You are on page 1of 92

Signals &

Systems

NGUYEN
Hong Thinh

Đáp ứng Biểu diễn hệ thống tuyến tính bất biến trong
tần số
(frequency miền tần số
response)

Tính chất
của đáp NGUYEN Hong Thinh
ứng tần số

Examples Signal and System Laboratory


FET-UET-VNU

Ngày 12 tháng 12 năm 2020

1/30
Signals &
Systems

NGUYEN
1 Đáp ứng tần số (frequency response)
Hong Thinh

Đáp ứng 2 Tính chất của đáp ứng tần số


tần số
(frequency
response) 3 Examples
Tính chất Biểu diễn tín hiệu trong miền tần số:
của đáp
+ Tín hiệu có tần số nào
ứng tần số
+Độ lớn của thành phần tần số đó=?
Examples

2/30
Hệ thống TTBB (Linear Time Invariant)
Signals &
Systems
Definition:
NGUYEN
Hong Thinh
Tuyến tính:
LTI P LTI P
Đáp ứng Nếu xi (t) ==⇒ yi (t) thì ai xi (t) ==⇒ ai yi (t)
tần số i i
LTI P LTI P
(frequency Nếu xi (n) ==⇒ yi (n) thì ai xi (n) ==⇒ ai yi (n)
response) i i

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

3/30
Hệ thống TTBB (Linear Time Invariant)
Signals &
Systems
Definition:
NGUYEN
Hong Thinh
Tuyến tính:
LTI P LTI P
Đáp ứng Nếu xi (t) ==⇒ yi (t) thì ai xi (t) ==⇒ ai yi (t)
tần số i i
LTI P LTI P
(frequency Nếu xi (n) ==⇒ yi (n) thì ai xi (n) ==⇒ ai yi (n)
response) i i

Tính chất Bất biến:


LTI LTI
của đáp Nếu x (t) ==⇒ y (t) thì x (t − t0 ) ==⇒ y (t − t0 )
ứng tần số
LTI LTI
Nếu x (n) ==⇒ y (n) thì x (n − n0 ) ==⇒ y (n − n0)
Examples

3/30
Hệ thống TTBB (Linear Time Invariant)
Signals &
Systems
Definition:
NGUYEN
Hong Thinh
Tuyến tính:
LTI P LTI P
Đáp ứng Nếu xi (t) ==⇒ yi (t) thì ai xi (t) ==⇒ ai yi (t)
tần số i i
LTI P LTI P
(frequency Nếu xi (n) ==⇒ yi (n) thì ai xi (n) ==⇒ ai yi (n)
response) i i

Tính chất Bất biến:


LTI LTI
của đáp Nếu x (t) ==⇒ y (t) thì x (t − t0 ) ==⇒ y (t − t0 )
ứng tần số
LTI LTI
Nếu x (n) ==⇒ y (n) thì x (n − n0 ) ==⇒ y (n − n0)
Examples
Tuyến tính và Bất biến
LTI
x(t)==>y(t) Nếu xi (t) ==⇒ yi (t) thì
x(t-t0)===>y(t-t0) P LTI P
ai xi (t − ti ) ==⇒ ai yi (t − ti )
i i
ax(t) + bx(t-t0) LTI P LTI P
==> ay(t) + by(t-t0) Nếu xi (n) ==⇒ yi (n): ai xi (n − ni ) ==⇒ ai yi (n − ni )
i i
3/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Phân tích và tổng hợp
Hong Thinh
ai xi (t − ti ) hoặc
P
Phân tích: ai , xi , ti , ni =? để: x (t) =
Đáp ứng i
ai xi (n − ni )
P
tần số x (n) =
(frequency i
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

4/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Phân tích và tổng hợp
Hong Thinh
ai xi (t − ti ) hoặc
P
Phân tích: ai , xi , ti , ni =? để: x (t) =
Đáp ứng i
ai xi (n − ni )
P
tần số x (n) =
(frequency i
response) Tính các tín hiệu ra thành phần yi (t), yi (n) với
LTI LTI
Tính chất xi (t) ===⇒ yi (t); xi (n) ===⇒ yi (n)
của đáp
ứng tần số

Examples

4/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Phân tích và tổng hợp
Hong Thinh
ai xi (t − ti ) hoặc
P
Phân tích: ai , xi , ti , ni =? để: x (t) =
Đáp ứng i
ai xi (n − ni )
P
tần số x (n) =
(frequency i
response) Tính các tín hiệu ra thành phần yi (t), yi (n) với
LTI LTI
Tính chất xi (t) ===⇒ yi (t); xi (n) ===⇒ yi (n)
của đáp
ai yi (t − ti ), y (n) = ai yi (n − ni )
P P
ứng tần số Tổng hợp: y (t) =
i i
Examples

x(t) => a1 x1(t) + a2x2(t-2)

y(t)<= a1 y1(t) +a2 y2(t-2)

