You are on page 1of 53

Ký bởi: Ban Quản lý dự án

các công trình điện miền Nam


Thời gian ký: 09/09/2021

Gửi đến: Người gửi Phạm Minh Lâm


Bộ phận Cơ Sở Hạ Tầng Thông Minh
BAN QLDA CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỆN MIỀN NAM Lưới Điện Kỹ Thuật Số
610 Võ Văn Kiệt –Quận 1- Tp Hồ Chí Minh SI-DG
Tel : +84 28. 22100714 Địa điểm Hồ Chí Minh
Fax : +84 28. 38361096 Điện thoại +84 (28) 38251900 Ext 526
Fax +84 (28) 38251580
Di động +84 (0) 913 716 000
Về việc: trình PATC và BPAT thi công lắp đặt tủ E-mail pham-minh.lam@siemens.com
điều khiển từ xa MBA AT7
Số tham chiếu S32750-DG-S2004/012
Ngày 09.09.2021

Kính gửi: - Ban Quản Lý Dự Án Các Công Trình Điện Miền Nam (SPMB)

- Căn cứ hợp đồng 29-2020/SPMB-SLV/NCST5NBOM2-G7A ký ngày 17/06/2020 -


Cung cấp và vận chuyển VTTB nhị thứ tại trạm 500kV Nhà Bè – thuộc dự án nâng
công suất các TBA 500kV Nhà Bè và Ô Môn (máy 2)
- Phúc đáp văn bản 9946/QĐ-SPMB ngày 27/08/2021 về việc cung cấp PATC và
sẵn sàng lực lượng thi công thay MBA AT7 tại TBA 500kV Nhà Bè

Chúng tôi xin trình đến quý Ban và đơn vị quản lý vận hành PATC và Biện pháp an
toàn cho hạng mục thi công lắp đặt, thay tủ điều khiển từ xa và cáp nhị thứ MBA AT7
thuộc phạm vi cung cấp theo hợp đồng để xem xét và phê duyệt.
- Thời gian thực hiện dự kiến: tháng 10/2021
Chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm túc phương án phòng chống Covid-19 theo quy
định của chính quyền tại thời điểm thi công.
Rất mong nhận được sự chấp thuận từ quý Ban và đơn vị quản lý vận hành để chúng
tôi có cơ sở thực hiện các bước tiếp theo.

Siemens Ltd. Vietnam


Smart Infrastructure - SI Deutsches Haus, 7th Floor Tel.: +84 (28) 3825-1900
Digital Grid - DG 33 Le Duan Street, District 1 Fax: +84 (28) 3825-1580
Ho Chi Minh City, Vietnam www.siemens.com.vn

Reg. Office: Deutsches Haus, 33 Le Duan Street, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Co. Reg. No. 411043000414; VAT Reg. No. 0302727641
Page 1/1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH SIEMENS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TPHCM, ngày .. tháng .. năm 20..

PHƯƠNG ÁN THI CÔNG


VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN

Dự án: Nâng công suất các TBA 500kV Nhà Bè và Ô Môn


Lắp đặt thay tủ điều diều khiển từ xa và cáp nhị thứ MBA
Gói Thầu 7A:
AT7 tại trạm 500kV Nhà Bè
Địa điểm: Trạm 500kV Nhà Bè, TPHCM
Đơn vị phát hành: Công ty TNHH SIEMENS

BAN QLDA CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ PHÊ DUYỆT


ĐIỆN MIỀN NAM CÔNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN 4

ĐƠN VỊ LẬP PHƯƠNG ÁN


CÔNG TY TNHH SIEMENS

TPHCM, tháng
Trang 09/2021
1/14
PHƯƠNG ÁN THI CÔNG VÀ BIỆN PHÁP AN TOÀN
Công tác: Lắp đặt thay tủ điều diều khiển từ xa và cáp nhị thứ MBA AT7
Trạm biến áp 500kV Nhà Bè

