You are on page 1of 26

9/5/19

CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ

CÁC PHƯƠNG THỨC


THANH TOÁN QUỐC TẾ Phương thức
Phương thức Phương thức Phương thức tín dụng
ghi sổ chuyển tiền nhờ thu chứng từ

Phương thức
Phương thức Tín dụng
Bảo lãnh dự phòng

CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐC TẾ § 1.1 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

§ Người nh ập kh ẩu (ngườ i mua) thực hi ện tha nh toán c ho ngườ i


xuất khẩu (ngườ i bá n) sau một khoảng thời gian nhất định thỏ a
Phương thức thuận trước
thực hiện § Thanh toá n sau khi người bán đã hoàn thành nghĩa vụ giao
hàng theo quy định của hợp đồng

Phương thức Lợi ích - Bất lợi


Phương thức Phương thức Phương thức tín dụng Áp dụng khi nào
ghi sổ chuyển tiền nhờ thu chứng từ NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA
1. Hợp đồng

2. Giao hàng & gửi chứng từ

3. Thanh toán theo định kỳ

Phương thức 1. Hơp đồng quy định rõ thanh toán bằng phương thức ghi sổ
Phương thức Tín dụng 2. Người bán giao hàng và gửi chứng từ cho người mua
Bảo lãnh dự phòng 3. Người mua nhận hàng và thanh toán theo định kỳ thỏa thuận

1
9/5/19

§ 1.1 PHƯƠNG THỨC GHI SỔ § 1.2 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN


CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

§ Khách hà ng (n gười yêu cầu ch uyển ti ền/ người nh ập khẩ u /người mua) yê u cầu
ngân h àng c ủa mình ch uyển một số tiề n nhất đ ịnh ch o người k hác (người hưởng lợi/
LỢI ÍCH BẤT LỢI người xuất khẩu/ người bán)
Phương thức
thực hiện
§ Có lợi cho người mua: § Bất lợi cho người bán: b ị NGƯỜI HƯỞNG LỢI NGƯỜI CHUYỂN TIỀN
Nhận h àng trước khi ph ả i chiếm d ụng v ốn, việc th an h (Benificiary) (Remitter)
Lợi ích - Bất lợi thanh toá n, tận dụn g được toán phụ thuộc vào thiện chí Hợp đồng
Áp dụng khi nào vốn của người bán của người mua
§ Đơn giản, dễ áp dụ ng và ch i § Không c ó quy tắc th ống nhấ t
phí thấp quốc tế chung đ iều ch ỉn h Giao hàng và chứng từ hàng
nên dễ g ặp rủi ro về xu ng độ t hóa (nếu có)
pháp luật. Lệnh chuyển tiền
Chi tiền

Áp dụng khi Chuyển tiền


§ 2 bên có quan hệ lâu dài và thực sự tin tưởng lẫn nhau

NH TRẢ TIỀN NH CHUYỂN TIỀN


(Paying bank) (Remitting bank)

§ 1.2 PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN § 1.2.1 CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN

CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG

PHÂN LOẠI Phương thức


thực hiện
NGƯỜI HƯỞNG LỢI NGƯỜI CHUYỂN TIỀN
(Benificiary) (Remitter)
Đặc điểm 1. Hợp đồng
Chuyển tiền Chuyển tiền
Trước khi Sau khi giao
giao hàng Lợi ích - Bất lợi 5. Giao hàng và chứng từ hàng
hàng Áp dụng khi nào hóa (nếu có)
2. Lệnh
4. Chi tiền chuyển tiền

3. Chuyển tiền

NH TRẢ TIỀN NH CHUYỂN TIỀN


(Paying bank) (Remitting bank)

2
9/5/19

§ 1.2.1 CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG § 1.2.1 CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN

CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG CHUYỂN TIỀN TRƯỚC KHI GIAO HÀNG
LỢI ÍCH BẤT LỢI
Phương thức Phương thức
thực hiện § Chứng từ thương mại và/hoặc chứ ng từ tài chính được ngườ i thực hiện
bán chuyển trực tiếp cho người mua, không qua ngân hàng. § Có lợi cho người § Bất lợi cho người mua: bị chiếm
bán: chiếm dụng vốn dụng v ốn, chưa c hắc đ ã nh ận đượ c
Đặc điểm Seller Buyer Phân loại hàng h oặc nh ận được hà ng kh ôn g
& Đặc điểm đúng chất lượng hoặc số lượn g
Money hoặc không đúng hạn.
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi § Không có quy tắc thực hàn h thốn g
Áp dụng khi nào Áp dụng khi nào nhất q uốc tế điề u chỉ nh dễ d ẫn đế n
§ Ngân hàng chỉ là trung gian chuyển tiền, không có trách nhi ệm rủi ro về xung đột pháp luật.
thanh toán tiền hàng hóa/dịch vụ

Buyer Áp dụng khi


Seller § Người mua tin tưởng người bán và muốn thiết lập mối
quan hệ lâu dài với người bán
Money Money § Người bán lo lắng khả năng tài chính của người mua
§ Người bán là DN lớn/Hàng SX là hàng đặc chủng

§ 1.2.2 CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG § 1.2.2 CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN

CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG

Phương thức Phương thức § Chứng từ thương mại và/hoặc chứn g từ tài chính được người
thực hiện thực hiện bán chuyển trực tiếp cho người mua, không qua ngân hàng.
NGƯỜI HƯỞNG LỢI NGƯỜI CHUYỂN TIỀN
(Benificiary) (Remitter)
Đặc điểm 1. Hợp đồng Đặc điểm Seller Buyer

Documents
Lợi ích - Bất lợi 2. Giao hàng và chứng từ hàng Lợi ích - Bất lợi
Áp dụng khi nào hóa (nếu có) Áp dụng khi nào
3. Lệnh
5. Chi tiền chuyển tiền § Ngân hàng chỉ là trung gian chuyển tiền, khôn g có trách nh iệm
thanh toán tiền hàng hóa/dịch vụ

4. Chuyển tiền Seller Buyer

Money Money
NH TRẢ TIỀN NH CHUYỂN TIỀN
(Paying bank) (Remitting bank)

3
9/5/19

§ 1.2.2 CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG § 1.3 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

CHUYỂN TIỀN SAU KHI GIAO HÀNG


LỢI ÍCH BẤT LỢI
Phương thức
thực hiện
§ Có lợi cho người § Bất lợi cho người bán: có thể b ị
Phân loại
mua: nhậ n hà ng rồ i
mới phải thanh toán.
chậm thanh toán ho ặc không đượ c
thanh toán.
1. Định nghĩa
& Đặc điểm § Không có quy tắc thực hàn h thốn g
nhất q uốc tế điề u chỉ nh dễ d ẫn đế n
2. Văn bản pháp lý điều chỉnh
Lợi ích - Bất lợi
Áp dụng khi nào
rủi ro về xung đột pháp luật
3. Phương thức thực hiện/Quy trình nghiệp vụ
4. Một số vấn đề cần lưu ý
Áp dụng khi
§ Thực hiện khi người bán hoàn toàn tin tưởng người mua,
tin tưởng vào khả năng tài chính và uy tín của người mua.
§ Hai bên có mối quan hệ làm ăn lâu dài với nhau và người
mua có lịch sử thanh toán đúng hạn

§ 1.3 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU § 1.3 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

