You are on page 1of 437

1 Đề thi KSCL lần 3 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh

2 Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 chương 3 năm 2018 – 2019 trường Tân Hiệp – Kiên Giang
4 Kiểm tra định kỳ Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nam Tiền Hải – Thái Bình
5 Đề thi giữa kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
6 Đề thi học sinh giỏi Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Tĩnh
7 Đề kiểm tra ĐS&GT 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Đoàn Thượng – Hải Dương
8 Đề thi thử THPT Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
9 Đề thi HSG tỉnh Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Nghệ An (Bảng A)
10 Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 11 năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Bắc Ninh
11 Đề kiểm tra 1 tiết ĐS&GT 11 chương 3 trường THPT Thị Xã Quảng Trị
12 Đề KSCL Toán 11 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
13 Đề thi giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
14 Đề thi học sinh giỏi Toán 11 THPT năm 2018 – 2019 sở GD&ĐT Hà Nam
15 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
16 Đề thi KSCL Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
17 Đề KSCL đội tuyển HSG Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
18 Đề Olympic Toán 11 năm 2019 cụm THPT Thanh Xuân & Cầu Giấy & Thường Tín – Hà
Nội
19 Đề thi Olympic Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên – Hà Nội
20 Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
21 Đề khảo sát Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
22 Đề thi giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Newton – Hà Nội
23 Bộ đề kiểm tra 1 tiết Đại số và Giải tích 11 chương 4 – giới hạn
24 Đề thi thử Toán 11 THPTQG 2019 lần 2 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
25 Đề thi thử Toán 11 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1
26 18 đề ôn tập kiểm tra Hình học 11 chương 3 – quan hệ vuông góc
27 Đề KSCL Toán 11 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
28 Đề thi KSCL Toán 11 HK1 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
29 19 đề ôn tập kiểm tra Hình học 11 chương 2 – quan hệ song song
30 20 đề ôn tập kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 – giới hạn
31 Đề thi KSCL Toán 11 lần 1 năm học 2018 – 2019 trường Tiên Du 1 – Bắc Ninh
32 Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Yên Mô B – Ninh Bình lần 1
33 Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng
34 Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Hiền – Đà Nẵng
35 Đề thi HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam
36 Đề KSCL HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Hữu Tiến – Hà Nam
37 Đề kiểm tra HK1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Hưng Yên
38 Đề thi thử Toán 11 THPT Quốc gia 2019 trường Ngô Quyền – Hải Phòng lần 1
39 Đề thi học kỳ 1 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Ứng Hòa A – Hà Nội
40 Đề thi HK1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
41 Đề khảo sát lần 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
42 Đề cương ôn tập HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
43 Kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 4 năm 2018 – 2019 trường Phước Vĩnh – Bình
Dương
44 Đề KSCL Toán 11 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
45 Hướng dẫn ôn tập giữa HK2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Vinschool – Hà Nội
46 Đề thi HSG Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Phùng Khắc Khoan – Hà Nội
47 Đề thi HSG Toán 11 cấp trường năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Năm học: 2018 – 2019
( Đề thi gồm 04 trang) MÔN THI: TOÁN; LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 119
Câu 1 : Cho hàm số: y  x 2  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh.
B. Hàm số tăng trên khoảng 1;   .
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x  2.
D. Hàm số giảm trên khoảng  ;1 .
Câu 2 :  
Phương trình 2sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;  ?
 2
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
1
Câu 3 : Tính tổng S  2C2019  22 C2019
2
 23 C2019
3
 ...  22019 C2019
2019
.
A. 32019. B. 32019  1. C. 22019  1. D. 22019.
Câu 4 : sin x  m  1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  1 có nghiệm?
2 sin x
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. AC   SBD  . B. BD   SAC  . C. CD   SBC  . D. AD   SCD  .
Câu 6 : Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng phân biệt trong mp(P) thì a vuông góc với mp(P).
II. Nếu 2 đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song.
III. Nếu đường thẳng b và mp(P) cùng vuông góc với đường thẳng a thì b song song với mp(P).
IV. Góc giữa đường thẳng a và mp(P) là góc giữa a và hình chiếu vuông góc của nó trên mp(P).
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 7 : Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An4  11880. Tính Cn4 .
A. 47520. B. 2970. C. 495. D. 285120.
Câu 8 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x  cos x  1. B. sin x  cos x  2. C. sin x  cos x  2. D. sin x  cos x  0.
Câu 9 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào y
trong các hàm số dưới đây? 2

1
A. y  sin x . B. y  1  cos x.
O x
1
C. y  1  sin x. D. y  1  sin x.

Câu 10 : Có 10 cái thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để trong 3 thẻ lấy ra có đúng một thẻ có số
thứ tự là số chia hết cho 3.
1 21 9 7
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 40
Câu 11 : Khi khai triển biểu thức 1  2x 
2020
thành đa thức, số hạng tổng quát của khai triển là?
k k k k
A. k
C2020 . 2 x  . B. k
C2020 .  2  .x k . C. C2020 .2 k .x k . D.  2 x  .
Câu 12 : 1  3
Trên đường tròn lượng giác, điểm M ( ; ) là điểm cuối của cung lượng giác  có điểm đầu A 1;0  khi đó 
2 2
là một trong 4 số đo nào cho dưới đây?
2 5  2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 13 :   
Biết phương trình tan  2 x    2m  1 có một nghiệm là x0  . Tìm m.
 4 2
A. Không tồn tại m. B. m  0.
C. m  1. D. m  1.

1 Mã đề 119
Câu 14 : 3a
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA  , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của BC.
2
Tính góc giữa SM và  ABC  .
A. 450. B. 600. C. 900. D. 300.
Câu 15 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và SD . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và SC .
A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.
Câu 16 : Cho phương trình 2 cos 2 x  2 sin x  1  0. Nếu đặt t  sin x thì phương trình đã cho trở thành phương trình nào sau
đây?
A. 4t 2  2t  3  0. B. 4t 2  2t  1  0. C. 2t 2  2t  0. D. 2t 2  2t  2  0.
Câu 17 : Cho hình chóp S . ABCD , gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( P ) qua M và song song với SB, AD cắt hình
chóp theo thiết diện là hình gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
2
Câu 18 : Cho dãy số un  an  1. Biết u5  51. Tính u2 .
A. 41. B. 5. C. 3. D. 9.
Câu 19 : Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0?
3n  1 2n  1 n 1  n  1 n2  1
A. un  . B. un  . C. un  2
. D. un  2
.
3n 1  5 2n  1 n  n 1  n  2
Câu 20 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. un  2n  3. B. un  2n  1. C. u n  3n . D. un  n 2  n  1.
Câu 21 : Cho hàm số (P): y  ax 2  bx  c . Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(1;0), B(0;1), C (1;0) .
A. a  1; b  2; c  1. B. a  1; b  0; c  1.
C. a  1; b  0; c  1. D. a  1; b  2; c  1 .
Câu 22 : Cho A, B là 2 biến cố đối nhau. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P  A  B   P  A  P  B  . B. P  A  B   P  A  .P  B  .
C. P  A  P  B   1. D. P  A  B   0.
Câu 23 :  3
13

Tìm số hạng chứa x trong khai triển  x 2  3  .


 x 
A. 312741x. B. 312741x. C. 844007 x. D. 844007 x.
Câu 24 : Cho tam giác ABC có AB  2, BC  4, AC  3 . Gọi M là trung điểm của BC, H là hình chiếu vuông góc của A trên BC.
Xác định kết quả Sai trong các kết luận sau?
10 3 15 1 3 15
A. AM  . B. AH  . C. cos A  . D. S .
2 16 4 4
Câu 25 : 3 
Cho sin   và 0   . Khi đó giá trị A  sin(   )  cos(   )  cos( ) bằng?
5 2
3 3 11
A. . B. 1. C. . D. .
5 5 5
Câu 26 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M trên cạnh SC sao cho SM  3MC . Mặt phẳng ( ABM ) cắt
SD tại N . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAD). B. ( SAB ). C. ( SCD ). D. ( SBC ).
Câu 27 :  
Phương trình 2 cos  x    1 có nghiệm là:
 4
 7  5  7  5
 x  12  k 2  x  12  k 2  x  12  k 2  x  12  k 2
A.  B.  C.  D. 
 x  11  k 2  x    k 2  x     k 2  x  13  k 2
 12  12  12  12
Câu 28 : Cho phương trình f  x   0, trong đó f  x  liên tục trên  a; b . Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
I. Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc  a; b  .
II. Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình không có nghiệm trên  a; b  .
III. Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình có nghiệm thuộc  a; b  .
IV. Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình có nghiệm thuộc  a; b .

2 Mã đề 119
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29 : Trong không gian cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường
thẳng thứ hai.
Câu 30 : xf  x   g  x 
Cho lim f  x   2; lim g  x   1. Tính lim .
x 1 x 1    
x 1 f x  g x

1
A. 1. B. 1 C. . D. 3.
3
Câu 31 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
3
A. Đường tròn 4 x 2  4 y 2  16 x  12 y  32  0 có tâm I (2;), R  2 2.
2
B. Đường x 2  y 2  2 x  4 y  6  0 không phải là đường tròn.
5 5
C. Đường tròn 2 x 2  2 y 2  8 x  4 y  0 có tâm I (2; 1), R  .
2 2
1 1  3
D. Đường tròn x 2  y 2 - x  3 y   0 có tâm I ( ; ), R  2.
2 2 2
   
Câu 32 : Trong không gian, cho a  3, b  5 và góc giữa hai véc tơ a , b bằng 1200 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định
sau?
       
A. a  2b  139. B. a  b  7. C. a  b  19. D. a  2b  9.
Câu 33 : Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy hàng ngang gồm 10 cái ghế là bao nhiêu?
A. C105 . B. A105 . C. P5 . D. P10 .
Câu 34 : bc
Cho tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c. Biết cos B  cos C  . Hỏi tam giác này có tính chất gì?
a
A. Vuông cân tại A. B. Cân tại A và không đều.
C. Vuông tại A. D. Tam giác đều.
Câu 35 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song với mặt phẳng đó.
Câu 36 : Cho a, b là các số thực thỏa mãn lim  
n 2  1  an  b  1. Tính a  b.
A. 1. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 37 : 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 cos 2 x  5m cos x  m  2  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc
0;3 .
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 38 : Cho A  1, 2,3,...,100 . Gọi S là tập các tập con gồm 2 phần tử của A mà tổng của 2 phần tử đó bằng 100. Chọn ngẫu
nhiên một phần tử của S, tính xác suất để chọn được tập có tích các phần tử là số chính phương ( một số được gọi là số
chính phương nếu nó là bình phương của một số nguyên).
2 6 4 4
A. . B. . C. . D. .
33 49 49 99
Câu 39 : 10
Cho khai triển 1  2 x  3x 2  4 x3  5 x 4   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a40 x 40 . Tìm a2 .
A. 30. B. 120. C. 180. D. 210.
Câu 40 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA  a 2. Gọi B, D lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A trên SB, SD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Tính cosin góc giữa đường thẳng
MN với mặt phẳng  ABD  .
14 21 21 3 21
A. . B. . C. . D. .
7 14 7 14
Câu 41 :

Cho dãy số  un  thỏa mãn 2  un  u22  u42   5  2 un 1  u2  u4  3 un  un 1  2u2 u4  với mọi số tự nhiên n  2. Tính
u2019 .

3 Mã đề 119
9079 18145 18167 9077
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 42 :   ax  1 bx  1  1
 , khi x  0
Cho hàm số f  x    x , khi hàm số liên tục tại x  0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 2 2
a  b , khi x  0

P  2a  4b  5.
9 19 5
A. 5. B. . C. . D. .
2 2 4
Câu 43 : sin 4 x  3 cos 2 x
Tính tổng các nghiệm thuộc  2 ; 2  của phương trình  0.
2 cos x  3
4 2 
A.  . B. 2 . C.  . D.  .
3 3 3
Câu 44 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau dạng abcdef sao cho
a  b  c  7.
A. 9. B. 18. C. 84. D. 324.
Câu 45 : sin x  cos x
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  . Tính M  m.
2sin x  cos x  3
3 3 3 3
A. . B. . C.  . D.  .
2 4 4 2
Câu 46 :  0
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD có AB  2, CBD  90 nội tiếp đường tròn  C  . Phương trình các
đường thẳng AB và CD lần lượt là x  y  6  0 và 5 x  2 y  9  0. Gọi M là giao điểm của AB , CD . Gọi I  a; b  là
tâm của  C  . Tính a  b biết b  0 và MC 2  MD 2  108.
A. 2. B. 3. C. 8. D. 10.
Câu 47 : Kể từ ngày 01/ 01/ 2019, cứ vào ngày mùng 1 hàng tháng ông A lại đều đặn gửi tiết kiệm vào ngân hàng 5 triệu đồng với
lãi suất 0.6% / tháng. Biết rằng nếu tháng nào ông A không rút tiền lãi thì tiền lãi của tháng đó được cộng vào tiền gốc
của tháng sau ( hình thức lãi suất kép) và lãi suất là không đổi trong suốt quá trình ông A gửi tiền. Hỏi nếu đến ngày 01/
01/ 2020 ông A rút cả gốc và lãi thì số tiền ông nhận được là bao nhiêu ( số tiền được làm tròn đến nghìn đồng).
A. 60360000. B. 62392000. C. 67797000. D. 65390000.
Câu 48 : 
Biết x  y  z  và cot x, cot y, cot z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính tích cot x.cot z. ?
2
A. 2. B. -2. C. -3. D. 3.
Câu 49 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4 x 2  4mx  m 2  2m trên
đoạn  2;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .
3 1 3 9
A. T . B. T . C. T . D. T .
2 2 2 2
Câu 50 : Cho lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a, AA  a và AA vuông góc với đáy. Tính cosin góc giữa 2
đường thẳng AB  và BC .
2 1 2
A. . B. . C. 0. D. .
2 4 4
--- Hết ---

4 Mã đề 119
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: TOÁN – Lớp 11 THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 21 tháng 3 năm 2019
Số báo danh…………… (Đề thi có 01 trang, gồm 5 câu)
Câu I (4,0 điểm)
1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x2 –2mx + 3, biết rằng (P) có trục đối xứng là x = 2.

2. Giải phương trình: x  2 7  x  2 x  1   x 2  8x  7  1 .

Câu II (4,0 điểm)

2sin 2 x  cos 2 x  7sin x  4  3


1. Giải phương trình:  1.
2cos x  3



2. Giải hệ phương trình: 

y3  4 y 2  4 y  x  1 y 2  5 y  4  x  1 
( x, y  ).

2 x 2  3x  3  6 x  7  y 2  x  1  y 2  1 3x  2

2

Câu III (4,0 điểm)

1
 2 x  2 y  z  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
1. Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn: 4 x 2  4 y 2  z 2 
2

8 x3  8 y 3  z 3
P .
 2 x  2 y  z  4 xy  2 yz  2 zx 
 u1  2 2n 2  3n  1
2. Cho dãy số xác định bởi:  * . Tìm số hạng tổng quát un và tính giới hạn
lim .
un1  4un  3.4 , n 
n
un

Câu IV (4,0 điểm)


1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ lẻ và ba chữ số chẵn, trong đó mỗi chữ số
chẵn có mặt đúng hai lần?.

8 
2. Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G  ;0  , các điểm
3 
M  0;1 , N  4;1 lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K  2; 1 thuộc đường thẳng BC. Viết phương
trình đường tròn (C).
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S cắt các cạnh SA, SB,
SB
SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số khi biểu thức
SN
2
 SD 
2
 SB 
T    4  đạt giá trị nhỏ nhất.
 SN   SQ 

2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng (  ) thay đổi và luôn song song với đáy cắt các đoạn AB1,
BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp(  ) sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.

…HẾT…
Hướng dẫn giải Đề thi HSG Thanh Hóa ngày 21/3 năm 2019

Câu I.2. Giải PT: x  2 7  x  2 x  1  x 2  8x  7  1.

Đặt 7  x  u  0; x  1  v  0  u 2  v2  6 ta có pt:

 v2
v2  1  2u  2v  1  uv  2  u  v   v  u  v   
v  u  3

x  5
 (thỏa mãn). Vậy tập nghiệm S  4;5 .
 x  4

2sin 2x  cos 2x  7sin x  4  3


Câu II. 1. Giải phương trình:  1.
2cos x  3

ĐK: 2cos x  3  0

Từ pt  2sin 2x  cos 2x  7sin x  4  2cos x  2cos x  2sinx  1  2sin 2 x  7sin x  3  0

 1  1
sinx  sinx 
 2sinx  1 2cos x  sin x  3  0   2 

2
 2cos x  sin x  3 cos x  sin x  1(loai)

1  5 
 sinx   x   k2 (loại nghiệm x   k2 ). KL: nghiệm của pt là x   k2 .
2 6 6 6



Câu II. 2. Giải hệ phương trình: 

y3  4y 2  4y  x  1 y 2  5y  4  x  1
.

2 x  3x  3  6x  7  y  x  1  y  1 3x  2

2 2 2 2
 

ĐK: x 
2
3
. Từ pt đầu tương đương: y  y  2    y  2  x  1  x  1
2 2
 x 1  y 
 y  x 1
  
 y  x  1  y  2   x  1   0  
2

 y  x  1 (loại nghiệm x = -1, y = 2)
y  2  x 1  0

Thế y2  x  1 (y > 0) vào pt thứ hai thì được:

2 x 2  3x  3  2   3x  2   x 3x  2   x  1 x  1   3x  3
2

x 2  3x  2
2
x 2  3x  3  2
 3x  2  
3x  2  x   x  1 x  1  3  x  1
2
x 2  3x  2 x 2  3x  2
2  3x  2
3x  2  x
 
 x 2  3x  2  x  2 
x 2  3x  3  2

+ TH1: x 2  3x  2  0  x  1  x  2  hệ có nghiệm  x; y   1; 2  2; 3 .   
2 3x  2 2 3x  2
+ TH2:  x2   x  2 (*)
x 2  3x  3  2 3x  2  x x 2  3x  3  2 3x  2  x

2
Dễ thấy (*) vô nghiệm vì x  thì VT(*) < 1 < VP(*).
3


KL: hệ có nghiệm  x; y   1; 2  2; 3 .   
1
 2x  2y  z  . Tìm GTLN của biểu thức:
2
Câu III.1. Cho x, y, z > 0 thỏa mãn: 4x 2  4y2  z 2 
2
8x 3  8y3  z3
P
 2x  2y  z  4xy  2yz  2zx 
2x 2y z 1
Đặt  a,  b,  c  S  a  b  c  1;a 2  b 2  c2  và biểu thức P
2x  2y  z 2x  2y  z 2x  2y  z 2
a 3  b 3  c3
trở thành: P  .
ab  bc  ca

Ta có  a  b  c   a 3  b3  c3  3  a  b  b  c  c  a  hay là:
3

a  b  c  a 3  b3  c3  3  a  b  c  ab  bc  ca   3abc
3

a 3  b3  c3  S3  3S  ab  bc  ca   3abc thế vào P thì:

1  3  ab  bc  ca   3abc 1  3abc
P  P3 . Mặt khác từ giả thiết ta có:
ab  bc  ca ab  bc  ca

1 1
1  S2   2  ab  bc  ca   ab  bc  ca  thế vào P thì ta được:
2 4

11 1
P  3  4  12abc  P  1  12abc . Ta chứng minh P  1  12abc 
. Thật vậy khi đó bđt  6abc  .
9 9
 1   1  a b 1 1 1  2
Ta có:  a 2     b2       c2   1  c   c   0; 
 36   36  3 3 2 18 3  3

 1  1
  

Xét Q  6abc  2ab.3c  4ab  2  a  b   a 2  b 2   2 1  c     c 2   
2 2

2  9
 1  1 2 1 2
 2 1  2c  c2   c2    0  c2  c   0   c  . Bđt đúng nếu ta lấy c là số lớn nhất thì
 2  9 9 3 3
1 11 1 2 1
1  a  b  c  3c   c . Ta có đpcm. Vậy maxP  tại a  b  ,c   x  y  z .
3 9 6 3 4

 u1  2
Câu III.2. Cho dãy số xác định bởi:  . Tìm số hạng tổng quát un và tính
u n 1  4u n  3.4 , n 
n *

2n 2  3n  1
giới hạn lim .
un

Số hạng tổng quát có dạng u n  4n  an  b  thật vậy thay vào công thức truy hồi thì:

3
4.4n  an  a  b   4.4n  an  b   4a.4n  4u n  4a.4n ta chọn a  thì thỏa mãn công thức.
4

 3 1
Với u1  4  b    2  b    u n  4n 1  3n  1 , n  *
.
 4  4

2n 2  3n  1 2n 2  3n  1
 lim n 1  4lim
 2n  1 n  1  4lim  n  1  2n  1 2
 0.  0 .
lim  n  .lim
un 4  3n  1 4n  3n  1 4 4n  3n  1 3

Câu IV.1. Có bao nhiêu số có 8 chữ số khác nhau mà có mặt hai chữ số lẻ và ba chữ số chẵn,
trong đó mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần?.

Gọi các chữ số lẻ khác nhau là x, y thuộc A  1;3;5;7;9 và ba chữ số chẵn khác nhau là a, b , c
thuộc B  0;2;4;6;8 .

+ TH1: Nếu chọn một chữ số x lẻ đứng đầu thì có 5 cách chọn, chữ số lẻ y còn lại và ba chữ số
chẵn thì số cách chọn là 4.C35 và chọn lại bộ (a; b; c) có một cách. Bây giờ ta ta sắp xếp vị trí cho
7!
bộ 7 chữ số (không kể số lẻ x đứng đầu) thì có cách khác nhau là: 4.C35 .1. . (Ta nói x có 5
2!.2!.2!
cách chọn nghĩa là đã xếp vị trí cho x, việc còn lại là sắp xếp vị trí cho bộ 7 chữ số còn lại).

7!
Vậy trường hợp 1 có các số thỏa mãn bài toán là: 5.4.C53 .  126000 (số)
2!.2!.2!

+ TH2: Nếu chọn một chữ số chẵn a đứng đầu thì có 4 cách, hai chữ số b, c có C 24 cách, chọn lại
chữ số a có 1 cách, chọn lại cặp (b, c) có 1 cách. Chọn hai chữ số lẻ có C52 cách . Bây giờ ta sắp
7!
xếp vị trí cho bộ 7 chữ số (không tính a) thì số cách khác nhau là: C24 .1.1.C52 .  75600 .
1!.2!.2!

Trường hợp 2 có số các số thỏa mãn là: 4.75600 = 302400 số.

Vậy số các số thỏa mãn bài toán là: 126000 + 302400 = 428400 số.
Câu IV. 2. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (C) tâm I, trọng tâm G  ;0  , các điểm
8
3 
M  0;1, N 4;1  lần lượt đối xứng với I qua AB và AC, điểm K  2; 1 thuộc đường thẳng BC.
Viết phương trình đường tròn (C).

M N

E F
G
I

B C
D K

Ta thấy IM và IN vuông góc với các dây cung AB, AC nên đi qua các trung điểm E, F của AB và
AC. Kết hợp tính đối xứng của M, N qua các cạnh AB, AC thì dễ dàng suy ra các hình AICN,
AIBM là các hình thoi và do đó: AM = AN = NC = BM = AI = IC = IB = R.

Hơn nữa ta có BM//NC (cùng //AI) và bằng nhau nên BMNC là hình bình hành suy ra BC//MN.
Phương trình MN là y = 1, và BC đi qua K nên có phương trình là y = - 1.

Gọi D(d; - 1) là trung điểm của BC thì tọa độ của B và C là B(d – b; - 1) và C(d + b; - 1).

Vì yG  0, yB  yC  1  yA  2 .

8
xG   x A  x B  x C  8  x A  2d  8  x A  8  2d  A 8  2d;2  .
3

Mặt khác BC  MN   4;0   2b  4  b  2 . Và MB = MA = R   d  2   4  8  2d   1 nên


2 2

19
. Tương tự NC = NA nên  d  2   4   4  2d   1 nên d = 3 là nghiệm chung của
2 2
d  3 d 
3
hai phương trình trên và khi đó tọa độ ba đỉnh: B(1; -1), C(5; -1), A(2; 2).

Gọi I(3; m), từ IA = MA = R = 5 ta có : 1   m  2   5  m  0  m  4  I  3;0   I 3;4 


2

5 . Vậy đương tròn (C) là :  x  3  y2  5 .


2
Loại I(3; 4) vì IC 
Câu V. 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Một mặt phẳng không qua S
cắt các cạnh SA, SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P, Q thỏa mãn: SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số
2
 SD 
2
SB  SB 
khi biểu thức T     4  đạt giá trị nhỏ nhất.
SN  SN   SQ 

SB SD
Đặt  x,  y . Gọi O là tâm hình bình hành và G là giao điểm của SO với mp(MNPQ).
SN SQ

M
G P
F
A O C
E

SA SE SC SF
Trong mp(SAC) vẽ AE, CF song song với MP cắt SO tại E, F. Khi đó  , 
SM SG SP SG

SA SC SO  OE  SO  OF SO
Cộng các vế ta được   2 (Vì AECF là hình bình hành). Tương
SM SP SG SG
SB SD SO
tự ta cũng có tổng:  2 suy ra x + y = 2 + 3 = 5.
SN SQ SG

Khi đó ta xét T  x 2  4  5  x   5x 2  40x  100  5  x  4   20  20  min T  20  x  4 .


2 2

Câu V. 2. Cho hình lăng trụ ABCD.A1B1C1D1. Một mặt phẳng (  ) thay đổi và luôn song song
với đáy cắt các đoạn AB1, BC1, CD1, DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định vị trí của mp(  )
sao cho diện tích MNPQ nhỏ nhất.

B b C
a
c
A d
D

B' N
M C'

B1 P
A'
Q C1
D'

A1
D1
Dễ thấy thiết diện A’B’C’D’ có diện tích bằng hai đáy và bằng S. Đặt AB = a, BC = b, CD = c,
AA'
DA = d, các cạnh bên bằng nhau và bằng 1, tỉ số  AA'  x,0  x  1 . Khi đó ta lần lượt tính
AA1
SA 'MQ
được: A’M = ax, A’Q = (1 - x) d nên tỉ số diện tích  x 1  x  .
SABD

SB'MN S S
Tương tự tỉ số diện tích  x 1  x  , C' NP  x 1  x  , D 'PQ  x 1  x  và do đó cộng các
SABC SBCD SACD

đẳng thức trên ta có 2S 


1
x 1  x 
 SA 'MQ  SB'MN  SC' NP  SD 'PQ  
1
x 1  x 
S  SMNPQ 

Đặt SMNPQ  S' thì S'  S  2x 1  x  S . Vậy để diện tích S’ nhỏ nhất thì 2x 1  x  lớn nhất và ta có
x 1 x
2
1 1
theo bđt Cô si: 2x 1  x   2.  đạt được tại x  .
4 2 2

Vậy khi mp(  ) đi qua trung điểm cạnh bên và song song với hai đáy thì SMNPQ  S' nhỏ nhất và
bằng nửa diện tích đáy.

HẾT.

Người hướng dẫn giải: Nguyễn Xuân Chung – THPT Lê Lai – Ngọc Lặc – Thanh Hóa
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 -
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP 2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút (Đề có 16 câu trắc nghiệm)
(Đề có 2 trang)

Họ tên: ................................................................................... Lớp: ................... Mã đề 101

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc mặt đáy ( ABCD ) .
Góc giữa SD và mặt phẳng ( SAB ) bằng góc phẳng nào sau đây?
A. Góc BSD . B. Góc SAD . C. Góc ASD . D. Góc SDB .
a 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có AB = CD a , =IJ = ( I , J lần lượt là trung điểm của BC
2
và AD ). Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là?
A. 30o . B. 90o . C. 45o . D. 60o .
Câu 51: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Góc giữa hai đường thẳng AC và A′D bằng
A. 60° . B. 45° . C. 90° . D. 30° .
Câu 52: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC . Các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. AC ^ (SBD). B. SO ^ (ABCD). C. BD ^ (SAC). D. AB ^ (SAD).
Câu 53: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và B ' D ' .
A. 90° B. 60° . C. 30° . D. 45° .
Câu 54: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh bằng 12cm, gọi (Q) là mặt phẳng đi qua B và
vuông góc với cạnh AD. Thiết diện của mặt phẳng (Q) và tứ diện đã cho có diện tích bằng?
A. 36 3cm 2 . B. 36 2cm 2 . C. 36cm. D. 36 2cm.
    
Câu 55: Cho hình lập phương
 
ABCD.EFGH . Tìm vectơ x thỏa x = FE + FG + FB .
     
A. x = AG . B. x = FH . C. x = DF . D. x = FD .
Câu 56: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác đều, I là
trung điểm BC, H là trung điểm BI. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. BC ⊥ ( SAI ). B. BC ⊥ ( SAH ). C. BC ⊥ ( SAB). D. BC ⊥ ( SAC ).
Câu 57: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
       
A. 
DC + AD + A′A = AC ′
   
B. BA + BC + CC ' = BD '
   
C. A′B′ + A′D′ + A′A = AC ′ D. AB + BD + A′A = AC ′
Câu 58: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây
đúng?       
A. 
SA + SC = SB + SD .
   
B. SA + SB = SC + SD .
   
C. SA + SB + SC + SD = 0 . D. SA + SD = SB + SC .
Câu 59: Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông
góc với ∆ ?
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 60: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng
   
tâm tam giác ACD . Tìm giá trị k thích hợp thỏa
mãn đẳng thức vectơ: BA + BD + BC = kGB .
1 1
A. k = −3 . B. k = 3 . C. k = . D. k = − .
3 3

Trang 1/2 -
Câu 61: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI , với I
là trung điểm của AD .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 6
Câu 62: Trong không gian cho đường thẳng d và điểm O. Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng
vuông góc với đường thẳng d. Chọn đáp án đúng.
A. duy nhất một. B. Vô số. C. hai. D. không có.
Câu 63: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB và SB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A. AN ⊥ BC . B. MN ⊥ MC . C. CM ⊥ AN . D. CM ⊥ SB .
Câu 64: Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng ấy.
B. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng song song cùng nằm trong mặt
phẳng (P) thì nó vuông góc với mặt phẳng (P).
C. Nếu một đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong mặt phẳng
(P) thì nó vuông góc với mặt phẳng (P).
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó
vuông góc với mặt phẳng ấy.
B/ PHẦN TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABDC, có đáy ABCD là hình vuông và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD).
a) Chứng minh: BD ⊥ ( SAC ) .
b) Gọi B’, C’, D’ lần lượt là hình chiếu của A lên các đường thẳng SB, SC, SD. Chứng minh bốn
điểm A, B’, C’, D’ cùng thuộc một mặt phẳng.
------ HẾT ------

Trang 2/2 -
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


101
49 C
50 D
51 A
52 A
53 A
54 B
55 D
56 A
57 B
58 A
59 A
60 A
61 D
62 A
63 A
64 C

1
SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 177

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2 . Số đo
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 600 B. 00 C. 300 D. 450
f ( x) − 5 g ( x) −1 f ( x ) .g ( x ) + 4 − 3
Câu 2: Nếu lim = 2 và lim = 3 thì lim bằng
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x −1
23 17
A. 7 . B. . C. 17 . D.
7 6
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu un = a n và −1 < a < 1 thì lim un = 0 .
B. Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
C. Nếu (un ) là dãy số tăng thì lim un = +∞.
D. Nếu lim un = +∞ và lim vn = +∞thì lim(un − vn ) = 0 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 6 Biết góc tạo bởi
giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Diện tích đáy là
1 2
A. 2a 2 B. a 2 C. a D. 3a 2
2

3x 2 + 2 − 4 + x a a
Câu 5: Biết lim 2
= (với là phân số tối giản).Tính P = a b−.
x →1 x −1 b b
A. P = 2 . B. P = 3 . C. P = 1 . D. P = 5 .
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , AB = BC a, AD
= 2 BC =
,SA ⊥ ( ABCD ) ,SA = 2 a . Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( SAC ) bằng
A. 450 B. 00 C. 600 D. 300
Câu 7: lim (−2 x 4 − 3x 2 + 4) bằng
x →−∞

A. −∞ . B. +∞ . C. 2. D. – 2.
cos 2x − cos 4x
Câu 8: Tìm giới hạn lim
x →0 x2
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ^ (ABCD). SA= a 3 .M là
trung điểm của AB. Mặt phẳng đi qua M vuông góc với AC cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng:
a2 6 a2 3 5a 2 6
A. B. C. D. Đáp án khác
4 4 16
Câu 10: Cho phương trình x3 + ax 2 + bx + c = 0 (1) trong đó a, b, c là các tham số thực. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau :
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm với mọi a, b, c .
Trang 1/6 - Mã đề 177 -
B. Phương trình (1) vô nghiệm với mọi a, b, c .
C. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm với mọi a, b, c .
D. Phương trình (1) có ít nhất một nghiệm với mọi a, b, c .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . SA ⊥ ( ABCD ) , SA = x . Xác định x để
hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) tạo với nhau góc 600 .
3a 3a a
A. x = x= . B. x = 2a. C. x = . D. x = a.
2 2 2
2x2 − x + 2
Câu 12: lim1 bằng
x →( − )− 3x 2 − 2 x − 1
3

A. 2. B. −∞ . C. 1. D. +∞ .
2 x3 − x
Câu 13: lim bằng
x →+∞ x 2 + 2

A. 2. B. 1. C. −∞ . D. +∞ .
−3 x 2 + 7 x − 11
Câu 14: lim bằng
x →−∞ x2 + x − 3
A. 0 . B. 3 . C. −∞ . D. −3 .
3n + 5
Câu 15: Tính lim . Kết quả bằng
4n − 2
3 2
A. . B. . C. 0 . D. 3 .
4 3
Câu 16: Trong không gian, tim mệnh đề đúng
A. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó song song với nhau.
B. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ cùng hướng.
D. ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vectơ đó cùng song song với một mặt phẳng
 ax + 1 3 bx + 1 − 1
 khi x ≠ 0
Câu 17: Biết hàm số f ( x ) =  x ,( a , b là các số thực dương khác 0)
a + b − 2 khi x = 0

liên tục tại điểm x = 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a.b .
3 36 5
A. . B. 3 . C. . D. .
4 49 9
  60 và A ' A  A ' B  A ' D. Gọi
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Có đáy là hình thoi BAD
0

O  AC  BD. Hình chiếu của A ' trên  ABCD  là :


A. trọng tâm ABD. B. giao của hai đoạn AC và BD.
C. trung điểm của AO. D. trọng tâm BCD.
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Biết SA = a , SA ⊥ BC . Gọi
I , J lần lượt là trung điểm của SA, SC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và BD là
A. 900 . B. . 300 C. 450 . D. 600 .
Câu 20: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , AB = BC a, AD = 2 BC =
,SA ⊥ ( ABCD ) . Số đo góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Độ dài đoạn thẳng
SA
A. a 5 B. a 2 C. a 3 D. 2a

Trang 2/6 - Mã đề 177 -


Câu 21: Trong bốn giới hạn sau , giới hạn nào là −∞ ?
3x 2 + x + 5 −2 x 2 + x − 1 3x 2 − x 4 + 1 1 − 3x3 + x 2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x →−∞ 1+ 2x x →−∞ 3+ x x →−∞ 2 − x − x 2 x →+∞ 5 + x − 2 x 2

 a b
 x3 − 2 x 2 + x − 2 − x3 − x 2 − 4 khi x ≠ 2
Câu 22: Biết hàm số f ( x ) =  liên tục tại điểm x = 2 thì hệ
− 7a khi x = 2
 200
thức liên hệ giữa a và b .
A. 8a − 5b = 0 . B. 2a + 3b = 0 . C. a − 3b = 0 . D. 5a − 8b = 0 .
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD , với đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B , đáy lớn AD  8 ,
BC  6 , SA vuông góc với mp ABCD  , SA  6 . Gọi M là trung điểm AB . P  là mặt phẳng qua
M và vuông góc với AB . Thiết diện của P  và hình chóp có diện tích bằng?
A. 5 . B. 15 C. 10 . D. 20 .
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ luôn là góc nhọn.
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b vuông góc với
c.
C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng với góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song
hoặc trùng với c.
D. Góc giữa hai đường thẳng luôn luôn bằng với góc giữa hai véctơ có giá là hai đường thẳng đó.
Câu 25: lim ( 2n − 3n3 ) bằng
A. 2 . B. −3 . C. +∞ . D. −∞ .
n+2
Câu 26: Tính lim 2
. Kết quả là
n + 3n − 1
2
A. 0 . B. 1 . C. . D. 2 .
3
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây, chọn khẳng định đúng:

A. Hàm số liên tục trên (1;4 ) . B. Hàm số liên tục trên  .


C. Hàm số liên tục trên (1; +∞ ) . D. Hàm số liên tục trên ( −∞;4 ) .
Câu 28: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A. lim
x →−∞
( )
x 2 − x + 1 + x − 2 =−
3
2
. B. lim
x →−1 +
3x + 2
x +1
= −∞.

C. lim
x →−1−
3x + 2
x +1
= −∞. D. lim
x →+∞
( )
x 2 − x + 1 + x − 2 = +∞.

Trang 3/6 - Mã đề 177 -


4x2 + 1
Câu 29: Tính giới hạn K = lim .
x →−∞ x +1
A. K = 4 B. K = 2 C. K = −2 D. K = 1
Câu 30: Khẳng định đúng là
( x ) = a lim
A. lim f ⇔
x → x0
=+ f ( x )
x → x0
a. ( x) = a
B. lim f ⇔
x → x0
= f ( x)
lim
x → x0−
a.

( x) = a
C. lim f ⇔
x → x0
= f =( x )
lim
x → x0+
lim f ( x )
x → x0−
( x) = a
a . D. lim f ⇔
x → x0
= f ( x)
lim
x → x0+
lim f ( x ) .
x → x0−

Câu 31: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a , lấy H , K lần lượt trên các cạnh AB, AD sao cho
BH = 3HA, AD 3KD . Trên= đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD ) tại H lấy điểm S sao
 = 30° . Gọi E là giao điểm của CH và BK . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SE và
cho SBH
BC .
28 36 2
A. . B. . C. Đáp án khác D. .
5 39 5 39 13
s inx − cosx
Câu 32: limπ bằng:
x→ π 
4 tan  − x
4 
1
A. 0. B. +∞ . C. − 2 . D.
2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp(ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, gọi H
1
là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (SBC), biết SA = BC a. Tính
= độ dài đoạn AH.
2
2 6 6 3
A. AH = a. B. AH = a. C. AH = a. D. AH = a.
2 2 3 2
 4x +1 −1
 2 khi x ≠ 0
Câu 34: Tìm a để hàm số f ( x) =  ax + (2a + 1) x liên tục tại x = 0 .
3 khi x = 0

1 1 1
A. . B. C. 1 . D. − .
4 2 6
Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông cân tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) và SA = 2 AB 2a .=Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) . Khẳng định nào
sau đây là đúng ?
A. 60° < α < 90° . B. α = 90 . ° C. α < 30° . D. 30° < α < 60° .
1 − x −1
Câu 36: lim bằng
x →0 x
1 1
A. +∞ . B. 0 . C. . D. − .
2 2
x 2 − 3x + 2
Câu 37: lim bằng
x →1 x3 − 1
1 1 2
A. 0 . B. − . C. . D. − .
3 3 3
Câu 38: Kết quả đúng của lim ( x − x3 + 1) bằng
x →−∞

A. 1 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ .

Trang 4/6 - Mã đề 177 -


Câu 39: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng ( 0;1)
( x − 1)
5
A. 3x 4 − 4 x 2 + 5 = 0 . B. − x7 − 2 = 0 .
C. 3x 2017 − 8 x + 4 = 0 . D. 2 x 2 − 3x + 4 = 0 .
 x2 − 4 x + 3
 khi x ≠ 3
Câu 40: Giá trị của a để hàm số f ( x ) =  x − 3 liên tục tại x = 3 là
a khi x = 3

A. 2 . B. 4 . C. −2 . D. 1 .
Câu 41: Hàm số gián đoạn tại điểm x0 = −1 là hàm số
x2 + 1 x+2 x +1
A. y = . B. y = . C. y = +
( x 1)( x+2 11) . D. y = .
x +1 x + 11 x2 + 1
Câu 42: Cho lim f ( x ) = L 0≠. Trong các mệnh đề sau,mệnh đề nào sai?
x → x0

2  1  1
A. lim f ( x ) = L . B. lim 3 f ( x ) = 3 L . C. lim  f ( x )  = L2 . D. lim   = .
 f ( x)  L
x → x0 x → x0 x→ x 0 x→ x 0

4
2 − 7x − 2
Câu 43: Tìm giới hạn lim
x →−2 x+2
A. –7/24 B. –7/64 C. –7/32 D. –7/16
Câu 44: Một chất điểm chuyển động với phương trình s ( t ) = t 3− 3t 2− 9t ( t được tính bằng giây, s ( t )
được tính bằng mét). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây.
A. 28 mét/giây B. 12 mét/giây C. 36 mét/giây D. 5 mét/giây
Câu 45: Cho hình chóp SABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại A và SA = SB SC= . Gọi H là trung
điểm cạnh BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SH ⊥ ( SBC ) . B. SH ⊥ BC . C. SH ⊥ AC . D. SH ⊥ ( ABC ) .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và CD là:
A. 300 B. 900 C. 600 D. 450
2n + 3n 2
Câu 47: lim bằng
3n + 1
3 5
A. . B. +∞ . C. 0 . D.
4 7
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa cặp đường thẳng AB và A'C' bằng:
A. 450 . B. 900 . C. 300 . D. 600 .
 3x + 1 − ( x + a)
 khi x > 1
 2 − x + 7
3

Câu 49: Gọi a, b, c là các giá trị để hàm số f ( x) = 3 khi x = 1



 x+b −c 9
khi ≤ x <1
 x −1 10
liên tục tại x0 = 1 . Tính P = 5a + 9b + 3c
A. P = 12 B. P = 4 C. P = 2 D. P = −2
1 5  3n − 2n 
Câu 50: Tổng S = + + ... +   + ... có giá trị bằng
6 36  6 
n

Trang 5/6 - Mã đề 177 -


2 1 3
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 4

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 177 -


177 276 375 478
1 C B A C
2 C A B A
3 A A C A
4 D A A A
5 C B D B
6 D D D D
7 A C A C
8 A A A A
9 C D D C
10 D D A C
11 D B B D
12 D A D A
13 D B A A
14 D A C B
15 A D B A
16 D D C D
17 B C B B
18 A D A B
19 A B C C
20 B B C C
21 A D D A
22 A A A A
23 B C C B
24 C D B B
25 D A C C
26 A B A D
27 A B C A
28 C B D B
29 C C A B
30 C D C B
31 D D A A
32 C C A A
33 A B C B
34 D A B A
35 A B C B
36 D C D D
37 B B D A
38 B D C D
39 C D D C
40 A D B A
41 A A C B
42 A D B B
43 C A B D
44 C D C D
45 A A D A
46 D A B B
47 B D B A
48 A D B D
49 D B A D
50 B C C B
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA GT CHƯƠNG IV NĂM HỌC
THPT ĐOÀN THƯỢNG 2018 - 2019
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 04 trang) (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :....................................................................... Số báo danh : . Mã đề 787


................................................................................................................................

Câu 1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


5 x 2 3
A. lim  B. lim x  3 x  2   1
x 1 2  x 1 2 x 2 x2  4 16
3 3
C. lim x  1  x  1   1 D. lim
x x 1
2

x 0 x 6 x 1 x 1 12
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn  a; b là ?
A. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
x a x b

B. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
x a x b

C. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
x a x b

D. lim f  x   f  a  và lim f  x   f  b  .
x a x b

Câu 3: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 1 ?
2x 1 x 1
A. lim  x  1
x 1
2
B.
lim
x  x2  1

x 1 x  3 1 x 1
C. lim D. lim
x 1 x2  1 x 0 x

1 1 1
Câu 4: Tính tổng: S = 1 +    ...
3 9 27
1 3
A. B. 1 C. 2 D.
2 2

 x 2  3x  2
 khi x  2
Câu 5: Cho hàm số f  x    x2 .
3 x  a khi x  2

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục trên  ?
A. 0 B. 1 C. 5 D. 3
 x2 , x 1
 3
 2x
Câu 6: Cho hàm số f  x    , 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1  x
 x sin x , x  0

1/4 - Mã đề 787 -
A. f  x  liên tục trên  \ 0;1 . B. f  x  liên tục trên  .
C. f  x  liên tục trên  \ 0 . D. f  x  liên tục trên  \ 1 .

4n 2  1  n  2
Câu 7: lim bằng
2n  3
3
A.  . B. . C. 2. D. 1.
2
1 1 1 
Câu 8: Tính giới hạn: lim    ... 
1.2 2.3 n(n  1) 
3
A. 1 B. C. 0 D. 2
2
x2  5x  6
Câu 9: Tính giới hạn I  lim .
x2 x2
A. I  0 . B. I  1 . C. I  1 . D. I  5 .
Câu 10: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
 I  . f  x  liên tục với mọi x  1 .
x 1
 II  . f  x   sin x liên tục trên  .
x
 III  . f  x   liên tục tại x  1 .
x
A. Chỉ  I  và  II  . B. Chỉ  I  và  III  .
C. Chỉ  I  đúng. D. Chỉ  II  và  III  .

c
Câu 11: Với k là số nguyên dương, c là hằng số. Kết quả của giới hạn lim là:
x  x k

A. B. 0
k
C. D. x0
Câu 12: Hàm nào trong các hàm số sau không có giới hạn tại điểm x  2
1 1 1
A. y  x  2 B. y  x  3 C. y  D. y 
x2 x2

Câu 13: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn xlim x k là:
x 0
k
A. B. x0
C. D. 0
 1 1 1 1 
Câu 14: Tính giới hạn lim     ...  .
1.2 2.3 3.4 n  n  1 
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
2
Câu 15: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?
3 x  4 3x  4 3 x  4 3 x  4
A. lim B. lim C. lim D. lim
x  x  2 x 2 x2 x  x  2 x 2 x2

2/4 - Mã đề 787 -
Câu 16: Giả sử ta có lim f  x   a và lim g  x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

f  x a
A. lim  . B. lim  f  x  .g  x    a. b .
x  g  x b x 

C. lim  f  x   g  x    a  b . D. lim  f  x   g  x    a  b .
x  x 

Câu 17: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
x2  3x  2 x2  3x  2
A. lim B. lim
x 1 1 x x 1 x 1
2 2
x  3x  2 x  4x  3
C. lim D. lim
x 2 x2 x 1 x 1
1
Câu 18: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là  ?
2
n2  n 2n  3 n2  n3 n3
A. lim ; B. lim ; C. lim ; D. lim
 2n  n 2 2  3n 2n 3  1 n2  3

Câu 19: Cho hàm số f  x   x 2  4 . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f  x  liên tục tại x  2 .
(II) f  x  gián đoạn tại x  2 .
(III) f  x  liên tục trên đoạn  2;2 .
A. Chỉ  II  . B. Chỉ  I  và  III  .
C. Chỉ  I  . D. Chỉ  II  và  III 

 1  1  1 
Câu 20: Tính giới hạn: lim 1  2  1  2  ... 1  2   .
 2   3   n  
1 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
4 2 2
3
Câu 21: Cho phương trình 4 x  4 x  1  0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong  2;0  .
 1 1
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong   ;  .
 2 2
D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng  0;1 .

Câu 22: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0 ?

A. lim
2n  1
; B. lim
1  n3
; C. lim
2n  1n  32 D. lim
2n  3
;
3.2 n  3n n 2  2n n  2n 3 1  2n
Câu 23: Với k là số nguyên dương chẵn. Kết quả của giới hạn lim x k là:
x 
A. B. 0
k
C. x0 D.
Câu 24: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?

3/4 - Mã đề 787 -
n2  n 1 n 3  2n  1 n 2  3n  2 2n 2  3n
A. lim . B. lim ; C. lim ; D. lim ;
2n  1 n  2n 3 n2  n n 3  3n

Câu 25: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn c 2  a  18 và lim


x 
 
ax 2  bx  cx  2 . Tính P  a  b  5c .
A. P  5 . B. P  12 C. P  18 D. P  9
Câu 26: Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục trên R?
3 1 1 1
A. f ( x )  B. f ( x)  C. f ( x)  2 D. f ( x) 
x2 x2 x 2 2 x

Câu 27: Trong các mệnh đề sau đây, hãy chọn mệnh đề sai
n 2  3n3 3 n3  2n
A. lim 3  . B. lim   ;
2n  5n  2 2 1  3n2
1  n3

C. lim 2n  3n 3
   D. lim 2
n  2n
  ;

 1 x 1
 khi x  0
Câu 28: Cho hàm số f  x    x .
a  2 x khi x  0

Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho liên tục tại x  0 ?
3 1 2 1
A. B. C. D. 
2 2 3 2
 x2  1 khi x0

Câu 29: Cho hàm số f  x   1 khi x  0
4 x  1 khi x  0

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng  0;   .
B. Hàm số đã cho liên tục trên nửa khoảng  ;0.
C. Hàm số gián đoạn tại x  0.
D. Hàm số đã cho liên tục tại x  2
x2 1
Câu 30: Cho hàm số f ( x)  2 . Khi đó hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A.  ;3 . B.  3; 2  . C.  2;3 . D.  2;   .
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 787 -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG ĐỀ THI THỪ THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi: 112

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:. .................................................................... Số báo danh: .............................
A. Trắc nghiệm(5,0 điểm; 25
câu). Câu 1: Biết mặt phẳng
( P ) cắt hình chóp S . ABCD theo một thiết diện là đa giác n cạnh. Mệnh đề nào
dưới đây luôn đúng?
A. 4  n. B. n  4. C. 4  n  5. D. 3  n  5.
3
Câu 2: Cho hai hàm số f ( x)  ( x  x).cos x , g ( x)  2018 x.tan x  2019 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x),g(x) cùng là hàm lẻ. B. f(x) là hàm chẵn, g(x) là hàm lẻ .
C. f(x),g(x) cùng là hàm chẵn. D. g(x) là hàm chẵn, f(x) là hàm lẻ .
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số. Xác suất để chọn được số có tận cùng bằng 1 và
chia hết cho 7 bằng
143 643 107 1285
A. . B. C. . D. .
10000 45000 7500 90000
Câu 4: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây SAI?
           
A. AB  AC  2 AM . B. GA  GB  GC  0 . C. AB  AC  2 AG . D. GA  2GM .
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
 SAB  ,  SCD  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d / / DB. B. d / / AD. C. d / / AB. D. d / / AC .
           
Câu 6: Cho hai vectơ a , b thỏa mãn a  b  a  b , a  0, b  0. Tính sin( a , b) ta được kết quả bằng

1 2
A. 1. B. . C. 0 . D. .
2 2
Câu 7: Tổng tất cả các số nguyên m  2018;2019 để phương trình  x  1  x 2  mx  4   0 có ít nhất 3
nghiệm thực phân biệt bằng
A. 0 . B. 1 . C. 4037 . D. 2024 .
Câu 8: Chọn hai số trong 10 số phân biệt có số cách bằng
A. P10 .P2 . B. A102 . C. C102 . D. P10  P2 .
Câu 9: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x   2m  1 sin x  m  2  0 có nghiệm trên
khoảng  0;  là S   a; b  . Khi đó a  b bằng
A. -1 . B. 0. C. 2. D. 1 .
2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : (x-1) + (y+2) = 9 và điểm M(0 ; 3). Từ M ta
kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến ( C ) với A, B là các tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB gần nhất với số nào
sau đây?
A. 3,6 . B. 3,1 . C. 4,85 . D. 2, 43 .

Câu 11: Cho lim x( x 2  mx  1  x)  a hữu hạn. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 

A. a  1 . B. a  3. C. a   1;1 . D. a  1;3 .
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục trên  ?

Trang 1/3 - Mã đề thi 112 -


B. f ( x)  x 2  1.sin x sin x  cos x  x  1 .cos x .
A. f ( x)  x. tan x . C. f ( x)  . D. f ( x ) 
. sin x  cos x x2  1

Câu 13: Ảnh của điểm A 1; 2  qua phép tịnh tiến theo vectơ v  ( 2;3) là điểm B ( a; b). Tổng a 3  b3
bằng
A. 124 B. 13. C. 9 . D. 126 .
Câu 14: Cho lim un  4 . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
un2 un 2un D. lim u  2 .
A. lim  2. B. lim  . C. lim 1 . n
un  4 un  4 un  4
Câu 15: Tổng các số nguyên m   1; 2019 để bất phương trình mx  m 1 có nghiệm nguyên bằng
A. 2039189 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2039190 .
Câu 16: Cho chuyển động thẳng có phương trình theo thời gian t ( s ) là s (t )  3t  5 (m ). Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Chuyển động đã cho là chuyển động đều.
B. Chuyển động đã cho không là chuyển động đều.
C. Chuyển động đã cho là chuyển động nhanh dần đều .
D. Chuyển động đã cho là chuyển động chậm dần đều .
Câu 17: Cho hai sô thực x, y thỏa mãn x 2  xy  y 2  1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
của biểu thức P = x + y. Tổng M+2m bằng
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 3 1 .
1
Câu 18: Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  1  ( x  0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A. a   1;1 . B. a  [2;3) . C. a  3 . D. a [1;2) .
1 2 2018
Câu 19: Giá trị của biểu thức C2019  C2019  ...  C2019 bằng
A. 22019  1 . B. 22019  1 . C. 22019 . D. 22019  2 .
(m3  2m 2  m) x  1 khi x  1

Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f ( x)   x 2  1 liên tục trên  ?
 2( x  1) khi x  1

A. 1 . B. 3 C. 2 . D. 0.
Câu 21: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  1 và công sai d  2 . Số hạng thứ 101 có giá trị là
A. 199. B. 201 C. 201 . D. 200 .
Câu 22: Cho 4 mệnh đề sau :
(1) Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.
(2) Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
  
(3) OA, OB, OC đồng phẳng khi và chỉ khi O , A, B, C đồng phẳng.
      
(4) a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi m, n, p : ma  nb  pc  0.
Số mệnh đề SAI là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
x 2018  1
Câu 23: Giá trị của giới hạn lim bằng
x  x 2019
2018
A. . B. 0. C. 2. D. 1 .
2019
Câu 24: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm SA và SB . Khẳng định nào sau đây là sai?

Trang 2/3 - Mã đề thi 112 -


C. D.
A. IJCD là hình thang. B.  SAB    IBC   IB .
 SBD    JCD   JD .  IAC    JBD   AO .
Câu 25: Đường thẳng d: 2x – y – 2 = 0 có một vectơ pháp tuyến là vectơ nào sau đây?
   
A. n  (1; 2) . B. n  ( 2;1) . C. n  ( 1; 2) . D. n  (2;1) .

-----------------------------------------------

B. Tự luận(5,0 điểm).
Bài 1(1,0 điểm).

Giải phương trình sau: x 2  x  1  2 x  1.

Bài 2(0,5 điểm).


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi I là giao điểm của hai đường thẳng a :2 x  y  1  0 ,
b : x  2 y  1  0. Tính khoảng cách từ I đến đường thẳng d: 2x + 3y + 8 = 0 .

Bài 3(1,5 điểm).

Cho tứ diện OABC có    COA


AOB  BOC   90o , OA  OB  2, OC  4. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của OA, AC, BC. Xác định thiết diện của tứ diện OABC khi cắt bởi mặt phẳng (MNP) và tính diện
tích thiết diện đó.
Bài 4(1,5 điểm).
a) Giải phương trình : sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x .

b) Chọn ngẫu nhiên 3 số nguyên dương nhỏ hơn 101. Tính xác suất để chọn được 3 số mà 3 số đó có thể
lập thành một cấp số cộng.
Bài 5(0,5 điểm).
Cho hai số thực x, y thỏa mãn (x – 3)2 + (y – 1)2 = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 y 2  4 xy  7 x  4 y  1
P .
x  2y 1

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 112 -


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 11 CẤP THPT
NĂM HỌC 2018 – 2019

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC


Môn: TOÁN – BẢNG A
(Hướng dẫn chấm này gồm 06 trang)

Câu Đáp án Điểm


1. a) (4,0 điểm) Giải phương trình cos 2 x  7cos x  3  sin 2 x  7sin x   8. (1)
   
(7,0đ)
(1)  cos 2 x  3 sin 2 x  7 cos x  3 sin x  8 0,5
   
 cos  2 x    7sin  x    4  0 1,0
 3  6
   
 1  2sin 2  x    7sin  x    4  0
 6  6
1,0
   
 2sin  x    7sin  x    3  0
2

 6  6
   1
 sin  x  6   2
 
 0,5
  
sin  x    3 ( ptvn)
  6
 x  k 2
 2  k  . 0,5
x   k 2
 3
2
Vậy phương trình có nghiệm x  k 2 , x   k 2 , k  . 0,5
3
b) (3,0 điểm) Giải hệ phương trình
 x  x2  2x  2  y 2  1  y  1
 (1)
 3  x, y   .
 x   3x  2 y  6  2 x  y  2  0 (2)

2 2 2

Điều kiện 2 x 2  y  2  0 .
0,5
1  ( x  1  y)   x  1  1  y2  1  0
2

( x  1  y )( x  1  y )
 ( x  1  y)  0
 x  1 1  y 1
2 2

 
 x 1 y 0
 ( x  1  y) 1 

 x  1  1  y  1 
2 2 0,5

 x 1 y  0
 x 1 y
 1  0
  x  1  1  y  1
2 2

1
 y  x 1

  x  1  1  y 2  1  ( x  1)  y  0 (*)
2

0,5
 x  1  1  y  1  ( x  1)  y  x  1  ( x  1)  y  y  0 nên
2 2
Ta có
phương trình (*) vô nghiệm.
Thay y   x  1 vào phương trình (2) ta được phương trình
x3   5 x 2  4 x  4  2 x 2  x  1  0 0,5
 x3  3x 2  4  2 x 2  x  1  2 x 2  x  1  0 (3)

Đặt a  2 x 2  x  1  0 , phương trình (3) trở thành


 xa 0,5
x3  3x 2 a  4a3  0  ( x  a)( x  2a)2  0  
 x  2a
 x0 1  5 1  5
x  a  2x2  x  1  x   2 x y
x  x 1  0 2 2
 x0 2  4 2 5  4 2
x  2a  2 2 x 2  x  1   x   2 x y
7 x  4 x  4  0 7 7
0,5
 1  5  2  4 2
 x  x 
 2  7
Vậy hệ đã cho có nghiệm ( x; y) với  và  .
y   1  5 y  5  4 2
 2  7
2. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau được
(2,0đ) chọn từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Xác định số phần tử của S . Lấy ngẫu nhiên
một số từ S , tính xác suất để số được chọn là số chia hết cho 11 và tổng 4 chữ số
của nó cũng chia hết cho 11 .
Số phần tử của S là A94  3024 (số).
Số phần tử của không gian mẫu là n     3024
0,5
Gọi A là biến cố “số được chọn là số chia hết cho 11 và tổng 4 chữ số
của nó cũng chia hết cho 11 ”.
Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau là
abcd  a  0, a  b  c  d 
Theo giả thiết ta có  a  c    b  d  11 và  a  c    b  d  11
0,5
Suy ra  a  c  11 và  b  d  11.
Trong các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có các bộ số gồm hai chữ số mà
0,5
tổng chia hết cho 11 là 2, 9;3, 8;4, 7;5, 6.
Chọn cặp số a, c có 4 khả năng, mỗi khả năng có 2 cách.
Khi đó chọn cặp số b, d  còn 3 khả năng, mỗi khả năng có 2 cách. 0,5
Như vậy n  A  4.2.3.2  48 (số).

2
n  A 48 1
Xác suất cần tìm là p  A    .
n    3024 63
3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có
(2,0đ)
AB  2BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB và G là trọng tâm tam giác
5 
ACD. Viết phương trình đường thẳng AD, biết rằng M 1; 2  và G  ; 0  .
3 

H M
A
B

D K C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của G lên AB và K là trung điểm


đoạn CD.
Đặt BC  3a  0, suy ra AB  6a, GH  2a, HM  a.
40 8 2 2 0,5
MG 2  4a 2  a 2   5a 2  a 2   a  .
9 9 3
2
Suy ra AM  3a  2 2, AG  AK  3a 2  .
3
2
3
  8
3
Gọi A( x, y) . Khi đó
 AM  2 2 1  x 2   2  y 2  8
   x2  y 2  2x  4 y  3 0,5
 8   5 64  
2
  x  3y 1
 AG    x   y 2
 
 3  3  9
x  3y 1
  x  1, y  0
 y 0
  
 y  8  x  19 , y  8 0,5
   5 5
5
+) Nếu A(1,0) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường
thẳng AM nên phương trình đường thẳng AD là x  y  1  0.
19 8 0,5
+) Nếu A( , ) . Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với đường
5 5
thẳng AM nên phương trình đường thẳng AD là 7 x  y  25  0.
Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang cân  AB / /CD  nội tiếp
4.
(5,0đ)
đường tròn tâm O và SBA  SCA  900. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
a) Chứng minh rằng MO   ABCD .
b) Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và SC. Chứng minh rằng

3
BC
cos   .
SA
a) (3,0 điểm)
S

I
A
B

D
C

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng  ABCD 
Xét các tam giác MHA, MHB, MHC có 1,0

MHA  MHB  MHC  900


1
MH chung MA  MB  MC  SA
2 1,0
Suy ra MHA  MHB  MHC nên HA  HB  HC
Do đó H  O, vì vậy MO   ABCD . 1,0
b) (2,0 điểm)
Vì AB / /CD nên góc giữa hai đường thẳng AB và SC là góc giữa hai
0,5
đường thẳng CD và SC , suy ra cos   cos SCD  1  sin 2 SCD (*)
Gọi điểm I là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng  SCD 
1
Ta có MD  MC  SA nên SDA vuông tại D 0,5
2
Mặt khác lại có MS  MD  MC suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp
SD SD SD
SCD. Khi đó sin SCD    (vì MID vuông tại I nên 0,5
2 ID 2MD SA
ID  MD )
Từ (*) suy ra
SD 2 SA2  SD 2 AD 2 AD BC
cos   1  sin SCD  1  2 
2
  
SA SA2 SA2 SA SA 0,5
BC
cos   (đpcm)
SA
5. un  n 2  n  2
a) (2,0 điểm) Cho dãy số  un  , biết u1  12,
2un1
 với n  1.
(4,0đ) n2  5n  6 n2  n
un
Tìm lim .
2n 2  1

4
Ta có:
2un1 un  n 2  n  2 2un1 un n2
   
n  5n  6
2
n n
2
 n  2  n  3 n  n  1 n
0,5
2un1 un n2
  
 n  1 n  2   n  3 n  n  1  n  2  n  n  1 n  2 
2 2

2un1 un 2 1
   
 n  1 n  2   n  3
2
n  n  1  n  2 
2
 n  1 n  2  n  n  1
0,5
un1 1 1 un 1 
      (*)
 n  1 n  2   n  3  n  1 n  2  2  n  n  1  n  2  n  n  1 
2 2

un 1 1
Đặt vn   , từ (*) ta có vn1  vn nên  vn  là
n  n  1  n  2 
2
n  n  1 2
1 1 1
cấp số nhân có công bội q  , v1  suy ra vn  v1q n1  n 0,5
2 2 2
n  n  1  n  2 
2

  n 2  3n  2 
un 1 1
   u 
n  n  1  n  2  n  n  1 2
2 n n n
2
Khi đó
n  n  1  n  2 
2

un n
  n 2  3n  2   n  n  12  n  2  n 2  3n  2 
lim 2  lim 2  lim   
2n  1 2n 2  1  2  2n  1 2n 2  1 
n 2

n  n  1 n  2 
Ta có 2n  Cn0  Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cnn  Cn3  0,5
6
n  n  1  n  2 
2
n2  3n  2 1
Suy ra lim  0 và lim 
2n  2n 2  1 2n 2  1 2
un 1
Vậy lim 
2n  1 2
2

b) (2,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn a3  b3  c3  3abc  32. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P   a 2  b2  c 2   a  b  b  c  c  a  .
Ta có
a3  b3  c3  3abc  32   a  b  c   a 2  b2  c 2  ab  bc  ca   32 * 0,5
Đặt t  a  b  c, từ (*) suy ra t  a  b  c  0
*   a  b  c  3 a 2  b2  c 2    a  b  c    64
2

0,5
 3 a 2  b2  c 2  
64 64 2
 a  b  c  t
2

abc t
Ta chứng minh
a  b  b  c  c  a  2  a  b    b  c    a  c   **
2 2 2 0,5
 
5
Thật vậy,vì vai trò a, b, c bình đẳng nên giả sử a  b  c
a  b  b  c  c  a   a  b   b  c    a  c   2  a  c 
Ta có **  2  a  c   2  a  b    b  c    a  c  
2 2 2
 
  a  c    a  b  b  c 
2 2 2

  a  b  b  c    a  b   b  c 
2 2 2

 2  a  b  b  c   0 luôn đúng
Vì vậy
32 8 2
a  b  b  c  c  a  2 a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca  2 
abc t
3P  3 a 2  b2  c 2   a  b  b  c  c  a  .
 64 8 2  64  64
3P    t 2  8 2  t t   8 2.2 .t t  128 2
 t  t t t  t t
128 2
Suy ra P  .
3 0,5
128 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
3
44 2 42 2
Đạt được khi a  , b c  và các hoán vị của a, b, c
3 3

- - - Hết - - -
Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

6
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)

Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  m  1 x  2m  3 có đồ thị là đường thẳng d . Tìm m để đường
thẳng d cắt trục Ox ,Oy tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân.
Câu 2. (4,5 điểm)
x  3 
4 sin2  3 cos 2x  1  2 cos2 x  
2  4 
1) Giải phương trình  0.
2 cos 3x  1
x 3  xy 2  x  2y 3  y

2) Giải hệ phương trình  3 .
 
 x  3y  5 2x 2  5x  3y 3  5x 2  2y  5

Câu 3. (4,0 điểm)
 3x  1  x  3
 khi x  1

1) Tìm a để hàm số f x    x2 1 liên tục tại điểm x  1 .
a  2 x
 khi x  1
 4
2u  un 1
2) Cho dãy số un  xác định bởi u1  2019; u2  2020; un 1  n , n  2, n   . Tính lim un .
3
Câu 4. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Trung điểm
cạnh AB là M (0; 3) , trung điểm đoạn CI là J (1; 0) . Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh D
thuộc đường thẳng  : x  y  1  0 .
Câu 5. (4,0 điểm)
1) Cho hình chóp S .ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a 3, BC  a và
SA  SB  SC  SD  2a . Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên AC và H là hình chiếu vuông
góc của K trên SA.
a) Tính độ dài đoạn HK theo a.
b) Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng HK , SO . Mặt phẳng   di động, luôn đi qua I và cắt
các đoạn thẳng SA, SB, SC , SD lần lượt tại A, B ,C , D  . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  SA.SB .SC .SD  .
2) Cho tứ diện đều ABCD có đường cao AH . Mặt phẳng P  chứa AH cắt ba cạnh BC ,CD,
BD lần lượt tại M , N , P ; gọi ; ;  là góc hợp bởi AM ; AN ; AP với mặt phẳng BCD  . Chứng minh
rằng tan2   tan2   tan2   12 .
Câu 6. (3,0 điểm)
1) Cho tam thức f x   x 2  bx  c . Chứng minh rằng nếu phương trình f x   x có hai nghiệm
phân biệt và b 2  2b  3  4c thì phương trình f  f x   x có bốn nghiệm phân biệt.
 
2) Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn (a  b  c)2  ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
ab c2  c  .
biểu thức P   2  
a  b a  b 2 a  b  c 
3) Lớp 11 Toán có 34 học sinh tham gia kiểm tra môn Toán để chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi
cấp tỉnh. Đề kiểm tra gồm 5 bài toán. Biết rằng mỗi bài toán thì có ít nhất 19 học sinh giải quyết được.
Chứng minh rằng có 2 học sinh sao cho mỗi bài toán đều được một trong hai học sinh này giải quyết được.
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND TỈNH BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán – Lớp 11
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1. (2,0 điểm)
 2m  3 
Ta có d cắt trục Ox tại điểm A  ; 0 (điều kiện m  1 )
 m  1  0,5

d cắt trục Oy tại điểm B 0;  2m  3 
2m  3
Khi đó OAB vuông tại O nên OAB cân tại O  OA  OB   2m  3 0,5
m 1

m   3
2m  3  0  2
 
  m  2 . 0,5
 m  1  1 
m  0


3
Với m   ta có ba điểm A, B,O trùng nhau (Loại). Hai trường hợp còn lại thỏa mãn.
2 0,5
Vậy m  0; m  2 là các giá trị cần tìm.
Chú ý:
+ Học sinh thiếu điều kiện m  1 trừ 0,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
m  2 cho 1,25 điểm.
+ Nếu học sinh thiếu dấu trị tuyệt đối ở bước 2, mà làm đúng các bước trên và tìm ra được
3
m  2; m   cho 1,0 điểm.
2
CÁCH 2: Học sinh có thể giải theo cách ngắn hơn như sau (vẫn cho điểm tối đa)
Vì d cắt trục Ox ,Oy lần lượt tại A, B sao cho OAB vuông cân tại O nên d có hệ số góc
k  tan 45 
k , với   k  1
 k  1
k  tan 135 
Mặt khác theo giả thiết d có hệ số góc k  m  1 .
m  1  1 m  0
Do đó    .
m  1  0 m 2
 
2.1 (2,25 điểm)
1
Điều kiện: cos 3x   0,25
2
Ta có: phương trình đã cho tương đương với
x  3 
4 sin2  3 cos 2x  1  2 cos2 x   0,75
2  4 
 2  2 cos x  3 cos 2x  2  sin 2x  2 cos x  3 cos 2x  sin 2x

 x  5  k 2
 
 cos 2x    cos   x    18 3 k   0,75
 6  x   7   k 2

 6
7 1
Với x    k 2 k   , ta có cos 3x  0   (thỏa mãn điều kiện * )
6 2
5 2 3 1
Với x 
18
k
3
k   , ta có cos 3x  
2
  (không thỏa mãn điều kiện * )
2
0,5

7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x    k 2 k  
6
2.2 (2,25 điểm)
x 3  xy 2  x  2y 3  y 1

 3
 
 x  3y  5 2x 2  5x  3y 3  5x 2  2y  5 2

x   5
Điều kiện: 2x  5x  0  
2
2

x  0
Ta có phương trình 1 x 3  y 3   xy 2  y 3   x  y  0
x  y
0,5
 
x  y x 2
 xy 2y 2
 1  0  

x 2  xy  2y 2  1  0 *


2
 y  7y 2

Mà x  xy  2y  1  x   
2 2
 1  0, x , y   nên phương trình * vô
 2  4 0,25
nghiệm.
Thay y  x vào phương trình 2 ta có

x 3
 3x  5  2x 2  5x  3x 3  5x 2  2x  5


 x 3  3x  5   
2x 2  5x  1  3x 3  5x 2  2x  5  x 3  3x  5 
2x 2  5x  1

 x 3  3x  5    
 x  2x 2  5x  1 1,0
2x 2  5x  1

2x  5x  1  0 3
 3  2
 x  3x  5 

 2x 2  5x  1  
 x   0  
 2x 2  5x  1 
  
x 3  3x  5  x 2x 2  5x  1 4

5  33 5  33
(3)  x  x  , thỏa mãn.
4 4

 
2 2
(4)  x 3  2x  5  x 2x 2  5x  x 3  (2x  5)  x  2x 2  5x
 

 
2
 x3  2x 3 (2x  5)  (2x  5)2  x 3 (2x  5)

 x 
2
3
 x 3 (2x  5)  (2x  5)2  0
 3 2x  5 
2

2x 3  2x  5  0 0,5
 3 
 x     (2x  5)  0  
2
, không thỏa mãn.
 2  4 
2x  5  0


Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
 5  33 5  33   5  33 5  33 
  ; 
 
x ; y  

;   ;  .

4 4   4 4 
3.1 (2,0 điểm)
TXĐ:  . 0,25
Ta có
3x  1  x  3 2 1
lim f x   lim  lim  0,75
x 1 x 1

x2 1  3x  1  x  3  x 1
x  1 3x  1  x  3  4

a  2 x a 2
lim f x   lim   f 1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
a 2 1
Hàm số liên tục tại điểm x  1  lim f x   lim f x   f 1    a  1 . 0,5
x 1 x 1 4 4
3.2 (2,0 điểm)
2un  un 1
Với n  2 ta có un 1   3un 1  2un  un 1  3un 1  3un  un  un 1
3
0,5
1
 un 1  un    un  un 1  .
3
1
Do đó, dãy vn  với vn  un 1  un là một cấp số nhân với v1  1 , công bội q   .
3
Ta có un  un  un 1  un 2  un 3  ...  u2  u1  u1  vn 1  vn 2  ...  v1  u1
 1
n 1
1,0
1      1  
n 1
1  q n 1  3  3
un  v1  u1  1. 
 2019  1      2019 .
1q 1 4  3  
1  
3
n 1
3 3  1 8079
Vậy un  2019      lim un  . 0,5
4 4  3  4
4. (2,5 điểm)
M
A B

D C

Gọi a là độ dài cạnh hình vuông ABCD .


2 2
a 2    2
2
Ta có AC  a 2  JD  DI  IJ     a 2   5a
2 2
 2    0,5
 4  8
2
 3a 2  a2 3a 2 a 2 5a 2

JM 2  JA2  AM 2  2JA.AM cos 450      2. .  .
 4  4 4 2 2 8

5a 2
DM 2  AM 2  AD 2   DM 2  DJ 2  JM 2  DMJ vuông tại J .
4
Do đó JM vuông góc với JD (1)
Chú ý: Học sinh có thể dùng cách vec tơ để chứng minh tính chất vuông góc
 
D thuộc  nên D(t; t  1)  JD(t  1; t  1), JM (1; 3). Theo (1)
  0,25
JD.JM  0  t  1  3t  3  0  t  2  D(2; 1) .
a2
Dễ thấy DM  2 5  a 2   a  4.
4
AM  2 x 2  (y  3)2  4 x  2; y  3 0,5

Gọi A(x ; y ). Vì    
AD  4 (x  2)  (y  1)  16
2 2
x  6 ; y  7
   5 5
Với A(2; 3) (thỏa mãn)(vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
0,75
 B(2; 3)  I (0;1)  C (2; 1)  J (1; 0)
6 7 
Với A  ;  (loại). (vì khi đó A, J cùng phía so với DM ).
 5 5  0,5
Vậy tọa độ các đỉnh hình vuông là A(2; 3), B(2; 3),C (2; 1), D(2; 1).
5.1.a) (1,5 điểm)
S

A' B'

A B
D'
C' 0,75
O
K

D C

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Theo giả thiết ta có:


SO  ABCD   SO  BK ,
Mà BK  AC  BK  SAC   BK  SA và BK  HK .
1 1 1 3a 2
Do ABC vuông đỉnh B nên:    BK 2
 .
BK 2 AB 2 BC 2 4
Dễ thấy SA  BHK   BH  SA.

a 39
SAB cân đỉnh S , BH là đường cao nên dễ thấy HB  .
4 0,75
2
27a 3a 3
Do HBK vuông tại K nên HK 2  HB 2  BK 2   HK  .
16 4
Chú ý: Nếu học sinh không vẽ điểm K nằm trong đoạn AC thì trừ 0,25 điểm.
5.2.b) (1,5 điểm)
5a 3a
Ta có SH  SB 2  BH 2   HA  .
4 4
Từ O kẻ đường thẳng song song với SA cắt HK tại J . 0,75
OJ OK 1
Theo định lí Talet ta có  
AH AK 3
AH 3 OJ 1 OI 1 SO 6
Mà        .
SH 5 SH 5 SI 5 SI 5

C'
I
J
A'
E K
O C
A
F

SO 6
Chú ý: Nếu dùng định lý Melenauyt (không chứng minh định lí) để tính tỉ số  trừ
SI 5
0,5 điểm.
Từ A,C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC cắt SO lần lượt tại E , F .
SA SC SE SF SO  OE  SO  OF SO 12
Khi đó     2 
SA SC  SI SI SI SI 5 0,5
SB SD 12 SA SB SC SD 24
Tương tự ta có        .
SB ' SD ' 5 SA ' SB ' SC ' SD ' 5

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có


24 SA SB SC SD 625 4
 44 . . .  SA.SB .SC .SD   a
5 SA ' SB ' SC ' SD ' 81
5a 0,25
Dấu bằng xảy ra khi SA  SB   SC   SD  
3
625 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức SA.SB .SC .SD  bằng a .
81
5.2 (1,0 điểm)
2
Gọi a là độ dài cạnh tứ diện ABCD khi đó AH  a .
3
Đẳng thức cần chứng minh tan2   tan2   tan2   12 1 0,5
1 1 1 18
Tương đương với    (2)
MH 2 NH 2 PH 2 a2
A

B D
K P

N
K D M H
B P
I J
M H N
I J

C C

Xét tam giác BCD Từ H kẻ HI ; HJ ; HK vuông góc với BC ;CD; BD . Không mất tính
tổng quát ta có thể giả sử M thuộc đoạn BI và gọi 1; 2 ; 3 lần lượt là ba góc hợp bởi
HM ; HN ; HP với ba cạnh BC ;CD; BD.
Ta có tam giác HMI và HNJ vuông tại I và J nên tứ giác HICJ nội tiếp
  120º      120º
 IHJ 1 3

Mặt khác tổng ba góc của tam giác BMP bằng 180 nên
  BPM  B   180  180      60  180      60
BMP  1 3 1 3

Từ đó suy ra
1 1 1 12
   2  sin2 1  sin2 2  sin2 3 
MH 2
NH 2
PH 2
a  
12
 
 2  sin2 1  sin2 120  1  sin2 1  60 
a 

 
6
 
 2 1  cos 21  1  cos 2 1200  1  1  cos 2 1  600 
a    
0,5
6 1 1 1 1  18
  3  cos 21  cos 21  sin 21  cos 21  sin 21   2
a  2 2 2 2  a

Vậy tan   tan   tan   12
2 2 2

6.1. (1,0 điểm)


xy 1 1
Đặt a  xc, b  yc từ điều kiện ta có (x  y  1)2  xy và P   2  .
x y x y 2
xy
2
 x  y 
Ta có (x  y  1)  xy   2
  (x  y )2  4 (x  y )2  2(x  y )  1  0 0,5
  
 2 
2
 3(x  y )2  8(x  y )  4  0   x y  2.
3
2 
Đặt t  x  y,   t  2 thay xy  (t  1)2 vào biểu thức P ta được
3 
(t  1)2 1 1 (t  1)2 1 1
P  2 2
 2
  2  0,5
t t  2(t  1) (t  1) t t  4t  2 (t  1)2
(t  1)2 1 1 1
  2
 2 
t 2(t  1) t  4t  2 2(t  1)2
2 4 2 4 2 
  2    2,  t   ;2
t | t  1 | t  4t  2  2(t  1)2 t | t  1 | t2 3 
 
Vậy Pmin  2  a  b  c  1 .

6.2. (1,0 điểm)


 
Ta có f f x   x  f 2 x   bf x   c  x
 f x   f x   x   x  f x   x   b  f x   x   x 2  bx  c  x
     
  f x   x   f x   x  b  1 .
    0,5
  
 f x   x 1
 
Do đó, f f x   x  0   2
x  b  1 x  b  c  1  0 2
Theo giả thiết, 1 có hai nghiệm phân biệt; do b 2  2b  3  4c nên 2 cũng có hai
nghiệm phân biệt.
Gọi x 0 là nghiệm của 1 ta có x 02  bx 0  c  x 0 .
Khi đó nếu x 0 là nghiệm của 2 thì
b 1 0,5
x 02  b  1 x 0  b  c  1  0  2x 0  b  1  0  x 0   .
2
b b  1
2
b  1 b 1
    c    4c  b 2  2b  3 , trái giả thiết.
 2 
 2 2
 
Do đó, x 0 không là nghiệm của 2 . Vậy phương trình f f x   x có bốn nghiệm phân biệt.
6.3. (1,0 điểm)
Giả sử ngược lại, tức là với hai học sinh bất kỳ tồn tại ít nhất một bài toán mà cả hai học sinh
đó đều không giải được. Bây giờ ta sẽ đếm các bộ ba x , a, y  trong đó x , y là hai học sinh và
a là bài toán mà cả hai học sinh x , y đều không giải quyết được. Gọi k là số tất cả các bộ ba
như vậy. 0,5
Ta có C 34
2
cách chọn hai học sinh từ 34 học sinh. Vì hai học sinh bất kỳ thì có ít nhất một
bài toán mà cả hai học sinh đều không giải quyết được nên k  C 34
2
 561 1
Mặt khác, vì mỗi bài toán a có ít nhất là 19 học sinh giải được nên mỗi bài toán có nhiều
nhất là 15 học sinh không giải được. Như vậy, đối với mỗi bài toán a có nhiều nhất C 152 cặp
học sinh không giải được bài toán a .
Do đó k  5.C 152  525 2 0,5

Từ 1 và 2 dẫn đến mâu thuẫn.


Điều giả sử sai, tức là bài toán được chứng minh.

1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập
luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
2. Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng
không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình
chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
3. Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều
TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------------------------------
Mã đề 1

Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án

Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên.
- Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên.
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
 u1  1
Câu 1. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 1  2u n  3
A. S3  3. B. S3  2. C. S3  1. D. S3  2.
Câu 2. Cho  u n  là cấp số cộng có u 3  4; u 5  2. Tìm giá trị u10 .
A. u10  17. B. u10  20. C. u10  37. D. u10  29.
Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
1 1 1 1
A. 3; 6;12; 24. B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D. ; ; ; .
3 9 27 81
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. D. 4;8;16;32.
Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
n
A. u n  B. u n  n 2  3n C. u n 1  u n  6 n  N *. D. u n 1  6u n n  N *.
n 1
 u1  2
Câu 6. Cho  u n  là cấp số cộng  n  N *. Tìm công sai d của cấp số cộng.
u n 1  u n  2
A. d  2. B. d  0. C. d  2. D. d  1.
Câu 7. Cho  u n  là cấp số nhân có u 3  6; u 4  2 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
1
A. q  2. B. q  C. q  4. D. q  4.
3
2n 2  1 201
Câu 8. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát u n  . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
n 1 11
số.
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 9. Cho  u n  là cấp số nhân có u1  2; q  3 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
A. u n  2  (n  1).3 B. u n  2  3n 1 C. u n  2.3n 1 D. u n  2.3n
Câu 10. Cho dãy số  u n  là cấp số nhân có u1  2; q  3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
dãy số.
A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729
Câu 11. Tìm x để ba số x; 2  x;3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
2
A. x  1. B. x  . C. x  2. D. 1  3.
3
Câu 12. Cho dãy số (u n ) là cấp số cộng u1  2; d  3 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. S100  295. B. S100  14650. C. S100  1  3100. D. S100  100.
Câu 13. Cho  u n  là cấp số nhân có u 5  8; q  2 . Số hạng u1 của cấp số nhân.
1 1
A. u1  . B. u1  1. C. u1  1. D. u1  .
2 4
u1  4; u 2  3
Câu 14. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n  2  u n 1  u n
A. S200  0. B. S200  7. C. S200  4. D. S3  2.
Câu 15. Cho các số x  2; x  14; x  50 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P  x 2  2019
A. P  2023. B. P  4. C. P  16. D. P  2035.
4 2
Câu 16. Tìm m để phương trình x  10x  m  1  0 có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
thuộc khoảng.
A.  1;5 B.  5;11 C. 11;17  D. 17; 23
3n  a
Câu 17. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát u n  . Tìm tất cả các giá trị a để  u n  là dãy số
4n  1
tăng.
3 3 3 3
A. a  . B. a  . C. a  . D. a  .
4 4 4 4
Câu 18. Cho  u n  là cấp số cộng có u 3  u 5  2u 9  100. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
A. S12  600. B. S12  1200. C. S12  300. S12  100.
Câu 19. Cho  u n  là cấp số nhân hữu hạn biết u1  u 2  u 3  ...  u 2n  5(u1  u 3  u 5  ...  u 2n 1 )  0 . Tìm
công bội q của cấp số nhân.
A. q  2. B. q  5. C. q  6. D. q  4.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích S1 . Nối 4 A B
A1
trung điểm A1 ; B1 ;C1; D1 của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
D2 A2
hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục như thế
ta được các hình vuông thứ ba A 2 B2 C2 D 2 có diện tích S3 và tiếp D1 B1

tục ta được các hình vuông có diện tích S4 ;S5 .... Tính
S  S1  S2  S3  ...  S100 C2 B2

D C1 C

2100  1 2100  1 299  1 4100  1


A. S  99 . B. S . C. S  99 . D. S  .
2 299 2 3.499
Phần II: Tính kết quả điền vào ô đáp án tương ứng.
 u1  1
Câu 21. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát  n  N* , Tính số hạng tổng quát u n
u n 1  u n  3n
u1  5
Câu 22. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tính u100
u n 1  2u n  3
Câu 23. Cho dãy số 20; 23; 26; ....,x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết 20  23  26  ...  x  1905.
 u1  1
Câu 24. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tính u 2019
u n 1  3n.u n
Câu 25. Từ tam giác đều H1 có cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau . Từ
đoạn thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngoài và xóa đoạn giữa đó ta được hình H 2 . Tiếp tục
như vậy ta được hình H3 , H 4 ,..., H n . Gọi P1 , P2 , P3 ,..., Pn . là chu vi của hình H1 , H 2 , H3 ,..., H n . Tính
diện tích Pn theo a.

H2
H1 H3
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- Khối chiều
TỔ TOÁN Môn: ĐẠI SỐ 1 1 NC . Thời gian làm bài : 45 phút
-----------------------------------------------------
Mã đề 1

Họ và tên học sinh: …………………..……………………………………..Lớp: …………..


