Professional Documents
Culture Documents
80 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2017-2019
80 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2017-2019
1. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường An Lương Đông – TT Huế
2. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Long Thạnh – Kiên Giang
3. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
4. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
5. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Thị Minh Khai – TP HCM
6. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lãng – Hà Nội
7. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
8. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Vũ Ngọc Phan – Hải Dương
9. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
10. Đề thi học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Tây Ninh
11. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
12. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – TP HCM
13. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Công Trứ – TP HCM
14. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên
15. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị
16. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Lâm Đồng
17. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trà Cú – Trà Vinh
18. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Phước
19. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Nai
20. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
21. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đà Nẵng
22. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
23. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lê Quý Đôn – Quảng Ngãi
24. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
25. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Huệ – Ninh Bình
26. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Việt Đức – Hà Nội
27. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường M.V Lômônôxốp – Hà Nội
28. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Kon Tum
29. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội
30. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội
31. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thăng Long – Hà Nội
32. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bến Tre
33. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội
34. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Cần Thơ
35. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh
Trang 1
36. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Dương
37. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nam Định
38. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
39. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bình Thuận
40. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GDKHCN Bạc Liêu
41. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Đồng Tháp
42. Tuyển chọn 30 đề thi học kỳ 2 Toán 12 có lời giải chi tiết
43. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Hồng Phong – Khánh Hòa
44. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Gia Lai
45. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phan Đình Phùng – Đắk Lắk
46. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Hưng Nhân – Thái Bình
47. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Nam
48. Đề thi HKII Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hàm Nghi – Hà Tĩnh
49. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Long Thạnh – Kiên Giang
50. Đề thi học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Duyên Hải – Trà Vinh
51. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa
52. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
53. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định
54. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Trần Đại Nghĩa – Đắk Lắk
55. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
56. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Quảng Trị
57. Đề kiểm tra chất lượng HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lâm Đồng
58. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Ngô Quyền – Quảng Ninh
59. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tân Hiệp – Kiên Giang
60. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bến Tre
61. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Tam Quan – Bình Định
62. Đề thi hết học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Bình Minh – Ninh Bình
63. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Trãi – Hà Nội
64. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đà Nẵng
65. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 THPT năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Lạng Sơn
66. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – TP. HCM
67. Đề thi KSCL Toán 12 HK2 năm 2017 – 2018 trường THPT Thái Hòa – Nghệ An
68. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội
69. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Nai
70. Đề kiểm tra HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường Phạm Công Bình – Vĩnh Phúc
71. Đề thi HK2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Lê Hồng Phong – TP. HCM
72. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hà Nội – Amsterdam
Trang 2
73. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT An Phước – Ninh Thuận
74. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội
75. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Vĩnh Long
76. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Cần Thơ
77. Đề kiểm tra học kỳ II Toán 12 năm 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Dương
78. Đề thi học kỳ 2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bạc Liêu
79. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Tháp
80. Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quý Đôn – Thái Bình
Trang 3
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II * NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN – KHỐI 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x 2 y 2 z 2 – 2 x 6 y 1 0 . Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu đã cho?
I 1; 3;0 I 2; 6;0 I 1;3;0 I 1; 3;0
A. . B. . C. . D. .
R 3 R 40 R 3 R 11
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;3) và có véctơ chỉ phương
a = (1; -4;5) ?
ì ì ì ì
ïïïx = 1 + t ï
ï
ïx = 1 + t ïïïx = 1 - t ïïx = 1 - t
ï
A. ïíy = -4 + 2t . ï
B. íy = 2 - 4t . C. íïy = 2 + 4t . D. íïy = -4 - 2t .
ïï ï
ïz = 3 + 5t ï
ïïz = 3 + 5t ï
ïïz = -5 - 3t
ïîz = -5 + 3t
ï ïï
î ïî îï
Câu 3: Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y + 3z - 2 = 0 ?
A. n = (2;1; 3) B. n = (2; -1; 3) C. n = (-2; -1; 3) D. n = (2; -1; -3)
1
A. e . B. e - 2 . C. 2 - e . D. e + 2 .
Câu 5: Xác định tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z = 2 - 3i ?
A. (-2; 3) . B. (2; 3) . C. (2; -3)
D. (-2; -3) .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 3; 2;1 , b 3; 2;5 . Xác định tọa độ
vectơ tích có hướng a, b của hai vectơ đã cho ?
A. 0;8; 12 . B. 8; 12;5 . C. 0;8;12 . D. 8; 12;0 .
Câu 7: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 1, y 0, x 0, x 1 quay xung quanh trục
Ox. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành?
79 5 23
A. B. C. D. 9
63 4 14
x -1 y + 2 z - 3
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đường thẳng d : = = song song với đường thẳng
2 2 m
ì
ïx = 1+t
ï
ï
ï
D : í y = 2 + t (t Î ) ?
ï
ï
ïïz = 2 + 2t
î
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2 2
Câu 9: Gọi z1 ; z2 là nghiệm của phương trình z 2 z 3 0 . Tính giá trị của biểu thức z1 z2 ?
2
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 10: Xác định mặt phẳng song song với trục Oz trong các mặt phẳng sau?
Trang 1/6 - Mã đề 001
Trang 4
A. x = 1 . B. x + y + z = 0 . C. z = 1 . D. x + z = 1 .
3 3 1
Câu 11: Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 5 và f x dx 1 . Tính tích phân I f x dx ?
1 1 1
A. I 4. B. I 6. C. I 6. D. I 4.
Câu 12: Tính khoảng cách từ điểm M (3; 0; 0) đến mặt phẳng (Oxy ) ?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 2. .
p
6
Câu 13: Tích phân I = ò sin x . cos xdx ?
3
1
A. 5 . B. 6 .
. D. 4 . C.
64
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x y z 3 0 và
: 3x 4 y 5 z 0. Xác định góc tạo bởi hai mặt phẳng và ?
A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 15: Tìm một họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x 3 + 3x + 2 ?
x4 x2 x4
A. F (x ) = + + 2x + C . B. F (x ) = + 3x 2 + 2x + C .
4 2 3
x 4 3x 2
C. F (x ) = 3x 2 + 3x + C . D. F (x ) = + + 2x + C .
4 2
3 - 4i
Câu 16: Xác định số phức z = ?
4 -i
16 11 9 23 9 4 16 13
A. - i B. - i C. - i D. - i
15 15 25 25 5 5 17 17
Câu 17: Tính phần ảo của số phức z = (2 + 3i )(2 - 3i ) ?
A. 13 . B. 0 . C. -9i . D. 13i .
Câu 18: Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục y = f (x ) ,
trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b như trong hình vẽ bên (Phần chấm đen). Tìm khẳng
định sai?
y B'
A'
x
O a b
A
y=f(x) B
b b b b
(S ) : x + y 2 + (z - 2) = 1
2
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2
và mặt phẳng
Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn éêëa; c ùúû và a < b < c. Biết ò f (x ) dx = -10 ,
b
a b
ò f (x ) dx = -5 . Tính ò f (x ) dx . ?
c c
A. 15 . B. - 15 . C. - 5 . D. 5 .
3
ex
e 3x
Câu 22: Giả sử F (x ) là một nguyên hàm của f (x ) = trên (0; +¥) và I = ò dx . Khẳng định
x 1
x
nào sau đây đúng?
A. I = F (4) - F (2) . B. I = F (6) - F (3) . C. I = F (9) - F (3) . D. I = F (3) - F (1) .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P ) song song với 2 đường
ì
ïx = 2 +t
ï
ï
x -2 y +1 z
thẳng D1 : = = , D2 : íy = 3 + 2t . Tìm một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P ) ?
ï
2 -3 4 ï
ï
ï
ïz = 1-t
î
A. nP = (-5; -6; 7 ). B. nP = (-5;6; -7 ). C. nP = (5; -6;7 ). D. nP = (-5;6;7 ).
Câu 24: Trong mặt phẳng phức (hình dưới), số phức z = 3 - 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong
các điểm trên hình vẽ?
y
4 A
B
3
4 3
O x
3
C
4 D
1
ò f (x )dx = e ò f (x )dx = 2 e
2x-1 4x-2
C. +C . D. +C .
Câu 30: Cho biết ò f (x ) dx = 15 . Tính giá trị của P = ò éêë f (5 - 3x ) + 7ùúû dx . ?
-1 0
C. x – 2 y –1 z – 2 3 . D. x – 2 y – 1 z – 2 12 .
2 2 2 2 2 2
phức w z1 z2 i z1 z2 ?
A. w 185. B. w 3. C. w 17. D. w 153.
Câu 38: Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
4 x khi x 1
2
0 1
x
A. 10 B. 6 C. 7 D. 4
e
ln x
Câu 47: Cho I = ò dx có kết quả dạng I = ln a + b với a, b Î . Tìm khẳng định
x (ln x + 2)
2
1
đúng?
1
A. - b = 1. B. 4a 2 + 9b 2 = 11 C. 2a + 3b = 3. D. 2ab = 1.
a
Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1 = 1 + 2i . B là điểm thuộc đường
thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O . Điểm B biểu diễn số phức nào sau đây?
éz = 1 + 2i
A. z = - 1 – 2i . B. z = 2 + 2i . C. êê . D. z = 1 – 2i .
êë z = -1 + 2i
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 a 4b x 2 a b c y 2 b c z d 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng cố định.
Biết rằng 4a b 2c 4 , tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2 đến mặt phẳng ?
9 1 1 15
A. . B. . . C. D. .
15 314 915 23
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA 2 i 3 j 5 k . Điểm M thuộc mp Oxy
thỏa độ dài đoạn AM nhỏ nhất. Xác định tọa độ của điểm M ?
A. (0;3;0) . B. (2;3;5) . C. (3;5;0) . D. (2;3;0) .
x =−3 + 2t
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( ∆1 ) : y =1 − t và
z =−1 + 4t
x+4 y+2 z−4
( ∆2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 −1
A. P = −17 B. P = 7 C. P = 3 D. P = 1
A. z = 35 B. z = 31 C. z = 37 D. z = 34
w2017
Câu 4: Cho số phức z1 = 1 − 2i z i
và 2 . Biết
= w
= z1 + z 2 . Môđun của số phức là:
2018
2
2
A. 1 B. 2 C. 2 D.
21010
A. 0 B. -1 C. 3 D. 1
Câu 6: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết
diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ 3 ) là
một hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x 2 .
0 0
( )
3 3
∫ 2x D. V = 2∫ x + 2 9 − x dx
2 2
=
C. V 9 − x dx
0 0
1
1
Câu 7: Tích phân ∫ 2 x + 5dx bằng:
0
−4 1 7 1 5 1 7
A. B. log C. ln D. ln
35 2 5 2 7 2 5
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng
x +1 y + 2 z
d:= = . Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua d.
2 −1 2
1 1 1 1
) x3 −
A. f ( x= B. f ( x=
) 6x − C. f ( x=
) 6x + ) x3 +
D. f ( x=
2 x 2 x 2 x 2 x
b
Câu 10: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) =ax + ( a, b ∈ ; x ≠ 0 ) , biết rằng
x2
F ( −1) =
1 , F (1) = 4 , f (1) = 0 .
3x 2 3 7 3x 2 3 7
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = + − .
4 2x 4 2 4x 4
3x 2 3 1 3x 2 3 7
C. F ( x ) = − − . D. F ( x ) = − − .
2 2x 2 4 2x 4
1
Câu 11: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính tích phân
4 + x2
2
I= ∫ f ( x ) dx .
−2
π π π π
A. I = − . B. I = . C. I = . D. I = − .
20 10 20 10
Câu 12: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −1; 0 ) và có vectơ chỉ
u
phương= ( 2;1; −2 ) có phương trình là:
x = 2 + 3t x = 3t x =−3 + 2t x = 3 + 2t
A. y= 1 − t B. y= 1 − t C. y= 1 + t D. y =−1 + t
z = −2 z =−2 + t z = −2t z = −2t
x= 2 + t x= 3 − t x= 1+ t x= 1+ t
A. y =−3 + 5t . B. y =−8 + 5t . C. y= 2 − 5t . D. y= 2 − 5t .
z = 1 + 4t z= 5 − 4t z= 3 + 4t z =−3 − 2t
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho điểm M (1; 2;3) . Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua M
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích khối OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 =
0 B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 =
0
C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 =0 D. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 =0
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S ( −1;6; 2 ) , A ( 0;0;6 ) ,
B ( 0;3;0 ) , C ( −2;0;0 ) . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt
Câu 16: Phương trình mặt phẳng qua M(2; -3; 4) và cách điểm A(0; 1; -2) một khoảng lớn nhất là
A. 2 x − y − 2 z + 1 =0 . B. x + y − 2 z + 9 =0 . C. 2 x + y − z + 3 =0. D. x − 2 y + 3z − 20 =
0.
Câu 18: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 2 =0 . Mặt cầu có tâm
đây đúng?
b b
A. ∫ a
f ( x=
)dx F(b) − F( a) B. ∫ f ( x=
a
)dx F ( a ) − F ( b)
b b
C. ∫
a
f ( x=
)dx F(b) + F( a) D. ∫ f ( x)dx = F(b).F(a)
a
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
x2 + y 2 + z 2 + 2x − 6 y − 6 =0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
A. I (1; − 3;0); R =
16 B. I (−1;3;0); R =
16 C. I (−1;3;0); R =
4 D. I (1; − 3;0); R =
4
A. 2a + b =
12 . B. 2a − b =−12 . C. 2a − b =−6 . D. 2a + b =6.
2018 2019 2019
A. -5 B. 15 C. 2 D. 5
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u =−6i + 8 j + 4k .
A. u = ( 3; 4; 2 ) B. u = ( −3; 4; 2 ) C. u = ( −6;8; 4 ) D. u = ( 6;8; 4 )
x+2
Câu 25: Khi tìm nguyên hàm ∫ x −1
dx bằng cách đặt=
t x − 1 , ta được nguyên hàm nào sau
đây?
2
(
A. ∫ 2t t + 3 dt ) B.
t2 + 3
∫ 2 dt C.
t2 + 3
∫ t dt D. ∫ 2 (t
2
)
+ 3 dt
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1; 2;3) và mặt phẳng
(α ) : x − 4 y + z =0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) đi qua A và song song với mặt phẳng (α ) .
A. x − 4 y + z − 4 =0 B. 2 x + y + 2 z + 10 =0 C. x − 4 y + z + 4 =0 D. 2 x + y + 2 z − 10 =0
Câu 27: Cho các số phức z thỏa mãn z = 1 . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
A. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
13 .
B. Đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) =
2 2
169 .
C. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
13 .
D. Đường tròn ( C ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
169 .
Câu 28: Số phức z= 5 − i có điểm biểu diễn là điểm có tọa độ nào dưới đây?
Trang 4/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Trang 13
A. ( 1; 5 ) B. ( 5;1) C. ( 5; −1) D. ( −1; 5 )
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , =
v (1; −1; 2 x ) . Tính tích vô hướng
của u và v .
A. x + 2 B. 3x + 2 C. −2 − x D. 3x − 2
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Mặt phẳng (P): x − y + 2 z − 4 =0 và mặt phẳng (Q): x − 3 y − 2 z + 1 =0 vuông góc.
Câu 33: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′ ( x )= x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x) .
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 B. f ( x ) = − cos x − 2
2 2
x2 1 x2
C. f ( x ) = + cos x + D. f ( x=
) + cos x
2 2 2
x= 2 + t
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y = 1 − t
z = 2t
x= 2 − 2t
và d 2 : y = 3 . Khoảng cách từ điểm M ( −2; 4; −1) đến mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1
z = t
và d 2 là:
15 30 2 15 2 30
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 3 =0 và điểm
I (1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là:
25 5
( x + 1) + ( y + 1) ( x − 1) + ( y − 1)
2 2 2 2
A. + z 2 =. B. + z 2 =.
6 6
5 25
( x − 1) + ( y − 1)
2 2
( x − 1) + ( y − 1)
2 2
C. + z2 = . D. + z2 =.
6 6
Câu 37: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t=
) 36 − 4t ( m / s) . Tính quãng đường
A. 72 m B. 40 m C. 54 m D.90 m
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − 2 y − z + 3 =0 và điểm
10 4 4 7
A. d = . B. d = − . C. d = . D. d = .
3 3 3 3
z1 + z2 + z3 bằng
A. 23. B. 5. C. 3 + 10 . D. 3 + 2 10 .
Câu 40: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành,
đường thẳng= , x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
x a=
c b b
− ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
A. S = B. S = ∫ f ( x ) dx.
a c a
C. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx. D. S
= ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a c a c
0 ( b, c, d ∈ ) ,
Câu 41: Biết z1 , z2 = 5 − 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z 3 + bz 2 + cz + d =
trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w =z1 + 3z2 + 2 z3 bằng
A. 0 . B. −4 . C. −12 . D. −8 .
2 2
A. 21 B. -21 C. -4 D. 4
Câu 43: Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường:=
y e − x= x 5 và trục Ox. Thể tích khối
, x 2,=
Câu 44: Trong các số phức có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng d trên hình vẽ, gọi z là số phức
có môđun nhỏ nhất. Khi đó:
A. z = 2 2 B. z = 2 C. z = 1 D. z = 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có C ( 3; 2;3) , đường cao AH nằm trên đường
x−2 y −3 z −3
thẳng d1 : = = và đường phân giác trong BD của góc B nằm trên đường thẳng d 2
1 1 −2
x −1 y −4 z −3
có phương trình = = . Diện tích tam giác ABC bằng
1 −2 1
A. 2 3 . B. 4 3 . C. 8. D. 4.
z1
Câu 46: Cho hai số phức z1 =
5 − 2i , z2 =
3 + i . Phần thực của số phức là:
z2
−11 13 −11 13
A. B. C. D.
10 10 29 29
Câu 47: Cho phương trình bậc hai trên tập số phức: az 2 + bz + c =0 và ∆= b2 − 4 ac . Chọn khẳng
định sai
A. Nếu ∆ ≠ 0 thì phương trình có hai nghiệm.
Trang 7/8 - Mã đề 550 - https://toanmath.com/
Trang 16
B. Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.
C. Nếu ∆ =0 thì phương trình có nghiệm kép.
b
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thì z1 + z2 =
− .
a
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; 2; −4 ) , B ( −3;5; 2 ) . M là điểm
sao cho biểu thức MA2 + 2MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là:
3 19
A. 14. B. . C. 2 5. D. 62.
2
1
Câu 49: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5
∫ f (1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 B. 15 C. 75 D. 21
Câu 50: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] , trục hoành và
A. S = π ∫ f
2
( x ) dx B. S = ∫ f ( x ) dx C. S = ∫ f ( x ) dx D. S = ∫ f ( x ) dx
a a a a
Trang 18
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên thí sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
2
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn f ( x)dx 3 . Tính tích phân
1
2
I 2 f ( x)dx .
1
A. I 1. B. I 2. C. I 5. D. I 6.
Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x 2 là
2
x3 x3
A. 2x . B. 2x C . C. C . D. x3 2 x C .
3 3
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (3; 2;5) trên trục Oy có tọa độ là
A. 0; 2;0 . B. 3;0;5 . C. 3; 2;5 . D. 3; 2; 5 .
Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là
A. z 3 2i. B. z 3 2i. C. z 3 2i. D. z 2 3i.
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) sin 3x là
1 1
A. cos 3 x C . B. cos 3x C . C. 3cos3x C . D. 3cos3x C .
3 3
Câu 6: Với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên , ta có
3 0 3 0
A. f ( x)dx f ( x)dx . B. f ( x)dx f ( x)dx .
0 3 0 3
3 0 3 0
C. f ( x)dx f ( x)dx . D. f ( x)dx f ( x)dx .
0 3 0 3
Câu 7: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 và thỏa mãn f (1) 4 , f (1) 1 . Tính
1
tích phân I f ( x)dx .
1
A. I 3 . B. I 3 . C. I 5 . D. I 5 .
Câu 8: Môđun của số phức z 1 2i bằng
A. 5. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 9: Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z 2 7i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M (7; 2). B. N ( 2; 7). C. P (2;7). D. Q (2; 7).
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 7 , B 6; 5;3 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là
A. 2; 2; 5 . B. 4; 3; 2 . C. 2; 2;5 . D. 4; 4;10 .
x 3 2t
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 4 có một vectơ chỉ phương là
z 2 t
A. u1 3; 4; 2 . B. u2 2; 4; 1 . C. u3 2;0; 1 . D. u4 3;0; 2 .
Câu 17: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng H xung quanh trục hoành bằng
4 4 1
A. . B. . . C. D. .
3 3 3 3
Câu 18: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 4 0 . Tính z1 z2 .
A. z1 z2 2. B. z1 z2 3. C. z1 z2 2 3. D. z1 z2 4.
Câu 19: Cho x sin xdx ax cos x bsinx C với a , b là các số nguyên. Giá trị của b 2a bằng
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 3 2i . Phần thực của số phức z bằng
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2;1) và
B ( 1; 4;3) là
x 1 y 4 z 3 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. . C. . D. .
1 3 1 1 3 1 1 4 3 1 4 3
x 2t
x y 1 z
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : , d 2 : y 1 . Gọi là góc
1 2 2 z 1 t
giữa hai đường thẳng d1, d 2 . Tính cos .
6 6 4 5 4 5
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
9 9 15 15
Câu 23: Trong không gian Oxyz , gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 1;0 , B 0 ;1; 2 và vuông
góc với mặt phẳng P : 3x 2 y 1 0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là
A. n1 2;3; 2 . B. n2 2; 3; 2 . C. n3 6; 7; 4 . D. n4 6; 7; 4 .
P : 2 x y 2 z 1 0 . Biết rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C . Gọi
I là tâm của mặt cầu S , gọi N là hình nón có đỉnh I và đường tròn đáy là C . Diện tích xung
quanh của hình nón N bằng
4 69 8 69
A. . B. . C. 4 6 . D. 8 6 .
3 3
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 , thỏa mãn f (2) 1 ,
2 ln3 2
3 1
f ( x) ln( x 1)dx 1 ln 3 và (e 1) f (e 1)dx ln 3 . Tính tích phân I f ( x)dx .
x x
2 2
0 0 0
A. I 1 3ln 3 . B. I 1 2ln3 . C. I 1. D. I 2 .
Câu 31: Cho hai số phức z1, z2 có z1 z2 2 . Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức
z1, z2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Biết AOB 120o , giá trị của z1 z2 bằng
A. 2. B. 2 2. C. 6. D. 6.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(0; 2; 0) , B (1; 0; 4) và đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: . Điểm M xM ; yM ; zM thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có chu vi
2 1 2
ab 2
nhỏ nhất. Biết xM với a , b là các số nguyên và c là số nguyên tố, giá trị của a b c bằng
c
A. 8. B. 14. C. 5. D. 5.
Trang 22
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
ĐÁP ÁN
Mã đề
Câu
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1 B B D D A B B C D C D B
2 D C B B D D B A B B A D
3 B B D A B C A D C A B A
4 A A B D D C C D B C C A
5 C D C B B B D B D D B D
6 C D C A B D B C A B B C
7 B A A C A A C B C A A C
8 D C C D D A A B A B D A
9 B D A B C D D A C C A D
10 A B D C B C D D D D C B
11 D A C A C A C A A B B D
12 A B A C A D A B C A D A
13 C A D B D C B A D D A C
14 C D C D A B A C A B D C
15 B D B A C C C A C A C D
16 A D B D A B B D B D A B
17 D A D A C A A C B A D C
18 A C A B A C D D A A D D
19 B A B A D B A A B C C B
20 A D D C C B A D D C A A
21 C C B B D A B C B D D C
22 D A A A A D C D C A C B
23 A C C C D D D A D B A B
24 A A B C C D A C D B C B
25 B C D A C D B A D C C D
26 C C C B A B B B C A C C
27 D D D D C A C C B B B B
28 B C D B A B D B A C A A
29 C A B A B D A C D D A B
30 D B A C C C C A B A B D
31 A C B C B B C D B D C D
32 C B B D D B D C B C D B
Trang 23
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2018 – 2019
Môn TOÁN – Khối: 12
Phần Trắc nghiệm (6 điểm)
Mã đề 632
Thời gian: 60 phút
(Đề gồm có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề)
A. f x 15x 2 8x 7 . B. f x 5x 2 4x 7 .
5x 2 4x 3 7x 2
C. f x 5x 2 4x 7 . D. f x .
4 3 2
Đáp án: A.
1 2
Câu 2: Biết một nguyên hàm của hàm số f x 1 là hàm số F x thỏa mãn F 1 .
1 3x 3
2 2
A. F x x 1 3x 3. B. F x x 1 3x 3.
3 3
2 2
C. F x x 1 3x 1. D. F x 4 1 3x .
3 3
Đáp án: A.
2 2
Hướng dẫn: F x x 1 3x C . Từ gt F 1 tính được C = 3.
3 3
2
Câu 3: Kết quả của tích phân I cos xdx bằng bao nhiêu?
0
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Đáp án: B.
Hướng dẫn: I sin x 02 1
Câu 4: Cho hai hàm số f , g liên tục trên đoạn a;b và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
b b b a
A. xf x dx x f x dx . B. f x dx f x dx .
a a a b
Trang 24
b b b b b
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
12 48 x
Câu 5: Cho f x là hàm số liên tục trên và f x dx 8 . Giá trị của f dx bằng
1 4
4
A. 16 B. 2 C. 8 D. 32.
Đáp án: D.
x 48 x 12
Hướng dẫn: Đặt t = f dx 4. f t dt 32
4 4
4 1
3 x
Câu 6: Biết rằng I dx a ln 5 b ln 2 với a , b là các số hữu tỉ. Giá trị của tổng a b
2
x 1 x 2
là
1 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Đáp án: B.
Hướng dẫn:
3 x 2
I dx ln 5 ln 2
2
x 1 x 2 3
2 1
ab 1
3 3
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 4 , trục hoành và hai đường
thẳng x 0; x 2 là
46 47 48 49
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Đáp án: C.
2
2
x5 48
Hướng dẫn: S x 3x 4 dx x3 4 x .
4 2
0 5 0 5
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho vật thể H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a và
xb a b . Gọi S x là diện tích thiết diện của H bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ là x , với a x b . Giả sử hàm số y S x liên tục trên đoạn a; b . Khi đó, thể tích
A. V S x dx . B. V S x dx .
a a
Trang 25
b b
2 2
C. V S x dx . D. V S x dx .
a a
Đáp án: A.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 9: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong (C) có phương trình
1 2 S
y x . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
4 S2
S1 3 S1 S1 1 S1
A. . B. 1. C. . D. 2
S2 2 S2 S2 2 S2
.
Đáp án: D.
4 4
1 1 16 32
Hướng dẫn: S 2 x 2 dx x3 ; S1 16 S 2
0
4 12 0 3 3
Câu 10: Một sân chơi dành cho trẻ em có dạng hình chữ nhật với chiều dài 50m và chiều rộng 30m.
Người ta làm một con đường nằm trong sân (như hình vẽ). Biết viền ngoài và viền trong của con đường là
hai đường elip. Kinh phí để làm mỗi m 2 đường là 500.000 đồng. Tính tổng số tiền làm con đường đó
(Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 118.000.000 đồng.
B. 152.000.000 đồng.
C. 119.380.000 đồng.
D. 125.520.000 đồng.
Đáp án: C.
Hướng dẫn:
Diện tích con đường = dt(elip lớn) dt (elip nhỏ)
= .15.25 .13.23 = 76 (m2).
Kinh phí tổng cộng là 500.000đ x 76 119.380.000 đồng.
Trang 26
Câu 11: Điểm M trong hình vẽ bên cạnh là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng phức Oxy .
Tìm phần thực và phần ảo của z. y
3 x
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
O
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4.
4 M
D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Dùng định nghĩa.
Câu 12: Số nghiệm thuần ảo của phương trình z 2 2i z 2 1 0 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Đáp án: C.
Hướng dẫn: Phương trình có 4 nghiệm là z1 = i ; z2 = i ; z3 = 1 i ; z4 = 1 + i.
Câu 13: Trong mặt phẳng phức Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z1 3 2i , điểm N biểu diễn số
phức z2 2 5i và điểm P biểu diễn số phức z3 1 3i . Gọi w là số phức có điểm biểu diễn là trọng
tâm MNP . Số phức liên hợp của w là:
A. 2 2i . B. 2 2i . C. 2 2i . D. 2 i .
Đáp án: A.
1
Hướng dẫn: w z1 z2 z3 2 2i
3
z
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 1 i . Số phức liên hợp z là
3 2i
A. z 5 i . B. z 5 i . C. z 1 5i . D. z 1 5i .
Đáp án: B.
Hướng dẫn: z 1 i 3 2i 5 i
Câu 15: Tính z1 z2 biết z1; z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 2 0
A. 2 2. B. 2. C. 2. D. 4 2.
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
z 2 2 z 2 0 z1 1 i z 2 1 i
z1 z2 2 2 2 2
Câu 16: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z 2 i z 2i là đường nào sau đây ?
Trang 27
Hướng dẫn:
Gọi M (x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z x yi (x , y ) z x yi.
Ta có z 2 i z 2i x yi 2 i x yi 2i
x 2 4x 4 y 2 2y 1 x 2 y 2 4y 4 4x 2y 1 0.
2 2
Câu 17: Số phức z thỏa z z.z 6 z 12 và có phần thực là 1 thì phần ảo có thể nhận giá trị nào
sau đây ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Đáp án: C.
Hướng dẫn:
Gọi z = 1 + bi.
2 2
Khi đó z z.z 6 z 12 1 b2 1 b 2 6 1 b 2 12 b2 2
Câu 18: Cho số phức z thỏa điều kiện z 2 4 z z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z i bằng:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án: A
Hướng dẫn:
z 2 4 z z 2i z 2i . z 2i z . z 2i z 2i 0 z 2i z
z 2i z a i a R
Với z = 2i: z i 1
Với z = a + i: z i a 2i a 2 4 2 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz ; cho hai điểm A 2;1; 1 , B 1; 2;3 . Khi đó, độ dài đoạn AB nhận giá
trị nào sau đây ?
A. 3 18 . B. 18 . C. 2 18 . D. 4 18 .
Đáp án: B
2 2 2
Hướng dẫn: AB 2 1 2 2 1 3 1 18
Câu 20: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A6;5; 4 lên mặt phẳng Oxz
là
A. 6;0;0 . B. 6; 0; 4 . C. 0; 5; 4 . D. 0; 5; 0.
Đáp án: B
Hướng dẫn: Cho tung độ bằng 0, giữ nguyên 2 thành phần còn lại.
5
Trang 28
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 12 z 7 0.
Tọa độ tâm I của mặt cầu là
A. 4; 8; 12. B. 4;8;12. C. 2; 4; 6. D. 2; 4;6 .
Đáp án: D.
Hướng dẫn: Lấy hệ số x, y , z chia 2 và đổi dấu.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 12 z 7 0.
Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm A4;1; 4 có phương trình là
A. 2 x 5 y 10 z 53 0 . B. 8 x 7 y 8 z 7 0 .
C. 9 x 16 z 73 0 . D. 6 x 3 y 2 z 13 0 .
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
(S) có tâm I(2; 4 ; 6).
(P) qua A và có vtpt AI 6;3; 2 . Suy ra P : 6 x 3 y 2 z 13 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa 2 điểm A 1;0;1 ; B ( 1; 2; 2) và song
song với trục Ox có dạng:
A. y – 2z + 2 = 0. B. x + 2z – 3 = 0. C. 2y – z + 1 = 0. D. x + y – z = 0.
Đáp án: A.
Hướng dẫn:
Mặt phẳng qua A và B và song song với trục Ox nhận n AB; i 0;1; 2 làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng là: y – 2z + 2 = 0.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x m 1 y 2 z m 0 và
Q : 2 x y 3 0 , với m là tham số thực. Để P và Q vuông góc nhau thì giá trị của m bằng bao
nhiêu ?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 5 .
Đáp án: B
Hướng dẫn: Ycbt 1.2 + (m + 1).(1) + (2).0 = 0 m = 1.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A 2;1;3 và song song với mặt phẳng
1 2
A. B. 1. C. 3 . D. .
3 3
Đáp án: D.
Hướng dẫn:
Q : x 3 y z 2 0.
Trang 29
Câu 26: Trong không gian Oxyz , vector nào sau đây là vector chỉ phương của đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng đi qua ba điểm A1;2; 4 , B 2;3;5 , C 9;7;6.
x2 y z 1 x 1 y3 z 5
vuông góc với hai đường thẳng d1 : và d 2 :
2 3 1 1 2 2
x 8 2t
x 2 8t
x 2 8t
x 2 8t
A. y 1 3t . B. y 3 3t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 7 t
z 1 7t
z 1 7t
z 1 7t
Đáp án: B.
Hướng dẫn:
ad ad1 ; ad2 8;3; 7
x y 1 z2
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 2 3
P : x 2 y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc d biết M có tung độ âm và khoảng cách từ M
đến P bằng 2 .
Trang 30
(Q): x 2y 2z + c = 0 (c 1)
I(1; 0; 3) ; R2 = 6.
r 2.
1 0 6 c
d I ;Q 2 c 13 n c 1 l .
3
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A6; 3;4 , B a; b; c . Gọi M , N , P lần lượt là giao
điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và Oyz . Biết rằng M , N , P nằm trên
đoạn AB sao cho AM MN NP PB , giá trị của tổng a b c là
A. 11 . B. 17 . C. 17 . D. 11 .
Đáp án: D.
4
a 6 = 0 6
3 a 6 2 xN 6
a 6 4 xM 6
4
4 b 3 4 y 3
Hướng dẫn: AB 4 AM 2 AN AP
b 3 yP 3; b + 3 = 2 0 + 3 ;
3
3
M
c 4 = 4 0 4
c 4 yP 4
4 c 4 2 z N 4
3
HẾT
Trang 31
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM (Tự luận)
Bài 1: Hình phẳng giới hạn bởi C : y = x; y = 0; x =1; x = 4 quay quanh x'Ox . Tính thể
1đ
tích khối tròn xoay tạo thành.
4
4
2 x2 15π
• V =π∫
1
( x) dx = π =
2 1 2
0.5+0.25+0.25
2
Bài 2: Cho số phức z thỏa z + ( 2 − i ) = 4 + i . Tính tổng phần thực và phần ảo. 1đ
2 0.25x2
• z + ( 2 − i ) = 4 + i ⇔ z = 1 + 5i
• (P): x – 2y – 5z + c = 0 0.25
• (P): x – 2y – 5z − 5 = 0. 0.25
Bài 4: ∆ABC vuông tại C , ABC = 60° , AB = 3 2, đường thẳng AB có phương trình
x−3 y −4 z +8
= = , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng (α ) : x + z − 1 = 0 . Biết điểm 1đ
1 1 −4
B có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C .
x −3 y −4 z +8
= =
• Tọa độ A thỏa 1 1 −4 ⇒ A (1; 2;0 ) . 0.25
x + z − 1 = 0
3 6 3 2
• AC = AB sin 60° = ; BC = AB.cos 60° = .
2 2
a + c = 1 7
a=
2
2 2 27
• Ta có hệ ( a − 1) + ( b − 2 ) + c =
2
⇔ b = 3 0.25x2
2 5
2 2 2 9 c = −
( a − 2 ) ( ) (
+ b − 3 + c + 4 ) =
2
2
7 5
• C ;3; − .
2 2
HẾT
Trang 32
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn kiểm tra: TOÁN K12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:......................................................................................
Mã đề kiểm tra 132
Số báo danh:...........................................................................................
1
Câu 1: Tính tích phân I = dx
∫ 0
2
x − 5x + 6
2 3 3 4
I = ln . I = ln . I = ln . I = ln .
A. 3 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình
( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1)
2 2 2
4 , có tâm I và bán kính R là
=
A. I (−1; −2;1), R =2 B. I (−1; −2;1), R =4 C. I (1;2; −1), R =
4 D. I (1;2; −1), R =
2
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho các điểm A (1; −1;3) , B ( 2;1;0 ) , C ( −3; −1; −3) và mặt phẳng
( P ) : x + y − z − 4 =0 .
Gọi M ( a, b, c ) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho biểu thức
T = 3MA − 2 MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S = a + b + c .
A. S = 1 . B. S = 3 . C. S = −1 . D. S = 2 .
Câu 4: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức z = 2 − 4i , điểm B biểu diễn số phức
w = 2 + 6i . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:
A. 2 − 4i B. 2 + 4i C. 2 + i D. 1 + 2i
x −1 y +1 z
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 −1
x−2 y z +3
d2 : = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1;0; 2 ) cắt d1 và vuông góc
1 2 2
với d 2 .
x −1 y z − 2 x −5 y −6 z −2
∆: == . ∆: = = .
A. −2 3 4 B. −2 −3 4
x −3 y −3 z + 2 x −1 y z − 2
∆: = = . ∆: == .
C. 2 3 −4 D. −2 3 −4
Câu 6: Cho số phức z= a + bi , ( a, b ∈ R ) thỏa mãn z + 1 + 3i − z i =0 . Tính S= a + 3b
7 7
A. S = −5 . B. S = C. S = − .
. D. S = 5 .
3 3
x + 3 y − 2 z −1
Câu 7: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : = = đi qua điểm nào dưới đây
1 −1 2
A. M (3; 2;1) . B. M (−3; 2;1) . C. M (3; −2; −1) . D. M (1; −1; 2) .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : y + 2 z =
0 và đường thẳng
x= 2 − t
d : y= 4 + 2t . Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d .
z = 1
M ( 0; −2;1) . M ( 5; −2;1) . M (1;6;1) . M ( 5; 2;1) .
A. B. C. D.
Câu 10: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số= y 4 x − e x , trục hoành và hai đường
thẳng =x 1;=
x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
hoành.
A. V =6 − e 2 − e . B. V = π ( 6 − e 2 + e ) C. V =6 − e 2 + e D. V = π ( 6 − e 2 − e )
1
− t 3 + 6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s =
3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
là
A. 243(m/s) B. 27(m/s) C. 36(m/s) D. 144(m/s)
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 4 − 3i . B. 3 − 4i . C. 4 + 3i . D. 3 + 4i .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − z + 1 =0 có một véc tơ pháp tuyến là
=n ( 2; −1;1) . n = ( 2;0;1) = n ( 2;0; −1) . = n ( 2;1; −1) .
A. B. C. D.
Câu 14: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = π , biết rằng thiết diện của
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 ≤ x ≤ π ) là một tam
giác đều cạnh 2 sin x .
A. V = 3 B. V = 3π C. V = 2π 3 . D. V = 2 3 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm B ( −5;1;3) và vuông
góc với hai mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y + z − 1 =0 và ( β ) : x − 2 y + 3 z + 2 =0.
A. 7 x + 5 y + z − 27 =0. B. 7 x + 5 y + z + 27 =0.
C. −7 x − 5 y − z + 37 =0. D. −7 x − 5 y − z − 37 =0.
Câu 16: Tìm công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) và trục Ox
(phần gạch chéo trong hình bên)
2 4 2 4
5 2
z là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 22: Cho số phức z= a + bi . Mô đun của số phức z bằng:
A. a 2 b 2 B. a 2 b2 C. a 2 + b 2 D. a 2 b2
Câu 23: Cho hai số phức z1 =−3 + 6i; z2 =1 − i có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt là A
và B. Tính độ dài đoạn AB.
A. AB = 65. B. AB = 3. C. AB = 11. D. AB = 29.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2x – 2y + z + 6 =0 . Khoảng cách
từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
3 − 4i
Câu 25: Số phức z = bằng
4−i
16 11 9 23 16 13
A. =
z − i B. =
z − i C. z= 9 − 4 i D. =
z − i
15 15 25 25 5 5 17 17
Câu 26: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm
x −1 y z + 2
A (1; −1; −3) và song song với đường thẳng ( ∆ ) : = = .
2 1 −3
x −1 y +1 z + 3 x −1 y +1 z + 3
A. = = . B. = = .
1 4 2 2 1 −3
x −1 y +1 z + 3 x −1 y +1 z + 3
C. = = . D. = = .
1 1 1 2 −1 1
Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x=
) 2 x + sin 2 x là
1 1
A. x 2 − 2cos 2 x + C B. x 2 + 2cos 2 x + C C. x 2 − cos 2 x + C D. x 2 + cos 2 x + C
2 2
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z =
7 + 4i. Tìm số phức liên hợp của số phức w= z − 3i.
A. w= 3 + i. B. w= 3 − i. C. w= 3 + 7i. D. w= 3 − 7i.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho véc tơ a thỏa mãn a = 2i − 3 j + k . Tọa độ của véc tơ a là
A. (1; −3; 2 ) . B. ( 2; −3;1) . C. ( 2;1; −3) . D. (1; 2; −3) .
Câu 31: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số = y 2 x − x 2 và x + y =2 là.
1 6 1 5
A. ( dvdt ) . B. ( dvdt ) . C. ( dvdt ) . D. ( dvdt ) .
6 5 2 2
3
Câu 32: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x= ) 2x + là
x
3 3
A. 2 − 2 + C. B. x 2 − 2 + C. C. x 2 + 3ln x + C. D. x 2 + 3ln x + c
x x
e2 1
Câu 33: Cho ∫ f ( x)dx = 2018. Tính I = ∫ 4e2 x f (e2 x )dx.
1 0
1009 .
A. I = 4036. B. I = 1009. C. I = 2018. D. I =
2
Câu 34: Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3 x + yi ) + (4 − 2i ) = 5 x + 2i với i là đơn vị ảo.
A. x = −2; y =0. B. x = 4.
−2; y = C.= x 2;= y 0. D.= x 2;= y 4.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) qua điểm A(1, 0, 2) và song song với
mặt phẳng ( β ) : 2 x + 3 y − z + 3 =0 có phương trình là :
A. −2 x − 3 y + z − 4 =0 B. 2 x + 3 y − z = 0
C. x − y + z − 4 = 0 D. 2 x + 3 y − z − 2 =0
Câu 36: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 3 z + 9 =,
0 trong đó z1 có phần ảo
=
dương. Phần thực của số phức w 2017 z1 − 2018 z2 bằng
3 3
A. 3. B. −3. C. . D. − .
2 2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn:
z − 2i − 1= 2 z − i − 1
2 2 2 2
A. Đường tròn tâm I 1; , R = B. Đường tròn tâm I −1; − , R =
3 3 3 3
2 4 −2 4
C. Đường tròn tâm I 1; , R = D. Đường tròn tâm I −1; , R =
3 9 3 9
Câu 38: Cho z1 = 2m + ( m − 2 ) i và z2 = 3 − 4mi, với m là số thực. Biết z1.z2 là số thuần ảo. Mệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A. m ∈ ( −5; −2 ) . B. m ∈ [ 2;5] . C. m ∈ ( −3;0 ) . D. m ∈ [ 0; 2 ) .
a
A. a = ln2. B. a = 2 C. a = 1 D. a = e
A. I = −6. B. I = 6. C. I = −3. D. I = 3.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2; − 1;1) và vuông góc
với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 3 z + 1 =0 là
x − 2 y +1 z −1 x + 2 y −1 z +3
A. = = . B. = = .
2 −1 3 2 −1 1
x − 2 y +1 z −3 x + 2 y −1 z +1
C. = = . D. = = .
2 −1 1 2 −1 3
5
1
Câu 42: Biết ∫x
1
=
3x + 1
dx a ln 3 + b ln 5 (a, b là các số nguyên). Tính S = a 2 + ab + 3b 2 .
A. S = 2 B. S = 4 C. S = 5 D. S = 0
Câu 43: Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 − 3z + 5 =0 . Giá trị của z1 + z2 bằng
A. 2 5 . B. 10 . C. 3 . D. 5.
Câu 44: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z − 2 − 4i = z − 2i . Tìm mô đun nhỏ nhất của số
phức z + 2i.
A. 3 + 2 B. 3 2 C. 5 D. 3 5.
Câu 45: Cho số phức z =1 + i 2 + i 4 + ... + i 2 n + ... + i 2016 , n ∈ . Môđun của z bằng
A. 2. B. 1. C. 1008. D. 2016.
Câu 46: Cho z= 3 + 2i . Tìm modun của z
A. z = 13 B. z = 5 C. z = 5 D. z = 13
π
Câu 47: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn 0; .
3
π
3
π
Biết f '( x).cos x + f ( x).sin x = 1, ∀x ∈ 0; và f (0) = 1 . Tích phân I =
3
∫ f ( x ) dx là
0
3 +1 3 −1 1 1 π
A. I = . B. I = . C. I = . D. I= + .
2 2 2 2 3
1 1 1
Câu 48: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 và ∫ g ( x ) dx = 5 khi đó ∫ 2 f ( x ) + 3g ( x ) dx
0 0 0
bằng
A. 7 . B. 19 . C. 17 . D. 9 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z − 1 =0 . Viết
phương trình mặt phẳng ( Q ) qua gốc toạ độ song song với ( P ) .
A. x + y − z =0. B. x + y + 2 z =0. C. x + y − 2 z =0. D. x + y − 2 z + 1 =0.
3ln x + 1
e
Câu 50: Cho tích phân I = ∫ dx và đặt t = ln x thì ta được tích phân
1
x
1 1
3t + 1
e e
3t + 1
A. I = ∫
0
et
dt B. I = ∫
1
t
dt C.=I ∫ ( 3t + 1) dt
1
D.=I ∫ ( 3t + 1) dt --------------
0
-------------------
----------- HẾT ----------
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 38
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 39
Mã đề: 570
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Mã đề: 628
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
Trang 40
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 1201 (50 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: .............................
2
Câu 1: Cho J= (2x 1)10 dx , đặt t=2x-1, ta được:
1
2 2 3 3
1 1
A. J= t10dt
B. J= t dt 10
C. J= t10dt
D. J= t10dt
21 1
21 1
Câu 2: Trong không gian Oxyz , tích vô hướng của hai vectơ u = i + 2 j - k , v = (0;1; -2) bằng
A. 4 . B. 0 . C. -4 . D. -2 .
Câu 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2-1, trục Ox, x=-2, x=2 là:
2 2 2 2
A. S | x 2 1| dx
B. S | x 2 1|
C. S | x 2 1| dx D. S (x 1)dx
2
2 2 2 2
Câu 4: Mặt cầu nhận AB là một đường kính với A(2;2;4), B(-2;0;2) có phương trình là
A. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3) 2 = 36 . B. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3)2 = 6 .
C. x 2 + ( y -1)2 + ( z - 3) 2 = 24 . D. x 2 + ( y + 1) 2 + ( z + 3) 2 = 6 .
Câu 5: Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : x – y + z = 0?
A. n (2;1; 2) . B. n(1; -1;1) . C. n(1;1; -1) . D. n(1;1;1) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 2 x - 4 z - 4 = 0 có bán kính bằng
A. 1. B. 24 . C. 3 . D. 9 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , vectơ u = -2i + 4 j + 6k có tọa độ là
A. (-2; 4;6) . B. (2; 4;6) . C. (-1; 2;3) . D. (-2; -4; -6) .
Câu 8: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-1) có phương trinh là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =0. B. + + = 1 . C. + + =1. D. + + +1 = 0 .
3 3 -1 3 3 1 3 3 -1 3 3 -1
Câu 9: Số phức z=-3+4i có phần thực và phần ảo lần lượt là:
A. -3;4i B. -3;4 C. -3;-4i D. -3;-4
Câu 10: Cho F(x) và G(x) tương ứng là nguyên hàm của hàm số f(x)=x; g(x)=ex. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A. (x e x )dx F(x).G(x) (x e )dx F(x) G(x)
x
B.
C. (x e x )dx F(x) G(x) C , C là hằng số x.e dx F(x).G(x)
x
D.
x -1 y - 2 z + 1
Câu 11: Đường thẳng d : = = không đi qua điểm nào sau đây?
2 1 -2
A. M (1; 2; -1) . B. M (1; 2;1) . C. M (-1;1;1) . D. M (5; 4; -5) .
1
Câu 12: Tích phân xe x dx bằng:
2
1
A. e 1 B. e + 1 C. 2e - 1 D. 2e
2
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên m để hai véctơ u (1; 2;1) , v(1; 4m; m 2 ) cùng phương?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Phương trình z2+2z+2=0 có 2 nghiệm phức là z1, z2. Tính P=|z1|2+|z2|2.
A. P=1 B. P=8 C. P=2 D. P=4
Trang 1/6 - Mã đề thi 1201 - https://toanmath.com/
Trang 41
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số y=3x2-2x?
A. F(x)=x3+x2 B. F(x)=6x-2 C. F(x)=x3+2x2+2020 D. F(x) = x3-x2+2019
3 6 6
Câu 16: Cho f (x)dx 20; f (x)dx 10 . Tính I f (x) d x ?
1 3
1
A. I=30 B. I=10 C. I=2 D. I=200
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: |z|=5. Tính môđun của số phức w=(5+12i)z.
A. |w|=65 B. |w|=5 C. |w|=25 D. |w|=13
Câu 18: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x? (Với C là hằng số)
1 1
A. F(x)= - cos2x+C B. F(x)= cos2x+C C. F(x)=cos2x +C D. F(x)=-cos2x+C
2 2
Câu 19: Số phức z= 4i-5 có điểm biểu diễn hình học là:
A. M(4;-5) B. N(4i;-5) C. P(-5;4) D. Q(-5;4i)
1
Câu 20: Tích phân I= x 2 dx bằng:
0
1 1
u dx u du
2 2
A. B. C. 1 D. 0
0 0
1 p
Câu 21: Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x ) = 2x + 2
thỏa mãn F( ) = -1 là:
sin x 4
p2 p2
A. F(x ) = cotx - x 2 + B. F(x ) = -cotx + x 2 -
16 4
p2
C. F(x ) = -cotx + x 2 D. F(x ) = -cotx + x 2 -
16
Câu 22: Đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;1;3) và B(-1;-2;3) có một vectơ chỉ phương là
A. u (2;3;0) . B. u (1; -1; 0) . C. u (2; -2; 0) . D. u (2; 2;1)
b b
Câu 23: Cho f (x)dx J; g(x)dx K . Mệnh đề nào sau đây sai:
a a
b b
A. (f (x) g(x))dx K J
a
B. f (x).g(x)dx K.J
a
b b
C. m.f (x)dx m.J, m R
a
D. (f (x) g(x))dx J K
a
Câu 24: Số z=-25 có các căn bậc 2 là:
A. 25 B. 25 C. 5i D. 5i
2
Câu 25: Thể tích vật tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y=x – 2x+2, x=0, x= 2 và
trục Ox là:
2 2
x 2x 2 dx B. V= x 2x 2 dx
2 2
A. V=
0 0
2 2
x 2x 2 dx x 2x 2 dx
2 2
C. V= 2
D. V= 2
0 0
Câu 26: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên [0;3] như hình vẽ.
A. f (x)dx
B. f (x)dx
2 2
C. f (x)dx D. f (x)dx
0 0 0 0
Câu 39: Cho f (2x 1)dx 10. Tính I= f (x)dx
1
1
A. I=30 B. I=10 C. I=5 D. I=20
2
Câu 40: Cho hàm số f x liên tục có đạo hàm trên R thỏa mãn f 2 2 ; f x dx 1 .Tính
0
4
I= f '
0
x dx
A. I=10 B. I=-10 C. I=1 D. I=-5
Câu 41: Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên [1;3] như hình vẽ, đồ thị nhận điểm I(2;0) làm tâm
đối xứng.
Đặt K= f (x)dx . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
2 3
A. K=2 1
B. K= f (x)dx f (x)dx
2
2 3
1
C. K= f (x) dx f (x) dx
2
D. K=0
Câu 42: Cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=4. Mặt phẳng có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với
(S):
A. x+2y+2z+3=0 B. 2x-y+2z-3=0 C. x+2y-2z+5=0 D. x+y+z-1=0
Câu 43: Cho một viên gạch men có dạng hình vuông OABC như hình vẽ.
Sau khi tọa độ hóa, ta có O (0;0 ), A (0;1), B (1;1), C (1;0 ) và hai đường cong trong hình lần lượt là đồ thị hàm
số y = x 3 và y = 3 x . Tính tỷ số diện tích của phần tô đậm so với diện tích phần còn lại của hình vuông.
1 5
A. 4 . B. . C. 1. D. .
3 2 4
Câu 44: Cho số phức z=x+yi và w=a+bi có điểm biểu diễn tương ứng là M, N, thoả mãn: |z|=4, a+b=10,
(x,y,a,b R ). Khi đó độ dài nhỏ nhất của đoạn MN là:
A. 4 B. 5 2 C. 5 2 4 D. 5 2 4
Câu 45: Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P): x+2y+z-2=0, đồng thời cắt và vuông góc với
x -1 y z -1
đường thẳng d ' : = = . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
1 2 -1
A. M(0;1;0) B. M(3;0; 1) C. M(1;1; 1) D. M(3; 1;1)
1 0
Câu 46: Cho f(x) là hàm số liên tục và lẻ trên R, biết f x dx 3 . Khi đó tích phân f x dx bằng:
0 1
A. 2 B. 3 C. -3 D. -2
Câu 47: Cho khối cầu tâm O bán kính R=20, cắt khối cầu thành 2 phần bởi mặt phẳng cách tâm O một
khoảng h=12. Tính thể tích phần nhỏ hơn bằng:
1
Câu 2. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) và F(2) =1. Tính F(3).
x 1
1 3
A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2
2 2
2
Câu 3. Tính tích phân I = x 2 ln xdx
1
7 8 7 8 7
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 -
3 3 9 3 3
Câu 4. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
a b b
b
A. S= |f(x)| dx B. S = f x dx C. S= |f(x)|dx D. S= f(x)dx
a
b a a
6 2
Câu 5. Cho f(x)dx = 24 .Tính I = f(3x)dx
3 1
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 6. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
1
Trang 47
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .
A. 3 B. C. D.
30 15 6
Câu 8. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= e x + sinx trên ?
e x 1
A. F(x)= cosx B. F(x)= cosx - e x
x 1
C. F(x)= e x + cosx D. F(x)= e x - cosx
Câu 9. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.
A. 90m2 B. 50m 2 9m
1 1
A. sinx+sin5x+C B. cosx+ cos5 x C
2 10
1 1 1 1
C. s inx sin 5 x C D. - s inx+ sin 5 x C
2 10 2 10
Câu 11. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f ( x),
y g ( x) liên tục trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a, x b với a b là:
b b
A. S f ( x) g ( x)dx B. S f ( x) g ( x) dx
a a
b b b b
C. S f ( x)dx g ( x)dx D. S f ( x) dx g ( x) dx
a a a a
2
1
Câu 12. Cho tích phân: I 2
dx c , b; c , b 0 . Tính b c .
0 x 4 b
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 13. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z 2 3i lần lượt là:
A.- 2; 3i B. 2; 3 C. 3; 2 D. 3i; 2 .
Câu 14. Môđun của số phức z 4 3i bằng:
A. 3 B.4 C. 5 D. -1
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức z 5 12i là:
2
Trang 48
A. z 12i B. z 5 12i C. z 13 D. z 5 12i
Câu 16. Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:
A. 12;0 B. 5;12 C. 12; 5 D. 5;0
Câu 17. Phần thực và phần ảo cuả số số phức z 4 5i 5 2i lần lượt là:
thực:
5 1
A. B. 0 C. D. 3
3 2
Câu 19. Tìm môđun của số phức z biết 1 i z 6 8i
A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 20. Tìm số phức z biết z 2 3i z 1 9i
B. x 3 y 4 4
2 2
A. x 2 y 2 5 C. x 2 y2 2x 0 D. x 2 y 2 4
Câu 22. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 4z 5 0 . Khi đó, phần thực
Câu 23. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 2 z z 3 i . Giá trị của biểu thức 3a b
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a 2i 3 j 5k khi đó tọa độ của vectơ a là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A 2;4;3 , B 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là:
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 1 y 1 z 2 25
2 2
3
Trang 49
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;6 khi đó độ dài của vectơ a là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;1 ; b 2;1;2 khi đó [a, b] có tọa độ:
A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;3 ; B 1;4;1 khi đó trung điểm của đoạn AB
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P) (Q) B. (P)// (Q) C. (P) (Q) D. (P) cắt (Q) và
không (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
x y z
A. x+y+z+6=0 B. 1 C. x-y+2=0 D. y+z=0
2 2 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n 1;2;1
x 2 t
Câu 44. Cho đường thẳng : y 3 2t t khi đó đi qua điểm M có tọa độ là:
z 1 t
5
Trang 51
x 1 t x 1 t
A. y 1 2t t B. y 1 2t t
z 1 t z 1 3t
x 1 t x 1 2t
C. y 2 t t D. y 2 2t t
z 3 t z 3 2t
Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. B.
1 2 2 3 1 2
x 1 y 2 z x 1 y 2 z 1
C. D.
1 1 2 1 1 2
x 2
Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng : y 1 t t . Tọa độ hình chiếu vuông góc
z t
của điểm A lên đường thẳng là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
x 2 t x 2 t
A. y 1 t t B. y 1 t t
z 1 z 1 3t
x 2 2t x 2 2t
C. y 1 t D. y t t
z 1 3t z 3 t
Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc và d
x y z 3
cắt : là:
2 4 1
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1
A. B.
6 5 2 6 5 32
x 2 y 3 z 1 x 6 y 5 z 32
C. D.
6 5 32 2 3 1
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
6
Trang 52
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT VNP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ 121
Mỗi câu 0,2 điểm
1C 2B 3C 4C 5A 6B 7D 8D 9C 10C
11B 12A 13B 14C 15D 16C 17B 18A 19B 20A
21B 22C 23C 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề
Vũ Anh Tuấn
7
Trang 53
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VŨ NGỌC PHAN NĂM HỌC: 2018 - 2019
(Đề gồm có 06 trang - 50 câu) MÔN: TOÁN HỌC- KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút
thực:
5 1
A. B. 0 C. D. 3
3 2
Câu 7. Tìm môđun của số phức z biết 1 i z 6 8i
A. 2 5 B. 5 2 C. 5 D. 7 2
Câu 8. Tìm số phức z biết z 2 3i z 1 9i
A. z = 2 – i B. z = 2 + i C. z = - 2 + i D. z = - 2 – i
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 3 4i 2 là một đường tròn có phương trình:
B. x 3 y 4 4
2 2
A. x 2 y 2 5 C. x 2 y2 2x 0 D. x 2 y 2 4
Câu 10. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình: z 2 4z 5 0 . Khi đó, phần thực
là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
1
e dx e C x dx ln x C
x x
A. B.
1
Câu 13. Biết F(x) là nguyên hàm của f (x) và F(2) =1. Tính F(3).
x 1
1 3
A. B. ln2 + 1 C. ln D. ln 2
2 2
2
Câu 14. Tính tích phân I = x 2 ln xdx
1
7 8 7 8 7
A. 24 ln2 – 7 B. 8 ln2 - C. ln2 - D. ln2 -
3 3 9 3 3
Câu 15. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y=f(x), y = 0 và hai đường thẳng
x=a, x= b( a < b) được tính theo công thức nào?
a b b
b
A. S= |f(x)| dx B. S = f x dx C. S= |f(x)|dx D. S= f(x)dx
a
b a a
6 2
Câu 16. Cho f(x)dx = 24 .Tính I = f(3x)dx
3 1
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
Câu 17. Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ đó tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 -20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được
quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng
hẳn.
A. 10 s B. 5 s C. 15s D. 8 s
Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox
Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và y = x .
A. 3 B. C. D.
30 15 6
Câu 19. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số y= e x + sinx trên ?
9
Trang 55
e x 1
A. F(x)= cosx B. F(x)= cosx- e x
x 1
C. F(x)= e x + cosx D. F(x)= e x - cosx
Câu 20. Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m,
chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.
A. 90m2 B. 50m 2 9m
1 1
A. sinx+sin5x+C B. cosx+ cos5 x C
2 10
1 1 1 1
C. s inx sin 5 x C D. - s inx+ sin 5 x C
2 10 2 10
Câu 22. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f ( x),
y g ( x) liên tục trên đoạn a; b và hai đường thẳng x a, x b với a b là:
b b
A. S f ( x) g ( x)dx B. S f ( x) g ( x) dx
a a
b b b b
C. S f ( x)dx g ( x)dx D. S f ( x) dx g ( x) dx
a a a a
2
1
Câu 23. Cho tích phân: I 2
dx c , b; c , b 0 . Tính b c .
0 x 4
b
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho a 2i 3 j 5k khi đó tọa độ của vectơ a là:
A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;-5) D. (2;3;-5)
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho A 2;4;3 , B 1;2;1 khi đó tọa độ của vectơ AB là:
Câu 26. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 1 y 1 z 2 25
2 2
10
Trang 56
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;6 khi đó độ dài của vectơ a là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. -7
Câu 28. Trong không gian Oxyz cho a 2;3;1 ; b 2;1;2 khi đó [a, b] có tọa độ:
A. -1 B.18 C. 8 D. -8
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2;3 ; B 1;4;1 khi đó trung điểm của đoạn AB
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua
một điểm có tọa độ là:
A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;-1) D. (2;3;2)
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 và (Q): x-y+z+5=0
Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (P) (Q) B. (P)// (Q) C. (P) (Q) D. (P) cắt (Q) và
không (Q)
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3).
Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:
x y z
A. x+y+z+6=0 B. 1 C. x-y+2=0 D. y+z=0
2 2 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến n 1;2;1
x 2 t
Câu 44. Cho đường thẳng : y 3 2t t khi đó đi qua điểm M có tọa độ là:
z 1 t
12
Trang 58
x 1 t x 1 t
A. y 1 2t t B. y 1 2t t
z 1 t z 1 3t
x 1 t x 1 2t
C. y 2 t t D. y 2 2t t
z 3 t z 3 2t
Câu 47. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1;2;0) và vuông góc với
(P): x-y-2z-3=0 là:
x 1 y 2 z x 1 y 2 z
A. B.
1 2 2 3 1 2
x 1 y 2 z x 1 y 2 z 1
C. D.
1 1 2 1 1 2
x 2
Câu 48. Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng : y 1 t t . Tọa độ hình chiếu vuông góc
z t
của điểm A lên đường thẳng là:
A. (2;2;-1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;-1;1)
Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:
x 2 t x 2 t
A. y 1 t t B. y 1 t t
z 1 z 1 3t
x 2 2t x 2 2t
C. y 1 t D. y t t
z 1 3t z 3 t
Câu 50. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;-1), đồng thời d vuông góc và d
x y z 3
cắt : là:
2 4 1
x 1 y 1 z 1 x 2 y 3 z 1
A. B.
6 5 2 6 5 32
x 2 y 3 z 1 x 6 y 5 z 32
C. D.
6 5 32 2 3 1
=======Hết=======
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm
13
Trang 59
SỞ GD& ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT VNP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(Đáp án - thang điểm gồm 01 trang) NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN- KHỐI: 12
MÃ ĐỀ: 122
1B 2C 3D 4C 5B 6A 7B 8A 9B 10C
11C 12C 13B 14C 15C 16A 17B 18D 19D 20C
21C 22B 23A 24D 25A 26B 27C 28B 29C 30D
31B 32C 33B 34B 35B 36B 37A 38B 39A 40A
41A 42A 43B 44B 45B 46B 47C 48A 49C 50B
Bình Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2019
Xác nhận của BGH Xác nhận của TTCM Người ra đề
Vũ Anh Tuấn
14
Trang 60
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN – ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
Mã đề thi 135
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
2
2i
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức z i .
2019
1 2i
A. z 1 . B. z 1 i . C. z 1 i . D. z i .
Câu 2: Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z 2 = 2 - 3i. Phần ảo của số phức z = z1 - 2 z 2 là
A. -8i . B. -8 . C. 8i . D. 8 .
Câu 3: Số phức z nào sau đây thỏa mãn z 5 và z là số thuần ảo?
A. z 5i . B. z 5 . C. z 5i . D. z 2 3i .
Câu 4: Xét các số phức z thỏa mãn z - 2i + 1 = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (12 - 5i ) z + 3i là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó là
A. I (1;-5). B. I (-1;2). C. I (-2;32). D. I (2;-32).
Câu 5: Tính I 2019 x dx .
2019 x
A. I 2019 x C . B. I C.
ln 2019
C. I 2019 x 1 C . D. I 2019 x ln 2019 C .
x 1 2t x 3 4t '
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và d2 : y 5 6t '
z 3 4t z 7 8t '
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường thẳng d1 vuông góc đường thẳng d 2 . B. Đường thẳng d1 song song đường thẳng d 2 .
C. Đường thẳng d1 trùng đường thẳng d 2 . D. Đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3;7;1) , B (8;3;8) và C (3;3;0). Gọi ( S1 ) là
mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 và ( S2 ) là mặt cầu tâm B bán kính bằng 6. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt
phẳng đi qua C và tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ).
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và góc giữa SB và
mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
3 a3 3 a3 3 a3
A. a 3 B. C. D.
2 3 4
Câu 9: Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn z 2i.z 3 3i . Tính giá trị biểu thức:
P a 2019 b 2018 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A (2;0;0) , B (1; -4;0) , C (0; -2;6)
và mặt phẳng (a ) : x + 2 y + z - 4 = 0 . Gọi H (a; b; c) là hình chiếu vuông góc của trọng tâm tam giác
ABC lên mặt phẳng (a) . Tính P a b c .
13
A. . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
3
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 x 3, y 2 x 1 bằng
1 1 7
A. . B. . C. . D. 5 .
6 6 6
2 2
Câu 13: Cho I f x dx 3 . Khi đó J 3 f x 2 dx bằng
0 0
A. 7 . B. 5 . C. 11 . D. 13 .
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 , y x 5 và trục hoành.
16 10 22 41
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 5
1
Câu 15: Hàm số y x3 x 2 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
4
1 4 1 3 1 3 1 2
A. y x x . B. y x 4 x3 . C. y x 2 2 x . D. y x 2x .
16 3 4 4 4
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm đoạn
thẳng AB là điểm
A. I 1;0; 2 . B. I 4;0; 4 . C. I 2; 2; 1 . D. I 2;0; 2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 1 0 , đường thẳng
x 1 y 1 z 3
d: và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng đi qua A , nằm
2 1 1
trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi u a; b; 1 là một véc tơ
chỉ phương của đường thẳng . Tính P a 2b .
A. a 2b 3 . B. a 2b 0 . C. a 2b 4 . D. a 2b 7 .
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy ( ABC ) và SA = a 3. Khoảng cách từ A đến mp (SBC ) bằng
a 15 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. a.
5 2 5
Câu 19: Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn z 2 4i z 2i và là số phức có môđun nhỏ
nhất. Tính P a b .
A. P 2 . B. P 0 . C. P 4 . D. P 5 .
Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
Trang 2/5 - Mã đề thi 135
Trang 62
A. V 1 . B. V 1 . C. V 1 . D. V 1 .
Câu 21: Cho số phức z có biểu diễn hình học là y
điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là 3
đúng? O x
2 M
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .
Câu 22: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/ s thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = -3t + 12 (m/ s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ
lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 18 m. B. 24 m. C. 0, 24 m. D. 4 m.
Câu 23: Nguyên hàm của hàm số f ( x) x3 .ln x là
1 1 1 4 1
A. x3 ln xdx x 4 .ln x x 4 C . B. x
3
ln xdx
x .ln x x 4 C .
4 16 4 16
1 4 2 1 1 4 1
C. x ln xdx x .ln x x 4 C .
3
D. x ln xdx x .ln x x 3 C .
3
4 16 4 16
4-x2
Câu 24: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 + 3x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3.
Câu 25: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x3 3x 5 là điểm
A. P(7; 1) . B. Q(3;1) . C. M (1;3) . D. N (1;7) .
Câu 26: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 1 0 1
y 0 0 0
0 0
y
1
2 2 2 2
phương trình đã cho. Tính T = z1 + z2 + z3 + z 4 .
A. P = 42. B. P = 34. C. P = 16. D. P = 24.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (5 x 2 6 x 1) 0 là
6
A. ; (0; ) B. 6 ;0
5 5
6 6
C. ; 0 D. ; [0; )
5 5
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a 2; 3; 1 và b 1; 0; 4 . Tìm tọa độ
của véctơ u 4a 5b .
A. u 13;12; 24 . B. u 13; 12; 24 . C. u 3; 12;16 . D. u 13; 12; 24 .
Câu 33: Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 40 . Tính thể tích của khối trụ biết
khoảng cách giữa hai đáy bằng 5 .
A. 40 . B. 320 . C. 64 . D. 80 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(2, 3, 0) , mặt phẳng : x 2 y z 3 0 .
Phương trình mặt phẳng ( P ) qua A , vuông góc và song song với Oz là
A. 2 x 3 y 7 0. B. 2 x y z 4 0. C. 2 x y 1 0. D. 2 x y 7 0.
Câu 35: Cho hàm số y f ( x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x a; x b quay quanh trục hoành tạo nên một khối tròn
xoay. Thể tích khối tròn xoay là
b b b b
A. V f ( x) dx. B. V f 2 ( x)dx. C. V f ( x) dx. D. V f ( x) dx.
2
a a a a
C. x 3 y 1 z 5 14 . D. x 3 y 1 z 5 196 .
2 2 2 2 2 2
Câu 38: Giả sử hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , nhận giá trị dương trên khoảng (0; + ¥) và
thỏa mãn f (1) = 1, f ( x ) = f ¢ ( x ) 3 x + 1 với mọi x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1 < f (5) < 2. B. 2 < f (5) < 3. C. 3 < f (5) < 4. D. 4 < f (5) < 5.
Câu 39: Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq r 2 h . B. S xq rl . C. S xq 2 rl . D. S xq rh .
3
4
1 a a
Câu 40: Biết x 1 x 2 dx ln b
3
( a, b và
b
là phân số tối giản). Tính hiệu S a b .
A. 1 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
----
A. N . B. P . C. Q . D. M .
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 2) x và y = (2 + e x ) x là
e-2 e+2 e-2 e+2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2 , B 3; 2; 4 . Vectơ AB có tọa độ là:
A. 2;5;6 . B. 2;5;6 . C. 4;1;2 . D. 2; 5;6 .
2
4
Câu 4. 3x 2 dx bằng
1
4 11 4 11 1 11
A. ln . B. ln 55 . C. 4ln . D. ln .
3 5 3 5 3 5
Câu 5. Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 bằng
A. 32 2 . B. 128 2 . C. 16 2 . D. 64 2 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2; 2; 1 và b 3; 2; 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. cos a, b
3
7
.
B. cos a, b .
3
7
C. cos a, b
4
21
.
D. cos a, b
4
21
.
Câu 7. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. S 2 x 2 x 4 dx . B. S 4 x 6 dx .
2
2 2
1 1
C. S 4 x 6 dx . D. S 2x 2 x 4 dx .
2
2 2
1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f x 2 x là
x2
Trang 1/16
Trang 66
1 1
A. x 2 C . B. x 2 ln x C . C. 2 C . D. 2 x 2ln x C .
x x
Câu 9. Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 5 3i z . Giá trị của 5a b bằng
A. 3 . B. 13 . C. 8 . D. 11 .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 e , y 0 , x 1 và x 2 là 3x
3 e 2 e6 2 e 2 e6 e6 e 2 3 e6 e2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i i 1 . Môđun của số phức đã cho bằng
2
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 5.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 2 5i z i 1 . Phần ảo của số phức đã cho là
A. 5i . B. 8 . C. 5 . D. 8i .
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f x x x là 3 2
1 4 1 3 1 4 1 3
A. x x C. B. x 4 x 3 C . C. 3 x 2 2 x C . D. x x C.
4 3 3 4
Câu 14: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 5, y 0, x 0, x 3. Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3 3 3
2 2
A. V x 2 5 dx. B. V x 2 5 dx. C. V x 2 5 dx. D. V x 2 5 dx.
0 0 0 0
Câu 15. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a 3 , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 o . Thể
tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. 3 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
1 1 1
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 3; 2) , B ( 3; 4;5) , C (1; 2;3) . Độ dài đường
trung tuyến AM M BC của tam giác ABC bằng
A. 2 5 . B. 44 . C. 6 . D. 2 11 .
Câu 18: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 , y 0, x 1, x e . Mệnh đề nào dướix
đây đúng?
e e e e
A. S 3x dx . B. S 3x dx . C. S 32 x dx . D. S 32 x dx .
1 1 1 1
1
Câu 19. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 1 . Tính F 4 .
x
A. F 4 5 2 . B. F 4 5 2 . C. F 4 4 2 2 . D. F 4 5 2 2 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 6 3i . Tổng phần thực và phần ảo số phức z bằng
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 5; 3; 2 và B 1; 1; 4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 3 x 2 y z 19 0 . B. 2 x y 3 z 19 0 . C. 2 x y 3 z 7 0 . D. 3 x 2 y z 23 0 .
Trang 2/16
Trang 67
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f x 5x 4e x 3 là
5x 5x
A. 4e x 3x C . B. 4e x 3x C . C. 5 x ln 5 4e x C . D. 5 x 4e x 3 C .
ln 5 log 5
Câu 23. Số phức liên hợp với số phức 7 8i là
A. 7 8i . B. 8 7i . C. 8 7i . D. 7 8i .
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f x 3x 4sin x 5cos x là
2
A. I 10 . B. I 20 . C. I 30 . D. I 40 .
Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 3i ?
A. M . B. P . C. Q . D. N .
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình
vuông. Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng
5 2 5 2
A. 5 2 . . B. C. 5 2 . D. .
2 2
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
4 5 a 2
A. 3 a 2 . B. 6 a 2 . C. . D. 12 a 2 .
3
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f x 4 x 2 ln x là
A. 2 x 2 ln x 3 x 2 C . B. 2 x 2 ln x x 2 C . C. 2 x 2 ln x x 2 C . D. 2 x 2 ln x 3 x 2 C .
Câu 32. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a 3 là
28 7 3 28 3 28 7 3
A. 28 a . a . a . a .
3
B. C. D.
3 3 7
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai điểm A 6; 4; 7 ,
B 2; 2; 1 . Điểm M a ; b ; c P và thỏa T MA2 3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a c 0 . B. 2a 3b 7c 2019 .C. a b c 0 . D. a b 4 .
Trang 3/16
Trang 68
4
2x 3
Câu34. Cho x
3
2
3x
dx a ln 2 b ln 3 c ln 7 với a, b, c . Giá trị của 2a 3b 7c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích bằng 288 thì diện tích mặt cầu đó bằng
144
A. . B. 128 . C. 72 . D. 144 .
3
1
x
Câu 36. Cho x 3
0
2
dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 8a b c bằng
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 37: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong y f ' x cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a , b
, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f c f a f b . B. f b f a f c .
C. f c f b f a . D. f a f c f b .
2
A. 1 . B. 2 . C. 4. D. 0.
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f x 4sin 5 x.cos x là .
2 1 1
A. sin 4 x sin 6 x C . B. cos 4 x cos 6 x C .
3 2 3
4 1 1
C. cos 5 x.sin x C . D. cos 4 x cos 6 x C .
5 2 3
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x 2 0 2
y 0 0 0
y 1
2 2
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f x ; y 0 ; x 2 và x 2 .
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của F x của hàm số f x x3 e x 3 biết F 0 2019.
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân với
ASB 120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
------------- HẾT -------------
Trang 4/16
Trang 69
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A D C A A D C B B A C C B D A D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A A B B D D C A B A B A D D C D C B C
A. N . B. P . C. Q . D. M .
Lời giải
Chọn B
Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là M , N , P, Q .
z1 = 2 + i z1 = 5 , z2 = -1 + 3i z2 = 10
z3 = -3 + 2i z3 = 13 , z4 = -2 - 2i z4 = 2 2
Vậy số phức có mô đun lớn nhất là số phức có điểm biểu diễn là điểm P
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = (e + 2) x và y = (2 + e x ) x là
e-2 e+2 e-2 e+2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn C
éx = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: (e + 2) x = (2 + e x ) x ê
êë x = 1
1 1 1
0 0 0
1
x 1 e
2
S1 = ò ex dx = e =
0
2 0 2
ïìu = x ìïdu = dx
1
S2 = ò xe x dx Đặt ïí , ïí
0
ïîïdv = e dx ïîïv = e x
x
1 1 x 1
S2 = xe - ò e dx = ( xe x - e x ) = 1
x
0 0 0
e-2
Vậy: S =
2
Trang 5/16
Trang 70
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 2 , B 3; 2; 4 . Vectơ AB có tọa độ là:
A. 2;5;6 . B. 2;5;6 . C. 4;1;2 . D. 2; 5;6 .
Lời giải
Chọn D
AB 2; 5;6 .
2
4
Câu 4. 3x 2 dx bằng
1
4 11 4 11 1 11
A. ln . B. ln 55 . C. 4ln . D. ln .
3 5 3 5 3 5
Lời giải
Chọn A
3 3
4 1 4 3 4 4 4 11
1 3x 2 dx 41 3x 2 dx 3 ln 3x 2 1 3 ln11 3 ln 5 3 ln 5 .
Câu 5. Thể tích của một khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 4 2 bằng
A. 32 2 . B. 128 2 . C. 16 2 . D. 64 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V r 2 h .42.4 2 64 2 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a 2; 2; 1 và b 3; 2; 6 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. cos a, b
3
7
.
B. cos a, b .
3
7
C. cos a, b
4
21
.
D. cos a, b
4
21
.
Lời giải
Chọn C
2.3 2. 2 1 .6
a.b
Ta có cos a, b
4
.
22 22 1 . 32 2 62 21
2 2
a.b
Câu 7. Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên dưới được tính bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. S 2 x 2 x 4 dx . B. S 4 x 6 dx .
2
2 2
1 1
C. S 4 x 6 dx . D. S 2x 2 x 4 dx .
2
2 2
Lời giải
Chọn A
Trang 6/16
Trang 71
1 1
Ta có diện tích hình phẳng cần tìm S x 2 x 5 x 2 3x 1 dx 2 x
2
2 x 4 dx .
2 2
1
Câu 8. Nguyên hàm của hàm số f x 2 x là
x2
1 1
A. x 2 C . B. x 2 ln x C . C. 2 C . D. 2 x 2ln x C .
x x
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có f x dx 2 x x2
dx x 2 C .
x
Câu 9. Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn z 5 3i z . Giá trị của 5a b bằng
A. 3 . B. 13 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z 5 3i z a bi 5 3i a 2 b 2 a 5 b 3 i a 2 b2 .
a 5 8
a 5 a 2 b 2 2 a
a 10a 25 a 9
2
5 (thỏa điều kiện).
b 3 0 b 3
b 3
Vậy 5a b 11 .
Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 e3 x , y 0 , x 1 và x 2 là
3 e 2 e6 2 e 2 e6 e6 e 2 3 e6 e2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm 1 e3 x 0 x 0 1; 2 .
2 2
1 3x 1 6 1 2 e6 e 2 3
Diện tích hình phẳng là S 1 e 1 e =
3x
1 e dx x e 2 .
3 1 3 3 3
e6 e 2 3
Vậy S .
3
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i i 1 . Môđun của số phức đã cho bằng
2
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 5.
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 1 2i i 1 z 2 3i .
2
2
2
Do đó: z 2 3i 32 13 .
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 2 5i z i 1 . Phần ảo của số phức đã cho là
A. 5i . B. 8 . C. 5 . D. 8i .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi, x, y .
Trang 7/16
Trang 72
Ta có: z 2 5i z i 1 x yi 2 5i x yi i 1
x 2 y 5 i x y x y i
x 2 x y 2 x y 2 x 5
y 5 x y x 5 y 8
Khi đó: z 5 8i . Vậy số phức z có phần ảo là 8 .
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 là
1 4 1 3 1 4 1 3
A. x x C. B. x 4 x 3 C . C. 3 x 2 2 x C . D. x x C.
4 3 3 4
Lời giải
Chọn A
1 4 1 3
x x 2 dx x 3 dx x 2 dx x x C
3
Ta có:
4 3
Câu 14: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 5, y 0, x 0, x 3. Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 3 3 3
2 2
A. V x 2 5 dx. B. V x 2 5 dx. C. V x 2 5 dx. D. V x 2 5 dx.
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường
3
y x 5, y 0, x 0, x 3 quanh trục Ox , ta có V x 2 5 dx.
2
2
Câu 15. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a 3 , góc giữa đường sinh và mặt đáy bằng 30 o . Thể
tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. 3 3 a 3 . D. 3 3a 3 .
Lời giải
Chọn C
I
l h
O
30 r
A
Gọi I là đỉnh của khối nón, O là tâm đáy, A thuộc đường tròn đáy, l là đường sinh, r là bán
kính đáy, h là chiều cao của khối nón.
30o , l 2a 3 .
Theo giả thiết ta có tam giác IOA vuông tại O , IAO
3 1
r l.cos 30o .2a 3 3a , h l.sin 30o .2a 3 a 3 .
2 2
1 1
Thể tích khối nón là: V r 2 h 3a a 3 3 3 a 3 .
2
3 3
Trang 8/16
Trang 73
1 1 1
A. 3 . B. 15 . C. 21 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có f x 3g x dx f x dx 3 g x dx 3 3.6 15
0 0 0
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 3; 2) , B ( 3; 4;5) , C (1; 2;3) . Độ dài đường
trung tuyến AM M BC của tam giác ABC bằng
A. 2 5 . B. 44 . C. 6 . D. 2 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có đường trung tuyến AM nên M là trung điểm cạnh BC do đó
M 1;3; 4 AM 2; 6; 2 AM 2 62 22 2 11 .
2
Câu 18: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x , y 0, x 1, x e . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
e e e e
A. S 3 dx . x
B. S 3 dx . x
C. S 3 dx . 2x
D. S 32 x dx .
1 1 1 1
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox ( y 0) và các đường
b
x a, x b được tính theo công thức S f x dx .
a
e
Vì 3x 0 nên S 3x dx .
1
1
Câu 19. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 1 . Tính F 4 .
x
A. F 4 5 2 . B. F 4 5 2 . C. F 4 4 2 2 . D. F 4 5 2 2 .
Lời giải
Chọn D
1
Giả sử F x f x dx dx 2 x C .
x
Vì F 2 1 1 2 2 C C 1 2 2 F x 2 x 1 2 2 .
Vậy F 4 4 1 2 2 5 2 2 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 2 z 6 3i . Tổng phần thực và phần ảo số phức z bằng
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z a bi , a , b .
a 2a 6 a 2
Ta có: z 2 z 6 3i a bi 2 a bi 6 3i .
b 2b 3 b 3
Trang 9/16
Trang 74
Vậy a b 1 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 5; 3; 2 và B 1; 1; 4 . Mặt phẳng đi qua A và vuông
góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 3 x 2 y z 19 0 . B. 2 x y 3 z 19 0 .
C. 2 x y 3 z 7 0 . D. 3 x 2 y z 23 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến n AB 4; 2;6
nên có phương trình là 4 x 5 2 y 3 6 z 2 0 2 x y 3z 19 0 .
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f x 5x 4e x 3 là
5x 5x
A. 4e x 3x C . B. 4e x 3x C .
ln 5 log 5
C. 5 x ln 5 4e x C . D. 5 x 4e x 3 C .
Lời giải
Chọn A
5x
f x dx 5x 4e x 3 dx 5x dx 4 e x dx 3 dx 4e x 3x C .
ln 5
Câu 23. Số phức liên hợp với số phức 7 8i là
A. 7 8i . B. 8 7i . C. 8 7i . D. 7 8i .
Lời giải
Chọn A
Số phức z a bi a, b suy ra số phức liên hợp của z là z a bi .
Vậy số phức liên hợp với số phức 7 8i là 7 8i .
Câu 24. Nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4sin x 5cos x là
A. x3 4 cos x 5sin x C . B. x3 4 cos x 5sin x C .
C. x3 4 cos x 5sin x C . D. 6 x 4cos x 5sin x C .
Lời giải
Chọn B
f x dx 3 x 4 sin x 5 cos x dx x 3 4 cos x 5sin x C .
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 10 0 và
Q : 4 x 2 y 4 z 7 0 bằng
9 13 17 13
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 3
Lời giải
Chọn B
2 1 2 10
Ta có nên P và Q song song với nhau.
4 2 4 7
4.0 2.0 4.5 7 13
Lấy M 0;0;5 P thì d P , Q d M , Q .
42 22 42 6
Câu 26. Số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 6 là
A. 5 6i . B. 5 6i . C. 5 6i . D. 5 6i .
Lời giải
Trang 10/16
Trang 75
Chọn D
Theo định nghĩa, số phức có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 6 là 5 6i .
2 5
Câu 27. Cho f 2 x 1 dx 20 . Tính I f x dx.
1 3
A. I 10 . B. I 20 . C. I 30 . D. I 40 .
Lời giải
Chọn D
2
Xét tích phân J f 2 x 1 dx .
1
1
Đặt 2 x 1 t dx dt.
2
Đổi cận:
x 1 2
t 3 5
2 5 5
1 1
J f 2 x 1 dx f t dt f x dx.
1
23 23
5 5
1
f x dx 20 f x dx 40.
2 3
Theo giả thiết:
3
Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 3i ?
A. M . B. P . C. Q . D. N .
Lời giải
Chọn C
Số phức z 1 3i được biểu diễn bởi điểm có tọa độ 1;3 chọn điểm Q.
Câu 29. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và có thiết diện qua trục hình trụ là một hình
vuông. Đường kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho bằng
5 2 5 2
A. 5 2 . B. . C. 5 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết: thiết diện qua trục hình trụ là một hình vuông l d .
S xq 2 Rl 50 dl 50 d 2 d 2 50 d 5 2 .
Câu 30. Cho hình nón có đường sinh bằng 3a và bán kính đường tròn đáy bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đã cho bằng
4 5 a 2
A. 3 a . 2
B. 6 a .2
C. . D. 12 a 2 .
3
Lời giải
Chọn B
Ta có S xq Rl .2 a.3a 6 a 2 .
Trang 11/16
Trang 76
Câu 31. Nguyên hàm của hàm số f x 4 x 2 ln x là
A. 2 x 2 ln x 3 x 2 C . B. 2 x 2 ln x x 2 C . C. 2 x 2 ln x x 2 C . D. 2 x 2 ln x 3 x 2 C .
Lời giải
Chọn A
f x dx 4 x 2 ln x dx 2 ln x d 2 x 2x 2 ln x 2 xdx 2x 2 ln x x C
2 2 2 2
2 x 2 ln x 3x 2 C .
Câu 32. Thể tích khối cầu ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a 3 là
28 7 3 28 3 28 7 3
A. 28 a3 . B. a . C. a . D. a .
3 3 7
Lời giải
Chọn B
Gọi O , O lần lượt là tâm tam giác ABC , AB C và I là trung điểm OO . Khi đó I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp lăng trụ.
2 3
OO 2a 3 OI a 3 ; OA .2a 3. 2a .
3 2
Bán kính mặt cầu r IA OA2 OI 2 4a 2 3a 2 a 7 .
28 7 a 3
4
3
Thể tích khối cầu: V a 7 .
3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai điểm A 6; 4; 7 ,
B 2; 2; 1 . Điểm M a ; b ; c P và thỏa T MA2 3MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. a c 0 . B. 2a 3b 7c 2019 .
C. a b c 0 . D. a b 4 .
Lời giải
Chọn A
OA 3OB
Gọi I là điểm thỏa mãn: IA 3IB 0 OI 0;1; 2 I 0;1; 2 .
1 3
Khi đó, với mọi điểm M x ; y ; z P , ta luôn có:
2 2 2 2 2
T MI IA 3 MI IB 2MI 2MI . IA 3IB IA 3IB 2MI 2 IA2 3IB 2 .
Vì I , A , B cố định nên IA2 3IB 2 là hằng số.
Do đó, T đạt GTLN 2MI 2 đạt GTLN MI đạt GTNN
MI P M là hình chiếu vuông góc của I trên P
Trang 12/16
Trang 77
M P x y z 2 x 1
x y 1 z 2 y 2 M 1;2;1 .
IM cïng ph−¬ng n P 1 1 1
z 1
a 1 , b 2 , c 1 .
Vậy a c 0 .
4
2x 3
Câu34. Cho x
3
2
3x
dx a ln 2 b ln 3 c ln 7 với a, b, c . Giá trị của 2a 3b 7c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
4
2x 3 x x 3
4
1 1
4
4
dx dx dx ln x x 3 ln 28 ln18
3
x 3x
2
3
x. x 3 3
x x3 3
14
ln ln14 ln 9 ln 2 2 ln 3 ln 7 .
9
a 1 , b 2 , c 1 .
Vậy 2a 3b 7c 3 .
Câu 35. Một khối cầu có thể tích bằng 288 thì diện tích mặt cầu đó bằng
144
A. . B. 128 . C. 72 . D. 144 .
3
Lời giải
Chọn D
Gọi bán kính của khối cầu là R .
4
Thể tích khối cầu là V R 3 288 R 3 216 R 6 .
3
Diện tích mặt cầu là S 4R 2 4.36 144 .
1
x
Câu 36. Cho x 3
0
2
dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 8a b c bằng
A. 1. B. 2 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1
1
1 1
x x 33 1
x 3
0
2
dx
0 x 3
2
dx
0
x3
3. 2
dx
x 3
1
3 3 1
ln x 3 ln 4 ln 3 1 2 ln 2 ln 3 .
x30 4 4
1
a 4
Suy ra b 2 .
c 1
Vậy 8a b c 1 .
Câu 37: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong y f ' x cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ a , b
, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Trang 13/16
Trang 78
A. f c f a f b . B. f b f a f c .
C. f c f b f a . D. f a f c f b .
Lời giải
Chọn D
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình giới hạn bởi đồ thị hàm số f ' x với các đường Ox , x a ,
x b và diện tích hình giới hạn bởi đồ thị f ' x với các đường Ox , x c , x b Ta có
b b
S1 f ' x dx f ' x dx f a f b 0 f a f b
a a
c c
Và S 2 f ' x dx f ' x f c f b 0 f c f b
b b
A. 1 . B. 2 . C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn C
2 2 2
Với I x 1 cos x dx xdx x cos xdx .
0 0 0
2
1 2
Ta thấy I1 xdx x 2 2 .
2 8
0 0
2
Gọi I 2 x cos xdx
0
u x du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
Áp dụng công thức tích phân từng phần ta có
2
I 2 x sin x 2 sin xdx x sin x 2 cos x 2 1 .
2
0 0 0 0
Trang 14/16
Trang 79
2 1 1
Do đó I I1 I 2
1 . Suy ra a , b , c 1 .
8 2 8 2
1 1
Vậy 4a b 3c 4. 3. 1 4 .
8 2
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số f x 4sin 5x.cos x là .
2 1 1
A. sin 4 x sin 6 x C . B. cos 4 x cos 6 x C .
3 2 3
4 1 1
C. cos 5 x.sin x C . D. cos 4 x cos 6 x C .
5 2 3
Lời giải
Chọn B.
cos 6 x cos 4 x 1 1
4 sin 5 x.cos x.dx 2 sin 6 x sin 4 x dx 2 6
4
C cos 6 x cos 4 x C .
3 2
Câu 40. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x 2 0 2
y 0 0 0
y 1
2 2
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f x ; y 0 ; x 2 và x 2 .
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f x ; y 0 ; x 2 và x 2
2 0 2
S f x dx f x dx f x dx f 0 f 2 f 2 f 0
2 2 0
1 2 2 1 6 .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm nguyên hàm của F x của hàm số f x x3 e x 3 biết F 0 2019.
Lời giải
4
x
F x f x dx x3 e x 3dx e x 3x C
4
04
Mà F 0 2019 e0 3.0 C 2019 C 2020
4
x4
F x e x 3x 2020
4
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác cân với
ASB 120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Xác định tâm và tính thể tích
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
Lời giải
Trang 15/16
Trang 80
S
S
A
I
C
H
B A
H B
O
J J
Trang 16/16
Trang 81
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………….Lớp:……………...……..……… 178
Câu 1. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz phương trình của trục tung y 'Oy viết là:
Câu 2. Cho các số thực x,y thoả x 3 5i y 2 i 4 2i . Tính giá trị biểu thức S 2x y .
2
A. S 2 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 2 .
3 3
Câu 3. Biết
1
f ( x)dx 8 . Khi đó kết quả của phép tính tích phân I 2 f ( x) 3 dx bằng
1
A. z1 z 2 17 . B. z1 z 2 3 2 . C. z1 z 2 19 . D. z1 z 2 2 2 .
Câu 5. Cho phương trình x2 y 2 z 2 2mx 2(m 2) y 2m 24 0 (*). Trong không gian với hệ trục toạ
độ Oxyz , (*) là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi m thoả:
m 2 m 5
A. .. B. 2 m 5. . C. .. D. 5 m 2. .
m 5 m 2
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 2; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục toạ
độ x 'Ox có bán kính R bằng
A. R 4 . B. R 5 . C. R 2 . D. R 3 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 2; 3;1 . Gọi N ; P;Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M xuống các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz . Phương trình mặt phẳng NPQ là:
A. NPQ : 2x 3y z 6 0 .
B. NPQ : 2x 3y z 6 0 .
C. NPQ : 3x 2y 6z 6 0 .
D. NPQ : 3x 2y 6z 6 0 .
Câu 8. Cho số phức z thoả z 1 i 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 3 4i z là
một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I của đường tròn đó.
A. I 7;1 .
B. I 7; 1 .
C. I 7;1 .
D. I 7; 1 .
tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành bằng
Câu 10. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A 1; 1; 3 ; B 2; 2;1 và C 1;2;1 .
Mặt phẳng ABC có một vec tơ pháp tuyến là:
A. n 8; 6; 1 . B. n 8; 6;1 .
C. n 8; 6;1 .
D. n 8; 6;1 .
Câu 11. Cho các số phức z1 2 3i và z 2 3 i . Tính môđun của số phức z z1 z 2
A. z 23 . B. z 21 . C. z 41 . D. z 29 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng P chứa điểm M 2;2;1
và trục hoành.
A. P : 2x y 2z 0
B. P : x y z 1 0 .
C. P : y 2z 4 0 .
D. P : y 2z 0 .
Câu 13. Trong mặt phẳng phức gọi A, B,C lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
A. Tam giác ABC là tam giác vuông tại B . B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại C .
C. Tam giác ABC là tam giác đều. D. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A .
3 10 10
A. 16. B. 6. C. 4. D. -4.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x 3 y z 6 0 và mặt phẳng
(Q) : x y 2 z 4 0 . Phương trình giao tuyến của hai mặt phẳng đã cho là
x 1 t x 1 2t x 6 5t x 6 5t
A. : y 1 t . B. : y 1 3t . C. : y 2 3t . D. : y 2 3t .
z 1 2t z 1 t z t z t
2 1
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục và f x dx 12 . Tính I f 2x dx
0 0
A. AM 6 . B. AM 3 . C. AM 3 2 . D. AM 6 2 .
Trang 2/8 - Mã đề thi 178
Trang 83
Câu 18. Cho hàm số liên tục y f x có đồ thị hàm số
y f ' x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ theo thứ tự
là a,b,c. Hãy chọn khẳng định đúng
A. f c f a f b .
B. f a f c f b .
C. f a f b f c .
D. f c f b f a .
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 9
x 2 y 1 z 2
và đường thẳng : . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa tiếp xúc với mặt cầu S ?
1 2 3
A. 2. B. Vô số. C. 0. D. 1.
e
2e m 1
Câu 20. Gọi m,n là các số nguyên thoả x 2 . ln xdx
n
. Hãy chọn kết quả đúng
1
A. m n 6 . B. m n 6 . C. n m 6 . D. m.n 6 .
Câu 21. Cho các số phức z1 a 1 b1i và z 2 a 2 b2i . Số phức z z1.z 2 là số thực thì
1
Câu 22. Hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số f x 2
x 2x 1
?
x 2 2x 3
A. F x x 1
. B. F x x 1
.
x x 1
C. F x
x 1
.
D. F x
x 1
.
Câu 23. Gọi z1; z 2 ; z 3 là các nghiệm của phương trình z 3 1 0 . Tính giá trị của biểu thức
P z12019 z 22019 z 32019 .
A. P 3 . B. P 3i . C. P 3i . D. P 3 .
5
Câu 24. Biết rằng f 2 3 ; hàm số f ' x liên tục và f ' x dx 1 thì giá trị của f 5 là:
2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
C. w 5 . D. w 5.
1
Câu 26. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số y f x . Biết rằng
x 2018
F 2020 F 2015 ln 6 . Tính S F 2022 F 2016 .
A. S ln 36 . B. S ln 72 . C. S ln 48 . D. S ln 24 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' . Biết rằng
AB 1; 3; 4 ; AD 2; 3; 5 và AC ' 1;1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' .
A. VABCD.A ' B 'C ' D ' 6 . B. VABCD.A ' B 'C ' D ' 12 .
C. VABCD.A ' B 'C ' D ' 1 . D. VABCD.A ' B 'C ' D ' 3 .
z
Câu 28. Số phức z nào thoả phương trình z ?
z i
A. z 1 i . B. z 1 i . C. z 1 i . D. z 1 i .
1
Câu 29. Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f x 2x 7
?
1 7
A. F x
2
ln x C .
2
B. F x 2 ln 2x 7 C .
7
C. F x 2 ln x
2
C .
D. F x ln 2x 7 C .
Câu 30. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 3y 4z 5 0 và điểm
A 2; 1; 3 . Phương trình mặt phẳng Q đối xứng với mặt phẳng P qua điểm A là:
A. Q : x 3y 4z 23 0 .
B. Q : x 3y 4z 23 0 .
C. Q : x 3y 4z 31 0 .
D. Q : x 3y 4z 31 0 .
a 4 a 4
a 4 a 4
A. . B. . C.
. D. .
b 1 b 1
b 1 b 1
phẳng P : 3x 2y 5z 2019 0 . Các tiếp diện với mặt cầu S song song với mặt phẳng P tiếp
xúc với S tại hai điểm A và B . Phương trình đường thẳng AB là:
x 1 3t
x 4 3t
A. AB :
y 2 2t . B. AB :
y 4 2t .
z 5t
z 5 5t
x 1t
x 3 t
C. AB : y 2 2t .
D. AB : y 2 2t .
z 0
z 5
1
5 dx
x
Câu 33. Kết quả của phép tính tích phân I bằng
0
4 5
A. I . B. I 4 ln 5 . C. I 5 ln 5 . D. I .
ln 5 ln 5
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x và các đường thẳng y 0 ;
x 0 ; x bằng
A. 2 . B. 1. C. 2. D. .
2
Câu 35. Kết quả của phép tính tích phân I ( x 4 4 x3 )e x dx bằng
1
Câu 36. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x y 2z 7 0 và điểm
I 2; 1;1 . Phương trình mặt cầu S có tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P là:
A. S : x 2 y 2 z 2 4x 2y 2z 2 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 4x 2y 2z 2 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 4x 2y 2z 2 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 4x 2y 2z 2 0 .
Câu 37. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y 5z 14 0 và điểm
M 1; 4; 2 . Toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng P là:
A. H 4; 0;2 .
B. H 2;2;2 .
C. H 2; 3; 3 .
D. H 1; 6; 12 .
A. R 5 . B. R 6 . C. R 3 . D. R 4 .
Câu 39. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng có phương trình
x 1 y 2 z 3
: . Đường thẳng đi qua điểm M nào bên dưới?
2 3 4
A. M 5; 4; 7 .
B. M 5; 4; 7 .
C. M 5;11; 15 .
D. M 5;7; 12 .
2 3
3
Câu 40. Kết quả của phép tính tích phân I 2 x x 3
2
dx bằng
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6
x 1 y 2 z 3
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 : 2
3
4
và
A. M 3; 5; 7 .
B. M 0; 1; 1 .
C. M 5;1; 3 .
D. M 2; 3; 7 .
Câu 42. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M 1; 2; 3 . Phương trình mặt phẳng đi qua
điểm M cắt các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC là:
A. ABC : x 2y 3z 12 0 .
B. ABC : x 2y 3z 14 0 .
C. ABC : x 2y 3z 14 0 .
D. ABC : x 2y 3z 12 0 .
1
1 1
Câu 43. Kết quả phép tính tích phân I dx được viết dưới dạng I a ln b ln c với
x 1 x 2
0
Câu 44. Cho các số phức z1 3 2i và z 2 6 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z 2z1 3z 2 .
2 7 7 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
7 2 2 7
Câu 47. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vec tơ a 2;1; 3 và b 3; 2;1 . Góc giữa
các vec tơ a và b bằng
A. 1200. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 48. Cho hàm số y f x thoả f ' x 2 3 sin x và f 0 10 . Hãy chọn khẳng định đúng
A. f x 2x 3 cos x 7 .
B. f x 2x 3 sin x 7 .
C. f x 2x 3 sin x 11 .
D. f x 2x 3 cos x 11 .
1
Câu 49. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x
và F 1 5 . Tính F 4
x
A. F 4 8 .
B. F 4 5 .
C. F 4 6 .
D. F 4 7 .
Câu 50. Khi tính tích phân I 2x x 2 1dx bằng cách đặt u x 2 1 ta được tích phân nào bên dưới?
1
3 2 3 3
1
A. I udu . B. I udu . C. I udu . D. I 2 udu .
2 0 1 0 0
Mã đề [178]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B A A B C A B B D D A C C D B B C C A D D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D A D C B A C D A C B C D A B B B B A D A D C
Mã đề [211]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D A B C B D B B A A C C A C A B D D B A A D D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D B A C C B D D D D B C A A C B C A C C A B C
Mã đề [377]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A C C D A B D B A D C C C C B B D B B A D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C A C D D D B A D A B A D C B B A B A D A A A
Mã đề [482]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A C B B B C C D C A B D A C D D C A A D B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B C B A B B D D B A A C B D A D D B C A D D B
2
Câu 1. Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = , trục hoành, đường thẳng x = 0 và
( x + 1)
2
đường thẳng x = 4 là
8 8 1
A. S = . B. S = − . C. S = . D. S = 1 .
5 5 5
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) + z 2 =
2 2
9 . Tìm
A. −3 − i . B. 10 . C. 4 . D. −4 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M (1; −1; 2 )
x +1 y − 2 z
và vuông góc với đường thẳng ∆ : = = .
2 −1 3
A. 2 x − y + 3 z − 9 =0. B. 2 x − y + 3 z − 6 =0. C. 2 x + y + 3 z − 9 =0. D. 2 x − y + 3 z + 9 =0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; − 1; 2 ) và B ( 2; 1; 1) . Độ dài đoạn AB bằng
A. 6 . B. 2 . C. 2. D. 6.
Câu 7. Để tính ∫ x ln ( 2 + x ) dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
=u ln ( 2 + x )
=u ln ( 2 + x )
u = x
= u x ln ( 2 + x )
A. . B. . C. . D. .
d v = d x
d v = xd x =
d v ln ( 2 + x ) dx dv = dx
1
Câu 8. Cho số phức z = 1 − 2i . Tìm phần ảo của số phức P = .
z
2 2
A. . B. 2. C. − 2 . D. − .
3 3
Câu 9. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là
1/6 - Mã đề 126
Trang 99
1
A. S xq = π r 2 h . B. S xq = π rl . C. S xq = π rh . D. S xq = 2π rl .
3
Câu 10. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; − 2 ) , bán
kính r = 4 ?
A. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = B. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2 2 2
16 . 4.
C. ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) = D. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) =
2 2 2 2
16 . 4.
3
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số ∫ x 2 + − 2 x dx .
x
x3 4 3 x3 4 3
A. + 3ln x + x +C . B. − 3ln x − x +C .
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. + 3ln x − x +C . D. + 3ln x − x .
3 3 3 3
Câu 12. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i =3 + 4 yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1 1 1
A. x = 3 , y = . B. x = 3 , y = − . C. x = 3i , y = . D. x = 3 , y = 2 .
2 2 2
Câu 13. Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 =0 là:
1 3 1 3 1 3 1 3
A. − − i. B. − + i. C. + i. D. − i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 14. Cho số phức z= 2 + 5i . Số phức w= iz + z là.
A. w =−3 − 3i . B. w =−7 − 7i . C. w= 7 − 3i . D. w= 3 + 7i .
Câu 15. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. ∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . D. ∫ 2 f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx .
2 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và ∫ ( f ( x ) + 2 x ) dx =
0
5 . Tính ∫ f ( x)dx .
0
A. −9 . B. 9 . C. 1 . D. −1 .
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 3; −2;3) , B ( −1; 2;5 ) , C (1;0;1) . Tìm toạ
2/6 - Mã đề 126
Trang 100
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M ( 2;0;0 ) , N ( 0;1;0 ) và P ( 0;0; 2 ) . Mặt phẳng ( MNP ) có
phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + = −1 . C. + + = 0. D. + + = 1.
2 1 2 2 −1 2 2 −1 2 2 −1 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 4 z − 2 =0 . Tính
7 7 9 3
A. 1 + . B. . C. . D. .
8 8 7 2
Câu 22. Số phức z thỏa mãn z= 5 − 8i có phần ảo là
A. 5 . B. 8 . C. −8i . D. −8 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có vectơ chỉ
phương =
a ( 4; −6; 2 ) . Phương trình tham số của ∆ là
x= 4 + 2t x =−2 + 2t x= 2 + 2t x =−2 + 4t
A. y =−6 − 3t . B. y = −3t . C. y = −3t . D. y = −6t .
z= 2 + t z = 1+ t z =−1 + t z = 1 + 2t
x −1 y z −1
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Một vectơ chỉ phương của đường
2 −1 −3
thẳng d là
3/6 - Mã đề 126
Trang 101
A. u4 =( −2; −1;3) . B. u2 = (1;0;1) . C. u3 = ( 2; −1; −3) . D. u=
1 ( 2; −1;3) .
Câu 25. Hàm số y = x 2 − 2 x + 3 đạt cực tiểu tại
A. x = 1 . B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −2 .
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u = 3i − 2 j + 2k . Tìm tọa độ của u .
u ( 3; −2; 2 ) .
A. = =
B. u ( 3; 2; −2 ) . C. u = ( −2;3; 2 ) . =
D. u ( 2;3; −2 ) .
Câu 27. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
( )
x
B. y = 3 . C. y = (π ) . D. y = ( 0, 25 ) .
x
A.= 3 −1 .
x x
y
4
Câu 28. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [3;5] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 3 , x = 5 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh
3 3 3 3
∫ f ( x ) dx =
1
A. −2sin 2 x + C . B. ( x ) dx
∫ f= sin 2 x + C .
2
C. ( x ) dx
∫ f= 2sin 2 x + C . D. ∫ f ( x ) dx =
1
− sin 2 x + C .
2
Câu 30. Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 2π a 2 . B. π a 2 . C. 2a 2 . D. 4π a 2 .
( x + 1)
−2
Câu 31. Tập xác định của hàm số =
y là
y= f ( x)
như hình bên và c ∈ [ a; b ] . Gọi S là diện tích của hình phẳng ( H )
O a c b x
(H )
giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) và các đường thẳng y = 0 ,
A. D = . =
B. D ( 0; +∞ ) . C. D = ( −∞;0 ) . D. D = ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ ) .
8π a 2
Câu 34. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính mặt cầu bằng
3
4/6 - Mã đề 126
Trang 102
a 6 a 6 a 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 35. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A ( 2; − 1;1) , B (1;0; 4 ) và C ( 0; − 2; − 1) . Phương
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC là
A. 2 x + y + 2 z − 5 =0. B. x + 2 y + 5 z − 5 =0. C. x − 2 y + 3 z − 7 =0. D. x + 2 y + 5 z + 5 =0.
Câu 36. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z − 1 = z + z + 2 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. V = 8a 3 . B. V = 2 2a 3 . C. V = 64a 3 . D. V = 3 3a 3 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) . Biết SA = a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 .
3 2 6
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) =+
( x 1) ( x − 2 )( 2 x + 3) . Tìm số cực trị của f ( x ) .
2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + 2 y + 3z − 6 =0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
∆: = = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 −1 1
A. ∆ ⊥ (α ) . B. ∆ // (α ) .
C. ∆ cắt và không vuông góc với (α ) . D. ∆ ⊂ (α ) .
Câu 41. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 + 6 z + 5 =0 trong đó z2 có phần ảo âm. Phần
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình ln 4 x 1 mx 0 có nghiệm x 1; 2 .
1 1
A. m ln17 . B. m ln 5 . C. m ln17 . D. m ln 5 .
2 2
Câu 43. Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái
đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m / s 2 . Biết ôtô chuyển
động thêm được 20m thì dừng hẳn. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 5;6 ) . B. ( 6;7 ) . C. ( 4;5 ) . D. ( 3; 4 ) .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3) và đường thẳng
x +1 y − 5 z
d:= = . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với đường
2 2 −1
thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
5/6 - Mã đề 126
Trang 103
=
A. u ( 3; 4; −4 ) . =
B. u ( 2; 2; −1) . C. u = (1;0; 2 ) . D.=u (1;7; −1) .
Câu 45. Cho số phức z thỏa z − 1 + i =2 . Chọn phát biểu đúng:
( Cm ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt và tiếp tuyến của ( Cm ) tại giao điểm có hoành độ lớn nhất hợp
với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 24 . Hỏi m có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
1 1
A. m ∈ (1; 2 ) . B. m ∈ 0; . C. m ∈ (1;7 ) . D. m ∈ ;1 .
3 2
Câu 47. Cho parabol ( P ) : y = x 2 và một đường thẳng d thay đổi cắt ( P ) tại hai điểm A , B sao cho
AB = 2019 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max
của S .
20193 − 1 20193 + 1 20193 20193
A. S max = . B. S max = . C. S max = . D. S max = .
6 6 3 6
Câu 48. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 2 =0 và hai đường thẳng
x= 1+ t x= 3 − t ′
d : y = t ; d ' : y = 1 + t ′ . Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với ( P ) ; cắt d , d ′ và
z= 2 + 2t z = 1 − 2t ′
tạo với d góc 30O. Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3
Gọi ( C ) là tập hợp các điểm M ∈ ( S ) để MA − 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng ( C ) là một đường tròn
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 126
Trang 104
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12
QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 155
x4 y 5 z 7
Câu 3: Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : .
7 4 5
A. u 7; 4; 5 . B. u 5; 4; 7 . C. u 4;5; 7 . D. u 14;8; 10 .
Câu 4: Tìm mô đun của số phức z 5 4i .
A. 9. B. 3. C. 41 . D. 1.
Câu 5: Cho số phức z 1 2i. Tìm phần ảo của số phức z.
A. 2. B. 2i. C. 2i. D. 1.
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 có tâm và bán kính lần lượt là
2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 2; 0 và có vectơ pháp
tuyến n 4;0; 5 là
A. 4 x 5 y 4 0. B. 4 x 5 z 4 0. C. 4 x 5 y 4 0. D. 4 x 5 z 4 0.
Câu 16: Nghiệm của phương trình 3 i z 4 5i 6 3i là
2 4 1 1 4 2 1
A. z i. B. z i. C. z i. D. z 1 i.
5 5 2 2 5 5 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu x 1 y 2 z 2 12 và song
2 2
4 20 4
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 3
3
Câu 19: Cho F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên và F (0) 2, F (3) 7. Tính f x dx.
0
A. 9. B. -9. C. 5. D. -5.
Câu 20: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 6 z 14 0. Tính S z1 z2 .
2
A. S 3 2. B. S 2 6. C. S 4 3. D. S 2 14.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 2 x 2 y z 11 0 và
Q : 2x 2 y z 4 0 .
A. d P , Q 5. B. d P , Q 3. C. d P , Q 1. D. d P , Q 4.
Câu 22: Cho z 1 3i . Tìm số phức nghịch đảo của số phức z .
1 1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3
A. i. B. i. C. i. D. i.
z 4 4 z 2 2 z 2 2 z 4 4
2019
Câu 23: Tính tích phân I
0
e 2 x dx.
1 1 1 4038
A. I e 4038 .
2
B. I e 4038 1.
2
C. I
2
e 1 . D. I e 4038 1.
2019 1
Câu 24: Cho hàm số f x thỏa mãn f x dx 1 . Tính tích phân I f 2019 x dx .
0 0
1
A. I 0. B. I 1. C. I 2019. . D. I
2019
Câu 25: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 1; 2; 0 , B 2; 3; 1 và song song với
trục Oz có phương trình là
A. x y 1 0. B. x y 3 0. C. x z 3 0. D. x y 3 0.
4 8 8
Câu 26: Cho f ( x)dx 10 và f ( x)dx 6 . Tính f ( x)dx.
0 4 0
A. 3. B. 4. C. 2. D. 4.
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 2;0;1 , b 1; 2; 1 , c 0;3; 4 . Tính tọa độ vectơ
u 2a b 3c.
A. u 5;7;9 . B. u 5;7; 9 . C. u 1;3; 4 . D. u 3;7; 9 .
1
1
Câu 39: Cho f x là hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 1 và f t dt 2 .
0
2
Tính I sin 2 x. f sin x dx .
0
1 1
A. I 1. B. I . C. I . D. I 1.
2 2
Câu 40: Cho phương trình z 2 bz c 0 ẩn z và b, c là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận
z 1 i là một nghiệm. Tính T b c.
A. T 0. B. T 1. C. T 2. D. T 2.
Trang 3/4 - Mã đề 155
Trang 107
Câu 41: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng
x2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
d: và d : .
2 3 5 3 2 1
x y 2 z 3 x y z 1 x2 y 2 z 3 x 2 y 2 z 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 1 1 1 1 2 3 4 2 2 2
Câu 42: Biết 1 i là nghiệm của phương trình z і az І bz a 0 a, b R ẩn z trên tập số phức.
Tìm b 2 a 3 .
A. 8. B. 72. C. 72. D. 100.
Câu 43: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y ax 1, (a 0), trục tung và đường thẳng x 1. Quay (H)
2
28
quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
15
A. 2 a 3. B. 0 a 2. C. 5 a 8. D. 3 a 5.
x 1 y 1 z x y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : , d2 : . Đường thẳng
1 1 2 1 2 1
d đi qua A 5; 3;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19. B. 3 2. C. 2 5. D. 19.
x 3 y 1 z 1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Hình chiếu vuông góc của d trên
2 1 3
mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. u 0;1; 3 . B. u 0;1;3 . C. u 2;1; 3 . D. u 2;0;0 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 0; 1 là tâm của mặt cầu S và đường thẳng
x 1 y 1 z
d: cắt mặt cầu S tại hai điểm A, B sao cho AB 6 . Mặt cầu S có bán kính R bằng
2 2 1
A. 10. B. 10. C. 2 2. D. 2.
Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc
tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x 1 x 1 thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V
của vật thể đó.
4 3
A. V . B. V . C. V 3 3. D. V 3.
3
Câu 48: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 1. Tính z1 z2 .
3
A. 3. . B. C. 1. D. 2 3.
2
Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn iz 2i 2 z 1 3i 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P (1 i ) z 1 i .
34 13
A. Pmin 34. B. Pmin 17. C. Pmin . D. Pmin .
2 17
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho A 3;1; 2 , B 3; 1; 0 và mặt phẳng P : x y 3 z 14 0. Điểm
M thuộc mặt phẳng P sao cho MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy .
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2 x + y + z − 3 = 0 và điểm A (1; 2;3) .
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2 x + y + z =0. B. 2 x + y + z − 7 =0. C. x + 2 y + 3 z − 7 =0. D. 2 x + y + z + 7 =0.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và
chứa trục Ox là
A. 3 y − 2 z =0. B. 3 y + 2 z =
0. C. y + z − 5 =0. D. x − 1 =0.
y
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong = 2 + cos x , trục hoành và các đường
π
x 0,=
thẳng= x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
2
bao nhiêu?
A. V= π + 1. = (π + 1)π .
B. V = (π − 1)π .
C. V D. V= π − 1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A (1; −1; 2 ) trên đường
x −1 y−2 z
thẳng d: = = là
2 −1 1
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
8 7 5 8 5 7 7 8 5 7 5 8
3 6 6 3 6 6 6 3 6 6 6 3
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f ( x ) ,=
y 0,=x a= , x b . Phát biểu nào sau đây là đúng?
b a a b
A. S = ∫ f ( x )dx . B. S = ∫ f ( x ) dx. C. S = ∫ f ( x )dx. D. S = ∫ f ( x ) dx.
a b b a
∫ xe = xe − ∫ e dx. ∫ xe = xe + ∫ e x dx.
x x x x x
C. dx D. dx
0 0 0 0
Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =− x 2 + 2x và trục Ox có diện tích là
20 4 2 8
A. ( đvdt ) . ( đvdt ) . B. C. ( đvdt ) . D. ( đvdt ) .
3 3 3 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2 y + 3z + 4 =0 . Phát biểu nào sau đây là
đúng?
n (1; −2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. =
B. n = (1;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
C. n = ( −2;3; 4 ) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
D. n = (1; 2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
1 1
C. ∫ cos x=
2
dx tan x + C. D. ∫ cos x dx =
2
− t anx + C.
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w=( 3 + 4i ) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4. B. r = 20. C. r = 22. D. r = 5.
x−2 y + 2 z −3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A (1; 2;3) và đường thẳng d: = = .
2 −1 1
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. x + 2 y + 3 z − 7 =0. B. 2 x − y + z − 3 =0. C. 2 x − y + z =0. D. x + 2 y + 3 z − 1 =0.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − x − 1 là
2
x −1
x2 x2
A. x − ln x − 1 + C. B. x − ln x − 1 + C.
2
C. + ln x − 1 + C . D. − ln x − 1 + C.
2 2
8
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ f ( x ) dx = 10 . Giá trị của tích phân
4
2
∫ f ( 4 x ) dx
1
bằng
5 5
A. 5. B. 20. C. . D. .
2 4
Câu 19. Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn x + ( 2 y − 3) i =− x + 2 + ( y + 1) i là
A. x =
−1, y =
−4. x 1,=
B.= y 4. C. x = 1, y = −4. x 4,=
D.= y 1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;3) , B ( −2;1;5 ) . Phương trình mặt cầu tâm
A bán kính AB là
A. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
14. 30.
C. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
14. 30.
3 3
f ( x )= x , ∀x ∈ ( −∞;1] , f
2 '
( x )= 2, ∀x > 1 . Giá trị của biểu thức ∫ f ( x ) dx
0
bằng
5 7 4
A. . B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ∫ e x dx
= e − x + C. B. ∫ e x dx =−e x + C. C. ∫ e x dx= e x + C. D. ∫ e x dx =
−e − x + C.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A (1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến
n= ( 3; −2; −1) có phương trình là
A. 3x + 2 y + z + 4 =0. B. 3 x − 2 y − z − 4 =0. C. 3x − 2 y − z + 4 =0. D. 3x − 2 y − z =0.
− 15 + i có mô đun là
Câu 27. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z =
A. 16. B. 4. C. 15. D. 14.
x2 y 2
Câu 28. Cho a > b > 0 . Đường (E) có phương trình 2 + 2 =1 . Diện tích của hình (E) là
a b
π ( a 2 + b2 )
A. π ab ( đvdt ) . B. ( đvdt ) .
2
C. 1 ( đvdt ) . D. 2π ab ( đvdt ) .
π
A. I = 7. B. I = 5 + . C. I= 5 + π . D. I = 3.
2
Câu 41. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i
A. z = 1 + i. B. z = 1 − i. C. z= 5 − 5i. D. z = 1 − 5i.
5
dx
Câu 42. Cho tích phân ∫ x 2 − x = a ln 4 + b ln 2 + c ln 5 , với a,b,c là các số nguyên khác 0.
2
A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
5/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Trang 121
Câu 43. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có
tọa độ là
A. 0. B. 1. C. ( 0;1) . D. (1;0 ) .
Câu 44. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số y = x3 ?
x4 x4 x4
A. y = 3x .
2
y
B. = + 1. C. =
y + 2. D. =
y + 3.
4 4 4
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
2 2 2 2
∫ ln=
xdx x ln x 1 + ∫ 1dx. ∫ ln= x ln x − ∫ 1dx.
2
C. D. xdx
1 1 1 1
1 1
A. sin 2 x + C. B. − sin 2 x + C. C. sin 2 x + C. D. − sin 2 x + C.
2 2
( )
Câu 47. Cho a, b ∈ R , hàm số y = f x liên tục trên R và có một nguyên hàm là y = F x . ( )
Phát biểu nào sau đây là đúng?
b b
A. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) − F ( a ) . B. ∫ f ( x=
)dx F ( b ) + F ( a ) .
a a
b b
C. ∫ f ( x=
)dx F ( a ) − F ( b ) . D. ∫ f ( x )dx = F ( b ) F ( a ) .
a a
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2 y − 3 z − 4 =0 và điểm A (1; −2; −3) .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
x −1 y − 2 z + 3 x +1 y − 2 z − 3
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 2 2 −3
x −1 y + 2 z + 3 x −1 y + 2 z + 3
C. = = . D. = = .
1 −2 −3 1 2 −3
Câu 49. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R . Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. ∫ f ( x=
)dx f ' ( x ) + C. B. ∫ f ' ( x= ∫ f ( x )dx = f ( x ) .
'
)dx f ( x ) + C. C. D. ∫ f ' ( x )dx = f ( x ) .
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a; b ] ( a, b ∈ R, a < b ) . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f x = ( )
, x a=
, x b và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được
một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức
a
1
b b b
A. V = ∫ ( f ( x ) ) dx. B. V = π∫ ( f ( x ) ) dx. C. V= π∫ ( f ( x ) ) dx. D. V = π∫ ( f ( x ) ) dx.
2 2 2 2
a a
3 a b
Trang 123
2
Trang 124
Trang 125
Trang 126
Trang 127
Trang 128
Trang 129
Trang 130
Trang 131
Trang 132
Trang 133
Trang 134
Trang 135
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 -2019
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 90 phút
A.
I 2 1 2
B. I 2 1 C. I 2 1 D.
I2
2 1
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) ( y 2)2 ( z 3)2 9 và đường
2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 4;9; 3 , điểm B đối xứng với điểm A qua
mặt phẳng Oxz có tọa độ là:
A. B 4; 9; 3 B. B 4; 9; 3 C. B 4; 9;3 D. B 4;9;3
x. f x dx .
0
A. 3 B. -3 C. 0 D. 6
Câu 12: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 4 3i 2 là đường tròn tâm I , bán kính R
A. I(4;3),R 2 B. I(4; 3),R 4 C. I(4;3),R 4 D. I(4; 3),R 2
Câu 13: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y 2x 3 có diện tích là:
49 29 22 32
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 14: Cho số phức z thỏa (2i 1) z 4 3i . Số phức z có điểm biểu diễn là?
A. M (2, 1). B. M (2, 1). C. M (2,1). D. M ( 2,1).
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , trục hoành và hai đường thẳng x 0 , x 2 (phần tô đen) là
2 y
A. f x dx
0 3
1 2
B. f x dx f x dx
0 1
2 O 2 x
C. f x dx
0 2 1
1 2 2
D. f x dx f x dx
0 1
Câu 16: Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 3 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua hai
điểm A 1; 0;1 , B 1;1; 2 và cắt mặt cầu S theo một đường tròn có bán kính lớn nhất là
A. x 4 y 2 z 1 0 B. x 4 y 2 z 1 0 C. x 4 y 2 z 1 0 D. x 4 y 2 z 1 0
Câu 17: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có hàng rào chắn ngang đường
ở phía trước cách xe 45m (tính từ đầu xe tới hàng rào) nên người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) 5t 20 (m/s), t là thời gian được tính từ lúc người lái
đạp phanh. Hỏi khi xe dừng hẳn, khoảng cách từ xe đến hàng rào là bao nhiêu mét?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. x sin xdx x cos x 2 cos xdx
2 2
B. x sin xdx x cos x 2 2 cos xdx
2
0 0 0 0
0 0
C. 2
x sin xdx x cos x 2 2 cos xdx D. 2
x sin xdx x cos x 2 2 cos xdx
0 0 0 0
0 0
Câu 19: Cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và
vuông góc với BC là?
A. x 2y 5z 5 0 B. x 2y 5z 5 0 C. 2x y 5z 5 0 D. x 2y 5z 0
Câu 35: Biết rằng số phức z thỏa điều kiện w z 3 i z 1 3i là số thực. Giá trị nhỏ nhất của z
là:
A. 38 B. 10 C. 1 D. 2 2
2
Câu 36: Tính tích phân I 4 x 1 ln xdx ?
1
A. B. C. I 3ln 2 1 D.
I 6ln 2 2 I 4 ln 3 2 I 6ln 2 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua M 2; 2;1 và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho OA 2OB 2OC . Phương trình mặt phẳng (P) là:
A. 2 x 2 y z 1 0 B. x 2 y 2 z 8 0 C. x y z 1 0 D. 2 x 2 z 0
Câu 38: Cho phương trình z 2 2 z 3 0 có hai nghiệm phức z1 , z2 . Tính A z1 z2 .
A. 2 3 B. 2 5 C. 3 D. 3 2
2 a
Câu 39: Biết esin x cos xdx e b . Tính I a b c
0
c
A. I 5 B. I 1 C. I 4 D. I 3
Câu 40: Tìm z , biết z 1 2i 1 i 2
A. z 5 B. z 13 C. z 5 5 D. z 2 5
Học sinh giải các câu: câu 5; câu 34; câu 36; câu 37 bằng hình thức tự luận
Trang 140
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 12
PHẦN TỰ LUẬN
2
2t
1
2 2 1 0,25
2
Tính tích phân I 4 x 1 ln xdx
1
1
u ln x du x dx
Đặt
2 dv 4 x 1 dx v 2 x 2 x
0.25
2
2
I 2 x 2 x ln x 2 x 1 dx
1 1
2
6ln 2 x 2 x 1 6ln 2 2 0,25
x 6 4t
Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t . Tìm hình chiếu của
z 1 2t
A trên d
3 Gọi H là hình chiếu của A trên d H 6 4t; 2 t ; 1 2t
0,25
AH 4t 5; t 3;2t 2
u 4; 1;2
là VTCP của d
0,25
AH .u 0 t 1 H 2; 3;1
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua M 2; 2;1 và cắt
các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho OA 2OB 2OC .
Phương trình mặt phẳng (P) là
A ( P ) Ox A a;0;0
4 B ( P ) Oy B 0; b;0 a, b, c 0
C ( P ) Ox C 0;0; c
x y z 0,25
Phương trình mp(P): 1
a b c
1 x 2 y 2z
OA 2OB 2OC b c a 1
2 a a a
2 4 2
M 2;2;1 ( P ) 1 a 8
a a a 0,25
Pt mp ( P) : x 2 y 2 z 8 0
Trang 141
Trang 142
Trang 143
Trang 144
Trang 145
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.
(Đề thi gồm 6 trang)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho số phức z =−1 + 3i . Phần thực và phần ảo của số phức w= 2i − 3 z là:
A. 3 vа − 11 B. 3 vа11 C. −3 vа − 7 D. 3 vа − 7
2
Câu 2: Cho ∫ (1 + x ) e x dx = ae 2 + be + c ; ( a, b, c ∈ Z ). Tính S = a + b + c
1
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
1 1
Câu 3: Biết ∫ f ( x ) dx = 2 với f ( x ) là hàm số lẻ. Khi đó ∫ f ( x )dx có giá trị bằng:
0 −1
A. 4 B. −2 C. 0 D. 2
Câu 4: Một tam giác ABC vuông tại A có= AC 12 . Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AB ta
AB 5;=
được vật thể tròn xoay có thể tích bằng:
A. 60π B. 80π C. 100π D. 300π
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2019 x là:
1
A. cos2019 x + C B. − cos2019 x + C
2019
1
C. −2019cos2019 x + C D. cos2019 x + C
2019
Câu 6: Gọi (α ) là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểm A ( 8;0;0 ) , B ( 0; −2;0 ) , C ( 0;0; 4 ) . Phương trình
mặt phẳng (α ) là:
x y z x y z
A. + + =0 B. + + = 1 C. x − 4 y + 2 z =
0 D. x − 4 y + 2 z − 8 =0
8 −2 4 4 −1 2
1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = x là: 3
A. B. [ 0; +∞ ) C. \ {0} D. ( 0; +∞ )
Câu 8: Cho hai số thực dương x, y . Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?
x x ln x
A. ln= ln x − ln y B. ln = C. ln ( xy
= ) ln x + ln y D. ln ( xy ) = ln x.ln y
y y ln y
Câu 9: Số nào trong các số sau là số thực?
2 +i
A. ( 3 + 2i ) − ( 3 − 2i ) B.
2 −i
C. (1 + i 3 ) ( ) ( )
2
D. 2 + i 5 + 2 − i 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Ttổng diện tích S của tất cả các mặt của khối tứ diện đó là:
3a 2 3
A. a 2 3 B. a 2 C. D. 2a 2 3
4
Câu 11: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B .
Biết SA
= AB = a 3 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là:
= a; BC
163 7 19 137
A. B. C. − D.
10 2 2 10
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng trong hình dưới đây:
16 22 4 10
A. B. C. D.
3 3 3 3
π
( x ) sin x + cos x thỏa mãn F = 2 . Khi đó F ( x ) là :
Câu 18: F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f =
2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 147
A. − cos x + sin x + 1 B. cos x − sin x + 3 C. − cos x + sin x + 3 D. − cos x + sin x − 1
2x −1 − x2 + x + 3
Câu 19: Cho hàm số y = . Hỏi hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x2 − 5x + 6
A. 1 B. 0 C. Đáp án khác D. 2
y f ( x=
Câu 20: Cho hàm số = ( )
) a ln x + x 2 + 1 + b sin x + 6; ( a, b ∈ R ) . Tính giá trị của biểu thức:
T = f ( log ( ln10 ) ) . Biết f ( log ( log e ) ) = 2
A. 2 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho hai điểm M 1; −1; 3 , N ( ) ( )
2; 2; 3 . Khoảng cách giữa hai điểm đó
bằng:
A. MN = 6 B. MN = 5 C. MN = 3 2 D. MN = 4
z +1
Câu 22: Cho số phức z =−3 − i .Số phức liên hợp của w = là:
−i
A. −1 + 2i B. 3 − i C. −3 + i D. −1 − 2i
Câu 23: Cho hình chóp SABCD có cạnh SA = x , còn tất cả các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính thể tích
lớn nhất của khối chóp SABCD
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên \ {2} và có bảng biến thiên sau
4
A. =
S ( 2; +∞ ) B. S = ;3 C. =
S ( 3; +∞ ) D. S = ( −∞;3)
3
Câu 27: Một vật chuyển động với vận tốc v ( t =
) 3t + 2 , thời gian tính bằng giây, quãng đường tính bằng mét.
Biết tại thời điểm t = 2 s thì vật đi được quãng đường 10m . Hỏi tại thời điểm t = 30 s thì vật đi được quãng
đường bao nhiêu mét?
A. 300m B. 240m C. 1410m D. 1140m
z
Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn z không là số thực và w = 2 là số thực. Khi đó giá trị biểu thức
z +2
z +1
T = 3 bằng:
z
1 α +1 5 3
A. B. C. D.
5 (1 − α ) 2 3 (1 − α ) 5 (1 − α )
Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
x −1 x +1
A. =
y x3 + x B. y =− x3 − 3x C. y = D. y =
x−2 x+3
Câu 31: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng
a 3 . Diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là:
3π a 2 9π a 2
A. 6π a 2 B. C. 3π a 2 D.
2 2
π
cos3 x
2
Câu 32: Tích phân I = ∫ dx có giá trị bằng:
π sin x
4
1 1 1 1
A. − − ln 2 B. + ln 2 C. − ln 2 D. − + ln 2
4 4 4 4
Câu 33: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 16cm và chiều rộng 8cm . Người ta gấp dọc theo chiều dài của
nó thành 4 phần đều nhau để được 4 mặt xung quanh của một hình lăng trụ tứ giác đều (Hình vẽ bên). Khi đó
thể tích của khối lăng trụ này bằng:
A. y = 2 x 4 − 4 x 2 + 1
B. y = − x 4 + 2 x 2 + 1 C. y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1 D. y = x 4 − 2 x 2 + 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho ba véc tơ a = (1; 2;3) , b =
( −2;0;1) , c =
( −1;0;1) . Khi đó tọa độ của véc tơ
d = a + b + 2c − 3i là:
A. d = ( −6; 2;6 ) B.
= d ( 6; 2; −6 ) C. d = ( 0; 2;6 ) D. d = ( −6; 2; −6 )
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Trang 149
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A (1;1;1) , B ( 2; −1;3) , C ( 2;1;1) , D (1;3;3) . Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào sai ?
A. ABCD là một tứ diện
B. Diện tích tam giác ABC bằng 2
4
C. Thể tích hình chóp ABCD bằng
3
D. Các mặt ( DAB ) , ( DBC ) , ( DCA ) hợp với mặt ( ABC ) những góc bằng nhau.
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho điểm M ( −3;1; 2 ) . Điểm M ' là hình chiếu của M trên mặt phẳng ( Oyz )
có tọa độ là:
A. ( 0;1; 2 ) B. ( −3;1;0 ) C. ( −3;0; 2 ) D. ( 3;1; 2 )
x −2 y −3 z + 4
Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau d1 : = =
2 3 −5
x +1 y − 4 z − 4
và d 2 : = = có phương trình là:
3 −2 −1
x −2 y −2 z −3 x −2 y + 2 z −3
A. = = B. = =
2 3 4 2 2 2
x y −2 z −3 x y z −1
C.
= = D. = =
2 3 −1 1 1 1
Câu 40: Trong không gian Oxyz . Điểm M ( −2;1; −1) thuộc mặt phẳng nào sau đây:
A. x + 2 y − z − 1 =0 B. −2 x + y − z =0 C. 2 x − y − z + 6 =0 D. −2 x + y − z − 4 =0
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các cạnh BC , BD, AC sao cho
=BC 4= BN , AC 3 AP . Mặt phẳng ( MNP ) cắt AD tại Q . Tính tỷ số thể tích của hai phần khối tứ
MN , BD 2=
diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng ( MNP )
3 7 13 1
A. B. C. D.
8 13 20 5
x − 2 y +1 z + 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm nào sau đây không thuộc
3 −1 2
đường thẳng ∆
A. M ( 2; −1; −3) B. N ( −1;0; −5 ) C. P ( −2;1;3) D. Q ( 5; −2; −1)
Câu 43: Cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 2 y + 3 z + 10 =
0 và ba điểm A (1;0;1) , B ( −2;1; 2 ) , C (1; −7;0 ) . Tìm tọa độ
điểm M thuộc (α ) sao cho MA − 2 MB + 3MC nhỏ nhất.
1 64 407 63 64 407 63
A. M ( 0; 2; −2 ) B. M − ; −2;1 C. M ; ;− D. M ; − ;
3 17 68 34 17 68 34
Câu 44: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) thỏa mãn:
g x = x + 5 − x + 5
( )
f (1) < 5 ; ∀x ≥ −5
3. f ( x )
= g ( x ) (10. f ( x ) − 3) + f ( x ) − 3 g 2 ( x )
1 B 39 D
2 C 40 A
3 C 41 B
4 C 42 C
5 B 43 C
6 D 44 B
7 D 45 C
8 C 46 C
9 D 47 B
10 A 48 B
11 D 49 A
12 D 50 B
13 C
14 B
15 D
16 B
17 D
18 A
19 A
20 B
21 A
22 A
23 B
24 B
25 A
26 B
27 C
28 C
29 B
30 A
31 D
32 D
33 A
34 C
35 D
36 A
37 D
38 A
Trang 152
TrTHPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHỐI 12 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TỔ TOÁN MÔN TOÁN
*** Thời gian làm bài : 90 phút
( Trắc nghiệm 50 câu - gồm 06 trang )
Câu 11. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z + 2 ) =
2 2
4.
A. I (1;0; −2 ) , R =
2. B. I ( −1;0;2 ) , R =
2.
C. I (1;0; −2 ) , R =
4. D. I ( −1;0;2 ) , R =
4.
x y −1 z
Câu 12. Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng d= : =
2 3 −4
A. u ( 0;1;0 ) . B. u ( 2;3; −4 ) . C. u ( 0;0;1) . D. u ( 2; −3; −4 ) .
x= 1+ t
Câu 13. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d : y = 2t
z= 2 + t
A. M (1;0;2 ) . B. N (1;0; −2 ) . C. P ( 2;0;1) . D. Q ( −1;0;2 ) .
Câu 14. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn ( 2 + 3i ) z + 12i =
3.
3 221 153
A. z = . B. z = 226 . C. z = 106 . D. z = .
13 13
Câu 15. Tìm mô đun của số phức z thảo mãn điều kiện z − 2 z =3 + 4i
97 95 93 91
A. z = . B. z = . C. z = . D. z = .
3 3 3 3
Câu 16. Trong mặt phẳng phức biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z − 3 + 4i = 5 là
đường tròn tâm I bán kính R . Tìm tọa độ điểm I và tính bán kính R của đường tròn.
A. I ( −3;4 ) , R = 5 . C. I ( −3;4 ) , R =
5 . B. I ( 3; −4 ) , R = 5 .D. I ( 3; −4 ) , R =
25 .
a + bi ( a, b ∈ ) thỏa (1 + 2i ) z + iz =7 + 5i . Tính =
Câu 17. Cho số phức z = S 4a + 3b .
A. S = 7 . B. S = 24 . C. S = −7 . D. S = 0 .
Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường =
x 1,=
x 2,= y 0,=
y 2x
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 3 D. S = 4
b
Câu 22. Tính tích=
phân I ∫ 2 dx , (a < b) ta được :
x
2b − a 2b − 2 a
A. I = 2b − a B. =
I 2b − 2 a C. I = D. I =
ln 2 ln 2
2 2
Câu 23. Cho tích phân ∫0
f ( x)dx = 3 . Tính tích phân
= I ∫ [ f ( x) − 1]dx
0
A. I = 1 B. I = 3 C. I = 4 D. I = 2
2 6 6
Câu 24. Cho tích phân ∫ f ( x)dx = 1 và ∫ f ( x)dx = 7 . Tính tích phân I = ∫ 2 f ( x)dx
0 0 2
A. I = 6 B. I = 12 C. I = 8 D. I = 16
x = mt
x y −1 z
Câu 25. Tìm m để đường thẳng d=
: = vuông góc với đường thẳng d ' : y = 1 .
2 3 −1 z = 2t
A. m = 2 . B. m = −1 . C. m = −2 . D. m = 1.
Câu 26. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1;2; −3) và vuông góc với đường thẳng
x −1 y z +1
d: = = .
2 1 −2
A. 2 x + y − 2 z + 10 =0. B. 2 x + y − 2 z − 10 =0.
C. x + 2 y − 3 z − 14 =
0. D. x + 2 y − 3 z + 14 =0.
Câu 27. Tính khoảng cách d từ điểm O ( 0;0;0 ) đến mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 6 =0
A. d = 1 . B. d = 2 . C. d = 3 . D. d = 4 .
Câu 28. Viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;2; −4 ) và đi qua điểm A ( 2;1;0 )
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 18 .
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 4 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 18 .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: x 2 + y 2 + z 2 − 2mx + 4 y + 2 z + 6m =
0 là
phương trình mặt cầu.
A. m > 5 hoặc m < 1 . B. m > 5 .
C. m < 1 . D. 1 < m < 5 .
∫ 2( x
2
=
Câu 35. Tính tích phân I − 1) n xdx
1
1 1 1 1
A. I = B. I = C. I = D. I =
2n n −1 n +1 2n − 1
∫ ( x 1)e dx =
Câu 36. Biết I =+ x
ae + b . Tính S= a + b :
0
A. S = 0 B. S = e C. S = 1 D. S = 2
2
∫ (2 + ln x)dx =
Câu 37. Biết I = a ln 2 + b . Tính P = a.b :
1
A. P = 3 B. P = -2 C. P = 2 D. P = -3
∫ (x − 1) dx D. V= π ∫ ( x 4 − 2 x 2 + 1)dx
2
C.
= V 2
−1 −1
Câu 39. Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng khi cắt vật
thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ [ 0; 2] thì được thiết diện là
hình vuông có cạnh bằng e x
63 63
A. V = B. V = π C. V= e2 − 1 D.=
V π (e 2 − 1)
10 10
Câu 40. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z= x + yi ( x, y ∈ )
thỏa mãn điều kiện z − 3 + i = z − 2 + 3i là
A. 2 x − y + 3 =0. B. 2 x − 8 y + 3 =0 . C. x − 8 y + 3 =0. D. x − y + 3 =0.
Câu 42. Viết phương trình mặt phẳng (α ) đi qua 2 điểm A (1;1;3) , B ( 2; −1;0 ) và vuông góc với mặt
phẳng ( β ) : x − 2 y =
0.
A. (α ) : 2 x + y + 3 =0. B. (α ) : 2 y + z − 3 =0.
C. (α ) : 2 x + y − 3 =0. D. (α ) : 2 y + z − 5 =0.
Câu 43. Biết rằng mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A (1;1;0 ) , B ( 3;3;2 ) và có tâm I ( a; b; c ) nằm trên
x = t
đường d : y = t . Tính T = a + b + c .
z = 1
A. T = 5 . B. T = 7 . C. T = 9 . D. T = 1 .
x −1 y x z +1
Câu 44. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : = = z và d ' : = y=
2 3 3 2
A. d cắt d ' . B. d chéo d ' . C. d song song d ' . D. d trùng d ' .
Câu 46. Viết phương trình đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x − y − 3 z + 1 =0 đồng thời
x = t x = 2t '
cắt hai đường thẳng d : y = 1 + t và d ' : y = t '
z= 2 + t z =−1 + t '
x −1 y − 2 z − 3 x +1 y + 2 z + 3
A. ∆ : = = . B. ∆ : = = .
1 −1 3 1 −1 −3
x −1 y − 2 z + 3 x −1 y − 2 z − 3
C. ∆ : = = . D. ∆ : = = .
1 −1 −3 1 −1 −3
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z − 1 = z − i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 z + 3 − 2i
3 25 2 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2 2
x= 3 + 2t x = 3
Câu 48. Mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng d : y= 4 + t và d ' : y = t ' có bán kính nhỏ nhất
z = 4 z = −2t '
bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 1 .
2 2
Câu 49. Cho hàm số f ( x) liên tục trên R thỏa mãn ∫ f ( x ) .dx = 1 và f ( 2 ) = 3 . Tính I = ∫ x. f ' ( x ) .dx .
0 0
A. I = 5 B. I = 4 C. I = 3 D. I = 6
Câu 50. Một cái cổng trường học gồm hai cánh cửa đối xứng nhau
qua trục EF. Đường cong AED ở trên của cổng là dạng đường parabol, E
(Hình vẽ). Biết đoạn AB = 3m , BC = 4m , IE = 1m.
Tính diện tích cái cổng này. A D
A. 14 m2 B. 15 m2
I
44 2 29 2
C. m D. m
3 2
B F C
-----------------------------Hết--------------------------------
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
Mã đề 133
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mã đề 213
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mã đề 435
1 11 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
4 14 24 34 44
5 15 25 35 45
6 16 26 36 46
7 17 27 37 47
8 18 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
Mã đề thi
101
4
x 1
Câu 1: Tích phân x 2 dx a b ln 2, với a, b là các số nguyên. Tính tổng T a 2 b 2
3
A. 10 B. 8 C. 4 D. 13
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 3x 2y z 7 0. Điểm nào sau đây không
thuộc mặt phẳng P
A. C 1; 1;2 B. D 0; 2; 3 C. B 0; 0; 7 D. A 1; 1; 2
2
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 22x 7 x 5
1 là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm C 1; 3; 5, D 7; 9; 5 . Trung điểm M của đoạn thẳng
CD có tọa độ là:
A. M 4; 6; 5 B. M 1;1; 0 C. M 3; 3; 0 D. M 2; 2; 0
Câu 5: Cho log2 5 a. Khi đó log 4 500 tính theo a là:
1
A.
2
3a 2 B. 3a 2 C. 6a 2 D. 2 5a 4
Câu 6: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 . Nếu
f x dx 2 thì tích phân
0
3
5 1
A. 7. B. . C. 5 . D.
2 2
Câu 7: Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 6 log 3 x 2 1 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
2 1
1
Câu 8: Rút gọn biểu thức a 2 , a 0 , ta được:
a
A. 4a B. 2a C. 3a D. a
Câu 9: Tìm m để hàm số y mx 3 3x 2 12x 2 đạt cực đại tại x 2
A. m 2 B. m 3 C. m 0 D. m 1
x4
Câu 10: Cho hàm số y x 3 4x 1 . Nhận xét nào sau đây là sai:
4
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;
x m
Câu 11: Tìm m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
x 1
A. m > −1 B. m ≥ −1 C. m ≥ 1 D. m > 1
x2 3 2
Câu 12: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y
x2 1
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Cho số phức z 2018 2019i . Số phức liên hợp của số phức z có điểm biểu diễn hình học là:
A. 2018;2019 B. 2018;2019 C. 2019;2018 D. 2018; 2019
1
1 2x C B. 1 2x C C. 5 1 2x C D. 5 1 2x C
6 6 6 4
A.
12
Câu 15: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 1 1
A. V B 2h B. V Bh C. V Bh D. V Bh
3 3 2
Câu 16: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. y
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 1;2 bằng: 4
A. 1 B. Không xác định được 3
C. 5 D. 2 2
1
-1 O 1 x
-2 2
-1
Câu 17: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R là:
4 4
A. S R 2 B. S 4R 2 C. S R 2 D. S R 3
3 3
Câu 18: Tìm cos 6x cos 4x dx là:
1 1
A. sin 6x sin 4x C B. 6 sin 6x 4 sin 4x C
6 4
1 1
C. sin 6x sin 4x C D. 6 sin 6x sin 4x C
6 4
x x
Câu 19: Tích các nghiệm của phương trình: 2 3 2 3 14 là:
A. 2 B. 4 C. 4 D. 2
nào ?
1 1 1 1
A. 3 t dt 3
B. 3 3t dt2
C. t dt
3
D. 3 tdt
0 0 0 0
Câu 26: Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên do quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 1 x 2 , y 0 , x 0 và x 2 .
46 8 2 5
A. B. 2 C. D.
15 3 2
Câu 27: Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA a 3 và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S .ABC .
a3 a3 3
A. a 3 3 B. C. D. a 3
3 4
Câu 28: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau
đây?
2x 1
A. y B. y x 3 2x 1
x 1
C. y x 4 2x 2 1 D. y x 3 2x 1
x 1
4
Câu 29: Nghiệm bất phương trình
2x 1
A. 3 B. 3 C. 2 D. 7
1
Câu 31: Cho ln x 1dx a ln b, với a,b là các số nguyên. Giá trị S a.b là:
0
A. 0 . B. −1 . C. −4 . D. 3.
4
Câu 32: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 i z 3 4i
2
.
1i
3 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
Câu 33: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng:
1 x 3 1 3x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2
x 2x 1 x 2 x x2 1
1
Câu 34: Hàm số y có tập xác định là :
1 ln x
A. 0; B. 0; \ e C. 0;e D.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 2y z 9 0 và đường thẳng có
x 1 y 2 z 3
phương trình: . Tìm giao điểm I của đường thẳng và mặt phẳng P ?
2 1 2
A. I 1; 1;5 B. I 3; 3;1 C. I 2; 2;1 D. I 5; 4; 1
Câu 36: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC 2a 2.
Thể tích khối lăng trụ ABC .A ' B 'C ' bằng 2a 3 6. Góc giữa mặt phẳng A ' BC và mặt đáy ABC là:
A. 600 B. 750 C. 450 D. 300
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q : x 2y 2z 2019 0 và đường thẳng d có
x 1 y 1 z 2
phương trình: . Mặt phẳng P ax by cz 12 0 là mặt phẳng chứa đường
1 1 2
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng Q . Tính tổng a b c ?
A. 1 B. 11 C. 11 D. 17
Câu 38: Tìm m để phương trình log2 4x m x 1 có đúng 2 nghiệm phân biệt.
A. 0 m 2 . B. 1 m 0 . C. 0 m 1 . D. 2 m 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện OABC với O là gốc tọa độ,
A 2; 0; 0, B 0; 4; 0,C 0; 0; 6. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
A. x 1 y 2 z 3 14
2 2 2
B. x 1 y 2 z 3 56
2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 14 D. x 1 y 2 z 3 56
2 2 2 2 2 2
nguyên của tham số m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu?