A. Muc đích – nhiệm vụ công tác:

- Các mục tiêu phải đạt được khi hoàn thành công việc
o Thay mới tủ điều khiển từ xa MBA AT7 và cáp nhị thứ liên quan đúng thiết kế
được phê duyệt
o Đạt yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng và tiến độ yêu cầu
- Thời gian hoàn thành: 10/2021.
B. Cơ sở pháp lý:
- Căn cứ hợp đồng 29-2020/SPMB-SLV/NCST5NBOM2-G7A ký ngày 17/06/2020 -
Cung cấp và vận chuyển VTTB nhị thứ tại trạm 500kV Nhà Bè – thuộc dự án nâng
công suất các TBA 500kV Nhà Bè và Ô Môn (máy 2)
- Căn cứ nội dung phần IV: Quy định thực hiện Phương án thi công và Biện pháp an
toàn trong Bộ Quy định vận hành trong Công ty Truyền tải điện 4 được đính kèm theo
Quyết định số 8505/QĐ-PTC4 ngày 30/07/2021.
- Căn cứ bản vẽ thi công đã được phê duyệt
- Căn cứ biên bản khảo sát hiện trường
C. Đặc điểm công trình:
- Trạm biến áp 500kV Nhà Bè đang vận hành
- Dự án nâng công công suất TBA 500kV Nhà Bè sẽ thay MBA AT6 và AT7 hiện hữu
công suất 3x150MVA bằng MBA mới với công suất 3x300MVA
D. Các giải pháp thực hiện công trình:
- Thi công tháo, thu hồi, kéo rãi, đấu nối cáp nhị thứ.
- Thi công tháo, lắp đặt tủ điều khiển từ xa.
E. Phương án thi công và biện pháp an toàn:
1. Chuẩn bị vật tư và dụng cụ thi công:
- Dụng cụ thi công bao gồm: Kềm, tuốc nơ vít các loại, dây jump, băng keo, VOM
v.v.
- Bản vẽ hoàn công nhị thứ
2. Khối lượng thi công:
- Thu hồi cáp nhị thứ nối từ tủ điều khiển từ xa MBA AT7 +V51.AQ01 đến tủ các tủ
liên quan:
- Thu hồi cáp nhị thứ nối từ tủ đấu dây chung MBA AT7 +TR1.AM1 đến tủ các tủ
liên quan:
- Tháo tủ điều khiển từ xa MBA AT7 +V51.AQ01 hiện hữu
- Lắp đặt tủ điều khiển từ xa MBA AT7 AT7+CRP mới tại vị trí tủ hiện hữu

Trang 2/14
- Đấu nối cáp nhị thứ kết nối tủ AT7+CPR đến các tủ liên quan:
- Đấu nối cáp nhị thứ nối từ tủ AT7+GH010 đến tủ các tủ liên quan:
- Lắp 01 rơ le báo tín hiệu chạm đất phía 35kV của MBA AT7 vào tủ bảo vệ Main 2

3. Phương án thực hiện:

- Tại đơn vị thi công

Stt Nội dung thi công


- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư đồ nghề phục vụ công tác .
01
- Chuẩn bị tài liệu, bản vẽ đã được phê duyệt

- Tại trạm 500kV Nhà Bè

Stt Nội dung thi công


A Phần cô lập cable nhị thứ MBA AT7 hiện hữu
Cô lập nguồn DC
Tại tủ +V00.AT01 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 011
- OFF CB Q17 (cấp nguồn DC1 cho tủ bảo vệ MBA AT7)
- OFF CB Q58 (cấp nguồn DC1 cho thiết bị ghi nhận sự cố MBA AT7)
- OFF CB Q26 (cấp nguồn DC2 cho tủ bảo vệ MBA AT7)
- OFF CB Q10 (cấp nguồn DC1 cho tủ điều khiển xa +V51.AQ01 và tủ đấu
dây chung MBA AT7 +TR1.AM1)
- Kiểm tra hàng kẹp Q10(+/-) không có điện áp DC
- Tách dây đấu vào hàng kẹp Q10(+/-) băng keo cách điện và đưa ra khỏi tủ

Tại tủ +V51.AB14 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 010


- Kiểm tra hàng kẹp –X01:1,2 không có điện áp DC
- Kiểm tra hàng kẹp –X01:3,4 không có điện áp DC
01
Tại tủ +V51.AB15 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 010
- Kiểm tra hàng kẹp –X01:1,2 không có điện áp DC

Tại tủ +V51.AQ01 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 011


- Kiểm tra hàng kẹp –X2:105,107 không có điện áp DC
- Kiểm tra hàng kẹp –X2:106,108 không có điện áp DC
- Tách dây đấu vào hàng kẹp –X2: 105, 106, 107, 108 băng keo cách điện và
đưa ra khỏi tủ;