§ Bên bán (người xuất khẩu) sau khi giao hàng hóa/dịch vụ xuất trình
Định nghĩa Phương thức nhờ thu chứng từ tới ngân hàng, yêu cầu ngân hàng gửi bộ chứng từ cho
người mua (người nhập khẩu) để được thanh toán hoặc chấp nhận
Phương thức nhờ thu là phương thức thanh toán thanh toán hoặc giao chứng từ theo các điều kiện khác.
trong đó người xuất khẩu sau khi hoàn thành Các bên tham gia

nghĩa vụ giao hàng hoặc cung ứng dịch vụ, tiến NGƯỜI NHỜ THU/NGƯỜI BÁN/XK
(Principal/Drawer)
NGƯỜI TRẢ TIỀN/NGƯỜI MUA/NK
(Drawee)

hành uỷ thác cho ngân hàng phục vụ mình thu


hộ tiền từ người nhập khẩu, dựa trên cơ sở hối
phiếu và chứng từ do người xuất khẩu lập ra

NH CHUYỂN NHỜ THU NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH


(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presenting bank)

4
9/5/19

§ 1.3 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU § 1.3 PHƯƠNG THỨC NHỜ THU
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Các bên tham gia Văn bản pháp lý điều chỉnh


NGƯỜI NHỜ THU/NGƯỜI BÁN/XK (Principal/Drawer): Gửi hàng + Uỷ Ø Quy tắc thống nhất về nhờ thu (The Uniform Rules
thức Ngân hàng nhờ thu + Chịu chi phí nhờ thu
for Collection – URC) do ICC ban hành
• URC lần đầu được ban hành vào năm 1956
NGƯỜI TRẢ TIỀN/NGƯỜI MUA/NK (Drawee): trả tiền ngay/ chấp nhận
thanh toán/chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác để đổi lấy bộ chứng • URC đã qua 3 lần sửa đổi vào năm 1967, 1978, và lần
từ từ Ngân hàng thu hộ/NH xuất trình gần đây nhất là vào năm 1995.
• Bản URC mới nhất là URC 522 ICC 1995, có 26 điều
NH CHUYỂN NHỜ THU (Remitting bank): NH tại đó người nhờ thu mở tài
khoản/uỷ nhiệm thu. khoản
Tiếp nhận bộ chứng từ từ Người nhờ thu và chuyển cho Ngân hàng thu hộ
để thu tiền theo Chỉ thị nhờ thu
Ø URC 522 ICC 1995 có hiệu lực pháp lý từ
1/1/1996, là một tập quán quốc tế nên có tính chất
NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH (Collecting Bank/ Presenting bank): tiếp nhận
bộ chứng từ, xuất trình chứng từ yêu cầu người trả tiền thanh toán/chấp
pháp lý tuỳ ý áp dụng. Nếu muốn áp dụng, các bên
nhận/chấp nhận các điều kiện và điều khoản khác. tham gia phải dẫn chiếu vào Hợp đồng cơ sở và
Chỉ thị nhờ thu

§ 1.3.1 PHÂN LOẠI § 1.3.1.1 NHỜ THU TRƠN


PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

§ Chứng từ n hờ thu q ua n gân hàn g chỉ bao gồm chứ ng từ tài chín h
(hối ph iếu, kỳ ph iếu, séc, giấy nhậ n nợ hoặc các l oại c hứng từ
PHÂN LOẠI Phương thức tương tự khác dùng để thu tiền)
thực hiện
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee)
Phân loại 1. Hợp đồng
Giao hàng và chứng từ giao hàng
NHỜ THU
NHỜ THU
KÈM CHỨNG
TRƠN
TỪ
4. Thông báo 5.Chấp nhận
7. thanh toán 2. Yêu cầu nhờ thuvà
nhờ thu thanh toán/
chứng từ tài chính thanh toán

3. Lệnh nhờ thu và chứng từ TC

6. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH


(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

5
9/5/19

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

§ URC 522 ICC 1995: Nhờ thu kèm chứng từ là nhờ thu: 1. Hợp đồng cơ sở: Trong Hợp đồng mua b án hà ng hoá q uốc tế,
i. Chứng từ tài chính có kèm theo chứng từ thương mại hoặc người NK v à XK tho ả thuậ n phươ ng thức th anh to án l à nhờ th u kèm
Phương thức ii. Chứng từ thương mại không kèm theo chứng từ tài chính Phương thức chứng từ (Documentary Collection)
thực hiện thực hiện
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee) (Principal/Drawer) (Drawee)
Phân loại 1. Hợp đồng Phân loại 1. Hợp đồng

2. Giao hàng

6. Chấp nhận /
5. Thông báo thanh toán
8. Thanh toán 3. Yêu cầu nhờ thu /Khác
và chứng từ nhờ thu

4. Chỉ thị nhờ thu và chứng từ

7. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

2. Giao hàng: 3. Lập các chứng từ nhờ thu:


Người XK chỉ giao hàng, không giao chứng từ cho người NK. • Người XK ký phát Hối phiếu đòi nợ/ho á đơn nếu khôn g sử dụng
Người XK không được gửi trực tiếp hàn g tới NH thu hộ, trừ khi có Hối p hiế u. Note: Người th ụ hưởn g HP đò i nợ có th ể là N gân hàn g
Phương thức thoả thuận trước à nếu gửi mà không thoả thuận trước, NH không Phương thức chuyển c hứng từ, nhưng cũn g có thể là người ký ph át nhưn g
thực hiện chịu trách nhiệm về hàng hoá thực hiện người ký phát phải ký hậu cho NH chuyển.
Với 1 số hàn g ho á quý h iếm (và ng, bạc, đồ cổ, v.v.) à thoả thuận gử i • Drawer lập Y êu cầ u nhờ th u uỷ th ác cho NH thu hộ. Yêu c ầu n hờ
hàng c ho NH th u hộ, NH th u hộ sẽ gia o lại hàn g cho n gười NK kh i đã thu là m ột Hợp đồn g dịc h vụ ký kết giữ a n gười Xk và NH c huyể n
Phân loại Phân loại
thực hiện điều kiện thanh toán. chứng từ.
NGƯỜI MUA/NK
NGƯỜI BÁN/XK
(Drawee)
(Principal/Drawer)
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
(Principal/Drawer) (Drawee)
2. Giao hàng

3. Yêu cầu nhờ thuvà


chứng từ

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

6
9/5/19

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

4. Uỷ thác thu đối ngoại:


• NH chuyển uỷ thác cho NH thu hộ bừn g Chỉ thị nhờ thu. Bản chất 5. Xuất trình chứng từ đòi tiền/Thông báo nhờ thu:
pháp lý c ủa Ch ỉ thị nhờ th u là một hợp đồng dịch vụ quốc tế g iữa N H • NH thu hộ kiểm tra số lượng chứng từ theo Chỉ thị nhờ thu, nếu
Phương thức chuyển ch ứng từ và NH thu hộ, và bắt bu ộc ph ải dẫ n chi ếu UR C 52 2 Phương thức không phả i thôn g bá o kh ông c hậm trễ ch o NH gửi Chỉ th ị nhờ th u
thực hiện thực hiện (Điều 12 URC 522). ngoài ra NH không có trách nhiệm gì khác.
ICC 1995 trong Chỉ thị nhờ thu.
• NH chuy ển ký hậ u Hố i phi ếu ch o NH th u hộ và c huyể n các chứ ng từ • Khi ngừoi NK đã thực hiện các điều kiệ n thanh toán, NH phải ký
thương mại. Ngoài ra NH không có trách nhiệm kiểm tra chứng từ. hậu các chứng từ cần thiết (nếu có)
Phân loại Phân loại NGƯỜI MUA/NK
(Drawee)
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK NGƯỜI BÁN/XK
(Principal/Drawer) (Drawee) (Principal/Drawer)

5. Thông báo
nhờ thu
4. Chỉ thị nhờ thu vàchứngtừ

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH
(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) (Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank)

