Professional Documents
Culture Documents
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
Bài 2: H th ng
K tn ih
th ng
Ôn t p
Nguy n H ng Th nh
ch ng 1
Bài 2: H th ng
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a N i dung
h th ng
K tn ih
th ng Các khái ni m c b n v h th ng
Ôn t p
ch ng 1
Ví d v h th ng.
Phân lo i và các thu c tính c a h th ng.
Bài t p ch ng 1.
Khái ni m H th ng -Biết input, output=>sys
-Biết input, sys=>output?
sys=> tính chất của hệ thống?
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
K tn ih
th ng nh ngh a
Ôn t p
ch ng 1
M t h th ng c tr ng b i các m i quan h gi a tín hi u u
vào và tín hi u u ra.
V m t toán h c: h th ng là t h p các phép toán trên tín
hi u u vào thu c tín hi u u ra mong mu n.
H th ng
B khu ch i
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
H th ng
B gi i h n biên :
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
H th ng
Tính ch t c a
h th ng
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
NGUYEN
Hong Thinh
Objectives
Introduction
Definition
System Types
Interconnections
Systems’
Properties
LTI Systems
10/26
Feedback
Signals &
Systems
NGUYEN
Hong Thinh
Objectives
Introduction
Definition
System Types Mọi hệ thống phức tạp đều có thể phân tích thành
Interconnections kết nối của các hệ thống đơn
Systems’
Properties => chỉ xét từng hệ thống đơn, từng cách kết nối
LTI Systems
11/26
quy ước:
Các tính ch t c a h th ng input: x(t), x(n)
output: y(t), y(n)
H th ng
H th ng liên t c và h th ng r i r c
Ôn t p
y (t) = x (t)2
ch ng 1 I
sin(t) 0 < t < 2fi
y (t) =
0 Otherwise
H th ng r i r c theo th i gian:
y (n) = u(n) + r (n ≠ 1)
Các tính ch t c a h th ng
H th ng
Khái ni m c
b n H th ng m t ho c nhi u u vào ra.
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có H th ng có th có m t ho c nhi u u vào, m t ho c
nhi u u ra:
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
H th ng n nh
SISO: Single Input Single Output
MISO: Multiple Input Single Output
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng SIMO: Single Input Multiple Output
Ôn t p
ch ng 1
MIMO: Multiple Input Multiple Output
Các tính ch t c a h th ng t-2 hiện tại
t-1 t t+1 t+2
mốc thời gian Quá khứ Tương lai
H th ng
nhớ= bộ nhớ để lưu tín hiệu x
Khái ni m c H th ng có nh và h th ng không nh
b n
Tính ch t c a
h th ng H th ng g i là không nh (h th ng t nh) n u u ra c a
H th ng có
nh /không nh tín hi u ch ph thu c vào th i i m o.
Ví d : y (t) = sin(fit)x (t)
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
y (n) = 2n x (n)
tính/phi tuy n
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
Ng c l i, h th ng g i là h th ng có nh (h th ng
ng).
K tn ih
th ng
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
Bài t p
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có nh , h th ng không nh
Các h th ng sau là có nh hay không có nh :
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n a) y (n) = x (n) + y (n ≠ 1) =x(n)+x(n-1) +y(n-2) có nhớ
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
b) y (n) = 2(n≠1) x (n) ko nhớ
K tn ih c) y (n) = (n ≠ 1).x (n)
th ng
Ôn t p
ch ng 1
input: nguyên nhân
output: kếtCác
quả tính ch t c a h có
thtínnghiệu vào mới có tín hiệu ra
=> có NQ
H th ng
nhân quả: có nhân có quả
H th ng nhân qu , h th ng phi nhân qu
Khái ni m c
b n H th ng nhân qu n u tín hi u u ra ch xu t hi n sau
Tính ch t c a khi có tín hi u u vào. t-2 t-1 t t+1 t+2
h th ng
H th ng có i u này có ngh a là: tín hi u ra ch ph thu c vào tín
hi u vào th i i m hi n t i và quá kh . y (t0 ) ch ph
nh /không nh
H th ng nhân qu
Ôn t p Ví d
ch ng 1
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
thời điểm n=1, chưa tín hiệu vào , đã có tín hiệu ra => ko NQ
Ví d v h th ng.
H th ng
H th ng sau có nhân qu không?