Tại tủ +TR1.AM1 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 011


- Kiểm tra hàng kẹp –X8:81,82 không có điện áp DC
- Tách dây đấu vào hàng kẹp –X8:81, 82, băng keo cách điện và đưa ra khỏi
tủ
- Ghi nhận tên sợi cáp – chủng loại – chiều dài các sợi cáp thu hồi

Trang 3/14
Stt Nội dung thi công
A Phần cô lập cable nhị thứ MBA AT7 hiện hữu

Kiểm tra tủ V51.AB14, AB15, +V51.AQ01, +TR1.AM1 không còn điện áp


DC;
Chú ý: Tách từng sợi một băng keo cẩn thận tránh làm chạm chập nguồn,
đấu từng sợi một đúng ghen số cũ
Cô lập nguồn AC
Tại tủ +V00AS01
- OFF CB Q10 (cấp nguồn AC1 cho tủ +TR1.AM1)
- Kiểm tra hàng kẹp Q10 PH1, PH2, PH3,N không có điện áp AC
- OFF CB Q41 (cấp nguồn AC2 cho tủ +TR1.AM1)
- Kiểm tra hàng kẹp Q41 PH1, PH2, PH3,N không có điện áp AC
- Tách cable AC ra khỏi hàng kẹp Q10 PH1, PH2, PH3,N;
- Tách cable AC ra khỏi hàng kẹp Q41 PH1, PH2, PH3,N;
- Băng keo cách điện và đưa ra khỏi tủ.
02
Tại tủ +TR1.AM1 Xem bản vẽ HV300884 Sheet 031
- Kiểm tra hàng kẹp –X9:1,2,3,4 không có điện áp AC
- Kiểm tra hàng kẹp –X9:5,6,7,8 không có điện áp AC
- Tách dây đấu vào hàng kẹp –X9:1,2,3,4,5,6,7,8 băng keo cách điện và đưa
ra khỏi tủ;
- Ghi nhận tên sợi cáp – chủng loại – chiều dài các sợi cáp thu hồi

Chú ý: Tách từng sợi một băng keo cẩn thận tránh làm chạm chập nguồn,
phải kiểm tra không còn áp AC mới tháo cable ra khỏi hàng kẹp.
Tại tủ +V51 AB14 MBA AT7
Cô lập mạch tín hiệu alarm bảo vệ nội bộ MBA
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X01:21,22,23,24
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X01:25,26,27,28
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X01:67,68,69
- Xem bản vẽ HV300884 Sheet 300-2; 301-2; 302-2
03 Cô lập mạch dòng BCT bảo vệ F87 (F11)
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X05:1,4,2,3
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X05:5,8,6,7
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X05:9,12,10
- Xem bản vẽ HV300884 Sheet 249-4;250-2;
- Sau khi tách đưa cable ra khỏi tủ;
Chú ý: Tách và đấu từng sợi một băng keo cẩn thận.
Tại tủ +V51.AB15 MBA AT7
Cô lập mạch áp F90
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X04: 16,17
- Xem bản vẽ HV300884 Sheet 500-9;
04
Cô lập mạch dòng BCT bảo vệ F87 (F21)
- Tách cable tới đấu vào hàng kẹp –X05:9,12,10,11
- Xem bản vẽ HV300884 Sheet 280-2;
- Sau khi tách đưa cable ra khỏi tủ;

Trang 4/14
Stt Nội dung thi công
A Phần cô lập cable nhị thứ MBA AT7 hiện hữu
Chú ý: Tách và đấu từng sợi một băng keo cẩn thận.

