Professional Documents
Culture Documents
05.6868.0666
Chóp tứ giác đều Chóp có mặt bên đáy Lăng trụ tam giác đều
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
B B
K
H I H
A A
d H ; SAB HK d A; SHB AK
AB // P
d A, P d B, P
H K
P
A
B
AB P I d A, P AI
d B, P BI H K I
P
d1 d 2 , SH P , AH BC BC SAI d1 d 2
d BC, SA IK d d1 , d2 d M , P MH
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB a, AC a 3 . Tính độ dài đường cao AH của ABC .
AB. AC AB. AC
Hướng dẫn: Ta có AH .BC AB. AC AH .
BC AB 2 AC 2
Nhập vào máy tính Màn hình máy tính
XY 3
CALC
X 1;Y 3
X 2 Y2 2
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, với
3a3
AC 2a, BC a. Đỉnh C cách đều các điểm A, B, C và thể tích khối lăng trụ bằng .
2
Khoảng cách từ trung điểm M của CC đến mặt phẳng C AB bằng
a 39 3a 13 a 39 a 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 26 26
Câu 6: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Biết rằng khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
a 3
ADB bằng . Thể tích hình lập phương ABCD. ABCD bằng?
3
a3 6
A. a 3 . B. 2a3 2 . C. . D. 2a 3 .
6
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều cạnh a , AD 2a , cạnh SA vuông
a3 3
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABC bằng . Tính
4
khoảng cách từ trung điểm I của cạnh AD đến mặt phẳng SBD .
a 10 3a 3a 10 3a 10
A. . B. . C. . D. .
20 10 10 20
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có diện tích các mặt ABCD , ABBA và ADDA lần
lượt là 6, 8 và 12 (đơn vị diện tích). Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng C BD .
12 12 15 21
A. . B. . C. . D. .
61 5 2 61
16a 3
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB 2a và thể tích khối chóp S. ABCD bằng .
3
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD bằng
14a 3a 14a 4a
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 3
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
a 6
đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng . Thể tích khối chóp
6
S . ABC bằng ?
a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 6
Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC 2a và hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh BC , thể tích khối lăng trụ
bằng 2a3 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
3 2a 2 2 2
A. a. B. . C. a. D. a.
4 3 3 3
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a, AD 4a , cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm BC , N là điểm trên cạnh AD sao cho DN a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và SB , biết thể tích khối chóp S. ABCD bằng 4a3 .
3a 3a 6a 6a
A. . B. . C. . D. .
11 19 19 11
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Gọi E là trung
điểm AB . Cho biết AB 2a, BC a 13 và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CE
6a
bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
7
A. 4a3 . B. 6a3 . C. 12a3 . D. 2a3 .
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA 2 HB . Biết thể tích khối chóp S . ABC
a3 3
bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
12
3a a 3a
A. . B. . C. . D. a .
2 2 4
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , BA BC a 3 , góc
SAB SCB 900 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABC
6 3 3 3 3 2 3
A. V a . B. V a . C. V 6a 3 . D. V a .
2 2 2
Câu 16: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , khoảng cách từ điểm A đến
6 15
SBC bằng , khoảng cách từ điểm B đến SAC bằng và khoảng cách từ điểm C
4 10
30
đến SAB bằng . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ABC nằm bên
20
trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
tam giác ACM cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng
a3 3
trụ bằng . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABBA .
4
2a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
5 19 13 3
Câu 6: Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, AD a 3 . Hình chiếu
vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm AC và BD . Khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng ABD theo a bằng:
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 6
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có mặt đáy đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của
a 6
cạnh BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AA và BC bằng . Thể tích
4
khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 2 a3 2 3a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, E, F lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC , A ' C ', C ' B '. Khoảng cách giữa hai đường thẳng DE và
AB ' bằng
a 2 a 2 a 3 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 4 4
Câu 9: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , M là trung điểm BC , hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của AM . Cho biết
a3 3
AB a, AC a 3 và thể tích khối chóp S . ABC bằng . Tính khoảng cách giữa hai
8
đường thẳng SA và BC .
a 3 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 4
Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, SA SB SC 11, SAB 30, SBC 60
và SCA 45 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d 4 11 . B. d 2 22 . C. d
. D. d 22 .
2
Câu 11: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách giữa
AC và BM là:
2 11 3 22 3 2 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
11 11 11 11
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với
mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, ABC 60 , BAC 90 ,
SB ABCD , SB a , AB a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của B trên SA, SC . Tính
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng BHK theo a .
a 4a a 5 2a
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 5
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/8
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 14: (CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông
góc với nhau.Biết khoảng cách từ điểm O đến các đường thẳng BC, CA, AB lần lượt là
a, a 2, a 3 .Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC theo a
a 66 11a 2a 33
A. 2a B. C. D.
11 6 11
Câu 15: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , cạnh đáy BC 4 2. Khoảng cách từ S đến
AB bằng khoảng cách từ S đến AC và bằng 5. Biết rằng hình chiếu H của điểm S lên mặt
2 3
phẳng ABC cách đều SA và SBC một khoảng bằng , tính thể tích khối chóp S. ABC.
3
10 16
A. . B. 2 7. C. . D. 4 2.
3 3
Câu 16: Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 , khoảng cách
từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A
lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
2 3
A. 3. B. 1 . C. 2 . D. .
3
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/8