4/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Phân tích và tổng hợp
Hong Thinh
ai xi (t − ti ) hoặc
P
Phân tích: ai , xi , ti , ni =? để: x (t) =
Đáp ứng i
ai xi (n − ni )
P
tần số x (n) =
(frequency i
response) Tính các tín hiệu ra thành phần yi (t), yi (n) với
LTI LTI
Tính chất xi (t) ===⇒ yi (t); xi (n) ===⇒ yi (n)
của đáp
ai yi (t − ti ), y (n) = ai yi (n − ni )
P P
ứng tần số Tổng hợp: y (t) =
i i
Examples
Trong miền thời gian ta coi tín hiệu δ và đáp ứng xung
h(n), h(t) là tín hiệu cơ bản nhất để thực hiện phân tích
và tổng hợp

4/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Phân tích và tổng hợp
Hong Thinh
ai xi (t − ti ) hoặc
P
Phân tích: ai , xi , ti , ni =? để: x (t) =
Đáp ứng i
ai xi (n − ni )
P
tần số x (n) =
(frequency i
response) Tính các tín hiệu ra thành phần yi (t), yi (n) với
LTI LTI
Tính chất xi (t) ===⇒ yi (t); xi (n) ===⇒ yi (n)
của đáp
ai yi (t − ti ), y (n) = ai yi (n − ni )
P P
ứng tần số Tổng hợp: y (t) =
i i
Examples
Trong miền thời gian ta coi tín hiệu δ và đáp ứng xung
h(n), h(t) là tín hiệu cơ bản nhất để thực hiện phân tích
và tổng hợp

4/30
Hệ thống tuyến tính bất biến
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh

Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

5/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
e jωt , e jωn là các đại lượng tuần hoàn với tần số ω
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

6/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
e jωt , e jωn là các đại lượng tuần hoàn với tần số ω
Đáp ứng ⇒: e jωt , e jωn : Đại lượng cơ bản nhất trong miền tần số
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

6/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
e jωt , e jωn là các đại lượng tuần hoàn với tần số ω
Đáp ứng ⇒: e jωt , e jωn : Đại lượng cơ bản nhất trong miền tần số
tần số
(frequency
Cho x (n) = e jωn hoặc x (t) = e jωt đi qua hệ thống LTI,
response) tín hiệu ra bằng bao nhiêu?
Tính chất
của đáp
ứng tần số Thời gian:
x(n) = a0delta(n)+a1 delta(n-1) +..
Examples

Tần số:
x(n)= a0 e^{jw0t} + a1 e^{jw1t}+…

6/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian rời rạc
NGUYEN
Hong Thinh ∞
LTI: y (n) = x (n) ∗ h(n) = h(k)x (n − k) =
P

Đáp ứng k=−∞


tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

7/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian rời rạc
NGUYEN
Hong Thinh ∞
LTI: y (n) = x (n) ∗ h(n) = h(k)x (n − k) =
P

Đáp ứng k=−∞


tần số ∞
Thay x (n) = e jωn : y (n) = h(k)e jω(n−k) =
P
(frequency
response) k=−∞

h(k)e −kjω e jnω e jnω .H(ω)
P
Tính chất =
của đáp k=−∞
ứng tần số

Examples

7/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian rời rạc
NGUYEN
Hong Thinh ∞
LTI: y (n) = x (n) ∗ h(n) = h(k)x (n − k) =
P

Đáp ứng k=−∞


tần số ∞
Thay x (n) = e jωn : y (n) = h(k)e jω(n−k) =
P
(frequency
response) k=−∞

h(k)e −kjω e jnω e jnω .H(ω)
P
Tính chất =
của đáp k=−∞
ứng tần số ∞
h(k)e −kjω
P
Với H(ω) =
Examples k=−∞

7/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian rời rạc
NGUYEN
Hong Thinh ∞
LTI: y (n) = x (n) ∗ h(n) = h(k)x (n − k) =
P

