Professional Documents
Culture Documents
1 2 3
Chỉ tham gia vào Giá trị của vốn Sau một chu kỳ
1 chu kỳ kinh lưu động được kinh doanh thì
doanh và luôn chuyển dịch vào toàn bộ giá trị
thay đổi hình thái toàn bộ giá trị của tài sản lưu
biểu hiện: của sản phẩm. động được thu hồi.
T-H…SX…H’-T
3. VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
3.5. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn
Sử dụng các chỉ số để đánh giá hiệu quả vốn lưu
động:
▪ Số vòng quay vốn.
▪ Số ngày luân chuyển.
▪ Hệ số hàm lượng vốn lưu động.
▪ Hệ số hiệu quả sử dụng vốn lưu động.
3. VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
DT Thuần
C =
Vlđ Bình quân
Trong đó:
C : Số vòng quay vốn lưu động.
DTThuần : Doanh thu thuần.
VlđBình quân: Số dư bình quân vốn lưu động
3. VỐN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
Trong đó:
N: Số ngày luân chuyển của một vòng quay vốn
T: Số ngày trong kỳ.
C: Số vòng quay vốn.
www.themegallery.com
TEST
Câu 1: NG TSCĐ là 30 triệu đồng, dự kiến được sử dụng 5
năm
1/ MKH hàng năm (trđ/năm) (PP tuyến tính với Kkk=1) là:
A- 4 C- 6
B- 5 D- 7
10:17
17
TEST
Câu 2: Doanh thu thuần 1250 triệu đồng, VCĐbq 500
trđ, LN sau thuế TNDN là 100 trđ
10:17
18
TEST
10:17
19
TEST
A. Dthu thuần
B. Dthu thuần – Giá vốn hàng bán
C. Dthu thuần- Giá vốn hàng bán – Tổng chi phí
10:17
20
TEST
Câu 5: Lợi nhuận thuần KD (lợi nhuận
chịu thuế TNDN) được tính như sau:
A/ Dthu thuần
B/ Dthu thuần – Giá vốn hàng bán
C/ Dthu thuần- Giá vốn hàng bán – Tổng
chi phí hợp lý
D/ Dthu thuần- Giá vốn hàng bán – Tổng
chi phí hợp lý và không hợp lý
10:17
21
TEST
10:17
22
TEST
10:17
23
TEST
10:17
24
10:17
4. CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
10:17
4. CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Company Name
4. CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Chi phí lưu thông là thể hiện bằng tiền của hao phí lao
động trong quá trình đưa sản phẩm hàng hóa từ nơi sản
xuất đến tay người tiêu dùng
Ví dụ: Chi phí vận chuyển, người bốc dỡ, tiền thuê bến
bãi…
4. CHI PHÍ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
4.3. Các chỉ tiêu đánh giá chi phí lưu thông.
• Tỷ suất phí = TMF/Doanh số bán (%)
• Tỷ trọng phí: Là tỷ lệ phần trăm của từng
khoản mục chi phí so với tổng mức phí.
• Mức độ hạ thấp chi phí lưu thông.
TSFkh – TSFth
• Mức tiết kiệm và mức vượt chi.
MTK= Doanh số bán x (TSFkh-TSFth).
MVC=Doanh số bán x (TSFth-TSFkh)
www.themegallery.com
VÍ DỤ
Một số chỉ số tài chính của doanh nghiệp A:
(Đơn vị: triệu đồng)
• Doanh số : 1000
• Tổng mức phí 100
• Chi phí lương 60
• Cp mặt bằng: 20
• Cp vật rẻ tiền: 20
Tính: tỷ suất phí, tỉ trọng phí của doanh nghiệp?
www.themegallery.com
Theo
Đặt giá Đặt giá Theo mức
khả
cộng theo độ thỏa Đặt giá Đặt giá
năng chi
thêm mục tiêu mãn khách theo thị đấu
trả của
vào chi lợi hàng của trường thầu
khách
phí nhuận sản phẩm
hàng
5. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Những ví dụ sau sử dụng phương pháp nào để định giá
thành sản phẩm?
▪ Công ty B muốn lãi 30% trên tổng chi phí?
▪ Iphone X đặt mục tiêu lợi nhuận 70%.
▪ Pesi đặt giá theo giá của Coca cola
▪ https://www.youtube.com/watch?v=GkiJoWA5b
WQ
5. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
5.6. Ý nghĩa giá thành sản phẩm
Tăng lợi
nhuận DN
Thank you
LOGO