You are on page 1of 20

phât minh knh hiển vi.

PHẦN I 11. Thế kỷ XX mới cho thấy những bước


ĐẠI CƯƠNG VI SINH Y HỌC phát triển lớn về vi sinh vật học nhờ công
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU lao của Louis Pasteur
VÀ LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA VI vă Robert Koch.
SINH VẬT HỌC
I. Câu hỏi trả lời ngắn 4. Theo E. Haeckel giới Protista là:
1.Vi sinh vật bao gồm: A , nấm men, nấm a. Giới động vật. b.Giới thực vật. c.Giới vừa
mốc, tảo, nguyên sinh động vật và B động vật vừa thực vật.
AB d.Giới vi sinh vật. e. Giới vi khuẩn và virus.
2. Kể các đơn vị dùng để đo kích thước của 5. Giới Protista phân biệt với giới thực vật
vi sinh vật: và giới động vật vì:
ABC a. bao gồm những cơ thể đơn bào. b. bao
3. Giới nguyín sinh (Protista) phân biệt với gồm những cơ thể đơn bào và đa bào.
A. ở sự tổ chức đơn giản của chúng: dù đơn c. tế bào không biệt hóa thành mô. d. tổ
bào hoặc đa chức đơn giản của cơ thể.
bào, tế bào của chúng không B e. xuất hiện trước động vật và thực vật.
4. Hạt virus gồm một phần tử A. hoặc B 6. Tác giả R.H. Whittaker đề xuất hệ thống
nằm bên trong một vỏ protein gọi là capsid. phđn loại năm giới, đ lă giới
5. Vi khuẩn nằm trong nhóm giới sinh vật a. Khởi sinh, Nguyín sinh, Nấm, Thực vật,
nhân A. , virus thuộc về nhóm giới sinh vật Động vật.
chưa b. Khởi sinh, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật,
có B Động vật.
6. Tế bào nhân nguyên thuỷ có cấu trúc tế c. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nấm, Thực vật,
bào đơn giản. Nhân chỉ gồm có một nhiễm Động vật.
sắc thể không d. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Thực
A. , nhưng B lại phức tạp hơn. vật, Động vật.
II. Câu hỏi đúng sai e. Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín
1. Virus có tế bào nhân nguyên thuỷ . sinh, Nấm.
2. E.Jenner đã phát minh ra vaccine dại . 5
3. R. Koch đã phát hiện ra vi khuẩn lao, vi 7. Theo quan điểm hiện đại (P.H. Raven,
khuẩn tả . G.B. Johnson, 2002) th phần lớn vi sinh vật
4. Tế bào nhân nguyên thuỷ có nhân là một nằm trong 4 giới:
nhiễm sắc thể không màng nhân . a. Khởi sinh, Nguyín sinh, Nấm, Động vật.
5. Giới Protista phân biệt với giới thực vật b. Khởi sinh, Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín
và động vật ở chỗ tế bào của chúng không sinh.
biệt hóa thành mô. c. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Nấm.
6. Năm 1969 nhă sinh thâi học Mỹ R.H. d. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Thực
Whittaker đề xuất hệ thống phđn loại 6 giới. vật.
7.Theo quan điểm hiện đại (P.H. Raven, e. Vi khuẩn, Nấm, Thực vật, Động vật.
G.B. Johnson, 2002) th mọi sinh vật trín thế 8. Theo quan điểm hiện đại (P.H. Raven,
giới thuộc về 6 giới G.B. Johnson, 2002) th mọi sinh vật trín thế
khâc nhau. giới thuộc về 6 giới
8.Phần lớn vi sinh vật nằm trong 4 giới: Cổ khâc nhau:
khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh vă Nấm của a. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Virus, Nguyín sinh,
hệ thống 6 giới. Thực vật, Động vật.
9. Virus khác với tất cả các cơ thể có tế bào b. Khởi sinh, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Nấm,
kể cả vi khuẩn và Rickettsia. Thực vật, Động vật.
10. Sự phât hiện vi sinh vật gắn liền với sự c. Vi khuẩn, Virus, Nguyín sinh, Nấm, Thực

1
vật, Động vật. d. đã chế tạo kính hiển vi quan sát hồng cầu,
d. Cổ khuẩn, Vi khuẩn, Nguyín sinh, Nấm, phấn hoa e. chưa có kính hiển vi.
Thực vật, Động vật. 17.Đến thế kỷ 19 vi sinh vật học phát triển
e. Vi khuẩn, Vi khuẩn lam, Virus, Nguyín mạnh mẽ nhờ:
sinh, Thực vật, Động vật. a. L.Pasteur. b. R.Koch. c.E.Jenner
9. Tế bào nhân thật có nhân: d.L.Pasteur và R. Koch e.Fleming, Florey và
a.nằm ở trong nội chất nguyên sinh. b. chứa Chain
2n nhiễm sắc thể. 18. L.Pasteur:
c.chứa nhiễm sắc thể. d.nối liền với nội chất a.hoàn chỉnh việc nghiên cứu vi sinh vật.
nguyên sinh . b.chỉ mô tả chính xác vi sinh vật.
e. Không có màng nhân. c.chỉ khảo sát những tính chất sinh lý của vi
10. Plastit bao gồm: sinh vật. d.điều chế vaccine dịch hạch .
a. ty lạp thể và lục lạp. b.những yếu tố di e. điều chế vaccine sabin.
truyền nằm ngoài nhiễm sắc thể. 19. R. Koch:
c. hệ thống chuyên chở điện tử. d.lục diệp tố a. phát hiện vi khuẩn dịch hạch. b. phát hiện
và những thành phần quang hợp khác. những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn
e.hệ thống enzyme. c. phát minh vaccine phòng bệnh lao. d. điều
11. Nhiều vi sinh vật tế bào nhân thật có : chế huyết thanh kháng bạch hầu.
a. vách tế bào phức tạp. b. vách tế bào tạo 6
nên bởi celluloza, chitin hoặc oxyt silic. e. điều chế vaccine phòng bệnh tả.
c. nguyên tương phức tạp. d.nguyên tương 20. Đầu thế kỷ 20 vi sinh vật học là:
bao quanh nhiễm sắc thể a.một khoa học cơ bản. b.một khoa học về
e. nhiễm sắc thể phức tạp. con người.
12. Tế bào nhân nguyên thủy: c.một khoa học về điều trị bệnh nhiễm
a. không có plastit tự sao chép. b. co 2n trùng.
nhiễm sắc thể. d. một khoa học ứng dụng e. một khoa học
c.có màng nhân bao bọc nhiễm sắc thể. d. có tự nhiên.
vách tế bào đơn giản. 21. Đầu thế kỷ 20:
e. nguyên tương phức tạp. a. phần lớn các vi khuẩn gây bệnh đều được
13. Hạt virus chứa: khám phá.
a.RNA và DNA. b.RNA. c. DNA. b.sulfonamit đã được điều chế. c.cấu trúc
d. DNA hoặc RNA. e. DNA có thể biến đổi của DNA đã được khám phá.
thành RNA. d.kính hiển vi điện tử đã được phát minh.
14. Virion chứa : e.vaccine sabin đã được điều chế.
a. RNA và DNA. b. nhiều loại protein. 22. Ở bệnh viện khoa lây đã nhận bệnh nhân
c.một phân tử DNA hoặc RNA nằm bên bệnh nhiễm trùng:
trong capxit. a.từ ngàn xưa. b. ở đầu thế kỷ 20.
d. một bộ máy tổng hợp axit nucleic và c.từ lúc Jenner phát minh vaccine đậu mùa
protein e. hệ thống tạo thanh năng lượng. d.ở cuối thế kỷ 18. e. từ thế chiến thứ nhất.
15. Kính hiển vi phát hiện vi sinh vật được 23. Tế bào nhân nguyên thủy có:
phát minh: a. những plastit tự sao chép như ty lạp thể.
a. cách đây 300 năm. b. cách đây 100 năm c. b. nhân gồm một nhiễm sẵc thể không màng
cách đây 1000 năm nhân.
d. cách đây 2000 năm e.từ thời phục hưng. c. cấu trúc tế bào phức tạp. d. vách tế bào
16. Trước Van Leeuwenhoek người ta: đơn giản.
a. đã chế tạo kính hiển vi có thể phát hiện vi e. nguyên tương phức tạp.
sinh vật. 24. Tế bào nhân thật có:
b. chưa chế tạo kính hiển vi. c. mới chế tạo a. khả năng biệt hóa thành mô. b.nhân có
kính lúp. màng nhân.