Đáp ứng k=−∞


tần số ∞
Thay x (n) = e jωn : y (n) = h(k)e jω(n−k) =
P
(frequency
response) k=−∞

h(k)e −kjω e jnω e jnω .H(ω)
P
Tính chất =
của đáp k=−∞
ứng tần số ∞
h(k)e −kjω
P
Với H(ω) =
Examples k=−∞

e^{j w0 n}====> e^{j w0 n}. H(w0)


e^{j w1 n}====> e^{j w1 n}. H(w1)

7/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian liên tục
NGUYEN
Hong Thinh
Với x (t) = e jωt , tín hiệu ra y(t) được tính như sau
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

8/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian liên tục
NGUYEN
Hong Thinh
Với x (t) = e jωt , tín hiệu ra y(t) được tính như sau
Đáp ứng
tần số Z∞
(frequency
response) y (t) = h(t) ∗ x (t) = h(τ )e jω(t−τ ) dτ
−∞
Tính chất
của đáp Z∞
ứng tần số = e jωt h(τ )e −jωτ dτ = H(ω)e jωt
Examples −∞

8/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian liên tục
NGUYEN
Hong Thinh
Với x (t) = e jωt , tín hiệu ra y(t) được tính như sau
Đáp ứng
tần số Z∞
(frequency
response) y (t) = h(t) ∗ x (t) = h(τ )e jω(t−τ ) dτ
−∞
Tính chất
của đáp Z∞
ứng tần số = e jωt h(τ )e −jωτ dτ = H(ω)e jωt
Examples −∞
R∞
Với H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ
−∞

8/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Thời gian liên tục
NGUYEN
Hong Thinh
Với x (t) = e jωt , tín hiệu ra y(t) được tính như sau
Đáp ứng
tần số Z∞
(frequency
response) y (t) = h(t) ∗ x (t) = h(τ )e jω(t−τ ) dτ
−∞
Tính chất
của đáp Z∞
ứng tần số = e jωt h(τ )e −jωτ dτ = H(ω)e jωt
Examples −∞
R∞
Với H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ
−∞

x(t)= a0 e^{jw0t} +a1e^{jw1t}


a0 e^{jw0t} ====> a0 e^{jw0t}H(w0)
a1 e^{jw1t} ====>a1 e^{jw1t}H(w1)
y(t)= a0 e^{jw0t}H(w0)+ a1 e^{jw1t}H(w1) 8/30
Signals &
Systems

NGUYEN
1 Đáp ứng tần số (frequency response)
Hong Thinh

Đáp ứng 2 Tính chất của đáp ứng tần số


tần số
(frequency
response) 3 Examples
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

9/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals & Phản ứng của hệ thống với từng tần số khác nhau?
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh R∞ R∞
H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ hay H(ω) = h(t)e −jtω dt
Đáp ứng −∞ −∞
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

10/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh R∞ R∞
H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ hay H(ω) = h(t)e −jtω dt
Đáp ứng −∞ −∞
tần số ∞ ∞
h(k)e −kjω hay H(ω) = h(n)e −jnω
P P
(frequency H(ω) =
response) k=−∞ n=−∞

Tính chất
của đáp
ứng tần số
h(n) =[ $1 2 3]
Examples H(w)= 1+ 2e^{-jw} +3e^{-2jw}

10/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh R∞ R∞
H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ hay H(ω) = h(t)e −jtω dt
Đáp ứng −∞ −∞
tần số ∞ ∞
h(k)e −kjω hay H(ω) = h(n)e −jnω
P P
(frequency H(ω) =
response) k=−∞ n=−∞

Tính chất Đáp ứng tần số H(ω) chính là biến đổi Fourier của đáp
của đáp ứng xung h(t) hoặc h(n):
ứng tần số

Examples

10/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh R∞ R∞
H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ hay H(ω) = h(t)e −jtω dt
Đáp ứng −∞ −∞
tần số ∞ ∞
h(k)e −kjω hay H(ω) = h(n)e −jnω
P P
(frequency H(ω) =
response) k=−∞ n=−∞

Tính chất Đáp ứng tần số H(ω) chính là biến đổi Fourier của đáp
của đáp ứng xung h(t) hoặc h(n):
ứng tần số
Để H(ω) tồn tại (nhận giá trị hữu hạn) thì h(t), h(n)
Examples
phải là tín hiệu năng lượng hay hệ thống ổn định

10/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh R∞ R∞
H(ω) = h(τ )e −jωτ dτ hay H(ω) = h(t)e −jtω dt
Đáp ứng −∞ −∞
tần số ∞ ∞
h(k)e −kjω hay H(ω) = h(n)e −jnω
P P
(frequency H(ω) =
response) k=−∞ n=−∞

