5; 6  . D. u   0;1; 4  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;2  , B  6; 3; 2 . Tìm tọa độ
trung điểm E của đoạn thẳng AB.
A. E  2; 1;0  . B. E  2;1;0  . C. E  2;1;0  . D. E  4; 2; 2  .
1
Câu 8: Tính tích phân I   xe x dx.
0

1
A. I  1. B. I  1. C. I  e. D. I  2e  1.
2

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  2i  3 j  7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2; 3;7  . B. A  2; 3; 7  . C. A  2;3;7  . D. A  2; 3;7  .

Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  2i  3


A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (4; 0;0) và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  3t . Gọi H  a; b; c  là hình chiếu của M lên  . Tính a  b  c.
 z  2t

https://www.facebook.com/vietgold Trang 425 Trang 86
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.

Câu 12: Với các số phức z , z1 , z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z.z  z . B. z1.z2  z1 . z2 . C. z1  z2  z1  z2 . D. z  z .
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b ; V là thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng.
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V   f 2
 x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f 2  x  dx .
a a a a

Câu 14: Cho số phức z1  4i  1 và z2  4  i . Tìm mô đun của số phức z1  z2 .


A. z1  z2  34 . B. z1  z2  64 . C. z1  z2  34 . D. z1  z2  8 .
a

Câu 15: Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .


1

a 1 2
a 1 2
a 2  1 a2 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  S  là mặt cầu tâm I  3; 4;0  và tiếp xúc mặt
phẳng   : 2 x  y  2z  2  0 . Phương trình nào sau đây là phương trình của  S  ?
A.  S  :  x  3   y  4   z 2  4 . B.  S  :  x  3   y  4   z 2  16 .
2 2 2 2

C.  S  :  x  3   y  4   z 2  4 . D.  S  :  x  3   y  4   z 2  16 .
2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 5;7  và mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 . Gọi H là hình chiếu của A lên   . Tính hoành độ điểm H .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
e
ln x
Câu 18: Tính tích phân 
1
x
dx .

e2  1 e2 1 1
A. I  . B. I  . C. I  2  1 . D. .
2 2 e 2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u  1; 3;5 và v   6;1; 2  . Tính
u.v .
A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v  7 . D. u.v  13 .
Câu 20: Cho hai số phức z1  3  4i, z2  1  mi với m  và z1.z2 có phần ảo bằng 7 . Tính m .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
Câu 21: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z  9 .
2

A. 3i . B. 9i và 9i . C. 3i . D. 3i và 3i .

Câu 22: Cho số phức z  a  5i , với a  . Tính z .

A. a2  5 . B. a2  5 . C. a 2  25 . D. a 2  25 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 426 Trang 87


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 2
Câu 23: Cho  f  x  dx  10 . Tính I    4  5 f  x   dx.
2 3

A. I  46. B. I  46. C. I  54. D. I  54.


Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  m , với m là tham số.
2

Luyenthitracnghiem.vn
x3 x 2 x3 x 2 m2

A. f  x 
  C . B.  f  x      C.
3 2 3 2 2
x3 x 2 x3 x 2
C.  f  x     mx  C. D.  f  x     mx  C.
3 2 3 2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .
2
A.  f  x  dx  2 3x  2 3x  2  C . B.  f  x  dx  9  3x  2 3x  2  C .

2 3
C.  f  x  dx  3  3x  2 3x  2  C . D.  f  x  dx  2 3x  2
C .

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x .


1
A.  f  x  dx   3 sin 3x  C . B.  f  x  dx  3sin 3x  C .
1
C.  f  x  dx  3 sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  Q  là mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0;0  ,
B  0; 2;0 ; C  0;0;4  . Phương trình nào sau đây là phương trình của  Q  ?
x y z x y z
A.  Q  :    1 . B.  Q  :    1 .
3 2 4 3 2 4
x y z x y z
C.  Q  :    1 . D.  Q  :    1 .

Nguyễn Hoàng Việt


3 2 4 3 2 4
1
Câu 28: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F 1  2 . Tính F  2  .
x 1
3 3
A. F  2   ln  2 . B. F  2   ln 6  2 . C. F  2   ln 6  2 . D. F  2   ln  2 .
2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u   3;1;6  và v   1; 1;3 . Tìm

tọa độ véc tơ u; v  .

A. u; v    9;3; 4  . B. u; v    9;3; 4  . C. u; v    9; 3; 4  . D. u; v    9;3; 4  .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4z  6  0 .
Tìm tọa độ tâm I của  S  .
A. I 1;0; 2  . B. I 1;0; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1; 2;3 .

x2
Câu 31: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây sai?
x  4x  5
2

1 
 f  x  dx  2 ln  x  4 x  5  C .
1
 f  x  dx  ln  2 x  4x  5   C .
2 2
A. B.

1 1
 f  x  dx  2 ln x  4x  5  C .  f  x  dx  2 ln x  4x  5  C .
2 2
C. D.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 427 Trang 88


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  z  5  0 . Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. n   3; 4; 1 . B. n   3; 4; 1 . C. n   3; 4; 1 . D. n   6; 8; 2  .

Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 33: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0; 2 , f  0   1 và f  2   7 . Tính I   f   x  dx
0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  4 D. I  6 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;1 , B  4; 1;5 và
C  4;1;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  2;1;3 . B. G  2; 1;3 . C. G  2;1; 3 . D. G 1; 2;3 .

Câu 35: Cho hai số phức z1  x  2 y   x  y  i, z2  x  2   y  3 i với x, y  . Tìm x, y để


z1  z2 .
A. x  1, y  1 . B. x  1, y  1 . C. x  1, y  1 . D. x  1, y  1.

Câu 36: Tính tích phân I   sin 3 x.cos xdx .
0

1 1 1
A. I  . B. I   . C. I  0 . D. I    .
4 4 4

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm
x y  2 z 1
M  4; 2;1 và vuông góc với đường thẳng  :   .
1 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


A.   : x  2 y  2 z  6  0 . B.   : x  2 y  2 z  4  0 .

C.   : x  2 y  2 z  10  0 . D.   : 2 x  y  2 z  8  0 .

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn  3  i  z  1  i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt
phẳng tọa độ Oxy .
 1 2  1 2 1 2 1 2
A. M   ;   . B. M   ;  . C. M  ;  . D. M  ;   .
 5 5  5 5 5 5 5 5
2
Câu 39: Tính tích phân I   x 2 1  x3 dx.
0

4 8 16 52
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 9 9

Câu 40: Cho số phức z  3i  2. Tìm phần thực và phần ảo của z.


A. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3i.

C. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3i phần ảo bằng 2.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 428 Trang 89


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong   , cắt và vuông góc với d . Hệ
1 2 2
phương trình nào là phương trình tham số của  ?

Luyenthitracnghiem.vn
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
3 1
Câu 42: Cho I   f  x  dx  15 . Tính I   f  3x  dx .
0 0

A. I  5 . B. I  3 . C. I  45 . D. I  15 .

x2  2
1
1
Câu 43: Biết 0 x  1 dx   m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  3 . C. S  3 . D. S  1 .

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho   là mặt phẳng qua đường thẳng
x4 y z4
:   và tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó
2 2 2

3 1 4
  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x  y  2 z  0 . B. 2 x  2 y  z  5  0 .

C. x  y  z  0 . D. x  3 y  z  0 .

Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số

Nguyễn Hoàng Việt


y  x2  5x  6 .
125 35 253 55
A. . B. . C. . D. .
12 6 12 12

Câu 46: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , đường thẳng x  y  2 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh
trục Ox bằng
8 10 128
A. V  1, 495 . B. V   . C. V  . D. I  .
3 21 7

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  12  5i , M  là điểm
1 i
biểu diễn cho số phức z  z . Tính diện tích tam giác OMM  .
2
169 2 169 169 2 169
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  7 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w   2  3i  z  i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của
đường tròn đó.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 429 Trang 90


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. r  91 . B. r  7 13 . C. r  13 . D. r  13 .

Câu 49: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , đường thẳng x  1 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh

Luyenthitracnghiem.vn
trục Ox bằng
1 1 1 1
A. V  . B. V   . C. V   . D. I  .
3 3 5 5

Câu 50: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  15  m/s  , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 22,5m . B. 45m . C. 2, 25m . D. 4,5m .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 430 Trang 91


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017


Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  2  i .
A. M  2; 1 . B. M  1; 2  . C. M 1; 2  . D. M  2;1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 2: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức.
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z    ;z    . B. z   ;z   .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z    i; z    i. D. z   i; z   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x3  x2  2 x  1
và y  x 2  x  1 .
5 1
A. S  . B. S  . C. S  1 . D. S  5 .
12 12
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2  và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  2  t z  2  t  z  1  t  z  1  2t
   
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  4i  3  5i   7  4  3i  .
A. z  54 19i . B. z  54  19i . C. z  19  54i . D. z  54  19i .
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm z .

Nguyễn Hoàng Việt


y
M 2

3 O 1 x
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .
Câu 7: Tính  xe x dx .

x2 x
A.  xe x dx 
2
e C . B.  xe x dx  xe x  C .

C.  xe x dx  xe x  e x  C . D.  xe x dx  xe x  e x  C .

Câu 8: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  2i . Tìm số phức z  z1  2 z2 .


A. z  5  4i . B. z  4  5i . C. z  3i . D. z  3 .

Câu 9: Tìm phần ảo của số phức z   2  3i  i .


A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 431 Trang 92


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. I  1; 1;0  và R  2 . B. I  1; 1;0  và R  4 .

C. I 1;1;0  và R  2 . D. I 1;1;0  và R  4 .

Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 làm nghiệm.

Luyenthitracnghiem.vn
A. z 2  4 z  7  0 . B. z 2  4 z  7  0 . C. z 2  4 z  7  0 . D. z 2  4 z  7  0 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I  2;10; 4  và
tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  .
A.  x  2    y  10    z  4   100 . B.  x  2    y  10    z  4   10 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  10    z  4   100 . D.  x  2    y  10    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và
 Q  : 2 x  4 y  6 z 1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 3.

B.  P  và  Q  cắt nhau.

C.  P  và  Q  trùng nhau.

D.  P  và  Q  song song với nhau.

Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x 2  3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
91 81 83

Nguyễn Hoàng Việt


81
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 10 10

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b , c   a; b  , k  . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx  0 .
a c a a b

b b b a
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx  0
a a a b

1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z  2  4i 
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z    i B. z    i . C. z   i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 trên tập số phức. Tìm S .

A. S   2; 2 .  B. S  3; 2 .


C. S   3;  2; 3; 2 .  
D. S  i 3; i 3;  2; 2 . 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 432 Trang 93


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  y  1  t và mặt
z  2  t

phẳng 2 x  y  z  1  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. M  2; 4; 1 . B. M  2; 4;1 . C. M  2; 4; 1 . D. M  2; 4; 1 .

Câu 19: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x  1 và x  2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1  x  2  cắt
T  theo thiết diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T  giới hạn
bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. V  28 . B. V  28. C. V  14 . C. V  14.

Câu 20: Tính  sin xdx.


A.  sin xdx  sin x  C B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   sin x  C . D.  sin xdx   cos x  C .

4
Câu 21: Cho tích phân I   x x 2  1dx và đặt t  x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I  2  t dt .
2 1
D. I  2 t dt .
2 0
B. I  t dt . C. I  t dt .
1 0

Câu 22: Tính tích phân I   ln xdx .

Nguyễn Hoàng Việt


1

A. I  e  1 . B. I  1 . C. I  2e  1 . D. I  2e  1 .

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2  2 x , trục Ox và
các đường thẳng x  1 , x  2 .
16 2 20 4
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i là?
A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 25: Tính  e2 x 1dx .


A.  e2 x 1dx  2e2 x 1  C . B.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .

1
C.  e2 x 1dx  e2 x  C . D.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2

Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có phương trình là

https://www.facebook.com/vietgold Trang 433 Trang 94


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  4t  x  4  3t  x  1  2t x  4  t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  2t . C.  y  1  t . D.  y  3  t .
z  2  t z  1 t  z  2  3t  z  1  2t
   

Luyenthitracnghiem.vn
e

Câu 27: Tính tích phân I   x 2 ln xdx .


1

A. I 
1
9
 2e3  1 . B. I  
1
9
 2e3  1 . C. I 
1
3
 2e3  1 . D. I 
1
9
 2e3  1 .

Câu 28: Tính môđun của số phức z  a  bi .


A. z  a 2  b2 . B. z  a  b . C. z  a  b . D. z  a 2  b2 .

Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z
M  2;1;  3 và song song với đường thẳng   .
2 1 3
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
   
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính
bằng 3 .
A. x2  y 2  z 2  9 . B. x2  y 2  z 2  6 x  0 .
C. x2  y 2  z 2  6 z  0 . D. x2  y 2  z 2  6 y  0 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u  i  2 j  k .
A. u  1; 2  1 . B. u   1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1;1; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho  x  y    2 x  y  i  3  6i .
A. x  3; y  6 . B. x  1; y  4 . C. x  1; y  4 . D. x  3; y  6 .
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z  i  1 có
phương trình
A. x 2   y  1  1 . B. x 2  y 2  1. C.  x  1  y 2  1 . D. x 2   y  1  1 .
2 2 2

Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng 2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .
 x  1  13t  x  13  t  x  2  13t  x  1  13t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4  2t . C.  y  3  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  7t  z  7  t  z  2  7t  z  3  7t
   

Câu 35: Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   x 2 . D. f  x   3x 2 .
3 4

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  2mx  6 y  4z  m2  8m  0 m là
tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 434 Trang 95


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  5 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1; 0;3 . Viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn

Luyenthitracnghiem.vn
nhất.
A. 3x  y  5z  17  0. B. 2 x  5 y  z  7  0.
C. 5x  3 y  2 z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
 x  1  2t
 x  m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :   , m là
z  2  t 2 1 2

tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  1.
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z  10 .Tính z  2 . Biết rằng

phần ảo của z là số âm.


A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.

Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x và đường thẳng
9
y  mx , (m  0) .Tìm m sao cho S  .
2
A. m  3. B. m  2. C. m  1. D. m  4.

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2  , B  0;3; 4  và đường thẳng
 x  1  2t

Nguyễn Hoàng Việt


d :  y  2  3t . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
z  3  t

A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   29 . D.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

Câu 42: Cho số phức z  m2  3m  3   m  2  i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P  6.22016 . B. P  6 . C. P  0 . D. P  17.22016 .

Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ  khi t  0  s  chuyển động với vận tốc
v  t   5t  t 2  m/s  . Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả
được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 54,17  m  . B. 104,17  m  . C. 20,83  m  . D. 29,17  m  .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không
trùng với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt  OBC  ,  OCA , OAB 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 435 Trang 96


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  24 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x  2 y 1 z  2
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  3  t

d2 :  y  2  t .
z  5

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 2 1 1 2

Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F  x   x3   2m  3 x 2  4 x  10 là một nguyên hàm
của hàm số f  x   3x 2  12 x  4 với mọi x  .
9 9
A. m  9 . B. m  . C. m   . D. m  9 .
2 2

Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
 2  i  z  2   3  2i  z  i .
 11 5   11 5   11 5   11 5 
A. M  ;  . B. M   ;   . C. M   ;  . D. M  ;   .
 8 8  8 8  8 8  8 8

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 48: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0;1 và cắt mặt
phẳng x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A.  x  1  y 2   z  1  81 B.  x  1  y 2   z  1  100
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  10 D.  x  1  y 2   z  1  64
2 2 2 2

1
dx
Câu 49: Cho tích phân I   m  0 . Tìm điều kiện của m để I  1 .
0 2x  m
1 1 1 1
A. 0  m  . B. m  0 C.  m  D. m  .
4 8 4 4
Câu 50: Cho  H  là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và đường
thẳng x  m,  m  1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay  H 

quanh trục Ox . Tìm các giá trị của m để V  .
3
3
A. m  2 . B. m  C. m  3 D. m  4 .
2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
https://www.facebook.com/vietgold Trang 436 Trang 97
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018


Câu 1: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số
phức z  3  2i . Giá trị của a  2b bằng

Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 .

Câu 2: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm
số y  x 2  2 x và y   x 2  4 x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .

Câu 3: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết f  x  là hàm số liên tục trên , a là số thực
 
 f  x  dx   f  x  dx  1. Tính tích phân  f  x  dx
a
thỏa mãn 0  a   và bằng
0 a 0

1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Câu 4: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos4 x là
1 1 1
A.  sin 4 x  C . B. sin 4 x  C . C. sin 4x  C . D. sin x  C .
4 4 4
Câu 5: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y   x 2  4 , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  3 là
23 25 32
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 6: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình

Nguyễn Hoàng Việt


z 2  2 z  5  0 . Giá trị của biểu thức z14  z 24 bằng.
A. 14 . B. 7 . C. 14 . D. 7 .

Câu 7: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là

0 1 0 1
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0

1 0 1
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 2
D.  f  x  dx .
2

(Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Họ các nguyên hàm của hàm số y  x  x  1 là
5
Câu 8:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 437 Trang 98


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  x  1
7 6

 C . B. 6  x  1  5  x  1  C .
5 4
A.
7 6
 x  1  x  1
7 6

C. 6  x  1  5  x  1  C .  C .
5 4
D.

Luyenthitracnghiem.vn
7 6

Câu 9: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Số phức z thỏa mãn z  3  2i là
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .

Câu 10: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai
điểm M  1;0;0  và N  0;1;2  có phương trình
x y 1 z  2 x 1 y z x y 1 z  2 x 1 y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
b

Câu 11: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Tất cả giá trị của b thoả mãn   2 x  6 dx  0
1

A. b  5 hoặc b  5 . B. b  1 hoặc b  1 .
C. b  3 hoặc b  3 . D. b  1 hoặc b  5 .

Câu 12: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
a  1;  1; 2  , b   3;0;  1 và c   2;5;1 . Toạ độ của vectơ u  a  b  c là:
A. u   6;6;0  . B. u   6;  6;0  . C. u   6;0;  6  . D. u   0;6;  6  .

Câu 13: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  4 y  3z  5  0 và  Q  : mx  ny  6 z  2  0 . Giá trị của m , n sao cho  P  song
song với  Q  là:

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  4 ; n  8 . B. m  n  4 . C. m  4 ; n  8 . D. m  n  4 .

Câu 14: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Hàm số f  x  thoả mãn f   x   xe x là:
e x 1
A.  x  1 e x  C . B. x 2  C . C. x 2e x  C . D.  x  1 e x  C .
x 1
Câu 15: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến
x y z
của mặt phẳng    1 là.
2 1 3
A. n   3;6;  2  . B. n   2;  1;3 . C. n   3;  6;  2  . D. n   2;  1;3 .

Câu 16: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  8z  1  0 . Tâm và bán kính của  S  lần lượt là
A. I  1;3; 4  , R  5 . B. I 1; 3; 4  , R  5 .

C. I  2; 6;8 , R  103 . C. I 1; 3; 4  , R  25 .

Câu 17: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Nguyên hàm F  x của hàm số
 
f  x   sin x  cos x thỏa mãn F    0 là
4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 438 Trang 99


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
A.  cos x  sin x  . B.  cos x  sin x  2 .
2
C. cos x  sin x . D.  cos x  sin x  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Xét  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  2 x  1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x  a  a  0  . Giá trị của a sao cho
thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành bằng 57 là
A. a  3 . B. a  5 . C. a  4 . D. a  2 .

Câu 19: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1
và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x  1  x  1 là một hình vuông có cạnh 2 1  x 2 . Thể tích của vật
thể T  bằng
16 16 8
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3
Câu 20: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  x và trục hoành quanh trục
hoành là
   
A. . B. . C. . D. .
5 3 30 15
Câu 21: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần
lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2  3i , 1  2i và 3  i . Tìm tọa độ điểm Q sao

Nguyễn Hoàng Việt


cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.
A. Q  0; 2  . B. Q  6;0  . C. Q  2;6  . D. Q  4;  4  .

Câu 22: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và
đi qua điểm A 1;1; 2  có phương trình là

A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  1   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   2 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Câu 23: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức z thỏa mãn z  i  2  3i  z là
A. đường thẳng x  2 y  3  0 . B. đường thẳng x  2 y  1  0 .
C. đường tròn x 2  y 2  2 . D. đường tròn x 2  y 2  4 .

3ln x  1
e

Câu 24: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x
1
x
thì
3t  1 3t  1
1 e e 1
A. I   dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
et 1
t 1 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 439 Trang 100


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua
điểm M 1;  2;3 và vuông góc với mặt phẳng x  y  2 z  3  0 có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   

Luyenthitracnghiem.vn
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  3  2t  z  2  3t
   

Câu 26: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  9  8i . Mô đun
của số phức w  z  1  i .
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 27: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho x , y là các số thực thỏa mãn
 2 x 1   y  1 i  1  2i . Giá trị của biểu thức x2  2 xy  y 2 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .

Câu 28: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ
x2  2 x
thị hàm số y  , đường thẳng y  x  1 và các đường thẳng x  m , x  2m
x 1
 m  1 . Giá trị của m sao cho S  ln 3 là
A. m  5 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 .

Câu 29: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Mô đun của số phức z  3  4i bằng:
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 7.

Câu 30: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số
phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm?

Nguyễn Hoàng Việt


A. z 2  4 z  13  0 . B. z 2  4 z  3  0 . C. z 2  4 z  13  0 . D. z 2  4 z  3  0 .

Câu 31: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  7  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Mặt phẳng
song song với  P  và cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình

A.  P  : 2 x  2 y  z  19  0 . B.  P  : 2 x  2 y  z  17  0 .
C.  P  : 2 x  2 y  z  17  0 . D.  P  : 2 x  2 y  z  7  0 .

Câu 32: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao
cho mặt phẳng  Oxy  tiếp xúc với mặt cầu  x  3  y 2   z  2   m2  1 là
2 2

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .

Câu 33: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên \ 2; 2 thỏa
4
mãn f  x  , f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức
x 4
2

f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 440 Trang 101


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 34: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  5  0 và các điểm A 1;2;3 , B  1;1;  2 , C  3;3;2  . Gọi
M  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc  P  sao cho MA  MB  MC . Tính x0  y0  z0 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .

Câu 35: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M

và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i .
2 2

Môđun của số phức w  M  mi là


A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

2ln x  3
e
a
Câu 36: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết 
1
x 2
dx   b với a , b  . Giá trị của
e
a  b bằng
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .

Câu 37: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x  m y  2m z
 P : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d :   . Nếu giao điểm của d và
1 3 2
 P  thuộc mặt phẳng  Oyz  thì giá trị của m bằng
4 1 1
A. . B. . C. 1 . D.  .
5 2 2
Câu 38: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số
1  
f  x   m thỏa mãn F  0   0 và F    2 . Giá trị của m bằng

Nguyễn Hoàng Việt


4
2
cos x
4 4  
A. . B.  . C.  . D. .
  4 4
Câu 39: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn
z  4  1  i  z   4  3z  i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .

Câu 40: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  4  3t

M  0; 2; 0  và đường thẳng d :  y  2  t . Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc
 z  1  t

với d có phương trình là
x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 41: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z 10  0 và điểm M 1;1;  1 . Giả sử đường thẳng d đi qua
M và cắt  S  tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương
trình của d là
https://www.facebook.com/vietgold Trang 441 Trang 102
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
 x  2  at  x  2  3t 
 
d :  y  1  bt và d  :  y  3  t  . Giá trị của a và b sao cho d và d  song song với nhau
z  2  t  z  t
 

A. a  2 ; b  1 . B. a  3 ; b  2 . C. a  3 ; b  1 . D. a  3 ; b  1 .

Câu 43: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất
phát từ đỉnh mặt phẳng nằm nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là
5m/s 2 và sau 1,2s thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài của mặt ván là

Nguyễn Hoàng Việt


A. 3,6m . B. 3,2m . C. 3m . D. 2,8m .

Câu 44: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z  a  bi thỏa mãn
z 1  i   z  20  4i . Giá trị a  b bằng
2 2 2

A. 16 . B. 1 . C. 5 . D. 7 .

Câu 45: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số f  x thỏa mãn

 f   x   f  x . f   x   2 x 2  x  1 , x  và f  0   f   0   3 . Giá trị của  f 1 


2 2

bằng
19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2
Câu 46: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người
lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển
động chậm dần với vận tốc v  t   20  5t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây
) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh
cho đến lúc mô tô dừng lại là
A. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 442 Trang 103


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
đường thẳng cắt nhau   và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .

Câu 48: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
a   5;3; 1 , b  1; 2;1 , c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 49: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
20
số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng . Giá trị
3
của m bằng
5 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2

Câu 50: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số y  x 2  mx  0  m  4  có đồ thị  C  .
Gọi S1  S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x  4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho
S1  S2 là

Nguyễn Hoàng Việt

10 8
A. m  3 . B. m  . C. m  2 . D. m  .
3 3
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 443 Trang 104


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  2;3; 6  và bán kính
R  4 có phương trình là

Luyenthitracnghiem.vn
A.  x  2    y  3   z  6   4 . B.  x  2    y  3   z  6   4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  6   16 . D.  x  2    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a và x  b . Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2 2 2 2

a a a a

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   5; 2; 3 và b  1;  3; 2  . Tìm tọa
1 3
độ của vectơ u  a  b .
3 4
 11 35 5   11 19 5 
A. u    ; ;  . B. u    ;  ;  .
 12 12 2   12 12 2 

 29 35 1   29 19 1 
C. u    ; ;   . D. u    ;  ;   .
 12 12 2   12 12 2 

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là


C.  cos2 x  C . D.  sin 2 x  C .

Nguyễn Hoàng Việt


A.  cos 2x  C . B. cos 2x  C .

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 4;  2 và n   2; 3;  4  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là
A. 3x  4 y  2 z  26  0 . B. 2 x  3 y  4 z  29  0 .

C. 2 x  3 y  4 z  29  0 . D. 2 x  3 y  4 z  26  0 .

Câu 6: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x2  2 x  1 và các đường thẳng
y  0 , x  1 , x  1 . Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

A. S  5 . B. S  0 . C. S  2 . D. S  4 .

Tính môđun của số phức z   2  i 1  i   1 .


2
Câu 7:
A. z  4 . B. z  5 . C. z  2 5 . D. z  25 .

1
Câu 8: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các đường thẳng y  0 ,
x 1
x  0 , x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay
quanh trục Ox .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 444 Trang 105


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2
A. V  . B. V  ln 3 . C. V   ln 3 . D. V  .
3 3

Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2;7;3 và B  4;1;5 . Tính độ

Luyenthitracnghiem.vn
dài của đoạn AB .
A. AB  6 2 . B. AB  76 . C. AB  2 . D. AB  2 19 .

Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 .
3

Tính I   f   x  dx .
1

A. I  11. B. I  7 . C. I  2 . D. I  18 .

Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2  , B  2;  1;5 , C  3; 2;  1 .
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2;6;8 . B. D  0;0;8 . C. D  2;6;  4  . D. D  4;  2; 4  .

Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
2 x  3 y  5z  5  0 . Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là
A. n   2;  3;5 . B. n   2;3;5 . C. n   2; 3;5 . D. n   2;3;5 .

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x là


A. e x  C . B. e x  C . C. e x  C . D. e x  C .

Câu 14: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn
z  4  8i  2 5 là đường tròn có phương trình:

Nguyễn Hoàng Việt


A.  x  4    y  8  20 . B.  x  4    y  8  2 5 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  8  2 5 . D.  x  4    y  8  20 .
2 2 2 2

c c b
Câu 15: Cho  f  x  dx  17 và  f  x  dx  11 với a  b  c . Tính I   f  x  dx .
a b a

A. I  6 . B. I  6 . C. I  28 . D. I  28 .
e

Câu 16: Tính I   x ln xdx .


1

A. I 
1
2
. B. I 
2
 e  2 .
1 2
C. I  2 . D. I 
4
 e  1 .
1 2

2
1 a
Câu 17: Giả sử  2 x  1 dx  ln
1
b
với a , b  * và a , b  10 . Tính M  a  b2 .

A. M  28 . B. M  14 . C. M  106 . D. M  8 .

Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình  


2  i 3 z  i 2  3  2i 2 trên tập số phức là
A. S  i . B. S  5i . C. S  5i . D. S  12  5i .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 445 Trang 106


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết rằng
A  3;0;0  , B  0; 2;0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 7a  4  2bi  10   6  5a  i . Tính
P   a  b z .

72 2 4 29
A. P  12 17 . B. P  . C. P  . D. P  24 17 .
49 7
8 1
Câu 21: Cho  f  x  1 dx  10 . Tính J   f  5 x  4  dx
3 0

A. J  4 . B. J  10 . C. J  32 . D. J  2 .

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm
2 2 2

phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt
cầu  S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .

C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  3; 4; 5  và mặt phẳng
 P  : 2x  6 y  3z  4  0 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng

Nguyễn Hoàng Việt


 P  là
361
A.  x  3   y  4    z  5  B.  x  3   y  4    z  5  49 .
2 2 2 2 2 2
.
49
361
C.  x  3   y  4    z  5  49 . D.  x  3   y  4    z  5 
2 2 2 2 2 2
.
49

Câu 24: Cho hai số phức z1  1  i , z2  2  3i . Tính môđun của số phức z  z1  z2 .


A. z  1 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  13 .
1

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 thỏa mãn  f   x  dx  5
1

f  1  4 . Tìm f 1 .


A. f 1  1 . B. f 1  1 . C. f 1  9 . D. f 1  9 .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  lần lượt có
phương trình là x  y  z  0 , x  2 y  3z  4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng   đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 5x  2 y  z  14  0 . B. x  4 y  3z  6  0 . C. x  4 y  3z  6  0 . D. 5x  2 y  z  4  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 446 Trang 107


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M  4; 7  . B. M 14; 14  . C. M 8; 14  . D. M  7; 7  .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 28: Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

Câu 29: Cho số phức z thỏa  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z    i. B. z   i. C. z   i. D. z    i.
5 5 5 5 13 13 13 13

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b có đồ thị như hình bên và c   a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường
thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y

y = f(x)
O b x
a c
(H)

c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

Nguyễn Hoàng Việt


b c c
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a b

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;6;0  , B  0;0; 2  và C  3;0;0  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A , B , C là
x y z x y z
A. 2 x  y  3z  6  0 . B.
   1. C. 2 x  y  3z  6  0 . D.    1 .
6 2 3 3 6 2
Câu 32: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2  , B  2; 1;5 và

C  3; 2; 1 . Gọi n   AB, AC  là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ

vectơ n .
A. n  15;9;7  . B. n   9;3; 9  . C. n   3; 9;9  . D. n   9;7;15 .
Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  1  x  2  và trục hoành. Tính
3
Câu 33:
diện tích S của hình phẳng  H  .
1 1
A. S  0,05 . B. S   . C. S   . D. S  0,5 .
20 5

https://www.facebook.com/vietgold Trang 447 Trang 108


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2x 1
4

Câu 34: Biết I   dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính


2
x2  x
P  2a  3b  4c .
A. P  3 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x và các đường thẳng y  0 ,
x  0 , x   . Tính diện tích S của hình phẳng  H  .
2
A. S  2 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  .
2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7  và B  3; 2;1 . Phương
trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x  2 y  4 z  2  0 . B. x  2 y  3z  1  0 . C. x  2 y  3z  17  0 . D. x  2 y  4 z  18  0 .
Câu 37: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn  2  2i  z  10  6i . Tính P  a  b .
A. P  3 . B. P  5 . D. P  5 .
C. P  3 .
x 
Câu 38: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xcos , y  0 , x  , x   . Tính
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
 
A. V 
6
3 2
 4  8 . B. V 
16
3 2
 4  8 .


C. V 
8
3 2
 4  8 . D. V 
1
16
3 2  4  8 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 , n   0;0;1 . Gọi p là

vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p  15 , tìm

Nguyễn Hoàng Việt


tọa độ vectơ p .
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Câu 40: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  mx với
m  0 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng  H  là số nhỏ
hơn 20 .
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;  3; 2  và
chứa trục Oz . Gọi n   a; b; c  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . Tính
bc
M .
a
1 1
A. M   . B. M  3 . C. M  . D. M  3 .
3 3
3
Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2;3 thoả mãn  f  x  dx  2018 . Tính
2
3

 xf  x  dx .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 448 Trang 109


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. I  20182 . B. I  1009 . C. I  4036 . D. I  2018 .

x 1
Câu 43: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và hai đường thẳng y  2 ,
x2
y   x  1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

Luyenthitracnghiem.vn
A. S  8  3ln 3 . B. S  8  3ln 3 . C. S  3ln 3 . D. S  4  3ln 3 .

Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  6 y  4 z  36  0 . Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các trục
toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối chóp O. ABC .
A. V  216 . B. V  108 . C. V  117 . D. V  234 .

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   0 với mọi x   1;1 . Đặt
f  x  f x
g  x  , với mọi x   1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f  x. f x 

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1
A.  g  x  dx  2 g  x  dx .
1 0
B.  g  x  dx  0 .
1

1 1 1
C.  g  x  dx  2 g  x  dx .
1 0
D.  g  x  dx  0 .
0

Câu 46: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 và y  x . Tính thể tích V
của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
9 3 9 3
A. V  . . B. V  C. V  . D. V  .
70 10 70 10
2  3i
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là
3  2i
A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  m;0;0  , N  0; n;0  và
1 1 1
P  0;0; p  . Với m , n , p là các số dương thay đổi thỏa    3 . Mặt phẳng
m n p
 MNP  luôn đi qua điểm:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 449 Trang 110


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 1 1 1 1 1 1
A. H   ;  ;   . B. G 1;1;1 . C. F  3;3;3 . D. E  ; ;  .
 3 3 3  3 3 3
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  5 ,

Luyenthitracnghiem.vn
1 1

 f  x  dx  12 . Tính
0
J   xf   x  dx .
0

A. J  17 . B. J  17 . C. J  7 . D. J  7 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;  3; 2  , B  2;  1;5 và
C  3; 2;  1 . Gọi  P  là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Tìm phương trình mặt phẳng  P  .
A. 5x  3 y  4 z  22  0 . B. 5x  3 y  4 z  4  0 .
C. 5x  3 y  6 z  16  0 . D. 5x  3 y  6 z  8  0 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 450 Trang 111


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017


Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 4 x

Luyenthitracnghiem.vn
1
A.  f  x  dx   4 sin 4 x  C . B.  f  x  dx  4sin 4 x  C .
1
C.  f  x  dx  4 sin 4 x  C . D.  f  x  dx  4sin 4x  C .
5
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số g  x  
4  3x
5
A.  g  x  dx  5ln 4  3x  C . B.  g  x  dx  3 ln 4  3x  C .
5
C.  g  x  dx  3
ln 4  3x  C . D.  g  x  dx  5ln  4  3x   C .
Cho hàm số h  x   15  12 x  . Tìm  h  x  dx
8
Câu 3:

A.  h  x  dx  8 15  12 x   C . B.  h  x  dx  96 15  12 x   C .


7 7

1 1
C.  h  x  dx   15  12 x   C . D.  h  x  dx  12 x  15  C .
9 9

96 108

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   8x  25 .7 x


1  8 
 f  x dx  ln 7 7  8 x  25  C .
x
A.
 ln 7 

1 8
 f  x dx  ln 7 8x  25 .7   ln 7  7x  C .
x
B. 2

Nguyễn Hoàng Việt


 f  x dx  7 ln 7 8x  25  8ln 7   C .
x
C.

1 8
 f  x dx  ln 7 8x  25 .7   ln 7  7x  C .
x
D. 2

Câu 5: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    48x  7  .lnx biết F 1  5
A. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5 . B. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  10 .

C. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5 . D. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  9 .

a
Câu 6: Tính I   25x dx theo số thực a
0

A. I 
1
ln 25
 25a  1 . B. I 
25
a 1
 25a  1 . C. I  a.25a 1 . D. I   25a  1 .ln 25 .

a
 π 29
Câu 7: Cho a   0;  . Tính J   dx theo a
 2 0
cos 2 x
1
A. J  tan a . B. J  29 tan a . C. J  29 tan a . D. J  29cot a .
29

https://www.facebook.com/vietgold Trang 451 Trang 112


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 
m
Câu 8: Cho số thực m  1 . Tính K    3  2 dx theo m
1 
x
4m3  1 3 3 2 4m3  1 3
A. K   . B. K  3  . C. 2m  . D. K   .
2m 2 m4 m2 2m 2

Luyenthitracnghiem.vn
2 2

Câu 9: Để tính H   x sin12 xdx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u  x và
0

dv  sin12 xdx . Tìm du và tính H


 
A. du  1 và H  . B. du  dx và H  .
12 12

1 2  
C. du  x và H   . D. du  dx và H   .
2 12 12
1
Câu 10: Để tinh M    x  1 2 x bằng phương pháp tich phân từng phần ta đặt u  x  1 và
0

dv  2 dx . Tìm du và tính M
x

1 2 3 1
A. du  1 và M  3ln 2   ln 2  . B. du  x  x và M  
2
.
2 ln 2  ln 2 2

3 1 3 1
C. du  dx và M   . D. du  dx và M   .
ln 2  ln 2 2 ln 2  ln 2 2


m.e2  n
  e .sin 25x  dx  với m và n là số nguyên. Tính k  m  n
cos 25 x
Câu 11: Cho
0
25e

Nguyễn Hoàng Việt


A. k  0 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  1 .

m. 29  n
1
Câu 12: Cho 0
28 x 2  1.xdx 
84
với m và n là số nguyên. Tính k  m  n

A. k  30 . B. k  2 . C. k  28 . D. k  0 .

Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  25
A. S  25ln 25  24 . B. S  50ln 5  24 . C. S  25ln 24  1 . D. S  25ln 26  1 .

Câu 14: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 . Tính thể tích V của khối nón tròn xoay sinh bởi  H  quay quanh
trục hoành.

A. V  2 2 . B. V   2 . C. V   2  . D. V   .
4

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M  6;7  là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm a là
phần thực và b là phần ảo của số phức z
A. a  6 và b  7 . B. a  7 và b  6 . C. a  6 và b  7i . D. a  7 và b  6i .
Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  7  8i 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 452 Trang 113


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. z  10  37i . B. z  38  37i . C. z  10  37i . D. z  38  37i .


Câu 17: Tìm môđun của số phức z thỏa  1  3i  .z  7  5i.
185 290 185 185
A. z  . B. z  . C. z  . D. z  .

Luyenthitracnghiem.vn
25 5 4 5

1
của số phức z   1  4i  .
2
Câu 18: Tìm nghịch đảo
z
1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i
A.   . B.   . C.   . D.   .
z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289

Câu 19: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  8z  20  0 , gọi M 1 là
điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M 1
A. M1  4; 2  . B. M1 8; 4  . C. M1  8; 4  . D. M1  4; 2  .

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I  5;0;5  là trung điểm của đoạn
MN , biết M 1; 4;7  . Tìm tọa độ của điểm N
A. N  10; 4;3 . B. N  2; 2;6  . C. N  11; 4;3 . D. N  11; 4;3 .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  0;1; 2  , N  7;3; 2  , P  5;  3; 2  .
Tìm tọa độ điểm Q thỏa mãn MN  QP
A. Q 12;5; 2  . B. Q  12;5; 2  . C. Q  12;  5; 2  . D. Q  2;  1; 2  .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;1;  6  và N  3;5; 0  . Viếtph
ương trình mặt cầu  S  có đường kính MN

Nguyễn Hoàng Việt


A.  S  : x 2   y  3   z  3  22 . B.  S  : x 2   y  3   z  3  22 .
2 2 2 2

C.  S  : x 2   y  3   z  3  22 . D.  S  : x 2   y  3   z  3  22 .
2 2 2 2

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình là
x2  y 2  z 2  4 x  10 y  20  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  2; 5;0  và R  3 . B. I  2;5;0  và R  3 .

C. I  2;5; 10  và R  129 . D. I  4;10;0  và R  4 6 .

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
E  0; 2;3 , F  0; 3;1 , G 1; 4;2  . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .
A.  P  : 3x  2 y  z  1  0 . B.  P  : 3x  2 y  z  1  0 .

C.  P  : 3x  2 y  z  7  0 . D.  P  : 3x  2 y  z  7  0 .

Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua ba điểm
H  0;0;3 , K  0; 1;0  , L  9;0;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 453 Trang 114


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y z x y z
A.  P  :    1 . B.  P  :    0 .
9 1 3 9 1 3

x y z x y z
C.  P  :    1 . D.  P  :    0 .
3 1 9 3 1 9

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  tương
ứng có phương trình là 2x  6 y  4z  8  0 , 5x  15 y 10 z  20  0 ,
6 x  18 y  12z  24  0 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.  P  / /  Q  . B.  P  cắt  Q  . C.  Q  cắt  R  . D.  R  / /  P  .

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình là
x  2 y  4 z  1  0 và điểm M 1;0; 2  . Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng
 P và tính khoảng.
cách d 2 từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy 
10 10 21
A. d1  và d 2  1 . B. d1  và d 2  3 .
21 21
10 10 21
C. d1  và d 2  2 . D. d1  và d 2  2 .
20 21
Câu 28: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình là
2 x  2 y  3z  0 . Viết phương trình của mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1;0;0  và
K  0; 2;0  biết  Q  vuông góc  P 
A.  Q  : 6 x  3 y  4 z  6  0 . B.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


C.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 . D.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình là
2 x  y  5z  6  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;7  biết d
vuông góc với  P 
x 1 y  2 z  7 x  2 y 1 z  5
A. d :   . B. d :   .
2 1 5 1 2 7

x 1 y  2 z  7 x 1 y  2 z  7
C. d :   . D. d :   .
2 1 5 2 1 5

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi qua
hai điểm E  9; 8;8  và F  10;6;8
 x  9  19t  x  9  19t
 
A. d :  y  8  14t  t  . B. d :  y  8  14t  t  .
z  8  t z  0
 

 x  10  19t  x  10  19t


 
C. d :  y  6  14t  t  . D. d :  y  6  14t  t  .
z  8  t z  8
 
https://www.facebook.com/vietgold Trang 454 Trang 115
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ( p) và (q ) có phương
 x  1  t
x y 1 z  6 
trình lần lượt là   ,  y  6  7t (t  R) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 4 
 z  2  4t

Luyenthitracnghiem.vn
A. ( p) song song với (q ) . B. ( p) cắt (q ) .

C. ( p) trùng (q ) . D. ( p) chéo (q ) .

x 3 y 3 z
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Viết
1 6 2
phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (6; 7;0) , biết  song song với d
x6 y 7 z x6 y 7 z
A.   . B.   .
1 6 2 1 6 2

x 1 y  6 z  2 x6 y 7 z
C.   D.   .
1 6 2 1 6 2

Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  d  và mặt phẳng  P 
x  3 y 1 z  2
tương ứng có phương trình là   và 3x  y  5z  5  0 , gọi mặt phẳng
2 1 1
 Q  là mặt phẳng Oxz . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.  d  / /  P  và  d  cắt  Q  . B.  d    P  và  d  cắt  Q  .

C.  d  cắt  P  và  d  cắt  Q  . D.  d  / /  P  và  d  / /  Q  .

Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  d  có phương trình là

Nguyễn Hoàng Việt


x y  2 z 1
  . Viết phương trình mặt phẳng  P  và vuông góc với đường thẳng
8 3 5
 d  , biết  P  đi qua điểm M  0; 8;1
A.  P  :8x  3 y  5z  19  0 . B.  P  :8x  3 y  5z  27  0 .

C.  P  :8x  3 y  5z  19  0 . D.  P  :  8x  3 y  5z  19  0 .

Câu 35: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4x3  2x  0
A. S   0;   . B. S   3;   . C. S   6;   . D. S  .

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của của bất phương trình: log3 x  6log9 x  8
A. S   0;6  . B. S   ;6  . C. S   ;9  . D. S   0;9  .

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tập hợp T các điểm biểu diễn của các số
phức z thỏa z  10 và phần ảo của z bằng 6 .
A. T là đường tròn tâm O bán kính R  10 . B. T  8;6  ,  8;6  .

C. T là đường tròn tâm O bán kính R  6 . D. T   6;8 ,  6; 8 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 455 Trang 116


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 38: Tìm các số phức z thỏa 2iz  3z  1  4i


A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình là

Luyenthitracnghiem.vn
2 x  2 y  z  16  0 . Viết phương trình của mặt cầu  S  có tâm I  3;1;0  , biết  S  tiếp
xúc với mặt phẳng  P 
A.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 . B.  S  :  x  3   y  1  z 2  4 .
2 2 2 2

C.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 . D.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  và  Q  tương ứng
có phương trình là 3x  6 y  12 z  3  0 và 2 x  my  8z  2  0 , với m là tham số thự.
C. Tìm m để mặt phẳng  P  song song tới mặt phẳng  Q  và khi đó tính khoảng
cách d giữa hai mặt phẳng  P  và  Q 
2 1
A. m  4 và d  . B. m  4 và d  .
21 21

2 2
C. m  2 và d  . D. m  4 và d  .
21 21

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho mặt phẳng  P  và đường thẳng 
x y2 z2
tương ứng có phương trình là x  3 y  z  1  0 và
  , với m là tham số
2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  và khi đó tính

Nguyễn Hoàng Việt


khoảng cách d giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P 
3 3
A. m  2 và d  . B. m  1 và d  .
11 11

4 3
C. m  1 và d  . D. m  1 và d  .
11 11

1
Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  ln  2  2 x  trên [1; ]
2
1
A. M  ln 2 và m  . B. M  ln 2 và m  1  ln 4 .
2

1
C. M  và m  1  ln 4 . D. M  ln 2 và m  1  ln 4 .
2

Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 25 x   3.log 25 x  2  0
2

A. S   ; 25  625;   . B. S  0; 25  625;   .


C. S   0; 25  625;   . D. S  625;   .
Câu 44: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x  4.3x  3  0 .
A. S   0;1 . B. S  1;3 . C. S   ;1 . D. S   0;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 456 Trang 117


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x 2  1 và đồ thị hàm
số y  3x  1
1 1 1
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  .

Luyenthitracnghiem.vn
2 6 3
Câu 46: Cho hàm số y  2 x   m  1 x  2 x , với m là tham số thự. C. Tìm tập hợp M của các
3 2

tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  1
A. M   . B. M  3 . C. M  3 . D. M  6 .
Câu 47: Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH ,
EH vuông góc với EF ; biết EF  6a , EG  8a , EH  12a , với a  0, a  . Gọi I , J
tương ứng là trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến
mặt phẳng  EIJ  theo a
12 29.a 6 29.a 24 29.a 8 29.a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
29 29 29 29

Câu 48: Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có chiều cao bằng 1, 6 dm ; đường
kính đáy bằng 1 dm ; đáy (dưới) của lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ;
thành lọ với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua trục của lọ như hình vẽ; đổ
vào lọ 2,5 dl nước (trước đó trong lọ không có nước hoặc vật khác). Tính gần đúng
khoảng cách k từ mặt nước trong lọ khi nước lặng yên đến mép trên của lọ (quy tròn
số đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
0, 2dm 0, 2dm

Nguyễn Hoàng Việt


1, 6dm

0, 2dm
1dm

A. k  0,52  dm  . B. k  1,18  dm  . C. k  0,53  dm  . D. k  0,51 dm  .

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  và đường thẳng  d 
x 1 y  2 z  2
tương ứng có phương trình là 2 x  y  3z  3  0 và   . Biết đường
2 1 1
thẳng  d  cắt mặt phẳng  P  tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc  d  sao cho MN  3 ,
gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng  P  . Tính độ dài đoạn
MK

https://www.facebook.com/vietgold Trang 457 Trang 118


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

7 7 4 21 105
A. MK  . B. MK  . C. MK  . D. MK  .
105 4 21 7 7

Câu 50: Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với a  0; a  . Biết

Luyenthitracnghiem.vn
QMN  60 , M MQ  M MN  120 . Tính thể tích V của khối hộp MNPQ.M N PQ theo
a
A. V  8.a3 . B. V  2.a3 . C. V  2 2.a3 . D. V  4 2.a3 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 458 Trang 119


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018


Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt có phương trình là
x  4 z  8  0 , 2 x  8z  0, y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Luyenthitracnghiem.vn
A.  R  cắt  P  . B.  Q  cắt  P  . C.  P    Q  . D.  Q  //  R  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M  1;0;0 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 .
x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1

Câu 3: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm
M  3; 2;3 và vuông góc với trục Ox .
A.  P  : x  y  5  0 . B.  P  : y  z  1  0 . C.  P  : x  3  0 . D.  P  : x  3  0 .

Câu 4: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau
quay quanh trục hoành: y  sin x, y  0, x  0, x  12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12
A. V   2 .   sin x  dx . B. V     sin x 
2 2
dx .
0 0

12 12
C. V    sin xdx . D. V   2 .  sin xdx .
0 0

a
x
Cho I  56. dx , với a 

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 5: . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1  x2
A. I  28ln 1  a 2  . B. I  14ln 1  a 2  . C. I  28ln 1  a  . D. I  56ln 1  a 2  .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua
x y 2 z
điểm A  0; 9; 0  và song song với đường thẳng  :   .
1 2 1
x y 9 z x y 9 z x y9 z x y9 z
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P  đi
qua hai điểm M  0; 1; 0  , N  1; 1; 1 và và vuông góc với mặt phẳng  Oxz 
A.  P  : x  z  0 . B.  P  : z  0 . C.  P  : x  z  1  0 . D.  P  : x  z  0 .

a
Câu 8: Tính I=24 xsinx.cosxdx theo số thực a .
0

B. I  12  sin a  .
2
A. I  12 cos 2a . C. I  12 sin 2a . D. I  24 sin a .

Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x5  5x  0 .


A. S   ;10  . B. S   0;10  . C. S   0;10 . D. S   ;10 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 459 Trang 120


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

F  x f  x   8 1  2 x  I  F 1  F  0 
3

Câu 10: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tính .


A. I  0 . B. I  2 . C. I  16 . D. I  2 .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính p, q lần lượt là khoảng cách từ điểm

Luyenthitracnghiem.vn
M  5; 2;0 đến mặt phẳng  Oxz  và mặt phẳng  P  : 3x  4 z  5  0.
A. p  5 và q  4 . B. p  2 và q  4 . C. p  2 và q  4 . D. p  2 và q  3 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm
I  0; 5; 0  và tiếp xúc với mặt  P  : x  2 y  2 z  16  0.

A. x 2   y  5  z 2  2 . B. x 2   y  5  z 2  2 .
2 2

C. x 2   y  5  z 2  4 . D. x 2   y  5  z 2  4 .
2 2

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ có MN  6, MQ  8, MP  26 . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật MNPQ và M N PQ .
A. S  265 . B. S  145 . C. S  250 . D. S  290 .

Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   48sin 2 x là


A. 96cos 2x . B. 24cos 2x  C . C. 96cos 2x  C . D. 24cos 2x  C .

Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  6 x 2 và y  6 x .
1 1
A. S  2 . B. S  1 . C. S  . D. S  .
2 3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z   2  3i  9  10i  ?
A. a  48 và b  7 . B. a  48 và b  7 . C. a  48 và b  7 . D. a  48 và b  7

Câu 17: Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có E, F , G lần lượt là trung điểm của ba cạnh
NN , PQ, M Q . Tính góc  giữa hai đường thẳng EG và PF .
A.   30o . B.   45o . C.   60o . D.   90o .

f  x 6 f  2  0
Câu 18: Cho hàm số thỏa f '  x   và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3  2x
A. f  x   3ln 3  2 x . B. f  x   2ln 3  2 x .
C. f  x   3ln 3  2 x . D. f  x   2ln 3  2 x .

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6 x  8log36 x  10 .
A. S   0;36 . B. S   0;36 . C. S   ;36  . D. S   ;36 .

Câu 20: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm
M  0; 2;0 và N 1; 3;1 .
x y2 z x y2 z x y2 z x y2 z
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 460 Trang 121


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 21: Để tìm nguyên hàm của hàm số f  x   12 x ln x đặt u  ln x và dv  12 xdx . Tìm du .
1 1 dx
A. du  12 xdx . B. du  . C. du  dv . D. du  .
x x x

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 22: Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z 2  2 z  10  0 .
A. z  1  3i . B. z  2  6i . C. z  1  3i . D. z  2  6i .

Câu 23: Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm  2;9  .
A. z  2  9i . B. z  2i  9 . C. z  2 x  9 yi . D. z  2i  9i .

Câu 24: Cho số phức z  a  bi ( a , b  ) thỏa z  2i  1  z 1  i  và z  1 . Tính P  a  b .


A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  1.

Câu 25: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa  7  6i  z  1  2i .


19 8 19 8 19 8 19 8
A. z   i. B. z    i. C. z   i. D. z    i.
85 85 85 85 85 85 85 85
a
Câu 26: Tính I  ln 2  2 x dx theo số thực a.
8

 2a 
A. I  8.2a . B. I  a.ln 28.2a . C. I  2ln 28   1 . D. I  8  2a  1 .
 a 1 

Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  ln x tại điểm M 1;1 .
A. y  2 x  1. B. y  2 x  1 . C. y  1 . D. y  2 x  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


a a
Câu 28: Cho I  ln 36. x.3x dx và J  6 3x dx , với a  . Mệnh đề nào đúng?
0 0

A. I  6a.3a  J . B. I  6a.3a  J . C. I  6a.3a  J . D. I  6a.3a  J .

Câu 29: Tìm các số phức z thỏa mãn 2iz  3z  5.


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .

Câu 30: Trong kh ông gian Oxyz cho ba điểm M (0;1;0), N (2;0;0), P(0;0; 3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.   0. C.   1. D.   0.
1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 1 3

Câu 31: Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , SM vuông góc với đáy,
SM  2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP .
2 1
A. h  2 . B. h  1 . C. h  . D. h  .
3 3
a

 
Câu 32: Cho I  8 ecos2 x sin 2 x dx , với a  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0


A. I  4 e  ecos2 a .  
B. I  4 ecos2 a  e .  
C. I  4 e  ecos2 a .   
D. I  4 e  ecos2 a .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 461 Trang 122


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 33: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x.ln 9 thỏa F  0   2 . Tính F 1 .

A. F 1  4 . B. F 1  6 . C. F 1  3 . D. F 1  12  ln3 .


2

 P

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 34: Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
M  0; 1;0  và vuông góc với đường thẳng OM .
A.  P  : x  y  1  0 . B.  P  : y  1  0 . C.  P  : x  y  1  0 . D.  P  : y  1  0 .

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxz 
A. H  0; 2;0  . B. H 1;0;3 . C. H  0;0;3 . D. H 1;0;0  .

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  log9 x   3log9 x  1  0 .
2

A. S  3;9 . B. S   3;9 . C. S   3;9 . D. S   3;9  .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  x  1  0 . B. x2  y 2  z 2  2  0 .
C. x2  y 2  z 2  9  0 . D. x2  y 2  z 2  6 x  9  0 .

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m  3. 3 m  3cos x  cos x
có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

Câu 39: Tìm môđun của số phức z   6  8i 


2

Nguyễn Hoàng Việt


A. z  4 527 . B. z  10 . C. z  2 7 . D. z  100 .

Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
đi qua điểm E 1; 2;3 và song song với mặt phẳng  Oxy  ?
A. x  y  3  0 . B. z  3  0 . C. x  y  z  6  0 . D. z  3  0 .
a a

Câu 41: Cho I  18 x sin xdx và J  18 cos xdx , với a  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 0

A. I  18a cos a  J . B. I  18a cos a  J . C. I  18a cos a  J . D. I  18a cos a  J .

Câu 42: Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% / tháng và thỏa thuận việc
hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng; số tiền hoàn
nợ m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của
ngân hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ
m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m  39505475 . B. m  33935125 . C. m  39505476 . D. m  33935120 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt cầu có tâm I  1;0;0  và bán kính
R  9.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 462 Trang 123


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  x  1  y 2  z 2  81. B.  x  1  y 2  z 2  81 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3 . D.  x  1  y 2  z 2  9 .
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z x 1 y z
  và   . Mệnh đề nào sau đây đúng.
1 2 1 2 1 1
A. d1 chéo d 2 . B. d1 d 2 . C. d1 trùng với d 2 . D. d1 cắt d 2 .

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  6 x , trục hoành
và hai đường thẳng x  1 , x  9 .
A. S  208 . B. S  234 . C. S  104 . D. S  52 .

Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16  5.4  4  0 .
x x

A. S  0;1 . B. S   0;1 . C. S  1; 4 . D. S  1; 4  .

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. v   2; 2;0  . B. n   2; 2;1 . C. m  1;0; 1 . D.  2;0; 2  .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y z2
d:   , với m là tham số thực khác 0 . Tìm m để d song song với  P  .
2 1 m
A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  5 .

Nguyễn Hoàng Việt


m
Câu 49: Tính I  48  sin x  dx theo số thực a .
2

A. I  24a 12sin 2a . B. I  24 1  cos 2a  .


C. I  16  sin a  . D. I  24 1  sin 2a  .
3

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây
thuộc  P  ?
A. E 1;0; 4  . B. N  0;0; 1 . C. M  10;15; 1 . D. F  1; 2; 6  .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 463 Trang 124


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017


Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn 1  2i  z  1  i   1  4i .
3
Câu 1:

Luyenthitracnghiem.vn
65 37 1
A. z  . B. z  . C. z  3 . D. z  .
5 5 3
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

 a dx  a ln a  C .  sin xdx  cos x  C .


x x
A. B.

C.  e dx  e  C .
x x
D.  cos xdx   sin x  C .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
   
x x 1
A.  2
0
cos dx  2 4 cos xdx .
2 0
B.  2
0
sin dx   2 sin xdx .
2 2 0
1 1 1

C.  cos 1  x  dx   cos xdx . D.  e x dx  e  1 .


0 0 0

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  0;0; 2  , B  0; 1;0  , C  3;0;0  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
3 1 2 2 1 3 1 2 3 3 2 1
9 9 6

Câu 5: Cho  f  x  dx  9 và  f  x  dx  3 . Tính I   f  x  dx .


0 6 0

A. I  6 . B. I  9 . C. I  12 . D. I  3 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng  P  là

Nguyễn Hoàng Việt


5 2
A. d  . B. d 
. C. d  3 . D. d  5 .
3 3
2 x 2  3x  2
3

Câu 7: Tính tích phân I   dx


2
x 1
A. I  4  ln 2 . B. I  4  ln 2 . C. I  2  2ln 2 . D. I  4  2ln 2 .
x  x 1
2
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   , biết F 1  0 .
x
x2 1 x2 1
A. F  x    ln x  . B. F  x    x  ln x  .
2 2 2 2
2 2
x 1 x 1
C. F  x    x  ln x  . D. F  x    ln x  .
2 2 2 2
Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i   2  3i  .
2
Câu 9:
A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .
Câu 10: Cho số phức z  m3  3m  2   m  2  i . Tìm tất cả các giá trị thực của m để số phức z là
số thuần ảo.
A. m  1; m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 ; m  1 ; m  2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 464 Trang 125


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hớp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z  1  2i  2 là
A. đường tròn tâm I 1; 2  và bán kính R  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
B. đường tròn tâm I 1; 2  và bán kính R  4 .
C. đường tròn tâm I  1; 2  và bán kính R  4 .
D. đường tròn tâm I  1; 2  và bán kính R  2 .
Câu 12: Cho số phức z  1  5i . Điểm M biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa
độ là
A. M  5i;1 . B. M 1; 5i  . C. M  5;1 . D. M 1; 5 .

Câu 13: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x và F  0   1 . Tính F  
2
  3   1
A. F    2 . B. F    . C. F    1 . D. F    .
2 2 2 2 2 2
x  1 t

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  t . Đường thẳng d
z  1 t

đi qua A  0;1; 1 cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào sau đây là
phương trình của đường thẳng d ?
 x  5t   x  t x  5  x  5  5t 
   
A.  y  1  5t  . B.  y  1  t  . C.  y  5  t  . D.  y  6  5t  .
 z  1  8t   z  1  2t   z  10  t   z  9  8t 
   

Nguyễn Hoàng Việt


3 9
x
Câu 15: Cho  f  x  dx  6 . Tính I   f   dx
0  
0
3
A. I  2 . B. I  18 . C. I  3 . D. I  6 .
e
a 1
2
a
Câu 16: Cho tích phân I   x ln xdx  . Khi đó tỉ số là:
1
b b
a e a e a e a e
A.  . B.  . C.   . D.   .
b 4 b 2 b 2 b 4
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức
Oxy . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y
M
A. phần thực là 2 và phần ảo là 3i . 3
B. phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
C. phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
D. phần thực là 3 và phần ảo là 2 . x
a -2 O
7
  x  1
2
Câu 18: Cho biết dx  . Tìm số a .
0
3
A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  1 .
Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  sin x .

 f  x  dx  e  f  x  dx  e
x x
A.  sin x  cos x  C . B.  sin x  cos x  C .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 465 Trang 126
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 f  x  dx  e  f  x  dx  e
x x
C.  sin x  cos x  C . D.  sin x  cos x  C .
Câu 20: Cho hai số phức z1  3  2i , z2  7  3i . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  10  5i . B. z1  z2  10  i . C. z1  z2  10  i . D. z1  z2  10  5i .

Luyenthitracnghiem.vn
x  1 t

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t  t   . Vectơ
z  2  t

nào dưới đây là vectơ chỉ phương củ đường thẳng d ?
A. u   1;3; 1 . B. u  1; 2; 2  . C. u   1;3; 2  . D. u   1;3;1 .
Câu 22: Tìm hai số phức z1 , z2 biết tổng của chúng là 2 và tích của chúng bẳng 5 (số phức z1
có phần ảo âm).
A. z1  1  2i; z2  1  2i . B. z1  1  2i; z2  1  2i .
C. z1  1  2i; z2  1  2i . D. z1  1  2i; z2  1  2i .
Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn điểu kiện z  5 và phần thực nhỏ hơn phần ảo 3 đơn vị.
A. z  1  4i, z  2  5i . B. z  1  2i, z  2  i .
C. z  4  i, z  5  2i . D. z  2  i, z  1  2i .
Câu 24: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  3 . Nguyên hàm của hàm số f  x  là
x3
A. F  x   2 x  2  C . B. F  x    x2  C .
3
x3 2 x3 x 2
 x  3x  C .D. F  x  
C. F  x     3x  C .
3 3 2
Câu 25: Cho số phức z  a  bi , trong đó a, b  thỏa mãn  3  4i  z  z  4  i . Tính S  a  b .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2
A. S 
. B. S  4 . C. S   . D. S  1 .
3 3
Câu 26: Cho hàm số f  x có đạo hàm trên đoạn  0;6 , f  0   1 và f  6   9 . Tính
6
I   f   x  dx .
0

A. I  10 . B. I  8 . C. I  6 . D. I  7 .
Câu 27: Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có hình y
dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng là các
9
parabol có phương trình y   x 2  6 x ; y  2 x2  12 x  10 (đơn vị
đo độ dài là mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít sơn? Biết tỉ lệ phủ
của sơn là 10m2 / lit .
A. 3, 6 lít. B. 2, 2 lít.
C. 1,5 lít. D. 2, 4 lít. x
Câu 28: Tìm các số thực x, y thỏa mãn điều kiện O
1 5 6

2 x  y  2i   x  2 i  3 1  2i   yi  x .
1 9 1 9
A. x  , y . B. x   , y   .
4 4 4 4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 466 Trang 127


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 7 1 7
C. x  , y  . D. x   , y   .
3 3 3 3
1
dx a
Câu 29: Cho tích phân I    ln , trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính
x  5x  6
2 b

Luyenthitracnghiem.vn
0

S  2a  3b .
A. S  17 . B. S  10 . C. S  18 . D. S  9 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1
A.  dx  ln  2 x  1  C . B.  2 x  1 dx  2ln  2 x  1  C .
2x 1 2
1 1 1
C.  dx  2ln 2 x  1  C . D.  2 x  1 dx  2 ln 2 x  1  C .
2x 1
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  9  0 . Tìm S  z1  z2 .
2 2

A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  3 .
H  giới hạn bởi các đưởng y  2 , x y
Câu 32: Cho hình thang cong
y  0, x  0, x  4 . Đường thẳng x  a  0  a  4  chia hình H 
thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm a để
S2  4S1 .
S2
A. a  3 . B. a  log 2 13 . S1

6
x

C. a  2 . D. a  log 2 .
O a 4

5
Câu 33: Số nghiệm của phương trình z  2 z 2  3  0 trên tập hợp sớ phức là
4

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 , B  3; 2; 1 . Phương

Nguyễn Hoàng Việt


trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB ?
 x  1  2t x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  3t  z  3  4t  z  3  4t  z  4  3t
   
Câu 35: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  6 x ?
6 x 1 6x
A. F  x   6 x . B. F  x   6x ln 6 . C. F  x  
. D. F  x   .
x 1 ln 6
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1;0  , B  0;5;0  , C  2;0;3 . Tìm tọa độ
trọng tâm G
của tam giác ABC .

3 3
A. G 1; 2;1 . B. G  ;3;  . C. G  3;6;3 . D. G 1;1; 2  .
2 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :
x2  y 2  z 2  6 x  2 y  16 z  26  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3; 1;8 và bán kính R  10 . B. I  3;1; 8 và bán kính R  10 .
C. I  3; 1;8 và bán kính R  4 3 . D. I  3;1; 8 và bán kính R  4 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 467 Trang 128


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu có tâm I  2; 3; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 ?

A.  x  2    y  3   z  2   2 . B.  x  2    y  3   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
C.  x  2    y  3   z  2   4 . D.  x  2    y  3   z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

 x  2  2t

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
z  2  t

 P  : x  2 y  3z  1  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. d   P  . B. d //  P  .
C. d   P  . D. d cắt  P  tại 1 điểm nhưng d và  P  không vuông góc nhau.
x  1 t

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và
z  3  t

 x  2t 

d  :  y  1  2t  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 z  5  2t 

A. d  d  . B. d cắt d  . C. d và d  chéo nhau. D. d // d  .

1 1
1 1 x 4
a
Câu 41: Cho biết  1  x2 dx  4 và  1  x6 dx  b . Khi đó tích số ab là
0 0

A. ab  3 . B. ab   . C. ab  4 . D. ab  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


x  1 t

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :  y  1  t .
z  t

Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình nào sau đây
là phương trình của mặt phẳng  P  ?
A. x  y  3  0 . B. x  2 y  3z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  3z  3  0 .
Câu 43: Cho số phức z  2  3i . Tìm mô-đun của số phức w  1  2 z  z .
A. 13 . B. 38 . C. 3 5 . D. 58 .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  1  0 và
   : 2 x  y  2 x  5  0 . Mặt phẳng  P  song song và cách đều hai mặt phẳng   và
   . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  4  0 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1;2  và mặt phẳng
  : 2 x  y  3z  4  0 . Mặt phẳng  P đi qua điểm M , song song với trục Oy và
vuông góc với mặt phẳng   . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  y  3z  11  0 . B. 3x  2 z  2  0 . C. 2 x  2 z  8  0 . D. y  1  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 468 Trang 129


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2;3  và cắt
ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng  P  là

Luyenthitracnghiem.vn
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1; 4  và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  t . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn MH có độ dài
 z  1  2t

nhỏ nhất.
A. H  2;3;3 . B. H 1; 2;1 . C. H  0;1; 1 . D. H  3; 4;5 .

Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  1  x  , y  0 , x  0 và x  2 .
2

5 2 8 2
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  .
2 5 3
1
Câu 49: Tính tích phân I    x 4  3x 2  5 dx .
0

19 21 18 22
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 5 5 5
Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  1  2i  z  i , tìm số phức có mô-đun nhỏ

Nguyễn Hoàng Việt


nhất.
1 3 3 1 2 16 16 2
A. z   i . B. z    i . C. z   i . D. z   i .
5 5 5 5 5 5 5 5
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 469 Trang 130


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 470 Trang 131


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018


Câu 1: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z  a  b là môđun của z . B. z  a  bi là số phức lien hợp của z .

Luyenthitracnghiem.vn
C. a là phần thực của z . D. b là phần ảo của z .
Câu 2: Cho số phức z  2  i . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1 . B. 2 và 1 . C. 2 và 1 . D. 2 và 1 .
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  1 .
2

 f  x  dx  x  x C .  f  x  dx  x  C .
3 3
A. B.
C.  f  x  dx  x 3
 x C . D.  f  x  dx  6 x  C .
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1
A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C . B.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .
2
1
C.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
Câu 5: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b
 a  b xung quanh trục Ox .
b b b b

A. V   f  x  dx . B. V   f 2  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V    f  x  dx .
a a a a

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 . Điểm
nào sau đây thuộc mặt phẳng  P 

Nguyễn Hoàng Việt


A. P 1;1;0  . B. M 1;0;1 . C. N  0;1;1 . D. Q 1;1;1 .

Câu 7: Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx ,  k  0  B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.  f   x  dx  f  x   C ,  C   .
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3z  5  0 . Tính
khoảng cách từ M 1;  1; 2  mặt phẳng  P 
4 7 1
A. d  . B. d  1 . C. d  . D. d  .
5 5 5

Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng qua M 1; 2;  1 và có véctơ pháp tuyến n   2;0;  3 ?
A. 2 x  3z  5  0 . B. 2 x  3z  5  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  z  5  0 .

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2  y 2   z  1  4 . Tâm
2 2
Câu 10:
I của mặt cầu  S  là
A. I  2;1;  1 . B. I  2;0;  1 . C. I  2;0;1 . D. I  2;1;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 471 Trang 131


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
Câu 11: Tính tích phân  3x dx .
0

2 3 9
A. . B. . C. . D. 2ln 3
ln 3 ln 3 5

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;3;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên trục Ox có tọa độ là:
A.  2;0;0  . B.  0; 3; 1 . C.  2;0;0  . D.  0;3;1

1
Câu 13: Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên thỏa F   x   f  x  , x  . Tính  f  x  dx
0

biết F  0   2 và F 1  5 .
1 1 1 1
A.  f  x  dx  3 . B.  f  x  dx  7 . C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  3 .
0 0 0 0

1  7i
Câu 14: Tính môdun của số phức z biết z  :
3  4i
A. z  25 2 . B. z  0 . C. z  2 . D. z  2 .

x y2 z4
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   . Một
3 1 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  có tọa độ là:
A.  0; 2; 4  . B.  0; 2; 4  . C.  3; 1;1 . D.  3; 1;0  .

x2 y2 z 3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  :   và
1 1 2
điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  d  có phương
trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .

Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y  3x 2 , y  2 x  5 ,
x  1 và x  2 .
256 269
A. S  B. S  . C. S  9 . D. S  27 .
27 27

Cho số phức z biết số phức liên hợp z  1  2i 1  i  . Điểm biểu diễn z trên mặt
3
Câu 18:
phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. P  6; 2  B. M  2;6  . C. Q  6;2  . D. N  2; 6  .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2;0  , B 1;0; 4  . Mặt cầu nhận
AB làm đường kính có phương trình là
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 472 Trang 132


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 .
1
Câu 20: Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng cách đặt u  2 x  1 , dv  e x dx . Mệnh đề nào sau
0

Luyenthitracnghiem.vn
đây đúng?
1 1
A. I   2 x  1 e x 1
 2 e dx . x
B. I   2 x  1 e x 1
  e2 x dx .
0 0
0 0

1 1
C. I   2 x  1 e x 1
  e dx .2x
D. I   2 x  1 e x 1
 2 e x dx .
0 0
0 0

 x
3 12

Câu 21: Cho biết  f  x  dx  8 . Tính tích phân I   f   dx .


1 4 4
A. I  12 . B. I  2 . C. I  32 . D. I  3 .

Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho x  1  yi  y   2 x  5 i .


A. x  3, y  2 . B. x  2, y  1 . C. x  2, y  1 . D. x  2, y  9 .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  1; 1;3 , b   2;0; 1 . Tìm tọa độ véctơ
u  2a  3b .
A. u   4; 2; 9  . B. u   4; 2;9  . C. u  1;3; 11 . D. u   4; 5;9  .

Câu 24: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f  x   3 x trên  0;   ?

3 3 x4 3x 3 x
A. F1  x   1. B. F3  x   3.

Nguyễn Hoàng Việt


4 4

3 43 3 4 x3
C. F4  x   x  4 . D. F2  x   2.
4 4

Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
6
bao nhiêu?
  3  1 3
A. V    .
4  3 2 
B. V 
1
2

2 3 .  C. V 
2
2  3 . D. V    .
4  3 2 

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của một mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  8  0 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  7  0 .

C. x2  y 2  2 x  4 y  1  0 . D. x2  z 2  2 x  6 z  2  0 .
2 2 2
Câu 27: Cho biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Tính tích phân I   2 x  f  x   2 g  x  dx .
0 0 0

A. I  18 . B. I  5 . C. I  11 . D. I  3 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 473 Trang 133
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Câu 28: Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  9  0 . Tính P   .
z1 z2
4 4 9 9
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
9 9 4 4

Luyenthitracnghiem.vn
x  3  t

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  2t ,  t  .
 z  3t

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng  d  ?
x  3 y 1 z x  3 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3

x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z  3
C.   . D.   .
3 1 3 1 2 3

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;  1;0  , bán kính R  5 có
phương trình là.
A.  x  3   y  1  z 2  5 . B.  x  3   y  1  z 2  5 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  z 2  25 . D.  x  3   y  1  z 2  25 .
2 2 2 2

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1


2016
Câu 31: .

 x  1  x  1
2018 2017

A.  f  x dx 
2018

2017
C .

Nguyễn Hoàng Việt


 f  x  dx  2018  x  1  2017  x  1 C .
2018 2017
B.

 x  1  x  1
2018 2017

C.  f  x dx 
2018

2017
C .

 f  x  dx  2018  x  1  2017  x  1 C .
2018 2017
D.

x  1 t

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t , (t  ) .
z  2  t

Đường thẳng đi qua điểm M  0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là
x y 1 z  1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 1 2

x y  1 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 1 2

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và v   0; 3; m  . Tìm số

thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 474 Trang 134


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn
F  0  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. F  x   x 2  e x  1 . B. F  x   x 2  e x . C. F  x   e x  1 . D. F  x   x 2  e x  1 .

Câu 35: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  i   iz  7  3i .


8 4 8 4
A. z   i . B. z  4  2i . C. z   i . D. z  4  2i .
5 5 5 5

2 x2  2 x 1
Câu 36: Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn
x 1
F  0   1 .Tính F  1
A. F  1   ln 2 . B. F  1  2  ln 2 . C. F  1  ln 2 . D. F  1  2  ln 2 .

Câu 37: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  1  1  i  2 z là đường tròn  C  .
Tính bán kính R của đường tròn  C 

10 7 10
A. R  . B. R  2 3 . C. R  . D. R  .
9 3 3

4
sin 2 x
Câu 38: Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x

4 2 1 1
1
A. I   u du . B. I   2 du . C. I    u du . D. I   u 2 du .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2

0 0
u 0 0

Câu 39: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .


7 7
A. S   . B. S  3 . C. S  3 . D. S  .
3 3

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  2 y  4  0 và
một điểm A 1;1;0  thuộc  S  . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại A có phương trình là
A. x  y  1  0 . B. x  1  0 . C. x  y  2  0 . D. x  1  0 .

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x  my  z  1  0  m   , mặt
phẳng  Q  chứa trục Ox và qua điểm A 1; 3;1 . Tìm số thực m để hai mặt phẳng
 P  , Q  vuông góc.
1 1
A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  3 .
3 3

3  ln x a b 3
e
Câu 42: Cho 
1
x
dx 
3
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  2b  12 . B. ab  24 . C. a  b  10 . D. a  b  10 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 475 Trang 135


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;3 , B  2; 1;1 , C  1;3; 4  ,
D  2;6;0  tạo thành một hình tứ diện. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AB , CD . Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN .

Luyenthitracnghiem.vn
4 8 
A. G  4;8;0  . B. G  2; 4;0  . C. G  ; ;0  . D. G 1; 2;0  .
3 3 

x 1 y  4 z
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    :   và điểm
1 2 1
A  2;0;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên    là điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 2;3 . B. M  1; 4; 4  . C. N  0; 2;1 . D. P 1;0; 2  .

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  2x  2 , y  0 và
x  2.
2  2 ln 2 3  4 ln 2 3  4 ln 2 2  2 ln 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian
1 
t  h  có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song
2 
với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian
45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

Nguyễn Hoàng Việt

A. 5,3  km  . B. 4,5  km  . C. 4  km  . D. 2,3  km  .

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2  z 2  4
2 2
Câu 47:
có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho
đoạn IM ngắn nhất.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 476 Trang 136


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3 .
 3 3 3  9 9 9

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng  P  qua

Luyenthitracnghiem.vn
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0. C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1 3 2 1

z  3  4i  1 1
Câu 49: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   thỏa mãn  và môđun z lớn nhất.
3 z  3  4i  3 2
Tính tổng S  a  b .
A. S  2 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .

x2
Câu 50: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  , y  2x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
28 12 4 36
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 3 35

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 477 Trang 137


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

22. SỞ GD HÀ NAM – 2018


Họ nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 là.
3
Câu 1:

Luyenthitracnghiem.vn
1 1
 x  1  C .  x  1  C . C. 4.  x  1  C . D. 3  x  1  C .
4 3 4
A. B.
4 4

Câu 2: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là.
A. C153 . B. 15! . C. 153 . D. A153 .

Câu 3: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3 a  3 log a . B. log 3 a  a log .
3
1 1
C. log 3 a  log .log a D. log 3 a  log a .
3 3
Câu 4: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i .
A. M  3; 4  . B. M  3;4  . C. M  3; 4  D. M  3;4  .

Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 2x 2x 1 2 x  1
A. y   . B. y  . C. y  . D. y  .
2x x 1 x x
Câu 6: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là.
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm
A qua mặt phẳng  Oyz  .
A. B 1; 2;3 . B. B 1; 2; 3 . C. B  1; 2; 3 . D. B 1; 2;3 .

Câu 8: Số nghiệm của phương trình log x  1  log 4 x 15  3  0


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 478 Trang 138


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
 3x  1 dx  ln b  c là các số nguyên dương và c  4 . Tổng
Câu 9: Biết  3x
1
2
 x ln x
 ln  a 
 c 
a
 với , b ,

a  b  c bằng

Luyenthitracnghiem.vn
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .

Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  11  0 . Giá trị của biểu thức
3z1  z2 bằng
A. 11 . B. 22 . C. 11 . D. 2 11 .

Câu 11: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  .
Diện tích của hình D được tính theo công thức
b b
A. S   f  x   g  x  dx . B. S    f  x   g  x   dx .
a a
b b a
C. S   f  x  dx   g  x  dx . D. S   f  x   g  x  dx .
a a b

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 2  và B  3; 0;  1 . Gọi  P  là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 4 x  2 y  3z 15  0 . B. 4 x  2 y  3z 15  0 .
C. 4 x  2 y  3z  9  0 . D. 4 x  2 y  3z  9  0 .


Câu 13: Tích phân  cos   x  dx bằng
4

Nguyễn Hoàng Việt


0 2 
1 2 2 1
A. 1  2 . B. . C. 2 1 . D. .
2 2

Câu 14: Cho hàm số y   x3  4 x2  1 có đồ thị là (C) và điểm M (m,1) . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị
tất cả các phần tử của S bằng
40 16 20
A. 5 . B. . C. . D. .
9 9 3
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
1 4
của hàm số y  x  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn  0; 2 không vượt quá 30 . Tổng
4
giá trị các phần tử của tập hợp S bằng
A. 108 . B. 120 . C. 136 . D. 210 .

Câu 16: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất
1,85% / quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được ít nhất 72 triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 479 Trang 139


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 14 quý. B. 19 quý. C. 20 quý. D. 15 quý.

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  6 x 2  1 trên đoạn  1;3 bằng
A. 1 . B. 11 . C. 10 . D. 26 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2  2Cnn  22 . Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
của biểu thức  3x  4  bằng
n

A. 4320 . B. 4320 . C. 1440 . D. 1080 .

Câu 19: Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB  AC  AD  BC  BD  a và CD  a 2 . Góc


giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 :   , d2 :   ,
2 3 1 1 2 2
x3 y 2 z 5
d3 :   . Đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình
3 4 8

x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y  3 z x 1 y  3 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8 3 4 8 3 4 8

z  a  bi,  a, b      
2
Câu 21: Xét các số phức thỏa mãn 4 z  z  15i  i z  z  1 . Tính

1
P  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. P  6 . B. P  7 . C. P  5 . D. P  4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 22: Gọi tam giác cong  OAB  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  2 x2 , y  3  x, y  0 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của  OAB  bằng

8 5 4 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 480 Trang 140


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA  a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  AHK 

Luyenthitracnghiem.vn
bằng

D
A

B C
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 3

z  a  bi  a, b   z 5 z  2  i 1  2i 
Câu 24: Cho số phức thỏa mãn và là một số thực. Tính
P a b
.

Nguyễn Hoàng Việt


A. P  7 . B. P  5 . C. P  8 . D. P  4 .

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y  f  2 x  3x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây.


1 1 1   1  1
A.  ;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  2;  .
3 2 2   3  2

Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC  2a ,
ABC  60o . Biết tứ giác BCC ' B ' là hình thoi có B ' BC nhọn. Biết  BCC ' B ' vuông góc

https://www.facebook.com/vietgold Trang 481 Trang 141


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

với  ABC  và  ABB ' A ' tạo với  ABC  một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .

Luyenthitracnghiem.vn
7 7 7 3 7

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị thực của m trong khoảng  3;5 để đồ thị hàm
số y  x 4   m  5 x 2  mx  4  2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 28: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất
để 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau là.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
140 80 70 160
Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
  3 
2  m  1  sin 2 x    4m  1 cos x  0 có nghiệm thuộc khoảng  ; .
2 2 
 1   1  1 
A.   ;0  . B.  0;  . C.  ;   . D.   ;0  .
 2   2  2 
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;0  , B  0; 4;0  , C  0; 2; 1 . Biết đường
x 1 y  1 z  2
thẳng  vuông góc với mặt phẳng  ABC  và cắt đường thẳng d :  
2 1 3
17
tại điểm D  a; b; c 

Nguyễn Hoàng Việt


thỏa mãn a  0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng . Tổng
6
a  b  c bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4. D. 7 .

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 3;2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  4  0 . Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
 P  có phương trình là
x 1 y 3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x 1 y  3 z  2
C.   D.   .
1 2 3 1 2 3
a
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OB  ,
2
OA  2OB , OC  2OA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
2a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2 5

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 482 Trang 142


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  5 .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log e  2 x   log e  9  x  .
3 3

A.  3;  . B.  ;3 . C.  0;3 . D.  3;9  .

Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1
quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m  5 9   2m  2 6  1  m 4
x x x
 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x 1 y  2 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây

Nguyễn Hoàng Việt


2 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A. M  1; 2;0  . B. M  1;1; 2  . C. M  2;1; 2  . D. M  3;3; 2  .

3x  2
Câu 38: lim bằng
x  2 x  4

3 3 1
A.  . B. 1 . C. . D.  .
4 2 2
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  2  x   1  0 .


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 483 Trang 143


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 40: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao
của hình trụ đã cho bằng
3 2
A. a. B. a. C. 2a . D. 3a .
2 3

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.   ;0  . B.  
2 ;  . 
C. 0; 2 .  D.  2; 2  .

Câu 42: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
x 1 5 x 2  3x  2 x 1 2x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
3x  10 x  3
2
x2  4 x  3 x2  x 3x  3x  2
2

1
Câu 43: Cho hàm số f  x xác định trên \ 1;1 thỏa mãn f  x  . Biết
x 12

1  1

Nguyễn Hoàng Việt


f  3  f  3  4 và f    f     2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0  f  2 bằng
 3  3
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2

Câu 44: Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 và thỏa mãn


log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 . Biết un1  7un với mọi n  1. Gía trị nhỏ nhất của
n để un  1111111 bằng
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x  3  m  1 x   6m  5 x  1 đồng biến trên khoảng  2;   ?
3 2

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 . Một mặt phẳng không vuông góc với hai đáy
và cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song MN , M / N / thỏa mãn
MN  M / N /  6 . Biết rằng tứ giác MNN / M / có diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của
hình trụ.
A. h  4 2 . B. h  4 5 . C. h  6 5 . D. h  6 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 484 Trang 144


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ , B / C /

Luyenthitracnghiem.vn
bằng
3 3a 2 a 3
A. a . B. . C. a . D. .
2 2 3 2

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 1 và thỏa mãn f  0   0. Biết
1
9
1
x 3
1

 f  x  dx  và
2
 f   x  cos dx  . Tính tích phân  f  x  dx .
0
2 0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
   
x 1 y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0;2) va đường thẳng d : . Gọi ( S )
2 1 1
là mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của ( S ) bằng.
4 2 30 5 2 5
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P) : x 2y z 1 0;(Q) : 2x y 2z 4 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao
cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M
bằng.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Nguyễn Hoàng Việt


----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 485 Trang 145


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018


Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x .
Khẳng định nào sau đây đúng?

Luyenthitracnghiem.vn
A. M  1 ; m  1 . B. M  2 ; m  1 . C. M  3 ; m  0 . D. M  3 ; m  1 .

Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [1;3] , trục Ox và
hai đường thẳng x  1 ; x  3 có diện tích là
3 3 1 1
A. S   f ( x)dx . B. S   f ( x) dx . C. S   f ( x)dx . D. S   f ( x) dx .
1 1 3 3

Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  3 , AD  4 , AA  5 là
A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 .

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là


A. z  6  4i . B. z  4  6i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .

Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 bằng bao nhiêu?
A. V  32 . B. V  96 . C. V  16 . D. V  48 .
3

Câu 6: Tích phân  e x dx bằng


1
2
A. e . B. e3  e . C. e  e3 . D. e 2 .
3x  1
Câu 7: Đồ thị của hàm số y  có các đường tiệm cận là
x3
A. y  3 và x  3 . B. y  3 và x  3 . C. y  3 và x  3 . D. y  3 và x  3 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 8: Đồ thị hàm số y  x4  5x 2  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log3 x là


A.  0;    . B. . C. \ 0 . D.  0;    .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A  1; 0;1 và B 1;  1; 2  . Tọa độ vectơ AB là
A.  2;  1;1 . B.  0;  1;  1 . C.  2;1;  1 . D.  0;  1; 3 .

2x  8
Câu 11: lim bằng
x  x  2

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của của hàm số y  cos x ?
A. y  tan x . B. y  cot x . C. y  sin x . D. y   sin x .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. w  1;0;  3 . B. v   2;  6; 4  . C. u  1;  3;0  . D. n  1;  3; 2  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 486 Trang 146


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 14: Cho 1  a  0 , x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


1
A. log a x4  4log a x . B. log a x 4  log a x . C. log a x 4  4log a x . D. log a x 4  log a 4 x .
4
Câu 15: Môđun số phức z  3  2i bằng

Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 13 . C. 13 . D. 5 .

Câu 16: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  1;0; 2  đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 bằng?
2 10 4
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

Câu 17: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳng
x  9 . Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng?
81 81
A. 18 . B. . C. 18 . D. .
2 2
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .

Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  3 có ba cực trị là?
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


x 1
A. y  . B. y   x4  2 x2  3 .
x 3

Nguyễn Hoàng Việt


C. y  x3  x2  2 x  1 . D. y   x3  x  2 .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
x  1 0 
f  x  0  
 1
f  x
0 
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại tại x  1 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có tâm và bán
kính là
A. I  2; 1;1 ; R  9 . B. I  2;1; 1 ; R  3 .
C. I  2; 1;1 ; R  3 . D. I  2;1; 1 ; R  9 .

Câu 23: Phương trình cos 2 x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng   ;   ?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 487 Trang 147


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số
nào?

Luyenthitracnghiem.vn
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x 2  3x  1 .

Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  6 x 2  7
trên đoạn 1;5 . Khi đó tổng M  m bằng
A. 18 . B. 16 . C. 11 . D. 23 .

Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích là V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC , ACM , AMB , BCM ; V1 là thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V  27V1 . B. V  9V1 . C. V  81V1 . D. 8V  81V1 .

Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  20  0 và mặt
phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng

Nguyễn Hoàng Việt


A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 10 .

Câu 28: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  f   x  .

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là?


A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 488 Trang 148


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 y z 1
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 3
 P  : 3x  3 y  2z  1  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d song song với  P  . B. d nằm trong  P  .

Luyenthitracnghiem.vn
C. d cắt và không vuông góc với  P  . D. d vuông góc với  P  .

Câu 30: Cho logb  a  1  0 , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A.  b  1 a  0 . B. a  b  1 . C. a  b  1. D. a  b  1  0 .

Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x  2016.3x  2018  0 bằng
A. log3 1008 . B. log3 1009 . C. log3 2016 . D. log3 2018 .

Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
bằng
A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến trục tung.
A. 1 . B. 10 . C. 5. D. 13 .
n
 2 
Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn C  n  27 , trong khai triển  x  2 
2
n số hạng
 x 
không chứa x là
A. 84 . B. 8 . C. 5376 . D. 672 .

Nguyễn Hoàng Việt


π
1 4
Câu 35: Cho  f  x  dx  2018 . Tích phân  f  sin 2 x  cos 2 xdx
0 0
bằng

A. 2018 . B. 1009 . C. 2018 . D. 1009 .

Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung
điểm cạnh AC . Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng
6 10 6 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 5
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  6 là một đường tròn có
bán kính bằng:
A. 3 . B. 6 2 . C. 6 . D. 3 2 .

Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4 . Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình
lập phương có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 4 2 .

Câu 39: Số nghiệm của phương trình log 1  x3  2 x 2  3x  4   log 2  x  1  0 là:


2

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 489 Trang 149


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD 
là  . Khi đó tan  bằng:

Luyenthitracnghiem.vn
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
3

Câu 41: Cho các hàm số y  f  x  , y  f  f  x   , y  f  x 2  4  có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  ,

 C3  . Đường thẳng x  1 cắt  C1  ,  C2  ,  C3  lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình


tiếp tuyến của  C1  tại M và của  C2  tại N lần lượt là y  3x  2 và y  12 x  5 .
Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại P là
A. y  8x  1 . B. y  4 x  3 . C. y  2 x  5 . D. y  3x  4 .

Câu 42: Cho các số phức z1  3i , z2  4  i , và z thỏa mãn z  i  2 . Biết biểu thức
T  z  z1  2 z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z  a  bi,  a, b   . Hiệu a  b bằng:

3  6 13 6 13  3 3  6 13 3  6 13
A. . B. . C. . D.  .
17 17 7 17
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng  un  : 1 ; 6 ; 11 ;… và  vn  : 4 ; 7 ; 10 ;… Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi
có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A. 672 . B. 504 . C. 403 . D. 402 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  6;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;6  . Hai mặt cầu
 S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 ;  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo

Nguyễn Hoàng Việt


đường tròn  C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và
tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .

Câu 45: Biết hàm số y   x  m  x  n  x  p  không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
F  m2  2n  6 p là
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Câu 46: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn  0; 2 và thỏa mãn

 f  x   f  x  . f   x    f   x   0 . Biết f  0   1 , f  2   e6 . Khi đó f 1 bằng


2 2

3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .

Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác.
Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13

https://www.facebook.com/vietgold Trang 490 Trang 150


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 48: Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1  m  .
Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích
là V . Tính V .
1m
3 5

Luyenthitracnghiem.vn
A.
16
 m3  . B.
64
 m3  .
0,5 m

3 
C.
64
 m3  . D.
16
 m3  .
0,5 m

Câu 49: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số y


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   2 f  x  
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
2 1
Câu 50: Cho  1  2 x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016 . Tích phân  f  2 x  dx bằng
0 0

A. 4032 . B. 1008 . C. 0 . D. 2016 .


----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 491 Trang 151


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Trong các
đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng  P  ?

Luyenthitracnghiem.vn
x  1
x 1 y  1 z  2 
A. d 2 :   . B. d3 :  y  2  t ,  t  .
1 2 1 z  3  t

x  1 t
 x 1 y  1 z  2
C. d 4 :  y  2  t ,  t  . D. d1 :   .
z  3 2 1 2

1
Câu 2: Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;1 và  g  x  . f   x  dx  1 ,
0
1 1

 g   x  . f  x  dx  2 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
0 0

A. I  3 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  1 .

2
cos3 x  sin x
Câu 3: Biết rằng  sin x dx  a.  b  c.ln 2 ,  a, b, c 

 . Tính tổng S  a bc .
6

13 23 7
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
24 24 24

Nguyễn Hoàng Việt


x2  3
Câu 4: Gọi M , m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên
x 1
đoạn  2;0 . Tính P  M  m .
13
A. P  1 . B. P   . C. . D. .
3

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có , cạnh bên . Tính thể tích

của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện ?

A. Có số. B. Không có số phức nào thỏa mãn điều kiện.

C. Có vô số số. D. Có số.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 492 Trang 152


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 7: Bác An mua nhà trị giá triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
tháng. Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên?

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay
đường tròn quanh trục ). Biết rằng , . Tính thể tích của
chiếc phao.
I
R
(C)

d O

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Tính tổng của các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có

Nguyễn Hoàng Việt


bảng biến thiên như hình vẽ.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực
phân biệt.
A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình .

A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 13: Một sợi dây kim loại dài được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài
uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài uốn thành đường tròn. Tính tỷ

số để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 493 Trang 153


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Điểm nào

Luyenthitracnghiem.vn
trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số .


A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi
qua (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm bằng một
nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
B C

A
D

Nguyễn Hoàng Việt


B' P
C'

A' D'

Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng . Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian
cách một khoảng không đổi .
A. Hình trụ có trục là đường thẳng và bán kính .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 494 Trang 154


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

B. Hình nón có trục là đường thẳng và bán kính đáy .

C. Mặt trụ có trục là đường thẳng và bán kính .

D. Khối trụ có trục là đường thẳng và bán kính .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Tìm điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng.
A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 22: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , .

A. B. C. D.

Câu 23: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tìm phần thực và phần ảo của số phức .


A. Phần thực là , phần ảo là . B. Phần thực là , phần ảo là 3.

C. Phần thực là 3, phần ảo là . D. Phần thực là 4, phần ảo là .

Câu 25: Cho hình chóp có , ; là tam giác vuông cân tại .

Nguyễn Hoàng Việt


Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho ba số thực dương , , khác . Đồ thị hàm số , ,


được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

y=logcx y=logax

y=logbx

O x

A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. , , . B. .

C. , . D. , , .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 495 Trang 155


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường

thẳng . Gọi là giao điểm của và , là điểm trên đường

thẳng sao cho , tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và đường thẳng

. Gọi là đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng

và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Gọi , , là các điểm biểu diễn các số phức , , là nghiệm của phương trình
. Tính diện tích của tam giác .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng chứa trục
và điểm .
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 33: Cho là đồ thị của hàm số (với là tham số thực). Gọi
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của . Tìm số các giá trị của để đường
thẳng cắt đường tròn tâm bán kính tại hai điểm phân biệt , sao
cho diện tích tam giác đạt giá trị lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tìm hàm số , biết là một nguyên hàm của hàm số và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho , là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của
biểu thức .
A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 496 Trang 156


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 37: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng . Tính tổng diện tích của các mặt của khối tứ
diện đó.

A. . B. . C. . D. .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:

x  2 1 5 
f  x   0  0 

Tìm số cực trị của hàm số

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và
mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng , biết mặt phẳng
song song với mặt phẳng và tiếp xúc với mặt cầu
A. .

B. hoặc .

C. .

D. hoặc .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng : , là

Nguyễn Hoàng Việt


điểm di chuyển trên mặt phẳng ; là điểm nằm trên tia sao cho
. Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số .

Xét các mệnh đề sau:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 497 Trang 157


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

. . . .

Tìm số mệnh đề sai.

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và .
Xác định mệnh đề đúng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 44: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Câu 45: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số .
A. . B. . C. . D. và .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Tìm tọa độ
của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Có một miếng tôn hình tam giác đều cạnh (như hình vẽ). Gọi là trung
điểm của . Người ta dùng compa có tâm là và bán kính vạch cung tròn
( , thứ tự thuộc cạnh và ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần
hình quạt người ta gò sao cho cạnh và trùng nhau thành một cái phễu hình
nón không đáy với đỉnh . Tính thể tích của cái phễu.
A A

M N
B C r
K

A. . B. . C. . D. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 498 Trang 158


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số ?


A. . B. .

C. . D. .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 49: Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng và gọi là mặt cầu đi
qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho các số thực dương , thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 499 Trang 159


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ có tọa độ là

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Môđun của số phức với bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới

đây không thuộc đường thẳng d?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm

Nguyễn Hoàng Việt


và có vectơ pháp tuyến là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng lần lượt cắt ba trục tọa
độ , , tại các điểm , , là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho số thực , . Tìm kết quả đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng bởi đồ thị hàm số ,
hai đường thẳng , và quay quanh trục là

A. . B. . C. . D. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 500 Trang 160


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , . Tích phân

có giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có tọa độ ba đỉnh
. Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu tâm và đi qua

điểm là

A. . B. .

C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ , số phức được biểu diễn bởi
điểm nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình bình hành có tọa độ điểm
, (tham khảo hình vẽ bên).

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm ?


A. . B. . C. . D. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 501 Trang 161


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 17: Trong hông gian với hệ tọa độ , phương trình chính tắc của đường thẳng qua hai

điểm , là:

A. . B. .

Luyenthitracnghiem.vn
C. . D. .

Câu 18: Cho . Tìm hàm số biết rằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm phần thực , phần
ảo của số phức
A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng và mặt cầu
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đi qua tâm của . B. cắt .
C. tiếp xúc . D. không cắt .

Câu 21: Cho phương trình với có một nghiệm phức là . Môđun của
số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 22: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị cắt trục tại ba điểm
với như hình minh họa.
y

x
a c b

Đặt , . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục

hoành phần tô đậm) bằng:


A. . B. . C. . D. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 502 Trang 162


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 23: Trong không gian , biết mặt phẳng và mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng . Vecto nào dưới
đây là vecto chỉ phương của đường thẳng ?

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Hỏi đồ thị hai
hàm số có bao nhiêu điểm chung phân biệt?
A. Không có B. . C. . D. Vô số.

Câu 25: Trong không gian , cho mặt phẳng và đường thẳng

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

A. cắt và không vuông góc với . B. vuông góc với .


C. song song với . D. chứa trong .

Câu 26: Cho . Đổi biến ta được kết quả nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai véctơ , có .
Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 28: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là nửa
hình tròn tâm bán kính (phần tô đậm, kể cả
đường giới hạn) như hình minh họa bên. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. và . B. và .
C. và . D. và .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Độ dài
đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt

và . Kết quả nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 503 Trang 163


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 31: Nếu hai số thực thỏa thì bằng


A. 4. B. 3. C. 2. D. .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng và

mặt phẳng Tọa độ điểm có khoảng cách từ đến mặt


phẳng bằng 3 là
A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm

trên đường thẳng Tọa độ điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , gọi là điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm là một đường thẳng,
phương trình đường thẳng đó là
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 36: Biết với , là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là
, , và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và
bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Lúc đó tích phân

có giá trị bằng :

https://www.facebook.com/vietgold Trang 504 Trang 164


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Trong không gian với hệ trọa độ , cho điểm và đường thẳng

. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với

Luyenthitracnghiem.vn
đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường
thẳng và trục quay quanh trục bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho hàm số , và có đạo hàm liên tục trên đoạn . Biết

và . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số phức có phần thực và phần ảo
đều thuộc tập và tổng ?
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 45: Một ô tô chuyển động với vận tốc với tính bằng giây và tính bằng
mét/giây, sau thì vận tốc đạt vận tốc cao nhất và giữ nguyên tốc độ đó có
đồ thị như hình bên. Tính quãng đường ô tô đi được trong giây đầu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm , , và

. Hỏi tất cả có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua ba trong năm điểm

, , , , .
A. . B. . C. . D. .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 505 Trang 165
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn đường thẳng

, , và .

Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.

Luyenthitracnghiem.vn
A. Không có. B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1  3i  z  2i và w  1  3i  w  2i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức z  w là

3 3 26 26 13  1
A. . B. . C. . D. .
13 13 4 4
2
4.dx
Câu 49: Biết rằng   x  4
1 x x x4
 a  b  c  d (với a , b , c , d là các số nguyên

dương). Lúc đó giá trị T  a  b  c  d bằng:


A. 48 . B. 46 . C. 54 . D. 52 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần
lượt là  x  2    y  1   z  1  16 và  x  2    y  1   z  5  4 . Gọi  P  là mặt
2 2 2 2 2 2

phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S2  . Khoảng cách lớn nhất từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng :
9 9  15 8 3 5
A.  15 . B. 15 . C. . D. .
2 2 2
----------------------------- Hết -------------------------------.

Nguyễn Hoàng Việt


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 506 Trang 166


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều



Luyenthitracnghiem.vn
2
kiện z 2  z  0 là
A. Trục hoành và trục tung.

B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

C. Trục hoành.

D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số y  sin  x  1 .


A.  sin  x  1 dx   cos  x  1  C . B.  sin  x  1 dx  cos  x  1  C .

C.  sin  x  1 dx   x  1 cos  x  1  C . D.  sin  x  1 dx  1  x  cos  x  1  C .

Câu 3: Cho số phức z  2  i . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Phần thực bằng 2 . B. Phần thực bằng 1 .

C. Phần thực bằng 1 . D. Phần ảo bằng 2 .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  .
A. Tâm I  1; 3; 2  và bán kính R  4 . B. Tâm I 1;3; 2  và bán kính R  2 3 .

Nguyễn Hoàng Việt


C. Tâm I 1;3; 2  và bán kính R  4 . D. Tâm I  1; 3; 2  và bán kính R  16 .

Câu 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20  m/s  thì người lái xe phát hiện có
hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45  m  ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào),
vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v  t   5t  20  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng
rào ngăn cách bao nhiêu mét ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5  m  . B. 6  m  . C. 4  m  . D. 3  m  .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2  ; B  5;3;7  và mặt

phẳng  P  : x  y  z  0 . Điểm M  a; b; c  thuộc  P  sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ

nhất. Tính T  2a  b  c .
A. T  1 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  3 .

1
Câu 7: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln  x  ; x  e ; x  và
e
trục hoành

https://www.facebook.com/vietgold Trang 507 Trang 167


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 2 2 1
A. S  1  (đvdt). B. S  2  (đvdt). C. S  2  (đvdt). D. S  1  (đvdt).
e e e e
1
Cho I   x  x  1 dx khi đặt t   x ta có :
2
Câu 8:

Luyenthitracnghiem.vn
0
1 1 1 1
A. I    t  t  1 dt . B. I    t  t  1 dt . C. I   t  t  1 dt . D. I   t  t  1 dt .
2 2 2 2

0 0 0 0

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z
điều kiện  3 là :
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2  y 2  x   0 . B. Đường tròn x 2  y 2  x   0 .
4 8 4 8

9 9  9 1
C. Đường tròn x 2  y 2  x   0 . D. Đường tròn tâm I  0;  và R  .
4 8  8 8

Câu 10: Cho hình trụ T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu S xq là
diện tích xung quanh của hình trụ T  . Công thức nào sau đây là đúng ?
A. S xq  2 rl . B. S xq   rh . C. S xq   rl . D. S xq  2 r 2 h .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0;1;3 , b   2;3;1 . Tìm tọa
độ của vectơ x biết x  3a  2b
A. x   2; 4; 4  . B. x   4;  3;7  . C. x   4;9;11 . D. x   1;9;11 .
Câu 12: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  10  0 . Khi đó giá trị của

Nguyễn Hoàng Việt


P  z1  z2  z1 z2 là
A. P  14 . B. P  14 . C. P  6 . D. P  6 .
5
dx
Câu 13: Nếu  2 x  1  ln c với c 
1
thì giá trị của c bằng

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 81 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;  1; 2  , B  3;1;  1 , C  2;0; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua ba điểm A , B , C .
A.   : 3x  z  8  0 . B.   : 3x  z  8  0 .
C.   : 5x  z  8  0 . D.   : 2 x  y  2 z  8  0 .
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b
A.  f  x  . f  x  dx   f  x  dx. f  x  dx .
a
1 2
a
1
a
2

B.  dx  1.
1
b
C. Nếu f  x  liên tục và không âm trên  a; b thì  f  x  dx  0 .
a

https://www.facebook.com/vietgold Trang 508 Trang 168


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a
D. Nếu  f  x  dx  0 thì f  x  là hàm lẻ.
0

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z  4  i là

Luyenthitracnghiem.vn
A. M  4;1 . B. M  4;1 . C. M  4; 1 . D. M  4; 1 .

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện z  2  i  2 là
A. Đường tròn  x  2    y  1  4 .
2 2

B. Đường tròn tâm I  2; 1 và bán kính R  2 .

C. Đường thẳng x  y  2  0 .

D. Đường thẳng x  y  2  0 .

Câu 18: Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp z của số phức z là


A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b a
A.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

b c b
B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b  .
a a c

b a

Nguyễn Hoàng Việt


C.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

b
D.  kdx  k  b  a  , k  .
a

Câu 20: Tìm số các số phức thỏa mãn điều kiện z 2  2 z  0 .


A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  2; 2; 1 ; B  4; 2; 9  . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB .
A.  x  3  y 2   z  4   5 . B.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2 2 2

C.  x  6   y 2   z  8  25 . D.  x  1   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2

Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 trên tập số phức. Số tập con của
S là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  3; 2;1 . Tính khoảng cách từ A đến
trục Oy .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 509 Trang 169


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 2 . B. 10 . C. 3 . D. 10 .

Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x3


1 1
 x dx  3x C .  x dx  4 x C .  x dx  4 x C .  x dx  3 x C .
3 4 3 4 3 4 3 4
A. B. C. D.

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 25: Giải phương trình z 2  2 z  2  0 trên tập số phức ta có tập nghiệm là.
A. S  1  i;1  i . B. S  1  i; 1  i . C. S  1  i; 1  i . D. S  1  i;1  i .
1
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , biết rằng  f   x  dx  17 và f  0   5 .
0

Tìm f 1 .
A. f 1  12 . B. f 1  12 . C. f 1  22 . D. f 1  22 .
Câu 27: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  ta được?
A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  2i . D. z  1  i .
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z  4 z  5  0 . Khi đó giá trị của
2

P  z1  z2
2 2

A. P  5 . B. P  6 . C. P  9 . D. P  10 .
 
2 4
Câu 29: Biết f  x  là hàm liên tục trên và  f  x  dx  4 . Khi đó   f  2 x   sin x  dx bằng.
0 0

2 2 2 2
A. 2  . B. 2  . C. 3  . D. 1  .
2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số y  cos  3x  2  ?
1 1
A.  cos  3x  2  dx   sin  3x  2   C . B.  cos  3x  2  dx   sin  3x  2   C .
3 2
1 1
C.  cos  3x  2  dx  sin  3x  2   C . D.  cos  3x  2  dx  sin  3x  2   C .
2 3

Câu 31: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
a 3
A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 .
3
2 1  2i 
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   7  8i . Môđun của số phức w  z  1  2i
1 i

A. 7 . B. 7. C. 25 . D. 4 .

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 1; 2  , C  6;0;1 .
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  4;3; 2  . B. D 8; 3; 4  . C. D  4; 3; 2  . D. D  2;1;0  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 510 Trang 170


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 5 cắt mặt

phẳng  P  : 2x  2 y  z  10  0 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 . Viết


phương trình mặt cầu  S  .

Luyenthitracnghiem.vn
A.  x  1   y  2    z  5  25 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  18  0 .
2 2 2

C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  12  0 . D.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2

Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x.e x .

 xe dx  x.e C .  xe dx  x.e  ex  C .
x x x x
A. B.

 xe dx  e C.  xe dx  x.e  ex  C .
x x x x
C. D.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm
I 1; 2;  3 biết rằng mặt cầu  S  đi qua A 1;0; 4  .

A.  S  : x  1   y  2    z  3  53 . B.  S  : x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  : x  1   y  2    z  3  53 . D.  S  : x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

x  2 y 1 z  1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và
3 1 1
điểm A 1; 2;3 . Tìm tọa điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d .
A. H  3;1;  5 . B. H  3;0;5 . C. H  3;0;  5 . D. H  2;1;  1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  3
2 2 2

và mặt phẳng   : m  4  x  3 y  3mz  2m  8  0 . Với giá trị nào của m thì   tiếp

Nguyễn Hoàng Việt


xúc với  S  .
7  33 7  33
A. m  1 . B. m  1 . . D. m 
C. m  .
2 2
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm
M 1; 2;  3 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua M và song song với  P  .
A.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 . B.  Q  : x  2 y  3z  10  0 .
C.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 . D.  Q  : x  2 y  3z  10  0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. n   3; 2;1 . B. n   3;1;  2  . C. n   3; 2;  1 . D. n   2;  1; 2  .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  là hàm số liên tục và không đổi dấu trên đoạn  a; b . Viết công
thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  .
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

https://www.facebook.com/vietgold Trang 511 Trang 171


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;1 , B 1; 2; 4  . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A.  P  :  x  3 y  3z  2  0 . B.  P  : x  3 y  3z  2  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C.  P  : 2 x  y  z  2  0 . D.  P  : 2 x  y  z  2  0 .

Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  8  i . Số phức liên hợp z của z là:
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  9; 3;5  , B  a; b; c  . Gọi M , N ,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB . Tính tổng
T  abc.
A. T  21 . B. T  15 . C. T  13 . D. T  14 .

 x  2  2t

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình
 z  3t

nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   . C. x  2  y  1  z . D.  
2 3 3 2 1 3 2 3 3

 x  2  2t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình
 z  3t

Nguyễn Hoàng Việt



nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   . C. x  2  y 1  z . D.   .
2 3 3 2 1 3 2 3 3

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm
A 1; 2;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C. d :  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1 t  z  1  3t
  z  1  3t  

Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3
là đường thẳng có phương trình
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .

Câu 49: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ sau:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 512 Trang 172


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm) là
2 3 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
0 0 2

0 0 0 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 3 2 0

Câu 50: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính
thể tích V của khối nón đó.
4 5
A. V  12 . B. V  4 5 . C. V  . D. V  4 .
3

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 513 Trang 173


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018

 
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  2  x  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. D   ;5 . B. D  1;5 . C. D  1;3 . D. D  1;   .

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x4  4 x2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 197 . D. 50 .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và
có vectơ chỉ phương a   4; 6; 2  . Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6  3t . D.  y  3t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t  z  1  t
   

Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCD  .
Tính cos .

B D

Nguyễn Hoàng Việt


C

1 3 2
A. cos  0 . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
2 3 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2  x  2 y  3z   0 .
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S  và các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .

1
Câu 6: F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  . Biết
2x 1
b b
F  0   0, F 1  a  ln 3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
giản. Khi đó giá trị biểu thức a  b  c bằng.
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 514 Trang 174


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  1 2 
y  0  0 

Luyenthitracnghiem.vn
0 
y
 1

Hàm số có giá trị cực đại bằng


A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  14;15 sao cho đường thẳng
2x 1
y  mx  3 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 16 . B. 15 . C. 20 . D. 17 .

Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  x 2 . B. y   x 4  4 x 2 . C. y  3x4  x 2  1 . D. y  2 x 4  x 2 .

Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  1;1 .
x 1
A. y  1  x 2 . B. y  x 2 . C. y  . D. y   x3  3x .
x
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 , tìm tọa độ M  là hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng  Oxy  .
A. M   2;1;0  . B. M   2;1; 1 . C. M   0;0;1 . D. M   2; 1;0  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 12: Phương trình 42 x4  16 có nghiệm là:
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .

Câu 13: Cho các số nguyên dương k , n ,  k  n  . Mệnh đề nào sau đây sai?:
n!
A. Cnk  . B. Ank  k !.Cnk . C. Cnnk  Cnk . D. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
 n  k !
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T   .
 
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên  0;  .
 2
C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y  sin x có tiệm cận ngang.

Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ
x
thị hàm số y  e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 bằng:
A.   e  1 . B.  e2 . C. e2  1 . D.   e2  1 .

Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 515 Trang 175


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 500 . B. 328 . C. 360 . D. 405 .

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .

Luyenthitracnghiem.vn
B. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
C. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
D. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 và B 1; 4;3 . Độ dài
đoạn AB là:
A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6. D. 3 .

Câu 19: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức:

Nguyễn Hoàng Việt


b c b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a a c
b c b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SC tạo
với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 516 Trang 176


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

       
2017 2018 2018 2017
A. 2 1  2 1 . B. 3 1  3 1 .
2018 2017
 2  2

Luyenthitracnghiem.vn
2 1
C. 2 2 . 3
D. 1    1   .
 2   2 

Câu 22: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4 .
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
1
Câu 23: Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  bằng
x 22

A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 1
và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0

A. x 2   y  1   z  1  4 . B. x 2   y  1   z  1  4 .
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  1  4 . D. x 2   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2

z2
Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức z  .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z   i . B. z   i. C. z   i . D. z    i.
5 5 10 10 5 5 10 10
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  1 , B  3; 4;3 , C  3;1;  3 ,
số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

u1  1
Câu 27: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm số nguyên dương n nhỏ
un 1  un  n , n 
3 *

nhất sao cho un  1  2039190 .


A. n  2017 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 517 Trang 177


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30 , tam giác SBC
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  .

Luyenthitracnghiem.vn
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
26 13 13 52

 
Câu 29: Biết rằng bất phương trình m x  1  x 2  1  2 x 2  x 4  x 2  1  x 2  2 có nghiệm


khi và chỉ khi m  ; a 2  b  , với a, b  . Tính giá trị của T  a  b .

A. T  3 . B. T  2 . C. T  0 . D. T  1 .
e4 4
1
Câu 30: Biết  f  ln x  dx  4 . Tính tích phân I   f  x  dx .
e
x 1

A. I  8 . B. I  16 . C. I  2 . D. I  4 .

Câu 31: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng
AB  BC  10a , AC  12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Tính
thể tích V của khối nón đã cho.

B
C

Nguyễn Hoàng Việt


I
D

A. V  3 a3 . B. V  9 a3 . C. V  27 a3 . D. V  12 a3 .
ln 6
ex
Câu 32: Biết tích phân  1
0 ex  3
dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính

T  abc.
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .

Câu 33: Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A
phải gởi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất
hàng tháng là 0,5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi
hàng tháng là như nhau.
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.260.500 (đồng).
C. 14.260.000 (đồng). D. 14.261.500 (đồng).

https://www.facebook.com/vietgold Trang 518 Trang 178


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 34: Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật,
có chu vi là a mét ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật
trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt.
Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.

Luyenthitracnghiem.vn
a a 2a 2a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2  4  2  4 

Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  

f 2 x 1   ln x . Tính
x x
4
tích phân I   f  x  dx .
3

Nguyễn Hoàng Việt


A. I  3  2ln 2 .2
B. I  2ln 2 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2ln 2 .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2;  3 và mặt phẳng  P :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
 Q  : 3x  4 y  4 z  5  0 cắt mặt phẳng  P  tại B . Điểm M nằm trong mặt phẳng  P 
sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB .
41 5
A. MB  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P .
Tính thể tích của khối đa diện MBP. ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
 SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SDA với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng
tam giác SAB vuông cân tại S , AB  a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 519 Trang 179


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3 .
9 4 9
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường

Luyenthitracnghiem.vn
x y 6 z 6
phân giác trong góc A là:   . Biết rằng điểm M  0;5;3 thuộc đường
1 4 3
thẳng AB và điểm N 1;1;0  thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng AC .
A. u  1; 2;3 . B. u   0;1;3 . C. u   0;  2;6  . D. u   0;1;  3 .

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm AC
và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ABD  .
A' D'

B' C'

A
D
O
B C

a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


3 4 2 6
x2
Câu 41: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  .
x2
Tiếp tuyến của  C  cắt hai đường tiệm cận của  C  tại hai điểm A , B . Giá trị nhỏ
nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 4 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .

Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x 2  mx  m
số y  trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình
1  log5  x 2  1  log5  mx 2  4 x  m  có hai nghiệm phân biệt?
A. m  3;7  \ 5 . B. m . C. m  \ 5 . D. m   3;7  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 520 Trang 180


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính
16 z
diện tích S của  H  .

Luyenthitracnghiem.vn
A. S  32  6    . B. S  16  4    . C. 256 . D. 64 .

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y  f  x 2  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
y

x
-4 -1 O 2

-2

A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1; 2  .

Câu 46: Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
A , B , C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác
nhau
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


55 165 165 65
Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  1 2 
f  x  0  0 
11 
f  x
 4
Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2

Câu 48: Cho khai triển 1  4 x   a0  a1 x  ...a18 x18 . Giá trị của a3 bằng
18

A. 52224 . B. 2448 . C. 52224 . D. 2448 .

   
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4
 4
 8

 f  x  dx  8 ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx


2

0 0
4 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 521 Trang 181


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 50: .Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  6, z2  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho

Luyenthitracnghiem.vn
z1 và iz2 . Biết MON  60 . Tính T  z12  9 z22 .

A. T  18 . B. T  24 3 . C. T  36 2 . D. T  36 3 .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 522 Trang 182


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Luyenthitracnghiem.vn
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3; 4  . B.   ;  1 . C.  2;    . D.  1; 2  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  là?
A. n1   0;  4;3 . B. n2  1; 4;3 . C. n3   1; 4;  3 . D. n4   4;3;  2  .

Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
1
Câu 4: Tìm x 2
dx .

1 1 1 1 1 1 1
A. x 2
dx 
x
C . B. x 2
dx    C .
x
C. x 2
dx 
2x
C . D. x 2
dx  ln x 2  C .

Câu 5: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là


A. C53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 6:  
Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a   2; 1; 4  và b  i  3k .

Tính a.b .
A. a.b  11 . B. a.b  13 . C. a.b  5 . D. a.b  10 .

Câu 7: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b và nhận giá trị bất kỳ. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a; x  b
được tính theo công thức
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S    g  x   f  x   dx .
a a
b b
C. S   f  x   g  x  dx . D. S    f  x   g  x   dx .
a a

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f   x  như sau

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 523 Trang 183
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao
bằng 5 .
A. V  60 . B. V  180 . C. V  50 . D. V  150 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1 3
A. log3 2  3  log3 a . B. log3 2  3  2log3 a .
a 2 a
3 3
C. log3 2  1  2log3 a . D. log3 2  1  2log3 a .
a a
2x 1
Câu 11: lim bằng.
x  3  x

2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Câu 12: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . D. V  18 .

 
Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
 
A. x   k  k  . B. x    k 2  k  .
3 6
 5
C. x   k 2  k   . D. x  k 2  k  .
3 6
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Nguyễn Hoàng Việt


A. y   x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1. D. y  x3  3x 2  1 .

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  3  log 1 4 .
2 2

A. S   3; 7 . B. S  3; 7 . C. S   ; 7 . D. S  7;    .

Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  3; 1; 2  và có vectơ chỉ
phương u   4;5; 7  là:
 x  4  3t  x  4  3t  x  3  4t  x  3  4t
   
A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
 z  7  2t  z  7  2t  z  2  7t  z  2  7t
   
2x  3
Câu 17: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
2x 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 524 Trang 184


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 1 1
A. x  . B. x   . C. y  1 . D. y   .
2 2 2

Câu 18: Parabol  P  : y  x 2 và đường cong  C  : y  x4  3x 2  2 có bao nhiêu giao điểm.

Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

3
Câu 19: Tích phân  cos 2 xdx bằng.
0

3 3 3 3
A.  . B.  . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Phương trình f  x   1 có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2 x
 82 x bằng
2
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 2x
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng

A D

B C

A. Góc SDA . B. Góc SCA . C. Góc SCB . D. Góc ASD .

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của
đường tròn đó.
A. I  3; 4  , R  5 . B. I  3; 4  , R  5 . C. I  3; 4  , R  5 . D. I  3; 4  , R  5 .

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn 1;e bằng
A. 1 . B. 3  3ln 3 . C. e . D. e  3 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 525 Trang 185
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  1  10 . Mặt
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 3 ?
A.  P1  : x  2 y  2 z  8  0 . B.  P1  : x  2 y  2 z  8  0 .
C.  P1  : x  2 y  2 z  2  0 . D.  P1  : x  2 y  2 z  4  0 .

Câu 27: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1  Cn2  5 . Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển
n
 1 
của biểu thức  2 x  2  .
 x 
A. a  11520 . B. a  256 . C. a  45 . D. a  3360 .

Câu 28: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ
đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 29: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50 000 000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng, tính theo
thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao
nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó

Nguyễn Hoàng Việt


gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 43 593 000 đồng. B. 43 833 000 đồng. C. 44 074 000 đồng. D. 44 316 000 đồng.

Câu 30: Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
Câu 31: Gọi   là mặt phẳng đi qua M 1; 1; 2  và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm
sau đây thuộc mặt phẳng   ?
A. M  0; 4; 2  . B. N  2; 2; 4  . C. P  2; 2; 4  . D. Q  0; 4; 2  .

Câu 32: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2 và đường thẳng y  2 x . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
64 16 20 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 3
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y  x3   2m  3 x 2   m2  3m  4  x đạt cực tiểu tại x  1 .


1 1
3 2
A. m  2 . B. m  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 526 Trang 186


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. m  3 hoặc m  2 . D. m  2 hoặc m  3 .

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  2  m  3 3x  6m  3  0
có hai nghiệm trái dấu.

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D.  m 1.
2 2 2
2x  3
Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Một tiếp tuyến của  C  cắt hai tiệm cận của  C 
x2
tại hai điểm A , B và AB  2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng
1
A.  2 . B. 2 . C.  . D. 1 .
2
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  , B  0; 1; 2  . Biết rằng

có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5 . D. n  1; 1; 5 .

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x  3  m  2  x  3  m  4m  x  1 nghịch biến trên khoảng  0;1 .
3 2 2

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 38: Hình nón  N  có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng

Nguyễn Hoàng Việt


khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón  N 
A. S xq  36 3 . B. S xq  27 3 . C. S xq  18 3 . D. S xq  9 3 .

Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
và SA  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng CM và AN bằng
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. .
37 2 74 4
1
f  2x 2
Câu 40: Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên và  dx  8 . Tính  f  x  dx .
1
1  2x 0

A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng  P : 2 y  z  3  0 và điểm
A  2;0;0  . Mặt phẳng   đi qua A , vuông góc với  P , cách gốc tọa độ O một
4
khoảng bằng và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối
3
tứ diện OABC bằng

https://www.facebook.com/vietgold Trang 527 Trang 187


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

8 16
A. 8 . B. 16 . C. . D. .
3 3
Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 ,

Luyenthitracnghiem.vn
C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện
tích S 2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 ,
…và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 ,
S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S  S1  S2  S3  ...  S100 .

a 2  2100  1 a 2  2100  1 a2 a 2  299  1


A. S  . B. S  . C. S  100 . D. S  .
2100 299 2 298
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 bằng 4 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất phương trình

 

Nguyễn Hoàng Việt


3log x  2log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực?

A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường
thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 32 48
Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , f  x  và f   x  đều nhận giá trị
dương trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f  0  2 ,
1 1 1

0  f   x  .  f  x   1 dx  20 f   x . f  x  dx . Tính   f  x 


2 3
dx .
0

15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a ,
AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
BC , AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 528 Trang 188


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng
M

Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y  1 z  3 a
d:   và điểm Ai1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng
2 1 1
N  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn
đi qua A , nằm trong mặt phẳng
g
nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ
u chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
y
A. a  2b  3 . B. a  2b e0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
n
Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong
hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i bằng:
14 7
A. 4  2 3 . B. 2  3 . C. 4  . D. 2  .
15 15
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 529 Trang 189


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

29. SỞ GD SƠN LA – 2017

Câu 1: Cho hàm số y  x4  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;    .

Luyenthitracnghiem.vn
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 và 1;    .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  1 và  0;    .
Câu 2: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.  1;  16  . B. 1; 4  . C.  3;0  . D.  0;0  .
3
Câu 3: Cho hàm số y  3  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 3
A. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và không có tiệm cận
ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y  3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng x  3 .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  3x  5 là
3 7
A. . B. .
2 2

Nguyễn Hoàng Việt


13
C. . D. 5 .
2
Câu 5: Hình vẽ trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x3  3x  3 .
B. y   x3  3x  3 .
C. y   x3  3x 2  3 .
D. y   x3  3x 2  3 .
2x  1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng
x 1
d : y  x  1 cắt nhau tại hai điểm A, B . Tọa độ trung điểm M của AB là
A. M 1;1 . B. M 1;0  . C. M  1;1 . D. M  1;0  .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  6 x 2   m  1 x  2017 đồng biến
trên .
A. m  13 . B. m  13 . C. m  13 . D. m  13 .
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  6 x  5 tại điểm có hoành
4 2

độ x  2 .
A. y  8x  16 . B. y  8x  16 . C. y  8x  19 . D. y  8x  19 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 530 Trang 190


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 9: Đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt khi
A. 0  m  2 . B. 0  m  2 . C. 3  m  1 . D. 3  m  1 .
Câu 10: Đường thẳng y  5x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  4x2  1 khi m nhân giá

Luyenthitracnghiem.vn
trị thuộc tập
 77   77   77   77 
A.  ; 3 . B.  ;  3 . C.  ; 3  . D.  3;  .
 27   27   27   27 
x 1
Câu 11: Cho hàm số y  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1
d : y  2 x  m cắt đồ thị hàm số 1 tại hai điểm A , B sao cho AB  2 5 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1; m  1 .
290, 4v
Câu 12: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức: f  v  
0,36v  13, 2v  264
2

(xe/giây). Trong đó v  km / h  là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm
vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 8,95 . B. 16, 24 . C. 24, 08 . D. 27, 08 .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log 1  4  x 2  là:
2

A.  ; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  . D.  2; 2 .

Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2 


3
là:
A.  2;   . B.  2;   . C. \ 2 . D. \ 2 .

Nguyễn Hoàng Việt


x 2  2 x 3
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình    5x 1 là:
5
A. x  1; x  2 . B. x  1; x  2 . C. x  1; x  2 . D. Vô nghiệm.

Câu 16: Nghiệm của phương trình log3 log 2 x 2  1   1 là: 


A. x  1 . B. x  2 2 . C. x  3 . D. x   3 .

Câu 17: Tổng 2 nghiệm của phương trình 31 x  31 x  10 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 18: Tiền gửi vào ngân hàng hiện nay được tính theo lãi suất 5, 6% năm, tiền lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số
tiền ban đầu, biết rằng trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình ln  3e x  2   2 x là:

2 
A.  ;0   ln 2;   . B.  ;0   2;   .
3 
https://www.facebook.com/vietgold Trang 531 Trang 191
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2   2 
C. ln ;0   ln 2;   . D.  ln ;0   ln 2;   .
 3   3 

Câu 20: Tìm m để phương trình 16x1  4x1  5m  0 có nghiệm duy nhất.

Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 .


2

 2 x  1  2 x  1
3 3

A.  f  x dx 
6
 C. B.  f  x dx 
3
 C.

2  2 x  1
3

C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx  6  2x  1  C.
3
2 dx
Câu 22: Tính tích phân I   
1 x 1
e 1 e 1
A. I  ln  e  1 . B. I  ln 2. C. I  ln  D. I  ln 
2 2

4 1 
Câu 23: Cho tích phân sau:  1  x  cos 2 xdx   với m, n là các số nguyên. Giá trị của
0 m n
2m  n là:
A. 12 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .
1
dx
Câu 24: Tính tích phân sau: I   .
0 x  5x  6
2

Nguyễn Hoàng Việt


3 4 2 3
A. I  ln . B. I  ln . C. I  ln . D. I  ln .
4 3 3 2

2 sin xdx
Câu 25: Tính tích phân sau: I   .
0 cos x  sin x

 1  1 3 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 4 4 4

Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  3x2  2 x  1 và các
đường thẳng y  0, x  2, x  3 .
A. S  10 . B. S  12 . C. S  15 . D. S  19 .

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x, y  x được tính theo công
thức:
3 3

  3x  x dx . x  3x dx .


2 2
A. B.
0 0

3 3 3 3

x  2 x dx   xdx . D. x  2 x dx   xdx .


2 2
C.
0 0 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 532 Trang 192


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 28: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2e x , trục hoành và đường
thẳng x  0, x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H 
xung quanh trục Ox .

Luyenthitracnghiem.vn
A. V    e2  1 . B. V  2  e2  1 . C. V  2  e2  1 . D. V  4  e2  1 .

Câu 29: Parabol  P  : y 2  2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x 2  y 2  8 thành hai
phần: diện tích phần bên trong  P  gọi là S1 , diện tích phần còn lại là S 2 (hình vẽ
S1
bên). Tính tỉ số k  (làm tròn đến hàng phần trăm).
S2
4

S1
S2

A. k  0, 42 . B. k  0, 43 . C. k  0, 47 . D. k  0, 48 .

Câu 30: Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y   x; x  5 . Thể tích vật thể

Nguyễn Hoàng Việt


tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox .
325 175 253 251
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 31: Cho số phức z  6  7i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M  6; 7  . B. M  6;7  . C. M  6;7i  . D. M  6; 7  .
Câu 32: Trong tập số phức, phương trình z 2  2 z  5  0 có nghiệm là:
A. z1.2  2  2i. B. z1.2  1  2i. C. z1.2  2  2i. D. z1.2  1  2i.
Câu 33: Cho x, y là các số thực. Số phức: z  i 1  xi  y  2i  bằng 0 khi:
A. x  2; y  1. B. x  2; y  1. C. x  0; y  0. D. x  1; y  2.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho số phức z thỏa mãn iz  5  3i  2 , biết rằng tập hợp
biểu diễn các số phức w thỏa mãn điều kiện w   2  i  z  2  3i là một đường tròn.
Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I  3; 10  . B. I  3; 10  . C. I  3;10  . D. I  3;10  .

Câu 35: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 533 Trang 193


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a3 2 a2 2 a3 2 a3 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 4 4

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên của hình chóp là

Luyenthitracnghiem.vn
a 2 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là:
a3 6 a3 6 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 12
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC 
và  ABC  bằng 45 .Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 4 8
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết

a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 12 4 2
Câu 39: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể
tích của khối nón là:
A. 124 cm3 . B. 140 cm3 . C. 128 cm3 . D. 96 cm3 .
Câu 40: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là

Nguyễn Hoàng Việt


một hình vuông có cạnh bằng 2a . Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp  4 a 2 . B. Stp  6 a 2 . C. Stp  8 a 2 . D. Stp  10 a 2 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua M  0; 2;  3 và có vec-tơ chỉ
phương a   4;  3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  4t  x  4t x  4  x  4t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  2t . D.  y  2  3t .
z  3  t  z  3  t  z  1  3t  z  3  t
   

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của  S  là
A. I  3;  2;1 và R  16 . B. I  3; 2;  1 và R  16 .

C. I  3; 2;  1 và R  4 . D. I  3;  2;1 và R  4 .

Câu 43: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;1;1 , B  4; 3; 2  , C  5; 2;1 có
phương trình là
A. x  4 y  5z  2  0 . B. x  4 y  5z  2  0 . C. x  4 y  5z  2  0 . D. x  4 y  5z  2  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 534 Trang 194


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Trong không gian Oxyz . Cho điểm M 1; 2; 0 và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 .
Khoảng cách từ M đến   là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;  2;1 , B  4; 5;  2  và mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  3z  5  0 . Mặt phẳng   đi qua A , B và đồng thời vuông góc với mặt
phẳng  Q  là
A. 18x  3 y 13z 16  0 . B. 18x  3 y 13z  16  0 .

C. 18x  3 y  13z  61  0 . D. 18x  3 y  13z  61  0 .

x  1 t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng  d  :  y  2  t  t   và mặt
 z  1  2t

phẳng   : x  3 y  z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.  d    . B.  d  cắt   . C.  d     . D.  d     .

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng   : 3x  2 y  z  6  0 và điểm
A  2;  1;0  . Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua mp   là:
A. A '  1;1;  1 . B. A '  4;3; 2  . C. A '  4;3;  2  . D. A '  4;3;  2  .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
 x  6  4t

Nguyễn Hoàng Việt



d :  y  2  t  t   . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là điểm
 z  1  2t

H có tọa độ là:
A. H  2;  3;  1 . B. H  2;3;1 . C. H  1;3;1 . D. H  2;  3;1 .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng  d  :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng  d  là:
x 1 y 1 z 1 x  1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3

x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 2 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 535 Trang 195


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2  25
2 2 2

x  t

và đường thẳng  :  y  1  t  t   . Tìm các giá trị của m để  cắt  S  tại hai điểm
z  m

Luyenthitracnghiem.vn

M , N sao cho MN  6 .
62 62
A. m  4  62 B. m  2  31 . C. m  2  . D. m  2  .
2 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 536 Trang 196


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018

I- TRẮC NGHIỆM ( 8,0 điểm – 70 phút):

Luyenthitracnghiem.vn
Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là
Câu 1:
A. d  cos 4 x   4sin 4 x dx . B. d  cos 4 x   4sin 4 x dx .
C. d  cos 4 x    sin 4 x dx . D. d  cos 4 x   sin 4 x dx .

1
Câu 2: Vi phân của hàm số y  4 x  5  là
x
 1 1   2x 1 
A. dy=   2  dx . B. dy=   2  dx .
 4x  5 x   4x  5 x 
 2 1   1 1
C. dy=   2  dx . D. dy=   2  dx .
 4x  5 x   2 4x  5 x 

Câu 3: Tính vi phân của hàm số f  x   sin 2 x tại điểm x  ứng với  x  0,001 .
3
   
A. df    0,1. B. df   =  1 . C. df   =0, 001 . D. df   =  0, 001 .
3 3 3 3

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho
trước.
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng
nằm trong mặt phẳng đó.

Nguyễn Hoàng Việt


C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho
trước.

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Với a  b  c  d ; a , b , c , d  thỏa mãn


f  a   1 ; f  b   1 ; f  c   0 ; f  d   2018 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  c; d  .
B. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d  .
C. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c  .
D. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  a; b .

Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a , mặt bên tạo với đáy góc 60 . Tính tan  ,
với  là góc giữa cạnh bên và đáy.
6
A. tan   . B. tan   2 3 . C. tan   3 . D. tan   2 6 .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 537 Trang 197


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a .
Tính khoảng cách giữa SB và AD .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D.

Luyenthitracnghiem.vn
2 3 4 2

x2  1
Câu 8: Tính H  lim , với a 
x a xa
A. H  a . B. H   . C. H   . D. H  0 .

Câu 9: Cho hình hộp ABCD. ABCD , có AB  a , AD  b , AA  c . Gọi I là trung điểm của
BC  .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 1
2
  1
2
1
A. AI  a  b  c . B. AC   2 a  b  c . C. AC  a  b  c . D. AI  a  b  c
2 2
sin x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  .
1  cos x
1 1 1 2
A. y '  B. y '  C. y '   D. y ' 
1  cos x  1  cos x 1  cos x 1  cos x 
2 2

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x
theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD) bằng 60o.
3a
A. a B. 3a C. D. 2a
2

Câu 12: Cho hàm số y  x2  2(m  2) x  3(m  8) có đồ thị (C ). Tìm giá trị của m sao cho (C )
tiếp xúc với trục hoành.

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  4, m  5 B. m  2, m  6 C. m  3, m  4 D. m  6, m  2

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y   4 x  x 2  .


5


A. y  10  2  x  4 x  x 2 .   
B. y  10  2  x  4 x  x 2 .
4 4


C. y  20  2  x  4 x  x 2 .  
D. y  20  2  x  4 x  x 2 . 
4 4

Câu 14: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với  C  tại
điểm có hoành độ x0  1 .
A. y  3  3x . B. y  9 x  9 . C. y  3x  3 . D. y  3x  3 .

 x2  5x  6
 khi x  2
f ( x)   x  2
 m3 khi x  2
Câu 15: Cho hàm số 

Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x0  2 .


A. m  4 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 538 Trang 198


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và
BC .

Luyenthitracnghiem.vn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc SDA là góc giữa mặt bên  SCD  và mặt đáy.
B.  SBD    SAC 
C.  SKD    SHC 
D.  SHD    SAC 

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với
đáy, SA  a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
A. 4a B. a C. a 2 D. 2a

x 2  mx  m  1
Câu 18: Cho C  lim , tìm m để C  2
x 1 x2 1
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1

Câu 19: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng
c vuông góc với một trong hai đường thẳng a và b thì c vuông góc với đường thẳng
còn lại.
B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau
hoặc chéo nhau.

Nguyễn Hoàng Việt


C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc với c thì song
song với nhau.
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.

Câu 20: Một chất điểm chuyển động với phương trình S  t   t 3  3t 2  5t  2 . Trong đó t  0 và
t tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t  2 là
A. 24m / s 2 . B. 17m / s 2 . C. 6m / s 2 . D. 12m / s 2 .

Câu 21: Cho hàm số y  2 x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x
A. 2 y. y3  9 . B. 4 y. y3  9 . C. 4 y. y3  9 . D. 2 y. y  9 .

 
Câu 22: Cho hàm số y  5sin  2 x   . Chọn biểu thức đúng
 3
A. y  20 2 y  0 . B. y  20 2 y  0 . C. y  4 2 y  0 . D. y  4 2 y  0 .

x3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y 
1 x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 539 Trang 199


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 3 4 4
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
1  x  1  x  1  x  1  x 
2 2 2 2

Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?

Luyenthitracnghiem.vn
n 3  2n  1 2n 2  3n n2  3n3  2 n2  n  1
A. lim . B. lim . C. lim D. lim .
n  2n 3 n3  3n n2  n 1  2n
Câu 25: Trong các giới hạn sau kết quả nào có giới hạn bằng 0 .
2n  3 n3 2n2  3n  1
A. lim . B. lim3n . C. lim . D. lim .
n 1 n2  3 n 3  4n 2  3
Câu 26: Chọn khẳng định đúng.
A. lim q n  0 nếu q  1 . B. lim q n  0 nếu q  1 .
C. lim q n  0 nếu q  1 . D. lim q n  0 nếu q  1 .

Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng góc nào sau đây ?

Nguyễn Hoàng Việt


A. Góc SCB . B. Góc SBA . C. Góc SCA . D. Góc SIA .

1  7.3n  7n1 a a
Câu 28: Biết lim  . (Với là phân số tối giản). Tính P  a  b
1  5.7 n
b b
A. P  35 . B. P  17 . C. P  10 . D. P  12 .

Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 540 Trang 200


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
A C

M
J
B

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. BC   SAM  . B. BC   SAB  . C. BC   SAC  . D. BC   SAJ  .

Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D và SA   ABCD  . Biết
SA  AD  DC  a, AB  2a .

A B

Nguyễn Hoàng Việt


D C

Khẳng định nào sau đây sai?


A.  SAB    SAD  . B.  SAC    SCB  . C.  SBD    SAC  . D.  SAD    SDC  .
II- TỰ LUÂN( 2,0 điểm – 20 phút):
Bài 1: (1,0 điểm)

a) Chứng minh rằng phương trình x5  5x4  4 x  1  0 có ba nghiệm trong khoảng  0;5  .
x2
b) Cho hàm số y   C  . Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3; 4  và tiếp
2 x
xúc với đồ thị  C  .

Bài 2: (1,0 điểm)Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a .

a) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Chứng minh SC   AHK  .
b) Gọi I là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ICD  .

----------------------------- Hết -------------------------------.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 541 Trang 201


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 542 Trang 202


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

BẢNG ĐÁP ÁN
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 543 Trang 203


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 544 Trang 204


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 545 Trang 205


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 546 Trang 206


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 547 Trang 207


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 548 Trang 208


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 549 Trang 209


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 550 Trang 210


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 551 Trang 211


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 552 Trang 212


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

11. SỞ GD BẾN TRE – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 553 Trang 213


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 554 Trang 214


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 555 Trang 215


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 556 Trang 216


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 557 Trang 217


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 558 Trang 218


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 559 Trang 219


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 560 Trang 220


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 561 Trang 221


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 562 Trang 222


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 563 Trang 223


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

22. SỞ GD HÀ NAM – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 564 Trang 224


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 565 Trang 225


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 566 Trang 226


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 567 Trang 227


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 568 Trang 228


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 569 Trang 229


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 570 Trang 230


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

29. SỞ GD SƠN LA – 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 571 Trang 231


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018

Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 572 Trang 232


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017
x 1 y  1 z  3
Câu 1: Cho ba điểm A 1; 3; 2 , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  và đường thẳng d :
  .

Luyenthitracnghiem.vn
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. A  6;5;7  . B. D 1; 1;3 . C. D  7; 2;9  . D. D  3;1;5 .

Lời giải

Chọn C

Ta có D  d  D 1  2t; 1  t;3  2t  , t  .

AB  1;0; 1 , AC   4; 4;0    AB, AC    4; 4; 4 

AD   2t; 2  t;1  2t 

t  3
1
VABCD   AB, AC  . AD  4  2t   4  2  t   4 1  2t   6.12  5t  3  18  
6 t   21
 5

Với t  3  D  7;2;9  thỏa điều kiện.

21 37
Với t    xD    0 loại.
5 5

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 2: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin x  3cos x .
A. F  x   2cos x  3sin x  C . B. F  x   2cos x  3sin x  C .

C. F  x   2cos x  3sin x  C . D. F  x   2cos x  3sin x  C .


Lời giải

Chọn A

Ta có F  x     2sin x  3cos x dx  2cos x  3sin x  C .

x 1 y  1 z  3
Câu 3: Cho đường thẳng d :   . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x  1 y z 1 x  2 y z 1
A.  :   . B.  :   .
2 1 2 2 1 2

x  2 y z 1 x 3 y  2 z 5
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 2 1 2

Lời giải

Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm A 1;  1;3 và có vectơ chỉ phương là ud   2;  1; 2  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 573 Trang 233


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 Xét đáp án A: Đường thẳng  có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
B  1;0;1 .
1  1 0  1 1  3
Ta thấy điểm B thuộc đường thẳng d do   . Vậy loại đáp án A.
2 1 2

Luyenthitracnghiem.vn
 Xét đáp án B: Đường thẳng  có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
C  2;0;1 .
2 1 0 1 1  3
Ta thấy điểm C không thuộc đường thẳng d do   . Vậy chọn đáp án
2 1 2
B.
 Xét đáp án C: Đường thẳng  không có cùng vectơ chỉ phương với d . Vậy loại đáp
án C.
 Xét đáp án D: Đường thẳng  có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
D  3;  2;5 .
3  1 2  1 5  3
Ta thấy điểm D thuộc đường thẳng d do   . Vậy loại đáp án D.
2 1 2
Câu 4: Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.  4;5  . B.  0; 4  . C.  2; 2  . D.  1;3 .

Lời giải

Chọn A
Tập xác định: D  . Đạo hàm: y  3x2  6 x  9 .

 x  3  y  26
Xét y  0  3x 2  6 x  9  0   .

Nguyễn Hoàng Việt


 x  1  y  6

Bảng biến thiên:

x  1 3 
y  0  0 
6 
y
 26

Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  1 và  3;    .

Do đó hàm số đồng biến trên khoảng  4;5  .

Câu 5: Cho hai điểm A  4;1;0 , B  2;  1; 2  . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB .
A. u  1;1;  1 . B. u   3;0;  1 . C. u   6;0; 2  . D. u   2; 2;0  .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   2;  2; 2   u  1;1;  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 574 Trang 234


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt đó
bằng a .
Nếu coi hai mặt đó là hai mặt đáy thì ta có thể tích khối hộp đó là: V  a.  2a.2a   4a3 .

Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60km/h thì tăng tốc với gia tốc a  t   2  6t  km/h 2  . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1h kể từ khi tăng tốc.
A. 26km . B. 62km . C. 60km . D. 63km .

Lời giải
Chọn B

Vận tốc của ô tô là v  t     2  6t  dt 2t  3t 2  C .

Tại thời điểm ô tô bắt đầu chuyển động v  0   C  60 .

1
Quãng đường ô tô đi được là S    2t  3t 2  60  dt   t 2  t 3  60t   62km .
1
0
0

Câu 8: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x cos  2 x  .

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
A. F  x   x sin 2 x  cos2 x . B. F  x   x sin 2 x  cos2 x .
2 4

1 1
C. F  x   x sin 2 x  cos2 x  C . D. F  x   x sin 2 x  cos2 x  C .
2 4

Lời giải
Chọn C

du  dx
u  x 
Đặt   sin 2 x
dv  cos 2 x dx v 
 2

x sin 2 x 1 x sin 2 x cos2 x


 x cos  2x  dx  2
  sin 2 x dx 
2 2

4
C .

Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng  P  qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại
các điểm A , B , C sao cho hình chóp O. ABC đều.
A.  P  : x  y  z  0 . B.  P  : x  y  z  4  0 .

C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  1  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 575 Trang 235


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B
Gọi mặt phẳng  P  cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp

Luyenthitracnghiem.vn
O. ABC đều OA  OB  OC  a .

x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1.
a a a

1 2 1
Mà  P  qua M 1; 2;1 nên   1  a  4 .
a a a

Phương trình mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 .

Câu 10: Tính mô đun của số phức z biết 1  2i  z 2  3  4i .


A. z  5 . B. z  4 5 . C. z  2 5 . D. z  5 .

Lời giải

Chọn B
3  4i 11 2
1  2i  z 2  3  4i  z 2   z 2   i 1 .
1  2i 5 5
Đặt z  a  bi ,  a, b  .
Ta có z 2  a 2  b2  2abi  2 

 2 2 11  2 11  5 5
 a  b   25a 4
 55a 2
 1  0 a 
 
Từ 1 và  2   
5 10

Nguyễn Hoàng Việt


 1  .
2ab   2 b   b 2  11  5 5
  5a 
5 10
Khi đó z  a 2  b2  4 5 .
Câu 11: Cho z là nghiệm phức của phương trình x2  x  1  0 . Tính P  z 4  2 z 3  z .
1  i 3 1  i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2

Lời giải

Chọn D

Vì z là nghiệm phức của phương trình x2  x  1  0 nên z 2  z  1  0 .

Do đó: P  z 4  2 z 3  z  z 2  z 2  z  1  z 3  z 2  z  z 3  z 2  z

 z  z 2  z  1  2 z 2  2 z  2  z 2  z  1  2  2 .

Ghi chú: Có thể giải bằng cách tính hai nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 rồi thế
vào P .

Câu 12: Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau đây?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 576 Trang 236


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. I  2;3 . B. I  2;  3 . C. I  2;3 . D. I  2;  3 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

Biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm I  2;  3 .

Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  1 , x  0 , x  2 .
2 2
A. S  2 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
3 3
Lời giải

Chọn C
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 1 2 1 2
S   x 2  1 dx   x 2  1 dx   x 2  1 dx   1  x 2  dx    x 2  1 dx
0 0 1 0 1

 1  1 1 2 2 4
  x  x3    x3  x     2 .
 3  0 3 1 3 3

Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 .
A.  0;1 . B.  ;0  1;   . C.  0;1 D.  ;0   1;   .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với 1  5x  5  0  x  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


 
Câu 15: Biết  f  sin x  dx  1 . Tính  xf  sin x  dx .
0 0
1 
A. . B. . C.  . D. 0 .
2 2
Lời giải

Chọn B

Tính I   xf  sin x  dx .
0

Đặt t    x  dt  dx

Đổi cận: x  0  t   , x    t  0 .
0   
 I      t  f  sin   t   dt     t  f  sin t  dt    f  sin t  dt   tf  sin t  dt
 0 0 0

 

 I     t. f  sin t  dt   t. f  sin t  dt  .
0 0
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 577 Trang 237


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC



Vậy  x. f  sin x  dx  2 .
0

Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5 

Luyenthitracnghiem.vn
A.  P  : 2 x  y  3z  20  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  10  0 .
C.  P  : 3x  y  z  5  0 . D.  P  : 3x  y  z  5  0 .
Lời giải

Chọn A
Vì 2.1   3  3.5  20  0 .

Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3; 2  , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng  P đi qua AB ,
song song với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của  P  ?
A. n  1; 1;1 . B. n  1;1; 1 . C. n  1;1;1 . D. n   1;1;1 .

Lời giải

Chọn C
Ta có AB  1; 0; 1 , CD   2;1;1 . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song song với CD nên

 P nhận AB  1; 0; 1 và CD   2;1;1 là cặp véc tơ chỉ phương.

Do đó n P   AB, CD   1;1;1 .

Câu 18: Tìm một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


A. n   2; 3;1 . B. n   2; 3;1 . C. n   2; 3;0  . D. n   2; 3; 1 .

Lời giải

Chọn B
Phương trình mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 với A2  B2  C 2  0 .
Có véc tơ pháp tuyến là n   A; B; C  .
Do đó mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  0 có véc tơ pháp tuyến là n   2; 3;1 .

 f  x  dx  x  2 x  C . Tìm  f   x  dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F  x   x 2  2 x  C . B. F  x   x 2  2 x  C .