A. 20 B. 17 C. 16 D. 19
600. Cạnh bên
Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, có ADC
SB 2a 3 và mặt bên SAD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chóp S .ABCD.
4a 3 2 2a 3 2 8a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 3 4
Câu 43: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thoả mãn
điều kiện 2 z z i là một đường thẳng có phương trình là:
A. 4x 2y 3 0 B. 2x y 3 0 C. 4x 2y 3 0 D. 4x 2y 3 0
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , ABD là các tam giác đều cạnh 2a và nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối tứ diện ABCD .
20a 3 20a 3 20a 3 15 20a 3 15
A. B. C. D.
3 27 27 9
Câu 45: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z 2 z 0.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên , và thỏa mãn
Câu 47: Một bác nông dân cần xây dựng một hố ga có nắp dạng hình trụ có thể tích 4 m 3 . Xác định
chiều cao của hố ga để khi xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất?
43
A. 3
2 (m ) B. 4 3 2 (m ) C. 2 3 2 (m ) D. 2 m
3
Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a; AC a 3. Gọi V1 là thể tích của khối trụ có được
bằng cách quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AB và V2 là thể tích của khối trụ có được bằng cách
V1
quay hình chữ nhật xung quanh cạnh AD . Tính tỉ số ?
V2
V1 V1 V1 1 V1 1
A. 3 B. 2 C. D.
V2 V2 V2 2 V2 3
Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Khi đó giá trị lớn nhất của z i là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 9 và mặt phẳng P có
2 2
phương trình: x 2y 2z 2019 0. Gọi M , N là hai điểm lần lượt nằm trên mặt cầu S và mặt
phẳng P sao cho véc tơ MN cùng phương với véc tơ u 1; 0;1 . Tìm độ dài lớn nhất của đoạn thẳng
MN ?
2038 2 2019 2 2037 2
A. B. 2019 2 C. D. .
3 3 3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Trang 166
Trang 6/6 - Mã đề thi 101 - https://toanmath.com/
Trang 167
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 12 KÌ 2 - NĂM HỌC 201-2019
Câu hỏi Mã đề 101 Mã đề 102 Mã đề 103 Mã đề 104
1 A A D A
2 D C D C
3 D C A B
4 C C B B
5 A B C B
6 D C D B
7 B B D C
8 D C D A
9 A A C B
10 A D B B
11 A B A D
12 C A C A
13 D A C C
14 A A A A
15 C C A B
16 C D B A
17 B B B D
18 A B D C
19 B D D A
20 D A D D
21 B D C D
22 C C B B
23 B B A D
24 B A B D
25 A A C A
26 A D A C
27 D B B A
28 D B B D
29 B B B D
30 A B B B
31 C D B D
32 C B C C
33 D D A B
34 B C C C
35 A D A D
36 A D A C
37 B C B C
38 B B D A
39 C D C B
40 D C A C
41 D A C B
42 A C C D
43 C C B C
44 C A D A
45 C B A D
46 D A D B
47 C B D C
Trang 168
48 B D A A
49 B A B D
50 A D C A
Trang 169
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Năm học: 2018 – 2019
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề )
Học sinh kẻ, ghi mã đề và trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu sau vào bài làm:
Mã đề:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A (1;2;3) và mặt phẳng ( ) : x − 4 y + z = 0 . Viết
phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và song song với mặt phẳng ( ) .
A. x − 4 y + z − 4 = 0 B. x − 4 y + z + 4 = 0 C. 2 x + y + 2 z − 10 = 0 D. 2 x + y + 2 z + 10 = 0
Câu 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − 2 + 3i = 7 là
4 7 10 4
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = − .
3 3 3 3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u = ( x; 2;1) , v = (1; −1; 2 x ) . Tính tích vô hướng của u
và v .
A. x + 2 B. 3x − 2 C. 3x + 2 D. −2 − x
1
1
Câu 5: Tích phân 2 x + 5dx bằng:
0
1 7 1 7 1 5 −4
A. log ln B. C. ln D.
2 5 2 5 2 7 35
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3x là:
1 1
A. − cos3x + C B. cos3 x + C C. 3cos3x + C D. −3cos3x + C
3 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A (1; −2;0 ) và vec tơ
pháp tuyến n = ( 2; −1;3) là
A. x − 2 y − 4 = 0 . B. 2 x − y + 3z − 4 = 0 . C. 2 x − y + 3z = 0 . D. 2 x − y + 3z + 4 = 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm A(1;2; −3), B(2; −3;1)
x +1 y + 2 z
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2; −3;1) và đường thẳng d : = = .
2 −1 2
Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua d.
A. z = 5 + 3i B. z = 3 − 7i C. z = −2 + 6i D. z = 5 − 7i
Câu 11: Giả sử một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục Ox và hai đường thẳng
x = a và x = b ( a b ) quay xung quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay. Viết công thức tính thể
tích V của khối tròn xoay đó.
a b b b
A. V = f 2
( x ) dx B. V = f ( x ) dx C. V = f 2
( x ) dx D. V = f 2 ( x ) dx
b a a a
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z = 7 − 2i có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( P ) : x + y + z −1 = 0 ?
A. K ( 0;0;1) B. J ( 0;1;0) C. I (1;0;0 ) D. O ( 0;0;0)
1
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z + 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2
pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n2 = (1; −2;1) . B. n3 = (1; −4; 2 ) . C. n1 = ( 2; −2;1) . D. n4 = ( −2;1;5) .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình
x + y + z + 2 x − 6 y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
2 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của véc tơ u = −6i + 8 j + 4k .
A. u = ( 3; 4; 2 ) B. u = ( −3; 4; 2 ) C. u = ( 6;8; 4 ) D. u = ( −6;8; 4 )
Câu 21: Trong không gian với hê ̣ toa ̣ đô ̣ Oxyz , viế t phương trình chính tắ c của mă ̣t cầ u có đường kiń h
AB với A(2;1; 0) , B (0;1; 2) .
A. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 4 B. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 2
C. ( x + 1)2 + ( y + 1)2 + ( z + 1)2 = 4 D. ( x − 1)2 + ( y − 1)2 + ( z − 1)2 = 2
Câu 22: Cho hàm số Oxy liên tục trên R và có đồ thị ( C ) là đường cong như hình dưới.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2
(phần tô đen) là:
f ( x ) dx B. − f ( x ) dx + f ( x ) dx
2 1 2
A.
0 0 1
C. f ( x ) dx − f ( x ) dx f ( x ) dx
1 2 2
D.
0 1 0
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − 2z + 3 = 0 và điểm
I (1;1;0 ) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với ( P ) là:
5 25
A. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 =
2 2 2 2
. .
6 6
5 25
C. ( x − 1) + ( y − 1) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 =
2 2 2 2
. .
6 6
1
Câu 24: Tìm họ nguyên hàm của hàm số y =
( x + 1)
2
1 2 1 −1
A. ( x + 1) 2
dx =
( x + 1)
3
+C B. ( x + 1) 2
dx =
x +1
+C
1 1 1 −2
C. ( x + 1) 2
dx =
x +1
+C D. ( x + 1) 2
dx =
( x + 1)
3
+C
Câu 25: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi ( a, b ) . Tính
a + 3b .
A. −2 B. −1 C. 2 D. −1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua các điểm A ( 2;0;0) , B ( 0;3;0 ) ,
C ( 0;0;4) có phương trình là?
A. 6 x + 4 y + 3 z + 12 = 0 B. 6 x + 4 y + 3z = 0
C. 6 x + 4 y + 3 z − 12 = 0 D. 6 x + 4 y + 3z − 24 = 0
A. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 18 = 0 B. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z + 6 = 0
C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z −18 = 0 D. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 6 = 0
x = −3 + 2t
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ( 1 ) : y = 1 − t và
z = −1 + 4t
x+4 y+2 z−4
( 2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2 −1
A. ( 1 ) cắt và không vuông góc với ( 2 ) . B. ( 1 ) và ( 2 ) chéo nhau và vuông góc nhau.
C. ( 1 ) và ( 2 ) song song với nhau. D. ( 1 ) cắt và vuông góc với ( 2 ) .
1
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x ) dx = 9 . Tính tích phân
−5
2
f (1 − 3x ) + 9 dx .
0
A. 27 B. 21 C. 15 D. 75
1
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn 2 f ( x ) + 3 f ( − x ) = . Tính tích phân
4 + x2
2
I= f ( x ) dx .
−2
A. I = . B. I = − . C. I = . D. I = − .
10 10 20 20
Câu 32: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi y = x , y = x − 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện tích của
( H ) bằng:
15 2 15 30 2 30
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 34: Trong không gian với hệ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng
(Q) : x + y + z + 3 = 0 , cách điểm M ( 3;2;1) một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm
X ( a; b; c ) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c −2 ?
A. 1 B. Vô số C. 2 D. 0
Câu 35: Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x và đường thẳng y = 2 x . Tính thể tích V của
2
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
64 16 20 4
A. V = B. V = C. V = D. V =
15 15 3 3
w2017
Câu 36: Cho số phức z1 = 1 − 2i và z2 = i . Biết w = z1 + z2 . Môđun của số phức là:
2 2018
2
A. 1010
B. 2 C. 1 D. 2
2
3
1
Câu 37 : Cho tích phân x
2
3
+ x2
dx = a ln 3 + b ln 2 + c với a, b, c . Tính tổng S = a + b + c
2 7 2 7
A. S = − . B. S = − . C. S = . D. S = .
3 6 3 6
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0;2; −4) , B ( −3;5;2) . M là điểm sao cho
biểu thức MA2 + 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là:
3 19
A. 14. B. 2 5. C. 62. D. .
2
Câu 39: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện
của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 x 3 ) là một hình chữ
nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x2 .
3 3
A. V = 4 ( 9 − x ) dx 2
B. V = 2 x 9 − x 2 dx
0 0
( ) ( )
3 3
C. V = 2 x + 2 9 − x 2 dx D. V = x + 2 9 − x 2 dx
0 0
Câu 40 : Cho số phức z thỏa mãn z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 + i . Giá trị của tổng S = M + m là
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (−1;0;3); b = (−2;1;5); c = (2; −3;1) Tìm tọa độ
u = 2a − 5b + 7c
x = 1 − 2t
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 3 + t và mặt phẳng
z = 2−t
(P) : x − 2 y+ 2z− 5 = 0 Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
Câu 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 − x2 và y = − x + 2
Câu 5: Cho các số phức z thỏa mãn z − i = z − 1 + 2i . Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w = ( 2 − i ) z + 1 trên mặt phẳng tọa độ.
-----Hết-----
Mã đề: 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C A B B A B D C A C B D B C C C C A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B B C C A C D B C A D D A B D B B A
Phần II: Tự luận (05 câu mỗi câu 0,4 điểm)
x = 3
0,2đ
y = 2 d (P) = I(3;2;3)
z =3
x = −1
Ta có 4 − x 2 = − x + 2 0,2đ
x=2
4 2
9
Diện tích hình phẳng cần tìm là S = 4 − x 2 − (− x + 2) dx = (dvdt)
−1
2 0,2đ
Giả sử w = x + yi, ( x, y ).
Từ w = ( 2 − i ) z + 1 z =
( x − 1) + yi
2−i 0,2đ
( x − 1) + yi ( 2 + i ) 2 x − y − 2 x + 2 y − 1
z= = + i.
5 ( 2 − i )( 2 + i ) 5 5
2x − y − 2 x + 2 y − 6 2x − y − 7 x + 2 y + 9
Từ z − i = z − 1 + 2i + i = + i
5 5 5 5
( 2 x − y − 2) + ( x + 2 y − 6) = ( 2x − y − 7 ) + ( x + 2 y + 9)
2 2 2 2
5x 2 + 5 y 2 − 20 x − 20 y + 40 = 5 x 2 + 5 y 2 − 10 x + 50 y + 130 x + 7 y + 9 = 0 . 0,2đ
Họ và tên học sinh:……………………………………………….Lớp:…………Số báo danh……………….
MÃ ĐỀ 123
1
Câu 1 :
Biết x sin xdx a sin1 b cos1 c a , b , c .Tính a b c ?
0
4
Câu 2 : 3
Cho hàm số f ( x) liên tục trên và f ( x)dx 6 . Tính f (2 x 2)dx ?
0 1
phẳng ( P) : x 2 y 2 z 7 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Thể tích V
của khối nón có đỉnh trùng với tâm mặt cầu (S) và đáy là đường tròn (C) bằng kết quả
nào sau đây?
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai?
2 x 1 1
A. 2 dx
x
x1
C B. sin xdx cos x C C. dx x C D. x dx ln x C
Câu 6 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u ( x; y; z) và v ( x ʹ; y ʹ; z ʹ) . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. u x y z
2 2 2
B. u .v x.x ʹ; y.y ʹ; z.z ʹ
C. u v x x ʹ; y y ʹ; z z ʹ D. u v x x ʹ; y y ʹ; z z ʹ
Câu 7 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 0; 3 và mặt cầu
Trang 1 – Mã đề 123
Trang 182
(S) tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB là lớn nhất. Phương trình đường thẳng d
là:
x2 y z3 x 1 y 3 z 2
A. B.
1 3 5 1 3 5
x2 y z3 x 1 y 3 z 2
C. D.
1 3 5 1 3 5
Câu 8 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x 1 y 2 z 2 36 . Bán kính của mặt cầu (S) là:
2 2
Câu 13 : Diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 , đường thẳng
x 1, x 5 và trục Ox bằng:
Câu 14 : Trong không gian tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm
M 2;1; 1 , N 1; 0; 3 , P 2; 2;1 có phương trình dạng Ax By Cz 15 0 . Hãy tính
A B C ?
Câu 15 : Chọn khẳng định đúng
Trang 2 – Mã đề 123
Trang 183
1 1
A. sin 3xdx 3 cos 3x C B. sin 3xdx 3 cos 3x C
C. sin 3xdx 3 cos 3x C D. sin 3 xdx 3 cos 3 x C
Câu 16 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x 2 y 2 z 10 0 .
Một vectơ pháp tuyến của (P) là:
A. n 2; 2; 10 B. n 1; 2; 2 C. n 1; 2; 2 D. n 2; 2;1
Câu 17 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 16 0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu là:
2 2
Câu 18 :
Cho f ( x)dx 7 . Tính 3 f ( x)dx ?
3 3
Câu 20 : 3
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) ( x 1)ln x và F(1) . Khi đó:
4
x2 x2 1 x2 x2
A. F( x) x ln x x B. F( x) x ln x x 2
2 4 2 2 4
x2 9 x2 3
C. F ( x ) ln x x D. F ( x ) ln x x
2 4 2 4
Trang 3 – Mã đề 123
Trang 184
205 210 210 205
A. B. C. D.
10 10 5 5
1 1 1 1
A. f ( x) 6 x B. f ( x) x3 C. f ( x) 6 x D. f ( x) x3
2 x 2 x 2 x 2 x
Câu 25 : z1
Cho hai số phức z1 5 2i , z2 3 i . Phần thực của số phức là:
z2
13 11 11 13
A. B. C. D.
10 29 10 29
Câu 26 : Biết A,B là hai điểm biểu diễn cho hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 9 0 .
Tọa độ trung điểm đoạn thẳng AB là:
A. I 0; 5 B. I 2; 0 C. I 2; 0
D. I 0; 5
Câu 27 : x 1 y 3 z 2
Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d có phương trình có
2 1 3
một vectơ chỉ phương là:
A. u 1; 3; 2 B. u 2; 1; 3 C. u 2;1; 3 D. u 1; 3; 2
Câu 28 : Tính môđun của số phức z thỏa mãn: 3 2 i (1 i ) z 3 i 32 10 i
b
D. Nếu phương trình có hai nghiệm z1 , z2 thì z1 z2 .
a
Câu 30 : Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi parabol ( P) : y x2 2x 1 và đường
thẳng d : y x 3 .
Trang 4 – Mã đề 123
Trang 185
17 53 1 37
A. S B. S C. S D. S
6 6 6 3
b b
A.
a
f ( x)dx F(b) F( a) B. f ( x)dx F(b) F(a)
a
b b
C.
a
f ( x)dx F(b).F( a) D. f ( x)dx F(a) F(b)
a
Câu 32 : Miền hình phẳng D giới hạn bởi các đường: y e x , x 2, x 5 và trục Ox. Thể tích
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox là:
5 5 5 5
Câu 33 : x2
Khi tìm nguyên hàm dx bằng cách đặt t x 1 , ta được nguyên hàm nào
x 1
sau đây?
2 t 2t t
t2 3 t2 3
A. t dt B.
2
3 dt C.
2
3 dt D. 2 dt
Câu 34 : Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu S I ; R và mặt phẳng (P) không có điểm
chung. Ký hiệu d I ;( P ) là khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P).
Khẳng định nào sau đây đúng?
3 2i
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 2i z
Câu 35 :
7 4 z . Tìm môđun của số phức
i
w z i ?
Trang 5 – Mã đề 123
Trang 186
A. z 2 B. z 1 C. z 2 D. z 2 2
Câu 37 : Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 36 4t ( m / s) . Tính quãng
đường vật di chuyển từ thời điểm t 3( s) đến khi dừng hẳn?
9 9 81 81
A. V B. V C. V D. V
2 2 10 10
1
Câu 39 :
Tích phân I 2 xe x dx nhận giá trị nào sau đây?
2
4 16 6 20
A. I B. I C. I D. I
e2 e3 e2 e3
Câu 40 : Trong không gian tọa độ Oxyz, khoảng cách d từ điểm A 2;1; 3 đến mặt phẳng
( P) : x y 3z 2 0 là:
6 11 5 11 3 11 4 11
A. d B. d C. d D. d
11 11 11 11
Câu 42 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn
z 1 2 i z 2 3i là:
A. Đường tròn x 1 y 2 13
2 2
B. Đường thẳng x 5 y 4 0 .
C. Đường tròn x 3 y 3 5
2 2
D. Đường thẳng x y 4 0 .
x1 y 2 z1 x 1 y 2 z 1
A. B.
2 1 1 2 1 1
x 2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
C. D.
1 2 1 1 2 1
Trang 6 – Mã đề 123
Trang 187
Câu 44 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số
phức z1 2 3i ; z2 1 2i ; z3 4 .Tìm số phức z 4 có điểm biểu diễn là Q sao cho
MNPQ là hình bình hành?
x 2 3t x 3 2t x 3 2t x 3t
A. y 1 t y 1 t C. y 1 t y 1 t
z 2 B. z 2t z 2t D.
z 2 t
Câu 48 : Khẳng định nào sau đây đúng?
ln 2 x ln 2 x
x dx 2 ln x C x dx 3 ln x C
3
A. B.
ln 2 x ln 2 x ln 3 x
C. x dx ln x C D. x dx
3
C
Câu 49 : Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
Câu 50 : Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 3) và B(0;1; 1) . Tọa độ trung
điểm I của đoạn AB là:
A. I(2;2; 4) B. I(1;0;1) C. I(1;1; 2) D. I(2;0;2)
‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐HẾT‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐
Trang 7 – Mã đề 123
Trang 188
Câu 123 124 125 126 127 128 129 130
1 C A A D A D D A
2 C B D C C B C C
3 A D D B C C B A
4 D B A D D B B D
5 A D A A C D D D
6 B A D A B B C A
7 D B C D B C A B
8 B B D B C A D B
9 B D B D C B D A
10 A C C B B B B A
11 C C D D A C C A
12 D B B C A D A B
13 A C D D C A C A
14 D C B D D B C A
15 A C C B A B D D
16 B A A A C A C C
17 B D C B B D B B
18 A D C B B A B B
19 C D B A B B D A
20 B B D B D D A C
21 A C A A D B D A
22 A B D C B A B C
23 D D A C D B A B
24 A A C C A A C D
25 A A B D A C B D
26 C D A B D C D C
27 B A D A C C A D
28 C A C A D A C C
29 B A C C A A C B
30 C C A C B D D C
31 A B B D B A B D
32 A A C A A D A D
33 B B B A D C A C
34 B D D A D D A D
35 C C B C A D D A
36 C C D B A A A A
37 C C C A A D A B
38 D D B B A B D B
39 C B B A D C B C
40 D C B C C A C B
41 A D A C D B D C
42 B B A B D B A B
43 D A D D B A B A
44 C D A B B D C D
45 D B A C B C B C
46 B C A D C D B D
47 D B C B C A B D
48 D A C A A C A C
49 D A B C B C C B
50 B A B D C C A B
Trang 8 – Mã đề 123
Trang 189
Trang 190
Trang 191
Trang 192
Trang 193
Trang 194
Trang 195
Trang 196
Trang 197
Trang 198
Trang 199
Trang 200
Trang 201
Trang 202
Trang 203
Trang 204
Trang 205
Trang 206
Trang 207
Trang 208
Trang 209
Trang 210
Trang 211
Trang 212
Trang 213
Trang 214
Trang 215
Trang 216
Trang 217
Trang 218
Trang 219
Trang 220
Trang 221
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2018 - 2019
NGUYỄN HUỆ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………..SBD:……………..
Câu 1. Cho f 1 1, f m n f m f n mn với mọi m, n N * . Tính giá trị của biểu thức
1 1
A. I = -2. B. I = - . C. I = 2. D. I = .
2 2
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ' và NC 4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối GA’B’C’. B. Khối A’BCN. C. Khối ABB’C’. D. Khối BB’MN.
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) xác định trên R \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên sau
Câu 19. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ
bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại,
như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung
quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50, 24 lít (các mối
ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy π 3,14 ). Diện tích của tấm thép hình
chữ nhật ban đầu gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1, 2 m 2 . B. 1,8 m 2 . C. 2, 2 m 2 . D. 1,5 m 2 .
Câu 20. Cho hàm số y x3 x 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C)
với trục tung là:
A. y 2 x 1 B. y x 1 C. y 2 x 2 D. y x 1
Câu 21. Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với P : 2 x y 2 z 4 0 là:
20 400
A. x 3 y 2 z 4 B. x 3 y 2 z 4
2 2 2 2 2 2
. .
3 9
20 400
C. x 3 y 2 z 4 D. x 3 y 2 z 4
2 2 2 2 2 2
. .
3 9
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng BDA ' .
3 6 2
A. d . B. d . C. d . D. d 3.
3 4 2
Câu 25. Với m là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 2 . B. 0 m 2 . C. 2 m 0 . D. m 2 .
AD
Câu 26. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB BC a . Quay hình thang và miền
2
trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo
thành.
4πa 3 5πa 3 7πa 3
A. V πa 3 . B. V . C. V . D. .
3 3 3
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
x x
2 e
A. y . B. y 5 .
x
C. y . D. y log 1 x .
3 3 2
A. 0 m 4 29 . B. 4 29 m 4 29 .
C. Không có giá trị của m. D. 1 m 4 29 .
12
1
Câu 29. Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 ( x 0) bằng:
x
A. -459. B. 459. C. -495. D. 495.
Câu 30. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. S 3a 2 . B. S 8a 2 . C. S 2 3a 2 . D. S 4 3a 2 .
1
Khi đó hàm số y đồng biến trên khoảng nào sau đây?
f x 3
A. 3;0 và 2; . B. 1; . C. 3;0 . D. 0;3 .
Câu 32. Với các số thực a, b 0, a 1 tùy ý, biểu thức log a 2 ab 2 bằng:
1 1
A. 2 4 log a b. B. log a b. C. 4 log a b. D. 2 log a b.
2 2
x 2 2 x 2m
Câu 33. Cho hàm số y f x . Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số có duy
x 1 x m
nhất một tiệm cận đứng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;0;1 và phương trình đường thẳng
x 1 y z 2
d: . Tọa độ M là điểm đối xứng của M qua đường thẳng d là:
1 2 1
A. M 0;0;3 . B. M 1;0; 2 . C. M 2; 4;5 . D. M 6; 8; 9 .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 60, CAD 90 . Gọi I và J lần
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD .
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 45 .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và đường
x 1 y 3 z 3
thẳng d : . Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A 0; 1; 4 ,
1 2 1
vuông góc với d và nằm trong P là:
x 5t x 2t x t x t
A. : y 1 t . B. : y t . C. : y 1 . D. : y 1 2t .
z 4 5t z 4 2t z 4 t z 4 t
z 2z 1
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 i )( z i ) 2 z 2i . Mô đun của số phức w là:
z2
A. 2 2 . B. 5. C. 10 . D. 2 5 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc mặt
1 1 2
phẳng P ?
A. E 3;0; 4 . B. M 3;0;2 . C. N 1; 2; 1 . F 1; 2;1 .
D.
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với ABCD , SAB
300 , SA 2a. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V . B. V a . 3
C. V . D. V .
6 9 3
x
Câu 42. Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn F 2 0 . Khi đó phương
8 x2
trình F x x có nghiệm là:
A. x 0 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 1 3
Câu 43. Cho hàm số y x3 2mx 2 m 3 x 4 Cm . Giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y x 4 cắt Cm tại ba điểm phân A 0; 4 , B, C biệt sao cho tam giác KBC có diện tích
bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1 137 1 137 1 137 1 137
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
8 11 7 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 47. Cho hai số phức z1 4 3i, z2 4 3i, z3 z1.z2 . Lựa chọn phương án đúng:
2
A. z3 25 . B. z3 z1 . C. z1 z2 z1 z2 . D. z1 z2 .
2
5 x 4
Câu 48. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 4 bằng:
5 5
A. 1. B. . C. -1. D. .
2 2
Câu 49. Một lớp học có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và
nữ là:
A. 120. B. 231. C. 210. D. 22.
Câu 50. Cho hàm số f x . Biết hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Trên đoạn 4;3 , hàm số
g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm:
2
A. x0 4 . B. x0 1 . C. x0 3 . D. x0 3 .
----------- HẾT ----------
3 5
45
A. I 0 . B. I . C. I 21 . D. I 18 .
2
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực a 0 ?
A. log a 1 log a . B. log a 1 log 10a . C. log a 1 log ea . D. log a 1 log a 1 .
Câu 3. Cho hai số thực a, b thỏa mãn 0 a 1 , b 1 . Biết a b , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0 . B. 1 . C. 0 1 . D. 1 .
Câu 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i 2 là đường tròn có phương trình:
A. x 1 ( y 3)2 2 . B. x 1 ( y 3)2 4 . C. x 1 ( y 3)2 4 . D. x 1 ( y 3)2 2 .
2 2 2 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình x 2 y 2 z 2 2 x y m 0 là phương trình mặt cầu khi và chỉ
khi
5 5
A. m 5 . B. m . C. m 5 . D. m .
4 4
Câu 7. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 5 2.5 7 0 .
x 1 x
A. 10 . B. 7 . C. log 2 10 . D. log 5 10 .
Câu 8. Từ các chữ số 1;2;3; 4;5;6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. A63 . B. C63 . C. 6! . D. 3! .
Câu 9. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 3 tại điểm có hoành độ x = 1 là
2x
18 9
A. . B. . C. 18ln 3 . D. 9 ln 3 .
ln 3 ln 3
Câu 10. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y x4 4 x 2 1 .
A. ; 2 và 0; 2 . B. 2; 2 .
C. 2;0 và
2; . D. ; 2 và
2; .
Câu 11. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. y 2 x3 1 . B. y x 4 2 x3 1 .
C. y x3 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 12. Cho hàm số y f ( x ) có f '( x) ( x 2)( x 1)( x2 1) . Hàm số y f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;1 . B. 0; . C. (; 2) . D. (2; 1) .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;3;1), B(2;0; 5) . Tính AB OB .
A. 12 . B. 36 . C. 36 . D. 12 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2 x 3 là
A. x 23 . B. x 32 . C. x log 2 3 . D. x log3 2 .
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC vuông tại C; SA a, AC 2a, BC 3a . Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC .
a3
A. V a 3 . B. V . C. V 2a 3 . D. V 3a 3 .
3
Câu 27. Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 , trục hoành và đường
thẳng x = 1 quay xung quanh trục Ox.
1 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 3
Câu 28. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f ( x) 1 là
2
A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 2 .
x 1 y z2
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là góc giữa đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 1
( P ) : x 3 y z 2 0 . Tính .
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 00 .
26 26
A. S . B. S . C. S 2 . D. S 2 .
3 3
Câu 36. Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 4 2(m 1) x 2 3 có 3 điểm cực trị là
A. 1;0 . B. 1; . C. ;0 . D. ;1 0; .
Câu 49. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
1 3
Tập tất cả các giá trị của m để phương trình f m có nghiệm thuộc khoảng ; là
cos x 2 2
13 19
A. 2; . B. ; .
4 4
19 13
C. ; . D. 2; .
4 4
Câu 50. Cho các số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện sau
x 0
y 0
2 x 5 y 15 0
x y 10 0
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A x 6 y . Tính M + m.
A. 25 . B. 15 . C. 10 . D. 0 .
Câu 1. Cho các số phức z1 1 3i; z2 5 3i . Tìm điểm M x; y biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x 2 y 1 0 và môđun của số phức
w 3 z3 z2 2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1 3 1 3 1 3 1
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2 , B 2;1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Mặt phẳng
Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y z 2 0 . B. 3x 2 y z 3 0 . C. 3x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình: x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 .
Mặt cầu S có tâm I và bán kính R là:
A. I 1; 2; 3 và R 5 . B. I 1; 2;3 và R 5 .
C. I 1; 2;3 và R 5 . D. I 1; 2; 3 và R 5 .
Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 4 z 9 0 . Giả sử M , N là các điểm biểu diễn
hình học của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
A. 5. B. 4 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Đường tròn giao tuyến
của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 6. B. r 14 . C. r 3 . D. r 5.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M trên trục Oy là:
A. Q 0; 2;0 . B. S 0; 0;3 . C. R 1;0;0 . D. P 1;0;3 .
Câu 7. Tìm số phức z biết: 1 i z 1 5i 0.
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1 1 i , z2 1 i
2
Câu 8.
và z3 a i . Để tam giác ABC vuông tại B thì a bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Tính môđun của số phức z 2 i i 2019
.
A. z 5 . B. z 2 . C. z 2 2 . D. z 10 .
Câu 10. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 9 0 . Tính z1 z2 .
A. z1 z2 3 . B. z1 z2 4i . C. z1 z2 9i . D. z1 z2 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0;3;1 , C 1; 4; 2 . Độ dài
đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC .
2x4 3
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x .
x2
3 2 x3 3 2 x3 3 2 x3 3
A. 2x 3 C . B. C . C. C . D. C .
x 3 x 3 2x 3 x
x 1 t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4; 0;0 và đường thẳng : y 2 3t . Gọi H a; b; c
z 2t
là chân hình chiếu từ M lên . Tính a b c .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u 2;3; 4 làm véc tơ chỉ phương?
(với t )
x 1 2t x 2 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 3t . B. y 3 3t . C. y 3 5t . D. y 3 3t .
z 2 4t z 4 t z 4 3t z 2 4t
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm I 1; 0; 1 , A 2; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và đi qua điểm
A có phương trình là
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng P ?
A. Q 1; 3; 4 . B. P 1; 2;0 . C. N 0;1; 2 . D. M 2; 1;1 .
A. F x e x cos x C . B. F x e x sin x C .
C. F x e x cos x C . D. F x e x sin x C .
Câu 19. Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
A. S 3 . B. S 4 . C. S 6 . D. S 2 .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng?
32 x 32 x
A. 32 x dx C . B. 32 x dx C.
ln 9 ln 3
Câu 21. Tìm hàm số F x biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x và F 1 1
11 2
A. F x . B. F x x x.
2 x 2 3
2 5 2 1
C. F x x x . D. F x x x .
3 3 3 3
Câu 22. Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 i 3 2i
A. z 1 i . B. z 5 i . C. z 5 i . D. z 1 i .
Câu 23. Cho số phức z1 2 3i, z2 4 5i . Tính z z1 z2 .
A. z 2 2i . B. z 2 2i . C. z 2 2i . D. z 2 2i .
x y z
Câu 24. Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là
1 2 3
A. n1 6;3; 2 . B. n2 6; 2;3 . C. n2 3;6; 2 . D. n2 2;3;6 .
A. kf x dx k f x dx với k 0 . B. f x dx f x .
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x .g x dx f x dx. g x dx .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , điểm M 3; 1 biểu diễn số phức
A. z 1 3i . B. z 3 i .
C. z 1 3i . D. z 3 i .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 3k i . Tọa độ của điểm A là:
A. A 3; 0; 1 . B. A 1;0;3 . C. A 1;3; 0 . D. A 3; 1;0 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng
Oyz ?
A. x 0 . B. y z 0 . C. z y z . D. y z 0 .
Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 5 x3 và trục hoành.
13 7 1 17
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 6 6 6
x 3 y 1 z 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 1
( P) : x 2 y z 5 0 .Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) .
A. M 1;0; 4 . B. M 0;0;5 . C. M 5; 2; 2 . D. M 3; 1;3 .
Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z 2 i z 2i là đường thẳng .
A. 4 x 2 y 1 0 . B. 4 x 2 y 1 0 . C. 4 x 2 y 1 0 . D. 4 x 6 y 1 0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 .
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P là
C. x 2 y 1 z 1 4 . D. x 2 y 1 z 1 36 .
2 2 2 2 2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0 . Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
1
x 2
2
1
Câu 34. Biết
0
x 1
dx
m
n ln 2 , (với m , n ). Tính S m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 1 . D. S 5 .
3 3 3
Câu 35. Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I 4 f x 2019 g x dx
1 1 1
A. I e 1 . B. I e 2 . C. I e 3 . D. I e 1 .
Câu 37. Phần ảo của số phức z 2 3i là :
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B như hình vẽ bên.
x 1 t
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 4t , t . Hỏi d đi qua điểm nào dưới
z 3 5t
đây?
A. 3;6;8 . B. 1; 4; 5 . C. 1; 2;3 . D. 0;6;8 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P :2 x y 2 z 9 0 và
Q :4 x 2 y 4 z 6 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
9 2
A. I 3 . B. I 2 . C. I 8 . D. I 4 .
Trang 4/6 – Mã đề 210
Trang 236
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và
mặt phẳng P :2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0;0; 3 . B. M 0;0;3 . C. M 0;0; 4 . D. M 0;0; 4 .
Câu 43. Cho tích phân I x 2 .cosx dx và đặt u x 2 , dv cos x dx . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
0
đúng?
A. I x 2 .s in x x .sin x dx . B. I x 2 .s in x 2 x .sin x dx .
0 0
0 0
C. I x 2 .s in x 2 x .sin x dx . D. I x 2 .s in x x .sin x dx .
0 0
0 0
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;3 và B 0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
A. 2; 4; 2 . B. 2; 2; 4 . C. 1;1; 2 . D. 2; 4; 2 .
Câu 46. Cho hình phẳng D được giới hạn bởi các đường x 0 , x 1 , y 0 và y 2 x 1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
1 1 1 1
A. V 2 x 1 dx . B. V 2 x 1dx . C. V 2 x 1 dx . D. V 2 x 1dx .
0 0 0 0
Câu 47. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t t 10t m / s với t là thời 2
gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 m / s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A. m . B. 500 m . C. m . D. 2000 m .
3 3
Câu 48. Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x . f '' x 15 x 4 12 x, x và f 0 f 0 1 .
2
2 4 2 2
2 2
3 3 3 9
C. x y 2 z 2 . D. x y 2 z 2 .
2 2
2 2 2 4
Câu 1. Cho các số phức z1 1 3i; z2 5 3i . Tìm điểm M x; y biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong
mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x 2 y 1 0 và môđun của số phức
w 3 z3 z2 2 z1 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1 3 1 3 1 3 1
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Do M nằm trên đường thẳng x 2 y 1 0 nên M 2 y 1; y .
Điểm M x; y biểu diễn số phức z3 z3 x yi 2 y 1 yi .
Ta có: w 3z3 z2 2 z1 3 2 y 1 yi 5 3i 2 1 3i 6 y 3 y 1 i .
2
6 y 3 y 1 3 5. y
2 2 1 4 6 5
w .
5 25 5
1 3
Dấu " " xảy ra y x .
5 5
3 1
Vậy M ; .
5 5
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2 , B 2;1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Mặt phẳng
Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y z 2 0 . B. 3x 2 y z 3 0 . C. 3x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 1; 2; 1 và nP 1;1;1 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
Gọi nQ 0 là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Q .
Do mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P nên:
nQ AB
nQ // AB, nP 3; 2; 1 .
nQ nP
Chọn nQ 3; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng Q đi qua A 1; 1; 2 , có một véctơ pháp tuyến nQ 3; 2; 1 là:
Q : 3 x 1 2 y 1 1 z 2 0 Q : 3x 2 y z 3 0 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình: x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 9 0 .
Mặt cầu S có tâm I và bán kính R là:
A. I 1; 2; 3 và R 5 . B. I 1; 2;3 và R 5 .
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 4 z 9 0 . Giả sử M , N là các điểm biểu diễn
hình học của z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là
A. 5. B. 4 . C. 2 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
z 2 5i
Ta có z 2 4 z 9 0 1
z2 2 5i
nên M 2; 5 và N 2; 5 .
Suy ra MN 2 5 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 . Đường tròn giao tuyến
của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 6. B. r 14 . C. r 3 . D. r 5.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 14 .
Hình chiếu của I lên mặt phẳng Oxy là H 1; 2;0 .
Do đó, khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng Oxy là d I ; Oxy IH 3 .
Đường tròn giao tuyến có bán kính là r R 2 d 2 5 .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M trên trục Oy là:
A. Q 0; 2;0 . B. S 0; 0;3 . C. R 1;0;0 . D. P 1;0;3 .
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng lý thuyết: Điểm M x0 ; y0 ; z0 có hình chiếu vuông góc lên các trục Ox, Oy, Oz lần
lượt là M Ox x0 ;0;0 , M Oy 0; y0 ;0 , M Oz 0;0; z0 . Do đó hình chiếu vuông góc của M 1; 2;3
trên trục Oy là 0; 2;0 .
Câu 7. Tìm số phức z biết: 1 i z 1 5i 0.
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .
Lời giải
Chọn B.
1 5i 1 5i 1 i 1 i 5i 5i 2
Ta có: 1 i z 1 5i 0 z 3 2i.
1 i 12 i 2 2
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1 1 i , z2 1 i
2
Câu 8.
và z3 a i . Để tam giác ABC vuông tại B thì a bằng:
Trang 13/2 – Mã đề 210
Trang 240
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A.
Ta có z1 1 i A 1; 1
z2 1 i 2i B 0; 2
2
z3 a i C a; 1 . Nên AB 1; 1 , BC a; 3 .
Để tam giác ABC vuông tại B thì AB.BC 0 1.a 1. 3 0 a 3 .
Nên z1 z2 0 z1 z2 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0;3;1 , C 1; 4; 2 . Độ dài
đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC .
3
A. 3. B. . C. 2. D. 6.
2
Lời giải
Chọn C.
Ta có : AB 2;3;1 ; AC 3; 4; 2 , BC 1;1;1 AB, AC 2;1;1 và BC 3 .
1 6
S ABC AB, AC .
2 2
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC
2S
Khi đó: AH ABC 2 .
CB
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho các véc tơ a 1; 2;3 , b 2; 4;1 , c 1;3; 4 . Véc tơ
v 2a 3b 5c có toạ độ là:
A. v 3;7; 23 . B. v 23;7;3 . C. v 7;3; 23 . D. v 7; 23;3 .
Lời giải
Chọn A.
Có 2a 2; 4;6 , 3b 6; 12; 3 , 5c 5;15; 20 , nên v 2a 3b 5c 3;7; 23 .
2x4 3
Câu 13. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x .
x2
2x4 3 2 x3 3
Có f x
x2
2 x 2
3. x 2
, f x dx 2 x 2
3. x 2
dx
3
C.
x
x 1 t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 4; 0;0 và đường thẳng : y 2 3t . Gọi H a; b; c
z 2t
là chân hình chiếu từ M lên . Tính a b c .
A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Ta gọi H 1 t ; 2 3t ; 2t MH 5 t ; 2 3t ; 2t
11
Do H là chân hình chiếu từ M lên nên ta có MH .ud 0 5 t 6 9t 4t 0 t
14
3 5 22
Vậy H ; ; a b c 1 .
14 14 14
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u 2;3; 4 làm véc tơ chỉ phương?
(với t )
x 1 2t x 2 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 3t . B. y 3 3t . C. y 3 5t . D. y 3 3t .
z 2 4t z 4 t z 4 3t z 2 4t
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho các điểm I 1; 0; 1 , A 2; 2; 3 . Mặt cầu S tâm I và đi qua điểm
A có phương trình là
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Bán kính mặt cầu: R IA 3 .
Phương trình mặt cầu: x 1 y 2 z 1 9 .
2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng P ?
A. Q 1; 3; 4 . B. P 1; 2;0 . C. N 0;1; 2 . D. M 2; 1;1 .
Lời giải
Chọn A
Trang 13/4 – Mã đề 210
Trang 242
Thay tọa độ các điểm Q , P , N , M lần lượt vào phương trình P : 2 x y z 1 0 ta được:
2.1 3 4 1 0 (đúng) nên Q P .
2.1 2 1 0 (sai) nên P P .
1 2 1 0 (sai) nên N P .
2.1 1 1 1 0 (sai) nên M P .
A. F x e x cos x C . B. F x e x sin x C .
C. F x e x cos x C . D. F x e x sin x C .
Lời giải
Chọn C
Ta có: F x e x sin x dx e x dx sin xdx e x cosx C .
Câu 19. Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
A. S 3 . B. S 4 . C. S 6 . D. S 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 2 3i z 7iz 22 20i
2 3i a bi 7i a bi 22 20i
2a 2bi 3ai 3b 7 ai 7b 22 20i
2a 4b 2b 10a i 22 20i
2a 4b 22 a 1
2b 10a 20 b 5
Vậy S a b 4 .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng?
32 x 32 x
A. 32 x dx C . B. 32 x dx C.
ln 9 ln 3
32 x 1 9x
C. 32 x dx C . D. 32 x dx C .
2x 1 ln 3
Lời giải
Chọn A
32 x
3 dx 9 dx C .
2x x
ln 9
Câu 21. Tìm hàm số F x biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x và F 1 1
1
1 2
A. F x . B. F x x x.
2 x 2 3
2 5 2 1
C. F x x x . D. F x x x .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
A. kf x dx k f x dx với k 0 . B. f x dx f x .
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x .g x dx f x dx. g x dx .
Lời giải
Chọn D
Câu 29. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 5 x3 và trục hoành.
13 7 1 17
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 6 6 6
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:
x 0
x5 x3 0
x 1
1
1
Diện tích S x x3 dx
5
1
6
x 3 y 1 z 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 1
( P) : x 2 y z 5 0 .Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng ( P) .
A. M 1;0; 4 . B. M 0;0;5 . C. M 5; 2; 2 . D. M 3; 1;3 .
Lời giải
Chọn A
x 2 y 1 x 1
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình x 2 z 9 y 0 M 1;0; 4 .
x 2 y z 5 0 z 4
Câu 31. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z 2 i z 2i là đường thẳng .
A. 4 x 2 y 1 0 . B. 4 x 2 y 1 0 . C. 4 x 2 y 1 0 . D. 4 x 6 y 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi | x, y , i 2 1 .Ta có
z 2 i z 2i ( x 2) ( y 1)i x ( y 2)i ( x 2) 2 ( y 1) 2 x 2 ( y 2) 2
4x 2 y 1 0
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 .
Phương trình của mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng P là
A. x 2 y 1 z 1 9 . B. x 2 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 . D. x 2 y 1 z 1 36 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0 . Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng và song song với nhau khi
2 4 m 2 m 2
hệ vô nghiệm.
1 2 1 1 m 2
Vậy không tồn tại m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
1
x2 2 1
Câu 34. Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , (với m , n ). Tính S m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
x2 2
1
x 2 1 1 1
1 x2 1
1
0 x 1 dx 0 x 1 dx 0 x 1
x 1
dx x ln x 1
2 0 2
ln 2 .
m 2
Suy ra . Vậy S m n 1 .
n 1
3 3 3
Câu 35. Cho f x dx 2 và g x dx 1 . Tính I 4 f x 2019 g x dx
1 1 1
1
Câu 36. Tính tích phân I e x 2 dx .
0
A. I e 1 . B. I e 2 . C. I e 3 . D. I e 1 .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có: I e x 2 dx e x 2 x e 1 .
1
0
0
x 1 t
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 4t , t . Hỏi d đi qua điểm nào dưới
z 3 5t
đây?
A. 3;6;8 . B. 1; 4; 5 . C. 1; 2;3 . D. 0;6;8 .
Lời giải
Chọn D
Chọn t 1 ta có d đi qua điểm 0;6;8 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P :2 x y 2 z 9 0 và
Q :4 x 2 y 4 z 6 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Lấy A 0; 3;0 Q :4 x 2 y 4 z 6 0 .
Dễ thấy P // Q suy ra d P , Q d A, P 2 .
9 2
A. I 3 . B. I 2 . C. I 8 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t x3 1 dt 3 x 2 dx .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và
mặt phẳng P :2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0;0; 3 . B. M 0; 0;3 . C. M 0; 0; 4 . D. M 0; 0; 4 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M 0;0; m Oz .
m 17
Theo đề: AM d M ; P 13 m 4 14 m 2 8m 29 m 2 34m 289
2
14
13m 2 78m 117 0 m 3 .
Câu 43. Cho tích phân I x 2 .cosx dx và đặt u x 2 , dv cos x dx . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
0
đúng?
A. I x 2 .s in x x .sin x dx . B. I x 2 .s in x 2 x .sin x dx .
0 0
0 0
C. I x 2 .s in x 2 x .sin x dx . D. I x 2 .s in x x .sin x dx .
0 0
0 0
Lời giải
Chọn C
u x 2 du 2 x d x
Đặt .
dv cos x dx v sin x
Vậy I x 2 .s in x 2 x .sin x dx .
0
0
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;3 và B 0;3;1 . Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
A. 2; 4; 2 . B. 2; 2; 4 . C. 1;1; 2 . D. 2; 4; 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi I là trung điểm của AB . Khi đó tọa độ điểm I là:
t 1
A 2;1;3 , B 1; 1;1 AB 1; 2; 2 . I 1;1; 2 .
t ' 1
Vậy chọn C.
Câu 45. Cho số phức z 1 2i . Tính z .
A. z 5 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 46. Cho hình phẳng D được giới hạn bởi các đường x 0 , x 1 , y 0 và y 2 x 1 . Thể tích
V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox được tính theo công thức:
1 1 1 1
A. V 2 x 1 dx . B. V 2 x 1dx . C. V 2 x 1 dx . D. V 2 x 1dx .
0 0 0 0
Lời giải
Chọn C
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox là:
1 1
2
V 2 x 1 dx 2 x 1 dx .
0 0
Câu 47. Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t t 2 10t m / s với t là thời
gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 m / s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A. m . B. 500 m . C. m . D. 2000 m .
3 3
Lời giải
Chọn C
Khi v 200 ta suy ra t 2 10t 200 t 10 s .
Máy bay di chuyển trên đường băng từ thời điểm t 0 s tới thời điểm t 10 s
10
2500
Nên suy ra quãng đường di chuyển trên đường băng là: S t 2 10t dt m .
0
3
f x . f x 3 x 5 6 x 2 C , x
Mà f 0 f 0 1 nên 1 0 0 C C 1
1 2
f x . f x 3 x 5 6 x 2 1 hay f x 3 x5 6 x 2 1
2
1 2 1
f x x 6 2 x3 x M
2 2
1
Mà f 0 1 M
2
1 2 1 1
f 1 2 1 f 2 1 4 .
2 2 2
2 4 2 2
2 2
3 3 3 9
C. x y 2 z 2 . D. x y 2 z 2 .
2 2
2 2 2 4
Lời giải
Chọn D
x 4 2t
d1 : y t t d1 có vectơ chỉ phương u 1 2;1;0
z 3
x 1
d 2 : y t ' t ' d 2 vecctơ chỉ phương u 2 0;1; 1
z t '
Gọi AB là đoạn vuông góc chung của d1 , d 2 với A d1 ; B d 2 .
A d1 A(4 2t ; t ; 3); B d 2 B(1; t '; t ') AB 3 2t ; t ' t ; t ' 3
AB.u1 0 2t 3 . 2 t ' t 0
AB là đoạn vuông góc chung của d1 , d 2
AB.u 2 0 2t ' t 3
t 1
A 2;1;3 , B 1; 1;1 AB 1; 2; 2 .
t ' 1
Mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 , d 2 và chỉ khi
AB là đường kính của mặt cầu S
3 AB 22 22 1 3
S có tâm là trung điểm I của AB , I ;0; 2 và bán kính R .
2 2 2 2
2
3 9
Vậy phương trình mặt cầu S : x y 2 z 2 .
2
2 4
x2
Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2 x 2 , y ,
8
y x 6 . Tính diện tích hình phẳng D nằm bên phải của trục tung.
1075 135 185 335
A. S . B. S . C. S . D. S .
192 64 24 96
Lời giải
Chọn C.
O x
3 4
2
Phương trình hoành độ giao điểm giữa các đường cong
x2
2x2 x0.
8
x0 3
2 x 2 x 6 x .
2
2
x x0
x 6 x 4.
8
Khi đó ta xác định được hình phẳng trên mặt phẳng Oxy .
3
2
x2
4
x2 185
S 2 x 2 dx x 6 d x .
0
8 3 8 24
2
PHẦN ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
ĐA
Câu 46 47 48 49 50
ĐA
PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ 3 và yCT 2 B. yCĐ 2 và yCT 0 .
C. yCĐ 2 và yCT 2 . D. yCĐ 3 và yCT 0 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (; )
x 1 x 1
A. y . B. y x3 x . C. y . D. y x3 3x .
x3 x2
Câu 3. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 4 3i .
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 2 x 3 trên đoạn [0; 3]
4 2
A. M 9 B. M 8 3 C. M 1 D. M 6
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
xe1 5x 1
A. 0dx C . B. dx x C . C. xe dx C . C. D. 5x dx
e 1 x 1
Câu 6. Cho một mặt cầu có diện tích là S , thể tích khối cầu đó là V . Tính bán kính R của mặt
cầu.
3V S 4V V
A. R . B. R . C. R . D. R .
S 3V S 3S
A. F b 13 B. F b 16 C. F b 10 D. F b 7
Câu 10. Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2) B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3;2 . Véctơ AB có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 3; 4;1 .
Câu 12. Cho số phức z 2 i . Tính z .
A. z 3 B. z 5 C. z 2 D. z 5
x2 5x 4
Câu 13. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
A. 3 . B. 1 . C. 0 D. 2
2
Câu 14. Cho I= x dx nguyên hàm là :
1
A. ln 2x C B. 2 ln x C C. C D. ln|x|
x2
Câu 15. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn (3x + 2 yi)+ (2 + i)= 2 x - 3i với i là đơn vị ảo.
A. x = - 2; y = - 2 . B. x = - 2; y = - 1 . C. x = 2; y = - 2 . D. x = 2; y = - 1 .
Câu 16. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c với a,
4 2
C. x 2 y 2 z 1 1 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
2 2 2 2 2 2
Câu 25. Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện
tích xung quanh S xq của hình nón (N) bằng
A. S xq Rl B. S xq Rh C. S xq 2 Rl D. S xq R 2 h
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i) z 6 3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
3 1
Câu 27. Biết f x dx 12 . Tính
0
I f 3x dx ?
0
A. 3 B. 6 C. 4 D. 36
Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
2
A. 10; 10 . B. 3 . C. 3 . D. 3;3 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 1; 4;1 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
A. x 1 y 4 z 1 12 . B. x 1 y 2 z 3 12 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 2 3 . D. x 2 y 3 z 2 12 .
2 2 2 2
Câu 30. Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
y
Q 2
P 1 N
2 1 O 2 x
1 M
A. N . B. P . C. M . D. Q .
bằng
A. 10 . B. 5 . C. 3 . D. 2 5 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3x my z 7 0 ,
Q : 6 x 5 y 2 z 4 0 . Xác định m đề hai mặt phẳng P và Q song song với nhau.
5 5
A. m 4 . B. m . C. m 30 . D. m .
2 2
Câu 40. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị C1 : y x 2 x và C2 : y x3 .
2
83 15 37 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 4 12 4
Câu 41. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối
hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. tăng 6 lần D. tăng 8 lần
Câu 42. Hàm số f x log 2 x 2 x có đạo hàm
2
1
A. f x 2ln 2 . B. f x .
x 2x x 2 x ln 2
2
C. f x
2 x 2 ln 2 2x 2
. D. f x .
x2 2 x x 2 x ln 2
2
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : y 2 z 4 0 . Vectơ nào
dưới đây là vectơ pháp tuyến của ?
A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 45. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết A B a A C 2a . SA
(ABC) và SA a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là :
3a3 a3 3a3 a3
A. B. C. D.
4 4 8 2
Câu 46. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau
công thức:
0 1
B. S x 2 x dx x 2 x dx (đvdt).
1
A. S x 2 x dx (đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S x 2 x dx x 2 x dx (đvdt). D. S x 2 x dx (đvdt).
3 0 0
Câu 48. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log3 7 3x 2 x bằng
A. 1. B. 2. C. 7 . D. 3 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn |z+2-2i|=1.Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| lần lượt là
A. 2,1 B. 2 1; 2 1 C. 2 2 1; 2 2 1 D. 3 1; 3 1
Câu 50. Một vật chuyển động với gia tốc a t 6t 2 2t m/s 2 . Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s
. Hỏi vận tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.
---------------------------------hết--------------------------
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1; -2), N (4, -5,1). Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = (2x + 3) là
5
A. F (x ) = 10 (2x + 3) + C . B. F (x ) = 5 (2x + 3) + C .
4 4
(2x + 3) (2x + 3)
6 6
C. F (x ) = +C. D. F (x ) = +C.
12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (2; -1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-2;1).
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3 (1 + i ) = iz + 7 - 3i là
14 8 14 8
A. z = + i. B. z = 4 - 2i. C. z = 4 + 2i. - i. D. z =
5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x ) và g (x ) liên tục trên đoạn éa;b ù . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
êë úû
y = f (x ) , y = g (x ) và các đường thẳng x = a; x = b bằng
b b
A. ò f (x ) + g (x ) d x . B. ò f (x ) - g (x ) d x .
a a
b b
é f (x ) + g (x )ù d x . D. ò éê f (x ) + g (x )ùú dx .
C. òa ëê ûú ë a û
ln x e
Câu 6. Tích phân
1 x ò
dx bằng
e2 + 1 1 1 e2 - 1
A. . B. . C. - . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1; -2) và đi qua điểm A (2;1;2) là
A. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 25. B. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 5.
2 2 2 2 2 2
C. (x - 2) + (y - 1) + (z - 2) = 25. D. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 25.
2 2 2 2 2 2
1
Câu 8. Tích phân ò (3x + 1)(x + 3)dx
0
bằng
A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n = (2; -1;1). B. n = (2; 0; -1). C. n = (2; 0;1). D. n = (2;1; -1).
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - 2) - 1, trục hoành và hai đường thẳng
2
x = 1, x = 2 bằng
7 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. z 2 - 3z - 4 = 0 B. z 2 + 3z + 4 = 0 C. z 2 - 3z + 4 = 0 D. z 2 + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 2x là
1
A. F (x ) = - cos 2x + C . B. F (x ) = - cos 2x + C .
2
1
C. F (x ) = -2 cos 2x + C . D. F (x ) =
cos 2x + C .
2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0; -1) và có vectơ
chỉ phương a = (2; -3;1) là
ì
ïx = 2 + 2t ìïx = 4 + 2t ì
ï x = -2 + 2t ì
ïx = -2 + 4t
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
A. íy = -3t . ï
B. íy = -6 . ï
C. íy = -3t . ï
D. íy = -6t .
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
ïz = -1 + t ïïz = 2 - t ï
ï z = 1+t ï
ïz = 1 + 2t
î î î î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
2p 4p 8p 16p
A. . B. . C. . D. .
3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn éêë-1;2ùúû , f (-1) = 8, f (2) = -1. Tích phân
2
ò f ¢ (x )dx bằng
-1
A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2; -3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) bằng
11 1
A. 1. . B. C. 3. D. .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A. I (-4;1; 0) và R = 4. B. I (8; -2; 0) và R = 2 7.
C. I (4; -1; 0) và R = 4. D. I (4; -1; 0) và R = 16.
A. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 16. B. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 7.
2 2 2 2
C. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 25. D. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 9.
2 2 2 2
ò (x - 2)e
2x
Câu 22. Tích phân dx bằng
0
5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x sin x là
A. F (x ) = xcosx + sin x + C . B. F (x ) = xcosx - sin x + C .
C. F (x ) = -xcosx - sin x + C . D. F (x ) = -xcosx + sin x + C .
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4x - x 2 và y = 2x bằng
20 16 4
A. . B. C. 4. D. .
3 3 3
ò f (x ) dx = F (x ) + C . ò f (2x - 3) dx
Câu 25. Cho Khi đó bằng
1 1
A. F (2x - 3) + C . B. F (2x - 3) + C . C. F (2x ) - 3 + C . D. 2F (x ) - 3 + C .
2 2
2 2
Câu 26. Gọi z1, z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z 2 bằng
A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2; -3; 4) và có vectơ pháp
tuyến n = (-2; 4;1) là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0. B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0. D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức z = 2019 + i 2019 bằng
A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = -1 + i bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i là
A. z = 2 + i. B. z = 1 - 2i. C. z = -2 - i. D. z = -2 + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. - . D. - .
5 5 5 5
(x - a ) cos 3x 1
Câu 32. Biết F (x ) = - + sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số
b c
f (x ) = (x - 2) sin 3x, a, b, c Î . Giá trị của ab + c bằng
A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = (0; 0;1). Gọi p là vec tơ cùng hướng
é ù
với êm, n ú và p = 15. Tọa độ của p là
ë û
Trang 3/5 - Mã đề 103
Trang 259
A. (-9;12; 0). B. (9; -12; 0). C. (0; 9; -12). D. (0; -9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD .
Biết A (3;1; -2), B (-1; 3;2), C (-6; 3;6) và D (a;b; c ) với a, b, c Î . Giá trị của a + b + c bằng
A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có đồ thị hàm y = f ' (x ) như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. f (0) > f (2) > f (-1). B. f (0) > f (-1) > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (-1). D. f (-1) > f (0) > f (2).
( )
Câu 36. Cho số phức z = m - 2 + m 2 - 1 i, m Î . Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng
4 32 8
A.. B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1, S 2 lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số
4
S1
bằng
S2
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2
6
dx a 3 b
Câu 38. Biết tích phân
0
1 sin x
c
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng a b c bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2
y 2
z 2
4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và đường
x 4 2t
thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8. Giá
z 3 2t
trị của m là
A. m 12. B. m 12. C. m 10. D. m 5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103
Trang 260
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và hai điểm A 1;0; 2 ,
B 1; 1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3 x 14 y 4 z 5 0. B. 2 x y 2 z 2 0.
C. 2 x y 2 z 2 0. D. 3 x 14 y 4 z 5 0.
2 4
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4. Tích phân xf dx
x
0 0 2
bằng
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
1
a
Câu 43. Biết rằng xe x 2 dx e b e c , với a, b, c . Giá trị của a b c bằng
2
0
2
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 44. Biết rằng z m 3m 3 m 2 i m là số một số thực. Giá trị của biểu thức
2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2;1; -2), N (4, -5,1). Độ dài đoạn thẳng MN bằng
A. 41. B. 7. C. 49. D. 7.
Câu 2. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = (2x + 3) là
5
A. F (x ) = 10 (2x + 3) + C . B. F (x ) = 5 (2x + 3) + C .
4 4
(2x + 3) (2x + 3)
6 6
C. F (x ) = +C. D. F (x ) = +C.
12 6
Câu 3. Cho số phức z = 2 - i. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z có tọa độ là
A. (2; -1). B. (2;1). C. (1;2). D. (-2;1).
Câu 4. Số phức z thỏa mãn 2z - 3 (1 + i ) = iz + 7 - 3i là
14 8 14 8
A. z = + i. B. z = 4 - 2i. C. z = 4 + 2i. - i. D. z =
5 5 5 5
Câu 5. Cho hai hàm số f (x ) và g (x ) liên tục trên đoạn éa;b ù . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
êë úû
y = f (x ) , y = g (x ) và các đường thẳng x = a; x = b bằng
b b
A. ò f (x ) + g (x ) d x . B. ò f (x ) - g (x ) d x .
a a
b b
é f (x ) + g (x )ù d x . D. ò éê f (x ) + g (x )ùú dx .
C. òa ëê ûú ë a û
ln x e
Câu 6. Tích phân
1 x ò
dx bằng
e2 + 1 1 1 e2 - 1
A. . B. . C. - . D. .
2 2 2 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (-1;1; -2) và đi qua điểm A (2;1;2) là
A. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 25. B. (x + 1) + (y - 1) + (z + 2) = 5.
2 2 2 2 2 2
C. (x - 2) + (y - 1) + (z - 2) = 25. D. (x - 1) + (y + 1) + (z - 2) = 25.
2 2 2 2 2 2
1
Câu 8. Tích phân ò (3x + 1)(x + 3)dx
0
bằng
A. 6. B. 12. C. 9. D. 5.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P ) : 2x - z + 1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là
A. n = (2; -1;1). B. n = (2; 0; -1). C. n = (2; 0;1). D. n = (2;1; -1).
Câu 10. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x - 2) - 1, trục hoành và hai đường thẳng
2
x = 1, x = 2 bằng
7 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3
3 7 3 7
Câu 14. Hai số phức + i và - i là nghiệm của phương trình nào sau đây?
2 2 2 2
A. z 2 - 3z - 4 = 0 B. z 2 + 3z + 4 = 0 C. z 2 - 3z + 4 = 0 D. z 2 + 3z - 4 = 0
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = sin 2x là
1
A. F (x ) = - cos 2x + C . B. F (x ) = - cos 2x + C .
2
1
C. F (x ) = -2 cos 2x + C . D. F (x ) =
cos 2x + C .
2
Câu 16. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2; 0; -1) và có vectơ
chỉ phương a = (2; -3;1) là
ì
ïx = 2 + 2t ìïx = 4 + 2t ì
ï x = -2 + 2t ì
ïx = -2 + 4t
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
A. íy = -3t . ï
B. íy = -6 . ï
C. íy = -3t . ï
D. íy = -6t .
ï
ï ïï ï
ï ï
ï
ï
ïz = -1 + t ïïz = 2 - t ï
ï z = 1+t ï
ïz = 1 + 2t
î î î î
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2x ,
trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng
2p 4p 8p 16p
A. . B. . C. . D. .
3 3 15 15
Câu 18. Cho hàm số f (x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn éêë-1;2ùúû , f (-1) = 8, f (2) = -1. Tích phân
2
ò f ¢ (x )dx bằng
-1
A. -9. B. 9. C. 1. D. 7.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z - 2 = 0 và điểm I (1;2; -3). Bán kính
của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ) bằng
11 1
A. 1. . B. C. 3. D. .
3 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 8x + 2y + 1 = 0 có tọa độ tâm I và bán
kính R lần lượt là
A. I (-4;1; 0) và R = 4. B. I (8; -2; 0) và R = 2 7.
C. I (4; -1; 0) và R = 4. D. I (4; -1; 0) và R = 16.
A. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 16. B. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 7.
2 2 2 2
C. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 25. D. (x - 1) + (y - 2) + z 2 = 9.
2 2 2 2
ò (x - 2)e
2x
Câu 22. Tích phân dx bằng
0
5 - 3e 2 5 - 3e 2 5 + 3e 2 -5 - 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 4
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) = x sin x là
A. F (x ) = xcosx + sin x + C . B. F (x ) = xcosx - sin x + C .
C. F (x ) = -xcosx - sin x + C . D. F (x ) = -xcosx + sin x + C .
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 4x - x 2 và y = 2x bằng
20 16 4
A. . B. C. 4. D. .
3 3 3
ò f (x ) dx = F (x ) + C . ò f (2x - 3) dx
Câu 25. Cho Khi đó bằng
1 1
A. F (2x - 3) + C . B. F (2x - 3) + C . C. F (2x ) - 3 + C . D. 2F (x ) - 3 + C .
2 2
2 2
Câu 26. Gọi z1, z 2 lần lượt là nghiệm của phương trình z 2 - 2z + 5 = 0 . Giá trị của z1 + z 2 bằng
A. 10. B. 2 5. C. 2. D. 20.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M (2; -3; 4) và có vectơ pháp
tuyến n = (-2; 4;1) là
A. 2x - 4y - z - 12 = 0. B. 2x - 3y + 4z - 12 = 0.
C. 2x - 4y - z + 12 = 0. D. 2x - 3y + 4z + 12 = 0.
Câu 28. Phần ảo của số phức z = 2019 + i 2019 bằng
A. 2019. B. -1. C. -2019. D. 1.
Câu 29. Mô đun của số phức z = -1 + i bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 30. Tìm số phức z thỏa mãn z = 2 - i là
A. z = 2 + i. B. z = 1 - 2i. C. z = -2 - i. D. z = -2 + i.
Câu 31. Biết số phức thỏa mãn iz - 3 = z - 2 - i và z có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức z bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. - . D. - .
5 5 5 5
(x - a ) cos 3x 1
Câu 32. Biết F (x ) = - + sin 3x + 2019. là một nguyên hàm của hàm số
b c
f (x ) = (x - 2) sin 3x, a, b, c Î . Giá trị của ab + c bằng
A. 18. B. 14. C. 15. D. 10.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ m = (4; 3;1) và n = (0; 0;1). Gọi p là vec tơ cùng hướng
é ù
với êm, n ú và p = 15. Tọa độ của p là
ë û
Trang 3/5 - Mã đề 103
Trang 264
A. (-9;12; 0). B. (9; -12; 0). C. (0; 9; -12). D. (0; -9;12).
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD .
Biết A (3;1; -2), B (-1; 3;2), C (-6; 3;6) và D (a;b; c ) với a, b, c Î . Giá trị của a + b + c bằng
A. -1. B. 1. C. 3. D. -3.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có đồ thị hàm y = f ' (x ) như hình bên dưới. Mệnh đề nào
sau đây là đúng ?
A. f (0) > f (2) > f (-1). B. f (0) > f (-1) > f (2).
C. f (2) > f (0) > f (-1). D. f (-1) > f (0) > f (2).
( )
Câu 36. Cho số phức z = m - 2 + m 2 - 1 i, m Î . Gọi (C ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức
z trong mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng
4 32 8
A.. B. . C. . D. 1.
3 3 3
Câu 37. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia hành hai phần bởi đường cong (C ) có phương trình
1 2
y= x . Gọi S1, S 2 lần lượt là diện tích phần không bị gạch và phần bị gạch như hình bên dưới. Tỉ số
4
S1
bằng
S2
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 2
6
dx a 3 b
Câu 38. Biết tích phân
0
1 sin x
c
với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của tổng a b c bằng
A. 1. B. 12. C. 7. D. 5.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2
y 2
z 2
4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và đường
x 4 2t
thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8. Giá
z 3 2t
trị của m là
A. m 12. B. m 12. C. m 10. D. m 5.
Câu 40. Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20, trong đó t là thời gian
(tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125 m. B. 75 m. C. 200 m. D. 100 m.
Trang 4/5 - Mã đề 103
Trang 265
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 và hai điểm A 1;0; 2 ,
B 1; 1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3 x 14 y 4 z 5 0. B. 2 x y 2 z 2 0.
C. 2 x y 2 z 2 0. D. 3 x 14 y 4 z 5 0.
2 4
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4. Tích phân xf dx
x
0 0 2
bằng
A. 112. B. 12. C. 56. D. 144.
1
a
Câu 43. Biết rằng xe x 2 dx e b e c , với a, b, c . Giá trị của a b c bằng
2
0
2
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 44. Biết rằng z m 3m 3 m 2 i m là số một số thực. Giá trị của biểu thức
2
1 3 1 3
A. y = − x 4 − x 2 + . B. y = − x 4 − x 2 + .
4 2 2 2
1 3 1 3
C. y = − x 4 − x 2 − . D. y = − x 4 + x 2 + .
2 2 2 2
2x + 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;1), (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1) ∪ (1; +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ {1} .
D. Hàm số nghịch biến trên ℝ.
x −2
Câu 5. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng?
x +1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 1 và tiệm cận ngang x = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1 và tiệm cận ngang x = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = −1.
Trang 1/3
Trang 267
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = 1.
Câu 6. Giải bất phương trình log 1 (x + 1) ≥ −1.
2
A. x > −1. B. x ≤ 1. C. −1 < x ≤ 1. D. x ≥ 1.
Câu 7. Cho các số thực a, b, x , y với a, b dương. Đẳng thức nào sau đây sai?
x
a x ax ax
x x
A. a b = (ab) . x x y
B. a a = a x +y
.
C. = . D. = ay.
b
bx ay
Câu 8. Tìm phần ảo của số phức z = 2 − 3i.
A. 2. B. 3. C. −3. D. −3i.
Câu 9. Gọi M1 là điểm biểu diễn của số phức z và M 2 là điểm biểu diễn của số phức liên hợp
z . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M1, M 2 đối xứng với nhau qua trục Ox .
B. M1, M 2 đối xứng với nhau qua trục Oy.
C. M1, M 2 đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (4 − 3i )z = 3 + 4i.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 11. Tính thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 2 và diện tích đáy bằng 9.
A. 18. B. 6. C. 162. D. 36.
Câu 12. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 3 và bán đáy bằng 4.
A. 16π. B. 48π. C. 40π. D. 20π.
Câu 13. Đồ thị hàm số y = −x + 3x − 4x + 2 và đường thẳng y = −2 cắt nhau tại duy nhất
3 2
Trang 268
Câu 19. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x ) = cos 2x .
1 1
A. ∫ cos 2xdx = − 2 sin 2x + C . B. ∫ cos 2xdx = 2 sin x + C .
1
C. ∫ cos 2xdx = 2 sin 2x + C . D. ∫ cos 2xdx = −2 sin 2x + C .
1
1−x
Câu 20. Tính tích phân ∫e dx .
0
A. −e. B. e − 1. C. e + 1. D. e.
0 3
Câu 21. Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn −2; 3 và có ∫ f (x )dx = 1, ∫ f (x )dx = 5. Tính
−2 0
3
tích phân ∫ f (x )dx .
−2
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 7 trên
đoạn −3;2 . Tính M − m.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 − x ) tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. y = −x + 1. B. y = −x + 2. C. y = −x − 1. D. y = −x − 5.
Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2019x −5x −1 = 2020.
2
biến trên ℝ ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Trang 269
SỞ GD&ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12
1) Ta có x 2 − x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. 1,0
1
1
Diện tích cần tính S = ∫ x 2 − x dx =
6
. 0,5
0
1
Chú ý:Học sinh cũng có thể viết phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn
x y z
+ + = 1 ⇔ 2x − y + z − 2 = 0. (1,0 điểm)
1 −2 2
2.3 − (−2) + 0 − 2
2) Bán kính của m ặt c ầu (S) là R = d(I ,(ABC )) = = 6. 0,5
2 2 2
2 + (−1) + 1
28 Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = ab . Chứng minh rằng a b + b a > 6. (1) 1,0
1 1
Vì a > 0, b > 0, + = 1 nên a > 1, b > 1. Xét hàm f ( x) = xb − b( x − 1) − 1 với mọi
a b
x ≥ 1, b > 1. Có f '( x) > 0 khi x > 1, f '( x) = 0 khi x = 1, nên f ( x) đồng biến trên 0,5
[1; +∞ ) . Do đó f (a ) > f (1) = 0 với mọi a > 1. Như vậy ab > ab − b +1, ∀a > 1, ∀b > 1.
Tương tự ba > ab − a +1, ∀a > 1, ∀b > 1. Suy ra ab + ba > 2ab − a − b + 2 = ab + 2. Ta lại có
0,5
ab = a + b ≥ 2 ab ab ≥ 4. Vậy a b + b a > 6.
Chú ý: Điểm bài thi có phần lẻ nhỏ hơn 0,5 được làm tròn lên 0,5; có phần lẻ lớn hơn 0,5 được làm tròn lên 1.
Trang 270
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 -2019
Môn: Toán , lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ
(không tính thời gian phát đề)
139
Đề gồm có 50 câu
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB biết A(2; 1; 4), B(-1; -3; -5) là:
A. 3x + 4y + 9z + 7 = 0 B. -3x - 4y - 9z + 7 = 0 C. 3x + 4y + 9z = 0 D. -3x - 4y - 9z + 5 = 0
2
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z 3 2i là:
A. z 1 4 3i B. z 1 4 3i C. z 1 4 3i D. z 1 4 3i
C. x 1 y 2 z 2 36 x 3 y 1 z 5
2 2 2 2 2 2
D. 9
Câu 12. Rút gọn biểu thức M i i ta được:
2018 2019
A. M 1 i B. M 1 i C. M 1 i D. M 1 i
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số y = x cos x là:
A. x cos x sin x C B. x cos x sin x C C. x sin x cos x C D. x sin x cos x C
Câu 14. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x 3 1 x , y = 0, x = 1, x = 9 là:
(2 x 2)e dx là:
x
Câu 18. Giá trị của
0
A. 3e B. 4e C. e D. 2e
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3; 6; -2) và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 6x – 4y + 2z – 3 = 0. Phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu (S) tại M là:
A. 4y – z – 26 = 0 B. 4x – z – 14 = 0 C. 4x – y – 6 = 0 D. y – 4z – 14 = 0
Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 – 2x và y = x là:
9 9 13 13
A. S B. S C. S D. S
4 2 2 4
Câu 21. Để hàm số F(x) = (asinx + bcosx)ex là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = (3sinx – 2cosx)ex thì giá trị a + b là:
A. a + b = - 2 B. a + b = 2 C. a + b = - 3 D. a + b = 3
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; -2; 3) và B(3;0;0) là:
x 1 2t x 3 t x 1 2t x 2 t
A. d : y 2 2t B. d : y 2t C. d : y 2 2t D. d : y 2 2t
z 3 3t z 3t z 3 3t z 3 3t
1
a
Câu 23. Biết ln(2 x 1)dx ln 3 c với a, b, c là các số nguyên dương. Mệnh đề đúng là:
0
b
A. a + b = c B. a - b = c C. a + b = 2c D. a - b = 2c
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, các phương trình dưới đây, phương trình nào là
phương trình của một mặt cầu:
A. x y z 4 x 2 xy 6 z 5 0. B. 2 x 2 y 2 z 2 x 5 y 6 z 2019 0.
2 2 2 2 2 2
C. x y z 4 x 2 yz 1 0. D. 2 x 2 y 2 z 2 x 5 y 6 z 2019 0.
2 2 2 2 2 2
Câu 25. Cho số phức z 2 2 3i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
2
A. |z| = 4 B. z 2 2 3i C. z 3 i D. z3 = 64
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường: y x 4 x 4 , y = 0, x = 0, x 3 xung quanh trục Ox là:
2
33 33 29 29
A. V B. V C. V D. V
5 5 4 4
Câu 27. Số phức z = (7 – 2i)(1 + 5i)2 có phần ảo là:
A. 118i B. 118 C. -148 D. -148i
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x2,
Mã đề 139 - trang 2/4
Trang 272
x = y2 xung quanh trục Ox là:
3 3 10 10
A. V B. V C. V D. V
10 10 3 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm
A(1; 1; 1), B(2; 4; 5), C(4; 1; 2) là:
A. 3x - 11y + 9z - 1 = 0 B. 3x + 3y - z - 5 = 0 C. 3x + 11y - 9z - 5 = 0 D. 9x + y - 10z = 0
2 5 5
32 33 23 22
A. S B. S C. S D. S
3 2 2 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(5; 3; 2) và đường thẳng
x 1 y 3 z 2
(d ) : . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên (d) là:
1 2 3
A. H(1; -3; -2) B. H(3; 1; 4) C. H(2; -1; 1) D. H(4; 3; 7)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i 1 z 2i là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một Elip
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; -3; 5) và đường thẳng:
x 2 y z 3
(d ) : . Phương trình của đường thẳng qua A và song song với (d) là:
1 3 4
x 1 3t x 3 t x 1 3t x 3 t
A. y 3 3t B. y 3 3t C. y 3 3t D. y 3 3t
z 4 5t z 5 4t z 4 5t z 5 4t
Câu 37. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y x , y = x – 2, y = -x là:
11 11 13 13
A. S B. S C. S D. S
2 3 2 3
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z i 1 z 2i . Giá trị nhỏ nhất của z là:
2 3
A. 2 B. 2 2 C. D.
2 2
4
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y , y = 0, x = 0 và x = 2 quay xung
x4
quanh trục Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V 4 B. V 9 C. V 4 D. V 9
Câu 40. Số phức z thỏa mãn z 2 z (1 5i ) có phần ảo là:
2
A. 4 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x + y - z - 8 = 0 và
(Q): 3x + 4y - z - 11 = 0. Gọi (d) là giao tuyến của (P) và (Q), phương trình của đường thẳng (d) là:
x 1 3t x 3 3t x 3 3t x 3t
A. y 1 t B. y t C. y t D. y 1 t
z 5 5t z 2 5t z 2 5t z 7 5t
Câu 43. Nguyên hàm của hàm số y = cotx là:
A. ln | cos x | C B. ln | sin x | C C. sin x C D. tan x C
2
Câu 44. Nguyên hàm của hàm số y = tan x là:
A. tan x x C B. tan x x C C. tan x x C D. tan x x C
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 + 4x – 2y + 6z + 5 = 0 là:
A. I(-2; 1; -3), R = 3 B. I(2; -1; 3), R = 3 C. I(4; -2; 6), R = 5 D. I(-4; 2; -6), R = 5
A. 0 B. 3 2 C. 2 2 D. 1
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 0; 3), B(1; 1; 3), C(0; 1; 1).
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng
(P): x – 2y + z + 2 = 0. Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (P). Phương trình của
mặt cầu có tâm I và đi qua A là:
A. x 1 y 1 z 1 6 B. x 1 y 1 z 1 6
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 6 x 1 y 1 z 1
2 2 2 2 2 2
D. 6
Câu 49. Với số phức z tùy ý, cho các mệnh đề: z z , z z , z z 0 , z 0 .
Số mệnh đề đúng là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
m 3i
Câu 50. Cho số phức z , m R . Số phức w = z2 có |w| = 9 khi các giá trị của m là:
1 i
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
--HẾT—
Câu 1. Trong không gian , với hệ tọa độ Oxyz cho a 3i j 2k với i, j , k là các vecto đơn vị trên trục
Ox, Oy, Oz . Tính a ?
A. 14 B. 4 C. 2 3 D. 2 5
Câu 2. Số phức z 2019 2018i có phần thực là
A. 2019 B. 2018 C. 2019 D. 2018
Câu 3. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y 0 và hai đường thẳng x a, x b quanh xung quanh truch hoành được tính
theo công thức nào ?
b b b b
A. V f x dx B. V f x dx C. V f 2 x dx D. V f x dx
2
a a a a
Câu 4. Mặt phẳng Oxy có một vecto pháp tuyến là n có tọa độ là?
A. n 0; 1;1 B. n 0; 0;1 C. n 0;1; 0 D. n 1;0;0
Câu 5. Nghiệm của phương trình 32 x 3 243 là
A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 0
Câu 6. Hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm f ' x x 2 x 4 . Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên
3
A. 3e3 B. e 2 C. 3e D. e3
x2 9
Câu 8. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
x2 4 x 3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho P : 2 x y z 3 0 và Q : x y z 1 0 .Biết đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
đã cho. Một vecto chỉ phương của đường thẳng là ?
A. u 2;3;1 B. u 2;3;1 C. u 2; 3; 1 D. u 2; 3;1
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 3 x 2 1 là
2
A. 5 B. 2 3 20
C. D. 10
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;0; 3 , N 2; 4;1 .
Mặt cầu S nhận đoạn MN làm đường kính có tâm I là ?
1 1
A. ln 4 B. ln 4 C. 3ln 4 D. ln 4
2 3
Câu 21. Sô phức liên hợp của số phức z 1 i (2 3i ) là
2
A. z 4 6i B. z 6 4i C. z 6 4i D. z 6 4i
sin
Câu 22. Tập xác định của hàm số y 4 x
2 3 có chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23. Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và có cạnh bên bằng a 6 ?
8a 3 8a 3 2 10a 3 2 8a3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 24. Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A 1;1;0 , A ' 1;1;3 , B ' 2;1;3 , C 2; 2;0 bằng?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB 4cm và chiều rộng AD 2cm . Quay hình chữ nhật đã cho
quanh đường thẳng chứa cạnh AB thì hình diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu ?
A. 32 B. 4 C. 16 D. 8
2
Câu 27. Hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24cm thì có thể tích bằng bao nhiêu
A. 8cm 3 B. 4cm 3 C. 27cm3 D. 16cm 3
1 3
Câu 28. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y x mx 2 2m 3 x m có cực trị ?
3
A. m ;3 B. m ; 1 3;
C. m 3;1 D. m 1;
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 54m3 . Thể tích của khối chóp ABB ' A ' C là
A. 6m3 B. 36m3 C. 18m 3 D. 27 m3
Câu 30. Đồ thị được cho bởi hình vẽ sau đây là của hàm số nào
A. m 2 B. m 4 C. m 2 D. m 0
Câu 38. Biết rằng năm 2001 , dân số của Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Cho biết
sự tăng dân số được tính theo công thức S A.e Nt ( trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N
năm, t là tỉ lệ tăng dân số hằng năm ). Nếu cứ tăng dân số như vậy thì đến năm nào dân số của nước ta ở mức 150 triệu
người ?
A. 2042 B. 2020 C. 2030 D. 2038
Câu 39. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v 6 3t m / s . Hỏi quãng đường vật
đi được kề từ điểm t0 0 s đến thời điểm t1 4 s bằng bao nhiêu ?
A. 40m B. 50m C. 48m D. 18m
Câu 40. Cho mặt cầu S : x y z 2 x 4 z 4 0 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 3 0 . Xét các điểm M
2 2 2
di động trên S và gọi h là khoảng cách từ M đến . Tìm giá trị lớn nhất của h ?
10
A. hmax 4 B. hmax 5 C. hmax D. hmax 3
3
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của z khi biết số phức z thỏa mãn z 4 3i 2 bằng
3
Bất phương trình f 2 x 1 e
2 x 1
2m đúng với mọi x 1; khi và chỉ khi
2
f 1 e f 2 e2 f 2 e f 1 e
A. m B. m C. m D. m
2 2 2 2
a
Câu 49. Cho a , b thỏa mãn a b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T log 2a a 2 3log b 2
b b
A. Tmin 16 B. Tmin 19 C. Tmin 17 D. Tmin 15
Câu 50. Cho ba mặt phăng P : x 2 y z 1 0; Q : x 2 y z 8 0 và R : x 2 y z 4 0
144
Một đường thẳng thay đổi cắt ba mặt phẳng P , Q , R lần lượt tại A, B, C . Đặt T AB 2 .
AC
Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
A. 72 B. 108 C. 96 D. 72 3 3
------------- HẾT -------------
Câu 4. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây song song với trục Oy?
A. (δ) : 7x − 4y + 6 = 0. B. (β) : 3x + 2z = 0. C. (γ) : y + 4z − 3 = 0. D. (α) : x − 3z + 4 = 0.
Câu 5. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 1 − 3i. B. z = −1 + 3i. C. z = 3 + i. D. z = 3 − i. y
O 3
x
−1
M
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →
−
u = (3; −1; 5)
làm vectơ
chỉ phương. Hệ phương
trình nào sau đây là phương
trình tham số của d?
x = 3t
x = 3
x = 3t
x = 3t
A. y =1−t . B. y = −1 − t . C. y = −1 − t . D. y =1−t .
z = 4 + 5t z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = −4 + 5t
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (2; −6; 8). C. (−1; 3; −4). D. (1; −3; 4).
→
− →
− →
−
Câu 12. Trong không gian Oxyz, vectơ →−u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (−2; −3; −7). B. (−2; 3; −7). C. (2; 3; −7). D. (2; −3; 7).
Câu 13. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →
−u = (1; −1; 0)
→
−
và v = (0; 3; 3)?
Z Khẳng định
Câu 15.
e+1
nào sau đây sai? Z
x 1
A. xe dx = + C. B. 2
dx = tan x + C.
e+1 Z cos x
ex+1
Z
1
C. ex dx = + C. D. dx = ln |x| + C.
x+1 x
Câu 16. Cho số phức z = 3 − 4i. Tính |z|.
A. |z| = 7. B. |z| = −1. C. |z| = 5. D. |z| = 1.
−−→ →
− →
−
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M
là
A. (−4; 0; 5). B. (−4; 5; 0). C. (5; 0; −4). D. (4; 0; −5).
Câu 18. Số phức nào sau đây là số thuần ảo?
A. z = 7 + 3i. B. z = 5 + i. C. z = 7. D. z = 2i.
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + i| = 2 là đường
tròn có phương trình
A. x2 + (y + 1)2 = 2. B. x2 + (y + 1)2 = 4. C. x2 + (y − 1)2 = 4. D. (x − 1)2 + y 2 = 4.
Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = π | cos x| dx. B. S = cos x dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0
Câu 21. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x y+4 z−2 x+3 y−3 z−1
A. = = . B. = = .
3 −1 −3 3 1 −3
x−3 y+3 z+1 x y−4 z+2
C. = = . D. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 25. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
2 2x 2 x 2 2x
A. V = π x e dx. B. V = π x e dx. C. V = x e dx. D. V = π xex dx.
0 0 0 0
Z4
Câu 26. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = −2. B. m = 2. C. m = 1. D. m = −1.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 3 −2 2 3 −2 2 −3 2 2 −2 3
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z + 2 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0.
C. (P ) : 2x + y + 7z − 17 = 0. D. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0.
Câu 31. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = −1 + i. B. z = 5 − i. C. z = 3 + 3i. D. z = 3 − 5i.
Câu 32. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. 6 + 2i. B. −6 + 2i. C. −6 − 2i. D. 6 − 2i.
√
Câu 33. Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x,
y = 0 và hai đường thẳng x = 1, x = 2 quanh trục Ox là √
A. V = 7π. B. V = 3π. C. V = 3π. D. V = π.
Câu 34. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 2. B. −4. C. 4. D. −2.
Z1
Câu 35. Tính tích phân I = 2x dx.
0
2 3 1
A. I = . B. I = . C. I = 1. D. I = .
ln 2 2 ln 2
Câu 36. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π π π2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = π 2 .
4 2 2
Câu 37. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = −3. B. xy = 3. C. xy = 6. D. xy = −6.
Z
Câu 38. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = − . B. ab = − . C. ab = . D. ab = .
4 8 4 8
Z Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 39. Z
ln x ln x
A. dx = 2 ln x + C. B. dx = ln2 x + C.
Z x Z x
ln x 1 ln x
C. dx = ln2 x + C. D. dx = 2 ln2 x + C.
x 2 x
Trang 290 Trang 3/4 Mã đề 491
Câu 40. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 6x + 3y + z − 4 = 0. B. y + z − 2 = 0. C. 2x − 3y + 3z = 0. D. x − 2y + z + 1 = 0.
Z2
ln x b b
Câu 41. Cho dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x2 c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 9. B. T = 8. C. T = 7. D. T = 10.
π
Z 2
Câu 42. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
A. I = u −u du. B. I = −
0 0
Z1 Z1
u2 + u4 du. u2 + u4 du.
C. I = D. I = −
0 0
z
Câu 48. Cho số phức z có tích phần thực và phần ảo bằng 625. Gọi a là phần thực của số phức .
3 + 4i
nhỏ nhất của |a| bằng √
Giá trị √ √ √
A. 2 3. B. 3 3. C. 3. D. 4 3.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x + 3y + 3z + 3 = 0. B. x − 3y + 3z = 0. C. x − 3y + 3z − 3 = 0. D. x − 3y + 3z + 3 = 0.
x+1
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 3 5 3
A. S = 5 ln − 1. B. S = 3 ln − 1. C. S = 3 ln − 1. D. S = 2 ln − 1.
2 2 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
O 3
x
−1
M
→
− →
− →
−
Câu 15. Trong không gian Oxyz, vectơ →−u = −2 i + 3 j − 7 k có tọa độ là
A. (2; 3; −7). B. (2; −3; 7). C. (−2; 3; −7). D. (−2; −3; −7).
→
−
√ Trong không gian Oxyz, độ dài của vectơ u = (−3; 4; 0) bằng
Câu 16.
A. 5. B. 25. C. 5. D. 1.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) : 5x − 7y − z + 2 = 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
pháp tuyến?
A. −→ = (5; −7; 1).
n 3 B. −
→ = (−5; −7; 1).
n 4 C. − → = (−5; 7; 1).
n 2 D. − → = (5; 7; 1).
n 1
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Zb Zb Za Zb
A. S = |f (x)| dx. B. S = − f (x) dx. C. S = |f (x)| dx. D. S = f (x) dx.
a a b a
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 2i − i2 z + 10i = 5. Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 25. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1
A. π x2 dx − π x4 dx. x2 − x dx.
B. π
0 0 0
Z1 Z1 Z1
2
C. π x2 dx + π x4 dx. D. π x2 − x dx.
0 0 0
Câu 26. Trong không gian Oxyz, hệ phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường
thẳng đi qua hai điểm A (−3; 3; 1) và B (0; 4; −2)?
x−3 y+3 z+1 x y+4 z−2
A. = = . B. = = .
3 1 −3 3 −1 −3
Trang 293 Trang 2/4 Mã đề 483
x y−4 z+2 x+3 y−3 z−1
C. = = . D. = = .
3 −1 −3 3 1 −3
Câu 27. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. −6 + 2i. B. 6 + 2i. C. 6 − 2i. D. −6 − 2i.
Câu 28. Cho hai số phức z1 = x − 2i và z2 = 3 + yi, với x, y ∈ R. Khi đó, z1 .z2 là số thực khi và chỉ
khi
A. xy = −3. B. xy = −6. C. xy = 3. D. xy = 6.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = 5 − i. B. z = −1 + i. C. z = 3 − 5i. D. z = 3 + 3i.
Câu 38. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = π | cos x| dx. B. S = cos x dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0
Câu 39. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π2 π π
A. V = . B. V = . C. V = π 2 . D. V = .
2 4 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
Câu 49. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 10. B. S = 8. C. S = 6. D. S = 4.
Câu 50. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
16 4 16 4
A. V = . B. V = . C. V = π. D. V = π.
15 3 15 3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →
−
u = (3; −1; 5)
làm vectơ
chỉ phương. Hệ phương
trình nào sau đây là phương
trình tham số của d?
x = 3
x = 3t
x = 3t
x = 3t
A. y = −1 − t . B. y = −1 − t . C. y =1−t . D. y =1−t .
z = 5 + 4t z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = −4 + 5t
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (2; −6; 8). C. (1; −3; 4). D. (−1; 3; −4).
O 3
x
−1
M
Câu 22. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 2x − 3y + 3z = 0. B. x − 2y + z + 1 = 0. C. y + z − 2 = 0. D. 6x + 3y + z − 4 = 0.
Câu 23. Cho số phức z thỏa z − z = 4i. Khi đó z có phần ảo bằng
A. 2. B. −4. C. 4. D. −2.
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex , y = 0,
x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox là
Z1 Z1 Z1 Z1
2 2x x 2 2x
A. V = π x e dx. B. V = π xe dx. C. V = x e dx. D. V = π x2 ex dx.
0 0 0 0
Z4
Câu 25. Cho I = (mx + 668) dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 2019.
1
A. m = 1. B. m = −2. C. m = 2. D. m = −1.
Z
Câu 26. Biết x sin 2x dx = ax cos 2x + b sin 2x + C với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích ab.
1 1 1 1
A. ab = . B. ab = − . C. ab = . D. ab = − .
4 4 8 8
Z1
Câu 42. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 4. B. S = 10. C. S = 6. D. S = 8.
Câu 43. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
4 4 16 16
A. V = . B. V = π. C. V = π. D. V = .
3 3 15 15
Z2
ln x b b
Câu 44. Cho dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x2 c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 7. B. T = 10. C. T = 9. D. T = 8.
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = 19. B. I = . C. I = 11. D. I = 3.
2
x+1
Câu 46. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 5 3 3
A. S = 5 ln − 1. B. S = 3 ln − 1. C. S = 2 ln − 1. D. S = 3 ln − 1.
2 2 2 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x − 3y + 3z + 3 = 0. B. x + 3y + 3z + 3 = 0. C. x − 3y + 3z = 0. D. x − 3y + 3z − 3 = 0.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho điểm A (2; −6; 8). Tâm mặt cầu đường kính OA có tọa độ là
A. (0; 0; 0). B. (−1; 3; −4). C. (1; −3; 4). D. (2; −6; 8).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; −1; 4) và nhận vectơ →
−
u = (3; −1; 5)
làm vectơ
chỉ phương. Hệ phương
trình nào sau đây là phương
trình tham số của d?
x = 3t
x = 3t
x = 3t
x = 3
A. y =1−t . B. y = −1 − t . C. y =1−t . D. y = −1 − t .
z = 4 + 5t z = 4 + 5t z = −4 + 5t z = 5 + 4t
Câu 3. Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây vuông góc đồng thời với hai vectơ →
−
u = (1; −1; 0) và
→
−
v = (0; 3; 3)?
→
−
A. →−c = (0; 1; −1). B. →
−a = (1; 1; −1). C. →
−x = (0; 0; −3). D. b = (3; 3; 0).
−−→ →
− →
−
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa OM = −4 i + 5 k . Khi đó, tọa độ của điểm M là
A. (5; 0; −4). B. (−4; 0; 5). C. (−4; 5; 0). D. (4; 0; −5).
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
số y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
Za Zb Zb Zb
A. S = |f (x)| dx. B. S = − f (x) dx. C. S = f (x) dx. D. S = |f (x)| dx.
b a a a
Câu 6. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. z = 1 − 3i. B. z = 3 + i. C. z = −1 + 3i. D. z = 3 − i. y
O 3
x
−1
M
Câu 19. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π, đồ thị hàm số y = cos x và
trục Ox là
Zπ Zπ Zπ Zπ
2
A. S = cos x dx. B. S = π | cos x| dx. C. S = cos x dx. D. S = | cos x| dx.
0 0 0 0
Câu 21. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = x2 và
đường thẳng d : y = x quay quanh trục Ox bằng
Z1 Z1 Z1
2 4
2
A. π x dx − π x dx. B. π x2 − x dx.
0 0 0
Z1 Z1 Z1
2 2
x4 dx.
C. π x − x dx. D. π x dx + π
0 0 0
Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 1), B (−1; 0; 3), C (6; 8; −10). Gọi M, N, K
lần lượt là hình chiếu của trọng tâm tam giác ABC lên các trục Ox, Oy, Oz. Khi đó mặt phẳng (M N K)
có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 0. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
2 3 −2 2 3 −2 2 −2 3 2 −3 2
Câu 23. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sin x; y = 0;
x = 0; x = 2π quay quanh trục Ox là
π π π2
A. V = . B. V = . C. V = π 2 . D. V = .
2 4 2
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD với A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn
các số phức 1 − 2i, 3 − i, 1 + 2i. Điểm D là điểm biểu diễn số phức z nào sau đây?
A. z = 3 − 5i. B. z = −1 + i. C. z = 3 + 3i. D. z = 5 − i.
Câu 25. Cho hai số phức z = −3 + 4i và w = 1 − 2i. Khi đó z − 3w bằng
A. −6 + 2i. B. 6 − 2i. C. −6 − 2i. D. 6 + 2i.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 1; 1), B (−3; 0; 2) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : x − y − 3z + 4 = 0 có phương trình
A. 2x − 3y + 3z = 0. B. 6x + 3y + z − 4 = 0. C. y + z − 2 = 0. D. x − 2y + z + 1 = 0.
0 0 0 0
Câu 39. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I (−1; 0; 3) và tiếp xúc với mặt phẳng (α) : 4y−3z+19 = 0
có phương trình là
A. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3)2 = 2. B. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 4.
2
C. (x + 1)2 + y 2 + (z − 3) = 4. D. (x − 1)2 + y 2 + (z + 3)2 = 2.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(3; 4; 1), B(2; −1; 2), C(5; −1; −1) và D(−1; 4; 0).
Viết phương trình mặt phẳng (P ) đi qua A, B và song song với CD.
A. (P ) : 2x + y + 7z + 17 = 0. B. (P ) : 2x + y + 7z − 2 = 0.
√ (1 + i)z − 1 = z. Khi đó
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn √ |z| bằng √
A. 2. B. 2. C. 5. D. 6.
Z2
ln x b b
Câu 44. Cho 2
dx = + a ln 2 (với a là số thực và b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
x c c
1
giản). Tính giá trị của biểu thức T = 2a + 3b + 4c.
A. T = 7. B. T = 9. C. T = 8. D. T = 10.
x+1
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = và các trục tọa độ là
x−2
3 3 5 3
A. S = 2 ln − 1. B. S = 5 ln − 1. C. S = 3 ln − 1. D. S = 3 ln − 1.
2 2 2 2
π
Z2
Câu 46. Cho I = cos2 x sin3 xdx và u = cos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
0
Z1 Z1
2 4
u2 + u4 du.
A. I = u −u du. B. I =
0 0
Z1 Z1
2 4
u2 − u4 du.
C. I = − u +u du. D. I = −
0 0
Câu 47. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị y = 2x − x2 và trục hoành. Thể tích V của vật thể
tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh trục Ox là
4 16 4 16
A. V = . B. V = . C. V = π. D. V = π.
3 15 3 15
Câu 48. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 8x với trục hoành là
A. S = 6. B. S = 8. C. S = 10. D. S = 4.
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y 2 + z 2 − 2x + 4y − 6z − 5 = 0. Mặt phẳng tiếp
xúc với (S) tại giao điểm của (S) với tia Oy có phương trình
A. x − 3y + 3z − 3 = 0. B. x + 3y + 3z + 3 = 0. C. x − 3y + 3z = 0. D. x − 3y + 3z + 3 = 0.
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên [−1; 3] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên [−1; 3] thỏa
Z3
11
F (−1) = 2, F (3) = . Tính tích phân I = [2f (x) − x] dx.
2
−1
7
A. I = . B. I = 19. C. I = 3. D. I = 11.
2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Mã đề thi 491
1. C 2. D 3. B 4. D 5. D 6. D 7. C 8. C 9. D 10. D
11. D 12. B 13. D 14. A 15. C 16. C 17. A 18. D 19. B 20. D
21. B 22. C 23. C 24. C 25. A 26. B 27. D 28. D 29. B 30. C
31. A 32. B 33. A 34. A 35. D 36. D 37. C 38. B 39. C 40. D
41. D 42. A 43. A 44. B 45. D 46. B 47. D 48. D 49. D 50. B
Mã đề thi 483
1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. C 7. A 8. C 9. C 10. D
11. A 12. A 13. A 14. A 15. C 16. C 17. C 18. A 19. A 20. B
21. A 22. D 23. C 24. D 25. A 26. D 27. A 28. D 29. B 30. B
31. A 32. B 33. A 34. B 35. C 36. B 37. A 38. D 39. C 40. C
41. A 42. D 43. B 44. D 45. B 46. D 47. D 48. A 49. B 50. C
Mã đề thi 475
1. D 2. C 3. A 4. A 5. D 6. A 7. D 8. C 9. C 10. C
11. B 12. B 13. C 14. A 15. A 16. A 17. B 18. B 19. C 20. B
21. A 22. B 23. A 24. A 25. C 26. D 27. C 28. A 29. A 30. B
31. B 32. A 33. C 34. D 35. C 36. B 37. C 38. A 39. C 40. D
41. C 42. D 43. C 44. B 45. D 46. D 47. A 48. D 49. D 50. B
Mã đề thi 467
1. C 2. B 3. B 4. B 5. D 6. D 7. C 8. C 9. A 10. A
11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. C 17. C 18. B 19. D 20. A
21. A 22. B 23. C 24. B 25. A 26. D 27. B 28. C 29. B 30. C
31. B 32. C 33. A 34. A 35. A 36. C 37. D 38. C 39. C 40. D
41. C 42. A 43. C 44. D 45. D 46. A 47. D 48. B 49. D 50. C
Trang
1 304
SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:..................... Mã đề thi 101
3
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;3 , f 1 2 và f 3 5 . Tính f x dx .
1
A. 3 . B. 10 . C. 7 . D. 3 .
Câu 2. Tổng S i i i .... i10 bằng.
2 3
A. 1 i . B. 1 i . C. i .
D. 1 .
x 1 y 1 z
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;0 và đường thẳng d : . Phương trình của
2 1 3
mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. 2 x y 3 z 1 0 . B. 2 x y 3 z 1 0 . C. 2 x y 3 z 1 0 . D. 2 x y 3 z 1 0 .
1 tan x
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f x là
cos 2 x
1
A. F x tan 2 x tan x C . B. F x tan 2 x tan x C .
2
1
C. F x tan 2 x tan x C . D. F x tan 2 x tan x C .
2
Câu 5. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 . Tính giá trị của P z1 z2 .
A. P 1 . B. P 1 . C. P 0 . D. P 2 .
Câu 6. Cho hai số phức z1 2 3i , z2 4 i . Môđun của số phức w 3 z1 2 z2 là
A. w 26 . B. w 2 13 . C. w 7 5 . D. w 5 7 .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 6 x x e x là
f ( x)dx 2 x 6 xe x 6e x . f ( x)dx 2 x 6 xe x 6e x C .
3 3
A. B.
C. f ( x )dx 2 x 3
6 xe x 6e x C . D. f ( x)dx 2 x 3
6 xe x 6e x C .
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2i 5 . Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là
A. Đường tròn. B. Đường thẳng.C. Elip. D. Parabol.
1
Câu 9. Biết F ( x) là nguyên hàm của hàm số f x và F (0) 1 . Tính F (5)
x 1
A. F (5) ln 6 1 . B. F (5) ln 4 1 . C. F (5) ln 6 1 . D. F (5) ln 4 1 .
Câu 10. Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 1 i z 2 z 3 2i . Tính P a b .
1 1
A. P 1 . . B. P C. P 1 . D. P .
2 2
Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x x 3 và trục hoành bằng
2
Câu 13. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 2; 1;1 , N 2;1; 1 và vuông
góc với mặt phẳng P : 3x 2 y z 5 0 là
A. x 5 y 7 z 3 0 . B. x 5 y 7 z 0 . C. x 5 y 7 z 6 0 . D. x 5 y 7 z 10 0
Câu 14. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x y z 2 4 x 2 y 6 z 10 0 có tâm I và bán kính R là
2 2
Trang 305
A. I 2; 1;3 ; R 2 . B. I 2; 1;3 ; R 4 . C. I 2;1; 3 ; R 2 . D. I 2;1; 3 ; R 4 .
x 1 y 3 z 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào sau đây?
2 1 4
A. P 3; 2; 2 . B. M 2;1; 4 . C. Q 1;3; 2 . D. N 2; 2; 4 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 3 y 1 0 . Điểm nào sau đây thuộc ?
A. P 1;0; 0 . B. M 3;1;1 . C. Q 1; 0; 0 . D. N 1; 3;1 .
f x dx e
x2
Câu 17. Nếu 3sin x C thì
A. f x e x2
3cos x . B. f x e x 2 3cos x .
C. f x e x 2 3cos x . D. f x e x 2 3cos x .
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x 1 là
1 2 1
A. F x x 2 x C . B. F x x 2 x C . C. F x
x x C .D. F x x 2 x C .
2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A 7; 6; 5 và vuông góc với mặt phẳng
: x 5 y 2 z 0 có phương trình tham số là
x 7t x 7t x 7t x 7t
A. y 6 5t . B. y 6 5t . C. y 6 5t . D. y 6 5t .
z 5 2t z 5 2t z 5 2t z 5 2t
Câu 20. Biết phương trình z 2 az b 0 a, b có một nghiệm z 4 i . Giá trị biểu thức P b a bằng
A. 30 . B. 40 . C. 35 . D. 25 .
Câu 21. Số phức thỏa z 1 2i 1 3i là
1 1
A. z i. B. z 1 i . C. z 2 i . D. z i .
2 2
2 2 2
Câu 22. Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó f x 3g x dx bằng
0 0 0
A. 16 . B. 10 . C. 18 . D. 24 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S có tâm I 3; 7; 4 và đi qua điểm M 8;3; 4 có phương trình
A. x 3 y 7 z 4 25 . B. x 3 y 7 z 4 25 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 7 z 4 125 . D. x 3 y 7 z 4 125 .
2 2 2 2 2 2
Câu 24. Điểm M trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức z .Phần thực và phần ảo
của số phức z lần lượt là
A. 3 và 2i . B. 2 và 3i .
C. 2 và 3 . D. 3 và 2 .
2
Câu 25. Tính tích phân I sin 6 x cos3 xdx bằng cách đặt u sin x ta được
0
1 1 1 1
A. I u 6 1 2u du . B. I u 6 1 u 2 du . C. I u 6 1 u 2 du . D. I u 6 1 u 2 du
0 0 0 0
Trang 306
x 3 t x 5 t
Câu 27. Cho hai đường thẳng d : y 2 2t và đường thẳng d : y 3 2t . Gọi là đường thẳng đi qua
z 4 t
z 2 2t
điểm M 3;1; 1 đồng thời vuông góc với đuòng thẳng d và d . Phương trình của đường thẳng là
x 3 2t x 7 2t x 3 2t x 5 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 5 t . D. y 2 t .
z 1 z 1 z 1 z 1
Câu 28. Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 4 x và F 1 11 . Tìm F x .
A. F x x3 2 x 2 20 . B. F x x3 2 x 2 5 .
C. F x x3 2 x 2 12 . D. F x x3 2 x 2 7 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng D (phần gạch sọc) trong hình vẽ sau đây là
3 3
A. S x 2 x 3 dx . B. S 2x 4 x 6 dx .
2 2
1 1
3 3
C. S 2 x 4 x 6 dx . D. S x 2 x 3 dx .
2 2
1 1
3 5 5
Câu 30. Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 5 , f x dx 9 . Tích phân f x dx bằng
1 3 1
A. 14 . B. 45 . C. 4 . D. 4 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. x y z 0 . B. y 0 . C. x 0 . D. z 0 .
Câu 32. Số phức liên hợp của số phức z 7 10i là
A. z 10 7i . B. z 10 7i . C. z 7 10i . D. z 7 5i
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho ba vectơ a 2;1;3 , b 5; 4;7 và c 3a 2b . Hoành độ của c bằng
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f x 4 x là
4x 4 x 1
A. F x C . B. F x 4 x 1 C . C. F x 4 x ln 4 C . D. F x C .
ln 4 x 1
Câu 35. Tìm z biết z 1 2i 1 i .
2
A. 5 2 . B. 2 3 . C. 2 5 . D. 20 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 7;1;3 và B 3;5; 5 . Trung điểm của đoạn AB là
A. I 5;3; 1 . B. I 4; 4;8 . C. I 5; 3; 1 . D. I 10;6; 2 .
Câu 37. Cho hai số phức z1 4 3i và z2 x 2 y 1 2 x y 3 i với x, y thỏa mãn z2 2 z1 . Giá trị
của biểu thức M x 2 y 2 bằng
A. 18 . B. 15 . C. 12 . D. 7 .
Câu 38. Đường thẳng d đi qua hai điểm A 7;6; 5 và B 1;5; 4 có phương trình chính tắc là
x 1 y 5 z 4 x 1 y 5 z 4 x 1 y 5 z 4 x 1 y 5 z 4
A. B. .C. . D. .
8 1 9 8 1 9 8 1 9 8 1 9
Câu 39. Cho số phức z 1 i 3 i 2 5i . Tỷ số giữa phần thực và phần ảo của số phức z bằng
2020
Trang 307
Câu 40. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 2 x 2 1 và nửa đường tròn có phương trình
y 2 x 2 ( với 2 x 2 ) ( phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H bằng.
3 10 3 10 3 2 3 2
A. . B. . . C. D. .
3 6 6 6
z4
Câu 41. Cho số phức z a bi a, b R, i 2 1 sao cho là số thuần ảo. Nếu số phức z có môdun lớn
z 4i
nhất thì giá trị của biểu thức P a 2 2b bằng.
A. 4 . B. 8 . C. 24 . D. 20 .
1
Câu 42. Cho I x.ln 2 x 2 dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c là các số hữu tỉ. Tổng 2a b 2c bằng
0
3
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. .
2
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 2 y z 9 0 . Mặt phẳng song song và cách
một khoảng bẳng 2d O, . Phương trình tổng quát của mặt phẳng là
2 x 2 y z 3 0 2 x 2 y z 9 0 2 x 2 y z 3 0 2 x 2 y z 8 0
A. .B. 2 x 2 y z 27 0 .C. 2 x 2 y z 10 0 .D. 2 x 2 y z 1 0 .
2 x 2 y z 5 0
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;0;3 , B 3; 1;5 và mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 .
Điểm M a; b; c sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị biểu thức T a 2 b 2 c 2 bằng
563 653 635 536
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 49
Câu 45. Cho P : y x 2 2 và đường thẳng d : y mx 3 với m . Giả sử đường thẳng d cắt P tại hai
điểm A và B . Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng d và P . Khi S nhỏ
nhất thì giá trị biểu thức P x A y A xB yB bằng
2 2
A. 82 . B. 18 . C. 10 . D. 40 .
Câu 46. Cho điểm A 2; 2;3 và hai mặt cầu S1 , S2 lần lượt có tâm I1 0;2;0 , I 2 2;3;0 và bán kính
R1 1 , R2 2 . Mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình
tổng quát là ax by z d 0 , trong đó a , b , d là các số thựC. Giá trị của biểu thức 4a b bằng
A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 9 .
4
x2 1
Câu 47. Cho x 1
3
2
dx a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng
A. 8 . B. 4 .
C. 1 . D. 0 .
x 1 y 2 z 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và các điểm A 2;1;0 và
2 1 1
B 1;0;2 , C 1;1;1 . Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng d sao cho biểu thức
T MA2 MB2 3MC 2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của biểu thức A a 2 2b2 c 2 bằng
A. 15 . B. 10 . C. 11 . D. 8 .
Câu 49. Cho số phức z a bi, a; b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b .
7 7
A. S . B. S . C. S 5 . D. S 5 .
3 3
Câu 50. Cho hàm số f x thỏa mãn f 3 1 và f ' x 3 x 2 f x với mọi x . Tính f 1 .
2
1 1 1 1
A. f 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
24 27 25 25
Trang 308
Trang 309
Trang 310
Trang 311
Trang 312
Trang 313
Trang 314
Trang 315
Trang 316
Trang 317
Trang 318
Trang 319
Trang 320
Trang 321
Trang 322
Trang 323
Trang 324
Trang 325
Trang 326
Trang 327
Trang 328
Trang 329
Trang 330
Trang 331
Trang 332
Trang 333
Trang 334
Trang 335
Trang 336
Trang 337
Trang 338
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Luyenthitracnghiem.vn
30 TRƯỜNG CHUYÊN – SỞ GD
TRÊN CẢ NƯỚC 2017-2019
MỤC LỤC
PHẦN ĐỀ ...................................................................................................................... 4
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017 .........................................................................4
2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018 ...............................................................9
3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018 ....................................................................16
4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018 .............................................................................23
5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017 ........................................................................28
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ............................................................................35
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ............................................42
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ....................................................................50
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 ...........................................................................55
Luyenthitracnghiem.vn
30. SỞ GD THÁI BÌNH – 2018 ......................................................................................................197
BẢNG ĐÁP ÁN ........................................................................................................ 203
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017 .....................................................................203
2. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH – 2018 ...........................................................204
3. CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – TP.HCM – 2018 ..................................................................205
4. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – TP.HCM – 2018 ...........................................................................206
5. CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG – CẦN THƠ – 2017 ......................................................................207
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ..........................................................................208
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ..........................................209
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ..................................................................210
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 .........................................................................211
10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018 .........................................................................................................212
11. SỞ GD BẾN TRE – 2018 ...........................................................................................................213
12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018 .................................................................................................214
13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017 .................................................................................................215
14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017 .................................................................................................216
15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017 .........................................................................................................217
16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018 .........................................................................................................218
Luyenthitracnghiem.vn
6. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI – 2017 ..........................................................................322
7. CHUYÊN NGUYỄN THỊ MINH KHAI – SÓC TRĂNG – 2017 ..........................................344
8. CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA – TP.HCM – 2018 ..................................................................366
9. CHUYÊN TRẦN PHÚ- HẢI PHÒNG – 2017 .........................................................................379
10. SỞ GD BẠC LIÊU – 2018 .........................................................................................................394
11. SỞ GD BẾN TRE – 2018 ...........................................................................................................411
12. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2018 .................................................................................................427
13. SỞ GD BÌNH DƯƠNG – 2017 .................................................................................................443
14. SỞ DG BÌNH THUẬN – 2017 .................................................................................................460
15. SỞ GD CẦN THƠ – 2017 .........................................................................................................475
16. SỞ GD CẦN THƠ – 2018 .........................................................................................................491
17. SỞ GD ĐÀ NẴNG – 2018 ........................................................................................................509
18. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2017 .......................................................................................................525
19. SỞ GD ĐỒNG NAI – 2018....................................................................................................... 545
20. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2017 ...................................................................................................560
21. SỞ GD ĐỒNG THÁP – 2018 ...................................................................................................573
22. SỞ GD HÀ NAM – 2018 ..........................................................................................................590
23. SỞ GD HÀ TĨNH – 2018 ..........................................................................................................614
PHẦN ĐỀ
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017
x 1 y 1 z 3
Cho ba điểm A 1; 3; 2 , B 2; 3;1 , C 3;1; 2 và đường thẳng d :
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1: .
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. A 6;5;7 . B. D 1; 1;3 . C. D 7; 2;9 . D. D 3;1;5 .
x 1 y 1 z 3
Câu 3: Cho đường thẳng d : . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x 2 y z 1
A. : . B. : .
2 1 2 2 1 2
x 2 y z 1 x 3 y 2 z 5
C. : . D. : .
2 1 2 2 1 2
Câu 4: Hàm số y x3 3x 2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. 4;5 . B. 0; 4 . C. 2; 2 . D. 1;3 .
Câu 5: Cho hai điểm A 4;1;0 , B 2; 1; 2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương
Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60km/h thì tăng tốc với gia tốc a t 2 6t km/h 2 . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1h kể từ khi tăng tốc.
A. 26km . B. 62km . C. 60km . D. 63km .
1 1
C. F x x sin 2 x cos2 x C . D. F x x sin 2 x cos2 x C .
2 4
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng P qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại
các điểm A , B , C sao cho hình chóp O. ABC đều.
A. P : x y z 0 . B. P : x y z 4 0 .
C. P : x y z 4 0 . D. P : x y z 1 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10:
A. z 5 . B. z 4 5 . C. z 2 5 . D. z 5 .
Câu 12: Biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong những điểm sau đây?
A. I 2;3 . B. I 2; 3 . C. I 2;3 . D. I 2; 3 .
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 1 , x 0 , x 2 .
2 2
A. S 2 . . B. S C. S 2 . D. S .
3 3
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x 5 0 .
A. 0;1 . B. ;0 1; . C. 0;1 D. ;0 1; .
Câu 15: Biết f sin x dx 1 . Tính xf sin x dx .
0 0
1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3; 2 , B 2; 3;1 , C 3;1; 2 , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng P đi qua AB , song
song với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của P ?
A. n 1; 1;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 1;1;1 . D. n 1;1;1 .
Câu 18: Tìm một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2 x 3 y z 0 .
A. n 2; 3;1 . B. n 2; 3;1 . C. n 2; 3;0 . D. n 2; 3; 1 .
f x dx x 2 x C . Tìm f x dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F x x 2 2 x C . B. F x x 2 2 x C .
C. F x x 2 2 x C . D. F x x 2 2 x C .
Câu 20: Gọi S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 3 y 1 z 1 9 .
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
B. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
Luyenthitracnghiem.vn
C. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
D. S : x y z .
2 2 2 2
5 10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z .
1 2i
A. z 25 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 2 5 .
1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2 3 . B. 4 5 . C. 4 3 . D. 2 5 .
2 3 3
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 7 0 . Tính P z1 z2 z1 z2 .
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2
Câu 28: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức z biết z 1 z 2i .
A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.
a 1
1
Câu 29: Biết x0
1 x 2 dx
bc
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính a b c .
A. 11 . B. 14 . C. 13 . D. 12 .
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên 0; .
x 2x 1
A. F x ln x 4ln 2 x 1 C . B. F x ln x ln 2 x 1 C .
C. F x ln x ln 2 x 1 C . D. F x ln x 4ln 2 x 1 C .
1
Câu 31: Biết a bi , a, b . Tính ab .
3 4i
Luyenthitracnghiem.vn
12 12 12 12
A. . B. . C. . D. .
625 625 25 25
Câu 32: Cho A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Viết phương trình tham số đường
thẳng d đi qua A , vuông góc với P .
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 3 2t z 2 3t z 2 3t z 2 3t
Câu 33: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z 1 2 .
Tính M m .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x 3 m 3x 2 3m 2x 2m tiếp xúc với trục
Ox .
A. m 2 ; m 1 . B. m 2 ; m 1 . C. m 2 ; m 1 . D. m 2 ; m 1 .
2
A. a b . B. 3a 2b . C. a 2b . D. 3a b .
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 3x 1 tại điểm có hoành
Câu 37: Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5 , một cạnh có độ dài 3 . Quay hình
chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu
được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
xm
A. m 0 . B. m 0 .
C. 1 m 2 . D. 0 m 1 hoặc 2 m .
8 8 15 7
A. . B. . C. . D. .
7 15 8 8
Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 a b . B. 1 a b . C. 1 a b . D. 1 a b .
Câu 43: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i 3 2i .
A. z 12 5i . B. z 12 5i . C. z 12 5i . D. z 12 5i .
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC 2a . Quay tam giác ABC (kể cả các
điểm bên trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt
của khối tròn xoay đó.
6 a 2 3 a 2
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5
Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với
đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc
Câu 48: Cho P :2 x y 2 z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu S tâm O cắt mặt phẳng P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
A. S : x 2 y 2 z 2 25 . B. S : x 2 y 2 z 2 9 .
C. S : x 2 y 2 z 2 5 D. S : x 2 y 2 z 2 16 .
Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là một khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục
lớn của nó. Biết chiều dài quả bóng 30cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn nhất
có đường kính là 20cm . Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể. Tính thể tích khí
bên trong quả bóng.
A. 0, 6 dm3 . B. dm3 . C. 0,15 dm3 . D. 2 dm3 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. D \ k , k . B. D \ k ,k .
4 4 2
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2 2
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 3x 2 log 2 6 5x 0
6 2 6
A. S 1; . B. S ;1 . C. S 1; . D. S 1; .
5 3 5
Câu 3: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .
1
Câu 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 5 trên khoảng 0; .
x
A. min f x 3 . B. min f x 5 . C. min f x 2 . D. min f x 3 .
0; 0; 0; 0;
x
Câu 7: lim bằng.
x x 1
2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Câu 8: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
parabol có hình bên dưới.
Biết rằng sau 10 s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?
Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 16 cm3 . C. cm3 . D. 16cm3 .
3
x
Câu 10: Đồ thị hàm số y 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11: Hàm số y x3 3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 2;0 . B. 0;1 . C. 2018; 2 . D. 1;0 .
Câu 12: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
1
Tính đạo hàm của hàm số y 8x
2
Câu 13: .
A. y 2 x.8x . B. y 2 x. x 2 1 .8x .ln 8 .
2 2
Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1 O x
1
2
1
2x 1 2x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 2x 1 2x 1
Câu 16: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ.
A. 32 . B. 20 . C. 6 . D. 16 .
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x 0 2
y 0 0
5
Luyenthitracnghiem.vn
y
1
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x 5 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 18: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả z 1 2i 3 .
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 9 . B. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 9 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 3 . D. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính
r 3.
2018 x
Câu 19: Cho hàm số f x ln . Tính tổng S f 1 f 2 ... f 2018 .
x 1
2018
A. S . B. S 1 . C. S ln 2018 . D. S 2018 .
2019
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , cạnh bên SC
tạo với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V a3 2 . B. V . C. V . D. V .
3 3 6
Câu 22: Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là
điểm biểu diễn số phức z . Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào là sai?
A. z z 6 . B. Số phức z có phần ảo bằng 4 .
C. z 5 . D. z 3 4i .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x t
x y 1 z 2
d1 : y 1 4t và đường thẳng d2 : . Viết
z 6 6t 2 1 5
phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1; 2 , đồng thời vuông góc với cả hai đường
thẳng d1 và d 2 .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
14 17 9 2 1 4
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
C. . D. .
2
Luyenthitracnghiem.vn
3 4 1 2 3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng : x y 0 và : 2 x y z 15 0 và đường thẳng d có phương trình
x 1 t
y 2 2t cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d .
z 3
A. I 4; 4;3 . B. I 0;0; 2 . C. I 1; 2;3 . D. I 0;0; 1 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết
AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 20 8
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 1; 2; 1 . B. n 1; 2; 1 . C. n 1;0;1 . D. n 1; 2;1 .
A. f x 1 x 2 log 3 x 2 4 log 7 0 .
C. f x 1 x 2 ln 3 x 2 4 ln 7 0 .
D. f x 1 x 2 x 2 4 log3 7 0 .
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Tính z1 z2
3
A. 3 . B. . C. 5 . D. 3.
2
7
2
Câu 29: Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức x 2 .
5
x
A. 8.C75 . B. 8.C73 . C. C73 . D. C72 .
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 , và
điểm I 1; 2; 3 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P có bán kính là
1 11
A. . B. . C. 1 . D. 3 .
3 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0; 2 . Mặt phẳng
Luyenthitracnghiem.vn
MNP có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
mx 1
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y đi qua A 1; 3 .
xm
A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0 .
x 0 2
y 0 0
y 2
6
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;3 . B. 2; . C. ;0 . D. 0; 2 .
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC 2a Mặt bên SAB
vuông góc với đáy, ASB 60o , SB a . Gọi S là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với
SAC . Tính bán kính r của mặt cầu S .
3 3
A. r 2a . B. r 2a . C. r 2a 3 . D. r a .
19 19
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1 ,
2 0
f 2 x 4 dx 1. Tính xf x dx .
1 2
A. I 1 . B. I 0 . C. I 4 . D. I 4 .
Câu 38: Cho cấp số cộng un có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 1 và tổng của 100
số hạng đầu tiên bằng 14950 . Tính giá trị của tổng
1 1 1
S ... .
u2 u1 u1 u2 u3 u2 u2 u3 u2018 u2017 u2017 u2018
1 1 1
A. 1 . B. 1 . C. 2018 . D. 1 .
3 6052 6052
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
Luyenthitracnghiem.vn
S1 : x 1 y 1 z 2 16 và S2 : x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo
2 2 2 2 2 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 4; 2;5 , B 0; 4; 3 , C 2; 3;7 .
Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá trị
Câu 42: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con
đó có số phần tử là một số lẻ.
A. 1009 . B. 22018 1. C. T 2i . D. 22017 .
Câu 44: Cho phương trình z 4 2 z 3 6 z 2 8z 9 0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z1 , z2 , z3 ,
z4 . Tính giá trị của biểu thức T z12 4 z22 4 z32 4 z42 4 .
A. T 2i . B. T 1 . C. T 2i . D. T 0 .
Câu 45: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho
trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ
số chẵn không đứng cạnh nhau?
A. 2612 . B. 2400 . C. 1376 . D. 2530 .
Câu 46: Cho hàm số f x x3 mx 2 nx 1với m , n là các tham số thực thỏa mãn
m n 0
. Tìm số cực trị của hàm số y f x .
7 2 2m n 0
A. 2 . B. 9 . C. 11 . D. 5 .
Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường y x 2 2 và y x
13 7 11
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Luyenthitracnghiem.vn
trên ; , hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4 a 2 b2 a b ab .
1 1
A. MinA 2 . B. MinA . C. MinA . D. MinA 0 .
16 4
x 1 y z 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai
2 1 1
điểm A 0; 1;3 , B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho
MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 2; 4 . B. M 1; 1; 1 . C. M 1;0; 2 . D. M 3;1; 3 .
Câu 50: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC 3BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A. . B. . C. . D. .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y z 1
thẳng d : . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
1 2 1
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
x 1 y 2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ
1 3 2
nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u 1; 3; 2 . B. u 1;3; 2 . C. u 1; 3; 2 . D. u 1;3; 2 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;3; 1 , B 1; 2; 4 . Phương
trình đường thẳng nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB ?
x 2 t x 1 t
x 2 y 3 z 1 x 1 y 2 z 4
A. . B. y 3 t . C. y 2 t . D. .
1 1 5 z 1 5t z 4 5t 1 1 5
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1; 2 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2 và N 4; 5;1 . Tìm độ
dài đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7. D. 41 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2
Câu 8: Cho biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tìm I 2 f x 1 dx .
A. I 2F x 1 C . B. I 2 xF x 1 C .
C. I 2 xF x x C . D. I 2F x x C .
C. f x dx 2sin 2 x C . D. f x dx 2sin 2 x C .
5 7 7
Luyenthitracnghiem.vn
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
2
Câu 11: Tính tích phân I 22018 x dx .
0
2 1
4036
24036 1 24036 24036 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2
Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành,
đường thẳng x a , x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
a c a c
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Câu 13: Cho hai hàm số y f1 x và y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình
b b
A. V π f12 x f 22 x dx . B. V π f1 x f 2 x dx .
a a
b b
C. V f x f x dx . D. V π f1 x f 2 x dx .
2 2 2
1 2
a a
2
Câu 14: Cho I sin 2 x cos x dx và u sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 1 0 1
A. I u 2 du . B. I 2 udu . C. I u 2du . D. I u 2 du .
0 0 1 0
Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng
Luyenthitracnghiem.vn
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên
mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w z . B. w z . C. w z . D. w z .
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng d :
x 2 y 5 z 2
và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P .
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 1 0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của S và P .
1 2 2 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2 z 7 0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho I 0; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với trục Oy .
A. x 2 y 2 z 3 2 . B. x 2 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 3 4 . D. x 2 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 .
Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3SABC
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8;7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
Luyenthitracnghiem.vn
D 12;1; 3 D 12; 1;3
2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 6 x sin 3x , biết F 0 .
3
cos 3x 2 cos 3x
A. F x 3x 2 . B. F x 3x 2 1 .
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F x 3x 2 1. D. F x 3x 2 1.
3 3
Câu 27: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x x.e2 x .
1 1
A. F x 2e2 x x C . B. F x e2 x x 2 C .
2 2
1 1
C. F x e2 x x C . D. F x 2e2 x x 2 C .
2 2
9 5
A. I 27 . B. I 3 . C. I 24 . D. I 0 .
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quang Ox .
Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu
diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z 1 . B. 1 z 3 . C. 3 z 5 . D. z 5 .
Câu 33: Gọi M và N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ, I là
Luyenthitracnghiem.vn
trung điểm MN , O là gốc tọa độ ( 3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z1 z2 2OI . B. z1 z2 OI .
C. z1 z2 OM ON . D. z1 z2 2 OM ON .
Câu 35: Cho a , b là các số thực thỏa phương trình z 2 az b 0 có nghiệm z 3 2i , tính
S a b.
A. S 19 . B. S 7 . C. S 7 . D. S 19 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các
đỉnh A 3; 2;1 , C 4; 2;0 , B 2;1;1 , D 3;5; 4 . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. A 3;3;3 . B. A 3; 3; 3 . C. A 3;3;1 . D. A 3; 3;3 .
x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng
1 3 2
P : x y z 3 0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng đi qua A , cắt d và song
song với mặt phẳng P . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến .
x3 3x
1
Câu 40: Biết 0 x2 3x 2 dx a b ln 2 c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỉ, tính giá trị của
S 2a b2 c2 .
A. S 515 . B. S 164 . C. S 436 . D. S 9 .
x 2 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f x t 2 12 4 dt là:
1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: Biết phương trình z 2 2017.2018z 22018 0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S z1 z2 .
A. S 22018 . B. S 22019 . C. S 21009 . D. S 21010 .
Câu 44: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
12 5i z 17 7i 13 .
z 2i
A. d :6 x 4 y 3 0 . B. d : x 2 y 1 0 .
C. C : x y 2 x 2 y 1 0 .
2 2
D. C : x2 y 2 4 x 2 y 4 0 .
Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2 3z a2 2a 0 có nghiệm
phức z0 thỏa z0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;0;0 , B 3; 2;1 ,
5 4 8
C ; ; , M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng ABC
3 3 3
nằm trong tam giác ABC và các mặt phẳng MAB , MBC , MCA hợp với mặt
phẳng ABC các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của OM .
Câu 49: Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường
thẳng x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C và điểm A 9;0 . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho H quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi
cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đường thẳng OM .
Luyenthitracnghiem.vn
27 3 3 3 4
A. S 3 . B. S . C. S . D. S .
16 2 3
Câu 50: Cho số phức z thỏa z 1 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
biểu thức P z 5 z 3 6 z 2 z 4 1 . Tính M m .
A. m 4 , n 3 . B. m 4 , n 3 C. m 4 , n 4 . D. m 4 , n 4 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. D 6;5;7 . B. D 1; 1;3 . C. D 7; 2;9 . D. D 3;1;5 .
x 1 y 1 z 3
Câu 3: Cho đường thẳng d : . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x 2 y z 1
A. : . B. : .
2 1 2 2 1 2
x 2 y z 1 x3 y 2 z 5
C. : . D. : .
2 1 2 2 1 2
Câu 4: Hàm số y x3 3x 2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. 4;5 . B. 0; 4 . C. 2; 2 . D. 1;3 .
Câu 5: Cho hai điểm A 4;1;0 , B 2; 1; 2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB .
A. u 1;1; 1 . B. u 3;0; 1 . C. u 6;0; 2 . D. u 2; 2;0 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 i 3 1 i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2
Câu 12: Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong những điểm sau
đây?
A. I 2;3 . B. I 2; 3 . C. I 2;3 . D. I 2; 3 .
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 ; y 1; x 0; x 2 .
2 2
A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S .
3 3
Câu 14: Tìm nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x 5 0 ?
A. 0;1 . B. ;0 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; .
Câu 15: Biết f sin x dx 1. Tính xf sin x dx 1 .
0 0
1
A.. B. . C. . D. 0 .
2 2
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5 ?
A. P : 2 x y 3z 20 0 . B. P : 2 x y 3z 10 0 .
C. P : 3x y z 5 0 . D. P : 3x y z 5 0 .
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3;2 ; B 2; 3;1 ; C 3;1;2 ; D 1;2;3 . Mặt phẳng P đi qua AB , song
f x dx x 2 x C . Tìm f x dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F x x 2 2 x C . B. F x x 2 2 x C .
C. F x x 2 2 x C . D. F x x 2 2 x C .
Câu 20: Gọi S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 3 y 1 z 1 9 .
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
B. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
C. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
Luyenthitracnghiem.vn
D. S : x y z .
2 2 2 2
5 10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z .
1 2i
A. z 25 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 2 5 .
1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 4. Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2 3 . B. 4 5 . C. 4 3 . D. 2 5 .
2 3 3
A. 4 . B. 4 . C. 2. D. 2 .
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 7 0. Tính P z1 z2 z1 z2 .
A. P 21. B. P 10 . C. P 21 D. P 10 .
1
Câu 26: Cho xe
2x
dx ae2 b a, b . Tính ab
0
A. 11 . B. 14 .` C. 13 . D. 12 .
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên 0; .
x 2x 1
A. F x ln x 4ln 2 x 1 C . B. F x ln x ln 2 x 1 C .
C. F x ln x ln 2 x 1 C . D. F x ln x 4ln 2 x 1 C .
1
Câu 31: Biết a bi, a, b . Tính ab.
3 4i
12 12 12 12
A. B. C. D.
625 625 25 25
Câu 32: Cho A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A, vuông góc với P .
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 3 2t z 2 3t z 2 3t z 2 3t
Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn
z 1 2. Tính M n.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x3 m 3 x 2 3m 2 x 2m tiếp xúc trục Ox.
A. m 2; m 1. B. m 2; m 1. C. m 2; m 1. D. m 2; m 1.
A. a b. B. 3a 2b. C. a 2b. D. 3a b.
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x x 3x 1 tai điểm có hoành
3 2
bằng 1 .
A. y 2 x . B. y 2 x 4 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 0 .
Câu 37: Cho hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5 , một cạnh có độ dài bằng 3 .Quay
hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn,
ta thu được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
x
nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. 1 m 2 . D. 0 m 1 hoặc m 2 .
Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x2 2 x, y 0, x 0, x 1 quanh trục Ox .
8 8 15 7
A. . B. C. . D. .
7 15 8 8
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a, AC 2a . Quay tam giác ABC (kể cả các điểm
trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt khối tròn
xoay đó.
6 a 2 3 a 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5
Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp đều lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
2 6 3 6
Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc vuông
A. Hình nón B. Khối nón C. Hình chóp D. Khối chóp
Câu 48: Cho mặt phẳng P : 2 x y 2z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu S , tâm O , cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 .
A. S : x 2 y 2 z 2 25 . B. S : x 2 y 2 z 2 9 .
C. S : x 2 y 2 z 2 5 . D. S : x2 y 2 z 2 16 .
Câu 50: Biết z a bi a, b là nghiệm của phương trình 1 2i z 3 4i z 42 54i . Tính
tổng a b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M 3; 4; 2 và có véc tơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. 3x 4 y 2 z 1 0. B. 3x 4 y 2 z 1 0. C. x 2 y 3z 1 0. D. x 2 y 3z 1 0.
Câu 2: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x , trục Ox . Tính diện tích
S của hình phẳng H (phần tô đen tròn hình bên dưới).
y
2
1
x
O 1 2
1 5 14
A. S . B. S . C. S 3. D. S .
6 6 3
Câu 3: Số phức z nào sau đây không là nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 ?
A. 2. B. 3i. C. 2. D. 3.
8 2 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V 2 .
3 2 5
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua
A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 .
x y z x y z
A. 0. B. 1 0 .
1 2 3 1 2 3
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
M 1; 2;5
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng Oyz .
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 29 .
Câu 8: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 .
Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính bằng công thức nào sau đây?
A. AB z1 z2 . B. AB z1 z2 . C. AB z1 z2 . D. AB z1 z2 .
x yi
Câu 9: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện 3 2i .
1 i
A. x 5, y 1. B. x 5, y 1 . C. x 5, y 1. D. x 5, y 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
z 1
Câu 10: Cho số phức z x yi 1 x, y . Tìm phần ảo của số phức w .
z 1
2 x x y 2 y xy
A. . B. . C. . D. .
x 1 y2 x 1 y2 x 1 y2 x 1 y2
2 2 2 2
Câu 11: Biết phương trình z 2 az b 0. a, b có một nghiệm phức là z 2 i . Tính giá trị
biểu thức P a b.
A. P 1 . B. P 4 . C. P 9 . D. P 1 .
Câu 12: Cho số phức z m 2 m2 3m 3 i, m . Tính giá trị biểu thức T z 2017 , biết z là
một số thuần ảo.
A. i . B. 1 . C. 1 . D. i .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 4;3 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 9 0 . Tìm bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với P .
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 14: Tìm các căn bậc hai của số phức z 16 .
A. 256i . B. 16i . C. 4 . D. 4i .
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z z 5i 20 . Tính môđun của số phức z .
2
Câu 16: Tìm môđun lớn nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn z 2 i 2 5.
A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 4 5.
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2, y 2 x 5
và các đường thẳng x 2, x 1.
2 2
A. S x x 7 dx. B. S x3 5 x 3 dx.
3 2
1 1
2 2
C. S x 5 x 3 dx . D. S x3 5 x 3 dx.
3
1 1
Câu 18: Tìm số phức z thỏa mãn z 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A. z1 5 2 5i, z2 5 2 5i. B. z1 3 4i, z2 3 4i.
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số đã cho, trục hoành và các đường thẳng x a , x b . Khi đó, diện tích S của
hình H được tính bởi công thức nào sau đây?
b b b b
f x dx . B. S f x dx . f x dx . f x
2
A. S C. D. dx .
a a a a
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 4;2; 6 và đường thẳng
x 1 y z
d: . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với d .
2 4 1
x 2t x 2 2t x 4 2t x 4 2t
A. d : y 1 4t . B. d : y 2 4t . C. d : y 2 4t . D. d : y 2 4t .
z t z 7 t z 6 t z 6 t
Câu 23: Cho số phức z a 1 a 3 i , a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A z 1 i .
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2.
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 0 và hai
x t
x 1 t
đường thẳng d : y 2t và d : y 2t . Viết phương trình đường thẳng nằm
z 1 t
z 1 t
trong P và cắt hai đường thẳng d và d .
x 1 3t x 1 3t
A. : y 2t . B. : y 2t .
z 1 t z 1 t
x 1 t x 1 4t
Luyenthitracnghiem.vn
C. : y t . D. : y 0 .
z 1 t z 1 4t
2x 1
Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x 1
1 1
A. I ;1 . B. I 1; 2 . C. I ; 1 . D. I 1; 2 .
2 2
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B 3; 4; 5 . Viết phương trình
chính tắc của đường thẳng AB .
x 1 y 1 z 8 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 2 3 2 2 8
x 1 y 2 z 3 x 3 y 4 z 5
C. . D. .
3 4 5 1 1 4
5 3i
Câu 29: Trên mặt phẳng phức, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z .
i
A. M 5;3 . B. M 3; 5 . C. M 5;3 . D. M 3;5 .
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 16
2 2
và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Biết P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn,
tìm tọa độ I tâm đường tròn đó.
A. I 1; 2;0 . B. I 2; 1;0 . C. I 0;1; 2 . D. I 1; 2; 1 .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và mặt
phẳng Q : 2 x 4 y 6 z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng R song song và cách
đều hai mặt phẳng P và Q .
A. x 2 y 3z 2 0 . B. 4 x 8 y 12 z 3 0 .
C. 4 x 8 y 12 z 3 0 . D. x 2 y 3z 2 0 .
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
x 1 0
f x 0
1
f x
Luyenthitracnghiem.vn
0
Câu 35: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập ?
x2
A. y . B. y x4 3x 2 2 . C. y x3 1 . D. y x2 2 x 3 .
x 1
x2
Câu 36: Cho hình tròn C có tâm là gốc tọa độ O , bán kính 2 2 và parabol P : y . Biết
2
P chia hình tròn thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 và S2 S1 . Tính tỉ
S2
số .
Câu 37: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức
P z1 z2 .
2 2
A. P 4 . B. P 20 . C. P 10 . D. P 2 .
Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 là
A. Đường tròn tâm O , bán kính R 2 . B. Đường tròn tâm O , bán kính R 4 .
1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R . D. Đường tròn tâm O , bán kính R 2 .
2
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 6 0 và
điểm M 1; 1; 2 . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với
P tại M .
A. x2 y 2 z 2 16 . B. x2 y 2 z 2 6 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 8 y 6 z 24 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 8 y 6 z 13 0 .
z2 1
Câu 40: Cho số phức z a bi, a, b và z 1. Tìm số phức w .
z
Luyenthitracnghiem.vn
A. w 2bi B. w 2b C. w 2bi D. w 2a
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P vuông góc với mặt
phẳng Oxy và mặt phẳng Q : x y 3z 5 0. Tìm một vectơ pháp tuyến n của
P .
A. n 1;1;0 . B. n 0;0;1 . C. n 0;1; 1 . D. n 1;1;0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P song song
với mặt phẳng Q : x 2 y 4 z 1 0 và cách điểm M 1;3;1 là một khoảng bằng 2.
A. P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 .
B. P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 .
C. P : x 2 y 4 z 5 0 hay P : x 2 y 4 z 1 0 .
D. P : x 2 y 4 z 3 2 13 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 13 0 .
Câu 43: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
4i 2 6i
z1 , z2 1 i 1 2i , z3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 i 3i
Câu 44: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z thoả mãn phương trình iz 3 4i 0 .
A. z 3 4i . B. z 4 3i . C. z 3 4i . D. z 3 4i .
Câu 45: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x , với f x là một trong các hàm số
nào dưới đây?
y
O x
A. f x x3 3x 4 . B. f x x 4 2 x 2 3 .
C. f x x 2 2 x 3 . D. f x x 4 2 x 2 3 .
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 3 5i . Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số
phức w biết w z iz .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Luyenthitracnghiem.vn
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. c x1 x2 . B. x1 b x2 .
C. a x1 b x2 c . D. x1 x2 a .
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 1 3i , z2 1 5i , z3 3 i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác
ABC .
A. 1 3i . B. 3 9i .
C. 1 3i . D. 1 3i .
2 x 1
Câu 3: Phương trình 3 .5 x x
15 có một nghiệm dạng x log a b (với a và b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 , a b ). Khi đó, hãy tính: a 2b .
A. 10 . B. 8 . C. 13 . D. 5 .
x 1(loai)
Bước 2: y 0
x 1
1 5 5 5 5
Bước 3: f ; f 1 2; f 2 . Vậy max f x ; min f x ;
2 2 2 1
2 ;2
2 ;2
1 2
2
A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2.
C. Bài giải trên sai từ bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD a 2 ,
SA ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a3 . D. 3 2a3 .
Câu 9: Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50 m , chiều dài 200 m . Trong một giải thể
thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối
Luyenthitracnghiem.vn
diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ B đến C .
Tìm quãng đường AB để thời gian đến đích là nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là
1,5 m s , vận tốc chạy là 3 m s .
A B
50 m
200 m C
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 4a , AD 3a ,
cạnh bên đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
9a 3 3 10a 3
A. 9a3 3 . B. . C. . D. 10a3 3 .
2 3
Câu 11: Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S2 có bán kính R2 , và R2 3R1 . Hỏi diện
tích của mặt cầu S2 bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu S1 ?
1 1
A. . B. . C. 9 . D. 3 .
a a
Câu 12: Cho phương trình 32log3 x 81x có một nghiệm dạng ( a, b , tối giản).
b b
Tính tổng a b được:
A. 4 . B. 5 .
C. 3 . D. 7 . y
Câu 13: Cho ba số thức dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các y log a x
hàm số y log a x , y logb x và y logc x được cho
trong hình vẽ dưới dây. Hãy so sánh ba số a , b , c .
y logb x
A. a b c .
B. c a b . O 1 x
C. c b a .
D. b a c .
y log c x
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;1 . Tìm toạ độ trực
tâm H của tam giác ABC .
1 1 1 1 2 1 2 2 2 1 2
A. H ; ;1 . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; .
2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a , chiều cao là 8a . Tính diện tích xung quanh
hình nón.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 20a 2 . B. 60a 2 . C. 50a 2 . D. 40a 2 .
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 3 x và x 0 .
5 1 3 2 5 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy 6cm và chiều A
cao bằng 9cm . Tính thể tích lớn nhất của
khối trụ nội tiếp trong hình nón.
81
A. . 9 cm
2
B. 54 .
C. 48 .
D. 36 .
6 cm
3
1
e2
Câu 18: Cho I e2 x dx a ln 2 b. Tính giá trị của a b.
0
x 1 2
3 5 9 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2 x 2 3x m
Câu 20: Cho hàm số y . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
xm
A. m 1 . B. m 0 . C. m 0 hoặc m 1 . D. m 2 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G đối xứng với điểm G 5; 3;7 qua trục
Oy :
A. G 5;3; 7 . B. G 5;0; 7 . C. G 5; 3; 7 . D. G 5;3;7 .
2z i
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn 1 bằng. Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 iz
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 3.
1
Câu 23: Tìm giá trị của m để hàm số y x3 mx 2 mx 2016 nghịch biến trên .
3
A. 1;0 . B. ; 1 0; .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2 , B 1;0; 1 , C 2;1;3 . Tìm D để
ABCD là hình bình hành.
Luyenthitracnghiem.vn
A. D 0;0; 4 . B. D 4; 2;0 . C. D 0;0; 6 . D. D 0;0;6 .
x 2 mx m
Câu 25: Tìm m để hàm số y đạt cực đại tại x 2.
xm
A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 1; m 4 .
5
5
a 3 .b 4
Câu 26: Rút gọn: .
3 12 6
a .b
3
A. a b . B. a 2b2 . C. a 2b . D. ab 2 .
Câu 27: Cho. hàm số y x3 3x 2 1 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A. 0; 2 . B. 0; . C. 2; . D. ;0 .
Câu 28: Đồ thị bên là của hàm số y x3 3x 2 4 . Với giá trị nào của tham số m thì phương
y
trình x3 3x2 4 m 0 có nghiệm duy nhất.
2
A. m 4 hoặc m 0 .
1 O x
B. 4 m 0 .
C. m 4 hoặc m 2 .
e
Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y x x 2 1 .
A. \ 1;1 . B. . C. 1;1 . D. 1; .
Câu 30: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng là một parabol bậc hai với kích
thước như hình vẽ. Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.
16 32
A. . B. .
3 3 4
28
C. . D. 16 .
3 4
3R
Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng song
2
R
song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết
2
diện của hình trụ với mặt phẳng .
2R2 3 2R2 2 3R 2 3 3R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 32: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
điều kiện zi 2 i 2 .
A. x 2 y 1 0 . B. 3x 4 y 2 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. x 1 y 2 4 . D. x 1 y 2 9 .
2 2 2 2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 1; 1;3 , P 1;0; 2 . Nhận dạng
tam giác MNP .
A. Tam giác MNP vuông. B. Tam giác MNP cân.
f x g x dx f x dx g x dx .
Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình log 4 x 2 .log x 2 1 .
A. 2 và 1 . B. 1 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc
60 . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD
x2 2 x 6
Câu 37: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 4; 2 và mặt
phẳng P : x y z 4 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B
và vuông góc với mặt phẳng P .
A. y z 2 0 . B. y z 2 0 . C. x z 2 0 . D. x y z 3 0 .
Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2 x 4 1 0 .
5
13 13 13
A. ; . B. 4; . C. 4; . D. ; .
2 2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi
qua điểm A và song song với mặt phẳng Oxz .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 378 Trang 39
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. y 1 0 . B. x z 2 0 . C. x z 4 0 . D. y 1 0 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1; 2; 3 và A 1;0; 4 . Viết phương trình mặt cầu
S có tâm I và đi qua A
Luyenthitracnghiem.vn
A. x 1 y 2 z 3 5 . B. x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 53 . D. x 1 y 2 z 3 5 .
2 2 2 2 2 2
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;1 , B 1;0;0 , C 1;1;1
và mặt phẳng P : x y z 2 0 Viết phương trình mặt cầu S đi qua ba điểm A ,
B , C và có tâm thuộc mặt phẳng P .
A. x2 y 2 z 2 x 2 z 1 0 . B. x2 y 2 z 2 x 2 y 1 0 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 2 z 1 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 .
Câu 43: Anh Sơn vay tiền ngân hàng một tỷ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu mỗi cuối
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ
A. 3 năm 3 tháng. B. 3 năm 2 tháng. C. 3 năm. D. 3 năm 1 tháng.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD biết A 1;0;1 ,
1
A. I . B. I 1. C. I 0. D. I 1.
2
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 9i 2 3i z . Tìm phần thực của số phức z.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 48: Cho F x là một nguyên hàm của f x e2 x 3x 2 . Biết rằng F 1 3 , hãy xác định
F x .
e2 x e2
A. F x e x 4 e .
2x 3 2
B. F x x 4 .
3
2 2
e2 x e2
C. F x x3 2 . D. F x e2 x x3 2 e2 .
2 2
A. 11 . B. 25 . C. 11 . D. 11 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 50: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v t 4t 8 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 2m . B. 0, 2m . C. 6m . D. 8m .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
z
A. P 2 . B. P 1. C. P 1 . D. P 2 .
2 1
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên khoảng 0;1
x 2x 2
2
56 25 5 54 25 5
A. min f x . B. min f x .
0;1 20 0;1 20
11 5 5 10 5 5
C. min f x . D. min f x .
0;1 4 0;1 4
Câu 3: Xét mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều có cạnh bằng 2 . Tính bán
kính của mặt cầu đó.
2 2
A. 1 . B. . C. . D. 2.
2 4
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 1; 5; 4 . Đường
thẳng AB cắt mặt phẳng P : 2 x 3 y z 7 0 tại điểm M . Tìm k , biết MA k MB .
