You are on page 1of 10

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
ĐÁP ÁN – HỆ TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
Các vấn đề cơ bản về vector:
 Tọa độ vector: u   x; y ; z   u  xi  y j  zk với i , j , k là các vectơ đơn vị trên
Ox, Oy , Oz .

 a.b  a1 .b1  a2 .b2  a3 .b3 và a  b  a.b  0 .


2
 a  a12  a22  a32 suy ra a  a12  a22  a32 .

 
 cos a; b 
a.b
a.b

a1b1  a2 b2  a3b3
a  a22  a32 . b12  b22  b32
2
.
1

Tích có hướng:
a a a a a a 
 Cách tính:  a , b    2 3 ; 3 1 ; 1 2    a2 b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2 b1  .
  b b b b b b 
 2 3 3 1 1 2 

 Ví dụ về cách tính tích có hướng của hai vector a  2,1,1 và b  0, 1, 3  :

 1 1 1 2 2 1 
   1 3 3 0 0 1  
Tự luận: Ta có:  a; b    , ,  2,6, 2  .
 
Sử dụng máy tính Casio hoặc Vinacal đời cũ 570VN/ES PLUS:
Truy cập Mode 8, chọn VctA và chọn loại 1:3 sau đó nhập thông số VctA

Sau đó bấm AC và chọn Shift 5/Dim/VctB/1:3 và nhập thông số VctB

Sau đó bấm AC và chọn Shift 5 gọi VctA x VctB và hiện kết quả:

Sử dụng máy tính Casio hoặc Vinacal đời mới 580VN X:


Truy cập Mode 5, chọn VctA và chọn Dimension loại 3 sau đó nhập thông số VctA

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Sau đó bấm AC và chọn OPTION/1.Define Vector/2.Vct B/Dimension 3 và nhập thông số VctB

Sau đó bấm AC và chọn OPTION/3.Vct A/nút nhân (X)/OPTION/4.VctB và bấm = hiển thị kết
quả:

 Ba véctơ a; b; c đồng phẳng   a , b  .c  0 .


 

 Bốn điểm A, B, C , D tạo thành tứ diện   AB, AC  . AD  0 .


 
1
 Diện tích hình bình hành: S   AB , AD  và diện tích tam giác: SABC   AB, AC  .
ABCD
2 

 Tính thể tích hình hộp: VABCD. A ' B'C ' D '   AB, AD  .AA ' và thể tích tứ diện:
 
1
VABCD  AB, AC  .AD .
6 

 Ví dụ về cách tính tích hỗn tạp của ba vector: a  2,1,1 , b  0, 1, 3  và c  2, 3,1 .

 1 1 1 2 2 1 
   1 3 3 0 0 1  
Tự luận:  a; b    , ,  2,6, 2    a; b  c   2  2  6  3   1  2   24 .
 
 
Sử dụng máy tính Casio hoặc Vinacal đời cũ 570VN/ES PLUS:
Truy cập Mode 6, chọn MatA, loại 3x3 và nhập thông số với 3 hàng lần lượt là các vector a; b; c :

Bấm AC, chọn Shift 4 sau đó chọn Det (7) và tiếp tục Shift 4 chọn MatA sau đó hiện kết quả:

Sử dụng máy tính Casio hoặc Vinacal đời mới 580VN X:


Truy cập Mode 4, chọn MatA, Rows = 3, Columns = 3 và nhập 3 hàng lần lượt là các vector
a; b; c :

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Bấm AC, chọn OPTION/Ấn nút xuống chọn Determinant (hoặc Định thức nếu Tiếng Việt), sau
đó bấm tiếp OPTION/Chọn 3:MatA và bấm nút =

Cách tìm tọa độ một điểm thông qua hệ thức vector: Tìm M biết rằng: 2 MA  3MB  MC  0
trong đó tọa độ các điểm A  1,1, 3  , B  2,1,0  , C  1, 2, 3  :

2  xA  xM   3  xB  xM    xC  xM   0
 9 7 9
Tự luận: Ta giải hệ: 2  y A  y M   3  y B  y M    yC  y M   0  M  ; ; 
 4 4 4
 2  z A
 z M   3  z B
 z M    zC
 z M   0
Sử dụng máy tính Casio:
2 A  3B  C 9
Bấm máy sau đó bấm CALC với A = xA , B  xB , C  xC ta được xM  .
2  31 4

7 9
Tương tự cho A = y A , B  y B , C  yC ta được y M  và A = z A , B  zB , C  zC ta được z M  .
4 4

Một số điểm đặc biệt và cách tính:


 x  xB y A  y B z A  z B 
 Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là I  A ; ; .
 2 2 2 

 x  xB  xC y A  yB  yC z A  zB  zC 
 Trọng tâm G của tam giác ABC là G  A ; ; .
 3 3 3 
 x  xB  xC  xD y A  yB  yC  yd z A  zB  zC  zD 
 Trọng tâm G của tứ diện ABCD là G  A ; ; .
 4 4 4 
 HABC  0


 Trực tâm H của tam giác ABC:  HBAC  0 .
 