Tính chất Đáp ứng tần số H(ω) chính là biến đổi Fourier của đáp
của đáp ứng xung h(t) hoặc h(n):
ứng tần số
Để H(ω) tồn tại (nhận giá trị hữu hạn) thì h(t), h(n)
Examples
phải là tín hiệu năng lượng hay hệ thống ổn định
Khi h(t), h(n) là tín hiệu năng lượng thì hệ thống ổn định
⇒ Chỉ hệ thống ổn định mới tồn tại đáp ứng tần số

10/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh
H(ω) đặc trưng cho đáp ứng của hệ thống đối với tín
Đáp ứng hiệu vào có tần số ω.
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

11/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh
H(ω) đặc trưng cho đáp ứng của hệ thống đối với tín
Đáp ứng hiệu vào có tần số ω.
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

11/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số
NGUYEN
Hong Thinh
H(ω) đặc trưng cho đáp ứng của hệ thống đối với tín
Đáp ứng hiệu vào có tần số ω.
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

x(n) = sum_i X(w_i) e^{j w_i n}

y(n) = sum_i X(w_i ) e^{j w_i n} H(w_i)

11/30
Biểu diễn hệ thống liên tục trong miền tần số
Signals &
Systems
Biên độ và pha
NGUYEN
Hong Thinh
Đáp ứng biên độ:
Đáp ứng q
tần số |H(ω)| = Re[H(ω)]2 + Im[H(ω)]2
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

12/30
Biểu diễn hệ thống liên tục trong miền tần số
Signals &
Systems
Biên độ và pha
NGUYEN
Hong Thinh
Đáp ứng biên độ:
Đáp ứng q
tần số |H(ω)| = Re[H(ω)]2 + Im[H(ω)]2
(frequency
response)
Đáp ứng pha:
Tính chất
của đáp
ứng tần số
Im[H(ω)]
φ(ω) = arctan
Re[H(ω)]
Examples

12/30
Biểu diễn hệ thống liên tục trong miền tần số
Signals &
Systems
Biên độ và pha
NGUYEN
Hong Thinh
Đáp ứng biên độ:
Đáp ứng q
tần số |H(ω)| = Re[H(ω)]2 + Im[H(ω)]2
(frequency
response)
Đáp ứng pha:
Tính chất
của đáp
ứng tần số
Im[H(ω)]
φ(ω) = arctan
Re[H(ω)]
Examples

H(ω) = |H(ω)|.e iφ(ω)

12/30
Biểu diễn hệ thống LTI trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Đối với tín hiệu vào cơ bản có tần số ω: e jωt , e jωn ⇒tín
Đáp ứng hiệu ra có thể biểu diễn được dưới dạng:
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

13/30
Biểu diễn hệ thống LTI trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Đối với tín hiệu vào cơ bản có tần số ω: e jωt , e jωn ⇒tín
Đáp ứng hiệu ra có thể biểu diễn được dưới dạng:
tần số
(frequency
response) y (t) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωt = |H(ω)|e j[ωt+φ(ω)]
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

13/30
Biểu diễn hệ thống LTI trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Đối với tín hiệu vào cơ bản có tần số ω: e jωt , e jωn ⇒tín
Đáp ứng hiệu ra có thể biểu diễn được dưới dạng:
tần số
(frequency
response) y (t) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωt = |H(ω)|e j[ωt+φ(ω)]
Tính chất
của đáp
ứng tần số y (n) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωn = |H(ω)|e j[ωn+φ(ω)]
Examples

13/30
Biểu diễn hệ thống LTI trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Đối với tín hiệu vào cơ bản có tần số ω: e jωt , e jωn ⇒tín
Đáp ứng hiệu ra có thể biểu diễn được dưới dạng:
tần số
(frequency
response) y (t) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωt = |H(ω)|e j[ωt+φ(ω)]
Tính chất
của đáp
ứng tần số y (n) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωn = |H(ω)|e j[ωn+φ(ω)]
Examples ⇒ tín hiệu ra có biên độ bằng |H(ω)| lần biên độ của tín
hiệu vào và pha bị dịch một góc bằng φ(ω) so với pha
của tín hiệu vào.