1 1
A. k . B. k 2 . C. k 2 . D. k .
2 2
Câu 5: Cho một hình phẳng gồm nửa đường tròn đường kính AB 2 , hai cạnh BC , DA của
A B
D C
E
20 3 3
A. S 8 . B. S . C. S 6 . D. S 6 .
6 2
Câu 6: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x 2 và đường thẳng
y 2 x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình H là S a b , với a , b là các
số hữu tỉ. Tính P 2a 2 b2 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. P 6 . B. P 9 . C. P 16 . D. S 10 .
Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x m.2x 16 0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
A. 8; . B. 8;10 . C. 10;17 . D. 8;10 .
Câu 8: Cho a b 1 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
log a3
A. log a 3
a b
2 a
. B. log a 3
a 2b log a3 log a b .
2
a
a
log a 2b a a a
C. log a a 3
a 2b 4 2log a a b . D. log a a 3
a 2b 2 log a a b .
1 i 3
Câu 9: Cho số phức z thoả mãn 1 i z 2 z 1 9i . Tìm môđun của số phức w .
z
2 5 1
A. w . B. w 5 . C. w . D. w .
5 2 5
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;3; 2 . Viết
x 1 y 1 z
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : và
2 2 1
mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 . Kí hiệu H a; b; c là giao điểm của d và P . Tính
tổng T a b c .
A. T 5 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 3 .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM 2k j . Tìm toạ độ
điểm M .
A. M 2;1;0 . B. M 1;0; 2 . C. M 1; 2;0 . D. M 0;1; 2 .
Câu 13: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng biến
trên khoảng ; .
A. ; 1 . B. 1;1 . C. ;1 . D. 1; .
x2 4 x 1
6
a a
Câu 14: Biết 4 x2 x dx ln b c , với a , b , c là các số nguyên dương, b là phân số tối
giản. Tính S a b c .
A. S 396 . B. S 198 . C. S 395 . D. S 199 .
Luyenthitracnghiem.vn
7
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y 2 x log x 2 1 x 5
2 2
1 7 5 2x 7 5
A. y 2 ln 2 2
x
x . B. y 2 ln 2 2
x
x .
x 1 ln10 5 x 1 ln10 5
7 2
2x 7 2x 7 5
C. y x 2 x 1 D. y 2 x ln 2 x .
5
x ln .
x2 1 ln10 5 x 1 5
2
Câu 16: Cho số phức z thoả mãn 2 i z 10 5i . Hỏi điểm biểu diễn số phức z là điểm nào
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên?
y
N 4 M
3 O 3 x
P 4 Q
Câu 17: Kí hiệu z0 là số phức có phần ảo âm của phương trình 9 z 2 6 z 37 0 . Tìm toạ độ
của điểm biểu diễn số phức w iz0 .
1 1 1 1
A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
3 3 3 3
Câu 18: Cho số phức z 4 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 . B. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i .
Câu 19: Biết M 2; 20 , N 1; 7 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d .
Tính giá trị của hàm số tại x 3 .
A. y 3 20 . B. y 3 45 . C. y 3 30 . D. y 3 9 .
Câu 20: Cho các số phức z thoả mãn z 2 . Đặt w 1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
w.
A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5.
Luyenthitracnghiem.vn
1
C. f x dx cos 2x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 6k . Tìm độ dài của vectơ
u.
A. u 5 . B. u 49 . C. u 7 . D. u 5 .
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2z 5 0 . Xét mặt
phẳng Q : mx y z m 0 , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để Q vuông góc
với P .
A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 4 .
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
O x
Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
4 1
A. d 12 . B. d . C. d 4 . D. d .
3 4
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình
chiếu của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt
phẳng ABA và ABC bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB .
Luyenthitracnghiem.vn
2 3a 3 3 3
A. . B. a . C. V a3 . D. a3 3 .
3 2
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1;3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên:
x 1 2 3
y 0
1 7 1
y
1 5 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng x 3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
x 1 y z 2
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : . Viết
2 1 1
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
Câu 32: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4 5z 2 36 0 . Tính
tổng T z1 z2 z3 z4 .
A. T 4 . B. T 6 . C. T 10 . D. T 8 .
x y 1 z 2
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng thẳng d :
2 1 1
x 1 2t
và d : y 1 t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z 3
A. d và d chéo nhau. B. d song song với d .
C. d trùng với d . D. d cắt d tại điểm A 0;1; 2 .
A.
sin x
cos x 1
2
dx ln cos x cos 2 x 1 C .
B.
sin x
cos x 1
2
dx ln cos x cos 2 x 1 C .
C.
sin x
cos x 1
2
dx ln x cos 2 x 1 C .
Luyenthitracnghiem.vn
D.
sin x
cos x 1
2
dx ln x cos 2 x 1 C .
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên:
x 0 2
y
y 2 3
2
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. 2;3 . B. 2;3 2 . C. 2; . D. 2;3 2 .
x 1 y z 2
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : ,
1 2 1
x 1 y z 2 x 3 y 1 z
d2 : và d3 : . Mặt phẳng R đi qua điểm H 3; 2; 1 ,
1 2 3 4 1 2
và cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc R ?
x
Câu 37: Với mỗi số thực dương x , kí hiệu f x ln tdt . Tính đạo hàm của hàm số y f x.
1
ln x ln x ln x
A. f x . B. f x . C. f x ln x . D. f x .
2 x x 2x
2 5 5
A. I 2 . B. I 10 . C. I 4 . D. I 8 .
Câu 39: Cho hàm hai hàm số f x và g x xác định, liên tục trên đoạn 0;3 , g x f x
3
với mọi x 0;3 , g 0 1 và g 3 5 . Tính I f x dx
0
A. I 3 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 6 .
Câu 40: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 4t m/s . Đi được
6 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 12 m/s . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ
2
Luyenthitracnghiem.vn
lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S 456 m . B. S 240 m . C. S 72 m . D. 96 m .
Câu 41: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y logb x , y logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y y ax
1
1
O x
y logb x
y logc x
A. b c a . B. c a b . C. b a c . D. c b a .
x dx
4 16
1
Câu 42: Cho f x dx 5 . Tính I .f
1 1 x
5
A. I 5 . B. I 10 . C. I . D. I 3 .
2
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3z 4 0 . Vectơ nào
2 3 3 5 2 3 4 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 8 4 8
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 x 3 và đường
thẳng y 2 x 1.
9 1 4 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 6 5 3
Câu 46: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y tan x , trục Ox và đường thẳng x .
4
A. V 1 . B. V ln 2 . C. V ln 2 . D. V 1 .
4 4
Câu 47: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
a b , xung quanh trục Ox .
Luyenthitracnghiem.vn
2
b b
A. V f x dx . B. V f x dx .
2
a a
b b
C. V f x dx . D. V f x dx .
2
a a
2 65
A. z 17 . B. z . C. z . D. z 2 .
2 5
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
a a
A. h 3a . B. h a . C. h . D. h .
3 3
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
P : 2 x 3 y 6 z 11 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu S .
A. S : x 1 y 1 z 3 25 . B. S : x 1 y 1 z 3 5 .
2 2 2 2 2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
x 6 5t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 1
P : 3x 2 y 1 0 . Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng P .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
x 2 t
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t . Phương trình
z 2 2t
chính tắc của đường thẳng d là:
x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 4
A. B.
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 2 x 2 y 1 z 2
C. D.
2 1 2 1 1 2
x 1 t
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và
Câu 5: Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 và : x y z 2 0
x 1 3t x 2 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 2t . C. y 1 2t . D. y 1 2t .
z t z 1 3t z 3t z 3t
x 2 y 1 z 3
Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : .
2 1 1
30 30
A. 11 . B. 5 . C. . D. .
6 2
x 5 2t
x 3 y 3 z 1
Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 1 t .
2 1 1 z 5 t
bằng
https://www.facebook.com/vietgold Trang 389 Trang 50
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
2
1
C. Đường thẳng y . D. Đường tròn tâm I 0; 1 .
2
Câu 9: Cho số phức z a bi a, b , a, b 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z z .
2
C. z.z 1 1 . D. z.z z .
2
B. z 2 z .
x 3 2t
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t và mặt
z 1 2t
phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt P . B. d // P . C. d P . D. d P .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng
x 1 t
d : y t . Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng
z 1 2t
d là
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. : . B. : .
1 3 2 1 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z2
C. : . D. : .
3 O 2 x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
3 3 0
3 2 0 2
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
0 0 3 0
x 1 y 2 z
Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng d :
1 2 1
trên mặt phẳng Oyz .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 390 Trang 51
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 0 x 0 x 0 x 1 t
A. d : y 4 2t . B. d : y 4 2t . C. d : y 4 2t . D. d : y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 0
Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 , z2 4 , z1 z2 5 . Gọi A , B lần lượt là các
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 15:
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của OAB với
O là gốc tọa độ.
25
A. S 5 2 . B. S 6 . C. S . D. S 12 .
2
Cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 cắt mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
Câu 16:
theo đường tròn giao tuyến C có bán kính r . Tính r .
2 2
A. 2 2 . B. 2 . C. . D. 8 .
3
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 1;0;3 và
D 3;3; 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C
và D ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
M 1; 2;3 . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến P là
lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là:
A. 1; 2;3 . B. 2;1;1 . C. 1;0;1 . D. 1;1;1 .
Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng P song song với Q : 2 x y 2 z 4 0 và cách điểm
A 1; 2; 3 một khoảng bằng 2 .
A. P : 2 x y 2 z 0 . B. P : 2 x y 2 z 4 0 .
C. P : 2 x y 2 z 8 0 . D. P : 2 x y 2 z 8 0 .
x y z
Câu 21: Tìm tất cả các mặt phẳng chứa đường thẳng d : và tạo với mặt phẳng
1 1 3
P : 2x z 1 0 góc 45 .
A. : 3x z 0 . B. : x y 3z 0 .
C. : x 3z 0 . D. : 3x z 0 hay : 8x 5 y z 0 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng :
x 3 y z 2 0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng có
phương trình là
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 2t x 2 t x 2 t x 2 t
A. d : y 3 3t . B. d : y 3 3t . C. d : y 3 3t . D. d : y 3 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 23: Cho hai số phức z1 m 1 3i và z2 2 mi m . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để z1.z2 là số thực.
2
A. m2; 3 . B. m . C. m 3; 2 . D. m 3; 2 .
5
x y 3 z 2 x 3 y 1 z 2
Câu 24: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 25: Khoảng cách từ điểm M 2; 1; 1 đến mặt phẳng P : 3x 2 y z 2 0 bằng
5 2 14 7
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 6
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có
phương trình là x y z 0 , x 2 y 3z 4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P , Q .
y f x
O a c b x
H
Luyenthitracnghiem.vn
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx
a c a c
b c c
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
a a b
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y 2 x và hai trục tọa độ.
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 2 x , y x , y 0 quanh trục Oy .
Câu 33: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i .
Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : 2 x y 2 z 4 0 và
cách điểm A 1; 2; 3 một khoảng bằng 2 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2 và đường thẳng
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 40 Câu, 8 điểm, thời gian làm 75 phút)
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính A z1 z2
2 2
Câu 1:
ln x
Câu 2: Tìm x
dx ta được:
ln x ln 2 x ln x ln 2 x
A. C. B. C. C. C. D. C.
4 4 2 2
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;0 và mặt phẳng
: 3x 5 y 3z 24 0. Tọa độ của điểm M đối xứng với M qua là:
A. 3; 8;6 . B. 0; 3;3 . C. 6;7; 3 . D. 5;0;3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua M(3; 2;
1) và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ
nhất
A. 2 x 3 y 6 z 18 0. B. 2 x 3 y 6 z 18 0.
C. 2 x 6 y 3z 21 0. D. 3x 2 y 6 z 19 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 5; 0; 4 ,
B 3; 1; 2 , C 4; 2; 6 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tam giác ABC ?
A. Cân và không vuông. B. Đều.
a c
B. a bi c di .
b d
A. 1 2. B. 2 2. C. 0 . D. 2 1.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
hạn bởi các đường y e x , y e2 x , x 1 , x 2 bằng:
e2 1 e2 1 e2 1 e 1
2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 6 x , x 2 y 2 16 trong miền x 0
bằng:
8
A.
4
3
7 3 . B.
4
3
4 3 . C.
3
. D.
4
3
8 3 .
x 2 t
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 t và mặt phẳng
z 2t
:3x y 2 z 7 0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa và
?
A. . B. Cắt nhau và vuông góc.
15 45 15 15
A. . B. . C. . D. .
64 32 128 32
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của điểm đối xứng với điểm A 1; 2; 1
qua trục Oy là:
A. 1; 2; 1 . B. 1; 2; 1 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng ABC ?
https://www.facebook.com/vietgold Trang 395 Trang 56
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
y z
A. x 1. B. 6 x 3 y 2 z 6 0.
2 3
C. 12 x 6 y 4 z 12 0. D. 6 x 3 y 2 z 6 0.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i và N là điểm biểu diễn của số phức
z 1 2i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng x 2.
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 , y 3x bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 3
Câu 19: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y cos x , y 0 , x 0 , x . Khối tròn
4
xoay được tạo thành khi A quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
2 2 2 . 2 2
A. . B. C. . D. .
6 8 8 4
Câu 20: Trong tập số phức, căn bậc hai của số 4 là:
A. Không tồn tại. B. 2i. C. 2. D. 2i.
Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0; 2; 3 , N 1; 2; 0 , Q 1; 0; 3 .
Khoảng cách giữa MN và OQ là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
1
Câu 24: Hàm số y cos là một nguyên hàm của hàm số:
x
1 1 1 1 1 1
A. y sin . B. y sin . C. y 2 sin . D. y 2
sin .
x x x x x x
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 0; 1 và vuông góc với mặt phẳng : 2 x y z 9 0 là:
x 1 2t x 1 x 2 t
x 1 y z 1
Luyenthitracnghiem.vn
A. y t . B. . C. y 4 t . D. y 1 .
z 1 t 2 1 1 z 1 3t z 1 t
Câu 26: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0 , x 1 , y 0 . y x3 3x2 x 2
bằng:
7 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm A 4; 1; 1 ,
B 2; 1; 0 là:
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
e
x
2
Câu 28: Tích phân ln xdx bằng:
1
2e 1
3
e2 1 3e3 2 2e 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 4 8 3
25
4 x 4 y 2 z 28 0 2 x 2 y z 14 0
C. . D. .
4 x 4 y 2 z 20 0 2 x 2 y z 10 0
1
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x biết F 0 .
1 cos 2 x 6
A. F ( x)
1
2
3 cot x . 1
B. F ( x) tan x 3 .
2
1 3
C. F ( x)
1
3 cot x . D. F ( x) 2 .
2 s inx 3
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định giá trị của m và n để cặp mặt phẳng
: nx 8 y 6 z 1999 0 và : 2 x my 3z 2017 0 song song với nhau.
m 2 m 2 m 4 m 4
A. . B. . C. . D. .
n 2 n 2 n 4 n 4
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 2; 2; 2 phương
Luyenthitracnghiem.vn
trình nào sau đây không phải phương trình đường thẳng MN ?
x 1 t
1 x y 1 z 1
A. . B. y 1 t .
1 1 1 z 1 t
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 1 2 2 2
1
xe
x2
Câu 34: Tích phân dx bằng:
0
1 1 1 1 1
A. e 1 . B. e 1. C. e . D. e 1 .
3 2 4 5 2
Câu 35: Cho phương trình z 2 az b 0(a; b ) . Nếu phương trình nhận z 1 i làm một
nghiệm thì a và b bằng:
A. a 2, b 2. B. a 4, b 3. C. a 1, b 3. D. a 2, b 2.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 2; 5; 1 , N 1; 4; 2
và song song với trục Oy là:
A. x y 1 0. B. x z 1 0. C. x z 3 0. D. y z 0.
6
Câu 39: Tích phân
0
1 4sin x cos xdx bằng:
A.
1
6
. B.
6
3
. C.
1
6
3 3 1 . D.
3 1
.
2 3
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 4 và B 3; 1; 4 , mặt cầu
đường kính AB có phương trình:
A. x 2 y 1 z 20. B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 10 0.
2 2 2
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 16 0. D. x 2 y 1 z 2 20.
2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (gồm 2 Câu, 2 điểm, thời gian làm 15 phút)
2 3
dx
Câu 41: (1.0 điểm) Tính tích phân I x x2 4
.
5
Câu 42: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y 3 z 3
d: và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 .
1 2 1
Gọi A là giao điểm của d và P . Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm
trong P , đi qua A và vuông góc với d .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?
A. P 1; 2i .
B. Q 1; 2i .
C. N 1; 2 .
D. M 1; 2 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và
nhận n 1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 3z 6 0 . B. x 2 y 3z 6 0 .
C. x 2 y 3z 12 0 . D. x 2 y 3z 12 0 .
x 3 y 2 z 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 1 4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 . B. N 3; 2; 1 . C. P 1; 1; 5 . D. Q 5; 3;3 .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4 , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ
của điểm M .
A. M 1; 2;0 . B. M 1; 2;0 . C. M 1; 2;0 . D. M 1; 2;0 .
1
Câu 5: Tính tích phân I 2e x dx .
A. I e2 2e . B. I 2e . C. I 2e 2 . D. I 2e 2 .
Câu 6: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 2sin x và f 0 3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f x 3x 2cos x 5 . B. f x 3x 2cos x 3 .
C. f x 3x 2cos x 3 . D. f x 3x 2cos x 5 .
m n bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng , biết song song
với P : 2 x y 2z 11 0 và cắt mặt cầu S theo thiết diện là một đường tròn có chu
Luyenthitracnghiem.vn
vi bằng 8 .
A. 2 x y 2 z 11 0 . B. 2 x y 2 z 7 0 .
C. 2 x y 2 z 5 0 . D. 2 x y 2 z 7 0 .
4
Câu 11: Tính tích phân I sin xdx .
0
2 2 2 2 2 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
x 2 y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 1 1
Phương trình tham số của đường thẳng d là?
x 2 2t x 2 2t
A. y 1 t , t . B. y 1 t , t .
z 1 t z 1 t
x 2 2t x 2 2t
C. y 1 t , t . D. y 1 t , t .
z 1 t z 1 t
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được
tính bằng công thức?
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f 2 x dx . D. S f 2 x dx .
a a a a
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a a a a
f x dx 0 . f x dx a f x dx 2a . f x dx 1 .
2
A. B. . C. D.
a a a a
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 2 . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 401 Trang 62
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. OM 5 . B. OM 9 . C. OM 3 . D. OM 3 .
f x dx x 2 x C . Tính f x dx .
2
Câu 17: Biết
A. x2 2 x C . B. x2 2 x C . C. x2 2 x C . D. x2 2 x C .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 4 3i 2 z . Số phức liên hợp của số phức z là?
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i .
Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt vật thể
B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , 0 x 2 ta
được thiết diện có diện tích bằng x 2 2 x . Thể tích của vật thể B là:
2 2 4 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q là:
Câu 23: Cho số phức z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 . B. i . C. 5 . D. 5i .
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x và y x bằng
8 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4 3i
Câu 25: Số phức z có phần thực là:
i
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn f x3 2 x 2 3x 1 . Tính
10
I f x dx .
1
1 1 1
A. sin xdx cos x C . B. x dx x 2
C . C. e x dx e x C . D. ln xdx
x
C .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u 2i 3 j 5k .
A. u 5; 3;2 . B. u 2; 3;5 . C. u 2;5; 3 . D. u 3;5;2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 29: Cho số phức z a bi , a, b . Tính môđun của số phức z.
A. z a 2 b2 . B. z a 2 b2 . C. z a 2 b2 . D. z a b .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 1;3 tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy có phương trình là
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 2 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 31: Biết f x dx F x C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A. f x dx F b F a .
a
B. f x dx F b .F a .
a
b b
C. f x dx F a F b .
a
D. f x dx F b F a .
a
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 1;2 và N 2;1;4 . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x y 1 0 . B. y z 3 0 . C. x 3 y 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
3 2
2 O 2 x
A. P 9 . B. P 12 . C. P 15 . D. P 17 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 3 và
B 2; 3;1 có phương trình tham số là:
x 1 t x 3 t
A. y 2 5t t . B. y 8 5t t .
z 3 4t z 5 4t
x 1 t x 2 t
C. y 2 5t t . D. y 3 5t t .
z 3 2t z 1 4t
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 2;1 , B 2;1;3 và mặt phẳng
P : x y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng
P là
A. H 0; 5; 1 . B. H 1; 5; 1 . C. H 4;1;0 . D. H 5;0; 1 .
1
A dx
Câu 36: Tính tích phân x ln x bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A dt A 2 dt A dt
A. . B. t . C.
A .
tdt
D. t .
1
1 1
A. P . B. P 0 . C. P . D. P 1 .
2 4
Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
1 x
O
-2
M
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a t 3t 8 m/s 2 trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường
Luyenthitracnghiem.vn
mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua A 2; 1; 2 và nhận
u 1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là:
x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 1
A. : . B. : .
1 2 1 2 1 2
x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 1
C. : . D. : .
1 2 1 2 1 2
x 2 y 1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và
2 2 1
điểm I 2;1; 1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng cắt trục Ox tại hai điểm
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 . Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
A. n 1;1; 2 . B. n 0;0; 2 . C. n 1; 2;1 . D. n 2;1;1 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x 3 y 2z 1 0 ?
A. N 0;1;1 . B. Q 2;0; 1 . C. M 3;1;0 . D. P 1;1;1 .
x 3 t
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 t , t ,
z 2 t
điểm M 1;2; 1 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 10 y 14 z 64 0 . Gọi là đường
https://www.facebook.com/vietgold Trang 405 Trang 66
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
AM 1
thẳng đi qua M cắt đường thẳng tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho và điểm
AB 3
B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x 4 y 4 z 19 0 . B. 3x 6 y 6 z 62 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. 2 x 4 y 4 z 43 0 . D. 3x 6 y 6 z 31 0 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 . B. 6. C. 6 . D. 4.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 6;1 và M a; b; c đối
xứng nhau qua mặt phẳng Oyz . Tính S 7a 2b 2017c 1 .
A. S 2017 . B. S 2042 . C. S 0. D. S 2018 .
1
Câu 5: Tìm tham số m để e x x m dx e .
0
A. m 0. B. m 1. C. m e. D. m e.
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 2;1 và f 2 3; f 1 7 . Tính
1
I
2
f x dx .
7
A. I 10 . B. I 4 . C. I . D. I 4 .
3
Câu 9: Cho số phức z 7 i 5 . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 7 và 5. B. 7 và 5. C. 7 và i 5 . D. 7 và 5 .
Câu 10: Cho các số phức z thỏa mãn z 12 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 8 6i z 2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 120 . B. r 122 . C. r 12 . D. r 24 7 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 407 Trang 68
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho vectơ OM j k . Tìm tọa độ điểm M .
Luyenthitracnghiem.vn
A. 8 i . B. 8 . C. 8 i . D. 4 i .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm
M 1; 2;13 . Tính khoảng cách d từ M đến P .
4 7 10
A. d . B. d . C. d . D. d 4 .
3 3 3
1 4
Câu 15: Cho f 4 x dx 4 . Tính I f x dx .
0 0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 4 . D. I 16 .
Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x 2 và
đường thẳng d : y x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. x 2 dx x 4 dx . B. x 2 dx x 4 dx .
2 3
A. I 6 . B. I . C. I 4 . D. I .
3 2
4 4 4
A. I 5 . B. I 5 C. I 10 D. I 15
A. 9 . B. 9 C. 13 D. 13
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Mặt cầu tâm I 1;3; 2 bán kính R 4 có
Luyenthitracnghiem.vn
phương trình
A. x 1 y 3 z 2 8 B. x 1 y 3 z 2 16 .
2 2 2
C. x 1 y 3 z 2 16 . D. x 1 y 3 z 2 8 .
2 2 2
Câu 22: Cho hai số phức z1 m 3i, z2 2 m 1 i, m . Tính các giá trị của m để z1 z2 là số
thực.
A. m 1; m 2 B. m 2; m 1 . C. m 2; m 3 . D. m 3; m 2
Câu 23: Cho A 2;1; 1 ; B 3;0;1 ; C 2; 1;3 . Điểm D Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 .
Tọa độ D là
A. 0;8;0 B. 0; 7;0 hoặc 0;8;0
C. 0;7;0 hoặc 0; 8;0 . D. 0; 7;0 .
b b c
f x dx 2; f x dx 3 a b c f x dx
Câu 24: Giả sử a c . Tính a
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
2i
z
Câu 25: Số phức 4 3i bằng
11 2 11 2 11 2 11 2
x 1
a
Câu 26: Cho tích phân dx e, a 1 . Khi đó, giá trị của a là:
1
x
e 2 2
A. . B. . C. . D. e .
2 1 e e 1
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x và hàm số
y g x liên tục trên a; b và hai đường thẳng x a, x b là:
b b
A. f x g x dx . B. f x g x dx .
a a
b b
C. f x g x dx .
a
D. f x g x dx .
a
3
2
Câu 29: Biết x
1
x 2 1dx
3
a b , với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a 2b . B. a 3b . C. a b . D. a b .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên đoạn a; b và số thực k tùy ý. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b a b b b
A. f ( x)dx f ( x)dx . B. f x g x dx f x dx g x dx .
a b a a a
b b b b
C. kf ( x)dx k f ( x)dx . D. xf ( x)dx x f ( x)dx .
a a a a
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u (2;3;0), v (2; 2;1). Độ dài vecto
w u 2v là:
A. 3 7. B. 83. C. 89. D. 3 17.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : x 2 4 x 3 và trục Ox.
4 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M (2;3; 1). N (2; 1;3). Tìm tọa độ
điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .
A. (2;0;0). B. (0;6;0). C. (6;0;0). D. (4;0;0).
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x 3 y z 1 0. Điểm
1 1
Câu 35: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và F (2) 3 ln 3. Tính F (3).
2x 1 2
1 1
A. F (3) ln 5 5. B. F (3) ln 5 3. C. F (3) 2ln 5 5. D. F (3) 2ln 5 3.
2 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , biết A 1;1;1 , B 5;1; 2 , C 7;9;1 . Tính
tọa độ đường phân giác trong AD của góc A .
3 74 2 74
A. . B. 2 74 . C. 3 74 . D. .
2 3
Câu 37: Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng : x y z 7 0 . Đướng thẳng d
nằm trong sao cho mọi điểm thuộc d cách đều 2 điểm A , B có phương trình là
x t x t x t x 2t
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
z 2t z 2t z 2t z t
Câu 38: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2 y 2 z 2 2 y 4 z 2 0 .
A. 2 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại A , B ,
C . Biết trọng tâm của tam giác ABC là G 1; 3; 2 . Mặt phẳng song song với
Luyenthitracnghiem.vn
mặt phẳng nào sau đây?
A. 6 x 2 y 3z 1 0 . B. 6 x 2 y 3z 18 0 .
C. 6 x 2 y 3z 18 0 . D. 6 x 2 y 3z 1 0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc-tơ n 2; 4;6 . Trong các mặt phẳng
có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc-tơ n làm véc-tơ pháp tuyến?
A. 2 x 6 y 4 z 1 0 . B. x 2 y 3 0 .
C. 3x 6 y 9 z 1 0 . D. 2 x 4 y 6 z 5 0 .
4
2
Câu 41: Giả sử I sin 3x.sin 2 xdx a b , khi đó giá trị của a b là
0
2
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 10 10
Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ và nhận
n 3; 2;1 là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng P là
A. P : 3x 2 y z 14 0 . B. P : 3x 2 y z 0 .
C. P : 3x 2 y z 2 0 . D. P : x 2 y 3z 0 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x y z 3 0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d : . Xét vj trí tương đối của P và d .
1 2 2
A. P và d chéo nhau. B. P và d song song.
C. P chứa d . D. P và d cắt nhau.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1) và có
vec tơ chỉ phương là a (4; 6;2) . Phương trình của là:
x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t
A. y 6t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t
x 3 2t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 3mt và mặt phẳng
z 1 t
( P) : 4 x 4 y 2 z 5 0 . Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
Luyenthitracnghiem.vn
(P)?
3 2 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 3 6 6
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(5;1;3) và H(3;-3;-1). Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với A qua H.
A. A ' (1;7;5) . C. A ' (1;7;5) . C. A ' (1; 7; 5) . D. A ' (1; 7;5) .
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có A(-1;2), B(5;5), C(5;0), D(-1;0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì được khối tròn xoay có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V 18 . C. V 18 . C. V 78 . D. V 74 .
2
Câu 49: Cho I sin 2 x cos xdx và u sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
0 1 1 1
A. I u 2 du . B. I u 2 du . C. I u 2 du D. I 2 udu .
1 0 0 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a (1; 2;0), b (1;1;2), c (4;0;6)
1 3
và u 2; ; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Luyenthitracnghiem.vn
M x2 4 xy y 2 là
A. M 1 . B. M 1 . C. M 0 . D. M 2 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 2; 3; 5 ,
B 3; 2; 4 và C 4; 1; 2 có phương trình là
A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. y z 2 0 . D. 2 x y 7 0 .
1 3i
3
10 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a 3; 2;1 , b 1;1; 2 ,
c 2;1; 3 , u 11; 6;5 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. u 3a 2b c . B. u 2a 3b c . C. u 2a 3b c . D. u 3a 2b 2c .
x2 2 x 2
a
a2
Câu 8: Xác định số a dương sao cho 0 x 1 dx
2
a ln 3 . Giá trị của a là
A. a 1 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 4 .
4 2
Câu 10: Cho f x liên tục và f x dx 12 . Khi đó giá trị của f 2 x dx là
0 0
A. 3 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 2 và tiếp xúc
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 15 0 . Khi đó phương trình của mặt cầu S là
A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 81 .
2 2 2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
C. x 1 y 4 z 2 9 . D. x 1 y 4 z 2 81 .
2 2 2 2 2 2
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 1 , đường thẳng
x 2 , trục tung và trục hoành là
9 7
A. S . B. S 4 . C. S 2 . D. S .
2 2
3
Câu 13:
Biết ln x 2 x dx a ln 3 b với a , b là các số nguyên. Khi đó a b bằng
2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;1;1 , B 1;0; 2 , C 1;1;0
và điểm D 2;1; 2 . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 5 2
2x4 3
Câu 16: Cho F x là nguyên hàm của f x . Khi đó
x2
2 x3 3 2 x3 3
C. F x C . D. F x C .
3 x 3 x
2
Câu 17: Để tính tích phân I esin x cos x.dx ta Chọn C ách đặt nào sau đây cho phù hợp?
0
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 và mặt
cầu S : x 3 y 2 z 1 100 . Mặt phẳng P S
2 2 2
cắt mặt cầu theo một
đường tròn C . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C là
A. K 3; 2;1 , r 10 . B. K 1; 2;3 , r 8 . C. K 1; 2;3 , r 8 . D. K 1; 2;3 , r 6 .
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x3 x và y x x 2 là
9 4 7 37
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 3 3 12
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 5 0 là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. d : y 3 2t . B. d : y 2 3t . C. d : y 2 3t . D. d : y 3 2t .
z 4 5t z 5 4t z 5 4t z 4 5t
1
dx
Câu 22: Biết x
0
2
7 x 12
a ln 5 b ln 4 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là
A. a 3b 5c 0 . B. a 3b 5c 1 . C. a b c 2 . D. a b c 2 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của
một mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y z 1 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 xy 6 z 5 0 .
Câu 24: Để tính x ln 2 x dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
Câu 26: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x
y xe 2 , y 0 , x 0 , x 1 xung quanh trục Ox là
9
A. V e 2 . B. V e 2 . C. V . D. V 2e .
4
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong y sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x xung quanh trục
Ox là
2
A. V 2 . B. V 2 2 . C. V . D. V .
2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai
x 1 y 1 z 3 x y 1 z 3
đường thẳng d : và d : là
3 2 2 1 1 2
A. 6 x 2 y z 1 0 . B. 6 x 2 y 2 z 2 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. 6 x 8 y z 5 0 . D. 6 x 8 y z 11 0 .
5 2
Câu 30: Cho f x dx 10 . Khi đó 2 4 f x dx bằng
2 5
A. 32 . B. 34 . C. 42 . D. 46
Câu 31: Giải phương trình z 2 4 z 5 0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1 2 i; z2 2 i . B. z1 2 i; z2 2 i .
C. z1 4 i; z2 4 i . D. z1 4 i; z2 4 i .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 8 y 2az 6a 0 . Nếu S có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a
là
A. a 2; a 8 . B. a 2; a 8 . C. a 2; a 4 . D. a 2; a 4 .
Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 4 x , trục hoành và hai
đường thẳng x 2 , x 4 là
A. S 22 . B. S 36 . C. S 44 . D. S 8 .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một điểm
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình
x 1 y 2 z x 1 y 3 z 1
d: và d : . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d . B. d và d chéo nhau.
Câu 37: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường
thẳng y x 2 là
16 10 17
A. S . B. S . C. S 2 . D. S .
3 3 2
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Giá trị lớn nhất của z i là
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .
Câu 39: Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y x 1 , y 0 , x 4 quay xung quanh
Luyenthitracnghiem.vn
trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
2 7 5 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 6 6
Câu 40: Số phức z thỏa mãn z 2 z 12 2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng
2i .
2
Câu 41: Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào sau đây
0
đúng?
2 3 2 2
A. I t dt . B. I t dt . C. I 2 t dt . D. I t dt .
3 2 3 0
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 5 y z 2 0 và đường
x 12 y 9 z 1
thẳng d : . Tọa độ giao điểm M của d và P là
4 3 1
A. M 0;0; 2 . B. M 0; 2;0 . C. M 4;3; 1 . D. M 1;0;1 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu
S : x 2
y z 2 x 2 y 2 z 1 0 là
2 2
A. I 2; 2; 2 , R 11 . B. I 2; 2; 2 , R 13 .
1
Câu 46: Giá trị của .x.e x dx là
0
1
A. . B. .e . C. . D. .
3 3
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 ,
E 3; 2;1 , F 1; 8;12 . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M , N , E . B. M , E , F . C. N , E , F . D. M , N , F .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm S 1;6; 2 , A 0;0;6 ,
B 0;3;0 , C 2;0;0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S. ABC . Phương
Luyenthitracnghiem.vn
trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 .
C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Câu 49: Trong các số phức z thỏa mãn z z 1 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là
3 1
A. z 1 i . B. z i. C. z 3 i . D. z 5 .
4 2
i
Câu 50: Cho số phức z biết z 2 i . Phần ảo của số phức z 2 là
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C. . D. i .
2 2 2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
93 9
A. V . B. V 18, 6 . C. V . D. V 2 .
5 4
b b c
Câu 2: Cho a b c , f x dx 12 , f x dx 4 . Khi đó giá trị của f x dx là
a c a
A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
x 2 3x 2
Câu 3: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là
x2 4
A. x 2 ; y 1 . B. x 2 ; y 1 . C. x 2 ; y 1 . D. x 2 ; y 0 .
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , x 1 , x 2 và trục hoành là:
A. S 3,5 . B. S 4,5 . C. S 5 . D. S 6 .
Câu 5: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường
y cos x , y 0 , x 0 , x xung quanh trục Ox là
2
A. V 2 . B. V 2 . 2
C. V . D. V .
2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : 4 x 3 y 7 z 1 0 là
z1 5 2i z2 4 3i
Câu 9: Cho hai số phức và . Môđun của số phức w 2 z1 z1.z2 là:
A. w 1147 . B. w 1174 . C. w 1714 . D. w 1417 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 và mặt phẳng Q có phương
trình: 2 x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc mặt phẳng
Q là
A. x 2 y 1 z 1 4 . B. x 2 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 2 . D. x 2 y 1 z 1 4 .
2 2 2 2 2 2
Câu 11: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z1 i ; z2 B. z1 i ; z2
Luyenthitracnghiem.vn
i. i.
2 2 2 2 2 2 2 2
7 1 7 1 7 1 7 1
C. z1 i ; z2 i. D. z1 i ; z2 i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
`
x 3 x 3 x3 2x 3
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 2x 2
Câu 13: Mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 8 y 2z 4 0 có tâm và bán kính là
A. I 4; 8; 2 , R 4 . B. I 4;8; 2 , R 4 . C. I 2; 4; 1 , R 5 . D.
I 2; 4;1 , R 17 .
A. y x3 2 x 4 . B. y x3 3x 2 4 . C. y x3 6 x 4 . D. y x3 3x 4 .
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và y x quanh quanh trục Ox . Thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:
5 7
A. V . B. V . C. V D. V .
30 6 6 6
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên .
x 1
A. y B. y x 3x 3x . C. y 2 x 3x 1 . D. y x x 4
3 2 3 2 4 2
.
x 1
Câu 17: Phương trình log6 x 5 x 1 có tổng các nghiệm là
Luyenthitracnghiem.vn
A. 5 . B. 10 . C. 5 . D. 2 .
A. 0 . B. 2 . C. . D. .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 t x 2 2t
d : y 2t và d : y 3 4t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 3 t z 5 2t
A. d cắt d . B. d song song d . C. d trùng d . D. d và d chéo
nhau.
tham số m là
A. m 18 . B. 18 m 6 . C. 1 m 18 . D. m 18 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P cắt ba trục tọa độ tjai ba điểm
A 0; 0; 2 , B 0; 3; 0 và C 5; 0; 0 . Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 5 5 3 2 2 3 5 5 3 2
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b b b b
A. V f 2 x dx . B. V f x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
A. y x4 2 x 2 3 . B. y 2 x3 3x2 36 x 10 .
1 2x 1
C. y x . D. y .
x x 1
2 1 2i
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn 2 i z 7 8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
w z 2 i là
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
2x 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng
Câu 29: x 1
A. x 1 . B. x 2 . C. y 1 . D. y 2 .
Câu 30: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 2 là:
A. Đường tròn tâm O bán kính 2 . B. Đường tròn tâm O bán kính 4 .
C. Đường thẳng x 2 . D. Đường thẳng y 2 .
Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1 x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2 2 x 2 log 1 9 x 1 1.
2
1 1 1
2 x 1 C . 2 x 1 C . 2 x 1 C . D. 4 2 x 1 C .
5 5 5 3
A. B. C.
5 10 2
x 1
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
x 1
A. x 1. B. x 1. C. y 1. D. y 1.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu?
A. x2 y 2 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 xy 6 z 5 0 .
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 x 2 và y x2 2 x 1 là:
3 8 4
A. S 3,5 B. S . C. S . D. S .
5 3 3
x x dx
2
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có
x 1 y z 3 x y 1 z 2
phương trình d1 : , d2 : . Đường thẳng đi qua A và cắt cả
2 1 1 1 2 1
hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
x 1 6t x 1 6t x 1 6t x 1 t
A. d : y 1 t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 t . D. d : y 1 3t .
z 1 7t z 1 7t z 1 7t z 1 5t
A. 2 2i . B. 2 2i . C. 2 2i . D. 2 2i .
3x 1
1
a 5 a
Câu 42: Biết x
0
2
6x 9
dx 3ln trong đó
b 6 b
là phân số tối giản và a, b nguyên dương.
2 x 3e
x
Câu 43: Giá trị của dx là
1
A. 5 . B. 3 3 . C. 29 . D. 31 .
Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 1 , y x 2 3x 2 và x 1 . Tính S .
A. S 5 . B. S 6 . C. S 8 . D. S 10 .
Câu 46: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x liên tục trên
a; b và hai đường thẳng x a, x b được tính bởi công thức nào sau đây:
b b
A. S f x g x dx . B. S f x g x dx .
a a
b b
C. S g x f x dx . D. S f x g x dx .
a a
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 3;1; 1 và
B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3z 1 0 có phương trình là:
A. P : x 13 y 5z 5 0 . B. P : x 13 y 5z 15 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. P : x 13 y 5z 5 0 . D. P : x 13 y 5z 11 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và
điểm M 3; 4;7 là
A. 3x 4 y 7 z 0 . B. x 3 y 9 0 . C. 4 x 3 y 24 0 . D. 4 x 3 y 0 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục P : 2 x y 3z 1 0
x 3 t
và đường thẳng d : y 2 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 1
A. d nằm trong P . B. d song song với P .
C. d cắt P . D. d vuông góc với P .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 2ab . D. 2abi .
2 3i
Câu 2: Cho số phức z . Tính z 2017 .
3 2i
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 3: Cho số phức z thỏa z 2 và M là điểm biểu diễn số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM 2. B. OM 4. C. OM 16. D. OM 1.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u 1;3; 2 và v 2;5; 1 . Tìm
tọa độ của véc tơ a 2u 3v
A. a 8;9; 1 . B. a 8; 9;1 . C. a 8; 9; 1 . D. a 8; 9; 1 .
6
1
Câu 5: Giả sử tích phân I dx ln M , tìm M .
1
2 x 1
13 13
A. M 4,33. B. M 13. C. M . D. M .
3 3
x y 1 z 4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : . Vectơ
2 5 6
nào sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. u 0; 1; 4 . B. u 2;5; 6 . C. u 2; 5; 6 . D. u 0;1; 4 .
1
A. I 1. B. I 1. C. I e. D. I 2e 1.
2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 2i 3 j 7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A 2; 3;7 . B. A 2; 3; 7 . C. A 2;3;7 . D. A 2; 3;7 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (4; 0;0) và đường thẳng
x 1 t
: y 2 3t . Gọi H a; b; c là hình chiếu của M lên . Tính a b c.
z 2t
https://www.facebook.com/vietgold Trang 425 Trang 86
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 12: Với các số phức z , z1 , z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z.z z . B. z1.z2 z1 . z2 . C. z1 z2 z1 z2 . D. z z .
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b ; V là thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng.
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2
x dx . C. V f x dx . D. V f 2 x dx .
a a a a
a 1 2
a 1 2
a 2 1 a2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi S là mặt cầu tâm I 3; 4;0 và tiếp xúc mặt
phẳng : 2 x y 2z 2 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình của S ?
A. S : x 3 y 4 z 2 4 . B. S : x 3 y 4 z 2 16 .
2 2 2 2
C. S : x 3 y 4 z 2 4 . D. S : x 3 y 4 z 2 16 .
2 2 2 2
e2 1 e2 1 1
A. I . B. I . C. I 2 1 . D. .
2 2 e 2
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 1; 3;5 và v 6;1; 2 . Tính
u.v .
A. u.v 1 . B. u.v 1 . C. u.v 7 . D. u.v 13 .
Câu 20: Cho hai số phức z1 3 4i, z2 1 mi với m và z1.z2 có phần ảo bằng 7 . Tính m .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
Câu 21: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn z 9 .
2
A. a2 5 . B. a2 5 . C. a 2 25 . D. a 2 25 .
3 2
Câu 23: Cho f x dx 10 . Tính I 4 5 f x dx.
2 3
Luyenthitracnghiem.vn
x3 x 2 x3 x 2 m2
A. f x
C . B. f x C.
3 2 3 2 2
x3 x 2 x3 x 2
C. f x mx C. D. f x mx C.
3 2 3 2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 .
2
A. f x dx 2 3x 2 3x 2 C . B. f x dx 9 3x 2 3x 2 C .
2 3
C. f x dx 3 3x 2 3x 2 C . D. f x dx 2 3x 2
C .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 4z 6 0 .
Tìm tọa độ tâm I của S .
A. I 1;0; 2 . B. I 1;0; 2 . C. I 1;0; 2 . D. I 1; 2;3 .
x2
Câu 31: Cho hàm số f x . Khẳng định nào sau đây sai?
x 4x 5
2
1
f x dx 2 ln x 4 x 5 C .
1
f x dx ln 2 x 4x 5 C .
2 2
A. B.
1 1
f x dx 2 ln x 4x 5 C . f x dx 2 ln x 4x 5 C .
2 2
C. D.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y z 5 0 . Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 3; 4; 1 . B. n 3; 4; 1 . C. n 3; 4; 1 . D. n 6; 8; 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 33: Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0; 2 , f 0 1 và f 2 7 . Tính I f x dx
0
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 D. I 6 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;3;1 , B 4; 1;5 và
C 4;1;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 2;1;3 . B. G 2; 1;3 . C. G 2;1; 3 . D. G 1; 2;3 .
1 1 1
A. I . B. I . C. I 0 . D. I .
4 4 4
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
x y 2 z 1
M 4; 2;1 và vuông góc với đường thẳng : .
1 2 2
C. : x 2 y 2 z 10 0 . D. : 2 x y 2 z 8 0 .
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn 3 i z 1 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho z trong mặt
phẳng tọa độ Oxy .
1 2 1 2 1 2 1 2
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
5 5 5 5 5 5 5 5
2
Câu 39: Tính tích phân I x 2 1 x3 dx.
0
4 8 16 52
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 9 9
C. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3i phần ảo bằng 2.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3x y z 0 và đường thẳng
x 1 y z 3
d: . Gọi là đường thẳng nằm trong , cắt và vuông góc với d . Hệ
1 2 2
phương trình nào là phương trình tham số của ?
Luyenthitracnghiem.vn
x 2 4t x 3 4t x 1 4t x 3 4t
A. y 3 5t . B. y 5 5t . C. y 1 5t . D. y 7 5t .
z 3 7t z 4 7t z 4 7t z 2 7t
3 1
Câu 42: Cho I f x dx 15 . Tính I f 3x dx .
0 0
A. I 5 . B. I 3 . C. I 45 . D. I 15 .
x2 2
1
1
Câu 43: Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính m n .
A. S 1 . B. S 3 . C. S 3 . D. S 1 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho là mặt phẳng qua đường thẳng
x4 y z4
: và tiếp xúc với mặt cầu S : x 3 y 3 z 1 9 . Khi đó
2 2 2
3 1 4
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x y 2 z 0 . B. 2 x 2 y z 5 0 .
C. x y z 0 . D. x 3 y z 0 .
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số
Câu 46: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , đường thẳng x y 2 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
trục Ox bằng
8 10 128
A. V 1, 495 . B. V . C. V . D. I .
3 21 7
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z 12 5i , M là điểm
1 i
biểu diễn cho số phức z z . Tính diện tích tam giác OMM .
2
169 2 169 169 2 169
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 7 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 2 3i z i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
A. r 91 . B. r 7 13 . C. r 13 . D. r 13 .
Câu 49: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 , đường thẳng x 1 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
Luyenthitracnghiem.vn
trục Ox bằng
1 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. I .
3 3 5 5
Câu 50: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 15 m/s , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 22,5m . B. 45m . C. 2, 25m . D. 4,5m .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 2: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức.
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z ;z . B. z ;z .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z i; z i. D. z i; z i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x3 x2 2 x 1
và y x 2 x 1 .
5 1
A. S . B. S . C. S 1 . D. S 5 .
12 12
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2 và vuông góc với mặt phẳng : 2 x y z 3 0 .
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 1 t z 1 2t
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 4i 3 5i 7 4 3i .
A. z 54 19i . B. z 54 19i . C. z 19 54i . D. z 54 19i .
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm z .
3 O 1 x
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
Câu 7: Tính xe x dx .
x2 x
A. xe x dx
2
e C . B. xe x dx xe x C .
C. xe x dx xe x e x C . D. xe x dx xe x e x C .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 0 .
C. I 1;1;0 và R 2 . D. I 1;1;0 và R 4 .
Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 làm nghiệm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. z 2 4 z 7 0 . B. z 2 4 z 7 0 . C. z 2 4 z 7 0 . D. z 2 4 z 7 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 2;10; 4 và
tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
A. x 2 y 10 z 4 100 . B. x 2 y 10 z 4 10 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 10 z 4 100 . D. x 2 y 10 z 4 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và
Q : 2 x 4 y 6 z 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3.
B. P và Q cắt nhau.
C. P và Q trùng nhau.
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y x 2 3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
91 81 83
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên a; b , c a; b , k . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A. f x dx f x dx f x dx . B. f x dx f x dx 0 .
a c a a b
b b b a
C. kf x dx k f x dx . D. f x dx f x dx 0
a a a b
1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z 2 4i
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z i B. z i . C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 trên tập số phức. Tìm S .
A. S 2; 2 . B. S 3; 2 .
C. S 3; 2; 3; 2 .
D. S i 3; i 3; 2; 2 .
x 1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng y 1 t và mặt
z 2 t
phẳng 2 x y z 1 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. M 2; 4; 1 . B. M 2; 4;1 . C. M 2; 4; 1 . D. M 2; 4; 1 .
Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x 1 và x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2 cắt
T theo thiết diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn
bởi hai mặt phẳng P và Q .
A. V 28 . B. V 28. C. V 14 . C. V 14.
4
Câu 21: Cho tích phân I x x 2 1dx và đặt t x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I 2 t dt .
2 1
D. I 2 t dt .
2 0
B. I t dt . C. I t dt .
1 0
A. I e 1 . B. I 1 . C. I 2e 1 . D. I 2e 1 .
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 2 x , trục Ox và
các đường thẳng x 1 , x 2 .
16 2 20 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i là?
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
1
C. e2 x 1dx e2 x C . D. e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B 3; 2;1 có phương trình là
x 1 4t x 4 3t x 1 2t x 4 t
A. y 1 3t . B. y 3 2t . C. y 1 t . D. y 3 t .
z 2 t z 1 t z 2 3t z 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
e
A. I
1
9
2e3 1 . B. I
1
9
2e3 1 . C. I
1
3
2e3 1 . D. I
1
9
2e3 1 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z
M 2;1; 3 và song song với đường thẳng .
2 1 3
x 2 t x 2 2t x 1 t x 2 2t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 3 z 3 3t z 3t z 3 3t
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính
bằng 3 .
A. x2 y 2 z 2 9 . B. x2 y 2 z 2 6 x 0 .
C. x2 y 2 z 2 6 z 0 . D. x2 y 2 z 2 6 y 0 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
A. u 1; 2 1 . B. u 1; 2;1 . C. u 2;1; 1 . D. u 1;1; 2 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng 2 x 3 y 2 z 6 0 và x 2 y 3z 2 0 .
x 1 13t x 13 t x 2 13t x 1 13t
A. y 2 4t . B. y 4 2t . C. y 3 4t . D. y 2 4t .
z 1 7t z 7 t z 2 7t z 3 7t
Câu 35: Hàm số F x x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f x . B. f x . C. f x x 2 . D. f x 3x 2 .
3 4
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 2mx 6 y 4z m2 8m 0 m là
tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 5 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 2 , B 1; 0;3 . Viết phương trình mặt
phẳng P đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng P lớn
Luyenthitracnghiem.vn
nhất.
A. 3x y 5z 17 0. B. 2 x 5 y z 7 0.
C. 5x 3 y 2 z 3 0. D. 2 x y 2 z 9 0.
x 1 2t
x m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : , m là
z 2 t 2 1 2
tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d cắt nhau.
A. m 3. B. m 1. C. m 3. D. m 1.
Câu 39: Cho số phức z có phần thực bằng ba lần phần ảo và z 10 .Tính z 2 . Biết rằng
Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2 x và đường thẳng
9
y mx , (m 0) .Tìm m sao cho S .
2
A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 4.
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 0;3; 4 và đường thẳng
x 1 2t
C. x 3 y 1 z 2 29 . D. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
Câu 42: Cho số phức z m2 3m 3 m 2 i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P 6.22016 . B. P 6 . C. P 0 . D. P 17.22016 .
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động với vận tốc
v t 5t t 2 m/s . Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả
được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 54,17 m . B. 104,17 m . C. 20,83 m . D. 29,17 m .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không
trùng với gốc toạ độ) sao cho OA a, OB b, OC c . Giả sử M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt OBC , OCA , OAB
lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S a b c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 24 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x 2 y 1 z 2
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 : và
1 1 1
x 3 t
d2 : y 2 t .
z 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 2 1 1 2
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F x x3 2m 3 x 2 4 x 10 là một nguyên hàm
của hàm số f x 3x 2 12 x 4 với mọi x .
9 9
A. m 9 . B. m . C. m . D. m 9 .
2 2
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 i z 2 3 2i z i .
11 5 11 5 11 5 11 5
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
8 8 8 8 8 8 8 8
C. x 1 y 2 z 1 10 D. x 1 y 2 z 1 64
2 2 2 2
1
dx
Câu 49: Cho tích phân I m 0 . Tìm điều kiện của m để I 1 .
0 2x m
1 1 1 1
A. 0 m . B. m 0 C. m D. m .
4 8 4 4
Câu 50: Cho H là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , trục Ox và đường
thẳng x m, m 1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay H
quanh trục Ox . Tìm các giá trị của m để V .
3
3
A. m 2 . B. m C. m 3 D. m 4 .
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
https://www.facebook.com/vietgold Trang 436 Trang 97
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 .
Câu 2: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm
số y x 2 2 x và y x 2 4 x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .
Câu 3: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết f x là hàm số liên tục trên , a là số thực
f x dx f x dx 1. Tính tích phân f x dx
a
thỏa mãn 0 a và bằng
0 a 0
1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Câu 4: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Họ các nguyên hàm của hàm số y cos4 x là
1 1 1
A. sin 4 x C . B. sin 4 x C . C. sin 4x C . D. sin x C .
4 4 4
Câu 5: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x 2 4 , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x 3 là
23 25 32
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 6: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình
Câu 7: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) là
0 1 0 1
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
2 0 2 0
1 0 1
C. S f x dx f x dx .
0 2
D. f x dx .
2
(Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Họ các nguyên hàm của hàm số y x x 1 là
5
Câu 8:
x 1 x 1
7 6
C . B. 6 x 1 5 x 1 C .
5 4
A.
7 6
x 1 x 1
7 6
C. 6 x 1 5 x 1 C . C .
5 4
D.
Luyenthitracnghiem.vn
7 6
Câu 9: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Số phức z thỏa mãn z 3 2i là
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 2i .
Câu 10: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai
điểm M 1;0;0 và N 0;1;2 có phương trình
x y 1 z 2 x 1 y z x y 1 z 2 x 1 y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
b
Câu 11: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Tất cả giá trị của b thoả mãn 2 x 6 dx 0
1
A. b 5 hoặc b 5 . B. b 1 hoặc b 1 .
C. b 3 hoặc b 3 . D. b 1 hoặc b 5 .
Câu 12: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
a 1; 1; 2 , b 3;0; 1 và c 2;5;1 . Toạ độ của vectơ u a b c là:
A. u 6;6;0 . B. u 6; 6;0 . C. u 6;0; 6 . D. u 0;6; 6 .
Câu 13: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2 x 4 y 3z 5 0 và Q : mx ny 6 z 2 0 . Giá trị của m , n sao cho P song
song với Q là:
Câu 14: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Hàm số f x thoả mãn f x xe x là:
e x 1
A. x 1 e x C . B. x 2 C . C. x 2e x C . D. x 1 e x C .
x 1
Câu 15: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến
x y z
của mặt phẳng 1 là.
2 1 3
A. n 3;6; 2 . B. n 2; 1;3 . C. n 3; 6; 2 . D. n 2; 1;3 .
Câu 16: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S :
x2 y 2 z 2 2 x 6 y 8z 1 0 . Tâm và bán kính của S lần lượt là
A. I 1;3; 4 , R 5 . B. I 1; 3; 4 , R 5 .
Câu 17: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Nguyên hàm F x của hàm số
f x sin x cos x thỏa mãn F 0 là
4
2
A. cos x sin x . B. cos x sin x 2 .
2
C. cos x sin x . D. cos x sin x 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Xét H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 2 x 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x a a 0 . Giá trị của a sao cho
thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành bằng 57 là
A. a 3 . B. a 5 . C. a 4 . D. a 2 .
Câu 19: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1
và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x 1 x 1 là một hình vuông có cạnh 2 1 x 2 . Thể tích của vật
thể T bằng
16 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 20: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x và trục hoành quanh trục
hoành là
A. . B. . C. . D. .
5 3 30 15
Câu 21: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần
lượt là điểm biểu diễn của các số phức 2 3i , 1 2i và 3 i . Tìm tọa độ điểm Q sao
Câu 22: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và
đi qua điểm A 1;1; 2 có phương trình là
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 1 z 2 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
Câu 23: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu
diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là
A. đường thẳng x 2 y 3 0 . B. đường thẳng x 2 y 1 0 .
C. đường tròn x 2 y 2 2 . D. đường tròn x 2 y 2 4 .
3ln x 1
e
Câu 24: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho tích phân I dx . Nếu đặt t ln x
1
x
thì
3t 1 3t 1
1 e e 1
A. I dt . B. I dt . C. I 3t 1 dt . D. I 3t 1 dt .
0
et 1
t 1 0
Câu 25: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua
điểm M 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng x y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
Luyenthitracnghiem.vn
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t .
z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 2 3t
Câu 26: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 9 8i . Mô đun
của số phức w z 1 i .
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 27: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho x , y là các số thực thỏa mãn
2 x 1 y 1 i 1 2i . Giá trị của biểu thức x2 2 xy y 2 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Câu 28: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ
x2 2 x
thị hàm số y , đường thẳng y x 1 và các đường thẳng x m , x 2m
x 1
m 1 . Giá trị của m sao cho S ln 3 là
A. m 5 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 29: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Mô đun của số phức z 3 4i bằng:
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 7.
Câu 30: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số
phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm?
Câu 31: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 7 0 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Mặt phẳng
song song với P và cắt S theo một đường tròn có chu vi bằng 6 có phương trình
là
A. P : 2 x 2 y z 19 0 . B. P : 2 x 2 y z 17 0 .
C. P : 2 x 2 y z 17 0 . D. P : 2 x 2 y z 7 0 .
Câu 32: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao
cho mặt phẳng Oxy tiếp xúc với mặt cầu x 3 y 2 z 2 m2 1 là
2 2
A. m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 5 .
Câu 33: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa
4
mãn f x , f 3 f 3 f 1 f 1 2 . Giá trị biểu thức
x 4
2
f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 34: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y 2 z 5 0 và các điểm A 1;2;3 , B 1;1; 2 , C 3;3;2 . Gọi
M x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc P sao cho MA MB MC . Tính x0 y0 z0 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. 6 . B. 4 . C. 7 . D. 5 .
Câu 35: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M
và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z i .
2 2
2ln x 3
e
a
Câu 36: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết
1
x 2
dx b với a , b . Giá trị của
e
a b bằng
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .
Câu 37: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x m y 2m z
P : x 2 y z 4 0 và đường thẳng d : . Nếu giao điểm của d và
1 3 2
P thuộc mặt phẳng Oyz thì giá trị của m bằng
4 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
5 2 2
Câu 38: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Biết F x là nguyên hàm của hàm số
1
f x m thỏa mãn F 0 0 và F 2 . Giá trị của m bằng
Câu 40: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
x 4 3t
M 0; 2; 0 và đường thẳng d : y 2 t . Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc
z 1 t
với d có phương trình là
x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 41: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2z 10 0 và điểm M 1;1; 1 . Giả sử đường thẳng d đi qua
M và cắt S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương
trình của d là
https://www.facebook.com/vietgold Trang 441 Trang 102
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 1 2 2 1 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
2 1 2 2 1 2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x 2 at x 2 3t
d : y 1 bt và d : y 3 t . Giá trị của a và b sao cho d và d song song với nhau
z 2 t z t
là
A. a 2 ; b 1 . B. a 3 ; b 2 . C. a 3 ; b 1 . D. a 3 ; b 1 .
Câu 43: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất
phát từ đỉnh mặt phẳng nằm nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là
5m/s 2 và sau 1,2s thì vật đến chân của mặt ván. Độ dài của mặt ván là
Câu 44: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho số phức z a bi thỏa mãn
z 1 i z 20 4i . Giá trị a b bằng
2 2 2
A. 16 . B. 1 . C. 5 . D. 7 .
Câu 45: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số f x thỏa mãn
bằng
19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2
Câu 46: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người
lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển
động chậm dần với vận tốc v t 20 5t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây
) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh
cho đến lúc mô tô dừng lại là
A. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .
Câu 47: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai
x 1 y 2 z 4 x 1 y z 2
đường thẳng cắt nhau và có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x y 9 z 36 0 . B. 2 x y z 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. 6 x 9 y z 8 0 . D. 6 x 9 y z 8 0 .
Câu 48: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
a 5;3; 1 , b 1; 2;1 , c m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a b, c là
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 49: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm
20
số y x 2 2 x 3 , trục hoành và các đường thẳng x 1 , x m m 1 bằng . Giá trị
3
của m bằng
5 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
Câu 50: (Sở GD&ĐT Cần Thơ - HK2 - 2018) Cho hàm số y x 2 mx 0 m 4 có đồ thị C .
Gọi S1 S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x 4 (phần tô đậm trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho
S1 S2 là
10 8
A. m 3 . B. m . C. m 2 . D. m .
3 3
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. x 2 y 3 z 6 4 . B. x 2 y 3 z 6 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 6 16 . D. x 2 y 3 z 6 16 .
2 2 2 2 2 2
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a và x b . Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V f x dx . B. V f x dx . C. V f x dx . D. V f x dx .
2 2 2 2
a a a a
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 5; 2; 3 và b 1; 3; 2 . Tìm tọa
1 3
độ của vectơ u a b .
3 4
11 35 5 11 19 5
A. u ; ; . B. u ; ; .
12 12 2 12 12 2
29 35 1 29 19 1
C. u ; ; . D. u ; ; .
12 12 2 12 12 2
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 4; 2 và n 2; 3; 4 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là
A. 3x 4 y 2 z 26 0 . B. 2 x 3 y 4 z 29 0 .
C. 2 x 3 y 4 z 29 0 . D. 2 x 3 y 4 z 26 0 .
Câu 6: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x2 2 x 1 và các đường thẳng
y 0 , x 1 , x 1 . Tính diện tích S của hình phẳng H .
A. S 5 . B. S 0 . C. S 2 . D. S 4 .
1
Câu 8: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các đường thẳng y 0 ,
x 1
x 0 , x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay
quanh trục Ox .
2 2
A. V . B. V ln 3 . C. V ln 3 . D. V .
3 3
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 2;7;3 và B 4;1;5 . Tính độ
Luyenthitracnghiem.vn
dài của đoạn AB .
A. AB 6 2 . B. AB 76 . C. AB 2 . D. AB 2 19 .
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 2 và f 3 9 .
3
Tính I f x dx .
1
A. I 11. B. I 7 . C. I 2 . D. I 18 .
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2 , B 2; 1;5 , C 3; 2; 1 .
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 2;6;8 . B. D 0;0;8 . C. D 2;6; 4 . D. D 4; 2; 4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
2 x 3 y 5z 5 0 . Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3;5 . B. n 2;3;5 . C. n 2; 3;5 . D. n 2;3;5 .
Câu 14: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn
z 4 8i 2 5 là đường tròn có phương trình:
C. x 4 y 8 2 5 . D. x 4 y 8 20 .
2 2 2 2
c c b
Câu 15: Cho f x dx 17 và f x dx 11 với a b c . Tính I f x dx .
a b a
A. I 6 . B. I 6 . C. I 28 . D. I 28 .
e
A. I
1
2
. B. I
2
e 2 .
1 2
C. I 2 . D. I
4
e 1 .
1 2
2
1 a
Câu 17: Giả sử 2 x 1 dx ln
1
b
với a , b * và a , b 10 . Tính M a b2 .
A. M 28 . B. M 14 . C. M 106 . D. M 8 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD , biết rằng
A 3;0;0 , B 0; 2;0 , D 0;0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C .
A. C 10; 4; 4 . B. C 13; 4; 4 . C. C 13; 4; 4 . D. C 7; 4; 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 7a 4 2bi 10 6 5a i . Tính
P a b z .
72 2 4 29
A. P 12 17 . B. P . C. P . D. P 24 17 .
49 7
8 1
Câu 21: Cho f x 1 dx 10 . Tính J f 5 x 4 dx
3 0
A. J 4 . B. J 10 . C. J 32 . D. J 2 .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm
2 2 2
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt
cầu S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 3; 4; 5 và mặt phẳng
P : 2x 6 y 3z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn f x dx 5
1
và
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P , Q lần lượt có
phương trình là x y z 0 , x 2 y 3z 4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P và Q .
A. 5x 2 y z 14 0 . B. x 4 y 3z 6 0 . C. x 4 y 3z 6 0 . D. 5x 2 y z 4 0 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 11 3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M 4; 7 . B. M 14; 14 . C. M 8; 14 . D. M 7; 7 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 28: Tìm số phức z thỏa z 2 3i z 1 9i .
A. z 2 i . B. z 2 i . C. z 2 i . D. z 2 i .
Câu 29: Cho số phức z thỏa 3 2i z 7 5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i.
5 5 5 5 13 13 13 13
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường
thẳng y 0 , x a , x b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y
y = f(x)
O b x
a c
(H)
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
a c a c
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;6;0 , B 0;0; 2 và C 3;0;0 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A , B , C là
x y z x y z
A. 2 x y 3z 6 0 . B.
1. C. 2 x y 3z 6 0 . D. 1 .
6 2 3 3 6 2
Câu 32: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2 , B 2; 1;5 và
C 3; 2; 1 . Gọi n AB, AC là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ
vectơ n .
A. n 15;9;7 . B. n 9;3; 9 . C. n 3; 9;9 . D. n 9;7;15 .
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 x 2 và trục hoành. Tính
3
Câu 33:
diện tích S của hình phẳng H .
1 1
A. S 0,05 . B. S . C. S . D. S 0,5 .
20 5
2x 1
4
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x và các đường thẳng y 0 ,
x 0 , x . Tính diện tích S của hình phẳng H .
2
A. S 2 . B. S 1 . C. S 0 . D. S .
2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7 và B 3; 2;1 . Phương
trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x 2 y 4 z 2 0 . B. x 2 y 3z 1 0 . C. x 2 y 3z 17 0 . D. x 2 y 4 z 18 0 .
Câu 37: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn 2 2i z 10 6i . Tính P a b .
A. P 3 . B. P 5 . D. P 5 .
C. P 3 .
x
Câu 38: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y xcos , y 0 , x , x . Tính
2 2
thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox .
A. V
6
3 2
4 8 . B. V
16
3 2
4 8 .
C. V
8
3 2
4 8 . D. V
1
16
3 2 4 8 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 4;3;1 , n 0;0;1 . Gọi p là
vectơ cùng hướng với m, n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p 15 , tìm
xf x dx .
2
x 1
Câu 43: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và hai đường thẳng y 2 ,
x2
y x 1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng H .
Luyenthitracnghiem.vn
A. S 8 3ln 3 . B. S 8 3ln 3 . C. S 3ln 3 . D. S 4 3ln 3 .
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
3x 6 y 4 z 36 0 . Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục
toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối chóp O. ABC .
A. V 216 . B. V 108 . C. V 117 . D. V 234 .
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 0 với mọi x 1;1 . Đặt
f x f x
g x , với mọi x 1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x. f x
1 1 1
C. g x dx 2 g x dx .
1 0
D. g x dx 0 .
0
Câu 46: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 và y x . Tính thể tích V
của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox .
9 3 9 3
A. V . . B. V C. V . D. V .
70 10 70 10
2 3i
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là
3 2i
A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M m;0;0 , N 0; n;0 và
1 1 1
P 0;0; p . Với m , n , p là các số dương thay đổi thỏa 3 . Mặt phẳng
m n p
MNP luôn đi qua điểm:
1 1 1 1 1 1
A. H ; ; . B. G 1;1;1 . C. F 3;3;3 . D. E ; ; .
3 3 3 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 5 ,
Luyenthitracnghiem.vn
1 1
f x dx 12 . Tính
0
J xf x dx .
0
A. J 17 . B. J 17 . C. J 7 . D. J 7 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 2 , B 2; 1;5 và
C 3; 2; 1 . Gọi P là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc
với mặt phẳng ABC . Tìm phương trình mặt phẳng P .
A. 5x 3 y 4 z 22 0 . B. 5x 3 y 4 z 4 0 .
C. 5x 3 y 6 z 16 0 . D. 5x 3 y 6 z 8 0 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
1
A. f x dx 4 sin 4 x C . B. f x dx 4sin 4 x C .
1
C. f x dx 4 sin 4 x C . D. f x dx 4sin 4x C .
5
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số g x
4 3x
5
A. g x dx 5ln 4 3x C . B. g x dx 3 ln 4 3x C .
5
C. g x dx 3
ln 4 3x C . D. g x dx 5ln 4 3x C .
Cho hàm số h x 15 12 x . Tìm h x dx
8
Câu 3:
1 1
C. h x dx 15 12 x C . D. h x dx 12 x 15 C .
9 9
96 108
1 8
f x dx ln 7 8x 25 .7 ln 7 7x C .
x
B. 2
1 8
f x dx ln 7 8x 25 .7 ln 7 7x C .
x
D. 2
Câu 5: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 48x 7 .lnx biết F 1 5
A. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 5 . B. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
C. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 5 . D. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 9 .
a
Câu 6: Tính I 25x dx theo số thực a
0
A. I
1
ln 25
25a 1 . B. I
25
a 1
25a 1 . C. I a.25a 1 . D. I 25a 1 .ln 25 .
a
π 29
Câu 7: Cho a 0; . Tính J dx theo a
2 0
cos 2 x
1
A. J tan a . B. J 29 tan a . C. J 29 tan a . D. J 29cot a .
29
1
m
Câu 8: Cho số thực m 1 . Tính K 3 2 dx theo m
1
x
4m3 1 3 3 2 4m3 1 3
A. K . B. K 3 . C. 2m . D. K .
2m 2 m4 m2 2m 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 2
Câu 9: Để tính H x sin12 xdx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x và
0
1 2
C. du x và H . D. du dx và H .
2 12 12
1
Câu 10: Để tinh M x 1 2 x bằng phương pháp tich phân từng phần ta đặt u x 1 và
0
dv 2 dx . Tìm du và tính M
x
1 2 3 1
A. du 1 và M 3ln 2 ln 2 . B. du x x và M
2
.
2 ln 2 ln 2 2
3 1 3 1
C. du dx và M . D. du dx và M .
ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 2
m.e2 n
e .sin 25x dx với m và n là số nguyên. Tính k m n
cos 25 x
Câu 11: Cho
0
25e
m. 29 n
1
Câu 12: Cho 0
28 x 2 1.xdx
84
với m và n là số nguyên. Tính k m n
A. k 30 . B. k 2 . C. k 28 . D. k 0 .
Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 25
A. S 25ln 25 24 . B. S 50ln 5 24 . C. S 25ln 24 1 . D. S 25ln 26 1 .
Câu 14: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x 2 . Tính thể tích V của khối nón tròn xoay sinh bởi H quay quanh
trục hoành.
A. V 2 2 . B. V 2 . C. V 2 . D. V .
4
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M 6;7 là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm a là
phần thực và b là phần ảo của số phức z
A. a 6 và b 7 . B. a 7 và b 6 . C. a 6 và b 7i . D. a 7 và b 6i .
Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i 7 8i
Luyenthitracnghiem.vn
25 5 4 5
1
của số phức z 1 4i .
2
Câu 18: Tìm nghịch đảo
z
1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i
A. . B. . C. . D. .
z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289
Câu 19: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 8z 20 0 , gọi M 1 là
điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M 1
A. M1 4; 2 . B. M1 8; 4 . C. M1 8; 4 . D. M1 4; 2 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I 5;0;5 là trung điểm của đoạn
MN , biết M 1; 4;7 . Tìm tọa độ của điểm N
A. N 10; 4;3 . B. N 2; 2;6 . C. N 11; 4;3 . D. N 11; 4;3 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 7;3; 2 , P 5; 3; 2 .
Tìm tọa độ điểm Q thỏa mãn MN QP
A. Q 12;5; 2 . B. Q 12;5; 2 . C. Q 12; 5; 2 . D. Q 2; 1; 2 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;1; 6 và N 3;5; 0 . Viếtph
ương trình mặt cầu S có đường kính MN
C. S : x 2 y 3 z 3 22 . D. S : x 2 y 3 z 3 22 .
2 2 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình là
x2 y 2 z 2 4 x 10 y 20 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 2; 5;0 và R 3 . B. I 2;5;0 và R 3 .
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
E 0; 2;3 , F 0; 3;1 , G 1; 4;2 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .
A. P : 3x 2 y z 1 0 . B. P : 3x 2 y z 1 0 .
C. P : 3x 2 y z 7 0 . D. P : 3x 2 y z 7 0 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua ba điểm
H 0;0;3 , K 0; 1;0 , L 9;0;0 . Viết phương trình mặt phẳng P
x y z x y z
A. P : 1 . B. P : 0 .
9 1 3 9 1 3
x y z x y z
C. P : 1 . D. P : 0 .
3 1 9 3 1 9
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng P , Q , R tương
ứng có phương trình là 2x 6 y 4z 8 0 , 5x 15 y 10 z 20 0 ,
6 x 18 y 12z 24 0 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. P / / Q . B. P cắt Q . C. Q cắt R . D. R / / P .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
x 2 y 4 z 1 0 và điểm M 1;0; 2 . Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng
P và tính khoảng.
cách d 2 từ điểm M đến mặt phẳng Oxy
10 10 21
A. d1 và d 2 1 . B. d1 và d 2 3 .
21 21
10 10 21
C. d1 và d 2 2 . D. d1 và d 2 2 .
20 21
Câu 28: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
2 x 2 y 3z 0 . Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 và
K 0; 2;0 biết Q vuông góc P
A. Q : 6 x 3 y 4 z 6 0 . B. Q : 2x y 2 z 2 0 .
x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7
C. d : . D. d : .
2 1 5 2 1 5
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi qua
hai điểm E 9; 8;8 và F 10;6;8
x 9 19t x 9 19t
A. d : y 8 14t t . B. d : y 8 14t t .
z 8 t z 0
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ( p) và (q ) có phương
x 1 t
x y 1 z 6
trình lần lượt là , y 6 7t (t R) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 4
z 2 4t
Luyenthitracnghiem.vn
A. ( p) song song với (q ) . B. ( p) cắt (q ) .
C. ( p) trùng (q ) . D. ( p) chéo (q ) .
x 3 y 3 z
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết
1 6 2
phương trình đường thẳng đi qua điểm M (6; 7;0) , biết song song với d
x6 y 7 z x6 y 7 z
A. . B. .
1 6 2 1 6 2
x 1 y 6 z 2 x6 y 7 z
C. D. .
1 6 2 1 6 2
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P
x 3 y 1 z 2
tương ứng có phương trình là và 3x y 5z 5 0 , gọi mặt phẳng
2 1 1
Q là mặt phẳng Oxz . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. d / / P và d cắt Q . B. d P và d cắt Q .
C. d cắt P và d cắt Q . D. d / / P và d / / Q .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình là
C. P :8x 3 y 5z 19 0 . D. P : 8x 3 y 5z 19 0 .
Câu 35: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4x3 2x 0
A. S 0; . B. S 3; . C. S 6; . D. S .
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của của bất phương trình: log3 x 6log9 x 8
A. S 0;6 . B. S ;6 . C. S ;9 . D. S 0;9 .
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tập hợp T các điểm biểu diễn của các số
phức z thỏa z 10 và phần ảo của z bằng 6 .
A. T là đường tròn tâm O bán kính R 10 . B. T 8;6 , 8;6 .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
Luyenthitracnghiem.vn
2 x 2 y z 16 0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3;1;0 , biết S tiếp
xúc với mặt phẳng P
A. S : x 3 y 1 z 2 16 . B. S : x 3 y 1 z 2 4 .
2 2 2 2
C. S : x 3 y 1 z 2 16 . D. S : x 3 y 1 z 2 16 .
2 2 2 2
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P và Q tương ứng
có phương trình là 3x 6 y 12 z 3 0 và 2 x my 8z 2 0 , với m là tham số thự.
C. Tìm m để mặt phẳng P song song tới mặt phẳng Q và khi đó tính khoảng
cách d giữa hai mặt phẳng P và Q
2 1
A. m 4 và d . B. m 4 và d .
21 21
2 2
C. m 2 và d . D. m 4 và d .
21 21
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho mặt phẳng P và đường thẳng
x y2 z2
tương ứng có phương trình là x 3 y z 1 0 và
, với m là tham số
2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng song song với mặt phẳng P và khi đó tính
4 3
C. m 1 và d . D. m 1 và d .
11 11
1
Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x ln 2 2 x trên [1; ]
2
1
A. M ln 2 và m . B. M ln 2 và m 1 ln 4 .
2
1
C. M và m 1 ln 4 . D. M ln 2 và m 1 ln 4 .
2
Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 25 x 3.log 25 x 2 0
2
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 2 1 và đồ thị hàm
số y 3x 1
1 1 1
A. S . B. S 2 . C. S . D. S .
Luyenthitracnghiem.vn
2 6 3
Câu 46: Cho hàm số y 2 x m 1 x 2 x , với m là tham số thự. C. Tìm tập hợp M của các
3 2
tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1
A. M . B. M 3 . C. M 3 . D. M 6 .
Câu 47: Cho hình tứ diện EFGH có EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH ,
EH vuông góc với EF ; biết EF 6a , EG 8a , EH 12a , với a 0, a . Gọi I , J
tương ứng là trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến
mặt phẳng EIJ theo a
12 29.a 6 29.a 24 29.a 8 29.a
A. d . B. d . C. d . D. d .
29 29 29 29
Câu 48: Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có chiều cao bằng 1, 6 dm ; đường
kính đáy bằng 1 dm ; đáy (dưới) của lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ;
thành lọ với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua trục của lọ như hình vẽ; đổ
vào lọ 2,5 dl nước (trước đó trong lọ không có nước hoặc vật khác). Tính gần đúng
khoảng cách k từ mặt nước trong lọ khi nước lặng yên đến mép trên của lọ (quy tròn
số đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
0, 2dm 0, 2dm
0, 2dm
1dm
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P và đường thẳng d
x 1 y 2 z 2
tương ứng có phương trình là 2 x y 3z 3 0 và . Biết đường
2 1 1
thẳng d cắt mặt phẳng P tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc d sao cho MN 3 ,
gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng P . Tính độ dài đoạn
MK
7 7 4 21 105
A. MK . B. MK . C. MK . D. MK .
105 4 21 7 7
Câu 50: Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với a 0; a . Biết
Luyenthitracnghiem.vn
QMN 60 , M MQ M MN 120 . Tính thể tích V của khối hộp MNPQ.M N PQ theo
a
A. V 8.a3 . B. V 2.a3 . C. V 2 2.a3 . D. V 4 2.a3 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. R cắt P . B. Q cắt P . C. P Q . D. Q // R .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M 1;0;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 .
x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 2;3 và vuông góc với trục Ox .
A. P : x y 5 0 . B. P : y z 1 0 . C. P : x 3 0 . D. P : x 3 0 .
Câu 4: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau
quay quanh trục hoành: y sin x, y 0, x 0, x 12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12
A. V 2 . sin x dx . B. V sin x
2 2
dx .
0 0
12 12
C. V sin xdx . D. V 2 . sin xdx .
0 0
a
x
Cho I 56. dx , với a
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua
x y 2 z
điểm A 0; 9; 0 và song song với đường thẳng : .
1 2 1
x y 9 z x y 9 z x y9 z x y9 z
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P , biết P đi
qua hai điểm M 0; 1; 0 , N 1; 1; 1 và và vuông góc với mặt phẳng Oxz
A. P : x z 0 . B. P : z 0 . C. P : x z 1 0 . D. P : x z 0 .
a
Câu 8: Tính I=24 xsinx.cosxdx theo số thực a .
0
B. I 12 sin a .
2
A. I 12 cos 2a . C. I 12 sin 2a . D. I 24 sin a .
F x f x 8 1 2 x I F 1 F 0
3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính p, q lần lượt là khoảng cách từ điểm
Luyenthitracnghiem.vn
M 5; 2;0 đến mặt phẳng Oxz và mặt phẳng P : 3x 4 z 5 0.
A. p 5 và q 4 . B. p 2 và q 4 . C. p 2 và q 4 . D. p 2 và q 3 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm
I 0; 5; 0 và tiếp xúc với mặt P : x 2 y 2 z 16 0.
A. x 2 y 5 z 2 2 . B. x 2 y 5 z 2 2 .
2 2
C. x 2 y 5 z 2 4 . D. x 2 y 5 z 2 4 .
2 2
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ có MN 6, MQ 8, MP 26 . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật MNPQ và M N PQ .
A. S 265 . B. S 145 . C. S 250 . D. S 290 .
Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 6 x 2 và y 6 x .
1 1
A. S 2 . B. S 1 . C. S . D. S .
2 3
Câu 17: Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có E, F , G lần lượt là trung điểm của ba cạnh
NN , PQ, M Q . Tính góc giữa hai đường thẳng EG và PF .
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
f x 6 f 2 0
Câu 18: Cho hàm số thỏa f ' x và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x
A. f x 3ln 3 2 x . B. f x 2ln 3 2 x .
C. f x 3ln 3 2 x . D. f x 2ln 3 2 x .
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6 x 8log36 x 10 .
A. S 0;36 . B. S 0;36 . C. S ;36 . D. S ;36 .
Câu 20: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai điểm
M 0; 2;0 và N 1; 3;1 .
x y2 z x y2 z x y2 z x y2 z
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 21: Để tìm nguyên hàm của hàm số f x 12 x ln x đặt u ln x và dv 12 xdx . Tìm du .
1 1 dx
A. du 12 xdx . B. du . C. du dv . D. du .
x x x
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 22: Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z 2 2 z 10 0 .
A. z 1 3i . B. z 2 6i . C. z 1 3i . D. z 2 6i .
Câu 23: Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm 2;9 .
A. z 2 9i . B. z 2i 9 . C. z 2 x 9 yi . D. z 2i 9i .
2a
A. I 8.2a . B. I a.ln 28.2a . C. I 2ln 28 1 . D. I 8 2a 1 .
a 1
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x ln x tại điểm M 1;1 .
A. y 2 x 1. B. y 2 x 1 . C. y 1 . D. y 2 x 2 .
Câu 30: Trong kh ông gian Oxyz cho ba điểm M (0;1;0), N (2;0;0), P(0;0; 3) . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 0.
1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 1 3
Câu 31: Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , SM vuông góc với đáy,
SM 2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP .
2 1
A. h 2 . B. h 1 . C. h . D. h .
3 3
a
Câu 32: Cho I 8 ecos2 x sin 2 x dx , với a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
A. I 4 e ecos2 a .
B. I 4 ecos2 a e .
C. I 4 e ecos2 a .
D. I 4 e ecos2 a .
Câu 33: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x.ln 9 thỏa F 0 2 . Tính F 1 .
P
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 34: Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
M 0; 1;0 và vuông góc với đường thẳng OM .
A. P : x y 1 0 . B. P : y 1 0 . C. P : x y 1 0 . D. P : y 1 0 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oxz
A. H 0; 2;0 . B. H 1;0;3 . C. H 0;0;3 . D. H 1;0;0 .
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log9 x 3log9 x 1 0 .
2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 x 1 0 . B. x2 y 2 z 2 2 0 .
C. x2 y 2 z 2 9 0 . D. x2 y 2 z 2 6 x 9 0 .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m 3. 3 m 3cos x cos x
có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
đi qua điểm E 1; 2;3 và song song với mặt phẳng Oxy ?
A. x y 3 0 . B. z 3 0 . C. x y z 6 0 . D. z 3 0 .
a a
Câu 41: Cho I 18 x sin xdx và J 18 cos xdx , với a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 0
Câu 42: Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% / tháng và thỏa thuận việc
hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng; số tiền hoàn
nợ m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của
ngân hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ
m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m 39505475 . B. m 33935125 . C. m 39505476 . D. m 33935120 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt cầu có tâm I 1;0;0 và bán kính
R 9.
A. x 1 y 2 z 2 81. B. x 1 y 2 z 2 81 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 3 . D. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z x 1 y z
và . Mệnh đề nào sau đây đúng.
1 2 1 2 1 1
A. d1 chéo d 2 . B. d1 d 2 . C. d1 trùng với d 2 . D. d1 cắt d 2 .
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 6 x , trục hoành
và hai đường thẳng x 1 , x 9 .
A. S 208 . B. S 234 . C. S 104 . D. S 52 .
Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16 5.4 4 0 .
x x
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. v 2; 2;0 . B. n 2; 2;1 . C. m 1;0; 1 . D. 2;0; 2 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và đường thẳng
x y z2
d: , với m là tham số thực khác 0 . Tìm m để d song song với P .
2 1 m
A. m 1 . B. m 1 . C. m 5 . D. m 5 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 1 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc P ?
A. E 1;0; 4 . B. N 0;0; 1 . C. M 10;15; 1 . D. F 1; 2; 6 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
65 37 1
A. z . B. z . C. z 3 . D. z .
5 5 3
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. e dx e C .
x x
D. cos xdx sin x C .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
x x 1
A. 2
0
cos dx 2 4 cos xdx .
2 0
B. 2
0
sin dx 2 sin xdx .
2 2 0
1 1 1
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 0;0; 2 , B 0; 1;0 , C 3;0;0 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
3 1 2 2 1 3 1 2 3 3 2 1
9 9 6
A. I 6 . B. I 9 . C. I 12 . D. I 3 .
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 3 0 . Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng P là
Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hớp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1 2i 2 là
A. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
B. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 4 .
C. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 4 .
D. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 2 .
Câu 12: Cho số phức z 1 5i . Điểm M biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa
độ là
A. M 5i;1 . B. M 1; 5i . C. M 5;1 . D. M 1; 5 .
Câu 13: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x và F 0 1 . Tính F
2
3 1
A. F 2 . B. F . C. F 1 . D. F .
2 2 2 2 2 2
x 1 t
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Đường thẳng d
z 1 t
đi qua A 0;1; 1 cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương trình nào sau đây là
phương trình của đường thẳng d ?
x 5t x t x 5 x 5 5t
A. y 1 5t . B. y 1 t . C. y 5 t . D. y 6 5t .
z 1 8t z 1 2t z 10 t z 9 8t
f x dx e f x dx e
x x
A. sin x cos x C . B. sin x cos x C .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 465 Trang 126
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
f x dx e f x dx e
x x
C. sin x cos x C . D. sin x cos x C .
Câu 20: Cho hai số phức z1 3 2i , z2 7 3i . Tính z1 z2 .
A. z1 z2 10 5i . B. z1 z2 10 i . C. z1 z2 10 i . D. z1 z2 10 5i .
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 t
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t t . Vectơ
z 2 t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương củ đường thẳng d ?
A. u 1;3; 1 . B. u 1; 2; 2 . C. u 1;3; 2 . D. u 1;3;1 .
Câu 22: Tìm hai số phức z1 , z2 biết tổng của chúng là 2 và tích của chúng bẳng 5 (số phức z1
có phần ảo âm).
A. z1 1 2i; z2 1 2i . B. z1 1 2i; z2 1 2i .
C. z1 1 2i; z2 1 2i . D. z1 1 2i; z2 1 2i .
Câu 23: Tìm số phức z thỏa mãn điểu kiện z 5 và phần thực nhỏ hơn phần ảo 3 đơn vị.
A. z 1 4i, z 2 5i . B. z 1 2i, z 2 i .
C. z 4 i, z 5 2i . D. z 2 i, z 1 2i .
Câu 24: Cho hàm số f x x 2 2 x 3 . Nguyên hàm của hàm số f x là
x3
A. F x 2 x 2 C . B. F x x2 C .
3
x3 2 x3 x 2
x 3x C .D. F x
C. F x 3x C .
3 3 2
Câu 25: Cho số phức z a bi , trong đó a, b thỏa mãn 3 4i z z 4 i . Tính S a b .
A. I 10 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 7 .
Câu 27: Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có hình y
dạng như hình vẽ sau đây. Các biên của hình tương ứng là các
9
parabol có phương trình y x 2 6 x ; y 2 x2 12 x 10 (đơn vị
đo độ dài là mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu lít sơn? Biết tỉ lệ phủ
của sơn là 10m2 / lit .
A. 3, 6 lít. B. 2, 2 lít.
C. 1,5 lít. D. 2, 4 lít. x
Câu 28: Tìm các số thực x, y thỏa mãn điều kiện O
1 5 6
2 x y 2i x 2 i 3 1 2i yi x .
1 9 1 9
A. x , y . B. x , y .
4 4 4 4
1 7 1 7
C. x , y . D. x , y .
3 3 3 3
1
dx a
Câu 29: Cho tích phân I ln , trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính
x 5x 6
2 b
Luyenthitracnghiem.vn
0
S 2a 3b .
A. S 17 . B. S 10 . C. S 18 . D. S 9 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1
A. dx ln 2 x 1 C . B. 2 x 1 dx 2ln 2 x 1 C .
2x 1 2
1 1 1
C. dx 2ln 2 x 1 C . D. 2 x 1 dx 2 ln 2 x 1 C .
2x 1
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 9 0 . Tìm S z1 z2 .
2 2
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 3 .
H giới hạn bởi các đưởng y 2 , x y
Câu 32: Cho hình thang cong
y 0, x 0, x 4 . Đường thẳng x a 0 a 4 chia hình H
thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình vẽ bên. Tìm a để
S2 4S1 .
S2
A. a 3 . B. a log 2 13 . S1
6
x
C. a 2 . D. a log 2 .
O a 4
5
Câu 33: Số nghiệm của phương trình z 2 z 2 3 0 trên tập hợp sớ phức là
4
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;3 , B 3; 2; 1 . Phương
3 3
A. G 1; 2;1 . B. G ;3; . C. G 3;6;3 . D. G 1;1; 2 .
2 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S :
x2 y 2 z 2 6 x 2 y 16 z 26 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 3; 1;8 và bán kính R 10 . B. I 3;1; 8 và bán kính R 10 .
C. I 3; 1;8 và bán kính R 4 3 . D. I 3;1; 8 và bán kính R 4 3 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu có tâm I 2; 3; 2 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 ?
A. x 2 y 3 z 2 2 . B. x 2 y 3 z 2 2 .
2 2 2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
C. x 2 y 3 z 2 4 . D. x 2 y 3 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
x 2 2t
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 2 t
P : x 2 y 3z 1 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. d P . B. d // P .
C. d P . D. d cắt P tại 1 điểm nhưng d và P không vuông góc nhau.
x 1 t
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và
z 3 t
x 2t
d : y 1 2t . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
z 5 2t
A. d d . B. d cắt d . C. d và d chéo nhau. D. d // d .
1 1
1 1 x 4
a
Câu 41: Cho biết 1 x2 dx 4 và 1 x6 dx b . Khi đó tích số ab là
0 0
A. ab 3 . B. ab . C. ab 4 . D. ab 2 .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;3 và cắt
ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương
trình mặt phẳng P là
Luyenthitracnghiem.vn
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 0.
1 2 3 3 6 9 3 6 9 1 2 3
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 4 và đường thẳng
x 1 t
: y 2 t . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH có độ dài
z 1 2t
nhỏ nhất.
A. H 2;3;3 . B. H 1; 2;1 . C. H 0;1; 1 . D. H 3; 4;5 .
Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y 1 x , y 0 , x 0 và x 2 .
2
5 2 8 2
A. V . B. V . C. V 2 . D. V .
2 5 3
1
Câu 49: Tính tích phân I x 4 3x 2 5 dx .
0
19 21 18 22
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 5 5
Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 1 2i z i , tìm số phức có mô-đun nhỏ
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
C. a là phần thực của z . D. b là phần ảo của z .
Câu 2: Cho số phức z 2 i . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1 . B. 2 và 1 . C. 2 và 1 . D. 2 và 1 .
Câu 3: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 1 .
2
f x dx x x C . f x dx x C .
3 3
A. B.
C. f x dx x 3
x C . D. f x dx 6 x C .
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 2 x .
1
A. cos 2 xdx 2sin 2 x C . B. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
1
C. cos 2 xdx 2sin 2 x C . D. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
Câu 5: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
a b xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2 x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 2 0 . Điểm
nào sau đây thuộc mặt phẳng P
Câu 7: Cho các hàm số f x , g x liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. kf x dx k f x dx , k 0 B. f x .g x dx f x dx. g x dx .
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x dx f x C , C .
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3z 5 0 . Tính
khoảng cách từ M 1; 1; 2 mặt phẳng P
4 7 1
A. d . B. d 1 . C. d . D. d .
5 5 5
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng qua M 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến n 2;0; 3 ?
A. 2 x 3z 5 0 . B. 2 x 3z 5 0 . C. x y z 6 0 . D. x 2 y z 5 0 .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Tâm
2 2
Câu 10:
I của mặt cầu S là
A. I 2;1; 1 . B. I 2;0; 1 . C. I 2;0;1 . D. I 2;1;1 .
1
Câu 11: Tính tích phân 3x dx .
0
2 3 9
A. . B. . C. . D. 2ln 3
ln 3 ln 3 5
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;3;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên trục Ox có tọa độ là:
A. 2;0;0 . B. 0; 3; 1 . C. 2;0;0 . D. 0;3;1
1
Câu 13: Cho hàm số f x và F x liên tục trên thỏa F x f x , x . Tính f x dx
0
biết F 0 2 và F 1 5 .
1 1 1 1
A. f x dx 3 . B. f x dx 7 . C. f x dx 1 . D. f x dx 3 .
0 0 0 0
1 7i
Câu 14: Tính môdun của số phức z biết z :
3 4i
A. z 25 2 . B. z 0 . C. z 2 . D. z 2 .
x y2 z4
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Một
3 1 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:
A. 0; 2; 4 . B. 0; 2; 4 . C. 3; 1;1 . D. 3; 1;0 .
x2 y2 z 3
C. x y 2 z 9 0 . D. x 2 y 3z 9 0 .
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y 3x 2 , y 2 x 5 ,
x 1 và x 2 .
256 269
A. S B. S . C. S 9 . D. S 27 .
27 27
Cho số phức z biết số phức liên hợp z 1 2i 1 i . Điểm biểu diễn z trên mặt
3
Câu 18:
phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. P 6; 2 B. M 2;6 . C. Q 6;2 . D. N 2; 6 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 2;0 , B 1;0; 4 . Mặt cầu nhận
AB làm đường kính có phương trình là
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 15 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 3 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 3 0 .
1
Câu 20: Tính tích phân I 2 x 1 e x dx bằng cách đặt u 2 x 1 , dv e x dx . Mệnh đề nào sau
0
Luyenthitracnghiem.vn
đây đúng?
1 1
A. I 2 x 1 e x 1
2 e dx . x
B. I 2 x 1 e x 1
e2 x dx .
0 0
0 0
1 1
C. I 2 x 1 e x 1
e dx .2x
D. I 2 x 1 e x 1
2 e x dx .
0 0
0 0
x
3 12
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1; 1;3 , b 2;0; 1 . Tìm tọa độ véctơ
u 2a 3b .
A. u 4; 2; 9 . B. u 4; 2;9 . C. u 1;3; 11 . D. u 4; 5;9 .
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f x 3 x trên 0; ?
3 3 x4 3x 3 x
A. F1 x 1. B. F3 x 3.
3 43 3 4 x3
C. F4 x x 4 . D. F2 x 2.
4 4
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
6
bao nhiêu?
3 1 3
A. V .
4 3 2
B. V
1
2
2 3 . C. V
2
2 3 . D. V .
4 3 2
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của một mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 3z 8 0 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 3z 7 0 .
C. x2 y 2 2 x 4 y 1 0 . D. x2 z 2 2 x 6 z 2 0 .
2 2 2
Câu 27: Cho biết f x dx 3 và g x dx 2 . Tính tích phân I 2 x f x 2 g x dx .
0 0 0
A. I 18 . B. I 5 . C. I 11 . D. I 3 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 473 Trang 133
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
1 1
Câu 28: Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 4 z 9 0 . Tính P .
z1 z2
4 4 9 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 9 4 4
Luyenthitracnghiem.vn
x 3 t
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t , t .
z 3t
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x 3 y 1 z x 3 y 1 z
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x 3 y 1 z 3
C. . D. .
3 1 3 1 2 3
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 3; 1;0 , bán kính R 5 có
phương trình là.
A. x 3 y 1 z 2 5 . B. x 3 y 1 z 2 5 .
2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 25 . D. x 3 y 1 z 2 25 .
2 2 2 2
x 1 x 1
2018 2017
A. f x dx
2018
2017
C .
x 1 x 1
2018 2017
C. f x dx
2018
2017
C .
f x dx 2018 x 1 2017 x 1 C .
2018 2017
D.
x 1 t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t , (t ) .
z 2 t
Đường thẳng đi qua điểm M 0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là
x y 1 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 1 2
x y 1 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 1 2
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 2; 1;1 và v 0; 3; m . Tìm số
A. m 4 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 34: Cho hàm số f x 2 x e x . Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn
F 0 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. F x x 2 e x 1 . B. F x x 2 e x . C. F x e x 1 . D. F x x 2 e x 1 .
2 x2 2 x 1
Câu 36: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn
x 1
F 0 1 .Tính F 1
A. F 1 ln 2 . B. F 1 2 ln 2 . C. F 1 ln 2 . D. F 1 2 ln 2 .
Câu 37: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 1 1 i 2 z là đường tròn C .
Tính bán kính R của đường tròn C
10 7 10
A. R . B. R 2 3 . C. R . D. R .
9 3 3
4
sin 2 x
Câu 38: Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x
4 2 1 1
1
A. I u du . B. I 2 du . C. I u du . D. I u 2 du .
0 0
u 0 0
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 2 y 4 0 và
một điểm A 1;1;0 thuộc S . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại A có phương trình là
A. x y 1 0 . B. x 1 0 . C. x y 2 0 . D. x 1 0 .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x my z 1 0 m , mặt
phẳng Q chứa trục Ox và qua điểm A 1; 3;1 . Tìm số thực m để hai mặt phẳng
P , Q vuông góc.
1 1
A. m 3 . B. m . C. m . D. m 3 .
3 3
3 ln x a b 3
e
Câu 42: Cho
1
x
dx
3
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 2b 12 . B. ab 24 . C. a b 10 . D. a b 10 .
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;3 , B 2; 1;1 , C 1;3; 4 ,
D 2;6;0 tạo thành một hình tứ diện. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AB , CD . Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN .
Luyenthitracnghiem.vn
4 8
A. G 4;8;0 . B. G 2; 4;0 . C. G ; ;0 . D. G 1; 2;0 .
3 3
x 1 y 4 z
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm
1 2 1
A 2;0;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên là điểm nào dưới đây?
A. Q 2; 2;3 . B. M 1; 4; 4 . C. N 0; 2;1 . D. P 1;0; 2 .
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2x 2 , y 0 và
x 2.
2 2 ln 2 3 4 ln 2 3 4 ln 2 2 2 ln 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v km/h phụ thuộc vào thời gian
1
t h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I ;8 và trục đối xứng song song
2
với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian
45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4
2 2
Câu 47:
có tâm I và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho
đoạn IM ngắn nhất.
1 4 4 11 8 2
A. ; ; . B. ; ; C. 1; 2; 2 . D. 1; 2; 3 .
3 3 3 9 9 9
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt phẳng P qua
Luyenthitracnghiem.vn
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z
A. x y z 6 0 . B. 0. C. 1. D. 3x 2 y z 14 0 .
3 2 1 3 2 1
z 3 4i 1 1
Câu 49: Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn và môđun z lớn nhất.
3 z 3 4i 3 2
Tính tổng S a b .
A. S 2 . B. S 1 . C. S 2 . D. S 1 .
x2
Câu 50: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y , y 2x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
28 12 4 36
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 3 35
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
1 1
x 1 C . x 1 C . C. 4. x 1 C . D. 3 x 1 C .
4 3 4
A. B.
4 4
Câu 2: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là.
A. C153 . B. 15! . C. 153 . D. A153 .
Câu 3: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3 a 3 log a . B. log 3 a a log .
3
1 1
C. log 3 a log .log a D. log 3 a log a .
3 3
Câu 4: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z 3 4i .
A. M 3; 4 . B. M 3;4 . C. M 3; 4 D. M 3;4 .
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2
3x 1 dx ln b c là các số nguyên dương và c 4 . Tổng
Câu 9: Biết 3x
1
2
x ln x
ln a
c
a
với , b ,
a b c bằng
Luyenthitracnghiem.vn
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Câu 10: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 11 0 . Giá trị của biểu thức
3z1 z2 bằng
A. 11 . B. 22 . C. 11 . D. 2 11 .
Câu 11: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a , x b a b .
Diện tích của hình D được tính theo công thức
b b
A. S f x g x dx . B. S f x g x dx .
a a
b b a
C. S f x dx g x dx . D. S f x g x dx .
a a b
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 3; 0; 1 . Gọi P là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng P có phương trình là
A. 4 x 2 y 3z 15 0 . B. 4 x 2 y 3z 15 0 .
C. 4 x 2 y 3z 9 0 . D. 4 x 2 y 3z 9 0 .
Câu 13: Tích phân cos x dx bằng
4
Câu 14: Cho hàm số y x3 4 x2 1 có đồ thị là (C) và điểm M (m,1) . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị
tất cả các phần tử của S bằng
40 16 20
A. 5 . B. . C. . D. .
9 9 3
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
1 4
của hàm số y x 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Tổng
4
giá trị các phần tử của tập hợp S bằng
A. 108 . B. 120 . C. 136 . D. 210 .
Câu 16: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất
1,85% / quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được ít nhất 72 triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 6 x 2 1 trên đoạn 1;3 bằng
A. 1 . B. 11 . C. 10 . D. 26 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 18: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2 2Cnn 22 . Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
của biểu thức 3x 4 bằng
n
z a bi, a, b
2
Câu 21: Xét các số phức thỏa mãn 4 z z 15i i z z 1 . Tính
1
P a 4b khi z 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. P 6 . B. P 7 . C. P 5 . D. P 4 .
8 5 4 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng AHK
Luyenthitracnghiem.vn
bằng
D
A
B C
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 3
z a bi a, b z 5 z 2 i 1 2i
Câu 24: Cho số phức thỏa mãn và là một số thực. Tính
P a b
.
Câu 25: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a ,
ABC 60o . Biết tứ giác BCC ' B ' là hình thoi có B ' BC nhọn. Biết BCC ' B ' vuông góc
với ABC và ABB ' A ' tạo với ABC một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
7 7 7 3 7
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị thực của m trong khoảng 3;5 để đồ thị hàm
số y x 4 m 5 x 2 mx 4 2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất
để 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau là.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
140 80 70 160
Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
3
2 m 1 sin 2 x 4m 1 cos x 0 có nghiệm thuộc khoảng ; .
2 2
1 1 1
A. ;0 . B. 0; . C. ; . D. ;0 .
2 2 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;1;0 , B 0; 4;0 , C 0; 2; 1 . Biết đường
x 1 y 1 z 2
thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC và cắt đường thẳng d :
2 1 3
17
tại điểm D a; b; c
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 3;2 và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 4 0 . Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình là
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x 1 y 3 z 2
C. D. .
1 2 3 1 2 3
a
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OB ,
2
OA 2OB , OC 2OA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
2a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2 5
Luyenthitracnghiem.vn
Giá trị cực đại của hàm số là:
A. y 0 . B. y 2 . C. y 1 . D. y 5 .
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log e 2 x log e 9 x .
3 3
Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1
quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m 5 9 2m 2 6 1 m 4
x x x
0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
x 1 y 2 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây
3x 2
Câu 38: lim bằng
x 2 x 4
3 3 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 2
Câu 39: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Câu 40: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Chiều cao
của hình trụ đã cho bằng
3 2
A. a. B. a. C. 2a . D. 3a .
2 3
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Cho hàm số y f x có có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ;0 . B.
2 ; .
C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Câu 42: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
x 1 5 x 2 3x 2 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
3x 10 x 3
2
x2 4 x 3 x2 x 3x 3x 2
2
1
Câu 43: Cho hàm số f x xác định trên \ 1;1 thỏa mãn f x . Biết
x 12
1 1
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y x 3 m 1 x 6m 5 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?
3 2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 . Một mặt phẳng không vuông góc với hai đáy
và cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song MN , M / N / thỏa mãn
MN M / N / 6 . Biết rằng tứ giác MNN / M / có diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của
hình trụ.
A. h 4 2 . B. h 4 5 . C. h 6 5 . D. h 6 2 .
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ , B / C /
Luyenthitracnghiem.vn
bằng
3 3a 2 a 3
A. a . B. . C. a . D. .
2 2 3 2
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f 0 0. Biết
1
9
1
x 3
1
f x dx và
2
f x cos dx . Tính tích phân f x dx .
0
2 0
2 4 0
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
x 1 y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0;2) va đường thẳng d : . Gọi ( S )
2 1 1
là mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của ( S ) bằng.
4 2 30 5 2 5
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P) : x 2y z 1 0;(Q) : 2x y 2z 4 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao
cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M
bằng.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. M 1 ; m 1 . B. M 2 ; m 1 . C. M 3 ; m 0 . D. M 3 ; m 1 .
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [1;3] , trục Ox và
hai đường thẳng x 1 ; x 3 có diện tích là
3 3 1 1
A. S f ( x)dx . B. S f ( x) dx . C. S f ( x)dx . D. S f ( x) dx .
1 1 3 3
Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB 3 , AD 4 , AA 5 là
A. V 30 . B. V 60 . C. V 10 . D. V 20 .
Câu 5: Thể tích của khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy R 4 bằng bao nhiêu?
A. V 32 . B. V 96 . C. V 16 . D. V 48 .
3
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0;1 và B 1; 1; 2 . Tọa độ vectơ AB là
A. 2; 1;1 . B. 0; 1; 1 . C. 2;1; 1 . D. 0; 1; 3 .
2x 8
Câu 11: lim bằng
x x 2
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của của hàm số y cos x ?
A. y tan x . B. y cot x . C. y sin x . D. y sin x .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 3z 2 0 . Vectơ nào sau đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
A. w 1;0; 3 . B. v 2; 6; 4 . C. u 1; 3;0 . D. n 1; 3; 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 13 . C. 13 . D. 5 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1;0; 2 đến mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 9 0 bằng?
2 10 4
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
Câu 17: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường thẳng
x 9 . Khi H quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng?
81 81
A. 18 . B. . C. 18 . D. .
2 2
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .
Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 3 có ba cực trị là?
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
x 1 0
f x 0
1
f x
0
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 và đạt cực đại tại x 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 có tâm và bán
kính là
A. I 2; 1;1 ; R 9 . B. I 2;1; 1 ; R 3 .
C. I 2; 1;1 ; R 3 . D. I 2;1; 1 ; R 9 .
Câu 23: Phương trình cos 2 x cos x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ; ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
Luyenthitracnghiem.vn
A. y x3 3x 2 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x 2 3x 1 .
Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 6 x 2 7
trên đoạn 1;5 . Khi đó tổng M m bằng
A. 18 . B. 16 . C. 11 . D. 23 .
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích là V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC , ACM , AMB , BCM ; V1 là thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 27V1 . B. V 9V1 . C. V 81V1 . D. 8V 81V1 .
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 20 0 và mặt
phẳng : x 2 y 2 z 7 0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng
x 1 y z 1
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 3
P : 3x 3 y 2z 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d song song với P . B. d nằm trong P .
Luyenthitracnghiem.vn
C. d cắt và không vuông góc với P . D. d vuông góc với P .
Câu 30: Cho logb a 1 0 , khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. b 1 a 0 . B. a b 1 . C. a b 1. D. a b 1 0 .
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x 2016.3x 2018 0 bằng
A. log3 1008 . B. log3 1009 . C. log3 2016 . D. log3 2018 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
bằng
A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến trục tung.
A. 1 . B. 10 . C. 5. D. 13 .
n
2
Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn C n 27 , trong khai triển x 2
2
n số hạng
x
không chứa x là
A. 84 . B. 8 . C. 5376 . D. 672 .
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung
điểm cạnh AC . Cosin của góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng
6 10 6 15
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 5
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i 6 là một đường tròn có
bán kính bằng:
A. 3 . B. 6 2 . C. 6 . D. 3 2 .
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4 . Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình
lập phương có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 4 2 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
là . Khi đó tan bằng:
Luyenthitracnghiem.vn
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
3
Câu 42: Cho các số phức z1 3i , z2 4 i , và z thỏa mãn z i 2 . Biết biểu thức
T z z1 2 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi, a, b . Hiệu a b bằng:
3 6 13 6 13 3 3 6 13 3 6 13
A. . B. . C. . D. .
17 17 7 17
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng un : 1 ; 6 ; 11 ;… và vn : 4 ; 7 ; 10 ;… Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi
có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A. 672 . B. 504 . C. 403 . D. 402 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 6;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 . Hai mặt cầu
S1 : x2 y 2 z 2 2x 2 y 1 0 ; S2 : x2 y 2 z 2 8x 2 y 2 z 1 0 cắt nhau theo
Câu 45: Biết hàm số y x m x n x p không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
F m2 2n 6 p là
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Câu 46: Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác.
Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
2 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 48: Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1 m .
Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn lại như hình vẽ bên có thể tích
là V . Tính V .
1m
3 5
Luyenthitracnghiem.vn
A.
16
m3 . B.
64
m3 .
0,5 m
3
C.
64
m3 . D.
16
m3 .
0,5 m
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 . Trong các
đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng P ?
Luyenthitracnghiem.vn
x 1
x 1 y 1 z 2
A. d 2 : . B. d3 : y 2 t , t .
1 2 1 z 3 t
x 1 t
x 1 y 1 z 2
C. d 4 : y 2 t , t . D. d1 : .
z 3 2 1 2
1
Câu 2: Cho f x , g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và g x . f x dx 1 ,
0
1 1
g x . f x dx 2 . Tính tích phân I f x .g x dx .
0 0
A. I 3 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 1 .
2
cos3 x sin x
Câu 3: Biết rằng sin x dx a. b c.ln 2 , a, b, c
. Tính tổng S a bc .
6
13 23 7
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
24 24 24
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều có , cạnh bên . Tính thể tích
A. . B. . C. . D. .
C. Có vô số số. D. Có số.
Câu 7: Bác An mua nhà trị giá triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
tháng. Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên?
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay
đường tròn quanh trục ). Biết rằng , . Tính thể tích của
chiếc phao.
I
R
(C)
d O
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Tính tổng của các nghiệm của phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm thực
phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 13: Một sợi dây kim loại dài được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất có độ dài
uốn thành hình vuông, đoạn dây thứ hai có độ dài uốn thành đường tròn. Tính tỷ
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Điểm nào
Luyenthitracnghiem.vn
trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng . Tính diện tích xung
quanh của hình nón đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi
qua (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm bằng một
nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
B C
A
D
A' D'
Tính tỉ số .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng . Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian
cách một khoảng không đổi .
A. Hình trụ có trục là đường thẳng và bán kính .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Tìm điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng.
A. , . B. , .
C. , . D. , .
Câu 22: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số , .
A. B. C. D.
Câu 23: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho hình chóp có , ; là tam giác vuông cân tại .
A. . B. . C. . D. .
y=logcx y=logax
y=logbx
O x
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. , , . B. .
C. , . D. , , .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và đường
thẳng sao cho , tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của để hàm số nghịch biến khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ , cho điểm và đường thẳng
. Gọi là đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng
và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Gọi , , là các điểm biểu diễn các số phức , , là nghiệm của phương trình
. Tính diện tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , viết phương trình mặt phẳng chứa trục
và điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tìm hàm số , biết là một nguyên hàm của hàm số và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho , là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của
biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm .
Câu 37: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng . Tính tổng diện tích của các mặt của khối tứ
diện đó.
A. . B. . C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 38: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
x 2 1 5
f x 0 0
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và
mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng , biết mặt phẳng
song song với mặt phẳng và tiếp xúc với mặt cầu
A. .
B. hoặc .
C. .
D. hoặc .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng : , là
. . . .
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và .
Xác định mệnh đề đúng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Câu 45: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số .
A. . B. . C. . D. và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Có một miếng tôn hình tam giác đều cạnh (như hình vẽ). Gọi là trung
điểm của . Người ta dùng compa có tâm là và bán kính vạch cung tròn
( , thứ tự thuộc cạnh và ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần
hình quạt người ta gò sao cho cạnh và trùng nhau thành một cái phễu hình
nón không đáy với đỉnh . Tính thể tích của cái phễu.
A A
M N
B C r
K
A. . B. . C. . D. .
C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 49: Một hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng và gọi là mặt cầu đi
qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho các số thực dương , thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
A. . B. . C. . D. .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Điểm nào dưới
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng lần lượt cắt ba trục tọa
độ , , tại các điểm , , là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng bởi đồ thị hàm số ,
hai đường thẳng , và quay quanh trục là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ , khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 11: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , . Tích phân
Câu 12: Cho số phức . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác có tọa độ ba đỉnh
. Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt cầu tâm và đi qua
điểm là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình bình hành có tọa độ điểm
, (tham khảo hình vẽ bên).
Câu 17: Trong hông gian với hệ tọa độ , phương trình chính tắc của đường thẳng qua hai
điểm , là:
A. . B. .
Luyenthitracnghiem.vn
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Tìm phần thực , phần
ảo của số phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng và mặt cầu
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. đi qua tâm của . B. cắt .
C. tiếp xúc . D. không cắt .
Câu 21: Cho phương trình với có một nghiệm phức là . Môđun của
số phức bằng:
A. . B. . C. . D. .
x
a c b
Đặt , . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục
Câu 23: Trong không gian , biết mặt phẳng và mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng . Vecto nào dưới
đây là vecto chỉ phương của đường thẳng ?
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Hỏi đồ thị hai
hàm số có bao nhiêu điểm chung phân biệt?
A. Không có B. . C. . D. Vô số.
Câu 25: Trong không gian , cho mặt phẳng và đường thẳng
Câu 26: Cho . Đổi biến ta được kết quả nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai véctơ , có .
Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Độ dài
đoạn thẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt
A. . B. .
C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho đường thẳng và
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ gọi là hình chiếu vuông góc của điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , gọi là điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm là một đường thẳng,
phương trình đường thẳng đó là
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có tọa độ các đỉnh là
, , và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và
bằng:
A. . B. . C. . D. .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Lúc đó tích phân
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong không gian với hệ trọa độ , cho điểm và đường thẳng
Luyenthitracnghiem.vn
đường thẳng là:
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường
thẳng và trục quay quanh trục bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số , và có đạo hàm liên tục trên đoạn . Biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho tập hợp . Có bao nhiêu số phức có phần thực và phần ảo
đều thuộc tập và tổng ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm , , và
. Hỏi tất cả có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua ba trong năm điểm
, , , , .
A. . B. . C. . D. .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 505 Trang 165
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn đường thẳng
, , và .
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.
Luyenthitracnghiem.vn
A. Không có. B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức z w là
3 3 26 26 13 1
A. . B. . C. . D. .
13 13 4 4
2
4.dx
Câu 49: Biết rằng x 4
1 x x x4
a b c d (với a , b , c , d là các số nguyên
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình lần
lượt là x 2 y 1 z 1 16 và x 2 y 1 z 5 4 . Gọi P là mặt
2 2 2 2 2 2
phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 và S2 . Khoảng cách lớn nhất từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng :
9 9 15 8 3 5
A. 15 . B. 15 . C. . D. .
2 2 2
----------------------------- Hết -------------------------------.
Luyenthitracnghiem.vn
2
kiện z 2 z 0 là
A. Trục hoành và trục tung.
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. Trục hoành.
D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S .
A. Tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 . B. Tâm I 1;3; 2 và bán kính R 2 3 .
Câu 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có
hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45 m ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào),
vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v t 5t 20 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng
rào ngăn cách bao nhiêu mét ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5 m . B. 6 m . C. 4 m . D. 3 m .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 2 ; B 5;3;7 và mặt
nhất. Tính T 2a b c .
A. T 1 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 3 .
1
Câu 7: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x ; x e ; x và
e
trục hoành
1 2 2 1
A. S 1 (đvdt). B. S 2 (đvdt). C. S 2 (đvdt). D. S 1 (đvdt).
e e e e
1
Cho I x x 1 dx khi đặt t x ta có :
2
Câu 8:
Luyenthitracnghiem.vn
0
1 1 1 1
A. I t t 1 dt . B. I t t 1 dt . C. I t t 1 dt . D. I t t 1 dt .
2 2 2 2
0 0 0 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z
điều kiện 3 là :
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2 y 2 x 0 . B. Đường tròn x 2 y 2 x 0 .
4 8 4 8
9 9 9 1
C. Đường tròn x 2 y 2 x 0 . D. Đường tròn tâm I 0; và R .
4 8 8 8
Câu 10: Cho hình trụ T có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu S xq là
diện tích xung quanh của hình trụ T . Công thức nào sau đây là đúng ?
A. S xq 2 rl . B. S xq rh . C. S xq rl . D. S xq 2 r 2 h .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 0;1;3 , b 2;3;1 . Tìm tọa
độ của vectơ x biết x 3a 2b
A. x 2; 4; 4 . B. x 4; 3;7 . C. x 4;9;11 . D. x 1;9;11 .
Câu 12: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 10 0 . Khi đó giá trị của
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 81 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1; 2 , B 3;1; 1 , C 2;0; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. : 3x z 8 0 . B. : 3x z 8 0 .
C. : 5x z 8 0 . D. : 2 x y 2 z 8 0 .
Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b
A. f x . f x dx f x dx. f x dx .
a
1 2
a
1
a
2
B. dx 1.
1
b
C. Nếu f x liên tục và không âm trên a; b thì f x dx 0 .
a
a
D. Nếu f x dx 0 thì f x là hàm lẻ.
0
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z 4 i là
Luyenthitracnghiem.vn
A. M 4;1 . B. M 4;1 . C. M 4; 1 . D. M 4; 1 .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện z 2 i 2 là
A. Đường tròn x 2 y 1 4 .
2 2
C. Đường thẳng x y 2 0 .
D. Đường thẳng x y 2 0 .
Câu 19: Cho hàm số f x liên tục trên a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b a
A. f x dx f x dx .
a b
b c b
B. f x dx f x dx f x dx với c a; b .
a a c
b a
b
D. kdx k b a , k .
a
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 2; 1 ; B 4; 2; 9 . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB .
A. x 3 y 2 z 4 5 . B. x 1 y 2 z 5 25 .
2 2 2 2 2
C. x 6 y 2 z 8 25 . D. x 1 y 2 z 5 5 .
2 2 2 2 2
Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 trên tập số phức. Số tập con của
S là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 3; 2;1 . Tính khoảng cách từ A đến
trục Oy .
A. 2 . B. 10 . C. 3 . D. 10 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 25: Giải phương trình z 2 2 z 2 0 trên tập số phức ta có tập nghiệm là.
A. S 1 i;1 i . B. S 1 i; 1 i . C. S 1 i; 1 i . D. S 1 i;1 i .
1
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , biết rằng f x dx 17 và f 0 5 .
0
Tìm f 1 .
A. f 1 12 . B. f 1 12 . C. f 1 22 . D. f 1 22 .
Câu 27: Thu gọn số phức z i 2 4i 3 2i ta được?
A. z 1 i . B. z 1 i . C. z 1 2i . D. z 1 i .
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 4 z 5 0 . Khi đó giá trị của
2
P z1 z2
2 2
A. P 5 . B. P 6 . C. P 9 . D. P 10 .
2 4
Câu 29: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 4 . Khi đó f 2 x sin x dx bằng.
0 0
2 2 2 2
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2 2 2 2
Câu 31: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
a 3
A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 .
3
2 1 2i
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 7 8i . Môđun của số phức w z 1 2i
1 i
là
A. 7 . B. 7. C. 25 . D. 4 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 1; 2 , C 6;0;1 .
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3; 2 . B. D 8; 3; 4 . C. D 4; 3; 2 . D. D 2;1;0 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 5 cắt mặt
Luyenthitracnghiem.vn
A. x 1 y 2 z 5 25 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0 .
2 2 2
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0 . D. x 1 y 2 z 5 16 .
2 2 2
xe dx x.e C . xe dx x.e ex C .
x x x x
A. B.
xe dx e C. xe dx x.e ex C .
x x x x
C. D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm
I 1; 2; 3 biết rằng mặt cầu S đi qua A 1;0; 4 .
A. S : x 1 y 2 z 3 53 . B. S : x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 53 . D. S : x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
x 2 y 1 z 1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và
3 1 1
điểm A 1; 2;3 . Tìm tọa điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d .
A. H 3;1; 5 . B. H 3;0;5 . C. H 3;0; 5 . D. H 2;1; 1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 3
2 2 2
và mặt phẳng : m 4 x 3 y 3mz 2m 8 0 . Với giá trị nào của m thì tiếp
Câu 41: Cho hàm số y f x là hàm số liên tục và không đổi dấu trên đoạn a; b . Viết công
thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
và hai đường thẳng x a , x b a b .
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f 2 x dx . D. S f x dx .
a a a a
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;1 , B 1; 2; 4 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x 3 y 3z 2 0 . B. P : x 3 y 3z 2 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. P : 2 x y z 2 0 . D. P : 2 x y z 2 0 .
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 8 i . Số phức liên hợp z của z là:
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 9; 3;5 , B a; b; c . Gọi M , N ,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Tính tổng
T abc.
A. T 21 . B. T 15 . C. T 13 . D. T 14 .
x 2 2t
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t . Phương trình
z 3t
nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z
A. . B. . C. x 2 y 1 z . D.
2 3 3 2 1 3 2 3 3
x 2 2t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t . Phương trình
z 3t
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 và điểm
A 1; 2;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với P .
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 1 2t
A. d : y 2 t . B. d : y 2 4t . C. d : y 1 2t . D. d : y 2 t .
z 1 t z 1 t z 1 3t
z 1 3t
Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3
là đường thẳng có phương trình
A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm) là
2 3 3
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
0 0 2
0 0 0 3
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
2 3 2 0
Câu 50: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính
thể tích V của khối nón đó.
4 5
A. V 12 . B. V 4 5 . C. V . D. V 4 .
3
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. D ;5 . B. D 1;5 . C. D 1;3 . D. D 1; .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 4 x2 5 trên đoạn 2;3 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 197 . D. 50 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và
có vectơ chỉ phương a 4; 6; 2 . Phương trình tham số của là
x 2 4t x 2 2t x 4 2t x 2 2t
A. y 6t . B. y 3t . C. y 6 3t . D. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 2 t z 1 t
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD .
Tính cos .
B D
1 3 2
A. cos 0 . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 3z 0 .
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu S và các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 x 3 y 2 z 12 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 12 0 . D. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
1
Câu 6: F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 . Biết
2x 1
b b
F 0 0, F 1 a ln 3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
giản. Khi đó giá trị biểu thức a b c bằng.
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .
x 1 2
y 0 0
Luyenthitracnghiem.vn
0
y
1
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 14;15 sao cho đường thẳng
2x 1
y mx 3 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 16 . B. 15 . C. 20 . D. 17 .
Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x 2 . B. y x 4 4 x 2 . C. y 3x4 x 2 1 . D. y 2 x 4 x 2 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;1 .
x 1
A. y 1 x 2 . B. y x 2 . C. y . D. y x3 3x .
x
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 , tìm tọa độ M là hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy .
A. M 2;1;0 . B. M 2;1; 1 . C. M 0;0;1 . D. M 2; 1;0 .
Câu 13: Cho các số nguyên dương k , n , k n . Mệnh đề nào sau đây sai?:
n!
A. Cnk . B. Ank k !.Cnk . C. Cnnk Cnk . D. Cnk Cnk 1 Cnk11 .
n k !
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y sin x tuần hoàn với chu kỳ T .
B. Hàm số y sin x đồng biến trên 0; .
2
C. Hàm số y sin x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y sin x có tiệm cận ngang.
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ
x
thị hàm số y e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 2 bằng:
A. e 1 . B. e2 . C. e2 1 . D. e2 1 .
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
Luyenthitracnghiem.vn
B. Số phức z 2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
C. Số phức z 2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3i .
D. Số phức z 2 3i có phần thực là 2 , phần ảo là 3 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 và B 1; 4;3 . Độ dài
đoạn AB là:
A. 2 13 . B. 2 3 . C. 6. D. 3 .
Câu 19: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức:
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SC tạo
với mặt đáy một góc bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 3 3
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2017 2018 2018 2017
A. 2 1 2 1 . B. 3 1 3 1 .
2018 2017
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 1
C. 2 2 . 3
D. 1 1 .
2 2
Câu 22: Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều
A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
A. x 2 y 1 z 1 4 . B. x 2 y 1 z 1 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 . D. x 2 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2
z2
Câu 25: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z i . B. z i. C. z i . D. z i.
5 5 10 10 5 5 10 10
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B 3; 4;3 , C 3;1; 3 ,
số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
u1 1
Câu 27: Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ
un 1 un n , n
3 *
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 30 , tam giác SBC
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng SAB .
Luyenthitracnghiem.vn
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h . B. h . C. h . D. h .
26 13 13 52
Câu 29: Biết rằng bất phương trình m x 1 x 2 1 2 x 2 x 4 x 2 1 x 2 2 có nghiệm
khi và chỉ khi m ; a 2 b , với a, b . Tính giá trị của T a b .
A. T 3 . B. T 2 . C. T 0 . D. T 1 .
e4 4
1
Câu 30: Biết f ln x dx 4 . Tính tích phân I f x dx .
e
x 1
A. I 8 . B. I 16 . C. I 2 . D. I 4 .
Câu 31: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng
AB BC 10a , AC 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 45 . Tính
thể tích V của khối nón đã cho.
B
C
A. V 3 a3 . B. V 9 a3 . C. V 27 a3 . D. V 12 a3 .
ln 6
ex
Câu 32: Biết tích phân 1
0 ex 3
dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
T abc.
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
Câu 33: Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A
phải gởi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất
hàng tháng là 0,5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi
hàng tháng là như nhau.
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.260.500 (đồng).
C. 14.260.000 (đồng). D. 14.261.500 (đồng).
Câu 34: Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật,
có chu vi là a mét ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật
trừ đi đường kính của hình bán nguyệt). Gọi d là đường kính của hình bán nguyệt.
Hãy xác định d để diện tích cửa sổ là lớn nhất.
Luyenthitracnghiem.vn
a a 2a 2a
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 4 2 4
Câu 35: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn f x
f 2 x 1 ln x . Tính
x x
4
tích phân I f x dx .
3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng P :
2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
Q : 3x 4 y 4 z 5 0 cắt mặt phẳng P tại B . Điểm M nằm trong mặt phẳng P
sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB .
41 5
A. MB . B. MB . C. MB 5 . D. MB 41 .
2 2
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P .
Tính thể tích của khối đa diện MBP. ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
SAB , SBC , SCD , SDA với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng
tam giác SAB vuông cân tại S , AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V
của khối chóp S. ABCD .
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 3 .
9 4 9
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường
Luyenthitracnghiem.vn
x y 6 z 6
phân giác trong góc A là: . Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường
1 4 3
thẳng AB và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng AC .
A. u 1; 2;3 . B. u 0;1;3 . C. u 0; 2;6 . D. u 0;1; 3 .
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC
và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ABD .
A' D'
B' C'
A
D
O
B C
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x 2 mx m
số y trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình
1 log5 x 2 1 log5 mx 2 4 x m có hai nghiệm phân biệt?
A. m 3;7 \ 5 . B. m . C. m \ 5 . D. m 3;7 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0;1 . Tính
16 z
diện tích S của H .
Luyenthitracnghiem.vn
A. S 32 6 . B. S 16 4 . C. 256 . D. 64 .
Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y f x 2 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
y
x
-4 -1 O 2
-2
Câu 46: Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
A , B , C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác
nhau
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
11 11
A. m 4;11 . B. m 2; . C. m 3 . D. m 2; .
2 2
Câu 48: Cho khai triển 1 4 x a0 a1 x ...a18 x18 . Giá trị của a3 bằng
18
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4
4
8
0 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Câu 50: .Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 6, z2 2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho
Luyenthitracnghiem.vn
z1 và iz2 . Biết MON 60 . Tính T z12 9 z22 .
A. T 18 . B. T 24 3 . C. T 36 2 . D. T 36 3 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3; 4 . B. ; 1 . C. 2; . D. 1; 2 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 4 y 3z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng P là?
A. n1 0; 4;3 . B. n2 1; 4;3 . C. n3 1; 4; 3 . D. n4 4;3; 2 .
1 1 1 1 1 1 1
A. x 2
dx
x
C . B. x 2
dx C .
x
C. x 2
dx
2x
C . D. x 2
dx ln x 2 C .
Tính a.b .
A. a.b 11 . B. a.b 13 . C. a.b 5 . D. a.b 10 .
Câu 7: Cho hai hàm số y f x , y g x liên tục trên đoạn a; b và nhận giá trị bất kỳ. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x a; x b
được tính theo công thức
b b
A. S f x g x dx . B. S g x f x dx .
a a
b b
C. S f x g x dx . D. S f x g x dx .
a a
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao
bằng 5 .
A. V 60 . B. V 180 . C. V 50 . D. V 150 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 10: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1 3
A. log3 2 3 log3 a . B. log3 2 3 2log3 a .
a 2 a
3 3
C. log3 2 1 2log3 a . D. log3 2 1 2log3 a .
a a
2x 1
Câu 11: lim bằng.
x 3 x
2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Câu 12: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V 108 . B. V 54 . C. V 36 . D. V 18 .
Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 3 log 1 4 .
2 2
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 3; 1; 2 và có vectơ chỉ
phương u 4;5; 7 là:
x 4 3t x 4 3t x 3 4t x 3 4t
A. y 5 t . B. y 5 t . C. y 1 5t . D. y 1 5t .
z 7 2t z 7 2t z 2 7t z 2 7t
2x 3
Câu 17: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
2x 1
3 1 1
A. x . B. x . C. y 1 . D. y .
2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
3
Câu 19: Tích phân cos 2 xdx bằng.
0
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình bên. Phương trình f x 1 có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2 x
82 x bằng
2
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 2x
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
A D
B C
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của
đường tròn đó.
A. I 3; 4 , R 5 . B. I 3; 4 , R 5 . C. I 3; 4 , R 5 . D. I 3; 4 , R 5 .
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3ln x trên đoạn 1;e bằng
A. 1 . B. 3 3ln 3 . C. e . D. e 3 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 525 Trang 185
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 25: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz 1 i z 2i bằng
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 10 . Mặt
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 3 ?
A. P1 : x 2 y 2 z 8 0 . B. P1 : x 2 y 2 z 8 0 .
C. P1 : x 2 y 2 z 2 0 . D. P1 : x 2 y 2 z 4 0 .
Câu 27: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1 Cn2 5 . Tìm hệ số a của x 4 trong khai triển
n
1
của biểu thức 2 x 2 .
x
A. a 11520 . B. a 256 . C. a 45 . D. a 3360 .
Câu 28: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ
đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 29: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50 000 000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng, tính theo
thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao
nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó
Câu 30: Biết x cos 2 xdx ax sin 2 x b cos 2 x C với a , b là các số hữu tỉ. Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
8 4 8 4
Câu 31: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1; 1; 2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm
sau đây thuộc mặt phẳng ?
A. M 0; 4; 2 . B. N 2; 2; 4 . C. P 2; 2; 4 . D. Q 0; 4; 2 .
Câu 32: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 và đường thẳng y 2 x . Tính thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H xung quanh trục hoành.
64 16 20 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 3 3
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
C. m 3 hoặc m 2 . D. m 2 hoặc m 3 .
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 2 m 3 3x 6m 3 0
có hai nghiệm trái dấu.
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 1.
2 2 2
2x 3
Câu 35: Cho hàm số y có đồ thị C . Một tiếp tuyến của C cắt hai tiệm cận của C
x2
tại hai điểm A , B và AB 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 0; 1; 2 . Biết rằng
có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
A. n 1; 1; 1 . B. n 1; 1; 3 . C. n 1; 1;5 . D. n 1; 1; 5 .
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x 3 m 2 x 3 m 4m x 1 nghịch biến trên khoảng 0;1 .
3 2 2
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 38: Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng
Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy
và SA 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng CM và AN bằng
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. .
37 2 74 4
1
f 2x 2
Câu 40: Cho hàm số chẵn y f x liên tục trên và dx 8 . Tính f x dx .
1
1 2x 0
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng P : 2 y z 3 0 và điểm
A 2;0;0 . Mặt phẳng đi qua A , vuông góc với P , cách gốc tọa độ O một
4
khoảng bằng và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối
3
tứ diện OABC bằng
8 16
A. 8 . B. 16 . C. . D. .
3 3
Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 ,
Luyenthitracnghiem.vn
C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện
tích S 2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 ,
…và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 ,
S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S S1 S2 S3 ... S100 .
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường
thẳng CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 32 48
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f x và f x đều nhận giá trị
dương trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 0 2 ,
1 1 1
15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của
BC , AH a 3 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
1 6 6 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 8 4 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 0 , đường thẳng
M
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y 1 z 3 a
d: và điểm Ai1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng
2 1 1
N P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn
đi qua A , nằm trong mặt phẳng
g
nhất. Gọi u a; b; 1 là một véc tơ
u chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
y
A. a 2b 3 . B. a 2b e0 . C. a 2b 4 . D. a 2b 7 .
n
Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong
hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z 1 2 z 1 z z 4i bằng:
14 7
A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
15 15
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Cho hàm số y x4 2 x 2 3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;0 và 1; .
Luyenthitracnghiem.vn
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;3 và 1; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 0; .
Câu 2: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. 1; 16 . B. 1; 4 . C. 3;0 . D. 0;0 .
3
Câu 3: Cho hàm số y 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 3
A. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 và không có tiệm cận
ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y 3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y 3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng x 3 .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 3x 5 là
3 7
A. . B. .
2 2
độ x 2 .
A. y 8x 16 . B. y 8x 16 . C. y 8x 19 . D. y 8x 19 .
Câu 9: Đồ thị hàm số y x3 3x2 1 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt khi
A. 0 m 2 . B. 0 m 2 . C. 3 m 1 . D. 3 m 1 .
Câu 10: Đường thẳng y 5x m là tiếp tuyến của đường cong y x3 4x2 1 khi m nhân giá
Luyenthitracnghiem.vn
trị thuộc tập
77 77 77 77
A. ; 3 . B. ; 3 . C. ; 3 . D. 3; .
27 27 27 27
x 1
Câu 11: Cho hàm số y 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1
d : y 2 x m cắt đồ thị hàm số 1 tại hai điểm A , B sao cho AB 2 5 .
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1; m 1 .
290, 4v
Câu 12: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức: f v
0,36v 13, 2v 264
2
(xe/giây). Trong đó v km / h là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm
vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 8,95 . B. 16, 24 . C. 24, 08 . D. 27, 08 .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y log 1 4 x 2 là:
2
Câu 17: Tổng 2 nghiệm của phương trình 31 x 31 x 10 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Tiền gửi vào ngân hàng hiện nay được tính theo lãi suất 5, 6% năm, tiền lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số
tiền ban đầu, biết rằng trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .
2
A. ;0 ln 2; . B. ;0 2; .
3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 531 Trang 191
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
2 2
C. ln ;0 ln 2; . D. ln ;0 ln 2; .
3 3
Câu 20: Tìm m để phương trình 16x1 4x1 5m 0 có nghiệm duy nhất.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
2 x 1 2 x 1
3 3
A. f x dx
6
C. B. f x dx
3
C.
2 2 x 1
3
C. f x dx C. D. f x dx 6 2x 1 C.
3
2 dx
Câu 22: Tính tích phân I
1 x 1
e 1 e 1
A. I ln e 1 . B. I ln 2. C. I ln D. I ln
2 2
4 1
Câu 23: Cho tích phân sau: 1 x cos 2 xdx với m, n là các số nguyên. Giá trị của
0 m n
2m n là:
A. 12 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .
1
dx
Câu 24: Tính tích phân sau: I .
0 x 5x 6
2
1 1 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 4
Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 3x2 2 x 1 và các
đường thẳng y 0, x 2, x 3 .
A. S 10 . B. S 12 . C. S 15 . D. S 19 .
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x, y x được tính theo công
thức:
3 3
3 3 3 3
Câu 28: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2e x , trục hoành và đường
thẳng x 0, x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H
xung quanh trục Ox .
Luyenthitracnghiem.vn
A. V e2 1 . B. V 2 e2 1 . C. V 2 e2 1 . D. V 4 e2 1 .
Câu 29: Parabol P : y 2 2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x 2 y 2 8 thành hai
phần: diện tích phần bên trong P gọi là S1 , diện tích phần còn lại là S 2 (hình vẽ
S1
bên). Tính tỉ số k (làm tròn đến hàng phần trăm).
S2
4
S1
S2
A. k 0, 42 . B. k 0, 43 . C. k 0, 47 . D. k 0, 48 .
Câu 30: Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y x; x 5 . Thể tích vật thể
Câu 31: Cho số phức z 6 7i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M 6; 7 . B. M 6;7 . C. M 6;7i . D. M 6; 7 .
Câu 32: Trong tập số phức, phương trình z 2 2 z 5 0 có nghiệm là:
A. z1.2 2 2i. B. z1.2 1 2i. C. z1.2 2 2i. D. z1.2 1 2i.
Câu 33: Cho x, y là các số thực. Số phức: z i 1 xi y 2i bằng 0 khi:
A. x 2; y 1. B. x 2; y 1. C. x 0; y 0. D. x 1; y 2.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho số phức z thỏa mãn iz 5 3i 2 , biết rằng tập hợp
biểu diễn các số phức w thỏa mãn điều kiện w 2 i z 2 3i là một đường tròn.
Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I 3; 10 . B. I 3; 10 . C. I 3;10 . D. I 3;10 .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 2 a2 2 a3 2 a3 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 4 4 4
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên của hình chóp là
Luyenthitracnghiem.vn
a 2 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là:
a3 6 a3 6 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 6 12
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , góc giữa hai mặt phẳng ABC
và ABC bằng 45 .Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 4 8
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 12 4 2
Câu 39: Cho khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 8cm và độ dài đường sinh bằng 10cm . Thể
tích của khối nón là:
A. 124 cm3 . B. 140 cm3 . C. 128 cm3 . D. 96 cm3 .
Câu 40: Cắt một khối trụ tròn xoay bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 2 0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của S là
A. I 3; 2;1 và R 16 . B. I 3; 2; 1 và R 16 .
C. I 3; 2; 1 và R 4 . D. I 3; 2;1 và R 4 .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;1;1 , B 4; 3; 2 , C 5; 2;1 có
phương trình là
A. x 4 y 5z 2 0 . B. x 4 y 5z 2 0 . C. x 4 y 5z 2 0 . D. x 4 y 5z 2 0 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz . Cho điểm M 1; 2; 0 và mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 .
Khoảng cách từ M đến là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2;1 , B 4; 5; 2 và mặt phẳng
Q : 2 x y 3z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A , B và đồng thời vuông góc với mặt
phẳng Q là
A. 18x 3 y 13z 16 0 . B. 18x 3 y 13z 16 0 .
x 1 t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng d : y 2 t t và mặt
z 1 2t
phẳng : x 3 y z 1 0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. d . B. d cắt . C. d . D. d .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng : 3x 2 y z 6 0 và điểm
A 2; 1;0 . Tọa độ điểm A ' đối xứng với A qua mp là:
A. A ' 1;1; 1 . B. A ' 4;3; 2 . C. A ' 4;3; 2 . D. A ' 4;3; 2 .
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
x 6 4t
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng : x 2 y z 4 0 và đường
x 1 y z 2
thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 3 z 1
A. . B. .
5 1 3 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
5 1 2 5 2 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 25
2 2 2
x t
và đường thẳng : y 1 t t . Tìm các giá trị của m để cắt S tại hai điểm
z m
Luyenthitracnghiem.vn
M , N sao cho MN 6 .
62 62
A. m 4 62 B. m 2 31 . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Vi phân của hàm số f x cos 4 x là
Câu 1:
A. d cos 4 x 4sin 4 x dx . B. d cos 4 x 4sin 4 x dx .
C. d cos 4 x sin 4 x dx . D. d cos 4 x sin 4 x dx .
1
Câu 2: Vi phân của hàm số y 4 x 5 là
x
1 1 2x 1
A. dy= 2 dx . B. dy= 2 dx .
4x 5 x 4x 5 x
2 1 1 1
C. dy= 2 dx . D. dy= 2 dx .
4x 5 x 2 4x 5 x
Câu 3: Tính vi phân của hàm số f x sin 2 x tại điểm x ứng với x 0,001 .
3
A. df 0,1. B. df = 1 . C. df =0, 001 . D. df = 0, 001 .
3 3 3 3
Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a , mặt bên tạo với đáy góc 60 . Tính tan ,
với là góc giữa cạnh bên và đáy.
6
A. tan . B. tan 2 3 . C. tan 3 . D. tan 2 6 .
2
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a .
Tính khoảng cách giữa SB và AD .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D.
Luyenthitracnghiem.vn
2 3 4 2
x2 1
Câu 8: Tính H lim , với a
x a xa
A. H a . B. H . C. H . D. H 0 .
Câu 9: Cho hình hộp ABCD. ABCD , có AB a , AD b , AA c . Gọi I là trung điểm của
BC .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1 1
2
1
2
1
A. AI a b c . B. AC 2 a b c . C. AC a b c . D. AI a b c
2 2
sin x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y .
1 cos x
1 1 1 2
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x
2 2
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ( ABCD), SA x. Tìm x
theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD) bằng 60o.
3a
A. a B. 3a C. D. 2a
2
Câu 12: Cho hàm số y x2 2(m 2) x 3(m 8) có đồ thị (C ). Tìm giá trị của m sao cho (C )
tiếp xúc với trục hoành.
A. y 10 2 x 4 x x 2 .
B. y 10 2 x 4 x x 2 .
4 4
C. y 20 2 x 4 x x 2 .
D. y 20 2 x 4 x x 2 .
4 4
Câu 14: Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến với C tại
điểm có hoành độ x0 1 .
A. y 3 3x . B. y 9 x 9 . C. y 3x 3 . D. y 3x 3 .
x2 5x 6
khi x 2
f ( x) x 2
m3 khi x 2
Câu 15: Cho hàm số
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và
BC .
Luyenthitracnghiem.vn
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc SDA là góc giữa mặt bên SCD và mặt đáy.
B. SBD SAC
C. SKD SHC
D. SHD SAC
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
A. 4a B. a C. a 2 D. 2a
x 2 mx m 1
Câu 18: Cho C lim , tìm m để C 2
x 1 x2 1
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1
Câu 20: Một chất điểm chuyển động với phương trình S t t 3 3t 2 5t 2 . Trong đó t 0 và
t tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t 2 là
A. 24m / s 2 . B. 17m / s 2 . C. 6m / s 2 . D. 12m / s 2 .
Câu 21: Cho hàm số y 2 x 2 5x 2 . Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x
A. 2 y. y3 9 . B. 4 y. y3 9 . C. 4 y. y3 9 . D. 2 y. y 9 .
Câu 22: Cho hàm số y 5sin 2 x . Chọn biểu thức đúng
3
A. y 20 2 y 0 . B. y 20 2 y 0 . C. y 4 2 y 0 . D. y 4 2 y 0 .
x3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y
1 x
3 3 4 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 1 x 1 x 1 x
2 2 2 2
Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là ?
Luyenthitracnghiem.vn
n 3 2n 1 2n 2 3n n2 3n3 2 n2 n 1
A. lim . B. lim . C. lim D. lim .
n 2n 3 n3 3n n2 n 1 2n
Câu 25: Trong các giới hạn sau kết quả nào có giới hạn bằng 0 .
2n 3 n3 2n2 3n 1
A. lim . B. lim3n . C. lim . D. lim .
n 1 n2 3 n 3 4n 2 3
Câu 26: Chọn khẳng định đúng.
A. lim q n 0 nếu q 1 . B. lim q n 0 nếu q 1 .
C. lim q n 0 nếu q 1 . D. lim q n 0 nếu q 1 .
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và AB BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây ?
1 7.3n 7n1 a a
Câu 28: Biết lim . (Với là phân số tối giản). Tính P a b
1 5.7 n
b b
A. P 35 . B. P 17 . C. P 10 . D. P 12 .
Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM .
Luyenthitracnghiem.vn
A C
M
J
B
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D và SA ABCD . Biết
SA AD DC a, AB 2a .
A B
a) Chứng minh rằng phương trình x5 5x4 4 x 1 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .
x2
b) Cho hàm số y C . Viết phương trình đường thẳng qua điểm M 3; 4 và tiếp
2 x
xúc với đồ thị C .
Bài 2: (1,0 điểm)Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a .
a) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Chứng minh SC AHK .
b) Gọi I là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ICD .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
BẢNG ĐÁP ÁN
1. CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN – QUẢNG TRỊ - 2017
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
Nguyễn Hoàng Việt
Luyenthitracnghiem.vn
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. A 6;5;7 . B. D 1; 1;3 . C. D 7; 2;9 . D. D 3;1;5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có D d D 1 2t; 1 t;3 2t , t .
AD 2t; 2 t;1 2t
t 3
1
VABCD AB, AC . AD 4 2t 4 2 t 4 1 2t 6.12 5t 3 18
6 t 21
5
21 37
Với t xD 0 loại.
5 5
Chọn A
x 1 y 1 z 3
Câu 3: Cho đường thẳng d : . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x 2 y z 1
A. : . B. : .
2 1 2 2 1 2
x 2 y z 1 x 3 y 2 z 5
C. : . D. : .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;3 và có vectơ chỉ phương là ud 2; 1; 2 .
Xét đáp án A: Đường thẳng có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
B 1;0;1 .
1 1 0 1 1 3
Ta thấy điểm B thuộc đường thẳng d do . Vậy loại đáp án A.
2 1 2
Luyenthitracnghiem.vn
Xét đáp án B: Đường thẳng có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
C 2;0;1 .
2 1 0 1 1 3
Ta thấy điểm C không thuộc đường thẳng d do . Vậy chọn đáp án
2 1 2
B.
Xét đáp án C: Đường thẳng không có cùng vectơ chỉ phương với d . Vậy loại đáp
án C.
Xét đáp án D: Đường thẳng có cùng vectơ chỉ phương với d và đi qua điểm
D 3; 2;5 .
3 1 2 1 5 3
Ta thấy điểm D thuộc đường thẳng d do . Vậy loại đáp án D.
2 1 2
Câu 4: Hàm số y x3 3x 2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. 4;5 . B. 0; 4 . C. 2; 2 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 3x2 6 x 9 .
x 3 y 26
Xét y 0 3x 2 6 x 9 0 .
x 1 3
y 0 0
6
y
26
Câu 5: Cho hai điểm A 4;1;0 , B 2; 1; 2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương
của đường thẳng AB .
A. u 1;1; 1 . B. u 3;0; 1 . C. u 6;0; 2 . D. u 2; 2;0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 2; 2; 2 u 1;1; 1 .
Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt đó
bằng a .
Nếu coi hai mặt đó là hai mặt đáy thì ta có thể tích khối hộp đó là: V a. 2a.2a 4a3 .
Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60km/h thì tăng tốc với gia tốc a t 2 6t km/h 2 . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1h kể từ khi tăng tốc.
A. 26km . B. 62km . C. 60km . D. 63km .
Lời giải
Chọn B
1
Quãng đường ô tô đi được là S 2t 3t 2 60 dt t 2 t 3 60t 62km .
1
0
0
1 1
C. F x x sin 2 x cos2 x C . D. F x x sin 2 x cos2 x C .
2 4
Lời giải
Chọn C
du dx
u x
Đặt sin 2 x
dv cos 2 x dx v
2
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng P qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox , Oy , Oz tại
các điểm A , B , C sao cho hình chóp O. ABC đều.
A. P : x y z 0 . B. P : x y z 4 0 .
C. P : x y z 4 0 . D. P : x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi mặt phẳng P cắt các tia Ox , Oy , Oz tại các điểm A , B , C sao cho hình chóp
Luyenthitracnghiem.vn
O. ABC đều OA OB OC a .
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1.
a a a
1 2 1
Mà P qua M 1; 2;1 nên 1 a 4 .
a a a
Lời giải
Chọn B
3 4i 11 2
1 2i z 2 3 4i z 2 z 2 i 1 .
1 2i 5 5
Đặt z a bi , a, b .