  ABAC  AH  0

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

 IA 2  IB2


 Tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC:  IA 2  IC 2 .
 
  ABAC  AI  0

 IA 2  IB2

 Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD :  IA 2  IC 2 .
 IA 2  ID 2

 Tâm đường tròn nội tiếp J của tam giác ABC : aJA  bJB  c JC  0 .

 Chân đường phân giác trong góc A của tam giác ABC : bDB  cDC  0
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. (THPT Lê Lợi – Thanh Hóa) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 0;  3 , B  2; 4; 1 , C  2; 2; 0  . Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là

5  5 2 4 5 2 4
A.  ;1; 2  . B.  ; ;   . C.  5; 2; 4  . D.  ; ;  .
2  3 3 3 3 3 3

Câu 2. (Sở GD-ĐT Phú Thọ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho các điểm
M  1;  2; 3 , N  3; 0;  1 và điểm I là trung điểm của MN . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. OI  4i  2 j  2 k . B. OI  2i  j  2 k .
C. OI  4i  2 j  k . D. OI  2i  j  k .

Câu 3. (Đề Thi THPTQG năm 2017) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm
A  2; 2;1 Tính độ dài đoạn thẳng OA .
.
A. OA  3 . B. OA  9 . C. OA  5 . D. OA  5 .

Câu 4. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M  1; 2; 3 
có hình chiếu vuông góc trên trục Ox là điểm:

A.  0; 0; 3  . B.  0; 0; 0  . C.  0; 2; 0  . D.  1; 0; 0  .

Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2 ;  2 ; 1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là

A.  2 ; 0 ;1 . B.  2 ;  2 ; 0  . C.  0 ;  2 ;1 . D.  0 ; 0 ;1 .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;3; 1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.

A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 6. (THPT PHÚ XUYÊN A- HÀ NỘI) Trong hệ tọa độ Oxyz cho u   x; 0;1 ,

v  
2;  2; 0 . Tìm x để góc giữa u và v bằng 60 ?

A. x  1 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 .

Câu 7. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi) Cho a   1; 2; 3  , b   1;  3; 1 ,

c   2;  1; 4  . Khi đó vectơ d   3;  4; 5  phân tích theo ba vectơ a , b , c là:

A. d  2a  3b  c . B. d  2a  3b  c . C. d  a  3b  c . D. d  2a  3b  c .

Câu 8. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 1; 0  ,

B  0; 2; 0  , C  2; 1; 3 . Tọa độ điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  0 là

A.  3; 2; 3  . B.  3; 2; 3  . C.  3; 2; 3  . D.  3; 2; 3  .

Câu 9. (Nguyễn Huệ - Huế) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  3; 5; 1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là
hình bình hành.

A. D  4; 8;  5  . B. D  4; 8;  3  .

C. D  2; 2; 5  . D. D  2; 8;  3  .

Câu 10. (Sở GD-ĐT Bình Phước) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết tọa độ các đỉnh A  3; 2;1 , C  4; 2;0  , B  2;1;1 , D  3;5; 4  . Tìm
tọa độ điểm A .
A. A  3;3;1 . B. A  3; 3;3 . C. A  3; 3; 3 . D. A  3;3;3 .

Câu 11. (THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG) Cho ba điểm A  2; 1; 5  , B  5; 5; 7  và
M( x; y;1) . Với giá trị nào của x , y thì ba điểm A, B , M thẳng hàng ?
A. x  4 và y  7 . B. x  4 và y  7 . C. x  4 và y  7 D. x  4 và y  7

Câu 12. (THPT Chuyên Thái Nguyên) Cho bốn điểm O  0; 0; 0  , A  0; 1;  2 , B  1; 2; 1 ,

C  4; 3; m  . Tìm m để 4 điểm O , A , B , C đồng phẳng.

A. m  7. B. m  14. C. m  14. D. m  7.

Câu 13. (THPT Chuyên Thái Nguyên) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hình bình hành
3 3
ABCD với A  1; 0;1  , B  2;1; 2  , giao điểm hai đường chéo I  ; 0;  . Tính diện tích
2 2
hình bình hành.

A. 2. B. 5. C. 6. D. 3.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  1; 4; 0  , B  1; 1; 3 , C  3,1, 0 .
Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .

A. D  4; 0; 0  , D  2; 0; 0 . B. D  4; 0; 0  , D  2; 0; 0 .

C. D  6; 0; 0  . D. D  6; 0; 0  .

Câu 15. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI) Trong không gian Oxyz , cho A  2; 1;  1 ,

B  3; 0; 1  , C  2;  1; 3 và D nằm trên trục Oy và thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa


độ của D là
 D  0;  7; 0   D  0; 7; 0 
A. D  0;  7; 0  . B. D  0; 8; 0  . C.  . D.  .
 D  0; 8; 0   D  0;  8; 0 

Câu 15. (THPT Chuyên Nguyễn Bĩnh Khiêm – Quãng Ngãi) Cho tam giác ABC với
A  1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C   4; 7; 5 . Độ dài phân giác trong của ABC kẻ từ đỉnh B
là:
2 74 2 74 3 73
A. . B. . C. . D. 2 30 .
5 3 3

Câu 16. (THPT TIÊN LÃNG – HẢI PHÒNG) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  1;1;1 ,

B  2;1; 1 , C  0; 4; 6  . M di chuyển trên trục Ox . Tìm M để P  MA  MB  MC nhỏ

nhất.
A.  2; 0; 0  . B.  2; 0; 0  . C.  1; 0; 0  . D.  1; 0; 0  .

Câu 17. (THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH – Lần 1 năm 2017) Cho hai véctơ a và
b tạo với nhau một góc 120 và a  2 , b  4 . Tính a  b

A. a  b  8 3  20 . B. a  b  2 7 .

C. a  b  2 3 . D. a  b  6 .

Câu 18. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hình vuông ABCD , B  3; 0; 8  , D  5; 4; 0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có

tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .

Câu 19. (THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An) Cho ba tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc với
nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz , đặt OC  1 , các điểm A , B thay đổi trên Ox ,
Oy sao cho OA  OB  OC. Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
3 4 2
Câu 20. (THPT CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
S  1; 2; 3  và các điểm A , B , C thuộc các trục Ox , Oy , Oz sao cho hình chóp S.ABC
có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
343 343 343 343
A. . B. . C. . D. .
6 18 12 36

Câu 21. (ĐỀ THI THPT QUỐC GIA) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm

I  1; 2; 3  và đi qua điểm A  5; 2; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB ,
AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn
nhất bằng
256 128
A. . B. 256 . C. 128 . D. .
3 3
BÀI TẬP VỀ NHÀ:

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2; 1;  1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là

A.  0;1; 0  . B.  2;1; 0  . C.  0;1; 1 . D.  2; 0; 1 .

Câu 2. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3; 5  . Tìm tọa độ A
là điểm đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2; 3; 5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3; 5  . D. A  2; 3; 5  .

Câu 3. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2 ; 3 ; 2  và

b   1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là

A.  3 ; 4 ;1 . B.  1;  2 ; 3  . C.  3 ; 5 ;1 . D.  1; 2 ; 3  .

Câu 4. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,
cho a   2; 3; 3  , b   0; 2;  1 , c   3; 1; 5 . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .

A.  10; 2;13  . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Câu 5. (Đề Thi THPTQG) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a  2;1; 0  ,

 
b  1; 0; 2  . Tính cos a , b

 
A. cos a , b 
2
25
.   2
B. cos a , b   .
5
 
C. cos a , b  
2
25
.  
D. cos a , b 
2
5
.

Câu 6. (Sở GD-ĐT Tp Hồ Chí Minh) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
A  0;  2; 3 , B  1; 0;  1 . Gọi M là trung điểm đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là
đúng?

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

A. BA   1; 2; 4  . B. AB  21. C. M  1; 1;1 . D. AB   1; 2; 4  .

Câu 7. (Sở GD-ĐT Phú Thọ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2; 1;1 ,

b   1; m;1  m   . Tìm m để a vuông góc với b .


A. m  1. B. m  0. C. m  2. D. m  3.

Câu 8. (THPT TH Cao Nguyên) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD.ABCD . Biết A  1; 0; 1 , B  2; 1; 2 , D  1; 1; 1 , C  4; 5;  5 . Gọi tọa độ của đỉnh
A  a; b; c  . Khi đó 2a  b  c bằng

A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 8 .

Câu 9. (Chuyên KHTN – Hà Nội) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
A  1; 2 ; 4 , B  1; 3 ; 5 , C  1;  2; 3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ là

A. G  4 ; 4 ;1 . B. G  4 ;1;1 . C. G  1;1; 4  . D. G  1; 4 ;1 .

Câu 10. (Chuyên ĐHSPHN) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3 

và B  3; 1; 2  . Điểm M thỏa mãn MA.MA  4 MB.MB có tọa độ là

5 7  1 5 2 1 5
A. M  ; 0;  . B. M  7; 4;1 . C. M  1; ;  . D. M  ; ;  .
3 3  2 4 3 3 3

Câu 11. (Thanh Chương – Nghệ An) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
M  2;  1;  3 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng với M qua trục Oy .