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
ko nhân quả
Bài t p
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng nhân qu , h th ng phi nhân qu
Các h th ng sau là có nhân qu hay phi nhân qu :
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n a) y (n) = x (n) + y (n ≠ 3)
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
b) y (n) = 2n+1 x (n)
K tn ih c) y (n) = x (n) + x (n + 1) + x (n ≠ 1) ko nhân quả
th ng
Ôn t p
ch ng 1
Các tính ch t c a h th ng
Tổ hợp tuyến tính: k1.x1(t)+ k2.x2(t)
H th ng
H th ng
Phân tích- Tổng hợp
Khái ni m c
b n H th ng tuy n tính
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1 a T(x1) + b T(x2) T(ax1+bx2)
Bài t p x1(t)==>x1(t)^2
x2(t)==>x2(t)^2
H th ng (x1+x2) =>(x1+x2)^2 khác với x1^2+ x2^2
a: hệ thống phi tuyến
Khái ni m c
b n
H th ng tuy n tính, h th ng phi tuy n
Tính ch t c a
h th ng
Các h th ng sau là có tuy n tính hay không:
H th ng có
nh /không nh a) y (t) = x (t)2 Phi tuyến
2n .x (n)
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
b) y (n) = Tuyến tính đưa ra 1 ví dụ, khôngthoả mãn
I
1 x (n) Ø 0
H th ng n nh
x1(n)= 1 =>y1 (n)=1
c) y (n) =
H th ng b t bi n
v i th i gian
Phi tuyến x2(n)=-2=>y2(n)=0
K tn ih 0 x (n) < 0 x(n)=x1(n)+x2(n)= -1=>y(n)=0 != y1+y2
th ng
Ôn t p
d) y (t) = cos(x (t)) Phi tuyến
e) y (n) = x (2 ≠ n)
ch ng 1
Tuyến tính
x1(n)==>y1(n)= x1(2-n)
x2(n)==>y2(n)= x2(2-n)
x(n)=ax1(n)+ bx2(n)==>y(n)= x(2-n)= a x1(2-n)+ b x2(2-n)= a y1(n)+ by2(n)
H th ng
Khái ni m c
b n
H th ng n nh
Tính ch t c a
h th ng
Các h th ng sau có n nh không?
H th ng có
nh /không nh a) y (t) = cos(x (t)) y(t)^2 <=1 ổn định
H th ng nhân qu I
H th ng tuy n
1 nØ0
tính/phi tuy n
b) y (n) = x (n)u(n) trong ó u(n) = y(n)^2 < Mx => ODO
0 n<0
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
H th ng
Khái ni m c
dịch thời gian
b n
Tính ch t c a
h th ng
H th ng có
nh /không nh
H th ng nhân qu
H th ng tuy n
tính/phi tuy n
dịch thời gian
H th ng n nh
H th ng b t bi n
v i th i gian
K tn ih
th ng
Ôn t p
ch ng 1
K t n i h th ng
H th ng
y = T1 (x1 ) + T2 (x2 )
Nh ng tính ch t quan tr ng nh t c a h th ng
H th ng
Khái ni m c
b n
Tính ch t c a
h th ng
Ôn t p n nh
ch ng 1
Tuy n tính
B t bi n
Bài t p ôn t p ch ng 1
H th ng
Khái ni m c
b n
Các lo i bài t p c b n
Tính ch t c a
h th ng
Ôn t p
Tín hi u tu n hoàn, không tu n hoàn.
ch ng 1
Các phép toán trên tín hi u
Phân lo i h th ng và các tính ch t c a h th ng.
Xác nh u ra c a m t h th ng
Bài t p ôn t p
H th ng
T tính ch t c a h th ng, xác nh tín hi u u ra:
Khái ni m c
Cho tín hi u u vào x (t) và u ra y (t) c a h th ng tuy n
b n tính b t bi n nh hình 26. Xác nh u ra c a h th ng khi
u vào là:
vẽ tín hiệu ra
Tính ch t c a
h th ng
K tn ih a) x (t ≠ 2) =>y(t-2)[bất biến]
th ng
Ôn t p b) 0.5.x (t)
ch ng 1
c) x (t ≠ 2) + 0.5x (t)
Cho
thu được
Bài t p ôn t p
H th ng
H th ng
Xác nh tính ch t c a h th ng, xác nh tín hi u u ra:
Cho h th ng r i r c mô t b ng ph ng trình toán h c nh
Khái ni m c
b n sau: [(-1)^n+2]x(n)
Tính ch t c a y (n) = (≠1)n .x (n) + 2.x (n). H th ng trên là:
h th ng
Ôn t p
Tuy n tính hay phi tuy n? TT
ch ng 1
B t bi n v i th i gian hay bi n i theo th i gian?BD
n nh hay không n nh ÔD