13/30
Biểu diễn hệ thống LTI trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Đối với tín hiệu vào cơ bản có tần số ω: e jωt , e jωn ⇒tín
Đáp ứng hiệu ra có thể biểu diễn được dưới dạng:
tần số
(frequency
response) y (t) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωt = |H(ω)|e j[ωt+φ(ω)]
Tính chất
của đáp
ứng tần số y (n) = |H(ω)|e jφ(ω) e jωn = |H(ω)|e j[ωn+φ(ω)]
Examples ⇒ tín hiệu ra có biên độ bằng |H(ω)| lần biên độ của tín
hiệu vào và pha bị dịch một góc bằng φ(ω) so với pha
của tín hiệu vào.
Ý nghĩa: Xem xét đáp ứng (ảnh hưởng) của hệ
thống với từng tần số.

13/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

14/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
LTI LTI
Đáp ứng e jω0 t ===⇒ H(ω0 )e jω0 t thì a0 e jω0 t ===⇒ a0 H(ω0 )e jω0 t
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

14/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
LTI LTI
Đáp ứng e jω0 t ===⇒ H(ω0 )e jω0 t thì a0 e jω0 t ===⇒ a0 H(ω0 )e jω0 t
tần số
(frequency LTI LTI
response)
e jω1 t ===⇒ H(ω1 )e jω1 t thì a1 e jω1 t ===⇒ a1 H(ω1 )e jω1 t
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

14/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
LTI LTI
Đáp ứng e jω0 t ===⇒ H(ω0 )e jω0 t thì a0 e jω0 t ===⇒ a0 H(ω0 )e jω0 t
tần số
(frequency LTI LTI
response)
e jω1 t ===⇒ H(ω1 )e jω1 t thì a1 e jω1 t ===⇒ a1 H(ω1 )e jω1 t
LTI LTI
Tính chất e jωi t ===⇒ H(ωi )e jωi t thì ai e jωi t ===⇒ ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số

Examples

14/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
LTI LTI
Đáp ứng e jω0 t ===⇒ H(ω0 )e jω0 t thì a0 e jω0 t ===⇒ a0 H(ω0 )e jω0 t
tần số
(frequency LTI LTI
response)
e jω1 t ===⇒ H(ω1 )e jω1 t thì a1 e jω1 t ===⇒ a1 H(ω1 )e jω1 t
LTI LTI
Tính chất e jωi t ===⇒ H(ωi )e jωi t thì ai e jωi t ===⇒ ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số LTI
ai e jωi t ===⇒ ai H(ωi )e jωi t
P P
Examples i i

14/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
LTI LTI
Đáp ứng e jω0 t ===⇒ H(ω0 )e jω0 t thì a0 e jω0 t ===⇒ a0 H(ω0 )e jω0 t
tần số
(frequency LTI LTI
response)
e jω1 t ===⇒ H(ω1 )e jω1 t thì a1 e jω1 t ===⇒ a1 H(ω1 )e jω1 t
LTI LTI
Tính chất e jωi t ===⇒ H(ωi )e jωi t thì ai e jωi t ===⇒ ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số LTI
ai e jωi t ===⇒ ai H(ωi )e jωi t
P P
Examples i i
LTI
ai e jωi n ===⇒ ai H(ωi )e jωi n
P P
Tương tự:
i i

14/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Phân tích và tổng hợp
NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

15/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Phân tích và tổng hợp
NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
Đáp ứng Phân tích tín hiệu vào thành tổ hợp tuyến tính các thành
tần số
(frequency
phần tần số ωi : <= tín hiệu chứa tần số nào,
response) xác địnhPai , ωi để: giá trịP
thành phần đó =?
x (t) = ai e jωi t hoặc x (n) = ai e jωi n
Tính chất i i
của đáp ai trọng số của thành phần tần số ωi
ứng tần số

Examples

15/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Phân tích và tổng hợp
NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
Đáp ứng Phân tích tín hiệu vào thành tổ hợp tuyến tính các thành
tần số
(frequency
phần tần số ωi :
response) xác địnhPai , ωi để:
x (t) = ai e jωi t hoặc x (n) = ai e jωi n
P
Tính chất i i
của đáp ai trọng số của thành phần tần số ωi
ứng tần số
Xác định đáp ứng tần số với tần số ωi : H(ωi )
Examples

15/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Phân tích và tổng hợp
NGUYEN
Hong Thinh
Giả sử hệ thống là tuyến tính bất biến, ổn định ⇒ ∃H(ω)
Đáp ứng Phân tích tín hiệu vào thành tổ hợp tuyến tính các thành
tần số
(frequency
phần tần số ωi :
response) xác địnhPai , ωi để:
x (t) = ai e jωi t hoặc x (n) = ai e jωi n
P
Tính chất i i
của đáp ai trọng số của thành phần tần số ωi
ứng tần số
Xác định đáp ứng tần số với tần số ωi : H(ωi )
Examples
Tổng hợp:
X
y (t) = ai H(ωi )e jωi t
i