A. M   2; 1; 3  . B. M   2; 1; 3  . C. M   2; 1; 3  . D. M   2;1; 3  .

Câu 12. (THPT QUỐC HỌC QUY NHƠN – BÌNH ĐỊNH) Trong không gian Oxyz, cho tam
giác ABC, biết A  1; 1; 1 , B  5; 1;  2  , C  7; 9; 1 . Tính độ dài phân giác trong AD của
góc A .
3 74 2 74
A. . B. 2 74. C. 3 74. D. .
2 3
Câu 13. (THPT QUỐC HỌC HUẾ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho khối lập
phương ABCD.ABCD có A  1;  2; 3  và C   2;  1; 4  . Tính thể tích V của khối lập
phương đã cho.
A. V  1 . B. V  3 3 . C. V  2 2 . D. V  3 .

Câu 14. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn
điểm A  a;  1; 6  , B  3;  1;  4  , C  5;  1; 0  và D  1; 2; 1 thể tích của tứ diện ABCD
bằng 30 . Giá trị của a là
A. 1 . B. 2 . C. 2 hoặc 32 . D. 32 .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 15. (THPT CHUYÊN ĐH KHTN – HUẾ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  4; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 6  . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC.

A. K  2;1; 3  . B. K  5; 7; 5  .
 80 13 135 
C. K  ; ; . D. K  1; 5;1 .
 49 49 49 

Câu 16. (THPT HAI BÀ TRƯNG – THỪA THIÊN HUẾ) Trong không gian Oxyz , cho bốn
điểm A  1; 2; 0  , B 1; 0; 1 và C  0; 1; 2  , D  0; m; k  . Hệ thức giữa m và k để bốn
điểm ABCD đồng phẳng là:
A. m  k  1 . B. m  2k  3 . C. 2m  3k  0 . D. 2m  k  0 .

Câu 17. (TT DIỆU HIỀN – CẦN THƠ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các véctơ

 
a   2; 0; 3  , b   0; 4;  1 và c  m  2; m2 ; 5 . Tìm giá trị của m để a , b và c đồng

phẳng.
A. m  2 hoặc m  4 . B. m  2 hoặc m  4 .
C. m  2 hoặc m  4 . D. m  1 hoặc m  6 .

Câu 18. (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – NGHỆ AN) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho các vectơ a   1; 2;1 , b   2; 3; 4  , c   0; 1; 2 , d   4; 2; 0  . Biết

d  x.a  y.b  z.c . Tổng x  y  z là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 19. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
A  2; 0; 0 , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  , D  2; 2; 2  . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có
bán kính là:
2 3
A. 3 . B. . C. 3. D. .
3 2

Câu 20. (THPT CHUYÊN KHTN – HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba
điểm A  1; 1;1 , B  2;1; 2  , C 0; 0;1  . Gọi H  x; y ; z  là trực tâm tam giác ABC thì giá
trị x  y  z là kết quả nào dưới đây?
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 21. (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – NAM ĐỊNH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho ba điểm A  1; 1; 0  , B  3; 1; 2  , C  1; 6; 7  . Tìm điểm M   Oxz  sao cho

MA2  MB2  MC 2 nhỏ nhất?


A. M  3; 0; 1 . B. M  1; 0; 0  . C. M  1; 0; 3  . D. M  1; 1; 3  .

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 9/10
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 22. (THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HOÁ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,

cho ba điểm A(2; 3;1) , B(1;1; 0) và M(a; b; 0) sao cho P  MA  2 MB đạt giá trị nhỏ

nhất. Khi đó a  2b bằng :


A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .

Câu 23. (THPT HẢI HẬU A – NAM ĐỊNH) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho
A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  , C  0; 0; 2  , D  2; 2; 2  . Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có
bán kính là:
2 3
A. 3 . B. . C. 3. D. .
3 2

Câu 24. (THPT PHÚ CÁT 1 – BÌNH ĐỊNH) Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD
biết A  0; 0; 3  , B  1; 0; 0  , C  3,0; 0  , D  0; 3; 0  . Khi đó khoảng cách giữa AB và CD là:

12 19 12 21
A. h  . B. h  3 . C. h  12 19 . D. h  .
19 21
Câu 25. (THPT LÊ QUÝ ĐÔN – BÌNH PHƯỚC) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4
điểm A(1; 0; 0),B (1;1; 0),C (0;1; 0),D (0; 0;m )với m là tham số. H là hình chiếu vuông
góc của O trên BD . Tìm các giá trị của m để diện tích tam giác OBH đạt giá trị lớn
nhất.

A. m  2 B. m   2 C. m   2 D. m  2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 10/10

You might also like