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Đáp án
Câu 21 22 23 24 25
Đáp án

Chú ý: - Từ câu 1 đến câu 20 thí sinh ghi đáp án A, B, C hay D vào các ô tương ứng ở bảng trên.
- Từ câu 21 đến câu 25 thí sinh ghi kết quả đáp án vào các ô tương ứng ở bảng trên.
Phần I: Chọn 1 câu trả lời đúngA, B, C hoặc D
 u1  1
Câu 1. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tìm tổng ba số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n 1  2u n  3
A. S3  3. B. S3  2. C. S3  1. D. S3  2.
Câu 2. Cho  u n  là cấp số cộng có u 3  4; u 5  2. Tìm giá trị u10 .
A. u10  17. B. u10  20. C. u10  37. D. u10  29.
Câu 3. Dãy số nào sau là dãy số tăng ?
1 1 1 1
A. 3; 6;12; 24. B. 2; 4;6; 7. C. 1;1;1;1. D. ; ; ; .
3 9 27 81
Câu 4. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ?
A. 4; 6;8;10. B. 3;5;7;10. C. 1;1; 1;1. D. 4;8;16;32.
Câu 5. Dãy nào sau đây là cấp số nhân
n
A. u n  B. u n  n 2  3n C. u n 1  u n  6 n  N *. D. u n 1  6u n n  N *.
n 1
 u1  2
Câu 6. Cho  u n  là cấp số cộng  n  N *. Tìm công sai d của cấp số cộng.
u n 1  u n  2
A. d  2. B. d  0. C. d  2. D. d  1.
Câu 7. Cho  u n  là cấp số nhân có u 3  6; u 4  2 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
1
A. q  2. B. q  C. q  4. D. q  4.
3
2n 2  1 201
Câu 8. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát u n  . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy
n 1 11
số.
A. 11 B. 12 C. 8 D. 10
Câu 9. Cho  u n  là cấp số nhân có u1  2; q  3 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân.
A. u n  2  (n  1).3 B. u n  2  3n 1 C. u n  2.3n 1 D. u n  2.3n
Câu 10. Cho dãy số  u n  là cấp số nhân có u1  2; q  3 . Hỏi số 1458 là số hạng thứ bao nhiêu của
dãy số.
A. 6 B. 7 C. 1458 D. 729
Câu 11. Tìm x để ba số x; 2  x;3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
2
A. x  1. B. x  . C. x  2. D. 1  3.
3
Câu 12. Cho dãy số (u n ) là cấp số cộng u1  2; d  3 . Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. S100  295. B. S100  14650. C. S100  1  3100. D. S100  100.
Câu 13. Cho  u n  là cấp số nhân có u 5  8; q  2 . Số hạng u1 của cấp số nhân.
1 1
A. u1  . B. u1  1. C. u1  1. D. u1  .
2 4
u1  4; u 2  3
Câu 14. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tìm tổng 200 số hạng đầu tiên của dãy số là .
u n  2  u n 1  u n
A. S200  0. B. S200  7. C. S200  4. D. S3  2.
Câu 15. Cho các số x  2; x  14; x  50 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Khi đó P  x 2  2019
A. P  2023. B. P  4. C. P  16. D. P  2035.
4 2
Câu 16. Tìm m để phương trình x  10x  m  1  0 có 4 nghiệm lập thành cấp số cộng . Giá trị m
thuộc khoảng.
A.  1;5 B.  5;11 C. 11;17  D. 17; 23
3n  a
Câu 17. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát u n  . Tìm tất cả các giá trị a để  u n  là dãy số
4n  1
tăng.
3 3 3 3
A. a  . B. a  . C. a  . D. a  .
4 4 4 4
Câu 18. Cho  u n  là cấp số cộng có u 3  u 5  2u 9  100. Tính tổng 12 số hạng đầu tiên dãy số.
A. S12  600. B. S12  1200. C. S12  300. S12  100.
Câu 19. Cho  u n  là cấp số nhân hữu hạn biết u1  u 2  u 3  ...  u 2n  5(u1  u 3  u 5  ...  u 2n 1 )  0 . Tìm
công bội q của cấp số nhân.
A. q  2. B. q  5. C. q  6. D. q  4.
Câu 20. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB=1, diện tích S1 . Nối 4 A B
A1
trung điểm A1 ; B1 ;C1; D1 của các cạnh hình vuông ABCD thì ta được
D2 A2
hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục như thế
ta được các hình vuông thứ ba A 2 B2 C2 D 2 có diện tích S3 và tiếp D1 B1

tục ta được các hình vuông có diện tích S4 ;S5 .... Tính
S  S1  S2  S3  ...  S100 C2 B2

D C1 C

2100  1 2100  1 299  1 4100  1


A. S  99 . B. S . C. S  99 . D. S  .
2 299 2 3.499
Phần II: Tính kết quả điền vào ô đáp án tương ứng.
 u1  1
Câu 21. Cho dãy số  u n  có số hạng tổng quát  n  N* , Tính số hạng tổng quát u n
u n 1  u n  3n
u1  5
Câu 22. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tính u100
u n 1  2u n  3
Câu 23. Cho dãy số 20; 23; 26; ....,x lập thành cấp số cộng. Tìm x biết 20  23  26  ...  x  1905.
 u1  1
Câu 24. Cho dãy số  u n  có  n  N *. Tính u 2019
u n 1  3n.u n
Câu 25. Từ tam giác đều H1 có cạnh a. Chia mỗi cạnh tam giác đều thành ba đoạn bằng nhau . Từ
đoạn thẳng ở giữa dựng một tam gác đều ở phía ngoài và xóa đoạn giữa đó ta được hình H 2 . Tiếp tục
như vậy ta được hình H3 , H 4 ,..., H n . Gọi P1 , P2 , P3 ,..., Pn . là chu vi của hình H1 , H 2 , H3 ,..., H n . Tính
diện tích Pn theo a.

H2
H1 H3

Câu 21.
u n 1  u n  3.n
u 2  u1  3.1
u 3  u 2  3.2
.......
(n  1)n
u n  u n 1  3.(n  1).  u n  u1  3.(1  2  3  ....  n  1)  u n  1  3 .
2
 v1  6
Câu 22. Đặt v n  u n  1  (v n )csn   u100  v100  1  6.299  1.
q  2
Câu 23. x=107.
Câu 24.
u n 1
 3n
un
u2
 3.1
u1
u3
 3.2
u2
u4
 3.3
u3
..............
u 2019 u
 3.2018  2019  32018.2018!  u 2019  32018.2018!.
u 2018 u1
Câu 25. Gọi Cn , a n, Pn lần lượt số cạnh độ, dài cạnh , chu vi của hình H n .
a 1  a p  3a
c1  3 n 1  a  1
  cn  3.4 ;  a n  a n  n 1 ;  4 n 1
cn 1  4c n a n 1  3 3 p n  c n .a n  3a( 3 )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2018-2019
Môn : TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Đề thi có 05 trang

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / / CD , AB  2CD . Gọi M là điểm
MA 1
thuộc cạnh AD sao cho  . Mặt phẳng  qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC
MD 2
lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và S SAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam
S MNPQ
giác SAB . Tính tỉ số
S SAB
S MNPQ 1 S MNPQ 3 S MNPQ 2 S MNPQ 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
S SAB 2 S SAB 4 S SAB 3 S SAB 3
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A. 6. B. 9. C. 3. D. 8.
Câu 3: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy
được 3 quả cầu màu xanh?
24 4 33 4
A. B. C. D.
455 455 91 165
x2 5
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x 2   0 là
7 x
A. x  7. B. 2  x  7. C. x  2. D. 2  x  7.
3x  6
Câu 5: Kết quả của giới hạn lim  là:
x 2  x 2
A. . B. 3 . C. . D. 3.
Câu 6: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn
  
 1 1 1 1 1 
u  u  u  u  u  49     
 1 2 3 4 5  u u u u u  .
 1 2 3 4 5
u  u  35
 1 3
Tính P  u  4q2 .
1
A. P  29. B. P  24. C. P  34. D. P  39.
Câu 7: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0;2018 của phương trình
3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4  
3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S
312341 310408
A. B. 103255 C. 102827 . D.
3 3
Câu 8: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi
x là:
A. m  ;4 . B. m  ;4    0; .
C. m  ;4   0; . D. m  ;4 .

Trang 1/5 - Mã đề thi 101 -


Câu 9: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính xác
suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3
1079 1637 1728 1673
A. B. C. D.
4913 4913 4913 4913
Câu 10: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3 sin 2 x  4 cos 2 x  m  1 có tập xác định là R
A. 4  m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. 4  m  6 .
Câu 11: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2
4a 2  2 a2  8 2 a2  8
A. T  B. T  C. 4a  2 D. T 
3 4 2
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5 cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:
A. m 12 B. m 12 C. m  24 . D. m  24
2 x  y 2  5 4 x 2  y 2  6 4 x 2  4 xy  y 2  0
    
Câu 13: Hệ phương trình  có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong
2 x  y  1  3
 2x  y
1
đó x 0  . Khi đó P  x 0  y 02 có giá trị là :
2
7
A. 3 B. 1 C. D. 2
16
Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả
sử AC  BD  O; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?
A. SI B. SC C. SO D. SB
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính
T mM .
A. T  3 . B. T  1 . C. T  2 . D. T  0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A (1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc
trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:
A. -21. B. 21. C. -5. D. 5.
u
Câu 17: Cho dãy số un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1, 2, 3,... Tính giới hạn
un  1
2018 u1  1u2  1... un  1
lim
2019n
2018 2018 2016 2017
A. B. C. D.
2017 2019 2017 2018
 1
12

Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  
 x
A. 495 B. 459 C. 495 D. 459
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,
 3 1 1
N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng
 2 2  4
x  y 3  0
A. (2;1). B. (1;-2). C. (-2;1). D. (1;2).
Câu 20: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?

Trang 2/5 - Mã đề thi 101 -


 
u1 
u1  1 
u1  1 u1  2  2
A.  B. 
 C.  D. 
un1  un  1; n  1  un1  2un  3; n  1  
un1  3un ; n  1
 un1  sin  ; n  1
 n

u1  u2  u3  27
Câu 21: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2 . Tính u2

u  u 2
 u 2
 275
 1 2 3

A. u2  12 B. u2  3 C. u2  9 D. u2  6
Câu 22: Tính tổng Cn1  2Cn2  ...  nCnn
A. n.2 n1 B. 2n.2 n1 C. n.2n1 D. n.2 n
Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:
37 37
A. y max  5, y min   B. y max 
, y min  21
4 4
37 37
C. y min  , y max  21 D. y min   , y max  21
4 4
Câu 24: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4
u1  1; d  3 u1  4; d  3 u1  10; d  3 u1  4; d  3
A. B. C. D.
2 1 x  3 8  x
Câu 25: Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
13 5 13 11
A.  . B. . C. . D. .
12 6 12 12

Câu 26: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.
3
 
A. x   k 2 , k  Z . B. x    k 2 , k  Z .
6 6
 
C. x   k , k  Z . D. x   k 2 , k  Z .
6 3

Câu 27: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được
2
A. 0. B. 1. C. 2 cos  . D. 2 sin  .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa
  

mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD . 
1 1
A. k  . B. k  3. C. k  2. D. k  .
3 2
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:
A. 5;2 . B. 5;  . C. ( ; 2)  (5;  ) D. 2;5 .
Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,
AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)
là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.
Tìm x để S lớn nhất :
a ab b a
A. B. C. D.
2 2 2 3
an  2018
Câu 31: Cho dãy số un  với un  trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,
5n  2019
giá trị của a là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 101 -
A. a  9 B. a  12 C. a  6 D. a  10
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. IJ / / SBM  B. IJ / / SCD  C. IJ / / SBC  D. IJ / / SBD 
 4x 5  x  4


Câu 33: Hệ bất phương trình  5 x  7 có tập nghiệm là:

 2x  3 

 3
A. 3;2 . B. 2;3 . C. 3;2 . D. (2;3)
0 1 2 2018 2019
Câu 34: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019
A. S  2 2019  1 B. S  2 2019 C. S  2 2018 D. S  2 2020
Câu 35: Gọi S  111 111  ... 111...1 ( n số 1) thì S nhận giá trị nào sau đây?
10n 1  1  10n 1  
A. S  10  . B. S  10  n .
 81  9   9  
10n 1  10n 1
C. S  10   n. D. S  .
 81  81

Câu 36: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y   x 2  x  2 B. y  x 2  3 x  2 C. y   x 2  3 x  3 D. y   x 2  3x  2
2 x2  5x  3
Câu 37: Kết quả của giới hạn là: lim
x x 2  4 x  1
A. -2. B.  C. 2. D.  .
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt
: x 2  4 x  3  m  1
A. 4  m  0 . B. 0  m  4 . C. 0  m  1 . D. 1  m  0 .
Câu 39: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau
B. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P 
C. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / /  P 
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / /  P 
Câu 40: Cho hình hộp ABCD. EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
     
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GC đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GF đồng phẳng.
 3 2
   7
x y
Câu 41: Hệ phương trình  có nghiệm là
 5 3
   1
 x y
 1
A. (1;2) B. 1;  C. (1; 2) D. (1;2)
 2
2n 2  1
Câu 42: Cho dãy số (u n ) biết un  . Tìm số hạng u5
n2  3

Trang 4/5 - Mã đề thi 101 -


17 71 7 1
A. u5  B. u5  C. u5  D. u5 
12 39 4 4
Câu 43: Cho khai triển (1  2 x) n  a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số
a a
a0 , a1 ,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096
2 2
A. 126720 B. 213013 C. 130272 D. 130127

Câu 44: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1

1 1 1
Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019    ...   . Tính limvn .
 u1 u2 un 
2019 2018 2020 2018
. . . .
A. 2018 B. 2019 C. 2019 D. 2017
 
Câu 45: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.CA :
a2 a2
A.  . B. 2a 2 . C. D. 2a 2 .
2 2
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi
K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:
A. K là giao điểm của MN với AC B. K là giao điểm của MN với BD
C. K là giao điểm của MN với AB D. K là giao điểm của MN với BC
Câu 47: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
đối xứng trục Ox
A. C 3;2 B. D 2;3 C. A 2;3 D. B 3;2
3
Câu 48: Cho sin  
5
 90 0    180 0  . Tính cos
2 4 4 3
A. cos  . B. cos   . C. cos  . D. cos   .
5 5 5 5
Câu 49: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép
quay tâm O góc quay 450
A. 0; 2   B. D  2;0 . C. B 1;0 D. C 1;1
Câu 50: Cho 0  k  n; k , n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Ank  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Cnk  .
n  k ! n  k !k ! n  k !k ! n  k !
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 101 -


mamon made cautron dapan
TOÁN 11 101 1 C
TOÁN 11 101 2 A
TOÁN 11 101 3 B
TOÁN 11 101 4 D
TOÁN 11 101 5 D
TOÁN 11 101 6 A
TOÁN 11 101 7 D
TOÁN 11 101 8 A
TOÁN 11 101 9 B
TOÁN 11 101 10 C
TOÁN 11 101 11 C
TOÁN 11 101 12 A
TOÁN 11 101 13 B
TOÁN 11 101 14 C
TOÁN 11 101 15 C
TOÁN 11 101 16 D
TOÁN 11 101 17 B
TOÁN 11 101 18 C
TOÁN 11 101 19 B
TOÁN 11 101 20 B
TOÁN 11 101 21 C
TOÁN 11 101 22 A
TOÁN 11 101 23 D
TOÁN 11 101 24 C
TOÁN 11 101 25 C
TOÁN 11 101 26 A
TOÁN 11 101 27 A
TOÁN 11 101 28 D
TOÁN 11 101 29 C
TOÁN 11 101 30 A
TOÁN 11 101 31 D
TOÁN 11 101 32 D
TOÁN 11 101 33 B
TOÁN 11 101 34 B
TOÁN 11 101 35 B
TOÁN 11 101 36 D
TOÁN 11 101 37 C
TOÁN 11 101 38 D
TOÁN 11 101 39 D
TOÁN 11 101 40 D
TOÁN 11 101 41 B
TOÁN 11 101 42 C
TOÁN 11 101 43 A
TOÁN 11 101 44 A
TOÁN 11 101 45 A
TOÁN 11 101 46 B
TOÁN 11 101 47 C
TOÁN 11 101 48 B
TOÁN 11 101 49 A
TOÁN 11 101 50 A
ĐỀ THI GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 11
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 203

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD


[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Tam giác S AD vuông B. Tam giác S BC vuông
C. BD ⊥ (S AC) D. Tam giác S AB vuông
Câu 2. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 3 B. 5 C. 0 D. 4
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
cos (2020n)
A. un = (0, 92)n B. un =
√ n
(−1)n 2019n3 − n + 1
C. un = D. un = √
n n n+3+1
−2x + 1
Câu 4. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. −∞ B. 0 C. +∞ D. −1
f (x) − f (2)
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. B. 12 C. D. 2
3 2
−−→ −−−→
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ√AB và A0C 0 .
√ a2 2
A. a2 B. 0 C. a2 2 D.
2
Câu 7. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = − sin 2x C. y00 = 4 sin 2x D. y00 = sin 2x

2019n4 + 2020
Câu 8. Tính giới hạn I = lim .
3n2 + 2018 √
2020 2019
A. I = B. I = +∞ C. I = D. I = 0
2018 3

q !
3
Câu 9. Giới hạn lim 8x + 2x + 1 + 2x bằng
3 2
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. − B. − C. −∞ D.
12 6 12
 2
 x −4
 nếu x , 2
Câu 10. Cho hàm số y =  . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.


 x−2
m2 + 3m nếu x = 2

A. m , 1 B. m = −4 C. m = 1, m = −4 D. m , 1, m , −4
Câu 11. Cho đường cong (C) : y = x3 − 3x2 + 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
có hoành độ x0 = −1.
A. y = 11x + 11 B. y = 11x − 17 C. y = 11x + 5 D. y = −11x + 5

Trang 1/5 Mã đề 203


Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 18(m/s2 ) B. 24(m/s2 ) C. 12(m/s2 ) D. 17(m/s2 )
Câu 13. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞
x→a x→a x→a x→a
C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a D. lim f (x) = f (a)
x→a

Câu 14. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450 B. 600 C. 900 D. 300
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
B. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
Câu 16. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC.√
a a 3 3a
A. B. C. a D.
2 2 2
Câu 17. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = 3 B. M = +∞ C. M = −3 D. M = −∞
Câu 18.
S

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BD ⊥ (S AC) B. CD ⊥ (S AD)
A D
C. AC ⊥ (S BD) D. BC ⊥ (S CD)

B C
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 45◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 30◦
Câu 20. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 21.
S
Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và S A bằng 2a. Tính
tang của
√ góc tạo bởi hai đường thẳng S C và AB.
3 √ √ √ A B
A. B. 5 C. 3 D. 2
2
D C

Trang 2/5 Mã đề 203


π 3π
!
5 cos 4x
Câu 22. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0

4 2 2
A. 0 B. vô số C. 12 D. 8

x+2−2 a a
Câu 23. Biết lim 2
= với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x −4 b b
A. T = 256 B. T = 257 C. T = 17 D. T = 0

Câu 24. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
dx (x − 3)dx dx (x − 3)dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2
√ √   aπ 
Câu 25. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
x→−∞ √ 6 √
1 2 1 3
A. M = − B. M = C. M = D. M = −
2 2 2 2
x − 3x + 2
 2
khi x > 2

√


Câu 26. Cho hàm số f (x) = 

 x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2


đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 27. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
 x = π + kπ  x = π + k2π  x = π + k2π  x = 2π + k2π
   

A. 
 3 B. 
 3 C. 
 4 D. 
 3
π
 x = − + kπ. π
 x = − + k2π.  x = − π + k2π. 2π
x = − + k2π.

3 3 4 3
Câu 28. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. 3x2019 − 18x + 10 = 0 B. 2x5 + x3 + 3 = 0
C. x2 − 2x + 8 = 0 D. −x7 − x5 + 3 = 0
Câu 29. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
Câu 30. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AD, AB, AC đồng phẳng B. DE, AB, AC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AE, AB, AC đồng phẳng D. DE, DB, DC đồng phẳng
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. −1 B. −3 C. 25 D. −
3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 900 B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦

Câu 33. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 60◦ B. 45◦ C. 30◦ D. 90◦
!
1 1 1
Câu 34. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (2; 4) B. (3; 5) C. (0; 2) D. (1; 3)

Trang 3/5 Mã đề 203


Câu 35. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 18x − 51 có phương trình
" là
y = 18x − 13 y = 18x + 13
"
A. y = 18x + 13 B. C. D. y = 18x − 51
y = 18x + 51 y = 18x − 51
Câu 36. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai tiếp
√ tuyến của (C1 ) và (C2 )√tại giao điểm của hai đồ thị. Khi đó cosin của góc tạo bởi d1 và d2 là
2 13 3 1
A. B. C. 1 D.
13 2 2
0 0 0
Câu 37. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0
các đoạn √ AC, BB . Cosin góc giữa √ đường thẳng MN và (B0 AC) √ bằng √
3 7 5 7 7 105
A. B. C. D.
14 14 14 21
π
Câu 38. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 33 B. −33 C. −56 D. 55
Câu 39. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (S
√ CD) bằng √ √ √
a 5 21a 15a 2a 5
A. B. C. D.
5 7 15 5

3x − 2 + ax 5
Câu 40. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. − B. 4 C. −4 D.
4 4
Câu 41. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = |x| có√đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x| + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = cot
√ x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
tan 3x + 1
r
a a
Câu 42. Biết lim = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π −2 √2. cos(x + π ) b b
x→
4 4
A. 25 B. 82 C. 85 D. 117
Câu 43.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
S A = a 2 và vuông góc với (ABCD).
√ Tính cosin của góc giữa
√ (S BC) và (ABCD). √
1 2 6 3
A. B. C. D.
2 2 6 2
Câu 44. Từ điểm A(0; 2), có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x − 2x2 + 3?
4

A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn nhất là √ √
A. k = 3 B. k = 1 C. k = 3 D. k = 5
Câu 46. Cho tam giác đều C1 có cạnh bằng 2a. Chia mỗi cạnh của tam giác đều thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có tam giác đều C2 (tham khảo hình vẽ). Từ tam giác đều C2 lại
tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các tam giác đều C1 , C2 ,√C3 ,. . . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci
64 3
(i ∈ {1; 2; 3; . . .}). Đặt S = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . .. Biết S = , tính a.
3

Trang 4/5 Mã đề 203


√ √
A. 6 B. 12 C. 9 2 D. 6 2
√  1
Câu 47. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [−1; 0] B. [3; 6] C. [1; 2] D. [2; 3]
Câu 48. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.22019 + 1 B. S = 2018.22019 − 1
C. S = 2018.22019 + 2018 D. S = 2020.22019 − 1
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD [ = 60◦ , S A = a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm S C và (P) là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng S A. Diện tích thiết
diện của√mặt phẳng (P) với khối chóp
√ bằng
2 2
a 3 a 3 a2 a2
A. B. C. D.
8 4 4 8
 √
u1 = 2019
 u2n+1
Câu 50. Cho dãy số (un ) được xác định bởi  với mọi n = 1, 2, 3, · · · Tính lim .

un+1 = u2 − 2

n
u21 .u22 · · ·u2n
A. 1 B. 2015 C. 2023 D. 0
............................. HẾT .............................

Trang 5/5 Mã đề 203


ĐỀ THI GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 11
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 215

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

Câu 1. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = 4 sin 2x C. y00 = sin 2x D. y00 = − sin 2x

2019n4 + 2020
Câu 2. Tính giới hạn I = lim .
3n2 + 2018 √
2020 2019
A. I = B. I = +∞ C. I = D. I = 0
2018 3
−2x + 1
Câu 3. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. −∞ B. 0 C. +∞ D. −1

Câu 4. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 450 B. 600 C. 300 D. 900
Câu 5. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 4 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 6. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
−−→ −−−→
Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ AB và A0C 0 .
Câu 7. √
a2 2 √
A. B. a2 C. 0 D. a2 2
2
Câu 8. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a B. lim f (x) = f (a)
x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = a D. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞
x→a x→a x→a x→a

Câu 9. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là


A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng
√ cách từ S đến mặt ABC.
a 3 3a a
A. B. a C. D.
2 2 2
f (x) − f (2)
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. 12 B. C. 2 D.
2 3

Trang 1/5 Mã đề 215


Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 30◦ B. 60◦ C. 45◦ D. 90◦

q !
3
Câu 13. Giới hạn lim 8x3 + 2x2 + 1 + 2x bằng
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. − B. −∞ C. D. −
6 12 12
 2
 x −4
 nếu x , 2
Câu 14. Cho hàm số y =  . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.


 x−2
m2 + 3m nếu x = 2

A. m , 1 B. m = −4 C. m , 1, m , −4 D. m = 1, m = −4
Câu 15. Cho đường cong (C) : y = x3 − 3x2 + 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
có hoành độ x0 = −1.
A. y = 11x + 11 B. y = −11x + 5 C. y = 11x − 17 D. y = 11x + 5
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
cos (2020n) (−1)n
A. un = B. un =
√ n n
2019n − n + 1
3
C. un = √ D. un = (0, 92)n
n n+3+1
Câu 17. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Tam giác S AD vuông B. Tam giác S BC vuông
C. Tam giác S AB vuông D. BD ⊥ (S AC)
Câu 18.
S

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BC ⊥ (S CD) B. CD ⊥ (S AD)
A D
C. BD ⊥ (S AC) D. AC ⊥ (S BD)

B C

Câu 19. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = +∞ B. M = −∞ C. M = −3 D. M = 3
Câu 20. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 24(m/s2 ) B. 12(m/s2 ) C. 17(m/s2 ) D. 18(m/s2 )
Câu 21. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 18x − 51 có phương trình
" là
y = 18x − 13 y = 18x + 13
"
A. y = 18x + 13 B. C. y = 18x − 51 D.
y = 18x + 51 y = 18x − 51

x+2−2 a a
Câu 22. Biết lim = với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x2 − 4 b b
A. T = 257 B. T = 256 C. T = 17 D. T = 0

Trang 2/5 Mã đề 215



Câu 23. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
(x − 3)dx dx dx (x − 3)dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2
Câu 24. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
C. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
Câu 25. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. DE, DB, DC đồng phẳng B. DE, AB, AC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AE, AB, AC đồng phẳng D. AD, AB, AC đồng phẳng
Câu 26. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 60◦ B. 45◦ C. 900 D. 30◦

Câu 27. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 30◦ B. 45◦ C. 60◦ D. 90◦
Câu 28.
S
Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và S A bằng 2a. Tính
tang của góc tạo bởi hai đường thẳng S C và AB. √
√ √ √ 3 A B
A. 5 B. 3 C. 2 D.
2
D C

Câu 29. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. −x7 − x5 + 3 = 0 B. 3x2019 − 18x + 10 = 0
C. 2x5 + x3 + 3 = 0 D. x2 − 2x + 8 = 0
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 30. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0

4 2 2
A. vô số B. 0 C. 8 D. 12
x − 3x + 2
 2
khi x > 2

√


Câu 31. Cho hàm số f (x) = 

 x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2


đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
√ √   aπ 
Câu 32. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
√ x→−∞ 6 √
3 1 1 2
A. M = − B. M = C. M = − D. M =
2 2 2 2
!
1 1 1
Câu 33. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (0; 2) B. (3; 5) C. (1; 3) D. (2; 4)
Câu 34. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. 25 B. −3 C. − D. −1
3

Trang 3/5 Mã đề 215


Câu 35. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
 x = π + k2π  x = π + kπ  x = 2π + k2π  x = π + k2π
   

A. 
 3 B. 
 3 C. 
 3 D. 
 4
π
 x = − + k2π. π
 x = − + kπ. 2π  x = − π + k2π.
x = − + k2π.

3 3 3 4
Câu 36. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai tiếp tuyến của (C1 ) và (C2 ) tại
√ giao điểm của hai đồ thị. Khi đó cosin của góc tạo√bởi d1 và d2 là
1 2 13 3
A. B. C. 1 D.
2 13 2

3x − 2 + ax 5
Câu 37. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. −4 B. − C. 4 D.
4 4
Câu 38. Từ điểm A(0; 2), có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x − 2x2 + 3?
4

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 39.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
SA =√a 2 và vuông góc với (ABCD).
√ Tính cosin của góc giữa (S BC) và (ABCD). √
2 6 1 3
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 40. Mệnh đề√nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x| có √
đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = |x| + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
tan 3x + 1
r
a a
Câu 41. Biết lim √ π = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π b b
x→ −2 2. cos(x + )
4 4
A. 85 B. 117 C. 25 D. 82
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (S√CD) bằng √ √ √
2a 5 a 5 15a 21a
A. B. C. D.
5 5 15 7
0 0 0
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0
các đoạn đường thẳng MN và (B0 AC)
√ AC, BB . Cosin góc giữa √ √ bằng √
7 5 7 3 7 105
A. B. C. D.
14 14 14 21
π
Câu 44. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 55 B. 33 C. −56 D. −33
Câu 45. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn nhất là √ √
A. k = 1 B. k = 5 C. k = 3 D. k = 3
√  1
Câu 46. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [3; 6] B. [−1; 0] C. [1; 2] D. [2; 3]
 √
u1 = 2019
 u2n+1
u = u2 − 2 với mọi n = 1, 2, 3, · · · Tính lim u2 .u2 · · ·u2 .

Câu 47. Cho dãy số (un ) được xác định bởi 
 n+1 1 2 n
n
A. 2023 B. 0 C. 1 D. 2015

Trang 4/5 Mã đề 215


Câu 48. Cho tam giác đều C1 có cạnh bằng 2a. Chia mỗi cạnh của tam giác đều thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có tam giác đều C2 (tham khảo hình vẽ). Từ tam giác đều C2 lại
tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các tam giác đều C1 , C2 ,√C3 ,. . . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci
64 3
(i ∈ {1; 2; 3; . . .}). Đặt S = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . .. Biết S = , tính a.
3

√ √
A. 6 B. 9 2 C. 6 2 D. 12
Câu 49. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.22019 − 1 B. S = 2018.22019 + 1
C. S = 2018.22019 + 2018 D. S = 2020.22019 − 1
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD [ = 60◦ , S A = a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm S C và (P) là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng S A. Diện tích thiết
diện của√mặt phẳng (P) với khối chóp bằng √
a2 3 a2 a2 3 a2
A. B. C. D.
8 8 4 4
............................. HẾT .............................

Trang 5/5 Mã đề 215


ĐỀ THI GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 11
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 307

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

f (x) − f (2)
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. B. C. 12 D. 2
2 3
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a B. lim+ f (x) = lim− f (x) = a
x→a x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞ D. lim f (x) = f (a)
x→a x→a x→a

Câu 3. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 30◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 45◦
Câu 4. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
C. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
D. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
Câu 5. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = +∞ B. M = 3 C. M = −∞ D. M = −3
Câu 6. Cho đường cong (C) : y = x3 − 3x2 + 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
có hoành độ x0 = −1.
A. y = 11x + 11 B. y = −11x + 5 C. y = 11x + 5 D. y = 11x − 17
Câu 7. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 12(m/s2 ) B. 24(m/s2 ) C. 17(m/s2 ) D. 18(m/s2 )

q !
3
Câu 8. Giới hạn lim 8x + 2x + 1 + 2x bằng
3 2
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. − B. C. − D. −∞
12 12 6
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC. √
3a a a 3
A. B. C. D. a
2 2 2
−2x + 1
Câu 10. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. −∞ B. +∞ C. −1 D. 0

2019n4 + 2020
Câu 11. Tính giới hạn I = lim .
√ 3n2 + 2018
2019 2020
A. I = B. I = C. I = 0 D. I = +∞
3 2018

Trang 1/5 Mã đề 307


Câu 12. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 0
Câu 13. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = 4 sin 2x C. y00 = − sin 2x D. y00 = sin 2x
Câu 14. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 15.
S

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. CD ⊥ (S AD) B. BD ⊥ (S AC)
A D
C. BC ⊥ (S CD) D. AC ⊥ (S BD)

B C

Câu 16. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 900 B. 450 C. 600 D. 300
−−→ −−−→
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 cạnh a. Tính tích
√ vô hướng của hai véc-tơ AB và A0C 0 .
√ a2 2
A. a2 2 B. a2 C. D. 0
2
Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
cos (2020n) (−1)n
A. un = B. un =
√ n n
2019n3 − n + 1
C. un = √ D. un = (0, 92)n
n n+3+1
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. BD ⊥ (S AC) B. Tam giác S AB vuông
C. Tam giác S BC vuông D. Tam giác S AD vuông
 2
 x −4
 nếu x , 2
Câu 20. Cho hàm số y =  . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.


 x−2
m2 + 3m nếu x = 2

A. m = 1, m = −4 B. m = −4 C. m , 1, m , −4 D. m , 1
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 21. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0

4 2 2
A. 0 B. 8 C. 12 D. vô số
Câu 22. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng"y = 18x − 51 có phương trình là
y = 18x − 13 y = 18x + 13
"
A. B. y = 18x − 51 C. D. y = 18x + 13
y = 18x + 51 y = 18x − 51

Câu 23. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
(x − 3)dx (x − 3)dx dx dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2

Trang 2/5 Mã đề 307


x − 3x + 2
 2
khi x > 2

√


Câu 24. Cho hàm số f (x) = 

 x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2


đã cho liên tục tại x = 2?
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
!
1 1 1
Câu 25. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (3; 5) B. (0; 2) C. (2; 4) D. (1; 3)
Câu 26.
S
Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và S A bằng 2a. Tính
tang của góc tạo bởi hai đường thẳng S C và AB. √
√ √ √ 3 A B
A. 5 B. 2 C. 3 D.
2
D C

Câu 27. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AE, AB, AC đồng phẳng B. DE, AB, AC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. DE, DB, DC đồng phẳng D. AD, AB, AC đồng phẳng
Câu 28. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. − B. 25 C. −1 D. −3
3

Câu 29. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 90◦ B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦

x+2−2 a a
Câu 30. Biết lim 2
= với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x −4 b b
A. T = 0 B. T = 257 C. T = 17 D. T = 256
√ √   aπ 
Câu 31. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
x→−∞ √ 6√
1 3 2 1
A. M = B. M = − C. M = D. M = −
2 2 2 2
Câu 32. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. 2x5 + x3 + 3 = 0 B. 3x2019 − 18x + 10 = 0
C. −x7 − x5 + 3 = 0 D. x2 − 2x + 8 = 0
Câu 33. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
D. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
Câu 34. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
 x = 2π + k2π  x = π + k2π  x = π + kπ  x = π + k2π
   

A. 
 3 B. 
 3 C. 
 3 D. 
 4
2π π
 x = − + k2π.  x = − π + kπ.  x = − π + k2π.
x = − + k2π.

3 3 3 4

Trang 3/5 Mã đề 307


Câu 35. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 60◦ B. 30◦ C. 45◦ D. 900

3x − 2 + ax 5
Câu 36. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. − B. 4 C. −4 D.
4 4
π
Câu 37. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. 33 B. −33 C. −56 D. 55
Câu 38. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai √
tiếp tuyến của (C1 ) và (C2 ) tại giao điểm của hai đồ thị. Khi đó cosin của góc tạo bởi
√ d1 và d2 là
3 1 2 13
A. B. 1 C. D.
2 2 13
Câu 39. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn √nhất là √
A. k = 5 B. k = 3 C. k = 3 D. k = 1
Câu 40. Mệnh đề√nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x có√đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x| + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
Câu 41. Từ điểm A(0; 2), có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 3?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 42. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng√(S CD) bằng √ √ √
21a 2a 5 15a a 5
A. B. C. D.
7 5 15 5
0 0 0
Câu 43. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0 0
các đoạn
√ AC, BB . Cosin góc giữa√đường thẳng MN và (B AC) √ bằng √
5 7 105 7 3 7
A. B. C. D.
14 21 14 14
Câu 44.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
S A = a 2 và vuông góc với (ABCD).
√ Tính cosin của góc giữa
√ (S BC) và (ABCD). √
1 3 6 2
A. B. C. D.
2 2 6 2
tan 3x + 1
r
a a
Câu 45. Biết lim = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π −2 2. cos(x + π )
√ b b
x→
4 4
A. 25 B. 82 C. 117 D. 85
Câu 46. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.2 2019
−1 B. S = 2018.22019 + 1
C. S = 2020.22019 − 1 D. S = 2018.22019 + 2018
Câu 47. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD [ = 60◦ , S A = a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm S C và (P) là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng S A. Diện tích thiết
diện của√mặt phẳng (P) với khối chóp bằng √
a2 3 a2 a2 3 a2
A. B. C. D.
4 8 8 4

Trang 4/5 Mã đề 307


 √
u1 = 2019
 u2n+1
=

Câu 48. Cho dãy số (un ) được xác định bởi  với mọi n 1, 2, 3, · · · Tính lim .
un+1 = u2 − 2

n
u21 .u22 · · ·u2n
A. 0 B. 2023 C. 2015 D. 1
Câu 49. Cho tam giác đều C1 có cạnh bằng 2a. Chia mỗi cạnh của tam giác đều thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có tam giác đều C2 (tham khảo hình vẽ). Từ tam giác đều C2 lại
tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các tam giác đều C1 , C2 ,√C3 ,. . . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci
64 3
(i ∈ {1; 2; 3; . . .}). Đặt S = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . .. Biết S = , tính a.
3

√ √
A. 6 B. 9 2 C. 12 D. 6 2
√  1
Câu 50. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [1; 2] B. [2; 3] C. [3; 6] D. [−1; 0]
............................. HẾT .............................

Trang 5/5 Mã đề 307


ĐỀ THI GIỮA KỲ 2- NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Toán lớp 11
Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 519

Học sinh tô đáp án đúng nhất vào Phiếu trả lời trắc nghiệm

−2x + 1
Câu 1. Tính giới hạn lim− 2
x→1 x − 3x + 2
A. +∞ B. −∞ C. −1 D. 0
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 − 3t2 + 3t + 12, trong đó t tính
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc chuyển động của chất điểm đó khi t = 4 s bằng bao nhiêu?
A. 12(m/s2 ) B. 17(m/s2 ) C. 24(m/s2 ) D. 18(m/s2 )
Câu 3. Cho hàm số y = −x7 + 2x5 − x3 . Số nghiệm nguyên của phương trình y0 = 0 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 0

2019n + 2020
4
Câu 4. Tính giới hạn I = lim .
3n2 + 2018 √
2020 2019
A. I = +∞ B. I = C. I = D. I = 0
2018 3
0 0 0 0 −−→ −−0−→0
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A √ B C D cạnh a. Tính tích vô hướng của hai véc-tơ AB và A C .
√ 2
a 2
A. a2 2 B. C. a2 D. 0
2
Câu 6. Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60◦ .
Tính khoảng cách từ S đến mặt ABC. √
3a a a 3
A. a B. C. D.
2 2 2
f (x) − f (2)
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm thỏa mãn f 0 (2) = 2. Tính giá trị của biểu thức lim .
x→2 x−2
1 1
A. 2 B. 12 C. D.
3 2

q !
3
Câu 8. Giới hạn lim 8x3 + 2x2 + 1 + 2x bằng
x→−∞
√ √ √
2 2 2
A. B. − C. −∞ D. −
12 12 6
Câu 9. Cho hàm số f (x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu phương trình f (x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a; b) thì hàm số f (x) phải liên tục trên khoảng (a; b)
B. Hàm số f liên tục trên nửa khoảng [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và lim+ f (x); lim− f (x) tồn tại
x→a x→b
và hữu hạn
C. Nếu hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm
trong khoảng (a; b)
D. Nếu hàm số f (x) liên tục, đồng biến trên đoạn [a; b] và f (a). f (b) > 0 thì phương trình f (x) = 0 không
thể có nghiệm trong khoảng (a; b)
Câu 10. Cho các giới hạn: lim f (x) = 3, lim g(x) = 0. Tính M = lim [ f (x) − 4g(x)].
x→x0 x→x0 x→x0
A. M = −∞ B. M = −3 C. M = 3 D. M = +∞
 2
 x − 4 nếu x , 2


Câu 11. Cho hàm số y =  . Tìm m để hàm số gián đoạn tại x = 2.

 x−2
m2 + 3m nếu x = 2

A. m , 1, m , −4 B. m , 1 C. m = −4 D. m = 1, m = −4

Trang 1/5 Mã đề 519



Câu 12. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S A = a 3 và vuông góc với mặt đáy.
Góc giữa hai mặt phẳng (S BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 600 B. 900 C. 300 D. 450
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của S C và
BC. Số đo của góc (I J, S A) bằng
A. 60◦ B. 30◦ C. 90◦ D. 45◦
Câu 14. Cho đường cong (C) : y = x3 − 3x2 + 2x. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) và
có hoành độ x0 = −1.
A. y = −11x + 5 B. y = 11x + 5 C. y = 11x + 11 D. y = 11x − 17
Câu 15. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f (x) liên tục lại x = a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a B. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a
x→a x→a
C. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞ D. lim f (x) = f (a)
x→a x→a x→a

Câu 16. Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thoi, BAD
[ = 600 , S A vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. Tam giác S AD vuông B. Tam giác S BC vuông
C. Tam giác S AB vuông D. BD ⊥ (S AC)
Câu 17.
S

Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, S A vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) (tham khảo hình vẽ). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. BC ⊥ (S CD) B. AC ⊥ (S BD)
A D
C. CD ⊥ (S AD) D. BD ⊥ (S AC)

B C

Câu 18. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0?
(−1)n
A. un = (0, 92)n B. un =
√n
cos (2020n) 2019n3 − n + 1
C. un = D. un = √
n n n+3+1
Câu 19. Khối chóp tứ giác đều S .ABCD có mặt đáy là
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
Câu 20. Cho hàm số y = sin 2x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y00 = −4 sin 2x B. y00 = 4 sin 2x C. y00 = − sin 2x D. y00 = sin 2x
π 3π
!
5 cos 4x
Câu 21. Cho hàm số y = + 3 sin 4x. Số nghiệm của phương trình y = 14 thuộc ;
0

4 2 2
A. 12 B. 0 C. 8 D. vô số

Câu 22. Tìm vi phân của hàm số y = x2 − 6x + 2.
dx dx (x − 3)dx (x − 3)dx
A. dy = √ B. dy = √ C. dy = √ D. dy = √
x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2 x2 − 6x + 2 2 x2 − 6x + 2
Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. S AB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng S C và mặt phẳng (S AB).
A. 900 B. 45◦ C. 60◦ D. 30◦

Trang 2/5 Mã đề 519


Câu 24.
S
Cho hình chóp S .ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường
thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD) và S A bằng 2a. Tính
tang của góc tạo bởi hai đường thẳng S C √
và AB.
√ √ 3 √ A B
A. 3 B. 5 C. D. 2
2
D C

Câu 25. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Một mặt phẳng (α) và một đường thẳng a không nằm trong (α) cùng vuông góc với đường thẳng b thì
(α) song song với a
B. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 26. Cho đường thẳng DE song song với mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
A. AD, AB, AC đồng phẳng B. DE, DB, DC đồng phẳng
−−→ −−→ −−→ −−→ −−→ −−→
C. AE, AB, AC đồng phẳng D. DE, AB, AC đồng phẳng
!
1 1 1
Câu 27. Cho biết lim x − = , a , 0, khi đó a thuộc
x→0 sin x sin ax 2
A. (3; 5) B. (1; 3) C. (0; 2) D. (2; 4)
x − 3x + 2
 2
khi x > 2

√


Câu 28. Cho hàm số f (x) = 

 x + 2 − 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số
m2 x − 4m + 6 khi x ≤ 2


đã cho liên tục tại x = 2?
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 29. Cho hàm số y = 2x3 − 6x2 + 3 có đồ thị là đường cong (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường
thẳng y = 18x − 51 có phương trình
" là
y = 18x + 13 y = 18x − 13
"
A. y = 18x + 13 B. C. D. y = 18x − 51
y = 18x − 51 y = 18x + 51

x+2−2 a a
Câu 30. Biết lim 2
= với là phân số tối giản. Tính T = a2 + b2 .
x→2 x −4 b b
A. T = 17 B. T = 256 C. T = 0 D. T = 257
Câu 31. Cho hàm số f (x) = x3 − 2x2 + x − 4. Biết tập nghiệm của bất phương trình f 0 (x) ≤ 0 là đoạn [a; b].
Tính P = 3a − 4b.
5
A. −1 B. − C. −3 D. 25
3
Câu 32. Phương trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1)?
A. x2 − 2x + 8 = 0 B. −x7 − x5 + 3 = 0
C. 2x + x + 3 = 0
5 3
D. 3x2019 − 18x + 10 = 0

Câu 33. Cho tứ diện S ABC có S A, S B, S C đôi một vuông góc và S B = S C = a 6, S A = a. Khi đó góc giữa
hai mặt phẳng (ABC) và (S BC) bằng
A. 30◦ B. 90◦ C. 60◦ D. 45◦
Câu 34. Cho hàm số y = x sin x, nghiệm của phương trình y00 + y = 1 là
 x = π + kπ  x = 2π + k2π  x = π + k2π  x = π + k2π
   

A. 
 3 B. 

 3 C. 
 3 D. 
 4
π
 x = − + kπ. 2π  x = − π + k2π.  x = − π + k2π.
x = − + k2π.

3 3 3 4

Trang 3/5 Mã đề 519


√ √   aπ 
Câu 35. Biết a = lim x2 − 4x − x2 − x . Tính M = sin ?
x→−∞ 6 √ √
1 1 3 2
A. M = − B. M = C. M = − D. M =
2 2 2 2
Câu 36. Từ điểm A(0; 2), có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x − 2x + 3?
4 2

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 37. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD = 2a, S A = a, hai mặt
phẳng (S AB) và (S AD) cùng vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của S B, khoảng cách từ M đến mặt
phẳng (S√CD) bằng √ √ √
2a 5 21a a 5 15a
A. B. C. D.
5 7 5 15
π
Câu 38. Cho hàm số y = 2 sin 3x cos x − sin 2x. Giá trị của y(3) gần nhất với số nào dưới đây?
3
A. −33 B. 33 C. 55 D. −56
Câu 39. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = |x| có√đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số y = |x|
√ + x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số y = x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
Câu 40. Cho hai hàm số f (x) = x4 + 2x2 + 2 và g(x) = 2x3 + 2x + 1 có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Gọi d1 , d2
là hai tiếp tuyến của (C1 ) và (C2 )√tại giao điểm của hai đồ thị.√Khi đó cosin của góc tạo bởi d1 và d2 là
1 3 2 13
A. B. C. D. 1
2 2 13
Câu 41. Cho hàm số f (x) = sin x − 2 cos x có đồ thị (C). Trong các phương trình tiếp tuyến của (C) thì hệ số
góc k lớn √nhất là √
A. k = 5 B. k = 3 C. k = 1 D. k = 3

3x − 2 + ax 5
Câu 42. Biết a, b là các số thực thỏa mãn lim 2 = b, và T = . Tính T .
x→2 x − 3x + 2 a+b
25 25
A. 4 B. −4 C. D. −
4 4
Câu 43.√Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = CD = a,
S A = a 2 và vuông góc với (ABCD). √ Tính cosin của góc giữa√ (S BC) và (ABCD). √
1 3 6 2
A. B. C. D.
2 2 6 2
0 0 0
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a. Điểm M và N tương ứng là trung điểm
0
các đoạn
√ AC, BB . Cosin góc giữa √ đường thẳng MN và (B0 AC) √ bằng √
7 3 7 5 7 105
A. B. C. D.
14 14 14 21
tan 3x + 1
r
a a
Câu 45. Biết lim = , trong đó với a > 0, b > 0 là phân số tối giản. Tính a2 + b2 .
π −2 √2. cos(x + π ) b b
x→
4 4
A. 25 B. 82 C. 117 D. 85
Câu 46. Tính tổng S = 1.C22020 + 2.C32020 + 3.C42020 + · · · + 2019.C2020
2020 .
A. S = 2018.2 2019
+1 B. S = 2020.22019 − 1
C. S = 2018.2 2019
+ 2018 D. S = 2018.22019 − 1
 √
u1 = 2019
 u2n+1
Câu 47. Cho dãy số (un ) được xác định bởi  với mọi n = 1, 2, 3, · · · Tính lim .

un+1 = u2 − 2

n
u21 .u22 · · ·u2n
A. 2015 B. 0 C. 2023 D. 1

Trang 4/5 Mã đề 519


√  1
Câu 48. Giá trị của a.b với a, b để lim 4x2 + x + 1 + ax + b = thuộc tập hợp nào?
x→−∞ 2
A. [1; 2] B. [2; 3] C. [−1; 0] D. [3; 6]
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD [ = 60◦ , S A = a và vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm S C và (P) là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng S A. Diện tích thiết
diện của√mặt phẳng (P) với khối chóp √ bằng
2 2
a 3 a 3 a2 a2
A. B. C. D.
4 8 4 8
Câu 50. Cho tam giác đều C1 có cạnh bằng 2a. Chia mỗi cạnh của tam giác đều thành bốn phần bằng nhau
và nối các điểm chia một cách thích hợp để có tam giác đều C2 (tham khảo hình vẽ). Từ tam giác đều C2 lại
tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các tam giác đều C1 , C2 ,√C3 ,. . . Gọi S i là diện tích của hình vuông Ci
64 3
(i ∈ {1; 2; 3; . . .}). Đặt S = S 1 + S 2 + . . . + S n + . . .. Biết S = , tính a.
3

√ √
A. 9 2 B. 6 2 C. 6 D. 12
............................. HẾT .............................

Trang 5/5 Mã đề 519


BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 203

1 B 14 B 27 B 40 C

2 A 15 A 28 A
41 C

3 D 16 A 29 D
42 C
4 A 17 A 30 B
43 B
5 D 18 B 31 B

44 D
6 A 19 C 32 B

7 A 20 B 33 C 45 D

8 C 21 B 34 D
46 A

9 C 22 A 35 A
47 C
10 D 23 B 36 C
48 A
11 C 24 D 37 B

49 A
12 A 25 B 38 A

13 D 26 C 39 A 50 B

Mã đề thi 215

1 A 10 D 19 D 28 A

2 C 11 C 20 D 29 B

3 A 12 B 21 A 30 B

4 B 13 B 22 A 31 D

5 B 14 C 23 D 32 D

6 C 15 D 24 D 33 C

7 B 16 C 25 B 34 B

8 B 17 B 26 B 35 A

9 C 18 B 27 A 36 C

1
37 A 41 A 45 B 49 B

38 C 42 B 46 C 50 A

39 A 43 B 47 D

40 D 44 B 48 A

Mã đề thi 307

1 D 14 A 27 B 40 D

2 D 15 A 28 D
41 C

3 C 16 C 29 D
42 D
4 C 17 B 30 B
43 A
5 B 18 C 31 C

44 D
6 C 19 C 32 B

7 D 20 C 33 C 45 D

8 D 21 A 34 B
46 B

9 B 22 D 35 C
47 C
10 A 23 B 36 C
48 C
11 A 24 D 37 A

49 A
12 C 25 D 38 B

13 A 26 A 39 A 50 A

Mã đề thi 519

1 B 7 A 13 A 19 D

20 A
2 D 8 C 14 B
21 B
3 A 9 D 15 D 22 C

4 C 10 C 16 B 23 B

24 B
5 C 11 A 17 C
25 B

6 C 12 A 18 D 26 D

2
27 B 33 A 39 D 45 D

28 A 34 C 40 D 46 A

29 A 35 D 41 A 47 A

30 D 36 C 42 B 48 A

31 C 37 C 43 D 49 B

32 D 38 B 44 C 50 C

3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (5,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
2 x 2 + 5x + 2 x2 + 5 − 3 x 2 − 2 x + 5 + 3x − 1
1) lim 2) lim 2 3) lim
x →−2 x 3 − 2 x+4 x→2 x − 3x + 2 x →−∞ 2x + 1

4) lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3x + 1 − 2 x ) 5) lim
2 x3 − 3x + 5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2

f(x)
Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x + 2 . Tìm a, b biết a = lim và b = lim ( f(x) − ax ) .
x →−∞ x x →−∞

Bài 3:(4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD).
1) CMR: các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông.
2) Dựng AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh: AH ⊥ SC
3) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh: (SAC) ⊥ (AHK).
4) Cho SA = a 2, AB = a, AD = a 3 . Tính góc hợp bởi SB và (SAC).

––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN- Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (5,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
2 x 2 + 5x + 2 x2 + 5 − 3 x 2 − 2 x + 5 + 3x − 1
1) lim 2) lim 2 3) lim
x →−2 x 3 − 2 x+4 x→2 x − 3x + 2 x →−∞ 2x + 1

4) lim
x →+∞
( 4 x 2 − 3x + 1 − 2 x ) 5) lim
2 x3 − 3x + 5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2

f(x)
Bài 2: (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = x 2 − x + 2 . Tìm a, b biết a = lim và b = lim ( f(x) − ax ) .
x →−∞ x x →−∞

Bài 3:(4,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD).
5) CMR: các tam giác SBC và SCD là các tam giác vuông.
6) Dựng AH là đường cao của tam giác SAD. Chứng minh: AH ⊥ SC
7) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh: (SAC) ⊥ (AHK).
8) Cho SA = a 2, AB = a, AD = a 3 . Tính góc hợp bởi SB và (SAC).

––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN TOÁN LỚP 11
Bài Ý NỘI DUNG ĐIỂM
1 1)
lim
2
2 x + 5x + 2
= lim
( x + 2 )( 2 x + 1)
( x + 2) ( x )
3 2 0,25+0,25
x →−2 x − 2 x+4
x →−2 − 2x + 2
2 x +1 3
= lim 2
=−
x→−2 x − 2 x + 2 10 0,25+0,25

2) x2 + 5 − 3 x2 − 4
lim 2 = lim 0,25
x→2 x − 3x + 2 x→ 2
( x 2 − 3 x + 2) x 2 + 5 + 3 ( )
( x − 2)( x + 2)
= lim 0,25
x→ 2
(
( x − 2)( x −1) x 2 + 5 + 3 )
x+2 2
= lim =
0,25+0,25
x→ 2
(
( x −1) x 2 + 5 + 3 ) 3

3) 2 5
− x 1 − + 2 + 3 x −1
x − 2 x + 5 + 3x − 1
2
x x 0,25
lim = lim
x →−∞ 2x + 1 x→−∞ 2 x +1
2 5 1
− 1− + 2 + 3 −
= lim x x x 0,5
x→−∞ 1
2+
x
=1 0,25

( )
4) 2
4 x − 3 x + 1− 4 x 2
lim 4 x 2 − 3 x + 1 − 2 x = lim 0,25
x →+∞ x→+∞
4 x 2 − 3x +1 + 2 x
−3 x + 1
= lim
x→+∞ 3 1 0,25
x 4 − + 2 + 2x
x x
1
−3 + 0,25+0,25
x 3
= lim =−
x→+∞ 3 1 4
4− + 2 + 2
x x
5)  
 2 − 32 + 53 
3
2 x − 3x + 5  x x  = +∞
lim = lim  x.  0,5
x →−∞ 3 − x − 2 x 2
 32 − 1 − 2 
x→−∞ 
 x x 
 lim x = −∞
 x→−∞
 3 5
Vì  2− 2 + 3 0,5
 lim x x = −1
 x→−∞ 3 1
 − −2
 x2 x
2 1 2
−x 1− + 2
x2 − x + 2 x x 0,25
a = lim = lim
x→−∞ x x →−∞ x
 1 2
= lim − 1− + 2  = −1 0,25
x→−∞ 
 x x 
−x + 2
b = lim
x→−∞
( )
x 2 − x + 2 + x = lim
x→−∞ 1 2 0,25
− x 1− + 2 − x
x x
2
−1 +
x 1
= lim = 0,25
x→−∞ 1 2 2
− 1 − + 2 −1
x x
3 1) BC ⊥ AB ( ABCD la`h.c.n)
 0,25
BC ⊥ SA( SA ⊥ ( ABCD)) 

⇒ BC ⊥ ( SAB )
⇒ BC ⊥ SB 0,25
⇒ ∆SBC vuông tại B
CD ⊥ AD ( ABCD la`h.c.n)
 0,25
CD ⊥ SA( SA ⊥ ( ABCD)) 

⇒ CD ⊥ ( SAD )
⇒ CD ⊥ SD 0,25
⇒ ∆SCD vuông tại D
2)
CD ⊥ ( SAD )
 ⇒ CD ⊥ AH 0,25
AH ⊂ ( SAD )
CD ⊥ AH 
 ⇒ AH ⊥ ( SCD ) 0,5
AH ⊥ SD 
⇒ AH ⊥ SC 0,25
3)
BC ⊥ ( SAB )
 ⇒ BC ⊥ AK 0,25
AK ⊂ ( SAB )
BC ⊥ AK 
 ⇒ AK ⊥ ( SBC ) 0,25
AK ⊥ SB 
⇒ AK ⊥ SC 
 ⇒ SC ⊥ ( AHK ) 0,25
AH ⊥ SC 
⇒ ( SAC ) ⊥ ( AHK ) 0,25
4)
Dựng BI ⊥ AC tại I
BI ⊥ SA ( SA ⊥ ( ABCD )) 0,25
⇒ BI ⊥ ( SAC ) tại I
⇒ SI là hình chiếu của SB trên (SAC)
(

⇒ SB ) (

, ( SAC ) = SB 
)
, SI = BSI 0,25
SB = SA2 + AB 2 = a 3
1 1 1 a 3 0,25
2
= 2
+ 2
⇒ BI =
BI BA BC 2
1
sin BSI =
2

(
⇒ SB )  = 300
, ( SAC ) = BSI 0,25
S

A D
I

B C
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN. KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm: 05 trang

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 002

Câu 1. Tổng T = Cn0 +Cn1 +Cn2 +Cn3 +... +Cnn bằng


A. T = 2n . B. T = 2n 1 .+
C. T = 2n 1 .− D. T = 4n .
3 3x
Câu 2. Tập nghiệm S của phương trình 2 x + = là:
x −1 x −1
 3 3
A. S = {1} . B. S = 1;  . C. S =  \ {1} . D. S =   .
 2 2
x2 y 2
Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip + = 1?
20 15
1
A. x − 4 = 0. B. x + 2 = 0. C. x + = 0. D. x + 4 = 0.
2
 −3π   3π 
Câu 4. Tìm số nghiệm thuộc  ; − π  của phương trình 3 sin x = cos  2x  . −
 2   2 
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5. Tam thức y = x − 2 x − 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
2

A. x < –3 hoặc x > –1 . B. x < –2 hoặc x > 6 .


C. x < –1 hoặc x > 3 . D. –1 < x < 3 .
Câu 6. Phương trình: x 2 + x + 4 + x 2 + x + 1 = 2 x 2 2 x+ 9 +
có các nghiệm là:
A. x =    x . = B. x  = x . = C. x  
= x .= D. x = –3; x 4 . =

Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại M và MN = 3cm, MP 4cm . Khi = đó độ dài của véctơ NP là
A. 6 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy . Cho phép đối xứng trục Oy , với M ( x, y ) gọi M ′ là ảnh
của M qua phép đối xứng trục Oy . Khi đó tọa độ điểm M ′ là:
A. M ′ ( − x, y ) . B. M ′ ( x, y ) . C. M ′ ( x, − y ) . D. M ′ ( − x, − y ) .
Câu 9. Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào có thể sai?
A. A′C ′ ⊥ BD . B. BC ′ ⊥ A′D . C. A′B ⊥ DC ′ . D. BB′ ⊥ BD .
Câu 10. Phương trình cos x = 1 có nghiệm là
π π
A. x = kπ . B. x = k+2π . π.
k+ D. x = k 2π .
C. x =
2 2
Câu 11. Trên mặt phẳng có 2017 đường thẳng song song với nhau và 2018 đường thẳng song song khác
cùng cắt nhóm 2017 đường thẳng đó. Số hình bình hành nhiều nhất có thể được tạo thành có đỉnh là các giao
điểm nói trên bằng
4 2 2 2 2
A. 2017.2018 B. C4015 C. C2017 C2018 D. C2017 + C2018
1
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( –2; – 3) , B ( 4;1) . Phép đồng dạng tỉ số k = biến
2
điểm A thành A′, biến điểm B thành B′. Khi đó độ dài A′B′ là:

Trang 1/5 - Mã đề 002 -


50 52
A. B. 52 C. 50 D.
2 2
2x +1
Câu 13. Tính giới hạn lim .
x →−∞ x + 1

1
A. 1 . B. . C. 2 . D. −1 .
2
x+2
Câu 14. Giá trị của lim bằng
x→2 x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 . Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để bốn
quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8 ?
56 7 14 28
A. . B. . C. . D. .
99 99 99 99
  
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho a = (1;3) , b = ( 2;1
− ) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
 x2 + 1
 3 x ≠ 3; x ≠ 2
Câu 17. Cho hàm số f ( x ) =  x − x + 6 . Tìm b để f ( x ) liên tục tại x = 3 .

b + 3 ∈ x = 3; b 
2 3 2 3
A. 3. B. . C. − . D. − 3 .
3 3
Câu 18. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A ( 3; −1) và B (1; 5 ) .
A. 3 x − y + 6 = 0 . B. 3 x + y − 8 = 0 . C. − x + 3 y + 6 = 0 . D. 3 x − y + 10 = 0 .
Câu 19. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.
B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.
C. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.
D. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp
cạnh tương ứng bằng nhau.
Câu 20. Xác định parabol ( P ) : y = ax 2 +bx +c, biết rằng ( P ) đi qua M ( −5;6 ) và cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng −2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. b = −6a. B. a = 6b. C. 25a + 5b = 8. D. 25a − 5b = 8.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − y + 2 = 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d là
ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O , góc quay 90ο .

A. d : x + y − 2 = 0 . B. d : x + y + 2 = 0 . C. d : x − y + 2 = 0 . D. d : x + y + 4 = 0 .

37π
Câu 22. Giá trị cos là
3
3 1 1 3
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu 23. Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 24. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n−1
1 1 1 1 1 1 1 1  1
A. , , ,…, n ,…. B. 1 , − , , − , ,…,  −  ,….
3 9 27 3 2 4 8 16  2

Trang 2/5 - Mã đề 002 -


n n
2 4 8 2 3 9 27 3
C. , , ,…,   ,…. D. , , ,…,   ,….
3 9 27 3 2 4 8 2
Câu 25. Hàm số y = x +x được viết lại:
2 x khi x ≤ 0 0 khi x ≤ 0
A. y =  . B. y =  .
0 khi x > 0 2 x khi x > 0
−2 x khi x ≤ 0 x khi x ≤ 0
C. y =  . D. y =  .
0 khi x > −2 2 x khi x > 0
Câu 26. Cho đường thẳng ∆ : 7 x + 10 y − 15 = 0 . Trong các điểm M (1; −3), N ( 0; 4 ) , P ( 8;0 ) , Q (1;5 ) điểm nào
cách xa đường thẳng ∆ nhất?
A. N . B. Q . C. M . D. P .
Câu 27. Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1; −1) ?
− x + 2 y + z = 0  x =3
 
A.  x − y + 3z =− 1 . B.  x − y + z =− 2 .
 z=0  x + y − 7z = 0
 
 x + y+ z =1
 4 x + y = 3
C.  x − 2 y + z =− 2 . D.  .
3 x + y + 5 z =− 1 x + 2y = 7

Câu 28. Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1 = 3 . Khi đó u5 là:
A. ±48 . B. 48 . C. 72 . D. −48 .
 
Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh a . Gọi M là trung điểm AD . Giá trị B1M .BD1 là:
3 3 1
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
2 4 2
Câu 30. Từ các số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 312 . B. 120 . C. 216 . D. 360 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng (α ) qua BD và song song
với SA , mặt phẳng (α ) cắt SC tại K . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
1
A. SK = KC. B. SK = 3KC. C. SK = KC. D. SK = 2 KC.
2  
Câu 32. Cho ba điểm M , N , K thỏa MN = k MP . Tìm k để N là trung điểm MP ?
1
A. . B. −2. C. −1. D. 2.
2
Câu 33. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tính u5 .
A. 14 B. 15 C. 12 D. 11
4n 2 + 5 + n
Câu 34. Cho I = lim . Khi đó giá trị của I là:
4n − n 2 + 1
5 3
A. I = −1 . B. I = . C. I = 1 . D. I = .
3 4
Câu 35. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P ( x ) = ( x +1) + ( x +1) + ... + ( x +1)
6 7 12

A. 1287 B. 1715 . C. 1711 D. 1716.


Câu 36. Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 2sin 3 x là
π π π 2π
A. x = k+ , k ∈  . B. x = k+2π hoặc x = π , k ∈ .
k 2+
3 2 3 3
Trang 3/5 - Mã đề 002 -
π π 2π π 4π
C. x = π hoặc x =
k+ k+ , k ∈  . D. x −= + k 2π hoặc x = π , k ∈ .
k 2+
6 6 3 3 3
Câu 37. Trong mặt phẳng ( Oxy ) cho điểm M ( −2; 4 ) . Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A. ( 4;8 ) . B. ( 4; −8 ) . C. ( −4; −8 ) . D. ( −3; 4 ) .
Câu 38. Cho 2 số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
P  xy  .
xy
17 1
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
4 2
Câu 39. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung (mỗi số
là số chấm trên mặt xuất hiện ở mỗi lần tung), tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 .
90 60 83 82
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 40. Cho hàm số y = ( m − 2 ) x 2 − 3mx + 2m − 3 ( m là tham số). Các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho gốc tọa độ O nằm giữa A và B là:
3 3
A. m ≤ hoặc m ≥ 2 . B. m > .
2 2
3
C. m < 2 . D. < m < 2.
2
u = 1
Câu 41. Cho dãy số ( un ) xác định bởi  1 . Giá trị của n để −un + 2017 n + 2018 = 0 là
un +1 = un + 2n + 1, n ≥ 1
A. Không có n . B. 2017 . C. 1009 . D. 2018 .
Câu 42. Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB = 6 và 2sin A = 3sin B 4sin C=.
A. 13 . B. 26 . C. 5 26 . D. 10 6 .
x 2 + 3x + 2
Câu 43. Tìm giới hạn lim− .
x →−1 x +1
A. −1 . B. −2 . C. −∞ . D. +∞ .
2
 x2  2 x2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình:   + + a = 0 có đúng 4 nghiệm.
 x − 1  x − 1
A. 2 . B. vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 45. Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3
x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2
A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1.
24 6 16 4 36 9 36 24
 e ax − e3 x
 khi x ≠ 0
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) =  2 x . Tìm giá trị a để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 0 .
 1
khi x ≠ 0
 2
1 1
A. 4 . B. − . C. 2 . D. − .
2 4
1 1
Câu 47. Phương trình 2sin 3 x − = 2 cos 3 x + có nghiệm là:
sin x cos x
3π π 3π π
A. x = kπ+. B. x = kπ+ . C. x−= + kπ . D. x = π.
k+
4 12 4 4

Trang 4/5 - Mã đề 002 -


Câu 48. Cho bốn số a, b , c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết tổng ba số
148
hạng đầu bằng , đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một
9
cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a −b + c − d .
100 100 101 101
A. T = . B. T = − . C. T = − . D. T = .
27 27 27 27
Câu 49. Cho hình bình hành ABCD . Gọi Bx , Cy , Dz là các đường thẳng song song với nhau lần lượt đi
qua B , C , D và nằm về một phía của mặt phẳng ( ABCD ) đồng thời không nằm trong mặt phẳng ( ABCD ) .
Một mặt phẳng đi qua A cắt Bx , Cy , Dz lần lượt tại B′ , C ′ , D′ với BB′ = 2 , DD′ = 4 . Khi đó độ dài
CC ′ bằng bao nhiêu?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được
xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
210 600 300 450
------------- HẾT -------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Trang 5/5 - Mã đề 002 -


ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [CD11_2]
------------------------

Mã đề [002]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D C A C B C A D D C B C C C D C B A D B B B D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B D A C A D C B A B B C D D B A B B A D B B A

Mã đề [004]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C C C D C A B D B D D B C D C C A A B C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A B D A B B A D B D C B D B A B B C A D A B B

Mã đề [006]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C D A B A C A B B B A B A D C C C D D B D B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C B B D D B A C A B B C B D D A D B C B B C D

Mã đề [008]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B D A C D D B D B C D D B A B A B D A B D C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A C C C B C D C B C D A B D D B D B D C A A B
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 11
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm: 01 trang

Câu 1 (2,0 điểm).


cos x 2 sin x 3
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y .
2 cos x sin x 4
b) Giải phương trình: cos 2x (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0

Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có BC a, AB c, AC b . Biết góc BAC 900 và

2
a, b, c theo thứ tự tạo thành cấp số nhân. Tính số đo góc B, C .
3
Câu 3 (1,0 điểm). Cho n là một số nguyên dương. Gọi a 3n 3
là hệ số của x 3n 3
trong khai triển
thành đa thức của (x 2 1)n (x 2)n . Tìm n sao cho a3n 3
26n.
Câu 4 (1,0 điểm). Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Từ 8 chữ số trên lập được bao nhiêu số tự
nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau sao cho tổng 4 chữ số đầu bằng tổng 4 chữ số cuối.
u1 2019
Câu 5 (1,0 điểm). Cho dãy số (un ) thỏa mãn: 1 . Tìm công thức số hạng
un 1
n 1 unn
2019n
tổng quát và tính lim un .
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có
AD 2a, AB BC CD a, BAD 600 , SA vuông góc với đáy và SA a 3 . M và I

là hai điểm thỏa mãn 3MB MS 0, 4IS 3ID 0 . Mặt phẳng (AMI ) cắt SC tại N .
a) Chứng minh đường thẳng SD vuông góc với mặt phẳng (AMI ).

b) Chứng minh ANI 900 ; AMI 900.


c) Tính diện tích của thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AMI ) và hình chóp S .ABCD.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD,G ' là trung điểm của
AG. Một mặt phẳng ( ) đi qua G ' cắt các cạnh AB, AC , AD lần lượt tại B ', C ', D '. Tính

AB AC AD
.
AB ' AC ' AD '
Câu 8 (1,0 điểm). Cho n số a1, a2, a3,..., an [0;1] . Chứng minh rằng:

(1 a1 a2 a3 ... an )2 4(a12 a 22 a 32 ... an 2 ).


-------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh……………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 11
MÔN: TOÁN – NĂM HỌC 2018-2019
Đáp án gồm: 05 trang
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh
làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
- Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó.
II. ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung trình bày Điể
m
1 (2,0 điểm)
a.(1,0 điểm).
cos x 2 sin x 3
Gọi y 0 là một giá trị của hàm số y . Khi đó phương trình
2 cos x sin x 4
cos x 2 sin x 3
y0 phải có nghiệm.
2 cos x sin x 4 0,5
Ta có phương trình
cos x 2 sin x 3
y0 (y0 2)sin x (1 2y0 )cos x 4y 3 (1)
2 cos x sin x 4
Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
2 0,25
(y0 2)2 (1 2y0 )2 (4y0 3)2 11y02 24y0 4 0 yo 2
11
2
Vậy max y 2, min y . 0,25
11
b.(1,0 điểm)
(cos2 x sin2 x ) (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0
Phương trình (cos x sin x )(cos x sin x ) (1 2 cos x )(sin x cos x ) 0
(cos x sin x )(sin x cos x 1) 0 0,5
cos x sin x 0
sin x cos x 1 0

+) Với cos x sin x 0 tan x 1 x k . 0,25


4

+) Với sin x cos x 1 0 2 sin(x ) 1 x k2 ; x k2 .


4 2 0,25
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm.
2 (1,0 điểm)
2
Ta có: b 2 ac . Do tam giác ABC vuông ta có 0,25
3
a b c
b a sin B; c a sin C a cos B.
sinA sin B sin C

2 2 2 0,5
Suy ra a sin B a 2 cos B B 600
3
Vậy A 900, B 600, C 300. 0,25
3 (1,0 điểm)
Theo công thức khai triển nhị thức Newton ta có:
n n n n
n n k 2k i i n i k 2k 0,25
(x 2
1) (x 2) ( C x )(
n
C x2
n
) ( C x )(
n
2n iC ni x i )
k 0 i 0 k 0 i 0
3n 3
Số hạng chứa x tương ứng với cặp (k, i ) thỏa mãn:
2k i 3n 3
(k, i) {(n, n 3);(n 1, n 1)} 0,5
0 k, i n
Do đó hệ số của x 3n 3
là a3n 3
C nn .23.C nn 3
C nn 1.21.C nn 1
1
8C n3 2n 2
3 2 n(n 1)(n 2)
Theo giả thiết ta có: 8C n 2n 26n 8 2n 2 26n
6 0,25
2n 2 3n 35 0 n 5.
Vậy n 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4 (1,0 điểm)
Do 0 1 2 3 4 5 6 7 28 , nên để tổng 4 chữ số đầu và tổng 4 chữ số
0,25
cuối bằng nhau, điều kiện là tổng đó bằng 14.
-Ta lập bộ 4 số có tổng là 14 và có chữ số 0 là:
(0;1;6;7); (0;2;5;7);(0; 3; 4;7);(0; 3;5;6). Với mỗi bộ có số 0 trên ứng với một bộ còn 0,25
lại không có số 0 và có tổng bằng 14.
-TH1: Bộ có số 0 đứng trước: Có 4 bộ có chữ số 0, ứng với mỗi bộ có:
+) Xếp 4 chữ số đầu có 3.3! cách.
0,25
+) Xếp 4 chữ số cuối có 4! cách.
Áp dụng qui tắc nhân có 4.3.3!.4!=1728 số
-TH2: Bộ có số 0 đứng sau: Có 4 bộ có chữ số 0, mỗi bộ có
+) Xếp bộ không có chữ số 0 trước có 4! cách.
+) Xếp bộ có chữ số 0 sau có 4! cách. 0,25
Áp dụng qui tắc nhân có 4.4!.4!=2304 số.
Vậy có 1728+2304=4032 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
5 (1,0 điểm)
1 1
Ta có unn 11 unn n
unn 11 unn
2019 2019n
1
u22 u11
20191
1 0,25
u 33 u22
Do đó: 20192
...
1
unn unn 1
1
2019n 1

0,5
1 n 1
1 ( )
n 1 1 1 1 2019
Suy ra: u n
u1
...
20191 20192 2019n 1
2018
1 n 1
1 ( )
Vậy un
n
2019 2019
2018
Ta có
1 n 1
1 ( )
n
2019 n n 1 1 ... 1 2020
1 un 2019 2020 1.1...1.2020
2018 n
0,25
2019
1 ( Côsi cho n 1 số 1 và số 2020)
n
2019
Mặt khác lim(1 ) 1 . Vậy lim un 1.
n
6 (2,0 điểm)
a)

0,75

Đặt AB a, AD b, AS c . Ta có
1 0,25
2
BC b, a a, b 2a, c a 3, a.b a , a.c 0, b.c 0.
2
3 4 3 1
Ta có: SD b c, AI b c, AM a c. 0,25
7 7 4 4
Suy ra: SD.AI 0, SD.AM 0 . Do đó SD AI , SD AM . Vậy SD (AMI ). 0,25
b) 0,5
1 1 1 1 5 1
Ta có: AN a b c, NI a b c
2 4 2 2 28 14 0,25
AN .NI 0 AN NI ANI 900.
3 1 3 3 9
AM a c, MI a b c
+ 4 4 4 7 28 0,25
AM .MI 0 AM MI AMI 900.
c) 0,75
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng AMI và hình chóp S .ABCD là tứ giác AMNI . Ta có 0,25
SAMNI SANI SAMN
a 3 a 6 a 42
Ta có: AM , AN , NI
2 2 14
0,25
1 3a 2 7
SANI AN .NI
2 28
15a 2 AM .AN 5 14
Ta có: AM .AN cos MAN sin MAN
16 AM .AN 4 2 8
2
1 3a 7 0,25
SAMN AN .AM . sinMAN
2 32
2 2
3a 7 3a 7 45a 2 7
Vậy SAMNI .
28 32 224
7 (1,0 điểm)

Ta có bài toán : « Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Một đường thẳng d bất kỳ
AB AC AM
cắt AB, AM , AC lần lượt tại B1, M1, C 1. Khi đó 2 »
AB1 AC 1 AM 1

0,25

Thật vậy : Kẻ BE, CF lần lượt song song với B1C 1


AB AE AM ME
Ta có BE / /B1M1 nên
AB1 AM1 AM1
AC AF AM MF
CF / /C1M1 nên
AC 1 AM 1 AM 1
Mặt khác BME CMF (g c g ) nên ME MF
AB AC AM ME AM MF AM
Do đó 2 .
AB1 AC 1 AM1 AM1 AM1
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD, BG; M ', N ' là giao điểm của mặt phẳng
( ) với AM , AN .
Áp dụng bài toán vào tam giác ACD , ta có: 0,5
AC AD AM
2 (1)
AC ' AD ' AM '
Áp dụng bài toán vào tam giác ANM , ta có:
AN AM AG AN AM AG
2 2 2 4 (2)
AN ' AM ' AG ' AN ' AM ' AG '
Áp dụng bài toán vào tam giác ABG, ta có:
AB AG AN
2 (3)
AB ' AG ' AN '
AB AC AD AG
Thay (1), (3) vào (2) ta được: 3 6. 0,25
AB ' AC ' AD ' AG '

8 (1,0 điểm)
Xét tam thức
f (x ) x 2 (1 a1 a2 a3 ... an )x (a12 a 22 a 32 ... an 2 )
0,25
f (1) 1 (1 a1 a2 a 3 ... an ) (a12 a22 a 32 ... an 2 )
Ta có:
a1(a1 1) a2 (a2 1) a 3 (a 3 1) ... an (an 1).
Mặt khác a1, a2, a3, ...., an [0;1] nên:
a1(a1 1) 0
a2 (a2 1) 0
f (1) 0 0,25
...
an (an 1) 0

Mà f (0) a12 a22 a32 ... an 2 0 f (1).f (0) 0


0,25
Do đó phương trình f (x ) 0 có nghiệm trên đoạn [0;1]

(1 a1 a2 a3 ... an )2 4(a12 a22 a 32 ... an 2 ) 0 0,25


Suy ra 2 2 2 2 2
(1 a1 a2 a3 ... an ) 4(a
1
a2 a3 ... an )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN 11
CỤM TRƯỜNG THPT THANH XUÂN- NĂM HỌC 2018 – 2019
CẦU GIẤY-THƯỜNG TÍN Môn: Toán
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Giải các phương trình sau:

1) 1  3 sin 2 x  cos 2 x .
2) 9sin x  6cos x  3sin 2x  cos 2x  8 .
Câu 2. 1) Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1 thư.
Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi bì
thư để gửi đi?
2) Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả lời
đúng được ít nhất 3 câu hỏi?

Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức  2  3x  biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220 1 .

3
x  7  5  x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1

2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác
đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD .
1) Gọi E , F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ABD .
a) Chứng minh  EFG  / /  BCD  .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD .
2) M là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD . Kẻ qua M đường thẳng d // AB .

a) Xác định giao điểm B  của đường thẳng d và mặt phẳng  ACD  .

b) Kẻ qua M các đường thẳng lần lượt song song với AC và AD cắt các mặt phẳng
MB MC  MD
 ABD  ,  ABC  theo thứ tự tại C , D . Chứng minh rằng:    1.
AB AC AD

AB AC AD
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T    .
MB MC  MD

----------------HẾT-----------------
 Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay.
 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………………

1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Giải các phương trình sau:

1) 1  3 sin 2 x  cos 2 x
2) 9sin x  6cos x  3sin 2x  cos 2x  8
Lời giải
1) 1  3 sin 2 x  cos 2 x  3 sin 2 x  cos 2 x  1
3 1 1   1
 sin 2 x  cos 2 x    cos sin 2 x  sin cos 2 x  
2 2 2 6 6 2
  
 2 x     k 2  x  k
  1  

6 6
 sin  2 x      sin     
 x  2  k
.
 6  2  6   
 2 x      k 2
  3
6 6
2) 9sin x  6cos x  3sin 2x  cos 2x  8   6cos x  3sin 2 x    cos 2 x  9sin x  8   0
  6cos x  6sin x cos x   1  2sin 2 x  9sin x  8  0

 6cos x. 1  sin x    2sin 2 x  9sin x  7   0


 6cos x. 1  sin x    2sin x  7  sin x  1  0   sin x  1 6cos x  2sin x  7   0
 
 sin x  1  x   k 2
 2

6 cos x  2sin x  7 *
Phương trình * vô nghiệm vì có a 2  b 2  40  49  c 2 .

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x   k 2 .
2
Câu 2. 1) Hoa có 11 bì thư và 7 tem thư khác nhau. Hoa cần gửi thư cho 4 người bạn, mỗi người 1
thư. Hỏi Hoa có bao nhiêu cách chọn ra 4 bì thư và 4 tem thư, sau đó dán mỗi tem thư lên mỗi
bì thư để gửi đi?
2) Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 5 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó có 1 phương án trả lời đúng, 3 phương án sai. Tính xác suất để một học sinh làm bài thi trả
lời đúng được ít nhất 3 câu hỏi?

Lời giải
1) Chọn 4 bì thư từ 11 bì thư có C cách.
4
11

Chọn 4 tem thư từ 7 tem thư có C74 cách.


Dán 4 tem thư và 4 bì thư vừa chọn có: 4! cách.
Gửi 4 bì thư đã dán 4 tem thư cho 4 người bạn có: 4! Cách.
Vậy có tất cả: C114 .C74 .4!.4!  6652800 cách.
1 3
2) Xác suất để một học sinh trả lời đúng 1 câu là , trả lời sai 1 câu là .
4 4
3 2
1 3 45
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 3 câu là: C53 .      .
 4   4  1024

2
4
 1   3  15
Xác suất để một học sinh trả lời đúng đúng 4 câu là: C .      . 4
5
 4   4  1024
5
1 1
Xác suất để một học sinh trả lời đúng cả 5 câu là: C .    . 5
5
 4  1024
45 15 1 61
Vậy xác suất để một học sinh trả lời đúng ít nhất 3 câu là:    .
1024 1024 1024 1024
Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển Niutơn của biểu thức  2  3x  biết n là số
n
Câu 3.
nguyên dương thỏa mãn hệ thức C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220 1 .

Lời giải
Ta có: C 1
2 n 1C 2
2 n 1 ...  C n
2 n 1  2 1  C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1  220 .
20

Lại có: C 0
2 n 1 C 1
2 n 1  C22n1  ...  C2nn1  C2nn11  C2nn21  C2nn31  ...  C22nn11 .
Mặt khác: 1  1
2 n 1
 C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1  C2nn11  C2nn21  C2nn31  ...  C22nn11 .
 22 n 1  2.220  22 n 1  221  2n  1  21  n  10 .
Xét khai triển Niutơn  2  3x  , ta có:  2  3x   C100 210  C10 2 .  3x   ...  C10  3x  .
10 1 9 10 10 1 10

Suy ra hệ số của số hạng chứa x10 là: C10 3  59049 .


10 10

3
x  7  5  x2
Câu 4. 1) Tính giới hạn sau lim .
x 1 x 1

2) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam
giác đó có 2 góc trong mà số đo không vượt quá 60 0 .

Giải:

x  7  5  x2
3 3
x  7  2  2  5  x2 3
x7 2 2  5  x2
1) Ta có lim  lim  lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
 lim
x 1
 lim
 x  1 x  1
x 1
 x  1  3  x  7   2 3 x  7  4 

2


x 1
 x  1 2  5  x2  
1 x 1 1 1 7
 lim  lim    .
x 1 3
 x  7   2 3 x  7  4 x1 2  5  x 12 2 12
2 2

2) Giả sử độ dài ba cạnh của tam giác ABC lần lượt là a, b, c  0 .


Không mất tính chất tổng quát giả sử 0  a  b  c .
Do ba cạnh lập thành cấp số nhân nên ta có b 2  ac.
Áp dụng định lý Cos trong tam giác ta có:
b 2  a 2  c 2  2ac.cosB  a 2  c 2  2ac.cosB  ac
a 2  c 2  ac a2  c2 1
 cosB=  cosB=  .
2ac 2ac 2
a2  c2 1 1
Mặt khác a 2  c 2  2ac a, c nên cosB=    B  600.
2ac 2 2
Mà a  b  A  B  60 . 0

Vậy tam giác ABC có 2 góc có số đo không vượt quá 60 0 .


Câu 5. Cho tứ diện ABCD.
3
1) Gọi E , F , G lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ABD .
a) Chứng minh  EFG  / /  BCD  .
b) Tính diện tích tam giác EFG theo diện tích của tam giác BCD .
Lời giải
A

E F

D
B P

M N

C
a) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC , CD, DB .
SE SF 2
Theo tính chất trọng tâm ta có    EF / / MN .
SM SN 3
Mà MN   BCD  nên EF / /  BCD 1 .
Chứng minh tương tự ta có EG / /  BCD  2  .
Từ 1 và  2  ta có  EFG  / /  BCD  (đpcm).
EF SE EG 2
b) Ta có    (Theo định lý Talet).
MN SM MP 3
1
SEFG EF .EG sin GEF
EF EG 4
  2  .   3 (Do  EF ; EG    MN ; MP  )
SMNP 1 MN .MP sin NMP MN MP 9
2
1
SMNP 2 MN .MP sin NMP MN MP 1
Mặt khác    .   4
SBCD 1 BD CD 4
BD.CD sin BDC
2
S 1 1
Từ  3 và  4  ta có EFG  . Vậy S EFG  S BCD .
SBCD 9 9
2)

4
A

C' B'
D'

F
B
D

M
G
E

a) Trong mặt phẳng  BCD  BM  CD  E .