X
y (n) = ai H(ωi )e jωi n
i
15/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh Biểu diễn tín hiệu trong Phép phân tích
miền tần số
Đáp ứng xác định ai , ωi để:
tần số Xác định tín hiệu có ai e jωi t hoặc
P
(frequency x (t) =
response) các thành phần tần i
ai e jωi n
P
số nào x (n) =
Tính chất i
của đáp Độ lớn từng thành ai trọng số của thành phần tần
ứng tần số
phần tần số đó số ωi
Examples
Phép phân tích = Phép biểu diễn tín hiệu trong miền tần số

16/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh

Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

17/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng ∞
X (k)e jkω0 t
P
tần số Chuỗi Fourier x (t) =
(frequency k=−∞
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng ∞
X (k)e jkω0 t
P
tần số Chuỗi Fourier x (t) =
(frequency k=−∞
response) LTI
e jkω0 t ==⇒ H(kω0 )e jkω0 t
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng ∞
X (k)e jkω0 t
P
tần số Chuỗi Fourier x (t) =
(frequency k=−∞
response) LTI
e jkω0 t ==⇒ H(kω0 )e jkω0 t
Tính chất
của đáp ⇒ đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng ∞
X (k)e jkω0 t
P
tần số Chuỗi Fourier x (t) =
(frequency k=−∞
response) LTI
e jkω0 t ==⇒ H(kω0 )e jkω0 t
Tính chất
của đáp ⇒ đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples X
y (t) = X (k)H(kω0 )e jkω0 t
k=−∞

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu liên tục tuần hoàn,
Đáp ứng ∞
X (k)e jkω0 t
P
tần số Chuỗi Fourier x (t) =
(frequency k=−∞
response) LTI
e jkω0 t ==⇒ H(kω0 )e jkω0 t
Tính chất
của đáp ⇒ đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples X
y (t) = X (k)H(kω0 )e jkω0 t
k=−∞

{X (k)H(kω0 )} chính là các hệ số chuỗi Fourier của y (t)

18/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng N−1
X (k)e jkω0 n
P
tần số Chuỗi Fourier x (n) =
(frequency k=0
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng N−1
X (k)e jkω0 n
P
tần số Chuỗi Fourier x (n) =
(frequency k=0
response) LTI
e jkω0 n ==⇒ H(kω0 )e jkω0 n
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng N−1
X (k)e jkω0 n
P
tần số Chuỗi Fourier x (n) =
(frequency k=0
response) LTI
e jkω0 n ==⇒ H(kω0 )e jkω0 n
Tính chất
của đáp → đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng N−1
X (k)e jkω0 n
P
tần số Chuỗi Fourier x (n) =
(frequency k=0
response) LTI
e jkω0 n ==⇒ H(kω0 )e jkω0 n
Tính chất
của đáp → đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples N−1
X
y (n) = X (k)H(kω0 )e jkω0 n
k=0

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu rời rạc tuần hoàn
Đáp ứng N−1
X (k)e jkω0 n
P
tần số Chuỗi Fourier x (n) =
(frequency k=0
response) LTI
e jkω0 n ==⇒ H(kω0 )e jkω0 n
Tính chất
của đáp → đáp ứng của hệ thống với tín hiệu vào x (t) có dạng:
ứng tần số

Examples N−1
X
y (n) = X (k)H(kω0 )e jkω0 n
k=0

{X (k)H(kω0 )} các hệ số chuỗi Fourier của y (n)

19/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng rời rạc không
Đáp ứng tuần hoàn x (n): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

20/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng rời rạc không
Đáp ứng tuần hoàn x (n): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response) Z+π
1
x (n) = X (ω)e jωn dω
Tính chất 2π
của đáp −π
ứng tần số

Examples

20/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng rời rạc không
Đáp ứng tuần hoàn x (n): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response) Z+π
1
x (n) = X (ω)e jωn dω
Tính chất 2π
của đáp −π
ứng tần số
LTI
e jωn ==⇒ H(ω)e jωn
Examples

20/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng rời rạc không
Đáp ứng tuần hoàn x (n): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response) Z+π
1
x (n) = X (ω)e jωn dω
Tính chất 2π
của đáp −π
ứng tần số
LTI
e jωn ==⇒ H(ω)e jωn
Examples
→ đáp ứng của hệ thống (tín hiệu ra) với tín hiệu vào
x (n) có dạng:

20/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng rời rạc không
Đáp ứng tuần hoàn x (n): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response) Z+π
1
x (n) = X (ω)e jωn dω
Tính chất 2π
của đáp −π
ứng tần số
LTI
e jωn ==⇒ H(ω)e jωn
Examples
→ đáp ứng của hệ thống (tín hiệu ra) với tín hiệu vào
x (n) có dạng:

Z+π
1
y (n) = X (ω)H(ω)e jωn dω

−π
20/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng không tuần
Đáp ứng hoàn x (t): ∃X (ω)
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

21/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng không tuần
Đáp ứng hoàn x (t): ∃X (ω)
tần số
(frequency +∞
response) 1
Z
x (t) = X (ω)e jωt dω
Tính chất 2π
của đáp −∞
ứng tần số

Examples

21/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng không tuần
Đáp ứng hoàn x (t): ∃X (ω)
tần số
(frequency +∞
response) 1
Z
x (t) = X (ω)e jωt dω
Tính chất 2π
của đáp −∞
ứng tần số
LTI
e jωt ==⇒ H(ω)e jωt
Examples

21/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng không tuần
Đáp ứng hoàn x (t): ∃X (ω)
tần số
(frequency +∞
response) 1
Z
x (t) = X (ω)e jωt dω
Tính chất 2π
của đáp −∞
ứng tần số
LTI
e jωt ==⇒ H(ω)e jωt
Examples
→ đáp ứng của hệ thống (tín hiệu ra) với tín hiệu vào
x (t) có dạng:

21/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Khi tín hiệu vào là một tín hiệu năng lượng không tuần
Đáp ứng hoàn x (t): ∃X (ω)
tần số
(frequency +∞
response) 1
Z
x (t) = X (ω)e jωt dω
Tính chất 2π
của đáp −∞
ứng tần số
LTI
e jωt ==⇒ H(ω)e jωt
Examples
→ đáp ứng của hệ thống (tín hiệu ra) với tín hiệu vào
x (t) có dạng:

+∞
1
Z
y (t) = X (ω)H(ω)e jωt dω

−∞
21/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems

NGUYEN
Hong Thinh

Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

22/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Nhân chập trong miền thời gian là phép nhân trong miền
Đáp ứng tần số:
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

23/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Nhân chập trong miền thời gian là phép nhân trong miền
Đáp ứng tần số:
tần số
(frequency Có y (t) = x (t) ∗ h(t)
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

23/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Nhân chập trong miền thời gian là phép nhân trong miền
Đáp ứng tần số:
tần số
(frequency Có y (t) = x (t) ∗ h(t)
response)
nên nếu ∃X (ω), Y (ω), H(ω) thì → Y (ω) = X (ω).H(ω)
Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

23/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Nhân chập trong miền thời gian là phép nhân trong miền
Đáp ứng tần số:
tần số
(frequency Có y (t) = x (t) ∗ h(t)
response)
nên nếu ∃X (ω), Y (ω), H(ω) thì → Y (ω) = X (ω).H(ω)
Tính chất
của đáp
Với thời gian rời rạc: y (n) = x (n) ∗ h(n)
ứng tần số

Examples

23/30
Hệ thống TTBB trong miền tần số
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Nhân chập trong miền thời gian là phép nhân trong miền
Đáp ứng tần số:
tần số
(frequency Có y (t) = x (t) ∗ h(t)
response)
nên nếu ∃X (ω), Y (ω), H(ω) thì → Y (ω) = X (ω).H(ω)
Tính chất
của đáp
Với thời gian rời rạc: y (n) = x (n) ∗ h(n)
ứng tần số nên nếu ∃X (ω), Y (ω), H(ω) thì → Y (ω) = X (ω).H(ω)
Examples

23/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)
X
Tính chất y (t) = ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số i

Examples

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)
X
Tính chất y (t) = ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số i

Examples X
y (n) = ai H(ωi )e jωi n
i

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)
X
Tính chất y (t) = ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số i

Examples X
y (n) = ai H(ωi )e jωi n
i

Tín hiệu ra chỉ chứa tần số ωi

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)
X
Tính chất y (t) = ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số i

Examples X
y (n) = ai H(ωi )e jωi n
i

Tín hiệu ra chỉ chứa tần số ωi


Độ lớn tần số ωi phụ thuộc vào H(ωi )