Ta có z 2 a 2 b2 2abi 2
2 2 11 2 11 5 5
a b 25a 4
55a 2
1 0 a
Từ 1 và 2
5 10
Lời giải
Chọn D
Do đó: P z 4 2 z 3 z z 2 z 2 z 1 z 3 z 2 z z 3 z 2 z
z z 2 z 1 2 z 2 2 z 2 z 2 z 1 2 2 .
Ghi chú: Có thể giải bằng cách tính hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 rồi thế
vào P .
Câu 12: Biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong những điểm sau đây?
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 1 , x 0 , x 2 .
2 2
A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S .
3 3
Lời giải
Chọn C
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
2 1 2 1 2
S x 2 1 dx x 2 1 dx x 2 1 dx 1 x 2 dx x 2 1 dx
0 0 1 0 1
1 1 1 2 2 4
x x3 x3 x 2 .
3 0 3 1 3 3
Câu 14: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x 5 0 .
A. 0;1 . B. ;0 1; . C. 0;1 D. ;0 1; .
Lời giải
Chọn A
Bất phương trình đã cho tương đương với 1 5x 5 0 x 1 .
Chọn B
Tính I xf sin x dx .
0
Đặt t x dt dx
Đổi cận: x 0 t , x t 0 .
0
I t f sin t dt t f sin t dt f sin t dt tf sin t dt
0 0 0
I t. f sin t dt t. f sin t dt .
0 0
2
Vậy x. f sin x dx 2 .
0
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5
Luyenthitracnghiem.vn
A. P : 2 x y 3z 20 0 . B. P : 2 x y 3z 10 0 .
C. P : 3x y z 5 0 . D. P : 3x y z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Vì 2.1 3 3.5 20 0 .
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3; 2 , B 2; 3;1 , C 3;1; 2 , D 1; 2; 3 . Mặt phẳng P đi qua AB ,
song song với CD . Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của P ?
A. n 1; 1;1 . B. n 1;1; 1 . C. n 1;1;1 . D. n 1;1;1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có AB 1; 0; 1 , CD 2;1;1 . Mặt phẳng P đi qua AB , song song với CD nên
Do đó n P AB, CD 1;1;1 .
Câu 18: Tìm một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 2 x 3 y z 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 với A2 B2 C 2 0 .
Có véc tơ pháp tuyến là n A; B; C .
Do đó mặt phẳng P : 2 x 3 y z 0 có véc tơ pháp tuyến là n 2; 3;1 .
f x dx x 2 x C . Tìm f x dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F x x 2 2 x C . B. F x x 2 2 x C .
C. F x x 2 2 x C . D. F x x 2 2 x C .
Lời giải
Chọn D
f x dx f x d x x 2 x C x2 2 x C .
2
Câu 20: Gọi S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 3 y 1 z 1 9 .
2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
B. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
C. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
D. S : x y z .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Do S tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên mặt cầu S nằm trọn trong một phần
của không gian Oxyz do 3 mặt phẳng tọa độ chia.
Do S đi qua A 1;1;1 và tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ nên S có tâm
I t; t; t t 0 .
3 3
t
Ta có R IA d I ; Oxy 3 t 1 t 2
2 2
3 3
t
Lời giải
Chọn D
1
x
Ta có y 4 x 6 x 2 0
3 2
2.
x 1
x 0
Mà y 12 x 2 12 x 0 .
x 1
5 10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z .
1 2i
A. z 25 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 2 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
5 10i 125
Ta có z 5.
1 2i 5
1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 4 . Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2 3 . B. 4 5 . C. 4 3 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Ta có z z 4 z z 2 5 .
z z z
2 3 3
Câu 24: Cho f x dx 3 , f x dx 1 . Tính f x dx .
1 2 1
A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
3 2 3
Ta có f x dx f x dx f x dx 3 1 2 .
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 7 0 . Tính P z1 z2 z1 z2 .
A. P 21. B. P 10 . C. P 21 . D. P 10 .
Lời giải
Chọn A
b
z1 z2 a 3
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: .
z z c 7
1 2 a
Vậy P z1 z2 z1 z2 21 .
1
Câu 26: Cho xe
2x
dx ae2 b , a, b . Tính ab .
0
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2
Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 580 Trang 240
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
1
Giả sử I xe2 x dx .
0
du dx
u x
Luyenthitracnghiem.vn
Đặt 1 2x .
dv e dx v e
2x
2
1
x 2x 1 1 2x e2 1 1 e2 1
I e e dx e2 x .
2 0 20 2 4 0 4 4
1 1
Từ giả thiết suy ra: a b . Vậy a b .
4 2
Lời giải
Chọn D
x a y b z c R2 .
2 2 2
Chọn B
Gọi điểm M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi; x; y . Ta có
z 1 z 2i x yi 1 x yi 2i x 1 y 2 x 2 y 2 2 x y 3 0 .
2 2
a 1
1
Câu 29: Biết x
0
1 x 2 dx
bc
với a , b , c là các số nguyên dương. Tính a b c .
A. 11 . B. 14 . C. 13 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Ta có x 1 x dx x 1d x x 1 2 d x 2 1
12 2 2 1 2
0
20 20
1 x 1 2 1 2 2 1
2 1 3
8 1
. .
2 3 0
3 3
2
Do đó a b c 8 3 1 12 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên 0; .
x 2x 1
A. F x ln x 4ln 2 x 1 C . B. F x ln x ln 2 x 1 C .
C. F x ln x ln 2 x 1 C . D. F x ln x 4ln 2 x 1 C .
Lời giải
Chọn C
1 2 1
Ta có dx ln x 2. ln 2 x 1 C ln x ln 2 x 1 C với x 0; .
x 2x 1 2
1
Câu 31: Biết a bi , a, b . Tính ab .
3 4i
12 12 12 12
A. . B. . C. . D. .
625 625 25 25
Lời giải
Chọn B
1 3 4 3 4 12
* Ta có i . Suy ra .
3 4i 25 25 25 25 625
Câu 32: Cho A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Viết phương trình tham số đường
Câu 33: Gọi M và m là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn z 1 2 .
Tính M m .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi được biểu diễn bởi điểm M x; y . Khi đó OM z .
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có OI 1 nên điểm O nằm trong đường tròn R OI OM OI R 1 OM 3 .
Do đó M 3 và m 1 .
Vậy M m 4 .
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x 3 m 3x 2 3m 2x 2m tiếp xúc với trục
Ox .
A. m 2 ; m 1 . B. m 2 ; m 1 . C. m 2 ; m 1 . D. m 2 ; m 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y x 2 x 2 1 m x m .
y 0
Đồ thị hàm số tiếp xúc với trục Ox Hệ phương trình sau có nghiệm
y 0
x 2 0
2
x 1 m x m 0
x 2 x 1 m x m 0
2
x 2 1 m x m 0
x 1 m x m x 2 2 x 1 m 0
2
1 m
x
2
Vậy m 2 hoặc m 1 đồ thị hàm số tiếp xúc Ox lần lượt tại các điểm A2; 0 , B1; 0 .
* Tổng quát: Đồ thị hàm số bậc ba có điểm chung với trục Ox tại điểm A a;0 và tiếp
xúc với Ox thì ta có cách giải tổng quát:
A. a b . B. 3a 2b . C. a 2b . D. 3a b .
Lời giải
Chọn D
2
2ax b dx ax bx 4a 2b a b 3a b .
2 2
Ta có
1
1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 3x 1 tại điểm có hoành
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 36:
độ bằng 1 .
A. y 2 x . B. y 2 x 4 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số y x3 x2 3x 1 có TXĐ: D .
Với x 1 y 2 ; y 3x 2 2 x 3 ; y 1 2 .
Phương trình tiếp tại điểm 1; 2 là: y y 1 x 1 2 2 x 1 2 2 x .
Vậy phương trình tiếp tuyến là y 2 x .
Câu 37: Cho một hình chữ nhật có đường chéo có độ dài 5 , một cạnh có độ dài 3 . Quay hình
chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn, ta thu
được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
A B
3
D C
Gọi hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC 5 , cạnh bên AB 3 suy ra BC 4 .
Quay hình chữ nhật ABCD (cùng với phần bên trong của nó) quanh trục BC ta được
một khối trụ có bán kính R 3 , chiều cao h 4 .
Thể tích khối trụ này là: V R2 h .32.4 36 .
x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
xm
A. m 0 . B. m 0 .
C. 1 m 2 . D. 0 m 1 hoặc 2 m .
Lời giải
Chọn D
x m
Xét hàm số y . Tập xác định: \ m ; y .
xm x m
2
m 0
m 0
m 2
m 2 .
m 1; 2
m 1 0 m 1
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 39: Tính số nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 log 2 x 3 0 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
x 1
x2 2 x 3 0
x 2x 3 log2 x 3 0 log x 3 x 3 .
2
2 x 8
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của phương trình đã cho có hai nghiệm là x 1 và
x 8.
Điều kiện: 3 2 x x2 0 3 x 1 .
Lời giải
Chọn B
1
1 4 8
1 1
Ta có: V x 2 x dx x 4 x 4 x dx x5 x 4 x3
2 2 4 3 2
.
0 0 5 3 0 15
Câu 42: Cho log 2 3 a , log 2 5 b . Tính log 2 30 theo a , b .
A. 1 a b . B. 1 a b . C. 1 a b . D. 1 a b .
Lời giải
Chọn A
Ta có: log 2 30 log 2 2.3.5 log 2 2 log 2 3 log 2 5 1 a b .
Lời giải
Chọn D
Ta có z 2 3i 3 2i 6 5i 6i 2 12 5i z 12 5i .
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC 2a . Quay tam giác ABC (kể cả các
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 44:
điểm bên trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt
của khối tròn xoay đó.
6 a 2 3 a 2
A. 4 a .2
B. 2 a . 2
C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn C
B C
H
Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC .Ta có ABC vuông tại A
Khi quay ABC quanh cạnh BC ta được vật thể là hai khối nón tròn xoay có chung
2a
đáy là đường tròn tâm H , bán kính R AH
5
Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp thay
đổi như thà nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích khối chóp là: V B.h .
3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22 4 lần.
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp
Luyenthitracnghiem.vn
tăng lên 8 lần.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên SC tạo với
đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 6
Lời giải
Chọn B
A B
I
D a C
SAB ABCD
Mặt khác: 2
SAB ABCD AB
2
a a 5
Xét IBC vuông tại B , ta có: IC IB BC a
2 2 2
2 2
a 5 a 15
Luyenthitracnghiem.vn
Xét SIC vuông tại I , ta có: SI IC.tan 60 . 3
2 2
1 1 2 a 15 a3 15
Vậy thể tích khối chóp S. ABCD là: V .S ABCD .SI .a . .
3 3 2 6
Câu 47: Tìm hình thu được khi quay một tam giác vuông quanh trục chứa một cạnh góc
vuông?
A. Hình nón. B. Khối nón. C. Hình chóp. D. Khối chóp.
Lời giải
Chọn A
Theo lý thuyết
Câu 48: Cho P :2 x y 2 z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu S tâm O cắt mặt phẳng P
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
A. S : x 2 y 2 z 2 25 . B. S : x 2 y 2 z 2 9 .
C. S : x 2 y 2 z 2 5 D. S : x 2 y 2 z 2 16 .
Lời giải
Chọn A
9
Ta có d O; P 3.
Chọn D
x2 y 2
Phương trình elip có dạng: E : 1.
a 2 b2
x2 y2 x2
Suy ra E : 1 y 2
1 .
1,5
2
12 2, 25
1,5
1,5
x2
1,5
x3
Thể tích khí bên trong quả bóng là: 2 y dx 2 1
2
dx 2 x 2 .
0 0 2, 25 6, 75 0
Luyenthitracnghiem.vn
Tính tổng a b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: z a bi a, b z a bi .
1 2i a bi 3 4i a bi 42 54i .
4a 6b 42 a 12
a b 27 .
2a 2b 54 b 15
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. D \ k , k . B. D \ k ,k .
4 4 2
C. D \ k , k . D. D \ k , k .
2 2
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: cos 2 x 0 2 x k x k ,k .
2 4 2
Vậy tập xác định là D \ k ,k .
4 2
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 3x 2 log 2 6 5x 0
6 2 6
A. S 1; . B. S ;1 . C. S 1; . D. S 1; .
5 3 5
Lời giải
Chọn A
3x 2 0
2
x 3
6 6
x . 1 x .
5 5
x 1
Câu 3: Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
A. 5;3 . B. 3; 4 . C. 4;3 . D. 3;5 .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 5 trên khoảng 0; .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 5:
x
A. min f x 3 . B. min f x 5 . C. min f x 2 . D. min f x 3 .
0; 0; 0; 0;
Lời giải
Chọn A
1 1 x2 1
f x x 5 , x 0; . Khi đó f x 1 2 2 ; f x 0 x 1 .
x x x
Chọn C
x 3
Ta có: 2log 4 x log 2 x 3 2 log 2 x log 2 x 3 2 x 4.
x x 3 4
x
Câu 7: lim bằng.
x 1
x 2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
1
x x
Ta có: lim lim 0.
x x 1 x 1 1
2
x2
Câu 8: Một vật chuyển động vận tốc tăng liên tục được biểu thị bằng đồ thị là đường cong
parabol có hình bên dưới.
Luyenthitracnghiem.vn
Biết rằng sau 10 s thì vật đó đạt đến vận tốc cao nhất và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc
bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì vật đó đi được quãng đường bao nhiêu mét?
Chọn D
Vậy quãng đường vận đó đi được kể từ lúc bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất là:
1
10 10
1000
s v t dt t 2 10t dt .
0
0
2 3
Câu 9: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm. Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 16 cm3 . C. cm3 . D. 16cm3 .
3
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
Cạnh thiết diện gấp đôi bán kính đáy h 2R 4 cm.
x
Câu 10: Đồ thị hàm số y 1 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
x 1
y 1 . TXĐ: D \ 1 .
x 1 x 1
1
Câu 11: Hàm số y x3 3x đồng biến trong các khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 2;0 . B. 0;1 . C. 2018; 2 . D. 1;0 .
Lời giải
Chọn C
x 1
Nhận xét: y 3x 2 3 , y 0 .
x 1
x 1
Ta có y 0
x 1
Câu 12: Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
Các mặt phẳng chứa trục của hình trụ và vuông góc mặt phẳng đáy đều là mặt phẳng
đối xứng của hình trụ.
1
Tính đạo hàm của hàm số y 8x
2
Câu 13: .
A. y 2 x.8x . B. y 2 x. x 2 1 .8x .ln 8 .
2 2
Lời giải
Chọn D
2x.8
Vì 8x
2
1
.ln 8 2 x.8x 1.3.ln 2 6 x.8x 1.ln 2 .
x 2 1 2 2
Câu 14: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h , diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 6
Lời giải
Chọn C
1 O x
1
2
1
2x 1 2x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 2x 1 2x 1
Lời giải
Chọn C
1
Ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x , tiệm cận ngang là đường
2
1
thẳng y , hàm số đồng biến trên tập xác định, đồ thị hàm số đi qua điểm A 0; 1
2
nên chọn đáp án C.
Câu 16: Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học
sinh trong đó có cả nam và nữ.
https://www.facebook.com/vietgold Trang 594 Trang 254
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. 32 . B. 20 . C. 6 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Trường hợp 1 : chọn 1 nam và 2 nữ có 4 cách chọn.
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
x 0 2
y 0 0
5
y
1
Hàm số y f x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
A. x 5 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 18: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả z 1 2i 3 .
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 9 . B. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 9 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z x yi x, y , i 2 1 .
Ta có: z 1 2i 3 x 1 y 2 3 x 1 y 2 9 .
2 2 2 2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính r 3 .
2018 x
Câu 19: Cho hàm số f x ln . Tính tổng S f 1 f 2 ... f 2018 .
x 1
2018
A. S . B. S 1 . C. S ln 2018 . D. S 2018 .
2019
Lời giải
Chọn A
2018 x x 1 2018 x 1 1
Ta có : f x . . .
x 1 2018 x x 1 2018 x x x 1
2
1 1 1
Khi đó : f 1 ; f 2 ; ….; f 2018
Luyenthitracnghiem.vn
.
1.2 2.3 2018.2019
1 1 1 1 1 1 1 1 1 2018
S ... 1 .... 1 .
1.2 2.3 2018.2019 2 2 3 2018 2019 2019 2019
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD , cạnh bên SC tạo
với mặt đáy góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 2 a3 2
A. V a 3
2. B. V . C. V . D. V .
3 3 6
Lời giải
Chọn C
A D
45°
SA AC a 2 .
1 a3 2
Vậy VS . ABCD .a 2 .a 2 .
3 3
3
a a
Câu 21: Giá trị của
0
9 x 2 dx trong đó a, b
b
và
b
là phân số tối giản. Tính giá trị
Chọn D
Đặt x 3sin t dx 3cos tdt . Đổi cận: x 0 t 0; x 3 t .
2
2 2 2
1 cos 2t 9
I 9 3sin t .3cos tdt = 9cos 2 tdt 9. dt . Vậy T 9.4 36 .
2
0 0 0
2 4
Câu 22: Trong mặt phẳng phức, cho điểm M trong hình vẽ bên là
Luyenthitracnghiem.vn
điểm biểu diễn số phức z . Trong các mệnh đề sau mệnh đề
nào là sai?
A. z z 6 . B. Số phức z có phần ảo bằng 4 .
C. z 5 . D. z 3 4i .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ ta có z 3 4i z z 3 4i 3 4i 8i . Do đó A sai.
x t
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 4t và đường
z 6 6t
x y 1 z 2
thẳng d 2 : . Viết phương trình đường thẳng đi qua A 1; 1; 2 , đồng
2 1 5
thời vuông góc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. .
14 17 9 2 1 4
Chọn A
x 1 y 1 z 2
Suy ra ud ud1 , ud2 14;17;9 . Vậy phương trình d : .
14 17 9
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng : x y 0 và : 2 x y z 15 0 và đường thẳng d có phương trình
x 1 t
y 2 2t cắt nhau. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d .
z 3
A. I 4; 4;3 . B. I 0;0; 2 . C. I 1; 2;3 . D. I 0;0; 1 .
Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 597 Trang 257
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Do đường thẳng d nên giao điểm của d và d cũng là giao điểm của d
và mặt phẳng hoặc của d và mặt phẳng .
Ta tìm I d 1 t 2 2t 0 t 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy tọa độ giao điểm I của hai đường thẳng d và d là I 4; 4;3 .
Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết
AB 1, BC 2, BD 10. Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 .
Tính thể tích V của khối chóp S.BCD.
30 30 30 3 30
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 12 20 8
Lời giải
Chọn C
Ta có AD BD2 AB 2 3 .
1 1 1 3 10 3 10 3 30
2
2
2
AG IH SI IH .tan 60 .
AG AB AD 10 20 20
1 1 1 30
SBCD d D, BC .BC AB.BC 1 . Vậy VS .BCD SI .SBCD .
2 2 3 20
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 1; 2; 1 . B. n 1; 2; 1 . C. n 1;0;1 . D. n 1; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
3x 2
Câu 27: Cho hàm số f x 2
4
. Hỏi mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
7x
A. f x 1 x 2 log 3 x 2 4 log 7 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. f x 1 x 2 ln 3 x 2 4 ln 7 0 .
D. f x 1 x 2 x 2 4 log3 7 0 .
Lời giải
Chọn B
3x 2 3x 2
f x 1 x2 4
1 log 0.3 x2 4
log 0,3 1 x 2 log0,3 3 x2 4 log 0,3 7 0 .
7 7
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Tính z1 z2
3
A. 3 . B. . C. 5 . D. 3.
2
Lời giải
Chọn A
7
2
Câu 29: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển của biểu thức x 2 .
x
Chọn B
7 k
2 7k 2
Ta có x 2 C7k x 2 C7k .2k x143k .
7 7
x k 0 x k 0
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa dộ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 , và
điểm I 1;2; 3 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P có bán kính là
1 11
A. . B. . C. 1 . D. 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi R là bán kính cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng P , ta có
1 2.2 2 3 2
R d I , P 3.
12 22 2
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0;1;0 và P 0;0; 2 . Mặt phẳng
MNP có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1 .
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình MNP là: 1.
2 1 2
Chọn C
x 0
y 3x2 6 x ; y 0 .
x 0 2
y 0 0
8
y
4
Vậy x 0 .
mx 1
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y đi qua A 1; 3 .
xm
A. m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
mx 1 m 1
Đồ thị hàm số y đi qua A 1; 3 nên 3 3m 3 m 1 m 2 .
xm 1 m
x 0 2
y 0 0
2
y
Luyenthitracnghiem.vn
6
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;3 . B. 2; . C. ;0 . D. 0; 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC 2a Mặt bên SAB
vuông góc với đáy, ASB 60o , SB a . Gọi S là mặt cầu tâm B và tiếp xúc với
SAC . Tính bán kính r của mặt cầu S .
3 3
A. r 2a . B. r 2a . C. r 2a 3 . D. r a .
19 19
Lời giải
Chọn B
4
3
Vậy bán kính của mặt cầu S bằng 2a .
19
Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f 2 1 ,
2 0
f 2 x 4 dx 1. Tính xf x dx .
1 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. I 1 . B. I 0 . C. I 4 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn B
Đặt u x du dx , dv f x dx v f x .
0 0
xf x dx xf x 2 f x dx 2 f 2 2 2.1 2 0 .
0
Vậy
2 2
Chọn B
x 0 x 0
Điều kiện xác định: x 2 x 3 0 .
x 3 0 x 3
Vậy tập xác định D 3; \ 0 .
1 1 1
A. 1 . B. 1 . C. 2018 . D. 1 .
3 6052 6052
Lời giải
Chọn A
100.99
S100 100u1 d 100 4950d 14950 d 3 .
2
1 1 1 u uk 1 1 1
Ta có: . k 1 . .
uk 1 uk uk uk 1
uk . uk 1 . uk uk 1 d
uk . uk 1
d uk uk 1
Do đó:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
S . . ... . .
d u1 u2 d u2 u3 d u2017 u2018 d u
1 u2018
Luyenthitracnghiem.vn
1 1
1 .
3 6052
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S1 : x 1 y 1 z 2 16 và S2 : x 1 y 2 z 1 9 cắt nhau theo
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi I là tâm của đường tròn giao tuyến C và A là một điểm thuộc C .
I1 A2 I1I 22 AI 22 42 142 32 21
Ta có I1I I1 A.cos AI1I R1.cos AI1I 2 R1. 4.
2.I1 A.I1I 2 2.4. 14 2 14
3 1
x 1 1 1 x
21 4 2
I1 I
3 3 7
I1 I I1 I 2 I1 I 2 14 I1 I 2 I1 I I1I 2 y 1 2 1 y .
I1 I 2 14 4 4 4
3 1
z 2 4 1 2 z 4
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 4;2;5 , B 0; 4; 3 , C 2; 3;7 .
Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA MB MC đạt giá trị
A. P 3 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 6 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi G 2;1;3 là trọng tâm ABC MA MB MC 3MG 3MG
Mà MG d G, Oxy GH nên MG nhỏ n hất khi M H khi đó M là hình chiếu
vuông góc của G lên Oxy M 2;1;0 x0 y0 z0 3
Lời giải
x3
0 6 x02 12 x0 7 m y0 4 x03 24 x02 18 luôn đúng m
x0 6 x0 12 x0 7 0
3 2
x0 6 x0 12 x0 7
3 2
0
y 4 x0
3
24 x0
2
18 0 y0 4 x0 24 x0 18 0
3 2
y0 4 12 x0 7 18 0 y0 48x0 10 .
Câu 42: Cho một tập hợp có 2018 phần tử. Hỏi tập đó có bao nhiêu tập con mà mỗi tập con
đó có số phần tử là một số lẻ.
A. 1009 . B. 22018 1. C. T 2i . D. 22017 .
Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 604 Trang 264
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
1 x C2018 x k C2018 C2018 x C2018 x 2 C2018 x3 ... C2018 x C2018
2018 k 0 1 2 3 2017 2017 2018 2018
x
k 0
Lấy x 1 : 0 C2018
0
C2018
1
C2018
2
C2018
3
... C2018
2017
C2018
2018
C2018
1
C2018
3
... C2018
2017
C2018
0
C2018
2
... C2018
2018
.
22018
Vậy S C2018
1
C2018
3
... C2018
2017
22017 .
2
1 1
Câu 43: Số nghiệm thực của phương trình 2018x 2018 là
1 x x 2018
A. 3 . B. 0 . C. 2018 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Do đó trên ;1 phương trình f x 0 nếu có nghiệm thì sẽ có nghiệm duy nhất.
Đường thẳng y 0 cắt đồ thị hàm số y f x tại đúng một điểm nên f x 0 có
nghiệm duy nhất trên ;1 .
Tương tự, trên 1; 2018 phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
Câu 44: Cho phương trình z 4 2 z 3 6 z 2 8z 9 0 có bốn nghiệm phức phân biệt là z1 , z2 , z3 ,
z4 . Tính giá trị của biểu thức T z12 4 z22 4 z32 4 z42 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. T 2i . B. T 1 . C. T 2i . D. T 0 .
Lời giải
Chọn B
Đặt f z z 4 2 z 3 6 z 2 8z 9 f z 0 .
Ta có z 2 4 z 2 4i 2 z 2i z 2i
f 2i . f 2i 1 .
4
Câu 45: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho
trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ
số chẵn không đứng cạnh nhau?
A. 2612 . B. 2400 . C. 1376 . D. 2530 .
Lời giải
Chọn B
5!
Bước 1: ta xếp các số lẻ: có các số lẻ là 1 , 1 , 1 , 3 , 5 vậy có cách xếp.
5! 3
Vậy có .A 6 2400 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3!
Câu 46: Cho hàm số f x x3 mx 2 nx 1với m , n là các tham số thực thỏa mãn
m n 0
. Tìm số cực trị của hàm số y f x .
7 2 2 m n 0
A. 2 . B. 9 . C. 11 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
f 0 1 0
f 1 m n 0
f 2 7 2 2m n 0
lim f x ; lim f x .
x x
Luyenthitracnghiem.vn
10 5 5 10
10 5 5 10
Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới han bởi các đường y x 2 2 và y x
13 7 11
A. . B. . C. 3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
1 1 1 0
Luyenthitracnghiem.vn
0 1
x3 x2 x3 x2 7 7 7
2x 2x .
3 2 1 3 2 0 6 6 3
Lời giải
Chọn B
Ta có y x3 3 a b x 2 3 a 2 b2 x a3 b3 y 3x 2 6 a b x 3 a 2 b2 .
2
1
Ta có A 4 a b a b ab 2 a b 9ab .
2 2 1 1
4 16 16
a 0
a.b 0 b 1
x 1 y z 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và hai
2 1 1
điểm A 0; 1;3 , B 1; 2;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho
MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 5; 2; 4 . B. M 1; 1; 1 . C. M 1;0; 2 . D. M 3;1; 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì M thuộc đường thẳng nên M 1 2t; t; 2 t .
MA2 2MB2 18 t 1 35 35 , t .
2
Câu 50: Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC , BD , AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
3
cho BC 3BM , BD BN , AC 2 AP . Mặt phẳng MNP chia khối tứ diện ABCD
Luyenthitracnghiem.vn
2
V
thành hai phần có thể tích là V1 , V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 3 V1 15
A. . B. . C. . D. .
V2 13 V2 19 V2 19 V2 19
Lời giải
Chọn B
A
Q I
P
D
B N
M
Thiết diện của tứ diện ABCD được cắt bởi mặt phẳng MNP là tứ giác MNQP .
NB ID MC ID 1 ID PC QA QA
. . 1 và . . 1 4.
ND IC MB IC 4 IC PA QD QD
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích của hai khối chóp tam giác, ta có:
VANPQ AP AQ 2 2 2 1 2 1
. VANPQ VANCD V . Suy ra VN .PQDC V V V .
VANCD AC AD 5 5 15 3 15 5
VCMNP CM CP 1 1 2
và . VCMNP VCBNA V .
VCBNA CB CA 3 3 9
19 26 V 26
Suy ra V2 VN .PQDC VCMNP V . Do đó V1 V V2 V . Vậy 1 .
45 45 V2 19
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y z 1
thẳng d : . Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
1 2 1
A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 .
Lời giải
Chọn D
P có vtpt n 1; 1; 2 , d có vtcp u 1; 2; 1 . Gọi là góc giữa đường thẳng d và
u.n 3 1
mặt phẳng P sin 30o .
u.n 6. 6 2
x 1 y 2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào
1 3 2
dưới đây là vtcp của đường thẳng d ?
A. u 1; 3; 2 . B. u 1;3; 2 . C. u 1; 3; 2 . D. u 1;3; 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;3; 1 , B 1; 2; 4 . Phương trình
Chọn A
d có vtcp AB 1; 1;5 nên phương trình đường thẳng trong phương án A không
phải của d .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Lời giải
Chọn C
d qua M 1; 2;3 có vtcp u 1; 2; 2 , AM 1;1; 2 , AM , u 6;0; 3
AM , u
3 5
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là h 5.
u 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1; 2 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 2; 4; 5 . B. D 4; 2;9 . C. D 6; 2; 3 . D. D 4; 2;9 .
Lời giải
Chọn D
Ta có BA 1; 3;7 , gọi D x; y; z , CD x 3; y 1; z 2 .
x 3 1 x 4
ABCD là hình bình hành khi BA CD y 1 3 y 2 D 4; 2;9
z 2 7 z 9
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2 và N 4; 5;1 . Tìm độ
dài đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7 . D. 41 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: MN xN xM yN yM zN zM 7.
2 2 2
C. f x dx 2sin 2 x C . D. f x dx 2sin 2 x C .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
1
Ta có: I f x dx cos2 xdx sin 2 x C .
2
5 7 7
Câu 10: Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu?
2 5 2
A. 3 . B. 6 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
7 5 7
Ta có: f x dx f x dx f x dx 3 9 12 .
2 2 5
2
Câu 11: Tính tích phân I 22018 x dx .
0
Lời giải
Chọn D
2
2
1 22018 x 24036 1
Ta có: I 2 2018 x
dx . .
0 2018 ln 2 0 2018ln 2
Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành,
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
a c a c
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Lời giải
Chọn C
b c b c b
Do đó, ta có: S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a c a c
Câu 13: Cho hai hàm số y f1 x và y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình
Luyenthitracnghiem.vn
vẽ bên dưới. Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng
x a , x b . Thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox
được tính bởi công thức nào sau đây?
b b
A. V π f 1
2
x f x dx .
2
2
B. V π f1 x f 2 x dx .
a a
b b
C. V f x f x dx . D. V π f1 x f 2 x dx .
2 2 2
1 2
a a
Lời giải
Chọn A
b
Thể tích khối tròn xoay là: V π f12 x f 22 x dx .
a
Lời giải
Chọn A
π
Đổi cận: x 0 u 0 ; x u 1.
2
1
Vậy I u 2 du .
0
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 613 Trang 273
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
Ta có: z 42 3 5 .
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng
của M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên
mặt phẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. w z . B. w z . C. w z . D. w z .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi , x, y M x; y .
Lời giải
Chọn D
i 2019 i 2
1009
i i .
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
Lời giải
Chọn D
z 1 2i 3 4i z 5 .
2
1 1 1
Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là .
z z 5
Lời giải
Chọn B
Suy ra: z1 z2 z1 z2 P S 6 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 20: Cho số phức z thỏa 1 i z 3 i . Tìm phần ảo của z.
A. 2i . B. 2i . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
3i
Ta có: z 1 2i phần ảo của z là 2 .
1 i
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng d :
x 2 y 5 z 2
và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Lời giải
Đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P nên có vectơ chỉ
x 1 y 3 z 4
Vậy phương trình đường thẳng là: .
1 1 2
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 1 0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của S và P .
1 2 2 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 2 2
Lời giải
Chọn B
r R 2 d O, P
2 2 2
.
3
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2 z 7 0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Vậy d , d M , 1 .
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho I 0; 2;3 . Viết phương trình mặt cầu tâm I
tiếp xúc với trục Oy .
A. x 2 y 2 z 3 2 . B. x 2 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 3 4 . D. x 2 y 2 z 3 9 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
j , OI
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1;0 , C 3; 1;1 .
Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3SABC
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8;7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Lời giải
Chọn D
1 1 2S
Ta có: S ABCD AD BC .d A, BC S ABCD AD BC . ABC .
2 2 BC
3SABC
AD BC .SABC 3BC AD BC AD 2BC .
BC
Mà ABCD là hình thang có đáy AD nên AD 2BC 1 .
BC 5; 2;1 , AD xD 2; yD 3; zD 1 .
xD 2 10 xD 12
1 yD 3 4 yD 1 .
z 1 2 z 3
D D
Vậy D 12; 1;3 .
Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x 6 x sin 3x , biết F 0 .
3
cos 3x 2 cos 3x
A. F x 3x 2 . B. F x 3x 2 1 .
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F x 3x 2 1. D. F x 3x 2 1.
3 3
Lời giải
Chọn D
1
Ta có F x 6 x sin 3x dx 3x 2 cos 3x C .
3
2 1 2
F 0 C C 1.
3 3 3
cos 3x
Vậy F x 3x 2 1.
3
1 1
C. F x e2 x x C . D. F x 2e2 x x 2 C .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có F x x.e2 x dx .
1
Đặt u x du dx và dv e2 x dx chọn v e2 x .
2
1
2
x 1 x 1 1
Khi đó F x x.e2 x dx e2 x e2 x dx e2 x e2 x C e2 x x C .
2 2 2 4 2 2
1 1
Vậy F x e2 x x C .
2 2
9 5
Câu 28: Biết f x là hàm số liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó tính I f 3x 6 dx .
0 2
A. I 27 . B. I 3 . C. I 24 . D. I 0 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t 3x 6 dt 3dx .
Đổi cận: x 2 t 0 và x 5 t 9 .
5 9
1
I f 3x 6 dx f t dt 3 .
3 0
Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quang Ox .
4 4 16 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 15 15
Lời giải
Chọn C
2
4 1 16
2 2
Thể tích V 2 x x
2 2
dx 4 x 4 x x dx x3 x 4 x5
2 3 4
.
0 0 3 5 0
15
Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s thì người lái xe đạp phanh, thời điểm đó ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 10 m/s , trong đó t là khoảng thời
gian tính băng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô
còn di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 0, 2m . B. 2m . C. 10m . D. 20m .
Lời giải
Thời gian ô tô chuyển động từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn: v t 0 t 2 .
Quảng đường mà ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
2
5
2
S 5t 10 dt t 2 10t 10 20 10 m .
0 2 0
Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu
diễn là N như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. z 1 . B. 1 z 3 . C. 3 z 5 . D. z 5 .
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
và ON OM 2 3OM OM 3 z 3 .
Vậy 1 z 3 .
Lời giải
Chọn C
Số phức m2 1 m 1 i là số ảo m2 1 0 m 1 .
Câu 33: Gọi M và N lần lượt là các điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ, I là
trung điểm MN , O là gốc tọa độ ( 3 điểm O , M , N phân biệt và không thẳng hàng).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z1 z2 2OI . B. z1 z2 OI .
C. z1 z2 OM ON . D. z1 z2 2 OM ON .
Lời giải
Chọn A
Khi đó z1 z2 x1 x2 y1 y2 i z1 z2 x1 x2 y1 y2
2 2
.
x x y y
Vì I là trung điểm MN nên I 1 2 ; 1 2 .
2 2
x x y y
2 2
2OI 2 1 2 1 2 x1 x2 y1 y2 z1 z2 .
2 2
2 2
Lời giải
Chọn D
Gọi z a bi z a bi , a, b .
5a 10 a 2
Ta có: 2 a bi 3(a bi) 10 i z 2i .
b 1 b 1
Vậy z 22 1 5 .
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 35: Cho a , b là các số thực thỏa phương trình z 2 az b 0 có nghiệm z 3 2i , tính
S a b.
A. S 19 . B. S 7 . C. S 7 . D. S 19 .
Lời giải
Chọn C
3a b 5 a 6
5 12i 3a 2ai b 0 3a b 5 2a 12 i 0 .
2a 12 b 13
Vậy S a b 6 13 7 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết tọa độ các
đỉnh A 3; 2;1 , C 4; 2;0 , B 2;1;1 , D 3;5; 4 . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. A 3;3;3 . B. A 3; 3; 3 . C. A 3;3;1 . D. A 3; 3;3 .
Lời giải
Chọn A
B' C'
A
D
B C
Gọi A x; y; z .
1 2 x 7 x 3
AC AC
Ta có: 6 2 y 0 y 3 .
AC AB AD
5 2 z 1 z 3
Vậy A 3;3;3 .
x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng
1 3 2
P : x y z 3 0 và điểm A 1;2; 1 . Cho đường thẳng đi qua A , cắt d và song
song với mặt phẳng P . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến .
Luyenthitracnghiem.vn
2 3 4 3 16
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là n 1;1; 1 .
Đường thẳng đi qua A , cắt d và song song với mặt phẳng P nên AM n
AM .n 0
2 t 1 3t 1 2t 1 0 t 1 .
Khi đó, đường thẳng đi qua A và nhận AM 1; 2; 1 làm véctơ chỉ phương.
AM , OA 42 42 4 3
Suy ra d O, .
AM 6 3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 2z 7 0 và
Chọn D
A
H
Ta biết, qua điểm A bất kỳ nằm ngoài mặt cầu S có vô số tiếp tuyến với mặt cầu đã
cho. Khi đó độ dài các đoạn thẳng nối từ điểm A đến các tiếp điểm T đều bằng nhau.
Tất cả các đoạn thẳng này tạo nên mặt nón tròn xoay có đỉnh là A và có đường tròn
Luyenthitracnghiem.vn
đáy nằm trên mặt cầu.
12
Ta có: IA 5 AT 4 và TH là bán kính của đường tròn C .
5
144
Vậy diện tích của hình tròn C là: S r 2 .
25
2
x 2018
Câu 39: Tính tích phân I 2 e x 1 dx
22020 22019 22018
A. I 0 . B. I . C. I . D. I .
2019 2019 2018
Lời giải
Chọn C
2
x 2018
Tính tích phân I e x 1 dx .
2
S 2a b2 c2 .
A. S 515 . B. S 164 . C. S 436 . D. S 9 .
Lời giải
Chọn A
x3 3x 10 x 6 10 x 6
1 1 1
Ta có 0 x2 3x 2 dx 0 x 3 x2 3x 2 dx 0 x 3 x2 3x 2 dx
1
x2 1
14 4
dx 14ln x 2 4ln x 1 0 14ln 3 18ln 2 .
5 1 5
3x
2 0 0 x 2 x 1 2 2
5
a , b 18 ; c 14 . Vậy S 2a b2 c2 515 .
2
x 2 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f x t 2 12 4 dt là:
1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
2017 2017
Gọi F t t 2 12 4 dt . Suy ra F t t 2 12 4 .
2017
Ta có: f x F x 2 1 F 1 . Suy ra f x F x 2 1 .2 x x2 1 12 4
2
.2 x .
x 0
f x 0
Luyenthitracnghiem.vn
.
x 2 1 12 4 0
2
x 1 12 4 0 x2 1 2 x 1 .
2 2
BXD:
Vậy Chọn B
Câu 42: Biết phương trình z 2 2017.2018z 22018 0 có hai nghiệm z1 , z2 . Tính S z1 z2 .
A. S 22018 . B. S 22019 . C. S 21009 . D. S 21010 .
Lời giải
Chọn D
Do các hệ số của phương trình z 2 2017.2018z 22018 0 đều là số thực nên z1 , z2 là
Lời giải
Chọn C
Ta có:
z.z 12 z z z 13 10i a 2 b2 12 a 2 b2 2bi 13 10i
a 2 25 13
a b 12 a b 13
2 2 2 2
a 25 12 a 25 13
2 2
a 2 25 1VN
2b 10
b 5
b 5
a 12 a 12
, vì a 0 .
b 5 b 5
Vậy S a b 7 .
Câu 44: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
12 5i z 17 7 i 13 .
z 2i
A. d :6 x 4 y 3 0 . B. d : x 2 y 1 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. C : x 2 y 2 2 x 2 y 1 0 . D. C : x2 y 2 4 x 2 y 4 0 .
Lời giải
Chọn A
z x yi x, y
12 5i z 17 7i
Đặt , ta có: 13 12 5i z 17 7i 13 z 2 i
z 2 i
z 2i
12 5i z 1 i 13 z 2 i 12 5i z 1 i 13 z 2 i
13 z 1 i 13 z 2 i z 1 i z 2 i x yi 1 i x yi 2 i
x 1 y 1 x 2 y 1 6 x 4 y 3 0 .(thỏa điều kiện z 2 i )
2 2 2 2
Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2 3z a2 2a 0 có nghiệm
phức z0 thỏa z0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Nếu z0 2 thì a2 2a 2 0 luôn có nghiệm thực a và theo định lý Vi-ét tổng hai
nghiệm thực này là 2 1 .
Vì z0 2 nên z0 .z0 z0 4 .
2
a 2 2a
Theo định lý Vi-ét ta có z0 .z0 a 2 2a a2 2a 4 a2 2a 4 0 * .
1
Phương trình * luôn có hai nghiệm thực phân biệt, theo định lý Vi-ét ta có tổng các
giá trị của số thực a bằng 2 2 .
+) Từ 1 và 2 suy ra tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình
z 2 3z a2 2a 0 có nghiệm phức z0 thỏa z0 2 là 4 .
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;0;0 , B 3; 2;1 ,
Luyenthitracnghiem.vn
5 4 8
C ; ; , M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng ABC
3 3 3
nằm trong tam giác ABC và các mặt phẳng MAB , MBC , MCA hợp với mặt
phẳng ABC các góc bằng nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của OM .
26 5 28
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
Vì M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng ABC nằm trong
tam giác ABC và các mặt phẳng MAB , MBC , MCA hợp với mặt phẳng ABC
các góc bằng nhau nên hình chiếu của M lên mặt phẳng ABC là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .
5 4 8
2 2 2
AB 3 1 2 1 3, AC 1 4 ,
2 2 2
Ta có
3 3 3
5 4
2 2 2
8
BC 3 2 1 5 , AB; AC 4; 8;8 4 1; 2; 2
Gọi I x; y; z là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , khi đó ta có
a.IA b.IB c.IC 0 , với a BC , b CA , c AB . Do đó ta có hệ sau:
5
5 1 x 4 3 x 3 3 x 0
x 1
4
5 y 42 3 y 3 y 0 y 1 I 1;1;1 .
3 z 1
8
5 z 4 1 z 3 z 0
3
Gọi là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ABC suy ra có vectơ
chỉ phương là u 1; 2; 2 . Khi đó OM đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của O
u ; OI 4 12 32
2
26
lên và min OM d I ; .
u 12 2 22 3
2
x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng d1 : ,
2 1 2
x 3 y 1 z 2 x 4 y 4 z 1
d2 : , d3 : . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
1 2 2 2 2 1
Luyenthitracnghiem.vn
I a; b; c , tiếp xúc với 3 đường thẳng d1 , d 2 , d3 . Tính S a 2b 3c .
A. S 10 . B. S 11 . C. S 12 . D. S 13 .
Lời giải
Chọn B
B
d1 đi qua điểm A 1;1;1 có VTCP u1 2;1; 2 . d2
Vì mặt cầu tâm I a; b; c tiếp xúc với 3 đường thẳng d1 , d 2 , d3 nên bán kính
R d I , d1 d I , d 2 d I , d3 R2 d 2 I , d1 d 2 I , d2 d 2 I , d3
2 2 2
AI , u BI , u CI , u
1
2
3
R
2 , với u 2 u 2 u 2 9 ,
u1 u2 u3 1 2 3
AI a 1; b 1; c 1 , AI , u1 2b c 1; 2a 2c 4; a 2b 1 .
BI a 3; b 1; c 2 , BI , u2 2b 2c 6; 2a c 4; 2a b 7 .
CI a 4; b 4; c 1 , CI , u3 b 2c 6; a 2c 2; 2 a 2b 16 .
9 R 2 AI , u 2
1
2 2 2 2
9 R 2
BI , u 27 R 2
AI , u BI , u CI , u
2 1 2 3
9 R 2 CI , u
2
3
2 2 2
7 3 3 243 243
27 R 18 a 18 b 18 c
2
2 2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
3 7 3 7 3 3
Rmin khi a , b c I ; ; .
2 2 2 2 2 2
Khi đó S a 2b 3c 11.
Lời giải
Chọn D
Ta có
x 2 f x x 1 f x ex x 1 f x f x x 1 f x ex
x 1 f x x 1 f x e x e x x 1 f x e x x 1 f x e2 x
e2
Khi đó f 2 .
6
Câu 49: Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường
thẳng x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C và điểm A 9;0 . Gọi V1 là thể
tích khối tròn xoay khi cho H quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi
cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đường thẳng OM .
27 3 3 3 4
A. S 3 . B. S . C. S . D. S .
16 2 3
Lời giải
Chọn B
x dx 812 .
9
2
Ta có V1 π
Luyenthitracnghiem.vn
0
1 1 1
Suy ra V2 π.MH 2 .OH π.MH 2 . AH π.MH 2 .OA 3mπ .
3 3 3
81π 27 27 3 3
Theo giả thiết, ta có V1 2V2 nên 6mπ m . Do đó M ; .
2 4 4 2
2 3
Từ đó ta có phương trình đường thẳng OM là y x.
9
Diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và đường thẳng OM là
27 27
4
2 3 2 3 2 4 27 3
S x x dx x x x .
0
9 3 9 0 16
Câu 50: Cho số phức z thỏa z 1 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
biểu thức P z 5 z 3 6z 2 z 4 1 . Tính M m .
Lời giải
Chọn A
1
Vì z 1 và z.z z nên ta có z
2
.
z
Từ đó, P z 5 z 3 6 z 2 z 4 1 z z 4 z 4 6 2 z 4 1 z 4 z 4 6 2 z 4 1 .
Khi đó P x iy x iy 6 2 x iy 1 2 x 6 2 x 1 y2
2
2
2x 6 2 2x 2 2x 2 1 3 .
Do đó P 3 . Lại có 1 x 1 0 2 x 2 2 1 2 x 2 1 1 P 4 .
1 3
Vậy M 4 khi z 4 1 và m 3 khi z 4 i . Suy ra M m 1 .
2 2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
2 1 2
Tìm điểm D có hoành độ dương trên d sao cho tứ diện ABCD có thể tích là 12 .
A. D 6;5;7 . B. D 1; 1;3 . C. D 7; 2;9 . D. D 3;1;5 .
Lời giải
Chọn C
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 t t .
z 3 2t
Ta có AB, AC 4; 4; 4 4 1;1;1 .
1
SABC AB, AC 2 3 .
2
D d D 1 2t; 1 t;3 2t .
1 2t 1 t 3 2t 5t 3
1 5t 3
Ta có VABCD .d D; ABC .SABC .
1
.2 3 12
3 3 3
t 3 D 7; 2;9
5t 3 18
5t 3 18 21 37 26 27 .
5t 3 18
t D ; ;
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
x 1 y 1 z 3
Câu 3: Cho đường thẳng d : . Đường thẳng nào sau đây song song với d ?
2 1 2
x 1 y z 1 x 2 y z 1
A. : . B. : .
2 1 2 2 1 2
Luyenthitracnghiem.vn
x 2 y z 1 x3 y 2 z 5
C. : . D. : .
2 1 2 2 1 2
Lời giải
Chọn B
x 2 y z 1
Xét đường thẳng : .
2 1 2
có VTCP u2 2;1; 2 .
Ta có u1 , u2 cùng phương và M / /d .
Chọn đáp án B.
Câu 4: Hàm số y x3 3x 2 9 x 1 đồng biến trên khoảng nào trong những khoảng sau?
A. 4;5 . B. 0; 4 . C. 2; 2 . D. 1;3 .
Lời giải
Chọn A
Chọn đáp án A.
Câu 5: Cho hai điểm A 4;1;0 , B 2; 1; 2 . Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB .
A. u 1;1; 1 . B. u 3;0; 1 . C. u 6;0; 2 . D. u 2; 2;0 .
Lời giải
Chọn A
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho khối hộp có hai mặt đối diện là hình vuông cạnh 2a , khoảng cách giữa hai mặt
đó bằng a . Tính thể tích khối hộp đã cho.
4a 3 2a 3
A. 4a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
h
Câu 7: Một ô tô đang đi với vận tốc 60 km/h thì tăng tốc với gia tốc a t 2 6t km/h 2 . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1 giờ kể từ khi tăng tốc.
A. 26 km . B. 62 km . C. 60 km . D. 63km .
Lời giải
Chọn B
Ta có: v t a t dt 2 6t dt 3t 2 2t C
v t 3t 2 2t 60 .
0
0
Lời giải
Chọn C
Ta có: F x f x dx x cos 2 xdx
du dx
u x
Đặt 1
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1 1
F x x sin 2 x sin 2 xdx= x sin 2 x cos 2 x C .
2 2 2 4
Câu 9: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M 1; 2;1 , lần lượt cắt các tia Ox, Oy, Oz tại
các điểm A, B, C sao cho hình chóp OABC đều.
A. P : x y z 0 . B. P : x y z 4 0 .
C. P : x y z 4 0 . D. P : x y z 1 0 .
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1.
a b c
1 2 1
P qua M 1; 2;1 : 1.
a b c
1 2 1 4
1 1 a b c 4
a a a a
P : x y z 4 0 .
A. z 5 . B. z 4 5 . C. z 2 5 . D. z 5 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 1 2i z 2 3 4i
1 2i z 2 3 4i
1 2i . z 3 4i
2
5. z 5
2
z 5
2
z 4 5.
1 i 3 1 i 3
A. . B. . C. 2i . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
1 3
z i
x2 x 1 0 2 2
1 3
z i
2 2
Suy ra P z 4 2 z 3 z 2 .
Câu 12: Điểm biểu diễn hình học của số phức z 2 3i là điểm nào trong những điểm sau
đây?
A. I 2;3 . B. I 2; 3 . C. I 2;3 . D. I 2; 3 .
Lời giải:
Chọn B
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 ; y 1; x 0; x 2 .
2 2
A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S .
3 3
Lời giải:
Chọn C
Ta có S x 2 1 dx 1 x 2 dx x 2 1 dx 2 4
2.
3 3
0 0 1
Câu 14: Tìm nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x 5 0 ?
A. 0;1 . B. ;0 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; .
Lời giải
Chọn A
5x 0
Ta có 25x 6.5x 5 0 52 x 6.5x 5 0 0 x 1.
1 5 5
x
Câu 15: Biết f sin x dx 1. Tính xf sin x dx 1 .
0 0
1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Đặt x t dx dt ; x 0 t ; x t 0 .
Ta có I t f sin t dt f sin t dt tf sin t dt I .
0 0 0
Suy ra : 2 I I
.
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm A 1; 3;5 ?
A. P : 2 x y 3z 20 0 . B. P : 2 x y 3z 10 0 .
C. P : 3x y z 5 0 . D. P : 3x y z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Thay tọa độ điểm A vào phương trình của mặt phẳng P ta thấy chỉ có phương án A
thỏa mãn.
Câu 17: Cho 4 điểm A 1; 3;2 ; B 2; 3;1 ; C 3;1;2 ; D 1;2;3 . Mặt phẳng P đi qua AB , song
song với CD . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của P ?
f x dx x 2 x C . Tìm f x dx ?
2
Câu 19: Biết
A. F x x 2 2 x C . B. F x x 2 2 x C .
C. F x x 2 2 x C . D. F x x 2 2 x C .
Câu 20: Gọi S là mặt cầu đi qua A 1;1;1 , tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và
có bán kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu S .
A. S : x 3 y 1 z 1 9 .
2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
B. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
C. S : x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 3 3 3 63 3
D. S : x y z .
2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 1
y 4 x 6 x 2 2 x 1 2 x 1 ; y 0
3 2 2
.
x 1
2
1
y đổi dấu khi qua x và không đổi dấu khi qua x 1 nên hàm số chỉ có 1 điểm
2
cực trị.
5 10i
Câu 22: Tính mô đun của số phức z .
1 2i
A. z 25 . B. z 5 . C. z 5 . D. z 2 5 .
Lời giải
Chọn C
1
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 4. Tính giá trị lớn nhất của z .
z
A. 2 3 . B. 4 5 . C. 4 3 . D. 2 5 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng BĐT: z1 z2 z1 z2
1 1 1
Ta có: 4 z z 4 z 4
z z z
z 4 z 1 0
2
2 2 5 z 2 5
z 4 z 1 0
2 3 3
A. 4 . B. 4 . C. 2. D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
3 2 3
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 7 0. Tính P z1 z2 z1 z2 .
A. P 21. B. P 10 . C. P 21 D. P 10 .
Lời giải
Chọn A
z1 z2 3
Theo định lý Vi-et ta có:
z1 z2 7
P z1 z2 z1 z2 7. 3 21.
1
Câu 26: Cho xe
2x
dx ae2 b a, b . Tính ab
0
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
4 2
Lời giải
Chọn C
1
I xe2 x dx .
du dx
u x
Đặt 1 2x .
dv e dx v e
2x
2
Áp dụng công thức tính tính phân từng phần, ta có
1 1 1 1
x 1 1 1 1 1
I xe dx e2 x e2 x dx ( xe2 x e2 x ) e2
2x
0
2 0 0
2 2 4 0
4 4
1
a 4 1
ab .
b 1 2
4
Câu 27: Tìm tâm mặt cầu có phương trình x 1 y 2 z 2 25 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi .
z 1 z 2i x yi 1 x yi 2i
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 y 2 x2 y 2
2 2
x 1 y 2 x 2 y 2
2 2
x2 2 x 1 y 2 x2 y 2 4 y 4
2 x 4 y 3 0 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng.
a 1
1
Câu 29: Biết x
0
1 x 2 dx
bc
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính a b c .
A. 11 . B. 14 .` C. 13 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
1
8 1
1 1
0 x 1 x dx 0 2 1 x d 1 x 3 1 x 1 x 3 .
2 1 2 2 1 2 2
a 8
b 1 a b c 12 .
c 3
1 2
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên 0; .
x 2x 1
Lời giải
Chọn B
1 3 4i 3 4
Ta có 2 i.
3 4i 3 4 2
25 25
3 4 12
Vậy ab
25 25 625
Câu 32: Cho A 1; 3; 2 và mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A, vuông góc với P .
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
A. y 1 3t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
z 3 2t z 2 3t z 2 3t z 2 3t
Lời giải
Chọn C
Vì d P nên đường thẳng d nhận vectơ pháp tuyến của P làm vectơ chỉ phương.
x 1 2t
Pt tham số của đường thẳng d đi qua A và có VTCP ud nP 2; 1; 3 là y 3 t .
z 2 3t
Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của môđun số phức z thỏa mãn
z 1 2. Tính M n.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn C
2
A1 O I A2
Gọi z x yi , x, y . Ta có z 1 2 z 1 4 x 1 y 2 4.
2 2
Suy ra tập hợp các điểm A x; y biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm
I 1; 0 , bán kính R 2. Và z OA. Do đó OA đạt GTLN, NN khi và chỉ khi OA đi
qua tâm I 1; 0 của đường tròn C .
Câu 34: Tìm tham số m để đồ thị hàm số y x3 m 3 x 2 3m 2 x 2m tiếp xúc trục Ox.
A. m 2; m 1. B. m 2; m 1. C. m 2; m 1. D. m 2; m 1.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
x 0
x m 3 x 3m 2 x 2m 0 x 1 x 2 x m 0 x 1 .
3 2
x m
Luyenthitracnghiem.vn
YCBT suy ra m 1 hoặc m 2.
A. a b. B. 3a 2b. C. a 2b. D. 3a b.
Lời giải
Chọn D
I 2ax b dx ax 2 bx 4a 2b a b 3a b.
2 2
1 1
Câu 36: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 x2 3x 1 tai điểm có hoành
bằng 1 .
A. y 2 x . B. y 2 x 4 . C. y 2 x 4 . D. y 2 x 0 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D .
y 3x 2 2 x 3
Với x0 1 y0 2 và y 1 2 .
Câu 37: Cho hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 5 , một cạnh có độ dài bằng 3 .Quay
hình chữ nhật đó (kể cả các điểm bên trong) quanh trục chứa cạnh có độ dài lớn hơn,
ta thu được một khối. Tính thể tích khối thu được.
A. 12 . B. 48 . C. 36 . D. 45 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Xét hình chữ nhật ABCD có AD 3 , BD 4
AB BD2 AD2 4
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD , ta thu được một khối trụ tròn xoay có bán
kính đường tròn đáy r BC 3 và chiều cao h AB 4 .
x
Câu 38: Tìm tham số m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
xm
A. m 0 . B. m 0 .
C. 1 m 2 . D. 0 m 1 hoặc m 2 .
Chọn D
TXĐ: D \ m .
m
y .
x m
2
m 0
0 m 1
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2 khi y 0 , x 1; 2 .
m 1; 2
m 2
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x 0 .
x 1
x2 2x 3 0
Ta có x 2 x 3 log 2 x 3 0
2
x 3 (l ) .
log 2 x 3 0 x 9
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Câu 41: Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x2 2 x, y 0, x 0, x 1 quanh trục Ox .
8 8 15 7
A. . B. C. . D. .
7 15 8 8
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn D
Ta có: z 2 3i 3 2i 12 5i z 12 5i .
Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB a, AC 2a . Quay tam giác ABC (kể cả các điểm
trong tam giác) quanh BC , ta thu được khối tròn xoay. Tính diện tích bề mặt khối tròn
xoay đó.
6 a 2 3 a 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn C
B C
H
2a
Ta có BC a 5 AH . Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong tam giác)
5
quanh BC , ta thu được khối tròn xoay gồm hai hình nón có cùng bán kính r AH úp
vào nhau. Nón 1 có l1 AB a , nón 2 có l2 AC 2a .
2a 6 a 2
S rl1 rl2 r. l1 l2 . .3a .
5 5
Câu 45: Khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp đều lên 2 lần thì thể tích khối chóp thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 8 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không thay đổi.
Lời giải
Chọn A
1
Thể tích khối chóp là: V B.h .
3
Độ dài cạnh đáy tăng lên 2 lần thì diện tích mặt đáy tăng 22 4 lần.
Cạnh bên tăng lên 2 lần thì chiều cao của hình chóp tăng lên 2 lần.
Vậy khi tăng độ dài các cạnh của một khối chóp lên 2 lần thì thể tích của khối chóp
tăng lên 8 lần.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc
600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
Luyenthitracnghiem.vn
a 3 15 a 3 15 a3 6 a3 3
A. B. C. D.
2 6 3 6
Lời giải
Chọn B
a 15
Ta có SCI 600 SI IC.tan 600 CB 2 BI 2 .tan 600
2
1 a 15 a3 15
Lời giải
Chọn B
Câu 48: Cho mặt phẳng P : 2 x y 2z 9 0 . Viết phương trình mặt cầu S , tâm O , cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 .
A. S : x 2 y 2 z 2 25 . B. S : x 2 y 2 z 2 9 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 643 Trang 303
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
C. S : x 2 y 2 z 2 5 . D. S : x 2 y 2 z 2 16 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Gọi r 0 là bán kính của mặt cầu S . Bán kính đường tròn giao tuyến là r 4 .
9
Ta tính được d O, P 3.
22 1 22
2
Khi đó ta có r d O, P r 2 32 42 5 .
2
Câu 49: Ta xem quả bóng bầu dục là khối tròn xoay tạo bởi khi quay một elip quanh trục lớn
của nó. Biết chiều dài của quả bóng bằng 30 cm và đo được (bằng thước kẹp) đoạn lớn
nhất có đường kính là 20 cm. Giả thiết độ dày của vỏ bóng không đáng kể, tính thể
tích khí bên trong quả bóng.
A. 0,6 dm3 . B. dm3 . C. 0,15 dm3 . D. 2 cm3 .
Lời giải
Chọn D
Theo giả thiết ta có hình vẽ mặt cắt của quả bóng qua trục lớn trên hệ tọa độ Oxy như
sau:
x2 y 2
Phương trình của elip là 2 2 1 với a b 0 .
a b
2a 30 a 15 x2 y2
Theo gỉa thiết ta có , suy ra phương trình của elip: 1
2b 20 b 10 225 100
x2
y 10 1 và tọa độ A1 15;0 ; A2 15;0 .
225
15 225
https://www.facebook.com/vietgold Trang 644 Trang 304
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 50: Biết z a bi a, b là nghiệm của phương trình 1 2i z 3 4i z 42 54i . Tính
tổng a b .
A. 27 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Ta có z a bi thay vào phương trình ta được:
1 2i a bi 3 4i a bi 42 54i
a 2b 2a b i 3a 4b 4a 3b i 42 54i 4a 6b 2a 2b i 42 54i
4a 6b 42 a 12
. Vậy a b 27 .
2a 2b 54 b 15
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M 3; 4; 2 và có véc tơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. 3x 4 y 2 z 1 0. B. 3x 4 y 2 z 1 0. C. x 2 y 3z 1 0. D. x 2 y 3z 1 0.
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x , trục Ox . Tính diện tích
S của hình phẳng H (phần tô đen tròn hình bên dưới).
y
2
1
x
O 1 2
1 5 14
A. S . B. S . C. S 3. D. S .
6 6 3
Chọn B
1 2
1 2
x3 x2 5
Theo hình vẽ, suy ra S x dx 2 x dx
2
2x .
0 1
3 0 2 1 6
Câu 3: Số phức z nào sau đây không là nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 ?
A. 2. B. 3i. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
t 2
Cách 1: Đặt t z 2 , ta được t 2 t 6 0 .
t 3
z2 2 z 2
Suy ra: 2
z 3 z 3i
Đối chiếu các đáp án, suy ra 3 không là nghiệm của phương trình.
Cách 2:
Bấm w2
Luyenthitracnghiem.vn
Bấm r, thay lần lượt các đáp án. Đáp án nào hiển thị kết quả khác 0 thì ta chọn đáp
án đó.
Chọn B
Ta có: z 4 3i 42 3 5
2
Câu 5: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y 1 x , y 0 , x 0 và x 2 xung quanh trục Ox .
2
8 2 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V 2 .
3 2 5
Lời giải
Chọn C
5 2
2 2
Ta có: V 1 x dx x 1
4 4
dx
x 1 1 1 2
5 5 5 5
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua
A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 .
x y z x y z
A. 0. B. 1 0 .
1 2 3 1 2 3
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn D
Do ba điểm A , B , C nằm trên ba trục tọa độ nên ta áp dụng phương trình mặt phẳng
chắn là:
x y z
1 6x 3 y 2z 6 6x 3 y 2z 6 0
1 2 3
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;5 . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng Oyz .
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 29 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: Oyz : x 0 .
1
Nên d M ; Oyz 1.
Luyenthitracnghiem.vn
12
Câu 8: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z1 , z2 .
Khi đó độ dài đoạn thẳng AB được tính bằng công thức nào sau đây?
A. AB z1 z2 . B. AB z1 z2 . C. AB z1 z2 . D. AB z1 z2 .
Lời giải:
Chọn D
x yi
Câu 9: Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện 3 2i .
1 i
A. x 5, y 1. B. x 5, y 1 . C. x 5, y 1. D. x 5, y 1 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
x yi 1 x yi 1 x 1 yi x 1 yi
2
z 1 x yi 1
2
Ta có w
z 1 x yi 1 x 1 yi x 1 y 2
2
x 1 y 2
2
x 2 y 2 1 2 yi x2 y2 1 2 yi
.
x 1 y2 x 1 y2 x 1 y2
2 2 2
2 y
Vậy phần ảo của số phức z là
x 1 y2
2
Câu 11: Biết phương trình z 2 az b 0. a, b có một nghiệm phức là z 2 i . Tính giá trị
biểu thức P a b.
A. P 1 . B. P 4 . C. P 9 . D. P 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
b 5
P a b 4 5 1.
Câu 12: Cho số phức z m 2 m2 3m 3 i, m . Tính giá trị biểu thức T z 2017 , biết z là
một số thuần ảo.
A. i . B. 1 . C. 1 . D. i .
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 4;3 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 9 0 . Tìm bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với P .
Chọn C
2.2 4 2. 3 9
Gọi S là mặt cầu tâm A tiếp xúc với P nên r d A, P 5
3
Câu 14: Tìm các căn bậc hai của số phức z 16 .
A. 256i . B. 16i . C. 4 . D. 4i .
Lời giải.
Chọn D
Ta có z 16 16i 2
Vậy có hai căn bậc hai của z là 4i
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z z 5i 20 . Tính môđun của số phức z .
2
A. z 4 13 B. z 13 C. z 5 13 . D. z 325 .
Lời giải.
Chọn C
Giả sử z a bi a, b ; i 2 1
https://www.facebook.com/vietgold Trang 649 Trang 309
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
1 i z z 5i 20 1 i a bi a bi 5i 20
2 2
a 2b 20 a 10
a 2b 2a b i 5i 20
2a b 5 b 15
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy z 325 5 13
Câu 16: Tìm môđun lớn nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn z 2 i 2 5.
A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 4 5.
Lời giải
Chọn A
Giả sử z a bi a, b z 2 i a 2 b 1 i a 2 b 1
2 2
.
2 2
a 2 b 1
Bài ra z 2 i 2 5 a 2 b 1 20 1.
2 2
2 5 2 5
a2 b 1
Tồn tại u sao cho sin u, cos u.
2 5 2 5
2 2
Khi đó z a 2 b2 2 5 sin u 2 2 5 cos u 1
2
4 5 25 z 2 2
2 2
2 2
Cần có 8 5 25 z 400
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2, y 2 x 5
và các đường thẳng x 2, x 1.
2 2
A. S x x 7 dx. B. S x3 5 x 3 dx.
3 2
1 1
2 2
C. S x 5 x 3 dx . D. S x3 5 x 3 dx.
3
1 1
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có S x3 3x 2 2 x 5 dx x
3
5 x 3 dx.
1 1
Câu 18: Tìm số phức z thỏa mãn z 5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A. z1 5 2 5i, z2 5 2 5i. B. z1 3 4i, z2 3 4i.
Lời giải
Chọn C
Giả sử z a bi a, b z a 2 b2 5 a 2 b2 25.
Luyenthitracnghiem.vn
b 5 a 2 5 z 2 5 5i
Bài ra có a 2b 4b2 b2 25
b 5 a 2 5 z 2 5 5i
Chọn D
Ta có x2 y 2 z 2 4mx 2 y 2mz m2 4m 0
x 2m y 1 z m 4m2 4m 1
2 2 2
Để Sm là một mặt cầu 4m2 4m 1 0
2m 1 0
2
1
m .
2
Câu 20: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
f x dx . B. S f x dx . f x dx . f x
2
A. S C. D. dx .
a a a a
Lời giải
Chọn C
C : y f x
Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi: Ox : y 0 có công thức tính
x a, x b
b
S f x dx .
a
Chọn A
Ta có w z1 2 z2 3 8i w 73 .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 4; 2; 6 và đường thẳng
x 1 y z
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và song song với d .
Luyenthitracnghiem.vn
d:
2 4 1
x 2t x 2 2t x 4 2t x 4 2t
A. d : y 1 4t . B. d : y 2 4t . C. d : y 2 4t . D. d : y 2 4t .
z t z 7 t z 6 t z 6 t
Lời giải
Chọn C
x y 1 z qua A 4; 2; 6
d qua A 4; 2; 6 và song song d : d :
2 4 1 có vtcp a 2; 4;1
x 4 2t
d : y 2 4t
x 6 t
Câu 23: Cho số phức z a 1 a 3 i , a . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A z 1 i .
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2.
Lời giải
Chọn D
A a 2 a 4 i = a 2 a 4 = 2a 2 12a 20 = 2 a 2 6a 9 1
2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua
x 1 5t
x y 1 z 3
A 1; 1;3 và vuông góc với đường thẳng d : và d : y 3 t .
1 3 2 z 4
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 2t
A. : y 1 10t . B. : y 1 5t . C. : y 1 5t . D. : y 1 10t .
z 3 14t z 3 7t z 3 7t z 3 14t
Lời giải
Chọn C
đi qua A 1; 1;3 và vuông góc với hai đường thẳng d và d đi qua A 1; 1;3
và có véctơ chỉ phương là a ad , ad = 2; 10; 14 hay véctơ a 1; 5; 7
x 1 t
Vậy : y 1 5t
z 3 7t
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 4 và đường thẳng
x 1 t
: y 2 t . Tọa độ điểm H thuộc sao cho đoạn thẳng MH nhỏ nhất.
z 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
A. H 1; 2;1 . B. H 3; 4;5 . C. H 0;1; 1 . D. H 2;3;3 .
Lời giải
Chọn D
MH 1 t 1 t 3 2t 6t 2 12t 11 6 t 1 5 5
2 2 2 2
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 0 và hai
x t x 1 t
đường thẳng d : y 2t và d : y 2t . Viết phương trình đường thẳng nằm
z 1 t z 1 t
trong P và cắt hai đường thẳng d và d .
x 1 3t
x 1 3t
A. : y 2t . B. : y 2t .
z 1 t
z 1 t
x 1 t x 1 4t
C. : y t D. : y 0
Lời giải
Chọn A
1 1 1
A P : x y z 0 t 2t 1 t 0 t A ;1; .
2 2 2
1
là đường thẳng đi qua B 1;0; 1 và nhận AB 3; 2; 1 là vectơ chỉ phương nên
2
x 1 3t
có phương trình: : y 2t .
z 1 t
2x 1
Câu 27: Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x 1
1 1
A. I ;1 . B. I 1; 2 . C. I ; 1 . D. I 1; 2 .
2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
2x 1 2x 1
lim ; lim nên hàm số có tiệm cận đứng x 1.
x 1 x 1 x 1 x 1
2x 1
lim 2 nên hàm số có tiệm cận ngang y 2.
x x 1
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2;3 , B 3;4; 5 . Viết phương trình
chính tắc của đường thẳng AB .
x 1 y 1 z 8 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 2 3 2 2 8
x 1 y 2 z 3 x 3 y 4 z 5
C. . D. .
3 4 5 1 1 4
Lời giải
Chọn D
1
Đường thẳng AB đi qua B 3; 4; 5 , nhận u AB 2; 2; 8 1;1; 4 làm vtcp nên có
2
x 3 y 4 z 5
5 3i
Câu 29: Trên mặt phẳng phức, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z .
i
A. M 5;3 . B. M 3; 5 . C. M 5;3 . D. M 3;5 .
Lời giải
Chọn B
5 3i 5 3i i 5i 3i 2
Ta có z 5i 3 3 5i.
i i.i 1
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là x3 3x2 2 x 1 x2 3x 1 tương
đương với x3 4 x2 5x 2 0 x 1 x 2 0 x 1 hoặc x 2 .
2
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 16
2 2
và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Biết P cắt S theo giao tuyến là một đường tròn,
tìm tọa độ I tâm đường tròn đó.
A. I 1; 2;0 . B. I 2; 1;0 . C. I 0;1; 2 . D. I 1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn B
Tọa độ tâm đường tròn giao tuyến chính là hình chiếu tâm M 0;1; 2 của đường tròn
lên mặt phẳng P .
x t
Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với P là y 1 t , thay vào
z 2 t
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và mặt
phẳng Q : 2 x 4 y 6 z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng R song song và cách
đều hai mặt phẳng P và Q .
A. x 2 y 3z 2 0 . B. 4 x 8 y 12 z 3 0 .
C. 4 x 8 y 12 z 3 0 . D. x 2 y 3z 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
x 1 0
f x 0
1
f x
Luyenthitracnghiem.vn
0
Lời giải
Chọn C
B sai vì hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .
Lời giải
Chọn C
x2 3
y ; y 0 Hàm số luôn đồng biến trên khoảng ; 1 và 1; .
x 1 x 1
2
6
y x 4 3 x 2 2 ; y 4 x 3 6 x 0 x và x 0 Hàm số không đồng biến
2
trên .
x2
Câu 36: Cho hình tròn C có tâm là gốc tọa độ O , bán kính 2 2 và parabol P : y . Biết
2
P chia hình tròn thành hai phần có diện tích lần lượt là S1 , S2 và S2 S1 . Tính tỉ
Luyenthitracnghiem.vn
S2
số .
S1
9 2 9 2 9 2
A. 3 . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
-3 1 x
-1 2 8
x2 x4 x 2 4 x 2
Xét phương trình: 8 x 8 x
2 2
x 4 x 32 0 2
4 2
2 4 x 8 ktm
4 4
S2 S S1 R 2 2 6 .
3 3
18 4
S2 3 18 4 9 2
.
S1 6 4 6 4 3 2
3
Câu 37: Gọi z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức
P z1 z2 .
2 2
A. P 4 . B. P 20 . C. P 10 . D. P 2 .
Lời giải
Chọn B
z 1 3i z 1 3i
Ta có: z 2 z 10 0 z 2 z 1 9 z 1 3i
2 2 2 2
z 1 3i z 1 3i
https://www.facebook.com/vietgold Trang 657 Trang 317
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
2
Vậy P z1 z2 1 3i 1 3i 2 12 32 20 .
2 2 2 2
Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 là
Luyenthitracnghiem.vn
A. Đường tròn tâm O , bán kính R 2 . B. Đường tròn tâm O , bán kính R 4 .
1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R . D. Đường tròn tâm O , bán kính R 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Gọi z x yi với x, y .
Khi đó: z 2 x 2 y 2 2 x 2 y 2 4 .
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là đường tròn tâm O , bán kính R 2 .
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 6 0 và
điểm M 1; 1; 2 . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với
P tại M .
A. x2 y 2 z 2 16 . B. x2 y 2 z 2 6 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 8 y 6 z 24 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 8 y 6 z 13 0 .
Lời giải
z2 1
Câu 40: Cho số phức z a bi, a, b và z 1. Tìm số phức w .
z
A. w 2bi B. w 2b C. w 2bi D. w 2a .
Lời giải
Chọn A
Hướng dẫn:
z 1 x2 y 2 1
z 2 1 1 a bi
w a bi a bi 2 2bi
z a bi a b2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P vuông góc với mặt
phẳng Oxy và mặt phẳng Q : x y 3z 5 0. Tìm một vectơ pháp tuyến n của
P .
A. n 1;1;0 . B. n 0;0;1 . C. n 0;1; 1 . D. n 1;1;0 .
Lời giải
Chọn A
Hướng dẫn: Oxy có vectơ pháp tuyến nOxy 0;0;1 , P có vectơ pháp tuyến
nQ 1;1; 3 ,
n nOxy nQ 1;1;0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P song
song với mặt phẳng Q : x 2 y 4 z 1 0 và cách điểm M 1;3;1 là một khoảng
bằng 2.
A. P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 .
B. P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 21 0 .
D. P : x 2 y 4 z 3 2 13 0 hay P : x 2 y 4 z 3 2 13 0 .
Lời giải
Chọn B
P có dạng: P : x 2 y 4 z c 0 c 1
1 6 4 c c 3
d M , P
12 22 42 21
c 3
d M , P 2 c 3 2 21
21
c 3 2 21
c 3 2 21
c 3 2 2
Câu 43: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
4i 2 6i
z1 , z2 1 i 1 2i , z3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 i 3i
A. A, B, C lập thành tam giác vuông cân. B. A, B, C lập thành tam giác đều.
Luyenthitracnghiem.vn
C. A, B, C thẳng hàng. D. A, B, C lập thành tam giác có ba góc nhọn.
Lời giải
Chọn A
4i
z1 2 2i A 2; 2 , z2 1 i 1 2i 3 i B 3;1 .
1 i
2 6i
z3 2i C 0; 2
3i
Nhận thấy AB.BC 0 và AB BC 10 nên 3 điểm A, B, C lập thành tam giác vuông
cân tại B .
Câu 44: Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z thoả mãn phương trình iz 3 4i 0 .
A. z 3 4i . B. z 4 3i . C. z 3 4i . D. z 3 4i .
Lời giải
Chọn B
Câu 45: Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x , với f x là một trong các hàm số
nào dưới đây?
y
O x
A. f x x3 3x 4 . B. f x x 4 2 x 2 3 .
C. f x x 2 2 x 3 . D. f x x 4 2 x 2 3 .
Lời giải
Chọn B
Nhìn vào đồ thị, ta dễ thấy đây đồ thị của hàm trùng phương loại A, C.
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 3 5i . Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số
Luyenthitracnghiem.vn
phức w biết w z iz .
Lời giải
x yi 2 x 2 yi xi yi 2 3 5i
x yi 2 x 2 yi xi y 3 5i
3x y 3 x 2
z 2 3i .
x y 5 y 3
w z iz 2 3i i 2 3i 5 5i .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. c x1 x2 . B. x1 b x2 . C. a x1 b x2 c . D. x1 x2 a .
Lời giải
Chọn C
Ta có y x b x c x a x c x a x b
Nhận thấy: Hàm số trên liên tục trên a, b và có đạo hàm trong a; b nên theo định lý
y a y b
Lagrange: tồn tại x1 a; b sao cho y x1 0.
a b
y
b x2
a x1 O c x
y c y b
Tương tự, tồn tại x2 b; c sao cho y x2
a x1 b
Vậy a x1 b x2 c .
b x2 c
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
z1 1 3i , z2 1 5i , z3 3 i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác
ABC .
A. 1 3i . B. 3 9i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Lời giải
Chọn A
Ta có A 1;3 , B 1;5 , C 3;1 . Gọi G là trọng tâm của ABC G 1;3 hay z 1 3i .
2 x 1
Câu 3: Phương trình 3x.5 x
15 có một nghiệm dạng x log a b (với a và b là các số
nguyên dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 , a b ). Khi đó, hãy tính: a 2b .
A. 10 . B. 8 . C. 13 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
2 x 1
2 x 1
Điều kiệ x 0 , khi đó 3x.5 x
15 log3 3x.5 x log3 15
Luyenthitracnghiem.vn
2x 1
x log3 5 log3 15
x
x2 2 x 1 log3 5 x log3 15 0
x2 log3 5 1 x log3 5 0
x 1
(TMĐK)
x log3 5
Vậy a 2b 13 .
Lời giải
Chọn B
Vậy w 2 12 5 .
2
1
Câu 5: Cho bài toán: “Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x x trên
x
1
đoạn ; 2 ”. Một học sinh giải như sau:
2
1
Bước 1: y 1 2 x 0
x
x 1(loai)
Bước 2: y 0
x 1
1 5 5 5 5
Bước 3: f ; f 1 2; f 2 . Vậy max f x ; min f x ;
2 2 2 1
2 ;2
2 ;2
1 2
2
A. Bài giải trên sai từ bước 1. B. Bài giải trên sai từ bước 2.
C. Bài giải trên sai từ bước 3. D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
Lời giải
Chọn C
Bước 1: đúng
Bước 2: đúng
Luyenthitracnghiem.vn
Bước 3: sai
1 1
Vì hàm số y f x x không liên tục trên đoạn 2 ; 2 nên không sử dụng được
x
quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên một đoạn được.
Lời giải
Chọn B
Gọi khối tứ diện đều là S. ABC có I là trung điểm BC và H là trọng tâm ABC
SH ( ABC )
2 3 2 2 3
AI 3; AH AI .
2 3 3
1 1 2 6 2 2
Vậy VS . ABC S ABC .SH . 3. (đvtt)
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Ta có y 4 x3 4 x y 0 4 x3 4 x 0 x 0
x 0
Luyenthitracnghiem.vn
y – 0
y
3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB a , AD a 2 ,
SA ABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60. Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
A. 6a 3 . B. 2a 3 . C. 3a3 . D. 3 2a3 .
Lời giải
Chọn B
Nhận thấy SC, ( ABCD) SC, AC SCA 600.
Mà AC AB2 BC 2 a 2 2a 2 a 3
SA
Lại có tan SCA
1 1
Vậy VS . ABCD S ABCD .SA a 2 2.3a a3 2.
3 3
Câu 9: Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50 m , chiều dài 200 m . Trong một giải thể
thao chạy phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối
diện bằng cách chạy quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ B đến C . Tìm
quãng đường AB để thời gian đến đích là nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là
1,5 m s , vận tốc chạy là 3 m s .
A B
50 m
Luyenthitracnghiem.vn
200 m C
Lời giải
Chọn A
Đặt BE x AB 200 x
Thời gian để hoàn thành bài thi của vận động viên là
t
200 x
3
x 2 2500 1
1,5 3
200 x 2 x 2 2500
A 200 x B x E
Đặt f x 200 x 2 x 2500
2
50 m
2x
f x 1
x 2 2500 D C
200 m
f x 0 x 2 2500 2 x
50
Vậy AB 200 171 .
3
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB 4a , AD 3a , cạnh
bên đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
9a 3 3 10a 3
A. 9a3 3 . B. . C. . D. 10a3 3 .
2 3
Lời giải
Chọn D
Ta có BD AB2 AD2 5a .
Trong SHA , có
2
5a 5a 3
SH SA HA 5a
2 2 2
2 2
1 1 5a 3
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy VS . ABCD . AH .S ABCD . .12a 2 10a3 3 .
3 3 2
Câu 11: Cho mặt cầu S1 có bán kính R1 , mặt cầu S2 có bán kính R2 , và R2 3R1 . Hỏi diện
tích của mặt cầu S2 bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu S1 ?
1 1
A. . B. . C. 9 . D. 3 .
3 9
Lời giải
Chọn C
a a
Câu 12: Cho phương trình 32log3 x 81x có một nghiệm dạng ( a, b , tối giản).
b b
Tính tổng a b được:
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
x 0
9
log3
x 1
2log3 x 3 log3 1
Phương trình 3 81x x 3 9x
x log3 log 3 x 1
34 9x 9 x x
1
x
3
Vậy a 1, b 3 nên a b 4 .
Câu 13: Cho ba số thức dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y log a x , y logb x và
y logc x được cho trong hình vẽ dưới dây. Hãy so sánh ba số a , b , c .
y
y log a x
y logb x
Luyenthitracnghiem.vn
O 1 x
y log c x
A. a b c . B. c a b . C. c b a . D. b a c .
Lời giải
Chọn D
Chọn B
x y z
Phương trình ABC : 1 x y 2 z 2 0 (1)
2 2 1
AH .BC 0 2 y z 0
Gọi toạ độ trực tâm H x; y; z (2)
BH . AC 0 2 x z 0
1 1 2
Giải hệ (1), (2) ta được x ; y ; z .
3 3 3
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a , chiều cao là 8a . Tính diện tích xung quanh hình
nón.
A. 20a 2 . B. 60a 2 . C. 50a 2 . D. 40a 2 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 3 x và x 0 .
5 1 3 2 5 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Xét f x , ta có f ' x 2x ln 2 1 0, x .
1
Diện tích hình phẳng giới hạn là: S 2 x x 3 dx
0
1
1
x2 2x
3 x 2 dx 3x
x
0 2 ln 2 0
5 1
S .
2 ln 2
Câu 17: Một hình nón có bán kính đáy 6cm và chiều cao bằng 9cm . Tính thể tích lớn nhất của
9 cm
6 cm
81
A. . B. 54 . C. 48 . D. 36 .
2
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
E B
F D C
AE EB AF .EB
Ta có AEB AFC AE
AF FC FC
3 3
9b a b 9 a
2 2
3
Thể tích hình trụ là V a 2b a 2 9 a .
2
3
Để V lớn nhất thì f a a 2 9 a lớn nhất với 0 a 6 .
2
9a 2 a 0
f a 18a , f a 0 .
2 a 4
3
1
e2
Câu 18: Cho I e2 x dx a ln 2 b. Tính giá trị của a b.
0
x 1 2
3 5 9 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
1
3 1 2x
1
1 2 1
Ta có: I e2 x dx e 3ln x 1 e 3ln 2.
0
x 1 2 0 2 2
e2 1
Theo đề ta lại có: I a ln 2 b a 3; b .
2 2
5
Vậy a b .
2
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 6 x 2 4 trên đoạn 0;3.
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 12 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
x 2 x2 6 x 4
Ta có y x 2 4 x 6 .
x2 4 x2 4
x 1 0;3
y 0 2 x 2 6 x 4 0
x 2 0;3.
y 0 12, y 1 5 5, y 2 8 2, y 3 3 13 .
2 x 2 3x m
Câu 20: Cho hàm số y . Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
xm
A. m 1 . B. m 0 . C. m 0 hoặc m 1 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có x m 0 x m .
m 0
2m2 3m m 0 2m2 2m 0 .
m 1
Câu 21: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G đối xứng với điểm G 5; 3;7 qua trục
Oy :
A. G 5;3; 7 . B. G 5;0; 7 . C. G 5; 3; 7 . D. G 5;3;7 .
Lời giải
Chọn C
Điểm G đối xứng với điểm G qua trục Oy suy ra H là trung điểm của GG
xG xG
xH
2 xG 2 xH xG xG 2.0 5 xG 5
yG yG
Nên yH yG 2 yH yG yG 2 3 3 yG 3
2 z 2z z z 7
zG 2.0 7
Luyenthitracnghiem.vn
zG zG G H G G
z
H
2
2z i
Câu 22: Trong các số phức z thỏa mãn 1 bằng. Tìm giá trị lớn nhất của z .
2 iz
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi , x, y z x2 y 2
2z i 2z i
Do đó 1 1 2 z i 2 iz 2 x 2 y 1 i 2 y xi
2 iz 2 iz
4 x 2 2 y 1 2 y x2 x2 y 2 1 z 1
2 2
Vậy max z 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y / x 2 2mx m
x2 2mx m 0 , x
/ 0
m2 m 0 1 m 0 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1; 2 , B 1;0; 1 , C 2;1;3 . Tìm D để
ABCD là hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC
1 1 2 xD xD 0
0 1 1 yD yD 0 D 0;0;6 .
1 2 3 z
D zD 6
x 2 mx m
Câu 25: Tìm m để hàm số y đạt cực đại tại x 2.
xm
A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 1; m 4 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D \ m
x 2 2mx m2 m
Ta có y
x m
2
m2 5m 4 m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 2 y 2 0 0 . Với m 2 .
2 m m 4
2
D \ 4
x 2 8 x 12 x 2
y ; y 0
x 4 x 6
2
x 6 4 2
y 0 0
0
y
0
Dựa vào BBT, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại x 2 loại m 4 .
x2 x 1
Với m 1 , ta có y
x 1
D \ 1
x2 2x x 0
y ; y 0 x 2
x 1
2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 673 Trang 333
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 2 1 0
y 0 0
0
y
Luyenthitracnghiem.vn
0
Dựa vào BBT, suy ra hàm số đạt cực đại tại x 2 nhận m 1.
5
5
a 3 .b 4
Câu 26: Rút gọn: .
3 12 6
a .b
3
A. a b . B. a 2b2 . C. a 2b . D. ab 2 .
Lời giải
Chọn A
5
5
a 3 .b 4 a 3 .b 4 a 3 .b 4
a. b
3
Ta có 2
3
a12 .b6 3
a6 . b
3 a .b
Câu 27: Cho. hàm số y x3 3x 2 1 . Tìm khoảng đồng biến của hàm số.
A. 0; 2 . B. 0; . C. 2; . D. ;0 .
Lời giải
Chọn A
x 0 2
y 0 0
5
y
1
Câu 28: Đồ thị bên là của hàm số y x3 3x 2 4 . Với giá trị nào của tham ysố m thì phương
trình x3 3x2 4 m 0 có nghiệm duy nhất. 2
A. m 4 hoặc m 0 . 1 O x
B. 4 m 0 .
C. m 4 hoặc m 2 .
4
D. m 4 hoặc m 0 .
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y x3 3x 2 4 và
y m.
m 0
Phương trình có nghiệm duy nhất .
m 4
Lời giải
Chọn D
Câu 30: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng là một 4
Lời giải
Chọn B
3R
Câu 31: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng song
2
R
song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện
2
của hình trụ với mặt phẳng .
2R2 3 2R2 2 3R 2 3 3R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
B
Giả sử thiết diện là hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. H
A O
Gọi H là trung điểm AB . Ta có:
OH AB
OH ABCD OH d O, ABCD .
R
OH BC 2
O
Ta có: AB 2 AH 2 OA2 OH 2 R 3 .
3R 2 3
Diện tích thiết diện: S ABCD AB. AD .
2
Câu 32: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện zi 2 i 2 .
A. x 2 y 1 0 . B. 3x 4 y 2 0 .
C. x 1 y 2 4 . D. x 1 y 2 9 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có zi 2 i 2 x yi i 2 i 2
y 2 x 1 i 2
x 1 y 2 2
2 2
x 1 y 2 4 .
2 2
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 0;1;2 , N 1; 1;3 , P 1;0; 2 . Nhận dạng
tam giác MNP .
A. Tam giác MNP vuông. B. Tam giác MNP cân.
Lời giải
Chọn B
Ta có MN 12 2 12 6 , MP 1 1 02 2
2 2 2
và NP 2 12 1 6 .
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai?
A. k f x dx k f x dx k , k 0 . B. f x .g x dx f x dx. g x dx .
C. f x dx f x C . D.
f x g x dx f x dx g x dx .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: 0 x 1.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với
1 1
log 2 x 2
x 1
x 2 x2 x 2 x 2 0
x 2
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S 2 .
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc
60 . Mặt phẳng P chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD
lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABMN .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
N M
G
A 60 B
O P
D C
1 1 1 1 3 1 a3 3
Ta có VS . ABMN VSAMN VSABM VSADC VSABC VSABCD . .a 3.4a 2 .
4 2 8 4 8 3 2
x2 2 x 6
Câu 37: Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
2 6 2 6
x 1 2 1 2
lim y lim x x lim x x 1
x x 1 x
1
1
x 1
x x
2 6 2 6
x 1 2 1 2
lim y lim x x lim x x 1
x x 1 x
1
1
x 1
x x
x2 2 x 6
lim y lim
x 1 x 1 x 1
x2 2 x 6
lim y lim
x 1 x 1 x 1
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 , B 3; 4; 2 và mặt
phẳng P : x y z 4 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B
và vuông góc với mặt phẳng P .
Luyenthitracnghiem.vn
A. y z 2 0 . B. y z 2 0 . C. x z 2 0 . D. x y z 3 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 2; 2; 2 2 1;1; 1 . Mặt phẳng P có một vectơ pháp tuyến nP 1; 1;1
Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log 2 x 4 1 0 .
5
13 13 13
A. ; . B. 4; . C. 4; . D. ; .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x 4 0 x 4 .
1
2 5 13
Ta có: log 2 x 4 1 0 log 2 x 4 1 x 4 x 4 x
13 13
Kết hợp điều kiện, ta được: 4 x hay x 4;
2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 3 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua
điểm A và song song với mặt phẳng Oxz .
A. y 1 0 . B. x z 2 0 . C. x z 4 0 . D. y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Mà A 1;1; 3 Q 1 m 0 m 1
Vậy Q : y 1 0
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2; 3 và A 1;0; 4 . Viết phương trình mặt cầu
S có tâm I và đi qua A
A. x 1 y 2 z 3 5 . B. x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 53 . D. x 1 y 2 z 3 5 .
2 2 2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
Ta có: IA 0; 2;7 IA 53
Khi đó: S : x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;0;1 , B 1;0;0 , C 1;1;1 và
mặt phẳng P : x y z 2 0 Viết phương trình mặt cầu S đi qua ba điểm A , B ,
C và có tâm thuộc mặt phẳng P .
A. x2 y 2 z 2 x 2 z 1 0 . B. x2 y 2 z 2 x 2 y 1 0 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 2 z 1 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 43: Anh Sơn vay tiền ngân hàng một tỷ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu mỗi cuối
tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ
A. 3 năm 3 tháng. B. 3 năm 2 tháng. C. 3 năm. D. 3 năm 1 tháng.
Lời giải
Chọn D
Gọi số tiền vay là N , lãi suất x% tháng, n là số tháng phải trả, A là số tiền phải trả
N 1 r .r
n
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
e 2x
1 2e2 x
y ln e 1
2x
y .
e2 x 1 e2 x 1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD biết A 1;0;1 ,
B 2;1; 2 , C 4;5; 5 , D 1; 1;1 . Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
A. 9. B. 5. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn A
Gọi C x; y; z .
x 2
BC AD x 2; y 1; z 2 0; 1;0 y 0 C 2;0; 2 .
z 2
B C 4;5; 5
A D
CB 0;1;0 .
Ta có CD 1; 1; 1 CB, CD 1;0;1 .
CC ' 2; 5;7 .
2017
2
Câu 46: Tính tích phân sau: I
0
cos xdx.
1
A. I . B. I 1. C. I 0. D. I 1.
2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
2017
2017
2017
2
Ta có I
0
cos xdx sin x 0 2 sin
2
sin 0 1.
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 9i 2 3i z . Tìm phần thực của số phức z.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Đặt z a bi , a, b .
Ta có z 1 9i 2 3i z
a bi 1 9i 2 3i a bi a 1 b 9 i 2a 3b 3a 2b i
a 1 2a 3b a 3b 1 a 2
b 9 3a 2b 3a 3b 9 b 1
Câu 48: Cho F x là một nguyên hàm của f x e2 x 3x 2 . Biết rằng F 1 3 , hãy xác định
F x .
e2 x e2
C. F x x 2 .
3
D. F x e2 x x3 2 e2 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có F x f x dx e2 x 3x 2 dx e2 x x3 C .
1
2
1 1
Mà F 1 3 e2 1 C 3 C 2 e2 .
2 2
2x 2
e e
Vậy F x x3 2 .
2 2
Câu 49: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 3z 7 0 .
Tính giá trị của biểu thức A z12 z22 .
A. 11 . B. 25 . C. 11 . D. 11 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 682 Trang 342
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
3 5 3 5
Ta có: z 2 3z 7 0 z i z i.
2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 2
3 5 3 5
Do đó nên A z z
2
1 i
2
2 i 11 .
2 2 2 2
Câu 50: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v t 4t 8 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 2m . B. 0, 2m . C. 6m . D. 8m .
Lời giải
Chọn D
0
0 0
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
z
A. P 2 . B. P 1. C. P 1 . D. P 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 i z
1 i 7
5 i 3 i z
1 i 7 z
5i
2
z z
3 z 5 1 z i
1 i 7 z 3 z 5 1 z
2 2
8z
2
2 4
z z
4 3 2
10 z 32 z 26 z 8 0 z 2 5 z 6 z z 2 0
3 2
z 2 (phương trình 5 z 6 z z 4 0 vô nghiệm do z 0 ).
3 2
1 i 7
Với z 2 thay vào biểu thức 3 i z 5 i ta được
z
1 7
a
1 i 7 1 i 7 1 7 1 7 2 .
1 i z z i
Vậy a b 1.
2 1
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên khoảng 0;1
x 2x 2
2
56 25 5 54 25 5
A. min f x . B. min f x .
0;1 20 0;1 20
11 5 5 10 5 5
C. min f x . D. min f x .
0;1 4 0;1 4
Lời giải
Chọn C
4 1
Hàm số xác định và liên tục trên 0;1 và có f x .
x 2 x 12
3
x 3 5 (do x 0;1 ).
https://www.facebook.com/vietgold Trang 684 Trang 344
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 0 3 5 1
f x 0
Luyenthitracnghiem.vn
f x 11 5 5
4
11 5 5
Từ bảng biến thiên ta có min f x .
0;1 4
Câu 3: Xét mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện đều có cạnh bằng 2 . Tính bán
kính của mặt cầu đó.
2 2
A. 1 . B. . C. . D. 2.
2 4
Lời giải
Chọn B
A
B D
Do ABCD là tứ diện đều nên tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện cũng
trùng với tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD H là trọng tâm của tam giác
BCD .
Do ABCD là tứ diện đều nên AH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Khi đó I là tâm mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình tứ diện.
AK KI AK .HB
Ta có AKI AHB KI .
AH HB AH
2 3 2 6 2
Với BH ; AH ; AK 1 . Khi đó ta có KI .
3 3 2
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 1; 5; 4 . Đường
Luyenthitracnghiem.vn
thẳng AB cắt mặt phẳng P : 2 x 3 y z 7 0 tại điểm M . Tìm k , biết MA k MB .
1 1
A. k . B. k 2 . C. k 2 . D. k .
2 2
Lời giải
Chọn C
x 1 2t
Ta có AB 2; 7; 7 , phương trình đường thẳng AB là y 2 7t .
z 3 7t
2 x 3 y z 7 0
x 1 2t
Gọi M AB P khi đó tạo độ điểm M là nghiệm của hệ:
y 2 7t
z 3 7t
1 8 5 4 14 14 2 7 7
M ; ; MA ; ; , MB ; ; .
3 3 3 3 3 3 3 3 3
Vậy MA 2MB .
A B
D C
E
20 3 3
A. S 8 . B. S . C. S 6 . D. S 6 .
6 2
Lời giải
Chọn A
Gọi S1 là diện tích của mặt cầu khi quay nửa đường tròn đường kính AB 2 khi quay
quanh trục đối xứng của nó S1 2 .
Gọi S 2 là diện tích xung quanh của hình trụ khi quay hình vuông ABCD cạnh AB 2
Luyenthitracnghiem.vn
quanh trục đối xứng của nó S2 4 .
Gọi S3 là diện tích hình xung quanh của hình nón khi quay tam giác đều DCE cạnh
EC 2 quanh trục đối xứng của nó S3 2 .
Vậy diện tích của mặt tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng trên quanh trục đối
xứng của nó là S S1 S2 S3 8 .
Câu 6: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x 2 và đường thẳng
y 2 x (như hình vẽ bên). Biết diện tích của hình H là S a b , với a , b là các
số hữu tỉ. Tính P 2a 2 b2 .
A. P 6 . B. P 9 . C. P 16 . D. S 10 .
Chọn A
+ Cách 1:
2
Diện tích hình phẳng H là: S 4 x 2 2 x dx .
0
2 2
S 2cos t 2 2sin t 2cos tdt 4cos 2 t 4cos t 4sin t cos t dt
0 0
2
2 2cos 2t 4cos t 2sin 2t dt 2t sin 2t 4sin t cos 2t 02 2 .
0
a 1 , b 2 P 2a2 b2 2 4 6 .
+ Cách 2:
1 1
Diện tích hình phẳng H là: S .22 2.2 2 .
4 2
a 1 , b 2 P 2a2 b2 2 4 6 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 7: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x m.2x 16 0 có
đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
A. 8; . B. 8;10 . C. 10;17 . D. 8;10 .
Lời giải
Chọn B
t 2 16
Đặt t 2 x , t 1;8 . Ta được phương trình: t 2 mt 16 0 m.
t
t 2 16
Xét hàm số f t , t 1;8 .
t
t 2 16
Ta có: f t
t2
t 2 16 t 4 1;8
f t 0 0 .
t2 t 4 1;8
Câu 8: Cho a b 1 . Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
log a3
A. log a 3
a b
2 a
. B. log a 3
a 2b log a3 log a b .
2
a
log a a b
2 a a a
C. log a a 3
a 2b 4 2log a a b . D. log a a 3
a 2b 2 log a a b .
Lời giải
Chọn C
Ta có: log a a 3
a 2b log a
a 2 a b log a
a 2 log a
a b 4 2log a a b .
1 i 3
Câu 9: Cho số phức z thoả mãn 1 i z 2 z 1 9i . Tìm môđun của số phức w .
z
2 5 1
A. w . B. w 5 . C. w . D. w .
5 2 5
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Gọi z a bi với a , b .
Ta có: 1 i z 2 z 1 9i 1 i a bi 2 a bi 1 9i b a 3b a i 1 9i
b a 1 a 3
z 3 4i .
3b a 9 b 4
1 i 3 1 i 3 3 4 3 4 3 3
w i.
z 3 4i 25 25
2
w .
5
Câu 10: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 và B 1;3; 2 . Viết
phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x 2 y z 9 0 . B. x 2 y z 3 0 . C. x 4 y 3z 7 0 . D. y z 2 0 .
Lời giải
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB nên nhận vectơ
AB 1; 2;1 làm vectơ pháp tuyến.
x 0 2 y 1 z 1 0 x 2 y z 3 0 .
x 1 y 1 z
Câu 11: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : và
2 2 1
mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 . Kí hiệu H a; b; c là giao điểm của d và P . Tính
tổng T a b c .
A. T 5 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 3 .
Lời giải
Chọn D
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 2t t
z t
Luyenthitracnghiem.vn
Lấy điểm H 1 2t; 1 2t; t d
1 2t 2 1 2t 3 t 2 0 t 1
Vậy H 3;1; 1 T a b c 3 .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M thoả mãn OM 2k j . Tìm toạ độ
điểm M .
A. M 2;1;0 . B. M 1;0; 2 . C. M 1; 2;0 . D. M 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 2 1 mx 1 đồng biến
trên khoảng ; .
A. ; 1 . B. 1;1 . C. ;1 . D. 1; .
x
Ta có: y m
x 1
2
x
Để hàm số đồng biến trên ; khi y 0 hay m , x
x 1
2
x 1
Xét hàm số g x ta có: g x 0 , x
x2 1 x 2
1 x 2 1
x
g x
1
g x
1
x2 4 x 1
6
a a
Câu 14: Biết 4 x2 x dx ln b c , với a , b , c là các số nguyên dương, b là phân số tối
giản. Tính S a b c .
A. S 396 . B. S 198 . C. S 395 . D. S 199 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
x2 4x 1 1 2
6 6
4 x2 x dx 4 1 x x 1 dx x ln x 2ln x 1 4 ln 50 2
6 147
Ta có:
Do đó: S a b c 199 .
7
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số y 2 log x 1 x
x 2 5
2 2
1 7 5 2x 7 5
A. y 2 x ln 2 x . B. y 2 x ln 2 x .
x 1 ln10 5
2
x 1 ln10 5
2
7 2
2x 7 2x 7 5
C. y x 2 x 1
2 x ln . D. y 2 ln 2 2 x .
5 x
x 1 ln10 5 x 1 5
Lời giải
Chọn B
2
2x 7 5
y 2 x ln 2 x .
x 1 ln10 5
2
3 O 3 x
P 4 Q
Lời giải
Chọn A
10 5i 10 5i 2 i 20 20i 5i 2
Ta có 2 i z 10 5i z z 3 4i . Do vậy
2i 22 12 5
điểm Q 3; 4 là điểm biểu diễn số phức z .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Kí hiệu z0 là số phức có phần ảo âm của phương trình 9 z 2 6 z 37 0 . Tìm toạ độ
của điểm biểu diễn số phức w iz0 .
1 1 1 1
A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có phương trình 9 z 2 6 z 37 0 có hai nghiệm phức là z 2i hoặc z 2i .
3 3
1 1 1
Khi đó z0 2i và w iz0 i 2i 2 w 2 i .
3 3 3
1
Do vậy tọa độ của điểm biểu diễn số phức w là 2; .
3
Câu 18: Cho số phức z 4 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 . B. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3 .
C. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i . D. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 3i .
Lời giải
Câu 19: Biết M 2; 20 , N 1; 7 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d .
Tính giá trị của hàm số tại x 3 .
A. y 3 20 . B. y 3 45 . C. y 3 30 . D. y 3 9 .
Lời giải
Chọn D
Vì M 2; 20 , N 1; 7 là các điểm cực trị của đồ thị hàm số nên ta có hệ sau:
3a 2 2 2b 2 c 0 12a 4b c 0
3a 2b c 0
3a 2b c 0
2 a 2 b 2 c d 20 8a 4b 2c d 20
3 2
a b c d 7
Luyenthitracnghiem.vn
a b c d 7
12a 4b c 0 a 2
3a 2b c 0 b 3
y 2 x3 3x2 12 x .
9a 3b 3c 27 c 12
a b c d 7 d 0
Câu 20: Cho các số phức z thoả mãn z 2 . Đặt w 1 2i z 1 2i . Tìm giá trị nhỏ nhất của
w.
A. 2 . B. 3 5 . C. 2 5 . D. 5.
Lời giải
Chọn D
Mà số phức w 1 2i z 1 2i
w 1 2i a bi 1 2i w a 2b 1 2a b 2 i .
Ta có: x 1 y 2 a 2b 2a b
2 2 2 2
x 1 y 2 5 a 2 b2 x 1 y 2 20 (theo * ).
2 2 2 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính
R 20 2 5 .
Điểm M là điểm biểu diễn của số phức w thì w đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
OM nhỏ nhất.
Ta có OI 1 22 5 , IM R 2 5 .
2
Mặt khác OM OI IM OM 5 2 5 OM 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
1
C. f x dx cos 2x C . D. f x dx 2 cos 2 x C .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có f x dx sin2xdx cos 2 x C .
2
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u 2i 3 j 6k . Tìm độ dài của vectơ
u.
A. u 5 . B. u 49 . C. u 7 . D. u 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có u 2; 3;6 nên u 22 3 62 7 .
2
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2z 5 0 . Xét mặt
phẳng Q : mx y z m 0 , là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để Q vuông góc
với P .
A. m 1 . B. m 4 . C. m 1 . D. m 4 .
Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
O x
A. y x3 x2 2 x . B. y x3 2 x2 2 x . C. y x3 2 x2 2 x . D. y x 4 2 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Căn cứ vào đồ thị thì hàm số cần tìm là hàm số bậc ba hệ số a 0 và đồ thị luôn đi
qua gốc tọa độ, cắt Ox tại ba điểm phân biệt, hàm số có cực đại, cực tiểu nên y 0 có
Luyenthitracnghiem.vn
hai nghiệm phân biệt nên suy ra đáp án C.
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết S : x 1 y 3 z 2 16
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: a 2 0 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: z 4 6i z 4 6i .
w i.z z i 4 6i 4 6i 10 10i .
Câu 28: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và điểm
A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
4 1
A. d 12 . B. d . C. d 4 . D. d .
3 4
Lời giải
Chọn C
2.1 2. 2 1.3 3
Ta có: d A, P 4.
22 2 12
2
Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình
Luyenthitracnghiem.vn
chiếu của A trên mặt phẳng ABC là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt
phẳng ABA và ABC bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB .
2 3a 3 3 3
A. . B. a . C. V a3 . D. a3 3 .
3 2
Lời giải
Chọn C
C' 2a B'
A'
B
C 45°
M
K
I
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K là trung điểm của IB .
Khi đó: AM ABC .
MK // CI
Mặt khác: MK AB .
CI AB
MK AB , AM AB AK AB .
Góc giữa hai mặt phẳng ABA và ABC chính là góc giữa AK và KM và bằng
1 1 2a 3 a 3
Trong tam giác ABC : MK CI . .
2 2 2 2
a 3
Trong tam giác vuông cân AKM : AM MK .
2
1
VA. ABC .VABC . ABC .
3
1 2 2 2 a 3
VA.BCCB VABC . ABC VABC . ABC VABC . ABC .SABC . AM .a 2 3. a3 .
Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3 3 2
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định trên \ 1;3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên:
x 1 2 3
y 0
1 7 1
y
1 5 4
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đường thẳng x 3 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
D. Đường thẳng x 1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Lời giải
Chọn D
x 1 y z 2
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng thẳng d : . Viết
2 1 1
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d song song với trục Ox .
A. P : y z 2 0 . B. P : x 2 y 1 0 . C. P : x 2 z 5 0 . D. P : y z 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;0; 2 và có vectơ chỉ phương u 2;1;1 ; trục Ox có
vectơ đơn vị i 1;0;0 .
Vì P chứa đường thẳng d song song với trục Ox nên P đi qua điểm M 1;0; 2
Câu 32: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4 5z 2 36 0 . Tính
tổng T z1 z2 z3 z4 .
A. T 4 . B. T 6 . C. T 10 . D. T 8 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
z2 9 z 3
Ta có: z 4 5z 2 36 0 2
z 4 z 2i
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là: z1 3 , z2 3 , z3 2i , z4 2i .
T z1 z2 z3 z4 10 .
x y 1 z 2
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng thẳng d :
2 1 1
x 1 2t
và d : y 1 t . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
z 3
A. d và d chéo nhau. B. d song song với d .
C. d trùng với d . D. d cắt d tại điểm A 0;1; 2 .
Lời giải
Chọn A
Làm bằng phương pháp tự luận:
Đường thẳng d đi qua điểm M 0;1; 2 và có vectơ chỉ phương u 2; 1;1 .
Đường thẳng d đi qua điểm N 1;1;3 và có vectơ chỉ phương v 2;1;0 .
A.
sin x
cos x 1
2
dx ln cos x cos 2 x 1 C .
B.
sin x
cos x 1
2
dx ln cos x cos 2 x 1 C .
C.
sin x
cos x 1
2
dx ln x cos 2 x 1 C .
D.
sin x
cos x 1
2
dx ln x cos 2 x 1 C .
Lời giải
Chọn B
d cos x
Ta có:
sin x
cos x 1
2
dx
cos x 1
2
ln cos x cos 2 x 1 C .
Câu 35: Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
Luyenthitracnghiem.vn
biến thiên:
x 0 2
y
y 2 3
2
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x m có hai
nghiệm thực phân biệt.
A. 2;3 . B. 2;3 2 . C. 2; . D. 2;3 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên thì phương trình f x m có hai nghiệm thực phân biệt khi
m 2;3 2 .
x 1 y z 2
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : ,
1 2 1
x 1 y z 2 x 3 y 1 z
d2 : và d3 : . Mặt phẳng R đi qua điểm H 3; 2; 1 ,
1 2 3 4 1 2
và cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Hỏi
điểm nào dưới đây thuộc R ?
Lời giải
Chọn A
Ta thấy d1 , d 2 và d 3 vuông góc nhau từng đôi một và đồng qui tại S 1;0; 2 . Do đó
tứ diện SABC là tứ diện vuông tại S . H là trực tâm tam giác ABC thì SH R hay
mặt phẳng R đi qua H 3; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến là SH 2; 2;1 . Phương
trình của mặt phẳng R là: 2 x 3 2 y 2 z 1 0 2 x 2 y z 9 0 . Khi đó
M 1;1;5 R .
x
Câu 37: Với mỗi số thực dương x , kí hiệu f x ln tdt . Tính đạo hàm của hàm số y f x.
1
ln x ln x ln x
A. f x . B. f x . C. f x ln x . D. f x .
2 x x 2x
Lời giải
Chọn A
f x x F x F 1 ln2 x
0
ln x
.
Luyenthitracnghiem.vn
x 2 x
u ln t 1
Đặt khi đó du dt và v t
dv dt t
x x
ln x
f x ln tdt t ln t dt x ln x x 1 f x
x
1
.
1 1 2 x
2 5 5
Câu 38: Cho f x dx 3 , f x dx 5 và g x dx 6 . Tính tích phân
1 2 1
5
I 2. f x g x dx .
1
A. I 2 . B. I 10 . C. I 4 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn A
2 5 5
Ta có f x dx 3 và f x dx 5 nên f x dx 2 .
1 2 1
5 5 5
I 2. f x g x dx 2 f x dx g x dx 2 .
Câu 39: Cho hàm hai hàm số f x và g x xác định, liên tục trên đoạn 0;3 , g x f x
3
với mọi x 0;3 , g 0 1 và g 3 5 . Tính I f x dx
0
A. I 3 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
3
Vì g x f x nên I f x dx g x 0 g 3 g 0 6 6 .
3
Câu 40: Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 4t m/s . Đi được
6 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động
chậm dần đều với gia tốc 12 m/s 2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô từ lúc
bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
A. S 456 m . B. S 240 m . C. S 72 m . D. 96 m .
Lời giải
Chọn A
6
Quảng đường đi được mà ô tô chuyển nhanh dần đều trong 6 s là S1 4tdt 72
0
m .
Luyenthitracnghiem.vn
Vận tốc chuyển động chậm dần đều khi phát hiện chướng ngại vật v2 12t 24 .
Quảng đường đi được khi phát hiện chướng ngại vật cho đến khi xe dừng hẳn là
2
S2 12t 24 dt 24 .
0
Câu 41: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y a x , y logb x , y logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y y ax
1
1
O x
y logb x
y logc x
Lời giải
Chọn A
+ Xét hàm số y logb x , y logc x : Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy lim logb x ,
x
1 1
Lấy x 2 , dựa vào hình vẽ ta thấy logc 2 logb 2 0 0
log 2 c log 2 b
0 log 2 c log 2 b 0 b c 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy 0 b c 1 a .
x dx
4 16
1
Câu 42: Cho f x dx 5 . Tính I .f
1 1 x
5
A. I 5 . B. I 10 . C. I . D. I 3 .
2
Lời giải
Chọn B
Đặt x t x t 2 dx 2tdt .
Với x 1 t 1 và x 16 t 4 .
4 4 4
1
Khi đó I . f t 2tdt 2 f t dt 2 f x dx 10 .
1
t 1 1
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3z 4 0 . Vectơ nào
dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng P ?
A. n2 3;0; 2 . B. n4 2; 3;0 . C. n3 2; 3; 4 . D. n1 2;0; 3 .
Chọn D
Vectơ có giá vuông góc với mặt phẳng P cùng phương với vectơ pháp tuyến của
P .
2 3 3 5 2 3 4 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 8 4 8
Lời giải
Chọn C
0 0 0
2
Tính I1 x cos xdx ,
0
u x du dx
Đặt
dv cos xdx v sin x
2
Luyenthitracnghiem.vn
I1 x sin x 02 sin xdx cos x 02 1 .
0
2 2
2
Tính I 2 sin 3 x cos xdx ,
0
2 2
sin 4 x 2 1
Ta có I 2 sin 3 x cos xdx sin 3 xd sin x .
0 0
4 0 4
3 2 3
Vậy I .
2 4 4
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x 2 x 3 và đường
thẳng y 2 x 1.
9 1 4 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 6 5 3
Lời giải
Chọn B
x 3x 2 dx
1
Ta có S x 3x 2 dx 2 2
.
1 1
6
Câu 46: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y tan x , trục Ox và đường thẳng x .
4
A. V 1 . B. V ln 2 . C. V ln 2 . D. V 1 .
4 4
Lời giải
Chọn A
1 cos 2 x
b 4 4 4 2
sin x
Do đó: V f x dx tan x dx cos2 x dx
2
2
dx
a 0
cos 2 x 0 0
1
04 1 .
4
1 dx tan x x
0
cos x
2
4
Câu 47: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang
Luyenthitracnghiem.vn
cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
a b , xung quanh trục Ox .
2
b b
A. V f x dx . B. V f x dx .
2
a a
b b
C. V f x dx . D. V f x dx .
2
a a
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
2i 1 7
Ta có: z 1 3i i 2 z i.
1 3i
2
Suy ra z .
2
Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 và thể tích bằng a 3 . Tính
chiều cao h của hình chóp đã cho.
a a
A. h 3a . B. h a . C. h . D. h .
3 3
Lời giải
Chọn B
2
Diện tích mặt đáy: S a 3 3a 2 .
1 3V 3a 3
Ta có: V S .h h 2 a.
3 S 3a
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
P : 2 x 3 y 6 z 11 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu S .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 704 Trang 364
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. S : x 1 y 1 z 3 25 . B. S : x 1 y 1 z 3 5 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 1 z 3 25 . D. S : x 1 y 1 z 3 7 .
2 2 2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Suy ra R d 2 r 2 42 32 5 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
x 6 5t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 1
P : 3x 2 y 1 0 . Tính góc hợp bởi đường thẳng d và mặt phẳng P .
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
x 6 5t
Đường thẳng d : y 2 t có vectơ chỉ phương u 5;1;0 .
z 1
x 2 t
Lời giải
Chọn B
x 2 t
Đường thẳng d : y 1 t đi qua điểm A 1; 2; 4 và có vectơ chỉ phương là
z 2 2t
x 1 y 2 z 4
u 1;1; 2 nên có phương trình chính tắc là: .
1 1 2
Lời giải
Chọn D
Gọi z a bi .
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z 2 3i z 1 9i a bi 2 3i a bi 1 9i .
a 3b 1 a 2
z 2i .
3a 3b 9 b 1
x 1 t
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 3 4t và
z 3 3t
x y 8 z 3
d2 : . Tính góc hợp bởi đường thẳng d1 và d 2 .
1 4 3
A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
x 1 t
x y 8 z 3
Ta có: d1 : y 3 4t có vectơ chỉ phương là u1 1; 4;3 và d 2 : có
z 3 3t 1 4 3
Vì u1 1; 4;3 và u2 1; 4; 3 cùng phương với nhau nên góc hợp bởi đường thẳng
d1 và d 2 là 0 .
Câu 5: Viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 và : x y z 2 0
x 1 3t x 2 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 2t . C. y 1 2t . D. y 1 2t .
z t z 1 3t z 3t z 3t
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
x 2 y z 1 0
Tọa độ M x; y; z thỏa hệ phương trình: .
x y z 2 0
2 y z 2 y 1
Cho x 1 ta được: M 1;1;0 .
y z 1 z 0
Phương trình đường thẳng đi qua điểm M 1;1;0 và có vectơ chỉ phương
u 1; 2;3 là:
x 1 t
: y 1 2t .
z 3t
x 2 y 1 z 3
Câu 6: Tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : .
2 1 1
30 30
A. 11 . B. 5. C. . D. .
6 2
Lời giải
Chọn B
Gọi hình chiếu vuông góc của M 1; 2; 6 lên đường thẳng d là
Suy ra H 0; 2; 4 và MH 5 .
x 2 y 1 z 3
Khoảng cách từ điểm M 1; 2; 6 đến đường thẳng d : chính là
2 1 1
MH 5 .
x 5 2t
x 3 y 3 z 1
Câu 7: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 : và d 2 : y 1 t .
2 1 1 z 5 t
bằng
A. d1 và d 2 chéo nhau. B. d1 d2 . C. d1 cắt d 2 . D. d1 // d2 .
Lời giải
Chọn D
Nên d1 // d2 .
Câu 8: Trên mặt phẳng tạo độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i iz là
1
A. Đường thẳng y 2 . B. Đường thẳng y .
Luyenthitracnghiem.vn
2
1
C. Đường thẳng y . D. Đường tròn tâm I 0; 1 .
2
Lời giải
Chọn C
Gọi số phức z a bi a, b .
Ta có: z i iz a bi i i a bi a b 1 i b ai
a 2 b 1 b2 a 2 2b 1 0 .
2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán là đường thẳng
1
y .
2
Lời giải
Chọn D
z a bi z a bi z.z a bi a bi a b .
2 2
x 3 2t
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t và mặt
z 1 2t
phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d cắt P . B. d // P . C. d P . D. d P .
Lời giải
Chọn C
Ta có: u d 2; 3; 2 ; n P 2; 2; 1 u d .n P 0 .
Mặt khác M 3; 1; 1 d và M 3; 1; 1 P .
Nên d nằm trong P .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng
x 1 t
d : y t . Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng
z 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
d là
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. : . B. : .
1 3 2 1 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z 2
C. : . D. : .
2 4 3 1 3 1
Lời giải
Chọn B
Đặt z x yi , x, y được biểu diễn bởi điểm M x; y trên mặt phẳng tọa độ. Ta
có:
z 4i 2 2i z x 2 y 4 i x 2 y i x 2 y 4 x 2 2 y
2 2 2
x y 4 0.
Vậy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng d : x y 4 0 .
4
z min OM min d O; d 2 2.
2
3 O 2 x
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên với trục hoành là:
2 0 2
A. S f x dx .
3
B. S f x dx f x dx .
3 0
3
Luyenthitracnghiem.vn
2 0 2
C. S f x dx f x dx .
0 0
D. S f x dx f x dx .
3 0
Lời giải
Chọn B
x 1 y 2 z
Câu 14: Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng d :
1 2 1
trên mặt phẳng Oyz .
x 0 x 0 x 0 x 1 t
A. d : y 4 2t . B. d : y 4 2t . C. d : y 4 2t . D. d : y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 0
Lời giải
Chọn A
x 1 t x 0
Ta có: d : y 2 2t Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz là: d : y 2 2t
x 0
Cho t 1 , ta được A 0; 4;1 d d : y 4 2t .
z 1 t
Câu 15: Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 , z2 4 , z1 z2 5 . Gọi A , B lần lượt là các
điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích S của OAB với
O là gốc tọa độ.
25
A. S 5 2 . B. S 6 . C. S . D. S 12 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có: z1 OA 3 , z2 OB 4 , z1 z2 AB 5
1
OAB vuông tại O (vì OA2 OB2 AB2 ) SOAB OA.OB 6 .
2
Cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 cắt mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
Câu 16:
theo đường tròn giao tuyến C có bán kính r . Tính r .
2 2
A. 2 2 . B. 2 . C. . D. 8 .
3
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Vậy r R 2 d 2 2 2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 1;0;3 và
D 3;3; 4 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng AB và cách đều hai điểm C
và D ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
TH1: C , D ở cùng phía đối với P . Khi đó P chứa AB và song song với CD .
Phương trình P : x y 5z 3 0 .
3 7 3 7
Gọi I là trung điểm CD , ta có: I 2; ; , AI 1; ;
2 2 2 2
Phương trình P : 7 x 7 y z 3 0 .
x 1 y z 1
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
M 1; 2;3 . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến P là
lớn nhất. Khi đó, tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là:
A. 1; 2;3 . B. 2;1;1 . C. 1;0;1 . D. 1;1;1 .
Lời giải
Chọn D
Gọi K , H lần lượt là hình chiếu của M trên mặt phẳng P và đường thẳng d .
Luyenthitracnghiem.vn
MH .u 0 2 2 2t t 2 t 2 0 t 0 . Vậy H 1;0;1 ;
HM 2; 2; 2 2 1;1;1 .
Khi đó tọa độ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: 1;1;1 .
Câu 19: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 30 5t m/s . Tính quãng
đường vật di chuyển từ thời điểm t 2 s đến khi dừng hẳn?
A. 50 m . B. 30 m . C. 90 m . D. 40 m .
Lời giải
Chọn D
Quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t 2 s đến khi dừng hẳn:
6 6
S v t dt 30 5t dt 40 m .
2 2
Câu 20: Viết phương trình mặt phẳng P song song với Q : 2 x y 2 z 4 0 và cách điểm
C. P : 2 x y 2 z 8 0 . D. P : 2 x y 2 z 8 0 .
Lời giải
Chọn D
2 2 6 m
Theo bài ra: d A, P 2 2 m2 6
3
m 2 6 m 4 l
m 2 6 m 8 t / m
x y z
Câu 21: Tìm tất cả các mặt phẳng chứa đường thẳng d : và tạo với mặt phẳng
1 1 3
P : 2 x z 1 0 góc 45 .
A. : 3x z 0 . B. : x y 3z 0 .
C. : x 3z 0 . D. : 3x z 0 hay : 8x 5 y z 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
d đi qua điểm O 0;0;0 có vtcp u 1; 1; 3 .
qua O có vtpt n a; b; c có dạng ax by cz 0 , do n.u 0 a b 3c 0 .
P : 2x z 1 0 vtpt k 2;0; 1 .
n.k 2a c
10 a 2 b2 c 2 4a 2c
2
2
Ta có cos 45
n k 5 a 2 b2 c2 2
b 0
4b2 20bc 0 .
b 5c
+ b 0 a 3c : x 3z 0 .
+ b 5c , chọn c 1 b 5 , a 8 : 8x 5 y z 0 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng :
x 3 y z 2 0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng có
phương trình là
x 1 2t x 2 t x 2 t x 2 t
A. d : y 3 3t . B. d : y 3 3t . C. d : y 3 3t . D. d : y 3 3t .
Lời giải
Chọn C
x 2 t
d qua điểm M 2; 3;1 nhận n 1;3; 1 là vtcp nên d có dạng d : y 3 3t .
z 1 t
Câu 23: Cho hai số phức z1 m 1 3i và z2 2 mi m . Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để z1.z2 là số thực.
2
A. m 2; 3 . B. m . C. m3; 2 . D. m3; 2 .
5
Lời giải
Chọn C
z1.z2 m 1 3i 2 mi 2m 2 6i m2i mi 3m 5m 2 6 m m2 i là số thực khi
m 3
6 m m2 0 .
m 2
x y 3 z 2 x 3 y 1 z 2
Câu 24: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
d1 qua M 0;3; 2 có vtcp u 1; 2;1 , d 2 qua N 3; 1; 2 có vtcp v 1; 2;1 .
u , v 4;0; 4 , MN 3; 4;0 .
u , v .MN 12 3 2
d d1 , d 2 .
u , v 4 2 2
Câu 25: Khoảng cách từ điểm M 2; 1; 1 đến mặt phẳng P : 3x 2 y z 2 0 bằng
5 2 14 7
A. . B. . C. . D. .
14 2 2 6
Lời giải
Chọn C
3.2 2 1 2
d M , P
14
.
14 2
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P và Q lần lượt có
phương trình là x y z 0 , x 2 y 3z 4 và điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P , Q .
n n1; n2 1; 4; 3
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Giả sử z a bi a, b . Ta có:
z 2 3i z 1 9i a bi 2 3i a bi 1 9i a 3b 3a 3b i 1 9i
a 3b 1 a 2
.
3a 3b 9 b 1
Vậy z 2 i .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 3 2i z 7 5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i.
5 5 5 5 13 13 13 13
Lời giải
Chọn C
7 5i 31 1
Ta có: 3 2i z 7 5i z i.
3 2i 13 13
31 1
Vậy z i.
13 13
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường
y f x
O a c b x
H
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx
a c a c
b c c
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
a a b
Lời giải
Chọn A
Ta có:
b c b c b c c
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a a c a c a b
Vậy A sai.
Câu 31: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y 2 x và hai trục tọa độ.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
2
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 0 x 2 S 2 xdx .
0
4 2
Vậy S (đvdt).
3
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 2 x , y x , y 0 quanh trục Oy .
Lời giải
y=2 x y= x
O 1 x
Do đó V y 2 y 2 dy y 4 2 y 3 3 y 2 4 y 4 dy
2
0 0
y5 2 y 4 2
32
y3 2 y 2 4 y .
5 4 0 5
32
Vậy V .
5
Câu 33: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i .
Lời giải
Gọi z x yi (với x, y ), ta có z x yi .
Theo giả thiết, ta có x yi 2 3i x yi 1 9i
x 3 y 1 x 2
x 3 y 3x 3 y i 1 9i .
3x 3 y 9 y 1
Vậy phần thực của z là 2 và phần ảo là 1 .
Câu 34: Viết phương trình mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : 2 x y 2 z 4 0 và
cách điểm A 1; 2; 3 một khoảng bằng 2 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 717 Trang 377
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Vì mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : 2 x y 2 z 4 0 nên có phương
trình dạng
2 x y 2 z D 0 (với D 4 ).
Luyenthitracnghiem.vn
2. 1 2 2. 3 D
Mặt khác, theo giả thiết d A; P 2 2.
2 1 2
2 2 2
Vậy d M ; d MH 1 02 22 5 .
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính A z1 z2
2 2
Câu 1:
A. 4 10. B. 20 . C. 2 10. D. 2 20.
Lời giải
Chọn B
z 2 2 z 10 0 z 1 3i A z1 z2 20
2 2
ln x
Câu 2: Tìm x
dx ta được:
ln x ln 2 x ln x ln 2 x
A. C. B. C. C. C. D. C.
4 4 2 2
Lời giải
Chọn D
ln x ln 2 x
x dx 2 C
ln xd ln x
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;0 và mặt phẳng
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng đi qua M(3; 2;
1) và cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ
nhất
A. 2 x 3 y 6 z 18 0 . B. 2 x 3 y 6 z 18 0 .
C. 2 x 6 y 3z 21 0 . D. 3x 2 y 6 z 19 0 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử mặt phẳng cắt ba tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A a;0.0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
với a, b, c dương.
x y z
Phương trình mặt phẳng có dạng: 1.
Luyenthitracnghiem.vn
a b c
3 2 1 6
Theo bài ra, ta có điểm M nên 1 33 abc 6.33 162 (theo bất
a b c abc
1 1
đẳng thức Côsi). Suy ra VOABC SOAB .OC abc 27
3 6
3 2 1 a 9
a b c 1
Suy ra thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất khi b 6
3
2 1 c 3
a b c
x y z
Vậy phương trình mặt phẳng : 1 2 x 3 y 6 z 18 0 .
9 6 3
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 5; 0; 4 ,
B 3; 1; 2 , C 4; 2; 6 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tam giác ABC ?
A. Cân và không vuông. B. Đều.
Lời giải
Chọn C
AB AC
BC (1;1; 4) BC 12 12 (4)2 3 2 2 ABC vuông cân.
AB AC BC
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
A. Điểm M a; b là điểm biểu diễn của số phức z a bi( a, b ) trên mặt phẳng
Oxy .
a c
B. a bi c di .
b d
Lời giải
Chọn C
A. 1 2. B. 2 2. C. 0 . D. 2 1.
Lời giải
2
Đổi cận: x 0 t 1, x t
4 2
2
dt 1
2 dt 2 2
1
I t
t
ln | t |
2
ln1 ln
2
ln
2
ln 2 ln m 2 m 0
1 2 2
2
Câu 10: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
hạn bởi các đường y e x , y e2 x , x 1 , x 2 bằng:
e2 1 e2 1 e2 1 e 1
2 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới
Luyenthitracnghiem.vn
hạn bởi các đường y e x , y e2 x , x 1 , x 2 là:
2 2
I e x e2 x dx e e42 x dx (vì e2 x e42 x 0 2 x 4 2 x x 1)
2 2 2x
1 1
2 2
e4 2e2 1 e 1
2
e 2 x e 4 2 x e4 1 e2 e2
.
2 2
1 2 2 2 2 2 2
Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 6 x , x 2 y 2 16 trong miền x 0
bằng:
8
A.
4
3
7 3 . B.
4
3
4 3 . C.
3
. D.
4
3
8 3 .
Lời giải
Chọn B
Với x 0
x 2
Xét phương trình: 16 x 2 6 x x 2 6 x 16 0
x 8(ktm)
6x 0 x 0
2 4
8 3
Diện tích hình phẳng: S 2 6 xdx 16 x 2 dx 2 I
0 2 3
4
Với I 16 x 2 dx
2
x 2 4
t
6 2
I 16 1 cos 2 t .4cos tdt 16 cos 2tdt vì x ; nên cos t 0
2 2
6 2
6 6
2
cos 2t 1 1 8
I 16 dt 8 sin 2t t 2 2 3
2 2 6 3
6
Luyenthitracnghiem.vn
8 3 8 4
S 2 2 3 4 3 .
3 3 3
x 2 t
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 t và mặt phẳng
z 2t
:3x y 2 z 7 0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa và
?
A. . B. Cắt nhau và vuông góc.
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm A 0; 1;3 và có vectơ chỉ phương u (1; 2;1) là:
x t x t x 1 x t
Lời giải
Chọn A
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A 0; 1;3 và có vectơ chỉ
x t
phương u (1; 2;1) là: y 1 2t .
z 3 t
1 2
15
Biết rằng x. f x dx . Tính tích phân sin 2 x. f sin x dx.
1 64
Câu 14: 2 6
15 45 15 15
A. . B. . C. . D. .
64 32 128 32
Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 723 Trang 383
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
2 2
I sin 2 x. f sin x dx. 2 sin x.cos x. f sin x dx.
6 6
Luyenthitracnghiem.vn
Đặt: t sin x dt cos xdx
x
6 2
t 1 1
2
1
15 15
I 2 t. f t dt 2. .
1 64 32
2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ của điểm đối xứng với điểm A 1; 2; 1
qua trục Oy là:
A. 1; 2; 1 . B. 1; 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
Áp dụng lý thuyết: Điểm M x0 ; y0 ; z0 thì điểm đối xứng với M qua trục Oy là
M x0 ; y0; z0
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 , C 0; 0; 3 .
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng ABC ?
y z
A. x 1. B. 6 x 3 y 2 z 6 0.
2 3
C. 12 x 6 y 4 z 12 0. D. 6 x 3 y 2 z 6 0.
Lời giải
Chọn D
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC : 1 .
1 2 3
Câu 17: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z 1 2i và N là điểm biểu diễn của số phức
z 1 2i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm M và N cùng nằm trên đường thẳng x 2.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 , y 3x bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 12 3
Lời giải
Chọn B
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm : x 2 2 3x x 2 3x 2 0 .
x 2
2
1
2 2
x 2 3x dx 3x x 2 dx x3 x 2 2 x .
3 1
2 2
Vậy diện tích cần tìm là :
1 1 3 2 1 6
Câu 19: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y cos x , y 0 , x 0 , x . Khối tròn
4
xoay được tạo thành khi A quay quanh trục hoành có thể tích bằng:
2 2 2 . 2 2
A. . B. C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Trong tập số phức, căn bậc hai của số 4 là:
A. Không tồn tại. B. 2i. C. 2. D. 2i.
Lời giải
Chọn D
i 2017 i 2 z3 z
2 2
Câu 21: Cho số phức tùy ý z 1. Xét các số phức z z và z z.
z 1 z 1
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. , là số thực. B. , là số ảo.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Đặt z a ib a, b
i 2017 i i i
2 2 2
Ta có z2 z z2 z z2 z
z 1 z 1
z3 z z z 1 z 1
2 2 2
Ta có z z z z z2 z z z
z 1 z 1
Lời giải
Chọn D
Câu 23: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0; 2; 3 , N 1; 2; 0 , Q 1; 0; 3 .
Khoảng cách giữa MN và OQ là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
MN , OQ OM 12
Vậy d MN , OQ 2
MN , OQ 0 6 0
2 2 2
1
Câu 24: Hàm số y cos là một nguyên hàm của hàm số:
x
1 1 1 1 1 1
A. y sin . B. y sin . C. y 2 sin . D. y 2
sin .
x x x x x x
Lời giải
Chọn C
Sử dụng lý thuyết F x f x
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
Ta có y F x cos F x 2 sin
x x x
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng đi qua điểm
M 1; 0; 1 và vuông góc với mặt phẳng : 2 x y z 9 0 là:
x 1 2t x 1 x 2 t
x 1 y z 1
A. y t . B. . C. y 4 t . D. y 1 .
z 1 t 2 1 1 z 1 3t z 1 t
Lời giải
Chọn A
Theo đề ta có đường thẳng đi qua điểm M 1; 0; 1 và có véc-tơ chỉ phương
u 2; 1;1
x 1 2t
Vậy đường thẳng cần viết có phương trình là: y t .
z 1 t
Lời giải
Chọn D
2
3 5
Ta có y x 3x x 2 x x 2 x .
3 2
2 4
2
3 5 3
Với x 0;1 thì x x 0 và 2 x 0 nên y 0, x 0;1 .
2 4 4
1
1
x4 x2
Diện tích hình phẳng cần tìm là x 3x x 2 dx x3 2 x .
3 2 7
0 4 2 0 4
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa hai điểm A 4; 1; 1 ,
B 2; 1; 0 là:
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 2 4 1 1 0 1 3.
2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
e
x
2
Câu 28: Tích phân ln xdx bằng:
1
2e 1
3
e2 1 3e3 2 2e 2 3
A. . B. . C. . D. .
9 4 8 3
Lời giải
Chọn A
dx x3
Đặt u ln x du ;dv x 2 dx v .
x 3
e e
e
x3 ln x 1 e 2 e3 x 3 2e3 1
Vậy x ln xdx
2
x dx .
1 3 1 3 1 3 9 1 9
25
Câu 29: Tích phân
1
xdx bằng:
Lời giải
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng song song với mặt
phẳng 2 x 2 y z 3 0 và tiếp xúc với mặt cầu x2 y 2 z 2 6x 2 y 4z 2 0 là:
2 x 2 y z 7 0 4 x 4 y 2 z 28 0
A. . B. .
2 x 2 y z 5 0 4 x 4 y 2 z 20 0
4 x 4 y 2 z 28 0 2 x 2 y z 14 0
C. . D. .
4 x 4 y 2 z 20 0 2 x 2 y z 10 0
Lời giải
Chọn B
2 x 2 y z d 0 với d 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
2. 3 2.1 2 d d 14
4 d 2 12 .
22 22 1
2
d 10
2 x 2 y z 14 0 4 x 4 y 2 z 28 0
Vậy phương trình mặt phẳng P là hay .
2 x 2 y z 10 0 4 x 4 y 2 z 20 0
1
Câu 31: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x biết F 0 .
1 cos 2 x 6
A. F ( x)
1
2
3 cot x . 1
B. F ( x) tan x 3 .
2
1 3
C. F ( x)
1
2
3 cot x . D. F ( x) 2
s inx
3
.
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 1
F x dx dx dx 2 dx cot x C
1 cos 2 x 1 1 2sin x
2 2
2sin x 2 sin x 2
1
Vậy, F ( x) cot x
2 2
3 1
2
3 cot x .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định giá trị của m và n để cặp mặt phẳng
: nx 8 y 6 z 1999 0 và : 2 x my 3z 2017 0 song song với nhau.
m 2 m 2 m 4 m 4
A. . B. . C. . D. .
n 2 n 2 n 4 n 4
Lời giải
Chọn D
n 8 6 1999
Để và song song với nhau thì: 2 m 3 2017
m 0
n 8
2 m 4
2 m .
m 0 n 4
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 2; 2; 2 phương
trình nào sau đây không phải phương trình đường thẳng MN ?
x 1 t
1 x y 1 z 1
. B. y 1 t .
Luyenthitracnghiem.vn
A.
1 1 1 z 1 t
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 1 2 2 2
Lời giải
Chọn A
MN 1; 1; 1 .
Đường thẳng ở các đáp án B, C đi qua điểm M 1; 1; 1 và có véctơ chỉ phương bằng
MN
Đường thẳng ở đáp án D đi qua điểm M 1; 1; 1 và có véctơ chỉ phương bằng 2MN
1 x y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
(đường thẳng này có véctơ chỉ phương với tọa độ là 1; 1; 1 không cùng phương với
MN ).
1
xe
x2
Câu 34: Tích phân dx bằng:
0
1 1 1 1 1
A. e 1 . B. e 1. C. e . D. e 1 .
3 2 4 5 2
Lời giải
Chọn D
dt
Đặt t e x dt 2 x.e x dx xe x dx
2 2 2
Đổi cận: x 0 t 1; x 1 t e
1 e e
dt 1 1
Suy ra xe dx t e 1 .
x2
0 1
2 2 1 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 730 Trang 390
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 35: Cho phương trình z 2 az b 0(a; b ) . Nếu phương trình nhận z 1 i làm một
nghiệm thì a và b bằng:
A. a 2, b 2. B. a 4, b 3. C. a 1, b 3. D. a 2, b 2.
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Trên tập số phức, mọi phương trình bậc hai đều có hai nghiệm.
Nếu phương trình ax2 bx c 0 (a, b, c , a 0) có hai nghiệm phức thì công thức
b i
nghiệm là x1,2 (hai nghiệm là hai số phức liên hợp của nhau).
2a
Phương trình z 2 az b 0(a; b ) là phương trình bậc hai với hệ số thực, có một
nghiệm phức là z1 1 i . Suy ra phương trình này còn có một nghiệm phức nữa là
z2 1 i .
Ta có
z1 z2 a 1 i 1 i a
2 a a 2
.
z1.z2 b
1 i 1 i b 2 b b 2
Lời giải
Chọn D
1 3 1 3
Ta có: z 2 z 1 0 z i z i.
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 2; 5;1 , N 1; 4; 2 và
song song với trục Oy là:
A. x y 1 0. B. x z 1 0. C. x z 3 0. D. y z 0.
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
1
MN , j 3;0; 3 , n MN , j 1;0;1 .
3
6
Câu 39: Tích phân
0
1 4sin x cos xdx bằng:
A.
1
6
. B.
6
3
. C.
1
6
3 3 1 . D.
3 1
.
2 3
Lời giải
Chọn C
6
16
I 1 4sin x cos xdx 1 4sin xd 1 4sin x
0
4 0
I
1
6 1 4sin x
3
6
0
1
6
3 3 1 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 4 và B 3; 1; 4 , mặt cầu
đường kính AB có phương trình:
A. x 2 y 1 z 2 20. B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 10 0.
2 2
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 16 0. D. x 2 y 1 z 2 20.
2 2
Lời giải
Chọn C
Đáp án Điểm
0.25
Luyenthitracnghiem.vn
x.dx
x 2 t 2 4 x.dx t.dt dt
x2 4
Với x 5 t 3; x 2 3 t 4 0.25
2 3 4
dx dt
I x x 4
2
3
t 4
2
5
1 1 1 1 t 2 0.5
4 4
1 5
dt ln ln
4 3t 2 t 2 4 t2 3 4 3
Câu 2 A d A 1 t; 3 2t;3 t
Vậy A 0; 1; 4 .
Gọi VTCP của d, VTCP của , VTPT của (P) lần lượt là: ud , u , n p
ud 1; 2; 1 , n p 2;1; 2
P
u n p
2 1 1 1 1 2
Vì ud ; n p ; ; 5;0; 5 .
1 2 2 2 2 1
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?
A. P 1; 2i .
B. Q 1; 2i .
C. N 1; 2 .
D. M 1; 2 .
Lời giải
Chọn D
z 1 2i
z2 2z 3 0 .
z 1 2i
Vậy M 1; 2 là điểm biểu diễn số phức z1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và
nhận n 1; 2;3 làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x 2 y 3z 6 0 . B. x 2 y 3z 6 0 .
C. x 2 y 3z 12 0 . D. x 2 y 3z 12 0 .
Lời giải
x 3 y 2 z 1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 1 4
nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M 1; 1; 3 . B. N 3; 2; 1 . C. P 1; 1; 5 . D. Q 5; 3;3 .
Lời giải
Chọn A
2 1 2
Thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng d ta được (vô lí).
2 1 4
Vậy điểm M không thuộc đường thẳng d .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E 1; 2;4 , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ
của điểm M .
A. M 1;2;0 . B. M 1; 2;0 . C. M 1; 2;0 . D. M 1;2;0 .
Lời giải
Chọn C
Hai điểm E 1; 2;4 , F 1; 2; 3 nằm về hai phía mặt phẳng Oxy .
Luyenthitracnghiem.vn
Vì EF 0;0; 7 EF vuông góc với Oxy .
Vậy điểm M thuộc Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất là giao điểm của
EF với Oxy , hay chính là hình chiếu vuông góc của E trên Oxy .
1
Câu 5: Tính tích phân I 2e x dx .
0
A. I e2 2e . B. I 2e . C. I 2e 2 . D. I 2e 2 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có I 2e x dx 2e x 2e 2 .
1
0
0
Câu 6: Cho hàm số f x thỏa mãn f x 3 2sin x và f 0 3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f x 3x 2cos x 5 . B. f x 3x 2cos x 3 .
Lời giải
Chọn A
f x f x dx 3 2sin x dx 3x 2cos x C .
f 0 3 3.0 2cos 0 C 3 C 5 .
Lời giải
Chọn D
1 2i z iz 7 5i 1 2i . a bi i a bi 7 5i a 2b b 2a b a 7 5i
a b 7 a 3
. Vậy S 4.3 3. 4 0.
3a b 5 b 4
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
3
1 m m
Câu 9: Biết x 1 dx ln n
2
(với m, n là những số thực dương và
n
tối giản), khi đó, tổng
m n bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
3
1 4
x 1 dx ln x 1
3
2
ln . Suy ra m 4, n 3 m n 7 .
2
3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Viết phương trình mặt phẳng , biết song song
với P : 2 x y 2z 11 0 và cắt mặt cầu S theo thiết diện là một đường tròn có chu
vi bằng 8 .
A. 2 x y 2 z 11 0 . B. 2 x y 2 z 7 0 .
Lời giải
Chọn D
Chu vi thiết diện bằng 8 nên bán kính r của đường tròn thỏa mãn 8 2 r r 4
d I , R 2 r 2 3 .
4
Câu 11: Tính tích phân I sin xdx .
0
2 2 2 2 2 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
4
2 2 2
Ta có I sin xdx cos x
4
1 .
0
2 2
0
x 2 y 1 z 1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 1 1
Phương trình tham số của đường thẳng d là?
x 2 2t x 2 2t
A. y 1 t , t . B. y 1 t , t .
z 1 t z 1 t
x 2 2t x 2 2t
C. y 1 t , t . D. y 1 t , t .
z 1 t z 1 t
Lời giải
Chọn B
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn 3 f x xf x x 2018 ,
1
với mọi x 0;1 . Tính I f x dx .
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
1
x3 f x x 2020dx .x 2021 c .
2021
1 1
Chọn x3 f x .x 2021 f x .x 2018 .
2021 2021
1 1 1
1 2018 1 1 2019 1
Do đó f x dx x dx . x .
Luyenthitracnghiem.vn
0 0
2021 2021 2019 0 2021.2019
Cách 2:
2021a2018 1
1 2018
Đồng nhất hệ số ta được f x x .
ai 0, i 0, 2017
2021
1 1 1
1 2018 1 x 2019 1
Do đó I f x dx x dx . .
0 0
2021 2021 2019 0 2019.2021
Câu 14: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b được
tính bằng công thức?
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f 2 x dx . D. S f 2 x dx .
a a a a
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0 , x a , x b được tính
b
bằng công thức S f x dx .
a
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
a a a a
A.
a
f x dx 0 . B.
a
f x dx a 2 . C.
a
f x dx 2a . D. f x dx 1 .
a
Lời giải
Chọn A
a
Ta có f x dx F a F a 0 .
a
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 2 . Tính độ dài đoạn thẳng
OM .
A. OM 5 . B. OM 9 . C. OM 3 . D. OM 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
Ta có OM 2; 1; 2 OM 22 1 22 3 .
2
f x dx x 2 x C . Tính f x dx .
2
Câu 17: Biết
A. x2 2 x C . B. x2 2 x C . C. x2 2 x C . D. x2 2 x C .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x x 2 2 x C 2 x 2 f x 2 x 2 2 x 2
f x dx 2 x 2 dx x2 2 x C .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 4;3; 1 .
Lời giải
Chọn B
4 3i
Ta có 1 2i z 4 3i 2 z 1 2i 2 z 4 3i z 2 i z 2 i .
2i 1
Câu 20: Biết phương trình z 2 2 z m 0 m có một nghiệm phức z1 1 3i và z2 là
nghiệm phức còn lại. Số phức z1 2 z2 là?
A. 3 3i . B. 3 9i . C. 3 3i . D. 3 9i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z1 z2 2 z2 2 z1 2 1 3i 1 3i
z1 2 z2 1 3i 2 1 3i 3 3i .
Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x 0 và x 2 . Cắt vật thể
B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , 0 x 2 ta
được thiết diện có diện tích bằng x 2 2 x . Thể tích của vật thể B là:
2 2 4 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
2
2 1
2
4
Thể tích vật thể B là: V x 2 x dx x3 x 4 .
2
0 3 4 0 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q là:
4 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 3 3
Lời giải
Chọn C
3
Ta có: P // Q nên chọn điểm A 0;0; P .
2
3
0 2.0 2. 1
Khi đó: d P ; Q d A; Q
2 4
.
12 22 2 3
2
Câu 23: Cho số phức z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 1 . B. i . C. 5 . D. 5i .
Chọn C
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x và y x bằng
8 4 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
x 2 x dx
4
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S x 2 2 x dx 2
.
0 0 3
4 3i
Câu 25: Số phức z có phần thực là:
i
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
4 3i
z 3 4i . Vậy phần thực của z là 3 .
i
I f x dx .
1
Chọn A
Đặt x t 3 2t 2 dx 3t 2 2 dt .
Đổi cận x 1 t 3 2t 3 0 t 1 .
x 10 t 3 2t 12 0 t 2 .
2 2
Vậy I f t 2t 2 3t 2 dt 3t 1 3t 2 2 dt
3 2
135
4
.
1 1
Chọn C
D sai vì ln x
1
.
x
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ u biết u 2i 3 j 5k .
A. u 5; 3; 2 . B. u 2; 3;5 . C. u 2;5; 3 . D. u 3;5; 2 .
Lời giải
Chọn B
Vì u 2i 3 j 5k nên u 2; 3;5 .
A. z a 2 b2 . B. z a 2 b2 . C. z a 2 b2 . D. z a b .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
Do z z a 2 b2 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 1;3 tiếp xúc với mặt phẳng
Oxy có phương trình là
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 2 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 31: Biết f x dx F x C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b
A. f x dx F b F a . B. f x dx F b .F a .
a a
b b
f x dx F a F b . f x dx F b F a .