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

7. Thanh toán/Từ chối thanh toán:


6. Chấp nhận hoặc từ chối thanh toán: • NH thu phả i lập tức gửi thôn g báo về tha nh toán ch o NH chuy ển,
Người NK nế u thấy chứn g từ phù hợp với Hợ p đồn g thì thực hiện các trong đó n ói rõ số tiề n thu được, chi phí, lệ p hí, lượng tiền ứn g chi đ ã
Phương thức điều kiện thanh toán. Ngược lại, có quyền từ chối nhận chứng từ. Phương thức trừ đi nếu có, và phương thức quyết toán nhờ thu.
thực hiện thực hiện • Nếu thanh toán bằn g chấp nhận HP, NH thu phải lập tức thông báo
về việc chấp nhận cho NH chuyển
NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK • Nếu từ chối thanh toán/chấp nh ận thanh toán, NH thu cần tìm ra lý
Phân loại (Principal/Drawer) (Drawee) Phân loại do và thông báo n gay cho N H chuyể n, NH chuy ển ph ải có chỉ th ị
thích hợp về ti ếp tục xử lý chứn g từ. Nếu s au 6 0 ng ày kể từ kh i gử i
thông bá o mà NH thu vẫn kh ông n hận được ch ỉ thị từ NH chuyể n, NH
thu sẽ chuyển trả lại chứng từ cho NH chuyển (Điều 26 URC 522)
6. Chấp nhận / NGƯỜI BÁN/XK NGƯỜI MUA/NK
thanh toán (Principal/Drawer) (Drawee)
/Khác
8. Thanh toán

7. Chấp nhận thanhtoán/Thanh toán

NH CHUYỂN CHỨNG TỪ NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH NH THU HỘ/XUẤT TRÌNH


(Remitting bank) (Collecting Bank/ Presentingbank) NH CHUYỂN CHỨNG TỪ (Collecting Bank/ Presentingbank)
(Remitting bank)

7
9/5/19

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

D/TC
NHỜ THU
KÈM D/OT NHỜ THU KÈM
Phương thức Nhờ thu đổi lấychứng Phương thức CHỨNG TỪ
thực hiện CHỨNG TỪ từ theo các điều khoản thực hiện
và điều kiện khác

Phân loại Phân loại D/TC


D/P D/A D/OT
Nhờ thu THANH TOÁN Nhờ thu CHẤP NHẬN Nhờ thu đổi lấychứngtừ
đổi lấy chứng từ đổi lấy chứng từ
(Documents against theo các điều khoản và
(Documents against điều kiện khác
payment) acceptance) (Documents against other
terms and conditions)
D/A at xxx after sight/ bill of
D/P at sight D/P at xxx days sight lading date…
§ Giao chứng từ đồ i § Giao chứng từ đồi lấy § Giao chứng từ đổi lấy CHẤP
§ Giao chứng từ đồi lấy các điều kiện và điều
lấy THANH TOÁN THANH TOÁN NHẬN thanh toán của người mua
khoản khác
§ Người mua có xxx ngày kể § Người mua thanh toán vào ngày
§ Ví dụ: khi người mua muốn trao chứng từ theo
từ ngày ngân hàng nhận đáo hạn
điều kiện D/A, nhưng ngư ời bán lại muốn theo
được chứng từ để đến thực § Ngân hàng không chịu trách
điều kiện D/P à x% thanh toán theo điều kiện
hiện thanh toán và nhận nhiệm khi ngư ời mua không thanh
D/A và y% thanh toán theo D/P
chứng từ toán

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

Một số vấn đề cần lưu ý Một số vấn đề cần lưu ý


3. Trong trường hợp, người NK vẫn trả tiền nhưng từ chối trả phí nhờ thu cho
1. Ngân hàng chỉ là trung gian thu hộ tiền à Rủi ro lớn nhất trong phương ngân hàng? à Phân chia chi phí nhờ thu
thức nhờ thu là người nhập khẩu không thanh toán Chi phí nhờ thu có thể được phân bổ theo nguyên tắc: người XK chịu chi
phí của NH chuyển chứng từ, người NK chịu chi phí của NH xuất trình
Điều 21, URC 522 ICC 1995: Lệ phí và các chi phí
2. Vậy trong trường hợp người nhập khẩu từ chối thanh toán và không • Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định mọi chi phí nhờ thu do người nhập khẩu chịu,
nhận hàng à giải quyết như thế nào? nhưng người NK lại không chịu trả à NH có thể giao chứng từ theo điều kiện
• Uỷ thác ngay cho một cơ quan nào đó (VD. Ngân hàng, hãng tàu, D/P, D/A, D/TC mà không cần thu phí nhờ thu. Bên đưa ra chỉ thị nhờ thu sẽ
v.v.) lưu kho lô hàng; chịu những chi phí này, hoặc trừ vào số tiền thu được
• Giảm giá hàng hoá cho người nhập khẩu • Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định chi phí nhờ thu là không thể bỏ qua, người NK từ
• Nhờ ngân hàng nhờ thu bán lại lô hàng cho 1 khách hàng khác chối thanh toán à NH xuất trình không giao chứng từ và không chịu trách
• Bán đấu giá công khai nhiệm đối với bất cứ hậu quả nào phát sinh từ bất cứ sự chậm trễ nào trong
việc giao chứng từ
3. Trong trường hợp, người NK vẫn trả tiền nhưng từ chối trả phí nhờ • Nếu Chỉ thị nhờ thu quy định mọi chi phí cho người XK chịuà NH xuất trình/thu
thu cho ngân hàng? à Phân chia chi phí nhờ thu hộ sẽ được phép thu lại ngay các chi phí này từ NH chuyển chứng từ, và NH
chuyển chứng từ sẽ được phép thu lại ngay đã chi cho người XK mà không cần
biết kết quả nhờ thu như thế nào.

8
9/5/19

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

Một số vấn đề cần lưu ý Một số vấn đề cần lưu ý


4. Trong trường hợp người NK vẫn thanh toán, nhưng chỉ thanh toán từng 5. T hông báo nhờ thu/chấp nhận thanh toán/không chấp nhận
phần? thanh toán à Điều 26 URC 522: Thông báo
Điều 19, URC 522 ICC 1995: Thanh toán từng phần 6. Nội dung Chỉ thị nhờ thu
• Đối với các nhờ thu phiếu trơn, việc thanh toán từng phần có thể được
chấp nhận nếu như và ở mức độ và theo các điều kiện mà việc thanh toán
Điều 4 URC 522, 1995, ICC: Chỉ thị nhờ thu cần có các thông
từng phần được luật pháp hiện hành nơi thanh toán cho phép. Các chứng tin sau:
từ tài chính sẽ chỉ được giao cho người trả tiền khi người này mới thanh • Chi tiết về NH nhận chỉ thị nhờ thu
toán toàn bộ. • Chi tiết về người nhờ thu, người trả tiền
• Số tiền và loại tiền tệ phải thu
• Đối với các nhờ thu kèm chứng từ thanh toán từng bộ phận chỉ có thể • Danh sách các chứng từ gửi kèm và số thứ tự từng CT
được chấp nhận nếu như có sự cho phép đặc biệt ghi trong bản chỉ thị nhờ
• Điều kiện thanh toán/giao chứng từ
thu. Tuy nhiên ngân hàng xuất trình sẽ giao các chứng từ cho người trả tiền
chỉ khi nào sẽ thanh toán toàn bộ, trừ khi có quy định khác, và ngân hàng
• Lệ phí sẽ thu cần chỉ rõ phải nhờ thu hay bỏ qua
xuất trình sẽ không chịu trách nhiệm đối với hậu quả, nếu có phát sinh từ • Tiền lãi sẽ được thu hay là bỏ qua , nếu có
bất cứ sự chậm trễ nào trong việc giao chứng từ. • Phương thức thanh toán và hình thức thông báo thanh toán