24/30
Biểu diễn tần số của tín hiệu
Signals &
Systems
Nếu tín hiệu vào có tần số ωi :
NGUYEN
Hong Thinh X X
x (t) = ai e jωi t , x (n) = ai e jωi n
Đáp ứng i i
tần số
(frequency Thì tín hiệu ra:
response)
X
Tính chất y (t) = ai H(ωi )e jωi t
của đáp
ứng tần số i

Examples X
y (n) = ai H(ωi )e jωi n
i

Tín hiệu ra chỉ chứa tần số ωi


Độ lớn tần số ωi phụ thuộc vào H(ωi )
Thông qua thiết kế H(ωi ), ta có thể quyết định được độ
lớn từng thành phần tần số tín hiệu ra
24/30
Hệ thống trong miền tần số
Signals &
Systems
Lowpass, Highpass, Bandpass filter, Bandstop filter
NGUYEN
Hong Thinh
Lowpass(filter (Bộ lọc thông thấp)
Đáp ứng 6= 0 ω < ω0
tần số H(ω) =
(frequency
0 otherwise
response) Highpass filter (Bộ lọc thông cao)
(
Tính chất 6= 0 ω > ω0
của đáp H(ω) =
ứng tần số 0 otherwise
Examples Bandpass
(
filter (Bộ lọc thông giải)
6= 0 ω1 < ω < ω2
H(ω) =
0 otherwise
Bandstop
(
filter (Bộ lọc chặn giải)
0 ω1 < ω < ω 2
H(ω) =
6= 0 otherwise
Biến t: ω chạy từ −∞ → ∞, biến n ω chạy từ −π → π 25/30
Signals &
Systems
Filters
NGUYEN
Hong Thinh

Đáp ứng
tần số
(frequency
response)

Tính chất
của đáp
ứng tần số

Examples

26/30
Examples
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Cho hệ thống có đáp ứng tần số:
Đáp ứng (
tần số 1 |ω| < 4π
(frequency H(ω) =
response) 0 otherwise
Tính chất Xác định đáp ứng đầu ra của hệ thống với tín hiệu vào:
của đáp
ứng tần số x (t) = 3cos(2πt) + 6sin(5πt)
Examples

cos (phi)= 1/2 e^{j phi} + 1/2 e^{-jphi}


sin(phi)= -j/2 e^{j phi} + j/2 e^{-jphi}

27/30
Examples
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Phân tích-tổng hợp:
Đáp ứng x (t) = 3cos(2πt) + 6sin(5πt) =
tần số
(frequency
3 j2πt
2e + 32 e −j2πt − 3je j5πt + 3je −j5πt
response) LTI LTI
e j2πt ==⇒ H(2π)e j2πt , e −j2πt ==⇒ H(−2π)e −j2πt
Tính chất
của đáp LTI LTI
ứng tần số e j5πt ==⇒ H(5π)e j5πt , e −j5πt ==⇒ H(−5π)e −j5πt
Examples y (t) = 32 H(2π)e j2πt + 32 H(−2π)e −j2πt − 3jH(5π)e j5πt +
3jH(−5π)e −j5πt
Thay số:
y (t) = 32 H(2π)e j2πt + 32 H(−2π)e −j2πt = 3cos(2πt)

28/30
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Cho hệ thống có đáp ứng biên độ tần số có dạng:
Đáp ứng
tần số H(0.3pi)
(frequency
response)
0.3pi
Tính chất
của đáp
ứng tần số H(ω) là số thực, pha bằng 0.
Examples
Xác định đáp ứng đầu ra của hệ thống với tín hiệu vào:

x (n) = 1 + cos(0.3πn + π/4)

29/30
Examples
Signals &
Systems
Đáp ứng tần số:
NGUYEN
Hong Thinh
Phân tích-tổng hợp:
Đáp ứng x (n) = 1 + cos(0.3πn + π/4) =
tần số
(frequency e j0n + 12 e j0.3πn e jπ/4 + 21 e −j0.3πn e −jπ/4
response) LTI
e j0n ==⇒ H(0π)e j0n = H(0),
Tính chất
của đáp LTI
ứng tần số e j0.3πn ==⇒ H(0.3π)e j0.3πn ,
LTI
Examples e −j0.3πn ==⇒ H(−0.3π)e −j0.3πn ,
y (t) =
H(0) + 12 e jπ/4 H(0.3π)e j0.3πn + 21 e −jπ/4 H(−0.3π)e −j0.3πn
Thay số: H(0)= 1; H(0.3π) = 0.7
y (t) = 1 + 12 .0.7e j0.3πn e jπ/4 + 21 0.7e −j0.3πn e −jπ/4 =
1 + 0.7cos(0.3πn + π/4)
30/30

You might also like