You are on page 1of 14

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán (Lớp CLC+)
THỂ TÍCH – GÓC GIỮA 2 MẶT PHẲNG – 2 ĐƯỜNG THẲNG
PHẦN 1: GÓC GIỮA 2 MẶT PHẲNG
Loại 1: Góc giữa mặt bên và mặt đáy: Loại 2: Góc giữa hai mặt bên có cạnh song song:

 SME  ,  P   SGH  SAB  ,  SCD   HSK

Góc hai mặt phẳng tổng quát:

d  A,  P  
sin  
d  A, d 

1
Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  AD  a .
2
Mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SCD  hợp mặt phẳng đáy
một góc 60 . Thể tích của khối chóp S. ABCD là:
a3 6 a3 3 a3 2 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 2 2

Lời giải: Ta có  SCD  ,  ABCD   SCA  60  SA  a 6 V 


a3 6
2
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C có AC  3a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  SBC  hợp với  ABC  một góc  sao
5 3
cho tan   . Thể tích của khối chóp là:
3
A. V  10a 3 3. B. V  5a 3 3. C. V  a3 3 D. V  3a 3 3.
Lời giải: Gọi H là trung điểm của AB .

   SBC  ,  ABC    SKH  SH 


3a 5a 3
Kẻ HK  BC  HK   AB  5a, BC  4a
2 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , SA   ABCD  . Mặt

phẳng  SAD  hợp với  SBC  một góc sao cho  1



tan  SAD  ,  SBC   . Gọi M , N lần lượt là
3
trung điểm của BC và CD . Tính thể tích khối chóp S. AMN ?
3a 3 1 3 1 3 3 3
A. . B. a . C. a . D. a .
4 8 4 2
3a3
Lời giải: Ta có  SAD  ,  SBC   ASB  tan ASB  13  SA  3a . V S . AMN
1
 SA.S AMN 
3 4
.

Câu 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  1, AD  10; SA  SB,
SC  SD. Biết hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  cùng vuông góc với nhau và tổng diện tích hai
tam giác SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
1 3
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 2
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy  ABCD  . Do SA  SB suy ra H thuộc
đường trung trực của AB; tương tự H thuộc đường trung trực của CD. Suy ra H  MN (như hình vẽ).
 SAB    SCD   Sx gia thiet

Ta có   MSN  900.
SM  Sx; SN  Sx

 SM  x
Đặt  , ta có hệ
 SN  y
 x 2  y 2  MN 2  10
  x 2  y 2  10  x 2  y 2  10
1 1     .
 x. AB  y.CD  2  x  y  4  xy  3
2 2
xy 3 1
Khi đó SH   . Vậy VS . ABCD  S ABCD .SH  1. Chọn B.
x y
2 2
10 3

Câu 5: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  a , SA   ABC  . Thể tích
a3 3
của khối chóp bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  ?
6
21 2 7 3 21
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
21 7 7 3
a3 3 a 21
Lời giải: Ta có V   SA  a 3. Kẻ AI  BC , AH  SI  AH  .
6 7
d  A,  SBC   AH 2 7
. Ta có sin   SAB  ,  SBC   
a 3
Kẻ AK  SB  AK    .
2 d  A, SB  AK 7

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a, AD  a , SA   ABCD  .
10
Biết sin  SAC  ,  SCD   . Tính thể tích khối chóp?
5
2a 3 3 a3 3 a3 6 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 6

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

SA. AD

Lời giải: Kẻ AH  SD, AK  SC . Ta có: sin  SAC  ,  SCD  


10 AH
  SA2  AD 2  SA  a 3.
5 AK SA. AC
SA2  AC 2
Câu 7: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là a . Góc giữa A ' B và mặt phẳng
 ABC   bằng 60 . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B ?
3 2 3 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
4 3 5 5
Lời giải: Ta có  AB,  ABC   ABA  60  AA  a 3. Gọi M là trung điểm của BC . Kẻ
d  A,  BCC B   AH
AH  BC . sin   ABC  ,  BCC B   
5
  .
d  A, BC  AM 5