§ 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ § 1.3.1.2 NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU PHƯƠNG THỨC NHỜ THU

Một số vấn đề cần lưu ý Một số vấn đề cần lưu ý

6. Nội dung Chỉ thị nhờ thu 7. Trường hợp hàng đến trước bộ chứng từ à Người
Điều 7 URC 522 ICC 1995: NK có thể yêu cầu ngân hàng cấp bảo lãnh nhận
§ Nếu nhờ thu không bao gồm Hối phiếu à Chỉ thị nhờ thu hàng, đổi lại phải trao ngân hàng một Cam kết đối ứng
phải quy định các chứng từ được giao khi nhận được (counter indemnity)
thanh toán (D/P)
§ Nếu nhờ thu bao gồm Hối phiếu thanh toán vào 1 ngày
trong tương lai à Chỉ thị nhờ thu phải ghi rõ thanh toán
theo điều kiện D/A hay D/P. Nếu không có quy định như
vậy, thì NH sẽ chỉ giao chứng từ thương mại khi thanh toán
(D/P) và NH được miễn trách về hậu quả phát sinh do
chậm trễ trong giao chứng từ

9
9/5/19

§ 1.3.2 ĐẶC ĐIỂM § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
PHƯƠNG THỨC NHỜ THU CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Có quy tắc thực hành thống nhất về nhờ thu - Uniform Rules for
Collections – URC 522 điều chỉnh nếu dẫn chiếu áp dụng
1.Định nghĩa phương thức Tín dụng chứng từ
2. Các văn bản pháp lý điều chỉnh
Chỉ giao chứng từ khi nhận được thanh toán/chấp nhận thanh toán
3. Quy trình nghiệp vụ
Người bán kiểm soát được hàng hóa ( đối với nhờ thu D/P)
4. Tính chất/ Đặc điểm
5. Nội dung Thư tín dụng
Đơn giản, dễ áp dụng và chi phí thấp 6. Các loại Thư tín dụng
Dễ dàng nhận được các khoản tài trợ xuất khẩu (ví dụ chiết khấu) hoặc
tài trợ nhập khẩu.

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Định nghĩa Phương thức Tín dụng chứng từ Định nghĩa Phương thức Tín dụng chứng từ
Theo UCP 600 ICC 2007
v Là bất cứ một sự thoả thuận nào, dù cho
Phương thức Tín dụng chứng từ là một s ự thoả được mô tả hoặc đặt tên như thế nào, là
thuận, trong đó một ngân hàng (ngân hàng phát không thể huỷ bỏ và theo đó là một sự cam
hành thư tín dụng) theo yêu cầu của khách hàng kết rõ ràng của ngân hàng phát hành để thanh
(người yêu cầu mở thư tín dụng) sẽ trả một số tiền toán khi xuất trình phù hợp (Điều 2 – UCP
nhất định cho một người khác (người thụ hưởng số 600)
tiền của thư tín dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu đòi § Là một sự thoả thuận
§ Có nhiều cách gọi tên
nợ do người này ký phát trong phạm vi số tiền đó § Không thể huỷ bỏ
khi người này thực hiện việc xuất trình phù hơp § Cam kết Thanh toán
§ Xuất trình phù hợp

10
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Định nghĩa Phương thức Tín dụng chứng từ Định nghĩa Phương thức Tín dụng chứng từ
Điều 2 UCP 600 ICC 2007
§ Là một sự thoả thuận
Ví dụ về “Thanh toán”
§ Có nhiều cách gọi tên: Credit. L/C, Tín dụng chứng từ.
§ Không thể huỷ bỏ (Irrevocable)
§ Thanh toán (Honour):
ü trả ngay khi xuất trình, nếu tín dụng có giá trị trả ngay (available by
sight payment)
ü Cam kết thanh toán về sau và trả tiền khi đáo hạn, nếu tín dụng có giá
trị thanh toán trả chậm (available by deferred payment)
ü Chấp nhận Hối phiếu đòi nợ và trả tiền khi đáo hạn, nếu tín dụng có
giá trị thanh toán bằng chấp nhận (available by acceptance)
§ Xuất trình phù hợp (complying presentation):
ü L/C
ü UCP
ü ISBP

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Định nghĩa Phương thức Tín dụng chứng từ


Các bên tham gia
NGƯỜI HƯỞNG LỢI NGƯỜI YÊU CẦU
Ví dụ về “Xuất trình phù hợp”: /Bên bán/Bên xuất khẩu /Bên mua/Bên nhập khẩu
(Beneficiary) (Applicant)
Trường 46A trong nội dung L/C quy định xuất trình
Invoice in 03 copies
à Người thụ hưởng xuất trình Commercial Invoice
in 01 original and 02 copies và không được ký: vẫn
phù hợp
NH PHÁT HÀNH
NH THÔNG BÁO/
(Issuing bank)
(Advising bank)

11
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Các Định nghĩa khác cần lưu ý trong Phương thức Tín dụng chứng từ
Các bên tham gia
Điều 2 UCP 600 ICC 2007
Điều 2 UCP 600 ICC 2007
v Ngày làm việc Ngân hàng (Banking day)
v Thương lượng thanh toán (Negotiation)

NH CHỈ ĐỊNH
Điều 3 UCP 600 ICC 2007
NH XÁC NHẬN/
(Nominated bank)
(Confirming bank) v Các cụm từ “first class”, “well known”, “qualified”, “independent”, v.v.
v Các từ “prompt”, “immediately”, “as soon as possible”à NH không
xem xét đến
v Các cụm từ “on or about” = 5 ngày dương lịch từ trước cho đến sau
sự việc xảy ra, tính từ ngày quy định gồm cả ngày đầu và ngày cuối
v Các từ “from” và “after”
ü Để quy định ngày đáo hạn thì không bao gồm ngày đó
ü Để quy định thời hạn giao hàng, “from” là bao gồm ngày đó, còn “before” và
“after” không bao gồm ngày đó

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Văn bản pháp lý điều chỉnh Văn bản pháp lý điều chỉnh
1. Tập quán quốctế 1. Tập quán quốc tế: có giá trị pháp lý tuỳ ý áp
§ UCP 600 ICC 2007 dụng
§ ISBP 745 ICC 2013 ü Các bên phải dẫn chiếu vào Hợp đồng nếu muốn áp dụng
à bắt buộc áp dụng
§ URR 725 ICC 2008 ü Có thể loại trừ một số điều khoản trong tập quán
§ eUCP 1.1 ICC 2007 ü Bản mới không thay thế cho bản cũ, vẫn có thể dẫn chiếu
áp dụng bản cũ ngay cả sau khi bản mới có hiệu lực
§ ISP 590 ICC 1998
2. Luật quốc gia:
2. Luật quốc gia
Quy định của Toà án nhân dân tối cao Trung Quốc về
một số vấn đề liên quan đến việc xét xử các tranh chấp
L/C

12
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Văn bản pháp lý điều chỉnh Văn bản pháp lý điều chỉnh
1. Tập quán quốctế 1. Tập quán quốc tế
§ UCP 600 ICC 2007: Uniform Customs and § ISBP 745 ICC 2013: International
Practic e for Documentary Credits ICC, Standard Banking Practice for the
2007 Revision, No. 600. examination of documents under
Ø Ra đời năm 1933, đã qua sửa đổi 6 documentary credits No. 745.
lần, bản mới nhất là bản UCP 600 ICC Ø Ra đời năm 2002, qua 3 lần sửa đổi, và
2007 bản mới nhất là ISBP 745 ICC 2013
Ø Gồm 39 điều khoản quy định chung Ø Gồm 291 điều khoản, bổ sung cho Điều
về phương thức Tín dụng chứng từ 14 UCP 600 ICC 2007 để kiểm tra
chứng từ