Trong mặt phẳng  ABE  Kẻ MB // AB  B  AE   d  MB
 B  d
  d   ACD   B
 B  AE   ACD 
b) Trong mặt phẳng  BCD  CM  BD  F  , DM  BC  G
Trong mặt phẳng  ACF  Kẻ MC  // AC  C   AF 
Trong mặt phẳng  ADG  Kẻ MD // AD  D  AG 
MB ME SMCD
Ta có: MB // AB    1
AB BE S BCD
MC  SMBD MD SMBC
Tương tự   2 ;   3
AC S BCD AD S BCD
MB MC MD SMCD  SMBD  SMBC
Từ 1 ,  2  ,  3     1
AB AC AD S BCD
MB MC  MD MB.MC .MD
c) Ta có    33
AB AC AD AB. AC. AD
1 27
 
MB.MC .MD AB. AC. AD

AB AC AD AB. AC. AD 27. AB. AC. AD


T    33  33 3 3
MB MC  MD MB.MC .MD AB. AC. AD
MB MC  MD 1 ME MF MD 1
Dấu ''  '' xảy ra        
AB AC AD 3 BE CF DG 3
 M là trọng tâm BCD .

5
– 2019
Môn: TOÁN - 11
: 150 phút

Câu 1(3,0 ). : 2 cos5 x.sin x 2sin 5 x.cos x sin 2 4 x.


x2
Câu 2 (2,0 ). x 2 x 6.
3 x

Câu 3 (4,0 ). Cho a (0;1) và (un ) xác :

u1 1
(un ) : *
un 1
3
aun3 a 1 , n .

a) (vn ) vn un3 1 (vn )


nhân
b) a lim(u13 u23 ... un3 n) 4.

Câu 4 (3.0 ). 25

ó6 5
,
Toán Anh.
Câu 5 (6.0 ). Cho ABCD.A’B’C’D’ I
AB, E DD’ sao cho AI D'E x, (0 x 1) .

IE A'C .
b) Tìm x AC ' và DI 600.
M,N AB, A ' D '. K
B'K
(CMN ) B 'C ' .
B 'C '

Câu 6 (2.0 ). a, b, c a2 b2 c 2 3b 0 .
1 4 8
2 2 2
1.
a 1 b 2 c 3
------------- -------------
c s d ng tài li i thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………....................................................….SBD: ...............................
TRƯỜNG THPT KIM LI£N ĐÁP ÁN ĐỀ OLYMPIC MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2018 – 2019

C¢U NỘI DUNG ĐIỂM


5 5 2
2 cos x.sin x  2sin x.cos x  sin 4 x
 2 cos x.sin x(cos 2 x  sin 2 x)(cos 2 x  sin 2 x)  sin 2 4 x 1,5
1
 sin 2 x.cos 2 x  sin 2 4 x  sin 4 x  sin 2 4 x
2
1   
 4 x  k  x  k
(3 điểm) 4
sin 4 x  0   1,5
   
 1   4 x   k 2  x   k ,k  .
sin 4 x   6  24 2
 2  
4 x 
5
 k 2  x  5  k 
 6  24 2

Điều kiện xác định: x  0; x  9.


2
x2 x2  x  x 1,0
 x2 x 6  x  2(3  x )      2.
3 x 3 x  3 x  3 x
2
(2 điểm)  x
3  x  2  x  2 x  6
   x  8  2 7. 1,0
 x  x  x  3
 3  x  1

 
a) Ta có un31  aun3  a  1  un31  1  a un3  1 . Suy ra vn 1  avn . 1,0
Như vậy dãy số  vn  là cấp số nhân với công bội a nên nó là cấp số nhân lùi vô hạn. 1,0

b) Ta được v1  v2  ...  vn 

2 1  an  3 3
 u  u  ...  u  n  3

2 1  an 
3 1 a 1 2 n
1 a
(4,0 điểm)
  4
1,0
2 1 a n

 
lim u13  u23  ...  un3  n  4  lim
1 a
2 1  a 2
n
2 1
Vì 0  a  1 nên lim  4a . 1,0
1 a 1 a 1 a 2
3
T là phép thử ‘Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong số 25 học sinh’. Ta có :   C25 .

Gọi A là biến cố : 3 học sinh được chọn luôn có học sinh dự thi môn Toán và học sinh dự thi 0,5
môn Anh. Ta có các trường hợp sau thuận lợi cho biến cố A :
 Có 1 học sinh chọn môn Toán, 2 học sinh chọn môn Anh có : C61.C52 khả năng

4  Có 2 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh có : C62 .C51 khả năng
(3,0 điểm) 2,0
 Có 1 học sinh chọn môn Toán, 1 học sinh chọn môn Anh, 1 học sinh chọn môn khác
(Văn, Tin, Sinh học, Lịch sử, Vật Lí, Hóa, Địa lý) có : C61.C51C141 khả năng.

A 555 111
 A  C61 .C52  C62C51  C61C51C141 . Vậy xác suất của biến cố A là P( A)    . 0,5
 2300 460

1
Đặt A ' B '  a; A ' D '  b; A ' A  c. K

D' C'
a) Ta có: A ' C  a  b  c. F
N
Lại có: IE  IA  AD  DE A' B'
M'
  xa  b  (1  x)c.
Xét: E

5 3.0
(6,0 điểm)  
A ' C.IE  a  b  c .  xa  b  (1  x)c 
2 2 2 C
  xa  b  (1  x)c   x  1  (1  x)  0. D

Suy ra A ' C  IE. A


M I B

DI . AC ' ( DA  AI )( AD  AB  AA ') 1  x
b) Ta có: cos 600    .
DI . AC ' DI . AC ' 1  x2 . 3
1,5
1  x 1
Suy ra:   x 2  8 x  1  0  x  4  15.
1 x . 3 2 2
c) Gọi M’ là trung điểm cạnh A’B’.
Trong ( A ' B ' C ' D ') : kẻ đường thẳng đi qua N và song song với C ' M ' cắt đường thẳng
B ' C ' tại K . Khi đó K là giao điểm của mặt phẳng (CMN ) với đường thẳng B ' C '. 1,5
B'K 5
Áp dụng định lí Ta-lét ta tính được:  .
B 'C ' 2
1 4 8
Đặt P    .
 a  1 b  2  c  3
2 2 2

0,5
Ta thấy: a 2  b2  c 2  2a  4b  2c  6   a  1   b  2    c  1  0 , theo giả thiết
2 2 2

thì a 2  b 2  c 2  3b . Suy ra 3b  2a  4b  2c  6  0 hay 2a  b  2c  10  16 .


 x 2  y 2  2 xy
Với hai số x, y  0 ta có:  2
 ( x 2  y 2 )( x  y )2  8 x 2 y 2 .
( x  y )  4 xy
1 1 8
Do đó: 2  2  (1)
 x  y
2
x y
0,5
6 Áp dụng (1) ta có:
(2 điểm) 1 4 8 1 1 8
  ;   .
 a  1  b  2   a  b  2   a  b  2   c  3  a  b  c  5 
2 2 2 2 2 2

     
 2   2   2 
2
8 8 8 16
P   8.  .
  c  3  2a  b  2c  10 
2 2 2 2
 b  b 
 a   2  a   c  5
 2   2  0,5
Theo giả thiết và chứng minh trên thì 0  2a  b  2c  10  16 ,  P  1 .

Khi a  1, b  2, c  1 thì P  1 . 0,5

Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn được đủ điểm tối đa như đáp án qui định.
……………….HÕt………………...

2
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ GIỮA HỌC KỲ II


MÔN TOÁN – KHỐI 11 - 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN

 x −3
 khi x  3
Câu 1. Tìm m để hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 liên tục trên tập xác định.
m khi x = 3

A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 0 . D. m = 1 .

Tính tổng: S = 0,3 + ( 0,3) + ( 0,3) + ... + ( 0,3) + ...


2 3 n
Câu 2.

3 5 11 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3
Cho phương trình x − 7 x + 3x + 2 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
5 4 2
Câu 3.
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2 ) .

B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( −1;3) .

C. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1) .

D. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng ( −1; 2 ) .

Câu 4. Tìm khẳng định đúng:


A. lim x = − . B. lim x = + . C. lim q = 0 , ( q  1) . D. lim x = x0 .
4 3 x
x →− x →− x →+ x → x0

3x + a
Câu 5. Biết lim + = −  thì giá trị của a thỏa mãn
x →−1 x +1
A. a  −3 . B. a  −3 . C. a  3 . D. a  5 .

8n 2 + 1 + 4 − 3n
Câu 6. Cho lim = a 2 + b . Mệnh đề đúng là
n+3

A. a = 3b . B. a + b + 3  3 . C. 2a + b = 3 . D. a + b  2 .

Câu 7. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực a , b để lim ( )
n2 + an + 3 − n2 + bn − 1 = 1 .

A. a + b = 2 . B. a + b = 1. C. a − b = 2 . D. a − b = 1 .

Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vectơ AB, CM
bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 120 . D. 60 .
Câu 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trong không gian
A. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 1 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

B. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ đó song song với nhau .
C. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ cùng hướng.
D. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ cùng song song với một mặt phẳng
Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A

lên SB khẳng định nào sau đây là đúng?


A. AH ⊥ SC . B. AH ⊥ AC . C. AH ⊥ AB . D. AH ⊥ ( SAC ) .

1 1 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số un = + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 ( n + 1) n + n n + 1
4 2 3
A. . B. . C. 1 . D. .
5 3 2
Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

n 2 − 3n
n n
6  2
A. n 2 − 4n . B. . C.   . D.  −  .
n +1 5  3
Câu 13. Cho các khẳng định:

(I) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b  và f ( a ) . f ( b )  0 . Khi đó phương trình

f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ( a; b ) .

(II) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b  và f ( a ) . f ( b )  0 . Khi đó phương trình

f ( x ) = 0 không có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .

Trong các khẳng định trên:

A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) đúng. C. Cả (I), (II) sai. D. Chỉ (II) đúng.
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Chọn đáp án đúng


A. Hàm số f ( x ) gián đoạn tại x = −1 .

B. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = −1 .

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 2 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

C. Hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( −3;1) .

D. Hàm số f ( x ) liên tục trên .

Câu 15. TCho hình hộp ABCD. ABCD . Một đường thẳng  cắt các đường thẳng AA, BC , C D lần
MA
lượt tại M , N , P sao cho NM = 3NP . Tính k = .
MA
2 2
A. k = . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = .
3 3
Câu 16. Cho u, v bất kì, chọn mệnh đề đúng?

u.v
( ) ( ) ( )
u.v
A. cos u, v =
u.v
. B. u.v = u . v .cos u, v . C. u.v = u. v .cos u, v .D. cos u, v =( ) u.v
.

Câu 17. lim ( 4 − n2018 − n2019 ) bằng

A. 0 . B. − . C. −2019 . D. + .
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng

A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 .
Câu 19. Rút gọn S = 1 + sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x + ... + sin 2 n x + ... với sin x  1.
1
A. S = cos 2 x . B. S = tan 2 x . C. S = . D. S = 1 + tan 2 x .
1 + sin 2 x
  a
Câu 20. lim  x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x  = (với a , b nguyên dương nhỏ nhất). Tính
x →+   b
 
a+b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
 x 2 − 3x + 2
 khi x  2
Câu 21. Tìm a để hàm số f ( x) =  x − 2 liên tục trên R.
 ax + a − 5 khi x  2

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
 x +1 −1
 khi x  0
Câu 22. Cho hàm số f ( x) =  x . Chọn khẳng định đúng?
 1
khi x = 0
 2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên  −1; + ) . D. Hàm số liên tục trên ( −3, 2 ) .

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a 2 và BC = 2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 3 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .


Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
( ABCD ) . Một mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là:

A. hình thoi có một góc có số đo bằng 60 . B. hình vuông.


C. hình bình hành. D. tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD, MN . Chọn khẳng định
đúng:

A. GA + GB + GC + GD = 2MN . B. MN =
1
2
(
AD + CB . )
C. MN =
1
2
(AC + BD . ) D. MN =
1
2
(
AB + CD )
3
5x + 3 − x + 3 5 1
Câu 26. lim = − ( với m, n là các số nguyên dương). Tính m − n ?
x →1 x2 −1 m n
A. 15. B. 14. C. 12. D. 16.
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp véctơ AC và DE ?
A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
x+5
Câu 28. lim− bằng
x →3 x −3
15
A. − . B. − . C. 1 . D. + .
2
Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Góc giữa AB và CD bằng:
A. 600. B. 300. C. 900. D. 450.
 x + 2m khi x  0
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) =  2 liên tục tại x = 0
 x + x + 1 khi x  0
1 1
A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = 0.
4 2

Câu 31. lim x


x →+
( )
x 2 + 3 − x bằng

3
A. + . B. . C. 3 . D. 0 .
2
Câu 32. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. G là trọng tâm tam giác ABC  GA + GB + GC = 0 .
B. I là trung điểm của AB  MA + MB = 2 MI , M .
C. G là trọng tâm tam giác ABC  MA + MB + MC = 3MG , M .
D. ABCD.A' B' C ' D' là hình hộp. Khi đó ta có : AB + AD + AA' = AC .

Câu 33. lim ( x 2 − 4) bằng:


x→ 3

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 4 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A. 2 . B. 1 . C. −4 . D −1 .

Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA ' = a, AB = b, AC = c .Hãy biểu diễn vectơ BC

theo các vectơ a, b, c.

A. BC = a + b − c B. BC = −a + b − c . C. BC = a − b + c D. BC = a − b + c .

Câu 35. lim


(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3x ) ... (1 + 2019 x ) − 1 bằng
x →0 x
A. 2018.2019 . B. 1009.2019 . C. 1010.2019 . D. 0 .
 x 2 + ax + b
 khi x  1
Câu 36. Biết hàm số f ( x ) = 
2

x 1
( a, b R ) liên tục tại x = 1 . Hãy tính S = 2a + 5b
− 1 khi x = 1
 2
A. S = 10 . B. S = 7 . C. S = 4 . D. S = 2 .
x 2 − 3x + 2
Câu 37. lim bằng
x →1 x −1
A. −1 . B. −2 C. 2. D. 1.
Câu 38. Cho f ( x ) liên tục trên  −1;5 thỏa mãn f (−1) = 1 , f (5) = 6 . Phương trình nào sau đây luôn có

nghiệm trong khoảng ( −1;5) ?


A. f ( x) = 8 . B. f ( x) = 3 . C. f ( x) + 5 = 0 . D. f ( x) = 1 .

Câu 39. Giá trị của lim ( )


4n2 + 5n + 1 − 2n bằng :

5 5
A. − . B. . C. + . D. .
2 4
Câu 40. lim ( 5 − 3 x 2 − 2019 x 4 ) bằng
x →−

A. −  . B. − 3 . C. − 2019 . D. +  .

Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC , SB = SD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD ) B. AC ⊥ ( SBD ) C. BD ⊥ ( SAC ) D. AB ⊥ ( SAD )

Câu 42. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Biết SO vuông góc với đáy ( ABC ) và SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc
đường cao AH của tam giác ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với AH . Đặt
a 3
AM = x, x  . Xác định vị trí điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( P )
3
AM
có diện tích lớn nhất. Khi đó tỷ số bằng
AH
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 5 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A. = B. = C. = D. =
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
5x + 3 − 3 a
Câu 43. [Mức độ 2] lim = (với a, b, c  ). Tính a − b + c .
x →0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 44. lim ( −2018x3 + 2 x + 5) bằng
x →−

A. + . B. 0. C. − . D. −2018 .
x − 4x + 3
2
Câu 45. Hàm số f ( x ) = .không liên tục tại
x−2
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 0 .
1 − 3x
Câu 46. lim .bằng
x →− 2 x + 5

3 1 1 3
A. − . B. . C. . D. − .
2 5 2 5
2 + 3n
Câu 47. Giá trị của lim bằng:
3n 2 − n + 2
2
A. 1 . B. . C. + . D. 0 .
3
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và điểm O không thuộc mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào
sau đây là sai ?

A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì chúng song song với
nhau.

B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì b cũng vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

C. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng ( P ) .

D. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
10n + 30n+ 2
Câu 49. lim bằng
5.30n − 4.20n
A. + . B. − . C. 900 . D. 180 .
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC ) . Tính tan  .
1 1 1
A. tan  = . B. tan  = . C. tan  = 2 . D. tan  = .
5 3 2

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 6 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ GIỮA HỌC KỲ II


MÔN TOÁN – KHỐI 11 - 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT VIỆT NAM - BA LAN

 x −3
 khi x  3
Câu 1. Tìm m để hàm số f ( x ) =  x + 1 − 2 liên tục trên tập xác định.
m khi x = 3

A. m = 2 . B. m = 4 . C. m = 0 . D. m = 1 .
Lời giải
Chọn B
Tác giả: Trần Công Diêu; Fb: Trần Công Diêu

Ta có: lim f ( x ) = lim


x −3
= lim
(
( x − 3) x + 1 + 2 )
= 4 và f ( 3) = m .
x →3 x →3 x + 1 − 2 x →3 ( x − 3)
Để hàm số liên tục trên tập xác định thì lim f ( x ) = f ( 3)  m = 4 .
x →3

Tính tổng: S = 0,3 + ( 0,3) + ( 0,3) + ... + ( 0,3) + ...


2 3 n
Câu 2.
3 5 11 7
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3
Lời giải
Chọn A
Tác giả: Trần Công Diêu; Fb: Trần Công Diêu

Ta có dãy số ( 0,3) ; ( 0,3) ; ( 0,3) ;...; ( 0,3) ;... là dãy cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
2 3 n

tiên là u1 = 0,3 và công bội q = 0,3


u1 0,3 3
S = = = .
1 − q 1 − 0,3 7
Câu 3. Cho phương trình x5 − 7 x 4 + 3x 2 + 2 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2 ) .
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( −1;3) .
C. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1) .
D. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng ( −1; 2 ) .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Anh Tuấn ; Fb:Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn B
Xét hàm số f ( x ) = x 5 − 7 x 4 + 3 x 2 + 2 liên tục trên .

Ta có: f ( −1) = −3 ; f ( 0 ) = 2 ; f (1) = −1  f ( −1) . f ( 0 )  0 và f ( 0 ) . f (1)  0 . Do đó


phương trình x5 − 7 x 4 + 3x 2 + 2 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( −1; 0 ) và ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng ( 0;1) nên phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( −1;3) .

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 7 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Câu 4. Tìm khẳng định đúng:


A. lim x 4 = − . B. lim x3 = + . C. lim q x = 0 , ( q  1) . D. lim x = x0 .
x →− x →− x →+ x → x0

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Anh Tuấn ; Fb:Nguyễn Ngọc Minh Châu
Chọn D
A sai vì lim x 4 = + ; B sai vì lim x3 = − ; C sai vì lim q x  1 khi q  1 và D đúng.
x →− x →− x →+

3x + a
Câu 5 . Biết lim + = −  thì giá trị của a thỏa mãn
x →−1 x +1
A. a  −3 . B. a  −3 . C. a  3 . D. a  5 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le
Chọn C
Ta có lim + ( 3 x + a ) = −3 + a ; lim + ( x + 1) = 0 ; x + 1  0 với x  −1 .
x →−1 x →−1

3x + a
Lại do lim + = −  nên −3 + a  0  a  3 .
x →−1 x +1
8n 2 + 1 + 4 − 3n
Câu 6. Cho lim = a 2 + b . Mệnh đề đúng là
n+3
A. a = 3b . B. a + b + 3  3 . C. 2a + b = 3 . D. a + b  2 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tuyết Lê ; Fb: Nguyen Tuyet Le
Chọn B
 1 4 
n  8 + + − 3 1 4
8+ 2 + −3
8n 2 + 1 + 4 − 3n
2
n n
Ta có lim = lim   = lim n n = 2 2 −3.
n+3  3  1+
3
n 1 + 
 n n
Do đó a = 2 ; b = −3 .
Đáp án A, C, D sai.
Câu 7. Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực a , b để lim ( )
n2 + an + 3 − n2 + bn − 1 = 1 .

A. a + b = 2 . B. a + b = 1. C. a − b = 2 . D. a − b = 1 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn C

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 8 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Xét
4
a −b+
(a − b) n + 4
lim ( )
n 2 + an + 3 − n 2 + bn − 1 = lim
n 2 + an + 3 + n 2 + bn − 1
= lim
a 3
n
b 1
1+ + 2 + 1+ − 2
n n n n
a −b
= .
2
a −b
Theo giả thiết: = 1  a − b = 2.
2
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vectơ AB, CM
bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 120 . D. 60 .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thành Đô ; Fb: Thành Đô Nguyễn
Chọn A
A

B C

Vì tam giác ABC đều nên: AB ⊥ CM  AB ⊥ CM  AB, CM = 90. ( )


Câu 9. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trong không gian
A. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véc tơ phải nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ đó song song với nhau .
C. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba véctơ cùng hướng.
D. Ba véctơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba véctơ cùng song song với một mặt phẳng
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung
Chọn D
Theo định nghĩa 3 véctơ gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt
phẳng.

Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
lên SB khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH ⊥ SC . B. AH ⊥ AC . C. AH ⊥ AB . D. AH ⊥ ( SAC ) .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thành Trung ; Fb:Nguyễn Thành Trung
Chọn A
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 9 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A C

 BC ⊥ AB
Ta có   BC ⊥ ( SAB )
 BC ⊥ SA
 AH ⊥ SB
Suy ra   AH ⊥ ( SBC )  AH ⊥ AC .
 AH ⊥ BC
1 1 1
Câu 11. Tính giới hạn của dãy số un = + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 ( n + 1) n + n n + 1
4 2 3
A. . B. . C. 1 . D. .
5 3 2
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb: Phạm Tuấn
Chọn C
Ta có:

1
=
n +1− n
=
( n +1 + n )( n +1 − n )= 1

1
.
( n + 1) n + n n +1 (
n n +1 n +1 + n ) n n +1 ( n +1 + n ) n n +1

Áp dụng kết quả trên cho un ta được:


1 1 1 1 1 1 1
un = − + − + ... + − = 1− .
1 2 2 3 n n +1 n +1
 1 
Khi đó lim un = lim 1 − .
 n +1 
1 1
n.
1 n = lim n = 0 = 0 . Vậy lim u = 1 .
Mà lim1 = 1 và lim = lim n
n +1 1 1 1
n 1+ 1+
n n

Câu 12. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n 2 − 3n
n n
6  2
A. n − 4n .
2
B. . C.   . D.  −  .
n +1 5  3
Lời giải
Tác giả:Phạm Văn Tuấn ; Fb:Phạm Tuấn
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 10 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Chọn D
n
 2
Ta có lim q n = 0 nếu q  1 . Do đó lim  −  = 0 .
n →+ n→+
 3

Câu 13. Cho các khẳng định:

(I) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b  và f ( a ) . f ( b )  0 . Khi đó phương trình
f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng ( a; b ) .

(II) Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên  a; b  và f ( a ) . f ( b )  0 . Khi đó phương trình
f ( x) = 0 không có nghiệm trên khoảng ( a; b ) .

Trong các khẳng định trên:


A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) đúng. C. Cả (I), (II) sai. D. Chỉ (II) đúng.
Lời giải

Chọn A
(I) Đúng theo định lý 3 – SGK tr 138.
(II) Sai. Vì ví dụ như hàm số f ( x ) = x 2 − 1 liên tục trên  −2; 2 và f ( −2 ) . f ( 2 ) = 9  0 nhưng
f ( x ) = 0 có nghiệm −1,1  ( −2; 2 ) .
Câu 14. Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Chọn đáp án đúng


A. Hàm số f ( x ) gián đoạn tại x = −1 .
B. Hàm số f ( x ) liên tục tại x = −1 .
C. Hàm số f ( x ) liên tục trên khoảng ( −3;1) .
D. Hàm số f ( x ) liên tục trên .
Lời giải

Chọn A
Nhìn vào đồ thị ta thấy tại x = −1 đồ thị hàm số bị gián đoạn.
Câu 15. TCho hình hộp ABCD. ABC D . Một đường thẳng  cắt các đường thẳng AA, BC , C D lần lượt
MA
tại M , N , P sao cho NM = 3NP . Tính k = .
MA

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 11 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

2 2
A. k = . B. k = 2 . C. k = 3 . D. k = .
3 3
Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn D

B C N
D
A

B' C'
P
A' D'

Giả sử MA = mAA, NB = nBC, PC = pDC với m, n, p  .

Ta có:

NB = nBC  NA + AB = nAD  NA = − AB + nAD

PC  = pDC   PA + AC  = p AB  PA = − AC  + p AB  PA = − AA + ( p − 1) AB − AD

NM = NA − MA = −mAA − AB + n AD

NP = NA − MA = −mAA − AB + nAD

NM = 3NP  −mAA − AB + n AD = 3 AA − 3 p AB + 3 ( n + 1) AD (1)

Do AA; AB; AD là các vectơ không đồng phẳng nên


m = −3
−m = 3 

(1)  −1 = −3 p   p =
1
n = 3 n + 1  3
 ( )  3
n = − 2

3 3 3
Do đó MA = −3 AA  MA = MA  MA = MA  k = .
2 2 2
Câu 16. Cho u, v bất kì, chọn mệnh đề đúng?

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 12 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

u.v
( ) ( ) ( )
u.v
A. cos u, v =
u.v
. B. u.v = u . v .cos u, v . C. u.v = u. v .cos u, v .D. cos u, v =( ) u.v
.

Lời giải
Tác giả: Trương Thanh Nhàn; Fb: Trương Thanh Nhàn.
Chọn B
Dựa vào định nghĩa ta có ngay đáp án B đúng.
Câu 17. lim ( 4 − n2018 − n2019 ) bằng
A. 0 . B. − . C. −2019 . D. + .
Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ
Chọn B
  4 1 
Ta có lim ( 4 − n 2018 − n 2019 ) = lim  n2019 .  2019 − − 1  .
 n n 

 4 1    4 1 
Vì lim n 2019 = + và lim  2019 − − 1 = −1  0 nên lim  n 2019 .  2019 − − 1  = − .
n n   n n 
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 30 0 . B. 60 0 . C. 90 0 . D. 450 .
Lời giải
Tác giả: Vũ Danh Được; Fb: Danh Được Vũ
Chọn D
S

A
D

B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Tam giác SAC cân tại S và O là trung điểm của AC
nên SO ⊥ AC . Tương tự ta có SO ⊥ BD .
 SO ⊥ AC
 SO ⊥ BD

  SO ⊥ ( ABCD ) .
 AC , BD  ( ABCD )
 AC  BD = O

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 13 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Suy ra BO là hình chiếu vuông góc của BS trên mặt phẳng ( ABCD ) .

Do đó ( SB, ( ABCD ) ) = ( SB, BO ) = SBO . Ta có BO =


BD a 2
= .
2 2
a 2
BO 1
Tam giác SBO vuông tại O nên cos SBO = = 2 =  SBO = 600 .
SB a 2 2
Câu 19. Rút gọn S = 1 + sin x + sin x + sin x + ... + sin 2 n x + ... với sin x  1.
2 4 6

1
A. S = cos 2 x . B. S = tan 2 x . C. S = . D. S = 1 + tan 2 x .
1 + sin x
2

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Đức Hoạch; Fb: Hoạch Nguyễn
Chọn D
Ta có: sin 2 x  1 với mọi sin x  1.

 S = 1 + sin 2 x + sin 4 x + sin 6 x + ... + sin 2 n x + ... chính là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với
công bội q = sin 2 x và u1 = 1 .
u1 1 1
S = = = = tan 2 x + 1 .
1 − q 1 − sin x cos x
2 2

  a
Câu 20. lim  x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x  = (với a , b nguyên dương nhỏ nhất). Tính
x →+   b
 
a+b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 
Ta có: lim  x + 3x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x 
x →+  
 
 
 x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x − x 
= lim  
x →+
 
 x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x + x 
 
 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x 
= lim  
x →+
 
 x+ 3 x + 5 x + 7 x + ... 2019 x + x 

 
 5 7 2019 
 3+ + 3 + ... + 21009 −1 
 x x x = 3.
= lim   2
x →+
 3 5 7 2019 
 1+ + 3 + 7 + ... + 21010 −1 + 1 
 x x x x 
 
 a = 3 , b = 2  a + b = 5.

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 14 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

 x 2 − 3x + 2
 khi x  2
Câu 21. Tìm a để hàm số f ( x) =  x − 2 liên tục trên R.
 ax + a − 5 khi x  2

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải
Tác giả: Tạ Minh Trang; Fb: Minh Trang
Chọn D
x 2 − 3x + 2
Với x  ( −; 2 ) , f ( x) = liên tục trên ( −; 2 ) .
x−2
Với x  ( 2; + ) , f ( x) = ax + a − 5 liên tục trên ( 2; + ) .

Với x = 2 , ta có f (2) = 3a − 5 và

lim f ( x) = lim+ ( ax + a − 5) = 3a − 5 ;
x → 2+ x →2

x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2) = lim x − 1 = 1 .
lim− f ( x) = lim− = lim− ( )
x →2 x →2 x−2 x →2 x−2 x → 2−

Hàm số f ( x ) liên tục trên R  3a − 5 = 1  a = 2 .

 x +1 −1
 khi x  0
Câu 22. Cho hàm số f ( x) =  x . Chọn khẳng định đúng?
 1
khi x = 0
 2
A. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . B. Hàm số liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên  −1; + ) . D. Hàm số liên tục trên ( −3, 2 ) .

Lời giải
Tác giả: Tạ Minh Trang; Fb: Minh Trang
Chọn C
x +1 −1
Với x  ( −1; 0 )  (0; +) , f ( x) = liên tục trên khoảng ( −1; 0 )  (0; +) .
x

1 x +1 −1 x +1 −1 1 1
Với x = 0, f (0) = và lim f ( x) = lim = lim = lim = .
2 x →0 x →0 x x →0
( )
x x + 1 + 1 x →0 x + 1 + 1 2

Do đó hàm số liên tục tại x = 0 .


x +1 −1
Mặt khác lim+ f ( x) = lim+ = 1 và f (−1) = 1 . Suy ra hàm số liên tục phải tại −1 .
x →−1 x →−1 x
Vậy hàm số liên tục trên  −1; + ) .

Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a 2 và BC = 2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 15 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Tác giả: Phạm Văn Ninh; Fb: Ninh Phạm Văn


Chọn D

Từ giả thiết ta có tam giác SBC vuông tại S .

( )
Ta có AC.SB = SB SC − SA = SB.SC − SB.SA = − SB.SA = −
a2
2
.

(
 cos AC , SB =) AC.SB
AC . SB
=−
1
2
( )
 AC, SB = 120 .

Vây góc giữa giữa hai đường thẳng AC và SB bằng 60 .

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
( ABCD ) . Một mặt phẳng ( ) đi qua A và vuông góc với SC cắt hình chóp theo thiết diện là:
A. hình thoi có một góc có số đo bằng 60 . B. hình vuông.
C. hình bình hành. D. tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Ninh; Fb: Ninh Phạm Văn
Chọn D

Gọi O là giao điểm của AC và BD . Từ A dựng AC ⊥ SC , gọi I = AC  SO .


BD ⊥ SA 
Vì   BD ⊥ SC , mà BD  ( ) , SC ⊥ ( )  BD // ( ) .
BD ⊥ AC 

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 16 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Vậy ( ) cắt ( SBD ) theo giao tuyến đi qua I và song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại
B , D  thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) là tứ giác ABCD .
BD ⊥ ( SAC ) 

Ta có:   BD ⊥ ( SAC ) , AC   ( SAC )  BD ⊥ AC   thiết diện có hai
BD // BD  
đường chéo vuông góc.
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD, MN . Chọn khẳng định
đúng:
A. GA + GB + GC + GD = 2MN . B. MN =
1
2
AD + CB . ( )
C. MN =
1
2
(
AC + BD . ) 1
D. MN = AB + CD
2
( )
Lời giải
Tác giả: Phan Dung ; Fb: dungphan
Chọn C
Ta có:
AC + BD = AM + MN + NC + BM + MN + ND
(
= AM + BM + NC + ND + 2MN ) ( )
= 0 + 0 + 2MN .
1
 MN = AC + BD (đpcm).
2
( )
( M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD nên AM + BM = 0, NC + ND = 0) .

3
5x + 3 − x + 3 5 1
Câu 26. lim = − ( với m, n là các số nguyên dương). Tính m − n ?
x →1 x2 −1 m n
A. 15. B. 14. C. 12. D. 16.
Lời giải
Tác giả: Phan Dung ; Fb: dungphan
Chọn D

lim
5x + 3 − x + 3
3
= lim
( 3
5x + 3 − 2 − ) ( x+3 −2 ) = lim 3
5x + 3 − 2
− lim
x+3 −2
.
x →1 x2 −1 x →1 x −12 x →1 x −1
2 x →1 x2 −1
3
5x + 3 − 2 5 ( x − 1)
+) lim = lim
x →1 x2 −1 x →1
( x2 − 1) (( 3
5x + 3 )
2
+ 2 3 5x + 3 + 4 )
5 5
= lim =
x →1
( x + 1) (( 3
5x + 3 )
2
+ 2 3 5x + 3 + 4 ) 24

x+3 −2 x −1 1 1
+) lim = lim 2 = lim =
x →1 x −1
2 x →1
(
( x − 1) x + 3 + 2 x→1 ( x + 1) x + 3 + 2 8 ) ( )
Nên suy ra: m = 24, n = 8  m − n = 16 .
Câu 27 . Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp véctơ AC và DE ?

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 17 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A. 120 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .


Lời giải
Tác giả: Phan Chí Dũng ; Fb: Phan Chí Dũng
Chọn A

Ta có góc giữa AC và DE bằng góc giữa AC và CF .

Dựng CK = AC suy ra góc giữa AC và CF bằng góc giữa CK và CF bằng góc FCK .
Xét tam giác AFC , ta có AC = AF = FC suy ra tam giác AFC là tam giác đều, suy ra góc
ACF = 60  FCK = 120 .
Vậy góc giữa AC và CF bằng 120 hay góc giữa AC và DE bằng 120 .

x+5
Câu 28 . lim− bằng
x →3 x − 3

15
A. − . B. − . C. 1 . D. + .
2
Lời giải
Tác giả: Phan Chí Dũng ; Fb: Phan Chí Dũng
Chọn B
Ta có lim− ( x − 3) = 0 và x − 3  0 với x  3 .
x →3

x+5
lim ( x + 5) = 3 + 5 = 8  0 . Suy ra lim−
= − .
x →3− x −3 x →3

Câu 29. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Góc giữa AB và CD bằng:
0 0 0 0
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thủy ; Fb: Trần Thủy
Chọn C

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 18 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Gọi M là trung điểm của CD . Do các tam giác ACD và BCD là các tam giác đều nên ta có :
 AM ⊥ CD
  CD ⊥ ( ABM ) (1)
 BM ⊥ CD
Do AB  ( ABM ) (2)
Từ (1) và (2) ta có CD ⊥ AB nên góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 900

 x + 2m khi x  0
Câu 30. Tìm m để hàm số f ( x) =  2 liên tục tại x = 0
 x + x + 1 khi x  0
1 1
A. m = . B. m = 1. C. m = . D. m = 0.
4 2
Lời giải
Tác giả: Trần Thị Thủy ; Fb: Trần Thủy
Chọn C
Ta có lim− f ( x) = lim− ( x + 2m) = 2m ; f (0) = 1 và lim+ f ( x) = lim+ ( x 2 + x + 1) = 1
x →0 x →0 x →0 x →0

1
Để hàm số liên tục tại x = 0 điều kiện là: lim− f ( x) = lim+ f ( x) = f (0)  2m = 1  m =
x →0 x →0 2
Chọn đáp án C.
Câu 31 . lim x
x →+
( )
x 2 + 3 − x bằng

3
A. + . B. . C. 3 . D. 0 .
2
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn B
lim x
x →+
( )
x 2 + 3 − x = lim x
x →+
x2 + 3 − x2
x2 + 3 + x
= lim
x →+
3x
x2 + 3 + x
= lim
x →+ 
3x
3 
x  1 + 2 + 1
 x 
3 3
= lim = .
x →+ 3 2
1+ 2 +1
x
Câu 32. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 19 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A. G là trọng tâm tam giác ABC  GA + GB + GC = 0 .


B. I là trung điểm của AB  MA + MB = 2 MI , M .
C. G là trọng tâm tam giác ABC  MA + MB + MC = 3MG , M .
D. ABCD.A' B' C ' D' là hình hộp. Khi đó ta có : AB + AD + AA' = AC .
Lời giải
Tác giả: Mai Ngọc Thi ; Fb: Mai Ngọc Thi
Chọn D
Ta có ABCD.A' B' C ' D' là hình hộp nên ABCD là hình bình hành nên : AB + AD = AC nên
AB + AD + AA' = AC là sai.
Câu 33. lim ( x 2 − 4) bằng:
x→ 3

A. 2 . B. 1 . C. −4 . D −1 .
Lời giải
Tác giả, Fb: Lê Tuấn Duy
Chọn D

( 3)
2
Ta có : lim ( x 2 − 4) = − 4 = −1.
x→ 3

Câu 34. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có AA ' = a, AB = b, AC = c .Hãy biểu diễn vectơ BC

theo các vectơ a, b, c.

A. BC = a + b − c . B. BC = −a + b − c . C. BC = a − b + c D. BC = a − b + c .


Lời giải
Tác giả, Fb: Lê Tuấn Duy
Chọn C

Ta có : B ' C = AC − AB ' = AC − ( AB − A'A)

= A'A − AB + AC = −a − b + c .
Vậy: BC = −a − b + c
Câu 35. lim
(1 + x )(1 + 2 x )(1 + 3x ) ... (1 + 2019 x ) − 1 bằng
x →0 x

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 20 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

A. 2018.2019 . B. 1009.2019 . C. 1010.2019 . D. 0 .


Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình ; Fb: Bui Bai
Chọn C
Đặt f ( x ) = (1 + x )(1 + 2 x ) (1 + 2019 x ) − 1
= a2019 x2019 + a2018 x2018 + + a2 x2 + a1 x + 1 − 1

= a2019 x 2019 + a2018 x 2018 + + a2 x 2 + a1 x .

f ( x)
Suy ra = a2019 x 2018 + a2018 x 2017 + + a2 x + a1 .
x
2019 (1 + 2019 )
Với a1 = 1 + 2 + 3 + + 2019 = = 1010.2019 .
2
f ( x)
Vậy lim = lim ( a2019 x 2018 + a2018 x 2017 + + a2 x + a1 ) = a1 = 1010.2019 .
x →0 x x →0

 x 2 + ax + b
 khi x  1
Câu 36. Biết hàm số f ( x ) =  x − 1
2
( a, b R ) liên tục tại x = 1 . Hãy tính S = 2a + 5b
− 1
khi x = 1
 2
A. S = 10 . B. S = 7 . C. S = 4 . D. S = 2 .
Lời giải
Tác giả: Bùi Bài Bình ; Fb: Bui Bai
Chọn C
Điều kiện cần: Giả sử hàm số liên tục tại x = 1 .
x 2 + ax + b x 2 + ax + b 1
Suy ra lim = f ( ) x→1 2
1  lim =− .
x →1 x −1
2
x −1 2
Suy ra phương trình x + ax + b = 0 có nghiệm x = 1
2

 1 + a + b = 0  b = −a − 1 .
Ta có:

lim f ( x ) = lim
x 2 + ax + b
= lim
( x − 1)( x + a + 1) = lim x + 1 + a = 2 + a .
x →1 x →1 x −1
2 x →1 ( x − 1)( x + 1) x→1 x + 1 2
1
Mà lim f ( x ) = −
x →1 2
2+a 1
Suy ra = −  a = −3, b = 2 .
2 2

Thử lại: lim f ( x ) = lim


x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2) = lim x − 2 = − 1 = f 1 .
= lim
x →1 ( x − 1)( x + 1)
()
x →1 x →1 x −1
2 x →1 x + 1 2

Vậy a = −3 , b = 2 và S = 2a + 5b = −6 + 10 = 4 .

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 21 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

x 2 − 3x + 2
Câu 37. lim bằng
x →1 x −1
A. −1 . B. −2 C. 2. D. 1.
Lời giải
Tác giả: Quỳnh Thụy Trang; Fb: XuKa
Chọn A
x 2 − 3x + 2 ( x − 1)( x − 2)
lim = lim = lim( x − 2) = −1.
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1

Câu 38. Cho f ( x ) liên tục trên  −1;5 thỏa mãn f (−1) = 1 , f (5) = 6 . Phương trình nào sau đây luôn có
nghiệm trong khoảng ( −1;5) ?
A. f ( x) = 8 . B. f ( x) = 3 . C. f ( x) + 5 = 0 . D. f ( x) = 1 .

Lời giải

Tác giả: Quỳnh Thụy Trang ; Fb: XuKa


Chọn B
Gọi g ( x ) = f ( x ) − 3
Ta có g ( −1) = f ( −1) − 3 = −2  0
g ( 5) = f ( 5) − 3 = 3  0
 g ( −1) .g ( 5 )  0

 g ( x ) = 0 luôn có nghiệm trong khoảng ( −1;5 )

 f ( x ) = 3 luôn có nghiệm trong khoảng ( −1;5 )

Câu 39. Giá trị của lim ( )


4n2 + 5n + 1 − 2n bằng :

5 5
A. − . B. . C. + . D. .
2 4
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb: Nguyễn Thùy Linh
Chọn D

lim ( 4n + 5n + 1 − 2n ) = lim
2
( )(
4n 2 + 5n + 1 − 2n . 4n 2 + 5n + 1 + 2n ) = lim 5n + 1
4n 2 + 5n + 1 + 2n 4n 2 + 5n + 1 + 2n
1
5+
n 5
= lim = .
5 1 4
4+ + 2 +2
n n
Câu 40. lim ( 5 − 3 x 2 − 2019 x 4 ) bằng
x →−

A. −  . B. − 3 . C. − 2019 . D. +  .

Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 22 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Tác giả: Nguyễn Thùy Linh ; Fb: Nguyễn Thùy Linh


Chọn A
  5 3 
lim ( 5 − 3x 2 − 2019 x 4 ) = lim  x 4  4 − 2 − 2019   = −  .
x →− x →−
 x x 
Câu 41. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC , SB = SD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD ) B. AC ⊥ ( SBD ) C. BD ⊥ ( SAC ) D. AB ⊥ ( SAD )

Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn D

Khẳng định sai là AB ⊥ ( SAD ) .

Câu 42. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Biết SO vuông góc với đáy ( ABC ) và SO = 2a . Gọi M là điểm thuộc
đường cao AH của tam giác ABC . Xét mặt phẳng ( P ) đi qua M và vuông góc với AH . Đặt
a 3
AM = x, x  . Xác định vị trí điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( P )
3
AM
có diện tích lớn nhất. Khi đó tỷ số bằng
AH
AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A. = B. = C. = D. =
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng; Fb: Hưng Phạm Ngọc
Chọn C

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 23 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

I
Q

A C
F

O M H
E
B

Trong mặt phẳng ( ABC ) kẻ đường thẳng qua M và song song với BC cắt AB, AC lần lượt
tại E , F . Trong mặt phẳng ( SAH ) kể đường thẳng qua M và song song với SO , cắt SH tại
I . Trong mặt phẳng ( SBC ) kẻ đường thẳng đi qua I và song song với BC cắt SC , SB lần
lượt tại P, Q . Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang EFPQ .
2
a 2 a 39 a 3 7a 3
Ta có SA = SB = SC = SO + AO = 4a +
2
= 2
, SH = 4a 2 + 
2
 = .
3 3 
 6  6

MI MH SO a 3 
=  MI = .MH = 4 3  − x  .
SO HO HO  2 

EF AM BC 2x 3
=  EF = . AM = .
BC AH AH 3

HI MH SH  7a 3 
=  HI = MH =  − 7 x  .
SH HO HO  2 

PQ SI BC  a 3
=  PQ = .SI = 2 3  x −  .
BC SH SH  3 

Do đó S EFPQ =
( PQ + EF ) .MI =
(4 )(
3x − 3a 6a − 4 3x )  3a 2
.
2 3 4

3a 2 3a 3
maxSEFPQ = khi 4 3 x − 3a = 6a − 4 3 x  x = .
4 8

3a 3
AM 3
Vậy = 8 = .
AH a 3 4
2

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 24 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

5x + 3 − 3 a
Câu 43. [Mức độ 2] lim = (với a, b, c  ). Tính a − b + c .
x →0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Dũng ; Fb: Phạm Chí Dũng
Chọn B
5x + 3 − 3 5x + 3 − 3 5 5
= lim = lim =
( )
Ta có: lim .
x →0 x x →0
x 5x + 3 + 3 x →0 5x + 3 + 3 2 3

Vậy a = 5 , b = 2 , c = 3 . Suy ra: a − b + c = 6 .


Câu 44. [Mức độ 2] lim ( −2018x3 + 2 x + 5) bằng
x →−

A. + . B. 0. C. − . D. −2018 .
Lời giải
Tác giả: Phạm Chí Dũng ; Fb: Phạm Chí Dũng
Chọn D
 2 5
Ta có: lim ( −2018x3 + 2 x + 5) = lim x 3  −2018 + 2 + 3  .
x →− x →−
 x x 
 2 5
Mà lim x3 = − ; lim  −2018 + 2 + 3  = −2018 .
x →− x →−
 x x 
Vậy lim ( −2018x3 + 2 x + 5) = + .
x →−

x2 − 4 x + 3
Câu 45. Hàm số f ( x ) = .không liên tục tại
x−2
A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 0 .
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân Diệp
Chọn B
Hàm số f ( x ) có xác định D = \ 2 .

Do x = 2  D nên hàm số f ( x ) không liên tục tại x = 2 .


1 − 3x
Câu 46. lim .bằng
x →− 2 x + 5

3 1 1 3
A. − . B. . C. . D. − .
2 5 2 5
Lời giải
Tác giả: Diệp Tuân; Fb: Tuân diệp
Chọn B
1
−3
1 − 3x 3
Ta có lim = lim x =− .
x →− 2 x + 5 x →− 5 2
2+
x

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 25 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

2 + 3n
Câu 47. Giá trị của lim bằng:
3n 2 − n + 2
2
A. 1 . B. . C. + . D. 0 .
3
Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn D
2 3
+
2 + 3n 2 0
lim 2 = lim n n = = 0 .
3n − n + 2 1 2
3− + 2 3
n n
Câu 48. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và điểm O không thuộc mặt phẳng ( P ) . Mệnh đề nào
sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng ( P ) thì b cũng vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

C. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng ( P ) .

D. Có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng ( P ) .

Lời giải
Tác giả: Hà Lê; Fb: Ha Le
Chọn C
Mệnh đề A , B , D đúng (theo các tính chất đã biết).
Mệnh đề C sai vì qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng có vô số đường thẳng song song với
mặt phẳng đó.
10n + 30n+ 2
Câu 49. lim bằng
5.30n − 4.20n
A. + . B. − . C. 900 . D. 180 .
Lời giải
Tác giả: Đặng Ân ; Fb:Đặng Ân
Chọn D
n
1
10 + 30
n n+ 2
10 + 900.30
n n   + 900
= lim  
3
lim = lim = 180 .
5.30 − 4.20
n n
5.30 − 4.20
n n
2
n
5 − 4.  
3
Câu 50. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng ( SAC ) . Tính tan  .
1 1 1
A. tan  = . B. tan  = . C. tan  = 2 . D. tan  = .
5 3 2
Lời giải
Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 26 Mã đề 1881
Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC Đề Giữa HK2 Lớp 11- Việt Nam- Ba Lan 2019

Tác giả: Đặng Ân ; Fb:Đặng Ân


Chọn A

Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD .

BO ⊥ AC
BO ⊥ SA
 BO ⊥ ( SAC )  SO là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ( SAC ) 

 =  ( SB; SO ) = BSO (do tam giác SBO vuông tại O nên BSO là góc nhọn).
a 2
BO BO 2 1
Xét tam giác SBO có tan BSO = = = = .
SO SA + AO
2 2
a2 5
2a 2 +
2

Chia sẻ bởi Quybacninh từ Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC Trang 27 Mã đề 1881
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:. .........................................................................
Số báo danh:. ............................................Phòng thi..................
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn n 1
Câu 1: Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ... + n +1 ta được S += ;∈a, b * .
Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 Cn + 2 a b

Khi đó a + b bằng
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?
x x x x
A. y = cot . B. y = tan . C. y = sin . D. y = cos .
2 2 2 2
Câu 3: Một cấp số cộng có u1 = 5; u12 38 . Giá
= trị của u10 là
A. 35. B. 24. C. 32. D. 30.
Câu 4: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho
AE = CF . ( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với
A và B). Phép quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?
120o 60o
A. QG ( G là trọng tâm tam giác ABC ). B. Q B .
o o
180 60
C. Q M ( M là trung điểm đoạn AC ). D. QC .
Câu 5: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức ( x 2 − 2)12 là:
A. -1760. B. 126720 . C. -112640. D. 7920.
18
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1)( x − 3) ≤ 2
là:
x − 4x − 4
 ) (
A.  2 − 10 ;2 − 2 2 ∪ 2 + 2 2;2 + 10  .
  ) (
B.  2 − 10;2 − 2 2 ∩ 2 + 2 2;2 + 10  .

9 
C.  ;5  .
2 
(
D. 2 − 10 ;2 − 2 2 ) ∪ (2 + 2 2;2 + 10 .)
sin x − 1
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là
tan x
π   kπ 
A. D =  \  k+π , k ∈
 . B. D =  \  ,k  . ∈
2   2 
C. D =  \ {kπ , k } . ∈ D. D = .
Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
n +1
A. un = . B. un = n 2 1.+ C. un = 2n 5.+ D. un = 3n.
n
Câu 9: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng
a1a2 a3a4 a5 a6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn
đồng thời thỏa mãn a1 > a2 > a3 > a4 > a5 > a6 là
1 1 37 74
A. . B. . C. . D. .
360 36 34020 567

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 -


Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và
1
D , biết AB = AD CD= . Giao điểm của AC và BD là E (3; −3) ; điểm F (5; −9) thuộc cạnh
3
AB sao cho AF = 5 FB . Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh A có tung độ âm?
A. D (15; −15). B. D (−15;15). C. D (15;15). D. D ( −15; −15).

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn
( C1 ) :( x + 2 ) + ( y − 1) = 16 thành đường tròn ( C2 ) :( x − 9 ) + ( y + 6 ) = 16 thì
2 2 2 2

   
A. v ( 7; −5 ) . B. v ( −7; −5 ) . C. v ( −11;7 ) . D. v (11; −7 ) .
Câu 12: Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là S1 . Nối bốn trung điểm
A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC , CD, DA ta được hình vuông A1B1C1D1 có diện tích
là S 2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt của bốn cạnh A1B1 , B1C1 , C1D1 , D1 A1
ta được hình vuông A2 B2C2 D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện
tích S 4 , S5 , S6 ,...S n . Tính lim( S1 + S 2 + S3 + ... + S n )?
1 1
A. 1. B. 2. C. . D. .
2 4
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
n! n!
A. Ann = Pn . B. Ank = Cnk .k !. C. Ank = . D. Cnk = .
k !(n − k )! k !(n − k )!
Câu 14: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y = ax +bx+c ( a ≠ 0 ) là đường thẳng
2

−b −b −b −b
A. x = . B. y = . C. x = . D. y = .
2a 2a a a
Câu 15: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?
n3 + n 2n 2 − 1 n 2 + 2n − 1 3 − n2
A. un = 2 . B. un = 2 . C. un = . D. un = .
n +2 n + 2n + 3 n 2 − n3 n2 + 1
Câu 16: Biết rằng khi m ∈ [ a, b ] thì phương trình cos 2 x + sin 2 x + 3cos x − m = 5 có nghiệm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + b = 2. B. a + b =− 2. C. a + b = 8. D. a + b =− 8.
Câu 17: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 200π ) của phương trình
x x
sin 4 + cos 4 − = 1 2sin x là
2 2
A. 19800π . B. 20100π . C. 20000π . D. 19900π .
Câu 18: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác
π
định bởi công thức y = 4.sin (t 60) 10,−t ;+0 t ∈365. < Vào≤ ngày nào trong năm thì
178
thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng nhất?
A. 31 tháng 5. B. 28 tháng 5. C. 29 tháng 5. D. 30 tháng 5.
n −1
Câu 19: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un = ,(n * ) . Số∈hạng thứ 100 của dãy
n+2
số là
33 37 39 35
A. u100 = . B. u100 = . C. u100 = . D. u100 = .
34 34 34 34
Câu 20: Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp
chỗ ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế

Trang 2/5 - Mã đề thi 132 -


xếp đúng một học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối
diện nhau thì khác trường với nhau?
A. 1036800. B. 12441600. C. 33177600. D. 479001600.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng d : y = x 2−và đường tròn

( C ) : x 2 + y 2 = 4 ; gọi A, B là giao điểm của d và ( C ) . Phép tịnh tiến theo véctơ v (1;3) biến
hai điểm A, B lần lượt thành A′, B′ . Khi đó độ dài của đoạn A′B′ là
A. 2. 2.
B. C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; −3), B (−2;5) . Khi đó tọa độ của vectơ

AB là   
A. AB = ( 1;
− 2). B. AB = ( 3;8).
− C. AB = (3; 8).− D. AB = (8; 3).−
     
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. EFGH có AB = a, AD b, AE= c. Gọi I là =điểm thuộc đoạn
  
BG sao cho 4 BI = BG. Biểu thị AI qua a, b, c ta được
  7  7    1  1    1  1    1  1 
A. AI = a
+ b+ c. B. AI = a+ b+ c. C. AI = a+ b+ c. D. AI = a+ b+ c.
4 4 3 3 2 2 4 4
 π
Câu 24: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan  x −  = 1 là
 4
π 3π π
A. . B. . C. . D. π .
2 4 4
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ có phương trình là x + 2 y − 3 = 0 .
Vectơnào sau đây không phảilà vevtơ chỉ phương của
 đường thẳng ∆ ? 
A. u1 = ( 2;1).
− B. u4 = (4; 2).− C. u2 = (− 2;− 1). D. u3 = (2; 1).−
Câu 26: Cho cấp số nhân (un ) biết u1 = −1, công bội q = −2 . Số hạng tổng quát của cấp số
nhân đó là
− n −1.2n −1.
A. un = ( 1) − n .2n −1.
B. un = ( 1) − n .2n.
C. un = ( 1) − n −1.2n.
D. un = ( 1)
Câu 27: Cho biểu thức P ( x) = (2+x 1) n .(+x 2) n có khai triển thành đa thức dạng
P ( x) = a2 n .x 2 n a2 n −+1.x 2 n −1 ... +a1.x+ a0 . +Với giá trị nào của n thì a2 n −1 = 160 ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 28: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết
rằng A là điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B là điểm nằm trên nóc của
tòa nhà, phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB là 70(m), phương nhìn AC tạo
với phương nằm ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15030' . Hỏi
ngọn núi đó cao bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 134,7(m). B. 77,77(m). C. 126,21(m). D. 143,7(m).
Câu 29: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu
đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách
chọn ra 4 quả cầu có đủ cả 3 màu là
A. 60. B. 540. C. 270. D. 720.
Câu 30: Chu kì T của hàm số y = sin 2 x là
A. T = π . B. T = 3π . C. T = 2π . D. T = 0.
Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng?
    
A. Cho a, b, c đều khác 0 . Ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng
nằm trên một mặt phẳng.    
B. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có AC + BD = AD + BC.

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 -


C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba
đường thẳng đó.    
D. Với hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ bất kì ta luôn có AB + AD + AA′ = C ′A.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0).
Gọi S là tập hợp các điểm A ( x; y ) với x, y ∈  nằm bên trong và kể cả trên cạnh của hình
chữ nhật OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A ( x; y ) thuộc S. Tính xác suất để x + y = 90 ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
100 99 101 102
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC và BD. Gọi
d là giao tuyến của ( SAD ) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. d / / ( ABCD ) . B. ( SAC ) ∩ ( SDB ) = SO.
C. AB / / ( SDC ) . D. d / / AB.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD ; G là trọng tâm
tam giác ABD ; I là trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2 FB = 3FC , điểm
J thuộc cạnh DF sao cho 7 DJ = 5 DF . Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định
sau khẳng định nào sai?  
A. GM / / DK . B. 3DK = 10GM . C. A, I, J thẳng hàng. D. 7 AJ = 12 AI .
Câu 35: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8?
A. 652. B. 256. C. 526. D. 24.
Câu 36: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD và
AM CN 1
CC1 sao cho = = phẳng (α ) qua M, N và song song với AB1. Thiết diện tạo
. Mặt
DM C1 N 2
bởi mặt phẳng (α ) với hình hộp là
A. lục giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. tam giác.
2 2
( 2
) (
Câu 37: Cho phương trình m + m x − 3x − 4 − x + 7 − x − 3x − 4 ) x + 7 = 0 , (m là tham
số). Có tất cả bao nhiêu giá trị m ∈  để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ; AB / / CD, AB = 2CD. M là
trung điểm cạnh AD ; mặt phẳng (α ) qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD
theo thiết diện là một hình (H). Biết S( H ) = xS ∆SAB . Giá trị của x là
1 27 1 9
A. . B. . C. . D. .
2 64 4 16
Câu 39: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
x
A. y = . B. y = x 2. +
x2 + 1
1
C. y = . D. y = x 2 − x 2 +
1 −5.
x−3
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình x − 3 > x + 2 là
 1  1 1 
A. φ . B.  −∞;  . C.  0;  . D.  ; +∞  .
 2  2 2 
x−2
Câu 41: Tính lim+ 2
?
x →2 x − 5x + 6

Trang 4/5 - Mã đề thi 132 -


1 1
A. −1. B. − .
C. . D. 1.
2 2
Câu 42: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x ∈  ?
A. x 2 − 2x + 1. B. x 2 − 8x + 192. C. x 2 − 3x + 2. D. −5 x 2 + 2x − 229.
Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3), B (−1;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc
trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng?
11 9
A. M = (0; ). B. M = (0; ). C. M = (0;9). D. M = (11;0).
3 2
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

(x + 2x + 4 ) − 2m ( x 2 + 2x + 4 ) + 4m − 1 = 0 có đúng 2 nghiệm là m ∈ ( a; +∞ ) ∪ {b} ; a, b ∈  .


2 2

Tổng của a + b là

A. 6 − 2 3 . B. 7. C. 6 + 3 . D. 4.
Câu 45: Điều kiện xác định của phương trình x + 1 + 5 − 4x = x là
 5  5  5  5
A.  0;  . B. 0;  . C.  −1;  . D.  −1;  .
 4  4
  4  4
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m3 − m x = m−
2
m có vô số ( )
nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. Không tồn tại m.
mx + y = 3m
Câu 47: Cho hệ phương trình  (m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số
 x + my = 2m + 1
m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
A. m ≠ ±1. B. m ≠ 1. C. m ≠ −1. D. m ∈  − {±1} .
Câu 48: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên
là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền
của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu
tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 18895000đ. B. 18892000đ. C. 18892200đ. D. 18893000đ.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 1 = 0 trên đoạn [ 0;3π ] là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 50: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt
phẳng (α ) đều song song với ( β ) .
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song
với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) cùng song song với một đường thẳng thì (α ) song song
với ( β ) ?
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và ( β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( β ) .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 -


made cauhoi dapan made cauhoi dapan
132 1 D 132 26 B
132 2 D 132 27 D
132 3 C 132 28 A
132 4 A 132 29 C
132 5 A 132 30 A
132 6 A 132 31 B
132 7 B 132 32 C
132 8 C 132 33 D
132 9 C 132 34 B
132 10 B 132 35 B
132 11 D 132 36 A
132 12 B 132 37 B
132 13 C 132 38 A
132 14 A 132 39 D
132 15 C 132 40 B
132 16 D 132 41 D
132 17 D 132 42 B
132 18 C 132 43 A
132 19 A 132 44 C
132 20 C 132 45 C
132 21 D 132 46 A
132 22 B 132 47 A
132 23 D 132 48 B
132 24 A 132 49 D
132 25 C 132 50 A
NHÓM TOÁN VD – VDC
Kết Nối Thành Công - Nâng Tầm Tri Thức

Bộ đề kiểm tra 1 tiết

GIẢI TÍCH 11_CHƯƠNG IV

LƯU HÀNH NỘI BỘ


NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

NHÓM TOÁN VD - VDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG


Mã Đề: 01 MÔN: TOÁN 11
(Đề gồm 06 trang) Thời gian: 45 phút

NHÓM TOÁN VD – VDC


Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. .

Câu 1: [1D4.1-1] Phát biểu nào sau đây là sai?


A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim  0. D. lim  0  k  1 .
n nk
2n  1
Câu 2: [1D4.1-1] Tính giới hạn lim .
3n  2
2 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
3 2 2
Câu 3: [1D4.1-1] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n
 2  6 n 3  3n
A. un    . B. un    . C. un  . D. un  n2  4n .
 3   5  n1

Câu 4: [1D4.2-1 Giả sử ta có lim f  x  a và lim g  x  b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
x x

nào sai?

A. lim  f  x .g  x  a. b . B. lim  f  x  g  x  a  b .


x   x  

NHÓM TOÁN VD – VDC


f  xa
C. lim  . D. lim  f  x  g  x  a  b .
x g  x b x  

Câu 5: [1D4.2-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

1 1 1 1
A. lim   . B. lim   . C. lim   . D. lim   .
x 0 x x 0 x x 0 x5 x 0 x

Câu 6: [1D4.2-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai


3 3x  2
A. lim
x
 
x2  x  1  x  2   .
2
B. lim
x1 x 1
  .

3x  2
C. lim  x  x  1  x  2   .
2
D. lim   .
x x1 x 1

cx 2  a
Câu 7: [1D4.2-1] Giới hạn lim bằng ?
x x 2  b

ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c

3x  2
Câu 8: [1D4.2-1] Cho lim  a là một số thực. Khi đó giá trị của a 2 bằng
x x3

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 4 .

Câu 9: [1D4.3-1] Cho hàm số f  x xác định trên  a; b . Tìm mệnh đề đúng.

A. Nếu hàm số f  x liên tục trên  a; b và f a f b  0 thì phương trình f  x  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


không có nghiệm trong khoảng a; b .

B. Nếu f a f b  0 thì phương trình f  x  0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng

a; b .
C. Nếu hàm số f  x liên tục, tăng trên  a; b và f a f b  0 thì phương trình
f  x  0 không có nghiệm trong khoảng a; b .

D. Nếu phương trình f  x  0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f  x phải
liên tục trên a; b .

Câu 10: [1D4.3-1] Hàm số y  f  x có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng
bao nhiêu?

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

4n2  1  n  2
Câu 11: [1D4.1-2] lim bằng
2n  3
3
A. . B. 2. C. 1. D.  .
2
1  n2
Câu 12: [1D4.1-2] lim bằng
2n2  1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 3 2
8n5  2n3  1
Câu 13: [1D4.1-2] Tìm lim .
4n5  2n2  1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .

7 n2  2n3  1
Câu 14: [1D4.1-2] Tìm I  lim 3 .
3n  2n2  1
7 2
A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
3 3

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

x
Câu 15: [1D4.2-2] Xác định lim .
x →0 x2
A. 0 . B.  .

C. Không tồn tại. D.  .

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 16: [1D4.2-2] Cho lim
x
 
x 2  ax  5  x  5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương

trình nào trong các phương trình sau?

A. x 2  11x  10  0 . B. x 2  5 x  6  0 .
C. x 2  8 x  15  0 . D. x 2  9 x  10  0 .

f  x  10 f  x  10
Câu 17: [1D4.2-2] Cho lim  5 . Giới hạn lim bằng
x1 x 1 x1
 x 1  4 f  x  9  3 
5
A. 1 . B. 2 . C. 10 . D. .
3

Câu 18: [1D4.3-2] Khẳng định nào sau đây sai?


A. Hàm số y  x 3  3 x  2 liên tục trên  .

B. Hàm số y  x 2  x  1 liên tục trên  .

C. Hàm số y  x 4  1 liên tục trên  .

D. Hàm số y  cot x liên tục trên  .

NHÓM TOÁN VD – VDC


x3
Câu 19: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x2  1
A. Hàm số liên tục tại x  1 .

B. Hàm số không liên tục tại các điểm x  1 .

C. Hàm số liên tục tại mọi x   .

D. Hàm số liên tục tại x  1 .

Câu 20: [1D4.3-2] Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x  2 ?
x5 1 x2
A. y  2 x 2  x  5 . B. y  . C. y  . D. y 
x2 x2 2x .

12 + 22 + 32 + 42 + ... + n 2
Câu 21: [1D4.1-3] Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 + 2n + 7

1 1 1 1
A. B. . C. . D. .
2 1 2 1 3 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

 4 x2  3x  1 
Câu 22: [1D4.2-3] Cho hai số thực a và b thoả mãn lim   ax  b  0 . Khi đó
x 
 2x  1 
a  2b bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


 ax 2  a  2 x  2
 khi x  1
Câu 23: [1D4.3-3] Cho hàm số f ( x)   x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị

8  a 2
khi x  1

của a để hàm số liên tục tại x  1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2018 2018

Câu 24: [1D4.2-4] Tính lim


x 2
 x  1   x 2  2  2.32018
x1
 x  1 x  2017
A. 5.32017 . B. 32017 . C. 8.32017 . D. 2.32017 .

sin x neáu cos x  0


Câu 25: [1D4.3-4] Cho hàm số f  x   . Hỏi hàm số f có tất cả bao
1  cos x neáu cos x  0
nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2018 ?
A. 2018 . B. 1009 . C. 542 . D. 321 .

HẾT

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C B B C C C B C D A B C D A D B C C D D A D

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2-LỚP 11


Mã Đề: 02 NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề gồm 06 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian: 45 phút

NHÓM TOÁN VD – VDC


Họ và tên:……………………………………..SBD:………………………………..

n3  2n
Câu 1: [1D4-1-1] lim bằng
1  3n2
1 2
A.  . B.  . C.  . D. .
3 3

Câu 2: [1D4-1-1] Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1?
2n2  3 2n2  3 2n2  3 2 n3  3
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2 n 3  4 2 n 2  1 2 n 3  2 n 2 2 n 2  1

n3  4n  5
Câu 3: [1D4-1-1] lim bằng:
3n3  n2  7
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
3 4 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


2x  1
Câu 4: [1D4-2-1] lim bằng.
x 3  x

2
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3

Câu 5: [1D4-2-1] Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng


x1

A. 1 . B.  . C. 0 . D. 2 .

x2
Câu 6: [1D4-2-1] lim bằng
x x2  1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

2 x2  5x  2
Câu 7: [1D4-2-1] lim bằng:
x 2 x2
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 1 .
2

Câu 8: [1D4-2-1] Giả sử ta có lim f  x  a và lim g  x  b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
x x

nào sai?
f  x a
A. lim  . B. lim  f  x  g  x  a  b .
x g  x b x  

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

C. lim  f  x .g  x  a. b . D. lim  f  x  g  x  a  b .


x   x  

 x  2

 x  4 khi x  4
Câu 9: [2D4-3-1] Cho hàm số f ( x)    . Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

NHÓM TOÁN VD – VDC


 1
 khi x  4
 4
A. Hàm số liên tục tại x  4 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4 .
C. Hàm số không liên tục tại x  4 .
D. Tất cả đều sai.


 x2  3x  2

  2 khi x  1
Câu 10: [2D4-3-1] Cho hàm số f ( x)   x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng

 2
3 x  x  1

 khi x  1
nhất ?
A. Hàm số liên tục tại x  1 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm.
C. Hàm số không liên tục tại x  1 .
D. Tất cả đều sai.

NHÓM TOÁN VD – VDC


 1 1 1 
Câu 11: [1D4-1-2] lim 1    ...   bằng:
 1.2 2.3 n(n  1) 
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .



 

Câu 12: [1D4-1-2] Gọi L  lim  n n2  2  n2  4  . Khi đó L bằng:

A. 6 . B.  . C. 2 . D. 3 .

Câu 13: [1D4-1-2] lim 2n  3n3  là:


A.  . B.  . C. 2 . D. 3 .

4n2  n  2
Câu 14: [1D4-1-2] Cho dãy số un  với un  . Để un  có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
an2  5
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .

1 x
Câu 15: [1D4-2-2] Tính gới hạn L  lim .
x1
2  x 1
A. L  2 . B. L  6 . C. L  4 . D. L  2 .

a 2 x 2  3  2017 1
Câu 16: [1D4-2-2] Cho số thực a thỏa mãn lim  . Khi đó giá trị của a là
x 2 x  2018 2
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

1 1 2  2
A. a  . B. a   . C. a  . D. a  .
2 2 2 2
Câu 17: [1D4-2-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

NHÓM TOÁN VD – VDC


x4  x x4  x
A. lim   . B. lim 0.
x 1 2x x 1 2x
x4  x x4  x
C. lim   . D. lim  1.
x 1 2x x 1 2x
 x  4  2
 khi x  0
 x
Câu 18: [1D4-3-2] Giá trị của tham số m sao cho hàm số f  x    liên tục tại
 5
2 m  x khi x  0
 4
x  0 là
4 1 1
A. 3 . B. . C. . D. .
3 8 2
 x  1

 x  1 khi x  1
Câu 19: [1D4-3-2] Giá trị của tham số a để hàm số f  x    liên tục tại điểm x  1
 1
ax  khi x  1
 2

NHÓM TOÁN VD – VDC


1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D.  .
2 2

 2 x  6
 2 , x  3

Câu 20: [1D4-3-2] Cho hàm 2018 f  x   3 x  27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 1
 , x  3
 9
A. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc khoảng 3; 3 .
B. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  3 .
C. Hàm 2018 liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  3 .
D. Hàm 2018 liên tục trên  .

Câu 21: [1D4-1-3] lim  3



n3  1  3 n3  2 bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

f  x  16
Câu 22: [1D4-2-3] Cho f  x là một đa thức thỏa mãn lim  24 . Tính
x1 x 1
f  x  16
I  lim
x 1
 x  1 2 f  x  4  6 

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. I  2 . B. I  0 . C. 24. D. I   .

 a2 x2 , x  2,a  


Câu 23: [1D4-3-3] Cho hàm số f  x   . Giá trị của a để f  x liên tục trên

 2  a x 2
, x  2


 là:
A. 1 và 2 . B. 1 và –1 . C. –1 và 2 . D. 1 và –2 .

f  x  10 f  x  10
Câu 24: [1D4-2-4] Cho lim  5 .Giới hạn lim bằng
x1 x 1 x 1
 
x 1 4 f  x  9  3 
5
A. . B. 1 . C. 2 . D. 10 .
3

 x2 , x 1



 2x 3
Câu 25: [1D4-3-4] Cho hàm số f  x   , 0  x  1 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng

 1 x

NHÓM TOÁN VD – VDC




 x sin x , x  0


định sau:
A. f  x liên tục trên  . B. f  x liên tục trên  \0 .

C. f  x liên tục trên  \1 . D. f  x liên tục trên  \0;1 .


HẾT

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B A B C B A A A C C D A D D C C C C C A A D B A

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019

NHÓM TOÁN VD-VDC ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC CHƯƠNG IV


TỔ 4 NĂM HỌC 2018 - 2019
Mã Đề: 03 MÔN: GIẢI TÍCH 11
(Đề gồm 06 trang) Thời gian: 45 phút
NHÓ
M
Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. .
TOÁ
Câu 1: [1D4.1-1] Phát biểu nào sau đây là sai? N VD
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 . –
1 1 VDC
C. lim  0. D. lim  0  k  1 .
n nk
2n  1
Câu 2: [1D4.1-1] Tính giới hạn lim .
3n  2
2 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
3 2 2
Câu 3: [1D4.1-2] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n
 2  6 n 3  3n
A. un    . B. un    . C. un  . D. un  n2  4n .
 3   5  n1

 1 1 1 1 
Câu 4: [1D4.1-2] Tính giới hạn lim     ...  .
 1.2 2.3 3.4 n n  1 

3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2

n
NHÓ
Câu 5: [1D4.1-1] Giới hạn lim 2
có kết quả là: M
2n  3
A. 2 . B. 0 . C.  . D. 4 .
TOÁ
N VD
Câu 6: [1D4.1-3] Với n là số nguyên dương, đặt –
1 1 1 VDC
Sn    ...  . Khi đó, lim Sn bằng
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1  n  1 n
1 1 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 1 2 1 2 2
1 1 1
Câu 7: [1D4.1-2] Tính tổng vô hạn sau S  1   2  ...  n  ... .
2 2 2
1
1
1 n
A. 2 n  1 . B. . 2 . C. 4 . D. 2 .
2 1
1
2

Câu 8: [1D4.1-2] Cho dãy số un  xác định bởi: u1  2, un1  2  un với mọi n nguyên
dương. Tính lim un .
A. 2 . B. 4 . C. 2. D. 1 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019

Câu 9: [1D4.3-1] Hàm số y  f  x liên tục tại điểm x0 khi nào?

A. lim f  x  f  x . B. lim f  x  f  x0  .
x x0 x x0

C. lim f  x  f 0 . D. f  x0   0 . NHÓ


x x0
M
Câu 10: [1D4.3-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: TOÁ
N VD
A. Hàm số y  5 x 3  x  2 liên tục trên  . –
3x  5 VDC
B. Hàm số y  liên tục trên  .
x3

2x2  x
C. Hàm số y  liên tục trên khoảng ; 1 và 1; 
x 1

D. Hàm số y  x 5  3 x 3  5 liên tục trên  .

Câu 11: [1D4.3-2] Cho hàm số y  x 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số liên tục tại x0  2 . B. Hàm số liên tục tại x0  3 .
C. Hàm số liên tục tại x0  1 . D. Hàm số không liên tục tại x0  1 .
x 2  5 x khi x  1

Câu 12: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x   3 . Kết luận nào sau đây không

x  4 x  1 khi x  1
đúng?

A. Hàm số liên tục tại x  1. B. Hàm số liên tục tại x  1.

C. Hàm số liên tục tại x  3. D. Hàm số liên tục tại x  3. NHÓ
M
Câu 13: [1D4.3-2] Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? TOÁ
A. Hàm số y  2 x 3  10 x 2  3 x  2017 liên tục tại mọi điểm x   . N VD
1 –
B. Hàm số y  2
liên tục tại mọi điểm x   . VDC
x  x 1

1
C. Hàm số y  3
liên tục tại mọi điểm x  1 .
x 1

x
D. Hàm số y  liên tục tại mọi điểm x  2 .
2x

 x 2  3 x  2
 ,x  2
Câu 14: [1D4.3-3] Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f  x   x 2  2 x liên tục

mx  m  1 , x  2
trên .
1 1
A. m   . B. m  . C. m  0 . D. m  1
6 6

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019

Câu 15: [1D4.3-4] Nếu phương trình: ax 2  b  c x  d  e  0, a , b , c , d  R có nghiệm x0  1


thì phương trình: f  x  0 với f  x  ax 4  bx 3  cx 2  dx  e cũng có nghiệm. Khi đó,
mệnh đề nào sau đây đúng
A. f    
x0 . f  x0   x0  1 .
2
NHÓ
M
B. f  x  . f  x   0 .
0 0 TOÁ
C. f  x  . f  x   0 .
0 0
N VD

D. f  x  . f  x    x  1bx
2
0 0 0 0
 d . VDC
x2  3
Câu 16: [1D4.2-1] lim bằng
x2 2 x  1

1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
3 3 2

2x  3
Câu 17: [1D4.2-1] lim bằng
x 2  3x
2 2
A. 1 . B. 1 . C. . D.  .
3 3

2 x2  5x  1
Câu 18: [1D4.2-1] lim 2
bằng
x1
x  1
A. 2 . B. 2 . C.  . D.  .

x2  3
Câu 19: [1D4.2-1] lim bằng
x 2x  1 NHÓ
1 1
A. . B.  . C.  . D.  . M
2 2 TOÁ
x 2  2 x  3 N VD
Câu 20: [1D4.2-1] lim bằng
x1 x3  1 –
4 4 VDC
A. 2 . B. 2 . C. . D.  .
3 3

ax  b  3 1
Câu 21: [1D4.2-2] Biết lim  khi đó giá trị của a  b bằng
x 3 27  3 x 2
54
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

x3  3x  2
Câu 22: [1D4.2-2] lim bằng
x 1 2x  2
3 3 3 3
A. . B.  . C. . D.  .
4 4 2 2
 
Câu 23: [1D4.2-2] lim  x  2 x  ...  2019 x  x  bằng
x 
 
1 1
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019

1  x1  2 x...1  10 x  1
Câu 24: [1D4.2-3] lim bằng
x 0 x
A. 55 . B. 45 . C. 50 . D. 66 .

x  x 2  x 3  ...  x n  n NHÓ
Câu 25: [1D4.2-4] Biết lim  28 . Khi đó giá trị của 2 n là.
x1 x 1 M
A. 128 . B. 256 . C. 1024 . D. 512 . TOÁ
HẾT N VD

VDC

NHÓ
M
TOÁ
N VD

VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT– TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C B B D A B B D A D A C B D D B C A A D A A
NHÓ
M
TOÁ
N VD

VDC

NHÓ
M
TOÁ
N VD

VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2-LỚP 11


Mã Đề: 04 NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề gồm 06 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian: 45 phút

NHÓM TOÁN VD – VDC


Họ và tên:……………………………………..SBD:………………………………..

Câu 1: [1D4.1-1] Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. lim q n  0 nếu q  1 . B. lim q n  0 nếu q  1 .
C. lim q n  0 nếu q  1 . D. lim q n  0 nếu q  1 .
Câu 2: [1D4.1-1] Biết lim un  3 . Tính lim 1  2un  .
A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 4 .
27 n3  4n2  5
3
Câu 3: [1D4.1-1] lim có giá trị bằng bao nhiêu?
n6
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
3 2 n  5n
Câu 4: [1D4.1-2] Tính lim .
4.5n
1 3
A. . B. 0 . C.  . D. .
4 5
Câu 5: [1D4.1-2] Khẳng định nào dưới đây sai?
2  4  6  ...  2n 2n  1
A. lim 2
 0. B. lim 3  0.
3n  2n  1 n  3n 2  n  1
3n2  n
C. lim 2  3 . 
D. lim n2  2n  n  3  4 . 

NHÓM TOÁN VD – VDC


n n1
1 1 1 1
Câu 6: [1D4.1-2] Tính tổng S     ...  n1  ... , ta được kết quả là:
2 6 18 2.3
1 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 4
1  2  3  ...  2n
Câu 7: [1D4.1-2] Tìm lim .
2n  n2
A. 4 . B.  . C. 2 . D. 0 .
2 3 2
a n  5n  n  1
Câu 8: [1D4.1-3] Cho lim  b . Có bao nhiêu giá trị a nguyên dương để
4n3  bn  a
b   0; 4 ?
A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .

x 2  12 x  35
Câu 9: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng?
x 5 x5
A. 2. B. . C. 2. D. 5.

3x2  x5
Câu 10: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng ?
x1 x 4  x  5

4 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

x2  3x  4
Câu 11: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng?
x4 x2  4x
5 5
A. 1 . B. . C. 1 . D.  .
4 4

NHÓM TOÁN VD – VDC


x4  2x5
Câu 12: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim bằng
x1 2 x4  3x5  2
1 2 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
12 7 7

Câu 13: [1D4.2-1] Tính giá trị giới hạn lim 3x 2  3x  8 bằng ?
x2

A. 5 . B. 9 . C. 10 . D. 2 .

4 x 2  7 x  12
Câu 14: [1D4.2-2] Tính giá trị giới hạn lim bằng ?
x 3 x  17
2 1 4 2
A.  . B. . C. . D. .
17 3 3 3

4x2  x  1
Câu 15: [1D4.2-2] Tính giá trị giới hạn lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
 1 3 
Câu 16: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim   3  , ta được kết quả:
x 1   x  1 x  1
4 5
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
3 9

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 17: [1D4.2-3] Cho lim
x
 
x 2  ax  5  x  5 . Giá trị của a là:

2x2  x  1
A. lim . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
x 3x  x2

1  ax 3 1  bx 4 1  cx  1
Câu 18: [1D4.2-4] Tính giới hạn L  lim .
x 0 x
a b c a 3b 4c
A. L    . B. L    .
2 3 4 2 3 4
C. L  a  3 b  4 c . D. L  0 .
x 2  5 x khi x  1
Câu 19: [1D4.3-1] Cho hàm số f  x   3
x  4 x  1 khi x  1

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hàm số liên tục tại x  1 .
B. Hàm số liên tục tại x  1 .
C. Hàm số liên tục tại x  3 .
D. Hàm số liên tục tại x  3 .

Câu 20: [1D4.3-1] Cho hàm số y  f  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

A. Nếu f a f b  0 thì phương trình f  x  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng

a; b .
B. Nếu hàm số liên tục trên khoảng a; b thì f a f b  0 .

NHÓM TOÁN VD – VDC


C. Nếu hàm số liên tục trên đoạn  a; b và f a f b  0 thì phương trình f  x  0 có ít
nhất một nghiệm thuộc khoảng a; b .
D. Nếu hàm số liên tục trên khoảng a; b và f a f b  0 thì phương trình f  x  0
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng a; b .

2x  1
Câu 21: [1D4.3-2] Hàm số f  x  . Kết luận nào sau đây là đúng?
x3  4x
A. Hàm số f  x liên tục tại điểm x  2 .
B. Hàm số f  x liên tục tại điểm x  0 .
C. Hàm số f  x liên tục khoảng 2; 2 .
D. Hàm số f  x liên tục trên khoảng 2; 0 .

 4  x 2 neáu  2  x  2
Câu 22: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x   . Tìm khẳng định sai trong
1 neáu x  2
các khẳng định sau:
I. f  x không xác định khi x  3 .
II. f  x liên tục tại x  2 .
III. lim f  x  2

NHÓM TOÁN VD – VDC


x 2

A. Chỉ I. B. Chỉ I và II.


C. Chỉ I và III. D. Cả I, II, III đều sai.
 x  2
 khi x  4

Câu 23: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x   x  4 . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
 1
 khi x  4
 4
A. Hàm số liên tục tại x  4 .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4 .
C. Hàm số không liên tục tại x  4 .
D. Tất cả đều sai.

 2x  1  x  5

 khi x  4
Câu 24: [1D4.3-3] Cho hàm số f  x   x4 . Với giá trị nào của a thì


a  2

 khi x  4
hàm số f  x liên tục tại x  2 .
11 5
A. a  3 . B. a  2 . C. a   . D. a  .
6 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

 x n  nx  n  1
 khi x  1
Câu 25: [1D4.3-4] Cho hàm số y  f  x    x  1
2
với n  * . Có bao nhiêu

1 khi x  1

NHÓM TOÁN VD – VDC


giá trị của n để hàm số liên tục tại điểm x  1 ?
A. 1 . B. 2 . C. Vô số n . D. Không có n .
HẾT

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B D C A D C B A A B D C D A A C A A C D D A C A

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

SỞ GD&ĐT ĐỀ KSCL HỌC KỲ I, LỚP 11


Mã Đề: 05 NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề gồm 06 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút

NHÓM TOÁN VD – VDC


Họ và tên: .......................................................................................... SBD: ................................................. .

Câu 1: [1D4.1-1] Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 .


1 cosn
A. 1 . B. . C. 2n  1 . D. .
n n n n

2n2  1
Câu 2: [1D4.1-1] Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu. lim
n 3  3n  3
A. 1 . B. 2 . C. 0 D. 1 .
3

Câu 3: [1D4.1-1] Tính L  lim 5n  3n3  :

A.  . B. –4 . C. –6 . D.  .
Câu 4: [1D4.2-1] Cho các giới hạn: lim f  x  2 ; lim g  x  3 , hỏi lim  f  x  g  x bằng
x x0 x x0 x x0

A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Câu 5: [1D4.2-1] Giá trị của giới hạn lim 3 x 2  2 x  1 bằng
x1

A. 6 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
1
Câu 6: [1D4.2-1] Tìm giới hạn lim  bằng
x2 x2

NHÓM TOÁN VD – VDC


A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
4
Câu 7: [1D4.2-1] Tìm giới hạn lim x  1
x

A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
x
Câu 8: [1D4.2-1] Tìm giới hạn lim
x x  3

A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .

Câu 9: [1D4.3-1] Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng: 1;1
1
A. f  x  x 4  x 2  2 . B. f ( x)  .
1 x2
C. f  x  8  2 x 2 . D. f  x  2 x  1 .

Câu 10: [1D4.3-1] Khẳng định nào sau đây là đúng:


A. Hàm số liên tục tại x   thì có giới hạn tại điểm x   .
B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm x   thì liên tục tại x   .
C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm x   thì liên tục tại x   .
D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x   thì liên tục tại x.

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

3
3n3  n2  n  2
Câu 11: [1D4.1-2] lim ?
2
4n  4n  5

3
3 3
3 3

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. 1 . B. C. . D. .
4 2 2
n
3 2  22n
Câu 12: [1D4.1-2] lim n
?
n
5 3 2

A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

1
Câu 13: [1D4.1-2] Tìm lim .
n  2 cos 2 n
A.  . B.  . C. 1 . D. 0 .

Câu 14: [1D4.1-2] Tìm lim


 2n n 1  n 3 .
n  1n  2
A. 2 . B. 2. C.  . D.  .

x 2 a 2
Câu 15: [1D4.2-2] Giá trị của giới hạn lim  với a , b   và a là phân số tối
x
4
2 x 4 b b
giản. Giá trị của a  b bằng:
A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 17 .
Câu 16: [1D4.2-2] Biết lim  x 2  mx  2  x   3
. Khi đó giá trị m thuộc khoảng nào ?