C. F  x    x 2  2 x  C . D. F  x    x 2  2 x  C .

Lời giải

Chọn D

 f   x  dx   f   x  d   x      x   2   x   C   x2  2 x  C .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 578 Trang 238


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 20: Gọi  S  là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu  S  .

A.  S  :  x  3   y  1   z  1  9 .
2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
B.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
C.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
D.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

Lời giải

Chọn B
Do  S  tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên mặt cầu  S  nằm trọn trong một phần
của không gian Oxyz do 3 mặt phẳng tọa độ chia.
Do  S  đi qua A 1;1;1 và tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên S  có tâm
I  t; t; t   t  0  .
 3 3
t 
Ta có R  IA  d  I ;  Oxy    3  t  1  t   2
2 2

 3 3
t 

Nguyễn Hoàng Việt


 2
3 3
Do  S  có bán kính lớn nhất nên t  .
2
2 2 2
 3 3   3 3   3 3  6  3 3
Vậy  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2
Câu 21: Tính số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x3  2 x .
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Lời giải

Chọn D

 1
 x
Ta có y  4 x  6 x  2  0 
3 2
2.

x  1

x  0
Mà y  12 x 2  12 x  0   .
x  1

Suy ra x  1 là nghiệm kép của phương trình y  0 .

Vậy hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị.


https://www.facebook.com/vietgold Trang 579 Trang 239
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5  10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z  .
1  2i
A. z  25 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  2 5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

5  10i 125
Ta có z    5.
1  2i 5

1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z   4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có z   z   4  z   z  2 5 .
z z z
2 3 3
Câu 24: Cho  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  1 . Tính  f  x  dx .
1 2 1

A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3 2 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3 1  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 2

Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 . Tính P  z1 z2  z1  z2  .
A. P  21. B. P  10 . C. P  21 . D. P  10 .

Lời giải

Chọn A

 b
 z1  z2   a  3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có:  .
z z  c  7
 1 2 a

Vậy P  z1 z2  z1  z2   21 .

1
Câu 26: Cho  xe
2x
dx  ae2  b ,  a, b   . Tính ab .
0

1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2

Lời giải

Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 580 Trang 240
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
Giả sử I   xe2 x dx .
0

du  dx
u  x 

Luyenthitracnghiem.vn
Đặt   1 2x .
dv  e dx v  e
2x

 2
1
x 2x 1 1 2x e2 1 1 e2 1
I  e   e dx   e2 x   .
2 0 20 2 4 0 4 4

1 1
Từ giả thiết suy ra: a  b  . Vậy a  b  .
4 2

Tìm tâm mặt cầu có phương trình  x  1  y 2   z  2   25 .


2 2
Câu 27:
A. I 1;1; 2  . B. I 1; 2; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1;0; 2  .

Lời giải

Chọn D

Ta có phương trình mặt cầu S  tâm I  a; b; c  bán kính R có phương trình là

 x  a   y  b   z  c  R2 .
2 2 2

 x  1  y 2   z  2   25 ta có tâm của mặt cầu đã cho là


2 2
Do đó từ phương trình
I 1;0; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 28: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2i .
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.
Lời giải

Chọn B
Gọi điểm M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi;  x; y   . Ta có

z  1  z  2i  x  yi  1  x  yi  2i   x  1  y 2  x 2   y  2   2 x  y  3  0 .
2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 2 x  y  3  0 .

a 1
1
Câu 29: Biết x
0
1  x 2 dx 
bc
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính a  b  c .

A. 11 . B. 14 . C. 13 . D. 12 .

Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Ta có  x 1  x dx   x  1d  x     x  1 2 d  x 2  1
12 2 2 1 2

0
20 20

https://www.facebook.com/vietgold Trang 581 Trang 241


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 x  1 2 1 2 2  1
2 1 3
8 1
 .   .
2 3 0
3 3
2
Do đó a  b  c  8  3  1  12 .

Luyenthitracnghiem.vn
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    trên  0;   .
x 2x  1
A. F  x    ln x  4ln  2 x  1  C . B. F  x    ln x  ln  2 x  1  C .

C. F  x   ln x  ln  2 x  1  C . D. F  x   ln x  4ln  2 x  1  C .

Lời giải
Chọn C
1 2  1
Ta có     dx  ln x  2. ln 2 x  1  C  ln x  ln  2 x  1  C với x   0;   .
 x 2x  1  2
1
Câu 31: Biết  a  bi ,  a, b   . Tính ab .
3  4i
12 12 12 12
A. . B.  . C.  . D. .
625 625 25 25
Lời giải
Chọn B
1 3 4 3  4  12
* Ta có   i . Suy ra      .
3  4i 25 25 25  25  625

Câu 32: Cho A 1; 3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường

Nguyễn Hoàng Việt


thẳng d đi qua A , vuông góc với  P  .
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   
Lời giải
Chọn C
* Vì d đi qua A , vuông góc với  P  nên d có một vectơ chỉ phương là a   2; 1;3 .
 x  1  2t

* Vậy phương trình tham số của d là  y  3  t .
 z  2  3t

Câu 33: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z  1  2 .
Tính M  m .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải

Chọn C
Gọi z  x  yi được biểu diễn bởi điểm M x; y  . Khi đó OM  z .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 582 Trang 242


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

z 1  2  x  12  y 2  2  x 12  y 2  4 1 . Chứng tỏ M thuộc đường tròn C 


có phương trình 1 , tâm I 1; 0 , bán kính R  2 .
Yêu cầu bài toán  M  C  sao cho OM lớn nhất, nhỏ nhất.

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có OI  1 nên điểm O nằm trong đường tròn  R  OI  OM  OI  R  1  OM  3 .
Do đó M  3 và m  1 .
Vậy M  m  4 .
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x 3  m  3x 2  3m  2x  2m tiếp xúc với trục
Ox .
A. m  2 ; m  1 . B. m  2 ; m  1 . C. m  2 ; m  1 . D. m  2 ; m  1 .

Lời giải

Chọn B
Ta có y   x  2   x 2  1  m  x  m .

y  0
Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục Ox  Hệ phương trình sau có nghiệm 
 y  0

  x  2  0
 2
  x  1  m  x  m  0
 x  2   x  1  m  x  m   0
 2

    x 2  1  m  x  m  0

 x  1  m  x  m   x  2  2 x  1  m   0

2
 1 m
 x 
 2

Nguyễn Hoàng Việt


 x  2
  x  2
  m  1 
m  2
  1 m 
 x   x  1
 2 
 1  m 2  4m  0   m  1
 

Vậy m  2 hoặc m  1 đồ thị hàm số tiếp xúc Ox lần lượt tại các điểm A2; 0 , B1; 0 .

* Tổng quát: Đồ thị hàm số bậc ba có điểm chung với trục Ox tại điểm A  a;0  và tiếp
xúc với Ox thì ta có cách giải tổng quát:

+ Phân tích y  x  a Ax 2  Bx  C 

+ Đồ thị hàm số tiếp xúc Ox  Phương trình Ax 2  Bx  C  0 có nghiệm kép hoặc


nhận x  a làm nghiệm.
2
Câu 35: Tính tích phân   2ax  b  dx .
1

A. a  b . B. 3a  2b . C. a  2b . D. 3a  b .
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 583 Trang 243


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D
2

  2ax  b  dx   ax  bx   4a  2b   a  b   3a  b .
2 2
Ta có
1
1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x2  3x  1 tại điểm có hoành

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 36:
độ bằng 1 .
A. y  2 x . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  x3  x2  3x  1 có TXĐ: D  .
Với x  1  y  2 ; y  3x 2  2 x  3 ; y 1  2 .
Phương trình tiếp tại điểm 1; 2  là: y  y 1 x  1  2  2  x  1  2  2 x .
Vậy phương trình tiếp tuyến là y  2 x .

Câu 37: Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5 , một cạnh có độ dài 3 . Quay hình
chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu
được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
Lời giải

Chọn C
A B

Nguyễn Hoàng Việt


4

3
D C

Gọi hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC  5 , cạnh bên AB  3 suy ra BC  4 .
Quay hình chữ nhật ABCD (cùng với phần bên trong của nó) quanh trục BC ta được
một khối trụ có bán kính R  3 , chiều cao h  4 .
Thể tích khối trụ này là: V   R2 h   .32.4  36 .

x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
xm
A. m  0 . B. m  0 .
C. 1  m  2 . D. 0  m  1 hoặc 2  m .
Lời giải

Chọn D
x m
Xét hàm số y  . Tập xác định: \ m ; y  .
xm  x  m
2

Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2   y  0 , x  1; 2  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 584 Trang 244


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

m  0
m  0
  m  2
  m  2   .
 m  1; 2 
 m  1 0  m  1


Luyenthitracnghiem.vn
Câu 39: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: x  0 .

 x  1
 x2  2 x  3  0
 x  2x  3  log2 x  3  0  log x  3    x  3 .
2

 2  x  8

Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho có hai nghiệm là x  1 và
x  8.

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  ln  3  2 x  x 2  .


A.  3;1 . B.  ; 3  1;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: 3  2 x  x2  0  3  x  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2  2 x , y  0 , x  0 , x  1 quay quanh trục Ox .
8 8 15 7
A. . B. . C. . D. .
7 15 8 8

Lời giải

Chọn B
1
1 4  8
1 1
Ta có: V     x  2 x  dx     x  4 x  4 x  dx    x5  x 4  x3  
2 2 4 3 2
.
0 0 5 3  0 15
Câu 42: Cho log 2 3  a , log 2 5  b . Tính log 2 30 theo a , b .
A. 1  a  b . B. 1  a  b . C. 1  a  b . D. 1  a  b .
Lời giải

Chọn A
Ta có: log 2 30  log 2  2.3.5  log 2 2  log 2 3  log 2 5  1  a  b .

Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  3  2i  .


A. z  12  5i . B. z  12  5i . C. z  12  5i . D. z  12  5i .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 585 Trang 245


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

Ta có z   2  3i  3  2i   6  5i  6i 2  12  5i  z  12  5i .

Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a , AC  2a . Quay tam giác ABC (kể cả các

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 44:
điểm bên trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt
của khối tròn xoay đó.
6 a 2 3 a 2
A. 4 a .2
B. 2 a . 2
C. . D. .
5 5

Lời giải
Chọn C

B C
H

Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC .Ta có ABC vuông tại A

Nguyễn Hoàng Việt


AB. AC AB. AC a.2a 2a
 AH .BC  AB. AC  AH    
BC AB  AC
2 2
a  4a
2 2
5

Khi quay ABC quanh cạnh BC ta được vật thể là hai khối nón tròn xoay có chung
2a
đáy là đường tròn tâm H , bán kính R  AH 
5

 Diện tích bề mặt của vật thể tròn xoay đó là:


2a 6 a 2
S   R  AB  AC    . .  a  2a   .
5 5

Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Lời giải

Chọn A

1
Thể tích khối chóp là: V  B.h .
3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 586 Trang 246


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22  4 lần.

Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.

Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp

Luyenthitracnghiem.vn
tăng lên 8 lần.

Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với
đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Lời giải

Chọn B

A B
I

Nguyễn Hoàng Việt


a

D a C

Gọi I là trung điểm của AB .

Ta có: SAB cân tại S  SI  AB 1

 SAB    ABCD 

Mặt khác:   2

 SAB    ABCD   AB

Từ 1 và  2  , suy ra: SI   ABCD 

 SI là chiều cao của hình chóp S. ABCD

 IC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng  ABCD 

  SC ,  ABCD     SC, IC   SCI  60

https://www.facebook.com/vietgold Trang 587 Trang 247


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
a a 5
Xét IBC vuông tại B , ta có: IC  IB  BC     a 
2 2 2

2 2

a 5 a 15

Luyenthitracnghiem.vn
Xét SIC vuông tại I , ta có: SI  IC.tan 60  . 3
2 2

1 1 2 a 15 a3 15
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V  .S ABCD .SI  .a .  .
3 3 2 6

Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc
vuông?
A. Hình nón. B. Khối nón. C. Hình chóp. D. Khối chóp.

Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết

Câu 48: Cho  P  :2 x  y  2 z  9  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm O cắt mặt phẳng  P 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
A.  S  : x 2  y 2  z 2  25 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  9 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  5 D.  S  : x 2  y 2  z 2  16 .
Lời giải
Chọn A
9
Ta có d  O;  P     3.

Nguyễn Hoàng Việt


9
Bán kính của S  là 32  42  5 . Vậy phương trình mặt cầu S  là
 S  : x2  y 2  z 2  25 .
Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là một khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục
lớn của nó. Biết chiều dài quả bóng 30cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn nhất
có đường kính là 20cm . Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể. Tính thể tích khí
bên trong quả bóng.
A. 0, 6  dm3  . B.   dm3  . C. 0,15  dm3  . D. 2  dm3  .
Lời giải

Chọn D

x2 y 2
Phương trình elip có dạng:  E  :   1.
a 2 b2

Theo đề bài ta có: 2a  3dm  a  1,5dm , 2b  2dm  b  1dm .

x2 y2  x2 
Suy ra  E  :   1  y 2
  1  .
1,5
2
12  2, 25 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 588 Trang 248


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1,5
1,5
 x2 
1,5
 x3 
Thể tích khí bên trong quả bóng là:   2 y dx    2 1 
2
 dx  2  x    2 .
0 0  2, 25   6, 75  0

Câu 50: Biết z  a  bi  a, b   là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i .

Luyenthitracnghiem.vn
Tính tổng a  b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Lời giải

Chọn A

Ta có: z  a  bi  a, b    z  a  bi .
 1  2i  a  bi    3  4i  a  bi   42  54i .

 a  bi  2ai  2b  3a  3bi  4ai  4b  42  54i .

4a  6b  42 a  12
   a  b  27 .
2a  2b  54 b  15

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 589 Trang 249


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018

Câu 1: Tập xác định của hàm số y  tan 2 x là?


    

Luyenthitracnghiem.vn
A. D  \   k , k   . B. D  \   k ,k  .
4  4 2 

    
C. D  \ k , k   . D. D  \   k , k   .
 2  2 

Lời giải

Chọn B

  
Điều kiện: cos 2 x  0  2 x   k  x  k ,k  .
2 4 2

  
Vậy tập xác định là D  \   k ,k  .
4 2 

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5x   0
 6 2   6
A. S  1;  . B. S   ;1 . C. S  1;   . D. S  1;  .
 5 3   5

Lời giải

Chọn A

3x  2  0

Nguyễn Hoàng Việt



log 2  3x  2   log 2  6  5x   0  log 2  3x  2   log 2  6  5x   6  5 x  0
3x  2  6  5 x

 2
x  3

 6 6
 x  .  1  x  .
 5 5
x  1

Câu 3: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .

Lời giải

Chọn B

Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  1 là


3x 3x
A. C . B.  xC . C. 3x  x  C . D. 3x ln x  x  C .
ln 3 ln 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 590 Trang 250


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  5  trên khoảng  0;   .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 5:
x
A. min f  x   3 . B. min f  x   5 . C. min f  x   2 . D. min f  x   3 .
 0;   0;   0;   0; 

Lời giải

Chọn A

1 1 x2  1
f  x  x  5  , x   0;   . Khi đó f   x   1  2  2 ; f   x   0  x  1 .
x x x

Ta có bảng biến thiên của hàm số:

Khi đó ta có min f  x   f 1  3 .


 0; 

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 6: Giải phương trình 2log 4 x  log 2  x  3  2 .
A. x  16 . B. x  1 . C. x  4 . D. x  3 .
Lời giải

Chọn C

x  3

Ta có: 2log 4 x  log 2  x  3  2  log 2 x  log 2  x  3  2    x  4.
 x  x  3  4

x
Câu 7: lim bằng.
x 1
x  2

A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải

Chọn D

1
x x
Ta có: lim  lim  0.
x  x  1 x  1  1
2

x2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 591 Trang 251


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 8: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
parabol có hình bên dưới.

Luyenthitracnghiem.vn
Biết rằng sau 10 s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?

1400 1100 1000


A. 300 m. B. m. C. m. D. m.
3 3 3
Lời giải

Chọn D

Giả sử vận tốc của vật biểu diễn bởi hàm số  P  : v  t   at 2  bt  c  a  0  .

Dựa vào đồ thị hàm số ta có  P  đi qua O  0;0  và có đỉnh I 10;50  .

Nguyễn Hoàng Việt



c  0 c  0
c  0 
   1 1
 100a  10b  50  10a  b  5  a     P  : v  t    t 2  10t .
 b 20a  b  0  2 2
  10  b  10
 2a

Lúc bắt đầu: t  0 s; lúc đạt vận tốc cao nhất: t  10 s.

Vậy quãng đường vận đó đi được kể từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất là:

 1 
10 10
1000
s   v  t  dt     t 2  10t  dt  .
0 
0
2 3

Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 16 cm3 . C. cm3 . D. 16cm3 .
3
Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 592 Trang 252


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Cạnh thiết diện gấp đôi bán kính đáy  h  2R  4 cm.

Vậy thể tích khối trụ là: V   R2 h  16 cm3 .

x
Câu 10: Đồ thị hàm số y  1  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Chọn D

x 1
y  1  . TXĐ: D  \ 1 .
x 1 x 1

lim y   ; lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.


x 1 x 1

1

Nguyễn Hoàng Việt


lim y  lim  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  x  1

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.

Câu 11: Hàm số y  x3  3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  2;0  . B.  0;1 . C.  2018; 2  . D.  1;0  .

Lời giải

Chọn C

x  1
Nhận xét: y  3x 2  3 , y  0   .
 x  1

 x  1
Ta có y  0  
 x 1

Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2018; 2  .

Câu 12: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 593 Trang 253


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Lời giải

Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
Các mặt phẳng chứa trục của hình trụ và vuông góc mặt phẳng đáy đều là mặt phẳng
đối xứng của hình trụ.
1
Tính đạo hàm của hàm số y  8x
2
Câu 13: .
A. y  2 x.8x . B. y  2 x.  x 2  1 .8x .ln 8 .
2 2

C. y   x 2  1 .8x . D. y  6 x.8x 1.ln 2 .


2 2

Lời giải

Chọn D

   2x.8
Vì 8x
2
1
.ln 8  2 x.8x 1.3.ln 2  6 x.8x 1.ln 2 .
x 2 1 2 2

Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 6

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

1 O x
 1
2
1

2x 1 2x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 2x 1

Lời giải

Chọn C

1
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  , tiệm cận ngang là đường
2
1
thẳng y  , hàm số đồng biến trên tập xác định, đồ thị hàm số đi qua điểm A  0; 1
2
nên chọn đáp án C.

Câu 16: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ.
https://www.facebook.com/vietgold Trang 594 Trang 254
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 32 . B. 20 . C. 6 . D. 16 .

Lời giải
Chọn D

Luyenthitracnghiem.vn
Trường hợp 1 : chọn 1 nam và 2 nữ có 4 cách chọn.

Trường hợp 2 : chọn 2 nam và 1 nữ có C42 .2  12 cách chọn.

Vậy có 4  12  16 cách chọn ra 3 học sinh trong đó có cả nam và nữ.

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x  0 2 
y  0  0 
 5
y

1 
Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?

A. x  5 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Lời giải
Chọn B

Câu 18: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả z  1  2i  3 .
A. Đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính r  9 . B. Đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính r  9 .

Nguyễn Hoàng Việt


C. Đường tròn tâm I 1;  2  , bán kính r  3 . D. Đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính
r  3.

Lời giải
Chọn D

Gọi z  x  yi  x, y  , i 2  1 .

Ta có: z  1  2i  3   x  1   y  2  3   x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính r  3 .

2018 x
Câu 19: Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng S  f  1  f   2   ...  f   2018 .
x 1
2018
A. S  . B. S  1 . C. S  ln 2018 . D. S  2018 .
2019

Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 595 Trang 255


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2018 x  x  1 2018 x  1 1
Ta có : f   x    .  .  .
 x  1  2018 x  x  1 2018 x x  x  1
2

1 1 1
Khi đó : f  1  ; f   2  ; ….; f   2018 

Luyenthitracnghiem.vn
.
1.2 2.3 2018.2019

1 1 1 1 1 1 1 1 1 2018
S    ...   1     ....    1  .
1.2 2.3 2018.2019 2 2 3 2018 2019 2019 2019

Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , cạnh bên SC tạo
với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V  a 3
2. B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6

Lời giải
Chọn C

A D
45°

Nguyễn Hoàng Việt


B a
C

Ta có: góc giữa đường thẳng SC và  ABCD  là góc SCA  45

 SA  AC  a 2 .

1 a3 2
Vậy VS . ABCD  .a 2 .a 2  .
3 3
3
a a
Câu 21: Giá trị của 
0
9  x 2 dx   trong đó a, b 
b

b
là phân số tối giản. Tính giá trị

của biểu thức T  ab .


A. T  35 . B. T  24 . C. T  12 . D. T  36 .
Lời giải

Chọn D


Đặt x  3sin t  dx  3cos tdt . Đổi cận: x  0  t  0; x  3  t  .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 596 Trang 256


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  
2 2 2
1  cos 2t 9
 I   9   3sin t  .3cos tdt =  9cos 2 tdt   9. dt   . Vậy T  9.4  36 .
2

0 0 0
2 4

Câu 22: Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là

Luyenthitracnghiem.vn
điểm biểu diễn số phức z . Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào là sai?
A. z  z  6 . B. Số phức z có phần ảo bằng 4 .
C. z  5 . D. z  3  4i .
Lời giải

Chọn A

Ta dễ thấy các mệnh đề B, C, D đúng.

Từ hình vẽ ta có z  3  4i  z  z   3  4i    3  4i   8i . Do đó A sai.

x  t

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  1  4t và đường

 z  6  6t
x y 1 z  2
thẳng d 2 :   . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1;  1; 2  , đồng
2 1 5
thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
x 1 y 1 z  2 x 1 y  1 z  2
A.   . B.   .
14 17 9 2 1 4

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y 1 z  2 x 1 y  1 z  2
C.   . D.   .
3 2 4 1 2 3
Lời giải

Chọn A

ud  1;  4;6 


Ta có  1 . Gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với d1 , d 2 .
ud2   2;1;  5 

x 1 y  1 z  2
Suy ra ud  ud1 , ud2   14;17;9  . Vậy phương trình d :   .
14 17 9

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng   : x  y  0 và   : 2 x  y  z  15  0 và đường thẳng d  có phương trình
x  1 t

 y  2  2t cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d  .
z  3

A. I  4;  4;3 . B. I  0;0; 2  . C. I 1; 2;3 . D. I  0;0;  1 .
Lời giải

Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 597 Trang 257
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Do đường thẳng d       nên giao điểm của d và d  cũng là giao điểm của d 
và mặt phẳng   hoặc của d  và mặt phẳng    .

Ta tìm I  d      1  t    2  2t   0  t  3 .

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d  là I  4;  4;3 .

Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt đáy  ABCD  trùng với trung điểm AB . Biết
AB  1, BC  2, BD  10. Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy là 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 12 20 8
Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi I là trung điểm của AB , G là chân đường cao kẻ từ A xuống BD , H là trung
điểm BG . Khi đó IH  BD  BD   SHI  . Vậy góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt

phẳng đáy là góc SHI .

Ta có AD  BD2  AB 2  3 .

1 1 1 3 10 3 10 3 30
2
 2
 2
 AG   IH   SI  IH .tan 60  .
AG AB AD 10 20 20

1 1 1 30
SBCD  d  D, BC  .BC  AB.BC  1 . Vậy VS .BCD  SI .SBCD  .
2 2 3 20

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A. n  1; 2; 1 . B. n  1; 2; 1 . C. n  1;0;1 . D. n  1; 2;1 .
Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 598 Trang 258


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3x  2
Câu 27: Cho hàm số f  x   2
4
. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
7x
A. f  x   1   x  2  log 3   x 2  4  log 7  0 .

B. f  x   1   x  2  log0,3 3   x 2  4  log 0,3 7  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C. f  x   1   x  2  ln 3   x 2  4  ln 7  0 .

D. f  x   1  x  2   x 2  4  log3 7  0 .
Lời giải

Chọn B

3x  2 3x  2
f  x  1  x2  4
 1  log 0.3 x2  4
 log 0,3 1   x  2  log0,3 3   x2  4  log 0,3 7  0 .
7 7

Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Tính z1  z2
3
A. 3 . B. . C. 5 . D. 3.
2
Lời giải

Chọn A

Theo định lý vi-et ta có z1  z2  3  z1  z2  3  3 .

7
 2
Câu 29: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển của biểu thức  x 2   .
 x

Nguyễn Hoàng Việt


A. 8.C75 . B. 8.C73 . C. C73 . D. C72 .
Lời giải

Chọn B

7 k
 2 7k  2 
Ta có  x 2     C7k  x 2      C7k .2k x143k .
7 7

 x  k 0  x  k 0

Theo đề bài ta tìm hệ số của x 5 nên 14  3k  5  k  3 .

Vậy hệ số của x 5 là 8.C73

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 , và
điểm I 1;2; 3 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P  có bán kính là
1 11
A. . B. . C. 1 . D. 3 .
3 3
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 599 Trang 259


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Gọi R là bán kính cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  P  , ta có

1  2.2  2  3  2
R  d  I ,  P    3.
12  22   2 
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng
 MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.   1. D.    1 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Lời giải

Chọn C

x y z
Phương trình  MNP  là:   1.
2 1 2

Câu 32: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y   x3  3x 2  4 .


A. x  2 . B. M  0; 4  . C. x  0 . D. M  2;0  .
Lời giải

Chọn C

Tạp xác định D  .

x  0
y  3x2  6 x ; y  0   .

Nguyễn Hoàng Việt


x  2

Bảng biến thiên

x  0 2 
y  0  0 
 8
y
4 

Vậy x  0 .

mx  1
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  đi qua A 1; 3 .
xm
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 .

Lời giải

Chọn C

mx  1 m 1
Đồ thị hàm số y  đi qua A 1; 3 nên 3   3m  3  m  1  m  2 .
xm 1 m

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

https://www.facebook.com/vietgold Trang 600 Trang 260


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  0 2 
y  0  0 
 2
y

Luyenthitracnghiem.vn
6 
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;3 . B.  2;   . C.  ;0  . D.  0; 2  .

Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên  0; 2  .

Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC  2a Mặt bên  SAB 

vuông góc với đáy, ASB  60o , SB  a . Gọi  S  là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với
 SAC  . Tính bán kính r của mặt cầu  S  .
3 3
A. r  2a . B. r  2a . C. r  2a 3 . D. r  a .
19 19
Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt

Ta có  SAB    ABC  ,  SAB    ABC   AB , BC  AB  BC   SAB  .


Vẽ BM  SA tại M  SA   BMC    SAC    BMC  , vẽ BH  MC tại H
 BH   SAC   r  BH .
a 3
2a. 3
a 3 BC.BM 2
Ta có BM  sin 60o.SB  BM  , BH    2a .
2 BC 2  BM 2 3a 2 19
4a 
2

4
3
Vậy bán kính của mặt cầu  S  bằng 2a .
19

https://www.facebook.com/vietgold Trang 601 Trang 261


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4 dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

Luyenthitracnghiem.vn
A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .
Lời giải

Chọn B

Đặt t  2 x  4  dt  2dx , đổi cận x  1  t  2 , x  2  t  0 .


2 0 0 0
1
1   f  2 x  4  dx   f  t  dt   f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
1
2 2 2 2

Đặt u  x  du  dx , dv  f   x  dx  v  f  x  .
0 0

 xf   x  dx  xf  x  2   f  x  dx  2 f  2  2  2.1  2  0 .
0
Vậy
2 2

Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  x  3 .


3
Câu 37:
A. D    ;    . B. D   3;    \ 0 . C. D   0;    . D. D   3;    .
Lời giải

Chọn B
x  0 x  0
Điều kiện xác định: x 2  x  3  0    .
x  3  0  x  3
Vậy tập xác định D   3;    \ 0 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 38: Cho cấp số cộng  un  có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1  1 và tổng của 100
số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
1 1 1
S   ...  .
u2 u1  u1 u2 u3 u2  u2 u3 u2018 u2017  u2017 u2018

1 1  1
A.  1 . B. 1  . C. 2018 . D. 1 .
3 6052  6052
Lời giải

Chọn A

Gọi d là công sai của cấp số cộng. Khi đó:

100.99
S100  100u1  d  100  4950d  14950  d  3 .
2

Do đó u2018  u1  2017d  6052 .

1 1 1 u  uk 1  1 1 
Ta có:   . k 1  .  .
uk 1 uk  uk uk 1 
uk . uk 1 . uk  uk 1 d 
uk . uk 1 
d  uk uk 1 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 602 Trang 262


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Do đó:

1  1 1  1  1 1  1  1 1  1  1 1 
S .    .    ...  .     .  
d  u1 u2  d  u2 u3  d  u2017 u2018  d  u
  1 u2018 

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 
 1  .
3 6052 

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S1  :  x  1   y  1   z  2   16 và  S2  :  x  1   y  2   z  1  9 cắt nhau theo
2 2 2 2 2 2

giao tuyến là đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâ J của đường tròn  C  .


 1 7 1 1 7 1  1 7 1  1 7 1
A. J   ; ;  . B. J  ; ;  . C. J   ; ;   . D. J   ; ;   .
 2 4 4 3 4 4  3 4 4  2 4 4

Lời giải

Chọn D

 S1  và  S2  có tâm và bán kính lần lượt là I1 1;1; 2  , R1  4 và I 2  1; 2; 1 , R2  3

Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến  C  và A là một điểm thuộc  C  .

Nguyễn Hoàng Việt

I1 A2  I1I 22  AI 22 42  142  32 21
Ta có I1I  I1 A.cos AI1I  R1.cos AI1I 2  R1.  4. 
2.I1 A.I1I 2 2.4. 14 2 14

 3  1
 x  1   1  1  x
21 4 2
I1 I  
3  3  7
I1 I  I1 I 2  I1 I  2 14 I1 I 2  I1 I  I1I 2   y  1   2  1   y  .
I1 I 2 14 4  4  4
 3  1
 z  2  4  1  2  z   4
 

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A  4;2;5  , B  0; 4; 3 , C  2; 3;7  .

Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA  MB  MC đạt giá trị

nhỏ nhất. Tính tổng P  x0  y0  z0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 603 Trang 263


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. P  3 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  6 .

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi G  2;1;3  là trọng tâm ABC  MA  MB  MC  3MG  3MG

Do đó MA  MB  MC nhỏ nhất khi MG nhỏ nhất

Mà MG  d G,  Oxy   GH nên MG nhỏ n hất khi M  H khi đó M là hình chiếu
vuông góc của G lên  Oxy   M  2;1;0   x0  y0  z0  3

Câu 41: Biết đồ thị hàm số y   m  4 x3  6  m  4  x 2  12mx  7m  18 (với m là tham số thực)


có ba điểm cố định thẳng hàng. Viết phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố
định đó.
A. y  48x  10 . B. y  3x  1 . C. y  x  2 . D. y  2 x  1 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A

Gọi M  x0 ; y0  là điểm cố định của đồ thị hàm số đã cho.

Khi đó: y0   m  4 x03  6  m  4  x02  12mx0  7m  18 luôn đúng m 

 x3
0  6 x02  12 x0  7  m  y0  4 x03  24 x02  18 luôn đúng m 


 x0  6 x0  12 x0  7  0
3 2

 x0  6 x0  12 x0  7
3 2

 

 0
y  4 x0
3
 24 x0
2
 18  0  y0  4 x0  24 x0  18  0

3 2

 y0  4 12 x0  7   18  0  y0  48x0  10 .

Vậy phương trình đường thẳng đi qua ba điểm cố định là y  48x  10 .

Câu 42: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con
đó có số phần tử là một số lẻ.
A. 1009 . B. 22018  1. C. T  2i . D. 22017 .

Lời giải

Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 604 Trang 264
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Số tập con thỏa đề là S  C2018


1
 C2018
3
 ...  C2018
2017

Xét khai triển


2018

Luyenthitracnghiem.vn
1  x    C2018 x k  C2018  C2018 x  C2018 x 2  C2018 x3  ...  C2018 x  C2018
2018 k 0 1 2 3 2017 2017 2018 2018
x
k 0

Lấy x  1: 22018  C2018


0
 C2018
1
 C2018
2
 C2018
3
 ...  C2018
2017
 C2018
2018
.

Lấy x  1 : 0  C2018
0
 C2018
1
 C2018
2
 C2018
3
 ...  C2018
2017
 C2018
2018

 C2018
1
 C2018
3
 ...  C2018
2017
 C2018
0
 C2018
2
 ...  C2018
2018
.

22018
Vậy S  C2018
1
 C2018
3
 ...  C2018
2017
  22017 .
2

1 1
Câu 43: Số nghiệm thực của phương trình 2018x    2018 là
1  x x  2018
A. 3 . B. 0 . C. 2018 . D. 1 .

Lời giải

Chọn A

Điều kiện x  1 , x  2018 .


1 1
Xét hàm số f  x   2018x    2018 với x   ;1 có
1  x x  2018
1 1

Nguyễn Hoàng Việt


f   x   2018x ln 2018    0 , x  x   ;1
 x  1  x  2018
2 2

 f  x  đồng biến trên  ;1 .

Do đó trên  ;1 phương trình f  x   0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.

Bảng biến thiên:


x  1
f  x 

f  x
2018

Đường thẳng y  0 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại đúng một điểm nên f  x   0 có
nghiệm duy nhất trên  ;1 .

Do đó phương trình đã cho có nghiệm duy nhất trên  ;1 .

Tương tự, trên 1; 2018 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

Trên  2018;   phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 605 Trang 265


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thực.

Câu 44: Cho phương trình z 4  2 z 3  6 z 2  8z  9  0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z1 , z2 , z3 ,
z4 . Tính giá trị của biểu thức T   z12  4 z22  4 z32  4 z42  4 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. T  2i . B. T  1 . C. T  2i . D. T  0 .

Lời giải

Chọn B

Đặt f  z   z 4  2 z 3  6 z 2  8z  9  f  z   0 .

Ta có z 2  4  z 2  4i 2   z  2i  z  2i 

 T   z1  2i  z2  2i  z3  2i  z4  2i  .  z1  2i  z2  2i  z3  2i  z4  2i 

  f  2i  . f  2i   1 .
4

Câu 45: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho
trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ
số chẵn không đứng cạnh nhau?
A. 2612 . B. 2400 . C. 1376 . D. 2530 .

Lời giải

Chọn B

5!
Bước 1: ta xếp các số lẻ: có các số lẻ là 1 , 1 , 1 , 3 , 5 vậy có cách xếp.

Nguyễn Hoàng Việt


3!

Bước 2: ta xếp 3 số chẵn 2 , 4 , 6 xen kẽ 5 số lẻ trên có 6 vị trí để xếp 3 số vậy có A 36


cách xếp.

5! 3
Vậy có .A 6  2400 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3!

Câu 46: Cho hàm số f  x   x3  mx 2  nx  1với m , n là các tham số thực thỏa mãn

m  n  0

 . Tìm số cực trị của hàm số y  f  x  .
7  2  2 m  n   0

A. 2 . B. 9 . C. 11 . D. 5 .

Lời giải

Chọn C

 f  0   1  0

 f 1  m  n  0

 f  2   7  2  2m  n   0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 606 Trang 266


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

lim f  x    ; lim f  x    .
x  x 

Khi đó đồ thị hàm số y  f  x  có dạng như sau:


2

Luyenthitracnghiem.vn
10 5 5 10

Đồ thị y  f  x  có dạng như sau.

r(x ) = x 3 6∙x2 + 7∙x 1


s (x ) = x 3 6∙x2 + 7∙x 1
4

Nguyễn Hoàng Việt


2

10 5 5 10

Vậy số cực trị của hàm số y  f  x  là 11.

Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường y  x 2  2 và y   x
13 7 11
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm x 2  2   x  x  x  2  0  x  1  x  1 .


2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 607 Trang 267


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Diện tích hình phẳng là:


1 1 0 1
S   x 2  2  x dx   x  2  x  dx   x  2  x  dx    x 2  2  x  dx
2 2

1 1 1 0

Luyenthitracnghiem.vn
0 1
 x3 x2   x3 x2  7 7 7
   2x      2x       .
 3 2  1  3 2 0 6 6 3

Cho hàm số y   x  a    x  b   x3 với a , b là tham số thực. Khi hàm số đồng biến


3 3
Câu 48:
trên  ;    , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4  a 2  b2    a  b   ab .
1 1
A. MinA  2 . B. MinA   . C. MinA   . D. MinA  0 .
16 4

Lời giải

Chọn B

Ta có y  x3  3  a  b  x 2  3  a 2  b2  x  a3  b3  y  3x 2  6  a  b  x  3  a 2  b2  .

Hàm số đồng biến trên  ;     y  0 , x   ;       0  ab  0  ab  0

2
 1
Ta có A  4  a  b    a  b   ab   2  a  b     9ab    .
2 2 1 1
 4 16 16

 a  0

a.b  0  b  1
 

Nguyễn Hoàng Việt


1  8
Vậy MinA   khi  1  .
16 a  b  8  a  1
 8
 b  0


x 1 y z  2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và hai
2 1 1
điểm A  0; 1;3 , B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho
MA2  2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  5; 2; 4  . B. M  1; 1; 1 . C. M 1;0; 2  . D. M  3;1; 3 .

Lời giải

Chọn B
Vì M thuộc đường thẳng  nên M 1  2t; t;  2  t  .

Ta có MA2  2MB2   2t  1   t  1   t  5  2  2t    t  2    t  3   18t 2  36t  53


2 2 2 2 2 2
 

 MA2  2MB2  18  t  1  35  35 , t  .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 608 Trang 268


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy min  MA2  2MB2   35  t  1 hay M  1; 1; 1 .

Câu 50: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP . Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD

Luyenthitracnghiem.vn
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19

Lời giải

Chọn B
A

Q I
P
D
B N
M

Gọi VABCD  V , I  MN  CD , Q  IP  AD ta có Q  AD   MNP  .

Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng  MNP  là tứ giác MNQP .

Nguyễn Hoàng Việt


Áp dụng định lí Menelaus trong các tam giác BCD và ACD ta có:

NB ID MC ID 1 ID PC QA QA
. . 1   và . . 1   4.
ND IC MB IC 4 IC PA QD QD

Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:

VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1
 .   VANPQ  VANCD  V . Suy ra VN .PQDC  V  V  V .
VANCD AC AD 5 5 15 3 15 5

VCMNP CM CP 1 1 2
và  .   VCMNP  VCBNA  V .
VCBNA CB CA 3 3 9

19 26 V 26
Suy ra V2  VN .PQDC  VCMNP  V . Do đó V1  V  V2  V . Vậy 1  .
45 45 V2 19

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 609 Trang 269


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và đường

Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y z  1
thẳng d :   . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
1 2 1
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải

Chọn D

 P có vtpt n  1; 1; 2  , d có vtcp u  1; 2; 1 . Gọi  là góc giữa đường thẳng d và
u.n 3 1
mặt phẳng  P   sin        30o .
u.n 6. 6 2

x 1 y  2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào
1 3 2
dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .
Lời giải

Chọn A

d có vtcp u   1; 3; 2  .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 4  . Phương trình

Nguyễn Hoàng Việt


đường thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
x  2  t
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3  t .
1 1 5  z  1  5t

x  1 t
 x 1 y  2 z  4
C.  y  2  t . D.   .
 z  4  5t 1 1 5

Lời giải

Chọn A

d có vtcp AB   1; 1;5 nên phương trình đường thẳng trong phương án A không
phải của d .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 610 Trang 270


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
d qua M 1; 2;3 có vtcp u  1; 2; 2  , AM   1;1; 2  ,  AM , u    6;0; 3

 AM , u 
  3 5

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là h    5.
u 3

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4  , C  3;1; 2  .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 4; 5 . B. D  4; 2;9  . C. D  6; 2; 3 . D. D  4; 2;9  .
Lời giải

Chọn D
Ta có BA   1; 3;7  , gọi D  x; y; z  , CD   x  3; y  1; z  2  .
 x  3  1  x  4
 
ABCD là hình bình hành khi BA  CD   y  1  3   y  2  D  4; 2;9 
z  2  7 z  9
 

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tìm độ
dài đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7 . D. 41 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: MN   xN  xM    yN  yM    zN  zM   7.
2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2
Lời giải
Chọn B
x y z
Mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là mặt phẳng chắn có phương trình:    1.
1 2 3
Câu 8: Cho biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm I   2 f  x   1 dx .
A. I  2F  x   1  C . B. I  2 xF  x   1  C .
C. I  2 xF  x   x  C . D. I  2F  x   x  C .
Lời giải
Chọn D
Ta có: I   2 f  x   1 dx  2 f  x  dx   1dx  2F  x   x  C .
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 611 Trang 271


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  f  x  dx  2sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2sin 2 x  C .
Lời giải
Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
1
Ta có: I   f  x  dx   cos2 xdx  sin 2 x  C .
2
5 7 7
Câu 10: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?
2 5 2

A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
7 5 7
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  9  12 .
2 2 5
2
Câu 11: Tính tích phân I   22018 x dx .
0

24036  1 24036  1 24036 24036  1


A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2

Lời giải

Chọn D
2
2
 1 22018 x  24036  1
Ta có: I   2 2018 x
dx   .   .
0  2018 ln 2  0 2018ln 2

Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành,

Nguyễn Hoàng Việt


đường thẳng x  a , x  b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?

c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

c b b
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Lời giải

Chọn C

Dựa vào hình vẽ ta thấy: x   a; c   f  x   0 và x   c; b   f  x   0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 612 Trang 272


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

b c b c b
Do đó, ta có: S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c

Câu 13: Cho hai hàm số y  f1  x  và y  f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đồ thị như hình

Luyenthitracnghiem.vn
vẽ bên dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng
x  a , x  b . Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?

b b
A. V  π   f 1
2
 x   f  x  dx .
2
2
B. V  π   f1  x   f 2  x   dx .
a a

b b
C. V    f  x   f  x  dx . D. V  π   f1  x   f 2  x   dx .
2 2 2
1 2
a a

Lời giải

Chọn A
b
Thể tích khối tròn xoay là: V  π   f12  x   f 22  x   dx .
a

Nguyễn Hoàng Việt



2
Câu 14: Cho I   sin 2 x cos x dx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 0 1
A. I   u du . 2
B. I  2 udu . C. I    u du . 2
D. I    u 2 du .
0 0 1 0

Lời giải

Chọn A

Đặt u  sin x  du  cos xdx .

π
Đổi cận: x  0  u  0 ; x   u  1.
2
1
Vậy I   u 2 du .
0

Câu 15: Tính môđun của số phức z  4  3i .


A. z  7 . B. z  7 . C. z  5 . D. z  25 .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 613 Trang 273
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

Ta có: z  42   3  5 .
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên
mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z .

Lời giải

Chọn B

Gọi z  x  yi , x, y   M  x; y  .

N là điểm đối xứng của M qua Oy  N   x; y   w   x  yi    x  yi    z .

Câu 17: Tính S  1  i  i 2  ...  i 2017  i 2018


A. S  i . B. S  1  i . C. S  1  i . D. S  i .

Lời giải

Chọn D

i 2019   i 2 
1009
i  i .

Ta có: S là tổng của cấp số nhân có u1  1 , q  i , n  2019

Nguyễn Hoàng Việt


1  q n 1  i 2019 1  i
 S  u1.   i.
1 q 1 i 1 i

Câu 18: Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i  .


2

1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5

Lời giải

Chọn D

z  1  2i   3  4i  z  5 .
2

1 1 1
Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là   .
z z 5

Câu 19: Phương trình z 2  3z  9  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1 z2  z1  z2 .


A. S  6 . B. S  6 . C. S  12 . D. S  12 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 614 Trang 274


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

Áp dụng định lý vietè, ta có: S  z1  z1  3 ; P  z1 z2  9 .

Suy ra: z1 z2  z1  z2  P  S  6 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Cho số phức z thỏa 1  i  z  3  i . Tìm phần ảo của z.
A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

3i
Ta có: z   1  2i  phần ảo của z là 2 .
1 i

Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng d :
x  2 y 5 z 2
  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
 qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2

x 1 y  3 z  4 x 1 y  3 z  4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ud   3;  5;  1 .

Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n   2;0;1 .

Đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  nên có vectơ chỉ

phương u  ud , n    5;  5;10  hay u1  1;1;  2  .

x 1 y  3 z  4
Vậy phương trình đường thẳng  là:   .
1 1 2

Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  1 và mặt phẳng
 P : x  2 y  2 z  1  0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của  S  và  P  .
1 2 2 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  1 .Ta có : d  O,  P    .


1
3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 615 Trang 275
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Bán kính r đường tròn giao tuyến của  S  và  P  là:

r  R 2   d  O,  P   
2 2 2
.
3

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .

Lời giải
Chọn D

Ta có:   //    nên d    ,      d  M ,     với M  0;0;2     .

Vậy d    ,      d  M ,      1 .

Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho I  0; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với trục Oy .
A. x 2   y  2    z  3  2 . B. x 2   y  2    z  3  3 .
2 2 2 2

C. x 2   y  2    z  3  4 . D. x 2   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

 j , OI 

Nguyễn Hoàng Việt


 
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy nên mặt cầu có R  d  I , Oy    3.
j

Vậy phương trình mặt cầu là: x 2   y  2    z  3  9 .


2 2

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3;  1;1 .
Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D 8;7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3 .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Lời giải
Chọn D

1 1 2S
Ta có: S ABCD   AD  BC  .d  A, BC   S ABCD   AD  BC  . ABC .
2 2 BC

 3SABC 
 AD  BC  .SABC  3BC  AD  BC  AD  2BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD  2BC 1 .
BC   5;  2;1 , AD   xD  2; yD  3; zD  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 616 Trang 276


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 xD  2  10  xD  12

1   yD  3  4   yD  1 .
z 1  2 z  3
 D  D
Vậy D  12;  1;3 .

Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   6 x  sin 3x , biết F  0   .
3
cos 3x 2 cos 3x
A. F  x   3x 2   . B. F  x   3x 2  1 .
3 3 3

cos 3x cos 3x
C. F  x   3x 2   1. D. F  x   3x 2  1.
3 3

Lời giải

Chọn D
1
Ta có F  x     6 x  sin 3x  dx  3x 2  cos 3x  C .
3

2 1 2
F  0     C   C  1.
3 3 3

cos 3x
Vậy F  x   3x 2  1.
3

Câu 27: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e2 x .


 1 1
A. F  x   2e2 x  x    C . B. F  x   e2 x  x  2   C .
 2

Nguyễn Hoàng Việt


2

1  1
C. F  x   e2 x  x    C . D. F  x   2e2 x  x  2   C .
2  2

Lời giải

Chọn C
Ta có F  x    x.e2 x dx .
1
Đặt u  x  du  dx và dv  e2 x dx chọn v  e2 x .
2
 1
2
x 1 x 1 1
Khi đó F  x    x.e2 x dx  e2 x   e2 x dx  e2 x  e2 x  C  e2 x  x    C .
2 2 2 4 2  2
1  1
Vậy F  x   e2 x  x    C .
2  2
9 5
Câu 28: Biết f  x  là hàm số liên tục trên và  f  x  dx  9 . Khi đó tính I   f  3x  6  dx .
0 2

A. I  27 . B. I  3 . C. I  24 . D. I  0 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 617 Trang 277


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
Đặt t  3x  6  dt  3dx .
Đổi cận: x  2  t  0 và x  5  t  9 .
5 9
1
I   f  3x  6  dx  f  t  dt  3 .
3 0

Luyenthitracnghiem.vn
2

Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quang Ox .
4 4 16 16
A. V  . B. V   . C. V  . D. V  .
3 3 15 15

Lời giải

Chọn C
2
4 1  16
2 2
Thể tích V     2 x  x 
2 2
dx     4 x  4 x  x  dx    x3  x 4  x5  
2 3 4
.
0 0  3 5  0
15

Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10  m/s  , trong đó t là khoảng thời
gian tính băng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 0, 2m . B. 2m . C. 10m . D. 20m .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn: v  t   0  t  2 .

Quảng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
2
 5 
2
S    5t  10  dt    t 2  10t   10  20  10  m  .
0  2 0

Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu
diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z  1 . B. 1  z  3 . C. 3  z  5 . D. z  5 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 618 Trang 278


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

Theo hình vẽ ta có: OM  ON  z  z 2  z  z  1 .


2

Luyenthitracnghiem.vn
và ON  OM 2  3OM  OM  3  z  3 .

Vậy 1  z  3 .

Câu 32: Tìm số thực m sao cho  m2  1   m  1 i là số ảo.


A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Lời giải

Chọn C

Số phức  m2  1   m  1 i là số ảo  m2  1  0  m  1 .

Câu 33: Gọi M và N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ, I là
trung điểm MN , O là gốc tọa độ ( 3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z1  z2  2OI . B. z1  z2  OI .

C. z1  z2  OM  ON . D. z1  z2  2  OM  ON  .

Lời giải

Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi M  x1; y1  là điểm biểu diễn của số phức z1  x1  y1i .

N  x2 ; y2  là điểm biểu diễn của số phức z2  x2  y2i .

Khi đó z1  z2   x1  x2    y1  y2  i  z1  z2   x1  x2    y1  y2 
2 2
.

x x y y 
Vì I là trung điểm MN nên I  1 2 ; 1 2  .
 2 2 

x x   y y 
2 2

 2OI  2  1 2    1 2    x1  x2    y1  y2   z1  z2 .
2 2

 2   2 

Câu 34: Cho số phức z thỏa 2 z  3z  10  i . Tính z .


A. z  5 . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .

Lời giải

Chọn D

Gọi z  a  bi  z  a  bi ,  a, b  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 619 Trang 279


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5a  10 a  2
Ta có: 2  a  bi   3(a  bi)  10  i     z  2i .
b  1 b  1

Vậy z  22   1  5 .
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Cho a , b là các số thực thỏa phương trình z 2  az  b  0 có nghiệm z  3  2i , tính
S  a b.
A. S  19 . B. S  7 . C. S  7 . D. S  19 .

Lời giải

Chọn C

Vì phương trình z 2  az  b  0 có nghiệm z  3  2i nên  3  2i   a  3  2i   b  0


2

3a  b  5 a  6
 5  12i  3a  2ai  b  0   3a  b  5   2a  12  i  0    .
2a  12 b  13

Vậy S  a  b  6  13  7 .

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các
đỉnh A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B  2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. A  3;3;3 . B. A  3; 3; 3 . C. A  3;3;1 . D. A  3; 3;3 .
Lời giải

Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


A' D'

B' C'

A
D
B C

Gọi A  x; y; z  .

1  2 x  7  x  3

 AC   AC  
Ta có:   6  2 y  0   y  3 .
 AC   AB  AD
 5  2 z  1 z  3
 

Vậy A  3;3;3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 620 Trang 280


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 3 2
 P : x  y  z  3  0 và điểm A 1;2; 1 . Cho đường thẳng  đi qua A , cắt d và song
song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  .

Luyenthitracnghiem.vn
2 3 4 3 16
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Lời giải

Chọn B
Mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là n  1;1; 1 .

Gọi M    d  M  3  t;3  3t;2t   AM   2  t ;1  3t;2t  1 .

Đường thẳng  đi qua A , cắt d và song song với mặt phẳng  P nên AM  n
 AM .n  0

 2  t  1  3t  1 2t  1  0  t  1 .

Khi đó, đường thẳng  đi qua A và nhận AM  1; 2; 1 làm véctơ chỉ phương.

 AM , OA 42  42 4 3
 
Suy ra d  O,      .
AM 6 3

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  2z  7  0 và

Nguyễn Hoàng Việt


điểm A 1;3;3 . Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu ( T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp
điểm T là đường cong kép kín  C  . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi  C 
(phần bên trong mặt cầu).
144 144
A. . B. 16 . C. 4 . D. .
25 25
Lời giải

Chọn D

A
H

Mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 và bán kính R  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 621 Trang 281


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta biết, qua điểm A bất kỳ nằm ngoài mặt cầu  S  có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã
cho. Khi đó độ dài các đoạn thẳng nối từ điểm A đến các tiếp điểm T đều bằng nhau.
Tất cả các đoạn thẳng này tạo nên mặt nón tròn xoay có đỉnh là A và có đường tròn

Luyenthitracnghiem.vn
đáy nằm trên mặt cầu.
12
Ta có: IA  5  AT  4 và TH  là bán kính của đường tròn  C  .
5

144
Vậy diện tích của hình tròn  C  là: S   r 2  .
25
2
x 2018
Câu 39: Tính tích phân I  2 e x  1 dx
22020 22019 22018
A. I  0 . B. I  . C. I  . D. I  .
2019 2019 2018
Lời giải
Chọn C
2
x 2018
Tính tích phân I   e x  1 dx .
2

Đặt x  t  dx  dt . Khi x  2 thì t  2 ; khi x  2 thì t  2 .


Ta có
 t  dt  t 2018 .et dt  2I  t 2018dt  t 2019  2.22019  I  22019 .
2 2 2018 2 2 2
x 2018
I x
2
e 1
dx   t
2
e 1  et  1
2

2
2019 2 2019 2019
x3  3x
1
Câu 40: Biết  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
x  3x  2

Nguyễn Hoàng Việt


0

S  2a  b2  c2 .
A. S  515 . B. S  164 . C. S  436 . D. S  9 .
Lời giải
Chọn A
x3  3x  10 x  6   10 x  6 
1 1 1
Ta có 0 x2  3x  2 dx  0  x  3  x2  3x  2  dx  0  x  3  x2  3x  2  dx
1
 x2  1
 14 4 
 dx    14ln x  2  4ln x  1  0    14ln 3  18ln 2 .
5 1 5
   3x     
 2  0 0  x  2 x 1  2 2
5
 a   , b  18 ; c  14 . Vậy S  2a  b2  c2  515 .
2

 
x 2 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f  x    t 2  12  4 dt là:
1

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải

Chọn B

   
2017 2017
Gọi F  t    t 2  12  4 dt . Suy ra F   t   t 2  12  4 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 622 Trang 282


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2017

Ta có: f  x   F  x 2  1  F 1 . Suy ra f   x   F   x 2  1 .2 x    x2  1  12  4 
2
.2 x .

x  0
f  x  0  

Luyenthitracnghiem.vn
.
  x 2  1  12  4  0
2

x  1  12  4  0  x2  1  2  x  1 .
2 2

BXD:

Vậy Chọn B

Câu 42: Biết phương trình z 2  2017.2018z  22018  0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S  z1  z2 .
A. S  22018 . B. S  22019 . C. S  21009 . D. S  21010 .

Lời giải

Chọn D
Do các hệ số của phương trình z 2  2017.2018z  22018  0 đều là số thực nên z1 , z2 là

Nguyễn Hoàng Việt


hai số phức liên hợp.
Đặt z1  a  bi ; z2  a  bi  a, b   . Ta có:
S  z1  z2  2 a 2  b2  2 z1.z2  2 22018  21010 .

Câu 43: Cho số phức z  a  bi  a, b  , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .


A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .

Lời giải

Chọn C
Ta có:
z.z  12 z   z  z   13  10i  a 2  b2  12 a 2  b2  2bi  13  10i
  a 2  25  13

a  b  12 a  b  13
2 2 2 2 
a  25  12 a  25  13
2  2
     a 2  25  1VN 
2b  10
 b  5
 
b  5
a  12 a  12
  , vì a  0 .
b  5 b  5
Vậy S  a  b  7 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 623 Trang 283


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
12  5i  z 17  7 i  13 .
z 2i
A. d :6 x  4 y  3  0 . B. d : x  2 y  1  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 . D.  C  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0 .

Lời giải

Chọn A

 z  x  yi  x, y 
  12  5i  z  17  7i
Đặt  , ta có:  13  12  5i  z  17  7i  13 z  2  i
z  2  i
 z 2i

 12  5i  z  1  i   13 z  2  i  12  5i z  1  i  13 z  2  i
 13 z  1  i  13 z  2  i  z  1  i  z  2  i  x  yi  1  i  x  yi  2  i
  x  1   y  1   x  2    y  1  6 x  4 y  3  0 .(thỏa điều kiện z  2  i )
2 2 2 2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng 6 x  4 y  3  0 .

Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a2  2a  0 có nghiệm
phức z0 thỏa z0  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


z  2
+) Trường hợp z0  . Khi đó z0  2   0 .
 z0  2

Nếu z0  2 thì a 2  2a  10  0 không có nghiệm thực a .

Nếu z0  2 thì a2  2a  2  0 luôn có nghiệm thực a và theo định lý Vi-ét tổng hai
nghiệm thực này là 2 1 .

+) Trường hợp phương trình z 2  3z  a2  2a  0 có nghiệm phức z0  thì z0 cũng là


nghiệm phức của phương trình.

Vì z0  2 nên z0 .z0  z0  4 .
2

a 2  2a
Theo định lý Vi-ét ta có z0 .z0   a 2  2a  a2  2a  4  a2  2a  4  0 * .
1

Phương trình * luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi-ét ta có tổng các
giá trị của số thực a bằng 2  2  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 624 Trang 284


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

+) Từ 1 và  2 suy ra tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình
z 2  3z  a2  2a  0 có nghiệm phức z0 thỏa z0  2 là 4 .

Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;0;0 , B  3; 2;1 ,

Luyenthitracnghiem.vn
 5 4 8
C   ; ;  , M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC 
 3 3 3
nằm trong tam giác ABC và các mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt
phẳng  ABC  các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của OM .
26 5 28
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3

Lời giải

Chọn A

Vì M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  nằm trong
tam giác ABC và các mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt phẳng  ABC 
các góc bằng nhau nên hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .

 5   4   8 
2 2 2

AB   3  1   2   1  3, AC    1        4 ,
2 2 2
Ta có
 3   3  3

 5   4
2 2 2
 8 
BC    3     2     1  5 ,  AB; AC    4;  8;8  4 1;  2; 2 

Nguyễn Hoàng Việt


 3  3  3 

Gọi I  x; y; z  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , khi đó ta có
a.IA  b.IB  c.IC  0 , với a  BC , b  CA , c  AB . Do đó ta có hệ sau:

  5 
5 1  x   4  3  x   3   3  x   0
  
x  1
 4  
5 y  42  3  y   3   y   0   y  1  I 1;1;1 .
 3  z  1
 
8 
5 z  4 1  z   3   z   0
 3 

Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  ABC  suy ra  có vectơ
chỉ phương là u  1;  2; 2  . Khi đó OM đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O
u ; OI   4   12  32
2
  26
lên  và min OM  d  I ;      .
u 12   2   22 3
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 625 Trang 285


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  :   ,
2 1 2
x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
 d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
1 2 2 2 2 1

Luyenthitracnghiem.vn
I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  . Tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .

Lời giải

Chọn B
B
 d1  đi qua điểm A 1;1;1 có VTCP u1   2;1;  2  . d2

 d 2  đi qua điểm B  3; 1;2  có VTCP u2  1; 2; 2  .


I
 d3  đi qua điểm C  4; 4;1 có VTCP u3   2;  2;1 .
A
Ta có u1.u2  0 , u2 .u3  0 , u3 .u1  0
C
  d1  ,  d 2  ,  d3  đôi một vuông góc với nhau. d1 d3

u1 , u2  . AB  0 , u2 , u3  .BC  0 , u3 , u1  .CA  0


     

  d1  ,  d 2  ,  d3  đôi một chéo nhau.

Lại có: AB   2;  2;1 ; AB. u1  0 và AB. u2  0 nên  d1  ,  d 2  ,  d3  chứa 3 cạnh của

Nguyễn Hoàng Việt


hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Vì mặt cầu tâm I  a; b; c  tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  nên bán kính

R  d  I , d1   d  I , d 2   d  I , d3   R2  d 2  I , d1   d 2  I , d2   d 2  I , d3 

2 2 2
  AI , u     BI , u    CI , u  
 1
   2
   3
 R 
2  , với u 2  u 2  u 2  9 ,
 u1   u2   u3  1 2 3

     

AI   a  1; b  1; c  1 ,  AI , u1    2b  c  1; 2a  2c  4; a  2b  1 .

BI   a  3; b  1; c  2  ,  BI , u2    2b  2c  6;  2a  c  4; 2a  b  7  .

CI   a  4; b  4; c  1 , CI , u3    b  2c  6;  a  2c  2; 2 a  2b  16  .

9 R 2   AI , u  2
  1

 2 2 2 2
 9 R 2
  BI , u   27 R 2
  AI , u    BI , u   CI , u 
 2  1  2  3

9 R 2  CI , u 
2

  3 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 626 Trang 286


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 27 R2  18  a 2  b2  c 2   126a  54b  54c  423

2 2 2
 7  3  3  243 243
 27 R  18  a    18  b    18  c   
2

 2  2  2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
3 7 3 7 3 3
 Rmin  khi a  , b  c   I  ; ;  .
2 2 2 2 2 2

Khi đó S  a  2b  3c  11.

Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên thỏa mãn  x  2 f  x    x  1 f   x   ex và


1
f  0  . Tính f  2  .
2
e e e2 e2
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
3 6 3 6

Lời giải

Chọn D

Ta có

 x  2 f  x    x  1 f   x   ex   x  1 f  x   f  x    x  1 f   x   ex
  x  1 f  x    x  1 f  x   e x  e x  x  1 f  x   e x  x  1 f  x   e2 x

 e x  x  1 f  x   e2 x   e x  x  1 f  x dx   e2 x dx  e x  x  1 f  x   e2 x  C


1
2

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 ex
Mà f  0    C  0 . Vậy f  x   .
2 2 x 1

e2
Khi đó f  2   .
6

Câu 49: Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , đường
thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị  C  và điểm A  9;0  . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho  H  quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi
cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và đường thẳng OM .

27 3 3 3 4
A. S  3 . B. S  . C. S  . D. S  .
16 2 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 627 Trang 287


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn B

 x  dx  812 .
9
2
Ta có V1  π 

Luyenthitracnghiem.vn
0

Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox , đặt OH  m (với 0  m  9 ), ta có M m; m ,  


MH  m và AH  9  m .

1 1 1
Suy ra V2  π.MH 2 .OH  π.MH 2 . AH  π.MH 2 .OA  3mπ .
3 3 3

81π 27  27 3 3 
Theo giả thiết, ta có V1  2V2 nên  6mπ  m  . Do đó M  ;  .
2 4  4 2 

2 3
Từ đó ta có phương trình đường thẳng OM là y  x.
9

Diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và đường thẳng OM là

27 27

4
2 3  2 3 2  4 27 3
S    x  x  dx   x x  x   .
0 
9  3 9 0 16

Câu 50: Cho số phức z thỏa z  1 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
biểu thức P  z 5  z 3  6z  2 z 4  1 . Tính M  m .

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  4 , n  3 . B. m  4 , n  3 C. m  4 , n  4 . D. m  4 , n  4 .

Lời giải
Chọn A
1
Vì z  1 và z.z  z nên ta có z 
2
.
z
Từ đó, P  z 5  z 3  6 z  2 z 4  1  z z 4  z 4  6  2 z 4  1  z 4  z 4  6  2 z 4  1 .

Đặt z 4  x  iy , với x, y  . Do z  1 nên z 4  x 2  y 2  1 và 1  x, y  1 .

Khi đó P  x  iy  x  iy  6  2 x  iy  1  2 x  6  2  x  1  y2
2

 
2
 2x  6  2 2x  2  2x  2 1  3 .

Do đó P  3 . Lại có 1  x  1  0  2 x  2  2  1  2 x  2  1  1  P  4 .

1 3
Vậy M  4 khi z 4  1 và m  3 khi z 4    i . Suy ra M  m  1 .
2 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 628 Trang 288


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018


x 1 y 1 z  3
Câu 1: Cho ba điểm A 1;  3; 2 , B  2;  3;1 , C  3;1; 2  và đường thẳng d :
  .

Luyenthitracnghiem.vn
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. D  6;5;7  . B. D 1;  1;3 . C. D  7; 2;9  . D. D  3;1;5 .

Lời giải
Chọn C

 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t t   .
 z  3  2t

AB  1;0;  1 , AC   4; 4;0 

Ta có  AB, AC    4; 4; 4   4 1;1;1 .

1
SABC   AB, AC   2 3 .
2 

Phương trình mặt phẳng  ABC  : x  y  z  0 .

D  d  D 1  2t;  1  t;3  2t  .

1  2t  1  t  3  2t 5t  3

Nguyễn Hoàng Việt


d  D;  ABC     .
3 3

1 5t  3
Ta có VABCD  .d  D;  ABC   .SABC  .
1
.2 3  12
3 3 3

t  3  D  7; 2;9 
5t  3  18 
 5t  3  18    21  37 26 27  .
5t  3  18 
t    D ; ; 
5  5 5 5 

Điểm D có hoành độ dương nên chọn D  7; 2;9  .

Câu 2: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2sin x  3cos x .


A. F  x   2cos x  3sin x  C . B. F  x   2cos x  3sin x  C .

C. F  x   2cos x  3sin x  C . D. F  x   2cos x  3sin x  C .

Lời giải
Chọn A

F  x     2sin x  3cos x  dx  2cos x  3sin x  C .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 629 Trang 289


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 1 y 1 z  3
Câu 3: Cho đường thẳng d :   . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x  2 y z 1
A.  :   . B.  :   .
2 1 2 2 1 2

Luyenthitracnghiem.vn
x  2 y z 1 x3 y  2 z 5
C.  :   . D.  :   .
2 1 2 2 1 2

Lời giải
Chọn B

Đường thẳng d đi qua M 1;  1;3 và có VTCP u1   2;  1; 2  .

x  2 y z 1
Xét đường thẳng  :   .
2 1 2

 có VTCP u2   2;1;  2  .

Ta có u1 , u2 cùng phương và M     / /d .

Chọn đáp án B.

Câu 4: Hàm số y  x3  3x 2  9 x  1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A.  4;5 . B.  0; 4  . C.  2; 2  . D.  1;3 .

Lời giải
Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có y  3x2  6 x  9  0  x   ;  1   3;   

 Hàm số đồng biến trên khoảng:  ;  1 và  3;    .

Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho hai điểm A  4;1;0  , B  2; 1; 2  . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB .
A. u  1;1; 1 . B. u   3;0; 1 . C. u   6;0; 2  . D. u   2; 2;0  .

Lời giải
Chọn A

Ta có : AB   2; 2; 2   2 1;1; 1 .

Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 630 Trang 290


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
h

Ta có: V  S.h   2a  .a  4a3 .


2

Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60 km/h thì tăng tốc với gia tốc a  t   2  6t  km/h 2  . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1 giờ kể từ khi tăng tốc.
A. 26 km . B. 62 km . C. 60 km . D. 63km .

Lời giải

Chọn B
Ta có: v  t    a  t  dt    2  6t  dt  3t 2  2t  C

Nguyễn Hoàng Việt


Lúc ô tô bắt đầu tăng tốc: v  0   60  C  60

 v  t   3t 2  2t  60 .

Quãng đường ô tô đi được trong 1 giờ kể từ khi tăng tốc:


1
S    3t 2  2t  60  dt   t 3  t 2  60t   62  km  .
1

0
0

Câu 8: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x cos  2 x  .


1 1
A. F  x   x sin 2 x  cos 2 x . B. F  x   x sin 2 x  cos 2 x .
2 4
1 1
C. F  x   x sin 2 x  cos 2 x  C . D. F  x   x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 4

Lời giải

Chọn C
Ta có: F  x    f  x  dx   x cos 2 xdx

https://www.facebook.com/vietgold Trang 631 Trang 291


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

du  dx
u  x 
Đặt   1
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1 1
 F  x  x sin 2 x   sin 2 xdx= x sin 2 x  cos 2 x  C .
2 2 2 4

Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại
các điểm A, B, C sao cho hình chóp OABC đều.
A.  P  : x  y  z  0 . B.  P  : x  y  z  4  0 .
C.  P  : x  y  z  4  0 . D.  P  : x  y  z  1  0 .

Lời giải

Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :   1.
a b c

1 2 1
 P qua M 1; 2;1 :    1.
a b c

OABC là hình chóp đều  a  b  c

1 2 1 4
   1 1 a  b  c  4
a a a a

  P : x  y  z  4  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 10: Tính mô đun của số phức z biết 1  2i  z 2  3  4i .

A. z  5 . B. z  4 5 . C. z  2 5 . D. z  5 .

Lời giải

Chọn B
Ta có: 1  2i  z 2  3  4i

 1  2i  z 2  3  4i

 1  2i . z  3  4i
2

 5. z  5
2

 z  5
2

 z  4 5.

Câu 11: Cho z là nghiệm phức của phương trình x2  x  1  0 . Tính P  z 4  2 z 3  z .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 632 Trang 292


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1  i 3 1  i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2

Lời giải:

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
 1 3
z    i
x2  x  1  0   2 2
 1 3
z    i
 2 2
Suy ra P  z 4  2 z 3  z  2 .

Câu 12: Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong những điểm sau
đây?
A. I  2;3 . B. I  2; 3 . C. I  2;3 . D. I  2; 3 .

Lời giải:

Chọn B

Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2 ; y  1; x  0; x  2 .
2 2
A. S  2 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
3 3

Lời giải:

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


2 1 2

 
Ta có S   x 2  1 dx   1  x 2 dx   x 2  1 dx    2 4
 2.
3 3
0 0 1

Câu 14: Tìm nghiệm của bất phương trình 25x  6.5x  5  0 ?
A.  0;1 . B.  ;0  1;   . C.  0;1 . D.  ;0   1;   .

Lời giải

Chọn A
5x  0
Ta có 25x  6.5x  5  0  52 x  6.5x  5  0    0  x 1.
1  5  5
x

 
Câu 15: Biết  f  sin x dx  1. Tính  xf  sin x dx  1 .
0 0

1 
A. . B. . C.  . D. 0 .
2 2

Lời giải

Chọn B
Đặt x    t  dx  dt ; x  0  t   ; x    t  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 633 Trang 293


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  
Ta có I     t  f sin   t dt    f  sin t dt   tf  sin t dt    I .
0 0 0


Suy ra : 2 I    I 
.
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5  ?
A.  P  : 2 x  y  3z  20  0 . B.  P  : 2 x  y  3z  10  0 .
C.  P  : 3x  y  z  5  0 . D.  P  : 3x  y  z  5  0 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm A vào phương trình của mặt phẳng  P  ta thấy chỉ có phương án A
thỏa mãn.
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3;2  ; B  2; 3;1 ; C 3;1;2 ; D 1;2;3  . Mặt phẳng  P  đi qua AB , song
song với CD . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của  P  ?

A. n 1; 1;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 1;1;1 . D. n  1;1;1 .


Lời giải
Chọn C
Ta có AB  1;0; 1 ; CD   2;1;1 .
Vì mặt phẳng  P  đi qua AB , song song với CD nên  P  có véc tơ pháp tuyến là
n  AB ^ CD  1;1;1 .
Câu 18: Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  0 ?

Nguyễn Hoàng Việt


A. n  2; 3;1 . B. n  2; 3;1 . C. n  2; 3;0  . D. n  2; 3; 1 .
Lời giải
Chọn B

 f  x  dx  x  2 x  C . Tìm  f   x  dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F  x   x 2  2 x  C . B. F  x   x 2  2 x  C .

C. F  x    x 2  2 x  C . D. F  x    x 2  2 x  C .

Câu 20: Gọi  S  là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu  S  .

A.  S  :  x  3   y  1   z  1  9 .
2 2 2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
B.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
C.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 634 Trang 294


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2 2
 3 3   3 3   3 3  63 3
D.  S  :  x     y     z    .
 2   2   2  2

Câu 21: Tính số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x3  2 x .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Lời giải

Chọn D

Tập xác định: D  .

x  1
y  4 x  6 x  2  2  x  1  2 x  1 ; y  0  
3 2 2
.
x   1
 2

1
y đổi dấu khi qua x   và không đổi dấu khi qua x  1 nên hàm số chỉ có 1 điểm
2
cực trị.

5  10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z  .
1  2i
A. z  25 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  2 5 .

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


52   10 
2
5  10i 5  10i 5 5
Ta có: z      5.
1  2i 1  2i 1 2
2 2
5

1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z   4. Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2  3 . B. 4  5 . C. 4  3 . D. 2  5 .
Lời giải

Chọn D
Áp dụng BĐT: z1  z2  z1  z2
1 1 1
Ta có: 4  z   z  4  z   4
z z z

 z  4 z 1  0
2

 2  2  5  z  2  5

 z  4 z  1  0

Vậy giá trị lớn nhất của z là 2  5 .

2 3 3

Câu 24: Cho  f  x dx  3,  f  x dx  1. Tính  f  x dx.


1 2 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 635 Trang 295


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 4 . B. 4 . C. 2. D. 2 .

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
3 2 3

 f  x dx   f  x dx   f  x dx  3   1  2.


1 1 2

Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0. Tính P  z1 z2  z1  z2  .
A. P  21. B. P  10 . C. P  21 D. P  10 .

Lời giải

Chọn A

 z1  z2  3
Theo định lý Vi-et ta có: 
 z1 z2  7
P  z1 z2  z1  z2   7.  3  21.
1
Câu 26: Cho  xe
2x
dx  ae2  b  a, b   . Tính ab
0

1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2
Lời giải
Chọn C
1
I   xe2 x dx .

Nguyễn Hoàng Việt


0

du  dx
u  x 
Đặt   1 2x .
dv  e dx v  e
2x

 2
Áp dụng công thức tính tính phân từng phần, ta có
1 1 1 1
x 1 1 1 1 1
I   xe dx  e2 x   e2 x dx  ( xe2 x  e2 x )  e2 
2x

0
2 0 0
2 2 4 0
4 4
 1
a  4 1
  ab  .
b  1 2
 4
Câu 27: Tìm tâm mặt cầu có phương trình  x  1  y 2   z  2   25 .
2 2

A. I 1;1; 2  . B. I 1; 2; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1;0; 2  .


Lời giải
Chọn D
Tâm mặt cầu là điểm I 1;0; 2  .
Câu 28: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z  1  z  2i .
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.
https://www.facebook.com/vietgold Trang 636 Trang 296
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn B
Đặt z  x  yi .
z  1  z  2i  x  yi  1  x  yi  2i

Luyenthitracnghiem.vn
  x  1  y 2  x2   y  2
2 2

  x  1  y 2  x 2   y  2 
2 2

 x2  2 x  1  y 2  x2  y 2  4 y  4
 2 x  4 y  3  0 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng.
a 1
1
Câu 29: Biết x
0
1  x 2 dx 
bc
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a  b  c .

A. 11 . B. 14 .` C. 13 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
1
8 1
1 1

0 x 1  x dx  0 2 1  x d 1  x   3 1  x  1  x  3 .
2 1 2 2 1 2 2

a  8

 b  1  a  b  c  12 .
c  3

1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    trên  0;   .
x 2x  1

Nguyễn Hoàng Việt


A. F  x    ln x  4ln  2 x  1  C . B. F  x    ln x  ln  2 x  1  C .
C. F  x   ln x  ln  2 x  1  C . D. F  x   ln x  4ln  2 x  1  C .
Lời giải
Chọn C
1 2 
 f  x  dx    x  2 x  1  dx  ln x  ln  2 x  1  C .
1
Câu 31: Biết  a  bi,  a, b   . Tính ab.
3  4i
12 12 12 12
A.  B.   C.   D. 
625 625 25 25

Lời giải

Chọn B
1 3  4i 3 4
Ta có  2   i.
3  4i 3  4 2
25 25

3  4  12
Vậy ab      
25  25  625

https://www.facebook.com/vietgold Trang 637 Trang 297


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Cho A 1;  3; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A, vuông góc với  P  .
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   

Luyenthitracnghiem.vn
A.  y  1  3t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  3  2t  z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t
   

Lời giải

Chọn C
Vì d   P  nên đường thẳng d nhận vectơ pháp tuyến của  P  làm vectơ chỉ phương.

 x  1  2t

Pt tham số của đường thẳng d đi qua A và có VTCP ud  nP   2;  1; 3 là  y  3  t .
 z  2  3t

Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn
z  1  2. Tính M  n.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Lời giải

Chọn C
2

A1 O I A2

Nguyễn Hoàng Việt


-2

Gọi z  x  yi ,  x, y  . Ta có z  1  2  z  1  4   x  1  y 2  4.
2 2

Suy ra tập hợp các điểm A  x; y  biểu diễn số phức z là đường tròn  C  có tâm
I 1; 0  , bán kính R  2. Và z  OA. Do đó OA đạt GTLN, NN khi và chỉ khi OA đi
qua tâm I 1; 0  của đường tròn  C  .

Gọi A1 , A2 là giao điểm của OA với đường tròn  C  . Khi đó A1  1; 0  , A2  3; 0  .

Vậy m  Min z  OA1  1, M  Max z  OA2  3 và M  m  4.

Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y  x3   m  3 x 2   3m  2  x  2m tiếp xúc trục Ox.
A. m  2; m  1. B. m  2; m  1. C. m  2; m  1. D. m  2; m  1.

Lời giải

Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm

https://www.facebook.com/vietgold Trang 638 Trang 298


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  0
x   m  3 x   3m  2  x  2m  0   x  1 x  2  x  m   0   x  1 .
3 2

 x  m

Luyenthitracnghiem.vn
YCBT suy ra m  1 hoặc m  2.

Câu 35: Tính tích phân I    2ax  b  dx.


2

A. a  b. B. 3a  2b. C. a  2b. D. 3a  b.

Lời giải

Chọn D
I    2ax  b  dx  ax 2  bx    4a  2b    a  b   3a  b.
2 2

1 1

Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  x2  3x  1 tai điểm có hoành
bằng 1 .
A. y  2 x . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x  0 .

Lời giải

Chọn A

TXĐ: D  .

y  3x 2  2 x  3

Với x0  1  y0  2 và y 1  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y  2  x  1  2  y  2 x .

Câu 37: Cho hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5 , một cạnh có độ dài bằng 3 .Quay
hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn,
ta thu được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 639 Trang 299


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Xét hình chữ nhật ABCD có AD  3 , BD  4

 AB  BD2  AD2  4

Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD , ta thu được một khối trụ tròn xoay có bán
kính đường tròn đáy r  BC  3 và chiều cao h  AB  4 .

Vậy thể tích khối trụ là V  Bh   r 2 h   .32.4  36 .

x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng 1; 2  .
xm
A. m  0 . B. m  0 .

C. 1  m  2 . D. 0  m  1 hoặc m  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D

TXĐ: D  \ m .

m
y  .
 x  m
2

m  0
 0  m  1
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  khi y  0 , x  1; 2     .
m  1; 2 
 m  2

Câu 39: Tính số nghiệm của phương trình  x 2  2 x  3  log 2 x  3  0 .


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: x  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 640 Trang 300


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1
 x2  2x  3  0
Ta có  x  2 x  3  log 2 x  3  0  
2
  x  3 (l ) .
log 2 x  3  0  x  9

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y  ln  3  2 x  x 2  .


A.  3;1 . B.  ; 3  1;   . C.  1;3 . D.  ; 1   3;   .

Lời giải

Chọn A

Hàm số y  ln  3  2 x  x 2  xác định khi 3  2 x  x2  0  3  x  1

Vậy TXĐ của hàm số là D   3;1 .

Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x2  2 x, y  0, x  0, x  1 quanh trục Ox .
8 8 15 7
A. . B. C. . D. .
7 15 8 8

Lời giải

Chọn B

Xét phương trình hdgđ: x2  2 x  0  x  0  x  2 (loại).

Nguyễn Hoàng Việt


1
 x5 4  8
1 1
Suy ra: V     x  2 x  dx     x  4 x  4 x  dx     x 4  x3  
2 2 4 3 2
.
0 0  5 3  0 15

Câu 42: Cho log 2 3  a,log 2 5  b . Tính log 2 30 theo a, b .


A. 1  a  b . B. 1  a  b . C. 1  a  b . D. 1  a  b .

Lời giải

Chọn A

Ta có: log 2 30  log 2  2.3.5  1  log 2 3  log 2 5  1  a  b .

Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  3  2i  .


A. z  12  5i . B. z  12  5i C. z  12  5i . D. z  12  5i .

Lời giải

Chọn D

Ta có: z   2  3i  3  2i   12  5i  z  12  5i .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 641 Trang 301


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  2a . Quay tam giác ABC (kể cả các điểm
trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt khối tròn
xoay đó.
6 a 2 3 a 2

Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5

Lời giải

Chọn C

B C
H

Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC .

2a
Ta có BC  a 5  AH  . Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong tam giác)
5
quanh BC , ta thu được khối tròn xoay gồm hai hình nón có cùng bán kính r  AH úp
vào nhau. Nón 1 có l1  AB  a , nón 2 có l2  AC  2a .

Nguyễn Hoàng Việt


Suy ra diện tích S bề mặt khối tròn xoay đó là:

2a 6 a 2
S   rl1   rl2   r.  l1  l2    . .3a  .
5 5

Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp đều lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.

Lời giải

Chọn A

1
Thể tích khối chóp là: V  B.h .
3

Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22  4 lần.

Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.

Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp
tăng lên 8 lần.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 642 Trang 302


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD

Luyenthitracnghiem.vn
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
2 6 3 6

Lời giải
Chọn B

a 15
Ta có SCI  600  SI  IC.tan 600  CB 2  BI 2 .tan 600 
2
1 a 15 a3 15

Nguyễn Hoàng Việt


VS . ABCD  .a 2 . 
3 2 6
Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc vuông
A. Hình nón B. Khối nón C. Hình chóp D. Khối chóp

Lời giải
Chọn B

Câu 48: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2z  9  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  , tâm O , cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 .
A.  S  : x 2  y 2  z 2  25 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  9 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 643 Trang 303
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  S  : x 2  y 2  z 2  5 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  16 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Gọi r  0 là bán kính của mặt cầu  S  . Bán kính đường tròn giao tuyến là r   4 .

9
Ta tính được d  O,  P    3.
22   1  22
2

Khi đó ta có r  d  O,  P    r 2  32  42  5 .
2

Vậy phương trình của mặt cầu  S  là:  S  : x 2  y 2  z 2  25

Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục lớn
của nó. Biết chiều dài của quả bóng bằng 30 cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn
nhất có đường kính là 20 cm. Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể, tính thể
tích khí bên trong quả bóng.
A. 0,6 dm3 . B.  dm3 . C. 0,15 dm3 . D. 2 cm3 .

Lời giải

Chọn D
Theo giả thiết ta có hình vẽ mặt cắt của quả bóng qua trục lớn trên hệ tọa độ Oxy như
sau:

Nguyễn Hoàng Việt

x2 y 2
Phương trình của elip là 2  2  1 với a  b  0 .
a b

2a  30 a  15 x2 y2
Theo gỉa thiết ta có   , suy ra phương trình của elip:  1
2b  20 b  10 225 100

x2
 y  10 1  và tọa độ A1  15;0  ; A2 15;0  .
225

Thể tích của khối khí bên trong quả bóng là


15
 x2 
V    100 1   dx  2000 cm  2 dm .
3 3

15  225 
https://www.facebook.com/vietgold Trang 644 Trang 304
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 50: Biết z  a  bi  a, b   là nghiệm của phương trình 1  2i  z   3  4i  z  42  54i . Tính
tổng a  b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A
Ta có z  a  bi thay vào phương trình ta được:

1  2i  a  bi   3  4i  a  bi   42  54i
 a  2b   2a  b  i  3a  4b   4a  3b  i  42  54i  4a  6b   2a  2b  i  42  54i

4a  6b  42 a  12
  . Vậy a  b  27 .
2a  2b  54 b  15

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 645 Trang 305


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017

A. TRẮC NGHIỆM: (45 câu)

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M  3; 4; 2 và có véc tơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. 3x  4 y  2 z 1  0. B. 3x  4 y  2 z  1  0. C. x  2 y  3z  1  0. D. x  2 y  3z 1  0.

Lời giải

Chọn D

Phương trình mặt phẳng cần tìm là 1 x  3  2  y  4   3  z  2   0  x  2 y  3z  1  0.

Câu 2: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  2  x , trục Ox . Tính diện tích
S của hình phẳng  H  (phần tô đen tròn hình bên dưới).
y

2
1
x
O 1 2

1 5 14
A. S  . B. S  . C. S  3. D. S  .
6 6 3

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B
1 2
1 2
x3  x2  5
Theo hình vẽ, suy ra S   x dx    2  x  dx 
2
  2x    .
0 1
3 0  2 1 6

Câu 3: Số phức z nào sau đây không là nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 ?
A. 2. B.  3i. C.  2. D. 3.

Lời giải

Chọn D

t  2
Cách 1: Đặt t  z 2 , ta được t 2  t  6  0   .
t  3

z2  2 z   2
Suy ra:  2 
 z  3  z   3i

Đối chiếu các đáp án, suy ra 3 không là nghiệm của phương trình.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 646 Trang 306


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Cách 2:

 Bấm w2

 Nhập vào màn hình z  z  6


4 2

Luyenthitracnghiem.vn
 Bấm r, thay lần lượt các đáp án. Đáp án nào hiển thị kết quả khác 0 thì ta chọn đáp
án đó.

Câu 4: Tìm môđun của số phức z  4  3i .


A. 25 . B. 5 . C. 7 . D. 7.
Lời giải

Chọn B
Ta có: z  4  3i  42   3  5
2

Câu 5: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  1  x  , y  0 , x  0 và x  2 xung quanh trục Ox .
2

8 2 5 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2 .
3 2 5
Lời giải

Chọn C

5 2
2 2
Ta có: V    1  x  dx     x  1
4 4
dx  
 x  1  1 1  2
    
5 5 5  5

Nguyễn Hoàng Việt


0 0
0

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua
A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0;3 .
x y z x y z
A.    0. B.    1  0 .
1 2 3 1 2 3
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 . D. 6 x  3 y  2 z  6  0 .
Lời giải

Chọn D

Do ba điểm A , B , C nằm trên ba trục tọa độ nên ta áp dụng phương trình mặt phẳng
chắn là:
x y z
   1  6x  3 y  2z  6  6x  3 y  2z  6  0
1 2 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1;2;5  . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng  Oyz  .
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 29 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 647 Trang 307


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

Ta có:  Oyz  : x  0 .
1
Nên d  M ;  Oyz    1.

Luyenthitracnghiem.vn
12

Câu 8: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 .
Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính bằng công thức nào sau đây?
A. AB  z1  z2 . B. AB  z1  z2 . C. AB  z1  z2 . D. AB  z1  z2 .

Lời giải:

Chọn D

Gọi z1  a  bi và z2  a  bi với a, b, a, b  có điểm biểu diễn là A  a, b  và


B  a; b 

Ta có: AB   a  a   b  b  z1  z2


2 2

x  yi
Câu 9: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện  3  2i .
1 i
A. x  5, y  1. B. x  5, y  1 . C. x  5, y  1. D. x  5, y  1 .

Lời giải

Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


x  yi x  5
Ta có:  3  2i  x  yi   3  2i 1  i   x  yi  5  i   .
1 i  y  1
z 1
Câu 10: Cho số phức z  x  yi  1  x, y   . Tìm phần ảo của số phức w  .
z 1
2 x x y 2 y xy
A. . B. . C. . D. .
 x  1 y  x  1 y  x  1 y  x  1  y2
2 2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn C

x  yi  1  x  yi  1 x  1  yi  x  1  yi 
2
z  1 x  yi  1
2
Ta có w     
z  1 x  yi  1  x  1  yi  x  1  y 2
2
 x  1  y 2
2

x 2  y 2  1  2 yi x2  y2  1 2 yi
   .
 x  1  y2  x  1  y2  x  1  y2
2 2 2

2 y
Vậy phần ảo của số phức z là
 x  1  y2
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 648 Trang 308


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 11: Biết phương trình z 2  az  b  0.  a, b   có một nghiệm phức là z  2  i . Tính giá trị
biểu thức P  a  b.
A. P  1 . B. P  4 . C. P  9 . D. P  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

Ta có z  2  i là một nghiệm của phương trình z 2  az  b  0.  a, b   , khi đó


a  4
 2  i   a  2  i   b  0  3  4i  a  2  i   b  0   3  2a  b    a  4  i  0  
2

b  5

 P  a  b  4  5  1.

Câu 12: Cho số phức z  m  2   m2  3m  3 i,  m  . Tính giá trị biểu thức T  z 2017 , biết z là
một số thuần ảo.
A. i . B. 1 . C. 1 . D. i .

Lời giải

Chọn A

z là một số thuần ảo  m  2  0  m  2  z  i  z 2017  i 2017  i4.504 1  i .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 4;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  9  0 . Tìm bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với  P  .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải.

Chọn C
2.2  4  2.  3  9
Gọi  S  là mặt cầu tâm A tiếp xúc với  P  nên r  d  A,  P    5
3

Câu 14: Tìm các căn bậc hai của số phức z  16 .
A. 256i . B. 16i . C. 4 . D. 4i .
Lời giải.

Chọn D
Ta có z  16  16i 2
Vậy có hai căn bậc hai của z là 4i

Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  z  5i  20 . Tính môđun của số phức z .
2

A. z  4 13 B. z  13 C. z  5 13 . D. z  325 .
Lời giải.

Chọn C
Giả sử z  a  bi  a, b  ; i 2  1
https://www.facebook.com/vietgold Trang 649 Trang 309
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1  i  z  z  5i  20  1  i   a  bi   a  bi  5i  20
2 2

a  2b  20 a  10
 a  2b   2a  b  i  5i  20   
 2a  b  5 b  15

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy z  325  5 13

Câu 16: Tìm môđun lớn nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn z  2  i  2 5.
A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 4 5.

Lời giải

Chọn A
Giả sử z  a  bi  a, b   z  2  i   a  2    b  1 i   a  2  b  1
2 2
.
2 2
 a  2   b 1 
Bài ra z  2  i  2 5   a  2    b  1  20       1.
2 2

 2 5  2 5
a2 b 1
Tồn tại u sao cho  sin u,  cos u.
2 5 2 5

   
2 2
Khi đó z  a 2  b2  2 5 sin u  2  2 5 cos u  1
2

 20  sin 2 u  cos2 u   5  8 5 sin u  4 5 cos x

 25  8 5 sin u  4 5 cos x  8 5 sin u  4 5 cos x  25  z .


2

    4 5    25  z  2 2
 
2 2
2 2
Cần có 8 5  25  z  400

Nguyễn Hoàng Việt


 20  z  25  20  5  z  45  5  z  3 5.
2 2

Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x  2, y  2 x  5
và các đường thẳng x  2, x  1.
2 2

A. S   x  x  7 dx. B. S    x3  5 x  3 dx.
3 2

1 1

2 2

C. S   x  5 x  3 dx . D. S   x3  5 x  3 dx.
3

1 1

Lời giải

Chọn D
2 2
Ta có S    x3  3x  2    2 x  5 dx  x
3
 5 x  3 dx.
1 1

Câu 18: Tìm số phức z thỏa mãn z  5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A. z1  5  2 5i, z2   5  2 5i. B. z1  3  4i, z2  3  4i.

C. z1  2 5  5i, z2  2 5  5i. D. z1  4  2i, z2  4  2i.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 650 Trang 310


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C
Giả sử z  a  bi  a, b   z  a 2  b2  5  a 2  b2  25.

Luyenthitracnghiem.vn
b  5  a  2 5  z  2 5  5i
Bài ra có a  2b  4b2  b2  25  
b   5  a  2 5  z  2 5  5i

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho


 Sm  : x2  y 2  z 2  4mx  2 y  2mz  m2  4m  0 , với m là tham số thực. Tìm các giá trị
của m sao cho  Sm  là một mặt cầu?
1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2
Lời giải

Chọn D

Ta có x2  y 2  z 2  4mx  2 y  2mz  m2  4m  0
 x  2m   y  1   z  m   4m2  4m  1
2 2 2

Để  Sm  là một mặt cầu  4m2  4m  1  0
  2m  1  0
2

1
 m .
2

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

Nguyễn Hoàng Việt


hàm số đã cho, trục hoành và các đường thẳng x  a , x  b . Khi đó, diện tích S của
hình  H  được tính bởi công thức nào sau đây?
b b b b

 f  x  dx . B. S   f  x  dx .  f  x  dx .   f  x 
2
A. S  C. D. dx .
a a a a

Lời giải

Chọn C

 C  : y  f  x 

Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi: Ox : y  0 có công thức tính
 x  a, x  b

b
S   f  x  dx .
a

Câu 21: Cho z1  1  2i , z2  2  3i . Tìm môđun của số phức w  z1  2 z2 .


A. 73 . B. 5. C. 73 . D. 5 .
Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 651 Trang 311


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có w  z1  2 z2  3  8i  w  73 .

Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  4; 2;  6  và đường thẳng
x 1 y z
  . Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A và song song với d .

Luyenthitracnghiem.vn
d:
2 4 1
 x  2t  x  2  2t  x  4  2t  x  4  2t
   
A. d  :  y  1  4t . B. d  :  y  2  4t . C. d  :  y  2  4t . D. d  :  y  2  4t .
 z  t  z  7  t  z  6  t  z  6  t
   
Lời giải

Chọn C

x y 1 z qua A  4; 2;  6 

d  qua A  4; 2;  6  và song song d :    d : 
2 4 1 có vtcp a   2;  4;1

 x  4  2t

 d  :  y  2  4t
 x  6  t

Câu 23: Cho số phức z  a  1   a  3 i ,  a   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  z 1 i .
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2.
Lời giải

Chọn D

A  a  2   a  4 i =  a  2    a  4  = 2a 2  12a  20 = 2  a 2  6a  9  1
2 2

Nguyễn Hoàng Việt


= 2  a  3  2  2 . Giá trị nhỏ nhất là A  2 khi a  3
2

Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua
 x  1  5t
x y 1 z  3 
A 1;  1;3 và vuông góc với đường thẳng d :   và d  :  y  3  t .
1 3 2 z  4

 x  1  2t x  1 t x  1 t  x  1  2t
   
A.  :  y  1  10t . B.  :  y  1  5t . C.  :  y  1  5t . D.  :  y  1  10t .
 z  3  14t  z  3  7t  z  3  7t  z  3  14t
   
Lời giải

Chọn C

 đi qua A 1;  1;3 và vuông góc với hai đường thẳng d và d    đi qua A 1;  1;3
và có véctơ chỉ phương là a  ad , ad   =  2;  10;  14  hay véctơ a  1;  5;  7 
x  1 t

Vậy  :  y  1  5t
 z  3  7t

https://www.facebook.com/vietgold Trang 652 Trang 312


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1; 4 và đường thẳng
 x  1  t
 :  y  2  t . Tọa độ điểm H thuộc  sao cho đoạn thẳng MH nhỏ nhất.
 z  1  2t

Luyenthitracnghiem.vn
A. H 1; 2;1 . B. H  3; 4;5 . C. H  0;1; 1 . D. H  2;3;3 .

Lời giải

Chọn D

H thuộc   H 1  t;2  t;1  2t .

MH  1  t   1  t    3  2t   6t 2  12t  11  6  t  1  5  5
2 2 2 2

MH nhỏ nhất  t  1  H  2;3;3 .

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  0 và hai
 x  t  x  1  t

đường thẳng d :  y  2t và d  :  y  2t  . Viết phương trình đường thẳng  nằm
 z  1  t  z  1  t 

trong  P  và cắt hai đường thẳng d và d  .

 x  1  3t
  x  1  3t
A.  :  y  2t . B.  :  y  2t .
 z  1  t
  z  1  t

 x  1  t  x  1  4t
C.  :  y  t D.  :  y  0

Nguyễn Hoàng Việt


. .
 z  1  t  z  1  4t

Lời giải

Chọn A

Gọi A  t ; 2t; 1  t ; B 1  t ;2t ; 1  t   lần lượt là giao điểm của d và d  với  P  .

1  1 1 
A   P  : x  y  z  0  t  2t  1  t  0  t   A  ;1;  .
2  2 2 

B   P  : x  y  z  0  1  t   2t ' 1  t   0  t   0  B 1;0; 1 .

1
 là đường thẳng đi qua B 1;0; 1 và nhận AB   3; 2; 1 là vectơ chỉ phương nên
2
 x  1  3t

có phương trình:  :  y  2t .
 z  1  t

2x 1
Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 653 Trang 313


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1  1 
A. I  ;1 . B. I  1; 2  . C. I  ; 1 . D. I 1; 2  .
2  2 

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

2x 1 2x 1
lim   ; lim   nên hàm số có tiệm cận đứng x  1.
x 1 x 1 x 1 x  1

2x 1
lim  2 nên hàm số có tiệm cận ngang y  2.
x  x  1

Vậy giao điểm của hai tiệm cận là I  1; 2  .

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2;3 , B  3;4; 5 . Viết phương trình
chính tắc của đường thẳng AB .
x 1 y 1 z  8 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 2 8
x 1 y  2 z  3 x 3 y 4 z 5
C.   . D.   .
3 4 5 1 1 4
Lời giải

Chọn D

1
Đường thẳng AB đi qua B  3; 4; 5 , nhận u  AB  2; 2; 8  1;1; 4  làm vtcp nên có
2
x 3 y 4 z 5

Nguyễn Hoàng Việt


phương trình chính tắc là:   .
1 1 4

5  3i
Câu 29: Trên mặt phẳng phức, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  .
i
A. M  5;3 . B. M  3; 5 . C. M  5;3 . D. M  3;5 .
Lời giải

Chọn B

5  3i  5  3i  i 5i  3i 2
Ta có z       5i  3  3  5i.
i i.i 1

Do đó tọa độ điểm biểu diễn số phức là M  3; 5

Câu 30: Tìm phần thực của số phức z   2  3i  i10 .


A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải

Ta có i10   i 2    1  1. Do đó z   2  3i  i10    2  3i   2  3i.


5 5

Suy ra phần thực của số phức là 2.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 654 Trang 314


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 31: Tìm số giao điểm của đồ thị  C  : y  x3  3x 2  2 x  1 và đồ thị  P  : y  x 2  3x  1 .


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x3  3x2  2 x 1  x2  3x  1 tương
đương với x3  4 x2  5x  2  0   x  1  x  2   0  x  1 hoặc x  2 .
2

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   16
2 2

và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn,
tìm tọa độ I tâm đường tròn đó.
A. I 1; 2;0  . B. I  2; 1;0  . C. I  0;1; 2  . D. I 1; 2; 1 .

Lời giải

Chọn B

Tọa độ tâm đường tròn giao tuyến chính là hình chiếu tâm M  0;1; 2  của đường tròn
lên mặt phẳng  P  .

x  t

Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  là  y  1  t , thay vào
 z  2  t

Nguyễn Hoàng Việt


phương trình mặt phẳng  P  ta có t  2 nên tọa độ tâm I là I  2; 1;0 

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và mặt
phẳng  Q  : 2 x  4 y  6 z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  song song và cách
đều hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. x  2 y  3z  2  0 . B. 4 x  8 y  12 z  3  0 .

C. 4 x  8 y 12 z  3  0 . D. x  2 y  3z  2  0 .

Lời giải

Chọn B

Ta có phương trình của  R  : x  2 y  3z  d  0 , d  P  ;  R   d Q  ;  R  nên


5
d
1  d 2 3 3
  d   nên phương trình  R  : x  2 y  3z   0 .
14 14 4 4

Câu 34: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 655 Trang 315


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 0 
f   x  0  

 1
f  x

Luyenthitracnghiem.vn
0 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số f  x  có giá trị cực đại bằng 0 .

B. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên tập là 1 .

C. Hàm số f  x  đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số f  x  có đúng một cực trị.

Lời giải

Chọn C

A sai vì hàm số có giá trị cực đại bằng 1 .

B sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .

C đúng vì hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  1 .

D sai vì hàm số có 2 điểm cực trị.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 35: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập ?
x2
A. y  . B. y  x 4  3x 2  2 . C. y  x3  1 . D. y  x2  2 x  3 .
x 1

Lời giải

Chọn C

x2 3
 y ; y   0  Hàm số luôn đồng biến trên khoảng  ; 1 và  1;   .
x 1  x  1
2

6
 y  x 4  3 x 2  2 ; y  4 x 3  6 x  0  x   và x  0  Hàm số không đồng biến
2
trên .

 y  x3  1 ; y  3x 2  0 , x  và y  0  x  0  Hàm số luôn đồng biến trên .

 y  x 2  2 x  3 ; y  2 x  2  Hàm số không đồng biến trên .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 656 Trang 316


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x2
Câu 36: Cho hình tròn  C  có tâm là gốc tọa độ O , bán kính 2 2 và parabol  P  : y  . Biết
2
 P  chia hình tròn thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 và S2  S1 . Tính tỉ

Luyenthitracnghiem.vn
S2
số .
S1
9  2 9  2 9  2
A. 3 . B. . C. . D. .
3  2 3  2 3  2

Lời giải

Chọn C

-3 1 x

-1 2 8

Phương trình đường tròn tâm O , bán kính 2 2 : x 2  y 2  8

x2 x4  x 2  4  x  2
Xét phương trình: 8  x   8 x 
2 2
 x  4 x  32  0   2
4 2

2 4  x  8  ktm 

Nguyễn Hoàng Việt


2
x2 4
S1  
2
8  x2 
2
dx   2 .
3

4  4
S2  S  S1   R 2    2   6  .
3  3

18  4
S2 3 18  4 9  2
   .
S1 6  4 6  4 3  2
3

Câu 37: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức
P  z1  z2 .
2 2

A. P  4 . B. P  20 . C. P  10 . D. P  2 .

Lời giải

Chọn B

 z  1  3i  z  1  3i
Ta có: z  2 z  10  0  z  2 z  1  9   z  1   3i    
2 2 2 2

 z  1  3i  z  1  3i
https://www.facebook.com/vietgold Trang 657 Trang 317
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
2
Vậy P  z1  z2  1  3i  1  3i  2 12  32  20 .
2 2 2 2

Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2 là

Luyenthitracnghiem.vn
A. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 . B. Đường tròn tâm O , bán kính R  4 .

1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R  . D. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 .
2

Lời giải

Chọn A

Gọi z  x  yi với x, y  .
Khi đó: z  2  x 2  y 2  2  x 2  y 2  4 .
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn tâm O , bán kính R  2 .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  6  0 và
điểm M 1;  1; 2  . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với
 P tại M .
A. x2  y 2  z 2  16 . B. x2  y 2  z 2  6 .

C. x2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  24  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  8 y  6 z  13  0 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

Gọi I  x; 0; 0   Ox là tâm mặt cầu.


Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến n  1;  1; 2  .
Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại M nên IM   P   MI  tn
x 1  t
 t  1
 1  t  
2  2t x  0

Suy ra: tâm I  0; 0; 0  và bán kính mặt cầu R  IM  6 .
Vậy phương trình mặt cầu: x2  y 2  z 2  6 .

z2 1
Câu 40: Cho số phức z  a  bi,  a, b   và z  1. Tìm số phức w  .
z
A. w  2bi B. w  2b C. w  2bi D. w  2a .

Lời giải

Chọn A

Hướng dẫn:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 658 Trang 318


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

z  1  x2  y 2  1

z 2 1 1 a  bi
w  a  bi   a  bi  2  2bi
z a  bi a  b2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  vuông góc với mặt
phẳng  Oxy  và mặt phẳng  Q  : x  y  3z  5  0. Tìm một vectơ pháp tuyến n của
 P .
A. n   1;1;0  . B. n   0;0;1 . C. n   0;1; 1 . D. n  1;1;0  .

Lời giải

Chọn A

Hướng dẫn:  Oxy  có vectơ pháp tuyến nOxy   0;0;1 ,  P  có vectơ pháp tuyến
nQ  1;1; 3 ,

n  nOxy  nQ   1;1;0  .

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song
song với mặt phẳng  Q  : x  2 y  4 z  1  0 và cách điểm M  1;3;1 là một khoảng
bằng 2.
A.  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 .

B.  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 21  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


C.  P  : x  2 y  4 z  5  0 hay  P  : x  2 y  4 z  1  0 .

D.  P  : x  2 y  4 z  3  2 13  0 hay  P  : x  2 y  4 z  3  2 13  0 .

Lời giải

Chọn B

 P có dạng:  P  : x  2 y  4 z  c  0  c  1

1  6  4  c c 3
d  M ,  P   
12  22  42 21

c 3
d  M ,  P   2   c  3  2 21
21

c  3  2 21
c  3  2 21  
c  3  2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 659 Trang 319


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 43: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
4i 2  6i
z1  , z2  1  i 1  2i  , z3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1  i 3i
A. A, B, C lập thành tam giác vuông cân. B. A, B, C lập thành tam giác đều.

Luyenthitracnghiem.vn
C. A, B, C thẳng hàng. D. A, B, C lập thành tam giác có ba góc nhọn.

Lời giải

Chọn A

4i
z1   2  2i  A  2; 2  , z2  1  i 1  2i   3  i  B  3;1 .
1  i

2  6i
z3   2i  C  0; 2 
3i

AB  1;3 , AC   2; 4  , BC   3;1 .

Nhận thấy AB.BC  0 và AB  BC  10 nên 3 điểm A, B, C lập thành tam giác vuông
cân tại B .

Câu 44: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z thoả mãn phương trình iz  3  4i  0 .
A. z  3  4i . B. z  4  3i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


3  4i
iz  3  4i  0  z   4  3i  z  4  3i .
i

Câu 45: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  , với f  x  là một trong các hàm số
nào dưới đây?
y

O x

A. f  x    x3  3x  4 . B. f  x   x 4  2 x 2  3 .

C. f  x   x 2  2 x  3 . D. f  x    x 4  2 x 2  3 .

Lời giải

Chọn B

Nhìn vào đồ thị, ta dễ thấy đây đồ thị của hàm trùng phương  loại A, C.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 660 Trang 320


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Đồ thị đi lên  a  0  Chọn B .

B. TỰ LUẬN: (01 câu)

Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z   2  i  z  3  5i . Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số

Luyenthitracnghiem.vn
phức w biết w  z  iz .

Lời giải

Gọi z  x  yi  x , y    z  x  yi . Khi đó ta có:


x  yi   2  i  x  yi   3  5i

 x  yi  2 x  2 yi  xi  yi 2  3  5i

 x  yi  2 x  2 yi  xi  y  3  5i

3x  y  3 x  2
   z  2  3i .
x  y  5  y  3

w  z  iz   2  3i   i  2  3i   5  5i .

Số phức w có phần thực bằng 5, phần ảo bằng 5 và môđun bằng 5 2 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 661 Trang 321


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017


Câu 1: Cho hàm số y   x  a  x  b  x  c  có đồ thị  C  với a  b  c . Hàm số có hai điểm
cực trị là x1 , x2 . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?

Luyenthitracnghiem.vn
A. c  x1  x2 . B. x1  b  x2 . C. a  x1  b  x2  c . D. x1  x2  a .
Lời giải

Chọn C

Vì y  a   y  b   y  c   0   C  cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là a , b , c .

Ta có y   x  b  x  c    x  a  x  c    x  a  x  b 

Nhận thấy: Hàm số trên liên tục trên  a, b và có đạo hàm trong  a; b  nên theo định lý
y  a   y b 
Lagrange: tồn tại x1   a; b  sao cho y  x1   0.
a b
y

b x2
a x1 O c x

y  c   y b 
Tương tự, tồn tại x2   b; c  sao cho y  x2  

Nguyễn Hoàng Việt


 0.
c b

a  x1  b
Vậy   a  x1  b  x2  c .
b  x2  c

Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1  1  3i , z2  1  5i , z3  3  i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác
ABC .
A. 1  3i . B. 3  9i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Lời giải

Chọn A

Ta có A  1;3 , B 1;5 , C  3;1 . Gọi G là trọng tâm của ABC  G 1;3 hay z  1  3i .

2 x 1
Câu 3: Phương trình 3x.5 x
 15 có một nghiệm dạng x   log a b (với a và b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 , a  b ). Khi đó, hãy tính: a  2b .
A. 10 . B. 8 . C. 13 . D. 5 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 662 Trang 322


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
2 x 1
 2 x 1

Điều kiệ x  0 , khi đó 3x.5 x
 15  log3  3x.5 x   log3 15
 

Luyenthitracnghiem.vn
2x 1
 x log3 5  log3 15
x

 x2   2 x  1 log3 5  x log3 15  0

 x2   2log3 5  log3 15 x  log3 5  0

 x2   log3 5  1 x  log3 5  0

x  1
 (TMĐK)
 x   log3 5

Vì phương trình có nghiệm dạng x   log a b nên a  3; b  5

Vậy a  2b  13 .

Câu 4: Cho số phức z  3  2i . Tính môđun của số phức w  z  1  i .


A. w  4 . B. w  5 . C. w  1 . D. w  2 2 .

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


w  z  1  i  3  2i  1  i  2  i

Vậy w   2  12  5 .
2

1
Câu 5: Cho bài toán: “Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x   x  trên
x
 1 
đoạn   ; 2  ”. Một học sinh giải như sau:
 2 
1
Bước 1: y  1  2 x  0
x

 x  1(loai)
Bước 2: y  0  
x  1

 1 5 5 5 5
Bước 3: f      ; f 1  2; f  2   . Vậy max f  x   ; min f  x    ;
 2 2 2  1 
  2 ;2
 
2  ;2
1 2
 2   

A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2.

C. Bài giải trên sai từ bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 663 Trang 323


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

Bước 1: đúng

Bước 2: đúng

Luyenthitracnghiem.vn
Bước 3: sai

1  1 
Vì hàm số y  f  x   x  không liên tục trên đoạn   2 ; 2  nên không sử dụng được
x
quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên một đoạn được.

Câu 6: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.


2 2 2 2 9 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 4

Lời giải

Chọn B

Gọi khối tứ diện đều là S. ABC có I là trung điểm BC và H là trọng tâm ABC

 SH  ( ABC )

 2 3 2 2 3
 AI   3; AH  AI  .
 2 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


 1 1
 S ABC  2 BC. AI  2 .2. 3  3
Ta có 
 SH  SA2  AH 2  4  12  2 6
 9 3

1 1 2 6 2 2
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . 3.  (đvtt)
3 3 3 3

Câu 7: Tìm điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2  3.


A. 1. B. 1. C. 3. D. 0.

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 664 Trang 324


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có y  4 x3  4 x  y  0  4 x3  4 x  0  x  0

Bảng biến thiên:

x  0 

Luyenthitracnghiem.vn
y – 0 

 
y
3

Hàm số đạt cực trị tại x  0.

Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  a , AD  a 2 ,
SA   ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a3 . D. 3 2a3 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: S ABCD  AB. AD  a.a 2  a 2 2.

  
Nhận thấy SC, ( ABCD)  SC, AC  SCA  600. 
Mà AC  AB2  BC 2  a 2  2a 2  a 3

SA
Lại có tan SCA 

Nguyễn Hoàng Việt


AC

 SA  AC tan 600  a 3. 3  3a.

1 1
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SA  a 2 2.3a  a3 2.
3 3

Câu 9: Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50 m , chiều dài 200 m . Trong một giải thể
thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối
diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ B đến C . Tìm
quãng đường AB để thời gian đến đích là nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là
1,5 m s , vận tốc chạy là 3 m s .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 665 Trang 325


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A B

50 m

Luyenthitracnghiem.vn
200 m C

A. 171 m . B. 154 m . C. 149 m D. 168 m .

Lời giải

Chọn A

Đặt BE  x  AB  200  x

Xét BEC , có BC  BE 2  EC 2  x 2  2500 .

Thời gian để hoàn thành bài thi của vận động viên là

t
200  x
3

x 2  2500 1
1,5 3

 200  x  2 x 2  2500 
A 200  x B x E
Đặt f  x   200  x  2 x  2500
2

50 m
2x
 f   x   1 
x 2  2500 D C
200 m
 f  x  0  x 2  2500  2 x

Nguyễn Hoàng Việt


x  0
x  0  50
 2  50  x 
 x  2500  4 x x  3
2
3

50
Vậy AB  200   171 .
3

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  4a , AD  3a , cạnh
bên đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
9a 3 3 10a 3
A. 9a3 3 . B. . C. . D. 10a3 3 .
2 3

Lời giải

Chọn D

Ta có BD  AB2  AD2  5a .

Trong SHA , có

https://www.facebook.com/vietgold Trang 666 Trang 326


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
 5a  5a 3
SH  SA  HA   5a     
2 2 2

 2  2

1 1 5a 3

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy VS . ABCD  . AH .S ABCD  . .12a 2  10a3 3 .
3 3 2

Câu 11: Cho mặt cầu  S1  có bán kính R1 , mặt cầu  S2  có bán kính R2 , và R2  3R1 . Hỏi diện
tích của mặt cầu  S2  bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu  S1  ?
1 1
A. . B. . C. 9 . D. 3 .
3 9

Lời giải

Chọn C

Diện tích mặt cầu  S1  là S1  4 R12 .

Diện tích mặt cầu  S2  là S2  4 R22  36 R12 .

Nguyễn Hoàng Việt


S2
Vậy 9.
S1

a a
Câu 12: Cho phương trình 32log3 x  81x có một nghiệm dạng ( a, b  , tối giản).
b b
Tính tổng a  b được:

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải

Chọn A

x  0
9
log3

x 1
2log3 x 3 log3 1
Phương trình 3  81x   x 3 9x
 x  log3  log 3 x   1
34 9x  9 x  x
1
x
3
Vậy a  1, b  3 nên a  b  4 .
Câu 13: Cho ba số thức dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x , y  logb x và
y  logc x được cho trong hình vẽ dưới dây. Hãy so sánh ba số a , b , c .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 667 Trang 327


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

y
y  log a x

y  logb x

Luyenthitracnghiem.vn
O 1 x

y  log c x

A. a  b  c . B. c  a  b . C. c  b  a . D. b  a  c .
Lời giải

Chọn D

Chọn Cùng một hoành độ x  x0  1 .


log a xo  logb xo  0 a  1, b  1
Ta có x0  1   
log c xo  0 c  1
1 1 a  1, b  1
Lại có   và log xo b  log xo a (tính chất đồng biến vì xo  1 )
log xo a log xo b c  1
Vậy b  a  c .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;1 . Tìm toạ độ trực
tâm H của tam giác ABC .
1 1  1 1 2 1 2 2 2 1 2
A. H  ; ;1 . B. H  ; ;  . C. H  ; ;  . D. H  ; ;  .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2  3 3 3 3 3 3 3 3 3
Lời giải

Chọn B

x y z
Phương trình  ABC  :    1  x  y  2 z  2  0 (1)
2 2 1
 AH .BC  0 2 y  z  0
Gọi toạ độ trực tâm H  x; y; z      (2)
 BH . AC  0 2 x  z  0
1 1 2
Giải hệ (1), (2) ta được x  ; y  ; z  .
3 3 3
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a , chiều cao là 8a . Tính diện tích xung quanh hình
nón.
A. 20a 2 . B. 60a 2 . C. 50a 2 . D. 40a 2 .
Lời giải

Chọn B

Đường sinh hình nón là: l  R 2  h2  10a .

Diện tích xung quanh hình nón: S xq   Rl   .6a.10a  60a 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 668 Trang 328


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  3  x và x  0 .
5 1 3 2 5 2 3 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: 2x  3  x y   x  6  x 2  4 .

Xét f  x  , ta có f '  x   2x ln 2  1  0,  x  .

Nên hàm số f  x  đồng biến trên .

Suy ra phương trình f  x   0 có nghiệm duy nhất mà f 1  0 .

Do đó x  1 là nghiệm phương trình f  x   2x  x  3  0 .

1
Diện tích hình phẳng giới hạn là: S   2 x  x  3 dx
0

1
1
 x2 2x 
   3  x  2  dx   3x  
x

0  2 ln 2  0

5 1
S   .
2 ln 2

Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy 6cm và chiều cao bằng 9cm . Tính thể tích lớn nhất của

Nguyễn Hoàng Việt


khối trụ nội tiếp trong hình nón.
A

9 cm

6 cm

81
A. . B. 54 . C. 48 . D. 36 .
2
Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 669 Trang 329


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
E B

F D C

Đặt các điểm như hình vẽ, giả sử FD  a , EF  b .

AE EB AF .EB
Ta có AEB AFC    AE 
AF FC FC

3 3
 9b  a b  9 a
2 2

 3 
Thể tích hình trụ là V   a 2b   a 2  9  a  .
 2 

 3 
Để V lớn nhất thì f  a   a 2  9  a  lớn nhất với 0  a  6 .
 2 

9a 2 a  0
f   a   18a  , f a  0   .
2 a  4

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có f  0   0 , f  6   0 , f  4   48 .

Vậy V  48 là thể tích lớn nhất của hình trụ.

 3 
1
e2
Câu 18: Cho I    e2 x   dx   a ln 2  b. Tính giá trị của a  b.
0
x 1  2
3 5 9 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B
1
 3   1 2x 
1
1 2 1
Ta có: I    e2 x   dx   e  3ln x  1   e   3ln 2.
0
x 1  2 0 2 2

e2 1
Theo đề ta lại có: I   a ln 2  b  a  3; b   .
2 2

5
Vậy a  b  .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 670 Trang 330


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  6  x 2  4 trên đoạn  0;3.
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 12 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D

x 2 x2  6 x  4
Ta có y  x 2  4   x  6   .
x2  4 x2  4

 x  1  0;3
y  0  2 x 2  6 x  4  0  
 x  2   0;3.

y  0   12, y 1  5 5, y  2   8 2, y  3  3 13 .

Vậy Max  12


0;3

2 x 2  3x  m
Câu 20: Cho hàm số y  . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
xm
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 hoặc m  1 . D. m  2 .

Lời giải

Chọn C

Ta có x  m  0  x  m .

Nguyễn Hoàng Việt


Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng khi m là nghiệm của phương trình
2 x 2  3x  m  0

m  0
 2m2  3m  m  0  2m2  2m  0   .
m 1

Vậy m  0 hoặc m  1 là giá trị cần tìm.

Câu 21: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G đối xứng với điểm G  5; 3;7  qua trục
Oy :
A. G  5;3; 7  . B. G  5;0; 7  . C. G  5; 3; 7  . D. G  5;3;7  .

Lời giải

Chọn C

Gọi H là hình chiếu của G trên trục Oy nên ta suy ra H  0; 3;0 

Điểm G đối xứng với điểm G qua trục Oy suy ra H là trung điểm của GG

https://www.facebook.com/vietgold Trang 671 Trang 331


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 xG  xG
 xH 

2  xG  2 xH  xG  xG  2.0  5  xG  5
 yG  yG   
Nên  yH    yG  2 yH  yG   yG  2  3  3   yG  3
 2 z  2z  z   z  7
 zG  2.0  7

Luyenthitracnghiem.vn
 zG  zG  G H G  G
z
 H 
 2

Vậy G  5; 3; 7  .

2z  i
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn  1 bằng. Tìm giá trị lớn nhất của z .
2  iz
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 3.

Lời giải

Chọn C

Gọi z  x  yi ,  x, y   z  x2  y 2

2z  i 2z  i
Do đó 1   1  2 z  i  2  iz  2 x   2 y  1 i   2  y   xi
2  iz 2  iz

 4 x 2   2 y  1  2  y  x2  x2  y 2  1  z  1
2 2

Vậy max z  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số y   x3  mx 2  mx  2016 nghịch biến trên .
3
A.  1;0 . B.  ; 1   0;   .

C.  1;0  . D.  ; 1  0;   .

Lời giải

Chọn A

Tập xác định D  .

Ta có y /   x 2  2mx  m

Hàm số nghịch biến trên khi y  0 , x 

  x2  2mx  m  0 , x 

 /  0

 m2  m  0  1  m  0 .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2  , B  1;0; 1 , C  2;1;3 . Tìm D để
ABCD là hình bình hành.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 672 Trang 332


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. D  0;0; 4  . B. D  4; 2;0  . C. D  0;0; 6  . D. D  0;0;6  .

Lời giải

Chọn D

Luyenthitracnghiem.vn
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB  DC

1  1  2  xD  xD  0
 
 0   1  1  yD   yD  0  D  0;0;6  .
1  2  3  z 
 D  zD  6

x 2  mx  m
Câu 25: Tìm m để hàm số y  đạt cực đại tại x  2.
xm
A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  1; m  4 .

Lời giải

Chọn A

TXĐ: D  \ m

x 2  2mx  m2  m
Ta có y 
 x  m
2

m2  5m  4 m  1
Hàm số đạt cực đại tại x  2  y  2  0  0  . Với m  2 .
 2  m m  4
2

Nguyễn Hoàng Việt


x2  4 x  4
Với m  4 , ta có y 
x4

D \ 4
x 2  8 x  12  x  2
y  ; y  0  
 x  4  x  6
2

x  6 4 2 
y  0   0 
0  
y
  0

Dựa vào BBT, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x  2  loại m  4 .

x2  x  1
Với m  1 , ta có y 
x 1

D \ 1
x2  2x x  0
y  ; y   0   x  2
 x  1
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 673 Trang 333
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  2 1 0 
y  0   0 
0  
y

Luyenthitracnghiem.vn
  0

Dựa vào BBT, suy ra hàm số đạt cực đại tại x  2  nhận m  1.

 
5
5
a 3 .b 4
Câu 26: Rút gọn: .
3 12 6
a .b
3
A. a b . B. a 2b2 . C. a 2b . D. ab 2 .

Lời giải

Chọn A

 
5
5
a 3 .b 4 a 3 .b 4 a 3 .b 4
   a. b
3
Ta có 2
3
a12 .b6 3
a6 . b
3 a .b

Câu 27: Cho. hàm số y   x3  3x 2  1 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A.  0; 2  . B.  0;   . C.  2;   . D.  ;0  .

Lời giải

Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


x  0
TXĐ: D  . Ta có y  3x2  6 x .=> y  0  3x 2  6 x  0   .
x  2

Bảng biến thiên của hàm số:

x  0 2 
y  0  0 
 5
y
1 

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 28: Đồ thị bên là của hàm số y   x3  3x 2  4 . Với giá trị nào của tham ysố m thì phương
trình x3  3x2  4  m  0 có nghiệm duy nhất. 2
A. m  4 hoặc m  0 . 1 O x

B. 4  m  0 .

C. m  4 hoặc m  2 .
4
D. m  4 hoặc m  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 674 Trang 334


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

Xét phương trình: x3  3x2  4  m  0   x3  3x2  4  m .

Luyenthitracnghiem.vn
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x3  3x 2  4 và
y  m.

Từ đồ thị hàm số, ta có:

m  0
Phương trình có nghiệm duy nhất   .
 m  4

Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y  x   x 2  1 .


e

A. \ 1;1 . B. . C.  1;1 . D. 1;   .

Lời giải

Chọn D

Vì  và e là hai số vô tỷ nên hàm số trên xác định


x  0
x  0 
 2   x  1  x  1 .
x 1  0   x  1


Câu 30: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng là một 4

Nguyễn Hoàng Việt


parabol bậc hai với kích thước như hình vẽ. Hãy tính diện tích
của cánh cửa cổng. 4
16 32 28
A. . B. . C. . D. 16 .
3 3 3

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ trục như hình vẽ ta có parabol đi qua các điểm A  0; 4  , B  2; 0  và C  2; 0 


y
4
nên parabol có phương trình: y  4  x 2 . 2

Diện tích của cánh của cổng là:


2
2 2
 x3 
S   4  x dx    4  x  dx   4 x   
2 2 32 2
. x
2 2  3  2 3 O

3R
Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song
2
R
song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện
2
của hình trụ với mặt phẳng   .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 675 Trang 335


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2R2 3 2R2 2 3R 2 3 3R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
B
Giả sử thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. H
A O
Gọi H là trung điểm AB . Ta có:

OH  AB 
  OH   ABCD   OH  d  O,  ABCD    .
R
OH  BC  2
O
Ta có: AB  2 AH  2 OA2  OH 2  R 3 .

3R 2 3
Diện tích thiết diện: S ABCD  AB. AD  .
2

Câu 32: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện zi   2  i   2 .
A. x  2 y  1  0 . B. 3x  4 y  2  0 .

C.  x  1   y  2   4 . D.  x  1   y  2   9 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi z  x  yi với x, y  .

Ta có zi   2  i   2   x  yi  i   2  i   2

   y  2    x  1 i  2

  x  1   y  2 2
2 2

  x  1   y  2   4 .
2 2

Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  0;1;2  , N 1; 1;3 , P  1;0; 2  . Nhận dạng
tam giác MNP .
A. Tam giác MNP vuông. B. Tam giác MNP cân.

C. Tam giác MNP đều. D. Tam giác MNP vuông cân.

Lời giải

Chọn B

Ta có MN  12   2   12  6 , MP   1   1  02  2
2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 676 Trang 336


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

và NP   2  12   1  6 .
2 2

Vì MN  NP nên tam giác MNP cân tại N .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai?
A.  k f  x  dx  k  f  x  dx  k  , k  0  . B.   f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.  f   x  dx  f  x   C . D.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
Lời giải

Chọn B

Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình log 4  x  2  .log x 2  1 .


A. 2 và 1 . B. 1 .

C. Phương trình vô nghiệm. D. 2 .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: 0  x  1.

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với

1 1
log 2  x  2  

Nguyễn Hoàng Việt


 log 2 x  2  log 2 x
2 log x 2

 x  1
 x  2  x2  x 2  x  2  0  
x  2

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S  2 .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc
60 . Mặt phẳng  P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD
lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 677 Trang 337


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
N M

G
A 60 B
O P
D C

Gọi P là trung điểm BC .

Ta có SPO  60 và SO  OP.tan 60  a 3 .

Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên M , N là trung điểm SC , SD .

1 1 1 1 3 1 a3 3
Ta có VS . ABMN  VSAMN  VSABM  VSADC  VSABC    VSABCD  . .a 3.4a 2  .
4 2 8 4 8 3 2

x2  2 x  6
Câu 37: Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Lời giải

Chọn A

Tập xác định của hàm số là D  \ 1 .

Nguyễn Hoàng Việt


2 6
x 1  2
x  2x  6
2
x x
Ta có 
x 1  1
x 1  
 x

2 6 2 6
x 1  2 1  2
lim y  lim x x  lim x x 1
x  x   1 x 
1
1
x 1  
 x x
2 6 2 6
x 1  2  1  2
lim y  lim x x  lim x x  1
x  x   1 x 
1
1
x 1  
 x x
x2  2 x  6
lim y  lim  
x 1 x 1 x 1
x2  2 x  6
lim y  lim  
x 1 x 1 x 1

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 678 Trang 338


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  , B  3; 4; 2  và mặt
phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B
và vuông góc với mặt phẳng  P  .

Luyenthitracnghiem.vn
A. y  z  2  0 . B. y  z  2  0 . C. x  z  2  0 . D. x  y  z  3  0 .

Lời giải

Chọn A

Ta có AB   2; 2; 2   2 1;1; 1 . Mặt phẳng  P  có một vectơ pháp tuyến nP  1; 1;1

Mặt phẳng  Q  có một vectơ pháp tuyến là nQ   AB, nP    0; 4; 4   4  0;1;1 .

Vậy phương trình mặt phẳng  Q  bằng y  z  2  0 .

Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2  x  4   1  0 .
5

13   13   13 
A.  ;   . B.  4;   . C.  4;  . D.  ;  .
2   2  2

Lời giải

Chọn C

Điều kiện: x  4  0  x  4 .
1
2 5 13
Ta có: log 2  x  4   1  0  log 2  x  4   1  x  4     x   4  x 

Nguyễn Hoàng Việt


5 5 5 2 2

13  13 
Kết hợp điều kiện, ta được: 4  x  hay x   4; 
2  2

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua
điểm A và song song với mặt phẳng  Oxz  .
A. y  1  0 . B. x  z  2  0 . C. x  z  4  0 . D. y  1  0 .

Lời giải

Chọn D

Vì  Q  //  Oxz  nên mặt phẳng  Q  : y  m  0  m  0  .

Mà A 1;1; 3   Q   1  m  0  m  1

Vậy  Q  : y  1  0

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 3 và A 1;0; 4  . Viết phương trình mặt cầu
 S  có tâm I và đi qua A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 679 Trang 339


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  x  1   y  2    z  3  5 . B.  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  53 . D.  x  1   y  2    z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

Ta có: IA   0; 2;7   IA  53

Vì mặt cầu  S  có tâm I và đi qua A nên mặt cầu  S  có bán kính R  IA  53 .

Khi đó:  S  :  x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;0;1 , B 1;0;0  , C 1;1;1 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 Viết phương trình mặt cầu  S  đi qua ba điểm A , B ,
C và có tâm thuộc mặt phẳng  P  .
A. x2  y 2  z 2  x  2 z  1  0 . B. x2  y 2  z 2  x  2 y  1  0 .

C. x2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 .

Lời giải

Chọn C

Gọi phương trình mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


4a  2c  d  5 a  1
 2a  d  1 b  0
 
Theo bài ra ta có hệ  
2a  2b  2c  d  3 c  1
a  b  c  2 d  1

Vậy phương trình mặt cầu  S  là x2  y 2  z 2  2 x  2 z  1  0 .

Câu 43: Anh Sơn vay tiền ngân hàng một tỷ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu mỗi cuối
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ
A. 3 năm 3 tháng. B. 3 năm 2 tháng. C. 3 năm. D. 3 năm 1 tháng.

Lời giải

Chọn D

Gọi số tiền vay là N , lãi suất x% tháng, n là số tháng phải trả, A là số tiền phải trả
N 1  r  .r
n

hàng tháng. Ta có công thức tổng quát A  .


1  r  1
n

1000 1  0, 005  .0, 005


n

Theo bài ra ta có phương trình 30   n  37 .


1  0, 005 1
n

https://www.facebook.com/vietgold Trang 680 Trang 340


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số y  ln  e2 x  1 .


2e2 x e2 x
A. y  e2x . B. y  . C. y  . D. y  2e2 x .
e2 x  1 e2 x  1

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

e 2x
 1 2e2 x
y  ln  e  1
2x
 y   .
e2 x  1 e2 x  1

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD biết A 1;0;1 ,
B  2;1; 2 , C  4;5; 5 , D 1; 1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
A. 9. B. 5. C. 3. D. 6.

Lời giải

Chọn A

Gọi C  x; y; z  .

Để ABCD là hình bình hành

x  2

 BC  AD   x  2; y  1; z  2    0; 1;0    y  0  C  2;0; 2  .
z  2

Nguyễn Hoàng Việt


B  2;1; 2  C

A 1;0;1 D 1; 1;1

B C  4;5; 5

A D

CB   0;1;0  .

Ta có CD   1; 1; 1  CB, CD    1;0;1 .

CC '   2; 5;7  .

Vậy VABCD. ABCD  CB, CD  .CC  9 .

2017
2
Câu 46: Tính tích phân sau: I  
0
cos xdx.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 681 Trang 341


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
A. I  . B. I  1. C. I  0. D. I  1.
2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
2017
2017
 2017 
2
Ta có I  
0
cos xdx  sin x 0 2  sin 
 2
  sin 0  1.

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  1  9i    2  3i  z . Tìm phần thực của số phức z.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Lời giải

Chọn A

Đặt z  a  bi , a, b  .

Ta có z  1  9i    2  3i  z

 a  bi  1  9i   2  3i  a  bi   a  1   b  9 i  2a  3b   3a  2b  i

a  1  2a  3b a  3b  1 a  2
  
b  9  3a  2b 3a  3b  9 b  1

Câu 48: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   e2 x  3x 2 . Biết rằng F 1  3 , hãy xác định
F  x .

Nguyễn Hoàng Việt


e2 x e2
A. F  x   e2 x  x3  4  e2 . B. F  x    x3  4  .
2 2

e2 x e2
C. F  x    x 2 .
3
D. F  x   e2 x  x3  2  e2 .
2 2

Lời giải

Chọn C

Ta có F  x    f  x  dx    e2 x  3x 2  dx  e2 x  x3  C .
1
2
1 1
Mà F 1  3  e2  1  C  3  C  2  e2 .
2 2
2x 2
e e
Vậy F  x    x3  2  .
2 2
Câu 49: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  3z  7  0 .
Tính giá trị của biểu thức A  z12  z22 .

A. 11 . B. 25 . C. 11 . D. 11 .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 682 Trang 342
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

3 5 3 5
Ta có: z 2  3z  7  0  z    i z    i.
2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
2 2
 3 5   3 5 
Do đó nên A  z  z   
2
1  i    
2
2  i   11 .
 2 2   2 2 
Câu 50: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v  t   4t  8  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 2m . B. 0, 2m . C. 6m . D. 8m .

Lời giải

Chọn D

Khi xe dừng hẳn, ta có v  t   0  4t  8  0  t  2 .


Vậy quãng đường xe di chuyển được cho đến khi dừng hẳn là:
2 2
S   v  t  dt    4t  8 dt  8t  2t 2   8m .
2

0
0 0

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 683 Trang 343


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017


1 i 7
Câu 1: Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn  3  i  z  5  i . Tính P  a  b.

Luyenthitracnghiem.vn
z
A. P  2 . B. P  1. C. P  1 . D. P  2 .

Lời giải

Chọn C

Ta có  3  i  z 
1 i 7
 5  i  3  i  z 

1 i 7 z
5i

2
z z

  3 z  5  1  z  i 
1  i 7  z  3 z  5  1  z 
2 2

8z
2

2 4
z z

4 3 2

 10 z  32 z  26 z  8  0   z  2  5 z  6 z  z  2  0
3 2

 z  2 (phương trình 5 z  6 z  z  4  0 vô nghiệm do z  0 ).
3 2

1 i 7
Với z  2 thay vào biểu thức  3  i  z   5  i ta được
z

 1 7
 a
1 i 7 1 i 7 1 7 1 7  2 .
1 i   z  z  i 

Nguyễn Hoàng Việt


z 1 i 2 2 b  1  7
 2

Vậy a  b  1.

2 1
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    trên khoảng  0;1
x 2x  2
2

56  25 5 54  25 5
A. min f  x   . B. min f  x   .
 0;1 20  0;1 20

11  5 5 10  5 5
C. min f  x   . D. min f  x   .
 0;1 4  0;1 4

Lời giải

Chọn C

4 1
Hàm số xác định và liên tục trên  0;1 và có f   x     .
x 2  x  12
3

Giải phương trình f   x   0  x3  8x2  16 x  8  0   x  2   x 2  6 x  4   0

 x  3  5 (do x   0;1 ).
https://www.facebook.com/vietgold Trang 684 Trang 344
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lập bảng biến thiên

x 0 3 5 1
f  x  0 

Luyenthitracnghiem.vn
 
f  x 11  5 5
4

11  5 5
Từ bảng biến thiên ta có min f  x   .
 0;1 4

Câu 3: Xét mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều có cạnh bằng 2 . Tính bán
kính của mặt cầu đó.
2 2
A. 1 . B. . C. . D. 2.
2 4

Lời giải

Chọn B
A

B D

Nguyễn Hoàng Việt


H
M

Do ABCD là tứ diện đều nên tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện cũng
trùng với tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD  H là trọng tâm của tam giác
BCD .

Do ABCD là tứ diện đều nên AH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .

Gọi K là trung điểm của cạnh AB .

Mặt phẳng trung trực của AB qua K cắt AH tại I

Khi đó I là tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình tứ diện.

Gọi r là bán kính mặt cầu, ta có r  IK .

AK KI AK .HB
Ta có AKI AHB    KI  .
AH HB AH

https://www.facebook.com/vietgold Trang 685 Trang 345


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 3 2 6 2
Với BH  ; AH  ; AK  1 . Khi đó ta có KI  .
3 3 2

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 5; 4  . Đường

Luyenthitracnghiem.vn
thẳng AB cắt mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  7  0 tại điểm M . Tìm k , biết MA  k MB .
1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  2 . D. k   .
2 2

Lời giải

Chọn C

 x  1  2t

Ta có AB   2; 7; 7  , phương trình đường thẳng AB là  y  2  7t .
 z  3  7t

2 x  3 y  z  7  0

 x  1  2t
Gọi M  AB   P  khi đó tạo độ điểm M là nghiệm của hệ: 
  y  2  7t
 z  3  7t

 1 8 5  4 14 14   2 7 7
 M   ;  ;    MA   ; ;  , MB    ;  ;   .
 3 3 3 3 3 3   3 3 3

Vậy MA  2MB .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 5: Cho một hình phẳng gồm nửa đường tròn đường kính AB  2 , hai cạnh BC , DA của
hình vuông ABCD và hai cạnh ED , EC của tam giác đều DCE (như hình vẽ bên).
Tính diện tích S của mặt tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối
xứng của nó.

A B

D C

E
 20  3   3
A. S  8 . B. S     . C. S  6 . D. S   6    .
 6   2 

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 686 Trang 346


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Gọi S1 là diện tích của mặt cầu khi quay nửa đường tròn đường kính AB  2 khi quay
quanh trục đối xứng của nó  S1  2 .

Gọi S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ khi quay hình vuông ABCD cạnh AB  2

Luyenthitracnghiem.vn
quanh trục đối xứng của nó  S2  4 .

Gọi S3 là diện tích hình xung quanh của hình nón khi quay tam giác đều DCE cạnh
EC  2 quanh trục đối xứng của nó  S3  2 .

Vậy diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối
xứng của nó là S  S1  S2  S3  8 .

Câu 6: Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và đường thẳng
y  2  x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình  H  là S  a  b , với a , b là các
số hữu tỉ. Tính P  2a 2  b2 .

A. P  6 . B. P  9 . C. P  16 . D. S  10 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

+ Cách 1:

 
2
Diện tích hình phẳng  H  là: S   4  x 2  2  x dx .
0

Đặt x  2sin t  dx  2cos tdt .


 

 
2 2
 S    2cos t  2  2sin t  2cos tdt   4cos 2 t  4cos t  4sin t cos t dt
0 0


2 
   2  2cos 2t  4cos t  2sin 2t  dt   2t  sin 2t  4sin t  cos 2t  02    2 .
0

 a  1 , b  2  P  2a2  b2  2  4  6 .

+ Cách 2:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 687 Trang 347


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Diện tích hình phẳng  H  là: S   .22  2.2    2 .
4 2

 a  1 , b  2  P  2a2  b2  2  4  6 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x  m.2x  16  0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0;3 .
A. 8;   . B.  8;10  . C. 10;17  . D.  8;10 .

Lời giải

Chọn B

t 2  16
Đặt t  2 x , t  1;8 . Ta được phương trình: t 2  mt  16  0   m.
t

t 2  16
Xét hàm số f  t   , t  1;8 .
t

t 2  16
Ta có: f   t  
t2

t 2  16 t  4  1;8
f  t   0   0   .
t2 t  4  1;8 

Bảng biến thiên:

Nguyễn Hoàng Việt


 8  m  10 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 8: Cho a  b  1 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
log a3
A. log a 3
 a b 
2 a
. B. log a 3
 a 2b   log a3  log  a b .
2
a
log a  a b
2 a a a

C. log a a 3
 a 2b   4  2log a  a  b  . D. log a a 3
 a 2b   2  log a  a  b  .

Lời giải

Chọn C

Ta có: log a a 3
 a 2b   log a
a 2  a  b   log a
a 2  log a
 a  b   4  2log a  a  b  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 688 Trang 348


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 i 3
Câu 9: Cho số phức z thoả mãn 1  i  z  2 z  1  9i . Tìm môđun của số phức w  .
z
2 5 1
A. w  . B. w  5 . C. w  . D. w  .
5 2 5

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

Gọi z  a  bi với a , b  .

Ta có: 1  i  z  2 z  1  9i  1  i  a  bi   2  a  bi   1  9i  b  a   3b  a  i  1  9i

b  a  1 a  3
   z  3  4i .
3b  a  9 b  4

1  i 3 1  i 3 3  4 3 4  3 3
w    i.
z 3  4i 25 25

2
w .
5

Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 và B 1;3; 2  . Viết
phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  2 y  z  9  0 . B. x  2 y  z  3  0 . C. x  4 y  3z  7  0 . D. y  z  2  0 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

Ta có: AB  1; 2;1 .

Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ
AB  1; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  là:

 x  0  2  y 1   z 1  0  x  2 y  z  3  0 .
x 1 y  1 z
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d :   và
2 2 1
mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Kí hiệu H  a; b; c  là giao điểm của d và  P  . Tính
tổng T  a  b  c .
A. T  5 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  3 .

Lời giải
Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 689 Trang 349


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  2t  t  
 z  t

Luyenthitracnghiem.vn
Lấy điểm H 1  2t; 1  2t; t   d

Gọi H  d   P  nên H   P  ta có:

1  2t   2  1  2t   3  t   2  0  t  1
Vậy H  3;1; 1  T  a  b  c  3 .

Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM  2k  j . Tìm toạ độ
điểm M .
A. M  2;1;0  . B. M 1;0; 2  . C. M 1; 2;0  . D. M  0;1; 2  .

Lời giải
Chọn D

Ta có: OM  2k  j nên M  0;1; 2  .

Câu 13: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 2  1  mx  1 đồng biến
trên khoảng  ;   .
A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  ;1 . D. 1;   .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn A

x
Ta có: y  m
x 1
2

x
Để hàm số đồng biến trên  ;   khi y  0 hay m  , x 
x 1
2

x 1
Xét hàm số g  x   ta có: g   x    0 , x 
x2  1 x 2
 1 x 2  1

Bảng biến thiên

x  
g  x 
1
g  x
1

Do đó để hàm số đồng biến trên khi m  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 690 Trang 350


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x2  4 x  1
6
a a
Câu 14: Biết 4 x2  x dx  ln b  c , với a , b , c là các số nguyên dương, b là phân số tối
giản. Tính S  a  b  c .
A. S  396 . B. S  198 . C. S  395 . D. S  199 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D

x2  4x  1  1 2 
6 6

4 x2  x dx  4 1  x  x  1  dx   x  ln x  2ln x  1  4  ln 50  2
6 147
Ta có:

Do đó: S  a  b  c  199 .
7
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y  2  log  x  1  x
x 2 5

2 2
1 7 5 2x 7 5
A. y  2 x ln 2   x . B. y  2 x ln 2   x .
 x  1 ln10 5
2
 x  1 ln10 5
2

7 2
2x 7 2x 7 5
C. y  x 2 x 1
 2  x ln . D. y  2 ln 2  2  x .
5 x

 x  1 ln10 5 x 1 5

Lời giải
Chọn B
2
2x 7 5
y  2 x ln 2   x .
 x  1 ln10 5
2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 16: Cho số phức z thoả mãn  2  i  z  10  5i . Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm nào
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên?
y
N 4 M

3 O 3 x

P 4 Q

A. Điểm Q . B. Điểm M . C. Điểm P . D. Điểm N .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 691 Trang 351


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

10  5i 10  5i  2  i  20  20i  5i 2
Ta có  2  i  z  10  5i  z     z  3  4i . Do vậy
2i 22  12 5
điểm Q  3;  4  là điểm biểu diễn số phức z .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Kí hiệu z0 là số phức có phần ảo âm của phương trình 9 z 2  6 z  37  0 . Tìm toạ độ
của điểm biểu diễn số phức w  iz0 .
 1  1   1  1 
A.  2;   . B.   ; 2  . C.  2;   . D.   ; 2  .
 3  3   3  3 

Lời giải

Chọn C

1 1
Ta có phương trình 9 z 2  6 z  37  0 có hai nghiệm phức là z    2i hoặc z    2i .
3 3
1 1 1
Khi đó z0    2i và w  iz0   i  2i 2  w  2  i .
3 3 3

 1
Do vậy tọa độ của điểm biểu diễn số phức w là  2;   .
 3

Câu 18: Cho số phức z  4  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 . B. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 .

C. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

Số phức z  4  3i có z  4  3i nên số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng


3 .

Câu 19: Biết M  2; 20 , N 1; 7  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d .
Tính giá trị của hàm số tại x  3 .
A. y  3  20 . B. y  3  45 . C. y  3  30 . D. y  3  9 .

Lời giải

Chọn D

Hàm số y  ax3  bx2  cx  d có y  3ax2  2bx  c .

Vì M  2; 20  , N 1; 7  là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có hệ sau:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 692 Trang 352


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3a  2 2  2b  2   c  0 12a  4b  c  0
 3a  2b  c  0
3a  2b  c  0 
 
 2  a   2  b   2  c  d  20 8a  4b  2c  d  20
3 2

 a  b  c  d  7

Luyenthitracnghiem.vn
a  b  c  d  7
12a  4b  c  0 a  2
3a  2b  c  0 b  3
 
   y  2 x3  3x2  12 x .
9a  3b  3c  27 c  12
a  b  c  d  7 d  0

Khi đó y  3  2  3  3  3  12  3  9 .


3 2

Câu 20: Cho các số phức z thoả mãn z  2 . Đặt w  1  2i  z  1  2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
w.
A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5.

Lời giải

Chọn D

Gọi số phức z  a  bi với a , b  . Ta có z  2  a 2  b2  2  a 2  b2  4 * .

Mà số phức w  1  2i  z  1  2i

 w  1  2i  a  bi   1  2i  w   a  2b  1   2a  b  2  i .

Nguyễn Hoàng Việt


 x  a  2b  1  x  1  a  2b
Giả sử số phức w  x  yi  x, y   . Khi đó   .
 y  2a  b  2  y  2  2a  b

Ta có:  x  1   y  2    a  2b    2a  b 
2 2 2 2

  x  1   y  2   a 2  4b2  4ab  4a 2  b2  4ab


2 2

  x  1   y  2   5  a 2  b2    x  1   y  2   20 (theo * ).
2 2 2 2

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I  1; 2  , bán kính
R  20  2 5 .

Điểm M là điểm biểu diễn của số phức w thì w đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
OM nhỏ nhất.

Ta có OI   1  22  5 , IM  R  2 5 .
2

Mặt khác OM  OI  IM  OM  5  2 5  OM  5 .

Do vậy w nhỏ nhất bằng 5.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 693 Trang 353


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x


1
A.  f  x  dx  cos 2x  C . B.  f  x  dx  2 cos 2 x  C .

Luyenthitracnghiem.vn
1
C.  f  x  dx   cos 2x  C . D.  f  x  dx   2 cos 2 x  C .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có  f  x  dx   sin2xdx   cos 2 x  C .
2

Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  6k . Tìm độ dài của vectơ
u.
A. u  5 . B. u  49 . C. u  7 . D. u  5 .

Lời giải
Chọn C
Ta có u   2; 3;6  nên u  22   3  62  7 .
2

Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2z  5  0 . Xét mặt
phẳng  Q  : mx  y  z  m  0 , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để  Q  vuông góc
với  P  .
A. m  1 . B. m  4 . C. m  1 . D. m  4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn D
Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n P   1; 2; 2  .

Ta có véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  Q  là nQ    m; 1;1 .

Để mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng  Q  thì


n P .nQ  0  m  2  2  0  m  4 .

Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

O x

A. y   x3  x2  2 x . B. y  x3  2 x2  2 x . C. y  x3  2 x2  2 x . D. y  x 4  2 x 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 694 Trang 354


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn C
Căn cứ vào đồ thị thì hàm số cần tìm là hàm số bậc ba hệ số a  0 và đồ thị luôn đi
qua gốc tọa độ, cắt Ox tại ba điểm phân biệt, hàm số có cực đại, cực tiểu nên y  0 có

Luyenthitracnghiem.vn
hai nghiệm phân biệt nên suy ra đáp án C.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   16 .


2 2 2
Câu 25:
Tìm toạ độ tâm I và tính bán kính R của  S  .
A. I  1;3; 2  và R  4 . B. I 1; 3; 2  và R  16 .

C. I 1; 3; 2  và R  4 . D. I  1;3; 2  và R  16 .

Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết  S  :  x  1   y  3   z  2   16
2 2 2

suy ra tâm I 1; 3; 2  và bán kính R  4 .

Câu 26: Tìm a , biết log3  a  2  4


A. a  79 . B. a  83 . C. a  66 . D. a  81 .

Lời giải
Chọn D

Điều kiện: a  2  0  a  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


log3  a  2   4  a  2  81 (nhận).

Câu 27: Cho số phức z  4  6i . Tìm số phức w  i.z  z


A. w  10 10i . B. w  10  10i . C. w  10  10i . D. w  2  10i .

Lời giải
Chọn C

Ta có: z  4  6i  z  4  6i .

w  i.z  z  i  4  6i   4  6i  10  10i .

Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
4 1
A. d  12 . B. d  . C. d  4 . D. d  .
3 4

Lời giải
Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 695 Trang 355


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2.1  2.  2   1.3  3
Ta có: d  A,  P     4.
22   2   12
2

Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình

Luyenthitracnghiem.vn
chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABA  và  ABC  bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB .
2 3a 3 3 3
A. . B. a . C. V  a3 . D. a3 3 .
3 2

Lời giải
Chọn C

C' 2a B'

A'

B
C 45°
M
K
I

Nguyễn Hoàng Việt


A

Ta có: VABC. ABC  VA. ABC  VA.BCCB  VA. ABC  VA.BCCB .