Tại tủ +V51.AA01 Bay Control Unit B01 MBA AT7


Cô lập mạch điều khiển, tín hiệu alarm, chỉ thị nhiệt độ
Tách cable tới đấu vào hàng kẹp
Tín hiệu điều khiển OLTC HV300884 Sheet 500-2
- X715: 30,31,29
- X714: 28, 23, 21, 25, 27, 17, 19
Tín hiệu truyền thông F90 HV300884 Sheet 500-2
- X110.11: 4, 5, 6
Tín hiệu 4-20mA, F26O, F26W pha A, B, C MBA HV300884 Sheet 752
- X720: 1, 2, 3, 4, 5, 6
- X721: 1, 2, 3, 4, 5, 6
Tín hiệu alarm HV300884 Sheet 753
- X718: 28, 3, 5, 1, 4, 7, 16
- X719: 4, 8, 5
- X712: 16
Tín hiệu alarm HV300884 Sheet 754
05
- X718: 2, 9, 8, 6
- X719: 9,15, 16, 17
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 757
- X719: 29, 11, 12. 2
- X711: 23, 24, 13,14,12,16, 15
- X718: 22
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 758
- X718: 20, 24, 19, 21, 17
- X711: 21, 22
- X719: 7, 6, 3
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 759
- X718: 18, 23, 10
Tín hiệu BCD OLTC HV300884 Sheet 759
- X718: 11, 12, 13, 14, 15

Sau khi tách đưa cable ra khỏi tủ;


Chú ý: Tách và đấu từng sợi một băng keo cẩn thận.
Tại +V51.AQ01 Điều khiển xa MBA AT7
Tách cable đấu tới hàng kẹp
06 Tín hiệu điều khiển OLTC HV300884 Sheet 500-2
- X2:13, 11, 12,
- X2: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

Trang 5/14
Stt Nội dung thi công
A Phần cô lập cable nhị thứ MBA AT7 hiện hữu
Tín hiệu truyền thông F90 HV300884 Sheet 500-2
- X2: 1,2,3
Tín hiệu BCD OLTC HV300884 Sheet 501-3
- X2:64, 65, 66, 67, 68, 69
Tín hiệu alarm OLTC HV300884 Sheet 501-5
- X2:76, 77, 78, 79, 80, 81, 82
Mạch áp F90 HV300884 Sheet 501-9
- X2:101, 102
Tín hiệu PT100 F26O, F26W pha A, B, C MBA HV300884 Sheet 752
- X2: 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46
Tín hiệu 4-20mA, F26O, F26W pha A, B, C MBA HV300884 Sheet 752
- X1: 31, 32, 35, 36, 39, 40, 43, 44, 47, 48, 41, 52
Điều khiển OLTC HV300884 Sheet 755
- X2: 16, 17, 18, 19, 20, 21
Điều khiển OLTC HV300884 Sheet 756
- X2: 70, 71, 72, 73, 74, 24, 25, 26
Tín hiệu OLTC HV300884 Sheet 757
- X2: 84, 86, 88, 92
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 757
- X1: 66, 71, 73, 85, 67, 69, 75, 77, 79, 81, 83, 89

Tín hiệu OLTC HV300884 Sheet 758


- X2: 96, 98, 100
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 758
- X1: 93, 102, 103, 104, 105, 95, 97, 99, 100, 101
Tín hiệu hiển thị OLTC HV300884 Sheet 759
- X1: 106, 107, 108
Tín hiệu BCD OLTC HV300884 Sheet 759
- X1: 110, 111, 112, 113, 114
Sau khi tách đưa cable ra khỏi tủ;
Chú ý: Tách và đấu từng sợi một băng keo cẩn thận.
Tại +TR1.AM1 Tủ đấu dây chung MBA AT7
Tách cable đấu tới hàng kẹp
Cô lập mạch dòng BCT bảo vệ F87
BCT (F11) HV300884 Sheet 249-4
- X1-21, X2-21, X3-21, 22
- X1-29, X2-29, X3-29, 30
07 - X1-43, X2-43, 44, X3-43
BCT (F21) HV300884 Sheet 280-2
- X1-41, X2-41, 42, X3-41
Tín hiệu alarm bảo vệ nội bộ MBA HV300884 Sheet 300-2
- X7: 74, 75, 78, 64
Tín hiệu alarm bảo vệ nội bộ MBA HV300884 Sheet 301-2