2
c.vách tế bào rất phức tạp. 32. Sulfonamit:
d.một số đôi nhiễm sắc thể e. n nhiễm sắc a. không đủ khả năng điều trị phần lớn các
thể bệnh nhiễm trùng.
25. Watson và Crick: 7
a. phát hiện mẫu cấu trúc của protein. b. b.điều trị hữu hiệu phần lớn các bệnh nhiễm
phát hiện mẫu cấu trúc của DNA. trùng.
c. phát hiện vai trò gây bênh của vi sinh vật. c. điều trị hữu hiệu tất cả các bệnh nhiễm
d. phát hiện vai trò virus bại liệt . trùng.
e. phát minh vaccine sabin. d. đủ khả năng điều trị phần lớn các bệnh
26.Huyết thanh liệu pháp: nhiễm trùng. e. không được kê đơn.
a.phòng bệnh nhiễm trùng bằng huyết thanh. 33. Các vi khuẩn kháng thuốc:
b. phòng bệnh nhiễm trùng bằng vaccine. a. được tìm thấy sau khi phát minh kháng
c.hữu hiệu đối với những bệnh độc tố vi sinh.
khuẩn. b. xuất hiện trước khi phát minh kháng sinh.
d.có thể điều trị tất cả các bệnh nhiễm trùng. c. được tìm thấy ở nơi có sử dụng kháng
e. có thể điều trị bệnh virus. sinh. d. được tìm thấy ở các bệnh viện.
27. Hiện nay vi sinh vật học: e. được tìm thấy ở nhà trẻ.
a. chỉ đẩy mạnh việc điều chế vaccine. b. chỉ 34. Huyết thanh liệu pháp được sử dụng
chú trọng mặt xét nghiêm vi trùng. trong:
c. đã trở thành một khoa học cơ bản. a. điều trị bệnh nhiễm trùng mạn . b điều trị
d.vẫn còn thuần túy là một khoa học ứng bệnh nhiễm trùng cấp.
dụng. e.chỉ chú trọng bệnh virus. c. điều trị bệnh virus. d. điều trị bệnh bạch
28. Sulfonamit: hầu, uốn ván, hoại thư sinh hơi
a. đã được Domagk phát minh năm 1930. b. e. điều trị bệnh nhiễm trùng.
đã được Domagk phát minh năm 1935. 35. Hướng giải quyết bệnh nhiễm trùng hiện
c. đã được điều chế ở đầu thế kỷ 20. d. hiện nay:
nay không còn được sử dụng. a. thực hiện chiến lượt kháng sinh. b. tìm
e. không được kê đơn. kiếm kháng sinh hữu hiệu mới .
29. Penicillin đã công nghiệp sản xuất và c. điều chế các vaccine hữu hiệu . d. phối
đưa vào điều trị : hợp cả 3 biện pháp trên ( a,b,c
a. từ khi được Flemming khám phá. e.điều trị là chủ yếu .
b. từ năm 1929. c. từ năm 1940. 36. Phần lớn những kháng sinh mới hiện
d. đồng thời với Streptomycin. e. ở trước thế nay:
chiến thứ hai. a. thuộc nhóm Quinolon.
30. Các kháng sinh hữu hiệu hiện nay: b. chỉ là sự sắp xếp lại hoặc là sự thay đổi
a. điều trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn và cấu trúc phân tử của các kháng sinh khám
ký sinh trùng. phá trước đây.
b. điều trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn và c. chỉ là sự thay đổi cấu trúc phân tử của các
virus. kháng sinh khám phá trước đây.
c. điều trị lành các bệnh nhiễm trùng. d. điều d. thuộc nhóm Penicillin. e. thuộc nhóm
trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn Cephalosporin.
e. điều trị lành các bệnh nhiễm vi khuẩn HÌNH THỂ, CẤU TẠO VÀ SINH LÝ CỦA
nhạy cảm. VI KHUẨN
31. Các kháng sinh hiện nay: I. Câu hỏi trả lời ngắn:
a. tiêu diệt các virus. b. tiêu diệt các vi 1. Nêu 3 loại hình thể chính của vi khuẩn :
khuẩn. ABC
c.chế ngự các vi khuẩn nhạy cảm. d. chế 2. Ý nghĩa của vách tế bào vi khuẩn là:
ngự các vi khuẩn và virus. AB
e. chế ngự các vi khuẩn ký sinh nội bào. C. Bảo vệ và tạo hình tế bào vi khuẩn

3
D. Quy định tính chất bắt màu gram của vi 18. Trong chuyển hóa hô hấp kỵ khí chất
khuẩn. nhận điện tử cuối cùng là nitrate, sulfate,
3. Ba hình thức chuyển hóa tạo năng lượng IV. Câu hỏi 1/5.
cho hoạt động sống của vi khuẩn là: 1. Cầu khuẩn gồm các hình thái sau:
ABC a.hình tròn đều, hình bầu dục, hình hạt cafe .
4. Ba nhóm cầu khuẩn ( theo hình thái ) có b.hình trứng,hình dài dạng vòng.
các thành viên gây bệnh cho người là: c. hình hạt cafe hoặc hình cong. d. hình tròn
ABC đều hoặc đa hình thái.
5. Thời gian là khoảng thời gian cần thiết để e.các câu trên đều đúng.
tăng đôi số tế bào vi khuẩn. 2. Vi khuẩn có hình que thẳng gọi là:
6 A của tế bào vi khuẩn B không có vật liệu a. Clostridium b.Vibrio c.Vi khuẩn gram (-).
axit teichoic. d.Vi khuẩn gram (+). e.Trực khuẩn.
7. Nguyên tương của vi khuẩn ở trạng thái A 3. Clostridia là các vi khuẩn:
chứa những hạt hình cầu đường kính 18nm a. gram (-), sinh nha bào b. gram (+), kỵ khí,
gọi sinh nha bào.
là B c. gram (+), hiếu khí, sinh nha bào. d. gram
AB (-), kỵ khí, không sinh nha bào.
8. Nhân của vi khuẩn không có A và B chỉ e. gram (+), kỵ khí, không sinh nha bào.
có một nhiễm sắc thể duy nhất. 4. Nhân của vi khuẩn chứa Axit nucleic sau:
AB a. ARN b. ARN và ADN c. một số ADN
9. Kể các giai đoạn phát triển của vi khuẩn một số ARN.
ABCD d. ADN e. phần lớn là ADN.
10. Bacilli là những A hiếu khí tuyệt đối và 5. Nhân của vi khuẩn có thể khảo sát bằng:
tạo B a.nhuộm gram b. nhuộm đơn c. nhuộm
AB Albert
II. Câu hỏi đúng sai: d. nhuộm Fontana-Tribondeau e. nhuộm
11. Clostridia là những trực khuẩn gram nhân.
dương, kỵ khí không sinh nha bào. 6. Nơi nhân gắn liền với màng nguyên
12.Vi khuẩn có tế bào nhân sơ, chỉ chứa tương gọi là
1NST, không có màng nhân,nguyên tương a. polysome. b.tiểu thể c.lưới nội mô.
có ty lạp thể. d. mạc thể. e ty lạp thể.
13. Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một NST, là 7. Nguyên tương của vi khuẩn:
một sợi ARN trọng lượng phân tử 3 x 10 a. giống cấu trúc nguyên tương của tế bào
-9 động vật. b. chứa ty thể và hạt vùi.
dalton. c. chứa lục lạp và hạt vùi. d. không chứa ty
14. Lông của vi khuẩn chịu trách nhiệm về thể và lục lạp.
tính di truyền của vi khuẩn, và là kháng e. chứa ribosme và ty thể.
nguyên H ở vi khuẩn 8. Nguyên tương của vi khuẩn có cấu tạo là:
đường ruột. a. ở trạng thái gen. b. protein, carbohydrate,
15. Pili của vi khuẩn có vai trò trong sự giao lipit.
phối và / hoặc giúp cho vi khuẩn bám vào bề c. hạt vuì và ribosome. d. vi khuẩn quang
mặt tế bào. hợp có chứa sắc tố.
8 e. tổng hợp các yếu tố trên.
16. Nha bào đề kháng cao với nhiều yếu tố 9. Chức năng của màng nguyên tương vi
hóa học và vật lý, và có vai trò gây bệnh cho khuẩn:
người. a. tạo cho vi khuẩn có kích thước nhất định.
17. Các vi khuẩn có nha bào như các vi b. tạo cho vi khuẩn có hình thái nhất định.
khuẩn sau: Trực khuẩn uốn ván, hoại thư c. nơi tác dụng của các thuốc kháng sinh. d.
sinh hơi, ngộ độc thịt. hấp thụ, chuyển hóa, bài xuất của chất.

4
e. chịu trách nhiệm cho sự tách đôi ADN. gram (+).
10. Chức năng chuyển hoá của màng e. nằm trong cùng và dày hơn vi khuẩn gram
nguyên tương của vi khuẩn giống với. (+).
a.lưới nội bào ở tế bào eukaryota b. lục lạp ở 17. Vi khuẩn có tên gọi gram (+) hoặc gram
tế bào tực vật (-) do
c. bộ golgi ở tế bào động vạt và thực vật d. ti a. đặc điểm di truyền học khác nhau.
lạp thể của tế bào động vật và thực vật b. cấu tạo hóa học vách tế bào vi khuẩn khác
e. ribosome của tế bào động vật và thực vật. nhau.
11.Plasmit của vi khuẩn là: c. sự bắt màu khác nhau khi nhuộm gram.
a. phân tử ADN mang các gen kháng thuốc. d. sự tác động khác nhau của các kháng
b. phân tử ARN nhỏ ngoài nhiễm sắc thể có sinh.
khả năng tự sao chép. e. do bắt màu khác nhau khi nhuộm màu
c. phân tử ADN nhỏ nằm ngoài nhiễm sắc bằng thuốc nhuộm kiềm.
thể có khả năng tự sao chép. 18.Vách của vi khuẩn gram (-) là:
d. phân tử ADN hoặc ARN nhỏ ngoài nhiễm a.kháng nguyên thân hay kháng nguyên O.
sắc thể có khả năng tự sao chép. b. độc lực của vi khuẩn.
e. phân tử ADN mang các gen tự sao chép. c. ngoại độc tố của vi khuẩn d. yếu tố chịu
12. Cấu tạo của màng nguyên tương là: nhiệt của vi khuẩn.
a. protein, glucid. b.protein, lipit. e.yếu tố xâm nhiễm của vi khuẩn.
c. lipit và glucid. d.lipit và polysaccharid. e. 19. Vách của vi khuẩn gram (-) có đặc diểm
mucopeptid. sau:
13. Chức năng của vách vi khuẩn: a. có thành phần axit teịchoic. b. giải phóng
a. chống lại sự thực bào. b. bảo vệ và tạo vật liệu của vách khi vi khuẩn sống .
hình thái vi khuẩn. c. là thành phần nội độc của vi khuẩn . d. có
c. sản phẩm độc cho các vi khuẩn khác. d. tính sinh kháng mạnh
nơi tác động của các thuốc kháng sinh. e.làm cho vi khuẩn khó bắt màu thuốc
e. hấp thụ và bài tiết các chất. nhuộm Gram.
9 20. Lông của vi khuẩn
14. Vách của vi khuẩn gram (+) có cấu tạo a. có ở tất cả các vi khuẩn. b. khi mất đi vi
a. axit teichoic và các peptid. b. Mucopeptid khuẩn bị chết.
và lipopolysaccharid. c. không bao giờ ở quanh thân. d. cơ quan
c. .Mucopeptid và axit teichoic d. vận động của vi khuẩn
lipoprotein và lipopolysaccharid. e.độc lực khi xâm nhập cơ thể người.
e. các peptid và lipoprotein. 21. Nha bào của vi khuẩn:
15. Vách vi khuẩn gram (-) có cấu tạo là a. được tạo ở tất cả vi khuẩn b. chỉ được tạo
a. Mucopeptid, lipoprotein, polysaccharid. ra ở vi khuẩn gram (+)
b. Mucopeptid, axit teichoic, polysaccharid. c. chỉ được tạo ra ở vi khuẩn gram (-) d.
c. polysaccharid, mucopeptid, d. lipoprotein, được tạo ra ở các Clostridia.
polysaccharid. e. được tạo ra khi vi khuẩn thiếu thức ăn.
e. polysaccharid, axit teichoic, lipoprotein 22. Vi khuẩn ở trạng thái nha bào:
16. Lớp Mucopeptid của vách vi khuẩn a. nhạy cảm cao với tác nhân vật lý và hóa
gram (-): học. b. có thể gây bệnh khi xâm nhập cơ thể
a.nằm ở ngoài cùng và mỏng hơn so với vi con người.
khuẩn gram (+). c. vi khuẩn phát triển nhanh về số lượng. d.
b. nằm trong cùng chiếm phần lớn trọng bị giết chết khi đun sôi ở 100
lượng khô của vách. 0
c.nằm ở lớp giữa và dày hơn vi khuẩn gram C trong 15-20 phút.
(+). e. tạo ra kháng nguyên nha bào đặc biệt .
d.nằm trong cùng và mỏng hơn vi khuẩn 23. Một số vi khuẩn tạo nha bào có đặc