Mà VA.BCCB  VA.BCCB  VA. ABC  VA. ABC .

Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K là trung điểm của IB .
Khi đó: AM   ABC  .

MK // CI 
Mặt khác:   MK  AB .
CI  AB 

MK  AB , AM  AB  AK  AB .

Góc giữa hai mặt phẳng  ABA  và  ABC  chính là góc giữa AK và KM và bằng

AKM  45 nên tam giác AKM vuông cân tại M .

1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK  CI  .  .
2 2 2 2

a 3
Trong tam giác vuông cân AKM : AM  MK  .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 696 Trang 356


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
VA. ABC  .VABC . ABC .
3

1 2 2 2 a 3
 VA.BCCB  VABC . ABC  VABC . ABC   VABC . ABC   .SABC . AM  .a 2 3.  a3 .

Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3 3 2

Câu 30: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 1;3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên:
x  1 2 3 
y   0  
1 7  1
y
1 5 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Đường thẳng y  1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.

B. Đường thẳng y  1 là đường tiệm ngang của đồ thị hàm số đã cho.

C. Đường thẳng x  3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

D. Đường thẳng x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.

Lời giải
Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có:

Nguyễn Hoàng Việt


lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .
x 

lim y  1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  1 .


x 

lim y   nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  3 .


x 3

x 1 y z  2
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d :   . Viết
2 1 1
phương trình mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A.  P  : y  z  2  0 . B.  P  : x  2 y  1  0 . C.  P  : x  2 z  5  0 . D.  P  : y  z  1  0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M  1;0; 2 và có vectơ chỉ phương u  2;1;1 ; trục Ox có
vectơ đơn vị i 1;0;0  .
Vì  P  chứa đường thẳng d song song với trục Ox nên  P  đi qua điểm M  1;0; 2

và có vectơ pháp tuyến n  u, i    0;1;  1 .

 Phương trình của  P  là: y  z  2  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 697 Trang 357


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4  5z 2  36  0 . Tính
tổng T  z1  z2  z3  z4 .
A. T  4 . B. T  6 . C. T  10 . D. T  8 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
z2  9  z  3
Ta có: z 4  5z 2  36  0   2 
 z  4  z  2i
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là: z1  3 , z2  3 , z3  2i , z4  2i .
 T  z1  z2  z3  z4  10 .

x y 1 z  2
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng thẳng d :  
2 1 1
 x  1  2t

và d  :  y  1  t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z  3

A. d và d  chéo nhau. B. d song song với d  .
C. d trùng với d  . D. d cắt d  tại điểm A  0;1; 2  .
Lời giải
Chọn A
Làm bằng phương pháp tự luận:
Đường thẳng d đi qua điểm M  0;1;  2  và có vectơ chỉ phương u   2;  1;1 .
Đường thẳng d  đi qua điểm N  1;1;3 và có vectơ chỉ phương v   2;1;0  .

Nguyễn Hoàng Việt


 u, v    1; 2; 4  , MN   1;0;5  u, v  .MN  21  0  d và d  chéo nhau.

Làm bằng phương pháp trắc nghiệm:


Ta có: u   2;  1;1 và v   2;1;0  không cùng phương  Đáp án B, C loại.
Điểm A  0;1; 2  không thuộc đường thẳng d   Đáp án D loại.

Câu 34: Biết 


1
x 1
2  
dx  ln x  x 2  1  C . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 
sin x
cos 2 x  1

A. 
sin x
cos x  1
2 
dx  ln cos x  cos 2 x  1  C . 
B. 
sin x
cos x  1
2 
dx   ln cos x  cos 2 x  1  C . 
C. 
sin x
cos x  1
2  
dx  ln x  cos 2 x  1  C .

D. 
sin x
cos x  1
2 
dx   ln x  cos 2 x  1  C . 
Lời giải
Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 698 Trang 358


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

d  cos x 
Ta có: 
sin x
cos x  1
2
dx   
cos x  1
2 
  ln cos x  cos 2 x  1  C . 
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

Luyenthitracnghiem.vn
biến thiên:
x  0 2 
y   
y 2 3 

2 
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có hai
nghiệm thực phân biệt.
A.  2;3 . B.  2;3  2 . C.  2;   . D.  2;3  2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình f  x   m có hai nghiệm thực phân biệt khi
m   2;3  2 .

x 1 y z  2
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   ,
1 2 1
x 1 y z  2 x  3 y 1 z
d2 :   và d3 :   . Mặt phẳng  R  đi qua điểm H  3; 2; 1 ,
1 2 3 4 1 2
và cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc  R  ?

Nguyễn Hoàng Việt


A. M 1;1;5 . B. N 1;1;3 . C. P 1;1; 4  . D. O  0;0;0  .

Lời giải

Chọn A
Ta thấy d1 , d 2 và d 3 vuông góc nhau từng đôi một và đồng qui tại S 1;0;  2  . Do đó
tứ diện SABC là tứ diện vuông tại S . H là trực tâm tam giác ABC thì SH   R  hay
mặt phẳng  R  đi qua H  3; 2;  1 và có véctơ pháp tuyến là SH   2; 2;1 . Phương
trình của mặt phẳng  R  là: 2  x  3  2  y  2    z  1  0  2 x  2 y  z  9  0 . Khi đó
M 1;1;5   R  .

x
Câu 37: Với mỗi số thực dương x , kí hiệu f  x    ln tdt . Tính đạo hàm của hàm số y  f  x.
1

ln x ln x ln x
A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   ln x . D. f   x   .
2 x x 2x

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 699 Trang 359


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 ln tdt  F  x   F 1 . Như vậy


x
Gọi F  t  là một nguyên hàm của ln t . Khi đó f  x  
1

f  x   x  F   x    F 1  ln2 x
0 
ln x
.

Luyenthitracnghiem.vn
x 2 x

* Tính trục tiếp:

u  ln t 1
Đặt  khi đó du  dt và v  t
dv  dt t

x x
ln x
f  x   ln tdt  t ln t   dt  x ln x  x  1  f   x  
x
1
.
1 1 2 x
2 5 5
Câu 38: Cho  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 và  g  x  dx  6 . Tính tích phân
1 2 1
5
I    2. f  x   g  x   dx .
1

A. I  2 . B. I  10 . C. I  4 . D. I  8 .

Lời giải

Chọn A
2 5 5
Ta có  f  x  dx  3 và  f  x  dx  5 nên  f  x  dx  2 .
1 2 1
5 5 5
I    2. f  x   g  x   dx  2 f  x  dx   g  x  dx  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1

Câu 39: Cho hàm hai hàm số f  x  và g  x  xác định, liên tục trên đoạn  0;3 , g  x   f  x 
3
với mọi x   0;3 , g  0   1 và g  3  5 . Tính I   f  x  dx
0

A. I  3 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  6 .

Lời giải

Chọn D
3
Vì g  x   f  x  nên I   f  x  dx  g  x  0  g  3  g  0   6  6 .
3

Câu 40: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1  t   4t  m/s  . Đi được
6  s  , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 12  m/s 2  . Tính quãng đường S  m  đi được của ô tô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S  456  m  . B. S  240  m  . C. S  72  m  . D. 96  m  .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 700 Trang 360


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A
6
Quảng đường đi được mà ô tô chuyển nhanh dần đều trong 6  s  là S1   4tdt  72
0

m .

Luyenthitracnghiem.vn
Vận tốc chuyển động chậm dần đều khi phát hiện chướng ngại vật v2  12t  24 .

Thời gian đi cho đến khi xe dừng hẳn 12t  24  0  t  2

Quảng đường đi được khi phát hiện chướng ngại vật cho đến khi xe dừng hẳn là
2
S2    12t  24  dt  24 .
0

Vậy quảng đường ô tô đi được là: S1  S2  96  m  .

Câu 41: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  logb x , y  logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y y  ax

1
1
O x
y  logb x

y  logc x

Nguyễn Hoàng Việt


A. b  c  a . B. c  a  b . C. b  a  c . D. c  b  a .

Lời giải

Chọn A

+ Xét hàm số y  a x : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim a x   , do đó a  1 .


x 

+ Xét hàm số y  logb x , y  logc x : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim logb x   ,
x 

lim log c x   do đó 0  b  1 , 0  c  1. Hay hai hàm số này nghịch biến trên  0;   .


x 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 701 Trang 361


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Lấy x  2 , dựa vào hình vẽ ta thấy logc 2  logb 2  0   0
log 2 c log 2 b

 0  log 2 c  log 2 b  0  b  c  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy 0  b  c  1  a .

 x  dx
4 16
1
Câu 42: Cho  f  x  dx  5 . Tính I   .f
1 1 x
5
A. I  5 . B. I  10 . C. I  . D. I  3 .
2

Lời giải

Chọn B

Đặt x  t  x  t 2  dx  2tdt .

Với x  1  t  1 và x  16  t  4 .
4 4 4
1
Khi đó I   . f  t  2tdt  2 f  t  dt  2 f  x  dx  10 .
1
t 1 1

Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3z  4  0 . Vectơ nào
dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng  P  ?
A. n2   3;0; 2  . B. n4   2;  3;0  . C. n3   2;  3; 4  . D. n1   2;0;  3 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D

Vectơ có giá vuông góc với mặt phẳng  P  cùng phương với vectơ pháp tuyến của
 P .

Tính tích phân I    x  sin 3 x  cos xdx .


2
Câu 44:
0

2  3 3  5 2  3 4  7
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 8 4 8

Lời giải

Chọn C
  

Ta có I    x  sin 3 x  cos xdx   x cos xdx   sin 3 x cos xdx  I1  I 2 .


2 2 2

0 0 0


2
Tính I1   x cos xdx ,
0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 702 Trang 362


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

u  x du  dx
Đặt  
dv  cos xdx v  sin x

 2
 

Luyenthitracnghiem.vn
I1  x sin x 02   sin xdx   cos x 02  1 .
0
2 2


2
Tính I 2   sin 3 x cos xdx ,
0

  
2 2
sin 4 x 2 1
Ta có I 2   sin 3 x cos xdx   sin 3 xd  sin x    .
0 0
4 0 4

 3 2  3
Vậy I    .
2 4 4

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  x  3 và đường
thẳng y  2 x  1.
9 1 4 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 6 5 3

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm:

Nguyễn Hoàng Việt


 x 1
x2  x  3  2 x  1  x 2  3x  2  0   .
x  2
2 2

x  3x  2  dx 
1
Ta có S   x  3x  2 dx 2 2
.
1 1
6

Câu 46: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ

thị hàm số y  tan x , trục Ox và đường thẳng x  .
4
   
A. V   1   . B. V   ln 2 . C. V  ln 2 . D. V  1   .
 4  4

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm: tan x  0  x  k  k  .


  

1  cos 2 x
b 4 4 4 2
sin x
Do đó: V     f  x   dx     tan x  dx     cos2 x dx
2
 
2
dx
a 0
cos 2 x 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 703 Trang 363


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 1  

 04   1   .
4
   1  dx    tan x  x
0
cos x 
2
 4

Câu 47: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang

Luyenthitracnghiem.vn
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b
 a  b  , xung quanh trục Ox .
2
b  b
A. V     f  x  dx  . B. V     f  x   dx .
2

a  a

b b
C. V    f  x   dx . D. V   f  x  dx .
2

a a

Lời giải

Chọn B

Câu 48: Tính môđun của số phức z thoả mãn z 1  3i   i  2 .


2 65
A. z  17 . B. z  . C. z  . D. z  2 .
2 5

Lời giải

Chọn B

2i 1 7
Ta có: z 1  3i   i  2  z    i.
1  3i

Nguyễn Hoàng Việt


10 10

2
Suy ra z  .
2

Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
a a
A. h  3a . B. h  a . C. h  . D. h  .
3 3

Lời giải

Chọn B

 
2
Diện tích mặt đáy: S  a 3  3a 2 .

1 3V 3a 3
Ta có: V  S .h  h   2  a.
3 S 3a

Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  6 z  11  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu  S  .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 704 Trang 364
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  S  :  x  1   y  1   z  3  25 . B.  S  :  x  1   y  1   z  3  5 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  1   y  1   z  3  25 . D.  S  :  x  1   y  1   z  3  7 .
2 2 2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

2.1  3.1  6.3  11


Ta có: d  d  I ,  P     4.
22   3  62
2

Suy ra R  d 2  r 2  42  32  5 .

Vậy, mặt cầu có phương trình:  S  :  x  1   y  1   z  3  25 .


2 2 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 705 Trang 365


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018

A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Luyenthitracnghiem.vn
 x  6  5t

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
z  1

 P  : 3x  2 y  1  0 . Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .

Lời giải

Chọn C

 x  6  5t

Đường thẳng d :  y  2  t có vectơ chỉ phương u   5;1;0  .
z  1

Mặt phẳng  P  : 3x  2 y  1  0 có vectơ pháp tuyến n   3; 2;0  .

Gọi  là góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng  P  .

u.n 5.3  1.  2   0.0 2


Khi đó: sin     . Suy ra:   45 .
u.n 52  12 . 32   2  2
2

 x  2  t

Nguyễn Hoàng Việt



Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t . Phương trình
 z  2  2t

chính tắc của đường thẳng d là:
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  4
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z  2 x  2 y 1 z  2
C.   D.  
2 1 2 1 1 2

Lời giải

Chọn B

 x  2  t

Đường thẳng d :  y  1  t đi qua điểm A  1; 2; 4  và có vectơ chỉ phương là
 z  2  2t

x 1 y  2 z  4
u  1;1; 2  nên có phương trình chính tắc là:   .
1 1 2

Câu 3: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: z   2  3i  z  1  9i .


A. i . B. 2i . C. 2 . D. 1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 706 Trang 366


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

Gọi z  a  bi .

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i .

 a  bi  2a  2bi  3ai  3bi 2  1  9i   a  3b    3a  3b  i  1  9i

a  3b  1 a  2
   z  2i .
3a  3b  9 b  1

Vậy phần ảo của số phức z là 1 .

 x  1  t

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  3  4t và
 z  3  3t

x y 8 z 3
d2 :   . Tính góc hợp bởi đường thẳng d1 và d 2 .
1 4 3
A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 30 .

Lời giải

Chọn B

 x  1  t
 x y 8 z 3
Ta có: d1 :  y  3  4t có vectơ chỉ phương là u1   1; 4;3 và d 2 :   có
 z  3  3t 1 4 3

Nguyễn Hoàng Việt



vectơ chỉ phương là u2  1; 4; 3 .

Vì u1   1; 4;3 và u2  1; 4; 3 cùng phương với nhau nên góc hợp bởi đường thẳng
d1 và d 2 là 0 .

Câu 5: Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 và    : x  y  z  2  0
 x  1  3t x  2  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2t . C.  y  1  2t . D.  y  1  2t .
z  t  z  1  3t  z  3t  z  3t
   

Lời giải

Chọn D

  : x  2 y  z 1  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 2;1 .

  : x  y  z  2  0 có vectơ pháp tuyến là: n  1; 1; 1 .

Khi đó:  n , n    1; 2; 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 707 Trang 367


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vì đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và


  : x  y  z  2  0 nên vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u cùng phương với
 n , n  . Do đó chọn u  1; 2;3 .
 

Luyenthitracnghiem.vn
x  2 y  z 1  0
Tọa độ M  x; y; z    thỏa hệ phương trình:  .
x  y  z  2  0

2 y  z  2 y 1
Cho x  1 ta được:    M  1;1;0  .
y  z 1 z  0

Phương trình đường thẳng  đi qua điểm M  1;1;0  và có vectơ chỉ phương
u  1; 2;3 là:

 x  1  t

 :  y  1  2t .
 z  3t

x  2 y 1 z  3
Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6  đến đường thẳng d :   .
2 1 1
30 30
A. 11 . B. 5. C. . D. .
6 2
Lời giải

Chọn B

Gọi hình chiếu vuông góc của M 1; 2;  6  lên đường thẳng d là

Nguyễn Hoàng Việt


H  2  2t; 1  t;  3  t  nên MH   2t  1;  t  1; t  3 .
Ta có MH .u d  0  2  2t  1  1 t  1  1 t  3  0  t  1 .

Suy ra H  0; 2;  4  và MH  5 .
x  2 y 1 z  3
Khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6  đến đường thẳng d :   chính là
2 1 1
MH  5 .

 x  5  2t
x  3 y  3 z 1 
Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1  t .
2 1 1 z  5  t

bằng
A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1  d2 . C. d1 cắt d 2 . D. d1 // d2 .
Lời giải

Chọn D

Ta có: u d1   2; 1; 1 ; u d2   2;  1;  1 . Ta thấy u d1  u d2


Mặt khác M  5; 1; 5  d2 và M  5; 1; 5  d1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 708 Trang 368


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Nên d1 // d2 .
Câu 8: Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  iz là
1
A. Đường thẳng y  2 . B. Đường thẳng y   .

Luyenthitracnghiem.vn
2
1
C. Đường thẳng y  . D. Đường tròn tâm I  0; 1 .
2
Lời giải

Chọn C

Gọi số phức z  a  bi  a, b  .
Ta có: z  i  iz  a  bi  i  i  a  bi   a   b  1 i  b  ai

a 2   b  1  b2  a 2  2b  1  0 .
2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán là đường thẳng
1
y .
2

Câu 9: Cho số phức z  a  bi  a, b  , a, b  0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?


2
A. z  z  . C. z.z 1  1 . D. z.z  z .
2
B. z 2  z .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


2
Ta có: z  a  bi  z  a 2  b2 .

z  a  bi  z  a  bi  z.z   a  bi  a  bi   a  b .
2 2

 x  3  2t

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t và mặt
 z  1  2t

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt  P  . B. d //  P  . C. d   P  . D. d   P  .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u d   2; 3; 2  ; n P   2;  2; 1  u d .n P  0 .
Mặt khác M  3;  1; 1  d và M  3;  1; 1   P  .
Nên d nằm trong  P  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 709 Trang 369


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng
x  1 t

d : y  t . Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng
 z  1  2t

Luyenthitracnghiem.vn

d là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 3 2 1 1 1
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 4 3 1 3 1
Lời giải

Chọn B

Đường thẳng d có một VTCP là u  1;1; 2 


Gọi   d  M 1  t; t; 1  2t   AM   t; t; 3  2t  .
Ta có   d  AM .u  0  t  t  2  3  2t   0  t  1  AM  1;1; 1
Đường thẳng  đi qua A 1;0; 2  , một VTCP là AM  1;1; 1 có phương trình là
x 1 y z  2
:   .
1 1 1
Câu 12: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  4i  2  2i  z , môđun nhỏ nhất của số
phức z bằng:
A. 2. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Đặt z  x  yi ,  x, y   được biểu diễn bởi điểm M  x; y  trên mặt phẳng tọa độ. Ta
có:

z  4i  2  2i  z  x  2   y  4  i   x   2  y  i   x  2    y  4  x 2   2  y 
2 2 2

 x  y  4  0.

Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : x  y  4  0 .

4
z min  OM min  d  O; d   2 2.
2

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


y y

3 O 2 x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 710 Trang 370


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S   f  x  dx .
3
B. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 0
3

Luyenthitracnghiem.vn
2 0 2
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 0
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
3 0

Lời giải

Chọn B

Dựa vào đồ thị ta có: f  x   0 x   3;0  và f  x   0 x   0; 2  .


2 0 2 0 2
S  f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx  S   f  x  dx   f  x  dx .
3 3 0 3 0

x 1 y  2 z
Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu của đường thẳng d :  
1 2 1
trên mặt phẳng Oyz .
x  0 x  0 x  0 x  1 t
   
A. d  :  y  4  2t . B. d  :  y  4  2t . C. d  :  y  4  2t . D. d  :  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  0
   
Lời giải

Chọn A

x  1 t x  0
 
Ta có: d :  y  2  2t  Hình chiếu d  của d lên mặt phẳng Oyz là: d  :  y  2  2t

Nguyễn Hoàng Việt


 z  t  z  t
 

x  0

Cho t  1 , ta được A  0; 4;1  d   d  :  y  4  2t .
z  1 t

Câu 15: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3 , z2  4 , z1  z2  5 . Gọi A , B lần lượt là các
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của OAB với
O là gốc tọa độ.
25
A. S  5 2 . B. S  6 . C. S  . D. S  12 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1  OA  3 , z2  OB  4 , z1  z2  AB  5
1
 OAB vuông tại O (vì OA2  OB2  AB2 )  SOAB  OA.OB  6 .
2
Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 cắt mặt cầu  S  :  x  1   y  2   z  1 9
2 2 2
Câu 16:
theo đường tròn giao tuyến  C  có bán kính r . Tính r .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 711 Trang 371


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2
A. 2 2 . B. 2 . C. . D. 8 .
3

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 ; d  I ;  P    1 .

Vậy r  R 2  d 2  2 2 .

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  3;0;0  , B  0;3;0  , C 1;0;3 và
D  3;3; 4  . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C
và D ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Lời giải

Chọn B

Gọi  P  là mặt phẳng thỏa yêu cầu đề bài.

TH1: C , D ở cùng phía đối với  P  . Khi đó  P  chứa AB và song song với CD .

AB   3;3;0  , CD   2;3;1 ,  AB, CD    3;3; 15  3 1;1; 5 .

Phương trình  P  : x  y  5z  3  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


TH2: C , D ở khác phía đối với  P  . Khi đó  P  chứa AB và đi qua trung điểm của
CD .

 3 7  3 7
Gọi I là trung điểm CD , ta có: I  2; ;  , AI   1; ; 
 2 2  2 2

 AB, AI    21 ; 21 ;  3   3  7;7; 1 .


   2 2 2 2

Phương trình  P  : 7 x  7 y  z  3  0 .

x  1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm
2 1 1
M 1; 2;3 . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến  P  là
lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:
A. 1; 2;3 . B.  2;1;1 . C.  1;0;1 . D. 1;1;1 .

Lời giải

Chọn D

Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của M trên mặt phẳng  P  và đường thẳng d .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 712 Trang 372


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: d  M ,  P    MK  MH . Vậy d  M ,  P   lớn nhất khi K  H . Khi đó: MH   P  .

H  d nên H  1  2t; t;1  t  ; MH   2  2t; t  2; t  2  .

Vectơ chỉ phương của d là u   2;1;1 .

Luyenthitracnghiem.vn
MH .u  0  2  2  2t   t  2  t  2  0  t  0 . Vậy H  1;0;1 ;
HM   2; 2; 2   2 1;1;1 .

Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: 1;1;1 .

Câu 19: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   30  5t  m/s  . Tính quãng
đường vật di chuyển từ thời điểm t  2  s  đến khi dừng hẳn?
A. 50 m . B. 30 m . C. 90 m . D. 40 m .

Lời giải

Chọn D

Khi vật dừng hẳn ta có: v  t   0  30  5t  0  t  6 .

Quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t  2  s  đến khi dừng hẳn:
6 6
S   v  t  dt    30  5t  dt  40  m  .
2 2

Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với  Q  : 2 x  y  2 z  4  0 và cách điểm

Nguyễn Hoàng Việt


A  1; 2; 3 một khoảng bằng 2 .
A.  P  : 2 x  y  2 z  0 . B.  P  : 2 x  y  2 z  4  0 .

C.  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . D.  P  : 2 x  y  2 z  8  0 .

Lời giải

Chọn D

Mặt phẳng  P  song song với  Q  nên phương trình  P  : 2 x  y  2 z  m  0  m  4  .

2  2  6  m
Theo bài ra: d  A,  P    2   2  m2  6
3

m  2  6 m  4  l 
 
 m  2  6  m  8  t / m 

Vậy phương trình  P  : 2 x  y  2 z  8  0 .

x y z
Câu 21: Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng d :   và tạo với mặt phẳng
1 1 3
 P : 2 x  z  1  0 góc 45 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 713 Trang 373


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .

C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8x  5 y  z  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D
d đi qua điểm O  0;0;0  có vtcp u  1; 1; 3 .
  qua O có vtpt n   a; b; c  có dạng ax  by  cz  0 , do n.u  0  a  b  3c  0 .
 P  : 2x  z  1  0 vtpt k   2;0; 1 .
n.k 2a  c
 10  a 2  b2  c 2    4a  2c 
2

2
Ta có cos 45  
n k 5  a 2  b2  c2  2

 10  b2  6bc  9c 2  b2  c 2    4b  12c  2c   10  2b2  6bc  10c 2    4b  10c 


2 2

b  0
 4b2  20bc  0   .
b  5c
+ b  0  a  3c    : x  3z  0 .
+ b  5c , chọn c  1  b  5 , a  8    : 8x  5 y  z  0 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 3;1 và mặt phẳng   :
x  3 y  z  2  0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng   có
phương trình là
 x  1  2t x  2  t x  2  t x  2  t
   
A. d :  y  3  3t . B. d :  y  3  3t . C. d :  y  3  3t . D. d :  y  3  3t .

Nguyễn Hoàng Việt


 z  1  t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Lời giải

Chọn C
x  2  t

d qua điểm M  2; 3;1 nhận n  1;3; 1 là vtcp nên d có dạng d :  y  3  3t .
z  1 t

Câu 23: Cho hai số phức z1  m  1  3i và z2  2  mi  m   . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để z1.z2 là số thực.
2
A. m 2; 3 . B. m  . C. m3; 2 . D. m3; 2 .
5

Lời giải

Chọn C
z1.z2   m  1  3i  2  mi   2m  2  6i  m2i  mi  3m  5m  2   6  m  m2  i là số thực khi
m  3
6  m  m2  0   .
m  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 714 Trang 374


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y 3 z 2 x  3 y 1 z  2
Câu 24: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C
d1 qua M  0;3; 2  có vtcp u  1; 2;1 , d 2 qua N  3; 1; 2  có vtcp v  1; 2;1 .
u , v    4;0; 4 , MN  3; 4;0 .
u , v .MN 12 3 2
d  d1 , d 2     .
u , v  4 2 2
Câu 25: Khoảng cách từ điểm M  2; 1; 1 đến mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  2  0 bằng
5 2 14 7
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 6

Lời giải

Chọn C
3.2  2  1  2
d  M ,  P  
14
 .
14 2

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có
phương trình là x  y  z  0 , x  2 y  3z  4 và điểm M 1;  2;5  . Tìm phương trình
mặt phẳng   đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 5x  2 y  z  14  0 . B. x  4 y  3z  6  0 . C. x  4 y  3z  6  0 . D. 5x  2 y  z  4  0 .
Lời giải
Chọn B
Vectơ pháp tuyến của  P  là n1  1;1;  1 .
Vectơ pháp tuyến của  Q  là n2  1;  2;3 .

n  n1; n2   1;  4;  3

Vì   vuông góc với  P  và  Q  nên   có vectơ pháp tuyến là n .


Mặt phẳng   có phương trình là 1 x  1  4  y  2   3  z  5  0 hay
x  4 y  3z  6  0 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M  4;  7  . B. M 14;  14  . C. M 8;  14  . D. M  7;  7  .
Lời giải
Chọn A
11  3i
Ta có: 1  i  z  11  3i  z   4  7i .
1 i
https://www.facebook.com/vietgold Trang 715 Trang 375
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Suy ra điểm biểu diễn cho số phức z là M  4;  7  .


Câu 28: Tìm số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i .
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. 2  i .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Giả sử z  a  bi  a, b   . Ta có:
z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b  i  1  9i
a  3b  1 a  2
  .
3a  3b  9 b  1
Vậy z  2  i .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z    i. B. z   i. C. z   i. D. z    i.
5 5 5 5 13 13 13 13
Lời giải
Chọn C
7  5i 31 1
Ta có:  3  2i  z  7  5i  z    i.
3  2i 13 13
31 1
Vậy z   i.
13 13
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b có đồ thị như hình bên và c   a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường

Nguyễn Hoàng Việt


thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y

y  f  x

O a c b x
H 

c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx
a c a c
b c c
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a b

Lời giải
Chọn A
Ta có:
b c b c b c c
S   f  x  dx   f  x  dx     f  x   dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c a b

Vậy A sai.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 716 Trang 376


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  2  x và hai trục tọa độ.
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
2
Phương trình hoành độ giao điểm 2  x  0  x  2  S   2  xdx .
0

Đặt t  2  x , khi x  0  t  2 và khi x  2  t  0


0 2
2t 3
 td  2  t   
2
4 2
S  2
2t dt 
2
 .
2 0
3 0
3

4 2
Vậy S  (đvdt).
3
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2  x , y  x , y  0 quanh trục Oy .
Lời giải

y=2 x y= x

O 1 x

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có y  2  x  x  2  y và y  x  x  y 2 .
2 2

  
Do đó V    y 2  y  2 dy    y 4  2 y 3  3 y 2  4 y  4 dy 
2

0 0

 y5 2 y 4  2
32
    y3  2 y 2  4 y   .
 5 4  0 5
32
Vậy V   .
5
Câu 33: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z   2  3i  z  1  9i .
Lời giải
Gọi z  x  yi (với x, y  ), ta có z  x  yi .
Theo giả thiết, ta có x  yi   2  3i  x  yi   1  9i
 x  3 y  1 x  2
  x  3 y   3x  3 y  i  1  9i    .
3x  3 y  9  y  1
Vậy phần thực của z là 2 và phần ảo là 1 .
Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z  4  0 và
cách điểm A  1; 2;  3 một khoảng bằng 2 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 717 Trang 377
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Vì mặt phẳng  P song song với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  2 z  4  0 nên có phương
trình dạng
2 x  y  2 z  D  0 (với D  4 ).

Luyenthitracnghiem.vn
2.  1  2  2.  3  D
Mặt khác, theo giả thiết d  A;  P    2   2.
2   1   2 
2 2 2

 D  2  6  D  4 (loại) hoặc D  8 (chọn).


Vậy  P  : 2 x  y  2 z  8  0 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2  và đường thẳng
x  1 t

d : y  t . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường
 z  1  2t

thẳng d .
Lời giải
Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u  1; 1; 2  .
Gọi B    d . Ta có B  d nên B 1  t; t;  1  2t  và AB   t; t; 2t  3 là một véc tơ chỉ
phương của đường thẳng  .
Mặt khác   d nên AB.u  0  6t  6  0  t  1 . Suy ra AB  1; 1;  1 .
x 1 y z  2
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng  là   .
1 1 1

Nguyễn Hoàng Việt


x  2 y 1 z  3
Câu 36: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2;  6  đến đường thẳng d :   .
2 1 1
Lời giải
x  2 y 1 z  3
Gọi H là hình chiếu của M 1; 2;  6  lên đường thẳng d :   .
2 1 1
Ta có H  d nên H  2  2t; 1  t;  3  t  và MH   2t  1;  t  1; t  3 .
Vì MH  d nên MH .ud  0  2  2t  1   t  1  1.  t  3  0  t  1  MH   1; 0; 2  .

Vậy d  M ; d   MH   1  02  22  5 .
2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 718 Trang 378


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 câu, 8 điểm)

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính A  z1  z2
2 2
Câu 1:
A. 4 10. B. 20 . C. 2 10. D. 2 20.

Lời giải

Chọn B

z 2  2 z  10  0  z  1  3i  A  z1  z2  20
2 2

ln x
Câu 2: Tìm  x
dx ta được:

ln x ln 2 x ln x ln 2 x
A.  C. B.  C. C.  C. D.  C.
4 4 2 2

Lời giải

Chọn D

ln x ln 2 x
 x dx     2 C
ln xd ln x 

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;0  và mặt phẳng

Nguyễn Hoàng Việt


  : 3x  5 y  3z  24  0. Tọa độ của điểm M  đối xứng với M qua   là:
A.  3; 8;6  . B.  0; 3;3 . C.  6;7; 3 . D.  5;0;3 .

Lời giải

Chọn A

Do M , M  đối xứng với nhau qua   nên MM      loại đáp án D.

Trung điểm I của M , M  thuộc vào    chọn A

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng   đi qua M(3; 2;
1) và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ
nhất
A. 2 x  3 y  6 z  18  0 . B. 2 x  3 y  6 z  18  0 .

C. 2 x  6 y  3z  21  0 . D. 3x  2 y  6 z  19  0 .

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 719 Trang 379


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Giả sử mặt phẳng   cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A  a;0.0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
với a, b, c dương.

x y z
Phương trình mặt phẳng   có dạng:   1.

Luyenthitracnghiem.vn
a b c

3 2 1 6
Theo bài ra, ta có điểm M    nên    1  33  abc  6.33  162 (theo bất
a b c abc
1 1
đẳng thức Côsi). Suy ra VOABC  SOAB .OC  abc  27
3 6

3 2 1 a  9
 a  b  c  1 
Suy ra thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi   b  6
3
   2 1 c  3
 a b c 

x y z
Vậy phương trình mặt phẳng   :    1  2 x  3 y  6 z  18  0 .
9 6 3

Số phức liên hợp của số phức z   3  2i  2  3i  là


2
Câu 5:
A. z  9  46i . B. z  9  46i. C. z  9  46i . D. z  9  46i .

Lời giải

Chọn B

z   3  2i  2  3i    3  2i  12  5i   9  46i . Suy ra z  9  46i .


2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 6: Cho hai số phức z1  1  3i; z2  4  6i . Tìm số phức z sao cho z  z2  2 z1  0.
A. z  6. B. z  2  12i. C. z  6. D. z  6  i.

Lời giải

Chọn A

z  z2  2 z1  0  z  z2  2z1  (4  6i)  2(1  3i)  4  6i  2  6i  6.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A  5; 0;  4  ,
B  3; 1;  2 , C  4; 2;  6  . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tam giác ABC ?
A. Cân và không vuông. B. Đều.

C. Vuông cân. D. Vuông và không cân.

Lời giải

Chọn C

AB  (2;1;2)  AB  (2)2  12  22  3 ; AC  (1;2; 2)  AC  (1)2  22  (2)2  3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 720 Trang 380


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 AB  AC

BC  (1;1; 4)  BC  12  12  (4)2  3 2   2  ABC vuông cân.
 AB  AC  BC
2 2

Câu 8: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Luyenthitracnghiem.vn
A. Điểm M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z  a  bi( a, b  ) trên mặt phẳng
Oxy .

a  c
B. a  bi  c  di   .
b  d

C. Số phức z  a  bi( a, b  ) có số phức liên hợp là z  a  bi.

D. Số phức z  a  bi( a, b  ) có môđun là a 2  b2 .

Lời giải

Chọn C

Số phức z  a  bi( a, b  ) có số phức liên hợp là z  a  bi là mệnh đề sai. Số


phức liên hợp của z là z  a  bi.

 tan xdx  ln  m  2  thì m bằng:


4
Câu 9: Tích phân
0

A. 1  2. B. 2 2. C. 0 . D. 2  1.

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C
 
4 4
sin x
I   tan xdx   dx
0 0
cos x

Đặt t  cos x  dt   sin xdx  sin xdx  dt

 2
Đổi cận: x  0  t  1, x  t 
4 2

2
dt 1
 
2 dt 2 2
1
I  t
  t
 ln | t |
2
 ln1  ln
2
 ln
2
 ln 2  ln m  2  m  0
1 2 2
2

Câu 10: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
hạn bởi các đường y  e x , y  e2 x , x  1 , x  2 bằng:

  e2  1   e2  1   e2  1 e  1
2 2 2

A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 721 Trang 381


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới

Luyenthitracnghiem.vn
hạn bởi các đường y  e x , y  e2 x , x  1 , x  2 là:
2 2
I     e x    e2 x  dx    e  e42 x  dx (vì e2 x  e42 x  0  2 x  4  2 x  x  1)
2 2 2x

1 1

 
2 2
e4  2e2  1  e  1
2
 e 2 x e 4 2 x   e4 1   e2 e2 
               .
 2 2 
 1  2 2  2 2  2 2

Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  6 x , x 2  y 2  16 trong miền x  0
bằng:
8
A.
4
3

7  3 .  B.
4
3
4  3 .  C.
3
. D.
4
3
 
8  3 .

Lời giải

Chọn B

Với x  0

x  2
Xét phương trình: 16  x 2  6 x  x 2  6 x  16  0  
 x  8(ktm)

Nguyễn Hoàng Việt


x  4
 16  x 2  0  
 x  4  ktm 

 6x  0  x  0

2 4
 8 3 
Diện tích hình phẳng: S  2   6 xdx   16  x 2 dx   2   I  
0 2   3 
4
Với I    16  x 2 dx
2

Đặt: x  4sin t  dx  4cos tdt

x 2 4

t  
6 2
 

  
I    16 1  cos 2 t .4cos tdt  16  cos 2tdt vì x   ;  nên cos t  0
2 2

  6 2
6 6

https://www.facebook.com/vietgold Trang 722 Trang 382


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC



2
cos 2t  1 1  8
 I   16  dt  8  sin 2t  t  2  2 3
 2 2  6 3
6

Luyenthitracnghiem.vn
 8 3 8  4
S  2    2 3   4  3 .  
 3 3  3

x  2  t

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t và mặt phẳng
 z  2t

  :3x  y  2 z  7  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa  và
  ?
A.     . B. Cắt nhau và vuông góc.

C.  / /   . D. Cắt nhau và không vuông góc.

Lời giải

Chọn A

Xét phương trình: 3  2  t    1  t   2.2t  7  0  0t  0 . Vậy     .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm A  0; 1;3 và có vectơ chỉ phương u  (1;  2;1) là:
x  t x  t x  1  x  t

Nguyễn Hoàng Việt


   
A.  y  1  2t . B.  y  1  2t . C.  y  2  t. D.  y  1  t .
z  3  t z  3  t  z  1  3t z  3  t
   

Lời giải

Chọn A

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A  0; 1;3 và có vectơ chỉ
x  t

phương u  (1;  2;1) là:  y  1  2t .
z  3  t


1 2
15
Biết rằng  x. f  x  dx  . Tính tích phân  sin 2 x. f  sin x  dx.
1 64 
Câu 14: 2 6

15 45 15 15
A. . B. . C. . D. .
64 32 128 32

Lời giải

Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 723 Trang 383
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
2 2
I   sin 2 x. f  sin x  dx.  2  sin x.cos x. f  sin x  dx.
 
6 6

Luyenthitracnghiem.vn
Đặt: t  sin x  dt  cos xdx

x  
6 2

t 1 1
2
1
15 15
I  2 t. f  t  dt  2.  .
1 64 32
2

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của điểm đối xứng với điểm A 1; 2; 1
qua trục Oy là:
A. 1; 2; 1 . B. 1; 2; 1 .

C.  1; 2; 1 . D.  1; 2; 1 .

Lời giải

Chọn C

Áp dụng lý thuyết: Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thì điểm đối xứng với M qua trục Oy là
M    x0 ; y0;  z0 

Nguyễn Hoàng Việt


Do đó điểm đối xứng với điểm A 1; 2; 1 qua trục Oy là:  1; 2; 1 .

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 3 .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
y z
A. x    1. B. 6 x  3 y  2 z  6  0.
2 3

C. 12 x  6 y  4 z  12  0. D. 6 x  3 y  2 z  6  0.

Lời giải

Chọn D

x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  :    1 .
1 2 3
Câu 17: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i và N là điểm biểu diễn của số phức
z  1  2i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng x  2.

B. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua trục tung.


https://www.facebook.com/vietgold Trang 724 Trang 384
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .

D. Hai điểm M và N đối xứng với nhau qua trục hoành.

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

Ta có M 1; 2  và N  1; 2  đối xứng qua trục tung.

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 , y  3x bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 3

Lời giải

Chọn B

x  1
Phương trình hoành độ giao điểm : x 2  2  3x  x 2  3x  2  0   .
x  2
2
 1 
2 2
x  2  3x dx    3x  x  2 dx    x3  x 2  2 x   .
3 1

2 2
Vậy diện tích cần tìm là :
1 1  3 2 1 6


Câu 19: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y  cos x , y  0 , x  0 , x  . Khối tròn
4
xoay được tạo thành khi A quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
 2  2   2  .    2   2 
A. . B. C. . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


6 8 8 4

Lời giải

Chọn C

Thể tích cần tìm là :


  
4
 4
  4      2  2
  cos2 xdx   1  cos 2 x dx   x  sin 2 x     .
0
20 2 4 0 8 4 8

Câu 20: Trong tập số phức, căn bậc hai của số 4 là:
A. Không tồn tại. B. 2i. C. 2. D.  2i.

Lời giải

Chọn D

Số 4 có hai căn bậc hai là  2i.

i 2017  i 2 z3  z
 
2 2
Câu 21: Cho số phức tùy ý z  1. Xét các số phức   z  z và    z z.
z 1 z 1
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 725 Trang 385


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  ,  là số thực. B.  ,  là số ảo.

C.  là số ảo,  là số thực. D.  là số thực,  là số ảo.

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Đặt z  a  ib  a, b  
i 2017  i i i
  
2 2 2
Ta có    z2  z   z2  z  z2  z
z 1 z 1

Nên     a 2  b2  2abi    a 2  b2  2abi   4abi

z3  z z  z  1 z  1
  
2 2 2
Ta có    z z  z  z  z2  z  z  z
z 1 z 1

Nên   a 2  b2  2abi  a  bi  a 2  b2  2abi  a  bi  2a 2  a  2b2

Câu 22: Nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 1  3x3  là:


x2 6 5  6 
A. x 2 1  3x 2   C. B.  x  C. C. x 2  x  x3   C. D. x 2 1  x3   C.
2 5  5 

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


 6 
 f  x  dx   2 x 1  3x  dx    2 x  6 x  dx  x
6
Ta có 3 4 2
 x 5  C  x 2  1  x 3   C.
5  5 

Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  0; 2; 3 , N 1; 2; 0  , Q 1; 0; 3 .
Khoảng cách giữa MN và OQ là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B

Ta có MN  1;0; 3 ; OQ  1;0;3 ; OM   0;2;3 ;  MN , OQ   0; 6;0 

 MN , OQ  OM 12
 
Vậy d  MN , OQ    2
 MN , OQ  0   6   0
2 2 2
 

1
Câu 24: Hàm số y  cos là một nguyên hàm của hàm số:
x
1 1 1 1 1 1
A. y  sin . B. y   sin . C. y  2 sin . D. y   2
sin .
x x x x x x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 726 Trang 386


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

Sử dụng lý thuyết F   x   f  x 

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
Ta có y  F  x   cos  F   x   2 sin
x x x

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 0; 1 và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  9  0 là:
 x  1  2t x  1 x  2  t
 x 1 y z  1  
A.  y  t . B.   . C.  y  4  t . D.  y  1 .
 z  1  t 2 1 1  z  1  3t z  1 t
  

Lời giải

Chọn A

Theo đề ta có đường thẳng đi qua điểm M 1; 0; 1 và có véc-tơ chỉ phương
u   2; 1;1

 x  1  2t

Vậy đường thẳng cần viết có phương trình là:  y  t .
 z  1  t

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  0 , x  1 , y  0 , y  x3  3x2  x  2
bằng:
7 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Lời giải

Chọn D
2
 3  5 
Ta có y  x  3x  x  2  x  x     2  x  .
3 2

 2  4 
2
 3 5 3
Với x  0;1 thì x  x    0 và 2  x   0 nên y  0, x  0;1 .
 2 4 4
1
1
 x4 x2 
Diện tích hình phẳng cần tìm là   x  3x  x  2  dx    x3   2 x   .
3 2 7
0  4 2 0 4

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm A  4;  1; 1 ,
B  2; 1; 0 là:
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 727 Trang 387


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

Ta có AB   2  4  1  1   0  1 3.
2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
e

x
2
Câu 28: Tích phân ln xdx bằng:
1

2e  1
3
e2  1 3e3  2 2e 2  3
A. . B. . C. . D. .
9 4 8 3

Lời giải

Chọn A

dx x3
Đặt u  ln x  du  ;dv  x 2 dx  v  .
x 3
e e
e
 x3 ln x  1 e 2 e3 x 3 2e3  1
Vậy  x ln xdx  
2
   x dx    .
1  3 1 3 1 3 9 1 9

25
Câu 29: Tích phân 
1
xdx bằng:

262 248 247 278


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B
25
25
2x x 250 2 248
Ta có 
1
xdx 
3 1

3
 
3 3
.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng 2 x  2 y  z  3  0 và tiếp xúc với mặt cầu x2  y 2  z 2  6x  2 y  4z  2  0 là:
2 x  2 y  z  7  0  4 x  4 y  2 z  28  0
A.  . B.  .
2 x  2 y  z  5  0  4 x  4 y  2 z  20  0

 4 x  4 y  2 z  28  0  2 x  2 y  z  14  0
C.  . D.  .
 4 x  4 y  2 z  20  0  2 x  2 y  z  10  0

Lời giải

Chọn B

Gọi mặt phẳng cần tìm là  P  .

Do  P  song song với mặt phẳng 2 x  2 y  z  3  0 nên phương trình  P  có dạng

https://www.facebook.com/vietgold Trang 728 Trang 388


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 x  2 y  z  d  0 với d  3 .

Mặt cầu có tâm I  3;1; 2  và bán kính là R  4 .

Do  P  tiếp xúc với mặt cầu nên d  I ,  P    R

Luyenthitracnghiem.vn
2.  3  2.1   2   d  d  14
 4  d  2  12   .
22  22   1
2
 d  10

 2 x  2 y  z  14  0  4 x  4 y  2 z  28  0
Vậy phương trình mặt phẳng  P  là  hay  .
 2 x  2 y  z  10  0  4 x  4 y  2 z  20  0

1  
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   biết F    0 .
1  cos 2 x 6

A. F ( x) 
1
2
 3  cot x . 1

B. F ( x)  tan x  3 .
2

 1 3
C. F ( x) 
1
2
 3  cot x . D. F ( x)  2 
s inx

3
 .
 

Lời giải

Chọn C

1 1 1 1 1 1
F  x   dx   dx   dx   2 dx   cot x  C
1  cos 2 x 1  1  2sin x 
2 2
2sin x 2 sin x 2

Nguyễn Hoàng Việt


  1   3 3
Theo bài ra F    0   cot    C  0   C  0  C  .
6 2 6 2 2

1
Vậy, F ( x)   cot x 
2 2
3 1

2
 
3  cot x .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định giá trị của m và n để cặp mặt phẳng
   : nx  8 y  6 z  1999  0 và   : 2 x  my  3z  2017  0 song song với nhau.
m  2 m  2 m  4 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
n  2 n  2 n  4 n  4

Lời giải

Chọn D

 n 8 6 1999
   
Để   và   song song với nhau thì: 2 m 3 2017

m  0
 n 8
   2 m  4
 2 m  .
m  0 n  4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 729 Trang 389


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N  2; 2; 2  phương
trình nào sau đây không phải phương trình đường thẳng MN ?
x  1 t
1  x y 1 z 1 
  . B.  y  1  t .

Luyenthitracnghiem.vn
A.
1 1 1 z  1 t

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 1 2 2 2

Lời giải

Chọn A

MN  1; 1; 1 .

Chú ý: đường thẳng MN đi qua M (hoặc N ) và có véctơ chỉ phương u  k MN  k  0  .

Đường thẳng ở các đáp án B, C đi qua điểm M 1; 1; 1 và có véctơ chỉ phương bằng
MN

Đường thẳng ở đáp án D đi qua điểm M 1; 1; 1 và có véctơ chỉ phương bằng 2MN

Suy ra đáp án B, C, D là phương trình của đường thẳng MN .

Đáp án A không phải phương trình đường thẳng MN vì ta thấy:

1  x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
    

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1 1 1 1

(đường thẳng này có véctơ chỉ phương với tọa độ là  1; 1; 1 không cùng phương với
MN ).
1

 xe
x2
Câu 34: Tích phân dx bằng:
0

1 1 1 1 1
A.  e  1 . B. e  1. C. e . D.  e  1 .
3 2 4 5 2

Lời giải

Chọn D

Sử dụng phương pháp đổi biến

dt
Đặt t  e x  dt  2 x.e x dx  xe x dx 
2 2 2

Đổi cận: x  0  t  1; x  1  t  e

1 e e
dt 1 1
Suy ra  xe dx    t   e  1 .
x2

0 1
2 2 1 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 730 Trang 390
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 35: Cho phương trình z 2  az  b  0(a; b  ) . Nếu phương trình nhận z  1  i làm một
nghiệm thì a và b bằng:
A. a  2, b  2. B. a  4, b  3. C. a  1, b  3. D. a  2, b  2.

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

Áp dụng tính chất:

Trên tập số phức, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghiệm.

Nếu phương trình ax2  bx  c  0 (a, b, c  , a  0) có hai nghiệm phức thì công thức
b  i 
nghiệm là x1,2  (hai nghiệm là hai số phức liên hợp của nhau).
2a

Phương trình z 2  az  b  0(a; b  ) là phương trình bậc hai với hệ số thực, có một
nghiệm phức là z1  1  i . Suy ra phương trình này còn có một nghiệm phức nữa là
z2  1  i .

Ta có

 z1  z2  a 1  i   1  i   a
 2  a a  2
    .
 z1.z2  b 
1  i 1  i   b  2  b b  2

Câu 36: Trong tập số phức, phương trình z 2  z  1  0 có nghiệm là:

Nguyễn Hoàng Việt


1  3 1  i 3
A. z  1  i 3. B. z  . C. Vô nghiệm. D. z  .
2 2

Lời giải

Chọn D

1 3 1 3
Ta có: z 2  z  1  0  z    i z    i.
2 2 2 2

Câu 37: Phần ảo của số phức z  i là:


A. 1. B. –i . C. 0 . D. 2 .

Lời giải

Chọn A

Phần ảo của số phức z  i là: 1.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M  2; 5;1 , N  1; 4;  2  và
song song với trục Oy là:
A. x  y  1  0. B. x  z  1  0. C. x  z  3  0. D. y  z  0.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 731 Trang 391


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

Ta có: MN   3;9; 3 , trục Oy có vectơ đơn vị j   0;1;0  .

Luyenthitracnghiem.vn
1
 MN , j    3;0; 3 , n   MN , j   1;0;1 .
  3 

Mặt phẳng  P  qua M  2;  5; 1 , N  1; 4;  2  và song song với trục Oy nên  P 


nhận n  1;0;1 làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng  P  : x  z  1  0 .


6
Câu 39: Tích phân 
0
1  4sin x cos xdx bằng:

A.
1
6
. B.
6
3
. C.
1
6

3 3 1 .  D.
3 1
 .
2 3

Lời giải

Chọn C
 
6
16
I   1  4sin x cos xdx  1  4sin xd 1  4sin x 
0
4 0

Nguyễn Hoàng Việt


I
1
6  1  4sin x 
3
 6

0

1
6
3 3 1 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 3; 4  và B  3;  1;  4  , mặt cầu
đường kính AB có phương trình:
A.  x  2    y  1  z 2  20. B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  10  0.
2 2

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  16  0. D.  x  2    y  1  z 2  20.
2 2

Lời giải

Chọn C

Gọi I là trung điểm đoạn AB , suy ra I  2;1;0  . AB   2; 4; 8  AB  2 21 .

Mặt cầu  S  đường kính AB có tâm I  2;1;0  , bán kính R  21 .

Phương trình mặt cầu  S  :  x  2   y  1  z 2  21  x2  y 2  z 2  4 x  2 y  16  0 .


2 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (gồm 2 câu, 2 điểm)

https://www.facebook.com/vietgold Trang 732 Trang 392


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Đáp án Điểm

Câu 1 Đặt t  x 2  4 . Suy ra

0.25

Luyenthitracnghiem.vn
x.dx
x 2  t 2  4  x.dx  t.dt  dt 
x2  4

Với x  5  t  3; x  2 3  t  4 0.25

2 3 4
dx dt
I  x x 4
2

3
t 4
2
5

1  1 1  1 t 2  0.5
4 4
1 5
    dt   ln   ln
4 3t 2 t 2 4 t2  3 4 3

Câu 2 A  d  A 1  t; 3  2t;3  t 

A   P   2 1  t   2t  3  2(3  t )  9  0  2t  2  0  t  1 0.25

Vậy A  0; 1; 4  .

Gọi VTCP của d, VTCP của  , VTPT của (P) lần lượt là: ud , u , n p

 ud   1; 2; 1 , n p   2;1;  2 

   P 
 
u  n p


Nguyễn Hoàng Việt


Theo giả thiết ta có 
  d
 u  ud
 0.5

2 1 1 1 1 2 
Vì ud ; n p    ; ;    5;0;  5 .
1  2 2 2 2 1 

Nên có thể chọn u  (1;0;1)

Phương trình đường thẳng  đi qua A  0; 1; 4  và có VTCP là


1; 0; 1
0.25
x  t

 y  1 ; t  .
z  4  t

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 733 Trang 393


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018


Câu 1: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Trên mặt

Luyenthitracnghiem.vn
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?


A. P 1;  2i .  
B. Q 1; 2i .  
C. N 1; 2 .  
D. M 1;  2 . 
Lời giải

Chọn D

 z  1  2i
z2  2z  3  0   .
 z  1  2i

z1 là nghiệm phức có phần ảo âm  z1  1  2i .

 
Vậy M 1;  2 là điểm biểu diễn số phức z1 .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2; 3 và
nhận n  1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2 y  3z  6  0 . B. x  2 y  3z  6  0 .

C. x  2 y  3z  12  0 . D. x  2 y  3z  12  0 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

Phương trình mặt phẳng   là  x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2 y  3z  12  0 .

x  3 y  2 z 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 1 4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 . B. N  3; 2; 1 . C. P 1; 1; 5 . D. Q  5; 3;3 .

Lời giải

Chọn A

2 1 2
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được   (vô lí).
2 1 4
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4  , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho tổng ME  MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ
của điểm M .
A. M  1;2;0  . B. M  1; 2;0  . C. M 1; 2;0  . D. M 1;2;0  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 734 Trang 394


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

Hai điểm E 1; 2;4  , F 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng  Oxy  .

Luyenthitracnghiem.vn
Vì EF   0;0; 7   EF vuông góc với  Oxy  .

Vậy điểm M thuộc  Oxy  sao cho tổng ME  MF có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
EF với  Oxy  , hay chính là hình chiếu vuông góc của E trên  Oxy  .

Vậy M  1; 2;0 .

1
Câu 5: Tính tích phân I   2e x dx .
0

A. I  e2  2e . B. I  2e . C. I  2e  2 . D. I  2e  2 .

Lời giải

Chọn D
1
Ta có I   2e x dx  2e x  2e  2 .
1

0
0

Câu 6: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   3  2sin x và f  0   3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f  x   3x  2cos x  5 . B. f  x   3x  2cos x  3 .

Nguyễn Hoàng Việt


C. f  x   3x  2cos x  3 . D. f  x   3x  2cos x  5 .

Lời giải

Chọn A

f  x    f   x  dx    3  2sin x  dx  3x  2cos x  C .

f  0   3  3.0  2cos 0  C  3  C  5 .

Câu 7: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 1  2i  z  iz  7  5i . Tính S  4a  3b.


A. S  7 . B. S  24 . C. S  7 . D. S  0 .

Lời giải

Chọn D

1  2i  z  iz  7  5i  1  2i  .  a  bi   i  a  bi   7  5i  a  2b  b   2a  b  a   7  5i
a  b  7 a  3
  . Vậy S  4.3  3. 4  0.
3a  b  5 b  4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 735 Trang 395


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x .


3x 3x 1
A.  3 dx=3  C .
x x
B.  3 dx=
x
C . C.  3 dx=3 ln 3  C . D.  3 dx=
x x x
C.
ln 3 x 1

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B
3
1 m m
Câu 9: Biết  x  1 dx  ln n
2
(với m, n là những số thực dương và
n
tối giản), khi đó, tổng

m  n bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .

Lời giải

Chọn B
3
1 4
 x  1 dx  ln x  1
3
2
 ln . Suy ra m  4, n  3  m  n  7 .
2
3

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Viết phương trình mặt phẳng   , biết   song song
với  P  : 2 x  y  2z  11  0 và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là một đường tròn có chu
vi bằng 8 .
A. 2 x  y  2 z  11  0 . B. 2 x  y  2 z  7  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


C. 2 x  y  2 z  5  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .

Lời giải

Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  12  22  32  11  5 .

Chu vi thiết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8  2 r  r  4

d  I ,     R 2  r 2  3 .

Phương trình mặt phẳng   song song với  P  : 2 x  y  2z  11  0 có dạng


  : 2 x  y  2 z  m  0  m  11 .
2.1  2  2.3  m
d  I ,     3   3  m  2  9  m  11  m  7 . Đối chiếu điều kiện
12  22  22
suy ra   : 2 x  y  2 z  7  0 .


4
Câu 11: Tính tích phân I   sin xdx .
0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 736 Trang 396


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2 2 2 2 2
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 2 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A


4
2 2 2
Ta có I   sin xdx   cos x
4
 1  .
0
2 2
0

x  2 y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 1 1
Phương trình tham số của đường thẳng d là?
 x  2  2t  x  2  2t

A.  y  1  t ,  t   . B.  y  1  t ,  t  .
 z  1  t z  1 t
 

 x  2  2t  x  2  2t

C.  y  1  t ,  t   . D.  y  1  t ,  t  .
 z  1  t  z  1  t
 

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng d qua A  2; 1;1 có VTCP ud   2;  1;  1

Nguyễn Hoàng Việt


 x  2  2t

Phương trình tham số của d :  y  1  t ,  t  .
z  1 t

Câu 13: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 ,
1
với mọi x  0;1 . Tính I   f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019

Lời giải

Chọn C

Cách 1:

3 f  x   xf   x   x 2018  3x2 f  x   x3 . f   x   x 2020   x3 f  x    x 2020

1
 x3 f  x    x 2020dx  .x 2021  c .
2021

https://www.facebook.com/vietgold Trang 737 Trang 397


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Chọn x3 f  x   .x 2021  f  x   .x 2018 .
2021 2021
1 1 1
1 2018 1 1 2019 1
Do đó  f  x  dx   x dx  . x  .

Luyenthitracnghiem.vn
0 0
2021 2021 2019 0 2021.2019

Cách 2:

Từ 3 f  x   x. f   x   x 2018 . Ta chọn f  x  là một hàm đa thức bậc 2018 .

Đặt f  x   a2018 x2018  a2017 x 2017  ....  a1x  a0

 3 f  x   x. f   x    3a2018  2018a2018  x 2018   3a2017  2017a2017  x 2017  ...  3a1  a1  x  3a1 .

2021a2018  1
 1 2018
Đồng nhất hệ số ta được   f  x  x .
ai  0,  i  0, 2017
 2021

1 1 1
1 2018 1 x 2019 1
Do đó I   f  x  dx   x dx  .  .
0 0
2021 2021 2019 0 2019.2021

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b được
tính bằng công thức?
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S    f 2  x  dx .
a a a a

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  0 , x  a , x  b được tính
b
bằng công thức S   f  x  dx .
a

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a a a a
A. 
a
f  x  dx  0 . B. 
a
f  x  dx  a 2 . C. 
a
f  x  dx  2a . D.  f  x  dx  1 .
a

Lời giải

Chọn A
a
Ta có  f  x  dx  F  a   F  a   0 .
a

https://www.facebook.com/vietgold Trang 738 Trang 398


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1; 2  . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
A. OM  5 . B. OM  9 . C. OM  3 . D. OM  3 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
Ta có OM   2; 1; 2   OM  22   1  22  3 .
2

 f  x  dx   x  2 x  C . Tính  f   x  dx .
2
Câu 17: Biết
A. x2  2 x  C . B.  x2  2 x  C . C.  x2  2 x  C . D. x2  2 x  C .

Lời giải
Chọn A
Ta có f  x    x 2  2 x  C   2 x  2  f   x   2   x   2  2 x  2
 
  f   x  dx    2 x  2  dx  x2  2 x  C .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình

 x  4   y  3   z  1  9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là?


2 2 2

A. I  4; 3;1 . B. I  4;3;1 . C. I  4;3; 1 . D. I  4;3;1 .

Lời giải
Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I  4;3; 1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  4  3i  2 z . Số phức liên hợp của số phức z là?
A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

Lời giải
Chọn B
4  3i
Ta có 1  2i  z  4  3i  2 z  1  2i  2  z  4  3i  z   2  i  z  2  i .
2i  1
Câu 20: Biết phương trình z 2  2 z  m  0 m   có một nghiệm phức z1  1  3i và z2 là
nghiệm phức còn lại. Số phức z1  2 z2 là?
A. 3  3i . B. 3  9i . C. 3  3i . D. 3  9i .

Lời giải
Chọn C
Ta có z1  z2  2  z2  2  z1  2   1  3i   1  3i
 z1  2 z2   1  3i   2  1  3i   3  3i .

Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt vật thể
B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x ,  0  x  2  ta
được thiết diện có diện tích bằng x 2  2  x  . Thể tích của vật thể B là:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 739 Trang 399


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 2 4 4
A. V   . B. V  . C. V  . D. V   .
3 3 3 3

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
2
2 1 
2
4
Thể tích vật thể B là: V   x  2  x  dx   x3  x 4   .
2

0 3 4 0 3

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
 Q  : x  2 y  2z 1  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  là:
4 2 4 4
A. . B. . C. . D.  .
9 3 3 3

Lời giải

Chọn C

 3
Ta có:  P  //  Q  nên chọn điểm A  0;0;    P  .
 2
3
0  2.0  2.  1
Khi đó: d   P  ;  Q    d  A;  Q   
2 4
 .
12  22   2  3
2

Câu 23: Cho số phức z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 . B. i . C. 5 . D. 5i .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn C

Số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 2 .

Vậy tổng phần thực và phần ảo là 5 .

Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 2  x và y  x bằng
8 4 4 2
A. . B.  . C. . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2  x và y  x :


x  0
x2  2 x  0   .
x  2
2 2

x  2 x  dx 
4
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S   x 2  2 x dx  2
.
0 0 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 740 Trang 400


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4  3i
Câu 25: Số phức z  có phần thực là:
i
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

4  3i
z  3  4i . Vậy phần thực của z là 3 .
i

Câu 26: Cho hàm số f  x có đạo hàm và liên tục trên  


thỏa mãn f x3  2 x  2  3x  1 . Tính
10

I   f  x dx .
1

135 125 105 75


A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải

Chọn A

Đặt x  t 3  2t  2  dx  3t 2  2 dt .  
Đổi cận x  1  t 3  2t  3  0  t  1 .
x  10  t 3  2t  12  0  t  2 .
2 2

  
Vậy I   f t  2t  2 3t  2 dt    3t  1 3t 2  2 dt 
3 2
  135
4
.
1 1

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
1 1 1
A.  sin xdx  cos x  C . B.  dx   2  C . C.  e x dx  e x  C . D.  ln xdx  C .
x x x
Lời giải

Chọn C

A sai vì  sin xdx   cos x  C .


1
B sai vì  x dx  ln x  C .
C đúng vì  e x dx  e x  C .

D sai vì  ln x  
1
.
x
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u  2i  3 j  5k .
A. u   5; 3; 2 . B. u   2; 3;5 . C. u   2;5; 3 . D. u   3;5; 2 .

Lời giải

Chọn B

Vì u  2i  3 j  5k nên u   2; 3;5 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 741 Trang 401


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 29: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   . Tính môđun của số phức z.

A. z  a 2  b2 . B. z  a 2  b2 . C. z  a 2  b2 . D. z  a  b .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

Do z  z  a 2  b2 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2; 1;3 tiếp xúc với mặt phẳng
 Oxy có phương trình là
A.  x  2   y  1   z  3  9 . B.  x  2   y  1   z  3  4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2   y  1   z  3  2 . D.  x  2   y  1   z  3  3 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

Ta có mặt phẳng  Oxy  có phương trình z  0 nên d  I ;  Oxy  3


 phương trình mặt cầu là  x  2   y  1   z  3  9 .
2 2 2

Câu 31: Biết  f  x  dx  F  x   C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A.  f  x  dx  F  b   F  a  . B.  f  x  dx  F b .F  a  .
a a

b b

 f  x  dx  F  a   F  b  .  f  x  dx  F b   F  a  .

Nguyễn Hoàng Việt


C. D.
a a

Lời giải

Chọn D

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;  1;2  và N  2;1;4  . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x  y  1  0 . B. y  z  3  0 . C. x  3 y  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Lời giải

Chọn B

g điểm I của đoạn MN có tọa độ I 2;0;3 và MN   0; 2; 2  .

phẳng trung trực của đoạn thẳng MN đi qua I và có véctơ pháp tuyến n   0;1;1 nên có

ơng trình là y  z  3  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 742 Trang 402


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 2
Câu 33: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x và nửa đường elip có phương
2
1
trình y  4  x 2 ( với 2  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S
2

Luyenthitracnghiem.vn
a  b 3
là diện tích của, biết S  ( với a , b , c  ). Tính P  a  b  c .
c
y
1

2 O 2 x

A. P  9 . B. P  12 . C. P  15 . D. P  17 .

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và nửa đường elip là:
3x 2  4  x 2  3x4  x2  4  0  x  1

1 3 2 2
1   3x3 1 1 2   3 
 6 0 2 1
Vậy S  2   x dx  1 2 4  x 2
dx   2   4  x 2
dx   2   S 
 2    6 1
0     

2
1
Trong đó S1 
21 4  x 2 dx .

Nguyễn Hoàng Việt


Đặt x  2sin t  dx  2cos tdt .

Đổi cận x  1  t  .
6

x 2t  .
2
  
 1 2 
2 2
3
Vậy S1  2  cos2 tdt   1  cos2t  dt   t  sin 2t    .
   2  3 4
6 6 6

 4  3  4  3
Suy ra S  2 
 12 
 .
  6
a  4

Vậy b  1  P  a  b  c  9 .
c  6

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;  3 và
B  2;  3;1 có phương trình tham số là:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 743 Trang 403


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1  t x  3  t

A.  y  2  5t  t   . B.  y  8  5t  t  .
 z  3  4t  z  5  4t
 

Luyenthitracnghiem.vn
x  1  t x  2  t

C.  y  2  5t  t   . D.  y  3  5t  t  .
 z  3  2t  z  1  4t
 

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2;  3 và B  2;  3;1 là đường thẳng đi qua
A 1;2;  3 và nhận AB  1;  5;4  làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số
x  1  t

 y  2  5t  t  
 z  3  4t

Ta thấy điểm M  3;  8;5  là điểm thuộc đường thẳng nên đường thẳng có phương
x  3  t

trình tham số  y  8  5t  t  .
 z  5  4t

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1;  2;1 , B  2;1;3 và mặt phẳng
 P  : x  y  2 z  3  0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng

Nguyễn Hoàng Việt


 P  là
A. H  0;  5;  1 . B. H 1;  5;  1 . C. H  4;1;0  . D. H  5;0;  1 .

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng AB đi qua A 1;  2;1 và nhận AB  1;3;2  làm vectơ chỉ phương nên có
x  1  t

phương trình tham số  y  2  3t  t  
 z  1  2t

Vì H  AB nên H 1  t;  2  3t;1  2t 

Mặt khác H   P  nên ta có 1  t  2  3t  2  4t  3  0  t  1 suy ra H  0;  5;  1 .

1
Câu 36: Tính tích phân A   dx bằng cách đặt t  ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A   dt . B. A   2 dt . C. A   tdt . D. A   dt .
t t

https://www.facebook.com/vietgold Trang 744 Trang 404


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn D
1 1 1
Đặt t  ln x  dt  dx . Khi đó A   dx   dt .
x x ln x t

Luyenthitracnghiem.vn
1

 xe dx  ae2  b (với a, b  ). Tính P  a  b .


2x
Câu 37: Biết rằng
0

1 1
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  1 .
2 4
Lời giải
Chọn A
dx  du
1
x  u 
Xét tích phân  xe dx . Đặt  2 x
2x
  1 2x .
e dx  dv  e  v
2
0

1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Khi đó  xe dx  xe2 x   e2 x dx  e2  e2 x  e2  e2   e2  .
2x

0
2 0 20 2 4 0 2 4 4 4 4
1 1 1
a , b  . Vậy P  .
4 4 2
Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  2 x , y  0 và hai đường thẳng x  1 , x  2 quanh Ox .
A. V  3 . B.  . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay ta có

Nguyễn Hoàng Việt


1
V    2 xdx   x 2  3 .
1

0
0

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn
m  2n  1. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
 P  : mx  ny  mnz  mn  0 với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m  n có giá trị bằng
3 4 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  : mx  ny  mnz  mn  0     1 .
n m 1
Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz
nên A  n;0;0  ; B  0; m;0  ; C  0;0;1 khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
n m 1
I ; ; .
2 2 2
 n 1  2n 1 
Theo đề bài ta có m  2n  1  m  1  2n  I  ; ; .
2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 745 Trang 405


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là


2
1 1  2 6 1 6
R  OI  5n2  4n  2  5 n     .
2 2  5 5 2 5

Luyenthitracnghiem.vn
2 1
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi n  m .
5 5
4
 2m  n .
5
Câu 40: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo
của số phức z .
y

1 x
O

-2
M

A. Phần thực là 1 và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 2 và phần ảo là 1 .


C. Phần thực là 2 và phần ảo là i . D. Phần thực là 1 và phần ảo là 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có số phức z  1  2i nên phần thực là 1 và phần ảo là 2 .

Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 .


x2

Nguyễn Hoàng Việt


  2 x  1dx   xC .   2 x  1dx  x  xC .
2
A. B.
2

  2x  1dx  2x 1 C .   2 x  1dx  x C .


2 2
C. D.

Lời giải
Chọn B
  2 x  1dx  x  xC .
2

Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a  t   3t  8  m/s 2  trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường
mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .

Lời giải
Chọn B
Đổi đơn vị: 54km/h  15m/s
t
3
Vận tốc xe: v  t   15    3t  8 dt  t 2  8t  15 .
0
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 746 Trang 406


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Quãng đường mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là:


10  3 
L   v(t )dt    t 2  8t  15  dt  250  m  .
10

0 0
2 

Xét số phức z  a  bi  a, b  R, b  0  thỏa mãn z  1 . Tính P  2a  4b2 khi z 3  z  2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 43:
đạt giá trị lớn nhất.
A. P  4 . B. P  2  2 . C. P  2 . D. P  2  2 .

Lời giải
Chọn C
1
z 1 z
z
Do b  0 1  a  1
1 2
Ta có: z 3  z  2  z   2  z  z  2 z  2 bi   a  bi 
2 2

z z

a  b2    b  2ab 
2
 2 bi  a 2  b2  2abi  2 2 2

= 2 b2  4ab2  1  2 1  a 2  4a 1  a 2   1

 2 4a3  a 2  4a  2
1 3
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1  a  1 khi a  b (do b  0 )
2 2
Vậy P  2a  4b2  2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua A  2; 1; 2  và nhận
u  1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là:

Nguyễn Hoàng Việt


x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
A.  :   . B.  :   .
1 2 1 2 1 2

x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1
C.  :   . D.  :   .
1 2 1 2 1 2

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng  đi qua A  2; 1; 2  và nhận u  1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có
x  2 y 1 z  2
phương trình chính tắc là:  :   .
1 2 1
Câu 45: Số phức z  2  3i có phần ảo là.
A. 2 . B. 3 . C. 3i . D. 3 .

Lời giải
Chọn D
Số phức z  2  3i có phần ảo là 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 747 Trang 407


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  2 y 1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và
2 2 1
điểm I  2;1; 1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  cắt trục Ox tại hai điểm
A , B . Tính độ dài đoạn AB .

Luyenthitracnghiem.vn
A. AB  2 6 . B. AB  24 . C. AB  4 . D. AB  6 .

Lời giải

Chọn A

x  2 y 1 z
:   qua A  2;1;0  và có một véctơ chỉ phương là n   2;2; 1 .
2 2 1

Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng  nên bán kính của mặt cầu là
 AI , n 
 
R  d  I ,   2 2.
n

Phương trình mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  8 .


2 2 2

 
Mặt cầu  S  cắt trục Ox tại A 2  6;0;0 và B 2  6;0;0 .  
Suy ra độ dài đoạn AB  2 6 .

Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  3  0 . Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là

Nguyễn Hoàng Việt


A. n  1;1; 2  . B. n   0;0; 2  . C. n  1; 2;1 . D. n   2;1;1 .

Lời giải

Chọn A

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2   y  1  z 2  4 có


2 2
Câu 48:
tâm I và bán kính R lần lượt là Nguyễn Tiến
A. I  2; 1;0  , R  4 . B. I  2; 1;0Tuấn
 , R  2 . C. I  2;1;0 , R  2 . D. I  2;1;0  , R  4 .

Lời giải

Chọn C

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x  3 y  2z 1  0 ?
A. N  0;1;1 . B. Q  2;0; 1 . C. M  3;1;0  . D. P 1;1;1 .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 748 Trang 408


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Thế tọa độ từng phương án vào phương trình của mặt phẳng  P 

Thế điểm N  0;1;1 ta có 0  3  2  1  0 .

Thế điểm Q  2;0; 1 ta có 2  0  2  1  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
Thế điểm M  3;1;0  ta có 3  3  0  1  0 .

Thế điểm P 1;1;1 ta có 1  3  2  1  0 .

x  3  t

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  1  t ,  t  ,
 z  2  t

điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  10 y  14 z  64  0 . Gọi  là đường
AM 1
thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm
AB 3
B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x  4 y  4 z 19  0 . B. 3x  6 y  6 z  62  0 .

C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .

Lời giải

Chọn A

 là đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A suy ra tọa độ

Nguyễn Hoàng Việt


A  3  a; 1  a; 2  a  .

AM 1
  3 AM   AB
AB 3

Trường hợp 1:

3  2  a   x  3  a  x  3  2a
 
3 AM  AB  3  3  a   y  1  a   y  8  2a suy ra B  3  2a;8  2a;1  2a 
  z  1  2a
3 1  a   z  2  a 

Do B   S  nên

 3  2a   8  2a   1  2a   4  3  2a   10 8  2a   14 1  2a   64  0
2 2 2

 12a2  40a  244  0 , phương trình vô nghiệm

Trường hợp 2:

3  2  a     x  3  a   x  9  4a
 
3 AM   AB  3  3  a     y  1  a    y  10  4a
  z  5  4a
3 1  a     z  2  a  
https://www.facebook.com/vietgold Trang 749 Trang 409
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Suy ra B  9  4a; 10  4a; 5  4a 

Do B   S  nên

Luyenthitracnghiem.vn
 9  4a    10  4a    5  4a   4  9  4a   10  10  4a   14  5  4a   64  0
2 2 2

 a  1
 48a  112a  64  0  
2
.
a   4
 3

Điểm B có hoành độ là số nguyên nên B  5; 6; 9  ; A  2;0; 3 .

7 
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I  ; 3; 6  và có một véc tơ pháp
2 
tuyến n   1; 2; 2  nên có phương trình

 7
 x    2  y  3  2  z  6   0  2 x  4 y  4 z  43  0
 2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 750 Trang 410


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

11. SỞ GD BẾN TRE – 2018


Câu 1: Cho số phức z  4  6i . Gọi M là điểm biểu diễn số phức z . Tung độ của điểm M là
A. 4 . B. 6. C. 6 . D. 4.

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C
Do z  4  6i  z  4  6i  M  4; 6 
Vậy tung độ của điểm M bằng 6 .

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x .


1
A. f x dx 3cos3x C . B. f x dx cos 3x C.
3
1
C. f x dx cos3x C. D. f x dx 3cos3x C .
3
Lời giải

Chọn C
1
Có f x dx sin 3xdx cos3x C.
3
2
ln x b b
Câu 3: Biết 
1
x 2
dx   a ln 2 (với a là số thực, b , c là các số nguyên dương và là phân số
c c
tối giản). Tính giá trị của 2a  3b  c .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 5 . B. 4 . C. 6. D. 6 .
Lời giải

Chọn B
2
ln x
Tính 
1
x2
dx

 dx
u  ln x  du 
  x
Đặt  1 
dv  x 2 dx v   1
 x
2 2 2
 1   1 
2 2
ln x 1 1 1 1
Khi đó: 1 x2 dx    x ln x  1  1 x2 dx    x ln x  1  x 1  2  2 ln 2
1
Suy ra a   , b  1 , c  2  2a  3b  c  4 .
2

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 6;1 và M   a; b; c  đối
xứng nhau qua mặt phẳng  Oyz  . Tính S  7a  2b  2017c 1 .
A. S 2017 . B. S 2042 . C. S 0. D. S 2018 .
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 751 Trang 411


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D
Hình chiếu của M  2; 6;1 lên mặt phẳng  Oyz  là H  0; 6;1
Có H là hình chiếu của MM  suy ra M   2; 6;1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy a  2 , b  6 , c  1  S  7.2  2.6  2017.1 1  2018 .
1
Câu 5: Tìm tham số m để  e x  x  m  dx  e .
0

A. m 0. B. m 1. C. m e. D. m e.
Lời giải

Chọn B
u  x  m du  dx
Đặt  
 dv  e x
dx v  e
x

1 1
Khi đó  e x  x  m  dx   x  m  e x    e x dx   m  1 e  m  e x
1 1

0 0
0 0

  m  1 e  m  e  1  m  e  1  1

1
Mà  e x  x  m  dx  e  m  e  1  1  e  m  1
0

Vậy m 1.

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại

Nguyễn Hoàng Việt


A, B, C ; trực tâm tam giác ABC là H 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  2 y  3z  14  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .C.    1. D.    0.
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A
Vì điểm H không thuộc mặt phẳng  P  trong các đáp án B, C, D.

2
xdx
Câu 7: Biết   a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Tính S  a  b  c
1  x  1 2 x  1
A. S  1 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
 1 1 
2 2

 dx  ln  x  1  ln  2 x  1   ln 2  ln 3  ln 5
2
xdx 2
1 3 1
   
1  x  1 2 x  1 1
 x  1 2x  1  1
2 1
2 2
3 1
Vậy S  1   0.
2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 752 Trang 412


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên đoạn  2;1 và f  2   3; f 1  7 . Tính
1
I  f   x dx .
2

Luyenthitracnghiem.vn
7
A. I  10 . B. I  4 . C. I  . D. I  4 .
3
Lời giải

Chọn D
1

 f   x dx  f  x  2  f 1  f  2 
1
Ta có: I 
2

 73  4

Vậy I  4.

Câu 9: Cho số phức z  7  i 5 . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 7 và 5. B. 7 và 5. C. 7 và i 5 . D. 7 và  5 .

Lời giải

Chọn D
Ta có: z  7  i 5 nên phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 7 và 5.

Câu 10: Cho các số phức z thỏa mãn z  12 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  8  6i  z  2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

Nguyễn Hoàng Việt


A. r  120 . B. r  122 . C. r  12 . D. r  24 7 .

Lời giải

Chọn A
Gọi w  x  iy  x , y  
Ta có: w  8  6i  z  2i  w  2i  8  6i  z

 w  2i  10 z

 x 2   y  2   10.12  120
2

x 2   y  2   1202 .
2

Vậy bán kính của đường tròn cần tìm là r  120 .

 
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho vectơ OM  j  k . Tìm tọa độ điểm M .

A. M  0;1;  1 . B. M 1;1;  1 . C. M 1;  1 . D. M 1;  1;0  .


Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 753 Trang 413


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: OM  0.i  j  k  M  0;1;  1 .

Câu 12: Cho số phức z  1  2i  2  3i  bằng


A. 8  i . B. 8 . C. 8  i . D. 4  i .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

z  1  2i  2  3i   8  i .
Câu 13: Chọn khẳng định sai?
x2
 x.ln x dx  x ln x  C .  x.ln x dx  x ln x  x  C .
2
A. B.
2
x2 x2 x2
C.  x.ln x dx  2
ln x   C .
4
D.  2 x.ln x dx  x 2 ln x 
2
C .

Lời giải
Chọn A
 1
 du  dx
u  ln x  x
Xét I   x.ln x dx . Đặt   .
dv  x dx v  x
2

 2
x2 x x2 x2
Do đó: I  .ln x   dx  .ln x   C .
2 2 2 4
Do đó A sai.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và điểm
M 1;  2;13 . Tính khoảng cách d từ M đến  P  .
4 7 10
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  4 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
2  4  13  3
Ta có: d  M ,  P   
4
 .
22   2    1 3
2 2

1 4
Câu 15: Cho  f  4 x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  16 .
Lời giải
Chọn D
Đặt u  4 x  du  4dx . Với x  0  u  0, x  1  u  4 .
1 4 4 4
1
Do đó: 4   f  4 x  dx  f  u  du   f  u  du  16   f  x  dx  16 .
0
4 0 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 754 Trang 414


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và
đường thẳng d : y  x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A.   x dx    x dx . B.   x dx    x 4 dx .
2 4 2

Luyenthitracnghiem.vn
0 0 0 0
1

C.    x 2  x  dx .
1
2
D.   x 2  x dx .
0 0

Lời giải

Chọn A
 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  x  
x  0
1 1 1
Do x  x x  0;1  V     x  x  dx    x dx    x 4 dx .
2 2 4 2

0 0 0

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Số phức z  a  bi,  a; b   được gọi là số thuần ảo (hay số ảo) khi a  0 .
B. Số i được gọi là đơn vị ảo.
C. Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0 .
D. Số 0 không phải là số ảo.
Lời giải
Chọn D
1 3
Câu 18: Cho hàm số f  x  liên tục trên và có  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  6 . Tính

Nguyễn Hoàng Việt


0 0
1
I  f  2 x  1  dx .
1

2 3
A. I  6 . B. I  . C. I  4 . D. I  .
3 2
Lời giải
Chọn C
1
1 2 1

Xét I   f  2 x  1  dx   f  2 x  1  dx   f  2 x  1  dx
1 1 1
2
1
2 1
  f  2 x  1 dx   f  2 x  1 dx
1 1
(1)
2
1
2
1
Xét I1   f  2 x  1 dx . Đặt t  2 x  1  dt  2dx   2 dx  dt
1

1
x 1 2
Đổi cận
t 0 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 755 Trang 415


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3
1 1
 I1   f  t  dt  .6  3
20 2
1
1
Xét I 2   f  2 x  1 dx . Đặt t  2 x  1  dt  2dx  dt  dx

Luyenthitracnghiem.vn
1 2
2

1
x 2 1
Đổi cận
t 0 1
1
1 1
 I2   f  t  dt  .2  1
20 2
Từ *  I  I1  I 2  4 .

4 4 4
Câu 19: Cho 
2
f ( x)dx  10 và  g ( x)dx  5 . Tính I   [3 f ( x)  5g ( x)]dx
2 2

A. I  5 . B. I  5 C. I  10 D. I  15
Lời giải
Chọn A
4 4 4
Ta có I   [3 f ( x)  5 g ( x)]dx  3 f ( x)dx  5 g ( x)dx  3.10  5.5  5 .
2 2 2

Câu 20: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn z  2 z   2  i  1  i 


3

A. 9 . B. 9 C. 13 D. 13
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C
z  2 z   2  i  1  i   z  2 z  9  13i
3

Gọi z  a  bi  a  bi  2(a  bi )  9  13i  3a  bi  9  13i


3a  9  a  3
  .
b  13 b  13
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm I 1;3; 2  bán kính R  4 có
phương trình
A.  x  1   y  3   z  2   8 B.  x  1   y  3   z  2   16 .
2 2 2

C.  x  1   y  3   z  2   16 . D.  x  1   y  3   z  2   8 .
2 2 2

Lời giải

Chọn C

Câu 22: Cho hai số phức z1  m  3i, z2  2   m  1 i,  m   . Tính các giá trị của m để z1 z2 là số
thực.
A. m  1; m  2 B. m  2; m  1 .

C. m  2; m  3 . D. m  3; m  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 756 Trang 416


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

Ta có z1 z2  2m  3  m  1  m  m  1  6 i

Luyenthitracnghiem.vn
m  2
Từ giả thiết  m  m  1  6  0  m2  m  6  0  
 m  3

Câu 23: Cho A  2;1; 1 ; B  3;0;1 ; C  2; 1;3 . Điểm D  Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 .
Tọa độ D là
A.  0;8;0  B.  0; 7;0  hoặc  0;8;0 

C.  0;7;0  hoặc  0; 8;0  . D.  0; 7;0  .

Lời giải

Chọn B

Cách 1:

1
Ta có AB  1; 1; 2  ; AC   0; 2; 4   S ABC   AB, AC   5
2 

VABCD  d  D,  ABC   .S ABC  d  D;  ABC   


1 15
3 5

Phương trình  ABC  : 4  y  0   2  z  1  0  2 y  z  1  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


2 y 1  y  7  D  0; 7;0 
D  0; y;0   d  D;  ABC   
15
  2 y  1  15   .
5 5  y  8  D  0;8;0 

Cách 2:

D  Oy  D  0; y;0 

AB  1; 1; 2  ; AC   0; 2; 4    AB, AC    0; 4; 2 

AD   2; y  1;1

 AB, AC  . AD  4 y  2
 

1 1  2 y  1  15  y  7  D  0; 7;0 
VABCD   AB, AC  . AD  4 y  2  5    
6  6  2 y  1  15  y  8  D  0;8;0 
b b c
Câu 24: Giả sử  f  x  dx  2;  f  x  dx  3  a  b  c  . Tính  f  x  dx
a c a

A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 757 Trang 417


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D
c b c
f  x  dx f  x  dx   f  x  dx  2  3  1

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có 
a

a b

2i
Câu 25: Số phức z  bằng
4  3i
11 2 11 2 11 2 11 2
A.  i B.  i. C.  i. D.  i.
25 25 5 5 25 25 5 5

Lời giải

Chọn A

Có z 
2i

 2  i  4  3i   11  2 i .
4  3i 25 25 25
x 1
a
Câu 26: Cho tích phân  dx  e,  a  1 . Khi đó, giá trị của a là:
1
x
e 2 2
A. . B. . C. . D. e .
2 1 e e 1
Lời giải

Chọn D

x 1  1
a a

1 x dx 1 1  x  dx   x  ln x  1  a  ln a  1  a  ln a 1  e  a  ln a 1  e  0 *


a

Nguyễn Hoàng Việt


Xét hàm số f  a   a  ln a  1  e  0,  a  1
1
Xét hàm số f '  a   1 
 0, a  1
a
 f đồng biến trên 1;   nên * có nghiệm duy nhất: a  e .

Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f  x  và hàm số
y  g  x  liên tục trên  a; b và hai đường thẳng x  a, x  b là:
b b
A.  f  x   g  x  dx . B.    f  x   g  x   dx .
a a
b b
C.   f  x   g  x   dx .
a
D.   f  x   g  x   dx .
a

Lời giải

Chọn A

Câu 28: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phương trình z 2  4z  5  0 và số phức


w  1  z1   1  z2  . Khi đó
100 100

A. w  250 i . B. w  251 . C. w  251 . D. w  250 i .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 758 Trang 418


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

 z1  2  i

Luyenthitracnghiem.vn
z2  4z  5  0  
 z2  2  i
50 50
Ta có: w  1  z1   1  z2   w   1  i    1  i   w   1  i    1  i  
100 100 100 100 2 2
   

 w   2i    2i   2.250.  i 2   2 51 .
50 50 25

 
3
2
Câu 29: Biết x
1
x 2  1dx 
3
a  b , với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. a  2b . B. a  3b . C. a  b . D. a  b .

Lời giải

Chọn A
Đặt t  x2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx

 x  3  t  2
Đổi cận:  .
 x  1  t  2
2

 
3 2
t3 8 2 2 2
 x x  1dx   t dt     4 2
2 2
Như vậy tập
3 3 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


1 2 2

a  4
Suy ra   a  2b
b  2

Câu 30: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên đoạn  a; b và số thực k tùy ý. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b a b b b
A.  f ( x)dx    f ( x)dx . B.   f  x   g  x  dx   f  x dx   g  x dx .
a b a a a
b b b b
C.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx . D.  xf ( x)dx x  f ( x)dx .
a a a a

Lời giải

Chọn D

Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u  (2;3;0), v  (2; 2;1). Độ dài vecto
w  u  2v là:
A. 3 7. B. 83. C. 89. D. 3 17.

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 759 Trang 419


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
Ta có: w  u  2v  (6;7; 2)  w  62  72  22  89.

Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : x 2  4 x  3 và trục Ox.

Luyenthitracnghiem.vn
4 4 2 4
A. . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn B
- Hoành độ giao điểm của ( P) với trục Ox là nghiệm của phương trình sau:

x  1
x2  4x  3  0  
x  3
3
4
- Diện tích cần tìm là: S   x 2  4 x  3 dx  .
1
3

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M (2;3; 1). N (2; 1;3). Tìm tọa độ
điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .
A. (2;0;0). B. (0;6;0). C. (6;0;0). D. (4;0;0).

Lời giải

Chọn C
Gọi E (a;0;0)  Ox.

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có MN  (4; 4;4), ME  (a  2; 3;1).

Tam giác MNE vuông tại M  MN . ME  0  4a  8  12  4  0  a  6.

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x  3 y  z 1  0. Điểm
nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( )?
A. Q(1;2; 5). B. P(3;1;3). C. M (2;1; 8). D. N (4;2;1).

Lời giải

Chọn B
Thử tọa độ các điểm M , N , P, Q thấy P(3;1;3) không thỏa mãn PT mặt phẳng ( ).

1 1
Câu 35: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (2)  3  ln 3. Tính F (3).
2x 1 2
1 1
A. F (3)  ln 5  5. B. F (3)  ln 5  3. C. F (3)  2ln 5  5. D. F (3)  2ln 5  3.
2 2
Lời giải

Chọn B
Từ giả thiết ta có:  f ( x)dx  F ( x)
https://www.facebook.com/vietgold Trang 760 Trang 420
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Có:  f ( x)dx  2 x 1 dx  2 ln 2 x 1  C.
1
Theo đề: F (2)  3  ln 3  C  3.

Luyenthitracnghiem.vn
2

1
 F (3)  ln 5  3.
2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , biết A 1;1;1 , B  5;1;  2  , C  7;9;1 . Tính
tọa độ đường phân giác trong AD của góc A .
3 74 2 74
A. . B. 2 74 . C. 3 74 . D. .
2 3

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi D  xD ; yD ; zD  .

Ta có AB  5 , AC  10

BD DC AB 1
Theo tính chất đường phân giác trong, ta có   BD  DC  DC .
AB AC AC 2

 1  17
x  5  2 7  x x  3
 BD   x  5; y  1; z  2   
 1  11
Với  . Khi đó,  y  1   9  y    y  .
 DC   7  x;9  y;1  z   2  3
 1  z  1
 z  2  2 1  z  
 

 17 11  2 74
Vậy D  ; ;  1 , suy ra AD  .
 3 3  3

Câu 37: Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đướng thẳng d
nằm trong   sao cho mọi điểm thuộc d cách đều 2 điểm A , B có phương trình là

https://www.facebook.com/vietgold Trang 761 Trang 421


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  t x  t  x  t  x  2t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

3 5 
Gọi    là mặt phẳng trung trực của AB ,    qua trung điểm I  ; ;1 của AB và
2 2 
nhận AB   3;  1;0  làm véc-tơ pháp tuyến. Suy ra    : 6 x  2 y  14  0 .

x  t
x  y  z  7  0 
Khi đó d         d :    y  7  3t .
6 x  2 y  14  0  z  2t

Câu 38: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu  S  có phương trình x2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0 .
A. 2 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3.

Lời giải

Chọn A

Ta có mặt cầu  S  có tâm I  0;1;  2  , bán kính R  1  4  2  3 . Vậy độ dài đường


kính là 2 3 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   cắt các trục tọa độ tại A , B ,

Nguyễn Hoàng Việt


C . Biết trọng tâm của tam giác ABC là G  1;  3; 2  . Mặt phẳng   song song với
mặt phẳng nào sau đây?
A. 6 x  2 y  3z  1  0 . B. 6 x  2 y  3z  18  0 .

C. 6 x  2 y  3z  18  0 . D. 6 x  2 y  3z  1  0 .

Lời giải

Chọn D

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  .

a
 3  1
 a  3
b  x y z
Theo đó ta có   3  b  9 . Khi đó   :    1    : 6 x  2 y  3z  18  0 .
 3 c  6  3 9 6
c 
3  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 762 Trang 422


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc-tơ n   2;  4;6 . Trong các mặt phẳng
có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc-tơ n làm véc-tơ pháp tuyến?
A. 2 x  6 y  4 z  1  0 . B. x  2 y  3  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
C. 3x  6 y  9 z  1  0 . D. 2 x  4 y  6 z  5  0 .

Lời giải

Chọn D

4
2
Câu 41: Giả sử I   sin 3x.sin 2 xdx   a  b  , khi đó giá trị của a  b là
0
2
1 3 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
6 5 10 10
Lời giải

Chọn B
  
4
14 11 4 3 2
I   sin 3x.sin 2 xdx     cos 5 x  cos x  dx    sin 5 x  sin x   . .
0
20 25 0 5 2

Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ và nhận
n   3; 2;1 là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng  P  là
A.  P  : 3x  2 y  z  14  0 . B.  P  : 3x  2 y  z  0 .
C.  P  : 3x  2 y  z  2  0 . D.  P  : x  2 y  3z  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B
 P  : 3. x  0  2. y  0  1. z  0  0  3x  2 y  z  0
z
Câu 43: Cho số phức z thoả mãn   2  3i   5  2i . Mô đun của z bằng:
4  3i
A. 10 2 . B. 10 . C. 250 . D. 5 10 .

Lời giải

Chọn D
z
Biến đổi điều kiện   2  3i   5  2i
4  3i

 z   5  2i  2  3i  .  4  3i 

 z  15  5i

Mà z  z  250  5 10 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 763 Trang 423


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  3  0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d :   . Xét vj trí tương đối của  P  và d .
1 2 2
A.  P  và d chéo nhau. B.  P  và d song song.

Luyenthitracnghiem.vn
C.  P  chứa d . D.  P  và d cắt nhau.

Lời giải

Chọn D
Thấy vec tơ pháp tuyến của  P  là n  (2; 1; 1) ,

vec tơ chỉ phương của d là u  (1; 2;2) ;

Do n.u  2  0 nên  P  và d không song song hoặc chứa nhau; vậy chúng chỉ có thể
cắt nhau.

Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đường thẳng  đi qua điểm M (2;0; 1) và có
vec tơ chỉ phương là a  (4; 6;2) . Phương trình của  là:
 x  2  4t  x  2  2t  x  2  2t  x  4  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  3t . D.  y  3t .
 z  1  2t z  1 t  z  1  t z  2  t
   

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


1
Chọn véc tơ chỉ phương của  là .a  (2; 3;1) , và  đi qua điểm M (2;0; 1) , nên
2
 x  2  2t

phương trình của  là:  y  3t .
 z  1  t

 x  3  2t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  5  3mt và mặt phẳng
 z  1  t

( P) : 4 x  4 y  2 z  5  0 . Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P)?
3 2 5 5
A. m  . B. m  . C. m   . D. m  .
2 3 6 6
Lời giải

Chọn B
d  ( P)  VTCP u(2; 3m;1) của d và VTPT n(2; 2;1) của (P) cùng phương

https://www.facebook.com/vietgold Trang 764 Trang 424


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2  2k k  1
  2
 u  kn  3m  2k (k  )   2m .
1  k m  3

3

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(5;1;3) và H(3;-3;-1). Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với A qua H.
A. A '  (1;7;5) . C. A '  (1;7;5) . C. A '  (1; 7; 5) . D. A '  (1; 7;5) .

Lời giải

Chọn C
Ta có H là trung điểm của AA '  A '  (1; 7; 5) .

Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có A(-1;2), B(5;5), C(5;0), D(-1;0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì được khối tròn xoay có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V  18 . C. V  18 . C. V  78 . D. V  74 .

Lời giải

Chọn C
y B

Nguyễn Hoàng Việt


A

D C x
1
-1 O 5

 1
a 
2  a  b  2 1 5
Giả sử phương trình AB là y  ax  b     y  x .
5  5a  b b  5 2 2

 2
2
1 5
5
Suy ra V     x   dx  78
1 
2 2

2
Câu 49: Cho I   sin 2 x cos xdx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
0 1 1 1
A. I    u 2 du . B. I   u 2 du . C. I    u 2 du D. I  2 udu .
1 0 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 765 Trang 425


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

1
u  sin x  du  cos xdx . Ta có x  0  u  0, x   u  1  I   u 2 du .

Luyenthitracnghiem.vn
2 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a  (1; 2;0), b  (1;1;2), c  (4;0;6)
 1 3
và u   2; ;  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
 2 2
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A. u  a  b  c . B. u   a  b  c . C. u  a  b  c . D. u  a  b  c .
2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4
Lời giải

Chọn A
  1
 x  y  4 z  2 x  2
 
 1  3 1 3 1
Giả sử u  xa  yb  zc . Ta có 2 x  y   y  u  a b c.
 2  2 2 2 4
 3  1
2 y  6 z  2 z   4

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 766 Trang 426


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018

Câu 1: Cho số thực x , y thỏa 2 x  y   2 y  x  i  x  2 y  3   y  2 x  1 i . Khi đó giá trị của

Luyenthitracnghiem.vn
M  x2  4 xy  y 2 là
A. M  1 . B. M  1 . C. M  0 . D. M  2 .

Lời giải

Chọn A

2 x  y  x  2 y  3 x  3y  3 x  0
Phương trình    
2 y  x  y  2 x  1 3x  y  1 y 1

Vậy M  02  4.0.1  1  1 .


2

Câu 2: Nguyên hàm của hàm số y  e3 x 1 là


1 3 x 1 1
A. e C . B.  e3 x 1  C . C. 3e3 x1  C . D. 3e3 x1  C .
3 3

Lời giải

Chọn B

1
Ta có  e3 x 1dx   e3 x 1  C .
3

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A  2; 3; 5  ,

Nguyễn Hoàng Việt


B  3; 2; 4 và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

Lời giải

Chọn B
Vì AB ; AC   ABC  nên  ABC  sẽ nhận n   AB, AC  làm một vectơ pháp tuyến.

Ta có AB  1; 1; 1 , AC   2; 2; 3 suy ra n   AB, AC   1; 1; 0  .

Hiển nhiên  ABC  đi qua A  2; 3; 5 nên ta có phương trình của  ABC  là

1 x  2   1 y  3  0  z  5  0  x  y  5  0 .

1  3i 
3

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  là


1 i
A. z  4  4i . B. z  4  4i . C. z  4  4i . D. z  4  4i .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 767 Trang 427


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

1  3i   1  3i  1  i   4  4i . Suy ra z  4  4i .
3 3

Ta có: z 
1 i 1  i 1  i 

Luyenthitracnghiem.vn

2
Câu 5: Giá trị của  sin x.cos 2 x.dx là
0

10 1 1 1
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3 3

Lời giải

Chọn D
 
2 2 
1 1
0 sin x.cos x.dx   0 cos x.d  cos x    3 cos x 2  3 .
2 2 3

Nếu môđun của số phức z bằng r  r  0  thì môđun của số phức 1  i  z bằng
2
Câu 6:
A. 2r . B. 4r . C. r . D. r 2 .

Lời giải

Chọn A

1  i  z  2i.z  1  i  z  2i.z  2i . z  2r .


2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   3;  2;1 , b   1;1;  2  ,
c   2;1;  3 , u  11;  6;5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u  3a  2b  c . B. u  2a  3b  c . C. u  2a  3b  c . D. u  3a  2b  2c .

Lời giải

Chọn C

3a  2b  c  3  3;  2;1  2  1;1;  2    2;1;  3  13;  7; 4   u . Nên A sai.


2a  3b  c  2  3;  2;1  3  1;1;  2    2;1;  3   5;0;  7   u . Nên B sai.
2a  3b  c  2  3;  2;1  3  1;1;  2    2;1;  3  11;  6;5  u . Nên C đúng.
3a  2b  2c  3  3;  2;1  2  1;1;  2   2  2;1;  3   7;  10;13  u . Nên D sai.

x2  2 x  2
a
a2
Câu 8: Xác định số a dương sao cho 0 x  1 dx 
2
 a  ln 3 . Giá trị của a là

A. a  1 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  4 .

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 768 Trang 428


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a
x2  2 x  2  1  1 2 
a a
a2
Ta có  dx    x  1   dx   x  x  ln x  1    a  ln a  1 .
0
x 1 0
x 1  2 0 2

Do a là số dương nên a  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 9: Cho số phức z1  1  3i và z2  3  4i . Môđun của số phức w  z1  z2 là
A. w  17 . B. w  15 . C. w  17 . D. w  15 .

Lời giải

Chọn A

Ta có w  z1  z2  1  3i  3  4i  4  i  w  42   1  17 .
2

4 2
Câu 10: Cho f  x  liên tục và  f  x  dx  12 . Khi đó giá trị của  f  2 x  dx là
0 0

A. 3 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .

Lời giải

Chọn D

Đặt t  2 x  dt = 2dx .

Đổi cận: khi x  0  t  0 ; khi x  2  t  4 .


2 4
1 1
Khi đó  f  2 x  dx   f  t  dt = .12  6 .

Nguyễn Hoàng Việt


0
20 2

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và tiếp xúc
mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  15  0 . Khi đó phương trình của mặt cầu  S  là

A.  x  1   y  4    z  2   9 . B.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  2   9 . D.  x  1   y  4    z  2   81 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

2.  1  2.4  2  15


Ta có r  d  I ,  P   
27
 9.
22  22  12 3

Vậy phương trình mặt cầu  S  là  x  1   y  4    z  2   81 .


2 2 2

Câu 12: Diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  1 , đường thẳng
x  2 , trục tung và trục hoành là
9 7
A. S  . B. S  4 . C. S  2 . D. S  .
2 2
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 769 Trang 429


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D
y
7

Luyenthitracnghiem.vn
O
1 1 2x

2 1 2
S   x3  1 dx     x3  1 dx    x3  1 dx 
7
.
0 0 1
2

3
Câu 13: Biết  ln  x 2  x  dx  a ln 3  b với a , b là các số nguyên. Khi đó a  b bằng
2

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .

Lời giải
Chọn A

2x 1
3 3
Ta có  ln  x 2  x  dx  x ln  x 2  x    dx   x ln  x 2  x   2 x  ln  x  1 
3 3

2
2
2
x 1 2

 3ln 3  2  a ln 3  b  a  3 , b  2 . Suy ra a  b  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Rút gọn biểu thức M  1  i 
2018
Câu 14: ta được
A. M  21009 . B. M  21009 . C. M  21009 i . D. M  21009 i .

Lời giải
Chọn D

i  i  2
1009
Ta có M  1  i   1  i     2i    2 
2018 2 1009 1009 1008 1009
i.
 

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 , B  1;0; 2  , C  1;1;0 
và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2

Lời giải
Chọn A

Ta có AB   1; 1;1 , AC   1;0; 1 , AD   2;0; 3 và  AB, AC   1; 2; 1 .

1 5
Thể tích tứ diện ABCD là V   AB, AC  . AD  .
6   6

https://www.facebook.com/vietgold Trang 770 Trang 430


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2x4  3
Câu 16: Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   . Khi đó
x2
2 x3 2 x3
A. F  x    3ln x  C . B. F  x    3ln x  C .
3 3

Luyenthitracnghiem.vn
2 x3 3 2 x3 3
C. F  x     C . D. F  x    C.
3 x 3 x

Lời giải
Chọn C

2 x4  3  2 3 2 x3 3
Ta có  f  x  dx   dx    2 x  2  dx   C .
x2  x  3 x

2 x3 3
Vậy F  x    C .
3 x

2
Câu 17: Để tính tích phân I   esin x cos x.dx ta Chọn C ách đặt nào sau đây cho phù hợp?
0

A. Đặt t  e cos x
. B. Đặt t  e x . C. Đặt t  cos x . D. Đặt t  sin x .

Lời giải

Chọn D

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt

cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P S 

Nguyễn Hoàng Việt


2 2 2
cắt mặt cầu theo một
đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3 , r  8 . C. K 1; 2;3 , r  8 . D. K 1; 2;3 , r  6 .

Lời giải

Chọn B

ặt cầu  S  có tâm I  3; 2;1 ; R  10 .


6  4 1  9
ảng cách từ I đến  P  là IK  d  I ;  P     6.
3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 771 Trang 431


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  3  2t

ờng thẳng qua I  3; 2;1 vuông góc với  P  có phương trình tham số là  y  2  2t
z  1 t

 x  3  2t

Luyenthitracnghiem.vn
 y  2  2t

khi đó Tọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình   K  1; 2;3 .
z  1 t
2 x  2 y  z  9  0

r  R2  IK 2  100  36  8 .

Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x3  x và y  x  x 2 là
9 4 7 37
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 3 3 12

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm: x3  x  x  x 2  x3  x2  2 x  0

 x  2 hoặc x  0 hoặc x  1 .
1 1 0
8 5 37
Diện tích S  x  x  2 x dx   x  x  2 x dx   x 3  x 2  2 x dx    .
3 2 3 2

2 0 2
3 12 12

Câu 20: Để hàm số F  x   mx3   3m  2  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số


f  x   3x 2  10 x  4 thì giá trị của tham số m là

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  1 .

Lời giải

Chọn D

 f  x  dx   3x  10 x  4  dx  x3  5x 2  4 x  C .
2
Ta có

Do đó F  x   mx3   3m  2  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số


m  1
f  x   3x 2  10 x  4 khi và chỉ khi   m  1.
3m  2  5

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;  5 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A. d :  y  3  2t . B. d :  y  2  3t . C. d :  y  2  3t . D. d :  y  3  2t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  5  4t  z  4  5t
   
Lời giải
Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 772 Trang 432


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;  5  và vuông góc với mặt phẳng
 P  : 2x  3 y  4z  5  0 nên nhận u   2; 3;  4  là véctơ chỉ phương
 x  1  2t

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình đường thẳng d là d :  y  2  3t .
 z  5  4t

1
dx
Câu 22: Biết x
0
2
 7 x  12
 a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là

A. a  3b  5c  0 . B. a  3b  5c  1 . C. a  b  c  2 . D. a  b  c  2 .
Lời giải
Chọn A
1
 1 1   x3
1 1
dx 4 3
Có  2     dx  ln    ln  ln   ln 5  2ln 4  ln 3
0
x  7 x  12 0  x  3 x  4   x40 5 4
Suy ra a  1 , b  2 , c  1
Vậy a  3b  5c  0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của
một mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  1  0 . D. x2  y 2  z 2  2 x  2 xy  6 z  5  0 .

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Phương trình của mặt cầu có dạng  S  :  x  a    y  b    z  c   R2 với a , b , c , R
2 2 2

là các số thực.
Xét đáp án A: có  z 2 nên không là phương trình mặt cầu.
Xét đáp án B: x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0   x  2    y  1   z  3  1  0 do
2 2 2

đó không là phương trình mặt cầu.


2
 1  25
Xét đáp án C: x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  1  0   x  2    y  1   z     0 là
2 2

 2 4
 1 5
phương trình mặt cầu tâm I  2;1;   , bán kính R  .
 2 2
Xét đáp án D: Có 2xy nên không là phương trình mặt cầu.

Câu 24: Để tính  x ln  2  x  dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:

u  x
 u  x ln  2  x 
 u  ln  2  x 
 u  ln  2  x 
A.  . B.  . C.  . D.  .
dv  ln  2  x  dx
 dv  dx
 dv  dx
 dv  xdx

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 773 Trang 433


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

u  ln Q  x  
Đối với nguyên hàm dạng  P  x  ln 
Q  x  
 dx ta đặt  để tính theo
dv  P  x  dx
phương pháp nguyên hàm từng phần.

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy Chọn D
1
Câu 25: Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4  3i , 1  2i  i , . Số
i
phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z  6  4i . B. z  6  3i . C. z  6  5i . D. z  4  2i .

Lời giải

Chọn C

* Ta có:

A là điểm biểu diễn của số phức 4  3i nên A  4; 3 .

B là điểm biểu diễn của số phức 1  2i  i  2  i nên B  2;1 .

1
C là điểm biểu diễn của số phức  i nên C  0; 1 .
i

* Để ABCD là hình bình hành điều kiện là AD  BC

 xD  xA  xC  xB  xD  xC  xA  xB  6
   D  6; 5  z  6  5i .
 yD  y A  yC  yB  yD  yC  y A  yB  5

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 26: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y  xe , y  0 , x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là
2

9
A. V    e  2  . B. V  e  2 . C. V  . D. V   2e .
4

Lời giải

Chọn A
2
 x 1 1
* Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức: V     xe 2  dx    x 2e x dx .
0  0

1
* Xét tích phân I   x 2e x dx .
0


u  x
2
u  2 xdx
Đặt    theo công thức tích phân từng phần ta được:

 dv  e x
dx  v  e x

1 1 1
I   x 2e x dx  x 2e x   2 xe x dx  e   2 xe x dx
1

0
0 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 774 Trang 434


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
* Xét tích phân I1   2 xe x dx .
0

u  2 x u  2dx
Đặt  

Luyenthitracnghiem.vn
theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv  e dx v  e
x x

1 1
I1   2 xe x dx  2 xe x   2e x dx  2e   2e x   2  I  e  2  V    e  2  .
1 1

0 0
0 0

Môđun của số phức z   2  3i 1  i  là


4
Câu 27:
A. z  8  12i . B. z  13 . C. z  4 13 . D. z  31 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z   2  3i 1  i   8  12i  z   8  122  4 13
4 2

Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong y  sin x , trục hoành và các đường thẳng x  0 , x   xung quanh trục
Ox là
 2
A. V  2 . B. V  2 2 . C. V  . D. V  .
2 2
Lời giải
Chọn D
Thể tích hình tròn xoay cần tìm là

Nguyễn Hoàng Việt


sin 2 x    2
 
 
V    sin 2 x.dx 
0
2  1  cos2x  dx 
0
x
2 2 0
 
2

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai
x  1 y 1 z  3 x y 1 z  3
đường thẳng d :   và d  :   là
3 2 2 1 1 2
A. 6 x  2 y  z  1  0 . B. 6 x  2 y  2 z  2  0 .

C. 6 x  8 y  z  5  0 . D. 6 x  8 y  z  11  0 .

Lời giải

Chọn D

Gọi  P  là mặt phẳng cần tìm.

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n P   ud , ud     6; 8;1 .

Chọn điểm A  1;1;3  d  A   P  .

  P  : 6  x  1  8  y  1  1 z  3  0  6 x  8 y  z  11  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 775 Trang 435


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5 2
Câu 30: Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  4 f  x  dx bằng
2 5

A. 32 . B. 34 . C. 42 . D. 46

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B
2 5 5 5
Ta có:  2  4 f  x  dx   4 f  x   2 dx  4 f  x  dx  2 f  x  dx  4.10  2.3  34 .
5 2 2 2

Câu 31: Giải phương trình z 2  4 z  5  0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1  2  i; z2  2  i . B. z1  2  i; z2  2  i .

C. z1  4  i; z2  4  i . D. z1  4  i; z2  4  i .

Lời giải

Chọn B

z  2  i z  2  i
Ta có z 2  4 z  5  0  z 2  4 z  4  1   z  2   i 2   
2

 z  2  i z  2  i

Suy ra z1  2  i và z2  2  i .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu  S  có phương trình
x2  y 2  z 2  4 x  8 y  2az  6a  0 . Nếu  S  có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a

Nguyễn Hoàng Việt



A. a  2; a  8 . B. a  2; a  8 . C. a  2; a  4 . D. a  2; a  4 .

Lời giải

Chọn A

Mặt cầu  S  có tâm I  2; 4; a  , bán kính R  22   4   a 2  6a  a 2  6a  20 .


2

 a  2
Theo giả thiết ta có phương trình a 2  6a  20  6  a2  6a  16  0   .
a  8

Câu 33-34 – sgd Bình Dương

Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  4 x , trục hoành và hai
đường thẳng x  2 , x  4 là
A. S  22 . B. S  36 . C. S  44 . D. S  8 .

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 776 Trang 436


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4 0 2 4
Diện tích hình phẳng là S  
2
x3  4 x dx  
2
x3  4 x dx   x3  4 x dx   x3  4 x dx
0 2

0 2 4
  x  4 x  dx    x  4 x  dx    x3  4 x  dx
3 3

Luyenthitracnghiem.vn
2 0 2
0 2 4
1  1  1 
  x4  2 x2    x4  2 x2    x4  2 x2 
4  2  4 0 4 2

 4   4   36  44 .

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2 và mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt
phẳng  P  là
A. H  2; 2; 3 . B. H  1; 2; 4  . C. H  1; 2;0  . D. H  2; 4;3 .

Lời giải

Chọn C

Đường thẳng MH đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là


x 1 y  4 z  2
  .
1 1 1

 x 1 y  4 z  2  x  1
   
Tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình  1 1 1  y  2 .

Nguyễn Hoàng Việt


 x  y  z  1  0 z  0

Vậy H  1; 2;0 .

Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một điểm

Lời giải

Chọn C

Gọi z  x  yi  z  x  yi , x, y  .

2 z  i  z  z  2i  2 x   y  1 i   2 y  2  i  2 x 2   y  1  02   2 y  2 
2 2

 4  x 2  y 2  2 y  1  4 y 2  8 y  4  4 x 2  16 y  y 
1 2
x
4

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là một
1 2
Parabol  P  có phương trình: y  x .
4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 777 Trang 437


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z x 1 y  3 z 1
d:   và d  :   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d  . B. d và d  chéo nhau.

Luyenthitracnghiem.vn
C. d trùng d  D. d song song d 

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng d1 qua M 1; 2;0  và có một véctơ chỉ phương u1   1; 2;3 .

Đường thẳng d 2 qua N 1;3;1 và có một véctơ chỉ phương u2  1; 2;1 .

Ta có: u1 , u2   8; 4;0   0 , MN   0;1;1  u1 , u2 .MN  4  0

Nên suy ra d và d  chéo nhau.

Câu 37: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường
thẳng y  x  2 là
16 10 17
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
3 3 2

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


y
2

O 2 4 x

2

x  0
  x  0 x  0
x  x2      x  4.
  
Xét phương trình
 x 1 x 2 0  x  2 x  4

2 4
10
S   xdx    x   x  2   dx  .
0 2
3

Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z  i là
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 778 Trang 438


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Cách 1. 2  z  3  3i   z  i    3  4i   z  i  3  4i  z  i  2  3  4i  z  i  7 .

Cách 2. Đặt w  z  i . y
3 x

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi M là điểm biểu diễn của w trong hệ trục tọa độ Oxy . O
N
z  3  3i  2  w  3  4i  2  MI  2 với I  3; 4 
4 I
R
 M nằm trên đường tròn  C  tâm I  3; 4  , bán kính R  2 .
M
Ta có z  i  w  OM

Vậy max OM  OI  R  5  2  7 .

ếu đề bài hỏi “Giá trị nhỏ nhất của z  i ” thì min OM  ON  OI  R .

Câu 39: Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y  x  1 , y  0 , x  4 quay xung quanh
trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
2 7 5 7
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm x 1  0  x  1


7
 
4
2
Thể tích cần tìm V    x  1 dx  .
1
6

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 40: Số phức z thỏa mãn z  2 z  12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng
2i .
Lời giải
Chọn B

Đặt z  a  bi,  a, b  .
Ta có: z  2 z  12  2i  a  bi  2  a  bi   12  2i
a  4
 3a  bi  12  2i   .
b  2

2
Câu 41: Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào sau đây
0

đúng?

2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2 t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 779 Trang 439


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
 
2 2
Ta có I   2  cos x .sin xdx    2  cos xd  cos x 
0 0

Luyenthitracnghiem.vn

2 2 3
   2  cos xd  cos x  2     t dt   t dt .
0 3 2

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường
x  12 y  9 z  1
thẳng d :   . Tọa độ giao điểm M của d và  P  là
4 3 1
A. M  0;0; 2  . B. M  0; 2;0  . C. M  4;3; 1 . D. M 1;0;1 .

Lời giải
Chọn A
 x  12  4t

Phương trình tham số của d :  y  9  3t t   mà M  d  M 12  4t;9  3t;1  t  .
z  1 t

Hơn nữa M   P   3 12  4t   5  9  3t   1  t   2  0
 78  26t  0  t  3  M  0;0; 2  .

Câu 43: Hàm số f  x   x x  1 có một nguyên hàm là F  x  . Nếu F  0   2 thì F  3 bằng


116 146 886
A. . B. . C. . D. 3 .
15 15 105
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B
3 3 3
146
Ta có:  f  x  dx  F  3  F  0   F  3   f  x  dx  F  0    x x  1dx  2  ..
0 0 0
15

Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?


2
Câu 44:

A. f  x   x 2e x  3 . B. f  x   x 2e x  C . C. f  x   2 xe x . D. f  x   xe x .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Ta có: F  x   e x  f  x   F   x   2 xe x .
2 2

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu
 S  : x  y  z  2 x  2 y  2 z 1  0 là
2 2 2

A. I  2; 2; 2  , R  11 .B. I  2; 2; 2  , R  13 .

C. I 1; 1;1 , R  2 . D. I 1; 1;1 , R  2 .

Lời giải

Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 780 Trang 440
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 S  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  2z 1  0   x 1   y  1   z  1  4 . Suy ra mặt


2 2 2
Ta có
cầu  S  có tâm I 1; 1;1 và bán kính R  4  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 46: Giá trị của   .x.e x dx là
0

 1
A.  . B.  .e . C. . D. .
3 3

Lời giải

Chọn A
1 1
Ta có: I    .x.e dx    x.e x dx .
x

0 0

u  x du  dx
Đặt  ta có 
dv  e .dx v  e
x x

 x1 1 x 

0
0 
0 
Suy ra I    x.e   e dx    x.e x  e x  
1 1

0 
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M  2;  3;5  , N  4;7;  9  ,
E  3; 2;1 , F 1;  8;12  . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M , N , E . B. M , E , F . C. N , E , F . D. M , N , F .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn D
Ta có: MN   2;10;  14  , MF   1;  5;7  suy ra MN  2MF .
Vậy M , N , F thẳng hàng.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S  1;6; 2  , A  0;0;6  ,
B  0;3;0 , C  2;0;0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S. ABC . Phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 .

C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình Mặt phẳng  ABC  :    1  3x  2 y  z  6  0 .
2 3 6

H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S. ABC nên H là hình chiếu vuông góc của
 19 31 17 
S lên mặt phẳng  ABC   H  ; ; 
 14 7 14 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 781 Trang 441


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

qua B  0;3;0 

Mặt phẳng  SBH  :   11 55 11  11 .
vtpt  BH , SB    14 ; 14 ;  2   14 1;5;  7 
  

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình Mặt phẳng  SBH  : x  5  y  3  7 z  0  x  5 y  7 z  15  0 .

Câu 49: Trong các số phức z thỏa mãn z  z  1  2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là
3 1
A. z  1  i . B. z  i. C. z  3  i . D. z  5 .
4 2

Lời giải

Chọn B

Gọi z  x  yi  x , y   suy ra z  x  yi .

5
Theo giả thiết ta có x 2  y 2   x  1   2  y   2 x  4 y  5  0  x   2y .
2 2

2
2
5  5 5
Khi đó z  x  y    2 y   y 2  5  y  1   .
2 2 2 2

2  4 4

 5  1
5 x   2 y x 
Vậy z nhỏ nhất bằng khi  2  2.
2  y  1  y  1

1
Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là z  i.

Nguyễn Hoàng Việt


2

i
Câu 50: Cho số phức z biết z  2  i  . Phần ảo của số phức z 2 là
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C.  . D.  i .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

i i 1  i  1 1 5 1
Ta có z  2  i   2i   2i   i   i .
1 i 1  i 1  i  2 2 2 2

5 1 5
Suy ra z   i  z2  6  i .
2 2 2

5
Vậy phần ảo của số phức z 2 là .
2

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 782 Trang 442


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017

Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x ,

Luyenthitracnghiem.vn
y  0 , x  1 , x  8 xung quanh trục Ox là
93 9
A. V  . B. V  18, 6 . C. V  . D. V   2 .
5 4

Lời giải

Chọn A

Ta có thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2

 x  dx    x dx  935   đvtt 
8 8 3
y  3 x , y  0 , x  1 , x  8 xung quanh trục Ox là: V    3

1 1

b b c
Câu 2: Cho a  b  c ,  f  x  dx  12 ,  f  x  dx  4 . Khi đó giá trị của  f  x  dx là
a c a

A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .

Lời giải

Chọn D
c b c b b
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  12  4  8
a a b a c

Nguyễn Hoàng Việt


x 2  3x  2
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
x2  4
A. x  2 ; y  1 . B. x  2 ; y  1 . C. x  2 ; y  1 . D. x  2 ; y  0 .

Lời giải

Chọn A

x 2  3x  2
Ta có lim y  lim  1 nên y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x x2  4

Ta có lim  y  lim 
x 2  3x  2
 lim
 x  1 x  2   lim x  1   nên x  2 là
x2  4 x  2   x  2  x  2  x  2  x  2
 
x  2  x  2 

tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Lưu ý x2 không phải là tiệm cận đứng của hàm số vì

lim y  lim
x  3x  2
2
 lim
 ( x  1 x  2   lim x  1  1
x 4 x 2  x  2  x  2  x  2 x  2
2
x 2 x 2 4

Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  1 , x  1 , x  2 và trục hoành là:
A. S  3,5 . B. S  4,5 . C. S  5 . D. S  6 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 783 Trang 443


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D
2
2 2
 x3 
Ta có S   x  1 dx    x  1 dx    x   6

Luyenthitracnghiem.vn
2 2

1 1 3  1

Câu 5: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường
y  cos x , y  0 , x  0 , x   xung quanh trục Ox là
 2
A. V  2 . B. V  2 . 2
C. V  . D. V  .
2 2

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điềm của y  cos x và y  0 là:


 
cos x  0  x   k vì x   0;    x  .
2 2
 


  2
0      2 .
2
V    cos 2
x  0 d2
x  0  cos x dx 2 2

  
 2 

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  7 z  1  0 là
x  4  t  x  1  4t  x  1  4t x  4  t

Nguyễn Hoàng Việt


   
A. d :  y  3  2t . B. d :  y  2  3t . C. d :  y  2  3t . D. d :  y  3  2t .
 z  7  3t  z  3  7t  z  3  7t  z  7  3t
   

Lời giải

Chọn C

Mặ phẳng  P  : 4 x  3 y  7 z  1  0 có VTPT là nP   4;3; 7  .


Gọi ud là VTCP của d . Vì d   P   ud  nP   4;3; 7  .
 x  1  4t

Vậy phương trình d :  y  2  3t .
 z  3  7t

Câu 7: Nguyên hàm của hàm số f  x   xe là


xe x e 1
A. C . B. C. C. e.xe1  C . D. xe  C .
ln x e 1

Lời giải.

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 784 Trang 444


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

xe1
Ta có  f  x  dx   x e dx  C .
e 1

Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  cos x là

Luyenthitracnghiem.vn
A. 1  x  sin x  cos x  C . B. 1  x  cos x  sin x  C .

C. 1  x  sin x  cos x  C . D. 1  x  sin x  cos x  C .

Lời giải.

Chọn C

u  1  x du  dx
Ta có  f  x  dx   1  x  cos xdx . Đặt   .
dv  cos xdx v  sin x

  f  x  dx  1  x  sin x   sin xdx  1  x  sin x  cos x  C .

Câu 9: Cho hai số phức z1  5  2i và z2  4  3i . Môđun của số phức w  2 z1  z1.z2 là:


A. w  1147 . B. w  1174 . C. w  1714 . D. w  1417 .

Lời giải

Chọn D

Ta có: w  2 z1  z1.z2  36  11i . Suy ra w  362  112  1417

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 và mặt phẳng  Q  có

Nguyễn Hoàng Việt


phương trình: 2 x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt cầu  S  có tâm A và tiếp xúc
mặt phẳng  Q  là

A.  x  2    y  1   z  1  4 . B.  x  2    y  1   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  1  2 . D.  x  2    y  1   z  1  4 .
2 2 2 2 2 2

Chọn D

2.2  2.1  1.  1  3


Bán kính R  d  A,  Q    2
22   2    1
2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  4


2 2 2

Câu 11: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z1    i ; z2    i. B. z1   i ; z2   i.
2 2 2 2 2 2 2 2

7 1 7 1 7 1 7 1
C. z1    i ; z2    i. D. z1   i ; z2   i.
2 2 2 2 2 2 2 2

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 785 Trang 445
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

 
2
Ta có:   1  4.2  7  i 7 .

Luyenthitracnghiem.vn
1 7 1 7
Nên phương trình có hai nghiệm phức: z1   i ; z2   i.
2 2 2 2

Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

x  3 x 3 x3 2x  3
A. y   B. y   C. y   D. y  
x 1 x 1 x 1 2x  2

Lời giải

Chọn C

Ta có: đồ thị có tiệm cận đứng x  1 nên loại B

Nguyễn Hoàng Việt


Đồ thị đi qua điểm A  0;  3 nên Chọn C

Câu 13: Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  8 y  2z  4  0 có tâm và bán kính là


A. I  4; 8; 2  , R  4 . B. I  4;8; 2  , R  4 . C. I  2; 4; 1 , R  5 . D. I  2; 4;1 , R  17 .

Lời giải

Chọn C

 S  : x2  y 2  z 2  4x  8 y  2z  4  0   x  2   y  4   z  1  25
2 2 2

Vậy mặt cầu  S  có tâm I  2; 4; 1 và có bán kính R  5

Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 786 Trang 446


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
A. y  x3  2 x  4 . B. y   x3  3x 2  4 . C. y   x3  6 x  4 . D. y  x3  3x  4 .

Lời giải

Chọn B

Đường cong hình bên là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a  0 . Nên loại đáp án A, D

Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x  0 và x  2

Nên Chọn B

Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x và y  x quanh quanh trục Ox . Thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:
  5 7
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
30 6 6 6

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải:

Chọn B

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm xx  .
x  1
1
 x 2 x3  
 x
1 1 1

 x dx    x  x dx     x  x  dx       .
2
Vậy V    2 2 2

0 0 0  2 3 0 6

Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .


x 1
A. y  . B. y  x3  3x 2  3x . C. y  2 x3  3x 2  1 . D. y  x 4  x 2  4
x 1
Lời giải:

Chọn B

 
Câu B: y  3 x 2  2 x  1  3  x  1  0 x 
2
. Nên hàm số đồng biến trên .

2
Câu A. y   0 x  \ 1 nên hàm số đồng biến trên  ; 1 và  1;   .
 x  1
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 787 Trang 447


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1

Câu C. y  6 x 2  x  0   . Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  0;  .
x  0

 1
 2  x  0

Luyenthitracnghiem.vn
 1 
Câu D. y  4 x  2 x  0  
3
. Nên hàm số đồng biến trên   ;0  và
x  1  2 
 2
 1 
 ;   .
 2 

Câu 17: Phương trình log6  x  5  x   1 có tổng các nghiệm là


A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 2 .

Lời giải

Chọn A

x  2
log 6  x  x  5   1  x  5  x   6  x 2  5 x  6  0  
x  3

Suy ra tổng các nghiệm là 5

Câu 18: Phương trình ln x ln  x  1  ln x có tập nghiệm là


A. 1; e  1 . B. 1; e  2 . C. e  1 . D. e  2 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Điều kiện: x  1

ln x  0 x  1
ln x ln  x  1  ln x   
ln  x  1  1  x  e  1

Kết hợp điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S  e  1


Câu 19: Giá trị của    x  sin xdx là
0

A. 0 . B. 2 . C.  . D.  .

Lời giải

Chọn D

u    x du  dx
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 788 Trang 448


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC



I     x  cos x 0   cos xdx    sin x 0    0   .

Câu 20: Số nghiệm của phương trình log 2  x  5  log 2  x  2   3 là

Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Lời giải

Chọn D

x  5  0
Điều kiện:   x  5.
x  2  0

Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với:

x  6
log 2  x2  3x  10   3  x 2  3x  10  8  x 2  3x  18  0   .
 x  3

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S  6 .

Câu 21: Số phức z thỏa mãn z  2 z  6  3i có phần ảo bằng:


A. i . B. 1 . C. 3 . D. 3i .

Lời giải

Chọn B

Giả sử số phức z  a  bi (a, b  ) . Khi đó

Nguyễn Hoàng Việt


a  6 a  6
z  2 z  6  3i  a  bi  2  a  bi   6  3i  a  3bi  6  3i    .
3b  3 b  1

Vậy z có phần ảo bằng 1 .

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x  1 t  x  2  2t 
 
d :  y  2t và d  :  y  3  4t  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z  3  t  z  5  2t 
 

A. d cắt d  . B. d song song d  . C. d trùng d  . D. d và d  chéo


nhau.

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng d và d  lần lượt có các véctơ chỉ phương là u  1; 2; 1 và u   2; 4; 2  .

Ta thấy u  2u nên d song song d  hoặc d trùng với d  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 789 Trang 449


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn điểm M 1;0;3  d , thay tọa độ M vào phương trình d  không thỏa mãn nên
M  d .

Vậy d song song d  .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Phương trình log 1  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị của
2

tham số m là
A. m  18 . B. 18  m  6 . C. 1  m  18 . D. m  18 .

Lời giải

Chọn C ?

log 1  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0  log 2  3  2 x  x 2   log 2  m  6 x 


2


3  2 x  x  0
2
3  x  1
   2
3  2 x  x  m  6 x

2
 x  8 x  3  m
  *

Xét hàm số f  x    x  8x  3 với x   3;1


2

Bảng biến thiên

x -3 1
f  x 18
-6

Từ bảng biến thiên suy ra m  6;18 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  cắt ba trục tọa độ tjai ba điểm
A  0; 0; 2 , B  0;  3; 0  và C  5; 0; 0  . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.   1.
2 3 5 5 3 2 2 3 5 5 3 2

Lời giải

Chọn B

Phương trình mặt phẳng  P  là:


x y z
   1.
5 3 2

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  a, x  b xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b b b b
A. V    f 2  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V   f 2  x  dx . D. V   f  x  dx .
a a a a

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 790 Trang 450


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A

Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y  f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b xung quanh trục

Luyenthitracnghiem.vn
Ox là
b
V     f  x   dx .
2

Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .

Lời giải

Chọn D

Sử dụng công thức lãi kép C  A 1  r  ; trong đó A là số tiền ban đầu, r là lãi suất
N

mỗi kì và N là số kì gửi.

Sau N năm gửi, người gửi sẽ có một số tiền là A 1  0, 06  .


N

Từ đó, ta phải tìm N sao cho : 2 A  A 1  0,06 


N

 2  1, 06   2  1,06   N  log1,06 2  11,896.


N N

Vậy sau khoảng 12 năm người gửi sẽ thu được gấp đôi số tiền ban đầu.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 27: Hàm số nào sau đây có 1 cực trị
A. y  x4  2 x 2  3 . B. y  2 x3  3x2  36 x  10 .

1 2x 1
C. y  x  . D. y  .
x x 1

Lời giải.

Chọn A

Xét từng hàm số:

A. y  4 x3  4 x  4 x  x 2  1  0  x  0 nên hàm số có 1 cực trị.

B. y  6 x2  6 x  30 có 2 nghiệm phân biên nên hàm số có 2 cực trị.

1
C. y  1  có hai nghiệm phân biệt nên hàm số có hai cực trị.
x2

2x 1
D. Hàm số y  không có cực trị.
x 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 791 Trang 451


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 1  2i 
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn  2  i  z   7  8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
w  z  2  i là
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải.

Chọn C

2 1  2i   2 1  2i  
Ta có:  2  i  z   7  8i  z  7  8i   : 2  i
1 i  1 i 

Bấm máy tính được: z  3  2i  w  z  2  i  5  3i  w  5  3i .

Suy ra phần thực của w là 5 .

2x  2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
Câu 29: x 1
A. x  1 . B. x  2 . C. y  1 . D. y  2 .

Lời giải.

Chọn A

2x  2
Vì lim y  lim   nên x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x 1 x 1 x  1

(Có thể tìm nghiệm của mẫu thức x  1  0 để suy ra đáp án).

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính 2 . B. Đường tròn tâm O bán kính 4 .

C. Đường thẳng x  2 . D. Đường thẳng y  2 .

Lời giải.

Chọn A

Giả sử z  x  yi,  x, y   . Khi đó z  2  x  yi  2  x 2  y 2  2  x 2  y 2  22.

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z cần tìm là đường tròn tâm O bán kính 2 .

Câu 31: Phương trình log3  x 2  x  5  log3  2 x  5 có tích các nghiệm là


A. 10. B. 10. C. 3. D. 3.

Lời giải

Chọn A

 x2  x  5  0
ĐKXĐ  ()
2 x  5  0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 792 Trang 452


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Pt đã cho trở thành: x2  x  5  2 x  5  x2  3x 10  0  x  2  x  5 thỏa  

Suy ra tích hai nghiệm của phương trình là 5.  2   10.

Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1  x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2  2 x  2   log 1  9 x  1  1.

Luyenthitracnghiem.vn
2

Khi đó giá trị của M   2 x1  2 x2 


2017

2017
2017 1
A. 1. B. 0. C. 2 . D.   .
2

Lời giải

Chọn A

2 x  2  0 1
ĐKXĐ   x  ()
9 x  1  0 9

Pt đã cho trở thành:

log 2  2 x  2   log 2 2.  9 x  1   2 x  2   18x  2  2 x 2  5x  3  0


2 2

3 3
 x1   x2  1, ( x1  x2 ) . Suy ra M   2 x1  2 x2   (2.  2.1)2017  1.
2017

2 2

Câu 33: Nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 là


4

1 1 1
 2 x  1  C .  2 x  1  C .  2 x  1  C . D. 4  2 x  1  C .
5 5 5 3
A. B. C.
5 10 2

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

1 1
  2 x  1 dx   2 x  1 d  2 x  1   2 x  1  C .
4 4 5
Ta có
2 10

x 1
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
x 1
A. x  1. B. x  1. C. y  1. D. y  1.

Lời giải

Chọn D

 x 1 
Ta có lim 
x  x  1
  1 . Vậy nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của đô thì hàm số
 
x 1
y .
x 1

Câu 35: Phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 có tập nghiệm là


A. 1;6 . B. 2;3 . C. 4;6 . D. 4;8 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 793 Trang 453


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

log 2 x  2 x  4
Ta có: log 22 x  5log 2 x  6  0   log 2 x  2  log 2 x  3  0  

Luyenthitracnghiem.vn

log 2 x  3 x  8

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu?
A. x2  y 2  2 z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  15  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 xy  6 z  5  0 .

Lời giải

Chọn C

Ta loại ngay được đáp án A và D

Kiểm tra đáp án B và D

Ta có: x2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  5  0   x  2    y  1   z  3  9
2 2 2

Đây là phương trình mặt cầu tâm I  2;1; 3 bán kính R  3 .

Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  2 x  2 và y  x 2  2 x  1 là:
3 8 4
A. S  3,5 B. S  . C. S  . D. S  .
5 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm


x  1
x2  2x  1  2x  2  x2  4x  3  0  
x  3
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
3
3 3
 x3 
x  2 x  1   2 x  2  dx     x  4 x  3 dx     2 x 2  3x   .
4

2 2

1 1  3 1 3
b

  x  x dx
2
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

Chọn A
b
b
 x 2 x3  b 2 b3
I    x  x dx      
2

0  2 3 0 2 3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 794 Trang 454
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 2 x3
Xét hàm số f  x    ,  x  0
2 3
x  0
f   x   x  x2  0  
x  1

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có BBT

x 0 1 

f  x  0 

f  x 1
6

Từ BBT ta thấy f  x  đạt GTLN khi x  1 hay I đạt giá trị lớn nhất khi b  1 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có
x 1 y z  3 x y 1 z  2
phương trình d1 :   , d2 :   . Đường thẳng đi qua A và cắt cả
2 1 1 1 2 1
hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
 x  1  6t  x  1  6t  x  1  6t x  1 t
   
A. d :  y  1  t . B. d :  y  1  t . C. d :  y  1  t . D. d :  y  1  3t .
 z  1  7t  z  1  7t  z  1  7t  z  1  5t
   

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng chứa A và d1 có một vectơ pháp tuyến là n  (3; 4;2). (tích có hướng của
vectơ chỉ

phương của d1 và AB , B thuộc d1 .

Mặt phẳng chứa A và d 2 có một vectơ pháp tuyến là n  (1;1;1). (tích có hướng của
vectơ chỉ

phương của d 2 và AC , C thuộc d 2 .

Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u  n, n  (6; 1;7). Từ đó suy ra

phương trình d .

Câu 40: Cho số phức z  i. Tính  z 


2017
.
A. i . B. i . C. 1 . D. 1 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 795 Trang 455


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

Ta có  z    i   i 2017    i 4 
504
.i  i
2017 2017

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Số phức liên hợp của của số phức z  1  i  là:
3

A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2  2i . D. 2  2i .

Lời giải

Chọn D

Ta có z  1  i   1  3i  3i 2  i 3  1  3i  3  i  2  2i
3

Số phức liên hợp z  2  2i.

3x  1
1
a 5 a
Câu 42: Biết x
0
2
 6x  9
dx  3ln  trong đó
b 6 b
là phân số tối giản và a, b nguyên dương.

Khi đó giá trị của a  b là:


A. 1 . B. 1 . C. 37 . D. 37 .

Lời giải

Chọn A

1
3x  1
1
3x  1
1
3  x  3  10 1
3 10 
Ta có: 0 x2  6 x  9 0  x  32 0  x  32
dx  dx  dx  0   x  3  x  32  dx
 
 

Nguyễn Hoàng Việt


1
 10  5 10 4 5
  3ln x  3    3ln 4   3ln 3   3ln 
 x30 2 3 3 6

Vậy a  4; b  3  a  b  1
0

  2 x  3e
x
Câu 43: Giá trị của dx là
1

A. 3e  5 . B. 3e  5 . C. 5e  3 . D. 5e  3 .

Lời giải

Chọn A

u  2 x  3 du  2dx
Đặt  x
 x
dv  e dx v  e
0 0
0 0 0
   2 x  3e x dx  e x  2 x  3   2e x dx  e x  2 x  3  2e x  3e  5
1
1 1
1 1

Câu 44: Mô đun của số phức z  4  3i  1  i  là


3

A. 5 . B. 3 3 . C. 29 . D. 31 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 796 Trang 456


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

Ta có z  4  3i  1  i   4  3i  1  i  . 1  i   4  3i  2i. 1  i   2  5i
3 2

Luyenthitracnghiem.vn
 z  2  5i  29

Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x  1 , y  x2  3x  2 và x  1 . Tính S .
A. S  5 . B. S  6 . C. S  8 . D. S  10 .

Lời giải

Chọn C

Gọi S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y  x 2  3x  2 và x  1

Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y  x  1 , y  x 2  3x  2 là:

x  3
x  1  x 2  3x  2   x 2  4 x  3  0  
x  1
3 3
Vậy: S    ( x  1)   x 2  3x  2  dx   x  4 x  3 dx 
2 4
1 1
3

4
S  6S   6.  8
3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên
 a; b và hai đường thẳng x  a, x  b được tính bởi công thức nào sau đây:
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S   f  x   g  x  dx .
a a

b b
C. S    g  x   f  x   dx . D. S    f  x   g  x   dx .
a a

Lời giải

Chọn B

Câu B đúng do công thức tính diện tích hình phẳng.

Câu A, C, D sai do thiếu dấu giá trị tuyệt đối, câu D còn sai dấu + ở giữa.

Câu 47: Phần thục và phần ảo của số phức z  3  4i là:


A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .

C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 797 Trang 457
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

Số phức z  3  4i có phần thực là 3 và 4 .

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  3;1; 1 và

Luyenthitracnghiem.vn
B  2; 1; 4  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 2 x  y  3z  1  0 có phương trình là:
A.  P  : x  13 y  5z  5  0 . B.  P  : x  13 y  5z  15  0 .

C.  P  : x  13 y  5z  5  0 . D.  P  : x  13 y  5z  11  0 .

Lời giải

Chọn C

 AB   1; 2;5 
Mặt phẳng  P  đi qua điểm A  3;1; 1 có VTPT n   AB, nQ  với 
nQ   2; 1;3 
 n   1;13;5 .
Suy ra  P  : x  13 y  5z  5  0 .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và
điểm M  3; 4;7  là
A. 3x  4 y  7 z  0 . B. x  3 y  9  0 . C. 4 x  3 y  24  0 . D. 4 x  3 y  0 .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi n là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm.

n  k   0;0;1

Ta có  , chọn n  k , OM    4;3;0 

 n  OM   3; 4;7 
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4 x  3 y  0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục  P  : 2 x  y  3z  1  0
 x  3  t

và đường thẳng d :  y  2  2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z  1

A. d nằm trong  P  . B. d song song với  P  .

C. d cắt  P  . D. d vuông góc với  P  .

Lời giải

Chọn A

Cách 1:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 798 Trang 458


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n   2;1;3 .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u  1; 2;0  .

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có n.u  0 , chọn A  3; 2;1  d . Thay tọa độ A vào  P  ta có 2  3  2  3  1  0 (luôn
đúng).

Vậy d nằm trong  P  .

Cách 2:

 x  3  t
 y  2  2t

Xét hệ d :   2  3  t   2  2t  3  1  0  0  0  t  .
z  1
2 x  y  3z  1  0

Vậy d nằm trong  P  .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 799 Trang 459


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017


Câu 1: Cho số phức z  a  bi với a, b  . Tìm phần thực của số phức z 2 .
B. a 2  b2 . C. a 2  b2 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 2ab . D. 2abi .
Lời giải

Chọn B
Ta có z  a  bi  z 2   a  bi   a 2  b2  2abi . Vậy phần thực của z là a 2  b2 .
2

2  3i
Câu 2: Cho số phức z  . Tính z 2017 .
3  2i
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 2.
Lời giải

Chọn C
2  3i
Ta có z   i  z  1  z 2017  z  1.
2017

3  2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa z  2 và M là điểm biểu diễn số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM  2. B. OM  4. C. OM  16. D. OM  1.

Lời giải

Chọn B

OM  2 z  2 z  4.

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u   1;3; 2  và v   2;5; 1 . Tìm
tọa độ của véc tơ a  2u  3v
A. a   8;9; 1 . B. a   8; 9;1 . C. a  8; 9; 1 . D. a   8; 9; 1 .

Lời giải

Chọn D


2u   2;6; 4  ; 3v   6;15; 3  a  8; 9; 1 do a  2u  3v . 
6
1
Câu 5: Giả sử tích phân I   dx  ln M , tìm M .
1
2x 1
13 13
A. M  4,33. B. M  13. C. M  . D. M  .
3 3

Lời giải

Chọn D
6 6 6
1 1 1 1 1 13
I  dx   d  2 x  1  ln 2 x  1   ln13  ln 3  ln .
1
2x 1 2 1 2x 1 2 1 2 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 800 Trang 460


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

6
1 13
I  dx  ln M  M  .
1
2x 1 3

x y 1 z  4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   . Vectơ

Luyenthitracnghiem.vn
2 5 6
nào sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
A. u   0; 1; 4  . B. u   2;5; 6  .

C. u   2; 5; 6  . D. u   0;1; 4  .

Lời giải

Chọn C

x y 1 z  4
:     có một vectơ chỉ phương u1   2;5;6     2; 5; 6  nên cũng
2 5 6
nhận vectơ u   2; 5; 6  là vectơ chỉ phương.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;1;2  , B  6; 3; 2 . Tìm tọa độ
trung điểm E của đoạn thẳng AB.
A. E  2; 1;0  . B. E  2;1;0  . C. E  2;1;0  . D. E  4; 2; 2  .

Lời giải

Chọn A

 xA  xB 2  6
x  2  2  2

Nguyễn Hoàng Việt



 y  yB 1   3
Gọi E  x, y, z  là trung điểm của AB . Ta có:  y  A   1  G  2;  1; 0 
 2 2
 z A  z B 2   2 
z   0
 2 2
1
Câu 8: Tính tích phân I   xe x dx.
0

1
A. I  1. B. I  1. C. I  e. D. I  2e  1.
2

Lời giải

Chọn A

u  x du  dx
Ta dùng tích phân từng phần, ta đặt:  
dv  e dx v  e
x x

Theo công thức tích phân từng phần suy ra:

1 1 x
  e dx x.e x  e x   e1  0    e1  e0   1
1 1
I  x.e x
0 0 0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 801 Trang 461


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA  2i  3 j  7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A  2; 3;7  . B. A  2; 3; 7  . C. A  2;3;7  . D. A  2; 3;7  .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D

Do a  xi  y j  zk  a   x; y; z   OA   2; 3;7   A  2; 3;7  .

Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  2i  3


A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Lời giải

Chọn A

z  i  2i  3  2i 2  3i  2  3i  z  2  3i .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (4; 0;0) và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  3t . Gọi H  a; b; c  là hình chiếu của M lên  . Tính a  b  c.
 z  2t

A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


a  1  t

Đường thẳng  có VTCP là u   1;3; 2  , H  a; b; c     t  : b  2  3t . Ta có:
c  2t

MH   5  t; 2  3t; 2t  . H là hình chiếu vuông góc của M trên  khi MH  


11
 u.MH  0  1 5  t   3  2  3t   2  2t   0  t  .
15

 4 3 22 
 H  ; ;  .
 15 15 15 
4 3 22
 abc     1 .
15 15 15

Câu 12: Với các số phức z , z1 , z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z.z  z .
2
B. z1.z2  z1 . z2 . C. z1  z2  z1  z2 . D. z  z .

Lời giải

Chọn C

Gọi z  a  bi ,  a, b   , ta có:
https://www.facebook.com/vietgold Trang 802 Trang 462
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

z  a  bi, z.z   a  bi  a  bi   a 2  b2  z . Suy ra phương án A đúng.


2

Gọi z1  a  bi , z2  c  di , ta có:

z1.z2   a  bi  c  di    ac  bd    ad  bc  i ,

Luyenthitracnghiem.vn
z1.z2   ac  bc    ad  bc  i   ac  bc    ad  bc    ac    bc    ad   bc 
2 2 2 2 2 2
=

a 2  b2 . c 2  d 2  z1 . z1 . Suy ra phương án B đúng.

Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng phức. lúc đó:

z1  z2  OM  ON  OM  ON  z1  z2 . Suy ra phương án C sai.

Gọi z  a  bi ,  a, b   , ta có: z  a 2  b2  a 2   b   z . Suy ra phương án D


2

đúng.

(Bài toán này nên sử dụng tích chất của môđun số phức)

Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b ; V là thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng.
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V   f 2
 x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f 2  x  dx .
a a a a

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

Theo công thức tính thể tích khối tròn xoay.

Câu 14: Cho số phức z1  4i  1 và z2  4  i . Tìm mô đun của số phức z1  z2 .


A. z1  z2  34 . B. z1  z2  64 . C. z1  z2  34 . D. z1  z2  8 .

Lời giải

Chọn C

Ta có: z1  z2  4i  1  4  i  3  5i  z1  z2  32  52  34 .
a
Câu 15: Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

a2  1 a2 1 a 2  1 a2 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 803 Trang 463


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x2 0 x2 a 1  a2
a 0 a 0 a
Ta có I   x dx   x dx   x dx    xdx   xdx     .
1 1 0 1 0
2 1 2 0 2

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi  S  là mặt cầu tâm I  3; 4;0  và tiếp xúc mặt

Luyenthitracnghiem.vn
phẳng   : 2 x  y  2z  2  0 . Phương trình nào sau đây là phương trình của  S  ?

A.  S  :  x  3   y  4   z 2  4 . B.  S  :  x  3   y  4   z 2  16 .
2 2 2 2

C.  S  :  x  3   y  4   z 2  4 . D.  S  :  x  3   y  4   z 2  16 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B
2.  3  1.4  2.0  2
Bán kính R  d  I ,     4
22   1   2 
2 2

Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x  3   y  4   z 2  16 .


2 2

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 5;7  và mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 . Gọi H là hình chiếu của A lên   . Tính hoành độ điểm H .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng    đi qua A  2; 5;7  và nhận n  1;2; 1 làm VTCP có phương trình
 x  2  t
   :  y  5  2t

Nguyễn Hoàng Việt


z  7  t

Gọi H là hình chiếu của A lên   . Khi đó, tọa độ của H là nghiệm của hệ
 x  2  t t  3
 y  5  2t x  1
 
    xH  1 .
z  7  t  y  3
 x  2 y  z  1  0  z  4
e
ln x
Câu 18: Tính tích phân  dx .
1
x
e2  1 e2 1 1
A. I  . B. I  . C. I  1 . D. .
2 2 e2 2
Lời giải

Chọn D
e e
ln x 1 2 e 1
Ta có 1 x dx  1 ln x d  ln x   2 ln x 1  2 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u  1; 3;5 và v   6;1; 2  . Tính
u.v .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 804 Trang 464


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. u.v  1 . B. u.v  1 . C. u.v  7 . D. u.v  13 .