Trang 6/14
Stt Nội dung thi công
A Phần cô lập cable nhị thứ MBA AT7 hiện hữu
- X7: 81, 58, 61, 84
Tín hiệu alarm bảo vệ nội bộ MBA HV300884 Sheet 302-2
- X7: 88, 89, 90
Tín hiệu BCD OLTC HV300884 Sheet 501-3
- X8: 43, 44, 45, 46, 47, 48
Tín hiệu alarm OLTC HV300884 Sheet 501-5
- X8: 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62
Tín hiệu PT100 F26O, F26W pha A, B, C MBA HV300884 Sheet 752
- X4: 32, 33, 34, 35, 36, 37
- X5: 32, 33, 34, 35, 36, 37
- X6: 32, 33, 34, 35, 36, 37
Tín hiệu alarm HV300884 Sheet 753
- X7: 22, 23, 25, 31, 34, 40, 43, 24, 26, 37, 27
Tín hiệu alarm HV300884 Sheet 754
- X7: 46, 49, 52, 55, 67, 71,72, 73
Điều khiển OLTC HV300884 Sheet 755
- X8: 34, 33, 31, 30, 29, 32, 36, 37, 38
Điều khiển OLTC HV300884 Sheet 756
- X5: 82, 83, 84, 89, 90, 91, 96, 97, 98
- X7: 18, 19
Tín hiệu OLTC HV300884 Sheet 757
- X8: 64, 66, 68, 72
Tín hiệu OLTC HV300884 Sheet 758
- X8: 76. 78, 80

- Sau khi cô lập cable và được tách hai đầu thu hồi toàn bộ số cable vừa tách
08
khỏi tủ đấu dây chung MBA AT7

B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới


- Sau khi kéo 32 sợi và lên cable và được định vị trong các tủ lắp mới và hiện
16 hữu, được tiếp đất toàn bộ số cable nhị thứ MBA AT7 mới, tiến hành đấu
cable nhị thứ như sau
Tại tủ AT7+GH010A (tủ 3 Pha chung MBA AT7 mới)
Mạch nguồn AC
- Đấu cable –AC501,–AC502 theo bảng list cable trang 1/17, bản vẽ
17
AT7+G011;
Mạch nguồn DC
- Đấu cable –DC501 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ AT7+L011;

Trang 7/14
B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới
Mạch điều khiển quạt làm mát
Pha A
- Đấu cable –CO251 theo bảng list cable trang 5/17 bản vẽ AT7+M011,
AT7+M012;
Pha B
- Đấu cable–CO252 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M011,
AT7+M012;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M011,
AT7+M012;

Mạch điều khiển OLTC


Pha A
- Đấu cable –CO251 theo bảng list cable trang 5/17, 6/17 bản vẽ AT7+M021;
Pha B
- Đấu cable –CO252 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M021;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17, bản vẽ AT7+M021;

Mạch đầu vào F90


Pha A
- Đấu cable CO251 theo bảng list cable trang 5/17, 6/17 bản vẽ AT7+M031;
Pha B
- Đấu cable –CO252 theo bảng list cable trang 6/17bản vẽ AT7+M031;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M031;

Mạch tín hiệu trip nội bộ MBA


Pha A
- Đấu cable CO158, –CO151, -CO0154 theo bảng list cable trang 4/17, 1/17,
2/17 bản vẽ AT7+N001;
Pha B
- Đấu cable –CO151, -CO0154 theo bảng list cable trang 1/17, 2/17 bản vẽ
AT7+N002;
Pha C
- Đấu cable –CO153, -CO0154 theo bảng list cable trang 2/17 bản vẽ
AT7+N003;
Mạch đầu vào BCU
- Đấu cable CO156, CO155 theo bảng list cable trang 3/17 bản vẽ
AT7+S004, AT7+S005;
- Đấu cable CO157, CO155 theo bảng list cable trang 4/17, 3/17 bản vẽ
AT7+S006, AT7+S007, AT7+S008;
Mạch dòng BCT
- Đấu cable CU001 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ AT7+T001;
- Đấu cable CU002, CU003, CU004, CU005 theo bảng list cable trang 8/17,
bản vẽ AT7+T249;

Trang 8/14
B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới
- Đấu cable CU006 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ AT7+T280;
Mạch tín hiệu (4-20)mA
Pha A
- Đấu cable CO254, CO251 theo bảng list cable trang 7/17, 5/17, 6/17 bản vẽ
AT7+U001;
Pha B
- Đấu cable CO255, CO252 theo bảng list cable trang 7/17, 8/17 bản vẽ
AT7+U002;
Pha C
- Đấu cable CO256, CO253 theo bảng list cable trang 7/17, 8/17, 6/17 bản vẽ
AT7+U003;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, đúng hàng kẹp
Tại tủ điều khiển từ xa AT7+CRP lắp mới trong nhà B01
Mạch nguồn AC
- Đấu cable –AC001 theo bảng list cable trang 1/17, bản vẽ AT7+G001;
Mạch nguồn DC1
- Đấu cable –DC001 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ AT7+L001;
Mạch nguồn DC2
- Đấu cable –DC002 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ AT7+L001;