Câu 8: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABCD  thuộc đoạn BD. Hai mặt phẳng  SBC  và
 SCD  lần lượt hợp với đáy các góc 600 và 300. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
a3 3 4a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 15 15
Lời giải: Ta có SBCD  SBHC  SCHD
1 1 2a 3
 a2  BC.SH cot 600  CD.SH cot 300  SH  .
2 2 5
1 4a 3 3
Khi đó VS . ABCD  S ABCD .SH  . Chọn D.
3 15

PHẦN 2: CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT TÍNH NHANH GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG
AC 2  BD 2  AD 2  BC 2
cos  AB, CD  
2 AB.CD

Câu 9: Cho tứ diện đều ABCD có M là trung điểm của cạnh CD. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng
AM và BC. Giá trị của cos  bằng
3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 6
Lời giải: Cách 1: Giả sử độ dài cạnh hình tứ diện là 1, khi đó ta có: A
1 3
MC  ; MB  AM 
2 2
AB 2  MC 2  AC 2  MB 2
3
cos   cos  AM , BC   
. Chọn A.
2 AM .BC 6
N
Cách 2: Gọi N là trung điểm của BD. Tính các kích thước trong B D
3 1 3
tam giác AMN : AM  AN  ; MN   cos   . Chọn A. M
2 2 6
C

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy  ABCD  . Đường thẳng SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 45 . Gọi I là trung
điểm của CD . Cosin góc giữa hai đường thẳng BI và SD bằng
10 10 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 10
Lời giải: Cách 1: DSA  BSA  45  BS  a 2 ;
Ta có: S
3a
BD  a 2 ; IS  SA2  IA2  SA2  AD2  DI 2  ;
2
a 5
BI  BC 2  CI 2  ; SD  a 2
2 M
A
BS  ID  BD  IS
2 2
10
2 2 B
cos  BI , SD   . Chọn A. 
2.BI .SD 5
Cách 2: Gọi M là trung điểm của AB, dễ thấy DM // BI và D I C

a 5
DM  BI  BC 2  CI 2  .
2
a 5
Ta có: SM  SA2  AM 2  ; SD  SA2  AD 2  a 2.
2
SD 2 10
DMS cân tại M nên cos SDM    .
2 DM 5 5
10
Mà DM // BI  cos  SD ; BI   cos  SD, DM   cos SDM  . Chọn A.
5
Câu 11: Cho tứ diện ABCD có đường thẳng AB vuông góc với mặt phẳng  BCD  . Tam giác BCD
a 6
vuông tại C và AB  , AC  a 2, CD  a. Gọi E là trung điểm của AC. Góc giữa hai
2
đường thẳng AB và DE bằng
A. 45. B. 60. C. 30. D. 90.
Lời giải:
A
1 a 2
Cách 1: Ta có: AD  AC  CD  a 3 ; BE  AE  AC 
2 2
;
2 2
a 6 a 6
BD  AD 2  AB 2  ; DE  CD 2  CE 2 
2 2 E
AD  BE  AE  BD
2 2 2 2
1
Áp dụng công thức: cos  AB, DE    D
2. AB.DE 2 B
 Góc giữa AB và DE bằng 60 . Chọn B. I
Cách 2: Gọi I là trung điểm cùa BC. Vì E là trung điểm của AC nên
EI // AB. Mà AB  mp  BCD   EI   BCD   EI  DI . C

Ta có:  AB, DE    EI , DE    IED 

AB 6 BC 2 AC 2  AB 2 3 2
Ta có: EI   a; DI  CD 2
 CI 2
 a 2
  a 2
  a
2 4 4 4 4

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

DI
Do đó tan IDE   3  Góc giữa AB và DE bằng 60 . Chọn B.
EI
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  a, AA  2a. Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và BC .
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Lời giải:
A B
Cách 1: AC   AB  BC   AA2  AC 2  a 3
Áp dụng công thức: C
AB  BC   AC   BB
2 2 2
1
2

cos  AB, BC    
. Chọn A. I
2. AB.BC  2
Cách 2: Gọi I là giao của AB và AB ; gọi M là trung điểm của
AC . Ta có IM / / BC .
3 3
IM  IB  a . Mà BM  a nên IBM đều, do đó góc giữa
2 2 A' B'
hai đường thẳng này bằng 60 . Chọn A. M
C'

