Professional Documents
Culture Documents
báo cáo cơ sở truyền số liệu
báo cáo cơ sở truyền số liệu
PHẦN 1 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT .
Ta xét tốc độ đến trung bình là . Thời gian trung bình mỗi lần chuyển là t thì khả năng có ít nhất một
lần chuyển trong thời gian t là t. Như vậy, ta có thể xem t là xác suất của một chuyển đổi trong thời
gian t và (1 - t) là xác suất không có chuyển đổi trong thời gian này.
3. Quá trình phục vụ
Cơ chế phục vụ được mô tả bằng phân bố thời gian phục vụ mà việc xác định số lần phục vụ (khả
năng phục vụ) phải được thực hiện để điều khiển lưu lượng.
Thời gian phục vụ có thể là hằng số hoặc thay đổi hoặc hoàn toàn ngẫu nhiên. Và nếu là ngẫu nhiên thì
thời gian phục vụ cũng như thời gian nhận và nó có phân bố poisson với hàm mật độ xác suất ít nhất một
yu cầu được phục vụ trong khoàng thời gian t là:
−μt
f (t )=μ .e với tốc độ phục vụ là khách/s.
Trong bi tập lớn , chng em sử dụng qui tắc phục vụ : vào trước ra trước FIFO.
λPo =μP1
λP1 =μP2 …..
m ∞
λ
Như vậy
Pm =
μ()
Po = ρ m Po
,mà
∑ P m=1
m=0 nên ta có:
∞
m
∞ Po
∑ρ Po =P o ∑ ρm= =1
m=0 m=0 1−ρ
λ
Po =1− ρ=1−
khi đó: μ
m m
Cuối cùng:
Pm=ρ Po =ρ (1− ρ)
4.3. Chiều dài hàng đợi và thời gian đợi
∞ ∞
N= ∑ mP m=(1−ρ) ∑ mρm
Chiều dài hàng đợi trung bình: m=0 m=0
∞
ρ
∑ mρm= (1−ρ)2 N=
ρ
mặt khác: m=0 nên 1−ρ
Độ trễ trung bình hoặc thời gian đợi trung bình T được tính theo công thức:
Ñoä daøi haøng ñôïi trung bình N ρ 1 1
T= = = = =
Toác ñoä ñeán trung bình λ λ(1−ρ ) μ(1−ρ) μ− λ
λ
ρ=
μ => μ = ¿ 125
+ Số yêu cầu trung bình trong hệ thống : N
ρ
N= 1−ρ = 0.8/(1-0.8) = 4.
2
ρ
Nq = 1−ρ = 0.8^2 /(1-0.8) = 3.2
+ Thời gian trung bình 1 yêu cầu phải đợi trong hàng đợi : T q
1
Tq = λ . Nq = 1/100 . 3.2= 0,032 ( s )
+ Thời gian trung bình của một yêu cầu trong hệ thống T
1
T= λ . N = 1/100 . 4 = 0,04 ( s )
N 4
Nq 3.2
T(s) 0,032
Tq ( s ) 0,04