Lời giải
Chọn D
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 1;2 và N 2;1;4 . Viết
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3x y 1 0 . B. y z 3 0 . C. x 3 y 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn B
phẳng trung trực của đoạn thẳng MN đi qua I và có véctơ pháp tuyến n 0;1;1 nên có
ơng trình là y z 3 0 .
3 2
Câu 33: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x và nửa đường elip có phương
2
1
trình y 4 x 2 ( với 2 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S
2
Luyenthitracnghiem.vn
a b 3
là diện tích của, biết S ( với a , b , c ). Tính P a b c .
c
y
1
2 O 2 x
A. P 9 . B. P 12 . C. P 15 . D. P 17 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và nửa đường elip là:
3x 2 4 x 2 3x4 x2 4 0 x 1
1 3 2 2
1 3x3 1 1 2 3
6 0 2 1
Vậy S 2 x dx 1 2 4 x 2
dx 2 4 x 2
dx 2 S
2 6 1
0
2
1
Trong đó S1
21 4 x 2 dx .
4 3 4 3
Suy ra S 2
12
.
6
a 4
Vậy b 1 P a b c 9 .
c 6
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 3 và
B 2; 3;1 có phương trình tham số là:
x 1 t x 3 t
A. y 2 5t t . B. y 8 5t t .
z 3 4t z 5 4t
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 t x 2 t
C. y 2 5t t . D. y 3 5t t .
z 3 2t z 1 4t
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 3 và B 2; 3;1 là đường thẳng đi qua
A 1;2; 3 và nhận AB 1; 5;4 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình tham số
x 1 t
y 2 5t t
z 3 4t
Ta thấy điểm M 3; 8;5 là điểm thuộc đường thẳng nên đường thẳng có phương
x 3 t
trình tham số y 8 5t t .
z 5 4t
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A 1; 2;1 , B 2;1;3 và mặt phẳng
P : x y 2 z 3 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng AB đi qua A 1; 2;1 và nhận AB 1;3;2 làm vectơ chỉ phương nên có
x 1 t
phương trình tham số y 2 3t t
z 1 2t
Vì H AB nên H 1 t; 2 3t;1 2t
1
Câu 36: Tính tích phân A dx bằng cách đặt t ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A dt . B. A 2 dt . C. A tdt . D. A dt .
t t
Lời giải
Chọn D
1 1 1
Đặt t ln x dt dx . Khi đó A dx dt .
x x ln x t
Luyenthitracnghiem.vn
1
1 1
A. P . B. P 0 . C. P . D. P 1 .
2 4
Lời giải
Chọn A
dx du
1
x u
Xét tích phân xe dx . Đặt 2 x
2x
1 2x .
e dx dv e v
2
0
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Khi đó xe dx xe2 x e2 x dx e2 e2 x e2 e2 e2 .
2x
0
2 0 20 2 4 0 2 4 4 4 4
1 1 1
a , b . Vậy P .
4 4 2
Câu 38: Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y 2 x , y 0 và hai đường thẳng x 1 , x 2 quanh Ox .
A. V 3 . B. . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức tính thể tích vật thể tròn xoay ta có
0
0
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn
m 2n 1. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
P : mx ny mnz mn 0 với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m n có giá trị bằng
3 4 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
Lời giải
Chọn B
x y z
Phương trình mặt phẳng P : mx ny mnz mn 0 1 .
n m 1
Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz
nên A n;0;0 ; B 0; m;0 ; C 0;0;1 khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
n m 1
I ; ; .
2 2 2
n 1 2n 1
Theo đề bài ta có m 2n 1 m 1 2n I ; ; .
2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 1
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi n m .
5 5
4
2m n .
5
Câu 40: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo
của số phức z .
y
1 x
O
-2
M
Lời giải
Chọn B
2 x 1dx x xC .
2
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc a t 3t 8 m/s 2 trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường
mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .
Lời giải
Chọn B
Đổi đơn vị: 54km/h 15m/s
t
3
Vận tốc xe: v t 15 3t 8 dt t 2 8t 15 .
0
2
0 0
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 43:
đạt giá trị lớn nhất.
A. P 4 . B. P 2 2 . C. P 2 . D. P 2 2 .
Lời giải
Chọn C
1
z 1 z
z
Do b 0 1 a 1
1 2
Ta có: z 3 z 2 z 2 z z 2 z 2 bi a bi
2 2
z z
a b2 b 2ab
2
2 bi a 2 b2 2abi 2 2 2
= 2 b2 4ab2 1 2 1 a 2 4a 1 a 2 1
2 4a3 a 2 4a 2
1 3
Biểu thức trên đạt GTLN trên miền 1 a 1 khi a b (do b 0 )
2 2
Vậy P 2a 4b2 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua A 2; 1; 2 và nhận
u 1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là:
x 2 y 1 z 2 x 1 y 2 z 1
C. : . D. : .
1 2 1 2 1 2
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua A 2; 1; 2 và nhận u 1; 2; 1 làm vecto chỉ phương có
x 2 y 1 z 2
phương trình chính tắc là: : .
1 2 1
Câu 45: Số phức z 2 3i có phần ảo là.
A. 2 . B. 3 . C. 3i . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Số phức z 2 3i có phần ảo là 3 .
x 2 y 1 z
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và
2 2 1
điểm I 2;1; 1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng cắt trục Ox tại hai điểm
A , B . Tính độ dài đoạn AB .
Luyenthitracnghiem.vn
A. AB 2 6 . B. AB 24 . C. AB 4 . D. AB 6 .
Lời giải
Chọn A
x 2 y 1 z
: qua A 2;1;0 và có một véctơ chỉ phương là n 2;2; 1 .
2 2 1
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng nên bán kính của mặt cầu là
AI , n
R d I , 2 2.
n
Mặt cầu S cắt trục Ox tại A 2 6;0;0 và B 2 6;0;0 .
Suy ra độ dài đoạn AB 2 6 .
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 3 0 . Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x 3 y 2z 1 0 ?
A. N 0;1;1 . B. Q 2;0; 1 . C. M 3;1;0 . D. P 1;1;1 .
Lời giải
Chọn A
Thế tọa độ từng phương án vào phương trình của mặt phẳng P
Luyenthitracnghiem.vn
Thế điểm M 3;1;0 ta có 3 3 0 1 0 .
x 3 t
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 1 t , t ,
z 2 t
điểm M 1;2; 1 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 10 y 14 z 64 0 . Gọi là đường
AM 1
thẳng đi qua M cắt đường thẳng tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho và điểm
AB 3
B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x 4 y 4 z 19 0 . B. 3x 6 y 6 z 62 0 .
C. 2 x 4 y 4 z 43 0 . D. 3x 6 y 6 z 31 0 .
Lời giải
Chọn A
AM 1
3 AM AB
AB 3
Trường hợp 1:
3 2 a x 3 a x 3 2a
3 AM AB 3 3 a y 1 a y 8 2a suy ra B 3 2a;8 2a;1 2a
z 1 2a
3 1 a z 2 a
Do B S nên
3 2a 8 2a 1 2a 4 3 2a 10 8 2a 14 1 2a 64 0
2 2 2
Trường hợp 2:
3 2 a x 3 a x 9 4a
3 AM AB 3 3 a y 1 a y 10 4a
z 5 4a
3 1 a z 2 a
https://www.facebook.com/vietgold Trang 749 Trang 409
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Do B S nên
Luyenthitracnghiem.vn
9 4a 10 4a 5 4a 4 9 4a 10 10 4a 14 5 4a 64 0
2 2 2
a 1
48a 112a 64 0
2
.
a 4
3
7
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I ; 3; 6 và có một véc tơ pháp
2
tuyến n 1; 2; 2 nên có phương trình
7
x 2 y 3 2 z 6 0 2 x 4 y 4 z 43 0
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Do z 4 6i z 4 6i M 4; 6
Vậy tung độ của điểm M bằng 6 .
Chọn C
1
Có f x dx sin 3xdx cos3x C.
3
2
ln x b b
Câu 3: Biết
1
x 2
dx a ln 2 (với a là số thực, b , c là các số nguyên dương và là phân số
c c
tối giản). Tính giá trị của 2a 3b c .
Chọn B
2
ln x
Tính
1
x2
dx
dx
u ln x du
x
Đặt 1
dv x 2 dx v 1
x
2 2 2
1 1
2 2
ln x 1 1 1 1
Khi đó: 1 x2 dx x ln x 1 1 x2 dx x ln x 1 x 1 2 2 ln 2
1
Suy ra a , b 1 , c 2 2a 3b c 4 .
2
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 6;1 và M a; b; c đối
xứng nhau qua mặt phẳng Oyz . Tính S 7a 2b 2017c 1 .
A. S 2017 . B. S 2042 . C. S 0. D. S 2018 .
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu của M 2; 6;1 lên mặt phẳng Oyz là H 0; 6;1
Có H là hình chiếu của MM suy ra M 2; 6;1 .
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy a 2 , b 6 , c 1 S 7.2 2.6 2017.1 1 2018 .
1
Câu 5: Tìm tham số m để e x x m dx e .
0
A. m 0. B. m 1. C. m e. D. m e.
Lời giải
Chọn B
u x m du dx
Đặt
dv e x
dx v e
x
1 1
Khi đó e x x m dx x m e x e x dx m 1 e m e x
1 1
0 0
0 0
m 1 e m e 1 m e 1 1
1
Mà e x x m dx e m e 1 1 e m 1
0
Vậy m 1.
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , mặt phẳng cắt 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
2
xdx
Câu 7: Biết a ln 2 b ln 3 c ln 5 . Tính S a b c
1 x 1 2 x 1
A. S 1 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1 1
2 2
dx ln x 1 ln 2 x 1 ln 2 ln 3 ln 5
2
xdx 2
1 3 1
1 x 1 2 x 1 1
x 1 2x 1 1
2 1
2 2
3 1
Vậy S 1 0.
2 2
Câu 8: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đoạn 2;1 và f 2 3; f 1 7 . Tính
1
I f x dx .
2
Luyenthitracnghiem.vn
7
A. I 10 . B. I 4 . C. I . D. I 4 .
3
Lời giải
Chọn D
1
f x dx f x 2 f 1 f 2
1
Ta có: I
2
73 4
Vậy I 4.
Câu 9: Cho số phức z 7 i 5 . Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
A. 7 và 5. B. 7 và 5. C. 7 và i 5 . D. 7 và 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z 7 i 5 nên phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là 7 và 5.
Câu 10: Cho các số phức z thỏa mãn z 12 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 8 6i z 2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Lời giải
Chọn A
Gọi w x iy x , y
Ta có: w 8 6i z 2i w 2i 8 6i z
w 2i 10 z
x 2 y 2 10.12 120
2
x 2 y 2 1202 .
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho vectơ OM j k . Tìm tọa độ điểm M .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
z 1 2i 2 3i 8 i .
Câu 13: Chọn khẳng định sai?
x2
x.ln x dx x ln x C . x.ln x dx x ln x x C .
2
A. B.
2
x2 x2 x2
C. x.ln x dx 2
ln x C .
4
D. 2 x.ln x dx x 2 ln x
2
C .
Lời giải
Chọn A
1
du dx
u ln x x
Xét I x.ln x dx . Đặt .
dv x dx v x
2
2
x2 x x2 x2
Do đó: I .ln x dx .ln x C .
2 2 2 4
Do đó A sai.
1 4
Câu 15: Cho f 4 x dx 4 . Tính I f x dx .
0 0
A. I 1 . B. I 8 . C. I 4 . D. I 16 .
Lời giải
Chọn D
Đặt u 4 x du 4dx . Với x 0 u 0, x 1 u 4 .
1 4 4 4
1
Do đó: 4 f 4 x dx f u du f u du 16 f x dx 16 .
0
4 0 0 0
Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x 2 và
đường thẳng d : y x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. x dx x dx . B. x dx x 4 dx .
2 4 2
Luyenthitracnghiem.vn
0 0 0 0
1
C. x 2 x dx .
1
2
D. x 2 x dx .
0 0
Lời giải
Chọn A
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 x
x 0
1 1 1
Do x x x 0;1 V x x dx x dx x 4 dx .
2 2 4 2
0 0 0
2 3
A. I 6 . B. I . C. I 4 . D. I .
3 2
Lời giải
Chọn C
1
1 2 1
Xét I f 2 x 1 dx f 2 x 1 dx f 2 x 1 dx
1 1 1
2
1
2 1
f 2 x 1 dx f 2 x 1 dx
1 1
(1)
2
1
2
1
Xét I1 f 2 x 1 dx . Đặt t 2 x 1 dt 2dx 2 dx dt
1
1
x 1 2
Đổi cận
t 0 3
3
1 1
I1 f t dt .6 3
20 2
1
1
Xét I 2 f 2 x 1 dx . Đặt t 2 x 1 dt 2dx dt dx
Luyenthitracnghiem.vn
1 2
2
1
x 2 1
Đổi cận
t 0 1
1
1 1
I2 f t dt .2 1
20 2
Từ * I I1 I 2 4 .
4 4 4
Câu 19: Cho
2
f ( x)dx 10 và g ( x)dx 5 . Tính I [3 f ( x) 5g ( x)]dx
2 2
A. I 5 . B. I 5 C. I 10 D. I 15
Lời giải
Chọn A
4 4 4
Ta có I [3 f ( x) 5 g ( x)]dx 3 f ( x)dx 5 g ( x)dx 3.10 5.5 5 .
2 2 2
A. 9 . B. 9 C. 13 D. 13
Lời giải
C. x 1 y 3 z 2 16 . D. x 1 y 3 z 2 8 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Cho hai số phức z1 m 3i, z2 2 m 1 i, m . Tính các giá trị của m để z1 z2 là số
thực.
A. m 1; m 2 B. m 2; m 1 .
C. m 2; m 3 . D. m 3; m 2
Lời giải
Chọn C
Ta có z1 z2 2m 3 m 1 m m 1 6 i
Luyenthitracnghiem.vn
m 2
Từ giả thiết m m 1 6 0 m2 m 6 0
m 3
Câu 23: Cho A 2;1; 1 ; B 3;0;1 ; C 2; 1;3 . Điểm D Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 .
Tọa độ D là
A. 0;8;0 B. 0; 7;0 hoặc 0;8;0
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
1
Ta có AB 1; 1; 2 ; AC 0; 2; 4 S ABC AB, AC 5
2
Cách 2:
D Oy D 0; y;0
AD 2; y 1;1
AB, AC . AD 4 y 2
1 1 2 y 1 15 y 7 D 0; 7;0
VABCD AB, AC . AD 4 y 2 5
6 6 2 y 1 15 y 8 D 0;8;0
b b c
Câu 24: Giả sử f x dx 2; f x dx 3 a b c . Tính f x dx
a c a
A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
c b c
f x dx f x dx f x dx 2 3 1
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có
a
a b
2i
Câu 25: Số phức z bằng
4 3i
11 2 11 2 11 2 11 2
A. i B. i. C. i. D. i.
25 25 5 5 25 25 5 5
Lời giải
Chọn A
Có z
2i
2 i 4 3i 11 2 i .
4 3i 25 25 25
x 1
a
Câu 26: Cho tích phân dx e, a 1 . Khi đó, giá trị của a là:
1
x
e 2 2
A. . B. . C. . D. e .
2 1 e e 1
Lời giải
Chọn D
x 1 1
a a
Câu 27: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x và hàm số
y g x liên tục trên a; b và hai đường thẳng x a, x b là:
b b
A. f x g x dx . B. f x g x dx .
a a
b b
C. f x g x dx .
a
D. f x g x dx .
a
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn B
z1 2 i
Luyenthitracnghiem.vn
z2 4z 5 0
z2 2 i
50 50
Ta có: w 1 z1 1 z2 w 1 i 1 i w 1 i 1 i
100 100 100 100 2 2
w 2i 2i 2.250. i 2 2 51 .
50 50 25
3
2
Câu 29: Biết x
1
x 2 1dx
3
a b , với a, b là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a 2b . B. a 3b . C. a b . D. a b .
Lời giải
Chọn A
Đặt t x2 1 t 2 x 2 1 tdt xdx
x 3 t 2
Đổi cận: .
x 1 t 2
2
3 2
t3 8 2 2 2
x x 1dx t dt 4 2
2 2
Như vậy tập
3 3 3 3
a 4
Suy ra a 2b
b 2
Câu 30: Cho hai hàm số f ( x), g ( x) liên tục trên đoạn a; b và số thực k tùy ý. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b a b b b
A. f ( x)dx f ( x)dx . B. f x g x dx f x dx g x dx .
a b a a a
b b b b
C. kf ( x)dx k f ( x)dx . D. xf ( x)dx x f ( x)dx .
a a a a
Lời giải
Chọn D
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u (2;3;0), v (2; 2;1). Độ dài vecto
w u 2v là:
A. 3 7. B. 83. C. 89. D. 3 17.
Lời giải
Chọn C
Ta có: w u 2v (6;7; 2) w 62 72 22 89.
Câu 32: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( P) : x 2 4 x 3 và trục Ox.
Luyenthitracnghiem.vn
4 4 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
- Hoành độ giao điểm của ( P) với trục Ox là nghiệm của phương trình sau:
x 1
x2 4x 3 0
x 3
3
4
- Diện tích cần tìm là: S x 2 4 x 3 dx .
1
3
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M (2;3; 1). N (2; 1;3). Tìm tọa độ
điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M .
A. (2;0;0). B. (0;6;0). C. (6;0;0). D. (4;0;0).
Lời giải
Chọn C
Gọi E (a;0;0) Ox.
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 2 x 3 y z 1 0. Điểm
nào dưới đây không thuộc mặt phẳng ( )?
A. Q(1;2; 5). B. P(3;1;3). C. M (2;1; 8). D. N (4;2;1).
Lời giải
Chọn B
Thử tọa độ các điểm M , N , P, Q thấy P(3;1;3) không thỏa mãn PT mặt phẳng ( ).
1 1
Câu 35: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và F (2) 3 ln 3. Tính F (3).
2x 1 2
1 1
A. F (3) ln 5 5. B. F (3) ln 5 3. C. F (3) 2ln 5 5. D. F (3) 2ln 5 3.
2 2
Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết ta có: f ( x)dx F ( x)
https://www.facebook.com/vietgold Trang 760 Trang 420
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
1 1
Có: f ( x)dx 2 x 1 dx 2 ln 2 x 1 C.
1
Theo đề: F (2) 3 ln 3 C 3.
Luyenthitracnghiem.vn
2
1
F (3) ln 5 3.
2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC , biết A 1;1;1 , B 5;1; 2 , C 7;9;1 . Tính
tọa độ đường phân giác trong AD của góc A .
3 74 2 74
A. . B. 2 74 . C. 3 74 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn D
Ta có AB 5 , AC 10
BD DC AB 1
Theo tính chất đường phân giác trong, ta có BD DC DC .
AB AC AC 2
1 17
x 5 2 7 x x 3
BD x 5; y 1; z 2
1 11
Với . Khi đó, y 1 9 y y .
DC 7 x;9 y;1 z 2 3
1 z 1
z 2 2 1 z
17 11 2 74
Vậy D ; ; 1 , suy ra AD .
3 3 3
Câu 37: Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng : x y z 7 0 . Đướng thẳng d
nằm trong sao cho mọi điểm thuộc d cách đều 2 điểm A , B có phương trình là
x t x t x t x 2t
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
z 2t z 2t z 2t z t
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
3 5
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB , qua trung điểm I ; ;1 của AB và
2 2
nhận AB 3; 1;0 làm véc-tơ pháp tuyến. Suy ra : 6 x 2 y 14 0 .
x t
x y z 7 0
Khi đó d d : y 7 3t .
6 x 2 y 14 0 z 2t
Câu 38: Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2 y 2 z 2 2 y 4 z 2 0 .
A. 2 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Lời giải
Chọn A
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cắt các trục tọa độ tại A , B ,
C. 6 x 2 y 3z 18 0 . D. 6 x 2 y 3z 1 0 .
Lời giải
Chọn D
a
3 1
a 3
b x y z
Theo đó ta có 3 b 9 . Khi đó : 1 : 6 x 2 y 3z 18 0 .
3 c 6 3 9 6
c
3 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc-tơ n 2; 4;6 . Trong các mặt phẳng
có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc-tơ n làm véc-tơ pháp tuyến?
A. 2 x 6 y 4 z 1 0 . B. x 2 y 3 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
C. 3x 6 y 9 z 1 0 . D. 2 x 4 y 6 z 5 0 .
Lời giải
Chọn D
4
2
Câu 41: Giả sử I sin 3x.sin 2 xdx a b , khi đó giá trị của a b là
0
2
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 10 10
Lời giải
Chọn B
4
14 11 4 3 2
I sin 3x.sin 2 xdx cos 5 x cos x dx sin 5 x sin x . .
0
20 25 0 5 2
Câu 42: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua gốc tọa độ và nhận
n 3; 2;1 là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng P là
A. P : 3x 2 y z 14 0 . B. P : 3x 2 y z 0 .
C. P : 3x 2 y z 2 0 . D. P : x 2 y 3z 0 .
Chọn B
P : 3. x 0 2. y 0 1. z 0 0 3x 2 y z 0
z
Câu 43: Cho số phức z thoả mãn 2 3i 5 2i . Mô đun của z bằng:
4 3i
A. 10 2 . B. 10 . C. 250 . D. 5 10 .
Lời giải
Chọn D
z
Biến đổi điều kiện 2 3i 5 2i
4 3i
z 5 2i 2 3i . 4 3i
z 15 5i
Mà z z 250 5 10 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x y z 3 0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d : . Xét vj trí tương đối của P và d .
1 2 2
A. P và d chéo nhau. B. P và d song song.
Luyenthitracnghiem.vn
C. P chứa d . D. P và d cắt nhau.
Lời giải
Chọn D
Thấy vec tơ pháp tuyến của P là n (2; 1; 1) ,
Do n.u 2 0 nên P và d không song song hoặc chứa nhau; vậy chúng chỉ có thể
cắt nhau.
Câu 45: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho đường thẳng đi qua điểm M (2;0; 1) và có
vec tơ chỉ phương là a (4; 6;2) . Phương trình của là:
x 2 4t x 2 2t x 2 2t x 4 2t
A. y 6t . B. y 3t . C. y 3t . D. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 1 t z 2 t
Lời giải
Chọn D
x 3 2t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 5 3mt và mặt phẳng
z 1 t
( P) : 4 x 4 y 2 z 5 0 . Giá trị nào của m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
(P)?
3 2 5 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 3 6 6
Lời giải
Chọn B
d ( P) VTCP u(2; 3m;1) của d và VTPT n(2; 2;1) của (P) cùng phương
2 2k k 1
2
u kn 3m 2k (k ) 2m .
1 k m 3
3
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(5;1;3) và H(3;-3;-1). Tìm tọa độ
điểm A’ đối xứng với A qua H.
A. A ' (1;7;5) . C. A ' (1;7;5) . C. A ' (1; 7; 5) . D. A ' (1; 7;5) .
Lời giải
Chọn C
Ta có H là trung điểm của AA ' A ' (1; 7; 5) .
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có A(-1;2), B(5;5), C(5;0), D(-1;0).
Quay hình thang ABCD quanh trục Ox thì được khối tròn xoay có thể tích V bằng bao
nhiêu?
A. V 18 . C. V 18 . C. V 78 . D. V 74 .
Lời giải
Chọn C
y B
D C x
1
-1 O 5
1
a
2 a b 2 1 5
Giả sử phương trình AB là y ax b y x .
5 5a b b 5 2 2
2
2
1 5
5
Suy ra V x dx 78
1
2 2
2
Câu 49: Cho I sin 2 x cos xdx và u sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
0 1 1 1
A. I u 2 du . B. I u 2 du . C. I u 2 du D. I 2 udu .
1 0 0 0
Lời giải
Chọn B
1
u sin x du cos xdx . Ta có x 0 u 0, x u 1 I u 2 du .
Luyenthitracnghiem.vn
2 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a (1; 2;0), b (1;1;2), c (4;0;6)
1 3
và u 2; ; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
2 2
1 3 1 1 3 1 1 3 1 1 3 1
A. u a b c . B. u a b c . C. u a b c . D. u a b c .
2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4
Lời giải
Chọn A
1
x y 4 z 2 x 2
1 3 1 3 1
Giả sử u xa yb zc . Ta có 2 x y y u a b c.
2 2 2 2 4
3 1
2 y 6 z 2 z 4
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
M x2 4 xy y 2 là
A. M 1 . B. M 1 . C. M 0 . D. M 2 .
Lời giải
Chọn A
2 x y x 2 y 3 x 3y 3 x 0
Phương trình
2 y x y 2 x 1 3x y 1 y 1
Lời giải
Chọn B
1
Ta có e3 x 1dx e3 x 1 C .
3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 2; 3; 5 ,
Lời giải
Chọn B
Vì AB ; AC ABC nên ABC sẽ nhận n AB, AC làm một vectơ pháp tuyến.
1 x 2 1 y 3 0 z 5 0 x y 5 0 .
1 3i
3
Lời giải
Chọn D
1 3i 1 3i 1 i 4 4i . Suy ra z 4 4i .
3 3
Ta có: z
1 i 1 i 1 i
Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 5: Giá trị của sin x.cos 2 x.dx là
0
10 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
2 2
1 1
0 sin x.cos x.dx 0 cos x.d cos x 3 cos x 2 3 .
2 2 3
Nếu môđun của số phức z bằng r r 0 thì môđun của số phức 1 i z bằng
2
Câu 6:
A. 2r . B. 4r . C. r . D. r 2 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
x2 2 x 2
a
a2
Câu 8: Xác định số a dương sao cho 0 x 1 dx
2
a ln 3 . Giá trị của a là
A. a 1 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 4 .
Lời giải
Chọn B
a
x2 2 x 2 1 1 2
a a
a2
Ta có dx x 1 dx x x ln x 1 a ln a 1 .
0
x 1 0
x 1 2 0 2
Do a là số dương nên a 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 9: Cho số phức z1 1 3i và z2 3 4i . Môđun của số phức w z1 z2 là
A. w 17 . B. w 15 . C. w 17 . D. w 15 .
Lời giải
Chọn A
Ta có w z1 z2 1 3i 3 4i 4 i w 42 1 17 .
2
4 2
Câu 10: Cho f x liên tục và f x dx 12 . Khi đó giá trị của f 2 x dx là
0 0
A. 3 . B. 24 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 2 x dt = 2dx .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 2 và tiếp xúc
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 15 0 . Khi đó phương trình của mặt cầu S là
A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 81 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 9 . D. x 1 y 4 z 2 81 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Câu 12: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 1 , đường thẳng
x 2 , trục tung và trục hoành là
9 7
A. S . B. S 4 . C. S 2 . D. S .
2 2
Lời giải
Chọn D
y
7
Luyenthitracnghiem.vn
O
1 1 2x
2 1 2
S x3 1 dx x3 1 dx x3 1 dx
7
.
0 0 1
2
3
Câu 13: Biết ln x 2 x dx a ln 3 b với a , b là các số nguyên. Khi đó a b bằng
2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
2x 1
3 3
Ta có ln x 2 x dx x ln x 2 x dx x ln x 2 x 2 x ln x 1
3 3
2
2
2
x 1 2
3ln 3 2 a ln 3 b a 3 , b 2 . Suy ra a b 1 .
Lời giải
Chọn D
i i 2
1009
Ta có M 1 i 1 i 2i 2
2018 2 1009 1009 1008 1009
i.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;1;1 , B 1;0; 2 , C 1;1;0
và điểm D 2;1; 2 . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 5 2
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1; 1;1 , AC 1;0; 1 , AD 2;0; 3 và AB, AC 1; 2; 1 .
1 5
Thể tích tứ diện ABCD là V AB, AC . AD .
6 6
2x4 3
Câu 16: Cho F x là nguyên hàm của f x . Khi đó
x2
2 x3 2 x3
A. F x 3ln x C . B. F x 3ln x C .
3 3
Luyenthitracnghiem.vn
2 x3 3 2 x3 3
C. F x C . D. F x C.
3 x 3 x
Lời giải
Chọn C
2 x4 3 2 3 2 x3 3
Ta có f x dx dx 2 x 2 dx C .
x2 x 3 x
2 x3 3
Vậy F x C .
3 x
2
Câu 17: Để tính tích phân I esin x cos x.dx ta Chọn C ách đặt nào sau đây cho phù hợp?
0
A. Đặt t e cos x
. B. Đặt t e x . C. Đặt t cos x . D. Đặt t sin x .
Lời giải
Chọn D
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 và mặt
Lời giải
Chọn B
x 3 2t
ờng thẳng qua I 3; 2;1 vuông góc với P có phương trình tham số là y 2 2t
z 1 t
x 3 2t
Luyenthitracnghiem.vn
y 2 2t
khi đó Tọa độ tâm K là nghiệm của hệ phương trình K 1; 2;3 .
z 1 t
2 x 2 y z 9 0
r R2 IK 2 100 36 8 .
Câu 19: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x3 x và y x x 2 là
9 4 7 37
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 3 3 12
Lời giải
Chọn D
x 2 hoặc x 0 hoặc x 1 .
1 1 0
8 5 37
Diện tích S x x 2 x dx x x 2 x dx x 3 x 2 2 x dx .
3 2 3 2
2 0 2
3 12 12
Lời giải
Chọn D
f x dx 3x 10 x 4 dx x3 5x 2 4 x C .
2
Ta có
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 5 0 là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. d : y 3 2t . B. d : y 2 3t . C. d : y 2 3t . D. d : y 3 2t .
z 4 5t z 5 4t z 5 4t z 4 5t
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 5 và vuông góc với mặt phẳng
P : 2x 3 y 4z 5 0 nên nhận u 2; 3; 4 là véctơ chỉ phương
x 1 2t
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình đường thẳng d là d : y 2 3t .
z 5 4t
1
dx
Câu 22: Biết x
0
2
7 x 12
a ln 5 b ln 4 c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là
A. a 3b 5c 0 . B. a 3b 5c 1 . C. a b c 2 . D. a b c 2 .
Lời giải
Chọn A
1
1 1 x3
1 1
dx 4 3
Có 2 dx ln ln ln ln 5 2ln 4 ln 3
0
x 7 x 12 0 x 3 x 4 x40 5 4
Suy ra a 1 , b 2 , c 1
Vậy a 3b 5c 0 .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây là phương trình của
một mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y z 1 0 . D. x2 y 2 z 2 2 x 2 xy 6 z 5 0 .
Lời giải
Chọn C
là các số thực.
Xét đáp án A: có z 2 nên không là phương trình mặt cầu.
Xét đáp án B: x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 x 2 y 1 z 3 1 0 do
2 2 2
2 4
1 5
phương trình mặt cầu tâm I 2;1; , bán kính R .
2 2
Xét đáp án D: Có 2xy nên không là phương trình mặt cầu.
Câu 24: Để tính x ln 2 x dx theo phương pháp nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u x
u x ln 2 x
u ln 2 x
u ln 2 x
A. . B. . C. . D. .
dv ln 2 x dx
dv dx
dv dx
dv xdx
Lời giải
Chọn D
u ln Q x
Đối với nguyên hàm dạng P x ln
Q x
dx ta đặt để tính theo
dv P x dx
phương pháp nguyên hàm từng phần.
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy Chọn D
1
Câu 25: Cho A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i , 1 2i i , . Số
i
phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là
A. z 6 4i . B. z 6 3i . C. z 6 5i . D. z 4 2i .
Lời giải
Chọn C
* Ta có:
1
C là điểm biểu diễn của số phức i nên C 0; 1 .
i
xD xA xC xB xD xC xA xB 6
D 6; 5 z 6 5i .
yD y A yC yB yD yC y A yB 5
9
A. V e 2 . B. V e 2 . C. V . D. V 2e .
4
Lời giải
Chọn A
2
x 1 1
* Thể tích khối tròn xoay được tính theo công thức: V xe 2 dx x 2e x dx .
0 0
1
* Xét tích phân I x 2e x dx .
0
u x
2
u 2 xdx
Đặt theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv e x
dx v e x
1 1 1
I x 2e x dx x 2e x 2 xe x dx e 2 xe x dx
1
0
0 0 0
1
* Xét tích phân I1 2 xe x dx .
0
u 2 x u 2dx
Đặt
Luyenthitracnghiem.vn
theo công thức tích phân từng phần ta được:
dv e dx v e
x x
1 1
I1 2 xe x dx 2 xe x 2e x dx 2e 2e x 2 I e 2 V e 2 .
1 1
0 0
0 0
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường cong y sin x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x xung quanh trục
Ox là
2
A. V 2 . B. V 2 2 . C. V . D. V .
2 2
Lời giải
Chọn D
Thể tích hình tròn xoay cần tìm là
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa hai
x 1 y 1 z 3 x y 1 z 3
đường thẳng d : và d : là
3 2 2 1 1 2
A. 6 x 2 y z 1 0 . B. 6 x 2 y 2 z 2 0 .
C. 6 x 8 y z 5 0 . D. 6 x 8 y z 11 0 .
Lời giải
Chọn D
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là n P ud , ud 6; 8;1 .
P : 6 x 1 8 y 1 1 z 3 0 6 x 8 y z 11 0 .
5 2
Câu 30: Cho f x dx 10 . Khi đó 2 4 f x dx bằng
2 5
A. 32 . B. 34 . C. 42 . D. 46
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
2 5 5 5
Ta có: 2 4 f x dx 4 f x 2 dx 4 f x dx 2 f x dx 4.10 2.3 34 .
5 2 2 2
Câu 31: Giải phương trình z 2 4 z 5 0 trên tập số phức ta được các nghiệm
A. z1 2 i; z2 2 i . B. z1 2 i; z2 2 i .
C. z1 4 i; z2 4 i . D. z1 4 i; z2 4 i .
Lời giải
Chọn B
z 2 i z 2 i
Ta có z 2 4 z 5 0 z 2 4 z 4 1 z 2 i 2
2
z 2 i z 2 i
Suy ra z1 2 i và z2 2 i .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử tồn tại mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 4 x 8 y 2az 6a 0 . Nếu S có đường kính bằng 12 thì các giá trị của a
Lời giải
Chọn A
a 2
Theo giả thiết ta có phương trình a 2 6a 20 6 a2 6a 16 0 .
a 8
Câu 33: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 4 x , trục hoành và hai
đường thẳng x 2 , x 4 là
A. S 22 . B. S 36 . C. S 44 . D. S 8 .
Lời giải
Chọn C
4 0 2 4
Diện tích hình phẳng là S
2
x3 4 x dx
2
x3 4 x dx x3 4 x dx x3 4 x dx
0 2
0 2 4
x 4 x dx x 4 x dx x3 4 x dx
3 3
Luyenthitracnghiem.vn
2 0 2
0 2 4
1 1 1
x4 2 x2 x4 2 x2 x4 2 x2
4 2 4 0 4 2
4 4 36 44 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 4; 2 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt
phẳng P là
A. H 2; 2; 3 . B. H 1; 2; 4 . C. H 1; 2;0 . D. H 2; 4;3 .
Lời giải
Chọn C
x 1 y 4 z 2 x 1
Tọa độ điểm H là nghiệm hệ phương trình 1 1 1 y 2 .
Câu 35: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một điểm
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi z x yi , x, y .
2 z i z z 2i 2 x y 1 i 2 y 2 i 2 x 2 y 1 02 2 y 2
2 2
4 x 2 y 2 2 y 1 4 y 2 8 y 4 4 x 2 16 y y
1 2
x
4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là một
1 2
Parabol P có phương trình: y x .
4
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình
x 1 y 2 z x 1 y 3 z 1
d: và d : . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d . B. d và d chéo nhau.
Luyenthitracnghiem.vn
C. d trùng d D. d song song d
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d1 qua M 1; 2;0 và có một véctơ chỉ phương u1 1; 2;3 .
Đường thẳng d 2 qua N 1;3;1 và có một véctơ chỉ phương u2 1; 2;1 .
Câu 37: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường
thẳng y x 2 là
16 10 17
A. S . B. S . C. S 2 . D. S .
3 3 2
Lời giải
Chọn B
O 2 4 x
2
x 0
x 0 x 0
x x2 x 4.
Xét phương trình
x 1 x 2 0 x 2 x 4
2 4
10
S xdx x x 2 dx .
0 2
3
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Giá trị lớn nhất của z i là
A. 7 . B. 9 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1. 2 z 3 3i z i 3 4i z i 3 4i z i 2 3 4i z i 7 .
Cách 2. Đặt w z i . y
3 x
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi M là điểm biểu diễn của w trong hệ trục tọa độ Oxy . O
N
z 3 3i 2 w 3 4i 2 MI 2 với I 3; 4
4 I
R
M nằm trên đường tròn C tâm I 3; 4 , bán kính R 2 .
M
Ta có z i w OM
Vậy max OM OI R 5 2 7 .
Câu 39: Cho hình phẳng giới hạn bằng các đường y x 1 , y 0 , x 4 quay xung quanh
trục Ox . Thể tích khối tròn xoay tạo thành là
2 7 5 7
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 6 6
Lời giải
Chọn B
Đặt z a bi, a, b .
Ta có: z 2 z 12 2i a bi 2 a bi 12 2i
a 4
3a bi 12 2i .
b 2
2
Câu 41: Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào sau đây
0
đúng?
2 3 2 2
A. I t dt . B. I t dt . C. I 2 t dt . D. I t dt .
3 2 3 0
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có I 2 cos x .sin xdx 2 cos xd cos x
0 0
Luyenthitracnghiem.vn
2 2 3
2 cos xd cos x 2 t dt t dt .
0 3 2
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 5 y z 2 0 và đường
x 12 y 9 z 1
thẳng d : . Tọa độ giao điểm M của d và P là
4 3 1
A. M 0;0; 2 . B. M 0; 2;0 . C. M 4;3; 1 . D. M 1;0;1 .
Lời giải
Chọn A
x 12 4t
Phương trình tham số của d : y 9 3t t mà M d M 12 4t;9 3t;1 t .
z 1 t
Hơn nữa M P 3 12 4t 5 9 3t 1 t 2 0
78 26t 0 t 3 M 0;0; 2 .
A. f x x 2e x 3 . B. f x x 2e x C . C. f x 2 xe x . D. f x xe x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có: F x e x f x F x 2 xe x .
2 2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tâm và bán kính mặt cầu
S : x y z 2 x 2 y 2 z 1 0 là
2 2 2
Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 780 Trang 440
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 46: Giá trị của .x.e x dx là
0
1
A. . B. .e . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có: I .x.e dx x.e x dx .
x
0 0
u x du dx
Đặt ta có
dv e .dx v e
x x
x1 1 x
0
0
0
Suy ra I x.e e dx x.e x e x
1 1
0
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M 2; 3;5 , N 4;7; 9 ,
E 3; 2;1 , F 1; 8;12 . Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M , N , E . B. M , E , F . C. N , E , F . D. M , N , F .
C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình Mặt phẳng ABC : 1 3x 2 y z 6 0 .
2 3 6
H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S. ABC nên H là hình chiếu vuông góc của
19 31 17
S lên mặt phẳng ABC H ; ;
14 7 14
qua B 0;3;0
Mặt phẳng SBH : 11 55 11 11 .
vtpt BH , SB 14 ; 14 ; 2 14 1;5; 7
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình Mặt phẳng SBH : x 5 y 3 7 z 0 x 5 y 7 z 15 0 .
Câu 49: Trong các số phức z thỏa mãn z z 1 2i , số phức có mô đun nhỏ nhất là
3 1
A. z 1 i . B. z i. C. z 3 i . D. z 5 .
4 2
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi x , y suy ra z x yi .
5
Theo giả thiết ta có x 2 y 2 x 1 2 y 2 x 4 y 5 0 x 2y .
2 2
2
2
5 5 5
Khi đó z x y 2 y y 2 5 y 1 .
2 2 2 2
2 4 4
5 1
5 x 2 y x
Vậy z nhỏ nhất bằng khi 2 2.
2 y 1 y 1
1
Vậy số phức có mô đun nhỏ nhất là z i.
i
Câu 50: Cho số phức z biết z 2 i . Phần ảo của số phức z 2 là
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C. . D. i .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
i i 1 i 1 1 5 1
Ta có z 2 i 2i 2i i i .
1 i 1 i 1 i 2 2 2 2
5 1 5
Suy ra z i z2 6 i .
2 2 2
5
Vậy phần ảo của số phức z 2 là .
2
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ,
Luyenthitracnghiem.vn
y 0 , x 1 , x 8 xung quanh trục Ox là
93 9
A. V . B. V 18, 6 . C. V . D. V 2 .
5 4
Lời giải
Chọn A
Ta có thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
x dx x dx 935 đvtt
8 8 3
y 3 x , y 0 , x 1 , x 8 xung quanh trục Ox là: V 3
1 1
b b c
Câu 2: Cho a b c , f x dx 12 , f x dx 4 . Khi đó giá trị của f x dx là
a c a
A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
c b c b b
Ta có f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 12 4 8
a a b a c
Lời giải
Chọn A
x 2 3x 2
Ta có lim y lim 1 nên y 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x x2 4
Ta có lim y lim
x 2 3x 2
lim
x 1 x 2 lim x 1 nên x 2 là
x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
lim y lim
x 3x 2
2
lim
( x 1 x 2 lim x 1 1
x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2
2
x 2 x 2 4
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , x 1 , x 2 và trục hoành là:
A. S 3,5 . B. S 4,5 . C. S 5 . D. S 6 .
Lời giải
Chọn D
2
2 2
x3
Ta có S x 1 dx x 1 dx x 6
Luyenthitracnghiem.vn
2 2
1 1 3 1
Câu 5: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bới các đường
y cos x , y 0 , x 0 , x xung quanh trục Ox là
2
A. V 2 . B. V 2 . 2
C. V . D. V .
2 2
Lời giải
Chọn D
2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng P : 4 x 3 y 7 z 1 0 là
x 4 t x 1 4t x 1 4t x 4 t
Lời giải
Chọn C
Lời giải.
Chọn B
xe1
Ta có f x dx x e dx C .
e 1
Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 x sin x cos x C . B. 1 x cos x sin x C .
Lời giải.
Chọn C
u 1 x du dx
Ta có f x dx 1 x cos xdx . Đặt .
dv cos xdx v sin x
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 và mặt phẳng Q có
A. x 2 y 1 z 1 4 . B. x 2 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 2 . D. x 2 y 1 z 1 4 .
2 2 2 2 2 2
Chọn D
Câu 11: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức ta được các nghiệm:
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z1 i ; z2 i. B. z1 i ; z2 i.
2 2 2 2 2 2 2 2
7 1 7 1 7 1 7 1
C. z1 i ; z2 i. D. z1 i ; z2 i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 785 Trang 445
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn B
2
Ta có: 1 4.2 7 i 7 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 7 1 7
Nên phương trình có hai nghiệm phức: z1 i ; z2 i.
2 2 2 2
Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
x 3 x 3 x3 2x 3
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 2x 2
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn C
S : x2 y 2 z 2 4x 8 y 2z 4 0 x 2 y 4 z 1 25
2 2 2
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.
Luyenthitracnghiem.vn
A. y x3 2 x 4 . B. y x3 3x 2 4 . C. y x3 6 x 4 . D. y x3 3x 4 .
Lời giải
Chọn B
Đường cong hình bên là đồ thị hàm số bậc ba có hệ số a 0 . Nên loại đáp án A, D
Nên Chọn B
Câu 15: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x và y x quanh quanh trục Ox . Thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:
5 7
A. V . B. V . C. V D. V .
30 6 6 6
Chọn B
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm xx .
x 1
1
x 2 x3
x
1 1 1
x dx x x dx x x dx .
2
Vậy V 2 2 2
0 0 0 2 3 0 6
Chọn B
Câu B: y 3 x 2 2 x 1 3 x 1 0 x
2
. Nên hàm số đồng biến trên .
2
Câu A. y 0 x \ 1 nên hàm số đồng biến trên ; 1 và 1; .
x 1
2
x 1
Câu C. y 6 x 2 x 0 . Hàm số đồng biến trên ; 1 và 0; .
x 0
1
2 x 0
Luyenthitracnghiem.vn
1
Câu D. y 4 x 2 x 0
3
. Nên hàm số đồng biến trên ;0 và
x 1 2
2
1
; .
2
Lời giải
Chọn A
x 2
log 6 x x 5 1 x 5 x 6 x 2 5 x 6 0
x 3
Lời giải
Điều kiện: x 1
ln x 0 x 1
ln x ln x 1 ln x
ln x 1 1 x e 1
Câu 19: Giá trị của x sin xdx là
0
A. 0 . B. 2 . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
u x du dx
Đặt .
dv sin xdx v cos x
I x cos x 0 cos xdx sin x 0 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
x 5 0
Điều kiện: x 5.
x 2 0
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương với:
x 6
log 2 x2 3x 10 3 x 2 3x 10 8 x 2 3x 18 0 .
x 3
Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của phương trình là S 6 .
Lời giải
Chọn B
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 t x 2 2t
d : y 2t và d : y 3 4t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 3 t z 5 2t
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d và d lần lượt có các véctơ chỉ phương là u 1; 2; 1 và u 2; 4; 2 .
Chọn điểm M 1;0;3 d , thay tọa độ M vào phương trình d không thỏa mãn nên
M d .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Phương trình log 1 m 6 x log 2 3 2 x x 2 0 có nghiệm duy nhất khi các giá trị của
2
tham số m là
A. m 18 . B. 18 m 6 . C. 1 m 18 . D. m 18 .
Lời giải
Chọn C ?
3 2 x x 0
2
3 x 1
2
3 2 x x m 6 x
2
x 8 x 3 m
*
x -3 1
f x 18
-6
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b xung quanh trục Ox được tính bởi công thức sau đây:
b b b b
A. V f 2 x dx . B. V f x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn A
Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b xung quanh trục
Luyenthitracnghiem.vn
Ox là
b
V f x dx .
2
Câu 26: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Sử dụng công thức lãi kép C A 1 r ; trong đó A là số tiền ban đầu, r là lãi suất
N
mỗi kì và N là số kì gửi.
Vậy sau khoảng 12 năm người gửi sẽ thu được gấp đôi số tiền ban đầu.
1 2x 1
C. y x . D. y .
x x 1
Lời giải.
Chọn A
1
C. y 1 có hai nghiệm phân biệt nên hàm số có hai cực trị.
x2
2x 1
D. Hàm số y không có cực trị.
x 1
2 1 2i
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn 2 i z 7 8i . Phần thực của số đối của số phức
1 i
w z 2 i là
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải.
Chọn C
2 1 2i 2 1 2i
Ta có: 2 i z 7 8i z 7 8i : 2 i
1 i 1 i
2x 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng
Câu 29: x 1
A. x 1 . B. x 2 . C. y 1 . D. y 2 .
Lời giải.
Chọn A
2x 2
Vì lim y lim nên x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x 1 x 1 x 1
(Có thể tìm nghiệm của mẫu thức x 1 0 để suy ra đáp án).
Lời giải.
Chọn A
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z cần tìm là đường tròn tâm O bán kính 2 .
Lời giải
Chọn A
x2 x 5 0
ĐKXĐ ()
2 x 5 0
Câu 32: Gọi x1 , x2 ( x1 x2 ) là các nghiệm của phương trình 2log 2 2 x 2 log 1 9 x 1 1.
Luyenthitracnghiem.vn
2
Lời giải
Chọn A
2 x 2 0 1
ĐKXĐ x ()
9 x 1 0 9
3 3
x1 x2 1, ( x1 x2 ) . Suy ra M 2 x1 2 x2 (2. 2.1)2017 1.
2017
2 2
1 1 1
2 x 1 C . 2 x 1 C . 2 x 1 C . D. 4 2 x 1 C .
5 5 5 3
A. B. C.
5 10 2
Chọn B
1 1
2 x 1 dx 2 x 1 d 2 x 1 2 x 1 C .
4 4 5
Ta có
2 10
x 1
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
x 1
A. x 1. B. x 1. C. y 1. D. y 1.
Lời giải
Chọn D
x 1
Ta có lim
x x 1
1 . Vậy nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đô thì hàm số
x 1
y .
x 1
Lời giải
Chọn D
log 2 x 2 x 4
Ta có: log 22 x 5log 2 x 6 0 log 2 x 2 log 2 x 3 0
Luyenthitracnghiem.vn
log 2 x 3 x 8
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu?
A. x2 y 2 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 xy 6 z 5 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 5 0 x 2 y 1 z 3 9
2 2 2
Đây là phương trình mặt cầu tâm I 2;1; 3 bán kính R 3 .
Câu 37: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2 x 2 và y x 2 2 x 1 là:
3 8 4
A. S 3,5 B. S . C. S . D. S .
5 3 3
Chọn D
1 1 3 1 3
b
x x dx
2
Câu 38: Xác định số b dương để tích phân có giá trị lớn nhất. Giá trị của b là:
0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
b
b
x 2 x3 b 2 b3
I x x dx
2
0 2 3 0 2 3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 794 Trang 454
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 2 x3
Xét hàm số f x , x 0
2 3
x 0
f x x x2 0
x 1
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có BBT
x 0 1
f x 0
f x 1
6
Từ BBT ta thấy f x đạt GTLN khi x 1 hay I đạt giá trị lớn nhất khi b 1 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(1; 1;1) và hai đường thẳng có
x 1 y z 3 x y 1 z 2
phương trình d1 : , d2 : . Đường thẳng đi qua A và cắt cả
2 1 1 1 2 1
hai đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là
x 1 6t x 1 6t x 1 6t x 1 t
A. d : y 1 t . B. d : y 1 t . C. d : y 1 t . D. d : y 1 3t .
z 1 7t z 1 7t z 1 7t z 1 5t
Chọn B
Mặt phẳng chứa A và d1 có một vectơ pháp tuyến là n (3; 4;2). (tích có hướng của
vectơ chỉ
Mặt phẳng chứa A và d 2 có một vectơ pháp tuyến là n (1;1;1). (tích có hướng của
vectơ chỉ
Đường thẳng d có một vecto chỉ phương là u n, n (6; 1;7). Từ đó suy ra
phương trình d .
Lời giải
Chọn B
Ta có z i i 2017 i 4
504
.i i
2017 2017
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Số phức liên hợp của của số phức z 1 i là:
3
A. 2 2i . B. 2 2i . C. 2 2i . D. 2 2i .
Lời giải
Chọn D
Ta có z 1 i 1 3i 3i 2 i 3 1 3i 3 i 2 2i
3
3x 1
1
a 5 a
Câu 42: Biết x
0
2
6x 9
dx 3ln trong đó
b 6 b
là phân số tối giản và a, b nguyên dương.
Lời giải
Chọn A
1
3x 1
1
3x 1
1
3 x 3 10 1
3 10
Ta có: 0 x2 6 x 9 0 x 32 0 x 32
dx dx dx 0 x 3 x 32 dx
Vậy a 4; b 3 a b 1
0
2 x 3e
x
Câu 43: Giá trị của dx là
1
A. 3e 5 . B. 3e 5 . C. 5e 3 . D. 5e 3 .
Lời giải
Chọn A
u 2 x 3 du 2dx
Đặt x
x
dv e dx v e
0 0
0 0 0
2 x 3e x dx e x 2 x 3 2e x dx e x 2 x 3 2e x 3e 5
1
1 1
1 1
A. 5 . B. 3 3 . C. 29 . D. 31 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z 4 3i 1 i 4 3i 1 i . 1 i 4 3i 2i. 1 i 2 5i
3 2
Luyenthitracnghiem.vn
z 2 5i 29
Câu 45: Một hình phẳng có diện tích S gấp 6 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 1 , y x2 3x 2 và x 1 . Tính S .
A. S 5 . B. S 6 . C. S 8 . D. S 10 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 , y x 2 3x 2 và x 1
x 3
x 1 x 2 3x 2 x 2 4 x 3 0
x 1
3 3
Vậy: S ( x 1) x 2 3x 2 dx x 4 x 3 dx
2 4
1 1
3
4
S 6S 6. 8
3
b b
C. S g x f x dx . D. S f x g x dx .
a a
Lời giải
Chọn B
Câu A, C, D sai do thiếu dấu giá trị tuyệt đối, câu D còn sai dấu + ở giữa.
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 . D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 797 Trang 457
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 3;1; 1 và
Luyenthitracnghiem.vn
B 2; 1; 4 và vuông góc với mặt phẳng Q : 2 x y 3z 1 0 có phương trình là:
A. P : x 13 y 5z 5 0 . B. P : x 13 y 5z 15 0 .
C. P : x 13 y 5z 5 0 . D. P : x 13 y 5z 11 0 .
Lời giải
Chọn C
AB 1; 2;5
Mặt phẳng P đi qua điểm A 3;1; 1 có VTPT n AB, nQ với
nQ 2; 1;3
n 1;13;5 .
Suy ra P : x 13 y 5z 5 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa trục 0z và
điểm M 3; 4;7 là
A. 3x 4 y 7 z 0 . B. x 3 y 9 0 . C. 4 x 3 y 24 0 . D. 4 x 3 y 0 .
Lời giải
Chọn D
n k 0;0;1
Ta có , chọn n k , OM 4;3;0
n OM 3; 4;7
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 4 x 3 y 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng chứa trục P : 2 x y 3z 1 0
x 3 t
và đường thẳng d : y 2 2t . Mệnh đề nào sau đây đúng?
z 1
A. d nằm trong P . B. d song song với P .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có n.u 0 , chọn A 3; 2;1 d . Thay tọa độ A vào P ta có 2 3 2 3 1 0 (luôn
đúng).
Cách 2:
x 3 t
y 2 2t
Xét hệ d : 2 3 t 2 2t 3 1 0 0 0 t .
z 1
2 x y 3z 1 0
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 2ab . D. 2abi .
Lời giải
Chọn B
Ta có z a bi z 2 a bi a 2 b2 2abi . Vậy phần thực của z là a 2 b2 .
2
2 3i
Câu 2: Cho số phức z . Tính z 2017 .
3 2i
A. 3. B. 2 . C. 1 . D. 2.
Lời giải
Chọn C
2 3i
Ta có z i z 1 z 2017 z 1.
2017
3 2i
Câu 3: Cho số phức z thỏa z 2 và M là điểm biểu diễn số phức 2z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM 2. B. OM 4. C. OM 16. D. OM 1.
Lời giải
Chọn B
OM 2 z 2 z 4.
Lời giải
Chọn D
2u 2;6; 4 ; 3v 6;15; 3 a 8; 9; 1 do a 2u 3v .
6
1
Câu 5: Giả sử tích phân I dx ln M , tìm M .
1
2x 1
13 13
A. M 4,33. B. M 13. C. M . D. M .
3 3
Lời giải
Chọn D
6 6 6
1 1 1 1 1 13
I dx d 2 x 1 ln 2 x 1 ln13 ln 3 ln .
1
2x 1 2 1 2x 1 2 1 2 3
6
1 13
I dx ln M M .
1
2x 1 3
x y 1 z 4
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : . Vectơ
Luyenthitracnghiem.vn
2 5 6
nào sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. u 0; 1; 4 . B. u 2;5; 6 .
C. u 2; 5; 6 . D. u 0;1; 4 .
Lời giải
Chọn C
x y 1 z 4
: có một vectơ chỉ phương u1 2;5;6 2; 5; 6 nên cũng
2 5 6
nhận vectơ u 2; 5; 6 là vectơ chỉ phương.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1;2 , B 6; 3; 2 . Tìm tọa độ
trung điểm E của đoạn thẳng AB.
A. E 2; 1;0 . B. E 2;1;0 . C. E 2;1;0 . D. E 4; 2; 2 .
Lời giải
Chọn A
xA xB 2 6
x 2 2 2
1
A. I 1. B. I 1. C. I e. D. I 2e 1.
2
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Ta dùng tích phân từng phần, ta đặt:
dv e dx v e
x x
1 1 x
e dx x.e x e x e1 0 e1 e0 1
1 1
I x.e x
0 0 0 0
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 2i 3 j 7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A 2; 3;7 . B. A 2; 3; 7 . C. A 2;3;7 . D. A 2; 3;7 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
Do a xi y j zk a x; y; z OA 2; 3;7 A 2; 3;7 .
Lời giải
Chọn A
z i 2i 3 2i 2 3i 2 3i z 2 3i .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (4; 0;0) và đường thẳng
x 1 t
: y 2 3t . Gọi H a; b; c là hình chiếu của M lên . Tính a b c.
z 2t
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
4 3 22
H ; ; .
15 15 15
4 3 22
abc 1 .
15 15 15
Câu 12: Với các số phức z , z1 , z2 tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z.z z .
2
B. z1.z2 z1 . z2 . C. z1 z2 z1 z2 . D. z z .
Lời giải
Chọn C
Gọi z a bi , a, b , ta có:
https://www.facebook.com/vietgold Trang 802 Trang 462
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Gọi z1 a bi , z2 c di , ta có:
z1.z2 a bi c di ac bd ad bc i ,
Luyenthitracnghiem.vn
z1.z2 ac bc ad bc i ac bc ad bc ac bc ad bc
2 2 2 2 2 2
=
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 trên mặt phẳng phức. lúc đó:
đúng.
(Bài toán này nên sử dụng tích chất của môđun số phức)
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b ; V là thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng.
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2
x dx . C. V f x dx . D. V f 2 x dx .
a a a a
Lời giải
Lời giải
Chọn C
Ta có: z1 z2 4i 1 4 i 3 5i z1 z2 32 52 34 .
a
Câu 15: Cho a là số thực dương, tính tích phân I x dx theo a .
1
a2 1 a2 1 a 2 1 a2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
x2 0 x2 a 1 a2
a 0 a 0 a
Ta có I x dx x dx x dx xdx xdx .
1 1 0 1 0
2 1 2 0 2
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi S là mặt cầu tâm I 3; 4;0 và tiếp xúc mặt
Luyenthitracnghiem.vn
phẳng : 2 x y 2z 2 0 . Phương trình nào sau đây là phương trình của S ?
A. S : x 3 y 4 z 2 4 . B. S : x 3 y 4 z 2 16 .
2 2 2 2
C. S : x 3 y 4 z 2 4 . D. S : x 3 y 4 z 2 16 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
2. 3 1.4 2.0 2
Bán kính R d I , 4
22 1 2
2 2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 5;7 và mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 . Gọi H là hình chiếu của A lên . Tính hoành độ điểm H .
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua A 2; 5;7 và nhận n 1;2; 1 làm VTCP có phương trình
x 2 t
: y 5 2t
Chọn D
e e
ln x 1 2 e 1
Ta có 1 x dx 1 ln x d ln x 2 ln x 1 2 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u 1; 3;5 và v 6;1; 2 . Tính
u.v .
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
u.v 1. 6 3 .1 5.2 u.v 1
Câu 20: Cho hai số phức z1 3 4i, z2 1 mi với m và z1.z2 có phần ảo bằng 7 . Tính m .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn A
z1.z2 3 4i . 1 mi 3 4m 4 3m i
Vì phần ảo của z1.z2 bằng 7 nên ta có 4 3m 7 m 1
Lời giải
Chọn D
Ta có z 2 9 z 2 3i z 3i .
2
A. a2 5 . B. a2 5 . C. a 2 25 . D. a 2 25 .
Chọn C
Ta có z a 2 5 a 2 25 .
2
3 2
Câu 23: Cho f x dx 10 . Tính I 4 5 f x dx.
2 3
Chọn A
2 2 2 3
Ta có I 4 5 f x dx 4dx 5 f x dx 4 x 3 5 f x dx 4 5.10 46.
2
3 3 3 2
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x x m , với m là tham số.
2
x3 x 2 x3 x 2 m2
A. f x C . B. f x C.
3 2 3 2 2
x3 x 2 x3 x 2
C. f x mx C. D. f x mx C.
3 2 3 2
Lời giải
Chọn C
x3 x 2
x x m dx
mx C.
2
Ta có
3 2
Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
2
A. f x dx 2 3x 2 3x 2 C . B. f x dx 9 3x 2 3x 2 C .
2 3
C. f x dx 3 3x 2 3x 2 C . D. f x dx 2 3x 2
C .
Lời giải
Chọn B
Đặt 3x 2 t 3x 2 t 2 3dx 2tdt .
2 2 2 t3 2
f x dx
t dt C 3x 2 3x 2 C
3 33 9
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos3x .
1
A. f x dx 3 sin 3x C . B. f x dx 3sin 3x C .
1
C. f x dx 3 sin 3x C . D. f x dx 3sin 3x C .
Lời giải
Chọn C
1 1
f x dx cos3xdx 3 cos3x d 3x 3 sin 3x C
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi Q là mặt phẳng đi qua ba điểm
Chọn D
Q là mặt phẳng đi qua ba điểm A 3;0;0 , B 0;2;0 ; C 0;0;4 . Phương trình của
Q :
x y z
Q : 1.
3 2 4
1
Câu 28: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 1 2 . Tính F 2 .
x 1
3 3
A. F 2 ln 2 . B. F 2 ln 6 2 . C. F 2 ln 6 2 . D. F 2 ln 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
F x dx ln x 1 C.
x 1
F 1 ln 1 1 C C F 1 ln 2 2 ln 2.
Luyenthitracnghiem.vn
3
F 2 ln 2 1 C ln 3 2 ln 2 ln 2.
2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u 3;1;6 và v 1; 1;3 . Tìm
Lời giải
Chọn A
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2x 4z 6 0 .
Tìm tọa độ tâm I của S .
A. I 1;0; 2 . B. I 1;0; 2 . C. I 1;0; 2 . D. I 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn A
1
f x dx 2 ln x 4 x 5 C .
1
f x dx ln 2 x 4x 5 C .
2 2
A. B.
1 1
f x dx 2 ln x 4x 5 C . f x dx 2 ln x 4x 5 C .
2 2
C. D.
Lời giải
Chọn B
x2 1 1 1 1
f x dx x 4x 5
2
dx dt ln t C ln x 2 4 x 5 C .
2 t 2 2
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y z 5 0 . Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 3; 4; 1 . B. n 3; 4; 1 . C. n 3;4; 1 . D. n 6; 8; 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P : 3x 4 y z 5 0 có vectơ pháp tuyến có tọa độ là 3; 4; 1 , nên vectơ
3k ; 4k; 1k , với k 0 cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P .
2
Câu 33: Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0; 2 , f 0 1 và f 2 7 . Tính I f x dx
0
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
f x dx | f x C | f 2 C f 0 C 7 1 6 .
2
Ta có I f x dx 2
0
2
0
0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;3;1 , B 4; 1;5 và
C 4;1;3 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 2;1;3 . B. G 2; 1;3 . C. G 2;1; 3 . D. G 1; 2;3 .
Chọn A
2 4 4
xG 3
2
3 11
Gọi G xG ; yG ; zG là trọng tâm của tam giác ABC : yG 1 G 2;1;3 .
3
1 5 3
zG 3
3
Lời giải
Chọn B
x 2 y x 2
y 1
z1 z2
x y y 3
x 1
Câu 36: Tính tích phân I sin 3 x.cos xdx .
0
1 1 1
A. I . B. I . C. I 0 . D. I .
4 4 4
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
x y 2 z 1
M 4; 2;1 và vuông góc với đường thẳng : .
1 2 2
A. : x 2 y 2 z 6 0 . B. : x 2 y 2 z 4 0 .
C. : x 2 y 2 z 10 0 . D. : 2 x y 2 z 8 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M 4; 2;1 và có VTPT n 1; 2; 2 là:
Lời giải
Chọn C
1 i 1 2
Ta có 3 i z 1 i z i . Vậy tọa độ điểm M biểu diễn cho z là
3i 5 5
1 2
M ; .
5 5
2
Câu 39: Tính tích phân I x 2 1 x3 dx.
0
4 8 16 52
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 9 9
Lời giải
Chọn D
2tdt
Đặt t 1 x3 t 2 1 x3 2tdt 3x 2dx x 2dx
3
Luyenthitracnghiem.vn
Đổi cận: x 0 t 1; x 2 t 3.
2 3 3
2t 2 2t 3 2 52
I x 2
1 x dx
3
dt 27 1 .
0 1
3 9 1 9 9
C. Phần thực bằng 3 phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 3i phần ảo bằng 2.
Lời giải
Chọn A
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 3x y z 0 và đường thẳng
x 1 y z 3
d: . Gọi là đường thẳng nằm trong , cắt và vuông góc với d . Hệ
1 2 2
phương trình nào là phương trình tham số của ?
x 2 4t x 3 4t x 1 4t x 3 4t
Lời giải
Chọn B
Ta có: a 3;1;1 là véc tơ pháp tuyến của và b 1; 2;2 là véc tơ chỉ phương của d
x 1 4t x 3 4t
Do đó: : y 5t : y 5 5t .
z 3 7t z 4 7t
3 1
Câu 42: Cho I f x dx 15 . Tính I f 3x dx .
0 0
A. I 5 . B. I 3 . C. I 45 . D. I 15 .
Lời giải
Chọn A
1
Đặt t 3x dt 3dx dt dx . Đổi cận x 0 t 0 , x 1 t 3
Luyenthitracnghiem.vn
3
3
1 1
Nên I f t dt .15 5 .
30 3
x2 2
1
1
Câu 43: Biết dx n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính m n .
0
x 1 m
A. S 1 . B. S 3 . C. S 3 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn A
x2 2
1 1
1 x2 1 1
Ta có dx x 1 d x x ln x 1 0 ln 2 .
0
x 1 0
x 1 2 2
m 2 ; n 1 . Vậy S 1 .
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho là mặt phẳng qua đường thẳng
x4 y z4
: và tiếp xúc với mặt cầu S : x 3 y 3 z 1 9 . Khi đó
2 2 2
3 1 4
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x y 2 z 0 . B. 2 x 2 y z 5 0 .
Lời giải
Chọn B
x4 y z4 x 3y 4 0
:
3 1 4 4 y z 4 0
8a 7b
tiếp xúc với mặt cầu S nên d I , R 3
a 2 4b 3a b 2
2
a 2b 0 a 2b . Chọn a 2 b 1 .
2
2x 2 y z 4 0 .
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số
y x2 5x 6 .
125 35 253 55
A. . B. . C. . D. .
Luyenthitracnghiem.vn
12 6 12 12
Lời giải
Chọn C
x 2
x3 x 2 x 2 5 x 6 x3 2 x 2 5 x 6 0 x 1
x 3
1 3
253
Vậy S x3 2 x 2 5 x 6 dx x3 2 x 2 5 x 6 dx
12
.
2 1
Câu 46: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 , đường thẳng x y 2 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
trục Ox bằng
8 10 128
A. V 1, 495 . B. V . C. V . D. I .
3 21 7
Lời giải y
y 2 x y x3
x y 2 y 2 x
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1
x3 2 x x 1 ; 2 x 0 x 2
O 1 2 x
1 2
10
V x6 dx 2 x dx
2
.
0 1
21
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi M là điểm biểu diễn số phức z 12 5i , M là điểm
1 i
biểu diễn cho số phức z z . Tính diện tích tam giác OMM .
2
169 2 169 169 2 169
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Chọn B
z 12 5i M 12; 5 OM 122 52 13
1 i 1 i
12 5i i M ; OM ;
17 7 17 7 17 7
z z
2 2 2 2 2 2 2 2
7 17
Suy ra MM ; MM .OM 0 . Vậy tam giác OMM vuông tại M .
Luyenthitracnghiem.vn
2 2
1 169
Vậy SOMM OM .MM .
2 4
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 7 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 2 3i z i trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một đường tròn. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
A. r 91 . B. r 7 13 . C. r 13 . D. r 13 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử w x yi x; y
w 2 3i z i w i 2 3i z w i 2 3i z
w i 2 3i z 7 13 x 2 y 1 7 13 r 7 13.
2
Câu 49: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 , đường thẳng x 1 và
trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh
trục Ox bằng
Lời giải
Chọn C
1
1
2 2 x5 1
V x dx .
0
5 5
0
Câu 50: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 15 m/s , trong đó t là khoảng thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 22,5m . B. 45m . C. 2, 25m . D. 4,5m .
Lời giải
Chọn A
Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng là t1 thỏa mãn
v t1 0 5t1 15 0 t1 3 .
Vậy quãng đường kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
3
3 t2
s 5t 15 dx 5 15t 22,5 m /s .
2
0
Luyenthitracnghiem.vn
0
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Vì z 2 i M 2; 1 .
Câu 2: Giải phương trình z 2 z 2 0 trên tập số phức.
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z ;z . B. z ;z .
2 2 2 2 2 2 2 2
1 7 1 7 1 7 1 7
C. z i; z i. D. z i; z i.
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 7 1 7
Ta có z 2 z 2 0 z i; z i.
2 2 2 2
Câu 3: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x3 x2 2 x 1
và y x 2 x 1 .
5 1
A. S . B. S . C. S 1 . D. S 5 .
12 12
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có x3 x 2 2 x 1 x 2 x 1 0 x3 2 x2 x 0
Câu 4: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
M 1; 1; 2 và vuông góc với mặt phẳng : 2 x y z 3 0 .
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 2t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 1 t z 1 2t
Lời giải
Chọn B
Gọi đường thẳng cần tìm là .
đi qua M 1; 1; 2
Từ giả thiết :
VTCP n 2;1; 1
x 1 2t
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 1 t
z 2 t
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 4i 3 5i 7 4 3i .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 6: Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M (như hình vẽ) là điểm biểu diễn của số phức z .
Tìm z .
y
M 2
3 O 1 x
A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i .
Lời giải
Chọn A
Vì M 3; 2 nên z 3 2i .
Câu 7: Tính xe x dx .
x2 x
A. xe x dx
2
e C . B. xe x dx xe x C .
C. xe x dx xe x e x C . D. xe x dx xe x e x C .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
z z1 2 z2 2 i 2 1 2i 3i
Câu 9: Tìm phần ảo của số phức z 2 3i i .
A. 2 . B. 3 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Trong không gian Oxyz , tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 0 .
A. I 1; 1;0 và R 2 . B. I 1; 1;0 và R 4 .
C. I 1;1;0 và R 2 . D. I 1;1;0 và R 4 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt cầu có dạng: x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , với
a 2 b2 c 2 d 0 .
Khi đó: a 1 , b 1 , c 0 , d 2 .
Câu 11: Tìm một phương trình bậc hai nhận hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 làm nghiệm.
A. z 2 4 z 7 0 . B. z 2 4 z 7 0 . C. z 2 4 z 7 0 . D. z 2 4 z 7 0 .
Lời giải
Chọn C
S 4
Tổng và tích của hai số phức 2 i 3 và 2 i 3 là , nên hai số phức đó là
P 7
nghiệm của phương trình: z 2 4 z 7 0 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 2;10; 4 và
tiếp xúc với mặt phẳng Oxz .
A. x 2 y 10 z 4 100 . B. x 2 y 10 z 4 10 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y 3z 1 0 và
Q : 2 x 4 y 6 z 1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng 3.
B. P và Q cắt nhau.
C. P và Q trùng nhau.
Lời giải
Chọn D
1 2 3 1
nên P và Q song song với nhau.
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có
2 4 6 1
Câu 14: Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y x 2 3x và trục hoành quay quanh trục Ox.
81 91 81 83
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 10 10
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 3x và trục hoành là
x2 3x 0 x 0 hoặc x 3 .
0 0 5 4 3 0 10
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên a; b , c a; b , k . Khẳng định nào dưới đây sai?
c b b b a
A. f x dx f x dx f x dx .
a c a
B. f x dx f x dx 0 .
a b
Lời giải
Chọn B
f x dx f x dx f x dx 0 D đúng
a b a
b a b b b
f x dx f x dx f x dx f x dx 2 f x dx B sai.
a b a a a
1 i
Câu 16: Tìm số phức z , biết z 2 4i
3i
9 18 9 18 9 18 9 18
A. z i B. z i . C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1 i 2 4i (3 i) 1 i 9 9i 9 18 9 18
z 2 4i i z i.
3i 3i 3i 5 5 5 5
Câu 17: Gọi S là tập hợp các nghiệm của phương trình z 4 z 2 6 0 trên tập số phức. Tìm S .
Luyenthitracnghiem.vn
A. S 2; 2 . B. S 3; 2 .
C. S 3; 2; 3; 2 .
D. S i 3; i 3; 2; 2 .
Lời giải
Chọn D
Vậy tập nghiệm của phương trình là S i 3; i 3; 2; 2 .
x 1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng y 1 t và mặt
z 2 t
phẳng 2 x y z 1 0 .
A. M 2; 4; 1 . B. M 2; 4;1 . C. M 2; 4; 1 . D. M 2; 4; 1 .
Chọn C
x 1 t
y 1 t
Tọa độ giao điểm M thỏa mãn hệ phương trình:
z 2 t
2 x y z 1 0
2 1 t 1 t 2 t 1 0 2t 6 0 t 3 .
Câu 19: Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x 1 và x 2. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x 1 x 2 cắt
T theo thiết diện có diện tích là 6 x 2 . Tính thể tích V của phần vật thể T giới hạn
bởi hai mặt phẳng P và Q .
A. V 28 . B. V 28. C. V 14 . C. V 14.
Lời giải
Chọn D
2
2
Ta có: V 6 x 2dx 2 x3 14
1
1
Luyenthitracnghiem.vn
A. sin xdx sin x C B. sin xdx cos x C .
Lời giải
Chọn D
4
Câu 21: Cho tích phân I x x 2 1dx và đặt t x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
0
17 4 17 4
1 1
A. I 2 t dt . B. I t dt . C. I t dt . D. I 2 t dt .
1
20 21 0
Lời giải
Chọn C
dt
Đặt t x 2 1 , ta có: dt 2 xdx xdx . Đổi cận: x 0 t 1; x 4 t 17
2
17
1
2 1
Vậy I t dt
e
Câu 22: Tính tích phân I ln xdx .
A. I e 1 . B. I 1 . C. I 2e 1 . D. I 2e 1 .
Lời giải
Chọn B
1
u ln x du dx
e
x . Khi đó: I x ln x 1 dx 1 .
e
Đặt
vdv dx v x
1
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y x 2 2 x , trục Ox và
các đường thẳng x 1 , x 2 .
16 2 20 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
x 0
2 2
Ta có x 2 x 0
2 2 2 2
. Khi đó S x 2 x dx x 2 x dx .
x 2 1 1
3
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
1
C. e2 x 1dx e2 x C . D. e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Lời giải
Chọn D
1 ax b
Áp dụng công thức nguyên hàm của hàm số hợp eax b dx e C
a
1
Ta có e2 x 1dx e2 x 1 C .
2
Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A 1; 1; 2 và B 3; 2;1 có phương trình là
x 1 2t x 4 t
C. y 1 t . D. y 3 t .
z 2 3t z 1 2t
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua hai điểm A 1; 1;2 và B 3; 2;1 có một vectơ chỉ phương là
AB 4;3; 1 .
x 1 4t
Phương trình đường thẳng cần tìm là y 1 3t .
z 2 t
e
Câu 27: Tính tích phân I x 2 ln xdx .
1
A. I
1
9
2e3 1 . B. I
1
9
2e3 1 . C. I
1
3
2e3 1 . D. I
1
9
2e3 1 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
1
du dx
u ln x x
Đặt
dv x
2 3
v x
3
e e
e3 e3 1 2e3 1
e 3 e
x3 x 1 e3 1 e3 x 3
I ln x dx x 2dx .
3 1 1
3 x 3 3 1
3 9 1
3 9 9 9
Lời giải
Chọn A
Câu 29: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
x 1 y 1 z
M 2;1; 3 và song song với đường thẳng .
2 1 3
x 2 t x 2 2t x 1 t x 2 2t
Chọn B
x 1 y 1 z
Đường thẳng có vec tơ chỉ phương là a 2; 1;3 .
2 1 3
x 1 y 1 z
Đường thẳng đi qua M 2;1; 3 và song với đường thẳng nên có vec
2 1 3
tơ chỉ phương là a 2; 1;3 .
x 2 2t
Vậy phương trình tham số đường thẳng cần tìm là: y 1 t .
z 3 3t
Câu 30: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và bán kính
bằng 3 .
A. x2 y 2 z 2 9 . B. x2 y 2 z 2 6 x 0 .
C. x2 y 2 z 2 6 z 0 . D. x2 y 2 z 2 6 y 0 .
Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 822 Trang 482
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Phương trình mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O 0;0;0 và có bán kính bằng 3 có phương
trình là: x 0 y 0 z 0 32 x2 y 2 z 2 9 .
2 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
Luyenthitracnghiem.vn
A. u 1; 2 1 . B. u 1; 2;1 . C. u 2;1; 1 . D. u 1;1; 2 .
Lời giải
Chọn A
Chọn C
x y 3 x 1
x y 2x y i 3 6i .
2 x y 6 y 4
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thõa mãn z i 1 có
phương trình
A. x 2 y 1 1 . B. x 2 y 2 1. C. x 1 y 2 1 . D. x 2 y 1 1 .
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Khi đó: z i 1 x yi i 1 x y 1 i 1 x 2 y 1 1
2
Câu 34: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng là giao tuyến của hai mặt
phẳng 2 x 3 y 2 z 6 0 và x 2 y 3z 2 0 .
x 1 13t x 13 t x 2 13t x 1 13t
A. y 2 4t . B. y 4 2t . C. y 3 4t . D. y 2 4t .
z 1 7t z 7 t z 2 7t z 3 7t
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Hai mặt phẳng đã cho có véc tơ pháp tuyến lần lượt là:
n1 2;3;2 , n2 1; 2;3 . Giao tuyến cần tìm có véc tơ chỉ phương là
n1; n2 13; 4; 7 .
Cho z 1 thay vào các phương trình của hai mặt phẳng đã cho ta được hệ phương
trình:
2 x 3 y 4 x 1
. Vậy giao tuyến cần tìm đi qua điểm M 1; 2;1 do đó phương
x 2 y 5 y 2
x 1 13t
trình tham số của nó là y 2 4t .
Luyenthitracnghiem.vn
z 1 7t
Cách 2: Cho z 1 thay vào phương trình của hai mặt phẳng ta tìm được x 1; y 2 .
Suy ra giao tuyến đi qua điểm M 1; 2;1 .
6 10
Tương tự, cho z 0 ta tìm được x , y . Suy ra giao tuyến đi qua điểm
7 7
6 10
N ; ;0 .
7 7
13 4 1
Véc tơ chỉ phương của giao tuyến là MN ; ; 1 13; 4; 7 .
7 7 7
x 1 13t
Vậy phương trình tham số của giao tuyến cần tìm là y 2 4t
z 1 7t
Câu 35: Hàm số F x x3 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới dây?
x3 x4
A. f x . B. f x . C. f x x 2 . D. f x 3x 2 .
3 4
Lời giải
f x dx F x C , do đó f x F x C F x . Mà F x x 3x
Ta có 3 2
Vậy f x 3x2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 2mx 6 y 4z m2 8m 0 m là
tham số thực). Tìm các giá trị của m để mặt cầu S có bán kính nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn B
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 2 , B 1; 0;3 . Viết phương trình mặt
phẳng P đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng P lớn
nhất.
A. 3x y 5z 17 0. B. 2 x 5 y z 7 0.
C. 5x 3 y 2 z 3 0. D. 2 x y 2 z 9 0.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Ta có d B, P AB . Do đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng P lớn nhất khi
d B, P AB xảy ra AB P . Như vậy mặt phẳng P cần tìm là mặt phẳng đi
qua điểm A và vuông góc với AB . Ta có AB 3;1; 5 là véctơ pháp tuyến của P .
Vậy phương trình mặt phẳng P : 3 x 2 y 1 5 z 2 0 hay 3x y 5z 17 0.
x 1 2t
x m y z 1
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 2 t và d : , m là
z 2 t 2 1 2
tham số thực. Tìm giá trị của m để hai đường thẳng d và d cắt nhau.
A. m 3. B. m 1. C. m 3. D. m 1.
Lời giải
Chọn D
x m 2t
Ta có phương trình tham số của d : y t
z 1 2t
1 2t m 2t 2t 2t m 1 t 1
Xét hệ phương trình: 2 t t t t 2 t 1
2 t 1 2t t 2t 1 m 1
Lời giải
Chọn C
Gọi z x yi (x, y R, y 0)
x 3 y x 3y
2 y 2 10 y 2 1 y 1 ( y 0) x 3
2
Ta có: 3 y
z 10 x y 10
2
Do đó: z 2 3 i 2 5 i 26
Câu 40: Đặt S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2 x và đường thẳng
9
y mx , (m 0) .Tìm m sao cho S .
2
A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 4.
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 825 Trang 485
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 2 x mx x x 2 m 0
x 2 m
Luyenthitracnghiem.vn
Vì m 0 nên 2 m 0 ; a 1 0 x2 2 m x 0, x 0;2 m
2 m
2 m 2 m
x3 2 m x 2
S x 2 x mx dx
2
x 2 m x dx
2
0 0 3 2 0
2 m 2 m 2 m 2 m 9 m 1
3 2 3
3 2 6 2
Cách 2:
2 m
9
S
0
x 2 2 x mx dx
2
(*)
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 2 , B 0;3; 4 và đường thẳng
x 1 2t
d : y 2 3t . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A , B .
z 3 t
A. x 1 y 2 z 3 25 . B. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 29 . D. x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2 2 2 2
Chọn B
Vì I d I 1 2t;2 3t;3 t
I 3; 1; 2 và R IA 29
Vậy: S : x 3 y 1 z 2 29 .
2 2 2
Câu 42: Cho số phức z m2 3m 3 m 2 i , với m . Tính giá trị của biểu thức
P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 , biết z là một số thực.
A. P 6.22016 . B. P 6 . C. P 0 . D. P 17.22016 .
Lời giải
z 22 3.2 3 1
Khi đó: P z 2016 2.z 2017 3.z 2018 12016 2.12017 3.12018 6
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 43: Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t 0 s chuyển động với vận tốc
v t 5t t 2 m/s . Tính quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại (kết quả
được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 54,17 m . B. 104,17 m . C. 20,83 m . D. 29,17 m .
Lời giải
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A, B, C lần lượt thuộc các tia Ox, Oy, Oz (không
trùng với gốc toạ độ) sao cho OA a, OB b, OC c . Giả sử M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác ABC và có khoảng cách đến các mặt OBC , OCA , OAB
lần lượt là 1, 2, 3 . Tính tổng S a b c khi thể tích của khối chóp O. ABC đạt giá trị
nhỏ nhất.
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 24 .
Lời giải
Từ đề bài có:
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC có dạng: 1
a b c
1 2 3
mà M ABC 1 1 .
a b c
6 1 2 3
1 33. V 54 min V 54 khi 2 .
3V a b c
a 3
Từ 1; 2 b 6 . Vậy S a b c 18 .
c 9
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng d là đường
x 2 y 1 z 2
vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1 : và
1 1 1
x 3 t
d2 : y 2 t .
z 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 1 1 1 1 2
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 2 1 1 2
Lời giải
Chọn D
A d1 A u 2; u 1; u 2 .
B d2 B 3 t;2 t;5 .
AB là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và d 2 khi và chỉ khi:
AB.u1 0 t u 1 t u 1 u 3 0
AB.u2 0
t u 1 t u 1 0
3u 3 0
t u 1 .
2t 2 0
x 1 y 2 z 3
Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d : .
1 1 2
Câu 46: Tìm giá trị thực của m để hàm số F x x3 2m 3 x 2 4 x 10 là một nguyên hàm
của hàm số f x 3x 2 12 x 4 với mọi x .
9 9
A. m 9 . B. m . C. m . D. m 9 .
2 2
Lời giải
Chọn B
x3 2m 3 x 2 4 x 10 3x 2 12 x 4 dx , x
2m 3 6 9
x3 2m 3 x2 4 x 10 x3 6 x2 4 x C , x m
C 10
Luyenthitracnghiem.vn
2
Câu 47: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tọa độ của điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
2 i z 2 3 2i z i .
11 5 11 5 11 5 11 5
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
8 8 8 8 8 8 8 8
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Đặt z a bi a, b z a bi
2 i z 2 3 2i z i
2 i a bi 2 3 2i a bi i
2a b 2 a 2b i 3a 2b 2a 3b 1 i
11
a b 2 a 8
3a 5b 1 b 5
8
11 5
Cách 2: 2 i z 2 3 2i z i
2 i z 2 3 2i z i 0
11 5
Thay 4 đáp án dạng x a bi ta thấy chỉ x i cho ra kết quả là 0.
8 8
Câu 48: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm là I 1;0;1 và cắt mặt
phẳng x 2 y 2 z 17 0 theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 16 .
A. x 1 y 2 z 1 81 B. x 1 y 2 z 1 100
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 10 D. x 1 y 2 z 1 64
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Với r bán kính mặt cầu, d khoảng cách từ tâm đến mặt phẳng, R bán kính đường
tròn giao tuyến.
Luyenthitracnghiem.vn
1 2 17
Ta có: 2 R 16 R 8 , d d I , 6
12 22 22
Vậy: r 2 d 2 R2 82 62 100
1
dx
Câu 49: Cho tích phân I m 0 . Tìm điều kiện của m để I 1 .
0 2x m
1 1 1 1
A. 0 m . B. m 0 C. m D. m .
4 8 4 4
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1
Ta có: I 2 x m dx 2x m 2 m 2 m 2
2 2
0 0
1
Theo đề: I 1 2 m m 1 2 m 1 m 2 m 1 0 m
4
Câu 50: Cho H là hình tam giác giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 , trục Ox và đường
thẳng x m, m 1 . Đặt V là thể tích khối nón tròn xoay tạo thành khi quay H
quanh trục Ox . Tìm các giá trị của m để V .
3
3
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x 1 0 x 1 .
3 m
x 1 m 1
m 3
1
3 3
1
Theo đề: V m 1 1 m 2 .
3
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
a 3
a 2b 1 .
b 2
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 2 x và y x 2 4 x là
A. 34 . B. 18 . C. 17 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x x 2 4 x 2 x 2 6 x 0
x 3
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số là
3
2
2 x 6 x dx 2 x 6 x dx x 3 3x 2
3 3 3
S x 2 x x 4 x dx
2 2 2 2
0 0 0
3 0
18 27 9 .
Lời giải
Chọn B
f x dx f x dx f x dx 1 1 2 .
a
0 0 a
Lời giải
Chọn B
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 , trục hoành và các đường
thẳng x 0 , x 3 là
23 25 32
A. 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
S x 2 4 dx x 2 4 dx x 2 4 dx x 2 4 dx x 2 4 dx
3 2 3 2 3
0 0 2 0 2
2 3
1 1 8 8 23
x 3 4 x x 3 4 x 8 9 12 8 .
3 0 3 2 3 3 3
Câu 6: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 5 0 . Giá trị của biểu thức
z14 z 24 bằng.
A. 14 . B. 7 . C. 14 . D. 7 .
Lời giải
Chọn C
z1 1 2i
Ta có z 2 2 z 5 0 .
z2 1 2i
0 1 0 1
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
2 0 2 0
1 0 1
C. S f x dx f x dx .
0 2
D. f x dx .
2
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành (phần tô đậm
0 1
trong hình vẽ) là S f x dx f x dx
2 0
Luyenthitracnghiem.vn
Họ các nguyên hàm của hàm số y x x 1 là
5
Câu 8:
x 1 x 1
7 6
B. 6 x 1 5 x 1 C .
5 4
A. C .
7 6
x 1 x 1
7 6
C. 6 x 1 5 x 1 C .
5 4
D. C .
7 6
Lời giải
Chọn D
x 1 x 1
7 6
hàm là F x C .
7 6
Lời giải
Chọn C
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm M 1;0;0 và N 0;1;2 có
phương trình
x y 1 z 2 x 1 y z x y 1 z 2 x 1 y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua hai điểm M 1;0;0 và N 0;1;2 có một véctơ chỉ phương là
x 1 y z
MN 1;1;2 do đó nó có phương trình chính tắc là .
1 1 2
b
Câu 11: Tất cả giá trị của b thoả mãn 2 x 6 dx 0
1
A. b 5 hoặc b 5 . B. b 1 hoặc b 1 .
C. b 3 hoặc b 3 . D. b 1 hoặc b 5 .
Lời giải
Chọn D
https://www.facebook.com/vietgold Trang 833 Trang 493
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
b
b 1
2 x 6 dx 0 x 6 x 0 b2 6b 5 0
b
2
.
1
1
b 5
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 1; 1; 2 , b 3;0; 1 và c 2;5;1 . Toạ
Luyenthitracnghiem.vn
độ của vectơ u a b c là:
A. u 6;6;0 . B. u 6; 6;0 . C. u 6;0; 6 . D. u 0;6; 6 .
Lời giải
Chọn B
u a b c 1 3 2; 1 0 5;2 1 1 6; 6;0 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2 x 4 y 3z 5 0 và
Q : mx ny 6 z 2 0 . Giá trị của m, n sao cho P song song với Q là:
A. m 4 ; n 8 . B. m n 4 . C. m 4 ; n 8 . D. m n 4 .
Lời giải
Chọn C
m n 6 2
P song song với Q khi và chỉ khi: .
2 4 3 5
m
2 2 m 4
Do đó: .
n 2 n 8
4
Lời giải
Chọn A
f x xe x f x xe x dx .
Ta có: u x ; dv e x dx .
Do đó: du dx ; v e x .
f x xe x dx xe x e x dx xe x e x C x 1 e x C .
x y z
Câu 15: Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 1 là.
2 1 3
A. n 3;6; 2 . B. n 2; 1;3 . C. n 3; 6; 2 . D. n 2; 1;3 .
Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/vietgold Trang 834 Trang 494
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x y z
1 3x 6 y 2 z 6 .
2 1 3
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 8z 1 0 . Tâm và bán
kính của S lần lượt là
A. I 1;3; 4 , R 5 . B. I 1; 3; 4 , R 5 .
Lời giải
Chọn B
Câu 17: Nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thỏa mãn F 0 là
4
2
A. cos x sin x . B. cos x sin x 2 .
2
Lời giải
Chọn D
Theo đề bài: F 0 cos sin C 0 C 2 .
4 4 4
Câu 18: Xét H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2 x 1, trục hoành, trục tung và
đường thẳng x a a 0 . Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay H quanh trục hoành bằng 57 là
A. a 3 . B. a 5 . C. a 4 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành là:
a
4
a
4
V 2 x 1 dx 57 x3 2 x 2 x 57 a3 2a 2 a 57 0
2
0 3 0 3
a 3 (thỏa mãn a 0 ).
Câu 19: Xét vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x 1 . Biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 là
một hình vuông có cạnh 2 1 x 2 . Thể tích của vật thể T bằng
16
Lời giải
Chọn B
1
x3 2 2 16
1 1
dx 4 1 x dx 4. x 4 .
2
V 2 1 x 2 2
1 1 3 1 3 3 3
Câu 20: Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y x 2 x và trục hoành quanh trục hoành là
A. . B. . C. . D. .
5 3 30 15
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: x2 x 0 .
x 1
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số
phức 2 3i , 1 2i và 3 i . Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình
hành.
A. Q 0; 2 . B. Q 6;0 . C. Q 2;6 . D. Q 4; 4 .
Lời giải
Ta có
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 và đi qua điểm A 1;1; 2 có phương
trình là
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 1 z 2 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z i 2 3i z là
A. đường thẳng x 2 y 3 0 . B. đường thẳng x 2 y 1 0 .
Lời giải
Chọn A
Ta có z i 2 3i z x y 1 i 2 x 3 y i
x 2 y 1 2 x 3 y 4 x 8 y 12 0 x 2 y 3 0
2 2 2
3ln x 1
e
Câu 24: Cho tích phân I dx . Nếu đặt t ln x thì
1
x
3t 1 3t 1
1 e e 1
A. I t dt . B. I dt . C. I 3t 1 dt . D. I 3t 1 dt .
0
e 1
t 1 0
Lời giải
1
Đặt t ln x dt dx . Đổi cận x e t 1 ; x 1 t 0 .
x
3ln x 1
e 1
Khi đó I dx 3t 1 dt .
1
x 0
Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và vuông góc với mặt
phẳng x y 2 z 3 0 có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t .
z 2 3t z 3 2t z 3 2t z 2 3t
Lời giải
Chọn C
x 1 t
Khi đó phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là y 2 t .
z 3 2t
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 9 8i . Mô đun của số phức w z 1 i .
A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
9 8i
Ta có: 2 i z 9 8i z 2 5i
2i
w z 1 i 2 5i 1 i 3 4i w 32 4 5 .
2
Câu 27: Cho x , y là các số thực thỏa mãn 2 x 1 y 1 i 1 2i . Giá trị của biểu thức
x 2 2 xy y 2 bằng
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2 x 1 1 x 1
Ta có: x2 2 xy y 2 12 2 12 4 .
y 1 2 y 1
x2 2 x
Câu 28: Gọi S là diện tích hình phẳng bởi giới hạn bởi đồ thị hàm số y , đường
Lời giải
Chọn C
x2 2 x
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1 vn . Vì m 1 nên ta có:
x 1
2m
x2 2 x 2m x 2 2 x x 12 2m
1
2m
1
S
x 1
x 1 dx
x 1
x 1
dx dx
x 1
x 1 dx
m m m m
2m 1
ln x 1 m ln
2m
.
m 1
2m 1 2m 1
ln ln 3 m 1 3 m 2 n
2m 1 m 1
Do đó: ln ln 3 .
m 1 ln 2m 1 ln 3 2m 1 1 m 2 l
m 1 m 1 3 5
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 7.
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
z 32 42 5 .
Câu 30: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm?
A. z 2 4 z 13 0 . B. z 2 4 z 3 0 . C. z 2 4 z 13 0 . D. z 2 4 z 3 0 .
Lời giải
Chọn C
z 2 3i
Ta có: z 2 4 z 13 0 .
z 2 3i
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 2 y z 7 0 và mặt cầu
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 , bán kính R 5 ; bán kính đường tròn giao tuyến là
Câu 32: Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng Oxy tiếp xúc với
mặt cầu x 3 y 2 z 2 m2 1 là
2 2
A. m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu S : x 3 y 2 z 2 m2 1 có tâm I 3;0;2 , bán kính R m2 1 .
2 2
S
tiếp xúc với Oxy d I , Oxy R
2 m2 1 m2 3 m 3 (do m dương).
https://www.facebook.com/vietgold Trang 840 Trang 500
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
4
Câu 33: Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x ,
x 4
2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
4 1 1
Ta có: x
dx dx ln x 2 ln x 2 C .
2
4 x2 x2
x2
ln x 2 C1 khi x 2
2 x
f x ln C2 khi 2 x 2
x2
Do đó:
x2
ln x 2 C3 khi x 2
1 1
f 3 ln 5 C1; f 3 ln C3 ; f 0 C2 ; f 1 ln 3 C2 ; f 1 ln C2 ;
5 3
C1 C3 2
f 3 f 3 f 1 f 1 2 C1 C3 2C2 2
C2 1 .
1
Vậy f 4 f 0 f 4 ln 3 C1 C2 ln C3 C1 C2 C3 3 .
3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 và các điểm A 1;2;3 ,
B 1;1; 2 , C 3;3;2 . Gọi M x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc P sao cho
Chọn D
M P x0 y0 2 z0 5 0 x0 9
MA MB 4 x0 2 y0 10 z0 8 0 y0 14 x0 y0 z0 9 14 0 5 .
MA MC 4 x 2 y 2 z 8 0 z 0
0 0 0 0
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z 2 z i . Môđun của số phức w M mi là
2 2
Lời giải
Chọn B
- Đặt z x yi , với x, y .
- Khi đó : P z 2 z i x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3
2 2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
4 x 2 y 3 P 0 , kí hiệu là đường thẳng .
- Số phức z tồn tại khi và chỉ khi đường thẳng cắt đường tròn C
23 P
d I ; r 5 P 23 10 13 P 33
2 5
Suy ra M 33 và m 13 w 33 13i .
Vậy w 1258 .
2 ln x 3
e
a
Câu 36: Biết
1
x 2
dx b với a , b . Giá trị của a b bằng
e
A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
2 ln x 3
e
- Tính I dx .
1
x2
2
u 2 ln x 3 du dx
x
Đặt dx
dv x 2 v 1
x
8m 4 10m 8
hay giao điểm của d và P là M ;3m 4; .
3 3
8m 4 1
- Điểm M Oyz 0 m . Đáp án B.
3 2
Luyenthitracnghiem.vn
1
Câu 38: Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x m thỏa mãn F 0 0 và
cos 2 x
F 2 . Giá trị của m bằng
4
4 4
A. . B. . C. . D. .
4 4
Lời giải
Chọn A
1
- Ta có : F x f x dx m dx tan x mx C .
cos x
2
F 0 0 C 0
- Theo giả thiết : 4.
4
F 2 m
4
Vậy m .
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z 4 1 i z 4 3z i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .
Lời giải
a 3b 4 a b
2 2
a 3b 4 a 2 b 2
5b 8 5b 2 16b 16
3a b 4 a b
a 2b 4
a 2b 4
2 2
8
b 5
5b 8 0 b 2 N
b 2
20b 64b 48 0
2
.
b L
6
a 0
a 2b 4
5
a 2b 4
Vậy z 2 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 0; 2; 0 và đường thẳng
x 4 3t
d : y 2 t . Đường thẳng đi qua M , cắt và vuông góc với d có phương trình là
z 1 t
Luyenthitracnghiem.vn
x y2 z x 1 y z x 1 y 1 z x y z 1
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Lời giải
Chọn A
qua N 4; 2; 1
Ta có : d :
vtcp ud 3;1;1
MH d
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d
H d
x 4 3t
MH .ud 0 y 2 t
H 1;1; 2 .
H d z 1 t
3x y 2 z 0
x y2 z
Phương trình : .
1 1 2
Đường thẳng d đi qua M và cắt S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng
PQ lớn nhất khi d đi qua tâm I của S , suy ra d có véctơ chỉ phương là
IM 2; 1; 2
x 1 y 1 z 1
Phương trình d : .
2 1 2
x 2 at x 2 3t
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 1 bt và d : y 3 t . Giá trị
z 2 t z t
của a và b sao cho d và d song song với nhau là
Luyenthitracnghiem.vn
A. a 2 ; b 1 . B. a 3 ; b 2 . C. a 3 ; b 1 . D. a 3 ; b 1 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là u1 a; b; 1 , Đường thẳng d có véctơ chỉ
phương là u2 3; 1;1 .
a 3k
a 3
Ta có d và d song song với nhau khi u1 cùng phương với u2 b k
1 k b 1
Câu 43: Một vận chuyển động không vận tốc đầu xuất phát từ đỉnh mặt phẳng nằm
nghiêng(như hình vẽ). Biết gia tốc của chuyển động là 5m/s 2 và sau 1,2s thì vật đến
chân của mặt ván. Độ dài của mặt ván là
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Ta có
1 2i 3 4i và z a bi . Do đó theo giả thiết ta được
2
19
A. 28 . B. 22 . C. . D. 10 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có f x f x f x f x f x .
2
3 3
Câu 46: Một xe mô tô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật
nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc
v t 20 5t , trong đó t là thời gian (được tính bằng giây ) kể từ lúc đạp phanh.
Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh cho đến lúc mô tô
dừng lại là
A. 20m . B. 80m . C. 60m . D. 40m .
Lời giải
Chọn D
Xe mô tô dừng lại hoàn toàn khi vận tốc v t 0 20 5t 0 t 4 .
Ta có quãng đường mô tô đi được từ lúc đạp phanh cho đến khi dừng hẳn là
4
S 20 5t dt 40 m .
0
Câu 47: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y 2 z 4 x 1 y z 2
Luyenthitracnghiem.vn
và có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x y 9 z 36 0 .B. 2 x y z 0 .
C. 6 x 9 y z 8 0 . D. 6 x 9 y z 8 0 .
Lời giải
Chọn C
x 1 y 2 z 4
Đường thẳng d1 : đi qua điểm M 1; 2; 4 , có một VTCP là
2 1 3
u1 2;1;3 .
x 1 y z 2
Đường thẳng d 2 : có một VTCP là u2 1; 1;3 .
1 1 3
Mặt phẳng P chứa hai đường thẳng cắt nhau d1 , d 2 P qua điểm M 1; 2; 4 , có
P : 6 x 1 9 y 2 z 4 0 6 x 9 y z 8 0 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1; 2;1 , c m;3; 1 . Giá trị
Lời giải
Chọn D
m 1 3
Ta có: a b, c m 2.
3 2m 1
Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y x 2 2 x 3 , trục hoành và các
20
đường thẳng x 1 , x m m 1 bằng . Giá trị của m bằng
3
5 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
m
m m
x3 m3
x 2 x 3 dx x 2 x 3 dx x 2 3x
7
Ta có: S 2 2
m2 3m
1 1 3 1 3 3
20 m3
Luyenthitracnghiem.vn
S m2 3m 9 0 m 3 .
3 3
Câu 50: Cho hàm số y x 2 mx 0 m 4 có đồ thị C . Gọi S1 S2 là diện tích của hình
phẳng giới hạn bởi C , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 4 (phần tô đậm
trong hình vẽ bên dưới). Giá trị của m sao cho S1 S2 là
10 8
A. m 3 . B. m . C. m 2 . D. m .
3 3
Lời giải
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục Ox là: x 2 mx 0
x m 0 m 4
m
m m
x 2 x3 m3
S1 x mx dx mx x dx m
2 2
.
0 0 2 3 0 6
4
4 4
x3 x2 m3
x mx dx x mx dx m
64
S2 2 2
8m .
m m 3 2 m 3 6
64 8
Ta có: S1 S2 8m 0m .
3 3
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
R 4 có phương trình là
A. x 2 y 3 z 6 4 . B. x 2 y 3 z 6 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 6 16 . D. x 2 y 3 z 6 16 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S tâm I 2;3; 6 và bán kính R 4 có phương trình là:
x 2 y 3 z 6 16 .
2 2 2
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a và x b . Thể tích V của khối
tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục Ox được tính theo công thức
b b b b
A. V f x dx . B. V f x dx . C. V f x dx . D. V f x dx .
2 2 2 2
a a a a
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 5; 2; 3 và b 1; 3; 2 . Tìm tọa
1 3
độ của vectơ u a b .
3 4
11 35 5 11 19 5
A. u ; ; . B. u ; ; .
12 12 2 12 12 2
29 35 1 29 19 1
C. u ; ; . D. u ; ; .
12 12 2 12 12 2
Lời giải
Chọn C
1 5 2 3 3 9 3 1 3 29 35 1
Ta có: a ; ;1 ; b ; ; suy ra: u a b ; ; .
3 3 3 4 4 4 2 3 4 12 12 2
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x là
A. cos 2x C . B. cos 2x C . C. cos2 x C . D. sin 2 x C .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 849 Trang 509
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 4; 2 và n 2; 3; 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là
A. 3x 4 y 2 z 26 0 . B. 2 x 3 y 4 z 29 0 .
C. 2 x 3 y 4 z 29 0 . D. 2 x 3 y 4 z 26 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P đi qua điểm A 3; 4; 2 và nhận n 2; 3; 4 làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là: 2 x 3 3 y 4 4 z 2 0
2 x 3 y 4 y 26 0 2 x 3 y 4 z 26 0 .
Câu 6: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x2 2 x 1 và các đường thẳng
y 0 , x 1 , x 1 . Tính diện tích S của hình phẳng H .
A. S 5 . B. S 0 . C. S 2 . D. S 4 .
Lời giải
Chọn D
3x 2 x 1 dx x3 x 2 x
1
S 3x 2 x 1 dx 4.
2 2
1
1 1
Lời giải
Chọn B
Ta có: z 2 i 1 i 1 3 4i z 5 .
2
1
Câu 8: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các đường thẳng y 0 ,
x 1
x 0 , x 2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay
quanh trục Ox .
2 2
A. V . B. V ln 3 . C. V ln 3 . D. V .
3 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox là:
2
2
dx 1 2
V .
x 1 x 1 0
2
3
Luyenthitracnghiem.vn
0
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 2;7;3 và B 4;1;5 . Tính độ
dài của đoạn AB .
A. AB 6 2 . B. AB 76 . C. AB 2 . D. AB 2 19 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: AB 6; 6; 2 AB 36 36 4 2 19 .
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 2 và f 3 9 .
3
Tính I f x dx .
1
A. I 11 . B. I 7 . C. I 2 . D. I 18 .
Lời giải
Chọn B
3
Ta có: I f x dx f x 1 f 3 f 1 9 2 7 .
3
Lời giải
Chọn C
3 xD 1 xD 2
Do đó: 2 yD 4 yD 6
1 z 3 z 4
D D
Vậy D 2;6; 4 .
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
2 x 3 y 5z 5 0 . Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3;5 . B. n 2;3;5 . C. n 2; 3;5 . D. n 2;3;5 .
Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/vietgold Trang 851 Trang 511
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Ta có: e x dx e x dx e x C .
Câu 14: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn
z 4 8i 2 5 là đường tròn có phương trình:
A. x 4 y 8 20 . B. x 4 y 8 2 5 .
2 2 2 2
C. x 4 y 8 2 5 . D. x 4 y 8 20 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: z x yi x, y , i 2 1 .
z 4 8i 2 5 x yi 4 8i 2 5 x 4 y 8 20 .
2 2
c c b
Câu 15: Cho f x dx 17
a
và f x dx 11 với a b c . Tính I f x dx .
b a
A. I 6 . B. I 6 . C. I 28 . D. I 28 .
A. I
1
2
. B. I
2
e 2 .
1 2
C. I 2 . D. I
4
e 1 .
1 2
Lời giải
Chọn D
1
du dx
u ln x x
Đặt .
dv xdx v x
2
2
e e
e
x2 e
x e2 x 2 e2 1
Khi đó I x ln xdx ln x dx .
1 2 1 1 2 2 4 1 4
2
1 a
2 x 1 dx ln
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 17: Giả sử với a , b * và a , b 10 . Tính M a b2 .
1
b
A. M 28 . B. M 14 . C. M 106 . D. M 8 .
Lời giải
Chọn B
2
1
2
1 1 5 5
Ta có dx ln 2 x 1 ln ln .
1
2 x 1 2 1
2 3 3
Suy ra a 5 , b 3 M 5 32 14 .
Lời giải
Chọn A
3 i 2
Ta có
2 i 3 z i 2 3 2i 2
2 i 3 z 3 i 2 z
2 i 3
i.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.ABCD , biết rằng
Lời giải
Chọn C
A' B'
D' C'
A B
D C
x 10 3
Mà AC AB AD AA AC 10; 4; 4 y 4 0 C 13; 4; 4 .
z 4 0
https://www.facebook.com/vietgold Trang 853 Trang 513
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
49 7
Lời giải
Chọn A
7a 4 10 a 2
Ta có 7a 4 2bi 10 6 5a i .
2b 6 5a b 8
Suy ra P a b z a b a 2 b2 12 17 .
8 1
Câu 21: Cho f x 1 dx 10 . Tính J f 5 x 4 dx
3 0
A. J 4 . B. J 10 . C. J 32 . D. J 2 .
Lời giải
Chọn B
9
Đặt t x 1 . Đổi cận: x 3 t 4 ; x 8 t 9 . Khi đó ta có f t dt 10 .
4
Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt
cầu S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi Q là mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu
S .
Phương trình Q có dạng: x 2 y 2 z D 0 D 5 .
1 2. 2 2. 3 D
Q tiếp xúc với S khi và chỉ khi d I , Q R 2
12 22 22
D 11 6 D 5
D 11 6 .
Luyenthitracnghiem.vn
D 11 6 D 17
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 3; 4; 5 và mặt phẳng
P : 2x 6 y 3z 4 0 . Phương trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
P là
361
A. x 3 y 4 z 5 B. x 3 y 4 z 5 49 .
2 2 2 2 2 2
.
49
361
C. x 3 y 4 z 5 49 . D. x 3 y 4 z 5
2 2 2 2 2 2
.
49
Lời giải
Chọn B
2.3 6.4 3. 5 4
Bán kính của mặt cầu S là R d I , P 7.
22 62 3
2
Lời giải
Chọn D
z z1 z2 1 i 2 3i 3 2i z 32 22 13 .
1
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn f x dx 5 và
1
Lời giải
Chọn C
1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P , Q lần lượt có
phương trình là x y z 0 , x 2 y 3z 4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P và Q .
Luyenthitracnghiem.vn
A. 5x 2 y z 14 0 . B. x 4 y 3z 6 0 . C. x 4 y 3z 6 0 . D. 5x 2 y z 4 0 .
Lời giải
Chọn B
P có một vectơ pháp tuyến là nP 1;1; 1 , Q có một vectơ pháp tuyến là
nQ 1; 2;3 .
vuông góc với P và Q nên có một vectơ pháp tuyến là n nP , nQ 1; 4; 3 .
đi qua điểm M 1; 2;5 đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng P và Q sẽ có
phương trình là x 1 4 y 2 3 z 5 0 x 4 y 3z 6 0 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 11 3i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt
phẳng tọa độ là
A. M 4; 7 . B. M 14; 14 . C. M 8; 14 . D. M 7; 7 .
Lời giải
Chọn A
1 i z 11 3i z 4 7i .
Lời giải
Chọn C
Đặt z a bi a, b .
Ta có z 2 3i z 1 9i a bi 2 3i a bi 1 9i a 3b 3a 3b i 1 9i
a 3b 1 a 2
.
3a 3b 9 b 1
Câu 29: Cho số phức z thỏa 3 2i z 7 5i . Số phức liên hợp z của số phức z là
31 1 31 1 31 1 31 1
A. z i. B. z i. C. z i. D. z i.
5 5 5 5 13 13 13 13
Lời giải
Chọn C
31 1 31 1
Ta có 3 2i z 7 5i z i z i.
13 13 13 13
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 30: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c a; b . Gọi
S là diện tích của hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường
thẳng y 0 , x a , x b . Mệnh đề nào sau đây sai?
y
y = f(x)
O b x
a c
(H)
c b c b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
a c a c
b c c
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
a a b
Lời giải
Chọn A
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;6;0 , B 0;0; 2 và C 3;0;0 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua ba điểm A , B , C là
x y z x y z
A. 2 x y 3z 6 0 . B. 1. C. 2 x y 3z 6 0 . D. 1.
6 2 3 3 6 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng P là: 1
3 6 2
P : 2 x y 3z 6 0 P : 2 x y 3z 6 0 .
Câu 32: Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;3; 2 , B 2; 1;5 và C 3; 2; 1 .
Gọi n AB, AC là tính có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AB 1; 4;3 ; AC 2; 1; 3 nên n AB, AC 15;9;7 .
Luyenthitracnghiem.vn
Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 x 2 và trục hoành. Tính
3
Câu 33:
diện tích S của hình phẳng H .
1 1
A. S 0,05 . B. S . C. S . D. S 0,5 .
20 5
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của H và trục hoành là:
x 13 0 x 1
x 1 x 2 0
3
.
x 2 0 x 2
2 2
Khi ấy, diện tích S của hình phẳng H là: S x 1 x 2 dx x 1 x 2 dx
3 3
1 1
2
2 x 15 x 14 1 1 1
x 1 x 1 dx
0,05 .
4 3
5 4 5 4 20
1
1
2x 1
4
Câu 34: Biết I dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
x2 x
P 2a 3b 4c .
A. P 3 . B. P 3 . C. P 9 . D. P 1 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
4
x x 1
4
1 1
4
dx ln x 1 ln x
4
Ta có: I 2 dx dx
2
x x 2
x x 1 2
x 1 x 2
ln 5 2ln 2 ln 3 ln 2 ln 2 ln 3 ln 5 .
Câu 35: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x và các đường thẳng y 0 ,
x 0 , x . Tính diện tích S của hình phẳng H .
2
A. S 2 . B. S 1 . C. S 0 . D. S .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có sinx 0 trên đoạn 0; nên S sin x dx sin xdx cos x 0 2 .
0 0
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;6; 7 và B 3; 2;1 . Phương
Luyenthitracnghiem.vn
trình mặt phẳng trung trực đoạn AB là
A. x 2 y 4 z 2 0 . B. x 2 y 3z 1 0 . C. x 2 y 3z 17 0 . D.
x 2 y 4 z 18 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng trung trực đoạn AB đi qua trung điểm I 2;4; 3 của đoạn AB và nhân
AB 2; 4;8 làm vectơ pháp tuyến có phương trình:
2 x 2 4 y 4 8 z 3 0 x 2 y 4 z 18 0 .
Lời giải
Chọn D
10 6i
Ta có: 2 2i z 10 6i z z 1 4i
2 2i
Do đó: a 1 ; b 4 nên P a b 5 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox là:
2 2
x x
V xcos dx x cos dx x 1+ cos x dx
2 2 2
2 2 2
x2
x x sin x x sin xdx x x sin x cos x 3 2 4 8 .
2
2 2 16
2
2
2
2
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 4;3;1 , n 0;0;1 . Gọi p là
vectơ cùng hướng với m, n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p 15 , tìm
tọa độ vectơ p .
Luyenthitracnghiem.vn
A. p 9; 12;0 . B. p 45; 60;0 . C. p 0;9; 12 . D. p 0; 45; 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có : m; n 3; 4;0
Câu 40: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y mx với
m 0 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để diện tích hình phẳng H là số nhỏ
hơn 20 .
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
x 0
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là : x 2 mx
x m
0 0 2 3 0 6
m3
Theo đề bài: S 20 20 m3 120 m 4.9324...
6
Do m là số nguyên dương nên m 1; 2;3; 4
Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn.
Câu 41: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 3; 2 và
chứa trục Oz . Gọi n a; b; c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P . Tính
bc
M .
a
1 1
A. M . B. M 3 . C. M . D. M 3 .
3 3
Lời giải
Chọn C
n OA 1; 3; 2
P đi qua A chứa Oz nên .
n k 0;0;1
P có một vectơ pháp tuyến là n OA; k 3; 1;0 .
Luyenthitracnghiem.vn
bc 1
Khi đó chọn a 3 , b 1 , c 0 . Vậy M .
a 3
3
Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 2;3 thoả mãn f x dx 2018 . Tính
2
3
xf x dx .
2
Lời giải
Chọn B
x 1
Câu 43: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y và hai đường thẳng y 2 ,
x2
y x 1 (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích S của hình phẳng H .
Lời giải
Chọn C
3 1
x 1
Dựa vào hình vẽ, diện tích hình phẳng H là: S 2 dx x 1 2 dx
5
x2 3
3 1 1
3 x2
dx x 1 dx x 3ln x 2 5 x 3ln 3 .
3
1
5
x2 3 2 3
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình
3x 6 y 4 z 36 0 . Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với các trục
toạ độ Ox , Oy , Oz . Tính thể tích V của khối chóp O. ABC .
Luyenthitracnghiem.vn
A. V 216 . B. V 108 . C. V 117 . D. V 234 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
VO. ABC .SOAB .OC OA.OB.OC .12.6.9 108 .
3 6 6
Câu 45: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 0 với mọi x 1;1 . Đặt
f x f x
g x , với mọi x 1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x . f x
1 1 1
A. g x dx 2 g x dx .
1 0
B. g x dx 0 .
1
1 1 1
C. g x dx 2 g x dx .
1 0
D. g x dx 0 .
0
Lời giải
f x f x
Ta có g x g x nên g x là hàm số chẵn.
f x. f x
1 1
Vậy g x dx 2 g x dx .
1 0
Câu 46: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 và y x . Tính thể tích V
của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng H quay quanh trục Ox .
9 3 9 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
70 10 70 10
Lời giải
Chọn D
x 0 3
x
1
2
Phương trình hoành độ: x x . Khi đó V
2
x 4 dx .
x 1 0
10
2 3i
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là
3 2i
A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
y
Luyenthitracnghiem.vn
1
O x
I
-3 M
Đặt: z x yi x, y .
2 3i
z 1 2 iz 1 2 z i 2 x 2 y 1 4 .
2
Ta có:
3 2i
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm I 0; 1 và bán
kính R 2 .
Ta có: z OM .
Do đó giá trị lớn nhất của z khi OM lớn nhất nghĩa là O , M , I thẳng
hàng max z 3 .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M m;0;0 , N 0; n;0 và
1 1 1
P 0;0; p . Với m , n , p là các số dương thay đổi thỏa 3 . Mặt phẳng
m n p
MNP luôn đi qua điểm:
f x dx 12 . Tính
0
J xf x dx .
0
A. J 17 . B. J 17 . C. J 7 . D. J 7 .
Lời giải
Chọn D
1
u x du dx
Ta có: J xf x dx . Đặt:
0 dv f x dx v f x
1 1
Suy ra: J xf x 0 f x dx f 1 f x dx 5 12 7 .
1
0 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 3; 2 , B 2; 1;5 và
C 3; 2; 1 . Gọi P là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc
Luyenthitracnghiem.vn
với mặt phẳng ABC . Tìm phương trình mặt phẳng P .
A. 5x 3 y 4 z 22 0 .B. 5x 3 y 4 z 4 0 .
C. 5x 3 y 6 z 16 0 . D. 5x 3 y 6 z 8 0 .
Lời giải
Chọn C
P ABC AH
Ta có: P ABC BC P .
BC AH ; BC ABC
Suy ra mặt phẳng P đi qua A và nhận BC 5;3; 6 làm VTPT
Vậy: P : 5x 3 y 6 z 16 0 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
1
A. f x dx 4 sin 4 x C . B. f x dx 4sin 4 x C .
1
C. f x dx 4 sin 4 x C . D. f x dx 4sin 4x C .
Lời giải
Chọn C
1 1
Ta có f x dx cos 4 xdx 4 cos 4 xd 4 x 4 sin 4 x C .
5
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số g x .
4 3x
5
A. g x dx 5ln 4 3x C . B. g x dx 3 ln 4 3x C .
5
C. g x dx 3
ln 4 3x C . D. g x dx 5ln 4 3x C .
Lời giải
Chọn C
5 5 1 5
Ta có g x dx 4 3x dx 3 4 3x d 4 3x 3
ln 4 3x C .
96 108
Lời giải
Chọn D
Ta có.
1 1 1
15 12 x dx 15 12 x d 15 12 x . 15 12 x C
8 8 9
12 12 9
.
1
15 12 x C
9
108
1 8
f x dx ln 7 8x 25 .7 ln 7 7x C .
x
B. 2
1 8
f x dx ln 7 8x 25 .7 ln 7 7x C .
x
D. 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
7x
Đặt u 8x 25 du 8dx , dv 7 x dx v .
ln 7
7x 8 7x 8
Vậy f x dx 8 x 25 7 x
dx 8 x 25 7x C .
ln 7 ln 7 ln 7 ln 7 2
Câu 5: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 48x 7 .lnx biết F 1 5 .
A. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 5 . B. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
C. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 5 . D. F x 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 9 .
Lời giải
Chọn B
1
u ln x
du dx
Đặt x .
dv 48 x 7 dx v 24 x 7 x
2
24 x2 7 x .ln x 12 x 2 7 x C .
Vì F 1 5 nên 5 C 5 C 10 .
Vậy 24 x 2 7 x .ln x 12 x 2 7 x 10 .
a
Câu 6: Tính I 25x dx theo số thực a .
0
A. I
1
ln 25
25a 1 . B. I
25
a 1
25a 1 . C. I a.25a1 . D. I 25a 1 .ln 25 .
Lời giải
Chọn A
a
25a 1
a
25x
Ta có I 25 dx x
.
0
ln 25 0 ln 25
a
π 29
Câu 7: Cho a 0; . Tính J dx theo a
2
2
0
cos x
1
A. J tan a . B. J 29 tan a . C. J 29 tan a . D. J 29cot a .
Luyenthitracnghiem.vn
29
Lời giải
Chọn B
a
29 a
Ta có J 2
dx = 29tanx 29 tan a
0
cos x 0
1
m
Câu 8: Cho số thực m 1 . Tính K 3 2 dx theo m
1
x
4m3 1 3 3 2 4m3 1 3
A. K . B. K 3 . C. 2m . D. K .
2m 2 2 m4 m2 2m 2 2
Lời giải
Chọn D
Ta có
m
1
m
x 2 m 1 m 4 x 1 m 4m 1 3
3 3
K 3 2 dx x 3 2 dx 2x 2 2x 2
1
x 1 2 1 2x 1 2x 1 2m 2 2
Câu 9: Để tính H x sin12 xdx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x và
1 2
C. du x và H . D. du dx và H .
2 12 12
Lời giải
Chọn D
du dx
u x
Ta có 1
dv sin12 xdx v 12 cos12 x
1 1
1 1
Khi đó H x cos12 x cos12xdx x cos12 x 2 sin12 x
12 0 0 12 12 0 12 0 12
1
Câu 10: Để tinh M x 1 2 x bằng phương pháp tich phân từng phần ta đặt u x 1 và
0
dv 2 dx . Tìm du và tính M .
x
1 2 3 1
A. du 1 và M 3ln 2 ln 2 . B. du x x và M
2
.
2 ln 2 ln 2 2
3 1 3 1
C. du dx và M . D. du dx và M .
Luyenthitracnghiem.vn
ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 2
Lời giải
Chọn C
du dx
u x 1
Ta có 2x
dv 2 x
dx v
ln 2
1
2x 1 2x 4 1 2x 1 3 1
Khi đó M x 1 dx
ln 2 0 0 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 0 ln 2 ln 2 2
2
m.e2 n
e .sin 25x dx với m và n là số nguyên. Tính k m n .
cos 25 x
Câu 11: Cho
0
25e
A. k 0 . B. k 2 . C. k 1 . D. k 1 .
Lời giải:
Chọn A
Đổi cận: x 0 t 1, x t 1 .
e sin 25 x dx et dt
1 1 1
et dt et e
cos 25 x
.
0
25 1 25 1 25 1 25 e 25e
m 1, n 1 . Vậy k m n 0 .
m. 29 n
1
Câu 12: Cho
0
28 x 2 1.xdx
84
với m và n là số nguyên. Tính k m n .
A. k 30 . B. k 2 . C. k 28 . D. k 0
Lời giải:
Chọn C
Đổi cận: x 0 t 1 , x 1 t 29 .
29
29 29 1
1 29
1 1 t3
28 x 1xdx t.tdt .
2
.
0
28 1
28 3 1 84
m 29, n 1 . Vậy k m n 28 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 868 Trang 528
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 13: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x , trục hoành và hai
đường thẳng x 1, x 25 .
A. S 25ln 25 24 . B. S 50ln 5 24 . C. S 25ln 24 1 . D. S 25ln 26 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
Diện tích S của hình phẳng được tính bởi công thức:
25 25
S
1
ln x dx ln xdx
1
1
u ln x du dx
Đặt: x
dv dx
v x
25
S x.ln x | dx 25ln 25 x |125 25ln 25 24 50ln 5 24 đvdt
25
1
1
Câu 14: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x 2 . Tính thể tích V của khối nón tròn xoay sinh bởi H quay quanh
trục hoành.
A. V 2 2 . B. V 2 . C. V 2 . D. V .
4
Chọn B
Thể tích khối nón tròn xoay tính bởi công thức:
2 2
cos2 x 1 11
V cos xdx
2
dx . sin 2 x x |02 2 đvtt .
0 0
2 22
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M 6;7 là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm a là
phần thực và b là phần ảo của số phức z
A. a 6 và b 7 . B. a 7 và b 6 . C. a 6 và b 7i . D. a 7 và b 6i .
Lời giải
Chọn A
M 6;7 là điểm biểu diễn của số phức z z 6 7i
Vì a là phần thực và b là phần ảo của số phức z nên a 6 và b 7 .
Câu 16: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i 7 8i
A. z 10 37i . B. z 38 37i . C. z 10 37i . D. z 38 37i .
Lời giải
Chọn A
z 2 3i 7 8i 10 37i z 10 37i
Luyenthitracnghiem.vn
185 290 185 185
A. z . B. z . C. z . D. z .
25 5 4 5
Lời giải
Chọn D
Cách 2:
Ta có
7 5i 7 5i 1 3i
1 3i .z 7 5i z
1 3i 1 3i 1 3i
2 2
4 13 4 13 185
i z
5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 8z 20 0 , gọi M 1 là
điểm biểu diễn của số phức z1 trên mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ của M 1 .
A. M1 4; 2 . B. M1 8; 4 . C. M1 8; 4 . D. M1 4; 2 .
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
M1 4; 2 .
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I 5;0;5 là trung điểm của đoạn
MN , biết M 1; 4;7 . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N 10; 4;3 . B. N 2; 2;6 . C. N 11; 4;3 . D. N 11; 4;3 .
Lời giải
Chọn D
xM xN
xI
2 xN 2 xI xM xN 2 5 1 xN 11
yN 2 yI yM yN 2.0 4 yN 4 . Suy ra N 11; 4;3 .
y y
yI
M N
2 z 2z z z 2.5 7 z 3
zM z N N I M N N
z
I
2
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 7;3; 2 , P 5; 3; 2 .
Tìm tọa độ điểm Q thỏa mãn MN QP .
A. Q 12;5; 2 . B. Q 12;5; 2 . C. Q 12; 5; 2 . D. Q 2; 1; 2 .
Chọn C
xN xM xP xQ 7 5 xQ xQ 12
Ta có: MN QP yN yM yP yQ 2 3 yQ yQ 5 nên ta Chọn C
z N zM zP zQ 0 2 zQ zQ 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 3;1; 6 và N 3;5;0 . Viếtph
ương trình mặt cầu S có đường kính MN .
A. S : x 2 y 3 z 3 22 . B. S : x 2 y 3 z 3 22 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 3 z 3 22 . D. S : x 2 y 3 z 3 22 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình là
x2 y 2 z 2 4 x 10 y 20 0 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S .
A. I 2; 5;0 và R 3 . B. I 2;5;0 và R 3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm
E 0; 2;3 , F 0; 3;1 , G 1; 4;2 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .
A. P : 3x 2 y z 1 0 . B. P : 3x 2 y z 1 0 .
C. P : 3x 2 y z 7 0 . D. P : 3x 2 y z 7 0 .
Lời giải
Chọn C
Câu 25: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P đi qua ba điểm
H 0;0;3 , K 0; 1;0 , L 9;0;0 . Viết phương trình mặt phẳng P .
x y z x y z
A. P : 1 . B. P : 0 .
9 1 3 9 1 3
x y z x y z
C. P : 1 . D. P : 0
3 1 9 3 1 9
Lời giải
Chọn A
Sử dụng phương trình mặt chắn đi qua ba điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c như
x y z
sau: ABC : 1 .
a b c
Phương trình mặt chắn P đi qua ba điểm L 9;0;0 , K 0; 1;0 , H 0;0;3 có phương
x y z
trình là: P : 1
9 1 3
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 26: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba mặt phẳng P , Q , R tương
ứng có phương trình là 2 x 6 y 4 z 8 0 , 5x 15 y 10 z 20 0 , 6 x 18 y 12 z 24 0 .
Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. P / / Q . B. P cắt Q . C. Q cắt R . D. R / / P
Lời giải
Chọn A
P : x 3 y 2z 4 0 . Q : x 3 y 2z 4 0 , R : x 3 y 2z 4 0 .
Từ đó suy ra P R và P / / Q .
Vậy ta chọn A .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
x 2 y 4 z 1 0 và điểm M 1;0; 2 . Tính khoảng cách d1 từ điểm M đến mặt phẳng
P và tính khoảng
cách d 2 từ điểm M đến mặt phẳng Oxy .
Câu 28: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
2 x 2 y 3z 0 . Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 và
K 0; 2;0 biết Q vuông góc P .
A. Q : 6 x 3 y 4 z 6 0 . B. Q : 2x y 2 z 2 0 .
C. Q : 2x y 2 z 2 0 . D. Q : 2x y 2 z 2 0 .
Lời giải:
Chọn B
Vì mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1;0;0 , K 0; 2;0 và Q vuông góc P nên mặt
phẳng nhận nQ HK , n P làm véctơ pháp tuyến.
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có
HK 1; 2;0
nQ HK , n P 6; 3;6 3 2; 1; 2 .
n P 2; 2; 3
Phương trình mặt phẳng Q đi qua H 1;0;0 có véctơ pháp tuyến nQ 2; 1; 2 là
2 x 1 y 2 z 0 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình là
2 x y 5z 6 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;7 biết d
vuông góc với P .
x 1 y 2 z 7 x 2 y 1 z 5
A. d : . B. d : .
2 1 5 1 2 7
x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7
C. d : . D. d : .
2 1 5 2 1 5
Lời giải:
Chọn C
Ta có: d vuông góc với P nên có véc tơ chỉ phương là u 2;1; 5 và điểm qua
điểm M 1; 2;7
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình của đường thẳng d đi qua
hai điểm E 9; 8;8 và F 10;6;8
x 9 19t x 9 19t
A. d : y 8 14t t . B. d : y 8 14t t .
z 8 t z 0
Lời giải:
Chọn D
x 10 19t
Nên d : y 6 14t t
z 8
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ( p) và (q) có phương
x 1 t
x y 1 z 6
trình lần lượt là , y 6 7t (t R) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 4
z 2 4t
A. ( p) song song với (q) . B. ( p) cắt (q) .
Lời giải:
Chọn B
x 3 y 3 z
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Viết
1 6 2
phương trình đường thẳng đi qua điểm M (6; 7;0) , biết song song với d
x6 y 7 z x6 y 7 z
A. . B. .
6 6
x 1 y 6 z 2 x6 y 7 z
C. . D. .
1 6 2 1 6 2
Lời giải:
Chọn A
Đường thẳng d có VTCP ud 1; 6; 2 , Đường thẳng song song với d nên nhận
ud 1; 6;2 làm VTCP.
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng P
x 3 y 1 z 2
tương ứng có phương trình là và 3x y 5z 5 0 , gọi mặt phẳng
2 1 1
Q là mặt phẳng Oxz . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. d / / P và d cắt Q . B. d P và d cắt Q .
C. d cắt P và d cắt Q . D. d / / P và d / / Q .
Lời giải:
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
Mặt phẳng Q có phương trình y 0 và có VTPT là j 0;1;0 .
d / / P
Ta có ud .n P 2.3 1.1 1.5 0 .
d P
Thay toạ độ điểm A 3; 1; 2 vào P ta có: 3.3 1. 1 5. 2 5 0 (vô lý) nên
A P .
d / / P
Lại có ud . j 1 0 d cắt Q .
Vậy ta chọn A .
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình là
x y 2 z 1
. Viết phương trình mặt phẳng P và vuông góc với đường thẳng
8 3 5
d , biết P đi qua điểm M 0; 8;1 .
A. P :8x 3 y 5z 19 0 . B. P :8x 3 y 5z 27 0 .
C. P :8x 3 y 5z 19 0 D. P : 8x 3 y 5z 19 0 .
qua M 0; 8;1
Khi đó P : P : 8x 3 y 5z 19 0 P :8x 3 y 5z 19 0
VPTN n 8;3;5
Câu 35: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: 4x3 2x 0
A. S 0; . B. S 3; . C. S 6; . D. S .
Lời giải:
Chọn C
1
Đặt t 2x , t 0 , bất phương trình trở thành: 64t 2 t 0 t 0 t
64
1
Kết hợp điều kiện của t ta được: t 2 x 26 x 6 hay x 6; .
64
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của của bất phương trình: log3 x 6log9 x 8
A. S 0;6 . B. S ;6 . C. S ;9 . D. S 0;9 .
Lời giải:
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Điều kiện: x 0 .
Hay: x ;9
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tìm tập hợp T các điểm biểu diễn của các số
phức z thỏa z 10 và phần ảo của z bằng 6 .
A. T là đường tròn tâm O bán kính R 10 . B. T 8;6 , 8;6 .
Lời giải:
Chọn B
Đặt T x yi, x, y
z 10 x2 y2 10 x2 y2 100 x2 64 x 8
Im z 6 y 6 y 6 y 6 y 6
Lời giải:
Chọn A
Đặt z x yi, x, y z x yi
Ta có:
2iz 3z 1 4i 2i x yi 3 x yi 1 4i 3x 2 y 2 x 3 y i 1 4i
3x 2 y 1 x 1
z 1 2i
2 x 3 y 4 y 2
Câu 39: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là
2 x 2 y z 16 0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3;1;0 , biết S tiếp
xúc với mặt phẳng P .
A. S : x 3 y 1 z 2 16 . B. S : x 3 y 1 z 2 4 .
2 2 2 2
C. S : x 3 y 1 z 2 16 . D. S : x 3 y 1 z 2 16 .
2 2 2 2
Lời giải:
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
2. 3 2.1 0 16
Vì S tiếp xúc với P nên S có bán kính R d I , P 4.
2 2 1
2 2 2
Câu 40: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P và Q tương ứng
có phương trình là 3x 6 y 12 z 3 0 và 2 x my 8z 2 0 , với m là tham số thực.
Tìm m để mặt phẳng P song song tới mặt phẳng Q và khi đó tính khoảng cách
d giữa hai mặt phẳng P và Q .
2 1
A. m 4 và d . B. m 4 và d .
21 21
2 2
C. m 2 và d . D. m 4 và d .
21 21
Lời giải:
Chọn D
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho mặt phẳng P và đường thẳng
x y2 z2
tương ứng có phương trình là x 3 y z 1 0 và , với m là tham số
2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng song song với mặt phẳng P và khi đó tính
khoảng cách d giữa đường thẳng và mặt phẳng P .
3 3
A. m 2 và d . B. m 1 và d .
11 11
4 3
C. m 1 và d . D. m 1 và d .
11 11
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
0 6 2 1 3
Lấy N 0; 2; 2 suy ra d d , P d N , P
1 9 1 11
1
Câu 42: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x ln 2 2 x trên [1; ]
2
1
A. M ln 2 và m . B. M ln 2 và m 1 ln 4 .
2
1
C. M và m 1 ln 4 . D. M ln 2 và m 1 ln 4 .
2
Lời giải
Chọn B
1
Hàm số liên tục và xác định trên đoạn [1; ] .
2
1 x x 1
Ta có y ' 1 , y' 0 0 x 0 [1; ]
1 x x 1 x 1 2
1
Mà y 0 ln 2; y 1 1 ln 4; y 1 . Vậy M ln 2, m 1 ln 4
2
Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 25 x 3.log 25 x 2 0 .
2
Câu 44: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x 3 0 .
A. S 0;1 . B. S 1;3 . C. S ;1 . D. S 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 3x . Điều kiện t 0 Bất phương trình theo t là: t 2 4t 3 0
1 t 3 1 3x 3 0 x 1
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3x 2 1 và đồ thị hàm
số y 3x 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
A. S . B. S 2 . C. S . D. S .
2 6 3
Lời giải
Chọn A
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x 2 1 3x 1 .
x 1
1
1 1
x 2 x3
Diện tích S 3x 1 3x 1 dx 3 x x dx 3. 3. .
2 2 1 1
0 0 2 3 0 6 2
Câu 46: Cho hàm số y 2 x3 m 1 x 2 2 x , với m là tham số thực. Tìm tập hợp M của các
tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1 .
A. M . B. M 3 . C. M 3 . D. M 6
Lời giải
Chọn C
y 1 0
6 2 m 1 2 0
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
8a I
N
x E 6a
F
K
12a
M
J
y
H
Cách 1: Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG ( EFH ) . Gọi K là
trung điểm của EF suy ra IK ( EFH ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của K trên
EJ và IM ta có d K , EIJ KN . Ta có: d F , EIJ 2d K , EIJ 2KN
Trong tam giác EKJ vuông tại K và tam giác IKM vuông tại K ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
2
2
2 2
2
2 2 2
2
2
KN a . Vậy
KN KM KI KJ KE KI 9a 16a 36a 144a 29
24 29.a
d .
29
Cách 2: Vì EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG ( EFH ) . Gọi K là
x y z
Phương trình mặt phẳng EIJ : 1 4 x 2 y 3z 12a 0
3a 6a 4a
d F , EIJ 2d K , EIJ 2
12a 24a 24 29a
.
4 9 16 29 29
Câu 48: Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có
chiều cao bằng 1, 6 dm ; đường kính đáy bằng 1 dm ; đáy
(dưới) của lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ;
thành lọ với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua
trục của lọ như hình vẽ; đổ vào lọ 2,5 dl nước (trước đó
trong lọ không có nước hoặc vật khác). Tính gần đúng
khoảng cách k từ mặt nước trong lọ khi nước lặng yên đến
mép trên của lọ (quy tròn số đến hàng phần trăm, nghĩa là
làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
A. k 0,52 dm . B. k 1,18 dm . C. k 0,53 dm . D. k 0,51 dm .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
0.2 dm
1.6 dm
0.2 dm
1 dm
Thể tích nước có thể chứa của lọ: V 0,3 .1, 4 3,96dm3 3,96l.
2
V 0,146
Vậy độ cao của phần không chứa nước là h 0,52dm
. 0,3 . 0,3
2 2
Lời giải
Chọn D
N
d
Luyenthitracnghiem.vn
α K
M
P
n.u 8 4 5
Gọi là góc giữa P và d . Ta có: sin cos .
n.u 14. 6 21 21
5 MK 5 105
Tam giác MNK vuông tại K nên cos MK .3 .
21 MN 21 7
Câu 50: Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với a 0; a . Biết
QMN 60 , M MQ M MN 120 . Tính thể tích V của khối hộp MNPQ.M N PQ theo
a.
A. V 8.a3 . B. V 2.a3 . C. V 2 2.a3 . D. V 4 2.a3 .
Lời giải
N P M
M
Q
N' P'
N M'
O
M' Q' Q
Do hình chóp M .NQM có 3 cạnh bên cùng bằng 2a nên chân đường cao của hình
chóp M .NQM là tâm O của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy NQM .
M N M Q 2a 3 .
NQ.QM .NM 6a
Từ đó bán kính đường tròn ngoại tiếp NQM là ON
4S NQM 11
Luyenthitracnghiem.vn
2a 22
Xét tam giác OMN , ta có OM MN 2 ON 2
11
2a 22
Vậy VMNPQ.M N PQ 2.a 2 11. 4a 3 2 .
11
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
x 4 z 8 0 , 2 x 8z 0, y 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. R cắt P . B. Q cắt P . C. P Q . D. Q // R .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng P có một véc tơ pháp tuyến n 1;0; 4 ; mặt phẳng R có một véc tơ
pháp tuyến j 0;1;0 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M 1;0;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 2 y z 1 0 .
x 1 y z x 1 y z x 1 y z x 1 y z
A. d : . B. d : . C. d : . D. d : .
1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1
Lời giải
Chọn B
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên d có một véc tơ chỉ phương
n 1; 2; 1 ( là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P ).
Câu 3: Trong không gian Oxyz , hãy viết phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 2;3 và vuông góc với trục Ox .
A. P : x y 5 0 . B. P : y z 1 0 . C. P : x 3 0 . D. P : x 3 0 .
Lời giải
Chọn D
Mà M 3; 2;3 P m 3 .
Câu 4: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng sau
quay quanh trục hoành: y sin x, y 0, x 0, x 12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12
A. V 2 . sin x dx . B. V sin x
2 2
dx .
0 0
12 12
C. V sin xdx . D. V 2 . sin xdx .
0 0
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
12
Ta có: V sin x
2
dx .
0
a
x
Câu 5: Cho I 56. dx , với a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 x2
A. I 28ln 1 a 2 . B. I 14ln 1 a 2 . C. I 28ln 1 a . D. I 56ln 1 a 2 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t 1 x2 dt 2 xdx
Đổi cận: x 0 t 1; x a t 1 a 2
1 a 2
28ln 1 a 2 .
1 1 a 2
I 56
1
2t
dt 28ln t 1
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy viết phương trình đường thẳng d đi qua
x y 2 z
điểm A 0; 9; 0 và song song với đường thẳng : .
1 2 1
Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm A 0, 9, 0 nhận véc tơ u 1, 2, 1 là VTCP có PTCT
x y 9 z
là d : .
1 2 1
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P , biết P đi
qua hai điểm M 0; 1; 0 , N 1; 1; 1 và và vuông góc với mặt phẳng Oxz
A. P : x z 0 . B. P : z 0 .
C. P : x z 1 0 . D. P : x z 0 .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
a
Câu 8: Tính I=24 xsinx.cosxdx theo số thực a .
0
B. I 12 sin a .
2
A. I 12 cos 2a . C. I 12 sin 2a . D. I 24 sin a .
Lời giải.
Chọn B
a a
a
I 24 sinx.cosxdx 12 sin2 x.dx 6 cos 2 x 6 6 cos 2a 12 sin2 a .
0 0
0
Câu 9: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x5 5x 0 .
A. S ;10 . B. S 0;10 . C. S 0;10 . D. S ;10 .
Lời giải.
Chọn D
25x5 5x 0 52 x5 5x 2 x 5 x x 10
Câu 10: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 8 1 2 x . Tính I F 1 F 0 .
3
A. I 0 . B. I 2 . C. I 16 . D. I 2 .
Lời giải.
Chọn A
F x 8 1 2 x dx 1 2 x C
3 4
F 0 1 C
I F 1 F 0 0 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hãy tính p, q lần lượt là khoảng cách từ điểm
M 5; 2;0 đến mặt phẳng Oxz và mặt phẳng P : 3x 4 z 5 0.
A. p 5 và q 4 . B. p 2 và q 4 . C. p 2 và q 4 . D. p 2 và q 3 .
Lời giải
Chọn C
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxz là p 2 2 .
15 5
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng P là q 4.
16 9
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm
I 0; 5; 0 và tiếp xúc với mặt P : x 2 y 2 z 16 0.
A. x 2 y 5 z 2 2 . B. x 2 y 5 z 2 2 .
2 2
C. x 2 y 5 z 2 4 . D. x 2 y 5 z 2 4 .
2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
10 16
Bán kính mặt cầu là R d I , P 2
1 4 4
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M N PQ có MN 6, MQ 8, MP 26 . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật MNPQ và M N PQ .
A. S 265 . B. S 145 . C. S 250 . D. S 290 .
Lời giải
Chọn D
Chọn D
Câu 15: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 6 x 2 và y 6 x .
1 1
A. S 2 . B. S 1 . C. S . D. S .
2 3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 888 Trang 548
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y 6 x 2 và y 6 x là
Luyenthitracnghiem.vn
x 0
6 x2 6 x 0 .
x 1
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 6 x 2 và y 6 x là
1 1
S 6 x 2 6 x dx 6 x 6 x 2 dx 3x 2 2 x3 1 .
1
0
0 0
Lời giải
Chọn B
z 2 3i 9 10i 48 7i
Câu 17: Cho hình lập phương MNPQ.M N PQ có E, F , G lần lượt là trung điểm của ba cạnh
NN , PQ, M Q . Tính góc giữa hai đường thẳng EG và PF .
A. 30o . B. 45o . C. 60o . D. 90o .
Lời giải
Q F
P
M N
Q'
P'
M' N'
EG.PF EN N M M G PP PF
EN .PP N M .PP M G.PP EN .PF N M .PF M G.PF
EN .PP N M .PF
Luyenthitracnghiem.vn
a a
.a.cos180o a. .cos 0o
2 2
0
EG PF 90o .
6
Câu 18: Cho hàm số f x thỏa f ' x và f 2 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x
A. f x 3ln 3 2 x . B. f x 2ln 3 2 x .
C. f x 3ln 3 2 x . D. f x 2ln 3 2 x .
Lời giải
Chọn A
6 1
f x f ' x dx dx 6. ln 3 2 x C 3ln 3 2x C
3 2x 2
f 2 0 C 0 . Vậy f x 3ln 3 2x .
Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6 x 8log36 x 10 .
A. S 0;36 . B. S 0;36 . C. S ;36 . D. S ;36 .
Lời giải
Chọn A
log6 x 8log36 x 10 log6 x 4log6 x 10 log6 x 2 0 x 36 .
Câu 21: Để tìm nguyên hàm của hàm số f x 12 x ln x đặt u ln x và dv 12 xdx . Tìm du .
1 1 dx
A. du 12 xdx . B. du . C. du dv . D. du .
x x x
Lời giải
Chọn D
12 x ln xdx .
1
Đặt u ln x du dx .
x
https://www.facebook.com/vietgold Trang 890 Trang 550
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
z 1 3i
z 2 2 z 10 0 .
z 1 3i
Câu 23: Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm 2;9 .
A. z 2 9i . B. z 2i 9 . C. z 2 x 9 yi . D. z 2i 9i .
Lời giải
Chọn A
z 2 9i .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
z 2i 1 z 1 i a bi 2i 1 a bi 1 i a 1 b 2 i a 2 b2 a 2 b2 i
a 1 a 1
a 1 a 2 b 2
a 1 a 2 a 1
a 1 a 2 a 1 a 2 4a 0
2 2
b 2 a 2 b 2 b a 1
b a 1 b a 1
a 0
b 1 a 4
, vì z 1 suy ra: .
a 4 b 3
b 3
Vậy P a b 1 .
Lời giải
Chọn D
19 8 19 8
Ta có: 7 6i z 1 2i z i z i.
85 85 85 85
a
Câu 26: Tính I ln 28 2 x dx theo số thực a.
0
2a
A. I 8.2a . B. I a.ln 28.2a . C. I 2ln 28 1 .D. I 8 2a 1 .
a 1
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
a
2x a
Ta có: I ln 2 . 2 x dx 8ln 2.
8
8 2a 1 .
0
ln 2 0
Câu 27: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x ln x tại điểm M 1;1 .
A. y 2 x 1. B. y 2 x 1 . C. y 1 . D. y 2 x 2 .
Lời giải
Chọn B
1
Ta có: y ' 1 y ' 1 2.
x
Phương trình tiếp tuyến tại M 1;1 là: y 2 x 1 1 2 x 1.
a a
Câu 28: Cho I ln 3 . x.3 dx và J 6 3x dx , với a
6 x
. Mệnh đề nào đúng?
0 0
Chọn A
du dx
u x
Đặt 3x
dv 3 dx v
ln 3
3x a a 3x a.3a 1
a
I 6ln 3 x. dx 6ln 3 3x dx
ln 3 0 0 ln 3 ln 3 ln 3 0
a
I 6a.3a 6 3x dx 6a.3a J .
0
Chọn C
Gọi số phức z a bi với a, b . Suy ra z a bi . Ta có
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 0.
1 2 3 1 2 3 2 1 3 2 1 3
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Đây là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.
Câu 31: Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1 , SM vuông góc với đáy,
SM 2 . Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP .
2 1
A. h 2 . B. h 1 . C. h . D. h .
3 3
Lời giải
Chọn C
2
NMK 45 , MK NK MN .sin 45
Kẻ MH SK ,H SK . (1)
NK MK , NK SM NK MH . (2)
MP / / SNK d MP, SN d MP; SNK = d M; SNK = MH .
2
2.
SM .MK 2 2
MH = .
SM 2 MK 2 2
2 3
2
2
2
a
Câu 32: Cho I 8 ecos2 x sin 2 x dx , với a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
A. I 4 e ecos2 a .
B. I 4 ecos2 a e .
C. I 4 e ecos2 a .
D. I 4 e ecos2 a .
Lời giải
Chọn C
a a
I 8 ecos2 x sin 2 x dx = 4 ecos2 x d cos2 x = 4. ecos2 x = 4 e ecos2 a .
a
0
0 0
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 33: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x.ln 9 thỏa F 0 2 . Tính F 1 .
Lời giải
Chọn B
3x
F x f x dx = ln 9 3x dx = ln 9. C = 2.3x C .
ln 3
Câu 34: Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm
M 0; 1;0 và vuông góc với đường thẳng OM .
A. P : x y 1 0 . B. P : y 1 0 . C. P : x y 1 0 . D. P : y 1 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng P là vec tơ OM 0; 1;0 . Suy ra phương
trình mặt phẳng P là: 0 x 0 1 y 1 0 z 0 0 y 1 0
Chọn B
Vì H nằm trên mặt phẳng Oxz nên tọa độ H x0 ;0; y0 . Ta có
MH x0 1; 2; y0 3 cùng phương với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxz là
n 0;1;0 nên suy ra:
x0 1 0 x0 1
. Vậy H 1;0;3 .
y0 3 0 y0 3
Câu 36: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 log9 x 3log9 x 1 0 .
2
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x 0 .
1
2 log9 x 3log9 x 1 0 log9 x 1 3 x 9
2
Luyenthitracnghiem.vn
2
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S 3;9 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 x 1 0 . B. x2 y 2 z 2 2 0 .
C. x2 y 2 z 2 9 0 . D. x2 y 2 z 2 6 x 9 0 .
Lời giải
Chọn B
Các phương trình trong mỗi đáp án đã cho đều có dạng là phương trình của một mặt
cầu, nhưng kiểm tra điều kiện a2 b2 c2 d 0 ta thấy chỉ có B thoả mãn.