Câu 13: Hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a . Biết rằng hình chiếu của S xuống đáy  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác
ACD và cạnh SD tạo với đáy  ABCD  một góc 60 . Số đo góc giữa hai đường thẳng SD và
AC gần với đáp án nào nhất?
A. 77 . B. 47 . C. 60 . D. 32 .
Lời giải: S

Cách 1: Dễ thấy tam giác ACD vuông cân tại C , CA  CD  a 2

a 10 2 a 10 DG 2a 10
DM  CD2  CM 2  ; DG  DM  ; SD  
2 3 3 cos 60 3
A D
G
SA  CD  SC  AD
2 2 2 2

Áp dụng công thức giải nhanh: cos  SD, AC  


M
. B
2SD. AC C

5
 cos  SD, AC    SD, AC   77, 08 . Chọn A.
10
Cách 2: Kẻ DE AC và DE  AC suy ra góc giữa góc giữa SD và AC là góc giữa SD và DE ;

a 10 2 a 10 DG 2 10 a 40 a 70
DM  CD2  CM 2  ; DG  DM  ; SD   .a ; GE  ; SE  .
2 3 3 cos 60 3 3 3

5
Áp dụng định lý hàm số cos: cos  SD, AC   cos  SD, DE      SD, AC   77, 08 . Chọn A.
10

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

PHẦN 3: CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO


Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác với AB  AC  5a, BC  6a và các mặt bên
cùng tạo với đáy các góc 60. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABC  nằm bên
trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S . ABC bằng:
2a 3
A. . B. a3 3. C. 6a 3 3. D. 8a3 .
3
Lời giải: Kẻ HM  AB  M  AB  , HP  AC  P  AC  , HN  BC  N  BC  .

Từ hình vẽ, suy ra SMH  SNH  SPH  60


 HM  HN  HP  SH .cot 60
Ta có SABH  SACH  SBCH  SABC
1 1 1
 AB.HM  AC.HP  BC.HN  12a 2
2 2 2
1 3a 3
 .16a.SH .cot 60  12a 2   SH  .
2 2
1
Vậy VS . ABC  SABC .SH  6a3 3. Chọn C.
3

Câu 15: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  a, SBA  SCA  90,
góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . . B. C. . D. .
3 2 6
Lời giải: Cách 1: Dựng SD   ABC   DBAC là hình vuông.
d  B,  SAC   DH 3
Ta có sin 60    .
d  B, SA BK 2
 xa
 DH 
 x  a2
2
x x 2  2a 2 3
Đặt SD  x      xa.
 BK  a x  a
2 2
x a
2 2
2
 x 2  2a 2

1 a3
Vậy VS . ABC   SD  SABC  . Chọn D.
3 6
Cách 2: Gọi O  AD  BC , dựng OH  SA  SA   BOC   BHC    SAB  ,  SAC   .
a 2 a 6 AB  BH
Dễ thấy BHC tù nên BHC  120 , BC  a 2  BH    SA  a 2.
3 3 AB 2  BH 2
a3
Suy ra SD  SA2  AD 2  a  V  . Chọn D.
6

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP VỀ NHÀ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C C C B A D B C A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A A A C A C B C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Câu 1: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
 ABCD  bằng 60 . Tính thể tích hình chóp theo a .
a3 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3. C. . D. .
3 6 3

Lời giải: Gọi O là tâm đáy. Kẻ OH  BC . Ta có  SBC  ,  ABCD   SHO  60  SO 


a 3
2
1 a 3 2 a3 3
V  . .a  .
3 2 6
a3 3
Câu 2: Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD cạnh bằng a . Thể tích hình chóp bằng .
6
Tính côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  .
1 1
A. . B. 3. C. . D. 2.
3 2
a 3
Lời giải: Ta có: Gọi O là tâm đáy. Suy ra SO   ABCD  , SO  .
2
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB, CD . Suy ra  SAB  ,  SCD  HSK .
a 3
Tam giác HSK cân tại S mà có SO   SHK đều  HSK  60 .
2
Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  3a .
Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng  A ' B ' C ' một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho.
3a 3 39 9a 3 39 18a 3 39 6a 3 39
A. . B. . C. . D. .
26 26 13 13
Lời giải: Ta có:  A ' B ' C ' / /  ABC     A ' BC  ,  A ' B ' C '     A ' BC  ,  ABC  

Kẻ AH  BC    A ' BC  ,  ABC    A ' HA  60 .