5
điểm dưỡng:
a. vi khuẩn trở nên đề kháng cao với các tác a.được vi khuẩn tổng hợp và thúc đẩy chúng
nhân vật lý va hóa học. phát triển. b.cần thiết để xúc tác các men
b. nha bào của vi khuẩn có khả năng gây của vi khuẩn.
bệnh khi xâm nhập vào cơ thể. c. vi khuẩn cần phải được cung cấp từ ngoài
c. nha bào có thể ở hẳn một đầu hoặc ở giữa để phát triển. d. là các axit amin đôi khi là
thân vi khuẩn . các vitamin.
d. không bao giờ có hai hay nhiều hơn nha e. vi khuẩn có thể tổng hợp, cần được bổ
bào trong một tế bào vi khuẩn . e. các chọn sung thêm như axit amin, purin, pyrimidin.
lựa trên 31. Quá trình chuyển hóa tạo ra năng lượng
24. Kháng nguyên thân O ở vi khuẩn gram để phát triển ở vi khuẩn là :
(-) xuất phát từ: a. quá trình hô hấp. b. quá trình quang hợp.
a. lông vi khuẩn . b. vỏ vi khuẩn . c. quá trình tổng hợp. d. quá trình lên men.
c. màng nguyên tương. d.vách và vỏ của vi e. quá trình tiêu hóa.
khuẩn . e. vách vi khuẩn 32. Vi khuẩn cần oxy của không khí để phát
25. Nguyên tương của vi khuẩn có chứa triển gọi là:
nhiều a.các vi khuẩn không khí. b.các vi khuẩn
a. tiểu thể không nhuộm màu hoại sinh.
b. hạt dự trữ glycogen, granulosa hoặc c.các vi khuẩn gây bệnh d.các vi khuẩn kỵ
polymetaphotphat khí. e.các vi khuẩn hiếu khí.
c. nhiễm sắc thể. d. phiến chlorophyl e. túi 33. Vi khuẩn hoàn toàn không cần oxy của
lưới nối bào. không khí để phát triển gọi là:
26. Kháng nguyên lông ở vi khuẩn gram (-) a.clostridia. b.vi khuẩn tự dưỡng.
có bản chất là: c.vi khuẩn kỵ khí. d.vi khuẩn sinh nha bào.
10 e.vi khuẩn hoại sinh.
a. protein. b. lipopolisaccharide c. 34. Thời gian cần thiết để vi khuẩn gấp đôi
lipoprotein. số lượng tế bào gọi là
d. mucopeptid. e. axit teichoic. a.thời gian phát triển. b.thời gian sinh
27. Nhân của vi khuẩn khác với nhân của tế trưởng.
bào động vật bậc cao ở c.thời gian tối thiểu cần thiết. d.thời gian
a. chất liệu acid nucleic. b. hình thể của nhân đôi. e.thời gian thế hệ.
nhân. 35.Trong quá trình lên men ở vi khuẩn, chất
c. không có màng nhân và bộ máy phân bào. nhận điện tử là:
d. chứa nhiều nhiểm sắc thể. a. oxy không khí. b.hợp chất hữu cơ.
e. vị trí ở trong tế bào. c. hợp chất vô cơ. d. có thể là hợp chất hữu
28. Vi sinh vật nào sau đây không có vách tế cơ hoặc vô cơ. e. các protein.
bào 36. Vi khuẩn có vỏ:
a. Mycoplasma. b. xoắn khuẩn. c. virus. a.tao khuẩn lạc bóng láng hoặc nhầy trên
d. bacilli. e. Clostridia. môi trường thạch. b.có khả năng tạo độc tố.
29. Vi khuẩn cần thức ăn để: c. có khả năng đề kháng cao với các yếu tố
a. tạo cấu trúc tế bào và tạo năng lượng cho ngoại cảnh d. giết chết tế bào bạch cầu
hoạt động sống của vi khuẩn. người.
b. tổng hợp các yếu tố phát triển và các e.đòi hỏi môi trường giàu thức ăn.
vitamin. c. duy trì khả năng gây bệnh của vi 37. Pili của vi khuẩn :
khuẩn. a. đảm nhiệm chức năng giới tính. b. cơ
d. cung cấp năng lượng cho quá trình vận quan di động của vi khuẩn .
động của vi khuẩn. e.tạo ra các enzym cho c. bản chất hóa học là protein. d. thấy ở tất
chuyển hóa. cả vi khuẩn gram (+).
30.Yếu tố phát triển là một số yếu tố dinh e. là thành phần kháng nguyên lông.

6
38. Trên đường cong phát triển, giai đoạn A khuẩn do A gen ở nhiễm sắc thể hoặc do
tương ứng với: tiếp nhận B
a. lúc tất cả các tế bào đều phát triển mạnh. 4. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển các
b. lúc số lượng tế bào trong môi trường cao yếu tố A lúc vi khuẩn cho và vi khuẩn nhận
nhất. B với
c. lúc số lượng tế bào giảm dần. d. lúc vi nhau.
khuẩn mới được cấy vào môi trường mới. 5. A là qúa trình vận chuyển gen ở vi khuẩn
e. lúc thức ăn trong môi trường cạn dần. qua trung gian của B
39. Giai đoạn C trên đường cong phát triển 6. Biến nạp là sự vận A của nhiễm sắc thể từ
tương ứng với: B sang tế bào nhận.
a. lúc số lượng tế bào không thay đổi. b. lúc 7. Trong biến nạp, tế bào nhận phải ở trạng
vi khuẩn có số lượng tế bào đạt mức tối thái sinh lý đặc biệt được gọi là A mới có
đa. khả năng tiếp
c. lúc vi khuẩn nhân đôi mạnh nhất. d. lúc số nhận B hòa tan của tế bào cho.
lượng tế bào chết đạt tối đa. 8. Trong tự nhiên sự A giữ một vai trò có ý
e. lúc vi khuẩn chuyển hóa cao nhất. nghĩa trong lây lan các B ở vi khuẩn gram
40. Giai đoạn D trên đường cong phát triển (+).
tương ứng với 9. Hiện tượng tiếp hợp liên quan đến nhân tố
a. vi khuẩn hết khả năng sinh sản. b. vi A của vi khuẩn .
khuẩn tạo nha bào 10. Trong các A nhân tố F tạo ra một lực
c. vi khuẩn sản xuất nhiều chất kháng sinh đặc biệt gọi là lực B , nhờ lực này mà xảy ra
trong môi trường. sự tiếp
d. số lượng tế bào chết nhiều hơn số sinh hợp giữa các vi khuẩn.
sản. e. vi khuẩn mất khả năng chuyển hóa. 11. Plasmit là những yếu tố di truyền nằm
11 ngoài nhiễm sắc thể A , hình vòng tạo nên
41. Nguồn thức ăn cung cấp nitơ cho vi bởi phân
khuẩn thường là tử B
a. axit amin. b. albumin c. các muối amoni II. Câu hỏi đúng sai:
d. protein. e. các yếu tố trên. 12. Trong biến nạp, một đoạn ADN được
42. Bacilli là các vi khuẩn : vận chuyển vào tế bào nhận.
a.hiếu khí,hình que, tạo nha bào. b.kỵ khí, 13. Thí nghiệm biến nạp của Griffith tiêm
hình que, tạo nha bào. vào chuột hỗn hợp phế cầu S
c. hiếu khí, hình cong, tạo nha bào. d. kỵ 1
khí, hình que, không tạo nha bào. chết với R
e. hiếu khí,hình que, không tạo nha bào. 1
43. Vi khuẩn gây bệnh dưới đây sản xuất sống thì chuột vẫn
ngoại độc tố là: bịnh thường.
a. vi khuẩn lao ( Mycobacterium 14. Thí nghiệm biến nạp của Griffith được
tuberculosis). b. vi khuẩn dịch hạch. thực hiện ở vi khuẩn Hemophilus
c. vi khuẩn tả d. phế cầu. e. vi khuẩn lậu. influenzae.
DI TRUYỀN VI KHUẨN 15. Biến nạp được dùng để xác định những
I. Câu hỏi trả lời ngắn: vùng rất nhỏ trên bản đồ di truyền của vi
1. Các cơ chế vận chuyển yếu tố di truyền khuẩn.
của vi khuẩn : 16. Trong tải nạp đặc hiệu một số phage có
A B C. thể vận chuyển bất cứ gen nào của vi khuẩn.
2. Hai kiểu tải nạp ở vi khuẩn các anh chị 17. Trong tải nạp chung một vài chủng
học là: phage có thể vận chuyển một hoặc một số
AB gen nhất định của vi
3. Sự hình thành tính kháng thuốc ở vi khuẩn cho sang vi khuẩn nhận.