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3
m 3. 3 m 3cos x cos x
có nghiệm?
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
3
m 3. 3 m 3cos x cos x m 3. 3 m 3cos x cos3 x
u 1 f u 2
Ta có f u 3u 2 3 ; f u 0 3u 2 3 0 .
u 1 f u 2
Hàm số f u là hàm đa thức nên liên tục trên nên liên tục trên 1;1 . Do đó, tập
giá trị của f u là đoạn min f u ; max f u 2; 2 . Vì thế, phương trình đã cho có
1;1 1;1
nghiệm khi m 2; 2 và do m là số nguyên nên m 2; 1;0;1; 2 . Vậy có 5 giá trị
nguyên thoả mãn.
A. z 4 527 . B. z 10 . C. z 2 7 . D. z 100 .
Lời giải
Chọn D
Ta có z 6 8i 28 96i z 100
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 40: Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi
qua điểm E 1; 2;3 và song song với mặt phẳng Oxy ?
A. x y 3 0 . B. z 3 0 . C. x y z 6 0 . D. z 3 0 .
Lời giải
Chọn B
Vì mặt phẳng cần tìm song song với mặt phẳng Oxy nên có dạng z D 0 D 0
Và mặt phẳng đó đi qua E nên 3 D 0 D 3
Suy ra phương trình mặt phẳng z 3 0 .
a a
Câu 41: Cho I 18 x sin xdx và J 18 cos xdx , với a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0 0
Lời giải
Chọn D
u x du dx
Đặt .
dv sin xdx v cos x
0 0
Câu 42: Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% / tháng và thỏa thuận việc hoàn
nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng; số tiền hoàn nợ
m của mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân
hàng không thay đổi trong thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm
tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m 39505475 . B. m 33935125 . C. m 39505476 . D. m 33935120 .
Lời giải
Chọn A
Sau lần trả nợ thứ nhất người đó còn nợ: T1 100.000.000 1 0,009 m đồng.
Sau lần trả nợ thứ hai người đó còn nợ: T2 100.000.000 1 0,009 m 1 0,009 m
đồng.
T3 100.000.000 1 0,009 m 1 0,009 m 1 0,009 m
2
1 0, 009 1
3
100.000.000 1 0, 009 m
3
Luyenthitracnghiem.vn
đồng.
0, 009
1 0, 009 1
3
0, 009
0, 009
m 100.000.000 1 0, 009 . m 33935125 đồng.
3
1 0, 009 1
3
Câu 43: Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt cầu có tâm I 1;0;0 và bán kính
R 9.
A. x 1 y 2 z 2 81. B. x 1 y 2 z 2 81 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 3 . D. x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
Lời giải
Chọn A
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt có phương trình là
x y 1 z x 1 y z
và . Mệnh đề nào sau đây đúng.
Lời giải
Chọn A
x y 1 z
d1 : có vec tơ chỉ phương u1 1; 2;1 và qua M1 0; 1;0 .
1 2 1
x 1 y z
d2 : có vec tơ chỉ phương u2 2;1;1 và qua M 2 1;0;0 .
2 1 1
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 6 x , trục hoành
và hai đường thẳng x 1 , x 9 .
A. S 208 . B. S 234 . C. S 104 . D. S 52 .
Lời giải
Chọn C
9 9 9
2 3
Diện tích S 6 x dx 6 xdx 6. x 104 .
1 1
3 1
Câu 46: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x 5.4x 4 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. S 0;1 . B. S 0;1 . C. S 1; 4 . D. S 1; 4 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình cho 16x 5.4x 4 0 4 x 5.4 x 4 0 1 4x 4 0 x 1 .
2
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 z 1 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của P ?
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng P có một vec tơ pháp tuyến là m 1;0; 1 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và đường thẳng
x y z2
d: , với m là tham số thực khác 0 . Tìm m để d song song với P .
2 1 m
A. m 1 . B. m 1 . C. m 5 . D. m 5 .
Lời giải
Lời giải
Chọn A
a a
Ta có : I 48 sin x dx 24 1 cos 2 x dx 24 x 12sin 2 x 0 24a 12sin 2a .
2 a
0 0
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 1 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc P ?
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Thay tọa độ điểm F 1; 2; 6 vào phương trình của mặt phẳng P , ta được:
3 1 2 2 6 1 0 nên F 1; 2; 6 P .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
65 37 1
A. z . B. z . C. z 3 . D. z .
5 5 3
Lời giải
Chọn C
1 i 1 4i 9 12 i
3 2 2
9 12
1 2i z 1 i 1 4i z z 3.
3
1 2i 5 5 5 5
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. e dx e C .
x x
D. cos xdx sin x C .
Lời giải
Chọn C
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?
x x 1
A. 2
0
cos dx 2 4 cos xdx .
2 0
B. 2
0
sin dx 2 sin xdx .
2 2 0
1 1 1
Lời giải
Chọn B
x x2 1 1 2 1
B. Sai vì 2 sin dx 2cos 2 2 và 2 sin xdx cos x .
0 2 20 2 0 2 0 2
1 1
1
D. Đúng vì e x dx e x e 1 .
0
0
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 0;0; 2 , B 0; 1;0 , C 3;0;0 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
3 1 2 2 1 3 1 2 3 3 2 1
Lời giải
Chọn A
9 9 6
A. I 6 . B. I 9 . C. I 12 . D. I 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
9 6 9 6 9 9
Ta có: f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 9 3 6 .
0 0 6 0 0 6
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 3 0 . Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng P là
5 2
A. d . B. d . C. d 3 . D. d 5 .
3 3
Lời giải
Chọn A
2.1 2 2.3 3
Ta có d M ; P
5
22 1 2 3
2 2
2 x 2 3x 2
3
Câu 7: Tính tích phân I dx
2
x 1
A. I 4 ln 2 . B. I 4 ln 2 . C. I 2 2ln 2 . D. I 4 2ln 2 .
Lời giải
2
x 1 2
x 1
x2 x 1
Câu 8: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x , biết F 1 0 .
x
x2 1 x2 1
A. F x ln x . B. F x x ln x .
2 2 2 2
2
x 1 x2 1
C. F x x ln x . D. F x ln x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
x2 x 1 1 1
Ta có F x dx x 1 dx x 2 ln x x c
x x 2
1 1 x2 1
Mà F 1 0 1 c 0 c F x ln x x
2 2 2 2
Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 i 2 3i .
2
Câu 9:
A. z 6 4i . B. z 6 4i . C. z 6 4i . D. z 6 4i .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 901 Trang 561
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn D
Ta có z 1 i 2 3i 2i 2 3i 6 4i z 6 4i
2
Câu 10: Cho số phức z m3 3m 2 m 2 i . Tìm tất cả các giá trị thực của m để số phức z là
Luyenthitracnghiem.vn
số thuần ảo.
A. m 1; m 2 . B. m 1 . C. m 2 . D.
m 0 ; m 1; m 2 .
Lời giải
Chọn B
m3 3m 2 0 m 1 m 2 0
2
Để z là số thuần ảo thì m 1
m 2 0
m 2
Câu 11: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hớp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1 2i 2 là
A. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 2 . B. đường tròn tâm
I 1; 2 và bán kính R 4 .
C. đường tròn tâm I 1; 2 và bán kính R 4 . D. đường tròn tâm
I 1; 2 và bán kính R 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi z x iy (x, y R ) , Ta có:
x 1 t
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : y 2 t . Đường thẳng d
z 1 t
đi qua A 0;1; 1 cắt và vuông góc với đường thẳng . Phương trình nào sau đây là
Luyenthitracnghiem.vn
phương trình của đường thẳng d ?
x 5t x t x 5 x 5 5t
A. y 1 5t . B. y 1 t . C. y 5 t . D. y 6 5t .
z 1 8t z 1 2t z 10 t z 9 8t
Lời giải
Chọn B
Ta có: u (1;1; 1) ; Gọi M d M (1 t ;2 t;1 t ) AM 1 t ;1 t;2 t
u AM u . AM 0 1 t 1 t 2 t t 0
Đường thẳng d có vec tơ chỉ phương AM 1;1; 2 và đi qua
x t
A 0;1; 1 d : y 1 t
z 1 2t
3 9
x
Câu 15: Cho f x dx 6 . Tính I f dx
0
0
3
A. I 2 . B. I 18 . C. I 3 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
a
7
x 1
2
Câu 18: Cho biết dx . Tìm số a .
3
Luyenthitracnghiem.vn
0
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
Lời giải
Chọn B
3 a
a
7
Ta có: x 1 dx
2 x 1
7
a 1 8 a 1
3
0
3 3 3
0
f x dx e
x
cos x sin x dx e xdx cos xdx cos xdx e x sin x cos x C
Câu 20: Cho hai số phức z1 3 2i , z2 7 3i . Tính z1 z2 .
A. z1 z2 10 5i . B. z1 z2 10 i . C. z1 z2 10 i . D. z1 z2 10 5i .
Hướng dẫn giải
Chọn D
x 1 t
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t t . Vectơ
z 2 t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương củ đường thẳng d ?
A. u 1;3; 1 . B. u 1; 2; 2 . C. u 1;3; 2 . D. u 1;3;1 .
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng d nhận u 1;3;1 là một VTCP.
Câu 22: Tìm hai số phức z1 , z2 biết tổng của chúng là 2 và tích của chúng bẳng 5 (số phức z1
có phần ảo âm).
A. z1 1 2i; z2 1 2i . B. z1 1 2i; z2 1 2i .
C. z1 1 2i; z2 1 2i . D. z1 1 2i; z2 1 2i .
Lời giải
Chọn C
z1 z2 2
Ta có z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0
z1 z2 5
z 1 4 4i 2 z 1 2i.
2
Luyenthitracnghiem.vn
A. z 1 4i, z 2 5i . B. z 1 2i, z 2 i .
C. z 4 i, z 5 2i . D. z 2 i, z 1 2i .
Lời giải
Chọn D
Giả sử z a bi a, b z a 2 b2 5 a 2 b2 5.
a 1
Bài ra ta có b a 3 b a 3 a 2 a 3 5 2a 2 6a 4 0
2
a 2
+ Với a 1 b 2 z 1 2i.
+ Với a 2 b 1 z 2 i.
Câu 24: Cho hàm số f x x 2 2 x 3 . Nguyên hàm của hàm số f x là
x3
A. F x 2 x 2 C . B. F x x2 C .
3
x3 2 x3 x 2
C. F x x 3x C . D. F x 3x C .
3 3 2
Lời giải
Chọn C
x3
x 2 x 3 dx
x 2 3 x C.
2
Ta có
3
Câu 25: Cho số phức z a bi , trong đó a, b thỏa mãn 3 4i z z 4 i . Tính S a b .
A. I 10 . B. I 8 . C. I 6 . D. I 7 .
Lời giải
Chọn B
6
Ta có: I f x dx f 6 f 0 8 .
0
Câu 27: Người ta cần sơn trang trí một bề mặt của một cổng chào có hình dạng như hình vẽ
Luyenthitracnghiem.vn
sau đây. Các biên của hình tương ứng là các parabol có phương trình y x2 6 x ;
y 2 x2 12 x 10 (đơn vị đo độ dài là mét). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu ylít sơn? Biết tỉ lệ
phủ của sơn là 10m2 / lit . 9
A. 3, 6 lít. B. 2, 2 lít.
C. 1,5 lít. D. 2, 4 lít.
Lời giải
Chọn C
x
x 0 x 1 O
Ta có: x 6 x 0
2
và 2 x 2 12 x 10 0 1 5 6
x 6 x 5
Diện tích cần phủ sơn là:
6 5
x3 2 x3
dx 12x 10 2x
6 5
64 44 2
S 6x x 2 2
dx 3x 2 6 x 2 10 x 36 m
3 3 3 3
0 1 0 1
.
44
Do đó lượng sơn cần sử dụng: 1,5 lít.
30
2 x y 2i x 2 i 3 1 2i yi x 2 x y x 4 i 3 x y 6 i
1
x
2 x y 3 x 3x y 3 4
x 4 y 6 x y 2 y 9
4
1
dx a
Câu 29: Cho tích phân I ln , trong đó a , b là các số nguyên dương. Tính
0 x 5x 6
2 b
S 2a 3b .
A. S 17 . B. S 10 . C. S 18 . D. S 9 .
Lời giải
Chọn A
1
I 2
dx
x 2 x 3 dx 1 1 1 dx ln
1
x 3
1
4
Ta có: x 3 x 2 ln .
0 x 5x 6 0
x 2 x 3 0
x2 0 3
Suy ra: a 4; b 3 S 2a 3b 17 .
Luyenthitracnghiem.vn
D.
2x 1
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: 2 x 1 dx 2 ln 2 x 1 C .
Câu 31: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 9 0 . Tìm S z1 z2 .
2 2
A. S 18 . B. S 9 . C. S 6 . D. S 3 .
Lời giải
Chọn A
Giải PT z 2 2 z 9 0 được z1 1 2 2i , z2 1 2 2i
Tính S z1 z2 = 1 2 2 12 2 2 = 18
2 2
2 2 2 2
2
Câu 32: Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đưởng y 2 x , y 0, x 0, x 4 . Đường
thẳng x a 0 a 4 chia hình H thành hai phần có diện tích là S1 và S 2 như hình
vẽ bên. Tìm a để S2 4S1 .
y
A. a 3 . B. a log 2 13 .
6
C. a 2 . D. a log 2 .
5
Chọn B
Đường thẳng AB có VTCP là AB 1;3; 4 và qua điểm A 2; 1;3
x 2 t
Vậy PT AB : y 1 3t
Luyenthitracnghiem.vn
z 3 4t
Câu 35: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) 6x ?
6 x 1 6x
A. F x 6 x . B. F x 6x ln 6 . C. F x . D. F x .
x 1 ln 6
Lời giải
Chọn D
6x
Áp dụng công thức tìm họ nguyên hàm của f x 6 được 6 dx x
C x
ln 6
6x
Vậy F x là một nguyên hàm
ln 6
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;1;0 , B 0;5;0 , C 2;0;3 . Tìm tọa độ
trọng tâm G
của tam giác ABC .
3 3
A. G 1; 2;1 . B. G ;3; . C. G 3;6;3 . D. G 1;1; 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có G 1; 2;1
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình mặt
cầu có tâm I 2; 3; 2 và tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 ?
A. x 2 y 3 z 2 2 . B. x 2 y 3 z 2 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 2 4 . D. x 2 y 3 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
6
d I , P 2R
3
x 2 2t
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 2 t
P : x 2 y 3z 1 0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Luyenthitracnghiem.vn
A. d P . B. d // P .
C. d P . D. d cắt P tại 1 điểm nhưng d và P không vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn D
2 2t 2 2 t 3 2 t 0 t 0 d P
x 1 t
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 2 t và
z 3 t
x 2t
d : y 1 2t . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
z 5 2t
A. d d . B. d cắt d . C. d và d chéo nhau. D. d // d .
Lời giải
Chọn D
Do ud 2ud và M 1;2;3 d M d d / / d
1 1
1 1 x4 a
Câu 41: Cho biết 1 x2 dx
4
và 1 x 6
dx . Khi đó tích số ab là
b
0 0
Ta có
1
1 x4
1 1 x2 x4 x2 1
1 1
x2
dx I1 .
dx dx dx
0
1 x 6
0 1 x
2
1 x x
2 4
0
1 x 2
0
1 x 6
4
1
x2
Với I1 dx . Đặt t x3 , dt 3x2dx . Đổi cận: x 0 t 0 , x 1 t 1 .
0
1 x 6
1
1 1
x2 1 1
Ta có I1 dx dt . .
0
1 x 6
3 0 1 t 2
3 4 12
Nên I suy ra a , b 3 . Vậy ab 3 .
4 12 3
x 1 t
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng d : y 1 t .
z t
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình nào sau đây
là phương trình của mặt phẳng P ?
A. x y 3 0 . B. x 2 y 3z 6 0 . C. x y z 6 0 . D. x 2 y 3z 3 0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên P qua điểm
A 1;2;3 và có vec tơ pháp tuyến n 1;1;1 có phương trình là:
Luyenthitracnghiem.vn
1 x 1 1 y 2 1 z 3 0 hay x y z 6 0 .
Câu 43: Cho số phức z 2 3i . Tìm mô-đun của số phức w 1 2 z z .
A. 13 . B. 38 . C. 3 5 . D. 58 .
Lời giải
Chọn D
Ta có w 1 2 z z 1 2 2 3i 2 3i 7 3i nên w 32 7 58 .
2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 x y 2 z 1 0 và
: 2 x y 2 x 5 0 . Mặt phẳng P song song và cách đều hai mặt phẳng và
. Phương trình mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y z 3 0 . B. 2 x y 2 z 2 0 . C. 2 x y 2 z 3 0 . D. 2 x y 2 z 4 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M x; y; z P . Do P song song và cách đều hai mặt phẳng và nên
2x y 2z 1 2x y 2z 5
d M , d M ,
2 1 2
2 2 2
22 12 22
2 x y 2 z 1 2 x y 2 z 5
2x y 2z 3 0 .
2 x y 2 z 1 2 x y 2 z 5
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
x y z
Mặt phẳng P có phương trình đoạn chắn 1.
a b c
1 2 3
Vì M 1; 2;3 P nên 1.
a b c
1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và ta được
a b c
1 2 3 6 6
1 33 1 27. abc 162 .
a b c abc abc
1
Do đó, VOABC abc 27 .
6
a 3
1 2 3 1
Dấu " " xảy ra b 6 .
a b c 3 c 9
x y z
Vậy P : 1 .
3 6 9
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;4 và đường thẳng
x 1 t
: y 2 t . Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng sao cho đoạn MH có độ dài
z 1 2t
H H 1 t;2 t;1 2t .
MH t 1 1 t 2t 3 6t 2 12t 11 6 t 1 5 5 .
2 2 2 2
Câu 48: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng
giới hạn bởi các đường y 1 x , y 0 , x 0 và x 2 .
2
5 2 8 2
A. V . B. V . C. V 2 . D. V .
2 5 3
Lời giải
Chọn B
5 2
2
4
2
V x 1 dx x 1 d x 1
4
x 1
2
.
0 0
5 5
0
1
Câu 49: Tính tích phân I x 4 3x 2 5 dx .
Luyenthitracnghiem.vn
0
19 21 18 22
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
1
x5 21
I x3 5 x .
5 0 5
Câu 50: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 1 2i z i , tìm số phức có mô-đun nhỏ
nhất.
1 3 3 1 2 16 16 2
A. z i . B. z i . C. z i. D. z i.
5 5 5 5 5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Gọi z a bi , a, b .
Ta có z 1 2i z i a 1 b 2 i a b 1 i
a 1 b 2 a 2 b 1 a2 2a 1 b2 4b 4 a2 b2 2b 1
2 2 2
3b 2 b2 10b2 12b 4 10 b
3 2 10
Do đó, z a 2 b 2
2
.
5 5 5
3 1
Dấu " " xảy ra b a .
5 5
1 3
Vậy z i .
5 5
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. z a b là môđun của z . B. z a bi là số phức lien hợp của z .
C. a là phần thực của z . D. b là phần ảo của z .
Lời giải
Chọn A
A sai vì z a 2 b2 là môđun của số phức z .
Câu 2: Cho số phức z 2 i . Số phức liên hợp z có phần thực, phần ảo lần lượt là
A. 2 và 1 . B. 2 và 1 . C. 2 và 1 . D. 2 và 1 .
Lời giải
Chọn D
f x dx x x C . f x dx x C .
3 3
A. B.
C. f x dx x 3
x C . D. f x dx 6 x C .
Lời giải
Chọn C
f x dx 3x 1 dx x3 x C .
2
Câu 5: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b
a b xung quanh trục Ox .
b b b b
A. V f x dx . B. V f 2 x dx . C. V f 2 x dx . D. V f x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn C
b
Theo lý thuyết V f 2 x dx .
a
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 2 0 . Điểm
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 6:
nào sau đây thuộc mặt phẳng P
A. P 1;1;0 . B. M 1;0;1 . C. N 0;1;1 . D. Q 1;1;1 .
Lời giải
Chọn C
Thay tọa độ điểm N 0;1;1 vào mặt phẳng P N P .
Câu 7: Cho các hàm số f x , g x liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. kf x dx k f x dx , k 0 B. f x .g x dx f x dx. g x dx .
C. f x g x dx f x dx g x dx . D. f x dx f x C , C .
Lời giải
Chọn B
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3z 5 0 . Tính
khoảng cách từ M 1; 1; 2 mặt phẳng P
4 7 1
A. d . B. d 1 . C. d . D. d .
5 5 5
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng qua M 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến n 2;0; 3 ?
A. 2 x 3z 5 0 . B. 2 x 3z 5 0 . C. x y z 6 0 . D. x 2 y z 5 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng qua M 1; 2; 1 và có véctơ pháp tuyến n 2;0; 3 .
2 x 1 3 z 1 0 2 x 3z 5 0 .
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 . Tâm
2 2
Câu 10:
I của mặt cầu S là
A. I 2;1; 1 . B. I 2;0; 1 . C. I 2;0;1 . D. I 2;1;1 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 914 Trang 574
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn B
Tâm của mặt cầu S là I 2;0; 1 .
1
Câu 11: Tính tích phân 3x dx .
Luyenthitracnghiem.vn
0
2 3 9
A. . B. . C. . D. 2ln 3
ln 3 ln 3 5
Lời giải
Chọn A
1 1
3x 2
Áp dụng công thức ta có: 3 dx x
.
0
ln 3 0
ln 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;3;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên trục Ox có tọa độ là:
A. 2;0;0 . B. 0; 3; 1 . C. 2;0;0 . D. 0;3;1
Lời giải
Chọn C
Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox là: 2;0;0 .
1
Câu 13: Cho hàm số f x và F x liên tục trên thỏa F x f x , x . Tính f x dx
0
biết F 0 2 và F 1 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có: f x dx F 1 F 0 3 .
0
1 7i
Câu 14: Tính môdun của số phức z biết z :
3 4i
A. z 25 2 . B. z 0 . C. z 2 . D. z 2 .
Lời giải
Chọn C
1 7i
Ta có: z 1 i z 2 .
3 4i
x y2 z4
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Một
3 1 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ là:
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
x y2 z4
Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương u 3; 1;1 .
3 1 1
x2 y2 z 3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : và
1 1 2
điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương
trình là:
A. x y 2 z 9 0 . B. x 2 y 3z 14 0 .
C. x y 2 z 9 0 . D. x 2 y 3z 9 0 .
Lời giải
Chọn A
Vì mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng d nên P có vectơ
pháp tuyến: n 1; 1; 2 .
Câu 17: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y 3x 2 , y 2 x 5 ,
Lời giải
Chọn B
x 1
Xét phương trình: 3x 2 x 5 3x 2 x 5 0
2 2
.
x 5
3
5
3 2
3x 2 x 5 dx 3x 2 x 5 dx S
269
Diện tích của hình phẳng cần tìm: S 2 2
.
1 5 27
3
Cho số phức z biết số phức liên hợp z 1 2i 1 i . Điểm biểu diễn z trên mặt
3
Câu 18:
phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?
A. P 6; 2 B. M 2;6 . C. Q 6;2 . D. N 2; 6 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 916 Trang 576
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn D
Có: z 1 2i 1 i 1 2i 1 3i 3i 2 i 3 1 2i 2 2i 2 6i .
3
Luyenthitracnghiem.vn
z 2 6i .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 2;0 , B 1;0; 4 . Mặt cầu nhận
AB làm đường kính có phương trình là
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 15 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 15 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 3 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 3 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì mặt cầu nhận AB làm đường kính nên mặt cầu có tâm I 2;1; 2 là trung điểm của
AB
AB và bán kính R 6.
2
x2 y 2 z 2 4x 2 y 4z 3 0 .
1
Câu 20: Tính tích phân I 2 x 1 e x dx bằng cách đặt u 2 x 1 , dv e x dx . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
1 1
A. I 2 x 1 e x 2 e x dx . B. I 2 x 1 e x e2 x dx .
1 1
0 0
0 0
1 1
C. I 2 x 1 e x e2 x dx . D. I 2 x 1 e x 2 e x dx .
1 1
0 0
0 0
Lời giải
Chọn A
1
I 2 x 1 e x dx , đặt u 2 x 1 , dv e x dx du 2dx , v e x .
0
1
I 2 x 1 e x 2 e x dx .
1
0
0
x
3 12
Câu 21: Cho biết f x dx 8 . Tính tích phân I f dx .
1 4 4
A. I 12 . B. I 2 . C. I 32 . D. I 3 .
Lời giải
Chọn C
x2 ax b
1 2
f ax b dx f x dx
a ax1b
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có :
x1
x
12 3
Nên I f dx 4 f x dx 32 .
4 4 1
Lời giải
Chọn B
x 1 y x y 1 x 2
Ta có: x 1 yi y 2 x 5 i .
y 2 x 5 2 x y 5 y 1
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1; 1;3 , b 2;0; 1 . Tìm tọa độ véctơ
u 2a 3b .
A. u 4; 2; 9 . B. u 4; 2;9 . C. u 1;3; 11 . D. u 4; 5;9 .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của f x 3 x trên 0; ?
3 3 x4 3x 3 x 3 4 3 4 x3
A. F1 x 1. B. F3 x 3 . C. F4 x x 3 4 . D. F2 x 2.
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
1
Với x 0; , ta có: f x 3 x x 3 .
4
1
3x 3 3 x4 3
3x 3 x
Suy ra: F x f x dx x dx C
3
C C .
4 4 4
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích bằng
6
bao nhiêu?
3 1 3
A. V .
4 3 2
B. V
1
2
2 3 . C. V
2
2 3 . D. V .
4 3 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Ta có:
6
6
1 6
3
V sin 2 xdx 1 cos 2 x dx x sin 2 x 2 x sin 2 x
6
.
0
20 2 2 0 4 0 4 3 2
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình của một mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 3z 8 0 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 3z 7 0 .
C. x2 y 2 2 x 4 y 1 0 . D. x2 z 2 2 x 6 z 2 0 .
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình: x2 y 2 z 2 2 x 4 y 3z 7 0
a 1
b 2
1
3 a b c d 0.
2 2 2
c 2 4
B chọn.
2 2 2
Câu 27: Cho biết f x dx 3 và g x dx 2 . Tính tích phân I 2 x f x 2 g x dx .
0 0 0
A. I 18 . B. I 5 . C. I 11 . D. I 3 .
Lời giải
Chọn C
2 2 2 2
I 2 x f x 2 g x dx 2 xdx f x dx 2 g x dx x 2 3 2. 2 11 .
2
0
0 0 0 0
1 1
Câu 28: Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 4 z 9 0 . Tính P .
z1 z2
4 4 9 9
A. P . B. P . C. P . D. P .
9 9 4 4
Lời giải
Chọn B
14
z1 1 i
1 1 1 1 4
2z 4z 9 0
2 2 P .
14 z1 z2 14 14 9
z2 1 i 1 i 1 i
2 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
x 3 t
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t , t .
z 3t
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d ?
x 3 y 1 z x 3 y 1 z
A. . B. .
1 2 3 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x 3 y 1 z 3
C. . D. .
3 1 3 1 2 3
Lời giải
Chọn A
qua M 3; 1;0
d : .
vtcp u 1;2; 3
x 3 y 1 z
Phương trình chính tắc của d : .
1 2 3
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 3; 1;0 , bán kính R 5 có
phương trình là.
C. x 3 y 1 z 2 25 . D. x 3 y 1 z 2 25 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
x 3 y 1 z 2 25 .
2 2
x 1 x 1
2018 2017
A. f x dx
2018
2017
C .
f x dx 2018 x 1 2017 x 1 C .
2018 2017
B.
x 1 x 1
2018 2017
C. f x dx
2018
2017
C .
f x dx 2018 x 1 2017 x 1 C .
2018 2017
D.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
f x dx x x 1 dx x 1 1 x 1
2016 2016
dx
x 1 x 1
2018 2017
x 1 x 1 dx
2017 2016
C .
2018 2017
x 1 t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t , (t ) .
z 2 t
Đường thẳng đi qua điểm M 0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là
x y 1 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 1 2
x y 1 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 2 1 1 1 2
Lời giải
Chọn A
Rõ ràng M d .
Đường thẳng đi qua điểm M 0;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương
trình là
x y 1 z 1 x y 1 z 1
.
1 2 1 1 2 1
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 2; 1;1 và v 0; 3; m . Tìm số
thực m sao cho tích vô hướng u.v 1 .
A. m 4 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: u.v 1 3 m 1 m 2 .
Câu 34: Cho hàm số f x 2 x e x . Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x thỏa mãn
F 0 0 .
A. F x x 2 e x 1 . B. F x x 2 e x .
C. F x e x 1 . D. F x x 2 e x 1 .
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
F x 2 x e x dx x2 e x C .
F 0 0 1 C 0 C 1 .
Vậy F x x2 ex 1 .
Lời giải
Chọn D
10
Ta có: 2 z 3 1 i iz 7 3i 2 i z 10 z z 4 2i .
2i
2 x2 2 x 1
Câu 36: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn
x 1
F 0 1 .Tính F 1
A. F 1 ln 2 . B. F 1 2 ln 2 . C. F 1 ln 2 . D. F 1 2 ln 2 .
2 x2 2 x 1 1
Ta có: F x dx 2 x dx x ln x 1 C
2
x 1 x 1
F 0 0 ln1 C 1 C 1 .
Vậy F 1 1 ln 2 1 ln 2 .
Câu 37: Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 1 1 i 2 z là đường tròn C .
Tính bán kính R của đường tròn C
10 7 10
A. R . B. R 2 3 . C. R . D. R .
9 3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi số phức z a bi , a, b
a bi 1 1 i 2 a bi a 1 b2 1 2a 1 2b
2 2 2
4 1
a2 2a 1 b2 1 4a 4a2 1 4b 4b2 a 2 b2 2a b 0
3 3
Luyenthitracnghiem.vn
2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có tâm I 1; ,
3
2
2 1 10
Bán kính R 1 .
3 3 3
4
sin 2 x
Câu 38: Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos 4 x
4 2 1 1
1
A. I u 2 du . B. I du . C. I u 2 du . D. I u 2 du .
0 0
u2 0 0
Lời giải
Chọn D
4 2 4
sin x 1
I 4
dx tan 2 x. dx .
0
cos x 0
cos 2 x
1
Đặt u tan x du dx .
cos 2 x
Suy ra: I u 2 du .
0
Lời giải
Chọn B
Gọi số phức z a bi , a, b
Ta có phương trình: a bi 1 3i a 2 b2 i 0 a 1 b 3 a 2 b2 i 0
a 1
a 1 0
4
b 3 a b 0
2 2
b
3
4
Suy ra S 1 3. 3 .
3
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4x 2 y 4 0 và
Luyenthitracnghiem.vn
một điểm A 1;1;0 thuộc S . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại A có phương trình là
A. x y 1 0 . B. x 1 0 . C. x y 2 0 . D. x 1 0 .
Lời giải
Chọn D
IA 3;0;0 .
Mặt phẳng cần tìm đi qua A và có VTPT IA 3;0;0 có phương trình dạng:
3 x 1 0 y 1 0 z 0 0 3 x 1 0 x 1 0 .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng x my z 1 0 m , mặt
phẳng Q chứa trục Ox và qua điểm A 1; 3;1 . Tìm số thực m để hai mặt phẳng
P , Q vuông góc.
1 1
A. m 3 . B. m . C. m . D. m 3 .
3 3
Lời giải
Ta có: OA 1; 3;1 , i 1;0;0 .Mặt phẳng Q qua điểm A 1; 3;1 và chứa trục Ox
A. a 2b 12 . B. ab 24 . C. a b 10 . D. a b 10 .
Lời giải
Chọn C
dx
Đặt u 3 ln x u 2 3 ln x 2udu .
x
Đổi cận:
https://www.facebook.com/vietgold Trang 924 Trang 584
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
2
3 ln x 16 6 3
e 2
u3
dx 2 u 2 du 2. . Vậy a 16 , b 6 a b 10 .
Luyenthitracnghiem.vn
Khi đó:
1
x 3
3 3
3
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;0;3 , B 2; 1;1 , C 1;3; 4 ,
D 2;6;0 tạo thành một hình tứ diện. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng
AB , CD . Tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN .
4 8
A. G 4;8;0 . B. G 2; 4;0 . C. G ; ;0 . D. G 1; 2;0 .
3 3
Lời giải
Chọn D
3 1
M là trung điểm của đoạn thẳng AB M ; ; 2
2 2
1 9
N là trung điểm của đoạn thẳng CD N ; ; 2 .
2 2
x 1 y 4 z
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm
1 2 1
A 2;0;1 . Hình chiếu vuông góc của A trên là điểm nào dưới đây?
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua M 1; 4;0 , có vectơ chỉ phương u 1; 2;1 .
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng : y 4 2t .
z t
Ta có: AP 3 t; 4 2t; t 1 .
Câu 45: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2x 2 , y 0 và
x 2.
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2x 2 và trục hoành:
2x 2 0 x 1 .
2
2 2
2x 2 2 ln 2
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S 2 2 dx 2 2 dx
x x
2x .
1 1 ln 2 1 ln 2
Câu 46: Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v km/h phụ thuộc vào thời gian
1
t h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I ;8 và trục đối xứng song song
2
với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian
45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
Lời giải
Chọn B
Trước hết ta tìm công thức biểu thị vận tốc theo thời gian, giả sử v t at 2 bt c .
c 0
2 a 32
1 1
a b c 8 b 32 .
2 2 c 0
a b c 0
Luyenthitracnghiem.vn
45
60
Do đó quãng đường người đó đi được sau 45 phút là S 32t 32t dt 4,5 km .
2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 4
2 2
Câu 47:
có tâm I và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc P sao cho
đoạn IM ngắn nhất.
1 4 4 11 8 2
A. ; ; . B. ; ; C. 1; 2; 2 . D. 1; 2; 3 .
3 3 3 9 9 9
Lời giải
Chọn A
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng P ngắn nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt
phẳng P .
Đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình tham số là
1
x 3
x 1 2t x 1 2t
y 2 t y 2 t y 4
3
.
z 2t z 2t z 4
2 x y 2 z 2 0 2 1 2t 2 t 2 2t 2 0 3
2
t
3
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt phẳng P qua
M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác
ABC . Phương trình mặt phẳng P là
x y z
A. x y z 6 0 . B. 0.
3 2 1
x y z
C. 1. D. 3x 2 y z 14 0 .
3 2 1
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
x y z
ABC : 1.
a b c
AM .BC 0 2b c 0 c 2b
.
BM .CA 0 3a c 0 c 3a
3 2 1 3 2 1 14
Hơn nữa vì M thuộc ABC nên 1 1 a .
a b c a 3a 3a 3
2
14 x y z
Ta được a , b 7 , c 14 hay ABC : 1.
3 14 7 14
3
Ta chọn ABC : 3x 2 y z 14 0 .
z 3 4i 1 1
Câu 49: Cho số phức z a bi , a, b thỏa mãn và môđun z lớn nhất.
3 z 3 4i 3 2
Tính tổng S a b .
Lời giải
Chọn C
t 1 1
Đặt t z 3 4i , ta được phương trình . Giải ra ta được t 5 hay
3t 3 2
z 3 4i 5 .
4 3
trong đó sin , cos . Vậy z đạt giá trị lớn nhất bằng 10 khi k 2 ,
5 5 2
k
Lúc đó a 3 5sin 3 5cos 6 .
2
b 4 5cos 4 5sin 8 .
2
Vì vậy S a b 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
x2
Câu 50: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y , y 2x . Khối tròn xoay
2
tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
28 12 4 36
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 3 35
Lời giải
Chọn B
x 0
x2 x 0
Phương trình hoành độ giao điểm 2x x4 .
2 2 x x 2
4
x 2 2 2
2
12
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành là V 2 x dx .
0
2 5
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
1 1
x 1 C . x 1 C . C. 4. x 1 C . D. 3 x 1 C .
4 3 4
A. B.
4 4
Lời giải
Chọn A
x 1
4
f x dx x 1 dx x 1 d x 1
C .
3 3
4
Câu 2: Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đã cho là.
A. C153 . B. 15! . C. 153 . D. A153 .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. log 3 a 3 log a . B. log 3 a a log .
3
1 1
C. log 3 a log .log a D. log 3 a log a .
3 3
Chọn D
1
1
Với a là số thực dương bất kì: log a log a log a
3 3
3
Lời giải
Chọn A
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 2x 2x 1 2 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
2x x 1 x x
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị thì tiệm cận đứng: x 0 , tiệm cân ngang: y 2 . Chọn đáp án D.
Câu 6: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng 3B là.
1 1
A. V 3Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
6 3
Lời giải
1
V .3Bh Bh .
3
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Tìm tọa độ điểm B đối xứng với điểm
A qua mặt phẳng Oyz .
A. B 1; 2;3 . B. B 1; 2; 3 . C. B 1; 2; 3 . D. B 1; 2;3 .
Lời giải
Chọn A
B đối xứng với điểm A qua mặt phẳng Oyz nên H là trung điểm của AB , vậy
B 1;2;3 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 931 Trang 591
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
15
Điều kiện: x .
4
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình log
x 1. 4 x 15 3 4 x 2 19 x 15 10 3
x 29,39
4 x 2 19 x 15 102 3
4 x 2 19 x 15 102 3
0
x 24, 64
a b c bằng
A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Đặt I
2
3x 1 dx
2
1 1
3 dx
1
3x x ln x
2
1
3x ln x x
1
Đặt t 3x ln x dt 3 dx
x
Đổi cận: x 1 t 3
x 2 t 6 ln 2 .
6 ln 2
dt ln 2
ln 6 ln 2 ln 3 ln 2
6 ln 2
Khi đó, I ln t 3
Vậy 3z1 z2 3 z1 z2 2 11 .
Câu 11: Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a , x b a b .
Diện tích của hình D được tính theo công thức
b b
A. S f x g x dx . B. S f x g x dx .
a a
b b a
C. S f x dx g x dx . D. S f x g x dx .
a a b
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và B 3; 0; 1 . Gọi P là mặt phẳng
chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB . Mặt phẳng P có phương trình là
A. 4 x 2 y 3z 15 0 . B. 4 x 2 y 3z 15 0 .
C. 4 x 2 y 3z 9 0 . D. 4 x 2 y 3z 9 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng P chứa B 3; 0; 1 , nhận AB 4; 2; 3 là một véc tơ pháp tuyến nên
có phương trình: 4 x 3 2 y 3 z 1 0 4 x 2 y 3z 15 0 .
Câu 13: Tích phân cos x dx bằng
4
0 2
1 2 2 1
A. 1 2 . B. . C. 2 1 . D. .
2 2
Bài giải
Chọn D
Câu 14: Cho hàm số y x3 4 x2 1 có đồ thị là (C) và điểm M (m,1) . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị
tất cả các phần tử của S bằng
x 3 4 x 2 1 k ( x m) 1
3 x 8 x k
2
x 3 4 x 2 1 3 x 2 8 x ( x m ) 1
4 x3 3m 4 x 2 8mx 0
x 2 x 2 3m 4 x 8m 0
x 0
2
2 x 3m 4 x 8m 0 (1)
Để kẻ được 2 tiếp tuyến khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm kép khác 0 hoặc có
2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 0
m 4
0 3m 4 64m 0
2
b 0 m 4
Luyenthitracnghiem.vn
3 m 4 0
9
TH2: Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm bằng 0
40
Vậy tổng các giá trị là
9
Câu 15: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
1 4
của hàm số y x 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Tổng
4
giá trị các phần tử của tập hợp S bằng
A. 108 . B. 120 . C. 136 . D. 210 .
Bài giải
Chọn B
1 4
Xét hàm số y x 14 x 2 48x 30 trên đoạn 0; 2
4
Ta có max y 14; min y 30
0;2 0;2
1 4
Như vậy Giá trị lớn nhất của hàm số y x 14 x 2 48x 30 trên đoạn 0; 2 có thể
4
14 m m 30 m 8
TH1: 0m8
m 30 30 0 m 60
m 30 m 14 m 8
TH2: 8 m 16
m 14 30
44 m 16
Câu 16: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất
1,85% / quý. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu quý, người đó nhận được ít nhất 72 triệu
đồng (cả vốn ban đầu và lãi), nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền
ra và lãi suất không thay đổi?
A. 14 quý. B. 19 quý. C. 20 quý. D. 15 quý.
Lời giải
Chọn C
n
1,85
Ta có: Công thức lãi kép : Tn A 1 r 72 50 1 n 19,89 .
n
100
https://www.facebook.com/vietgold Trang 934 Trang 594
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 6 x 2 1 trên đoạn 1;3 bằng
A. 1 . B. 11 . C. 10 . D. 26 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Ta có: f ' x 4 x3 12 x 4 x x 2 3
x 0 1;3
f ' x 0 x 3 1;3 .
x 3 1;3
Khi đó: f 0 1; f 1 6; f 3 26 ; f 3 10
Vậy min f x 10 .
1;3
Câu 18: Cho số tự nhiên n thỏa mãn An2 2Cnn 22 . Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển
của biểu thức 3x 4 bằng
n
Chọn B
n!
Ta có phương trình: An2 2Cnn 22 n 2 2 22
n 2 !
n 5
Xét khai triển 3x 4 có số hạng tổng quát là Tk 1 C5k 3x 4 C5k 35k. 4 x5k
5 5 k k k
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
a
a
A C
a
a
B
Có AD BD BA d a ,
d a .c a.a.cos 600 1
cos cos AD, BC
AD.BC
AD.BC
a.a
d.c a.c
a.a
0 a.c
a.a
a.a
2
x 1 y z 1 x 2 y 1 z
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng d1 : , d2 : ,
2 3 1 1 2 2
x3 y 2 z 5
d3 : . Đường thẳng song song với d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình
3 4 8
là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y 3 z x 1 y 3 z
Chọn B
Gọi đường cần lập là d
t 0
3 2t s 3k 2t s 3k 3
3
1 3t 2s 4k 3t 2s 4k 1 s
1 t 2s 8k t 2s 8k 1 2
1
k 2
1 x 1 y z 1
Suy ra A(1;0; 1), B ; 2;3 , đường AB : .
2 3 4 8
2
Câu 21: Xét các số phức z a bi, a, b thỏa mãn 4 z z 15i i z z 1 . Tính
1
P a 4b khi z 3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
Luyenthitracnghiem.vn
A. P 6 . B. P 7 . C. P 5 . D. P 4 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4 z z 15i i z z 1 4 2bi 15i i 2a 1 8b 15 2a 1
2 2 2
1
2
15
a 2b
2 4
b 15
8
2
1 15 21
P 2 a b 3 2b b2 6b 9 b2 8b
2
2 4 4
15 1 1 15
P 2 min khi b a a 4b 7
8 2 2 2
1 2 1
2
4 z z 15i i z z 1 y x x2
2 2
2
1 1 1 1
z 3i x yi 3i x y 3 MN voi N ; 3
2
2 2 2 2
1 15
MN min M I z i P 7.
2 8
Câu 22: Gọi tam giác cong OAB là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y 2 x2 , y 3 x, y 0 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích của OAB bằng
Luyenthitracnghiem.vn
8 5 4 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
3
x
Phương trình hoành độ giao điểm của y 2 x , y 3 x : 2 x x 3 0
2 2
2.
x 1
0 1
3
Câu 23: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD
(tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng AHK
bằng
Luyenthitracnghiem.vn
K
D
A
B C
3 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
2 3
Lời giải
Chọn D
I K
D
A
O
B C
AH SC
Ta có: SC AHK
AK SC
Gọi O AC BD, J SO HK , I AJ SC .
SC AHIK
SD, AHK SD, KI SKI .
a 2 SA2 a2 a2 a 3
SK , SA2 SI .SC SI .
SA2 AC 2
Luyenthitracnghiem.vn
2 SC a 3 3
a 6
IK SK 2 SI 2 .
6
a 3
SI
tan SKI 3 2.
IK a 6
6
Câu 24: Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn z 5 và z 2 i 1 2i là một số thực. Tính
P a b.
A. P 7 . B. P 5 . C. P 8 . D. P 4 .
Lời giải
Chọn A
z 2 i 1 2i a bi 4 3i 4a 3b 4b 3a i là số thực
4
4b 3a 0 a b .
3
25 2
z 5 a 2 b2 25 b 25 b 3 a 4
9
Câu 25: Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên.
Lời giải
Chọn C
2
1 1 1
Đặt u x 2 x 3x 3 x x f ' u 0 x .
2
3 3 3
Ta có: f 2 x 3x 2 f u x
Luyenthitracnghiem.vn
f 2 x 3x 2 f u .u ' x 2 6 x f ' u .
Vì f ' u 0 x nên f 2 x 3x 2 0 2 6 x 0 x .
1
3
Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC 2a ,
ABC 60o . Biết tứ giác BCC ' B ' là hình thoi có B ' BC nhọn. Biết BCC ' B ' vuông góc
với ABC và ABB ' A ' tạo với ABC một góc 45o . Thể tích khối lăng trụ
ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Lời giải
Chọn B
Dựng đường cao B ' H của hình thoi BCC ' B ' . Vì B ' BC nhọn nên H thuộc tia B ' C ' .
Lại có: BCC ' B ' ABC , BCC ' B ' ABC BC B ' H ABC . Đặt B ' H h 0 .
4h 2 12a 2 2a 3
HBB ' vuông tại H HB2 HB '2 BB '2 h 2 4a 2 h 2 h .
3 7 7
3a 3
Vậy VABC. A ' B 'C ' B ' H .S ABC = .
7
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị thực của m trong khoảng 3;5 để đồ thị hàm
số y x 4 m 5 x 2 mx 4 2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D R
Phương trình hoành độ giao điểm của C và trục hoành x4 m 5 x2 mx 4 2m 0
x 1
x 1 x 2 x 2 x m 2 0 x 2
g ( x) x 2 x m 2 0 (*)
Để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành khi phương trình (*) có nghiệm x 1 hay
m 2
x 2 hay có nghiệm kép m 4 .
33
m
4
Câu 28: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất
để 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau là.
3 3 3 3
Chọn C
Chọn 6 ô ngẫu nhiên trong 7 ô để xếp có C76 7
Với 6 ô được chọn có C63 20 cách chọn 3 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau.
Gọi A là biến cố xếp 3 quả màu đỏ cạnh nhau và 3 quả màu xanh xếp cạnh nhau
TH1: Nếu xếp 3 quả cầu đỏ vào 3 ô liên tiếp nhau ở đầu hàng có 2 cách
n( A) 36 3
n A 3! 2.2 2.1 36 P( A) .
n() 840 70
Câu 29: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
Luyenthitracnghiem.vn
3
2 m 1 sin 2 x 4m 1 cos x 0 có nghiệm thuộc khoảng ; .
2 2
1 1 1
A. ;0 . B. 0; . C. ; . D. ;0 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
2t 2 t
2t 4m 1 t 2m 0 m
2
g t , t 1;0 .
4t 2
8t 2 8t 2
g t ; g t 0 vô nghiệm trên 1;0 .
4t 2
2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2;1;0 , B 0; 4;0 , C 0; 2; 1 . Biết đường
x 1 y 1 z 2
thẳng vuông góc với mặt phẳng ABC và cắt đường thẳng d :
2 1 3
17
tại điểm D a; b; c thỏa mãn a 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng . Tổng
6
a b c bằng
A. 6 . B. 5 . C. 4. D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
1 29
S AB; AC = .
2
ABC
2
x 1 2t
d : y 1 t ; D 1 2t; 1 t;2 3t d , 1 2t 0 .
z 2 3t
3 1 2t 2 t 1 4 2 3t 8 15 4t
d D; ABC = .
32 22 42 29
1 29 15 4t 17 15 4t 17
t 8 l
VABCD . 1 .
3 2 29 6 15 4t 17 t n
2
1 7 1 7
D 2; ; . Vậy a b c 2 5.
2 2 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 3;2 và mặt phẳng
P : x 2 y 3z 4 0 . Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng
P có phương trình là
x 1 y 3 z2 x 1 y 3 z 2
Chọn B
P : x 2 y 3z 4 0 có n 1; 2; 3 .
Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng P nên nhận
x 1 y 3 z 2
n 1; 2; 3 làm Vectơ chỉ phương, có dạng: .
1 2 3
a
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OB ,
2
OA 2OB , OC 2OA . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OB và AC bằng
2a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 5 2 5
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
2
O 2a C
A H
AC OA2 OC 2 a 5 .
OA.OC a.2a 2a
OH .
AC a 5 5
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Chọn D
Giá trị cực đại của hàm số là: y 5 .
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log e 2 x log e 9 x .
3 3
Chọn D
Điều kiện: 0 x 9 .
log e 2 x log e 9 x 2 x 9 x x 3 .
3 3
So điều kiện: 3 x 9 .
Câu 35: Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng.
Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1
quả màu đỏ bằng
https://www.facebook.com/vietgold Trang 945 Trang 605
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Ta có: C93
Biến cố A “3 quả lấy ra ít nhất 1 quả cầu đỏ”
Biến cố A “3 quả lấy ra không có quả cầu đỏ nào”
n A C63
C63 16
Vậy P A 1 P A 1 3 .
C9 21
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m 5 9 2m 2 6 1 m 4
x x x
0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2x x
2 2
Phương trình: 1 m 2m 2 m 5 0 1
3 3
x
2
Đặt t , t 0
3
Phương trình (1): 1 m t 2 2m 2 t m 5 0 2
Lời giải
Chọn B
1 1 1 2 2
Ta có: M 1;1; 2 d vì
2 1 2
3x 2
Câu 38: lim bằng
x 2x 4
3 3 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
2
3
3x 2 x 3.
Ta có lim lim
x 2 x 4 x 4 2
2
x
Chọn A
Xét đồ thị hàm số y f x . Trước tiên tịnh tiến đồ thị sang phải 2 đơn vị để được đồ
thị hàm số y f x 2 và lấy đối xứng đồ thị này qua đường thẳng x 2 ta sẽ được
Chọn A
Hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy bằng r a .
3
Ta có diện tích xung quanh hình trụ bằng S xq 2 rh 3 a 2 2 .a.h h a .
2
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 41: Cho hàm số y f x có có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. ;0 . B.
2 ; .
C. 0; 2 . D. 2; 2 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 2 và 0; 2 .
Câu 42: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai tiệm cận đứng?
x 1 5 x 2 3x 2 x 1 2x 1
A. y 2 B. y 2 . C. y 2 D. y
Lời giải
Chọn A
x 1 1
Ta có y xác định với \ ;3
3x 10 x 3
2
3
x 1 x 1
lim ; lim 2
1
x 3x 10 x 3
2
x 3 x 10 x 3
1
3 3
x 1 x 1
lim ; lim 2
x 3 3x 10 x 3
2
x 3 3x 10 x 3
1
Vậy đồ thị hàm số trên có 2 đường tiệm cận đứng là x và x 3 .
3
1
Câu 43: Cho hàm số f x xác định trên \ 1;1 thỏa mãn f x . Biết
x 12
1 1
f 3 f 3 4 và f f 2 . Giá trị của biểu thức f 5 f 0 f 2 bằng
3 3
1 1 1 1
A. 5 ln 2 . B. 6 ln 2 . C. 5 ln 2 . D. 6 ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1 x 1
Ta có: x 2
1
dx dx ln
2 x 1 x 1 2 x 1
C.
Luyenthitracnghiem.vn
Do hàm số f x liên tục trên các khoảng ; 1 , 1;1 , 1; nên:
1 x 1
2 ln C1 khi x ; 1
x 1
1 x 1
f x ln C2 khi x 1;1 .
2 x 1
1 x 1
ln C3 khi x 1;
2 x 1
Do f 3 f 3 4 C1 C3 4 .
1 1
Do f f 2 C2 1 .
3 3
1 1
Vậy f 5 f 0 f 2 5 ln .
2 2
Chọn A
log 22 5u1 log 22 7u1 log 22 5 log 22 7
log 2 5 log 2 u1 log 2 7 log 2 u1 log22 5 log22 7
2 2
1
log 2 u1 log 2 u1 log 2 35 0 u1 . (vì u1 1 )
35
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y x 3 m 1 x 6m 5 x 1 đồng biến trên khoảng 2; ?
3 2
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y / 3x 2 6 m 1 x 6m 5 . Yêu cầu bài toán tương đương với
3x2 6 m 1 x 6m 5 0, x 2; . Dấu chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.
3x 2 6 x 5 3x 2 6 x 5
6m , x 2; . Xét hàm số f x , x 2;
x 1 x 1
3x 2 6 x 1 3 6 3 6
Ta có: f / x 0 x ktm ; x ktm
x 1
2
3 3
Luyenthitracnghiem.vn
5
Vậy từ bảng biến thiên ta có: 0 6m 5 0 m
. Chọn D
6
Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4 . Một mặt phẳng không vuông góc với hai đáy và
cắt hai đáy của hình trụ theo hai dây cung song song MN , M / N / thỏa mãn
MN M / N / 6 . Biết rằng tứ giác MNN / M / có diện tích bằng 60 . Tính chiều cao h của
hình trụ.
A. h 4 2 . B. h 4 5 . C. h 6 5 . D. h 6 2 .
Lời giải
Chọn B
Vì MG 4, MD 3 nên GD 7 .
Câu 47: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A/ B / C / có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là
tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A/ trên mặt
phẳng ABC là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA/ , B / C /
Luyenthitracnghiem.vn
bằng
3 3a 2 a 3
A. a . B. . C. a . D. .
2 2 3 2
Lời giải
Chọn C
bằng d A; BB / C . Ta có: AH
1
2
1 1
BC a , A/ H a 6 , VB/ . ABC .a 6. .a.a 3 a3
3 2 2
2
3
Mặt khác: B / H a 7 B / C 3 SBB/ C 3a 2 .
2
3VB/ . ABC
Do đó: d A; BB / C
2
a .
SBB/ C 3
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 1 và thỏa mãn f 0 0. Biết
1
9
1
x 3
1
1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
x x
u cos du sin dx
Đặt 2 2 2
dv f ' x dx v f x
Luyenthitracnghiem.vn
1
x x 1
x 3
1
x
f ' x cos dx f x cos f x sin f x sin
2 0
dx dx .
0
2 2 2 2 0 2
x
1 1 1
1 1 1 1
sin 2
dx 1 cos x dx sin x
0
2 20 2 0 2
2
1 2 1 2 x
9 1 x x
f x dx . sin dx f x sin dx f ( x) sin
0 0 2 4 0 2 2
x x
1 1 1
2 2
f x dx sin
0 0
2
dx
cos
2 0
x 1 y z
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0; 2) va đường thẳng d : . Gọi ( S )
2 1 1
là mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của ( S ) bằng.
4 2 30 5 2 5
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có, d tiếp xúc với ( S ) nên khoảng cách từ tâm I đến d bằng bán kính mặt cầu nên
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P) : x 2y z 1 0;(Q) : 2 x y 2z 4 0. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng ( P) sao
cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M
bằng.
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta có, N là điểm đối xứng với M qua (Q) mà N thuộc trục hoành nên tọa độ của
N (n;0;0) , khi đó, I là trung điểm của MN , (Q) là mặt phẳng trung trực của MN nên
MN cùng phương với n 2; 1; 2 nên đường thẳng MN có phương trình
x n 2t
y t .
z 2t
2n 4
Suy ra I n 2t; t; 2t mà I thuộc Q nên 2n 4t t 4t 4 0 t
9
5n 8 2n 4 4n 8 n 16 4n 8 8n 16
I ; ; M ; ; mà M thuộc P nên ta có
9 9 2
Luyenthitracnghiem.vn
9 9 9
phương trình n 7 0 n 7.
1
Vậy M ; 4; 8 .
9
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
A. M 1 ; m 1 . B. M 2 ; m 1 . C. M 3 ; m 0 . D. M 3 ; m 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: 1 sin x 1, x
Suy ra: 1 2 sin x 3, x hay 1 y 3, x .
Vậy M 3 và m 1 .
Câu 2: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn [1;3] , trục Ox và
hai đường thẳng x 1 ; x 3 có diện tích là
3 3 1 1
A. S f ( x)dx . B. S f ( x) dx . C. S f ( x)dx . D. S f ( x) dx .
1 1 3 3
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) liên
b
tục trên đoạn [a; b] , trục Ox và hai đường thẳng x a ; x b là S f ( x) dx .
a
3
Ta có: S f ( x) dx .
1
Câu 3: Thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các cạnh AB 3 , AD 4 , AA 5 là
A. V 30 . B. V 60 . C. V 10 . D. V 20 .
1 1
Vậy VN h. .R 2 .6.42. 32 .
3 3
3
Câu 6: Tích phân e x dx bằng
Luyenthitracnghiem.vn
1
2
A. e . B. e3 e . C. e e3 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn B
3
Ta có: e x dx e x e3 e .
3
1
1
3x 1
Câu 7: Đồ thị của hàm số y có các đường tiệm cận là
x3
A. y 3 và x 3 . B. y 3 và x 3 . C. y 3 và x 3 . D. y 3 và x 3 .
Lời giải
Chọn D
3x 1
Xét hàm số y .
x3
Tập xác định: D \ 3 .
Ta có:
* lim y lim y 3 . Do đó y 3 là tiệm cận ngang.
x x
Lời giải
Chọn B
x2 1 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm là: x4 5x2 4 0 2 .
x 4 x 2
Vậy đồ thị hàm số y x 4 5x 2 4 cắt trục hoành tại bốn điểm.
Câu 9: Tập xác định của hàm số y log3 x là
A. 0; . B. . C. \ 0 . D. 0; .
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A 1; 0;1 và B 1; 1; 2 . Tọa độ vectơ AB là
A. 2; 1;1 . B. 0; 1; 1 . C. 2;1; 1 . D. 0; 1; 3 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn A
Ta có: AB 2; 1;1 .
2x 8
Câu 11: lim bằng
x x 2
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
8 8
x2 2
2x 8
lim lim
x x 2.
lim
x x 2 x 2 x 1 2
x 1
x x
Câu 12: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của của hàm số y cos x ?
A. y tan x . B. y cot x . C. y sin x . D. y sin x .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Chọn A
Do đó P : x 3z 2 0 có VTPT w 1;0; 3 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
z 3 2i 32 2 13 .
2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A 1;0; 2 đến mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 9 0 bằng?
2 10 4
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
1 2.0 2.2 9
Ta có: d A, P
4
.
12 2 2 3
2 2
Câu 17: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường thẳng
x 9 . Khi H quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng?
81 81
A. 18 . B. . C. 18 . D. .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: x 0 x 0.
Vậy thể tích khối tròn xoay khi quay H quanh trục Ox là
9
81
x
9
2 x2
VOx dx .
0
2 0 2
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A. 25 . B. 20 . C. 50 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ là ab .
Số cách chọn chữ số a là 5 cách.
Số cách chọn chữ số b là 5 cách.
Câu 19: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 2mx 2 3 có ba cực trị là?
https://www.facebook.com/vietgold Trang 957 Trang 617
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
x 0
Ta có y 4 x3 4mx ; y 0 2 .
x m
C. y x3 x2 2 x 1 . D. y x3 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
x 1 0
f x 0
1
f x
0
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 có tâm và bán
kính là
A. I 2; 1;1 ; R 9 . B. I 2;1; 1 ; R 3 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
Câu 23: Phương trình cos 2 x cos x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ; ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
cos x 1 x k 2
Ta có: cos 2 x cos x 0 2cos x cos x 1 0 k
x k 2
2
cos x 1
2 3
Do x ; nên x .
3
Câu 24: Đường cong bên là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho sau đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số đã cho có hai điểm cực trị, trong đó điểm cực tiểu là
x 0.
Xét hàm số y x3 3x 2 1 .
x 0; y 1
y 3x 2 6 x ; y 0 .
x 2; y 3
x 2 0
y 0 0
3
y
Luyenthitracnghiem.vn
1
Đồ thị:
Câu 25: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 6 x 2 7
trên đoạn 1;5 . Khi đó tổng M m bằng
A. 18 . B. 16 . C. 11 . D. 23 .
Lời giải
Chọn D
x 0 L
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.MNP có thể tích là V . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC , ACM , AMB , BCM ; V1 là thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 27V1 . B. V 9V1 . C. V 81V1 . D. 8V 81V1 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
V
Thể tích khối tứ diện VMABC .
3
1
Tam giác G2G3G4 đồng dạng ABC với tỷ số đồng dạng S ABC 9SG2G3G4 .
3
d G1 , G2G3G4 d G3 , ABC d M , ABC .
1
3
Vậy VG1G2G3G4 d G1 , G2G3G4 .SG2G3G4 d M , ABC . S ABC . d M , ABC .S ABC
1 1 1 1 1
3 9 9 27 3
1 V
.VMABC V 81V1 .
27 81
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 20 0 và mặt
phẳng : x 2 y 2 z 7 0 cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng
A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 10 .
Lời giải
1 2.2 2.0 7
d I , 4 . Vậy mặt cầu S và mặt phẳng cắt nhau theo một
12 22 22
đường tròn có bán kính bằng r R 2 d I , 3 .
2
Luyenthitracnghiem.vn
Số điểm cực trị của hàm số y f x là?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy f x 0 tại hai điểm x1 , x2 và đạo hàm đổi dấu. Nên hàm số có hai
điểm cực trị.
x 1 y z 1
Câu 29: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 3
P : 3x 3 y 2z 1 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d song song với P . B. d nằm trong P .
Chọn A
a 1 0
TH1: b 1 . Ta có: logb a 1 0 a 0 b 1 a 0 .
a 1 1
a 1 0
TH2: 0 b 1 . Ta có: logb a 1 0 1 a 0 b 1 a 0 .
a 1 1
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 9x 2016.3x 2018 0 bằng
A. log3 1008 . B. log3 1009 . C. log3 2016 . D. log3 2018 .
Lời giải
Chọn D
Đặt t 3x , t 0 thì phương trình đã cho trở thành t 2 2016t 2018 0 , phương trình
Luyenthitracnghiem.vn
này có 0 , S 2016 , P 2018 nên có 2 nghiệm dương phân biệt t1 , t2 .
Ta có t1.t2 3x1.3x2 3x1 x2 2018 x1 x2 log3 2018 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 6 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD
bằng
A. 3 3 . B. 3 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
6 3
Ta có AM MB 3 3 , AH HB 3 MH AM 2 AH 2 3 2 .
2
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách từ
điểm A đến trục tung.
A. 1 . B. 10 . C. 5. D. 13 .
Lời giải
Chọn B
Gọi M là hình chiếu của A trên Oy M 0; 2;0 , MA 1;0;3 .
Khoảng cách từ điểm A đến Oy là độ dài đoạn MA 10 .
n
2
Câu 34: Với số nguyên dương n thỏa mãn Cn2 n 27 , trong khai triển x 2 số hạng
x
không chứa x là
A. 84 . B. 8 . C. 5376 . D. 672 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 963 Trang 623
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn D
Điều kiện n 2 , n .
Luyenthitracnghiem.vn
n! n n 1 n 6 l
Cn2 n 27 n 27 n 27 n2 3n 54 0 .
2! n 2 ! 2 n 9
9 k
2 2
Xét khai triển x 2 có số hạng tổng quát C9k x9k 2 2k C9k x93k ( k 9 , k ).
x x
Số hạng không chứa x ứng với k thỏa 9 3k 0 k 3 .
Vậy số hạng không chứa x là 23 C93 672 .
π
1 4
Câu 35: Cho f x dx 2018 . Tích phân f sin 2 x cos 2 xdx
0 0
bằng
Lời giải
Chọn D
Đặt t sin 2x dt 2cos 2xdx , x 0 t 0 , x t 1.
4
π
4 1 1
1 1
Vậy f sin 2 x cos 2 xdx f t dt f x dx 1009 .
0
20 20
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung
Lời giải
Chọn C
M N
J
P
A B
I
C
Gọi J là trung điểm của MP . Góc giữa hai đường thẳng NC và IB bằng góc giữa hai
đường thẳng NC và NJ .
a 3 5a 2
Ta có JN , NC NP PC 2a , JC JP PC
2 2 2 2 2 2 2
.
Luyenthitracnghiem.vn
2 4
2 2
a 3 a 5
2
a 2
JN 2 NC 2 JC 2 2 2 6
Xét tam giác NJC có: cos JNC =
2 NJ .NC a 3 4
2 .a 2
2
Câu 37: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z i 6 là một đường tròn có
bán kính bằng:
A. 3 . B. 6 2 . C. 6 . D. 3 2 .
Lời giải
Chọn A
2
35 1
4a 4b 4b 35 0 a b b 0 a 2 b 9 .
2 2 2 2
4 2
1
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; bán kính
2
1 1
Cách 2: 2 z i 6 z 0 i 3 . Gọi I là điểm biểu diễn số phức 0 i , M là
2 2
điểm biểu diễn số phức z . Ta có MI 3 . Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số
1
phức z là đường tròn tâm I 0; bán kính R 3 .
2
Câu 38: Cho hình lập phương có cạnh bằng 4 . Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình
lập phương có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 4 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của hình lập phương. I là trung điểm của cạnh AD .
1 1
OD BD 3.4 2 3
2 2
OI OD2 ID2 12 4 2 2 .
B'
A'
C'
Luyenthitracnghiem.vn
D'
O
L
A B
I C
D M
Hoàn toàn tương tự các cạnh khác cũng tiếp xúc với mặt cầu tâm O bán kính 2 2 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
log 1 x3 2 x 2 3x 4 log 2 x 1 0
2
x 2 x 3x 4 x 1
log 2 x 2 x 3x 4 log 2 x 1
3 2
x 1
x3 2 x 2 4 x 5 0 1 21
x .
x 1 2 2
Câu 40: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
là . Khi đó tan bằng:
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 2 2 .
3
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
A
D
B C
SA 2a
tan 2.
AC a 2
Chọn A
Suy ra:
y f 1 x 1 f 1
f 1 3
f 1 x f 1 f ' 1 3x 2
f 1 5
f 5 4
3. f 5 x 3 f 5 f 5 12 x 5
f 5 7
Luyenthitracnghiem.vn
y 2. f 5 x 1 f 5
2. f 5 x f 5 2. f 5 8x 1 .
Câu 42: Cho các số phức z1 3i , z2 4 i , và z thỏa mãn z i 2 . Biết biểu thức
T z z1 2 z z2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z a bi, a, b . Hiệu a b bằng:
3 6 13 6 13 3 3 6 13 3 6 13
A. . B. . C. . D. .
17 17 7 17
Lời giải
Chọn C
z i 2 , nên điểm M biểu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 0;1 , bán kính
R 2.
Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức z2 , z1 A 4;1 , B 0; 3 .
IM IO 1
Vì nên ta có IMO ~ IBM c.g.c .
IB IM 2
MB 2MO .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi O, M , A thẳng hàng. Hay M E với E là giao
điểm của đoạn OA và đường tròn do đó 0 xM 4 . Toạ độ điểm E là nghiệm của hệ
4 8 13
1 x
y x 17
4
x 2 y 12 4 y 1 2 13
17
3 6 13
a b .
17
Cách 2. z a bi a, b
Theo đề ra z i 2 a 2 b 1 4 2b 3 a 2 b2 6b 9 3 a 2 b2
2
T z z1 2 z z2 T a 2 b 3 2 a 4 b 1
2 2 2
T a 2 b2 6b 9 2 a 4 b 1
2 2
T 4a 2 4b2 2 4 a 1 b
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
T 2 a 2 b2 4 a 1 b
2 2
2 a 4 a b 1 b
2 2
2 17
4 8 13
4 a 1 b a
0 17 3 6 13
Dấu bằng xảy ra khi a b a b .
a b 1 4
2 2 b 1 2 13 17
17
Câu 43: Cho 2 cấp số cộng un : 1 ; 6 ; 11 ;… và vn : 4 ; 7 ; 10 ;… Mỗi cấp số có 2018 số. Hỏi có
bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A. 672 . B. 504 . C. 403 . D. 402 .
Lời giải
Chọn C
uk u1 k 1 .5 5k 4
đó ta có (với k , h và 1 k , h 2018 )
vh v1 h 1 .3 3h 1
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 6;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;6 . Hai mặt cầu
S1 : x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 ; S2 : x2 y 2 z 2 8x 2 y 2 z 1 0 cắt nhau theo
đường tròn C . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa C và
tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 . B. Vô số. C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
x y z
Mặt phẳng ABC có phương trình là: 1 x y z 6 0 suy ra mặt
6 6 6
phẳng ABC có vectơ pháp tuyến n 1;1;1 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA nên sẽ có những mặt cầu S
Luyenthitracnghiem.vn
tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC suy ra mặt cầu S sẽ giao với
mặt phẳng ABC theo một đường tròn nội tiếp tam giác ABC và tâm mặt cầu S
tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC nằm trên trục đường tròn nội
tiếp tam giác ABC .
Gọi I là tâm mặt cầu S tiếp xúc với cả ba cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC và
d là trục đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC đều nên d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và nhận n 1;1;1
x 2 t
làm vectơ chỉ phương có phương trình y 2 t
z 2 t
Vì I d I 2 t;2 t;2 t .
Mặt khác thay tọa độ điểm I vào phương trình mặt phẳng P ta
có: 3 2 t 2 2 t 2 t 0 0t 0 (luôn đúng).
Câu 45: Biết hàm số y x m x n x p không có cực trị. Giá trị nhỏ nhất của
F m2 2n 6 p là
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có y x m x 2 n p x np x3 m n p x 2 mn np pn x mnp
y 3x2 2 m n p x mn np pm .
Hàm số không có cực trị khi m n p 3 mn np pm 0
2
2 m2 n2 p 2 mn np pn 0 m n n p p m 0
2 2 2
m n p F m2 4m m 2 4 4 .
2
Câu 46: Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa mãn
3 5
A. e 2 . C. e3 .
Luyenthitracnghiem.vn
B. e 2 . D. e 2 .
Lời giải
Chọn D
Theo bài ra ta có hàm số f x đồng biến trên 0; 2 f x f 0 1 0 do đó
f x 0 x 0;2 .
f x f x . f x f x
2
Ta có
f x f x
2
f x
f x . f x f x f x
2 2
1
f x
f x 2
f x 2 2
x2 2
d f x Cx
1
xC dx x C dx
f x 0
f x 0 0
f x 2 0
2
f x
ln f x 2 2C ln e6 ln 1 2 2C C 2 x2.
0
f x
1
x2 1 5 5
Do đó ln f x 2 x ln f 1 f 1 e 2 .
0 2 0 2
Câu 47: Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác.
3
C.
64
m3 . D.
16
m3 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối gỗ ban đầu và thể tích khối gỗ bị cắt.
2
0,5
Thể tích của khối gỗ ban đầu là V1
2
.1
16
m3 .
2
1 0,5
Thể tích phần gỗ đã bị cắt đi là V2
2 2
.0,5
64
m3 .
3
Thể tích khối gỗ còn lại và V V1 V2
16 64 64
m3 .
A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Chọn D
Giả sử f x ax3 bx2 cx d , (với a , b , c , d và a 0 ).
x 3
Dựa vào đồ thị ta thấy f x 0 . Do đó, ta viết
x x3 1;0
f x a x 3 x x3 .
2
x x1 ; 3
Đồng thời, f x 2 x x2 3; 1 . Do đó, ta viết
x 1
f x 2 a x x1 x x2 x 1 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 972 Trang 632
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Xét hàm số y
x 2
4 x 3 x 2 x
x 1 x 3 x x 1
x f 2
x 2 f x a 2 x x 3 x 1 x x1 x x2 x x3
2
Luyenthitracnghiem.vn
x x 1
Khi đó, y
a x x 3 x x1 x x2 x x3
2
Lời giải
Chọn B
2 2
Ta có 2016 1 2 x f x dx 1 2 x d f x
0 0
2 2
Suy ra 2016 1 2 x f x 2 f x dx 2016 3 f 2 f 0 2 f x dx .
2
0
0 0
2 1 2
1
Do đó, f x dx 2016 . Vậy f 2 x dx f x dx 1008 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 . Trong các
Luyenthitracnghiem.vn
đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt mặt phẳng P ?
x 1
x 1 y 1 z 2
A. d 2 : . B. d3 : y 2 t , t .
1 2 1 z 3 t
x 1 t
x 1 y 1 z 2
C. d 4 : y 2 t , t . D. d1 : .
z 3 2 1 2
Lời giải
Chọn D
x 1 y 1 z 2
Véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d1 : : u d1 2;1; 2 .
2 1 2
Ta có: n P .u d1 1.2 1 .1 1.2 3 0 nên đường thẳng d1 cắt mặt phẳng P .
1
Câu 2: Cho f x , g x là các hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và g x . f x dx 1 ,
A. I 3 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 1 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x .g x f x .g x g x . f x .
1 1 1
Do đó I f x .g x dx f x .g x dx f x .g x dx 1 2 3 .
0 0 0
2
cos3 x sin x
Câu 3: Biết rằng sin x dx a. b c.ln 2 , a, b, c
. Tính tổng S a bc .
6
13 23 7
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
24 24 24
Lời giải
Chọn C
2
cos x sin x
3
cos x 2 2
3
Ta có I dx 2
sin xdx dx J .
sin x sin x 3
Luyenthitracnghiem.vn
6 6 6
3
2
cos x 2
cos3 x
Với tích phân J sin xdx sin xdx ta đặt t cos x dt sin xdx .
sin 2 x 1 cos x
2
6 6
3
Với x t ; x t 0.
6 2 2
3 3 3 3
2
t 3 2
t
2
t 1 1 2
1 1
Khi đó J 1 t
0
2
dt t 1 t
0
2 dt
t
0
1 t2
dt t t 1 t
0
2 dt .
1
3
3
1 1 t 1 2 1 3
Ta tính được J t 2 ln t 1 ln t 2 ln t 2 1 2 ln 2 .
2 2 t 1 0 2 0 8
3 1 3 23
Vậy I ln 2 a , b , c 1 nên S a b c .
3 8 3 8 24
x2 3
Câu 4: Gọi M , m thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên
x 1
đoạn 2;0 . Tính P M m .
Lời giải
Chọn C
2 x x 1 x 2 3 x2 2 x 3
Ta có đạo hàm y .
x 1 x 1
2 2
y 0 x 2 2 x 3 0
x 1
.
x 3 2;0
7
y 2 ;
3
y 1 2 ;
y 0 3 .
Vậy m 3 ; M 2 , suy ra m M 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
6
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có AB a , cạnh bên SA a . Tính thể tích V
3
của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 36 4
Lời giải
Chọn B
3 1 2 3 3 a3
Diện tích SABC a2
, suy ra thể tích VS . ABC a a .
4 3 4 3 12
iz i 1 2
Câu 6: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện ?
z 1 z 2i
A. Có 2 số. B. Không có số phức nào thỏa mãn điều kiện.
C. Có vô số số. D. Có 1 số.
Lời giải
Chọn B
Giả sử tồn tại số phức z x yi thỏa mãn các yêu cầu của bài toán. Khi đó ta có hệ
2 5
2
2 14
x 2x 1 x 4 2 x 5 x 0 *
x 1 y 1 4
2 2
2 4
.
x 1 y x y 2
2 2
2 2
3 y x 3
y x 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình * vô nghiệm nên hệ trên vô nghiệm.
Vậy không tồn tại số phức nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 7: Bác An mua nhà trị giá 500 triệu đồng theo phương thức trả góp. Nếu cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất bác An trả 10 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là
0,5% / tháng. Hỏi ít nhất bao nhiêu tháng bác An có thể trả hết số tiền trên?
A. 57 . B. 56 . C. 55 . D. 58 .
Lời giải
Chọn D
Đặt A 500 triệu đồng.
Ta có:
T1 A 1 r m .
T2 T1 1 r m A 1 r m 1 r m .
2
T3 T2 1 r m A 1 r m 1 r m 1 r m A 1 r m.
3 2 3
.
r
………….
1 r 1
n
Tn A 1 r m.
n
.
r
1 r 1
n
Lời giải
Chọn D
Ta có 2x1 8 2x1 23 x 1 3 x 2 .
Câu 9: Người ta làm một chiếc phao bơi như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay
đường tròn C quanh trục d ). Biết rằng OI 30 cm , R 5 cm . Tính thể tích V của
chiếc phao.
Luyenthitracnghiem.vn
I
R
(C)
d O
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ Oxy với d là trục Ox , I Oy . Khi đó, tọa độ điểm I 0;30 .
Rút y ta được y 30 25 x 2 .
30
5 2 2 5
V 2 30 25 x 2 25 x 2
dx 240 25 x dx .
2
0
Câu 10: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình log3 x log3 x 1 log 1 6 0 .
3
A. S 5 . B. S 3 . C. S 1 . D. S 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có log3 x log3 x 1 log 1 6 0 1 .
3
ĐK: D 1; .
x 2 l
1 log3 x x 1 log3 6 x2 x 6 0 x 3.
x 3
Suy ra S 3 .
Câu 11: Hàm số y f x xác định trên \ 1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình vẽ.
x 1 1
y
2
Luyenthitracnghiem.vn
y
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 3 nghiệm thực
phân biệt.
A. m 2; 2 . B. m ; 2 . C. m 2; 2 . D. m 2; .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x ta có
lim f x 2 , lim f x 2 suy ra hàm số có hai đường tiệm cận ngang y 2 .
x x
Câu 12: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 log3 x 3 0 .
3
A. 7 . B. 6 . C. Vô số. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1 1
l1 và diện tích hình tròn là l2 .
2 2
Diện tích hình vuông là
16 4
Luyenthitracnghiem.vn
1
l2
l 1 k
Theo giả thiết l1 l2 1 và k 1 nên .
l2 l k
1 1 k
2 2
1 k 1 1
Vậy tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là: f k .
16 1 k 4 1 k
k 1 4
Ta có f k suy ra f k 0 k .
8 1 k 2 1 k
3 3
4
Suy ra tại k thì tổng diện tích đạt nhỏ nhất.
x 1 y 1 z
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào
2 3 2
trong các điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
A. Q 1;0;0 . B. N 1; 1; 2 . C. M 3; 2; 2 . D. P 5; 2; 4 .
Lời giải
Chọn C
C. D 1 1; . D. D 0; .
Lời giải
Chọn A
x 0
Điều kiện xác định: 2 x 1.
x 1 0
Câu 16: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung
quanh S của hình nón đó.
A. S 25 . B. S 20 . C. S 15 . D. S 60 .
Lời giải
Chọn C
Ta có l h2 r 2 42 32 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy diện tích xung quanh của hình nón đó là S rl 3.5 15 .
Câu 17: Người ta cần cắt một khối lập phương thành hai khối đa diện bởi một mặt phẳng đi
qua A (như hình vẽ) sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa điểm B bằng một
nửa thể tích của khối đa diện còn lại.
B C
A
D
B' P
C'
A' D'
CN
Tính tỉ số k .
CC
2 1 3 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
3 3 4 2
Chọn A
Gọi V là thể tích khối lập phương; V1 là thể tích khối đa diện chứa điểm B (gọi là khối
H ).
1
Ta có V1 V .
3
Luyenthitracnghiem.vn
Ta nhận thấy có thể ghép x b khối x a lại với nhau thì được khối hộp chữ nhật
ABCD.QQNN .
2 V 2 CN 2
Do đó V2 2V1 V 2 .
3 V 3 CC 3
2
Vậy k .
3
2x
C. 2 x dx C . D. 2 x dx 2 x C .
x 1
Lời giải
Chọn A
2x
Ta có 2 x dx C .
ln 2
Câu 19: Trong không gian cho đường thẳng d . Tìm tập hợp tất cả các điểm trong không gian
Lời giải
Chọn C
Trong không gian tập hợp tất cả các điểm cách d một khoảng không đổi R là mặt trụ
tròn xoay có trục là đường thẳng d và bán kính R .
Câu 20: Tìm điểm M biểu diễn số phức liên hợp của số phức z 3 2i .
A. M 3; 2 . B. M 3; 2 . C. M 2; 3 . D. M 3; 2 .
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, hãy xác định mệnh đề đúng.
Luyenthitracnghiem.vn
A. z 2 z , z . B. z z , z .
C. z 2 z , z . D. z z , z .
Lời giải
Chọn D
Câu 22: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , y x 2 2 .
13 11 20
A. S . B. S 3. C. S . D. S .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
x 2 x 2
Xét phương trình: x x 2 2 4 .
x 5x 4 0
x2
2
2
20
Diện tích hình phẳng cần tìm: S x x 2 2 dx .
Câu 23: Cho biểu thức P 5 x3 . 3 x 2 . x , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
31 23 53 37
A. P x .10
B. P x .
30
C. P x . 30
D. P x .15
Lời giải
Chọn B
1
1
5 1
3 2 2
1 3
5 5 23
x3 .x 6 x 30 .
Ta có: P x . x . x x . x x
5 3 3 2
Lời giải
Chọn B
Câu 25: Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC 3 , AC 2 ; ABC là tam giác vuông cân tại B .
Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
2 7 2 2
A. V . B. V . C. V 2 7 . D. V 2 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
3 3
Lời giải
Chọn C
A C
H
Gọi H là trung điểm của AC , Do tam giác SAC cân tại S và H là trung điểm của
AC nên SH AC (1).
Từ (1) và (2) ta có SH ABC hay SH là đường cao của hình chóp S. ABC .
Do tam giác ABC vuông cân tại B và H là trung điểm của AC nên BH AH 1 .
1 1 1 2 2
Thể tích của khối chóp S. ABC là: V . BA.BC.SH . 2. 2.2 2
3 2 6 3
Câu 26: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị hàm số y log a x , y logb x , y logc x
được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
y
y=logcx y=logax
y=logbx
O x
A. b c a . B. c b a . C. a c b . D. c a b .
Lời giải
Chọn D
Từ hai đồ thị y log a x , y logb x ta thấy tại cùng một giá trị x 1 thì đồ thị y log a x
Luyenthitracnghiem.vn
x 1
nằm trên đồ thị y logb x hay ab.
log a x log b x
Phương pháp trắc nghiệm: Kẻ đường thẳng y 1 cắt các đồ thị y log a x , y logb x ,
y logc x lần lượt tại các điểm có hoành độ x a , x b . Dựa.vào đồ thị ta có c a b .
Câu 27: Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
1
A. log a x. y log a x log a y , x 0 , y 0 . B. log a .
log a 10
x
C. log a x2 2log a x , x 0 . D. log a log a x log a y , x 0 , y 0 .
y
Lời giải
Chọn C
2 1
Ta có F x x x , x 0 nên C sai.
3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 1 0 và đường
x 1 y 1 z
thẳng d : . Gọi I là giao điểm của d và P , M là điểm trên đường
Lời giải
Chọn B
Cách 1.
Vectơ chỉ phương của d là u 2; 2;1 , vectơ pháp tuyến của P là n 1; 2; 2 .
u.n 8
Khi đó, ta có: sin cos u , n .
u.n 9
Vậy d M , P 8 .
Cách 2.
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y 1 2t
z t
Luyenthitracnghiem.vn
Tọa độ giao điểm I của d và P là nghiệm của hệ phương trình:
1
t
x 1 2t 2
y 1 2t
x 0 1
I 0; 0; .
z t y 0 2
x 2 y 2z 1 0 1
z
2
5 5
t 2 M 1 6; 6; 2
Ta có IM 9
7 7
t M 2 6; 6;
2 2
Suy ra d M1 , P d M 2 , P 8 .
Vậy d M , P 8 .
mx 4
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch biến khoảng
xm
Lời giải
Chọn B
m2 4
Tập xác định của hàm số là: D ; m m; . Ta có y .
x m
2
m 0
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; thì 2 0m2
m 4 0
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng
x 1 y z 3
d: . Gọi là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng
2 1 2
d và cắt trục hoành. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng .
A. u 0; 2; 1 . B. u 1; 2; 0 . C. u 1; 0; 1 . D. u 2; 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
là đường thẳng đi qua điểm A , vuông góc với đường thẳng d nên nằm trong
Luyenthitracnghiem.vn
mặt phẳng P qua A và vuông góc với d .
Khi đó BA 2; 2; 3 .
Câu 31: Gọi A , B , C là các điểm biểu diễn các số phức z1 , z 2 , z3 là nghiệm của phương trình
z 3 6 z 2 12 z 7 0 . Tính diện tích S của tam giác ABC .
3 3 3 3
A. S 3 3 . B. S . C. S 1 . D. S .
2 4
Lời giải
Chọn D
9 3 9 3
AB AB 3 ; AC AC 3 ; BC BC 3 .
4 4 4 4
3
2
3 3 3
ABC đều cạnh 3 . Vậy S ABC .
4 4
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz
và điểm M 1;2;1 .
A. P : y 2 z 0 . B. P : 2 x y 0 . C. P : x z 0 . D. P : x 2 y 0 .
Lời giải
Chọn B
Vì mặt phẳng P chứa trục Oz và điểm M 1;2;1 nên mặt phẳng P có vectơ pháp
tuyến n k ; OM 2;1;0 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 33: Cho Cm là đồ thị của hàm số y x3 3mx 1 (với m ;0 là tham số thực). Gọi d
là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của Cm . Tìm số các giá trị của m để đường
thẳng d cắt đường tròn tâm I 1;0 bán kính R 3 tại hai điểm phân biệt A , B sao
cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
y x3 3mx 1 y 3x2 3m .
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là A x1; y1 và B x2 ; y2 , với x1 , x2 là
nghiệm của phương trình y 0 .
1
Thực hiện phép chia y cho y ta được : y y. x 2mx 1 .
1
y 1 y x1 y x1 x1 2mx1 1 2mx1 1
3
Khi đó ta có: .
1
y y x y x x 2mx 1 2mx 1
2 2 2
3
2 2 2
Do đó, phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị là : y 2mx 1 .
Đặt x d I , 0 x 2 IM .
SIAB x 9 x 2 .
x2 9 2 x2
f x 9 x2 0 , x 0; 2 .
9 x 2
9 x 2
Do đó max f x f
0; 2
2 .
Luyenthitracnghiem.vn
2m 1 1
Vậy SIAB đạt giá trị lớn nhất x 2 d I ; 2 2 m .
4m 1
2 2
Câu 34: Tìm hàm số F x , biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x x và F 1 1 .
2 1 1 1 3 1
A. F x x x . B. F x x x . C. F x . D. F x x x .
3 3 2 x 2 2 2
Lời giải
Chọn B
3
1 2
x 2x x
Ta có: F x x dx x dx
2
C C ln 2 x 1 .
3 3
2
2 1 2 1
F 1 C 1 C . Vậy F x x x .
3 3 3 3
Câu 35: Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z 2 0 z . Tính giá trị của biểu
thức P 2 z1 z2 z1 z2 .
A. P 3 . B. P 2 2 2 . C. P 2 4 . D. P 6 .
Chọn D
z 1 i
z2 2z 2 0 P 2 2 2i 4 2 6 .
z 1 i
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1 . D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 .
Lời giải
Chọn C
x 0
Ta có y 4 x 4 x . y 0 x 1
3
x 1
x 1 0 1
y 0 0 0
2
y
Luyenthitracnghiem.vn
3 3
Câu 37: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a . Tính tổng diện tích S của các mặt của khối tứ
diện đó.
3a 2 3
A. S a 2 3 . B. S . C. S a 2 . D. S 2a 2 3 .
4
Lời giải
Chọn A
a2 3
Mỗi mặt của khối tứ diện đều là tam giác đều cạnh a có diện tích S1 .
4
Vậy tổng diện tích S của các mặt của khối tứ diện đó là 4S1 a 2 3 .
Câu 38: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
x 2 1 5
f x
0 0
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu của f x ta thấy f x đổi dấu 2 lần.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 0 và
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q , biết mặt phẳng Q
song song với mặt phẳng P và tiếp xúc với mặt cầu S .
A. Q : x 2 y 2 z 8 0 .
B. Q : x 2 y 2 z 18 0 hoặc Q : x 2 y 2 z 0 .
C. Q : x 2 y 2 z 18 0 .
D. Q : x 2 y 2 z 18 0 hoặc Q : x 2 y 2 z 36 0 .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 , bán kính R 3 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 4 4 d d 0
Q tiếp xúc với S nên d I , Q R 3 9d 9 .
1 4 4 d 18
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 18 0 , M là
điểm di chuyển trên mặt phẳng P ; N là điểm nằm trên tia OM sao cho
OM .ON 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng P .
A. min d N , P 0 . B. min d N , P 6 . C. min d N , P 4 . D. min d N , P 2 .
Lời giải
Chọn D
24 24 24
OM OM 2 ON . Mà: ON a ; b ; c .
ON a 2 b2 c 2 a b2 c 2
a 2b 2c
Mặt khác: M P 24 2 2 2 2
18 0 .
a b c a b c a b c
2 2 2 2 2
4a 8b 8c
a 2 b2 c 2 0.
Luyenthitracnghiem.vn
3 3 3
4 x 8 y 8z
Vậy điểm N thuộc mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 0,
3 3 3
2 4 4
S có tâm I ; ; , bán kính R 2 .
3 3 3
2 4 4
2. 2. 18
3 3
Ta lại có: d I , P
3
4.
1 4 4
min d N , P d I , P R 4 2 2 .
Câu 41: Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số y ax3 bx2 cx d .
I a 1 . II ad 0 . III d 1 . IV a c b 1.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Câu 42: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M 1;0 ?
2x 2
A. y x 4 3x 2 2 . B. y x 1 x 2 . C. y x3 3x 2 3 . D. y .
x2 1
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn A
Câu 43: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x 2 3 và y 4 x .
Xác định mệnh đề đúng
3 3
A. S x 4 x 3 dx . B. S x 2 4 x 3 dx .
2
1 1
3 3
C. S x 2 3 4 x dx . D. S x 2 4 x 3 dx .
1 1
Lời giải
Chọn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y x 2 3 và y 4 x là:
x 1
x2 3 4 x x2 4 x 3 0 .
x 3
2x 1
Câu 44: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y .
x 1
1 1
A. x 1 ; y . B. x 1 ; y 2 . C. x ; y 1 . D. x 1 ; y 2 .
2 2
Lời giải
Chọn D
1
2
2x 1 x 2 y 2 là đường tiệm cận ngang.
Ta có lim y lim lim
x x x 1 x 1
1
x
2x 1 2x 1
lim y lim và lim y lim x 1 là đường tiệm cận
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
đứng.
Câu 45: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3x 2 .
A. 1;1 . B. ;1 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
x 1
y 0 3x 2 3 0 .
x 1
Vậy tất cả các khoảng đồng biến của hàm số là ; 1 và 1; .
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;5;0 , B 2;7;7 . Tìm tọa độ
của vectơ AB .
7
A. AB 0;1; . B. AB 0; 2;7 . C. AB 4;12;7 . D. AB 0; 2; 7 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có AB xB xA ; yB y A ; zB z A suy ra AB 0; 2;7 .
Câu 47: Có một miếng tôn hình tam giác ABC đều cạnh 3 dm (như hình vẽ). Gọi K là trung
điểm của BC . Người ta dùng compa có tâm là A và bán kính AK vạch cung tròn MN
( M , N thứ tự thuộc cạnh AB và AC ) rồi cắt miếng tôn theo cung tròn đó. Lấy phần
hình quạt người ta gò sao cho cạnh AM và AN trùng nhau thành một cái phễu hình
M N
B C r
K
105. 3 3 3. 141.
A. V
64
dm3 . B. V
32
dm3 . C. V
32
dm3 . D. V
64
dm3 .
Lời giải
Chọn A
A A
Luyenthitracnghiem.vn
M N
B C r
K
3 3
Ta có tam giác ABC đều có cạnh bằng 3 nên đường cao AK .
2
Chu vi đường tròn đáy của cái phễu chính là chiều dài x của dây cung MN . Mặt khác
số đo cung MN bằng số đo góc ở tâm nên sđ MN 60 suy ra độ dài dây cung MN
1 1 1 3 3 3
bằng độ dài đường tròn, nghĩa là x .2 . AK .2 . .
6 6 6 2 2
Gọi r là bán kính của đường tròn đáy của cái phễu, ta có
3
x 3
x 2 r r 2 .
2 2 4
2 2
3 3 3 105
Chiều cao của cái phễu h AK r 2
2
.
2 4 4
2
1 1 3 105 105
Vậy thể tích cái phễu V r 2 h . .
3 3 4 4 64
Câu 49: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 , chiều cao bằng 2 3 và gọi S là mặt cầu đi
qua hai đường tròn đáy của hình trụ. Tính diện tích mặt cầu S .
A. 6 3 . B. 8 6 . C. 6 . D. 24 .
Lời giải
Chọn D
O
A B
Luyenthitracnghiem.vn
I
D C
O'
Mặt cầu S đi qua hai đường tròn đáy của hình trụ nên khối trụ nội tiếp khối cầu.
Mặt cầu S có tâm I là trung điểm của OO và bán kính R IA IB IC ID .
2
2 3
3
2
Ta có ID OI OD
2
2
6 R 6 S 4 R2 24 .
2
Câu 50: Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x 2 y log x log y . Tìm giá trị nhỏ nhất
x2 y2
4
1 2 y
của biểu thức P e .e 1 x
.
5 8 1
A. min P e 8 . B. min P e . C. min P e 5 . D. min P e 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ log x 2 y log x log y log xy x 2 y xy .
Khi đó
4 x 2 y 2 5 20 x 2 y 2 20 x 2 y 2
2
x
x 2y
2 y2 8
8 2 8
P e5 .
4 x 2 y 2 5 2 y 1 x 1 5
8
Dấu “ ” xảy ra x 4 , y 2 min P e 5 .
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
5 1 2 5 1
A. 2;5;1 . B. 1; ; . C. ; ; . D. 2;5; 1 .
2 2 3 3 3
Lời giải
Chọn D
v 2i 5 j k v 2;5; 1 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng P : 3x z 1 0 ?
A. n1 3; 1;1 . B. n2 3; 1;0 . C. n3 3;0; 1 . D. n4 0;3; 1 .
Lời giải
Chọn C
Lời giải
w a 2 22 a 2 4 .
Câu 4: Cho hàm số f ( x) sin 3x . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. f ( x)dx 3 cos 3x C . B. f ( x)dx 3 cos3x C .
C. f ( x)dx 3cos3x C . D. f ( x)dx 3cos3x C .
Lời giải
Chọn B
1 1
f ( x) sin 3x cos 3x là 1 nguyên hàm của f ( x) f ( x)dx cos 3x C .
3 3
x 1 5t
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 2t . Điểm nào dưới
z 3 t
đây không thuộc đường thẳng d?
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Tọa độ điểm P không thỏa phương trình của d P d .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M 4; 2;1 và có vectơ pháp tuyến n 1; 2; 2 là
A. x 2 y 2 z 6 0 . B. x 2 y 2 z 8 0 .
C. x 2 y 2 z 6 0 . D. x 2 y 2 z 6 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt phẳng qua M 4; 2;1 và có VTPT n 1; 2; 2 là:
1 x 4 2 y 2 2 z 1 0 x 2 y 2 z 6 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng lần lượt cắt ba trục tọa
độ Ox , Oy , Oz tại các điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 là
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 4 3 2 4 2 3 4 4 3 2
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình đoạn chắn là: 1.
2 3 4
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1;2;3 đến mặt phẳng
P : 2 x 6 y 3z 1 0 bằng
6 4 4 6
A. . B. . C. . D. .
7 7 49 49
Lời giải
Chọn B
2. 1 6.2 3.3 1
Ta có: d M ; P :
4
.
22 6 32
Luyenthitracnghiem.vn
2 7
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0; 2 , f 0 1; f 2 5 . Tích phân f x dx
0
Lời giải
Chọn B
2
f x dx f x f 2 f 0 4 .
2
Ta có 0
0
2
Câu 12: Cho số phức z 2 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. 2 3. B. 11 6 2 . C. 6 2 7 . D. 11 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có z 2 3i 2 6 2i 9 7 6 2i
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh
A 1; 2;3 , B 2; 3;1 , C 3;1; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 2;0; 2 . B. 3;0;3 . C. 3; 2;1 . D. 6;0;6 .
Lời giải
Chọn A
1 2 3 2 3 1 3 1 2
Ta có G ; ; G 2;0; 2 .
3 3 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I 1;1;0 và đi qua
điểm A 1;1; 5 là
A. x 1 y 1 z 5 B. x 1 y 1 z 2 5 .
2 2 2 2 2
5.
C. x 1 y 1 z 5 D. x 1 y 1 z 2 5 .
2 2 2 2 2
5.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
2
Ta có bán kính R IA 5 0 5
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Phương trình mặt cầu: x 1 y 1 z 2 5
2 2
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , số phức z 2 3i 3 i được biểu diễn bởi
điểm nào sau đây?
A. M 1; 4 . B. N 1; 4 . C. P 1; 4 . D. Q 1; 4 .
Lời giải
Chọn A
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành O. ABC có tọa độ điểm
A 3;1 , C 1; 2 (tham khảo hình vẽ bên).
A. w1 2 3i . B. w2 2 3i . C. w3 4 i . D. w4 4 i .
Lời giải
Chọn B
xB xA xO xC 3 0 1 2
O. ABC là hình bình hành OA CB
yB y A yO yC 1 0 2 3
Câu 17: Trong hông gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng qua hai
x 3 y 1 z 1 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 2 3 2 3 4
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn B
x 3 y 1 z 1
Phương trình chính tắc của đường thẳng qua E , F : .
2 3 4
1
Câu 18: Cho x 0 . Tìm hàm số f x biết rằng f x dx x ln x C .
1 1 1 1 1 1
A. f x ln x . B. f x ln x . C. f x . D. f x .
x x2 x2 x x2 x
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Do f x dx ln x C f x ln x C 2 .
x x x x
Câu 19: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Tìm phần thực a , phần
ảo b của số phức w z1z2 z1 z2 i
A. a 5; b 3 . B. a 3; b 5 . C. a 5; b 3 . D. a 5; b 3 .
Chọn D
c b
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có w z1 z2 z1 z2 i i 5 3i .
a a
Câu 20: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 và mặt cầu
S : x2 y2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P đi qua tâm của S . B. P cắt S .
C. P tiếp xúc S . D. P không cắt S .
Lời giải
Chọn B
S có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 3.
8
d I , P R P cắt S .
3
Câu 21: Cho phương trình z 2 mz n 0 với m, n có một nghiệm phức là 1 i . Môđun của
số phức w m ni bằng:
A. 2 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình z 2 mz n 0 với hệ số thực nếu có nghiệm phức thì có hai nghiệm liên
Luyenthitracnghiem.vn
hợp với nhau do đó 1 i và 1 i là hai ngiệm của phương trình nên
m 2, n 2 w 2 2i w 2 2 .
Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị C cắt trục Ox tại ba điểm a, b, c
với c a; b như hình minh họa.
y
x
a c b
c b
Đặt m f x dx , n f x dx . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục
a c
Lời giải
Chọn C
Câu 23: Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng P : 3x 2 y 2 z 5 0 và mặt phẳng
Q : 4x 5 y z 1 0 cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Vecto nào dưới
đây là vecto chỉ phương của đường thẳng d ?
A. v 3; 2; 2 . B. v 8; -11; 23 . C. v 4; 5; -1 . D. v 8; -11; 23 .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x 4 x 1 thỏa mãn F 0 1 . Hỏi đồ thị hai
hàm số y f x và y F x có bao nhiêu điểm chung phân biệt?
A. Không có B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1002 Trang 662
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn C
Do f x 4 x 1 F x f x dx 2 x 2 x C ,
F 0 1 C 1 F x 2 x2 x 1 f x F x 4 x 1 2 x 2 x 1 có hai nghiệm
Luyenthitracnghiem.vn
phân biệt.
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 3 y 2 z 6 0 và đường thẳng
Lời giải
Chọn A
Do ud .nP 0 và ud kcp nP
1 ln x
e
Câu 26: Cho I dx . Đổi biến t 1 ln x ta được kết quả nào sau đây?
1
x
2 2 2 2
A. I t dt . B. I 2 t 2 dt . C. I 2 t 2dt . D. I 2 tdt .
2
1 1 1 1
Lời giải
Chọn B
1 ln x
e 2
Đổi cận: x 1 t 1 ; x e t 2 . Ta được: I dx = 2 t 2 dt .
1
x 1
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a 1; 2;3 , b 1; m 1; m có a.b 1 .
Giá trị m bằng
1 5 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 5
Lời giải
Chọn D
2
a.b 1 2 m 1 3m = 5m 1 1 m .
5
Câu 28: Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z x yi là nửa
hình tròn tâm O 0;0 bán kính R 2 (phần tô đậm, kể cả
đường giới hạn) như hình minh họa bên. Trong các khẳng
Luyenthitracnghiem.vn
định sau, khẳng định nào đúng?
A. x 0 và z 2 . B. y 0 và z 2 .
C. x 0 và z 2 . D. y 0 và z 2 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta thấy nửa hình tròn nằm bên phải trục tung tức là x 0 .
z x2 y 2 4 2 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;4 , B 1;1; 2 . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng
A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
1 1 1 2 2 4
1
Câu 30: Tính tích phân I 2 x 1 e x dx bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt u 2 x 1
0
1 1
A. I 2 x 1 e x e x dx . B. I 2 x 1 e x 2 e x dx .
1 1
0 0
0 0
1 1
C. I 2 x 1 e x 2 e x dx . D. I 2 x 1 e x e2 x dx .
1 1
0 0
0 0
Lời giải
Chọn B
1 1 1
I 2 x 1 e x dx = 2 x 1 d e = 2 x 1 ex 2 x 1 e xdx
1
x
0
0 0 0
2 x 1 ex 0 2 e xdx .
1
=
0
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn D
3x y 1 x 2
x 3 2i y 1 4i 1 24i x y 3.
2 x 4 y 24 y 5
x 2t
Câu 32: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y t t R và
z 1 t
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0. Tọa độ điểm H d có khoảng cách từ H đến mặt
phẳng P bằng 3 là
A. H 0;0; 1 . B. H 2;1; 2 . C. H 2; 1;0 . D. H 4; 2;1 .
Lời giải
Chọn C
H d H 2t; t; 1 t .
2t 7 t 1 H 2; 1;0
d H , P 3 3 2t 7 9
3 t 8 H 16;8; 9
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x và trục Ox bằng:
9 9 9 11
Chọn C
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x3 3x 0 x 3
x 3
3 0 3
x x 9
x 3x dx 3x dx 3x dx .
3 3 3
3 3 0
2
Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm
x 1 y z 2
M 2;0;1 trên đường thẳng d : . Tọa độ điểm H là
1 2 1
A. H 2; 2;3 . B. H 0; 2;1 . C. H 1;0; 2 . D. H 1; 4;0 .
Lời giải
Chọn C
H d H t 1;2t; t 2 MH t 1;2t; t 1
MH .ud 0 t 1 2.2t t 1 0 t 0 H 1;0;2 .
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi
x, y thỏa mãn z 1 2i z . Biết rằng tập hợp các điểm M là một đường thẳng,
Luyenthitracnghiem.vn
phương trình đường thẳng đó là
A. 2 x 4y 5 0. B. 2 x 4 y 5 0. C. 2 x 4 y 3 0. D. 2 x y 1 0.
Lời giải
Chọn B
Do z 1 2i z x 1 y 2 i x yi
x 1 y 2 x 2 y 2 2 x 4 y 5 0
2 2
x 5
1
Câu 36: Biết x 1 dx a ln b với a , b
0
là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b 63 . B. ab 64 . C. a b 65 . D. ab 65 .
Lời giải
Chọn C
x 5 6
1 1
Suy ra a 1 , b 64 , vậy a b 65 .
Chọn C
Có AB 2; 2; 0 , CD 0; 2; 2 .
AB.CD 2.0 2 . 2 0. 2 1
cos AB, CD AB, CD 600 .
AB.CD 22 22 . 2 2 2
2 2
3 i
Câu 38: Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là
1 i
3 1 3 1
A. 3 1 và 3 1. B. và .
2 2
3 1 3 1
C. và 3 1. D. 3 1 và .
2 2
Lời giải
Chọn B
Có z
3 i
3 i 1 i
3 1
3 1
Luyenthitracnghiem.vn
i.
1 i 2 2 2
3 1 3 1
Vậy phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là và .
2 2
2
Câu 39: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn sin x. f cos x dx 4 . Lúc đó tích phân
0
1
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t cos x dt sin xdx .
Với x 0 t 1, x t 0
2
2 1 1
Câu 40: Trong không gian với hệ trọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng
Chọn B
Ta có đường thẳng đi qua M 2;1;0 song song d nên có vectơ chỉ phương là
x 2 y 1 z x 2 y 1 z
u 2;1; 1 nên có phương trình là hay .
2 1 1 4 2 2
Câu 41: Cho số phức z x yi x, y thỏa mãn z 2i z 3 1 i . Giá trị 4 x 5 y bằng:
A. 12 . B. 8 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Chọn C
Vì z x yi x, y
z 2i z 3 1 i nên x yi 2i x yi 31 i
x 2y 3 x 1
x 2y 2x y i 3 3i
2x y 3 y 1
Do đó 4 x 5y 9.
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: Thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , đường
thẳng x 4 và trục Ox quay quanh trục Ox bằng:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 8 2 .
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình: x 0 x 0.
4
x2
x dx
4
2
Vậy S 8 .
0
2 0
Câu 43: Cho hàm số y f x 0 , x 1; 2 và có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết
f 2 20 và
2
f' x
f x dx ln 2 . Giá trị f 1 bằng:
1
A. 10 . B. 20 . C. 10 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2
f ' x
ln f x ln 2 ln 20 ln f 1 ln 2 ln f 1 ln10
2
Ta có: f x dx ln 2
1
1
Chọn C
Số các cặp số x; y với x, y X là: 5.5 25 .
Trong các cặp số đó, chỉ có cặp 9;9 có tổng lớn hơn 16.
Suy ra: Số các cặp số x; y có tổng x y 16 là: 25 1 24 .
Vậy có 24 số phức thỏa mãn.
Câu 45: Một ô tô chuyển động với vận tốc v t at 2 bt với t tính bằng giây và v tính bằng
mét/giây, sau 10 thì vận tốc đạt vận tốc cao nhất 50 m/s và giữ nguyên tốc độ đó có
đồ thị như hình bên. Tính quãng đường ô tô đi được trong 20 giây đầu.
Luyenthitracnghiem.vn
2500 2600 1000
A. s . B. s . C. s 800 . D. s .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
b
Sau 10 giây thì vận tốc đạt vận tốc cao nhất 50 m/s nên 10 và 50 a.100 b.10 .
2a
1 1
Từ đó suy ra a và b 10 . Do đó v t t 2 10t .
2 2
1
10
1000
Do đó quãng đường vật đi được trong 10 giây đầu là s 10 t 2 10t dt .
0
2 3
Quãng đường vật đi được trong 10 giây tiếp theo là s 10.50 500 .
1000 2500
Quãng đường vật đi được trong 20 giây đầu là s 500 (m).
3 3
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn điểm A 2;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;3 và
Lời giải
Chọn C
x y z
Phương trình mặt phẳng ABC là 1.
2 3 3
1
Dễ thấy, gốc tọa độ 0 không nằm trên mặt phẳng ABC và điểm D 1;1; nằm trên
2
mặt phẳng ABC .
Do đó, số mặt phẳng mặt phẳng phân biệt đi qua ba trong năm điểm O , A , B , C , D là
C42 1 7 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ cho bốn đường thẳng
x 1 y 2 z x 1 y z 1 x y2 z4 x4 y2 z
d1 : , d2 : , d3 : và d4 : .
1 2 2 2 2 1 2 4 4 2 1 1
Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.
Luyenthitracnghiem.vn
A. Không có. B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
x 1 y 2 z x y2 z4
Ta có d1 : có véc tơ chỉ phương là u1 1; 2; 2 , d3 : có
1 2 2 2 4 4
véc tơ chỉ phương là u3 2; 2; 4 . Do u1 và u3 cùng phương nên d1 và d 3 song song
với nhau.
1 3 3 3
Gọi A d 2 P A 1; ; và B d4 P B 4;2;0 . Do đó AB 3; ; .
2 2 2 2
3 3
Khi đó AB 3; ; và u1 1; 2; 2 không cùng phương nên chỉ có một đường
2 2
thẳng cắt bốn đường thẳng đã cho.
Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z 1 3i z 2i và w 1 3i w 2i . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức z w là
Lời giải
Chọn B
- Đặt z a bi , a , b .
Từ giả thiết z 1 3i z 2i a 1 b 3 a2 b 2 a 5b 3 0 .
2 2 2
Do đó tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là nửa mặt phẳng bờ 1 không chứa
gốc O 0;0 , tính cả bờ (phần gạch chéo phía trên đường thẳng 1 )
- Đặt w c di ; c, d .
Từ giả thiết w 1 3i w 2i c 1 d 3 c2 d 2 c 5d 3 0 .
2 2 2
Do đó tập hợp các điểm N biểu diễn số phức w là nửa mặt phẳng bờ 2 chứa gốc
O 0;0 , tính cả bờ (phần gạch chéo phía dưới đường thẳng 2 )
- Ta vẽ các miền biểu diễn của z và w trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ dưới
đây
y
f(x)=(-1/5)*x+3/5
Luyenthitracnghiem.vn
Bóng 1
2 f(x)=(-1/5)*x-3/5
Bóng 2
∆ 1 T ập hợp 1
T ập hợp 2
M
Δ x
-3 -2 -1 O 1 2 3
-1
N
-2
Khi đó z w MN
- Nhận thấy 1 / / 2 MN đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MN 1 ,
3 3 6 3 26
khi đó MNmin d 1; 2 .
1 5
2 2
26 13
2
4.dx
Câu 49: Biết rằng x 4
1 x x x4
a b c d (với a , b , c , d là các số nguyên
Chọn C
x4 x
2 2 2
4.dx 4.dx
- Ta có : 1 x 4 x x x 4 1 x . x 4. x 4 x 1 x 4. x .dx
1 1
2 2
.dx 2 x 2 x 4 8 20 24 2 = a b c d .
1 x x4 1
T a b c d 8 20 24 2 54 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 , S2 có phương trình lần
phẳng thay đổi tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 và S2 . Khoảng cách lớn nhất từ gốc
tọa độ O đến mặt phẳng (P) bằng :
9 9 15 8 3 5
A. 15 . B. 15 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
với S1 và S2 , ta có :
BE r1 1
B là trung điểm của AC C 2; 1; 9 .
AD r2 2
D
A C
B
- Giả sử n a; b; c là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P , suy ra phương trình mặt
phẳng P là : ax by cz 2a b 9c 0 , với a 2 b2 c2 0
- Do P tiếp xúc với S1 nên: d A; P r1
8c a 2 b2
4 a 2 b2 c 2 2 c a 2 b2 3c2 3.
a 2 b2 c 2 c2 c2
2a b 9c 2a b 9c 1 a b
- Khi đó : d O; P 2. 9
a b c
2 2 2 2c 2 c c
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
2
kiện z 2 z 0 là
A. Trục hoành và trục tung.
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. Trục hoành.
D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.
Lời giải
Chọn D
y x
0 x yi x yi 0 2 x 2 y 2 0
2
z2 z
2 2
y x
Các đường thẳng có phương trình y x , y x là các đường phân giác của góc tạo
bởi hai trục tọa độ.
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S .
A. Tâm I 1; 3; 2 và bán kính R 4 . B. Tâm I 1;3; 2 và bán kính R 2 3 .
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 x 1 y 3 z 2 16 .
2 2 2
Câu 5: Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe phát hiện có
hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45 m ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào),
vì vậy, người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với
vận tốc v t 5t 20 m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng
rào ngăn cách bao nhiêu mét ( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A. 5 m . B. 6 m . C. 4 m . D. 3 m .
Lời giải
Chọn A
5t 20 20 t 0 ; 5t 20 0 t 4 .
Quãng đường xe ô tô đi được từ lúc bắt đầu đạp phanh đến khi dừng hẳn là
4
4
5t 2 5.42
S 5t 20 dt 20t 20.4 40 m .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 2 ; B 5;3;7 và mặt
nhất. Tính T 2a b c .
A. T 1 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 3 .
Lời giải
Chọn C
2 xI 3 xI 5 xI 1
Chọn điểm I sao cho 2IA IB 0 khi đó 2 yI 2 yI 3 yI 1 Vậy
z 3
2 z I 2 yI 7 I
I 1;1; 3 .
MI có giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu của I lên mặt phẳng P .
Đường thẳng d qua I và vuông góc với P sẽ đi qua M ; I và có vtcp trùng vtpt
của P
Luyenthitracnghiem.vn
x 1 t
Phương trình d y 1 t M 1 t;1 t; 3 t
z 3 t
a 0
Đồng thời M P : x y z 0 1 t 1 t 3 t 0 t 1 b 2
c 2
Vậy T 2a b c 4 .
1
Câu 7: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x ; x e ; x và
e
trục hoành
1 2 2 1
A. S 1 (đvdt). B. S 2 (đvdt). C. S 2 (đvdt). D. S 1 (đvdt).
e e e e
Lời giải
Chọn D
Phương trình ln x 0 x 1
1 1
1 e
Vậy S ln x .x 1 x. dx ln x .x 1 x. dx
1 e
x x
e 1
e
1
1
1 1
e e e
ln 1 .1 ln . x 1 ln e .e ln 1 .1 x 1
e
1 1
1 1 e e 1 1 .
e e
1
Cho I x x 1 dx khi đặt t x ta có :
2
Câu 8:
0
1 1 1 1
A. I t t 1 dt . B. I t t 1 dt . C. I t t 1 dt . D. I t t 1 dt .
2 2 2 2
0 0 0 0
Lời giải
Chọn B
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1015 Trang 675
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 1 t 1
Đặt t x ta có dt dx . Đổi cận
x 0 t 0
1 1
I t t 1 dx t t 1 dx .
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
0 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z
điều kiện 3 là :
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2 y 2 x 0 . B. Đường tròn x 2 y 2 x 0 .
4 8 4 8
9 9 9 1
C. Đường tròn x 2 y 2 x 0 . D. Đường tròn tâm I 0; và R .
4 8 8 8
Lời giải
Chọn B
z z
3 3 z 3 z 1 . Đặt z x yi với x; y .
z 1 z 1
Ta có z 3 z 1 x 2 y 2 3 x 1 y2
2
x 2 y 2 9 x2 y 2 2 x 1 8x2 8 y 2 18x 9 0 x 2 y 2 x 0
9 9
4 8
Câu 10: Cho hình trụ T có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Kí hiệu S xq là
Lời giải
Chọn B
Giả sử trải đều mặt xung quanh của hình trụ ra, ta sẽ được một hình chữ nhật có một
cạnh bằng l và một cạnh dài bằng chu vi đáy 2 r
Vậy S xq 2 rl .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 0;1;3 , b 2;3;1 . Tìm tọa
độ của vectơ x biết x 3a 2b
A. x 2; 4; 4 . B. x 4; 3;7 . C. x 4;9;11 . D. x 1;9;11 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x 3a 2b 3 0;1;3 2 2;3;1 4;9;11 .
Câu 12: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 10 0 . Khi đó giá trị của
P z1 z2 z1 z2 là
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1016 Trang 676
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
A. P 14 . B. P 14 . C. P 6 . D. P 6 .
Lời giải
Chọn C
z 2 6i
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z 2 4 z 10 0 1 .
z2 2 6i
P z1 z2 z1 z2 2 6i 2 6i 2 6i 2 6i 6 .
5
dx
Câu 13: Nếu 2 x 1 ln c với c
1
thì giá trị của c bằng
A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 81 .
Lời giải
Chọn B
5
dx 1 1
2 x 1 2 ln 2 x 1
5
Ta có: 1
ln 9 ln 3 ln c c 3 .
1
2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;2 , B 3;1; 1 , C 2;0; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. : 3x z 8 0 . B. : 3x z 8 0 .
C. : 5x z 8 0 . D. : 2 x y 2 z 8 0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng đi qua A 2; 1; 2 và nhận vectơ n AB, AC 3;0;1 làm VTPT
: 3x z 8 0 .
A. f x . f x dx f x dx. f x dx .
a
1 2
a
1
a
2
1
B. dx 1.
1
b
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M biểu diễn số phức z 4 i là
A. M 4;1 . B. M 4;1 . C. M 4; 1 . D. M 4; 1 .
Lời giải
Chọn C
Điểm M 4; 1 biễu diễn số phức z 4 i .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
điều kiện z 2 i 2 là
A. Đường tròn x 2 y 1 4 .
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
B. Đường tròn tâm I 2; 1 và bán kính R 2 .
C. Đường thẳng x y 2 0 .
D. Đường thẳng x y 2 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x; y là điểm biễu diễn số phức z x iy x, y .
Ta có z 2 i 2 x iy 2 i 2 x 2 y 1 4 .
2 2
Vậy tập hợp điểm cần tìm là đường tròn có phương trình x 2 y 1 4 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Số phức liên hợp z của số phức z 2 3i là z 2 3i .
Câu 19: Cho hàm số f x liên tục trên a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b c b
B. f x dx f x dx f x dx với c a; b .
a a c
b a
C. f x dx f x dx .
a b
b
D. kdx k b a , k .
a
Lời giải
Chọn C
b a
Dựa vào tính chất tích phân, C sai vì f x dx f x dx .
a b
A. 0 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x, y , ta có z 2 2 z 0 x iy 2 x iy 0
2
Gọi z x iy
x y 2x 0
2 2
x y 2 xyi 2 x 2 yi 0
2 2
2 y x 1 0
Luyenthitracnghiem.vn
x 0 z 0
TH1: y 0 .
x 2 z 2
y 3 z 1 i 3
TH2: x 1 .
y 3 z 1 i 3
Vậy có 4 số phức thỏa ycbt.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 2; 1 ; B 4; 2; 9 . Viết
phương trình mặt cầu đường kính AB .
A. x 3 y 2 z 4 5 . B. x 1 y 2 z 5 25 .
2 2 2 2 2
C. x 6 y 2 z 8 25 . D. x 1 y 2 z 5 5 .
2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu đường kính AB có tâm I 1; 2; 5 là trung điểm đoạn AB và bán kính
1 1
R AB 36 0 64 5 .
2 2
Phương trình mặt cầu là x 1 y 2 z 5 25 .
2 2 2
Câu 22: Gọi S là tập nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 trên tập số phức. Số tập con của
Lời giải
Chọn D
1 3
z i
Ta có z 2 z 1 0 2 2 .
1 3
z i
2 2
1 3 1 3
Vậy S có hai phần tử nên S có 4 tập con là S ; i ; i ; .
2 2 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 3; 2;1 . Tính khoảng cách từ A đến
trục Oy .
A. 2 . B. 10 . C. 3 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của A trên trục Oy là A 0; 2;0 . Do đó khoảng cách từ A đến trục Oy là
AA 9 0 1 10 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 1
x dx 3x C . x dx 4 x C . x dx 4x C . x dx 3 x C .
3 4 3 4 3 4 3 4
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
1
x dx 4 x C .
3 4
Ta có
Câu 25: Giải phương trình z 2 2 z 2 0 trên tập số phức ta có tập nghiệm là.
A. S 1 i;1 i . B. S 1 i; 1 i . C. S 1 i; 1 i . D. S 1 i;1 i .
Lời giải
Chọn C
z 1 i
z 2 2z 2 0 .
z 1 i
1
Câu 26: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , biết rằng f x dx 17 và f 0 5 .
0
Tìm f 1 .
A. f 1 12 . B. f 1 12 . C. f 1 22 . D. f 1 22 .
Lời giải
Chọn A
Có: z 1 i .
Câu 28: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình: z 2 4 z 5 0 . Khi đó giá trị của
P z1 z2
2 2
A. P 5 . B. P 6 . C. P 9 . D. P 10 .
Lời giải
Chọn D
z1 2 i
Phương trình: z 2 4 z 5 0 .
z2 2 i
Khi đó: P z1 z2 10
2 2
2 4
Câu 29: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 4 . Khi đó f 2 x sin x dx bằng.
0 0
2 2 2 2
A. 2 B. 2 C. 3 D. 1
Luyenthitracnghiem.vn
. . . .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
4 4 4
2
Ta có 0
f 2 x sin x
dx 0 f 2 x dx 0 sin xdx A cos x 4 A
0
1.
2
4
1
Tính A f 2 x dx , đặt t 2 x dt 2dx dx dt .
0
2
Đổi cận x 0 t 0 ; x t . Khi đó
4 2
2
1 12 1
A f t dt f t dt .4 2 .
0
2 20 2
4
2 2
Vậy f 2 x sin x dx 2
0
2
1 1
2
.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có cos ax b dx sin ax b C a 0 .
a
1
Do đó cos 3x 2 dx sin 3x 2 C .
3
Câu 31: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a .
a 3
A. . B. a . C. 2 3a . D. a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
Đường chéo của hình lập phương cạnh 2a là 2a 3 nên bán kính của mặt cầu ngoại
tiếp là R a 3 .
2 1 2i
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 7 8i . Môđun của số phức w z 1 2i
1 i
là
A. 7 . B. 7. C. 25 . D. 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
Ta có z 3 2i nên w 4 w 4 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B 3; 1; 2 , C 6;0;1 .
Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 4;3; 2 . B. D 8; 3; 4 . C. D 4; 3; 2 . D. D 2;1;0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 5 cắt mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 10 0 theo giao tuyến là đường tròn có chu vi 2 3 . Viết
A. x 1 y 2 z 5 25 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0 .
2 2 2
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0 . D. x 1 y 2 z 5 16 .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
2 4 5 10
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r 3 , d d I , P 3 nên
3
bán kính R r 2 d 2 2 3 .
xe dx x.e C . xe dx x.e ex C .
x x x x
A. B.
xe dx e C. xe dx x.e ex C .
x x x x
C. D.
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt .
dv e dx v e
x x
Luyenthitracnghiem.vn
xe dx x.e e dx x.e ex C .
x x x x
Vậy
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm
I 1; 2; 3 biết rằng mặt cầu S đi qua A 1;0; 4 .
A. S : x 1 y 2 z 3 53 . B. S : x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 3 53 . D. S : x 1 y 2 z 3 53 .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Bánh kính mặt cầu là: R IA 53 .
x 2 y 1 z 1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và
3 1 1
điểm A 1;2;3 . Tìm tọa điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d .
A. H 3;1; 5 . B. H 3;0;5 . C. H 3;0; 5 . D. H 2;1; 1 .
Lời giải
Chọn D
3 1 3t 1 t 1 1. t 4 0 t 0 H 2;1; 1 .
Vậy H 2;1; 1 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 3
2 2 2
và mặt phẳng : m 4 x 3 y 3mz 2m 8 0 . Với giá trị nào của m thì tiếp
xúc với S .
7 33 7 33
A. m 1 . B. m 1 . C. m . D. m .
2 2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S có tâm là I 3;1; 1 và bán kính R 3 .
2m 7
d I ; .
10m2 8m 25
Để tiếp xúc với S thì
2m 7
Luyenthitracnghiem.vn
d I ; R 3 2m 7 3 10m2 8m 25 m 1 .
2
10m 8m 25
2
Chọn C
2 x 1 3 y 2 2 z 3 0 hay 2 x 3 y 2 z 10 0 .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 2 y z 2 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n 3; 2;1 . B. n 3;1; 2 . C. n 3; 2; 1 . D. n 2; 1; 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 41: Cho hàm số y f x là hàm số liên tục và không đổi dấu trên đoạn a; b . Viết công
thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
và hai đường thẳng x a , x b a b .
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f 2 x dx . D. S f x dx .
a a a a
Lời giải
Chọn D
Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
b
hoành và hai đường thẳng x a , x b a b là S f x dx .
a
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;1 , B 1; 2; 4 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. P : x 3 y 3z 2 0 . B. P : x 3 y 3z 2 0 .
C. P : 2 x y z 2 0 . D. P : 2 x y z 2 0 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
P : x 2 3 y 1 3 z 1 0 x 3 y 3z 2 0 x 3 y 3z 2 0 .
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 8 i . Số phức liên hợp z của z là:
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z
8i
8 i 1 2i 10 15i 2 3i z 2 3i .
1 2i 1 2i 1 2i 5
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 9; 3;5 , B a; b; c . Gọi M , N ,
P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz . Biết M , N , P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB . Tính tổng
T abc.
A. T 21 . B. T 15 . C. T 13 . D. T 14 .
Chọn B
x 9 a 9 t
Ta có AB a 9; b 3; c 5 , nên phương trình đường thẳng AB là: y 3 b 3 t .
z 5 c 5 t
Vì M , N , P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ
5 a 9 5 b 3
Oxy , Oxz và Oyz nên suy ra M 9 ;9 ;0 ;
5c 5c
3 a 9 3 c 5 9 b 3 9 c 5
N 9 ;0;5 và P 0; 3 ;5 .
b3 b3 9a 9a
AB 4 AM z 4z c 5 4 0 5 c 15
AB AM
AB 2 AN y AB 2 y AN b 3 2 0 3 b 3 a b c 15 .
a 3
a 9 4 0 9
4
AB AP x 4 x
3 AB 3 AP 3
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1025 Trang 685
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
x 2 2t
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t . Phương trình
z 3t
Luyenthitracnghiem.vn
nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z
A. . B. . C. x 2 y 1 z . D.
2 3 3 2 1 3 2 3 3
Lời giải
Chọn A
x 2 2t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 3t . Phương trình
z 3t
nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
x 2 y 1 z x 2 y 1 z x 2 y 1 z
A. . B. . C. x 2 y 1 z . D. .
2 3 3 2 1 3 2 3 3
Lời giải
Chọn A
x 2 y 1 z
Phương trình chính tắc của d là .
2 3 3
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d vuông góc với P nên nhận n P 2; 1;1 là một VTCP.
x 1 2t
Kết hợp với d qua A 1; 2;1 d : y 2 t t .
z 1 t
Câu 48: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3
là đường thẳng có phương trình
A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn D
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng x 3 .
Câu 49: Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ sau:
Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm) là
2 3 3
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
0 0 2
0 0 0 3
C. S f x dx f x dx .
2 3
D. S f x dx f x dx .
2 0
Lời giải
Chọn A
0 3 2 3
Ta có S f x dx f x dx f x dx f x dx .
2 0 0 0
Câu 50: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính
thể tích V của khối nón đó.
4 5
A. V 12 . B. V 4 5 . C. V . D. V 4 .
3
Ta có r 2 4 r 2 l 3
S xq rl 6
1 4 5
h l 2 r 2 5 V r 2h V .
3 3
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y 2 x 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
A. D ;5 . B. D 1;5 . C. D 1;3 . D. D 1; .
Lời giải
Chọn B
ĐK: 2 x 1 0 x 1 2 1 x 5
TXĐ: D 1;5 .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 4 x2 5 trên đoạn 2;3 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 197 . D. 50 .
Lời giải
Chọn D
x 0
y 4 x3 8x ; y 0 .
x 2
y 2 5 ; y 0 5 ; y 2 1 ; y 3 50 .
Chọn D
1
Vì có vectơ chỉ phương a 4; 6; 2 nên cũng nhận vectơ a 2; 3;1 làm
2
x 2 2t
vectơ chỉ phương. Do đó phương trình tham số của là y 3t .
z 1 t
Câu 4: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BCD .
Tính cos .
Luyenthitracnghiem.vn
B D
1 3 2
A. cos 0 . B. cos . C. cos . D. cos .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
A
B D
H M
AB 3
Gọi M là trung điểm của CD . Ta có BM .
2
AB 3
BH 3
Ta có cos cos ABM 3 .
AB AB 3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 3z 0 .
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu S và các trục tọa
độ Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 x 3 y 2 z 12 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 12 0 . D. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1029 Trang 689
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy A 2;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0;6 .
Luyenthitracnghiem.vn
x y z
Do đó ABC : 1 6 x 3 y 2 z 12 0 .
2 4 6
1
Câu 6: F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 . Biết
2x 1
b b
F 0 0, F 1 a ln 3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối
c c
giản. Khi đó giá trị biểu thức a b c bằng.
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
1 1
F x 3x 2 dx x ln 2 x 1 C .
3
2x 1 2
1
Do F 0 0 C 0 F x x3 ln 2 x 1 .
2
1
Vậy F 1 1 ln 3 a 1; b 1; c 2 a b c 4 .
2
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
x 1 2
y 0 0
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 14;15 sao cho đường thẳng
2x 1
y mx 3 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. 16 . B. 15 . C. 20 . D. 17 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: mx 3
x 1
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1030 Trang 690
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
g x mx2 1 m x 4 0
Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
m 0
trên có 2 nghiệm phân biệt khác 1 1 m 16m 0
Luyenthitracnghiem.vn
2
m 1 m 4 0
m 7 4 3 hoặc m 7 4 3 .
Mà m 14;15 m14;1;2;3;4;......;15 có 16 giá trị m .
Câu 9: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x 2 . B. y x 4 4 x 2 . C. y 3x4 x 2 1 . D. y 2 x 4 x 2 .
Lời giải
Chọn D
Đường cong trên đi qua điểm 0;0 và 1;3 và có bề lõm hướng lên nên a 0 .
Vậy đồ thị của hàm số y 2 x 4 x 2 thỏa yêu cầu.
Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;1 .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số y x3 3x có y 3x2 3 0 , x 1;1 nên đồng biến trên
khoảng 1;1 .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 , tìm tọa độ M là hình
chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxy .
A. M 2;1;0 . B. M 2;1; 1 . C. M 0;0;1 . D. M 2; 1;0 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn C
42 x4 16 42 2 x 4 2 x 3 .
Câu 13: Cho các số nguyên dương k , n , k n . Mệnh đề nào sau đây sai?:
Luyenthitracnghiem.vn
n!
A. Cnk . B. Ank k !.Cnk . C. Cnnk Cnk . D. Cnk Cnk 1 Cnk11 .
n k !
Lời giải
Chọn A
n!
Vì Cnk .
k !. n k !
B. Hàm số y sin x đồng biến trên 0; .
2
Lời giải
Chọn B
Mệnh đề B đúng vì hàm số y sin x đồng biến trên khoảng k 2 ; k 2 .
2 2
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi phép quay trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ
x
thị hàm số y e 2 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x 2 bằng:
A. e 1 . B. e2 . C. e2 1 . D. e2 1 .
Lời giải
Chọn D
2
e2 1 .
18 18
Ta có 1 4 x C18k 1 . 4 x C18k 4 .x k . V e x dx .e x
18 18 k k k 2
0
k 0 k 0 0
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau?
A. 500 . B. 328 . C. 360 . D. 405 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1032 Trang 692
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
Xét các số có dạng ab0 có tất cả A92 72 số thỏa yêu cầu bài toán.
Xét các số dạng abc , c 2; 4;6;8 có tất cả: 4.8.8 256 số thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy số các số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau là: 72 256 328 số.
Lời giải
Chọn A
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 và B 1; 4;3 . Độ dài
đoạn AB là:
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Diện tích của hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành
và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công
thức:
Luyenthitracnghiem.vn
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
b c b
C. S f x dx . D. S f x dx f x dx .
a a c
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD , SC tạo
a3 6 a3 3 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn C
Luyenthitracnghiem.vn
Diện tích đáy: S ABCD a 2 .
1 a3 6
Vậy V SA.S ABCD .
3 3
Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2017 2018 2018 2017
A. 2 1 2 1 . B. 3 1 3 1 .
2018 2017
2 1
2 2
C. 2 2 . 3
D. 1 1 .
2 2
Lời giải
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt
đều
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.
Luyenthitracnghiem.vn
B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.
D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.
Lời giải
Chọn B
Khối lập phương và khối bát diện đều có 12 cạnh.
1
Câu 23: Khoảng cách giữa hai tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y bằng
x 2
2
A. 2. B. 2 . C. 2 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
1
Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x 2 và x 2 .
x 2 2
A. x 2 y 1 z 1 4 . B. x 2 y 1 z 1 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 1 4 . D. x 2 y 1 z 1 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu S tiếp xúc với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 3 0 .
2.0 1 2. 1 3
Do đó mặt cầu S có bán kính R d I , P 2.
22 1 22
2
z2
Câu 25: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức z .
z1
1 7 1 7 1 7 1 7
A. z i . B. z i. C. z i . D. z i.
5 5 10 10 5 5 10 10
Lời giải
Chọn C
z2 3i 1 7
Ta có z i.
z1 1 2i 5 5
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;2; 1 , B 3; 4;3 , C 3;1; 3 ,
Luyenthitracnghiem.vn
số điểm D sao cho 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình bình hành là
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 4; 2; 4 , AC 2; 1; 2 .
Dễ thấy AB 2 AC nên hai vecto AB, AC cùng phương do đó ba điểm A , B , C
thẳng hàng.
Khi đó không có điểm D nào để bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình bình
hành.
Vậy không có điểm nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
u1 1
Câu 27: Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số nguyên dương n nhỏ
un 1 un n , n
3 *
Ta có u3 u2 23 un 1 13 23 ... n 1
3
Suy ra un 1
2
Theo giả thiết ta có
n n 1 n 2020
un 1 2039190 2039190 n n 1 4078380 mà n là số
2 n 2019
nguyên dương nhỏ nhất nên n 2020 .
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ABC 30 , tam giác SBC
là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng SAB .
a 39 a 39 2a 39 a 39
A. h . B. h . C. h . D. h .
26 13 13 52
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
K
B C
H
A
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của BC , AB . Gọi K là hình chiếu của H trên SM .
Khi đó : d C, SAB 2d H , SAB .
Do tam giác SBC đều nên SH BC .
Lại do SBC ABC nên SH ABC .
Ta có :
AB SH
AB SHM
AB HM
HK SM
HK SAB .
Suy ra d C; SAB
a 39
.
13
Câu 29: Biết rằng bất phương trình m x 1 x 2 1 2 x 2 x 4 x 2 1 x 2 2 có nghiệm
khi và chỉ khi m ; a 2 b , với a, b . Tính giá trị của T a b .
A. T 3 . B. T 2 . C. T 0 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện 1 x 1 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1038 Trang 698
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Luyenthitracnghiem.vn
1
g 1 1 , g 2.
2
Suy ra 1 g x 2 .
Do đó, a 2 , b 1 .
Vậy T 1 .
e4 4
1
Câu 30: Biết f ln x dx 4 . Tính tích phân I f x dx .
x
A. I 8 . B. I 16 . C. I 2 . D. I 4 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt t ln x dt dx .
x
x e e4
t 1 4
e4 4 4
1
f ln x dx f t dt f x dx .
e
x 1 1
4
Suy ra I f x dx 4 .
1
Câu 31: Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết rằng
AB BC 10a , AC 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 45 . Tính
thể tích V của khối nón đã cho.
Luyenthitracnghiem.vn
B
C
I
D
A. V 3 a3 . B. V 9 a3 . C. V 27 a3 . D. V 12 a3 .
Lời giải
Chọn B
S
B
C
I
D
Hạ ID AB , khi đó góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC chính là SDI 45
nên ID SI r h .
SABC
Lại có SABC p.r r .
p
Tính được p 16a , SABC p p a p b p c 48a 2 .
1 1
Suy ra r 3a . Vậy V r 2 h 3a 9 a3 .
3
3 3
ln 6
ex
Câu 32: Biết tích phân 1
0 ex 3
dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số nguyên. Tính
T abc.
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
Lời giải
Chọn B
Đặt t e x 3 t 2 e x 3 2tdt ex dx .
x ln 6 t 3
Đổi cận .
x 0 t 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1040 Trang 700
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
2
ln 6 3 3
ex
dt 2t 2ln t 1 2 6 2ln 4 4 2ln 3
2tdt
1 dx
3
Suy ra 2
0 ex 3 2
1 t 2
1 t
a 2
2 4 ln 2 2 ln 3 b 4 .
Luyenthitracnghiem.vn
c 2
Vậy T 0 .
Câu 33: Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A
phải gởi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất
hàng tháng là 0,5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi
hàng tháng là như nhau.
A. 14.261.000 (đồng). B. 14.260.500 (đồng).
C. 14.260.000 (đồng). D. 14.261.500 (đồng).
Lời giải
Chọn D
Gọi M (đồng) là số tiền hàng tháng ông A phải gởi vào ngân hàng, sau n tháng số
tiền cả gốc lẫn lãi là:
a
Tn 1 r 1 1 r
n
r
Tn .r 1.000.000.000x 0,5%
Suy ra a 14.261.494 (đồng).
1 r 1 r 1 1 0,5% 1 0,5% 1
n 60
Câu 34: Cần phải làm cái cửa sổ mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chữ nhật,
có chu vi là a mét ( a chính là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật
a a 2a 2a
A. d . B. d . C. d . D. d .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Đặt BC x x 0 .
d a d
Chu vi cửa sổ là a 2 x d x 1 .
2 2 22
ad d 2 d 2 ad d 4
2
1 d2
Diện tích cửa sổ là f d d .x . 1 . .
2 4 2 2 2 8 2 8
f d có đồ thị là một Parabol với bề lõm quay xuống và có hoành độ đỉnh là
2a
d .
4
2a
Do đó diện tích cửa sổ lớn nhất khi d .
4
ln x . Tính
A. I 3 2ln 2 . 2
B. I 2ln 2 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2ln 2 .
Lời giải
Chọn B
4
f x dx
f 2 x 1
4
ln x 4 f 2 x 1 4
ln x
Ta có x
x
dx
x
dx
x
dx .
1 1
1 1
Xét K
4
f 2 x 1 dx .
1 x
t 1 dx
Đặt 2 x 1 t x dt .
2 x
3 3
K f t dt f x dx .
1 1
4 4 4
ln x ln 2 x
Xét M dx ln xd ln x 2ln 2 2 .
1
x 1
2 1
4 3 4
f x dx f x dx 2ln 2 f x dx 2ln 2 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
2
Do đó
1 1 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;2; 3 và mặt phẳng P :
2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
Q : 3x 4 y 4 z 5 0 cắt mặt phẳng P tại B . Điểm M nằm trong mặt phẳng P
sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Tính độ dài MB .
41 5
A. MB . B. MB . C. MB 5 . D. MB 41 .
2 2
Lời giải
Chọn C
+ Đường thẳng AE qua A 1; 2; 3 , nhận nP 2; 2; 1 làm vectơ chỉ phương có
x 1 2t
phương trình là y 2 2t .
z 3 t
Luyenthitracnghiem.vn
Suy ra E 1 2t;2 2t; 3 t .
Mặt khác, E P nên 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2 E 3; 2; 1 .
Khi đó MB BE 5
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P .
Tính thể tích của khối đa diện MBP.ABN
3a 3 3a 3 7 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
24 12 96 32
Lời giải
Chọn C
S
A C
M
P
B
B'
VSMBP SM SB SP 1 7 7
Ta có . . VMBP. ABN VSABN .
VSABN SA SB SN 8 8 8
1 1 1 1 a a3 3
VSABN
SB .SABN SB . A B .B N sin 60 2a.a. sin 60 .
3 3 2 6 2 12
7 7a3 3
VMBP. ABN VSABN .
8 96
Câu 38: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt phẳng
SAB , SBC , SCD , SDA với mặt đáy lần lượt là 90 , 60 , 60 , 60 . Biết rằng tam
giác SAB vuông cân tại S , AB a và chu vi tứ giác ABCD là 9a . Tính thể tích V của
khối chóp S. ABCD .
a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a3 3 .
9 4 9
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
a 2
Gọi I là trung điểm AB . Tam giác SAB vuông cân tại S nên SI AB và SI .
2
Mặt khác SAB ABCD nên SI ABCD .
1
Thể tích khối chóp S. ABCD là V SI .S ABCD .
3
Do các mặt SBC , SCD , SDA tạo với ABCD các góc bằng nhau và bằng 60 nên
các khoảng cách từ I đến các cạnh CD , DA bằng nhau và bằng IH . Ta có SIH 60
a 2 1 a 6
nên IH SI .cot 60 . .
2 3 6
1 1 a 2 2a 2 6 a 3 3
Vậy V SI .S ABCD .
3 3 2 6 9
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân
x y 6 z 6
giác trong góc A là: . Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB
1 4 3
và điểm N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của
đường thẳng AC .
A. u 1; 2;3 . B. u 0;1;3 . C. u 0; 2;6 . D. u 0;1; 3 .
Lời giải
Chọn B
x t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A : y 6 4t . d
z 6 3t
Gọi D là điểm đối xứng với M qua d . Khi đó D AC đường thẳng AC có một
vectơ chỉ phương là ND .
* Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với d . Ta có K t;6 4t;6 3t ; MK t;1 4t;3 3t .
Luyenthitracnghiem.vn
1
Ta có MK ud với ud 1; 4; 3 nên t 4 1 4t 3 3 3t 0 t .
2
xD 2 xK xM xD 1
1 9
K ; 4; . K là trung điểm MD nên yD 2 yK yM yD 3 hay D 1;3;6 .
2 2 z 2z z z 6
D K M D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN 0; 2; 6 . Hay u 0;1;3 là vectơ chỉ
phương.
Câu 40: Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 .
Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC
và BD . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ABD .
A' D'
B' C'
A
D
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A
D
H O
B C
. Vậy d B , ABD
1 1 1 1 1 a 3 a 3
Mà: 2
2
2
2 2 AH .
AH AB AD a 3a 2 2
x2
Câu 41: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của C .
Luyenthitracnghiem.vn
x2
Tiếp tuyến của C cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A , B . Giá trị nhỏ
nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB bằng
A. 4 2 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
4
Tập xác định: D \ 2 ; y .
x 2
2
lim y tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 ; lim y 1 tiệm cận ngang là
x 2 x
4 x0 2
Phương trình tiếp tuyến của C có dạng: d : y x x0
x0 2 x0 2
2
Tiếp tuyến của C cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A , B nên
x 1
A 2; 0 , B 2 x0 2;1 .
x0 2
AB
Do tam giác IAB vuông tại I nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R .
2
Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB là: P AB.
Chu vi bé nhất khi AB nhỏ nhất
8
Ta có AB 4 2 x0 ; ;
x0 2
2 2
8 8
AB 4 2 x0 4 x0 2 2 4.64 4 2
2 2
x0 2 x0 2
Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
x 2 mx m
số y trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của S là
x 1
Luyenthitracnghiem.vn
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D \ 1 .
x 2 mx m
Xét hàm số: y .
x 1
x2 2 x x2 2 x x 0 1; 2
y ; y 0 0 x2 2 x 0 .
x 1
2
x 1
2
x 2 1; 2
4
y 0x 1; 2 nên Max y y 2 m
1;2 3
4 2
m 2 m
4 3 3
Max y 2 m 2
1;2 3 m 4 2 m 10
3 3
Câu 43: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình
1 log5 x 2 1 log5 mx 2 4 x m có hai nghiệm phân biệt?
A. m 3;7 \ 5 . \ 5 . D. m 3;7 .
Lời giải
Chọn A
1 log5 x 2 1 log5 mx 2 4 x m
x 1 0 Đúng x
2
5x2 4 x 5
log5 5 x 1 log5 mx 4 x m
2 2
m.
5 x 2
1 mx 2
4 x m x 2
1
5x2 4 x 5
Đặt f x .
x2 1
4 x2 4
Ta có: f x .
x 1
2 2
f x 0 4 x2 4 0 x 1
x 1 1
f x 0 0
7
Luyenthitracnghiem.vn
f x 3 5
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
m 3;7 \ 5 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi H là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các
z 16
số phức z thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn 0;1 . Tính
16 z
diện tích S của H .
A. S 32 6 . B. S 16 4 . C. 256 . D. 64 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử z x yi x, y .
z x y 16 16 16 x 16 y
Ta có: i; 2 2 i.
16 16 16 z x yi x y 2
x y2
y
16 C B
E
I
16
O J A x
Suy ra H là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vuông cạnh 16 và hai hình tròn C1
có tâm I1 8;0 , bán kính R1 8 và C2 có tâm I 2 0;8 , bán kính R2 8 .
Luyenthitracnghiem.vn
1 1 1
Diện tích phần giao nhau của hai đường tròn là: S1 2 S SOEJ 2 . .82 .8.8 .
4 4 2
1 1
S 162 .82 2. . .82 .8.8 256 64 32 64 192 32 32 6 .
4 2
Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số y f x 2 5 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
y
x
-4 -1 O 2
-2
Xét hàm số y f x 2 5
x 0 x 0
2 x 1
x 5 4
Ta có y 2 x. f x 5 , y 0 2
2 .
x 5 1 x 2
x 2 5 2 x 7
x 7 2 1 0 1 2 7
y 0 0 0 0 0 0 0
Câu 46: Giải bóng chuyền VTV Cúp gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài
và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng
A , B , C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác
nhau
Luyenthitracnghiem.vn
16 133 32 39
A. . B. . C. . D. .
55 165 165 65
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là n C124 .C84 .C44 .
Gọi A : '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau "
n A C31.C93 C21.C63 C11.C33 .
Vậy xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau là
P A
C .C C .C C .C 16 .
1
3
3
9
1
2
3
6
1
1
3
3
k 0 k 0
a3 C 4 52224 .
3 3
18
Câu 49: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 . Biết
4 4
4
4
8
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
4
sin 2 x u
2 cos 2 xdx du
Tính f x sin 2xdx 4 . Đặt f x dx dv f x v
0
, khi đó
4 4
4 4
sin . f sin 0. f 0 2 f x cos2xdx 2 f x cos2xdx .
2 4 0 0
4
4
Theo đề bài ta có f x sin 2xdx f x cos2xdx 8 .
0
4 0
4
cos 2 xdx
2
Mặt khác ta lại có .
0
8
4 4
f x cos 2 x .
8
1 8 1
Ta có I cos 4 xdx sin 4 x .
4 4
Câu 50: Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 6, z2 2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho
A. T 18 . B. T 24 3 . C. T 36 2 . D. T 36 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
T z12 9 z22 z12 3iz2 z1 3iz2 . z1 3iz2
2
3
Do MON 60 và OM OP 6 nên MOP đều suy ra PM 6 và OI 6. 3 3.
2
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy T 2PM .OI 2.6.3 3 36 3 .
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3; 4 . B. ; 1 . C. 2; . D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn D
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 4 y 3z 2 0 . Một vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng P là?
A. n1 0; 4;3 . B. n2 1; 4;3 . C. n3 1; 4; 3 . D. n4 4;3; 2 .
Lời giải
Chọn C
P có vectơ pháp tuyến là n 1; 4;3 nên n3 1; 4; 3 n cũng là vectơ pháp
tuyến.
1
Câu 4: Tìm x 2
dx .
1 1 1 1 1 1 1
A. x 2
dx
x
C . B. x 2
dx C . C. 2 dx
x x 2x
C . D. x 2
dx ln x 2 C .
Lời giải
Chọn B
1 1
x2 dx x C .
Câu 5: Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. C53 . B. A53 . C. 3! . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là C53 .
Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ O; i ; j ; k , cho hai vectơ a 2; 1; 4 và b i 3k .
Tính a.b .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1054 Trang 714
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có b 1;0; 3 nên a.b 2 12 10 .
Câu 7: Cho hai hàm số y f x , y g x liên tục trên đoạn a; b và nhận giá trị bất kỳ. Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x a; x b
được tính theo công thức
b b
A. S f x g x dx . B. S g x f x dx .
a a
b b
C. S f x g x dx . D. S f x g x dx .
a a
Lời giải
Chọn C
b
Theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức S f x g x dx
a
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y f x có 2 điểm cực trị.
Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 6 và chiều cao
bằng 5 .
A. V 60 . B. V 180 . C. V 50 . D. V 150 .
Lời giải
Chọn B
Câu 10: Cho a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
3 1 3
A. log3 2
3 log3 a . B. log3 3 2log3 a .
a 2 a2
3 3
C. log3 1 2log3 a . D. log3 1 2log3 a .
a2 a2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
3
Ta có log3 2
log3 3 log3 a 2 1 2log 3 a .
a
2x 1
Câu 11: lim bằng.
x 3 x
2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Lời giải
Chọn A
1
2
2x 1 x 2 .
Ta có: lim lim
x 3 x x 3
1
x
Câu 12: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 .