Mạch điều khiển quạt làm mát


Pha A
- Đấu cable –CO251 theo bảng list cable trang 5/17 bản vẽ AT7+M011,
AT7+M012;
Pha B
- Đấu cable–CO252 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M011,
AT7+M012;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M011,
18
AT7+M012;

Mạch điều khiển OLTC


Pha A
- Đấu cable –CO251 theo bảng list cable trang 5/17, 6/17 bản vẽ AT7+M021;
Pha B
- Đấu cable –CO252 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M021;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17, bản vẽ AT7+M021;

Mạch đầu vào F90


Pha A
- Đấu cable CO251 theo bảng list cable trang 5/17, 6/17 bản vẽ AT7+M031;
Pha B
- Đấu cable –CO252 theo bảng list cable trang 6/17bản vẽ AT7+M031;
Pha C
- Đấu cable –CO253 theo bảng list cable trang 6/17 bản vẽ AT7+M031;

Trang 9/14
B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới

Mạch tín hiệu trip nội bộ MBA


Pha A
- Đấu cable CO158, –CO151, -CO0154 theo bảng list cable trang 4/17, 1/17,
2/17 bản vẽ AT7+N001;
Pha B
- Đấu cable –CO151, -CO0154 theo bảng list cable trang 1/17, 2/17 bản vẽ
AT7+N002;
Pha C
- Đấu cable –CO153, -CO0154 theo bảng list cable trang 2/17 bản vẽ
AT7+N003;
Tín hiệu trip bảo vệ nội bô sang tủ V51+AB14
- Đấu cable –CO223, -CO0221 theo bảng list cable trang 4/17, 5/17 bản vẽ
AT7+N005;
Mạch đầu vào BCU
- Đấu cable CO156, CO155 theo bảng list cable trang 3/17, bản vẽ
AT7+S004, AT7+S005;
- Đấu cable CO157, CO155 theo bảng list cable trang 4/17, 3/17, bản vẽ
AT7+S006, AT7+S007, AT7+S008;
- Đấu cable CO222 theo bảng list cable trang 5/17, bản vẽ AT7+S008;
Mạch dòng BCT cấp cho F90
- Đấu cable CU001 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ AT7+T001;
Mạch áp cấp cho F90
- Đấu cable VO001 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ AT7+T001;

Mạch tín hiệu (4-20)mA


Pha A
- Đấu cable CO254, CO251 theo bảng list cable trang 7/17, 5/17, 6/17 bản vẽ
AT7+U001;
Pha B
- Đấu cable CO255, CO252 theo bảng list cable trang 7/17, 8/17 bản vẽ
AT7+U002;
Pha C
- Đấu cable CO256, CO253 theo bảng list cable trang 7/17, 8/17, 6/17 bản vẽ
AT7+U003;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, đúng hàng kẹp
Tại tủ bảo vệ +V51.AB14
Mạch trip bảo vệ nội bộ MBA
- Đấu cable –C0223, -C0221 theo bảng list cable trang 5/17, 4/17 bản vẽ
AT7+N005;
Mạch dòng BCT
19
- Đấu cable CU002, CU003, CU004, CU005 theo bảng list cable trang 8/17,
bản vẽ AT7+T249;
Mạch áp AC cấp cho tủ CRP
- Đấu cable AC001 theo bảng list cable trang 1/17, bản vẽ AT7+G001;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, đúng hàng kẹp