Lời giải

Chọn B

Luyenthitracnghiem.vn
u.v  1.  6    3 .1  5.2  u.v  1

Câu 20: Cho hai số phức z1  3  4i, z2  1  mi với m  và z1.z2 có phần ảo bằng 7 . Tính m .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
Lời giải

Chọn A

z1.z2   3  4i  .  1  mi   3  4m   4  3m  i
Vì phần ảo của z1.z2 bằng 7 nên ta có 4  3m  7  m  1

Câu 21: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 2  9 .


A. 3i . B. 9i và 9i . C. 3i . D. 3i và 3i .

Lời giải

Chọn D

Ta có z 2  9  z 2   3i   z  3i .
2

Câu 22: Cho số phức z  a  5i , với a  . Tính z .

A. a2  5 . B. a2  5 . C. a 2  25 . D. a 2  25 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn C

Ta có z  a 2   5  a 2  25 .
2

3 2
Câu 23: Cho  f  x  dx  10 . Tính I   4  5 f  x  dx.
2 3

A. I  46. B. I  46. C. I  54. D. I  54.


Lời giải

Chọn A
2 2 2 3
Ta có I    4  5 f  x   dx   4dx  5 f  x  dx  4 x 3  5 f  x  dx  4  5.10  46.
2

3 3 3 2

Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  m , với m là tham số.
2

x3 x 2 x3 x 2 m2
A.  f  x    C . B.  f  x      C.
3 2 3 2 2
x3 x 2 x3 x 2
C.  f  x     mx  C. D.  f  x     mx  C.
3 2 3 2
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 805 Trang 465


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
x3 x 2
  x  x  m  dx 
  mx  C.
2
Ta có
3 2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
2
A.  f  x  dx  2 3x  2 3x  2  C . B.  f  x  dx  9  3x  2 3x  2  C .

2 3
C.  f  x  dx  3  3x  2 3x  2  C . D.  f  x  dx  2 3x  2
C .

Lời giải

Chọn B
Đặt 3x  2  t  3x  2  t 2  3dx  2tdt .
2 2 2 t3 2
 f  x  dx 
 t dt   C   3x  2  3x  2  C
3 33 9
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x .
1
A.  f  x  dx   3 sin 3x  C . B.  f  x  dx  3sin 3x  C .
1
C.  f  x  dx  3 sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3x  C .
Lời giải

Chọn C
1 1
 f  x  dx   cos3xdx  3  cos3x d 3x   3 sin 3x  C
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi Q  là mặt phẳng đi qua ba điểm

Nguyễn Hoàng Việt


A  3;0;0 , B  0;2;0  ; C  0;0;4  . Phương trình nào sau đây là phương trình của  Q  ?
x y z x y z
A.  Q  :    1 . B.  Q  :    1 .
3 2 4 3 2 4
x y z x y z
C.  Q  :    1 . D.  Q  :    1 .
3 2 4 3 2 4
Lời giải

Chọn D
 Q  là mặt phẳng đi qua ba điểm A  3;0;0  , B  0;2;0  ; C  0;0;4  . Phương trình của
Q  :
x y z
Q  :    1.
3 2 4
1
Câu 28: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F 1  2 . Tính F  2  .
x 1
3 3
A. F  2   ln  2 . B. F  2   ln 6  2 . C. F  2   ln 6  2 . D. F  2   ln  2 .
2 2
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 806 Trang 466


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
F  x   dx  ln x  1  C.
x 1

F 1  ln 1  1  C  C  F 1  ln 2  2  ln 2.

Luyenthitracnghiem.vn
3
F  2   ln 2  1  C  ln 3  2  ln 2  ln  2.
2

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u   3;1;6  và v   1; 1;3 . Tìm

tọa độ véc tơ u; v  .

A. u; v    9;3; 4  . B. u; v    9;3; 4  . C. u; v    9; 3; 4  . D. u; v    9;3; 4  .

Lời giải

Chọn A

Tọa độ véc tơ u; v    9;3; 4  .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4z  6  0 .
Tìm tọa độ tâm I của  S  .
A. I 1;0; 2  . B. I 1;0; 2  . C. I  1;0; 2  . D. I 1; 2;3 .

Lời giải

Chọn A

Tọa độ tâm I của  S  là I 1;0; 2 

Nguyễn Hoàng Việt


x2
Câu 31: Cho hàm số f  x   . Khẳng định nào sau đây sai?
x  4x  5
2

1 
 f  x  dx  2 ln  x  4 x  5  C .
1
 f  x  dx  ln  2 x  4x  5   C .
2 2
A. B.

1 1
 f  x  dx  2 ln x  4x  5  C .  f  x  dx  2 ln x  4x  5  C .
2 2
C. D.

Lời giải

Chọn B

Đặt t  x2  4 x  5  dt  2  x  2 dx . Khi đó:

x2 1 1 1 1
 f  x  dx   x  4x  5
2
dx   dt  ln t  C  ln x 2  4 x  5  C .
2 t 2 2

Chọn A là khẳng định đúng vì x2  4 x  5  ( x  2)2  1  0, x .

Chọn C và D là khẳng định đúng.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 807 Trang 467


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  z  5  0 . Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. n   3; 4; 1 . B. n   3; 4; 1 . C. n   3;4; 1 . D. n   6; 8; 2  .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D

Mặt phẳng  P  : 3x  4 y  z  5  0 có vectơ pháp tuyến có tọa độ là  3; 4; 1 , nên vectơ
 3k ; 4k; 1k  , với k  0 cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .
2
Câu 33: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  0; 2 , f  0   1 và f  2   7 . Tính I   f   x  dx
0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  4 D. I  6 .

Lời giải

Chọn D

  f   x  dx  |   f  x   C  |  f  2  C  f  0  C  7 1  6 .
2
Ta có I   f   x  dx  2
0
2
0
0

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;1 , B  4; 1;5 và
C  4;1;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  2;1;3 . B. G  2; 1;3 . C. G  2;1; 3 . D. G 1; 2;3 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

 2  4  4
 xG  3
2

 3 11
Gọi G  xG ; yG ; zG  là trọng tâm của tam giác ABC :  yG   1  G  2;1;3 .
 3
 1 5  3
 zG  3
 3

Câu 35: Cho hai số phức z1  x  2 y   x  y  i, z2  x  2   y  3 i với x, y  . Tìm x, y để


z1  z2 .
A. x  1, y  1 . B. x  1, y  1 . C. x  1, y  1 . D. x  1, y  1.

Lời giải

Chọn B

x  2 y  x  2
 y 1
z1  z2   
   x  y     y  3
  x  1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 808 Trang 468


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC


Câu 36: Tính tích phân I   sin 3 x.cos xdx .
0

1 1 1
A. I  . B. I   . C. I  0 . D. I    .
4 4 4

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận: khi x  0  t  0; x    t  0


0
Vậy I   t 3dt  0
0

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm
x y  2 z 1
M  4; 2;1 và vuông góc với đường thẳng  :   .
1 2 2
A.   : x  2 y  2 z  6  0 . B.   : x  2 y  2 z  4  0 .

C.   : x  2 y  2 z  10  0 . D.   : 2 x  y  2 z  8  0 .

Lời giải

Chọn A

Vì     nên chọn VTPT của   là n  u  1; 2; 2  .

Phương trình của mặt phẳng   đi qua điểm M  4; 2;1 và có VTPT n 1; 2; 2  là:

Nguyễn Hoàng Việt


 x  4  2  y  2  2  z 1  0  x  2 y  2z  6  0 .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn  3  i  z  1  i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong
mặt phẳng tọa độ Oxy .
 1 2  1 2 1 2 1 2
A. M   ;   . B. M   ;  . C. M  ;  . D. M  ;   .
 5 5  5 5 5 5 5 5

Lời giải

Chọn C
1 i 1 2
Ta có  3  i  z  1  i  z    i . Vậy tọa độ điểm M biểu diễn cho z là
3i 5 5
1 2
M  ; .
5 5
2
Câu 39: Tính tích phân I   x 2 1  x3 dx.
0

4 8 16 52
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 3 9 9

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 809 Trang 469


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

2tdt
Đặt t  1  x3  t 2  1  x3  2tdt  3x 2dx  x 2dx 
3

Luyenthitracnghiem.vn
Đổi cận: x  0  t  1; x  2  t  3.

2 3 3
2t 2 2t 3 2 52
I x 2
1  x dx  
3
dt     27  1  .
0 1
3 9 1 9 9

Câu 40: Cho số phức z  3i  2. Tìm phần thực và phần ảo của z.


A. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3. B. Phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3i.

C. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3i phần ảo bằng 2.

Lời giải

Chọn A

Số phức có dạng z  a  bi thì phần thực bằng a phần ảo bằng b. Vậy


z  3i  2  2  3i.

Nên phần thực bằng 2 phần ảo bằng 3.

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong   , cắt và vuông góc với d . Hệ
1 2 2
phương trình nào là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t

Nguyễn Hoàng Việt


   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   

Lời giải

Chọn B

Gọi M  d    nên M 1  t; 2t; 3  2t   d

Mà M     31  t   2t  3  2t  0  t  0  M 1;0; 3 

Ta có: a   3;1;1 là véc tơ pháp tuyến của   và b  1; 2;2  là véc tơ chỉ phương của d

Nên n  a  b   4; 5; 7  là véc tơ chỉ phương của 

 x  1  4t   x  3  4t
 
Do đó:  :  y  5t    :  y  5  5t .
 z  3  7t   z  4  7t
 
3 1
Câu 42: Cho I   f  x  dx  15 . Tính I   f  3x  dx .
0 0

A. I  5 . B. I  3 . C. I  45 . D. I  15 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 810 Trang 470


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn A

1
Đặt t  3x  dt  3dx  dt  dx . Đổi cận x  0  t  0 , x  1  t  3

Luyenthitracnghiem.vn
3
3
1 1
Nên I   f  t  dt  .15  5 .
30 3

x2  2
1
1
Câu 43: Biết  dx    n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính m  n .
0
x 1 m
A. S  1 . B. S  3 . C. S  3 . D. S  1 .

Lời giải

Chọn A

x2  2
1 1
 1   x2 1 1
Ta có  dx    x  1   d x    x  ln x  1  0    ln 2 .
0
x 1 0
x 1   2  2

 m  2 ; n  1 . Vậy S  1 .

Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho   là mặt phẳng qua đường thẳng
x4 y z4
:   và tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  3   y  3   z  1  9 . Khi đó
2 2 2

3 1 4
  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x  y  2 z  0 . B. 2 x  2 y  z  5  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


C. x  y  z  0 . D. x  3 y  z  0 .

Lời giải

Chọn B

x4 y z4 x  3y  4  0
:   
3 1 4 4 y  z  4  0

  qua đường thẳng  nên có pt dạng: a  x  3 y  4   b  4 y  z  4   0 với a 2  b2  0 .

Mặt cầu  S  có tâm I  3; 3;1 và bán kính R  3

8a  7b
  tiếp xúc với mặt cầu  S  nên d  I ,     R  3
a 2   4b  3a   b 2
2

  a  2b   0  a  2b . Chọn a  2  b  1 .
2

 2x  2 y  z  4  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 811 Trang 471


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số
y  x2  5x  6 .
125 35 253 55
A. . B. . C. . D. .

Luyenthitracnghiem.vn
12 6 12 12

Lời giải

Chọn C

Xét phương trình hoành độ giao điểm

 x  2
x3  x 2  x 2  5 x  6  x3  2 x 2  5 x  6  0   x  1
 x  3

1 3
253
Vậy S   x3  2 x 2  5 x  6 dx   x3  2 x 2  5 x  6 dx 
12
.
2 1

Câu 46: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , đường thẳng x  y  2 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh
trục Ox bằng
8 10 128
A. V  1, 495 . B. V   . C. V  . D. I  .
3 21 7

Lời giải y
y  2 x y  x3

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

x y  2  y  2 x
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1
x3  2  x  x  1 ; 2  x  0  x  2
O 1 2 x
1 2
10
V    x6 dx     2  x  dx 
2
.
0 1
21

Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z  12  5i , M  là điểm
1 i
biểu diễn cho số phức z  z . Tính diện tích tam giác OMM  .
2
169 2 169 169 2 169
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2

Lời giải

Chọn B

z  12  5i  M 12;  5  OM  122  52  13

https://www.facebook.com/vietgold Trang 812 Trang 472


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 i 1 i
12  5i    i  M   ;   OM    ; 
17 7 17 7 17 7
z  z
2 2 2 2  2 2  2 2

 7 17 
Suy ra MM     ;   MM .OM   0 . Vậy tam giác OMM  vuông tại M  .

Luyenthitracnghiem.vn
 2 2
1 169
Vậy SOMM   OM .MM   .
2 4

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  7 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w   2  3i  z  i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
A. r  91 . B. r  7 13 . C. r  13 . D. r  13 .

Lời giải

Chọn B

Giả sử w  x  yi  x; y  
w   2  3i  z  i  w  i   2  3i  z  w  i   2  3i  z

 w  i   2  3i  z  7 13  x 2   y  1  7 13  r  7 13.
2

Câu 49: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , đường thẳng x  1 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh
trục Ox bằng

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1 1
A. V  . B. V   . C. V   . D. I  .
3 3 5 5

Lời giải

Chọn C
1

 
1
2 2 x5 1
V  x dx    .
0
5 5
0

Câu 50: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  15  m/s  , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 22,5m . B. 45m . C. 2, 25m . D. 4,5m .

Lời giải

Chọn A

Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng là t1 thỏa mãn
v  t1   0  5t1  15  0  t1  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 813 Trang 473


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy quãng đường kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3
3  t2 
s    5t  15 dx   5  15t   22,5  m /s  .
 2 
 0

Luyenthitracnghiem.vn
0

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 814 Trang 474


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017


Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  2  i .
A. M  2; 1 . B. M  1; 2  . C. M 1; 2  . D. M  2;1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Vì z  2  i  M  2; 1 .
Câu 2: Giải phương trình z 2  z  2  0 trên tập số phức.
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z    ;z    . B. z   ;z   .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z    i; z    i. D. z   i; z   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 7 1 7
Ta có z 2  z  2  0  z    i; z    i.
2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  x3  x2  2 x  1
và y  x 2  x  1 .
5 1
A. S  . B. S  . C. S  1 . D. S  5 .
12 12
Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có x3  x 2  2 x  1   x 2  x  1  0  x3  2 x2  x  0  

Nguyễn Hoàng Việt


x  1
1
1 1
 x 4 2 x3 x 2 
x  2 x  x dx    x  2 x  x  dx   
1
Khi đó S   3 2 3 2
   .
0 0  4 3 2  0 12

Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2  và vuông góc với mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  2t . D.  y  1  t .
z  2  t z  2  t  z  1  t  z  1  2t
   
Lời giải
Chọn B
Gọi đường thẳng cần tìm là  .
đi qua M 1; 1; 2 

Từ giả thiết   : 
VTCP n   2;1; 1

 x  1  2t

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  t
z  2  t

Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  4i  3  5i   7  4  3i  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 815 Trang 475


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. z  54 19i . B. z  54 19i . C. z  19  54i . D. z  54  19i .


Lời giải
Chọn D
Ta có z   2  4i  3  5i   7  4  3i   54  19i  z  54  19i

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm z .
y
M 2

3 O 1 x
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  3  2i .
Lời giải

Chọn A
Vì M  3; 2  nên z  3  2i .
Câu 7: Tính  xe x dx .

x2 x
A.  xe x dx 
2
e  C . B.  xe x dx  xe x  C .

C.  xe x dx  xe x  e x  C . D.  xe x dx  xe x  e x  C .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


u  x du  dx
Đặt   . Khi đó:  xe x dx  xe x   e x dx  xe x  e x  C .
 dv  e x
dx v  e x

Câu 8: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  2i . Tìm số phức z  z1  2 z2 .


A. z  5  4i . B. z  4  5i . C. z  3i . D. z  3 .

Lời giải

Chọn C
z  z1  2 z2   2  i   2 1  2i   3i
Câu 9: Tìm phần ảo của số phức z   2  3i  i .
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

z   2  3i  i  3  2i  phần ảo của z bằng 2.

Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2  0 .
A. I  1; 1;0  và R  2 . B. I  1; 1;0  và R  4 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 816 Trang 476


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. I 1;1;0  và R  2 . D. I 1;1;0  và R  4 .

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt cầu có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , với
a 2  b2  c 2  d  0 .

Khi đó: a  1 , b  1 , c  0 , d  2 .

Vậy mặt cầu có tâm I 1;1;0  và bán kính R  a 2  b2  c 2  d  2 .

Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 làm nghiệm.
A. z 2  4 z  7  0 . B. z 2  4 z  7  0 . C. z 2  4 z  7  0 . D. z 2  4 z  7  0 .

Lời giải

Chọn C

S  4
Tổng và tích của hai số phức 2  i 3 và 2  i 3 là  , nên hai số phức đó là
P  7
nghiệm của phương trình: z 2  4 z  7  0 .

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I  2;10; 4  và
tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  .

A.  x  2    y  10    z  4   100 . B.  x  2    y  10    z  4   10 .
2 2 2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


C.  x  2    y  10    z  4   100 . D.  x  2    y  10    z  4   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn A

Phương trình mặt phẳng  Oxz  là: y  0 .

Bán kính mặt cầu là R  d  I ;  Oxz    10 .

Phương trình của mặt cầu  S  là:  x  2    y  10    z  4   100 .


2 2 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  1  0 và
 Q  : 2 x  4 y  6 z 1  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng 3.

B.  P  và  Q  cắt nhau.

C.  P  và  Q  trùng nhau.

D.  P  và  Q  song song với nhau.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 817 Trang 477


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

1 2 3 1
   nên  P  và  Q  song song với nhau.

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có
2 4 6 1

Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  x 2  3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
81 91 81 83
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 10 10

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  3x và trục hoành là
x2  3x  0  x  0 hoặc x  3 .

Thể tích V của khối tròn xoay cần tìm là


3
 x5 x3  81
3 3
x4
V     x  3x  dx     x  6 x  9 x  dx     6.  9.  
2 2 4 3 2

0 0  5 4 3  0 10

Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b , c   a; b  , k  . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a c a
B.  f  x  dx   f  x  dx  0 .
a b

Nguyễn Hoàng Việt


b b b a
C.  kf  x  dx  k  f  x  dx . D.  f  x  dx   f  x  dx  0
a a a b

Lời giải

Chọn B

Theo tính chất của tích phân khẳng định A, C đúng


b a a

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  0  D đúng
a b a

b a b b b

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2 f  x  dx  B sai.
a b a a a

1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z  2  4i 
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z    i B. z    i . C. z   i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 818 Trang 478


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1  i  2  4i  (3  i)  1  i 9  9i 9 18 9 18
z  2  4i      i  z    i.
3i 3i 3i 5 5 5 5

Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4  z 2  6  0 trên tập số phức. Tìm S .
 

Luyenthitracnghiem.vn
A. S   2; 2 . B. S  3; 2 .


C. S   3;  2; 3; 2 .  
D. S  i 3; i 3;  2; 2 . 
Lời giải

Chọn D

Xét phương trình z 4  z 2  6  0 .

Đặt z 2  t . Phương trình đã cho trở thành


t  2 z2  2 z   2
t2  t  6  0    2  .
t  3  z   3  z   i 3


Vậy tập nghiệm của phương trình là S  i 3; i 3;  2; 2 . 
x  1 t

Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng  y  1  t và mặt
z  2  t

phẳng 2 x  y  z  1  0 .
A. M  2; 4; 1 . B. M  2; 4;1 . C. M  2; 4; 1 . D. M  2; 4; 1 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn C

x  1 t
 y  1 t
Tọa độ giao điểm M thỏa mãn hệ phương trình: 
z  2  t

2 x  y  z  1  0

 2 1  t   1  t  2  t  1  0  2t  6  0  t  3 .

Vậy tọa độ điểm M là M  2; 4; 1 .

Câu 19: Cắt một vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x  1 và x  2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1  x  2  cắt
T  theo thiết diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T  giới hạn
bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. V  28 . B. V  28. C. V  14 . C. V  14.

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 819 Trang 479


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
2
Ta có: V   6 x 2dx  2 x3  14
1
1

Câu 20: Tính  sin xdx.

Luyenthitracnghiem.vn
A.  sin xdx  sin x  C B.  sin xdx  cos x  C .

C.  sin xdx   sin x  C . D.  sin xdx   cos x  C .

Lời giải

Chọn D
4
Câu 21: Cho tích phân I   x x 2  1dx và đặt t  x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I  2  t dt . B. I   t dt . C. I   t dt . D. I  2 t dt .
1
20 21 0

Lời giải

Chọn C

dt
Đặt t  x 2  1 , ta có: dt  2 xdx   xdx . Đổi cận: x  0  t  1; x  4  t  17
2
17
1
2 1
Vậy I  t dt

e
Câu 22: Tính tích phân I   ln xdx .

Nguyễn Hoàng Việt


1

A. I  e  1 . B. I  1 . C. I  2e  1 . D. I  2e  1 .

Lời giải

Chọn B

 1
u  ln x du  dx
e
 x . Khi đó: I  x ln x 1   dx  1 .
e
Đặt 
vdv  dx v  x

1

Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y  x 2  2 x , trục Ox và
các đường thẳng x  1 , x  2 .
16 2 20 4
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn B

x  0
2 2

Ta có x  2 x  0  
2 2 2 2
. Khi đó S   x  2 x dx    x  2 x dx  .  
x  2 1 1
3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 820 Trang 480


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i là?


A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

Vì số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi .

Nên số phức z  2  3i có số phức liên hợp là z  2  3i .

Câu 25: Tính  e2 x 1dx .

A.  e2 x 1dx  2e2 x 1  C . B.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .

1
C.  e2 x 1dx  e2 x  C . D.  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2

Lời giải

Chọn D

1 ax b
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số hợp  eax b dx  e C
a
1
Ta có  e2 x 1dx  e2 x 1  C .
2

Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B  3; 2;1 có phương trình là

Nguyễn Hoàng Việt


 x  1  4t  x  4  3t
 
A.  y  1  3t . B.  y  3  2t .
z  2  t z  1 t
 

 x  1  2t x  4  t
 
C.  y  1  t . D.  y  3  t .
 
 z  2  3t  z  1  2t

Lời giải

Chọn A

Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1;2  và B  3; 2;1 có một vectơ chỉ phương là
AB   4;3; 1 .

 x  1  4t

Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  3t .
z  2  t

e
Câu 27: Tính tích phân I   x 2 ln xdx .
1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 821 Trang 481


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. I 
1
9
 2e3  1 . B. I  
1
9
 2e3  1 . C. I 
1
3
 2e3  1 . D. I 
1
9
 2e3  1 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

 1
du  dx
u  ln x  x
Đặt  
dv  x
2 3
v  x
 3
e e
e3  e3 1  2e3  1
e 3 e
x3 x 1 e3 1 e3 x 3
I  ln x    dx    x 2dx        .
3 1 1
3 x 3 3 1
3 9 1
3  9 9  9

Câu 28: Tính môđun của số phức z  a  bi .


A. z  a 2  b2 . B. z  a  b . C. z  a  b . D. z  a 2  b2 .

Lời giải

Chọn A

Đây là công thức trong sách giáo khoa.

Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z
M  2;1;  3 và song song với đường thẳng   .
2 1 3
x  2  t  x  2  2t x  1 t  x  2  2t
   

Nguyễn Hoàng Việt


A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  3  z  3  3t  z  3t  z  3  3t
   
Lời giải

Chọn B
x 1 y 1 z
Đường thẳng   có vec tơ chỉ phương là a   2;  1;3 .
2 1 3
x 1 y 1 z
Đường thẳng đi qua M  2;1;  3 và song với đường thẳng   nên có vec
2 1 3
tơ chỉ phương là a   2;  1;3 .
 x  2  2t

Vậy phương trình tham số đường thẳng cần tìm là:  y  1  t .
 z  3  3t

Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính
bằng 3 .
A. x2  y 2  z 2  9 . B. x2  y 2  z 2  6 x  0 .
C. x2  y 2  z 2  6 z  0 . D. x2  y 2  z 2  6 y  0 .
Lời giải

Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 822 Trang 482
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O  0;0;0  và có bán kính bằng 3 có phương
trình là:  x  0    y  0    z  0   32  x2  y 2  z 2  9 .
2 2 2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u  i  2 j  k .

Luyenthitracnghiem.vn
A. u  1; 2  1 . B. u   1; 2;1 . C. u   2;1; 1 . D. u   1;1; 2  .
Lời giải

Chọn A

Ta có i  1;0;0  , j   0;1;0  , k   0;0;1 . Nên u  i  2 j  k  1; 2; 1 .

Câu 32: Tìm các số thực x, y sao cho  x  y    2 x  y  i  3  6i .


A. x  3; y  6 . B. x  1; y  4 . C. x  1; y  4 . D. x  3; y  6 .
Lời giải

Chọn C

x  y  3  x  1
 x  y    2x  y  i  3  6i    .
2 x  y  6 y  4

Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z  i  1 có
phương trình
A. x 2   y  1  1 . B. x 2  y 2  1. C.  x  1  y 2  1 . D. x 2   y  1  1 .
2 2 2

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Đặt z  x  yi với x, y  .

Khi đó: z  i  1  x  yi  i  1  x   y  1 i  1  x 2   y  1  1
2

Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng 2 x  3 y  2 z  6  0 và x  2 y  3z  2  0 .
 x  1  13t  x  13  t  x  2  13t  x  1  13t
   
A.  y  2  4t . B.  y  4  2t . C.  y  3  4t . D.  y  2  4t .
 z  1  7t  z  7  t  z  2  7t  z  3  7t
   

Lời giải

Chọn A

Cách 1: Hai mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến lần lượt là:
n1   2;3;2 , n2  1; 2;3 . Giao tuyến cần tìm có véc tơ chỉ phương là
 n1; n2   13; 4; 7  .
Cho z  1 thay vào các phương trình của hai mặt phẳng đã cho ta được hệ phương
trình:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 823 Trang 483


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 x  3 y  4  x  1
  . Vậy giao tuyến cần tìm đi qua điểm M  1; 2;1 do đó phương
 x  2 y  5  y  2
 x  1  13t

trình tham số của nó là  y  2  4t .

Luyenthitracnghiem.vn
 z  1  7t

Cách 2: Cho z  1 thay vào phương trình của hai mặt phẳng ta tìm được x  1; y  2 .
Suy ra giao tuyến đi qua điểm M  1; 2;1 .

6 10
Tương tự, cho z  0 ta tìm được x  , y  . Suy ra giao tuyến đi qua điểm
7 7
 6 10 
N  ; ;0  .
7 7 

 13 4  1
Véc tơ chỉ phương của giao tuyến là MN   ;  ; 1  13; 4; 7  .
7 7  7

 x  1  13t

Vậy phương trình tham số của giao tuyến cần tìm là  y  2  4t
 z  1  7t

Câu 35: Hàm số F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   x 2 . D. f  x   3x 2 .
3 4

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D


 f  x  dx  F  x   C , do đó f  x    F  x   C    F  x  . Mà  F  x     x   3x
Ta có    3 2

Vậy f  x   3x2

Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  2mx  6 y  4z  m2  8m  0 m là
tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất.
A. m  3 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  5 .

Lời giải

Chọn B

 S  có tâm I  m  3; 2 , bán kính R  m2   3  22  m2  8m = 2  m  2   5  5


2 2

R đạt giá trị nhỏ nhất là R  5 khi m  2

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2;1; 2  , B  1; 0;3 . Viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn
nhất.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 824 Trang 484


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 3x  y  5z  17  0. B. 2 x  5 y  z  7  0.
C. 5x  3 y  2 z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Ta có d  B,  P    AB . Do đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  P  lớn nhất khi
d  B,  P    AB xảy ra  AB   P  . Như vậy mặt phẳng  P  cần tìm là mặt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với AB . Ta có AB   3;1; 5 là véctơ pháp tuyến của  P  .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  : 3  x  2    y  1  5  z  2   0 hay 3x  y  5z  17  0.
 x  1  2t
 x  m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y  2  t và d  :   , m là
z  2  t 2 1 2

tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau.
A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  1.
Lời giải

Chọn D
 x  m  2t 

Ta có phương trình tham số của d  :  y  t 
 z  1  2t 

1  2t  m  2t  2t  2t   m  1 t  1
  
Xét hệ phương trình: 2  t  t   t  t   2  t   1
2  t  1  2t  t  2t   1 m  1
  

Nguyễn Hoàng Việt


Hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất nên d và d  cắt nhau. Vậy m  1.
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z  10 .Tính z  2 . Biết rằng

phần ảo của z là số âm.


A. 3 2. B. 10. C. 26. D. 2.

Lời giải

Chọn C

Gọi z  x  yi (x, y  R, y  0)

 x  3 y x  3y

 2     y 2  10  y 2  1  y  1 ( y  0)  x  3
2
Ta có:  3 y
 z  10  x  y  10

2

Do đó: z  2  3  i  2  5  i  26

Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  2 x và đường thẳng
9
y  mx , (m  0) .Tìm m sao cho S  .
2
A. m  3. B. m  2. C. m  1. D. m  4.

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 825 Trang 485
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm:  x 2  2 x  mx  x   x  2  m   0  
x  2  m

Luyenthitracnghiem.vn
Vì m  0 nên 2  m  0 ; a  1  0  x2   2  m  x  0, x   0;2  m 

2 m
2 m 2 m
  x3  2  m  x 2 
S   x  2 x  mx dx 
2
   x   2  m  x  dx  
2
 
0 0  3 2 0
  2  m   2  m  2  m   2  m   9  m  1
3 2 3

  
3 2 6 2

Cách 2:
2 m
9
S 
0
 x 2  2 x  mx dx 
2
(*)

Thay m từ các đáp án vào phương trình (*) ta được m  1.

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 2  , B  0;3; 4  và đường thẳng
 x  1  2t

d :  y  2  3t . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
z  3  t

A.  x  1   y  2    z  3  25 . B.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   29 . D.  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

Gọi mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R .

Vì I  d  I 1  2t;2  3t;3  t 

Vì hai điểm A , B cùng thuộc  S  nên: IA  IB  R

 IA2  IB2   2t    3t    5  t    1  2t   1  3t   1  t   22t  22  t  1


2 2 2 2 2 2

 I  3; 1; 2  và R  IA  29

Vậy:  S  :  x  3   y  1   z  2   29 .
2 2 2

Câu 42: Cho số phức z  m2  3m  3   m  2  i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P  6.22016 . B. P  6 . C. P  0 . D. P  17.22016 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 826 Trang 486


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vì số phức z  m2  3m  3   m  2  i là một số thực nên: m  2  0  m  2

 z  22  3.2  3  1

Khi đó: P  z 2016  2.z 2017  3.z 2018  12016  2.12017  3.12018  6

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ  khi t  0  s  chuyển động với vận tốc
v  t   5t  t 2  m/s  . Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả
được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 54,17  m  . B. 104,17  m  . C. 20,83  m  . D. 29,17  m  .

Lời giải

Khi vật dừng lại ta có v  t   0  5t  t 2  0  t  5  s  .


5 5
Vậy quãng đường vật đi được là S   v  t  dt    5t  t 2  dt 
125
 m   20,833  m  .
0 0
6

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không
trùng với gốc toạ độ) sao cho OA  a, OB  b, OC  c . Giả sử M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt  OBC  ,  OCA , OAB 
lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S  a  b  c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  24 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A

Từ đề bài có:

d M ,OBC   MK  1; d M ,OCA  ME  2; d M ,OAB   MH  3 .

Suy ra toạ độ điểm M 1; 2; 3 .

x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  có dạng:   1
a b c
1 2 3
mà M   ABC     1 1 .
a b c

Áp dụng bất đẳng thức Côsi có:


1 2 3 1 2 3 6 6 1
1    33 . .  33  33 (vì V  abc )
a b c a b c abc 3V 3

6 1 2 3
 1  33.  V  54  min V  54 khi    2 .
3V a b c

https://www.facebook.com/vietgold Trang 827 Trang 487


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a  3

Từ 1; 2   b  6 . Vậy S  a  b  c  18 .
c  9

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x  2 y 1 z  2
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 :   và
1 1 1
x  3  t

d2 :  y  2  t .
z  5

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 1 1 1 1 2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 2 1 1 2

Lời giải

Chọn D

u1  1; 1; 1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng d1 .

u2  1;1;0  là vectơ chỉ phương của đường thẳng d 2 .

A  d1  A  u  2; u  1; u  2  .

B  d2  B  3  t;2  t;5 .

Nguyễn Hoàng Việt


AB   t  u  1; t  u  1; u  3 .

AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 khi và chỉ khi:


 AB.u1  0 t  u  1  t  u  1  u  3  0
 
 AB.u2  0
 t  u  1  t  u  1  0

3u  3  0
  t  u  1 .
2t  2  0

Khi đó AB  1; 1; 2  và A 1; 2;3 .

x 1 y  2 z  3
Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d :   .
1 1 2

Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F  x   x3   2m  3 x 2  4 x  10 là một nguyên hàm
của hàm số f  x   3x 2  12 x  4 với mọi x  .
9 9
A. m  9 . B. m  . C. m   . D. m  9 .
2 2

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 828 Trang 488


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
x3   2m  3 x 2  4 x  10    3x 2  12 x  4  dx , x 
 2m  3  6 9
 x3   2m  3 x2  4 x  10  x3  6 x2  4 x  C , x   m
C  10

Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
 2  i  z  2   3  2i  z  i .
 11 5   11 5   11 5   11 5 
A. M  ;  . B. M   ;   . C. M   ;  . D. M  ;   .
 8 8  8 8  8 8  8 8

Lời giải

Chọn D

Cách 1: Đặt z  a  bi  a, b    z  a  bi

 2  i  z  2  3  2i  z  i
  2  i  a  bi   2   3  2i  a  bi   i

 2a  b  2   a  2b  i  3a  2b   2a  3b  1 i

 11
a  b  2 a  8
 
3a  5b  1 b   5
 8

 11 5 

Nguyễn Hoàng Việt


Vậy: M  ;   .
 8 8

Cách 2:  2  i  z  2   3  2i  z  i

  2  i  z  2   3  2i  z  i  0

Dùng casio bấm:

Mode 2 (cmplx), ( 2 + i ) X + 2 - ( 3 – 2 i ) shift 2 2 X – i calc

11 5
Thay 4 đáp án dạng x  a  bi ta thấy chỉ x   i cho ra kết quả là 0.
8 8

Câu 48: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là I  1;0;1 và cắt mặt
phẳng x  2 y  2 z  17  0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A.  x  1  y 2   z  1  81 B.  x  1  y 2   z  1  100
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  10 D.  x  1  y 2   z  1  64
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 829 Trang 489


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Áp dụng công thức SGK hình học 12 là: r 2  d 2  R2

Với r bán kính mặt cầu, d khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng, R bán kính đường
tròn giao tuyến.

Luyenthitracnghiem.vn
1  2  17
Ta có: 2 R  16  R  8 , d  d  I ,     6
12  22  22

Vậy: r 2  d 2  R2  82  62  100
1
dx
Câu 49: Cho tích phân I   m  0 . Tìm điều kiện của m để I  1 .
0 2x  m
1 1 1 1
A. 0  m  . B. m  0 C. m D. m  .
4 8 4 4
Lời giải

Chọn A
1 1 1 1 1 1
Ta có: I    2 x  m  dx   2x  m    2  m 2  m 2

2 2

0 0

1
Theo đề: I  1  2  m  m  1  2  m  1  m  2 m  1  0  m 
4
Câu 50: Cho  H  là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 , trục Ox và đường
thẳng x  m,  m  1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay  H 

quanh trục Ox . Tìm các giá trị của m để V  .
3
3

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  2 . B. m  C. m  3 D. m  4 .
2
Lời giải

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x  1  0  x  1 .
3 m
 x  1  m  1
m 3

Vậy thể tích khối tròn xoay bằng: V     x  1 dx   


2

1
3 3
1


Theo đề: V    m  1  1  m  2 .
3

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 830 Trang 490


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018


Câu 1: Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z  3  2i . Giá trị của a  2b
bằng

Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 .

Lời giải

Chọn A

a  3
  a  2b  1 .
b  2

Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x và y   x 2  4 x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .

Lời giải

Chọn D

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm x 2  2 x   x 2  4 x  2 x 2  6 x  0  
x  3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
3
 2 
2 x  6 x dx    2 x  6 x  dx    x 3  3x 2 
3 3 3
S   x  2 x  x  4 x dx  
2 2 2 2
0 0 0
 3 0
 18  27  9 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 3: Biết f  x  là hàm số liên tục trên , a là số thực thỏa mãn 0  a   và
 
f  x  dx   f  x  dx  1 . Tính tích phân  f  x  dx
a
0 a 0
bằng
1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 1 .
2

Lời giải

Chọn B
 
f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1  1  2 .
a
0 0 a

Câu 4: Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos4 x là


1 1 1
A.  sin 4 x  C . B. sin 4 x  C . C. sin 4x  C . D. sin x  C .
4 4 4

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 831 Trang 491


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4 , trục hoành và các đường
thẳng x  0 , x  3 là
23 25 32
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

S    x 2  4 dx    x 2  4 dx    x 2  4 dx     x 2  4  dx    x 2  4  dx
3 2 3 2 3

0 0 2 0 2
2 3
 1  1  8 8 23
   x 3  4 x    x 3  4 x     8  9  12   8  .
 3 0 3 2 3 3 3

Câu 6: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  5  0 . Giá trị của biểu thức
z14  z 24 bằng.
A. 14 . B. 7 . C. 14 . D. 7 .

Lời giải

Chọn C

 z1  1  2i
Ta có z 2  2 z  5  0   .
 z2  1  2i

Nên z14  z 24  1  2i   1  2i   14 .


4 4

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành (phần tô đậm
trong hình vẽ) là

0 1 0 1
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 2 0

1 0 1
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
0 2
D.  f  x  dx .
2

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 832 Trang 492


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành (phần tô đậm
0 1
trong hình vẽ) là S   f  x  dx   f  x  dx
2 0

Luyenthitracnghiem.vn
Họ các nguyên hàm của hàm số y  x  x  1 là
5
Câu 8:

 x  1  x  1
7 6

B. 6  x  1  5  x  1  C .
5 4
A.  C .
7 6

 x  1  x  1
7 6

C. 6  x  1  5  x  1  C .
5 4
D.  C .
7 6

Lời giải

Chọn D

Ta có y  x  x  1   x  1  1 x  1   x  1   x  1 nên hàm số có họ các nguyên


5 5 6 5

 x  1  x  1
7 6

hàm là F  x    C .
7 6

Câu 9: Số phức z thỏa mãn z  3  2i là


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có z  3  2i suy ra z  3  2i .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M  1;0;0  và N  0;1;2  có
phương trình
x y 1 z  2 x 1 y z x y 1 z  2 x 1 y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2

Lời giải

Chọn D

Đường thẳng đi qua hai điểm M  1;0;0  và N  0;1;2  có một véctơ chỉ phương là
x 1 y z
MN  1;1;2  do đó nó có phương trình chính tắc là   .
1 1 2
b
Câu 11: Tất cả giá trị của b thoả mãn   2 x  6  dx  0
1

A. b  5 hoặc b  5 . B. b  1 hoặc b  1 .

C. b  3 hoặc b  3 . D. b  1 hoặc b  5 .

Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 833 Trang 493
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

b
b  1
  2 x  6  dx  0   x  6 x   0  b2  6b  5  0  
b
2
.
1
1
b  5

Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  1;  1; 2  , b   3;0;  1 và c   2;5;1 . Toạ

Luyenthitracnghiem.vn
độ của vectơ u  a  b  c là:
A. u   6;6;0  . B. u   6;  6;0  . C. u   6;0;  6  . D. u   0;6;  6  .

Lời giải
Chọn B

u  a  b  c  1  3  2;  1  0  5;2  1  1   6;  6;0  .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  3z  5  0 và
 Q  : mx  ny  6 z  2  0 . Giá trị của m, n sao cho  P  song song với  Q  là:
A. m  4 ; n  8 . B. m  n  4 . C. m  4 ; n  8 . D. m  n  4 .

Lời giải
Chọn C

m n 6 2
 P song song với  Q  khi và chỉ khi:    .
2 4 3 5

m
 2  2 m  4
Do đó:   .
  n  2 n  8
 4

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 14: Hàm số f  x  thoả mãn f   x   xe x là:
e x 1
A.  x  1 e x  C . B. x 2  C . C. x 2e x  C . D.  x  1 e x  C .
x 1

Lời giải
Chọn A

f   x   xe x  f  x    xe x dx .

Ta có: u  x ; dv  e x dx .

Do đó: du  dx ; v  e x .

 f  x    xe x dx  xe x   e x dx  xe x  e x  C   x  1 e x  C .

x y z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là.
2 1 3
A. n   3;6;  2  . B. n   2;  1;3 . C. n   3;  6;  2  . D. n   2;  1;3 .

Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 834 Trang 494
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y z
   1  3x  6 y  2 z  6 .
2 1 3

Do đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n   3;6;  2  .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  6 y  8z  1  0 . Tâm và bán
kính của  S  lần lượt là
A. I  1;3; 4  , R  5 . B. I 1; 3; 4  , R  5 .

C. I  2; 6;8 , R  103 . C. I 1; 3; 4  , R  25 .

Lời giải

Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 4  và bán kính R  1   3  42  1  5 .


2

 
Câu 17: Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thỏa mãn F    0 là
4
2
A.  cos x  sin x  . B.  cos x  sin x  2 .
2

C. cos x  sin x . D.  cos x  sin x  2 .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có: F  x     sin x  cos x  dx   cos x  sin x  C .

   
Theo đề bài: F    0   cos  sin  C  0  C  2 .
4 4 4

Vậy F  x    cos x  sin x  2 .

Câu 18: Xét  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  1, trục hoành, trục tung và
đường thẳng x  a  a  0  . Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay  H  quanh trục hoành bằng 57 là
A. a  3 . B. a  5 . C. a  4 . D. a  2 .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 835 Trang 495


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục hoành là:

a
4 
a
4
V     2 x  1 dx  57   x3  2 x 2  x   57  a3  2a 2  a  57  0
2

0 3 0 3

 a  3 (thỏa mãn a  0 ).

Vậy a  3 thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 19: Xét vật thể T  nằm giữa hai mặt phẳng x  1 và x  1 . Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 là

một hình vuông có cạnh 2 1  x 2 . Thể tích của vật thể T  bằng
16

Nguyễn Hoàng Việt


16 8
A. . B. . C.  . D. .
3 3 3

Lời giải

Chọn B

Thể tích của vật thể T  là:


1

  x3   2 2  16
1 1
dx  4  1  x  dx  4.  x    4     .
2
V   2 1 x 2 2

1 1  3  1 3 3 3

Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  x 2  x và trục hoành quanh trục hoành là
   
A. . B. . C. . D. .
5 3 30 15

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 836 Trang 496


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: x2  x  0  .
x  1

Thể tích của khối tròn xoay là:


1
1 1
1 1  
V     x  x  dx     x  2 x  x  dx   .  x5  x 4  x3  
2 2 4 3 2 1
.
0 0 5 2 3  0 30

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số
phức 2  3i , 1  2i và 3  i . Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình
hành.
A. Q  0; 2  . B. Q  6;0  . C. Q  2;6  . D. Q  4;  4  .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Ta có

M  2;3 là điểm biểu diễn của số phức 2  3i .

N 1;  2  là điểm biểu diễn của số phức 1  2i .

P  3;1 là điểm biểu diễn của số phức 3  i .

Vì tứ giác MNPQ là hình bình hành nên MQ  NP  N  2;6  .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 1;1; 2  có phương
trình là
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  1   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  1   z  2   2 . D.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 837 Trang 497


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vì mặt cầu tâm I đi qua điểm A nên bán kính R  IA  2 .

Do đó mặt cầu cần tìm có pt:  x  1   y  2    z  3  2 .


2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  i  2  3i  z là
A. đường thẳng x  2 y  3  0 . B. đường thẳng x  2 y  1  0 .

C. đường tròn x 2  y 2  2 . D. đường tròn x 2  y 2  4 .

Lời giải

Chọn A

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi , với x, y  .

Ta có z  i  2  3i  z  x   y  1 i   2  x    3  y  i

 x 2   y  1   2  x    3  y   4 x  8 y  12  0  x  2 y  3  0
2 2 2

3ln x  1
e
Câu 24: Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
3t  1 3t  1
1 e e 1
A. I   t dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
e 1
t 1 0

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

1
Đặt t  ln x  dt  dx . Đổi cận x  e  t  1 ; x  1  t  0 .
x

3ln x  1
e 1
Khi đó I   dx    3t  1 dt .
1
x 0

Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;  2;3 và vuông góc với mặt
phẳng x  y  2 z  3  0 có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  3  2t  z  2  3t
   

Lời giải

Chọn C

Ta có đường thẳng d   P  : x  y  2 z  3  0 nên n P   1;1;  2  là VTCP của đường


thẳng

https://www.facebook.com/vietgold Trang 838 Trang 498


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 t

Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là  y  2  t .
 z  3  2t

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  9  8i . Mô đun của số phức w  z  1  i .
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

9  8i
Ta có:  2  i  z  9  8i  z   2  5i 
2i
w  z  1  i  2  5i  1  i  3  4i  w  32   4   5 .
2

Câu 27: Cho x , y là các số thực thỏa mãn  2 x 1   y  1 i  1  2i . Giá trị của biểu thức
x 2  2 xy  y 2 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .

Lời giải

Chọn D
2 x  1  1 x  1
Ta có:     x2  2 xy  y 2  12  2  12  4 .
 y  1  2  y  1

x2  2 x
Câu 28: Gọi S là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , đường

Nguyễn Hoàng Việt


x 1
thẳng y  x  1 và các đường thẳng x  m , x  2m  m  1 . Giá trị của m sao cho
S  ln 3 là
A. m  5 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 .

Lời giải

Chọn C
x2  2 x
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  1  vn  . Vì m  1 nên ta có:
x 1
2m
 x2  2 x  2m  x 2  2 x  x  12  2m
 1 
2m
 1 
S  
 x 1
 x  1 dx 

 
 x 1

x  1 
 dx     dx 
 x 1 
  x  1  dx
m m  m m

2m  1
 ln  x  1 m  ln
2m
.
m 1
 2m  1  2m  1
 ln  ln 3  m 1  3 m  2  n 
2m  1 m 1
Do đó: ln  ln 3     .
m 1 ln 2m  1   ln 3  2m  1  1 m  2  l 
 m  1  m  1 3  5

Câu 29: Mô đun của số phức z  3  4i bằng:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 839 Trang 499


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 7.

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
z  32  42  5 .

Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm?
A. z 2  4 z  13  0 . B. z 2  4 z  3  0 . C. z 2  4 z  13  0 . D. z 2  4 z  3  0 .

Lời giải

Chọn C
 z  2  3i
Ta có: z 2  4 z  13  0   .
 z  2  3i
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  7  0 và mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z 11  0 . Mặt phẳng song song với  P  và cắt  S  theo


một đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình là
A.  P  : 2 x  2 y  z  19  0 . B.  P  : 2 x  2 y  z  17  0 .
C.  P  : 2 x  2 y  z  17  0 . D.  P  : 2 x  2 y  z  7  0 .

Lời giải

Chọn B
Mặt cầu  S  có tâm I 1;  2;3 , bán kính R  5 ; bán kính đường tròn giao tuyến là

Nguyễn Hoàng Việt


r  3.
Mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 có phương trình là
2 x  2 y  z  m  0  m  7  .
2 43 m  m  17
Ta có d  I ;  Q    R2  r 2   25  9  m  5  12   .
3  m  7
Do m  7 nên m  17 . Vậy phương trình mặt phẳng  Q  : 2 x  2 y  z  17  0 .

Câu 32: Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy  tiếp xúc với

mặt cầu  x  3  y 2   z  2  m2  1 là
2 2

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .
Lời giải

Chọn B
Mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  2   m2  1 có tâm I  3;0;2  , bán kính R  m2  1 .
2 2

S  
tiếp xúc với  Oxy   d I , Oxy   R 
 2  m2  1  m2  3  m  3 (do m dương).
https://www.facebook.com/vietgold Trang 840 Trang 500
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4
Câu 33: Cho hàm số f  x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f  x  ,
x 4
2

f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4  f  0  f  4 bằng


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D

4  1 1 
Ta có:  x
dx      dx  ln x  2  ln x  2  C .
2
4  x2 x2
 x2
ln x  2  C1 khi x  2

 2 x
f  x   ln  C2 khi  2  x  2
 x2
Do đó:
 x2
ln x  2  C3 khi x  2

1 1
f  3  ln 5  C1; f  3  ln  C3 ; f  0   C2 ; f  1  ln 3  C2 ; f 1  ln  C2 ;
5 3
C1  C3  2
f  3  f  3  f  1  f 1  2  C1  C3  2C2  2  
C2  1 .
1
Vậy f  4   f  0   f  4   ln 3  C1  C2  ln  C3  C1  C2  C3  3 .
3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và các điểm A 1;2;3 ,
B  1;1;  2  , C  3;3;2  . Gọi M  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc  P sao cho

Nguyễn Hoàng Việt


MA  MB  MC . Tính x0  y0  z0 .
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải

Chọn D
M   P   x0  y0  2 z0  5  0  x0  9
  
 MA  MB  4 x0  2 y0  10 z0  8  0   y0  14  x0  y0  z0  9  14  0  5 .
 MA  MC 4 x  2 y  2 z  8  0 z  0
  0 0 0  0

Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và

giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Môđun của số phức w  M  mi là
2 2

A. w  3 137 . B. w  1258 . C. w  2 309 . D. w  2 314 .

Lời giải

Chọn B
- Đặt z  x  yi , với x, y  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 841 Trang 501


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: z  3  4i  5   x  3   y  4  i  5   x  3   y  4   5 , hay tập hợp các


2 2

điểm biểu diễn số phức z là đường tròn  C  có tâm I  3; 4  , bán kính r  5 .

- Khi đó : P  z  2  z  i   x  2   y 2  x 2   y  1  4 x  2 y  3
2 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
 4 x  2 y  3  P  0 , kí hiệu là đường thẳng  .
- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng  cắt đường tròn  C 
23  P
 d  I ;   r   5  P  23  10  13  P  33
2 5
Suy ra M  33 và m  13  w  33  13i .
Vậy w  1258 .

2 ln x  3
e
a
Câu 36: Biết 
1
x 2
dx   b với a , b  . Giá trị của a  b bằng
e
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải

Chọn A
2 ln x  3
e
- Tính I   dx .
1
x2
 2
u  2 ln x  3 du  dx
  x
Đặt  dx 
dv  x 2 v   1
 x

Nguyễn Hoàng Việt


e e
 1 
e
1 5 1 7
 I     2ln x  3   2 2 dx    3  2    5 . Do đó a  7 , b  5 .
 x 1 1
x e x1 e
Vậy a  b  2 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
x  m y  2m z
d:   . Nếu giao điểm của d và  P  thuộc mặt phẳng  Oyz  thì giá trị
1 3 2
của m bằng
4 1 1
A. . B. . C. 1 . D.  .
5 2 2
Lời giải
Chọn B
- Xét hệ phương trình giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  :
 8m  4
 x
 x  m y  2m z 3
   
 1 3 2   y  3m  4 ,
 x  2 y  z  4  0  10m  8
z 
 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 842 Trang 502


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 8m  4 10m  8 
hay giao điểm của d và  P  là M   ;3m  4; .
 3 3 
8m  4 1
- Điểm M   Oyz    0  m  . Đáp án B.
3 2

Luyenthitracnghiem.vn
1
Câu 38: Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    m thỏa mãn F  0   0 và
cos 2 x
 
F    2 . Giá trị của m bằng
4
4 4  
A. . B.  . C.  . D. .
  4 4
Lời giải
Chọn A
 1 
- Ta có : F  x    f  x  dx     m  dx  tan x  mx  C .
 cos x 
2

F  0  0 C  0
 
- Theo giả thiết :      4.
 4
F  2  m 
   
4
Vậy m  .

Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3z  i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A
Giả sử z  a  bi  a, b  .
Ta có:
z  4  1  i  z   4  3z  i  z 1  3i   4  4i  1  i  z
  a  bi 1  3i   4  4i  1  i  a 2  b2  a  3b  4   3a  b  4  i  a 2  b2  a 2  b2 i


a  3b  4  a  b
2 2

a  3b  4  a 2  b 2 
5b  8  5b 2  16b  16
  
3a  b  4  a  b
 a  2b  4
 a  2b  4

2 2

 8
b   5

5b  8  0   b  2  N 
  b  2
 20b  64b  48  0   
2
 .
b    L 
6
 a  0
a  2b  4 
  5
a  2b  4


Vậy z  2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 843 Trang 503


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0; 2; 0 và đường thẳng
 x  4  3t

d :  y  2  t . Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
 z  1  t

Luyenthitracnghiem.vn

x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
qua N  4; 2; 1

Ta có : d : 
vtcp ud   3;1;1

 MH  d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d 
H  d
 x  4  3t
 
 MH .ud  0  y  2  t
   H 1;1;  2  .

 H  d  z  1  t
3x  y  2  z  0

Đường thẳng  đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là


MH  1;  1;  2  .

x y2 z
Phương trình  :   .
1 1 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  10  0 và điểm
M 1;1;  1 . Giả sử đường thẳng d đi qua M và cắt  S  tại hai điểm P , Q sao cho độ
dài đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d là
x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 2 2 1 2
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
C.   . D.   .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 .

Đường thẳng d đi qua M và cắt  S  tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng
PQ lớn nhất khi d đi qua tâm I của S  , suy ra d có véctơ chỉ phương là
IM   2;  1;  2 

x 1 y 1 z  1
Phương trình d :   .
2 1 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 844 Trang 504


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  2  at  x  2  3t 
 
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  1  bt và d  :  y  3  t  . Giá trị
z  2  t  z  t
 
của a và b sao cho d và d  song song với nhau là

Luyenthitracnghiem.vn
A. a  2 ; b  1 . B. a  3 ; b  2 . C. a  3 ; b  1 . D. a  3 ; b  1 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u1   a;  b;  1 , Đường thẳng d  có véctơ chỉ
phương là u2   3;  1;1 .

a  3k
 a  3
Ta có d và d  song song với nhau khi u1 cùng phương với u2  b   k  
1  k b  1

Câu 43: Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất phát từ đỉnh mặt phẳng nằm
nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là 5m/s 2 và sau 1,2s thì vật đến
chân của mặt ván. Độ dài của mặt ván là

Nguyễn Hoàng Việt


A. 3,6m . B. 3,2m . C. 3m . D. 2,8m .
Lời giải
Chọn A
Vì gia tốc của chuyển động là 5m/s 2 nên vận tốc của chuyển động được tính theo công
thức
v  t    a  t  dt  5t  C .
Vì vận tốc ban đầu là 0 nên v  t   5t  m/s  . Do đó quãng đường của chuyển động
được xác định theo công thức
5
s  t    v  t  dt  t 2  C .
2
5
Lúc ban đầu vật chưa chuyển động nên ta chọn s  t   t 2  m  .
2
Độ dài mặt ván chính là quãng đường vật chuyển động sau 1,2s là
5
s  1,2   3,6  m  .
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 845 Trang 505


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Cho số phức z  a  bi thỏa mãn z 1  i   z  20  4i . Giá trị a 2  b2 bằng


2
Câu 44:
A. 16 . B. 1 . C. 5 . D. 7 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Ta có
1  2i   3  4i và z  a  bi . Do đó theo giả thiết ta được
2

 a  bi  3  4i   a  bi  20  4i   4a  4b    4a  4b  i  20  4i .


4a  4b  20 a  3
Ta được hệ   .
4a  4b  4 b  2
Do đó a 2  b2  5 .
f  x  f   x   f  x  . f   x   2 x 2  x  1 ,
2
Câu 45: Cho hàm số thỏa mãn x  và

f  0   f   0   3 . Giá trị của  f 1  bằng


2

19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2

Lời giải
Chọn A
Ta có  f  x  f   x    f   x   f  x  f   x  .
2

Do đó theo giả thiết ta được  f  x  f   x    2 x 2  x  1.


2 3 x2
Suy ra f  x  f   x   x   x  C . Hơn nữa f  0   f   0   3 suy ra C 9 .

Nguyễn Hoàng Việt


3 2
2 
Tương tự vì  f 2  x   2 f  x  f   x  nên  f 2  x   2  x3   x  9  . Suy ra
x2
3 2 
2 x2  1 x3
f 2  x    2  x3   x  9  dx  x 4   x 2  18 x  C , cũng vì f  0   3 suy ra
3 2  3 3
1 4 x3
f  x   x   x 2  18 x  9 . Do đó  f 1   28 .
2 2

3 3
Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật
nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc
v  t   20  5t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh.
Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô
dừng lại là
A. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .

Lời giải
Chọn D
Xe mô tô dừng lại hoàn toàn khi vận tốc v  t   0  20  5t  0  t  4 .
Ta có quãng đường mô tô đi được từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là

https://www.facebook.com/vietgold Trang 846 Trang 506


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4
S    20  5t  dt  40  m  .
0

Câu 47: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2

Luyenthitracnghiem.vn
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 .B. 2 x  y  z  0 .

C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .

Lời giải

Chọn C

x 1 y  2 z  4
Đường thẳng d1 :   đi qua điểm M 1; 2; 4  , có một VTCP là
2 1 3
u1   2;1;3 .

x 1 y z  2
Đường thẳng d 2 :   có một VTCP là u2  1; 1;3 .
1 1 3

Mặt phẳng  P  chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2   P  qua điểm M 1; 2; 4  , có

một VTPT là n  u1 , u2    6;9;1 . Phương trình mặt phẳng  P  là :

 P  : 6  x 1  9  y  2   z  4  0  6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 , c   m;3; 1 . Giá trị

Nguyễn Hoàng Việt


của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Lời giải

Chọn D

b, c    5; m  1;3  2m 


 

m  1  3
Ta có: a  b, c     m  2.
3  2m  1

Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các
20
đường thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng . Giá trị của m bằng
3
5 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 847 Trang 507


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

m
m m
 x3  m3
x  2 x  3 dx    x  2 x  3 dx    x 2  3x  
7
Ta có: S   2 2
 m2  3m 
1 1  3 1 3 3

20 m3

Luyenthitracnghiem.vn
S   m2  3m  9  0  m  3 .
3 3

Câu 50: Cho hàm số y  x 2  mx  0  m  4 có đồ thị  C  . Gọi S1  S2 là diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi  C  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  4 (phần tô đậm
trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1  S2 là

10 8
A. m  3 . B. m  . C. m  2 . D. m  .
3 3

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục Ox là: x 2  mx  0  
 x  m  0  m  4
m
m m
 x 2 x3  m3
S1   x  mx dx    mx  x  dx   m   
2 2
.
0 0  2 3 0 6

4
4 4
 x3 x2  m3
x  mx dx    x  mx  dx    m  
64
S2   2 2
 8m  .
m m  3 2 m 3 6

64 8
Ta có: S1  S2  8m  0m .
3 3

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 848 Trang 508


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  2;3; 6  và bán kính

Luyenthitracnghiem.vn
R  4 có phương trình là
A.  x  2    y  3   z  6   4 . B.  x  2    y  3   z  6   4 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  6   16 . D.  x  2    y  3   z  6   16 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn C
Mặt cầu  S  tâm I  2;3; 6  và bán kính R  4 có phương trình là:

 x  2   y  3   z  6  16 .
2 2 2

Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a và x  b . Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay  H  quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V    f  x  dx . B. V    f  x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2 2 2 2

a a a a

Lời giải

Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai

Nguyễn Hoàng Việt


đường thẳng x  a và x  b quay quanh trục Ox được tính theo công thức
b
V    f 2  x  dx .
a

Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   5; 2; 3 và b  1;  3; 2  . Tìm tọa
1 3
độ của vectơ u  a  b .
3 4
 11 35 5   11 19 5 
A. u    ; ;  . B. u    ;  ;  .
 12 12 2   12 12 2 

 29 35 1   29 19 1 
C. u    ; ;   . D. u    ;  ;   .
 12 12 2   12 12 2 

Lời giải

Chọn C
1  5 2  3  3 9 3 1 3  29 35 1 
Ta có: a    ; ;1 ;  b    ; ;   suy ra: u  a  b    ; ;   .
3  3 3  4  4 4 2 3 4  12 12 2 
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x là
A.  cos 2x  C . B. cos 2x  C . C.  cos2 x  C . D.  sin 2 x  C .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 849 Trang 509
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

 f  x  dx   sin 2 xdx   2 cos 2x  C   2  2cos x  1  C   cos2 x  C  .


1 1 2

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 4;  2  và n   2; 3;  4  .

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là
A. 3x  4 y  2 z  26  0 . B. 2 x  3 y  4 z  29  0 .

C. 2 x  3 y  4 z  29  0 . D. 2 x  3 y  4 z  26  0 .

Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng  P  đi qua điểm A  3; 4;  2  và nhận n   2; 3;  4  làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là: 2  x  3  3  y  4   4  z  2   0
 2 x  3 y  4 y  26  0  2 x  3 y  4 z  26  0 .

Câu 6: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x2  2 x  1 và các đường thẳng
y  0 , x  1 , x  1 . Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

A. S  5 . B. S  0 . C. S  2 . D. S  4 .
Lời giải

Chọn D

Diện tích hình phẳng  H  là:

Nguyễn Hoàng Việt


1 1

  3x  2 x  1 dx   x3  x 2  x 
1
S  3x  2 x  1 dx   4.
2 2
1
1 1

Tính môđun của số phức z   2  i 1  i   1 .


2
Câu 7:
A. z  4 . B. z  5 . C. z  2 5 . D. z  25 .

Lời giải

Chọn B

Ta có: z   2  i 1  i   1  3  4i  z  5 .
2

1
Câu 8: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các đường thẳng y  0 ,
x 1
x  0 , x  2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay
quanh trục Ox .
2 2
A. V  . B. V  ln 3 . C. V   ln 3 . D. V  .
3 3

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 850 Trang 510


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox là:
2
2
dx  1  2
V       .
 x  1  x 1  0
2
3

Luyenthitracnghiem.vn
0

Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  2;7;3 và B  4;1;5 . Tính độ
dài của đoạn AB .
A. AB  6 2 . B. AB  76 . C. AB  2 . D. AB  2 19 .

Lời giải

Chọn D

Ta có: AB   6; 6; 2   AB  36  36  4  2 19 .

Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f  3  9 .
3
Tính I   f   x  dx .
1

A. I  11 . B. I  7 . C. I  2 . D. I  18 .

Lời giải

Chọn B
3
Ta có: I   f   x  dx  f  x  1  f  3  f 1  9  2  7 .
3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2  , B  2;  1;5 , C  3; 2;  1 .
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2;6;8 . B. D  0;0;8 . C. D  2;6;  4  . D. D  4;  2; 4  .

Lời giải
Chọn C

ABCD là hình bình hành  AB  DC với AB  1;  4;3 ; DC   3  xD ; 2  yD ;  1  zD  .

3  xD  1  xD  2
 
Do đó: 2  yD  4   yD  6
1  z  3  z  4
 D  D

Vậy D  2;6;  4 .

Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
2 x  3 y  5z  5  0 . Mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là
A. n   2;  3;5 . B. n   2;3;5 . C. n   2; 3;5 . D. n   2;3;5 .

Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 851 Trang 511
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: mặt phẳng  P  có vectơ pháp tuyến là n   2;3;  5 hay n1   2;  3;5 .

Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x là


A. e x  C . B. e x  C . C. e x  C . D. e x  C .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C

Ta có:  e x dx   e x dx  e x  C .

Câu 14: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn
z  4  8i  2 5 là đường tròn có phương trình:

A.  x  4    y  8  20 . B.  x  4    y  8  2 5 .
2 2 2 2

C.  x  4    y  8  2 5 . D.  x  4    y  8  20 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn D

Ta có: z  x  yi  x, y  , i 2  1 .

z  4  8i  2 5  x  yi  4  8i  2 5   x  4    y  8  20 .
2 2

c c b
Câu 15: Cho  f  x  dx  17
a
và  f  x  dx  11 với a  b  c . Tính I   f  x  dx .
b a

A. I  6 . B. I  6 . C. I  28 . D. I  28 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn C
c b c
Với a  b  c :  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a b
b c c
 I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  17  11  28 .
a a b
e
Câu 16: Tính I   x ln xdx .
1

A. I 
1
2
. B. I 
2
 e  2 .
1 2
C. I  2 . D. I 
4
 e  1 .
1 2

Lời giải

Chọn D

 1
 du  dx
u  ln x  x
Đặt   .
dv  xdx v  x
2

 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 852 Trang 512


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

e e
e
 x2  e
x e2 x 2 e2  1
Khi đó I   x ln xdx   ln x    dx    .
1  2 1 1 2 2 4 1 4

2
1 a
 2 x  1 dx  ln

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Giả sử với a , b  * và a , b  10 . Tính M  a  b2 .
1
b
A. M  28 . B. M  14 . C. M  106 . D. M  8 .

Lời giải

Chọn B
2
1 
2
1 1 5 5
Ta có  dx   ln 2 x  1   ln  ln .
1
2 x  1  2  1
2 3 3

Suy ra a  5 , b  3  M  5  32  14 .

Câu 18: Tập nghiệm S của phương trình  


2  i 3 z  i 2  3  2i 2 trên tập số phức là

A. S  i . B. S  5i . C. S  5i . D. S  12  5i .

Lời giải

Chọn A

3 i 2
Ta có  
2  i 3 z  i 2  3  2i 2   
2 i 3 z  3 i 2  z 
2 i 3
 i.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng

Nguyễn Hoàng Việt


A  3;0;0  , B  0; 2;0  , D  0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Lời giải

Chọn C

A' B'

D' C'

A B

D C

Gọi C   x; y; z  . Ta có AB   3; 2;0  ; AD   3;0;1 ; AA   4; 2;3 .

 x  10  3

Mà AC  AB  AD  AA  AC  10; 4; 4    y  4  0  C 13; 4; 4  .
z  4  0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 853 Trang 513
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 20: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 7a  4  2bi  10   6  5a  i . Tính


P   a  b z .
72 2 4 29
A. P  12 17 . B. P  . C. P  . D. P  24 17 .

Luyenthitracnghiem.vn
49 7

Lời giải

Chọn A

7a  4  10 a  2
Ta có 7a  4  2bi  10   6  5a  i    .
2b  6  5a b  8

Suy ra P   a  b  z   a  b  a 2  b2  12 17 .

8 1
Câu 21: Cho  f  x  1 dx  10 . Tính J   f  5 x  4  dx
3 0

A. J  4 . B. J  10 . C. J  32 . D. J  2 .

Lời giải

Chọn B
9
Đặt t  x  1 . Đổi cận: x  3  t  4 ; x  8  t  9 . Khi đó ta có  f  t  dt  10 .
4

Đặt u  5x  4 . Đổi cận x  0  u  4 ; x  1  u  9 . Khi đó ta có

Nguyễn Hoàng Việt


1 9
J   f  5 x  4  dx   f  u  du  10 .
0 4

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình

x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm


2 2 2

phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt
cầu  S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .

C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Lời giải

Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R  2 .

Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S  .
Phương trình  Q  có dạng: x  2 y  2 z  D  0  D  5 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 854 Trang 514


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1  2.  2   2.  3  D
Q  tiếp xúc với  S  khi và chỉ khi d  I ,  Q    R  2
12  22  22

 D  11  6  D  5
 D  11  6    .

Luyenthitracnghiem.vn
 D  11  6  D  17

Đối chiếu điều kiện suy ra D  17 .

Vậy phương trình của  Q  là x  2 y  2 z 17  0   x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I  3; 4; 5  và mặt phẳng
 P  : 2x  6 y  3z  4  0 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  là
361
A.  x  3   y  4    z  5  B.  x  3   y  4    z  5  49 .
2 2 2 2 2 2
.
49
361
C.  x  3   y  4    z  5  49 . D.  x  3   y  4    z  5 
2 2 2 2 2 2
.
49

Lời giải

Chọn B

2.3  6.4  3.  5   4
Bán kính của mặt cầu  S  là R  d  I ,  P     7.
22  62   3
2

Phương trình mặt cầu  S  là  x  3   y  4    z  5  49 .


2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 24: Cho hai số phức z1  1  i , z2  2  3i . Tính môđun của số phức z  z1  z2 .
A. z  1 . B. z  5 . C. z  5 . D. z  13 .

Lời giải

Chọn D

z  z1  z2  1  i    2  3i   3  2i  z  32  22  13 .
1
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 thỏa mãn  f   x  dx  5 và
1

f  1  4 . Tìm f 1 .


A. f 1  1 . B. f 1  1 . C. f 1  9 . D. f 1  9 .

Lời giải

Chọn C
1

 f   x  dx  5  f 1  f  1  5  f 1  4  5  f 1  9 .


1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 855 Trang 515


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  lần lượt có
phương trình là x  y  z  0 , x  2 y  3z  4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng   đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P  và  Q  .

Luyenthitracnghiem.vn
A. 5x  2 y  z  14  0 . B. x  4 y  3z  6  0 . C. x  4 y  3z  6  0 . D. 5x  2 y  z  4  0 .

Lời giải

Chọn B

 P có một vectơ pháp tuyến là nP  1;1; 1 ,  Q  có một vectơ pháp tuyến là
nQ  1; 2;3 .

  vuông góc với  P  và  Q  nên có một vectơ pháp tuyến là n  nP , nQ   1; 4; 3 .

  đi qua điểm M 1; 2;5 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  P  và  Q  sẽ có
phương trình là x  1  4  y  2   3 z  5  0  x  4 y  3z  6  0 .

Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  11  3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M  4; 7  . B. M 14; 14  . C. M 8; 14  . D. M  7; 7  .

Lời giải

Chọn A

1  i  z  11  3i  z  4  7i .

Nguyễn Hoàng Việt


Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ là M  4; 7  .

Câu 28: Tìm số phức z thỏa z   2  3i  z  1  9i .


A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  2  i . D. z  2  i .

Lời giải

Chọn C

Đặt z  a  bi  a, b  .
Ta có z   2  3i  z  1  9i  a  bi   2  3i  a  bi   1  9i  a  3b   3a  3b  i  1  9i

a  3b  1 a  2
  .
3a  3b  9 b  1

Câu 29: Cho số phức z thỏa  3  2i  z  7  5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z    i. B. z   i. C. z   i. D. z    i.
5 5 5 5 13 13 13 13

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 856 Trang 516


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

31 1 31 1
Ta có  3  2i  z  7  5i  z   i  z   i.
13 13 13 13

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b có đồ thị như hình bên và c   a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và các đường
thẳng y  0 , x  a , x  b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y

y = f(x)
O b x
a c
(H)

c b c b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

b c c
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a b

Lời giải

Chọn A

Ta có f  x   0 , x   a; c  và f  x   0 , x  c; b nên diện tích hình phẳng là:

Nguyễn Hoàng Việt


b c b c b c c
S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c a b

Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0;6;0  , B  0;0; 2  và C  3;0;0  .
Phương trình mặt phẳng  P  đi qua ba điểm A , B , C là
x y z x y z
A. 2 x  y  3z  6  0 . B.    1. C. 2 x  y  3z  6  0 . D.    1.
6 2 3 3 6 2

Lời giải

Chọn C
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng  P  là:   1
3 6 2

  P  : 2 x  y  3z  6  0   P  : 2 x  y  3z  6  0 .

Câu 32: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2  , B  2; 1;5 và C  3; 2; 1 .

Gọi n   AB, AC  là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .

A. n  15;9;7  . B. n   9;3; 9  . C. n   3; 9;9  . D. n   9;7;15 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 857 Trang 517


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn A
Ta có: AB  1; 4;3 ; AC   2; 1; 3 nên n   AB, AC   15;9;7  .

Luyenthitracnghiem.vn
Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  1  x  2  và trục hoành. Tính
3
Câu 33:
diện tích S của hình phẳng  H  .
1 1
A. S  0,05 . B. S   . C. S   . D. S  0,5 .
20 5

Lời giải

Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của  H  và trục hoành là:

 x  13  0 x  1
 x  1  x  2  0   
3
.
 x  2  0 x  2
2 2
Khi ấy, diện tích S của hình phẳng  H  là: S    x  1  x  2  dx     x  1  x  2  dx
3 3

1 1

2
2   x  15  x  14  1 1 1
    x  1   x  1 dx   
          0,05 .
4 3
   5 4   5 4  20
1
1

2x 1
4
Câu 34: Biết I  dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
x2  x

Nguyễn Hoàng Việt


2

P  2a  3b  4c .
A. P  3 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .

Lời giải

Chọn B
2x 1
4
x   x  1
4
 1 1
4
  dx   ln x  1  ln x 
4
Ta có: I   2 dx   dx   
2
x x 2
x  x  1 2
x 1 x  2

 ln 5  2ln 2   ln 3  ln 2   ln 2  ln 3  ln 5 .

Từ đây ta có a  1, b  1, c  1 nên P  2a  3b  4c  3 .

Câu 35: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x và các đường thẳng y  0 ,
x  0 , x   . Tính diện tích S của hình phẳng  H  .
2
A. S  2 . B. S  1 . C. S  0 . D. S  .
2

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 858 Trang 518


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
Ta có sinx  0 trên đoạn  0;   nên S   sin x dx   sin xdx   cos x 0  2 .

0 0

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7  và B  3; 2;1 . Phương

Luyenthitracnghiem.vn
trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x  2 y  4 z  2  0 . B. x  2 y  3z  1  0 . C. x  2 y  3z  17  0 . D.
x  2 y  4 z  18  0 .

Lời giải

Chọn D
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I  2;4; 3 của đoạn AB và nhân
AB   2; 4;8 làm vectơ pháp tuyến có phương trình:

2  x  2  4  y  4   8  z  3  0  x  2 y  4 z  18  0 .

Câu 37: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn  2  2i  z  10  6i . Tính P  a b .


A. P  3 . B. P  5 . C. P  3 . D. P  5 .

Lời giải

Chọn D
10  6i
Ta có:  2  2i  z  10  6i  z   z  1  4i
2  2i

Do đó: a  1 ; b  4 nên P  a  b  5 .

Nguyễn Hoàng Việt


x 
Câu 38: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xcos , y  0 , x  , x   . Tính
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
 
A. V 
6
3 2
 4  8 . B. V 
16
 3 2  4  8 .

C. V 
8
3 2
 4  8 . D. V   3 2  4  8 .
1
16

Lời giải

Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox là:

  

2 2
 x  x
V     xcos  dx    x  cos  dx   x 1+ cos x  dx
 2   2 2
2 2 2

 
   
    x2  
  x  x  sin x     x  sin xdx    x  x  sin x      cos x     3 2  4  8 .
 

2 
 2   2   16
 2
2
 
2
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 859 Trang 519


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 , n   0;0;1 . Gọi p là

vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p  15 , tìm

tọa độ vectơ p .

Luyenthitracnghiem.vn
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .

Lời giải

Chọn A
Ta có :  m; n    3; 4;0 

Do p là vectơ cùng hướng với  m; n  nên p  k  m; n  , k  0

Mặt khác: p  15  k.  m, n   15  k.5  15  k  3 . Vậy p   9; 12;0 .

Câu 40: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường thẳng y  mx với
m  0 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng  H  là số nhỏ
hơn 20 .
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải

Chọn A

x  0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là : x 2  mx  
x  m

Nguyễn Hoàng Việt


m
m m
 x 2 x3  m3
Do đó diện tích hình phẳng  H  là: S   x  mx dx    mx  x  dx   m   
2 2

0 0  2 3 0 6
m3
Theo đề bài: S  20   20  m3  120  m  4.9324...
6
Do m là số nguyên dương nên m  1; 2;3; 4
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;  3; 2  và
chứa trục Oz . Gọi n   a; b; c  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . Tính
bc
M .
a
1 1
A. M   . B. M  3 . C. M  . D. M  3 .
3 3

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 860 Trang 520


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

n  OA  1;  3; 2 

 P đi qua A chứa Oz nên  .

 n  k   0;0;1
  P  có một vectơ pháp tuyến là n  OA; k    3;  1;0  .

Luyenthitracnghiem.vn
bc 1
Khi đó chọn a  3 , b  1 , c  0 . Vậy M   .
a 3
3
Câu 42: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  2;3 thoả mãn  f  x  dx  2018 . Tính
2
3

 xf  x  dx .
2

A. I  20182 . B. I  1009 . C. I  4036 . D. I  2018 .

Lời giải

Chọn B

Đặt t  x2  dt  2 xdx . Đổi cận: x  2  t  2 , x  3  t  3 .


3 3
xf  x 2  dx 
1 1
Suy ra   f  t  dt  .2018  1009 .
2
22 2

x 1
Câu 43: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và hai đường thẳng y  2 ,
x2
y   x  1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng  H  .

Nguyễn Hoàng Việt

A. S  8  3ln 3 . B. S  8  3ln 3 . C. S  3ln 3 . D. S  4  3ln 3 .

Lời giải

Chọn C
3 1
 x 1 
Dựa vào hình vẽ, diện tích hình phẳng  H  là: S     2  dx     x  1  2  dx
5 
x2  3

3 1 1
 3   x2 
 dx     x  1 dx    x  3ln x  2  5    x   3ln 3 .
3
   1 
5 
x2 3  2  3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 861 Trang 521


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình
3x  6 y  4 z  36  0 . Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các trục
toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối chóp O. ABC .

Luyenthitracnghiem.vn
A. V  216 . B. V  108 . C. V  117 . D. V  234 .

Lời giải

Chọn B

 P  : 3x  6 y  4z  36  0 cắt các trục toạ độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C .

 A  12;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;9  .

1 1 1
VO. ABC  .SOAB .OC  OA.OB.OC  .12.6.9  108 .
3 6 6

Câu 45: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và f  x   0 với mọi x   1;1 . Đặt
f  x  f  x
g  x  , với mọi x   1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f  x . f x 
1 1 1
A.  g  x  dx  2 g  x  dx .
1 0
B.  g  x  dx  0 .
1

1 1 1
C.  g  x  dx  2 g  x  dx .
1 0
D.  g  x  dx  0 .
0

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

f x  f  x
Ta có g   x    g  x  nên g  x  là hàm số chẵn.
f  x. f  x

1 1
Vậy  g  x  dx  2 g  x  dx .
1 0

Câu 46: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2 và y  x . Tính thể tích V
của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  quay quanh trục Ox .
9 3 9 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
70 10 70 10
Lời giải
Chọn D
x  0 3
 x
1
2
Phương trình hoành độ: x  x   . Khi đó V   
2
 x 4 dx  .
x  1 0
10
2  3i
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là
3  2i
A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 862 Trang 522


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn B
y

Luyenthitracnghiem.vn
1

O x
I

-3 M

Đặt: z  x  yi  x, y  .
2  3i
z  1  2  iz  1  2  z  i  2  x 2   y  1  4 .
2
Ta có:
3  2i
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I  0;  1 và bán
kính R  2 .
Ta có: z  OM .
Do đó giá trị lớn nhất của z khi OM lớn nhất nghĩa là O , M , I thẳng
hàng  max z  3 .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  m;0;0 , N  0; n;0  và
1 1 1
P  0;0; p  . Với m , n , p là các số dương thay đổi thỏa    3 . Mặt phẳng
m n p
 MNP  luôn đi qua điểm:

Nguyễn Hoàng Việt


 1 1 1 1 1 1
A. H   ;  ;   . B. G 1;1;1 . C. F  3;3;3 . D. E  ; ;  .
 3 3 3  3 3 3
Lời giải
Chọn D
x y z
Phương trình mặt phẳng  MNP  là:    1.
m n p
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mà:    3    1 . Vậy mặt phẳng  MNP  luôn đi qua E  ; ;  .
m n p 3m 3n 3 p  3 3 3
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1  5 ,
1 1

 f  x  dx  12 . Tính
0
J   xf   x  dx .
0

A. J  17 . B. J  17 . C. J  7 . D. J  7 .
Lời giải
Chọn D
1
u  x du  dx
Ta có: J   xf   x  dx . Đặt:  
0 dv  f   x  dx v  f  x 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 863 Trang 523


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Suy ra: J  xf  x  0   f  x  dx  f 1   f  x  dx  5  12  7 .
1

0 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;  3; 2  , B  2;  1;5 và
C  3; 2;  1 . Gọi  P  là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc

Luyenthitracnghiem.vn
với mặt phẳng  ABC  . Tìm phương trình mặt phẳng  P  .
A. 5x  3 y  4 z  22  0 .B. 5x  3 y  4 z  4  0 .
C. 5x  3 y  6 z  16  0 . D. 5x  3 y  6 z  8  0 .
Lời giải
Chọn C
 P    ABC   AH

Ta có:  P    ABC   BC   P  .

 BC  AH ; BC   ABC 
Suy ra mặt phẳng  P  đi qua A và nhận BC   5;3;  6  làm VTPT
Vậy:  P  : 5x  3 y  6 z  16  0 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 864 Trang 524


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017


Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 4 x .

Luyenthitracnghiem.vn
1
A.  f  x  dx   4 sin 4 x  C . B.  f  x  dx  4sin 4 x  C .
1
C.  f  x  dx  4 sin 4 x  C . D.  f  x  dx  4sin 4x  C .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có  f  x  dx   cos 4 xdx  4  cos 4 xd  4 x   4 sin 4 x  C .
5
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số g  x   .
4  3x
5
A.  g  x  dx  5ln 4  3x  C . B.  g  x  dx  3 ln 4  3x  C .
5
C.  g  x  dx  3
ln 4  3x  C . D.  g  x  dx  5ln  4  3x   C .
Lời giải
Chọn C
5 5 1 5
Ta có  g  x  dx   4  3x dx   3  4  3x d  4  3x   3
ln 4  3x  C .

Cho hàm số h  x   15  12 x  . Tìm  h  x  dx


8
Câu 3:

A.  h  x  dx  8 15  12 x   C . B.  h  x  dx  96 15  12 x   C .


7 7

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
C.  h  x  dx   15  12 x   C . D.  h  x  dx  12 x  15  C .
9 9

96 108

Lời giải

Chọn D

Ta có.

1 1 1
 15  12 x  dx    15  12 x  d 15  12 x    . 15  12 x   C
8 8 9

12 12 9
.
1
 15  12 x   C
9

108

Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   8x  25 .7 x


1  8 
 f  x dx  ln 7 7  8 x  25  C .
x
A.
 ln 7 

1 8
 f  x dx  ln 7 8x  25 .7   ln 7  7x  C .
x
B. 2

 f  x dx  7 ln 7 8x  25  8ln 7   C .


x
C.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 865 Trang 525


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 8
 f  x dx  ln 7 8x  25 .7   ln 7  7x  C .
x
D. 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D

7x
Đặt u  8x  25  du  8dx , dv  7 x dx  v  .
ln 7

7x 8 7x 8
Vậy  f  x dx  8 x  25   7 x
dx   8 x  25   7x  C .
ln 7 ln 7 ln 7  ln 7 2

Câu 5: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x    48x  7  .lnx biết F 1  5 .
A. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5 . B. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  10 .

C. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  5 . D. F  x    24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  9 .

Lời giải

Chọn B

Ta có F  x    f  x  dx    48x  7  .ln xdx .

 1
u  ln x
 du  dx
Đặt   x .

 dv   48 x  7  dx v  24 x  7 x
2

Nguyễn Hoàng Việt


Do đó, F  x    24 x 2  7 x  .ln x    24 x  7  dx   24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x   C

  24 x2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  C .

Vì F 1  5 nên 5  C  5  C  10 .

Vậy   24 x 2  7 x  .ln x  12 x 2  7 x  10 .

a
Câu 6: Tính I   25x dx theo số thực a .
0

A. I 
1
ln 25
 25a  1 . B. I 
25
a 1
 25a  1 . C. I  a.25a1 . D. I   25a  1 .ln 25 .

Lời giải

Chọn A
a
25a  1
a
25x
Ta có I   25 dx x
 .
0
ln 25 0 ln 25

https://www.facebook.com/vietgold Trang 866 Trang 526


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a
 π 29
Câu 7: Cho a   0;  . Tính J   dx theo a
 2
2
0
cos x
1
A. J  tan a . B. J  29 tan a . C. J  29 tan a . D. J  29cot a .

Luyenthitracnghiem.vn
29

Lời giải

Chọn B
a
29 a
Ta có J   2
dx = 29tanx  29 tan a
0
cos x 0

1 
m
Câu 8: Cho số thực m  1 . Tính K    3  2 dx theo m
1 
x
4m3  1 3 3 2 4m3  1 3
A. K   . B. K  3  . C. 2m  . D. K   .
2m 2 2 m4 m2 2m 2 2

Lời giải

Chọn D

Ta có
m
1 
m
 x 2  m  1  m  4 x  1  m 4m  1 3
3 3
K    3  2 dx    x 3  2 dx    2x    2  2x    2 
 
1
x  1  2  1  2x  1  2x  1 2m 2 2


Câu 9: Để tính H   x sin12 xdx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u  x và

Nguyễn Hoàng Việt


0

dv  sin12 xdx . Tìm du và tính H .


 
A. du  1 và H  . B. du  dx và H  .
12 12

1 2  
C. du  x và H   . D. du  dx và H   .
2 12 12

Lời giải

Chọn D

du  dx
u  x 
Ta có   1
dv  sin12 xdx v   12 cos12 x

1  1

1  1  
Khi đó H   x cos12 x   cos12xdx   x cos12 x  2 sin12 x  
12 0 0 12 12 0 12 0 12

1
Câu 10: Để tinh M    x  1 2 x bằng phương pháp tich phân từng phần ta đặt u  x  1 và
0

dv  2 dx . Tìm du và tính M .
x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 867 Trang 527


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 2 3 1
A. du  1 và M  3ln 2   ln 2  . B. du  x  x và M  
2
.
2 ln 2  ln 2 2

3 1 3 1
C. du  dx và M   . D. du  dx và M   .

Luyenthitracnghiem.vn
ln 2  ln 2 2 ln 2  ln 2 2

Lời giải

Chọn C

du  dx
u  x  1 
Ta có   2x
 dv  2 x
dx v 
 ln 2
1
2x 1 2x 4 1 2x 1 3 1
Khi đó M   x  1  dx     
ln 2 0 0 ln 2 ln 2 ln 2  ln 2  0 ln 2  ln 2 2
2


m.e2  n
  e .sin 25x  dx  với m và n là số nguyên. Tính k  m  n .
cos 25 x
Câu 11: Cho
0
25e
A. k  0 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  1 .

Lời giải:

Chọn A

Đặt t  cos 25x  dt  25sin 25xdx .

Đổi cận: x  0  t  1, x    t  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


 1
1  1  e2  1
1 1

 e sin 25 x  dx    et dt 
1 1 1
 et dt  et  e   
cos 25 x
.
0
25 1 25 1 25 1 25  e  25e

 m  1, n  1 . Vậy k  m  n  0 .

m. 29  n
1
Câu 12: Cho 
0
28 x 2  1.xdx 
84
với m và n là số nguyên. Tính k  m  n .

A. k  30 . B. k  2 . C. k  28 . D. k  0

Lời giải:

Chọn C

Đặt t  28x2  1  t 2  28x2  1  tdt  28xdx .

Đổi cận: x  0  t  1 , x  1  t  29 .

29
29 29  1
1 29
1 1 t3
 28 x  1xdx   t.tdt  . 
2
.
0
28 1
28 3 1 84

 m  29, n  1 . Vậy k  m  n  28 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 868 Trang 528
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  ln x , trục hoành và hai
đường thẳng x  1, x  25 .
A. S  25ln 25  24 . B. S  50ln 5  24 . C. S  25ln 24  1 . D. S  25ln 26  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

Diện tích S của hình phẳng được tính bởi công thức:
25 25
S 
1
ln x dx   ln xdx
1

 1
u  ln x du  dx
Đặt:   x
dv  dx 
v  x
25
S  x.ln x |   dx  25ln 25  x |125  25ln 25  24  50ln 5  24  đvdt 
25
1
1

Câu 14: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x  0, x  2 . Tính thể tích V của khối nón tròn xoay sinh bởi  H  quay quanh
trục hoành.

A. V  2 2 . B. V   2 . C. V   2  . D. V   .
4

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

Thể tích khối nón tròn xoay tính bởi công thức:
2 2
cos2 x  1 11 
V   cos xdx   
2
dx   .  sin 2 x  x  |02   2  đvtt  .
0 0
2 22 

Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M  6;7  là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm a là
phần thực và b là phần ảo của số phức z
A. a  6 và b  7 . B. a  7 và b  6 . C. a  6 và b  7i . D. a  7 và b  6i .
Lời giải

Chọn A
M  6;7  là điểm biểu diễn của số phức z  z  6  7i
Vì a là phần thực và b là phần ảo của số phức z nên a  6 và b  7 .
Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z   2  3i  7  8i 
A. z  10  37i . B. z  38  37i . C. z  10  37i . D. z  38  37i .
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 869 Trang 529


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A

z   2  3i  7  8i   10  37i  z  10  37i

Câu 17: Tìm môđun của số phức z thỏa  1  3i  .z  7  5i.

Luyenthitracnghiem.vn
185 290 185 185
A. z  . B. z  . C. z  . D. z  .
25 5 4 5

Lời giải

Chọn D

Cách 1 : Chuyển máy tính về chế độ số phức bấm :

Cách 2:

Ta có
7  5i  7  5i  1  3i 
 1  3i  .z  7  5i  z  
1  3i  1  3i  1  3i 
2 2
4 13  4   13  185
  i  z      
5 5 5  5  5

Nguyễn Hoàng Việt


1
của số phức z   1  4i  .
2
Câu 18: Tìm nghịch đảo
z
1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i
A.   . B.   . C.   . D.   .
z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289

Lời giải

Chọn A

Chuyển máy tính về chế độ số phức bấm :

Câu 19: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  8z  20  0 , gọi M 1 là
điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M 1 .
A. M1  4; 2  . B. M1 8; 4  . C. M1  8; 4  . D. M1  4; 2  .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 870 Trang 530


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

Phương trình z 2  8z  20  0 có hai nghiệm phân biệt là z  4  2i và z  4  2i .

Vì z1 là nghiệm phức có phần ảo âm nên z1  4  2i . Vậy điểm biểu diễn của z1 là

Luyenthitracnghiem.vn
M1  4; 2  .

Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I  5;0;5  là trung điểm của đoạn
MN , biết M 1; 4;7  . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N  10; 4;3 . B. N  2; 2;6  . C. N  11; 4;3 . D. N  11; 4;3 .

Lời giải

Chọn D

I  5;0;5 là trung điểm của đoạn MN nên ta có

 xM  xN
 xI 

2  xN  2 xI  xM  xN  2  5   1  xN  11
    
  yN  2 yI  yM   yN  2.0   4    yN  4 . Suy ra N  11; 4;3 .
y y
 yI 
M N

 2 z  2z  z  z  2.5  7 z  3
 zM  z N  N I M  N  N
z
 I 
 2

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  0;1; 2  , N  7;3; 2  , P  5;  3; 2  .
Tìm tọa độ điểm Q thỏa mãn MN  QP .
A. Q 12;5; 2  . B. Q  12;5; 2  . C. Q  12;  5; 2  . D. Q  2;  1; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn C

 xN  xM  xP  xQ 7  5  xQ  xQ  12
  
Ta có: MN  QP   yN  yM  yP  yQ  2  3  yQ   yQ  5 nên ta Chọn C
  
 z N  zM  zP  zQ 0  2  zQ  zQ  2

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;1;  6  và N  3;5;0  . Viếtph
ương trình mặt cầu  S  có đường kính MN .

A.  S  : x 2   y  3   z  3  22 . B.  S  : x 2   y  3   z  3  22 .
2 2 2 2

C.  S  : x 2   y  3   z  3  22 . D.  S  : x 2   y  3   z  3  22 .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 871 Trang 531


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Mặt cầu  S  có tâm I  0;3;  3 là trung điểm MN , bán kính


MN 36  16  36
R   22 nên phương trình  S  : x 2   y  3   z  3  22 .
2 2

2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình là
x2  y 2  z 2  4 x  10 y  20  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  2; 5;0  và R  3 . B. I  2;5;0  và R  3 .

C. I  2;5; 10  và R  129 . D. I  4;10;0  và R  4 6 .

Lời giải

Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I  2;5;0  và R  4  25  20  3 .

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
E  0; 2;3 , F  0; 3;1 , G 1; 4;2  . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .
A.  P  : 3x  2 y  z  1  0 . B.  P  : 3x  2 y  z  1  0 .

C.  P  : 3x  2 y  z  7  0 . D.  P  : 3x  2 y  z  7  0 .

Lời giải

Chọn C

Ta có EF   0; 1; 2  , EG  1; 2; 1 ,  EF , EG    3; 2;1

Nguyễn Hoàng Việt


Suy ra VTPT của mặt phẳng ( P) là n   3; 2; 1

Phương trình mặt phẳng  P  là: 3x  2  x  2   y  3  0  3x  2 y  z  7  0

Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua ba điểm
H  0;0;3 , K  0; 1;0  , L  9;0;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P  .
x y z x y z
A.  P  :    1 . B.  P  :    0 .
9 1 3 9 1 3

x y z x y z
C.  P  :    1 . D.  P  :    0
3 1 9 3 1 9

Lời giải

Chọn A

Sử dụng phương trình mặt chắn đi qua ba điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  như
x y z
sau:  ABC  :    1 .
a b c

https://www.facebook.com/vietgold Trang 872 Trang 532


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Phương trình mặt chắn  P  đi qua ba điểm L  9;0;0  , K  0; 1;0  , H  0;0;3 có phương
x y z
trình là:  P  :    1
9 1 3

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  tương
ứng có phương trình là 2 x  6 y  4 z  8  0 , 5x  15 y 10 z  20  0 , 6 x  18 y  12 z  24  0 .
Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.  P  / /  Q  . B.  P  cắt  Q  . C.  Q  cắt  R  . D.  R  / /  P 

Lời giải

Chọn A

Ta viết lại các phương trình mặt phẳng như sau:

 P  : x  3 y  2z  4  0 . Q  : x  3 y  2z  4  0 ,  R  : x  3 y  2z  4  0 .
Từ đó suy ra  P    R  và  P  / /  Q  .

Vậy ta chọn A .

Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình là
x  2 y  4 z  1  0 và điểm M 1;0; 2  . Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng
 P và tính khoảng
cách d 2 từ điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .

Nguyễn Hoàng Việt


10 10 21
A. d1  và d 2  1 . B. d1  và d 2  3 .
21 21
10 10 21
C. d1  và d 2  2 . D. d1  và d 2  2 .
20 21
Lời giải:
Chọn D
1  2.0  4  2   1
Ta có d1  d  M ,  P   
10 21
 .
12  22  42 21
Mặt phẳng  Oxy  có phương trình là z  0 .
2
d 2  d  M ,  Oxy     2.
1

Câu 28: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng  P có phương trình là
2 x  2 y  3z  0 . Viết phương trình của mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1;0;0  và
K  0; 2;0  biết  Q  vuông góc  P  .
A.  Q  : 6 x  3 y  4 z  6  0 . B.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
C.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 . D.  Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
Lời giải:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 873 Trang 533


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
Vì mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm H 1;0;0  , K  0; 2;0  và  Q  vuông góc  P  nên mặt
phẳng nhận nQ    HK , n P   làm véctơ pháp tuyến.

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có
HK   1; 2;0 
 nQ   HK , n P     6; 3;6   3  2; 1; 2  .
n P    2; 2; 3
Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua H 1;0;0  có véctơ pháp tuyến nQ   2; 1; 2  là
2  x  1  y  2 z  0  2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P có phương trình là
2 x  y  5z  6  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;7  biết d
vuông góc với  P  .
x 1 y  2 z  7 x  2 y 1 z  5
A. d :   . B. d :   .
2 1 5 1 2 7

x 1 y  2 z  7 x 1 y  2 z  7
C. d :   . D. d :   .
2 1 5 2 1 5

Lời giải:

Chọn C

Ta có: d vuông góc với  P  nên có véc tơ chỉ phương là u   2;1; 5 và điểm qua
điểm M 1; 2;7 

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y  2 z  7
Nên d :  
2 1 5

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi qua
hai điểm E  9; 8;8  và F  10;6;8
 x  9  19t  x  9  19t
 
A. d :  y  8  14t  t  . B. d :  y  8  14t  t  .
z  8  t z  0
 

 x  10  19t  x  10  19t


 
C. d :  y  6  14t  t  . D. d :  y  6  14t  t  .
z  8  t z  8
 

Lời giải:

Chọn D

Ta có: EF   19;14;0  là véc tơ chi phương của đường thẳng d

https://www.facebook.com/vietgold Trang 874 Trang 534


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  10  19t

Nên d :  y  6  14t  t  
z  8

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ( p) và (q) có phương
 x  1  t
x y 1 z  6 
trình lần lượt là   ,  y  6  7t (t  R) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 4 
 z  2  4t
A. ( p) song song với (q) . B. ( p) cắt (q) .

C. ( p) trùng (q) . D. ( p) chéo (q) .

Lời giải:
Chọn B

( p) có VTCP: u p  (1; 2; 4) ; (q ) có VTCP u p  (1; 7; 4)

Chọn M (0; 1;6)  ( p) ; N (1;6; 2)  (q) suy ra: MN  (1;7; 4)

Ta có: u p , u p   (20;0; 5)  0 và u p , u p  MN  0 suy ra ( p) cắt (q) .

x 3 y 3 z
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Viết
1 6 2
phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (6; 7;0) , biết  song song với d
x6 y 7 z x6 y 7 z
A.   . B.   .
6 6

Nguyễn Hoàng Việt


1 2 1 2

x 1 y  6 z  2 x6 y 7 z
C.   . D.   .
1 6 2 1 6 2

Lời giải:
Chọn A

Đường thẳng d có VTCP ud  1; 6; 2  , Đường thẳng  song song với d nên nhận
ud  1; 6;2  làm VTCP.

Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  d  và mặt phẳng  P 
x  3 y 1 z  2
tương ứng có phương trình là   và 3x  y  5z  5  0 , gọi mặt phẳng
2 1 1
 Q  là mặt phẳng Oxz . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.  d  / /  P  và  d  cắt  Q  . B.  d    P  và  d  cắt  Q  .

C.  d  cắt  P  và  d  cắt  Q  . D.  d  / /  P  và  d  / /  Q  .

Lời giải:
Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 875 Trang 535


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Đường thẳng  d  có VTCP là ud   2; 1;1 và qua điểm A  3; 1; 2  .

Mặt phẳng  P  có VTPT là n P    3;1; 5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Mặt phẳng  Q  có phương trình y  0 và có VTPT là j   0;1;0  .

 d  / /  P 
Ta có ud .n P   2.3  1.1  1.5  0   .
 d    P 

Thay toạ độ điểm A  3; 1; 2  vào  P  ta có: 3.3  1.  1  5.  2   5  0 (vô lý) nên
A P .

 d  / /  P

Lại có ud . j  1  0   d  cắt  Q  .

Vậy ta chọn A .

Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  d  có phương trình là
x y  2 z 1
  . Viết phương trình mặt phẳng  P  và vuông góc với đường thẳng
8 3 5
 d  , biết  P  đi qua điểm M  0; 8;1 .
A.  P  :8x  3 y  5z  19  0 . B.  P  :8x  3 y  5z  27  0 .

C.  P  :8x  3 y  5z  19  0 D.  P  :  8x  3 y  5z  19  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải:
Chọn A

 P  d  nên VTCP ud   8;3;5 của  d  là một VTPT của  P  .

qua M  0; 8;1

Khi đó  P  :    P  :  8x  3 y  5z  19  0   P  :8x  3 y  5z  19  0
VPTN n   8;3;5

Câu 35: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4x3  2x  0
A. S   0;   . B. S   3;   . C. S   6;   . D. S  .

Lời giải:
Chọn C

Ta có: 4x3  2x  0  43.4x  2x  0  64.  2 x   2 x  0


2

1
Đặt t  2x , t  0 , bất phương trình trở thành: 64t 2  t  0  t  0  t 
64

1
Kết hợp điều kiện của t ta được: t   2 x  26  x  6 hay x   6;   .
64

https://www.facebook.com/vietgold Trang 876 Trang 536


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của của bất phương trình: log3 x  6log9 x  8
A. S   0;6  . B. S   ;6  . C. S   ;9  . D. S   0;9  .

Lời giải:

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Điều kiện: x  0 .

Ta có: log3 x  6log9 x  8  log3 x  3log3 x  8  log3 x  2  x  9

Hay: x   ;9 

Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tập hợp T các điểm biểu diễn của các số
phức z thỏa z  10 và phần ảo của z bằng 6 .
A. T là đường tròn tâm O bán kính R  10 . B. T  8;6  ,  8;6  .

C. T là đường tròn tâm O bán kính R  6 . D. T   6;8 ,  6; 8 .

Lời giải:

Chọn B

Đặt T  x  yi,  x, y  
z 10 x2 y2 10 x2 y2 100 x2 64 x 8
Im z 6 y 6 y 6 y 6 y 6

Nguyễn Hoàng Việt


 T  8;6  hoặc T   8;6  .

Câu 38: Tìm các số phức z thỏa 2iz  3z  1  4i .


A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .

Lời giải:
Chọn A

Đặt z  x  yi,  x, y    z  x  yi
Ta có:
2iz  3z  1  4i  2i  x  yi   3  x  yi   1  4i   3x  2 y    2 x  3 y  i  1  4i

3x  2 y  1 x  1
   z  1  2i
2 x  3 y  4 y  2

Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình là
2 x  2 y  z  16  0 . Viết phương trình của mặt cầu  S  có tâm I  3;1;0  , biết  S  tiếp
xúc với mặt phẳng  P  .

A.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 . B.  S  :  x  3   y  1  z 2  4 .
2 2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 877 Trang 537


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 . D.  S  :  x  3   y  1  z 2  16 .
2 2 2 2

Lời giải:
Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
2.  3  2.1  0  16
Vì  S  tiếp xúc với  P  nên  S  có bán kính R  d  I ,  P    4.
2  2   1
2 2 2

Phương trình mặt cầu  S  :  x  3   y  1  z 2  16 .


2 2

Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng  P  và  Q  tương ứng
có phương trình là 3x  6 y  12 z  3  0 và 2 x  my  8z  2  0 , với m là tham số thực.
Tìm m để mặt phẳng  P  song song tới mặt phẳng  Q  và khi đó tính khoảng cách
d giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  .
2 1
A. m  4 và d  . B. m  4 và d  .
21 21

2 2
C. m  2 và d  . D. m  4 và d  .
21 21

Lời giải:
Chọn D

Mặt phẳng  P  và  Q  có vectơ pháp tuyến lần lượt là n1   3; 6;12  và n2   2; m;8 .

Nguyễn Hoàng Việt


3  k .2  3
 k 
Để  P   Q  thì n1 cùng phương n 2 , tức là k  0, n1  kn2  6  k.  m    2 .
12  k .8 m  4

2.1  4.0  8.0  2


Chọn M o 1;0;0    P  . Khi đó: d   P  ,  Q    d  M 0 ;  Q   
2
 .
22   4   82
2
21

Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho mặt phẳng  P  và đường thẳng 
x y2 z2
tương ứng có phương trình là x  3 y  z  1  0 và   , với m là tham số
2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  và khi đó tính
khoảng cách d giữa đường thẳng  và mặt phẳng  P  .
3 3
A. m  2 và d  . B. m  1 và d  .
11 11

4 3
C. m  1 và d  . D. m  1 và d  .
11 11

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 878 Trang 538


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B

Ta có VTCP của  là a   2;1; m  , VTPT của  P  là n  1; 3;1

Để  / /  P  khi và chỉ khi a.n  0  2  3  m  0  m  1

Luyenthitracnghiem.vn
0  6  2 1 3
Lấy N  0; 2; 2   suy ra d  d , P   d N , P   
1 9 1 11

1
Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  ln  2  2 x  trên [1; ]
2
1
A. M  ln 2 và m  . B. M  ln 2 và m  1  ln 4 .
2

1
C. M  và m  1  ln 4 . D. M  ln 2 và m  1  ln 4 .
2

Lời giải

Chọn B

1
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn [1; ] .
2

1 x x 1
Ta có y '  1   , y'  0   0  x  0  [1; ]
1  x x 1 x 1 2

1
Mà y 0  ln 2; y 1  1  ln 4; y 1   . Vậy M  ln 2, m  1  ln 4
  2

Nguyễn Hoàng Việt


2

Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 25 x   3.log 25 x  2  0 .
2

A. S   ;25  625;   . B. S  0;25  625;   .


C. S   0;25  625;   . D. S  625;   .
Lời giải
Chọn C
t  2
Điều kiện: x  0 . Đặt t  log 25 x . Bất phương trình theo t là: t 2  3t  2  0   .
t  1
Với t  2  log 25 x  2  x  625 .
Với t  1  log 25 x  1  x  25 .
Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S   0;25  625;   .

Câu 44: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x  4.3x  3  0 .
A. S   0;1 . B. S  1;3 . C. S   ;1 . D. S   0;1 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  3x . Điều kiện t 0 Bất phương trình theo t là: t 2  4t  3  0
 1  t  3  1  3x  3  0  x  1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 879 Trang 539


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy tập nghiệm của phương trình là S   0;1

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3x 2  1 và đồ thị hàm
số y  3x  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  .
2 6 3
Lời giải

Chọn A

x  0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2  1  3x  1   .
x  1
1
1 1
 x 2 x3 
Diện tích S   3x  1   3x  1 dx  3  x  x  dx  3.     3.  .
2 2 1 1
0 0  2 3 0 6 2

Câu 46: Cho hàm số y  2 x3   m  1 x 2  2 x , với m là tham số thực. Tìm tập hợp M của các
tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
A. M   . B. M  3 . C. M  3 . D. M  6
Lời giải

Chọn C

Tập xác định D  .


y  6 x2  2  m  1 x  2 , y  12 x  2  m  1 .

 y 1  0
 6  2  m  1  2  0

Nguyễn Hoàng Việt


m  3
Hàm số đạt cực tiểu tại x  1      m  3 .
 y 1  0
 12   m  1  0
 m  13
Vậy m  3 thì hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
Câu 47: Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH ,
EH vuông góc với EF ; biết EF  6a , EG  8a , EH  12a , với a  0, a  . Gọi I , J
tương ứng là trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến
mặt phẳng  EIJ  theo a
12 29.a 6 29.a 24 29.a 8 29.a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
29 29 29 29

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 880 Trang 540


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
8a I

N
x E 6a
F
K
12a
M
J
y
H

Cách 1: Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  ( EFH ) . Gọi K là
trung điểm của EF suy ra IK  ( EFH ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của K trên
EJ và IM ta có d  K ,  EIJ    KN . Ta có: d   F ,  EIJ    2d  K ,  EIJ    2KN

Trong tam giác EKJ vuông tại K và tam giác IKM vuông tại K ta có:

1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
2
 2
 2  2
 2
 2  2 2
 2
 2
 KN  a . Vậy
KN KM KI KJ KE KI 9a 16a 36a 144a 29
24 29.a
d .
29

Cách 2: Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  ( EFH ) . Gọi K là

Nguyễn Hoàng Việt


trung điểm của EF suy ra IK  ( EFH ) . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có:

K  0;0;0 , I  0;0;4a  , E 3a;0;0  , J  0;6a;0 

x y z
Phương trình mặt phẳng  EIJ  :    1  4 x  2 y  3z  12a  0
3a 6a 4a

d   F ,  EIJ    2d  K ,  EIJ    2
12a 24a 24 29a
  .
4  9  16 29 29

Câu 48: Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có
chiều cao bằng 1, 6 dm ; đường kính đáy bằng 1 dm ; đáy
(dưới) của lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ;
thành lọ với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua
trục của lọ như hình vẽ; đổ vào lọ 2,5 dl nước (trước đó
trong lọ không có nước hoặc vật khác). Tính gần đúng
khoảng cách k từ mặt nước trong lọ khi nước lặng yên đến
mép trên của lọ (quy tròn số đến hàng phần trăm, nghĩa là
làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
A. k  0,52  dm  . B. k  1,18  dm  . C. k  0,53  dm  . D. k  0,51 dm  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 881 Trang 541


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
0.2 dm

1.6 dm

0.2 dm
1 dm

Thể tích nước có thể chứa của lọ: V    0,3 .1, 4  3,96dm3  3,96l.
2

Thể tích nước đổ vào trong lọ là: V   2,5dl  0, 25l

Phần thể tích không nước là  V  V  V   0,396  0, 25  0,146l

V 0,146
Vậy độ cao của phần không chứa nước là h    0,52dm
 .  0,3  .  0,3
2 2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  và đường thẳng  d 
x 1 y  2 z  2
tương ứng có phương trình là 2 x  y  3z  3  0 và   . Biết đường
2 1 1
thẳng  d  cắt mặt phẳng  P  tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc  d  sao cho MN  3 ,
gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng  P  . Tính độ dài đoạn
MK .
7 7 4 21 105
A. MK  . B. MK  . C. MK  . D. MK  .
105 4 21 7 7

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 882 Trang 542


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

N
d

Luyenthitracnghiem.vn
α K
M
P

 P  có vec tơ pháp tuyến n   2; 1;3 ,  d  có vec tơ chỉ phương u   2;1; 1 .

n.u 8 4 5
Gọi  là góc giữa  P  và  d  . Ta có: sin      cos   .
n.u 14. 6 21 21

5 MK 5 105
Tam giác MNK vuông tại K nên cos     MK  .3  .
21 MN 21 7

Câu 50: Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với a  0; a  . Biết
QMN  60 , M MQ  M MN  120 . Tính thể tích V của khối hộp MNPQ.M N PQ theo
a.
A. V  8.a3 . B. V  2.a3 . C. V  2 2.a3 . D. V  4 2.a3 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

N P M

M
Q

N' P'
N M'
O

M' Q' Q

Do hình chóp M .NQM  có 3 cạnh bên cùng bằng 2a nên chân đường cao của hình
chóp M .NQM  là tâm O của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy NQM  .

Như thế VMNPQ.M N PQ  6.VM .NQM   2S NQM  .OM

Từ giả thiết ta có  MNQ đều, suy ra NQ  2a .

Dùng định lý côsin cho  M MN và  M MQ ta tính được

M N  M Q  2a 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 883 Trang 543


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Dùng Hêrông cho  NQM  ta tính được S NPM   a 2 11.

NQ.QM .NM  6a
Từ đó bán kính đường tròn ngoại tiếp  NQM  là ON  
4S NQM  11

Luyenthitracnghiem.vn
2a 22
Xét tam giác OMN , ta có OM  MN 2  ON 2 
11

2a 22
Vậy VMNPQ.M N PQ  2.a 2 11.  4a 3 2 .
11

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 884 Trang 544


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018


Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt có phương trình là

Luyenthitracnghiem.vn
x  4 z  8  0 , 2 x  8z  0, y  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  R  cắt  P  . B.  Q  cắt  P  . C.  P    Q  . D.  Q  //  R  .

Lời giải
Chọn A

Mặt phẳng  P  có một véc tơ pháp tuyến n  1;0; 4  ; mặt phẳng  R  có một véc tơ
pháp tuyến j   0;1;0  .

Vì n không cùng phương với j nên  R  cắt  P  .

Câu 2: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M  1;0;0 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 .
x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1

Lời giải
Chọn B

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên d có một véc tơ chỉ phương
n  1; 2; 1 ( là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ).

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y z
Mà d đi qua điểm M  1;0;0 nên d có phương trình   .
1 2 1

Câu 3: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm
M  3; 2;3 và vuông góc với trục Ox .
A.  P  : x  y  5  0 . B.  P  : y  z  1  0 . C.  P  : x  3  0 . D.  P  : x  3  0 .

Lời giải
Chọn D

Ta thấy mặt phẳng  P   Ox suy ra mặt phẳng  P  có phương trình x  m, m  .

Mà M  3; 2;3   P   m  3 .

Vậy mặt phẳng  P  có phương trình x  3  0 .

Câu 4: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau
quay quanh trục hoành: y  sin x, y  0, x  0, x  12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12
A. V   2 .   sin x  dx . B. V     sin x 
2 2
dx .
0 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 885 Trang 545


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

12 12
C. V    sin xdx . D. V   2 .  sin xdx .
0 0

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
12
Ta có: V     sin x 
2
dx .
0

a
x
Câu 5: Cho I  56. dx , với a  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1  x2
A. I  28ln 1  a 2  . B. I  14ln 1  a 2  . C. I  28ln 1  a  . D. I  56ln 1  a 2  .

Lời giải
Chọn A

Đặt t  1  x2  dt  2 xdx

Đổi cận: x  0  t  1; x  a  t  1  a 2

1 a 2
 28ln 1  a 2  .
1 1 a 2
 I  56 
1
2t
dt  28ln t 1

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua
x y 2 z
điểm A  0; 9; 0  và song song với đường thẳng  :   .
1 2 1

Nguyễn Hoàng Việt


x y 9 z x y 9 z
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x y9 z x y9 z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 1 2 1
Lời giải

Chọn D

Đường thẳng d đi qua điểm A   0, 9, 0  nhận véc tơ u  1, 2, 1 là VTCP có PTCT
x y 9 z
là d :  .
1 2 1
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  , biết  P  đi
qua hai điểm M  0; 1; 0  , N  1; 1; 1 và và vuông góc với mặt phẳng  Oxz 
A.  P  : x  z  0 . B.  P  : z  0 .
C.  P  : x  z  1  0 . D.  P  : x  z  0 .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 886 Trang 546


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có MN   1; 2;1 , mặt phẳng  Oxz  có VTPT thì j   0;1; 0  .


 MN , j    1; 0; 1 . Mặt phẳng  P  đi qua M  0; 1; 0  và nhận véc tơ n  1; 0;1 làm
 
VTPT có phương trình là:  P  : x  z  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
a
Câu 8: Tính I=24 xsinx.cosxdx theo số thực a .
0

B. I  12  sin a  .
2
A. I  12 cos 2a . C. I  12 sin 2a . D. I  24 sin a .
Lời giải.
Chọn B
a a
a
I  24  sinx.cosxdx  12 sin2 x.dx   6 cos 2 x   6  6 cos 2a  12 sin2 a .
0 0
0
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x5  5x  0 .
A. S   ;10  . B. S   0;10  . C. S   0;10 . D. S   ;10 .
Lời giải.
Chọn D
25x5  5x  0  52 x5  5x  2  x  5   x  x  10
Câu 10: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   8 1  2 x  . Tính I  F 1  F  0  .
3

A. I  0 . B. I  2 . C. I  16 . D. I  2 .
Lời giải.
Chọn A
F  x    8 1  2 x  dx   1  2 x   C
3 4

Nguyễn Hoàng Việt


F 1  1  C

F  0   1  C

 I  F 1  F  0   0 .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính p, q lần lượt là khoảng cách từ điểm
M  5; 2;0 đến mặt phẳng  Oxz  và mặt phẳng  P  : 3x  4 z  5  0.
A. p  5 và q  4 . B. p  2 và q  4 . C. p  2 và q  4 . D. p  2 và q  3 .

Lời giải

Chọn C
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Oxz  là p  2  2 .

15  5
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  là q   4.
16  9

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm
I  0; 5; 0  và tiếp xúc với mặt  P  : x  2 y  2 z  16  0.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 887 Trang 547


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. x 2   y  5  z 2  2 . B. x 2   y  5  z 2  2 .
2 2

C. x 2   y  5  z 2  4 . D. x 2   y  5  z 2  4 .
2 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
10  16
Bán kính mặt cầu là R  d  I ,  P    2
1 4  4

Phương trình mặt cầu  S  : x 2   y  5  z 2  4 .


2

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ có MN  6, MQ  8, MP  26 . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật MNPQ và M N PQ .
A. S  265 . B. S  145 . C. S  250 . D. S  290 .
Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 2 2
Bán kính đáy của hình trụ là R  MN 2  MQ2  6 8  5 .
2 2

Đường sinh của hình trụ là l  MP2  M P2  262  102  24 .


Diện tích toàn phần của hình trụ là: S  2 R2  2 Rl  290 .

Câu 14: Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   48sin 2 x là


A. 96cos 2x . B. 24cos 2x  C . C. 96cos 2x  C . D. 24cos 2x  C .
Lời giải

Chọn D

 f  x  dx  48sin 2xdx  24cos 2x  C n    C  1140 .


3
20

Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  6 x 2 và y  6 x .
1 1
A. S  2 . B. S  1 . C. S  . D. S  .
2 3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 888 Trang 548
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y  6 x 2 và y  6 x là

Luyenthitracnghiem.vn
x  0
6 x2  6 x  0   .
 x  1

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  6 x 2 và y  6 x là
1 1
S   6 x 2  6 x dx    6 x  6 x 2  dx   3x 2  2 x3   1 .
1

0
0 0

Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z   2  3i  9  10i  ?


A. a  48 và b  7 . B. a  48 và b  7 . C. a  48 và b  7 . D. a  48 và b  7

Lời giải
Chọn B

z   2  3i  9  10i   48  7i

Phần thực a  48 , phần ảo b  7 .

Câu 17: Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có E, F , G lần lượt là trung điểm của ba cạnh
NN , PQ, M Q . Tính góc  giữa hai đường thẳng EG và PF .
A.   30o . B.   45o . C.   60o . D.   90o .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

Q F
P

M N

Q'
P'

M' N'

Giả sử hình lập phương có tất cả các cạnh đều bằng a

https://www.facebook.com/vietgold Trang 889 Trang 549


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
EG.PF  EN   N M   M G PP  PF 
 EN .PP  N M .PP  M G.PP  EN .PF  N M .PF  M G.PF
 EN .PP  N M .PF

Luyenthitracnghiem.vn
a a
 .a.cos180o  a. .cos 0o
2 2
0

 EG  PF    90o .

6
Câu 18: Cho hàm số f  x  thỏa f '  x   và f  2   0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3  2x
A. f  x   3ln 3  2 x . B. f  x   2ln 3  2 x .
C. f  x   3ln 3  2 x . D. f  x   2ln 3  2 x .
Lời giải
Chọn A
6 1
f  x    f '  x  dx   dx  6. ln 3  2 x  C  3ln 3  2x  C
3  2x 2
f  2   0  C  0 . Vậy f  x   3ln 3  2x .
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6 x  8log36 x  10 .
A. S   0;36 . B. S   0;36 . C. S   ;36  . D. S   ;36 .
Lời giải
Chọn A
log6 x  8log36 x  10  log6 x  4log6 x  10  log6 x  2  0  x  36 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 20: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm
M  0; 2;0 và N 1; 3;1 .
x y2 z x y2 z x y2 z x y2 z
A. d :   . B. d :   . C. d :   . D. d :   .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Lời giải
Chọn B
MN  1; 1;1 là VTCP của d .
x y2 z
d đi qua M  0; 2;0   d :   .
1 1 1

Câu 21: Để tìm nguyên hàm của hàm số f  x   12 x ln x đặt u  ln x và dv  12 xdx . Tìm du .
1 1 dx
A. du  12 xdx . B. du  . C. du  dv . D. du  .
x x x

Lời giải
Chọn D

12 x ln xdx .
1
Đặt u  ln x  du  dx .
x
https://www.facebook.com/vietgold Trang 890 Trang 550
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 22: Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z 2  2 z  10  0 .


A. z  1  3i . B. z  2  6i . C. z  1  3i . D. z  2  6i .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

 z  1  3i
z 2  2 z  10  0   .
 z  1  3i

Câu 23: Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm  2;9  .
A. z  2  9i . B. z  2i  9 . C. z  2 x  9 yi . D. z  2i  9i .

Lời giải
Chọn A

z  2  9i .

Câu 24: Cho số phức z  a  bi ( a , b  ) thỏa z  2i  1  z 1  i  và z  1 . Tính P  a  b .


A. P  3 . B. P  3 . C. P  1 . D. P  1.

Lời giải
Chọn C

Ta có:
z  2i  1  z 1  i    a  bi   2i  1  a  bi 1  i    a  1   b  2  i  a 2  b2  a 2  b2 i
a  1 a  1
a  1  a 2  b 2 
a  1  a 2   a  1 

Nguyễn Hoàng Việt



2

    a  1  a 2   a  1  a 2  4a  0
2 2

b  2  a 2  b 2 b  a  1
 b  a  1 b  a  1
 
 a  0

b  1 a  4
 , vì z  1 suy ra:  .
 a  4 b  3

 b  3

Vậy P  a  b  1 .

Câu 25: Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa  7  6i  z  1  2i .


19 8 19 8 19 8 19 8
A. z   i. B. z    i. C. z   i. D. z    i.
85 85 85 85 85 85 85 85

Lời giải
Chọn D

19 8 19 8
Ta có:  7  6i  z  1  2i  z    i z   i.
85 85 85 85
a
Câu 26: Tính I  ln 28  2 x dx theo số thực a.
0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 891 Trang 551


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2a 
A. I  8.2a . B. I  a.ln 28.2a . C. I  2ln 28   1 .D. I  8  2a  1 .
 a 1 
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
a
2x a
Ta có: I  ln 2 . 2 x dx  8ln 2.
8
 8  2a  1 .
0
ln 2 0

Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  ln x tại điểm M 1;1 .
A. y  2 x  1. B. y  2 x  1 . C. y  1 . D. y  2 x  2 .
Lời giải

Chọn B
1
Ta có: y '  1   y ' 1  2.
x
Phương trình tiếp tuyến tại M 1;1 là: y  2  x  1  1  2 x  1.

a a
Câu 28: Cho I  ln 3 . x.3 dx và J  6 3x dx , với a 
6 x
. Mệnh đề nào đúng?
0 0

A. I  6a.3a  J . B. I  6a.3a  J . C. I  6a.3a  J . D. I  6a.3a  J .


Lời giải

Chọn A
du  dx
u  x 
Đặt   3x
dv  3 dx v 

Nguyễn Hoàng Việt


x

 ln 3
 3x a a 3x   a.3a 1
a

 I  6ln 3  x.  dx   6ln 3    3x dx 
 ln 3 0 0 ln 3   ln 3 ln 3 0 
a
 I  6a.3a  6 3x dx  6a.3a  J .
0

Câu 29: Tìm các số phức z thỏa mãn 2iz  3z  5.


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Lời giải

Chọn C
Gọi số phức z  a  bi với a, b  . Suy ra z  a  bi . Ta có

2iz  3z  5.  2i(a  b i)  3(a  b i)  5  3a  2b  5  (2a  3b)i  0


3a  2b  5  0 a  3
 
2a  3b  0 b  2
Câu 30: Trong kh ông gian Oxyz cho ba điểm M (0;1;0), N (2;0;0), P(0;0; 3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 892 Trang 552


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.   0. C.   1. D.   0.
1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Đây là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
Câu 31: Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , SM vuông góc với đáy,
SM  2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP .
2 1
A. h  2 . B. h  1 . C. h  . D. h  .
3 3

Lời giải

Chọn C

Kẻ đường thẳng  đi qua N và song song với MP . Kẻ MK   tại K .

2
NMK  45 , MK  NK  MN .sin 45 

Nguyễn Hoàng Việt


.
2

Kẻ MH  SK ,H  SK . (1)

NK  MK , NK  SM  NK  MH . (2)

Từ (1), (2) suy ra MH   SNK  .

 
MP / /  SNK  d  MP, SN   d MP;  SNK  = d M;  SNK  = MH .  
2
2.
SM .MK 2 2
MH  =  .
SM 2  MK 2  2
2 3
2 
2

 2 
 
a

 
Câu 32: Cho I  8 ecos2 x sin 2 x dx , với a  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0


A. I  4 e  ecos2 a . 
B. I  4 ecos2 a  e .   
C. I  4 e  ecos2 a .  
D. I  4 e  ecos2 a .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 893 Trang 553


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
a a

   
I  8 ecos2 x sin 2 x dx = 4  ecos2 x d  cos2 x  = 4. ecos2 x = 4 e  ecos2 a .
a

0
0 0

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 33: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x.ln 9 thỏa F  0   2 . Tính F 1 .

A. F 1  4 . B. F 1  6 . C. F 1  3 . D. F 1  12  ln3 .


2

Lời giải

Chọn B

3x
F  x    f  x  dx = ln 9 3x dx = ln 9.  C = 2.3x  C .
ln 3

F  0   2  2.30  C  2  C  0 . Vậy F  x   2.3x  F 1  2.31  6 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của mặt phẳng  P đi qua điểm
M  0; 1;0  và vuông góc với đường thẳng OM .
A.  P  : x  y  1  0 . B.  P  : y  1  0 . C.  P  : x  y  1  0 . D.  P  : y  1  0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là vec tơ OM   0; 1;0  . Suy ra phương
trình mặt phẳng  P  là: 0  x  0  1 y  1  0  z  0   0  y  1  0

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  Oxz 
A. H  0; 2;0  . B. H 1;0;3 . C. H  0;0;3 . D. H 1;0;0  .
Lời giải

Chọn B
Vì H nằm trên mặt phẳng  Oxz  nên tọa độ H  x0 ;0; y0  . Ta có
MH   x0  1; 2; y0  3 cùng phương với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng  Oxz  là
n   0;1;0  nên suy ra:

 x0  1  0  x0  1
  . Vậy H 1;0;3 .
 y0  3  0  y0  3

Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2  log9 x   3log9 x  1  0 .
2

A. S  3;9 . B. S   3;9 . C. S   3;9 . D. S   3;9  .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 894 Trang 554


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A
Điều kiện: x  0 .

1
2  log9 x   3log9 x  1  0   log9 x  1  3  x  9
2

Luyenthitracnghiem.vn
2

Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S  3;9 .

Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  x  1  0 . B. x2  y 2  z 2  2  0 .
C. x2  y 2  z 2  9  0 . D. x2  y 2  z 2  6 x  9  0 .

Lời giải

Chọn B
Các phương trình trong mỗi đáp án đã cho đều có dạng là phương trình của một mặt
cầu, nhưng kiểm tra điều kiện a2  b2  c2  d  0 ta thấy chỉ có B thoả mãn.

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m  3. 3 m  3cos x  cos x
có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải

Chọn B
3
m  3. 3 m  3cos x  cos x  m  3. 3 m  3cos x  cos3 x

Nguyễn Hoàng Việt


 m  3cos x  3. 3 m  3cos x  cos3 x  3cos x *
Xét hàm số f  t   t 3  3t; t  . Ta có: f   t   3t 2  3  0; t  nên hàm số f  t  đồng
biến trên . Khi ấy, *  f  3

m  3cos x  f  cos x   cos x  3 m  3cos x ( tính chất

của hàm số đồng biến)  cos3 x  m  3cos x  m  cos3 x  3cos x .

Đặt u  cos x  u   1;1 . Ta có m  f  u   u 3  3u với u   1;1 .

u  1  f  u   2
Ta có f   u   3u 2  3 ; f   u   0  3u 2  3  0   .
u  1  f  u   2

Hàm số f  u  là hàm đa thức nên liên tục trên nên liên tục trên  1;1 . Do đó, tập

giá trị của f  u  là đoạn  min f  u  ; max f  u     2; 2 . Vì thế, phương trình đã cho có
 1;1 1;1 
nghiệm khi m   2; 2 và do m là số nguyên nên m 2; 1;0;1; 2 . Vậy có 5 giá trị
nguyên thoả mãn.

Câu 39: Tìm môđun của số phức z   6  8i 


2

A. z  4 527 . B. z  10 . C. z  2 7 . D. z  100 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 895 Trang 555


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D
Ta có z   6  8i   28  96i  z  100
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi
qua điểm E 1; 2;3 và song song với mặt phẳng  Oxy  ?
A. x  y  3  0 . B. z  3  0 . C. x  y  z  6  0 . D. z  3  0 .

Lời giải

Chọn B

Vì mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng  Oxy  nên có dạng z  D  0  D  0 
Và mặt phẳng đó đi qua E nên 3  D  0  D  3
Suy ra phương trình mặt phẳng z  3  0 .
a a

Câu 41: Cho I  18 x sin xdx và J  18 cos xdx , với a  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 0

A. I  18a cos a  J . B. I  18a cos a  J . C. I  18a cos a  J . D. I  18a cos a  J .

Lời giải

Chọn D

u  x du  dx
Đặt   .
dv  sin xdx v   cos x

Nguyễn Hoàng Việt


a a
Khi đó I  18 x sin xdx  18 x cos x 0  18 cos xdx  18a cos a  J .
a

0 0

Câu 42: Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% / tháng và thỏa thuận việc hoàn
nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng; số tiền hoàn nợ
m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân
hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm
tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m  39505475 . B. m  33935125 . C. m  39505476 . D. m  33935120 .

Lời giải

Chọn A

Sau lần trả nợ thứ nhất người đó còn nợ: T1  100.000.000 1  0,009   m đồng.

Sau lần trả nợ thứ hai người đó còn nợ: T2  100.000.000 1  0,009   m  1  0,009   m
đồng.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 896 Trang 556


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Sau lần trả nợ thứ ba người đó còn nợ:


T3  100.000.000 1  0,009   m 1  0,009   m 1  0,009   m
2

1  0, 009  1
3

 100.000.000 1  0, 009   m
3

Luyenthitracnghiem.vn
đồng.
0, 009

1  0, 009  1
3

Theo đề T3  0 nên 100.000.000 1  0, 009   m 0


3

0, 009

0, 009
 m  100.000.000 1  0, 009  .  m  33935125 đồng.
3

1  0, 009  1
3

Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt cầu có tâm I  1;0;0  và bán kính
R  9.
A.  x  1  y 2  z 2  81. B.  x  1  y 2  z 2  81 .
2 2

C.  x  1  y 2  z 2  3 . D.  x  1  y 2  z 2  9 .
2 2

Lời giải

Chọn A

Áp dụng công thức pt mặt cầu của sách giáo khoa.

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z x 1 y z
  và   . Mệnh đề nào sau đây đúng.

Nguyễn Hoàng Việt


1 2 1 2 1 1
A. d1 chéo d 2 . B. d1 d 2 . C. d1 trùng với d 2 . D. d1 cắt d 2 .

Lời giải

Chọn A

x y 1 z
d1 :   có vec tơ chỉ phương u1  1; 2;1 và qua M1   0; 1;0  .
1 2 1

x 1 y z
d2 :   có vec tơ chỉ phương u2   2;1;1 và qua M 2  1;0;0  .
2 1 1

Ta thấy u1 , u2 không cùng phương và u1; u2  .M1M 2  6  0 . Do đó d1 chéo d 2 .

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  6 x , trục hoành
và hai đường thẳng x  1 , x  9 .
A. S  208 . B. S  234 . C. S  104 . D. S  52 .

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 897 Trang 557


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

9 9 9
2 3
Diện tích S   6 x dx   6 xdx  6. x  104 .
1 1
3 1

Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x  5.4x  4  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. S   0;1 . B. S   0;1 . C. S  1; 4 . D. S  1; 4  .

Lời giải

Chọn A
Phương trình cho 16x  5.4x  4  0   4 x   5.4 x  4  0  1  4x  4  0  x  1 .
2

Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?

A. v   2; 2;0  . B. n   2; 2;1 . C. m  1;0; 1 . D.  2;0; 2  .

Lời giải

Chọn C
Mặt phẳng  P  có một vec tơ pháp tuyến là m  1;0; 1 .

Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y z2
d:   , với m là tham số thực khác 0 . Tìm m để d song song với  P  .
2 1 m
A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  5 .
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D
Mặt phẳng  P  có một vec tơ pháp tuyến là n   2;1;1 .

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u   2;1; m  .

Vì M  0;0; 2    d  và M   P  nên d / /  P  n.u  0  m  5 .


m
Câu 49: Tính I  48  sin x  dx theo số thực a .
2

A. I  24a 12sin 2a . B. I  24 1  cos 2a  .


C. I  16  sin a  . D. I  24 1  sin 2a  .
3

Lời giải

Chọn A
a a
Ta có : I  48  sin x  dx  24 1  cos 2 x  dx   24 x  12sin 2 x  0  24a 12sin 2a .
2 a

0 0

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  1  0 . Điểm nào dưới đây
thuộc  P  ?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 898 Trang 558


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. E 1;0; 4  . B. N  0;0; 1 . C. M  10;15; 1 . D. F  1; 2; 6  .

Lời giải

Chọn D

Luyenthitracnghiem.vn
Thay tọa độ điểm F  1; 2; 6  vào phương trình của mặt phẳng  P  , ta được:
3  1  2  2    6   1  0 nên F  1; 2; 6    P  .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 899 Trang 559


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017


Tìm mô-đun của số phức z thỏa mãn 1  2i  z  1  i   1  4i .
3
Câu 1:

Luyenthitracnghiem.vn
65 37 1
A. z  . B. z  . C. z  3 . D. z  .
5 5 3
Lời giải
Chọn C
1  i   1  4i   9  12 i 
3 2 2
 9   12 
1  2i  z  1  i   1  4i  z  z         3.
3

1  2i 5 5 5  5 
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

 a dx  a ln a  C . B.  sin xdx  cos x  C .


x x
A.

C.  e dx  e  C .
x x
D.  cos xdx   sin x  C .
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
   
x x 1
A.  2
0
cos dx  2 4 cos xdx .
2 0
B.  2
0
sin dx   2 sin xdx .
2 2 0
1 1 1

C.  cos 1  x  dx   cos xdx . D.  e x dx  e  1 .


0 0 0

Lời giải
Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt



  
x x2
A. Đúng vì  2 cos dx  2sin  2 và 2 4 cos xdx  2sin x 04  2 .
0 2 20 0

 
 
x x2 1 1 2 1
B. Sai vì  2 sin dx  2cos   2  2 và  2 sin xdx   cos x  .
0 2 20 2 0 2 0 2
1 1

 cos 1  x  dx   sin 1  x  0  sin1 và 


1
cos xdx  sin x 0  sin1 .
1
C. Đúng vì
0 0
1


1
D. Đúng vì e x dx  e x  e  1 .
0
0

Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A  0;0; 2  , B  0; 1;0  , C  3;0;0  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1. D.    1.
3 1 2 2 1 3 1 2 3 3 2 1
Lời giải
Chọn A

Vì C  3;0;0   Ox , B  0; 1;0   Oy , A  0;0; 2   Oz nên ta có phương trình đoạn chắn:


x y z
 ABC  :   1
3 1 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 900 Trang 560
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

9 9 6

Câu 5: Cho  f  x  dx  9 và  f  x  dx  3 . Tính I   f  x  dx .


0 6 0

A. I  6 . B. I  9 . C. I  12 . D. I  3 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
9 6 9 6 9 9

Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  9  3  6 .
0 0 6 0 0 6

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng  P  là
5 2
A. d  . B. d  . C. d  3 . D. d  5 .
3 3

Lời giải

Chọn A
2.1   2   2.3  3
Ta có d  M ;  P   
5

22   1   2  3
2 2

2 x 2  3x  2
3
Câu 7: Tính tích phân I   dx
2
x 1
A. I  4  ln 2 . B. I  4  ln 2 . C. I  2  2ln 2 . D. I  4  2ln 2 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B
2 x 2  3x  2  1 
3 3
Ta có I   dx    2 x  1   dx   x  x  ln x  1  |2  6  ln 2  2  4  ln 2
2 3

2
x 1 2
x 1 
x2  x  1
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   , biết F 1  0 .
x
x2 1 x2 1
A. F  x    ln x  . B. F  x    x  ln x  .
2 2 2 2
2
x 1 x2 1
C. F  x    x  ln x  . D. F  x    ln x  .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn C
x2  x  1  1  1
Ta có F  x    dx    x   1 dx  x 2  ln x  x  c
x  x  2
1 1 x2 1
Mà F 1  0   1  c  0  c   F  x    ln x  x 
2 2 2 2
Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i   2  3i  .
2
Câu 9:
A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 901 Trang 561
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D
Ta có z  1  i   2  3i   2i  2  3i   6  4i  z  6  4i
2

Câu 10: Cho số phức z  m3  3m  2  m  2  i . Tìm tất cả các giá trị thực của m để số phức z là

Luyenthitracnghiem.vn
số thuần ảo.
A. m  1; m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D.
m  0 ; m  1; m  2 .

Lời giải

Chọn B
m3  3m  2  0  m  1  m  2   0
 2

Để z là số thuần ảo thì    m 1
m  2  0 
 m   2
Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hớp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z  1  2i  2 là
A. đường tròn tâm I 1; 2  và bán kính R  2 . B. đường tròn tâm
I 1; 2  và bán kính R  4 .
C. đường tròn tâm I  1; 2  và bán kính R  4 . D. đường tròn tâm
I  1; 2  và bán kính R  2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z  x  iy (x, y  R ) , Ta có:

z  1  2i  2   x  12   y  22  2   x  12   y  2 2  4

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 12: Cho số phức z  1  5i . Điểm M biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa
độ là
A. M  5i;1 . B. M 1; 5i  . C. M  5;1 . D. M 1; 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z  1  5i  M 1; 5

Câu 13: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x và F  0   1 . Tính F  
2
  3   1
A. F    2 . B. F    . C. F    1 . D. F    .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: F  x    f  x  dx   sin 2 xdx   cos 2 x  C
2
1 3 1 3
F  0   1   cos 2.0  C  1  C   F  x    cos 2 x 
2 2 2 2
 1   3
F    cos  2    2
2 2  2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 902 Trang 562


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 t

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :  y  2  t . Đường thẳng d
z  1 t

đi qua A  0;1; 1 cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào sau đây là

Luyenthitracnghiem.vn
phương trình của đường thẳng d ?
 x  5t   x  t x  5  x  5  5t 
   
A.  y  1  5t  . B.  y  1  t  . C.  y  5  t  . D.  y  6  5t  .
 z  1  8t   z  1  2t   z  10  t   z  9  8t 
   
Lời giải
Chọn B
Ta có: u   (1;1; 1) ; Gọi M    d  M (1 t ;2  t;1 t )  AM  1  t ;1  t;2  t 
u   AM  u  . AM  0  1  t  1  t   2  t   t  0
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương AM  1;1; 2  và đi qua
 x  t

A  0;1; 1  d :  y  1  t 
 z  1  2t 

3 9
x
Câu 15: Cho  f  x  dx  6 . Tính I   f   dx
0  
0
3
A. I  2 . B. I  18 . C. I  3 . D. I  6 .
Lời giải
Chọn A

Nguyễn Hoàng Việt


3
x dx dt 1 3
Đặt t   dt   I   f  t    f  x  dx  2
3 3 0
3 30
e
a2  1 a
Câu 16: Cho tích phân I   x ln xdx  . Khi đó tỉ số là:
1
b b
a e a e a e a e
A.  . B.  . C.  . D.  .
b 4 b 2 b 2 b 4
Lời giải
Chọn A
e e
 x2 1  e2  1
 
e e
x2 x e2 1
I   x ln xdx  ln x   dx   ln x  x 2    e2  1  .
2 2  2 4  2 4 4
1 1 1  1
e
a2  1 a e
I   x ln xdx   a  e; b  4   .
1
b b 4
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức
Oxy . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . y
M
A. phần thực là 2 và phần ảo là 3i . 3
B. phần thực là 3 và phần ảo là 2i .
C. phần thực là 2 và phần ảo là 3 .
D. phần thực là 3 và phần ảo là 2 . x
-2 O
https://www.facebook.com/vietgold Trang 903 Trang 563
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn C
a
7
  x  1
2
Câu 18: Cho biết dx  . Tìm số a .
3

Luyenthitracnghiem.vn
0

A. a  2 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  1 .
Lời giải
Chọn B
3 a
a
7
Ta có:   x  1 dx  
2  x  1 
7
  a  1  8  a  1
3

0
3 3 3
0

Câu 19: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  cos x  sin x .

 f  x  dx  e  sin x  cos x  C .  f  x  dx  e  sin x  cos x  C .


x x
A. B.

 f  x  dx  e  sin x  cos x  C . D.  f  x  dx  e x  sin x  cos x  C .


x
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:

 f  x  dx    e 
x
 cos x  sin x dx   e xdx   cos xdx   cos xdx  e x  sin x  cos x  C
Câu 20: Cho hai số phức z1  3  2i , z2  7  3i . Tính z1  z2 .
A. z1  z2  10  5i . B. z1  z2  10  i . C. z1  z2  10  i . D. z1  z2  10  5i .
Hướng dẫn giải
Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có z1  3  2i, z2  7  3i  z1  z2  10  5i .

x  1 t

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t  t   . Vectơ
z  2  t

nào dưới đây là vectơ chỉ phương củ đường thẳng d ?
A. u   1;3; 1 . B. u  1; 2; 2  . C. u   1;3; 2  . D. u   1;3;1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d nhận u   1;3;1 là một VTCP.
Câu 22: Tìm hai số phức z1 , z2 biết tổng của chúng là 2 và tích của chúng bẳng 5 (số phức z1
có phần ảo âm).
A. z1  1  2i; z2  1  2i . B. z1  1  2i; z2  1  2i .
C. z1  1  2i; z2  1  2i . D. z1  1  2i; z2  1  2i .
Lời giải
Chọn C
 z1  z2  2
Ta có   z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  5  0
 z1 z2  5

https://www.facebook.com/vietgold Trang 904 Trang 564


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  z  1  4  4i 2  z  1  2i.
2

Mà z1 có phần ảo âm nên z1  1  2i, z2  1  2i.


Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn điểu kiện z  5 và phần thực nhỏ hơn phần ảo 3 đơn vị.

Luyenthitracnghiem.vn
A. z  1  4i, z  2  5i . B. z  1  2i, z  2  i .
C. z  4  i, z  5  2i . D. z  2  i, z  1  2i .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z  a  bi  a, b   z  a 2  b2  5  a 2  b2  5.
 a  1
Bài ra ta có b  a  3  b  a  3  a 2   a  3  5  2a 2  6a  4  0  
2

 a  2
+ Với a  1  b  2  z  1 2i.
+ Với a  2  b  1  z  2  i.
Câu 24: Cho hàm số f  x   x 2  2 x  3 . Nguyên hàm của hàm số f  x  là
x3
A. F  x   2 x  2  C . B. F  x    x2  C .
3
x3 2 x3 x 2
C. F  x    x  3x  C . D. F  x     3x  C .
3 3 2
Lời giải
Chọn C
x3
  x  2 x  3 dx 
 x 2  3 x  C.
2
Ta có
3
Câu 25: Cho số phức z  a  bi , trong đó a, b  thỏa mãn  3  4i  z  z  4  i . Tính S  a  b .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2
A. S  . B. S  4 . C. S   . D. S  1 .
3 3
Lời giải
Chọn C
Ta có z  a  bi   3  4i  a  bi    a  bi   4  i
  3a  4b    3b  4a  i   a  bi   4  i
 1
 a
4a  4b  4  2
 4a  4b   4a  2b   4  i  
6
  S  ab   .
4a  2b  1 b   5 3

 6
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 0;6 , f  0   1 và f  6   9 . Tính
6
I   f   x  dx .
0

A. I  10 . B. I  8 . C. I  6 . D. I  7 .
Lời giải
Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 905 Trang 565


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

6
Ta có: I   f   x  dx  f  6   f  0   8 .
0

Câu 27: Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có hình dạng như hình vẽ

Luyenthitracnghiem.vn
sau đây. Các biên của hình tương ứng là các parabol có phương trình y   x2  6 x ;
y  2 x2  12 x  10 (đơn vị đo độ dài là mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu ylít sơn? Biết tỉ lệ
phủ của sơn là 10m2 / lit . 9
A. 3, 6 lít. B. 2, 2 lít.
C. 1,5 lít. D. 2, 4 lít.
Lời giải
Chọn C
x
x  0 x  1 O
Ta có:  x  6 x  0  
2
và 2 x 2  12 x  10  0   1 5 6
x  6 x  5
Diện tích cần phủ sơn là:
6 5
 x3   2 x3 
  dx   12x 10  2x   
6 5
64 44 2
S   6x  x 2 2
dx   3x 2     6 x 2  10 x    36   m
 3   3 3 3
0 1  0  1
.
44
Do đó lượng sơn cần sử dụng:  1,5 lít.
30

Câu 28: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện 2 x  y  2i   x  2  i  3 1  2i   yi  x .


1 9 1 9 1 7 1 7
A. x  , y . B. x   , y   . C. x  , y  . D. x   , y   .

Nguyễn Hoàng Việt


4 4 4 4 3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

2 x  y  2i   x  2  i  3 1  2i   yi  x   2 x  y    x  4  i  3  x   y  6  i
 1
 x
2 x  y  3  x 3x  y  3  4
  
x  4  y  6  x  y  2 y  9
 4
1
dx a
Câu 29: Cho tích phân I    ln , trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính
0 x  5x  6
2 b
S  2a  3b .
A. S  17 . B. S  10 . C. S  18 . D. S  9 .
Lời giải
Chọn A

1
I  2
dx

 x  2   x  3 dx  1  1  1  dx  ln
1
x 3
1
4
Ta có:   x  3 x  2   ln .
0 x  5x  6 0 
x  2  x  3 0
x2 0 3
Suy ra: a  4; b  3  S  2a  3b  17 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 906 Trang 566


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?


1 1 1
A.  dx  ln  2 x  1  C . B.  2 x  1 dx  2ln  2 x  1  C .
2x 1 2
1 1 1
C.  dx  2ln 2 x  1  C .  2 x  1 dx  2 ln 2 x  1  C .

Luyenthitracnghiem.vn
D.
2x 1
Lời giải
Chọn D

1 1
Ta có:  2 x  1 dx  2 ln 2 x  1  C .
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  9  0 . Tìm S  z1  z2 .
2 2

A. S  18 . B. S  9 . C. S  6 . D. S  3 .
Lời giải
Chọn A
Giải PT z 2  2 z  9  0 được z1  1  2 2i , z2  1  2 2i

Tính S  z1  z2 =  1   2 2     12   2 2   = 18
2 2
2 2 2 2
2

Câu 32: Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đưởng y  2 x , y  0, x  0, x  4 . Đường
thẳng x  a  0  a  4  chia hình  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình
vẽ bên. Tìm a để S2  4S1 .
y

A. a  3 . B. a  log 2 13 .
6
C. a  2 . D. a  log 2 .
5

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn C S2
a 4
2a  1 24  2a
a 4 S1
2x 2x
S1   2 x dx = ; S2   2 x dx =
x
= = O a 4
0
ln 2 0 ln 2 a
ln 2 a ln 2
24  2a 2a  1
Từ S2  4S1   4.  2a  4  a  2 (thoả đk)
ln 2 ln 2
Câu 33: Số nghiệm của phương trình z 4  2 z 2  3  0 trên tập hợp sớ phức là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
z2  1  z  1
Giải PT z  2 z  3  0   2
4 2
 . Vậy PT có 4 nghiệm
 z  3  z   3i
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;3 , B  3; 2; 1 . Phương
trình nào sau đây là phương trình đường thẳng AB ?
 x  1  2t x  2  t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  3t  z  3  4t  z  3  4t  z  4  3t
   
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 907 Trang 567


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
Đường thẳng AB có VTCP là AB  1;3;  4  và qua điểm A  2; 1;3
x  2  t

Vậy PT AB :  y  1  3t

Luyenthitracnghiem.vn
 z  3  4t

Câu 35: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  6x ?
6 x 1 6x
A. F  x   6 x . B. F  x   6x ln 6 . C. F  x   . D. F  x   .
x 1 ln 6
Lời giải
Chọn D
6x
Áp dụng công thức tìm họ nguyên hàm của f  x   6 được  6 dx  x
C x

ln 6
6x
Vậy F  x   là một nguyên hàm
ln 6
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1;0  , B  0;5;0  , C  2;0;3 . Tìm tọa độ
trọng tâm G
của tam giác ABC .

3 3
A. G 1; 2;1 . B. G  ;3;  . C. G  3;6;3 . D. G 1;1; 2  .
2 2
Lời giải
Chọn A
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có G 1; 2;1

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :
x2  y 2  z 2  6 x  2 y 16 z  26  0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3; 1;8 và bán kính R  10 . B. I  3;1; 8 và bán kính R  10 .
C. I  3; 1;8 và bán kính R  4 3 . D. I  3;1; 8 và bán kính R  4 3 .
Lời giải
Chọn A
I  3; 1;8  R  32   1  82  26  10
2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu có tâm I  2; 3; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 ?