7
18. Trong thiên nhiên sự tiếp hợp giữ một c. sự vận chuyển DNAcủa nhiễm sắc thể
vai trò đáng kể trong biến dịcủa vi khuẩn, giữa các tế bào qua tiếp xúc .
đặc biệt trong lây d. sự vận chuyển DNA của nhiễm sắc thể
lan tính kháng thuốc giũa các vi khuẩn gram giữa các tế bào.
âm. e.sự vận chuyển gen từ vi khuẩn cho sang vi
19. Plasmit ở vi khuẩn gram dương chỉ được khuẩn nhận qua trung gian của phage.
lan truyền qua vi khuẩn khác qua trung gian 5. Trong thí nghiệm của Griffith:
của phage. a. tiêm phế cầu S1 sống vào chuột thì chuột
20.Sự hình thành tính kháng thuốc ở vi không chết. ,
khuẩn là do sự biến đổi gen ở nhiễm sắc thể b. tiêm phế cầu R1 sống vào chuột thì chuột
hoặc do tiếp nhận chết.
plasmit kháng thuốc. c. tiêm phế cầu S1 chết vào chuột thì chuột
III. Câu hỏi 1/5 chết.
1. Cơ sở vật chất của di truyền của vi khuẩn d. tiêm hỗn hợp phế cầu S1 chết và R1 sống
là: thì chuột chết .
a. DNA. b. RNA. c.DNA và RNA. e. tiêm phế cầu R1 chết vào chuột thì chuột
d. Nhiễm sắc thể. e. Plasmit. chết.
2.Mỗi gen quyết định : 6 .Nhân tố biến nạp là:
a. sự tổng hợp các enzym. b. sự hình thành a. RNA. b. RNA và DNA c.DNA.
các cấu trúc của tế bào. d.DNA và protein. e.RNA và protein.
c. sự tổng hợp một protein đặc hiệu . 7. Trong biến nạp người ta nhận thấy trong
12 một quần thể vi khuẩn có:
d. sự tổng hợp DNA. e. sự tổng hợp RNA. a. một quần thể tế bào có khả năng tiếp nhận
3. Tần suất đột biến rất nhỏ: DNA hòa tan.
a. 10 b. nhiều tế bào có khả năng tiếp nhận DNA
-6 hòa tan.
- 10 c. một tế bào có khả năng tiếp nhận DNA
-8. hòa tan.
b. 10 d. phần lớn tế bào có khả năng tiếp nhận
-5 DNA hòa tan.
- 10 e. một số nhỏ tế bào khả nạp có khả năng
-7. tiếp nhận DNA hòa tan.
c. 10 8. Sự tải nạp ở vi khuẩn là:
-4 a. sự sao chép nhiễm sắc thể . b. sự tích hợp
- 10 DNA tổng hợp vào nhiễm sắc thể.
-6. c. quá trình vận chuyển gen qua tiếp xúc. d.
d. 10 quá tình vận chuyển gen qua trung gian của
-5 phage
- 10 e. sự trao đổi gen.
-8. 9. Sự tải nạp chung:
e. 10 a. được khám phá lần đầu ở E.coli. b. được
-5 khám phá lần đầu ở Salmonella.
- 10 c. do Lederberg và Tatum khám phá. d. do
-9. Avery và Mac.Leod khám phá.
4.Sự biến nạp là : e. do Chase khám phá.
a. sự vận chuyển gen của nhiễm sắc thể giữa 10. Phage λ có thể:
các tế bào . a.vận chuyển bất kỳ gen nào của E.coli.
b.sự vận chuyển DNA hòa tan của nhiễm b.vận chuyển nhóm gen Gal của E.coli.
sắc thể từ tế bào cho sang tế bào nhận. c.làm tan tế bào nhiều loại vi khuẩn . d.

8
kkhông tích hợp vào nhiễm sắc thể của vi b.môi trường chỉ chứa nước, Biotin, và
khuẩn. Methionin.
e. không sinh dung giải với E.coli. c. môi trường chỉ chứa nước, glucoza, và
11. Phag P muối khoáng.
22 d. môi trường dinh dưỡng thêm
: Streptomycin e. môi trường dinh dưỡng chỉ
a. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L chứa glucoza.
2. 15. Tế bào đực: ( nhiều câu trả lời đúng).
b. độc lực với L a.chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
2 c.đóng vai trò tế bào tiếp xúc
nhưng ôn hòa vơi L d. đóng vai trò tế bào nhận. e. đóng vai trò tế
22 bào cho.
. 16. Tế bào cái: ( nhiều câu trả lời đúng).
c. độc lực với L a. chứa nhân tố F. b. không chứa nhân tố F.
22 c. đóng vai trò tế bào cho. d. đóng vai trò
nhưng ôn hòa vơi L vận chuyển nhân tố F.
2 e. đóng vai trò tế bào nhận
d. được tìm thấy ở môi trường nuôi cấy L 17.Tế bào Hfr:
22 a.có nhân tố F nằm ngoài nhiễm sắc thể.
. b.có nhân tố F không đầy đủ.
e. sinh dung giải với L c.vận chuyển gen với một tần số cao. d. vận
2 chuyển gen với một tần số thấp
và L e. vận chuyển nhân tố F vào tế bào đực.
22 18.Nhân tố F:
. a.mang một đoạn DNA của nhiễm sắc thể
12. Trong thiên nhiên sự tải nạp có thể . b.không có khả năng tự sao chép.
a. tạo nên những vi khuẩn phối hợp nhiều c.tích hợp vào nhiễm sắc thể d.không vận
đột biến khác nhau. chuyển tính trạng của vi khuẩn
b. tạo nên những chủng vi khuẩn gram âm e.được tìm thấy ở tế bào cái.
kháng nhiều thuốc. 19.Trong thiên nhiên sự tiếp hợp có vai trò
c. làm lây lan các plasmit kháng thuốc ở vi đáng kể trong:
khuẩn gram dương. a. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn
d. làm lây lan các plasmit kháng thuốc ở vi gram dương.
khuẩn gram âm. b. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi
e. vận chuyển nhân tố F. khuẩn gram âm.
13. Sự tiếp hợp là hiện tượng vận chuyển di c. lây lan tính kháng thuốc giữa các vi khuẩn
truyền: gram âm và gram dương.
a.lúc chỉ có vi khuẩn cho là vi khuẩn khuyết d.vận chuyển các gen của vi khuẩn.
dưỡng. e.vận chuyển các plasmit kháng thuốc ở vi
b. lúc chỉ có vi khuẩn nhận là vi khuẩn khuẩn gram dương.
khuyết dưỡng 20. Đột biến phát sinh do:
c. qua sự tiếp xúc của vi khuẩn. d.qua trung a.sự phức tạp trong cấu tạo của tế bào chất.
gian của phage. b.sự sai sót trong sao chép nhiễm sắc thể.
e.qua sự tiếp xúc của vi khuẩn sinh dung c.nhiễm sắc thể gồm nhiều gen. d.gen tạo
giải. nên bởi nhiều nucleotit.
14. Môi trường tổng hợp tối thiểu là: e.gen nằm ở trên nhiễm sắc thể.
a.môi trường dinh dưỡng thêm Leucin và 21. Sự tiến hóa của vi sinh vật trở nên nhanh
Threonin. chóng:
13 a.lúc sự biến dị xảy ra do tích lũy những đột

9
biến liên tiếp. gram âm .
b.vì vi sinh vật sao chép nhiễm sắc thể. c.lây truyền qua trung gian của phage. d.lây
c. vì vi sinh vật phụ thuộc vào sự biến dị và truyền trong các vi khuẩn qua tiếp xúc.
sự chọn lọc. e.chứa nhân tố vận chuyển đề kháng.
d. lúc vi sinh vật phát triển cơ chế vận 28. Sự đề kháng đối với kháng sinh ở tụ cầu
chuyển di truyền. e. lúc sự đột biến xãy ra. vàng:
22. Trong tải nạp đặc hiệu một số phag đặc a.đều do plasmit penicillinaza chi phối
hiệu: b. đều do plasmit chi phối c.được vận
a.có thể vận chuyển bất các gen nào của vi chuyển bằng tiếp hợp.
khuẩn. d. được vận chuyển bằng biến nạp. e.lây
b.chỉ vận chuyển gen của vi khuẩn lúc chiếu truyền do tiếp xúc.
tia cực tím. 29.Plasmit kháng thuốc ở vi khuẩn gram
c. chỉ vận chuyển một số gen nhất định của âm:
vi khuẩn. a. không thể lây truyền trong các vi khuẩn
d. chỉ vận chuyển gen của vi khuẩn lúc đường ruột. b. không thể tách ra làm hai
chiếu tia X. e.được phát hiện lần đầu ở phần.
Salmonella. c. là nhân tố R. d.là nhân tố RTF.
23.Ở vi khuẩn tính kháng thuốc hình thành e. lây truyền qua trung gian của phag.
do: 30. Sự tái tổ hợp giữa hai vi khuẩn, mỗi vi
a. biến đổi gen ở nhiễm sắc thể. b. sử dụng khuẩn kháng một loại kháng sinh:
kháng sinh bừa bải. a. làm xuất hiện những vi khuẩn kháng
c. sử dụng kháng sinh không đúng liều thuốc.
lượng. b. làm xuất hiện những vi khuẩn kháng với
d.tiếp nhận plasmit F. e. tiếp nhận plasmit một loại kháng sinh.
F’. c. làm xuất hiện một số vi khuẩn kháng với
24.Sự hình thành tính kháng thuốc là do: kháng sinh thứ nhất và một số vi khuẩn
a.biến đổi gen ở nhiễm sắc thể. b.tiếp nhận kháng với loại kháng
plasmit kháng thuốc. sinh thứ hai.
c.tiếp xúc trực tiếp và tiếp nhận phag. d. làm xuất hiện những vi khuẩn kháng với
d. biến đổi gen ở nhiễm sắc thể hoặc tiếp cả 2 loại kháng sinh .
nhận plasmit kháng thuốc e. làm xuất hiện những vi khuẩn kháng
e.sử dụng kháng sinh bừa bải. thuốc chứa nhân tố F’.
25. Nhân tố R: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ
a.chứa nhân tố vận chuyển đề kháng. b.chứa NGOẠI CẢNH
RTF và quyết định đề kháng ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA VI SINH
c. chứa quyết định đề kháng d.tìm thấy vi VẬT
khuẩn gram âm và gram dương. I. Câu hỏi trả lời ngắn:
e. tìm thấy vi khuẩn gram dương. 1. Các nhân tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự
26. Plasmit kháng thuốc được vận chuyển: phát triển của vi sinh vật có thể chia thành 3
14 nhóm lớn
a.bằng giao phối . b.bằng biến nạp. là:
c.bằng những cơ chế khác nhau tùy theo vi A. B. C.
khuẩn. d.bằng tiếp xúc trực tiếp giữa vi 2. Khi lắc canh khuẩn với tần số vừa từ 1-60
khuẩn lần /phút thì có A đến sự phát triển của vi
e.bằng tải nạp. sinh vật
27. Nhân tố kháng thuốc R: do B , thúc đẩy sự phân bào
a.không thể lan tràn như một bệnh truyền 3. Nguyên tắc của phương pháp đông khô
nhiễm nhằm bảo quản vi khuẩn trong thời gian dài
b.không thể lan tràn trong các vi khuẩn là người ta