NHÓM TOÁN VD – VDC


x 5
A. 0; 1 . B. 1; 2 . C. 3; 4 . D. 2; 3 .
f  x  4
Câu 17: [1D4.2-2] Cho hàm số f  x không âm và xác định trên  thỏa mãn lim  5.
x 0 x
f  x  2
Giá trị của giới hạn lim bằng
x 0 x
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .
4 6 2

x 2  44 x  2
Câu 18: [1D4.3-2] Hàm số y  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
2x  1
 1 1 
A. ;  . B.  ;  .
 2  2 
 1  1
C. ;  . D. ;  và ;  .
 2   2 

 x 2  2
 x 2
Câu 19: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x   x  2 . Khẳng định nào sai:

2 2 x 2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

A. Hàm số gián đoạn tại điểm x 2.


B. Hàm số liên tục trên khoảng  2; .
C. Hàm số liên tục trên khoảng ; 2  .

NHÓM TOÁN VD – VDC


D. Hàm số liên tục trên  .

 2

Câu 20: [1D4.3-2] Cho hàm số f  x   x  1 x0
. Khẳng định nào sai:
 2
x  2

 x0
A. Hàm số liên tục phải tại điểm x  0 .
B. Hàm số liên tục trái tại điểm x  0 .
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc  .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  0 .

an  n2  n  1
Câu 21: [1D4.1-3] Biết rằng lim  2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2n  1
A. a  ; 1 . B. a  1;1 . C. a  1; 2 . D. a   2;  .

Câu 22: [1D4.2-3] Biết giới hạn lim


x
 
x 2  2 x  2  ax  b  0 . Tính giá trị của 3a  b

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 7 .

x cos x x0


 x2
Câu 23: [1D4.3-3] Cho hàm số f  x  
 0  x  1 . Khẳng định nào đúng:

 1 x

 3
x

 x 1

NHÓM TOÁN VD – VDC


A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục trên  \0 .
C. Hàm số liên tục trên  \1 .
D. Hàm số liên tục trên  \0;1 .

2x2  2x  4  2x  2 3 x  7  2 a 2
Câu 24: [1D4.2-4] Biết lim   c với a , b , c   và a là
x1 x 1 b b
phân số tối giản. Giá trị của a  b  c bằng:
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

x5 4
Câu 25: [1D4.3-4] Cho hàm số: f  x   x  5 x  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
5 3
A. Phương trình f  x  0 có nghiệm trên khoảng 1;1 .
B. Phương trình f  x  0 vô nghiệm trên khoảng 0;  .
C. Phương trình f  x  0 có nghiệm trên khoảng ; 0 .
D. Hàm số f  x liên tục trên  .
HẾT

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C A B A B D B D A C B D A D B B D A C D B C A B

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019

KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐỀ SỐ 2-LỚP 11


Mã Đề: 06 NĂM HỌC 2018 - 2019
(Đề gồm 06 trang) MÔN: TOÁN
Thời gian: 45 phút

NHÓM TOÁN VD – VDC


Họ và tên:……………………………………..SBD:………………………………..

1  n2
Câu 1: [1D4.1-1] lim bằng
2n2  1

1 1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 3 2

Câu 2: [1D4.1-1] Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

1 1
A. lim  0  k 1 . B. lim  0.
nk n
C. lim q n  0 | q |  1 . D. lim un  c ( un  c là hằng số).

Câu 3: [1D4.1-1] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n n
n 3  3n  2  6
A. un  . 2
B. un  n  4n . C. un    . D. un    .
n1  3   5 

Câu 4: [1D4.2-2] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại?

x2 x 1 x4 2 x  1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 2
x3 x1
3 x x1
3 x  2 x1
2x

NHÓM TOÁN VD – VDC


2x  1
Câu 5: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim
x1 x 1

A. 1. B. . C. 2. D. .

x2  3x  2
Câu 6: [1D4.2-2] Giới hạn lim có kết quả là:
x 2x2  1

1
A. . B.  . C. 2 . D. 
2
x 3
Câu 7: [1D4.2-2] Tính lim 2
.
x 3 3 x

1
A. 1 B. C. 2 D. 3
2 3

2x  1
Câu 8: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim x :
x 3x  2 x2  3
3

6  6
A. B. C. 3 D. 2
3 3

Câu 9: [1D4.3-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 1
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019

A. Hàm số f  x xác định trên a; b được gọi là liên tục tại x0  a; b nếu
lim f  x  lim f  x  f  x0  .
x x0 x x0

B. Nếu hàm số f  x liên tục trên  a; b thì f  x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất

NHÓM TOÁN VD – VDC


trên  a; b .

C. Nếu hàm số f  x liên tục trên  a; b và f a . f b  0 thì phương trình f  x  0
không có nghiệm trên a; b .

D. Các hàm đa thức, hàm lượng giác liên tục tại mọi điểm mà nó xác định.

Câu 10: [1D4.3-1] Cho hàm số y  f  x liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên
tục trên  a; b là

A. lim f  x  f a và lim f  x  f b . B. lim f  x  f a và lim f  x  f b .


x a x b x a x b

C. lim f  x  f a và lim f  x  f b . D. lim f  x  f a và lim f  x  f b .


x a x b x a x b

1 1 1
Câu 11: [1D4.1-2] Cho dãy số un  với un    ...  . Tính lim un .
1.3 3.5 2n  12n  1
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
2 4

2n3  n2  4 1
Câu 12: [1D4.1-3] Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng

NHÓM TOÁN VD – VDC


3
an  2 2

A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 0 .

Câu 13: [1D4.1-2] Tính I  lim  n

 

n2  2  n2  1  .

3
A. I   . B. I  . C. I  1, 499 . D. I  0 .
2

Câu 14: [1D4.1-3] Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a  2,151515... (chu kỳ 15 ), a được
biểu diễn dưới dạng phân số tối giản, trong đó m , n là các số nguyên dương. Tìm tổng
mn.

A. m  n  104 . B. m  n  312 . C. m  n  38 . D. m  n  114 .


1
Câu 15: [1D4.2-2] Giá trị  là giới hạn của hàm số nào?
4

x3  x  6 x2  5x  6
A. I  lim . B. I  lim .
x 2 x2  4 x 2 x2  4
3
x6 8x2  5  x  6
C. I  lim . D. I  lim .
x 2
x2  4 x 2 x2

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 2
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019

2 x  3x  1
Câu 16: [1D4.2-2] Tính lim
x 1 x2  1
5
A. B. 8 C. 5 D. 2
8

NHÓM TOÁN VD – VDC


Câu 17: [1D4.2-2] Tính giới hạn lim
x
 x2  3x  x 
3 2
A. 0 B.  C. 1 D.
2 3

 x2  1
 khi x  1
Câu 18: [1D4.3-2] Hàm số f  x  
 x 1 liên tục tại điểm x0  1 thì a bằng?


a

 khi x  1

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

 x  1  1
 khi x  2
 x 2  3x  2
Câu 19: [1D4.3-2] Giá trị của a để hàm số f  x    liên tục tại x  2 .
 2a  1
 khi x  2
 6

1
A. 2 . B. . C. 3 . D. 1 .
2
 x  1  1
 khi x  0
Câu 20: [1D4.3-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x)    x
 2
 x  1  m khi x  0

NHÓM TOÁN VD – VDC


liên tục trên  .
3 1 1
A. m  . B. m  . C. m  2 . D. m   .
2 2 2
2
Câu 21: [1D4.1-4] Đặt f n  n2  n  1  1 , xét dãy số un  sao cho
f 1 . f 3 . f 5 ... f 2n  1
un  . Tìm lim n un .
f 2 . f 4 .f 6 ... f 2n

1 1
A. lim n un  2 . B. lim n un  . C. lim n un  3 . D. lim n un  .
3 2

 5 3
x   x  1 khi x  2
Câu 22: [1D4.2-3] Cho hàm số f  x   7 x 2  23 x  18 . Giới hạn lim f  x
 khi x  2
x2
 x2

bằng

A. 5 . B. 33 . C. 15 . D. 59 .

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 3
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019

 x  x  2
 khi x  2
 x 2  4

Câu 23: [1D4.3-4] Cho hàm số f  x  x 2  ax  3b khi x  2 liên tục tại x  2 . Tính

2 a  b  6 khi x  2

NHÓM TOÁN VD – VDC




I  ab?

19 93 19 173
A. I  . B. I   . C. I  . D. I   .
30 16 32 16
3 sin x  2 cos x
Câu 24: [1D4.2-4] Giới hạn F  lim là
x
x 1  x

5
A.  . B. 0 . C. . D.  .
2

Câu 25: [1D4.3-4] Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 0; 2019 để phương trình

m 2
 1 x 3  2 m2 x 2  4 x  m2  1  0 có ba nghiệm phân biệt.

A. 2020 . B. 2019 . C. 2018 . D. 1 .

HẾT

NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 4
NHÓM TOÁN VD – VDC ĐỀ THI THỬ THPTQG – TỔ 4 – 2018-2019

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C A B A B A C C C B B A B A B C D B D A C B A

NHÓM TOÁN VD – VDC


NHÓM TOÁN VD – VDC

https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 5
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học 2018 - 2019
Bài thi TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

Câu 1: Tam giác ABC có AB  2, AC  1 và A  60 . Độ dài cạnh BC bằng


A. BC  2. B. BC  1. C. BC  2. D. BC  3.
2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  9 , phương trình đường tròn  C 
là ảnh của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 là
2 2 2 2
A.  C '  :  x  4    y  6   36 B.  C '  :  x  4    y  6   9
2 2 2 2
C.  C '  :  x  4    y  6   36 D.  C '  :  x  2    y  4   36

Câu 3: Cho lim


x 
 
x 2  2ax  1  x  1 thì giá trị của a thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 3;5 . B.  5; 2 . C. 1;3 . D.  2;1 .


Câu 4: Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
           
A. BC  BA  CA B. CA  BA  CB C. AB  AC  BC D. CB  CA  AB
Câu 5: Một người thợ xây hợp đồng xây dựng một tòa tháp 10 tầng. Biết rằng diện tích mặt sàn tầng
dưới cùng là 200 m 2 , diện tích mặt sàn trên bằng 0,8 diện tích mặt sàn dưới liền kề. Người thợ cần tính
số lượng gạch men đặc biệt cần mua để lát sàn tầng 10 trên cùng, biết 1 m2 gạch lát loại này giá 500000
Đ. Hỏi giá tiền mua gạch lát này gần nhất với số nào?
A. 13, 5 triệu đồng. B. 15, 4 triệu đồng. C. 18, 5 triệu đồng. D. 12 triệu đồng.
Câu 6: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm cạnh BC , A ' C ' , B ' C ' . Mặt
phẳng  MNP  song song với mặt phẳng
A.  ABB ' . B.  ACC ' . C.  A ' BC ' . D.  CBB ' .
Câu 7: Phương trình 3 sin x  cos x  2 tương đương với phương trình
       
A. sin  x    1 . B. cos  x    1 C. sin  x    1 D. cos  x    1
 6  6  3  6
2x  3
Câu 8: lim có giá trị bằng
x  1  4 x

1 1
A. 1. B. . C. 1. D.  .
2 2
Câu 9: Gieo ba con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con như nhau là:
12 1 3 6
A. . B. . C. . D. .
216 216 216 216
Câu 10: Tổng các nghiệm của phương trình cos2 x  sin 2 x  2  0 trên khoảng  0; 2  bằng
3 7 21 11
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 11: Hệ số của x 7 trong khai triển của (3  x )9 là

Trang 1/7 - Mã đề thi 132


A. C97 . B. 9C97 . C. 9C97 . D. C97 .
3 4 5 6
Câu 12: Cho 1  x   1  x   1  x   1  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a6 x 6 . Khi đó hệ số a3 bằng
A. C74 . B. C124 C. C64 . D. C136 .
2 x  y  1
Câu 13: Biết hệ phương trình  có nghiệm ( x0 ; y0 ). Giá trị của biểu thức P  x0 . y0 bằng
x  y  2
A. 3 B.  2 C. 2 D.  3
Câu 14: Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và d  1 . Giá trị của u10 bằng
A.  5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15: Đồ thị được vẽ trong hình dưới đây là của hàm số nào?

A. y  cos x B. y  sin x C. y  tan x D. y  cot x


2 tan x  1
Câu 16: Tìm giới hạn B  lim .
 cot x  1
x
4

3
A. . B. 2 . C.  . D.  .
2
Câu 17: Giá trị lớn nhất  M  , giá trị nhỏ nhất  m  của hàm số y  3sin x  4 cos x  1 là
A. M  5, m  5 . B. M  6, m  4 . C. M  6, m  2 . D. M  8, m  6 .
Câu 18: Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm cạnh SC . Mệnh
đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. OM / /  SAB  . B. OM / /  SAD  . C. SA / /  BDM  . D. SB / /  OMC  .
2019
x  1.2019 2 x  3...2019 2018 x  4035  1 a a
Câu 19: Biết lim  với là phân số tối giản. Tổng a  b
x2 x2 b b
bằng
A. 1009 . B. 1010 . C. 2019 . D. 2018 .
     
Câu 20: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  a , AB  b, AD  c . Gọi M là trung điểm cạnh D ' C ' .
   
Hãy phân tích (biểu thị) vectơ AM qua các vectơ a , b, c .
  1    1       1    1  
A. AM  a  b  c . B. AM  a  b  c . C. AM  a  b  c . D. AM  a  b  c .
2 2 2 2
Câu 21: Phương trình 2sin 2 x  1  0 có nghiệm là
   
 x  6  k  x   12  k 2
A.   k , l   . B.  k, l   .
 x   7  l  x  7  l 2
 6  12
   
 x   12  k  x   6  k
C.  k, l   . D.  k, l   .
 x  7  l  x  7  l
 12  6
x3
Câu 22: lim có giá trị bằng
x 1 x 1
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A.  . B.  . C. 1. D. 3 .
sin 2 x  sin x  2 
Câu 23: Biểu thức A  ( với x   \   k ;   k 2 | k    ) được rút gọn thành
1  cos x  cos 2 x 2 3 
A. sin x B. tan x C. cos x D. cot x
Câu 24: Biết đồ thị của hàm số f ( x)  ax 2  bx  c (a  0) như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Đồ thị của hàm số f ( x ) có đỉnh là điểm I (1; 4)
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1;   )
C. Đồ thị của hàm số f ( x ) cắt trục Ox tại 1 điểm
D. Đồ thị của hàm số f ( x ) có bề lõm hướng xuống dưới
   
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  (1;  2), b  (3; 2). Khi đó 3a  b bằng
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  2; 1 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ

v   1;1 là A  a; b  . Khi đó a  b bằng
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
12 3
Câu 27: Số các số tự nhiên n thỏa mãn A22n  2. An2  .Cn  20 là
n
A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0.
2
Câu 28: Biết parabol (P) : y  x  bx  c có đỉnh là điểm I (1; 3). Tính S  2b  c.
A. S  2 B. S  0 C. S  1 D. S  3
Câu 29: Tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC ; P thuộc cạnh BD sao cho
PB  2 PD , CD cắt mặt phẳng  MNP  tại E . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. N , M , E thẳng hàng. B. M , P, E thẳng hàng. C. N , P, E thẳng hàng. D. A, B, E thẳng hàng.
Câu 30: Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Số cách
lấy ra 5 viên bi là
A. 455 B. 426 C. 462 D. 545
2cos x  1
Câu 31: Tập xác định của hàm số y  là
sin x
A. D   \  k 2  k    B. D   \  k   k   
   
C. D   \   k 2   k    D. D   \   k   k   
2  2 
Câu 32: Cho hai đường thẳng d : x  2 y  1  0; d ' : x  2 y  1  0 . Phép vị tự tâm I 1; 2  biến đường
thẳng d thành đường thẳng d ' có tỉ số k là

Trang 3/7 - Mã đề thi 132


1
A. 2. B. 1 C. 2 . D.
2
Câu 33: Tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
         
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. OA  OB  OC  OD  4OG , O
 1       

C. CG  CB  CA  CD .
3
 D. CB  CA  CD  4CG.

Câu 34: Hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh AB, AA ' . Chọn mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
     
A. AB , AA ', AD là ba vectơ đồng phẳng. B. BA, BC , BB ' là ba vectơ đồng phẳng.
     
C. AB , AC , AC ' là ba vectơ đồng phẳng. D. AB , B ' C ', DC là ba vectơ đồng phẳng.
Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD , AD  2 BC . Gọi M là
trung điểm cạnh SA . Thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng  MBC  là
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình bình hành. D. hình thang.
2  3n
Câu 36: Giá trị của C  lim bằng:
n 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 37: Có 8 bạn ngồi cố định xung quanh một cái bàn tròn, mỗi bạn cầm một đồng xu như nhau (cân
đối và đồng chất). Tất cả 8 bạn cùng tung đồng xu của mình, bạn có đồng xu ngửa thì đứng, bạn có đồng
xu xấp thì ngồi. Xác suất để không có hai bạn liền kề cùng đứng là
31 47 45 49
A. . B. . C. . D. .
32 256 256 256
Câu 38: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10 để số vị trí biểu diễn các nghiệm của
 
phương trình 2sin 2 2 x  3 sin 4 x  m sin  2 x    m  1  0 trên đường tròn lượng giác bằng 6 là
 3
A. 7. B. 5. C. 10. D. 12.
Câu 39: Có 3 nhóm học sinh. Nhóm A có 3 nữ và 2 nam, Nhóm B có 3 nữ và 3 nam và nhóm C có 4
nữ và 3 nam. Thầy giáo cần chọn ra 1 ban để giám sát các hoạt động của lớp gồm 4 người với yêu cầu
có đủ cả nam, nữ và đủ cả ở ba nhóm A, B,C. Biết rằng ai cũng có khả năng được chọn. Số cách lập được
ban như thế là
A. 71. B. 1557. C. 1575. D. 1404.
Câu 40: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình 2 cos2 x   2m  1 sin x  m  2  0 có nghiệm trên
khoảng  0;  là S   a; b  . Khi đó a  b bằng
A. 1 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 41: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho phương trình
 
x 2  3 x  3  3  x 3  2 x 2  2 x  1  m x 2  x  1 có nghiệm, tổng giá trị tất cả các phân tử của tập S
bằng
A. 23 B. 21 C. 22 D. 20
     
Câu 42: Lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N là điểm xác định bởi AM  2 AB  AC , A ' N  A ' B '  x A ' C ' .
  
Tìm x để AB ', BC ', MN đồng phẳng.
A. x  1 B. x  2 C. x  1 D. x  2
Câu 43: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2  3 x  A  0 , x3 , x4 là các nghiệm của phương trình
x 2  12 x  B  0 . Biết x1 , x2 , x3 , x4 lập thành một cấp số nhân tăng. Khi đó A.B bằng
A. 32 . B. 64 . C. 62 . D. 30 .

Trang 4/7 - Mã đề thi 132


Câu 44: Khi ký hợp đồng dài hạn ( 10 năm) với các kỹ sư được tuyển dụng, công ty A đề xuất 4 phương
án trả lương để người lao động chọn như sau:
Phương án 1: Người lao động sẽ nhận 72000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai,
mức lương sẽ tăng thêm 5000000 đồng mỗi năm.
Phương án 2: Người lao động sẽ nhận mức lương 18000000 đồng cho quí làm việc đầu và kể từ quí thứ
hai mức lương sẽ tăng thêm 1000000 đồng cho mỗi quí.
Phương án 3: Người lao động sẽ nhận mức lương 4000000 đồng cho 1 tháng làm việc đầu và kể từ tháng
thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 100000 đồng so với tháng trước đó.
Phương án 4: Người lao động sẽ nhận 80000000 đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai,
mức lương sẽ tăng thêm 10% so với năm trước đó.
Ta nên chọn cách nhận lương theo phương án nào để được hưởng lương cao nhất?
A. Phương án 2 . B. Phương án 1. C. Phương án 3. D. Phương án 4 .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai Elip  E1  và  E2  lần lượt có phương trình là:
x2 y2 x2 y2
  1 và   1 . Khi đó  E2  là ảnh của  E1  qua phép đồng dạng tỉ số k bằng:
5 9 9 5
5 9
A. k  1 B. k  1 C. D.
9 5
Câu 46: Tam giác ABC đều, gọi M là điểm thuộc miền trong tam giác ABC sao cho
 là
MA2  MB 2  MC 2 . Số đo góc BMC
A. 150 0 . B. 120 0 . C. 1350 . D. 900 .
Câu 47: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Mặt phẳng   qua điểm M , song
song với AB ', BC . Biết tam giác AB ' C ' là tam giác đều cạnh a . Thiết diện của lăng trụ ABC. A ' B ' C '
cắt bởi mặt phẳng   có diện tích bằng

3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 a2 3
A. . B. . C. . D. .
16 8 4 4
Câu 48: Biết đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình f 2  x   f  x   2  0 là:


A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49: Tứ diện ABCD , O là điểm bất kì thuộc miền trong tam giác BCD . Từ O kẻ các đường thẳng
song song với AB, AC , AD lần lượt cắt các mặt phẳng  ACD  ,  ABD  ,  ABC  tương ứng tại M , N , P .
OM 1 ON 1 OP
Biết  ,  khi đó là
AB 3 AC 2 AD
2 1 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 4

Trang 5/7 - Mã đề thi 132


Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn có phương trình
2 2
 5  13  65
 x     y    . Gọi BD, CE là các đường cao của tam giác ABC , tọa độ hai điểm
 2  6  18
 13 19 
D (2; 1), E  ;  . Biết điểm A có tung độ là số nguyên và B ( xB ; yB ). Giá trị của biểu thức
 10 10 
T  xB  yB bằng
A.  3 B. 3 C.  2 D. 2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: ..........................

Trang 6/7 - Mã đề thi 132


1 D 11 C 21 C 31 B 41 B
2 C 12 A 22 B 32 A 42 B
3 D 13 D 23 B 33 C 43 B
4 D 14 C 24 C 34 D 44 A
5 A 15 A 25 C 35 C 45 A
6 A 16 A 26 B 36 A 46 A
7 A 17 B 27 C 37 B 47 A
8 D 18 D 28 B 38 A 48 D
9 D 19 B 29 C 39 D 49 B
10 D 20 D 30 C 40 B 50 C

Trang 7/7 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1 ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨCThời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 101

n 7
Câu 1. Cho dãy số un  : un  . Khẳng định nào sau đây đúng:
2n  5
A. un  1, n . B. Dãy tăng.
C. Dãy không tăng không giảm. D. Dãy giảm.
Câu 2. Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 1; 3 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm

sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (2;1) ?
A. 3; 4 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1;2 .
Câu 3. Thu gọn biểu thức A  C n0  5C n1  52C n2  ...  5n C nn
A. 8n . B. 6n . C. 7n . D. 5n .
Câu 4. Phép quay tâm O(0; 0) góc quay 900 biến đường tròn (C) : x 2  y 2  4x  1  0 thành đường tròn
có phương trình:
A. x 2  (y  2)2  3 . B. x 2  (y  2)2  3 .
C. x 2  (y  2)2  9 . D. x 2  (y  2)2  3 .
Câu 5. Tổng các hệ số trong khai triển x 3  xy  là:
15

A. 32768. B. 32768. C. 0. D. 1.
Câu 6. Phương trình cos2x + 5 sin x - 4 = 0 có nghiệm là:
  
A.  k 2 . B.  k . C. k . D.   k 2 .
2 2 4
Câu 7. Xét một phép thử có không gian mẫu là  và A là biến cố liên quan đến phép thử đó với xác suất
xảy ra là 75% . Xác suất để biến cố A không xảy ra là:
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 4
Câu 8. Hàm số nào có tập xác định là  :
cos2 x  2
A. y  . B. y  2  2 cos x .
cot2 x  1
C. y  cot 3x  tanx . D. y  sin x  2 .
Câu 9. Để phương trình m sin 2x  cos2x  2 có nghiệm thì m thỏa mãn:
m  3 m  2
 
A. m  1. B.  . C.  . D. m  1.
m   3 m   2
 

u5  4u 3
Câu 10. Cho cấp số nhân un  :   , với công bội dương. Tính tổng 15 số hạng đầu tiên của

u  u  102
 2 6

cấp số nhân trên.


98301 98301
A. 98301. B.  . C. . D. 32976.
2 2
Câu 11. Tìm tổng của x và y biết ba số x  6y, 5x  2y, 8x  y theo thứ tự lập thành cấp số cộng; đồng
thời , các số x  1; y  2; x  3y theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
Trang 1/5 - Mã đề thi 101 -
A. 8. B. 6. C. 8. D. 6.
Câu 12. Phép biến hình nào biến đường thẳng d cho trước thành chính nó ?
A. Phép vị tự tâm O tỉ số k  1 . B. Phép tịnh tiến theo vecto có độ dài bằng 1.
C. Phép dời hình . D. Phép đồng dạng tỉ số k  1 .
Câu 13. Tìm khẳng định đúng:
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này đều song song đường
thẳng bất kì thuộc mặt phẳng kia.
C. Nếu đường thẳng a thuộc mặt phẳng P  song song với đường thẳng b thuộc mặt phẳng Q  thì
(P ) / /(Q ) .
D. Nếu hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
Câu 14. Dãy nào sau đây là cấp số cộng :
A. un  : un  3n . B. un  : un  n.6n . C. un  : un  0 . D. un  : un  n 2 .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy đường thẳng d có phương trình 8x  4y  5  0 . Một phép tịnh tiến theo
 
vecto v biến d thành chính nó thì v là:
   
A. v  (1;2) . B. v  (4;2) . C. v  (2; 4) . D. v  (2; 1) .
Câu 16. Một túi chứa 16 viên bi gồm 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên
bi. Xác suất để lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen và 1 viên bi đỏ là:
9 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
40 35 10 16
Câu 17. Tập xác định của hàm số y  cot2x  tan x là:

 

A.  \    k , k  

.
  
B.  \ k , k   .
2
 

      
C.  \    k , k   . D.  \  k , k   .
 4 2   2 
Câu 18. Phương trình 2 sin x  1  0 có nghiệm là:
  
x    k 2 x     k 2
 6  6
A.  . B.  .
x 7  7 
   k 2 x   k 2
 6  6
  
x   k 2 x    k 
 6  6
C.  . D.  .
x 5  7
   k 2 x    k
 6  6
Câu 19. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi d là giao tuyến của SAB  và
SCD  . Kết luận nào sai:
A. AB / /(SCD ) . B. d / /AD .
C. (SAC )  (SBD )  SO . D. d / /(ABCD ) .
Câu 20. Tìm khẳng định đúng:
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 21. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P thứ tự là trung điểm của AC ,CB, BD . Gọi d là giao tuyến của
MNP  và ABD  . Kết luận nào đúng:
A. d / /BC . B. d / /(ABC ) . C. d  (ABC ) . D. d / /AC .

Trang 2/5 - Mã đề thi 101 -


Câu 22. Có 10 học sinh và 3 giáo viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập nhóm công tác gồm 1 giáo viên làm
trưởng đoàn, 1 học sinh làm phó đoàn và 5 học sinh thành viên?
A. 8730 . B. 3780 . C. 3870 . D. 7830 .

Câu 23. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  s inx  sin(x  ) bằng a và b . Khi đó S  a  b  ab
3
có giá trị bằng:
A. 3 . B. 2 . C. 3 . D.  3 .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J thứ tự là trung điểm BD, DC . () chứa IJ đồng thời song song
với AB, AC . Kết luận nào sai:
A. Giao tuyến của () và ACD  là đường thẳng song song với ABC  .
B. Thiết diện của () và tứ diện là hình bình hành.
C. Thiết diện của () và tứ diện là tam giác.
D. IJ / / ABC  .
Câu 25. Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình bình hành tâm O và có M , N thứ tự là trung điểm của
SA, SD . Điểm H tùy ý trên đoạn thẳng OM . Kết luận nào sai:
A. Đường thẳng MN song song với ABCD  .
B. Thiết diện của MNO  và hình chóp là tam giác.
C. MNO  song song với SBC  .
D. Đường thẳng HN song song với SBC  .
Câu 26. Cho 0 ≤ k ≤ n; k , n ∈ . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
n! n! n! n!
A. Ank  . B. C nk  . C. Ank  . D. C nk  .
n  k ! n  k ! k ! n  k ! k ! n  k !
Câu 27. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?
A. 210 . B. 1200 . C. 4536 . D. 5040 .
Câu 28. Từ các chữ số 1,2, 3, 4, 5, 6 lập được các số có bốn chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số số .
Tính xác suất để số đó có chữ số 4 .
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 3
Câu 29. Khẳng định nào sau đây sai :
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
C. Phép quay là một phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
Câu 30. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng nào?
  3    
A. ; 0 . B. 0;   . C.  ;  . D.  ;  .
 2 2   2 2 
Câu 31. Cho đa giác đều 36 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh trong 36 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4
đỉnh được chọn tạo thành một hình vuông.
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
6545 6545 385 385
Câu 32. Trong hệ tọa độOxy , cho A 1;2, B 3;2,C 4; 1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho
  
T  MA  MB  MC nhỏ nhất.

A. M 4; 0 . B. M 4; 0 . C. M 2; 0 . D. M 2; 0 .

Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2  5x  2  1  x là:

Trang 3/5 - Mã đề thi 101 -


 3  5   3  5  
 
A. ;   2;  . B. ;   2;  .
 2   2  
 3  5    3  5 
 
C. ;   2;  . D. ;   2;  .
 2    2 
Câu 34. Bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 có nghiệm đúng với mọi x khi
A. m  ; 4  0; . B. m  ; 4.

C. m  ; 4   0; . D. m  ; 4 .
  
Câu 35. Từ các chữ số 0;1;2; 3; 4;5;6;7; 8;9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số dạng
a1a2a 3a 4a 5 mà a1  a2  a 3  a 4  a 5 .
A. 252 . B. 27216 . C. 28214 . D. 126 .
sin 4x
Câu 36. Số nghiệm thuộc đoạn  0; 3  của phương trình  0 là:
  1  sin x
A. 14 . B. 12 . C. 13 . D. 11 .
Câu 37. Trên giá sách có 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lý, 3 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên 5
quyển sách. Tính xác suất để mỗi loại có ít nhất một quyển.
57 34 25 14
A. . B. . C. . D. .
91 91 39 39
cosx  2 sin x  3
Câu 38. Số giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số y  là:
2 cos x  sin x  4
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 39. Tam giác đều A1B1C 1 có cạnh 3a , diện tích S1 . Trên các cạnh A1B1 , B1C 1 , C 1A1 lần lượt lấy các
điểm A2 , B2 ,C 2 thỏa mãn A1B1  3A1A2 , B1C 1  3B1B2 , C 1A1  3C 1C 2 ta được tam giác A2B2C 2 có diện
tích S 2 . Tiếp tục như thế ta được tam giác thứ ba A3B3C 3 có diện tích S 3 . Tương tự như thế, ta được diện tích
S 4 , S 5 ,... .
Giá trị S  S1  S 2  S 3  ...S 23 thuộc khoảng:
 2 11a 2  13a 2 2
 11a 2 
2
 2 13a 2 
5a ;        .
A.   . B.  ;7a  . C.  ;6a  . D. 6a ;
 2   2   2   2 
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có tất cả các cạnh cùng bằng 12a , đáy ABCD là hình vuông . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm SA, SB và G là trọng tâm tam giác SCD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp bị
cắt bởi mặt phẳng MNG  .

A. 14 17a 2 . B. 7 51a 2 . C. 14 51a 2 . D. 7 17a 2 .


Câu 41. Tìm hệ số của x 7 trong khai triển sau f x   1  x   1  2x   2  x 
7 8 9

A. 987 . B. 1061 . C. 879 . D. 1169 .


Câu 42. Cho hai số thực x , y   0;1 thỏa mãn x  y  3xy  1 . Tập giá trị của biểu thức S  x  y là
2 2
 
đoạn [ a; b ] . Khi đó a 2 + b 2 bằng :
17 9 9
A. . B. 1 . C. . D. .
9 5 4
Câu 43. Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC có M 2;1 là trung điểm AB . Đường trung tuyến và đường
cao qua A lần lượt là: d1 : x  y  7  0 và d2 : 5x  3y  29  0 . Phương trình đường thẳng AC có dạng
ax  by  1  0 . Tính T  a  2b .
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Trang 4/5 - Mã đề thi 101 -

u1  1
Câu 44. Cho dãy số un  xác định bởi 
 . Số nguyên dương n nhỏ nhất để

un 1  2un  1, n  1

un  1000 là:
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 .
Câu 45. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5 điểm. Một thí sinh
do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Xác suất để
thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là:
8 2 8 2
7    
8 1 3
   
8 1 3 109
A. . B. C 10     . C. A10     . D. .
10  4   4   4   4  262144
Câu 46. Cho tứ diện ABCD . Gọi I là trung điểm của trung tuyến AK của tam giác ABC . Từ I kẻ các
đường thẳng song song với DC , DB cắt các mặt phẳng ABD , ADC  lần lượt tại N , M . Biết
DB.DC  80a 2 a  0 . Diện tích lớn nhất của IMN là:
3 2 5
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. 2a 2 .
2 2
Câu 47. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên đường chéo
AM BN
AC lấy điểm M , trên đường chéo BF lấy điểm N sao cho  k
AC BF
( 0  k  1 ) . Tìm k để MN song song với DE .
1 1 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  0;1 .
3 2 4
 
Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình : 2 sin x  m  1 cos x  m có nghiệm x   0;  .
 2
 
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 49. Cho hàm số y  f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.

 
Biết f 2 x   f f x  . Số nghiệm của phương trình f 2019 x   2 trên 2;2 là:
 
A. 22019 . B. 2 2018
1. C. 22018  1 . D. 22018 .
n
 1
Câu 50. Tìm hệ số của x trong khai triển x  2  x  0 biết
4

 x 
1
 
720 C 77  C 87  ....C n7 
4032
An101 .
A. 560 . B. 1820 . C. 560 . D. 1820 .
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề thi 101 -
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------

Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B A A D B B A A A D C C A D B B C B B C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B A A C C D D D C B C B C C A D D C A A D D

Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D D C B A C B B B D C A B D A D A D D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A D A B D A A B A B D C C B C B A D C A D B C

Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D C A A C A A B D C C B B D C A B B B D C B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C C A A B D B D D D B C A D A C B A D B A C

Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D B C D A B B B A A D A C A A C A D C B D A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A C D C C B C B A D A B B B C A A C D D D B D
DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

18 ñeà OÂn taäp kieåm tra

HÌNH HOÏC 11

QUAN HEÄ VUOÂNG GOÙC


Toång hôïp: Nguyeãn Baûo Vöông
Fb: https://www.facebook.com/phong.baovuong
SDT: 0946798489

Naêm hoïc: 2018 - 2019


TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc mặt đáy   ABCD  . Góc 
giữa SD và mặt phẳng   SAB   bằng góc phẳng nào sau đây? 
 . 
A. SDB  . 
B. SBD C. 
ASD .   D.
 . 
SAD
Câu 2.  Cho hai đường thẳng phân biệt  a ,  b  và mặt phẳng  P   , trong đó  a   P  . Mệnh đề nào sau 
đây là sai? 
A. Nếu b  a  thì  b ||  P  .  B. Nếu b   P   thì  b || a . 
C. Nếu  b || a  thì  b   P  .  D. Nếu  b ||  P   thì  b  a . 
Câu 3.  Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
M là trung điểm C, J là trung điểm M. Góc giữa 2 mặt phẳng   SBC   và   ABC   là 
 . 
A. góc  SBA  .  
B. góc  SJA  . 
C. góc  SMA D. góc 
 . 
SCA
Câu 4.  Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác cân tại , cạnh bên SA vuông góc với đáy, I 
là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. d ( SA, BC )  AB .  B. d ( BI , SC )  IH .   C. d ( SB, AC )  BI .  D.
d ( SB, AC )  IH . 
Câu 5.  Cho hình chóp S.AC có đáy AC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là 
trung điểm C, J là trung điểm M. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. BC  ( SAB) .   B. BC  ( SAJ ) .  C. BC  ( SAM ) .  D.
BC  ( SAC ) . 
Câu 6.  Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  chữ  nhật  và  SA  vuông  góc  mặt  đáy   ABCD  , 
AD  SB  a 3 ,  AB  a . Góc giữa AD và SC bằng bao nhiêu? 
A. 45.    B. 90.   C. 30.   D. 60.  
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? 
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với 
đường thẳng còn lại. 
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song 
song với đường thẳng còn lại. 
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. A ' B ' C '  có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng   A ' BC   và 
 ABC   bằng 60.  Tính theo  a  khoảng cách giữa hai mặt phẳng   ABC   và  A ' B ' C ' ? 
5a 3a a
A. .  B. .  C. .  D.
2 2 2
3a

2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

Câu 9. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc mặt đáy   ABCD  . Gọi H, K 


lần lượt là hình chiếu của A lên cạnh S, SD. Khẳng định nào sau đây sai? 
A. Tam giác AKC vuông.   B. Tam giác AHC vuông. 
C. Tam giác AHD vuông.  D. Tam giác AHK vuông.  
Câu 10. Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc mặt đáy   ABCD  . Khẳng 
định nào đúng? 
A.  SBC   ( SAB ).     B.  SBD   ( SAC ).
 
C.  ABCD   ( SCD ).     D.  SCD   ( SAB ).   
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,  SA  AB  a ,  BC  a 3 . Hình chiếu của S 
lên mặt đáy   ABCD   là trung điểm của cạnh AB. 
  a) Chứng minh   SAB  vuông góc   SAD  .    (1,25 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản)
  b) Tính góc giữa cạnh mặt bên   SCD  và mặt đáy   ABCD  .  (1,25 điểm)
  c) Tính khoảng cách giữa AD và   SBC  .        (1,0 điểm)
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh bằng  a , cạnh bên bằng  2a . 
Tính khoảng cách giữa  AB  và  B ' C .       (1,0 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản )
 
-----------------------------------Hết ----------------------------- 
 
1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 
C  A  C  B  C  A  A  B  D  A 
 
 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

ĐỀ 2

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 
A. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng chứa trong một mặt phẳng thì 
nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song cùng chứa trong một mặt 
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 
C. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong một mặt 
phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy. 
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng chứa trong mặt phẳng thì nó vuông 
góc với mặt phẳng ấy. 
Câu 2.  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I 
là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Góc giữa 2 mặt phẳng   SBC   và   SAC   bằng góc 
phẳng nào? 
A. góc  
ASB .   B. góc  
AHB .   . 
C. góc  IHB D. góc 

ACB . 
Câu 3.  Cho  hình  chóp  S . ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  và  SA  vuông  góc  mặt  đáy   ABCD  , 
AD  a 3 ,  AB  a ,  SA  2a . Tính Góc giữa BD và SC.  
A. 60.   B. 30.   C. 45.    D. 90.  
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
BH vuông góc với AC tại H. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. BH  SB .  B. SB  AC.    C. BH  SC .   D.
SH  AB. .  
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? 
A. Một  mặt  phẳng  vuông  góc  với  một  trong  hai  đường  thẳng  song  song  thì  vuông  góc  với 
dường thẳng còn lại. 
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song nhau. 
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc nhau. 
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt 
phẳng còn lại. 
Câu 6.  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. BC  ( SAC ) .   B. BD  ( SAC ) .  C. AK  ( SCD ) .   D.
AH  ( SCD ) .  
Câu 7.  Cho  hình  chóp  S . ABC   có  đáy  ABC  là  tam  giác  vuông  tại  B  và  SA  vuông  góc  mặt  đáy 
 ABC  ,  SB  2a ,  AB  a . Tính góc giữa SB và  mp  ABC  . 
A. 90.   B. 45.    C. 30.   D. 60.  
Câu 8.  Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với 
đáy. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. d ( A,( SCD))  AD .  B. d ( A,( SCD))  AK .   C. d ( A,( SCD ))  AH .   D.
d ( A,( SCD))  AC . 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

Câu 9.  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  a , mặt phẳng   SAB  vuông góc 


với  mặt  phẳng  đáy,  SA  SB ,  góc  giữa  đường  thẳng  SC  và  mặt  phẳng  đáy  bằng 45 .  Tính  theo  a  
khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng   ABCD  ? 
a 5 a 2 a
A. .  B. .  C. .  D.
2 2 2
a 3

2
Câu 10. Cho hình chóp đều  S . ABCD . Khẳng định nào đúng? 
A.  SBC   ( SAB ).     B.  SCD   ( SAB ).     
   
C.  ABCD   ( SCD ).     D.  SBD   ( SAC ).  
 
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC có tâm đáy là O, độ dài cạnh đáy bằng  3a   và độ dài cạnh 
bên bằng  2a 3 .  
  a) Chứng minh  SA vuông góc  BC .    (1,25 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản)
  b) Tính góc giữa đường cao và mặt bên.   (1,25 điểm)
  c) Gọi  M  là trung điểm  AB . Tính khoảng cách từ  đến mặt bên   SBC  .  (1,0 điểm) 
Bài 2: Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '   có  đáy  ABC là  tam  giác  vuông  tại  B, AB  a 3 , 
BC  a , cạnh bên bằng  a 3 . Tính khoảng cách giữa  AC  và  A ' B .   (1,0 điểm + 0,25 điểm
hình vẽ cơ bản)
 
-----------------------------------Hết ----------------------------- 
 
1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 
C  C  C  C  C  B  D  D  A  D 
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: 
 
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu  AB  CD  
    
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu  AB  BC  CD  DA  0  
  
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu  AB  AC  AD  
   
D. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có  SB  SD  SA  SC  thì tứ giác  ABCD  là hình bình hành 
Câu 2: Cho hình chóp  S. ABCD có đáy  ABCD  là hình thoi và SA  SC  . Các khẳng định sau, 
khẳng định nào đúng? 
A. SO  (ABCD)  B. BD  (SAC)  C. AC  (SBD)  D. AB  (SAD) 
Câu 3:  cho hình  chóp  S. ABCD có  đáy  hình vuông,  SA  ( ABCD )   .  Khoảng cách  từ  C     đến 
(SAB )  là: 
A. AC   B. AS   C. BC   D. SC  
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
     
Câu 4: Cho tứ diện ABCD . Đặt  AB  a, AC  b, AD  c,  gọi  G   là trọng tâm của tam giác  BCD
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 
     1     1     1   
A. AG  b  c  d   B. AG 
3

bcd    C. AG 
4
 
bcd   D. AG 
2
 
bcd  

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. Nếu d () và đường thẳng  a //( )  thì  d  a  
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( )  thì  d  ( )  
C. Nếu đường thẳng  d  ( )  thì d vuông góc với hai đường thẳng trong  ( )  
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong  ( )   thì d vuông 
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong  ( ) . 
Câu 6: Cho hình chóp  S. ABC có  SA  ( ABC )  và  ABC  vuông ở  B  .  AH   là đường cao của 
SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. SA  BC   B. AH  SC   C. AH  AC   D. AH  BC  
Câu 7:  Hình  chóp  tam  giác  đều  S. ABC   có  cạnh  đáy  bằng  3a   ,  cạnh  bên  bằng  2a   . 
d (S,( ABC ))   bằng: 
3
A. a    B. a 3   C. a 2   D. a 
2
Câu 8: Chỉ ra một mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau 
A. Qua điểm  O  cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng 
cho trước. 
B. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa 
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. 
C. Qua điểm  O   cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng  
cho trước.  
D. Qua điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho 
trước. 
Câu 9: cho hình chóp  S . ABCD có đáy hình vuông,  SA  ( ABCD )   .gọi  I , J  lần lượt là trung 
điểm của  AB   và  SB  .Góc giữa hai đường thẳng  IJ  và  SB  là 
   
A. góc SBA   B. góc SCA     C. góc SJI
D. góc BJI  
Câu 10: cho hình chóp  S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng  a   đáy hình vuông .gọi  I , J lần 
lượt là trung điểm của  AB  và  SB .Số đo của góc giữa hai đường thẳng  IJ  và  SB  là: 
A. 450  B. 900  C. 300  D. 600 
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp  S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA  ( ABCD ), SA  a 3   
a) Chứng minh   SAC    SBD   
b) Tính góc giữa cạnh  SO  và    SBC  . 
c) Tính  d  C ,(SBD )  .   

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông và  AB  AC  AA '  a  . 


Gọi  M , N   lần lượt là trung điểm  AB, A ' C '  . Tính khoảng cách giữa  A ' M  và  BN .  
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện  ABCD . Gọi  G   là trọng tâm của tam giác  BCD  , thực hiện phép toán: 
   
x  MB  MC  MD , M tùy ý. Khi đó: 
       
A. x  MG   B. x  2 MG   C. x  3MG   D. x  4 MG  
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác đều  S.ABCD , cạnh đáy và cạnh bên bằng  a  . Khoảng cách từ S 
đến (ABCD) bằng bao nhiêu? 
a a a
A.   B. a  C.   D.  
2 2 3
Câu 3: Cho tứ diện  ABCD . Gọi  I  là trung điểm  CD  . Khẳng định nào sau đây đúng : 
           
A. 2BI  BC  BD   B. BI  BC  BD   C. AI  AC  AD   D. 2AI  AC  AD  
Câu 4: Cho hình chóp  S. ABC có đáy ABC  là tam giác cân tại  C ,  (SAB )  ( ABC ) , SA = SB ,  I 
là trung điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là: 
   
A. góc SCI
  B. góc SCA   C. góc ISC   D. góc SCB  
Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt  a, b, c   và mặt phẳng  ( )  Tìm khẳng định đúng: 
a  b a  b, a  c
A.   a  c  B.   a  ( )  
b  c b  ( ), c  ( )
a  b a  b
C.   a//c   D.   a  c 
b  c b / / c
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với 
đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. BC  (SAB )   B. BC  (SAM )   C. BC  (SAC )   D. BC  (SAJ )  
Câu 7: Cho tứ diện  ABCD  có hai mặt  ABC  và  DBC  là hai tam giác cân có chung đáy BC . tìm 
mệnh đề đúng: 
A. AD  BC   B. AB  AD   C. AB  CD   D. AC  BD  
Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi,  SA  AB  và  SA  BC . 
Tính góc giữa hai đường thẳng  SD  và  BC . 
A. 
BC , SD   600   B. 
BC , SD   900   C. 
BC , SD   300   D. 
BC , SD   450  

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi O là hình chiếu của S lên (ABCD). Khi đó: 


A. d (A,(SBD))  AC .  B. d (A,(SBD))  AO .  C. d (A,(SBD))  AD .  D. d (A,(SBD))  AS . 
Câu 10: Trong các mệnh đề dưới đây hãy chỉ  mệnh đề đúng. 
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất 
thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. 
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với 
nhau. 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

D. Trong không gian , hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba 
thì song song với nhau. 
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tam giác đều  S. ABC có tâm đáy là  O , độ dài cạnh đáy bằng  3a , cạnh 
bên bằng  2a  
a) Chứng minh  BC  SA        
b) Tính góc giữa   SAC   và   SAB  .   
c) Tính khoảng cách từ  O  đến   SAB       
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên bằng 
2a.  Tính khoảng cách giữa  AC  và  A ' B .     

ĐỀ: 3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ: 4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
ĐỀ 5

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình chóp  A  có  SA  ( ABCD )  và,  đáy   ABCD  là hình  vuông cạnh bằng  
Góc giữa  đường thẳng SC và mặt phẳng  (SDA)  bằng góc nào: 

ASC   
SCA 
SCB 
DSC
A. B.   C.   D.  
Câu 2:  Cho  tứ  diện  ABCD .  Người  ta  định  nghĩa  “G  là  trọng  tâm  tứ  diện  ABCD khi 
    
GA  GB  GC  GD  0 ”.  Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của  AC  và  BD  
B. G là trung điểm của đoạn  IJ   (  I , J  lần lượt là trung điểm  AB  và  CD ) 
C. G tùy ý 
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm của  AD  và  BC  
Câu 3: Chỉ ra mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

A. Qua  điểm  O  cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng 
cho trước. 
B. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mp chứa 
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia. 
C. Qua điểm  O  cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng  
cho trước. 
D. Qua điểm  O  cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng 
cho trước. 
     
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác  ABC. A ' B ' C ' có  AA '  a, AB  b, AC  c . Hãy phân tích (biểu thị) 
   
vectơ  BC '   qua các vectơ  a, b, c .
               
A. BC '  a  b  c   B. BC '  a  b  c   C. BC '  a  b  c   D. BC '  a  b  c  
Câu 5: Cho tứ diện   ABCD  có hai mặt  ABC  và  ABD  là hai tam giác đều. Gọi  M   là trung 
điểm của  AB  . Khẳng định nào sau đây đúng : 
DM   ABC    
AB  BCD    AB  MCD    CM  ABD
A.   B. C. D.
Câu 6: cho hình chóp  S.ABCD  có đáy hình vuông,  SA  ( ABCD )  . Khoảng cách từ  C   đến 
(SAD )  là: 
A. CD   B. AD   C. CA   D. CS  
Câu 7: Trong không gian tập hợp các điểm  M   cách đều hai điểm cố định  A   và  B   là: 
A. Đường thẳng qua A và vuông góc với  AB   B. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng  AB . 
C. Mặt phẳng vuông góc với  AB  tại  A   D. Đường trung trực của đoạn thẳng  AB . 
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác đều  S. ABCD , đáy có tâm  O   và cạnh bằng  a  , cạnh bên bằng 
a . Khoảng cách từ  O  đến (SAD )  bằng bao nhiêu? 
a a a
A.   B. A  C.   D.  
2 2 6
Câu 9: Cho hình chóp  S.ABCD  có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và  ABCD  
là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : 
AC   SCD  AC   SBC  AC   SBD 
A.   B.   C.   D. SA   ABCD   
Câu 10: cho hình chóp  S.ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng  a  gọi  M , N   lần lượt là trung 
điểm của  AB  và  SB .Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng  MN và  AD  
A. 450  B. 600  C. 900  D. 300 
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a, SA  ( ABCD ), SD  2a . Gọi  M  là 
trung điểm của cạnh  AD.  
a) Chứng minh  (SAB )  (SBC ).    
b) Tính góc giữa đường thẳng  SD    và  mp   SAC  .   
c) Tính khoảng cách từ điểm  M  đến mp   SBC  .       

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác đều cạnh  a , cạnh bên bằng 


2a.  Tính khoảng cách giữa  AC  và  A ' B .     

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

ĐỀ 6

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện  SABC  có  ABC là tam giác vuông tại  B  và  SA   ABC   
Gọi  AH  là đường cao của tam giác  SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất. 
A. AH  SC   B. AH  AC   C. AH   SAC    D. AH  AD  
Câu 2: Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai? 
A. Các mặt bên không vuông góc với mặt đáy . 
B. Đáy là đa giác đều . 
C. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . 
D. Các cạnh bên là những đường cao . 
Câu 3: Cho tứ diện đều  ABCD  cạnh  a  . Khoảng cách từ  A   đến mặt phẳng  ( BCD )  bằng bao 
nhiêu? 
3a 6 6
A.   B. a   C. a   D. 2a 
2 3 2
Câu 4: Cho tứ diện  ABCD  . Gọi  M , N   lần lượt là trung điểm của  AB, CD   và  G   là trung 
điểm của  MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
         
A. MA  MB  MC  MD  4 MG   B. GA  GB  GC  GD  0  
      
C. GA  GB  GC  GD   D. GM  GN  0  
Câu 5:  cho hình  chóp  S . ABCD có  đáy  hình vuông,  SA  ( ABCD )   .  Khoảng cách  từ  B     đến 
(SAD )  là: 
A. BS   B. BD   C. CA   D. BA  
Câu 6:  cho  hình  chóp  S.ABCD có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  ,  SA  ( ABCD ) .Góc  giữa  SC   và 
(SAB )  là: 
   
A. góc SBA   B. góc SAD   C. góc SCA   D. góc BSC  
     
Câu 7:  Cho  lăng  trụ  tam giác  ABC.A’B’C’ có  AA '  a, AB  b, AC  c .  Hãy  phân  tích  (biểu 
   
thị) vectơ  B ' C   qua các vectơ  a, b, c .
               
A. B ' C  a  b  c   B. B ' C  a  b  c   C. B ' C  a  b  c   D. B ' C  a  b  c  
Câu 8: cho hình chóp  S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA  ( ABCD ) ,  SA  a .Góc giữa 
SB   và  (SAD )  bằng: 
A. 30o   B. 45o  C. 60o  D. 90o 
Câu 9: Cho hai mặt phẳng  ( P ) và  (Q)  cắt nhau và điểm M. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề 
nào đúng? 
A. Có duy nhất một mặt phẳng qua  M   và vuông góc với  ( P ) . 
B. Có vô số mặt phẳng qua M vuông góc với  ( P )  và vuông góc với  (Q) . 
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua  M  vuông góc với  ( P )  và vuông góc với  (Q) . 
Có vô số mặt phẳng qua M vuông góc với  ( P )  và vuông góc với  (Q) . 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

D. Không có mặt phẳng qua M  vuông góc với  ( P )  và vuông góc với  (Q) . 


Câu 10: Cho tứ diện đều  ABCD . Gọi  M   là trung điểm  CD  . Khẳng định nào sau đây đúng : 
A. AB  BM   B. AB  BC   C. AM  BM   D. AB  CD  
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều  S.ABCD có tâm của đáy là  O.  Độ dài cạnh đáy là  a,  cạnh 
bên là  2a.    
a) Chứng minh  SC  BD.          
b) Tính góc giữa  SD  và mp   ABCD  .      
c) Tính khoảng cách từ điểm A  đến   SBC  .        
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông và  AB  BC  BB '  a  . 
Gọi  M   là trung điểm  BC  . Tính khoảng cách giữa  AM  và  B ' C .  

ĐỀ: 5

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ: 6
 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
Đề 7
I. Trắc nghiệm:
Câu 1:  Cho  hình  hộp  ABCD.EFGH   có  M , N , P   lần  lượt  là  trung  điểm  của  các  cạnh 


EF,EH,GH . Số đo của  C P,(DMN )  bằng:  
o
A. 60 .   B. 30o.   C. 45o.   D. 0o.  
Câu 2: Cho hình chóp đều  S .ABCD  có  O  là tâm của đáy.Tìm khẳng định đúng ? 
A. Đáy ABCD  là hình thoi. 
B. Các mặt bên đều là tam giác đều. 
C. SOA, SOB, SOC , SOD  đều là tam giác vuông, bằng nhau. 
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau. 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

Câu 3: Tìm định nghĩa sai ? 
A. Hình hộp đứng là hình lăng trụ đứng có 2 đáy là hình bình hành. 
B. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ có 2 đáy là đa giác đều. 
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc 2 mặt đáy được gọi là hình lăng trụ đứng. 
D. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng có 2 đáy là hình chữ nhật. 
Câu 4: Cho tứ diện  ABC D  có  AB, BC,CD  đôi một vuông góc với nhau. Hỏi tứ diện có bao 
nhiêu mặt là tam giác vuông? 
A. 4.   B. 2.   C. 3.   D. 2 hoaëc 3.  
Câu 5: Cho hình chóp  S .ABCD  có đáy là hình vuông,  SA  (ABCD) . Gọi  M  là hình chiếu 
của  A  lên cạnh  SB . Đường thẳng  AM  vuông góc với: 
A.  SBC  .   B. SAC .   C.  SBD  .   D.  SAD  .  
Câu 6: Cho hình chóp  S .ABC  có  SA  (ABC ) ,  AB  BC ,  AH  là đường cao của  SAB . 
Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. SB  BC .   B. AH  BC .   C. AH  AC.   D. AH  SC .  
Câu 7: Cho hình chóp  S .ABC  có  SA  (ABC) , tam giác  ABC  đều  cạnh a,  SA  a . Số đo 


của  SC 
,( ABC )  bằng: 
o
A. 60 .   B. 45o.   C. 135o.   D. 90o.  
Câu 8: Cho hình lăng trụ đều  ABC. ABC   có tất cả các cạnh bằng 
A. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  AC   và  BB  bằng: 
2a 5 a 5 a 5 a 3
A. .  B. . C. .  D. . 
5 3   5 2
Câu 9:  Cho  hình  chóp  S .ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  2a,  SA  (ABCD) ,  SA  a.  
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  BD   và  SC  bằng: 
a a 2 a 3 a 3
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 3 2 5

Câu 10: Cho tứ diện đều  ABCD . Số đo của  AB 
,CD  bằng:  
o
A. 60 .   B. 90o.   C. 45o.   D. 30o. -------------------
----------- 
II. Tự luận:
1) Cho hình chóp  S . ABC D có đáy  là hình chữ nhật  cạnh  AB  a, AD  2a ,   SA   ABCD  ,

SA  a 3 .     a) Chứng minh:  CD  SAD      
b) Tính :   SC;(ABCD)   ?       c) Tính :    d(A;(SCD))  ?
2) Cho hình lăng trụ tam giác  ABC.ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 
AB  AC  a   và  AA  3a ,  A K   ABC   với K là trung điểm  của BC .Gọi H là trung điểm 
của  B C  . Tính khoảng cách  giữa 2 đường thẳng  AH  và BC. 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
----------- HẾT ---------- 

Đề 8
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy là tam giác cân tại  B , SA  (ABC ) ,  E  là trung điểm 
của   SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. SB  BC.   B. BE  SC .   C. BE  AC .   D. SA  BE.  
Câu 2:  Cho  hình  lập  phương  ABCD.A B C D  có  cạnh  bằng  a . Khoảng  cách  giữa  2  mặt 
phẳng   BCD  và   A BD  bằng: 

a a 2 a 3 a 3
A. . B. .  C. . D. . 
2    2 2   3
Câu 3: Trong không gian, cho 2 đường thẳng song song a, b và điểm M. Hỏi có bao nhiêu 
đường thẳng đi qua M, vuông góc với cả a và b, đồng thời cắt cả a và b ? 
A. Có một và chỉ một.  B. Có một hoặc không có. 
C. Không có.  D. Có vô số. 
Câu 4:  Cho  hình  lăng  trụ  đều  A1A2A3A4A5A6 .A1A2A3A4A5A6  
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. OO   A1A2.     B. A1A2 / /A4A5 .  
C. A1 0  A4A5.     D. A1A1  A4A5 .  
 
 
Câu 5: Cho 2 đường thẳng a, b  lần lượt có vectơ chỉ phương là  u, v  . Nếu     là góc giữa 2 
đường thẳng a và b thì: 
       
A. cos   cos u ; v .   B.     u ; v .   C. cos   cos u ; v  .   D.   u ; v .  

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Biết diện tích của  SBC , ABC  lần 


lượt là 50cm2, 25cm2. Khi đó, góc giữa 2 mp (SBC) và (ABC) bằng: 
A. 30o.   B. 45o.   C. 60o.   D. 75o.  
Câu 7: Cho 2 đoạn thẳng  AB,CD  nằm chắn giữa 2 mp song 

song  P , Q  . Biết  AB  1,  CD  3  và góc  AB,(P )  gấp     

đôi góc  C D   
,(P ) . Số đo của  AB 
,(P )  bằng:  
A. 60o.   B. 90o.   C. 45o.     D. 30o.          

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương     
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 8: Cho hình chóp đều  S.ABCD , O  là tâm của đáy,  N  là trung điểm của  BC ,  M  là hình chiếu của 
O   lên mp   SBC  . Điểm  M  thuộc đường thẳng: 
A. SB.   B. BC.   C. SC .   D. SN.  
Câu 9: Cho hình lăng trụ đều  ABC.ABC  có tất cả các cạnh bằng  a . Gọi  M  là trung điểm của  BC . 
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng  AM   và  BB  bằng: 
a 2 a 2
A. a 2. B. . C. . D. a.  
2   4  
Câu 10: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy là hình vuông, tất cả các cạnh bằng  a . Gọi  M, N  lần lượt là 

trung điểm của  AD,SD . Số đo của  M N , SC  bằng:  
A. 60o.   B. 90o.   C. 45o.   D. 30o.  ------------------------ 
II. Tự luận:
1) Cho hình chóp  S .ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D với AB=2a, AD  CD  a ,  
SA  ABCD  , SA  a 2 .      

a) Chứng minh:   BC   SAC      
b) Tính   (SAC);(SCD)  . Từ đó suy ra   (SBC);(SCD) 
 
Hướng dẫn: Xét góc    (SAC );(SBC )  (SAC );(SCD )   
thì  (SBC);(SCD)     hoặc   (SBC);(SCD)   180o    
 
c) Tính :    d (AD; SB )  ?   
2) Cho hình lăng trụ tam giác  ABC .A B C   có các cạnh đáy đều bằng a. Biết góc tạo bởi cạnh bên và 
mặt đáy là  60o   và hình chiếu vuông góc H của đỉnh A lên   ABC   trùng với trung điểm của  B C  . 
Tính khoảng cách  giữa 2 mặt đáy. 
 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

 
----------- HẾT ---------- 
 
Đề 9
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:  Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. ABC    có  đáy  ABC là  tam  giác  vuông  tại  B  và 
BC  BA  a, AA  a 3.  Tính góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng  ( ABC ).  
A.  AB, ( ABC )   300.   B.  AB, ( ABC )   600.  
C.  AB, ( ABC )   450.   D.  AB, ( ABC )   1200.  

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      14 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 2: Cho tứ diên S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và  SA  ( ABC ) . Hỏi tứ diên có bao nhiêu mặt 
là tam giác vuông ? 
A. 2.  B. 3.  C. 4.  D. 1. 
Câu 3: Cho hình chóp  S.ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật và  AB  a, BC  a 3.  Cạnh  SA  vuông 
góc với đáy và  SA  a.  Tìm góc    giữa mặt phẳng  (SCD )  và  ( ABCD ).  
A.   450.   B.   30 0.   C.   120 0.   D.   600.  
a 3
Câu 4:  Cho  hình  chóp  tam  giác  đều  S.ABC  cạnh  đáy  bằng  a  và  đường  cao  SO  .  Tìm  khoảng 
3
cách h từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng. 
a 6 a 15
A. h  a 15.   B. h  .  C. h  a 2.   D. h  . 
3 15
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây sai khi nói về góc giữa hai mặt phẳng  ( )  và  (  )?  
( )  (  )  c
 a  ( ) 
A. a  ( ), a  c   ( ),( )   (a, b).   B.    ( );(  )   (a; b).  
b  (  ), b  c b  ( )

( )  ( )  c

( )  c a  ( ) 
C.    ( ),(  )   (a, b).   D.    ( );( )   (a; b).  
( )  ( )  a b  (  )
(  )  ( )  b

Câu 6: Cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là  a . Vcetơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương 
của d ? 
1   
A.  a.   B. 2a.   C. 0.   D. k a; ( k  0).  
2
Câu 7: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng  3a , cạnh bên  2a . Tìm khoảng d cách từ đỉnh 
S tới mặt phẳng đáy bằng. 
3a
A. d  a.   B. d  a 2.   C. d  a 3.   D. d  . 
2
Câu 8: Cho a, b, c là các đường thẳng, mệnh đề nào là đúng ? 
A. Cho  a  b  và b nằm trong mặt phẳng  ( ) . Mọi mặt phẳng  (  ) chứa a và vuông góc với b thì 
( )  (  ).  
B. Nếu  a  b  và mặt phẳng  ( ) chứa a;  (  )  chứa b thì  ( )  (  ).  
C. Cho  a  b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với  a.  
D. Cho a // b. Mọi mặt phẳng  ( ) chứa c trong đó  c  a  và  c  b  thì đều vuông góc với mặt phẳng 
(a, b).  

Câu 9: Cho hình chóp  có đáy  ABCD  là hình vuông tâm O. Biết  SA  ( ABCD ), SA  a 3  và  SD  2a . 


Khẳng định nào dưới đây là sai ? 
A. SO  AC.   B. ( SAC )  ( SBD ).  
C. BC  AB.   D. ( SD, ( ABCD))  600.  
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      15 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 
 
----------------------------------------------- 
II. Phần tự luận
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  3a , SD vuông góc với mp(ABCD) và 
SB  5a . 
a) Chứng minh mp(SBC) vuông góc với mp(SCD) 
b) Tính góc giữa mp(SCD) và mp(SAB) 
c) Tính khoảng cách từ điểm D đến mp(SAB). 
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng  ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B và  BA = BC = a. Góc 
giữa đường thẳng  A’B với mặt phẳng (ABC) bằng  60 0 . Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình 
lăng trụ đứng. 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
 
 
Đề 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy là hình vuông  ABCD  tâm O và cạnh  SA  vuông góc với mặt 
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây sai ? 
S

A. BD  (SAC ).   B. CD  (SAD ).  

A C C. BC  (SAB ).   D. AD  (SBC ).  
O
D B
 

 
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật  ABCD.ABCD  có  AB  a, BC  b, CC   c.  Tính độ dài đường chéo  AC   
theo  a, b, c. (tham khảo hình bên) 
B C

A. h  a2  b2  c2 .   B. h  a2  b2  c2 .  
A D

h
C. h  a  b  c .   D. h  a  b  c.  
B' C'  

A' D'
 

Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      16 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
A. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc 
với mặt phẳng kia; 
B. Nếu hai mặt phẳng  ( )  và  (  )  đều vuông góc với mặt phẳng  ( )  thì giao tuyến d của  ( )  và  (  )  
nếu có sẽ vuông góc với  ( ) . 
C. Hai mặt phẳng  ( )  (  ) và  ( )  (  )  d . Với mỗi điểm A thuộc  ( )  và mỗi điểm B thuộc  (  )  
thì ta có đường thẳng AB vuông góc với 
D. D. Hai mặt phẳnng phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với 
nhau. 
Câu 4: Cho hình chóp  S.ABCD   có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a  , SA  ( ABCD ) và  SA  a 6 . Tìm 
góc    giữa SC và mặt phẳng  ( ABCD ).  
A.   450.   B.   900.   C.   300.   D.   600.  
Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt a và b và mặt phẳng (P), trong đó  a  ( P ) . Mệnh đề nào dưới 
đây là sai ? 
A. Nếu  b / / a  thì  b  ( P ).   B. Nếu   b  ( P )  thì  b / / a.  
C. Nếu  b / /( P )  thì  b  a.   D. Nếu   b  a  thì  b / /( P).  
Câu 6: Cho hình lăng trụ  ABC.ABC   có tất cả cạnh bên và cạnh đáy đều bằng  a.  Hình chiếu vuông 
góc của đỉnh  A  trên mặt phẳng  ( ABC )  trùng với trung điểm I của  BC. Xác định góc    giữa  AA  và 
mặt phẳng  ( ABC ). (tham khảo hình bên) 
A C 
A.   AAI .   
B.   AAB.  
B


C.   AAC.   .  
D.   AIA
 
A' C'

I
B'
 

Câu 7: Gọi h là độ dài đường chéo của một hình lập phương cạnh  a.  Tìm  h.  


A. h  a 3.   B. h  a 2.   C. h  3a.   D. h  2a.  
Câu 8: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy là hình vuông  ABCD  tâm O và cạnh  SA  vuông góc với mặt 
phẳng đáy. Khẳng định nào dưới đây sai ? 
A. (SBC )  (SAB ).   B. (SCD )  (SAD ).   C. (SAD )  (SBC ).   D. (SBD )  (SAC ).  
Câu 9: Cho hình lăng trụ tam giác đều  ABC. ABC.  Mệnh đề nào dưới đây sai ? 
A. AA  ( ABC ).   B. AB  ( ABC ).   C. CC   ( ABC ).   D. BB  ( ABC ).  
Câu 10:  Cho  hình  chóp  S. ABC   có  đáy  là  tam  giác  đều  ABC   cạnh  a, SA   vuông  góc  với  mặt  phẳng 
a
( ABC )  và  SA  . Tìm góc    giữa hai mặt phẳng  ( ABC )  và  (SBC ). (tham khảo hình bên) 
2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      17 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
S A.   150 0.   B.   600.  

a
2
C.   30 0.   D.   900.  

a C
A

a a

B
 

II. Phần tự luận


Bài 1. Cho hình chóp  S . ABCD   có đáy là hình vuông tâm O cạnh a .  SA   vuông góc mp ( ABCD ) , 
SB  a 2 . 
a). Chứng minh mặt phẳng  (SBD )   vuông góc với mặt phẳng  (SAC ) . 
b). Tính góc giữa SO và mp ( ABCD ) . 
c). Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng  (SAB ).   
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng  ABC.ABC    có đáy  ABC   là tam giác vuông tại  B   và   BA  BC  a . 
Góc giữa đường thẳng   AB   với mặt phẳng  ( ABC )   bằng  60 0 . Tính khoảng cách từ điểm  A   đến mp
( ABC ) .

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
ĐỀ 11

Câu 1:  Cho  hình  chóp  S.ABC  có  đáy  ABC  là  tam  giác  đều  cạnh  a.   Biết  SA  (ABC)   và 
a 3
SA   . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc nào sau đây? 
2
.  
A. Góc  SBA .  
B. Góc  SCA
  (với I là trung điểm BC). 
C. Góc  SIA . 
D. Góc  SCB
Câu 2:  Qua  điểm  O   cho trước,  có  bao nhiêu  mặt  phẳng vuông  góc  với  đường  thẳng     cho 
trước? 
A. Vô số  B. 3   C. 1   D. 2  
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. 
B. Góc giữa hai đường thẳng  a  và  b  bằng góc giữa hai đường thẳng  a  và  c  khi  b  song song 
với  c  (hoặc  b  trùng với  c ). 
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      18 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
D. Góc giữa hai đường thẳng  a  và  b  bằng góc giữa hai đường thẳng  a  và  c  thì  b  song song 
với  c . 
Câu 4: Cho tứ diện  ABCD  có cạnh  AB, BC , BD   vuông góc với  nhau từng đôi một. Khẳng 
định nào sau đây đúng? 
 .  B. Góc giữa  CD  và  ABD  là góc  CBD
A. Góc giữa  AC  và   BCD  là góc  ACB  . 
 
 .  D. Góc giữa  AC  và  ABD  là góc  CBA
C. Góc giữa  AD  và   ABC   là góc ADB  . 
 
 
Câu 5: Cho hình hình lập phương  ABCD .EFGH . Góc giữa cặp vecto  AB  và DH  là: 
A. 30 0.   B. 450.   C. 60 0.   D. 90 0.  
Câu 6:  Cho  hình  chóp  S.ABCD có  SA   ABCD  và đáy  ABCD  là hình chữ nhật.  Gọi  O  là 
tâm của ABCD và I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. BC  SB.  
B. SAC    là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. 

C. OI   ABCD.  
D. Tam giác SCD vuông ở D. 
Câu 7: Câu 6 : Cho hình chóp  S.ABC  có  SB   ABC   và  ABC  vuông ở  A.   BH  là đường 
cao của  SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. SB  AC .   B. BH  BC .   C. BH  SC .   D. BH  AC.  
Câu 8: Cho hình lập phương  ABCD. ABC D  có cạnh bằng  a . Tính khoảng cách  h  giữa hai 
đường thẳng  BB  và  AC : 
a 2 a a a 3
A. h  .  B. h  .  C. h  .  D. h  . 
2 2 3 3
Câu 9:  Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD  là  hình  chữ  nhật.  Biết  AB  2a, BC  a.   và 
SA   ABCD . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng   SAD   là: 

a 2 a 3 a
A. .  B. .  C. .   D. a.  
2 2 2
Câu 10: Cho hình chóp  S. ABCD  có tất cả các cạnh đều bằng  a.  Gọi  I  và  J  lần lượt là trung 
điểm của  SC  và  BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng IJ và CD bằng: 
A. 90 0.   B. 30 0.   C. 60 0.   D. 450.  
 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      19 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
D

TỰ LUẬN

Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh a. Biết  SA   ABCD , 


SB  a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD.  
a. Chứng minh rằng:  MN  SAC .  
b. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và   ABCD.   
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD.
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A1B 1 C1  có đáy là tam giác ABC đều cạnh  a . Cạnh bên 
B1C tạo với mặt phẳng   AA1C1C   góc  300 . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. 
 
ĐỀ 12

Câu 1: Cho tứ diện  ABCD  có  AB  AC  và  DB  DC.  Khẳng định nào sau đây đúng? 


A. AB    ABC .   B. BC  AD.   C. CD    ABD.   D. AC  BD.  

Câu 2: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là? 
A. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì 
song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau. 
C. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì 
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai. 
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với 
nhau. 
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây sai ? 
A. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc 
với một đường thẳng thì song song nhau. 
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. 
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. 
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. 
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD  là hình vuông có tâm  O , SA   ABCD.  Gọi  I  là 
trung điểm của  SC . Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. BD  SC  
B. IO   ABCD.  

C. SAC  là mặt phẳng trung trực của đoạn  BD  
D. SA   SB   SC . 
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      20 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 5:  Cho  hình  chóp  S.ABC  có  SA    (ABC)  và  ABC  vuông  ở  B.  AH  là  đường  cao  của 
SAB. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. AH  BC.   B. AH  SC.   C. AH  AC.   D. SA  BC.  
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh  a.  Biết SA  (ABCD) và 
SA  a.  Góc giữa hai đường thẳng SB và CD là: 
A. 30 0.   B. 90 0.   C. 450.   D. 60 0.  
Câu 7: Cho hình chóp  S.ABC  có  SA  ( ABC )  và  AB  BC.  Số các mặt của tứ diện  S.ABC  là 
tam giác vuông là: 
A. 1.   B. 2.   C. 4.   D. 3.  
Câu 8: Hình chóp tam giác đều  S.ABC  có cạnh đáy bằng  3a , cạnh bên bằng  3a . Khoảng cách 
h  từ đỉnh  S  tới mặt phẳng đáy   ABC   là: 
3
A. h  a.   B. h  a 6.   C. h  a.   D. h  a 3.  
2
Câu 9:  Cho  khối  lập  phương  ABCD.ABC D .  Đoạn  vuông  góc  chung  của  hai  đường  thẳng 
chéo nhau AD và  AC   là: 
A. AA.   B. BB .   C. DA.   D. DD.  
Câu 10: Cho hình chóp  S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA  ( ABCD) ,  SA  a 3 . Góc 
giữa  SB   và  (SAD )  bằng: 
A. 30 0.   B. 60 0.   C. 90 0.   D. 450.  
 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết  SA   ABCD , 
SA  AD  a , AB  a 3 . 
a. Chứng minh rằng:  CD  SAD.  
b. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAD.   
c. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC .
Bài 2: (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A1B 1 C1 , đáy là tam giác ABC vuông tại A có  
BC  2 a, AB  a 3 , AA1 = a .  Tính khoảng cách giữa AA1 và mặt phẳng   BCC1B1  . 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      21 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
 
ĐỀ 13

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:


Câu 1: Cho hai mặt phẳng     và      vuông góc với nhau và gọi  d        . 
I. Nếu  a     và  a  d  thì  a     .   II. Nếu  d      thì  d   d .      
III. Nếu b  d thì b  () hoặc b  ().   IV. Nếu ()  d thì ()  () và ()  ().  
Các mệnh đề đúng là : 
A. I, II và III.  B. III và IV.  C. II và III.  D. I, II và IV. 
Câu 2: Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. Chân đường cao của hình chóp đều trùng với tâm của đa giác đáy đó. 
B. Tất cả những cạnh của hình chóp đều bằng nhau. 
C. Đáy của hình chóp đều là miền đa giác đều. 
D. Các mặt bên của hình chóp đều là những tam giác cân. 
Câu 3: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA  ( ABC )  và  AB  BC .  Số các mặt của tứ diện  S . ABC  là tam giác vuông 
là: 
A. 1.   B. 3.    C. 2.   D. 4.
 
Câu 4: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm  O, SA  ( ABCD).  Các khẳng định sau, khẳng 
định nào sai? 
A. SA  BD    B. SC  BD   C. SO  BD   D. AD  SC  
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có  AB   BCD  . Trong  BCD  vẽ các đường cao  BE  và  DF  cắt nhau ở  O . Trong 
 ADC   vẽ  DK  AC  tại  K . Khẳng định nào sau đây sai ? 
 
A.  ADC    ABE  .  B.  ADC    DFK  .  C.  ADC    ABC  .  D.  BDC    ABE  . 
Câu 6: Cho hình chóp  S . ABC  có  SA   ABC   và  AB  BC , gọi  I  là trung điểm  BC . Góc giữa hai mặt 
phẳng   SBC   và   ABC   là góc nào sau đây? 
A. Góc  SBA .  B. Góc  SCA .  C. Góc  SCB .  D. Góc  SIA . 
Câu 7: Cho hình chóp  S . ABCD  có  SA  ( ABCD)  và  SA  a,   đáy   ABCD  là hình  vuông cạnh bằng a.  Góc 
giữa  đường thẳng  SC  và mặt phẳng   SAB   ? 
.  
A. SCB .  
B. BSC C. ASC .   .  
D. SCA
Câu 8: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi cạnh  a  và có  SA  SB  SC  a . Góc giữa hai mặt 
phẳng   SBD   và   ABCD   bằng 
A. 30o .  B. 90o .  C. 60o .  D. 45o .
Câu 9: Cho hình chóp  A.BCD có cạnh  AC   BCD  và  BCD  là tam giác đều cạnh bằng  a . Biết  AC  a 2  
và  M là trung điểm của  BD . Khoảng cách từ  A  đến đường thẳng  BD  bằng: 
3a 2 2a 3 4a 5 a 11
A. .  B. .  C. .  D. . 
2 3 3 2
Câu 10: Cho hình chóp tứ giac đều  S . ABCD.  Gọi  O  là hình chiếu của  S  lên   ABCD  .  Khi đó: 
A. d (B, (SAC))  BS.   B. d (B, (SAC))  BC.   C. d (B, (SAC))  BD.   D. d (B, (SAC))  BO.  
iI. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho  hình  chóp  S . ABCD có  đáy  là  hình  chữ  nhật,  SA  ( ABCD), SA  AB  a ,  BC  a 2.   Gọi  H   là 
trung điểm của cạnh  SB.  
  a) Chứng minh  AH  SC         (1,25 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản)
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      22 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
  b) Tính góc giữa cạnh  SC  và    SAB  .    (1,5 điểm)
  c) Tính  d  B , ( SAC )  .         (1,0 điểm)
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A ' B ' C '  có đáy là tam giác vuông, AB  BC  a , cạnh bên bằng  a 2 . Gọi 
M   là trung điểm  BC .   Tính khoảng cách giữa  AB  và  B ' M .  
(1,0 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B D D C A B B D D

ĐỀ 14

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:


Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt  a,  b  và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  . Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A. Nếu  b   P   thì  b //a .    B. Nếu  b //  P   thì b  a .  
C. Nếu  b //a  thì b   P  .     D. Nếu  b  a  thì  b //  P  . 
Câu 2: Cho hai mặt phẳng   P   và   Q   song song với nhau và một điểm  M  không thuộc   P   và   Q  . Qua 
M  có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với   P   và   Q  ? 
A. 2 .  B. 3 .   C. 1 .  D. Vô số. 
Câu 3: Cho hình chóp  S . ABC  có cạnh  SA   ABC   và đáy  ABC  là tam giác cân ở  C . Gọi  H  và  K  lần lượt 
là trung điểm của  AB  và  SB . Khẳng định nào sau đây sai? 
A. CH  SA .  B. CH  SB .  C. CH  AK .  D. AK  SB . 
Câu 4: Cho tứ diện  ABCD . Vẽ  AH   BCD  . Biết  H  là trực tâm tam giác  BCD . Khẳng định nào sau đây 
đúng? 
A. AB  CD .  B. AC  BD .  C. AB  CD .  D. CD  BD . 
Câu 5: Cho hình chóp  S . ABCD  trong đó  ABCD  là hình chữ nhật,  SA   ABCD  . Trong các tam giác sau tam 
giác nào không phải là tam giác vuông. 
A. SBC .  B. SCD .  C. SAB .  D. SBD . 
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác  S . ABCD , có đáy  ABCD  là hình thoi tâm  I  cạnh bằng  A  và góc  A  600 , cạnh 
a 6
SC   và  SC  vuông góc với mặt phẳng   ABCD  . Trong tam giác  SAC  kẻ  IK  SA  tại  K . Tính số đo 
2
 . 
góc  BKD
A. 600 .  B. 450 .  C. 900 .  D. 300 . 
Câu 7: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B , SA   ABC  . Gọi  E, F lần lượt 
   là trung điểm của các cạnh  AB và AC . Góc giữa hai mặt phẳng   SEF   và   SBC   là : 
 . 
  A. CSF  . 
B. BSF  . 
C. BSE  . 
D. CSE
Câu 8:  Cho  hình  hộp  ABCD. ABC D  .  Giả  sử  tam  giác  AB C   và  ADC    đều  có  3  góc  nhọn.  Góc  giữa  hai 
đường thẳng  AC  và  AD  là góc nào sau đây? 

A. AB C .  
B. DA C .  
C. BB D .   .
D. BDB
Câu 9: Cho  hình  chóp  S . ABCD  có SA    ABCD  ,   đáy  ABCD   là  hình  chữ  nhật.  Biết  AD  2a,   SA  a.  
Khoảng cách từ  A  đến   SCD   bằng: 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      23 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
3a 3a 2 2a 2a 3
A. .  B. .   C. .  D. . 
7 2 5 3
Câu 10: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật, cạnh bên  SA   vuông góc với đáy.  H , K   lần 
lượt là hình chiếu của  A   lên  SC , SD.  Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. d ( A,( SCD))  AK .   B. d ( A,(SCD))  AC.   C. d ( A,(SCD))  AH .   D. d ( A,(SCD))  AD.  

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      24 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD có tâm đáy là  O,   độ dài cạnh đáy bằng  2a   và chiều cao hình chóp 
bằng  a 2.  
  a) Chứng minh   SAC  vuông góc   SBD  .       (1,25 điểm + 0,25 điểm hình vẽ cơ bản)
  b) Tính góc giữa  SC  và   SBD  .         (1,5 điểm)
  c) Tính khoảng cách từ  B  đến   SAD  .       (10 điểm) 
Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A ' B ' C '  có các cạnh đáy và cạnh bên bằng nhau và bằng a.  Gọi  M   là 
trung điểm  BC .   Tính khoảng cách giữa  AM  và  B ' C .    
(1,0 điểm)
 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D D C D C C B C A
 
ĐỀ 15
I/Trắc Nghiệm
Câu 1: Cho hình chóp  S. ABCD có đáy  ABCD  là hình vuông tâm  O  ,  SA   ABCD  , SD  2a,  
SA  a, Gọi M  là trung điểm của SD. Góc giữa OM và AB là: 
A. 600   B. 750   C. 450   D. 300  
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong  mp    thì d vuông góc với 
mp    .  
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với  mp    thì đường thẳng d vuông góc với hai đường 
thẳng nằm trong  mp    .  
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong  mp    thì d vuông 
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong  mp    .  
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với  mp    và đường thẳng  a / / mp     thì  d     .  
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, Mệnh đề nào đúng: 
A. Nếu  a  b  và  b  c  thì  a  c.   B. Nếu  a  b  và  a  c  thì  b / / c.   . 
C. Nếu  a  b  và  b      thì  a    .   D. Nếu  a  b  và  b / / c  thì  a  c.   . 

Câu 4: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD   là hình chữ nhật tâm  O,   SA   ABCD  , Gọi I 


là hình chiếu của  A lên cạnh SD. Khẳng định nào sau đây đúng. 
A. AI   SCD  .   B. BD   SAC .   C. BC   SAD  .   D. BC   SAC  .  

Câu 5: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình thoi tâm  O ,  SA   ABCD  . Các khẳng 


định sau, khẳng định nào sai ? 
A. SC  BD.   B. SO  BD.   C. AD  SC .   D. SA  BD.  
Câu 6: Cho tứ diện  S . ABC   có  ABC  là tam giác vuông tại  B   và  SA  ABC  .  gọi AH  là đường 
cao của tam giác  SAB   .Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ? 
A. BC  SC.   B. AH  BC .   C. SC  AC.   D. AB   SC .  
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      25 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 7:  Cho  hình  chóp  S . ABC   có  đáy  ABC     là  tam  giác  vuông  cân  tại  A. SB   ABC  ,

AB  AC  a    , SB  a 2, Góc giữa SC và mp (ABC) là:
A. 600.   B. 450.   C. 300.   D. 900.  
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy tam giác  ABC   là vuông cân tại  B  ,  BC  a,  
cạnh bên bằng  2a   . Khoảng cách từ điểm  C   đến mặt phẳng   ABB’ A’  theo  a  là: 
2a 5 a
A. a.   B. 2 a.   C. .  D. . 
5 2
Câu 9:  Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  ABCD     là  hình  chữ  nhật  tâm    O   ,  SA   ABCD  ,  

AD  a,   SA  a 3, AB  2a,   Gọi  H , K   lần  lượt  là  hình  chiếu  của  A     lên  các  cạnh  SD,  SB   . 
Khoảng cách đường thẳng  AB    đến mặt phẳng   SCD   theo a là: 
a 3 2a 21 a 3a
A. .  B. .  . 
C. .  D.
2 7 2 2
Câu 10:  Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC . ABC    có  đáy  ABC là  tam  giác  vuông  tại  B  và 
BC  BA  a, AA  a 3.  Tính góc giữa đường thẳng  AB  và mặt phẳng  ( ABC ).  
A.  AB,( ABC )   300.   B.  AB,( ABC )   1200.  
C.  AB,( ABC )   600.   D.  AB, ( ABC )   450.  
 
----------------------------------------------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

II/Tự luận 
Bài 1 .Cho hình chóp  S . ABCD   có đáy  ABCD   là hình chữ nhật tâm O,  SC  mp  ABCD  , SB = 2a,
BC = a  
, CD = a 3 , Gọi M là hình chiếu của C lên cạnh  SC ,  N  là trung điểm của  SA   
a) Chứng minh : CM  mp  SAD   
b) Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng  SC   và mp   SAD    
c) Tính khoảng cách từ đường thẳng  ON  đến mp  SBC    
Bài 2 . Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’  có đáy tam giác  ABC   là vuông tại  B   biết 
AC  5a, BC  4a . Góc giữa  AB’  với mp  ABC  bằng  300 .Tính khoảng cách  giữa hai đường thẳng 
BC   và đường thẳng  AB '   
 
ĐỀ 16
I/Trắc nghiệm
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      26 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 1: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD   là hình vuông , SA   ABCD  ,SA  a 3,SD  2a, . 

 Góc giữa  SB   và  CD   là. 