Trang 10/14
B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới
Tại tủ bảo vệ +V51.AB15
Sau khi lắp mới rơle bảo vệ F64 (7SJ82)
Đấu nguồn nuôi
- Lắp CB F201 định vị vào trong tủ;
- Đấu nguồn DC+ từ hàng kẹp –X01:1 tới chân số 3 CB F201;
- Đấu nguồn DC- từ hàng kẹp –X01:2 tới chân số 1 CB F201;
- Đấu nguồn DC+ từ chân số 4 CB F201 hàng kẹp –XN:1
- Đấu nguồn DC- từ chân số 2 CB F201 hàng kẹp –XN:2
- Đấu nguồn DC+ từ hàng kẹp –XN:1 tới chân số 2L1, 2L11 rơle F64;
- Đấu nguồn DC- từ hàng kẹp –XN:2 tới chân số 2L2 rơle F64;
Đấu mạch báo động F64 Failed
- Đấu dây từ hàng kẹp –X01:19 tới chân 2L10 rơle F64;
- Đấu dây từ hàng kẹp –X01:18 tới chân 2L7 rơle F64;
Đấu mạch input F64
- Đấu cable J02-C0221 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ V51.AB15
trang S001;
- Đấu dây từ hàng kẹp –XN:6 tới chân số 2L12 rơle F64;
- Đấu dây từ hàng kẹp –XN:7 tới chân số 2L14rơle F64;
- Đấu dây từ hàng kẹp –XN:8 tới chân số 2L13 rơle F64;
Đấu mạch áp bảo vệ F64
- Đấu cable AT7-VO001 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ V51.AB15
trang T001;
20 - Đấu dây từ hàng kẹp –X701:1 tới chân số 1 thiết bị TVB;
- Đấu dây từ hàng kẹp –X701:3 tới chân số 2 thiết bị TVB;
- Đấu dây từ hàng kẹp –X701:5 tới chân số 3 thiết bị TVB;
- Đấu dây từ hàng kẹp –X701:7 tới chân số 4 thiết bị TVB;
- Đấu dây từ chân số 01 thiết bị TVB tới chân 1B1 rơle F64;
- Đấu dây từ chân số 02 thiết bị TVB tới chân 1B3 rơle F64;
- Đấu dây từ chân số 03 thiết bị TVB tới chân 1B4 rơle F64;
- Đấu dây từ chân số 04 thiết bị TVB tới chân 1B2 rơle F64;
Đấu out put rơle F64
- Đấu dây từ chân số 1B7 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:9;
- Đấu dây từ chân số 1B8 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:10;
- Đấu dây từ chân số 1B10 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:11;
- Đấu dây từ chân số 1B11 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:12;
- Đấu dây từ chân số 1B13 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:13;
- Đấu dây từ chân số 1B14 rơle F64 tới hàng kẹp –XN:14;
Đấu mạch báo động F201 trip
- Đấu dây từ hàng kẹp –XN:15 tới chân 21 CB F201;
- Đấu dây từ hàng kẹp –XN:16 tới chân 22 CB F201;
- Đấu cable AT7-CO222 theo bảng list cable trang 5/17, bản vẽ V51.AB15
trang W001;
Mạch áp cấp cho F90
- Đấu cable VO001 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ AT7+T001;
Mạch dòng BCT cấp cho -F21

Trang 11/14
B Phần đấu cable nhị thứ MBA AT7 mới
- Đấu cable CU006 theo bảng list cable trang 8/17 bản vẽ AT7+T280;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, đúng hàng kẹp
Tại tủ +V00.AS01
Mạch nguồn AC
- Kiểm tra CB Q10, Q41 đang Off;
21
- Đấu cable –AC501, AC502 theo bảng list cable trang 1/17, bản vẽ
AT7+A001;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, thanh cái AC đang có điện;
Tại tủ +V51.AT01
Mạch nguồn DC
- Kiểm tra CB Q17, Q26, Q10 đang Off;
22 - Đấu cable –DC01, DC02 theo bảng list cable trang 8/17, bản vẽ
AT7+L001;
- Đấu cable –DC501 theo bảng list cable trang 9/17, bản vẽ AT7+L011;
Chú ý: đấu từng sợi một cẩn thận, đúng ghen số, thanh cái DC đang có điện;
23 - Thu dọn hiện trường công tác, hoàn tất công tác