AB. AC 6 13 6 39
AH   a; AA '  tan 60. AH  a.
AB  AC
2 2 13 13
6a 39 1 18a 3 39
Vậy VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  . .2a.3a  .
13 2 13
Câu 4: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 3 . Biết mặt
phẳng  D ' BC  hợp với đáy một góc 60 . Thể tích khối lăng trụ là:
A. 478 . B. 648 . C. 576 . D. 325 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Lời giải: Ta có:   D ' BC  ,  ABCD    D ' CD  60  DD '  tan 60.CD  12 .

 
2
Vậy VABCD. A ' B 'C ' D '  DD '.S ABCD  12. 4 3  576 .
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc
a3
với đáy và VS . ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là  , khi đó tan  nhận giá
3
trị nào trong các giá trị sau?
3
A. tan   . B. tan   1 . C. tan   2 . D. tan   3 .
3
a3
Lời giải: Ta có: VS . ABCD   SA  a .   SCD  ,  ABCD    SDA  tan SDA  1
3
Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B ; cạnh bên SA vuông góc
a3 2
với đáy; biết AD  2 AB  2 BC  2a . Thể tích hình chóp bằng . Gọi góc giữa hai mặt
2
phẳng  SAD  và  SCD  bằng  . Tính  :
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải: Ta có: SA  a 2 .  SAD    SCD   SD .
SA. AC
d  A,  SCD   SA2  AC 2  3    60 .
 sin   
d  A, SD  SA. AD 2
SA  AD
2 2

Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đường cao SA bằng 2a , tam giác ABC vuông tại C có AB  2a .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC . Cho cosin của góc giữa hai mặt phẳng
7
 SAB  ,  SBC  bằng . Tính thể tích hình chóp theo a .
7
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
2 4 3
Lời giải: Kẻ AK  SB . Ta có:
42 d  A,  SBC   AH AH
sin   SAB  ,  SBC   
2a 21
    AH  .
7 d  A, SB  AK a 2 7
AH .SA 1 1 a3 3
Suy ra AC   AC  a 3  BC  a . Vậy VSABC  .2a. .a.a 3  .
SA2  AH 2 3 2 3
a3
Câu 8: Cho hình chóp đều S . ABC có thể tích bằng , chiều cao hình chóp có độ dài a 3 . Gọi I , J
4
lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi O là tâm đáy. Tính góc giữa hai mặt phẳng  SAJ  và
 SCI  ?
A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 120 .
Lời giải: Ta có: AB  BC  AC  a .  SAJ    SCI   SO . Suy ra:

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

a
d  A,  SCI  
sin   SAJ  ,  SCI    2  3    SAJ  ,  SCI    60 .
AI
 
d  A, SO  AO 2 a 3 2
.
3 2
Câu 9: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có AA '  AB  2a , diện tích tam giác S A' BC  3a2 . Hình lăng
a3 3
trụ có thể tích bằng .Tính sin góc giữa hai mặt phẳng  A ' AB  và  A ' BC  ?
2
3 5 3 6 6 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Lời giải: Ta có:

VA' ABC  :  
1
d  A,  A ' BC  
.S A ' BC 
3 
 A ' AB    A ' BC   A ' B  sin   A ' AB  ,  A ' BC    
d  A, A ' B  a 2

  a 3  :  1 .3a 2 
3
 VA ' B 'C ' ABC   1
  :  .S A ' BC   
 3   3   6  3  6
   .
a 2 a 2 12

Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh a nằm trong mp  P  . Trên các đường thẳng vuông góc với  P 
a 3
vẽ từ B và C lấy các đoạn BD  , CE  a 3 nằm cùng một bên đối với  P  . Tính góc
2
giữa hai mp  ADE  và  P  .
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45

SABC 1 a 3 a2 3
Lời giải: Ta có cos   . Mà SABC  .a.  .
SADE 2 2 4

3a 2
2
a 7 a 7 a 3 S 1
AD  ; AE  2a; DE   SADE  . Suy ra cos   ABC  24  . Chọn A.
2 2 2 SADE a 3 2
2
Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
a3 5 a3 3 a3 5 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
8 24 24 27
Lời giải: Gọi M là trung điểm BC , O là trọng tâm tam giác
S
ABC.
 SN  EF
Suy ra SO   ABC  . Gọi N  SM  EF   nên
 AN  EF F