10
làm A huyền dịch vi khuẩn rồi mới tiến 15. Chỉ số phênol được dùng làm đơn vị
hành làm B ở chân không thì vi khuẩn chết đánh giá tác dụng sát khuẩn của một hóa
rất ít chất. Chỉ số phênol
4. Dựa vào khoảng nhiệt độ phát triển tối được dùng làm đơn vị đánh giá tác dụng sát
ưu, vi khuẩn có thể được chia làm 3 nhóm khuẩn của phênol
lớn: A III. Câu hỏi 1/5
BC 16. Nhóm vi khuẩn ưa ấm có nhiệt độ tối ưu
5. Ở nhiệt độ quá thấp vi khuẩn không phát giữa
triển được nhưng A , còn ở nhiệt độ cao A. 4 - 80
hoặc rất cao 0
thì B C B. 35 - 70
6. Vi khuẩn ở trạng thái mất nước tự nhiên 0
gọi là nha bào chỉ bị tiêu diệt ở nhiệt độ A ở C C.10 - 20
nồi hấp và 0
ở 170 C D. 20 - 45
0 0
C/30 phút ở B C E. 45 - 60
7. Ánh sáng mặt trời do A có bước sóng từ 0
200-300nm, nhất là 257 nm có B C
8. Chất tẩy uế là những hóa chất có A các vi 17. Các vi khuẩn gây bệnh nói chung được
khuẩn gây bệnh và vi sinh vật khác, còn đối xếp vào nhóm:
với nha A. Vi khuẩn ưa lạnh B. Vi khuẩn ưa ấm C.
bào thì có tác dụng B Vi khuẩn ưa nóng
9. Chất khử khuẩn là những hóa chất có tác D. Vi khuẩn ưa khô E. Câu B và D
dụng ngăn cản A và chất này chỉ có tác dụng 18. Phương pháp cất giử chủng vi khuẩn tốt
B nhất là:
II. Câu đúng sai: A. Cất giử vi khuẩn ở tủ lạnh - 4
10. Độ pH của môi trường có ảnh hưởng 0
đến hoạt động sống của vi khuẩn do làm C B. Cất giử vi khuẩn vào môi trường giử
thay đổi sự cân chủng
bằng về trao đổi chất giữa môi trường và vi C. Để vi khuẩn ở nhiệt độ 37
khuẩn. 0
11. Lúc làm đông băng vi sinh vật thì một số C D. Làm khô vi khuẩn
bị chết, nhưng nếu làm đông băng rất nhanh E. Cất giử vi khuẩn ở tủ lạnh -70
thì số vi 0
sinh vật sống sót nhiều hơn C
12. Nhiệt độ cao giết chết vi khuẩn chủ yếu 19. Đối với nha bào cách tiệt trùng tốt nhất
là do làm cho axit nucleic của vi khuẩn bị là:
giải phóng A. Hấp trong hơi nước ở nhiệt độ 121
13. Cơ chế tác dụng chính của nhiệt độ cao 0
giết chết vi khuẩn là do phá hủy cân bằng lý C / 30 phút B.Sấy khô ở nhiệt độ 120
hóa trong tế 0
bào do tăng tốc độ phản ứng sinh vật hóa C / 30 phút
học C.Dùng các chất tẩy uế D.Tiệt trùng theo
15 phương pháp Pasteur
14. Axit nucleic của vi khuẩn có khả năng E. Đun sôi 100
hấp thụ tia bức xạ có bước sóng 400nm đưa 0
đến DNA bị C
biến đổi và dẫn đến vi khuẩn bị tiêu vong 20. pH môi trường ngoài quá cao hoặc quá

11
thấp sẽ ảnh hưởng lên sự phát triển của vi khuẩn rồi mới làm khô ở chân không
khuẩn do: 26. Để điều trị các bệnh nấm ngoài da,
A. Làm biến tính protein của vi khuẩn người ta có thể dùng:
B. ảnh hưởng lên quá trình trao đổi chất của A. Muối asen B. Muối đồng C. Muối bạc
vi khuẩn D. Muối thuỷ ngân E. muối vàng
C. tac dụng lên chức năng màng bào tương 27. Để điều trị bệnh do vi khuẩn kháng axit
D. tác dụng lên cấu trúc của tế bào cồn người ta có thể dùng :
E. ảnh hưởng lên quá trình phân chia của vi A. Muối đồng B. Muối asen C.Muối vàng
khuẩn D. Muối thuỷ ngân E. Muối bạc
21. Để khử trùng các phòng thí nghiệm, 28. Rượu ethylic có tác dụng sát khuẩn tốt
phòng mổ người ta thường dùng: nhất ở:
A. Các loại bức xạ ion hoá B. Đèn cực tím A. Nồng độ 96-100 độ B. Nồng độ 50 độ C.
C. Ánh sáng mặt trời D. Bức xạ ngoại đỏ E. Nồng độ 70 độ
Tia Laser D. Nồng độ 90 độ E. Nồng độ 40 độ
22. Sau khi cấy bệnh phẩm vào môi trường 29. Đối với vi khuẩn, phenol ở nồng độ 2-
thích hợp, để cho các vi khuẩn gây bệnh 5% là:
thường gặp phát 16
triển tốt người ta đặt môi trường đó ở: A. Chất tẩy uế B. Chất khử khuẩn
A. Nhiệt độ phòng thí nghiệm B. Ở 4-10 C. Chất kháng sinh D. Chất kích thích E.
0 Chất sát trùng da
C C. Ở tủ ấm 50 - 55 30. Thuốc nhuộm thường được dùng để:
0 A. Giết chết vi khuẩn do hòa tan lipit
C B. Ức chế sự phát triển của tạp khuẩn trong
D. Ở tủ ấm 35 - 37 các môi trường chọn lọc
0 C. Kích thích sự phát triển của vi khuẩn
C E. 18 - 28 trong một số môi trường
0 D. Gây đột biến vi khuẩn E. giảm hiệu lực
C của độc tố
23. Ở môi trường ưu trương tế bào vi khuẩn 31. Trong điều chế vaccine giải độc tố,
sẽ chết do: người ta thường dùng formalin do có tác
A. Tế bào căng phình và vỡ B. Tế bào bị dụng:
thiếu nước A.Bảo quan vaccine khỏi bị hỏng B. Làm
C. Chức năng màng bào tương bị phá huỷ tăng hiệu lực vaccine
D. Biến tính và đông tụ protein nội bào C.Phá huỷ tính độc của độc tố nhưng vẫn
E. Tế bào bị mất nước và bị teo lại giử khả năng gây miễn dịch
24. Chất tẩy uế là những chất có khả năng: D. Biến đổi độc tố thành một chất có ít khả
A. Giết chết hết các nha bào B. Giết chết các năng gây miễn dịch cho cơ thể
vi khuẩn và một phần nha bào E. sát khuẩn mạnh nhất
C. Ức chế sự phát triển của vi khuẩn D. Giết 32. Các Bacterioxin do vi khuẩn tổng hợp ra
chết một phần các vi khuẩn và kìm khuẩn có thê:
mạnh A. Kích thích sự phát triển của các vi khuẩn
E. Câu A và D khác B. Giết chết các vi khuẩn khác
25. Vi khuẩn sẽ chết rất ít nếu: C.Giết chết các vi khuẩn cùng loài hoặc loài
A. đem làm khô huyền dịch vi khuẩn trong lân cận D.Giết chết các nha bào
nước B. đem làm khô huyền dịch vi khuẩn E. Giúp vi khuẩn sống lâu trong môi trường
trong thể keo tự nhiên
C. gặp điều kiện khô hanh tự nhiên D. ủ vi 33. Để tiệt trùng nước sinh hoạt người ta
khuẩn ở tủ ấm trong thời gian dài thường sử dụng:
E. làm đông băng nhanh huyền dịch vi A. Phenol hoặc các hợp chất của phenol B.