4. Biện pháp an toàn cho công trình:


4.1. Biện pháp an toàn chung:
- Toàn thể CB.CNV tham gia công tác phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định trong
“Quy trình kỹ thuật an toàn điện” hiện hành.
- Toán công tác phải có Phiếu Công Tác và thực hiện đúng quy định sử dụng Phiếu
Công Tác và các nôi dung chi tiết trên phiếu.
- Phải phối hợp chặt chẽ với các đơn vị cùng tham gia công trình để đạt được an toàn
tuyệt đối khi thi công.
- Phải phối hợp với các ĐHV Trạm 500kV Nhà Bè trong suốt quá trình công tác.
- Thực hiện việc nghỉ giải lao và di chuyển tại hiện trường theo quy định.
4.2. Biện pháp an toàn riêng:
4.2.1 Cắt điện, đặt rào chắn treo biển báo:
 Cắt điện ngăn máy cắt 567:
- Mở MC 567; Mở DCL 567-6, 567-8. Cô lập ngăn máy cắt 567.
- Cắt nguồn động lực và nguồn điều khiển DCL 567-6, 567-8.
- Trang bị đầy đủ phương tiện, dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ đúng theo quy định.
- Khu vực công tác phải được đặt rào chắn và treo các biển báo đầy đủ và đúng theo
quy định.
- Đặt rào chắn xung quanh. Treo biển báo” làm việc tại đây”.
 Cắt điện ngăn máy cắt 537:
- Mở MC 537; Mở DCL 537-2, 537-8. 537-3 Cô lập ngăn máy cắt 537.
- Cắt nguồn động lực và nguồn điều khiển DCL 537-2, 537-8, 537-3

Trang 12/14
- Đóng tiếp địa 537-38;
- Trang bị đầy đủ phương tiện, dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ đúng theo quy định.
- Khu vực công tác phải được đặt rào chắn và treo các biển báo đầy đủ và đúng theo
quy định.
- Đặt rào chắn xung quanh. Treo biển báo” làm việc tại đây”.
 Cắt điện ngăn máy cắt 237:
- Mở MC 237; Mở DCL 237-1,-2,-3, Cô lập ngăn máy cắt 237.
- Cắt nguồn động lực và nguồn điều khiển DCL 237-1,-2,-3;
- Đóng tiếp địa 237-38;
- Trang bị đầy đủ phương tiện, dụng cụ bảo hộ lao động đầy đủ đúng theo quy định.
- Khu vực công tác phải được đặt rào chắn và treo các biển báo đầy đủ và đúng theo
quy định.
- Đặt rào chắn xung quanh. Treo biển báo” làm việc tại đây”.
4.2.2 Tiếp địa thiết bị:
- Đóng tiếp địa: 237-38; 537-38;
4.2.3 Biện pháp an toàn cụ thể:
- Tháo gỡ đấu nối nhị thứ phải cẩn thận tránh chạm chập.
4.3. Biện pháp cho phép làm việc:
a) Giao nhận hiện trường
b) Sau khi nhận bàn giao hiện trường công tác với trực vận hành tiến hành thủ tục cho
phép làm việc. Cho phép làm việc: Người CHTT cùng người cho phép làm việc ra hiện trường
kiểm tra đã thực hiện đầy đủ các mục 4.2.1, 4.2.2 và chỉ rõ các thiết bị xung quanh còn đang
mang điện rồi sau đó cùng ký tên vào phiếu công tác.
c) Kết thúc công tác:
- Thu dọn dụng cụ đồ nghề, máy thí nghiệm, vệ sinh toàn bộ hiện trường công tác.
- Người chỉ huy trực tiếp thực hiện các thủ tục giao trả thiết bị, hiện trường công tác cho
trực vận hành trạm.

5. Biện pháp bảo vệ môi trường: Công tác không ảnh hưởng đến môi trường.
6. Bố trí lực lượng thi công:
- Theo phiếu đăng ký công tác
7. Tiến độ thi công :
- Dự kiến thực hiện: theo tiến độ của dự án
8. Đính kèm trình tự cô lập/ tái lập rơle bảo vệ theo quy trình : như đính kèm
9. Sơ đồ bố trí nối đất lưu động, biển báo, rào chắn: Không có.
10. Sơ đồ chi tiết đấu nối: Không có.

Trang 13/14
11. Các bản vẽ lắp đặt giàn giáo thi công: Không có.
12. Sơ đồ các vị trí cô lập/ tái lập mạch nhị thứ: không có
13. Các bản vẽ khác: Không có.
F. Phương án dự phòng :
- Trong trường hợp công tác gặp những trở ngại xử lý tại chỗ không được và ảnh
hưởng đến việc tái lập điện phải kịp thời báo cáo cho Lãnh Đạo để biết và có hướng chỉ
đạo giải quyết.
ĐƠN VỊ THI CÔNG
CÔNG TY TNHH SIEMENS

Trang 14/14
PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION


PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

PRODUCED BY AN AUTODESK STUDENT VERSION

You might also like