900   AEF  ,  SBC   SNA. N


E
Xét tam giác SAM , có AN là đường trung tuyến và cũng là A C
đường cao nên tam giác SAM cân tại A

M
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 9/14
B
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

a 3

 SA  AM  .
2
a 5
Tam giác vuông SAO, có SO  SA2  AO 2  .
2 3
1 a3 5
Vậy VS . ABC  S ABC .SO  . Chọn C.
3 24

Câu 12: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   bằng
1
a, góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC B  bằng  với cos   . Thể tích khối lăng
3
trụ ABC. ABC bằng:
3a 3 15 9a 3 15 3a 3 15 9a 3 15
A. . B. . C. . D. .
10 10 20 20
Lời giải: Gọi M là trung điểm của AB, H là hình chiếu của C
C'
lên C M .
Suy ra CH   ABC   và CH  a.
N
Gọi N là hình chiếu của C lên BC, khi đó
BC    CHN   BC  NH 
  ABC   ,  BCC    CNH   . H

x 3
Đặt AB  AC  BC  x 
 CM  . C B
2
CH 3a 2
Trong tam giác vuông CHN có CN   .
sin  4 M
Trong hai tam giác vuông C CB và CCM lần lượt có
A
1 1 1 1 1 1
  ;   .
CC 2
CN 2
BC CC
2 2
CH CM 2
2

1 1 1 1 8 1 1 4 3a
  2
 2
 2
 2
 2  2  2  2   x  a 3 
 CM  .
CN BC CH CM 9a x a 3x 2
3a 5 3a 2 3 9a 3 15
Từ đó ta tính được CC   và S ABC  . Vậy VABC . ABC   CC .S ABC  . Chọn D.
5 4 20
Câu 13: Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD B' C'
là hình chữ nhật với AB  3, AD  7, cạnh
bên bằng 1. Hai mặt bên  ABBA  và
A' D'
 ADDA lần lượt tạo với đáy những góc bằng
450 và 600. Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
B
A. 3. B. 3 3. C

C. 7. D. 7 7. H
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống M
A D
mặt đáy  ABCD  .
N

Đặt AH  h. Ta có MH  h cot 450 ; NH  h cot 600


và AH  AA2  h 2  1  h 2 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 10/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

3
Từ MH 2 NH 2 AH 2 h .
7
Suy ra VABCD. ABC D  S ABCD . AH  3. Chọn A.

Câu 14: Hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  a; AC  a 2 ; BC  a 3 . Tính góc giữa hai


đường thẳng SC và AB ?
A. 60 . B. 120 . C. 40 . D. 90 .
Lời giải: Áp dụng công thức giải nhanh:
S
SB 2  AC 2  BC 2  SA2
cos  SC , AB   .
2.SC. AB

1
 cos  SC, AB     SC , AB   60 . Chọn A.
2 A C

Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SB  2a , SC  3a , ASB  BSC  60 , CSA  90 .
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SA và BC . Tính cos 
7 7 2
A. cos   . B. cos    . C. cos   0 . D. cos   .
7 7 3
Lời giải: Ta có: Chọn A
SBC có SB  2a; SC  3a và BSC  60 suy ra S

BC  SB 2  SC 2  2.SB.SC.cos BSC  13a 2  6a 2  7a.

Tương tự: AB  a 3; AC  a 10

Áp dụng công thức giải nhanh: A C


SC  AB  AC  SB
2 2 2 2

cos  SA; BC   .
2.SA.BC
B
7
 cos  SA; BC   . Chọn A.
7

Câu 16: Hình chóp S. ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; biết AB  a; AD  a 2 . Thể tích
2a 3 2
hình chóp bằng . Gọi I là trung điểm CD Tính cosin giữa hai đường thẳng SB và
3
AI ?
3 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 5 3
3a 5a
Lời giải: Ta có: AI  BI  ; SI  SA2  AI 2 
2 2

SA2  IB 2  AB 2  SI 2
Áp dụng công thức giải nhanh: cos  SB, AI   .
2.SB. AI

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 11/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