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Văn bản pháp lý điều chỉnh Văn bản pháp lý điều chỉnh
1. Tập quán quốc tế 1. Tập quán quốc tế
§ URR 725 ICC 2008: Uniform Rules for eUCP 1.1 ICC 2007: Supplement to UCP 600
bank-to-bank reimbursement under for Electronic Presentation version 1.1, ICC
Documentary credits No. 725 2007
Ø Ra đời năm 1995, sau đó sửa đổi thành bản 725 Ø Bản đầu tiên là bản 1.0, bản mới nhất là 1.1
Ø Gồm 17 điều khoản, điều chỉnh mối quan hệ giữa Ø Bổ sung cho UCP 600 điều chỉnh việc xuất trình
các ngân hàng trong vấn đề hoàn trả tiền theo chứng từ điện tử, hoặc kết hợp với xuất trình
thư tín dụng, bổ sung cho Điều 13 UCP 600 ICC chứng từ bằng văn bản.
2007.

13
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm § Điều 4 UCP 600 ICC 2007: Tín dụng và Hợp đồng Đặc điểm § Điều 4 UCP 600 ICC 2007: Tín dụng và Hợp đồng
Lợi ích - Bất lợi Tín dụng là giao dịch riêng biệt với hợp đồng cơ Lợi ích - Bất lợi Tín dụng là giao dịch riêng biệt với hợp đồng cơ
sở sở
à - Ngân hàng không bị ràng buộc bởi hợp đồng cơ sở à Tín dụng có tính độc lập với hợp đồng cơ sở
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ cho dù Tín dụng có dẫn chiếu tới hợp đồng nghiệp vụ à Tuy nhiên đó là tính độc lập tương đối:
- Cam kết thanh toán/thương lượng thanh toán/nghĩa ü Nội dung của L/C vẫn cần phải thống nhất với các điều
vụ khác trong Tín dụng không phụ thuộc vào khiếu nại/biện hộ khoản và điều kiện của HĐ
Nội dung L/C phát sinh từ quan hệ giữa người yêu cầu và NH phát hành, Nội dung L/C ü Người thụ hưởng khi được thông báo L/C, cần kiểm tra
hay người thụ hưởng kĩ nội dung của L/C có phù hợp với HĐ hay không à
- Trong bất cứ trường hợp nào không khuyến khích yêu cầu tu chỉnh L/C
Phân loại đưa hợp đồng cơ sở như là phần cấu thành của Tín dụng thư Phân loại

X Discouraged

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

§ Điều 5 UCP 600 ICC 2007: Đặc điểm NGƯỜI HƯỞNG LỢI/Bên bán NGƯỜI YÊU CẦU/Bên mua
Đặc điểm Lợi ích - Bất lợi
Các NH giao dịch bằng các chứng từ và không giao dịch bằng hàng (Benificiary) (Applicant)
Lợi ích - Bất lợi
hoá, dịch vụ, hoặc các thực hiện khác mà các chứng từ có liên quan 1. Hợp đồng

Quy trình 5. Giao hàng


Quy trình LỢI ÍCH BẤT LỢI
nghiệp vụ nghiệp vụ
§ Được sử dụng phổ biến vì § Chi p hí cao hơ n các p hươn g

7. Thông báo kết quả


8. Chấp nhận/ thanh
6. Xuất trình Chứngtừ
dung hòa quy ền lợi cho cả thức khác

kiểm tra chứng từ


4. Thông báoL/C

2. Đề nghị phát


người mua và người bán
Nội dung L/C Nội dung L/C

hành LC
9. Thanh toán
§ Người mua, ngườ i bán d ễ

toán
tiếp cận các kh oản tài trợ
Phân loại của ngân hàng.
Phân loại
Áp dụng khi
Áp dụng khi 6. Xuất trình chứng từ
§ Bên bán cần có một NH đứng ra cam kết thanh toán khi họ
§ Bên bán cần có một NH đứng ra cam kết thanh toán. 3. Phát hành L/C
thực
§ Bênhiện
muađầy đủ nghĩa
muốn vụ giao
đảm bảo hàngsẽvàgiao
bên bán xuấthàng
trình bộ chứng
từ giao hàng phù hợp NH THÔNG BÁO/
9. Thanh toán
NH PHÁT HÀNH
§ Bên mua muốn đảm bảo bên bán sẽ giao hàng, xuất trình bộ (Advising bank) (Issuing bank)
chứng từ giao hàng phù hợp mới nhận được thanh toán.

14
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

1) Hợp đồng cơ sở: quy định phương thức thanh


toán là Tín dụng chứng từ 2) Yêu cầu phát hành L/C
Đặc điểm Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi 2) Yêu cầu phát hành L/C Lợi ích - Bất lợi • Căn cứ Hợp đồng cơ sở, người NK viết đơn yêu
• Căn cứ vào Luật và Hợp đồng cơ sở cầu phát hành L/C tại NH của người NK (được chỉ
Quy trình • Người yêu cầu/nhập khẩu tiến hành ký quỹ Quy trình
định trong HĐ, hoặc tự lựa chọn)
nghiệp vụ 3) Phát hành L/C nghiệp vụ
• Bản chất của Đơn yêu cầu là 1 HĐ dịch vụ ký kết
• 3 hình thức phát hành: bằng thư, bằng điện, hoặc
giữa NHPH và Người yêu cầu, nên cần dựa vào
Nội dung L/C phát hành hỗn hợp Nội dung L/C
các văn bản pháp lý điều chỉnh
• Thời điểm L/C được coi là đã phát hành • Đồng thời, người NK ký quỹ tại NHPH, mức ký quỹ
4) Thông báo L/C do NH quy định
Phân loại Phân loại
• Ngân hàng chỉ kiểm tra tính chân thật bề ngoài của • Tại Việt Nam, thông thường người NK sẽ yêu cầu
L/C và thông báo cho người thụ hưởng phát hành L/C tại chi nhánh NHPH có trụ sở tại nơi
• Người thụ hưởng kiểm tra nội dung L/C thường trú của người NK.
5) Giao hàng
6) Xuất trình chứng từ
5 cách xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng
7,8,9) Chấp nhận hoặc từ chối thanh toán

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 3) Phát hành L/C Đặc điểm 4) Thông báo L/C
Lợi ích - Bất lợi • NHPH sẽ phát hành và thông báo L/C qua ngân Lợi ích - Bất lợi § NH thông báo kiểm tra tính chân thật bề ngoài
hàng đại lý của mình tại nước người thụ hưởng của L/C ( Điều 9 UCP 600)
Quy trình Quy trình ü Tính chân thật: L/C cần được kiểm tra chính xác là do NH
nghiệp vụ
(NH thông báo). Trong trường hợp NH thông báo nghiệp vụ phát hành phát hành
không có quan hệ đại lý với NHPH thì phải qua 1 ü Tính bề ngoài: Bức điện/thư L/C không có nội dung bị
NH thứ 3 có quan hệ đại lý với cả 2 NHPH và nhoè, mờ, các trang liên kết tự nhiên với nhau, có đóng
Nội dung L/C Nội dung L/C
NHTB dấu giáp lai, v.v.
• L/C có thể được phát hành bằng điện (SWIFT MT à Nếu không kiểm tra được tính chân thật bề ngoài của L/C, NH
Phân loại 700) hoặc bằng thư. Phân loại
thông báo phải thông báo lại không chậm trễ cho NHPH, hoặc
nếu vẫn quyết định thông báo L/C, thì phải thông báo rằng L/C
• Thời điểm L/C được coi là đã phát hành khi L/C đó không thoả mãn tính chân thật bề ngoài
vượt ra khỏi tầm kiểm soát của NHPH § Ngoài ra, NHTB miễn trách với việc giải thích, dịch thuật nội
dung L/C (Điều 35 UCP 600)