A. V 108 . B. V 54 . C. V 36 . D. V 18 .
Chọn D
1 1
Ta có V R 2 h .32.6 18 .
3 3
Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x 1 .
6
A. x k k . B. x k 2 k .
3 6
5
C. x k 2 k . D. x k 2 k .
3 6
Lời giải
Chọn C
Ta có sin x 1 x k 2 x k 2 k .
6 6 2 3
Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Luyenthitracnghiem.vn
A. y x3 3x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 .
C. y x3 3x 2 1. D. y x3 3x 2 1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 3 log 1 4 .
2 2
A. S 3; 7 . B. S 3; 7 .
C. S ; 7 . D. S 7; .
Chọn A
Câu 16: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 3; 1; 2 và có vectơ chỉ
phương u 4;5; 7 là:
x 4 3t x 4 3t x 3 4t x 3 4t
A. y 5 t . B. y 5 t . C. y 1 5t . D. y 1 5t .
z 7 2t z 7 2t z 2 7t z 2 7t
Lời giải
Chọn C
2x 3
Câu 17: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng:
2x 1
3 1 1
A. x . B. x . C. y 1 . D. y .
2 2 2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1057 Trang 717
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Lời giải
Chọn B
2x 3 1
x là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: lim
x
1 2x 1 2
2
Lời giải
Chọn C
3
Câu 19: Tích phân cos 2 xdx bằng.
0
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
Chọn D
Câu 20: Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình bên. Phương trình f x 1 có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại ba điểm trong đó có đúng một điểm
có hoành độ lớn hơn 2 .
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1058 Trang 718
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Vậy phương trình f x 1 có đúng 1 nghiệm thực phân biệt lớn hơn 2 .
2 x
82 x bằng
2
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình 2x
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
2 x
23 2 x x2 2 x 6 3x x2 5x 6 0 .
2
Phương trình đã cho tương đương: 2x
b
Do đó tổng các nghiệm của phương trình là: S 5 .
a
Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng
S
A D
B C
CD SAD
Ta có ABCD , SCD SDA .
ABCD SCD CD
Câu 23: Cho số phức z thoả mãn z 3 4i 5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của
đường tròn đó.
A. I 3; 4 , R 5 . B. I 3; 4 , R 5 . C. I 3; 4 , R 5 . D. I 3; 4 , R 5 .
Lời giải
Chọn D
Đặt z x yi x, y . Khi đó z 3 4i 5 x 3 y 4 25 .
2 2
Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 3; 4 , bán kính R 5 .
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3ln x trên đoạn 1;e bằng
A. 1 . B. 3 3ln 3 . C. e . D. e 3 .
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1059 Trang 719
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn D
3 y 1 1
Ta có y 1 , y 0 x 3 1;e . Khi đó .
x y e e 3
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy GTNN của hàm số trên đoạn 1;e là: min y y e e 3 .
1;e
Câu 25: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz 1 i z 2i bằng
A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 10 . Mặt
2 2
phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính bằng 3 ?
A. P1 : x 2 y 2 z 8 0 . B. P1 : x 2 y 2 z 8 0 .
C. P1 : x 2 y 2 z 2 0 . D. P1 : x 2 y 2 z 4 0 .
Lời giải
Câu 28: Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ
đó ra 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn
số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10
Luyenthitracnghiem.vn
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Lời giải
Chọn C
Có C93 84 cách chọn 3 học sinh bất kì.
Chọn 3 học sinh mà số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ có các trường hợp
+ Có 3 học sinh nam: Có C53 10 cách chọn
+ Có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ: Có C52 .C41 40 cách chọn
10 40 25
Xác suất cần tìm là P .
84 42
Câu 29: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/3/2020 rút được khoản tiền là
50 000 000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng, tính theo
thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/4/2018 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao
nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó
gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 43 593 000 đồng. B. 43 833 000 đồng.
C. 44 074 000 đồng. D. 44 316 000 đồng.
Lời giải
Chọn C
1
Vậy ab .
8
Câu 31: Gọi là mặt phẳng đi qua M 1; 1; 2 và chứa trục Ox . Điểm nào trong các điểm sau
đây thuộc mặt phẳng ?
A. M 0; 4; 2 . B. N 2; 2; 4 . C. P 2; 2; 4 . D. Q 0; 4; 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi đó ta có n OM , i . Với
2
4 3 x5 64
2
V 2x x 2 2
dx x
2
.
0 3 5 0 15
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m 3 .
y 1 0
2.1 2m 3 0
m
1
2
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x 2 m 3 3x 6m 3 0
có hai nghiệm trái dấu.
1 1 1
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 1.
Luyenthitracnghiem.vn
2 2 2
Lời giải
Chọn D
Đặt 3x t , t 0 ta được phương trình t 2 2 m 1 t 6m 3 0 .
Để 9x 2 m 3 3x 6m 3 0 có hai nghiệm trái dấu thì phương trình
t 2 2 m 1 t 6m 3 0 có hai nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn
m 12 6m 3 0 m 2 4m 4 0
0
t t 0
1 2 m 1 0 m 1
0 t1 1 t2 1
t1t2 0 6 m 3 0 m
t1 1 t2 1 0 6m 3 2 m 1 1 0 2
4 m 4
1
m 1.
2
2x 3
Câu 35: Cho hàm số y có đồ thị C . Một tiếp tuyến của C cắt hai tiệm cận của C
x2
tại hai điểm A , B và AB 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Lời giải
Chọn D
1
Gọi M x0 ; 2 C .
x2
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có phương trình
1 1
d:y x x0 2 .
x0 2 x0 2
2
2
Gọi A là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận đứng thì A 2; 2 .
x0 2
Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đường tiệm cận ngang thì. B 2 x0 2; 2 .
2
2 x0 3
Theo đề bài ta có AB 2 2 nên 2 x0 4 8 x0 2 1
2 2
.
x0 2 x0 1
Với x0 3 thì y 3 1 .
Với x0 1 thì y 1 1 .
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến là k 1 .
Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0 , B 0; 1; 2 . Biết rằng
có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt
phẳng đó.
A. n 1; 1; 1 . B. n 1; 1; 3 . C. n 1; 1;5 . D. n 1; 1; 5 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn C
x t
x y 0
Phương trình đường thẳng qua hai điểm A , O có dạng y t .
z 0 z 0
m
m 2n n 1
Ta có d B, P 3 3 2m 4mn n 0
2 2
.
m2 m2 n 2 m 1
n 5
Vậy một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó là
1 1 n
n n; n; n 1; 1;5 .
5 5 5
Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x3 3 m 2 x 2 3 m2 4m x 1 nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Lời giải
Chọn B
y x3 3 m 2 x 2 3 m2 4m x 1 y 3x2 6 m 2 x 3 m2 4m
x m
y 0
x m 4
m 0
ể hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 thì m 0 1 m 4 .
m 3
Câu 38: Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt
phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh
S xq của hình nón N
A. S xq 36 3 . B. S xq 27 3 . C. S xq 18 3 . D. S xq 9 3 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh
r 2r
l SB l .
sin 60 3
1 r 6
Suy ra BH AB .
2 3
6r 2
Xét tam giác OBH vuông tại H , ta có 9 r2 r 3 3 .
9
Câu 39: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
đáy và SA 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , SC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng CM và AN bằng
3a a 3a 37 a
A. . B. . C. . D. .
37 2 74 4
Lời giải
Chọn A
Chọn trung điểm H của BC là gốc tọa độ tia HB là trục hoành, HA là trục tung.
3 a a a 3 a a 3
Ta có A 0;a ;0 , B ;0;0 , M ; ;0 , C ;0;0 , S 0; ;3a ,
2 2 4 4 2 2
Luyenthitracnghiem.vn
a a 3 3a
N ; ;
4 4 2
3a a 3 a a 3 3a a a 3
CM ; ;0 ; AN ; ; ; AC ; ;0
4 4 4 4 2 2 2
CM . AN . AC
3a
d CM , AN = .
CM . AN 37
1
f 2x 2
Câu 40: Cho hàm số chẵn y f x liên tục trên và dx 8 . Tính f x dx .
1
1 2x 0
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
1
f 2x 2
f x
Ta có
1
1 2 x
dx 8 2 1 2 x dx 16 .
f x f t 2 f t
t
2 2 2
1 dx dt
f x 2 f x
x
2 2 2 2
Suy ra 2 I 1 x
dx x
dx f x dx 2 f x dx .
2 2 2 1 2 2 0
2
Vậy f x dx 16 .
0
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho mặt phẳng P : 2 y z 3 0 và điểm
A 2;0;0 . Mặt phẳng đi qua A , vuông góc với P , cách gốc tọa độ O một
4
khoảng bằng và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B , C khác O . Thể tích khối
3
tứ diện OABC bằng
8 16
A. 8 . B. 16 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng là: 1.
2 b c
2 1 1 1
Vì P nên 0 2. .
Luyenthitracnghiem.vn
b c c b
Mặt khác
d O,
4 1 4 5 5
2 b2 16 b 4 c 2 .
3 2 2
1 1 1
2 3 b 16
2 b c
1 8
Vậy VO. ABC .OA.OB.OC .
6 3
Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 ,
C1 , D1 theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện
tích S 2 . Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là A2 B2C2 D2 có diện tích S3 ,
…và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S 4 ,
S5 ,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng S S1 S2 S3 ... S100 .
Lời giải
Chọn B
1 2 1
Ta có S1 a 2 ; S2 a ; S3 a 2 ,…
2 4
1
Do đó S1 , S 2 , S3 ,…, S100 là cấp số nhân với số hạng đầu u1 S1 a 2 và công bội q .
2
1 q n a 2 1
2 100
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x 2 2 x m 4 trên đoạn 2;1 bằng 4 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
f x x 2 2 x m 4 có f x 2 x 2 , f x 0 x 1. Do đó
Luyenthitracnghiem.vn
max x 2 2 x m 4 max m 1 ; m 4 ; m 5 .
2;1
m 1 .
m5 4
Nếu max y m 5 thì m 1.
2;1
m 5 m 1
m 1 4
Nếu max y m 1 thì m5.
2;1
m 1 m 5
Vậy m 1; 5 .
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 9;9 của tham số m để bất phương trình
3log x 2log m x x 2 1 x 1 x có nghiệm thực?
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
0 x 1
0 x 1
0 x 1
Điều kiện 1 x 0 .
m x x 1 x 1 x 0 m x 1 x 0
m
2
x
2
log x3 log m x x 2 1 x 1 x
2
x3 m x x 2 1 x 1 x
x x m x x 2 1 x 1 x
x x 1 x 1 x x 1 x
m .
xx 2
1 x x
x 1 x
1 x x 2 x 2 1 x .
1 x x
Vì vậy m x 1 x .
Luyenthitracnghiem.vn
Khảo sát hàm số f x x 1 x trên 0;1 ta được f x 2 1, 414 .
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều, mặt bên SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng
CD sao cho BM vuông góc với SA . Tính thể tích V của khối chóp S.BDM .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 32 48
Lời giải
Chọn D
a 3 a
Gọi H là hình chiếu của S lên IJ . Ta có SI , SJ , IJ a .
2 2
SI .SJ 3 3a 13
Ta có SH a HI SI 2 SH 2 và AH SA2 SH 2 a.
SI SJ
2 2 4 4 4
AB SI
AB SIJ AB SH .
AB IJ
SH AB
Do đó SH ABCD SH BDM .
SH IJ
BM SA
Gọi E AH BM . Ta có BM AH .
BM SH
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có ABE đồng dạng với BMC ( vì C E 90 và B M ) nên ta có
AB AE AB.BC 13a
BM .
BM BC AE 2
1 3a 1 a2
SBMD SBMC SBDC .a . .a.a
2 2 2 4
1 1 3 1 2 3 3
Thể tích V của khối chóp S.BDM là V .SH .SBMD . a. a a .
3 3 4 4 48
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f x và f x đều nhận giá trị
dương trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 0 2 ,
1 1 1
15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Lời giải
Chọn D
1 1
0
0
1 1 2
f x . f x 2 f x . f x 1 dx 0 f x . f x 1 dx 0
2
0 0
f 3 x 8
f x . f x 1 0 f x . f x 1
2
x C . Mà f 0 2 C .
3 3
Vậy f 3 x 3x 8 .
1
1 1
3x 2 19
Vậy f x dx 3x 8 dx
3
8x .
0 0 2 0 2
Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của
BC , AH a 3 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
1 6 6 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
2 8 4 2
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1070 Trang 730
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn B
A' a 3 C'
B'
Luyenthitracnghiem.vn
E C
A
a H
B
K
D
2
Ta tính được BC 2a BH a ; BD AB a 3 a 2 2a.
3a 2 9a 2
CD AC 2 AD2 3a 2 4a 2 a 7 ; CK CE 2 EK 2 a 3.
4 4
BC BK 2 CK 2 3a 2 3a 2 a 6.
BD 2 BC 2 CD 2 4a 2 6a 2 7a 2 6
cos CBD .
2.BD.BC 2.2a.a 6 8
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 4 z 0 , đường thẳng
M
x 1 y 1 z 3 a
d: và điểm Ai1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là đường thẳng
2 1 1
N P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn
Chọn A
d A
d
I
H
A K
(P)
(Q)
Luyenthitracnghiem.vn
Mặt phẳng R chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R AM , u1 2; 4; 8 .
Mặt phẳng Q chứa d và vuông góc với R nên có véc tơ pháp tuyến là
Đường thẳng chứa trong mặt phẳng P và song song với mặt phẳng Q nên có
Câu 49: Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2018 và ở hai
phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác
nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong
hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi.
32 46 23 23
A. . B. . C. . D. .
235 2209 288 576
Lời giải
Chọn C
Gọi A là biến cố: “Trong hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng
một mã đề thi”.
TH1: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn Toán, có 24.1.24.23 (cách).
TH2: Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi môn Tiếng Anh, có 24.23.24.1 (cách).
n A 2. 24.1.24.23 23
Xác suất cần tìm là P A .
n 24 4
288
Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 2 z 1 2 z 1 z z 4i bằng:
14 7
A. 4 2 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
15 15
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1072 Trang 732
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn A
Gọi z x yi, x, y . Theo giả thiết, ta có z 2 x2 y 2 4 .
Suy ra 2 x, y 2 .
Luyenthitracnghiem.vn
Khi đó, P 2 z 1 2 z 1 z z 4i 2 x 1 y x 1 y y 2
2 2 2 2
P2 x 1
2
y2 1 x y y 2 2 2 1 y 2 y .
2 2 2
2y 2 y 1 y2 1
f y 1 ; f y 0 y .
1 y2 1 y2 3
1
Ta có f 2 3 ; f 2 4 2 5 ; f 2 2 5 .
3
1
Suy ra min f y 2 3 khi y .
2; 2 3
Do đó P 2 2 3 4 2 3 . Vậy Pmin 4 2 3 khi z
1
3
i.
Luyenthitracnghiem.vn
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;3 và 1; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và 1; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 và 0; .
Lời giải
Chọn A
y 4 x 3 4 x
y 0 4 x3 4 x 0 x 1;0 1;
Câu 2: Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. 1; 16 . B. 1; 4 . C. 3;0 . D. 0;0 .
Lời giải
Chọn B
y 3x 2 12 x 9
3
Câu 3: Cho hàm số y 3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x 3
A. Đồ thị đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 và không có tiệm cận
ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng y 3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng y 3 và tiệm cận ngang là
đường thẳng x 3 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
3 3x 6
Ta có: y 3
x 3 x 3
Tập xác định: D \ 3
3x 6
+ lim y lim 3 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang: y 3 .
x x x 3
3x 6
xlim y lim
3
x 3 x 3
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x 3 .
lim y lim 3x 6
x 3 x 3 x 3
Lời giải
Chọn C
+ Tập xác định: D 0;3 .
2 x 3
Lời giải
Chọn B
Dựa vào dạng đồ thị ta có: a 0 Loại A.
x 1
Xét y x3 3x 3; y 0 3x 2 3 0 .
x 1
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
2x 1
Câu 6: Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y x 1 cắt nhau tại hai điểm
x 1
A, B . Tọa độ trung điểm M của AB là
A. M 1;1 . B. M 1;0 . C. M 1;1 . D. M 1;0 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hoành độ giao điểm của C và d là nghiệm của phương trình x 1
x 1
x2 2 x 2 0 .
x x 2
Khi đó xM A B 1 và yM xM 1 0 .
2 2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 6 x 2 m 1 x 2017 đồng biến
trên .
A. m 13 . B. m 13 . C. m 13 . D. m 13 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y 3x 2 12 x m 1 .
Hàm số y x3 6 x 2 m 1 x 2017 đồng biến trên khi y 0, x
0 36 3 m 1 0 m 13 .
Luyenthitracnghiem.vn
Đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt khi 3 m 1 .
Câu 10: Đường thẳng y 5x m là tiếp tuyến của đường cong y x3 4x2 1 khi m nhân giá
trị thuộc tập
77 77 77 77
A. ; 3 . B. ; 3 . C. ; 3 . D. 3; .
27 27 27 27
Lời giải
Chọn A
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm hệ pt:
5x m x3 4x 2 1 m 3
5x m x 4x 1
3 2
.
2
5 m 77
5 3x 8 x x 1; x
3 27
x 1
Câu 11: Cho hàm số y 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x 1
d : y 2 x m cắt đồ thị hàm số 1 tại hai điểm A , B sao cho AB 2 5 .
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1; m 1 .
Lời giải
m3
x1 x2 2
Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của 1 suy ra .
x x m 1
1 2 2
Ta có AB 2 5 AB2 20 x1 x2 2 x1 2 x2 20 x1 x2 4
2 2 2
m3
2
x1 x2 4 x1 x2 4 2 m 1 4 m 1.
2
2
290, 4v
Câu 12: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm được cho bởi công thức: f v
0,36v 13, 2v 264
2
(xe/giây). Trong đó v km / h là vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm. Tìm
vận tốc trung bình của các xe khi vào đường hầm sao cho lưu lượng xe đạt lớn nhất.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 8,95 . B. 16, 24 . C. 24, 08 . D. 27, 08 .
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
290, 4v 290, 4 290, 4 290, 4
f v
0,36v 13, 2v 264 0,36v 13, 2 264
2
264 13, 2 2 0,36 264
13, 2 0,36v
v v
264 66
Dấu bằng xảy ra khi 0,36v v 10 27, 08 km / h .
v 3
Lời giải
Chọn C
Lời giải
Lời giải
Chọn A
x 2 2 x 3
1 x 1
5x 1 5 x 2 x 3
5x 1 x 2 2 x 3 x 1 x 2 x 2 0
2
Ta có: .
5 x 2
Câu 16: Nghiệm của phương trình log3 log 2 x 2 1 1 là:
A. x 1 . B. x 2 2 . C. x 3 . D. x 3 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
log 2 x 1 0
log 2 x 2 1 log 2 1 x 1 1 x 2
2
2
Luyenthitracnghiem.vn
2 2 2 x2 2
x 1 0
x 1 0
x 1 0
x 2.
Câu 17: Tổng 2 nghiệm của phương trình 31 x 31 x 10 là:
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
3 x 3 x 1
10 3.3 x 10 3. 3 10.3 3 0 x
1 x 1 x 3 x 2
3 3 x x
x 1.
1
3 3 3
Câu 18: Tiền gửi vào ngân hàng hiện nay được tính theo lãi suất 5, 6% năm, tiền lãi hàng năm
được nhập vào vốn. Một người gửi tiết kiệm với mong muốn có số tiền gấp ba lần số
tiền ban đầu, biết rằng trong suốt quá trình gửi lãi suất không thay đổi và người đó
không rút tiền. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 22 .
Chọn B
Từ công thức P P0 1 r .
n
2 2
C. ln ;0 ln 2; . D. ln ;0 ln 2; .
3 3
Lời giải
Chọn D
2 2
Điều kiện 3e x 2 0 e x x ln .
3 3
e x 1 x 0
ln 3e 2 2 x 3e 2 e e 3e 2 0 x
x x 2x
2x x
e 2 x ln 2.
Câu 20: Tìm m để phương trình 16x1 4x1 5m 0 có nghiệm duy nhất.
Luyenthitracnghiem.vn
A. 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải
Chọn B
4x
16 x 1 4 x 1 5m 0 16. 4 x 5m 0 64. 4 x 4 x 20m 0 . (1)
2 2
Đặt t 4x 0 .
Khi đó, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi phương trình (2) có
nghiệm t dương d cắt đường đồ thị hàm số f t tại điểm có hoành độ dương
20m 0 m 0.
-1
t 0
128
-∞ +∞
f(t)
256
2 x 1 2 x 1
3 3
A. f x dx
6
C. B. f x dx
3
C.
2 2 x 1
3
C. f x dx C. D. f x dx 6 2x 1 C.
3
Lời giải
Chọn A
1 2 x 1 2 x 1 C.
3 3
1
f x dx 2 x 1 dx 2 x 1 d 2 x 1 C
2 2
2 2 3 6
2 dx
Câu 22: Tính tích phân I
1 x 1
e 1 e 1
A. I ln e 1 . B. I ln 2. C. I ln D. I ln
2 2
Lời giải
Chọn C
dx 2 d x 1 e 1
Luyenthitracnghiem.vn
2
I
e
ln x 1 1 ln
1 x 1 1 x 1 2
4 1
Câu 23: Cho tích phân sau: 1 x cos 2 xdx với m, n là các số nguyên. Giá trị của
0 m n
2m n là:
A. 12 . B. 16 . C. 24 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
1
Đặt u 1 x, dv cos 2 xdx . Suy ra du dx và chọn v sin 2 x .
2
Khi đó
4
1 4 14 1 1 4 1
1 x cos 2 xdx 1 x 2 .sin 2 x 2 sin 2 xdx 2 1 4 4 cos 2 x 4 8 .
0 0 0 0
Vậy m 4, n 8 nên 2m n 16 .
1
dx
Câu 24: Tính tích phân sau: I
3 4 2 3
A. I ln . B. I ln . C. I ln . D. I ln .
4 3 3 2
Lời giải
Chọn B
1 1
1 1 1
dx dx 1
I dx ln x 3 ln x 2
0 x 5x 6 0 x 2 x 3 0 x 3 x2
2 0
4
2ln 2 ln 3 ln .
3
2 sin xdx
Câu 25: Tính tích phân sau: I .
0 cos x sin x
1 1 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
2 cos xdx
Đặt J . Ta có I J .
0 cos x sin x 2
2 cos x sin x dx 2 d sin x cos x dx ln sin x cos x 2
Luyenthitracnghiem.vn
Và J I cos x sin x 0.
0 cos x sin x 0
0
Suy ra I J .
4
Câu 26: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 3x2 2 x 1 và các
đường thẳng y 0, x 2, x 3 .
A. S 10 . B. S 12 . C. S 15 . D. S 19 .
Lời giải
Chọn C
2
2
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x, y x được tính theo công
thức:
3 3
Lời giải
Chọn A
x 0 3
x 2 3x + 0 - 0 +
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x, y x được tính
3 3
S x 2 3x dx 3x x 2 dx
0 0
Câu 28: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2e x , trục hoành và đường
thẳng x 0, x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung
quanh trục Ox .
A. V e2 1 . B. V 2 e2 1 . C. V 2 e2 1 . D. V 4 e2 1 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
V 2e x dx 4e2 x dx .2e2 x 2 e2 1 .
1 2 1 1
0
0 0
Câu 29: Parabol P : y 2 2 x chia hình phẳng giới hạn bởi đường tròn x 2 y 2 8 thành hai
phần: diện tích phần bên trong P gọi là S1 , diện tích phần còn lại là S 2 (hình vẽ
S1
bên). Tính tỉ số k (làm tròn đến hàng phần trăm).
S2
4
S1
S2
Lời giải
Chọn B
Gọi S1 là phần hình phẳng có diện tích S1 và nằm phía trên trục Ox . S1 được giới
hạn bởi y 2 x , y 8 x 2 , y 0 .
Ta có 8 x2 2 x x 2 và 8 x 2 0 x 2 2 . Suy ra
2
2
0 2 3 0
4
8 2
2 8. sin sin 2 8 .
3 2 4 3
2
Diện tích hình tròn S 8 . Do đó S2 S S1 8 2 8 .
3
2
2 8
Vậy
S1
3 0, 43482655.... 0, 43 .
S2 2
8 2 8
3
Câu 30: Gọi D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y x ; y x; x 5 . Thể tích vật thể
tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox .
325 175 253 251
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn D
x 0
Lấy đối xứng đường thẳng y x ta được đường thẳng y x . Ta có x x .
x 1
Xét f x x x trên 0;5 ,
f x + -
5
251
1
x x3
1 5
x
dx x dx . .
2
Do đó thể tích cần tìm V
2
.
0 1 20 31 6
Câu 31: Cho số phức z 6 7i . Điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng Oxy là:
A. M 6; 7 . B. M 6;7 . C. M 6;7i . D. M 6; 7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: số phức z 6 7i , nên z 6 7i . Vậy điểm M biểu diễn cho số phức z trên mặt
phẳng Oxy là: M 6; 7 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: z 2 2 z 5 0
Cách 1 trắc nghiệm: Bấm máy tính ra z1.2 1 2i
Cách 2 tự luận:
z 1 2i z 1 2i
Luyenthitracnghiem.vn
Ta có: z 2 2 z 5 0 z 1 4 z 1 4i 2
2 2
.
z 1 2i z 1 2i
Câu 33: Cho x, y là các số thực. Số phức: z i 1 xi y 2i bằng 0 khi:
A. x 2; y 1. B. x 2; y 1. C. x 0; y 0. D. x 1; y 2.
Lời giải
Chọn B
x 2 0 x 2
Ta có: z i 1 xi y 2i =0 x 2 1 y i 0 .
1 y 0 y 1
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho số phức z thỏa mãn iz 5 3i 2 , biết rằng tập hợp
biểu diễn các số phức w thỏa mãn điều kiện w 2 i z 2 3i là một đường tròn.
Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I 3; 10 . B. I 3; 10 . C. I 3;10 . D. I 3;10 .
Lời giải
Chọn C
Đặt w x yi, x, y
w 3i 2 x 2 y 3 i 2 x y 1 x 2 y 8
z .i
2i 2i 5 5
2 x y 1 i x 2y 8 x 2 y 17 2 x y 16
Ta có iz 5 3i 5 3i .i
5 5 5 5
Ta có iz 5 3i 2
x 2 y 17 2 x y 16
2 2
4
5 5
x 2 y 17 2 x y 16 100
2 2
x2 y 2 6 x 20 y 89 0 x 3 y 10 20 .
2 2
Suy ra tập hợp biểu diễn các số phức w là đường tròn tâm I 3;10 .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 2 a2 2 a3 2 a3 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
Luyenthitracnghiem.vn
12 4 4 4
Lời giải
Chọn C
a2 3
SABC
4
1 1 a2 3 a3 2
VS . ABC .S ABC .SA . .a 6 .
3 3 4 4
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên của hình chóp là
Chọn B
S
A
D
O
B
C
a 2
Xét hình vuông ABCD có AC BD a 2 AO .
2
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1086 Trang 746
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
a2 a 6
Ta có: SO ABCD SO AC do đó: SO SA AO 2a
2
. 2 2
2 2
1 1 a 6 2 a3 6
Thể tích V của khối chóp S. ABCD là: V .SO.S ABCD . .a
Luyenthitracnghiem.vn
3 3 2 6
Câu 37: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB a , góc giữa hai mặt phẳng
ABC và ABC bằng 45 .Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 4 8
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm của BC , vì tam giác ABC đều nên AM BC .
Lại có: AA ABC AA BC do đó: BC A ' M nên:
Xét tam giác AAM vuông tại A có AMA 45 nên tam giác AAM vuông cân tại A
BC 2 a2 a 3
do đó AM AA AB 2 a2 .
4 4 2
A' C'
B'
Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối
4
lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 12 4 2
Lời giải
Chọn B
A' C'
N
Luyenthitracnghiem.vn
B'
A C
H
M
B
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC , theo bài ra ta có:
AH ABC AH BC .
Lại có tam giác ABC đều nên AM BC do đó BC AMA . Trong mặt phẳng
a 3
AMA từ M kẻ MN AA, N AA suy ra BC MN . Nên d AA, BC MN .
4
BC 2 a 3 a 3
Xét tam giác AMB có: AM AB 2 AH .
4 2 3
Xét tam giác AMA có:
AH . AM MN . AA AH 2 .AM 2 MN 2 .AA2 AH 2 .AM 2 MN 2 . AH 2 AH 2
3a 2 3a 2 a2 1 2 a
AH 2 . A H 3 AH a AH .
2 2
4 16 3 3 3
Chọn D
Luyenthitracnghiem.vn
l
Chọn B
R
O'
Diện tích toàn phần của khối trụ là: Stp 2 R2 2 Rh 2 a 2 2 a.2a 6 a 2 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua M 0; 2; 3 và có vec-tơ chỉ
phương a 4; 3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng là
x 4t x 4t x 4 x 4t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 3 2t . D. y 2 3t .
z 3 t z 3 t z 1 3t z 3 t
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 0; 2; 3 và có vec-tơ chỉ phương
x 4t
a 4; 3;1 là y 2 3t .
z 3 t
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6x 4 y 2z 2 0 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của S là
A. I 3; 2;1 và R 16 . B. I 3; 2; 1 và R 16 .
C. I 3; 2; 1 và R 4 . D. I 3; 2;1 và R 4 .
Lời giải
Chọn C
2a 6 a 3
2b 4 b 2
I 3; 2; 1 và R 3 22 1 2 4 .
2 2
Ta có
2c 2 c 1
d 2 d 2
Câu 43: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A 1;1;1 , B 4; 3; 2 , C 5; 2;1 có
phương trình là
A. x 4 y 5z 2 0 . B. x 4 y 5z 2 0 . C. x 4 y 5z 2 0 . D. x 4 y 5z 2 0 .
Lời giải
Ta có A 1;1;1 ABC .
AB 3; 2;1
n AB, AC 1; 4; 5 là một vec-tơ pháp tuyến của ABC .
AC 4;1; 0
Câu 44: Trong không gian Oxyz . Cho điểm M 1; 2; 0 và mặt phẳng : x 2 y 2 z 1 0 .
Khoảng cách từ M đến là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1 2.2 2.0 1
Ta có d M , 2.
1 2 2
2 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2;1 , B 4; 5; 2 và mặt phẳng
Q : 2 x y 3z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A , B và đồng thời vuông góc với mặt
phẳng Q là
Luyenthitracnghiem.vn
A. 18x 3 y 13z 16 0 . B. 18x 3 y 13z 16 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có A 3; 2;1 .
AB 1; 7; 3
n 18; 3; 13 là một vec-tơ pháp tuyến của .
n
Q 2;1; 3
x 1 t
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho đường thẳng d : y 2 t t và mặt
z 1 2t
phẳng : x 3 y z 1 0 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A. d . B. d cắt . C. d . D. d .
Chọn A
Lời giải
Chọn D
x 2 3t
Phương trình đường thẳng AA ' : y 1 2t t .
z t
Gọi H AA ' .
H 3 2 3t 2 1 2t t 6 0 14t 14 0 t 1 H 1;1; 1 .
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng
x 6 4t
d : y 2 t t . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d là điểm
z 1 2t
H có tọa độ là:
A. H 2; 3; 1 . B. H 2;3;1 . C. H 1;3;1 . D. H 2; 3;1 .
Lời giải
Chọn D
H d H 6 4t; 2 t; 1 2t AH 5 4t; 3 t; 2 2t .
Ta có AH .u 0 4 5 4t 1 3 t 2 2 2t 0 21t 21 0 t 1 H 2; 3;1 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng : x 2 y z 4 0 và đường
x 1 y z 2
thẳng d : . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ,
2 1 3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
5 1 2 5 2 3
Lời giải
Chọn A
Gọi A d A 1;1;1 và A .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 25
2 2 2
x t
và đường thẳng : y 1 t t . Tìm các giá trị của m để cắt S tại hai điểm
z m
M , N sao cho MN 6 .
62 62
A. m 4 62 . B. m 2 31 . C. m 2 . D. m 2 .
2 2
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
3
IK .u 0
t 1 t 2 0 t 2
Ta có 2
t 1 2 t m 2 9 25
2 2 2
IK KM R
m 2 2 31
2 2
2
62
m 2 .
2
----------------------------- Hết -------------------------------.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Luyenthitracnghiem.vn
Vi phân của hàm số f x cos 4 x là
Câu 1:
A. d cos 4 x 4sin 4 x dx . B. d cos 4 x 4sin 4 x dx .
Lời giải
Chọn B
2 1 1 1
C. dy= 2 dx . D. dy= 2 dx .
4x 5 x 2 4x 5 x
Lời giải
Chọn C
1 2 1
dy 4 x 5 dx 2 dx .
Câu 3: Tính vi phân của hàm số f x sin 2 x tại điểm x ứng với x 0,001 .
3
A. df 0,1. B. df = 1 . C. df =0, 001 . D. df = 0, 001 .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C
f x 2cos 2 x.
2
f 2cos 1 .
3 3
df f .x 0, 001 .
3 3
B. Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng
nằm trong mặt phẳng đó.
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt
Luyenthitracnghiem.vn
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
D. Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho
trước.
Lời giải
Chọn B
Lời giải
Chọn B
f b. f d 0
Vì f c 0 nên c có thể là nghiệm kép của phương trình f x 0 .
Câu 6: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a , mặt bên tạo với đáy góc 60 . Tính tan ,
với là góc giữa cạnh bên và đáy.
6
A. tan . B. tan 2 3 . C. tan 3 . D. tan 2 6 .
2
Lời giải
Chọn A
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi O AC BD ; I là trung điểm BC .
Vì S. ABCD là hình chóp đều nên SO ABCD SC; ABCD SC; OC SCO .
SI BC
Ta có OI BC .
BC SBC ABCD
SBC ; ABCD SIO 60 .
a 3
Tam giác SOI vuông tại O nên SO OI .tan 60 .
2
a 3
SO 6
Tam giác SOC vuông tại O nên tan 2 .
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a .
Tính khoảng cách giữa SB và AD .
a a 2 a 2 a 2
A. . B. . C. . D.
2 3 4 2
Lời giải
Chọn D
S
H
A
D
B C
Kẻ AH SB
Ta có: SA ABCD SA BC
SA BC
Do BC SAB , mà AH SB AH SBC
AB BC
Luyenthitracnghiem.vn
Vì AD / / BC mà AD SBC AD / / SBC
1 1 1 2 a 2
2
2 2
2 AH .
AH SA AB a 2
x2 1
Câu 8: Tính H lim , với a
x a x a
A. H a . B. H . C. H . D. H 0 .
Lời giải
Chọn B
x2 1
H lim .
x a xa
Câu 9: Cho hình hộp ABCD. ABCD , có AB a , AD b , AA c . Gọi I là trung điểm của
BC .Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Lời giải
Chọn A
A'
D'
B' C'
A
D
B C
AI
1
2
1
2
1
2
1
2
1
AB AC AB AA AB AD 2 AB AD AA a b c
2
AC AA AB AD a b c .
sin x
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y .
1 cos x
1 1 1 2
A. y ' B. y ' C. y ' D. y '
1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x
2 2
Luyenthitracnghiem.vn
Lời giải
Chọn B
Ta có:
y'
sin x '(1 cos x) (1 cos x) 'sin x cos x cos2 x sin 2 x 1
1 cos x 1 cos x 1 cos x
2 2
Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ( ABCD), SA x. Tìm x
theo a để góc giữa ( SBC ) và ( SCD) bằng 60o.
3a
A. a B. 3a C. D. 2a
2
Lời giải
Kẻ OH SC ; BD (SAC) SC BD
OH OC OC.SA
OHC SAC OH
SA SC SC
Suy ra:
OC.SA AC 2
OB 3 SC SA 3 SC 2 3SA2 SA2 AC 2 3SA2 SA2 4a 2
SC 2
Vậy SA 2a
Câu 12: Cho hàm số y x2 2(m 2) x 3(m 8) có đồ thị (C ). Tìm giá trị của m sao cho (C )
tiếp xúc với trục hoành.
Luyenthitracnghiem.vn
A. m 4, m 5 B. m 2, m 6 C. m 3, m 4 D. m 6, m 2
Lời giải
Chọn A
y 0 x 2 2(m 2) x 3(m 8) 0
(C ) tiếp xúc với trục hoành
y' 0 2 x 2(m 2) 0
x m 2
m 4
pt () m2 m 20 0
m 5
A. y 10 2 x 4 x x 2 .
B. y 10 2 x 4 x x 2 .
4 4
C. y 20 2 x 4 x x 2 .
D. y 20 2 x 4 x x 2 .
4 4
Lời giải
y 5 4 x x 2 . 4 x x 2 10 4 x x 2 2 x
4 4
Câu 14: Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến với C tại
điểm có hoành độ x0 1 .
A. y 3 3x . B. y 9 x 9 . C. y 3x 3 . D. y 3x 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3x 2 6 x .
x2 5x 6
khi x 2
Câu 15: Cho hàm số f ( x) x 2
m3 khi x 2
A. m 4 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
Luyenthitracnghiem.vn
Chọn C
x2 5x 6
Theo bài ra ta có: lim f x lim lim x 3 1 ; f (2) m 3 .
x 2 x 2 x2 x 2
Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của cạnh AB và
BC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
B. SBD SAC
C. SKD SHC
D. SHD SAC
Lời giải S
H
Mặt khác: HBC KCD c.g.c
B K C
BHC DKC HCB DKC 90 CH DK (2) 0
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , SA vuông góc với
đáy, SA a 2 thì khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
A. 4a B. a C. a 2 D. 2a
Lời giải:
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
H
A D
O
B C
Vì BD SA; BD AC BD SAC
AO a 2; SA a 2 và AH là đường cao
1 1 1
và 2
2
AH AO AS 2
1 1 1
2
2 2 AH 2 a 2 AH a
AH 2 a 2a
x 2 mx m 1
Câu 18: Cho C lim , tìm m để C 2
x 1 x2 1
A. m 2 B. m 1 C. m 2 D. m 1
Lời giải
Chọn A
x 2 mx m 1 m m
Ta có: C lim lim 1 1
x 1 x 1 2
x 1 2 x 1
m
Theo giả thiết 1 2 m 2
2
B. Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau
hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc với c thì song
song với nhau.
Luyenthitracnghiem.vn
D. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ
ba thì song song với nhau.
Lời giải
Chọn C
Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a , b cùng vuông góc c thì a , b có thể
cắt nhau hoặc chéo nhau. Do đó C sai.
Câu 20: Một chất điểm chuyển động với phương trình S t t 3 3t 2 5t 2 . Trong đó t 0 và t
tính bằng giây(s) và S tính bằng mét(m). Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t 2 là
A. 24m / s 2 . B. 17m / s 2 . C. 6m / s 2 . D. 12m / s 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi a t là gia tốc tức thời của chuyển động tính theo thời gian t ta có:
a t S t 3t 2 6t 5 6t 6 .
Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 là a 2 6.2 6 6 m / s 2 .
Lời giải
Chọn B
4x 5
Ta có y 2 x 2 5 x 2 y
2 2 x2 5x 2
4 x 5
2
4 2 x 5x 2
2
y 2 2 x2 5x 2
2 2 x2 5x 2
8 2 x 2 5 x 2 16 x 2 40 x 25
4 2 x2 5x 2 2 x2 5x 2
9
4 2 x2 5x 2 2 x2 5x 2
Mặt khác y 2 x 2 5x 2 y3 2 x 2 5x 2 2 x 2 5x 2
Vậy 4 y. y3 9 .
Câu 22: Cho hàm số y 5sin 2 x . Chọn biểu thức đúng
3
Luyenthitracnghiem.vn
A. y 20 2 y 0 . B. y 20 2 y 0 . C. y 4 2 y 0 . D. y 4 2 y 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 5 2 x cos 2 x 10 cos 2 x
3 3 3
y 10 2 x sin 2 x 20 2 sin 2 x 4 2 y .
3 3 3
Vậy y 4 2 y y 4 2 y 0 .
x3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số y
1 x
3 3 4 4
A. y . B. y . C. y . D. y .
1 x 1 x 1 x 1 x
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
x3 x3 4
y y .
1 x x 1 1 x
2
Câu 24: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả là ?
Lời giải
Chọn C
2 1
1
n 3 2n 1 n 2 n3 1 .
Ta có lim lim
n 2n 3 1
2 2
2
n
2 3
2
2n 3n
2
0
lim 3 lim n n 0 .
n 3n 1 2
3 1
n
1 2 1 2
n3 3 3 3
n 3n 2
2 3
n n n n3 .
1
lim lim lim n.
n2 n 2 1 1
n 1
n n
2 1 1 1 1
n n 1
2 n 1 n n 2 1 2
lim lim lim n. n n
.
1 2n n 2 1
1
2
n n
Luyenthitracnghiem.vn
Câu 25: Trong các giới hạn sau kết quả nào có giới hạn bằng 0 .
2n 3 n3 2n2 3n 1
A. lim . B. lim3n . C. lim . D. lim .
n 1 n2 3 n 3 4n 2 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Chọn D vì đây là dạng phân thức có bậc tử số nhỏ hơn bậc mẫu số.
Cách 2: Ta có
3
2
2n 3 n 2
lim lim
n 1 1
1
n
lim3n
n3 1
lim lim
n 3
2
1 3
n n3
2 3 1
2 3
2n 3n 1
2
n n n 0
lim 3 lim
n 4n 2 3 4 3
1 3
n n
Câu 26: Chọn khẳng định đúng.
Lời giải
Chọn D
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA ABC và AB BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng góc nào sau đây ?
Lời giải
Chọn B
Luyenthitracnghiem.vn
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC
BC AB
Vì BC SB
BC SA
SBC ABC BC
Ta có AB BC SBA .
SB BC
1 7.3n 7n1 a a
Câu 28: Biết lim . (Với là phân số tối giản). Tính P a b
1 5.7 n
b b
A. P 35 . B. P 17 . C. P 10 . D. P 12 .
Lời giải
Chọn A
n n
1 7.3n 7 n 1 1 3
1 7.3n 7 n 1
n n 7. 7 0 7.0 7 7
lim lim 7
n
7 7 lim 7 7 tối giản.
1 5.7 n 1 5.7 n
1
n
05 5
n
n 5
7 7 7
Câu 29: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với
đáy, M là trung điểm BC , J là trung điểm BM .
A C
M
J
B
Lời giải
https://www.facebook.com/vietgold Trang 1105 Trang 765
Luyenthitracnghiem.vn 30 ĐỀ THI HỌC KỲ TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ CẢ NƯỚC
Chọn A
SA ABC
SA BC .
BC ABC
Luyenthitracnghiem.vn
Tam giác ABC là tam giác cân tại A có M là trung điểm BC nên AM BC .
BC AM
Vậy BC SA BC SAM .
AM , SA SAM
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D và SA ABCD . Biết
SA AD DC a, AB 2a .
S
A B
D C
Lời giải
Chọn C
AD SAB
*) Khẳng định A đúng vì: SAB SAD .
AD SAD
*) Khẳng định B đúng vì: ABCD là hình thang vuông tại A, D với
AD DC a AC a 2
A I
B
D C
CB SAC
SAC SCB
Luyenthitracnghiem.vn
Vậy
CB SCB
DC SAD
*) Khẳng định D đúng vì: SAD SCD
DC SCD
Vậy khẳng định sai là khẳng định C.
a) Chứng minh rằng phương trình x5 5x4 4 x 1 0 có ba nghiệm trong khoảng 0;5 .
x2
b) Cho hàm số y C . Viết phương trình đường thẳng qua điểm M 3; 4 và tiếp
2 x
xúc với đồ thị C .
Lời giải
x 2
Gọi A x0 ; 0 , x0 2 là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C
2 x0
4 x 2
2
Phương trình tiếp tuyến có dạng : y x x0 0
2 x0 2 x0
Luyenthitracnghiem.vn
4 x0 2
Do tiếp tuyến đi qua điểm M 3; 4 , ta có 4 3 x0
2 x0 2 x0
2
x0 0
5 x 12 x0 0
2
t / m
0
x0 12
5
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y x 1 ; y 25x 71 .
Bài 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD và SA a .
a) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Chứng minh SC AHK .
b) Gọi I là trung điểm của SA . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ICD .
Lời giải
D
A
B
C
BC AB
a) Ta có BC SAB BC AH 1
SA ABCD SA BC
Mặt khác AH SB 2 .
Từ 1 và 2 suy ra AH SBC AH SC 3 .
Chứng minh tương tự ta có AK SC 4 .
Từ 3 và 4 suy ra SC AHK .
b) Trong mặt phẳng SAD dựng SE DI , E DI 5 .
Ta có CD SAD CD SE 6 .
Luyenthitracnghiem.vn
Từ 5 và 6 suy ra SE ICD hay d S , ICD SE .
2
a a 5
Xét tam giác vuông IAD , ta có DI IA AD a 2
2 2
,
2 2
a
SE SI SI a 5
SEI DAI g g SE .DA 2 .a .
DA DI DI a 5 5
2
Vậy d S , ICD
a 5
.
5
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
MÃ ĐỀ 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD/Phòng: .....................................
x
O 3
A. 3 + 2i B. 3 − 2i C. 2 − 3i D. −2 + 3i
Câu 5: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 5 − 7i =9 là một đường tròn có tâm I và bán kính
R. Kết quả nào sau đây đúng?
A. I (5;7); R = 3 B. I (−5; −7); R =9 C. I (5; −7); R =9 D. I (5;7); R = 9
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho tam giác MNP biết M (−9;0; 4), N (3;6; −7) và G (−2;3; −1) là trọng tâm
của tam giác MNP. Tọa độ điểm P là:
A. (0; −3;0) B. (0; 2;0) C. (0;3;1) D. (0;3;0)
Câu 7: Góc giữa hai véc tơ u =(1; 2; −1), v =(−1; −2;1) là:
A. 1800 B. 1350 C. 1500 D. 00
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là:
A. x = 0 B. z = 0 C. y = 0 D. x + z =0
Câu 9: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số g ( x=) 2x + 2 ?
A. = ( x − 1) B. y = x 2 + 2 x + 2018 C. y = x 2 + 2 x − 5 D. = ( x + 1)
2 2
y y
Câu 10: Cho vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng =
x 1,=
x 3 . Cắt vật thể đã cho bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x,1 ≤ x ≤ 3 ta được thiết diện có diện tích bằng
3 x 2 + 2 x . Thể tích của vật thể đã cho là:
A. V = 42π B. V = 42 C. V = 34 D. V = 34π
Câu 11: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3 x , trục hoành,
x = −1 khi quay quanh trục hoành là:
3π
A. 3π B. 12π C. D. 24π
2
Trang 1/5 - Mã đề thi 001
Trang 1110
1
Câu 12: Giá trị của ∫ cos(π x).dx là:
1
2
1 31 1 31
A. B. C. − D. −
π 10 π 10
Câu 13: Cho số phức z = x + yi, ( x, y ∈ R) . Phần thực của z + 2 w là:
2018 − 6i ; w =
A. 2018 − 2x B. 2018 + 2x C. −6 − 2 y D. −6 + 2 y
Câu 14: Cho số phức w= 2 + 5i . Điểm biểu diển của số phức (1 − i ) w trong mặt phẳng Oxy là điểm nào
trong các điểm sau?
A. (7;3) B. (7; −3) C. (3;7) D. (−3; −7)
Câu 15: Trong không gian Oxyz cho a = (2; 2;1), b = (−1;0; 2) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. b = 5 B. a + b = (1; 2;3) C. a = 3 D. a ⊥ b
x−2 y z
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Một vectơ chỉ phương của đường
1 −2 3
thẳng d là:
A. u = (1; 2;3) B. u= (1; −2;3) C. u = ( −1; −2; −3) D. u = ( −1; 2;3)
Câu 17: Cho hàm số y = G ( x) là một nguyên hàm của y = g ( x) trên [ a; b ] . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b a
A. ∫ g ( x=
a
)dx G (b) − G (a ) B. ∫ g ( x=
b
)dx g (b) − g (a )
b b
C. ∫ g ( x=
a
)dx G (a ) − G (b) D. ∫ g ( x=
a
)dx g (b) − g (a )
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường =
y f ( x), Ox=
, x c=
, x b (b > c) có công thức tính
là:
c c b b
A. S = π ∫ [ f ( x) ] dx B. S = ∫ f ( x) dx C. S = π ∫ f ( x) dx D. S = ∫ f ( x) dx
2
b b c c
2
Câu 19: Một nguyên hàm của f ( x=
) 3x + là:
x
x
3 2 3x 2 3x
A. − B. 3 .ln 3 + 2 ln x
x
C. + D. + 2 ln x
ln 3 x 2 ln 3 x 2 ln 3
Câu 20: Trong không gian Oxyz cho M (−2; 4;6) . Khi đó hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng
(Oyz) có tọa độ là:
A. (−2;0;6) B. (−2; 4;0) C. (0; 4;6) D. (−2;0;0)
Câu 21: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0;3), B(0; 2;0), C (1;0;0) trong không gian Oxyz là:
x y z x y z
A. 6 x + 3 y + 2 z + 6 =0 B. 6 x + 3 y + 2 z − 6 =0 C. + + = 0 D. + + = 1
1 2 3 3 2 1
ln 2 4
Câu 22: Cho ∫0
f (e 2 x )e 2 x dx = 40 . Khi đó ∫ f ( x ) dx có giá trị là:
1
A. 20 B. 40 C. 10 D. 80
Câu 23: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z − 2 z + 2018 =
2
0 . Khi đó kết quả của
A = z1 + z2 − z1.z2 là:
A. 2020 B. 2016 C. 2021 D. 2017
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi =
y x − 3 x và y = x là:
2
32 5 4 7
A. B. C. D.
3 3 3 3
Trang 2/5 - Mã đề thi 001
Trang 1111
x +1 y −1
Câu 25: Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng d: = = z cắt mặt phẳng
2 2
( P) : x + 2 y − z − 6 =0 tại điểm M (a; b; c) . Tính giá trị của K = a + b + c .
A. K = 9 B. K = −9 C. K = −5 D. K = 5
b 0, a, b ∈ R có một nghiệm z= 2 + i . Khi đó hiệu a − b bằng:
Câu 26: Cho phương trình z − az +=
2
A. 9 B. −9 C. 1 D. −1
Câu 27: Tập hợp các điểm biểu diễn của z thỏa z − i = z + 2 − 3i là một đường thẳng có phương trình
A. x − 2 y + 3 =0 B. x − 2 y − 4 =0 C. x + 2 y + 3 =0 D. x + 2 y + 4 =0
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f ( x) và trục hoành (phần gạch sọc) trong hình vẽ có công
thức là:
1 2 1 2
=
A. S ∫
−3
f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
1
=
B. S ∫
−3
f ( x)dx − ∫ f ( x)dx
1
1 2 1 2
− ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
C. S = =
D. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
−3 1 −3 1
Câu 29: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I ( 3; −4;5 ) và tiếp xúc với mặt phẳng
( Oxz ) là:
A. ( x + 3) + ( y − 4 ) + ( z + 5 ) = B. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
16 25
C. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) = D. ( x − 3) + ( y + 4 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
16 9
Câu 30: Cho z =
a + bi (a, b ∈ R ) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. z + z = B. z = z C. z.z = z D. z − z =−2bi
2
2a
Câu 31: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2 z + 6 = 0 và
(Q) : 2 x − 4 y − 4 z − 2 =0 là:
7 5
A. 2 B. 1 C. D.
3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 z + 1 =
2 2 2
0 . Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. (S) có tâm I (1; −2;0) , bán kính R = 2 B. (S) có tâm I (1;0; −2) , bán kính R = 2
C. (S) đi qua điểm M (−1;0;0) D. Điểm O nằm bên trong mặt cầu (S)
Câu 33: Cho 2 số phức z1 = 1 + i; z 2 =
2 − m.i, m ∈ R . Tìm m để z1.z2 là một số thuần ảo.
A. m = −2 B. m = 2 C. m = −1 D. m = 1
Câu 34: Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z − 2 =0 cắt mặt cầu
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 =
2 2
5 theo giao tuyến là một đường tròn. Tính diện tích của đường tròn giao
tuyến.
3π
A. 4π B. 9π C. 3π D.
2
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Trang 1112
2
Câu 35: Cho ∫ ln x.dx =a ln 2 − b, ( a, b ∈ Z ) . Khi đó a + 2b thuộc khoảng nào sau đây?
1
A. 14 B. 8 C. 12 D. −4
Câu 41: Cho số phức z thỏa z + 3 − 4i =4 . Giá trị lớn nhất của z là:
A. 7 B. 4 + 5 C. 8 D. 9
Câu 42: Cho (H) là hình tam giác (phần gạch sọc). Gọi V là thể tích của khối nón tròn xoay tạo thành khi
quay hình (H) quanh Ox. Tìm m để V = 36π .
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M ( 2;5; −4 ) và mặt phẳng
( P ) : x + y − 3z + 3 =0 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mp ( P ) . Khi đó cao độ của điểm H là:
A. 5 B. −4 C. 2 D. 3
Câu 44: Cho số phức w có phần thực bằng 2 lần phần ảo và w = 2 5 . Tính w − 3 + i biết phần ảo của
w là số âm.
A. 10 B. 5 2 C. 2 5 D. 2
A. b = 30 cm B. b = 60 cm C. b = 40 cm D. b = 80 cm
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(10;6; −2), B (5;10; −9) và mặt phẳng
(α ) : 2 x + 2 y + z − 12 =0 . Điểm M di động trên mặt phẳng (α ) sao cho MA, MB luôn tạo với (α ) các góc
bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn (C) cố định. Cao độ của tâm đường tròn (C) là :
A. −12 B. −9 C. 2 D. 10
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng
x−4 y z+4
= = và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) : ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2
d: 9 . Khi đó mặt phẳng (P)
3 1 −4
cắt trục Oz tại điểm nào trong các điểm sau ?
A. B(0;0; 2) B. D(0;0; −2) C. C (0;0; −4) D. A(0;0; 4)
5
Câu 50: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên R và thỏa f ( x 2 + 3 x + 1) = x + 2 . Tính I = ∫ f ( x)dx .
1
37 527 61 464
A. B. C. D.
6 3 6 3
----------- HẾT ----------
Trang 1115
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
GIA LAI LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề: 130
b
f ( x) ò f ( x)dx b c b
C. ò dx = D. ò f ( x)dx = ò f ( x)dx + ò f ( x)dx.
a
b
.
g ( x)
ò g ( x)dx
a a a c
Câu 3: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f ( x ), y = g ( x ) liên tục trên
đoạn [a ; b] và các đường thẳng x = a , x = b. Diện tích S được tính theo công thức nào dưới đây ?
b b
A. S = ò [ g ( x ) - f ( x ) ] dx. B. S = ò f ( x ) - g ( x ) dx.
a a
b b
C. S = ò [ f ( x) - g ( x)] dx .
a
D. S = ò [ f ( x ) - g ( x)] dx.
a
r r
Câu 4: Trong không gian Oxyz, gọi j là góc tạo bởi hai vectơ a = (3 ; - 1 ; 2) và b = (1 ; 1 ; - 1). Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. j = 300. B. j = 450. C. j = 900. D. j = 60 0.
Câu 5: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [1 ; 3], F (1) = 3, F (3) = 5 và
3 3
1 1
147 147 147
A. I = . B. I = . . D. I = 147. C. I = -
2 2 3
x - 3 y -1 z + 5
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Tìm tọa độ một vectơ chỉ
2 -1 3
phương của đường thẳng d.
r r r r
A. a = (2 ; - 1 ; 3). B. b = (2 ; 1; 3). C. u = (3 ;1 ; - 5). D. q = ( -3 ;1 ; 5).
3 3 3
Câu 7: Biết ò f ( x)dx = 9, ò g ( x )dx = -5. Tính K = ò [ 2 f ( x) - 3 g ( x )] dx.
1 1 1
A. K = 3. B. K = 33. C. K = 4. D. K = 14.
ò f (sin 2 x)cos2 xdx = 2 sin x + 6 sin x + C . B. ò f (sin 2 x )cos2 xdx = 2 sin 2 x + 6 sin 2 x + C.
2 2
A.
1 3
C. ò f (sin 2 x )cos2 xdx = sin 2
2 x + sin 2 x + C. D. ò f (sin 2 x)cos2 xdx = sin
2
2 x + 3sin 2 x + C .
2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 130
Trang 1116
Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số y
phức nào dưới đây ?
x
O 3
-2 M
Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai y y=g(x)
hàm số y = f ( x ), y = g ( x ) (phần tô đậm trong hình vẽ).
Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới y=f(x)
D
đây đúng ?
-3 O 1 x
0 0
A. S = ò [ f ( x) - g ( x) ]dx.
-3
B. S = ò [ g ( x) - f ( x) ]dx.
-3
0 1
ò [ f ( x) + g ( x)]dx. ò [ f ( x) - g ( x) ] dx.
2
C. S = D. S =
-3 -3
æp ö æp ö
Câu 19: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2 x và F ç ÷ = -1. Tính F ç ÷ .
è4ø è6ø
æp ö 5 æp ö 3 æp ö æp ö 5
A. F ç ÷ = . B. F ç ÷ = - - 1. C. F ç ÷ = 3 - 1. D. F ç ÷ = - .
è ø
6 4 è ø
6 4 è ø
6 è ø
6 4
Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn | z |= 7.
7
A. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = . B. Đường tròn tâm O(0 ; 0), bán kính R = 7.
2
C. Đường tròn tâm O (0 ; 0), bán kính R = 49. D. Đường tròn tâm O (0 ; 0), bán kính R = 7.
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C (1 ;1 ; 1) và trọng tâm G (2 ; 5 ; 8). Tìm tọa độ
các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy ) và B thuộc trục Oz.
A. A(3 ; 9 ; 0) và B (0 ; 0 ; 15). B. A(6 ;15 ; 0) và B (0 ; 0 ; 24).
C. A(7 ; 16 ; 0) và B (0 ; 0 ; 25). D. A(5 ;14 ; 0) và B (0 ; 0 ; 23).
Câu 22: Cho hai số phức z1 = 1 - 2i và z2 = 3 + 4i. Tìm điểm M biểu biễn số phức z1.z2 trên mặt phẳng
tọa độ.
A. M ( -2 ; 11). B. M (11 ; 2). C. M (11 ; - 2). D. M ( -2 ; - 11).
r r r r
Câu 23: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ của vectơ a biết a = 3i - 5k.
r r r r
A. a = (0 ; 3 ; - 5). B. a = (3 ; 0 ; 5). C. a = (3 ; - 5 ; 0). D. a = (3 ; 0 ; - 5).
Câu 24: Tính ò 32018 x dx.
32018 x 32018 x
A. ò 32018 x dx = + C. B. ò 32018 x dx = + C.
ln 3 ln 2018
32018 x 32019 x
C. ò 32018 x dx = + C. D. ò 32018 x dx = + C.
2018ln 3 2019
Câu 25: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 + i ) z | z | -1 = (i - 2) | z | .
A. | z |= 1. B. | z |= 4. C. | z |= 2. D. | z |= 3.
1 f ( x)
Câu 26: Biết F ( x) = - là một nguyên hàm của hàm số y = . Tính ò f '( x) ln xdx.
x2 x
2 ln x 1 2 ln x 1
A. ò f '( x ) ln xdx = - 2 + 2 + C. B. ò f '( x) ln xdx = 2 + 2 + C.
x x x x
2 ln x 1 2 ln x 1
C. ò f '( x ) ln xdx = 2 - 2 + C. D. ò f '( x ) ln xdx = - 2 - 2 + C.
x x x x
Câu 27: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x + 2, trục hoành và các
p
đường thẳng x = 0, x = .
4
p 2 p 7 p 2 p 2
A. S = - . B. S = + . C. S = + . D. S = + .
2 2 4 10 2 2 4 2
( )
1
1
Câu 29: Biết ò
0
x 2 + 4 xdx =
a
b3 - c . Tính Q = abc.
8 8
A. V = p . B. V = p . C. V = 0,533. D. V = 0,53p .
3 5
1
æ 9 7 ö
ò çè x - 3 - x - 2 ÷ødx = a ln 3 - b ln 2. Tính giá trị P = a + b2 .
2
Câu 49: Biết
-1
A. P = 32. B. P = 130. C. P = 2. D. P = 16.
z + 4i
Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một số
z - 4i
thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn -2i ).
C. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn -4i).
D. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4, J là điểm biểu diễn -4 ).
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của một mặt cầu:
A. x 2 y 2 2 z 2 2 x 4 y 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz 4 0
C. 4 x 2 4 y 2 4 z 2 2 x 4 y 2 z 11 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 6 0
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) liên tục và luôn âm trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f ( x) , hai đường thẳng x a, x b và trục hoành được tính bởi công thức:
b b b b
A. S f ( x) dx B. S f ( x)dx C. S f ( x) dx D. S f ( x) dx
a a 0 a
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3; 2; 4 , B 3;1; 2 . Tọa độ của véctơ BA là:
A. BA 0;3; 2 B. BA 2;3;0 C. BA 0; 3; 2 D. BA 2;3;0
Câu 4. Công thức nào sau đây là sai
x 1 1
A. x dx 1
C B. sin 2 x dx cot x C
1
C. xdx ln x C D. cos xdx sin x C
Trang 1123
toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0 ?
1 1 1 1
A. M 3 ;1 . B. M 4 ;1 . C. M 2 ; 2 . D. M 1 ; 2 .
4 4 2 2
1
Câu 10. Cho số phức z a bi ; a, b , z 0 , số phức có phần ảo là :
z
b a
A. B. a2 + b2 C. a2 - b2 D.
2
a b2 2
a b2
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 4 . Hình chiếu vuông góc của A trên trục
Oy là điểm nào sau đây?
A. Q 1;0;0 B. N 0; 2;0 C. M 0; 2; 4 . D. P 0;0;4
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt
phẳng song song với trục Oz ?
A. y z 1 B. x y 0 C. x 1 D. z 1
x 1 2t
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;5 và đường thẳng d : y 3 t .
z 4 t
Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:
x2 y 3 z 5 x 2 y 3 z 5
A. B.
1 3 4 2 1 1
x2 y 3 z 5 x2 y 3 z 5
C. D.
2 1 1 1 3 4
1
1
Câu 16. Tích phân I dx bằng:
0
2x 1
6 1
A. I B. I 2ln3 C. I ln3 D. I 0,54
11 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 4;0; 2 , B 0; 2;0 , M là điểm thỏa mãn
MA MB 0 , tọa độ của điểm M là:
A. M (4;2; 2) B. M (4; 2; 2) C. M ( 2;1; 1) D. M (2;1;1)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ( S ) là mặt cầu có tâm I (2;1; 1) và tiếp xúc mặt phẳng
( ) : 2 x 2 y z 3 0 . Khi đó, bán kính mặt cầu ( S ) là:
7 2 4
A. B. C. D. 2
3 3 3
Câu 19. Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây là đúng?
2/6 - Mã đề 719
Trang 1124
A. Phần ảo của z bằng 0. B. z z 0
C. z z D. z là số thực
Câu 20. Môđun của số phức z bi, b là
A. b B. b C. b D. b 2
e3 x e3 x .3x
C. f ( x) dx 3. C D. f ( x) dx C
ln 3.e3 3 ln 3
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véctơ u (1; 2;log 2 3), v (2; 2;log3 2) . Khi đó, tích vô
hướng u.v được xác định:
A. u.v 0 B. u.v 1 C. u.v 2 D. u.v 1
2
Câu 24. Tích phân 2019( x 1) 2018dx bằng:
0
32019 3 2019
1
A. 3 2019
1 B.
2019
C.
2019
D. 32018
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2; 3) , Tọa độ của điểm M đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng Oxz là:
A. M (1; 2; 3) B. M (1; 2;3) C. M (1; 2;3) D. M (1;0; 3)
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y ln x , y 1 được tính bởi công thức:
e e e e
A. S ln x 1 dx B. S 1 ln x dx C. S ln x 1 dx D. S 1 ln x dx
1 1 1 1
e e
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x m 2 y mz 1 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d: . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d song song với .
2 3 1
2
A. Không tồn tại m B. m 1 hoặc m
3
2
C. m 1 D. m
3
Câu 28. Cho y f ( x), y g ( x) là những hàm số liên tục trên đọan a; b và f ( x) g ( x) 0, x a; b .
Thể tích của khối tròn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f ( x), y g ( x) và
hai đường thẳng x a, x b khi quay quanh trục hoành được xác định bởi công thức:
3/6 - Mã đề 719
Trang 1125
b b b
2 2 2
A. V f ( x) dx g ( x ) dx B. V f ( x) g ( x) dx
a a a
b b b b
2 2
C. V f ( x) dx g ( x) dx D. V g ( x) dx f ( x) dx
a a a a
8 2
Câu 29. Cho f ( x)dx 16 . Tính I f (4 x)dx ?
0 0
A. I 32 B. I 16 C. I 4 D. I 8
2
z
Câu 30. Tìm phần thực của số phức z biết z 10
z
A. 20 B. 5 C. 10 D. 15
Câu 31. Cho hai số phức z1 , z2 tùy ý và z z1 z2 z1.z2 . Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa
độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M thuộc trục tung B. M trùng gốc tọa độ
C. M thuộc đường thẳng y = x D. M thuộc trục hoành
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình :
x y z x y 1 z 1
d: , d : . Khi đó, khoảng cách giữa d và d’ bằng:
1 1 1 1 1 1
3
A. 3 B. 2 C. 2 D.
2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua điểm A(1; 2 1) và chứa đường thẳng
x 1 y 1 z
d: có phương trình là:
2 1 2
A. 5 x 2 y 6 z 15 0 B. 5 x 2 y 6 z 5 0 C. 5 x 2 y 6 z 3 0 D. 5 x 2 y 6 z 5 0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) qua A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0, 0, c với
1 1 1
a, b, c là các số dương thỏa 2 . Hỏi mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm nào sau đây?
a b c
1 1 1 3 3 3 2 2 2 1 1 1
A. ; ; B. ; ; C. ; ; D. ; ;
3 3 3 2 2 2 3 3 3 2 2 2
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x 0 và
x y 3 0 có số đo bằng:
A. 1350 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 36. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa z1 z2 z1 z2 2 , tính z1 z2 ?
A. 2 3 B. 2 C. 3 D. 3 3
2
f ( x)
Câu 37. Cho hàm số y f ( x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 2; 2 và 2018x 1 dx 2020 . Khi đó,
2
2
tích phân (1 f ( x))dx bằng:
0
A. 1012 B. 2022 C. 2020 D. 2019
4/6 - Mã đề 719
Trang 1126
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;0;0 , B 0;0;3 , C 0; 3;0 và mặt phẳng
P : x y z 3 0. Gọi M (a; b; c) ( P) sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Khi đó, tổng
T a 10b 100c bằng:
A. T 267 B. T 327 C. T 300 D. T 270
1
Câu 39. Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức có phần thực bằng 4. Tính z ?
z z
1 1 1
A. z 4. B. z . C. z . D. z .
6 4 8
Câu 40. Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc v km h phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của
vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần Parabol
có đỉnh I 2;7 , trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn thẳng song
song trục hoành. Tính quảng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó.
x 1 y z 2
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng
1 2 1
( P ) : x y 2 z 5 0 và điểm A(1; 1; 2) . Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P) lần
lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN , biết rằng có một véc tơ chỉ phương u a; b;2 .
Khi đó, tổng T a b bằng:
A. T 0 B. T 5 C. T 10 D. T 5
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 2
. Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ) là lớn
2 1 2
nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ) ?
A. 2 x 4 y 2 z 15 0 B. 2 x 4 y 2 z 15 0 C. x 4 y z 3 0 D. x 4 y z 9 0
5/6 - Mã đề 719
Trang 1127
a b 2
Câu 44. Cho hai số phức z a bi, w c di , trong đó a, b, c, d thỏa mãn 2 2
.
c d 2c 0
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của P z w bằng:
3 2 3 2 3 2
A. Pmin 1 B. Pmin C. Pmin 1 D. Pmin 3 2 1
2 2 2
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 z 2i 2 2 là :
A. Một đoạn thẳng B. Một đường tròn C. Một đường Elíp D. Một đường thẳng
Câu 46. Cho số phức z thỏa z 1 2 và số phức w iz 1 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường tròn (C ) , khi đó tâm và bán kính của đường tròn (C ) là:
A. Tâm I (1; 1) bán kính R 2 B. Tâm I (1;0) bán kính R 3
C. Tâm I (1;1) bán kính R 2 D. Tâm I (1; 1) bán kính R 1
2
1
Câu 47. Cho hàm số f ( x) liên tục trên \ 0 và f ( x) 2 f 3x, x 0 . Tính I f ( x)dx ?
x 1
3 3 3
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. 2 ln 2 D. 2 ln 3
2 2 2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường cong ( ) là tập hợp tâm của các mặt cầu ( S ) đi
qua điểm A(1;1;1) đồng thời tiếp xúc hai mặt phẳng ( ) : x y z 6 0 và : x y z 6 0 . Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( ) bằng:
A. 3 B. 9 C. 3 5 D. 45
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 y 2 z 2 4 và mặt
phẳng ( ) có phương trình z 1 . Biết rằng mặt phẳng ( ) chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi đó, tỉ số thể
tích của phần nhỏ với phần lớn là:
1 2 5 7
A. B. C. D.
6 11 27 25
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm P (1; 2; 2) . Mặt phẳng ( ) qua P cắt các tia
R12 R22 R32
Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác gốc tọa độ sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó S1 , S2 , S3
S12 S 22 S32
lần lượt là diện tích các tam giác OAB , OBC , OCA và R1 , R2 , R3 lần lượt là diện tích các tam giác
PAB , PBC , PCA . Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng ( ) ?
A. M (5;0; 2) B. M (2;1;5) C. M (2;1; 2) D. M (2;0;5)
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 719
Trang 1128
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT HƯNG NHÂN MÔN TOÁN LỚP 12
Khóa ngày 5/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Lớp:……………………………………………………………………………….. Mã đề thi
111
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh : .............................
Câu 1: . Cho f ( x ) và g ( x ) là hai hàm số liên tục trên [ −1,1] và f ( x ) là hàm số chẵn, g ( x ) là hàm số
1 1
lẻ. Biết ∫ f ( x ) dx = 5 và ∫ g ( x ) dx = 7 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
0 0
1 1
A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx =
−1
10 . B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx =
−1
10 .
1 1
C. ∫ f ( x ) dx = 10 .
−1
D. ∫ g ( x ) dx = 14 .
−1
A. B. C. D. Đáp án khác
Câu 3: Đồ thị (C) của làm số y = ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình
là:
y 4x − 3 .
A. = B. y= x − 1 . C. = y 2x + 1 . D. y = 3 x .
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 3 x − z =0 . Tìm khẳng định đúng
trong các mệnh đề sau:
A. (α ) ⊃ Oy B. (α ) / / ( xOz ) . C. (α ) / /Oy . D. (α ) / /Ox
Câu 6: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R, biết f ‘(5) = 5. Tính .
A. 5 B. Không tồn tại C. 10 D. đáp án khác
Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 − x + 1 − x= m + x − x 2 có hai nghiệm
thực phân biệt.
23 23 23
A. m ∈ 5; . B. m ∈ [5;6] . C. m ∈ 5; ∪ {6} . D. m ∈ 5; ∪ {6} .
4 4 4
x4 x2
Câu 8: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = + − 1 tại điểm có hoành độ x = 2 là
4 2
A. 5 B. 4 C. 10 D. 2
Câu 9: Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn
(C ) : x 2 + ( y − 3) 2 =
1 xung quanh trục hoành là
A. V = 6π 2 B. V = 6π 3 . C. V = 3π 2 . D. V = 6π
Câu 10: . Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là
A. 40π a2 B. 20π a2 C. 12π a2 D. 24π a2
Câu 11: Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
Trang 1/5 - Mã đề thi 111
Trang 1129
A. x 2 + y 2 + z 2 − 6 z =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x =
0.
C. x + y + z − 6 y =
2 2 2
0. D. x + y + z =
2 2 2
9.
Câu 12: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i , z2 = x − 4 + yi với . Tìm cặp ( x; y ) để z2 = 2 z1 .
A. ( x; y=
) ( 6; −4 ) . B. ( x; y=
) ( 5; −4 ) . C. ( x; y ) = ( 6; 4 ) D. ( x; y ) = ( 4;6 )
1 3 1 2
Câu 13: Hàm số y= x − x − 2 x + 2 đồng biến trên các khoảng
3 2
A. ( −∞; −1) và ( 2; +∞ ) ( −∞; 2 ) và ( 2; +∞ )
B.
C. ( −1; 2 ) D. ( −1; +∞ )
x3 − 4 x 2 + 3
khi x ≠ 1
Câu 14: Cho hàm số f ( x ) = x − 1 . Xác định a để hàm số liên tục trên R.
ax + 5 khi x =1
2
5 15
A. a = B. C. a = D.
2 2
mx + 1
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng
x+m
(1; +∞ ) .
A. m < −1 hoặc m > 1. B. m > 1 . C. m ≥ 1 . D. −1 < m < 1.
Câu 16: Họ nguyên hàm của f (x) = x − 2x + 1 là
2
1 3
A. F(x)= x − 2x 2 + x + C B. F(x) = 2x − 2 + C
3
1 3 1 3
C. F(x)= x − x2 + x + C D. F(x)= x −2+x +C
3 3
1
Câu 17: Biết rằng tích phân ∫ ( 2 x + 1) e dx =
a + b.e , tích ab bằng:
x
A. −1 . B. 20 . C. 1 . D. −15 .
2 −2 x+8
Câu 18: Nghiệm của phương trình: 2 x = 41− 3 x là:
x = 2
A. x = 2. B. Đáp án khác C. x = −1. D. .
x = 3
Câu 19: Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu
A. y = x3-3x +2 B. y= - x3+ 2x+ 3 C. y = x4-2x2 D. y= 2x3- 5
Câu 20: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z= a + bi được biểu diễn bằng điểm M ( a; b ) trong mặt phẳng phức Oxy .
B. Số phức z= a + bi có môđun là a 2 + b 2 .
a = 0
C. Số phức z =a + bi =0 ⇔ .
b = 0
D. Số phức z= a + bi có số phức đối z ′= a − bi .
x−2 y z
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt cầu
2 −1 4
( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =2 . Hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) chứa d và tiếp xúc với ( S ) . Gọi M , N là
2 2 2
(3). Nếu 0 < a < 1 thì log a M > log a N ⇔ 0 < M < N .
b b b
=
C. S ∫ f ( x ) − f ( x ) dx
a
1 2 =
D. S ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
a
1
a
2
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
đường thẳng d qua điểm M ( −2;3;1) và có vectơ chỉ phương =
a (1; −2; 2 ) ?
x =−2 + t x = 1 + 2t x = 1 − 2t x= 2 + t
A. y= 3 − 2t . B.
y =−2 − 3t . C. y =−2 + 3t . D. y =−3 − 2t .
z = 1 + 2t z= 2 − t z= 2 + t z =−1 + 2t
1 − s inx
Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số y = là
cos x
π π π
x≠− + k 2π . x≠ + kπ + k 2π x≠ D. x ≠ kπ .
A. 2 B. 2 C. 2
x+2
Câu 35: Đồ thị hàm số y = có các đường tiệm cận là đường nào?
x +1
A. x = 2, y = −1 B. x = −2, y = 1 C. x = −1, y = −1 D. x = −1, y = 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 6 y + 6 z + 17 =
0 ; và mặt phẳng
( P) : x − 2 y + 2 z + 1 =0 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Khoảng cách từ tâm của ( S ) đến ( P ) bằng 1 .
B. ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn.
C. Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; −3; −3) bán kính R = 5 .
D. Mặt phẳng ( P ) không cắt mặt cầu ( S ) .
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có= AA ' 2a,= AD 4a. Gọi M là trung điểm của cạnh
AD. Tính khoảng cách d từ giữa hai đường thẳng A’B’ và C’M
A. d = 2a 2 B. d = a 2 C. d = 2a D. d = 3a
Câu 38: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C
(khác gốc tọa độ) sao cho OA= OB = OC .
A. 4. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 39: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh, n là số nguyên dương lớn hơn 2. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh
1
trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n .
5
A. n 5 . B. n 4 . C. n = 10 D. n = 8
Câu 40: Tất cả các giá trị của m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm là
m < −1
A. m > 1 . m > 1 C. −1 ≤ m ≤ 1 D. m < −1 .
B.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số
y x 4 2x 2 3 tại 4 điểm phân biệt.
A. 1 m 1. B. m > −1. C. m 4. D. 4 m 3.
Câu 42: Tính tổng 20 số hạng liên tiếp đầu tiên của một cấp số cộng biết u 4 + u 17 = 100.
A. 1000 B. 10000 C. 1020 D. 980
Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B. Biết
=AB 3cm,
= BC' 3 2cm . Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB
π
B. Phép quay tâm O, góc biến tam giác OBC thành tam giác OCD
2
C. Phép tịnh tiến theo vectơ AD biến tam giác ABD thành tam giác DCB
D. Phép vị tự tâm O, tỷ số k = 1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA
Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3. Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:
2 2a 3 3 a 5
A. a B. C. a D.
5 3 10 2
Câu 48: Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = s inx , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = π khi quay quanh ox là :
π π2 π3 π2
A. B. C. D.
2 2 3 4
=
Câu 49: Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 − 2 x là: ( )
A. 0; 2 . B. ( −∞; 0 ) ∪ ( 2; +∞ ) C. ( −∞; 0 ∪ 2; +∞ ) . D. ( 0; 2 ) .
Câu 50: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ là:
a2 π 3 13a2 π
A. B. a2 π 3 C. D.
2 6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1134
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) Mã đề 101
Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….
Số báo danh: ……………………………………..……………..
1
Câu 2. Tìm cos2 xdx.
1 1 1 1
A. cos2 xdx tan x C. B. cos2 xdx tan x C. C. cos2 xdx cot x C. D. cos2 xdx cot x C.
Câu 3. Cho f ( x) là hàm số bất kỳ liên tục trên và a, b, c là ba số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây
sai ?
c b c b c c
A. f x dx f x dx f x dx. B. f x dx f x dx f x dx.
a a b a a b
c b b b b
C. f x dx f x dx f x dx. D. cf x dx c f x dx.
a a c a a
1 1 1
Câu 4. Cho f x 2 g ( x) dx 3, f x dx 1. Tính I g x dx.
0 0 0
A. I 1. B. I 1. C. I 2. D. I 2.
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2], f (1) 3, f (2) 1. Tính tích phân
2
I f ' x dx.
1
A. I 2. B. I 2. C. I 4. D. I 4.
Câu 6. Phần thực; phần ảo của số phức z 3 4i theo thứ tự bằng
A. 3; 4. B. 3; 4. C. 4; 3. D. 4; 3.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z 7 4i là
A. z 4 7i. B. z 7 4i. C. z 7 4i. D. z 7 4i.
Câu 8. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z 1 2i trên mặt phẳng tọa độ ?
A. M (2;1). B. N (1; 2). C. P (2;1). D. Q (1; 2).
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(2; 1;0) , B (1;0; 4) ,
C (0; 2; 2) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
3 3 1 1 2
A. G (1; 1; 2) . B. G (3; 3;6) . C. G ; ; 2 . D. G ; ; .
2 2 3 3 3
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (3; 2; 4) . Điểm nào dưới đây là hình chiếu
vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oyz ) ?
A. H1 (0; 2;0) . B. H 2 (0;0; 4) . C. H 3 (3;0;0) . D. H 4 (0; 2; 4) .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ u (1; 2; 2) , v (3;1;0) . Tìm tọa độ
của vectơ a 2 u v .
A. a (1;3; 4) . B. a (5;3; 4) . C. a (4;1; 2) . D. a (1;5; 4) .
Trang 1135 Trang 1/3 – Mã đề 101
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x z 2 0. Mặt phẳng ( P ) có
một vectơ pháp tuyến là
A. n1 (2;0; 1) . B. n2 (2; 1; 2) . C. n3 (2; 1;0) . D. n4 (2;0; 2) .
x 2 y 1 z 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Mặt phẳng đi
1 1 2
qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
A. 2 x y z 0. B. x y 2 z 0. C. x y 2 z 0. D. x y z 0.
1
Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và F 1 1 . Tính F 5 .
2x 1
241 1
A. F 5 . B. F 5 1 2ln 3. C. F 5 ln 3. D. F 5 1 ln 3.
81 2
Câu 15. Tìm sin x.ecos x dx.
A. sin x.ecos x dx cos x.esin x C. B. sin x.ecos x dx cos x.esin x C.
C. sin x.ecos x dx ecos x C. D. sin x.ecos x dx ecos x C.
1
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
.
x 4
1 x2 1 x2
A. x 2 4 dx ln
x2
C. B. x 2 4 dx ln
x2
C.
1 1 x2 1 1 x2
C. 2 dx ln C. D. 2 dx ln C.
x 4 4 x2 x 4 4 x2
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y x 2 2 x , trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x 3.
2 8
A. S 2. B. S . C. S 4. D. S .
3 3
2
Câu 18. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3 z 9 0 , trong đó z1 có phần ảo dương.
Phần thực của số phức w 2017 z1 2018 z2 bằng
3 3
A. 3. B. 3. . C. D. .
2 2
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn 3iz z 1 5i . Môđun của z bằng
5 2 65 65
A. 5. B. . C. . D. .
4 4 5
x 3 2t
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Điểm nào dưới đây
z t
không thuộc d ?
A. M (5;1;1) . B. N (1; 4; 2) . C. P (1;3; 1) .
D. Q(7;0; 2) .
x 1 y 3 z 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Gọi
2 1 1
M (a ; b ; c) (c 0) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Oxy ) bằng 1.
Tính a b c .
A. a b c 0. B. a b c 4. C. a b c 6. D. a b c 10.
x 3 t
x y 1 z 1
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : ; d2 : y 1 .
1 2 2 z 2 t
Tính số đo góc giữa hai đường thẳng d1, d 2 .
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .
Trang 1136 Trang 2/3 – Mã đề 101
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm A(1;1;1) ,
x 1 t
B (2; 1;3) và song song với đường thẳng d : y 0 . Gọi n (a ; b ; c) là một vectơ pháp tuyến của
z 2t
ab
của mặt phẳng ( P ) . Tính .
c
ab 1 ab 1 ab ab
A. . B. . C. 2. D. 2 .
c 2 c 2 c c
5
ln x
Câu 24. Biết x2
dx a.ln 5 b với a, b là các số hữu tỉ. Tính tích a.b .
1
4 4 6 6
A. ab . B. ab . C. ab . D. ab .
25 25 25 25
2
Câu 25. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi parabol ( P) : y x , trục hoành và tiếp tuyến của ( P ) tại
điểm M (2; 4) . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( H ) xung quanh trục hoành.
176 16 77 64
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 15 15 15
Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2i 2 và z 2 là số thuần ảo ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 27. Cho số phức z có môđun bằng 8. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức w 2 z 4 3i là đường tròn có tâm I (a ; b) , bán kính R . Tổng a b R bằng
A. 7. B. 9 C. 15. D. 17.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (2;1; 2) và cắt trục y ' Oy tại
hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông. Phương trình của mặt cầu ( S ) là
A. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 2 . B. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 4 .
C. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2)2 8 . D. ( x 2)2 ( y 1)2 ( z 2)2 16 .
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;0), B (3; 2; 4) và mặt phẳng
( P ) : x 2 y z 3 0. Gọi M (a ; b ; c) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB cân tại M
và có diện tích nhỏ nhất. Tính a.b.c .
A. a.b.c 2 . B. a.b.c 1 . C. a.b.c 0 . D. a.b.c 2 .
Câu 30. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 0; . Biết f '( x).cos x f ( x).sin x 1, x 0;
3 3
3
và f (0) 1 . Tính tích phân I f x dx.
0
3 1 3 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2 3
Câu 31. Cho số phức z có môđun lớn nhất thỏa mãn z 2 5i 4 z . Tính z.z .
A. z.z 9. B. z.z 16. C. z.z 25. D. z.z 41.
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1. Gọi M , N theo thứ tự là hai điểm thay
đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho AM DN ( M không trùng với A, B ). Biết rằng tồn tại một mặt cầu
cố định có tâm thuộc đường thẳng AC ' và tiếp xúc với mặt phẳng ( A ' MN ) khi M , N thay đổi. Tính
bán kính R của mặt cầu đó.
3 1 2
A. R . B. R . C. R . D. R 1 .
2 2 2
--------------- HẾT ---------------
B. y x3 3x 2 1 2
C. y x 2 x 1
4 2
D. y x4 2 x2 1
o x
A. I 8 B. I 10 C. I 12 D. I 6
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số y e3x là
1 x 1 3x
A. e3x C B. 3e3 x C e C C. D. e C
3 3
Câu 9: Cho số phức z 3 4i . Phần ảo của số phức z là
A. 3 B. 3 C. 4i D. 4
Câu 10: Số mặt của hình chóp tứ giác là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 11: Số cạnh của khối lăng trụ tam giác là
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Câu 12: Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l được tính theo
công thức
2 1
A. S xq 2 rl B. S xq rl C. S xq rl D. S xq rl
3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 3z 4 0 . Một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng là
A. n 1;2;3 B. n 1; 2;3 C. n 1;2; 3 D. n 1; 2; 3
Trang 1/4 - Mã đề thi 001
Trang 1140
x 1 y z 4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào
2 3 5
sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 2;3; 5 B. u 2;3;5 C. u 2; 3; 5 D. u 2; 3;5
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 2 5 . Tâm
2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 1;1; 2 , b 2; 3;0 . Tính x 3a b
A. x 1;6; 6 B. x 5;0; 6 C. x 1;4; 2 D. x 5; 2; 2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 0; 1;4 , B 6;3; 2 . Tọa độ trung điểm M
của đoạn thẳng AB là
A. M 6;4; 6 B. M 6;2;2 C. M 3;2; 3 D. M 3;1;1
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1
y x3 2m 1 x 2 5m 6 x 2018 đồng biến trên ?
3
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho hàm số y x3 mx2 m2 2m 3 x 2020m3 . Gọi m1, m2 lần lượt là các giá trị của
tham số m để hàm số đạt cực đại tại x 0 và cực tiểu tại x 1 . Khi đó m1 m2 bằng
A. 6 B. 6 C. 3 D. 3
x2
Câu 33: Cho hàm số y có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại giao điểm
x 1
của đồ thị với trục tung là
1 2 1
A. y 3x 2 B. y 3x 2 C. y x D. y x 2
3 3 3
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x m 2 3x1 1 0 có nghiệm
4 4 4
A. m 2; B. m ;6 C. m ; D. m 2;
3 3 3
Câu 35: “Đừng tưởng xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua sân trước một cành mai”
Hỏi khi xuân tàn(14/5/2018) trên cành mai còn mấy bông hoa? Biết rằng ngày 16/2/2018 trên
cành mai có 247 bông hoa và rất nhiều nụ hoa, cứ sau mỗi ngày số nụ hoa nở thành bông hoa
bằng 3% số lượng bông hoa có trước đó, đồng thời sau đó rụng mất 8 bông hoa.(Lưu ý: Kết quả
tính được làm tròn ở hàng đơn vị).
A. 9 B. 2 C. 17 D. 0
ln x
Câu 36: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn
x
1;e2 . Khi đó M m bằng
1 1 1 1
A. 0 B. C. D.
e2 e e2 e
7x 6
1
Câu 37: Cho
0
x2
4
dx a ln 2 b ln 3 . Tính I a 4b
A. I 26 B. I 1 C. I 5 D. I 5
Câu 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y x và trục hoành
16 10 11 17
A. S B. S C. S D. S
3 3 3 3
Câu 39: Cho z a bi a, b thỏa mãn 3 i z 4 5i z 27 16i . Tính Q ab
283 283
A. Q 1 B. Q C. 1 D.
23 23
Câu 1. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y xe x và các đường thẳng x 1, x 2, y 0 .
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
A. V e2 ` B. V 2 e2 C. V 2 e D. V 2 e
Câu 2. Biết z1 ; z2 ( với z1 là số phức có phần ảo dương ) là hai nghiệm phức của phương trình
z1
z 2 6 z 14 0 . Tìm .
z2
2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 5
A. i B. i C. i D. i
7 7 7 7 7 7 7 7
2
Câu 3. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn 0; 2 và f 0 3; f 2 7 . Tính I f x dx .
0
A. I 4 B. I 4 C. I 10 D. I 10
Câu 4. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 7 .Tìm tọa độ tâm I và bán
2 2 2
5 2i
Câu 5. Tìm số phức w .
3i
13 11 13 11 13 11 13 11
A. i B. i C. i D. i
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 6. Cho số phức z a bi thoả mãn 2 i z 2 z 1 1 2i 15i . Tìm a b .
2
A. 1 B. 1 C. 3 D. 7
Câu 7. Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm I 2;3 1 và tiếp xúc với mặt phẳng : 2 x y 2 z 5 0 .
A. S : x 2 y 3 z 1 4 B. S : x 2 y 3 z 1 2
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 3 z 1 2 D. S : x 2 y 3 z 1 4
2 2 2 2 2 2
4
6 tan x
Câu 8. Cho tích phân I cos2 x 3 tan x 1
dx . Nếu đặt t 3 tan x 1 thì kết quả nào sau đây biểu diễn I
0
theo t?
1/6 - Mã đề 166
Trang 1144
2 2 2 2
A. I
4
31
2t 2 1 dt B. I
4
31
t 2 1 dt C. I
4
31
t 2 1 dt D. I
4
31
2t 2 1 dt
Câu 9. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1 15
y 1; y 0; x 1; x k k 1 quay quanh trục Ox. Tìm k sao cho V ln16 .
x 4
A. k 7 B. k 8 C. k 4 D. k 16
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho véc tơ a 2;1; 1 ; b 1;0; 2 .Tìm cosin của góc giữa hai véc tơ
trên.
4 2 30 2 15
A. B. C. D.
30 30 15 15
x 2 2t
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 6 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm tọa độ điểm M đối
z 3 t
3
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f x x3 2x .
x2
x4 x3 1
A. 3ln x 2 2 x.ln 2 C B. 3 2x C
4 3 x
x4 3 x4 3 2x
C. 2 x.ln 2 C D. C
4 x 4 x ln 2
e 6 x 1
Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
2
e 6 x 1 e 6 x 1 e 6 x 1
2 2 dx 3e C
6 x 1
A. dx C B.
12
e6 x 1 e6 x 1 e6 x 1
C. dx 3e6 x 1 C D. . dx C
2 2 2
e
Câu 14. Biết tích phân I x ln xdx. a.e b a, b . Tính a b
2
1
4
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
x 1 t
x 1 y 2 z
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d : và d : y 2t . Tìm
1 1 2 z 2 t
phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d .
A. 5 x 3 y z 3 0 B. 5 x 3 y z 3 0 C. 5 x 3 y z 1 0 D. 5 x 3 y z 1 0
2/6 - Mã đề 166
Trang 1145
x 1 t
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho M 1; 2;3 và đường thẳng d : y 2t . Tìm phương trình mặt
z 2 t
phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng (d).
A. x 2 y z 2 0 B. x 2 y z 3 0 C. x 2 y z 3 0 D. x 2 y z 2 0
Câu 17. Cho số phức z có phần ảo âm là nghiệm của phương trình z 2 4 z 20 0 trên tập số phức. Tìm
z.
A. 3 5 B. 5 C. 2 5 D. 5 2
Câu 18. Cho đồ thị hàm số y f x . Tìm diện tích hình phẳng (phần gạch sọc trong hình) .
1 4 3 4 0 0 4
A. f x dx f x dx B. f x dx f x dx C. f x dx f x dx D. f x dx
3 1 0 0 3 4 3
1 i
2019
Câu 19. Cho số phức z . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z.
21009 i
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
2i 3 i
Câu 20. Tìm điểm biểu diễn của số phức z 5 3i .
1 i
A. 9;5 B. 9; 5 C. 9;5 D. 9; 5
Câu 21. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P : 3x 2 z 7 0 .
A. n 3;0; 2 B. n 3;0; 2 C. n 3;1; 2 D. n 3;1; 2
3 1
Câu 22. Biết f x dx 12 . Tính I f 3 x dx .
0 0
A. I 4 B. I 36 C. I 6 D. I 5
1
Câu 23. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x và F 3 3 . Tìm F x .
x 1
A. F x x 1 1 B. F x 2 x 1 1 C. F x x 1 1 D. F x 2 x 1 1
Câu 24. Tìm tọa độ diểm M thuộc trục Ox và cách mặt phẳng : x 2 y 3z 1 0 một khoảng bằng
14 .
A. 0;13;0 ; 0; 15;0 B. 0;0;3 ; 0;0; 5 C. 13;0;0 ; 15;0;0 D. 13;0;0 ; 15;0;0
3/6 - Mã đề 166
Trang 1146
2
Câu 25. Tính tích phân J sin 3 xdx .
0
2 2 1 1
A. J B. J C. J D. J
3 3 3 3
Câu 26. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 2 x 4 và F 1 3 . Trong các khẳng
A. 4 m 1 B. m 4 hoặc m 1
C. m 1 D. m 4
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho M 1; 2;3 ; N 2;0; 2 . Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
A. 13 B. 10 C. 6 D. 7
1
1
Câu 32. Tính tích phân I dx .
0
2x 1
1 1
A. I ln 3 B. I ln 3 C. I ln 2 D. I ln 2
2 2
Câu 33. Cho hai số phức z1 1 2i; z2 3 i .Tìm z1 z2
A. 15 B. 17 C. 5 D. 17
x y 1 z 2
Câu 34. Tìm tọa độ véc tơ chỉ phương của đường thẳng : .
3 2 1
4/6 - Mã đề 166
Trang 1147
A. 6; 4; 2 B. 3; 4;1 C. 3; 4;1 D. 3; 4; 1
Câu 35. Viết phương trình mặt cầu có tâm I 0;3; 2 và đi qua điểm A 2;1; 3 .
A. S : x 2 y 3 z 2 9 B. S : x 2 y 3 z 2 3
2 2 2 2
C. S : x 2 y 3 z 2 3 D. S : x 2 y 3 z 2 9
2 2 2 2
A. 63 B. 66 C. 65 D. 67
x 1 y z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d : . Tìm phương trình
1 1 2
đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
1
Câu 38. Tính tích phân K x e 2 x 1 dx
0
1 2
A. K e 2 1 B. K e 1 C. K 2e 2 1 D. K 2e 2 1
2
Câu 39. Tìm phương trình đường thẳng đi qua M 1;3; 2 và vuông góc với mặt phẳng
: x 3 y 4z 5 0 .
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 2t
A. y 3 3t B. y 3 3t C. y 3 3t D. y 3 3t
z 2 8t z 2 4t z 2 4t z 2 4t
1 t
A. I et dt B. I tet dt D. I 2 et dt
2
C. I e dt
Câu 41. Tìm phương trình đường thẳng đi qua A 1;0; 4 và có véc tơ chỉ phương u 2;3; 1 .
x 1 2t x 1 1t x 1 2t x 1 1t
A. y 3t B. y 3t C. y 3t D. y 3t
z 2 t z 4 t z 4 t z 4 t
Câu 42. Tìm nghiệm của phương trình : 2 x 2 4 x 3 0 trên tập số phức.
2 2 2 2
A. 1 2i;1 2i B. 1 i ; 1 i C. 1 i;1 i D. 1 2i; 1 2i
2 2 2 2
Câu 43. Tìm tổng sau : S 1 i 2 i 4 i 6 .... i 2018 .
A. S 2 B. S 0 C. S 1 D. S 1
Câu 44. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x 2 3x 2 và đồ thị hàm số y 5 x 2.
5/6 - Mã đề 166
Trang 1148
19 16 17 13
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 45. Tìm x sin 3xdx .
1 1 1 1
A. x.sin 3x sin 3x C B. x.cos 3 x sin 3x C
3 9 3 9
1 1 1 1
C. x.cos 3x sin 3x C D. x.cos 3x sin 3 x C
3 9 3 3
Câu 46. Tìm tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng : 3x y z 8 0 và
mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 16 x 6 y 6 z 18 0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 0; 0 , B 1;1;1 , C 3;1; 2 . Tìm
A. 2 x y 2 z 2 0. B. x 2 y 2 z 1 0. C. x 2 y z 3 0. D. x 2 y 2 z 3 0 .
Câu 48. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 2; x 1; x 2 và trục Ox .
11 13 8 7
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho A 1; 2; 4 ; B 2;1; 2 ; C 2; 3;1 .Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC.
9 7i
Câu 50. Tìm số phức z thoả mãn 1 2i z 5 2i .
3i
A. 1 3i B. 2 4i C. 1 3i D. 1 4i
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 166
Trang 1149
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2017 - 2018
TỔ TOÁN MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1. Giả sử hàm số f x xác định trên và có một nguyên hàm là F x . Cho các mệnh đề sau
x3 4 3 x3 4 3
A. 3ln x x C . B. 3ln x x .
3 3 3 3
x3 4 3 x3 4 3
C. 3ln x x C . D. 3ln x x C .
3 3 3 3
Câu 3. Hàm số F x ln x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên 0; ?
1 1
A. f x . B. f x .
x x
1
C. f x x ln x x C . D. f x .
x2
Câu 4. Giá trị của tham số m để hàm số F x mx 3 3m 2 x 2 4 x 3 là một nguyên hàm của hàm số
f x 3x 2 10 x 4 là
Câu 5. Biết F x là một nguyên hàm của f x 2 x 3 ln x và F 1 0 . Khi đó phương trình
2 F x x 2 6 x 5 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
x
Câu 6 Cho F x là một nguyên hàm của f x thỏa F 0 0 . Tính F .
cos2 x
1
A. F 1 . B. F 1 . C. F 0 . D. F .
2
1
Trang 1150
a
π 29
Câu 7. Cho a 0; . Tính J dx theo a .
2 0
cos 2 x
1
A. J tan a . B. J 29cot a . C. J 29 tan a . D. J 29 tan a .
29
1
Câu 8 . Tính I e 2 x dx .
0
1 e2 1
A. e . B. e 1 . C. e 2 1 . D. .
2 2
2
x2 4x
Câu 9. Tính I dx .
1
x
29 29 11 11
A. I . B. I . C. I . D. .
2 2 2 2
2
Câu 10. Tính I sin 6 x cos xdx.
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
7 7 6 6
e
2 ln x
Câu 11. Biết
1
x 2
dx a b.e 1 , với a, b . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. a b 3 . B. a b 6 . C. a b 3 D. a b 6 .
5 5 4 4
1
Câu 12. Cho f x dx 5 ,
1 4
f t dt 2 và g u du . Tính
1
3 f x g x dx.
1
8 10 22 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
5
dx
Câu 13. Biết I a ln 3 b ln 5 . Tính tổng a b .
1 x 3x 1
A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 14. Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ( liên tục trên a; b ) ,
trục hoành Ox và hai đường thẳng x a, x b . Khi đó S được tính theo công thức nào sau đây?
b b b b
A. S = f x dx . B. S = f x dx . C. S = f x dx . D. S = f 2 x dx .
a a a a
2
Trang 1151
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên . Khi cho hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , y = 0, x , x e , quay quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích V . Khi đó
V được xác định bằng công thức nào sau đây?
e
A. V f x dx . B. V f 2 x dx . C. V f x dx. D. V f 2 x dx .
e e e
Câu 16. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y 2 x 3 x 2 x 5 và
y x 2 x 5 bằng
1
A. S 0 . B. S 1 . C. S . D. S .
2
4
Câu 17. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục
x
hoành, và các đường thẳng x 1, x 4 quanh Ox.
1536
A. 16m . B. m. C. 96m . D. 24m .
5
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn (2 i )(1 i) z 4 2i . Tính môđun của z .
A. z 2 2 . B. z 3 2. C. z 3 . D. z 10 .
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn hệ thức 1 2i z 3 1 i z 2 7i . Tìm phần thực, phần ảo của số
phức z .
Câu 21. Tìm số phức z sao cho z 4 z và z 4 z 2i là số thực.
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều
kiện z i z 11 i .
3
Trang 1152
A. x 2 y 1 9 . B. x 2 y 1 4 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 4 . D. x 2 y 1 9 .
2 2 2 2
Câu 23. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z i 1 là
Câu 24. Tìm số phức z biết z 2 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.
A. z1 4 2i; z2 4 2i . B. z1 4 2i; z2 4 2i .
C. z1 2 4i; z2 2 4i . D. z1 4 2i; z2 4 2i .
Câu 25. Cho x, y là các số thực. Hai số phức z1 3 i và z x 2 y yi bằng nhau khi
A. x 5; y 1 . B. x 1; y 1 . C. x 3; y 0 . D. x 2; y 1 .
A. x 2; y 1 . B. x 2; y 1 . C. x 2; y 1 . D. x 2; y 1 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 1 i z 3 2i .
A. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 . B. Phần thực bằng 0, phần ảo bằng 21009 .
C. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0. D. Phần thực bằng 21009 , phần ảo bằng 0.
x 3 y 1 z 2
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và điểm
4 3 1
M 0;0; 2 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng .
A. 4 x 3 y z 7 0 . B. 4 x 3 y z 2 0 .
C. 3 x y 2 z 13 0 . D. 3 x y 2 z 4 0 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P song song với hai đường thẳng
4
Trang 1153
x 2 t
x 2 y 1 z
1 : , 2 : y 3 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của P ?
2 3 4 z 1 t
A. n 5;6; 7 . B. n 5; 6;7 . C. n 5; 6;7 . D. n 5;6;7 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;3 . Gọi M 1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
M 1 , M 2 , M 3 có phương trình là
A. 3 x 6 y 2 z 0 . B. 6 x 3 y 2 z 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 . D. 6 x 3 y 2 z 6 .
x 1 y 1 z 3
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : . Một vectơ chỉ
2 1 2
phương của đường thẳng d là
A. u 2;1; 2 . B. u 1; 1; 3 . C. u 2; 1; 2 . D. u 2;1; 2 .
Câu 35 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3; 2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1 .
Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1
A. . B. .
2 4 1 1 1 3
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
C. . D. .
2 4 1 2 4 1
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua A 1; 2;3 và vuông góc
với mặt phẳng P : 3 x 4 y 5 z 1 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
3 4 5 3 4 5
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
3 4 5 3 4 5
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng
x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
d1 : , d2 : . Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A. . B. .
2 1 3 2 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C. . D. .
4 1 4 2 1 1
5
Trang 1154
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1;1 và B 0; 1;1 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
A. x 1 y 2 z 1 2 . B. x 1 y 2 z 1 8 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 8 .
2 2 2 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 . Mặt
cầu ( S ) có tâm I và bán kính R là
A. I (2;1;3), R 2 3 . B. I (2; 1; 3), R 12 .
C. I (2; 1; 3), R 4 . D. I ( 2;1;3), R 4 .
Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 .
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 3 . D. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2; 1;5 , B 5; 5;7 và M x ; y ;1 . Với
giá trị nào của x, y thì A , B , M thẳng hàng?
A. x 4; y 7 . B. x 4; y 7 . C. x 4; y 7 . D. x 4; y 7 .
Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho bốn điểm A a; 1; 6 , B 3; 1; 4 , C 5; 1; 0
và D 1; 2;1 . Nếu bốn điểm A,B,C,D đồng phẳng thì giá trị của a là
A. a 17 B. a 32 . C. a 1 . D. a 2 .
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của m để góc giữa hai vectơ u 1;log 3 5;log m 2 và v 3;log 5 3; 4 là
góc nhọn.
1 1 1
A. 0 m . B. m 1 hoặc 0 m . C. m , m 1. D. m 1.
2 2 2
x 2 3t
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 3 t và
z 4 2t
x 4 y 1 z
d ': . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
3 1 2
chứa d và d ' , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y 2 z 2 x3 y2 z2
A. . B. .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y 2 z 2
C. . D. .
3 1 2 3 1 2
6
Trang 1155
x 1 y 2 z 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
1 2 1
x 1 kt
d2 : y t . Tìm tất cả các giá trị của k để d1 cắt d 2 .
z 1 2t
1
A. k 1 . B. k 1 . C. k . D. k 0 .
2
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có phương
trình lần lượt là 2 x y z 2017 0 và x y z 5 0. Tính số đo góc giữa đường thẳng d và
trục Oz.
A. 45O . B. 0O . C. 30O . D. 60O .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 4 y 2 z 4 0 và hai điểm
A 1; 2; 3 , B 1;1; 2 . Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng P . Trong
các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2 2d1 . B. d 2 3d1 . C. d 2 d1 . D. d 2 4d1 .
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 .
Viết phương trình mặt phẳng chứa Oy cắt mặt cầu S theo thiết diện là một đường tròn có chu vi
bằng 8 .
A. : x 3z 0 . B. : 3x z 2 0 .
C. : 3x z 0 . D. : 3x z 0 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2 x 2 y z 4 0 và đường
x2 y2 z2
thẳng d : . Tam giác ABC có A(1;2;1) , các điểm B , C nằm trên và trọng
1 2 1
tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là
A. M (0;1; 2) . B. M (2;1;2) . C. M (1; 1; 4) . D. M (2; 1; 2) .
Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng nằm trong mặt phẳng
x2 y 2 z 3
: x y z 3 0 đồng thời đi qua điểm M 1; 2;0 và cắt đường thẳng d : . Một
2 1 1
vectơ chỉ phương của là
A. u 1; 1; 2 . B. u 1;0; 1 . C. u 1; 2;1 . D. u 1;1; 2 .
===== HẾT =====
7
Trang 1156
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018
(Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 001
Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và khoanh vào một phương án trả lời đúng.
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z (3 2i ) 2
là:
A. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R 2. B. Đường tròn tâm I ( 3;2) , bán kính R 2.
C. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R 2. D. Đường tròn tâm I (3; 2) , bán kính R 2.
z 2 ( z )2
Câu 2. Cho w với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 z. z
A. w là số ảo. B. w 1 . C. w 1 . D. w là số thực.
Câu 3. Gọi z1, z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình ( z z ) 4( z 2 z ) 12 0 .Tính
2 2
S | z1 |2 | z2 |2 | z3 |2 | z4 |2 .
A. S 18. B. S 16. C. S 17. D. S 15.
x 1 t
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 , vectơ nào dưới đây là một
z 1 2t
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u4 ( 1;3;2). B. u1 (1;0; 2). C. u2 (1;3; 1). D. u3 (1;0;2).
Câu 5. Cho số phức z 3 4i,(a, b ) . Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. z là số thực. B. z 3 4i.
C. Phần ảo của số phức z bằng 4. D. | z | 5.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3; 2; 2); B(3;2;0) . Phương trình mặt cầu
đường kính AB là:
A. ( x 3)2 y 2 ( z 1)2 20. B. ( x 3)2 y 2 ( z 1)2 5.
C. ( x 3)2 y 2 ( z 1)2 5. D. ( x 3)2 y 2 ( z 1)2 20.
Câu 7. Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng hình Parabol (như hình vẽ). Người ta dự định lắp cửa
bằng kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng / m2 . Tính chi phí để lắp cửa.
6m
A. 9.600.000 đồng. B. 19.200.000 đồng. C. 33.600.000 đồng. D. 7.200.000 đồng.
Trang 1/6 – Mã đề thi 001
Trang 1157
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1;1) và hai mặt phẳng ( P) : 2 x z 1 0;
(Q) : y 2 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với hai mặt phẳng ( P),(Q) .
A. ( ) : 2 x y z 4 0. B. ( ) : x 2 z 4 0.
C. ( ) : 2 x y 4 0. D. ( ) : x 2 y z 0.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;0;1); B(1; 2;0); C(2;0; 1) . Tập hợp các
điểm M cách đều ba điểm A, B, C là đường thẳng . Viết phương trình .
1 1
x 3 t x 3 t x 1 t
1
x 2 t
2 2 3
A. : y t B. : y t C. : y t D. : y 1 t
3 3 2 1
z t z t z t z t
2
x y z
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 1 , vectơ nào dưới đây là
2 1 3
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ?
A. n1 (3;6;2). B. n3 ( 3;6;2). C. n2 (2;1;3). D. n 4 ( 3;6; 2).
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( ) chứa trục Ox và đi qua
điểm M (2; 1;3) .
A. ( ) : y 3z 0. B. ( ) : 2 x z 1 0.
C. ( ) : x 2 y z 3 0. D. ( ) : 3 y z 0.
Câu 12. Hàm số f ( x ) nào dưới đây thỏa mãn f ( x)dx ln | x 3 | C ?
1
A. f ( x) ( x 3)ln( x 3) x. B. f ( x ) .
x3
1
C. f ( x ) . D. f ( x) ln(ln( x 3)).
x2
Câu 13. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đường cong y 2 2 y x 0 và đường thẳng x y 2 0 . Tính
diện tích S của hình ( H ).
17 1
A. S 6. B. S 14. C. S . D. S .
6 6
3 4i
Câu 14. Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn 1 i z (1 i)2 . Tính P 10a 10b.
2i
A. P 42. B. P 20. C. P 4. D. P 2.
2 2019
Câu 15. Tìm phần thực a của số phức z i ... i .
A. a 1. B. a 21009. C. a 21009. D. a 1.
x 1 t x 0
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 0 và d 2 : y 4 2t ' .
z 5 t z 5 3t '
Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d 2 .
Trang 1158
x y 4 z 5 x4 y z2
A. : . B. : .
2 3 2 2 3 2
x 1 y z 5 x4 y z2
C. : . D. : .
2 3 2 2 3 2
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(3;5; 5); B(5; 3;7) và mặt phẳng
(P) : x y z 0. Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA2 2 MB2 đạt giá trị lớn nhất.
A. M (2;1;1). B. M (2; 1;1). C. M (6; 18;12). D. M (6;18;12).
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0), N (2;2;2) . Mặt phẳng ( P ) thay
đổi qua M , N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0; b;0), C(0;0; c),(b 0, c 0) . Hệ thức nào dưới đây là
đúng?
1 1 1
A. b c 6. B. bc 3(b c). C. bc b c. D. .
b c 6
2
cot 3 x
Câu 19. Cho I dx và u cot x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
sin 2 x
4
2 1 1 1
A. u du.
3
B. I u du.
3
C. I u du.
3
D. I udu.
0 0 0
4
2 2
Câu 20. Giả sử hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;2 biết f ( x )dx 8 . Tính f (2 x) 1 dx.
0 0
Trang 1159
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 3)2 y 2 ( z 2)2 m2 4. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ).
A. m 0. B. m 2; m 2. C. m 5. D. m 5; m 5.
8
b b
Câu 26. Cho cos2 2 xdx , với a, b, c là số nguyên dương, tối giản. Tính P a b c .
0
a c c
A. P 15. B. P 23. C. P 24. D. P 25.
1
dx
Câu 27. Cho I , với a 0 . Tìm a nguyên để I 1 .
0 2x a
A. a 1. B. a 0.
C. Vô số giá trị của a. D. Không có giá trị nào của a.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A ' đối xứng với điểm A(1;0;3) qua mặt
phẳng ( P) : x 3 y 2 z 7 0 .
A. A '(1; 6;1). B. A '(0;3;1). C. A '(1;6; 1). D. A '(11;0; 5).
Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) 3x .
3x 3x 1
A. f ( x )dx
ln 3
C. B. f ( x )dx
x 1
C.
A. I 1. B. I 0. C. I 3. D. I 3.
x 3 y 2 z
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
2 1 1
( ) : 3x 4 y 5z 8 0 . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) có số đo là:
A. 45o. B. 90o. C. 30o. D. 60o.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 0. B. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0.
C. x2 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0. D. x2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x 0 và x 3 . Biết
rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 x 3) là
một hình vuông cạnh là 9 x 2 . Tính thể tích V của vật thể.
A. V 171. B. V 171 . C. V 18. D. V 18 .
Câu 35. Tìm số phức z thỏa mãn z 2 z 2 4i.
2 2 2 2
A. z 4i. B. z 4i. C. z 4i. D. z 4i.
3 3 3 3
2016 b
( x 1) 1 x 1
Câu 36. Biết 2018
dx C , x 2 , với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây
( x 2) a x2
đúng?
Trang 1160
A. a b. B. a b. C. a 3b. D. b a 4034.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho u 2i 3 j k , tọa độ của u là:
A. u (2;3; 1). B. u (2; 1; 3). C. u (2;3;1).
D. u (2; 3; 1).
x t
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 t và mặt phẳng
z 1 2t
( ) : x 3y z 2 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( ) . B. Đường thẳng d nằm trên mặt phẳng ( ) .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( ) . D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) .
Câu 39. Cho hai hàm số F ( x) ( x 2 ax b)e x , f ( x) ( x 2 3x 4)e x . Biết a, b là các số thực để F ( x )
là một nguyên hàm của f ( x ) . Tính S a b.
A. S 6. B. S 12. C. S 6. D. S 4.
1
Câu 40. Cho hàm số f ( x ) xác định trên e; thỏa mãn f '( x ) và f (e2 ) 0 . Tính f (e4 ).
x.ln x
8 16
A. V 8 . B. V 10 . C. V
. D. V .
3 3
Câu 42. Cho đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đen trong hình vẽ) được tính
theo công thức nào dưới đây?
0 4 4
A. S
3
f ( x )dx f ( x )dx.
0
B. S f ( x)dx.
3
Trang 1161
0 4 1 4
C. S f ( x )dx f ( x )dx. D. S f ( x)dx f ( x)dx.
3 0 3 1
m
Câu 43. Tìm số thực m 1 thỏa mãn x(2ln x 1)dx 2m .
2
A. m e. B. m 2. C. m 0. D. m e2 .
Câu 44. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn tâm I (0;1) , bán
kính R 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z 1 3. B. z i 3. C. z i 3. D. z i 3.
Câu 45. Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 3i và 3i là nghiệm ?
2
A. z 5 0. 2
B. z 3 0. 2
C. z 9 0. D. z 2 3 0.
Câu 46. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn | z1 1 i | 1 và z2 2iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
P | 2z1 z 2 | .
1 2 2 2 2
A. P 5. B. P . C. P . D. P .
5 2 2 2 2
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (1;0;2); N (1; 1; 1) và mặt phẳng
( P) : x 2 y z 2 0 . Một mặt cầu đi qua M ; N , tiếp xúc mặt phẳng ( P) tại điểm E . Biết E luôn thuộc
một đường tròn cố định, tính bán kính của đường tròn đó.
10
A. R . B. R 10. C. R 10. D. R 2 5.
2
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f ( x) 0, x . Biết f (0) 1 và
f '( x) (6 x 3x 2 ). f ( x) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x) m có nghiệm
duy nhất.
m e4 m e4
A. . B. 1 m e . 4 C. . D. 1 m e4 .
0 m 1 m 1
Trang 1162
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN KHỐI 12
Năm học 2017 – 2018
MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ
001 002 003 004
Câu 1 A B B B
Câu 2 A B C B
Câu 3 C B C D
Câu 4 B A A D
Câu 5 A C D D
Câu 6 B B A D
Câu 7 B A A A
Câu 8 B A D A
Câu 9 D A C C
Câu 10 A B A D
Câu 11 D A C D
Câu 12 B C C C
Câu 13 D D B B
Câu 14 D D A A
Câu 15 D C A C
Câu 16 D A A C
Câu 17 C B B A
Câu 18 D C B B
Câu 19 B D D A
Câu 20 C B D B
Câu 21 B D D C
Câu 22 D C A A
Câu 23 A D C B
Câu 24 B A D B
Câu 25 D A D C
Câu 26 D C D A
Câu 27 D A C C
Câu 28 C D D D
Câu 29 A D A D
Câu 30 C D A A
Câu 31 B C C A
Câu 32 D C B B
Câu 33 B D A D
Câu 34 C D D A
Câu 35 C A D A
Câu 36 C A C B
Câu 37 D A B D
Câu 38 B C B C
Câu 39 D C C B
Câu 40 A B D A
Câu 41 D B A C
Câu 42 A A D C
Câu 43 D B A A
Câu 44 B D A B
Câu 45 B D A B
Câu 46 D B C D
Câu 47 D B B A
Câu 48 A A D A
Câu 49 D A C A
Câu 50 A A B C
Trang 1163
Trang 1164
Trang 1165
Trang 1166
Trang 1167
Trang 1168
Trang 1169
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2017 - 2018
TỔ TOÁN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 2; 3; 4 , B 1; y; 1 , C x; 4;3 . Khi đó ba điểm A, B, C
Câu 3. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2 z 2 3 z 2 0 trên tập số phức.Tính P z12 z1 z2 z22 .
3 3 5 3 5
A. P . B. P . C. P . D. P .
4 2 4 2
3
a
Câu 4. Cho ( x 1)3x với a, b N * . Tính S a b .
2
2 x
dx
0
ln b
A. S 10 B. S 3 C. S 16 D. S 13
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I 4; 1; 2 , A 1; 2; 4 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm
I và đi qua A là:
A. x 1 y 2 z 4 46. B. x 4 y 1 z 2 46.
2 2 2 2 2 2
C. x 4 y 1 z 2 46. D. x 4 y 1 z 2 46.
2 2 2 2 2 2
A. z 5 . B. z 3 . C. z 3 . D. z 5 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho M (1; 2; 3) và mặt phẳng : 2 x 3 y z 15 0 .
14 7 3
A. . . B. C. 14 . D. 14 .
14 2
Câu 8. Cho 3 vectơ a (3;5; 2) , b (5; 3; 4) , c (2;1;3) . Tọa độ của vectơ n 2a 3b 4c là:
A. n (1; 23; 4) B. n (29;5; 20) C. n (1; 23; 4) D. n (29; 5; 20)
Câu 9. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm hai điểm A(2, 1,4) , B(3,2, 1) và song song với đường
x y 3 z
thẳng :
1 1 2
1/6 - Mã đề 129
Trang 1170
A. x 3 y 2 z 7 0 B. x 3 y 2 z 7 0 C. x 3 y 2 z 7 0 D. x 3 y 2 z 7 0
Câu 10. Kí hiệu A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của các số phức z1 1 i;
A. a 3 . B. a 3 . C. a 1 . D. a 1 .
2
Câu 11. Cho số phức z 2 3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2 B. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2
C. Phần thực bằng 7 , Phần ảo bằng 6 2i D. Phần thực bằng 7 và Phần ảo bằng 6 2i
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): ( m 2 1) x 4 y 8 z 6 0 và mặt phẳng
(Q): 2 x y 2 z 4 0 . Khi đó tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) là :
A. m 3 B. m 1; m 1 C. m R D. m 3; m 3
Câu 13. số thực x,y thỏa mãn 3 (3 y )i ( x 1) 5i là:
A. x 4; y 2 B. x 6; y 3 C. x 6; y 3 D. x 4; y 2
1
Câu 14. Cho (2 x 1)e x dx ae b . Tính T ab
0
A. T 1 B. T 1 C. T 3 D. T 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường
x 1 y z 2
thẳng d : là :
1 2 1
A. M ’ 2; -2; 4 B. M ’ 1; 0; 2 C. M ’ 1; 2; 0 D. M ’ 0; 2; 1
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 3 y z 2 16 . Tìm
2 2 2
2/6 - Mã đề 129
Trang 1171
y
Q
M A
O x
N
P .
A. điểm Q . B. điểm N . C. điểm P . D. điểm M .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;-
5) và có vectơ chỉ phương u 4;8;10 .
x 1 2t x 4 1t x 1 2t x 2 1t
A. y 2 4t B. y 8 2t C. y 2 4t D. y 4 2t
z 5 5t z 10 5t z 5 5t z 5 5t
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
x2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
thẳng d1 : và d 2 : . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông
2 1 1 1 2 1
góc với d1 và cắt d2 là.
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. B. C. D.
2 3 1 5 3 15 4 3 5 1 3 5
Câu 21. Cho số phức z1 1 2i , z2 2 i . Môđun của số phức w z1 2z2 3 là?
A. w 5 . B. w 13 . C. w 4 . D. w 5 .
x 1 2t x 3 4t '
Câu 22. Cho hai đường thẳng: d1 : y 2 3t ,và d 2 : y 5 6t ' . Vị trí tương đối của d1 và d 2 là.
z 3 4t z 7 8t '
A. d1; d2 song song B. d1; d2 trùng nhau C. d1; d2 cắt nhau D. d1; d2 chéo nhau
Câu 23. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 2mx m2 1 , trục Ox , trục Oy và đường
32
thẳng x 2 có diện tích bằng .
3
A. m 1 . B. m 3 . C. m 1 hoặc m 3 . D. Không tồn tại m .
Câu 24. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:
y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a , x b xung quanh trục Ox là:
b b b b
A. V 2 f 2 x dx B. V f x dx C. V f 2 x dx D. V f 2 x dx
a a a a
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;-2;1) , B(-1;3;3) và C(2;-4;2). Phương trình mặt phẳng (P)
đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng BC là
3/6 - Mã đề 129
Trang 1172
A. 3x-7y-z+16=0 B. 3x-7y+z+18=0 C. 3x+7y+z+12=0 D. 3x-7y-z-16=0
Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) 2 2t(m / s) . Biết quãng đường mà vật chuyển động trong
khoảng thời gian từ lúc xuất phát ( t 0) đến thời điểm t1 là 99(m) . Tính t1 .
A. t1 11 B. t1 9 C. t1 3,5 D. t1 21
Câu 27. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình: z 4 - 2 z 2 - 3 = 0 . Tính giá trị của biểu
2 2 2 2
thức: A = z1 + z2 + z3 + z 4 .
A. 20 . B. 8 . C. 2 + 2 3 . D. 0 .
4
1
Câu 28. Cho sin 2 x ecos 2 x dx ( ae b) . Tính S a b
0
2
A. S 4 B. S 3 C. S 0 D. S 2
Câu 29. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:
y
-2 3
A. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
0 0
3 y=f(x)
B. S = ò f ( x ) dx . O x
-2 -2 3
0 3
C. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
-2 0
0 0
D. S = ò f ( x ) dx + ò f ( x ) dx .
-2 3
Câu 30. Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) đoạn a; b . Chọn câu khẳng định đúng ?
b b
A.
a
f ' x dx f (b) f ( a ) B. f ( x)dx F a F (b).
a
b a a a
C. f ( x ) dx f ( x ) dx. D. f x dx 2 f x dx
a b a 0
2
x2 5
Câu 31. Cho 0 x 2 4 a b với a, b R . Hãy tính ab
1 1 1 1
A. ab B. ab C. ab D. ab
10 15 8 4
6
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0), B(0; 2;0), M ; 2; 2 và
5
x t
đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhất thì độ dài CM bằng
z 2 t
2 6
A. 4. B. 2. C. 2 3. D. .
5
4/6 - Mã đề 129
Trang 1173
1
Câu 33. Cho (2 x 1) ln(x 1) dx a ln b c với a, b, c Q . Tính S a b c .
0
9 7
A. S 3 B. S C. S 8 D. S
2 2
1
2x 1
Câu 34. Cho dx a b ln c với a, b, c Z . Tính S a b c
0
x 1
A. S 4 B. S 1 C. S 2 D. S 3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I a; b; c , a 3 . Biết điểm I thuộc
x y3 z
đường thẳng : . Biết rằng mặt cầu S có bán kính bằng 2 2 và cắt mặt phẳng Oxz theo
1 1 2
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tính Q a b c.
A. 3 B. 8 C. 7 D. 2
Câu 37. Nghiệm của phương trình z – z 3 0 trên tập số phức là?
2
1 11 1 11 1 11 1 11
A. z1 i và z2 i. B. z1 i và z2 i.
2 2 2 2 2 2 2 2
1 11 1 11 1 11 1 11
C. z1 i và z2 i. D. z1 i và z2 i.
2 2 2 2 2 2 2 2
4
Câu 38. Tính I sin 2 xdx .
0
1 1
A. I 2 B. I C. I D. I 1
2 4
2 2
f ( x)
Câu 39. Cho
0
f ( x ) dx 5 . Khi đó
0
5
dx bằng:
A. 2 B. 1 C. 5 D. 10
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3 x 2 y 2 z 1 x 2 y 2 z 1
A. B. C. D.
2 2 1 2 2 1 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i 3 i là.
A. 5 . B. 10 . C. 0 . D. 6 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Phương trình
mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là:
5/6 - Mã đề 129
Trang 1174
A. x 3 y 1 z 2 9. B. x 3 y 1 z 2 25.
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 2 16. D. x 3 y 1 z 2 36.
2 2 2 2 2 2
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z -14 =0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 . Biết điểm M a; b; c S
sao cho khoảng cách từ M đến mặt
A. Q 0. B. Q 7. C. Q 12. D. Q 6.
1 1
Câu 44. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;1], f (1) 2 f (0) 10 và
0
f ( x )dx 2 . Tính I (2 x) f '( x )dx
0
A. I 12 B. I 5 C. I 8 D. I 20
Câu 45. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 1 , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 2
bằng
2 8 4
A. . B. . C. 2. D. .
3 3 3
Câu 46. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2 i 3 .
A. Đường tròn tâm I 1; 2 , bán kính R 3 . B. Đường tròn tâm I 2;1 , bán kính R 3 .
C. Đường tròn tâm I 2; 1 , bán kính R 1 . D. Đường tròn tâm I 2;1 , bán kính R 3 .
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 . Giá trị lớn nhất của z 1 i là.
A. 6 . B. 13 2 . C. 13 1 . D. 4 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc tọa
độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp
O.ABC.
524 686 1372 343
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Câu 49. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y , y 0, x 1, x a, a 1 quay xung quanh trục Ox.
x
1 1
A. V 1 . D. V 1
1 1
B. V 1 C. V 1 π
a a a a
2
Câu 50. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2
, trục hoành, đường thẳng x = 0 và
( x + 1)
6/6 - Mã đề 129
Trang 1175
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán – Lớp 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 4 trang)
Họ, tên thí sinh:...............................................................................
Mã đề thi 109
Số báo danh: ...................................................................................
2x +1
Câu 5: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ?
x2 − 4
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
x −1
Câu 6: Tìm tọa độ của tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y = sao cho tiếp tuyến của (C) tại
x +1
điểm M song song với đường thẳng d : x − 2 y + 7 =0.
A. M (1;0) và M (−3; 2) B. M (0;1) và M (2; −3)
C. M (1;0) D. M (−3; 2)
Câu 7: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x) đi qua điểm
π
M (0;1). Tính F .
2
π π π π
A. F = 2 B. F = 0 C. F = 1 D. F = −1
2 2 2 2
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;1;1), B (4;3; 2) và C (5; 2;1). Diện
tích của tam giác ABC là
42 42
A. 2 42 B. C. 42 D.
4 2
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0; −2;0), C (0;0;3). Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1 B. + + = 0 C. + + = 1 D. + + = 1
3 1 −2 1 −2 3 −2 1 3 1 −2 3
7
Câu 10: Rút gọn biểu thức P = a 4 : 4 a với a > 0.
3 7 3
−
A. P = a 2
B. P = a 2
C. P = a 16
D. P = a 2
A. (C) nằm về phía trên trục hoành B. (C) đi qua điểm (0;1)
C. (C) nhận trục tung làm tiệm cận đứng D. (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1;3; −1), B(2;1; −2) và
C (−2;1; −2). Tìm tọa độ của đỉnh D.
A. D(−3;3;1) B. D(−3;3; −1) C. D(−1; −1; −3) D. D(5;3;1)
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x − log 3 9.log 2 x =
3 là
17
A. 2 B. 8 C. D. −2
2
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có tất cả các cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ đỉnh A
đến mặt phẳng ( A ' BC ).
7 a 21 2a 3 33
A. 2a B. C. D. a
3 7 7 7
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −2;1), B (0; 2;1) và mặt phẳng (P) có
phương trình x + y + z − 7 =0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trên (P) sao cho mọi điểm thuộc d
cách đều hai điểm A và B.
x = 1 − 2t x =−2 + 5t x = 6 x= 5 − 2t
A. d : y= 5 + t B. d : y =−1 + 2t C. d : y = −3t D. d : y= 2 − t
z = 1+ t z = 3 z = 1 + 3t z = 3t
Câu 36: Cho hình chớp S.ABC có thể tích bằng 24. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn
thẳng AB, BC, CA sao = cho MB 2= MA, BC 4 NC và P là trung điểm của cạnh AC. Tính thể tích V của
khối tứ diện SMNP.
A. V = 12 B. V = 8 C. V = 4 D. V = 5
Câu 37: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân cạnh a 2. Một thiết diện qua
đỉnh tạo với đáy một góc 60o. Tính diện tích của thiết diện đó.
a2 2 2 2a 2 4 2a 2 a2 2
A. B. C. D.
3 3 3 4
Trang 1178 Trang 3/4 - Mã đề thi 109
z
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + 3i =13 và là số thuần ảo ?
z+2
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
x −8
Câu 39: Đường thẳng d đi qua A(2;1) với hệ số góc k cắt đồ thị (C) của hàm số y = tại hai điểm
x−4
phân biệt khi và chỉ khi
A. k > 0 B. −1 < k < 1 C. k < 1 hoặc k > 3 D. k < 0 hoặc k > 4
Câu 40: Cho hàm số y = x − 3 x − mx + 2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên
3 2
A. m = 2 B. m = 3 C. m = 1 hoặc m = 3 D. m = 1
Câu 42: Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao 200 (cm), độ dày của thành ống là 15
(cm) và đường kính của ống là 80 (cm). Lượng bê tông cần phải đổ là
A. 0,18π (m3 ) B. 0,14π (m3 ) C. 0,195π (m3 ) D. π (m3 )
ln x
Câu 43: Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x) = . Tính F (e) − F (1).
x
1 1
A. I = 1 B. I = C. I = e D. I =
e 2
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn z − 2 − 2i = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = z − 1 − i + z − 5 − 2i .
A. 1 + 10 B. 4 C. 17 D. 5
Câu 45: Cho hàm số = y e ( x + mx). Biết y '(0) = 1. Tính y '(1).
x 2
A. 5e B. 3e C. 6e D. 4e
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số = y mx + (m − 1) x + 1 − 2m có 3 điểm cực trị.
4 2
A. −2 − 3 B. −2 + 3 C. 0 D. −2
Câu 49: Cho bốn mệnh đề sau
cos3 x 2x +1
(I) ∫ cos=2
xdx +C (II) ∫ 2 dx ln ( x 2 + x + 2018 ) + C
=
3 x + x + 2018
6x
(III) ∫ 3x ( 2 x + 3− x ) dx = + C (IV) ∫= 3x dx 3x ln 3 + C
ln 6
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
a
Câu 50: Cho log ab b = 3 (với a > 0, b > 0, ab ≠ 1 ). Tính log ab 2 .
b
A. −16 B. 5 C. −4 D. −10
Trang 1180
Ề KIỂM A HỌC KỲ 2 - ĂM HỌC 2017 - 2018
__________________________ MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
A. I e e.
2
B. I e 1. C. I 1 e. D. I e.
A. a 8. B. a 3. C. a 9. D. a 81.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y 3z 4 0 và điểm A 2; 1;2 . Mặt phẳng
qua A song song với trục Oy và vuông góc với có phương trình là
A. 3x 2 z 10 0. B. 3 y 2z 2 0. C. 3x 2 z 2 0. D. 3x 2 y 8 0.
Câu 17. Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn [0;2017] và có một nguyên hàm là F ( x) 2x 2018. Tính
2017
I f ( x)dx.
0
3 19 171 7 11
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 5
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0; 2) và N (4;3;0) . nh độ dài đoạn thẳng NM .
A. MN 14. B. MN (3;3;2). C. NM 22. D. NM (3; 3; 2).
x 1 y 3 z 4
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Phương trình nào dưới đây là
1 2 1
phương trình của đường thẳng đi qua điểm M 1; 3;6 và song song với d ?
x 1 y 3 z 6 x 1 y 3 z 4
A. . B. .
1 3 4 1 3 6
x 1 y 3 z 6 x 1 y 3 z 6
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u (1; 3;4) và v (1;3;0) . Tính u.v .
A. (1; 3; 4). B. 8. C. 5. D. (1; 9;0).
Câu 22. Cho số phức z 2 bi . Tính z.z .
A. z.z 4 b2 . B. z.z 4 b2 . C. z.z b. D. z.z 4 b2 .
Câu 23. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2 và đường thẳng
y x 2 bằng
A. 12. B. 0. C. 8. D. 6.
4
Câu 24. Tính I x 2 3 x dx.
1
A. b a. B. a b. C. a b. D. a b.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho A 1; 2;1 và B 0;1;3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm
A, B là
x 1 y 3 z 2 x y 1 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 3 2
x 1 y 2 z 1 x y 1 z 3
C. . D. .
1 3 2 1 2 1
Câu 27. Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M 1;5 . nh môđun
của z.
A. | z | 26. B. | z | 4. C. | z | 2. D. | z | 24.
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 4 x ln x là
MÃ ĐỀ 157 - Trang 2/4
Trang 1182
A. x 2 2ln x 1 + C. B. 4 x 2 2ln x 1 + C. C. x 2 2ln x 1 + C. D. x 2 8ln x 16 + C.
Câu 29. Đặt A cos2 xdx, B sin 2 xdx . Xác định A B.
1 1
A. A B sin 2 x C. B. A B cos 2 x C. C. A B 2cos 2 x C. D. A B sin 2 x C.
2 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 3; 1; 4 và đi qua điểm M 1; 1; 2 là
A. x 3 y 1 z 4 4. B. x 3 y 1 z 4 8.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 2 2. D. x 3 y 1 z 4 8.
2 2 2 2 2 2
A. f x ln | x | e x C. D. f x ln | x | e x .
1 1
B. f x 2
e x C. C. f x 2
ex .
x x
Câu 32. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 và y 2 x 2 . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
1 1 1 1
A. S 2 1 x 2 dx. B. S 2 (1 x 2 )dx. C. S 2 ( x 2 1)dx. D. S 2 ( x 2 1)dx.
0 1 0 1
1 5i
Câu 33. Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
2i
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 3x 2 y 4 z 4 0 và điểm M 4; 1;2 . Phương
trình nào sau đây là phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng ( )?
x3 y 2 z 4 x 4 y 1 z 2
A. . B. .
4 1 2 3 2 4
x 4 y 1 z 2 x 3 y 2 z 4
C. . D. .
3 2 4 4 1 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
x 2 y 3z 1 0 có phương trình là
A. x 2 y 3z 2 0. B. x 2 y 3z 5 0. C. x 2 y 3z 4 0. D. x 2 y 3z 3 0.
a.e b
e
ln x
Câu 36. Cho
1
x 2
dx
e
. Tìm S a b.
A. S 1. B. S 3. C. S 1. D. S 3.
98
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) là
(2 x 1)50
1 2 2 2
A. C. B. C. C. C. D. C.
(2 x 1) 49
(2 x 1) 49
51(2 x 1) 51
(2 x 1)51
Câu 38. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 6 0 . Tính T z12 z22 z32 z42 .
A. T 2. B. T 14. C. T 4. D. T 2.
Câu 39. Các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z.z 3 z z 5 12i thuộc đường nào trong các đường
cho bởi phương trình sau đây?
A. y 2 x 2 . B. x 1 y 2 5.
2
C. y 2 x. D. y 2 x.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; 5) bán kính r 4 và điểm M (1;3; 1) .
Các đường thẳng qua M tiếp xúc với ( S ) tại các tiếp điểm thuộc đường tròn có bán kính R bằng bao
nhiêu?
12 3 5 5
A. R . B. R . C. R 3. D. R .
5 5 2
Câu 45. Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 3x , y 0. Tính thể tích khối tròn xoay
được tạo thành khi quay hình ( H ) quanh trục hoành.
81 85 81 41
A. . B. . C. . D. .
10 10 10 10
Câu 46. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường thẳng có phương
trình 3x y 2018 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z 2 3 2i .
1005 2 1013 3
A. min P . B. min P . C. min P 1013. D. min P 1005.
2 3
Câu 47. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình
phẳng ( H ) (phần tô màu đen trong hình bên) quanh trục Ox.
61 88 8 424
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 48. Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;1] thỏa mãn
1
3xf ( x2 ) f ( x) 9 x3 1 . Tính f ( x)dx.
0
5 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có phương trình x2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 . Viết
phương trình ( P) đi qua hai điểm A(0; 1;1), B(1; 2;1) đồng thời cắt mặt cầu ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn có chu vi bằng 2 .
A. x y 3z 2 0, x y 5z 6 0. B. x y 3z 2 0, x y z 0.
C. x y 3z 4 0, x y z 2 0. D. x y 1 0, x y 4z 3 0.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0. Gọi M (a; b; c) là
điểm thuộc ( S ) sao cho 2a 3b 6c đạt giá trị lớn nhất. Tính T a b c.
A. T 81/ 7. B. T 12 / 7. C. T 11/ 7. D. T 79 / 7.
----------------Hết----------------
1 C D B C
2 D C C D
3 D B B D
4 B C B C
5 D A D C
6 B D B C
7 D D A A
8 C A A A
9 A B C B
10 D A A D
11 D C C D
12 C B C B
13 A A A C
14 B A D A
15 B D A C
16 C D A A
17 D C D D
18 A D B A
19 C A B D
20 D A B A
21 B B A C
22 D A C A
23 C D A B
24 C D B B
25 A C B C
26 B A B A
27 A D C B
28 C C D C
29 D D B B
30 D B A C
31 C D A D
32 B A A D
33 C C A C
34 C A C D
35 C B D A
36 A C C D
37 A A B D
38 D A D D
39 A B D B
40 A C D D
41 D B C A
42 B B D B
43 A B C C
44 B D D A
45 A D B A
46 D B A D
47 B B C B
48 A C D B
49 D C D B
50 D A C D
Trang 1185
Trang 1186
Trang 1187
Trang 1188
Trang 1189
Trang 1190
Trang 1191
Trang 1192
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN
TỔ TỰ NHIÊN I Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001
A. I 2. B. I 11. C. I 19. D. I 7 .
2
1
4 x 3 e dx .
x
Câu 5. Tính tích phân
0
A. 3e 1. B. 3e 1. C. 3e 1. D. 1 3e.
Câu 6. Một vật chuyển động với gia tốc a t 6t 2t m/s . Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s . Hỏi vận
2 2
tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.
1 4
Câu7. Cho f x dx 16 . Tính I f sin 2 x .cos 2 x d x
0 0
A. I 5 . B. I 9. C. I 8. D. I 10.
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x 3, x 1, y 0, y x 2 x có diện tích được tính theo công
thức:
1 0 1
A. S x x dx B. S
x 2 x dx x 2 x dx (đvdt).
2
(đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S
3
0
x 2 x dx x 2 x dx (đvdt). D. S x 2 x dx
0
(đvdt).
Câu 9. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 3 và y x . Khối tròn xoay tạo ra khi H quay
quanh Ox có thể tích là:
1 1
A. x 6 x dx đvtt .
B. x 3 x dx đvtt . (đvtt).
. 0 0
1 1
C.
0
x x 3 dx đvtt . D. x x 6 dx đvtt .
0
Trang 1193
4
x2 2 x 2 b
Câu 10. Biết 2 x 2 dx a 2 ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 10 . C. S 5 . D. S 0 .
Câu 11. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t ) là thể tích nước bơm được sau giây. Cho
h '(t ) 6at 2 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
Câu 12. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 2 4 x và đường thẳng d : y x . Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng H quay xung quanh trục hoành.
83 15 37 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 4 12 4
Câu 14. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng S giới hạn bởi các đường y 4 x 2 , y 0
a a
quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a 30b bằng
b b
A. 62. B. 26. C. 82. D. 28.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với A 2;3 , B 3;6 , C 3;0 , D 2;0 .
Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 74 . C. 76 . D. 105 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i ) z 6 3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
Câu 17. Cho hai số phức z 6 5i , z 5 4i z . Tìm môđun của số phức w z.z .
A. w 612 . B. w 61 . C. w 61 2 . D. w 6 2 .
m 2i
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức z có phần thực dương
m 2i
m 2
A. m 2. B. . C. 2 m 2 . D. m 2 .
m 2
Câu 19. Cho số phức z có z 9 . Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
w z 5i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
9
A. 9. B. . C. 3 . D. 9 2 .
5
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z 7 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực
âm. Tìm phần thực của số phức w 2 z12 z22 .
A. 6 6. B. 6 6. C. 5. D. 5.
Câu 21. Tìm điểm M biểu diễn số phức z i 2.
Câu 22. Ký hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 10 0 ( z1 có phần ảo âm). Tìm số
phức liên hợp của số phức w 3 z12 2 z22 1 .
Trang 1194
A. w 9 30i . B. w 9 30i . C. w 9 10i . D. w 30 9i .
Câu 23. Tìm môđun của số phức w 1 z z biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
3 2i z 2 i
2
4i .
A. w 2 . B. w 10 . C. w 8 . D. w 2 .
Câu 27. Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 ; z4 là 4 nghiệm của số phức z 4 5z 2 36 0 . Tính tổng
T = z1 z2 z3 z4 .
A. T 6 . B. T 4 . C. T 10 . D. T 6 2 3 .
C. x 2 y 2 z 1 1 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
2 2 2 2 2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 1; 4;1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. x 2 y 3 z 2 3 . B. x 1 y 2 z 3 12 .
2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 1 12 . D. x 2 y 3 z 2 12 .
2 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S I ; R có tâm I 1;1;3 và bán kính R 10
. Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu S với các trục tọa độ Ox, Oy và Oz.
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Trang 1195
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm m để phương trình
x y z 2mx 2(m 2) y 2(m 3) z 16m 13 0 là phương trình của một mặt cầu.
2 2 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : y 2 z 4 0 . Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 1; 2;0 . B. n1 0;1; 2 . C. n3 1;0; 2 . D. n4 1; 2;4 .
Câu 38. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A (2;1; -1) ; B (1; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z + 1 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với ( P ) .
A. (Q) : 2 x - y + 3 = 0 . B. (Q) : 3x - y + z - 4 = 0 .
C. (Q) : -x + y + z = 0. D. (Q) : 3x - y + z = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho ba điểm A(3; 0; 1), B (1; 1;3), C (0;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
A. 8 x 4 y 5 z 19 0 . B. 10 x 3 y z 19 0 .
C. 2 x y z 3 0 . D. 10 x 3 y z 21 0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C ; trực
tâm tam giác ABC là H 4;5;6 . Phương trình của mặt phẳng P là:
A. 4 x 5 y 6 z 77 0 . B. 4 x 5 y 6 z 14 0 .
x y z x y z
C. 1. D. 0.
4 5 6 4 5 6
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;3; 4 , B 4;6; 2 , C 3;0;6 . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn
x 4 t
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm tọa
z 1 t
độ hình chiếu A của A trên d .
A. A 2;3;0 . B. A 2;3;0 . C. A 3;0; 2 . D. A 3;0; 2
.Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3x my z 7 0 , Q : 6 x 5 y 2 z 4 0 .
Xác định m đề hai mặt phẳng P và Q song song với nhau.
5 5
A. m 4 . B. m . C. m 30 . D. m .
2 2
Trang 1196
x 1 mt
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y t , t ,
z 1 2t
x 1 t
d : y 2 2t , t . Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d cắt nhau là
z 3 t
A. m 1. B. m 1. C. m 0. D. m 2.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (2;3; 4) và mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y 7 z 1 0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 2 y 3 z 7 x 2 y 3 z 4
A. d : . B. d : .
2 3 4 2 3 7
x2 y3 z 7 x2 y3 z4
C. d : . D. d : .
2 3 4 2 3 7
x 1 y 2 z 3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và
3 4 5
x 4 y 6 z 8
d: . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6 8 10
A. d vuông góc với d .
B. d song song với d .
C. d trùng với d .
D. d và d chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: , tìm giao điểm M của P và d .
2 1 2
A. M 3; 3; 5 . B. M 3;3; 5 . C. M 3;3;5 . D. M 3; 3; 5 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A 1;3; 2 , B 3;5; 12 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số .
AN
BN BN BN BN
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
AN AN AN AN
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2 3 1
x 3 6t x 5 6t x 5 6t x 5 6t
A. y 11 9t . B. y 11 9t . C. y 11 9t . D. y 11 9t .
z 0 z 0 z 0 z 0
Câu 50. Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết
mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chòi và đồ
dùng nên người này căng sợi dây 6m vào hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền ( Tính theo đơn vị nghìn và bỏ số thập phân)
A. 3722. B. 7445. C. 7446 D. 3723.
Trang 1197
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
Trang 1198
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN TOÁN
TỔ TỰ NHIÊN I Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 001
A. I 2. B. I 11. C. I 19. D. I 7 .
2
1
4 x 3 e dx .
x
Câu 5. Tính tích phân
0
A. 3e 1. B. 3e 1. C. 3e 1. D. 1 3e.
Câu 6. Một vật chuyển động với gia tốc a t 6t 2t m/s . Vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s . Hỏi vận
2 2
tốc của vật là bao nhiêu sau khi chuyển động với gia tốc đó được 2s .
A. 29 m/s. B. 22 m/s. C. 18 m/s. D. 20 m/s.
1 4
Câu7. Cho f x dx 16 . Tính I f sin 2 x .cos 2 x d x
0 0
A. I 5 . B. I 9. C. I 8. D. I 10.
Câu 8. Hình phẳng giới hạn bởi các đường x 3, x 1, y 0, y x 2 x có diện tích được tính theo công
thức:
1 0 1
A. S x x dx B. S
x 2 x dx x 2 x dx (đvdt).
2
(đvdt).
3 3 0
0 1 1
C. S
3
0
x 2 x dx x 2 x dx (đvdt). D. S x 2 x dx
0
(đvdt).
Câu 9. Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 3 và y x . Khối tròn xoay tạo ra khi H quay
quanh Ox có thể tích là:
1 1
A. x 6 x dx đvtt .
B. x 3 x dx đvtt . (đvtt).
. 0 0
1 1
C.
0
x x 3 dx đvtt . D. x x 6 dx đvtt .
0
Trang 1199
4
x2 2 x 2 b
Câu 10. Biết 2 x 2 dx a 2 ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 10 . C. S 5 . D. S 0 .
Câu 11. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t ) là thể tích nước bơm được sau giây. Cho
h '(t ) 6at 2 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3. Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.
A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
Câu 12. Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 2 4 x và đường thẳng d : y x . Tính
thể tích V của vật thể tròn xoay do hình phẳng H quay xung quanh trục hoành.
83 15 37 9
A. S . B. S . C. S . D. S .
12 4 12 4
Câu 14. Thể tích khối vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng S giới hạn bởi các đường y 4 x 2 , y 0
a a
quanh trục hoành có kết quả dạng với là phân số tối giản. Khi đó a 30b bằng
b b
A. 62. B. 26. C. 82. D. 28.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD với A 2;3 , B 3;6 , C 3;0 , D 2;0 .
Quay hình thang ABCD xung quanh trục Ox thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?
A. 72 . B. 74 . C. 76 . D. 105 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i ) z 6 3i. Tìm phần thực của z .
9
A. 3 . B. 3i . C. 0 . D. .
5
Câu 17. Cho hai số phức z 6 5i , z 5 4i z . Tìm môđun của số phức w z.z .
A. w 612 . B. w 61 . C. w 61 2 . D. w 6 2 .
m 2i
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức z có phần thực dương
m 2i
m 2
A. m 2. B. . C. 2 m 2 . D. m 2 .
m 2
Câu 19. Cho số phức z có z 9 . Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức
w z 5i là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
9
A. 9. B. . C. 3 . D. 9 2 .
5
Câu 20. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 2 z 7 0 biết z1 z2 có phần ảo là số thực
âm. Tìm phần thực của số phức w 2 z12 z22 .
A. 6 6. B. 6 6. C. 5. D. 5.
Câu 21. Tìm điểm M biểu diễn số phức z i 2.
Câu 22. Ký hiệu z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 6 z 10 0 ( z1 có phần ảo âm). Tìm số
phức liên hợp của số phức w 3 z12 2 z22 1 .
Trang 1200
A. w 9 30i . B. w 9 30i . C. w 9 10i . D. w 30 9i .
Câu 23. Tìm môđun của số phức w 1 z z biết rằng số phức z thỏa mãn biểu thức:
3 2i z 2 i
2
4i .