12
chiếu tia cực tím E. các câu trên đều đúng
C. Chlor khí hoặc chloramin D. Siêu âm trên 40. Trong thực tế siêu âm thường được dùng
20.000 chấn động/phút để:
A. A. Tẩy uế các đồ dùng B. Gây đột biến vi
Dung dich thuốc tím KMnO sinh vật
4 C. Sát khuẩn da và vết thương
1 D. Chiết xuất phẩm vật nội bào ở vi khuẩn
0 do siêu âm có những chấn động tần số cao
/ phát sinh áp suất co
00 giãn lớn làm tế bào vi khuẩn bị xé tan
34. Phage có thể định nghĩa là: E. Giết chết vi khuẩn do năng lượng cao và
A.Virus gây bệnh cho vi khuẩn B. Virus gây tập trung trong một thời gian ngắn
bệnh cho người và động vật 41. Ở nhiệt độ dưới 0
C. Virus gây bệnh cho thực vật D. Virus gây o
bệnh cho vi khuẩn người và động vật C:
E. virus gây bệnh cho vi khuẩn thực vật A. Một số vi khuẩn chết, nhưng phần lớn vi
35. Các tác nhân có hoạt tính bề mặt: khuẩn vẫn tồn tại ở dạng đông băng.
A. có khả năng diệt khuẩn mạnh mẽ B. Các vi khuẩn chết nhanh chóng
B. điển hình của nhóm này là hợp chất 17
amonium bậc 4 như benzalkonium chlorua C. Vi khuẩn vẫn phát triển bình thường
C. Làm biến thể protein D. Tất cả vi khuẩn còn sống sót nhưng tồn
D. làm tan màng tế bào vi khuẩn do hòa tan tại ở dạng đông băng
màng lipit che chở vi khuẩn E. Số vi khuẩn sống nhiều hơn so với ở
E. các câu trên đều đúng nhiệt độ bình thường
36. Cac bức xạ có bước sóng từ 200-300nm TIỆT TRÙNG, KHỬ TRÙNG VÀ KHÁNG
có khả năng giết chết vi khuẩn do: SINH
A. Làm biến đổi hoá học ở vách tế bào vi I.Câu trả lời ngắn:
khuẩn B.Làm biến tính protein 1. Nêu 3 phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt
C.Làm phá vỡ tế bào vi khuẩn D.Làm thay độ:
đổi đặc tính keo của nguyên sinh chất ABC
E. Gây đột biến axit nucleic 2. Nêu 2 phương pháp khác nhau dùng cho
37. Chỉ số phenol thường dùng để : mục đích khử trùng trong phòng thí nghiệm:
A. Đánh giá khả năng chế khuẩn của phenol AB
B. Đánh giá khả năng giết khuẩn của phenol 3.Nêu các cơ chế tác dụng kháng khuẩn của
C. Đánh giá khả năng giết khuẩn của hoá thuốc kháng sinh:
chất thử nghiệm ABC
D. Xác định nồng độ giết khuẩn tốt nhất cúa d. ức chế tổng hợp nhân.
hoá chất E. Xác định số lượng vi khuẩn bị 4.Nêu 2 thuốc kháng sinh có tác dụng ức
giết chết chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn :
38. Phần lớn các vi khuẩn gây bệnh thông AB
thường phát triển tốt ở pH: 5. Nêu 3 nhóm thuốc kháng sinh có tác dụng
A.Từ 2,0 - 8,0 B.Từ 5,0 - 6,0 C. 7,0 D. Từ ức chế tổng hợp protein:
8,2 - 9,0 E. từ 4,5 - 6,5 ABC
39. Các yếu tố ảnh hưởng đến tác dụng của 6. Penicillin dùng trong điều trị thuộc 3
các chất tẩy uế và sát khuẩn là: nhóm chính; ví dụ minh họa 3 thuốc thuộc 3
A. nồng độ của hóa chất B. thời gian tiếp nhóm là:
xúc càng lâu thì tác dụng càng mạnh ABC
C. nhiệt độ và mật độ vi sinh vật D. thành 7. Cho 3 kháng sinh Cephlosporin đại diện
phần của môi trường xung quanh. cho 3 thế hệ cephalosporin:

13
ABC enzym.
8. Nêu các cơ chế đề kháng thuốc của vi c. tác động vào một hoặc nhiều khâu khác
khuẩn : nhau trong quá trình chuyển hóa của chúng.
A B C D. d. chỉ có tác dụng giết chết chọn lọc các vi
9.Hai nguồn gốc kháng thuốc của vi khuẩn khuẩn gây bệnh.
là: e. .chỉ có tác dụng chống vi khuẩn khi đưa
AB vào cơ thể người bệnh.
10. Bốn cơ chế lan truyền kháng thuốc của 2. Kháng sinh có tác dụng kháng khuẩn
vi khuẩn là: bằng ức chế chọn lọc tổng hợp vách vi
ABCD khuẩn là:
11. Phối hợp thuốc nhằm 3 mục tiêu sau: 18
ABC a. kháng sinh họ aminoglycoside. b. các
12. Rifamycin kết hợp với A phụ thuộc Sulfonamid.
DNA và như vậy ức chế tổng hợp ở vi c. các kháng sinh họ bêta-lactamin. d. các
khuẩn . kháng sinh họ tetracyclin .
13. Quinolone và các carboxy e. các kháng sinh polypeptid.
fluoroquinolone kết hợp vào A nên ức chế 3. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của
tổng hợp B polymycin là:
14. Penicillin G, Penicillin V có hoạt tính a.ức chế tổng hợp axit nhân. b. ức chế tổng
với vi khuẩn A , B bởi enzym penicillinase. hợp protein.
15. Methicillin có hoạt tính với vi khuẩn A , c. ức chế tổng hợp vách vi khuẩn . d. ức chế
và B với enzym penicillinase. chức năng màng nguyên tương.
16. Nêu 2 phương pháp kháng sinh đồ : e. ức chế tổng hợp nhân và protein.
AB 4. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của thuốc
II. Câu hỏi đúng-sai: kháng sinh họ aminoglycoside là:
17. Khi thực hiện kháng sinh đồ có thể dùng a. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn
các chủng vi khuẩn tạp nhiểm. vị 30S của ribosome.
18. Các vi khuẩn như bạch hầu, liên cầu tan b. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn
máu β nhóm A luôn cần phải làm kháng vị 50S của ribosome.
sinh đồ . c. ức chế vách của tế bào vi khuẩn . d. ức
19. Kháng sinh là một nhân tố chọn lọc các chế tổng hợp axit nhân.
chủng vi khuẩn đột biến kháng thuốc e. ức chế chức năng màng nguyên tương.
20. Tăng phá hủy thuốc kháng sinh do 5. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của
enzym là cơ chế đề kháng thông thường, qua Chloramphenicol là:
trung gian của a. ức chế tổng hợp protein bằng ức chế
plasmit. enzym peptidyl transferase.
21. Sự đề kháng với Rifamycin do thay đổi b. ức chế tổng hợp protein bằng hoạt hóa
một amino axit ở tiểu đơn vị bêta của enzym enzym peptidyl transferase.
ARN c ức chế tổng hợp nhân vi khuẩn . d. ức chế
polymerase phụ thuộc DNA làm thuốc tổng hợp nhân và protein.
không gắn vào được. e. ức chế tổng hợp vách.
22. Polymycin có tác dụng diệt khuẩn với vi 6. Cơ chế tác dụng kháng khuẩn của
khuẩn gram (+). tetracyclin là:
IV. Câu hỏi 1/5. a. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn
1. Chất kháng sinh có tác động chống vi vị 50s của ribosome.
khuẩn như sau: b.ức chế chức năng màng nguyên tuơng. c.
a. tác động chống vi khuẩn ở liều lượng tính ức chế tổng hợp vách.
bằng gram. d. ức chế tổng hợp nhân bằng tranh chấp với
b. tác động vào sự hình thành các phân tử PABA.

14
e. ức chế tổng hợp protein qua việc gắn vào ương vì:
30s của ribosome. a. ít độc. b.diệt được tất cả các vi khuẩn .
7. Các Sulfonamide có tác dụng chống vi c. chống lại được Pseudomonas aeruginosa
khuẩn bằng cơ chế: d. duy trì lâu trong cơ thể.
a. ức chế tổng hợp vách tế bào. b.cạnh tranh d. khuyếch tán tốt qua màng não vào khoang
PABA trong quá trình tổng hợp acid folic. dịch não tuỷ.
c.ức chế chức năng màng nguyên tương. 14. Tác dụng phụ quan trong của kháng sinh
d.ức chế enzym ADN gyrase. ho beta lactamin là:
e. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào a. gây suy gan. b. độc cho thận.
enzym peptidyl transferase. 19
8. Kháng sinh ức chế tổng hợp nhân vi c. gây suy tủy. d. độc cho hệ thần kinh.
khuẩn bằng kết hợp với enzym ARN e. dị ứng và choáng phản vệ.
polymerase phụ thuộc ADN 15. Hai kháng sinh thuộc họ aminoglycoside
là: là:
a. Quinolone và các fluoroquinolone. b. a. Streptomycin , Gentamycin . b.
Rifamycin c.Chloramphenicol Streptomycin , Bactrim.
d. Sulfamethoxazol + Trimethoprim . e. c. Gentamycin, Chloramphenicol .
Tetracyclin . d.Gentamycin, Tetracyclin .
9. Các Penicillin và các Cephalosporin là e. Neomycin, Erythromycin .
các kháng sinh họ bêta lactamin vì: 16. Thuốc kháng sinh nào sau đây có tác
a. đều có tác dụng chống vi khuẩn gram (+). dụng chống vi khuẩn lao:
b. có tác dụng diệt khuẩn. a. Neomycin b.Tobramycin. c. Streptomycin
c.bị enzym beta lactamase phá hủy.
d. có cơ chế tác dụng chống vi khuẩn giống d. Gentamycin e. Tetracyclin .
nhau. 17. kháng sinh có tác dụng tốt chống
e. có cấu trúc vòng bêta lactam trong công Chlamydia và Mycoplasma là:
thức phân tử. a. Chloramphenicol b. Tetracyclin c.
10. Kháng sinh nhóm Penicillin có hoạt tính Gentamycin
chủ yếu chống lại vi khuẩn gram âm (-) và d. Penicillin e. Sulfamethoxazol +
bị enzym Trimethoprim Bactrim).
penicillinase phá hủy là: 18. Các thuốc nào sau đây có tác dụng
a.Methicillin. b.Cefamandol c.Ampicillin chống Rickettsia:
d.Ceftriazon e. Penicillin G. a. Tetracyclin . b. Chloramphenicol c.
11. Kháng sinh nhóm Penicillin có tác dụng Doxycyclin.
chống vi khuẩn gram (+), không bị enzym d. Tetracyclin và Chloramphenicol . e. 4 câu
Penicillinase phá trên đều đúng.
hủy là: 19. Các kháng sinh nào sau đây có tác dụng
a.Ampicillin. b.Carbenicillin. c. Penicillin diệt khuẩn với vi khuẩn gram (+) và/ hoặc
G. gram (-):
d. Methicillin. e. Ticarcillin. a. Tetracyclin, Penicillin b. Gentamycin,
12. Các Cephalosporin được chia chia các Penicillin
thế hệ dựa vào: c. Chloramphenicol, Bactrim. d. Bactrim,
a. hoạt tính kháng khuẩn . b. dược động học Gentamycin .
của thuốc trong cơ thể. e. Polymycin, Erythromycin .
c.sự khác biệt về cấu tạo hoá học. d.cơ chế 20. Các kháng sinh nào sau đây có tác dụng
tác dụng khác nhau. kìm khuẩn với nhiều vi khuẩn gram (+) và
e.tác dụng độc trên cơ thể bệnh nhân. gram (-):
13. Các Cephalosporin thế hệ III được dùng a. Tetracyclin, Chloramphenicol b.
để điều trị nhiễm trùng hệ thần kinh trung Sulfamide, erythromycin .