A. 300.   B. 900.   C. 450.   D. 600.  
Câu 2: Chỉ ra một mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 
A. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
B. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng 
vuông góc với mặt phẳng kia. 
C. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau a và b, mp(P) vuông góc với a thì mp(P) vuông 
góc với 
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, Mệnh đề nào sai: 
A. Nếu a, b phân biệt và  a     ,  b      thì  a / / b.  
B. Nếu  a / /     và  b  a  thì  b     .  
C. Nếu  a / /     và  b     thì  a  b.  
D. Nếu  a / / b  và  b     thì  a    .  
Câu 4: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD   là hình vuông, Gọi  M  là hình chiếu của   A   lên 
các cạnh  SB.  Khẳng định nào sau đây đúng . 
A. AM   SBD .   B. AM   SBC .   C. AM   SAC  .   D. AM   SAD .  
Câu 5:  Cho  tứ  diện  S. ABC   có  ABC    là tam giác  vuông  tại  B     và  SA   ABC  .   Gọi  AH    là 
đường cao của tam giác  SAB. Tìm khẳng định đúng ? 
A. AH  SC.   B. AH   SAC  .   C. AH  AC.   D. AH  SA.  
Câu 6: Cho hình chóp  S . ABCD  có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và  ABCD  là 
hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng. 
A. AC   SBC .   B. AC   SBD .   C. AC   SCD  .   D. SA   ABCD .  
Câu 7: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD   là hình vuông,  SA   ABCD  , AD  a,SA  a 3,  

 Góc giữa  SB  và mp   ABCD   là: 


A. 600.   B. 450.   C. 300.   D. 750.  
Câu 8:  Cho  hình  lăng  trụ  đứng  ABC. A ' B ' C '   có  đáy  tam  giác  ABC     là  vuông  cân  tại  B ,
BC  a,  cạnh bên bằng  2a   . Khoảng cách từ đường thẳng  CC '  đến mặt phẳng   ABB ' A '  theo 
a   là: 
2a 5 a
A. .  B. 2a.   C. a   .  D.
5 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy tam giác  ABC   là vuông cân tại  B , BC  a,  cạnh 
bên bằng  2a . Khoảng cách từ đường thẳng  CC '  đến mặt phẳng   ABB ' A '  theo  a   là: 
 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      27 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
a
A. 2a.   B. a 3.   C. a.   D. . 
2
Câu 10: Cho hình chóp  S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,  SA  ( ABCD) .Góc giữa  SC  và 
( SAB )  là: 
.  
A. SBA .  
B. SAD .  
C. SCA .  
D. BSC
 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

II/ Tự Luận
Bài 1: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD   là hình vuông cạnh a, mặt bên  SAB  là tam giác 
đều. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AB. Gọi  K
trung điểm của DC. 
     c). Chứng minh rằng:  DC   SHK  .                           
      b).Tính góc giữa đường thẳng  SB  và mp  ABCD  .          
     c).Tính khoảng cách từ điểm  A  đến mp  SCD  .           
 
Bài 2 . Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy tam giác  ABC   là vuông tại  A   biết 
BC  a 7, AB  2a . Cạnh bên của hình lăng trụ bằng  2a  .Tính khoảng cách  giữa hai đường 
thẳng  AB   và đường thẳng  A ' C.   

Đề 17
Câu 1:  Cho hình  chóp S.ABCD, SB    (ABCD),  ABCD  là hình vuông cạnh  a,  O  AC  BD , 
SC= a 6 . Tính góc giữa SO và mp(ABCD). 
2
A. 1200   B. 900   C. 300   D. 450  
Câu 2: Điền vào chỗ chấm: “Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai 
đường thẳng  a '  và  b '  cùng đi qua một điểm và lần lượt ………. với a và b” 
A. trùng  B. cắt  C. song song  D. chéo 
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Tìm mệnh đề sai: 
A. Nếu  a/ / c  thì có thể  (a, c)  00   B. Nếu  c / / b  thì  (a, b)  (a, c)  
C. Nếu  a/ / b  thì  (a, c)  (b, c)   D. Nếu  a  b  thì  (a, c)  (b, c)  
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình thoi . Tìm mệnh đề đúng: 
A. CD  SA   B. SA  AB   C. AB  AD   D. AB  SB  
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      28 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Câu 5:  Cho  hình  chóp  S.ABCD,  SB     (ABCD),  ABCD  là  hình  chữ  nhật  .  Mặt  phẳng  nào 
vuông góc với AB: 
A. ( SBD)   B. ( SAD)   C. ( SDC )   D. ( SBC )  
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình chữ nhật . Tìm mệnh đề đúng: 
A. AC  ( SBD )   B. CD  ( SBC )   C. AC  (ABCD)   D. CD  ( SAD)  
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình vuông,  O  AC  BD . Xác định 
góc giữa SO và mp(ABCD). 
   

A. SO 
, AO   B. SO, BO    C. SO
, SA    
D. SO , BS   
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, SA= a 2   Tính  
d (A, ( SCD ))  

A. a 3   B. a 6   C. a 6   D. a 2  
2 2 3 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh 
A. Xác định   d ( B , ( SAD ))   
A. AB  B. BC  C. BS  D. BD 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông. Xác định góc giữa CD 
và SB. 
      
A. SBA B. SAB C. BSA 
D. AB, AD   
Tự luận
Bài 1:Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SB= a 2 .  
a/ CMR:  ( SAD )  ( SAB )   
b/ Tính  d ( B, ( SAD ))  

c/ Tính  SO 
, ( ABCD)   

Bài 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=AA’=a, AC’=2a. Tính khoảng cách 
giữa C’A và A’B 
 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
   

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      29 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 
Đề 18
Câu 1:  Cho  hình  chóp  S.ABC,  SA     (ABC),   ABC   vuông  tại  B.Gọi  M,  N  lần  lượt  là  trung 
điểm AB, AC. Tìm mệnh đề đúng: 
A. MN  ( SAB )   B. SA  ( SAB )     
C. MN  (S AC )   D. MN  ( ABC )  
Câu 2:  Cho  hình  chóp  S.ABCD,  SB     (ABCD),  ABCD  là  hình  chữ  nhật  có  BC  =  a 2 , 
  300  , SB= a 
BDC
Tính khoảng cách từ B đến mp (SAD). 
A. a 3   B. a 42   C. a 42   D. a 2  
2 7 2 2
Câu 3: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c và mp ( )  . Tìm mệnh đề đúng: 
A. Nếu  a  b và  b/ / c thì  a  c   B. Nếu  a  b và  a  c thì b//c 
C. Nếu  a  b và  b  c thì  a  c   D. Nếu  a  b và  b  ( ) thì  a  ( )  
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình thoi . Tìm mệnh đề đúng: 
A. BC  ( SAB )   B. SA  (S AC )   C. AD  ( SAB)   D. BD  ( SAC )  
Câu 5: Điền vào chỗ chấm: “ Hai đường thẳng gọi là ….. với nhau nếu góc giữa chúng bằng 
900 ” 
A. cắt nhau  B. song song  C. chéo nhau  D. vuông góc 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình vuông. Xác định góc giữa SD 
và mp(SBC). 
   

A. SD,S C    B. SC, CD    
C. SC , AB   
D. SD, DC   
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông cạnh a, SC= a 2 . gọi M, 
N lần lượt là trung điểm SA, SD. Tính góc giữa MN và SC 
A. 450   B. 160 0   C. 300   D. 120 0  
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông . Tìm mệnh đề sai: 
A. SA  BD   B. AC  BD   C. SA  SC   D. SA  AD  
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, SB    (ABCD), ABCD là hình chữ nhật . Xác định khoảng 
cách từ B đến mp (SAD). 
A. BC  B. BH (H là hình chiếu của B lên SA) 
C. BD  D. BA 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD, SA    (ABCD), ABCD là hình vuông. Gọi M, N lần lượt là 
trung điểm SA, SD. Xác định  góc giữa MN và SC 
   

A. MN, BC    B. SC, CD    
C. SC , BC   
D. SC , AB   
Tự luận
Bài 1:Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a,  SAB  đều,   SAB    ABCD   . Gọi 
H, I lần lượt là trung điểm AB, CD.  
a/ CMR:  SH  ( ABCD )   
b/ Tính  d (H, (SCD))  
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      30 
 
TUYỂN CHỌN 18 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – QUAN HỆ VUÔNG GÓC - 11 


c/ Tính  SI 
,( ABCD)   

Bài 2: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có hai đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên của lăng 
trụ bằng a.  
Gọi D, E, F, L lần lượt là trung điểm BC, A’C’, B’C’, FC’.   Tính khoảng cách từ B’ đến mp 
(AELD) 
 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
 
 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương      31 
 
SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2018 -2019
MÔN TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: ......................
Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 . Gọi I , K , G lần lượt là trọng tâm các tam giác

ABC , ACC1 , A1B1C1 . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng ( IKG ) ?

A. ( BB1C1 ) B. ( ABB1 ) C. ( AC1 A1 ) D. ( AB1C )

Câu 2: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt ngửa
1 1 3 2
A. B. C. D.
3 2 4 3

 1
u1 
Câu 3: Cho dãy số  un  với  2 . Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un 1  2un

1 1
A. un  2 n 1 B. un  C. un  D. un  2 n 2
2 n 1 2n

Câu 4: Phương trình ( m 2  4) x  m  2 có nghiệm khi

m  0  m  2
A. m  2 B.  C. m  2 D. 
m  2 m  2

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng đi qua M 1; 2  và vuông góc với đường thẳng

d : 2 x  3 y  12  0 có phương trình là
A. 3x  2 y  7  0 B. 2 x  3 y  8  0 C. 2 x  3 y  4  0 D. 2 x  3 y  8  0

Câu 6: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận Oy làm trục đối xứng?
A. Hàm số y  sin x B. Hàm số y  cot x C. Hàm số y  tan x D. Hàm số y  cos x

Câu 7: Số tập con có 3 phần tử khác nhau của tập X  0,1, 2,3 là

A. 24 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 8: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos x  cos 2 x  cos3 x  0 trên đường tròn lượng giác
ta được số điểm cuối là
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4

Trang 1/6 - Mã đề thi 132


0 2 4 2018
Câu 9: Tính tổng P  C2018  C2018  C2018  ....  C2018

22018  1 22018  1
A. 22017 B. C. 22018 D.
2 2

Câu 10: Số nghiệm của phương trình ( x 2  5 x  4) 2 x  3  0 là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 11: Tìm m để hàm số y  (m2  4) x 2  (m  1) x  3 nghịch biến trên 


A. m  2 B. m  1 C. m  2 hoặc m  2 D. m  2

Câu 12: Cho cấp số cộng  un  , gọi S n là tổng của n số hạng đầu của cấp số cộng. Biết

S7  77, S12  192 . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó ?

A. un  2  3n B. un  4  5n C. un  3  2n D. un  5  4n

Câu 13: Khẳng định nào sau đây sai?


A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
B. Nếu mặt phẳng ( P ) chứa hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng (Q ) thì mặt
phẳng ( P ) song song với mặt phẳng (Q ) .
C. Nếu hai mặt phẳng không có điểm chung nào thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với
mặt phẳng kia.
Câu 14: Vectơ nào sau đây không là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng d : x  3 y  2  0
 1   
A. w  ( ; 1) B. h  (3;1) C. u  (1; 3) D. v  ( 2;6)
3

Câu 15: Cho hàm số y   x 2  4 x  5 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 2;  )
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; 2) D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2;  )

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 2x  m có nghiệm?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
2
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn  x  2   y 2  16 qua phép vị tự tâm O tỉ số

1
k có phương trình là
2
2 2 2 2
A.  x  1  y 2  8 B.  x  1  y 2  4 C.  x  1  y 2  8 D.  x  1  y 2  4

Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì chúng song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 19: Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kì là

A. B. 4 C. 2 D. 
2
Câu 20: Cho tứ diện ABCD , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Mặt phẳng ( P ) đi qua M
song song với AB và CD . Thiết diện của tứ diện ABCD bị cắt bởi mặt phẳng ( P ) là
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Tam giác
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường thẳng d : x  2 y  1  0 qua phép quay tâm O góc

quay 90o có phương trình là


A. 2 x  y  1  0 B. 2 x  y  1  0 C. 2 x  y  1  0 D. x  2 y  1  0
9
 2 
Câu 22: Số hạng không chứa x trong khai triển  x  2  là
 x 
A. 672 B. 4032 C. 672 D. 8

Câu 23: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để mặt xuất hiện có số chấm chia
hết cho 3 ?
1 2 1 1
A. B. C. D.
3 3 6 2

Câu 24: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40o bắc trong ngày thứ t của một năm
  
không nhuận được cho bởi hàm số y  3sin  (t  80)   12, t  , 0  t  365 . Vào ngày nào trong
182 
năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?
A. 262 B. 80 C. 353 D. 171
10
Câu 25: Cho khai triển 1 2x  3x2   a0  a1x  a2 x2  a3 x3  ....  a20 x20

Tính tổng T  a0  a1  a2  a3  ....  a19  a20

A. 0 B. 610 C. 1 D. 210

Câu 26: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn?
A. x 2  y 2  2  0 B. x 2  y 2  2 x  2 y  4  0

C. x 2  y 2  100 y  1  0 D. x 2  y 2  y  0

Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho M ( 3; 2) . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo

v  (5; 4) là
A. ( 8;6) B. (2; 2) C. (8; 6) D. (2; 2)

Trang 3/6 - Mã đề thi 132


1
Câu 28: Số nghiệm của phương trình s inx  trong đoạn  0;5  là
10
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6

Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  2;3 , và hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình

là d1 : x  y  5  0, d 2 : x  2 y  7  0 . Gọi B( x1 ; y1 )  d1 , C ( x2 ; y2 )  d 2 sao cho tam giác ABC nhận

G  2;0  làm trọng tâm. Tính T  x1 x2  y1 y2 .

A. 21 B. 12 C. 9 D. 9

Câu 30: Cho cấp số nhân  un  có công bội q  0 . Biết u1  1, u3  4 . Tìm u4 ?

11
A. 2 B. 8 C. D. 16
2

Câu 31: Hàm số y  x 2  2mx  3 đồng biến trên (1;  ) khi


A. m   B. m  1 C. m  1 D. m  1

1 1
Câu 32: Phương trình x 2  2 x  11  0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Tính A  
x1 x2

2 2
A. B. 2 C. D. 11
11 11
Câu 33: Số cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là
A. 4! B. 5! C. 5 D. 55

Câu 34: Câu lạc bộ sách của nhà trường có 25 thành viên. Số cách chọn ra một ban quản lí gồm một
trưởng ban, một phó ban, một thư kí là
A. 2300 B. 6900 C. 13800 D. 5600

Câu 35: Hàm số y  2 sin x.cos x  cos 2 x có giá trị lớn nhất bằng

A. 2 2 B. 2 C. 3 D. 2

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   5;5 để phương trình 2sin x  m cos x  1  m có

   
nghiệm x   ;  ?
 2 2
A. 7 B. 5 C. 3 D. 8

Câu 37: Cho hình hộp ABCD. A' B 'C ' D ' . Gọi M là trọng tâm tam giác BCD , N là điểm trên cạnh
C ' D sao cho C ' N  x.C ' D . Với giá trị nào của x thì MN / / BD '
1 1 1 2
A. B. C. D.
4 3 2 3

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC
SK
và M là trung điểm của SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) . Tính tỉ số .
SD
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
1 1
A. B. 2 C. 3 D.
2 3

Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  3 ; 0  , B  0 ; 4  . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có

phương trình là
A. x 2  y 2  6 x  8 y  25  0 B. x 2  y 2  2 x  2 y  1  0

C. x 2  y 2  1 D. x 2  y 2  2

Câu 40: Trong giờ thể dục, tổ một của lớp 11A có 12 học sinh gồm 7 nam và 5 nữ tập trung ngẫu
nhiên thành một hàng dọc. Tính xác suất để bạn đứng đầu hàng và cuối hàng đều là nam?
7 7 1 7
A. B. C. D.
22 11 66 44
Câu 41: Bài kiểm tra khảo sát môn toán có 50 câu trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong
đó chỉ có một phương án trả lời đúng, các phương án còn lại sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm,
câu trả lời sai không được tính điểm. Bạn A trả lời đúng được 25 câu, 25 câu còn lại khoanh bừa.
Tính xác suất để bạn A được 8 điểm toán?
10 15 15 10 10 15
3 10 115 1 3
15 1 3
10
A. C   25 B. C  25 C. C    
25 D. C    
25
4 4 4 4 4 4
0 1 2 2018
Câu 42: Tính tổng S  C2018  2C2018  3C2018  ....2019C2018

A. 1009.22017 B. 1009.22018 C. 1009.2 2019 D. 1010.2 2018

Câu 43: Có 2 hộp A và B , hộp A chứa 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen, hộp B chứa 7 viên bi trắng
và 3 viên bi đen (các viên bi coi như khác nhau). Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp A bỏ
vào hộp B . Rồi sau đó lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp B . Tính xác suất để 2 viên bi lấy từ hộp B là
2 viên bi trắng?
123 37 126 21
A. B. C. D.
257 83 275 55

Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3a , SA  SD  3a, SB  SC  3a 3 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD và P điểm thuộc cạnh AB sao cho AP  2a . Tính
diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng ( MNP )

9a 2 7 9a 2 139 9 a 2 39 9a 2 139
A. B. C. D.
8 4 8 16

Câu 45: Tham số a thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số y  3 x 2  6 x  2a  1 trên đoạn  2;3 đạt

giá trị nhỏ nhất. Tham số a thuộc khoảng nào sau đây?
A. (10;5) B. ( 5;0) C. (5;10) D. (0;5)

Trang 5/6 - Mã đề thi 132


60
Câu 46: Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển 1  2 x  2018 x2018  2017 x2017  2016x2016 

A. C603 B. 8.C360 C. 8.C603 D. C603

Câu 47: Có 12 người xếp thành một hàng dọc được đánh số từ 1 đến 12 (vị trí của mỗi người trong
một hàng là cố định). Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn
không có 2 người đứng cạnh nhau.
6 5 7 8
A. B. C. D.
11 11 11 11

Câu 48: Tính giá trị biểu thức P  sin 2 1o  sin 2 2o  sin 2 3o  .......  sin 2 90 o
91
A. B. 45 C. 2 D. 1
2

Câu 49: Có bao nhiêu giá nguyên của m   2018; 2018 để phương trình ( x  1)( x 2  x  m)  0 có 3

nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  2


A. 2018 B. 2016 C. 2019 D. 2017

Câu 50: Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình (m  2) x  3  (2m  1) 1  x  m 1  0

có nghiệm là đoạn  a; b . Tính giá trị biểu thức S  2019b  2020a  172

A. 2019 B. 1918 C. 1981 D. 1819


----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 132


132 1 A 132 26 B
132 2 C 132 27 B
132 3 D 132 28 D
132 4 A 132 29 C
132 5 A 132 30 B
132 6 D 132 31 C
132 7 C 132 32 A
132 8 C 132 33 B
132 9 A 132 34 C
132 10 D 132 35 D
132 11 D 132 36 B
132 12 C 132 37 D
132 13 B 132 38 D
132 14 B 132 39 B
132 15 D 132 40 A
132 16 A 132 41 C
132 17 B 132 42 D
132 18 B 132 43 C
132 19 D 132 44 B
132 20 C 132 45 B
132 21 A 132 46 C
132 22 A 132 47 A
132 23 A 132 48 A
132 24 D 132 49 D
132 25 D 132 50 C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KSCL LỚP 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 12 tháng 01 năm 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề 132

Câu 1: Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin 2x − cos x = 0 trên đường tròn
lượng giác:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2: Số nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos 2 x − 3cosx + 1 = 0 thoả mãn điều kiện 0 ≤ x < π là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Cho phương trình cos 2x + cosx = 2 . Khi đặt t = cosx , phương trình đã cho trở thành phương
trình nào dưới đây:
A. 2t 2 − t − 1 = 0 . B. 2t 2 + t − 3 = 0 . C. 2t 2 + t − 1 = 0 . D. 2t 2 − t − 3 = 0 .
 π
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = sin  2x  là +
 2
A. ( −1;1) B. [ −1;1] C.  D.  \ {±1}
Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n là:
n! n! n! n!
A. Ckn = . B. Ckn = . C. A kn = . D. A kn = .
( n − k )! ( n − k )!k! ( n − k )! ( n − k )!k!
Câu 6: Trong các dãy số sau dãy số nào là cấp số cộng
A. 2 ; 8 ; 32 B. 3 ; 7 ; 11 ; 16
C. ( u n ) với u n = 4 3n
+ D. ( u n ) với v n = n 3

Câu 7: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình: m sin x + 3 − m.cosx = m− 1 có nghiệm là:
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m ≤ 3 C. −2 ≤ m ≤ 3 D. m ≥ −2

π
Câu 8: Cho phương trình: tan(2x − ) + 3 = 0 , nghiệm của phương trình là:
4
π 3π π π π
A. x =± + kπ , k∈  B. x = +k2 ,πk ∈ C. x−= + k ∈, k  D. x =− + kπ , k∈ 
14 4 24 2 12

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M ( 2; −3) là ảnh của điểm N ( 3;5 ) qua phép tịnh tiến
 
theo v . Tìm v ?
  5   
A. v = (− 1;− 8 ) B. v =  ;1 C. v = (1;8 ) D. v = ( 4;5 ) .
2 

u + u 3 − u 6 = 7
Câu 10: Cho cấp số cộng (u n ) thỏa mãn:  2 . Công thức số hạng tổng quát của cấp số
 u 4 + u 8−= 14
cộng này là:
A. u n = 5 2n
− B. u n = 2 n+ C. u n = 3n 2 + D. u n −= 3n
+ 1

Trang 1/5 - Mã đề thi 132 -


Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn
( C) : ( x + 2) + ( y − 4 ) = 36 .
2 2

A. Tâm I ( −2; 4 ) , bán kính R = 6 . B. Tâm I ( −2; 4 ) , bán kính R = 36 .


C. Tâm I ( −1; 2 ) , bán kính R = 6 . D. Tâm I (1; −2 ) , bán kính R = 6 .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = x sin x B. y = x tan
+ x C. y = sin 3 x D. y = x cos
+ x
Câu 13: Cho 4 mệnh đề:
− giá trị là [ −2; 2]
(1): Hàm số y = 2sin x 1 có tập
(2): Đồ thị hàm số y = sin x nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng
(3): Hàm số y = cos 2x có chu kì là 4π
(4): Hàm số y = cos x là hàm số chẵn trên 
Số mệnh đề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông đỏ, 7 bông vàng, 5 bông trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để
tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn để bó hoa có cả 3 màu?
A. 2380 B. 14280 C. 1920 D. 4760

Câu 15: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I (1; −2 ) và vuông góc với đường

thẳng có phương trình 3x − y − 2 = 0


A. x + 3y − 2 = 0 B. 2x − y − 4 = 0 C. 3x − y − 5 = 0 D. x + 3y + 5 = 0
u = 3
Câu 16: Cho dãy số ( u n ) xác định bởi:  1 . Số hạng thứ 7 của dãy bằng:
u n = 2u n −1 3 ,+ n ∀2 ≥
A. 765 B. 189 C. 381 D. 1533
Câu 17: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
π 2017
A. tan x = π. B. sin x = . C. cos x = . D. sin x + cos x = 2 .
4 2018
tan x
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số y = :
2sin x + 1
 π π   π 7π π 
A.  \ ± + k2π; + kπ, k ∈   B.  \ − + k2π; + k 2π, + k π, k ∈  
 6 2   6 6 2 
 π 7π π   2π π 
C.  \ − + k2π; + k 2π, + k 2π, k ∈   D.  \  + k2π; + k2π, k ∈  
 6 6 2  3 2 
Câu 19: Phương trình  
+ + 2
+ − 2 = tương đương với phương trình.
A. cosx ( cosx − sin 2x ) = 0 B. cosx ( cosx + sin 3x ) = 0
C. sinx ( cosx + sin 2x ) = 0 D. cosx ( cosx + sin 2x ) = 0

 π
Câu 20: Đồ thị hàm số y = sin  x  đi
+ qua điểm nào sau đây ?
 3
π 1  1  3 π 1
A. N  ; −  B. P  2π;  C. M  π; −  D. Q  ; 
 2 2  2  2   3 2

Trang 2/5 - Mã đề thi 132 -


 π
Câu 21: Đồ thị của hàm số y = sin  x  cắt
− trục hoành tại những điểm có hoành độ nào?
 4
3π π π
A. x = +k2 ,πk ∈ B. x = kπ , k∈  C. x = + k2 π, k ∈ D. x = +k π, k ∈
4 4 4
15
 1 
Câu 22: TÝnh hệ số của sè h¹ng chøa x trong khai triÓn  x +
5
 .
 2x 
5005 3003 3003 5005
A. − B. − C. D.
64 32 32 64
Câu 23: Cho cấp số cộng (u n ) có hai số hạng đầu −u1 = 2,= u 2 2 . Số hạng thứ 2018 là số nào?
A. 560 B. 8066 C. 506 D. 8068
Câu 24: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2 x +5sin x +1 lần lượt là:
13 13
A. 5; − B. 9; − C. 9; −1 D. 9; −2
12 12
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A ( −3;5 ) , B (1;3) và đường thẳng d :x − 2y + 1 = 0 ,
IA
đường thẳng AB cắt d tại I . Tính tỷ số .
IB
A. 4. B. 3 C. 1. D. 6 .
5
Câu 26: Số nghiệm của bất phương trình C4n −1 − C3n −1 − A 2n − 2 < 0 là:
4
A. 0 B. Vô số C. 5 D. 6
π
Câu 27: x = + k2 π, k ∈ là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây:
6
A. 2cosx − 3 = 0 B. 2sin x − 3 = 0 C. 2sin x + 3 = 0 D. 2cosx + 3 = 0
Câu 28: Tổng C22018 + C32018 + C42018 + ... + C2018
2018 bằng :

A. 22018 B. 22018 − 1 C. 22018 − 2019 D. 22018 − 2018


Câu 29: Gieo hai con sóc s¾c cân đối và đồng chất. X¸c suÊt ®Ó tæng số chấm xuất hiện trên hai mÆt của
hai con súc sắc b»ng 7 lµ:
1 1 1 5
A. B. C. D.
18 6 12 36
Câu 30: Cho x và y là các số nguyên thỏa mãn các số x + 6y,5x + 2y,8x + y theo thứ tự lập thành cấp số
5
cộng và các số x − y, y − 1, 2x − 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính tổng S = 2x 3y+
3
A. −9 B. 6 C. −6 D. 9
Câu 31: Líp 12 cã tám häc sinh giái, líp 11 cã sáu häc sinh giái, líp 10 cã năm häc sinh giái. Chän ngÉu
nhiªn hai trong c¸c häc sinh ®ã. X¸c suÊt ®Ó c¶ hai häc sinh ®ưîc chän tõ cïng mét líp lµ:
55 53 51 59
A. B. C. D.
171 171 171 171
Câu 32: Tính tổng tất các giá trị của tham số m để phương trình x 4 − 2 ( m + 2 ) x 2 + 2m + 3 = 0 có bốn

nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.


14 10 12 8
A. B. C. D.
9 9 9 9

Trang 3/5 - Mã đề thi 132 -


Câu 33: Cho tø diÖn ABCD. Gi¶ sö M thuéc ®o¹n BC và không trùng với B, C. Mét mÆt ph¼ng (α) qua M
song song víi AB vµ CD. ThiÕt diÖn cña (α) vµ h×nh tø diÖn ABCD lµ:
A. H×nh ngò gi¸c B. H×nh thang C. H×nh b×nh hµnh D. H×nh tam gi¸c
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P ( 3; 2 ) , Q ( 4; −1) và đường thẳng
∆ : 2x + y − 3 = 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên ∆ . Giá trị nhỏ nhất của MP + MQ là :
A. 26 B. 5 2 C. 2 5 D. 10
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(3; −1) tỉ số 2 biến parabol
(P) : y = 2x 2 +2x −1 thành parabol có phương trình là ?
A. y −= x+2 8x
− 3 B. y = x 2 + 8x + 14
C. y = 2x 2 +4x −5 D. y = 2x 2 x− 1+
Câu 36: Tø diÖn ABCD cã thÓ xem lµ h×nh chãp tam gi¸c b»ng bao nhiªu c¸ch?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho h×nh lËp phư¬ng ABCD.A’B’C’D’. Cã bao nhiªu đường thẳng chứa c¹nh cña h×nh lËp
phư¬ng chÐo nhau víi đường thẳng chứa ®ưêng chÐo AC’ cña h×nh lËp phư¬ng?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
2018sin x − 2019
Câu 38: Cho hàm số y = , có bao nhiêu giá trị tham số m nguyên
2sin 2 x + ( 2m − 3) cos x + ( 3m − 2 )
thuộc ( −2019; 2019 ) để hàm số xác định với mọi giá trị của x .
A. 2018 B. 2017 C. 2019 D. 4036
Câu 39: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và
nhất thiết phải có chữ số 1 và 5?
A. 1200 B. 600 C. 735 D. 2400
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn ( C ) : ( x − 2m + 1) + ( y + m ) = 8 và
2 2


( C′ ) : x 2 + y2 − 2 ( m + 2 ) x + 4y + 8 + m 2 = 0 . Vectơ v nào dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến ( C )
thành ( C′ ) ?
   
A. v = (1;0 ) . B. v = ( 0;1) . C. v = ( 1;
− 2) . D. v = ( 2;1
− ).
Câu 41: Cho tø diÖn ABCD đều cã c¹nh b»ng a. Gäi G lµ träng t©m tam gi¸c ABC. C¾t tø diÖn bëi mÆt
ph¼ng (GCD) th× diÖn tÝch cña thiÕt diÖn lµ:
a2 2 a2 3 a2 3 a2 2
A. B. C. D.
6 4 2 4
Câu 42: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao của AM’
với (A’BC) là :
A. Giao của AM’ với B’C’ B. Giao của AM’ với BC
C. Giao của AM’ với A’C D. Giao của AM’ và A’M
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm S

O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm
của AC và MN .Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn K

cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
A. E là giao của KN với SO A B

B. E là giao của KH với SO O


H N

C. E là giao của MN với SO D


M C

D. E là giao của KM với SO

Trang 4/5 - Mã đề thi 132 -


Câu 44: Cho phương trình ( 2sinx − 1)( 2cos2x + 2sinx + m ) =−3 4cos 2 x . Có bao nhiêu giá trị tham số m
nguyên thuộc ( −7; 2 ) để phương trình có đúng hai nghiệm trên [ 0; π]
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
cos x(1 − 2sin x)
Câu 45: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình = 3 trên [ 0;101] bằng.
2 cos 2 x − sin x − 1
808π 2019π 475π 2018π
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 46: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD. Gäi Bx, Cy, Dz lÇn lưît lµ c¸c ®ưêng th¼ng ®i qua B, C, D vµ song
song víi nhau. Mét mÆt ph¼ng (α) ®i qua A c¾t Bx, Cy, Dz lÇn lưît t¹i B’, C’, D’ víi BB’ = 4, CC’ = 6.
Khi ®ã DD’ b»ng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
u = 1, u 2 3 =
Câu 47: Cho dãy số ( u n ) xác định bởi:  1 . Tính tổng 2019 số hạng đầu tiên của
 n
u = u n −1 u−n −2 , n ∀ 3≥
dãy số đó. Đáp số của bài toán là:
A. 4 B. 2018 C. 2019 D. 6
Câu 48: Có hai hộp mỗi hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một
quả cầu. Tính xác suất để tích số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 6:
120 159 153 162
A. B. C. D.
400 400 400 400

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau 3
m + 5 3 m + 5cos2x = cos2x có
nghiệm ?
A. 7 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 50: Trên một đoạn đường giao thông có 2 con đường
vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có
vị trí đặt tại M, vị trí M cách đường OE 150m và cách đường
Ox 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường
thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là
150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường
với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con
đường là bao nhiêu ?
A. 3 tỷ đồng. B. 2, 178 tỷ đồng.
C. 2,0987 tỷ đồng. D. 2,0963 tỷ đồng.

----------- HẾT ----------


Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132 -


ĐÁP ÁN TOÁN KÌ THI KSCL KÌ I NĂM 2018 - 2019

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
Câu
132 209 357 485 189 253 396 435
1 D D B D D C D B
2 A C B C C C B A
3 B D C B D A A B
4 B C C D A D B A
5 C C A B B A A B
6 C C D B A B D B
7 C A B D B B A C
8 C B C A A C A B
9 A A B D A D A D
10 A A D A C B C D
11 A D D A C A C C
12 A B A D A D D B
13 B D C D C D C C
14 A B D D C D C A
15 D A D C B C D C
16 C C A A C C C A
17 D B A A C A D D
18 B D B B A A B B
19 D D A B D B D B
20 C A B C C B B C
21 D B A B A D B B
22 C C B D D D C B
23 B B A D B C B A
24 B A D B C B A C
25 B B B C B A C C
26 D B D A A D D D
27 A C C D D B A D
28 C B C B B C B B
29 B A C B C C A A
30 A A B C C D C B
31 B C D D A C D A
32 A D C B D A D D
33 C D D B D A D B
34 A D A C D D B C
35 B D A C D B D D
36 C A B C B B B D
37 A B C A B D C C
38 B C A A A D B B
39 D A D A D C C B
40 A A B A D B B C
41 D B C B B D D D
42 D A A B B A A D
43 B C C C A C B A
44 C C C C C B A C
45 A A D D D A C D
46 C D A C B A D A
47 D A D A A B B C
48 C D B C B B A A
49 D B A A B D A B
50 B C A B A A D D
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11

ĐỀ 1

I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và SD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. MN //BC. B. ON //SC. C. ON //SB. D. OM //SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC và SD. Tìm giao tuyến của  MNPQ và  SAC .
A. MN. B. QM . C. SO. D. MP.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Tìm giao tuyến của  SAB và
 SCD.
A. d ( d qua S , d //AD, d //BC ). B. d ( d qua S , d //AB, d //BD ).
C. d ( d qua S , d //AD, d //AB ). D. d ( d qua S , d //DC, d //AB ).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB và CD Giao tuyến của hai mp  SAB và  SCD là đường thẳng song song với:
A. BI . B. AD. C. IJ . D. BJ .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho PB  2 PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với  MNP là:
A. Giao điểm của NP và CD. B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của NM và CD. D. Giao điểm của MP và CD.
Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm SA, SB, SC và SD. Chọn khẳng định sai.
A. NI   SBD   MNP ,với I là trung điểm MP.
B. NI   SBD   MNP ,với I là trung điểm NQ.
C. NI   SBD   MNP ,với I là trung điểm SB.
NI   SBD   MNP
D. ,với I là trung điểm SD.
Câu 8: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song đường thẳng
b?
   
a //  a //  . a //  . C. a //  , a //   .

A.      b . B.  D  
 b   b //       b
  
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD ; E là một điểm thuộc
cạnh AD khác với A và D . Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng  IJE  là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 10: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 1/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho tứ diện ABCD có I và J lần lượt là trung điểm AC, BC. K thuộc BD sao cho KD  KB.
a/ Chứng minh: IJ // DAB .

b/ Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng  IJK  và  ABD

Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC . Gọi
M là trung điểm của AD và   là mặt phẳng qua M , song song với SA, BD .

a/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng AC và   .

b/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   .

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


-----------------------------------------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
ĐỀ 2

I.TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J .
Chọn khẳng định sai:
A. IJ//  ADF . B. IJ//  DF  . C. IJ// CEB  . D. IJ//  AD .
Câu 2: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng d song song đường thẳng
a?
d //()
d //( ) d //() d //() 
A.  . B.  . C.  . D. d  ( ) .
( )  ( )  a a//( ) a  () 
()  ( )  a
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, gọi I là trung điểm AB. Mặt
phẳng nào song song với OI ?
A.  SAC B.  SCD . C.  SAB  . D.  SAD .

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và
CD. Giao tuyến của  SAC và  SMN là :
A. SN. B. MN. C. SO. D. SM.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm BC, CD,
SB, SD. Chọn khẳng định đúng:
A. MN//  SAD . B. MN //SA. C. MN //PQ. D. MN//  SAB  .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
hình bình hành. Một mặt phẳng  qua O , song song với SA, CD .Thiết diện tạo bởi  và hình chóp là
hình gì
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác hoặc là một hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm
của BM với mặt phẳng
 SAD là :
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 2/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A. I , với I  BM  SD.
B. E , với E  BM  SA.
C. L , với L  BM  AC.
D. K , với K  BM  AD.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O, gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và
CD. Giao tuyến của  SAB  và  SMO là :
A. MN. B. SN. C. SM. D. SO.
Câu 9: Hãy chọn câu đúng:
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB  2 MC.
a/ Tìm giao tuyến 2 mặt phằng  ABC và  MDG  .
b/ Chứng minh: MG//  ACD .
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của
các đoạn thẳng SB, SC, SA .
c. Tìm giao điểm giữa PN và  BDI  , với I là trung điểm của NC.
d. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi CMP .

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 3

I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song với mặt
phẳng ()?
A. a //b và b //(). B. a  ()  . C. a //b và b  (). D. a //( ) và ( )//().
Câu 2: Cho hình tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA  2 ID; JB  2 JC .
Gọi  P là mặt phẳng qua IJ và song song với AB . Khẳng định nào đúng ?
A. CD cắt  P . B.  P //CD. C. IJ //CD. D. IJ //AB.
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB .Mặt
phẳng  ADM  cắt hình chóp S. ABCD theo thiết diện là hình:
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 3/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 4: Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. EF//  ABCD . B. AD //BE. C. DF //BC.
D. EF //BC.
Câu 5: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao
cho BP  2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với  MNP là:
A. Giao điểm của MN và CD. B. Trung điểm của CD.
C. Giao điểm của NP và CD. D. Giao điểm của MP và CD.
Câu 8: Chọn phương án đúng nhất:
( )  d S  ()  ( )
 
()  ( )  a a  ( )
A.  B.  a //()
a  d  I 
 d  ()  I.  ()  ( )  d (d qua S ).
S  ()  ( )
 a  ( )
a  (), b  ( ) 
C.  D. d  a  I
a // b
 d  ()  I.
 ( )  ( )  d (d //b).
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm trên cạnh SA . Mặt
phẳng  MBC cắt SD tại N . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB//  MNBC . B.  SMN //CD. C. MN //AD. D. BM //CN.
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao của mặt phẳng  SAD và  SBC là:
A. Đường thẳng bất kỳ song song với AD. B. Đường thẳng SA.
C. Đường thẳng bất kỳ song song với BC. D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD.

-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC, BC và G là trọng tâm tam giác
 ABD.
a/ Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng  DMN và  DAB .
b/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng MG và  BCD .
Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang AD đáy lớn. Trên các cạnh CD, CA, SD lần
1 1
lượt lấy các điểm E, F, G sao cho: CE  CD, CF  FA, DG  3GS .
4 4
a. Chứng minh: EF //( SBC).
b. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi  EFG  .

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 4/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 4

I.TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC , P là trung điểm
của AD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. mặt phẳng  ABC . B. mặt phẳng  BCD . C. mặt phẳng  PCD . D. mặt phẳng  ABD .
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. Mặt phẳng  G1 G2 G3  song song với mặt phẳng  BCD .
B. Mặt phẳng  G1 G2 G3  song song với mặt phẳng  BCA .
C. Mặt phẳng  G1 G2 G3  không có điểm chung với mặt phẳng  ACD .
D. Mặt phẳng  G1 G2 G3  cắt mặt phẳng  BCD .
Câu 3: Chọn phương án đúng nhất:
S  ()  ( )
d  () 
 a  (  )
A. d //a B.  a //()

 d //( )
 ()  ( )  d (d qua S )
S  ()  ( ) ( )  d
 
a  (), b  ( ) ()  ( )  a
C.  a // b D. 
 a  d  I
 ( )  ( )  d (d qua S )  d  ()  I
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất:
S  ()  ( ) S  ()  ( )
 
a  ( ) a  (), b  ( )
A.  a //( ) B. 
 a // b
 ( )  ( )  d ( d qua S, d //a)  ()  ( )  d (d //a, d //b)
()  ( )  a a  ()
 
C. a  d  I D. d  a  I
 d  ()  I  d  ()  I
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD với đáy là hình thang ABCD , AD //BC, AD  2 BC. Gọi E là trung
điểm AD và O là giao điểm của AC và BE và I là một điểm thuộc AC ( I khác A và C ). Qua I , vẽ mặt
phẳng  song song với  SBE  . Thiết diện tạo bởi  và hình chóp S. ABCD là:
A. Một hình tam giác.
B. Một hình thang.
C. Hoặc là một hình tam giác hoặc là một hình thang.
D. Hình tam giác và hình thang.
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 5/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
B. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
C. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Giả
sử AC cắt BD tại O. và AD cắt BC tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC và  SBD là:
A. SB . B. SC. C. SO. D. SI .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD .Gọi M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh BD sao cho: NB  ND. Khi đó
giao điểm của đường thẳng CD và mp  AMN là:
A. Giao điểm của đường thẳng MN và CD. B. Giao điểm của đường thẳng AM và CD.
C. Giao điểm của đường thẳng AN và CD. D. CD không có giao điểm với  AMN .
Câu 9: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 4 điểm.
D. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD , E là trung
điểm AB . Khi đó đường thẳng MN song với mặt phẳng nào:
A. mp  BCD . B. mp  ECD . C. mp  ABD . D. mp  ABC .

-----------------------------------------------
II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD.

a/ Chứng minh: G1G 2 //  BCD .

b/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng CG3 và  AG1D

Bài 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng  MNP và  SBD .
a. Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi  MNP .

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 5

I. Trắc nghiệm :
Câu 1: Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình chóp tứ giác S.ABCD ?

A. B. C. D.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và M là trung điểm của CD. Gọi
I  BC  (SAM) . Mệnh đề nào sau đây sai ?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 6/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A. C. I  AM . B. V 1
 B; 
 C  I . C. I đối xứng B qua D. V A;2   M   I .
 2

Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện đủ để kết luận a và b chéo nhau là:
A. a và b là 2 cạnh của 1 hình tứ diện. B. a và b không có điểm chung.
C. a và b nằm trên 2 mp phân biệt . D. a và b không cùng nằm trên 1mp bất kì.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt thuộc SA, SB sao cho
SA=4SE, SB=4SF. Khi đó, vị trí tương đối giữa EF và (ABCD) là:
A. EF  (ABCD) . B. EF//(ABCD). C. EF chéo CD. D. EF cắt (ABCD).
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai ? Hình chóp là hình có :
A. số cạnh đáy bằng số cạnh bên. B. số mặt cộng số đỉnh luôn lớn hơn số cạnh.
C. số cạnh bằng số đỉnh. D. số đỉnh bằng số mặt.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AD; G là trọng tâm
BCD .Khi đó giao tuyến của (BMN) và (GCD) là:
A. đường thẳng d qua G và d//CD. B. đường thẳng BG.
C. đường thẳng d qua B và d//CD. D. đường thẳng BK với K  MN  CD .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi N là trung điểm của SD. Khi đó,
giao tuyến của (AON) và (SBC) là:
A. đường thẳng qua C và song song với SB. B. đường thẳng qua C và E với E  AN  SB .
C. đường thẳng CN. D. đường thẳng BN.
Câu 8: Đường thẳng a / /() nếu :
A. a//b và b / /( ) . B. a  ()  O . C. a//b và b  ( ) . D. a  ( )  a .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có M là điểm thuộc miền trong ABC . Mp () là mp qua M và song song
với 2 đường thẳng AB, CD. Thiết diện tạo bởi () và tứ diện là:
A. hình thoi. B. hình tam giác. C. hình ngũ giác. D. hình bình hành.
Câu 10: Cho đường thẳng a / /() . Mp () chứa a, cắt () theo giao tuyến b có tính chất nào sau đây?
A. b trùng a. B. b//a. C. b chéo a. D. b cắt a.

II. Tự luận :
1. Cho hình chóp S.ABC có M là điểm thuộc AB sao cho: MB=2MA.
Gọi G là trọng tâm của SBC
a) Chứng minh: GM / /  SAC  .
b) Tìm (SGM)  (SAC)  ?
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K trung điểm của SC.
b) Tìm BK   SAD   ?
c) Gọi    là mp đi qua điểm M trên đoạn OB  M  O, M  B và song song với 2 đt AC và SB. Tìm
thiết diện của hình chóp cắt bởi   .

Đáp Án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm :

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 7/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Gọi d là giao tuyến
của (CMN) và (ABC). Khi đó vị trí tương đối của d và (SAB) là:
A. d  (SAB) . B. d cắt (SAB). C. d//(SAB). D. d không // (SAB).
Câu 2: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mp đi qua a và song song với b?
A. Có một hoặc vô số. B. Có một và chỉ một.
C. Có vô số. D. Các khẳng định kia đều sai.
Câu 3: Cho 6 điểm phân biệt và không đồng phẳng A, B, C, D, E, F trong đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng,
3 điểm D, E, F thẳng hàng. Có bao nhiêu mp phân biệt, mỗi mặt trong chúng đi qua 4 trong 6 điểm đã
cho?
A. 2 B. 0 C. 4 D. 6
Câu 4: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm P, Q, R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC; biết PR//AC. Khi đó
giao tuyến của 2 mp (PQR) và (ACD) là:
A. Qx//AC. B. Qx//AB. C. Qx//BC. D. Qx//CD.
Câu 5: Hình vẽ nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện ABCD?

A. B. C. D.
Câu 6: Cho 2 đường thẳng a và b cùng song song với mp (P). Khi đó:
A. a chéo b B. a//b
C. a cắt b D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 7: Cho (P)//(Q) và đường thẳng a tùy ý.Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu a  (P) thì a//(Q) B. Nếu a  (Q) thì a//(P)
C. Nếu a cắt (P) thì a cắt (Q) D. Nếu a//(P) thì a//(Q)
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Mp () là mp qua M  OB (M khác
O,B) và song song với 2 đường thẳng AC, SB. Thiết diện của hình chóp cắt bởi () là hình:
A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh BC, BD.Khi đó giao điểm của CD
và (AMN) là:
A. giao điểm của AN và CD. B. giao điểm của AM và CD.
C. CD không giao điểm với (AMN). D. giao điểm của MN và CD.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của cạnh CD, SD.
Khi đó giao tuyến của 2 mp (BIJ) và (SBC) là:
A. đường thẳng qua B song song với SC. B. đường thẳng qua J song song với BD.
C. đường thẳng qua B và K với K  SC  BI . D. đường thẳng qua B và T với T  SC  BJ .
-----------------------------------------------
II. Tự luận :
1. Cho hình chóp S.ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, BC. Gọi G,K lần lượt là trọng tâm của
SAB, SBC .
a) Chứng minh: GK / /  ABC  .
b) Lấy N là điểm thuộc miền trong của tứ giác AIJC. Tìm SB   GKN  .
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là điểm trên cạnh AB thỏa mãn
MB  2MA , N là điểm trên cạnh BC thỏa mãn NC  3NB , P là trung điểm của SC.
a) Tìm (DPO)   SAD   ?
b) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi  MNP  .
Đáp Án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 8/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
D

ĐỀ 7

I. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm


Câu 1: Hãy chọn phương án Đúng điền vào chỗ trống “....”.
“Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì . . . . . .”
A. ba giao tuyến ấy đồng quy và đôi một song song với nhau.
B. ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
C. ba giao tuyến ấy đôi một song song với nhau.
D. ba giao tuyến ấy hoặc trùng nhau hoặc đôi một song song với nhau.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Gọi d là
giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN ) và (DBC ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d / /( ACD ). B. d / /( ABC ). C. d / /( ABD). D. d / /( ABCD).
Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b?
A. Ba mặt phẳng. B. Hai mặt phẳng.
C. Một mặt phẳng. D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình biểu diễn của một tứ diện ?

a) b) c) d)

A. Hình a) và c). B. Hình b) và d). C. Tất cả. D. Hình a) ,


b) và d).
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD , BC . Tìm
giao điểm S của AD và mặt phẳng  PQR  , biết PR cắt AC tại I (như hình vẽ).
A
A. AD   PQR   S với S  IQ  AD.

P
B. AD   PQR   S với S  AC  IQ.
B D

Q
R C. AD   PQR   S với S  AD  PQ.
C

D. AD   PQR   S với S  RQ  AD.


I

Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC , E là điểm trên
cạnh CD với ED  3EC (như hình vẽ). Tìm thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng  MNE  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 9/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên BD.

M B. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà


N
EF / / BC .
B D

C. Tam giác MNE.


E

C
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà
EF / / BC .
Câu 7: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm
của đoạn AD và G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường
thẳng GK với mặt phẳng (BCD).

A. GK  (BCD)  L. B. GK  (BCD)  B.

C. GK  (BCD)  G. D. GK  (BCD)  I .

Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí
tương đối giữa hai đường thẳng đó ?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD và BC; G là
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng
 ABC  .
A. MG  ( ABC )  C. B. MG  ( ABC )  N .
C. MG  ( ABC )  H với H  MG  BC . D. MG  ( ABC )  K với K  MG  AN .
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ).
A. (SAD)  (SBC )   với S  ,  / / AD. B. (SAD )  (SBC )  SE với E  AD  BC.
C. (SAD)  (SBC )  d với S  d , d / / AB. D. (SAD)  (SBC )  SO với E  AC  BD.

II. Phần tự luận

Bài 1(2,5 điểm). Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hànhABCD. Gọi G là trọng
tâm của tam giác SAB và I là trung điểm của AB. Lấy M trên đoạn AD sao cho
AD  3 AM .
a/(1,5 điểm). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/(1,0 điểm). Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng
NG / /(SCD ) .
Bài 2(2,5 điểm). Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho ( ) là mặt phẳng qua M,
song song với hai đường thẳng AC và BD.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ).
b/(1,0 điểm). Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( ) , thiết diện là hình gì?
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 10/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 8

I. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm.


Câu 1: Trong không gian, có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn cho hình lập phương ?

a) b) c)

A. Hình a). B. Hình a) và c).


C. Hình b). D. Hình c) và b).
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC . Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A. MN cắt (BCD). B. MN không song song (BCD).
C. MN / /(BCD ). D. MN nằm trong (BCD).
Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N
theo thứ tự là trung điểm của cạnh SB và SC . Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi
mặt phẳng ( AMN ) là hình gì ?
S

M
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật.
N
A B C. Hình bình hành. D. Hình tam giác.

D C

Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD , BC . Tìm
giao điểm S của AD và mặt phẳng  PQR  , biết PR song song với AC .
A
A. AD   PQR   S với QS / / PR / / AC.
P
B. AD   PQR   S với S  AD  PQ.
B D C. AD   PQR   S với S  AD  PR.
Q
R
D. AD   PQR   S với PS / / BD / / RQ.
C

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P theo thứ
tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC ,CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 11/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
hình bình hành ABCD (như hình vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt
phẳng ( MNP ) .
S

A. I  SO  NP. B. I  SO  MH .
M

C. I  SO  MP. D. I  SO  MN .
A D

O P
H
B N C

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giác ABCD và các cạnh đối diện không song
song. Giả sử AC  BD  I ; AD  BC  O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và
(SBD).
A. (SAC )  (SBD )  SB. B. (SAC )  (SBD)  SC.
C. (SAC )  (SBD)  SO. D. (SAC )  (SBD )  SI .
Câu 8: Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào dưới đây đủ để kết luận a và b chéo
nhau?
A. a và b không có điểm chung. B. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
C. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào. D. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm
của AB và CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song
với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng IJ . B. Đường thẳng BJ . C. Đường thẳng AD. D. Đường thẳng BI .
Câu 10: Trong các giả thiết dưới đây, giả thiết nào kết luận về đường thẳng a song song
với mặt phẳng ( ) ?
A. a  ( )  . B. a / / b và b / /( ). C. a / / b và b  ( ). D. a / /( ) và
( ) / /( ).

II. Phần tự luận

Bài 1(2,5 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
CD, AN và G là trung điểm của đoạn MN.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b/(1,0 điểm). Chứng minh rằng MP song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 2(2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC.
a/(1,5 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b/(1,0 điểm). Gọi ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của
hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 12/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
D

ĐỀ 9

I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hai đường thẳng song song a và b . Tìm mệnh đề sai?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa a và b
B. Nếu mặt phẳng  P  song song với a thì  P  song song với b hoặc chứa đường
thẳng b
C. Nếu mặt phẳng  P  song song với a thì cũng song song với b.
D. Nếu mặt phẳng  P  cắt a thì cũng cắt b
Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Cắt hình chóp bằng mặt
phẳng  MNP  trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AD, SC. Thiết diện
nhận được là:
A. Ngũ giác B. Tam giác C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 3: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng
B. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng
C. Bốn điểm
D. Hai đường thẳng chéo nhau
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. I là điểm thuộc miền trong tam
giác SAB . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  IAD  và  SAB  .
A. Qua I và song song với AB. B. Qua S và song song với AB.
C. Qua S và song song với BC. D. SI .
Câu 5: Cho hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

(1) A   ABC  (2) N   ABC  (3) AN   ABC 


(4) Hai mặt phẳng  BAC  và  NCA  khác nhau
A. (4) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (2)
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , BD. Gọi    đi qua
MN . Khi đó giao tuyến của    và  ACD  sẽ song song với đường thẳng nào sau đây?
A. BC. B. CD.
C. BD. D. Đường thẳng khác
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình thang và AB là đáy lớn. Gọi
G là trọng tâm của tam giác SBC , N là trung điểm CD. Giao điểm của NG với  SBD  sẽ
là nào sau đây?
A. SD.
B. Đường thẳng đi qua S và song song với BD.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 13/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
C. BD.
D. Đường thẳng đi qua D và trung điểm của SB.
Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng    và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm
trong    đều song song với mọi đường thẳng nằm trong    .
B. Nếu đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng    và    thì
   và    song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng    và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   
đều song song với    .
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường
thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó
Câu 9: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt
phẳng    ?
a / / b a / / b a / /   
A.  . B.  . C.  . D. a      .
b      b / /       / /   
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của
SBC và H  CD :CD  3DH . Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.  SBD  . B.  SAD  . C.  SAC  . D.  SAB  .
II. Tự Luận
Bài 1. Cho tứ diện DABC có G là trọng tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của
BC.
a. Xác định giao tuyến của  AGH  với  ADC  .
b. Gọi E  CD :CD  4 DE. xác định giao điểm của AD với  EGH  .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là trung điểm của
SB
a. Chứng minh rằng: SD / /  EAC  .
b. Gọi    đi qua E và song song với BD và SC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt
bởi    .

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

------------------------------------------------------ HẾT ----------


ĐỀ 10

TRẮC NHIỆM

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 14/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SAB, SAD; E, F lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A. IJ // (SBD). B. IJ // (SEF). C. IJ // (SAB). D. IJ // (SAD).
Câu 2: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.
 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
 Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Thiết diện của một hình chóp tứ giác có thể là loại đa giác nào?
 Tam giác,  Tứ giác,  Ngũ giác
A. Chỉ . B. Cả , , . C. Chỉ  và . D. Chỉ .
Câu 4: Cho tứ diện ABCD; các điểm E, F, J lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, BD (nhưng
không trùng trung điểm). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. EJ có thể cắt CD. B. EF chứa trong mp(ABC).
C. EJ chứa trong mp (ABD). D. EJ có thể cắt AD.
Câu 5: Cho 2 đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Khi đó, mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. a và b song song. B. a và b trùng nhau.
C. a và b chéo nhau. D. a và b có thể cắt nhau.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD
1
sao cho ND  BD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3
A. MN // AB. B. MN // BC. C. MN // CD. D. MN // AC.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc BC sao cho BC
= 3MC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MG // (ABC). B. MG // (ACD). C. MG // (ABD). D. MG // (BCD).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi M là trung điểm SA; N là điểm
thuộc SB sao cho NS = 2NB; O là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của CM và SO;
J là giao điểm của NI và SD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (CMN)
là đa giác nào sau đây?
A. MNCJ. B. MNCA. C. MNCD. D. MNCDJ.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung
điểm của BC, DC, SB. Giao điểm của MN và mp(SAK) là giao điểm của MN với đường
thẳng nào sau đây?
A. AD. B. SK. C. AK. D. AB.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của
hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?
A. IJ. B. AB. C. IB. D. JD.

-----------------------------------------------

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 15/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình chóp S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm thuộc SA sao
cho MS = 2MA, N là điểm thuộc cạnh SC sao cho NC = 2NS.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAG) và (MBC).
b) Chứng minh: GN // mp(SAB).

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB; O là giao điểm
của hai đường chéo AC và BD; (P) là mặt phẳng qua O và song song với AB và SC.
a) Tìm giao điểm của MN và mp(SCD).
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(P).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 16/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
ĐỀ 11

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho mp(P) và hai đường thẳng song song a, b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu (P) cắt a thì (P) có thể song song với b. B. Nếu (P) // a thì (P) chứa b.
C. Nếu (P) // a thì (P) // b. D. Nếu (P) // a thì (P) // b hoặc (P) chứa b.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA.
Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của CM và đường thẳng nào sau
đây?
A. BD. B. SO. C. SD. D. SB.
Câu 3: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm
đó.
 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau.
 Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
 Ba đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì chúng
đồng quy.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Cho tứ diện ABCD; M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AD, CD, CB. Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. MN // PQ. B. MN // BD. C. MQ // AC. D. MQ // BD.
Câu 5: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
 Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
 Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
 Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
 Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường nào không song song với IJ?
A. AD. B. EF. C. CD. D. AB.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm
của AB, CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng đi qua S và
song song với đường thẳng nào sau đây?
A. EF. B. AE. C. AC. D. BD.
Câu 8: Thiết diện của của một hình chóp tứ giác không thể là loại đa giác nào sau đây?
A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD, M là một điểm nằm trong tam giác ABC, (P) là mặt phẳng đi
qua M và song song với các đường thẳng AB và CD. Thiết diện của tứ diện và mp(P) là
hình gì?
A. hình thang. B. hình bình hành. C. hình tam giác. D. hình chữ nhật.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD; G1, G2 theo thứ tự là trọng tâm của các tam giác ABD và
BCD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. G1G2 // (BCD). B. G1G2 // (ABC). C. G1G2 // (ACD). D. G1G2 // (ABD).

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 17/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SB.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của DM và mp(SAC).

Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho BC = 3MC, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND = 2NC.
a) Chứng minh: GM // (ACD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(MNG).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐÊ 12

TNKQ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD .Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD, BC .Tìm giao tuyến
của 2 mặt phẳng  ADJ  và  BCI  .
A. IJ . B. PQ . C. BJ . D. IP .
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo
nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 3: Chọn mệnh đề sai.
a    
 a ||   
A. a || a '   a ||   . B.   a || b .
b ||    
a '    
a ||    a ||   
 
C. a       a || b . D. a ||      a || b .

       b         b 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song
song với IJ?
A. AD . B. EF . C. DC . D. AB .
Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 18/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
C. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN ||  SAB  . B. MN ||  ABCD  . C. MN ||  SCD  . D. MN ||  SBC  .
Câu 7: Cho tứ diện ABCD , M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AC , AD . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.  PCD  . B.  ABD  . C.  BCD  . D.  ABC  .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm SA, SB, SC . Thiết diện tạo bởi mp  MNP  và hình chóp là hình gì?
A. Hình thang. B. Tam giác. C. Tứ giác thường. D. Hình bình hành.
Câu 9: Cho hình chóp tam giác S . ABC , gọi M là trung điểm BD và điểm N thuộc cạnh SB
sao cho SB  3SN . Tìm giao điểm chủa MN và mặt phẳng  SAC  .
A. Là giao điểm của MN và SA. B. Là giao điểm của MN và AC.
C. Là giao điểm của MN và SC. D. Là giao điểm của MN và BC.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến
của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC . B. d qua S và song song với CD .
C. d qua S và song song với AB . D. d qua S và song song với BD .

-----------------------------------------------
TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình chóp S . ABC , gọi G, H lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , SBC .
a) Chứng minh GH song song mp  SAC  .
b) Gọi   là mặt phẳng qua H và song song với SA, BC . Xác định thiết diện của
mặt phẳng   và hình chóp S . ABC .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của BS , BC .
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng  AMN  và  SCD  .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng  SAD  .
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 13
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 19/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11

TNKQ
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J là trung điểm của CD, BC . Tìm giao tuyến của 2 mặt
phẳng  ABI  và  BCD  .
A. DI . B. I J . C. AI . D. BI .
Câu 2: Cho đường thẳng a nằm trong mp ( ) và đường thẳng b  mp( ) . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. Nếu b cắt   thì b cắt a .
B. Nếu b ||   thì b  a .
C. Nếu b  a thì b ||   .
D. Nếu b cắt mp ( ) và mp(  ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và (  ) là đường thẳng cắt
cả a và b .
Câu 3: Cho mặt phẳng   và hai đường thẳng song song a , b . Mệnh đền nào Đúng
trong các mệnh đề sau?
A. Nếu   cắt a thì   có thể song song với b .
B. Nếu   song song với a thì   song song với b hoặc chứa b .
C. Nếu   không chứa a thì   có thể song song với b .
D. Nếu   song song với a thì   cũng song song với b .
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD .Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN ||  ABCD  . B. MN ||  SAB  . C. MN ||  SCD  . D. MN ||  SBC  .
Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo
nhau?
A. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
B. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D. a và b không có điểm chung.
Câu 6: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song
song với b ?
A. 2. B. 1.
C. Vô số. D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng
tâm các tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. IJ ||  SCD  . B. IJ ||  SBC  . C. IJ ||  SBD  . D. IJ ||  SBM  .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I , J là trung điểm
của AC , BC . K là một điểm trên cạnh BC sao cho BK  2 KD . Thiết diện tạo bởi
mp  IJK  và tứ diện là hình gì?
A. Hình thang cân. B. Tam giác. C. Tứ giác. D. Hình thang.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD , gọi I là điểm thuộc miền trong tam gác ACD . Tìm giao điểm
của DI và mặt phẳng  ABC  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 20/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
A. Là giao điểm của DI và AC . B. Là giao điểm của DI và BC .
C. Là giao điểm của DI và DC . D. Là giao điểm của DI và AB .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành tâm O . Khi đó giao tuyến
của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là đường thẳng nào?
A. SC . B. SB . C. SA . D. SO .

TỰ LUẬN
-----------------------------------------------
Bài 1. Cho tứ diện ABCD . Lấy M , N lần lượt trên cạnh BD, BC sao cho MD  2MB và
BC  3BM .
a) Chứng minh MN song song mặt phẳng  ACD  .
b) Gọi P là trung điểm AD . Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng  MNP  và  ABC  .
Bài 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang tâm O ( AD là đáy lớn). Gọi
I , M , N lần lượt là trung điểm SC , SA, CD .
a) Tìm giao điểm của ID và mặt phẳng  SAB  .
b) Gọi   là mặt phẳng qua MN và song song SO . Tìm thiết diện của hình chóp
S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   .
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 14

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là trung điểm của
SA, F , G lần lượt là các điểm thuộc cạnh BC , CD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi
 MNP  .
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 2: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Khi đó khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Mặt phẳng  P  chứa a thì  P  song song với b.
B. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  song song với b hoặc chứa b.
C. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  cũng song song với b.
D. Mặt phẳng  P  song song với a thì  P  chứa b.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 21/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 3: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a và b cùng song song với mặt
phẳng  P  . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và b ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 4: Cho tứ giác lồi ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng  ABCD  . Có bao nhiêu
mặt phẳng qua S và hai trong số bốn điểm A, B, C , D ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5: Xét các mệnh đề sau đây:
 I  Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
 II  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
 III  Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
 IV  Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung
khác nữa.
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề trên là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB là đáy lớn, CD là đáy
nhỏ). Khẳng định nào sau đây sai:
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là SK trong đó K là một điểm
thuộc mặt phẳng  ABCD  .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là SO trong đó O là giao điểm của
hai đường thẳng AC và BD.
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là d trong đó d là một đường
thẳng qua S và song song AB; CD.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  là SI trong đó I là giao điểm của
AD và BC.
Câu 7: Trong không gian, cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SMN  .
A. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AN và CM .
B. Đường thẳng SK với K là giao điểm của MN và AC.
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AC.
D. Đường thẳng MN .
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thuộc
vào các cạnh AC , BC sao cho MN không song song AB. Gọi Z là giao điểm đường AN
và  SBM  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Z là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. Z là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM .
C. Z là giao điểm của hai đường thẳng AM với BH , với H là điểm thuộc SA.
D. Z là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM .
Câu 9: Trong không gian, cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC và tam giác ABD, E là trung điểm AB. Khi đó đường thẳng MN song với mặt
phẳng nào:
A.  BCD  . B.  ABD  . C.  ABC  . D.  ECD  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 22/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 10: Trong không gian, cho bốn điểm A, B, C và D không đồng phẳng. Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2 PD.
Mặt phẳng  BNP  cắt đường thẳng CD tại điểm E.
(I) E là giao điểm của CD với  MNP  .
(II) ME là giao tuyến của  ACD  với  MNP  .
(III) CE là giao tuyến của  ANP  với  BCD 
Số khẳng định sai là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

II/ Tự luận:

Bài 1: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình thang, MQ là đáy lớn và
MQ  2 NP. Gọi I nằm trên đoạn MQ sao cho IQ  2 MI .
a/ Gọi G là trọng tâm của tam giác SMQ. Chứng minh rằng: GI   SPM  .
b/ Gọi  P  là mặt phẳng đi qua I và song song với SM và NQ. Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  P  .
Bài 2: Cho hình chóp S . ABC. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  AMN  và  ABC  .
b/ Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng  MNE  .
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 15

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1: Trong không gian, xét các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận đường thẳng a
song song với mặt phẳng  P  ?
A. a  (Q ) và  Q  / /  P  . B. a / / b và b  ( P ).
C. a / /  Q  và  Q  / /  P  . D. a / / b và b / /  P  .
Câu 2: Trong không gian, cho hình tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC. Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mặt phẳng  BCD  .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. MN không cắt  ABD  . B. MN song song với  BCD  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 23/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
C. MN cắt  BCD  . D. MN chứa trong  BCD  .
Câu 3: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
B. Dùng nét đứt biểu diễn cho đường bị che khuất.
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng..
D. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song.
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song CD
). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB, O là
giao điểm của AC và BD. Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của  SAB  và  SCD  .
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. d cắt AB. B. d cắt SO. C. d cắt MN . D. d cắt CD.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
B. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD và P là điểm
thuộc cạnh BC ( P không là trung điểm BC ). Thiết diện của tứ diện bị cắt bởi  MNP 
là:
A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 7: Trong không gian, cho tứ diện ABCD . Gọi E , F là trung điểm của AC và AD.
Gọi I là điểm bất kì trên AB. Đường thẳng EF song song với mặt phẳng nào ?
A.  IAD  . B.  IAC  . C.  ICD  . D.  ABD  .
Câu 8: Trong không gian, cho hai đường thẳng phân biệt a, b. Trong các điều kiện sau,
điều kiện nào đủ để kết luận được hai đường thẳng a và b song song với nhau ?
A. a và b cùng chéo với đường thẳng c. B. ( P ) / / b và a  ( P).
C. a / / c và b / / c. D. a / /(P) và b / /( P).
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M , N , K
lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của
SO với  MNK  là điểm E.
A. E là giao của KH với SO. B. E là giao của KM với SO.
C. E là giao của MN với SO. D. E là giao của KN với SO.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là
trung điểm của AB và CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và  SCD  là đường
thẳng song song với:
A. IJ . B. BJ . C. AD. D. BI .

II/ Tự luận:

Bài 1: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi E là trung điểm của
SB.
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng  ADE  .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 24/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
b/ Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Gọi I là điểm thuộc cạnh SM sao
2
cho SI  2 IM và J là điểm thuộc cạnh SN sao cho SJ  SN . Chứng minh rằng:
3
IJ   ABCD  .
Bài 2: Cho hình chóp S . ABC. Trên các cạnh SA, SB, BC lần lượt lấy các điểm M , N , P
2 1
sao cho SM  2 AM ; SN  SB; BP  PC.
3 2
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  CMN  và  ABC  .
b/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  MNP  .

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 16

I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, AB , trên cạnh
AC lấy điểm K sao cho AK  2 KC .Khi đó giao điểm đường thẳng BC và mp ( MNK )
là:
A. Giao điểm của NK và BC B. Giao điểm của MN và BC
C. Giao điểm của MK và BC D. Trung điểm của BC
Câu 2: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Mệnh đề nào là mệnh đề sai :
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng
chung đi qua điểm chung đó
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , gọi M là trung điểm của SA ,
gọi E là trung điểm của CD và I là giao điểm của AD và BE . Khi đó giao tuyến của
mp  SAD  và mp  MEB  là :
A. Đường thẳng qua S và // AD ,// BC B. Đường thẳng qua M và // AB , // BC
C. Đường thẳng SI D. Đường thẳng MI
Câu 5: Có bao nhiêu vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 25/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , gọi M là trung điểm của SA ,
khi đó :
A. SC cắt mặt phẳng  MBD  tại một điểm B. SC song song mp  MBD 
C. SC cắt MB D. AC cắt MB tại một điểm
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của mặt
phẳng  SAD  và  SBC  là:
A. Điểm S
B. Đường thẳng bất kỳ song song với BC
C. Đường thẳng bất kỳ song song với AD
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD , BC
Câu 8: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Gọi I là trung điểm
của SA .Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp  IBC  là :
A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm của SD ) B. Tam giác IBC
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SB )D. Tứ giác IBCD
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , Gọi I là trung
điểm của AB . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. OI // mp  SAD  B. OI // mp  SAC  C. OI // mp  SAB  D. OI // mp  ABCD 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD , M là trung điểm của AB , N là trung điểm của AC , P là
trung điểm của AD .Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng
sau đây?
A. mặt phẳng  BCD  B. mặt phẳng  ABC 
C. mặt phẳng  PCD  D. mặt phẳng  ABD 

------------ ĐÁP ÁN: ĐỀ 1


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D
-----------------------------------

II.TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, AB , trên cạnh AC
lấy điểm K sao cho AK  2 KC
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng  MNK  và  SAC 
b. Tìm giao điểm H của đường thẳng BC và mp  MNK 

Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Trên các cạnh OA, OD
1
lần lượt lấy các điểm E , F sao cho: OE  OA, OD  3OF .
3
a. Chứng minh: EF // ( SAD )

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 26/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
b. Gọi M là điểm nằm trên cạnh AD ( M không trùng với A và M không trùng với D ).
Mp    qua M và song song với SA, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
mp   

ĐỀ 17

I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn
BD lấy P sao cho BP  2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với mp  MNP  là:
A. Giao điểm của MP và CD B. Giao điểm của MN và CD
C. Giao điểm của NP và CD D. Trung điểm của CD
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Xét các mệnh đề :
(I) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua ba điểm
(II) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa đường
thẳng
(III) Mặt phẳng hoàn toàn được xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau
Số khẳng định đúng là :
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 4: Cho đường thẳng a nằm trong mp    và đường thẳng b  mp    .Mệnh đề nào
sau đây đúng ?
A. Nếu b / / a thì b / / mp    B. Nếu b / / mp    thì b / / a
C. Nếu b cắt mp    thì b cắt a D. Cả A,B,C đúng
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , gọi N là trung điểm của
SB , gọi E là trung điểm của AD và I là giao điểm của AB và CE . Khi đó giao điểm
của SA và mp  NCE  là :
A. Giao điểm của SA và NE B. Giao điểm của SA và NI
C. Giao điểm của SA và NC D. Giao điểm của SA và CE
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SB, SD . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. MN / / mp  SBD  B. MN / / mp  SAB  C. MN / / mp  ABCD  D. MN / / mp  SBC 
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và CD , giao
tuyến của hai mặt phẳng  MBD  và  ABN  là:
A. Đường thẳng MN
B. Đường thẳng AM
C. Đường thẳng AH ( G là trực tâm tam giác ACD ).
D. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm tam giác ACD ).
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của SB, SC , AC .Thiết
diện của hình chóp cắt bởi  MNE  là:
A. Tứ giác MNEF ( F là trung điểm của AB )
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 27/31 -
TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
B. Tam giác MNE
C. Hình thang MNEF ( F là trung điểm của AB )
D. Hình bình hành MNEF ( F là trung điểm của AB )
Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, Gọi N , K lần lượt là
trung điểm của SA, SC . Khẳng định nào sao đây đúng ?
A. NK / / mp  ABCD  B. NK / / mp  SAC 
C. NK không song song với mp  ABCD  D. NK nằm trong mp  BCD 
Câu 10: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau có
tâm lần lượt là O và O ' . Chọn kết quả sai :
A. CE / /  AOO’ B. OO’ / /  ADF  C. OO’ / /  BCE  D. CE / /  ADF 

-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN : ĐỀ 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

II.TỰ LUẬN

Bài 1: Cho tứ diện DABC có I , H lần lượt là trung điểm của DA và AB , trên cạnh DC
lấy điểm K sao cho CK  3KD
a. Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng  IHK  và  ABC 
b. Tìm giao điểm của đường thẳng AB và mp ( IMK ) với M là điểm thuộc miền trong tam
giác BCD
Bài 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AB, AD . Gọi I là điểm thuộc cạnh SM sao cho SI  2 IM và J là
2
điểm thuộc cạnh SN sao cho SJ  SN
3
a.Chứng minh: IJ  ( ABCD )
b. Gọi M là trung điểm của SD . Mp    qua M và song song với SO, AB . Xác định thiết
diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mp   

ĐỀ 18
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Điền vào chỗ chấm: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì …..
với nhau”
A. song song B. vuông góc C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC B. d qua S và song song với AB
C. d qua S và song song với BC D. d qua S và song song với BD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm AB. Giao tuyến giữa mp (SMC) và mp (ABC):
A. BC B. MC C. AB D. SM

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 28/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
BM 2
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Lấy M  SB :  . G là trọng tâm  ABC .
BS 3
Tìm mệnh đề đúng:
A. MG//(SAC) B. MG//SC C. MG//SA D. MG//(SAD)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thoi tâm O. Gọi P là trung điểm SC. Mệnh đề nào đúng:
A. PO//(SBD) B. PO//(SCD) C. PO//(SAC) D. PO//(SAB)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi E, F lần lượt là trung điểm
SA,SB. Tìm mệnh đề đúng:
A. EF//AD B. EF//(SAD) C. EF//(ABCD) D. EF//BD
Câu 7: Cho tứ diện ABCD. Lấy M  AB, N  AC sao cho MN  BC  I . E là điểm thuộc miền trong
BCD . Giao điểm của BC và mp (NED):
A. F ( với F  ED  BC )
B. F (với F  NE  BC )
C. F ( với F  ND  BC )
D. F (với F  MN  DC )
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) :
A. Tứ giác IBCD. B. Hình thang IJBC (J là trung điểm SD)
C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tam giác IBC
Câu 9: Tìm mệnh đề sai:
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau cùng chứa trong 1 mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng cùng chứa trong 1 mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng chứa trong 1 mặt phẳng nếu không song song thì cắt nhau hoặc trùng nhau
Câu 10: Tìm mệnh đề đúng:
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
D. các đáp án đều đúng.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi I, J lần lượt là trung điểm
AB, CD. Lấy E  SC ( E  S , E  C ).
a/ Chứng minh: IJ // (SAD)
b/ Tìm giao điểm của SB và mp(EIJ)
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA,
SB.
a/ Tìm giao tuyến giữa mp (MNO) và mp (ABCD)
b/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNO)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 29/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11

ĐỀ 19

I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, BD. Mệnh đề nào đúng:
A. MN//(BCD) B. MN//(ABC) C. MN//(ABD) D. MN//(ACD)
Câu 2: Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, O  AC  BD . Giao tuyến giữa mp (SAC) và
mp (SBD):
A. SA B. AC C. SO D. SD
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//(SCD) B. MN//(SBC) C. MN//(SAB) D. MN//(ABCD)
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Lấy M  AB, N  AC sao cho MN  BC  I . Giao tuyến giữa mp (MND) và
mp (BCD):
A. BC B. DC C. AC D. DI
Câu 6: Điền vào chỗ chấm: “Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng   và d song song với
đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng   thì d …… với   ”.
A. song song B. chứa trong C. cắt nhau D. trùng nhau
Câu 7: Tìm mệnh đề đúng:
A. Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc 1 mặt phẳng duy nhất
B. Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua 3 điểm cho trước
C. Có duy nhất 1 mặt phẳng đi qua 3 điểm thẳng hàng cho trước
D. các đáp án đều sai
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Lấy M  SA, N  SB sao cho
SM SN 2
  . Tìm mệnh đề đúng:
SA SB 3
A. MN//AD B. MN//CD C. MN//(SAD) D. MN//(SBC)
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Mp   qua O và song song CD,
SB. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp   :
A. Tam giác B. Tứ giác C. Lục giác D. Ngũ giác
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Lấy M  AB, N  AC sao cho MN  BC  I . Giao điểm của BC và mp
(MND):
A. B B. M C. I D. N

II. TỰ LUẬN:
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, SC. Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC.
a/ Tìm giao tuyến giữa mp (SAD) và mp (SBC)
b/ Chứng minh: MN//(ABCD)
c/ Tìm giao điểm H của AB và mp (MNG)
d/ Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp (MNG).

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 30/31 -


TUYỂN TẬP 19 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CHƯƠNG 2- QUAN HỆ SONG SONG HH 11
D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương Trang 31/31 -


TỔNG HỢP TỪ DIỄN ĐÀN GIÁO VIÊN TOÁN

20 ñeà OÂn taäp kieåm tra

ÑAÏI SOÁ 11

GIÔÙI HAÏN

TOÅNG HÔÏP: NGUYEÃN BAÛO VÖÔNG


FB: https://www.facebook.com/phong.baovuong

Naêm hoïc: 2018 - 2019


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -

Đề 1
I .Trắc nghiệm
Câu 1: Cho hàm số y  f ( x ). Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu f (a). f (b)  0 thì hàm số liên tục trên  a; b 
B. Nếu f (a). f (b)  0 thì hàm số liên tục trên  a; b 
C. Nếu hàm số liên tục trên  a; b thì f (a). f (b)  0
D. Nếu hàm số liên tục trên  a; b và f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x )  0 có nghiệm.
Câu 2: Khẳng định nào đúng:
x 1
A. Hàm số f ( x)  2
liên tục trên .
x  2x  3
x 1
B. Hàm số f ( x )  2
liên tục trên .
x 1
x 1
C. Hàm số f ( x)  2 liên tục tại x  1
x  2x  1
x3  1
D. Hàm số f ( x)  2 liên tục trên .
x 1
Câu 3: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 1234 . Biết rằng mỗi chữ số trong số này là
giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
x2 1
H  lim  6 x  5  ; A  lim
x 1 x 1 x  1 
; N  lim 9 x 2  27 x  9 x 2  3 ;
x 

5n  4.17 n1
G  lim n1
17  10 n x 

;O  lim 3 x 3  1  x . 
Tên của học sinh này là:
A. HANG B. OANH C. HONG D. HOAN
Câu 4: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  1
 3 2x3  8  2  x 3  3x 2  3x  1
 khi x  1  kâi ò  1
A. f ( x )   x 2  4 x  3 B. f ( x )   x 1
 3 x khi x  1 0 kâi ò  1
 
1  3x 2  2 1  3x  2

C. f ( x )   khi x  1 D. f ( x ) 

1  x
 ò  1
x 1 
 1 khi x  1 2  ò  1
 
x2  1
Câu 5: lim bằng:
x 1 x  1

A.   B. 1 C.   D. 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 1


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
x  2 1
Câu 6: lim bằng:
x 1 x 1
2 3 1
A. 0 B.  C. D.
3 2 2
Câu 7: lim
x   
x 2  4  x 2  5 bằng:
A. 1 B.   C. 0 D.  
5n 6  3n 7
Câu 8: lim 7 bằng:
4n  2n  1
3 3 5
A. B.  C. 0 D.
4 4 4
Câu 9: Số thập phân: 5,1234567893...... ( chu kỳ 1234567893 ) được ghi dưới dạng phân số là
a
(a,b  ,b  0) khi đó a  b bằng:
b
A. 61234567887 B. 51234567887 C. 71234567897 D. 41234567889
n 1
1 1 1
Câu 10: Tổng của cấp số nhân vô hạn ,  , ,...,
 1 ,... là :
2 4 8 2.2n1
2 8 1 3
A. B. C. D. ----------------------
3 3 3 4
-II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2018n1  2017 2 n2 x 1
a)lim
2016n  2015n1
b) lim
x 
 9 x 2  3x  3 x 3  1  4 x  c)lim
x 1
1 3 x
 x
 x  3 2 khi x  3
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x )   x 3 liên tục tại x  3
 mx  2 khi x  3

áp án trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: l im f ( x ) là:
x  x0

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
A. Giới hạn 1 bên B. Giới hạn của hàm số tại điểm x 0
C. Giới hạn của hàm số tại vô cực D. Giới hạn của dãy số
Câu 2: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  2
 x 1  x  3
 2 kâi ò  2  3 2x3  8  2
 khi x  2
A. f ( x )   x  x  2 B. f ( x )   x 2  4 x  4
1 kâi ò  2  3 x khi x  2
 2 
 2  3x  2 1  2 x  3

C. f ( x )   2  x
khi x  2 
D. f ( x )   2  x
ò  2
   ò  2
 1 khi x  2 2
1 1 (1)n 
Câu 3: Tổng S  1    2  ...  n1  ...  là
7 7 7 
13 11 9 7
A. B. C. D.
8 8 8 8
2x  x
Câu 4: Tính lim
x 0 5x   x
1 2
A.   B. C. D.  
6 5
Câu 5: Số thập phân 4,1234567891... ( chu kỳ 1234567891 ) được ghi dưới dạng phân số là
a
(a,b  ,b  0) khi đó a  b bằng:
b
A. 31234567886 B. 31234567896 C. 51234567886 D. 51234567896
 x2  5  3
 , x  2
 4x  8
Câu 6: Cho hàm số f ( x )   . Khẳng định nào đúng:
 1
, x  2
 6
A. Hàm số không liên tục trên 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  2.
C. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  2.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc 
Câu 7: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số1234 . Biết rằng mỗi chữ số trong số này là
giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
 2x  1  1  x2
H  lim 
x  2 x  2



;O  lim
x 1 x  1 x 
 
; A  lim 4 x 2  12 x  4 x 2  3 ;

4.15n  4.12n1
N  lim
12n1  10n
; G  lim
x 
 3

x 3  1  3x .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 3


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Tên của học sinh này là:
A. HOAN B. HONG C. OANH D. HANG
 3x 2  1  2 x 
Câu 8: Tính lim 
x 1 

 x 1 
3 2 2 1
A. B. C.  D. 
2 3 3 2
2n  3n9
lim 7
Câu 9: 4n  2n  1 bằng:
5 3
A. B.  C. 0 D.
7 4

Câu 10: x


lim  x2  4x  x2  3  x
bằng:

A.   B. 0 C.   D. 2
---------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2n  5n1 xx
a)lim n 2
4  5n1
b)lim
x 1
 x  1
3
c) lim
x   4 x 2  2 x  3 x 3  1  3x 
 6  2x  x2  3
 2
khi x  1
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x )    x  1 liên tục tại x  1

 mx 2  5 khi x  1
HIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

ĐỀ 3
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: tìm mệnh đề đúng:
A. xlim f ( x)  L  lim f ( x)  M , lim f ( x )  L B. xlim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x )
x 0 x  x0 x  x0 x 0 x  x0 x  x0

C. xlim f ( x )  L  lim f ( x )  lim f ( x )  L D. xlim f ( x )  L  lim f ( x )  lim f ( x )  M


x 0 x  x0 x  x0 x 0 x  x0 x  x0

Câu 2: điền vào chỗ chấm:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 4


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên …….và f ( a) f (b)  0 thì tồn tại ít nhất 1 điểm c  ( a; b) sao cho
f(c)=0
A.  a; b  B.  a; b C.  a; b  D.  a; b
Câu 3: tính lim  3.2  5.3n  7 n 
n 1

A. 3 B.  C.  D. 5
m
Câu 4:cho số thập phần 2,151515…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính m+n
n
A.104 B. 312 C.38 D.114
1 1 1
Câu 5:tính tổng S  1     ....
2 4 8
2 3
A. 1 B. 2 C. D.
3 2
3x  7
Câu 6: tính lim 
x 2 x2
A. 3 B.  C.  D. 5
Câu 7:tính lim 1  x 2
x4
 x  4
A.  B.  C. 3 D. 0
Câu 8: tính xlim x2  2x  5


A.  B.  C. 3 D. 5
Câu 9: hàm số nào liên tục tại x=1
 x 2  5x  4
2x  kâi x  1
A. f ( x)  B. f ( x )   x  1
x 1 3 x  1
 kâi x  1
 x2  6x  5
 x 2 +1 kâi x  1  kâi x  1
C. f ( x )   D. f ( x )   x  1
2 x kâi x  1 x 1 kâi ò=1

Câu 10: tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023
2 x 1 x 1 x2  2x  3
A  lim ,U  lim , T  lim 3 ,
x2 x 1 x  4 x 2  7 x  2
x 2
x2  5 x 1

x 2 1  3 x4  2x2  3
H  lim
x 2 x 2 x 

, N  lim x 2  6 x  x , O  lim
x 1
 x 1
A. TUAN . B. TOAN . C. HUAN . D. THOA.
TỰ LUẬN
Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
3n1  2n x x2
a) lim
5.3n  4.2n 1
b) lim
x 2 x 2  3x  2
c) xlim

 x 2  1  3 x3  1 
x x 2
 kâi x  2
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số y= f ( x )   4 x  8 .
mx 3  6mx  5 kâi x  2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 5


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  2.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C A B C A B C A

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 6


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
ĐỀ 4
Câu 1: tìm mệnh đề sai:
A. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu xlim
x
f ( x)  f ( x0 )
0

B. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu xlim


x
f ( x)  f ( x0 )
0

C. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu lim f ( x)  f ( x0 )


x  x0

D. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu f(x) không xác định tại x0 .
Câu 2: điền vào chỗ chấm:
Hàm số y=f(x) gọi là liên tục trên …….nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
A. Một đoạn B. Một khoảng C. nửa khoảng D. nửa đoạn
2n  3n
Câu 3: tính lim
2n  1
A. -3 B.  C.  D. 0
m
Câu 4:cho số thập phần 0,3211111…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính m-n
n
A. -611 B. 611 C.27901 D.-27901
1 1 1 a
Câu 5: tổng S     ....  . tính a+b
2 4 8 b
A.1 B. 4 C. 3 D. 5
3x  7
Câu 6: tính lim
x  2 x2
A.  B. 3 C.  D. 5
x3 2
Câu 7:tính lim 3
x 1 x  3x  2
A.không tồn tại B.  C.  D. 0
Câu 8: tính xlim


x2  x  4 x2  1 
A.  B.  C. 3 D. 5
Câu 9: hàm số nào liên tục tại x=1
 x 2  5x  4
6x  5  kâi x  1
A. f ( x)  B. f ( x )   x  1
x 1 3 x  1
 kâi x  1
 x2  6x  5
 x 2 +1 kâi x  1  kâi x  1
C. f ( x )   D. f ( x )   x  1
2 x kâi x  1 x 1 kâi ò  1

Câu 10: tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023
2 x 1 x 1 x2  2x  3
A  lim , U  lim , H  lim 3 ,
x 1 x  2 x 1 x  4 x 2  7 x  2
x 2
x2  5
x 2 1  3 3n  2n
T  lim
x 2 x 2 x 

, N  lim x 2  6 x  x , O  lim n 
5.3  4.2n
A. TOAN . B. TUAN . C. HUAN . D. THOA.
TỰ LUẬN
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
n n 1
4  5  2  4  3
x 1 1
a) lim
 5
n 2 n
 .3
b) lim
x 2 x2  4
c) xlim

 x 2  x  4 x 2  3x  1  3x 
 1
 kâi x  1
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số f ( x )  1  x .
m x  3mx  1 kâi x  1
2 2

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  1

Đề 5
I/Trắc Nghiệm
Câu 1: Tính giới hạn : lim
x 
 x 2  3 x  3  x 2  8 x bằng 
5
A. . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 2: l im f ( x) là:
x x0

A. Giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x 0 .


B. Giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x 0 .
C. Giới hạn của dãy số.
D. Giới hạn của hàm số tại vô cực.
Câu 3: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  a; b và f (a). f (b)  0 . Khi đó phương trình
f ( x)  0 có
A. Ít nhất 2 nghiệm thuộc  a; b  . B. Ít nhất 1 nghiệm thuộc  a; b  .
C. Luôn có nghiệm trên . D. Ít nhất 1 nghiệm thuộc  a; b .
4 8 2n 2
Câu 4: Tổng S  1     ...  n  .... bằng :
3 9 27 3
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
n 6  4n 2  n  2
Câu 5: Tìm giới hạn lim 2
.
n
 4n 3
 2
1 1
A. . B. 3. C. 0. D. .
4 16
Câu 6: Tìm phân số phát sinh ra số thập phân vô hạn tuần b biết a  3.104104104...
104 2893 3101 2893
A. . B. . C. . D. .
999 999 999 999
x 1 x  3
Câu 7: Tính giới hạn lim bằng
x 1 x2  1

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 8


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
3 1 3
A. . B. . C. 0. D. .
4 2 8
Câu 8: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  2
 x3  x  6
 x 2  x  2 kâi ò  2 1  2 x  3
 kâi x  2
A. f ( x)   . B. f ( x )   2  x .
 11 2
kâi ò  2  kâi x  2
 3
 3 2 x3  8  2  2  3x  2
 2 khi x  2  khi x  2
C. f ( x)   x  4 x  4 . D. f ( x )   2  x .
 3 x khi x  2  1 khi x  2
 
Câu 9: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5301. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là
giá trị của một trong các biểu thức A, H, N và O với
3n  1 n 2 3n  5.4 n
A  lim
n2
 2
H  lim n  2n  n 
N  lim
3n  7
O  lim
1  4n
Hãy cho biết tên của học sinh này, bằng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu tương
ứng
A. OANH. B. NHOA. C. HOAN. D. HANO.
2x  x
Câu 10: lim bằng:
x 0 5x  x
2
A. . B.  . C.  . D. 1.
5
--------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

II. Tự luận:
n 1
 5  42 n
Bài 1.Tính giới hạn của dãy số sau: lim
n 33n  4 2n
  5 
Bài 2 Tính giới hạn của các hàm số sau:
x3  2 x  4
1/ lim
x 2 x  4  x6
2/ lim
x 
 3
x3  1  2  x 
Bài 3:Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x0  2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 9


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
 x2 2
 negï ò > 2
f ( x)   x3  8
2mx 2 -3mx -1 negï ò  2

Đề 6
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết rằng
mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:
3n  4 x4  2x2  3 x 1
A  lim O  lim H  lim
n2 x 1 x 1 x  2 x2
6 2
x  4x  x  2  4n  1 coí n  1
T  lim 2
N  lim   n  U  lim
x 

x3  2   n 3  x 
x2  x  1  x

Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức
tương ứng.
A. TUAN . B. TOAN . C. THOA. D. HUAN .
Câu 2: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
2

A. lim
2x  3
. B. lim 2
1  x3
. C. lim
2n  1
. D. lim
 2n  1 n  3 .
x 1 x  1 x  x  2 x 3.2n  3n n  2 n3
Câu 3: Tính tổng S  1  0,9  (0,9)2  (0,9)3  ...  (0,9)n1  ...
9
A. S  . B. S  10. C. S  9. D. S  11.
10
Câu 4: lim
x   
3 x 2  x  1  x 3 bằng.