15
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

4) Thông báo L/C


§ Sau khi nhận được thông báo từ NHTB, người thụ
Đặc điểm Đặc điểm 5) Giao hàng
Lợi ích - Bất lợi hưởng kiểm tra nội dung L/C: Lợi ích - Bất lợi
à Chấp nhận: giao hàng
Quy trình à Không chấp nhận: yêu cầu tu chỉnh L/C. Chú ý tu Quy trình
nghiệp vụ chỉnh L/C tuân theo Điều 10 UCP 600, như thời điểm nghiệp vụ
sửa đổi L/C có hiệu lực, chấp nhận sửa đổi từng
Nội dung L/C
phần L/C là không được phép. Nội dung L/C
§ Nên kiểm tra:
ü Khả năng thanh toán của NHPH à nếu không tin
Phân loại tưởng, yêu cầu xác nhận L/C Phân loại
ü Nội dung L/C phù hợp với các điều khoản và điều
kiện của Hợp đồng cơ sở
ü Các điều khoản của L/C không khiến cho người thụ
hưởng khó hoàn thành việc xuất trình chứng từ phù
hợp, như các điều kiện về chứng từ, câu chữ không
rõ ràng, mơ hồ mà có thể hiểu theo nhiều cách, v.v.

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng 6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng
Đặc điểm Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi
1. Người hưởng lợi đòi tiền Ngân hàng thông báo Lợi ích - Bất lợi
1. Người hưởng lợi đòi tiền Ngân hàng thông báo
(Available with the advising bank by payment) (Available with the advising bank by payment)
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ
2. Phát hành thư tín dụng quy định trả tiền tại ngân hàng
thông báo và uỷ quyền trả tiền cho NH thông báo
Nội dung L/C Nội dung L/C 3. Thông báo thư tín dụng
4. Giao hàng
5. Xuất trình chứng từ đòi tiền NH thông báo
Phân loại Phân loại 6. NH thông báo kiểm tra chứng từ, nếu xuất trình phù
hợp thì trả tiền cho người hưởng lợi, nếu là trả tiền ngay
hoặc chấp nhận thanh toán hối phiếu đòi nợ nếu trả
chậm
7. NH thông báo xuất trình chứng từ đòi lại tiền NH phát
hành

16
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng 6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng
Đặc điểm 2. Người hưởng lợi đòi tiền Ngân hàng thứ ba Đặc điểm 2. Người hưởng lợi đòi tiền Ngân hàng thứ ba
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
(Available with the bank A by payment) (Available with the bank A by payment)
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ
1. Yêu cầu phát hành L/C
2. Phát hành L/C
Nội dung L/C Nội dung L/C 3. Uỷ quyền thanh toán
4. Thông báo cam kết trả tiền
5. Thông báo L/C
Phân loại Phân loại 6. Giao hàng
7. Xuất trình chứng từ đòi tiền
8. Thanh toán
9. Xuất trình chứng từ đòi lại tiền NH phát hành

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng 6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng
Đặc điểm Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi
3. Người hưởng lợi yêu cầu Ngân hàng thương Lợi ích - Bất lợi
3. Người hưởng lợi yêu cầu Ngân hàng thương
lượng (Available with the bank A by negotiation) lượng (Available with the bank A by negotiation)
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ
1. Yêu cầu phát hành L/C
2. Phát hành L/C thương lượng
Nội dung L/C Nội dung L/C 3. Thông báo L/C
4. Giao hàng
5. Xuất trình chứng từ yêu cầu thương lượng
Phân loại Phân loại 6. NH thương lượng kiểm tra chứng từ chiết khấu
7. NH thương lượng xuất trình chứng từ đòi tiền NH phát
hành

17
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng 6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng
Đặc điểm Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi 4. Người hưởng lợi đòi tiền bằng điện (Available Lợi ích - Bất lợi
4. Người hưởng lợi đòi tiền bằng điện (Available
with the issuing bank by T.T.R) with the issuing bank by T.T.R)
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ
2. Phát hành Thư tín dụng T.T.R
3. Thông báo thư tín dụng
Nội dung L/C Nội dung L/C 4. Giao hàng
5. Xuất trình chứng từ
6. Ngân hàng thông báo kiểm tra chứng từ, nếu xuất trình
Phân loại Phân loại phù hợp với điều kiện và điều khoản thư tín dụng thì điện
đòi tiền ngân hàng phát hành đồng thời chuyển chứng từ
cho NH phát hành
7. Nhận được điện đòi tiền, ngân hàng phát hành trả tiền
ngay
8. Trả tiền cho người thụ hưởng

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

6) Xuất trình chứng từ đòi tiền Ngân hàng


Đặc điểm
5. Người hưởng lợi đòi tiền Ngân hàng phát hành
Đặc điểm 7,8,9) Chấp nhận/từ chối thanh toán
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
(Available with the issuing bank by § NH phát hành/NH thanh toán có tối đa 5
payment/acceptance) ngày làm việc ngân hàng tiếp theo ngày
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ xuất trình để quyết định việc xuất trình phù
hợp (Điều 14 UCP 600).
Nội dung L/C Nội dung L/C § Kiểm tra chứng từ theo L/C, UCP và ISBP,
bởi chứng từ xuất trình phù hợp là phù
hơp với cả L/C, UCP và ISBP
Phân loại Phân loại

18
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi
7,8,9) Chấp nhận/từ chối thanh toán Đặc điểm 1.Số hiệu, địa điểm và ngày phát hành
à Xuất trình phù hợp: phải thanh toán/chấp Lợi ích - Bất lợi
2.Tên, địa chỉ của những bên liên quan
nhận thanh toán
Quy trình Quy trình 3.Số tiền L/C
nghiệp vụ à Nếu xuất trình không phù hợp: NH có quyền
tiếp xúc với người yêu cầu đề nghị bỏ qua
nghiệp vụ
4.Loại thư tín dụng
Nội dung L/C các sai biệt (Điều 16 UCP 600). Do đó khi 5.Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền,
Nội dung L/C
NH gửi thông báo kiểm tra chứng từ cho thời hạn giao hàng và cách giao hàng
người NK, người NK phải trả lời bằng văn Phân loại 6.Nội dung về hàng hoá
Phân loại
bản trong vòng 48h kể từ khi nhận được 7.Quy định về Chứng từ phải xuất trình
Thông báo kiểm tra chứng từ của NHPH.
8.Các điều khoản khác
9.Cam kết trả tiền của Ngân hàng phát
hành (nếu có) và chữ ký của Ngân
hàng

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 1.Số hiệu, địa điểm và ngày phát hành Đặc điểm 1.Số hiệu, địa điểm và ngày phát hành
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
a. Số hiệu: b. Địa điểm phát hành:
Quy trình Quy trình ü Là nơi mà NH phát hành L/C phát hành
nghiệp vụ nghiệp vụ L/C cam kết trả tiền cho người thụ hưởng
ü Có ý nghĩa trong việc chọn luật giải quyết
Nội dung L/C
ü Mỗi L/C đều phải có số hiệu riêng Nội dung L/C
tranh chấp, nếu trong L/C không dẫn
ü Để trao đổi thư từ, điện tín liên quan đến thực hiện chiếu luật áp dụng (mặc dù hầu hết các
Phân loại L/C Phân loại
ü Để dẫn chiếu trong các trao đổi thông tin liên quan L/C đều dẫn chiếu áp dụng UCP)
đến L/C, VD. Dẫn chiếu trong Hối phiếu, trong L/C
khác, v.v.