15
c. Erythromycin, Sulfamide. d. e. vi khuẩn tạo vỏ quanh thân.
Chloramphenicol, Sulfamide. 27. Nhiều vi khuẩn gram (-) và gram (+) đề
e. các câu trên đều đúng. kháng vơi kháng sinh họ beta lactamin do:
21. Cotrimoxazol (hay Bactrim) là phối hợp a. thay đổi cấu trúc tế bào vi khuẩn.
cuả: b. sản xuất enzym beta lactamase làm bất
a. Sulfamethoxazol + Pyrimethamin. . b. hoạt thuốc.
Sulfadoxin + Trimethoprim c. kháng sinh không đi vào tế bào. d. vi
c. Sulfamethoxazol + Trimethoprim d. khuẩn có mang các gen đề kháng.
Sulfamide + Quinolone e. các câu trên đều đúng.
e. Sulfadiazin + Chloramphenicol . 20
22. Cơ chế tác dụng chống vi khuẩn của 28. Vi khuẩn gram (-) đề kháng Polymycin
quinolone và các fluroquinolone là: do:
a. ức chế sự tạo vách vi khuẩn . b. ức chế a. thay đổi con đường chuyển hóa làm
tổng hợp protein vi khuẩn . Polymycin mất tác dụng.
c. ức chế tổng hợp nhân bằng ức chế enzym b. thay đổi tính thấm của vi khuẩn đối với
DHFR. Polymycin.
d. ức chế chức năng màng nguyên tương. c. sản xuất enzym phá hủy Polymycin.
e. ức chế tổng hợp nhân bằng ức chế enzym d. vi khuẩn không có màng nguyên tương.
ADN gyrase. e. vi khuẩn không có vách tế bào.
23. Erythromycin có tác dụng chống vi 29. Vi khuẩn ở trạng thái sinh lý không nhân
khuẩn bằng cơ chế sau: lên:
a. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn a. dễ bị giết chết bởi kháng sinh. b. không bị
vị 50s của ribosome. tác dụng cuả thuốc kháng sinh.
b. ức chế tổng hợp protein bằng gắn vào đơn c. thuốc kháng sinh có tác dụng ở mức độ
vị 30s của ribosome hạn chế.
c. ức chế nhân qua tranh chấp PABA. d. ức d. vi khuẩn thích nghi với thuốc kháng sinh .
chế tổng hợp vách của vi khuẩn . e. vi khuẩn tạo ra vỏ.
e ức chế chức năng màng nguyên tương. 30.Sự kháng thuốc của vi khuẩn:
24. Chloramphenicol được chiết xuất đầu a. có nguồn gốc duy nhất là đột biến nhiễm
tiên từ : sắc thể.
a. Streptomyces venezuelae. b. b. do tiếp nhận plasmit kháng thuốc
Streptomyces mediterranei c. hiếm khi do tiếp nhận plasmit kháng
c. Pseudononas aeruginosa d. Streptoccocus thuốc.
pneumoniae e. Streptomyces griseus d. do thay đổi nhiễm sắc thể hoặc tiếp nhận
25.Vi khuẩn đề kháng thuốc kháng sinh plasmit kháng thuốc .
bằng cơ chế: e. nguồn gốc chưa được biết.
a. sản xuất ra độc tố làm mất tác dụng của 31.Yếu tố R đề kháng là:
thuốc. b. không dùng kháng sinh làm thức a. một lớp plasmit mang gen F.
ăn. b. lớp plasmit quy định khả năng gây bệnh.
c. sản xuất ra các enzym phá hủy thuốc c. một lớp plasmit mang các gen đề kháng
kháng sinh. d.tạo nha bào và trở nên đề với một hoặc nhiều thuốc kháng sinh .
kháng d. một lớp plasmit mang các gen cần thiết để
e. tạo ra vỏ xung quanh thân. chuyển hóa protein.
26. Vi khuẩn gram (+) có thể đề kháng với e. một lớp plasmit mang các gen cần thiết để
Penicillin do: chuyển hóa glucide.
a. sản xuất ra enzym Penicillinase. b. thuốc 32. Các vật liệu di truyền kháng thuốc :
không thấm vào vách tế bào. a. không thể truyền được cho nhau giữa các
c. vi khuẩn mang các gen kháng thuốc. d. vi vi khuẩn .
khuẩn giảm độc lực. b. có thể truyền được cho nhau giữa các vi

16
khuẩn bằng giao phối. Erythromycin
c. chỉ có truyền được giữa các vi khuẩn d. Cephalosporin e. các thuốc trên.
gram (-) mà thôi. 21
d. chỉ có thể truyền được cho nhau giữa các 38. Các yếu tố di truyền làm lây lan nhanh
vi khuẩn gây bệnh. tính kháng thuốc trong quần thể vi khuẩn
e. chỉ truyền được cho nhau giữa các vi a. transposon b. các integron
khuẩn gram (+). c. các plasmit đề kháng d. chọn a và c e.
33. Sự truyền các vật liệu di truyền kháng chọn a, b, c
thuốc giữa các vi khuẩn bằng chuyển nạp 39. Có thể nêu tác dụng của kháng sinh
do: chống vi khuẩn như sau:
a. các virus gây bệnh. b. các vi khuẩn tiếp a. Các kháng sinh có tác dụng đặc hiệu đối
xúc với nhau. với một loại vi khuẩn hoặc một nhóm vi
d. do bacteriophage. e. do một cơ chế đặc khuẩn nhất định
hiệu dưới sự tác dụng của các enzym. b. Các kháng sinh có tác dụng chống tất cả
c. do sự thẩm thấu của các vật liệu di truyền vi khuẩn trong tự nhiên.
ở trạng thái hòa tan vào tế bào. c. Các kháng sinh có tác dụng chống tất cả
34. Các vi khuẩn trở nên đề kháng với thuốc vi khuẩn gây bệnh cho người
kháng sinh thì: d. Các kháng sinh có tác dụng chống hầu hết
a.trở nên gây bệnh cho người. vi khuẩn gây bệnh cho người và động vật
b.nguyên tương luôn luôn có các plasmit e. Các kháng sinh có tác dụng chống phần
kháng thuốc . lớn các vi khuẩn hoại sinh.
c. luôn có sự thay đổi bất thường trong bộ 40. Các tiểu chuẩn nào sau đây của thuốc
nhiễn sắc thể. kháng sinh nên được chọn để điều trị bệnh
d. vi khuẩn phát triển được khi có một nồng nhiễm trùng
độ thuốc kháng sinh nhất định. a. hiệu lực, ít tai biến, đắt tiền. b.hiệu lực, ít
e. vi khuẩn trở thành mối lo ngại trong các độc, rẽ tiền.
bệnh nhân nằm viện. c. hiệu lực, chỉ gây độc cho một số cơ quan,
35. Vi khuẩn đề kháng Tetracyclin do: rẽ tiền. d.kém hiệu lực, ít độc, giá rẽ.
a. sản xuất enzym phá hủy Tetracyclin . e. rất hiệu lực,rất độc cho nhiều cơ quan, đắt
b.phát triển một con đường tổng hợp protein tiền.
mới. 41. Thử nghiệmphòng thí nghiệm để đánh
c. giảm sự thấm của Tetracyclin vào trong tế giá độ nhạy của vi khuẩn với thuốc kháng
bào vi khuẩn . sinh:
d. thay đổi cấu trúc ribosome của vi khuẩn . a. kỹ thuật cấy vi khuẩn . b. kỹ thuật
e. vi khuẩn không còn tổng hợp protein. khuyếch tán kháng sinh .
36. Vi khuẩn đề kháng lại Sulfamide bằng c. kỹ thuật pha loãng kháng sinh d. kháng
cơ chế: sinh đồ.
a. không dùng PABA mà dùng axit folic có e. kỹ thuật dĩa kháng sinh .
sẳn trong môi trường. 42. Phối hợp thuốc kháng sinh nhằm:
b. giảm sự thẩm thấu của Sulfamide vào tế a. giảm khả năng xuất hiện chủng vi khuẩn
bào. đề kháng b. điều trị các nhiễm khuẩn hỗn
c. sản xuất enzym phá hủy Sulfamide. hợp
d. vi khuẩn không có nhu cầu tổng hợp c. để tăng khả năng diệt khuẩn d. giảm liều
nhân. gây độc của một số kháng sinh
e. do vi khuẩn thay đổi cấu tạo nhân. e. các lựa chọn trên
37. Sự đề kháng kháng sinh do thay đổi 22
receptor đặc hiệu của thuốc tìm thấy với các ĐẠI CƯƠNG VIRUS
thuốc sau: I.Câu hỏi trả lời ngắn:
a. Penicillin b. Streptomycin c. 1.Liệt kê 5 giai đoạn của quá trình nhân lên

