You are on page 1of 10

ĐỘT BIẾN GEN &

ĐẠI CƢƠNG BỆNH PHÂN TỬ

PGS.TS.BS. LƢƠNG THỊ LAN ANH

Bộ môn Y Sinh học - Di truyền, Trƣờng Đại học Y Hà Nội


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày đƣợc mô hình cấu trúc gen của ngƣời.

2. Phân biệt đƣợc đa hình gen và đột biến gen, các cách phân loại đột
biến gen ở ngƣời.

3. Trình bày đƣợc một số kỹ thuật sinh học phân tử phát hiện đƣợc đột
biến gen.

4. Trình bày đƣợc một số bệnh di truyền phân tử do đột biến gen dẫn
đến bất thƣờng cấu tạo phân tử protein.

5. Trình bày đƣợc một số bệnh di truyền phân tử do đột biến gen dẫn
đến bất thƣờng chức năng phân tử protein.
Tài liệu tham khảo:
Sách dành đào tạo Bác sĩ Đa khoa của trường Đại học Y Hà Nội
1. MÔ HÌNH GEN Ở NGƢỜI

Vùng khởi đầu Gen cấu trúc


5’ 3’
Exon Intron Exon Intron Exon

Kích Đặc Đặc Bắt


mARN
thích hiệu hiệu đầu
phiên mô khác pmã Exon Intron Exon Intron Exon tiền
mã thân

mARN
Exon Exon Exon thuần
thục
Gen điều chỉnh

Protein
ĐA HÌNH GEN VÀ ĐỘT BIẾN GEN
2.2. ĐỘT BIẾN GEN (Gene mutation)

Khái niệm

 Sự thay đổi trong trình tự nucleotide hoặc sắp xếp của DNA
 Có mối tƣơng quan đơn thuần với hậu quả lên tình trạng sức
khỏe ngƣời mang
 Di truyền qua các thế hệ hoặc mới phát sinh
 Tần số thƣờng thấp (thƣờng <1%)

Mức độ
 Đột biến genome: thay đổi số lƣợng cấu trúc NST
 Đột biến nhiễm sắc thể: ảnh hƣởng số lƣợng, cấu trúc NST
 Đột biến gen: từng gen riêng lẻ
 Đột biến chất lƣợng, số lƣợng protein
 Đột biến các loại tế bào
 Biểu hiện đột biến: trội lặn, im lặng, dịch khung…
ĐỘT BIẾN GEN

Phân loại (các loại chính)

 Thay thế nucleotide (substitude)

 Chèn đoạn (insertion)

 Mất đoạn (deletion)

 Đảo đoạn (inversion)


ĐỘT BIẾN GEN

Phân loại (các loại chính)

 Đột biến Đồng hoán (Transition): Purin  Purin, Pyrimidine

 Đột biến Dị hoán (Transversion) Purin  Pyrimidine

 Đột biến vị trí cắt nối: Splice - site mutations

Thí dụ
ĐA HÌNH GEN VÀ ĐỘT BIẾN GEN

2.3. ĐA HÌNH GEN (Genetic Polymorphisms)

Khái niệm

 Biến dị của các allele


 Không có mối tƣơng quan đơn thuần với hậu quả lên tình
trạng sức khỏe ngƣời mang
 Thƣờng gặp (>1%)
 Hiếm gặp (<1%)

Phân loại
 SNP (Single Nucleotide Polymorphism)
 Indel (Insertion - Deletion Polymorphism)
 CNP (Copy number Polymorphism)
3. MỘT SỐ KỸ THUẬT SHPT PHÁT HIỆN ĐỘT BIẾN GEN

3.1. Kỹ thuật chiết tách DNA

3.2. Kỹ thuật khuếch đại gen: PCR

3.3. Kỹ thuật giải trình tự gen (Sequencing


BỆNH DI TRUYỀN PHÂN TỬ

BỆNH ĐỘT BIẾN PHÂN TỬ BỆNH ĐỘT BIẾN PHÂN TỬ


PROTEIN LÀ CẤU TẠO PROTEIN LÀ ENZYM

BẤT BẤT BT Bệnh


THƯỜNG THƯỜNG SỐ & rối loạn
CHẤT SỐ CHẤT chuyển
LƯỢNG hoá
LƯỢNG LƯỢNG

• HbS, HbC, HbE  Thalassemia


Hb Lepore Bệnh thiếu
• HbD, HbQ,  Thalasemia ENZYM
• Hb Ottawa
• …..

You might also like