You are on page 1of 7

Bài 1:

N 50 Với số TN ≥50 và ở áp suất 95%:


Xtb 3.5 Độ tin cậy
S1 1.7 Khoảng tin cậy ở áp suất 95%:

b, Để sai số biên nhỏ hơn 0,2, ta có ε < 0,2:

z.S1/√N → N= Suy ra cần chọn mẫu là 278 học sinh


278
Bài 2:
Tiêu chuẩn hấp thụ 0.47 Với số TN < 50 và ở sáp suất 95%
Xtb 0.461 Độ tin cậy
S1 0.003 Khoảng tin cậy ở áp suất 95%:

Bài 3:
Gạo lứt(mẻ) Nồng độ Selen x-xtb
1 0.07 -0.007
2 0.07 -0.007
3 0.08 0.003
4 0.07 -0.007
5 0.07 -0.007
6 0.08 0.003
7 0.08 0.003
8 0.09 0.013
9 0.08 0.003
0.69
Xtb= 0.077 0.07666666666667
S2= 4.44444444444E-05
S12= 5E-05
S= 0.0067
S1= 0.007

Bài 6:
Xtb= 10.12 Để giảm phạm vi khoảng tin cậy xuống 0,2 thì ta cần ± 0
S1= 0.64
z(99%)= 2.58
ε= 0.23
X= 10,12 ± 0,23

Bài 7: Bài 7:
Xtb= 49.5
S1= 1.5
tn-1(95%)= 2.57
ε= 1.22
X= 49,5 ± 1,22

Bài 8: Bài 8:
Thể tích axit(ml) x-xtb (x-xtb)2
9.88 -0.30 0.088804
10.18 0.00 3.99999999999557E-06
10.23 0.05 0.002704
10.39 0.21 0.044944
10.21 0.03 0.001024
50.89 0.13748
Xtb= 10.18
S12= 0.03437
S1= 0.18539147768978 ε= 0.21
tn-1(95%)= 2.57 X=10,18 ± 0,21

Bài 9: Bài 9:
a, 1180 1150 1190
1160 1170 1160
1170 1170 1170
1170 1180 1170
1170 1160 1180
5850 5830 5870
Xtb= 1169
S12= 1209.31034482759
S1= 34.7751397528117
tn-1(95%)= 2.57
ε= 16.32
X= 1169 ± 16,32

b,
Khối lượng (kg) Liều lượng sẽ gây chết khi ăn (ng/kg) Liều lượng đủ ăn bị ngộ độc
50 1000 50000

Bài 10: Bài 10:

Chiều dài Tần số Chiều dài . Tần số


15 8 120
25 18 450
35 24 840
45 10 450
Tổng 60 1860

Xtb= 31
S1 =
2
85.4237288135593
S1= 9.24249581084889
z(95%)= 1.96
ε= 2.34
X= 31 ± 2,34
Bài 4: Mức độ morphin(%) x-xtb
z= 1,96 15.1 -3.91
0.471215958982715 21.2 2.19
X= 3,50 ± 0,47 18.5 -0.51
25.3 6.29
19.2 0.19
16 -3.01
78 học sinh 17.8 -1.21
133.1
N= 7
tn-1= 2,57 Xtb= 19.01
0.002438116 S1 = 2
11.74 S1=
X= 0,461 ± 0,002438116 tn-1(95%)= 2.57 ε=
tn-1(99%)= 4.03 ε=

(x-xtb)2 Bài 5:
4.44444444444443E-05 a, Nồng độ thủy ngân(ng/ml) x-xtb
4.44444444444443E-05 23.3 0.98
1.11111111111112E-05 22.5 0.18
4.44444444444443E-05 21.9 -0.42
4.44444444444443E-05 21.5 -0.82
1.11111111111112E-05 19.9 -2.42
1.11111111111112E-05 21.3 -1.02
0.000177777777778 21.7 -0.62
1.11111111111112E-05 23.8 1.48
0.0004 22.6 0.28
24.7 2.38
223.2
Xtb= 22.32
S=
2
1.71
S12= 1.90
S= 1.31 ε=
S1= 1.38 X= 22,32 ± 1,75
tin cậy xuống 0,2 thì ta cần ± 0,1 tn-1(99%= 4.03

b,
Nồng độ thủy ngân(ng/ml) x-xtb
13.8 0.966667
14 1.166667
13.2 0.366667
11.9 -0.933333
12 -0.833333
12.1 -0.733333
77
Xtb= 12.83
S2= 0.755555555555556
S12= 0.906666666666667
S= 0.869226987360353 ε=
S1= 0.952190457139047 X= 12,83 ± 1,57
tn-1(99%)= 4.03

1170 1180 1170


1150 1190 1180
1190 1170 1170
1160 1160 1160
1150 1150 1170
5820 5850 5850 35070

Cần ăn ít nhất(g)
43.38

x-xtb (x-xtb)2 Tần số . (x-xtb)2


-16 256 2048
-6 36 648
4 16 384
14 196 1960
5040
(x-xtb)2
15.32
4.78
0.26
39.51
0.03
9.09
1.47
70.47

3.43
3.33 X= 19,01 ± 3,33
5.22 X= 19,01 ± 5,22

(x-xtb)2
0.9604
0.0324
0.1764
0.6724
5.8564
1.0404
0.3844
2.1904
0.0784
5.6644
17.056

1.75
X= 22,32 ± 1,75

(x-xtb)2
0.934444
1.361111
0.134444
0.871111
0.694444
0.537778
4.533333
1.57
X= 12,83 ± 1,57

You might also like