19
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 1.Số hiệu, địa điểm và ngày phát hành Đặc điểm 2. Tên, địa chỉ của những bên liên quan
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
c. Ngày phát hành:
Quy trình Quy trình
nghiệp vụ nghiệp vụ

Nội dung L/C Nội dung L/C

Phân loại
ü Là ngày bắt đầu phát sinh cam kết của ngân Phân loại
hàng phát hành L/C với người thụ hưởng
ü Là ngày bắt đầu tính thời hạn hiệu lực của
L/C
ü Là căn cứ để người XK kiểm tra việc người
NK mở L/C đúng hạn như quy định trong
Hợp đồng

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 3. Số tiền của L/C Đặc điểm 4. Loại Thư tín dụng
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi

Quy trình Quy trình


nghiệp vụ § Số tiền của L/C thường đi kèm đơn vị tiền tệ rõ ràng nghiệp vụ
§ Một số mặt hàng rời (quặng, than, ngô, bông, v.v.) không nên
ghi số tiền xác định, mà chỉ ghi 1 số tiền giới hạn:
Nội dung L/C ü Not exceed a total/a sum of.... Nội dung L/C
ü More or less X%
§ Nếu dùng những từ “khoảng” (about,circa, v.v.) để miêu tả số
Phân loại tiền của L/C thì được hiểu là cho phép xê dịch hơn kém không Phân loại
quá 10% tổng số tiền/số lượng/đơn giá đó (Điều 30 UCP 600)
§ Trừ khi L/C quy định số lượng hàng giao không được hơn
kém, được phép có một khoảng dung sai số lượng hàng hoá
trong phạm vi hơn kém 5%, miễn là tổng số tiền thanh toán
không vượt qua số tiền của tín dụng. Không áp dụng dung sai
khi tín dụng quy định số lượng hàng tính bằng một số đơn vị
bao kiện/chiếc (Điều 30 UCP 600)

20
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
và thời hạn giao hàng và thời hạn giao hàng
Quy trình a. Thời hạn hiệu lực của L/C Quy trình a. Thời hạn hiệu lực của L/C
nghiệp vụ nghiệp vụ Các bên cần thoả thuận tính toán thời hạn hiệu lực của L/C hợp lí
bởi:
§ Một số nước quy định L/C có thời hạn hiệu lực trên 3 tháng sẽ
Nội dung L/C Nội dung L/C
chịu phí phát hành cao hơn
§ Thời hạn hiệu lực = thời hạn phát hành L/C + thời hạn thông
Phân loại Phân loại báo L/C + thời hạn tu chỉnh L/C (nếu có) + thời hạn giao hàng
+ thời hạn xuất trình chứng từ + thời hạn Ngân hàng kiểm tra
§ Thời hạn NHPH cam kết trả tiền cho người thụ hưởng khi chứng từ (tối đa 5 ngày làm việc NH) + thời hạn thanh toán
xuất trình phù hợp trong thời hạn đó. (nếu trả ngay)
§ Thời hạn hiệu lực tính từ ngày phát hành L/C (date of issue) à Thời hạn hiệu lực của L/C quá ngắn khiến người XK không kịp
cho đến hết ngày hết hiệu lực của L/C (expiry date) giao hàng, xuất trình chứng từ kịp thời và nhận thanh toán
à Thời hạn hiệu lực của L/C quá dài khiến người NK bị đọng vốn
và chịu chi phí phát hành cao hơn (đối với L/C có thời hạn hiệu
lực trên 3 tháng)

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
và thời hạn giao hàng và thời hạn giao hàng
Quy trình b. Thời hạn trả tiền của L/C: Quy trình b. Thời hạn trả tiền của L/C:
nghiệp vụ nghiệp vụ Điều 6 UCP 600:
§ Một L/C phải quy định có giá trị tại 1 NH cụ thể, hoặc tại bất cứ
NH nào (avaible with Bank X/ available with any bank).
Nội dung L/C Nội dung L/C
§ Một L/C phải quy định có giá trị thanh toán trả tiền ngay, trả
tiền về sau, chấp nhận hoặc có giá trị thương lượng thanh
Phân loại Phân loại toán (available by sight payment, deferred payment,
acceptance,negotiation)
§ Một L/C phải quy định ngày hết hạn xuất trình (period of
§ Thời hạn trả tiền của L/C có thể nằm trong thời hạn hiệu presentation)
lực của L/C nếu như trả tiền ngay; hoặc có thể nằm ngoài
thời hạn hiệu lực của L/C nếu như trả tiền sau/chấp nhận
hối phiếu. Miễn là HP có kỳ hạn được xuất trình để chấp
nhận trong thời hạn hiệu lực của L/C

21
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
và thời hạn giao hàng và thời hạn giao hàng
Quy trình b. Thời hạn trả tiền của L/C: Quy trình b. Thời hạn trả tiền của L/C:
nghiệp vụ Điều 6 UCP 600: nghiệp vụ Điều 6 UCP 600:
§ Một L/C phải quy định có giá trị tại 1 NH cụ thể, hoặc tại bất cứ § Một L/C phải quy định có giá trị tại 1 NH cụ thể, hoặc tại bất cứ
NH nào (avaible with Bank X/ available with any bank). NH nào (avaible with Bank X/ available with any bank).
Nội dung L/C Nội dung L/C
§ Một L/C phải quy định có giá trị thanh toán trả tiền ngay, trả § Một L/C phải quy định có giá trị thanh toán trả tiền ngay, trả
tiền về sau, chấp nhận hoặc có giá trị thương lượng thanh tiền về sau, chấp nhận hoặc có giá trị thương lượng thanh
Phân loại toán (available by sight payment, deferred payment, Phân loại toán (available by sight payment, deferred payment,
acceptance,negotiation) acceptance,negotiation)
§ Một L/C phải quy định ngày hết hạn xuất trình (period of § Một L/C phải quy định ngày hết hạn xuất trình (period of
presentation) presentation)

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền Đặc điểm 5. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi
và thời hạn giao hàng và thời hạn giao hàng
Quy trình c. Thời hạn giao hàng và điều kiện giao hàng: Quy trình c. Thời hạn giao hàng và điều kiện giao hàng:
nghiệp vụ nghiệp vụ
Giao hàng từng phần: Hàng hoá không bị coi là giao từng phần
khi: (Điều 31 UCP 600)
Nội dung L/C Nội dung L/C ü Chung một phương tiện vận tải
ü Cùng một nơi hàng đến
ü Chung một hành trình
Phân loại Phân loại à Ngày giao hàng sau cùng sẽ được coi là ngày giao hàng
nếu L/C cấm giao hàng từng phần
à Ngày giao hàng sớm nhất sẽ được coi là ngày giao hàng
nếu L/C cho phép giao hàng từng phần
Chuyển tải: Là dỡ hàng xuống từ phương tiện vận tải này và
bốc lại hàng lên một phương tiện vận tải khác trong hành trình
vận chuyển từ nơi bốc hàng tới nơi dỡ hàng quy định trong
L/C.

