You are on page 1of 9

GVHD: ThS.

Lê Hoài Ân
Nhóm: 10
Họ tên: Đào Nhật Anh
Mssv 18019691
Lớp: DHPT14A

Điểm Nhận xét của GVHD

XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CaO VÀ MgO TRONG XI MĂNG

I. Phạm vi áp dụng :
- Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phân tích hóa học cho các loại xi măng
poóc lăng, clanhke xi măng poóc lăng.
- Tiêu chuẩn này không áp dụng cho clanhke và xi măng poóc lăng chứa bari.

II. Nguyên tắc :


1 . Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO)

Sắt, nhôm, titan và các ion cản trở khác được tách khỏi canxi và magiê bằng amonihydroxit.
Chuẩn độ canxi bằng dung dịch EDTA tiêu chuẩn ở pH lớn hơn 12 với chỉ thị fluorexon, ở
điểm tương đương dung dịch chuyển từ màu xanh huỳnh quang sang màu hồng.

2 . Xác định hàm lượng magiê oxit (MgO)

Chuẩn độ tổng lượng canxi và magiê trong mẫu bằng dung dịch EDTA tiêu chuẩn theo chỉ
thị eriocrom T đen ở pH = 10,5. Xác định hàm lượng magiê oxit theo hiệu số thể tích EDTA
tiêu thụ
III. Hóa chất :

Tên Hóa chất Cách pha Vài trò


 Dung dịch này 
KHSO4 khan; NH4Cl tinh t để xác định nh
hể ôm, sắt, canxi, 
mangiê, titan
Dung dịch HCl 1 : 1; 5%; đ
phân hủy mẫu
ậm đặc
C % × mdd ×100
mct =
Dung dịch AgNO3 0.5% 100 x p thử ion clorua
 Dung dịch này 
Dung dịch H2SO4 1 : 1; đậ để xác định nh
m đặc ôm, sắt, canxi, 
mangiê, titan
Dung dịch này 
để xác định nh
Acid HF đậm đặc
ôm, sắt, canxi, 
mangiê, titan
C % × mdd ×100 Xác định hàm
NH4OH 25% mct = lượng canxi oxit
100 x p
C % × mdd ×100
Dung dịch NH4NO3 2% mct =
100 x p
C % × mdd ×100
Dung dịch KOH 25% mct = Đệm
100 x p
C % × mdd ×100
Dung dịch KCN 5% mct =  Đệm
100 x p
Rượu etylic (C2H5OH), tuy
ệt đối
Dung dịch tiêu chuẩn EDT Pha từ ống chuẩn
Chỉ thị màu
A 0,01 M
 54 g amoni clorua vào 500 ml n
 Dung dịch đệm pH = 10.5 ước cất, thêm tiếp 350 ml amon Chỉ thị màu
i hydroxit đậm đặc
Chỉ thị fluorexon 1%  0.1g fluorexon với 10g KCl Chỉ thị màu
Chỉ thị eriocrom T đen (ET  Hòa tan 0,1 g chỉ thị ETOO tro Chỉ thị màu
OO) dung dịch 0,1 % ng 100 ml cồn 90 %, thêm tiếp 
vào dung dịch 3g Hydroxylamin 
hydroclorua
III. Quy trình thí nghiệm :
IV. Kết quả thí nghiệm:

Xác định hàm lượng CaO


m = 1,18 (g)
CEDTAC= 0,0098M
×(V −V )× M
M 1 0
%CaO= ×100
m

Lần thí nghiệm Vchuẩn % CaO


Mẫu trắng 0.2
1 21.3 0.9813

2 21.4 0.986

3 21.4 0.986

Trung bình %CaO 0.9844

Sx 3.838 × 10−3
ε =± t p , f × =± 4.3× =±9.53×10 −3 0.9844± 9.53×10 −3
√ N √ 3

Xác định hàm lượng MgO


C M ×[(V 3 −V 2 )−(V 1 −V 0 )]× M
%MgO= ×100
m
Lần thí nghiệm Vchuẩn % MgO
Mẫu trắng 0.3
1 22.4 0.0332

2 22.5 0.0332

3 22.4 0.0299

Trung bình %CaO 0.0321

Sx 2.694 ×10−3
ε =± t p , f × =± 4.3× =± 6.689×10 −3 0.0321± 6.689×10 −3
√N √3

You might also like