You are on page 1of 3

MATERIAL SAFETY DATA SHEET (MSDS): bảng dữ liệu vật liệu an toàn ( bảng

chỉ dẫn an toàn hóa chất)


- Tên thương phẩm: CHROMIUM OXIDE GREEN: cromoxit xanh
- MSDS No. PIGMENT / EPI-011 ( chắc là mã số)
- Revision: Rev. 2 ( sửa đổi lần 2)
- Thời gian: 5/2003
HAZARD MATERIAL IDENTIFICATION SYSTEM: hệ thống nhận dạng vật liệu
nguy hiểm
- Health Hazard: hại cho sứa khỏe : 1 slight:
1 slight: Chất không được coi là độc hại theo Tiêu chuẩn về thông tin
các chất nguy hiểm của OSHA. Các chất gây kích ứng da nhẹ hoặc
nhẹ. Kích ứng nhẹ hoặc nhẹ cho mắt và có thể hồi phục trong vòng 7
ngày
OSHA - (Occupational Safety and Health Administration) – Cơ quan Quản lý
An toàn và Sức khoẻ Nghề nghiệp) yêu cầu nó phải tuân theo HCS (Hazard
Communication Standard – Các tiêu chuẩn về thông tin các chất nguy
hiểm). 
- Flammability Hazard: nguy cơ cháy nổ: 0 – Minimal
0 – Minimal :Chất sẽ không cháy. Chất không được coi là dễ cháy hoặc
dễ bắt lửa theo Tiêu chuẩn Thông tin các chất Nguy hiểm của OSHA
- Reactivity Hazard: nguy cơ phản ứng: 0 – Minimal
0 – Minimal :Thông thường vật liệu ổn định không phản ứng với nước.
Chất không được coi là dễ nổ theo Tiêu chuẩn về Thông tin các chất
Nguy hiểm của OSHA
- Bảo hộ cá nhân: E: kính an toàn, gang tay, mặt nạ phòng độc ( mặt nạ chống
bụi: dust respirator)
1. Nhận dạng vật liệu
- Tên thương mại : CHROMIUM OXIDE GREEN: cromoxit xanh
- Đặc điểm nhận dạng: bột Cr2O3 màu xanh C.I. Pigment Green 17, C.I. Number 77288
- Other Designations: các chỉ định khác: GA-4090, GA-6090 G-4099, G-4099HP, G-5099, G-
5099HP, G-6099, G-6099HP, G-7099, G-7099HP, G-8599, GO-4104
- CAS (  Chemical Abstracts Service) – dịch vụ tóm tắt hóa chất: 1308-38-9
Số CAS của một chất có thể hiểu đơn giản là số chứng minh thư hoặc số
căn cước công dân của một chất hoá học
- Tên hóa họ: Cr2O3
- Nhà sản xuất ( nhà chế tạo ) Elementis Pigments Inc. 2051 Lynch Avenue East St. Louis, IL
62204. Số điện thoại: 618-646-2201
2. INGREDIENTS AND HAZARDS: thành phần và chất độc hại
- PERCENT > 98% (chắc là độ tinh khiết)
- EXPOSURE LIMITS: giới hạn phơi nhiễm ACGIH TLV: 0.5 mg/M³ TWA ( hợp chất Crom III như
Crom). OSHA PEL: 0.5 mg/M³ TWA (as Cr)

TLV: Threshold Limit Value giá trị giới hạn ngưỡng. TLV là một thuật ngữ dành
cho Hội nghị các nhà vệ sinh công nghiệp của Chính phủ Hoa Kỳ (ACGIH)

TWA là viết tắt của chữ Time Weighted Average 

TWA thời gian trọng số trung bình là mức độ phơi nhiễm trung bình tại nơi làm việc đối với
bất kỳ chất gây ô nhiễm hoặc chất gây độc nguy hiểm nào bằng cách sử dụng đường cơ sở của 8
giờ mỗi ngày hoặc 40 giờ mỗi tuần
hmis.PDF (bgsu.edu)

You might also like