17
của virus trong tế bào sống: năng gây nhiễm trùng cho tế bào cảm thụ.
ABCDE 4. Virus có cấu tạo tế bào.
2.Kể một số loại hình thể virus thường gặp: 5. Virus có cấu tạo rất đơn giản và có khả
ABCDE năng tự sinh sản.
3.Tất cả các hạt virus đều có hai thành phần 6. Virus nhạy cảm với các kháng sinh thông
cấu trúc cơ bản là: thường.
AB 7. Viroid lă một tâc nhđn nhiễm trùng nhỏ
4. Vỏ ngoăi (envelope) của virus c nguồn bé gây bệnh ở thực vật và có thể ở một vài
gốc từ măng A hoặc măng B cùa tế bào chủ nhiễm trùng virus
nhưng đê chậm của động vật.
bị virus cải tạo vă mang tnh khâng nguyín 9. Virus khng c quâ trnh trao đổi chất,
đặc hiệu cho virus. không có khả năng tự nhân lên ngoài tế bào
5.Kể hai hình thái nhiễm virus thuộc loại thứ sống.
nhất có đặc điểm là tác động của virus lên III. Câu hỏi 1/ 5:
cơ thể xảy ra 1. Năm 1892 D.I. Ivanovski chứng minh
trong thời gian ngắn: được rằng mầm bệnh gây bệnh khảm thuốc
AB lá :
6. Kể 4 hình thái nhiễm trùng thuộc loại thứ a.Có thể chui qua lọc vi khuẩn bằng sứ .
hai đặc trưng bởi tác động kéo dài của virus b.Có thể trông thấy được ở kính hiển vi
trong cơ thể: quang học .
ABCD c.Mọc được ở môi trường nuôi cấy nhân tạo.
7.Liệt kê ba hệ thống tế bào sống dùng để d.Có thể tách biệt và kết tinh được . e.Có
nuôi cấy virus động vật: hình que.
A B .C 2. L.Pasteur đã tìm ra:
8.Kể 3 loại tế bào nuôi thường dùng trong a.Vaccine phòng bệnh đậu mùa. b.Vaccine
nuôi cấy virus: chống bệnh dại .
A B .C c.Virus của vi khuẩn. d. Tác nhân gây bệnh
9. Nêu 3 họ virus chứa ADN mà anh (chị) lở mồm long móng ở bò
đã học: e.Virus khảm thuốc lá.
ABC 3. Virus là tác nhân nhiễm trùng nhỏ nhất :
10. Nêu 3 họ virus chứa ARN mà anh (chị) a.Có khả năng tự sinh sản. b. Có quá trỉnh
đã học: trao đổi chất
ABC c.Có cấu tạo rất đơn giản . d.Có cấu tạo tế
11. Virus sinh sản bằng cách A từ vật liệu di bào.
truyền duy nhất của chúng, không phân chia 23
bằng e.Có cả ADN và ARN trong một hạt virus .
cách B như các vi khuẩn. 4. Virus là tác nhân nhiễm trùng .
12. Phân tử ADN của virus phần lớn ở dạng a.Không có axit nucleic
A và có một số ít ở dạng B như b. Không có lớp protein cấu trúc
Parvoviridae. c.Không có khả năng nhân lên trong tế bào
13. Phân tử ARN của virus đa số ở dạng A , sống
trừ một số ít ở dạng B như Reoviridae. d. Không có cấu tạo tế bào . e.Không qua
14. Capsid là cấu trúc bao quanh A , bản được các lọc vi khuẩn .
chất hóa học của capsid là B 5. Kích thước của virus :
II. Câu hỏi đúng - sai: a.Thường được đo bằng đơn vị micromet.
1. Virus ký sinh bắt buộc trong tế bào sống. b.Không thay đổi trong suốt quá trình phát
2. Mỗi một hạt virus chỉ chứa một loại axit triển .
nucleic: hoặc là ADN hoặc là ARN. c.Quyết định khả năng gây bệnh của virus .
3. Virion là hạt virus hoàn chỉnh có khả d.Quyết định chu kỳ nhân lên của virus

18
trong tế bào cảm thụ. d.Không có khả năng gây nhiễm trùng cho
e.Phụ thuộc vào môi trường phát triển . tế bào cảm thụ .
6. Axit nucleic của virus : e.Không có bao ngoài (envelope ).
a.Chiếm 50% trọng lượng phân tử của hạt 13. Hạt virion:
virus . a.Có quá trỉnh trao đổi chất . b.Có tính nhạy
b.Gồm có DNA và RNA trong một hạt virus cảm với ether.
c.Có một hệ enzym chuyển hóa hoàn chỉnh
c.Đóng vai trò quan trọng trong giai đoạn như vi khuẩn .
bám của virus d.Có khả năng gây nhiễm trùng cho tế bào
d.Mang toàn bộ mã thông tin di truyền đặc cảm thụ .
trưng cho từng virus e.Chỉ có axit nucleic, không có lớp protein
e.Có đối xứng xoắn hoặc đối xứng khối . cấu trúc .
7. Axit nucleic và vỏ protein của virus 14. Hạt pseudovirion:
a.Hợp lại tạo thành lipoprotein. a.Là tác nhân nhiễm trùng nhỏ nhất được
b.Mang tính kháng nguyên đặc hiệu của biết . b.Không có capsid.
virus 24
c.Có thể bị ether phá hủy . c.Không nhìn thấy ở kính hiển vi điện tử .
d.Có vai trò quan trọng trong sự tổng hợp d.Không có axit nucleic .
protein. e.Không có hoạt tính nhiễm trùng và không
e.Mang yếu tố ngưng kết hồng cầu. thể nhân lên được
8.Capsid của virus : 15.Tác nhân viroid:
a.Có tác dụng bảo vệ axit nucleic của virus . a.Chỉ có axit nucleic, không có lớp protein
b.Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của cấu trúc .
virus . b.Có thể có capsid trần hoặc capsid có bao
c.Quyết định chu kỳ nhân lên của virus . ngoài .
d.Là một phức hợp lipit-protein-gluxit. c.Có khả năng chuyển các gen từ tế bào này
e.Có thể bị ether, muối mật phá hủy . đến tế bào khác .
9. Họ virus nào sau đây được gọi là những d.Chứa phân tử DNA hoặc RNA dạng vòng
virus trần ? kín.
a.Herpesviridae. b.Togaviridae. e.Là trung gian giữa virus và vi khuẩn .
c.Adenoviridae . d.Orthomyxoviridae 16. Sự hấp phụ của virus vào bề mặt tế bào ;
e.Rhabdoviridae. a.Xảy ra lúc virus tiếp xúc với tế bào .
10. Họ virus nào sau đây chứa RNA ? b.Xảy ra do ái lực giữa virus và tế bào
a.Adenoviridae và Herpesviridae. b. c.Xảy ra khi receptor của virus gắn được
Reoviridae và poxviridae. vào receptor của tế bào.
c.Togaviridae và papovaviridae. d.Liên quan đến tình trạng phát triển của
d.Picornaviridae và Flaviviridae. virus.
e.Hepadnaviridae và Orthomyxoviridae. e.Xảy ra khi receptor của virus và receptor
11.Họ virus nào sau đây chứa DNA ? của tế bào giống nhau.
a.Herpesviridae và Adenoviridae. 17.Các virus động vật sau khi đã hấp phụ
b.Poxviridae và Arenaviridae. vào bề mặt tế bào cảm thụ:
c.Parvoviridae và Retroviridae . a.Sẽ phá hủy tế bào.
d.Papovaviridae và Rhabdoviridae. b.Sẽ xâm nhập vào tế bào theo cơ chế ẩm
e.Hepadnaviridae và Caliciviridae. bào.
12.Hạt virion: c.Sẽ làm rối loạn quá trình trao đổi chất của
a.Không có axit nucleic . b. Không có lớp tế bào.
protein cấu trúc . d.Sẽ ức chế các hoạt động bình thường của
c.Không có khả năng tự nhân lên ngoài tế tế bào.
bào sống . e.Sẽ kích thích tế bào tổng hợp Interferon.

19
18.Trong giai đoạn cởi áo: virus ra khỏi tế bào
a.Virus tiến đến nhân tế bào. b.Capsid thay 25.Hậu quả hay gặp nhất khi virus xâm nhập
đổi hình dạng. và nhân lên trong các tế bào là
c.Virus tổng hợp xong những enzym cần
thiết.
d.Capsid bị phá vỡ axit nucleic được phóng
thích.
e.Virus đi vào nhân tế bào.
19.Axit nucleic của virus
a.Có vai trò quan trọng trong giai đoạn bám
và xâm nhập tế bào.
b.Cần thiết cho sự cung cấp năng lượng.
c.Có vai trò quan trọng trong sự tổng hợp
protein.
d.Cần thiết cho sự thăng bằng nội môi.
e.Giữ vai trò chủ đạo trong quá trình sao
chép.
20.Cấu trúc kháng nguyên của virus
a.Do các axit nucleic của virus quyết định.
b.Phụ thuộc vào tế bào chủ.
c.Thay đổi sau mỗi chu kỳ nhân lên.
d.Liên quan đến cấu trúc kháng ngyên của tế
bào chủ.
e.Phụ thuộc vào RNA thông tin của tế bào
chủ.
21. Sự tổng hợp các thành phần của virus
xảy ra:
a.Sau khi virus xâm nhiễm tế bào b.Ở giai
đọan cởi áo
c.Trong giai đoạn tiềm ẩn d. Lúc tế bào có
đầy đủ ATP
e. Sau khi virus tổng hợp polymerasa.
22.Việc lắp ráp đúng các thành phần của
virus sẽ tạo ra
a.các virion b.các hạt DIP c. Các
pseudovirion
d. các viroid e.Các tiểu thể
23. Virus thóat ra khỏi tế bào chủ theo kiểu:
a.Phá vỡ màng tế bào b. Nẩy chồi c. Nhờ sự
xuất bào
d.Nhờ hiện tượng ẩm bào. e.Phá vỡ tế bào
hoặc nẩy chồi hoặc xuất bào.
24. Thời gian nhân lên của virus
a.Thay đổi tùy theo tế bào chủ b.Thường
ngắn hơn nhiều so với vi khuẩn
c.Giống nhau ở tất cả các loài virus.
d. Phụ thuộc vào nguồn năng lượng và bộ
máy của tế bào
e.Liên quan đến kiểu giải phóng các hạt

20

You might also like