A.  x  2    y  3   z  2   2 . B.  x  2    y  3   z  2   2 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  2   4 . D.  x  2    y  3   z  2   4 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B
6
d  I ,  P   2R
3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 908 Trang 568


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  2  2t

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng
z  2  t

 P  : x  2 y  3z  1  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Luyenthitracnghiem.vn
A. d   P  . B. d //  P  .
C. d   P  . D. d cắt  P  tại 1 điểm nhưng d và  P  không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D
2  2t  2  2  t   3  2  t   0  t  0  d   P 
x  1 t

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2  t và
z  3  t

 x  2t 

d  :  y  1  2t  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 z  5  2t 

A. d  d  . B. d cắt d  . C. d và d  chéo nhau. D. d // d  .
Lời giải
Chọn D
Do ud   2ud và M 1;2;3  d  M  d   d / / d 

1 1
1 1  x4 a
Câu 41: Cho biết  1  x2 dx 
4
và  1 x 6
dx  . Khi đó tích số ab là
b
0 0

Nguyễn Hoàng Việt


A. ab  3 . B. ab   . C. ab  4 . D. ab  2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có 
1
1  x4
1 1  x2  x4  x2  1
1  1
x2 
      dx   I1 .
  
dx dx dx
0
1 x 6
0 1 x
2
1 x  x
2 4
0
1 x 2
0
1 x 6
4
1
x2
Với I1   dx . Đặt t  x3 , dt  3x2dx . Đổi cận: x  0  t  0 , x  1  t  1 .
0
1 x 6

1 
1 1
x2 1 1
Ta có I1   dx   dt  .  .
0
1 x 6
3 0 1 t 2
3 4 12
  
Nên I    suy ra a   , b  3 . Vậy ab  3 .
4 12 3
x  1 t

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d :  y  1  t .
z  t

Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình nào sau đây
là phương trình của mặt phẳng  P  ?
A. x  y  3  0 . B. x  2 y  3z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  3z  3  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 909 Trang 569


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên  P  qua điểm
A 1;2;3 và có vec tơ pháp tuyến n  1;1;1 có phương trình là:

Luyenthitracnghiem.vn
1 x  1  1 y  2   1 z  3  0 hay x  y  z  6  0 .
Câu 43: Cho số phức z  2  3i . Tìm mô-đun của số phức w  1  2 z  z .
A. 13 . B. 38 . C. 3 5 . D. 58 .
Lời giải
Chọn D
Ta có w  1  2 z  z  1  2  2  3i    2  3i   7  3i nên w  32   7   58 .
2

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  1  0 và
   : 2 x  y  2 x  5  0 . Mặt phẳng  P  song song và cách đều hai mặt phẳng   và
   . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  2  0 . C. 2 x  y  2 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  4  0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M  x; y; z    P  . Do  P  song song và cách đều hai mặt phẳng   và    nên
2x  y  2z 1 2x  y  2z  5
d  M ,     d  M ,      
2 1  2
2 2 2
22  12  22
2 x  y  2 z  1  2 x  y  2 z  5
  2x  y  2z  3  0 .
2 x  y  2 z  1    2 x  y  2 z  5

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1;2  và mặt phẳng
  : 2 x  y  3z  4  0 . Mặt phẳng  P đi qua điểm M , song song với trục Oy và
vuông góc với mặt phẳng   . Phương trình mặt phẳng  P  là
A. 2 x  y  3z  11  0 . B. 3x  2 z  2  0 . C. 2 x  2 z  8  0 . D. y  1  0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có trục Oy có vectơ đơn vị j   0;1;0  , mặt phẳng   : 2 x  y  3z  4  0 có vectơ
pháp tuyến n   2;  1;3 .
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 1;2  , song song với trục Oy và vuông góc với mặt
phẳng   nên có vectơ pháp tuyến n   j,n    3;0;  2  . Do đó phương trình mặt
phẳng  P  là
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;2;3  và cắt
ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 910 Trang 570


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn B

Gọi A  a;0;0  ; B  0;0; b  ; C  0;0; c   a; b; c  0  .

Luyenthitracnghiem.vn
x y z
Mặt phẳng  P  có phương trình đoạn chắn   1.
a b c
1 2 3
Vì M 1; 2;3   P  nên    1.
a b c
1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và ta được
a b c
1 2 3 6 6
1    33  1  27.  abc  162 .
a b c abc abc
1
Do đó, VOABC  abc  27 .
6
a  3
1 2 3 1 
Dấu "  " xảy ra      b  6 .
a b c 3 c  9

x y z
Vậy  P  :    1 .
3 6 9
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;4  và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  t . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng  sao cho đoạn MH có độ dài
 z  1  2t

Nguyễn Hoàng Việt


nhỏ nhất.
A. H  2;3;3 . B. H 1; 2;1 . C. H  0;1; 1 . D. H  3; 4;5 .
Lời giải
Chọn A

H   H 1  t;2  t;1  2t  .

MH   t  1  1  t    2t  3  6t 2  12t  11  6  t  1  5  5 .
2 2 2 2

Dấu "  " xảy ra  t  1 .


Vậy H  2;3;3 .

Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y  1  x  , y  0 , x  0 và x  2 .
2

5 2 8 2
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  .
2 5 3
Lời giải
Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 911 Trang 571


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

5 2
2
4
2
V     x  1 dx     x  1 d  x  1
4

 x  1 
2
.
0 0
5 5
0

1
Câu 49: Tính tích phân I    x 4  3x 2  5 dx .

Luyenthitracnghiem.vn
0

19 21 18 22
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
 x5  21
I    x3  5 x   .
 5 0 5

Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z  1  2i  z  i , tìm số phức có mô-đun nhỏ
nhất.
1 3 3 1 2 16 16 2
A. z   i . B. z    i . C. z   i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A

Gọi z  a  bi ,  a, b  .
Ta có z  1  2i  z  i   a  1   b  2  i  a   b  1 i

  a  1   b  2  a 2   b  1  a2  2a  1  b2  4b  4  a2  b2  2b  1
2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


 2a  6b  4  a  3b  2 .
2

 3b  2   b2  10b2  12b  4  10  b    
3 2 10
Do đó, z  a 2  b 2 
2
.
 5 5 5
3 1
Dấu "  " xảy ra b    a  .
5 5
1 3
Vậy z   i .
5 5
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 912 Trang 572


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018


Câu 1: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   . Mệnh đề nào sau đây sai?

Luyenthitracnghiem.vn
A. z  a  b là môđun của z . B. z  a  bi là số phức lien hợp của z .
C. a là phần thực của z . D. b là phần ảo của z .
Lời giải
Chọn A
A sai vì z  a 2  b2 là môđun của số phức z .

Câu 2: Cho số phức z  2  i . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1 . B. 2 và 1 . C. 2 và 1 . D. 2 và 1 .
Lời giải
Chọn D

z  2  i  z  2  i . Vậy z có phần thực, phần ảo lần lượt là 2 và 1 .


Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  1 .

 f  x  dx  x  x C .  f  x  dx  x  C .
3 3
A. B.
C.  f  x  dx  x 3
 x C . D.  f  x  dx  6 x  C .
Lời giải
Chọn C

 f  x  dx   3x  1 dx  x3  x  C .
2

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1
A.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C . B.  cos 2 xdx   sin 2 x  C .
2
1
C.  cos 2 xdx  2sin 2 x  C . D.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
Lời giải
Chọn D
1
Áp dụng  cos  ax  b  dx  sin  ax  b   C .
a
1
Vậy  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2

Câu 5: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b
 a  b xung quanh trục Ox .
b b b b

A. V   f  x  dx . B. V   f 2  x  dx . C. V    f 2  x  dx . D. V    f  x  dx .
a a a a

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 913 Trang 573


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
b
Theo lý thuyết V    f 2  x  dx .
a

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 . Điểm

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 6:
nào sau đây thuộc mặt phẳng  P 
A. P 1;1;0  . B. M 1;0;1 . C. N  0;1;1 . D. Q 1;1;1 .

Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm N  0;1;1 vào mặt phẳng  P   N   P  .

Câu 7: Cho các hàm số f  x  , g  x  liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.  kf  x  dx  k  f  x  dx ,  k  0  B.  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
C.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx . D.  f   x  dx  f  x   C ,  C   .

Lời giải
Chọn B
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3z  5  0 . Tính
khoảng cách từ M 1;  1; 2  mặt phẳng  P 
4 7 1
A. d  . B. d  1 . C. d  . D. d  .
5 5 5

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn B
4  3.2  5
Ta có: d  M ,  P     1.
42  32

Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng qua M 1; 2;  1 và có véctơ pháp tuyến n   2;0;  3 ?
A. 2 x  3z  5  0 . B. 2 x  3z  5  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  2 y  z  5  0 .

Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng qua M 1; 2;  1 và có véctơ pháp tuyến n   2;0;  3 .
2  x  1  3  z  1  0  2 x  3z  5  0 .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  1  4 . Tâm
2 2
Câu 10:
I của mặt cầu  S  là
A. I  2;1;  1 . B. I  2;0;  1 . C. I  2;0;1 . D. I  2;1;1 .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 914 Trang 574
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
Tâm của mặt cầu  S  là I  2;0;  1 .
1
Câu 11: Tính tích phân  3x dx .

Luyenthitracnghiem.vn
0

2 3 9
A. . B. . C. . D. 2ln 3
ln 3 ln 3 5

Lời giải
Chọn A
1 1
3x 2
Áp dụng công thức ta có:  3 dx  x
 .
0
ln 3 0
ln 3

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;3;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên trục Ox có tọa độ là:
A.  2;0;0  . B.  0; 3; 1 . C.  2;0;0  . D.  0;3;1

Lời giải
Chọn C

Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là:  2;0;0  .

1
Câu 13: Cho hàm số f  x  và F  x  liên tục trên thỏa F   x   f  x  , x  . Tính  f  x  dx
0

biết F  0   2 và F 1  5 .

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1 1
A.  f  x  dx  3 .
0
B.  f  x  dx  7 .
0
C.  f  x  dx  1 .
0
D.  f  x  dx  3 .
0

Lời giải
Chọn D
1
Ta có:  f  x  dx  F 1  F  0   3 .
0

1  7i
Câu 14: Tính môdun của số phức z biết z  :
3  4i
A. z  25 2 . B. z  0 . C. z  2 . D. z  2 .

Lời giải
Chọn C
1  7i
Ta có: z   1  i  z  2 .
3  4i
x y2 z4
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   . Một
3 1 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  có tọa độ là:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 915 Trang 575


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  0; 2; 4  . B.  0; 2; 4  . C.  3; 1;1 . D.  3; 1;0  .

Lời giải
Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
x y2 z4
Đường thẳng  d  :   có một vectơ chỉ phương u   3; 1;1 .
3 1 1
x2 y2 z 3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng  d  :   và
1 1 2
điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  d  có phương
trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .

Lời giải
Chọn A

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương: u  1;  1; 2  .

Vì mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng  d  nên  P  có vectơ
pháp tuyến: n  1;  1; 2  .

 Phương trình mặt phẳng  P  là:  x  1   y  2   2  z  3  0  x  y  2 z  9  0 .

Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y  3x 2 , y  2 x  5 ,

Nguyễn Hoàng Việt


x  1 và x  2 .
256 269
A. S  B. S  . C. S  9 . D. S  27 .
27 27

Lời giải

Chọn B

 x  1
Xét phương trình: 3x  2 x  5  3x  2 x  5  0  
2 2
.
x  5
 3
5
3 2

  3x  2 x  5 dx    3x  2 x  5  dx  S 
269
Diện tích của hình phẳng cần tìm: S  2 2
.
1 5 27
3

Cho số phức z biết số phức liên hợp z  1  2i 1  i  . Điểm biểu diễn z trên mặt
3
Câu 18:
phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. P  6; 2  B. M  2;6  . C. Q  6;2  . D. N  2; 6  .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 916 Trang 576
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

Có: z  1  2i 1  i   1  2i  1  3i  3i 2  i 3   1  2i  2  2i   2  6i .
3

Luyenthitracnghiem.vn
 z  2  6i .

 Điểm biểu diễn của z là: N  2;  6  .

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2;0  , B 1;0; 4  . Mặt cầu nhận
AB làm đường kính có phương trình là
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  15  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  3  0 .

Lời giải

Chọn C

Vì mặt cầu nhận AB làm đường kính nên mặt cầu có tâm I  2;1;  2  là trung điểm của
AB
AB và bán kính R   6.
2

Phương trình của mặt cầu là:  x  2    y  1   z  2   6 .


2 2 2

 x2  y 2  z 2  4x  2 y  4z  3  0 .
1
Câu 20: Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng cách đặt u  2 x  1 , dv  e x dx . Mệnh đề nào sau

Nguyễn Hoàng Việt


0

đây đúng?
1 1
A. I   2 x  1 e x  2 e x dx . B. I   2 x  1 e x   e2 x dx .
1 1

0 0
0 0

1 1
C. I   2 x  1 e x   e2 x dx . D. I   2 x  1 e x  2 e x dx .
1 1

0 0
0 0

Lời giải

Chọn A
1
I    2 x  1 e x dx , đặt u  2 x  1 , dv  e x dx  du  2dx , v  e x .
0

1
 I   2 x  1 e x  2 e x dx .
1

0
0

 x
3 12
Câu 21: Cho biết  f  x  dx  8 . Tính tích phân I   f   dx .
1 4 4
A. I  12 . B. I  2 . C. I  32 . D. I  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 917 Trang 577


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn C
x2 ax  b
1 2
 f  ax  b  dx  f  x  dx
a ax1b

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có :
x1

 x
12 3
Nên I   f   dx  4 f  x  dx  32 .
4 4 1

Câu 22: Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho x  1  yi  y   2 x  5 i .


A. x  3, y  2 . B. x  2, y  1 . C. x  2, y  1 . D. x  2, y  9 .

Lời giải
Chọn B

x 1  y x  y  1 x  2
Ta có: x  1  yi  y   2 x  5 i     .
 y  2 x  5 2 x  y  5 y 1

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  1; 1;3 , b   2;0; 1 . Tìm tọa độ véctơ
u  2a  3b .
A. u   4; 2; 9  . B. u   4; 2;9  . C. u  1;3; 11 . D. u   4; 5;9  .

Lời giải
Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có: u  2a  3b   4; 2;9  .

Câu 24: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f  x   3 x trên  0;   ?

3 3 x4 3x 3 x 3 4 3 4 x3
A. F1  x   1. B. F3  x    3 . C. F4  x   x 3  4 . D. F2  x   2.
4 4 4 4

Lời giải
Chọn D
1
Với x   0;   , ta có: f  x   3 x  x 3 .

4
1
3x 3 3 x4 3
3x 3 x
Suy ra: F  x    f  x  dx   x dx  C 
3
C  C .
4 4 4

Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  sin x , trục hoành và các đường thẳng

x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
6
bao nhiêu?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 918 Trang 578


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  3  1 3
A. V    .
4  3 2 
B. V 
1
2

2 3 .  C. V 
2
2  3 . D. V    .
4  3 2 

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

Ta có:
   
6
 6
1 6 
   3
V    sin 2 xdx   1  cos 2 x  dx   x  sin 2 x    2 x  sin 2 x    
6
.
0
20 2 2 0 4 0 4  3 2 

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của một mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  8  0 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  7  0 .

C. x2  y 2  2 x  4 y  1  0 . D. x2  z 2  2 x  6 z  2  0 .

Lời giải
Chọn B
Xét phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  3z  7  0

a  1
b  2
 1
 3  a b c d   0.
2 2 2

c   2 4

Nguyễn Hoàng Việt


 d  7

 B chọn.
2 2 2
Câu 27: Cho biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Tính tích phân I   2 x  f  x   2 g  x  dx .
0 0 0

A. I  18 . B. I  5 . C. I  11 . D. I  3 .

Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
I    2 x  f  x   2 g  x   dx   2 xdx   f  x  dx  2 g  x  dx  x 2  3  2. 2   11 .
2

0
0 0 0 0

1 1
Câu 28: Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  9  0 . Tính P   .
z1 z2
4 4 9 9
A. P   . B. P  . C. P  . D. P   .
9 9 4 4

Lời giải
Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 919 Trang 579


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 14
 z1  1  i
1 1 1 1 4
2z  4z  9  0  
2 2 P     .
 14 z1 z2 14 14 9
 z2  1  i 1 i 1 i
 2 2 2

Luyenthitracnghiem.vn
x  3  t

Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :  y  1  2t ,  t  .
 z  3t

Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng  d  ?
x  3 y 1 z x  3 y 1 z
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 3

x 1 y  2 z  3 x  3 y 1 z  3
C.   . D.   .
3 1 3 1 2 3

Lời giải
Chọn A

qua M  3;  1;0 

d  :  .

 vtcp u   1;2;  3 
x  3 y 1 z
Phương trình chính tắc của  d  :   .
1 2 3

Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  3;  1;0  , bán kính R  5 có
phương trình là.

Nguyễn Hoàng Việt


A.  x  3   y  1  z 2  5 . B.  x  3   y  1  z 2  5 .
2 2 2 2

C.  x  3   y  1  z 2  25 . D.  x  3   y  1  z 2  25 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

Mặt cầu S  có tâm I  3;  1;0  , bán kính R5 có phương trình là

 x  3   y  1  z 2  25 .
2 2

Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x  x  1


2016
Câu 31: .

 x  1  x  1
2018 2017

A.  f  x dx 
2018

2017
C .

 f  x  dx  2018  x  1  2017  x  1 C .
2018 2017
B.

 x  1  x  1
2018 2017

C.  f  x dx 
2018

2017
C .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 920 Trang 580


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 f  x  dx  2018  x  1  2017  x  1 C .
2018 2017
D.

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

 f  x  dx   x  x  1 dx    x  1  1 x  1
2016 2016
dx

 x  1  x  1
2018 2017

   x  1   x  1  dx 
2017 2016
 C .
  2018 2017

x  1 t

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t , (t  ) .
z  2  t

Đường thẳng đi qua điểm M  0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là
x y 1 z  1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 1 2

x y  1 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 1 2

Lời giải
Chọn A

Rõ ràng M  d .

Nguyễn Hoàng Việt


Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u   1; 2; 1 .

Đường thẳng đi qua điểm M  0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là

x y 1 z  1 x y 1 z 1
     .
1 2 1 1 2 1

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và v   0; 3; m  . Tìm số
thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Lời giải
Chọn B

Ta có: u.v  1  3  m  1  m  2 .

Câu 34: Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn
F  0  0 .
A. F  x   x 2  e x  1 . B. F  x   x 2  e x .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 921 Trang 581


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. F  x   e x  1 . D. F  x   x 2  e x  1 .

Lời giải
Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
F  x     2 x  e x  dx  x2  e x  C .

F  0   0  1  C  0  C  1 .

Vậy F  x   x2  ex  1 .

Câu 35: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn 2 z  3 1  i   iz  7  3i .


8 4 8 4
A. z   i . B. z  4  2i . C. z   i . D. z  4  2i .
5 5 5 5

Lời giải
Chọn D

10
Ta có: 2 z  3 1  i   iz  7  3i   2  i  z  10  z   z  4  2i .
2i

2 x2  2 x 1
Câu 36: Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  thỏa mãn
x 1
F  0   1 .Tính F  1
A. F  1   ln 2 . B. F  1  2  ln 2 . C. F  1  ln 2 . D. F  1  2  ln 2 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn A

2 x2  2 x 1  1 
Ta có: F  x    dx    2 x   dx  x  ln x  1  C
2

x 1  x 1 

F  0   0  ln1  C  1  C  1 .

Vậy F  1  1  ln 2  1   ln 2 .

Câu 37: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  1  1  i  2 z là đường tròn  C  .
Tính bán kính R của đường tròn  C 

10 7 10
A. R  . B. R  2 3 . C. R  . D. R  .
9 3 3

Lời giải
Chọn D

Gọi số phức z  a  bi ,  a, b  

https://www.facebook.com/vietgold Trang 922 Trang 582


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a  bi  1  1  i  2  a  bi    a  1  b2  1  2a    1  2b 
2 2 2

4 1
 a2  2a  1  b2  1  4a  4a2  1  4b  4b2  a 2  b2  2a  b   0
3 3

Luyenthitracnghiem.vn
 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I 1;   ,
 3

2
 2 1 10
Bán kính R  1       .
 3 3 3

4
sin 2 x
Câu 38: Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   du . C. I    u 2 du . D. I   u 2 du .
0 0
u2 0 0

Lời giải
Chọn D
 
4 2 4
sin x 1
I  4
dx   tan 2 x. dx .
0
cos x 0
cos 2 x

1
Đặt u  tan x  du  dx .
cos 2 x

Nguyễn Hoàng Việt



Đổi cận: x  0  u  0 , x   u 1
4
1

Suy ra: I   u 2 du .
0

Câu 39: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  a  3b .


7 7
A. S   . B. S  3 . C. S  3 . D. S  .
3 3

Lời giải
Chọn B

Gọi số phức z  a  bi ,  a, b  


Ta có phương trình:  a  bi   1  3i  a 2  b2 i  0   a  1  b  3  a 2  b2 i  0 
a  1
a  1  0
 
  4
b  3  a  b  0

2 2
b
 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 923 Trang 583


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4
Suy ra S  1  3.  3 .
3

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4x  2 y  4  0 và

Luyenthitracnghiem.vn
một điểm A 1;1;0  thuộc  S  . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại A có phương trình là
A. x  y  1  0 . B. x  1  0 . C. x  y  2  0 . D. x  1  0 .

Lời giải
Chọn D

Mặt cầu  S  có tâm I  2;1;0  , bán kính R   2 1 0  4  3 .


2

IA   3;0;0  .

Mặt phẳng cần tìm đi qua A và có VTPT IA   3;0;0  có phương trình dạng:

3  x  1  0  y  1  0  z  0   0  3  x  1  0  x  1  0 .

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x  my  z  1  0  m   , mặt
phẳng  Q  chứa trục Ox và qua điểm A 1; 3;1 . Tìm số thực m để hai mặt phẳng
 P  , Q  vuông góc.
1 1
A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  3 .
3 3

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

Ta có: OA  1; 3;1 , i  1;0;0  .Mặt phẳng  Q  qua điểm A 1; 3;1 và chứa trục Ox

  Q  có vectơ pháp tuyến nQ  OA, i    0;1;3 .

Mặt phẳng  P  có vecto pháp tuyến n P  1; m;1 .

 P    Q   nP .nQ  0  0.1  1. m  1.3  0  m  3 .


3  ln x a b 3
e
Câu 42: Cho 
1
x
dx 
3
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  2b  12 . B. ab  24 . C. a  b  10 . D. a  b  10 .

Lời giải
Chọn C

dx
Đặt u  3  ln x  u 2  3  ln x  2udu  .
x

Đổi cận:
https://www.facebook.com/vietgold Trang 924 Trang 584
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
3  ln x 16  6 3
e 2
u3
 dx  2  u 2 du  2.  . Vậy a  16 , b  6  a  b  10 .

Luyenthitracnghiem.vn
Khi đó:
1
x 3
3 3
3

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;3 , B  2; 1;1 , C  1;3; 4  ,
D  2;6;0 tạo thành một hình tứ diện. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AB , CD . Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN .
4 8 
A. G  4;8;0  . B. G  2; 4;0  . C. G  ; ;0  . D. G 1; 2;0  .
3 3 

Lời giải
Chọn D

3 1 
M là trung điểm của đoạn thẳng AB  M  ;  ; 2 
2 2 

1 9 
N là trung điểm của đoạn thẳng CD  N  ; ; 2  .
2 2 

G lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng MN  G 1; 2;0  .

x 1 y  4 z
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    :   và điểm
1 2 1
A  2;0;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên    là điểm nào dưới đây?

Nguyễn Hoàng Việt


A. Q  2; 2;3 . B. M  1; 4; 4  . C. N  0; 2;1 . D. P 1;0; 2  .

Lời giải
Chọn D

Đường thẳng    đi qua M  1; 4;0  , có vectơ chỉ phương u   1; 2;1 .

 x  1  t

Phương trình tham số của đường thẳng    :  y  4  2t .
z  t

Gọi P là hình chiếu của A trên    . Khi đó: P      P  1  t; 4  2t; t  .

Ta có: AP   3  t; 4  2t; t  1 .

Vì AP  u  nên AP.u   0  1.  3  t   2  4  2t   1.  t  1  0  t  2  P 1;0; 2  .

Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  2x  2 , y  0 và
x  2.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 925 Trang 585


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2  2ln 2 3  4ln 2 3  4ln 2 2  2ln 2


A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2x  2 và trục hoành:

2x  2  0  x  1 .
2
2 2
 2x  2  2 ln 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S   2  2 dx    2  2  dx  
x x
 2x  .
1 1  ln 2 1 ln 2

Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v  km/h  phụ thuộc vào thời gian
1 
t  h  có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song
2 
với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian
45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

Nguyễn Hoàng Việt

A. 5,3  km  . B. 4,5  km  . C. 4  km  . D. 2,3  km  .

Lời giải
Chọn B

Trước hết ta tìm công thức biểu thị vận tốc theo thời gian, giả sử v  t   at 2  bt  c .

Khi đó dựa vào hình vẽ ta có hệ phương trình

https://www.facebook.com/vietgold Trang 926 Trang 586


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

c  0
 2 a  32
 1 1 
a    b    c  8  b  32 .
 2 2 c  0
a  b  c  0 

Luyenthitracnghiem.vn

45
60
Do đó quãng đường người đó đi được sau 45 phút là S    32t  32t  dt  4,5  km  .
2

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2  z 2  4
2 2
Câu 47:
có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho
đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3 .
 3 3 3  9 9 9

Lời giải
Chọn A

Ta có tâm I 1; 2;0  và bán kính R  2 .

Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  ngắn nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt
phẳng  P  .

Đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình tham số là

Nguyễn Hoàng Việt


 x  1  2t

 y  2  t . Khi đó tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình
 z  2t

 1
x   3
 x  1  2t  x  1  2t 
 y  2  t  y  2  t y   4
   3
   .
 z  2t  z  2t z   4
2 x  y  2 z  2  0 2 1  2t    2  t   2  2t   2  0  3
  2
t  
 3

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng  P  qua
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0.
3 2 1

x y z
C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 927 Trang 587


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn D

Giả sử A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , khi đó phương trình mặt phẳng

Luyenthitracnghiem.vn
x y z
 ABC  :    1.
a b c

Ta có BC   0; b; c  , CA   a;0; c  và AM   3  a; 2;1 , BM   3; 2  b;1 .

Vì M là trực tâm tam giác ABC nên ta có hệ

 AM .BC  0 2b  c  0 c  2b
   .
 BM .CA  0 3a  c  0 c  3a

3 2 1 3 2 1 14
Hơn nữa vì M thuộc  ABC  nên   1    1  a  .
a b c a 3a 3a 3
2

14 x y z
Ta được a  , b  7 , c  14 hay  ABC  :   1.
3 14 7 14
3

Ta chọn  ABC  : 3x  2 y  z  14  0 .

z  3  4i  1 1
Câu 49: Cho số phức z  a  bi ,  a, b   thỏa mãn  và môđun z lớn nhất.
3 z  3  4i  3 2
Tính tổng S  a  b .

Nguyễn Hoàng Việt


A. S  2 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .

Lời giải
Chọn C

t 1 1
Đặt t  z  3  4i , ta được phương trình  . Giải ra ta được t  5 hay
3t  3 2
z  3  4i  5 .

Do đó tồn tại  để a  3  5sin  , b  4  5cos . Khi đó ta có

z  50  10  3sin   4cos    50  10.5sin      100 ,


2

4 3 
trong đó sin   , cos   . Vậy z đạt giá trị lớn nhất bằng 10 khi      k 2 ,
5 5 2
k  
 
Lúc đó a  3  5sin      3  5cos   6 .
2 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 928 Trang 588


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
b  4  5cos      4  5sin   8 .
2 

Vì vậy S  a  b  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
x2
Câu 50: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  , y  2x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
28 12 4 36
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 5 3 35

Lời giải
Chọn B

x  0
x2  x  0
Phương trình hoành độ giao điểm  2x   x4  .
2   2 x  x  2
4

 x 2  2 2
 
2
12
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là V       2 x  dx   .
0 
  
2 5

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 929 Trang 589


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

22. SỞ GD HÀ NAM – 2018


Họ nguyên hàm của hàm số f  x    x  1 là.
3
Câu 1:

Luyenthitracnghiem.vn
1 1
 x  1  C .  x  1  C . C. 4.  x  1  C . D. 3  x  1  C .
4 3 4
A. B.
4 4
Lời giải

Chọn A
 x  1
4

 f  x  dx    x  1 dx    x  1 d  x  1
C . 
3 3

4
Câu 2: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là.
A. C153 . B. 15! . C. 153 . D. A153 .

Lời giải
Chọn A

Số tam giác lập thành từ 3 điểm trong số 15 điểm là : C153 .

Câu 3: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3 a  3 log a . B. log 3 a  a log .
3
1 1
C. log 3 a  log .log a D. log 3 a  log a .
3 3

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D
1
1
Với a là số thực dương bất kì: log a  log a  log a
3 3
3

Câu 4: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z  3  4i .


A. M  3; 4  . B. M  3;4  . C. M  3; 4  D. M  3;4  .

Lời giải

Chọn A

Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 930 Trang 590


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
x 1 2x 2x 1 2 x  1
A. y   . B. y  . C. y  . D. y  .
2x x 1 x x

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị thì tiệm cận đứng: x  0 , tiệm cân ngang: y  2 . Chọn đáp án D.

Câu 6: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là.
1 1
A. V  3Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
6 3

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

1
V  .3Bh  Bh .
3

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1;2;3 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm
A qua mặt phẳng  Oyz  .
A. B 1; 2;3 . B. B 1; 2; 3 . C. B  1; 2; 3 . D. B 1; 2;3 .

Lời giải

Chọn A

Gọi H là hình chiếu của A trên  Oyz   H  0; 2;3

B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng  Oyz  nên H là trung điểm của AB , vậy
B 1;2;3 .

Câu 8: Số nghiệm của phương trình log x  1  log 4 x 15  3  0


A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 931 Trang 591
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

15
Điều kiện: x  .
4

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình  log  
x  1. 4 x  15  3  4 x 2  19 x  15  10 3

 x  29,39
 4 x 2  19 x  15  102 3
 4 x 2  19 x  15  102 3
0
 x  24, 64

Vậy phương trình có 1 nghiệm.


2
 3x  1 dx  ln b 
Câu 9: Biết  3x
1
2
 x ln x
 ln  a 
 c 
 với a , b , c là các số nguyên dương và c  4 . Tổng

a  b  c bằng
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C

Đặt I  
2
 3x  1 dx 
2
1  1
 3   dx
1
3x  x ln x
2
1
3x  ln x  x
 1
Đặt t  3x  ln x  dt   3   dx
 x
Đổi cận: x  1  t  3
x  2  t  6  ln 2 .
6  ln 2
dt  ln 2 
 ln  6  ln 2   ln 3  ln  2 
6  ln 2
Khi đó, I    ln t 3 

Nguyễn Hoàng Việt


3
t  3 
Suy ra a  2 , b  2 , c  3 . Vậy a  b  c  7 .
Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  11  0 . Giá trị của biểu thức
3z1  z2 bằng
A. 11 . B. 22 . C. 11 . D. 2 11 .
Lời giải
Chọn D
 3 35
z   i
Có z  3z  11  0  
2 2 2  z  z  11 .

1 2
3 35
z   i
 2 2

Vậy 3z1  z2  3 z1  z2  2 11 .
Câu 11: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  .
Diện tích của hình D được tính theo công thức
b b
A. S   f  x   g  x  dx . B. S    f  x   g  x   dx .
a a

https://www.facebook.com/vietgold Trang 932 Trang 592


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

b b a
C. S   f  x  dx   g  x  dx . D. S   f  x   g  x  dx .
a a b

Lời giải
Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 2  và B  3; 0;  1 . Gọi  P  là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng  P  có phương trình là
A. 4 x  2 y  3z 15  0 . B. 4 x  2 y  3z 15  0 .
C. 4 x  2 y  3z  9  0 . D. 4 x  2 y  3z  9  0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng  P  chứa B  3; 0;  1 , nhận AB   4;  2;  3 là một véc tơ pháp tuyến nên
có phương trình: 4  x  3  2 y  3  z  1  0  4 x  2 y  3z  15  0 .


Câu 13: Tích phân  cos   x  dx bằng
4

0 2 
1 2 2 1
A. 1  2 . B. . C. 2 1 . D. .
2 2
Bài giải
Chọn D
Câu 14: Cho hàm số y   x3  4 x2  1 có đồ thị là (C) và điểm M (m,1) . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị
tất cả các phần tử của S bằng

Nguyễn Hoàng Việt


40 16 20
A. 5 . B. . C. . D. .
9 9 3
Bài giải
Chọn B
Gọi tiếp tuyến qua M có dạng y  k ( x  m)  1  kx  mk  1

Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ

  x 3  4 x 2  1  k ( x  m)  1


3 x  8 x  k

2

  x 3  4 x 2  1   3 x 2  8 x  ( x  m )  1
 4 x3   3m  4  x 2  8mx  0
 x  2 x 2   3m  4  x  8m   0
x  0
 2
 2 x   3m  4  x  8m  0 (1)

Để kẻ được 2 tiếp tuyến khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép khác 0 hoặc có
2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 933 Trang 593


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

TH1: Phương trình (1) có nghiệm kép khác 0

m  4
  0  3m  4   64m  0
 2

  
b  0    m  4

Luyenthitracnghiem.vn
3 m 4 0
 9

TH2: Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 0

Suy ra m  0 , khi đó nghiệm còn lại là 2. (thỏa mãn)

40
Vậy tổng các giá trị là
9

Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
1 4
của hàm số y  x  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn  0; 2 không vượt quá 30 . Tổng
4
giá trị các phần tử của tập hợp S bằng
A. 108 . B. 120 . C. 136 . D. 210 .
Bài giải
Chọn B
1 4
Xét hàm số y  x  14 x 2  48x  30 trên đoạn  0; 2
4
Ta có max y  14; min y  30
0;2 0;2
1 4
Như vậy Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  14 x 2  48x  30 trên đoạn  0; 2 có thể
4

Nguyễn Hoàng Việt


là 14  m ; m  30


 14  m  m  30 m  8
TH1:   0m8

 m  30  30  0  m  60


 m  30  m  14 m  8
TH2:    8  m  16
 m  14  30
 44  m  16

Ta thấy 0  m  16 có tổng các giá trị là 120

Câu 16: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất
1,85% / quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được ít nhất 72 triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?
A. 14 quý. B. 19 quý. C. 20 quý. D. 15 quý.
Lời giải

Chọn C
n
 1,85 
Ta có: Công thức lãi kép : Tn  A 1  r   72  50 1    n  19,89 .
n

 100 
https://www.facebook.com/vietgold Trang 934 Trang 594
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  6 x 2  1 trên đoạn  1;3 bằng
A. 1 . B. 11 . C. 10 . D. 26 .
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Ta có: f '  x   4 x3  12 x  4 x  x 2  3

 x  0   1;3

f '  x   0   x  3   1;3 .

 x   3   1;3
Khi đó: f  0   1; f  1  6; f  3  26 ; f  3   10
Vậy min f  x   10 .
1;3

Câu 18: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2  2Cnn  22 . Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
của biểu thức  3x  4  bằng
n

A. 4320 . B. 4320 . C. 1440 . D. 1080 .


Lời giải

Chọn B
n!
Ta có phương trình: An2  2Cnn  22  n  2    2  22
 n  2 !
n  5

Nguyễn Hoàng Việt


 n  n  1  20  0   . Ta nhận n  5
 n  4

Xét khai triển  3x  4  có số hạng tổng quát là Tk 1  C5k  3x   4  C5k 35k.  4  x5k
5 5 k k k

Thẻo giả thiết, ta có phương trình: 5  k  3  k  2

Vậy hệ số của số hạng chứa x 3 là C52 33  4   4320 .


2

Câu 19: Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB  AC  AD  BC  BD  a và CD  a 2 . Góc


giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 935 Trang 595


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
a
a
A C
a
a
B

Dễ thấy BCD và ACD vuông;

Đặt BA  a, BC  c, BD  d , góc giữa đường AD và BC là 

Có AD  BD  BA  d  a ,

d  a .c   a.a.cos 600 1

cos   cos AD, BC  
AD.BC
AD.BC

a.a

d.c  a.c
a.a

0  a.c
a.a

a.a

2

Vậy có góc cần tìm bằng 600 .

x 1 y z  1 x  2 y 1 z
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 :   , d2 :   ,
2 3 1 1 2 2
x3 y 2 z 5
d3 :   . Đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình
3 4 8

x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y  3 z x 1 y  3 z

Nguyễn Hoàng Việt


A.   . B.   . C.   . D.   .
3 4 8 3 4 8 3 4 8 3 4 8
Lời giải

Chọn B
Gọi đường cần lập là d

Và d  d1  A(1  2t;3t; 1  t ), t  và d  d2  B(2  s;1  2s;2s), s  thì


AB  (3  2t  s;1  3t  2s;1  t  2s) .

Do d / / d3 nên k  : AB  k.u3 ( với u3  (3; 4;8) là vec tơ chỉ phương của d 3 )


t  0
3  2t  s  3k 2t  s  3k  3 
   3
 1  3t  2s  4k  3t  2s  4k  1   s 
1  t  2s  8k t  2s  8k  1  2
   1
 k  2

 1  x 1 y z 1
Suy ra A(1;0; 1), B  ; 2;3  , đường AB :   .
 2  3 4 8

https://www.facebook.com/vietgold Trang 936 Trang 596


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

   
2
Câu 21: Xét các số phức z  a  bi,  a, b   thỏa mãn 4 z  z  15i  i z  z  1 . Tính
1
P  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2

Luyenthitracnghiem.vn
A. P  6 . B. P  7 . C. P  5 . D. P  4 .
Lời giải

Chọn B

   
Ta có 4 z  z  15i  i z  z  1  4  2bi   15i  i  2a  1  8b  15   2a  1
2 2 2

 1
2
15
 a    2b 

  2 4
b  15

 8
2
 1 15 21
P 2   a     b  3  2b   b2  6b  9  b2  8b 
2

 2 4 4

15 1 1 15
P 2 min khi b   a   a  4b     7
8 2 2 2

Cách 2: Đặt z  a  bi  x  yi, M  x; y 

    1 2 1
2
4 z  z  15i  i z  z  1  y  x  x2
2 2

Nguyễn Hoàng Việt


1 2 1  1 15 
Vậy tập hợp số phức z là  P  : y  x  x  2 có đỉnh I ; 
2 2 2 8 

2
1 1  1 1 
z   3i  x  yi   3i   x     y  3  MN voi N  ; 3 
2

2 2  2 2 

1 15
MN min  M  I  z   i  P  7.
2 8

https://www.facebook.com/vietgold Trang 937 Trang 597


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 22: Gọi tam giác cong  OAB  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  2 x2 , y  3  x, y  0 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của  OAB  bằng

Luyenthitracnghiem.vn
8 5 4 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn A
 3
 x
Phương trình hoành độ giao điểm của y  2 x , y  3  x : 2 x  x  3  0 
2 2
2.

x  1

Nguyễn Hoàng Việt


1 3
8
 SOAB   2 x dx    3  x  dx  .
2

0 1
3

Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA  a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng  AHK 
bằng

https://www.facebook.com/vietgold Trang 938 Trang 598


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
K

D
A

B C
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 3
Lời giải

Chọn D

I K

Nguyễn Hoàng Việt


H J

D
A
O
B C

 AH  SC
Ta có:   SC   AHK 
 AK  SC

Gọi O  AC  BD, J  SO  HK , I  AJ  SC .

 SC   AHIK 

 I là hình chiếu của S lên  AHIK  .

 KI là hình chiếu của SD lên  AHIK  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 939 Trang 599


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

  
 SD,  AHK   SD, KI  SKI . 
a 2 SA2 a2 a2 a 3
SK  , SA2  SI .SC  SI     .
SA2  AC 2

Luyenthitracnghiem.vn
2 SC a 3 3

a 6
IK  SK 2  SI 2  .
6

a 3
SI
tan SKI   3  2.
IK a 6
6

Câu 24: Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  5 và z  2  i 1  2i  là một số thực. Tính
P a b.
A. P  7 . B. P  5 . C. P  8 . D. P  4 .
Lời giải

Chọn A
z  2  i 1  2i    a  bi  4  3i   4a  3b   4b  3a  i là số thực

4
 4b  3a  0  a  b .
3
25 2
z  5  a 2  b2  25  b  25  b  3  a  4
9

Nguyễn Hoàng Việt


P a  b 7.

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số y  f  2 x  3x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây.


1 1 1   1  1
A.  ;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  2;  .
3 2 2   3  2

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 940 Trang 600


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2
1  1 1
Đặt u  x   2 x  3x   3  x    x  f '  u   0 x .
2

3  3 3

Ta có: f  2 x  3x 2   f  u  x  

Luyenthitracnghiem.vn

  f  2 x  3x 2   f   u  .u '  x    2  6 x  f '  u  .


Vì f '  u   0 x nên  f  2 x  3x 2   0  2  6 x  0  x  .
1
3
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC  2a ,
ABC  60o . Biết tứ giác BCC ' B ' là hình thoi có B ' BC nhọn. Biết  BCC ' B ' vuông góc
với  ABC  và  ABB ' A ' tạo với  ABC  một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


a2 3
Theo đề bài ta có: AB  BC.cos 60  a  AC  a 3  S ABC
0
 .
2

Dựng đường cao B ' H của hình thoi BCC ' B ' . Vì B ' BC nhọn nên H thuộc tia B ' C ' .
Lại có:  BCC ' B '   ABC  ,  BCC ' B '   ABC   BC  B ' H   ABC  . Đặt B ' H  h  0 .

Dựng HI  AB, I  AB    ABB ' A ' ,  ABC     HI , B ' I   B ' IH  45o

 B ' HI vuông cân tại H  HI  B ' H  h .


HI 2h
BHI vuông tại I  BH  o
 .
sin 60 3

4h 2 12a 2 2a 3
HBB ' vuông tại H  HB2  HB '2  BB '2   h 2  4a 2  h 2  h .
3 7 7
3a 3
Vậy VABC. A ' B 'C '  B ' H .S ABC = .
7

https://www.facebook.com/vietgold Trang 941 Trang 601


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 27: Có bao nhiêu giá trị thực của m trong khoảng  3;5 để đồ thị hàm
số y  x 4   m  5 x 2  mx  4  2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C
Tập xác định D  R
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và trục hoành x4   m  5 x2  mx  4  2m  0

 x  1

  x  1 x  2   x 2  x  m  2   0   x  2
 g ( x)  x 2  x  m  2  0 (*)

Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi phương trình (*) có nghiệm x  1 hay

m  2

x  2 hay có nghiệm kép   m  4 .
 33
m  
 4

Câu 28: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất
để 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau là.
3 3 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


A. . B. . C. . D. .
140 80 70 160
Lời giải

Chọn C
Chọn 6 ô ngẫu nhiên trong 7 ô để xếp có C76  7

Với 6 ô được chọn có C63  20 cách chọn 3 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau.

Có 3!  6 cách xếp 3 quả cầu đỏ vào 3 ô còn lại.

Vậy số cách xếp 6 quả cầu là: n     7.6.20  840

Gọi A là biến cố xếp 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau

Đầu tiên ta xếp ba quả cầu màu đỏ cạnh nhau có 3! cách

TH1: Nếu xếp 3 quả cầu đỏ vào 3 ô liên tiếp nhau ở đầu hàng có 2 cách

- Xếp 3 quả cầu xanh vào 3 ô cạnh nhau 2 cách


TH2: Nếu xếp 3 quả cầu đỏ vào 3 ô liên tiếp nhau ở giữa hàng có 2 cách
- Xếp 3 quả cầu xanh vào 3 ô cạnh nhau 1 cách

https://www.facebook.com/vietgold Trang 942 Trang 602


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

n( A) 36 3
n  A  3! 2.2  2.1  36  P( A)    .
n() 840 70

Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình

Luyenthitracnghiem.vn
  3 
2  m  1  sin 2 x    4m  1 cos x  0 có nghiệm thuộc khoảng  ; .
2 2 
 1   1  1 
A.   ;0  . B.  0;  . C.  ;   . D.   ;0  .
 2   2  2 

Lời giải

Chọn A

2  m  1  sin 2 x    4m  1 cos x  0  2  m  1  1  cos2 x    4m  1 cos x  0

 2cos2 x   4m  1 cos x  2m  0 (1). Đặt t  cos x ,  t  1 , pt(1) trở thành:


  3 
2t 2   4m  1 t  2m  0 (2). Phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng  ;  khi và
2 2 
chỉ khi phương trình (2) có nghiệm t   1;0  .

2t 2  t
2t   4m  1 t  2m  0  m 
2
 g  t  , t   1;0  .
4t  2

8t 2  8t  2
g t   ; g   t   0 vô nghiệm trên  1;0  .
 4t  2 
2

 1  Nguyễn Hoàng Việt


Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi m    ;0  .
 2 

Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2;1;0  , B  0; 4;0  , C  0; 2; 1 . Biết đường
x 1 y  1 z  2
thẳng  vuông góc với mặt phẳng  ABC  và cắt đường thẳng d :  
2 1 3
17
tại điểm D  a; b; c  thỏa mãn a  0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng . Tổng
6
a  b  c bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4. D. 7 .

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 943 Trang 603


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

AB  2;3;0  , AC  2;1; 1 ; n   AC; AB    3; 2; 4  là VTPT của mp  ABC  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  : 3x  2 y  4z  8  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
1 29
S   AB; AC  = .
2 
ABC
2

 x  1  2t

d :  y  1  t ; D 1  2t; 1  t;2  3t   d , 1  2t  0  .
 z  2  3t

3 1  2t   2  t  1  4  2  3t   8 15  4t
d  D;  ABC    = .
32  22  42 29

1 29 15  4t 17  15  4t  17
t  8 l 
VABCD  .    1 .
3 2 29 6  15  4t  17 t   n
 2

 1 7 1 7
 D  2;  ;  . Vậy a  b  c  2    5.
 2 2 2 2

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 3;2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  4  0 . Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
 P  có phương trình là
x 1 y 3 z2 x 1 y  3 z  2
   

Nguyễn Hoàng Việt


A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y2 z 3 x 1 y  3 z  2
C.   D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải

Chọn B
 P  : x  2 y  3z  4  0 có n  1; 2; 3 .
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng  P nên nhận
x 1 y  3 z  2
n  1; 2; 3 làm Vectơ chỉ phương, có dạng:   .
1 2 3
a
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OB  ,
2
OA  2OB , OC  2OA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
2a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2 5
Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 944 Trang 604


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
2

O 2a C

A H

Vì OB   OAC  nên OB  AC . Kẻ OH  AC  d  OB; AC   OH .

AC  OA2  OC 2  a 5 .
OA.OC a.2a 2a
OH    .
AC a 5 5
Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Nguyễn Hoàng Việt


Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  5 .
Lời giải

Chọn D
Giá trị cực đại của hàm số là: y  5 .

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log e  2 x   log e  9  x  .
3 3

A.  3;  . B.  ;3 . C.  0;3 . D.  3;9  .


Lời giải

Chọn D
Điều kiện: 0  x  9 .
log e  2 x   log e  9  x   2 x  9  x  x  3 .
3 3

So điều kiện: 3  x  9 .

Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1
quả màu đỏ bằng
https://www.facebook.com/vietgold Trang 945 Trang 605
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Ta có:   C93
Biến cố A “3 quả lấy ra ít nhất 1 quả cầu đỏ”
Biến cố A “3 quả lấy ra không có quả cầu đỏ nào”
 
 n A  C63

 
C63 16
Vậy P  A  1  P A  1  3  .
C9 21
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m  5 9   2m  2 6  1  m 4
x x x
 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải

Chọn D
2x x
2 2
Phương trình: 1  m      2m  2     m  5  0 1
3 3
x
2
Đặt t    , t  0
3
Phương trình (1): 1  m  t 2   2m  2  t  m  5  0  2

Nguyễn Hoàng Việt


Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt  phương trình (2) có 2 nghiệm dương
phân biệt
2m2  8m  6  0
  0 
 m  5
 t1t2  0   0  3 m5
t  t  0  1  m
1 2 2  0
Mà m . Vậy m  4 .
x 1 y  2 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây
2 1 2
thuộc đường thẳng d ?
A. M  1; 2;0  . B. M  1;1; 2  . C. M  2;1; 2  . D. M  3;3; 2  .

Lời giải

Chọn B

1  1 1  2 2
Ta có: M  1;1; 2   d vì  
2 1 2
3x  2
Câu 38: lim bằng
x  2x  4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 946 Trang 606


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 3 1
A.  . B. 1 . C. . D.  .
4 2 2
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
2
3
3x  2 x  3.
Ta có lim  lim
x  2 x  4 x  4 2
2
x

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f  2  x   1  0 .


A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải

Chọn A
Xét đồ thị hàm số y  f  x  . Trước tiên tịnh tiến đồ thị sang phải 2 đơn vị để được đồ
thị hàm số y  f  x  2  và lấy đối xứng đồ thị này qua đường thẳng x  2 ta sẽ được

Nguyễn Hoàng Việt


đồ thị hàm số y  f  2  x  có bảng biến thiên như sau:

Mặt khác f  2  x   1  0  f  2  x   1 * . Ta có số nghiệm phương trình * là số


giao điểm của đồ thị hàm số y  f  2  x  và đường thẳng y  1 . Do đó phương trình
 * có 3 nghiệm.
 2  x  x1   ;1  x  2  x1

Cách 2: f  2  x   1  0   2  x  x2  1; 2    x  2  x2 . Vậy PT có 3 nghiệm.
 2  x  x  2; 
 3    x  2  x3
Câu 40: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao
của hình trụ đã cho bằng
3 2
A. a. B. a. C. 2a . D. 3a .
2 3
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 947 Trang 607


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A
Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r  a .
3
Ta có diện tích xung quanh hình trụ bằng S xq  2 rh  3 a 2  2 .a.h  h  a .
2

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Cho hàm số y  f  x  có có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.   ;0  . B.  
2 ;  . 
C. 0; 2 .  D.  2; 2  .
Lời giải

Chọn C
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2 và 0; 2 .    
Câu 42: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
x 1 5 x 2  3x  2 x 1 2x 1
A. y  2 B. y  2 . C. y  2 D. y 

Nguyễn Hoàng Việt


. . .
3x  10 x  3 x  4x  3 x x 3x  3x  2
2

Lời giải

Chọn A
x 1 1 
Ta có y  xác định với \  ;3
3x  10 x  3
2
3 
x 1 x 1
lim    ; lim  2  
1
x   3x  10 x  3
2
x   3 x  10 x  3
1
 3  3

x 1 x 1
lim   ; lim 2  
x 3 3x  10 x  3
2
x 3 3x  10 x  3
1
Vậy đồ thị hàm số trên có 2 đường tiệm cận đứng là x  và x  3 .
3

1
Câu 43: Cho hàm số f  x xác định trên \ 1;1 thỏa mãn f  x  . Biết
x 12

1  1
f  3  f  3  4 và f    f     2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0  f  2 bằng
 3  3
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 948 Trang 608


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
1 1  1 1  1 x 1
Ta có: x 2
1
dx      dx  ln
2  x 1 x  1  2 x 1
C.

Luyenthitracnghiem.vn
Do hàm số f  x  liên tục trên các khoảng  ; 1 ,  1;1 , 1;   nên:

1 x 1
 2 ln  C1 khi x   ; 1
x 1

1 x 1
f  x    ln  C2 khi x   1;1 .
2 x 1
1 x 1
 ln  C3 khi x  1;  
2 x 1

Do f  3  f  3  4  C1  C3  4 .

1  1
Do f    f     2  C2  1 .
 3  3

1 1
Vậy f  5  f  0   f  2   5  ln .
2 2

Câu 44: Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 và thỏa mãn


log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 . Biết un1  7un với mọi n  1. Gía trị nhỏ nhất của n
để un  1111111 bằng
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A
log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7
  log 2 5  log 2 u1    log 2 7  log 2 u1   log22 5  log22 7
2 2

1
 log 2 u1  log 2 u1  log 2 35  0  u1  . (vì u1  1 )
35

Ta có: un  u1.7n1  1111111  n  1  9  n  10 .

Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x  3  m  1 x   6m  5 x  1 đồng biến trên khoảng  2;   ?
3 2

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: y /  3x 2  6  m  1 x   6m  5 . Yêu cầu bài toán tương đương với
3x2  6  m  1 x   6m  5   0, x  2;   . Dấu  chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 949 Trang 609


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3x 2  6 x  5 3x 2  6 x  5
 6m  , x   2;   . Xét hàm số f  x   , x   2;  
x 1 x 1
3x 2  6 x  1 3 6 3 6
Ta có: f /  x   0 x   ktm  ; x   ktm 
 x  1
2
3 3

Luyenthitracnghiem.vn
5
Vậy từ bảng biến thiên ta có: 0  6m  5  0  m 
. Chọn D
6
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 . Một mặt phẳng không vuông góc với hai đáy và
cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song MN , M / N / thỏa mãn
MN  M / N /  6 . Biết rằng tứ giác MNN / M / có diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của
hình trụ.
A. h  4 2 . B. h  4 5 . C. h  6 5 . D. h  6 2 .

Lời giải
Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt

Vì hình chữ nhật MNN / M / có diện tích là 60 và MN  6 nên DE  10 .

Vì MG  4, MD  3 nên GD  7 .

Suy ra h  GH  2GF  2. FD2  GD2  2 52  7  6 2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 950 Trang 610


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ , B / C /

Luyenthitracnghiem.vn
bằng
3 3a 2 a 3
A. a . B. . C. a . D. .
2 2 3 2

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Vì AA/ / / BB / nên AA/ / /  BB / C / C  do đó khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ , B / C /

 
bằng d A;  BB / C  . Ta có: AH 
1
2
1 1
BC  a , A/ H  a 6 , VB/ . ABC  .a 6. .a.a 3  a3
3 2 2
2

3
Mặt khác: B / H  a 7  B / C  3  SBB/ C  3a 2 .
2

 
3VB/ . ABC
Do đó: d A;  BB / C  
2
a .
SBB/ C 3
Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 1 và thỏa mãn f  0   0. Biết
1
9
1
x 3
1

 f 2  x  dx  và  f   x  cos dx  . Tính tích phân  f  x  dx .


0
2 0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
   
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 951 Trang 611


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x   x
u  cos du   sin dx
Đặt  2  2 2
dv  f '  x  dx v  f  x 
 

Luyenthitracnghiem.vn
1
x x  1
x 3
1
x
 f '  x  cos dx  f  x  cos f  x  sin   f  x  sin
2 0
 dx  dx .
0
2 2 2 2 0 2

x
1 1 1
1 1 1 1
 sin 2
dx   1  cos  x  dx   sin  x 
0
2 20 2  0 2

2
1 2  1 2 x
 9 1 x  x
  f  x  dx  .   sin dx      f  x  sin dx   f ( x)  sin
0  0 2  4 0 2  2

x x
1 1 1
2 2
 f  x  dx   sin
0 0
2
dx  

cos
2 0


x 1 y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0; 2) va đường thẳng d : . Gọi ( S )
2 1 1
là mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của ( S ) bằng.
4 2 30 5 2 5
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Chọn B
Ta có, d tiếp xúc với ( S ) nên khoảng cách từ tâm I đến d bằng bán kính mặt cầu nên

Nguyễn Hoàng Việt


30
R d (I , d ) .
3

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P) : x 2y z 1 0;(Q) : 2 x y 2z 4 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao
cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M
bằng.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

Chọn D
Ta có, N là điểm đối xứng với M qua (Q) mà N thuộc trục hoành nên tọa độ của
N (n;0;0) , khi đó, I là trung điểm của MN , (Q) là mặt phẳng trung trực của MN nên
MN cùng phương với n   2; 1; 2  nên đường thẳng MN có phương trình

 x  n  2t

 y  t .
 z  2t

https://www.facebook.com/vietgold Trang 952 Trang 612


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2n  4
Suy ra I  n  2t;  t; 2t  mà I thuộc  Q  nên 2n  4t  t  4t  4  0  t 
9

 5n  8 2n  4 4n  8   n  16 4n  8 8n  16 
I ; ; M ; ;  mà M thuộc  P  nên ta có
 9 9   2 

Luyenthitracnghiem.vn
9 9 9
phương trình n  7  0  n  7.

 1 
Vậy M   ; 4;  8  .
 9 

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 953 Trang 613


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018


Câu 1: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  sin x .
Khẳng định nào sau đây đúng?

Luyenthitracnghiem.vn
A. M  1 ; m  1 . B. M  2 ; m  1 . C. M  3 ; m  0 . D. M  3 ; m  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1  sin x  1, x 
Suy ra: 1  2  sin x  3, x  hay 1  y  3, x  .
Vậy M  3 và m  1 .
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [1;3] , trục Ox và
hai đường thẳng x  1 ; x  3 có diện tích là
3 3 1 1
A. S   f ( x)dx . B. S   f ( x) dx . C. S   f ( x)dx . D. S   f ( x) dx .
1 1 3 3

Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) liên
b
tục trên đoạn [a; b] , trục Ox và hai đường thẳng x  a ; x  b là S   f ( x) dx .
a
3
Ta có: S   f ( x) dx .
1

Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB  3 , AD  4 , AA  5 là
A. V  30 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  20 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối hộp chữ nhật là:
Vhcn  h.B , trong đó: h là chiều cao khối hộp chữ nhật và B là diện tích đáy.
Vậy VABCD. ABCD  AA.S ABCD  AA. AD. AB  5.4.3  60 .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là
A. z  6  4i . B. z  4  6i . C. z  6  4i . D. z  6  4i .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z  a  bi  z  a  bi ( a, b  ).
Vậy z  6  4i  z  6  4i .
Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h  6 và bán kính đáy R  4 bằng bao nhiêu?
A. V  32 . B. V  96 . C. V  16 . D. V  48 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có thể tích khối nón: VN  h.S trong đó: h là chiều cao khối nón và S là diện tích
3
hình tròn đáy.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 954 Trang 614


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
Vậy VN  h. .R 2  .6.42.  32 .
3 3
3
Câu 6: Tích phân  e x dx bằng

Luyenthitracnghiem.vn
1
2
A. e . B. e3  e . C. e  e3 . D. e 2 .
Lời giải

Chọn B
3
Ta có:  e x dx  e x  e3  e .
3

1
1

3x  1
Câu 7: Đồ thị của hàm số y  có các đường tiệm cận là
x3
A. y  3 và x  3 . B. y  3 và x  3 . C. y  3 và x  3 . D. y  3 và x  3 .

Lời giải

Chọn D

3x  1
Xét hàm số y  .
x3
Tập xác định: D  \ 3 .
Ta có:
* lim y  lim y  3 . Do đó y  3 là tiệm cận ngang.
x  x 

* lim  y   và lim  y   . Do đó x  3 là tiệm cận đứng.

Nguyễn Hoàng Việt


x  3 x  3

Vậy đồ thị hàm số có các đường tiệm cận là y  3 và x  3 .


Câu 8: Đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B

 x2  1  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm là: x4  5x2  4  0   2  .
x  4  x  2
Vậy đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 cắt trục hoành tại bốn điểm.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y  log3 x là
A.  0;    . B. . C. \ 0 . D.  0;    .

Lời giải

Chọn D

Tập xác định của hàm số là: D   0;    .

Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A  1; 0;1 và B 1;  1; 2  . Tọa độ vectơ AB là

https://www.facebook.com/vietgold Trang 955 Trang 615


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  2;  1;1 . B.  0;  1;  1 . C.  2;1;  1 . D.  0;  1; 3 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A

Ta có: AB   2;  1;1 .

2x  8
Câu 11: lim bằng
x  x  2

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

 8 8
x2   2
2x  8
 lim    lim
x x  2.
lim
x  x  2 x   2  x  1  2
x 1  
 x x

Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của của hàm số y  cos x ?
A. y  tan x . B. y  cot x . C. y  sin x . D. y   sin x .

Lời giải

Chọn C

Ta có:  cos x dx  sin x  C .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3z  2  0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. w  1;0;  3 . B. v   2;  6; 4  . C. u  1;  3;0  . D. n  1;  3; 2  .

Lời giải

Chọn A

Mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 có VTPT là n   A; B; C  .

Do đó  P  : x  3z  2  0 có VTPT w  1;0;  3 .

Câu 14: Cho 1  a  0 , x  0 . Khẳng định nào dưới đây đúng?


1
A. log a x4  4log a x . B. log a x 4  log a x . C. log a x 4  4log a x . D. log a x 4  log a 4 x .
4

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 956 Trang 616


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vì x  0 nên log a x 4  4log a x .

Câu 15: Môđun số phức z  3  2i bằng


A. 1 . B. 13 . C. 13 . D. 5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

z  3  2i  32   2   13 .
2

Câu 16: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  1;0; 2 đến mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 bằng?
2 10 4
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

Lời giải
Chọn D

1  2.0  2.2  9
Ta có: d  A,  P   
4
 .
12   2    2  3
2 2

Câu 17: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳng
x  9 . Khi  H  quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng?
81 81
A. 18 . B. . C. 18 . D. .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2

Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x  0  x  0.

Vậy thể tích khối tròn xoay khi quay  H  quanh trục Ox là
9
81
 x
9
2 x2
VOx    dx    .
0
2 0 2

Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .

Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn chữ số a là 5 cách.
Số cách chọn chữ số b là 5 cách.

Vậy có 5.5  25 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  3 có ba cực trị là?
https://www.facebook.com/vietgold Trang 957 Trang 617
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Lời giải
Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
x  0
Ta có y  4 x3  4mx ; y  0   2 .
x  m

Hàm số có ba điểm cực trị  phương trình y  0 có ba nghiệm phân biệt  m  0 .

Câu 20: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?


x 1
A. y  . B. y   x4  2 x2  3 .
x 3

C. y  x3  x2  2 x  1 . D. y   x3  x  2 .

Lời giải
Chọn D

Hàm số y   x3  x  2 có y  3x2  1  0 với x  nên hàm số nghịch biến trên .

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
x  1 0 
f  x  0  
 1
f  x
0 

Nguyễn Hoàng Việt


A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 và đạt cực đại tại x  1 .

Lời giải

Chọn A

Hàm số có hai điểm cực trị là x  1 và x  0 .

Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .

Giá trị cực đại của hàm số bằng 1 .

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 , đạt cực đại tại x  0 .

Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 có tâm và bán
kính là
A. I  2; 1;1 ; R  9 . B. I  2;1; 1 ; R  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 958 Trang 618


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. I  2; 1;1 ; R  3 . D. I  2;1; 1 ; R  9 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

Tâm I  2;1; 1 , bán kính R  a 2  b2  c 2  d  3 .

Câu 23: Phương trình cos 2 x  cos x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng   ;   ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

cos x  1  x    k 2
Ta có: cos 2 x  cos x  0  2cos x  cos x  1  0    k  
 x     k 2
2
cos x  1
 2  3


Do x    ;   nên x   .
3

Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số
nào?

Nguyễn Hoàng Việt


A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x 2  3x  1 .

Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho có hai điểm cực trị, trong đó điểm cực tiểu là
x 0.

Xét hàm số y  x3  3x 2  1 .

 x  0; y  1
y  3x 2  6 x ; y   0   .
 x  2; y  3

Bảng biến thiên:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 959 Trang 619


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  2 0 
y  0  0 
3 
y

Luyenthitracnghiem.vn
 1

Đồ thị:

Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  6 x 2  7
trên đoạn 1;5 . Khi đó tổng M  m bằng
A. 18 . B. 16 . C. 11 . D. 23 .

Lời giải

Chọn D

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1;5 .

 x  0  L

Nguyễn Hoàng Việt


y  3x 2  12 x ; y  0   .
 x  4  N 

y 1  2 ; y  4   25 ; y  5  18  M  m  23 .

Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích là V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC , ACM , AMB , BCM ; V1 là thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V  27V1 . B. V  9V1 . C. V  81V1 . D. 8V  81V1 .
Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 960 Trang 620


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
V
Thể tích khối tứ diện VMABC  .
3
1
Tam giác G2G3G4 đồng dạng ABC với tỷ số đồng dạng  S ABC  9SG2G3G4 .
3
d  G1 ,  G2G3G4    d  G3 ,  ABC    d  M ,  ABC   .
1
3
Vậy VG1G2G3G4  d  G1 ,  G2G3G4   .SG2G3G4  d  M ,  ABC   . S ABC  . d  M ,  ABC   .S ABC
1 1 1 1 1
3 9 9 27 3
1 V
 .VMABC   V  81V1 .
27 81
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  20  0 và mặt
phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng
A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 10 .
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A

Mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  20  0 có tâm I 1; 2; 0  và bán kính R  5 .

1  2.2  2.0  7
d  I ,      4 . Vậy mặt cầu  S  và mặt phẳng   cắt nhau theo một
12  22  22
đường tròn có bán kính bằng r  R 2  d  I ,     3 .
2

Vậy chu vi đường tròn: CV  2πr  6π .

Câu 28: Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  f   x  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 961 Trang 621


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Lời giải

Chọn D

Từ hình vẽ ta thấy f   x   0 tại hai điểm x1 , x2 và đạo hàm đổi dấu. Nên hàm số có hai
điểm cực trị.

x  1 y z 1
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 3
 P  : 3x  3 y  2z  1  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d song song với  P  . B. d nằm trong  P  .

Nguyễn Hoàng Việt


C. d cắt và không vuông góc với  P  . D. d vuông góc với  P  .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u d  1;  1;  3 ; n P   3;  3; 2   u d .n P  0 .
Mặt khác M  1; 0; 1  d và M  1; 0; 1   P  . Nên d nằm trong  P  .
Câu 30: Cho logb  a  1  0 , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A.  b  1 a  0 . B. a  b  1 . C. a  b  1. D. a  b  1  0 .
Lời giải

Chọn A

a  1  0
TH1: b  1 . Ta có: logb  a  1  0    a  0   b  1 a  0 .
a  1  1

a  1  0
TH2: 0  b  1 . Ta có: logb  a  1  0    1  a  0   b  1 a  0 .
a  1  1

Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x  2016.3x  2018  0 bằng
A. log3 1008 . B. log3 1009 . C. log3 2016 . D. log3 2018 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 962 Trang 622


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D
Đặt t  3x , t  0 thì phương trình đã cho trở thành t 2  2016t  2018  0 , phương trình

Luyenthitracnghiem.vn
này có   0 , S  2016 , P  2018 nên có 2 nghiệm dương phân biệt t1 , t2 .
Ta có t1.t2  3x1.3x2  3x1  x2  2018  x1  x2  log3 2018 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
bằng
A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

Gọi M là trung điểm CD , vẽ MH  AB tại H .

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có AM  DC , BM  DC  CD   AMB   CD  MH .

Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD bằng MH .

6 3
Ta có AM  MB   3 3 , AH  HB  3  MH  AM 2  AH 2  3 2 .
2

Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến trục tung.
A. 1 . B. 10 . C. 5. D. 13 .

Lời giải

Chọn B
Gọi M là hình chiếu của A trên Oy  M  0; 2;0  , MA  1;0;3 .
Khoảng cách từ điểm A đến Oy là độ dài đoạn MA  10 .
n
 2
Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2  n  27 , trong khai triển  x  2  số hạng
 x 
không chứa x là
A. 84 . B. 8 . C. 5376 . D. 672 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 963 Trang 623
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D
Điều kiện n  2 , n  .

Luyenthitracnghiem.vn
n! n  n  1  n  6  l 
Cn2  n  27   n  27   n  27  n2  3n  54  0   .
2! n  2 ! 2 n  9
9 k
 2  2
Xét khai triển  x  2  có số hạng tổng quát C9k x9k  2   2k C9k x93k ( k  9 , k  ).
 x  x 
Số hạng không chứa x ứng với k thỏa 9  3k  0  k  3 .
Vậy số hạng không chứa x là 23 C93  672 .
π
1 4
Câu 35: Cho  f  x  dx  2018 . Tích phân  f  sin 2 x  cos 2 xdx
0 0
bằng

A. 2018 . B. 1009 . C. 2018 . D. 1009 .

Lời giải

Chọn D

Đặt t  sin 2x  dt  2cos 2xdx , x  0  t  0 , x   t  1.
4
π
4 1 1
1 1
Vậy  f  sin 2 x  cos 2 xdx   f  t  dt   f  x  dx  1009 .
0
20 20
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung

Nguyễn Hoàng Việt


điểm cạnh AC . Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng
6 10 6 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 5

Lời giải

Chọn C

M N

J
P

A B
I
C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 964 Trang 624


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Gọi J là trung điểm của MP . Góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng góc giữa hai
đường thẳng NC và NJ .

a 3 5a 2
Ta có JN  , NC  NP  PC  2a , JC  JP  PC 
2 2 2 2 2 2 2
.

Luyenthitracnghiem.vn
2 4
2 2
a 3 a 5
 
2
   a 2  
JN 2  NC 2  JC 2  2   2  6
Xét tam giác NJC có: cos JNC   =
2 NJ .NC a 3 4
2 .a 2
2

Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z  i  6 là một đường tròn có
bán kính bằng:
A. 3 . B. 6 2 . C. 6 . D. 3 2 .

Lời giải

Chọn A

Cách 1: Đặt z  a  bi ta có 2 z  i  6  2a  2bi  i  6  4a 2   2b  1  6 .


2

2
35  1
4a  4b  4b  35  0  a  b  b   0  a 2   b    9 .
2 2 2 2

4  2

 1
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  0;  bán kính
 2

Nguyễn Hoàng Việt


R  3.

 1  1
Cách 2: 2 z  i  6  z   0  i   3 . Gọi I là điểm biểu diễn số phức 0  i , M là
 2  2
điểm biểu diễn số phức z . Ta có MI  3 . Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số
 1
phức z là đường tròn tâm I  0;  bán kính R  3 .
 2

Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4 . Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình
lập phương có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 4 2 .

Lời giải

Chọn C

Gọi O là tâm của hình lập phương. I là trung điểm của cạnh AD .

1 1
OD  BD  3.4  2 3
2 2

Do OA  OD nên OI  AD . Do đó AD tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính là OI .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 965 Trang 625


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

OI  OD2  ID2  12  4  2 2 .

B'
A'
C'

Luyenthitracnghiem.vn
D'

O
L

A B
I C
D M

Hoàn toàn tương tự các cạnh khác cũng tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính 2 2 .

Câu 39: Số nghiệm của phương trình log 1  x3  2 x 2  3x  4   log 2  x  1  0 là:


2

A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

log 1  x3  2 x 2  3x  4   log 2  x  1  0
2

 x  2 x  3x  4    x  1

Nguyễn Hoàng Việt


 3 2

 log 2  x  2 x  3x  4   log 2  x  1  
3 2

x  1

 x3  2 x 2  4 x  5  0 1 21
 x  .
x  1 2 2

Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất.

Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD 
là  . Khi đó tan  bằng:
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
3

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 966 Trang 626


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
A
D

B C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là  . Suy ra   SCA .

SA 2a
tan     2.
AC a 2

Câu 41: Cho các hàm số y  f  x  , y  f  f  x   , y  f  x 2  4  có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  ,

 C3  . Đường thẳng x  1 cắt  C1  ,  C2  ,  C3  lần lượt tại M , N , P . Biết phương trình


tiếp tuyến của  C1  tại M và của  C2  tại N lần lượt là y  3x  2 và y  12 x  5 .
Phương trình tiếp tuyến của  C3  tại P là
A. y  8x  1 . B. y  4 x  3 . C. y  2 x  5 . D. y  3x  4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x tại x  x0 là:


y  f   x0  x  x0   f  x0  .

Suy ra:

Phương trình tiếp tuyến tại M của đồ thị  C1  :

y  f  1 x  1  f 1

 f  1  3
 f  1 x  f 1  f ' 1  3x  2  
 f 1  5

Phương trình tiếp tuyến tại N của đồ thị  C2  :

y  f  1 . f   f 1  .  x  1  f  f 1 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 967 Trang 627


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 f   5   4
 3. f   5 x  3 f   5  f  5  12 x  5  
 f  5   7

Phương trình tiếp tuyến tại P của đồ thị  C3  :

Luyenthitracnghiem.vn
y  2. f   5 x  1  f  5

 2. f   5 x  f  5  2. f   5  8x  1 .

Câu 42: Cho các số phức z1  3i , z2  4  i , và z thỏa mãn z  i  2 . Biết biểu thức
T  z  z1  2 z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z  a  bi,  a, b   . Hiệu a  b bằng:
3  6 13 6 13  3 3  6 13 3  6 13
A. . B. . C. . D.  .
17 17 7 17

Lời giải

Chọn C

z  i  2 , nên điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I  0;1 , bán kính
R  2.

Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z2 , z1  A  4;1 , B  0; 3 .

IM IO 1
Vì   nên ta có IMO ~ IBM  c.g.c  .
IB IM 2

 MB  2MO .

Nguyễn Hoàng Việt


Do đó MB  2MA  2  MO  MA  2OA  2 17 .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi O, M , A thẳng hàng. Hay  M  E  với E là giao
điểm của đoạn OA và đường tròn do đó 0  xM  4 . Toạ độ điểm E là nghiệm của hệ

 4  8 13
 1 x 
 y  x  17
 4 
 x 2   y  12  4  y  1  2 13
  17

3  6 13
 a b  .
17

Cách 2. z  a  bi  a, b  
Theo đề ra z  i  2  a 2   b  1  4  2b  3  a 2  b2  6b  9  3  a 2  b2 
2

T  z  z1  2 z  z2  T  a 2   b  3  2  a  4  b  1
2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 968 Trang 628


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 T  a 2  b2  6b  9  2  a  4   b  1
2 2

 T  4a 2  4b2  2  4  a   1  b 
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
 T 2  a 2  b2   4  a   1  b 
2 2
  2  a  4  a   b  1  b
2 2
 2 17

(Áp dụng Kết quả u  v  u  v )

 4  8 13
 4  a 1 b  a 
  0  17 3  6 13
Dấu bằng xảy ra khi  a b   a b  .
a   b  1  4
2 2 b  1  2 13 17
  17

Câu 43: Cho 2 cấp số cộng  un  : 1 ; 6 ; 11 ;… và  vn  : 4 ; 7 ; 10 ;… Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có
bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A. 672 . B. 504 . C. 403 . D. 402 .

Lời giải

Chọn C

Ta có  un  là cấp số cộng có công sai là 5 và  vn  là cấp số cộng có công sai là 3 . Do

uk  u1   k  1 .5  5k  4

đó ta có  (với k , h  và 1  k , h  2018 )

 vh  v1   h  1 .3  3h  1

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có uk  vh  5k  4  3h  1  3h  5  k  1 suy ra h chia hết cho 5 nên h  5t  t  
Vì 1  h  2018 và h  nên t 1, 2,3,..., 403 . Vậy có 403 số có mặt trong cả hai dãy số
trên.

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  6;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;6  . Hai mặt cầu
 S1  : x2  y 2  z 2  2 x  2 y 1  0 ;  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo
đường tròn  C  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và
tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B

Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn  C  .

Mặt phẳng  P  chứa đường tròn  C  có phương trình là:


x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  3x  2 y  z  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 969 Trang 629


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y z
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là:    1  x  y  z  6  0 suy ra mặt
6 6 6
phẳng  ABC  có vectơ pháp tuyến n  1;1;1 .

Vì mặt cầu tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA nên sẽ có những mặt cầu  S 

Luyenthitracnghiem.vn
tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC suy ra mặt cầu  S  sẽ giao với
mặt phẳng  ABC  theo một đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tâm mặt cầu  S 
tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC nằm trên trục đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .

Gọi I là tâm mặt cầu  S  tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC và
d là trục đường tròn nội tiếp tam giác ABC .

Tam giác ABC có trọng tâm G  2; 2; 2  .

Tam giác ABC đều nên d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và nhận n  1;1;1
x  2  t

làm vectơ chỉ phương có phương trình  y  2  t
z  2  t

Vì I  d  I  2  t;2  t;2  t  .

Mặt khác thay tọa độ điểm I vào phương trình mặt phẳng  P  ta
có: 3  2  t   2  2  t    2  t   0  0t  0 (luôn đúng).

Nguyễn Hoàng Việt


Do đó đường thẳng d nằm trên mặt phẳng  P  nên có vô số mặt cầu tiếp xúc với cả
ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC từ đó suy ra có vô số mặt cầu có tâm thuộc
mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA .

Câu 45: Biết hàm số y   x  m  x  n  x  p  không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
F  m2  2n  6 p là
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .

Lời giải
Chọn A
Ta có y   x  m   x 2   n  p  x  np   x3   m  n  p  x 2   mn  np  pn  x  mnp
 y  3x2  2  m  n  p  x  mn  np  pm .
Hàm số không có cực trị khi    m  n  p   3  mn  np  pm   0
2

 2  m2  n2  p 2  mn  np  pn   0   m  n    n  p    p  m   0
2 2 2

 m  n  p  F  m2  4m   m  2   4  4 .
2

Dấu "  " xảy ra  m  n  p  2 .


Vậy Fmin  4 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 970 Trang 630


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 46: Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn  0; 2 và thỏa mãn

 f  x   f  x  . f   x    f   x   0 . Biết f  0   1 , f  2   e6 . Khi đó f 1 bằng


2 2

3 5
A. e 2 . C. e3 .

Luyenthitracnghiem.vn
B. e 2 . D. e 2 .

Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có hàm số f  x  đồng biến trên  0; 2  f  x   f  0   1  0 do đó
f  x   0 x  0;2 .

 f   x   f   x  . f  x    f   x  
2

Ta có   
 f  x    f  x  
2

Theo đề bài  f  x   f  x  . f   x    f   x   0


2 2

 f   x  
 f  x  . f  x    f  x    f  x   
2 2
   1
 f  x 
f  x 2
f  x 2 2
 x2  2
d  f  x      Cx 
1
  xC   dx    x  C  dx  
f  x 0
f  x 0 0
f  x  2  0
2
f  x
 ln f  x   2  2C  ln e6  ln 1  2  2C  C  2   x2.
0
f  x
1
 x2 1 5 5
Do đó ln f  x     2 x   ln f 1   f 1  e 2 .
0  2 0 2
Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác.

Nguyễn Hoàng Việt


Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Lời giải
Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là n     C143 .
Gọi A :" 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông " .
Để tạo được một tam giác vuông thì cần chọn một đường chéo qua tâm (đường kính)
và một đỉnh còn lại.
Do đa giác đều có 14 đỉnh có 7 đường chéo qua tâm nên số tam giác vuông được tạo
thành là n  A  12.C71 .
12.C71 3
Vậy xác suất của biến cố A là P  A   .
C143 13
Câu 48: Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1  m  .
Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích
là V . Tính V .
1m
3 5
A.
16
 m3  . B.
64
 m3  .
0,5 m

https://www.facebook.com/vietgold Trang 971 Trang 631


0,5 m
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 
C.
64
 m3  . D.
16
 m3  .

Lời giải
Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối gỗ ban đầu và thể tích khối gỗ bị cắt.

2
 0,5 
Thể tích của khối gỗ ban đầu là V1   
 2 
 .1 
16
 m3  .


2
1  0,5 
Thể tích phần gỗ đã bị cắt đi là V2   
2  2 
 .0,5 
64
 m3  .
  3
Thể tích khối gỗ còn lại và V  V1  V2  
16 64 64
  m3  .

Câu 49: Cho đồ thị hàm bậc ba y  f  x  như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số y 


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   2 f  x  

A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D
Giả sử f  x   ax3  bx2  cx  d , (với a , b , c , d  và a  0 ).

 x  3
Dựa vào đồ thị ta thấy f  x   0   . Do đó, ta viết
 x  x3   1;0 
f  x   a  x  3  x  x3  .
2

 x  x1   ;  3

Đồng thời, f  x   2   x  x2   3;  1 . Do đó, ta viết
 x  1

f  x   2  a  x  x1  x  x2  x  1 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 972 Trang 632
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Xét hàm số y
x 2
 4 x  3 x 2  x

 x  1 x  3 x  x  1
x  f 2
 x   2 f  x  a 2 x  x  3  x  1 x  x1  x  x2  x  x3 
2

Tập xác định D   ; x1    x1;  3   3; x2    x2 ;  1   0;   .

Luyenthitracnghiem.vn
x  x  1
Khi đó, y 
a x  x  3 x  x1  x  x2  x  x3 
2

Từ đó suy ra đồ thị hàm số đã cho có 4 đường tiệm cận đứng là x  0 , x  3 , x  x1 ,


x  x2 .
2 1
Câu 50: Cho  1  2 x  f   x  dx  3 f  2   f  0   2016 . Tích phân  f  2 x  dx bằng
0 0

A. 4032 . B. 1008 . C. 0 . D. 2016 .

Lời giải

Chọn B
2 2
Ta có 2016   1  2 x  f   x  dx   1  2 x  d  f  x  
0 0

2 2
Suy ra 2016  1  2 x  f  x    2 f  x  dx  2016   3 f  2   f  0    2 f  x  dx .
2

0
0 0

2 1 2
1
Do đó,  f  x  dx  2016 . Vậy  f  2 x  dx   f  x  dx  1008 .

Nguyễn Hoàng Việt


0 0
20

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 973 Trang 633


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

24. SỞ GD HẢI PHÒNG – 2017

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Trong các

Luyenthitracnghiem.vn
đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng  P  ?
x  1
x 1 y  1 z  2 
A. d 2 :   . B. d3 :  y  2  t ,  t  .
1 2 1 z  3  t

x  1 t
 x 1 y  1 z  2
C. d 4 :  y  2  t ,  t  . D. d1 :   .
z  3 2 1 2

Lời giải

Chọn D

Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 : n P   1; 1;1 .

x 1 y  1 z  2
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d1 :   : u d1    2;1; 2  .
2 1 2

Ta có: n P  .u d1   1.2   1 .1  1.2  3  0 nên đường thẳng d1 cắt mặt phẳng  P  .

1
Câu 2: Cho f  x  , g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;1 và  g  x  . f   x  dx  1 ,

Nguyễn Hoàng Việt


0
1 1

 g   x  . f  x  dx  2 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
0 0

A. I  3 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  1 .

Lời giải

Chọn A

Ta có  f  x  .g  x   f   x  .g  x   g   x  . f  x  .

1 1 1
Do đó I    f  x  .g  x   dx   f   x  .g  x  dx   f  x  .g   x  dx  1  2  3 .
0 0 0


2
cos3 x  sin x
Câu 3: Biết rằng  sin x dx  a.  b  c.ln 2 ,  a, b, c 

 . Tính tổng S  a bc .
6

13 23 7
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
24 24 24

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 974 Trang 634


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
  
2
cos x  sin x
3
cos x 2 2
 3
Ta có I   dx   2
sin xdx   dx  J  .
sin x  sin x 3

Luyenthitracnghiem.vn
 
6 6 6

 
3
2
cos x 2
cos3 x
Với tích phân J   sin xdx   sin xdx ta đặt t  cos x  dt   sin xdx .
sin 2 x  1  cos x
2

6 6

 3 
Với x  t  ; x  t 0.
6 2 2
3 3 3 3
2
t 3 2
 t 
2
 t 1  1  2
 1 1 
Khi đó J   1 t
0
2
dt    t  1  t
0
2  dt 

  t 
0
1 t2 
 dt    t  t  1  t
0
2  dt .
1 

3
3
 1 1 t 1  2 1 3
Ta tính được J    t 2  ln t  1  ln    t 2  ln t 2  1  2    ln 2 .
 2 2 t 1  0 2 0 8

 3 1 3 23
Vậy I    ln 2  a  , b   , c  1 nên S  a  b  c  .
3 8 3 8 24

x2  3
Câu 4: Gọi M , m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên
x 1
đoạn  2;0 . Tính P  M  m .

Nguyễn Hoàng Việt


13
A. P  1 . B. P   . C. P  5 . D. P  3 .
3

Lời giải

Chọn C

Hàm số đã cho xác định và liên tục trên  2;0 .

2 x  x  1   x 2  3 x2  2 x  3
Ta có đạo hàm y   .
 x  1  x  1
2 2

y  0  x 2  2 x  3  0

 x  1
 .
 x  3   2;0

7
y  2   ;
3

y  1  2 ;

https://www.facebook.com/vietgold Trang 975 Trang 635


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

y  0   3 .

Vậy m  3 ; M  2 , suy ra m  M  5 .

Luyenthitracnghiem.vn
6
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có AB  a , cạnh bên SA  a . Tính thể tích V
3
của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 12 36 4

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


2 3 3
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC khi đó AO  a  a.
3 2 3
2 2
 6  3 3
Vì SO là đường cao của khối chóp nên SO  SA  AO   a 2
   a
2
  a .
 3   3  3

3 1 2 3 3 a3
Diện tích SABC a2
, suy ra thể tích VS . ABC  a a  .
4 3 4 3 12

 iz  i  1  2
Câu 6: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  ?
 z  1  z  2i
A. Có 2 số. B. Không có số phức nào thỏa mãn điều kiện.

C. Có vô số số. D. Có 1 số.

Lời giải

Chọn B

Giả sử tồn tại số phức z  x  yi thỏa mãn các yêu cầu của bài toán. Khi đó ta có hệ

https://www.facebook.com/vietgold Trang 976 Trang 636


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2  5
2
 2 14
x  2x 1  x    4 2 x  5 x   0  *
 x  1   y  1  4
 
2 2
  2  4
   .
 x  1  y  x   y  2 
2 2

2 2
 3  y  x  3
 y   x  2  2

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình * vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm.

Vậy không tồn tại số phức nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 7: Bác An mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả 10 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
0,5% / tháng. Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên?
A. 57 . B. 56 . C. 55 . D. 58 .

Lời giải

Chọn D
Đặt A  500 triệu đồng.

Kí hiệu Tn là số tiền còn nợ cuối tháng thứ n , m  10 triệu đồng, r  0,5% .

Ta có:

T1  A 1  r   m .

T2  T1 1  r   m  A 1  r   m 1  r   m .
2

Nguyễn Hoàng Việt


1  r  1
3

T3  T2 1  r   m  A 1  r   m 1  r   m 1  r   m  A 1  r   m.
3 2 3
.
r

………….

1  r  1
n

Tn  A 1  r   m.
n
.
r

1  r  1
n

Trả hết nợ thì Tn  0  A 1  r   m.  0.


n

Thay các giá trị vào, ta giải được n  57,68 .

Vậy sau 58 tháng bác An trả hết nợ.

Câu 8: Tìm tập nghiệm S của phương trình 2x1  8


A. S  1 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  2 .

Lời giải

Chọn D
Ta có 2x1  8  2x1  23  x  1  3  x  2 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 977 Trang 637


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 9: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay
đường tròn  C  quanh trục d ). Biết rằng OI  30 cm , R  5 cm . Tính thể tích V của
chiếc phao.

Luyenthitracnghiem.vn
I
R
(C)

d O

A. V  1500 2cm3 . B. V  9000 2 cm3 . C. V  1500 cm3 . D. V  9000 cm3 .

Lời giải

Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy với d là trục Ox , I  Oy . Khi đó, tọa độ điểm I  0;30  .

Phương trình đường tròn tâm I bán kính R là x 2   y  30   25 .


2

Rút y ta được y  30  25  x 2 .

Thể tích của chiếc phao là:


   30   
5 2 2 5
V  2   30  25  x 2 25  x 2
 dx  240  25  x dx .
2

0 

Nguyễn Hoàng Việt


0

Đặt x  5sin t  dx  5cos tdt .


 
2 2
V  240  25cos 2 tdt  3000  1  cos 2t  dt  1500 2 cm3 .
0 0

Câu 10: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình log3 x  log3  x  1  log 1 6  0 .
3

A. S  5 . B. S  3 . C. S  1 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có log3 x  log3  x  1  log 1 6  0 1 .
3

ĐK: D  1;    .
 x  2  l 
1  log3 x  x 1  log3 6  x2  x  6  0    x  3.
x  3
Suy ra S  3 .
Câu 11: Hàm số y  f  x  xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 978 Trang 638


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 1 
y   
 
2

Luyenthitracnghiem.vn
y
2
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực
phân biệt.
A. m   2; 2  . B. m   ;  2  . C. m   2; 2 . D. m   2;    .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có
lim f  x   2 , lim f  x   2 suy ra hàm số có hai đường tiệm cận ngang y  2 .
x  x 

Do đó phương trình f  x   m chỉ có 2 phân biệt khi m  2  loại C.


Nếu m  2 đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân biệt  loại
D.
Nếu m  2 đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 2 điểm phân
biệt  loại B.
Vậy m   2; 2  thì phương trình f  x   m có 3 nghiệm thực phân biệt.

Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 log3 x  3   0 .
3

A. 7 . B. 6 . C. Vô số. D. 4 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn D
x  3
 x  3
 x  4
ĐK:    .
log3 x  3  0
  x 3 1
 x  2
 x  3  3
log 2 log3 x  3   0  0  log3 x  3  1  
3  x  3  1
1  x  3  3 4  x  6
   x  0; 2    4;6 .
1  x  3  3 2  x  0
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4 .
Câu 13: Một sợi dây kim loại dài 1 m được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài l1
uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài l2 uốn thành đường tròn. Tính tỷ
l1
số k  để tổng diện tích hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất.
l2
1 1 4 
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
24    2  4

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 979 Trang 639


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

1 1
 l1  và diện tích hình tròn là  l2  .
2 2
Diện tích hình vuông là
16 4

Luyenthitracnghiem.vn
 1
 l2 
l  1 k
Theo giả thiết l1  l2  1 và k  1 nên  .
l2 l  k
 1 1  k

2 2
1 k  1  1 
Vậy tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là:       f k  .
16  1  k  4  1  k 

k 1 4
Ta có f   k    suy ra f   k   0  k  .
8 1  k  2 1  k  
3 3

4
Suy ra tại k  thì tổng diện tích đạt nhỏ nhất.

x 1 y 1 z
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào
2 3 2
trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A. Q 1;0;0  . B. N 1;  1; 2  . C. M  3; 2; 2  . D. P  5; 2; 4  .

Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Thay tọa độ các điểm Q 1;0;0  , N 1;  1; 2  , M  3; 2; 2  , P  5; 2; 4  vào phương trình
x 1 y 1 z
d:   .
2 3 2

Dễ thấy chỉ có điểm M  3; 2; 2  thỏa mãn phương trình của d .

Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x2  1  ln x .


A. D  1;   . B. D  1;   .

C. D     1  1;   . D. D   0;   .

Lời giải

Chọn A

x  0
Điều kiện xác định:  2  x  1.
x 1  0

Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đó.
A. S  25 . B. S  20 . C. S  15 . D. S  60 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 980 Trang 640


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

Ta có l  h2  r 2  42  32  5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đó là S   rl   3.5  15 .

Câu 17: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi
qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một
nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
B C

A
D

B' P
C'

A' D'

CN
Tính tỉ số k  .
CC 

2 1 3 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
3 3 4 2

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

Gọi V là thể tích khối lập phương; V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B (gọi là khối
 H  ).

https://www.facebook.com/vietgold Trang 981 Trang 641


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1
Ta có V1  V .
3

Dựng khối hộp chữ nhật ABCD.QQNN  có thể tích V2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Ta nhận thấy có thể ghép x  b khối x  a lại với nhau thì được khối hộp chữ nhật
ABCD.QQNN  .

2 V 2 CN 2
Do đó V2  2V1  V  2    .
3 V 3 CC  3

2
Vậy k  .
3

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số y  2 x ?


2x
A.  2 x dx  C . B.  2 x dx  ln 2.2 x  C .
ln 2

2x
C.  2 x dx  C . D.  2 x dx  2 x  C .
x 1

Lời giải

Chọn A

2x
Ta có  2 x dx  C .
ln 2

Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng d . Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian

Nguyễn Hoàng Việt


cách d một khoảng không đổi R .
A. Hình trụ có trục là đường thẳng d và bán kính R .

B. Hình nón có trục là đường thẳng d và bán kính đáy R .

C. Mặt trụ có trục là đường thẳng d và bán kính R .

D. Khối trụ có trục là đường thẳng d và bán kính R .

Lời giải

Chọn C

Trong không gian tập hợp tất cả các điểm cách d một khoảng không đổi R là mặt trụ
tròn xoay có trục là đường thẳng d và bán kính R .

Câu 20: Tìm điểm M biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3  2i .
A. M  3;  2  . B. M  3; 2  . C. M  2;  3 . D. M  3; 2  .

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 982 Trang 642


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có số phức liên hợp của số phức z  3  2i là z  3  2i nên z có điểm biểu diễn


trong mặt phẳng là M  3;  2  .

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng.

Luyenthitracnghiem.vn
A. z  2 z  , z  . B. z  z  , z  .

C. z  2 z  , z  . D. z  z  , z  .

Lời giải

Chọn D

Gọi số phức z  a  bi ( a , b  ), suy ra z  a  bi . Khi đó z  z  2a  . Do vậy


mệnh đề đúng là : z  z  , z  .

Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  x 2  2 .
13 11 20
A. S  . B. S  3. C. S  . D. S  .
3 2 3

Lời giải

Chọn D


 x 2  x  2
Xét phương trình: x  x 2  2   4  .
 x  5x  4  0
  x2
2

2
20
Diện tích hình phẳng cần tìm: S   x  x 2  2 dx  .

Nguyễn Hoàng Việt


2
3

Câu 23: Cho biểu thức P  5 x3 . 3 x 2 . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
31 23 53 37
A. P  x .10
B. P  x .
30
C. P  x . 30
D. P  x .15

Lời giải

Chọn B
1
 1
5 1

 3  2 2 
1 3  
5 5 23
  x3 .x 6  x 30 .
Ta có: P  x . x . x  x .  x x 
5 3 3 2
 
     
 

Câu 24: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  4  3i .


A. Phần thực là 4 , phần ảo là 3i . B. Phần thực là 4 , phần ảo là 3.

C. Phần thực là 3, phần ảo là 4 . D. Phần thực là 4, phần ảo là 3i .

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 983 Trang 643


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có SA  SB  SC  3 , AC  2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  2 7 . D. V  2 2 .

Luyenthitracnghiem.vn
3 3

Lời giải

Chọn C

A C
H

Gọi H là trung điểm của AC , Do tam giác SAC cân tại S và H là trung điểm của
AC nên SH  AC (1).

Xét tam giác vuông SAH ta có SH 2  SA2  AH 2  32  12  8  SH  2 2 .

Do SH 2  BH 2  SB2 nên tam giác SHB vuông tại H  SH  BH (2).

Từ (1) và (2) ta có SH   ABC  hay SH là đường cao của hình chóp S. ABC .

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2 nên AB  BC  2 .

Do tam giác ABC vuông cân tại B và H là trung điểm của AC nên BH  AH  1 .

1 1 1 2 2
Thể tích của khối chóp S. ABC là: V  . BA.BC.SH  . 2. 2.2 2 
3 2 6 3
Câu 26: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị hàm số y  log a x , y  logb x , y  logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y

y=logcx y=logax

y=logbx

O x

A. b  c  a . B. c  b  a . C. a  c  b . D. c  a  b .
Lời giải

Chọn D

Ta có hàm số y  logc x có đồ thì đi xuống nên hàm số nghịch biến  0  c  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 984 Trang 644


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Hàm số y  log a x , y  logb x có đồ thị đi lên nên hàm số đồng biến  a  1 , b  1 . Từ


đó loại các đáp án A, C.

Từ hai đồ thị y  log a x , y  logb x ta thấy tại cùng một giá trị x  1 thì đồ thị y  log a x

Luyenthitracnghiem.vn
x  1
nằm trên đồ thị y  logb x hay   ab.
 log a x  log b x

Phương pháp trắc nghiệm: Kẻ đường thẳng y  1 cắt các đồ thị y  log a x , y  logb x ,
y  logc x lần lượt tại các điểm có hoành độ x  a , x  b . Dựa.vào đồ thị ta có c  a  b .

Câu 27: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
1
A. log a  x. y   log a x  log a y , x  0 , y  0 . B. log a  .
log a 10

x
C. log a x2  2log a x , x  0 . D. log a    log a x  log a y , x  0 , y  0 .
 y

Lời giải

Chọn C

2 1
Ta có F  x   x x  , x  0 nên C sai.
3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d :   . Gọi I là giao điểm của d và  P  , M là điểm trên đường

Nguyễn Hoàng Việt


2 2 1
thẳng d sao cho IM  9 , tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  .
A. d  M ,  P    2 2 . B. d  M ,  P    8 . C. d  M ,  P    3 2 . D. d  M ,  P    4 .

Lời giải

Chọn B

Cách 1.

Gọi  là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .

Vectơ chỉ phương của d là u   2; 2;1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n  1; 2; 2  .

u.n 8
Khi đó, ta có: sin   cos  u , n    .
u.n 9

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  là: d  M ,  P    IM .sin   9.  8 .


8
9

Vậy d  M ,  P    8 .

Cách 2.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 985 Trang 645


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d là  y  1  2t
z  t

Luyenthitracnghiem.vn
Tọa độ giao điểm I của d và  P  là nghiệm của hệ phương trình:

 1
t
 x  1  2t 2
 y  1  2t 
  x  0  1
   I  0; 0;   .
z  t y  0  2
 x  2 y  2z  1  0  1
z  
 2

Giả sử điểm M có tọa độ là M 1  2t; 1  2t; t  .

 5  5
t  2  M 1  6; 6; 2 
 
Ta có IM  9  
 7  7
t    M 2  6;  6;  
 2  2

Suy ra d  M1 ,  P    d  M 2 ,  P    8 .

Vậy d  M ,  P    8 .

mx  4
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến khoảng
xm

Nguyễn Hoàng Việt


 0;   .
A. 0  m  2 . B. 0  m  2 . C. 2  m  2 . D. 0  m  2 .

Lời giải

Chọn B

m2  4
Tập xác định của hàm số là: D   ;  m    m;    . Ta có y  .
 x  m
2

m  0
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    thì  2 0m2
 m  4  0

Vậy giá trị cần tìm của m là 0  m  2 .

Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng
2 1 2
d và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  .
A. u   0; 2; 1 . B. u  1;  2; 0  . C. u  1; 0; 1 . D. u   2; 2; 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 986 Trang 646


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn D

 là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên  nằm trong

Luyenthitracnghiem.vn
mặt phẳng  P  qua A và vuông góc với d .

Phương trình mặt phẳng  P  : 2  x  1   y  2   2  z  3  0 hay 2 x  y  2 z  2  0 .

Giao điểm B của trục hoành và  P  có tọa độ là B  1; 0; 0  .

Khi đó BA   2; 2; 3 .

Vậy một vectơ chỉ phương của  là u   2; 2; 3 .

Câu 31: Gọi A , B , C là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z 2 , z3 là nghiệm của phương trình
z 3  6 z 2  12 z  7  0 . Tính diện tích S của tam giác ABC .
3 3 3 3
A. S  3 3 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 4

Lời giải

Chọn D

Sử dụng MTCT ta có phương trình z 3  6 z 2  12 z  7  0 có 3 nghiệm z1  1 ;


5 3 5 3
z2   i , z3   i.
2 2 2 2

Nguyễn Hoàng Việt


5 3 5 3
Suy ra: A 1;0  , B  ;  , C  ;  .
2 2  2 2 

9 3 9 3
AB  AB    3 ; AC  AC    3 ; BC  BC  3 .
4 4 4 4

 3
2
3 3 3
 ABC đều cạnh 3 . Vậy S ABC   .
4 4

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  chứa trục Oz
và điểm M 1;2;1 .
A.  P  : y  2 z  0 . B.  P  : 2 x  y  0 . C.  P  : x  z  0 . D.  P  : x  2 y  0 .

Lời giải

Chọn B

Trục Oz có vectơ chỉ phương k   0;0;1 và OM  1; 2;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 987 Trang 647


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vì mặt phẳng  P  chứa trục Oz và điểm M 1;2;1 nên mặt phẳng  P  có vectơ pháp

tuyến n   k ; OM    2;1;0  .

Vậy phương trình mặt phẳng  P  đi qua qua O  0;0;0  có dạng: 2 x  y  0  2 x  y .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 33: Cho  Cm  là đồ thị của hàm số y  x3  3mx  1 (với m   ;0 là tham số thực). Gọi d
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của  Cm  . Tìm số các giá trị của m để đường
thẳng d cắt đường tròn tâm I  1;0  bán kính R  3 tại hai điểm phân biệt A , B sao
cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Lời giải

Chọn C

y  x3  3mx  1  y  3x2  3m .

Vì m   ;0  nên phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt.

Do đó hàm số có hai điểm cực trị m   ;0  .

Giả sử hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là A  x1; y1  và B  x2 ; y2  , với x1 , x2 là
nghiệm của phương trình y  0 .

1
Thực hiện phép chia y cho y ta được : y  y. x  2mx  1 .

Nguyễn Hoàng Việt


3

 1
 y 1  y  x1   y  x1  x1  2mx1  1  2mx1  1
 3
Khi đó ta có:  .
1
 y  y  x   y  x  x  2mx  1  2mx  1


2 2 2
3
2 2 2

Ta thấy, toạ độ hai điểm A và B thoả mãn phương trình y  2mx  1 .

Do đó, phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là  : y  2mx  1 .

Ta thấy  : y  2mx  1 luôn qua M  0;1 .


Đặt x  d  I ,   0  x  2  IM . 
SIAB  x 9  x 2 .

Xét hàm số f  x   x 9  x 2 , x  0; 2  .

x2 9  2 x2
f   x   9  x2    0 , x  0; 2  .
9 x 2
9 x 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 988 Trang 648


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Suy ra hàm số f liên tục và đồng biến trên 0; 2  .

Do đó max f  x   f
0; 2 
 
 2 .

Luyenthitracnghiem.vn
2m  1 1
Vậy SIAB đạt giá trị lớn nhất  x  2  d  I ;    2   2 m .
4m  1
2 2

Câu 34: Tìm hàm số F  x  , biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   x và F 1  1 .
2 1 1 1 3 1
A. F  x   x x . B. F  x   x x  . C. F  x    . D. F  x   x x .
3 3 2 x 2 2 2

Lời giải

Chọn B
3
1 2
x 2x x
Ta có: F  x    x dx   x dx 
2
C   C ln 2 x  1 .
3 3
2

2 1 2 1
F 1   C  1  C  . Vậy F  x   x x  .
3 3 3 3

Câu 35: Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  2  0  z   . Tính giá trị của biểu
thức P  2 z1  z2  z1  z2 .
A. P  3 . B. P  2 2  2 . C. P  2  4 . D. P  6 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D

z  1 i
z2  2z  2  0    P  2 2  2i  4  2  6 .
z  1 i

Câu 36: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Hãy chọn mệnh đề đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  0.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .

Lời giải

Chọn C

x  0
Ta có y  4 x  4 x . y  0   x  1
3

 x  1

Ta có bảng biến thiên

https://www.facebook.com/vietgold Trang 989 Trang 649


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 0 1 
y  0  0  0 
 2 
y

Luyenthitracnghiem.vn
3 3

Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

Câu 37: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ
diện đó.
3a 2 3
A. S  a 2 3 . B. S  . C. S  a 2 . D. S  2a 2 3 .
4

Lời giải

Chọn A
a2 3
Mỗi mặt của khối tứ diện đều là tam giác đều cạnh a có diện tích S1  .
4

Vậy tổng diện tích S của các mặt của khối tứ diện đó là 4S1  a 2 3 .

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu của f   x  như sau:
x  2 1 5 
f  x
  0  0 

Tìm số cực trị của hàm số y  f  x 

Nguyễn Hoàng Việt


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lời giải

Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu của f   x  ta thấy f   x  đổi dấu 2 lần.

Vậy số điểm cực trị của hàm số là 2 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 và
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  , biết mặt phẳng  Q 
song song với mặt phẳng  P  và tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A.  Q  : x  2 y  2 z  8  0 .

B.  Q  : x  2 y  2 z  18  0 hoặc  Q  : x  2 y  2 z  0 .

C.  Q  : x  2 y  2 z  18  0 .

D.  Q  : x  2 y  2 z  18  0 hoặc  Q  : x  2 y  2 z  36  0 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 990 Trang 650


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  , bán kính R  3 .

Vì  Q  song song với  P  nên phương trình  Q  có dạng: x  2 y  2 z  d  0 với d  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
1 4  4  d d  0
Q  tiếp xúc với  S  nên d  I ,  Q    R   3  9d  9   .
1 4  4  d  18

Vì d  0 nên phương trình  Q  : x  2 y  2 z  18  0 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  18  0 , M là
điểm di chuyển trên mặt phẳng  P ; N là điểm nằm trên tia OM sao cho
OM .ON  24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng  P  .
A. min d  N ,  P    0 . B. min d  N ,  P    6 . C. min d  N ,  P    4 . D. min d  N ,  P    2 .

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi N  a; b ; c  , ta có: ON  a 2  b2  c 2 .

Vì M , N , O thẳng hàng và hai vectơ OM , ON cùng hướng nên ta có


OM .ON  OM .ON  24 .

24 24 24
 OM    OM  2 ON . Mà: ON   a ; b ; c  .
ON a 2  b2  c 2 a  b2  c 2

 24a 24b 24c 


 OM   2 ; 2 ; 2 2 
.
 a b c a b c a b c 
2 2 2 2 2

 24a 24b 24c 


M 2 ; 2 ; 2 2 
.
 a b c a b c a b c 
2 2 2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 991 Trang 651


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 a 2b 2c 
Mặt khác: M   P   24  2  2  2 2
 18  0 .
a b  c a b  c a b  c 
2 2 2 2 2

4a 8b 8c
 a 2  b2  c 2     0.

Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3

4 x 8 y 8z
Vậy điểm N thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2    0,
3 3 3

 2 4 4
 S  có tâm I   ;  ;   , bán kính R  2 .
 3 3 3

2  4  4
  2.     2.     18
 3  3
Ta lại có: d  I ,  P   
3
 4.
1 4  4

 min d  N ,  P    d  I ,  P    R  4  2  2 .

Câu 41: Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số y  ax3  bx2  cx  d .

Nguyễn Hoàng Việt


Xét các mệnh đề sau:

I  a  1 .  II  ad  0 .  III  d  1 .  IV  a  c  b  1.

Tìm số mệnh đề sai.

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải

Chọn A

Dựa vào đồ thị ta thấy a  0 . Mệnh đề  I  sai.

Đồ thị hàm số đi qua điểm  0;1  d  1  0  ad  0 . Mệnh đề  II  đúng, mệnh đề


 III  sai.

Đồ thị hàm số đi qua điểm  1;0   a  c  b  1 . Mệnh đề  IV  đúng.

Vậy có hai mệnh đề sai là  I  và  III  .


https://www.facebook.com/vietgold Trang 992 Trang 652
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 42: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M 1;0  ?
2x  2
A. y  x 4  3x 2  2 . B. y   x  1 x  2 . C. y  x3  3x 2  3 . D. y  .
x2 1

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn A

Đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  2 đi qua điểm M 1;0  .

Câu 43: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2  3 và y  4 x .
Xác định mệnh đề đúng
3 3
A. S   x  4 x  3 dx . B. S    x 2  4 x  3 dx .
2

1 1

 
3 3
C. S   x 2  3  4 x dx . D. S   x 2  4 x  3 dx .
1 1

Lời giải

Chọn A

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y  x 2  3 và y  4 x là:

x 1
x2  3  4 x  x2  4 x  3  0   .
x  3

Nguyễn Hoàng Việt


3
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S   x 2  4 x  3 dx .
1

2x 1
Câu 44: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
1 1
A. x  1 ; y  . B. x  1 ; y  2 . C. x  ; y  1 . D. x  1 ; y  2 .
2 2

Lời giải

Chọn D

1
2
2x 1 x  2  y  2 là đường tiệm cận ngang.
Ta có lim y  lim  lim
x  x  x  1 x  1
1
x

2x 1 2x 1
lim  y  lim    và lim  y  lim     x  1 là đường tiệm cận
x  1 x  1 x 1 x  1 x  1 x  1

đứng.

Câu 45: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y  x3  3x  2 .
A.  1;1 . B.  ;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 993 Trang 653


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C.  1;   . D.  ; 1 và 1;   .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D

Tập xác định: D  . Ta có y  3x 2  3 .

 x 1
y   0  3x 2  3  0   .
 x  1

Vậy tất cả các khoảng đồng biến của hàm số là  ; 1 và 1;   .

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;5;0  , B  2;7;7  . Tìm tọa độ
của vectơ AB .
 7
A. AB   0;1;  . B. AB   0; 2;7  . C. AB   4;12;7  . D. AB   0; 2; 7  .
 2
Lời giải
Chọn B
Ta có AB   xB  xA ; yB  y A ; zB  z A  suy ra AB   0; 2;7  .

Câu 47: Có một miếng tôn hình tam giác ABC đều cạnh 3 dm (như hình vẽ). Gọi K là trung
điểm của BC . Người ta dùng compa có tâm là A và bán kính AK vạch cung tròn MN
( M , N thứ tự thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần
hình quạt người ta gò sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái phễu hình

Nguyễn Hoàng Việt


nón không đáy với đỉnh A . Tính thể tích V của cái phễu.
A A

M N
B C r
K
105. 3 3 3. 141.
A. V 
64
 dm3  . B. V 
32
 dm3  . C. V 
32
 dm3  . D. V 
64
 dm3  .

Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 994 Trang 654


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A A

Luyenthitracnghiem.vn
M N
B C r
K

3 3
Ta có tam giác ABC đều có cạnh bằng 3 nên đường cao AK  .
2
Chu vi đường tròn đáy của cái phễu chính là chiều dài x của dây cung MN . Mặt khác
số đo cung MN bằng số đo góc ở tâm nên sđ MN  60 suy ra độ dài dây cung MN
1 1 1 3 3  3
bằng độ dài đường tròn, nghĩa là x  .2 . AK  .2 .  .
6 6 6 2 2
Gọi r là bán kính của đường tròn đáy của cái phễu, ta có
 3
x 3
x  2 r  r   2  .
2 2 4
2 2
3 3  3 105
Chiều cao của cái phễu h  AK  r   2
  
2
  .
 2   4  4
2
1 1  3  105 105 
Vậy thể tích cái phễu V   r 2 h     .  .
3 3  4  4 64

Tính đạo hàm của hàm số y  2017 x ?

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 48:
A. y  x.2017 x1 . B. y  2017 x ln 2017 .
2017 x
C. y  x.2017 x1.ln 2017 . D. y  .
ln 2017
Lời giải
Chọn B
* Áp dụng công thức  a x   a x .ln a suy ra  2017 x   2017 x.ln 2017 .

Câu 49: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 , chiều cao bằng 2 3 và gọi  S  là mặt cầu đi
qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu  S  .
A. 6 3 . B. 8 6 . C. 6 . D. 24 .

Lời giải
Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 995 Trang 655


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

O
A B

Luyenthitracnghiem.vn
I

D C
O'

Mặt cầu  S  đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ nên khối trụ nội tiếp khối cầu.
Mặt cầu  S  có tâm I là trung điểm của OO và bán kính R  IA  IB  IC  ID .
2
2 3
 3
2
Ta có ID  OI  OD  
2
 
2
 6  R  6  S  4 R2  24 .
 2 

Câu 50: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log  x  2 y   log x  log y . Tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y2
4
1 2 y
của biểu thức P  e .e 1 x
.
5 8 1
A. min P  e 8 . B. min P  e . C. min P  e 5 . D. min P  e 2 .

Lời giải
Chọn C
Từ log  x  2 y   log x  log y  log  xy   x  2 y  xy .

Nguyễn Hoàng Việt


2
 x
2 x2 x2 y2   2
x y 2
y 2
 2  y
4 2 y 1 4 2 y 1 x 1
4
Biến đổi P  e1 2 y .e1 x  e .e x 1  e e . 2 y 1 x 1

Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có


  x 2   x
2
x
2

       y
   x  2y .
2 2
 2 y2   x   2 y2 2
 2 y  1   x  1      y   
 2 y  1 x  1   2  2 y 1 x 1 x  2 y  2 4  x  2 y  2
 
 
Áp dụng BĐT Côsi ta có xy  x  2 y  2 x.2 y  x 2 y 2  8xy  xy  8  x  2 y  8 .
 x  2 y   8  5  x  2 y   32  x  2 y   64   x  2 y  8 5  x  2 y   8  0
2 2

Khi đó
4  x  2 y  2 5 20  x  2 y  2  20  x  2 y  2 
2
 x
 x  2y
2   y2 8
   
8 2 8
   P  e5 .
4  x  2 y  2 5 2 y 1 x 1 5
8
Dấu “  ” xảy ra  x  4 , y  2  min P  e 5 .
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 996 Trang 656


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

25. SỞ GD LÂM ĐỒNG – 2018


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ v  2i  5 j  k có tọa độ là

Luyenthitracnghiem.vn
 5 1  2 5 1
A.  2;5;1 . B. 1; ;   . C.  ; ;   . D.  2;5; 1 .
 2 2  3 3 3

Lời giải

Chọn D

v  2i  5 j  k  v   2;5; 1 .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  : 3x  z  1  0 ?
A. n1   3; 1;1 . B. n2   3; 1;0  . C. n3   3;0; 1 . D. n4   0;3; 1 .

Lời giải

Chọn C

VTPT của mặt phẳng  P  là n3   3;0; 1 .

Câu 3: Môđun của số phức w  a  2i với a  bằng


A. a2 . B. a2  4 . C. a2  4 . D. a 2  4 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

w  a 2  22  a 2  4 .

Câu 4: Cho hàm số f ( x)  sin 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A.  f ( x)dx  3 cos 3x  C . B.  f ( x)dx   3 cos3x  C .
C.  f ( x)dx  3cos3x  C . D.  f ( x)dx  3cos3x  C .
Lời giải

Chọn B

1 1
f ( x)  sin 3x   cos 3x là 1 nguyên hàm của f ( x)   f ( x)dx   cos 3x  C .
3 3

 x  1  5t

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2t . Điểm nào dưới
 z  3  t

đây không thuộc đường thẳng d?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 997 Trang 657


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. M (4; 2; 4) . B. N (1;0; 3) . C. P(6;2;2) . D. Q(51;20;7) .

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
Tọa độ điểm P không thỏa phương trình của d  P  d .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M  4; 2;1 và có vectơ pháp tuyến n  1;  2; 2  là
A. x  2 y  2 z  6  0 . B. x  2 y  2 z  8  0 .
C. x  2 y  2 z  6  0 . D. x  2 y  2 z  6  0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng qua M  4; 2;1 và có VTPT n  1;  2; 2  là:
1 x  4   2  y  2   2  z  1  0  x  2 y  2 z  6  0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng lần lượt cắt ba trục tọa
độ Ox , Oy , Oz tại các điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  là
x y z x y z x y z x y z
A.   0. B.   1. C.   1. D.   1.
2 3 4 3 2 4 2 3 4 4 3 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình đoạn chắn là:   1.
2 3 4

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 8: Cho số thực a  0 , a  1 . Tìm kết quả đúng?
ax
A.  a x dx  a x ln a  C . B.  a x dx  C .
x 1
ax ax
C.  a x dx  C . D.  a x dx  C.
log a ln a
Lời giải
Chọn D
Câu 9: Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng bởi đồ thị hàm số y  f  x  ,
hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  và quay quanh trục Ox là
b b b b
A. V   2
 f  x  dx . B. V   f 2
 x  dx . C. V   f  x  dx . D. V    f 2  x  dx .
a a a a

Lời giải
Chọn D
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M  1;2;3 đến mặt phẳng
 P  : 2 x  6 y  3z  1  0 bằng
6 4 4 6
A. . B. . C. . D. .
7 7 49 49

https://www.facebook.com/vietgold Trang 998 Trang 658


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn B
2.  1  6.2  3.3  1
Ta có: d  M ;  P   :
4
 .
22   6   32

Luyenthitracnghiem.vn
2 7

Câu 11: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn  0; 2 , f  0   1; f  2   5 . Tích phân  f   x  dx
0

có giá trị bằng


A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 2 .

Lời giải

Chọn B
2

 f   x  dx  f  x   f  2  f  0  4 .
2
Ta có 0
0

 
2
Câu 12: Cho số phức z  2  3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng

A. 2 3. B. 11  6 2 . C. 6 2  7 . D. 11 .

Lời giải

Chọn C

 
2
Ta có z  2  3i  2  6 2i  9  7  6 2i

Nguyễn Hoàng Việt


Tổng phần thực và phần ảo là 6 2  7 .

Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh
A 1; 2;3 , B  2; 3;1 , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A.  2;0; 2  . B.  3;0;3 . C.  3; 2;1 . D.  6;0;6  .

Lời giải

Chọn A

 1 2  3 2  3 1 3 1 2 
Ta có G  ; ;   G  2;0; 2  .
 3 3 3 

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;1;0  và đi qua


điểm A 1;1; 5 là 
A.  x  1   y  1  z  5   B.  x  1   y  1  z 2  5 .
2 2 2 2 2
 5.

C.  x  1   y  1  z  5   D.  x  1   y  1  z 2  5 .
2 2 2 2 2
5.

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 999 Trang 659


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

1  1  1  1  
2
Ta có bán kính R  IA   5 0  5
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt cầu:  x  1   y  1  z 2  5
2 2

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , số phức z   2  3i    3  i  được biểu diễn bởi
điểm nào sau đây?
A. M  1; 4  . B. N 1; 4  . C. P 1; 4  . D. Q  1; 4  .

Lời giải

Chọn A

Ta có z   2  3i    3  i   2  3i  3  i  1  4i nên điểm biểu diễn số phức z là


M  1; 4  .

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành O. ABC có tọa độ điểm
A  3;1 , C  1; 2  (tham khảo hình vẽ bên).

Nguyễn Hoàng Việt


Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm B ?

A. w1  2  3i . B. w2  2  3i . C. w3  4  i . D. w4  4  i .

Lời giải

Chọn B

 xB  xA  xO  xC  3  0  1  2
O. ABC là hình bình hành  OA  CB  
 yB  y A  yO  yC  1  0  2  3

 B  2;3 là điểm biểu diễn của số phức w2  2  3i .

Câu 17: Trong hông gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua hai

điểm E 1; 2; 3 , F  3; 1;1 là:


x 1 y  2 z  3 x  3 y  1 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 2 3 4

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1000 Trang 660


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  3 y  1 z 1 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 3 4

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B

Đường thẳng qua hai điểm E , F có vectơ chỉ phương là EF   2; 3; 4 

x  3 y  1 z 1
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua E , F :   .
2 3 4

1
Câu 18: Cho x  0 . Tìm hàm số f  x  biết rằng  f  x  dx  x  ln x  C .
1 1 1 1 1 1
A. f  x   ln x  . B. f  x   ln x  . C. f  x    . D. f  x     .
x x2 x2 x x2 x

Lời giải

Chọn D

1 1  1 1
Do  f  x  dx   ln x  C  f  x     ln x  C    2  .
x x  x x

Câu 19: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3z  5  0 . Tìm phần thực a , phần
ảo b của số phức w  z1z2   z1  z2  i
A. a  5; b  3 . B. a  3; b  5 . C. a  5; b  3 . D. a  5; b  3 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D
c b
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có w  z1 z2   z1  z2  i   i  5  3i .
a a

Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 và mặt cầu
 S  : x2  y2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  P  đi qua tâm của  S  . B.  P  cắt  S  .
C.  P  tiếp xúc  S  . D.  P  không cắt  S  .
Lời giải

Chọn B
 S  có tâm I 1; 2;  3 và bán kính R  3.
8
d  I ,  P     R   P  cắt  S  .
3
Câu 21: Cho phương trình z 2  mz  n  0 với m, n  có một nghiệm phức là 1  i . Môđun của
số phức w  m  ni bằng:
A. 2 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1001 Trang 661


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn A

Phương trình z 2  mz  n  0 với hệ số thực nếu có nghiệm phức thì có hai nghiệm liên

Luyenthitracnghiem.vn
hợp với nhau do đó 1  i và 1  i là hai ngiệm của phương trình nên
m  2, n  2  w  2  2i  w  2 2 .

Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị  C  cắt trục Ox tại ba điểm a, b, c
với c   a; b  như hình minh họa.
y

x
a c b

c b
Đặt m   f  x  dx , n   f  x  dx . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục
a c

hoành phần tô đậm) bằng:

Nguyễn Hoàng Việt


A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. n  m .

Lời giải

Chọn C

Câu 23: Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng  P  : 3x  2 y  2 z  5  0 và mặt phẳng
Q : 4x  5 y  z 1  0 cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng  d  . Vecto nào dưới
đây là vecto chỉ phương của đường thẳng  d  ?
A. v   3; 2; 2  . B. v   8; -11; 23 . C. v   4; 5; -1 . D. v  8; -11;  23 .

Lời giải

Chọn B

v  nP , nQ    8;11; 23 .

Câu 24: Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   4 x  1 thỏa mãn F  0   1 . Hỏi đồ thị hai
hàm số y  f  x  và y  F  x  có bao nhiêu điểm chung phân biệt?
A. Không có B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1002 Trang 662
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

Do f  x   4 x  1  F  x    f  x  dx  2 x 2  x  C ,
F  0  1  C  1  F  x   2 x2  x  1 f  x   F  x   4 x  1  2 x 2  x  1 có hai nghiệm

Luyenthitracnghiem.vn
phân biệt.

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  3 y  2 z  6  0 và đường thẳng

 d  : x  1  y  z  5 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.


1 3 1
A.  d  cắt và không vuông góc với  P  . B.  d  vuông góc với  P  .

C.  d  song song với  P  . D.  d  chứa trong  P  .

Lời giải

Chọn A

Do ud .nP  0 và ud kcp nP

1  ln x
e
Câu 26: Cho I   dx . Đổi biến t  1  ln x ta được kết quả nào sau đây?
1
x
2 2 2 2
A. I   t dt . B. I  2  t 2 dt . C. I  2 t 2dt . D. I  2  tdt .
2

1 1 1 1

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


1
t  1  ln x  t 2  1  ln x  2tdt  dx .
x

1  ln x
e 2
Đổi cận: x  1  t  1 ; x  e  t  2 . Ta được: I   dx = 2  t 2 dt .
1
x 1

Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a 1; 2;3 , b 1; m  1; m  có a.b  1 .
Giá trị m bằng
1 5 2 2
A. . B. . C.  . D. .
5 2 5 5

Lời giải

Chọn D

2
a.b  1  2  m  1  3m = 5m  1  1  m  .
5

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1003 Trang 663


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 28: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z  x  yi là nửa
hình tròn tâm O  0;0  bán kính R  2 (phần tô đậm, kể cả
đường giới hạn) như hình minh họa bên. Trong các khẳng

Luyenthitracnghiem.vn
định sau, khẳng định nào đúng?
A. x  0 và z  2 . B. y  0 và z  2 .

C. x  0 và z  2 . D. y  0 và z  2 .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào hình vẽ ta thấy nửa hình tròn nằm bên phải trục tung tức là x  0 .

Phương trình của hình biểu diễn là x 2  y 2  4 , x  0 .

z  x2  y 2  4  2 .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;2;4  , B  1;1; 2  . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 3.

Lời giải

Chọn B

 1   1  1  2   2  4

Nguyễn Hoàng Việt


2
AB 
2 2
= 5.

1
Câu 30: Tính tích phân I    2 x  1 e x dx bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt u  2 x  1
0

và dv  e dx . Kết quả nào sau đây đúng?


x

1 1
A. I    2 x  1 e x    e x dx . B. I    2 x  1 e x   2 e x dx .
1 1

0 0
0 0

1 1
C. I    2 x  1 e x   2 e x dx . D. I    2 x  1 e x    e2 x dx .
1 1

0 0
0 0

Lời giải

Chọn B
1 1 1
I    2 x  1 e x dx =   2 x  1 d  e  =  2 x  1 ex     2 x  1 e xdx
1
x
0
0 0 0

 2 x  1 ex  0  2 e xdx .
1
=
0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1004 Trang 664


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 31: Nếu hai số thực x, y thỏa x  3  2i   y 1  4i   1  24i thì x  y bằng


A. 4. B. 3. C. 2. D. 3 .
Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
3x  y  1 x  2
x  3  2i   y 1  4i   1  24i     x  y  3.
2 x  4 y  24  y  5

 x  2t

Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d  :  y  t  t  R  và
 z  1  t

mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0. Tọa độ điểm H   d  có khoảng cách từ H đến mặt
phẳng  P  bằng 3 là
A. H  0;0; 1 . B. H  2;1; 2  . C. H  2; 1;0  . D. H  4; 2;1 .
Lời giải

Chọn C
H   d   H  2t; t; 1  t  .

2t  7 t  1  H  2; 1;0 
d  H ,  P   3   3  2t  7  9  
3 t  8  H  16;8; 9 

Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x và trục Ox bằng:
9 9 9 11

Nguyễn Hoàng Việt


A. . B. . C. . D. .
4 8 2 4
Lời giải

Chọn C
x  0

Phương trình hoành độ giao điểm x3  3x  0   x   3
x  3

3 0 3

 x   x  9
 x  3x dx   3x dx   3x dx  .
3 3 3

 3  3 0
2

Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm
x 1 y z  2
M  2;0;1 trên đường thẳng  d  :   . Tọa độ điểm H là
1 2 1
A. H  2; 2;3 . B. H  0; 2;1 . C. H 1;0; 2  . D. H  1; 4;0  .
Lời giải

Chọn C
H   d   H  t  1;2t; t  2   MH   t  1;2t; t  1
MH .ud  0  t  1  2.2t  t  1  0  t  0  H 1;0;2  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1005 Trang 665


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , gọi M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z  x  yi
 x, y   thỏa mãn z  1  2i  z . Biết rằng tập hợp các điểm M là một đường thẳng,

Luyenthitracnghiem.vn
phương trình đường thẳng đó là
A. 2 x 4y 5 0. B. 2 x 4 y 5 0. C. 2 x 4 y 3 0. D. 2 x y 1 0.

Lời giải

Chọn B
Do z  1  2i  z   x  1   y  2  i  x  yi

  x  1   y  2   x 2  y 2  2 x  4 y  5  0
2 2

Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng 2 x  4 y  5  0 .

x 5
1
Câu 36: Biết  x  1 dx  a  ln b với a , b
0
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a b 63 . B. ab 64 . C. a b 65 . D. ab 65 .
Lời giải

Chọn C
x 5  6 
1 1

0 x  1 dx  0 1  x  1  dx   x  6ln x  1  0  1  6ln 2  1  ln 64


1

Suy ra a  1 , b  64 , vậy a  b  65 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh là
A  0; 2; 0  , B  2; 0; 0  , C  0; 0; 2  và D  0;  2; 0  . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và
CD bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải

Chọn C
Có AB   2;  2; 0  , CD   0;  2;  2  .

AB.CD 2.0   2  .  2   0.  2  1
cos  AB, CD       AB, CD   600 .
AB.CD 22  22 .  2    2  2
2 2

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 60 .

3 i
Câu 38: Phần thực và phần ảo của số phức z  lần lượt là
1 i
3 1 3 1
A. 3  1 và 3  1. B. và .
2 2

3 1 3 1
C. và 3  1. D. 3  1 và .
2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1006 Trang 666


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

Có z 
3 i

 
3  i 1  i 

3 1

3 1

Luyenthitracnghiem.vn
i.
1 i 2 2 2
3 1 3 1
Vậy phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là và .
2 2

2
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn sin x. f cos x dx 4 . Lúc đó tích phân
0
1

f x dx có giá trị bằng :


0

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải

Chọn A
Đặt t cos x dt sin xdx .

Với x 0 t 1, x t 0
2
2 1 1

Khi đó sin x. f cos x dx 4 f t dt 4 hay f x dx 4.


0 0 0

Câu 40: Trong không gian với hệ trọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y 1 z
d : . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với
2 1 1
đường thẳng d là:
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 1 4 2 2 2 1 1 4 4 2
Lời giải

Chọn B
Ta có đường thẳng đi qua M 2;1;0 song song d nên có vectơ chỉ phương là
x 2 y 1 z x 2 y 1 z
u 2;1; 1 nên có phương trình là hay .
2 1 1 4 2 2
Câu 41: Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn z 2i z 3 1 i . Giá trị 4 x 5 y bằng:

A. 12 . B. 8 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải

Chọn C
Vì z x yi x, y

z 2i z 3 1 i nên x yi 2i x yi 31 i

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1007 Trang 667


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x 2y 3 x 1
x 2y 2x y i 3 3i
2x y 3 y 1
Do đó 4 x 5y 9.

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , đường
thẳng x  4 và trục Ox quay quanh trục Ox bằng:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 8 2 .
Lời giải

Chọn A
Xét phương trình: x  0  x  0.
4
 x2
 x  dx 
4
2
Vậy S     8 .
0
2 0

Câu 43: Cho hàm số y  f  x   0 , x  1; 2 và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết

f  2   20 và
2
 
f' x
 f  x  dx  ln 2 . Giá trị f 1 bằng:
1

A. 10 . B. 20 . C. 10 . D. 0 .
Lời giải

Chọn A
2
f ' x
 ln f  x   ln 2  ln 20  ln f 1  ln 2  ln f 1  ln10
2
Ta có:  f  x  dx  ln 2
1
1

 f 1  10  f 1  10 (vì f  x   0 x  1; 2 ).

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 44: Cho tập hợp X  1;3;5;7;9 . Có bao nhiêu số phức z  x  yi có phần thực và phần ảo
đều thuộc tập X và tổng x  y  16 ?
A. 20 . B. 10 . C. 24 . D. 32 .
Lời giải

Chọn C
Số các cặp số  x; y  với x, y  X là: 5.5  25 .
Trong các cặp số đó, chỉ có cặp  9;9  có tổng lớn hơn 16.
Suy ra: Số các cặp số  x; y  có tổng x  y  16 là: 25 1  24 .
Vậy có 24 số phức thỏa mãn.

Câu 45: Một ô tô chuyển động với vận tốc v  t   at 2  bt với t tính bằng giây và v tính bằng
mét/giây, sau 10 thì vận tốc đạt vận tốc cao nhất 50  m/s  và giữ nguyên tốc độ đó có
đồ thị như hình bên. Tính quãng đường ô tô đi được trong 20 giây đầu.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1008 Trang 668


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
2500 2600 1000
A. s  . B. s  . C. s  800 . D. s  .
3 3 3

Lời giải

Chọn A

b
Sau 10 giây thì vận tốc đạt vận tốc cao nhất 50  m/s  nên   10 và 50  a.100  b.10 .
2a
1 1
Từ đó suy ra a   và b  10 . Do đó v  t   t 2  10t .
2 2
 1 
10
1000
Do đó quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu là s 10      t 2  10t  dt  .
0 
2 3
Quãng đường vật đi được trong 10 giây tiếp theo là s  10.50  500 .
1000 2500
Quãng đường vật đi được trong 20 giây đầu là s   500  (m).
3 3
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm A  2;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0;3 và

Nguyễn Hoàng Việt


 1
D 1;1;  . Hỏi tất cả có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua ba trong năm điểm
 2
O , A, B ,C , D .
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 10 .

Lời giải

Chọn C

x y z
Phương trình mặt phẳng  ABC  là    1.
2 3 3

 1
Dễ thấy, gốc tọa độ 0 không nằm trên mặt phẳng  ABC  và điểm D 1;1;  nằm trên
 2
mặt phẳng  ABC  .

Do đó, số mặt phẳng mặt phẳng phân biệt đi qua ba trong năm điểm O , A , B , C , D là
C42  1  7 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1009 Trang 669


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn đường thẳng
x 1 y  2 z x 1 y z 1 x y2 z4 x4 y2 z
d1 :   , d2 :   , d3 :   và d4 :   .
1 2 2 2 2 1 2 4 4 2 1 1
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.

Luyenthitracnghiem.vn
A. Không có. B. 1 . C. 2 . D. Vô số.

Lời giải

Chọn B

x 1 y  2 z x y2 z4
Ta có d1 :   có véc tơ chỉ phương là u1  1; 2; 2  , d3 :   có
1 2 2 2 4 4
véc tơ chỉ phương là u3   2; 2; 4  . Do u1 và u3 cùng phương nên d1 và d 3 song song
với nhau.

Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 3 là y  z  2  0 .

 1 3  3 3
Gọi A  d 2   P   A 1; ;  và B  d4   P   B  4;2;0  . Do đó AB   3; ;   .
 2 2  2 2

 3 3
Khi đó AB   3; ;   và u1  1; 2; 2  không cùng phương nên chỉ có một đường
 2 2
thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.

Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  1  3i  z  2i và w  1  3i  w  2i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức z  w là

Nguyễn Hoàng Việt


3 3 26 26 13  1
A. . B. . C. . D. .
13 13 4 4

Lời giải

Chọn B

- Đặt z  a  bi , a , b  .

Từ giả thiết z  1  3i  z  2i   a  1   b  3  a2   b  2   a  5b  3  0 .
2 2 2

Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là nửa mặt phẳng bờ 1 không chứa
gốc O  0;0  , tính cả bờ (phần gạch chéo phía trên đường thẳng 1 )

- Đặt w  c  di ; c, d  .

Từ giả thiết w  1  3i  w  2i   c  1   d  3  c2   d  2   c  5d  3  0 .
2 2 2

Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng bờ  2 chứa gốc
O  0;0  , tính cả bờ (phần gạch chéo phía dưới đường thẳng  2 )

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1010 Trang 670


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

- Ta vẽ các miền biểu diễn của z và w trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ dưới
đây
y
f(x)=(-1/5)*x+3/5

Luyenthitracnghiem.vn
Bóng 1
2 f(x)=(-1/5)*x-3/5
Bóng 2

∆ 1 T ập hợp 1
T ập hợp 2
M
Δ x
-3 -2 -1 O 1 2 3

-1
N

-2

Khi đó z  w  MN

- Nhận thấy 1 / /  2  MN đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MN  1 ,

3  3 6 3 26
khi đó MNmin  d  1;  2     .
1 5
2 2
26 13
2
4.dx
Câu 49: Biết rằng   x  4
1 x x x4
 a  b  c  d (với a , b , c , d là các số nguyên

dương). Lúc đó giá trị T  a  b  c  d bằng:

Nguyễn Hoàng Việt


A. 48 . B. 46 . C. 54 . D. 52 .
Lời giải

Chọn C
x4  x
2 2 2
4.dx 4.dx
- Ta có : 1  x  4 x  x x  4  1 x . x  4. x  4  x  1 x  4. x .dx
 
 1 1 
 
2 2
    .dx  2 x  2 x  4  8  20  24  2 = a  b  c  d .
1 x x4  1

 T  a  b  c  d  8  20  24  2  54 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần

lượt là  x  2    y  1   z  1  16 và  x  2    y  1   z  5  4 . Gọi  P  là mặt


2 2 2 2 2 2

phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S2  . Khoảng cách lớn nhất từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng :
9 9  15 8 3 5
A.  15 . B. 15 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1011 Trang 671


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

- Nhận thấy :  S1  có tâm A  2; 1; 1 , bán kính r1  4 ;  S2  có tâm B  2; 1; 5 , bán kính


r2  2 và B   S1  . Do đó nếu mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S1  và  S2  thì  P  cắt
đường thẳng AB tại C nằm ngoài đoạn AB . Gọi D , E lần lượt là tiếp điểm của  P 

Luyenthitracnghiem.vn
với  S1  và  S2  , ta có :
BE r1 1
   B là trung điểm của AC  C   2; 1; 9  .
AD r2 2
D

A C
B

- Giả sử n   a; b; c  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  , suy ra phương trình mặt
phẳng  P  là : ax  by  cz  2a  b  9c  0 , với a 2  b2  c2  0
- Do  P  tiếp xúc với  S1  nên: d  A;  P    r1
8c a 2 b2
  4  a 2  b2  c 2  2 c  a 2  b2  3c2    3.
a 2  b2  c 2 c2 c2
2a  b  9c 2a  b  9c 1 a b
- Khi đó : d  O;  P      2.   9
a b c
2 2 2 2c 2 c c

Nguyễn Hoàng Việt


2 a b2  9
  c2 c2   2  152 9 ,
2

1 a b 9 1
2.     2 2
 1 
2 c c 2 2  
 2a b
 c c 0 b
 c  0 b
 15
 b a  
Dấu ”= ” xảy ra khi và chỉ khi 2   a  2b   c 5
 c c  b2 3 a  2b
 a 2 b2  2  
 2   3 
c 5
c c2
15
Chẳng hạn : a  2 , b  1 , c  .
3
9  15
Vậy khoảng cách lớn nhất bằng .
2
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1012 Trang 672


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

26. SỞ GD LẠNG SƠN – 2018


Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều



Luyenthitracnghiem.vn
2
kiện z 2  z  0 là
A. Trục hoành và trục tung.

B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

C. Trục hoành.

D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.

Lời giải

Chọn D

Đặt z  x  yi với x , y   M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng


tọa độ Oxy .

y  x
  0   x  yi    x  yi   0  2  x 2  y 2   0  
2
z2  z
2 2

 y  x

Các đường thẳng có phương trình y  x , y   x là các đường phân giác của góc tạo
bởi hai trục tọa độ.

Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số y  sin  x  1 .


A.  sin  x  1 dx   cos  x  1  C . B.  sin  x  1 dx  cos  x  1  C .

Nguyễn Hoàng Việt


C.  sin  x  1 dx   x  1 cos  x  1  C . D.  sin  x  1 dx  1  x  cos  x  1  C .

Lời giải

Chọn A

 sin  x 1 dx   sin  x 1 d  x 1   cos  x 1  C .


Câu 3: Cho số phức z  2  i . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Phần thực bằng 2 . B. Phần thực bằng 1 .

C. Phần thực bằng 1 . D. Phần ảo bằng 2 .

Lời giải

Chọn A

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có phương trình
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  .
A. Tâm I  1; 3; 2  và bán kính R  4 . B. Tâm I 1;3; 2  và bán kính R  2 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1013 Trang 673


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

C. Tâm I 1;3; 2  và bán kính R  4 . D. Tâm I  1; 3; 2  và bán kính R  16 .

Lời giải

Chọn C

Luyenthitracnghiem.vn
x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0   x  1   y  3   z  2   16 .
2 2 2

Suy ra  S  có tâm I 1;3; 2  và bán kính R  4 .

Câu 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20  m/s  thì người lái xe phát hiện có
hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45  m  ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào),
vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v  t   5t  20  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng
rào ngăn cách bao nhiêu mét ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5  m  . B. 6  m  . C. 4  m  . D. 3  m  .

Lời giải

Chọn A

5t  20  20  t  0 ; 5t  20  0  t  4 .

Quãng đường xe ô tô đi được từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng hẳn là
4
4
 5t 2  5.42
S    5t  20  dt    20t    20.4  40  m  .

Nguyễn Hoàng Việt


0  2 0 2

Vậy xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách một khoảng là 45  40  5  m  .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2 ; B  5;3;7  và mặt

phẳng  P  : x  y  z  0 . Điểm M  a; b; c  thuộc  P  sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ

nhất. Tính T  2a  b  c .
A. T  1 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  3 .

Lời giải

Chọn C

 2  xI  3   xI  5  xI  1
 
Chọn điểm I sao cho 2IA  IB  0 khi đó 2  yI  2   yI  3   yI  1 Vậy
  z  3
2  z I  2   yI  7  I
I  1;1; 3 .

Xét 2MA  MB  2MI  2IA  MI  IB  MI  MI

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1014 Trang 674


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

MI có giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng  P  .

Đường thẳng d qua I và vuông góc với  P  sẽ đi qua M ; I và có vtcp trùng vtpt
của  P 

Luyenthitracnghiem.vn
 x  1  t

Phương trình d  y  1  t  M  1  t;1  t; 3  t 
 z  3  t

a  0

Đồng thời M   P  : x  y  z  0  1 t  1 t  3  t  0  t  1  b  2
c  2

Vậy T  2a  b  c  4 .

1
Câu 7: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln  x  ; x  e ; x  và
e
trục hoành
1 2 2 1
A. S  1  (đvdt). B. S  2  (đvdt). C. S  2  (đvdt). D. S  1  (đvdt).
e e e e

Lời giải

Chọn D

Phương trình ln  x   0  x  1

Nguyễn Hoàng Việt


 1
e 1 e
u  ln  x  du  dx
Ta có S   ln  x  dx   ln  x  dx   ln  x  dx . Đặt   x

 dv  dx 
1
e
1
e
1
 v  x

 
1   1 
1 e

Vậy S  ln  x  .x 1   x. dx   ln  x  .x 1   x. dx 
1 e

 
x x 
 e 1
e
1

 1 


 1  1
 e  e e

 ln 1 .1  ln   .   x 1   ln  e  .e  ln 1 .1  x 1
e

  1  1
 1  1     e   e  1    1 .
  e  e
1
Cho I   x  x  1 dx khi đặt t   x ta có :
2
Câu 8:
0
1 1 1 1
A. I    t  t  1 dt . B. I    t  t  1 dt . C. I   t  t  1 dt . D. I   t  t  1 dt .
2 2 2 2

0 0 0 0

Lời giải

Chọn B
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1015 Trang 675
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1  t  1
Đặt t   x ta có dt  dx . Đổi cận 
x  0  t  0
1 1
 I   t  t  1 dx    t  t  1 dx .
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
0 0

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z
điều kiện  3 là :
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2  y 2  x   0 . B. Đường tròn x 2  y 2  x   0 .
4 8 4 8

9 9  9 1
C. Đường tròn x 2  y 2  x   0 . D. Đường tròn tâm I  0;  và R  .
4 8  8 8

Lời giải

Chọn B

z z
3   3  z  3 z  1 . Đặt z  x  yi với  x; y  .
z 1 z 1

Ta có z  3 z  1  x 2  y 2  3  x  1  y2
2

 x 2  y 2  9  x2  y 2  2 x  1  8x2  8 y 2  18x  9  0  x 2  y 2  x   0
9 9
4 8

Câu 10: Cho hình trụ T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu S xq là

Nguyễn Hoàng Việt


diện tích xung quanh của hình trụ T  . Công thức nào sau đây là đúng ?
A. S xq  2 rl . B. S xq   rh . C. S xq   rl . D. S xq  2 r 2 h .

Lời giải

Chọn B

Giả sử trải đều mặt xung quanh của hình trụ ra, ta sẽ được một hình chữ nhật có một
cạnh bằng l và một cạnh dài bằng chu vi đáy  2 r

Vậy S xq  2 rl .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   0;1;3 , b   2;3;1 . Tìm tọa
độ của vectơ x biết x  3a  2b
A. x   2; 4; 4  . B. x   4;  3;7  . C. x   4;9;11 . D. x   1;9;11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x  3a  2b  3  0;1;3  2  2;3;1   4;9;11 .
Câu 12: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  10  0 . Khi đó giá trị của
P  z1  z2  z1 z2 là
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1016 Trang 676
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. P  14 . B. P  14 . C. P  6 . D. P  6 .
Lời giải
Chọn C
 z  2  6i

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z 2  4 z  10  0   1 .
 z2  2  6i


P  z1  z2  z1 z2  2  6i  2  6i  2  6i 2  6i  6 .  
5
dx
Câu 13: Nếu  2 x  1  ln c với c 
1
thì giá trị của c bằng

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 81 .
Lời giải
Chọn B
5
dx 1 1
 2 x  1  2 ln  2 x  1
5
Ta có: 1
 ln 9  ln 3  ln c  c  3 .
1
2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;  1;2  , B  3;1;  1 , C  2;0; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua ba điểm A , B , C .
A.   : 3x  z  8  0 . B.   : 3x  z  8  0 .
C.   : 5x  z  8  0 . D.   : 2 x  y  2 z  8  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng   đi qua A  2;  1; 2  và nhận vectơ n   AB, AC    3;0;1 làm VTPT
   : 3x  z  8  0 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b

A.  f  x  . f  x  dx   f  x  dx. f  x  dx .
a
1 2
a
1
a
2

1
B.  dx  1.
1
b

C. Nếu f  x  liên tục và không âm trên  a; b thì  f  x  dx  0 .


a
a

D. Nếu  f  x  dx  0 thì f  x  là hàm lẻ.


0

Lời giải
Chọn C
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z  4  i là
A. M  4;1 . B. M  4;1 . C. M  4; 1 . D. M  4; 1 .

Lời giải

Chọn C
Điểm M  4; 1 biễu diễn số phức z  4  i .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1017 Trang 677


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện z  2  i  2 là

A. Đường tròn  x  2    y  1  4 .
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
B. Đường tròn tâm I  2; 1 và bán kính R  2 .

C. Đường thẳng x  y  2  0 .

D. Đường thẳng x  y  2  0 .

Lời giải

Chọn A
Gọi M  x; y  là điểm biễu diễn số phức z  x  iy  x, y .
Ta có z  2  i  2  x  iy  2  i  2   x  2    y  1  4 .
2 2

Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn có phương trình  x  2    y  1  4 .
2 2

Câu 18: Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp z của số phức z là


A. z  3  2i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Lời giải

Chọn B
Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là z  2  3i .

Câu 19: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:

Nguyễn Hoàng Việt


b a
A.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

b c b
B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx với c   a; b  .
a a c

b a
C.  f  x  dx   f  x  dx .
a b

b
D.  kdx  k  b  a  , k  .
a

Lời giải

Chọn C
b a
Dựa vào tính chất tích phân, C sai vì  f  x  dx   f  x  dx .
a b

Câu 20: Tìm số các số phức thỏa mãn điều kiện z  2 z  0 . 2

A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1018 Trang 678


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
 x, y   , ta có z 2  2 z  0   x  iy   2  x  iy   0
2
Gọi z  x  iy

x  y  2x  0
2 2

 x  y  2 xyi  2 x  2 yi  0  
2 2

2 y  x  1  0

Luyenthitracnghiem.vn

x  0 z  0
TH1: y  0    .
 x  2  z  2
y  3 z  1 i 3
TH2: x  1    .
 y   3  z  1  i 3
Vậy có 4 số phức thỏa ycbt.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  2; 2; 1 ; B  4; 2; 9  . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB .
A.  x  3  y 2   z  4   5 . B.  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2 2 2

C.  x  6   y 2   z  8  25 . D.  x  1   y  2    z  5  5 .
2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn B
Mặt cầu đường kính AB có tâm I  1; 2; 5 là trung điểm đoạn AB và bán kính
1 1
R AB  36  0  64  5 .
2 2
Phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  5  25 .
2 2 2

Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 trên tập số phức. Số tập con của

Nguyễn Hoàng Việt


S là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .

Lời giải

Chọn D
 1 3
z    i
Ta có z 2  z  1  0   2 2 .
 1 3
z    i
 2 2

 1 3   1 3 
Vậy S có hai phần tử nên S có 4 tập con là S ;   i  ;   i ;  .
 2 2   2 2 

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  3; 2;1 . Tính khoảng cách từ A đến
trục Oy .
A. 2 . B. 10 . C. 3 . D. 10 .

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1019 Trang 679


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Hình chiếu của A trên trục Oy là A  0; 2;0  . Do đó khoảng cách từ A đến trục Oy là
AA  9  0  1  10 .

Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x3

Luyenthitracnghiem.vn
1 1
 x dx  3x C .  x dx  4 x C .  x dx  4x C .  x dx  3 x C .
3 4 3 4 3 4 3 4
A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B
1
 x dx  4 x C .
3 4
Ta có

Câu 25: Giải phương trình z 2  2 z  2  0 trên tập số phức ta có tập nghiệm là.
A. S  1  i;1  i . B. S  1  i; 1  i . C. S  1  i; 1  i . D. S  1  i;1  i .

Lời giải

Chọn C
 z  1  i
z 2  2z  2  0   .
 z  1  i
1
Câu 26: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , biết rằng  f   x  dx  17 và f  0   5 .
0

Tìm f 1 .
A. f 1  12 . B. f 1  12 . C. f 1  22 . D. f 1  22 .
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C
1
Có 17   f   x  dx  f  x  0  f 1  f  0   f 1  17  f  0   22 .
1

Câu 27: Thu gọn số phức z  i   2  4i    3  2i  ta được?


A. z  1  i . B. z  1  i . C. z  1  2i . D. z  1  i .
Lời giải

Chọn A
Có: z  1  i .

Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2  4 z  5  0 . Khi đó giá trị của
P  z1  z2
2 2

A. P  5 . B. P  6 . C. P  9 . D. P  10 .
Lời giải
Chọn D
 z1  2  i
Phương trình: z 2  4 z  5  0   .
 z2  2  i

Khi đó: P  z1  z2  10
2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1020 Trang 680


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 
2 4
Câu 29: Biết f  x  là hàm liên tục trên và  f  x  dx  4 . Khi đó   f  2 x   sin x  dx bằng.
0 0

2 2 2 2
A. 2  B. 2  C. 3  D. 1 

Luyenthitracnghiem.vn
. . . .
2 2 2 2

Lời giải

Chọn D
  
4 4 4 
2
Ta có 0 
 f  2 x   sin x 
 dx  0 f  2 x  dx  0 sin xdx  A  cos x 4  A
0
1.
2

4
1
Tính A   f  2 x  dx , đặt t  2 x  dt  2dx  dx  dt .
0
2
 
Đổi cận x  0  t  0 ; x  t  . Khi đó
4 2
 
2
1 12 1
A   f  t  dt   f  t  dt  .4  2 .
0
2 20 2

4
2 2
Vậy   f  2 x   sin x  dx  2 
0
2
1  1 
2
.

Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số y  cos  3x  2  ?


1 1
A.  cos  3x  2  dx   sin  3x  2   C . B.  cos  3x  2  dx   sin  3x  2   C .
3 2

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
C.  cos  3x  2  dx  sin  3x  2   C . D.  cos  3x  2  dx  sin  3x  2   C .
2 3

Lời giải

Chọn D
1
Ta có  cos  ax  b  dx  sin  ax  b   C  a  0  .
a
1
Do đó  cos  3x  2  dx  sin  3x  2   C .
3

Câu 31: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
a 3
A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 .
3

Lời giải

Chọn D

Đường chéo của hình lập phương cạnh 2a là 2a 3 nên bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp là R  a 3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1021 Trang 681


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2 1  2i 
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z   7  8i . Môđun của số phức w  z  1  2i
1 i

A. 7 . B. 7. C. 25 . D. 4 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D

Ta có z  3  2i nên w  4  w  4 .

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B  3; 1; 2  , C  6;0;1 .
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  4;3; 2  . B. D 8; 3; 4  . C. D  4; 3; 2  . D. D  2;1;0  .

Lời giải

Chọn A

Giả sử D  a; b; c  , để ABCD là hình bình hành thì CD  BA mà CD   a  6; b; c  1 ,


a  6  2 a  4
 
BA   2;3; 3 nên ta có b  3  b  3 . Vậy D  4;3; 2 .
c  1  3 c  2
 

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2; 5 cắt mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  10  0 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 . Viết

Nguyễn Hoàng Việt


phương trình mặt cầu  S  .

A.  x  1   y  2    z  5  25 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  18  0 .
2 2 2

C. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  12  0 . D.  x  1   y  2    z  5  16 .
2 2 2

Lời giải

Chọn B

2  4  5  10
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r  3 , d  d  I ,  P     3 nên
3
bán kính R  r 2  d 2  2 3 .

Vậy phương trình mặt cầu là x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  18  0 .

Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số y  x.e x .

 xe dx  x.e C .  xe dx  x.e  ex  C .
x x x x
A. B.

 xe dx  e C.  xe dx  x.e  ex  C .
x x x x
C. D.

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1022 Trang 682


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A

u  x du  dx
Đặt    .
dv  e dx v  e
x x

Luyenthitracnghiem.vn
 xe dx  x.e   e dx  x.e  ex  C .
x x x x
Vậy

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S  có tâm
I 1; 2;  3 biết rằng mặt cầu  S  đi qua A 1;0; 4  .
A.  S  : x  1   y  2    z  3  53 . B.  S  : x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

C.  S  : x  1   y  2    z  3  53 . D.  S  : x  1   y  2    z  3  53 .
2 2 2 2 2 2

Lời giải

Chọn D
Bánh kính mặt cầu là: R  IA  53 .

Vậy phương trình mặt cầu  S  là:  x  1   y  2    z  3  53 .


2 2 2

x  2 y 1 z  1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và
3 1 1
điểm A 1;2;3 . Tìm tọa điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d .
A. H  3;1;  5 . B. H  3;0;5 . C. H  3;0;  5 . D. H  2;1;  1 .
Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Giả sử H  2  3t; 1  t;  1  t   d là hình chiếu của A trên d  AH  1  3t;  t  1; t  4  .

Vectơ chỉ phương của d : u   3;  1;1 .

Do AH  d nên AH .u  0 . Điều này tương đương với

3 1  3t   1 t  1  1.  t  4   0  t  0  H  2;1;  1 .

Vậy H  2;1;  1 .

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  3
2 2 2

và mặt phẳng   : m  4  x  3 y  3mz  2m  8  0 . Với giá trị nào của m thì   tiếp
xúc với  S  .
7  33 7  33
A. m  1 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
2 2
Lời giải

Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm là I  3;1;  1 và bán kính R  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1023 Trang 683


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

2m  7
d  I ;     .
10m2  8m  25
Để   tiếp xúc với  S  thì
2m  7

Luyenthitracnghiem.vn
d  I ;     R   3   2m  7   3 10m2  8m  25  m  1 .
2

10m  8m  25
2

Vậy giá trị cần tìm của m là m  1 .


Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm
M 1; 2;  3 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua M và song song với  P  .
A.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 . B.  Q  : x  2 y  3z  10  0 .
C.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 . D.  Q  : x  2 y  3z  10  0 .
Lời giải

Chọn C

Phương trình mặt phẳng  Q  qua M và song song với  P  là:

2  x  1  3  y  2   2  z  3  0 hay 2 x  3 y  2 z  10  0 .

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 y  z  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
A. n   3; 2;1 . B. n   3;1;  2  . C. n   3; 2;  1 . D. n   2;  1; 2  .
Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Từ phương trình của  P  : 3x  2 y  z  2  0 suy ra vectơ pháp tuyến của  P  là
n   3; 2;  1 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x  là hàm số liên tục và không đổi dấu trên đoạn  a; b . Viết công
thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  .
b b b b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx . C. S   f 2  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a a

Lời giải

Chọn D

Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục
b
hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  là S   f  x  dx .
a

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 1;1 , B 1; 2; 4  . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1024 Trang 684


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A.  P  :  x  3 y  3z  2  0 . B.  P  : x  3 y  3z  2  0 .

C.  P  : 2 x  y  z  2  0 . D.  P  : 2 x  y  z  2  0 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

Véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là AB   1;3;3 .

  P  :   x  2   3  y  1  3  z  1  0   x  3 y  3z  2  0  x  3 y  3z  2  0 .

Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1  2i  z  8  i . Số phức liên hợp z của z là:
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Lời giải

Chọn C

Ta có z 
8i

8  i 1  2i   10  15i  2  3i  z  2  3i .
1  2i 1  2i 1  2i  5

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  9; 3;5  , B  a; b; c  . Gọi M , N ,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB . Tính tổng
T  abc.
A. T  21 . B. T  15 . C. T  13 . D. T  14 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

 x  9   a  9 t

Ta có AB   a  9; b  3; c  5 , nên phương trình đường thẳng AB là:  y  3   b  3 t .

 z  5   c  5 t

Vì M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
 5  a  9 5  b  3 
Oxy , Oxz và Oyz nên suy ra M  9  ;9  ;0  ;
 5c 5c 
 3 a  9 3  c  5   9  b  3 9  c  5 
N 9  ;0;5   và P  0; 3  ;5  .
 b3 b3   9a 9a 

Từ M , N , P nằm trên đoạn AB AM  MN  NP  PB nên ta có

  
 AB  4 AM z  4z c  5  4  0  5  c  15
  AB AM
 
 AB  2 AN   y AB  2 y AN  b  3  2  0  3  b  3  a  b  c  15 .
   a  3
a  9  4  0  9  
4
 AB  AP x  4 x
 3  AB 3 AP  3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1025 Trang 685
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  2  2t

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình
 z  3t

Luyenthitracnghiem.vn
nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   . C. x  2  y  1  z . D.  
2 3 3 2 1 3 2 3 3

Lời giải

Chọn A

Điểm M  2;1;0 thuộc d và d có véc-tơ chỉ phương là u   2;3;3 . Do đó, phương


x  2 y 1 z
trình chính tắc của đường thẳng d là   .
2 3 3

 x  2  2t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình
 z  3t

nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x  2 y 1 z x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   . B.   . C. x  2  y 1  z . D.   .
2 3 3 2 1 3 2 3 3

Lời giải
Chọn A
x  2 y 1 z
Phương trình chính tắc của d là   .
2 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm
A 1; 2;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  .
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C. d :  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d vuông góc với  P  nên nhận n P    2; 1;1 là một VTCP.
 x  1  2t

Kết hợp với d qua A 1; 2;1  d :  y  2  t  t  .
z  1 t

Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3
là đường thẳng có phương trình
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .

Lời giải
Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1026 Trang 686


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng x  3 .
Câu 49: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ sau:

Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm) là
2 3 3
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
0 0 2

0 0 0 3
C. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 3
D. S   f  x  dx   f  x  dx .
2 0

Lời giải
Chọn A
0 3 2 3
Ta có S    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 0 0

Câu 50: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính
thể tích V của khối nón đó.
4 5
A. V  12 . B. V  4 5 . C. V  . D. V  4 .
3

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn C

 Stp   rl   r  10
2

Ta có    r 2  4  r  2  l  3
 S xq   rl  6

1 4 5
 h  l 2  r 2  5  V   r 2h  V  .
3 3
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1027 Trang 687


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

27. SỞ GD NAM ĐỊNH – 2018

 
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  2  x  1 .

Luyenthitracnghiem.vn
A. D   ;5 . B. D  1;5 . C. D  1;3 . D. D  1;   .

Lời giải

Chọn B

ĐK: 2  x  1  0  x  1  2  1  x  5

TXĐ: D  1;5 .

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x4  4 x2  5 trên đoạn  2;3 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 197 . D. 50 .

Lời giải

Chọn D

x  0
y  4 x3  8x ; y  0   .
x   2

 
y  2   5 ; y  0   5 ; y  2  1 ; y  3  50 .

Vậy min y  y  3  50 .


2;3

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và
có vectơ chỉ phương a   4; 6; 2  . Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6  3t . D.  y  3t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t  z  1  t
   
Lời giải

Chọn D
1
Vì  có vectơ chỉ phương a   4; 6; 2  nên  cũng nhận vectơ a   2; 3;1 làm
2
 x  2  2t

vectơ chỉ phương. Do đó phương trình tham số của  là  y  3t .
 z  1  t

Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCD  .
Tính cos .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1028 Trang 688


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
B D

1 3 2
A. cos  0 . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
2 3 3
Lời giải

Chọn C
A

B D

H M

Nguyễn Hoàng Việt


C

AB 3
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM  .
2

Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng  BCD  thì H  BM và


2 AB 3
BH  BM  .
3 3

Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCD  là ABM .

AB 3
BH 3
Ta có cos  cos ABM   3  .
AB AB 3

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3z   0 .
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu  S  và các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1029 Trang 689
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C
Dễ thấy A  2;0;0 , B  0; 4;0 , C  0;0;6 .

Luyenthitracnghiem.vn
x y z
Do đó  ABC  :    1  6 x  3 y  2 z 12  0 .
2 4 6
1
Câu 6: F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x 2  . Biết
2x 1
b b
F  0   0, F 1  a  ln 3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
giản. Khi đó giá trị biểu thức a  b  c bằng.
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .

Lời giải
Chọn A
 1  1
F  x     3x 2   dx  x  ln 2 x  1  C .
3

 2x 1  2
1
Do F  0   0  C  0  F  x   x3  ln 2 x  1 .
2
1
Vậy F 1  1  ln 3  a  1; b  1; c  2  a  b  c  4 .
2
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

x  1 2 
y  0  0 

Nguyễn Hoàng Việt


0 
y
 1

Hàm số có giá trị cực đại bằng

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Lời giải
Chọn D
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  14;15 sao cho đường thẳng
2x 1
y  mx  3 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 16 . B. 15 . C. 20 . D. 17 .

Lời giải
Chọn D
2x  1
Phương trình hoành độ giao điểm:  mx  3
x 1
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1030 Trang 690
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 g  x   mx2  1  m  x  4  0
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
m  0

trên có 2 nghiệm phân biệt khác 1  1  m   16m  0

Luyenthitracnghiem.vn
2

m  1  m  4  0

 m  7  4 3 hoặc m  7  4 3 .
Mà m  14;15  m14;1;2;3;4;......;15  có 16 giá trị m .

Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y  x 2 . B. y   x 4  4 x 2 . C. y  3x4  x 2  1 . D. y  2 x 4  x 2 .

Lời giải
Chọn D
Đường cong trên đi qua điểm  0;0  và 1;3 và có bề lõm hướng lên nên a  0 .
Vậy đồ thị của hàm số y  2 x 4  x 2 thỏa yêu cầu.

Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  1;1 .

Nguyễn Hoàng Việt


x 1
A. y  1  x 2 . B. y  x 2 . C. y  . D. y   x3  3x .
x

Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số y   x3  3x có y  3x2  3  0 , x   1;1 nên đồng biến trên
khoảng  1;1 .

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 1;1 , tìm tọa độ M  là hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng  Oxy  .
A. M   2;1;0  . B. M   2;1; 1 . C. M   0;0;1 . D. M   2; 1;0  .

Lời giải

Chọn D

Câu 12: Phương trình 42 x4  16 có nghiệm là:


A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  1 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1031 Trang 691


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

42 x4  16  42  2 x  4  2  x  3 .

Câu 13: Cho các số nguyên dương k , n ,  k  n  . Mệnh đề nào sau đây sai?:

Luyenthitracnghiem.vn
n!
A. Cnk  . B. Ank  k !.Cnk . C. Cnnk  Cnk . D. Cnk  Cnk 1  Cnk11 .
 n  k !
Lời giải

Chọn A

n!
Vì Cnk  .
k !.  n  k !

Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T   .

 
B. Hàm số y  sin x đồng biến trên  0;  .
 2

C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.

D. Đồ thị hàm số y  sin x có tiệm cận ngang.

Lời giải

Chọn B

Nguyễn Hoàng Việt


Mệnh đề A sai vì hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .

Mệnh đề C sai vì hàm số y  sin x là hàm số lẻ.

Mệnh đề D sai vì hàm số y  sin x không có tiệm cận ngang.

   
Mệnh đề B đúng vì hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   k 2 ;  k 2  .
 2 2 

Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ
x
thị hàm số y  e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x  2 bằng:
A.   e  1 . B.  e2 . C. e2  1 . D.   e2  1 .

Lời giải

Chọn D
2
   e2  1 .
18 18
Ta có 1  4 x    C18k 1 .  4 x    C18k  4  .x k . V    e x dx   .e x
18 18 k k k 2
0
k 0 k 0 0

Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 500 . B. 328 . C. 360 . D. 405 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1032 Trang 692
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

Gọi số tự nhiên chẵn cần tìm có dạng abc , c 0; 2; 4;6;8 .

Luyenthitracnghiem.vn
Xét các số có dạng ab0 có tất cả A92  72 số thỏa yêu cầu bài toán.

Xét các số dạng abc , c 2; 4;6;8 có tất cả: 4.8.8  256 số thỏa yêu cầu bài toán.

Vậy số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau là: 72  256  328 số.

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .

B. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .

C. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .

D. Số phức z  2  3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .

Lời giải

Chọn A

Mỗi số phức z  a  bi có phần thực là a , phần ảo là b .

Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 và B 1; 4;3 . Độ dài
đoạn AB là:

Nguyễn Hoàng Việt


A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6. D. 3 .

Lời giải

Chọn A

Ta có: AB   0;6; 4  nên AB  AB  02  62  42  2 13 .

Câu 19: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành
và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1033 Trang 693


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
b c b
A. S   f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
a a c

b c b
C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c

Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta có:


b c b c b
S   f  x  dx   0  f  x   dx    f  x   0 dx    f  x  dx   f  x  dx .
a a c a c

Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SC tạo

Nguyễn Hoàng Việt


với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 3 3

Lời giải

Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1034 Trang 694


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích đáy: S ABCD  a 2 .

SA   ABCD  nên góc giữa SC và mặt phẳng đáy là SCA  60 .

Tam giác SAC vuông tại A nên SA  AC.tan SCA  a 2.tan 60  a 6 .

1 a3 6
Vậy V  SA.S ABCD  .
3 3

Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

       
2017 2018 2018 2017
A. 2 1  2 1 . B. 3 1  3 1 .

2018 2017
2 1
 2  2
C. 2 2 . 3
D. 1    1   .
 2   2 

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

0  2  1  1
   
2017 2018
+)   2 1  2 1 nên A đúng.
2017  2018

0  3  1  1
   
2018 2017
+)   3 1  3 1 nên B sai.
2018  2017
2  1 2 1
+)  2 2 3
nên C đúng.
 2  1  3
 2 2018 2017
0  1  1  2  2
+)   1    1   nên D đúng.
2  2 
2
2018  2017  

Câu 22: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1035 Trang 695


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

Luyenthitracnghiem.vn
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4 .

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

Lời giải
Chọn B
Khối lập phương và khối bát diện đều có 12 cạnh.
1
Câu 23: Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  bằng
x 2
2

A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C
1
Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x  2 và x   2 .
x 2 2

Khoảng cách giữa hai đường thẳng x  2 và x   2 bằng 2 2 .


1
Vậy khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 bằng 2 2 .
x 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 1

Nguyễn Hoàng Việt


và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0

A. x 2   y  1   z  1  4 . B. x 2   y  1   z  1  4 .
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  1  4 . D. x 2   y  1   z  1  2 .
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 .
2.0  1  2.  1  3
Do đó mặt cầu  S  có bán kính R  d  I ,  P     2.
22   1  22
2

Mặt cầu  S  có tâm I  0;1; 1   S  : x 2   y  1   z  1  4 .


2 2

z2
Câu 25: Cho hai số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức z  .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z   i . B. z   i. C. z   i . D. z    i.
5 5 10 10 5 5 10 10

Lời giải
Chọn C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1036 Trang 696


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

z2 3i 1 7
Ta có z     i.
z1 1  2i 5 5
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B  3; 4;3 , C  3;1;  3 ,

Luyenthitracnghiem.vn
số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB   4; 2; 4  , AC   2;  1;  2  .
Dễ thấy AB  2 AC nên hai vecto AB, AC cùng phương do đó ba điểm A , B , C
thẳng hàng.
Khi đó không có điểm D nào để bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình
hành.
Vậy không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
u1  1
Câu 27: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm số nguyên dương n nhỏ
un 1  un  n , n 
3 *

nhất sao cho un  1  2039190 .


A. n  2017 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018 .
Lời giải
Chọn C
u1  1

u2  u1  1
3


Ta có u3  u2  23  un  1  13  23  ...   n  1
3

Nguyễn Hoàng Việt


.................

un 1  un  n3

 n  n  1 
2

Ta lại có 1  2  ...   n  1  1  2  3  ...  n  1  


3 3 3 2

 2 
 n  n  1 
2

Suy ra un  1   
 2 
Theo giả thiết ta có
n  n  1  n  2020
un  1  2039190   2039190  n  n  1  4078380   mà n là số
2  n  2019
nguyên dương nhỏ nhất nên n  2020 .
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC  30 , tam giác SBC
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  .
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
26 13 13 52
Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1037 Trang 697


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
K

B C
H

A
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của BC , AB . Gọi K là hình chiếu của H trên SM .
Khi đó : d  C,  SAB    2d  H ,  SAB   .
Do tam giác SBC đều nên SH  BC .
Lại do  SBC    ABC  nên SH   ABC  .
Ta có :
AB  SH 
  AB   SHM 
AB  HM 
HK  SM 
  HK   SAB  .

Nguyễn Hoàng Việt


HK  AB 
Suy ra d  H ;  SAB    HK .
Mặt khác, ta có :
1 1 a
HM  AC  .BC.sin 30  .
2 2 4
a 3
SH  .
2
1 1 1 52 a 39
2
 2
 2
 2  HK  .
HK SH HM 3a 26

Suy ra d  C;  SAB   
a 39
.
13

 
Câu 29: Biết rằng bất phương trình m x  1  x 2  1  2 x 2  x 4  x 2  1  x 2  2 có nghiệm


khi và chỉ khi m  ; a 2  b  , với a, b  . Tính giá trị của T  a  b .
A. T  3 . B. T  2 . C. T  0 . D. T  1 .
Lời giải

Chọn D
Điều kiện 1  x  1 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1038 Trang 698
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

ố g  x   x 2  1  x 2 trên đoạn  1;1 .


 1 1  1
Ta có : g   x   x    , g  x   0  x  1 x  x  
2 2
.
 x
2
1 x 
2
2

Luyenthitracnghiem.vn
 1 
g  1  1 , g    2.
 2
Suy ra 1  g  x   2 .

ặt t  x 2  1  x 2 , 1  t  2 . Bất phương trình trở thành :


1
m  t  1  t 2  t  1  m  t  (Do 1  t  2 nên t  1  0 ).
t 1
1
ố f t   t  trên đoạn 1; 2  .
t 1
t  0  1; 2 
 
, f  t   0  
1
Có f   t   1  .
 t  1
2
 t   2  1; 2 
  
3
2
 
f 1  , f 2  2 2  1 . Do đó, max f  t   f 2  2 2  1 .
1; 2 
 
 
Suy ra bất phương trình đã cho có nghiệm khi m  max f  t  hay m  2 2  1 .
1; 2 
 

Do đó, a  2 , b  1 .
Vậy T  1 .
e4 4
1
Câu 30: Biết  f  ln x  dx  4 . Tính tích phân I   f  x  dx .
x

Nguyễn Hoàng Việt


e 1

A. I  8 . B. I  16 . C. I  2 . D. I  4 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t  ln x  dt  dx .
x
x e e4
t 1 4
e4 4 4
1
 f  ln x  dx   f  t  dt   f  x  dx .
e
x 1 1
4
Suy ra I   f  x  dx  4 .
1

Câu 31: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng
AB  BC  10a , AC  12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Tính
thể tích V của khối nón đã cho.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1039 Trang 699


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
B
C

I
D

A. V  3 a3 . B. V  9 a3 . C. V  27 a3 . D. V  12 a3 .
Lời giải
Chọn B
S

B
C

I
D

Nguyễn Hoàng Việt


A

Hạ ID  AB , khi đó góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  chính là SDI  45
nên ID  SI  r  h .
SABC
Lại có SABC  p.r  r  .
p
Tính được p  16a , SABC  p  p  a  p  b  p  c   48a 2 .
1 1
Suy ra r  3a . Vậy V   r 2 h    3a   9 a3 .
3

3 3
ln 6
ex
Câu 32: Biết tích phân  1
0 ex  3
dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính

T  abc.
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  ex dx .
 x  ln 6 t  3
Đổi cận   .
x  0 t  2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1040 Trang 700
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2 
ln 6 3 3
ex
 dt   2t  2ln t  1  2   6  2ln 4    4  2ln 3
2tdt
 1 dx  
3
Suy ra  2
0 ex  3 2
1 t 2
1 t 
a  2

 2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .

Luyenthitracnghiem.vn
c  2

Vậy T  0 .
Câu 33: Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A
phải gởi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất
hàng tháng là 0,5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi
hàng tháng là như nhau.
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.260.500 (đồng).
C. 14.260.000 (đồng). D. 14.261.500 (đồng).
Lời giải
Chọn D
Gọi M (đồng) là số tiền hàng tháng ông A phải gởi vào ngân hàng, sau n tháng số
tiền cả gốc lẫn lãi là:
a
Tn  1  r   1 1  r 
n

r  
Tn .r 1.000.000.000x 0,5%
Suy ra a    14.261.494 (đồng).
1  r  1  r   1 1  0,5%  1  0,5%   1
n 60

Câu 34: Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật,
có chu vi là a mét ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật

Nguyễn Hoàng Việt


trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt.
Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.

a a 2a 2a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2  4  2  4 
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1041 Trang 701


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Đặt BC  x  x  0  .
d a d  
Chu vi cửa sổ là a    2 x  d  x     1 .
2 2 22 
ad d 2   d 2 ad d   4 
2
1 d2 
Diện tích cửa sổ là f  d   d .x   .     1   .   .
2 4 2 2 2  8 2 8
f  d  có đồ thị là một Parabol với bề lõm quay xuống và có hoành độ đỉnh là
2a
d .
 4
2a
Do đó diện tích cửa sổ lớn nhất khi d  .
 4

   ln x . Tính

Nguyễn Hoàng Việt


f 2 x 1
Câu 35: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f  x  
x x
4
tích phân I   f  x  dx .
3

A. I  3  2ln 2 . 2
B. I  2ln 2 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2ln 2 .
Lời giải
Chọn B

4
f  x  dx  
 f 2 x 1

4
 
ln x   4 f 2 x 1 4

ln x 
Ta có   x

x 
dx  
x
dx  
x
dx .
1 1
  1 1

Xét K  
4

f 2 x 1  dx .
1 x

t 1 dx
Đặt 2 x  1  t  x    dt .
2 x
3 3
 K   f  t  dt   f  x  dx .
1 1

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1042 Trang 702


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

4 4 4
ln x ln 2 x
Xét M   dx   ln xd  ln x    2ln 2 2 .
1
x 1
2 1

4 3 4

 f  x  dx   f  x  dx  2ln 2   f  x  dx  2ln 2 2 .

Luyenthitracnghiem.vn
2
Do đó
1 1 3

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2;  3 và mặt phẳng  P :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
 Q  : 3x  4 y  4 z  5  0 cắt mặt phẳng  P  tại B . Điểm M nằm trong mặt phẳng  P 
sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB .
41 5
A. MB  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2

Lời giải
Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


+ Đường thẳng d đi qua A 1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương u   3; 4; 4  có phương
trình là
 x  1  3t

 y  2  4t .
 z  3  4t

+ Ta có: MB2  AB2  MA2 . Do đó  MB max khi và chỉ khi  MAmin .
+ Gọi E là hình chiếu của A lên  P  . Ta có: AM  AE .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M  E .
Khi đó  AM min  AE và MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương.
+ Ta có: B  d nên B 1  3t;2  4t; 3  4t  mà B   P  suy ra:
2 1  3t   2  2  4t    3  4t   9  0  t  1  B  2; 2;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1043 Trang 703


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

+ Đường thẳng AE qua A 1; 2; 3 , nhận nP   2; 2; 1 làm vectơ chỉ phương có
 x  1  2t

phương trình là  y  2  2t .
 z  3  t

Luyenthitracnghiem.vn

Suy ra E 1  2t;2  2t; 3  t  .
Mặt khác, E   P  nên 2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  E  3; 2; 1 .
Khi đó MB  BE  5
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại P .
Tính thể tích của khối đa diện MBP.ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Lời giải
Chọn C
S

A C

M
P
B

Nguyễn Hoàng Việt


C'
A'
N

B'

Gọi S là giao điểm của AM và BB , khi đó P là giao điểm SN và BC .

VSMBP SM SB SP 1 7 7
Ta có  . .   VMBP. ABN  VSABN  .
VSABN SA SB SN 8 8 8

1 1 1 1 a a3 3
VSABN     
 SB .SABN  SB . A B .B N sin 60  2a.a. sin 60  .
3 3 2 6 2 12

7 7a3 3
 VMBP. ABN  VSABN  .
8 96

Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
 SAB  ,  SBC  ,  SCD  ,  SDA với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam
giác SAB vuông cân tại S , AB  a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của
khối chóp S. ABCD .
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 3 .
9 4 9

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1044 Trang 704


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải
Chọn A

Luyenthitracnghiem.vn
a 2
Gọi I là trung điểm AB . Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI  AB và SI  .
2
Mặt khác  SAB    ABCD  nên SI   ABCD  .

1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V  SI .S ABCD .
3

Kẻ IH  BC ta có góc giữa  SBC  và  ABCD  là SHI

Do các mặt  SBC  ,  SCD  ,  SDA tạo với  ABCD  các góc bằng nhau và bằng 60 nên

các khoảng cách từ I đến các cạnh CD , DA bằng nhau và bằng IH . Ta có SIH  60
a 2 1 a 6
nên IH  SI .cot 60  .  .
2 3 6

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 a 6 2a 2 6
S ABCD   BC  CD  DA .HI   9a  AB  .  .
2 2 6 3

1 1 a 2 2a 2 6 a 3 3
Vậy V  SI .S ABCD   .
3 3 2 6 9

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân
x y 6 z 6
giác trong góc A là:   . Biết rằng điểm M  0;5;3 thuộc đường thẳng AB
1 4 3
và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng AC .
A. u  1; 2;3 . B. u   0;1;3 . C. u   0;  2;6  . D. u   0;1;  3 .

Lời giải

Chọn B
x  t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A :  y  6  4t .  d 
 z  6  3t

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1045 Trang 705


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Gọi D là điểm đối xứng với M qua  d  . Khi đó D  AC  đường thẳng AC có một
vectơ chỉ phương là ND .
* Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với  d  . Ta có K  t;6  4t;6  3t  ; MK   t;1  4t;3  3t  .

Luyenthitracnghiem.vn
1
Ta có MK  ud với ud  1;  4;  3  nên t  4 1  4t   3  3  3t   0  t  .
2
 xD  2 xK  xM  xD  1
1 9  
K  ; 4;  . K là trung điểm MD nên  yD  2 yK  yM   yD  3 hay D 1;3;6  .
2 2 z  2z  z z  6
 D K M  D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN   0;  2;  6  . Hay u   0;1;3 là vectơ chỉ
phương.

Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm AC
và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ABD  .
A' D'

B' C'

A
D

Nguyễn Hoàng Việt


O
B C

a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6

Lời giải

Chọn C
A' D'

B' C'

A
D

H O
B C

Ta có: d  B ,  ABD    d  A ,  ABD   . Gọi H là hình chiếu của A lên BD .

Ta có: AH   ABD   d  A ,  ABD    AH .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1046 Trang 706


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

. Vậy d  B ,  ABD   
1 1 1 1 1 a 3 a 3
Mà: 2
 2
 2
 2  2  AH  .
AH AB AD a 3a 2 2

x2
Câu 41: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của  C  .

Luyenthitracnghiem.vn
x2
Tiếp tuyến của  C  cắt hai đường tiệm cận của  C  tại hai điểm A , B . Giá trị nhỏ
nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 4 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn A

4
Tập xác định: D  \ 2 ; y  .
 x  2
2

lim y    tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 ; lim y  1  tiệm cận ngang là
x  2 x 

Nguyễn Hoàng Việt


đường thẳng y  1 , suy ra I  2;1 .

4 x0  2
Phương trình tiếp tuyến của  C  có dạng: d : y   x  x0  
 x0  2  x0  2
2

Tiếp tuyến của C  cắt hai đường tiệm cận của C  tại hai điểm A , B nên
 x 1 
A  2; 0  , B  2 x0  2;1 .
 x0  2 

AB
Do tam giác IAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R  .
2
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB là: P  AB.
Chu vi bé nhất khi AB nhỏ nhất
 8 
Ta có AB   4  2 x0 ; ;
 x0  2 
2 2
 8   8 
AB  4  2  x0     4  x0  2      2 4.64  4 2
2 2

 x0  2   x0  2 

Vậy Pmin  4 2. .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1047 Trang 707


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x 2  mx  m
số y  trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
x 1

Luyenthitracnghiem.vn
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D  \ 1 .

x 2  mx  m
Xét hàm số: y  .
x 1

x2  2 x x2  2 x  x  0  1; 2
y  ; y  0   0  x2  2 x  0   .
 x  1
2
 x  1
2
 x  2  1; 2 
4
y  0x  1; 2 nên Max y  y  2   m 
1;2 3

 4  2
 m  2  m
4 3 3
Max y  2  m   2   
 
1;2 3  m  4  2  m   10
 3  3

Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình
1  log5  x 2  1  log5  mx 2  4 x  m  có hai nghiệm phân biệt?
A. m  3;7  \ 5 . \ 5 . D. m   3;7  .

Nguyễn Hoàng Việt


B. m . C. m

Lời giải
Chọn A
1  log5  x 2  1  log5  mx 2  4 x  m 

 x  1  0  Đúng x  
 2
5x2  4 x  5
 log5 5  x  1  log5  mx  4 x  m   
2 2
  m.

5  x 2
 1  mx 2
 4 x  m x 2
 1

5x2  4 x  5
Đặt f  x   .
x2  1

4 x2  4
Ta có: f   x   .
x  1
2 2

f   x   0  4 x2  4  0  x  1

Bảng biến thiên:

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1048 Trang 708


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x  1 1 
f  x  0  0 
7

Luyenthitracnghiem.vn
f  x 3 5
5

Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
m  3;7  \ 5 .

Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính
16 z
diện tích S của  H  .
A. S  32  6    . B. S  16  4    . C. 256 . D. 64 .

Lời giải

Chọn A
Giả sử z  x  yi  x, y  .
z x y 16 16 16 x 16 y
Ta có:   i;   2  2 i.
16 16 16 z x  yi x  y 2
x  y2

Nguyễn Hoàng Việt


z 16
Vì và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 nên
16 z
 x
0  16  1
 0  x  16
0  y  1 0  x  16
0  y  16 0  y  16
 16  
   .
 x  8   y 2  64
2
0  2
16 x
1  0  16 x  x 2
 y 2

 x  y2 0  16 y  x 2  y 2  x 2  y  8 2  64
    
16 y
0  2 1
 x  y2

y
16 C B

E
I

16
O J A x

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1049 Trang 709


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Suy ra  H  là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh 16 và hai hình tròn  C1 
có tâm I1  8;0  , bán kính R1  8 và  C2  có tâm I 2  0;8 , bán kính R2  8 .

Gọi S  là diện tích của đường tròn  C2  .

Luyenthitracnghiem.vn
1  1 1 
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: S1  2  S   SOEJ   2  . .82  .8.8  .
4  4 2 

Vậy diện tích S của hình  H  là:

1 1 
S  162   .82  2.  . .82  .8.8   256  64  32  64  192  32  32  6    .
4 2 

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y  f  x 2  5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
y

x
-4 -1 O 2

-2

A.  1;0  . B.  1;1 . C.  0;1 . D. 1; 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn C

Xét hàm số y  f  x 2  5

x  0 x  0
 2  x  1
x  5  4
Ta có y  2 x. f   x  5 , y  0  2
2   .
 x  5  1  x  2
 
 x 2  5  2  x   7

Bảng xét dấu:

x   7 2 1 0 1 2 7 

y  0  0  0 0  0 0  0 

Từ bảng xét dấu ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1050 Trang 710


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 46: Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
A , B , C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác
nhau

Luyenthitracnghiem.vn
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là n     C124 .C84 .C44 .
Gọi A : '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau "
 n  A   C31.C93  C21.C63  C11.C33  .
Vậy xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là

P  A 
C .C C .C C .C   16 .
1
3
3
9
1
2
3
6
1
1
3
3

C124 .C84 .C44 55


Câu 47: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
x  1 2 
f  x  0  0 
11 
f  x
 4

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .

Nguyễn Hoàng Việt


 2  2
Lời giải
Chọn B
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.
Để đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị thì đồ thị y  f  x  cắt đường thẳng
11
y  2m tại 5  2  3 điểm phân biệt  4  2m  11  2  m  .
2
Câu 48: Cho khai triển 1  4 x   a0  a1 x  ...a18 x18 . Giá trị của a3 bằng
18

A. 52224 . B. 2448 . C. 52224 . D. 2448 .


Lời giải
Chọn A
18 18
Ta có 1  4 x    C18k 1 .  4 x    C18k  4  .x k . Mà a3 là hệ số của x 3 nên
18 18 k k k

k 0 k 0

a3  C  4  52224 .
3 3
18

   
Câu 49: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4
 4
 8

 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx


0
8 0
4 0

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1051 Trang 711


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Lời giải
Chọn D

Luyenthitracnghiem.vn

4
 sin 2 x  u
 2 cos 2 xdx  du

Tính  f   x  sin 2xdx   4 . Đặt  f   x  dx  dv   f  x   v
0
, khi đó

 
4  4

 f   x  sin 2xdx  sin 2x. f  x  04  2  f  x  cos2xdx


0 0
 

  
4 4
 sin . f    sin 0. f  0   2  f  x  cos2xdx  2  f  x  cos2xdx .
2 4 0 0
 
4
 4

Theo đề bài ta có  f   x  sin 2xdx     f  x  cos2xdx  8 .
0
4 0

4

 cos 2 xdx 
2
Mặt khác ta lại có .
0
8
 

  
4 4

0  f  x   cos2x  dx  0  f  x   2f  x  .cos2x  cos 2 x  dx   8  2 8  8   0 nên


2 2 2
Do

f  x   cos 2 x .
 
8
1 8 1
Ta có I   cos 4 xdx  sin 4 x  .
4 4

Nguyễn Hoàng Việt


0 0

Câu 50: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  6, z2  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho

z1 và iz2 . Biết MON  60 . Tính T  z12  9 z22 .

A. T  18 . B. T  24 3 . C. T  36 2 . D. T  36 3 .
Lời giải
Chọn D

Ta có
T  z12  9 z22  z12   3iz2   z1  3iz2 . z1  3iz2
2

Gọi P là điểm biểu diễn của số phức 3iz2 .


Khi đó ta có

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1052 Trang 712


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

z1  3iz2 . z1  3iz2  OM  OP . OM  OP  PM . 2OI  2 PM .OI .

3
Do MON  60 và OM  OP  6 nên MOP đều suy ra PM  6 và OI  6. 3 3.
2

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy T  2PM .OI  2.6.3 3  36 3 .

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1053 Trang 713


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

28. SỞ GD QUẢNG NAM – 2018


Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Luyenthitracnghiem.vn
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  3; 4  . B.   ;  1 . C.  2;    . D.  1; 2  .
Lời giải
Chọn D

Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  4 y  3z  2  0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  là?
A. n1   0;  4;3 . B. n2  1; 4;3 . C. n3   1; 4;  3 . D. n4   4;3;  2  .
Lời giải
Chọn C
 P có vectơ pháp tuyến là n  1;  4;3 nên n3   1; 4;  3  n cũng là vectơ pháp
tuyến.

Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z  3  2i .


A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải
Chọn A
z  3  2i .

1
Câu 4: Tìm x 2
dx .

1 1 1 1 1 1 1
A. x 2
dx 
x
C . B. x 2
dx    C . C.  2 dx 
x x 2x
C . D. x 2
dx  ln x 2  C .

Lời giải
Chọn B
1 1
 x2 dx   x  C .
Câu 5: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. C53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là C53 .

Câu 6:  
Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a   2; 1; 4  và b  i  3k .

Tính a.b .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1054 Trang 714
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. a.b  11 . B. a.b  13 . C. a.b  5 . D. a.b  10 .

Lời giải

Chọn D

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có b  1;0; 3 nên a.b  2  12  10 .

Câu 7: Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b và nhận giá trị bất kỳ. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x  a; x  b
được tính theo công thức
b b
A. S    f  x   g  x   dx . B. S    g  x   f  x   dx .
a a

b b
C. S   f  x   g  x  dx . D. S    f  x   g  x   dx .
a a

Lời giải

Chọn C
b
Theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức S   f  x   g  x  dx
a

Câu 8: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có bảng xét dấu f   x  như sau

Nguyễn Hoàng Việt


Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị.

Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao
bằng 5 .
A. V  60 . B. V  180 . C. V  50 . D. V  150 .

Lời giải

Chọn B

Thể tích V  S.h  62.5  180 .

Câu 10: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1055 Trang 715


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

3 1 3
A. log3 2
 3  log3 a . B. log3  3  2log3 a .
a 2 a2

3 3
C. log3  1  2log3 a . D. log3  1  2log3 a .
a2 a2

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

3
Ta có log3 2
 log3 3  log3 a 2  1  2log 3 a .
a

2x 1
Câu 11: lim bằng.
x  3  x

2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3

Lời giải

Chọn A

1
2
2x 1 x  2 .
Ta có: lim  lim
x  3  x x  3
1
x
Câu 12: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . D. V  18 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn D

1 1
Ta có V   R 2 h   .32.6  18 .
3 3

 
Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin  x    1 .
 6
 
A. x   k  k  . B. x    k 2  k  .
3 6

 5
C. x   k 2  k   . D. x  k 2  k  .
3 6

Lời giải

Chọn C

    
Ta có sin  x    1  x    k 2  x   k 2  k   .
 6 6 2 3
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1056 Trang 716


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
A. y   x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 .

C. y  x3  3x 2  1. D. y  x3  3x 2  1 .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có hàm số là hàm bậc ba y  ax3  bx2  cx  d có hệ số a  0 . Đồng


thời y  0 có nghiệm x1  0 và nghiệm x2  0 .

Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là y  x3  3x 2  1 .

Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  3  log 1 4 .
2 2

A. S   3; 7 . B. S  3; 7 .

C. S   ; 7 . D. S  7;    .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

Ta có: log 1  x  3  log 1 4  0  x  3  4  3  x  7 .


2 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   3; 7 .

Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  3; 1; 2  và có vectơ chỉ
phương u   4;5; 7  là:
 x  4  3t  x  4  3t  x  3  4t  x  3  4t
   
A.  y  5  t . B.  y  5  t . C.  y  1  5t . D.  y  1  5t .
 z  7  2t  z  7  2t  z  2  7t  z  2  7t
   

Lời giải

Chọn C

2x  3
Câu 17: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng:
2x 1
3 1 1
A. x  . B. x   . C. y  1 . D. y   .
2 2 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1057 Trang 717
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

2x  3 1
   x   là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: lim
x 
1 2x 1 2
2

Câu 18: Parabol  P  : y  x 2 và đường cong  C  : y  x 4  3x 2  2 có bao nhiêu giao điểm.


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Lời giải

Chọn C

Ta có phương trình hoành độ giao điểm: x4  4 x2  2  0  x2  2  6  x   2  6 .

Vậy  P  và  C  có 2 giao điểm.


3
Câu 19: Tích phân  cos 2 xdx bằng.
0

3 3 3 3
A.  . B.  . C. . D. .
2 4 2 4

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


 
3
1 3 3
Ta có:  cos 2 xdx  sin 2 x  .
0
2 0 4

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị trong hình bên. Phương trình f  x   1 có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn B

Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại ba điểm trong đó có đúng một điểm
có hoành độ lớn hơn 2 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1058 Trang 718
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy phương trình f  x   1 có đúng 1 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .

2 x
 82 x bằng
2
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 2x
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B
2 x
 23 2 x  x2  2 x  6  3x  x2  5x  6  0 .
2
Phương trình đã cho tương đương: 2x

b
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là: S    5 .
a

Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng
S

A D

B C

A. Góc SDA . B. Góc SCA . C. Góc SCB . D. Góc ASD .


Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A

CD   SAD 

Ta có     ABCD  ,  SCD    SDA .

 ABCD    SCD   CD

Câu 23: Cho số phức z thoả mãn z  3  4i  5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của
đường tròn đó.
A. I  3; 4  , R  5 . B. I  3; 4  , R  5 . C. I  3; 4  , R  5 . D. I  3; 4  , R  5 .
Lời giải

Chọn D

Đặt z  x  yi  x, y   . Khi đó z  3  4i  5   x  3   y  4   25 .
2 2

Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  3; 4  , bán kính R  5 .

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3ln x trên đoạn 1;e bằng
A. 1 . B. 3  3ln 3 . C. e . D. e  3 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1059 Trang 719
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn D

3  y 1  1
Ta có y  1  , y  0  x  3  1;e . Khi đó  .
x  y  e   e  3

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy GTNN của hàm số trên đoạn 1;e là: min y  y  e   e  3 .
1;e

Câu 25: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  i  z  2i bằng
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải

Chọn C

Đặt z  x  yi  x, y   . Khi đó iz  1  i  z  2i  i  x  yi   1  i  x  yi   2i


x  2 y  0 x  4
  x  2 y   yi  2i    , suy ra x  y  6 .
y  2 y  2

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3  y 2   z  1  10 . Mặt
2 2

phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 3 ?
A.  P1  : x  2 y  2 z  8  0 . B.  P1  : x  2 y  2 z  8  0 .
C.  P1  : x  2 y  2 z  2  0 . D.  P1  : x  2 y  2 z  4  0 .
Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  3; 0;1 , bán kính R  10 .
Do đường tròn giao tuyến có bán kính bằng 3 nên d  I ;  P    10  9  1 .
Có d  I ,  P1    1 nên mặt phẳng cần tìm là  P1  : x  2 y  2 z  8  0 .
Câu 27: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1  Cn2  5 . Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển
n
 1 
của biểu thức  2 x  2  .
 x 
A. a  11520 . B. a  256 . C. a  45 . D. a  3360 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện n  , n  2 .
n  n  1 n  1
Có 5Cn1  Cn2  5  5n   5  n2  11n  10  0  
2  n  10
Do n  2  n  10 .
10 k
 1  10
10  k  1 
10
Xét khai triển:  2 x  2    C10k  2 x  .  2    C10k 210k x103k
 x  k 0  x  k 0
Hệ số a của x trong khai triển tương ứng với 10  3k  4  k  2 .
4

Vậy hệ số cần tìm là a  C102 .28  11520 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1060 Trang 720


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 28: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ
đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10

Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Lời giải
Chọn C
Có C93  84 cách chọn 3 học sinh bất kì.
Chọn 3 học sinh mà số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ có các trường hợp
+ Có 3 học sinh nam: Có C53  10 cách chọn
+ Có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ: Có C52 .C41  40 cách chọn
10  40 25
Xác suất cần tìm là P   .
84 42
Câu 29: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50 000 000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng, tính theo
thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao
nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó
gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 43 593 000 đồng. B. 43 833 000 đồng.
C. 44 074 000 đồng. D. 44 316 000 đồng.

Lời giải
Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi A là số tiền gửi ban đầu (gửi ngày 15/4/2018 )
Số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được đến ngày 15/3/2020 là T  A. 1  r  , trong đó
n

T  50 000 000 đồng, r  0,55%  0,0055 và n  23


50 000 000
 50 000 000  A.1,005523  A   44 074 000 đồng.
1, 005523
Câu 30: Biết  x cos 2xdx  ax sin 2x  b cos 2x  C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4
Lời giải
Chọn A
du  dx
u  x 
Đặt   1
d v  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2
1 1 1 1
Khi đó  x cos 2 xdx  x sin 2 x   sin 2 xdx  x sin 2 x  cos 2 x  C
2 2 2 4
1 1
a , b .
2 4

1
Vậy ab  .
8

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1061 Trang 721


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 31: Gọi   là mặt phẳng đi qua M 1; 1; 2  và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau
đây thuộc mặt phẳng   ?
A. M  0; 4; 2  . B. N  2; 2; 4  . C. P  2; 2; 4  . D. Q  0; 4; 2  .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng   khi đó ta có n  OM , i  . Với

OM  1; 1; 2  , i  1;0;0   n   0; 2;1 .


Phương trình mặt phẳng   đi qua điểm O  0;0;0  và có một véc tơ pháp tuyến
n   0; 2;1 là 2 y  z  0 .
Do 2.2   4   0 nên điểm N  2;2; 4  thuộc mặt phẳng   .
Câu 32: Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2 và đường thẳng y  2 x . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành.
64 16 20 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 3
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm của paraboly y  x 2 và đường thẳng y  2 x ta
x  0
có x 2  2 x  x 2  2 x  0   .
x  2
Do x2  2 x  0 với 0  x  2 nên 2 x  x2  0 với 0  x  2 .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình  H  xung quanh trục hoành

Nguyễn Hoàng Việt


thì

 
2
 4 3 x5  64
2
V     2x   x 2 2
dx    x   
2
.
0 3 5  0 15
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số

y  x3   2m  3 x 2   m2  3m  4  x đạt cực tiểu tại x  1 .


1 1
3 2
A. m  2 . B. m  3 .
C. m  3 hoặc m  2 . D. m  2 hoặc m  3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  x 2   2m  3 x   m2  3m  4  ; y  2 x  2m  3 .
Do phương trình y  0  x2   2m  3 x  m2  3m  4  0 có   25  0 nên phương
trình y  0 có hai nghiệm phân biệt.
Để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 thì
m  2

 y 1  0
 m  m  6  0  m  3
2

     m  3 .
 y 1  0
 2.1  2m  3  0 
m
1

 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1062 Trang 722


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  2  m  3 3x  6m  3  0
có hai nghiệm trái dấu.
1 1 1
A. m  1 . B. m  . C. m  . D.  m 1.

Luyenthitracnghiem.vn
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Đặt 3x  t ,  t  0  ta được phương trình t 2  2  m  1 t  6m  3  0 .
Để 9x  2  m  3 3x  6m  3  0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình
t 2  2  m  1 t  6m  3  0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn

 m  12   6m  3  0  m 2  4m  4  0
   0 
t  t  0 
1 2 m  1  0 m  1
0  t1  1  t2     1
t1t2  0 6 m  3  0 m 
 t1  1 t2  1  0 6m  3  2  m  1  1  0  2
   4 m  4
1
  m  1.
2
2x  3
Câu 35: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Một tiếp tuyến của  C  cắt hai tiệm cận của  C 
x2
tại hai điểm A , B và AB  2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng
1
A.  2 . B. 2 . C.  . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


1
Ta có y  Đường tiệm cận đứng là x  2 ; đường tiệm cận ngang là y  2 .
 x  2
2

 1 
Gọi M  x0 ; 2    C  .
 x2
Phương trình tiếp tuyến của C  tại M có phương trình
1 1
d:y  x  x0   2  .
 x0  2  x0  2
2

 2 
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận đứng thì A  2; 2  .
 x0  2 
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận ngang thì. B  2 x0  2; 2  .
2
 2   x0  3
Theo đề bài ta có AB  2 2 nên  2 x0  4      8   x0  2   1  
2 2
.
 x0  2   x0  1
Với x0  3 thì y  3  1 .
Với x0  1 thì y 1  1 .
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là k  1 .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  , B  0; 1; 2  . Biết rằng
có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1063 Trang 723


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5 . D. n  1; 1; 5 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn C

x  t
 x  y  0
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A , O có dạng  y  t   .
z  0 z  0

Gọi  P là mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O nên  P : m  x  y   nz  0 ,


m2  n2  0 . Khi đó véctơ pháp tuyến của  P  có dạng n   m; m; n  .

m
m  2n  n 1
Ta có d  B,  P    3   3  2m  4mn  n  0  
2 2
.
m2  m2  n 2 m  1
 n 5

Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là
 1 1  n
n   n; n; n   1; 1;5 .
5 5  5

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x3  3  m  2  x 2  3  m2  4m  x  1 nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Nguyễn Hoàng Việt


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Lời giải

Chọn B

y  x3  3  m  2  x 2  3  m2  4m  x  1  y  3x2  6  m  2  x  3  m2  4m 

x  m
y  0  
x  m  4

m  0
ể hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 thì m  0  1  m  4   .
m  3

m   m 0; 1; 2; 3

Câu 38: Hình nón  N  có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón  N 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1064 Trang 724


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. S xq  36 3 . B. S xq  27 3 . C. S xq  18 3 . D. S xq  9 3 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Theo bài ra ta có tam giác SAB vuông tại S và OH  3 ; và BSO  60 .

Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh
r 2r
l  SB  l  .
sin 60 3

1 r 6
Suy ra BH  AB  .
2 3

6r 2
Xét tam giác OBH vuông tại H , ta có 9   r2  r  3 3 .
9

Nguyễn Hoàng Việt


6 3
Diện tích xung quanh S xq của hình nón  N  là S xq   .r.l   .3 3.  18 3 .
3

Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
đáy và SA  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và AN bằng
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. .
37 2 74 4

Lời giải

Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1065 Trang 725


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn trung điểm H của BC là gốc tọa độ tia HB là trục hoành, HA là trục tung.

 3  a  a a 3   a   a 3 
Ta có A  0;a ;0  , B  ;0;0  , M  ; ;0  , C   ;0;0  , S  0; ;3a  ,
 2  2   4 4   2   2 

Luyenthitracnghiem.vn
 a a 3 3a 
N   ; ; 
 4 4 2 

 3a a 3   a a 3 3a   a a 3 
CM   ; ;0  ; AN    ;  ;  ; AC    ;  ;0 
 4 4   4 4 2   2 2 

CM . AN  . AC
  3a
d  CM , AN   = .
CM . AN  37
 
1
f  2x 2
Câu 40: Cho hàm số chẵn y  f  x  liên tục trên và  dx  8 . Tính  f  x  dx .
1
1  2x 0

A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .

Lời giải

Chọn D
1
f  2x  2
f  x
Ta có 
1
1 2 x
dx  8  2 1  2 x dx  16 .

f  x f  t  2 f t 
t
2 2 2

 1 dx    dt  

Nguyễn Hoàng Việt


Đặt t   x  dt  dx , khi đó 16  I  x t t
dt .
2 2 2 1 2 2 1 2

f  x 2 f  x
x
2 2 2 2
Suy ra 2 I   1 x
dx   x
dx   f  x  dx  2 f  x  dx .
2 2 2 1 2 2 0

2
Vậy  f  x  dx  16 .
0

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng  P : 2 y  z  3  0 và điểm
A  2;0;0 . Mặt phẳng   đi qua A , vuông góc với  P , cách gốc tọa độ O một
4
khoảng bằng và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối
3
tứ diện OABC bằng
8 16
A. 8 . B. 16 . C. . D. .
3 3

Lời giải

Chọn C

Giả sử B  0; b;0  và C  0;0; c  , với b , c  0 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1066 Trang 726


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng   là:    1.
2 b c

2 1 1 1
Vì     P  nên   0   2. .

Luyenthitracnghiem.vn
b c c b

Mặt khác

d  O,    
4 1 4 5 5
   2   b2  16  b  4  c  2 .
3 2 2
1 1 1
2 3 b 16
     
2 b c

1 8
Vậy VO. ABC  .OA.OB.OC  .
6 3

Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 ,
C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện
tích S 2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 ,
…và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 ,
S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S  S1  S2  S3  ...  S100 .

Nguyễn Hoàng Việt


a 2  2100  1 a 2  2100  1 a2 a 2  299  1
A. S  . B. S  . C. S  100 . D. S  .
2100 299 2 298

Lời giải

Chọn B

1 2 1
Ta có S1  a 2 ; S2  a ; S3  a 2 ,…
2 4

1
Do đó S1 , S 2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng đầu u1  S1  a 2 và công bội q  .
2

1  q n a  2  1
2 100

Suy ra S  S1  S2  S3  ...  S100  S1.  .


1 q 299

Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 bằng 4 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1067 Trang 727


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn B

f  x   x 2  2 x  m  4 có f   x   2 x  2 , f   x   0  x  1. Do đó

Luyenthitracnghiem.vn
max x 2  2 x  m  4  max  m  1 ; m  4 ; m  5  .
2;1

Ta thấy m  5  m  4  m 1 với mọi m , suy ra max y chỉ có thể là m  5 hoặc


 2;1

m 1 .


 m5  4
Nếu max y  m  5 thì   m  1.
2;1

 m  5  m  1


 m 1  4
Nếu max y  m  1 thì   m5.
2;1

 m  1  m  5

Vậy m 1; 5 .

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất phương trình


3log x  2log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực? 
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

0  x  1
0  x  1
 0  x  1
 
Điều kiện    1  x   0 .
m x  x  1  x  1  x  0 m x  1  x   0
 m 
2

 x

Bất phương trình đã cho tương đương

 
2
log x3  log m x  x 2  1  x  1  x

 
2
 x3  m x  x 2  1  x  1  x


 x x  m x  x 2  1  x  1  x 
x x  1  x  1  x x 1 x
m   .
xx 2
1 x x

Áp dụng bất đẳng thức cô si ta có

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1068 Trang 728


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x   1 x 
  1 x     x   2 x  2 1 x .
 1 x   x 

Vì vậy m  x  1  x .

Luyenthitracnghiem.vn
Khảo sát hàm số f  x   x  1  x trên  0;1 ta được f  x   2  1, 414 .

Vậy m có thể nhận được các giá trị 2,3, 4,5,6,7,8 .

Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng
CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 32 48

Lời giải

Chọn D

Nguyễn Hoàng Việt


Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD .

a 3 a
Gọi H là hình chiếu của S lên IJ . Ta có SI  , SJ  , IJ  a .
2 2

Khi đó SI 2  SJ 2  IJ 2 suy ra tam giác SIJ vuông tại S .

SI .SJ 3 3a 13
Ta có SH   a  HI  SI 2  SH 2  và AH  SA2  SH 2  a.
SI  SJ
2 2 4 4 4

 AB  SI
  AB   SIJ   AB  SH .
 AB  IJ

 SH  AB
Do đó   SH   ABCD   SH   BDM  .
 SH  IJ

 BM  SA
Gọi E  AH  BM . Ta có   BM  AH .
 BM  SH

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1069 Trang 729


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có ABE đồng dạng với AHI ( vì I  E  90 và A chung) nên ta có


AE AB AB. AI 2a
  AE   .
AI AH AH 13

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có ABE đồng dạng với BMC ( vì C  E  90 và B  M ) nên ta có
AB AE AB.BC 13a
  BM   .
BM BC AE 2

1 3a 1 a2
SBMD  SBMC  SBDC  .a .  .a.a 
2 2 2 4

1 1 3 1 2 3 3
Thể tích V của khối chóp S.BDM là V  .SH .SBMD  . a. a  a .
3 3 4 4 48

Câu 46: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , f  x  và f   x  đều nhận giá trị
dương trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f  0  2 ,
1 1 1

0  f   x  .  f  x   1 dx  20 f   x . f  x  dx . Tính   f  x 


2 3
dx .
0

15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải

Chọn D
1 1

0  f   x  .  f  x   1 dx  20 f   x . f  x  dx


2
Theo giả thiết, ta có

Nguyễn Hoàng Việt


1 1
   f   x  .  f  x    1 dx  2 f   x . f  x  dx  0
2

0
  0
1 1 2

   f   x  .  f  x    2 f   x . f  x   1 dx  0    f   x . f  x   1 dx  0
2

   
0 0

f 3  x 8
 f   x . f  x   1  0  f  x  . f   x   1 
2
 x  C . Mà f  0   2  C  .
3 3

Vậy f 3  x   3x  8 .

1
1 1
 3x 2  19
Vậy   f  x  dx    3x  8 dx  
3
 8x   .
0 0  2 0 2

Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a ,
AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
BC , AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1070 Trang 730
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn B
A' a 3 C'

B'

Luyenthitracnghiem.vn
E C
A
a H
B
K
D

Gọi E là trung điểm của AC ; D và K là các điểm thỏa BD  HK  AB .


Ta có BK   ABC  và BD / / AB   AB, BC    BD, BC   DBC .

 
2
Ta tính được BC  2a  BH  a ; BD  AB  a 3  a 2  2a.

3a 2 9a 2
CD  AC 2  AD2  3a 2  4a 2  a 7 ; CK  CE 2  EK 2    a 3.
4 4
BC  BK 2  CK 2  3a 2  3a 2  a 6.
BD 2  BC 2  CD 2 4a 2  6a 2  7a 2 6
cos CBD    .
2.BD.BC 2.2a.a 6 8

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng
M
x 1 y  1 z  3 a
d:   và điểm Ai1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng
2 1 1
N  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn

Nguyễn Hoàng Việt


đi qua A , nằm trong mặt phẳng
g
nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc utơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
y
A. a  2b  3 . B. a  2b e0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
n Lời giải

Chọn A
d A

d
I
H
A K
(P)
(Q)

Đường thẳng d đi qua M 1;  1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1   2;  1; 1 .

Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 .

Gọi  Q  là mặt phẳng chứa d và song song với . Khi đó


d  , d   d  ,  Q    d  A,  Q   .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1071 Trang 731


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên  Q  và d . Ta có AH  AK .

Do đó, d  , d  lớn nhất  d  A,  Q   lớn nhất  AH max  H  K . Suy ra AH chính


là đoạn vuông góc chung của d và .

Luyenthitracnghiem.vn
Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R    AM , u1    2; 4; 8 .

Mặt phẳng Q  chứa d và vuông góc với  R nên có véc tơ pháp tuyến là

nQ    n R  , u1   12; 18;  6  .

Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P  và song song với mặt phẳng  Q  nên có

véc tơ chỉ phương là u   n P  , n R     66;  42; 6   6 11;  7; 1 .

Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .

Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong
hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Lời giải

Chọn C

Nguyễn Hoàng Việt


Mỗi môn thi, Bình và Lan đều có 24 cách chọn một mã đề. Do đó, số phần tử của
không gian mẫu là n     244 .

Gọi A là biến cố: “Trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng
một mã đề thi”.

Ta xét hai trường hợp sau:

TH1: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn Toán, có 24.1.24.23 (cách).

TH2: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn Tiếng Anh, có 24.23.24.1 (cách).

Suy ra, số trường hợp thuận lợi cho biến cố A là n  A  2.  24.1.24.23 .

n  A 2.  24.1.24.23 23
Xác suất cần tìm là P  A    .
n  24 4
288

Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i bằng:
14 7
A. 4  2 3 . B. 2  3 . C. 4  . D. 2  .
15 15
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1072 Trang 732
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A
Gọi z  x  yi,  x, y   . Theo giả thiết, ta có z  2  x2  y 2  4 .

Suy ra 2  x, y  2 .

Luyenthitracnghiem.vn
Khi đó, P  2 z  1  2 z  1  z  z  4i  2   x 1  y   x 1  y  y  2 
2 2 2 2

P2   x  1
2
 y2  1  x   y  y  2   2  2 1  y  2  y  .
2 2 2

Dấu “  ” xảy ra khi x  0 .

Xét hàm số f  y   2 1  y 2  2  y trên đoạn  2; 2 , ta có:

2y 2 y  1 y2 1
f  y  1  ; f  y  0  y  .
1 y2 1 y2 3

 1 
Ta có f    2  3 ; f  2   4  2 5 ; f  2   2 5 .
 3

1
Suy ra min f  y   2  3 khi y  .
2; 2 3

 
Do đó P  2 2  3  4  2 3 . Vậy Pmin  4  2 3 khi z 
1
3
i.

----------------------------- Hết -------------------------------.

Nguyễn Hoàng Việt


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1073 Trang 733


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

29. SỞ GD SƠN LA – 2017


Câu 1: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;    .

Luyenthitracnghiem.vn
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 và 1;    .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  1 và  0;    .

Lời giải

Chọn A
y  4 x 3  4 x

y  0  4 x3  4 x  0  x   1;0   1;   

 Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  và 1;    .

Câu 2: Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A.  1;  16  . B. 1; 4  . C.  3;0  . D.  0;0  .

Lời giải

Chọn B
y  3x 2  12 x  9

Nguyễn Hoàng Việt


x  3
y  0  3x 2  12 x  9  0  
x  1

Bảng biến thiên:

 Tọa độ điểm cực đại: 1; 4  .

3
Câu 3: Cho hàm số y  3  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 3
A. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và không có tiệm cận
ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x  3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y  3 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1074 Trang 734


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y  3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng x  3 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
3 3x  6
Ta có: y  3  
x 3 x 3
Tập xác định: D  \ 3

3x  6
+ lim y  lim  3  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y  3 .
x  x  x 3
 3x  6
 xlim y  lim  
3
x 3 x  3
+   Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x  3 .
 lim y  lim 3x  6  
 x 3 x 3 x  3

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y   x 2  3x  5 là


3 7 13
A. . B. . C. . D. 5 .
2 2 2

Lời giải

Chọn C
+ Tập xác định: D   0;3 .

2 x  3

Nguyễn Hoàng Việt


+ y 
2  x 2  3x
3
+ y  0  2 x  3  0  x  .
2
 3  13
+ f  0   5, f  3  5, f    .
2 2
13
 max f  x   .
0;3 2
Câu 5: Hình vẽ trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x3  3x  3 .
B. y   x3  3x  3 .
C. y   x3  3x 2  3 .
D. y   x3  3x 2  3 .

Lời giải

Chọn B
Dựa vào dạng đồ thị ta có: a  0  Loại A.

Hàm số có hai điểm cực trị x  1 và x  1 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1075 Trang 735


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x  1
Xét y   x3  3x  3; y  0  3x 2  3  0   .
x  1
Chọn B

Luyenthitracnghiem.vn
2x  1
Câu 6: Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  1 cắt nhau tại hai điểm
x 1
A, B . Tọa độ trung điểm M của AB là
A. M 1;1 . B. M 1;0  . C. M  1;1 . D. M  1;0  .
Lời giải
Chọn B
2x  1
Hoành độ giao điểm của  C  và d là nghiệm của phương trình  x 1
x 1
 x2  2 x  2  0 .
x x 2
Khi đó xM  A B   1 và yM  xM  1  0 .
2 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  6 x 2   m  1 x  2017 đồng biến
trên .
A. m  13 . B. m  13 . C. m  13 . D. m  13 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y  3x 2  12 x   m  1 .
Hàm số y  x3  6 x 2   m  1 x  2017 đồng biến trên khi y  0, x 
  0  36  3 m  1  0  m  13 .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x4  6 x 2  5 tại điểm có hoành
độ x  2 .
A. y  8x  16 . B. y  8x  16 . C. y  8x  19 . D. y  8x  19 .
Lời giải
Chọn C
Ta có y  4 x3  12 x  y  2   8 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x  2 là
y  y  2  x  2   y  2   8  x  2   3  8x  19 .
Câu 9: Đồ thị hàm số y  x3  3x2  1 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt khi
A. 0  m  2 . B. 0  m  2 . C. 3  m  1 . D. 3  m  1 .
Lời giải
Chọn D
y  3x2  6x , y  0  x  0; x  2
Bảng biến thiên

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1076 Trang 736


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt khi 3  m  1 .
Câu 10: Đường thẳng y  5x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  4x2  1 khi m nhân giá
trị thuộc tập
 77   77   77   77 
A.  ; 3 . B.  ;  3 . C.  ; 3  . D.  3;  .
 27   27   27   27 
Lời giải
Chọn A
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm hệ pt:
5x  m  x3  4x 2  1  m  3

5x  m  x  4x  1 
3 2

   .
   2
  
5  m  77
 5 3x 8 x  x 1; x

 3 27
x 1
Câu 11: Cho hàm số y  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1
d : y  2 x  m cắt đồ thị hàm số 1 tại hai điểm A , B sao cho AB  2 5 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1; m  1 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm  2 x  m  2 x 2   m  3 x   m  1  0 1 .
x 1

1 có hai nghiệm phân biệt   m  3  8  m  1  0  m2  2m  17  0 (đúng m )


2

 m3
 x1  x2   2
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của 1 suy ra  .
x x   m  1
 1 2 2

Ta có AB  2 5  AB2  20   x1  x2    2 x1  2 x2   20   x1  x2   4
2 2 2

 m3
2

  x1  x2   4 x1 x2  4     2  m  1  4  m  1.
2

 2 

290, 4v
Câu 12: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức: f  v  
0,36v  13, 2v  264
2

(xe/giây). Trong đó v  km / h  là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1077 Trang 737


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 8,95 . B. 16, 24 . C. 24, 08 . D. 27, 08 .

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D
290, 4v 290, 4 290, 4 290, 4
f v    
0,36v  13, 2v  264 0,36v  13, 2  264
2
 264  13, 2  2 0,36  264
13, 2   0,36v  
v  v 
264 66
Dấu bằng xảy ra khi 0,36v   v  10  27, 08  km / h  .
v 3

Câu 13: Tập xác định của hàm số y  log 1  4  x 2  là:


2

A.  ; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  . D.  2; 2 .

Lời giải

Chọn C

+ Điều kiện xác định: 4  x2  0  2  x  2 .

Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2 


3
là:
A.  2;   . B.  2;   . C. \ 2 . D. \ 2 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

+ Điều kiện xác định: x  2  0  x  2 .


x 2  2 x 3
1
Câu 15: Nghiệm của phương trình    5x 1 là:
5
A. x  1; x  2 . B. x  1; x  2 . C. x  1; x  2 . D. Vô nghiệm.

Lời giải

Chọn A
x 2  2 x 3
1  x  1
 5x 1  5 x  2 x 3
 5x 1   x 2  2 x  3  x  1  x 2  x  2  0  
2
Ta có:   .
5 x  2

Vậy phương trình có hai nghiệm x  1; x  2 .

Câu 16: Nghiệm của phương trình log3 log 2  x 2  1  1 là:

A. x  1 . B. x  2 2 . C. x  3 . D. x   3 .

Lời giải

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1078 Trang 738


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn C

Điều kiện

log 2  x  1  0
 log 2  x 2  1  log 2 1 x 1  1 x  2
2

2

Luyenthitracnghiem.vn
 2   2   2  x2  2  
 x 1  0
 x 1  0
 x 1  0
  x   2.

log3 log 2  x 2  1  1  log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x  3.

Câu 17: Tổng 2 nghiệm của phương trình 31 x  31 x  10 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Lời giải

Chọn A

3 x  3 x  1
 10  3.3  x  10  3.  3   10.3  3  0   x
1 x 1 x 3 x 2
3 3 x x

 x  1.
1
3 3  3

Tổng hai nghiệm là 0 .

Câu 18: Tiền gửi vào ngân hàng hiện nay được tính theo lãi suất 5, 6% năm, tiền lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số
tiền ban đầu, biết rằng trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn B

Từ công thức P  P0 1  r  .
n

Suy ra 3P0  P0 1  0,056   n  log1,056 3  20.


n

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình ln  3e x  2   2 x là:


2 
A.  ;0   ln 2;   . B.  ;0   2;   .
3 

 2   2 
C. ln ;0   ln 2;   . D.  ln ;0   ln 2;   .
 3   3 

Lời giải

Chọn D

2 2
Điều kiện 3e x  2  0  e x   x  ln .
3 3

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1079 Trang 739


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

e x  1 x  0
ln  3e  2   2 x  3e  2  e  e  3e  2  0   x
x x 2x
 2x x

e  2  x  ln 2.

Câu 20: Tìm m để phương trình 16x1  4x1  5m  0 có nghiệm duy nhất.

Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .

Lời giải

Chọn B

4x
16 x 1  4 x 1  5m  0  16.  4 x    5m  0  64.  4 x   4 x  20m  0 . (1)
2 2

Đặt t  4x  0 .

(1) trở thành 64t 2  t  20m  0  64t 2  t  20m  2  .

Đặt f  t   64t 2  t;  d  : y  20m.

Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (2) có
nghiệm t dương   d  cắt đường đồ thị hàm số f  t  tại điểm có hoành độ dương
 20m  0  m  0.

-1
t 0
128
-∞ +∞
f(t)

Nguyễn Hoàng Việt


-1 0

256

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 .


2

 2 x  1  2 x  1
3 3

A.  f  x dx 
6
 C. B.  f  x dx 
3
 C.

2  2 x  1
3

C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx  6  2x  1  C.
3
Lời giải

Chọn A

1  2 x  1  2 x  1  C.
3 3
1
 f  x  dx    2 x  1 dx    2 x  1 d  2 x  1  C 
2 2

2 2 3 6

2 dx
Câu 22: Tính tích phân I   
1 x 1
e 1 e 1
A. I  ln  e  1 . B. I  ln 2. C. I  ln  D. I  ln 
2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1080 Trang 740


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Lời giải

Chọn C

dx 2 d  x  1 e 1

Luyenthitracnghiem.vn
2
I  
e
 ln x  1 1  ln 
1 x 1 1 x 1 2

4 1 
Câu 23: Cho tích phân sau:  1  x  cos 2 xdx   với m, n là các số nguyên. Giá trị của
0 m n
2m  n là:
A. 12 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .

Lời giải

Chọn B

1
Đặt u  1  x, dv  cos 2 xdx . Suy ra du  dx và chọn v  sin 2 x .
2

Khi đó
   
4
 1 4 14 1    1 4 1 
 1  x  cos 2 xdx   1  x  2 .sin 2 x   2  sin 2 xdx  2 1  4     4 cos 2 x   4  8 .
0  0 0    0

Vậy m  4, n  8 nên 2m  n  16 .

1
dx
Câu 24: Tính tích phân sau: I  

Nguyễn Hoàng Việt


.
0 x  5x  6
2

3 4 2 3
A. I  ln . B. I  ln . C. I  ln . D. I  ln .
4 3 3 2
Lời giải

Chọn B
 1 1 
 
1 1 1
dx dx 1
I         dx  ln x  3  ln x  2
0 x  5x  6 0  x  2  x  3 0 x 3 x2
2 0

4
 2ln 2  ln 3  ln .
3

2 sin xdx
Câu 25: Tính tích phân sau: I   .
0 cos x  sin x

 1  1 3 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
4 4 4 4
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1081 Trang 741


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC


2 cos xdx 
Đặt J   . Ta có I  J  .
0 cos x  sin x 2
 
2  cos x  sin x  dx  2 d  sin x  cos x  dx  ln sin x  cos x 2

Luyenthitracnghiem.vn
Và J  I    cos x  sin x  0.
0 cos x  sin x 0
0


Suy ra I  J  .
4

Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  3x2  2 x  1 và các
đường thẳng y  0, x  2, x  3 .
A. S  10 . B. S  12 . C. S  15 . D. S  19 .

Lời giải

Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm 3x2  2 x  1  0 vô nghiệm.


3
Diện tích cần tính S    3x 2  2 x  1dx   x3  x 2  x   15 .
3

2
2

Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x, y  x được tính theo công
thức:
3 3

  3x  x dx . x  3x dx .


2 2
A. B.
0 0
3 3 3 3

x  2 x dx   xdx . D. x  2 x dx   xdx .

Nguyễn Hoàng Việt


2 2
C.
0 0 0 0

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là


x  0
x 2  2 x  x  x 2  3x  0  
x  3

x  0 3 

x 2  3x + 0 - 0 +

Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x, y  x được tính
3 3
S   x 2  3x dx    3x  x 2 dx
0 0

Câu 28: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2e x , trục hoành và đường
thẳng x  0, x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung
quanh trục Ox .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1082 Trang 742


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. V    e2  1 . B. V  2  e2  1 . C. V  2  e2  1 . D. V  4  e2  1 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Phương trình 2e x  0 vô nghiệm. Thể tích cần tìm

V     2e x  dx     4e2 x  dx   .2e2 x  2  e2  1 .
1 2 1 1

0
0 0

Câu 29: Parabol  P  : y 2  2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x 2  y 2  8 thành hai
phần: diện tích phần bên trong  P  gọi là S1 , diện tích phần còn lại là S 2 (hình vẽ
S1
bên). Tính tỉ số k  (làm tròn đến hàng phần trăm).
S2
4

S1
S2

Nguyễn Hoàng Việt


A. k  0, 42 . B. k  0, 43 . C. k  0, 47 . D. k  0, 48 .

Lời giải

Chọn B
Gọi S1 là phần hình phẳng có diện tích S1 và nằm phía trên trục Ox . S1 được giới

hạn bởi y  2 x , y  8  x 2 , y  0 .
Ta có 8  x2  2 x  x  2 và 8  x 2  0  x  2 2 . Suy ra

 
2 
2

S1  2S1 '  2   2 xdx   8  x dx   2 2. . x   8.cos tdt 



2 2
2 2 3
2

0 2   3 0  
 4 
8     2 
 2   8.  sin  sin    2   8  .
3  2 4  3 
2 
Diện tích hình tròn S  8 . Do đó S2  S  S1  8  2   8  .
3 
2 
2  8 
Vậy
S1
  3   0, 43482655....  0, 43 .
S2  2 
8  2   8 
 3 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1083 Trang 743


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 30: Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x ; y   x; x  5 . Thể tích vật thể
tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox .
325 175 253 251
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn D

x  0
Lấy đối xứng đường thẳng y   x ta được đường thẳng y  x . Ta có x x .
x  1
Xét f  x   x  x trên  0;5 ,

Nguyễn Hoàng Việt


x 0 1 5

f  x + -

5
251
1

 x x3
1 5
x
dx     x  dx   .   .
2
Do đó thể tích cần tìm V    
2
.
0 1 20 31 6

Câu 31: Cho số phức z  6  7i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M  6; 7  . B. M  6;7  . C. M  6;7i  . D. M  6; 7  .
Lời giải

Chọn A
Ta có: số phức z  6  7i , nên z  6  7i . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt
phẳng Oxy là: M  6; 7  .

Câu 32: Trong tập số phức, phương trình z 2  2 z  5  0 có nghiệm là:


A. z1.2  2  2i. B. z1.2  1  2i. C. z1.2  2  2i. D. z1.2  1  2i.

Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1084 Trang 744


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: z 2  2 z  5  0
Cách 1 trắc nghiệm: Bấm máy tính ra z1.2  1  2i
Cách 2 tự luận:
 z  1  2i  z  1  2i

Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z 2  2 z  5  0   z  1  4   z  1  4i 2   
2 2
.
 z  1  2i  z  1  2i
Câu 33: Cho x, y là các số thực. Số phức: z  i 1  xi  y  2i  bằng 0 khi:
A. x  2; y  1. B. x  2; y  1. C. x  0; y  0. D. x  1; y  2.

Lời giải

Chọn B

 x  2  0  x  2
Ta có: z  i 1  xi  y  2i  =0    x  2   1  y  i  0    .
1  y  0  y  1

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho số phức z thỏa mãn iz  5  3i  2 , biết rằng tập hợp
biểu diễn các số phức w thỏa mãn điều kiện w   2  i  z  2  3i là một đường tròn.
Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I  3; 10  . B. I  3; 10  . C. I  3;10  . D. I  3;10  .

Lời giải
Chọn C

Đặt w  x  yi,  x, y  

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có w   2  i  z  2  3i

w  3i  2  x  2    y  3 i 2 x  y  1  x  2 y  8
z    .i
2i 2i 5 5

 2 x  y  1 i x  2y  8 x  2 y  17 2 x  y  16
Ta có iz  5  3i    5  3i   .i
5 5 5 5

Ta có iz  5  3i  2

 x  2 y  17   2 x  y  16 
2 2

    4
 5   5 

  x  2 y  17    2 x  y  16   100
2 2

 5x2  5 y 2  30 x 100 y  545  100

 x2  y 2  6 x  20 y  89  0   x  3   y  10   20 .
2 2

Suy ra tập hợp biểu diễn các số phức w là đường tròn tâm I  3;10  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1085 Trang 745


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 35: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 2 a2 2 a3 2 a3 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

Luyenthitracnghiem.vn
12 4 4 4

Lời giải
Chọn C

a2 3
SABC 
4

1 1 a2 3 a3 2
VS . ABC  .S ABC .SA  . .a 6  .
3 3 4 4

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên của hình chóp là

Nguyễn Hoàng Việt


a 2 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là:
a3 6 a3 6 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 12
Lời giải

Chọn B
S

A
D
O
B
C
a 2
Xét hình vuông ABCD có AC  BD  a 2  AO  .
2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1086 Trang 746
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

a2 a 6
Ta có: SO   ABCD   SO  AC do đó: SO  SA  AO  2a  
2
. 2 2

2 2
1 1 a 6 2 a3 6
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: V  .SO.S ABCD  . .a 

Luyenthitracnghiem.vn
3 3 2 6
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng
 ABC  và  ABC  bằng 45 .Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 4 8
Lời giải

Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC , vì tam giác ABC đều nên AM  BC .
Lại có: AA   ABC   AA  BC do đó: BC  A ' M nên:

 ABC  ,  ABC    MA, AM   AMA  45 . 

Xét tam giác AAM vuông tại A có AMA  45 nên tam giác AAM vuông cân tại A
BC 2 a2 a 3
do đó AM  AA  AB 2   a2   .
4 4 2

A' C'

B'

Nguyễn Hoàng Việt


A C
M
B
a 3 a 3
. .a
1 3a3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V  AA. . AM .BC  2 2  .
2 2 8

Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 12 4 2
Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1087 Trang 747


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A' C'
N

Luyenthitracnghiem.vn
B'

A C
H
M
B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC , theo bài ra ta có:
AH   ABC   AH  BC .

Lại có tam giác ABC đều nên AM  BC do đó BC   AMA . Trong mặt phẳng
a 3
 AMA từ M kẻ MN  AA, N  AA suy ra BC  MN . Nên d  AA, BC   MN  .
4

BC 2 a 3 a 3
Xét tam giác AMB có: AM  AB 2    AH  .
4 2 3
Xét tam giác AMA có:
AH . AM  MN . AA  AH 2 .AM 2  MN 2 .AA2  AH 2 .AM 2  MN 2 .  AH 2  AH 2 

3a 2 3a 2  a2  1 2 a
 AH 2 .   A H    3 AH  a  AH  .
 2 2

4 16  3 3 3

Nguyễn Hoàng Việt


1 a 1 a 3 a3 3

Thể tích của khối lăng trụ là: V  A H . . AM .BC  . . .a  .
2 3 2 2 12
Câu 39: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể
tích của khối nón là:
A. 124 cm3 . B. 140 cm3 . C. 128 cm3 . D. 96 cm3 .
Lời giải

Chọn D

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1088 Trang 748


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
l

Thể tích của khối nón là: V  . r 2 .h  .  l 2  h2  .h  . . 102  82  .8  96 cm3 .


1 1 1
3 3 3
Câu 40: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông có cạnh bằng 2a . Diện tích toàn phần của khối trụ là:
A. Stp  4 a 2 . B. Stp  6 a 2 . C. Stp  8 a 2 . D. Stp  10 a 2 .
Lời giải

Chọn B

R
O'

Nguyễn Hoàng Việt


h

Diện tích toàn phần của khối trụ là: Stp  2 R2  2 Rh  2 a 2  2 a.2a  6 a 2 .

Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua M  0; 2;  3 và có vec-tơ chỉ
phương a   4;  3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là
 x  4t  x  4t x  4  x  4t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  3  2t . D.  y  2  3t .
z  3  t  z  3  t  z  1  3t  z  3  t
   

Lời giải

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1089 Trang 749


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M  0; 2;  3 và có vec-tơ chỉ phương
 x  4t

a   4;  3;1 là  y  2  3t .
 z  3  t

Luyenthitracnghiem.vn

Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6x  4 y  2z  2  0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của  S  là
A. I  3;  2;1 và R  16 . B. I  3; 2;  1 và R  16 .

C. I  3; 2;  1 và R  4 . D. I  3;  2;1 và R  4 .

Lời giải

Chọn C

2a  6 a  3
2b  4 b  2
 
  I  3; 2;  1 và R   3  22   1  2  4 .
2 2
Ta có 
 2c  2  c  1
d  2 d  2

Câu 43: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;1;1 , B  4; 3; 2  , C  5; 2;1 có
phương trình là
A. x  4 y  5z  2  0 . B. x  4 y  5z  2  0 . C. x  4 y  5z  2  0 . D. x  4 y  5z  2  0 .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn A

Ta có A 1;1;1   ABC  .

 AB   3; 2;1

  n   AB, AC    1; 4;  5  là một vec-tơ pháp tuyến của  ABC  .
 AC   4;1; 0 

Phương trình mặt phẳng  ABC  : 1 x  1  4  y  1  5  z  1  0  x  4 y  5z  2  0 .

Câu 44: Trong không gian Oxyz . Cho điểm M 1; 2; 0  và mặt phẳng   : x  2 y  2 z  1  0 .
Khoảng cách từ M đến   là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Lời giải

Chọn B

1  2.2  2.0  1
Ta có d  M ,      2.
1  2   2 
2 2 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1090 Trang 750


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;  2;1 , B  4; 5;  2  và mặt phẳng
 Q  : 2 x  y  3z  5  0 . Mặt phẳng   đi qua A , B và đồng thời vuông góc với mặt
phẳng  Q  là

Luyenthitracnghiem.vn
A. 18x  3 y 13z 16  0 . B. 18x  3 y 13z  16  0 .

C. 18x  3 y  13z  61  0 . D. 18x  3 y  13z  61  0 .

Lời giải

Chọn D

Ta có A  3;  2;1    .

 AB  1; 7;  3

  n    18;  3;  13 là một vec-tơ pháp tuyến của   .
 n
 Q    2;1;  3 

Phương trình   : 18  x  3  3  y  2   13  z  1  0  18x  3 y  13z  61  0 .

x  1 t

Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng  d  :  y  2  t  t   và mặt
 z  1  2t

phẳng   : x  3 y  z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.  d    . B.  d  cắt   . C.  d     . D.  d     .

Nguyễn Hoàng Việt


Lời giải

Chọn A

 d  có một VTCP u  1;  1; 2 và đi qua điểm M 1;2;1 .

  có một VTPT n  1;3;1 .

Ta có u.n  1  3  2  0 và M 1; 2;1      d    .


Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng   : 3x  2 y  z  6  0 và điểm
A  2;  1;0 . Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua mp   là:
A. A '  1;1;  1 . B. A '  4;3; 2  . C. A '  4;3;  2  . D. A '  4;3;  2  .

Lời giải

Chọn D
 x  2  3t

Phương trình đường thẳng AA ' :  y  1  2t  t  .
z  t

Gọi H  AA '   .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1091 Trang 751


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

H  AA '  H  2  3t;  1  2t; t  .

H     3  2  3t   2  1  2t   t  6  0  14t  14  0  t  1  H  1;1;  1 .

H là trung điểm AA '  A '  4;3;  2  .

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
 x  6  4t

d :  y  2  t  t   . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là điểm
 z  1  2t

H có tọa độ là:
A. H  2;  3;  1 . B. H  2;3;1 . C. H  1;3;1 . D. H  2;  3;1 .

Lời giải

Chọn D
H  d  H  6  4t;  2  t;  1  2t   AH   5  4t;  3  t;  2  2t  .

d có một VTCP u   4;  1; 2  .

Ta có AH .u  0  4  5  4t   1 3  t   2  2  2t   0  21t  21  0  t  1  H  2;  3;1 .

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 và đường
x 1 y z  2
thẳng  d  :   . Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng   ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng  d  là:

Nguyễn Hoàng Việt


x 1 y 1 z 1 x  1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3

x 1 y  1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 2 3

Lời giải

Chọn A
Gọi A   d      A 1;1;1 và A  .

  có 1 VTPT n  1; 2;1 ;  d  có 1 VTCP u   2;1;3   có 1


x 1 y 1 z 1
VTCP u  n  u   5;  1;  3 . Vậy phương trình đường thẳng  là:   .
5 1 3

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2  25
2 2 2

x  t

và đường thẳng  :  y  1  t  t   . Tìm các giá trị của m để  cắt  S  tại hai điểm
z  m

M , N sao cho MN  6 .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1092 Trang 752


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

62 62
A. m  4  62 . B. m  2  31 . C. m  2  . D. m  2  .
2 2

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

Mặt cầu  S  có tâm I 1;  1; 2  , bán kính R  5 ;  có 1 VTCP u  1;  1;0  .

Gọi K là trung điểm MN  K  t;1  t; m    và KM  3 .

 3

 IK .u  0 
t  1  t  2  0 t  2
Ta có  2  
 t  1   2  t    m  2   9  25
2 2 2
 IK  KM  R
   m  2 2  31
2 2

 2
62
 m  2 .
2
----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1093 Trang 753


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018


I- TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm – 70 phút):

Luyenthitracnghiem.vn
Vi phân của hàm số f  x   cos 4 x là
Câu 1:
A. d  cos 4 x   4sin 4 x dx . B. d  cos 4 x   4sin 4 x dx .

C. d  cos 4 x    sin 4 x dx . D. d  cos 4 x   sin 4 x dx .

Lời giải

Chọn B

d  cos 4 x    cos 4 x  dx  4sin 4 x dx .


1
Câu 2: Vi phân của hàm số y  4 x  5  là
x
 1 1   2x 1 
A. dy=   2  dx . B. dy=   2  dx .
 4x  5 x   4x  5 x 

 2 1   1 1 
C. dy=   2  dx . D. dy=   2  dx .
 4x  5 x   2 4x  5 x 

Lời giải
Chọn C

 1   2 1 
dy   4 x  5   dx    2  dx .

Nguyễn Hoàng Việt


 x  4x  5 x 


Câu 3: Tính vi phân của hàm số f  x   sin 2 x tại điểm x  ứng với  x  0,001 .
3
   
A. df    0,1. B. df   =  1 . C. df   =0, 001 . D. df   =  0, 001 .
3 3 3 3

Lời giải
Chọn C

f   x   2cos 2 x.

  2
f     2cos  1 .
3 3

   
df    f    .x  0, 001 .
3 3

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho
trước.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1094 Trang 754


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng
nằm trong mặt phẳng đó.

C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt

Luyenthitracnghiem.vn
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.

D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho
trước.

Lời giải
Chọn B

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Với a  b  c  d ; a , b , c , d  thỏa mãn


f  a   1 ; f  b   1 ; f  c   0 ; f  d   2018 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  c; d  .

B. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d  .

C. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c  .

D. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  a; b .

Lời giải
Chọn B
 f b. f  d   0

Vì  f  c   0 nên c có thể là nghiệm kép của phương trình f  x   0 .

Nguyễn Hoàng Việt


b  c  d

Do đó khẳng định “Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn b; d  ” là
sai.

Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a , mặt bên tạo với đáy góc 60 . Tính tan  ,
với  là góc giữa cạnh bên và đáy.
6
A. tan   . B. tan   2 3 . C. tan   3 . D. tan   2 6 .
2

Lời giải
Chọn A

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1095 Trang 755


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi O  AC  BD ; I là trung điểm BC .
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO   ABCD    SC;  ABCD     SC; OC   SCO .
 SI  BC

Ta có OI  BC .
 BC  SBC  ABCD
    
   SBC  ;  ABCD    SIO  60 .
a 3
Tam giác SOI vuông tại O nên SO  OI .tan 60  .
2
a 3
SO 6
Tam giác SOC vuông tại O nên tan    2  .

Nguyễn Hoàng Việt


OC a 2 2
2

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a .
Tính khoảng cách giữa SB và AD .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D.
2 3 4 2

Lời giải
Chọn D
S

H
A
D

B C

Kẻ AH  SB

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1096 Trang 756


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Ta có: SA   ABCD   SA  BC

 SA  BC
Do   BC   SAB  , mà AH  SB  AH   SBC 
 AB  BC

Luyenthitracnghiem.vn
Vì AD / / BC mà AD   SBC   AD / /  SBC 

Do đó: d  AD, SB   d  AD,  SBC    d  A,  SBC    AH

1 1 1 2 a 2
2
 2 2
 2  AH  .
AH SA AB a 2

x2  1
Câu 8: Tính H  lim , với a 
x a x  a

A. H  a . B. H   . C. H   . D. H  0 .

Lời giải
Chọn B

Do lim  x 2  1  a 2  1  0 ; lim  x  a   0 và  x  a   0 khi x  a 


x a x a

x2  1
 H  lim   .
x a xa

Câu 9: Cho hình hộp ABCD. ABCD , có AB  a , AD  b , AA  c . Gọi I là trung điểm của
BC  .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

 

Nguyễn Hoàng Việt


1 1 1 1
A. AI  a  b  c . B. AC   2 a  b  c . C. AC  a  b  c . D. AI  a  b  c
2 2 2 2

Lời giải
Chọn A

A'
D'

B' C'

A
D

B C

AI 
1
2
 1
2
  1
2
1
2
1

AB  AC   AB  AA  AB  AD  2 AB  AD  AA  a  b  c
2
 
AC  AA  AB  AD  a  b  c .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1097 Trang 757


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

sin x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y  .
1  cos x
1 1 1 2
A. y '  B. y '  C. y '   D. y ' 
1  cos x  1  cos x 1  cos x 1  cos x 
2 2

Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải

Chọn B

Ta có:

y' 
 sin x  '(1  cos x)  (1  cos x) 'sin x  cos x  cos2 x  sin 2 x  1
1  cos x  1  cos x  1  cos x
2 2

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA  ( ABCD), SA  x. Tìm x
theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD) bằng 60o.
3a
A. a B. 3a C. D. 2a
2

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn D

Ta có: (SBC )  (SCD)  SC

Kẻ OH  SC ; BD  (SAC)  SC  BD

Suy ra:  SC  ( BHD)   (SBC ),(SCD)    BH , DH 

Ta có: OH  OC  OB  tan BHO  1  BHO  45o

Tương tư, ta được: DHO  45o

Do đó, góc giữa ( SBC ) và ( SCD) bằng 60o  BHD  120o

BHD cân tại H có BHD  120o nên OB  OH tan BHO  OH 3

OH OC OC.SA
OHC SAC    OH 
SA SC SC

Suy ra:

OC.SA AC 2
OB  3  SC  SA 3  SC 2  3SA2  SA2  AC 2  3SA2  SA2   4a 2
SC 2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1098 Trang 758


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy SA  2a

Câu 12: Cho hàm số y  x2  2(m  2) x  3(m  8) có đồ thị (C ). Tìm giá trị của m sao cho (C )
tiếp xúc với trục hoành.

Luyenthitracnghiem.vn
A. m  4, m  5 B. m  2, m  6 C. m  3, m  4 D. m  6, m  2

Lời giải

Chọn A

y  0  x 2  2(m  2) x  3(m  8)  0
(C ) tiếp xúc với trục hoành   
y'  0 2 x  2(m  2)  0

 m  2   2(m  2)  m  2   3(m  8)  0()


 2


x  m  2

m  4
pt ()  m2  m  20  0  
 m  5

Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y   4 x  x 2  .


5


A. y  10  2  x  4 x  x 2 .   
B. y  10  2  x  4 x  x 2 .
4 4


C. y  20  2  x  4 x  x 2 .  
D. y  20  2  x  4 x  x 2 . 
4 4

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn B

y  5  4 x  x 2  .  4 x  x 2   10  4 x  x 2   2  x 
4 4

Câu 14: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với  C  tại
điểm có hoành độ x0  1 .
A. y  3  3x . B. y  9 x  9 . C. y  3x  3 . D. y  3x  3 .

Lời giải

Chọn A

Ta có: y  3x 2  6 x .

Với x0  1 ta có: y(1)  0 ; y(1)  3

Phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1  0  y  3x  3 .

 x2  5x  6
 khi x  2
Câu 15: Cho hàm số f ( x)   x  2
 m3 khi x  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1099 Trang 759


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x0  2 .

A. m  4 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  3 .

Lời giải

Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C

x2  5x  6
Theo bài ra ta có: lim f  x   lim  lim  x  3  1 ; f (2)  m  3 .
x 2 x 2 x2 x 2

Để hàm số liên tục tại x0  2 thì: lim f  x   f  2   m  3  1  m  2 .


x 2

Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và
BC .
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Góc SDA là góc giữa mặt bên  SCD  và mặt đáy.

B.  SBD    SAC 

C.  SKD    SHC 

D.  SHD    SAC 

Lời giải S

Nguyễn Hoàng Việt


Chọn C

Ta có:Vì  SAB    ABCD  mà H là trung điểm

của AB và SH  AB nên SH   ABCD 


A
 SH  KD (1). D

H
Mặt khác: HBC  KCD  c.g.c 
B K C
 BHC  DKC  HCB  DKC  90  CH  DK (2) 0

Từ (1)và (2), suy ra: DK   SHC    SHC    SKD 

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với
đáy, SA  a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
A. 4a B. a C. a 2 D. 2a

Lời giải:

Chọn B

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1100 Trang 760


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Luyenthitracnghiem.vn
H

A D

O
B C

Vì BD  SA; BD  AC  BD   SAC 

  SBD    SAC  mà  SAC   SBD   SO .

Từ A ,hạ AH  SO  AH   SBD   d  A;  SBD    AH

Xét tam giác vuông SAO ,ta có:

AO  a 2; SA  a 2 và AH là đường cao

1 1 1
và 2
 2

AH AO AS 2

1 1 1
 2
 2  2  AH 2  a 2  AH  a
AH 2 a 2a

Nguyễn Hoàng Việt


Vậy d  A;  SBD    a

x 2  mx  m  1
Câu 18: Cho C  lim , tìm m để C  2
x 1 x2 1
A. m  2 B. m  1 C. m  2 D. m  1

Lời giải

Chọn A

x 2  mx  m  1  m  m
Ta có: C  lim  lim  1    1
x 1  x 1 2
x 1 2 x 1

m
Theo giả thiết  1   2  m  2
2

Câu 19: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


A. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng
c vuông góc với một trong hai đường thẳng a và b thì c vuông góc với đường thẳng
còn lại.

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1101 Trang 761


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau
hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc với c thì song
song với nhau.

Luyenthitracnghiem.vn
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
Lời giải

Chọn C

Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc c thì a , b có thể
cắt nhau hoặc chéo nhau. Do đó C sai.

Câu 20: Một chất điểm chuyển động với phương trình S  t   t 3  3t 2  5t  2 . Trong đó t  0 và t
tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t  2 là
A. 24m / s 2 . B. 17m / s 2 . C. 6m / s 2 . D. 12m / s 2 .

Lời giải
Chọn C

Gọi a  t  là gia tốc tức thời của chuyển động tính theo thời gian t ta có:

a  t   S   t    3t 2  6t  5  6t  6 .

Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t  2 là a  2   6.2  6  6  m / s 2  .

Nguyễn Hoàng Việt


Câu 21: Cho hàm số y  2 x 2  5x  2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x
A. 2 y. y3  9 . B. 4 y. y3  9 . C. 4 y. y3  9 . D. 2 y. y  9 .

Lời giải
Chọn B

4x  5
Ta có y  2 x 2  5 x  2  y 
2 2 x2  5x  2

 4 x  5
2

4 2 x  5x  2 
2

 y  2 2 x2  5x  2
2  2 x2  5x  2
8  2 x 2  5 x  2   16 x 2  40 x  25 

4  2 x2  5x  2 2 x2  5x  2
9

4  2 x2  5x  2 2 x2  5x  2

Mặt khác y  2 x 2  5x  2  y3   2 x 2  5x  2  2 x 2  5x  2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1102 Trang 762


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Vậy 4 y. y3  9 .

 
Câu 22: Cho hàm số y  5sin  2 x   . Chọn biểu thức đúng
 3

Luyenthitracnghiem.vn
A. y  20 2 y  0 . B. y  20 2 y  0 . C. y  4 2 y  0 . D. y  4 2 y  0 .
Lời giải

Chọn C

      
Ta có: y  5  2 x   cos  2 x    10 cos  2 x  
 3  3  3

      
y  10  2 x   sin  2 x    20 2 sin  2 x    4 2 y .
 3  3  3
Vậy y  4 2 y  y  4 2 y  0 .
x3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y 
1 x
3 3 4 4
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
1  x  1  x  1  x  1  x 
2 2 2 2

Lời giải
Chọn C

x3 x3 4
y   y  .
1 x x 1 1  x 
2

Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là  ?

Nguyễn Hoàng Việt


n 3  2n  1 2n 2  3n n2  3n3  2 n2  n  1
A. lim . B. lim 3 . C. lim D. lim .
n  2n 3 n  3n n2  n 1  2n

Lời giải

Chọn C

2 1
1 
n 3  2n  1 n 2 n3   1 .
Ta có lim  lim
n  2n 3 1
2 2
2
n
2 3
 2
2n  3n
2
0
lim 3  lim n n   0 .
n  3n 1 2
3 1
n
1 2  1 2
n3   3  3   3 
n  3n  2
2 3
n n   n n3    .
   1 
lim lim lim n.
n2  n 2 1  1 
n 1  
 n  n 

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1103 Trang 763


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 2  1 1   1 1 
n  n 1
2  n 1  n  n 2    1  2 
lim  lim      lim n. n n
    .
1  2n  n 2 1   
1
2 
  
n    n 

Luyenthitracnghiem.vn
Câu 25: Trong các giới hạn sau kết quả nào có giới hạn bằng 0 .
2n  3 n3 2n2  3n  1
A. lim . B. lim3n . C. lim . D. lim .
n 1 n2  3 n 3  4n 2  3
Lời giải

Chọn D
Cách 1: Chọn D vì đây là dạng phân thức có bậc tử số nhỏ hơn bậc mẫu số.
Cách 2: Ta có
3
2
2n  3 n 2
lim  lim
n 1 1
1
n
lim3n  
n3 1
lim  lim  
n 3
2
1 3

n n3
2 3 1
 2 3
2n  3n  1
2
n n n 0
lim 3  lim
n  4n 2  3 4 3
1  3
n n
Câu 26: Chọn khẳng định đúng.

Nguyễn Hoàng Việt


A. lim q n  0 nếu q  1 . B. lim q n  0 nếu q  1 .
C. lim q n  0 nếu q  1 . D. lim q n  0 nếu q  1 .

Lời giải
Chọn D

Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  và AB  BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai
mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng góc nào sau đây ?

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1104 Trang 764


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

A. Góc SCB . B. Góc SBA . C. Góc SCA . D. Góc SIA .

Lời giải
Chọn B

Luyenthitracnghiem.vn
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC 

 BC  AB
Vì   BC  SB
 BC  SA

 SBC    ABC   BC

Ta có  AB  BC    SBA .
 SB  BC

1  7.3n  7n1 a a
Câu 28: Biết lim  . (Với là phân số tối giản). Tính P  a  b
1  5.7 n
b b
A. P  35 . B. P  17 . C. P  10 . D. P  12 .

Lời giải

Chọn A
n n
1 7.3n 7 n 1 1 3
1  7.3n  7 n 1
 n  n    7.    7 0  7.0  7 7
lim  lim 7
n
7 7  lim  7  7   tối giản.
1  5.7 n 1 5.7 n
 1 
n
05 5
n
 n   5
7 7 7

Nguyễn Hoàng Việt


Vậy a  7, b  5 suy ra P  a  b  12

Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM .

A C

M
J
B

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BC   SAM  . B. BC   SAB  . C. BC   SAC  . D. BC   SAJ  .

Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1105 Trang 765
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Chọn A

 SA   ABC 

  SA  BC .

 BC   ABC 

Luyenthitracnghiem.vn
Tam giác ABC là tam giác cân tại A có M là trung điểm BC nên AM  BC .

 BC  AM

Vậy  BC  SA  BC   SAM  .
 AM , SA  SAM
  
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D và SA   ABCD  . Biết
SA  AD  DC  a, AB  2a .
S

A B

D C

Khẳng định nào sau đây sai?

Nguyễn Hoàng Việt


A.  SAB    SAD  . B.  SAC    SCB  . C.  SBD    SAC  . D.  SAD    SDC  .

Lời giải

Chọn C

 AD   SAB 

*) Khẳng định A đúng vì:    SAB    SAD  .

 AD   SAD 
*) Khẳng định B đúng vì: ABCD là hình thang vuông tại A, D với
AD  DC  a  AC  a 2

A I
B

D C

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1106 Trang 766


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

AB  2a  IB  a  CB  a 2 . Suy ra tam giác ACB có AB  2a, AC  CB  2a là tam


giác vuông cân tại C suy ra AC  CB

CB   SAC 

  SAC    SCB 

Luyenthitracnghiem.vn
Vậy 
CB   SCB 

 DC   SAD 

*) Khẳng định D đúng vì:    SAD    SCD 

 DC   SCD 
Vậy khẳng định sai là khẳng định C.

II- TỰ LUÂN( 2,0 điểm – 20 phút):


Bài 1: (1,0 điểm)

a) Chứng minh rằng phương trình x5  5x4  4 x  1  0 có ba nghiệm trong khoảng  0;5  .
x2
b) Cho hàm số y   C  . Viết phương trình đường thẳng qua điểm M  3; 4 và tiếp
2 x
xúc với đồ thị  C  .

Lời giải

a) Xét phương trình x5  5x 4  4 x  1  0 1 , đặt f  x   x5  5x 4  4 x  1 .


Hàm số f  x  luôn xác định và liên tục trên .
 1 1 
 f  x  liên tục trên các đoạn 0;  ,  ;1 , 1;5 .
 2 2 

Nguyễn Hoàng Việt


Ta có :
1 23  1
+) f  0  . f      0  x1   0;  sao cho f  x1   0
2 32  2
 1
 PT 1 có nghiệm x1   0; 
 2
1 23 1 
+) f   . f 1    0  x2   ;1 sao cho f  x2   0
2 32 2 
1 
 PT 1 có nghiệm x2   ;1
2 
+) f 1 . f  5  19  0 x3  1;5 sao cho f  x3   0
 1
 PT 1 có nghiệm x3   0; 
 2
Vậy phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thuộc khoảng  0;5  .
x2
b) y  C 
2 x
4
Txđ : D  \ 2 , ta có y '  .
2  x
2

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1107 Trang 767


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

 x 2
Gọi A  x0 ; 0  , x0  2 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị  C 
 2  x0 

4 x 2
2 
Phương trình tiếp tuyến có dạng : y  x  x0   0
 2  x0  2  x0

Luyenthitracnghiem.vn
4 x0  2
Do tiếp tuyến đi qua điểm M  3; 4  , ta có 4   3  x0  
 2  x0  2  x0
2

 x0  0
 5 x  12 x0  0  
2
t / m
0
 x0  12
 5
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y  x  1 ; y  25x  71 .

Bài 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a .

a) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Chứng minh SC   AHK  .
b) Gọi I là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ICD  .

Lời giải

Nguyễn Hoàng Việt


K
I

D
A

B
C

 BC  AB

a) Ta có   BC   SAB   BC  AH 1
 SA   ABCD   SA  BC

Mặt khác AH  SB  2  .
Từ 1 và  2  suy ra AH   SBC   AH  SC 3 .
Chứng minh tương tự ta có AK  SC  4  .

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1108 Trang 768


Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC

Từ  3 và  4  suy ra SC   AHK  .
b) Trong mặt phẳng  SAD  dựng SE  DI , E  DI  5 .
Ta có CD   SAD   CD  SE  6  .

Luyenthitracnghiem.vn
Từ  5  và  6  suy ra SE   ICD  hay d  S ,  ICD    SE .
2
a a 5
Xét tam giác vuông IAD , ta có DI  IA  AD     a 2 
2 2
,
2 2
a
SE SI SI a 5
SEI DAI  g  g     SE  .DA  2 .a  .
DA DI DI a 5 5
2

Vậy d  S ,  ICD   
a 5
.
5

----------------------------- Hết -------------------------------.

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Nguyễn Hoàng Việt

https://www.facebook.com/vietgold Trang 1109 Trang 769


SỞ GD&ĐT KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC : 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD/Phòng: .....................................

Câu 1: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z − 4 + z + 4 =


10 là
x2 y 2 x2 y 2
A. một elip có phương trình + = 1 B. một elip có phương trình + = 1
25 16 9 25
x2 y 2 x2 y 2
C. một elip có phương trình + = 1 D. một elip có phương trình + = 1
25 9 16 25
Câu 2: Phần ảo của số phức z= 2 + 3i là:
A. 2 B. 3 C. 3i D. 2i

Câu 3: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(−1;0;3), B(3;6; −7) . Tọa độ của AB là:
A. (−4; −6;10) B. (4;6; −10) C. (2;3; −5) D. (−2; −3;5)
Câu 4: Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là M (như hình vẽ). Số phức z là :
y
2 M

x
O 3
A. 3 + 2i B. 3 − 2i C. 2 − 3i D. −2 + 3i
Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 5 − 7i =9 là một đường tròn có tâm I và bán kính
R. Kết quả nào sau đây đúng?
A. I (5;7); R = 3 B. I (−5; −7); R =9 C. I (5; −7); R =9 D. I (5;7); R = 9
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP biết M (−9;0; 4), N (3;6; −7) và G (−2;3; −1) là trọng tâm
của tam giác MNP. Tọa độ điểm P là:
A. (0; −3;0) B. (0; 2;0) C. (0;3;1) D. (0;3;0)
 
Câu 7: Góc giữa hai véc tơ u =(1; 2; −1), v =(−1; −2;1) là:
A. 1800 B. 1350 C. 1500 D. 00
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A. x = 0 B. z = 0 C. y = 0 D. x + z =0
Câu 9: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g ( x=) 2x + 2 ?
A. = ( x − 1) B. y = x 2 + 2 x + 2018 C. y = x 2 + 2 x − 5 D. = ( x + 1)
2 2
y y
Câu 10: Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng =
x 1,=
x 3 . Cắt vật thể đã cho bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x,1 ≤ x ≤ 3 ta được thiết diện có diện tích bằng
3 x 2 + 2 x . Thể tích của vật thể đã cho là:
A. V = 42π B. V = 42 C. V = 34 D. V = 34π
Câu 11: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x , trục hoành,
x = −1 khi quay quanh trục hoành là:

A. 3π B. 12π C. D. 24π
2
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
Trang 1110
1
Câu 12: Giá trị của ∫ cos(π x).dx là:
1
2
1 31 1 31
A. B. C. − D. −
π 10 π 10
Câu 13: Cho số phức z = x + yi, ( x, y ∈ R) . Phần thực của z + 2 w là:
2018 − 6i ; w =
A. 2018 − 2x B. 2018 + 2x C. −6 − 2 y D. −6 + 2 y
Câu 14: Cho số phức w= 2 + 5i . Điểm biểu diển của số phức (1 − i ) w trong mặt phẳng Oxy là điểm nào
trong các điểm sau?
A. (7;3) B. (7; −3) C. (3;7) D. (−3; −7)
 
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho a = (2; 2;1), b = (−1;0; 2) . Khẳng định nào sau đây sai?
     
A. b = 5 B. a + b = (1; 2;3) C. a = 3 D. a ⊥ b
x−2 y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một vectơ chỉ phương của đường
1 −2 3
thẳng d là:
   
A. u = (1; 2;3) B. u= (1; −2;3) C. u = ( −1; −2; −3) D. u = ( −1; 2;3)
Câu 17: Cho hàm số y = G ( x) là một nguyên hàm của y = g ( x) trên [ a; b ] . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b a
A. ∫ g ( x=
a
)dx G (b) − G (a ) B. ∫ g ( x=
b
)dx g (b) − g (a )
b b
C. ∫ g ( x=
a
)dx G (a ) − G (b) D. ∫ g ( x=
a
)dx g (b) − g (a )

Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y f ( x), Ox=
, x c=
, x b (b > c) có công thức tính
là:
c c b b
A. S = π ∫ [ f ( x) ] dx B. S = ∫ f ( x) dx C. S = π ∫ f ( x) dx D. S = ∫ f ( x) dx
2

b b c c

2
Câu 19: Một nguyên hàm của f ( x=
) 3x + là:
x
x
3 2 3x 2 3x
A. − B. 3 .ln 3 + 2 ln x
x
C. + D. + 2 ln x
ln 3 x 2 ln 3 x 2 ln 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho M (−2; 4;6) . Khi đó hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) có tọa độ là:
A. (−2;0;6) B. (−2; 4;0) C. (0; 4;6) D. (−2;0;0)
Câu 21: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;3), B(0; 2;0), C (1;0;0) trong không gian Oxyz là:
x y z x y z
A. 6 x + 3 y + 2 z + 6 =0 B. 6 x + 3 y + 2 z − 6 =0 C. + + = 0 D. + + = 1
1 2 3 3 2 1
ln 2 4
Câu 22: Cho ∫0
f (e 2 x )e 2 x dx = 40 . Khi đó ∫ f ( x ) dx có giá trị là:
1

A. 20 B. 40 C. 10 D. 80
Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 2 z + 2018 =
2
0 . Khi đó kết quả của
A = z1 + z2 − z1.z2 là:
A. 2020 B. 2016 C. 2021 D. 2017
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi =
y x − 3 x và y = x là:
2

32 5 4 7
A. B. C. D.
3 3 3 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Trang 1111
x +1 y −1
Câu 25: Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng d: = = z cắt mặt phẳng
2 2
( P) : x + 2 y − z − 6 =0 tại điểm M (a; b; c) . Tính giá trị của K = a + b + c .
A. K = 9 B. K = −9 C. K = −5 D. K = 5
b 0, a, b ∈ R có một nghiệm z= 2 + i . Khi đó hiệu a − b bằng:
Câu 26: Cho phương trình z − az +=
2

A. 9 B. −9 C. 1 D. −1
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z − i = z + 2 − 3i là một đường thẳng có phương trình
A. x − 2 y + 3 =0 B. x − 2 y − 4 =0 C. x + 2 y + 3 =0 D. x + 2 y + 4 =0
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x) và trục hoành (phần gạch sọc) trong hình vẽ có công
thức là:

1 2 1 2
=
A. S ∫
−3
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
1
=
B. S ∫
−3
f ( x)dx − ∫ f ( x)dx
1
1 2 1 2
− ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
C. S = =
D. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
−3 1 −3 1

Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3; −4;5 ) và tiếp xúc với mặt phẳng
( Oxz ) là:
A. ( x + 3) + ( y − 4 ) + ( z + 5 ) = B. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
16 25
C. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) = D. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
16 9
Câu 30: Cho z =
a + bi (a, b ∈ R ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z + z = B. z = z C. z.z = z D. z − z =−2bi
2
2a
Câu 31: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2 z + 6 = 0 và
(Q) : 2 x − 4 y − 4 z − 2 =0 là:
7 5
A. 2 B. 1 C. D.
3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 z + 1 =
2 2 2
0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. (S) có tâm I (1; −2;0) , bán kính R = 2 B. (S) có tâm I (1;0; −2) , bán kính R = 2
C. (S) đi qua điểm M (−1;0;0) D. Điểm O nằm bên trong mặt cầu (S)
Câu 33: Cho 2 số phức z1 = 1 + i; z 2 =
2 − m.i, m ∈ R . Tìm m để z1.z2 là một số thuần ảo.
A. m = −2 B. m = 2 C. m = −1 D. m = 1
Câu 34: Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z − 2 =0 cắt mặt cầu
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 =
2 2
5 theo giao tuyến là một đường tròn. Tính diện tích của đường tròn giao
tuyến.

A. 4π B. 9π C. 3π D.
2
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Trang 1112
2
Câu 35: Cho ∫ ln x.dx =a ln 2 − b, ( a, b ∈ Z ) . Khi đó a + 2b thuộc khoảng nào sau đây?
1

A. ( −1;1) B. (1; 2 ) C. ( −2; −1) D. ( 3;5 )


a + bi, (a, b ∈ R ) thỏa ( 2 z − 1)(1 + i ) − ( z + 3i )(1 − i ) =3 − 7i . Tính P
Câu 36: Cho số phức z = = a2 + b
A. 2 B. 13 C. 7 D. 5
x= 1+ t
 x −1 y − m z + 2
Câu 37: Cho hai đường thẳng d1 :  y= 2 − t và d 2 := = , ( m ∈ R ) . Tìm giá trị của tham
 z= 3 + 2t 2 1 −1

số m để d1 và d 2 cắt nhau.
A. m = 5 B. m = 4 C. m = 9 D. m = 7
 x= 3 + t
x − 2 y −1 z − 2 
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = ; d 2 :  y= 2 + t . Biết
1 −1 −1 z = 5

đường vuông góc chung của d1 , d 2 cắt d1 tại A(a; b; c) , tính tổng S = a + b + c
A. 2 B. 5 C. 4 D. 8
Câu 39: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 z − 3 =và
2 2 2
0 mặt phẳng
( P) : 2 x − y − 2 z + 8 =0 . Tiếp diện của mặt cầu (S) song song với (P) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm
A, B và C. Tính thể tích tứ diện OABC.
8 15 64 7
A. B. C. D.
3 6 3 6
4
Câu 40: Cho ∫ e x dx =a.e 2 + b (a, b ∈ Z ) . Khi đó S= a 2 + b3 là:
0

A. 14 B. 8 C. 12 D. −4
Câu 41: Cho số phức z thỏa z + 3 − 4i =4 . Giá trị lớn nhất của z là:
A. 7 B. 4 + 5 C. 8 D. 9
Câu 42: Cho (H) là hình tam giác (phần gạch sọc). Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H) quanh Ox. Tìm m để V = 36π .

A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2;5; −4 ) và mặt phẳng
( P ) : x + y − 3z + 3 =0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mp ( P ) . Khi đó cao độ của điểm H là:
A. 5 B. −4 C. 2 D. 3
Câu 44: Cho số phức w có phần thực bằng 2 lần phần ảo và w = 2 5 . Tính w − 3 + i biết phần ảo của
w là số âm.
A. 10 B. 5 2 C. 2 5 D. 2

Trang 4/5 - Mã đề thi 001


Trang 1113
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm H (6;1;1) và 2 đường thẳng
x = 2
x −1 y +1 z 
d1 : = = ; d2 :  y = t . Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 . Khi đó khoảng
2 2 1  z =−1 + t

cách từ H đến (P) bằng:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 46: Cho số phức w thỏa w − 2i = w + 3 − i . Tính giá trị nhỏ nhất của T = (1 + i ) w + 4 + 6i .
5 2 3 2
A. B. 3 C. D. 5
2 2
Câu 47: Một hình vuông có cạnh bằng 2b cm (b > 0). Người ta đã sử dụng bốn đường parabol có chung
đỉnh tại tâm của hình vuông để tạo ra một bông hoa có 4 cánh (được tô đậm như hình vẽ). Tìm b để diện
tích của bông hoa bằng 4800 cm 2 .

A. b = 30 cm B. b = 60 cm C. b = 40 cm D. b = 80 cm
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(10;6; −2), B (5;10; −9) và mặt phẳng
(α ) : 2 x + 2 y + z − 12 =0 . Điểm M di động trên mặt phẳng (α ) sao cho MA, MB luôn tạo với (α ) các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Cao độ của tâm đường tròn (C) là :
A. −12 B. −9 C. 2 D. 10
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng
x−4 y z+4
= = và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2
d: 9 . Khi đó mặt phẳng (P)
3 1 −4
cắt trục Oz tại điểm nào trong các điểm sau ?
A. B(0;0; 2) B. D(0;0; −2) C. C (0;0; −4) D. A(0;0; 4)
5
Câu 50: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên R và thỏa f ( x 2 + 3 x + 1) = x + 2 . Tính I = ∫ f ( x)dx .
1
37 527 61 464
A. B. C. D.
6 3 6 3
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 001


Trang 1114
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 12 NĂM 2017 - 2017
ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004
Câu Đ.A Câu Đ.A Câu Đ.A Câu Đ.A
1C 1C 1B 1B
2B 2D 2C 2D
3B 3B 3A 3D
4B 4C 4A 4B
5D 5B 5A 5D
6D 6C 6B 6A
7A 7B 7D 7A
8C 8D 8A 8C
9A 9C 9C 9B
10 C 10 D 10 D 10 C
11 A 11 B 11 C 11 A
12 C 12 D 12 A 12 A
13 B 13 A 13 D 13 C
14 D 14 A 14 D 14 C
15 A 15 A 15 C 15 A
16 B 16 D 16 C 16 D
17 A 17 B 17 B 17 B
18 D 18 A 18 B 18 B
19 D 19 A 19 D 19 C
20 C 20 C 20 B 20 D
21 B 21 B 21 A 21 D
22 D 22 D 22 D 22 C
23 B 23 B 23 B 23 B
24 A 24 B 24 B 24 C
25 D 25 D 25 B 25 B
26 D 26 A 26 A 26 C
27 A 27 A 27 C 27 D
28 C 28 D 28 C 28 A
29 C 29 A 29 D 29 D
30 D 30 C 30 C 30 D
31 C 31 B 31 A 31 D
32 B 32 B 32 A 32 A
33 A 33 C 33 B 33 A
34 A 34 C 34 D 34 D
35 D 35 B 35 A 35 B
36 D 36 B 36 A 36 C
37 A 37 B 37 A 37 B
38 B 38 D 38 C 38 C
39 A 39 C 39 B 39 D
40 C 40 C 40 B 40 D
41 D 41 B 41 D 41 B
42 C 42 A 42 C 42 B
43 C 43 A 43 D 43 A
44 B 44 B 44 A 44 A
45 C 45 D 45 B 45 A
46 D 46 D 46 D 46 B
47 B 47 B 47 B 47 C
48 A 48 B 48 C 48 D
49 D 49 A 49 A 49 A
50 C 50 C 50 C 50 A

Trang 1115
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
GIA LAI LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 130

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ...........................................

Câu 1: Tìm các số thực x , y thỏa mãn (2 x + 5 y ) + (4 x + 3 y )i = 5 + 2i.


5 8 8 5 5 8 5 8
A. x = và y = - . B. x = và y = - . C. x = - và y = . D. x = - và y = - .
14 7 7 14 14 7 14 7
Câu 2: Cho hai hàm số f ( x ), g ( x ) liên tục trên đoạn [a ; b] và a < c < b. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
b b b b b
A. ò [ f ( x) + g ( x) ] dx = ò f ( x)dx + ò g ( x)dx.
a a a
B. ò k. f ( x)dx = k ò f ( x)dx với k là hằng số.
a a
b

b
f ( x) ò f ( x)dx b c b
C. ò dx = D. ò f ( x)dx = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx.
a
b
.
g ( x)
ò g ( x)dx
a a a c

Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ), y = g ( x ) liên tục trên
đoạn [a ; b] và các đường thẳng x = a , x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ?
b b
A. S = ò [ g ( x ) - f ( x ) ] dx. B. S = ò f ( x ) - g ( x ) dx.
a a
b b
C. S = ò [ f ( x) - g ( x)] dx .
a
D. S = ò [ f ( x ) - g ( x)] dx.
a
r r
Câu 4: Trong không gian Oxyz, gọi j là góc tạo bởi hai vectơ a = (3 ; - 1 ; 2) và b = (1 ; 1 ; - 1). Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. j = 300. B. j = 450. C. j = 900. D. j = 60 0.
Câu 5: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1 ; 3], F (1) = 3, F (3) = 5 và
3 3

ò ( x - 8x) f ( x)dx = 12. Tính I = ò ( x - 2) F ( x)dx.


4 3

1 1
147 147 147
A. I = . B. I = . . D. I = 147. C. I = -
2 2 3
x - 3 y -1 z + 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Tìm tọa độ một vectơ chỉ
2 -1 3
phương của đường thẳng d.
r r r r
A. a = (2 ; - 1 ; 3). B. b = (2 ; 1; 3). C. u = (3 ;1 ; - 5). D. q = ( -3 ;1 ; 5).
3 3 3
Câu 7: Biết ò f ( x)dx = 9, ò g ( x )dx = -5. Tính K = ò [ 2 f ( x) - 3 g ( x )] dx.
1 1 1
A. K = 3. B. K = 33. C. K = 4. D. K = 14.

ò f (t )dt = t + 3t + C . Tính ò f (sin 2 x)cos2 xdx.


2
Câu 8: Biết

ò f (sin 2 x)cos2 xdx = 2 sin x + 6 sin x + C . B. ò f (sin 2 x )cos2 xdx = 2 sin 2 x + 6 sin 2 x + C.
2 2
A.
1 3
C. ò f (sin 2 x )cos2 xdx = sin 2
2 x + sin 2 x + C. D. ò f (sin 2 x)cos2 xdx = sin
2
2 x + 3sin 2 x + C .
2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 130
Trang 1116
Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số y
phức nào dưới đây ?
x
O 3

-2 M

A. z = -2 + 3i. B. z = 3 + 2i. C. z = 2 - 3i. D. z = 3 - 2i.


Câu 10: Tìm số phức z , biết (2 - 5i ) z - 3 + 2i = 5 + 7i.
9 50 9 50 9 50 9 50
A. z = - + i. B. z = - - i. C. z = - i. D. z = + i.
29 29 29 29 29 29 29 29
Câu 11: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 3 = 0. Tính P = 2 | z1 | +5 | z2 | .
A. P = 3. B. P = 5 3. C. P = 3 3. D. P = 7 3.
Câu 12: Cho hai số phức z1 = 3 - 4i và z2 = -2 + i. Tìm số phức liên hợp của z1 + z2 .
A. 1 + 3i. B. 1 - 3i. C. -1 + 3i. D. -1 - 3i.
1
Câu 13: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F (0) = 0. Tính F (2).
2x + 3
7 1 1 7
A. F (2) = ln . B. F (2) = - ln 3. C. F (2) = ln . D. F (2) = ln 21.
3 2 2 3
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3 ; 5 ; 2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa độ ?
A. 10 x + 6 y + 15 z - 90 = 0. B. 10 x + 6 y + 15 z - 60 = 0.
x y z
C. 3 x + 5 y + 2 z - 60 = 0. D. + + = 1.
3 5 2
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [a ; b] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên đoạn
[a ; b] . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
b b
A. ò
a
f ( x)dx = F (a ) - F (b). B. ò f ( x)dx = F (b) - F (a).
a
b b
C. ò f ( x)dx = F (b) + F (a).
a
D. ò f ( x)dx = F '(b) - F '(a).
a

Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai y y=g(x)
hàm số y = f ( x ), y = g ( x ) (phần tô đậm trong hình vẽ).
Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới y=f(x)
D
đây đúng ?

-3 O 1 x

0 0
A. S = ò [ f ( x) - g ( x) ]dx.
-3
B. S = ò [ g ( x) - f ( x) ]dx.
-3
0 1

ò [ f ( x) + g ( x)]dx. ò [ f ( x) - g ( x) ] dx.
2
C. S = D. S =
-3 -3

Câu 17: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = 5 - 2i.


A. a = -2, b = 5. B. a = 5, b = 2. C. a = 5, b = -2. D. a = 5, b = -2i.

Trang 2/6 - Mã đề thi 130


Trang 1117
Câu 18: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a ; b], trục
hoành và hai đường thẳng x = a , x = b. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung
quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây ?
2
b b
æ b ö b
A. V = p 2
ò f ( x ) dx. B. V = p ò f ( x ) dx.
2
C. V = ç p ò f ( x)dx ÷ . D. V = 2p ò f 2 ( x ) dx.
a a è a ø a

æp ö æp ö
Câu 19: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và F ç ÷ = -1. Tính F ç ÷ .
è4ø è6ø
æp ö 5 æp ö 3 æp ö æp ö 5
A. F ç ÷ = . B. F ç ÷ = - - 1. C. F ç ÷ = 3 - 1. D. F ç ÷ = - .
è ø
6 4 è ø
6 4 è ø
6 è ø
6 4
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | z |= 7.
7
A. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = . B. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 7.
2
C. Đường tròn tâm O (0 ; 0), bán kính R = 49. D. Đường tròn tâm O (0 ; 0), bán kính R = 7.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C (1 ;1 ; 1) và trọng tâm G (2 ; 5 ; 8). Tìm tọa độ
các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy ) và B thuộc trục Oz.
A. A(3 ; 9 ; 0) và B (0 ; 0 ; 15). B. A(6 ;15 ; 0) và B (0 ; 0 ; 24).
C. A(7 ; 16 ; 0) và B (0 ; 0 ; 25). D. A(5 ;14 ; 0) và B (0 ; 0 ; 23).
Câu 22: Cho hai số phức z1 = 1 - 2i và z2 = 3 + 4i. Tìm điểm M biểu biễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng
tọa độ.
A. M ( -2 ; 11). B. M (11 ; 2). C. M (11 ; - 2). D. M ( -2 ; - 11).
r r r r
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của vectơ a biết a = 3i - 5k.
r r r r
A. a = (0 ; 3 ; - 5). B. a = (3 ; 0 ; 5). C. a = (3 ; - 5 ; 0). D. a = (3 ; 0 ; - 5).
Câu 24: Tính ò 32018 x dx.
32018 x 32018 x
A. ò 32018 x dx = + C. B. ò 32018 x dx = + C.
ln 3 ln 2018
32018 x 32019 x
C. ò 32018 x dx = + C. D. ò 32018 x dx = + C.
2018ln 3 2019
Câu 25: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 + i ) z | z | -1 = (i - 2) | z | .
A. | z |= 1. B. | z |= 4. C. | z |= 2. D. | z |= 3.
1 f ( x)
Câu 26: Biết F ( x) = - là một nguyên hàm của hàm số y = . Tính ò f '( x) ln xdx.
x2 x
2 ln x 1 2 ln x 1
A. ò f '( x ) ln xdx = - 2 + 2 + C. B. ò f '( x) ln xdx = 2 + 2 + C.
x x x x
2 ln x 1 2 ln x 1
C. ò f '( x ) ln xdx = 2 - 2 + C. D. ò f '( x ) ln xdx = - 2 - 2 + C.
x x x x
Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x + 2, trục hoành và các
p
đường thẳng x = 0, x = .
4
p 2 p 7 p 2 p 2
A. S = - . B. S = + . C. S = + . D. S = + .
2 2 4 10 2 2 4 2

Trang 3/6 - Mã đề thi 130


Trang 1118
3 + 4i
Câu 28: Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z = trên mặt phẳng tọa độ.
1- i
æ1 7ö æ1 7ö æ 1 7ö æ 1 7ö
A. Q ç ; - ÷ . B. N ç ; ÷ . C. P ç - ; ÷ . D. M ç - ; - ÷ .
è2 2ø è2 2ø è 2 2ø è 2 2ø

( )
1
1
Câu 29: Biết ò
0
x 2 + 4 xdx =
a
b3 - c . Tính Q = abc.

A. Q = 120. B. Q = 15. C. Q = -120. D. Q = 40.


Câu 30: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của
¡ ). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. ò [ f ( x ) - g ( x ) ]dx = ò f ( x ) dx - ò g ( x ) dx.
B. ò f ( x).g ( x)dx = ò f ( x)dx.ò g ( x)dx.
C. ò kf ( x)dx = k ò f ( x)dx với k là hằng số khác 0.
D. ò [ f ( x ) + g ( x ) ]dx = ò f ( x ) dx + ò g ( x )dx.
Câu 31: Tìm một căn bậc hai của -5.
A. i 5. B. i -5. C. 5i . D. - 5i .
Câu 32: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y = x + 2, y = 0, x = 1 và x = 3. Tính thể tích V của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
98 98p 98p 2
A. V = . B. V = 8p . C. V = . D. V = .
3 3 3
Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0, trong đó z2 có phần ảo âm.
Tìm phần ảo b của số phức w = [ ( z1 - i)( z2 + 2i) ]
2018
.
A. b = 21009. B. b = 2 2017. C. b = -2 2018. D. b = 2 2018.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
r
M (2 ;3 ; - 1) và có vectơ pháp tuyến n = (2 ; - 2 ; 5) ?
A. 2 x - 2 y + 5 z + 15 = 0. B. 2 x - 2 y + 5 z + 7 = 0.
C. 2 x + 3 y - z + 7 = 0. D. 2 x + 3 y - z + 15 = 0.
Câu 35: Biết ò (3 x 3 + 5 x 4 )dx = A.xa + B. x b + C . Tính P = A.a + B.b .
A. P = 37. B. P = 4. C. P = 29. D. P = 8.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(7 ; - 2 ; 2) và B (1 ; 2 ; 4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ?
A. ( x - 4)2 + y 2 + ( z - 3) 2 = 2 14. B. ( x - 4)2 + y 2 + ( z - 3)2 = 14.
C. ( x - 4)2 + y 2 + ( z - 3)2 = 56. D. ( x - 7)2 + ( y + 2) 2 + ( z - 2)2 = 14.
x-3 y+4 z -2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm P (3 ; 1 ; 3) và đường thẳng d : = = . Phương
1 3 3
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm P và vuông góc với đường thẳng d ?
A. x - 4 y + 3 z + 3 = 0. B. x + 3 y + 3 z - 3 = 0. C. 3 x + y + 3 z - 15 = 0. D. x + 3 y + 3 z - 15 = 0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 5 x + 3 y - 2 z + 1 = 0. Tìm tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ( P ).
r r r r
A. u = (5 ; 3 ; - 2). B. n = (5 ; 3 ; 2). C. p = (5 ; - 3 ; - 2). D. q = ( -5 ; - 3 ; 1).

Trang 4/6 - Mã đề thi 130


Trang 1119
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5 ; 0 ; 4) và B (3 ; 4 ; 2). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 4 x + 2 y + 3z - 11 = 0. B. x - 2 y + z - 11 = 0.
C. 4 x + 2 y + 3 z - 3 = 0. D. x - 2 y + z - 3 = 0.
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2 ; 0 ; 0), B (0 ; 0 ; 3) và C (0 ; 5 ; 0). Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + = -1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 0.
2 5 3 2 5 3 2 3 5 2 3 5
3
Câu 41: Tính I = ò (4 x 3 + 3 x)dx.
1
A. I = 92. B. I = 68. C. I = -68. D. I = -92.
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A (1; 2 ; 3) , B ( 3 ; 5 ; 4 ) và C ( 3 ; 0 ; 5 ) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng ( ABC ) ?
A. x + 2 y + 3 z + 13 = 0. B. 4 x + y - 5 z + 13 = 0. C. 4 x - y + 5 z + 13 = 0. D. 4 x - y - 5 z + 13 = 0.
1
Câu 43: Cho số phức z = 7 - i. Tìm số phức w = .
z
7 1 1 7 1 7 7 1
A. w = - i. B. w = - + i. C. w = + i. D. w = + i.
50 50 50 50 50 50 50 50
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 4 x - 8 y + 2 z + 1 = 0 và mặt phẳng ( P ) :
2 x + y + 3 z - 3 = 0. Biết ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn, tìm tọa độ tâm I và bán kính r
của đường tròn đó.
æ 8 25 16 ö 2 854 æ8 31 2 ö 854
A. I ç ; ; - ÷ và r = . B. I ç ; - ; - ÷ và r = .
è7 7 7ø 3 è7 7 7ø 5
æ 8 31 2 ö 854 æ 8 31 2 ö 854
C. I ç - ; ; ÷ và r = . D. I ç - ; ; ÷ và r = .
è 7 7 7ø 7 è 7 7 7ø 3
ì x = 3 - 3t
ï
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng D : í y = 1 + 2t . Điểm nào dưới đây thuộc đường
ï z = 5t
î
thẳng D ?
A. N (0 ; 3 ; 5). B. M ( -3 ; 2 ; 5). C. P (3 ; 1 ; 5). D. Q (6 ; - 1 ; 5).
Câu 46: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
r
A(0 ; - 3 ; 2) và có vectơ chỉ phương u = (3 ; - 2 ; 1) ?
ì x = 3t ìx = 3 ì x = -3t ì x = 3t
ï ï ï ï
A. í y = -3 - 2t . B. í y = -2 - 3t . C. í y = -3 - 2t . D. í y = -3 + 2t .
ïz = 2 + t ï z = 1 + 2t ïz = 2 + t ïz = 2 + t
î î î î
Câu 47: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
điểm M (1 ; 2 ; - 3) và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : 3 x - y + 5 z + 2 = 0 ?
x +1 y + 2 z - 3 x - 3 y -1 z + 5
A. = = . B. = = .
3 -1 5 -1 2 -3
x - 3 y -1 z + 5 x -1 y - 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 -2 3 -3 1 -5

Trang 5/6 - Mã đề thi 130


Trang 1120
Câu 48: Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của y
1
hai hàm số y = x và y = x (phần tô đậm trong
2
hình vẽ). Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành 2
khi quay hình A xung quanh trục Ox. y= x
1
A y= x
O
2 x
1 4

8 8
A. V = p . B. V = p . C. V = 0,533. D. V = 0,53p .
3 5
1
æ 9 7 ö
ò çè x - 3 - x - 2 ÷ødx = a ln 3 - b ln 2. Tính giá trị P = a + b2 .
2
Câu 49: Biết
-1
A. P = 32. B. P = 130. C. P = 2. D. P = 16.
z + 4i
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số
z - 4i
thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn -2i ).
C. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
D. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4, J là điểm biểu diễn -4 ).

-------------------- Hết --------------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Chữ kí CBCT 1: ................................................... ...... Chữ kí CBCT 2: .............................................

Trang 6/6 - Mã đề thi 130


Trang 1121
Trang 1122
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN :Toán 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 06 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 719

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:
A. x 2  y 2  2 z 2  2 x  4 y  2 z  1  0 B. x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 xz  4  0
C. 4 x 2  4 y 2  4 z 2  2 x  4 y  2 z  11  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  6  0

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và luôn âm trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f ( x) , hai đường thẳng x  a, x  b và trục hoành được tính bởi công thức:
b b b b
A. S    f ( x) dx B. S   f ( x)dx C. S   f ( x) dx D. S    f ( x) dx
a a 0 a

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  3; 2; 4  , B  3;1; 2  . Tọa độ của véctơ BA là:
   
A. BA   0;3; 2  B. BA   2;3;0  C. BA   0; 3; 2  D. BA   2;3;0 
Câu 4. Công thức nào sau đây là sai
 x 1 1
A.  x dx   1
C B.  sin 2 x dx   cot x  C
1
C.  xdx  ln x  C D.  cos xdx  sin x  C

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin( x   ) là:


A.  f ( x)dx  cos x  C B.  f ( x)dx  sin x  C
C.  f ( x)dx  cos( x   )  C D.  f ( x)dx   cos x  C
1
Câu 6. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2  3 x  là:
x
x3 x2 x3 x2
A.  f ( x)dx   3  ln x  C B.  f ( x) dx  3  ln x  C
3 2 3 2
3
x x2 x3 x2
C.  f ( x)dx   3  ln x  C D.  f ( x) dx   3  ln x  C
3 2 3 2
Câu 7. Cho số phức z  a  bi,  a, b    . Số phức z 2 có phần thực là :
A. a 2  b 2 B. 2a C. a 2 D. a 2 - b2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) có phương trình : 2 x  3 y  z  4  0 . Biết

n  1;b;c  là một véctơ pháp tuyến của (P). Khi đó, tổng T  b  c bằng:
A. 2 B. 0 C. 4 D. 1
Câu 9. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2  16 z  17  0. Trên mặt phẳng
1/6 - Mã đề 719

Trang 1123
toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz0 ?
 1  1   1  1 
A. M 3   ;1 . B. M 4  ;1 . C. M 2   ; 2  . D. M 1  ; 2  .
 4  4   2  2 
1
Câu 10. Cho số phức z  a  bi ; a, b  , z  0 , số phức có phần ảo là :
z
b a
A. B. a2 + b2 C. a2 - b2 D.
2
a  b2 2
a  b2
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4  . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
Oy là điểm nào sau đây?
A. Q 1;0;0  B. N  0; 2;0  C. M  0; 2; 4  . D. P  0;0;4 

Câu 12. Cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn 2   5  y  i   x  1  5i , (i là đơn vị ảo) là:


A. (6;3) B. (6;3) C. (3;0) D. (3;0)
Câu 13. Cho z1 , z2 là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây là sai ?
2
A. z1  z2  z1  z2 B. z.z  z C. z1  z2  z1  z2 D. z1.z2  z1 . z2

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt
phẳng song song với trục Oz ?
A. y  z  1 B. x  y  0 C. x  1 D. z  1

 x  1  2t

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 3;5  và đường thẳng d :  y  3  t .
z  4  t

Đường thẳng  đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:
x2 y 3 z 5 x  2 y 3 z 5
A.   B.  
1 3 4 2 1 1
x2 y 3 z 5 x2 y 3 z 5
C.   D.  
2 1 1 1 3 4
1
1
Câu 16. Tích phân I   dx bằng:
0
2x  1
6 1
A. I  B. I  2ln3 C. I  ln3 D. I  0,54
11 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  4;0; 2  , B  0; 2;0  , M là điểm thỏa mãn
  
MA  MB  0 , tọa độ của điểm M là:
A. M (4;2; 2) B. M (4; 2; 2) C. M ( 2;1; 1) D. M (2;1;1)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( S ) là mặt cầu có tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc mặt phẳng
( ) : 2 x  2 y  z  3  0 . Khi đó, bán kính mặt cầu ( S ) là:
7 2 4
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 19. Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng?

2/6 - Mã đề 719

Trang 1124
A. Phần ảo của z bằng 0. B. z  z  0
C. z  z D. z là số thực
Câu 20. Môđun của số phức z  bi, b   là
A. b B. b C. b D. b 2

Câu 21. Tìm số phức liên hợp của số phức z  3i  1 ?


A. z  3  i B. z  3i  1 C. z  3  i D. z  3i  1
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x .3x là:
3 x
e3 x  3 x 3  e 
A.  f ( x)dx  ln C B.  f ( x) dx  C
 3.e 
3 ln 3

e3 x e3 x .3x
C.  f ( x) dx  3. C D.  f ( x) dx  C
 
ln 3.e3 3  ln 3
 
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ u  (1; 2;log 2 3), v  (2; 2;log3 2) . Khi đó, tích vô

hướng u.v được xác định:
   
A. u.v  0 B. u.v  1 C. u.v  2 D. u.v  1
2
Câu 24. Tích phân  2019( x  1) 2018dx bằng:
0

32019 3 2019
1
A. 3 2019
1 B.
2019
C.
2019
D. 32018

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) , Tọa độ của điểm M  đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng  Oxz  là:
A. M (1; 2; 3) B. M (1; 2;3) C. M (1; 2;3) D. M (1;0; 3)

Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y  ln x , y  1 được tính bởi công thức:
e e e e
A. S    ln x  1 dx B. S   1  ln x  dx C. S    ln x  1 dx D. S   1  ln x dx
1 1 1 1
e e

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   :  x  m 2 y  mz  1  0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d song song với   .
2 3 1
2
A. Không tồn tại m B. m  1 hoặc m  
3
2
C. m  1 D. m  
3
Câu 28. Cho y  f ( x), y  g ( x) là những hàm số liên tục trên đọan  a; b  và f ( x)  g ( x)  0, x   a; b .
Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) và
hai đường thẳng x  a, x  b khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:

3/6 - Mã đề 719

Trang 1125
b b b
2 2 2
A. V     f ( x)  dx     g ( x )  dx B. V     f ( x)  g ( x)  dx
a a a
b b b b
2 2
C. V    f ( x) dx    g ( x) dx D. V     g ( x) dx    f ( x) dx
a a a a

8 2
Câu 29. Cho  f ( x)dx  16 . Tính I   f (4 x)dx ?
0 0
A. I  32 B. I  16 C. I  4 D. I  8
2
z
Câu 30. Tìm phần thực của số phức z biết z   10
z
A. 20 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 31. Cho hai số phức z1 , z2 tùy ý và z  z1 z2  z1.z2 . Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa
độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M thuộc trục tung B. M trùng gốc tọa độ
C. M thuộc đường thẳng y = x D. M thuộc trục hoành
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình :
x y z x y 1 z 1
d:   , d :   . Khi đó, khoảng cách giữa d và d’ bằng:
1 1 1 1 1 1
3
A. 3 B. 2 C. 2 D.
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua điểm A(1; 2  1) và chứa đường thẳng
x 1 y 1 z
d:   có phương trình là:
2 1 2
A. 5 x  2 y  6 z  15  0 B. 5 x  2 y  6 z  5  0 C. 5 x  2 y  6 z  3  0 D. 5 x  2 y  6 z  5  0

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) qua A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0, 0, c  với
1 1 1
a, b, c là các số dương thỏa    2 . Hỏi mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm nào sau đây?
a b c
1 1 1  3 3 3 2 2 2 1 1 1
A.  ; ;  B.  ; ;  C.  ; ;  D.  ; ; 
 3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x  0 và
 x  y  3  0 có số đo bằng:
A. 1350 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 36. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa z1  z2  z1  z2  2 , tính z1  z2 ?

A. 2 3 B. 2 C. 3 D. 3 3
2
f ( x)
Câu 37. Cho hàm số y  f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  2; 2 và  2018x  1 dx  2020 . Khi đó,
2
2
tích phân  (1  f ( x))dx bằng:
0
A. 1012 B. 2022 C. 2020 D. 2019

4/6 - Mã đề 719

Trang 1126
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;0;0  , B  0;0;3 , C  0; 3;0  và mặt phẳng
  
 P  : x  y  z  3  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho MA  MB  MC nhỏ nhất. Khi đó, tổng
T  a  10b  100c bằng:
A. T  267 B. T  327 C. T  300 D. T  270
1
Câu 39. Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức có phần thực bằng 4. Tính z ?
z z
1 1 1
A. z  4. B. z  . C. z  . D. z  .
6 4 8
Câu 40. Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc v  km h  phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của
vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần Parabol
có đỉnh I  2;7  , trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng song
song trục hoành. Tính quảng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó.

A. S  48km B. S  42km C. S  40km D. S  36km


Câu 41. Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x).e2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x).e 2 x
2x 2 2x 2
A.  f ( x).e dx  2 x  2 x  C B.  f ( x).e dx   x  x  C
C.  f ( x).e2 x dx   x 2  2 x  C D.  f ( x).e 2 x dx  2 x 2  2 x  C

x 1 y z  2
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 1
( P ) : x  y  2 z  5  0 và điểm A(1; 1; 2) . Đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần

lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng  có một véc tơ chỉ phương u   a; b;2  .
Khi đó, tổng T  a  b bằng:
A. T  0 B. T  5 C. T  10 D. T  5
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z  2
  . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ) là lớn
2 1 2
nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ) ?
A. 2 x  4 y  2 z  15  0 B. 2 x  4 y  2 z  15  0 C. x  4 y  z  3  0 D. x  4 y  z  9  0

5/6 - Mã đề 719

Trang 1127
a  b  2
Câu 44. Cho hai số phức z  a  bi, w  c  di , trong đó a, b, c, d   thỏa mãn  2 2
.
c  d  2c  0
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của P  z  w bằng:

3 2 3 2 3 2
A. Pmin  1 B. Pmin  C. Pmin  1 D. Pmin  3 2  1
2 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z  1  z  2i  2 2 là :
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Một đường Elíp D. Một đường thẳng
Câu 46. Cho số phức z thỏa z  1  2 và số phức w  iz  1 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường tròn (C ) , khi đó tâm và bán kính của đường tròn (C ) là:
A. Tâm I (1; 1) bán kính R  2 B. Tâm I (1;0) bán kính R  3
C. Tâm I (1;1) bán kính R  2 D. Tâm I (1; 1) bán kính R  1
2
1
Câu 47. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  \ 0 và f ( x)  2 f    3x, x  0 . Tính I   f ( x)dx ?
x 1
3 3 3
A. 2 ln 2 B. ln 2  C. 2 ln 2  D. 2 ln 3 
2 2 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường cong ( ) là tập hợp tâm của các mặt cầu ( S ) đi
qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc hai mặt phẳng ( ) : x  y  z  6  0 và    : x  y  z  6  0 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( ) bằng:
A. 3 B. 9 C. 3 5 D. 45
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2  y 2  z 2  4 và mặt
phẳng ( ) có phương trình z  1 . Biết rằng mặt phẳng ( ) chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể
tích của phần nhỏ với phần lớn là:
1 2 5 7
A. B. C. D.
6 11 27 25
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm P (1; 2; 2) . Mặt phẳng ( ) qua P cắt các tia
R12 R22 R32
Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác gốc tọa độ sao cho T    đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S1 , S2 , S3
S12 S 22 S32
lần lượt là diện tích các tam giác OAB , OBC , OCA và R1 , R2 , R3 lần lượt là diện tích các tam giác
PAB , PBC , PCA . Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng ( ) ?
A. M (5;0; 2) B. M (2;1;5) C. M (2;1; 2) D. M (2;0;5)
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 719

Trang 1128
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN MÔN TOÁN LỚP 12
Khóa ngày 5/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Lớp:……………………………………………………………………………….. Mã đề thi
111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh : .............................

Câu 1: . Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên [ −1,1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số
1 1
lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0 0
1 1
A. ∫  f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 . B. ∫  f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1

Câu 2: Tập xác định của hàm số là :

A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 3: Đồ thị (C) của làm số y = ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình
là:
y 4x − 3 .
A. = B. y= x − 1 . C. = y 2x + 1 . D. y = 3 x .
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3 x − z =0 . Tìm khẳng định đúng
trong các mệnh đề sau:
A. (α ) ⊃ Oy B. (α ) / / ( xOz ) . C. (α ) / /Oy . D. (α ) / /Ox

Câu 5: log 4 4 8 bằng


3 5 1
A. B. . C. D. 2.
8 4 2

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, biết f ‘(5) = 5. Tính .
A. 5 B. Không tồn tại C. 10 D. đáp án khác
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 − x + 1 − x= m + x − x 2 có hai nghiệm
thực phân biệt.
 23   23   23 
A. m ∈ 5;  . B. m ∈ [5;6] . C. m ∈  5;  ∪ {6} . D. m ∈ 5;  ∪ {6} .
 4  4   4 
x4 x2
Câu 8: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ x = 2 là
4 2
A. 5 B. 4 C. 10 D. 2
Câu 9: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
(C ) : x 2 + ( y − 3) 2 =
1 xung quanh trục hoành là
A. V = 6π 2 B. V = 6π 3 . C. V = 3π 2 . D. V = 6π
Câu 10: . Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là
A. 40π a2 B. 20π a2 C. 12π a2 D. 24π a2
Câu 11: Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
Trang 1/5 - Mã đề thi 111
Trang 1129
A. x 2 + y 2 + z 2 − 6 z =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x =
0.
C. x + y + z − 6 y =
2 2 2
0. D. x + y + z =
2 2 2
9.
Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2 = x − 4 + yi với . Tìm cặp ( x; y ) để z2 = 2 z1 .
A. ( x; y=
) ( 6; −4 ) . B. ( x; y=
) ( 5; −4 ) . C. ( x; y ) = ( 6; 4 ) D. ( x; y ) = ( 4;6 )
1 3 1 2
Câu 13: Hàm số y= x − x − 2 x + 2 đồng biến trên các khoảng
3 2
A. ( −∞; −1) và ( 2; +∞ ) ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ )
B.
C. ( −1; 2 ) D. ( −1; +∞ )
 x3 − 4 x 2 + 3
 khi x ≠ 1
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Xác định a để hàm số liên tục trên R.
 ax + 5 khi x =1
 2
5 15
A. a = B. C. a = D.
2 2
mx + 1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(1; +∞ ) .
A. m < −1 hoặc m > 1. B. m > 1 . C. m ≥ 1 . D. −1 < m < 1.
Câu 16: Họ nguyên hàm của f (x) = x − 2x + 1 là
2

1 3
A. F(x)= x − 2x 2 + x + C B. F(x) = 2x − 2 + C
3
1 3 1 3
C. F(x)= x − x2 + x + C D. F(x)= x −2+x +C
3 3
1
Câu 17: Biết rằng tích phân ∫ ( 2 x + 1) e dx =
a + b.e , tích ab bằng:
x

A. −1 . B. 20 . C. 1 . D. −15 .
2 −2 x+8
Câu 18: Nghiệm của phương trình: 2 x = 41− 3 x là:
x = 2
A. x = 2. B. Đáp án khác C. x = −1. D.  .
x = 3
Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu
A. y = x3-3x +2 B. y= - x3+ 2x+ 3 C. y = x4-2x2 D. y= 2x3- 5
Câu 20: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z= a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng phức Oxy .
B. Số phức z= a + bi có môđun là a 2 + b 2 .
a = 0
C. Số phức z =a + bi =0 ⇔  .
b = 0
D. Số phức z= a + bi có số phức đối z ′= a − bi .
x−2 y z
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 −1 4
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =2 . Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) . Gọi M , N là
2 2 2

tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .


4
A. 4. B. 2 2. C. 6. D. .
3

Trang 2/5 - Mã đề thi 111


Trang 1130
Câu 22: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 5 =0 . Tính z1 + z2 .
z1 + z2 =
10 . z1 + z2 =
5 z1 + z2 =
2 5 z1 + z2 =5.
A. B. C. D.
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;1; −5) ,
 
đồng thời vuông góc với hai vectơ a = (1;0;1) và
= b ( 4;1; −1) là
x + 2 y +1 z − 5 x + 2 y +1 z − 5
A. = = . B. = = .
1 −5 −1 −1 5 1
x +1 y − 5 z −1 x − 2 y −1 z + 5
C. = = . D. = = .
2 1 −5 −1 5 1
Câu 24: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên R .
2− x
A. y = x + x − 2 =y x3 + 2
2 x
y= C. y=
B. 2x + 3 D. x−5
Câu 25: Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn iz − 3 = z − 2 − i
1 2 1 2 1 2 1 2
A. z =− + i B. z= + i C. z =− − i D. z= − i
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 26: Đồ thị hàm số y = ax4 + bx2 + c có điểm cực tiểu là A(0;3) và điểm cực đại là B(1;5).Khi đó a +
b + c bằng
A. 9 B. 5 C. -5 D. 7
1
= 2e x +
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số f (x) là:
cos 2 x
e− x
A. ex + tanx + C B. Kết quả khác C. 2ex + tanx + C D. ex(2x - )
cos 2 x
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và
1
mặt phẳng đáy là α thoả mãn cosα = . Mặt phẳng ( P ) qua AC và vuông góc với mặt phẳng
3
(SAD ) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là:
A. B. C. D.

Câu 29: Cho các mệnh đề sau:


(1). Nếu a > 1 thì log a M > log a N ⇔ M > N > 0 .

(2). Nếu M > N > 0 và 0 < a ≠ 1 thì log a ( MN ) = log a M.log a N .

(3). Nếu 0 < a < 1 thì log a M > log a N ⇔ 0 < M < N .

Số mệnh đề đúng là:


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, đồng biến trên đoạn [ a; b ]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên khoảng ( a; b ) . .
B. Hàm số đã cho có cực trị trên đoạn [ a; b ].
C. Phương trình f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất thuộc đoạn [ a; b ].
D. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn [ a; b ].
 
Câu 31: Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k lần lượt là các vectơ đơn vị của các trục ox; oy; oz, khi đó

với M ( x; y; z ) thì OM bằng
           
A. xi − y j − zk . B. xi + y j + zk . C. x j + yi + zk . D. − xi − y j − zk .

Trang 3/5 - Mã đề thi 111


Trang 1131
=
Câu 32: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm ( x ) , y f 2 ( x ) liên tục và hai
số y f1=
đường thẳng=
x a=
, x b được tính theo công thức:
b b
=
A. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
a
1 2 =
B. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
a
1 2

b b b
=
C. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
a
1 2 =
D. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
a
1
a
2

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của

đường thẳng d qua điểm M ( −2;3;1) và có vectơ chỉ phương =
a (1; −2; 2 ) ?
 x =−2 + t  x = 1 + 2t  x = 1 − 2t  x= 2 + t
A.  y= 3 − 2t . B. 
 y =−2 − 3t . C.  y =−2 + 3t . D.  y =−3 − 2t .
 z = 1 + 2t  z= 2 − t  z= 2 + t  z =−1 + 2t
   
1 − s inx
Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
π π π
x≠− + k 2π . x≠ + kπ + k 2π x≠ D. x ≠ kπ .
A. 2 B. 2 C. 2
x+2
Câu 35: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận là đường nào?
x +1
A. x = 2, y = −1 B. x = −2, y = 1 C. x = −1, y = −1 D. x = −1, y = 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 6 y + 6 z + 17 =
0 ; và mặt phẳng
( P) : x − 2 y + 2 z + 1 =0 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khoảng cách từ tâm của ( S ) đến ( P ) bằng 1 .
B. ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn.
C. Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; −3; −3) bán kính R = 5 .
D. Mặt phẳng ( P ) không cắt mặt cầu ( S ) .
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có= AA ' 2a,= AD 4a. Gọi M là trung điểm của cạnh
AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M
A. d = 2a 2 B. d = a 2 C. d = 2a D. d = 3a
Câu 38: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA= OB = OC .
A. 4. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 39: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh, n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh
1
trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n .
5
A. n  5 . B. n  4 . C. n = 10 D. n = 8
Câu 40: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm là
 m < −1
A. m > 1 . m > 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. m < −1 .
B. 
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số
y  x 4  2x 2  3 tại 4 điểm phân biệt.
A. 1  m  1. B. m > −1. C. m  4. D. 4  m  3.
Câu 42: Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u 4 + u 17 = 100.
A. 1000 B. 10000 C. 1020 D. 980
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
=AB 3cm,
= BC' 3 2cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là

Trang 4/5 - Mã đề thi 111


Trang 1132
A. 27 B. C. D.
Câu 44: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2 ( x 2 + y 2 ) + xy = ( x + y )( xy + 2 ) . Giá trị nhỏ nhất của
 x 3 y3   x 2 y 2 
biểu thức P = 4  3 + 3  − 9  2 + 2 
y x  y x 
25 23
A. − B. −13 C. − D. 5
4 4
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Giao tuyến của (SMN) và (SAC) là:
A. SO (O là tậm của ABCD) B. SD
C. SF (F là trung điểm CD) D. SG (F là trung điểm AB)
Câu 46: Cho hình thoi ABCD có tâm O (như hình vẽ), Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây
đúng?

A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
π
B. Phép quay tâm O, góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD
2 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:
2 2a 3 3 a 5
A. a B. C. a D.
5 3 10 2
Câu 48: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = π khi quay quanh ox là :
π π2 π3 π2
A. B. C. D.
2 2 3 4
=
Câu 49: Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 − 2 x là: ( )
A. 0; 2  . B. ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. ( −∞; 0  ∪  2; +∞ ) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 50: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
a2 π 3 13a2 π
A. B. a2 π 3 C. D.
2 6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 111


Trang 1133
MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
111 1 D 111 26 B
111 2 C 111 27 C
111 3 B 111 28 A
111 4 A 111 29 A
111 5 A 111 30 D
111 6 A 111 31 B
111 7 B 111 32 C
111 8 C 111 33 A
111 9 A 111 34 B
111 10 B 111 35 D
111 11 D 111 36 D
111 12 C 111 37 A
111 13 A 111 38 A
111 14 B 111 39 D
111 15 B 111 40 B
111 16 C 111 41 D
111 17 C 111 42 A
111 18 B 111 43 D
111 19 D 111 44 C
111 20 D 111 45 A
111 21 D 111 46 A
111 22 C 111 47 C
111 23 D 111 48 B
111 24 C 111 49 B
111 25 C 111 50 A

Trang 1134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..

Câu 1. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x5  2.


1 1
A.  ( x5  2)dx  x 6  2 x  C. B.  ( x5  2)dx  x 6  C.
6 6
5 4
C.  ( x  2)dx  5 x  2 x  C. D.  ( x  2)dx  5 x 4  C.
5

1
Câu 2. Tìm  cos2 xdx.
1 1 1 1
A.  cos2 xdx   tan x  C. B.  cos2 xdx  tan x  C. C.  cos2 xdx   cot x  C. D.  cos2 xdx  cot x  C.
Câu 3. Cho f ( x) là hàm số bất kỳ liên tục trên  và a, b, c là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây
sai ?
c b c b c c
A.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. B.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a a b a a b
c b b b b
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. D.  cf  x  dx  c  f  x  dx.
a a c a a
1 1 1
Câu 4. Cho   f  x   2 g ( x)  dx  3,  f  x  dx  1. Tính I   g  x  dx.
0 0 0
A. I  1. B. I   1. C. I   2. D. I  2.
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2], f (1)  3, f (2)  1. Tính tích phân
2
I  f '  x  dx.
1
A. I   2. B. I  2. C. I   4. D. I  4.
Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z   3  4i theo thứ tự bằng
A.  3; 4. B.  3;  4. C. 4;  3. D. 4;  3.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z  7  4i là
A. z  4  7i. B. z  7  4i. C. z  7  4i. D. z  7  4i.
Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1  2i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M (2;1). B. N (1;  2). C. P (2;1). D. Q (1; 2).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(2;  1;0) , B (1;0; 4) ,
C (0;  2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
3 3  1 1 2
A. G (1;  1; 2) . B. G (3;  3;6) . C. G  ;  ; 2  . D. G  ; ;  .
2 2  3 3 3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3; 2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz ) ?
A. H1 (0; 2;0) . B. H 2 (0;0; 4) . C. H 3 (3;0;0) . D. H 4 (0; 2; 4) .
 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u  (1; 2; 2) , v  (3;1;0) . Tìm tọa độ
  
của vectơ a  2 u  v .
   
A. a  (1;3; 4) . B. a  (5;3; 4) . C. a  (4;1; 2) . D. a  (1;5; 4) .
Trang 1135 Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  2  0. Mặt phẳng ( P ) có
một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  (2;0; 1) . B. n2  (2; 1; 2) . C. n3  (2; 1;0) . D. n4  (2;0; 2) .
x  2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng đi
1 1 2
qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2 x  y  z  0. B. x  y  2 z  0. C. x  y  2 z  0. D. x  y  z  0.
1
Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F 1  1 . Tính F  5  .
2x 1
241 1
A. F  5   . B. F  5   1  2ln 3. C. F  5    ln 3. D. F  5   1  ln 3.
81 2
Câu 15. Tìm  sin x.ecos x dx.
A.  sin x.ecos x dx  cos x.esin x  C. B.  sin x.ecos x dx   cos x.esin x  C.
C.  sin x.ecos x dx  ecos x  C. D.  sin x.ecos x dx  ecos x  C.
1
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2
.
x 4
1 x2 1 x2
A.  x 2  4 dx  ln
x2
 C. B.  x 2  4 dx  ln
x2
 C.

1 1 x2 1 1 x2
C.  2 dx  ln  C. D.  2 dx  ln  C.
x 4 4 x2 x 4 4 x2
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y  x 2  2 x , trục hoành và hai đường
thẳng x  1, x  3.
2 8
A. S  2. B. S  . C. S  4. D. S  .
3 3
2
Câu 18. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  3 z  9  0 , trong đó z1 có phần ảo dương.
Phần thực của số phức w  2017 z1  2018 z2 bằng
3 3
A. 3. B. 3. . C. D.  .
2 2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz  z  1  5i . Môđun của z bằng
5 2 65 65
A. 5. B. . C. . D. .
4 4 5
 x  3  2t

Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Điểm nào dưới đây
z  t

không thuộc d ?
A. M (5;1;1) . B. N (1;  4;  2) . C. P (1;3;  1) .
D. Q(7;0; 2) .
x 1 y  3 z  2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Gọi
2 1 1
M (a ; b ; c) (c  0) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxy ) bằng 1.
Tính a  b  c .
A. a  b  c  0. B. a  b  c  4. C. a  b  c  6. D. a  b  c  10.
x  3  t
x y 1 z 1 
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ; d2 :  y  1 .
1 2 2 z  2  t

Tính số đo góc  giữa hai đường thẳng d1, d 2 .
A.   600 . B.   900 . C.   450 . D.   300 .
Trang 1136 Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A(1;1;1) ,
x  1 t
 
B (2;  1;3) và song song với đường thẳng d :  y  0 . Gọi n  (a ; b ; c) là một vectơ pháp tuyến của
 z   2t

ab
của mặt phẳng ( P ) . Tính .
c
ab 1 ab 1 ab ab
A.  . B.  . C.  2. D.  2 .
c 2 c 2 c c
5
ln x
Câu 24. Biết  x2
dx  a.ln 5  b với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b .
1
4 4 6 6
A. ab   . B. ab  . C. ab   . D. ab  .
25 25 25 25
2
Câu 25. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol ( P) : y  x , trục hoành và tiếp tuyến của ( P ) tại
điểm M (2; 4) . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
176 16 77 64
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15
Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2i  2 và z 2 là số thuần ảo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức w  2 z  4  3i là đường tròn có tâm I (a ; b) , bán kính R . Tổng a  b  R bằng
A. 7. B. 9 C. 15. D. 17.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (2;1;  2) và cắt trục y ' Oy tại
hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( S ) là
A. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  2 . B. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  4 .
C. ( x  2) 2  ( y  1) 2  ( z  2)2  8 . D. ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  2)2  16 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;  2;0), B (3; 2;  4) và mặt phẳng
( P ) : x  2 y  z  3  0. Gọi M (a ; b ; c) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB cân tại M
và có diện tích nhỏ nhất. Tính a.b.c .
A. a.b.c  2 . B. a.b.c  1 . C. a.b.c  0 . D. a.b.c  2 .
    
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn 0;  . Biết f '( x).cos x  f ( x).sin x  1, x  0; 
 3  3

3
và f (0)  1 . Tính tích phân I   f  x  dx.
0
3 1 3 1 1 1 
A. I  . B. I  . C. I  . D. I   .
2 2 2 2 3
Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z 2  5i  4 z . Tính z.z .
A. z.z  9. B. z.z  16. C. z.z  25. D. z.z  41.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1. Gọi M , N theo thứ tự là hai điểm thay
đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho AM  DN ( M không trùng với A, B ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu
cố định có tâm thuộc đường thẳng AC ' và tiếp xúc với mặt phẳng ( A ' MN ) khi M , N thay đổi. Tính
bán kính R của mặt cầu đó.
3 1 2
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  1 .
2 2 2
--------------- HẾT ---------------

Trang 1137 Trang 3/3 – Mã đề 101


Trang 1138
Trang 1139
TRƯỜNG THPT HÀM NGHI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TỔ: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 46 câu) MÔN: TOÁN 12

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ......................... Mã đề thi


001
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáo án đúng
Câu 1: Khoảng nghịch biến của hàm số y  x3  3x  2 là
A.  ; 1 B.  1;1 C.  0;2  D. 1; 
Câu 2: Điểm cực tiểu của hàm số y   x4  2 x2  2 là
A. x  0 B. x  1 C. x  1 D. x  2
x 1
Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  2 B. x  1 C. y  1 D. y  2
Câu 4: Đồ thị sau là của hàm số nào dưới đây?
A. y  x3  3x 2  1 y

B. y   x3  3x 2  1 2

C. y  x  2 x  1
4 2

D. y   x4  2 x2  1
o x

Câu 5: Cho x, y là số thực dương, 0  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. log a  xy   log a x.log a y B. log a  x  y   log a x.log a y
C. log a  x  y   log a x  loga y D. log a  xy   loga x  loga y
Câu 6: Tính I  log100  2ln e
A. I  102 B. I  100  2e C. I  4 D. I  10  2e
2
Câu 7: Tính tích phân I    3x 2  1 dx
0

A. I  8 B. I  10 C. I  12 D. I  6
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số y  e3x là
1 x 1 3x
A. e3x  C B. 3e3 x  C e C C. D. e C
3 3
Câu 9: Cho số phức z  3  4i . Phần ảo của số phức z là
A. 3 B. 3 C. 4i D. 4
Câu 10: Số mặt của hình chóp tứ giác là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Số cạnh của khối lăng trụ tam giác là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 12: Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l được tính theo
công thức
2 1
A. S xq  2 rl B. S xq   rl C. S xq   rl D. S xq   rl
3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 . Một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng   là
A. n 1;2;3 B. n 1; 2;3 C. n 1;2; 3 D. n 1; 2; 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Trang 1140
x 1 y z  4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
2 3 5
sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u  2;3; 5 B. u  2;3;5 C. u  2; 3; 5 D. u  2; 3;5

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1  z 2  5 . Tâm
2 2

của mặt cầu  S  là


A. I  3;1;0  B. I  3;1;0  C. I  3; 1;0  D. I  3; 1;0 
Câu 16: Giá trị lớn nhất M của hàm số y  x3  3x 2  12 x  9 trên đoạn  1;2 là
A. M  13 B. M  17 C. M  5 D. M  19
1 3
Câu 17: Giá trị cực đại của hàm số y   x 4  x 2  bằng
2 2
3
A. B. 2 C. 0 D. 1
2
x2
Câu 18: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2 là
x  5x  6
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y  x 4  1 B. y   x4  2 x2  1 C. y  x3  1 D. y  x3  3x

Câu 20: Tập xác định của hàm số y   x  2 


3

A. D  \ 2 B. D  C. D   2;   D. D   2;  
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 32 x1  27 là
A. S  1 B. S  2 C. S  3 D. S  0
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình log x  log  2 x  1 là
1  1 
A. S   ;1 B. S  1;   C. S   ;1 D. S   ;1
2  2 
Câu 23: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 2  x , trục Ox và hai đường thẳng
x  1, x  2 bằng
3 13 11 9
A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)
2 6 6 5
Câu 24: Thể tích khối nón tròn xoay tạo bởi các đường y  2 x  1 , x  1; x  5 khi quay quanh
trục Ox bằng
26 25
A. 20 (đvtt) B.  (đvtt) C. 26 (đvtt) D.  (đvtt)
3 3
Câu 25: Cho hai số phức z1  3  4i, z2  5  i . Khi đó z1  2 z2 bằng
A. 7  2i B. 2  3i C. 8  3i D. 13  2i
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy và
SA  3a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A. VS . ABCD  6a3 B. VS . ABCD  3a3 C. VS . ABCD  2a3 D. VS . ABCD  a3
Câu 27: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a, AC  2a , AA '  a 3 . Thể tích khối lặng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
1 2
A. a3 3 B. a 3 3 C. 2a3 3 D. a 3 3
3 3

Trang 2/4 - Mã đề thi 001


Trang 1141
Câu 28: Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 , đường sinh l  5 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A. S xq  10 B. 20 C. 7 D. 14

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1;1; 2  , b  2; 3;0  . Tính x  3a  b
A. x  1;6; 6  B. x   5;0; 6  C. x  1;4; 2  D. x   5; 2; 2 
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  0; 1;4  , B  6;3; 2  . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là
A. M  6;4; 6  B. M  6;2;2  C. M  3;2; 3 D. M  3;1;1
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
y  x3   2m  1 x 2   5m  6  x  2018 đồng biến trên ?
3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho hàm số y  x3  mx2   m2  2m  3 x  2020m3 . Gọi m1, m2 lần lượt là các giá trị của
tham số m để hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  1 . Khi đó m1  m2 bằng
A. 6 B. 6 C. 3 D. 3
x2
Câu 33: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại giao điểm
x 1
của đồ thị với trục tung là
1 2 1
A. y  3x  2 B. y  3x  2 C. y  x  D. y  x  2
3 3 3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x   m  2  3x1  1  0 có nghiệm
 4   4   4
A. m  2;   B. m    ;6  C. m    ;   D. m   2; 
 3   3   3
Câu 35: “Đừng tưởng xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua sân trước một cành mai”
Hỏi khi xuân tàn(14/5/2018) trên cành mai còn mấy bông hoa? Biết rằng ngày 16/2/2018 trên
cành mai có 247 bông hoa và rất nhiều nụ hoa, cứ sau mỗi ngày số nụ hoa nở thành bông hoa
bằng 3% số lượng bông hoa có trước đó, đồng thời sau đó rụng mất 8 bông hoa.(Lưu ý: Kết quả
tính được làm tròn ở hàng đơn vị).
A. 9 B. 2 C. 17 D. 0
ln x
Câu 36: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x
1;e2  . Khi đó M  m bằng
1 1 1 1
A. 0 B. C.  D.
e2 e e2 e
7x  6
1
Câu 37: Cho
0
x2
4
dx  a ln 2  b ln 3 . Tính I  a  4b

A. I  26 B. I  1 C. I  5 D. I  5
Câu 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2  x , y   x và trục hoành
16 10 11 17
A. S  B. S  C. S  D. S 
3 3 3 3
Câu 39: Cho z  a  bi  a, b   thỏa mãn  3  i  z   4  5i  z  27  16i . Tính Q  ab
283 283
A. Q  1 B. Q  C. 1 D. 
23 23

Trang 3/4 - Mã đề thi 001


Trang 1142
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Biết
3a
khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SDC  bằng . Tính thể tích khố chóp S. ABCD
10
a3 3a3
A. VS . ABCD  3a3 B. VS . ABCD  a3 C. VS . ABCD  D. VS . ABCD 
19 19
Câu 41: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc ABC  600 , tam giác SAC đều
cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD
3a3 a3 a3 a3 3
A. VS . ABCD  B. VS . ABCD  C. VS . ABCD  D. VS . ABCD 
4 4 2 12
Câu 42: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  a 2 . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh
AB ta được khối nón tròn xoay có thể tích bằng
4 a 3 a3 4a 3  a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng   : ax  by  cz  4  0 đi qua hai
điểm M 1;0;1 , N  3;4;5 và vuông góc mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Khi đó a  b  c bằng
A. 4 B. 4 C. 2 D. 2
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1 m 1 2 m
y  x3  x   m  2 x  đồng biến trên khoảng  ;0 
3 2 2018
A. 1 B. 0 C. vô số D. 2
Câu 45: Cho số thực a  0 . Giả sử f  x  là hàm số chẵn, liên tục và nhận giá trị dương với mọi
a
dx
x  , f  x  f  a  2 x   1 . Tính I  
0
1 f  x
a 2a
A. I  a B. I  2a C. I  D. I  ------------------------------
2 3
--------------
II. TỰ LUẬN
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và mặt phẳng
  : 2 x  y  2 z  4  0
a) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  
b) Lấy điểm B  2;2;1    . Viết phương trình đường thẳng d đi qua B , nằm trong  
sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng d là ngắn nhất.

----------- HẾT ----------


(Thí sinh không sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Mã đề thi 001


Trang 1143
TRƯỜNG THPT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KỲ II
TỔ TOÁN - TIN NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 166

Câu 1. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  xe x và các đường thẳng x  1, x  2, y  0 .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
A. V   e2 ` B. V  2 e2 C. V  2 e D. V   2  e  

Câu 2. Biết z1 ; z2 ( với z1 là số phức có phần ảo dương ) là hai nghiệm phức của phương trình

z1
z 2  6 z  14  0 . Tìm .
z2

2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5
A.  i B.  i C.   i D.   i
7 7 7 7 7 7 7 7
2
Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn  0; 2 và f  0   3; f  2   7 . Tính I   f   x  dx .
0

A. I  4 B. I  4 C. I  10 D. I  10

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4    z  2   7 .Tìm tọa độ tâm I và bán
2 2 2

kính R của mặt cầu.


A. I  1; 4; 2  ; R  7 B. I 1; 4; 2  ; R  7 C. I 1; 4; 2  ; R  7 D. I 1; 4; 2  ; R  7

5  2i
Câu 5. Tìm số phức w  .
3i
13 11 13 11 13 11 13 11
A.  i B.  i C.   i D.   i
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 6. Cho số phức z  a  bi thoả mãn  2  i  z  2 z  1  1  2i   15i . Tìm a  b .
2

A. 1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 7. Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I  2;3  1 và tiếp xúc với mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  5  0 .

A.  S  :  x  2    y  3   z  1  4 B.  S  :  x  2    y  3   z  1  2
2 2 2 2 2 2

C.  S  :  x  2    y  3   z  1  2 D.  S  :  x  2    y  3   z  1  4
2 2 2 2 2 2


4
6 tan x
Câu 8. Cho tích phân I   cos2 x 3 tan x  1
dx . Nếu đặt t  3 tan x  1 thì kết quả nào sau đây biểu diễn I
0

theo t?

1/6 - Mã đề 166
Trang 1144
2 2 2 2
A. I 
4
31  
2t 2  1 dt B. I 
4
31 
t 2  1 dt  C. I 
4
31  
t 2  1 dt D. I 
4
31  
2t 2  1 dt

Câu 9. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1  15 
y  1; y  0; x  1; x  k  k  1 quay quanh trục Ox. Tìm k sao cho V     ln16  .
x  4 
A. k  7 B. k  8 C. k  4 D. k  16
 
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho véc tơ a   2;1; 1 ; b   1;0; 2  .Tìm cosin của góc giữa hai véc tơ

trên.
4 2  30 2 15
A. B. C. D.
30 30 15 15

 x  2  2t

Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 6  và đường thẳng  d  :  y  1  t . Tìm tọa độ điểm M  đối
 z  3  t

xứng với M qua đường thẳng  d  .

A.  1; 2; 2  B.  1; 2; 2  C. 1; 2; 2  D. 1; 2; 2 

3
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x3   2x .
x2
x4 x3 1
A.  3ln x 2  2 x.ln 2  C B.  3  2x  C
4 3 x
x4 3 x4 3 2x
C.   2 x.ln 2  C D.   C
4 x 4 x ln 2
e 6 x 1
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
2
e 6 x 1 e 6 x 1 e 6 x 1
 2  2 dx  3e  C
6 x 1
A. dx   C B.
12
e6 x 1 e6 x 1 e6 x 1
C.  dx  3e6 x 1  C D. .  dx  C
2 2 2
e
Câu 14. Biết tích phân I   x ln xdx.  a.e  b  a, b    . Tính a  b
2

1
4

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
x  1 t
x 1 y  2 z 
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng  d  :   và  d   :  y  2t . Tìm
1 1 2  z  2  t

phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng  d  và song song với đường thẳng  d   .

A. 5 x  3 y  z  3  0 B. 5 x  3 y  z  3  0 C. 5 x  3 y  z  1  0 D. 5 x  3 y  z  1  0

2/6 - Mã đề 166
Trang 1145
x  1 t

Câu 16. Trong không gian Oxyz cho M 1; 2;3 và đường thẳng  d  :  y  2t . Tìm phương trình mặt
 z  2  t

phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng (d).
A. x  2 y  z  2  0 B. x  2 y  z  3  0 C. x  2 y  z  3  0 D.  x  2 y  z  2  0
Câu 17. Cho số phức z có phần ảo âm là nghiệm của phương trình  z 2  4 z  20  0 trên tập số phức. Tìm
z.

A. 3 5 B. 5 C. 2 5 D. 5 2
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm diện tích hình phẳng (phần gạch sọc trong hình) .

1 4 3 4 0 0 4
A.  f  x  dx   f  x  dx B.  f  x  dx   f  x  dx C.  f  x  dx   f  x  dx D.  f  x  dx
3 1 0 0 3 4 3

1  i 
2019

Câu 19. Cho số phức z . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z.
21009 i
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
2i  3  i 
Câu 20. Tìm điểm biểu diễn của số phức z   5  3i .
1 i
A.  9;5  B.  9; 5 C.  9;5 D.  9; 5 

Câu 21. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 3x  2 z  7  0 .
   
A. n   3;0; 2  B. n   3;0; 2  C. n   3;1; 2  D. n   3;1; 2 
3 1
Câu 22. Biết  f  x  dx  12 . Tính I   f  3 x  dx .
0 0

A. I  4 B. I  36 C. I  6 D. I  5
1
Câu 23. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  3  3 . Tìm F  x  .
x 1

A. F  x   x  1  1 B. F  x   2 x  1  1 C. F  x   x  1  1 D. F  x   2 x  1  1

Câu 24. Tìm tọa độ diểm M thuộc trục Ox và cách mặt phẳng   : x  2 y  3z  1  0 một khoảng bằng

14 .
A.  0;13;0  ;  0; 15;0  B.  0;0;3 ;  0;0; 5 C.  13;0;0  ; 15;0;0  D. 13;0;0  ;  15;0;0 
3/6 - Mã đề 166
Trang 1146

2
Câu 25. Tính tích phân J   sin 3 xdx .
0

2 2 1 1
A. J  B. J  C. J  D. J 
3 3 3 3
Câu 26. Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  2 x  4 và F  1  3 . Trong các khẳng

định sau, tìm khẳng định đúng?


A. F  x   x 3  x 2  4 x  1 B. F  x   6 x 2  2 x  5
C. F  x   6 x  2 D. F  x   x3  x 2  4 x  1

Câu 27. Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  2  3i   4  5i .


2

A. 3  22i B. 3  22i C. 3  22i D. 3  22i


Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số sau y  2 x 2  3 .
2 3 3 3
 2x  3 dx 
x C  2x  3 dx 
x  3x  C
2 2
A. B.
3 2
2 3
C.   2 x 2  3 dx  x 3  3 x  C D.   2 x 2  3 dx  x 3  3 x  C
3 2
x 7 y 3 z 9
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1  :   và
1 2 1
x  3 y 1 z 1
 d2  :   . Tìm phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d2  .
7 2 3
x7 y 3 z 9 x  3 y 1 z 1 x 7 y 3 z 9 x  3 y 1 z 1
A.   B.   C.   D.  
2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1 4
Câu 30. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sau

x 2  y 2  z 2  2  m  1 x  4my  4 z  5m  9  4m2  0 là phương trình mặt cầu.


2

A. 4  m  1 B. m  4 hoặc m  1
C. m  1 D. m  4
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho M  1; 2;3 ; N  2;0; 2  . Tìm độ dài đoạn thẳng MN.

A. 13 B. 10 C. 6 D. 7
1
1
Câu 32. Tính tích phân I   dx .
0
2x 1

1 1
A. I  ln 3 B. I  ln 3 C. I  ln 2 D. I  ln 2
2 2
Câu 33. Cho hai số phức z1  1  2i; z2  3  i .Tìm z1  z2

A. 15 B. 17 C. 5 D. 17
x y 1 z  2
Câu 34. Tìm tọa độ véc tơ chỉ phương của đường thẳng    :   .
3 2 1

4/6 - Mã đề 166
Trang 1147
A.  6; 4; 2  B.  3; 4;1 C.  3; 4;1 D.  3; 4; 1

Câu 35. Viết phương trình mặt cầu có tâm I  0;3; 2  và đi qua điểm A  2;1; 3 .

A.  S  : x 2   y  3   z  2   9 B.  S  : x 2   y  3   z  2   3
2 2 2 2

C.  S  : x 2   y  3   z  2   3 D.  S  : x 2   y  3   z  2   9
2 2 2 2

Câu 36. Tìm mô đun của số phức w   2  i  3  2i  .

A. 63 B. 66 C. 65 D. 67
x 1 y z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng  d  :   . Tìm phương trình
1 1 2
đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
1
Câu 38. Tính tích phân K    x  e 2 x  1 dx
0

1 2
A. K  e 2  1 B. K  e 1 C. K  2e 2  1 D. K  2e 2  1
2
Câu 39. Tìm phương trình đường thẳng đi qua M  1;3; 2  và vuông góc với mặt phẳng

   : x  3 y  4z  5  0 .
 x  1  2t  x  1  t x  1 t  x  1  2t
   
A.  y  3  3t B.  y  3  3t C.  y  3  3t D.  y  3  3t
 z  2  8t  z  2  4t  z  2  4t  z  2  4t
   

Câu 40. Cho I   xe x dx , đặt t  x 2 . Hãy viết I theo t và dt .


2

1 t
A. I   et dt B. I   tet dt D. I  2  et dt
2
C. I  e dt

Câu 41. Tìm phương trình đường thẳng đi qua A 1;0; 4  và có véc tơ chỉ phương u   2;3; 1 .

 x  1  2t  x  1  1t  x  1  2t  x  1  1t
   
A.  y  3t B.  y  3t C.  y  3t D.  y  3t
z  2  t  z  4  t  z  4  t  z  4  t
   
Câu 42. Tìm nghiệm của phương trình : 2 x 2  4 x  3  0 trên tập số phức.

2 2 2 2
A. 1  2i;1  2i B. 1  i ; 1  i C. 1  i;1  i D. 1  2i; 1  2i
2 2 2 2
Câu 43. Tìm tổng sau : S  1  i 2  i 4  i 6  ....  i 2018 .
A. S  2 B. S  0 C. S  1 D. S  1
Câu 44. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x 2  3x  2 và đồ thị hàm số y  5 x  2.

5/6 - Mã đề 166
Trang 1148
19 16 17 13
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 45. Tìm  x sin 3xdx .
1 1 1 1
A.  x.sin 3x  sin 3x  C B.  x.cos 3 x  sin 3x  C
3 9 3 9
1 1 1 1
C. x.cos 3x  sin 3x  C D.  x.cos 3x  sin 3 x  C
3 9 3 3
Câu 46. Tìm tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng   : 3x  y  z  8  0 và

mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  16 x  6 y  6 z  18  0 .

A. H  2;1;1 ; r  4 6 B. H 1;1; 2  ; r  4 6 C. H  2;1;1 ; r  4 6 D. H  2; 1; 1 ; r  4 6

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  3; 0; 0  , B  1;1;1 , C  3;1; 2  . Tìm

phương trình mặt phẳng  ABC  .

A. 2 x  y  2 z  2  0. B. x  2 y  2 z  1  0. C. x  2 y  z  3  0. D. x  2 y  2 z  3  0 .

Câu 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2  2; x  1; x  2 và trục Ox .
11 13 8 7
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho A  1; 2; 4  ; B  2;1; 2  ; C  2; 3;1 .Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.

A. 1; 2; 1 B.  1; 2; 1 C. 1; 0; 1 D. 1; 0;1

9  7i
Câu 50. Tìm số phức z thoả mãn 1  2i  z   5  2i .
3i
A. 1  3i B. 2  4i C. 1  3i D. 1  4i
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 166
Trang 1149
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017 - 2018
TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút

Câu 1. Giả sử hàm số f  x  xác định trên  và có một nguyên hàm là F  x  . Cho các mệnh đề sau

 Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f (t )dx  F (t )  C .


/
 f  x  dx   f  x  .
  
  f  x  dx  f '  x   C .
Trong các mệnh đề trên, số mệnh đề là mệnh đề sai là :
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
3
Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2   2 x là
x

x3 4 3 x3 4 3
A.  3ln x  x C . B.  3ln x  x .
3 3 3 3

x3 4 3 x3 4 3
C.  3ln x  x C . D.  3ln x  x C .
3 3 3 3
Câu 3. Hàm số F  x   ln x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên  0;   ?

1 1
A. f  x   . B. f  x    .
x x
1
C. f  x   x ln x  x  C . D. f  x    .
x2
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số F  x   mx 3   3m  2  x 2  4 x  3 là một nguyên hàm của hàm số
f  x   3x 2  10 x  4 là

A. Không có giá trị m. B. m  0 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 5. Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x    2 x  3 ln x và F 1  0 . Khi đó phương trình
2 F  x   x 2  6 x  5  0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x
Câu 6 Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   thỏa F  0   0 . Tính F   .
cos2 x
1
A. F    1 . B. F    1 . C. F    0 . D. F    .
2

1
Trang 1150
a
 π 29
Câu 7. Cho a   0;  . Tính J   dx theo a .
 2 0
cos 2 x

1
A. J  tan a . B. J  29cot a . C. J  29 tan a . D. J  29 tan a .
29
1
Câu 8 . Tính I   e 2 x dx .
0

1 e2  1
A. e  . B. e  1 . C. e 2  1 . D. .
2 2
2
x2  4x
Câu 9. Tính I   dx .
1
x

29 29 11 11
A. I  . B. I  . C. I  . D. .
2 2 2 2

2
Câu 10. Tính I   sin 6 x cos xdx.
0

1 1 1 1
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
7 7 6 6
e
2 ln x
Câu 11. Biết 
1
x 2
dx  a  b.e 1 , với a, b   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. a  b  3 . B. a  b  6 . C. a  b  3 D. a  b  6 .
5 5 4 4
1
Câu 12. Cho  f  x  dx  5 , 
1 4
f  t  dt  2 và  g  u  du  . Tính
1
3   f  x   g  x  dx.
1

8 10 22 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
5
dx
Câu 13. Biết I    a ln 3  b ln 5 . Tính tổng a  b .
1 x 3x  1
A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  ( liên tục trên  a; b  ) ,
trục hoành Ox và hai đường thẳng x  a, x  b . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?
b b b b
A. S =  f  x  dx . B. S =  f  x  dx . C. S =  f  x  dx . D. S =   f 2  x  dx .
a a a a

2
Trang 1151
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Khi cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , y = 0, x   , x  e , quay quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó
V được xác định bằng công thức nào sau đây?
 e  
A. V    f  x  dx . B. V    f 2  x  dx . C. V   f  x  dx. D. V    f 2  x  dx .
e  e e

Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  2 x 3  x 2  x  5 và
y  x 2  x  5 bằng

1
A. S  0 . B. S  1 . C. S   . D. S  .
2
4
Câu 17. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục
x
hoành, và các đường thẳng x  1, x  4 quanh Ox.

A. V  ln 256 . B. V  12 . C. V  12 2 . D. V  6 .


Câu 18. Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian là
v  t   3t 2  6t  m / s  . Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1  0  s  đến t2  4  s  .

1536
A. 16m . B. m. C. 96m . D. 24m .
5

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (2  i )(1  i)  z  4  2i . Tính môđun của z .

A. z  2 2 . B. z 3 2. C. z  3 . D. z  10 .

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 1  2i  z  3 1  i  z  2  7i . Tìm phần thực, phần ảo của số
phức z .

A. Phần thực của z là 3 , phần ảo của z là 2.

B. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 2 .

C. Phần thực của z là 3 , phần ảo của z là 2 .

D. Phần thực của z là 3, phần ảo của z là 2.


Câu 21. Tìm số phức z sao cho z  4  z và  z  4  z  2i là số thực. 
A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện z  i   z  11  i  .

3
Trang 1152
A.  x  2    y  1  9 . B.  x  2    y  1  4 .
2 2 2 2

C.  x  2    y  1  4 . D.  x  2    y  1  9 .
2 2 2 2

Câu 23. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  1 là

A. một đường thẳng. B. một đường tròn.


C. một đoạn thẳng. D. một hình vuông.

Câu 24. Tìm số phức z biết z  2 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

A. z1  4  2i; z2  4  2i . B. z1  4  2i; z2  4  2i .

C. z1  2  4i; z2  2  4i . D. z1  4  2i; z2  4  2i .

Câu 25. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z1  3  i và z  x  2 y  yi bằng nhau khi

A. x  5; y  1 . B. x  1; y  1 . C. x  3; y  0 . D. x  2; y  1 .

Câu 26. Cho x, y là các số thực. Số phức z  1  xi  y  2i bằng 0 khi

A. x  2; y  1 . B. x  2; y  1 . C. x  2; y  1 . D. x  2; y  1 .

Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  0 .

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z  1  i  z  3  2i .

A. Đường thẳng. B. Elip. C. Đoạn thẳng. D. Đường tròn.


Câu 29. Trên mặt phẳng phức, gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phức của phương trình
z 2  4 z  13  0 . Diện tích tam giác OAB bằng
A. 16. B. 8. C. 6. D. 2.

Câu 30. Phần thực và phần ảo của số phức z  1  i 


2018
bằng

A. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 . B. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 .
C. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0. D. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0.
x  3 y 1 z  2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và điểm
4 3 1
M  0;0; 2  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  .

A. 4 x  3 y  z  7  0 . B. 4 x  3 y  z  2  0 .

C. 3 x  y  2 z  13  0 . D. 3 x  y  2 z  4  0 .

Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  song song với hai đường thẳng

4
Trang 1153
x  2  t
x  2 y 1 z 
1 :   ,  2 :  y  3  2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của  P  ?
2 3 4 z  1 t

   
A. n   5;6; 7  . B. n   5; 6;7  . C. n   5; 6;7  . D. n   5;6;7  .

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;3 . Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
M 1 , M 2 , M 3 có phương trình là
A. 3 x  6 y  2 z  0 . B. 6 x  3 y  2 z  0 .
C. 3 x  6 y  2 z  6 . D. 6 x  3 y  2 z  6 .

x 1 y 1 z  3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Một vectơ chỉ
2 1 2
phương của đường thẳng d là
   
A. u  2;1; 2  . B. u 1; 1; 3 . C. u  2; 1; 2  . D. u  2;1; 2  .

Câu 35 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5  , C  0; 2;1 .
Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
A.   . B.   .
2 4 1 1 1 3
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
2 4 1 2 4 1
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc
với mặt phẳng  P  : 3 x  4 y  5 z  1  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .

x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
3 4 5 3 4 5
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
3 4 5 3 4 5
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .

x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 2 2 3
x 1 y  1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
4 1 4 2 1 1

5
Trang 1154
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.

A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  8 .
2 2 2 2

Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 . Mặt
cầu ( S ) có tâm I và bán kính R là
A. I (2;1;3), R  2 3 . B. I (2; 1; 3), R  12 .
C. I (2; 1; 3), R  4 . D. I ( 2;1;3), R  4 .

Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 .

A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  1  3 . D.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;5 , B  5; 5;7  và M  x ; y ;1  . Với
giá trị nào của x, y thì A , B , M thẳng hàng?
A. x  4; y  7 . B. x  4; y  7 . C. x  4; y  7 . D. x  4; y  7 .
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A  a;  1; 6  , B  3; 1;  4 , C  5;  1; 0 
và D 1; 2;1 . Nếu bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng thì giá trị của a là
A. a  17 B. a  32 . C. a  1 . D. a  2 .
 
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để góc giữa hai vectơ u  1;log 3 5;log m 2  và v   3;log 5 3; 4  là
góc nhọn.
1 1 1
A. 0  m  . B. m  1 hoặc 0  m  . C. m  , m  1. D. m  1.
2 2 2
 x  2  3t

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x  4 y 1 z
d ':   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng  thuộc mặt phẳng
3 1 2
chứa d và d ' , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y 2 z 2 x3 y2 z2
A.   . B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y 2 z 2
C.   . D.   .
3 1 2 3 1 2

6
Trang 1155
x 1 y  2 z  3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
1 2 1
 x  1  kt

d2 :  y  t . Tìm tất cả các giá trị của k để d1 cắt d 2 .
 z  1  2t

1
A. k  1 . B. k  1 . C. k   . D. k  0 .
2
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương
trình lần lượt là 2 x  y  z  2017  0 và x  y  z  5  0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và
trục Oz.
A. 45O . B. 0O . C. 30O . D. 60O .

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  2 z  4  0 và hai điểm
A 1;  2; 3 , B 1;1; 2  . Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng  P  . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2  2d1 . B. d 2  3d1 . C. d 2  d1 . D. d 2  4d1 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 .
Viết phương trình mặt phẳng   chứa Oy cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là một đường tròn có chu vi
bằng 8 .
A.   : x  3z  0 . B.   : 3x  z  2  0 .
C.   : 3x  z  0 . D.   : 3x  z  0 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  4  0 và đường
x2 y2 z2
thẳng d :   . Tam giác ABC có A(1;2;1) , các điểm B , C nằm trên   và trọng
1 2 1
tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là
A. M (0;1; 2) . B. M (2;1;2) . C. M (1; 1; 4) . D. M (2; 1; 2) .

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
x2 y 2 z 3
  : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0  và cắt đường thẳng d :   . Một
2 1 1
vectơ chỉ phương của  là
   
A. u  1;  1;  2  . B. u  1;0;  1 . C. u  1;  2;1 . D. u  1;1;  2  .
===== HẾT =====

7
Trang 1156
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001

Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và khoanh vào một phương án trả lời đúng.

Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z  (3  2i )  2
là:

A. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2. B. Đường tròn tâm I ( 3;2) , bán kính R  2.
C. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2. D. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R  2.
z 2  ( z )2
Câu 2. Cho w  với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1  z. z
A. w là số ảo. B. w  1 . C. w  1 . D. w là số thực.
Câu 3. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình ( z  z )  4( z 2  z )  12  0 .Tính
2 2

S | z1 |2  | z2 |2  | z3 |2  | z4 |2 .
A. S  18. B. S  16. C. S  17. D. S  15.
x  1 t

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 , vectơ nào dưới đây là một
 z  1  2t

vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u4  ( 1;3;2). B. u1  (1;0; 2). C. u2  (1;3; 1). D. u3  (1;0;2).
Câu 5. Cho số phức z  3  4i,(a, b  ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. z là số thực. B. z  3  4i.
C. Phần ảo của số phức z bằng 4. D. | z | 5.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 2; 2); B(3;2;0) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  20. B. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  5.
C. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  5. D. ( x  3)2  y 2  ( z  1)2  20.
Câu 7. Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng hình Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa
bằng kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng / m2 . Tính chi phí để lắp cửa.

6m
A. 9.600.000 đồng. B. 19.200.000 đồng. C. 33.600.000 đồng. D. 7.200.000 đồng.
Trang 1/6 – Mã đề thi 001

Trang 1157
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1;1) và hai mặt phẳng ( P) : 2 x  z  1  0;
(Q) : y  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng ( P),(Q) .
A. ( ) : 2 x  y  z  4  0. B. ( ) : x  2 z  4  0.
C. ( ) : 2 x  y  4  0. D. ( ) : x  2 y z  0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0;1); B(1; 2;0); C(2;0; 1) . Tập hợp các
điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng . Viết phương trình .
 1  1
x  3  t x  3  t x  1 t
 1
  x  2  t
2 2  3 
  
A.  :  y    t B.  :  y    t C.  :  y    t D.  :  y  1  t
 3  3  2  1
 z  t  z  t  z  t z    t
   2
 
x y z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) :    1 , vectơ nào dưới đây là
2 1 3
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n1  (3;6;2). B. n3  ( 3;6;2). C. n2  (2;1;3). D. n 4  ( 3;6; 2).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa trục Ox và đi qua
điểm M (2; 1;3) .
A. ( ) :  y  3z  0. B. ( ) : 2 x  z  1  0.
C. ( ) : x  2 y  z  3  0. D. ( ) : 3 y  z  0.
Câu 12. Hàm số f ( x ) nào dưới đây thỏa mãn  f ( x)dx  ln | x  3 | C ?

1
A. f ( x)  ( x  3)ln( x  3)  x. B. f ( x )  .
x3
1
C. f ( x )  . D. f ( x)  ln(ln( x  3)).
x2
Câu 13. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y 2  2 y  x  0 và đường thẳng x  y  2  0 . Tính
diện tích S của hình ( H ).
17 1
A. S  6. B. S  14. C. S  . D. S  .
6 6
3  4i
Câu 14. Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thỏa mãn 1  i  z   (1  i)2 . Tính P  10a  10b.
2i
A. P  42. B. P  20. C. P  4. D. P  2.
2 2019
Câu 15. Tìm phần thực a của số phức z  i  ...  i .
A. a  1. B. a  21009. C. a  21009. D. a  1.
x  1 t x  0
 
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  0 và d 2 :  y  4  2t ' .
 z  5  t  z  5  3t '
 
Viết phương trình đường vuông góc chung  của d1 và d 2 .

Trang 2/6 – Mã đề thi 001

Trang 1158
x y 4 z 5 x4 y z2
A.  :   . B.  :   .
2 3 2 2 3 2
x 1 y z  5 x4 y z2
C.  :   . D.  :   .
2 3 2 2 3 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;5; 5); B(5; 3;7) và mặt phẳng
(P) : x  y  z  0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2  2 MB2 đạt giá trị lớn nhất.
A. M (2;1;1). B. M (2; 1;1). C. M (6; 18;12). D. M (6;18;12).
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0), N (2;2;2) . Mặt phẳng ( P ) thay
đổi qua M , N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0; b;0), C(0;0; c),(b  0, c  0) . Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
1 1 1
A. b  c  6. B. bc  3(b  c). C. bc  b  c. D.   .
b c 6

2
cot 3 x
Câu 19. Cho I   dx và u  cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 sin 2 x
4


2 1 1 1
A.   u du.
3
B. I   u du.
3
C. I    u du.
3
D. I   udu.
 0 0 0
4
2 2
Câu 20. Giả sử hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;2 biết  f ( x )dx 8 . Tính   f (2  x)  1 dx.
0 0

A. 9. B. 9. C. 10. D. 6.


Câu 21. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1  3i ) x  2 y  (1  2 y )i  3  6i.
A. x  5, y  4. B. x  5, y  4. C. x  5, y  4. D. x  5, y  4.
1 1
Câu 22. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  bz  c  0,(c  0) . Tính P  2  2 theo
z1 z2
b, c .
b 2  2c b 2  2c b 2  2c b 2  2c
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
c c2 c c2
Câu 23. Tìm các giá trị thực của tham số m đế số phức z  m3  3m2  4  (m  1)i là số thuần ảo.
m  1
A.  . B. m  1. C. m  2. D. m  0.
 m  2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn của số phức z  x  yi( x; y  R) thỏa
mãn z  1  3i  z  2  i là:
A. Đường tròn đường kính AB với A(1; 3); B(2;1).
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; 3); B(2;1).
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1; 3); B(2;1).
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;3); B(2; 1).

Trang 3/6 – Mã đề thi 001

Trang 1159
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  y 2  ( z  2)2  m2  4. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ).
A. m  0. B. m  2; m  2. C. m  5. D. m  5; m   5.

8
 b b
Câu 26. Cho  cos2 2 xdx   , với a, b, c là số nguyên dương, tối giản. Tính P  a  b  c .
0
a c c
A. P  15. B. P  23. C. P  24. D. P  25.
1
dx
Câu 27. Cho I   , với a  0 . Tìm a nguyên để I  1 .
0 2x  a
A. a  1. B. a  0.
C. Vô số giá trị của a. D. Không có giá trị nào của a.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A(1;0;3) qua mặt
phẳng ( P) : x  3 y  2 z  7  0 .
A. A '(1; 6;1). B. A '(0;3;1). C. A '(1;6; 1). D. A '(11;0; 5).
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  3x .
3x 3x 1
A.  f ( x )dx 
ln 3
 C. B.  f ( x )dx 
x 1
 C.

C.  f ( x )dx  3x  C. D.  f ( x )dx  3x.ln 3  C.


Câu 30. Số phức z  4  3i có điểm biểu diễn là:
A. M (4;3). B. M (3;4). C. M (4; 3). D. M ( 3;4).
1
x3
Câu 31. Tính I   x 2  2dx .
1

A. I  1. B. I  0. C. I  3. D. I  3.
x 3 y 2 z
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 1
( ) : 3x  4 y  5z  8  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng ( ) có số đo là:
A. 45o. B. 90o. C. 30o. D. 60o.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  10  0. B. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0.
C. x2  2 y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0. D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  3 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0  x  3) là
một hình vuông cạnh là 9  x 2 . Tính thể tích V của vật thể.
A. V  171. B. V  171 . C. V  18. D. V  18 .
Câu 35. Tìm số phức z thỏa mãn z  2 z  2  4i.
2 2 2 2
A. z   4i. B. z    4i. C. z   4i. D. z    4i.
3 3 3 3
2016 b
( x  1) 1  x 1 
Câu 36. Biết  2018
dx     C , x  2 , với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây
( x  2) a x2
đúng?

Trang 4/6 – Mã đề thi 001

Trang 1160
A. a  b. B. a  b. C. a  3b. D. b  a  4034.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u  2i  3 j  k , tọa độ của u là:
A. u  (2;3; 1). B. u  (2; 1; 3). C. u  (2;3;1).
D. u  (2; 3; 1).
x  t

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và mặt phẳng
 z  1  2t

( ) : x  3y z 2  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( ) . B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ( ) .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) . D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) .
Câu 39. Cho hai hàm số F ( x)  ( x 2  ax  b)e x , f ( x)  ( x 2  3x  4)e x . Biết a, b là các số thực để F ( x )
là một nguyên hàm của f ( x ) . Tính S  a  b.
A. S  6. B. S  12. C. S  6. D. S  4.
1
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  e;   thỏa mãn f '( x )  và f (e2 )  0 . Tính f (e4 ).
x.ln x

A. f (e4 )  ln 2. B. f (e4 )   ln 2. C. f (e4 )  3ln 2. D. f (e4 )  2.


Câu 41. Cho hình phẳng ( H ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành
khi quay hình ( H ) quanh trục hoành.

8 16
A. V  8 . B. V  10 . C. V 
. D. V   .
3 3
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính
theo công thức nào dưới đây?

0 4 4
A. S  
3
f ( x )dx   f ( x )dx.
0
B. S   f ( x)dx.
3

Trang 5/6 – Mã đề thi 001

Trang 1161
0 4 1 4
C. S    f ( x )dx   f ( x )dx. D. S   f ( x)dx   f ( x)dx.
3 0 3 1
m
Câu 43. Tìm số thực m  1 thỏa mãn  x(2ln x  1)dx  2m .
2

A. m  e. B. m  2. C. m  0. D. m  e2 .
Câu 44. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I (0;1) , bán
kính R  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z  1  3. B. z  i  3. C. z  i  3. D. z  i  3.
Câu 45. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  3i và 3i là nghiệm ?
2
A. z  5  0. 2
B. z  3  0. 2
C. z  9  0. D. z 2  3  0.
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1  1  i | 1 và z2  2iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
P | 2z1  z 2 | .

A. Pmin  2  2. B. Pmin  8  2. C. Pmin  2  2 2. D. Pmin  4  2 2.


Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1); M (3;0;0) và mặt phẳng
( P) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua điểm M , nằm trong mặt phẳng ( P) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng  là nhỏ nhất. Gọi vectơ u  (a; b; c) là một vectơ chỉ phương của  ( a, b, c là
các số nguyên có ước chung lớn nhất là 1 ). Tính P  a  b  c .
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 48. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2; z2  2 . Gọi M ; N lần lượt là các điểm biểu diễn của số
z1  z2
phức z1 và z2 . Biết góc tạo bởi hai vectơ OM ; ON bằng 45o . Tính giá trị của biểu thức P  .
z1  z2

1 2 2 2 2
A. P  5. B. P  . C. P  . D. P  .
5 2 2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1;0;2); N (1; 1; 1) và mặt phẳng
( P) : x  2 y  z  2  0 . Một mặt cầu đi qua M ; N , tiếp xúc mặt phẳng ( P) tại điểm E . Biết E luôn thuộc
một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn đó.

10
A. R  . B. R  10. C. R  10. D. R  2 5.
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x)  0, x  . Biết f (0)  1 và
f '( x)  (6 x  3x 2 ). f ( x) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x)  m có nghiệm
duy nhất.

m  e4 m  e4
A.  . B. 1  m  e . 4 C.  . D. 1  m  e4 .
 0  m  1  m  1

----------- HẾT -----------

Trang 6/6 – Mã đề thi 001

Trang 1162
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học 2017 – 2018

MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ
001 002 003 004
Câu 1 A B B B
Câu 2 A B C B
Câu 3 C B C D
Câu 4 B A A D
Câu 5 A C D D
Câu 6 B B A D
Câu 7 B A A A
Câu 8 B A D A
Câu 9 D A C C
Câu 10 A B A D
Câu 11 D A C D
Câu 12 B C C C
Câu 13 D D B B
Câu 14 D D A A
Câu 15 D C A C
Câu 16 D A A C
Câu 17 C B B A
Câu 18 D C B B
Câu 19 B D D A
Câu 20 C B D B
Câu 21 B D D C
Câu 22 D C A A
Câu 23 A D C B
Câu 24 B A D B
Câu 25 D A D C
Câu 26 D C D A
Câu 27 D A C C
Câu 28 C D D D
Câu 29 A D A D
Câu 30 C D A A
Câu 31 B C C A
Câu 32 D C B B
Câu 33 B D A D
Câu 34 C D D A
Câu 35 C A D A
Câu 36 C A C B
Câu 37 D A B D
Câu 38 B C B C
Câu 39 D C C B
Câu 40 A B D A
Câu 41 D B A C
Câu 42 A A D C
Câu 43 D B A A
Câu 44 B D A B
Câu 45 B D A B
Câu 46 D B C D
Câu 47 D B B A
Câu 48 A A D A
Câu 49 D A C A
Câu 50 A A B C

Trang 1163
Trang 1164
Trang 1165
Trang 1166
Trang 1167
Trang 1168
Trang 1169
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2017 - 2018
TỔ TOÁN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 129

Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A  2; 3; 4  , B 1; y; 1 , C  x; 4;3  . Khi đó ba điểm A, B, C

thẳng hàng thì 10x + y bằng:


A. 41 B. 42 C. 40 D. 36
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , với A( 3; 2; 7), B (4; 5;3), C (2; 3; 1) . Toạ độ trọng
tâm của tam giác ABC là:
A. G (1; 2;3) . B. G ( 1; 2; 3) . C. G (1; 2;3) . D. G (1; 2; 3) .

Câu 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2  3 z  2  0 trên tập số phức.Tính P  z12  z1 z2  z22 .

3 3 5 3 5
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 4 2
3
a
Câu 4. Cho  ( x  1)3x với a, b  N * . Tính S  a  b .
2
2 x
dx 
0
ln b

A. S  10 B. S  3 C. S  16 D. S  13
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I  4; 1; 2  , A 1; 2; 4  . Phương trình mặt cầu (S) có tâm

I và đi qua A là:
A.  x  1   y  2    z  4   46. B.  x  4    y  1   z  2   46.
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  1   z  2   46. D.  x  4    y  1   z  2   46.
2 2 2 2 2 2

Câu 6. Cho số phức z thoả mãn 2 z  1  i  z  5  3i . Tính z .

A. z  5 . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho M (1; 2; 3) và mặt phẳng    : 2 x  3 y  z  15  0 .

Khoảng cách từ M đến    là.

14 7 3
A. . . B. C. 14 . D. 14 .
14 2
      
Câu 8. Cho 3 vectơ a  (3;5; 2) , b  (5; 3; 4) , c  (2;1;3) . Tọa độ của vectơ n  2a  3b  4c là:
   
A. n  (1; 23; 4) B. n  (29;5; 20) C. n  (1; 23; 4) D. n  (29; 5; 20)
Câu 9. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm hai điểm A(2, 1,4) , B(3,2, 1) và song song với đường
x y 3 z
thẳng  :  
1 1 2
1/6 - Mã đề 129
Trang 1170
A. x  3 y  2 z  7  0 B. x  3 y  2 z  7  0 C.  x  3 y  2 z  7  0 D. x  3 y  2 z  7  0
Câu 10. Kí hiệu A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của các số phức z1  1  i;

z 2  1  i  , z3  a  i , a  R . Tìm a để tam giác ABC vuông tại B .


2

A. a  3 . B. a  3 . C. a  1 . D. a  1 .

 
2
Câu 11. Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2 B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2
C. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2i D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): ( m 2  1) x  4 y  8 z  6  0 và mặt phẳng

(Q): 2 x  y  2 z  4  0 . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) là :

A. m  3 B. m  1; m  1 C. m  R D. m  3; m  3
Câu 13. số thực x,y thỏa mãn 3  (3  y )i  ( x  1)  5i là:

A. x  4; y  2 B. x  6; y  3 C. x  6; y  3 D. x  4; y  2
1
Câu 14. Cho  (2 x  1)e x dx  ae  b . Tính T  ab
0

A. T  1 B. T  1 C. T   3 D. T  2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường
x 1 y z  2
thẳng d :   là :
1 2 1
A. M ’  2; -2; 4  B. M ’ 1; 0; 2  C. M ’  1; 2; 0  D. M ’  0;  2; 1

Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) :  x  3   y    z  2   16 . Tìm
2 2 2

tâm I và bán kính R của (S)


A. I(3;0;2) R=16. B. I(-3;0;-2) R=4. C. I(3;0;2) R=4. D. I(3;1;2) R=4.
1
Câu 17. Điểm biểu diễn của số phức z  là:
2  3i
2 3 2 3
A.  3; 2  B.  ;   C.  2; 3 D.  ; 
 13 13   13 13 
2
Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn z  và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z . Biết rằng
2
1
trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w  là một trong bốn điểm M , N , P, Q . Khi đó điểm biểu
iz
diễn của số phức w là

2/6 - Mã đề 129
Trang 1171
y
Q

M A
O x
N

P .
A. điểm Q . B. điểm N . C. điểm P . D. điểm M .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;-

5) và có vectơ chỉ phương u  4;8;10  .

 x  1  2t  x  4  1t  x  1  2t  x  2  1t
   
A.  y  2  4t B.  y  8  2t C.  y  2  4t D.  y  4  2t
 z  5  5t  z  10  5t  z  5  5t  z  5  5t
   
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
x2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
thẳng d1 :   và d 2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông
2 1 1 1 2 1
góc với d1 và cắt d2 là.

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 5 3 15 4 3 5 1 3 5
Câu 21. Cho số phức z1  1  2i , z2  2  i . Môđun của số phức w  z1  2z2  3 là?

A. w  5 . B. w  13 . C. w  4 . D. w  5 .

 x  1  2t  x  3  4t '
 
Câu 22. Cho hai đường thẳng: d1 :  y  2  3t ,và d 2 :  y  5  6t ' . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là.
 z  3  4t  z  7  8t '
 
A. d1; d2 song song B. d1; d2 trùng nhau C. d1; d2 cắt nhau D. d1; d2 chéo nhau

Câu 23. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  2mx  m2  1 , trục Ox , trục Oy và đường
32
thẳng x  2 có diện tích bằng .
3
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 hoặc m  3 . D. Không tồn tại m .
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:
y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b xung quanh trục Ox là:
b b b b
A. V  2  f 2  x  dx B. V    f  x  dx C. V   f 2  x  dx D. V    f 2  x  dx
a a a a

Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mặt phẳng (P)
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là
3/6 - Mã đề 129
Trang 1172
A. 3x-7y-z+16=0 B. 3x-7y+z+18=0 C. 3x+7y+z+12=0 D. 3x-7y-z-16=0
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v(t)  2  2t(m / s) . Biết quãng đường mà vật chuyển động trong

khoảng thời gian từ lúc xuất phát ( t  0) đến thời điểm t1 là 99(m) . Tính t1 .

A. t1  11 B. t1  9 C. t1  3,5 D. t1  21

Câu 27. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình: z 4 - 2 z 2 - 3 = 0 . Tính giá trị của biểu
2 2 2 2
thức: A = z1 + z2 + z3 + z 4 .

A. 20 . B. 8 . C. 2 + 2 3 . D. 0 .

4
1
Câu 28. Cho  sin 2 x ecos 2 x dx  ( ae  b) . Tính S  a  b
0
2

A. S  4 B. S  3 C. S  0 D. S  2
Câu 29. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:

y
-2 3

A. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
0 0
3 y=f(x)
B. S = ò f ( x ) dx . O x
-2 -2 3
0 3

C. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
-2 0
0 0

D. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
-2 3

Câu 30. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) đoạn  a; b  . Chọn câu khẳng định đúng ?
b b
A. 
a
f '  x  dx  f (b)  f ( a ) B.  f ( x)dx  F  a   F (b).
a
b a a a
C.  f ( x ) dx   f ( x ) dx. D.  f  x  dx  2  f  x  dx
a b a 0

2
x2  5
Câu 31. Cho 0 x 2  4  a  b với a, b  R . Hãy tính ab
1 1 1 1
A. ab  B. ab  C. ab  D. ab 
10 15 8 4
6 
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0), B(0;  2;0), M  ;  2; 2  và
 5 
x  t

đường thẳng d :  y  0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng
z  2  t

2 6
A. 4. B. 2. C. 2 3. D. .
5

4/6 - Mã đề 129
Trang 1173
1
Câu 33. Cho  (2 x  1) ln(x  1) dx  a ln b  c với a, b, c  Q . Tính S  a  b  c .
0

9 7
A. S  3 B. S  C. S  8 D. S 
2 2
1
2x 1
Câu 34. Cho  dx  a  b ln c với a, b, c  Z . Tính S  a  b  c
0
x 1

A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S   3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  a; b; c  , a  3 . Biết điểm I thuộc

x y3 z
đường thẳng  :   . Biết rằng mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng  Oxz  theo
1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tính Q  a  b  c.

A. Q  17. B. Q  3. C. Q  1. D. Q  2.


x  3 y 1 z
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng
1 1 2
 P  : 2 x  y  z  7  0 . Kí hiệu H  a; b; c  là giao điểm của d và  P  . Tính tổng T  a  b  c .

A. 3 B. 8 C. 7 D. 2
Câu 37. Nghiệm của phương trình z – z  3  0 trên tập số phức là?
2

1 11 1 11 1 11 1 11
A. z1   i và z2   i. B. z1   i và z2   i.
2 2 2 2 2 2 2 2
1 11 1 11 1 11 1 11
C. z1   i và z2   i. D. z1   i và z2   i.
2 2 2 2 2 2 2 2

4
Câu 38. Tính I   sin 2 xdx .
0

1 1
A. I  2 B. I  C. I  D. I  1
2 4
2 2
f ( x)
Câu 39. Cho 
0
f ( x ) dx  5 . Khi đó 
0
5
dx bằng:

A. 2 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2018  0 có phương trình là

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z 1 x  2 y  2 z 1
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 2 2 1 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  1  2i  3  i  là.

A. 5 . B. 10 . C. 0 . D. 6 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Phương trình
mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là:
5/6 - Mã đề 129
Trang 1174
A.  x  3   y  1   z  2   9. B.  x  3   y  1   z  2   25.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  2   16. D.  x  3   y  1   z  2   36.
2 2 2 2 2 2

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z -14 =0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Biết điểm M  a; b; c    S 
sao cho khoảng cách từ  M đến mặt

phẳng (P ) là nhỏ nhất. Tính Q  a  2b  3c .

A. Q  0. B. Q  7. C. Q  12. D. Q  6.
1 1
Câu 44. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1], f (1)  2 f (0)  10 và 
0
f ( x )dx  2 . Tính I   (2  x) f '( x )dx
0

A. I  12 B. I  5 C. I  8 D. I  20
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 2
bằng
2 8 4
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 3

Câu 46. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  i  3 .

A. Đường tròn tâm I 1; 2  , bán kính R  3 . B. Đường tròn tâm I  2;1 , bán kính R  3 .
C. Đường tròn tâm I  2; 1 , bán kính R  1 . D. Đường tròn tâm I  2;1 , bán kính R  3 .

Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất của z  1  i là.

A. 6 . B. 13  2 . C. 13  1 . D. 4 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa

độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp
O.ABC.
524 686 1372 343
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Câu 49. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y , y  0, x  1, x  a,  a  1 quay xung quanh trục Ox.
x

 1  1
A. V   1   . D. V  1   
1 1
B. V   1   C. V  1   π
 a   a  a a 

2
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2
, trục hoành, đường thẳng x = 0 và
( x + 1)

đường thẳng x = 4 là:


2 8 8 4
A. S = . B. S = - . C. S = . D. S = .
25 5 5 25

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 129
Trang 1175
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán – Lớp 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 4 trang)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Mã đề thi 109
Số báo danh: ...................................................................................

Câu 1: Hàm số F ( x) = e3 x là một nguyên hàm của hàm số


e3 x
A. f ( x) = 3e3 x B. f ( x) = e3 x C. f ( x) = D. f ( x) = 3ln 3 x
3
Câu 2: Trên khoảng (0; +∞) thì hàm số y =− x3 + 3x + 1
A. có giá trị nhỏ nhất là −1 B. có giá trị lớn nhất là −1
C. có giá trị lớn nhất là 3 D. có giá trị nhỏ nhất là 3
1
4
Câu 3: Tính tích phân I = ∫ dx.
0
2x +1
A. I = 2 ln 2 B. I = 2 ln 3 C. I = 4 ln 2 D. I = 4 ln 3
Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào ?
x +1 −x
A. y = B. y =
x −1 1− x
x −1 2x +1
C. y = D. y =
x +1 2x − 2

2x +1
Câu 5: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2 − 4
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
x −1
Câu 6: Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y = sao cho tiếp tuyến của (C) tại
x +1
điểm M song song với đường thẳng d : x − 2 y + 7 =0.
A. M (1;0) và M (−3; 2) B. M (0;1) và M (2; −3)
C. M (1;0) D. M (−3; 2)
Câu 7: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x) đi qua điểm
π 
M (0;1). Tính F   .
2
π  π  π  π 
A. F   = 2 B. F   = 0 C. F   = 1 D. F   = −1
2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;1), B (4;3; 2) và C (5; 2;1). Diện
tích của tam giác ABC là
42 42
A. 2 42 B. C. 42 D.
4 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; −2;0), C (0;0;3). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1 B. + + = 0 C. + + = 1 D. + + = 1
3 1 −2 1 −2 3 −2 1 3 1 −2 3
7
Câu 10: Rút gọn biểu thức P = a 4 : 4 a với a > 0.
3 7 3

A. P = a 2
B. P = a 2
C. P = a 16
D. P = a 2

Trang 1176 Trang 1/4 - Mã đề thi 109


Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x−1 > 27 là:
1  1 
A. ( 2; +∞ ) B. ( 3; +∞ ) C.  ; +∞  D.  ; +∞ 
3  2 
Câu 12: Cho số phức z= 7 − 5i. Tìm phần thực a của z.
A. a = −7 B. a = 5 C. a = −5 D. a = 7
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(10; 2; −2) và B(5;1; −3). Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng ( P) :10 x + 2 y + mz + 11 = 0.
A. m = −52 B. m = 52 C. m = 2 D. m = −2
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = y 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng x = 0,
π
x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
2
A.=V π (π + 1) B. V= π − 1 C. V= π + 1 D.=V π (π − 1)
Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác đều cạnh 3a, hình chiếu của A ' trên mặt phẳng
(ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Cạnh AA ' hợp với mặt phẳng đáy một góc 45o.
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ tính theo a bằng
9a 3 27 a 3 3a 3 27 a 3
A. B. C. D.
4 4 4 6
1
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số y = .
log 2 (5 − x)
A. [5; +∞ ) B. ( 5; +∞ ) C. ( −∞;5 ) D. ( −∞;5 ) \ {4}
Câu 17: Số phức z + z là:
A. Số thực B. Số ảo C. 0 D. 2
Câu 18: Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x − 2 + yi =−2 + 5i.
2

A.= x 0,= y 5 B. x = −2, y = 5 C.=x 2,= y 5 D. x = 2, y = −5


Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc mặt đáy và
a3
thể tích của khối chóp S.ABC bằng . Tính độ dài đoạn đoạn thẳng SA.
4
a a 3 4a a
A. B. C. D.
4 4 3 3

Câu 20: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C D có= ′ ′ ′ AB 1,= AD 2,= AA ' 2. Tính diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp A.BA′C ′.

A. S = 9π B. S = 36π C. S = 18π D. S =
2
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi

qua điểm A(1; −1; 2) và có 1 véctơ pháp tuyến là = n (4; 2; −6) ?
A. ( P) : 2 x + y − 3 z − 5 =0 B. ( P) : 2 x + y − 3 z + 2 = 0
C. ( P) : 2 x + y − 3 z + 5 =0 D. ( P) : 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0
1
Câu 22: Các khoảng nghịch biến của hàm số y = − x 4 + 2 x 2 − 5 là
4
A. (−∞; −2) và (0; 2) B. (−2;0) ∪ (2; +∞) C. (−2;0) và (2; +∞) D. (−∞; −2) ∪ (0; 2)
Câu 23: Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y =x 4 − 2 x 2 + 3. Tính diện tích của tam giác ABC.
A. 1 B. 2 2 C. 2 D. 2
1
Câu 24: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành và hai đường thẳng
x
=
x 1,=x e.
1
A. 1 B. 0 C. e D.
e
Trang 1177 Trang 2/4 - Mã đề thi 109
Câu 25: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức −2 + 3i, điểm B biểu diễn số phức 4 − 5i. Gọi
M là trung điểm của AB. Khi đó, điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A. 3 − 4i B. 3 + 4i C. 1 + i D. 1 − i
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I (1; 2; −1) và tiếp xúc với ( P) : x − 2 y − 2 z − 8 =0 ?
A. ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 =
3 B. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 =
9
C. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 1) 2 =
3 D. ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z − 1) 2 =
9
x − 2 y −8 z + 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−1 1 −1
( P) : x + y + z − 3 =0. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
A. (2;8; −4) B. (0;10; −7) C. (−1;11; −7) D. (5;5; −1)
Câu 28: Cho log 3 (a + 1) =
3. Tính 3log9 ( a−1).
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − 5 x + 6) −2018 .
2

A. (2;3) B. (−∞; 2) ∪ (3; +∞) C.  \ (2;3) D.  \{2;3}


1 1
Câu 30: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − z + 3 = =
0. Tính P + .
z1 z2
1 1 1
A. P = B. P = C. P = 3 D. P = −
6 3 3
Câu 31: Cho hàm số y = 3 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
x

A. (C) nằm về phía trên trục hoành B. (C) đi qua điểm (0;1)
C. (C) nhận trục tung làm tiệm cận đứng D. (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;3; −1), B(2;1; −2) và
C (−2;1; −2). Tìm tọa độ của đỉnh D.
A. D(−3;3;1) B. D(−3;3; −1) C. D(−1; −1; −3) D. D(5;3;1)
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x − log 3 9.log 2 x =
3 là
17
A. 2 B. 8 C. D. −2
2
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ đỉnh A
đến mặt phẳng ( A ' BC ).
7 a 21 2a 3 33
A. 2a B. C. D. a
3 7 7 7
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −2;1), B (0; 2;1) và mặt phẳng (P) có
phương trình x + y + z − 7 =0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm thuộc d
cách đều hai điểm A và B.
 x = 1 − 2t  x =−2 + 5t x = 6  x= 5 − 2t
   
A. d :  y= 5 + t B. d :  y =−1 + 2t C. d :  y = −3t D. d :  y= 2 − t
z = 1+ t z = 3  z = 1 + 3t  z = 3t
   
Câu 36: Cho hình chớp S.ABC có thể tích bằng 24. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn
thẳng AB, BC, CA sao = cho MB 2= MA, BC 4 NC và P là trung điểm của cạnh AC. Tính thể tích V của
khối tứ diện SMNP.
A. V = 12 B. V = 8 C. V = 4 D. V = 5
Câu 37: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh a 2. Một thiết diện qua
đỉnh tạo với đáy một góc 60o. Tính diện tích của thiết diện đó.
a2 2 2 2a 2 4 2a 2 a2 2
A. B. C. D.
3 3 3 4
Trang 1178 Trang 3/4 - Mã đề thi 109
z
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 3i =13 và là số thuần ảo ?
z+2
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
x −8
Câu 39: Đường thẳng d đi qua A(2;1) với hệ số góc k cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai điểm
x−4
phân biệt khi và chỉ khi
A. k > 0 B. −1 < k < 1 C. k < 1 hoặc k > 3 D. k < 0 hoặc k > 4
Câu 40: Cho hàm số y = x − 3 x − mx + 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên
3 2

khoảng (0; + ∞).


A. m ≤ −3 B. m ≤ −2 C. m ≤ 0 D. m ≤ −1
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =− x + 3mx − 3(m − 1) x + m đạt cực tiểu tại x = 2.
3 2 2

A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 hoặc m = 3 D. m = 1
Câu 42: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200 (cm), độ dày của thành ống là 15
(cm) và đường kính của ống là 80 (cm). Lượng bê tông cần phải đổ là
A. 0,18π (m3 ) B. 0,14π (m3 ) C. 0,195π (m3 ) D. π (m3 )
ln x
Câu 43: Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = . Tính F (e) − F (1).
x
1 1
A. I = 1 B. I = C. I = e D. I =
e 2
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 2i = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 1 − i + z − 5 − 2i .
A. 1 + 10 B. 4 C. 17 D. 5
Câu 45: Cho hàm số = y e ( x + mx). Biết y '(0) = 1. Tính y '(1).
x 2

A. 5e B. 3e C. 6e D. 4e
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số = y mx + (m − 1) x + 1 − 2m có 3 điểm cực trị.
4 2

A. 1 < m < 2 B. 0 < m < 1 C. −1 < m < 0 D. m > 1


 1 1 
1
Câu 47: Cho ∫  −  dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
0
x +1 x + 2 
A. a + b = 2 B. a − 2b = 0 C. a + b =−2 D. a + 2b = 0
x + 3x − 3x − 5
3 2
+ ( x + 1) = x 2 + 6 x + 7.
3
Câu 48: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
x +1
2

A. −2 − 3 B. −2 + 3 C. 0 D. −2
Câu 49: Cho bốn mệnh đề sau
cos3 x 2x +1
(I) ∫ cos=2
xdx +C (II) ∫ 2 dx ln ( x 2 + x + 2018 ) + C
=
3 x + x + 2018
6x
(III) ∫ 3x ( 2 x + 3− x ) dx = + C (IV) ∫= 3x dx 3x ln 3 + C
ln 6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
 a 
Câu 50: Cho log ab b = 3 (với a > 0, b > 0, ab ≠ 1 ). Tính log ab  2  .
b 
A. −16 B. 5 C. −4 D. −10

---------------------- HẾT ----------------------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 1179 Trang 4/4 - Mã đề thi 109


ĐÁP ÁN THI HẾT HỌC KỲ 2 KHỐI 12 NĂM 2017 - 2018

Câu Mã đề 109 Mã đề 257 Mã đề 382 Mã đề 470


1 A C C D
2 C B D B
3 B B B B
4 A C B A
5 C B A D
6 C D A A
7 A A C A
8 D B A A
9 D D C B
10 A C D C
11 A C A A
12 D A B A
13 C D D A
14 A B B A
15 B A C D
16 D A A C
17 A C A B
18 A A B C
19 B D D C
20 A C B C
21 C A A A
22 C A D D
23 A C B B
24 A D D D
25 D C C B
26 B C C C
27 C D D A
28 C B A C
29 D B C A
30 B B D C
31 C B C B
32 B A D A
33 C D C D
34 B A C D
35 D B D C
36 D D B B
37 B D D C
38 B D D B
39 D D D B
40 A A B D
41 B D B B
42 C C A A
43 D C C C
44 C A D D
45 A A A D
46 B B A B
47 D D B D
48 D B A D
49 B D B C
50 A C C A

Trang 1180
Ề KIỂM A HỌC KỲ 2 - ĂM HỌC 2017 - 2018
__________________________ MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút

Ề CHÍ H HỨC (Đề có 50 câu và có 4 trang)


Họ và tên:. …………………………………………. Số báo danh: ……………… MÃ Ề 157
3
Câu 1. Tìm phần ảo của số phức z  .
i
A. 1. B. 1. C. 3. D. 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  2 y  5 z  4  0. Điểm nào sau đây thuộc mặt
phẳng ( P)?
A. A  0;0; 4  . B. B  1; 2;3 . C. C 1; 2;5 . D. D  5; 2;1 .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x2  9  0 trên tập hợp số phức là
A. . B. {3;3}. C. {0;3}. D. {3i;3i}.
x  2 y 1 z  3
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Vectơ nào sau đây là một vectơ
1 3 2
chỉ phương của d ?
A. u 1;3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  2; 1;3 . D. u  2;1; 3 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   sin x là
A. sin x  C. B. cos x  C. C.  sin x  C. D.  cos x  C.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) :  x  1  y   z  3  4. Tìm tọa độ tâm I và bán
2 2 2

kính r của mặt cầu ( S ).


A. I (1;0; 3); r  4. B. I (1;0;3); r  2. C. I (1;0;3); r  4. D. I (1;0; 3); r  2.
Câu 7. Điểm biểu diễn số phức z  2  3i trên mặt phẳng Oxy là điểm có tọa độ
A.  2;3 . B.  3; 2  . C.  2;3 . D.  2; 3 .
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x là
1
A. ln x  C. B. e x  C . C. e x  C. D.  C.
x
2
Câu 9. Tính I   6 x 2 dx.
1

A. I  18. B. I  22. C. I  26. D. I  14.


Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 4 x  y  3z  7  0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P)?
A. n  4; 1;3 . B. n  4; 1;3 . C. n  4; 3;7  . D. n  4; 1; 3 .
2
Câu 11. Số phức liên hợp của số phức z  là
1 i
2 2
A. . B. 1  i. C. . D. 1  i.
1 i 1 i
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;3) và B(3;1;2) . Tọa độ của vectơ AB là
A. (1;0; 1). B. (1; 2; 1). C. (1;2; 1). D. (1; 2;1).
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1 là
A. x2  x  C. B. x2  1  C. C. 2x2  1  C. D. 4x2  x  C.
1
Câu 14. Tính I   e x dx .
0

A. I  e  e.
2
B. I  e  1. C. I  1  e. D. I  e.

MÃ ĐỀ 157 - Trang 1/4


Trang 1181
5
1
Câu 15. iết  2 x  1 dx  ln a .
1
nh a.

A. a  8. B. a  3. C. a  9. D. a  81.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2 x  y  3z  4  0 và điểm A  2; 1;2 . Mặt phẳng
qua A song song với trục Oy và vuông góc với   có phương trình là
A. 3x  2 z  10  0. B. 3 y  2z  2  0. C. 3x  2 z  2  0. D. 3x  2 y  8  0.
Câu 17. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;2017] và có một nguyên hàm là F ( x)  2x  2018. Tính
2017
I  f ( x)dx.
0

A. I  6052. B. I  4068289. C. I  8138595. D. I  4034.


Câu 18. Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 5z  7 z  11  0 . Tính T  z1  z2 .
2

3 19 171 7 11
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 5
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0; 2) và N (4;3;0) . nh độ dài đoạn thẳng NM .
A. MN  14. B. MN  (3;3;2). C. NM  22. D. NM  (3; 3; 2).
x 1 y  3 z  4
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là
1 2 1
phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 1; 3;6  và song song với d ?
x 1 y  3 z  6 x 1 y  3 z  4
A.   . B.   .
1 3 4 1 3 6
x 1 y  3 z  6 x 1 y  3 z  6
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  (1; 3;4) và v  (1;3;0) . Tính u.v .
A. (1; 3; 4). B. 8. C. 5. D. (1; 9;0).
Câu 22. Cho số phức z  2  bi . Tính z.z .
A. z.z  4  b2 . B. z.z  4  b2 . C. z.z  b. D. z.z  4  b2 .
Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x  2 và đường thẳng
y  x  2 bằng
A. 12. B. 0. C. 8. D. 6.

 
4
Câu 24. Tính I   x 2  3 x dx.
1

A. I  34. B. I  36. C. I  35. D. I  37.


5 2018 2018
Câu 25. Cho  f ( x)dx  a và 
1 1
f ( x)dx  b . Khi đó 
5
f ( x)dx bằng

A. b  a. B. a  b. C. a  b. D. a  b.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho A 1; 2;1 và B  0;1;3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm
A, B là
x 1 y  3 z  2 x y 1 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 3 2
x 1 y  2 z 1 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Câu 27. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M  1;5 . nh môđun
của z.
A. | z | 26. B. | z | 4. C. | z | 2. D. | z | 24.
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  4 x ln x là
MÃ ĐỀ 157 - Trang 2/4
Trang 1182
A. x 2  2ln x  1 + C. B. 4 x 2  2ln x  1 + C. C. x 2  2ln x  1 + C. D. x 2 8ln x  16  + C.
Câu 29. Đặt A   cos2 xdx, B   sin 2 xdx . Xác định A  B.
1 1
A. A  B   sin 2 x  C. B. A  B   cos 2 x  C. C. A  B  2cos 2 x  C. D. A  B  sin 2 x  C.
2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I  3; 1; 4  và đi qua điểm M 1; 1; 2  là
A.  x  3   y  1   z  4  4. B.  x  3   y  1   z  4  8.
2 2 2 2 2 2

C.  x 1   y  1   z  2  2 2. D.  x  3   y  1   z  4  8.
2 2 2 2 2 2

Câu 31. Xác định f  x  biết


1
 f  x  dx  x  e C.
x

A. f  x   ln | x | e x  C. D. f  x   ln | x | e x .
1 1
B. f  x   2
 e x  C. C. f  x    2
 ex .
x x
Câu 32. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 và y  2  x 2 . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
1 1 1 1
A. S  2 1  x 2 dx. B. S  2  (1  x 2 )dx. C. S  2 ( x 2  1)dx. D. S  2  ( x 2  1)dx.
0 1 0 1

1  5i
Câu 33. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z  bằng
2i
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 3x  2 y  4 z  4  0 và điểm M  4; 1;2 . Phương
trình nào sau đây là phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( )?
x3 y 2 z 4 x  4 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 2 3 2 4
x  4 y 1 z  2 x 3 y  2 z 4
C.   . D.   .
3 2 4 4 1 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
x  2 y  3z  1  0 có phương trình là
A. x  2 y  3z  2  0. B. x  2 y  3z  5  0. C. x  2 y  3z  4  0. D. x  2 y  3z  3  0.
a.e  b
e
ln x
Câu 36. Cho
1
x 2 
dx 
e
. Tìm S  a  b.

A. S  1. B. S  3. C. S  1. D. S  3.
98
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  là
(2 x  1)50
1 2 2 2
A.   C. B.   C. C.  C. D.  C.
(2 x  1) 49
(2 x  1) 49
51(2 x  1) 51
(2 x  1)51
Câu 38. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  6  0 . Tính T  z12  z22  z32  z42 .
A. T  2. B. T  14. C. T  4. D. T  2.
 
Câu 39. Các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z.z  3 z  z  5  12i thuộc đường nào trong các đường
cho bởi phương trình sau đây?
A. y  2 x 2 . B.  x  1  y 2  5.
2
C. y  2 x. D. y  2 x.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; 5) bán kính r  4 và điểm M (1;3; 1) .
Các đường thẳng qua M tiếp xúc với ( S ) tại các tiếp điểm thuộc đường tròn có bán kính R bằng bao
nhiêu?
12 3 5 5
A. R  . B. R  . C. R  3. D. R  .
5 5 2

MÃ ĐỀ 157 - Trang 3/4


Trang 1183
 x  1  t
x 1 y  1 z  3 
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  4  3t . Phương
2 3 5 z  1 t

trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d 2 là
A. 18x  7 y  3z  20  0. B. 18x  7 y  3z  34  0.
C. 18x  7 y  3z  20  0. D. 18x  7 y  3z  34  0.
Câu 42. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 1; 2  . Tính môđun
của số phức w  iz  z 2 .
A. 6. B. 26. C. 26. D. 6.
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 7 x  3ky  mz  2  0 và (Q) : kx  my  z  5  0.
Khi giao tuyến của ( P) và (Q) vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  y  2z  5  0 hãy tính T  m2  k 2 .
A. T  10. B. T  2. C. T  8. D. T  18.
x 1 y  3 z  5
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt cầu có
2 1 3
tâm I  5;1; 1 và tiếp xúc với d .
A.  x  5   y  1   z  1  56. B.  x  5   y  1   z  1  54.
2 2 2 2 2 2

C.  x  5   y 1   z  1  56. D.  x  5   y  1   z  1  110.


2 2 2 2 2 2

Câu 45. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x2  3x , y  0. Tính thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành.
81 85 81 41
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 46. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương
trình 3x  y  2018  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  z  2 3  2i .
1005 2 1013 3
A. min P  . B. min P  . C. min P  1013. D. min P  1005.
2 3
Câu 47. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng ( H ) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục Ox.
61 88 8 424
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 48. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn
1
3xf ( x2 )  f ( x)  9 x3  1 . Tính  f ( x)dx.
0

5 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Viết
phương trình ( P) đi qua hai điểm A(0; 1;1), B(1; 2;1) đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 2 .
A. x  y  3z  2  0, x  y  5z  6  0. B. x  y  3z  2  0, x  y  z  0.
C. x  y  3z  4  0, x  y  z  2  0. D. x  y  1  0, x  y  4z  3  0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0. Gọi M (a; b; c) là
điểm thuộc ( S ) sao cho 2a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Tính T  a  b  c.
A. T  81/ 7. B. T  12 / 7. C. T  11/ 7. D. T  79 / 7.

----------------Hết----------------

MÃ ĐỀ 157 - Trang 4/4


Trang 1184
S T QU TR ÁP Á MÔ TOÁ
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018
157 256 358 455

1 C D B C
2 D C C D
3 D B B D
4 B C B C
5 D A D C
6 B D B C
7 D D A A
8 C A A A
9 A B C B
10 D A A D
11 D C C D
12 C B C B
13 A A A C
14 B A D A
15 B D A C
16 C D A A
17 D C D D
18 A D B A
19 C A B D
20 D A B A
21 B B A C
22 D A C A
23 C D A B
24 C D B B
25 A C B C
26 B A B A
27 A D C B
28 C C D C
29 D D B B
30 D B A C
31 C D A D
32 B A A D
33 C C A C
34 C A C D
35 C B D A
36 A C C D
37 A A B D
38 D A D D
39 A B D B
40 A C D D
41 D B C A
42 B B D B
43 A B C C
44 B D D A
45 A D B A
46 D B A D
47 B B C B
48 A C D B
49 D C D B
50 D A C D

Trang 1185
Trang 1186
Trang 1187
Trang 1188
Trang 1189
Trang 1190
Trang 1191
Trang 1192
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN
TỔ TỰ NHIÊN I Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001

Họvà tên học sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................


Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 5 .
1
 f ( x)dx  x
5 1
A.  f ( x)dx  x 5 1
 C. B. C .
5 1
1
C.  f ( x)dx  x 5 1  C. D.  f ( x)dx  5 x 5 1
 C.
5 1
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
x e 1 5 x 1
A.  0dx  C . B.  dx  x  C . C.  x e dx  C . D.  5 x dx   C.
e 1 x 1
2
1
Câu 3. Tính tích phân I   dx .
1
x6
31 31 31 24
A. I  . B. I  . C. I  . D. .
125 125 160 125
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [-5;3] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết
3
15
F ( 5)  3 , F (3)  . Tính tích phân I    7 f ( x )  x dx .
7 5

A. I  2. B. I  11. C. I  19. D. I  7 .
2
1

  4 x  3 e dx .
x
Câu 5. Tính tích phân
0

A. 3e  1. B. 3e  1. C. 3e  1. D. 1  3e.
Câu 6. Một vật chuyển động với gia tốc a  t   6t  2t  m/s  . Vận tốc ban đầu của vật là 2  m/s  . Hỏi vận
2 2

tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.

1 4
Câu7. Cho  f  x  dx  16 . Tính I   f  sin 2 x  .cos 2 x d x
0 0

A. I  5 . B. I  9. C. I  8. D. I  10.
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x  3, x  1, y  0, y  x 2  x có diện tích được tính theo công
thức:
1 0 1
A. S   x  x dx  B. S     
x 2  x dx   x 2  x dx (đvdt).
2
(đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S  
3

0

x 2  x dx   x 2  x dx  (đvdt). D. S   x 2  x dx
0
(đvdt).

Câu 9. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 3 và y  x . Khối tròn xoay tạo ra khi  H  quay
quanh Ox có thể tích là:
1 1
A.    x 6  x  dx  đvtt  .  
B.   x 3  x dx  đvtt  . (đvtt).
. 0 0
1 1
C.  
0
 
x  x 3 dx  đvtt  . D.    x  x 6  dx  đvtt  .
0

Trang 1193
4
x2  2 x  2 b
Câu 10. Biết 2 x  2 dx  a  2 ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  10 . C. S  5 . D. S  0 .
Câu 11. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t ) là thể tích nước bơm được sau giây. Cho
h '(t )  6at 2  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
Câu 12. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong  C  : y   x 2  4 x và đường thẳng d : y  x . Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng  H  quay xung quanh trục hoành.

81 81 108 108


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 5 5 10
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  C1  : y  x 2  2 x và  C2  : y  x3 .

83 15 37 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 4 12 4
Câu 14. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng  S  giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  0
a a
quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a  30b bằng
b b
A. 62. B. 26. C. 82. D. 28.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với A  2;3 , B  3;6  , C  3;0  , D  2;0  .
Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 74 . C. 76 . D. 105 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z  6  3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
Câu 17. Cho hai số phức z  6  5i , z  5  4i  z . Tìm môđun của số phức w  z.z .
A. w  612 . B. w  61 . C. w  61 2 . D. w  6 2 .
m  2i
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức z  có phần thực dương
m  2i
 m  2
A. m  2. B.  . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Câu 19. Cho số phức z có z  9 . Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
w  z  5i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
9
A. 9. B. . C. 3 . D. 9 2 .
5
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  7  0 biết  z1  z2  có phần ảo là số thực
âm. Tìm phần thực của số phức w  2 z12  z22 .
A. 6 6. B. 6 6. C. 5. D. 5.
Câu 21. Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2.

A. M  1; 2  . B. M   2;1 . C. M   2; 1 . D. M   2;1

Câu 22. Ký hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 ( z1 có phần ảo âm). Tìm số
phức liên hợp của số phức w  3 z12  2 z22  1 .

Trang 1194
A. w  9  30i . B. w  9  30i . C. w  9  10i . D. w  30  9i .
Câu 23. Tìm môđun của số phức w  1  z  z biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
 3  2i  z   2  i 
2
 4i .

A. w  2 . B. w  10 . C. w  8 . D. w  2 .

Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn  2  3i  z  2   13  13i  0 .


A. z  3  5i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z  5  3i .
3i
Câu 25. Cho z  . Tổng phần thực và phần ảo của z là
xi
2x  4 4x  2 4x  2 2x  6
A. . B. . C. 2 D. .
2 2 x 1 x2  1
Câu 26. Cho số phức z có số phức liên hợp là z . Gọi M và M  tương ứng, lần lượt là điểm biểu diễn hình
học của z và z . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. M và M  đối xứng qua trục thực. B. M và M  trùng nhau.
C. M và M  đối xứng qua gốc tọa độ. D. M và M  đối xứng qua trục ảo.

Câu 27. Kí hiệu z1 ;  z2 ;  z3 ;  z4 là 4 nghiệm của số phức z 4  5z 2  36  0 . Tính tổng
T = z1  z2    z3    z4 .
A. T  6 . B. T  4 . C. T  10 . D. T  6  2 3 .

Câu 28. Tìm số phức z thỏa mãn zi  2 z  4  4i .


A. z  4  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  4  4i .
Câu 29. Cho phương trình z 2  bz  c  0 . Xác định b và c nếu phương trình nhận z  1  3i làm một
nghiệm ?
A. b = -2, c = 10. B. b = 6, c = 10. C. b = -6, c = -10 . D. b = -6, c = 10.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  4i  5.
A. z  1  2i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D. z  1  2i.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  9    y  1   z  1  25 . Tìm tâm
2 2 2

I và tính bán kính R của ( S ) .


A. I  9;1;1 và R  5 . B. I  9; 1; 1 và R  5 .
C. I  9;1;1 và R  25 . D. I  9;1; 1 và R  25 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 2;1 và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0
Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
A.  x  2    y  2    z  1  3 . B.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  1 . D.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. x 2   y  3   z  2   3 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  1  12 . D. x 2   y  3   z  2   12 .
2 2 2 2 2

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  I ; R  có tâm I  1;1;3 và bán kính R  10
. Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu S với các trục tọa độ Ox, Oy và Oz.
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Trang 1195
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm m để phương trình
x  y  z  2mx  2(m  2) y  2(m  3) z  16m  13  0 là phương trình của một mặt cầu.
2 2 2

A. m  0 hay m  2 . B. m  2 hay m  0 . C. m  2 hay m  0 . D. m  0 hay m  2 .


Câu 36. Trong hệ tọa độ Oxyz , Xác định phương trình của mặt cầu  S  đi qua A  1; 2;0  , B  2;1;1 và có
tâm nằm trên trục Oz .
A. x 2  y 2  z 2  z  5  0 . B. x 2  y 2  z 2  5  0 .
C. x 2  y 2  z 2  x  5  0 . D. x 2  y 2  z 2  y  5  0 .

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  4  0 . Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2  1; 2;0  . B. n1   0;1; 2  . C. n3  1;0; 2  . D. n4  1; 2;4  .

Câu 38. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A (2;1; -1) ; B (1; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z + 1 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với ( P ) .

A. (Q) : 2 x - y + 3 = 0 . B. (Q) : 3x - y + z - 4 = 0 .

C. (Q) : -x + y + z = 0. D. (Q) : 3x - y + z = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho ba điểm A(3; 0; 1), B (1; 1;3), C (0;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
A. 8 x  4 y  5 z  19  0 . B. 10 x  3 y  z  19  0 .
C. 2 x  y  z  3  0 . D. 10 x  3 y  z  21  0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C ; trực
tâm tam giác ABC là H  4;5;6  . Phương trình của mặt phẳng  P  là:

A. 4 x  5 y  6 z  77  0 . B. 4 x  5 y  6 z  14  0 .
x y z x y z
C.    1. D.    0.
4 5 6 4 5 6
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;3; 4  , B  4;6; 2  , C  3;0;6  . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn

nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM .


A. GM  4. B. GM  5. C. GM  3. D. GM  5 2.

x  4  t

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  1  t . Tìm tọa
z  1 t

độ hình chiếu A của A trên  d  .
A. A  2;3;0  . B. A  2;3;0  . C. A  3;0; 2  . D. A  3;0;  2 
.Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  my  z  7  0 ,  Q  : 6 x  5 y  2 z  4  0 .
Xác định m đề hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau.
5 5
A. m  4 . B. m  . C. m  30 . D. m  .
2 2

Trang 1196
 x  1  mt

Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  t , t   ,
 z  1  2t

 x  1  t

d  :  y  2  2t  ,  t     . Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau là
 z  3  t

A. m  1. B. m  1. C. m  0. D. m  2.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (2;3; 4) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  7 z  1  0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 2 y 3 z 7 x 2 y 3 z 4
A. d :   . B. d :   .
2 3 4 2 3 7
x2 y3 z 7 x2 y3 z4
C. d :   . D. d :   .
2 3 4 2 3 7
x 1 y  2 z  3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và
3 4 5
x  4 y 6 z 8
d:   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6 8 10
A. d vuông góc với d  .
B. d song song với d  .
C. d trùng với d  .
D. d và d  chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   , tìm giao điểm M của  P  và d .
2 1 2
A. M  3; 3; 5  . B. M  3;3; 5 . C. M  3;3;5  . D. M  3; 3; 5  .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A 1;3;  2  , B  3;5;  12  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số .
AN
BN BN BN BN
A.  4. B.  2. C. 5. D.  3.
AN AN AN AN

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2 3 1
 x  3  6t  x  5  6t  x  5  6t  x  5  6t
   
A.  y  11  9t . B.  y  11  9t . C.  y  11  9t . D.  y  11  9t .
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Câu 50. Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết
mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chòi và đồ
dùng nên người này căng sợi dây 6m vào hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền ( Tính theo đơn vị nghìn và bỏ số thập phân)
A. 3722. B. 7445. C. 7446 D. 3723.

Trang 1197
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------

Trang 1198
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN
TỔ TỰ NHIÊN I Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001

Họvà tên học sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................


Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 5 .
1
 f ( x)dx  x
5 1
A.  f ( x)dx  x 5 1
 C. B. C .
5 1
1
C.  f ( x)dx  x 5 1  C. D.  f ( x)dx  5 x 5 1
 C.
5 1
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
x e 1 5 x 1
A.  0dx  C . B.  dx  x  C . C.  x e dx  C . D.  5 x dx   C.
e 1 x 1
2
1
Câu 3. Tính tích phân I   dx .
1
x6
31 31 31 24
A. I  . B. I  . C. I  . D. .
125 125 160 125
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [-5;3] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết
3
15
F ( 5)  3 , F (3)  . Tính tích phân I    7 f ( x )  x dx .
7 5

A. I  2. B. I  11. C. I  19. D. I  7 .
2
1

  4 x  3 e dx .
x
Câu 5. Tính tích phân
0

A. 3e  1. B. 3e  1. C. 3e  1. D. 1  3e.
Câu 6. Một vật chuyển động với gia tốc a  t   6t  2t  m/s  . Vận tốc ban đầu của vật là 2  m/s  . Hỏi vận
2 2

tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.

1 4
Câu7. Cho  f  x  dx  16 . Tính I   f  sin 2 x  .cos 2 x d x
0 0

A. I  5 . B. I  9. C. I  8. D. I  10.
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x  3, x  1, y  0, y  x 2  x có diện tích được tính theo công
thức:
1 0 1
A. S   x  x dx  B. S     
x 2  x dx   x 2  x dx (đvdt).
2
(đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S  
3

0

x 2  x dx   x 2  x dx  (đvdt). D. S   x 2  x dx
0
(đvdt).

Câu 9. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 3 và y  x . Khối tròn xoay tạo ra khi  H  quay
quanh Ox có thể tích là:
1 1
A.    x 6  x  dx  đvtt  .  
B.   x 3  x dx  đvtt  . (đvtt).
. 0 0
1 1
C.  
0
 
x  x 3 dx  đvtt  . D.    x  x 6  dx  đvtt  .
0

Trang 1199
4
x2  2 x  2 b
Câu 10. Biết 2 x  2 dx  a  2 ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S  10 . C. S  5 . D. S  0 .
Câu 11. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t ) là thể tích nước bơm được sau giây. Cho
h '(t )  6at 2  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
Câu 12. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong  C  : y   x 2  4 x và đường thẳng d : y  x . Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng  H  quay xung quanh trục hoành.

81 81 108 108


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 5 5 10
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị  C1  : y  x 2  2 x và  C2  : y  x3 .

83 15 37 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
12 4 12 4
Câu 14. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng  S  giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  0
a a
quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a  30b bằng
b b
A. 62. B. 26. C. 82. D. 28.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với A  2;3 , B  3;6  , C  3;0  , D  2;0  .
Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 74 . C. 76 . D. 105 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z  6  3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
Câu 17. Cho hai số phức z  6  5i , z  5  4i  z . Tìm môđun của số phức w  z.z .
A. w  612 . B. w  61 . C. w  61 2 . D. w  6 2 .
m  2i
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức z  có phần thực dương
m  2i
 m  2
A. m  2. B.  . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Câu 19. Cho số phức z có z  9 . Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
w  z  5i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
9
A. 9. B. . C. 3 . D. 9 2 .
5
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  7  0 biết  z1  z2  có phần ảo là số thực
âm. Tìm phần thực của số phức w  2 z12  z22 .
A. 6 6. B. 6 6. C. 5. D. 5.
Câu 21. Tìm điểm M biểu diễn số phức z  i  2.

A. M  1; 2  . B. M   2;1 . C. M   2; 1 . D. M   2;1

Câu 22. Ký hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  6 z  10  0 ( z1 có phần ảo âm). Tìm số
phức liên hợp của số phức w  3 z12  2 z22  1 .

Trang 1200
A. w  9  30i . B. w  9  30i . C. w  9  10i . D. w  30  9i .
Câu 23. Tìm môđun của số phức w  1  z  z biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
 3  2i  z   2  i 
2
 4i .

A. w  2 . B. w  10 . C. w  8 . D. w  2 .

Câu 24. Tìm số phức z thỏa mãn  2  3i  z  2   13  13i  0 .


A. z  3  5i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z  5  3i .
3i
Câu 25. Cho z  . Tổng phần thực và phần ảo của z là
xi
2x  4 4x  2 4x  2 2x  6
A. . B. . C. 2 D. .
2 2 x 1 x2  1
Câu 26. Cho số phức z có số phức liên hợp là z . Gọi M và M  tương ứng, lần lượt là điểm biểu diễn hình
học của z và z . Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. M và M  đối xứng qua trục thực. B. M và M  trùng nhau.
C. M và M  đối xứng qua gốc tọa độ. D. M và M  đối xứng qua trục ảo.

Câu 27. Kí hiệu z1 ;  z2 ;  z3 ;  z4 là 4 nghiệm của số phức z 4  5z 2  36  0 . Tính tổng
T = z1  z2    z3    z4 .
A. T  6 . B. T  4 . C. T  10 . D. T  6  2 3 .

Câu 28. Tìm số phức z thỏa mãn zi  2 z  4  4i .


A. z  4  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  4  4i .
Câu 29. Cho phương trình z 2  bz  c  0 . Xác định b và c nếu phương trình nhận z  1  3i làm một
nghiệm ?
A. b = -2, c = 10. B. b = 6, c = 10. C. b = -6, c = -10 . D. b = -6, c = 10.
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ, hãy tìm số phức z có môđun nhỏ nhất, biết rẳng số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  4i  5.
A. z  1  2i. B. z  1  2i. C. z  1  2i. D. z  1  2i.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho mặt cầu ( S ) :  x  9    y  1   z  1  25 . Tìm tâm
2 2 2

I và tính bán kính R của ( S ) .


A. I  9;1;1 và R  5 . B. I  9; 1; 1 và R  5 .
C. I  9;1;1 và R  25 . D. I  9;1; 1 và R  25 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 2;1 và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0
Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
A.  x  2    y  2    z  1  3 . B.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  2    z  1  1 . D.  x  2    y  2    z  1  1 .
2 2 2 2 2 2

Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  1; 4;1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. x 2   y  3   z  2   3 . B.  x  1   y  2    z  3  12 .
2 2 2 2 2

C.  x  1   y  4    z  1  12 . D. x 2   y  3   z  2   12 .
2 2 2 2 2

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S  I ; R  có tâm I  1;1;3 và bán kính R  10
. Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu S với các trục tọa độ Ox, Oy và Oz.
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Trang 1201
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm m để phương trình
x  y  z  2mx  2(m  2) y  2(m  3) z  16m  13  0 là phương trình của một mặt cầu.
2 2 2

A. m  0 hay m  2 . B. m  2 hay m  0 . C. m  2 hay m  0 . D. m  0 hay m  2 .


Câu 36. Trong hệ tọa độ Oxyz , Xác định phương trình của mặt cầu  S  đi qua A  1; 2;0  , B  2;1;1 và có
tâm nằm trên trục Oz .
A. x 2  y 2  z 2  z  5  0 . B. x 2  y 2  z 2  5  0 .
C. x 2  y 2  z 2  x  5  0 . D. x 2  y 2  z 2  y  5  0 .

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : y  2 z  4  0 . Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2  1; 2;0  . B. n1   0;1; 2  . C. n3  1;0; 2  . D. n4  1; 2;4  .

Câu 38. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A (2;1; -1) ; B (1; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z + 1 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với ( P ) .

A. (Q) : 2 x - y + 3 = 0 . B. (Q) : 3x - y + z - 4 = 0 .

C. (Q) : -x + y + z = 0. D. (Q) : 3x - y + z = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho ba điểm A(3; 0; 1), B (1; 1;3), C (0;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
A. 8 x  4 y  5 z  19  0 . B. 10 x  3 y  z  19  0 .
C. 2 x  y  z  3  0 . D. 10 x  3 y  z  21  0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C ; trực
tâm tam giác ABC là H  4;5;6  . Phương trình của mặt phẳng  P  là:

A. 4 x  5 y  6 z  77  0 . B. 4 x  5 y  6 z  14  0 .
x y z x y z
C.    1. D.    0.
4 5 6 4 5 6
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;3; 4  , B  4;6; 2  , C  3;0;6  . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn

nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM .


A. GM  4. B. GM  5. C. GM  3. D. GM  5 2.

x  4  t

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  1  t . Tìm tọa
z  1 t

độ hình chiếu A của A trên  d  .
A. A  2;3;0  . B. A  2;3;0  . C. A  3;0; 2  . D. A  3;0;  2 
.Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 3x  my  z  7  0 ,  Q  : 6 x  5 y  2 z  4  0 .
Xác định m đề hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau.
5 5
A. m  4 . B. m  . C. m  30 . D. m  .
2 2

Trang 1202
 x  1  mt

Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  t , t   ,
 z  1  2t

 x  1  t

d  :  y  2  2t  ,  t     . Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d  cắt nhau là
 z  3  t

A. m  1. B. m  1. C. m  0. D. m  2.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (2;3; 4) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  7 z  1  0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 2 y 3 z 7 x 2 y 3 z 4
A. d :   . B. d :   .
2 3 4 2 3 7
x2 y3 z 7 x2 y3 z4
C. d :   . D. d :   .
2 3 4 2 3 7
x 1 y  2 z  3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và
3 4 5
x  4 y 6 z 8
d:   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6 8 10
A. d vuông góc với d  .
B. d song song với d  .
C. d trùng với d  .
D. d và d  chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   , tìm giao điểm M của  P  và d .
2 1 2
A. M  3; 3; 5  . B. M  3;3; 5 . C. M  3;3;5  . D. M  3; 3; 5  .

Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A 1;3;  2  , B  3;5;  12  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số .
AN
BN BN BN BN
A.  4. B.  2. C. 5. D.  3.
AN AN AN AN

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2 3 1
 x  3  6t  x  5  6t  x  5  6t  x  5  6t
   
A.  y  11  9t . B.  y  11  9t . C.  y  11  9t . D.  y  11  9t .
z  0 z  0 z  0 z  0
   
Câu 50. Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết
mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chòi và đồ
dùng nên người này căng sợi dây 6m vào hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền ( Tính theo đơn vị nghìn và bỏ số thập phân)
A. 3722. B. 7445. C. 7446 D. 3723.

Trang 1203
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------

Trang 1204
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC

SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - NĂM 2017-2018


TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN-KHỐI 12
Thời gian làm bài 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

Họ Tên :.......................................................Số báo danh :.....................


Mã Đề : 201

Câu 01:Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  và có một nguyên hàm là hàm số F  x  trên  a; b , a  c  b
.Khẳng định nào sau đây SAI:
b a
A. a
f  x  dx    f  x  dx
b
B.  f '  x  dx  f  x   C
b c c b
C.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx D.  f  x  dx  F  b   F  a 
a a b a
2 3 3
Câu 02: Cho  f  x  dx  5; f  x  dx  2 .Tính  f  x  dx ?
1 2 1

A. 7 B. 7 C. 3 D. 3
Câu 03: Trong không gian 0xyz,Cho hai mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0;    : 2 x  3 y  2 z  5  0 .Chọn khẳng
định ĐÚNG :
A.       B.   ,    chéo nhau C.   / /    D.      
Câu 04:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
b b b b b
b b b
A.  udv   uv  a  a vdu B.  vdv   uv  a  a vdu C.  udv   uv  a  a udu D.  udx   uv  a   vdx
b b b b

a a a a a

 x 1 t

Câu 05:Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  :  y  2  t ?
 z t

A. M  0; 3; 1 B. M  3;0;2  C. M  2;3;1 D. M  6; 3;2 
Câu 06:Hàm số f  x   x  3 là một nguyên hàm của hàm số nào?
2 3
1 1 3 3
A. g  x    x  3 2  C B. g  x   C. g  x   D. g  x    x  3 2  C
3 2 x3 x3 2
Câu 07: Trong không gian 0xyz,cho mặt phẳng   : 2 x  y  3z  1  0 .Vec-tơ nào là vec-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng   ?
   
A. n 1;2;3 B. n  2; 1; 3 C. n  2;1; 3 D. n  2;1; 3
Câu 08:Tìm F  x    cos xdx ?
A. sin x  C B. cos x  C C.  cos x  C D.  sin x  C
Câu 09:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
1 x4
A.  2 x dx  2 x ln 2  C B.  ln xdx   C C.  e x dx  e x  C D.  x 3 dx  C
x 4
4
Câu 10:Tính I   x 2  3 x dx .  
1

A. 5,3 B. 35 C. 3,5 D. 53
Câu 11:Phần thực của số phức z   a  i 1  i  là :
A.  a  1 B. a  1 C. a  1 D. a 2  1
Câu 12: Trong không gian 0xyz,tính bán kính mặt cầu tâm I 1;0;0  và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :
x  2 y  2z  2  0
A. R  3 B. R  5 C. R  2 D. R  1

Mã đề: 201 Trang 1 / 5


Trang 1205
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC

1
Câu 13:Cho z  1  3i .Tính .
z
1 3 1 3 1 3 1 3
A.  i C. B. i 
 i D.   i
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 14: Trong không gian 0xyz,tính độ dài đoạn AB với A 1; 1;0  , B  2;0; 2  .
A. AB  2 B. AB  3 C. AB  6 D. AB  6

Câu 15: Trong không gian 0xyz,viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n  A; B; C 
làm vec-tơ pháp tuyến ?
A. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0 B. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0
C. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   1 D. A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   1
Câu 16: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos x, y  0, x  0, x   quay
xung quanh 0x.
2
A. 0 B. 2 C. D. 2
2
Câu 17:Số phức liên hợp của số phức z  7i  2 là
A. z  7i  2 B. z  2  7i C. z  2  7i D. z  2  7i
   
Câu 18:Trong không gian 0xyz,cho OA  i  2 j  3k .Tìm toạ độ điểm A .
A. A  1; 2; 3 B. A 1;2;3 C. A 1; 2;3 D. A  2; 4;6 
x 1 y z 1
Câu 19: Trong không gian 0xyz,vec-tơ nào là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d :  
2 1 3
   1 2   1 3 
A. u   2;1; 3 B. u  1; ;  C. u  1; ;  D. u   4; 2;6 
 2 3  2 2
Câu 20:Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  3z  3  0 trên tập C .Tính T  z1  z2 .
2

A. 2 3 B. 2 5 C. 6 D. 3 2
Câu 21:Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) : x  y  z  2 x  4 y  2 z  2  0
2 2 2

A. I  1; 2;1 , R  2 B. I 1;2; 1 , R  2 2 C. I  1; 2;1 , R  2 2 D. I 1;2; 1 , R  2


1 2
x
Câu 22:Đặt t  x  1 .Khi đó :  dx   f  t  dt . Hàm số f  t  là hàm nào sau đây:
 x  1
2
0 1

t2 1 1 1 1 1
A. f  t   B. f  t   ln t  C. f  t    D. f  t   
t2 t t t2 t t2
Câu 23:Mô-đun của số phức z  a  2i là :
A. z  a 2  4 B. z  a 2  4 C. z  a  2 D. z  a  2
Câu 24:Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  5  4i .
A. Phần thực là 5,phần ảo là 4i B. Phần thực là 5,phần ảo là -4i
C. Phần thực là 5,phần ảo là -4 D. Phần thực là 5,phần ảo là 4
Câu 25: Trong không gian 0xyz,tính toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC với
A 1; 1;0  , B  2;0; 2  , C  0; 2; 4  ?
A. G 1; 1; 2  B. G 1; 1;2  C. G  1;1; 2  D. G  1;1;2 
 x  1  3t

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :  y  1  t và hai điểm
 z  3t

A  5;0;2  ; B  2; 5;3 . Tìm điểm M thuộc  sao cho ABM vuông tại A .
A. M  2;2;3 B. M  5;3;6  C. M  4;0; 3 D. M  7; 1; 6 
 x  1   y  2   z  1
2 2 2
Câu 27: Ch khối cầu (S) có phương trình  25 , mặt phẳng (P) có phương trình
x  2 y  2 z  5  0 cắt khối cầu (S) thành 2 phần . Tính thể tích của phần không chứa tâm của mặt cầu (S).

Mã đề: 201 Trang 2 / 5


Trang 1206
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC

25 25 16 14


A. B. C. D.
3 6 3 3
x 1 y  6 z 1
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A  2;1;3 , B  3; 2;4  , đường thẳng  :   . và mặt
2 11 4
phẳng  P  : 41x  6 y  54 z  49  0 . Đường thẳng (d) đi qua B , cắt đường thẳng  và mp(P) lần lượt tại C và

D sao cho thể tích của 2 tứ diện ABCO và OACD bằng nhau, biết (d) có một vecto chỉ phương là u   4; b; c 
. Tính b  c .
A. 11 B. 6 C. 9 D. 4
a
Câu 29: Biết  xe dx  1 a  0  .Tìm a .
x

A. a  1 B. a  5 C. a  2 D. a  3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A  2;3;0  , B  0; 4;1 ; C (3;1;1) . Mặt cầu đi qua ba điểm A ;B ;
C và có tâm I thuộc mặt phẳng mp  Oxz  , biết I   a; b; c  . Tính tổng T  a  b  c .
A. T  3 B. T  3 C. T  1 D. T  2
 /4
5  5cos x  6sin 2 x
2
a  b
Câu 31: Biết   2sin x  3cos x 
0
2
dx 
c
với a,b và c là các số nguyên dương. Tính tổng T  a  b  c .

A. T  79 B. T  36 C. T  63 D. T  69
x 1 y z
Câu 32:Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;2;0  và chứa đường thẳng d :   có một vec-tơ
2 3 1

pháp tuyến là n 1; a; b  .Tính a  b .
A. a  b  2 B. a  b  0 C. a  b  3 D. a  b  3
Câu 33:Cho số phức z  a  bi,  a, b    thoả mãn 1  i  z  2 z  3  2i .Tính S  a  b
1 1
A. S   B. S  1 D. S  1 C. S 
2 2
 x 1 t  x  2s
 
Câu 34: Trong không gian 0xyz,cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ; d 2 :  y  1  2s .Chọn khẳng định Đúng :
 z  3t  z  6s
 
A. d1 , d 2 chéo nhau B. d1 , d 2 cắt nhau C. d1 / / d 2 D. d1  d 2
a c a c
Câu 35: Một nguyên hàm của hàm số: f  x   sin 2 x.cos3 x có dạng là: F  x    sin 5 x  sin 3 x , với và
b d b d
là các phân số tối giản, a,b,c,d lá các số nguyên dương. Tính T  a  b  c  d .
A. Đáp án khác. B. T  11 C. T  10 D. T  9
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A  8,6, 7  , B  2, 1, 4  , C (0; 3;0) , D  8; 2;9  và đường
x  2 y 1 z  3
thẳng  :   . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng  và cắt tứ diện ABCD thành 2 phần có thể
2 1 2

tích bằng nhau, biết mp(P) có một vecto pháp tuyến là n   7; b; c  . Tính b  c .
A. 8 B. 11 C. 13 D. 9
1  tan x
Câu 37:Đặt t  1  tan x thì  cos 2 x
dx trở thành nguyên hàm nào ?

A.  2tdt B.  t 2 dt C.  dt D.  2t 2 dt
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z  3 || z  3  10i | . Tìm số phức w  z  4  3i .
A. w  1  7i B. w  3  8i C. w  1  3i D. w  4  8i
Câu 39: Trên tập số phức, tích 4 nghiệm của phương trình: x  x  1  x  2   24 bằng:
2

A. 24 B. 12 C. 12 D. 24
 /6
1 a 3b
Câu 40: Biết tích phân :  1  sin x dx 
0
c
, với a,b và c là các số nguyên. Tính tổng T  a  b  c .

Mã đề: 201 Trang 3 / 5


Trang 1207
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC

A. T  7 B. T  11 C. T  5 D. T  12
Câu 41: Trong không gian 0xyz,cho mặt phẳng   : x  y  2 z  1  0 đi qua điểm M 1; 2;0  , vuông góc và
 x  11  2t

cắt đường thẳng d :  y  2t tại N .Tính độ dài đoạn MN .
 z  4t

A. 7 6 B. 3 11 C. 10 D. 4 5
Câu 42: Trong không gian 0xyz,cho A  2;3; 1 ; B  1;1;1 ; C 1; m  1;2  .Tìm m để tam giác ABC vuông tại B .
A. m  1 B. m  0 C. m  2 D. m  3
Câu 43: Cho số phức z1  a  2i; z2  1  bi Tìm phần ảo của số phức z , biết z1 .z  z2 .z  1  i .
a  b 1 ab3 ba3 1 a  b
A. . B. . C. D. .
 a  1  b  2  a  1  b  2  a  1  b  2  a  1  b  2
2 2 2 2 2 2 2 2

3
1
Câu 44: Biết  3x  1 dx  m ln10  n ln 7;  m, n   
2
.Tính m  n .

2 2
A. 1 B. C.  D. 0
3 3
Câu 45:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 3  x; y  3 x bằng :
A. 0 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 46: Cho số phức z thỏa điều kiện : z  1  2i  z  3  7  3i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  z  2  i .

A. P  2 B. P  2 C. P  3 D. P  3
 1 
Câu 47: Biết    x 5  dx  a ln x  bx 6  C ;  a, b  , C    .Tính a 2  b ?
 2x 
7 7 5
A. B. C. 9 D.
6 13 12
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x  2 y  5 z  3  0 và hai điểm
A  3;1;1 ; B  4;2;3 . Gọi (Q) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với (P). Phương trình nào là phương trình của
mặt phẳng (Q) .
A. 9 x  7 y  z  19  0 B. 9 x  7 y  z  19  0 C. 9 x  7 y  z  19  0 D. 9 x  7 y  z  19  0
x  3  t
 x2 y2 z
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng 1 :  y  1  t ;  2 :   và
 z  1  2t 2 5 1


điểm M  0;3;0  . Đường thẳng đi qua M, cắt 1 và vuông góc với  2 có một vecto chỉ phương là u   4; a; b  .
Tính T  a  b .
A. T  2 B. T  4 C. T  4 D. T  2
Câu 50: Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo) giới hạn bởi đồ thị
3 hàm số f(x), g(x) và h(x) như hình bên, bằng kết quả nào sau đây.
c c
A. S   f  x   g  x  dx   g  x   h  x  dx
a b
b c
B. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx
a b
b c
C. S    f  x   g  x   dx    g  x   h  x   dx
a b
c
D. S    f  x   h  x   g  x   dx
a

---------------------HẾT---------------------

Mã đề: 201 Trang 4 / 5


Trang 1208
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 201
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A A B B C A D B C D C D A C B C C A D C A C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D A C A B D C C C D D A C D B C B B B D D D C

Mã đề: 201 Trang 5 / 5


Trang 1209
Trang 1210
Trang 1211
Trang 1212
Trang 1213
Trang 1214
Trang 1215
Trang 1216
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018
TRƯỜNG THPT TAM QUAN Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề:A
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
Câu 1: Cho số phức z= 3 − 2i. Tìm điểm biểu diễn của số phức w= z + i.z
A. M ( 5; −5 ) B. M (1; −5 ) C. M (1;1) D. M ( 5;1)
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos3x là
1 1
A.  sin 3x  C B. sin 3x  C C. 3sin 3x  C D. 3sin 3x  C
3 3
ea − 1
2
Câu 3: Biết ∫ e3 x dx = . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
0
b
A. a + b = 10 B. a = b C. a = 2b D. a < b
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?
1 ax
A.∫ = dx tan x + C B.∫ a dx=
x
+ C (0 < a ≠ 1)
cos 2 x ln a
x α+1 1
C.∫ x α=
dx + C (α ≠ −1) D. ∫ =dx ln x + C
α +1 x
x −1 y +1 z − 5
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt
2 −3 4
phẳng ( P) : x − 3 y + 2 z − 5 =0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 4; 7) và vuông góc với mặt
phẳng (P): x + 2y – 2z – 3 = 0 là:
 x = 1 + 2t  x =− 4 + t  x = 1 + 4t x= 1+ t
   
A.  y= 4 + 4t B.  y= 3 + 2t C.  y= 4 + 3t D.  y= 2 + 4t
 z= 7 − 4t  z =−1 − 2t  z= 7 + t  z =− 2 + 7 t
   
Câu 7: Cho A(1;2;3), mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 =0. Phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:
A. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 3 = 0 B. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z + 15 = 0
C. x + y + z + 3 = 0 và x + y + z − 15 = 0 D. x + y + z + 3 = 0 và x + y − z − 15 = 0
Câu 8:. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức y
z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 3
A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. O x
B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
-4
C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. M

D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.


b
Câu 9: Biết ∫ f ( x ) dx = 10 , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính F ( b ) .
a

A. F ( b ) = 13 B. F ( b ) = 10 C. F ( b ) = 16 D. F ( b ) = 7
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức= z i (3i + 1)
A. z= 3 − i B. z =−3 − i C. z =−3 + i D. z= 3 + i
4
Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .
1+ 2x
A. 4 ln 5 + 2 B. 5 (1 + ln 2 ) C. 2 ln 5 + 4 D. 2 (1 + ln 5 )

Trang 1/3 - Mã đề thi A


Trang 1217
Câu 12: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x , trục hoành và hai
2

đường thẳng x = -1, x = 3 là :


1 28 8 28
A. 3 B. 3 C. 3 D. 9
Câu 13: Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z 2 − 2 z + 5 =0 . Tính =
P z1 + z2
A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6
Câu 14: Tính mô đun của số phức z thoả mãn: z ( 2 − i ) + 13i =
1
34 5 34
A. z = B. z = C. z = 34 D. z = 34
3 2
1
2dx
=
Câu 15: Tích phân I ∫=
0
3 − 2x
ln a . Giá trị của a bằng:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
3 1
Câu 16: Biết ∫ f ( x ) dx = 12 . Tính
0
I = ∫ f ( 3 x ) dx .
0

A. 4 B. 6 C. 36 D. 3
3x + 4
Câu 17: F ( x ) là nguyên hàm của hàm
= số f ( x ) , ( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F ( x ) là biểu
x2
thức nào sau đây:
4 4
A. F ( x ) = 2 x + −5 B. F ( =
x ) 3ln x − + 5
x x
4 4
C. F ( x ) = 3 x − + 3 D. F ( =
x ) 3ln x − + 3
x x
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) , B (4; −1;2) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
15
A. 2 x + 2 y + 3z + 1 =0 B. 4 x − 4 y − 6 z + =
0
2
C. 4 x + 4 y + 6 z − 7 =0 D. x + y − z =0
 x= 2 + 2t

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y =−3t (t ∈ R ) . Vectơ
 z =−3 + 5t

nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ? 
  
=
A. u (2;0; −3) B. =
u (2; −3;5) =
C. u (2;3; −5) D. u = ( 2;0;5)
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô
đậm trong hình)là:
4 −3 4
A. S = ∫ f ( x)dx .
−3
=
B. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
0 0
1 4 0 4
=
C. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx=
−3 1
D. S ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
−3 0

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2;0;0), B (0;3;0) và C (0;0; 2) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
3 2 −2 2 −2 3 2 3 −2 −2 3 2
Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; −3) và
B ( 3; −1;1) ?

Trang 2/3 - Mã đề thi A


Trang 1218
x −1 y−2 z+3 x−3 y +1 z −1 x −1 y−2 z+3 x +1 y + 2 z −3
A. = = B. = = C. = = D. = =
3 −1 1 1 2 −3 2 −3 4 2 −3 4
3 + 4i
Câu 23: Tìm số phức z biết z = :
i 2019
A. z= 4 − 3i B. z= 4 + 3i C. z= 3 − 4i D. z= 3 + 4i
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2z + 3 =0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n= (1; −2;0 ) . B.=n (1;0; −2 ) . C. =
n ( 3; −2;1) . D. n= (1; −2;3) .
II. TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm). Tính các tích phân sau:
π
7 4
=
a) I ∫
0
x 3 1 + x 2 dx ; b)=
I ∫ (3 − 2 x) cos 2 xdx
0

Câu 2. (1.0 điểm). a) Giải phương trình (1 + i ) z + (4 − 7i ) =8 − 4i .


b) Tìm số phức z thỏa mãn : ( 3 + i ) z + (1 + 2i ) z =3 − 4i .
Câu 3. (2.0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y+2z+ 4 =0.
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
c) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi A


Trang 1219
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán , Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ

Mức độ kiến thức đánh giá


Các chủ Vận Tổng số
STT Nhận Thông Vận
đề dụng câu hỏi
biết hiểu dụng
cao
1 Nguyên TNKQ Số câu 3 3 3 1 10
hàm – Số điểm 0,75 đ 0,75đ 0,75 đ 0,25 đ 2,5 đ
Tích Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 7,5% 2,5% 25%
phân và TL Số câu 2 2
ứng Số điểm 1,0 đ 1,0 đ
dụng Tỉ lệ % 10% 10%
2 Số phức TNKQ Số câu 2 2 2 6
Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ
Tỉ lệ % 5% 5% 5% 15%
TL Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1,0đ
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
3 Phương TNKQ Số câu 3 2 2 1 8
pháp tọa Số điểm 0,75 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 2,0 đ
độ trong Tỉ lệ % 7,5% 5% 5% 2,5% 20%
không TL Số câu 1 2 3
gian Số điểm 1, 0đ 1,0 đ 2,0 đ
Tỉ lệ % 10% 10% 20%
TNKQ Số câu 8 7 7 2 24
Số điểm 2,0 đ 1,75 đ 1,75 đ 0,5 đ 6,0 đ
Tỉ lệ % 20% 17,5% 17,5% 5% 60%
TỔNG
TL Số câu 1 5 1 7
Số điểm 1,0 đ 2,5 đ 0,5đ 4,0 đ
Tỉ lệ % 10% 25% 5% 40%

Trang 1220
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN, KHỐI 12, HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
CÂU MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B MÃ ĐỀ C MÃ ĐỀ D
1 C C B D
2 B A C D
3 C B C C
4 D C B B
5 A D C D
6 A D D B
7 C D A B
8 C A D B
9 D D D A
10 B A C D
11 D A D C
12 B D C C
13 A B A A
14 D A B C
15 A C D C
16 A B D A
17 B C A B
18 C C B C
19 B D A B
20 D B B A
21 D B A D
22 C A C A
23 A C B D
24 B B A A
II. TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

7
π
4
1,0đ
Tính các tích phân sau:= ∫x 1 + x dx ; b)= ∫ (3 − 2 x) cos 2 xdx
3 2
a) I I
0 0

Câu 3
a) Đặt : t =3 1 + x 2 ⇒ t 3 =1 + x 2 ⇒ 3t 2 dt =2 xdx ⇒ xdx = t 2 dt
1. 2
0,25
2
(1.0 2
3 3 4 3 45
điểm). Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 7 ⇒ t = 2 ⇒ = ∫ 2 t dt= t = (16 − 1)
= 0,25
3
I
1
8 1 8 8

u=
3 − 2 x ⇒ du =
−2dx
b) Đặt: sin 2 x
=
dv cos 2 x ⇒
= v 0.25
2
π π π
sin 2 x 44
6 −π cos 2 x 4 6 −π 1

= I (3 − 2 x) + ∫ sin 2=
xdx ( )− = ( ) − (0 − 1)
2 0 0 4 2 0 4 2
8 −π π 0.25
= = 2−
4 4

Trang 1221
Câu 2 a) Giải phương trình (1 + i ) z + (4 − 7i ) =8 − 4i . 1,0đ
(1.0 b) Tìm số phức z thỏa mãn : ( 3 + i ) z + (1 + 2i ) z =3 − 4i .
điểm). a/ Ta có
(1 + i ) z + (4 − 7i ) =8 − 4i ⇔ (1 + i ) z =4 + 3i 0,25
4 + 3i (4 + 3i )(1 − i ) 4 − 4i + 3i − 3i 7 12
⇔z= = = = − i 0,25
1+ i (1 + i )(1 − i ) 2 2 2

b) Gọi z = a + bi (a,b ∈ R, i 2 = -1) ⇒ z = a - bi


0,25
( 3 + i ) z + (1 + 2i ) z =3 − 4i ⇔ ( 3 + i )( a - bi ) + (1 + 2i )( a + bi ) =3 − 4i
⇔ 4a − b + ( 3a − 2b ) i = 3 − 4i
=
 4a −b 3 = a 2 Vậy z = 2 + 5i
⇔ ⇔
3a − 2b =
−4 b =
5 0,25

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2,0đ
2x – y+2z+ 4 =0.
Câu 3 a)Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
(2.0 (P).
điểm). Đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; 1), vuông góc với (P) có VTCP: 0,5

=
u (2; −1; 2)
 x= 2 + 2t
có PTTS:  y =
0,5
1− t (t ∈ R)
 z = 1 + 2t

b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
Tọa độ hình chiếu H của M lên (P) là nghiệm của hệ:
2 x − y + 2 z + 4 =0
 x= 2 + 2t
0,25


 y= 1− t
 z = 1 + 2t
 t = −1
x=0 Vậy: H( 0;2;-1) 0,25

⇔
 y=2
 z = −1

c)Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
4 −1+ 2 + 4 0,25
Ta có:=
d ( M ;( P )) = 3
4 +1+ 4

Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán= kính R d=
( M ;( P)) 2 0,25
có phương trình: ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 =
9

* Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tối đa từng phần
như đáp án trên.

Trang 1222
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 3;1 . Viết phương trình mặt cầu tâm
A và có bán kính R  5 .
A.  x  2    y  3   z  1  5 . B.  x  2    y  3    z  1  25 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3    z  1  5 . D.  x  2    y  3   z  1  25 .
2 2 2 2 2 2

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có hai điểm cực trị
1
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, và có giá trị nhỏ nhất bằng 
3
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  3  2i  .
A. z  5  i . B. z  5  i . C. z  5  i . D. z  5  i .
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng (MNP) có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0 B.    1 C.   1 D.   1
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 5: Phương trình log 2 x  5log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 khi đó tích x1.x2 bằng:
2

A. 22 B. 36 C. 32 D. 16
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại cân tại C, CC’ = CA = x.
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC  và AA . Tìm độ dài cạnh x sao cho bán kính mặt
179
cầu ngoại tiếp khối tứ diện CDEF bằng
20
1
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x =
3
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm
độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
9 3
A. 9V B. V C. 3V D. V
2 2

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


Trang 1223
2 x 2  3x  2
Câu 8: Biết F ( x )   ax 2  bx  c  x  a, b, c    là nguyên hàm của hàm số f ( x) 
x
trên khoảng  0;   . Tính tổng S  5a  4b  3c .
A. S  14 . B. S  12 . C. S  7 . D. S  8 .
x 1
2
Câu 9: lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 1
A.  ; B. 2; C. 1; D.  .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm M (2;0;1) và mặt phẳng
( P ) :16 x  12 y  15 z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến ( P ) .
11 22 13
A. d  . B. d  55 . C. d  . D. d  .
25 5 25
2 5 5
Câu 11: Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 3. B. 4. C. 2. D. -2
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm A(2;0; 1), B (1; 2;3), C (0;1; 2) . Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
A. 2 x  y  z  3  0 . B. 10 x  3 y  z  19  0 .
C. 2 x  y  z  3  0 . D. 10 x  3 y  z  21  0 .
x 1
Câu 13: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y  với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x2
thị hàm số trên tại điểm M là:
A. 3y  x  1  0 B. 3y  x  1  0 C. 3y  x  1  0 D. 3y  x  1  0
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho các điểm A(2; 0; 0), B (2;3; 0) và mặt phẳng
 
( P ) : x  y  z  7  0 . Tìm hoành độ xM của điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho MA  2 MB đạt
giá trị nhỏ nhất.
A. xM  3 . B. xM  1 . C. xM  1 . D. xM  3 .
e
Câu 15: Tính tích phân I    e2 x  2 x  dx .
0

1 1 2e

A. I  e 2e  1  2e 1 .
2
 B. I 
2

e  1  2e 2 . 
1 1

C. I  2e 2 e  1  2e 2 .
2
 
D. I  1  2e 2 .
2

 x2  x  6
 khi x  2
Câu 16: Cho hàm số f  x    x  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x  2.
 2a x  1 khi x  2

1
A. a  2 B. a  C. a  1 D. a  1
2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho hai điểm M (1; 2;3) và N (3;1; 4) . Tính độ dài

vectơ MN .
   
A. MN  6 . B. MN  66 . C. MN  2 . D. MN  14 .

Câu 18: Cho hai số phức z1  2  4i, z2  1  3i . Tính môđun của số phức w  z1 z2  2 z1 .
A. w  2 2. B. w  2 10 . C. w  4 2 . D. w  2 .
Câu 19: Tìm nguyên hàm I   x ln xdx ?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Trang 1224
x2  1 x2 x2
A. I   ln x    C . B. I  ln x   C .
2 2 2 2
x2 x2
C. I  x 2 ln x  C . D. I  x 2 ln x  C .
4 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  4; 2;1 và mặt phẳng
( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
A.  x  4    y  2    z  1  9 . B.  x  4    y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  4    y  2    z  1  3 . D.  x  4    y  2    z  1  3 .
2 2 2 2 2 2

Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  a 3. ( Tham khảo

hình vẽ bên). Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:

a
A. B. a 2 C. 2a D. a
2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng
x  1 t

(d ) :  y  3  5t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (d ) .
 z  4  t

A. x  5 y  z  11  0 . B. x  5 y  z  8  0 . C. x  3 y  4 z  13  0 . D. x  5 y  z  8  0 .
e
a.e 2  b
Câu 23: Tính tích phân I   x ln xdx cho kết quả dạng I  ( a,b là các số nguyên), khi đó kết
1 4
quả của a+b là:
A. a+b=2 B. a+b=1 C. a+b=3 D. a+b = 0
Câu 24: Giải phương trình 3 sin x  cosx  3. (Với k  ).
       
 x  2  k  x  2  k 2  x  2  k 2  x  2  k
A.  B.  C.  D. 
 x  5  k 2  x  5  k  x  5  k 2  x  5  k
 6  6  6  6
x  t

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho đường thẳng (d ) :  y  3  2t . Vectơ nào dưới
 z  4  4t

đây là một vectơ chỉ phương của (d ) .
   
A. u  (0;3; 4) . B. u  (1; 2; 4) . C. u  (0; 2; 4) . D. nP  (1;3; 4) .
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2x 3  3x 2  12x  2 trên đoạn  1; 2 .
A. 6 B. 11 C. 15 D. 10
Câu 27: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1  i ) z  3  2i .

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


Trang 1225
5 26
A. z  . B. z  . C. z  26 . D. z  13 .
2 2
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  a và AC  a 3. Biết
SA   ABC  và SB  a 5. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
a3 6 a 3 15 a3 6 a3 2
A. B. C. D.
4 6 6 3
Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  1, y  0, x  0, x  1 .
5 4 7 3
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 3 4 4
Câu 30: Tập xác định của hàm số y  cot x là
 
A. D   \ k  k   B. D   \   k  k   
 2 
  
C. D   \ k 2 k   D. D   \ k k   
 2 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA  SC , SB  SD . Khẳng
định nào sau đây là sai?.
A. AC   SBD  B. AC  SO C. AC  SB D. SC  AD
Câu 32: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 bạn học sinh A, B, C, D, E, F, G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế
sao cho hai bạn B và F ở hai đầu ghế?
A. 5040 cách B. 720 cách C. 240 cách D. 120 cách
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
 x  1  t

A  2;1;3 , B 1; 2;1 và song song với đường thẳng d :  y  2t
z  3  2t

A. 2x  y  3z  19  0 B. 10x  4y  z  19  0 C. 2x  y  3z  19  0 D. 10x  4y  z  19  0
Câu 34: Người ta cần sản xuất một chiếc cốc thủy tinh có dạng hình trụ không có nắp với đáy cốc và
thành cốc làm bằng thủy tinh đặc, phần đáy cốc dày đều 1, 5 cm và thành xung quanh cốc dày đều 0,2cm
(hình vẽ). Biết rằng chiều cao của chiếc cốc là 15cm và khi ta đổ 180ml nước vào cốc thì đầy cốc. Nếu

giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ / 1cm 3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất
với số nào sau đây?

A. 31 nghìn đồng B. 25 nghìn đồng C. 40 nghìn đồng D. 20 nghìn đồng


2
và F ( )  1 . Tính F   .
x
Câu 35: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin
2  3 
 2   2   2   2 
A. F    2. B. F  0. C. F    3. D. F    1 .
 3   3   3   3 

Trang 4/6 - Mã đề thi 132


Trang 1226
z 1 z  3i
Câu 36: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn
 1 và  1. Tính P  a  b .
zi zi
A. P  7 B. P  1 C. P  1 D. P  2
Câu 37: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình
3  x  6  x  18  3x  x 2  m2  m  1 nghiệm đúng x   3, 6 là đoạn [a ;b], khi đó kết quả của
a+b là :
A. 10 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 38: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6. Tính thể tích V của khối nón đó.
a 3 6 a 3 6 a 3 6 a 3 6
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 3 2 4
Câu 39: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y '  f '  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số y  f  x 2  đồng biến

trên khoảng

A.  1;1 B.  1;   C. 1;   D.  ; 1


Câu 40: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 và nửa đường tròn có phương trình

y  4  x 2 với 2  x  2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

2  5 3 4  5 3 4  3 2  3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [-1;3] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết
3
11
F (1)  2 , F (3)  . Tính tích phân I    2 f ( x)  x dx .
2 1
7
A. I  3 . B. I  . C. I  19 . D. I  11 .
2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều ABC cạnh là a, cạnh bên SA = a, SA ٣ (ABC), I là
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
a 17 a 57 a 23 a 17
A. B. C. D.
4 19 7 7
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (1; 2;3) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  3 y  7 z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A. d :   . B. d :   .
2 3 7 2 3 7

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


Trang 1227
x2 y3 z 7 x 2 y 3 z 7
C. d :   . D. d :   .
1 2 3 1 2 3
Câu 44: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (AB’D’) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BDA’) B. (A’C’C) C. (BDC’) D. (BCA’)
1
Câu 45: Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 3x  y  2.log 2  x  y   1  log 2 1  xy   . Tìm giá trị
2 2

2
lớn nhất của biểu thức M  2  x  y   3xy.
3 3

13 17
A. 7 B. C. D. 3
2 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 3x  2  x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x f 2  x   f  x  
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 47: Cho (H) là đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O  n   , n  2  . Gọi S là tập hợp các *

tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác
3
suất chọn một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n?
29
A. 20 B. 12 C. 15 D. 10
1 1
Câu 48: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  1  0 . Tính giá trị P   .
z1 z2
A. P  0 . B. P  4 . C. P  2 . D. P  1 .
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x  2 x  1 là:  2

2 2x  2
A. y '  B. y ' 
( x  1)ln 3  x 2  2 x  1 ln 3
2x  2 2x  2
C. y '  D. y ' 
x2  2 x  3 ln 3
Câu 50: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z  2  i  z là đường thẳng có phương trình nào sau đây.
A. 4 x  2 y  3  0 . B. 4 x  2 y  3  0 . C. 4 x  2 y  3  0 . D. 4 x  2 y  3  0 .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


Trang 1228
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI - BA ĐÌNH Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 05 trang , đề thi gồm 50 câu)
Mã đề: 121
Họ và tên thí sinh:……………………………………SBD:………………
x4
Câu 1. Hàm số y    1 đồng biến trên khoảng
2
A. (1; ). B. ( 3; 4). C. (;1). D. (; 0).
Câu 2. Các điểm cực trị của hàm số y  x  3x  2 là
4 2

A. x  0. B. x  1. C. x  1 , x  2. D. x  5.
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  4 3  x là
A. 4. B. 3. C. 3. D. 0.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x)  x( x  1) ( x  2) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là
2 4

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x  (m  1) x  1
2
Câu 5. Với những giá trị nào của m , hàm số y  nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
2 x
của hàm số.
5
A. m  1. B. m  1. C. ( 1;1). D. m   .
2
x  2x  3
2
Câu 6. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y  và y  x  1 là
x2
A. (2; 2) . B. (2; 3) . C. (3;1) . D. (1;0) .
Câu 7. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên sau:

Tìm m để phương trình f ( x )  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.


A. m = 2 . B. m > 2 . C. m = - 2 . D. - 2 < m < 2 .
2x  1
Câu 8. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là
3 x
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Đường thẳng đi qua điểm (1;3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm
B ( hoành độ của điểm A và tung độ của điểm B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ
nhất khi k bằng
A. - 3 . B. - 1 . C. - 2 . D. - 4
Câu 10. Biết đường thẳng y  (3m  1) x  6m  3 cắt đồ thị hàm số y  x  3x  1 tại ba điểm phân biệt
3 2

sao cho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
A. (1; ). B. (0; 1). C. (1; 0). D. ( ; 2).
2 2

Trang 1/5-Mã đề 121

Trang 1229
Câu 11. Giải bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5x  được tập nghiệm là  a; b  Hãy tính tổng
S  a  b.
26 8 28 11
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 5 15 5
Câu 12. Giải phương trình log 4  x  1  log 4  x  3  3.
A. x  1  2 17. B. x  1  2 17. C. x  33. D. x  5.
Câu 13. Cho các số dương a, b, c và a  1 .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b  log a c  log a  b  c  . B. loga b  loga c  loga b  c .
C. log a b  log a c  log a  bc  . D. log a b  log a c  log a  b  c  .
1
-
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (x - 2) 3 là
A.  2;   . B. R \ 2 . C. (0; 2) . D. .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  0 là
2

A.  ;1 . B.  0;1 . C. 1;   . D.  0;   .


Câu 16. Gọi P là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 (3.2 x  1)  2x  1 . Tính P.
3 1
A. P  1. B. P  0 . C. P  . D. P  .
2 2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 6  (3  m)2  m  0 có nghiệm thuộc
x x

khoảng (0;1) .
A.  3; 4  . B.  2; 4  . C. (2; 4). D. (3; 4).
2
x
Câu 18. F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe .Hàm số nào sau đây không phải là một
nguyên hàm của hàm số f (x ) :
1 x2 1 x2
A. F (x ) =
2
e + 2. B. F (x ) =
2
(
e +5 . )
1 2 1 2
C. F (x ) = - e x + C .
2
D. F (x ) = -
2
(
2- ex . )
5 2

Câu 19. Cho ò f (x )dx = 10 . Khi đó ò éë2 - 4 f (x )ù


ûdx bằng
2 5
A. 32. B. 34. C. 36. D. 40.
x 1
Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các trục tọa độ. Chọn kết quả
x2
đúng.
3 3 3 5
A. 2 ln  1. B. 5ln  1. C. 3ln  1. D. 3ln  1.
2 2 2 2
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
x e1 e x 1
A.  x e dx  C . B.  e x dx  C .
e 1 x 1
1 1
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C. D.  dx  ln x  C .
2 x

Trang 2/5-Mã đề 121

Trang 1230
x
Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , trục Ox và đường thẳng x  1 .
4  x2
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
p 4 1 4 p 3 4
A.V = ln . B. V = ln . C. V = ln . D. V = p ln .
2 3 2 3 2 4 3
Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

1 1  2
x
A.  sin(1  x)dx   sin xdx . B.  sin dx  2  sin xdx .
0 0 0
2 0
1 1 1
2
C.  sin(1  x)dx   sin xdx . D.  x 2007 (1  x)dx  .
0 0 1
2009
1

 xe
1 x
Câu 24. dx bằng
0

A. 1  e. B. e  2. C. 1. D. 1 .
Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z  2  3i. B. z  3i . C. z  2 . D. z  3  i .
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức z  (3  2i)(3  2i)
A. z  13. B. z  13. C. z  0. D. z  i.
Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và z  4 là số thuần ảo khác 0 ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
2  3i
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z 1  1
3  2i
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3.
Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là
1
A. V  2Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  3Bh.
3
Câu 30. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC , biết chiều cao hình chóp bằng h , SBA   .
h3 3 h3 3 h2 3 h3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3tan 2   1 1  3 tan 2  1  3 tan 2  3 tan 2   1
Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, OA  OB  2a , AOB  1200 . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C,D nằm về hai phía của mặt phẳng (P)
sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD là tam giác đều. Tính bán kính r của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
3a 2 a 2 5a 2 5a 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 3 2 3
Câu 32. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng l , bán kính đáy hình trụ bằng r . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
1
A.  rl. B.  rl. C. 2 r 2l. D. 2 rl.
3
Câu 33. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là
r
bán kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số .
R

Trang 3/5-Mã đề 121

Trang 1231
2 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA  2a.
Gọi M là trung điểm của cạnh SC,   là mặt phẳng qua A, M và song song với đường thẳng
BD.Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng   .

