Professional Documents
Culture Documents
Trên trục Ox Trên trục Oy Phương trình chuyển động của vật
vox vo voy 0 x vo t
ax 0 a y g 1 2
v v y 2 gt
x 0
v y gt
Bài 2: Một máy bay ném bom bay theo phương ngang ở độ cao 2km với v = 504km/h. Hỏi viên
phi công phải thả bom từ xa cách mục tiêu ( theo phương ngang) bao nhiêu để bơm rơi trúng
mục tiêu? Lấy g = 10m/s2.
Bài 3: Từ độ cao h = 80m, người ta ném một quả cầu theo phương nằm ngang với v 0 = 20m/s.
Xác định vị trí và vận tốc của quả cầu khi chạm đất. Cho rằng sức cản của KK không đáng kể, g
= 10m/s2
Bài 4: Một vật được ném lên thẳng đứng xuống dưới từ vị trí cách mặt đất 30cm, v 0 = 5m/s, lấy
g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của KK.
a/ Thời gian từ lúc ném đến lúc vật chạm đất.
b/ Vận tốc của vật lúc chạm đất.
Bài 5: Từ sân thượng cao 20m một người đã ném một hòn sỏi theo phương ngang với v 0 = 4m/s,
g = 10m/s2.
a/ Viết pt chuyển động của hòn sỏi theo trục Ox, Oy.
b/ Viết pt quỹ đạo của hòn sỏi.
c/ Hòn sỏi đạt tầm xa bằng bao nhiêu? Vận tốc của nó khi vừa chạm đất.
Bài 6: Một vật được ném ngang ở độ cao 20m và lúc chạm đất có v = 25m/s, g = 10m/s 2. Tìm
vận tốc đầu thả vật.
Bài 7: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h = 80m, có tầm ném xa là 120m. Bỏ qua
sức cản KK, g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất.
Bài 8: Một người đứng ở độ cao 45m so với mặt đất, g = 10m/s 2. Ném 1 hòn đá theo phương
ngang. Tính thời gian hòn đá chạm đất?.
Bài 9: Từ một đỉnh tháp cao 80m, một vật nhỏ được ném theo phương ngang với v 0 = 20m/s,
g = 10m/s2.
a/ Vật chạm đất cách chân tháp bao xa.
b/ Tính tốc độ chạm đất của vật.
Bài 10: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với v = 114,12km/h, g = 10m/s 2. Bỏ
qua ma sát.
a/ Viết pt gia tốc, vận tốc và pt toạ độ theo thời gian.
b/ Xác định độ cao cực đại của vật.
c/ Xác định khoảng thời gian từ khi ném đến khi vật rơi trở lại mặt đất.
d/ Tìm vận tốc của vật khi vừa chạm đất.