A. w 2 . B. w 10 . C. w 8 . D. w 2 .
Câu 27. Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 ; z4 là 4 nghiệm của số phức z 4 5z 2 36 0 . Tính tổng
T = z1 z2 z3 z4 .
A. T 6 . B. T 4 . C. T 10 . D. T 6 2 3 .
C. x 2 y 2 z 1 1 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
2 2 2 2 2 2
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B 1; 4;1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
A. x 2 y 3 z 2 3 . B. x 1 y 2 z 3 12 .
2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 1 12 . D. x 2 y 3 z 2 12 .
2 2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S I ; R có tâm I 1;1;3 và bán kính R 10
. Hỏi có bao nhiêu giao điểm giữa mặt cầu S với các trục tọa độ Ox, Oy và Oz.
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Trang 1201
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm m để phương trình
x y z 2mx 2(m 2) y 2(m 3) z 16m 13 0 là phương trình của một mặt cầu.
2 2 2
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : y 2 z 4 0 . Vectơ nào dưới đây
là vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 1; 2;0 . B. n1 0;1; 2 . C. n3 1;0; 2 . D. n4 1; 2;4 .
Câu 38. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A (2;1; -1) ; B (1; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x + 2 y - z + 1 = 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua A ; B và vuông góc với ( P ) .
A. (Q) : 2 x - y + 3 = 0 . B. (Q) : 3x - y + z - 4 = 0 .
C. (Q) : -x + y + z = 0. D. (Q) : 3x - y + z = 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho ba điểm A(3; 0; 1), B (1; 1;3), C (0;1;3) . Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .
A. 8 x 4 y 5 z 19 0 . B. 10 x 3 y z 19 0 .
C. 2 x y z 3 0 . D. 10 x 3 y z 21 0 .
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P cắt ba trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C ; trực
tâm tam giác ABC là H 4;5;6 . Phương trình của mặt phẳng P là:
A. 4 x 5 y 6 z 77 0 . B. 4 x 5 y 6 z 14 0 .
x y z x y z
C. 1. D. 0.
4 5 6 4 5 6
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;3; 4 , B 4;6; 2 , C 3;0;6 . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn
x 4 t
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm tọa
z 1 t
độ hình chiếu A của A trên d .
A. A 2;3;0 . B. A 2;3;0 . C. A 3;0; 2 . D. A 3;0; 2
.Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 3x my z 7 0 , Q : 6 x 5 y 2 z 4 0 .
Xác định m đề hai mặt phẳng P và Q song song với nhau.
5 5
A. m 4 . B. m . C. m 30 . D. m .
2 2
Trang 1202
x 1 mt
Câu 44. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y t , t ,
z 1 2t
x 1 t
d : y 2 2t , t . Giá trị của tham số m để hai đường thẳng d và d cắt nhau là
z 3 t
A. m 1. B. m 1. C. m 0. D. m 2.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (2;3; 4) và mặt phẳng ( P ) : 2 x 3 y 7 z 1 0 .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 2 y 3 z 7 x 2 y 3 z 4
A. d : . B. d : .
2 3 4 2 3 7
x2 y3 z 7 x2 y3 z4
C. d : . D. d : .
2 3 4 2 3 7
x 1 y 2 z 3
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : và
3 4 5
x 4 y 6 z 8
d: . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6 8 10
A. d vuông góc với d .
B. d song song với d .
C. d trùng với d .
D. d và d chéo nhau.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 1 0 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: , tìm giao điểm M của P và d .
2 1 2
A. M 3; 3; 5 . B. M 3;3; 5 . C. M 3;3;5 . D. M 3; 3; 5 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho A 1;3; 2 , B 3;5; 12 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oyz tại
BN
N . Tính tỉ số .
AN
BN BN BN BN
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
AN AN AN AN
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: trên mặt phẳng toạ độ Oxy
2 3 1
x 3 6t x 5 6t x 5 6t x 5 6t
A. y 11 9t . B. y 11 9t . C. y 11 9t . D. y 11 9t .
z 0 z 0 z 0 z 0
Câu 50. Một người có mảnh đất hình tròn có bán kính 5m, người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết
mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có khoảng trống để dựng chòi và đồ
dùng nên người này căng sợi dây 6m vào hai đầu mút dây nằm trên đường tròn xung quanh mảnh đất. Hỏi
người này thu hoạch được bao nhiêu tiền ( Tính theo đơn vị nghìn và bỏ số thập phân)
A. 3722. B. 7445. C. 7446 D. 3723.
Trang 1203
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
Trang 1204
201:CCAABBCADBCDCDACBCCADCACAACDACABDCCCDDACDBCBBBDDDC
Câu 01:Cho hàm số y f x liên tục trên a; b và có một nguyên hàm là hàm số F x trên a; b , a c b
.Khẳng định nào sau đây SAI:
b a
A. a
f x dx f x dx
b
B. f ' x dx f x C
b c c b
C. f x dx f x dx f x dx D. f x dx F b F a
a a b a
2 3 3
Câu 02: Cho f x dx 5; f x dx 2 .Tính f x dx ?
1 2 1
A. 7 B. 7 C. 3 D. 3
Câu 03: Trong không gian 0xyz,Cho hai mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0; : 2 x 3 y 2 z 5 0 .Chọn khẳng
định ĐÚNG :
A. B. , chéo nhau C. / / D.
Câu 04:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
b b b b b
b b b
A. udv uv a a vdu B. vdv uv a a vdu C. udv uv a a udu D. udx uv a vdx
b b b b
a a a a a
x 1 t
Câu 05:Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : y 2 t ?
z t
A. M 0; 3; 1 B. M 3;0;2 C. M 2;3;1 D. M 6; 3;2
Câu 06:Hàm số f x x 3 là một nguyên hàm của hàm số nào?
2 3
1 1 3 3
A. g x x 3 2 C B. g x C. g x D. g x x 3 2 C
3 2 x3 x3 2
Câu 07: Trong không gian 0xyz,cho mặt phẳng : 2 x y 3z 1 0 .Vec-tơ nào là vec-tơ pháp tuyến của
mặt phẳng ?
A. n 1;2;3 B. n 2; 1; 3 C. n 2;1; 3 D. n 2;1; 3
Câu 08:Tìm F x cos xdx ?
A. sin x C B. cos x C C. cos x C D. sin x C
Câu 09:Khẳng định nào sau đây ĐÚNG:
1 x4
A. 2 x dx 2 x ln 2 C B. ln xdx C C. e x dx e x C D. x 3 dx C
x 4
4
Câu 10:Tính I x 2 3 x dx .
1
A. 5,3 B. 35 C. 3,5 D. 53
Câu 11:Phần thực của số phức z a i 1 i là :
A. a 1 B. a 1 C. a 1 D. a 2 1
Câu 12: Trong không gian 0xyz,tính bán kính mặt cầu tâm I 1;0;0 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :
x 2 y 2z 2 0
A. R 3 B. R 5 C. R 2 D. R 1
1
Câu 13:Cho z 1 3i .Tính .
z
1 3 1 3 1 3 1 3
A. i C. B. i
i D. i
10 10 10 10 10 10 10 10
Câu 14: Trong không gian 0xyz,tính độ dài đoạn AB với A 1; 1;0 , B 2;0; 2 .
A. AB 2 B. AB 3 C. AB 6 D. AB 6
Câu 15: Trong không gian 0xyz,viết phương trình mặt phẳng (P) qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và nhận n A; B; C
làm vec-tơ pháp tuyến ?
A. A x x0 B y y0 C z z0 0 B. A x x0 B y y0 C z z0 0
C. A x x0 B y y0 C z z0 1 D. A x x0 B y y0 C z z0 1
Câu 16: Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos x, y 0, x 0, x quay
xung quanh 0x.
2
A. 0 B. 2 C. D. 2
2
Câu 17:Số phức liên hợp của số phức z 7i 2 là
A. z 7i 2 B. z 2 7i C. z 2 7i D. z 2 7i
Câu 18:Trong không gian 0xyz,cho OA i 2 j 3k .Tìm toạ độ điểm A .
A. A 1; 2; 3 B. A 1;2;3 C. A 1; 2;3 D. A 2; 4;6
x 1 y z 1
Câu 19: Trong không gian 0xyz,vec-tơ nào là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d :
2 1 3
1 2 1 3
A. u 2;1; 3 B. u 1; ; C. u 1; ; D. u 4; 2;6
2 3 2 2
Câu 20:Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 3z 3 0 trên tập C .Tính T z1 z2 .
2
A. 2 3 B. 2 5 C. 6 D. 3 2
Câu 21:Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S) : x y z 2 x 4 y 2 z 2 0
2 2 2
t2 1 1 1 1 1
A. f t B. f t ln t C. f t D. f t
t2 t t t2 t t2
Câu 23:Mô-đun của số phức z a 2i là :
A. z a 2 4 B. z a 2 4 C. z a 2 D. z a 2
Câu 24:Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 5 4i .
A. Phần thực là 5,phần ảo là 4i B. Phần thực là 5,phần ảo là -4i
C. Phần thực là 5,phần ảo là -4 D. Phần thực là 5,phần ảo là 4
Câu 25: Trong không gian 0xyz,tính toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC với
A 1; 1;0 , B 2;0; 2 , C 0; 2; 4 ?
A. G 1; 1; 2 B. G 1; 1;2 C. G 1;1; 2 D. G 1;1;2
x 1 3t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 1 t và hai điểm
z 3t
A 5;0;2 ; B 2; 5;3 . Tìm điểm M thuộc sao cho ABM vuông tại A .
A. M 2;2;3 B. M 5;3;6 C. M 4;0; 3 D. M 7; 1; 6
x 1 y 2 z 1
2 2 2
Câu 27: Ch khối cầu (S) có phương trình 25 , mặt phẳng (P) có phương trình
x 2 y 2 z 5 0 cắt khối cầu (S) thành 2 phần . Tính thể tích của phần không chứa tâm của mặt cầu (S).
A. a 1 B. a 5 C. a 2 D. a 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A 2;3;0 , B 0; 4;1 ; C (3;1;1) . Mặt cầu đi qua ba điểm A ;B ;
C và có tâm I thuộc mặt phẳng mp Oxz , biết I a; b; c . Tính tổng T a b c .
A. T 3 B. T 3 C. T 1 D. T 2
/4
5 5cos x 6sin 2 x
2
a b
Câu 31: Biết 2sin x 3cos x
0
2
dx
c
với a,b và c là các số nguyên dương. Tính tổng T a b c .
A. T 79 B. T 36 C. T 63 D. T 69
x 1 y z
Câu 32:Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A 1;2;0 và chứa đường thẳng d : có một vec-tơ
2 3 1
pháp tuyến là n 1; a; b .Tính a b .
A. a b 2 B. a b 0 C. a b 3 D. a b 3
Câu 33:Cho số phức z a bi, a, b thoả mãn 1 i z 2 z 3 2i .Tính S a b
1 1
A. S B. S 1 D. S 1 C. S
2 2
x 1 t x 2s
Câu 34: Trong không gian 0xyz,cho hai đường thẳng d1 : y 2 t ; d 2 : y 1 2s .Chọn khẳng định Đúng :
z 3t z 6s
A. d1 , d 2 chéo nhau B. d1 , d 2 cắt nhau C. d1 / / d 2 D. d1 d 2
a c a c
Câu 35: Một nguyên hàm của hàm số: f x sin 2 x.cos3 x có dạng là: F x sin 5 x sin 3 x , với và
b d b d
là các phân số tối giản, a,b,c,d lá các số nguyên dương. Tính T a b c d .
A. Đáp án khác. B. T 11 C. T 10 D. T 9
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có A 8,6, 7 , B 2, 1, 4 , C (0; 3;0) , D 8; 2;9 và đường
x 2 y 1 z 3
thẳng : . Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và cắt tứ diện ABCD thành 2 phần có thể
2 1 2
tích bằng nhau, biết mp(P) có một vecto pháp tuyến là n 7; b; c . Tính b c .
A. 8 B. 11 C. 13 D. 9
1 tan x
Câu 37:Đặt t 1 tan x thì cos 2 x
dx trở thành nguyên hàm nào ?
A. 2tdt B. t 2 dt C. dt D. 2t 2 dt
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 và | z 3 || z 3 10i | . Tìm số phức w z 4 3i .
A. w 1 7i B. w 3 8i C. w 1 3i D. w 4 8i
Câu 39: Trên tập số phức, tích 4 nghiệm của phương trình: x x 1 x 2 24 bằng:
2
A. 24 B. 12 C. 12 D. 24
/6
1 a 3b
Câu 40: Biết tích phân : 1 sin x dx
0
c
, với a,b và c là các số nguyên. Tính tổng T a b c .
A. T 7 B. T 11 C. T 5 D. T 12
Câu 41: Trong không gian 0xyz,cho mặt phẳng : x y 2 z 1 0 đi qua điểm M 1; 2;0 , vuông góc và
x 11 2t
cắt đường thẳng d : y 2t tại N .Tính độ dài đoạn MN .
z 4t
A. 7 6 B. 3 11 C. 10 D. 4 5
Câu 42: Trong không gian 0xyz,cho A 2;3; 1 ; B 1;1;1 ; C 1; m 1;2 .Tìm m để tam giác ABC vuông tại B .
A. m 1 B. m 0 C. m 2 D. m 3
Câu 43: Cho số phức z1 a 2i; z2 1 bi Tìm phần ảo của số phức z , biết z1 .z z2 .z 1 i .
a b 1 ab3 ba3 1 a b
A. . B. . C. D. .
a 1 b 2 a 1 b 2 a 1 b 2 a 1 b 2
2 2 2 2 2 2 2 2
3
1
Câu 44: Biết 3x 1 dx m ln10 n ln 7; m, n
2
.Tính m n .
2 2
A. 1 B. C. D. 0
3 3
Câu 45:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 3 x; y 3 x bằng :
A. 0 B. 8 C. 16 D. 24
Câu 46: Cho số phức z thỏa điều kiện : z 1 2i z 3 7 3i . Tìm giá trị nhỏ nhất của P z 2 i .
A. P 2 B. P 2 C. P 3 D. P 3
1
Câu 47: Biết x 5 dx a ln x bx 6 C ; a, b , C .Tính a 2 b ?
2x
7 7 5
A. B. C. 9 D.
6 13 12
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x 2 y 5 z 3 0 và hai điểm
A 3;1;1 ; B 4;2;3 . Gọi (Q) là mặt phẳng qua AB và vuông góc với (P). Phương trình nào là phương trình của
mặt phẳng (Q) .
A. 9 x 7 y z 19 0 B. 9 x 7 y z 19 0 C. 9 x 7 y z 19 0 D. 9 x 7 y z 19 0
x 3 t
x2 y2 z
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng 1 : y 1 t ; 2 : và
z 1 2t 2 5 1
điểm M 0;3;0 . Đường thẳng đi qua M, cắt 1 và vuông góc với 2 có một vecto chỉ phương là u 4; a; b .
Tính T a b .
A. T 2 B. T 4 C. T 4 D. T 2
Câu 50: Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo) giới hạn bởi đồ thị
3 hàm số f(x), g(x) và h(x) như hình bên, bằng kết quả nào sau đây.
c c
A. S f x g x dx g x h x dx
a b
b c
B. S f x g x dx g x h x dx
a b
b c
C. S f x g x dx g x h x dx
a b
c
D. S f x h x g x dx
a
---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 201
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A A B B C A D B C D C D A C B C C A D C A C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D A C A B D C C C D D A C D B C B B B D D D C
A. F ( b ) = 13 B. F ( b ) = 10 C. F ( b ) = 16 D. F ( b ) = 7
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức= z i (3i + 1)
A. z= 3 − i B. z =−3 − i C. z =−3 + i D. z= 3 + i
4
Câu 11: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 . Tìm F ( 2 ) .
1+ 2x
A. 4 ln 5 + 2 B. 5 (1 + ln 2 ) C. 2 ln 5 + 4 D. 2 (1 + ln 5 )
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
3 1
Câu 16: Biết ∫ f ( x ) dx = 12 . Tính
0
I = ∫ f ( 3 x ) dx .
0
A. 4 B. 6 C. 36 D. 3
3x + 4
Câu 17: F ( x ) là nguyên hàm của hàm
= số f ( x ) , ( x ≠ 0 ) , biết rằng F (1) = 1 . F ( x ) là biểu
x2
thức nào sau đây:
4 4
A. F ( x ) = 2 x + −5 B. F ( =
x ) 3ln x − + 5
x x
4 4
C. F ( x ) = 3 x − + 3 D. F ( =
x ) 3ln x − + 3
x x
Câu 18: Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; −3; −1) , B (4; −1;2) . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB là
15
A. 2 x + 2 y + 3z + 1 =0 B. 4 x − 4 y − 6 z + =
0
2
C. 4 x + 4 y + 6 z − 7 =0 D. x + y − z =0
x= 2 + 2t
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y =−3t (t ∈ R ) . Vectơ
z =−3 + 5t
nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
=
A. u (2;0; −3) B. =
u (2; −3;5) =
C. u (2;3; −5) D. u = ( 2;0;5)
Câu 20: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô
đậm trong hình)là:
4 −3 4
A. S = ∫ f ( x)dx .
−3
=
B. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx .
0 0
1 4 0 4
=
C. S ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx=
−3 1
D. S ∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx .
−3 0
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−2;0;0), B (0;3;0) và C (0;0; 2) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ( ABC ) ?
x y z x y z x y z x y z
A. + + =1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1.
3 2 −2 2 −2 3 2 3 −2 −2 3 2
Câu 22: Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; −3) và
B ( 3; −1;1) ?
Trang 1220
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN, KHỐI 12, HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm)
CÂU MÃ ĐỀ A MÃ ĐỀ B MÃ ĐỀ C MÃ ĐỀ D
1 C C B D
2 B A C D
3 C B C C
4 D C B B
5 A D C D
6 A D D B
7 C D A B
8 C A D B
9 D D D A
10 B A C D
11 D A D C
12 B D C C
13 A B A A
14 D A B C
15 A C D C
16 A B D A
17 B C A B
18 C C B C
19 B D A B
20 D B B A
21 D B A D
22 C A C A
23 A C B D
24 B B A A
II. TỰ LUẬN
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
7
π
4
1,0đ
Tính các tích phân sau:= ∫x 1 + x dx ; b)= ∫ (3 − 2 x) cos 2 xdx
3 2
a) I I
0 0
Câu 3
a) Đặt : t =3 1 + x 2 ⇒ t 3 =1 + x 2 ⇒ 3t 2 dt =2 xdx ⇒ xdx = t 2 dt
1. 2
0,25
2
(1.0 2
3 3 4 3 45
điểm). Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 7 ⇒ t = 2 ⇒ = ∫ 2 t dt= t = (16 − 1)
= 0,25
3
I
1
8 1 8 8
u=
3 − 2 x ⇒ du =
−2dx
b) Đặt: sin 2 x
=
dv cos 2 x ⇒
= v 0.25
2
π π π
sin 2 x 44
6 −π cos 2 x 4 6 −π 1
⇒
= I (3 − 2 x) + ∫ sin 2=
xdx ( )− = ( ) − (0 − 1)
2 0 0 4 2 0 4 2
8 −π π 0.25
= = 2−
4 4
Trang 1221
Câu 2 a) Giải phương trình (1 + i ) z + (4 − 7i ) =8 − 4i . 1,0đ
(1.0 b) Tìm số phức z thỏa mãn : ( 3 + i ) z + (1 + 2i ) z =3 − 4i .
điểm). a/ Ta có
(1 + i ) z + (4 − 7i ) =8 − 4i ⇔ (1 + i ) z =4 + 3i 0,25
4 + 3i (4 + 3i )(1 − i ) 4 − 4i + 3i − 3i 7 12
⇔z= = = = − i 0,25
1+ i (1 + i )(1 − i ) 2 2 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2,0đ
2x – y+2z+ 4 =0.
Câu 3 a)Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng
(2.0 (P).
điểm). Đường thẳng (d) đi qua điểm M(2; 1; 1), vuông góc với (P) có VTCP: 0,5
=
u (2; −1; 2)
x= 2 + 2t
có PTTS: y =
0,5
1− t (t ∈ R)
z = 1 + 2t
b) Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
Tọa độ hình chiếu H của M lên (P) là nghiệm của hệ:
2 x − y + 2 z + 4 =0
x= 2 + 2t
0,25
y= 1− t
z = 1 + 2t
t = −1
x=0 Vậy: H( 0;2;-1) 0,25
⇔
y=2
z = −1
c)Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
4 −1+ 2 + 4 0,25
Ta có:=
d ( M ;( P )) = 3
4 +1+ 4
Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán= kính R d=
( M ;( P)) 2 0,25
có phương trình: ( x − 2) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 =
9
* Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn đúng thì giám khảo cho điểm tối đa từng phần
như đáp án trên.
Trang 1222
SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2017 - 2018
Môn thi: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A 2; 3;1 . Viết phương trình mặt cầu tâm
A và có bán kính R 5 .
A. x 2 y 3 z 1 5 . B. x 2 y 3 z 1 25 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 5 . D. x 2 y 3 z 1 25 .
2 2 2 2 2 2
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.
A. 22 B. 36 C. 32 D. 16
Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại cân tại C, CC’ = CA = x.
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC và AA . Tìm độ dài cạnh x sao cho bán kính mặt
179
cầu ngoại tiếp khối tứ diện CDEF bằng
20
1
A. x = 1 B. x = 3 C. x = 2 D. x =
3
Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảm
độ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:
9 3
A. 9V B. V C. 3V D. V
2 2
1 1 2e
A. I e 2e 1 2e 1 .
2
B. I
2
e 1 2e 2 .
1 1
C. I 2e 2 e 1 2e 2 .
2
D. I 1 2e 2 .
2
x2 x 6
khi x 2
Câu 16: Cho hàm số f x x 2 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x 2.
2a x 1 khi x 2
1
A. a 2 B. a C. a 1 D. a 1
2
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho hai điểm M (1; 2;3) và N (3;1; 4) . Tính độ dài
vectơ MN .
A. MN 6 . B. MN 66 . C. MN 2 . D. MN 14 .
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 4i, z2 1 3i . Tính môđun của số phức w z1 z2 2 z1 .
A. w 2 2. B. w 2 10 . C. w 4 2 . D. w 2 .
Câu 19: Tìm nguyên hàm I x ln xdx ?
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Trang 1224
x2 1 x2 x2
A. I ln x C . B. I ln x C .
2 2 2 2
x2 x2
C. I x 2 ln x C . D. I x 2 ln x C .
4 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A 4; 2;1 và mặt phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .
A. x 4 y 2 z 1 9 . B. x 4 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 4 y 2 z 1 3 . D. x 4 y 2 z 1 3 .
2 2 2 2 2 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD và SA a 3. ( Tham khảo
hình vẽ bên). Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:
a
A. B. a 2 C. 2a D. a
2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm A(3; 2; 1) và đường thẳng
x 1 t
(d ) : y 3 5t . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (d ) .
z 4 t
A. x 5 y z 11 0 . B. x 5 y z 8 0 . C. x 3 y 4 z 13 0 . D. x 5 y z 8 0 .
e
a.e 2 b
Câu 23: Tính tích phân I x ln xdx cho kết quả dạng I ( a,b là các số nguyên), khi đó kết
1 4
quả của a+b là:
A. a+b=2 B. a+b=1 C. a+b=3 D. a+b = 0
Câu 24: Giải phương trình 3 sin x cosx 3. (Với k ).
x 2 k x 2 k 2 x 2 k 2 x 2 k
A. B. C. D.
x 5 k 2 x 5 k x 5 k 2 x 5 k
6 6 6 6
x t
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho đường thẳng (d ) : y 3 2t . Vectơ nào dưới
z 4 4t
đây là một vectơ chỉ phương của (d ) .
A. u (0;3; 4) . B. u (1; 2; 4) . C. u (0; 2; 4) . D. nP (1;3; 4) .
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 2x 3 3x 2 12x 2 trên đoạn 1; 2 .
A. 6 B. 11 C. 15 D. 10
Câu 27: Tính môđun của số phức z thỏa mãn (1 i ) z 3 2i .
giá thủy tinh thành phẩm được tính là 500đ / 1cm 3 thì giá tiền thủy tinh để sản xuất chiếc cốc đó gần nhất
với số nào sau đây?
trên khoảng
y 4 x 2 với 2 x 2 (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
2 5 3 4 5 3 4 3 2 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 41: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [-1;3] và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) , biết
3
11
F (1) 2 , F (3) . Tính tích phân I 2 f ( x) x dx .
2 1
7
A. I 3 . B. I . C. I 19 . D. I 11 .
2
Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều ABC cạnh là a, cạnh bên SA = a, SA ٣ (ABC), I là
trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB là?
a 17 a 57 a 23 a 17
A. B. C. D.
4 19 7 7
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ 0 xyz , cho điểm M (1; 2;3) và mặt phẳng
( P ) : 2 x 3 y 7 z 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và vuông góc ( P ) .
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. d : . B. d : .
2 3 7 2 3 7
2
lớn nhất của biểu thức M 2 x y 3xy.
3 3
13 17
A. 7 B. C. D. 3
2 2
Câu 46: Cho hàm số bậc ba f x ax 3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
tam giác có 3 đỉnh là các đỉnh của đa giác (H). Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, biết rằng xác
3
suất chọn một tam giác vuông trong tập S là . Tìm n?
29
A. 20 B. 12 C. 15 D. 10
1 1
Câu 48: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 1 0 . Tính giá trị P .
z1 z2
A. P 0 . B. P 4 . C. P 2 . D. P 1 .
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y log 3 x 2 x 1 là: 2
2 2x 2
A. y ' B. y '
( x 1)ln 3 x 2 2 x 1 ln 3
2x 2 2x 2
C. y ' D. y '
x2 2 x 3 ln 3
Câu 50: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 i z là đường thẳng có phương trình nào sau đây.
A. 4 x 2 y 3 0 . B. 4 x 2 y 3 0 . C. 4 x 2 y 3 0 . D. 4 x 2 y 3 0 .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
A. x 0. B. x 1. C. x 1 , x 2. D. x 5.
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 4 3 x là
A. 4. B. 3. C. 3. D. 0.
Câu 4. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm là f '( x) x( x 1) ( x 2) . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là
2 4
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x (m 1) x 1
2
Câu 5. Với những giá trị nào của m , hàm số y nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
2 x
của hàm số.
5
A. m 1. B. m 1. C. ( 1;1). D. m .
2
x 2x 3
2
Câu 6. Tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số y và y x 1 là
x2
A. (2; 2) . B. (2; 3) . C. (3;1) . D. (1;0) .
Câu 7. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên sau:
sao cho một điểm cách đều hai điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
A. (1; ). B. (0; 1). C. (1; 0). D. ( ; 2).
2 2
Trang 1229
Câu 11. Giải bất phương trình log 2 3x 2 log 2 6 5x được tập nghiệm là a; b Hãy tính tổng
S a b.
26 8 28 11
A. S . B. S . C. S . D. S .
5 5 15 5
Câu 12. Giải phương trình log 4 x 1 log 4 x 3 3.
A. x 1 2 17. B. x 1 2 17. C. x 33. D. x 5.
Câu 13. Cho các số dương a, b, c và a 1 .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a b log a c log a b c . B. loga b loga c loga b c .
C. log a b log a c log a bc . D. log a b log a c log a b c .
1
-
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = (x - 2) 3 là
A. 2; . B. R \ 2 . C. (0; 2) . D. .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 0 là
2
khoảng (0;1) .
A. 3; 4 . B. 2; 4 . C. (2; 4). D. (3; 4).
2
x
Câu 18. F (x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe .Hàm số nào sau đây không phải là một
nguyên hàm của hàm số f (x ) :
1 x2 1 x2
A. F (x ) =
2
e + 2. B. F (x ) =
2
(
e +5 . )
1 2 1 2
C. F (x ) = - e x + C .
2
D. F (x ) = -
2
(
2- ex . )
5 2
Trang 1230
x
Câu 22. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , trục Ox và đường thẳng x 1 .
4 x2
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox.
p 4 1 4 p 3 4
A.V = ln . B. V = ln . C. V = ln . D. V = p ln .
2 3 2 3 2 4 3
Câu 23. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1 1 2
x
A. sin(1 x)dx sin xdx . B. sin dx 2 sin xdx .
0 0 0
2 0
1 1 1
2
C. sin(1 x)dx sin xdx . D. x 2007 (1 x)dx .
0 0 1
2009
1
xe
1 x
Câu 24. dx bằng
0
A. 1 e. B. e 2. C. 1. D. 1 .
Câu 25. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z 2 3i. B. z 3i . C. z 2 . D. z 3 i .
Câu 26. Tìm số phức liên hợp của số phức z (3 2i)(3 2i)
A. z 13. B. z 13. C. z 0. D. z i.
Câu 27. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 5 và z 4 là số thuần ảo khác 0 ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
2 3i
Câu 28. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện z 1 1
3 2i
A. 1. B. 2. C. 2 . D. 3.
Câu 29. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao 2h là
1
A. V 2Bh. B. V Bh. C. V Bh. D. V 3Bh.
3
Câu 30. Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC , biết chiều cao hình chóp bằng h , SBA .
h3 3 h3 3 h2 3 h3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3tan 2 1 1 3 tan 2 1 3 tan 2 3 tan 2 1
Câu 31. Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại O, OA OB 2a , AOB 1200 . Trên đường
thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C,D nằm về hai phía của mặt phẳng (P)
sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD là tam giác đều. Tính bán kính r của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD.
3a 2 a 2 5a 2 5a 2
A. r . B. r . C. r . D. r .
2 3 2 3
Câu 32. Hình trụ có độ dài đường sinh bằng l , bán kính đáy hình trụ bằng r . Diện tích xung quanh của
hình trụ bằng
1
A. rl. B. rl. C. 2 r 2l. D. 2 rl.
3
Câu 33. Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón, r là
r
bán kính hình cầu nội tiếp hình nón. Tính tỉ số .
R
Trang 1231
2 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 , SA 2a.
Gọi M là trung điểm của cạnh SC, là mặt phẳng qua A, M và song song với đường thẳng
BD.Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi mặt phẳng .
Trang 1232
1
Câu 43. Tính tích phân I 3x dx .
0
1 2 3
A. I . B. I . C. I 2 . D. .
4 ln 3 ln 3
Câu 44. Gọi z1 ,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 2 0 . Tính z1 z2 .
2 2
8 4
A. . B. 4. C. 8. D. .
3 3
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): mx 2 y z 1 0 ( m là tham số) và
mặt cầu (S): x 2 y 1 z 2 9 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng
2 2
(P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2.
A. m = - 1; m = 1. B. m = - 2 + 5; m = 2 + 5.
C. m = 6 - 2 5; m = 6 + 2 5. D. m = - 4; m = 4.
2
Câu 46. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3x , biết F ( 0 ) =
3
cos 3 x 2 cos 3 x
A. F ( x ) = 3x 2 - + . B. F ( x ) = 3x 2 - - 1.
3 3 3
cos 3x cos 3x
C. F ( x ) = 3x 2 + + 1. D. F ( x ) = 3x 2 - + 1.
3 3
Câu 47. Số các giá trị nguyên của tham số m 0; 2018 để phương trình
m 1 x3 4x x 2 2x mx 4 có nghiệm là
A. 2012. B. 2010. C. 2016. D. 2014.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt
4
phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 3 . Tính
3
khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD).
4 2 8 3
A. h a . B. h a . C. h a . D. h a .
3 3 3 4
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC, cạnh AB AC AS a , SAB SAC 60 và đáy ABC là một tam giác
0
vuông tại A. Khi đó số đo của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng
A. 450. B. 900 . C. 600. D. 300 .
Câu 50. Một người thợ muốn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông và không có
nắp, biết thể tích hình hộp là V 2,16m3 . Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36000
đồng/ m 2 . Giá nguyên vật liệu để làm đáy là 90000 đồng/ m 2 . Tính các kích thước của hình hộp
để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.
A. Cạnh đáy là 1, 2m , chiều cao là 1,5m. B. Cạnh đáy là 1,5m , chiều cao là 1, 2m.
C. Cạnh đáy là 1m , chiều cao là 1,7m. D. Cạnh đáy là 1,7m , chiều cao là 1m.
.........................HẾT...........................
Trang 1233
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 - Môn : Toán - Năm học 2017 - 2018
Mã đề 121-125
1D 2A 3D 4D 5D 6D 7A 8C 9A 10C
11D 12B 13C 14A 15B 16A 17C 18C 19B 20C
21B 22A 23C 24B 25B 26B 27C 28B 29A 30A
31A 32D 33B 34D 35A 36C 37B 38A 39C 40A
41C 42A 43B 44B 45C 46D 47A 48A 49B 50A
Mã đề 122-126
1A 2C 3B 4B 5C 6B 7A 8A 9C 10C
11A 12B 13C 14D 15A 16A 17B 18C 19B 20D
21B 22D 23C 24D 25D 26B 27C 28D 29A 30B
31A 32D 33B 34A 35D 36C 37B 38A 39A 40B
41C 42A 43C 44A 45C 46A 47A 48A 49B 50D
Mã đề 123 -127
1C 2B 3A 4A 5C 6C 7A 8D 9B 10B
11B 12A 13C 14D 15B 16D 17C 18D 19B 20D
21B 22A 23C 24A 25B 26C 27C 28D 29A 30A
31D 32B 33B 34A 35A 36C 37B 38A 39C 40D
41C 42A 43B 44D 45C 46A 47A 48A 49B 50A
Mã đề 124 -128
1B 2D 3C 4D 5C 6A 7A 8C 9D 10B
11C 12B 13C 14D 15A 16A 17C 18C 19A 20C
21B 22A 23D 24B 25D 26C 27D 28B 29B 30B
31A 32A 33C 34A 35A 36B 37B 38A 39D 40A
41C 42A 43B 44B 45C 46D 47A 48A 49B 50A
Trang 1234
Trang 1235
Trang 1236
Trang 1237
Trang 1238
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
ĐÁP ÁN
1.C 6.D 11.C 16.D 21.D 26.B 31.C 36.D 41.C 46.A
2.B 7.C 12.C 17.B 22.D 27.A 32.A 37.D 42.B 47.B
3.C 8.D 13.C 18.A 23.B 28.C 33.A 38.B 43.C 48.D
4.C 9.D 14.D 19.D 24.D 29.C 34.B 39.A 44.B 49.D
5.D 10.B 15.C 20.A 25.C 30.A 35.A 40.A 45.C 50.C
d 2 x ln 2 x 1 ln
2 1 1 2 1 1 2 5
Câu 5: Đáp án D. I dx
1 2x 1 2 1 2x 1 2 1 3
Phương trình mặt phẳng qua điểm A và nhận n làm M a2 b2 34
VTPT là: 2x 3y 4z 26 0 Câu 18: Đáp án A.
Câu 6: Đáp án D.
Có
2 i 3 z i 2 3 2i 2 z i
3x
1 1 1
S y dx 3x 2 2 x 1 dx 2
2 x 1 dx
1 1 1
Vậy S i
1
x x x3 2
4
1 Câu 19: Đáp án D.
Câu 7: Đáp án C.
A’ B’
z 2 i 1 i2 1 1 z 1
D’ C’
Câu 8: Đáp án D.
2
2 2 1 2
V y 2dx dx B
x 1 x1 0
2
0 0 3 A M
Câu 9: Đáp án D.
D C
4 2 1 7 5 3
2 2 2
AB AB 2 19
Ta có ABCD là hình chữ nhật; Gọi M là tâm tứ giác
Câu 10: Đáp án B.
ABCD.
I f x dx f 3 f 1 9 2 7
3
1
1
Ta có M 0;1; C 3; 2;1
Câu 11: Đáp án C. 2
5 1 AA 4; 2; 3
Trung điểm của AC là: M 2; ; Có
2 2 CC xC 3; yC 2; zC 1
Suy ra điểm D cần tìm là: D 2;6; 4
xC 7
Câu 12: Đáp án C. Ta có AA CC yC 4 C 7; 4; 4 .
z 4
Câu 13: Đáp án C. C
f x dx e
x
dx e x C Câu 20: Đáp án A.
Câu 14: Đáp án D. Có 7 a 4 2bi 10 6 5a i
Câu 15: Đáp án C.
7 a 4 10
a 2
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx b 8
b c b c c
2b 6 5a
a a c a b
17 11 28 P a b z a b a 2 b 2 12 17
f x 1 dx f x 1 d x 1 f t dt 10
e 8 9 9
Có I 1 x ln xdx Ta có: 3 4 4
J f 5x 4 dx f 5x 4 d 5 x 4 f t dt 2
1 1 9 1 9
0 5 4 5 4
Giải đáp thắc mắc: http://fb.com/groups/ngochuyenfamily
Trang 1239
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn Sở GD&ĐT Đà Nẵng
Câu 22: Đáp án D. Ta có:
Ta có mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 2 S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx.
c b c c b
a c a b a
Phương trình mặt phẳng song song với (P) có dạng Câu 31: Đáp án C.
: x 2 y 2z a 0 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
Để tiếp xúc với S thì x y z
1 2 x y 3z 6 0
3 6 2
1 2. 2 2. 3 a
d I ; R 2 Câu 32: Đáp án A.
1 22 22
AB 1; 4; 3
a 5 P Ta có:
a 11 6 AC 2; 1; 3
a 17
Vậy S 1 x 1 x 2 dx
2 3 1
0,05.
20
Câu 24: Đáp án D.
Câu 34: Đáp án B.
Ta có: z z1 z2 3 2i z 13
4 2x 1 4 2 x 1 1 4 2 1
Câu 25: Đáp án C. Ta có: 2 x x
2
dx
2 x x 1
dx
2
dx
x x x 1
I f x dx f 1 f 1 f 1 4 5 f 1 9
1
4
1
x 4 2
2lnx ln 2ln 4 ln 2ln 2 ln
Câu 26: Đáp án B. x 1 2 5 3
Ta có VTPT của 2 mặt phẳng P , Q lần lượt là: ln 2 ln 3 ln 5
x 3 y 1 x 2
x.cos x dx
2 2 2 2
. xdx x sin x sin xdx .x 2
3x 3 y 9 y 1 2 2 2 4
2 2
Vậy z 2 i.
3
2 3 3 3 2
z
31 1
i. Ta có: m, n 3; 4;0 . p 3k ; 4 k;0
13 13
Câu 30: Đáp án A.
Đặt sách online tại: tiki.vnTrang
| newshop.vn
1240 | pibook.vn | lovebook.vn
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn The best or nothing
Ta có thể chọn 1 hàm f x bất kì khác 0 để thay vào.
3k 4k
2 2
Mà p 15 15 5k 15 k 3.
11
Vậy p 9; 12;0 Ví dụ chọn f x 1 g x 2
1.1
Câu 40: Đáp án A.
g x dx 2dx 4 2 2dx 2 g x dx
1 1 1 1
x 1
2 dx x 1 2 dx
3 1 0
Hoặc giải tay: S 5
x 2 3
Câu 50: Đáp án C.
3 3 Với bài này, cách nhanh nhất là loại dần đáp án. Sử dụng
1 dx x 1 dx
1
5 x 2 3
điều kiện mặt phẳng đi qua A, ta loại được đáp án A, D.
1
x AB 3; 2; 3
3 2
3ln x 2 x x 3ln 3 Ta có:
AC 2; 5; 3
5
2 3
Câu 44: Đáp án B.
Một VTPT của mặt phẳng ABC là:
Tọa độ 3 giao điểm là: A 12;0;0 , B 0;6;0 , C 0;0;9
n1 AB, AC 21; 3; 19
1 1
Vậy VO. ABC OA.OB.OC .12.6.9 108.
6 6 Suy ra, trong 2 mặt phẳng ở đáp án B, C, chỉ có mặt
Câu 45: Đáp án C. phẳng ở đáp án C là vuông góc với mặt phẳng
ABC .
Câu 1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 ( z ) 2 0 là:
A. Trục hoành và trục tung B. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba.
C. Trục hoành D. Các đường phân giác của góc tạo bởi hai trục tọa độ.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số y sin( x 1) ?
A. sin( x 1)dx cos( x 1) C B. sin( x 1)dx cos( x 1) C
C. sin( x 1)dx ( x 1)cos( x 1) C D. sin( x 1)dx (1 x)cos( x 1) C
Câu 3. Cho số phức z 2 i .Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.Phần thực bằng 2. B. Phần thực bằng -1. C. Phần thực bằng 1 D. Phần ảo bằng 2.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của S :
A. Tâm I (1; 3;2) và bán kính R 4 B. Tâm I (1;3; 2) và bán kính R 2 3
C.Tâm I (1;3; 2) và bán kính R 4 D. Tâm I (1; 3;2) và bán kính R 16
Câu 5. Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe phát hiện có hàng rào
ngăn đường ở phía trước cách 45m( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)vì vậy, người lái xe đạp
phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 5t 20(m / s ) ,trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi
dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao nhiêu mét( tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào)?
A.5m. B. 6m. C. 4m D. 3m.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;2);B(5;3;7) và mặt phẳng
(P) : x y z 0 . Điểm M (a; b; c) thuộc P sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất. Tính
T 2a b c
A. T 1 B. T 3 . C. T 4 D. T 3 .
1
Câu 7.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x, x e, x và trục hoành
e
1 2 2 1
A. S 1 (đvdt) B. . S 2 (đvdt) C. S 2 (đvdt) D. S 1 (đvdt)
e e e e
1
Câu 8.Cho I x( x 1) 2 dx khi đặt t x ta có :
0
Trang 1242
1 1 1 1
A. I t (t 1) dt
2
B. I t (t 1) dt
2
C. I t (t 1) dt
2
D. I t (t 1) 2 dt
0 0 0 0
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
z
kiện 3 là:
z 1
9 9 9 9
A. Đường tròn x 2 y 2 x 0 B. Đường tròn x 2 y 2 x 0
4 8 4 8
9 9 9 1
C. Đường tròn x 2 y 2 x 0 D. Đường tròn tâm I (0; ) và bán kính R
4 8 8 8
Câu 10.Cho hình trụ T có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r . Ký hiệu S xq là
diện tích xung quanh của T . Công thức nào sau đây là đúng?
A. S xq 2 rl B. S xq rh
C. S xq rl D. S xq 2 r 2 h
Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a (0;1;3); b (2;3;1) . Tìm tọa độ
củavec tơ x biết x 3a 2b
A. x (2;4;4) B. x (4; 3;7) C. x (4;9;11) D. x (1;9;11)
Câu 12. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 10 0 . Khi đó giá trị của
P z1 z2 z1.z2 là;
A. P 14 B. P 14 . C. P 6 D. P 6 .
5
dx
Câu 13. Nếu ln c với c thì giá trị của c bằng :
1
2x 1
A.9 B. 3. C. 6 D. 81
Câu 14.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1;2);B(3;1; 1);C(2;0;2) .Viết
phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
A. ( ) : 3 x z 8 0 B. ( ) : 3 x z 8 0 . C. ( ) : 5 x z 8 0 D. ( ) : 2 x y 2 z 8 0 .
Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
b b b 1
A. f1 ( x). f 2 ( x)dx f1 ( x)dx. f 2 ( x)dx B. dx 1 .
a a a 1
b
C. Nếu f ( x) liên tục và không âm trên a; b thì f ( x)dx 0
a
a
D.Nếu f ( x)dx 0, a 0 thì
0
f ( x) là hàm số lẻ.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ điểm M biểu diễn số phức z 4 i là:
A. M (4;1) B. M (4;1) . C. M (4; 1) D. M (4; 1) .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z 2 i 2 là:
A. Đường tròn ( x 2) 2 ( y 1) 2 4 B. Đường tròn tâm I (2; 1) và bán kính R 2
Trang 1243
C. Đường thẳng x y 2 0 D. Đường thẳng x y 2 0
Câu 18. Cho số phức z 2 3i . Số phức liên hợp z của số phức z là:
A. z 3 2i B. z 2 3i . C. z 2 3i D. z 2 3i .
Câu 19. Cho hàm số f ( x) liên tục trên a; b . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:
b a b c b
A. f ( x)dx f ( x)dx B. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx Với c a; b
a b a a c
b a b
C. f ( x)dx f ( x)dx
a b
D. k .dx k (b a ), k .
a
2 2
P z1 z2
A. P 5 B. P 6 . C. P 9 D. P 10
2 4
Câu 29. Biết f ( x) là hàm liên tục trên và
0
f ( x)dx 4 . Khi đó f (2 x) sinx dx bằng:
0
Trang 1244
2 2 2 2
A. 2 B. 2 . C. 3 D.1
2 2 2 2
Câu 30.Tìm nguyên hàm của hàm số y cos(3x 2) ?
1 1
A. cos(3 x 2)dx sin(3 x 2) C B. cos(3 x 2)dx sin(3 x 2) C .
3 2
1 1
C. cos(3x 2)dx sin(3 x 2) C D. cos(3 x 2)dx sin(3 x 2) C
2 3
Câu 31.Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a ?
a 3
A. B. a. C. 2 3a D. a 3
3
2(1 2i )
Câu 32.Cho số phức z thỏa mãn : 2 i z 7 8i . Môđun của số phức w z 1 2i
1 i
là:
A. 7 B. 7 . C. 25 D. 4
Câu 33.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2; 1);B(3; 1;2);C(6;0;1) .Tìm
tọa độ của điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D(4;3; 2) B. D(8; 3;4) . C. D(4; 3;2) D. D(2;1;0)
Câu 34. Mặt cầu S có tâm I (1;2; 5) cắt mặt phẳng ( P ) : 2 x 2 y z 10 0 theo giao tuyến
là đường tròn có chu vi 2 3 . Viết phương trình mặt cầu S :
A. (x 1) 2 y 2 ( z 5) 2 25
2
B. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 18 0
D. (x 1) 2 y 2 ( z 5) 2 16 .
2
C. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 12 0
Câu 35.Tìm nguyên hàm của hàm số y x.e x ?
A. x.e x dx x.e x C B. x.e x dx x.e x e x C .
C. x.e x dx e x C D. x.e x dx x.e x e x C
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu S có tâm I (1;2; 3)
biết rằng mặt cầu S đi qua A(1;0;4)
A. S : (x 1) 2 y 2 ( z 3) 2 53 B. S : (x 1) 2 y 2 ( z 3) 2 53
2 2
C. S : (x 1) 2 y 2 ( z 3) 2 53 D. S : (x 1) 2 y 2 ( z 3) 2 53 .
2 2
x 2 y 1 z 1
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm
3 1 1
A(1;2;3) . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên d:
A. H (3;1; 5) B. H (3;0;5) . C. H (3;0; 5) D. H (2;1; 1) .
Câu 38.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : (x 3) 2 y 1 ( z 1) 2 3 và
2
mặt phẳng : (m 4) x 3 y 3mz 2m 8 0 . Với giá trị nào của m thì tiếp xúc với S
7 33 7 33
A. m 1 B. m 1 . C. m D. m .
2 2
Trang 1245
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 3 y 2 z 15 0 và điểm
M (1;2; 3) . Viết phương trình mặt phẳng qua M và song song với P
A. Q : 2 x 3 y 2 z 10 0 B. Q : x 2 y 3 z 10 0 .
C. Q : 2 x 3 y 2 z 10 0 D. Q : x 2 y 3z 10 0 .
Câu 40.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x 2 y z 2 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n (3;2;1) B. n (3;1; 2) . C. n (3;2; 1) D. n (2; 1;2) .
Câu 41.Cho hàm số y f ( x) là hàm liên tục và không đổi dấu trên a; b .Viết công thức tính
diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng
x a, x b( a b) .
b b a b
A. S f ( x)dx B. S f ( x) dx . C. S f ( x)dx
2
D. S f ( x) dx
a a b a
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;1);B(1;2;4) .Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. P : x 3 y 3 z 2 0 B. P : x 3 y 3 z 2 0 .
C. P : 2 x y z 2 0 D. P : 2 x y z 2 0 .
Câu 43. Cho số phức z thỏa mãn (1 2i ) z 8 i .Số phức liên hợp z của z là:
A. z 2 3i B. z 2 3i . C. z 2 3i D. z 2 3i .
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(9; 3;5);B(a; b; c ) .
Gọi M, N, P lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ Oxy , Oxz và
Oyz .Biết M, N, P nằm trên đoạn AB sao cho AM MN NP PB .Tính tổng T a b c .
A. T 21 B. T 15 . C. T 13 D. T 14 .
x 1 y 1 z 2
Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : .Vectơ
5 2 3
nàolà một vectơ chỉ phương của d?
A. u (1; 1;2) B. u (1;1; 2) C. u (5; 2;3) D. u (5;2; 3)
x 2 2t
Câu 46.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 3t . Phương trình nào
z 3t
sau đây là phương trình chính tắc của d?
x 2 y 1 z x 2 y 1 z
A. B.
2 3 3 2 1 3
x 2 y 1 z
C. x 2 y 1 z D.
2 3 3
Câu 47.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y z 3 0 . và điểm
A(1; 2;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) .
Trang 1246
x 1 2t x 1 2t
A. d : y 2 t B. d : y 2 4t
z 1 t z 1 3t
x 2 t x 1 2t
C. d : y 1 2t D. d : y 2 t
z 1 t z 1 3t
Câu 48. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là
đường thẳng có phương trình:
A. x 3 B. x 1 C. x 1 D. x 3
Câu 49. Cho đồ thị hàm số y f ( x) như (hình vẽ). Diện tích S của hình phẳng ( phần tô đậm
trong hình dưới là:
2 3 3
A. S f ( x)dx f ( x)dx
0 0
B. S f ( x)dx .
2
0 0 0 3
C. S f ( x)dx f ( x)dx
2 3
D. S f ( x)dx f ( x)dx
2 0
Câu 50. Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính thể
tích V của khối nón đó.
4 5
A. V 12 B. V 4 5 C. V D. V 4
3
Đáp án:
1-10 D A A C A C B D B A
11-20 C C B A C C A B C B
21-30 B D B B C C A D D D
31-40 D D A B B D D A C C
41-50 D B C B C A A D A C
Trang 1247
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II
TP.HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 101
x 1
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t (t R) . Đường
z 5 t
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M 1;5; 4 . B. M 1; 2; 5 . C. M 0;3; 1 . D. M 1; 2; 5 .
Câu 2: Cho số phức z 2 5i . Tìm số phức w iz z .
A. w 3 3i B. w 3 7i C. w 7 7i D. w 7 3i
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 1 y 2 z 1 9. Tìm
2 2 2
A. I 6. B. I 12. C. I 3. D. I 6.
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x đường thẳng x a; x b và trục Ox được tính bởi công thức
b b b a
A. S f x dx . B. S f x dx. C. S f x dx. D. S f x dx.
a a a b
x dx 2.
3
Câu 12: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân
a
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x 2 y z 3 0 và
Q : x 4 y m 1 z 1 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt
phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q ?
A. m 3. B. m 6. C. m 2. D. m 1.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B (1; 4;1) và đường thẳng
x2 y2 z3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
1 1 2
điểm đoạn thẳng AB và song song với d.
x y 1 z 1 x y2 z2 x y 1 z 1 x y 1 z 1
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1 2
Câu 15: Biết rằng phương trình z 2 bz c 0 (b, c ) có một nghiệm phức là z1 1 2i. Khi đó:
A. b c 2 . B. b c 3 . C. b c 0 . D. b c 7 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình
x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6. B. m 6 . C. m 6. D. m 6.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 . Gọi H là điểm đối xứng với
M qua trục Ox. Tọa độ điểm H là
A. H 1; 2;1 . B. H 1; 2; 1 . C. H 1; 2;1 . D. H 1; 2;1 .
1
Câu 18: Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 1 2 x và thỏa mãn F 1.
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F x cos 1 2 x . B. F x cos 1 2 x 1.
1 3 1 1
C. F x cos 1 2 x . D. F x cos 1 2 x .
2 2 2 2
O
1 x
A 1; 3;1 , B 0; 7;0 , C 2; 1;1 . Gọi D x; y; z ( S ) sao cho thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất. Tính tổng x y z
1 5
A. . B. 1. C. 5 . D. .
3 3
Câu 30: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị y f ( x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như
hình vẽ.
------------------------HẾT-----------------------
Mã đề
Câu
101 202 303 404
1 A A D D
2 A A A C
3 A B A B
4 D B B D
5 B D B B
6 B B D D
7 B A D D
8 D D D B
9 C D A A
10 B A D B
11 A A B D
12 D D A B
13 B A D D
14 A B D B
15 B A D B
16 C A A B
17 C C B D
18 D D A B
19 D C B D
20 C B D B
21 B D B C
22 B D A B
23 C A D D
24 A C A C
25 D D D C
26 D C B D
27 C D A D
28 D D B B
29 D A D C
30 D D D A
Trang 1252
Phần II: Tự luận:
2 x3 3x 2
Ta có F ( x) = ∫ (2 x + 1)( x − 2)dx = ∫ (2 x − 3x − 2)dx / = − − 2x + C /
2
0.5
3 2
1
29 2 x3 3x 2 29
F (1) =2 ⇔ C = / . Vậy: F ( x) = − − 2x + / 0.5
6 3 2 6
e e
dx x2 x2 x
Đặt u = ln x ⇒ du = , dv = xdx chọn v = /. Ta
= có I ln x − ∫ dx / 0.5
2 x 2 2 1 1
2
e
e2 x 2 e2 + 1
⇔I= − /= / 0.5
2 4 1 4
Đặt z = a + bi ( a, b ∈ ) ⇒ z = a − bi .
3 0.25
Khi đó giả thiết tương đương với ( a + bi )( 2i − 3) − 8i ( a − bi ) =− 16 − 15i
− 3a − 10b + 16 =0
⇔ − 3a − 10b + 16 + ( − 6a − 3b + 15 ) i =0 / ⇔ / 0.5
− 6a − 3b + 15 =0
a = 2
⇔ . Vậy z= 2 + i 0.25
b = 1
4 x + yi, ( x, y ∈ )
Đặt z =
0.25
z − 2 − i = z + 2i ⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) i = x + ( 2 − y ) i
⇔ ( x − 2 ) + ( y − 1) = x 2 + ( 2 − y ) / ⇔ 4 x − 2 y − 1 = 0 /
2 2 2
0.5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4 x − 2 y − 1 =0 0.25
Chú ý: Hạn chót nộp bài chấm thi HKII là ngày thứ hai 23/4/2018 và chấm thoáng cho các em. Cảm
ơn quý Thầy Cô.
Trang 1253
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA Năm học : 2017 - 2018
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(35 câu trắc nghiệm + Tự luận)
x 1
C. f ( x)dx x 2 e x C . D. f ( x)dx x ex C .
3
4 1
Câu 2. Cho f (x)dx 9 . Tính tích phân K f (3x+1)dx
1 0
A. K = 3 B. K = 9 C. K = 1 D. K = 27
Câu 3. Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên
tục trên R, giới hạn bởi trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b, với a < b.
A. S a f x dx. B. S a f x dx. C. S a f x dx. D. S a f x dx.
b b b b
C. S : x 1 y 2 z 3 9 . D. S : x 1 y 2 z 3 3 .
2 2 2 2
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x y 3z 1 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)
A. A(1;6; 2) B. B (1; 4; 2) C. C (1; 3; 2) D. D(1;6; 2)
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi
qua hai điểm M 1; 2;3 và N 2;1; 4
Trang 1254
x 1 t x 2 t x 2 t x 2 t
A. y 2 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 4 t .
z 3 t z 4 t z 4 t z 6 t
x 1 t
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 2 2t . Vecto nào dưới đây là
z 1 t
vecto chỉ phương của d?
A. u 1; 2;1 B. u 1; 2;1 C. u 1; 2;1 D. u 1; 2;1
3 3 2
Câu 11. Cho f x dx a, f x dx b. Khi đó f x dx bằng:
0 2 0
A. a b. B. b a C. a b. D. a b.
1 3 10 a 5 a
Câu 12. Cho dx=3ln , trong đó a, b là 2 số nguyên dương và là
x 3 x 3
0
2
b 6 b
phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab = – 5 B. ab = 12 C. ab = 36 D. ab = 14
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x 2 4 và
y x 2
9 5 8
A. B. C. D. 9
2 7 3
Câu 14. Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi
parabol P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
A. 4 x 2 dx x 4 dx B. 2 x x 2 dx C. 4 x 2 dx x 4 dx D. x 2 2 x dx
2
0 0 0 0 0 0
Câu 15: Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biễu diễn của số phức z 1 i 2 i ?
A. M B. Q C. P D. N
3 1
i . Tìm số phức z .
2
Câu 16. Cho số phức z
2 2
1 3 3 1
A. i B.
i. C. 1 3i . D. 3 i.
2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Độ dài đoạn AB bằng
A. 2 B. 2 C. 6 D. 6
Trang 1255
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c
với abc 0 . Phương trình mặt phẳng ABC là
x y z x y z x y z
A. 1 0 . B. 0 . C.
1 0 . D. ax by cz 1 0 .
a b c a b c a b c
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;3; 2 đến mặt
phẳng Oxy .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 10
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng (d)
x 3 y 1 z 5
đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với đường thẳng d ' : .
2 3 4
x 1 3t x 1 3t x 1 2t x 1 4t
A. y 2 t . B. y 2 t .
C. y 2 3t . D. y 2 6t .
z 3 5t z 3 5t z 3 4t z 3 8t
x 1 2t x 3 4t
Câu 21. Cho hai đường thẳng d1 : y 2 3t và d 2 : y 5 6t
z 3 4t z 7 8t
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d1 d 2 . B. d1 //d 2 . C. d1 d 2 . D. d1 và d 2 chéo nhau
Câu 22. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn
1
3 f x xf x x 2018 , với mọi x 0;1 . Tính I f x dx .
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
π π π
Câu 23. Cho f (x)dx 2 và g(x)dx 1 . Tính I 2f (x) x.sin x 3g(x) dx
0 0 0
π
A. I 7 π B. I 7 4π C. I π 1 D. I 7
4
Câu 24. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y xe x và các đường thẳng
x 1, x 2, y 0 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh
trục Ox.
A. V πe2 B. V 2πe C. V (2 e)π D. V 2πe2
Câu 25. Cho hình H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của Parabol (P): y x 2 và một đường
thẳng tiếp xúc Parabol (P) tại điểm A 2; 4 , như hình vẽ bên dưới. Thể tích vật thể tròn
xoay tạo bởi khi hình H quay quanh trục Ox bằng:
Trang 1256
2 32 16 22
A. B. C. D.
3 5 15 5
Câu 26. Tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z thõa mãn z 2 i 4 là đường
tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là
A. I 2; 1 , R 4 B. I 2; 1 , R 2 C. I 2; 1 , R 4 D. I 2; 1 , R 2
Câu 27. Cho số phức z a bi (a, b ) thoả mãn z 2 i | z | (1 i ) 0 và | z | 1 . Tính
P ab .
A. P 1 . B. P 5 . C. P 3 . D. P 7 .
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng điểm I(–1;–1;–1) và mặt
phẳng (P): 2x – y + 2z = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với (P)
A. (S):(x+1)2 (y 1)2 (z 1)2 4 B. (S):(x+1)2 (y 1)2 (z 1)2 1
C. (S):(x+1)2 (y 1)2 (z 1)2 9 D. (S):(x+1)2 (y 1)2 (z 1)2 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto u 1; 1; m và v 1;1;1 .Tìm m
để góc giữa hai vecto trên bằng 600
A. m 6 B. m 0; m 6 C. m 6 D. m 6
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;–1;3) và mặt phẳng (P) có
phương trình x – 2y + z – 1 = 0. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của M trên (P).
A. H = (1;–2;1) B. H = (1;1;2) C. H = (3;2;0) D. H = (4;–2;–3)
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có
x 1 y 2 z 3 x 2 y 2 z 1
phương trình là , . Tìm tọa độ giao điểm M của d1
1 3 1 2 1 3
và d2.
A. M = (0;–1;4) B. M = (0;1;4) C. M = (–3;2;0) D. M = (3;0;5)
4
2x 3 a
Câu 32. Cho I dx b ln 2 với a, b là các số nguyên. Gía trị của
0 1 2x 1
3
P a b3 bằng
A. 59 B. -184 C. 5 D. 8
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i z 4i . Tìm giá trị nhỏ nhất của zi 1
3 1 5 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với
A(1;2;1),B(–2;1;3),C(2;–1;1),D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm
A,B sao cho C,D nằm về hai phía khác nhau của (P) đồng thời C,D cách đều (P)
A. (P) : 2x + 3z – 5 = 0 B. (P) : 4x + 2y + 7z – 15 = 0
C. (P) : 3y + z – 1 = 0 D. (P) : x – y + z – 5 = 0
x 1 y 1 z 2
Câu 35. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d : trên mặt phẳng
2 1 1
(Oxy) có phương trình là :
x 1 2 t x 1 5t x 1 2t x 2 t
A. y 1 t B. y 2 3t C. y 1 t D. y 1 t
z 0 z 0 z 0 z 0
Trang 1257
Phần 2: Tự luận (3điểm)
BAN CƠ BẢN
2
Câu 1: (1 điểm) Tính tích phân sau: I sin x(1 cos x)3 dx
0
Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 9 0 .Tính giá trị của
2 2
biểu thức S z1 5 z2
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y 2 z 1
( P ) : x 2 y 4 z 2 0 , điểm A(3;1;-5) và đường thẳng d :
3 1 1
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
Câu 2: (0,5 điểm) Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 9 0 .Tính giá trị của
1 2
biểu thức S 2
5 z2
z1
Câu 3: (1,0 + 0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y 2 z 1
( P ) : x 2 y 4 z 4 0 và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :
3 1 1
a. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
(P).
Trang 1258
TRƯỜNG THPT THÁI HÒA
Trang 1259
II. TỰ LUẬN
Ban cơ bản
Câu 1 2
Tính tích phân sau: I sin x(1 cos x)3 dx
0
Đặt u 1 cosx .
0.25
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = => u = 1.
2
Đổi vi phân: du = -sinxdx => sinxdx = -du
1 2
I= 2 u 3 (du ) 1 u 3 du 0,5
u4 15
= 2
1 = 0,25
4 4
Câu 2 Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 2 4 z 9 0 .Tính giá trị
2 2
của biểu thức S z1 5 z2
2
' 22 9 5 i 5
0,25
Phương trình có ha nghiệm z = -2 5i
Do đó z1 z2 4 5 3
2 2
Vậy S z1 5 z2 32 5.32 54 0,25
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
x 1 y 2 z 1
( P ) : x 2 y 4 z 2 0 và đường thẳng d :
3 1 1
c. Tìm giao điểm I của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
d. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với
đường thẳng d.
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
xI 2 yI 4 zI 2 0 1 3t 2 2 t 4 1 t 2 0 0,25
Đặt u 1 e x .
Đổi cận: x = 0 => u = 2, x = ln2 => u = 3. 0.25
Đổi vi phân: du = e x dx
Trang 1260
ln 2
I e .(1 e x ) 4 dx
x
0
0,25
3
u 4 du
2
u5 211
= 3
=
5
2
5 0,5
Câu 2 Gọi z1 , z2 là nghiệm phức của phương trình z 4 z 9 0 .Tính giá trị 2
1 2
của biểu thức S 2
5 z2
z1
2
' 22 9 5 i 5
0,5
Phương trình có ha nghiệm z = -2 5i
Do đó z1 z2 4 5 3 0,25
1 2 1 406 0,25
Vậy S 2
5 z2 45
z1 9 9
Câu 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)
( P ) : x 2 y 4 z 4 0 và , điểm A (3;5;-2) đường thẳng d :
x 1 y 2 z 1
3 1 1
c. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P)
d. Viết phương trình tham số của đường thẳng a đi qua A và
vuông góc với mặt phẳng (P).
a)I nằm trên đường thẳng d nên I(-1+3t;2+t;1-t). 0.25
I thuộc mặt phẳng (P) nên
xI 2 yI 4 zI 4 0 1 3t 2 2 t 4 1 t 4 0 0,25
Trang 1261
Trang 1262
Trang 1263
Trang 1264
Trang 1265
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề chính thức Môn: Toán.
Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào phiếu trả lời
trắc nghiệm; điểm của mỗi câu là 0,2.
1. Kết quả chọn phương án trả lời của mã đề 01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Chọn D A C C B D A C C D B B B A D D B
Câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
Chọn C A D C B D A A D B C A C D B D A
Câu 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Chọn B A D D B D B A A D A C D D C D
Kết quả chọn phương án trả lời của 24 mã đề từ 01 đến 24 ở file excel gửi kèm theo.
2. Hướng dẫn học sinh, học viên tìm phương án trả lời đối với mã đề 01
Câu 1. Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x là
A. 24cos2x + C. B. 96cos2x + C. C. –96cos2x + C. D. –24cos2x + C.
Hướng dẫn: (–24cos2x + C) = –24(cos2x) + C = 48sin2x = f(x). Vậy chọn D.
6
Câu 2. Cho hàm số f(x) thỏa f (x) = 3 – 2x và f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = –3ln|3 – 2x|. B. f(x) = 2ln|3 – 2x|. C. f(x) = –2ln|3 – 2x|. D. f(x) = 3ln|3 – 2x|.
1 6
Hướng dẫn: f(x) = –3ln|3 – 2x| f (x) = –3ˑ3 – 2xˑ(3 – 2x) = 3 – 2x và f(2) = 0.
Vậy chọn A.
Câu 3. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2. B. I = –2. C. I = 0. D. I = –16.
4 4
f(x)dx = –(1 – 2x) + C F(x) = –(1 – 2x) + C, với C ℝ
Hướng dẫn:
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 1/15.
Trang 1266
2a
a
A. I = 8.2 . B. I=2ln2 ˑa + 1 ⎻ 1ˑ C. I = a.ln28.2a.
8
D. I = 8(2a – 1).
a 1 xa
x
Hướng dẫn: I = ln28. a
2 dx = 8.ln2ˑ ˑ2 0 = 8(2 – 1). Vậy chọn D.
ln2
0
a
2
Câu 7. Tính I = 48
(sinx) dx theo số thực a.
0
A. I = 24a – 12sin2a. B. I = 24(1 – cos2a). C. I = 16(sina)3. D. I = 24(1 – sin2a).
a a a
Hướng dẫn: I = 48 2
(sinx) dx = 24
(1 – cos2x)dx = (24x – 12sin2x)0
0 0
= 24a – 12sin2a. Vậy chọn A.
a
Câu 8. Tính I = 24
sinx.cosxdx theo số thực a.
0
A. I = 12cos2a. B. I = 12sin2a. C. I = 12(sina)2. D. I = 24sin2a.
a a a
Hướng dẫn: I = 24 sin2xdx = –6(cos2x)0 = 6(1 – cos2a)
sinx.cosxdx = 12
0 0
2
= 12(sina) . Vậy chọn C.
a a
Câu 9. Cho I = 18 cosxdx, với a ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
xsinxdx và J = 18
0 0
A. I = 18acosa + J. B. I = –18acosa – J. C. I = –18acosa + J. D. I = 18acosa – J.
a u = x du = dx
Hướng dẫn: I = 18 xsinxdx. Đặt dv = sinxdx v = –cosxdxˑ
0
a a
I = –18xcosx0 + 18
cosxdx = –18acosa + J. Vậy chọn C.
0
a a
x x
Câu 10. Cho I = ln36. 3 dx, với a ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x.3 dx và J = 6
0 0
a a
A. I = –6a.3 + J. C. I = 6a.3a + J.
B. I = –6a.3 – J. D. I = 6a.3a – J.
du = dx
6
a
x u = x
Hướng dẫn: I = ln3 .
x.3 dx. Đặt x 1 xˑ
dv = 3 dx v= ˑ3
0 ln3
a a
I = 6(x3x)0 – 6 x a
3 cosxdx = 6a.3 – J. Vậy chọn D.
0
a
cos2x
Câu 11. Cho I = 8.
(e sin2x)dx, với a ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
cos2a
A. I = 4(e + e ). B. I = 4(e – ecos2a). C. I = 4(ecos2a – e). D. I = –4(e + ecos2a).
a
cos2x
Hướng dẫn: I = 8.
(e .sin2x)dx. Đặt u = cos2x du = –2sin2xdx
0
–1
sin2xdx = 2 ˑdu, x = 0 u = 1, x = a u = cos2a.
cos2a cos2a
u u
Vậy I = –4.
e du = –4.e 1 = 4(e – ecos2a). Do đó chọn B.
1
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 2/15.
Trang 1267
a x
Câu 12. Cho I = 56.
ˑdx, với a ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
1 + x2
A. I = 28ln(1 + a). B. I = 28ln(1 + a2). C. I = 14ln(1 + a2). D. I = 56ln(1 + a2).
a x 1
2
Hướng dẫn: I = 56.
1 + x 2 ˑdx. Đặt u = 1 + x du = 2xdx xdx = 2ˑdu,
0
x = 0 u = 1, x = a u = 1 + a2.
1+a2
1 1+a2 2
Vậy I = 28.
u ˑdu = 28lnu1 = 28ln(1 + a ). Do đó chọn B.
1
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 6 x , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 9.
A. S = 234. B. S = 104. C. S = 208. D. S = 52.
9 9
3
Hướng dẫn: Hình phẳng đã cho có diện tích S = 6
x dx = 4 x 1 = 104.
1
Vậy chọn B.
Câu 14. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quay quanh trục hoành: y = sinx, y = 0, x = 0, x = 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
12 12 12 12
2 2 2 2
A. V =
(sinx) dx. B. V = .
(sinx) dx. C. V = .
sinxdx. D. V =
sinxdx.
0 0 0 0
12
2
Hướng dẫn: Khối tròn xoay đã cho có thể tích V =
(sinx) dx. Vậy chọn A.
0
Câu 15. Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (–2 ; 9).
A. z = –2i + 9i. B. z = –2i + 9. C. z = –2x + 9yi. D. z = –2 + 9i.
Hướng dẫn: (–2 ; 9) là điểm biểu diễn của số phức z = –2 + 9i. Vậy chọn D.
Câu 16. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (–2 + 3i)(–9 – 10i).
A. a = 48 và b = 7. B. a = –48 và b = 7. C. a = –48 và b = –7. D. a = 48 và b = –7.
Hướng dẫn: z = (–2 + 3i)(–9 – 10i) = 48 – 7i a = 48 và b = –7. Vậy chọn D.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (–7 + 6i)z = 1 – 2i.
–19 8 –19 8 19 8 19 8
A. z̄ = 85 + 85ˑiˑ B. z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ C. z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ D. z̄ = 85 + 85 ˑiˑ
1 – 2i (1 – 2i)(–7 – 6i) –19 8
Hướng dẫn: (–7 + 6i)z = 1 – 2i z = –7 + 6i = (–7 + 6i)(–7 – 6i) = 85 + 85ˑiˑ
–19 8
z̄ = 85 ⎻ 85ˑiˑ Vậy chọn B.
Câu 18. Tìm môđun của số phức z = (–6 + 8i)2.
A. |z| = 4 527 . B. |z| = 2 7 . C. |z| = 100. D. |z| = 10.
2 2 2
Hướng dẫn: z = (–6 + 8i) = –28 – 96i |z| = (–28) + (–96) = 100. Vậy chọn C.
Câu 19. Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 – 2z + 10 = 0.
A. z = 1 + 3i. B. z = –1 + 3i. C. z = 2 + 6i. D. z = –2 + 6i.
2
Hướng dẫn: z – 2z + 10 = 0 (1).
' = 1 – 10 = –9.
Nghiệm phức của (1) có phần ảo dương là z = 1 + 3i. Vậy chọn A.
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 3/15.
Trang 1268
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y – z + 1 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (P)?
A. N(0 ; 0 ; –1). B. M(–10 ; 15 ; –1). C. E(1 ; 0 ; –4). D. F(–1 ; –2 ; –6).
Hướng dẫn: (P): 3x + 2y – z + 1 = 0 (1).
Vì 3(–1) + 2(–2) – (–6) + 1 = 0 nên F(–1 ; –2 ; –6) (P). Vậy chọn D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
→ → → →
A. n = (2 ; –2 ; 1). B. v = (2 ; –2 ; 0). C. m = (1 ; 0 ; –1). D. u = (2 ; 0 ; 2).
→
Hướng dẫn: (P): 2x – 2z + 1 = 0 (P) có một vectơ pháp tuyến là m = (1 ; 0 ; –1).
Vậy chọn C.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và
bán kính R = 9.
A. (x+1)2+y2+z2 = 3. B. (x+1)2+y2+z2 = 81. C. (x–1)2+y2+z2 = 81. D. (x+1)2+y2+z2 = 9.
Hướng dẫn: Phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9 là:
(x+1)2+y2+z2 = 81. Vậy chọn B.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
cầu?
A. x2+y2+z2–x+1=0. B. x2+y2+z2–6x+9=0. C. x2+y2+z2+9=0. D. x2+y2+z2–2=0.
Hướng dẫn: x2 + y2 + z2 – 2 = 0 x2 + y2 + z2 = ( 2 )2. Vậy chọn D.
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(–3 ; –2 ; 3) và vuông góc với trục Ox.
A. (P): x + 3 = 0. B. (P): x + y + 5 = 0. C. (P): y + z – 1 = 0. D. (P): x – 3 = 0.
Hướng dẫn: (P) Ox (P) có phương trình x = m, m ℝ.
Mà M(–3 ; –2 ; 3) (P) m = –3. Vậy (P) có phương trình x = –3 x + 3 = 0.
Do đó chọn A.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua điểm E(1 ; 2 ; 3) và song song với mặt phẳng (Oxy)?
A. z – 3 = 0. B. x + y – 3 = 0. C. x + y + z – 6 = 0. D. z + 3 = 0.
Hướng dẫn: Gọi (P) là mặt phẳng thỏa bài toán. (Oxy): z = 0.
(P) // Ox Phương trình của (P) có dạng z + c = 0, với c 0.
E(1 ; 2 ; 3) (P) 3 + c = 0 c = –3.
Vậy (P) có phương trình là z – 3 = 0. Do đó chọn A.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương
trình là x – 4z + 8 = 0, 2x – 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (P) (Q). B. (P) cắt (Q). C. (Q) // (R). D. (R) cắt (P).
→
Hướng dẫn: (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (1 ; 0 ; –4), (R) có một vectơ pháp
→ → →
tuyến là j = (0 ; 1 ; 0). Vì n không cùng phương với j nên (R) cắt (P). Vậy chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính p và q lần lượt là khoảng
cách từ điểm M(5 ; –2 ; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P): 3x – 4z + 5 = 0.
A. p = 2 và q = 3. B. p = 2 và q = 4. C. p = –2 và q = 4. D. p = 5 và q = 4.
Hướng dẫn: M(5 ; –2 ; 0), (Oxz): y = 0, (P): 3x – 4z + 5 = 0
|–2| |3.5 – 4.0 + 5|
p = d(M, (Oxz)) = = 2, q = d(M, (P)) = = 4.
02 + 1 2 + 02 32 + 02 + (–4)2
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 4/15.
Trang 1269
Vậy chọn B.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1 ; –2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).
A. H(0 ; 0 ; 3). B. H(1 ; 0 ; 0). C. H(1 ; 0 ; 3). D. H(0 ; –2 ; 0).
Hướng dẫn: (Oxz): y = 0 H(1 ; 0 ; 3). Vậy chọn C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M(–1 ; 0 ; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0.
x+1 y z x–1 y z x+1 y z x–1 y z
A. d: 1 = 2 = –1ˑ B. d: 1 = 2 = –1ˑ C. d: 1 = 2 = 1ˑ D. d: 1 = 2 = 1ˑ
Hướng dẫn: d (P): x + 2y – z + 1 = 0
d có một vectơ chỉ phương là n = (1 ; 2 ; –1) (là một vectơ pháp tuyến của (P)).
Mà d đi qua điểm M(–1 ; 0 ; 0).
x+1 y z
Vậy d có phương trình là = = ˑ Do đó chọn A.
1 2 –1
Câu 30. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai
điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1).
x y–2 z x y–2 z x y+2 z x y+2 z
A. d: 1 = –1 = 1ˑ B. d: 1 = 1 = 1ˑ C. d: 1 = –1 = 1ˑ D. d: 1 = 1 = 1ˑ
Hướng dẫn: d đi qua hai điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1)
d có một vectơ chỉ phương là MN = (1 ; –1 ; 1).
x y+2 z
Vậy d có phương trình là 1 = –1 = 1ˑ Do đó chọn C.
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình
x y+1 z x–1 y z
là = = và = = ˑ Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 –2 1 –2 1 1
A. d1 // d2. B. d1 cắt d2. C. d1 trùng với d2. D. d1 chéo d2.
x y+1 z
Hướng dẫn: d1: 1 = –2 = 1 (1) d1 có một vectơ chỉ phương là u = (1 ; –2 ; 1).
x–1 y z
d2: = = (2) d2 có một vectơ chỉ phương là v = (–2 ; 1 ; 1).
–2 1 1
1 –2
–2 1 u và v không cùng phương d1 cắt d2 hoặc d1 chéo d2.
Mà d1 d2 = (vì (1) và (2) x = y = z và y + 1 = x – 1, vô lý).
Vậy d1 chéo d2. Do đó chọn D.
Câu 32. Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
x y+2 z
M(0 ; –9 ; 0) và song song với đường thẳng : 1 = –2 = 1ˑ
x y–9 z x y+9 z x y–9 z x y+9 z
A. d: = = ˑ B. d: = = ˑ C. d: = = ˑ D. d: = = ˑ
1 –2 1 1 –2 1 1 2 1 1 2 1
x y+2 z
Hướng dẫn: d // : 1 = –2 = 1
d có một vectơ chỉ phương là u = (1 ; –2 ; 1) (là một vectơ chỉ phương của ).
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 5/15.
Trang 1270
Mà d đi qua điểm M(0 ; –9 ; 0), với M .
x y+9 z
Vậy d có phương trình là 1 = –2 = 1ˑ Do đó chọn B.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(0 ; –1 ; 0) và vuông góc với đường thẳng OM.
A. (P): x + y + 1 = 0. B. (P): x – y – 1 = 0. C. (P): y – 1 = 0. D. (P): y + 1 = 0.
Hướng dẫn: (P) OM (P) có một vectơ pháp tuyến là OM = (0 ; –1 ; 0).
Mà (P) đi qua điểm M(0 ; –1 ; 0).
Vậy (P) có phương trình là 0(x – 0) –1(y + 1) + 0(z – 0) = 0 y + 1 = 0. Do đó chọn D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(0 ; 1 ; 0), N(2 ; 0 ; 0), P(0 ; 0 ; –3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)?
x y z x y z x y z x y z
A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 0.
2 1 –3 2 1 –3 1 2 –3 1 2 –3
x y z
Hướng dẫn: Phương trình của mặt phẳng (MNP) là 2 + 1 + –3 = 1. Vậy chọn A.
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x – 5 – 5x 0.
A. S = (0 ; 10]. B. S = (– ; 10]. C. S = (– ; 10). D. S = (0 ; 10).
x–5 x 2x – 10 x
Hướng dẫn: 25 –5 05 5 2x – 10 x x 10. Vậy chọn B.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6x + 8log36x 10.
A. S = (0 ; 36]. B. S = (– ; 36]. C. S = (– ; 36). D. S = [0 ; 36].
Hướng dẫn: log6x + 8log36x 10 (1). Điều kiện x > 0.
(1) log6x + 4log6x 10 log6x 2 = log636 0 < x 36.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = (0 ; 36]. Do đó chọn A.
Câu 37. Cho số phức z = a+bi (a, b ℝ) thỏa z+2i+1 = |z|(1+i) và |z|>1. Tính P = a – b.
A. P = –3. B. P = 3. C. P = –1. D. P = 1.
Hướng dẫn: z+2i+1 = |z|(1+i) a + 1 + (b + 2)i = a + b + i a2 + b2
2 2
a + 1 = a2 + b2 a = b + 1 –1
2 2 2 2 2 ˑ
b + 2 = a + b (b + 2) = (b + 1) + b (1)
(1) b2 – 2b – 3 = 0 b = –1 ( a = 0 loại) hoặc b = 3 ( a = 4 nhận). Vậy P = 1.
Do đó chọn D.
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa 2iz + 3z̄ = 5.
A. z = –3 – 2i. B. z = 3 – 2i. C. z = –3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Hướng dẫn: Gọi số phức z = a + bi; với a, b ℝ.
2iz + 3z̄ = 5 2i(a + bi) + 3(a – bi) = 5
3a – 2b = 5 a = 3
3a – 2b + (2a – 3b)i = 5 2a – 3b = 0 b = 2 z = 3 + 2i. Vậy chọn D.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0 ; –5 ; 0)
biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
A. (S): x2 + (y + 5)2 + z2 = 2. B. (S): x2 + (y + 5)2 + z2 = 4.
C. (S): x2 + (y – 5)2 + z2 = 2. D. (S): x2 + (y – 5)2 + z2 = 4.
Hướng dẫn: (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 6/15.
Trang 1271
|0 + 2.(–5) + 2.0 + 16|
(S) có bán kính R = d(I, (P)) = = 2.
12 + 22 + (–2)2
Vậy (S) có phương trình là x2 + (y + 5)2 + z2 = 4. Do đó chọn B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua
hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
A. (P): x + z + 1 = 0. B. (P): x – z = 0. C. (P): z = 0. D. (P): x + z = 0.
→
Hướng dẫn: MN = (–1 ; 2 ; 1). (Oxz) có một vectơ pháp tuyến là j = (0 ; 1 ; 0).
Vì (P) đi qua hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 0) và (P) (Oxz) nên (P) có một vectơ
→ →
pháp tuyến là n = [MN, j ] = (–1 ; 0 ; –1).
Vậy (P) có phương trình là –1(x – 0) + 0(y + 1) – 1(z – 0) = 0 x + z = 0.
Do đó chọn D.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z + 3 = 0 và đường thẳng
x y z+2
d: 2 = 1 = m ; với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P).
A. m = 5. B. m = –5. C. m = 1. D. m = –1.
Hướng dẫn: (P): 2x + y + z + 3 = 0 (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2 ; 1 ; 1).
x y z+2
d: = = d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; m).
2 1 m
Vì M(0 ; 0 ; –2) d và M (P) nên d // (P) n.
u = 0 m = –5. Do đó chọn B.
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1 ; 1).
A. y = 2x – 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x – 2. D. y = 1.
Hướng dẫn: y = x + lnx (C). Hàm số liên tục trên (0 ; +).
1
y' = 1 + x y'(1) = 2.
Vậy tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1 ; 1) có phương trình y = 2(x – 1) + 1 y = 2x – 1.
Do đó chọn A.
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2(log9x)2 – 3log9x + 1 0.
A. S = [3 ; 9]. B. S = [–3 ; 9]. C. S = (3 ; 9). D. S = (3 ; 9].
2
Hướng dẫn: 2(log9x) – 3log9x + 1 0 (1)
1
2 log9x 1 3 x 9. Vậy (1) có tập nghiệm là S = [3 ; 9]. Do đó chọn A.
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x – 5.4x + 4 0.
A. S = (0 ; 1). B. S = [1 ; 4]. C. S = (1 ; 4). D. S = [0 ; 1].
x x x 2 x x
Hướng dẫn: 16 – 5.4 + 4 0 (4 ) – 5.4 + 4 0 1 4 4 0 x 1.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = [0 ; 1]. Do đó chọn D.
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 6x2 và y = 6x.
1 1
A. S = 1. B. S = 2. C. S = ˑ D. S = ˑ
2 3
2
Hướng dẫn: y = 6x (C), y = 6x (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là 6x2 = 6x x = 0 hoặc x = 1.
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 7/15.
Trang 1272
1 1 1
2 2 2 2
Vậy S =
|6x – 6x|dx = 6
|x – x|dx = 6
(x – x )dx (vì x – x 0, x [0 ; 1]).
0 0 0
1
= (3x2 – 2x3)0 = 1. Do đó chọn A.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
3
m + 3 m + 3cosx = cosx có nghiệm?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
3
3 3
Hướng dẫn: m + 3 m + 3cosx = cosx (1) m + 3 m + 3cosx = (cosx)3
3
m + 3cosx + 3 m + 3cosx = (cosx)3 + 3cosx
3
f( m + 3cosx ) = f(cosx) (với f(t) = t3 + 3t).
3
m + 3cosx = cosx (vì f (t) = 3t2 + 3 > 0, t ℝ nên f(t) đồng biến trên ℝ).
m = (cosx)3 – 3cosx (2).
Đặt u = cosx, với u [–1 ; 1], (2) trở thành m = u3 – 3u (3).
Vậy (1) có nghiệm (2) có nghiệm (3) có nghiệm u [–1 ; 1] = D
min
D
g(u) m max
D
g(u) –2 = g(1) m g(–1) = 2. Do đó chọn C.
(g(u) = u3 – 3u liên tục trên D; g(u) = 3u2 – 3 0, u D g(u) nghịch biến trên D).
Câu 47. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SM vuông góc với
đáy, SM = 2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SN và MP.
1 2
A. h = 1. B. h = 2. C. h = 3ˑ D. h = 3ˑ
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), S(0 ; 0 ; 2), N(1 ; 0 ; 0),
Q(0 ; 1 ; 0) P(1 ; 1 ; 0), SN = (1 ; 0 ; –2) MP = (1 ; 1 ; 0), MN = (1 ; 0 ; 0).
|[SN MP].MN| 2
[SN, MP] = (2 ; –2 ; 1). Vậy h = = ˑ Do đó chọn D.
3
|[SN MP]|
Câu 48. Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% /tháng và thỏa thuận
việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng; số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau
và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong
thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m 33 935 120. B. m 39 505 475. C. m 39 505 476. D. m 33 935 125.
Hướng dẫn: Đặt A = 100 triệu đồng, r = 0,9% = 0,009.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ nhất là A(1 + r) – m.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 2 là:
[A(1 + r) – m](1 + r) – m = A(1 + r)2 – m[(1 + r) + 1].
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 3 là [A(1 + r)2 – m(1 + r + 1)](1 + r) – m =
3 2 3 m[(1 + r)3 – 1]
= A(1 + r) – m[(1 + r) + (1 + r) + 1] = A(1 + r) − ˑ
r
3 m[(1 + r)3 – 1]
Vì ông N trả hết nợ trong lần hoàn nợ thứ 3 nên A(1 + r) − r =0
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 8/15.
Trang 1273
A(1 + r)3r 100000000.10093.0009
m= m = 33935125 (đồng). Vậy chọn D.
(1 + r)3 – 1 10093 – 1
Câu 49. Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có E, F, G lần lượt là trung điểm của
ba cạnh NN’, PQ, M’Q’. Tính góc giữa hai đường thẳng EG và P’F.
A. = 450. B. = 300. C. = 900. D. = 600.
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), N(1 ; 0 ; 0), Q(0 ; 1 ; 0) và
M’(0 ; 0 ; 1) P(1 ; 1 ; 0), N’(1 ; 0 ; 1), Q’(0 ; 1 ; 1), P’(1 ; 1 ; 1).
1
Vì E, F, G lần lượt là trung điểm của ba đoạn NN’, PQ, M’Q’ nên E 1 ; 0 ; 2 ;
1 1
F2 ; 1 ; 0; G0 ; 2 ; 1ˑ
1 1 –1
EG = –1 ; 2 ; 2; P’F = 2 ; 0 ; –1 EG.P’F = 0. Vậy EG P’F = 900.
Do đó chọn C.
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M’N’P’Q’ có MN = 6, MQ = 8, MP’ = 26. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
hình chữ nhật MNPQ và M’N’P’Q’.
A. S = 145. B. S = 250. C. S = 265. D. S = 290.
2 2 2 2 2
Hướng dẫn: Hình chữ nhật MNPQ có MP = MN + NP = 6 + 8 = 100 MP = 10.
MPP’ vuông tại P có PP’2 = MP’2 – MP2 = 262 – 102 = 576 PP’ = 24.
1
Vậy hình trụ đã cho có bán kính của đáy là r = 2ˑMP = 5, đường sinh l = PP’ = 24.
S = 2rl + 2r2 = 2.5.24 + 2.52 = 290. Do đó chọn D.
Lưu ý: - Hướng dẫn tìm phương án trả lời của mỗi câu nêu trên của mã đề 01 chỉ
là một hướng tìm cách giải của câu đó; học sinh, học viên cần tìm các cách giải đúng
khác (nếu có) để tiếp tục ôn tập, học tập tốt.
- Tổ (Nhóm) Toán kết hợp với Tổ Giám khảo môn Toán, căn cứ Hướng dẫn chấm và
Biểu điểm, họp thống nhất việc giải và rút kinh nghiệm về bài kiểm tra này cho học sinh, học
viên. .
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 9/15.
Trang 1274
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH MÔN: TOÁN 12
(Đề thi gồm có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ THI 132
Trang 1275
Câu 11: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: z 1 3i
A. 1 và -3i B. 1 và -3 C. -3 và 1 D. 1 và 3
Câu 12: Công thức nguyên hàm nào sau đây là công thức SAI ?
x ax
A. a dx C a 0, a 1 . B. sin xdx cos x C .
ln a
x 1
C. cos xdx sin x C . D. x dx C 1 .
1
Câu 13: Trong giờ Thể dục, Tổ 1 của lớp 12 A1 có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ tập trung ngẫu nhiên
thành một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nữ.
1 1 7 7
A. B. C. D.
16632 396 44 22
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2; 5 . Tính khoảng cách từ điểm
M đến mặt phẳng Oxy .
A. 30 . B. 5 . C. 25 . D. 5 .
Câu 15: Đường cong bên đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số bên dưới ?
y
O x
1 4
A. y x 4 2 x 2 1 x 2 x 2 1 C. y x3 3x 1
B. y D. y x 4 4 x 2 1
2
Câu 16: Cho hàm số y f ( x) xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên
như sau:
x -∞ 1 +∞
f '(x) - +
2
-1
f(x)
-∞ -∞
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình f ( x) m có hai ngiệm thực phân biệt.
A. ; 1 . B. ;2 . C. (1;2) D. ;1 .
Câu 17: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực ?
x x
2
A. y log 1 x. B. y . C. y . D. y log (2 x 2 1).
2 e 3 4
2x 1
Câu 18: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là :
x 1
1
A. y . B. x 1 . C. x 1 . D. y 2 .
2
Câu 19: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 B. 240 C. 720 D. 120
2
Câu 20: Cho hàm số y ln(4 x ) . Tập nghiệm của bất phương trình y ' 0 là
A. 0; 2 B. 0; 2 C. 0;2 D. 0;2
Câu 21: Chiều cao của khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC là:
A. A ' H , H là trực tâm tam giác ABC . B. A ' H , H là trọng tâm tam giác ABC .
C. Độ dài một cạnh bên. D. A ' H , H là trung điểm BC .
Trang 1276
Câu 22: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v (t ) t 2 10t m / s với t là
thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc
200 m / s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là
4000 2500
A. 500(m) B. 2000(m) m C. D. m
3 3
Câu 23: Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 3 4i .
93 95 91 97
A. z B. z C. z D. z
3 3 3 3
Câu 24: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;
2
A. y cos x. B. y tan x . C. y sin x . D. y cot x.
2
Câu 25: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính I f '( x)dx .
1
7
A. I 1 B. I C. I 1 D. I 3
2
u1 2
Câu 26: Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un1 2 u
n
n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
Câu 27: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Trang 1277
Câu 33: Cho số phức z a bi (a, b ) thoả mãn z 2 i | z | (1 i ) 0 và | z | 1 . Tính
P ab.
A. P 1 . B. P 5 . C. P 3 . D. P 7 .
Câu 34: Cho hình chóp S . ABC có SA SB a, SC 3a, 600 , CSA
ASB CSB 900 . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC . Tính độ dài đoạn thẳng SG .
a 5 a 15 a 7
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 3
m 2 x 2 khi x 2
Câu 35: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x liên tục trên
1 m x khi x 2
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB ' và CC '. Mặt phẳng
V1
(AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là:
V2
A C
V1
B
F
E V2
A' C'
B'
1 1 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
Câu 37: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trụ 3cm. Tính diện tích của thiết diện.
A. 59 (cm2) B. 56 (cm2) C. 26 (cm2) D. 46 (cm2)
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3,
BAD 1200 , cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Biết góc giữa mặt phẳng SBC và đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 3 3a 3 3 3a 3 3 9a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 5 4
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a (1;3;4) , tìm véctơ b cùng phương với
vectơ a
A. b (2; 6; 8) B. b (2; 6; 8) C. b (2; 6;8) D. b (2;6;8)
Câu 40: Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm, người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này
A. 4800cm3 B. 9600cm3 C. 2400cm3 D. 2400 3cm3
Câu 41: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 4 x 1 và đường thẳng y 2 .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2 x y 5 z 15 0 và điểm
E 1;2; 3 . Mặt phẳng P qua E và song song với Q có phương trình là:
A. P : x 2 y 3z 15 0 B. P : x 2 y 3z 15 0
C. P : 2 x y 5 z 15 0 D. P : 2 x y 5 z 15 0
2 1
Câu 43: Cho
f x dx 2018 . Tính I xf x 2 1 dx .
1 0
Trang 1278
A. I 20182 1. B. I 4036 C. I 1009 D. I 2018
Câu 44: Cho khối chóp tam giác S . ABC có SA 3, SB 4, SC 5 và SA, SB , SC đôi một
vuông góc. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
5 2 10 2 125 2
A. V B. V C. V 25 2 D. V
3 3 3
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
A 2; 1; 3 và vuông góc với mặt phẳng P : y 3 0 .
x 2 x 2 x 0 x 2 t
A. : y 1 t . B. : y 1 t . C. : y 1 t . D. : y 1 t .
z 3 z 3 z 0 z 3
Câu 46: Bánh của một chiếc xe lu có hình trụ, đường kính 1, 2 ( m) , bề ngang 2,1(m) (kích thước minh
họa ở hình vẽ). Hỏi khi xe di chuyển thẳng, bánh xe quay được 12 vòng thì diện tích mặt đường được lu
là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến phần nguyên mét).
A. 95 ( m 2 ) . B. 48 ( m 2 ) C. 72 (m 2 ) D. 144 ( m 2 )
Câu 47: Một khối nón có bán kính đáy r 6cm , chiều cao h 5cm . Thể tích khối nón đó là:
A. 60 (cm3 ). B. 30 (cm3 ). C. 180 (cm3 ). D. 10 (cm3 ).
Câu 48: Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log(3a) 3log a . B. log a3 3log a . C. log(3a ) log a . D. log a 3 log a .
3 3
xm
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y đồng biến trên từng khoảng xác định.
x 1
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1
Câu 50: Trong tập số phức , biết z1 , z2 là nghiệm của phương trình: z 2 2 z 5 0 . Tính giá trị của
2
biểu thức z1 z2 .
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Trang 1279
MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ CÂU HỎI ĐÁP ÁN
132 1 C 132 26 A
132 2 C 132 27 A
132 3 A 132 28 B
132 4 C 132 29 D
132 5 C 132 30 C
132 6 C 132 31 C
132 7 A 132 32 B
132 8 A 132 33 D
132 9 D 132 34 B
132 10 A 132 35 C
132 11 B 132 36 C
132 12 B 132 37 B
132 13 D 132 38 D
132 14 D 132 39 B
132 15 B 132 40 A
132 16 A 132 41 B
132 17 B 132 42 C
132 18 C 132 43 C
132 19 D 132 44 D
132 20 C 132 45 A
132 21 C 132 46 A
132 22 D 132 47 A
132 23 D 132 48 B
132 24 B 132 49 D
132 25 A 132 50 D
Trang 1280
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018
LÊ HỒNG PHONG Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
---------------------------------------------
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d: Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P .
1 2 1
A. 60o . B. 120o . C. 150o . D. 30o .
x 1 y 2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào dưới
1 3 2
đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 1; 3; 2 . B. u 1;3; 2 . C. u 1; 3; 2 . D. u 1;3; 2 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3; 1 , B 1; 2; 4 . Phương trình đường
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB .
x 2 t
x 2 y 3 z 1
A. . B. y 3 t .
1 1 5
z 1 5t
x 1 t
x 1 y 2 z 4
C. y 2 t . D. .
z 4 5t 1 1 5
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d: . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng d .
1 2 2
3 5
A. . B. 2 5 . C. 5. D. 3 5 .
2
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D 2; 4; 5 . B. D 4; 2;9 . C. D 6; 2; 3 . D. D 4; 2;9 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2;1; 2 và N 4; 5;1 . Tìm độ dài
đoạn thẳng MN .
A. 49 . B. 7 . C. 7. D. 41 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 ; B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương
trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
3 2 1 1 2 3 2 1 3 3 1 2
F x f x
Câu 8: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số . Tìm I 2 f x 1 dx .
A. I 2 F x 1 C . B. I 2 xF x 1 C .
C. I 2 xF x x C . D. I 2 F x x C .
Trang 1281
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 2 x .
1 1
A. f x dx 2 sin 2 x C . B. f x dx 2 sin 2 x C .
C. f x dx 2sin 2 x C . D. f x dx 2 sin 2 x C .
5 7 7
Câu 10: Nếu f x dx 3 và f x dx 9 thì f x dx bằng bao nhiêu?
2 5 2
A. 3. B. 6. C. 12. D. 6.
2
Câu 11: Tính tích phân I 22018 x dx .
0
4036
2 1 24036 1 24036 24036 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
ln 2 2018 2018ln 2 2018ln 2
Câu 12: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường
thẳng x a, x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
y
O a c b x
y f x
c b c b
A. S f x dx f x dx B. S f x dx f x dx .
a c a c
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Câu 13: Cho hai hàm số y f1 x và y f 2 x liên tục trên đoạn a; b và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên và các đường thẳng x a , x b . Thể tích V
của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay S quanh trục Ox được tính bởi công thức nào sau
đây?
b b
A. V f12 x f 22 x dx . B. V f1 x f 2 x dx .
a a
b b
2
C. V f12 x f 22 x dx . D. V f1 x f 2 x dx .
a a
Trang 1282
2
Câu 14: Cho I sin 2 x cos xdx và u sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
0
1 1 0 1
A. I u 2du . B. I 2 udu . C. I u 2du . D. I u 2du .
0 0 1 0
Câu 16: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứng của M
qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặt phẳng tọa
độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. w z . B. w z . C. w z . D. w z .
2 2017 2018
Câu 17: Tính S 1 i i ... i i .
A. S i . B. S 1 i . C. S 1 i . D. S i .
2
Câu 18: Tính mô đun số phức nghịch đảo của số phức z 1 2i .
1 1 1
A. . B. 5. C. . D.
5 25 5
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y3 z4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y3 z4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 1 0 , tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của S và P .
1 2 2 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r .
3 3 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
: x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2 z 7 0 .
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp
xúc với trục Oy .
Trang 1283
A. x 2 ( y 2)2 ( z 3)2 2 . B. x 2 ( y 2)2 ( z 3)2 3 .
C. x 2 ( y 2)2 ( z 3)2 4 . D. x 2 ( y 2)2 ( z 3)2 9 .
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1; 0 , C 3; 1;1 . Tìm
tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3SABC .
2
Câu 26: Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x) 6 x sin 3 x, biết F (0)
3
cos3x 2 cos3x
A. F ( x) 3x 2 B. F ( x) 3x 2 1.
3 3 3
cos3x cos3x
C. F ( x) 3 x 2 1. D. F ( x) 3 x 2 1.
3 3
Câu 27: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x x.e2 x .
1 1
A. F x 2e 2 x x C . B. F x e 2 x x 2 C .
2 2
1 1
C. F x e 2 x x C . D. F x 2e2 x x 2 C .
2 2
9 5
Câu 28: Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó tính I f 3 x 6 dx .
0 2
A. I 27 . B. I 3 . C. I 24 . D. 0 .
Câu 29: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị y 2 x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn
xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox .
4 4 16 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 15 15
Câu 30: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe đạp phanh,từ thời điểm đó ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t ) 5t 10(m / s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô tô còn di chuyển được bao
nhiêu mét?
A. 0, 2m . B. 2m C. 10m . D. 20m .
Câu 31: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là M , biết z 2 có điểm biểu diễn là N
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 1284
A. z 1 . B. 1 z 3 . C. 3 z 5 . D. z 5 .
x 3 y 3 z
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , mặt phẳng
1 3 2
P : x y z 3 0 và điểm A 1; 2; 1 . Cho đường thẳng đi qua A , cắt d và song
song với mặt phẳng P . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến .
2 3 4 3 16
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 và điểm
A 1;3;3 . Qua A vẽ tiếp tuyến AT của mặt cầu ( T là tiếp điểm), tập hợp các tiếp điểm T là
đường cong khép kín C . Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi C (phần bên trong
mặt cầu).
144 144
A. . B. 16 . C. 4 . D. .
25 25
Trang 1285
2
x 2018
Câu 39: Tính tích phân I x dx .
2
e 1
22020 22019 22018
A. I 0 . B. I . C. I . D. I .
2019 2019 2018
1
x3 3x
Câu 40: Biết 2 dx a b ln 2 c ln 3 với a , b, c là các số hữu tỉ, tính S 2a b 2 c 2 .
0
x 3x 2
A. S 515 . B. S 164 . C. S 436 . D. S 9 .
x3 1 2017
Câu 41: Số điểm cực trị của hàm số f x
1
t 2 12 4 dt là:
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 45: Tìm tổng các giá trị của số thực a sao cho phương trình z 2 3 z a 2 2a 0 có nghiệm phức
z0 thỏa z0 2 .
A. 0 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
5 4 8
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1; 0; 0 , B 3; 2;1 , C ; ; M là
3 3 3
điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC và
các mặt phẳng MAB , MBC , MCA hợp với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau. Tính
giá trị nhỏ nhất của OM .
26 5 28
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
x 1 y 1 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng d1 : ,
2 1 2
x 3 y 1 z 2 x 4 y 4 z 1
d2 : , d3 : . Mặt cầu bán kính nhỏ nhất tâm
1 2 2 2 2 1
I a; b; c , tiếp xúc với 3 đường thẳng d1 , d 2 , d3 , tính S a 2b 3c .
A. S 10 . B. S 11 . C. S 12 . D. S 13 .
1
Câu 48: Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa x 2 f x x 1 f x e x và f 0 , tính
2
f 2 .
Trang 1286
e e e2 e2
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
3 6 3 6
Câu 49: Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi C , đường thẳng x 9 ,
Ox . Cho M là điểm thuộc C , A 9;0 . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho H quay
quanh Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh Ox . Biết
V1 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi C , OM . (hình vẽ không thể hiện
chính xác điểm M ).
27 3 3 3 4
A. S 3 . B. S . C. S . D. S .
16 2 3
Câu 50: Cho số phức z thỏa z 1 , gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của
P z 5 z 3 6 z 2 z 4 1 . Tính M m .
A. M m 1 . B. M m 3 . C. M m 6 . D. M m 12 .
1.D 2.A 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.D 9.A 10.C
11.D 12.C 13.A 14.A 15.C 16.B 17.D 18.D 19.B 20.D
21.C 22.B 23.D 24.D 25.D 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C
31.B 32.C 33.A 34.D 35.C 36.A 37.B 38.D 39.C 40.A
41.C 42.D 43.C 44.A 45.D 46.A 47.B 48.D 49.B 50.A
Trang 1287
Trang 1288
Trang 1289
Trang 1290
Trang 1291
303:ABCDBCDACDABCDABABCDDABCDABCABDCCDABDABC
SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC: 2017- 2018
TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC MÔN: TOÁN 12. Thời gian làm bài 90 phút. Ngày: 13/04/2018
Họ Tên :.......................................................................................Lớp:12…………..Số báo danh :..........................
Mã Đề : 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
I). PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 01: Tìm nguyên hàm của hàm số f x = 10 x . ( )
10 x
A. ∫ 10=
x
dx + C. ∫ 10 dx 10 ln 10 + C.
B. = x x
C. ∫ 10=
x
dx 10 x +1 + C. D.
ln 10
10 x +1
∫ 10=
x
dx + C.
x+1
Câu 02: Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
A. ∫ x=
dx 2
ln x 2 + C . B. ∫ cosxdx
= sinx + C. C. ∫ sin 2
=
x
dx cot x + C. ∫
D. e 2 x=
dx 2e x + C .
) e x + 2 sin x.
Câu 03: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x=
∫ (e ) ∫ (e )
x
A. e x − cos 2 x + C.
+ 2 sin x dx = B. x
e x + sin 2 x + C.
+ 2 sin x dx =
C. ∫ ( e x
+ 2 sin x ) dx = x
e − 2 cos x + C. D. ∫ ( e x
+ 2 sin x ) dx = x
e + 2 cos x + C.
Câu 04: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + x − 2.
2
x3 x 2 x3 x 2
A. ∫ f ( x ) dx = + − 2 + C. B. ∫ f ( x ) dx = + + C.
3 2 3 2
x3 x 2
C. ∫ f ( x ) dx = 2 x + 1 + C. D. ∫ f ( x ) dx = + − 2 x + C.
3 2
x( x 7)15 dx .
2
Câu 05: Tính
1 2 1
x 7 C . B. x( x 2 7)15 dx x 2 7 C .
16 16
x( x 7)15 dx
2
A.
2 32
1 1
C. x( x 2 7)15 dx x 2 7 C . D. x( x 2 7)15 dx x 2 7 C .
16 16
32 16
Câu 06: Cho F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) e . Tìm nguyên hàm của hàm số f ′ ( x ) e 2x .
2 2x
∫ f ′ ( x) e ∫ f ′ ( x) e
2x 2x
A. dx = 2 x 2 − 2 x + C . B. dx =−x2 + 2x + C .
C. ∫ f ′ ( x ) e 2x
−2 x 2 + 2 x + C .
dx = D. ∫ f ′ ( x ) e 2x
dx =− x 2 + x + C .
1
6a
Câu 07: Tính tích phân I = ∫ 3x + 1 dx , a : hằng số.
0
A. 4a ln 4 . B. 6a ln 2 . C. 3a ln 2 . D. I = 2a ln 4 .
2 2 2
Câu 08: Cho ∫ f ( x ) dx = 2 , ∫ g ( x ) dx =
−1 −1
−1 . Tính I =∫ x + 2 f ( x ) − 3 g ( x ) dx .
−1
17 7 5 11
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2 2 2 2
2
x2
Câu 09: Biết a + ln b ( a, b ∈ ) . Gọi =
∫0 x + 1 dx = S 2a + b , giá trị của S thuộc khoảng nào sau đây?
A. I = 8 . B. I = 32 . C. I = 4 . D. I = 16 .
2
Câu 11: Cho 2 x x 2 − 1dx và =
u x − 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
2
∫ 1
2 3
2 2 32
A. ∫1
u du . B. I =
3
27 . C. I = ∫ u du .
0
D. I = 3 .
3
π
Câu 12: Tính tích phân
= I ∫ (2 x + 1) sin xdx
0
I 2π + 1 .
A. = I 2π + 2 .
B. = C. I = 2π . D. I = −2π .
4
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) là hàm có đạo hàm trên [1; 4] biết ∫ f ( x ) dx = 20 và f ( 4 ) = 16 ; f (1) = 7 .
1
4
Tính I = ∫ x. f ′ ( x ) dx . A. I = 57 . B. I = 67 . C. I = 37 . D. I = 47 .
1
Câu 14: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =− x 3 + 3x 2 − 2 , trục hoành và hai đường
thẳng x = 0, x = 2 là:
7 3 5
A. S = . B. S = 4 . C. S = . D. S = .
2 2 2
Câu 15: Cho đồ thị hàm số y = f (x) . Diện tích S của hình phẳng thuộc phần tô đậm trong hình vẽ bên là:
0 4 0 4 −3 4
=
A. S ∫ f (x)dx − ∫ f (x)dx=
−3 0
. B. S ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx . =
−3 0
C. S ∫ f (x)dx + ∫ f (x)dx .
0 0
D.
4
S = ∫ f (x)dx
−3
1
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y , y 1 và đường thẳng x = 2 là:
2x 1
1 1 1
A. S = 1 + ln 3 . B. S = 1 − ln 3 . C. S = ln 3 . D. S= + ln 3 .
2 2 2
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 1 − x 2 và trục Ox. Khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
16π 16 4π 4
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 3 3
=
Câu 18: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x 2 + 1 , trục hoành và
đường thẳng x = 1 khi quay quanh trục Ox là:
9 8π 8 9π
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
15 15 15 15
x2
Câu 19: Cho Parabol (P): y = và đường tròn (C): x 2 + y 2 = 8 . Gọi (H) là phần hình phẳng giới hạn bởi
2
(P), (C) và trục hoành (phần tô đậm như hình vẽ bên). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
1 2 4 4
S 2π + .
A. = S 2π −
B. = C. =S 2π − . S 2π + .
D. =
3 3. 3 3
Câu 20: (NB)Cho số phức z = (2 − 3i )(3 − 4i ) . Điểm biểu diễn số phức z là:
A. M ( 6;17 ) . B. M (17; 6 ) . C. M ( −17; − 6 ) . D. M ( −6; − 17 ) .
2 − 3i
Câu 21: (NB)Số phức z = có môdun bằng:
1+ i
26 26
A. z = . B. z = 3 26 . C. z = 2 26 . D. z = .
3 2
Câu 22: (VD) Rút gọn biểu thức=
P i 2000 + i 2021
A. P = 1 + i . B. P = 1 − i . C. P =−1 + i . D. P =−1 − i .
a + bi (a, b ∈ R ) thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z + 2 z =4 − 3i . Tính P= a + b.
Câu 23: (VD)Cho số phức z =
A. P = 3 . B. P = 10 . C. P = 7 . D. P = 5 .
2 2
Câu 24: (TH)Gọi z1 và z2 lần lượt là nghiệm của phươngtrình: z2 − 2 z + 5 =0 . Tính=
P z1 + z2
A. P = 2 5 . B. P = 20 . C. P = 10 . D. P = 5 .
Câu 25: (TH)Cho z = 2 + 3i là một số phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và
z làm nghiệm.
A. z 2 + 4 z + 13 = 0 . B. z 2 4z 12 0 . C. z 2 4z 12 0 . D. z 2 − 4 z + 13 = 0 .
Câu 26: (NB)Trong kg Oxyz, cho A(1; 5; 2); B(2;1;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I 3 ; 3; 1 . B. I 3 ; 3; 1 . C. I 3 ;2; 1 . D. I 3;6; 1 .
2 2 2 2 2
2
Câu 27: (NB)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 2;1); B (0; −1; 2) . Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. AB = 2 3 . B. AB = 14 . C. AB = 13 . D. AB = 6 .
Câu 28: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M (2;3;1), N (3;1;1) và P(1; m − 1; 2) . Tìm
m để MN ⊥ NP
A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
Câu 29: (TH)Trong không gian Oxyz. Cho mặt cầu (S) có phương trình x y z 2 2x 4y 6z 2 0 .
2 2
A. ( x + 1)2 + y 2 + z 2 = 4 . B. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2
2. C. ( x + 1)2 + y 2 + z 2 = 2. D. ( x − 1)2 + y 2 + z 2 =4.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm M(1; 2; −3) và có một vectơ pháp tuyến = n (1; −2; 3) ?
A. x − 2 y − 3z + 6 = 0. B. x − 2 y + 3z − 12 = 0. . C. x − 2 y − 3z − 6 = 0. . D. x − 2 y + 3z + 12 = 0. .
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x − 4 y + 5 z − 2 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n = ( 3; −5; −2 ) . . B. n = ( −4;5; −2 ) . . ( 3; −4;5) . . D. =n ( 3; −4; 2 ) . .
C. =
n
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : 2 x − 3 y − z − 1 =0 . Điểm nào dưới
đây không thuộc mặt phẳng (α ) ?
A. M ( −2;1; − 8 ) . B. N ( 4; 2;1) . C. P ( 3;1;3) . D. Q (1; 2; − 5 ) .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z − 5 =0 . Điểm nào dưới đây thuộc ( P ) ?
A. P(0; 0; −5). . B. N ( −5; 0; 0). . C. Q(2; −1; 5). . D. M(1;1; 6). .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3 x + 4 y + 2 z + 4 =0 và điểm A ( 1; −2; 3 ) .
Tính khoảng cách d từ A đến (P).
5 5 5 5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
29 29 9 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1; 0) và B(0;1; 2) .Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường
thẳng AB?
A. a =( −1; 0; −2) . B. b = ( −1; 0; 2) . C. c = (1; 2; 2) . D. d = ( −1;1; 2) .
Câu 37: Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M ( 2;0; −1) và có véctơ chỉ phương =
a (4; −6; 2) . Phương trình
tham số của đường thẳng ∆ là
x =−2 + 2t x =−2 + 4t x= 4 + 2t x= 2 + 2t
A. y = −3t . B. y = −6t . C. y = −3t . D. y = −3t .
z = 1+ t z = 1 + 2t z= 2 + t z =−1 + t
x−4 y −5 z −6
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới
2 3 4
đây thuộc đường thẳng d ?
A. M ( 2; 2; 2 ) . B. M ( 2; 2; 4 ) . C. M ( 2;3; 4 ) . D. M ( 2; 2;10 ) .
x −1 y + 2 z −3
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình = = .
3 2 −4
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
A. Q ( −2; −4;7 ) . B. P ( 7;2;1) . C. M (1; −2;3) . D. N ( 4;0; −1) .
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2;3) và vuông góc với
mặt phẳng 4 x + 3 y − 7 z + 1 =0 . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:
x 1 3t x 1 8t
x 1 4t
x 1 4t
A. y 2 4t . B. y 2 6t C. y 2 3t . D. y 2 3t .
z 3 7t z 3 14t
z 3 7t
z 3 7t
π
2
II). PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1 (1,0 điểm): Tính tích phân I = ∫ x sin 2 x dx
0
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1) và vuông
x −1 y − 2 z − 3
góc với đường thẳng d: = =
2 3 −4
(Học sinh làm phần bài tự luận trên giấy vở)
Mã đề: 303 Trang 4 / 4
Trang 1295
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 401
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B C D A D A B C B C D A B C D A C D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B C D A C D A B C D A B C D A B B D C A
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 602
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B A B C D D A B C B C D A A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A B B C D A C D B A B C D A A B C D
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 303
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C D B C D A C D A B C D A B A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A B C D A B C A B D C C D A B D A B C
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ : 404
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A B C D A B C B C D A B C D A D A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D A B D A B C A B D C C B D A C A D B
Trang 1296
FILE ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TỰ LUẬN
STT Đề Nội dung để tự luận
π
1 2
Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân I = ∫ x sin 2 x dx
0
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0;
x −1 y −2 z −3
-2; 1) và vuông góc với đường thẳng d: = =
2 3 −4
3
2 Câu 1 (1 điểm): Tính tích phân
= I ∫x 0
x + 1 dx
Câu 2 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2 x − 3 y − 4 z − 3 =0
Đáp án đề 1
du = dx
u = x
Đặt: ⇒ 1 0,5
dv = s in2xdx v = − cos2x
2
π
π
1 12
− x cos 2 x |0 + ∫ cos 2 x dx
I= 2
2 20 0,25
π π
1 1 π
=
− x cos 2 x |02 + s in2x |02 = 0,25
2 4 4
Câu 2 (1đ Trong không gian Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(0; -2; 1)
điểm): x −1 y −2 z −3
và vuông góc với đường thẳng = =
2 3 −4
Ta có: =
n u=d (2;3; −4) là vtpt của (P) 0,5
Ptmp (P): 2x + 3y - 4z +10 = 0
0,5
Đáp án đề 2
Đặt: t = x + 1 ⇒ t 2 = x + 1 ⇒ x = t 2 − 1 ⇒ dx = 2tdt
Đổi cận: x = 0 => t = 1; x = 3 => t = 2 0,5
2
=I 2 ∫ (t 4 − t 2 ) dx 0,25
1
t 5 t 3 2 116
= 2( − ) |1 =
5 3 15 0,25
Câu 2 (1,0) Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi
điểm): qua A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2 x − 3 y − 4 z − 3 =0
Ta có: u d = (2; −3; −4) là vtcp của d
x = 1 + 2t 0,5
Ptts d: y= 2 − 3t
z= 3 − 4t
0,5
Trang 1298
Trang 1299
Trang 1300
Trang 1301
Trang 1302
Trang 1303
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH LONG MÔN: Toán 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Mã đề 132
Câu 1: Điểm biểu diễn của các số phức z 7 bi với b , nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. y x 7 . B. y 7 . C. x 7 . D. y x .
Câu 2: Với các số phức z thỏa mãn | z 2 i | 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường
tròn. Tìm bán kính R đường tròn đó.
A. R 8 . B. R 16 . C. R 2 . D. R 4 .
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các điểm A 4;0 , B 1; 4 và C 1; 1 . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABC . Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 3
A. z 3 i . B. z 3 i . C. z 2 i . D. z 2 i .
2 2
Câu 4: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 phân biệt thỏa mãn z1 z2 z3 3 và z1 z2 z3 . Biết z1 , z2 , z3 lần
lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C trên mặt phẳng phức. Tính góc ACB .
A. 150. B. 90. C. 120. D. 45.
Câu 5: Tìm nguyên hàm của hàm số f x x.e x .
f x dx x 1 e C . B. f x dx x 1 e C .
x x
A.
C. f x dx xe C .
x
D. f x dx x e C .2 x
Câu 6: Cho hai mặt phẳng P : x my m 1 z 1 0 và Q : x y 2 z 0 . Tập hợp tất cả các giá
trị m để hai mặt phẳng này không song song nhau là
A. 0 ; . B. R\1; 1; 2 . C. ; 3 . D. R .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 4; 2;3 , C 3; 4;3 . Gọi S1 , S 2 , S 3 là các
mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2,3 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm
14 2
I ; ;3 và tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S 2 , S3 ?
5 5
A. 2. B. 7 . C. 0 . D. 1.
9 0 9
Câu 8: Giả sử f x dx 37 và g x dx 16 . Khi đó, I 2 f x 3g ( x) dx bằng:
0 9 0
A. 1. B. 1 . C. 15 . D. 20 .
d O
A. V 1500 cm . 2 3
B. V 9000 cm . 2 3
C. V 1500 cm3 . D. V 9000 cm3 .
2
Câu 13: Cho I x 4 x 2 dx và t 4 x 2 . Khẳng định nào sau đây sai?
1
3
t2 3
t3 3
A. I 3 . B. I C. I t dt . D. I
2
. .
2 0 0
3 0
Câu 14: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y x , nửa đường tròn có
phương trình y 2 x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
x
O 1 2
C. x 3 y 1 z 5 17. D. x 5 y 4 z 7 17.
2 2 2 2 2 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x y z 6 0 ; Q : 2 x 3 y 2 z 1 0 . Gọi
S là mặt cầu có tâm thuộc Q và cắt P theo giao tuyến là đường tròn tâm E 1; 2;3 , bán kính
r 8 . Phương trình mặt cầu S là
A. x 2 y 1 z 2 64 . B. x 2 y 1 z 2 67 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 2 3 . D. x 2 y 1 z 2 64 .
2 2 2 2
0
Câu 18: Cho f x là hàm số chẵn trên thoả mãn f x dx 2 . Chọn mệnh đề đúng.
3
3 0 3 3
A. f x dx 4 . B. f x dx 2. C. f x dx 2 . D. f x dx 2 .
3 3 0 3
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các điểm cho dưới đây điểm nào thuộc trục Oy ?
A. N 2;0;0 . B. Q 0;3; 2 . C. P 2;0;3 . D. M 0; 3;0 .
Câu 20: Cho số phức z 3 5i . Gọi a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của z . Tính S a b
A. S 8 . B. S 8 . C. S 2 . D. S 2 .
Câu 21: Cho các số phức z1 1 2i , z2 3 i . Tìm số phức liên hợp của số phức w z1 z2 .
A. w 4 i . B. w 4 i . C. w 4 i . D. w 4 i .
Câu 22: Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z là số thực. B. Phần ảo của z bằng 0.
C. z z . D. z z 0 .
x
2
Câu 23: Tích phân I x 2 dx có giá trị là
1
x 1
10 10 10 10
A. I ln 2 ln 3 . B. I ln 2 ln 3 . C. I ln 2 ln 3 . D. I ln 2 ln 3 .
3 3 3 3
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
y f x , trục hoành, các đường thẳng x a; x b là:
a b b b
A. f x dx . B. f x dx . C. f x dx . D. f x dx .
b a a a
Câu 25: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
2 2 2 2
A. f x dx f x f x dx. B. f x dx 2 f x dx.
2 0 2 0
2 2 2 2
C. 2 f x dx 2 f x dx.
2 2
D. f x dx 2 f x dx.
2 0
ab
A. . B. a b . C. b a . D. a b .
2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 2;3 , B 2; 4; 4 , C 4;0;5 . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABC . Biết điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất.
Tính độ dài đoạn thẳng GM .
A. GM 4. B. GM 5. C. GM 1. D. GM 2.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Trang 1307
Câu 35: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , y x 2 2 .
20 11 13
A. S . B. S . C. S 3 . D. S .
3 2 3
3x 2 dx a 3 2 ?
a
Câu 36: Giá trị nào của a để 2
0
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 1;0 , B 0;2;0 , C 2;1;3 . Tọa độ điểm M
thỏa mãn MA MB MC 0 là
A. 3;2; 3 . B. 3; 2;3 . C. 3; 2; 3 . D. 3;2;3 .
Câu 38: Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với
tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t 30 2t m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ
lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?
A. 100m. B. 150m. C. 175m. D. 125m.
Câu 39: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 2 x ,
y 0, x 1 , x 2 quanh trục Ox bằng
16 17 18 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 18
Câu 40: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P : y x 2 và
đường thẳng d : y x xoay quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1 1 1
A. x 2 dx x 4 dx . B. x 2 dx x 4 dx . C. x 2 x dx . D. x 2 x dx .
2
0 0 0 0 0 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
--------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1309
mamon made cautron dapan mamon made cautron dapan
TOAN 132 1 C TOAN 357 1 A
TOAN 132 2 D TOAN 357 2 B
TOAN 132 3 D TOAN 357 3 B
TOAN 132 4 C TOAN 357 4 B
TOAN 132 5 B TOAN 357 5 D
TOAN 132 6 D TOAN 357 6 D
TOAN 132 7 D TOAN 357 7 B
TOAN 132 8 B TOAN 357 8 A
TOAN 132 9 B TOAN 357 9 A
TOAN 132 10 A TOAN 357 10 A
TOAN 132 11 B TOAN 357 11 C
TOAN 132 12 A TOAN 357 12 C
TOAN 132 13 B TOAN 357 13 D
TOAN 132 14 A TOAN 357 14 A
TOAN 132 15 C TOAN 357 15 A
TOAN 132 16 C TOAN 357 16 B
TOAN 132 17 B TOAN 357 17 D
TOAN 132 18 A TOAN 357 18 D
TOAN 132 19 D TOAN 357 19 C
TOAN 132 20 D TOAN 357 20 C
TOAN 132 21 A TOAN 357 21 B
TOAN 132 22 D TOAN 357 22 D
TOAN 132 23 A TOAN 357 23 C
TOAN 132 24 C TOAN 357 24 B
TOAN 132 25 C TOAN 357 25 A
TOAN 132 26 D TOAN 357 26 C
TOAN 132 27 C TOAN 357 27 C
TOAN 132 28 B TOAN 357 28 D
TOAN 132 29 C TOAN 357 29 B
TOAN 132 30 D TOAN 357 30 A
TOAN 132 31 C TOAN 357 31 B
TOAN 132 32 B TOAN 357 32 C
TOAN 132 33 B TOAN 357 33 C
TOAN 132 34 A TOAN 357 34 B
TOAN 132 35 A TOAN 357 35 D
TOAN 132 36 A TOAN 357 36 A
TOAN 132 37 B TOAN 357 37 A
TOAN 132 38 D TOAN 357 38 D
TOAN 132 39 C TOAN 357 39 C
TOAN 132 40 A TOAN 357 40 D
TOAN 209 1 A TOAN 485 1 B
TOAN 209 2 A TOAN 485 2 C
TOAN 209 3 D TOAN 485 3 D
TOAN 209 4 B TOAN 485 4 C
TOAN 209 5 B TOAN 485 5 C
TOAN 209 6 D TOAN 485 6 B
TOAN 209 7 A TOAN 485 7 B
1
Trang 1310
TOAN 209 8 B TOAN 485 8 B
TOAN 209 9 C TOAN 485 9 A
TOAN 209 10 D TOAN 485 10 A
TOAN 209 11 D TOAN 485 11 A
TOAN 209 12 B TOAN 485 12 C
TOAN 209 13 A TOAN 485 13 C
TOAN 209 14 D TOAN 485 14 B
TOAN 209 15 C TOAN 485 15 B
TOAN 209 16 C TOAN 485 16 D
TOAN 209 17 B TOAN 485 17 C
TOAN 209 18 D TOAN 485 18 A
TOAN 209 19 A TOAN 485 19 C
TOAN 209 20 D TOAN 485 20 A
TOAN 209 21 C TOAN 485 21 D
TOAN 209 22 D TOAN 485 22 C
TOAN 209 23 C TOAN 485 23 A
TOAN 209 24 C TOAN 485 24 D
TOAN 209 25 A TOAN 485 25 D
TOAN 209 26 C TOAN 485 26 D
TOAN 209 27 D TOAN 485 27 D
TOAN 209 28 C TOAN 485 28 B
TOAN 209 29 D TOAN 485 29 C
TOAN 209 30 C TOAN 485 30 B
TOAN 209 31 A TOAN 485 31 A
TOAN 209 32 B TOAN 485 32 B
TOAN 209 33 A TOAN 485 33 A
TOAN 209 34 B TOAN 485 34 B
TOAN 209 35 A TOAN 485 35 A
TOAN 209 36 B TOAN 485 36 C
TOAN 209 37 C TOAN 485 37 D
TOAN 209 38 A TOAN 485 38 D
TOAN 209 39 B TOAN 485 39 D
TOAN 209 40 B TOAN 485 40 A
2
Trang 1311
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018
VĨNH LONG MÔN: TOÁN 12
1
Tính tích phân I x 1 x dx .
2
1 0.75
0
1 1
I x 1 x dx x 1 2 x x 2 dx
2
0.25
0 0
1
x 2 2 x3 x 4 17
I . 0.5
2 3 4 0 12
Trang 1312
Trang 1313
Trang 1314
Trang 1315
Trang 1316
Trang 1317
Trang 1318
Trang 1319
Trang 1320
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 -2018
Môn: Toán , lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút.
(không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ
Đề gồm có 50 câu 139
Câu 1. Cho số thực x, y thỏa 2 x y (2 y x)i x 2 y 3 ( y 2 x 1)i . Khi đó giá trị của
M = x2 + 4xy – y2 là:
A. M = -1 B. M = 1 C. M = 0 D. M = -2
3 x 1
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y = e là:
1 3 x 1 1
3 x 1
A. e C B. e C C. 3e
3 x 1
C D. 3e
3 x 1
C
3 3
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A(2; 3; 5), B(3; 2; 4) và
C(4; 1; 2) có phương trình là:
A. x + y + 5 = 0 B. x + y - 5 = 0 C. y – z + 2 = 0 D. 2x + y – 7 = 0
là:
1 i
A. z 4 4i B. z 4 4i C. z 4 4i D. z 4 4i
2
sin x cos
2
Câu 5. Giá trị của xdx là:
0
10 1 1 1
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 6. Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môđun của số phức (1 i) z bằng:
2
A. 2r B. 4r C. r D. r 2
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ a (3;2;1) , b (1;1;2) ,
c (2;1;3) , u (11;6;5) . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. u 3a 2b c B. u 2a 3b c C. u 2a 3b c D. u 3a 2b 2c
x 2x 2
a 2 2
a
Câu 8. Xác định số a dương sao cho
0
x 1
dx a ln 3 . Giá trị của a là:
2
A. a = 1 B. a = 2 C. a = 3 D. a = - 4
Câu 9. Cho số phức z1 1 3i và z2 3 4i . Môđun của số phức w z1 z2 là:
A. | w | 17 B. | w | 15 C. | w | 17 D. | w | 15
4 2
Câu 10. Cho f(x) liên tục và f ( x)dx 12 . Khi đó giá trị của f (2 x)dx là:
0 0
A. 3 B. 24 C. 12 D. 6
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(-1; 4; 2) và tiếp xúc mặt
phẳng (P): –2x + 2y + z + 15 = 0. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:
A. x 1 y 4 z 2 9 B. x 1 y 4 z 2 81
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 9 D. x 1 y 4 z 2 81
2 2 2 2 2 2
Câu 12. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x3 - 1, đường thẳng x = 2, trục tung
và trục hoành là:
9 7
A. S B. S 4 C. S 2 D. S
2 2
Trang 1321
ln x
3
A. M 2 B. M 2 C. M 2 i D. M 2 i
1009 1009 1009 1009
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0; 1; 1), B(-1; 0; 2), C(-1; 1; 0),
D(2; 1; -2). Khi đó thể tích tứ diện ABCD là:
5 5 6 3
A. V B. V C. V D. V
6 3 5 2
2 x4 3
Câu 16. Cho F(x) là nguyên hàm của f ( x) . Khi đó:
x2
2 x3 2 x3
A. F ( x) 3 ln | x | C B. F ( x) 3 ln x C
3 3
2 x3 3 2 x3 3
C. F ( x) C D. F ( x) C
3 x 3 x
2
Câu 17. Để tính tích phân I e cos xdx ta chọn cách đặt nào sau đây cho phù hợp?
sin x
0
A. Đặt t = ecosx B. Đặt t = ex C. Đặt t = cosx D. Đặt t = sinx
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu
(S): (x – 3)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 100. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Tọa
độ tâm K và bán kính r của đường tròn (C) là:
A. K(3; - 2; 1), r = 10 B. K(-1; 2; 3), r = 8 C. K(1; - 2; 3), r = 8 D. K(1; 2; 3), r = 6
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x3 – x và y = x – x2 là:
9 4 7 37
A. S B. S C. S D. S
4 3 3 12
Câu 20. Để hàm số F(x) = mx3 + (3m + 2)x2 – 4x + 3 là một nguyên hàm của hàm số
f(x) = 3x2 + 10x – 4 thì giá trị của tham số m là:
A. m = - 1 B. m = 2 C. m = 0 D. m = 1
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
A(1; 2; -5) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 3y – 4z + 5 = 0 là:
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 2 1t
A. d : y 3 2t B. d : y 2 3t C. d : y 2 3t D. d : y 3 2t
z 4 5t z 5 4t z 5 4t z 4 5t
1
dx
Câu 22. Biết 0 x2 7 x 12 a ln 5 b ln 4 c ln 3 với a, b, c là các số nguyên. Mệnh đề đúng là:
A. a + 3b + 5c = 0 B. a - 3b + 5c = -1 C. a + b + c = - 2 D. a - b + c = 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu là:
A. x y z 4 x 2 y 6 z 5 0. B. x y z 4 x 2 y 6 z 15 0.
2 2 2 2 2 2
C. x y z 4 x 2 y z 1 0. D. x y z 2 x 2 xy 6 z 5 0.
2 2 2 2 2 2
Câu 24. Để tính x ln(2 x)dx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:
u x u x ln( 2 x) u ln( 2 x) u ln( 2 x)
A. B. C. D.
dv ln( 2 x)dx dv dx dv dx dv xdx
Trang 1322
1
Câu 25. Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 – 3i, (1 + 2i)i, . Số phức có
i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là:
A. z = – 6 – 4i B. z = – 6 + 3i C. z = 6 – 5i D. z = 4 – 2i
x
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y xe , 2
thẳng x = – 2, x = 4 là:
A. S 22 B. S 36 C. S 44 D. S 8
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng
(P): x + y + z – 1 = 0. Tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P) là:
A. H(2; 2; -3) B. H(-1; -2; 4) C. H(-1; 2; 0) D. H(2; 5; 3)
Câu 35. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z i z z 2i là:
A. Một đường thẳng B. Một đường tròn C. Một Parabol D. Một điểm
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:
x 1 y 2 z x 1 y 3 z 1
d: và d ': . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 3 1 2 1
A. d cắt d’ B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d song song d’
Câu 37. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , trục hoành và đường thẳng
y = x – 2 là:
16 10 17
A. S B. S C. S 2 D. S
3 3 2
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Giá trị lớn nhất của z i là:
A. 7 B. 9 C. 6 D. 8
Trang 1323
Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1 , y = 0 và x = 4 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
2 7 5 7
A. V B. V
C. V D. V
3 6 6 6
Câu 40. Số phức z thỏa mãn z 2 z 12 2i có:
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng -2i.
2
2 3 2 2
A. I
3
t dt B. I
2
t dt C. I 2
3
t dt D. I
0
t dt
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 5y - z - 2 = 0 và đường thẳng
x 12 y 9 z 1
d: . Tọa độ giao điểm M của d và (P) là:
4 3 1
A. M(0; 0; -2) B. M(0; 2; 0) C. M(4; 3; -1) D. M(1; 0; 1)
Câu 43. Hàm số f ( x) x x 1 có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng:
116 146 886
A. B. C. D. 3
15 15 105
Câu 44. Hàm số F ( x) e là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
2
x
A. f ( x) x e 3 B. f ( x) 2 x e C C. f ( x) 2 xe D. f ( x) xe
2 2 2 2
2 x 2 x x x
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 2z – 1 = 0 là:
A. I(2; -2; 2), R = 11 B. I(-2; 2; -2), R = 13 C. I(1; -1; 1), R = 2 D. I(1; -1; 1), R = 2
1
.xe dx là:
x
Câu 46. Giá trị của
0
1
A. B. e C. D.
3 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2; -3; 5), N(4; 7; -9), E(3; 2; 1),
F(1; -8; 12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. M, N, E B. M, E, F C. N, E, F D. M, N, F
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm S(-1; 6; 2), A(0; 0; 6), B(0; 3; 0),
C(-2; 0; 0). Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện SABC. Phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm S, B, H là:
A. x + y – z – 3 = 0 B. x + y – z – 3 = 0 C. x + 5y – 7z – 15 = 0 D. 7x + 5y – 4z – 15 = 0
Câu 49. Trong các số phức z thỏa mãn z z 1 2i , số phức có môđun nhỏ nhất là:
3 1
A. z 1 i i B. z
C. z 3 i D. z 5
4 2
i
Câu 50. Cho số phức z biết z 2 i . Phần ảo của số phức z2 là:
1 i
5 5 5 5
A. . B. i . C. . D. i .
2 2 2 2
--HẾT--
Trang 1324
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HỌC KỲ II (2017 – 2018)
Trang 1325
SỞ GD VÀ ĐT BẠC LIÊU KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018
ĐÈ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 12
(Thời gian làm bài 90 phút)
Mã đề thi 207
Câu 1: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + 2 z + 3 =0 . Trên mặt phẳng tọa độ,
điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?
(
A. P −1; − 2i . ) (
B. Q −1; 2i . ) (
C. N −1; 2 . ) (
D. M −1; − 2 . )
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (α ) đi qua điểm M (1; 2; −3) và nhận
n (1; −2;3) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
=
A. x − 2 y − 3 z + 6 =0. B. x − 2 y − 3 z − 6 =0.
C. x − 2 y + 3 z − 12 =0. D. x − 2 y + 3 z + 12 =0.
x − 3 y + 2 z +1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau
2 −1 4
đây không thuộc đường thẳng d ?
A. M (1; −1; −3) . B. N ( 3; −2; −1) . C. P (1; −1; −5 ) . D. Q ( 5; −3;3) .
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E (1; −2; 4 ) , F (1; −2; −3) . Gọi M là điểm
thuộc mặt phẳng ( Oxy ) sao cho tổng ME + MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M .
A. M ( −1; 2;0 ) . B. M ( −1; −2;0 ) . C. M (1; −2;0 ) . D. M (1; 2;0 ) .
1
Câu 5: Tính tích phân I = ∫ 2e x dx .
0
A. =
I e − 2e .
2
B. I = 2e . C. =
I 2e + 2 . D. =
I 2e − 2 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x )= 3 + 2sin x và f ( 0 ) = 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) =
3 x − 2 cos x + 5 . B. f ( x ) =
3 x + 2 cos x + 3 .
C. f ( x ) =
3 x − 2 cos x + 3 . D. f ( x ) =
3 x + 2 cos x + 5 .
bằng
A. 12 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Trang 1326
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho có phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z − 11 =
0.
Viết phương trình mặt phẳng (α ) , biết (α ) song song với ( P ) : 2 x + y − 2 z + 11 =0 và cắt mặt
cầu ( S ) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng 8π .
A. 2 x + y − 2 z + 11 =0. B. 2 x − y − 2 z − 7 =0.
C. 2 x + y − 2 z − 5 =0. D. 2 x + y − 2 z − 7 =0.
π
4
Câu 11: Tính tích phân I = ∫ sin xdx .
0
2− 2 2 2 2+ 2
A. I = . B. I = . C. I = − . D. I = .
2 2 2 2
x − 2 y +1 z −1
Câu 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Phương trình
2 −1 −1
tham số của đường thẳng d là ?
x= 2 − 2t x= 2 + 2t
A. y = 1 − t , ( t ∈ ) . B. y =−1 − t , ( t ∈ ) .
z =−1 − t z = 1− t
x= 2 + 2t x= 2 + 2t
C. y =−1 − t , ( t ∈ ) . D. y =−1 − t , ( t ∈ ) .
z =−1 + t z =−1 − t
Câu 13: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thoả mãn 3 f ( x ) + xf ′ ( x ) =
x 2018 , với
1
mọi x ∈ [ 0;1] . Tính I = ∫ f ( x ) dx .
0
1 1 1 1
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = .
2018.2021 2019.2020 2019.2021 2018.2019
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) được tính bằng công
thức ?
b b b b
A. S = ∫ f ( x ) dx . B. S = π ∫ f ( x ) dx . C. S = ∫ f 2 ( x ) dx . D. S = π ∫ f 2 ( x ) dx .
a a a a
Câu 15: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng ?
a a a a
∫ f ( x ) dx = 0 . ∫ f ( x ) dx = a ∫ f ( x ) dx = 2a . ∫ f ( x ) dx = 1 .
2
A. B. . C. D.
a a a a
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2; −1; 2 ) . Tính độ dài đoạn thẳng OM .
A. OM = 5 . B. OM = 9 . C. OM = 3 . D. OM = 3 .
A. x 2 + 2 x + C ′ . B. − x 2 + 2 x + C ′ . C. − x 2 − 2 x + C ′ . D. x 2 − 2 x + C ′ .
Trang 1327
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z = 4 − 3i + 2 z . Số phức liên hợp của số phức z là ?
A. z= 2 + i . B. z =−2 + i . C. z =−2 − i . D. z= 2 − i .
A. −3 + 3i . B. −3 − 9i . C. −3 − 3i . D. −3 + 9i .
Câu 21: Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2 . Cắt vật thể B với
mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x , ( 0 ≤ x ≤ 2 ) ta được thiết diện
có diện tích bằng x 2 ( 2 − x ) . Thể tích của vật thể B là:
2 2 4 4
A. V = π . B. V = . C. V = . D. V = π .
3 3 3 3
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 3 =0 và
( Q ) : x + 2 y − 2 z − 1 =0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) là:
4 2 4 4
A. . B. . C. . D. − .
9 3 3 3
Câu 23: Cho số phức z =−3 − 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng
A. −1 . B. −i . C. −5 . D. −5i .
Câu 24: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số =
y x 2 − x và y = x bằng
8 4 4 2
A. . B. − . C. . D. .
3 3 3 3
4 − 3i
Câu 25: Số phức z = có phần thực là:
i
A. 3 . B. −3 . C. −4 . D. 4 .
(
Câu 26: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm và liên tục trên thỏa mãn f x3 + 2 x − 2 = 3 x − 1 . Tính )
10
I = ∫ f ( x) dx .
1
Trang 1328
Câu 29: Cho số phức z= a + bi , ( a, b ∈ ) . Tính môđun của số phức z .
A. z= a 2 + b 2 . B. =
z a 2 + b2 . C. =
z a 2 − b2 . D. =
z a+b .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I ( 2; −1;3) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxy )
có phương trình là
A. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) = B. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 4.
C. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) = D. ( x − 2) + ( y + 1) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
2. 3.
b b
A. ∫ f ( x=
) dx F ( b ) + F ( a ) . B. ∫ f ( x ) dx = F ( b ).F ( a ) .
a a
b b
C. ∫ f ( x=
) dx F ( a ) − F ( b ) . D. ∫ f ( x=
) dx F (b ) − F ( a ) .
a a
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( 2; − 1;2 ) và N ( 2;1;4 ) . Viết phương
trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. 3 x + y − 1 =0. B. y + z − 3 =0. C. x − 3 y − 1 =0. D. 2 x + y − 2 z =0.
3 2
Câu 33: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x và nửa đường elip có phương trình
2
1
=y 4 − x 2 ( với −2 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích
2
aπ + b 3
của, biết S = ( với a , b , c ∈ ). Tính P = a + b + c .
c
y
1
−2 O 2 x
A. P = 9 . B. P = 12 . C. P = 15 . D. P = 17 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A (1;2; − 3) và B ( 2; − 3;1)
có phương trình tham số là:
x= 1 + t x= 3 − t
A. y =2 − 5t ( t ∈ ) . B. y =−8 + 5t ( t ∈ ) .
z= 3 + 4t z= 5 − 4t
x= 1 + t x= 2 + t
C. y =2 − 5t ( t ∈ ) . D. y =−3 + 5t ( t ∈ ) .
z =−3 − 2t z = 1 + 4t
Trang 1329
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A (1; − 2;1) , B ( 2;1;3) và mặt phẳng
( P ) : x − y + 2 z − 3 =0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng ( P ) là
1
Câu 36. Tính tích phân A = ∫ dx bằng cách đặt t = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x ln x
1 1
A. A = ∫ dt . B. A = ∫ 2 dt . C. A = ∫ tdt . D. A = ∫ dt .
t t
1
Câu 37. Biết rằng ∫ xe =
dx ae 2 + b (với a, b ∈ ). Tính P= a + b .
2x
1 1
A. P = . B. P = 0 . C. P = . D. P = 1 .
2 4
Câu 38. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = 2 x , y = 0 và hai đường thẳng x = 1 , x = 2 quanh Ox .
A. V = 3 . B. π . C. 1 . D. 3π .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn m + 2n =
1.
Gọi A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( P ) : mx + ny + mnz − mn =
0 với các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m + n có
giá trị bằng
3 4 2
A. . B. . C. . D. 1 .
5 5 5
Câu 40. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức
z.
y
1 x
O
-2
M
Trang 1330
Câu 42: Một ô tô đang chạy với vận tốc 54km/h thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
) 3t − 8 ( m/s 2 ) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi
a (t=
được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là
A. 150m . B. 250m . C. 246m . D. 540m .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
x − 3y + 2z +1 =0?
A. N ( 0;1;1) . B. Q ( 2;0; −1) . C. M ( 3;1;0 ) . D. P (1;1;1) .
x= 3 + t
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ : y =−1 − t , ( t ∈ ) , điểm
z =−2 + t
M (1;2; −1) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 10 y + 14 z + 64 =
0 . Gọi ∆′ là đường thẳng đi
AM 1
qua M cắt đường thẳng ∆ tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho = và điểm B có hoành độ
AB 3
là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x + 4 y − 4 z − 19 =
0. B. 3 x − 6 y − 6 z − 62 =
0.
C. 2 x − 4 y − 4 z − 43 =0. D. 3 x + 6 y − 6 z − 31 =
0.
Trang 1331
Trang 1332
Trang 1333
Trang 1334
Trang 1335
Trang 1336
Trang 1337
Trang 1338
Trang 1339
Trang 1340
Trang 1341
Trang 1342
Trang 1343
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN :TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................
mx 1
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng đi qua M( -1; 2 )
2x m
2 1
A. m=-2 B. m= C. m=2 D. m=
2 2
x 1 y 1 2 z
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : và
2 m 3
x 3 y z 1
d2 : . Tìm tất cả giá trị thức của m để d1 d 2 .
1 1 1
A. m 5 B. m 1 C. m 1 D. m 5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;3; 1 , B 2;1;1 , C 4;1;7 .Tính bán kính R của mặt cầu
đi qua 4 điểm O,A,B,C
83 77 115 11
A. R B. R C. R D. R
2 2 2 2
ex 2
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y
sin x
e x sin x cos x 2 cos x e x sin x cos x 2 cos x
A. y ' B. y '
sin 2 x sin 2 x
e x sin x cos x 2 cos x e x sin x cos x cos x
C. y ' D. y '
sin 2 x sin 2 x
Câu 5: Cho hàm sô y= x3 -3x +2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( - ;-1) (1;+ )
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
Câu 6: Thể tích của khói tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x) liên tục trên éë a; bùû trục Ox
và hai đường thẳng x =a ;x = b quay quanh Ox ,có công thức là
b b b b
Câu 7: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB a, AD a 2 , SA ABCD góc
giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a 3 B. 3 2a 3 C. 3a 3 D. 6a 3
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z 2 i z 3 5i . Tính môđun của số phức z
A. z 5 B. z 13 C. z 13 D. z 5
x 1 y z 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d: và điểm A(1; 2; -1) , B( 3; -1; -5)
2 3 1
Đường thẳng D đi qua A và cắt đường d sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất có phương
trình
x - 1 +
y - -
’
y 2
- 2
2x 1 2x 1 x2 1 x2
A. y= B. y= C. y= D. y=
x 1 x 1 x 1 x 1
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
Trang 1345
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 2x 1; y 2x 2 4x 1 .
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
3 9
1
A. 2 B. 9 C. D. 3
3
Câu 22: Trong không gian Oxyz, Mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;2) và cắt các trục Ox,Oy ,Oz lần lượt tại
A,B,C sao cho M là trực tâm của tam giác DABC phương trình mặt phẳng (P) là :
A. 2x 4y 4z 9 0 B. 5x 4y z 16 0
C. 2x 6y 10z 10 0 D. x 2y 2z 9 0
1 i
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 2 7i . Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức
i
thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 63 B. 9 C. 8 D. 65
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f x 2x 1
1
A. f x dx 2x 1 C B. f x dx 2 2x 1 C
2 2
2
1
C. f x dx 2x 1 C D. f x dx 2x 1 C
2 2
4
x 1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận:
x2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
a3 a3 a3 2 a3
A. V B. V C. V D. V
2 3 3 6
Câu 27: Kí hiệu z1 , z 2 , z3 , z 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4 z 2 6 0 . Tính tổng
P z1 z 2 z 3 z 4 .
A. P 2 3 B. P 4 2 3 C. P 2 2 3 D. P 3 2 3
Câu 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. gọi H; K thứ tự là trung điểm của AD và BC. Quay hình
vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ
A. B. 2 C. 4 D.
4
Câu 29: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây
?
A. 216 triệu. B. 212 triệu. C. 220 triệu. D. . 210 triệu
Câu 30: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2. Tính
diện tích xung quanh của mặt nón;
A. 4 B. 2 2 C. 2 D. 4 2
Câu 31: Cho D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2 - x và y = 0 .Diện tích của
hình D là
Câu 35: Giả sử ò f ( x)dx = 2 và ò f ( x)dx = 3 và a < b < c thì ò f ( x)dx bằng
a c a
A. -1 B. -5 C. 5 D. 1
1 2
Câu 36: Phương trình 1 Tổng các nghiệm của phương trình
4 log 5 x 2 log 5 x
1 6 1 26
A. B. C. D.
125 25 5 125
Câu 37: Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn éë1; 2ùû
2 2
3 67
Biết rằng F (1) = 1 , F (2) = 4 , G(1) = , G(2) = 2 và ò f ( x)G( x)dx = .Tích phân ò F( x)g( x)dx
2 1
12 1
có giá trị bằng
8 11 3 1
A. B. C. D.
7 12 2 2
Câu 38: Cho hệ thức a 2 b2 7ab với a 0;b 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
ab
A. 2 log 2 log 2 a log 2 b B. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b
3
ab ab
C. 4 log 2 log 2 a log 2 b D. log 2 2 log 2 a log 2 b
6 3
4
Câu 39: Cho hàm số y x 3 2x 2 x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
3
1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;
2
1
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;
2
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
1 1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ; ;
2 2
Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x 180cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao 80cm theo 2 cách;
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau và gò các tấm tôn đó thành mặt xung quanh của
thùng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------