2 4a2 4a2 2 2a2 2


A. a 2. B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba véc tơ a(1;1;0), b(1;1;0), c(1;1;1) . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
A. cos(b, c)  . B. a.c  1. C. a, b cùng phương. D. a  b  c  0.
6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ): x  2 y  3  0 . Một véc tơ pháp tuyến
n p của mặt phẳng (P) là
A. n p  (1; 2;3). B. n p  (1;0; 2). C. n p  (1; 2;0). D. n p  (0;1; 2).
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(2; 0; 0), B(1; 2; 0), C(2; 1 –2). Phương trình của
mp(ABC) là:
A. 4x – 2y + z – 8 = 0. B. 4x + 2y + z – 8 = 0. C. 4x + 2y + z + 8 = 0. D. 4x – 2y + z + 8 = 0.
x  4 y 1 z  2
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình   .
2 1 1
Một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là
A. (2; 1;1). B. (4;1; 2). C. (1;1; 1). D. (2;1; 1)
x y z+1
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 - 1 1
(a ): x - 2 y - 2 z + 5 = 0 . Điểm A nào dưới đây thuộc d và thỏa mãn khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (a ) bằng 3 .
A. A (0;0;- 1). B. A (- 2;1;- 2). C. A (2;- 1;0). D. A (4;- 2;1).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(1;2;4) và đường thẳng
x  1 t

 :  y  2  t . Điểm M   mà MA2  MB2 nhỏ nhất có tọa độ là
 z  2t

A. (1;0; 4). B. (0; 1; 4). C. (1;0; 4). D. (1; 2;0).
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K (0; 2; 2 2) tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxy) là
2 2
A. x 2 + (y - 2) + (z - 2 2 ) = 2. B. x 2 + ( y - 2)2 + ( z - 2 2)2 = 4.
C. x 2 + ( y - 2)2 + ( z - 2 2)2 = 8. D. x 2 + ( y - 2)2 + ( z - 2 2)2 = 2 2.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M (2;0;- 1), N (1;- 2;3), P (0;1;2) . Tính bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.
7 11 7 11 11 7 11 7
A. . B. . C. . D. .
10 5 10 5

Trang 4/5-Mã đề 121

Trang 1232
1
Câu 43. Tính tích phân I   3x dx .
0

1 2 3
A. I  . B. I  . C. I  2 . D. .
4 ln 3 ln 3
Câu 44. Gọi z1 ,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  z  2  0 . Tính z1  z2 .
2 2

8 4
A. . B. 4. C. 8. D. .
3 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx  2 y  z  1  0 ( m là tham số) và
mặt cầu (S):  x  2    y  1  z 2  9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
2 2

(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.
A. m = - 1; m = 1. B. m = - 2 + 5; m = 2 + 5.
C. m = 6 - 2 5; m = 6 + 2 5. D. m = - 4; m = 4.
2
Câu 46. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3x , biết F ( 0 ) =
3
cos 3 x 2 cos 3 x
A. F ( x ) = 3x 2 - + . B. F ( x ) = 3x 2 - - 1.
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F ( x ) = 3x 2 + + 1. D. F ( x ) = 3x 2 - + 1.
3 3
Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số m  0; 2018 để phương trình
 m  1 x3  4x   x 2  2x   mx  4 có nghiệm là
A. 2012. B. 2010. C. 2016. D. 2014.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt
4
phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 3 . Tính
3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
4 2 8 3
A. h  a . B. h  a . C. h  a . D. h  a .
3 3 3 4
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC, cạnh AB  AC  AS  a , SAB  SAC  60 và đáy ABC là một tam giác
0

vuông tại A. Khi đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng
A. 450. B. 900 . C. 600. D. 300 .
Câu 50. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và không có
nắp, biết thể tích hình hộp là V  2,16m3 . Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36000
đồng/ m 2 . Giá nguyên vật liệu để làm đáy là 90000 đồng/ m 2 . Tính các kích thước của hình hộp
để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.
A. Cạnh đáy là 1, 2m , chiều cao là 1,5m. B. Cạnh đáy là 1,5m , chiều cao là 1, 2m.
C. Cạnh đáy là 1m , chiều cao là 1,7m. D. Cạnh đáy là 1,7m , chiều cao là 1m.

.........................HẾT...........................

Trang 5/5-Mã đề 121

Trang 1233
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - Môn : Toán - Năm học 2017 - 2018
Mã đề 121-125

1D 2A 3D 4D 5D 6D 7A 8C 9A 10C

11D 12B 13C 14A 15B 16A 17C 18C 19B 20C

21B 22A 23C 24B 25B 26B 27C 28B 29A 30A

31A 32D 33B 34D 35A 36C 37B 38A 39C 40A

41C 42A 43B 44B 45C 46D 47A 48A 49B 50A

Mã đề 122-126

1A 2C 3B 4B 5C 6B 7A 8A 9C 10C

11A 12B 13C 14D 15A 16A 17B 18C 19B 20D

21B 22D 23C 24D 25D 26B 27C 28D 29A 30B

31A 32D 33B 34A 35D 36C 37B 38A 39A 40B

41C 42A 43C 44A 45C 46A 47A 48A 49B 50D

Mã đề 123 -127

1C 2B 3A 4A 5C 6C 7A 8D 9B 10B

11B 12A 13C 14D 15B 16D 17C 18D 19B 20D

21B 22A 23C 24A 25B 26C 27C 28D 29A 30A

31D 32B 33B 34A 35A 36C 37B 38A 39C 40D

41C 42A 43B 44D 45C 46A 47A 48A 49B 50A

Mã đề 124 -128

1B 2D 3C 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10B

11C 12B 13C 14D 15A 16A 17C 18C 19A 20C

21B 22A 23D 24B 25D 26C 27D 28B 29B 30B

31A 32A 33C 34A 35A 36B 37B 38A 39D 40A

41C 42A 43B 44B 45C 46D 47A 48A 49B 50A

Trang 1234
Trang 1235
Trang 1236
Trang 1237
Trang 1238
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing

ĐÁP ÁN
1.C 6.D 11.C 16.D 21.D 26.B 31.C 36.D 41.C 46.A
2.B 7.C 12.C 17.B 22.D 27.A 32.A 37.D 42.B 47.B
3.C 8.D 13.C 18.A 23.B 28.C 33.A 38.B 43.C 48.D
4.C 9.D 14.D 19.D 24.D 29.C 34.B 39.A 44.B 49.D
5.D 10.B 15.C 20.A 25.C 30.A 35.A 40.A 45.C 50.C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án C.  1
du  dx
Câu 2: Đáp án B. u  ln x  x
Đặt:  
dv  dx  x2
Câu 3: Đáp án C. v
 2
1 3  29 35 1
Ta có: u  a  b    ; ;   e
x 2 ln x 1 e e2 1 e 1
 
e
3 4  12 12 2   I   x ln xdx    xdx   x 2  e 2  1
1 2 1 2 1 2 4 1 4
Câu 4: Đáp án C.
 sin 2xdx  2 sin x.cos xdx  2 cos x.d cos x    cos
2
xC
Câu 17: Đáp án B.

d  2 x   ln 2 x  1  ln
2 1 1 2 1 1 2 5
Câu 5: Đáp án D. I dx  
1 2x  1 2 1 2x  1 2 1 3
Phương trình mặt phẳng qua điểm A và nhận n làm  M  a2  b2  34
VTPT là: 2x  3y  4z  26  0 Câu 18: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án D.
Có  
2  i 3 z  i 2  3  2i 2  z  i
 3x 
1 1 1
S   y dx   3x 2  2 x  1 dx   2
 2 x  1 dx
1 1 1
Vậy S  i
 
1
 x x x3 2
4
1 Câu 19: Đáp án D.
Câu 7: Đáp án C.
A’ B’

z   2  i  1  i2  1  1  z  1 
D’ C’
Câu 8: Đáp án D.
2
2 2 1  2
V   y 2dx   dx    B
 x  1 x1 0
2
0 0 3 A M

Câu 9: Đáp án D.
D C
 4  2   1  7    5  3 
2 2 2
AB  AB   2 19
Ta có ABCD là hình chữ nhật; Gọi M là tâm tứ giác
Câu 10: Đáp án B.
ABCD.
I   f   x  dx  f  3   f 1  9  2  7
3
 1
1
Ta có M  0;1;   C  3; 2;1
Câu 11: Đáp án C. 2  
 5 1  AA   4; 2; 3 
Trung điểm của AC là: M  2; ;  Có 
 2 2 CC   xC   3; yC   2; zC   1
Suy ra điểm D cần tìm là: D  2;6; 4 
xC   7

Câu 12: Đáp án C. Ta có AA  CC   yC   4  C  7; 4; 4  .
z  4
Câu 13: Đáp án C.  C
 f  x  dx  e
x
dx  e  x  C Câu 20: Đáp án A.
Câu 14: Đáp án D. Có 7 a  4  2bi  10   6  5a  i
Câu 15: Đáp án C. 
7 a  4  10 
a  2
 
 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    b  8

b c b c c
 2b 6 5a
a a c a b

 17   11  28  P   a  b  z   a  b  a 2  b 2  12 17

Câu 16: Đáp án D. Câu 21: Đáp án D.

 f  x  1 dx   f  x  1 d  x  1   f t  dt  10
e 8 9 9
Có I  1 x ln xdx Ta có: 3 4 4

J   f  5x  4  dx  f  5x  4  d  5 x  4    f  t  dt  2
1 1 9 1 9
0 5 4 5 4
Giải đáp thắc mắc: http://fb.com/groups/ngochuyenfamily
Trang 1239
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Đà Nẵng
Câu 22: Đáp án D. Ta có:
Ta có mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3  và bán kính R  2 S   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
c b c c b

a c a b a

Phương trình mặt phẳng song song với (P) có dạng Câu 31: Đáp án C.
   : x  2 y  2z  a  0 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
Để    tiếp xúc với S  thì x y z
   1  2 x  y  3z  6  0
3 6 2
1  2.  2   2.  3   a
d  I ;     R  2 Câu 32: Đáp án A.
1  22  22
 AB   1; 4; 3 
a  5   P  Ta có: 
 a  11  6    AC   2; 1; 3 
a  17    

Vậy    : x  2 y  2z  17  0  n   AB, AC   15;9;7  .


 
Câu 23: Đáp án B. Câu 33: Đáp án A.
2.3  6.4  3.  5   4 Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm 1;0  và
Ta có: R  d  I ;  P    7
2 2  6 2  32  2; 0  .
Suy ra mặt cầu (S) là:  x  3    y  4    z  5   49
2 2 2

Vậy S  1  x  1  x  2  dx 
2 3 1
 0,05.
20
Câu 24: Đáp án D.
Câu 34: Đáp án B.
Ta có: z  z1  z2  3  2i  z  13
4 2x  1 4 2  x  1  1 4 2 1 
Câu 25: Đáp án C. Ta có: 2 x x
2
dx  
2 x  x  1
dx    
2
 dx
 x x  x  1 
 
I   f   x  dx  f 1  f  1  f 1  4  5  f 1  9
1
4
1
 x   4  2
  2lnx ln    2ln 4  ln    2ln 2  ln 
Câu 26: Đáp án B.  x  1 2  5  3
Ta có VTPT của 2 mặt phẳng  P  , Q  lần lượt là:  ln 2  ln 3  ln 5

n   1;1; 1 Vậy a  1; b  1; c  1  2a  3b  4c  3.


P

nQ   1; 2; 3 
Câu 35: Đáp án A.

Bấm máy: S  o sin x dx  2.
Vì mặt phẳng    vuông góc với  P  , Q  nên 1
Câu 36: Đáp án D.
trong số VTPT của    là tích có hướng của nP và n Q
Trung điểm AB là I  2; 4; 3 
.
Vecto AB   2; 4; 8  . Nên VTPT của mặt phẳng trung
 n  nP , nQ   1; 4; 3  .
 
trực AB là n  1; 2; 4  .
Vậy phương trình mặt phẳng    đi qua M 1; 2; 5 
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực AB là:
có VTPT 1; 4; 3 là: x  4 y  3z  6  0
z  2 y  4z  18  0
Câu 27: Đáp án A. Câu 37: Đáp án D.
11  3i
Ta có:  1  i  z  11  3i  z  z
19  6i
 1  4 i .
1 i
2  2 i
 z  4  7 i.
Vậy P  a  b  1  4  5.
Câu 28: Đáp án C. Câu 38: Đáp án B.
Đặt z  x  yi. Ta có:
Khi đó: x  yi   2  3i  x  yi   1  9i  x  cos x  1 
V   f 2  x  dx    x.cos 2  dx    x.
b
 dx
   x  3 y    3 y  3 x  i  1  9i 2 2 2 2 
a

 
 x  3 y  1  x  2          
  x.cos x  dx 
2 2 2 2
  .   xdx   x sin x    sin xdx   .x 2 
3x  3 y  9  y  1  2   2 2 4 
2 2

Vậy z  2  i. 
     3   
 
2 3 3 3 2

Câu 29: Đáp án C.    cos x        3 2  4   8


4 2   4 16 16 4 2 16
2
 3  2i  z  7  5i  z  13  13 i
31 1
Câu 39: Đáp án A.

z
31 1
 i. Ta có: m, n   3; 4;0  .  p   3k ; 4 k;0 
13 13
Câu 30: Đáp án A.
Đặt sách online tại: tiki.vnTrang
| newshop.vn
1240 | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Ta có thể chọn 1 hàm f  x  bất kì khác 0 để thay vào.
 3k    4k 
2 2
Mà p  15   15  5k  15  k  3.
11
Vậy p   9; 12;0  Ví dụ chọn f  x   1  g  x   2
1.1
Câu 40: Đáp án A.
  g  x  dx   2dx  4  2 2dx  2 g  x  dx
1 1 1 1

Diện tích hình phẳng  H  là số hỏ hơn 20 thì:


1 1 0 0

Câu 46: Đáp án A.


 mx  x  dx  20 (vì m nguyên dương)
m
S
  dx  970 . (bấm máy)
2
1 2
0 V   x  x2
0
m
 mx2 x3  m3 m3
    20    20  m3  120  m  2 15  4,9 Câu 47: Đáp án B.
 2 3 0 2 3
2  3i
Vậy có 4 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn là: Ta có: z  1  2  iz  1  2
3  2i
1; 2; 3; 4 Nhân i vào 2 vế ta được: iz  1 i  2 i  z  i  2
Câu 41: Đáp án C.
Suy ra điểm biểu diễn z thuộc đường tròn tâm
Mặt phẳng  P  đi qua A và chứa Oz nên VTPT của
I  0; 1 bán kính R  2.
mặt phẳng này là tích có hướng của 2 vecto
Vậy z max  OI  R  1  2  3.
0;0;1 , 1; 3; 2 .
Câu 48: Đáp án D.
 n   3;1;0   a  3, b  1; c  0.
Phương trình mặt phẳng  MNP  :
P x y z
   1.
b  c 1 0 1 m n p
M   .
a 3 3 1 1 1
Câu 42: Đáp án B. 1 1 1
Lại có:    3  3  3  3  1
Đặt t  x2  dt  2xdx m n p m n p
1 1 1
1 3
f  t  dt   f  x  dx  .2018  1009.
1 3 1 Suy ra E  ; ;    MNP 
2 2
I
2 2 2 3 3 3  
Câu 43: Đáp án C. Câu 49: Đáp án D.
I   xf   x  dx  xf  x     f  x  dx
1 1 1
3  x  1 
 2  dx     x  1  2  dx  3ln 3 (bấm máy)
1
S  0 0 0
5 x  2 3
 
 f 1   f  x  dx  5  12  7.
1

 x 1 
 2  dx     x  1  2  dx
3 1 0
Hoặc giải tay: S  5 
 x  2  3
Câu 50: Đáp án C.
3  3  Với bài này, cách nhanh nhất là loại dần đáp án. Sử dụng
 1  dx     x  1 dx
1
 
5 x  2 3
  điều kiện mặt phẳng đi qua A, ta loại được đáp án A, D.
1
 x   AB   3; 2; 3 
 
3 2
 3ln x  2  x     x   3ln 3 Ta có: 
 AC   2; 5; 3 
5
 2  3
Câu 44: Đáp án B.
Một VTPT của mặt phẳng  ABC  là:
Tọa độ 3 giao điểm là: A  12;0;0  , B  0;6;0  , C  0;0;9 
n1   AB, AC    21; 3; 19 
1 1  
Vậy VO. ABC  OA.OB.OC  .12.6.9  108.
6 6 Suy ra, trong 2 mặt phẳng ở đáp án B, C, chỉ có mặt
Câu 45: Đáp án C. phẳng ở đáp án C là vuông góc với mặt phẳng
 ABC .

Giải đáp thắc mắc: http://fb.com/groups/ngochuyenfamily


Trang 1241
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018
LẠNG SƠN MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………………………….


Số báo danh: ………………..……………… Phòng thi: ……………...……………...…

Câu 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2  ( z ) 2  0 là:
A. Trục hoành và trục tung B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.

C. Trục hoành D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số y  sin( x  1) ?
A.  sin( x  1)dx   cos( x  1)  C B.  sin( x  1)dx  cos( x  1)  C
C.  sin( x  1)dx  ( x  1)cos( x  1)  C D.  sin( x  1)dx  (1  x)cos( x  1)  C
Câu 3. Cho số phức z  2  i .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Phần thực bằng 2. B. Phần thực bằng -1. C. Phần thực bằng 1 D. Phần ảo bằng 2.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  :
A. Tâm I (1; 3;2) và bán kính R  4 B. Tâm I (1;3; 2) và bán kính R  2 3
C.Tâm I (1;3; 2) và bán kính R  4 D. Tâm I (1; 3;2) và bán kính R  16
Câu 5. Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe phát hiện có hàng rào
ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)vì vậy, người lái xe đạp
phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t )  5t  20(m / s ) ,trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A.5m. B. 6m. C. 4m D. 3m.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;2);B(5;3;7) và mặt phẳng
 
(P) : x  y  z  0 . Điểm M (a; b; c) thuộc  P  sao cho 2MA  MB có giá trị nhỏ nhất. Tính
T  2a  b  c
A. T  1 B. T  3 . C. T  4 D. T  3 .
1
Câu 7.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, x  e, x  và trục hoành
e
1 2 2 1
A. S  1  (đvdt) B. . S  2  (đvdt) C. S  2  (đvdt) D. S  1  (đvdt)
e e e e
1
Câu 8.Cho I   x( x  1) 2 dx khi đặt t   x ta có :
0

Trang 1242
1 1 1 1
A. I    t (t  1) dt
2
B. I    t (t  1) dt
2
C. I   t (t  1) dt
2
D. I   t (t  1) 2 dt
0 0 0 0
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
z
kiện  3 là:
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2  y 2  x   0 B. Đường tròn x 2  y 2  x   0
4 8 4 8
9 9 9 1
C. Đường tròn x 2  y 2  x   0 D. Đường tròn tâm I (0; ) và bán kính R 
4 8 8 8
Câu 10.Cho hình trụ T  có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là
diện tích xung quanh của T  . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S xq  2 rl B. S xq   rh
C. S xq   rl D. S xq  2 r 2 h
 
Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a  (0;1;3); b  (2;3;1) . Tìm tọa độ
   
củavec tơ x biết x  3a  2b   
A. x  (2;4;4) B. x  (4; 3;7) C. x  (4;9;11) D. x  (1;9;11)
Câu 12. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  10  0 . Khi đó giá trị của
P  z1  z2  z1.z2 là;
A. P  14 B. P  14 . C. P  6 D. P  6 .
5
dx
Câu 13. Nếu   ln c với c   thì giá trị của c bằng :
1
2x  1
A.9 B. 3. C. 6 D. 81
Câu 14.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1;2);B(3;1; 1);C(2;0;2) .Viết
phương trình mặt phẳng   đi qua ba điểm A, B, C.
A. ( ) : 3 x  z  8  0 B. ( ) : 3 x  z  8  0 . C. ( ) : 5 x  z  8  0 D. ( ) : 2 x  y  2 z  8  0 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b 1
A.  f1 ( x). f 2 ( x)dx   f1 ( x)dx. f 2 ( x)dx B.  dx  1 .
a a a 1
b
C. Nếu f ( x) liên tục và không âm trên  a; b  thì  f ( x)dx  0
a
a
D.Nếu  f ( x)dx  0, a  0 thì
0
f ( x) là hàm số lẻ.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  4  i là:
A. M (4;1) B. M (4;1) . C. M (4; 1) D. M (4; 1) .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z  2  i  2 là:
A. Đường tròn ( x  2) 2  ( y  1) 2  4 B. Đường tròn tâm I (2; 1) và bán kính R  2

Trang 1243
C. Đường thẳng x  y  2  0 D. Đường thẳng x  y  2  0
Câu 18. Cho số phức z  2  3i . Số phức liên hợp z của số phức z là:
A. z  3  2i B. z  2  3i . C. z  2  3i D. z  2  3i .
Câu 19. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  a; b  . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b a b c b
A.  f ( x)dx    f ( x)dx B.  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx Với c   a; b 
a b a a c
b a b
C.  f ( x)dx   f ( x)dx
a b
D.  k .dx  k (b  a ),  k   .
a

Câu 20. Tìm số các số phức thỏa mãn điều kiện z 2  2 z  0


A.0 B. 4. C. 1 D. 2.
Câu 21.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;2; 1);B(4;2; 9) . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB.
B. (x  1) 2   y  2   ( z  5) 2  25
2
A. (x  3) 2  y 2  ( z  4) 2  5
D. (x  1) 2   y  2   ( z  5) 2  5 .
2
C. (x  6) 2  y 2  ( z  8) 2  25
Câu 22. Gọi S là tập nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 trên tập số phức. Số tập con của S là:
A.2 B. 1. C. 0 D. 4
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;2;1) . Tính khoảng cách từ A đến
trục oy.
A.2 B. 10 . C. 3 D. 10
Câu 24.Tìm nguyên hàm của hàm số y  x3 ?
1 1
A.  x3dx  3 x 4  C B.  x3dx  x 4  C . C.  x3dx  4 x 4  C D.  x3dx  x 4  C
4 3
Câu 25. Giải phương trình z  2 z  2  0 trên tập hợp số phức , ta có tập nghiệm S là:
2

A. S  1  i;1  i B. S  1  i; 1  i . C. S  1  i; 1  i D. S  1  i;1  i


1
Câu 26. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  0;1 , biết rằng  f ' x  dx  17 và f (0)  5 .
0
Tìm f (1) .
A. f (1)  12 B. f (1)  12 . C. f (1)  22 D. f (1)  22
Câu 27. Thu gọn số phức z  i  (2  4i)  (3  2i) , ta được:
A. z  1  i B. z  1  i . C. z  1  2i D. z  1  i
Câu 28. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z  4 z  5  0 . Khi đó giá trị của
2

2 2
P  z1  z2
A. P  5 B. P  6 . C. P  9 D. P  10
 
2 4
Câu 29. Biết f ( x) là hàm liên tục trên  và 
0
f ( x)dx  4 . Khi đó   f (2 x)  sinx dx bằng:
0

Trang 1244
2 2 2 2
A. 2  B. 2  . C. 3  D.1 
2 2 2 2
Câu 30.Tìm nguyên hàm của hàm số y  cos(3x  2) ?
1 1
A.  cos(3 x  2)dx  sin(3 x  2)  C B.  cos(3 x  2)dx  sin(3 x  2)  C .
3 2
1 1
C.  cos(3x  2)dx  sin(3 x  2)  C D.  cos(3 x  2)dx  sin(3 x  2)  C
2 3
Câu 31.Tính bán kính  của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a ?
a 3
A. B. a. C. 2 3a D. a 3
3
2(1  2i )
Câu 32.Cho số phức z thỏa mãn :  2  i  z   7  8i . Môđun của số phức w  z  1  2i
1 i
là:
A. 7 B. 7 . C. 25 D. 4
Câu 33.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2; 1);B(3; 1;2);C(6;0;1) .Tìm
tọa độ của điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(4;3; 2) B. D(8; 3;4) . C. D(4; 3;2) D. D(2;1;0)
Câu 34. Mặt cầu  S  có tâm I (1;2; 5) cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x  2 y  z  10  0 theo giao tuyến
là đường tròn có chu vi 2 3 . Viết phương trình mặt cầu  S  :
A. (x  1) 2   y  2   ( z  5) 2  25
2
B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  18  0
D. (x  1) 2   y  2   ( z  5) 2  16 .
2
C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  12  0
Câu 35.Tìm nguyên hàm của hàm số y  x.e x ?
A.  x.e x dx  x.e x  C B.  x.e x dx  x.e x  e x  C .
C.  x.e x dx  e x  C D.  x.e x dx  x.e x  e x  C
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I (1;2; 3)
biết rằng mặt cầu  S  đi qua A(1;0;4)
A.  S  : (x  1) 2   y  2   ( z  3) 2  53 B.  S  : (x  1) 2   y  2   ( z  3) 2  53
2 2

C.  S  : (x  1) 2   y  2   ( z  3) 2  53 D.  S  : (x  1) 2   y  2   ( z  3) 2  53 .
2 2

x  2 y 1 z 1
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng   và điểm
3 1 1
A(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d:
A. H (3;1; 5) B. H (3;0;5) . C. H (3;0; 5) D. H (2;1; 1) .
Câu 38.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  : (x  3) 2   y  1  ( z  1) 2  3 và
2

mặt phẳng   : (m  4) x  3 y  3mz  2m  8  0 . Với giá trị nào của m thì   tiếp xúc với  S 
7  33 7  33
A. m  1 B. m  1 . C. m  D. m  .
2 2
Trang 1245
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm
M (1;2; 3) . Viết phương trình mặt phẳng    qua M và song song với  P 
A.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 B.  Q  : x  2 y  3 z  10  0 .
C.  Q  : 2 x  3 y  2 z  10  0 D.  Q  : x  2 y  3z  10  0 .
Câu 40.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  2  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  (3;2;1) B. n  (3;1; 2) . C. n  (3;2; 1) D. n  (2; 1;2) .
Câu 41.Cho hàm số y  f ( x) là hàm liên tục và không đổi dấu trên  a; b  .Viết công thức tính
diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng
x  a, x  b( a  b) .
b b a b
A. S   f ( x)dx B. S    f ( x) dx . C. S   f ( x)dx
2
D. S   f ( x) dx
a a b a
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;1);B(1;2;4) .Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A.  P  :  x  3 y  3 z  2  0 B.  P  : x  3 y  3 z  2  0 .
C.  P  : 2 x  y  z  2  0 D.  P  : 2 x  y  z  2  0 .
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn (1  2i ) z  8  i .Số phức liên hợp z của z là:
A. z  2  3i B. z  2  3i . C. z  2  3i D. z  2  3i .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(9; 3;5);B(a; b; c ) .
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz .Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM  MN  NP  PB .Tính tổng T  a  b  c .
A. T  21 B. T  15 . C. T  13 D. T  14 .
x 1 y 1 z  2
Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   .Vectơ
5 2 3
nàolà một vectơ chỉ phương của d?  
A. u  (1; 1;2) B. u  (1;1; 2) C. u  (5; 2;3) D. u  (5;2; 3)
 x  2  2t

Câu 46.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  3t . Phương trình nào
 z  3t

sau đây là phương trình chính tắc của d?

x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
2 3 3 2 1 3
x  2 y 1 z
C. x  2  y  1  z D.  
2 3 3
Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . và điểm
A(1; 2;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) .
Trang 1246
 x  1  2t  x  1  2t
 
A. d :  y  2  t B. d :  y  2  4t
z  1  t  z  1  3t
 
x  2  t  x  1  2t
 
C. d :  y  1  2t D. d :  y  2  t
z  1  t  z  1  3t
 
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là
đường thẳng có phương trình:
A. x  3 B. x  1 C. x  1 D. x  3
Câu 49. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như (hình vẽ). Diện tích S của hình phẳng ( phần tô đậm
trong hình dưới là:
2 3 3
A. S   f ( x)dx   f ( x)dx
0 0
B. S   f ( x)dx .
2
0 0 0 3
C. S   f ( x)dx   f ( x)dx
2 3
D. S   f ( x)dx   f ( x)dx
2 0
Câu 50. Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính thể
tích V của khối nón đó.
4 5
A. V  12 B. V  4 5 C. V  D. V  4
3

Đáp án:

1-10 D A A C A C B D B A
11-20 C C B A C C A B C B
21-30 B D B B C C A D D D
31-40 D D A B B D D A C C
41-50 D B C B C A A D A C

Trang 1247
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II
TP.HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 101

Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm/30 câu)

x  1

Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  3t (t  R) . Đường
z  5  t

thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M 1;5; 4  . B. M  1; 2; 5 . C. M  0;3; 1 . D. M 1; 2; 5 .
Câu 2: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz  z .
A. w  3  3i B. w  3  7i C. w  7  7i D. w  7  3i
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) :  x  1   y  2    z  1  9. Tìm
2 2 2

tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).


A. I (1; 2;1) và R  3. B. I  –1; 2; 1 và R  9.
C. I 1; –2; –1 và R  3. D. I 1; –2; –1 và R  9.
    
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  5k . Tọa độ của vectơ u là
   
A. u   2; 3; 5  . B. u   2; 3;5  . C. u   2;3; 5 . D. u   2;3; 5 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 0) và B (0;1; 2) . Vectơ nào dưới đây
là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
   
A. a  (1; 0; 2). B. b  (1; 0; 2). C. c  (1; 2; 2). D. d  (1;1; 2).
5 7
Câu 6: Cho hàm số f ( x) xác định liên tục trên  có 
2
f ( x)dx  3 và  f ( x)dx  9.
5
Tính
7
I   f ( x)dx.
2

A. I  6. B. I  12. C. I  3. D. I  6.
Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y  f  x  đường thẳng x  a; x  b và trục Ox được tính bởi công thức
b b b a
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx. C. S   f  x  dx. D. S   f  x  dx.
a a a b

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?


1 1
A.  2 dx    C. B.  cos xdx  sin x  C .
x x
1
C.  dx  x  C . D.  a x dx  a x .ln a  C ,  a  0, a  1 .
2 x
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  2 z  1  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P 

Mã đề: 101 Trang 1 / 4


Trang 1248
   
A. n   6;0; 2  . B. n   3; 2;0  . C. n   6;0; 4  . D. n   3;0; 2  .
Câu 10: Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z . Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i . B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .


C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 . D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
Câu 11: Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng  H  quanh trục Ox , biết  H  được giới hạn
bởi các đường y  4 x 2  1, y  0.
8 16 4 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
2

 x dx  2.
3
Câu 12: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân
a

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  z  3  0 và
 Q  : x  4 y   m  1 z  1  0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt
phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng  Q  ?
A. m  3. B. m  6. C. m  2. D. m  1.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B (1; 4;1) và đường thẳng
x2 y2 z3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
1 1 2
điểm đoạn thẳng AB và song song với d.
x y 1 z 1 x y2 z2 x y 1 z 1 x y  1 z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 15: Biết rằng phương trình z 2  bz  c  0 (b, c  ) có một nghiệm phức là z1  1  2i. Khi đó:
A. b  c  2 . B. b  c  3 . C. b  c  0 . D. b  c  7 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6. B. m  6 . C. m  6. D. m  6.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 . Gọi H là điểm đối xứng với
M qua trục Ox. Tọa độ điểm H là
A. H  1; 2;1 . B. H 1; 2; 1 . C. H 1; 2;1 . D. H 1; 2;1 .
1
Câu 18: Biết rằng F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   sin 1  2 x  và thỏa mãn F    1.
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F  x   cos 1  2 x  . B. F  x   cos 1  2 x   1.
1 3 1 1
C. F  x    cos 1  2 x   . D. F  x   cos 1  2 x   .
2 2 2 2

Mã đề: 101 Trang 2 / 4


Trang 1249
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm
A 1; –2; 3 . Tính khoảng cách d từ A đến (P).
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 9 29 29
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x 2
9 37 81
A. . B. 13. C. . D. .
4 12 12
x  t

Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và 2 mặt phẳng (P):
 z  t

x  2 y  2 z  3  0 và (Q): x  2 y  2 z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d) và
(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằng
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  5i  6
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I (2;5), R  36. B. I ( 2;5), R  6. C. I (2; 5), R  36. D. I (2; 5), R  6.
Câu 23: Cho hàm bậc hai y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và Ox quanh Ox .
y
1

O
1 x

4 12 16 16


A. . B. . C. . D. .
3 15 15 5
Câu 24: Biết hàm số F  x   ax3   a  b  x 2   2a  b  c  x  1 là một nguyên hàm của hàm số
f  x   3x 2  6 x  2 . Tổng a  b  c là:
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 6 x  2 y  z  35  0 và điểm
A  1;3;6  . Gọi A là điểm đối xứng với A qua  P  . Tính OA .
A. OA  5 3 . B. OA  3 26 . C. OA  46 . D. OA  186 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  3;1; 1 ; B 1; 2; m  ;
C  0; 2; 1 ; D  4;3;0  . Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10.
A. m  30. B. m  120. C. m  20. D. m  60.
x  12 y  9 z  1
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
4 3 1
( P ) : 3 x  5 y  z  2  0 . Gọi  là hình chiếu vuông góc của d lên  P  . Phương trình tham số của  là
 x  62t  x  8t  x  62t  x  8t
   
A.  y  25t . B.  y  7t . C.  y  25t . D.  y  7t .
 z  2  61t  z  2  11t  z  2  61t  z  2  11t
   
Mã đề: 101 Trang 3 / 4
Trang 1250
Câu 28: Cho số phức z  x  yi  x, y    thỏa mãn z 2  1  ( z  i )( z  2) . Khi z có môđun nhỏ nhất
thì giá trị P  x 2  2 y bằng
6 4 4 6
A. . B.  . C. . D.  .
25 25 25 25
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  3  0 và ba điểm
2 2 2

A  1; 3;1 , B  0; 7;0  , C  2; 1;1 . Gọi D  x; y; z   ( S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất. Tính tổng x  y  z
1 5
A. . B. 1. C. 5 . D. .
3 3
Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị y  f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a  b  c như
hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


A. f (c )  f (b)  f ( a ). B. f (b)  f (a )  f (c).
C. f ( a )  f (c )  f (b). D. f (c )  f ( a )  f (b).

Phần II: Tự luận: (4 điểm/4 bài)

Bài 1: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f ( x)  (2 x  1)( x  2) , biết F (1)  2 .


e
Bài 2: Tính tích phân: I   x.ln xdx .
1

Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn z  2i  3  8i.z  16  15i.


Bài 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  2  i  z  2i .

------------------------HẾT-----------------------

Mã đề: 101 Trang 4 / 4


Trang 1251
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 12
Phần I: Trắc nghiệm:

Mã đề
Câu
101 202 303 404
1 A A D D
2 A A A C
3 A B A B
4 D B B D
5 B D B B
6 B B D D
7 B A D D
8 D D D B
9 C D A A
10 B A D B
11 A A B D
12 D D A B
13 B A D D
14 A B D B
15 B A D B
16 C A A B
17 C C B D
18 D D A B
19 D C B D
20 C B D B
21 B D B C
22 B D A B
23 C A D D
24 A C A C
25 D D D C
26 D C B D
27 C D A D
28 D D B B
29 D A D C
30 D D D A

Trang 1252
Phần II: Tự luận:

Bài Nội dung Điểm

2 x3 3x 2
Ta có F ( x) = ∫ (2 x + 1)( x − 2)dx = ∫ (2 x − 3x − 2)dx / = − − 2x + C /
2
0.5
3 2
1
29 2 x3 3x 2 29
F (1) =2 ⇔ C = / . Vậy: F ( x) = − − 2x + / 0.5
6 3 2 6
e e
dx x2 x2 x
Đặt u = ln x ⇒ du = , dv = xdx chọn v = /. Ta
= có I ln x − ∫ dx / 0.5
2 x 2 2 1 1
2

e
e2 x 2 e2 + 1
⇔I= − /= / 0.5
2 4 1 4

Đặt z = a + bi ( a, b ∈  ) ⇒ z = a − bi .
3 0.25
Khi đó giả thiết tương đương với ( a + bi )( 2i − 3) − 8i ( a − bi ) =− 16 − 15i

− 3a − 10b + 16 =0
⇔ − 3a − 10b + 16 + ( − 6a − 3b + 15 ) i =0 / ⇔  / 0.5
− 6a − 3b + 15 =0

a = 2
⇔ . Vậy z= 2 + i 0.25
b = 1

4 x + yi, ( x, y ∈  )
Đặt z =
0.25
z − 2 − i = z + 2i ⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) i = x + ( 2 − y ) i

⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) = x 2 + ( 2 − y ) / ⇔ 4 x − 2 y − 1 = 0 /
2 2 2
0.5

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4 x − 2 y − 1 =0 0.25

Chú ý: Hạn chót nộp bài chấm thi HKII là ngày thứ hai 23/4/2018 và chấm thoáng cho các em. Cảm
ơn quý Thầy Cô.

Trang 1253
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA Năm học : 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trắc nghiệm + Tự luận)

( Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi


132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Phần 1: Trắc nghiệm (7điểm)


Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x 2  e x .
e x 1
A.  f ( x)dx  x 3  C . B.  f ( x)dx  x  ex  C .
3

x 1
C.  f ( x)dx  x 2  e x  C . D.  f ( x)dx  x  ex  C .
3

4 1
Câu 2. Cho  f (x)dx  9 . Tính tích phân K   f (3x+1)dx
1 0

A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu 3. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  liên
tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.
A. S  a f  x  dx. B. S  a f  x  dx. C. S   a f  x  dx. D. S  a f  x  dx.
b b b b

Câu 4. Số phức liên hợp z của số phức z  2  5i là


A. z  2  5i B. z  5  2i C. z  2  5i D. z  2  5i
Câu 5. Cho hai số phức z1  3  4i , z 2  5  11i . Phần thực, phần ảo của z1  z 2 .
A. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7i
B. Phần thực bằng –8 và Phần ảo bằng –7
C. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7
D. Phần thực bằng 8 và Phần ảo bằng –7i.
Câu 6. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn (1  i)z  1  5i  0 . Xác định tọa độ
của điểm M.
A. M = (-3; -2) B. M = (3;–2) C. M = (–3;2) D. M = (3;2)
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu  S  có tâm
I 1;0; 3 và đi qua điểm M  2; 2; 1
A.  S  :  x  1  y 2   z  3  9. B.  S  :  x  1  y 2   z  3  3 .
2 2 2 2

C.  S  :  x  1  y 2   z  3  9 . D.  S  :  x  1  y 2   z  3  3 .
2 2 2 2

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x  y  3z  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)
A. A(1;6; 2) B. B (1; 4; 2) C. C (1; 3; 2) D. D(1;6; 2)
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm M 1; 2;3 và N  2;1; 4 

Trang 1254
x  1 t x  2  t x  2  t x  2  t
  
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  4  t .
z  3  t z  4  t z  4  t z  6  t
   
x  1  t

Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  2  2t . Vecto nào dưới đây là
z  1  t

vecto chỉ phương của d?   
A. u  1; 2;1 B. u  1; 2;1 C. u   1; 2;1 D. u   1; 2;1
3 3 2
Câu 11. Cho  f  x  dx  a,  f  x  dx  b. Khi đó  f  x  dx bằng:
0 2 0

A. a  b. B. b  a C. a  b. D. a  b.
1 3 10  a 5 a
Câu 12. Cho    dx=3ln  , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và là
 x  3  x  3 
0
2
b 6 b

phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 36 D. ab = 14

Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y   x 2  4 và
y  x  2
9 5 8
A. B. C. D. 9
2 7 3
Câu 14. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
parabol  P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
A.   4 x 2 dx    x 4 dx B.    2 x  x 2  dx C.   4 x 2 dx    x 4 dx D.    x 2  2 x  dx
2

0 0 0 0 0 0

Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z  1  i  2  i  ?

A. M B. Q C. P D. N
3 1
i . Tìm số phức  z  .
2
Câu 16. Cho số phức z   
2 2
1 3 3 1
A.   i B.  
i. C. 1  3i . D. 3  i.
2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 B. 2 C. 6 D. 6

Trang 1255
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
với abc  0 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
x y z x y z x y z
A.    1  0 . B.    0 . C.
   1  0 . D. ax  by  cz  1  0 .
a b c a b c a b c
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;3; 2  đến mặt
phẳng  Oxy  .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d)
x  3 y 1 z  5
đi qua điểm M  1; 2;3 và song song với đường thẳng d ' :   .
2 3 4
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  2t  x  1  4t
A.  y  2  t . B.  y  2  t . 
C.  y  2  3t . D.  y  2  6t .
 z  3  5t  z  3  5t  z  3  4t  z  3  8t
   
 x  1  2t  x  3  4t

Câu 21. Cho hai đường thẳng d1 :  y  2  3t và d 2 :  y  5  6t
 z  3  4t  z  7  8t
 
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1  d 2 . B. d1 //d 2 . C. d1  d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau
Câu 22. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn
1
3 f  x   xf   x   x 2018 , với mọi x   0;1 . Tính I   f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
π π π
Câu 23. Cho  f (x)dx  2 và  g(x)dx  1 . Tính I    2f (x)  x.sin x  3g(x)  dx
0 0 0

π
A. I  7  π B. I  7  4π C. I  π  1 D. I  7 
4
Câu 24. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  xe x và các đường thẳng
x  1, x  2, y  0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh
trục Ox.
A. V  πe2 B. V  2πe C. V  (2  e)π D. V  2πe2
Câu 25. Cho hình  H  giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của Parabol (P): y  x 2 và một đường
thẳng tiếp xúc Parabol (P) tại điểm A  2; 4  , như hình vẽ bên dưới. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình  H  quay quanh trục Ox bằng:

Trang 1256
2 32 16 22
A. B. C. D.
3 5 15 5
Câu 26. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z  2  i  4 là đường
tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I  2; 1 , R  4 B. I  2; 1 , R  2 C. I  2; 1 , R  4 D. I  2; 1 , R  2
Câu 27. Cho số phức z  a  bi (a, b   ) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i )  0 và | z | 1 . Tính
P  ab .
A. P  1 . B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt
phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A. (S):(x+1)2  (y  1)2  (z  1)2  4 B. (S):(x+1)2  (y  1)2  (z  1)2  1
C. (S):(x+1)2  (y  1)2  (z  1)2  9 D. (S):(x+1)2  (y  1)2  (z  1)2  3
 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto u 1; 1; m  và v 1;1;1 .Tìm m
để góc giữa hai vecto trên bằng 600
A. m   6 B. m  0; m  6 C. m  6 D. m   6
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có
phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có
x 1 y  2 z  3 x  2 y  2 z 1
phương trình là   ,   . Tìm tọa độ giao điểm M của d1
1 3 1 2 1 3
và d2.
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)
4
2x  3 a
Câu 32. Cho I   dx   b ln 2 với a, b là các số nguyên. Gía trị của
0 1  2x  1
3
P  a  b3 bằng
A. 59 B. -184 C. 5 D. 8
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z  2  2i  z  4i . Tìm giá trị nhỏ nhất của zi  1
3 1 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A(1;2;1),B(–2;1;3),C(2;–1;1),D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm
A,B sao cho C,D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0
x 1 y 1 z  2
Câu 35. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :   trên mặt phẳng
2 1 1
(Oxy) có phương trình là :
 x  1  2 t  x  1  5t  x  1  2t x  2  t
A.  y  1  t B.  y  2  3t C.  y  1  t D.  y  1  t
z  0 z  0 z  0 z  0
   

Trang 1257
Phần 2: Tự luận (3điểm)
BAN CƠ BẢN

2
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau: I   sin x(1  cos x)3 dx
0

Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  9  0 .Tính giá trị của
2 2
biểu thức S  z1  5 z2
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y  2 z 1
( P ) : x  2 y  4 z  2  0 , điểm A(3;1;-5) và đường thẳng d :  
3 1 1
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.

BAN NÂNG CAO


ln 2
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau: I  e .(1  e x ) 4 dx
x

Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  9  0 .Tính giá trị của
1 2
biểu thức S  2
 5 z2
z1
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y  2 z 1
( P ) : x  2 y  4 z  4  0 và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :  
3 1 1
a. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(P).

Trang 1258
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018


I. TRẮC NGHIỆM
132 241 392 478 598 625 731 812
Câu 1 B D C B B C A D
Câu 2 A A C C A C C C
Câu 3 A C A C A A C A
Câu 4 C B A B C C A A
Câu 5 C D C D C A C A
Câu 6 D B B D C B C A
Câu 7 A A C B C A B C
Câu 8 C A C A A A D C
Câu 9 B C B A C C C B
Câu 10 D C D B A C C D
Câu 11 D B A D D A C B
Câu 12 B C D A C C D A
Câu 13 A C B C A C D A
Câu 14 A B C B A B A C
Câu 15 B D B D A D B C
Câu 16 B D A C A D A C
Câu 17 C B C C C C A C
Câu 18 C A D A C A C A
Câu 19 B A A A B A C C
Câu 20 D B C C D A C A
Câu 21 C A B B C C C C
Câu 22 C D A A C A A C
Câu 23 A B A A C C C C
Câu 24 A C C C A D A A
Câu 25 C B C C C D A C
Câu 26 A A D A C A D C
Câu 27 D C B D A A B A
Câu 28 B D A D C D A A
Câu 29 C A A A D B D D
Câu 30 B C B C D A C B
Câu 31 A C D B A C A A
Câu 32 C C A C A C A C
Câu 33 D A C B D C A D
Câu 34 A A B A B A A D
Câu 35 C C D C A C C A

Trang 1259
II. TỰ LUẬN

Ban cơ bản

Câu 1 2
Tính tích phân sau: I   sin x(1  cos x)3 dx
0

Đặt u  1  cosx .
 0.25
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = => u = 1.
2
Đổi vi phân: du = -sinxdx => sinxdx = -du
1 2
I= 2 u 3 (du )  1 u 3 du 0,5
u4 15
= 2
1 = 0,25
4 4
Câu 2 Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  9  0 .Tính giá trị
2 2
của biểu thức S  z1  5 z2
 
2
 '  22  9  5  i 5
0,25
Phương trình có ha nghiệm z = -2  5i
Do đó z1  z2  4  5  3
2 2
Vậy S  z1  5 z2  32  5.32  54 0,25
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y  2 z 1
( P ) : x  2 y  4 z  2  0 và đường thẳng d :  
3 1 1
c. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với
đường thẳng d.
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
xI  2 yI  4 zI  2  0   1  3t   2  2  t   4 1  t   2  0 0,25

Giải được t = -1 0,25


Khi đó I(-4;1;2) 0,25

b)Mặt phẳng (Q) vuông góc với đường thẳng d nên vtcp u   3;1; 1 0,25
của d là vtpt của mặt phẳng (Q).
Phương trình mặt phẳng (Q):
3(x-3)+(y-1)-(z+5) = 0  3x + y – z -15 = 0. 0,25
Ban nâng cao
Câu 1 ln 2
Tính tích phân sau: I  e .(1  e x ) 4 dx
x

Đặt u  1  e x .
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = ln2 => u = 3. 0.25
Đổi vi phân: du = e x dx

Trang 1260
ln 2
I e .(1  e x ) 4 dx
x

0
0,25
3
  u 4 du
2

u5 211
= 3
=
5
2
5 0,5
Câu 2 Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z  4 z  9  0 .Tính giá trị 2

1 2
của biểu thức S  2
 5 z2
z1

 
2
 '  22  9  5  i 5
0,5
Phương trình có ha nghiệm z = -2  5i
Do đó z1  z2  4  5  3 0,25
1 2 1 406 0,25
Vậy S  2
 5 z2   45 
z1 9 9
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
( P ) : x  2 y  4 z  4  0 và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :
x 1 y  2 z 1
 
3 1 1
c. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
d. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và
vuông góc với mặt phẳng (P).
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
xI  2 yI  4 zI  4  0   1  3t   2  2  t   4 1  t   4  0 0,25

Giải được t = 1 0,25


Khi đó I(2;3;0) 0,25

b)Đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng (P) nên vtpt n  1; 2; 4  0,25
của (P) là vtcp của đường thẳng a.
Phương trình tham số của đường thẳng a là:
x  3t
0,25


 y  5  2t
 z  2  4t

Trang 1261
Trang 1262
Trang 1263
Trang 1264
Trang 1265
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề chính thức Môn: Toán.
Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào phiếu trả lời
trắc nghiệm; điểm của mỗi câu là 0,2.
1. Kết quả chọn phương án trả lời của mã đề 01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn D A C C B D A C C D B B B A D D B
Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Chọn C A D C B D A A D B C A C D B D A
Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Chọn B A D D B D B A A D A C D D C D
Kết quả chọn phương án trả lời của 24 mã đề từ 01 đến 24 ở file excel gửi kèm theo.
2. Hướng dẫn học sinh, học viên tìm phương án trả lời đối với mã đề 01
Câu 1. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là
A. 24cos2x + C. B. 96cos2x + C. C. –96cos2x + C. D. –24cos2x + C.
Hướng dẫn: (–24cos2x + C) = –24(cos2x) + C = 48sin2x = f(x). Vậy chọn D.
6
Câu 2. Cho hàm số f(x) thỏa f (x) = 3 – 2x và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = –3ln|3 – 2x|. B. f(x) = 2ln|3 – 2x|. C. f(x) = –2ln|3 – 2x|. D. f(x) = 3ln|3 – 2x|.
1 6
Hướng dẫn: f(x) = –3ln|3 – 2x|  f (x) = –3ˑ3 – 2xˑ(3 – 2x) = 3 – 2x và f(2) = 0.
Vậy chọn A.
Câu 3. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2. B. I = –2. C. I = 0. D. I = –16.
4 4
 f(x)dx = –(1 – 2x) + C  F(x) = –(1 – 2x) + C, với C  ℝ
Hướng dẫn: 

 I = F(1) – F(0) = 0. Vậy chọn C.


x
Câu 4. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 .ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).
A. F(1) = 12.(ln3)2. B. F(1) = 3. C. F(1) = 6. D. F(1) = 4.
x
3
Hướng dẫn: f(x) = 3x.ln9   x x
 f(x)dx = ln9ˑ ln3 + C = 2.3 + C  F(x) = 2.3 + C.

F(0) = 2  C = 0. Vậy F(x) = 2.3x  F(1) = 6. Do đó chọn C.


Câu 5. Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnx và dv = 12xdx. Tìm du.
1 dx 1
A. du = xˑ B. du = x ˑ C. du = 12xdx. D. du = xˑdv.
dx
Hướng dẫn: u = lnx  du = (lnx)dx = x ˑ Vậy chọn B.
a
x
Câu 6. Tính I = ln28.
 2 dx theo số thực a.
0

KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 1/15.

Trang 1266
 2a 
a
A. I = 8.2 . B. I=2ln2 ˑa + 1 ⎻ 1ˑ C. I = a.ln28.2a.
8
D. I = 8(2a – 1).
 
a 1 xa
x
Hướng dẫn: I = ln28. a
 2 dx = 8.ln2ˑ ˑ2 0 = 8(2 – 1). Vậy chọn D.
ln2
0
a
2
Câu 7. Tính I = 48
 (sinx) dx theo số thực a.
0
A. I = 24a – 12sin2a. B. I = 24(1 – cos2a). C. I = 16(sina)3. D. I = 24(1 – sin2a).
a a a
Hướng dẫn: I = 48 2 
 (sinx) dx = 24
 (1 – cos2x)dx = (24x – 12sin2x)0
0 0
= 24a – 12sin2a. Vậy chọn A.
a
Câu 8. Tính I = 24
 sinx.cosxdx theo số thực a.
0
A. I = 12cos2a. B. I = 12sin2a. C. I = 12(sina)2. D. I = 24sin2a.
a a a
Hướng dẫn: I = 24  sin2xdx = –6(cos2x)0 = 6(1 – cos2a)
 sinx.cosxdx = 12
0 0
2
= 12(sina) . Vậy chọn C.
a a
Câu 9. Cho I = 18  cosxdx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 xsinxdx và J = 18
0 0
A. I = 18acosa + J. B. I = –18acosa – J. C. I = –18acosa + J. D. I = 18acosa – J.
a u = x du = dx
Hướng dẫn: I = 18  xsinxdx. Đặt dv = sinxdx  v = –cosxdxˑ
0
a a
I = –18xcosx0 + 18
 cosxdx = –18acosa + J. Vậy chọn C.
0
a a
x x
Câu 10. Cho I = ln36.  3 dx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x.3 dx và J = 6
0 0
a a
A. I = –6a.3 + J. C. I = 6a.3a + J.
B. I = –6a.3 – J. D. I = 6a.3a – J.
du = dx
6
a
x u = x 
Hướng dẫn: I = ln3 .
 x.3 dx. Đặt  x   1 xˑ
dv = 3 dx  v= ˑ3
0  ln3
a a
I = 6(x3x)0 – 6 x a
 3 cosxdx = 6a.3 – J. Vậy chọn D.
0
a
cos2x
Câu 11. Cho I = 8.
 (e sin2x)dx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos2a
A. I = 4(e + e ). B. I = 4(e – ecos2a). C. I = 4(ecos2a – e). D. I = –4(e + ecos2a).
a
cos2x
Hướng dẫn: I = 8.
 (e .sin2x)dx. Đặt u = cos2x  du = –2sin2xdx
0
–1
 sin2xdx = 2 ˑdu, x = 0  u = 1, x = a  u = cos2a.
cos2a cos2a
u u
Vậy I = –4. 
 e du = –4.e 1 = 4(e – ecos2a). Do đó chọn B.
1
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 2/15.

Trang 1267
a x
Câu 12. Cho I = 56.
 ˑdx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 + x2
A. I = 28ln(1 + a). B. I = 28ln(1 + a2). C. I = 14ln(1 + a2). D. I = 56ln(1 + a2).
a x 1
2
Hướng dẫn: I = 56.
1 + x 2 ˑdx. Đặt u = 1 + x  du = 2xdx  xdx = 2ˑdu,
0
x = 0  u = 1, x = a  u = 1 + a2.
1+a2
1 1+a2 2
Vậy I = 28. 
u ˑdu = 28lnu1 = 28ln(1 + a ). Do đó chọn B.

1
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 6 x , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 9.
A. S = 234. B. S = 104. C. S = 208. D. S = 52.
9 9
3
Hướng dẫn: Hình phẳng đã cho có diện tích S = 6
 x dx = 4 x 1 = 104.
1
Vậy chọn B.
Câu 14. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quay quanh trục hoành: y = sinx, y = 0, x = 0, x = 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12 12 12
2 2 2 2
A. V =  
 (sinx) dx. B. V =  . 
 (sinx) dx. C. V =  . 
 sinxdx. D. V =  
 sinxdx.
0 0 0 0
12
2
Hướng dẫn: Khối tròn xoay đã cho có thể tích V =  
 (sinx) dx. Vậy chọn A.
0
Câu 15. Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (–2 ; 9).
A. z = –2i + 9i. B. z = –2i + 9. C. z = –2x + 9yi. D. z = –2 + 9i.
Hướng dẫn: (–2 ; 9) là điểm biểu diễn của số phức z = –2 + 9i. Vậy chọn D.
Câu 16. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (–2 + 3i)(–9 – 10i).
A. a = 48 và b = 7. B. a = –48 và b = 7. C. a = –48 và b = –7. D. a = 48 và b = –7.
Hướng dẫn: z = (–2 + 3i)(–9 – 10i) = 48 – 7i  a = 48 và b = –7. Vậy chọn D.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (–7 + 6i)z = 1 – 2i.
–19 8 –19 8 19 8 19 8
A. z̄ = 85 + 85ˑiˑ B. z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ C. z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ D. z̄ = 85 + 85 ˑiˑ
1 – 2i (1 – 2i)(–7 – 6i) –19 8
Hướng dẫn: (–7 + 6i)z = 1 – 2i  z = –7 + 6i = (–7 + 6i)(–7 – 6i) = 85 + 85ˑiˑ
–19 8
 z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ Vậy chọn B.
Câu 18. Tìm môđun của số phức z = (–6 + 8i)2.
A. |z| = 4 527 . B. |z| = 2 7 . C. |z| = 100. D. |z| = 10.
2 2 2
Hướng dẫn: z = (–6 + 8i) = –28 – 96i  |z| = (–28) + (–96) = 100. Vậy chọn C.
Câu 19. Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 – 2z + 10 = 0.
A. z = 1 + 3i. B. z = –1 + 3i. C. z = 2 + 6i. D. z = –2 + 6i.
2
Hướng dẫn: z – 2z + 10 = 0 (1).
' = 1 – 10 = –9.
Nghiệm phức của (1) có phần ảo dương là z = 1 + 3i. Vậy chọn A.
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 3/15.

Trang 1268
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (P)?
A. N(0 ; 0 ; –1). B. M(–10 ; 15 ; –1). C. E(1 ; 0 ; –4). D. F(–1 ; –2 ; –6).
Hướng dẫn: (P): 3x + 2y – z + 1 = 0 (1).
Vì 3(–1) + 2(–2) – (–6) + 1 = 0 nên F(–1 ; –2 ; –6)  (P). Vậy chọn D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
→ → → →
A. n = (2 ; –2 ; 1). B. v = (2 ; –2 ; 0). C. m = (1 ; 0 ; –1). D. u = (2 ; 0 ; 2).

Hướng dẫn: (P): 2x – 2z + 1 = 0  (P) có một vectơ pháp tuyến là m = (1 ; 0 ; –1).
Vậy chọn C.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và
bán kính R = 9.
A. (x+1)2+y2+z2 = 3. B. (x+1)2+y2+z2 = 81. C. (x–1)2+y2+z2 = 81. D. (x+1)2+y2+z2 = 9.
Hướng dẫn: Phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9 là:
(x+1)2+y2+z2 = 81. Vậy chọn B.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu?
A. x2+y2+z2–x+1=0. B. x2+y2+z2–6x+9=0. C. x2+y2+z2+9=0. D. x2+y2+z2–2=0.
Hướng dẫn: x2 + y2 + z2 – 2 = 0  x2 + y2 + z2 = ( 2 )2. Vậy chọn D.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(–3 ; –2 ; 3) và vuông góc với trục Ox.
A. (P): x + 3 = 0. B. (P): x + y + 5 = 0. C. (P): y + z – 1 = 0. D. (P): x – 3 = 0.
Hướng dẫn: (P)  Ox  (P) có phương trình x = m, m  ℝ.
Mà M(–3 ; –2 ; 3)  (P)  m = –3. Vậy (P) có phương trình x = –3  x + 3 = 0.
Do đó chọn A.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua điểm E(1 ; 2 ; 3) và song song với mặt phẳng (Oxy)?
A. z – 3 = 0. B. x + y – 3 = 0. C. x + y + z – 6 = 0. D. z + 3 = 0.
Hướng dẫn: Gọi (P) là mặt phẳng thỏa bài toán. (Oxy): z = 0.
(P) // Ox  Phương trình của (P) có dạng z + c = 0, với c  0.
E(1 ; 2 ; 3)  (P)  3 + c = 0  c = –3.
Vậy (P) có phương trình là z – 3 = 0. Do đó chọn A.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương
trình là x – 4z + 8 = 0, 2x – 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (P)  (Q). B. (P) cắt (Q). C. (Q) // (R). D. (R) cắt (P).

Hướng dẫn: (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (1 ; 0 ; –4), (R) có một vectơ pháp
→ → →
tuyến là j = (0 ; 1 ; 0). Vì n không cùng phương với j nên (R) cắt (P). Vậy chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng
cách từ điểm M(5 ; –2 ; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P): 3x – 4z + 5 = 0.
A. p = 2 và q = 3. B. p = 2 và q = 4. C. p = –2 và q = 4. D. p = 5 và q = 4.
Hướng dẫn: M(5 ; –2 ; 0), (Oxz): y = 0, (P): 3x – 4z + 5 = 0
|–2| |3.5 – 4.0 + 5|
 p = d(M, (Oxz)) = = 2, q = d(M, (P)) = = 4.
02 + 1 2 + 02 32 + 02 + (–4)2
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 4/15.

Trang 1269
Vậy chọn B.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1 ; –2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).
A. H(0 ; 0 ; 3). B. H(1 ; 0 ; 0). C. H(1 ; 0 ; 3). D. H(0 ; –2 ; 0).
Hướng dẫn: (Oxz): y = 0  H(1 ; 0 ; 3). Vậy chọn C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M(–1 ; 0 ; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0.
x+1 y z x–1 y z x+1 y z x–1 y z
A. d: 1 = 2 = –1ˑ B. d: 1 = 2 = –1ˑ C. d: 1 = 2 = 1ˑ D. d: 1 = 2 = 1ˑ
Hướng dẫn: d  (P): x + 2y – z + 1 = 0
 d có một vectơ chỉ phương là  n = (1 ; 2 ; –1) (là một vectơ pháp tuyến của (P)).
Mà d đi qua điểm M(–1 ; 0 ; 0).
x+1 y z
Vậy d có phương trình là = = ˑ Do đó chọn A.
1 2 –1
Câu 30. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai
điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1).
x y–2 z x y–2 z x y+2 z x y+2 z
A. d: 1 = –1 = 1ˑ B. d: 1 = 1 = 1ˑ C. d: 1 = –1 = 1ˑ D. d: 1 = 1 = 1ˑ
Hướng dẫn: d đi qua hai điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1)

 d có một vectơ chỉ phương là MN = (1 ; –1 ; 1).
x y+2 z
Vậy d có phương trình là 1 = –1 = 1ˑ Do đó chọn C.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình
x y+1 z x–1 y z
là = = và = = ˑ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 –2 1 –2 1 1
A. d1 // d2. B. d1 cắt d2. C. d1 trùng với d2. D. d1 chéo d2.
x y+1 z
Hướng dẫn: d1: 1 = –2 = 1 (1)  d1 có một vectơ chỉ phương là  u = (1 ; –2 ; 1).
x–1 y z
d2: = = (2)  d2 có một vectơ chỉ phương là  v = (–2 ; 1 ; 1).
–2 1 1
1 –2  
–2  1  u và v không cùng phương  d1 cắt d2 hoặc d1 chéo d2.
Mà d1  d2 =  (vì (1) và (2)  x = y = z và y + 1 = x – 1, vô lý).
Vậy d1 chéo d2. Do đó chọn D.
Câu 32. Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
x y+2 z
M(0 ; –9 ; 0) và song song với đường thẳng : 1 = –2 = 1ˑ
x y–9 z x y+9 z x y–9 z x y+9 z
A. d: = = ˑ B. d: = = ˑ C. d: = = ˑ D. d: = = ˑ
1 –2 1 1 –2 1 1 2 1 1 2 1
x y+2 z
Hướng dẫn: d // : 1 = –2 = 1
 d có một vectơ chỉ phương là  u = (1 ; –2 ; 1) (là một vectơ chỉ phương của ).
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 5/15.

Trang 1270
Mà d đi qua điểm M(0 ; –9 ; 0), với M  .
x y+9 z
Vậy d có phương trình là 1 = –2 = 1ˑ Do đó chọn B.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(0 ; –1 ; 0) và vuông góc với đường thẳng OM.
A. (P): x + y + 1 = 0. B. (P): x – y – 1 = 0. C. (P): y – 1 = 0. D. (P): y + 1 = 0.

Hướng dẫn: (P)  OM  (P) có một vectơ pháp tuyến là OM = (0 ; –1 ; 0).
Mà (P) đi qua điểm M(0 ; –1 ; 0).
Vậy (P) có phương trình là 0(x – 0) –1(y + 1) + 0(z – 0) = 0  y + 1 = 0. Do đó chọn D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(0 ; 1 ; 0), N(2 ; 0 ; 0), P(0 ; 0 ; –3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 0.
2 1 –3 2 1 –3 1 2 –3 1 2 –3
x y z
Hướng dẫn: Phương trình của mặt phẳng (MNP) là 2 + 1 + –3 = 1. Vậy chọn A.
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x – 5 – 5x  0.
A. S = (0 ; 10]. B. S = (– ; 10]. C. S = (– ; 10). D. S = (0 ; 10).
x–5 x 2x – 10 x
Hướng dẫn: 25 –5 05  5  2x – 10  x  x  10. Vậy chọn B.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6x + 8log36x  10.
A. S = (0 ; 36]. B. S = (– ; 36]. C. S = (– ; 36). D. S = [0 ; 36].
Hướng dẫn: log6x + 8log36x  10 (1). Điều kiện x > 0.
(1)  log6x + 4log6x  10  log6x  2 = log636  0 < x  36.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = (0 ; 36]. Do đó chọn A.
Câu 37. Cho số phức z = a+bi (a, b  ℝ) thỏa z+2i+1 = |z|(1+i) và |z|>1. Tính P = a – b.
A. P = –3. B. P = 3. C. P = –1. D. P = 1.
Hướng dẫn: z+2i+1 = |z|(1+i)  a + 1 + (b + 2)i = a + b + i a2 + b2
2 2

a + 1 = a2 + b2 a = b + 1  –1
 2 2   2 2 2 ˑ
b + 2 = a + b (b + 2) = (b + 1) + b (1)
(1)  b2 – 2b – 3 = 0  b = –1 ( a = 0 loại) hoặc b = 3 ( a = 4 nhận). Vậy P = 1.
Do đó chọn D.
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa 2iz + 3z̄ = 5.
A. z = –3 – 2i. B. z = 3 – 2i. C. z = –3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Hướng dẫn: Gọi số phức z = a + bi; với a, b  ℝ.
2iz + 3z̄ = 5  2i(a + bi) + 3(a – bi) = 5
3a – 2b = 5 a = 3
 3a – 2b + (2a – 3b)i = 5  2a – 3b = 0  b = 2  z = 3 + 2i. Vậy chọn D.
 
Câu 39. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0 ; –5 ; 0)
biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
A. (S): x2 + (y + 5)2 + z2 = 2. B. (S): x2 + (y + 5)2 + z2 = 4.
C. (S): x2 + (y – 5)2 + z2 = 2. D. (S): x2 + (y – 5)2 + z2 = 4.
Hướng dẫn: (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 6/15.

Trang 1271
|0 + 2.(–5) + 2.0 + 16|
 (S) có bán kính R = d(I, (P)) = = 2.
12 + 22 + (–2)2
Vậy (S) có phương trình là x2 + (y + 5)2 + z2 = 4. Do đó chọn B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua
hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
A. (P): x + z + 1 = 0. B. (P): x – z = 0. C. (P): z = 0. D. (P): x + z = 0.


Hướng dẫn: MN = (–1 ; 2 ; 1). (Oxz) có một vectơ pháp tuyến là j = (0 ; 1 ; 0).
Vì (P) đi qua hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 0) và (P)  (Oxz) nên (P) có một vectơ

→ →
pháp tuyến là n = [MN, j ] = (–1 ; 0 ; –1).
Vậy (P) có phương trình là –1(x – 0) + 0(y + 1) – 1(z – 0) = 0  x + z = 0.
Do đó chọn D.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z + 3 = 0 và đường thẳng
x y z+2
d: 2 = 1 = m ; với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P).
A. m = 5. B. m = –5. C. m = 1. D. m = –1.
Hướng dẫn: (P): 2x + y + z + 3 = 0  (P) có một vectơ pháp tuyến là  n = (2 ; 1 ; 1).
x y z+2
d: = =  d có một vectơ chỉ phương là  u = (2 ; 1 ; m).
2 1 m
Vì M(0 ; 0 ; –2)  d và M  (P) nên d // (P)   n.
u = 0  m = –5. Do đó chọn B.
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1 ; 1).
A. y = 2x – 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x – 2. D. y = 1.
Hướng dẫn: y = x + lnx (C). Hàm số liên tục trên (0 ; +).
1
y' = 1 + x  y'(1) = 2.
Vậy tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1 ; 1) có phương trình y = 2(x – 1) + 1  y = 2x – 1.
Do đó chọn A.
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2(log9x)2 – 3log9x + 1  0.
A. S = [3 ; 9]. B. S = [–3 ; 9]. C. S = (3 ; 9). D. S = (3 ; 9].
2
Hướng dẫn: 2(log9x) – 3log9x + 1  0 (1)
1
 2  log9x  1  3  x  9. Vậy (1) có tập nghiệm là S = [3 ; 9]. Do đó chọn A.
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x – 5.4x + 4  0.
A. S = (0 ; 1). B. S = [1 ; 4]. C. S = (1 ; 4). D. S = [0 ; 1].
x x x 2 x x
Hướng dẫn: 16 – 5.4 + 4  0  (4 ) – 5.4 + 4  0  1  4  4  0  x  1.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = [0 ; 1]. Do đó chọn D.
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 6x2 và y = 6x.
1 1
A. S = 1. B. S = 2. C. S = ˑ D. S = ˑ
2 3
2
Hướng dẫn: y = 6x (C), y = 6x (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là 6x2 = 6x  x = 0 hoặc x = 1.

KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 7/15.

Trang 1272
1 1 1
2 2 2 2
Vậy S = 
 |6x – 6x|dx = 6
 |x – x|dx = 6
 (x – x )dx (vì x – x  0, x  [0 ; 1]).
0 0 0
1
= (3x2 – 2x3)0 = 1. Do đó chọn A.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3
m + 3 m + 3cosx = cosx có nghiệm?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
3
3 3
Hướng dẫn: m + 3 m + 3cosx = cosx (1)  m + 3 m + 3cosx = (cosx)3
3
 m + 3cosx + 3 m + 3cosx = (cosx)3 + 3cosx
3
 f( m + 3cosx ) = f(cosx) (với f(t) = t3 + 3t).
3
 m + 3cosx = cosx (vì f (t) = 3t2 + 3 > 0, t  ℝ nên f(t) đồng biến trên ℝ).
 m = (cosx)3 – 3cosx (2).
Đặt u = cosx, với u  [–1 ; 1], (2) trở thành m = u3 – 3u (3).
Vậy (1)  có nghiệm  (2) có nghiệm  (3) có nghiệm u  [–1 ; 1] = D
 min
D
g(u)  m  max
D
g(u)  –2 = g(1)  m  g(–1) = 2. Do đó chọn C.
(g(u) = u3 – 3u liên tục trên D; g(u) = 3u2 – 3  0, u  D  g(u) nghịch biến trên D).
Câu 47. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SM vuông góc với
đáy, SM = 2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP.
1 2
A. h = 1. B. h = 2. C. h = 3ˑ D. h = 3ˑ
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), S(0 ; 0 ; 2), N(1 ; 0 ; 0),
  
Q(0 ; 1 ; 0)  P(1 ; 1 ; 0), SN = (1 ; 0 ; –2) MP = (1 ; 1 ; 0), MN = (1 ; 0 ; 0).
  
  |[SN MP].MN| 2
 [SN, MP] = (2 ; –2 ; 1). Vậy h =   = ˑ Do đó chọn D.
3
|[SN MP]|
Câu 48. Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% /tháng và thỏa thuận
việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng; số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau
và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong
thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m  33 935 120. B. m  39 505 475. C. m  39 505 476. D. m  33 935 125.
Hướng dẫn: Đặt A = 100 triệu đồng, r = 0,9% = 0,009.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ nhất là A(1 + r) – m.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 2 là:
[A(1 + r) – m](1 + r) – m = A(1 + r)2 – m[(1 + r) + 1].
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 3 là [A(1 + r)2 – m(1 + r + 1)](1 + r) – m =
3 2 3 m[(1 + r)3 – 1]
= A(1 + r) – m[(1 + r) + (1 + r) + 1] = A(1 + r) − ˑ
r
3 m[(1 + r)3 – 1]
Vì ông N trả hết nợ trong lần hoàn nợ thứ 3 nên A(1 + r) − r =0
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 8/15.

Trang 1273
A(1 + r)3r 100000000.10093.0009
m=  m =  33935125 (đồng). Vậy chọn D.
(1 + r)3 – 1 10093 – 1
Câu 49. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có E, F, G lần lượt là trung điểm của
ba cạnh NN’, PQ, M’Q’. Tính góc  giữa hai đường thẳng EG và P’F.
A.  = 450. B.  = 300. C.  = 900. D.  = 600.
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), N(1 ; 0 ; 0), Q(0 ; 1 ; 0) và
M’(0 ; 0 ; 1)  P(1 ; 1 ; 0), N’(1 ; 0 ; 1), Q’(0 ; 1 ; 1), P’(1 ; 1 ; 1).
 1
Vì E, F, G lần lượt là trung điểm của ba đoạn NN’, PQ, M’Q’ nên E 1 ; 0 ; 2 ;
 
1   1 
F2 ; 1 ; 0; G0 ; 2 ; 1ˑ
   
  1 1  –1   
 EG = –1 ; 2 ; 2; P’F =  2 ; 0 ; –1  EG.P’F = 0. Vậy EG  P’F   = 900.
   
Do đó chọn C.
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M’N’P’Q’ có MN = 6, MQ = 8, MP’ = 26. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
hình chữ nhật MNPQ và M’N’P’Q’.
A. S = 145. B. S = 250. C. S = 265. D. S = 290.
2 2 2 2 2
Hướng dẫn: Hình chữ nhật MNPQ có MP = MN + NP = 6 + 8 = 100  MP = 10.
MPP’ vuông tại P có PP’2 = MP’2 – MP2 = 262 – 102 = 576  PP’ = 24.
1
Vậy hình trụ đã cho có bán kính của đáy là r = 2ˑMP = 5, đường sinh l = PP’ = 24.
 S = 2rl + 2r2 = 2.5.24 + 2.52 = 290. Do đó chọn D.
Lưu ý: - Hướng dẫn tìm phương án trả lời của mỗi câu nêu trên của mã đề 01 chỉ
là một hướng tìm cách giải của câu đó; học sinh, học viên cần tìm các cách giải đúng
khác (nếu có) để tiếp tục ôn tập, học tập tốt.
- Tổ (Nhóm) Toán kết hợp với Tổ Giám khảo môn Toán, căn cứ Hướng dẫn chấm và
Biểu điểm, họp thống nhất việc giải và rút kinh nghiệm về bài kiểm tra này cho học sinh, học
viên. .

KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 9/15.

Trang 1274
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH MÔN: TOÁN 12

(Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

MÃ ĐỀ THI 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................


2018
Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình 52018 x  5 .
1
A. x  1  log 5 2 B. x   log 5 2 C. x  D. x  2
2
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:

A. cosx  0  x   k 2 ; k  Z B. sinx  0  x  k 2 ; k  Z
2
C. cosx  1  x    k 2 ; k  Z D. tan x  0  x  k 2 ; k  Z
Câu 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  2 trên  2;2 lần lượt là
A. 7 và -20 B. 7 và 2 C. 7 và -1 D. 7 và 0
Câu 4: Cho hình chóp tam giác S . ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA  SB  SC  a . Tính
thể tích của khối chóp S . ABC .
1 3 1 3 1 3 2 3
A. a . B. a . C. a  D. a .
3 2 6 3
3 2
Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm A  1; 2  là
A. y  9 x  2 B. y  24 x  7 C. y  9 x  7 D. y  24 x  2
 x  2t x  3  t '
 
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' .
z  4 z  0
 
Viết phương trình mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . D.  S  :  x  2    y  1   z  2   16 .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị cực tiểu của hàm số y  x3  3x 2  m 2  2m bằng
–4.
 1
m  0 m  1  m
A.  B. m  2 C.  D. 2
 m  2 m  2 
m  3
n 1 n
Câu 8: Hiệu các hệ số của 2 số hạng thứ ba trong khai triển  a  b  và  a  b  bằng 225. Tìm n?
A. 225 B. 450 C. 125 D. 220
 1 
 2 x 2  1   x 2 x 
Câu 9: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 
 2 x   2  5.
 
1
A. 0. B. 2. C. 1. D. .
2
4
dx
Câu 10: Biết  x 2  x  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c
3
A. S  2 B. S  6 C. S  0 D. S   2

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

Trang 1275
Câu 11: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z  1  3i
A. 1 và -3i B. 1 và -3 C. -3 và 1 D. 1 và 3
Câu 12: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?
x ax
A.  a dx   C  a  0, a  1 . B. sin xdx  cos x  C .

ln a
 x 1
C.  cos xdx  sin x  C . D.  x dx   C   1 .
 1
Câu 13: Trong giờ Thể dục, Tổ 1 của lớp 12 A1 có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ tập trung ngẫu nhiên
thành một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nữ.
1 1 7 7
A. B. C. D.
16632 396 44 22
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1;2; 5  . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 30 . B. 5 . C. 25 . D. 5 .
Câu 15: Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
y

O x

1 4
A. y  x 4  2 x 2  1 x  2 x 2  1 C. y  x3  3x  1
B. y  D. y   x 4  4 x 2  1
2
Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:
x -∞ 1 +∞
f '(x) - +
2
-1
f(x)

-∞ -∞

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f ( x)  m có hai ngiệm thực phân biệt.
A.  ; 1 . B.  ;2  . C. (1;2) D.  ;1 .
Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
x x
2  
A. y  log 1 x. B. y    . C. y    . D. y  log  (2 x 2  1).
2 e 3 4
2x 1
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là :
x 1
1
A. y   . B. x  1 . C. x  1 . D. y  2 .
2
Câu 19: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 B. 240 C. 720 D. 120
2
Câu 20: Cho hàm số y  ln(4  x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y '  0 là
A.  0; 2 B.  0; 2 C.  0;2  D.  0;2 
Câu 21: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  là:
A. A ' H , H là trực tâm tam giác ABC . B. A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .
C. Độ dài một cạnh bên. D. A ' H , H là trung điểm BC .

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

Trang 1276
Câu 22: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v (t )  t 2  10t  m / s  với t là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc
200  m / s  thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
4000 2500
A. 500(m) B. 2000(m) m C. D. m
3 3
Câu 23: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 z  3  4i .
93 95 91 97
A. z  B. z  C. z  D. z 
3 3 3 3
 
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;  
2 
A. y  cos x. B. y  tan x . C. y  sin x . D. y  cot x.
2
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1) 1 và f (2)  2 . Tính I   f '( x)dx .
1
7
A. I 1 B. I  C. I   1 D. I  3
2
u1  2

Câu 26: Cho dãy số  un  với  1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un1  2  u
 n
n 1 n 1 n 1 n
A. un   . B. un   . C. un  . D. un   .
n n n n 1
Câu 27: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A. (; 2) . B. (0; ) . C. (2;0) . D. (;3) .
2
Câu 28: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol: y  x  2 x , trục Ox , 2 đường thẳng
x  0, x  2
2 4 1 4
A. B. C. D. 
3 3 3 3
Câu 29: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x)  x 2 ( x  1)( x 2  2mx  4) . Có bao nhiêu giá trị nguyên
âm của tham số m để hàm số y  f ( x 2 ) có đúng một điểm cực trị.
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 30: Nghiệm của phương trình cos x  sin x  1  0 là
 
A. x    k , k   . B. x    k 2 , k   .
2 2
 
C. x    k 2 , k   . D. x   k 2 , k   .
2 2
Câu 31: Cho số phức z  5  4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là:
A. M  5; 4  . B. M  5; 4  . C. M  5;4  . D. M  5;4  .
4
Câu 32: Hàm số y =  2 x  1 có tập xác định là:
1 
A.  0;  B.  \   C.  D.  0; 
2

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

Trang 1277
Câu 33: Cho số phức z  a  bi (a, b  ) thoả mãn z  2  i  | z | (1  i )  0 và | z | 1 . Tính
P  ab.
A. P  1 . B. P  5 . C. P  3 . D. P  7 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  a, SC  3a,    600 , CSA
ASB  CSB   900 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Tính độ dài đoạn thẳng SG .
a 5 a 15 a 7
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 3
m 2 x 2 khi x  2
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f  x    liên tục trên
1  m  x khi x  2
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng
V1
(AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là:
V2
A C

V1
B
F

E V2
A' C'

B'

1 1 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện.
A. 59 (cm2) B. 56 (cm2) C. 26 (cm2) D. 46 (cm2)
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3, 
BAD  1200 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng  SBC  và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 9a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4  5  4
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a  (1;3;4) , tìm véctơ b cùng phương với

vectơ a
   
A. b  (2; 6; 8) B. b  (2; 6; 8) C. b  (2; 6;8) D. b  (2;6;8)
Câu 40: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 4800cm3 B. 9600cm3 C. 2400cm3 D. 2400 3cm3
Câu 41: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  4 x  1 và đường thẳng y  2 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : 2 x  y  5 z  15  0 và điểm
E 1;2; 3 . Mặt phẳng  P  qua E và song song với  Q  có phương trình là:
A.  P  : x  2 y  3z  15  0 B.  P  : x  2 y  3z  15  0
C.  P  : 2 x  y  5 z  15  0 D.  P  : 2 x  y  5 z  15  0
2 1
Câu 43: Cho  
f  x  dx  2018 . Tính I   xf x 2  1 dx . 
1 0

Trang 4/5 - Mã đề thi 132

Trang 1278
A. I  20182  1. B. I  4036 C. I  1009 D. I  2018
Câu 44: Cho khối chóp tam giác S . ABC có SA  3, SB  4, SC  5 và SA, SB , SC đôi một
vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5 2 10 2 125 2
A. V  B. V  C. V  25 2 D. V 
3 3 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm
A  2;  1; 3 và vuông góc với mặt phẳng  P  : y  3  0 .
x  2 x  2 x  0 x  2  t
   
A.  :  y  1  t . B.  :  y  1  t . C.  :  y  1  t . D.  :  y  1  t .
z  3  z  3 z  0 z  3
   
Câu 46: Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 ( m) , bề ngang 2,1(m) (kích thước minh
họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu
là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét).

A. 95 ( m 2 ) . B. 48 ( m 2 ) C. 72 (m 2 ) D. 144 ( m 2 )
Câu 47: Một khối nón có bán kính đáy r  6cm , chiều cao h  5cm . Thể tích khối nón đó là:
A. 60 (cm3 ). B. 30 (cm3 ). C. 180 (cm3 ). D. 10 (cm3 ).
Câu 48: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log(3a)  3log a . B. log a3  3log a . C. log(3a )  log a . D. log a 3  log a .
3 3
xm
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1
Câu 50: Trong tập số phức  , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình: z 2  2 z  5  0 . Tính giá trị của
2
biểu thức  z1  z2  .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

………………… HẾT ……………..


Thí sinh không được sử dụng tài liệu

Trang 5/5 - Mã đề thi 132

Trang 1279
MàĐỀ  CÂU HỎI ĐÁP ÁN MàĐỀ  CÂU HỎI ĐÁP ÁN
132 1 C 132 26 A
132 2 C 132 27 A
132 3 A 132 28 B
132 4 C 132 29 D
132 5 C 132 30 C
132 6 C 132 31 C
132 7 A 132 32 B
132 8 A 132 33 D
132 9 D 132 34 B
132 10 A 132 35 C
132 11 B 132 36 C
132 12 B 132 37 B
132 13 D 132 38 D
132 14 D 132 39 B
132 15 B 132 40 A
132 16 A 132 41 B
132 17 B 132 42 C
132 18 C 132 43 C
132 19 D 132 44 D
132 20 C 132 45 A
132 21 C 132 46 A
132 22 D 132 47 A
132 23 D 132 48 B
132 24 B 132 49 D
132 25 A 132 50 D

Trang 1280
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------------
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d:   Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
1 2 1
A. 60o . B. 120o . C. 150o . D. 30o .
x 1 y  2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u   1; 3; 2  . B. u  1;3; 2  . C. u  1; 3; 2  . D. u   1;3; 2  .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;  1 , B 1; 2; 4  . Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB .
x  2  t
x  2 y  3 z 1 
A.   . B.  y  3  t .
1 1 5 
 z  1  5t
x  1 t
 x 1 y  2 z  4
C.  y  2  t . D.   .
 z  4  5t 1 1 5

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1;1 và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 , B  2;3; 4  , C  3;1; 2  . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 4; 5  . B. D  4; 2;9  . C. D  6; 2; 3 . D. D  4; 2;9  .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;1; 2  và N  4; 5;1 . Tìm độ dài
đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7. D. 41 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0  ; B  0; 2;0  ; C  0;0;3 . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2

F  x f  x
Câu 8: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm I    2 f  x   1 dx .
A. I  2 F  x   1  C . B. I  2 xF  x   1  C .
C. I  2 xF  x   x  C . D. I  2 F  x   x  C .

Trang 1281
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 2 x .
1 1
A.  f  x  dx  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx   2 sin 2 x  C .
C.  f  x  dx  2sin 2 x  C . D.  f  x  dx  2 sin 2 x  C .
5 7 7
Câu 10: Nếu  f  x  dx  3 và  f  x  dx  9 thì  f  x  dx bằng bao nhiêu?
2 5 2

A. 3. B. 6. C. 12. D. 6.
2
Câu 11: Tính tích phân I   22018 x dx .
0
4036
2 1 24036  1 24036 24036  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2
Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường
thẳng x  a, x  b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
y

O a c b x
y  f  x
c b c b

A. S   f  x  dx   f  x  dx B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c
c b b

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Câu 13: Cho hai hàm số y  f1  x  và y  f 2  x  liên tục trên đoạn  a; b và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x  a , x  b . Thể tích V
của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau
đây?

b b

A. V    f12  x   f 22  x   dx . B. V    f1  x   f 2  x   dx .
a a
b b
2
C. V    f12  x   f 22  x   dx . D. V    f1  x   f 2  x   dx .
a a

Trang 1282

2
Câu 14: Cho I   sin 2 x cos xdx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
0
1 1 0 1
A. I   u 2du . B. I  2  udu . C. I    u 2du . D. I    u 2du .
0 0 1 0

Câu 15: Tính mô đun của số phức z  4  3i .


A. z  7 . B. z  7 . C. z  5 . D. z  25 .

Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M
qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa
độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z .
2 2017 2018
Câu 17: Tính S  1  i  i  ...  i  i .
A. S  i . B. S  1  i . C. S  1  i . D. S  i .
2
Câu 18: Tính mô đun số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i  .

1 1 1
A. . B. 5. C. . D.
5 25 5

Câu 19: Phương trình z 2  3 z  9  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1 z2  z1  z2 .


A. S  6 . B. S  6 . C. S  12 . D. S  12 .

Câu 20: Cho số phức z thỏa 1  i  z  3  i , tìm phần ảo của z .


A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x  2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y3 z4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y3 z4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  1 và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  1  0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của  S  và  P  .
1 2 2 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
  : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2 z  7  0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp
xúc với trục Oy .

Trang 1283
A. x 2  ( y  2)2  ( z  3)2  2 . B. x 2  ( y  2)2  ( z  3)2  3 .
C. x 2  ( y  2)2  ( z  3)2  4 . D. x 2  ( y  2)2  ( z  3)2  9 .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3; 1;1 . Tìm
tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3SABC .

 D  8; 7;1  D  8;7; 1


A. D  8;7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  6 x  sin 3 x, biết F (0)  
3
cos3x 2 cos3x
A. F ( x)  3x 2    B. F ( x)  3x 2   1.
3 3 3
cos3x cos3x
C. F ( x)  3 x 2   1. D. F ( x)  3 x 2   1.
3 3
Câu 27: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   x.e2 x .
 1 1
A. F  x   2e 2 x  x    C . B. F  x   e 2 x  x  2   C .
 2 2
1  1
C. F  x   e 2 x  x    C . D. F  x   2e2 x  x  2   C .
2  2
9 5
Câu 28: Biết f  x  là hàm liên tục trên  và  f  x  dx  9 . Khi đó tính I   f  3 x  6  dx .
0 2

A. I  27 . B. I  3 . C. I  24 . D. 0 .

Câu 29: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị y  2 x  x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .
4 4 16 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 15 15
Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe đạp phanh,từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t )  5t  10(m / s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao
nhiêu mét?
A. 0, 2m . B. 2m C. 10m . D. 20m .

Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu diễn là N
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 1284
A. z  1 . B. 1  z  3 . C. 3  z  5 . D. z  5 .

Câu 32: Tìm số thực m sao cho m 2  1   m  1 i là số ảo.


A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 33: Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 trong mặt phẳng tọa độ, I là trung điểm MN ,
O là gốc tọa độ ( 3 điểm O, M , N phân biệt và không thẳng hàng ). Mệnh đề nào sau đây
đúng.
A. z1  z2  2OI . B. z1  z2  OI .
C. z1  z2  OM  ON . D. z1  z2  2  OM  ON  .

Câu 34: Cho số phức z thỏa 2 z  3z  10  i . Tính z .


A. z  5 . B. z  3 . C. z  3 . D. z  5 .
2
Câu 35: Cho a, b là các số thực thỏa phương trình z  az  b  0 có nghiệm là 3  2i , tính S  a  b .
A. S  19 . B. S  7 . C. S  7 . D. S  19 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết tọa độ các đỉnh
A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B   2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. A  3;3;3 . B. A  3; 3; 3 . C. A  3;3;1 . D. A  3; 3;3 .

x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   , mặt phẳng
1 3 2
 P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng    đi qua A , cắt  d  và song
song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến    .
2 3 4 3 16
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 và điểm
A 1;3;3 . Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu ( T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm T là
đường cong khép kín  C  . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi  C  (phần bên trong
mặt cầu).
144 144
A. . B. 16 . C. 4 . D. .
25 25

Trang 1285
2
x 2018
Câu 39: Tính tích phân I   x dx .
2
e 1
22020 22019 22018
A. I  0 . B. I  . C. I  . D. I  .
2019 2019 2018
1
x3  3x
Câu 40: Biết  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b, c là các số hữu tỉ, tính S  2a  b 2  c 2 .
0
x  3x  2
A. S  515 . B. S  164 . C. S  436 . D. S  9 .
x3 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f  x   
1
 t 2  12  4  dt là:

A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 42: Biết phương trình z 2  2017.2018 z  22018  0 có 2 nghiệm z1 , z2 , tính S  z1  z2 .


A. S  22018 . B. S  22019 . C. S  21009 . D. S  21010 .

Câu 43: Cho số phức z  a  bi ( a, b   , a  0 ) thỏa zz  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .


A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .

Câu 44: Tìm tập hợp các số phức z thỏa


12  5i  z  17  7i  13 .
z  2i
A.  d  : 6 x  4 y  3  0 . B.  d  : x  2 y  1  0 .
C.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  1  0 . D.  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0 .

Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2  3 z  a 2  2a  0 có nghiệm phức
z0 thỏa z0  2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .

 5 4 8
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1; 0; 0  , B  3; 2;1 , C   ; ;  M là
 3 3 3
điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  nằm trong tam giác ABC và
các mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA  hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau. Tính
giá trị nhỏ nhất của OM .
26 5 28
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng  d1  :   ,
2 1 2
x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
 d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
1 2 2 2 2 1
I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d3  , tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .
1
Câu 48: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa  x  2  f  x    x  1 f   x   e x và f  0   , tính
2
f  2 .

Trang 1286
e e e2 e2
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
3 6 3 6

Câu 49: Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi  C  , đường thẳng x  9 ,
Ox . Cho M là điểm thuộc  C  , A  9;0  . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho  H  quay
quanh Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh Ox . Biết
V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi  C  , OM . (hình vẽ không thể hiện
chính xác điểm M ).
27 3 3 3 4
A. S  3 . B. S  . C. S  . D. S  .
16 2 3

Câu 50: Cho số phức z thỏa z  1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
P  z 5  z 3  6 z  2 z 4  1 . Tính M  m .
A. M  m  1 . B. M  m  3 . C. M  m  6 . D. M  m  12 .

1.D 2.A 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.D 9.A 10.C
11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.B 17.D 18.D 19.B 20.D
21.C 22.B 23.D 24.D 25.D 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C
31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.B 38.D 39.C 40.A
41.C 42.D 43.C 44.A 45.D 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A

Trang 1287
Trang 1288
Trang 1289
Trang 1290
Trang 1291
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC

SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC: 2017- 2018
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 12. Thời gian làm bài 90 phút. Ngày: 13/04/2018
Họ Tên :.......................................................................................Lớp:12…………..Số báo danh :..........................
Mã Đề : 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Tìm nguyên hàm của hàm số f x = 10 x . ( )
10 x
A. ∫ 10=
x
dx + C. ∫ 10 dx 10 ln 10 + C.
B. = x x
C. ∫ 10=
x
dx 10 x +1 + C. D.
ln 10
10 x +1
∫ 10=
x
dx + C.
x+1
Câu 02: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. ∫ x=
dx 2
ln x 2 + C . B. ∫ cosxdx
= sinx + C. C. ∫ sin 2
=
x
dx cot x + C. ∫
D. e 2 x=
dx 2e x + C .

) e x + 2 sin x.
Câu 03: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=

∫ (e ) ∫ (e )
x
A. e x − cos 2 x + C.
+ 2 sin x dx = B. x
e x + sin 2 x + C.
+ 2 sin x dx =
C. ∫ ( e x
+ 2 sin x ) dx = x
e − 2 cos x + C. D. ∫ ( e x
+ 2 sin x ) dx = x
e + 2 cos x + C.
Câu 04: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + x − 2.
2

x3 x 2 x3 x 2
A. ∫ f ( x ) dx = + − 2 + C. B. ∫ f ( x ) dx = + + C.
3 2 3 2
x3 x 2
C. ∫ f ( x ) dx = 2 x + 1 + C. D. ∫ f ( x ) dx = + − 2 x + C.
3 2
 x( x  7)15 dx .
2
Câu 05: Tính
1 2 1
 x  7  C . B.  x( x 2  7)15 dx   x 2  7  C .
16 16
 x( x  7)15 dx 
2
A.
2 32
1 1
C.  x( x 2  7)15 dx    x 2  7  C . D.  x( x 2  7)15 dx   x 2  7  C .
16 16

32 16
Câu 06: Cho F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) e 2x .
2 2x

∫ f ′ ( x) e ∫ f ′ ( x) e
2x 2x
A. dx = 2 x 2 − 2 x + C . B. dx =−x2 + 2x + C .
C. ∫ f ′ ( x ) e 2x
−2 x 2 + 2 x + C .
dx = D. ∫ f ′ ( x ) e 2x
dx =− x 2 + x + C .
1
6a
Câu 07: Tính tích phân I = ∫ 3x + 1 dx , a : hằng số.
0

A. 4a ln 4 . B. 6a ln 2 . C. 3a ln 2 . D. I = 2a ln 4 .
2 2 2
Câu 08: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 , ∫ g ( x ) dx =
−1 −1
−1 . Tính I =∫  x + 2 f ( x ) − 3 g ( x ) dx .
−1

Mã đề: 303 Trang 1 / 4


Trang 1292
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC

17 7 5 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
2
x2
Câu 09: Biết a + ln b ( a, b ∈  ) . Gọi =
∫0 x + 1 dx = S 2a + b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây?

A. ( 4;6 ) . B. ( 8;10 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( 6;8 ) .


2 4
Câu 10: Cho ∫ f ( 2 x ) dx = 8. Tính tích phân I = ∫ f ( x ) dx
0 0

A. I = 8 . B. I = 32 . C. I = 4 . D. I = 16 .
2
Câu 11: Cho 2 x x 2 − 1dx và =
u x − 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
2
∫ 1
2 3
2 2 32
A. ∫1
u du . B. I =
3
27 . C. I = ∫ u du .
0
D. I = 3 .
3
π
Câu 12: Tính tích phân
= I ∫ (2 x + 1) sin xdx
0

I 2π + 1 .
A. = I 2π + 2 .
B. = C. I = 2π . D. I = −2π .
4
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) là hàm có đạo hàm trên [1; 4] biết ∫ f ( x ) dx = 20 và f ( 4 ) = 16 ; f (1) = 7 .
1
4
Tính I = ∫ x. f ′ ( x ) dx . A. I = 57 . B. I = 67 . C. I = 37 . D. I = 47 .
1

Câu 14: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =− x 3 + 3x 2 − 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = 2 là:
7 3 5
A. S = . B. S = 4 . C. S = . D. S = .
2 2 2
Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng thuộc phần tô đậm trong hình vẽ bên là:

0 4 0 4 −3 4
=
A. S ∫ f (x)dx − ∫ f (x)dx=
−3 0
. B. S ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx . =
−3 0
C. S ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx .
0 0
D.
4
S = ∫ f (x)dx
−3

1
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  , y  1 và đường thẳng x = 2 là:
2x  1
1 1 1
A. S = 1 + ln 3 . B. S = 1 − ln 3 . C. S = ln 3 . D. S= + ln 3 .
2 2 2
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 1 − x 2 và trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
16π 16 4π 4
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 3 3

Mã đề: 303 Trang 2 / 4


Trang 1293
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC

=
Câu 18: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x 2 + 1 , trục hoành và
đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là:
9 8π 8 9π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15
x2
Câu 19: Cho Parabol (P): y = và đường tròn (C): x 2 + y 2 = 8 . Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi
2
(P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H).

1 2 4 4
S 2π + .
A. = S 2π −
B. = C. =S 2π − . S 2π + .
D. =
3 3. 3 3
Câu 20: (NB)Cho số phức z = (2 − 3i )(3 − 4i ) . Điểm biểu diễn số phức z là:
A. M ( 6;17 ) . B. M (17; 6 ) . C. M ( −17; − 6 ) . D. M ( −6; − 17 ) .
2 − 3i
Câu 21: (NB)Số phức z = có môdun bằng:
1+ i
26 26
A. z = . B. z = 3 26 . C. z = 2 26 . D. z = .
3 2
Câu 22: (VD) Rút gọn biểu thức=
P i 2000 + i 2021
A. P = 1 + i . B. P = 1 − i . C. P =−1 + i . D. P =−1 − i .
a + bi (a, b ∈ R ) thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z + 2 z =4 − 3i . Tính P= a + b.
Câu 23: (VD)Cho số phức z =
A. P = 3 . B. P = 10 . C. P = 7 . D. P = 5 .
2 2
Câu 24: (TH)Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z2 − 2 z + 5 =0 . Tính=
P z1 + z2
A. P = 2 5 . B. P = 20 . C. P = 10 . D. P = 5 .
Câu 25: (TH)Cho z = 2 + 3i là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và
z làm nghiệm.
A. z 2 + 4 z + 13 = 0 . B. z 2  4z  12  0 . C. z 2  4z  12  0 . D. z 2 − 4 z + 13 = 0 .
Câu 26: (NB)Trong kg Oxyz, cho A(1; 5; 2); B(2;1;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
     
A. I  3 ; 3;  1  . B. I  3 ; 3; 1  . C. I  3 ;2;  1  . D. I 3;6; 1 .
   2 2  2 2    2 
2
Câu 27: (NB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2;1); B (0; −1; 2) . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 2 3 . B. AB = 14 . C. AB = 13 . D. AB = 6 .
Câu 28: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;1), N (3;1;1) và P(1; m − 1; 2) . Tìm
m để MN ⊥ NP
A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
Câu 29: (TH)Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình x  y  z 2  2x  4y  6z  2  0 .
2 2

Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).


A. I (1;2; −3) và R = 4 . B. I (−1; −2;3) và R = 4 . C. I (1;2; −3) và R = 16 . D. I (−1; −2;3) và R = 16 .
Câu 30: (VD)Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;1;1); B(0;0;1) và
có tâm nằm trên trục Ox.

Mã đề: 303 Trang 3 / 4


Trang 1294
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC

A. ( x + 1)2 + y 2 + z 2 = 4 . B. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2
2. C. ( x + 1)2 + y 2 + z 2 = 2. D. ( x − 1)2 + y 2 + z 2 =4.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi

qua điểm M(1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến = n (1; −2; 3) ?
A. x − 2 y − 3z + 6 = 0. B. x − 2 y + 3z − 12 = 0. . C. x − 2 y − 3z − 6 = 0. . D. x − 2 y + 3z + 12 = 0. .
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 4 y + 5 z − 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n = ( 3; −5; −2 ) . . B. n = ( −4;5; −2 ) . . ( 3; −4;5) . . D. =n ( 3; −4; 2 ) . .
C. =
n
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z − 1 =0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng (α ) ?
A. M ( −2;1; − 8 ) . B. N ( 4; 2;1) . C. P ( 3;1;3) . D. Q (1; 2; − 5 ) .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 =0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P ) ?
A. P(0; 0; −5). . B. N ( −5; 0; 0). . C. Q(2; −1; 5). . D. M(1;1; 6). .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3 x + 4 y + 2 z + 4 =0 và điểm A ( 1; −2; 3 ) .
Tính khoảng cách d từ A đến (P).
5 5 5 5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
29 29 9 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 0) và B(0;1; 2) .Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường

thẳng AB? 
 
A. a =( −1; 0; −2) . B. b = ( −1; 0; 2) . C. c = (1; 2; 2) . D. d = ( −1;1; 2) .

Câu 37: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có véctơ chỉ phương =
a (4; −6; 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng ∆ là
 x =−2 + 2t  x =−2 + 4t  x= 4 + 2t  x= 2 + 2t
   
A.  y = −3t . B.  y = −6t . C.  y = −3t . D.  y = −3t .
z = 1+ t  z = 1 + 2t  z= 2 + t  z =−1 + t
   
x−4 y −5 z −6
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới
2 3 4
đây thuộc đường thẳng d ?
A. M ( 2; 2; 2 ) . B. M ( 2; 2; 4 ) . C. M ( 2;3; 4 ) . D. M ( 2; 2;10 ) .
x −1 y + 2 z −3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình = = .
3 2 −4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. Q ( −2; −4;7 ) . B. P ( 7;2;1) . C. M (1; −2;3) . D. N ( 4;0; −1) .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với
mặt phẳng 4 x + 3 y − 7 z + 1 =0 . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
x  1  3t x  1  8t 
x  1  4t 
x  1  4t
  
 

  
A. y  2  4t . B. y  2  6t C. y  2  3t . D. y  2  3t .
  
 

z  3  7t z  3  14t 
z  3  7t 
z  3  7t
  
 

π
2
II). PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân I = ∫ x sin 2 x dx
0

Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1) và vuông
x −1 y − 2 z − 3
góc với đường thẳng d: = =
2 3 −4
(Học sinh làm phần bài tự luận trên giấy vở)
Mã đề: 303 Trang 4 / 4
Trang 1295
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A D A B C B C D A B C D A C D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C D A C D A B C D A B C D A B B D C A

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 602
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B A B C D D A B C B C D A A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A B B C D A C D B A B C D A A B C D

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C D B C D A C D A B C D A B A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A B C D A B C A B D C C D A B D A B C

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 404
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B C D A B C B C D A B C D A D A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A B D A B C A B D C C B D A C A D B

Trang 1296
FILE ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỰ LUẬN
STT Đề Nội dung để tự luận
π
1 2
Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân I = ∫ x sin 2 x dx
0

Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0;
x −1 y −2 z −3
-2; 1) và vuông góc với đường thẳng d: = =
2 3 −4
3
2 Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân
= I ∫x 0
x + 1 dx

Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2 x − 3 y − 4 z − 3 =0

Đáp án đề 1

Câu Hướng dẫn giải Điểm


π
Câu 1 (1 2
điểm): Tính tích phân I = ∫ x sin 2 x dx
0

du = dx
u = x 
Đặt:  ⇒ 1 0,5
dv = s in2xdx v = − cos2x
 2
π
π
1 12
− x cos 2 x |0 + ∫ cos 2 x dx
I= 2
2 20 0,25
π π
1 1 π
=
− x cos 2 x |02 + s in2x |02 = 0,25
2 4 4
Câu 2 (1đ Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1)
điểm): x −1 y −2 z −3
và vuông góc với đường thẳng = =
2 3 −4
 
Ta có: =
n u=d (2;3; −4) là vtpt của (P) 0,5
Ptmp (P): 2x + 3y - 4z +10 = 0
0,5

Đáp án đề 2

Câu Hướng dẫn giải Điểm


Trang 1297
3
Câu 1 (1
điểm): =
Tính tích phân I ∫x
0
x + 1 dx

Đặt: t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ x = t 2 − 1 ⇒ dx = 2tdt
Đổi cận: x = 0 => t = 1; x = 3 => t = 2 0,5
2
=I 2 ∫ (t 4 − t 2 ) dx 0,25
1

t 5 t 3 2 116
= 2( − ) |1 =
5 3 15 0,25
Câu 2 (1,0) Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi
điểm): qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2 x − 3 y − 4 z − 3 =0

Ta có: u d = (2; −3; −4) là vtcp của d
 x = 1 + 2t 0,5
Ptts d:  y= 2 − 3t
 z= 3 − 4t
0,5

Trang 1298
Trang 1299
Trang 1300
Trang 1301
Trang 1302
Trang 1303
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH LONG MÔN: Toán 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề 132

Câu 1: Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. y  x  7 . B. y  7 . C. x  7 . D. y  x .
Câu 2: Với các số phức z thỏa mãn | z  2  i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó.
A. R  8 . B. R  16 . C. R  2 . D. R  4 .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A  4;0  , B 1; 4  và C 1; 1 . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC . Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 3
A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  2  i . D. z  2  i .
2 2
Câu 4: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 phân biệt thỏa mãn z1  z2  z3  3 và z1  z2  z3 . Biết z1 , z2 , z3 lần
lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trên mặt phẳng phức. Tính góc  ACB .
A. 150. B. 90. C. 120. D. 45.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x.e x .

 f  x  dx   x  1 e  C . B.  f  x  dx   x  1 e  C .
x x
A.
C.  f  x  dx  xe  C .
x
D.  f  x  dx  x e  C .2 x

Câu 6: Cho hai mặt phẳng  P  : x  my   m  1 z  1  0 và  Q  : x  y  2 z  0 . Tập hợp tất cả các giá
trị m để hai mặt phẳng này không song song nhau là
A.  0 ;   . B. R\1; 1; 2 . C.   ; 3  . D. R .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3  , B  4; 2;3 , C  3; 4;3  . Gọi  S1  ,  S 2  ,  S 3  là các
mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm
 14 2 
I  ; ;3  và tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S 2  ,  S3  ?
5 5 
A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1.
9 0 9
Câu 8: Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x)  dx bằng:
0 9 0

A. I  122. B. I  26. C. I  143. D. I  58.


Câu 9: Cho các số phức z1  3i , z2  1  3i , z3  m  2i . Tập giá trị tham số m để số phức z3 có môđun
nhỏ nhất trong 3 số phức đã cho là
A.   5; 5  . 
B.  5; 5 . 

C.  5; 5 .  D.  ;  5    5;  .
1
Câu 10: Biết rằng tích phân   2 x  1 e dx  a  b.e với a, b  , tích ab
x
bằng
0

A. 1. B. 1 . C. 15 . D. 20 .

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Trang 1304
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho H 1; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi
qua điểm H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác
ABC .
y z
A.  P  : x    1 . B.  P  : x  2 y  3z  14  0 .
2 3
x y z
C.  P  : x  y  z  6  0 . D.  P  :    1 .
3 6 9
Câu 12: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn
 C  quanh trục d ). Biết rằng OI  30 cm , R  5 cm . Tính thể tích V của chiếc phao.
I
R
(C)

d O

A. V  1500 cm . 2 3
B. V  9000 cm . 2 3
C. V  1500 cm3 . D. V  9000 cm3 .
2
Câu 13: Cho I   x 4  x 2 dx và t  4  x 2 . Khẳng định nào sau đây sai?
1
3
t2 3
t3 3
A. I  3 . B. I  C. I   t dt . D. I 
2
. .
2 0 0
3 0

Câu 14: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y  x , nửa đường tròn có
phương trình y  2  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).

x
O 1 2

Diện tích của  H  bằng:


3  2 4  2 3  1 4  1
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Câu 15: Biết  f  u  du  F  u   C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  f  2 x  1 dx  2 F  2 x  1  C . B.  f  2 x  1 dx  2 F  x   1  C .
1
C.  f  2 x  1 dx  2 F  2 x  1  C . D.  f  2 x  1 dx  F  2 x  1  C .

Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Trang 1305
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  2; 3 và B  5; 4; 7  . Phương
trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:
A.  x  6    y  2    z  10   17 . B.  x  1   y  2    z  3  17.
2 2 2 2 2 2

C.  x  3   y  1   z  5   17. D.  x  5    y  4    z  7   17.
2 2 2 2 2 2

Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 ;  Q  : 2 x  3 y  2 z  1  0 . Gọi
S  là mặt cầu có tâm thuộc  Q  và cắt  P  theo giao tuyến là đường tròn tâm E  1; 2;3 , bán kính
r  8 . Phương trình mặt cầu  S  là
A. x 2   y  1   z  2   64 . B. x 2   y  1   z  2   67 .
2 2 2 2

C. x 2   y  1   z  2   3 . D. x 2   y  1   z  2   64 .
2 2 2 2

0
Câu 18: Cho f  x  là hàm số chẵn trên  thoả mãn  f  x  dx  2 . Chọn mệnh đề đúng.
3
3 0 3 3
A.  f  x  dx  4 . B.  f  x  dx  2. C.  f  x  dx  2 . D.  f  x  dx  2 .
3 3 0 3

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục Oy ?
A. N  2;0;0  . B. Q  0;3; 2  . C. P  2;0;3 . D. M  0; 3;0  .
Câu 20: Cho số phức z  3  5i . Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của z . Tính S  a  b
A. S  8 . B. S  8 . C. S  2 . D. S  2 .
Câu 21: Cho các số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm số phức liên hợp của số phức w  z1  z2 .
A. w  4  i . B. w  4  i . C. w  4  i . D. w  4  i .
Câu 22: Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z là số thực. B. Phần ảo của z bằng 0.
C. z  z . D. z  z  0 .
 x 
2
Câu 23: Tích phân I    x 2   dx có giá trị là
1
x 1 
10 10 10 10
A. I   ln 2  ln 3 . B. I   ln 2  ln 3 . C. I   ln 2  ln 3 . D. I   ln 2  ln 3 .
3 3 3 3
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y  f  x  , trục hoành, các đường thẳng x  a; x  b là:
a b b b
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C.  f  x  dx . D.   f  x  dx .
b a a a

Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
2 2 2 2
A.  f  x  dx     f  x   f   x   dx. B.  f  x  dx  2  f  x  dx.
2 0 2 0
2 2 2 2
C.  2 f  x  dx  2  f  x  dx.
2 2
D.  f  x  dx  2 f  x  dx.
2 0

Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  5x .


 f ( x)dx  5 ln 5  C .  f ( x)dx  5 C .
x x
A. B.
5x 5x
C.  f ( x )dx 
ln x
C . D.  f ( x)dx 
ln 5
C.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Trang 1306
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x  3 y  4z  5  0 và điểm
A 1; 3;1 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  P  .
8 8 8 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 29 29 29
1
Câu 28: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số f  x   ?
1 x
1
A. F  x    ln 4  4 x  3 . B. F  x    ln 1  x  4 .
4
1
C. F  x   ln 1  x  2 . D. F  x   ln( x 2  2 x  1)  5 .
2
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm
A  4; 0; 0  , B  0;  2; 0  , C  0; 0; 6  . Phương trình của   là:
x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    1. D. 3x  6 y  2 z  1  0 .
4 2 6 2 1 3 4 2 6
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  Oxz  là:
A. x  0 . B. x  z  0 C. z  0 . D. y  0 .
 
Câu 31: Tìm hàm số F ( x) biết F ( x)  sin 2 x và F    1 .
2
1 3
A. F ( x)  cos 2 x  . B. F ( x)  2 x    1 .
2 2
1 1
C. F ( x)   cos 2 x  . D. F ( x)   cos 2x .
2 2
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  3; 2; 1 và đi qua điểm
A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3z  8  0 . B. x  y  3z  3  0 . C. x  y  3z  9  0 . D. x  y  3z  3  0 .
0 3
Câu 33: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ và  f  x  dx  a ,  f  x  dx  b . Tính diện tích của
2 0

phần được gạch chéo theo a , b .

ab
A. . B. a  b . C. b  a . D. a  b .
2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B  2; 4; 4  , C  4;0;5 . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất.
Tính độ dài đoạn thẳng GM .
A. GM  4. B. GM  5. C. GM  1. D. GM  2.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Trang 1307
Câu 35: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x , y  x 2  2 .
20 11 13
A. S  . B. S  . C. S  3 . D. S  .
3 2 3

  3x  2  dx  a 3  2 ?
a
Câu 36: Giá trị nào của a để 2
0
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1;0 , B  0;2;0 , C  2;1;3 . Tọa độ điểm M
   
thỏa mãn MA  MB  MC  0 là
A.  3;2; 3 . B.  3; 2;3 . C.  3; 2; 3 . D.  3;2;3 .
Câu 38: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với
tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v  t   30  2t  m/s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ
lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m. B. 150m. C. 175m. D. 125m.
Câu 39: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  2 x ,
y  0, x  1 , x  2 quanh trục Ox bằng
16 17 18 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 18
Câu 40: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol  P  : y  x 2 và
đường thẳng d : y  x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1 1 1
A.   x 2 dx    x 4 dx . B.   x 2 dx    x 4 dx . C.    x 2  x  dx . D.    x 2  x  dx .
2

0 0 0 0 0 0

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


Trang 1308
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12

PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)

Bài 1. (0.75 điểm)


1

Tính tích phân I   x 1  x  dx .


2

Bài 2. (0,75 điểm)


Tìm số phức z thỏa z  2 và z là số thuần ảo.
Bài 3. (0.5 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I  2;1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 .
Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song song với mặt phẳng  P  .

--------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 1309
mamon made cautron dapan mamon made cautron dapan
TOAN 132 1 C TOAN 357 1 A
TOAN 132 2 D TOAN 357 2 B
TOAN 132 3 D TOAN 357 3 B
TOAN 132 4 C TOAN 357 4 B
TOAN 132 5 B TOAN 357 5 D
TOAN 132 6 D TOAN 357 6 D
TOAN 132 7 D TOAN 357 7 B
TOAN 132 8 B TOAN 357 8 A
TOAN 132 9 B TOAN 357 9 A
TOAN 132 10 A TOAN 357 10 A
TOAN 132 11 B TOAN 357 11 C
TOAN 132 12 A TOAN 357 12 C
TOAN 132 13 B TOAN 357 13 D
TOAN 132 14 A TOAN 357 14 A
TOAN 132 15 C TOAN 357 15 A
TOAN 132 16 C TOAN 357 16 B
TOAN 132 17 B TOAN 357 17 D
TOAN 132 18 A TOAN 357 18 D
TOAN 132 19 D TOAN 357 19 C
TOAN 132 20 D TOAN 357 20 C
TOAN 132 21 A TOAN 357 21 B
TOAN 132 22 D TOAN 357 22 D
TOAN 132 23 A TOAN 357 23 C
TOAN 132 24 C TOAN 357 24 B
TOAN 132 25 C TOAN 357 25 A
TOAN 132 26 D TOAN 357 26 C
TOAN 132 27 C TOAN 357 27 C
TOAN 132 28 B TOAN 357 28 D
TOAN 132 29 C TOAN 357 29 B
TOAN 132 30 D TOAN 357 30 A
TOAN 132 31 C TOAN 357 31 B
TOAN 132 32 B TOAN 357 32 C
TOAN 132 33 B TOAN 357 33 C
TOAN 132 34 A TOAN 357 34 B
TOAN 132 35 A TOAN 357 35 D
TOAN 132 36 A TOAN 357 36 A
TOAN 132 37 B TOAN 357 37 A
TOAN 132 38 D TOAN 357 38 D
TOAN 132 39 C TOAN 357 39 C
TOAN 132 40 A TOAN 357 40 D
TOAN 209 1 A TOAN 485 1 B
TOAN 209 2 A TOAN 485 2 C
TOAN 209 3 D TOAN 485 3 D
TOAN 209 4 B TOAN 485 4 C
TOAN 209 5 B TOAN 485 5 C
TOAN 209 6 D TOAN 485 6 B
TOAN 209 7 A TOAN 485 7 B

1
Trang 1310
TOAN 209 8 B TOAN 485 8 B
TOAN 209 9 C TOAN 485 9 A
TOAN 209 10 D TOAN 485 10 A
TOAN 209 11 D TOAN 485 11 A
TOAN 209 12 B TOAN 485 12 C
TOAN 209 13 A TOAN 485 13 C
TOAN 209 14 D TOAN 485 14 B
TOAN 209 15 C TOAN 485 15 B
TOAN 209 16 C TOAN 485 16 D
TOAN 209 17 B TOAN 485 17 C
TOAN 209 18 D TOAN 485 18 A
TOAN 209 19 A TOAN 485 19 C
TOAN 209 20 D TOAN 485 20 A
TOAN 209 21 C TOAN 485 21 D
TOAN 209 22 D TOAN 485 22 C
TOAN 209 23 C TOAN 485 23 A
TOAN 209 24 C TOAN 485 24 D
TOAN 209 25 A TOAN 485 25 D
TOAN 209 26 C TOAN 485 26 D
TOAN 209 27 D TOAN 485 27 D
TOAN 209 28 C TOAN 485 28 B
TOAN 209 29 D TOAN 485 29 C
TOAN 209 30 C TOAN 485 30 B
TOAN 209 31 A TOAN 485 31 A
TOAN 209 32 B TOAN 485 32 B
TOAN 209 33 A TOAN 485 33 A
TOAN 209 34 B TOAN 485 34 B
TOAN 209 35 A TOAN 485 35 A
TOAN 209 36 B TOAN 485 36 C
TOAN 209 37 C TOAN 485 37 D
TOAN 209 38 A TOAN 485 38 D
TOAN 209 39 B TOAN 485 39 D
TOAN 209 40 B TOAN 485 40 A

2
Trang 1311
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12

HƯỚNG DẪN CHẤM

PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)

1
Tính tích phân I   x 1  x  dx .
2
1 0.75
0
1 1
I   x 1  x  dx   x 1  2 x  x 2  dx
2
0.25
0 0
1
 x 2 2 x3 x 4  17
I      . 0.5
 2 3 4  0 12

2 Tìm số phức z thỏa z  2 và z là số thuần ảo. 0.75


Đặt z  a  bi ,  a, b    .
z 2
Ta có:   a 2  b 2  2 0.5

 a  0  a  0
a  0 . Vậy
 z   2i . 0.25
b  2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho I  2;1;1 và mặt
3 phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và song 0.5
song với mặt phẳng  P  .
Gọi   là mặt phẳng qua điểm I  2;1;1 và song song với mặt phẳng  P  .
 0.25
Suy ra VTPT n    2;1; 2 
Phương trình mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  7  0 0.25

----------- HẾT ----------

Trang 1312
Trang 1313
Trang 1314
Trang 1315
Trang 1316
Trang 1317
Trang 1318
Trang 1319
Trang 1320
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán , lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút.
(không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ
Đề gồm có 50 câu 139

Câu 1. Cho số thực x, y thỏa 2 x  y  (2 y  x)i  x  2 y  3  ( y  2 x  1)i . Khi đó giá trị của
M = x2 + 4xy – y2 là:
A. M = -1 B. M = 1 C. M = 0 D. M = -2
3 x 1
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = e là:
1  3 x 1 1
 3 x 1
A. e C B.  e C C. 3e
3 x 1
C D.  3e
3 x 1
C
3 3
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và
C(4; 1; 2) có phương trình là:
A. x + y + 5 = 0 B. x + y - 5 = 0 C. y – z + 2 = 0 D. 2x + y – 7 = 0

Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z 


1  3i  3

là:
1 i
A. z  4  4i B. z  4  4i C. z  4  4i D. z  4  4i

2

 sin x cos
2
Câu 5. Giá trị của xdx là:
0

10 1 1 1
A. B.  C.  D.
3 3 3 3
Câu 6. Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môđun của số phức (1  i) z bằng:
2

A. 2r B. 4r C. r D. r 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a  (3;2;1) , b  (1;1;2) ,
c  (2;1;3) , u  (11;6;5) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. u  3a  2b  c B. u  2a  3b  c C. u  2a  3b  c D. u  3a  2b  2c
x  2x  2
a 2 2
a
Câu 8. Xác định số a dương sao cho 
0
x 1
dx   a  ln 3 . Giá trị của a là:
2
A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = - 4
Câu 9. Cho số phức z1  1  3i và z2  3  4i . Môđun của số phức w  z1  z2 là:
A. | w | 17 B. | w | 15 C. | w | 17 D. | w | 15
4 2

Câu 10. Cho f(x) liên tục và  f ( x)dx  12 . Khi đó giá trị của  f (2 x)dx là:
0 0
A. 3 B. 24 C. 12 D. 6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1; 4; 2) và tiếp xúc mặt
phẳng (P): –2x + 2y + z + 15 = 0. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:
A. x  1   y  4  z  2  9 B. x  1   y  4  z  2  81
2 2 2 2 2 2

C. x  1   y  4  z  2  9 D. x  1   y  4  z  2  81
2 2 2 2 2 2

Câu 12. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 1, đường thẳng x = 2, trục tung
và trục hoành là:
9 7
A. S  B. S  4 C. S  2 D. S 
2 2

Trang 1321
 ln x 
3

Câu 13. Biết


2
 x dx  a ln 3  b với a, b là các số nguyên. Khi đó a – b bằng:
2
A. 1 B. 2 C. 0 D. -1
Câu 14. Rút gọn biểu thức M  (1  i) ta được:
2018

A. M  2 B. M  2 C. M  2 i D. M  2 i
1009 1009 1009 1009

Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(-1; 1; 0),
D(2; 1; -2). Khi đó thể tích tứ diện ABCD là:
5 5 6 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 3 5 2
2 x4  3
Câu 16. Cho F(x) là nguyên hàm của f ( x)  . Khi đó:
x2
2 x3 2 x3
A. F ( x)   3 ln | x | C B. F ( x)   3 ln x  C
3 3
2 x3 3 2 x3 3
C. F ( x)   C D. F ( x)   C
3 x 3 x

2


Câu 17. Để tính tích phân I  e cos xdx ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp?
sin x

0
A. Đặt t = ecosx B. Đặt t = ex C. Đặt t = cosx D. Đặt t = sinx
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu
(S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 100. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa
độ tâm K và bán kính r của đường tròn (C) là:
A. K(3; - 2; 1), r = 10 B. K(-1; 2; 3), r = 8 C. K(1; - 2; 3), r = 8 D. K(1; 2; 3), r = 6
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x3 – x và y = x – x2 là:
9 4 7 37
A. S  B. S  C. S  D. S 
4 3 3 12
Câu 20. Để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 – 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3x2 + 10x – 4 thì giá trị của tham số m là:
A. m = - 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; 2; -5) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 3y – 4z + 5 = 0 là:
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  2  1t
   
A. d :  y  3  2t B. d :  y  2  3t C. d :  y  2  3t D. d :  y  3  2t
 z  4  5t  z  5  4t  z  5  4t  z  4  5t
   
1
dx
Câu 22. Biết 0 x2  7 x  12  a ln 5  b ln 4  c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là:
A. a + 3b + 5c = 0 B. a - 3b + 5c = -1 C. a + b + c = - 2 D. a - b + c = 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu là:
A. x  y  z  4 x  2 y  6 z  5  0. B. x  y  z  4 x  2 y  6 z  15  0.
2 2 2 2 2 2

C. x  y  z  4 x  2 y  z  1  0. D. x  y  z  2 x  2 xy  6 z  5  0.
2 2 2 2 2 2

Câu 24. Để tính  x ln(2  x)dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u  x u  x ln( 2  x) u  ln( 2  x) u  ln( 2  x)
A.  B.  C.  D. 
dv  ln( 2  x)dx dv  dx dv  dx dv  xdx

Trang 1322
1
Câu 25. Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 – 3i, (1 + 2i)i, . Số phức có
i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. z = – 6 – 4i B. z = – 6 + 3i C. z = 6 – 5i D. z = 4 – 2i
x

Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe , 2

y = 0, x = 0, x  1 xung quanh trục Ox là:


9
A. V   (e  2) B. V  e  2 C. V  D. V   e
2
4
Câu 27. Môđun của số phức z = (2 – 3i)(1 + i)4 là:
A. z  8  12i B. z  13 C. z  4 13 D. z  31
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = sinx, trục
hoành và hai đường thẳng x = 0, x   xung quanh trục Ox là:
 2
A. V  2 B. V  2 C. V  D. V 
2
2 2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng chứa hai đường thẳng
x 1 y 1 z  3 x y 1 z  3
d:   và d ':   là:
3 2 2 1 1 2
A. 6x + 2y + z + 1 = 0 B. 6x - 2y + 2z + 2 = 0 C. 6x + 8y + z - 5 = 0 D. 6x - 8y + z + 11 = 0
5 2

Câu 30. Cho  f ( x)dx  10 . Khi đó  2  4 f ( x)dx bằng:


2 5
A. 32 B. 34 C. 42 D. 46
Câu 31. Giải phương trình z2 – 4z + 5 = 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
A. z1  2  i; z2  2  i B. z1  2  i; z2  2  i
C. z1  4  i; z2  4  i D. z1  4  i; z2  4  i
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giả sử tồn tại mặt cầu (S) có phương trình
x2 + y2 + z2 – 4x + 8y – 2az + 6a = 0. Nếu (S) có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a là:
A.a = – 2; a = 8 B. a = 2; a = – 8 C. a = – 2; a = 4 D. a = 2; a = – 4
Câu 33. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  4 x , trục hoành và hai đường
3

thẳng x = – 2, x = 4 là:
A. S  22 B. S  36 C. S  44 D. S  8
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng
(P): x + y + z – 1 = 0. Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:
A. H(2; 2; -3) B. H(-1; -2; 4) C. H(-1; 2; 0) D. H(2; 5; 3)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  2i là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một điểm
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 y  2 z x 1 y  3 z 1
d:   và d ':   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d’ B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d song song d’
Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và đường thẳng
y = x – 2 là:
16 10 17
A. S  B. S  C. S  2 D. S 
3 3 2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z  i là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8

Trang 1323
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 , y = 0 và x = 4 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
2 7 5 7
A. V  B. V 
C. V  D. V 
3 6 6 6
Câu 40. Số phức z thỏa mãn z  2 z  12  2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2i.

2

Câu 41. Cho tích phân I  


0
2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t = 2 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng?


2 3 2 2

A. I  
3
t dt B. I  
2
t dt C. I  2 
3
t dt D. I  
0
t dt

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0 và đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   . Tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
4 3 1
A. M(0; 0; -2) B. M(0; 2; 0) C. M(4; 3; -1) D. M(1; 0; 1)
Câu 43. Hàm số f ( x)  x x  1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng:
116 146 886
A. B. C. D. 3
15 15 105
Câu 44. Hàm số F ( x)  e là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2
x

A. f ( x)  x e  3 B. f ( x)  2 x e  C C. f ( x)  2 xe D. f ( x)  xe
2 2 2 2
2 x 2 x x x

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 2z – 1 = 0 là:
A. I(2; -2; 2), R = 11 B. I(-2; 2; -2), R = 13 C. I(1; -1; 1), R = 2 D. I(1; -1; 1), R = 2
1

  .xe dx là:
x
Câu 46. Giá trị của
0

 1
A.  B. e C. D.
3 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2; -3; 5), N(4; 7; -9), E(3; 2; 1),
F(1; -8; 12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M, N, E B. M, E, F C. N, E, F D. M, N, F
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(-1; 6; 2), A(0; 0; 6), B(0; 3; 0),
C(-2; 0; 0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC. Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm S, B, H là:
A. x + y – z – 3 = 0 B. x + y – z – 3 = 0 C. x + 5y – 7z – 15 = 0 D. 7x + 5y – 4z – 15 = 0
Câu 49. Trong các số phức z thỏa mãn z  z  1 2i , số phức có môđun nhỏ nhất là:
3 1
A. z  1 i i B. z 
C. z  3  i D. z  5
4 2
i
Câu 50. Cho số phức z biết z  2  i  . Phần ảo của số phức z2 là:
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C.  . D.  i .
2 2 2 2

--HẾT--

Trang 1324
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ II (2017 – 2018)

Câu hỏi Mã đề 139 Mã đề 247 Mã đề 359 Mã đề 478


1 A B D B
2 B A C A
3 B B A C
4 D C C C
5 D C D C
6 A A C B
7 C D A B
8 B C C A
9 A B D B
10 D A D B
11 D B B D
12 D B B A
13 A D A D
14 D D B A
15 A A C D
16 C C C A
17 D B A D
18 B A D D
19 D D C B
20 D C B A
21 C A A B
22 A C A C
23 C D B C
24 D C B A
25 C A D D
26 A C D C
27 C D A C
28 D D C D
29 D B B B
30 B D A B
31 B D D A
32 A A B D
33 C D B C
34 C A A A
35 C C C C
36 B D C D
37 B B C C
38 A D B A
39 B D B C
40 B B A D
41 B A B D
42 A C D A
43 B C D B
44 C C A B
45 C B D D
46 A A A D
47 D B C A
48 C A D C
49 B B B B
50 A B D B

Trang 1325
SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
ĐÈ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 207

Câu 1: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 =0 . Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?

(
A. P −1; − 2i . ) (
B. Q −1; 2i . ) (
C. N −1; 2 . ) (
D. M −1; − 2 . )
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1; 2; −3) và nhận

n (1; −2;3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
=
A. x − 2 y − 3 z + 6 =0. B. x − 2 y − 3 z − 6 =0.
C. x − 2 y + 3 z − 12 =0. D. x − 2 y + 3 z + 12 =0.
x − 3 y + 2 z +1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau
2 −1 4
đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M (1; −1; −3) . B. N ( 3; −2; −1) . C. P (1; −1; −5 ) . D. Q ( 5; −3;3) .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; −2; 4 ) , F (1; −2; −3) . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M .
A. M ( −1; 2;0 ) . B. M ( −1; −2;0 ) . C. M (1; −2;0 ) . D. M (1; 2;0 ) .
1
Câu 5: Tính tích phân I = ∫ 2e x dx .
0

A. =
I e − 2e .
2
B. I = 2e . C. =
I 2e + 2 . D. =
I 2e − 2 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= 3 + 2sin x và f ( 0 ) = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =
3 x − 2 cos x + 5 . B. f ( x ) =
3 x + 2 cos x + 3 .
C. f ( x ) =
3 x − 2 cos x + 3 . D. f ( x ) =
3 x + 2 cos x + 5 .

Câu 7. a + bi ( a, b ∈  ) thỏa mãn (1 + 2i ) z + iz =7 + 5i . Tính =


Cho số phức z = S 4a + 3b.
A. S = 7 . B. S = 24 . C. S = −7 . D. S = 0 .

Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x .


3x 3x +1
A. ∫ 3 dx =3 + C .
x x
B. ∫ 3 dx =
x
+C . C. ∫ 3 dx =3 ln 3 + C . D. ∫ 3 dx =
x x x
+C.
ln 3 x +1
3
1 m m
Câu 9. Biết ∫ x + 1 dx = ln n
2
(với m, n là những số thực dương và
n
tối giản), khi đó, tổng m + n

bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .

Trang 1326
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 =
0.
Viết phương trình mặt phẳng (α ) , biết (α ) song song với ( P ) : 2 x + y − 2 z + 11 =0 và cắt mặt
cầu ( S ) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π .
A. 2 x + y − 2 z + 11 =0. B. 2 x − y − 2 z − 7 =0.
C. 2 x + y − 2 z − 5 =0. D. 2 x + y − 2 z − 7 =0.
π
4
Câu 11: Tính tích phân I = ∫ sin xdx .
0

2− 2 2 2 2+ 2
A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = .
2 2 2 2
x − 2 y +1 z −1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình
2 −1 −1
tham số của đường thẳng d là ?
 x= 2 − 2t  x= 2 + 2t
 
A.  y = 1 − t , ( t ∈  ) . B.  y =−1 − t , ( t ∈  ) .
 z =−1 − t z = 1− t
 
 x= 2 + 2t  x= 2 + 2t
 
C.  y =−1 − t , ( t ∈  ) . D.  y =−1 − t , ( t ∈  ) .
 z =−1 + t  z =−1 − t
 
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thoả mãn 3 f ( x ) + xf ′ ( x ) =
x 2018 , với
1
mọi x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0

1 1 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính bằng công
thức ?
b b b b
A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = π ∫ f ( x ) dx . C. S = ∫ f 2 ( x ) dx . D. S = π ∫ f 2 ( x ) dx .
a a a a

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng ?
a a a a

∫ f ( x ) dx = 0 . ∫ f ( x ) dx = a ∫ f ( x ) dx = 2a . ∫ f ( x ) dx = 1 .
2
A. B. . C. D.
a a a a

Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; −1; 2 ) . Tính độ dài đoạn thẳng OM .

A. OM = 5 . B. OM = 9 . C. OM = 3 . D. OM = 3 .

Câu 17: Biết ∫ f ( x ) dx =−x + 2 x + C . Tính ∫ f ( − x ) dx .


2

A. x 2 + 2 x + C ′ . B. − x 2 + 2 x + C ′ . C. − x 2 − 2 x + C ′ . D. x 2 − 2 x + C ′ .

Trang 1327
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình

( x + 4 ) + ( y − 3) + ( z + 1) 9 . Tọa độ tâm I của mặt cầu ( S ) là ?


2 2 2
=

A. I ( 4; −3;1) . B. I ( −4;3;1) . C. I ( −4;3; −1) . D. I ( 4;3;1) .

Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z = 4 − 3i + 2 z . Số phức liên hợp của số phức z là ?

A. z= 2 + i . B. z =−2 + i . C. z =−2 − i . D. z= 2 − i .

0 ( m ∈  ) có một nghiệm phức z1 =−1 + 3i và z2 là nghiệm


Câu 20: Biết phương trình z 2 + 2 z + m =
phức còn lại. Số phức z1 + 2 z2 là ?

A. −3 + 3i . B. −3 − 9i . C. −3 − 3i . D. −3 + 9i .
Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt vật thể B với
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , ( 0 ≤ x ≤ 2 ) ta được thiết diện
có diện tích bằng x 2 ( 2 − x ) . Thể tích của vật thể B là:
2 2 4 4
A. V = π . B. V = . C. V = . D. V = π .
3 3 3 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 =0 và
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 =0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) là:
4 2 4 4
A. . B. . C. . D. − .
9 3 3 3
Câu 23: Cho số phức z =−3 − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. −1 . B. −i . C. −5 . D. −5i .
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số =
y x 2 − x và y = x bằng
8 4 4 2
A. . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
4 − 3i
Câu 25: Số phức z = có phần thực là:
i
A. 3 . B. −3 . C. −4 . D. 4 .

(
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên  thỏa mãn f x3 + 2 x − 2 = 3 x − 1 . Tính )
10

I = ∫ f ( x) dx .
1

135 125 105 75


A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


1 1 1
A. ∫ sin=
xdx cos x + C . B. ∫ dx = − 2 + C . C. ∫ e x d=
x ex + C . D. ∫ ln xdx= +C .
x x x
    
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u = 2i − 3 j + 5k .
   
u ( 5; −3; 2) .
A. = u ( 2; −3;5) .
B. = =
C. u ( 2;5; −3) . D. u = ( −3;5; 2) .

Trang 1328
Câu 29: Cho số phức z= a + bi , ( a, b ∈ ) . Tính môđun của số phức z .

A. z= a 2 + b 2 . B. =
z a 2 + b2 . C. =
z a 2 − b2 . D. =
z a+b .

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2; −1;3) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy )
có phương trình là
A. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) = B. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 4.

C. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) = D. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
2. 3.

Câu 31: Biết ∫ f ( x=


) dx F ( x ) + C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

b b
A. ∫ f ( x=
) dx F ( b ) + F ( a ) . B. ∫ f ( x ) dx = F ( b ).F ( a ) .
a a

b b
C. ∫ f ( x=
) dx F ( a ) − F ( b ) . D. ∫ f ( x=
) dx F (b ) − F ( a ) .
a a

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2; − 1;2 ) và N ( 2;1;4 ) . Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3 x + y − 1 =0. B. y + z − 3 =0. C. x − 3 y − 1 =0. D. 2 x + y − 2 z =0.
3 2
Câu 33: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x và nửa đường elip có phương trình
2
1
=y 4 − x 2 ( với −2 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích
2
aπ + b 3
của, biết S = ( với a , b , c ∈  ). Tính P = a + b + c .
c
y
1

−2 O 2 x
A. P = 9 . B. P = 12 . C. P = 15 . D. P = 17 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; − 3) và B ( 2; − 3;1)
có phương trình tham số là:

x= 1 + t  x= 3 − t
 
A.  y =2 − 5t ( t ∈  ) . B.  y =−8 + 5t ( t ∈  ) .
 z= 3 + 4t  z= 5 − 4t
 
x= 1 + t  x= 2 + t
 
C.  y =2 − 5t ( t ∈  ) . D.  y =−3 + 5t ( t ∈  ) .
 z =−3 − 2t  z = 1 + 4t
 

Trang 1329
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A (1; − 2;1) , B ( 2;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x − y + 2 z − 3 =0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng ( P ) là

A. H ( 0; − 5; − 1) . B. H (1; − 5; − 1) . C. H ( 4;1;0 ) . D. H ( 5;0; − 1) .

1
Câu 36. Tính tích phân A = ∫ dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A = ∫ dt . B. A = ∫ 2 dt . C. A = ∫ tdt . D. A = ∫ dt .
t t
1
Câu 37. Biết rằng ∫ xe =
dx ae 2 + b (với a, b ∈  ). Tính P= a + b .
2x

1 1
A. P = . B. P = 0 . C. P = . D. P = 1 .
2 4

Câu 38. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2 x , y = 0 và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 quanh Ox .
A. V = 3 . B. π . C. 1 . D. 3π .

Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn m + 2n =
1.
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( P ) : mx + ny + mnz − mn =
0 với các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m + n có
giá trị bằng
3 4 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5

Câu 40. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.
y

1 x
O

-2
M

A. Phần thực là 1 và phần ảo là −2i . B. Phần thực là −2 và phần ảo là 1 .

C. Phần thực là −2 và phần ảo là i . D. Phần thực là 1 và phần ảo là −2 .

Câu 41: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=


) 2x +1 .
x2
A. ∫ ( 2 x + 1)dx = 2
+ x+C. B. ∫ ( 2 x + 1)dx = x2 + x + C .

∫ ( 2 x + 1)dx= 2x2 + 1 + C . ∫ ( 2 x + 1)dx =x +C.


2
C. D.

Trang 1330
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
) 3t − 8 ( m/s 2 ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi
a (t=
được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .

a bi ( a, b ∈ R, b > 0 ) thỏa mãn z = 1 . Tính =


Câu 43: Xét số phức z =+ P 2a + 4b 2 khi z 3 − z + 2 đạt
giá trị lớn nhất .
A. P = 4 . B. P= 2 − 2 . C. P = 2 . D. P= 2 + 2 .

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A ( 2; −1; 2 ) và nhận u ( −1; 2; −1)
làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là :
x − 2 y +1 z − 2 x +1 y − 2 z +1
A. ∆ : = = . B. ∆ : = = .
−1 2 −1 2 −1 2
x + 2 y −1 z + 2 x −1 y + 2 z −1
C. ∆ : = = . D. ∆ : = = .
−1 2 −1 2 −1 2
Câu 45: Số phức z= 2 − 3i có phần ảo là.
A. 2 . B. 3 . C. 3i . D. −3 .
x + 2 y −1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : = = và điểm
2 2 −1
I ( 2;1; −1) . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính
độ dài đoạn AB .
A. AB = 2 6 . B. AB = 24 . C. AB = 4 . D. AB = 6 .
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 =.
0 Một véctơ
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là
   
A.=n (1;1; −2 ) . =
B. n ( 0;0; −2 ) . C. n= (1; −2;1) . D. n = ( −2;1;1) .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 =
2 2
Câu 48: 4 có tâm I
và bán kính R lần lượt là
A. I ( 2; −1;0 ) , R =
4. 2 . C. I ( −2;1;0 ) , R =
B. I ( 2; −1;0 ) , R = 2 . D. I ( −2;1;0 ) , R =
4.

Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x − 3y + 2z +1 =0?
A. N ( 0;1;1) . B. Q ( 2;0; −1) . C. M ( 3;1;0 ) . D. P (1;1;1) .

 x= 3 + t

Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ :  y =−1 − t , ( t ∈  ) , điểm
 z =−2 + t

M (1;2; −1) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 10 y + 14 z + 64 =
0 . Gọi ∆′ là đường thẳng đi
AM 1
qua M cắt đường thẳng ∆ tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho = và điểm B có hoành độ
AB 3
là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x + 4 y − 4 z − 19 =
0. B. 3 x − 6 y − 6 z − 62 =
0.
C. 2 x − 4 y − 4 z − 43 =0. D. 3 x + 6 y − 6 z − 31 =
0.

Trang 1331
Trang 1332
Trang 1333
Trang 1334
Trang 1335
Trang 1336
Trang 1337
Trang 1338
Trang 1339
Trang 1340
Trang 1341
Trang 1342
Trang 1343
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN :TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................

mx  1
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng đi qua M( -1; 2 )
2x  m
2 1
A. m=-2 B. m= C. m=2 D. m=
2 2
x  1 y 1 2  z
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1  :   và
2 m 3
x  3 y z 1
d2  :   . Tìm tất cả giá trị thức của m để  d1    d 2  .
1 1 1
A. m  5 B. m  1 C. m  1 D. m  5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;3; 1 , B  2;1;1 , C  4;1;7  .Tính bán kính R của mặt cầu
đi qua 4 điểm O,A,B,C
83 77 115 11
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 2 2 2
ex  2
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y 
sin x
e x  sin x  cos x   2 cos x e x  sin x  cos x   2 cos x
A. y '  B. y ' 
sin 2 x sin 2 x
e x  sin x  cos x   2 cos x e x  sin x  cos x   cos x
C. y '  D. y ' 
sin 2 x sin 2 x
Câu 5: Cho hàm sô y= x3 -3x +2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -  ;-1)  (1;+  )
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
Câu 6: Thể tích của khói tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên éë a; bùû trục Ox
và hai đường thẳng x =a ;x = b quay quanh Ox ,có công thức là
b b b b

A. V = p ò f ( x) dx B. V = p ò f 2 ( x)dx C. V = p ò f ( x)dx D. V = ò f 2 ( x)dx


a a a a

Câu 7: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 , SA   ABCD  góc
giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a 3 B. 3 2a 3 C. 3a 3 D. 6a 3
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z   2  i  z  3  5i . Tính môđun của số phức z
A. z  5 B. z  13 C. z  13 D. z  5
x 1 y z 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d:   và điểm A(1; 2; -1) , B( 3; -1; -5)
2 3 1
Đường thẳng D đi qua A và cắt đường d sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất có phương
trình

Trang 1/5 - Mã đề thi 061


Trang 1344
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z  1 x 1 1  y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 1 3 2 1 3 1 2 1 2 1 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB  a, AC  a 2 . Tính
khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC.
a 2 a 6
A. d  a 2 B. d  C. d  a D. d 
2 3
Câu 11: Một bạn học sinh giải bài toán: log x 2  3 theo các bước sau:
Bước 1: Điều kiện 0  x  1
Bước 2: log x 2  3  2  x 3  x  3 2

Bước 3: Vậy nghiệm của bất phương trình trên là: x  0; 3 2 \ 1 
Hỏi bạn học sinh giải như trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào ?
A. Bạn học sinh giải sai từ Bước 2 B. Bạn học sinh giải sai từ Bước 3
C. Bạn học sinh giải sai từ Bước 1 D. Bạn học sinh giải hoàn toàn đúng
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), AB  a, BC  a 3,SA  a . Một mặt phẳng    qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính
thể tích khối chóp S.AHK theo
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS.AHK  B. VS.AHK  C. VS.AHK  D. VS.AHK 
30 20 90 60
x2
 2 log 4  2x   m 2  0 có một nghiệm x  2 thì giá trị của m là:
4
Câu 13: Phương trình log 4
4
A. m  8 B. m  6 C. m   6 D. m  2 2
x 1
Câu 14: Tìm m để hàm số y= nghịch biến trên ( 1;2)
xm
A. m  1 B. m >1 C. m < 2 D. m  2
Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 và số phức w thỏa mãn iw   3  4i  z  2i . Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  10 B. r  14 C. r  5 D. r  20
2
Câu 16: Hàm số y = f(x) có f’(x)= x ( 1-x)( 2+3x). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
4 2
Câu 17: Hàm số y = x -2x -3 có điểm cực đại là:
A. x =1 B. x=0 C. M( 0;-3) D. x=-1
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  8x  10y  6z  49  0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I  4; 5;3 và R  1 B. I  4;5; 3 và R  7
C. I  4; 5; 3 và R  1 D. I  4; 5;3 và R  7
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?

x - 1 +
y - -

y 2 
- 2

2x 1 2x 1 x2 1 x2
A. y= B. y= C. y= D. y=
x 1 x 1 x 1 x 1
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
Trang 1345
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y   x 2  2x  1; y  2x 2  4x  1 .
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
3 9

Câu 21: Cho ò f (3x)dx = 3 Tính ò f ( x)dx bằng


0 0

1
A. 2 B. 9 C. D. 3
3
Câu 22: Trong không gian Oxyz, Mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;2) và cắt các trục Ox,Oy ,Oz lần lượt tại
A,B,C sao cho M là trực tâm của tam giác DABC phương trình mặt phẳng (P) là :
A. 2x  4y  4z  9  0 B. 5x  4y  z  16  0
C. 2x  6y  10z  10  0 D. x  2y  2z  9  0
1 i
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z   2  7i   . Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức
i
thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 63 B. 9 C. 8 D. 65
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1
1
A.  f  x  dx   2x  1  C B.  f  x  dx  2  2x  1  C
2 2

2
1
C.  f  x  dx   2x  1  C D.  f  x  dx   2x  1  C
2 2

4
x 1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận:
x2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
a3 a3 a3 2 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 3 3 6
Câu 27: Kí hiệu z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  z 2  6  0 . Tính tổng
P  z1  z 2  z 3  z 4 .
A. P   2 3  B. P  4  2 3  C. P  2  2 3  D. P  3  2 3 
Câu 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. gọi H; K thứ tự là trung điểm của AD và BC. Quay hình
vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ

A.  B. 2  C. 4  D.
4
Câu 29: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây
?
A. 216 triệu. B. 212 triệu. C. 220 triệu. D. . 210 triệu
Câu 30: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2. Tính
diện tích xung quanh của mặt nón;
A. 4  B. 2  2 C. 2  D. 4  2
Câu 31: Cho D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và y = 0 .Diện tích của
hình D là

Trang 3/5 - Mã đề thi 061


Trang 1346
3 8 1 7
A. B. C. D.
2 7 2 6
1 4
Câu 32: Cho hàm số y = x -mx2 +1. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều
4
A. m=0 B. m =6 C. m>0 D. m= 3 6
Câu 33: Cho số phức z  1  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i . B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  3y  z  1  0 . Tính khoảng cách d từ điểm
M 1; 2;1 đến mặt phẳng (P).
5 11 5 3 12 4 3
A. d  B. d  C. d  D. d 
11 3 3 3
b b c

Câu 35: Giả sử ò f ( x)dx = 2 và ò f ( x)dx = 3 và a < b < c thì ò f ( x)dx bằng
a c a
A. -1 B. -5 C. 5 D. 1
1 2
Câu 36: Phương trình   1 Tổng các nghiệm của phương trình
4  log 5 x 2  log 5 x
1 6 1 26
A. B. C. D.
125 25 5 125
Câu 37: Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn éë1; 2ùû
2 2
3 67
Biết rằng F (1) = 1 , F (2) = 4 , G(1) = , G(2) = 2 và ò f ( x)G( x)dx = .Tích phân ò F( x)g( x)dx
2 1
12 1
có giá trị bằng
8 11 3 1
A. B. C. D.
7 12 2 2
Câu 38: Cho hệ thức a 2  b2  7ab với a  0;b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
ab
A. 2 log 2    log 2 a  log 2 b B. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b
 3 
ab ab
C. 4 log 2    log 2 a  log 2 b D. log 2    2  log 2 a  log 2 b 
 6   3 
4
Câu 39: Cho hàm số y   x 3  2x 2  x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
 1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;  
 2
 1 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên   ;  
 2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
 1  1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;      ;  
 2  2 
Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x 180cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao 80cm theo 2 cách;
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau và gò các tấm tôn đó thành mặt xung quanh của
thùng

Trang 4/5 - Mã đề thi 061


Trang 1347
Ký hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách thứ nhất và V2 là tổng thể tích ciủa ba thùng được
V
gò theo cách thứ 2. tính tỷ số 1 ( Coi các mối hàn là không đáng kể)
V2
1 1
A. 2 B. 3 C. D.
3 2
3 4
1 2
Câu 41: Nếu a>0, 0  b  1,cho a 4  a 5 và log b  log b thì :
2 3
A. 0  a  1 và 0  b  1 B. a  1 và b  1
C. 0  a  1 và b  1 D. a  1 và 0  b  1
  15  
Câu 42: Giải bất phương trình log 2  log 1  2 x     2 .
 2 16  
15 31 15
A. log 2  x  log 2 B. log 2  x  0
16 16 16
31
C. x  0 D. 0  x  log 2
16
x y 1 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;1; 2  và hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x 1 y  1 z  2
d2 :   . Phương trình mặt phẳng(P) đi qua A đồng thời song song d1 và d2 có dạng:
1 2 1
A. 2x  6y  10z  11  0 B. x  3y  5z  13  0
C. 2x  3y  5z  16  0 D. 5x  4y  z  16  0
2
 5x  6
Câu 44: Tập xác định D của hàm số y  1  3x
A. D   ; 2    3;   B. D   ; 2   3;  
C. D   2;3 D   2;3 
D.
Câu 45: Giải phương trình 9x  3x 1  4  0
A. x  1 B. x  4; x  1 C. log 3 4 D. x  0
x 2  2x  2
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= trên ( -1;+  ) là:
x 1
A. -2 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 47: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 4  x 2 . Khi đó M+m
bằng:
A. 2 2 +2 B. 2 2 -2 C. 0 D. -2 2 -2
z i
Câu 48: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w 
z 1
2 4 7 1 4 2
A. w   i B. w    i C. w  1  i D. w   i
5 5 5 5 5 5
3
Câu 49: Đồ thị hàm số y = x -3x+5 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. 3  m  7 B. m=7 C. m =3 D. 3<m<7
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2x  3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp
 tuyến của mặt phẳng (P) ?  
A. n   2;3; 4  B. n   2;3; 4  C. n   2;3; 4  D. n   2;3; 4 

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 061


Trang 1348

You might also like