1 3 1
A. . B. . C. 0. D. .
2 3 3 6

x2  1 1
Câu 5: lim bằng.
x0
4  x 2  16
1
A. 2. B.  . C. 0. D. 4.
4
 1 1 
Câu 6: lim  2   bằng.
x 2
 x 4 x 2
1
A. 2. B. 0. C. . D. .
32
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2  3x  2
A. Hàm số y  liên tục trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
x2
B. Hàm số y  tan x liên tục trên .
C. Phương trình x 5  3x 4  5 x  2  0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng  2;5  .
D. Hàm số y  x  íin x liên tục trên .

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 10


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 8: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số.
926 999 278 278
A. . B. . C. . D. .
333 10000 3333 333
Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x  1.
2x  2
A. f ( x )  2 B. f ( x )  1  2 x
x  6x  5
 x 2  5x  4  x 2  3x  2
 kâi x  1  kâi x  1
C. f ( x )   x  1 D. f ( x )   x  1
3 x  1 kâi x  1  x kâi x  1
 
Câu 10: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. lim ax k  , a  0
x 

u1
B. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  , q  1.
1 q
C. lim  f ( x )  g( x )  lim f ( x )  lim g( x ).
x  x0 x  x0 x  x0

D. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực .

II. Tự luận (6,0 điểm – 25 phút).


Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
(2n  1)(4  5n)2 3x  1  x  3
a) lim
8n3  8
b) lim
x   4 x 2  5x  1  7 x  c) lim
x 1 x3  1
 2 x3  5x 2  2 x  3
 3 2
kâi x  3
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số f ( x )   4 x  13 x  4 x  3 .
2mx 2  mx  6 kâi x  3
 17
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  3.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Đề 7

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: lim f ( x ) là:


x  x0

A. Giới hạn của dãy số. B. Giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x 0 .
C. Giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x 0 . D. Giới hạn của hàm số tại vô cực.
Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên . Với a  b  c  d ; a , b, c, d  . thoả mãn
f ( a )  1, f (b )  1, f (c )  1, f ( d )  2018. Mệnh đề nào dưới đây Sai?

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 11


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
A. Phương trình f ( x)  0 vô nghiệm trên đoạn  a; d .
B. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn  a; d .
C. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  c; d  .
D. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c  .
3n 2  n  1 a 3 a
Câu 3: Giới hạn lim  ( tối giản) có a  b bằng
4(3n  2) b b
A. 10. B. 15. C. 9. D. 13.
n
1 1 (1) 
Câu 4: Tổng S  1    2  ...  n 1  ...  là
9 9 9 
11 12 13 11
A. . B. . C. . D. .
10 13 12 12
a
Câu 5: Số thập phân 3,1234567891... ( chu kỳ 1234567891 ) được ghi dưới dạng phân số là (a, b  , b  0)
b
khi đó a  b bằng
A. 21234567887. B. 21234567888. C. 21234567889. D. 21234567886.
x 8 3
Câu 6: lim bằng
x 1 x2
3 2 1
A. 0. B. . C.  . D. .
2 3 4
x 2  bx  c
Câu 7: Biết lim  7. (b, c   ). Tính P  b  c.
x 7 x7
A. P  14. B. P  12. C. P  7. D. P  7.
Câu 8 : Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a , b để lim
n 
 n 2  an  2  n 2  bn  2.
A. a  b  2. B. a  b  2. C. a  b  4. D. a  b  4.
 x  2018 khi x  1
Câu 9: Cho hàm số f ( x)   2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
 x  2 khi x  1
A. f (1)  f ( 1)  2019. B. f (1)  f (0)  2021.
C. f (1)  f ( 1)  2022. D. lim f ( x )  2020.
x2

Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H , O , A, N , G với
3x 2  3 2n  8.5n 1
O  lim  x  3 ; A  lim
x2 x 1 x  1
; N  lim
x 
 
x 2  14 x  x 2  3 ; H  lim
5n 1  3n
; G  lim
x 
 3

x3  1  x .
Tên của học sinh này là
A. HOAN . B. HANG. C. OANH . D. HONG.

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính các giới hạn sau:


9n  15n 1  3 x  10  x  6 
a) lim
15n  2  10n
b) lim
x 
 x 2  3x  3 x3  1  c) lim 
x 2
 x2


Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 12


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
 x  6  5x
 khi x  1
Bài 2: Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số f ( x)   x 2  1 liên tục tại x  1.
 mx  3 khi x  1

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D A C A D D A C

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 13


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Đề 8

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên . Với a  b  c  d ; a, b, c, d  . thoả mãn


f ( a )  1, f (b )  1, f (c )  1, f ( d )  2018. Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Phương trình f ( x)  0 có đúng một nghiệm trên đoạn  a; d  .
B. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất hai nghiệm trên đoạn  a; d  .
C. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn  c; d  .
D. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn b; c  .
Câu 2: Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm gián đoạn trên đoạn  a; b ? Biết hàm số y  f  x  có đồ thị như
hình vẽ.

A. 3. B. 1.
C. 0. D. 2.

3n 2  n  1 a 3 a
Câu 3: Giới hạn lim  ( tối giản) có b  a bằng
4(3n  2) b b
A. 10. B. 11. C. 9. D. 13.
n 1

Câu 4: Tổng của cấp số nhân vô hạn


1 1 1
,  , ,...,
 1 ,... là
3 6 12 3.2n 1
8 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 9
Câu 5: Số thập phân: 7,1234567893. ..... ( chu kỳ 1234567893 ) được ghi dưới dạng phân số là
a (a, b ,b
0)    khi đó a  b bằng
b
A. 61234567887. B. 61234567888. C. 61234567886. D. 61234567889.
2
x  bx  c
Câu 6: Biết lim  7. (b, c   ). Tính P  b  c.
x7 x7
A. P  14. B. P  12. C. P  7. D. P  7.
x 2  x3
Câu 7: lim bằng:
x 0 2x
1
A. 2 B. C.   D. 1
2
Câu 8 : Tìm hệ thức liên hệ giữa các số thực dương a , b để lim
n 
 
n 2  an  2  n 2  bn  2.
A. a  b  2. B. a  b  2. C. a  b  4. D. a  b  4.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 14


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
 x  2018 khi x  1
Câu 9: Cho hàm số f ( x)   2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?.
 x  2 khi x  1
A. f (1)  f (0)  2019. B. f (1)  f (0)  2021.
C. f (1)  f ( 1)  2022. D. lim f ( x )  2020.
x2

Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678. Biết rằng mỗi chữ số trong số này là giá trị của một
trong các biểu thức H , O , A, N , G với
3x 2  3 2n  8.5n1
H  lim  x  3 ; O  lim
x2 x 1 x  1
; N  lim
x 
 2 2

x  14 x  x  3 ; G  lim n1 n ; A  lim
5 3 x 
 3

x3  1  x .
Tên của học sinh này là
A. HOAN . B. HANG. C. OANH . D. HONG.

II. TỰ LUẬN:

Bài 1: Tính các giới hạn sau:


2n 1  92 n  2  3 x6  x2 
a) lim
3n  81n 1
b) lim
x 
 x 2  3x  3 x3  1  c) lim 
x2
 x2
 .

 3 x
 x  1 khi x  1
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x)   x 1 liên tục tại x  1.
 mx  2 khi x  1

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D A D B C A D

Đề 9
I/Trắc Nghiệm

lim  x 2  1  x 3  1  bằng:
3

Câu 1: x  
A. 0. B.  . C.  . D. 1.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu một hàm số liên tục trên khoảng  a; b  thì nó cũng liên tục trên mọi khoảng con của
khoảng  a; b  .
B. Mọi hàm số đa thức đều liên tục trên tập số thực.
C. Mọi hàm số phân thức hữu tỉ đều liên tục trên mọi khoảng mà nó xác định.
D. Nếu một hàm số liên tục trên hai khoảng liên tiếp  a; b  và  b; c  thì nó cũng liên tục trên
khoảng  a; c  .
Câu 3: Cho hàm số f  x   x5  x  1 . Xét phương trình f  x   0 1 . Trong các mệnh đề sau,
hãy tìm mệnh đề sai

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 15


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
A. 1 có nghiệm trên khoảng  1;1 . B. 1 có nghiệm trên khoảng  0;1 .
C. 1 vô nghiệm. D. 1 có nghiệm trên .
n 1
1 1
Câu 4: Gọi S    ... 
 1  .... .Khi đó giá trị của S là :
3 9 3n
1 1 3
A. . B. . C. 1. D. .
2 4 4
6

Câu 5: Tính giới hạn nlim


 2n  4  .

 2n 2
 1 4n3  1 1  2n 
A. 16. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 6: Số thập phân vô hạn tuần hoàn a  0.271414... được biểu diễn bởi phân số
2714 2617 2687 999
A. . B. . C. . D. .
9900 9900 9900 419
x 2  2 x  15
Câu 7: Tính giới hạn lim bằng
x 3 2x  3  3
1
A. 4. B. 48. C. . D. 24.
24
Câu 8: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  3
 x 3  x  30 1  3x  8
 2 kâi ò  3 kâi x  3
A. f ( x )   x  4 x  3 . B. f ( x )   3  x .
14 kâi ò  3 
 2 kâi x  3
 3 x 3  19  2 1  3 x 2  26
 2 khi x  3  khi x  3
C. f ( x )   x  4 x  3 . D. f ( x)   x 3 .
 3 x khi x  3  1 khi x  3
 
Câu 9: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số1234 . Biết rằng mỗi chữ số trong số này là
giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
x2  1
H  lim  2 x  1 ; O  lim
x1 x1 x  1 x 

; A  lim x 2  6 x  x 2  3 ; 
5n  4.12n1
N  lim n1
12  10 n 
; G  lim 3 x3  1  x .
x 

Tên của học sinh này là:
A. HOAN. B. HANG. C. OANH. D. HONG.
Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2x2  5x  3 2 x2  5x  3
A. lim 2
 . B. lim 2
 .
x  3

 x  3 x  3 

 x  3 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 16


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
2 x2  5x  3 2 x2  5x  3
C. lim 2
 2. D. lim 2
 2.
x  3 

 x  3  
x  3  x  3

---------------------------------------------------------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

II. Tự luận:
3.8n  4.6n  16n1
Bài 1.Tính giới hạn của dãy số sau: lim
n 3n  4  24 n  3  3

Bài 2 .Tính giới hạn của các hàm số sau:


x3  x  6
1/ lim
x2 x  4  5 x  26
2/ lim
x 
 x 2  1  3 x3  1 
Bài 3: .Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x0  1
 7  2x  x  2
 2
negï x  1
f ( x)   2 x  3x  1
m 2 x 2 - 2mx - 2 negï x  1
 3

Đề 10
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tính tổng S  1  0,9  (0,9)2  (0,9)3  ...  (0,9)n1  ...
9
A. S  11. B. S  9. C. S  10. D. S  .
10
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào liên tục tại x  1.
 x 2  5x  4
 kâi x  1 2x  2
A. f ( x )   x  1 B. f ( x )  2
3 x  1 x  6x  5
 kâi x  1
 x 2  3x  2
 kâi x  1
C. f ( x )  1  2 x D. f ( x )   x  1
 x kâi x  1

Câu 3: Đoàn trường tổ chức trò chơi lớn, tên của một đồng chí trạm trưởng được mã hóa bởi số 1234. Biết rằng
mỗi chữ số trong số này là giá trị của một trong các biểu thức A, O, H , T , N ,U với:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 17


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
3n  4 x4  2x2  3 x 1
A  lim O  lim H  lim
n2 x 1 x 1 x 2 x2
x6  4x2  x  2  4n  1 coí n  1
T  lim 2
N  lim   n  U  lim
x 
x 3
2   n 3  x 
x2  x  1  x

Hãy cho biết tên của đồng chí trạm trưởng này, bẳng cách thay các chữ số trên bởi các chữ kí hiệu biểu thức
tương ứng.
A. TOAN . B. TUAN . C. HUAN . D. THOA.
x2  1 1
Câu 4: lim bằng.
x0
4  x 2  16
1
A. 0. B.  . C. 4. D. 2.
4
Câu 5: Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là 0?
2

A. lim
2n  1
. B. lim
1  x3
. C. lim
 2n  1 n  3 . D. lim 2 x  3 .
3.2n  3n x  x 2  2 x n  2n3 x 1 x  1

Câu 6: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
x 2  3x  2
A. Hàm số y  liên tục trên các khoảng  ; 2  và  2;   .
x2
B. Hàm số y  tan x liên tục trên .
C. Phương trình x 5  3x 4  5 x  2  0 có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng  2;5  .
D. Hàm số y  x  íin x liên tục trên .
Câu 7: Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,780780780... dưới dạng một phân số.
926 999 278 278
A. . B. . C. . D. .
333 10000 3333 333
Câu 8: lim
x   3 x 2  x  1  x 3 bằng. 
3 1 1
A. . B. . C. 0. D. .
3 2 3 6
Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
u
A. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S  1 , q  1.
1 q
B. lim ax k  , a  0
x 

C. Hàm số đa thức liên tục trên toàn tập số thực .


D. lim  f ( x )  g( x )  lim f ( x )  lim g( x ).
x  x0 x  x0 x  x0

 1 1 
Câu 10: lim  2   bằng.
x 2
 x 4 x 2
1
A. . B. 0. C. 2. D. .
32

II. Tự luận (6,0 điểm – 25 phút).

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 18


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:
3n 1  2 n 1 2x  1  2x2  9x  1
a) lim
4  3n  2 x  
b) lim 5 x  1  9 x 2  2 x  c) lim
x 2 x 3  3x 2  9 x  2
 x 3  3x 2  9 x  2
 3
kâi x  2
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số f ( x )  x  x  6 .

3mx 2  mx  4 kâi x  2
 11
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  2.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Đề 11
3x 2  x 4
Câu 1. Tính lim .
x 0 2x
3 1 3
A.  . B. . C. Không tồn tại. D. .
2 2 2
Câu 2. Hàm số nào sau đây liên tục tại x0  1 ?
2 x  5 khi x  1 x2  2x  3
A. f ( x)   3 2
. B. f ( x)  .
 x  2 x  x  3 khi x  1 x 1
 x2  9 x  8
 khi x  1
C. f ( x)   x  1 . D. f ( x)  x  2.
7 khi x  1

x2  x 1  2x 1 4
Câu 3. Cho C  lim
x 1 x 1
; A  lim
x 0 x
; N  lim
x 
 
x 2  4 x  x ; O  lim
x  x 4
. Tìm từ được mã hóa

bởi chuổi số 30213?


A. CONAN. B. CONAC.
C. CANON. D. CANOC.
a
Câu 4. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn 152,152152152...  (phân số tối giản). Tính M  9a  b2  2b .
b
A. 371998. B. 371997. C. 371889. D. 371897.
4n 2  1  2 n  1
Câu 5. Tính lim .
n 2  4n  1  n
A. 2. B.  . C. 0. D. 4.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. lim  f  x   g  x    lim f  x   lim g  x  .
x  x0 x  x0 x x0
n
B. lim q  0.
n 

C. lim f  x   L  lim f  x   lim f  x   L.


x  x0 x  x0 x  x0

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 19


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
D. Hàm số lượng giác liên tục trên tập xác định của nó.
1 1 1
Câu 7. Tính tổng S   2  ...  n  ...
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . . D. .
3 2 9 4
4x  2
Câu 8. Tính lim .
x 1 x 1
A. 2 . B. 4. C.  . D.  .
Câu 9. Cho k   và C là một hằng số. Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau?
*

1
A. lim x k  . B. lim x k  x0 k . C. lim C  C . D. lim  0.
x  x  x0 x  x  x k

Câu 10. Tính lim


x 
 
9x2  5x  x .
5 5
A. . B.  . C. . D. 
4 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 20


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính giới hạn sau:
2

a) lim
 x3  2   3  2 x  
b) lim  2
1
 3
3 
c) lim
3  32 n1  6n
x 3 x  3 x  18
 n  5n  2  9n 1
x 
2 x 4  4 x6  9  x  27 
 2 x 3  3x  10
 khi x  2
 x2
Bài 2: Cho hàm số f ( x)  ax  2 khi x  2 . Tìm a , b để hàm số f  x  liên tục tại x  2 .
 bx 2  2 x  3
 khi x  2
 3  x

Đáp án đề 132:
Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
1 3 5 7 9
2 4 6 8 10

Đề 12
3x 2  2  2  2 x a 2 a
Câu 1. Biết lim  . ( là phân số tối giản). Tính giá trị của a  b .
x 0 x b b
1 1
A. 3. B. 2. C. . D.  .
2 2
Câu 2. Tính lim
x 
 x 2  3x  1  x . 
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
a
Câu 3. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn 235, 235235235...  (phân số tối giản). Tính M  7a  b2  2b .
b
A. 649974. B. 649978. C. 649996. D. 649987.
2
 x  2 x  a khi x  2

Câu 4. Cho f ( x)   2a  1 khi x  2 . Biết f  x  liên tục trên  . Tính tổng a  b .
bx  3 khi x  2

A. 16. B. 14. C. 15. D. 17.
2x 1
Câu 5. Tính lim  .
x  1 x 1
1 2
A. . B.  . . C. D.  .
2 7
1 1 1 (1) n
Câu 6. Tính tổng của cấp số nhân vô hạn  , ,  ,..., n ,...
2 4 8 2
1 1 1
A. – 1. B.  . C.  . D. .
4 3 2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 1


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 7. Cho k  * và C là một hằng số. Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau?
1
A. lim C  C. B. lim q n  0, q  1. C. lim x k  . D. lim k  0.
x  x0 n  x  x  x0 x
3
n  12n  6
Câu 8. Tính lim .
2n3  5n
1 1
A. 12. B. . C. . D. 3.
2 5
x2  x x 5
Câu 9. Cho C  lim
x4 x
; A  lim
x  0 4  2x  2 x



; N  lim x 2  6 x  x ; O  lim 5 . Tìm từ được mã
x  x
hóa bởi chuổi số 70372?
A. CONOC. B. CONCA. C. CACON. D. CACOC.
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f  x  liên tục tại x0  lim f  x   f  x0  .
x  x0

B. lim  f  x  .g  x    lim f  x  . lim g  x  .


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim x k   .
x 
D. Hàm số hữu tỉ liên tục trên tập xác định của nó.

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 2


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -

TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính giới hạn sau:
2 x  10  3 x 1  2.3n  6 n
a) lim
x 2  x 3  2 x  4
b) lim
x 
 3
27 x 3  6 x  9 x 2  12 x  c) lim

n  2 n 3n 1  5

 3 1
 3  khi x  1
Bài 2: Cho hàm số f ( x)   x  1 x  1 . Tìm m để hàm số f  x  liên tục tại x  1
 mx 2  3mx  2 khi x  1

Đáp án đề 132:
Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn Câu Chọn
1 3 5 7 9
2 4 6 8 10

Đề 13

I. TRẮC NGHIỆM
5n 6  5n 7
Câu 1: lim bằng:
4n 7  2 n  1
3 5 3
A. 0 B. C. D. 
4 4 4
Câu 2: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  0
 3 2 x3  8  2 1  3 x 2  2
 2 khi x  0  khi x  0
A. f ( x )   x  4 x  3 B. f ( x )   x 1
 3 x khi x  0  1 khi x  0
 
1  3 x  2
  ò  0  x 3  3x 2  3x
C. f ( x )   1  x D.  kâi ò  0
f (x)   x
2  ò  0
 0 kâi ò  0

Câu 3: Số thập phân: 7,1234567894. ..... ( chu kỳ 1234567894 ) được ghi dưới dạng phân
a
số là (a,b  ,b  0) khi đó a  b bằng:
b
A. 71234567886 B. 61234567886 C. 81234567886 D. 91234567896
Câu 4: Khẳng định nào đúng:
x 1
A. Hàm số f ( x)  liên tục trên .
x 1
B. Hàm số f ( x)  x  1 không liên tục tại x  1
x 1
x 1
C. Hàm số f ( x)  liên tục tại x  1
x 1

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 3


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
x 1
D. Hàm số f ( x)  liên tục trên .
x 1
x2  1
Câu 5: lim 3
bằng:
x 1
 x  1
A.   B. 1 C. 2 D.  

Câu 6: lim
x   x 2  4 x  x 3  5  x bằng: 
A.   B. 0 C. 1 D.  
Câu 7: l im f ( x ) là:
x  xo

A. Giới hạn bên trái của hàm số B. Giới hạn bên phải của hàm số
C. Giới hạn của hàm số tại vô cực D. Giới hạn của dãy số
n 1
1 1 1
Câu 8: Tổng của cấp số nhân vô hạn ,  ,
 1
,..., n1 ,... là :
5 25 125 5
2 8 3 1
A. B. C. D.
3 3 4 6
x 1 1
Câu 9: lim bằng:
x 0 x
3 2 1
A. B.  C. D. 0
2 3 2
Câu 10: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 9876 . Biết rằng mỗi chữ số trong số
này là giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
x2 1
H  lim  6 x  3 ; A  lim
x 1 x 1 x  1

; N  lim 9 x 2  63x  9 x 2  3 ;
x 

5n  6.17 n1
G  lim n1
17  10 n x 

;O  lim x 2  16 x  x . 
Tên của học sinh này là:
A. OANH B. HOAN C. HANG D. HONG

-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2018n1  20192 n2 x 1
a)lim
2020n  2021n1
b) lim
x   9 x 2  3x  3 8x 3  1  x  c)lim
x 1 x  x2  x 1
3

 3 3x  2  x  2

Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x )   khi x  2 liên tục tại x  2
x2  4
 mx  2 khi x  2

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 4


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Đề 14
I Trắc Nghiệm
x x
Câu 1: Tính lim
x 0
xx
2
A. B.   C. 1 D.  
5
Câu 2: Tên của một học sinh được mã hóa bởi số 5678 . Biết rằng mỗi chữ số trong số
này là giá trị của một trong các biểu thức H, O, A, N, G với:
 16 x  1  16  x 2
H  lim 
x  2 x  2

 ;O  xlim
 1 x  4  x 

; A  lim 4 x 2  24 x  4 x 2  3 ;

4.15n  7.12n1
N  lim n 1
12  10 n x 

; G  lim 3 x 3  1  3x .

Tên của học sinh này là:


A. HONG B. OANH C. HANG D. HOAN
8
n
Câu 3: lim 7 bằng:
n  2n  1
5 3
A. B.  C. 0 D.
7 4
Câu 4: Số thập phân 6,1234567894... ( chu kỳ 1234567894 ) được ghi dưới dạng phân số
a
là (a,b  ,b  0) khi đó a  b bằng:
b
A. 61234567887 B. 51234567897 C. 31234567897 D. 71234567887
Câu 5: l im un là:
n

A. Giới hạn 1 bên B. Giới hạn của hàm số tại điểm x 0


C. Giới hạn của hàm số tại vô cực D. Giới hạn của dãy số
1 1 (1)n 
Câu 6: Tổng S  1    2  ...  n1  ...  là
3 9 3 

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 5


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
11 13 13 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
 3 x3  8
 , x  2 .
Câu 7: Cho hàm số f ( x )   4 x  8 Khẳng định nào đúng:
3 , x  2

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x  2.
B. Hàm số không liên tục trên 
C. Hàm số không liên tục tại điểm x  2.
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc 
Câu 8: lim
x   
x 2  4 x  x 2  3  x bằng:
A. 0 B.   C. 2 D.  
 3x 2  3  x  1 
Câu 9: Tính lim  
x 1 
2

  x  1 
2 2
A. B. C. D. 
 3  3
Câu 10: Trong các hàm số sau. Hàm số nào liên tục tại x  2
 x 1 1
 2 kâi ò  2 1  2 x  3
A. f ( x )   x  2 x 
B. f ( x )   2  x
 ò  2
1 2
 4
kâi ò  2   ò  2
 3 2x3  8  2  2  3x  2
 2 khi x  2  khi x  2
C. f ( x )   x  4 x  4 D. f ( x )   2  x
 3 x khi x  2  1 khi x  2
 

-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
2n  2.9n1 x3  x
a)lim n2
4  9n1
b)lim
xx x 1 x 
c) lim  4x 2  2x  3 x3  1  x 
 x 1  3 x2  1
 khi x  0
Bài 2: Tìm m để hàm số f ( x )   x liên tục tại x  0
 mx 2  5m khi x  0

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 6
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
A
B
C
D

Dề 15

Câu 1: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 1 ?
2n 3  3 2n 2  3 2n 2  3 2n 2  3
A. lim . B. lim . lim . D. lim .
2n 2  1 2 n 3  2 n 2 C. 2n3  4 2 n 2  1
4n 2  n  1 2n  5.7 n 3n 2  1  n 3n  1
Câu 2: Cho N  lim 2
, H  lim n n
, A  lim 2
, O  lim .
3  2n 3 7 1  2n n2
Tìm từ được mã hóa bởi chuỗi số 5023 ?
A. OANH . B. HANO. C. NHOA. D. HOAN .
Câu 3: Cho hàm số y  f  x  xác định trên đoạn  a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng ?
A. Nếu hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình
f  x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  a; b  .
B. Nếu f  a  . f  b   0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng
 a; b  .
C. Nếu hàm số f  x   0 liên tục trên đoạn  a; b  và f  a  . f  b   0 thì phương trình
f  x   0 không có nghiệm thuộc khoảng  a; b  .
D. Nếu phương trình f  x   0 có nghiệm thuộc khoảng  a; b  . thì hàm số f  x   0 phải
liên tục trên khoảng  a; b  .
Câu 4: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 1,020202biểu diễn dưới dạng phân số là :
1 50 101 2
. B. . C. . D. .
A. 49 49 99 99
2n  b
Câu 5: Cho dãy số  un  với un  5n  3 . Để dãy số (un) có giới hạn hữu hạn giá trị của b
là:
A. Kâoâng tofn taïib. B. b nâaän moät giaùtìòdïy nâagtlaø2.
C. b nâaän moät giaùtìòdïy nâag
t laø5. D. b laømoät íogtâö ï tïø
y yù.
Câu 6: lim x
x 
 
x 2  2  x bằng :
A. 0. B. . C. . D. 2.
2x  1
Câu 7: xlim
2
bằng :
x2
A. . B. . C. 2 D. 2.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 7
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
1 1
Câu 8: Tính S  9  3  1   ...  n 3  ... Kết quả là:
9 3
27
A. 14. B. . C. 16. D. 15.
2
 x 2  3x  2
 negï x  1
Câu 9: Cho hàm số f  x    x  1
  2x  1 negï x  1

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. f ( x) lieân tïï tìeân  ;1 . n tïï tìeân .
B. f ( x) lieâ
C. f ( x ) kâoâng lieân tïï tìeân  1;1 . D. f ( x ) kâoâng lieân tïï tìeân 1;   .

x  1  x2  x  1
Câu 10: lim bằng :
x0 x
1
A. . B.  . C. 0. D. –1.
2

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

* TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
n n 1 3
 5    6  3 x 2 6  x  x2  4
a) lim b) lim c) lim
 4  n  3  6  n x7 x 2  2 x  35 x 2 x2  4
Bài 3: Tìm giá trị của tham số m để hàm số sau liên tục tại x0  1
 3x  4  1
 negï x  1
f  x   x 1
mx 2  5 negï x  1

Dề 16

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 8


20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Câu 1: lim
x 
 
x  5  x  7 bằng :
A. 0. B. . C. . D. 3.
Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n n
 4 5 1  5
  . B.   . C.   .   .
A.  3  3 3 D.  3 
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Nếu (un ) là dãy số tăng thì lim un  .
B. Nếu un  a n và 1  a  0 thì lim un  0.
C. Nếu lim un   và limv n   thì lim  un  vn   0.
D. Một dãy số có giới hạn thì luôn tăng hoặc luôn giảm.
1 1 1
Câu 4: Tổng S   2  ...  n  ... có giá trị là:
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 9 4
n 3  2n
Câu 5: Kết quả của lim bằng
1  3n 2
2 1
A. . B. .  . D. .
3 C. 3
Câu 6: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,212121 biểu diễn dưới dạng phân số là :
1 2121 7 212121
A. . 4
. C. . D. .
21 B. 10 33 106
x 2  3x  4
Câu 7: xlim bằng :
4 x2  4 x
5
. 5
A. 4 B. 1. C.  . D.
4 1.
3
Câu 8: Cho phương trình f  x   4 x  4 x  1
Mệnh đề sai là :
A. Haøm íogf  x   4 x3  4 x  1 lieân tïï tìeân .
B. Pâö ông tììnâ (1) kâoâng coùngâieäm tìeân kâoaûng  ;1 .
C. Pâö ông tììnâ (1) coùngâieäm tìeân kâoaûng  2;0  .
 1
D. Pâö ông tììnâ (1) coùít nâagt âai ngâieäm tìeân kâoaûng  3;  .
 2
4n 2  n  1 2n  5.7 n 3n 2  1  n 3n  1
Câu 9: Cho N  lim , H  lim , A  lim , O  lim .
3  2n 2 3n  7 n 1  2n 2 n2
Tìm từ được mã hóa bởi chuỗi số 3025 ?
A. HOAN . B. NHOA. C. HANO. D. OANH .
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong 9
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
1 1 1 1
A. lim  . B. xlim  . lim  . D. lim  .
x 0 x 0  x5 C. x 0 x x 0 x

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

TỰ LUẬN
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
7n 1  5 x2  4
a) lim
2 2 n 3
 3.7 n
b) xlim
2 2 x 2  3x  2
c) lim
x  
 3
4 x 2  x  8 x3  3 x 
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x  2 :
 x3  3 x 2  2 x
 negï x  2 và x  3
f  x    x2  5x  6
 x 2  mx  5 negï x  2

Đề 17
TRẮC NGHIỆM

1 1 1
Câu 1: Tính tổng S  1     ....
2 4 8
2 3
A. 1 B. C. 2 D.
3 2
Câu 2: Tính xlim x2  2x  5


A.  B.  C. 5 D. 3
m
Câu 3: Cho số thập phần 2,151515…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính
n
m+n
A. 114 B. 38 C. 104 D. 312
1 x
Câu 4: Tính lim 2
x4
 x  4
A. 0 B. 3 C.  D. 
Câu 5: Điền vào chỗ chấm:

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong


10
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên …….và f (a ) f (b)  0 thì tồn tại ít nhất 1 điểm c  (a; b)
sao cho f(c)=0
A.  a; b  B.  a; b C.  a; b D.  a; b 
3x  7
Câu 6: Tính lim 
x 2 x2
A. 5 B. 3 C.  D. 
Câu 7: Tìm mệnh đề đúng.
A. lim f ( x)  L  lim f ( x)  M , lim f ( x)  L B. lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)  L
   
x x 0 xx 0x x x x 0 x x x x
0 0 0

C. lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)  M D. lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)


x x 0 x  x0 x  x0 x x 0 x  x0 x  x0

Câu 8: Tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023


2 x 1 x 1 x2  2x  3
A  lim ,U  lim , T  lim 3 ,
x2 x 1 x  4 x 2  7 x  2
x 2
x2  5 x 1

x 2 1  3 x4  2x2  3
H  lim
x 2 x 2
, N  lim
x   
x 2  6 x  x , O  lim
x 1 x 1
A. HUAN . B. THOA. C. TOAN . D. TUAN .
Câu 9: Hàm số nào liên tục tại x=1
 x 2  5x  4
 x 2 +1 kâi x  1  kâi x  1
A. f ( x )   B. f ( x )   x  1
2 x kâi x  1 3 x  1 kâi x  1

 x2  6x  5
2x  kâi x  1
C. f ( x)  D. f ( x )   x  1
x 1 x 1
 kâi ò=1
Câu 10: Tính lim  3.2n 1  5.3n  7 n 
A. 3 B.  C.  D. 5

TỰ LUẬN

Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:


3n1  2n x x2
a) lim
5.3n  4.2n1
b) lim
x 2 x 2  3x  2
c) lim
x 
 x2  1  3 x3  1 
x x 2
 kâi x  2
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số y= f ( x )   4 x  8 .
mx 3  6mx  5 kâi x  2

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong


11
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong


12
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -

Đề 18
TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm mệnh đề sai.


A. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu lim f ( x)  f ( x0 )
x  x0

B. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu lim f ( x)  f ( x0 )


x  x0

C. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu f(x) không xác định tại x0 .
D. hàm số y=f(x) gián đoạn tại x0 nếu lim f ( x)  f ( x0 )
x  x0

Câu 2: Tìm tên được mã hóa bởi chuỗi 1023


2 x 1 x 1 x2  2x  3
A  lim ,U  lim , H  lim 3 ,
x2 x 1 x  4 x 2  7 x  2
x 2
x2  5 x 1

x 2 1  3 3n  2 n
T  lim
x 2 x 2 x  
, N  lim x 2  6 x  x , O  lim n 
5.3  4.2 n
A. TOAN . B. THOA. C. TUAN . D. HUAN .
m
Câu 3: Cho số thập phần 0,3211111…..được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản . tính
n
m-n
A. -611 B. 611 C. 27901 D. -27901
1 1 1 a
Câu 4: Tổng S     ....  . Tính a+b
2 4 8 b
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
3x  7
Câu 5: tính lim
x  2 x2
A.  B.  C. 3 D. 5
x32
Câu 6: Tính lim 3
x 1 x  3x  2
A. không tồn tại B.  C.  D. 0
Câu 7: Tính lim
x 
 x2  x  4x2  1 
A.  B. 3 C.  D. 5
Câu 8: Hàm số nào liên tục tại x=1
 x 2  5x  4
6x  5  kâi x  1
A. f ( x)  B. f ( x )   x  1
x 1 3 x  1
 kâi x  1
 x2  6x  5
 kâi x  1  x 2 +1 kâi x  1
C. f ( x )   x  1 D. f ( x )  
x 1 kâi ò  1 2 x kâi x  1

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
Hàm số y=f(x) gọi là liên tục trên …….nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong
13
20 ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG GIỚI HẠN LỚP 11 -
2n  3n
Câu 10: tính lim
2n  1
A.  B.  C. -3 D. 0

TỰ LUẬN

Câu 1.(4,5 điểm). Tìm các giới hạn sau:


n n 1
4  5  2  4  3
x 1 1
a) lim
 5
n2 n
 .3
b) lim
x 2 x2  4
c) lim
x 
 x 2  x  4 x 2  3x  1  3 x 
 1
 kâi x  1
Câu 2.(1,5 điểm). Cho hàm số f ( x )  1  x .
m 2 x 2  3mx  1 kâi x  1

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại x  1----------------------------------
-----------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A
B
C
D

Tổng hợp: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong


14
TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
TỔ TOÁN -TIN Môn thi: Toán. Khối: 11
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………….........SBD:……………… 201

Câu 1: Cho đường thẳng a và mặt phẳng P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu đường thẳng a và P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong P 

B. Nếu đường thẳng a và P  không có điểm chung thì a / / P 

C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong P  thì a / / P 

D. Nếu đường thẳng a và P  có một điểm chung duy nhất thì a và P  cắt nhau
Câu 2: Cho các hàm số: y  tan x (I); y  cot x (II);
y  cosx (III); y  sin cosx  (IV)
Trong các hàm số đã cho ở trên, những hàm số nào là hàm số chẵn?
A. (III), (IV) B. (I), (II), (IV) C. (III) D. (I), (III), (IV)

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 2; 3 và véctơ v  3;1 . Phép tịnh tiến theo

véctơ v biến điểm M thành điểm M ' . Tìm tọa độ của điểm M ' .
A. M '  5; 2 B. M '  4;1 C. M '  5;2 D. M '  1; 4

Câu 4: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Khi đó số cách chọn 2
học sinh trong lớp sao cho có cả nam và nữ là:
A. 990 B. 45 C. 490 D. 500 .
Câu 5: Cho đường thẳng a nằm trên mp   và đường thẳng b nằm trên mp   . Biết   / /   .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. b / /   . B. a / /b .
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau D. a / /   .

Câu 6: Cho hình vuông MNPQ có MP cắt NQ tại O . Gọi K là trung điểm của đoạn MN . Phép đối
xứng trục OK biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. Điểm O B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
1  sin x
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y 
cos x  1
A.  \ 1 B.  
C.  \ k 2 k    
D.  \ k  k   
n
Câu 8: Cho khai triển a  b   C n0a n  C n1a n 1b  ...  C nka n kb k  ...  C nnb n

(với a, b  ; n  *) 0  k  n; k  *) . Trong vế phải của khai triển trên có bao nhiêu số hạng?
A. n  1 B. k C. n D. n  1

Trang 1/6 - Mã đề thi 201 -


Câu 9: Trong các tập hợp sau, hàm số y  tan x đồng biến trên tập hợp nào?
   
A.  
 2 ; 2  B. 0;   C. ;2  D. ;  

6
Câu 10: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x  tan
5
6 11  
A. B. C. D.
5 5 6 5
Câu 11: Gieo ngẫu nhiên một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số
chấm trên mặt xuất hiện của con súc xắc của hai lần gieo bằng 7 là:
1 1 7 1
A. B. C. D.
6 12 36 2
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M  1; 2, N  3;1 . Phép vị tự
1
tâm I với tỉ số k = − biến điểm M thành M ' , biến điểm N thành N ' . Tính độ dài đoạn thẳng
5
M 'N '?
A. M ' N '  17 B. M ' N '  25 C. M ' N '  1 D. M ' N '  5
Câu 13: Cho tập A gồm n phần tử ( n  k  1; k, n   ). Mỗi kết quả của việc lấy ra k phần tử khác
nhau của tập A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là:
A. Một tổ hợp chập k của n phần tử B. Một chỉnh hợp chập n của k phần tử
C. Một chỉnh hợp chập k của n phần tử D. Một hoán vị của k phần tử
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có AC cắt BD tại điểm O và AB cắt CD tại E . Gọi F là
giao điểm của OE và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SBC  và SOE  là:
A. Đường thẳng SO B. Đường thẳng SE
C. Đường thẳng SF D. Đường thẳng qua S và song song với BC
Câu 15: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin 3x  cos x

  
 
  

A. S  k  ;  k  k  
 B. S    2k  ;  k 2 k   

 4 
 
8 4 

   

  
     
C. S  k 2 ;  k 2 k   . D. S    k ;  k  k   .

 2 
  8 2 4 
   
 1
Câu 16: Cho     và sin   . Tính cos
2 5
2 5 2 5 2 6 2 6
A. cos   B. cos  C. cos   D. cos 
5 5 5 5
Câu 17: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền xu cân đối đồng chất 2 lần liên tiếp. Xác suất để mặt sấp không
xuất hiện trong cả hai lần gieo là:
1 3 2 1
A. B. C. D.
4 4 3 2
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  2  3 sin 2x
A. 8 B. 5 C. 1 D. 2

Trang 2/6 - Mã đề thi 201 -


Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

Câu 20: Trong các tập hợp sau, hàm số y  cosx đồng biến trên tập hợp nào?
 3        
A.  ;2 B.  ;  C.  ;  D. 0; 
2   2 2   2   2 

Câu 21: Cho A là biến cố của không gian mẫu  . Gọi n A, n  lần lượt là số phần tử của A ,  và

P A là xác suất của biến cố A . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. n   P A.n A B. n A  P A.n 

C. P A  n A.n  D. P A.n A.n   1

1
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của phương trình cosx  
2

 2 
  2 
A. S    k  k  
 B. S    k 2 k  

 3 
  3 
   
 2   
  

C. S    k 2;  k 2 k   D. S    k 2 k  
 3 3  
 3 

   
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua hai đường thẳng không chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua hai đường thẳng cắt nhau có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua hai đường thẳng song song có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 24: Tính tổng các nghiệm thuộc  0; 3  của phương trình sin x  cos2x  2
 3 5
A. B. . C. D. 3 .
2 2 2

Câu 25: Cho khai triển 1  x   a 0  a1x  a2x 2  a 3x 3  ...  a 6x 6 . Tính hệ số a 3


6

A. a 3  20 B. a 3  6 C. a 3  18 D. a 3  120
Câu 26: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
B. Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó
D. Phép quay là phép dời hình
Câu 27: Tìm tập nghiệm S của phương trình sin x  1

 

A. S    k 2 k  
 2 
B. S  k 2 k    

 


 

C. S    k  k  
 2 
D. S  k  k    

 

Trang 3/6 - Mã đề thi 201 -
Câu 28: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A. cos2  1  2 sin2  B. cos 2  sin2   cos2
C. cos2=2cos2  1 D. sin 2  2 sin .cos
Câu 29: Cho một đường thẳng a song song với mặt phẳng P  . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song

song với P  ?
A. 0 B. vô số. C. 2 . D. 1 .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của các cạnh AC , BC , BD . Giao tuyến
của hai mặt phẳng ABD  và IJK  là:
A. Đường thẳng qua K và song song với AD B. Đường thẳng KD
C. Đường thẳng KA D. Đường thẳng qua K và song song với AB
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 33: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử n  k  0; k, n    là
n! n! n! n!
A. Ank  B. C nk  C. C nk  D. Ank 
n  k ! n  k ! n  k ! k ! n  k ! k !
 2 3 15
Câu 34: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức x   với x  0
 x 

A. C 15
10
B. C 15
11 11
3 C. C 15
10 10
3 D. C 15
9 6
3
Câu 35: Cho 6 hình sau (mỗi hình là một từ bao gồm một số chữ cái):
HE, SHE, EYE, WOW, SOS, COACH.
Trong các hình trên có bao nhiêu hình có trục đối xứng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36: Cho n   * thỏa mãn C n0  2C n1  3C n2  ...  n  1C nn  524288 n  2 . Biết lấy n chia
cho 4 được số dư r với 0  r  3; r   . Tính giá trị của r ?
A. r  1 B. r  0 C. r  2 D. r  3
Câu 37: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình
2
m  1 cos x  m  1 sin x  2m  3 có hai nghiệm x 1, x 2 thỏa mãn x 1  x 2 
3
. Tính số phần tử

của tập hợp S .


A. 0 B. 2 C. 5 D. 1

Trang 4/6 - Mã đề thi 201 -


sin x  cosx
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số y  có tập xác định là tập  .
mcosx  1
Tìm S .
 1 1
A. S  1;1 B. S  1;1 C. S  0;1 D. S   ; 
 2 2 

Câu 39: Cho hình hộp ABCD.A ' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng a a  0 và AC '  a Trên các
a 2a 3a
cạnh AB, AD, AA ' lần lượt lấy điểm M , N , P sao cho AM  ; AN  ; AP  . Mặt phẳng
2 3 4
MNP  cắt đường thẳng AC ' tại điểm Q . Tính AQ theo a .
5a 12a a 6a
A. AQ  B. AQ  C. . AQ  . D. AQ 
9 23 4 29
Câu 40: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n  2, n    . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 2n đỉnh của
1
đa giác. Biết xác suất 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Trong các mệnh đề sau,
5
mệnh đề nào đúng?
A. n  11;15 B. n  2;10 C. n  21;  D. n  16;20
      
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Thiết diện của hình
lăng trụ ABC .A ' B 'C ' cắt bởi mặt phẳng A ' B 'G  là
A. Hình thang B. Tam giác C. Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD, AB  2CD . Gọi M là
MA 1
điểm thuộc cạnh AD sao cho  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh
MD 2
SD, SC , BC lần lượt tại điểm N , P,Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và
S MNPQ
diện tích của tam giác SAB . Tính tỉ số
SSAB
S MNPQ 1 S MNPQ 1 S MNPQ 3 S MNPQ 2
A.  . B.  . C.  . D.  .
SSAB 3 SSAB 2 SSAB 4 SSAB 3
Câu 43: Trong một hộp có 4 quả cầu vàng; 5 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ có kích thước và trọng
lượng đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 quả cầu trong hộp sao cho sau khi chọn các quả
cầu còn lại trong hộp có đủ ba màu.
A. 2163 B. 840 C. 3003 D. 2170
Câu 44: Cho E là tập các số tự nhiên gồm sáu chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số thuộc
tập hợp X  0;1;2; 3; 4;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập E . Tính xác suất để số được chọn có dạng

x  a1a2a 3a 4a 5a 6 trong đó a1  a2  a 3  a 4  a 5  a 6
5 4 8 3
A. . B. . C. . D. .
138 135 225 20
sin 3x  cos 2x
Câu 45: Tìm số nghiệm thuộc khoảng (;2) của phương trình 0
sin x +1
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Trang 5/6 - Mã đề thi 201 -
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho 3 đường thẳng
d1 : 2x  y  6  0; d2 : 2x  y  8  0; d3 : x  y  1  0 . Phép đối xứng tâm I a;b  biến đường thẳng
d1 thành đường thẳng d2 và biến đường thẳng d3 thành chính nó. Tính tổng a  b ?
A. a  b  1 B. a  b  2 C. a  b  4 D. a  b  3
Câu 47: Trên đường thẳng d1 lấy 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng d2 d2 / /d1  lấy n điểm phân

 
biệt n  * . Biết có tất cả 175 tam giác mà 3 đỉnh lấy từ n  5 điểm trên. Tính n ?
A. n  10 B. n  8 C. n  7 D. n  9
Câu 48: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang có AD / /BC , AD  2BC . Gọi M là
trung điểm của cạnh SD . Mặt phẳng P  chứa BM và song song với AC cắt cạnh SA tại điểm E .
SE
Tính tỉ số:
SA
SE 3 SE 2 SE 3 SE 4
A.  . B.  . C.  . D.  .
SA 5 SA 3 SA 4 SA 5
Câu 49: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SC , SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. DC / / SAB  B. MO / / SAB  . C. NC / / SAB  . D. NO / / SAB  .

 2019 
Câu 50: Gọi M là tập hợp các giá trị của m để phương trình 2 sin x    3m  0 có nghiệm.
 2 
Tìm tập hợp M .
 1 1  3 3  2 2
A. M  1;1 B. M   ;  C. M   ;  D. M   ; 
 3 3  2 2  3 3
     

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 201 -


ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 11 -lần 1 NĂM HỌC 2017 - 2018

MĐ201 MĐ202 MĐ203 MĐ204 MĐ205 MĐ206 MĐ207 MĐ208


1 C 1 C 1 C 1 B 1 A 1 C 1 A 1 C
2 A 2 D 2 A 2 D 2 B 2 D 2 C 2 D
3 D 3 A 3 B 3 A 3 C 3 C 3 B 3 D
4 D 4 C 4 D 4 A 4 C 4 A 4 C 4 B
5 B 5 D 5 B 5 A 5 A 5 D 5 A 5 A
6 B 6 D 6 D 6 C 6 B 6 C 6 A 6 D
7 C 7 B 7 C 7 A 7 C 7 C 7 C 7 C
8 D 8 D 8 C 8 B 8 D 8 B 8 C 8 D
9 A 9 B 9 D 9 C 9 B 9 B 9 B 9 A
10 D 10 B 10 D 10 C 10 D 10 C 10 A 10 A
11 A 11 A 11 D 11 C 11 C 11 D 11 B 11 A
12 C 12 D 12 C 12 C 12 D 12 C 12 D 12 A
13 C 13 C 13 A 13 D 13 C 13 A 13 D 13 C
14 C 14 A 14 C 14 C 14 A 14 A 14 C 14 B
15 D 15 D 15 C 15 B 15 D 15 D 15 B 15 B
16 C 16 D 16 C 16 A 16 C 16 B 16 D 16 C
17 A 17 C 17 B 17 D 17 A 17 A 17 D 17 C
18 B 18 B 18 D 18 C 18 A 18 D 18 A 18 C
19 C 19 B 19 B 19 D 19 C 19 A 19 D 19 A
20 A 20 B 20 D 20 B 20 B 20 B 20 B 20 C
21 B 21 A 21 B 21 A 21 A 21 B 21 A 21 A
22 B 22 C 22 B 22 D 22 A 22 A 22 D 22 B
23 A 23 A 23 C 23 D 23 A 23 A 23 A 23 B
24 D 24 D 24 A 24 B 24 A 24 B 24 A 24 C
25 A 25 B 25 A 25 D 25 B 25 C 25 C 25 D
26 A 26 A 26 B 26 D 26 D 26 A 26 B 26 C
27 A 27 C 27 D 27 C 27 D 27 B 27 A 27 D
28 B 28 A 28 D 28 C 28 D 28 C 28 A 28 A
29 D 29 C 29 A 29 B 29 B 29 C 29 C 29 D
30 D 30 A 30 D 30 D 30 D 30 B 30 C 30 B
31 A 31 A 31 A 31 A 31 B 31 D 31 B 31 D
32 A 32 A 32 A 32 A 32 C 32 B 32 D 32 B
33 C 33 D 33 C 33 B 33 D 33 B 33 B 33 B
34 C 34 C 34 C 34 B 34 B 34 D 34 B 34 A
35 A 35 D 35 D 35 C 35 A 35 D 35 C 35 C
36 B 36 B 36 B 36 D 36 C 36 A 36 D 36 D
37 B 37 B 37 B 37 B 37 D 37 A 37 A 37 A
38 B 38 A 38 B 38 A 38 C 38 C 38 B 38 A
39 D 39 C 39 A 39 D 39 D 39 A 39 C 39 B
40 B 40 B 40 B 40 C 40 B 40 D 40 A 40 C
41 A 41 B 41 B 41 B 41 C 41 A 41 D 41 B
42 D 42 D 42 A 42 A 42 B 42 C 42 D 42 C
43 D 43 C 43 C 43 D 43 B 43 B 43 C 43 D
44 B 44 C 44 A 44 B 44 C 44 D 44 D 44 B
45 B 45 D 45 D 45 A 45 D 45 C 45 A 45 D
46 A 46 B 46 C 46 D 46 A 46 B 46 A 46 D
47 C 47 A 47 A 47 A 47 D 47 D 47 B 47 A
48 C 48 A 48 A 48 C 48 A 48 B 48 B 48 C
49 C 49 C 49 B 49 B 49 B 49 D 49 C 49 B
50 D 50 A 50 B 50 D 50 D 50 B 50 D 50 A
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – LẦN 1
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B Môn thi: TOÁN – LỚP 11
(Đề thi gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên thí sinh:………………………………………. ...........….…. MÃ ĐỀ 111


Số báo danh: …………………………………………………………….

Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : 2 x  3 y  4  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của 
   
A. n  (2;3). B. n  (3; 2). C. n  (3; 2). D. n  (3; 2).
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I (2;1) , trọng
7 4
tâm tam giác ABC là G  ;  , phương trình đường thẳng AB là x  y  1  0 . Giả sử C ( x0 ; y0 ) . Giá trị
3 3
của biểu thức S  2 x0  y0 là:
A. S  9. B. S  18. C. S  10. D. S  12.
Câu 3. Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x – 3 x –1  0 . Khi đó x1  x22 bằng:
2 2

A. 8. B. 9. C. 10. D. 11.
2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x  4sin x  5 là
A. 20. B. 8. C. 9. D. 0.
Câu 5. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. 3 sin 2 x  cos 2 x  2 . B. 3sin x  4 cos x  5 . C. sin x  cos . D. 3 sin x  cos x  3 .
4
Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x  sin x  1 trên  0; 2  là
11 5  3
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  sin x  cos x  1 trên khoảng  0; 2  là:
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D.  .
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CC  . Khi đó
CB song song với
A.  AC M  . B. AN . C.  BC M  . D. AM .
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD . Lấy điểm M thuộc cạnh SD
SN
sao cho MD  2 SM . Gọi N là giao điểm của SA và ( MBC ) . Giá trị của tỷ số là
SA
SN 1 SN 1 SN SN
A.  . B.  . C.  3. D.  2.
SA 3 SA 2 SA SA
Câu 10. Từ một hộp chứa 12 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất
để lấy được 3 quả cầu màu xanh là
11 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
34 34 68 408
Câu 11. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh của
đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là
1 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
341 899 385 261
Câu 12. Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ được chọn là một số chia hết cho 2
5 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
7 4 6 2
Câu 13. Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng

Mã đề 111 – Trang 1
A. 27 . B. 31 . C. 35 . D. 29 .
Câu 14. Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 .
1 1 1
Giá trị của biểu thức S    ...  là:
u1 u2 u2u3 u49u50
245 4 49 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
246 23 246 246
Câu 15. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  5 và công bội q  2 . Số hạng thứ sáu của  un  là:
A. u6  160. B. u6  320. C. u6  160. D. u6  320.

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho vectơ v   2;  1 và điểm M  3; 2  . Tìm tọa độ ảnh

M  của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
A. M   5;3 . B. M   1;1 . C. M  1;  1 . D. M  1;1 .
Câu 17. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 3 . Gọi M ; N lầ lượt là trung điểm của AC và
BC , P là một điểm trên cạnh BD sao cho BP  2 PD . Diện tích của thiết diện do mặt phẳng ( MNP ) cắt
tứ diện ABCD là
5 51 5 147 5 147 5 51
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
16 16 8 8
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường thẳng  : 2 x  y  3  0 . Vectơ nào sau đây là
một vectơ chỉ phương của 
   
A. u  (2; 1). B. u  (1; 2). C. u  (2;1). D. u  (1; 2).
Câu 19. Phương trình x 2  4mx  4m 2  2m  5  0 có nghiệm khi và chỉ khi:
5 5 5 5
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
1
Câu 20. Gọi S là tổng các nghiệm trong khoảng  0;   của phương trình sin x  . Giá trị của S là
2
 
A. S  0. B. S  . C. S   . D. S  .
3 6
1
Câu 21. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin x  cos x  1  sin x cos x là
2
 3
A.  . B. 2 . C.  . D.  .
2 2
6
 2
Câu 22. Số hạng không chứa x trong khai triển của  x 2   , ( x  0) là
 x
A. 240. B. 60. C. 160. D. 160.
Câu 23. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5 , và công sai d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100. B. 50. C. 44. D. 75.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M  1; 2  thành điểm
M  . Tọa độ điểm M  là
A. M   2;1 . B. M   2;  1 . C. M   2; 1 . D. M   2;  1 .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD có AB  a; BC  a 2 và BAD  450 . Diện tích của hình bình hành
ABCD là
A. S ABCD  2a 2 . B. S ABCD  a 2 2. C. S ABCD  a 2 3. D. S ABCD  a 2 .
Câu 26. Phương trình ( x 2  2 x  3) 2  2(3  m)( x 2  2 x  3)  m 2  6m  0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. m  R. B. m  4. C. m  2. D. m  2.
Câu 27. Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là:

Mã đề 111 – Trang 2
 m  4
A.  . B. 4  m  4. C. m  34. D. m  4.
m  4
Câu 28. Cho P  x   (1  x )9  (1  x)10  (1  x)11  (1  x)12  (1  x)13  (1  x)14  (1  x)15 . Hệ số của số
hạng chứa x9 trong khai triển rút gọn của P  x  là:
A. 3000. B. 8008. C. 3003. D. 8000.
Câu 29. Một hộp đựng 8 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng. Số cách chọn ra 4 viên bi sao cho số
bi xanh bằng số bi đỏ là:
A. 280. B. 1160. C. 40. D. 400.
Câu 30. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số 192 là số hạng thứ mấy của  un  ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 31. Trong tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c , điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến vẽ từ A
và B vuông góc với nhau là:
A. 2a 2  2b 2  5c 2 . B. a 2  b 2  5c 2 . C. 2a 2  2b 2  3c 2 . D. 3a 2  3b 2  5c 2 .
Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Khoảng cách từ điểm M (3; 4) đến đường thẳng
 : 3 x  4 y  1  0 là:
24 8 16 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 33. Cho hai cấp số cộng hữu hạn, mỗi cấp số có 100 số hạng là: 4; 7;10;13;16;... và 1;6;11;16; 21;...
Có bao nhiêu số hạng có mặt trong cả hai dãy số trên
A. 21. B. 20. C. 18. D. 19.
Câu 34. Số nghiệm của phương trình 2 x 2  3x  5  x  1 là:
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
sin x  2 cos x  1
Câu 35. Giả sử M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên R .
sin x  cos x  2
Giá trị của M  m là:
A. 1  2. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 36. Giá trị nguyên lớn nhất của m để phương trình m sin x  2sin 2 x  3m cos 2 x  2 có nghiệm là
2

A. m  3. B. m  1. C. m  2. D. m  1.
Câu 37. Phương trình cos 2 x  4sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  0;10  ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x  m có nghiệm thực.
A. m  0. B. 1  m  1. C. 1  m  1. D. m  0.
 
Câu 39. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos  2 x    m  2
 3
có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T  6. B. T  3. C. T  2. D. T  6.
Câu 40. Cho tứ diện ABCD , M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC . P là điểm trên cạnh CD
AQ
sao cho CP  2 PD . Mặt phẳng  MNP  cắt AD tại Q . Tính tỉ số ?
QD
1 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 3
Câu 41. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
1 37 5 2
A. . B. . C. . D. .
21 42 42 7
Câu 42. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số đôi một khác
nhau
A. 360. B. 15. C. 120. D. 180.
Mã đề 111 – Trang 3
Câu 43. Cho đa giác đều  H  có 16 đỉnh. Người ta lập một tứ giác có 4 đỉnh là 4 đỉnh của  H  . Tính
số tứ giác được lập thành mà không có cạnh nào là cạnh của  H  .
A. 660. B. 1840. C. 240. D. 1820.
8
Câu 44. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển x3 1  x 
6

A. 28 . B. 70 . C. 56 . D. 56 .
Câu 45. Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là
A. u4  23 B. u4  18 C. u4  8 D. u4  14
1
Câu 46. Phương trình sin 4 x  cos 4 x  cos 2 x  sin 2 2 x  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi
4
1
A. m  . B. 8  m  0. C. 2  m  0. D. 0  m  2.
4
Câu 47. Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng
276 . Tích của bốn số đó là :
A. 585. B. 161. C. 440. D. 276.
Câu 48. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết Sn  765 . Tìm n ?
A. n  7. B. n  9. C. n  6. D. n  8.
u3
Câu 49. Cho cấp số nhân  un  , biết u1  12 ,  243 . Tìm u9 .
u8
4 4 2
A. u9  78732. B. u9  . C. u9  . D. u9  .
6563 2187 2187
Câu 50. Cho bốn điểm A; B; C ; D không đồng phẳng. Gọi M ; N lần lượt là trung điểm của AC và BC .
Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2 PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng  MNP 
là giao điểm của
A. CD và NP . B. CD và MN . C. CD và MP . D. CD và AP .
……………Hết……………

Mã đề 111 – Trang 4
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT YÊN MÔ B Môn thi: TOÁN – LỚP 11 LẦN 1
MÃ ĐỀ 111 MÃ ĐỀ 112 MÃ ĐỀ 113 MÃ ĐỀ 114
1 A 1 C 1 D 1 B
2 C 2 B 2 C 2 D
3 D 3 A 3 B 3 C
4 B 4 D 4 A 4 A
5 D 5 A 5 B 5 C
6 B 6 B 6 A 6 B
7 C 7 D 7 C 7 D
8 A 8 C 8 D 8 A
9 A 9 C 9 B 9 C
10 C 10 D 10 C 10 D
11 B 11 B 11 D 11 A
12 D 12 A 12 A 12 B
13 D 13 A 13 A 13 A
14 C 14 C 14 C 14 B
15 A 15 B 15 B 15 D
16 B 16 D 16 D 16 C
17 A 17 D 17 D 17 D
18 B 18 C 18 A 18 B
19 D 19 B 19 C 19 C
20 C 20 A 20 B 20 A
21 D 21 D 21 D 21 C
22 A 22 C 22 C 22 B
23 C 23 B 23 B 23 D
24 B 24 A 24 A 24 A
25 D 25 A 25 C 25 A
26 C 26 D 26 D 26 D
27 A 27 C 27 B 27 C
28 B 28 B 28 A 28 B
29 D 29 C 29 A 29 C
30 C 30 A 30 C 30 B
31 B 31 B 31 D 31 A
32 A 32 D 32 B 32 D
33 B 33 A 33 B 33 A
34 A 34 B 34 D 34 B
35 D 35 D 35 A 35 D
36 C 36 C 36 C 36 C
37 A 37 D 37 B 37 A
38 B 38 B 38 C 38 C
39 D 39 A 39 D 39 D
40 C 40 C 40 A 40 B
41 B 41 B 41 A 41 D
42 D 42 D 42 B 42 B
43 A 43 A 43 C 43 C
44 C 44 C 44 D 44 A
45 B 45 B 45 B 45 A
46 C 46 C 46 A 46 C
47 A 47 A 47 D 47 B
48 D 48 D 48 C 48 D
49 C 49 B 49 A 49 B
50 A 50 A 50 D 50 D

Mã đề 111 – Trang 5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NGUYỄN HIỀN
MÔN: TOÁN LỚP 11
Mã đề: T11-01
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(đề chính thức)
Họ và tên học sinh:..............................................................Lớp 11/......Số báo danh: ..............Phòng thi:.............

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Câu 1. Cho dãy số (un ) với un = n 1 ( +1)−  . Số hạng u7


n
bằng

A. −14. B. 14. C. 0. D. 7.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2 ) + ( y + 3) = 9 tâm là I. Gọi M là điểm bất kỳ
2 2

thuộc (C) và M’ là ảnh của điểm M qua phép quay tâm I góc quay 900 . Tính độ dài đoạn MM’.
A. MM ' = 2 13. B. MM ' = 2 5. C. MM ' = 3 2. D. MM ' = 2 3.
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số nhân?
A. 2, 4, 6, 8,.... B. 1, − 3, 9, − 27,.... C. 81, 27, 9, 3,.... D. 1, 2, 4, 8,....
Câu 4. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a chéo nhau. B. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b song song với a.
C. Có đường thẳng b ⊂ ( P) để b và a cắt nhau. D. ( P) và đường thẳng a không có điểm chung.
Câu 5. Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Phép vị tự tâm A biến tam
giác AMN thành tam giác ABC có tỉ số vị tự k bằng
A. 0,5 B. 2. C. −0,5 D. −2
Câu 6. Từ một hộp chứa 6 tấm thẻ màu đỏ và 5 tấm thẻ màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 thẻ. Tính n(Ω).
A. n(Ω) = 120. B. n(Ω) = 165. C. n(Ω) = 100. D. n(Ω) = 330.
Câu 7. Cấp số cộng (un ) có số hạng u4 = 2 và số hạng u5 = 8 . Công sai d bằng

A. 6. B. 4. C. −6. D. 10.

Câu 8. Các công thức nghiệm của phương trình cosx = cos là
3
2π π 2π π
A. x =+ k 2π=+; x ∈k 2π , k . B. x = + kπ =+ ;x kπ , k .

3 3 3 3
2π 2π
C. x± = + kπ∈, k . D. x± = + k 2 π∈, k .
3 3
Câu 9. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. G ∈ ( ABC ) . B. A ∉ ( BGC ) . C. ( AGB ) ≡ ( BGC ) . D. BG ⊂ ( BGC ) .

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = x cot x . B. y = x tan x . C. y = x sin x . D. y = xcosx .
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. tan x = 5π . B. 3sin x = π . C. 4 cos x = π . D. cot 2 x = 3 1. +

Mã đề T11- 01 Trang 1/2 -


Câu 13. Kiểu đánh chuông của một đồng hồ từ 0 giờ đến 12 giờ như sau: lúc 1 giờ đánh 1 tiếng, lúc 2 giờ đánh 2
tiếng,...lúc 12 giờ đánh 12 tiếng. Trong khoảng thời gian đã nêu, tổng số tiếng chuông mà đồng hồ đã đánh là
A. 156. B. 36. C. 24. D. 78.
Câu 14. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố “ mặt xuất hiện có số chấm là một số
chẵn”. Tính P( A).
1 5 2 1
A. P ( A ) = . B. P ( A ) = . C. P ( A ) = . D. P ( A ) = .
2 6 3 3

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm A ( −2;7 ) thành điểm B (1; −5 ) . Tọa độ

của v là
A. ( 3; −12 ) . B. ( −2; −35 ) . C. (1; −2 ) . D. ( −3;12 ) .

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?


A. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn của góc. B. Phép vị tự tỉ số k > 0 là phép đồng dạng tỉ số k.
C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k. D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k = 1.
Câu 17. Phương trình cos 7 x.cos x = cos 5 x.cos 3x tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin 2 x = 0. B. cos 2 x = 0. C. sin 4 x = 0. D. cos 4 x = 0.
Câu 18. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một
bông) là
A. 35. B. 6. C. 5040. D. 210.

Câu 19. Từ khai triển ( 3 x − 4 ) thành đa thức, gọi S là tổng các hệ số của đa thức nhận được. Tính S .
5

A. S = −32. B. S = −1. C. S = 32. D. S = 1.


1
Câu 20. Tập xác định của hàm số y = là
sin 2 x
 π  π  π π 
A.  \ k , k ∈   . B.  \ {kπ , k ∈ } . C.  \  + k π, k ∈   . D.  \  + k , k ∈   .
 2  4  4 2 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
cos2 x − 1
Câu 1.1. Tìm miền xác định của hàm số f ( x) = .
cos ( 2 x − 1)
Câu 1.2. Giải phương trình lượng giác 3 sin 2 x − cos2 x = 1.
Câu 1.3. Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh.
Bài 2 (2,0 điểm)
Câu 2.1. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3, u2 = −6 . Tính u9 .
Câu 2.2. Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn có đầy đủ cả ba loại
sách nói trên.
Câu 2.3. Cho cấp số cộng (un ) , gọi S n = u1 + u2 + ..... + un −1 + un . Chứng minh rằng 2 ( S3n − S n ) = S 4 n .
Bài 3 (2,0 điểm)
Câu 3.1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình ( x − 1) + ( y + 3) = 16. Viết
2 2


phương trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 2; 1) .−
Câu 3.2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / / CD và AB > CD .
a) Nêu (không cần giải thích) giao tuyến của các cặp mặt phẳng: ( SAB) và ( SCD), ( SAD) và ( SBC ).
b) Giả sử AB = 3CD. Gọi M là trung điểm của đoạn SD. Hãy xác định điểm H là giao điểm của đường
SA
thẳng SA với mặt phẳng ( MBC ) và tính tỉ số .
SH
------------------------------------------------HẾT---------------------------------------------

Mã đề T11- 01 Trang 2/2 -


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018–2019
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN, ĐÀ NẴNG

I). ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 11


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 C C A C B D A D B D B B D A A C C D B A
01
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 D D C B D C C A A C A C B B D B A D B A
02
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 C B D C B A C A D A D B B D A C C D A B
03
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
T11 B A A B A D D C D A C B D A D C B C C B
04

II). TỰ LUẬN
NỘI DUNG ĐIỂM
Bài 1 2,0 đ
1.1 cos2 x − 1
Câu 1.1 Tìm miền xác định của hàm số f ( x) = . (0.75)
(0,75) cos ( 2 x − 1)
• cos ( 2 x − 1) ≠ 0 0,25

π 1 π π 0,25
⇔ 2x −1 ≠ + kπ ⇔ x ≠ + + k.
• 2 4 2 2
π 1 kπ 
D \
• = + + , k ∈ 
4 2 2  0,25
1.2 Câu 1.2 Giải phương trình lượng giác 1. (0.75)
3 sin 2 x − cos2 x =
(0,75) 3 1 1
PT ⇔ sin 2 x − cos2 x = 0,25
2 2 2
 π π 0,25
⇔ sin  2 x −  = sin
 6 6
 π π  π
 2 x − 6 = 6 + k 2π  x= 6
+ kπ
⇔ ⇔ (khong can ghi k ∈ Z )
 2 x − π = 5π + k 2π  x= π 0,25
+ kπ
 6 6  2
1.3 Câu 1.3 Tìm số đường chéo của một đa giác lồi có 15 đỉnh. (0. 5)
(0,5) Số đoạn thẳng tạo thành từ 15 đỉnh của đa giác lồi là C152 = 105. 0,25

0,25
• Vì đa giác có 15 cạnh nên suy ra số đường chéo là C152 − 15 =
90 đường chéo
Bài 2. 2,0 đ
2.1 Câu 2.1 Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3, u2 = −6 . Tìm u9 . (0.5)
(0,5) u1 =3, u2 =−6 ⇒ q =−2 0,25

u9 = u1q8 = 3. ( −2 ) = 768
8
0,25
2.2 Câu 2.2 Có 7 quyển sách toán khác nhau, 6 quyển sách lý khác nhau và 5 quyển sách hóa khác
(1,0) nhau. Có bao nhiêu cách chọn từ đó 4 quyển sách?. Tính xác suất để trong 4 quyển sách được chọn
có đầy đủ cả ba loại sách nói trên. (1.0)
n ( Ω ) =C184 0,25
Gọi A là biến cố trong 4 quyển được chọn có đầy đủ cả 3 loại sách.
n ( A ) = C72C61C51 + C71C62C51 + C71C61C52
0,5
(Tính được số phần tử của 1 hoặc 2 trường hợp của biến cố A thì được 0,25)
n ( A ) 35
( A) =
P=
n ( Ω ) 68 0,25
2.3 Câu 2.3 Cho cấp số cộng (un ) , gọi S n = u1 + u2 + ..... + un −1 + un . Chứng minh rằng
(0,5) S 4 n . (0.5)
2 ( S3 n − S n ) =
Gọi d là công sai của CSC thì
 3n [ 2u1 + (3n − 1)d ] n [ 2u1 + (3 − 1)d ] 
2 ( S3 n − S n ) 2 
= −  0,25
 2 2 
 4nu1 + (8n 2 − 2n)d   2u + (4n − 1)d  0,25
2 =  4=
n 1  S 4 n (dpcm)
 2   2 
Bài 3 2,0 điểm
3.1 Câu 3.1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 3) =
2 2
16. Viết phương
(0,75) 
v ( 2; −1) . (0.75)
trình của đường tròn ( C ') là ảnh của ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ =
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
 x '= 2 + x 0,25

 y ' =−1 + y
 x= x '− 2
⇒ Thay vào phương trình của (C), có
 y= y '+ 1
( x '− 2 − 1) + ( y '+ 1 + 3) =16 ⇔ ( x '− 3) + ( y '+ 4 ) =16
2 2 2 2
0,25
Phương trình của ( C ') ( x − 3) + ( y + 4 ) =
2
16.
2
0,25
=======
==============================================================
(*) Cách khác: ( C ) có bán kính R = 4 và tâm là I(1;-3) (0,25đ)
( C ') có bán kính R = 4 và tâm là I’ với I’ là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo
 x ' = 2 +1 = 3
v= ( 2; −1) ⇒  I '(3; −4) (0,25đ)
 y ' =−1 + (−3) =−4

16. (0, 25đ)


Phương trình ( C ') : ( x − 3) + ( y + 4 ) =
2 2
3. 2 S

(1,25)

A B 0,25

D C

0,5
HS chỉ cần nêu được(không cần giải thích)
( SAB ) ∩ ( SCD ) =
Sx / / AB / / CD 0,25

( SAD ) ∩ ( SBC ) =
SI với= I AD ∩ BC 0,25
0,5
Chỉ cần nêu được BC cắt AD tại I, MI cắt SA tại H thì H
= SA ∩ ( MBC ) . 0,25
============================================================== =======
S

M
A
B

0,25
D C

ID DC 1 AD 2
Cách 1. Ta có = =⇒ =
IA AB 3 AI 3
Kẻ DK / / IH ( K ∈ SA ) thì HM là đường trung bình của tam giác SDK nên HK = HS
AK AD 2 AK SA
Mà = =⇒ 2 AK =
=⇒ 2 KH ⇒ = 4.
AH AI 3 KH SH
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm) =======
Cách 2.
S

M
A
B

D C

1
Gọi J là trung điểm của AD thì JM = SA
2
JM IJ 2 2 SA 4 SA
= = ⇒ JM = AH . Suy ra =⇒ = 4
AH IA 3 3 AH 3 SH
0,25
(Ghi chú: Ý này, chỉ khi HS đã tìm ra được kết quả cuối cùng mới cho 0,25 điểm)
Ghi chú: Cách giải đúng nhưng khác với HD chấm thì GK cho điểm tương ứng với các ý trong HD chấm
Sau khi chấm xong, điểm toàn bài làm tròn đến 1 chữ số thập phân
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101


A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1. Cho 0  k  n; k  , n  *. Số tổ hợp chập k của n phần tử được xác định bởi công thức nào
sau đây ?
n! n! n!
A. . B. k !. C. . D. .
( n  k )! k! k !(n  k )!
1
Câu 2. Phương trình cos x  có bao nhiêu nghiệm trong khoảng  0;2  ?
3
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  tan x.
A. D  \ k , k  . B. D  \   k 2 , k  .
2 

C. D  . D. D  \   k , k  .
2 
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M  3; 3 . Tìm tọa độ điểm M ' là ảnh của điểm M
qua phép tịnh tiến theo vectơ v   1;3 .
A. M '  4; 6  . B. M '  4;0  . C. M '  2;0  . D. M '  2; 6  .
Câu 5. Một hộp đựng 10 viên bi khác nhau, trong đó có 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Có bao nhiêu
cách chọn từ hộp đó ra 3 viên bi gồm 2 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ ?
A. 120. B. 60. C. 720. D. 36.
Câu 6. Trong mặt phẳng, đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q 0 . Mệnh đề
 A,90 
nào sau đây đúng ?
A. d ' song song với d . B. d ' trùng với d .
C. d ' song song hoặc trùng với d . D. d ' vuông góc với d .
3
Câu 7. Cho  ABC vuông tại A , AB  6, AC  8 . Phép vị tự tâm A tỉ số biến B thành B , biến
2
C thành C . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp  AB ' C '.
15
A. R  5. B. R  9. C. R  . D. R  12.
2
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x trên tập xác định của nó.
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 10. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một
khác nhau và số đó chia hết cho 5 ?
A. 84 số. B. 78 số. C. 42 số. D. 112 số.
Trang 1/2 – Mã đề 101 -
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm
của CD, CB, SA. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. BD//(MNK). B. SB//(MNK). C. SC//(MNK). D. SD//(MNK).
1
Câu 12. Cho A, B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T; xác suất xảy ra biến cố A là ,
2
1
xác suất xảy ra biến cố B là . Xác suất để xảy ra biến cố A và B là
4
1 3 1 7
A. P( A.B )  . B. P( A.B )  . C. P( A.B )  . D. P( A.B )  .
8 4 4 8
Câu 13. Trong đợt xét kết nạp Đoàn đầu năm của trường THPT X, kết quả có 15 học sinh khối 10 gồm
5 học sinh nam và 10 học sinh nữ, 35 học sinh khối 11 gồm 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ được kết
nạp. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính
xác suất để trong 3 học sinh được chọn, có cả học sinh của hai khối, có cả học sinh nam và học sinh nữ,
đồng thời số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
41 75 207 13
A. . B. . C. . D. .
392 196 784 56
Câu 14. Phương trình 3sin 2 x  cos2 x  1  0 có tất cả các nghiệm là:
2 2
A. x  k và x   k 2  k   . B. x  k và x   k  k   .
3 3
   
C. x    k và x   k  k  . D. x   k và x   k  k  .
6 2 6 2
12
 2 
Câu 15. Trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức  x  2  (với x khác 0 ), tìm hệ số của số
 x 
hạng chứa x 3 .
3 4 4 4 3 3
A. C12 . B. C12 2. C. C12 . D. C12 2.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)


Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3
a) cos x  . b) cos 2 x  sin x  2  0.
2
Câu 2 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và
AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).
Câu 3 (1,0 điểm). Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình
tiêu biểu gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước
khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 cầu thủ trong đội hình tiêu biểu giao lưu
cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau.

----------------------------------- HẾT -----------------------------------

Trang 2/2 – Mã đề 101 -


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112
1. D 1. B 1. D 1. D 1. B 1. D 1. D 1. D 1. B 1. B 1. A 1. B
2. C 2. D 2. B 2. A 2. B 2. B 2. B 2. A 2. B 2. B 2. A 2. C
3. D 3. A 3. B 3. B 3. A 3. A 3. A 3. C 3. C 3. D 3. B 3. A
4. C 4. A 4. A 4. C 4. C 4. D 4. D 4. B 4. B 4. A 4. C 4. D
5. B 5. D 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A 5. D 5. A 5. C 5. A
6. D 6. A 6. C 6. D 6. D 6. B 6. D 6. A 6. D 6. B 6. A 6. C
7. C 7. C 7. A 7. A 7. A 7. D 7. A 7. A 7. C 7. C 7. D 7. A
8. A 8. A 8. A 8. D 8. A 8. C 8. C 8. D 8. A 8. A 8. B 8. C
9. C 9. D 9. B 9. B 9. B 9. B 9. B 9. C 9. A 9. C 9. A 9. B
10. B 10. B 10. C 10. A 10. C 10. C 10. A 10. C 10. B 10. D 10. B 10. A
11. A 11. B 11. B 11. C 11. D 11. A 11. C 11. B 11. D 11. C 11. C 11. D
12. A 12. C 12. D 12. C 12. D 12. A 12. D 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. D 13. C 13. D 13. B 13. A 13. C 13. B 13. D 13. C 13. D 13. C 13. B
14. B 14. D 14. A 14. D 14. C 14. A 14. A 14. B 14. A 14. B 14. D 14. D
15. D 15. A 15. D 15. C 15. A 15. B 15. D 15. A 15. B 15. C 15. D 15. D

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 11

Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề Mã đề
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124
1. C 1. A 1. B 1. C 1. D 1. B 1. A 1. B 1. A 1. B 1. C 1. A
2. B 2. D 2. C 2. A 2. C 2. B 2. C 2. D 2. B 2. B 2. D 2. B
3. B 3. C 3. C 3. D 3. B 3. D 3. C 3. B 3. B 3. D 3. D 3. A
4. B 4. C 4. B 4. C 4. D 4. A 4. C 4. C 4. C 4. D 4. A 4. B
5. C 5. B 5. D 5. D 5. B 5. B 5. D 5. D 5. C 5. C 5. A 5. D
6. C 6. B 6. D 6. C 6. D 6. D 6. B 6. A 6. A 6. D 6. C 6. B
7. A 7. A 7. A 7. D 7. B 7. C 7. B 7. A 7. C 7. C 7. C 7. D
8. D 8. D 8. A 8. B 8. A 8. C 8. C 8. C 8. D 8. C 8. B 8. D
9. D 9. B 9. C 9. C 9. D 9. A 9. B 9. D 9. D 9. C 9. D 9. C
10. D 10. B 10. D 10. B 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D 10. B 10. D 10. A
11. D 11. A 11. C 11. B 11. A 11. D 11. A 11. B 11. B 11. C 11. B 11. C
12. B 12. C 12. B 12. B 12. D 12. C 12. A 12. B 12. A 12. D 12. D 12. C
13. A 13. A 13. A 13. A 13. C 13. D 13. D 13. A 13. B 13. A 13. B 13. A
14. A 14. C 14. D 14. C 14. C 14. A 14. D 14. C 14. D 14. A 14. A 14. D
15. A 15. D 15. A 15. A 15. C 15. A 15. B 15. C 15. D 15. A 15. A 15. A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018-2019
QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
1. MÃ ĐỀ 101, 104, 107, 110, 113, 116, 119, 122

Câu 1 (2,0 điểm)


3
Giải các phương trình sau: a) cos x  . b) cos2 x  sinx  2  0 .
2
a) 3 
cos x   cos x  cos 0,25
2 6
 
1,0  x   k.2
 6
điểm (với k  ).
 x     k.2 0,75
 6
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  sinx  2  0  2sin2 x  sinx  3  0 0,25
sin x  1
 0,25
sin x  3
1,0  2
điểm
3
sin x  (vô nghiệm) 0,25
2

sin x  1  x    k.2 (với k  ). 0,25
2
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 1/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD và
(2,0điểm). AB = 2CD, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB và
SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SCD).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được 0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AB  2CD) thì không
chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB  (SAB)
CD  (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
+ (AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25

Trang 2/12
c.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC.Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
BG 2
Ta có G là trọng tâm SBC   (1)
BE 3
AB OB BO 2
AB / /CD   2  (2)
CD OD BD 3
BG BO
Từ (1) và (2)    OG / / DE
BE BD 0,25
OG   SCD , DE   SCD  OG / /  SCD.
(Học sinh không chứng minh mà công nhận 0,25
BO 2
 thì không chấm)
BD 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu gồm
11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có 2 cầu
thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo trước
khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội hình
tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác
nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 3/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C4  6 cách.
2

 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.


Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có: C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Trang 4/12
2. MÃ ĐỀ 102, 105, 108, 111, 114, 117, 120, 123

Câu 1 (2,0 điểm)


3
Giải các phương trình sau: a) sin x  . b) cos2x  cos x  2  0.
2
a) 3 
sin x   sin x  sin 0,25
2 3
 
1,0  x   k.2
 3
điểm (với k  ).
 x  2  k.2 0,75
 3
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  cos x  2  0  2cos2 x  cos x  3  0 0,25
cos x  1
 0,25
cos x   3
1,0  2
điểm
3
cos x   (vô nghiệm) 0,25
2
cos x  1  x  k.2 (với k  ). 0,25
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 5/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AB song song với CD
(2,0điểm). và CD = 2AB, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SA và SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
c) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SAB).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (CD  2AB) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAB) ∩ (SCD) (1) 0,25
Lại có : AB  (SAB)
CD  (SCD)
AB//CD (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AB và CD. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AB  (SAB), CD  (SCD) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SB với mặt phẳng (DMN).
Trong mặt phẳng (SAC), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(DMN) ∩ (SBD)= DI 0,25
Trong mặt phẳng (SBD), kẻ DI cắt SB tại K. Suy ra K = SB∩(DMN). 0,25

Trang 6/12
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SAB).
Gọi E là trung điểm SB.
CG 2
Ta có G là trọng tâm SBC   (1)
CE 3
AB OA 1 CO 2
AB / /CD      (2)
CD OC 2 CA 3
CG CO
Từ (1) và (2)    OG / / AE 0,25
CE CA
OG   SAB  , AE   SAB   OG / /  SAB . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
CO 2
 thì không chấm)
CA 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu
gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo
trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội
hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển
khác nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 7/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42  6 cách.
 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ
thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Trang 8/12
3. MÃ ĐỀ 103, 106, 109, 112, 115, 118, 121, 124
Câu 1 (2,0 điểm)
2
Giải các phương trình sau: a) sin x  . b) cos2x  cos x  2  0.
2
a) 2 
sin x   sin x  sin 0,25
2 4
 
1,0  x   k.2
 4
điểm (với k  ).
 x  3  k.2 0,75
 4
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa, nếu đúng một trong hai họ nghiệm thì cho 0,5 điểm )
b) cos2x  cos x  2  0  2cos2 x  cos x  3  0 0,25
cos x  1
 0,25
cos x  3
1,0  2
điểm
3
cos x  (vô nghiệm) 0,25
2
cos x  1  x    k.2 (với k  ). 0,25
(Thiếu k  vẫn cho điểm tối đa)

Trang 9/12
Câu 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, biết AD song song với BC
(2,0điểm). và AD = 2BC, O là giao điểm của AC với BD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
SB và SD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
c) Gọi G là trọng tâm SCD. Chứng minh rằng OG song song mặt phẳng (SBC).

Hình vẽ
0,25đ

Ghi chú:
+ Học sinh vẽ đúng hình chóp S.ABCD phục vụ đến câu a thì được
0,25đ
+ Học sinh vẽ không đúng tỉ lệ độ dài 2 cạnh đáy (AD  2BC) thì
không chấm câu c.
a.(0,75đ) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
Ta có : S ∈(SAD) ∩ (SBC) (1) 0,25
Lại có : AD  (SAD)
BC  (SBC)
AD//BC (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là
đường thẳng d đi qua S, song song với AD và BC. 0,25
(Học sinh có thể không nêu AD  (SAD), BC  (SBC) vẫn cho 0,25
điểm)
b.(0,5đ) Xác định giao điểm của SC với mặt phẳng (AMN).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi I là giao điểm của MN với SO.
(AMN) ∩ (SAC)= AI 0,25
Trong mặt phẳng (SAC), kẻ AI cắt SC tại K. Suy ra K = SC∩(AMN). 0,25

Trang 10/12
b.(0,5đ) Gọi G là trọng tâm SBC. Chứng minh rằng OG song song mặt
phẳng (SCD).
Gọi E là trung điểm SC.
DG 2
Ta có G là trọng tâm SCD   (1)
DE 3
AD OD DO 2
AD / / BC   2  (2)
BC OB DB 3
DG DO
Từ (1) và (2)    OG / / BE 0,25
DE DB
OG   SBC  , BE   SBC   OG / /  SBC . 0,25
(Học sinh không chứng minh mà công nhận
DO 2
 thì không chấm)
DB 3

Câu 3 (1,0 điểm)


Sau vòng đấu bảng AFF CUP 2018, một tờ báo tại khu vực đã bình chọn đội hình tiêu biểu
gồm 11 cầu thủ, trong đó: các đội tuyển Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines mỗi đội có
2 cầu thủ; các đội tuyển Singapore, Myanmar, Indonesia mỗi đội có 1 cầu thủ. Tại buổi họp báo
trước khi vào vòng đấu loại trực tiếp, Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 vận động viên trong đội
hình tiêu biểu giao lưu cùng khán giả. Tính xác suất để 5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển
khác nhau.
* Cách 1:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11 5
 462. 0,25
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 3 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: gồm 2 cầu thủ của 2 đội bóng nhóm 1 và 3 cầu thủ của nhóm 2 có
(C82  4).1  24 cách (hoặc (C42.2.2).1  24 cách) 0,5
+ Trường hợp 2: gồm 3 cầu thủ của 3 đội bóng nhóm 1 và 2 cầu thủ của nhóm 2 có
(C43.2.2.2).C32  96 cách
+ Trường hợp 3: gồm 4 cầu thủ của 4 đội bóng nhóm 1 và 1 cầu thủ của nhóm 2 có
(2.2.2.2).C31  48 cách
(Đúng hai trong ba trường hợp cho 0,25 điểm)
168 4 0,25
Suy ra n( A)  24  96  48  168. Do đó p( A)   .
462 11
* Cách 2:
Nhóm 1:{Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines},
Nhóm 2:{Singapore, Myanmar, Indonesia}
Số phần tử không gian mẫu: n()  C11
5
 462. 0,25

Trang 11/12
- Gọi A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn đến từ 5 đội tuyển khác nhau”.
 A là biến cố: “5 cầu thủ được chọn không đến từ 5 đội tuyển khác nhau ”.
* Khi đó A xảy ra ở 1 trong 2 trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: 5 cầu thủ đến từ 3 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có 2 đội tuyển mà mỗi đội có 2 cầu thủ được
chọn. 0,25
 Chọn 2 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C42  6 cách.
 Chọn 1 trong 7 cầu thủ còn lại, có 7 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 6.7=42 cách chọn.
+ Trường hợp 2: 5 cầu thủ đến từ 4 đội bóng khác nhau
Trường hợp này xảy ra: có đúng 1 đội tuyển có 2 cầu thủ được chọn, 3 cầu
thủ còn lại nằm ở 3 đội bóng khác nhau.
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách. 0,25
 Chọn 3 trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào cùng thuộc
một đội, có:
C93  C31.C71  63 cách.
Suy ra trường hợp này, có: 4.63 = 252 cách chọn.
294 4
 n( A)  42  252  294  P( A)  1   . 0,25
462 11
 Lưu ý:
Trường hợp 2 có thể làm như sau
 Chọn 1 trong 4 đội: Việt Nam, Malaysia, Thái Lan, Philippines, có
C14  4 cách (đã chọn 2 cầu thủ).
 Chọn 3 cầu thủ trong 9 cầu thủ còn lại mà không có 2 cầu thủ nào
cùng thuộc một
đội như sau:
+ Khả năng 1: 3 cầu thủ thuộc 3 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn) có: 2.2.2 cách.
+ Khả năng 2: 2 cầu thủ thuộc 2 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 1 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C32.2.2).3 cách
+ Khả năng 3: 1 cầu thủ thuộc 1 đội bóng nhóm 1 (1 đội bóng đã được
chọn), 2 cầu thủ thuộc nhóm 2 có: (C31.2).C32 cách
+ Khả năng 4: 3 cầu thủ thuộc nhóm 3 có:1 cách
Suy ra trường hợp 2 có: C14 2.2.2  (C32.2.2).3  (C31.2).C32  1  252 cách
 

Ghi chú: Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

--------------------------------Hết--------------------------------

Trang 12/12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU TIẾN NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán – Lớp 11
(Đề gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 001

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 0) . Tọa độ điểm B là ảnh của điểm A qua phép quay
tâm O góc quay 900 là
A. B (3; 0) . B. B (0;3) . C. B (3;0) . D. B (0; 3) .
2
Câu 2: Số tự nhiên n thỏa mãn An  210 là
A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
0 2018 1 2017 2 2 2016 3 2017 2018
Câu 3: Tổng S  C2017 3 2  C2017 3 2  C2017 3 2  ...  C2017 3.2 bằng
2017 2018 2017 2018
A. 5 B. 6.5 C. 6.5 D. 5
Câu 4: Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng . Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác suất để lấy ra 4 viên
bi có đủ 3 màu bằng
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 3 4 3
Câu 5: Tập xác định D của hàm số y  tan x là
 
A. D   \   k , k    . B. D   \ k , k   .
2 
 
C. D   \   k 2 , k    . D. D   \ k 2 , k   .
2 

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v  ( 1;3) và điểm A(2;3) . Tìm tọa độ điểm B, biết A là ảnh

của B qua phép tịnh tiến theo vectơ v ?
A. B (1;0) B. B (1;6) C. B (3;0) D. B (3;6)

Câu 7: Tập nghiệm của phương trình tan 2 x  tan là
3
    
A. x   k  . B. x   k 2  . C. x   k . D. x   k .
3 6 6 2 6
Câu 8: Công thức nghiệm của phương trình cos x  cos  là
 x    k  x    k2  x    k  x    k2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 x    k   x    k2  x      k  x      k 2
Câu 9: Hệ số của x 4 trong khai triển (2 x  1)11 bằng
A. 42240 B. 42240 C. 5280 D. 5280
6
 2
Câu 10: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   là
 x
4 4 2 4
A. 2 C6 B. 2 C6 C. 22 C62 D. 24 C62
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 cos 2 x  5cos x  3  0 là
     
   x   k 2  x   k 2  x   k 2
x    k2  3 6 3
A.  3 B.  . C.  . D.  .
  2    
 x   arccos(3)  k 2 
x  k 2

x    k 2

x    k 2
3 6 3
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5sin 2 x  m cos 2 x  2m  1 có
nghiệm ?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
2
Câu 13: Phương trình 3  4cos x  0 tương đương với phương trình nào sau đây ?

Trang 1/5 - Mã đề thi 001 -


1 1 1 1
A. cos 2 x . B. sin 2 x  . C. cos 2 x   . D. sin 2 x   .
2 2 2 2
Câu 14: Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (un ) là
A. un  u1  (n  1)d B. un  u1q n 1
1  qn n
C. Sn  u1 , (q  1) D. S n   2u1  ( n  1)d 
1 q 2
Câu 15: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông cho trước thành chính nó?
A. Có một. B. Không có. C. Có hai. D. Vô số.
Câu 16: Công thức tính số các tổ hợp chập k của n phần tử ( với k là số nguyên, 0  k  n , n   * ) là
n! n! n! n!
A. Cnk  . B. Cnk  . C. Ank  . D. Ank  .
(n  k )! k !(n  k )! (n  k )! k !(n  k )!
  
Câu 17: Số nghiệm của phương trình 2 tan x  2cot x  3  0 trong khoảng   ;   là
 2 
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và (ABN) là
A. đường thẳng MN.
B. đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD) .
C. đường thẳng BM
D. đường thẳng BH (H là trực tâm tam giác ACD).
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2;3) . Tọa độ điểm B là ảnh của A qua phép vị tự tâm
O tỷ số 2 là
A. B (4; 6) B. B (4; 6) C. B (4; 6) D. B ( 4; 6)
Câu 20: Tổ 1 của lớp 11A có 12 học sinh trong đó có bạn An là tổ trưởng. GVCN chọn ngẫu nhiên 7
bạn để lao động vệ sinh sân trường mà trong 7 bạn được chọn phải có bạn An. Hỏi GVCN có bao nhiêu
cách chọn ?
A. 924. B. 792. C. 462. D. 330.
Câu 21: Giải bóng đá AFF Suzuki Cup 2018 có 10 đội bóng của 10 quốc gia Đông Nam Á tham gia. Ban
tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 2 bảng đấu A, B, mỗi bảng có 5 đội. Xác suất để đội Việt
Nam không nằm cùng bảng Thái Lan, đồng thời Malaysia không cùng bảng với Philipines bằng
10 10 20 5
A. B. C. D.
21 63 63 63
2
Câu 22: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: cos x  sin x  m  0 ?
1 5 5 1
A.   m  1 B. m   C.   m  1 D.   m  1
4 4 4 4
   
Câu 23: Tổng các nghiệm của phương trình sin  5 x    cos  2 x   trên [0;5 ] bằng
 3  3
1139 515 1075 593
A. B. C. D.
18 6 12 9
3
Câu 24: Số nghiệm của phương trình sin 2 x  trong khoảng (0;  ) là
2
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25: Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 8 ?
A. 5 B. 120 C. 24 D. 625
Câu 26: Một lớp có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách để chọn được 4 học sinh vào 4 chức vụ khác nhau: bí
thư, lớp trưởng, lớp phó và thủ quỹ (không kiêm nhiệm, ai cũng có khả năng được chọn) ?
A. 52360 B. 1256460 C. 52630 D. 1256640
8
Câu 27: Số hạng thứ 4 trong khai triển  x 2  1 (trong khai triển số mũ của x giảm dần) bằng
8 8 10 10
A. 70 x . B. 70x . C. 56x . D. 56 x .
Trang 2/5 - Mã đề thi 001 -
 
Câu 28: Cho điểm A  2;  5 và u   1;3 . Ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ u là
A.  3;  8  . B. 1;  2  . C.  1; 2  . D.  3;8  .
Câu 29: Có 16 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì đều gặp
nhau đúng một lần. Hỏi có bao nhiêu trận đấu tất cả ?
A. 240. B. 121. C. 120. D. 136.
Câu 30: Đa giác đều 12 cạnh có tất cả bao nhiêu đường chéo ?
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC, gọi M, N, H lần lượt là các S
điểm thuộc các cạnh AC, BC, SA, sao cho MN không song song AB. Gọi
O =AN  BM và K = NH  (SBM) ( như hình vẽ). Khẳng định nào sau H
đây là khẳng định đúng ?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SO.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SB. M C
A
C. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với SM. O
D. K là giao điểm của hai đường thẳng NH với BM. N
 
Câu 32: Tập xác định của hàm số y  tan  x   là: B
 3

 
   
A.  \   k ; k   B.  \ k ; k  

6
 

  3 
    
C.  \   k  D.  \    k ; k   
2   6 
Câu 33: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y  cot 4 x B. y  x.cos x C. y  sin 2 x D. y  x sin 2 x
n
Câu 34: Cho dãy số (un ) , biết un  n . Khẳng định nào sau đây đúng ?
3
4 1 1 1
A. u5  B. u4  C. u5  D. u3 
3 81 3 9
Câu 35: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chẵn bằng
1 1 1 2
A. B. C. D.
2 6 3 3
Câu 36: Gieo đồng tiền xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít
nhất một lần bằng F E
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 37: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Phép quay tâm O với góc quay 1200 A O D

biến điểm A thành điểm nào sau đây?


A. E. B. C. C. B. D. F . B C
Câu 38: Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng ( un ), biết u5  20 và u7  30 là
A. u1  0, d  2 B. u1  1, d  5 C. u1  0, d  6 D. u1  0, d  5
Câu 39: Bạn Đông có một đồng tiền, bạn Xuân có con súc sắc (đều cân đối, đồng chất). Xét phép thử
“Đầu tiên bạn Đông gieo đồng tiền, sau đó bạn Xuân gieo con súc sắc”. Không gian mẫu  của phép thử
trên là
A.   S ,N ,1,2,3,4,5,6 .
B.   1S ,2 S ,3S ,4 S,5 S,6 S ,N 1,N 2 ,N 3,N 4,N 5,N 6 .
C.    N 1,S 2 ,N 3,S 4 ,N 5,S 6 .
D.   S1,S 2 ,S 3,S 4,S 5,S 6 ,N 1,N 2 ,N 3,N 4 ,N 5,N 6 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt DB tại O và E là trung điểm của
SA (như hình vẽ). Khẳng định nào sai?
A. SD và AB chéo nhau. B. SO và EC cắt nhau.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001 -
C. SC và ED chéo nhau. D. SB và EC cắt nhau.
Câu 41: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân (un ) biết u1  2 và q  2 bằng
A. S10  2046 B. S10  1024 C. S10  2048 D. S10  1023
u1  2
Câu 42: Số hạng tổng quát của dãy số (un ) , biết  là
un1  un  2
A. un   n  1 B. un  2n  4 C. un  n  4 D. un  2n
Câu 43: Có 4 bông hoa ly, 6 bông hoa hướng dương. Số cách chọn ngẫu nhiên 3 bông mà có ít nhất 1
bông hoa hướng dương bằng
A. 696 B. 116 C. 720 D. 120
Câu 44: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và song song với b ?
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA. Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (IBC) là
A. tam giác IBC. B. hình thang IBCJ (J là trung điểm của SD).
C. hình thang IGBC (G là trung điểm của SB). D. tứ giác IBCD.
Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD . Điểm C ' nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng  ABC   là một đa giác có bao nhiêu cạnh ?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47: Bạn Giang có 10 quyển sách giáo khoa khác nhau và 8 quyển sách tham khảo khác nhau. Bạn
Giang muốn tặng cho bạn An một quyển sách giáo khoa hoặc một quyển sách tham khảo. Hỏi bạn Giang
có bao nhiêu cách tặng ?
A. 8. B. 10. C. 18. D. 80.
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, gọi điểm M và N lần lượt trên AB và AD A

sao cho MN cắt BD tại I (như hình vẽ). Hỏi điểm I không thuộc mặt M
phẳng nào sau đây ?
N
A.  BCD  . B.  CMN  .
B
I
C.  ABD  . D.  ACD  . D

Câu 49: Hàm số y  2  3cos x có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là n . Giá trị biểu thức
T  M  2n bằng
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 50 : Hình nào sau đây không phải là hình biểu diễn của hình tứ diện trong không gian?
A
C A
C

B B
D D
A
A
D B
C D
B C

A. B. C. D.
----------- HẾT ---------

Họ và tên thí sinh:.


SBD:......................... Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải
thích gì thêm.
Trang 4/5 - Mã đề thi 001 -
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HK1

Mã đề: 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

41 42 43 44 45 46 47 48 49
A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 001 -


SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Môn thi: TOÁN 11 (Ngày thi 28/12/2018)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề thi gồm 05 trang) Mã đề 134

Câu 1: Cho phương trình cos 3 x − cos 2 x + m cos x − 1 = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
 π 
trình có đúng 7 nghiệm x ∈  − ; 2 π
 2 
A. 2. B. 4 . C. 1 . D. 8.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A. Dãy (un) bị chặn trên thì (un) bị chặn. B. Mỗi dãy số là một hàm số.
C. Mỗi hàm số là một dãy số. D. Dãy (un) không tăng thì dãy số đó giảm.
Câu 3: Cho phương trình 2 cos 2 x − cos x + 1 = 0 . Khi đặt t = cos x , ta được phương trình nào dưới đây?
A. 2t 2 + t + 1 = 0 B. t + 1 = 0 C. −4t 2 − t + 3 = 0 D. 4t 2 − t − 1 = 0
Câu 4: Khai triển ( x + 2 )16 có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A. 11 . B. 17 . C. 12 . D. 10 .
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh AC, BD và BC sao cho MC =
PC 1
3MA, BN = 2ND, = . Gọi Q là giao điểm của đường thẳng AD với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số
PB 5
AQ
.
AD
A. 7 B. 2 C. 5 D. 2
. . . .
15 15 12 17
Câu 6: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 vị trí khác nhau.
Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại một phòng duy nhất.
Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác xuất để trong 4 lần thi thì bạn
Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí.
A. 4 . B. 253 . C. 26 . D. 253 .
75 6912 35 1152
Câu 7: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu có m cách thực hiện hành động thứ
nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành
công việc?
A. m  n . B. m.n . C. m  n . D. m n .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) : ( x − 3)2 + ( y + 1)2 = 9 . Viết phương trình của đường tròn
(C ') là ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k = 2.
A. ( x − 4 )2 + ( y + 6 )2 = 9. B. ( x + 4 )2 + ( y − 6 )2 = 36
C. ( x − 5 )2 + ( y + 4 )2 = 9. D. (C) : ( x + 5 )2 + ( y − 4 )2 = 9
Câu 9: Một giỏ hoa quả đựng 7 quả cam, 6 quả lê, 5 quả táo , 4 mận , biết rằng các quả trong cùng một loại là
phân biệt . Chọn ngẫu nhiên từ giỏ hoa quả ấy ra 4 quả, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 quả cùng
loại.
A. 2808 . B. 24 . C. 4507 . D. 185 .
7315 209 7315 209
Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan x là :
A. . B. D =  \ {kπ | k Z }. ∈
C.  π  D. π 
D =  \ k | k Z . ∈ D=\ +kπ | k ∈Z  .
 2  2 
Mã đề 134 trang 1/5 -
Câu 11: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số
π
y = 4sin ( t 60 ) −10 , với+ t ∈ Z và 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có
178
nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ?.
A. 29 tháng 5 . B. 28 tháng 5 . C. 30 tháng 5 . D. 31 tháng 5 .
Trong không gian cho các đường thẳng a, b, ∆ và hai mặt phẳng ( P ) , (Q). Khẳng định nào sau đây sai
Câu 12: ?
A. (P) ∩ (Q)∆ = B. a / /(P) C. a / /(P) D. a / /(P)
a ⊂ ( P)    ⇒ a / / ∆.

⇒ a / / ∆. a / /(Q) ⇒ a / / ∆. a ⊂ (Q) ⇒ a / / ∆. (P) ∩ (Q)
∆=
 (P) ∩ (Q) (P) ∩ (Q)
b ⊂ (Q)  ∆=  ∆=
a / / b

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho v ( a; b ) . Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Tv biến điểm M ( x; y ) thành
điểm M ' ( x'; y') là :
A.  x = a x' B.  x' = x a+ C.  x'+ x = a D.  x' = x a−
   
 y = b y'  y ' = y b+  y '+ y = b  y ' = y b−
Câu 14: Có bao nhiêu số thực dương a để 3 số 1 + 3a, a − 5, 1 − a theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?
2

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi E là trung điểm cạnh AB, F là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BF = 2FC, G là điểm thuộc cạnh CD sao cho CG = 2GD. Tính độ dài đoạn giao
tuyến của mặt phẳng (EFG) với mặt phẳng (ACD) theo a.
A. 5 B. 4 5 C. 19 D. 19
a. a. a. a.
19 19 45 15
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD. Khi đó, khẳng định
nào sau đây đúng?
A. IJ / /CM ,trong đó M là trung điểm của BD. B. IJ / / BD.
C. IJ / / CD. D. IJ / / AC.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB là đáy lớn, CD là đáy bé). Khẳng định nào
sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, trong đó I là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là SK, trong đó K là một điểm thuộc mặt phẳng
(ABCD).
C. Hình chóp S.ABCD có bốn mặt bên.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, trong đó O là giao điểm của 2 đường thẳng AC
và BD.
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để phương trình x 4 + 2 ( 2a + 1) x 2 − 3a = 0 có 4 nghiệm phân
biệt lập thành một cấp số cộng?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: n −1 2
Cho dãy số ( un ) với un = 2 ; biết uk = . Hỏi uk là số hạng thứ mấy của dãy số đã cho?
n +1 13
A. Thứ sáu. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm.
Câu 20: Phương trình 3.sin 3 x + cos− 3x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A.  π 1 B.  π 1 C.  π D.  π π
sin  3 x − − = sin  3 x + − = sin  3 x + − = 1 sin  3 x + − =
 6 2  6 2  6  6 6
Câu 21: m sin x + 1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = nhỏ hơn 3?
cos x + 2
A. 7. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 6 đứng liền giữa hai chữ
Mã đề 134 trang 2/5 -
số 5 và 7 ?
A. 6600. B. 7440. C. 8400. D. 4560.
Câu 23: Cho hình chóp S .ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm của SO . Mặt
phẳng (IAB ) cắt hình chóp S .ABCD theo thiết diện là hình gì ?
A. Hình thang B. Ngũ giác C. Tam giác D. Hình bình hành
Câu 24: Đội văn nghệ của một nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp 12A?
A. 30. B. 100. C. 15552. D. 78.
Câu 25: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 20 nam và 25 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học sinh tham gia vệ
sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất 1 học sinh
nam?
A. 600. B. 8300. C. 3800. D. 2620.
Câu 26: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu tiên là u và công sai d . Khẳng định nào sau đây sai ?
1
A.
Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng ( un ) là : Sn =
( u1 + un ) n .
2
B. (un) là cấp số cộng ⇔ un+1 = un + d, ∀n ∈ N*
C. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng ( un ) là : u = u + (n − 1)d .
n 1
D. (un) là cấp số cộng ⇔ uk = uk −1 uk ++1 ( k ∀2, k≥ )∈. Ν
Câu 27: Hai xạ thủ bắn súng độc lập. Xác suất bắn trúng của xạ thủ A là 0,9 và xác suất bắn trúng của xạ thủ B
là 0,8. Hai xạ thủ mỗi người bắn một viên đạn. Tính xác suất để chỉ có một xạ thủ bắn trúng bia.
A. 0,18. B. 0, 72. C. 0, 26. D. 0, 98.
Câu 28: Cho cấp số cộng ( un ) biết u3 + u8 = 22. Tính S10 .
A. S10 = 80. B. S10 = 120. C. S10 = 110. D. S10 = 100.
Câu 29: Tìm khẳng định sai.
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung nữa.
D. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x − m = 0 vô nghiệm.
A. m ∈ ( −∞; −1) ∪ (1; +∞ ) B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞) C. m ∈ (1; +∞ ) D. m ∈ (−∞; −1)
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn có độ dài bằng a, BC là đáy bé
có độ dài bằng b. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng ( ADJ ) cắt
SB,SC theo thứ tự tại M,N. Mặt phẳng ( BCI ) cắt SA, SD theo thứ tự tại P, Q. Gọi E là giao điểm của
AM và PB, F là giao điểm của CQ và DN. Tính độ dài đoạn EF theo a,b.
A. 1 B. 2 C. 2 D. 1
EF = (a b) + EF = (a b) + EF = (a b) + EF = (a b) +
4 3 5 2
Câu 32: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện
2
gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ bằng lần xác suất 4 người được
5
chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên?
A. 8 B. 11 C. 10 D. 9
Câu 33: Giải phương trình sin x = sin α (hằng số α ∈  ) ta được các nghiệm là :
(k )
A. x = α+ k 2π , x=− +α k 2π ∈ B. x = α + kπ , x = π −α + kπ ( k ∈ )
C. x = α+ kπ , x=− +α (k
kπ ∈ ) D. x = α + k 2π , x = π − α + k 2π ( k ∈ )
Câu 34: 0
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, góc ∠ABC = 60 ,∆ SBC đều. Gọi I trên

Mã đề 134 trang 3/5 -


đoạn OA với AI = x ( 0 < ) . (α ) là mặt phẳng qua I, song song với BD
x< OA
và SD. Tính diện tích
thiết diện tạo bởi (α ) và hình chóp S.ABCD theo x.
A. 3 3 x 2 . B. 3 x 2 . C. 3 3 2 D. 3 3 2
x . x .
4 2
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh AC, N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN = 2ND.
O là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (OMN) chứa đường thẳng CD.
B. Mặt phẳng (OMN) đi qua điểm A.
C. Mặt phẳng (OMN) chứa đường thẳng AB.
D. Mặt phẳng (OMN) đi qua giao điểm của hai đường thẳng MN và CD.
Câu 36: Cho tứ diện ABCD , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng ( ABD ) và ( IJK ) là
A. đường thẳng qua K song song với AB . B. đường thẳng qua I song song với AD .
C. đường thẳng qua J song song với AC . D. đường thẳng qua J song song với CD .
Câu 37: Hệ số của x 7 trong khai triển (1 + x )12 là bao nhiêu?
A. 220 . B. 792 . C. 820 . D. 210 .
Câu 38: Trong tủ giầy của bạn Lan có 10 đôi giày khác nhau. Lúc vội chuẩn bị đồ để đi du lịch, Lan đã lấy
ngẫu nhiên 4 chiếc giầy . Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi.
A. 99 . B. 224 . C. 13 . D. 3 .
323 323 64 7
Câu 39: Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì
A. hai đường thẳng đó hoặc song song hoặc trùng nhau.
B. hai đường thẳng đó chéo nhau.
C. hai đường thẳng đó trùng nhau.
D. hai đường thẳng đó song song với nhau.
Câu 40: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã biết tập hợp
tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó.
B. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta đoán trước được kết quả của nó, mặc dù không biết tập hợp
tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó.
C. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta đoán trước được kết quả của nó, khi biết tập hợp tất cả các kết
quả có thể có của phép thử đó.
D. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta đoán trước được kết quả của nó.
Câu 41: Người ta trồng 2145 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ 2 có 2 cây,
hàng thứ 3 có 3 cây…Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 77. B. 60. C. 65. D. 70.
Câu 42: Cho khai triển (1 + 2 x) n = a0 + a1 x + a2 x 2 + .... + an x n , n là số nguyên dương. Tìm số giá trị n ≤ 2018
sao cho tồn tại số tự nhiên k, k ≤ n − 1 thỏa mãn ak = ak +1 .
A. 2017. B. 673. C. 672. D. 2016.
Câu 43: Sắp xếp năm bạn học sinh Cường, Hồng, Hoa, Nam, Mai vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn Cường và bạn Nam không ngồi cạnh nhau?
A. 100. B. 72. C. 104. D. 108.
Câu 44: Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng (α ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a ⊄ (α ) B. a ∩ b ≠ φ C. a / / b D. a / / b
  ⇒ a / / (α ) .  ⇒ a / / (α ) .  ⇒ a / / (α ) .
a / / b ⇒ a / /(α ). b / / (α ) b / / (α ) b ⊂ (α )
b ⊂ (α )

Câu 45: Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng
xuất hiện. Nếu A và B xung khắc thì có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
Mã đề 134 trang 4/5 -
(I) . P  A.B   P  A. P  B  . (II) . P  A  B   P  A  P  B  .
(III) . A  B   . (IV). A  B   .
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 5 x − 3 y + 15 = 0 . Viết phương trình của đường thẳng d '
là ảnh của đường thẳng d qua phép quay Q O,90o .
( )
A. 3 x + 5 y + 15 = 0. B. 5 x + 3 y + 15 = 0. C. 3 x + 5 y − 15 = 0. D. 5 x + 3 y − 15 = 0.
Câu 47: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = 1 sin
− x. B. y = cos x . C. y = sin x . D. y = 1 +sin x .
Câu 48: Xác suất sinh con trai trong một lần sinh là 0,51. Một người sinh hai lần, mỗi lần một con. Tính xác
suất P để người đó sau khi sinh 2 lần có ít nhất một con trai .
A. P  2499 B. P  7599 C. P  51 D. P  2601
10000 10000 100 10000
Câu 49: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ∆ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ACD) B. (BCD) C. (ABC) D. (ABD)
Câu 50: Cho đường thẳng d đi qua 2 điểm A, B phân biệt cùng thuộc mặt phẳng (α ) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. d ⊄ (α ). B. d ∈ (α ). C. d ⊂ (α ). D. (α ) ⊂ d .
---------------HẾT---------------

Mã đề 134 trang 5/5 -


Đáp án Mã đề 134
1.C 2.B 3.D 4.B 5.D 6.D 7.B 8.C 9.D 10.D 11.A 12.D 13.B
14.C 15.D 16.C 17.B 18.C 19.D 20.B 21.A 22.B 23.A 24.D 25.B 26.D
27.C 28.C 29.C 30.A 31.C 32.D 33.D 34.A 35.D 36.A 37.B 38.A 39.A
40.A 41.C 42.B 43.B 44.A 45.A 46.A 47.B 48.B 49.A 50.C

Đáp án Mã đề 245
1.C 2.B 3.D 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.C 13.C
14.B 15.B 16.D 17.B 18.A 19.D 20.B 21.A 22.D 23.B 24.A 25.A 26.B
27.B 28.C 29.D 30.A 31.A 32.D 33.B 34.D 35.C 36.A 37.C 38.D 39.B
40.D 41.A 42.D 43.C 44.B 45.D 46.A 47.C 48.A 49.C 50.B

Đáp án Mã đề 356
1.D 2.C 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.D 9.D 10.B 11.D 12.A 13.A
14.C 15.D 16.B 17.B 18.B 19.A 20.D 21.C 22.D 23.B 24.A 25.D 26.B
27.D 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.B 34.B 35.B 36.A 37.C 38.C 39.D
40.C 41.C 42.D 43.C 44.B 45.D 46.B 47.A 48.A 49.A 50.D

Đáp án Mã đề 467
1.A 2.D 3.A 4.A 5.A 6.C 7.D 8.D 9.D 10.C 11.C 12.B 13.C
14.A 15.B 16.D 17.D 18.C 19.C 20.B 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.A
27.B 28.A 29.A 30.B 31.C 32.B 33.C 34.C 35.B 36.A 37.D 38.C 39.C
40.C 41.D 42.D 43.C 44.B 45.B 46.B 47.B 48.D 49.B 50.A

Đáp án Mã đề 578
1.A 2.A 3.C 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.A 10.B 11.D 12.B 13.A
14.C 15.A 16.C 17.A 18.A 19.D 20.D 21.D 22.A 23.A 24.D 25.C 26.A
27.D 28.D 29.D 30.B 31.A 32.C 33.D 34.D 35.C 36.D 37.C 38.C 39.D
40.C 41.A 42.B 43.C 44.C 45.B 46.A 47.A 48.A 49.C 50.C

Đáp án Mã đề 689
1.C 2.A 3.D 4.D 5.B 6.B 7.D 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.A
14.D 15.A 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C 21.D 22.C 23.C 24.A 25.C 26.A
27.B 28.A 29.C 30.A 31.D 32.D 33.A 34.B 35.B 36.B 37.C 38.D 39.D
40.C 41.C 42.D 43.C 44.D 45.C 46.C 47.A 48.D 49.D 50.B

Đáp án Mã đề 790
1.C 2.B 3.B 4.A 5.A 6.D 7.B 8.B 9.B 10.A 11.A 12.C 13.C
14.C 15.C 16.D 17.B 18.B 19.D 20.C 21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.A
27.C 28.D 29.A 30.B 31.D 32.A 33.C 34.C 35.A 36.D 37.B 38.A 39.A
40.B 41.D 42.A 43.D 44.A 45.A 46.A 47.B 48.B 49.C 50.D

Đáp án Mã đề 801
1.C 2.C 3.B 4.D 5.C 6.C 7.D 8.B 9.D 10.B 11.A 12.C 13.A
14.A 15.C 16.A 17.C 18.D 19.A 20.C 21.D 22.D 23.A 24.D 25.A 26.A
27.B 28.A 29.B 30.A 31.C 32.B 33.D 34.D 35.A 36.B 37.B 38.C 39.D
40.D 41.D 42.B 43.B 44.B 45.B 46.A 47.D 48.A 49.A 50.C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA A TOÁN 11 - NĂM HỌC 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:. ...........................................................................


Số báo danh:....................................Lớp:...................................... Mã đề thi 112

Câu 1: Lớp 11A4 có 40 học sinh, gồm 20 nam và 20 nữ. Có bao nhiêu cách xếp lớp 11A1 thành hai hàng
, một hàng nam và một hàng nữ trong giờ chào cờ ?
C. 2.  20!
2
A. 40! B. A 20
40
D. C 20
40

u  1
Câu 2: Cho dãy số  u n  có  1 . Tính u 20
u
 n 1  u n
 2n  2
A. 380 B. 381 C. 379 D. 419
sin 4x
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình  0 được biểu diễn đúng trong hình nào sau đây
cos 2x  1

A. B. C. D.
Câu 4: Trong các phép biến hình sau, phép nào không là một phép dời hình
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục .
C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự là nghịch đảo của nhau.
D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự có cùng tâm và tỷ số vị tự đối nhau.
Câu 5: Điều kiện của m để phương trình 3 sinx cosx 1  m có nghiệm là ?
A. 3  m  1 B. 1  m  3 C. 2  m  2 D. 3  m  1
Câu 6: Cho hình chóp có số mặt bằng 10, hỏi số cạnh của nó là bao nhiêu
A. 18 B. 20 C. 10 D. 22
Câu 7: Số nghiệm của phương trình sin 3x  sinx trên  2π;π 
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
n 1
Câu 8: Cho dãy số  u n  có u n 1 
8
. Số là số hạng thứ mấy của dãy số ?
2n  1 15
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 9: Trong một phép thử có không gian mẫu Ω có 10 phần tử. Hỏi có bao nhiêu biến cố có xác suất
  0;1
A. 1023 B. 1022 C. 512 D. 256
Câu 10: Trong tam giác Pascal, tính tổng của tất cả các số hạng từ hàng thứ 1 đến hàng thứ 11.
A. 1023 B. 2047 C. 8191 D. 4095
Câu 11: Hình tam giác ABC có A 1;1 , B  2, 3 ,C  0; 4  . Đường thẳng nào sau đây là trục đối xứng của
tam giác ABC ?
A. x  3y  2  0 B. Không có trục đối xứng
C. x  3y  7  0 D. x  3y  7  0
Câu 12: Tìm tổng các hệ số trong khai triển  2  3x 
2018

A. -1 B. 1 C. 0 D. 2018
Trang 1/6 - Mã đề thi 112 -
Câu 13: Trong các dãy số sau , dãy số nào tăng
1 n5 1 2n  1
A. u n  n B. u n  C. u n  D. u n 
2 3n  1 n n 1
Câu 14: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song
C. Hai đường thẳng đồng phẳng thì cắt nhau
D. Hai đường thẳng không đồng phẳng thì chéo nhau
Câu 15: Cho dãy số  u n  có Sn  u1  u2  ...  un  n 2  4n
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.  u n  là một cấp số cộng có công sai d  3
B.  u n  là một cấp số cộng có công sai d  2
C.  u n  là một cấp số cộng có u10  25
D.  u n  là một cấp số cộng có u10  21
Câu 16: Phương trình cos 2x  2sin x  m  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi
A. 2, 5  m  10 B. 2  m  10 C. 2, 5  m  2 D. m  2, 5
Câu 17: Trong một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là Ω , hai biến cố A và B thỏa mãn
A  B  Ω và A  B   khi và chỉ khi A và B là hai biến cố có quan hệ ?
A. A và B xung khắc B. A và B đối nhau
C. A và B đối nhau D. A và B độc lập
Câu 18: Phần đồ thị của hàm số y  sin x trên đoạn  2π; 4π  có bao nhiêu tâm đối xứng
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 19: Dãy số un  sin n  3 cos n bị chặn trên bởi số nào


A. 3 B. 2
C. 1 D. Không bị chặn trên
Câu 20: Bạn An lấy ngẫu nhiên 3 số khác nhau thuộc 1; 2; 3;...; 9 rồi viết thành một số có 3 chữ số.
Tính xác suất bạn An viết được một số chia hết cho 3?
1 1 1 5
A. B. C. D.
21 3 28 56
Câu 21: Cho hình vuông ABCD có B là ảnh của A qua phép quay tâm I  2;1 , góc quay 900 và A,B đối
xứng nhau qua gốc O. Tính diện tích của hình vuông ABCD.
A. 40 B. 5 C. 25 D. 20
Câu 22: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển  x  2   x  1
4 5

A. 56 B. 76 C. 74 D. 67
Câu 23: Ngày nhỏ, trẻ con thường hay chơi trò chơi chiếu bóng. Chúng khoét một hình chữ nhật trên một
tấm bìa, rồi để tấm bìa song song với tường nhà. Sau đó chúng chiếu đèn pin vào ô chữ nhật trên tấm bìa
để ảnh sáng lọt qua và in hình trên bức tường. Cho biết khảng cách từ tấm bìa đến bức tường bằng 3 lần
khảng cách từ dây tóc bóng đèn đến tấm bìa . Hỏi diện tích khung hình in trên tường to gấp mấy lần
khung hình chữ nhật trên tấm bìa?
A. 8 B. 9 C. 25 D. 16
S
Câu 24: Cho cấp số cộng  u n  có u1  1 , công sai d  2 . Gọi Sn  u1  u2  ...  un . Tính 2018
S 2019
2018 2  1 2016 2  1 2017 2  1 20192  1
A. B. C. D.
20192  1 2017 2  1 2018 2  1 20102  1
Trang 2/6 - Mã đề thi 112 -
Câu 25: Có 4 quyển Toán, 3 quyển Lý, 3 quyển Hóa và hai quyển Tiếng anh, các quyển sách đôi một
khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách lên giá sách sao cho các quyển cùng môn luôn cạnh
nhau và 3 môn Toán, Lý, Hóa cũng phải cạnh nhau.
A. 20736 B. 5184 C. 41472 D. 10368
Câu 26: Một sinh viên ra trường đi phỏng vấn xin việc tại một công ty. Sau khi phỏng vấn xong các kiến
thức chuyên môn, giám đốc đưa ra 3 lựa chọn.
Một là anh sẽ vào làm việc trong công ty với lương tháng cố định là 5.000.000 đồng một tháng.
Hai là anh sẽ làm viêc với mức lương khởi điểm 3.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 400.000 đồng cho các tháng sau.
Ba là anh sẽ làm việc với mức lương khởi điểm 4.000.000 đồng cho tháng đầu, sau mỗi tháng anh sẽ
được tăng thêm 200.000 đồng cho các tháng sau.
Thời gian thử việc theo cả 3 phương án là 12 tháng. Hỏi anh sinh viên sẽ lựa chọn phương án nào để
có lợi nhất về thu nhập trong thời gian thử việc .
A. Phương án 3 B. Phương án 1
C. Phương án 2 D. 3 phương án như nhau.
Câu 27: Có bao nhiêu giá trị x thuộc  π;π  để sin x;sin 2x;sin 3x theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 28: Có 3 cái lọ gồm các màu trắng, xanh và đỏ, và 9 bông hoa gồm 3 bông cúc, 3 bông hồng nhung
và 3 bông hồng vàng. Cắm ngẫu nhiên mỗi lọ 3 bông hoa . Tính xác suất mỗi lọ có cả 3 loại hoa?
1 1 3 9
A. B. C. D.
6 3 70 70
Câu 29: Phương trình sin x  cos 4x  1 tương đương với phương trình nào sau đây
2

A. 4cos2 2x  cos 2x  3  0 B. 4cos2 2x  cos 2x  3  0


C. 4cos2 2x  cos 2x  3  0 D. 4cos2 2x  cos 2x  3  0
 u1  2

Câu 30: Cho dãy số  u n  có  n  1 . Tính u 21
 u n 1  u n . n
A. 20 B. 21 C. 42 D. 40
Câu 31: Cho hai đường thẳng song song Δ1 : x  y  1  0 và Δ2 : x  y  2  0 . Phép tịnh tiến theo véc
tơ nào sau đây biến Δ1 thành Δ 2 ?
A. v  2; 1 B. v  2;1 C. v 1; 2  D. v  1; 2 
Câu 32: Giả sử kim giờ và kim phút của một chiếc đồng hồ đang chỉ đúng thời điểm 12 giờ. Người ta
phải chỉnh kim giờ quay một góc dương nhỏ nhất là bao nhiêu độ (theo chiều ngược kim đồng hồ) thì hai
kim hoặc trùng nhau, hoăc đối xứng nhau qua đường thẳng nối vạch số 6 và số 12.
12 1 12
11 11 1
10 2 10 2

9 3 9 3
4 4
8 8
7 5 7 5
6 6

360 180 360 180


A. B. C. D.
11 13 13 11
Câu 33: Tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỷ số k > 0 biến thành tam giác A’B’C’ có diện tích bằng 9
lần diện tích tam giác ABC . Biết điểm A 1; 2  . Tìm điểm A’?
A.  3; 6  B.  6; 3  C.  9;18  D.  4; 5 
Câu 34: Hình phẳng gồm hai đường thẳng song song và một đường thẳng vuông góc với hai đường đó,
có bao nhiêu trục đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Trang 3/6 - Mã đề thi 112 -


1 1 1
Câu 35: Cho S n    ...  với n  * . Mệnh đề nào sau là đúng.
1.3 3.5  2n  1 2n  1
n 1 n n2 n 1
A. S n  B. S n  C. D. S n 
n 2n  1 2n  7 2n  1
Câu 36: Ảnh của đường thẳng x  y  1  0 qua phép quay tâm O, góc quay 90 là
0

A. x  y  1  0 B. x  y  1  0 C. x  y  2  0 D. x  y  2  0
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có AC = 6, BD = 4. Mặt phẳng  α  song song với AC và BD, cắt các cạnh
AD,AB,BC,CD lần lượt tại M,N,O,P. Biết MP=2MN. Tính chu vi của tứ giác MNOP ?
D

M P
4
6
A C
N O

72 36
A. 24 B. C. 20 D.
7 5
Câu 38: Trên một đồng hồ đang chỉ 3 giờ , ta cho kim phút thực hiện phép quay tâm O trùng với trục
đồng hồ một góc 4500 . Hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút (chiều dương là chiều ngược chiều kim
đồng hồ)
A. 12h 45' B. 1h15' C. 2h15' D. 1h 45'
Câu 39: Cho hình hộp được quan sát trong thực tế có hình dạng như sau:

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn của hình hộp đã cho theo đúng góc độ hình thực tế

A. B. C. D.
Câu 40: Cho hình chóp SABCD có diện tích xung quanh là S. Biết A1 , B1 ,C1 và A2 , B2 ,C 2 thứ tự là
2 1
ảnh của A,B,C qua phép vị tự tâm S tỷ số và . Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt
3 3
A1B1C1A2B2C2 theo S?
S

A2 C2
B2
A1 C1
B1
A C
B

Trang 4/6 - Mã đề thi 112 -


1 1 2 5
A. S B. S C. S D. S
3 4 5 9
Câu 41: Ba góc A,B,C (A < B < C) của một tam giác tạo thành cấp số cộng, biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng:
A. 400 B. 800 C. 600 D. 450
Câu 42: Trong hình hộp, từ một đỉnh ta đi theo 3 cạnh của hộp ta sẽ gặp 3 đỉnh khác, 3 đỉnh đó tạo thành
một tam giác , gọi là tam giác chéo của hình hộp. Có 8 đỉnh nên sẽ có 8 tam giác chéo, các tam giác chéo
được chia làm 4 cặp đối diện ứng với hai đỉnh đối diện của hình hộp.

Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau
+ Hai tam giác chéo đối diện luôn bằng nhau
+ Hai tam giác chéo đối diện nằm trên hai mặt phẳng song song
+ Hai tam giác chéo đối diện là các tam giác đều
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 43: Trong bàn cờ vua có thể nhận thấy có rất nhiều các hình vuông. Bạn hãy cho biết có bao nhiêu
hình vuông có số các ô trắng bằng số các ô đen.

A. 120 B. 81 C. 56 D. 84
Câu 44: Có bao nhiêu vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 45: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có M,N,P lần lượt là trung điểm của C’D’,AA’,BC . Mặt phẳng
(MNP) đi qua trung điểm của cạnh nào sau đây ?
D' M
C'
A'
B'

N D
C
A P
B
A. AB B. CD C. AD D. DD’

Trang 5/6 - Mã đề thi 112 -


Câu 46: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của cạnh SC . Mặt phẳng  α 
SD SB
chứa AM, cắt SD,SB lần lượt tại E và F. Tính  ?
SE SF
S

M
E
F
D C
B
A

8 7
A. 2 B. 3 C. D.
3 3
Câu 47: Trong hình bên có bao nhiêu điểm có tên không thuộc mặt phẳng (SAC)
S

P
M
A I
Q
C
N O
B
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 48: Phương trình nào sau đây có nghiệm:
sin x  2cos x  3  0 (1); sin 2x  3cox2x  4  0 (2)
A. Chỉ có (1) B. Cả (1) và (2)
C. Không phương trình nào D. Chỉ có (2)
Câu 49: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x  sin x.cos 2x  0 trên nửa khoảng  2π; 2π 

A. π B. 2π C. π D. 0
Câu 50: Ảnh của điểm M  3; 2  qua phép tịnh tiến Tv là M'  2;1 . Khi đó điểm N'  2; 3 là ảnh của
điểm nào qua Tv ?
A. N  1; 4  B. N 1; 4  C. N  7; 0  D.  3; 2 

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 112 -


SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THPT ĐOÀN Môn: TOÁN 11
THƯỢNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ THI: 287 ( Đề gồm 4 trang, 50 câu hỏi)

- Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ..........................

Câu 1: Trong các dãy sau, dãy số nào là cấp số nhân :


u1 = 2 u1 = 2 u1 = −26 u1 = −2
A.  B.  C.  D. 
un+1 − 3un = 0 un+1 = 5 u−n un+1 = 2 u+n
2
un +1 − un = 0
Câu 2: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm
của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?
A. (ABC) B. (BCD) C. (CIJ) D. (ACD)
1 n +1 U U U
Câu 3: Cho dãy số (U n ) xác định bởi: U1 = và U n +1 = .U n . Tổng S = U1 + 2 + 3 +... + 10
3 3n 2 3 10
bằng:
1 3280 29524 25942
A. . B. . C. . D. .
243 6561 59049 59049
π
Câu 4: Tổng T các nghiệm của phương trình cos x − sin 2 x = +2 cos (+ x) trên khoảng ( 0; 2π ) là:
2 2

2
11π 7π 3π 21π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
4 8 4 8
Câu 5: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt
phẳng nào dưới đây ?
A. (ABD) B. ( ABC) C. ( ACD) D. (CBD)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:
A. SB B. SA C. SD D. SC
Câu 7: Tập giá trị của hàm số y = c os x là:
A. [0;1] B. [ −1;1] C. ( −1;1) D. R
Câu 8: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất
hiện là :
A. A = {(1;6 ) , ( 2;6 ) , ( 3;6 ) , ( 4;6 ) , ( 5;6 )} .

B. A = {( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , (6,5), (1, 6), (2, 6), (3, 6), (4, 6), (5, 6)} .

C. A = {(1, 6 ) , ( 2, 6 ) , ( 3, 6 ) , ( 4, 6 ) , ( 5, 6 ) , ( 6, 6 )} .

D. A = {(1, 6 ) , ( 2, 6 ) , ( 3, 6 ) , ( 4, 6 ) , ( 5, 6 ) , ( 6, 6 ) , ( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , ( 6,5 )} .


Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(–3; 2) thành điểm
M’(–5; 3). Véctơ có toạ độ là:
A. (–2; 1) B. (8; – 5) C. (2; – 1) D. (–8; 5)
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 9 qua phép tịnh tiến theo
véctơ là đường tròn có phương trình là:
A. ( x − 2) 2 + ( y − 6) 2 = 9 B. ( x − 2) 2 + y 2 = 9

C. ( x + 2) 2 + ( y − 3) 2 = 9 D. ( x + 6) 2 + ( y − 6) 2 = 9
Trang 1/4- Mã Đề 287 -
Câu 11: Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?
A. 3 B. 4 C. 12 D. 7
Câu 12: Giải phương trình tan ( 2 x ) = tan 80 . Kết quả thu được là:
0

A. x = 400 k 45+0 B. x = 400 k 90+0 C. x = 800 k180


+0 D. x = 400 +0
k180
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
Câu 15: Khai triển ( 2 x + 3)
2018
có bao nhiêu số hạng
A. 2018 . B. 2020 . C. 2019 D. 4036 .
Câu 16:
2 3
Cho S = 4C2019 8C−
2019 ... + 22019 2019
− C2019 . Giá trị của S là:
A. 2018 B. 4036 C. 4038 D. -4040
Câu 17:
Một đa giác đều có 20 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó là bao nhiêu?
A. 10 cạnh B. 7 cạnh C. 8 cạnh D. 9 cạnh
3
Câu 18: Phương trình cosx = có nghiệm là :
2
 x = π k+ π  x = π k+2π
6 π π 6
A.  B. x ±= + k 2π C. x = π
k+ D. 
x = 5π kπ+ 6 6  x = π k 2+π
5
 6  6
Câu 19: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm
học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ.
9 3 3 15
A. B. C. D.
14 4 8 28
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, G là trọng tâm tam
KB
giác SAB. K là giao điểm của GM với mp(ABCD). Tỉ số bằng:
KC
2 1 3
A. B. 2 C. D.
3 2 2
Câu 21: Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k ≤ n , mệnh đề nào dưới đây đúng?
n! k n! k n! k !( n − k ) !
B. Cn = C. Cn =
k
A. Cn = . . . D. Cnk = .
k! k !( n − k ) ! ( n − k )! n!
Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi I và J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD. Đường thẳng IJ
song song với đường nào?
A. BC. B. AB C. AD D. CD
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay Q(O;−900 ) biến điểm A thành điểm:
A. A’(0; 3) B. A’(3; 0) C. A’(0; –3) D. A’(–3; 0)
Câu 24: Biết rằng các số −2; x; 6; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng, chọn kết quả đúng
A. x = 2; y 8 = B. x− = −6;
=y 2 C. x = 1; y 7 = D. x = 2; y 10 =

Trang 2/4- Mã Đề 287 -


1
Câu 25: Cho cấp số nhân có số hạng u−1 = 1;=u2 , công bội của cấp số nhân là?
3
−1 2 1
A. -3 B. C. D.
3 3 3
Câu 26: Phương trình lượng giác cos x(2sin x + 1) = 0 có nghiệm là:
 π  π
 x −= +6 k 2π  x −= +6 k 2π  π
   x −= + k 2π
π 7π 7π 6
A. x =+ kπ∈ ,k Z B.  x = π
k 2+ C.  x = π
k 2+ D. 
2 6 6  x− = +π k 2π
7
  
 x = π k+2π  x = π k+π
6
 2  2
Câu 27: Trong mp(Oxy) cho M (−2; 4) . Tìm tọa độ của điểm M’ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ
số k = 2 ?
A. M’(–8; 4) B. M’(–4; 8) C. M’(4; –8) D. M’(4; 8)
Câu 28: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển ( x + 3) là
8

5 5 6 2 6 6 6 5 5 3
A. C8 .3 . B. C8 .x .3 C. C8 3 . D. −C8 .x .3 .
Câu 29: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là:
A. 48 B. 24 C. 576 D. 1152
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành điểm nào sau đây?
A. Điểm C B. Điểm D C. Điểm B D. Điểm A
Câu 31: Tập xác định của hàm số y = tan x là:
π 
A. R B. R \ {kπ , k ∈ Z } C. R \  + kπ , k ∈ Z  D. [ −1;1]
2 
 π
Câu 32: Số nghiệm của phương trình: sin  x +  = 1 với π ≤ x ≤ 5π là:
 4
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 33: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ.
5 1 37 11
A. B. C. D.
14 21 42 84
−1
Câu 34: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 =1, công sai d = thì số hạng thứ 4 của cấp số cộng là:
3
2 −1
A. 0 B. C. -2 D.
3 3
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x 3 1 +lần−lượt là:
A. 2 vа 2 B. 2 vа 4 C. 4 2 vа 8 D. 4 2 − 1 vа 7
Câu 36: Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành:
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 37: Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d:
9x –7y+10=0 thành chính nó:
A. = (7; –9) B. = (9; –7) C. (–9; 7) D. = (7; 9)
Câu 38: Phương trình cos x − m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
 m < −1
A. −1 ≤ m ≤ 1 B. m < −1 C. m > 1 D. 
m > 1

Trang 3/4- Mã Đề 287 -


Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’(2; 3) thì nó biến
điểm B (2, 5) thành điểm nào sau đây?
A. B’(5; 5) B. B’(1; 1) C. B’(5; 2) D. B’(1; 6)
( )
Câu 40: Phương trình ( sin x − 1) cos x − cos x + m = 0 có đúng 5 nghiệm thuộc 0;2 π  khi và chỉ khi
2

( )
m ∈ a;b . Khi đó tổng a + b là số nào?

−1 1 1 1
A. B. − C. D.
4 2 4 2
Câu 41: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,6?
A. 10 B. 60 C. 120 D. 6
Câu 42: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là:
A. Ω = {S , N } B. Ω = {SN , NS } C. Ω = {SS , SN , NS , NN } D. Ω = {SS , SN , NN }
Câu 43: Hàm số y = 11 4−cos3 x có bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 23 B. 16 C. 14 D. 15
Câu 44: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. tan x + 3 = 0 B. sin x + 3 = 0 C. 3sin x – 2 = 0 D. 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0
Câu 45: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia
hết cho 3 ”.
1 5 1 1
A. B. C. D.
3 6 2 6
Cn0 Cn1 Cn2 Cnn 2100 − n − 3
Câu 46: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn + + + ... + = .
1.2 2.3 3.4 ( n + 1)( n + 2 ) ( n + 1)( n + 2 )
A. n = 100 . B. n = 98 . C. n = 99 . D. n = 101 .
2 n
Câu 47: Tổng các hệ số của khai triển (x + 1) bằng 256. Tìm hệ số của x . 10

A. 120 B. 76 C. 56 D. 88
Câu 48: Phương trình lượng giác sin x − 4sin x + 3 = 0 có nghiệm là:
2

π π
A. x = k 2π B. x = k+π C. x = kπ D. x = k+2π
2 2
Câu 49: Cho phương trình 2 cos 4 x − sin4x = m . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có
nghiệm.
A. − 5 ≤ m ≤ 5 B. m ≤ − 3; m ≥ 3 C. m ≤ − 5; m ≥ 5 D. − 3 ≤ m ≤ 3
Câu 50: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CD, BC. Mệnh
đề nào sau đây sai?
1
A. MNPQ là hình bình hành B. MN  BD và MN = BD
2
1
C. BD// PQ và PQ = BD D. MQ và NP chéo nhau
2
---------- HẾT ----------

Trang 4/4- Mã Đề 287 -


Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an
287 1 A 533 1 B 393 1 C 516 1 B
287 2 B 533 2 C 393 2 A 516 2 A
287 3 C 533 3 A 393 3 C 516 3 D
287 4 A 533 4 B 393 4 A 516 4 B
287 5 D 533 5 D 393 5 C 516 5 C
287 6 C 533 6 B 393 6 B 516 6
287 7 B 533 7 C 393 7 C 516 7 C
287 8 D 533 8 D 393 8 B 516 8 B
287 9 A 533 9 C 393 9 516 9 C
287 10 B 533 10 B 393 10 B 516 10 B
287 11 C 533 11 D 393 11 A 516 11 C
287 12 B 533 12 C 393 12 B 516 12 B
287 13 C 533 13 D 393 13 A 516 13 A
287 14 A 533 14 C 393 14 C 516 14 B
287 15 C 533 15 D 393 15 A 516 15 A
287 16 B 533 16 A 393 16 D 516 16 D
287 17 C 533 17 B 393 17 C 516 17 A
287 18 B 533 18 D 393 18 B 516 18 D
287 19 A 533 19 A 393 19 A 516 19 A
287 20 C 533 20 B 393 20 B 516 20 D
287 21 B 533 21 D 393 21 C 516 21 A
287 22 D 533 22 B 393 22 A 516 22 B
287 23 A 533 23 A 393 23 C 516 23 A
287 24 D 533 24 C 393 24 B 516 24 C
287 25 B 533 25 D 393 25 D 516 25 D
287 26 C 533 26 393 26 A 516 26 C
287 27 B 533 27 B 393 27 C 516 27 B
287 28 A 533 28 A 393 28 D 516 28 C
287 29 D 533 29 D 393 29 C 516 29 A
287 30 A 533 30 C 393 30 B 516 30 B
287 31 C 533 31 A 393 31 A 516 31 A
287 32 C 533 32 C 393 32 C 516 32 C
287 33 C 533 33 A 393 33 A 516 33 B
287 34 A 533 34 A 393 34 D 516 34 A
287 35 D 533 35 C 393 35 A 516 35 B
287 36 A 533 36 D 393 36 D 516 36 D
287 37 D 533 37 A 393 37 A 516 37 B
287 38 A 533 38 B 393 38 C 516 38 D
287 39 D 533 39 C 393 39 D 516 39 C
287 40 C 533 40 B 393 40 B 516 40 A
287 41 B 533 41 A 393 41 A 516 41 D
287 42 C 533 42 C 393 42 D 516 42 C
287 43 533 43 D 393 43 D 516 43 D
287 44 B 533 44 A 393 44 B 516 44 A
287 45 A 533 45 B 393 45 D 516 45 D
287 46 B 533 46 C 393 46 B 516 46 B
287 47 C 533 47 D 393 47 D 516 47 D
287 48 D 533 48 C 393 48 D 516 48 C
287 49 A 533 49 D 393 49 B 516 49 D
287 50 D 533 50 A 393 50 D 516 50 C
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2
( Đề thi gồm 04 trang) Năm học: 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN; LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề 114

Câu 1 : Cho hình chóp S . ABCD với đáy là tứ giác. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) tùy ý không
thể là:
A. Ngũ Giác B. Lục giác C. Tứ giác D. Tam giác
Câu 2 :  π
Nghiệm của phương trình cos  2 x +  = 1 là:
 4
π π
A. x −= + k 2 π ( k ∈ z ) B. x ±= + k π ( k ∈ z )
8 8
π π
C. x−
= + k π (k ∈ z) D. x−= + k π (k ∈ z)
8 4
Câu 3 : Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. P ( A) = 1 −
P ( B) B. P ( A.B ) = P ( A ) .P ( B )
C. P ( A ∪ B ) = P ( A ) P+( B ) D. P ( A ∪ B ) = 1
Câu 4 : Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC , ABD . Tìm khẳng định đúng?
A. IJ cắt AB B. IJ//AB C. IJ chéo CD D. IJ//CD
Câu 5 : Tính tổng S = C2 n + C2 n + C2 n + ... + C2 n .
0 1 2 2n

A. S = 22 n 1. − B. S = 2 2 n. C. S = 22 n 1. + D. S = 2n.
Câu 6 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD), ( SBC ) là đường
thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. SC B. AD C. AC D. BD
Câu 7 : Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để chọn được cả học sinh
nam và học sinh nữ.
2 3 4 5
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 8 : Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu (α ) / /( β ) và a ⊂ (α ) thì a / /( β )
B. Nếu a / /(α ) và b / /( β ) thì a / / b
C. Nếu (α ) / /( β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ ( β ) thì a / / b
D. Nếu a / / b và a ⊂ (α ), b ⊂ ( β ) thì (α ) / /( β ) .
Câu 9 : Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
           
A. AB + AC = AD B. CB + CD = CA C. BA + BD = BC D. DA − DC = DB
 
Câu 10 : Cho tam giác ABC có AB = 3, AC 4, BAC  = = 1200. Tính AB.BC.
A. −3 B. 15 C. 3 D. −15
Câu 11 : Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. ( ABF ) / / EC B. ( ABD) / /( EFC ) C. ( AFD) / /( BEC ) D. AD / /( BEF )
Câu 12 : Đa thức P ( x ) = 32 x5 − 80 x 4 + 80 x3 − 40 x 2 + 10 x − 1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây?
(1 − 2 x ) (1 + 2 x ) ( x − 1) ( 2 x − 1)
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
Câu 13 :  1 
8

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  xy 2 −  .


 xy 
A. 60. B. 60 y . 4
C. 70. D. 70 y 4 .
Câu 14 : Xác suất bắn trúng mục tiêu của hai xạ thủ A và B lần lượt là 0, 6 và 0,8. Hai xạ thủ cùng bắn một cách độc
lập vào một tấm bia. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.
A. 0, 44 B. 0,92 C. 0,8 D. 0, 6
Câu 15 : 1
Một cấp số nhân ( un ) có u10 = 1024 và q = . Tính u5 .
2
Mã đề 114 - 1
A. 16384 B. 32 C. 32768 D. 64
Câu 16 : Tìm m để phương trình 3sin 2 x + 2 cos 2 x+ = m 2 có nghiệm?
A. 0 ≤ m ≤ 1 B. m>0 C. m < 0 D. −1 ≤ m ≤ 0
Câu 17 : Cho hai đường thẳng song song d1 và d 2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d 2 lầy 20 điểm phân biệt. Tính
số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.
A. 5690. B. 5950. C. 5960. D. 5590.
Câu 18 : Cho dãy số un = n +n −1. Tính u2 + u5 .
2

A. 32 B. 29 C. 30 D. 34
Câu 19 : Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:
π 2π 5π π
A. B. C. D.
3 3 6 6
Câu 20 : Số nghiệm của phương trình sin 3x = 0 thuộc đoạn [ 2π ; 4π ] là:
A. 7 B. 6 C. 13 D. 12
Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình 3 Ax2 − 90 ≤ 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 12 B. 7 C. Vô số D. 5
Câu 22 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 5 = 0. Vec tơ nào sau đây là một vec tơ pháp
tuyến của d ?
   
A. n ( 2;3) B. n ( 2; −3) C. n ( 3; 2 ) D. n ( 3; −2 )
Câu 23 : Trong các mênh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
Câu 24 : Cho tam giác ABC , lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BI ⊄ ( ABC ) B. I ∈ ( ABC ) C. ( ABC ) ≡ ( BIC ) D. A ∈ ( ABC )
Câu 25 : Cho cấp số cộng có u1 = 2; u5 22. T = ính công sai của cấp số cộng đó.
A. 20 B. 4 C. 10 D. 5
Câu 26 : Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là:
A. 6!4!. B. 6!+ 4!. C. 6!− 4!. D. 10!.
Câu 27 : Phương trình 3sin 2 x + m cos 2 x = 5 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. −4 ≤ m ≤ 4 B. m ≤ −4 C. m ≥ 4 D. −4 < m < 4
Câu 28 : Điều kiện xác định của bất phương trình 3x − 1 ≤ 1 − x là:
1 1
A. x <1 B. x ≤1 C. x≥ D. ≤ x ≤1
3 3
Câu 29 : Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( 2 + x )12 .
A. 67584 B. 264 C. 4 D. 1024
Câu 30 : Phương trình cos 5 x.cos 3x = cos 4 x.cos 2 x tương đương với phương trình nào sau đây.
A. sin 8 x = cos 6 x B. cos8 x = cos 6 x C. cos x = 0 D. sin x = cos x
Câu 31 : Trong một hộp đựng 15 viên bi gồm 3 màu xanh, đỏ và vàng. Biết số bi xanh nhiều hơn số bi vàng 4 viên và
tổng số bi đỏ và bi vàng nhiều hơn số bi xanh 1 viên. Tính tổng số bi xanh và bi đỏ.
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 32 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào luôn dương với mọi x ∈  ?
A. f ( x ) =− x+ x− 2 f ( x ) = x2 − 2x + 1 f ( x ) = x 2 +x −2 f ( x ) = x 2 − 3x + 4
2
B. C. D.
Câu 33 : Cho khai triển: (1 + x )2018 = a0 +a1 x +a2 x 2 +... +a2018 x 2018 . Tính tổng S = a1 +a2 +a3 +... +a2018 .
A. 1 B. 22018 C. 22018 − 1 D. 22017
Câu 34 : 1
Tập nghiệm của bất phương trình: < 1 là:
x −1
A. ( 2; +∞ ) B. ( −∞;1) ∪ ( 2; +∞ ) C. ( −∞; 2 ) D. (1; 2 )

Mã đề 114 - 2
Câu 35 : 1
Tập xác định của hàm số y = là:
 π
sin  x − 
 4
π 
A. D = R \ {k π , k } ∈ B. D = R \  + k 2 π, k ∈ 
4 
π  π 
C. D = R\ +k π, k ∈
 D. D = R\ +k π, k ∈

2  4 
Câu 36 : Tính tổng S của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình: cos 5 x cos x = cos 4 x.cos 2 x 3cos+2 x 1 +
π −π
A. S = B. S =π C. S =0 D. S=
3 4
Câu 37 : Cho đa giác đều 12 cạnh. Gọi A là tập hợp các tam giác có 3 đỉnh là 3 trong số các đỉnh của đa giác. Chọn
ngẫu nhiên một tam giác trong A. Tính xác suất để tam giác được chọn có ít nhất một góc bằng 600.
18 4 21 19
A. B. C. D.
55 11 55 55
Câu 38 : Cho 5 đường thẳng phân biệt và 5 đường tròn phân biệt. Hỏi có tối đa bao nhiêu giao điểm của các đường đã
cho?
A. 45 B. 90 C. 80 D. 25
Câu 39 : Một xưởng sản suất có 2 máy M1, M2 dùng để sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Một tấn sản phẩm loại A khi
bán cho lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm loại B khi bán cho lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản
phẩm loại A phải dùng máy M1 trong 3 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B
phải dùng máy M1 trong 1 giờ và máy M2 trong 1 giờ. Một máy không đồng thời sản xuất 2 loại sản phẩm
cùng một thời điểm. Máy M1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy M2 làm việc không quá 4 giờ một
ngày. Tính số tiền lãi lớn nhất mà xưởng đó có thể thu được trong một ngày.
A. 4 triệu đồng B. 6,8 triệu đồng C. 6, 4 triệu đồng D. 8 triệu đồng
Câu 40 : Cho khai triển: ( 4 − 2 x + x ) = a +a x +a x +... +a x .
2 20 2 40
Tính tổng
0 1 2 40

5 15 6 14 7 13 20 0
S = 2 .a0 .C 20 2 .a1 .C
+
20 2 .a2 .C
+ 20 ... 2 +.a15+.C .20

A. 8 .C 5 15
20 B. 5
−8 .C20 C. 815.C205
15
D. −85.C2015

Câu 41 : Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ có tất cả các cạnh bằng a, BAD  = 600. Mặt phẳng (α ) qua AC ′ và song song
với BB′ . Tính chu vi thiết diện của hình hộp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) .
A. 4a B. 2(1 + 3)a C. 2a D. (1 + 3)a
Câu 42 : Từ độ cao 10 mét, người ta thả một quả bóng xuống mặt đất. Biết rằng sau mỗi lần chạm mặt đất quả bóng sẽ
1
nảy lên một độ cao bằng độ cao lần nảy lên trước đó và lần đầu tiên chạm đất quả bóng nảy lên độ cao là 8
2
mét. Tính quãng đường quả bóng đi được kể từ lúc thả đến thời điểm quả bóng chạm đất lần thứ 10.
A. 41,96875 ( m ) B. 41,9375 ( m ) C. 25,96875 ( m ) D. 25,984375 ( m )
Câu 43 : Biết tập nghiệm của bất phương trình ( 2 x + 1) 2 x ( 20 x 2 − 4 x + 3) ≤ 16 x3 − 4 x 2 + 8 x − 3 có dạng [ a; +∞ ) . Tính giá
3
1
trị của biểu thức P =  
a −
2 
1 1
A. 1 B. −1 D. − C.
4 4
Câu 44 : Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn BC = 2a và AB = AD a , =tam giác SAD đều. Gọi M
là một điểm nằm trong đoạn AB . Một mặt phẳng qua M song song với SA, BC cắt CD, SC , SB lần lượt
tại N , P, Q. . Khi đó diện tích lớn nhất của MNPQ là?
a2 3 a2 35a 2 3 5a 2 3
A. B. D. C.
4 3 16 4
Câu 45 : Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang có AD // BC. M là điểm di động trong hình thang ABCD. Qua
M kẻ các đường thẳng song song SA và SB lần lượt cắt các mặt ( SBC ) và ( SAD ) tại N và P. Cho
SA = a, SB b. Tìm
= giá trị lớn nhất của biểu thức T = MN 2 .MP.

Mã đề 114 - 3
a 2b ab 2 4a 2 b 4ab 2
A. B. C. D.
8 8 27 27
Câu 46 :  u1 = 1
Cho dãy số ( un ) thỏa mãn:  . Tính u2018 .
u
 n = u n −1 n+, n∀ 2,≥n ∈
A. 1009.2017 B. 1009.2019 C. 1010.2019 D. 1010.2018
   
Câu 47 : Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M , N là các điểm thỏa mãn: 6MA − 5MB − 2MC = 0;
  
52 NA = 47 NB xNC.+ Biết rằng 3 điểm M , N , G thẳng hàng. Giá trị của x thuộc khoảng nào sau đây?
A. (15;17 ) B. (19; 21) C. (16;18 ) D. ( 20; 22 )
Câu 48 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx 2 4mx − m + 4 +xác định trên  ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 49 : 1346 2019
Cho a, b, c là 3 số thực dương bất kỳ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = − .
a + ab + abc
3
a+b+c
2019 4711 2019
A. − B. − C. − D. −673
4 9 2
Câu 50 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Phương trình đường phân giác trong góc A là: x − y = 0.
1
Điểm M ( 2;1) thuộc cạnh AC sao cho AM = AB. Biết điểm A thuộc đường thẳng d : 2 x + y − 3 = 0 và diện
2
tích tam giác ABC bằng 4, tính tổng các tọa độ của điểm C.
A. −2 B. 6 C. 4 D. 5

--- Hết ---

Mã đề 114 - 4
BẢNG ĐÁP ÁN TOÁN 11 LẦN 2
NĂM HỌC 2018 - 2019
Câu 114 115 116 117
1 B C A C
2 C C B C
3 C D B A
4 D B A D
5 B D B C
6 B B C C
7 C C D C
8 A C D A
9 B B D A
10 D C D C
11 C B D B
12 D C A C
13 D B A B
14 B B A B
15 C C C C
16 A D D D
17 B B A B
18 D A D D
19 B B A A
20 A B D D
21 D C B C
22 B C C D
23 B B A D
24 A A B C
25 D C A C
26 D D C B
27 D B D D
28 C C B C
29 B A B B
30 B C C B
31 D C C C
32 D C B A
33 C B C D
34 B A C C
35 D D A A
36 C B C D
37 D A A B
38 C D C C
39 B C D D
40 C A A C
41 B D C D
42 B C A A
43 D D C C
44 B A D D
45 C A B A
46 B A C A
47 B C C D
48 C B C B
49 C B B A
50 B D C C
TRƯỜNGTHPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 11
BỘ MÔN: TOÁN Năm học 2018 - 2019

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


I. DÃY SỐ
1 1 1
1. Số hạng tổng quát của dãy số  un  viết dưới dạng khai triển 1; ; ; ;... là:
2 3 4
1 1 1 1
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
2n n n n 1
Cho dãy số  un  , biết un 
n
2. . Ba số hạng đầu của dãy số đó là:
n
3 1
1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 2 3
A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
2 4 8 2 4 16 2 4 26 2 3 4
u  1
3. Cho dãy số (un ) xác định bởi:  1 . Viết năm số hạng đầu của dãy;
un  2un1  3 n  2
A. 1;5;13;28;61 B. 1;5;13;29;61 C. 1;5;17;29;61 D.
1;5;14;29;61
u1  5
4. Cho dãy số  un  , biết  với n  1. Số hạng tổng quát của dãy số đó là:
un1  un  n
n  n  1  n  1 n  2 .
 n  1 n  n  1 n un  5  . un  5 
A. un  . B. un  5  . C. 2 D. 2
2 2
n 1 8
5. Cho dãy số  un  , biết un  . Số là số hạng thứ mấy của dãy số?
2n  1 15
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
n  1 2 n 3
6. Cho dãy số  un  , biết un  ( ) . Số hạng un1 là:
n 1
n 1 2( n1)3 n  1 2( n1)3
A. un1  ( ) B. un1  ( )
n 1 n2
n 2 n 3 n 2 n 5
C. un1  ( ) D. un1  ( )
n2 n2
7. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát là un  2.3n . Công thức truy hồi của dãy số đó là?
u1  6 u1  6 u1  3
A.  B.  C.  D.
un  6 un1 , n  2 un  3 un1 , n  2 un  3 un1 , n  2
u1  3

un  6 un1 , n  2
u1  3

8. Cho dãy số  un  , biết  1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
un1  2 un , n  1
93 3 9 3
A. u1  u 2  u3  u 4  u5  . B. u10  . C. u n 1  u n  n . D. u n  n .
16 512 2 2
.
9. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1 1 n5 2n 1
A. un  n . B. un  . C. un  . D. un  .
2 n 3n  1 n 1
10. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 3n 1
A. un  . B. un  . C. un  n2 . D. un  n  2.
2n n 1
11. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn trên?
1
A. un  n2 . B. un  2n. C. un  . D. un  n  1.
n
12. Cho dãy số  un  có un  n2  n 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 4 số hạng đầu của dãy là: 1; 1; 5; 11. B. un1  n2  n 1 .
C. Là một dãy số tăng . D. un1  un  2n .
1 1 1
13. Xét tính bị chặn của các dãy số  un  , biết : un    ... 
1.3 2.4 n.(n  2)
A. Không bị chặn B. Bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
14. Cho dãy số  un  , biết un  sin n  cos n . Dãy số  un  bị chặn dưới bởi
1
A. 1. B. 2. C. . D.  2.
2
15. Trong các dãy số có số hạng tổng quát sau, hãy chọn dãy bị chặn.
1 2n
A. un  n  B. un  n3  n2 C. un  3n  2 D. un 
n n 1
II. CẤP SỐ CỘNG
1. Xen giữa các số 2 và 22 ba số để được một cấp số cộng có 5 số hạng. Chọn đáp án đúng
A. 7;12;17. B. 6,10,14.
C. 8,13,18. D.Tất cả đều sai
2. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng:
n 2  3n
A. un  5  2n. B. un  2n. C. un   3. D. un  .
2 5
u1  u3  u5  10
3. Cho cấp số cộng  un  biết :  , khi đó u1 bằng:
u1  u6  17
A. u1  16. B. u1  6. C. u1  7. D. u1  14.
4. Cho cấp số cộng  un  có d  2 và S8  72 , khi đó u1 bằng:
1 1
A. u1   . B. u1  16. C. u1  . D. u1  16.
16 16
Cho cấp số cộng  un  có: u1  , d   . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
1 1
5.
4 4
5 4 5 4
A. S5   . B. S5  . C. S5  . D. S5  .
4 5 4 5
6. Cho cấp số cộng  un  có: u1  1, d  2, sn  483 . Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng?
A. n  21. B. n  23. C. n  22. D. n  20.
7. Cho cấp số cộng có u4  12, u14  18 . Khi đó số hạng đầu tiên và công sai là
A. u1  21, d  3. B. u1  20, d  3. C. u1  22, d  3. D. u1  21, d  3.
8. Xác định x để 3 số 1  x, x 2 ,1  x lập thành một cấp số cộng.
A. x  1 hoặc x  1 B. x  2 hoặc x  2.
C. Không có giá trị nào của x. D. x  0.
9. Cho a, b, c lập thành một cấp số cộng. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a2  c2  ab  bc. B. a2  c2  2ab  2bc.
C. a2  c2  2ac  4b2 . D. a2  c2  2ab  2bc.
10. Cho cấp số cộng có u2+ u22 = 60. Tổng 23 số hạng đầu tiên là:
A.690 B.680 C.600 D.500
u2  u5  42
11. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn  . Tổng của 346 số hạng đầu là:
u3  u10  66
A.242546 B.242000 C.241000 D.240000
u31  u34  11
12. Cho cấp số cộng (un) có công sai d  0 ;  . Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số
u31  u34  101
2 2

cộng . A. un  3n  9 B. un  3n  2 C. un  3n  92 D. un  3n  66
1 1 3 5
13. Cho dãy số  un  : ; - ; - ; - ;... Khẳng định nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. (un) là một cấp số cộng. B. (un) là một dãy giảm
C. Số hạng u20  19,5 . D. Tổng của 20 số hạng đầu tiên là 180 .
16. Ba góc A,B,C (A<B<C) của 1 tam giác tạo thành cấp số cộng. Biết góc lớn nhất gấp đôi góc
bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng
A. 400 B. 450 C. 600 D. 800
14. Một công ty thực hiện việc trả lương cho các công nhân theo phương thức sau: Mức lương của
quý làm việc đầu tiên cho công tu là 9 triệu đồng một quý và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương
sẽ được tăng thêm 0,6 triệu đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương mà một công nhân nhận được sau 3
năm làm việc cho công ty là
A. 147,6 B. 151,2 C. 208,8 D.
[1  (0,6)12 ]
9.
1  0,6
15. Số hạng tổng quát của một cấp số cộng là un  3n  4 với n  N* . Gọi Sn là tổng n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng đã cho. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
3n 1 7(3n 1) 3n2  5n 3n2  11n
A. Sn  . B. Sn  . C. Sn  . D. Sn  .
2 2 2 2

3n2 19n
16. Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng là Sn  . với n  N* . Tìm số hạng đầu tiên
4
u1 và công sai d của cấp số cộng đã cho.
1 3 3 5 1
A. u1  2, d  . B. u1  4, d  . C. u1  , d  2. D. u1  , d  .
2 2 2 2 2
17. Một chiếc đồng hồ có tiếng chuông để báo số giờ, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ số tiếng
chuông kêu bằng đúng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó
kêu tổng cộng bao nhiêu tiếng chuông?
A. 156 B. 288 C. 300 D. 600
17. Tìm m để phương trình x  3x  2x  m  0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng.
3 2

A. m  3. B. m  3. C. m  4. D. m  4.
18. Biết dãy số 2, 7, 12, …, x là một cấp số cộng. Tìm x biết 2  7 12  ...  x  245
A. x  45 B. x  42 C. x  52 D. x  47
19. Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2019 để được cấp số cộng có 1001 số hạng.
Tìm số hạng thứ 501.
2019 2021
A. 1009 . B. . C. 1010 . D. .
2 2
20. Cho một cấp số cộng (un ) có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850 . Tính
1 1 1
S   ... 
u1 u2 u2u3 u49u50
4 9 49
A. S  123 . B. S 
. C. S  . D. S  .
23 246 246
III. CẤP SỐ NHÂN
1. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  3, u5  48 .Lựa chọn đáp án đúng.
A. u3  16. B. u3  12. C. u3  16. D. u3  12.
1
2. Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  12; q  . Lựa chọn đáp án sai.
2
3 1
A. u8   B. u5u7  u3u9 C. S3  21 D. S8  
32 264
3. Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là một cấp số nhân:
1 1 1 1
A. un  n2 B. un  n 1 C. un  n  D. un  n2 
3 3 3 3
4. Cho cấp số nhân  un  có 1 u  3; q  2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. số hạng thứ 5 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
5. Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1; đồng thời các số
x, 2 y,3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm q ?
1 1 1
A. q  B. q  C. q   D. q  3
3 9 3
6. Cho dãy số  un  : x;  x3 ; x5 ;  x7 ; ... (với x  R , x  1 , x  0 ). Chọn mệnh đề sai:
A.  un  là dãy số không tăng, không giảm. B.  un  là cấp số nhân có un   1
n1
.x2n1.
x(1  x 2 n1 )
C.  un  có tổng Sn  D.  un  là cấp số nhân có u1  x , q   x 2 .
1  x2
1 1
7. Cho cấp số nhân: ; a; . Giá trị của a là:
5 125
1 1 1
A. a . B. a   . C. a   . D. a  25.
25 25 25
8. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
5
 1
A. CSN: 2;  2,3;  2,9; ... có u6   2    . B. CSN: 2;  6; 18; ... có u6  2. 3 .
6

 3
C. CSN: 1;  2;  2; ... có u6  2 2. D. CSN: 1;  2;  2; ... có u6  4 2.
9. Phương trình x3  2x2   m  1 x  2  m  1  0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân khi m bằng:
A. m B. m  3, m  5
C. Một kết quả khác D. m  1, m  3, m  5
10. Tổng S  9  99  999  ...  99...9 bằng:
50 so 9

50 10 10
A. (1050  1)  50 B. (1050 1)  50 C. (1 1050 )  50 D.
9 9 9
10
(1 1050 ) 100
9
11. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
u1  2 u1  1
A. 1,11,111,...,11...1 B.  C.  D.
un1  2un ;(n  1) un1  un  2;(n  1)
2, 3, 5, 7,...
12. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1,4,16,64,....Gọi Sn là tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số nhân đó . Mệnh để nào sau đây đúng?
n(1  4n1 ) 4n  1
A. Sn  4n1 B. Sn  C. Sn  D.
2 3
4(4n  1)
Sn  x
3
13. Cho cấp số nhân có 15 số hạng. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. u13u15  u214 B. u1u15  u12u4 C. u1u15  u6u9 D. u1u15  u5u11
14. Cho cấp số nhân  un  có công bội q thỏa mãn
 1 1 1 1 1
u1  u2  u3  u4  u5  49(     )
 u1 u2 u3 u4 u5 .
u  u  35
 1 3
Tính P  u1  4q2
A. P  30 B. P  29 C. P  44 D. P  39
15. Bốn góc của một tứ giác tạo thành một cấp số nhân và góc lớn nhất gấp 27 lần góc nhỏ nhất.
Tổng của góc lớn nhất và góc bé nhất bằng?
A. 560 B. 1020 C. 2520 D. 1680
16. Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,... với u1  1 Tìm công bội q để 4u2  5u3 đạt giá trị nhỏ nhất ?
2 4 4 2
A. q  B. q  C. q  D. q 
5 5 5 5
1
17. Cho CSN  un  có u2u5  2; u3u7  Tích của 100 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng?
4
A. 24700 B. 24650 C. 24650 D. 24700
18. Cho CSN (un ) với công bội q  0 và u1  0 . Với 1  k  m, đẳng thức nào dưới đây là đúng
A. um  uk .qk . B. um  uk .qm . C. um  uk .qmk . D. um  uk .qmk
.
3n  1
19. Cho CSN  un  có tổng n số hạng đầu tiên là: Sn  n1 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân?
3
2 1 5
A. u5  4 B. u5  5 C. u5  35 D. u5  5
3 3 3
20. Ba số tạo thành một cấp số nhân. Biết tổng và tích của chúng lần lượt là 13 và 27. Tìm số lớn nhất
A. 27 B. 9 C. 3 D. 10
21. Cho tam giác ABC cân tại A . Biết rằng độ dài cạnh BC , trung tuyến AM và độ dài cạnh AB
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q . Tìm công bội q của cấp số nhân đó.
1 2 22 2 1  2
A. q  . B. q  . C. q  . D.
2 2 2
2  2 2
q .
2
22. Một hình vuông ABCD có cạnh AB  a , diện tích S1 . Nối 4 trung điểm A1 , B1 , C1 , D1 theo thứ
tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai là A1B1C1D1 có diện tích S2 . Tiếp tục
như thế ta được hình vuông thứ ba A2 B2C2 D2 có diện tích S3 và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích
S4 , S5 ,... Tính S  S1  S2  S3  ...  S100 .
2100  1 a  2100  1 a 2  2100  1
A. S  99 2 . B. S  . C. S  . D.
2 a 299 299
a 2  299  1
S .
299
23. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. diện tích bề mặt tầng trên bằng nửa diện tích bề mặt
của tầng dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 là 6144m2 . Diện tích mặt trên cùng là?
A. 12m2 B. 6m2 C. 8m2 D. 18m2
24. Một du khách đi thăm Trường đua ngựa và đặt cược.Lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền
đặt cược gấp đôi lần đặt cược trước. Người đó đã thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du
khách trên thắng hay thua bao nhiêu?
A. Thắng 40000 B. Thua 20000 C. Thắng 20000 D. Hòa vốn
25. Bạn Hoa gửi vào ngân hàng số tiền 1 triệu đồng không kì hạn với lãi suất 0.65 % mỗi tháng.
Tính số tiền gốc và lãi bạn Hoa nhận được sau 2 năm ?
A. 1000000(1  0,0065)24 B. 1000000(1  0,0065)23
C. 1000000(1  0,65)24 D. 1000000(1  0,65)23
IV-GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Câu 1. Xét các khẳng định sau:
(1) Nếu dãy số  un  : un  an và 0  a  1 thì lim un  0 .
(2) Nếu lim un   và lim vn   thì lim  un  vn   0 .
(3) Nếu  un  là dãy tăng thì lim un   .
(4) Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1 1 1  1 n 1

Câu 2. Tổng các số hạng của dãy số vô hạn sau: 1;  ; ;  ;...; n1 ;... bằng bao nhiêu?
2 4 8 2
3 2
A. 0 B. C. D. -1
2 3
Câu 3. Cho cos x  1. Tổng S  1 cos2 x  cos4 x  cos6 x  ...  cos2n x  ... bằng bao nhiêu?
1 1 1 1
A. B. C. D.
2
cos x 2
sin x 1  cos x
2
1  sin 2 x
Câu 4. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,323232… là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn  un  với
u1  0,32 . Hỏi hiệu giữa công bội và số hạng đầu của cấp số nhân đó có giá trị tuyệt đối bằng bao
nhiêu?
A. 0,32 B. 0,22 C. 0,29 D. 0,31

Câu 5. Cho các dãy số un  ,  vn  ,  wn 


1  2 n

có số hạng tổng quát: un  3 , vn  n , wn 


2n
,
n 3 n 1
sin n
rn  . Trong các dãy số trên, có bao nhiêu dãy có giới hạn  0 ?
n
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Cho hai dãy số un  ,  vn 


1  1 . Khi đó lim u  v
n

với số hạng tổng quát là: un  2 , vn  2  n n


2n n 2
1
bằng bao nhiêu? A. 1 B. 0 C. D. Không
2
tồn tại
52 n
Câu 7. Trong các dãy số un  ,  vn  ,  wn  ,  rn  có số hạng tổng quát như sau: un  , vn  1  2n
 4 2n
3 n
n
 2
, wn  , rn     , có bao nhiêu dãy số có giới hạn là  ?
2  3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
un  ,  vn  ,  wn  ,  rn  có số hạng tổng quát như sau: un   0,992 ,
n
Câu 8. Trong các dãy số

vn  1,966 , wn   1,899 , rn   0,866 , có bao nhiêu dãy có giới hạn 0?


n n n

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Xét các khẳng định sau:
4n  3 4  3n 4
n
 3 3
  (2) lim  (3) lim      (4) lim  1  1
n
(1) lim
5 5 5  4 4
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? A. 4 B. 3 C. 2
D. 1
2n  2
Câu 10. Cho dãy số (un) có un = n  1   n  n2  1
4
. Chọn kết quả đúng của limun

A. + B. 1 C. - D. 0
n 2
25 25 5 5
Câu 11. lim là: A. - B. C. 1 D. -
3n  2.5n 2 2 2
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

 
A. lim 3n  9n    B. lim(2n 3n3 )   C. lim
2n  1
n2  3
   D.

n3
lim  
n2  1

Câu 13. lim n  n  1  n bằng: A. 0 B.