22
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Đặc điểm 6. Nội dung về hàng hoá Đặc điểm 7. Quy định về chứng từ xuất trình
Lợi ích - Bất lợi Lợi ích - Bất lợi

Quy trình Quy trình


nghiệp vụ nghiệp vụ

Nội dung L/C Nội dung L/C

Phân loại Phân loại

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

THỜI HẠN THANH TOÁN ĐẶC ĐIỂM RIÊNG


Đặc điểm 8. Các quy định khác Đặc điểm
Lợi ích - Bất lợi
Lợi ích - Bất lợi
9. Cam kết của Ngân hàng (nếu có) và L/C trả ngay (sight) L/C xác nhận (Confirmed)

Quy trình chữ ký của Ngân hàng Quy trình


nghiệp vụ nghiệp vụ L/C trả chậm L/C có thể chuyển nhượng
(usance/deffered) (Transferable)

Phân loại
Nội dung L/C L/C giáp lưng (Back to back)

Phân loại L/C đối ứng (Reciprocal)

L/C tuần hoàn (Revolving )

L/C điều khoản đỏ (Red


clause )

23
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

ĐẶC ĐIỂM RIÊNG ĐẶC ĐIỂM RIÊNG

L/C xác nhận (Confirmed) L/C xác nhận (Confirmed)

§ Là loại L/C không hủy ngang do một • Là một L/C mà theo đó, người hưởng
L/C có thể chuyển nhượng NH mở và được một NH khác xác L/C có thể chuyển nhượng lợi đầu tiên có quyền chuyển nhượng
(Transferable) nhận theo sự ủy quyền của ngân (Transferable) toàn bộ hay từng phần L/C đó cho
hàng phát hành một hay nhiều người hưởng lợi thứ
Phân loại Phân loại hai
L/C giáp lưng (Back to back) § Ngân hàng xác nhận có nghĩa vụ như L/C giáp lưng (Back to back) • Áp dụng khi mua bán qua trung gian
ngân hàng phát hành trong việc cam
kết thanh toán/chấp nhận thanh toán
L/C đối ứng (Reciprocal) cho người hưởng khi người hưởng L/C đối ứng (Reciprocal)
xuất trình chứng từ giao hàng phù
hợp
L/C tuần hoàn (Revolving ) L/C tuần hoàn (Revolving )
§ Thực hiện khi người bán thiếu tin
tưởng vào ngân hàng phát hành
L/C điều khoản đỏ (Red L/C điều khoản đỏ (Red
clause ) clause )

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

ĐẶC ĐIỂM RIÊNG ĐẶC ĐIỂM RIÊNG

L/C xác nhận (Confirmed) L/C xác nhận (Confirmed)

• Là loại L/C không thể hủy ngang • Là loại L/C chỉ có hiệu lực khi có
L/C có thể chuyển nhượng được mở trên cơ sở một L/C khác L/C có thể chuyển nhượng một L/C khác đối ứng với nó đã được
(Transferable) • Áp dụng khi mua bán qua trung gian (Transferable) phát hành.
• L/C này được sử dụng trong giao dịch
Phân loại Phân loại hàng đổi hàng và gia công hàng xuất
L/C giáp lưng (Back to back) L/C giáp lưng (Back to back) khẩu.
• Áp dụng khi cả hai bên đều là người
mua, người bán của nhau
L/C đối ứng (Reciprocal) L/C đối ứng (Reciprocal)

L/C tuần hoàn (Revolving ) L/C tuần hoàn (Revolving )

L/C điều khoản đỏ (Red L/C điều khoản đỏ (Red


clause ) clause )

24
9/5/19

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

ĐẶC ĐIỂM RIÊNG ĐẶC ĐIỂM RIÊNG

• Là loại L/C mà sau khi sử dụng hết giá trị


L/C xác nhận (Confirmed) hoặc hết hạn hiệu lực lại có giá trị như cũ. L/C xác nhận (Confirmed)
• Có 3 cách tuần hoàn: tự động, bán tự động,
hạn chế: Là loại L/C có điều kiện cho phép người
L/C có thể chuyển nhượng + Tự động: Khi LC hết giá trị hoặc hết hiệu L/C có thể chuyển nhượng hưởng được nhận một khoản tiền trước
(Transferable) lực, LC tự động có giá trị như cũ mà không (Transferable) khi giao hàng trên cơ sở xuất trình hối
cần phải có thông báo từ ngân hàng phát hành phiếu trơn hoặc hối phiếu kèm theo
Phân loại + Bán tự động: Sau một số ngày nhất định kể Phân loại chứng từ
L/C giáp lưng (Back to back) từ ngày LC hết giá trị hoặc hết hiệu lực mà L/C giáp lưng (Back to back)
ngân hàng phát hành không có ý kiến gì thì
LC sẽ tự dộng có giá trị như cũ
L/C đối ứng (Reciprocal) + Hạn chế: LC tuần hoàn sau muốn có giá trị L/C đối ứng (Reciprocal)
phải có thông báo của ngân hàng phát hành
- Có 2 loại tuần hoàn: tích lũy và không tích
L/C tuần hoàn (Revolving ) lũy: L/C tuần hoàn (Revolving )
+ Tuần hoàn tích lũy: cho phép chuyển số dư
của LC trước vào LC sau
L/C điều khoản đỏ (Red + Tuần hoàn không tích lũy: Không cho phép L/C điều khoản đỏ (Red
clause ) chuyển số dư của LC trước vào LC sau clause )

§ 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C) § 1.4 PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (L/C)
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

The ICC Rules for Documentary


Instrument Dispute Resolution Expertise
(DOCDEX)
• Hầu hết các chứng từ xuất trình đều có sai biệt trong lần xuất trình đầu “All disputes arising out of or in connection with this letter of
tiên. Có rất nhiều các tranh chấp đã xảy ra giữa các bên trong quy trình credit shall be finally settled under the DOCDEX Decision in
thanh toán bằng phương thức tín dụng chứng từ, ví dụ giữa ngân hàng
phát hành và ngân hàng xác nhận, giữa người yêu cầu và ngân hàng accordance with the ICC DOCDEX Rules, ICC Publication No. 811
phát hành, giữa ngân hàng xác nhận và ngân hàng được chỉ định, giữa by one or more experts appointed in accordance with the said
người thụ hưởng và ngân hàng phát hành, v.v. Rules by the ICC International Centre for Expertise.”
• Quy định về hoà giải tranh chấp về các công cụ chứng từ (DOCDEX) do
ICC ban hành là bản hướng dẫn quy trình hoà giải thông qua Trung tâm
hoà giải ADR của ICC. Bản mới nhất là DOCDEX có hiệu lực từ
1/5/2015
• https://iccwbo.org/dispute-resolution-services/docdex/docdex-rules/

25
9/5/19

THANG RỦI RO (RISK LADDER) CỦACÁCPHƯƠNG THỨCTHANH TOÁN TRÁCH NHIỆM CỦA NGÂN HÀNG VỚI KHÁCH HÀNG
CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ CÁC PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN QUỐCTẾ

Cao
NGƯỜI BÁN Thấp

Ghi Nhờ thu Nhờ thu L/C


sổ/Chuyển D/A D/P
Phương thức Phương Phương Chuyển tiền tiền
ghi sổ/Trả thức tín dụng thức nhờ Trả trước
chậm chứng từ thu

Thấp
TRÁCH NHIỆM NGÂN HÀNG Cao
Cao
Thấp NGƯỜI MUA § NHPH cam kết
§ Chuyển tiền § Gửi chứng từ
theo yêu cầu § Thanh toán theo chỉ thị của bên thanh toán kh i
của KH xuất trình chứng từ người hưởng lợi
xuất trình phù hợp

26

You might also like