5 1
 cos  SB, AI    . Chọn C.
15 3 5

Câu 17: Hình chóp S. ABCD có đáy là ABCD là hình vuông cạnh a . Biết rằng tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Gọi M là trung điểm của CD. Số đo góc
giữa hai đường thẳng SA và BM gần với đáp án nào nhất?
A. 77 . B. 47 . C. 60 . D. 32 .
Lời giải: Dễ thấy tam giác BCM vuông tại C , S

a 5 a 5
MB  BC 2  MC 2   AM  BM  .
2 2
2
a 3 a 7
SB  SA  a ; SM  SH  HM  
2
  a 
22
;
 2  2 A
D

Áp dụng công thức giải nhanh: H O


M
SM 2  AB 2  AM 2  SB 2
cos  SA, BM   . B C
2.SA.BM

5
 cos  SA, MB     SA, MB   77, 08 . Chọn A.
10

Câu 18: Hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a; ABC  60o .Tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết rằng SC tạo với đáy một góc là 30o . Gọi H là chân đường
cao hạ từ S xuống mặt đáy  ABCD  . Tính cosin giữa hai đường thẳng DH và SC ?
3 17 7 3 7 3 7
A. . B. . C. . D. .
14 14 14 15

a 3
Lời giải: Ta có: HC  ( Vì là chiều cao tam giác đều ABC cạnh a; ABC  60o )
2

 SC;  ABCD   SCH  30 o a


 SH  HC.tan 30o  .
2

a 7
Do ABC  60o  BAD  120o  HD  AH 2  AD 2  2 AH . AD.cos120o  .
2

SD  SH 2  HD 2  a 2

SD 2  HC 2  SH 2  DC 2
Áp dụng công thức giải nhanh: cos  DH , SC   .
2.HD.SC
3 7
 cos  DH , SC   . Chọn C.
14

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 12/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 19: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam
giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Tính thể
tích khối chóp S . ABC theo a .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Lời giải: Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  ,
S
suy ra SD   ABC  .
Ta có SD  AB và SB  AB (gt) suy ra
AB   SBD   BA  BD .
Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C .
D C
Dễ thấy SBA  SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy
ra SB  SC . Từ đó ta chứng minh được SBD  SCD nên
cũng có DB  DC .
Vậy DA là đường trung trực của BC nên cũng là đường phân B
giác của góc BAC .
a
Ta có DAC  30 , suy ra DC  . Ngoài ra góc giữa hai A
3
SD a
mặt phẳng  SAB  và  ABC  là SBD  60 , suy ra tan SBD   SD  BD.tan SBD  . 3 a.
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS . ABC  .SABC .SD  . .a  . Chọn B.
3 3 4 12
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích V  12 . Gọi H là điểm
3
thuộc đoạn AC sao cho AB  BC  SH  9. Tính khoảng cách từ H đến SB , biết rằng cosin
4
9
góc tạo bởi mặt phẳng  SAB  và  SAC  là .
17
111 8 17 29
A. . B. . C. 3 . D. 2.
3 17 74
Lời giải: Ta có:
1 S
AB.BC.SH  V  12  AB.BC.SH   .
3
3 3
9  AB  BC  SH  3 3 AB. BC.SH  AB.BC.SH  36.
4 4
N
3
Ta thấy: AB  BC  SH  3 và H là hình chiếu của S trên A D
4
mặt phẳng  ABCD  .
M
H

Vì cos    SAB  ;  SAC   


9
.
17 B C

 sin    SAB  ;  SAC   


4 13
17

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 13/14
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

d H ; SAB 
 sin    SAB  ;  SAC   
4 13
Khi đó:
17 d H ;SA
3x
Gọi AH  x , khi đó: d H ;SA  .
x2  9
Kẻ HM  AB  M  AB  . Gọi N là hình chiếu H trên SM , khi đó: d H ; SAB   HN .

HM 4 4x 12 x 4 13 4 x2  9
Chú ý   HM   d H ; SAB   . Vậy  x2
AH 5 5 16 x 2  225 17 16 x 2  225
145
 AH  2  BH  AH 2  AB 2  2 AH . AB.cos BAC  .
5
SH .HB 29
 d H ;SB   3 . Chọn C.
SH  HB
2 2 74

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 14/14

You might also like