1
2
C.
1
3
D.
1
4
Câu 14. lim ( 3 n 3  1  n ) bằng: A. -1 B. 2 C. 1 D. 0
n 2  2n  1 2 1 3 1
Câu 15. lim là: A. - B. C. - D. -
3n 4  2 3 2 3 2
1  3  32  ...  3n
Câu 16. Dãy số (un) với u n  có giới hạn bằng:
1  4  4 2  ...  4 n
3 4
A. 0 B. C. D.  
4 3
n  sin (a 2  1)n 
Câu 17. Cho dãy số  un  với un  . Hỏi a nhận giá trị bao nhiêu để lim un  1 ?
n 1
A. a tùy ý  R C. a chỉ nhận các giá trị thực lớn hơn 1
B. a chỉ nhận hai giá trị 1 D. a chỉ nhận các giá trị thực nhỏ hơn -1
2a  3an 1
Câu 18. Cho dãy số  un  với un  . Để lim un   thì a nhận giá trị nào sau đây?
n2 3
1 1
A. B. 1 C.  D. -1
9 9
Câu 19. Trong các dãy số un  ,  vn  ,  wn  ,  rn  có số hạng tổng quát sau đây:
un  2  4n , vn  3n  n2 , wn  3n3  2n2 , rn  n3  2n4 , có bao nhiêu dãy có giới hạn không phải là
 ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
5n  7
Câu 20. Cho dãy số  un  xác định bởi un   1
n
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
6n2  3n  1
sau?
5
A. lim un  1 B. lim un  C. lim un  0 D. Không tồn tại lim un
6
Câu 21. Xét các mệnh đề sau:
3n 1 2n 2 1 n
(1) lim 2
n 5
  (2) lim 
3 n 3
(3) lim
2n
   
(4) lim 3n  5n  

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
n2  a  2n  b
Câu 22. Tính lim ( a, b là các số thực để các căn thức có nghĩa). Kết quả là bao
1  4n
nhiêu?
1 2 1 a  2  b 1
A. B. C. D. 
4 4 4
n 2  2n  n 3  4n  1
Câu 23. Biết a, b là các số thực dương thỏa mãn: lim   và lim   . Có mấy
a  3n an2  b
khẳng định sai trong các khẳng định sau: (1) a  b  0 (2) a  b  1 (3) a  b  2 (4)
a b  3
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

V-GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ


Câu 1. Ta xét các mệnh đề sau:
1
(1) Nếu lim f  x   0 và f  x   0 khi x đủ gần x0 thì lim   .
x  x0 x x0 f  x
1
(2) Nếu lim f  x   0 và f  x   0 khi x đủ gần x0 thì lim   .
x  x0 x x0 f  x
1
(3) Nếu lim f  x    thì lim 0.
xx0 x  x0 f  x
(4) Nếu lim f  x    thì lim f  x    .
xx0 xx0

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A. Chỉ có một mệnh đề đúng C. Chỉ có ba mệnh đề đúng
B. Chỉ có hai mệnh đề đúng D. Cả bốn mệnh đề đều đúng
1 2 3
Câu 2. lim  3  2  5  bằng ? A. 2 B. 0 C.  D. 
x 0  x x x 
Câu 3. Xét các mệnh đề sau:
1 1 1 1
(1) lim   (2) lim 9   (3) lim   (4) lim  
x0 x x0 x x 0 x x 0 3
x
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
x2
Câu 4. Tìm kết quả đúng của lim .
x 2 x2
A. Không tồn tại B. 1 C. -1 D. 0
|x 3| 1 1
Câu 5. lim bằng ? A. B.  C. D. 0
x 3 3x  6 2 6
1  x3 1
Câu 6. lim bằng: A.  B. C. 0 D. 1
x 1 3x 2  x 3
x 1 1
Câu 7. lim bằng bao nhiêu? A. + B. C. 1 D. -
x 2 x 2 4
x3  x2
Câu 8. lim bằng: A. 2 B. 1 C. - D. +
 
x 1 3
x 1

2x  x 2
Câu 9. lim bằng: A.  B. C.  D. 1
x 0
5x  x 5

x  1  x2  x  1 1
Câu 10. lim bằng: A.  B.  C. –1 D. 0
x 0 x 2
x 1 3
1 1
Câu 11. lim bằng: A. 1 B. C. 2 D.
x 1 x  1 2 3
 1 3  4 5
Câu 12. lim   3  bằng : A. 0 B. C. D. 3
x 1 x  1 x  1 3 9

( x  1) 2 ( x  3) 2 2
Câu 13. lim bằng: A. 2 B. -2 C.  D.
x 1 x 2  3x  2 3 3
3
x 1 2 2
Câu 14. lim bằng: A.  B. 1 C. D. 
x 1
x2  3  2 3 3
x2  1
Câu 15. lim
x  
bằng: A. + B. - C. 2 D. -2
x 1 2
 x x3  1

x7  x3
3
1 1 1
Câu 16. lim bằng: A. B.  C. D. 2
x2 x  3x  2
2
6 12 4
x  x 2  x3  ...  x n  n
Câu 17. Tính lim , kết quả bằng bao nhiêu?
x 1 x 1
n2  2n  1 n  n  1 n  n  1
A. B. n C. D.
2 2 2
x 2  (a  2) x  2a
Câu 18. Với a  0 , chọn giá trị đúng của lim .
x a x2  a2
a 3 a2 a2
A. B. C. D. 2a
4 2 2a
0 P( x)
Câu 19. Biết rằng giới hạn sau có dạng : lim 2 . Khi đó P( x) có thể là biểu thức nào
0 x  1 ( x  x)( x3  1)
?
A. x2  x 1 B. x3 1 C. ( x  1)2 D. x2  1
2 x2  ax2
Câu 20. Với a  2, a  3, hãy chọn giá trị đúng của lim
x a a( x  3)  2 x  6

a 5 a a 2 a2
A. B. C. D.
a4 a3 a3 a3
Câu 21. Với a, b  R . Hãy tìm giá trị đúng của L   lim[ x  (3  b) x  3b]
2
xa

A. (a  3)(b  a) B. a  (3  b)a  3b C. a  (b  3)a


2 2
D. a2  (3  b)a  3b
4 x3  9 x 2
Câu 22. Cho giới hạn: lim . Xét các khẳng định sau:
x 3 (3x  6)( x2  3)
0 
(1) Giới hạn trên không phải dạng . (2) Giới hạn trên không phải dạng .
0 
(3) Giới hạn trên không phải dạng    . (4) Giới hạn trên không tồn tại.
Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
2x 2  1 1 2
Câu 23. lim bằng: A. B. C. -2 D. 2
x  3  x 2 3 3
Câu 24. lim x
x  x 2
 2  x bằng:  A. 1 B. 2 C.  D. 0

Câu 25. lim


x 
 x  5  x  7 bằng:  A.  B.  C. 0 D. 4

3x 2  x 5
Câu 26. lim bằng: A.  B. –1 C. 3 D. 
x  x 4  6x  5

4x 2  7x  12 2 1 4 2
Câu 27. lim bằng: A.  B. C. D.
x  3 x  17 17 3 3 3

x 2  2x  3x 1 1 2 2
Câu 28. lim bằng: A. B.  C.  D.
x 
4x 2  1  x  2 2 2 3 3

Câu 29. Cho lim


x  x 2

 ax  5  x  5 . Giá trị của a là: A. 6 B. 10 C. -10 D. -6

x  1
Câu 30. Cho a  0 . Biết rằng lim (ax  4 x  x  1)   và lim  b . Chọn khẳng định đúng
7 5 3
x x x2
a
trong các khẳng định sau : A. ab  0 B. ab  0 C.  0 D.
b
a
 2
b
ax5  x3  4
Câu 31. Biết rằng lim  1 . Hỏi a là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình
x  x 4  2 x5  1

sau:
A. a2  a  2  0 B. a2  7a 12  0 C. a2  4a  3  0 D. a2  3a  2  0
2x
Câu 32. Chọn giá trị đúng của a để lim ( x  2)  0.
x  x  ax2  1 4

A. a là số thực bất kỳ B. a  0 C. a  1 D. a  2
xa
Câu 33. Biết a là số thực thỏa mãn lim  2   . Có thể chọn a thuộc khoảng nào dưới đây?
x( 2) x  2 x
A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;5)
2x  a
Câu 34. Với mọi số thực b  0 , hãy chọn giá trị của a để tồn tại lim .
x b x  b

A. a  4b B. a  3b C. a  b D. a  2b
x( x  3)
Câu 35. Cho hàm số f ( x)  . Có mấy khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
7 x2  x  10
1 0
(1) lim f ( x)  (2) lim f ( x) không phải dạng
x2 2 x3 0
 0
(3) lim f ( x) có dạng (4) lim f ( x) có dạng
x4  x0 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2  3| x |
Câu 36. Biết rằng với mọi số a  0 , ta có lim  3 . Hãy chọn đáp án đúng điền vào dấu
x ?
x2  ax  4
‘?’.
A.  B.  C. 0 D. 1
1
sin
Câu 37. lim x . Kết quả bằng bao nhiêu? A. 0 B. 1 C.  D. -1
x  1
x
 1
 x cos x khi x  0
Câu 38. Cho hàm số 
f  x   0 khi x  0
 x3  3x2  ax khi x  0

Để lim f  x  tồn tại thì giá trị của a là bao nhiêu?


x 0

A. Không có giá trị nào của a C. a chỉ nhận giá trị 0


B. a chỉ nhận giá trị 4 D. a là số thực bất kỳ
 x2  4 x  3
Câu 39. Cho hàm số f  x    x  1 khi x  1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
5x  3 khi x  1

A. lim f  x   2 B. lim f  x   2 C. lim f  x   2 D. Không tồn tại lim f  x 
x1 x1 x1 x 1

 x  3x
2

Câu 40. Cho hàm số f ( x)   x  2 , x  2 . Tìm khẳng định đúng ?


3x  1 , x  2

1 1
A. lim f ( x)   B. lim f ( x)  5 C. lim f ( x)   hoặc lim f ( x)  5 D. lim f ( x) không
x2 2 x2 x2 2 x2 x2

tồn tại
VI-HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 1. Cho hàm số f  x  xác định trên a; b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu f  x  liên tục, tăng trên a; b và f  a  . f b  0 thì phương trình f  x   0 không có nghiệm
trong khoảng  a; b  .
B. Nếu f  x  liên tục trên a; b và f  a  . f b  0 thì phương trình f  x   0 không có nghiệm trong
khoảng  a; b  .
C. Nếu phương trình f  x   0 có nghiệm trong khoảng  a; b  thì hàm số f  x  liên tục trên khoảng
 a; b  .
D. Nếu f  a  . f b  0 thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng  a; b  .
x cos x khi x < 0
 2
 x
Câu 2. Hàm số f(x) =  khi 0  x<1
1
 3  x
x khi x  1

A. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 1
B. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x = 0
C. Liên tục tại mọi điểm trừ hai điểm x = 0 và x = 1
D. Liên tục tại mọi điểm x  R
 3 3x  2  2
 khi x  2
Câu 3. Cho hàm số f  x    x  2 . Xác định a để hàm số liên tục tại x  2 .
2ax  3 khi x  2
 4
1 1
A. a  1 B. a  C. a  4 D. a 
4 2
sin  x khi | x | 1
Câu 4. Cho hàm số f  x    . Mệnh đề nào sau đây sai?
 x  1 khi | x | 1
A. Hàm số liên tục tại 1. C. Hàm số liên tục tại -1.
B. Hàm số liên tục trên khoảng  1;1 . D. Hàm số liên tục trên các khoảng  ; 1 , 1;  .
 3x
 neu x  3
Câu 5. Cho hàm số f(x) =  x  1  2 . Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:
m neu x = 3

A. -1 B. 4 C. -4 D. 1
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau liên tục tại x = 1 ?
x3  x  1, x  1  x  1, x  1
A. f ( x)  2 B. g ( x)   C. h( x)   D. k ( x)  1  2x
x 1 2 x  3, x  1 3x  1, x  1
3x  1, x  0
Câu 7. Tập hợp các giá trị của a để hàm số f ( x)   liên tục trên R ?
ax  1, x  0
A.  B. R C. {1} D. {3}
Câu 8. Xét hai câu sau:
(1) Phương trình x3 + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng (-1; 1)
(2) Phương trình x3 + x - 1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) sai B. Chỉ có (2) sai C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai
Câu 9. Cho hàm số f ( x)  4 x  4 x 1 . Mệnh đề sai là :
3

1
A. Phương trình f ( x)  0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng (3; ) .
2
B. Phương trình f ( x)  0 không có nghiệm trên khoảng (;1) .
C. Hàm số f ( x) liên tục trên R .
D. Phương trình f ( x)  0 có nghiệm trên khoảng (2;0) .
Câu 10. Cho phương trình 2x4 - 5x2 + x + 1 = 0 (1) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng (-2; 1)
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng (0; 2)
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-2; 0)
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng (-1; 1)
VII- ĐẠO HÀM
f  x   f  3
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  xác định trên thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f   2  3 . B. f   x   2 . C. f   x   3 . D. f   3  2 .
2 f  x   xf  2 
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại điểm x0  2 . Tìm lim .
x 2 x2
A. 0 . B. f   2 . C. 2 f   2  f  2 . D. f  2  2 f   2 .
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y   x5  x3  2 x2 .
A. y  5x4  3x2  4 x . B. y  5x4  3x2  4 x .
C. y  5x4  3x2  4 x . D. y  5x 4  3x 2  4 x .
x2
Câu 4. Cho hàm số f  x   . Tính f   x  ?
x 1
1 2 2
A. f   x   . B. f   x   . C. f   x   . D.
 x 12  x 12  x 12
1
f  x  .
 x 12
1 2
Câu 5. Một vật chuyển động theo quy luật s  t  20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
2
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t  8 giây bằng bao nhiêu?
A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/s .
Câu 6. Hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Biết rằng tại các điểm A , B , C đồ thị hàm số có
tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên dưới.
y
B
C
A

xC O xA xB x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f   xC   f   xA   f   xB  . B. f   xB   f   xA   f   xC  .
C. f   xA   f   xC   f   xB  . D. f   xA   f   xB   f   xC  .

Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y   x  2 x2  1 .


2 x2  2 x 1 2 x2  2 x  1
A. y  . B. y  .
x2  1 x2  1
2 x2  2 x  1 2 x2  2 x  1
C. y  . D. y  .
x2 1 x2  1
Đạo hàm của hàm số y   x3  2 x 2  bằng
2
Câu 8.

A. 6x5  20x4 16x3 . B. 6x5  20x4  4x3 . C. 6x5 16x3 . D. 6x5  20x4 16x3 .
 
5
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y  1  x3 là:

   
4
A. y  5 1  x3 .
4
B. y  15x2 1  x3 .

  1  x 
4 3 4
C. y  3 1  x3 . D. y  5x 2

Câu 10. Cho hàm số f  x  xác định trên D  0; cho bởi f  x   x x có đạo hàm là:
1 3
A. f   x   x. B. f   x   x.
2 2
1 x x
C. f   x   . D. f   x   x  .
2 x 2
x2  x  3 ax  b
Đạo hàm của hàm số y  2 Khi đó a  b bằng:
Câu 11. bằng biểu thức có dạng .
x  x 1
2
x2  x  1  
A. a  b  4 . B. a  b  5 . C. a  b  10 . D. a  b  12 .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  ax   a 1 x  a  a (với a là hằng số) tại mọi x 
2 3 2
là:
A. 2x  a 1. B. 2ax 1  a . C. 2ax  3a2  2a 1 . D. 2ax  a 1 .
Câu 13. Đạo hàm của hàm số y  x2  2x  15x  3 bằng biểu thức có dạng ax3  bx2  cx . Khi đó
a  b  c bằng:
A. 31. B. 24 . C. 51. D. 34 .
1
Câu 14. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t   t 2  t 3  m . Tìm thời điểm t (giây) mà tại
6
đó vận tốc v  m/s  của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. t  2 B. t  0.5 . C. t  2.5 . D. t  1.
Câu 15. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t )  2t 2  t
trong đó t tính bằng giây (s) và Q được tính theo cu-lông (C). Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
t = 4s.
A. 13 B. 16 C. 36 D. 17
Câu 16. Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  5t  2 , trong đó tính t bằng
giây và tính S bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 3 là:
2 2 2 2
A. 24 (m / s ) . B.17 (m / s ) C.14 (m / s ) . D.12 (m / s ) .
Câu 17. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x3  3x2  2 tại điểm có hoành độ x  2 là
A. 6 . B. 0 . C. 6 . D. 2 .
4
Câu 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x  1 .
x 1
A. y  x 1. B. y  x  3 . C. y  x  3 . D. y  x  3 .
Câu 19. Tìm đạo hàm y  của hàm số y  sin x  cos x .
A. y  2cos x . B. y  2sin x . C. y  sin x  cos x . D.
y  cos x  sin x .
cos 4x
Câu 20. Tính đạo hàm của hàm số y   3sin 4 x .
2
A. y  12cos4x  2sin 4x . B. y  12cos4x  2sin 4x .
1
C. y  12cos4x  2sin 4x . D. y  3cos 4 x  sin 4 x .
2
Câu 21. Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là:
1 4 4 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  2 .
cos2 2 x 2
sin 2x 2
cos 2 x sin 2x
Câu 22. Đạo hàm của hàm số y  2sin3x.cos5x có biểu thức nào sau đây?
A. 30cos3x.sin5x . B. 8cos8x  2cos2x .
C. 8cos8x  2cos2x . D. 30cos3x  30sin5x .
Câu 23. Cho hàm số y  cos2 x  sin x . Phương trình y  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
(0; )
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 4 nghiệm.
1 2
Câu 24. Cho f x x3 x 4x , Tìm x sao cho f   x   0 .
2
4 4 4 4
A. x  hoặc x  1. B. 1  x  . C. x  hoặc x  1. D. 1  x 
3 3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y  x2  1 . Nghiệm của phương trình y. y  2x 1 là:
A. x  2 . B. x  1 . C. Vô nghiệm . D. x  1 .
Câu 26. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  x2  x  1 . tại giao điểm của 0y với  C  là
1 1
A. y  x 1 . B. y   x  1 . C. y  x 1. D. y  x 1.
2 2
 
Câu 27. Tính đạo hàm của hàm số y  tan   x  :
4 
1 1 1 1
A. y   . B. y  . C. y  . D. y   .
2   2   2   2  
cos   x  cos   x  sin   x  sin   x 
4  4  4  4 
Câu 28. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 2(3x 1) ?
A. 2x  2x B. 3x  2x  5 C. 3x  x  5 D. (3x  1)2
3 2 2

Câu 29. Hàm số nào sau đây có đạo hàm y  x sin x ?


A. x cos x . B. sinx  x cos x . C. sinx cosx . D. x cos x  sinx .
 
Câu 30. Cho f ( x)  cos2 x  sin 2 x . Biểu thức f    có giá trị là bao nhiêu?
4
A. 2 B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 31. Cho hàm số f ( x)  2 cos 2 (4 x  1) . Giá trị lớn nhất của f’(x) bằng:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16

Câu 32. Cho f ( x)  x 2  sin 3 x . Giá trị của f ' ' ( ) bằng:
2
A. – 2 B. 0 C. 1 D. 5
Câu 33. Cho hàm số y  sin 2 2 x . Giá trị của biểu thức y3  y 16 y 16 y  8 là kết quả nào sau
đây?
A. 8 . B. 0 . C. 8 . D. 16sin 4x .
Câu 34. Cho hàm số y  1  3x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A.  y  y. y  1 . B.  y  2 y. y  1. C. y. y   y  1. D.  y  y. y  1
2 2 2 2

.
Câu 35. Cho hàm số y  f (x) xác định và có đạo hàm trên thỏa mãn  f (1  2x)2  x   f (1  x)3 .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1 .
1 6 1 8 1 8 6
A. y   x  . B. y  x  . C. y   x  . D. y   x  .
7 7 7 7 7 7 7
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 có y '  0 x  R
3 2

4 1 1 4
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
f  x
Câu 37. Cho các hàm số f  x  , g  x  , h  x   . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị
3  g  x
hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x0  2018 bằng nhau và khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. f  2018   . B. f  2018   . C. f  2018  . D. g  2018  .
4 4 4 4
sin 2 x  2, khi x  0
Câu 38. Cho hàm số f ( x)   . Khẳng định nào sau đây đúng?
3x  2, khi x  0
A. f(x) không liên tục tại x = 0.
B. f(x) có đạo hàm tại x = 0.
C. f(x) liên tục tại x = 0 và có đạo hàm tại x = 0.
D. f(x) liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0.
 x 2  3x  2
 ,x 1
Câu 39. Cho hàm số f ( x)   x  1 .Khẳng định nào đúng ?
x  1 x 1

A. f(x) liên tục tại x = 1 B. f(x) có đạo hàm tại x = 1.
C. f(0) = - 2 D. f(- 2) = -3
Câu 40. Cho hàm số f ( x)  x  1 .Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. f(x) liên tục tại x = -1 B. f(x) có đạo hàm tại x = - 1.
C. f(-1) = 0 D. f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = - 1.

VIII- HÌNH HỌC


Véc tơ trong Không gian- Hai đường thẳng vuông góc
Câu 1. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB  B ' C '  DD'  AC ' B. AB  B ' C '  DD'  0
C. AB  B ' C '  DD'  A ' C D. AB  B ' C '  DD'  A ' C '
Câu 2. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Vì IA  IB  0 nên I là trung điểm AB
1
B. Vì I là trung điểm AB nên với O bất kỳ ta luôn có IO  ( AO  BO)
2
C. Vì AB  2 AD  AC  0 nên A, B, C, D đồng phẳng.
D. Vì AB  CB  CD  AD  0 nên A, B, C, D đồng phẳng.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD, gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm tứ diện ABCD và  BCD. Khẳng định
nào
dưới đây là sai:
A. GA  GB  GC  GD  0 B. GA  3GG '  0
C. A, G,G’ thẳng hàng D. G là trung điểm AG’
Câu 4. Cho tứ diện ABCD, M, N, G lần lượt là trung điểm AB, CD, MN, I là điểm bất kỳ trong
không gian, đẳng thức nào dưới đây sai?
1 1
A. IG  ( IM  IN ) B. MN  ( AD  BC )
2 2
C. GA  GB  GC  GD  4GI D. AG 
1
4
AB  AC  AD 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành tâm O. I là trung điểm SO. Đẳng thức
nào dưới đây là Sai?
A. SA  SD  SB  SC B. SA  SB  SC  SD  4SO
C. IA  IB  IC  ID  2SO D. SB  SD  SA  SC
Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có AA'  a, AB  b, AC  c . G là trọng tâm t giác
ABC. Đẳng thức nào dưới đây sai?


1
A. AG  a  b  c .
3
 B. BC '  a  b  c
2
C. BG  a  b  c
3
1
3
D.

1 2
C 'G  b  c
3 3
Câu 7. Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N xác định bởi AM  2 AB  3AC ; DN  DB  xDC .
Tìm x để các véc tơ AD , BC , MN đồng phẳng.
A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  2 .
Câu 8. Trong không gian cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c .Chọn mệnh đề đúng:
A. Nếu a vuông góc với b và b vuông góc với c thì a vuông góc với c.
B. Nếu a vuông góc với b và b song song với c thì a vuông góc với c.
C. Nếu a, b cùng vuông góc với c thì a vuông góc với b.
D. a và b song song với nhau, c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường nằm trong
mp(a,b)
Câu 9. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khi đó AB. A ' C ' bằng:
a2 2
A. a2 B. a2 2 C. 0 D.
2
Câu 10. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng BD và AA bằng 60 .
B. Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng 90 .
C. Góc giữa hai đường thẳng AD và BC bằng 45 .
D. Góc giữa hai đường thẳng BD ' và AC bằng 90 .
ˆ  1200 , CAD
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = BD = a và BAC ˆ  900 . Góc giữa
AB & CD
A. 1800 B. 1200 C. 900 D. 450
ˆ  BAD
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = a và BAC ˆ  600 , CAD
ˆ  900 . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm AB và CD. Góc giữa AB & IJ là:
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 450
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  2a , BC  a . Các cạnh
bên của hình chóp cùng bằng a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. arctan 2 .
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1
. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 15. Trong không gian cho hai tam giác đều ABC, ABC’ nằm trong mặt phẳng khác nhau.
Góc giữa AB & CC ' bằng:
A. 600 B. 1200 C. 900 D. 450
1 2 2
Câu 16. Gọi S là diện tích tam giác ABC. Khi đó S  AB . AC  k ( AB. AC)2 . Giá trị của k là:
2
1 1
A.0 B. C. D. 1
2 4
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS.CB bằng
a2 a2 a2 2a2
A. . B.  . C. . D. .
2 2 3 2
Câu 18. Trong hình hộp ABCD.AB  CD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai?
A. BB  BD . B. AC  BD . C. AB  DC . D. BC  AD .
Câu 19. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O . Qua O có mấy đường thẳng vuông góc
với  ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.ABCD . Biết MA  k.MD ' , NA '  l.NB . Khi MN vuông góc với
A' C thì khẳng định nào sau đây đúng ?
A. k  1, l  R . B. l  1, k  R . C. k  1, l  R . D. l  1; k  R .

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng


Câu 1. Trong các mệnh đề, mệnh đề nào sai:
A. Đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng phân biệt trong mp (P) thì nó vuông góc với mp
(P).
B. Một đường vuông góc với một trong hai mp song song thì nó cũng vuông góc với mp còn
lại.
C. Đường thẳng vuông góc với mp thì vuông góc với mọi đường nằm trong đó.
D. Một đường thẳng vuông góc với một mp cho trước thì mọi đường thẳng song song với đường
thẳng đó đều vuông góc với mp.
Câu 2. Dữ kiện nào dưới đây có thể khẳng định d  (P).
d  d1
d  (Q) d '  (Q) 
(I)  (II)  (III) d  d2 (IV) (d ,( P))  900
( P) / /(Q) d / / d ' Trong ( P) : d  d
 1 2
A. Chỉ có (III) B. (I), (II), (III) C. (III), (IV) D. Cả 4 khẳng định
Câu 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
A. Là góc giữa véc tơ chỉ phương của đường thẳng và véc tơ khác không vuông góc với mặt
phẳng
B. Là góc giữa đường thẳng và hình chiếu vuông góc của nó trên mp.
C. Có thể là góc tù. D. Luôn luôn là góc nhọn
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau. Khi đó CD vuông góc với
A. (ABD) B. (ABC) C. mp trung trực của BC D. mp trung trực của BD
Câu 5. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau. Khi đó hình chiếu
vuông góc của O lên mp (ABC) là:
A. trọng tâm  ABC B. trực tâm  ABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC D. Tâm đường tròn nội tiếp  ABC
Câu 6. Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau., H là hình chiếu vuông
góc của điểm O clên mặt phẳng (ABC) .Chọn kết luận sai :
1 1 1 1
A. 2
   B. BC  (OAH )
OH OA OB OC 2
2 2
C.H là trực tâm tam giác ABC D. Tam giác ABC có ít nhất 1 góc không nhỏ
hơn 90o
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC), ABC có ba góc nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm
tam giác ABC và SBC. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. HK  (SBC) B. CK  (SAB) C. BH  (SAC) D. CH  (SAB)
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA= a 2 .
Góc giữa SC và ( SAB) bằng:
A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 9. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA=2a. Góc
giữa SC và (SBD) bằng:
A. 18026' B. 45035' C. 450 D. 20042'
Câu 10. Cho tứ diện ABCD, AB  (BCD), AB= a 3 ,  BCD đều cạnh a. Góc giữa AC và (BCD) :
A. 900 B. 300 C. 450 D. 600
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B , SA vuông góc với ( ABC ). Khẳng định
nào là sai?
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  và đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AM   SBD  . B. AM   SBC  . C. SB   MAC  . D. AM   SAD  .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH   ABC  ,
H   ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC . B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm AC . D. H trùng với trung điểm BC .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC , ASB  90 , BSC  60 , ASC  120 . Tính góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  .
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .

Câu 15. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AA 


a 2 AC  a BC  a 2 ACB  135
, , , . Hình
2
chiếu vuông góc của C  lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm M của AB . Tính góc tạo bởi
đường thẳng CM với mặt phẳng  ACCA ?
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB   ABC  . B. AC  BC . C. CD   ABD  . D. BC  AD .

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Kết luận nào dưới đây sai:
A. AC '  ( A' BD) B. AC '  ( B ' CD ')
C.  A ' BD / /(B ' CD ') D.  A ' B,( AB ' C ' D)   450
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng
cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
a 5 2a 3 3 2
A. . B. . C. a . D. a .
2 3 10 5
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD  a, AB  2a,
BC  3a, SA  2a , H là trung điểm cạnh AB , SH là đường cao của hình chóp S.ABCD . Tính
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  .
a 30 a 30 a 13 a 17
A. . B. . C. . D. .
7 10 10 7
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB  a , BC  2a . Điểm
1 a 6
H thuộc cạnh AC sao cho CH  CA , SH là đường cao hình chóp S.ABC và SH  . Gọi I
3 3
là trung điểm BC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua H và vuông góc với
AI .
2a2 2a2 3a2 3a2
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Hai mp phân biệt cùng vuông góc với một mp thứ ba thì song song với nhau.
B. Nếu hai mp vuông góc với nhau thì mọi đường trong mp này sẽ vuông góc với mp kia.
C. Nếu hai mp phân biệt (P), (Q) cùng vuông góc với mp (R) thì giao tuyến d của (P) , (Q) sẽ
vuông góc với (R).
D. Hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau theo giao tuyến d, với mỗi điểm A thuộc (P), B thuộc (Q) thì
AB vuông góc d.
Câu 2. Chọn mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một đường thẳng d cho trước xác định được duy nhất một mp (P) chứa d và vuông góc
với (Q) cho trước.
B. Có duy nhất một mp đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mp cắt nhau cho trước.
C. Các mp cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mp cho trước thì luôn đi qua
một đường thẳng cố định.
D. Hai mp vuông góc nhau thì đường thẳng nằm trong mp này và vuông góc với giao tuyến sẽ
vuông góc với mp còn lại.
Câu 3. Chọn câu đúng. Dữ kiện nào dưới đây không thể kết luận (P)  (Q)
d  (Q) d1  (Q), d2  ( P)

A.  B. 
d  ( P) (d1 , d2 )  90

o

d  (Q), d1, d2  ( P) d1  (Q), d2  ( P)


C.  D.. 
d  d1, d  d2 , d1  d2  I d1  d2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  2BC và BAC  120 . Hình chiếu
vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N . Góc của hai mặt phẳng  ABC  và
 AMN  bằng
A. 45 . B. 60 . C. 15 . D. 30 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC= a. Góc giữa
(ABCD) và (SBD) bằng:
A. 300 B. 450 C.600 D.900
Câu 6. Giả sử  là góc của hai mặt của một tứ diện đều có cạnh bằng a . Khẳng định đúng là
A. tan   8 . B. tan   3 2 . C. tan   2 3 . D. tan   4 2 .
Câu 7. Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng  ABC và  ABC  .
  3 3
A. . B.. C. arccos . D. arcsin .
6 3 4 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy  ABCD  , SA  2a . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBD và  ABCD  .
1 2 5
A. . B.
. C. 5 . D. .
5 5 2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD  DC  a . Biết
SAB là tam giác đều cạnh 2a và mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính cosin

của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  .


2 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
7 6 7 7
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác đều SAB nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Ta có tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng:
2 2 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 11. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  cùng vuông góc với  DBC  . Gọi
BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau?
A.  ABE    ADC  . B.  ABD    ADC  . C.  ABC    DFK  . D.
 DFK    ADC  .
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.  ABC '   A ' DC ' . B.  A ' BD   BDC ' .
C.  ABD '   BCC ' B ' . D.  A 'B C    ADC ' B '
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a và hai mặt phẳng  ACD ,  BCD vuông
góc với nhau. Tính độ dài cạnh CD sao cho hai mặt phẳng  ABC  ,  ABD  vuông góc.
2a a a
A. . B. . C. . D. a 3
3 3 2
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, khoảng cách giữa AB và CD bằng:
a a 2 a 3
A. B. C. D. a
2 2 2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  và SO  a. Khoảng cách giữa SC và AB bằng
a 3 a 5 2a 3 2a 5
A. . B.. C. . D. .
15 5 15 5
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , AA  2a .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD .
a 5 2a 5
A. . B. . C. 2a . D. a 2 .
5 5
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. M , N , P lần lượt là trung điểm của SB , BC , SD . Tính
khoảng cách giữa AP và MN .
3a 3a 5 a 5
A. . B. 4 15a . C. . D. .
15 10 5
Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có độ dài cạnh bên bằng a 7 , đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Biết hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung
điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
3 3a 2 a 3
A. a. B. . C. a . D. .
2 2 3 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  4cm . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Lấy M thuộc SC sao cho CM  2MS .
Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là
4 21 8 21 4 21 2 21
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
7 21 21 3
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1 và các góc phẳng đỉnh A đều
bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB  và AC
22 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 11

PHẦN II. TỰ LUẬN


DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN

Bài 1. Bằng phương pháp quy nạp toán học, hãy chứng minh các mệnh đề sau đúng n  N *
n  n  1 2n  1
a) 12  22  32  ...  n2  d)
6
1 1 1 1 13
   ...  
n 1 n  2 n  3 2n 24
 n  n  1 
2

b) 1  2  3  4  ....  n  
3 3 3 3 3
 e) 62n 10.3n 11
 2 
1 2 3 n n2
c)    ...  n  2  n f) 2n  2n 1
2 4 8 2 2
u1  1
Bài 2. Cho dãy số  un  xác định bởi  n 1
n  1 . C/minh rằng un  5.3n1  2n1
 n1
u  3 u n  2
n  N * .
Bài 3. Xác định số hạng tổng quát của dãy  un  cho bởi hệ thức:
u1  2 u1  2
a)  n  1 b)  n  1
un1  3un  1 un1  2un  3n  2
3n  14
Bài 4. Chứng minh dãy số  un  với un  là dãy số giảm và bị chặn.
n2
Bài 5. Cho dãy số ( un ) với un = 9 – 5n.
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy.
b) CMR: dãy ( un ) là cấp số cộng. Tìm u1 và công sai d.
c) Tìm số hạng thứ 1000 của cấp số cộng.
d) Số - 9991 và số 2016 có là số hạng của cấp số cộng không? Là số hạng thứ bao nhiêu?
Bài 6. Viết 5 số xen giữa các số 25 và 1 để được cấp số cộng. Nếu viết tiếp thì số hạng thứ 50 là bao
nhiêu của cấp số cộng?
Bài 7. Tìm cấp số cộng  un  biết:
u4  10 u1  2u5  0 u7  u3  8  S6  18
a)  c)  d)  e) 
u7  19  S4  14  u2 .u7  75 S10  110
u1  1, u2  2
Bài 8. Cho dãy số  un  xác định bởi : 
un1  2un  un1  1, n  2
a) Lập dãy số  vn  với
vn  un1  un . CMR:  vn  là một cấp số cộng.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số  vn 
.
Bài 11. Tìm x biết:
a) 1 3  7 1115  ...  x  350 và -1, 3, 7 , …là cấp số cộng.
b) 1 6 1116  ...  x  970 và 1, 6, 11, … là cấp số cộng
c) (2x 1)  (2x  6)  (2x 11)  ...  (2x  96)  1010 và 1, 6, 11, … là cấp số cộng
1
Bài 12. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số cộng có số hạng đầu bằng , số hạng thứ hai bằng
3
1
 và số hạng cuối bằng -2007.
3
Bài 13. Cho một dãy số có các số hạng đầu tiên là 1; 8; 22; 43; 71;… Biết rằng hiệu hai số hạng liên
tiếp của dãy số trên lập thành một cấp số cộng. Hỏi 35357 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng
đó?
Bài 14: Tìm m để phương trình :
a) x  2(m  1) x  2m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng
4 2

b) x  2(m  1) x  m  1  0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng


4 2

c) x  3mx  2m(m  4) x  9m  m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng


3 2 2

Bài 15: Cho dãy số  un  , với un  22n1 .


a) Chứng minh dãy số  un  là cấp số nhân. Nêu nhận xét về tính tăng giảm của cấp số nhân đó.
b) Số 2048 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân.
sin 
Bài 16: Giả sử , cos  , tan  theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính cos2 .
6
4
Bài 17. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có 11 số hạng, số hạng đầu bằng , số hạng
3
81
cuối bằng .
256
Bài 18. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, biết rằng tổng của chúng bằng 147, hiệu của số
hạng cuối với số hạng đầu bằng 105.
Bài 19. Độ dài ba cạnh của tam giác ABC lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng tam giác
ABC có hai góc không quá 600 .
Bài 20. Cho ba số tạo thành một cấp số nhân mà tổng của chúng băng 93. Ta có thể sắp đặt chúng
(theo thứ tự của cấp số nhân kể trên) như là số hạng thứ nhất, thứ hai và thứ bày của một cấp số cộng.
Tìm ba số đó.
Bài 21. a)Cho cấp số nhân  un  có S2  4; S3  13 . Biết u2  0 , giá trị S5 bằng.
b) Cho cấp số nhân  un  có S8  15; S12  63 .Giá trị S4 bằng
Bài 22. Tìm bốn số biết rằng ba số đầu lập thành một cấp số nhân, ba số sau lập thành một cấp số cộng.
Tổng của hai số đầu và cuối bằng 14, còn tổng của hai số ở giữa bằng 12.
Bài 23.Cho 4 số lập thành cấp số cộng. Lần lượt trừ mỗi số ấy cho 2, 6, 7, 2 thì nhận được một cấp
số nhân. Tìm các số đó
Bài 24: Ông A vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi
suất ngân hàng cố định 0,5 /tháng. Mỗi tháng ông A phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi
vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân
hàng. Tổng số tiền lãi mà ông A phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
Bài 25 :Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1B1C1 là một tam giác
đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An BnCn là tam giác mà ba đỉnh của
nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác An1Bn1Cn1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu Sn
tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S  S1  S2  ...  S100 ?
u1  1
Bài 26. Cho dãy số  un  xác định bởi  n  1 .
un1  2un  3n
a) Xét dãy số  vn  xác định bởi vn  un  3n  3 . CMR:  vn  là một cấp số nhân
b) Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số  vn  .
Bài 27: Rút gọn các tổng sau:
a) S = 1 x  x2  x3  x4  x5  x6 c) S = 3  33  333  ...  333...3
n so3

1  2  22  ...  2n
2 2 2
 1  1  1
b)S =  2     4    ...   2n  n  d) S =
 2  4  2  1  3  32  ...  3n
1 3 5 2n 1
e) S  1  2.2  3.22  4.23  ........  2018.22017 f) S  2  22  23  .....  2n
Bài 28:
a)Tổng của n số hạng đầu tiên của dãy  an  là Sn  5n 1với n  1 , CMR :  an  là một cấp số
nhân
b)Tổng của n số hạng đầu tiên của dãy  an  là Sn  2n2  3n với n  1 , CMR :  an  là một cấp số
cộng
GIỚI HẠN
Bài 1. Tính giới hạn của các dãy số sau :

1. lim  3
n3  6n2  n  4. lim
n 1  3  5  ...  (2n  1)
n3  3n  2

2. lim n  n2  4  n2  3   1
5. lim  
1
 1.3 3.5
 ... 
1 

(2n  1)(2n  1) 

4n2  3n  1  2n  1  1   1
3. lim 6. lim 1  2 1  2  ...1  2 
3
8n3  2n2  1  2n  2  3   n 

Bài 2. Tính giới hạn của các hàm số sau:


4 x5  9 x  7 x 1 3
2x 1  3 x
1. lim 6. lim 11. lim
x 1 3x 6  x3  1 x1 x  2x  3
2 x 1 x 1
x3  3x 2  9 x  2 x 1 4
4x  3 1
2. lim 7. lim 12. lim
x 2 x3  x  6 x1
6 x  3  3x
2 x1 x 1
x 4  16 3 5 x 3
3x 1  x  1
3. lim 8. lim 13. lim
x 2 x  2 x 4 1  5  x x3 x 3
 1 1  x  8  8x  1 4
2 x 1  5 x  2
4. lim  
1  x3 
9. lim 14. lim
x1 1  x
 x 1 5  x  7x  3 x1 x 1
x2  x  1  1 10  x  2
3
xn  nx  n  1
5. lim 10. lim 15. lim
x 0 x x 2 x2 x 1 ( x  1)2

Bài 3. Tính giới hạn các hàm số sau:

1. lim
x 
( x  1)2 (7 x  2)2
(2 x  1)4
5. lim  x  2
x
2x  1
x 34
9. lim
x
 
x2  x  1  x

2. lim
x
sin 2x  2cos x
x2  x  1
6. lim
x
 2 x  3  5x 
2
10. lim  x  1  x 1
x
2

7. lim  2x  4  4x  x 
3x 6  2 x 2  1 3x 2  x  1
3. lim 2
11. lim  2 x  4 
x  5x  7 x x 2
x2  4

4. lim
2 x2  3
x  4 x  2 x

8. lim 9x2  1  3x  12. lim
x 3
2 x 2  x  5
x 3
;

2 x 2  x  5 a x n  a x n1  ...  a0
lim 13. lim n m n1 m1 với an  0, bm  0
x 3 x 3 x  b x  b  ...  b0
m m 1 x

sin x
Bài 4. Áp dụng giới hạn cơ bản lim  1 , tính các giới hạn sau:
x0 x
cos 4x  cos3x cos5x 1  x 2  cos x
1. lim 3. lim 5. lim   4 x  tan 2 x
x0 x2 x 0 x2 
x
4

1  tan x  1  sin x 1  x sin x  cos 2 x


2. lim 4. lim
x0 x3 x 0
tan 2
x
2
Bài 5. Biện luận theo tham số tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên một khoảng, một đoạn.
 x3  x 2  2 x  2
 khi x  1  x2  x khi x  1
1. f ( x)   x 1 tại x  1 3. f ( x)   tại x  1
3x  m khi x  1 ax  1 khi x  1

 x2  x  6
 x( x  3) khi x  0, x  3  x 2  3x  2
  khi x  1
2. f ( x)  m khi x  0 tại x  0, x  3 4. f ( x)   x  1 trên
n khi x  3 a khi x  1
 

R.
Bài 6. Chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình.
1. Chứng minh phương trình x5  3x4  5x  2  0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng  2;5 .
2. Chứng minh phương trình (1  m2 )( x  1)3  x2  x  3  0 luôn có nghiệm với mọi m .
1 1
3. Chứng minh phương trình   m luôn có nghiệm với mọi m .
cos x sin x
ĐẠO HÀM
Bài 6.:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
4x 1 x3 1 x
a) y  b) y  c) y  d) y  tan3
x 1 x  x  1
5
x2  2 2 6

x2
Bài 1. Cho hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết:
x 1
a. Tiếp điểm M có tung độ bằng 4
b. Tiếp điểm M là giao của đồ thị hàm số với trục hoành
c. Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
Bài 2. Cho hàm số y  x3 . Tìm các điểm M trên đồ thị hàm số ( M  gốc tọa độ) sao cho tiếp tuyến
tại M tạo với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6.
Bài 3. Cho hàm số y  x3  3x2  1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có
hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 4. Cho hàm số y  x3  3mx2   m  1 x  1 . Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có
hoành độ x0  1 đi qua A 1;2 .

Bài 5. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y  x 2  2x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) trong
các trường hợp sau:
a/ Tiếp điểm có tung độ bằng 1.
b/ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x + 6y = 0.
c/ Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 45o .
d/ Tiếp tuyến đi qua điểm A(4;0).

Bài 6. Cho hàm số : y  f ( x)  x3  3x 2  2, (C)


a/ Chứng minh rằng PT f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
b/ Viết phương trinh tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục Oy.
c/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường thẳng y = 9x+2018
d/ CMR : qua A(0;2) kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) , viết phương trình các tiếp tuyến đó .
e/ Tìm các điểm nằm trên đường thẳng y = - 2 để từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến với (C).
Bài 7. Cho hàm số f(x)= x3  2 x 2  mx  3 . Tìm m để
a/ f’(x) bằng bình phương của một nhị thức
b/ f’(x)  0, x
c/ f’(x)<0 với x  (0,2)
d/ f ' ( x)  0, x  0
 2
x , khi x  0
f ( x)  
 3
Bài 8. Cho hàm số  x  bx  c, khi x  0
a/ Tìm b,c để hàm số f(x) liên tục tại x=0
b/ Xác định b,c để hàm số có đạo hàm tại x=0 và tính f’(0).
HÌNH HỌC
Véc tơ trong Không gian- Hai đường thẳng vuông góc
Bài 1. Cho hình chóp SABCD , có đáy ABCD là hình bình hành, SA  SB , AB vuông góc với SC .
Gọi M là trung điểm SD .
1) Biểu diễn AM theo ba vectơ SA, SB, SC . 2) Chứng minh: AM vuông góc với AB .
Bài 2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD  1200 . Biết SA  SC  a ,
3a
SB  SD  . Gọi M , I , J lần lượt là trung điểm AB, SD, CD ; G là trọng tâm tam giác SAB . Tính góc giữa:
2
1) SA và DC 2) SB và AD 3) SM và BD 4) BG và IJ
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB  6; CD  8. Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm BC, AC, BD . Biết JK  5. .
CMR: AB vuông góc với CD ; IJ vuông góc với CD .
Bài 4. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm AB, CD
O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
1) CMR: AO vuông góc với CD ; MN vuông góc với CD .
2) Tính góc giữa: AC và BN ; MN và BC .
Bài 5. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a .
1) Gọi I , J lần lượt là trung điểm CD, A' D ' . CMR: B ' I vuông góc với C ' J
2)Trên các cạnh DC và BB ' ta lần lượt lấy các điểm M , N không trùng với hai đầu mút sao cho DM  BN
. Chứng minh AC ' vuông góc với MN .
Bài 6: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh đều bằng a, A ' AD  A ' AB  DAB  60o .
1) CMR: DCB ' A ' và BCD ' A ' là những hình vuông.
2) CMR: AC ' vuông góc với DA ' ; AC ' vuông góc với BA ' 3) Tính độ dài đoạn AC '
Bài 7. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Đặt AA '  a , AB  b , AD  c . Gọi I , J lần lượt thuộc các đoạn
thẳng AC ' và B ' C sao cho MA  kMC ' , NB '  k NC . Biểu diễn các vectơ sau theo ba vectơ a, b, c :
AM ; B ' N; MN
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Bài 8. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a , gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt
phẳng (BCD) .
1) Tính độ dài đường cao AH .
2) Tính độ dài đoạn nối trung điểm của một cặp cạnh đối .
3) Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD)
4) Tìm điểm O cách đều 4 đỉnh của tứ diện.
5) Gọi I là trung điểm của AH . Chứng minh IB, IC, ID đôi một vuông góc với nhau
6) Chứng minh tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau
7) Tìm điểm M sao cho MA2  MB2  MC2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất , tính giá trị đó
Bài 9: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  a 2, SA  ( ABCD) . Gọi M , N , P
lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD, SC
1) Chứng minh tất cả các mặt bên của hình chóp đều là các tam giác vuông
2) Tính góc giữa các cạnh bên và mặt đáy .
3) Chứng minh BD  (SAC), BD / /( AMN )
4) CMR SC  ( AMN ) ; AM , AN, AP đồng phẳng và AP  MN
5) Tìm điểm J cách đều tất cả các đỉnh của hình chóp
6) Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) qua A và vuông góc với SB
Bài 10: Cho tứ diện S.ABC có SA  ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B . Trong mặt phẳng SAB kẻ AM
SM SN
vuông góc với SB tại M , trên cạnh SC lấy điểm N sao cho  :
SB SC
1) CMR: BC  (SAB); AM  (SBC); SB  AN
2) Biết SA  a 2; AB  BC  a , tính diện tích tam giác AMN
3) H là hình chiếu của A lên SC, K là giao của HM với ( ABC) . CMR AK  AC
4) E là điểm tùy ý trên cạnh AB , đặt AE  x(0  x  a) . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC
theo a và x khi cắt bởi mặt phẳng ( ) qua E và vuông góc với AB . Tìm x để diện tích có giá trị lớn nhất
Bài 11: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
SC  a 2 . Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, AD
1) CMR: SH  ( ABCD)
2)CMR: AC  SK; CK  SD
Bài 12: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a; BC  a 3, SD  a 5 . mặt bên
SBC là tam giác vuông tại B mặt bên SCD là tam giác vuông tại D
1) CMR: SA  ( ABCD) , tính SA
2) Đường thẳng qua A vuông góc với AC cắt các đường CB, CD lần lượt tại I , J . Gọi H là hình chiếu
của A lên SC; K, L lần lượt là giao điểm của SB, SD với mặt phẳng ( HIJ ) . CMR: AK  (SBC); AL  (SCD)
3) Tính diện tích tứ giác AKHL
Bài 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA  a, CB  a 3 , mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Từ C kẻ CH  AB ', HK / / A' B(H  AB ', K  AA')
1) CMR: BC  CK, AB '  (CHK ).
2) Tính góc giữa A ' B và mặt phẳng BB ' C ' C
3) Tính độ dài đoạn vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng (CHK )
4) M là trung điểm AB . Tính diện tích thiết diện của hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' theo a khi cắt bởi mặt
phẳng ( ) qua M và vuông góc với A ' B
Bài 14: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên
SCD là tam giác vuông cân tại S . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, AD
1) CMR: SI  (SCD), SJ  (SAB)
2) Gọi H là hình chiếu của S lên IJ .CMR: SH  AC
3) Gọi M là điểm thuộc đường thẳng CD sao cho : BM  SA . Tính AM theo a
Hai mặt phẳng vuông góc
Bài 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a , gọi O là tâm hình vuông
ABCD
1) Tình độ dài đoạn SO
2) Gọi M là trung điểm của SC . CMR: (MBD)  (SAC)
3) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và ABCD
4) Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy
5) Xác định góc giữa mặt bên và mặt đáy
6) Gọi ( P ) là mặt phẳng qua AM và song song với BD . Hãy tĩnh thiết diện thu được.
a 6
Bài 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a, A  60o , SC  ;(SBC) và
2
(SCD) cùng vuông góc với ( ABCD)
1) CMR: (SBD)  (SAC)
2) Trong tam giác SCA kẻ IK vuông góc với SA tại K . Tính độ dài IK
3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) , (SAD) và ( ABCD) .
4) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi ( ) là mặt phẳng qua C và vuông góc với SA .
Bài 17: Cho hình tứ diện ABCD có AD vuông góc với (BCD) . Gọi AE, BF là hai đường cao của tam giác
ABC; H , K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và DBC .
1) CMR: ( ADE)  ( ABC);(BFK )  ( ABC)
2) CMR: HK  ( ABC)
3) HK cắt AD kéo dài tại M . CMR: tứ diện ABCM có các cặp cạnh đối đôi một vuông góc.
Bài 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , có AB  2a, AD  DC  a ,
cạnh SA vuông góc với đáy, SA  a
1) CMR: (SAD)  (SDC);(SAC)  (SBC)
2) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) ; (SBC) và ( ABCD);(SBC) và (SAB)
3) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng ( ) chứa SD và vuông góc với (SAC) .
Bài 19: Cho hình vuông ABCD và tam giác SAB đều cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau.
Gọi I , M lần lượt là trung điểm của AB, SD
1) CMR: các véc-tơ SA, BD, IM đồng phẳng.
2) CMR: SI  ( ABCD);(SAD)  (SAB)
3) Tính góc tạo bởi giữa các cạnh bên và mặt đáy
4) Tính góc tạo bởi giữa các cặp mặt phẳng: (SBC) và ( ABCD) ; (SAB) và (SCD)
5) Gọi F là trung điểm AD . CMR: (SCF )  (SCD)
Bài 20: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a
1) CMR: AD '  DB '; B ' D  (BA' C ');(BDA')  ( AB ' C ' D) .
2) Tính góc giữa BC ' và CD '; BC ' và (BB ' D ' D)
3) Tính khoảng cách giữa BC ' và ( AD ' C) ;
a 2
Bài 21: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc, OA  , OB  OC  a, I là trung điểm BC
2
1) CMR: (OAI )  ( ABC)
2) Tính góc giữa AB và mặt phẳng ( AOI )
3) Dựng và độ dài đoạn vuông góc chung giữa hai đường thẳng OC và AB; AI và OC
4) Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng chứa OB và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) .
Tính diện tích của thiết diện đó.
Bài 22: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là nửa lục giác đều cạnh a( AB / /CD, AB  CD). . Mặt bên SAB là
tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
1) CMR: BD  SC
2) Tính khoảng cách giữa SD và AB ; giữa B và (SAD)
3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và ( ABCD) .
SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 276

I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

 n 3  2n 
Câu 1. Kết quả của lim  3  bằng
 2n  1 
1
A. 3 B. 0 C. 1 D.
2
3n  4.2n1  10
Câu 2. Tính giới hạn lim
7.2n  4n
A. 0 B.  C.  D. 1
1  x3
 khi x  1
Câu 3. Cho hàm số f  x    x  1 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại x  1
2mx  1 khi x  1

A. 2 B. 1 C. 1 D. 2
Câu 4. Cho phương trình 2 x 4  5x2  x  1  0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng  0; 2  .
B. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng  1;1 .
C. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng  2;1 .
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng  2;0  .

3 x 6
Câu 5. Tính giới hạn lim
x 3 x3
1 1
A.  B.  C. D. 1
6 6
 8  x3
 khi x  2
Câu 6. Cho hàm số f  x    x  2 . Với giá trị nào của k thì hàm số liên tục trên R ?
kx  2 khi x  2

A. 2 B. 7 C. 2 D. 7
2
x 2
Câu 7. Cho a  , a  0 . Khi đó lim  3 thì giá trị của a bằng
x  ax 2  1

1
A. 1 B. 1 C. 2 D.
3

1/2 - Mã đề 276 -
Câu 8. Cho lim
x 
 
x 2  ax  5  bx  5 . Khi đó, giá trị của a+b là

A. 9 B. 6 C. 9 D. 6

Câu 9. Kết quả của xlim



 x 2  2 x  x bằng 
A. 0 B.  C. 1 D. 
2x 1
Câu 10. Kết quả của lim 2
là :
x 1
 x  1
A.  . B. 1 . C. 2. D.  .
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN

x 1
Câu 1(1 điểm): Tính giới hạn: lim 2
x1 3 x  4 x  1

f  x  5
Câu 2 (1điểm) Giả sử hàm số f ( x) liên tục trên khoảng K và lim 2
x 1 x 1
2
2  f ( x)   7 f ( x)  15
Tính lim
x 1 x 1
 x3  1
 khi x  1
 x  1

Câu 3 (2 điểm) Cho hàm số f  x    x 2  1 khi 0  x  1 . Tìm m để hàm số liên tục tại x  0
2m  5 khi x  0


5 3
Câu 4 (1 điểm) Chứng minh rằng phương trình x  x  2  0 có nghiệm dương x0 thỏa x0  2 .

------ HẾT ------

2/2 - Mã đề 276 -
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN: TOÁN – LỚP 11

Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ THI: 501

Họ tên thí sinh: ................................................................................. Số báo danh: .....................


12
 1
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 2  
 x
A. 495 B. 459 C. 459 D. 495
Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình x 2  1  x  2 là:
A. x  1;   B. x   ; 1  1;  
C. x   2; 1  1;   D. x   2;  
Câu 3: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m  1 có tập xác định là R
A. m  6 B. m  6 C. 4  m  6 D. 4  m  6
Câu 4: Cho cấp số nhân  un  : u1  1; q  2 . Hỏi số 2048 là số hạng thứ mấy của CSN
A. 12 B. 9 C. 11 D. 10
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sin x   m  1 cos x  2m  1 có nghiệm:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả
sử AC  BD  O; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và  SBD  là
A. SO B. SC C. SB D. SI
2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  là:
cos x  1
   
A. R \   k  B. R \   k 2  C. R \ k 2  D. R \   k 2 
2  2 
Câu 8: Diện tích ABC có độ dài các cạnh a  13cm; b  14cm; c  15cm; là
A. 7056  cm 2  B. 4 21  cm 2  C. 336  cm 2  D. 84  cm 2 
0 1 2 2018 2019
Câu 9: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019
A. S  22019 B. S  22018 C. S  2 2019  1 D. S  22020
Câu 10: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm  . Biết rằng số
tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh.
Khi đó n nằm trong khoảng nào sau đây
A. n   4;7  B. n   6;10 C. n  10;14 D. n  9;12
Câu 11: Một người gửi tiết kiệm số tiền 80.000.000 đồng vào ngân hàng với lãi suất là 6,9% /năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi
cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào sau đây.
(Giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra)
A. 107.667.000 đồng B. 105.370.000 đồng C. 116.570.000 đồng D. 111.680.000 đồng.
Câu 12: Cho Trong các công thức sau công thức nào đúng:
k n! k n! k n! k n!
A. An  B. C n  C. C n  D. An 
k ! n  k  !  n  k ! k ! n  k  ! k!

Trang 1/6 - Mã đề thi 01 -


Câu 13: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m  
1  x  1  x  3  2 1  x 2  5  0 có
5
đúng hai nghiệm phân biệt là nửa khoảng  a; b  . Tính b  a
7
12  5 2 65 2 65 2 12  5 2
A. B. C. D.
7 35 7 35
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam
giác SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. IJ / /  SCD  B. IJ / /  SBM  C. IJ / /  SBD  D. IJ / /  SBC 
Câu 15: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A 1;1 ; B  4;1 ; C 1;5  . Khi đó tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC có tọa độ là I  a; b  . Tính a  b
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 16: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng  0; 2018 của phương
trình: 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4  
3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S
310408 312341
A. 103255 B. C. D. 102827
3 3
Câu 17: Biểu diễn tập nghiệm của phương trình Cos 4 x  1 trên đường tròn lượng giác ta được số điểm cuối
là:
A. 2 B. 6 C. 4 D. 5
1  1
Câu 18: Cho biểu thức P  16 x 2  2
 2  4 x    7 m  11 . Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây để biểu
x  x
thức trên có GTNN bằng 18
A.  6;10  B.  0; 4  C.  1; 2  D.  3;0 
Câu 19: Phương trình chính tắc của Elip có tiêu điểm F1  4;0  và độ dài trục lớn bằng 10 là:
x2 y2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y2
A.  1 B.  1 C.  1 D.  1
25 9 25 16 5 3 25 9
Câu 20: Lớp 11A1 có 10 học sinh giỏi trong đó có 1 nam và 9 nữ. Lớp 11A2 có 8 học sinh giỏi trong đó có 6
nam và 2 nữ. Cần chọn mỗi lớp 2 học sinh giỏi đi dự đại hội thi đua của trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
sao cho trong 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ
A. 594 B. 3060 C. 648 D. 1155
Câu 21: Trong các dãy số  un  sau dãy số nào là dãy số tăng
n

A. un  sin n B. un 
 1 n n
C. un   1 .  2n  1 D. un 
n2 n 1
Câu 22: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A. 9 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 23: Cho cấp số cộng  un  có các số hạng lần lượt là 5; 9; 13; 17; …. Xác định công thức số hạng tổng
quát un của cấp số cộng đó
A. un  5n  1 B. un  5n  1 C. un  4n  1 D. un  4n  1
Câu 24: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình x 2  2  m  1 x  4m  8  0 nghiệm đúng
x  R
A. 8 B. 10 C. 9 D. 7
Câu 25: Số 6303268125 có bao nhiêu ước số nguyên
A. 240 B. 720 C. 420 D. 630

Trang 2/6 - Mã đề thi 01 -


 x  1  2t
Câu 26: Trên hệ trục tọa độ Oxy đường thẳng    :  có một véc tơ pháp tuyến là
y  t
   
A. n 1; 2  B. n  2;1 C. n 1; 2  D. n  2; 1
 
Câu 27: Số nghiệm của phương trình Sin 5 x  3 Cos 5 x  2 S in 7 x trên khoảng  0;  là:
 2
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
12
Câu 28: Cho khai triển: 1  x  x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a24 x 24 . Xác định a4
A. a4  1211 B. a4  1121 C. a4  1111 D. a4  1221
1
Câu 29: GTLN, GTNN của hàm số y  trên R lần lượt là
3  sin 2 x
1 1 1 1 1 1 1
A. và B. và C. 3 và D. và
3 3 1 3 3 3 1 3 1
3 3
4 2
Câu 30: Hàm số y  x 2  4 x  5 đồng biến trên khoảng nào
A.  ; 2  B.  9;   C.  3;   D. 1;  
Câu 31: Việt Nam là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á với dân số ước tính là 93,7 triệu dân vào đầu
năm 2019. Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 của Châu Á.
Tỷ lệ tăng dân số hàng năm là 1,2%. Giả sử tỷ lệ tăng dân số từ năm 2019 đến năm 2031 không thay đổi thì
dân số nước ta đầu năm 2031 khoảng bao nhiêu
A. 118,12 triệu người B. 106,12 triệu người
C. 116,12 triệu người D. 108,12 triệu người
Câu 32: Họ nghiệm của phương trình Sin2x  1 là:
 3
A. x   k  B. x   k2 
4 4
 
C. x   k2  D. x  k
2 2
Câu 33: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng
A. un  n  2 n B. un  3n
3n  1
C. un  3n  1 D. un 
n2
Câu 34: Tính tổng S  2  6  18  ...  13122
A. 19680 B. 19682 C. 19684 D. 19678
2 2
Câu 35: Cho phương trình bậc hai x  2  m  1 x  2m  m  8  0 . Mệnh đề nào đúng:
A. Phương trình có nghiệm duy nhất m  R
B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt m  R
C. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép.
D. Phương trình luôn vô nghiệm m  R
n2  1
Câu 36: Cho dãy số  un  : un  . Xác định u6
n
37 7 35
A. u6  B. u6  6 C. u6  D. u6 
6 6 6
Câu 37: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
phép quay tâm O góc quay 450

A. A 0; 2  B. B 1;0  C. C  1;1 D. D  2;0 
Trang 3/6 - Mã đề thi 01 -
u1  1

Câu 38: Cho dãy số  un  :  3 n  4  . Xác định u50
un 1  2  un  n 2  3n  2 
  
A. 212540500 B. 312540600 C. 312540500 D. 212540600
Câu 39: Cho tứ diện đều ABCD có tất cả các cạnh là a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , qua G dựng
mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  BCD  . Tính diện tích thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mp  P 
a2 3 a2 3 a2 3 a2 3
A. B. C. D.
18 4 16 9
Câu 40: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với 1 mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ 3 thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 41: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho  : x  2 y  5  0 và A 1; 2  ; B  2;3 ; C  2;1 . Viết phương trình
đường thẳng  d  biết  d  đi qua gốc tọa độ O và cắt    tại điểm M sao cho MA2  3MB 2  2 MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất
A. 13 x  24 y  0 B. 24 x  13 y  0
C. 24 x  13 y  0 D. 13 x  24 y  0
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm  . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
SQ
SA, SC , OB . Gọi Q là giao điểm của SD với mp  MNP  . Tính tỷ số
SD
1 1 1 6
A. B. C. D.
4 3 5 25
Câu 43: Xác suất bắn trúng mục tiêu mỗi lần của một xạ thủ là 0,8. Người này độc lập bắn 2 lần vào mục
tiêu. Tính xác suất để cả hai lần đều bắn trúng
A. 0,64 B. 0,8 C. 1,6 D. 0,4
Câu 44: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M  2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua
phép đối xứng trục Ox
A. D  2;3 B. C  3; 2  C. A  2; 3 D. B  3; 2 
Câu 45: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:
A. Phép vị tự biến một góc thành một góc bằng nó.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Phép vị tự tỷ số k biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính R '  k .R
D. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 46: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho A 1; 2  ; B  4;5  ; C  1; 4  . Phép vị tự tâm I  3; 2  tỷ số k  3 biến
ABC thành A ' B ' C ' Tính diện tích A ' B ' C '
A. 27 B. 108 C. 54 D. 36 2
Câu 47: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
B. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng trục.
C. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép đối xứng trục sẽ được một phép đối xứng qua tâm
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến.
Câu 48: Cho phương trình  2m  1 Cos 2 2 x   3m  1 Sin2 x  3m  1  0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc   ;  
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Trang 4/6 - Mã đề thi 01 -


Câu 49: Hàm số y  cos 3 x  sin 3 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
2 
A. T  3 B. T  C. T  2 D. T 
3 3
n 1 n
Câu 50: Số nguyên dương n thuộc khoảng nào sau đây để thỏa mãn: C n4
 C n 3  7  n  3
A.  5;10  B. 10;16  C.  8;11 D. 14; 20 

----------- HẾT ----------


Học sinh không được sử dụng tài liệu - cán bộ coi thi không giải thích gì thêm./.

Trang 5/6 - Mã đề thi 01 -


1 D
2 B
3 B
4 A
5 A
6 A
7 B
8 D
9 A
10 B
11 D
12 C
13 A
14 C
15 B
16 B
17 C
18 C
19 D
20 C
21 D
22 B
23 D
24 C
25 B
26 C
27 C
28 D
29 A
30 C
31 D
32 A
33 C
34 B
35 D
36 A
37 A
38 A
39 D
40 B
41 A
42 A
43 A
44 C
45 D
46 C
47 A
48 D
49 B
50 B

Trang 6/6 - Mã đề thi 01 -


Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội
Trường Phùng Khắc Khoan
*** ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Môn : Toán- Khối: 11 Năm học 2018-2019
Thời gian: 150 phút ( Đề có 01 trang)
===============================================
Câu 1 ( 4 điểm)
1 - Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  cos x  sin x  1 trên  0; 2  .
2 - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một
cấp số nhân: x3  7 x2  2  m2  6m  x  8  0.
Câu 2 ( 6 điểm)
1 - Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1  Cn3 .
n
 nx 2 1 
5
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P   .
 14 x 
2 - Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để mỗi
nhóm có một nữ.
3 - An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có tối đa 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ
giành chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất để
An thắng chung cuộc .
Câu 3 ( 4 điểm)
1-Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A  2;3 , A 1;5  và B  5; 3 , B  7; 2  . Phép quay tâm
I  x; y  biến A thành A và B thành B  , tính x  y .

2- Cho đường tròn  O; R  đường kính AB . Một đường tròn  O  tiếp xúc với đường tròn  O  và
đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt  O; R  tại I . Tính độ dài đoạn AI .
Câu4 (4điểm)
Cho hình chóp S.ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng  SBC  ,  SAC  ,  SAB  lần lượt tại A, B, C  .

a) Chứng minh rằng .

b) Chứng minh rằng khi M di động trong tam giác ABC


MA MB MC 
c) Tìm vị trí của M trong tam giác ABC để . . đạt giá trị lớn nhất.
SA SB SC
Câu5 (2điểm) Cho a, b, c là ba hằng số và (un ) là dãy số được xác định bởi công thức:
un  a n  1  b n  2  c n  3 (n  *). Chứng minh rằng lim un  0 khi và chỉ khi a  b  c  0.
n

-------------------------------------------HẾT-----------------------------------------
ĐÁP ÁN Thi học sinh giỏi cấp trường MÔN TOÁN
LỚP 11 ( 2018- 2019)
Câu 1 Nội dung Thang
điểm
Tính tổng các nghiệm của phương trình sin x cos x  cos x  sin x  1 trên  0; 2 

sin x cos x  cos x  sin x  1 (3)

 
Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x    t  0; 2  .
 4

t 2 1 t 2 1 t  1
t  1  2sin x cos x  sin x cos x 
2
  3   t  1  t 2  2t  3  0  
2 2 t  3  l 
2
   2
điểm sin  x   
   4 2
Với t  1: 2 sin  x    1   1,0
 4    2
sin  x    
  4 2

  
x  4   k 2
4  x  k 2
 
x   
    k 2  x    k 2

 4 4   2
x   
   k 2

 x    k 2
 4 4  2
   
x      k 2  x    k 2
 4 4
1,0
 3
Suy ra phương trình có 3 nghiệm trên  0; 2  là x  ;x  ;x 
2 2
 3
Vậy tổng 3 nghiệm là    3 .
2 2
2 - Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp
 
số nhân: x3  7 x 2  2 m2  6m x  8  0.

+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 lập thành một
2 cấp số nhân.Theo định lý Vi-ét, ta có x1 x2 x3  8.
điểm Theo tính chất của cấp số nhân, ta có x1 x3  x22 . Suy ra ta có x23  8  x2  2.
+ Điều kiện đủ: Với m  1 và m  7 thì m 2  6m  7 nên ta có phương trình 1,0
x  7 x  14 x  8  0.
3 2

Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1, 2, 4. Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một
cấp số nhân với công bôị q  2.
1,0
Vậy, m  1 và m  7 là các giá trị cần tìm.
Câu 1 - Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn1  Cn3 .
2 n
 nx 2 1 
5
Tìm số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton P  
 14 x 

Điều kiện n  , n  3.
n 1 5.n ! n! 5 1
Ta có 5Cn  Cn    
3

1!.  n  1! 3!.  n  3!  n  3! n  2  n  1 6.  n  3!


 n  7 TM 
2  n 2  3n  28  0  
điểm  n  4  L  1,0
7
 x 1
2
Với n  7 ta có P    
 2 x
 1
k

Số hạng thứ k  1 trong khai triển là Tk 1  .C7k .x143k


27k
Suy ra 14  3k  5  k  3 1,0
35 5
Vậy số hạng chứa x trong khai triển là T4  
5
x.
16

2 - Một tổ gồm 9 em, trong đó có 3 nữ được chia thành 3 nhóm đều nhau. Tính xác xuất để
mỗi nhóm có một nữ.

Bước 1: Tìm số phần tử không gian mẫu.


2 Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 9 em đưa vào nhóm thứ nhất có số khả năng xảy ra là C93
3
điểm Chọn ngẫu nhiên 3 em trong 6 em đưa vào nhóm thứ hai có số khả năng xảy ra là C6 .
Còn 3 em đưa vào nhóm còn lại thì số khả năng xảy ra là 1 cách.
1,0
Vậy   C9 C6 .1  1680
3 3

Bước 2: Tìm số kết quả thuận lợi cho A .


Phân 3 nữ vào 3 nhóm trên có 3! cách.
Phân 6 nam vào 3 nhóm theo cách như trên có C62C42 .1 cách khác nhau. 1,0
 A  3!.C62C42 .1  540.
A 540 27
Bước 3: Xác suất của biến cố A là P  A    .
 1680 84

3-An và Bình thi đấu với nhau một trận bóng bàn có 5 séc , người nào thắng trước 3 séc sẽ giành
chiến thắng chung cuộc. Xác suất An thắng mỗi séc là 0, 4 (không có hòa). Tính xác suất An thắng
chung cuộc
Giả sử số séc trong trân đấu giữa An và Bình là x . Dễ dàng nhận thấy 3  x  5 .
Ta xét các trường hợp:
2
TH1: Trận đấu có 3 séc  An thắng cả 3 séc. Xác suất thắng trong trường hợp này là:
điểm P1  0, 4.0, 4.0, 4  0, 064
TH2: Trận đấu có 4 séc  An thua 1 trong 3 séc: 1, 2 hoặc 3 và thắng séc thứ 4 .
Số cách chọn 1 séc để An thua là: C31 (Chú ý xác xuất để An thua trong 1 séc là 0, 6. ) 1,0
 P2  C .0, 4 .0,6  0,1152
1
3
3

TH3: Trận đấu có 5 séc  An thua 2 séc và thắng ở séc thứ 5 .


Số cách chọn 2 trong 4 séc đầu để An thua là C42 cách.
 P3  C42 .0, 43.0,62  0,13824 1,0
Như vậy xác suất để An thắng chung cuộc là: P  P1  P2  P3  0,31744

1-Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các điểm A  2;3 , A’ 1;5  và B  5; 3 , B’  7; 2  . Phép
quay tâm I  x; y  biến A thành A’ và B thành B’ , tính x  y

QO ,   A   A '  IA  IA ' 1 QO ,   B   B '  IB  IB '  2 


2 1,0
  2  x    3  y 
2 2
 1  x    5  y 
2 2

điểm Từ 1 và  2   
  5  x    3  y    7  x    2  y 
2 2 2 2

 25
 x
6 x  4 y  13  2  x  y  3 1,0
 
 4 x  12 y  19  y   31

 2

Cho đường tròn  O; R  đường kính AB . Một đường tròn  O   tiếp xúc với đường tròn  O 

và đoạn AB lần lượt tại C và D . Đường thẳng CD cắt  O; R  tại I . Tính độ dài đoạn AI .

C
2
O'
điểm
B A
D O

R R
Ta có: V R   O   O  CO  CO 1 V C , R   I   D  CD  CI  2
C, 
 R
R 


R
R
CD CO 1,0
Từ 1 và  2     OI€ OD  OI  AB  I là điểm chính giữa của cung
CD CI
AB .

1,0
Câu Cho hình chóp S. ABC , M là một điểm nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M song
4 song với SA, SB, SC cắt các mặt phẳng  SBC  ,  SAC  ,  SAB  lần lượt tại A, B, C  .
a) Chứng minh rằng

b) Chứng minh rằng khi M di động trong tam giác ABC ?


MA MB MC 
c) . . nhận giá trị lớn nhất. Khi đó vị trí của M trong tam giác ABC là:
SA SB SC

2
điểm

a) Do MA∥SA nên bốn điểm này nằm trong cùng mặt phẳng. Giả sử E là giao điểm của mặt
MA ME SMBC
0,5
phẳng này với BC . Khi đó A, M , E thẳng hàng và ta có:   .
SA EA S ABC
MB SMAC MC  SMAB MA MB MC 
B / Tương tự ta có:  ,  . Vậy    1 . Vậy đáp án đúng là .
SB S ABC SC S ABC SA SB SC
0,5
c) Ap dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :
MA MB MC  MA MB MC  MA MB MC  1
   33 . .  . . 
SA SB SC SA SB SC SA SB SC 27 .
MA MB MC 
Dầu bằng xảy ra khi và chỉ khi:    S MAC  S MAB  S MBC .
SA SB SC 1,0
Điều này chỉ xảy ra khi M là trọng tâm tam giác ABC . Vậy đáp án đúng là B.

Câu5 (2điểm)
Cho a, b, c là ba hằng số và  un  là dãy số được xác định bởi công thức:

un  a n  1  b n  2  c n  3 (n  *).
Chứng minh rằng lim un  0 khi và chỉ khi a  b  c  0.
n  2,0 đ
un n2 n3
Đặt vn   ab c  vn  a  b  c khi n  
n 1 n 1 n 1
0, 5
Ta có: un  vn n  1 0, 5
cho nên: nếu a  b  c  0 thì lim un ( )  0.
n 0, 5
Ngược lại nếu a  b  c  0  a  b  c thì khi n   ta có

un  b  n  2  n 1  c   
n  3  n 1 
b
n  2  n 1

2c
n  3  n 1
0
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu I (4,0 điểm).


 
1.Giải phương trình 2 cos 2   2 x   3 cos 4 x  4 cos 2 x  1
4 
2.Cho các số x  5 y;5 x  2 y;8 x  y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; đồng thời các số
2
( y  1) 2 ; xy  1;  x  2  theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x, y .

Câu II (5,0 điểm).


1. Tính tổng S  2.1C2n  3.2C3n  4.3C4n  ...  n(n  1)Cnn
2.Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau. Tính xác suất để chọn được một số có 3
chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

Câu III (5,0 điểm).


n2  n  n
1. Tìm lim
4n 2  3n  2n
 x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1
2. Giải hệ phương trình 
 x  y  y  21  1  2 4 y  3x

Câu IV(2,0 điểm).


Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3; 4), B(1; 2), đỉnh C thuộc đường thẳng
d : x  2 y  1  0 , trọng tâm G. Biết diện tích tam giác GAB bằng 3 đơn vị diện tích, hãy tìm tọa độ đỉnh
C.

Câu V (4,0 điểm).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn BC  2a đáy bé AD  a , AB  b . Mặt
bên SAD là tam giác đều. M là một điểm di động trên AB, Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA, BC.

1. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp  P  . Thiết diện là hình gì?

2. Tính diện tích thiết diện theo a, b và x  AM ,  0  x  b  . Tìm x theo b để diện tích thiết diện lớn
nhất
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2 TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn thi: Toán – Lớp 11

Huớng dẫn chấm


Câu Nội dung Điểm
Câu I.
1  
2 cos 2   2 x   3 cos 4 x  4 cos 2 x  1
4 
  0.5
PT 1  cos  4 x   3 cos 4 x  21  cos 2 x   1
6 
 sin 4 x  3 cos 4 x  2 cos 2 x

  0.5
 cos 4 x    cos 2 x
 6
    k 1.0
4 x  6  2 x  k 2  x  36  3
  k  Z 
4 x    2 x  k 2  x    k
 6  12
2  x  5 y;5 x  2 y;8 x  y theo thứ tự lập thành CSC nên ta có: 0.5
x  5 y  8x  y  2 5x  2 y 
 x  2 y 1
2 2 0.5
  y  1 ; xy  1;  x  2  theo thứ tụ lập thành CSN nên ta có:
2 2 2
 y  1  x  2    xy  1  2 
2
2 2 1.0
 y  1  2 y  2  
 2 y2 1
  
Thay (1) vào (2) ta đc:  4 y 4  2 y 2  1  4 y 4  4 y 2  1
  3
3 y  x 3
2 2
 y  
4  3
y  x 3
 2
Câu II
1 S  2.1C2n  3.2C3n  4.3C4n  ...  n(n  1)Cnn
Số hạng tổng quát: 1.0
n!
uk  k  k  1 Cnk  k  k  1
k ! n  k  !
n  n  1 n  2  !

 k  2 ! n  2 !  k  2 !
 n  n  1 Cnk22  2  k  n 
S  n  n  1  Cn02  Cn12  ...  Cnn22  1.0

 n  n  1 2n2 0.5
2. Số phần tử của không gian mẫu: n  A106  A95  136080 0.5

*Số các số tự nhiên có 6 chữ số có3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ là 0.5


TH1: (số tạo thành không chứa số 0)
 Lấy ra 3 số chẵn có: C43
 Lấy ra 3 số lẻ có: C53
 Số các hoán vị của 6 số trên: 6!
Suy ra số các số tạo thành: C43.C53 .6!  28800

TH2: ( số tạo thành có số 0) 0.5


 Lấy ra hai số chẵn khác 0: C42
 Lấy ra 3 số lẻ: C53
 Số các hoán vị không có số ) đứng đầu: 6! 5!  5.5!
Số các số tạo thành: C42 .C53.5.5!  36000

Gọi biến cố A: “số đuợc chọn có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ” 1


Suy ra : nA  28800  36000  64800
n 64800 10
Xác suất xảy ra biến cố A: PA  A  
n 136080 21
Câu III
1
lim
n2  n  n
 lim
n  4n 2  3n  2n  2.0

4n 2  3n  2n 3n  n2  n  n 
3
2 2 4
4n  3n  2n n 2
 lim  lim 
2

3 n n n 
 1  3
3  1   1
n 

2  x  4  x 2  8 x  17  y  y 2  1 1

 x  y  y  21  1  2 4 y  3x  2 
Điều kiện: y  0
1  ( x  y  4)  x 2  8 x  17  y 2  1  0 0.5
2
 x  4  y2
  x  y  4  0
x 2  8 x  17  y 2  1

  x  y  4 
 x  4  y  x  4  y  0
x 2  8 x  17  y 2  1
 x  4  y 0.5
  x  y  4  (1  )0
x 2  8 x  17  y 2  1
 y  x4
2 0.5
 x  4  y  x  4  1   x  4  y2 1  y
Vì: 1    0x, y
x 2  8 x  17  y 2  1 x 2  8 x  17  y2 1
Thay y  x  4 vào 2 ta đuợc 0.5
:
 2   x  x  4  x  25  1  2 x  16
   
x4 2   
x  25  5  x  8  2 x  16  0 
 1 1 x  12 
 x   0
 x4 2 x  25  5 x  8  2 x  16 
x  0  y  4 0.5
 1 1 x  12  vn 
   0 0.5
 x  4  2 x  25  5 x  8  2 x  16

Câu IV Ta có: BA   2; 2  , AB  2 2 0.5
x 1 y  2
Phuơng trình đuờng thẳng AB:   x  y 1  0
1 1

C  d : x  2 y  1  0  C  1  2t ; t  0.5
 2 t
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC suy ra: G 1  t; 2  
 3 3

t 0.5
Khoảng cách từ G đến AB: d G ; AB  
2

Vì diện tích GAB bằng 3 đơn vị nên ta có: 0.5


1 t  3  C  7;3
d G ; AB  . AB  3  
2 t  3  C  5; 3
Câu V + Từ M kẻ đuờng thẳng song song với BC và SA lần luợt cắt DC tại N, SB tại Q. 0.5
+ Từ Q kẻ đuờng thẳng song song với BC cắt SC tại P. 0.5
Thiết diện hình thang cân MNPQ
S

P Q
P Q

2a
C B

M b
N x
D a A
N H K M

+ Tính diện tích MNPQ 1.5

bx 2.a.x ab  ax
Ta tính đuợc MQ  NP  a, PQ  ; MN  từ đó tính đuợc
b b b
ab  a.x 3
QK  .
b 2

1 3.a 2 0.5
Suy ra diện tích MNPQ là: x S MNPQ   MN  PQ  .QK  2  b  x  b  3x 
2 4b
3.a 2 3.a 2  3b  3.x  b  3.x 
2
3.a 2 1
S MNPQ   b  x  b  3x     
4b 2 12b 2  2  12
b
Dấu “=”xẩy ra khi x  .
3

You might also like