Professional Documents
Culture Documents
1 2
IV. Tầm quan trọng của SCM và thách thức trong SCM
3 4
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
“Chuỗi cung ứng là sự liên kết các công ty nhằm đưa sản
phẩm hay dịch vụ vào thị trường”
(Lambert, Stock và Ellram, Fundaments of Logistics Management - Những
nguyên tắc cơ bản của Quản trị Logistics, 1998, Boston, McGraw-Hill, chương 14)
Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các bên liên quan, trực tiếp hoặc gián
A supply chain consists of all parties involved, directly or indirectly, in fulfilling a
tiếp, tới việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng, thông qua quản lý tốt ba
customer request. [..] includes not only the manufacturer and suppliers, but also
dòng chảy: hàng hóa, thông tin và tài chính.
transporters, warehouse, retailers and even customers themselves.
(Chopra Sunil và Peter Meindl, 2017, Supply chain management: Strategy, planning and
operation, Pearson, chương 1)
5 6
“Chuỗi cung ứng là sự liên kết các công ty nhằm đưa sản
phẩm hay dịch vụ vào thị trường”
(Lambert, Stock và Ellram, Fundaments of Logistics Management - Những Supply Network/Web
Supply Chain
nguyên tắc cơ bản của Quản trị Logistics, 1998, Boston, McGraw-Hill, chương 14)
Chuỗi cung ứng là một mạng lưới bao gồm tất cả các bên liên
quan, trực tiếp hoặc gián tiếp, tới việc đáp ứng nhu cầu của Chuỗi cung ứng là một mạng lưới bao gồm
người tiêu dùng tất cả các bên liên quan, trực tiếp hoặc gián
(Chopra Sunil và Peter Meindl, 2017, Supply chain management: Strategy, planning and tiếp, tới việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng,
operation, Pearson, chương 1)
thông qua quản lý tốt ba dòng chảy: hàng
hóa, thông tin và tài chính.
Source: https://sourcingjournal.com/topics/thought-leadership/supply-chain-supply-network-159024/
7 8
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
Chuỗi cung ứng hướng tới tối đa hóa Thặng dư chuỗi cung ứng.
HOW???
Thặng dư chuỗi cung ứng = [Giá trị khách hàng sẵn sàng chi trả cho sản phẩm] – [Tổng
chi phí (cần thiết để hoàn thiện đơn hàng)]
9 10
A unit
product
Chuỗi cung ứng
V Customer Value: the value of final product is to the
customer 2. Mục tiêu
Customer
Surplus Ví dụ: chuỗi cung ứng ô tô của Toyota: xác định nguồn của giá trị, doanh thu và
P Product Price: the price that customer actual pay chi phí
for the final product
Supply Chain • Nguồn doanh thu duy nhất của chuỗi: khách hàng
Surplus Các khoản thanh toán giữa các bên liên quan trong chuỗi: 'fund
Supply Chain
Profitability exchanges’
• Nguồn chi phí của chuỗi: phát sinh trong dòng chảy nguyên vật liệu,
C Supply Chain Cost: the cost the entire SC incurs in
hàng hóa, thông tin và “fund exchanges”
filling the customer’s request
• Nguồn giá trị của sản phẩm chuỗi: phát sinh từ chất lượng các hoạt
động trong chuỗi cung ứng, sự hiệu quả của quản lý các dòng chảy
Sự thành công của chuỗi cung ứng được đo lường dựa trên Thặng dư của chuỗi cung ứng
(có mối tương quan với lợi nhuận của chuỗi)
11 12
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
01. Luôn vận động, bao gồm dòng chảy liên tục
về thông tin, hàng hóa và tài chính giữa các giai 02. Đảm bảo sự cân bằng giữa tính đáp
đoạn. Đặc điểm của dòng thông tin – hàng hóa ứng nhanh và tính hiệu quả
và tài chính trong chuỗi cung ứng: sự vận động
• Tính đáp ứng nhanh: khả năng
3. Đặc điểm của các dòng trong chuỗi cung ứng theo chiều
3. Đặc điểm đáp ứng thực hiện các hoạt động
ngược nhau
của chuỗi Information
của chuỗi • Tính hiệu quả: Chi phí
cung ứng (status) cung ứng
Material (delivery)
Hai mục tiêu đối ngược
Money
(payment)
13 14
15 16
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
17 18
Logistics management is that part of supply chain management that plans, Logistics là một phần của quản lý chuỗi cung ứng, bao gồm các hoạt động
implements, and controls the efficient, effective forward and reverse flow and lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát dòng chảy và lưu lượng hàng hóa, dịch
storage of goods, services and related information between the point of origin vụ và thông tin liên quan một cách hiệu quả giữa điểm xuất phát và điểm tiêu
and the point of consumption in order to meet customers' requirements. thụ nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng .
Supply chain management encompasses the planning and management of Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm việc lập kế hoạch và quản lý tất cả các
all activities involved in sourcing and procurement, conversion, and all logistics hoạt động liên quan đến tìm nguồn cung ứng và mua sắm, sản xuất và tất
management activities. Importantly, it also includes coordination and cả các hoạt động quản lý logistics. Quan trọng, nó cũng bao gồm sự phối hợp
collaboration with channel partners, which can be suppliers, intermediaries, third và hợp tác giữa các đối tác chuỗi, có thể là nhà cung cấp, trung gian, nhà
party service providers, and customers. In essence, supply chain management cung cấp dịch vụ bên thứ ba và khách hàng. Về bản chất, quản lý chuỗi cung
integrates supply and demand management within and across companies.
ứng tích hợp quản lý cung và cầu giữa các công ty.
Source: Used by permission, Council of Supply Chain Management Professionals, http://cscmp.org/. Source: Used by permission, Council of Supply Chain Management Professionals, http://cscmp.org/.
19 20
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
21 22
consumption”
Keith Oliver, 04/06/1982 “Supply chain management may be thought of as the management of all activities
aimed at satisfying the end consumer; as such it covers almost all activity within the
organization.”
Chartered Institute of Procurement and Supply
23 24
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
25 26
28
27 28
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
1. Nhìn nhận theo kiểu truyền thống: phân thành các chức 2. Bản đồ - Geographical Map
năng riêng biệt
• Purchasing / Procurement Order Processing
What to buy from who Receiving, Entry & Status
Corporate vs Group Order Management
• Inventory Control • Transportation
How much to stock, where Inbound versus Outbound
Trigger points Domestic versus International
Replenishment plan Modal control (Rail, TL, LTL,
• Warehousing Parcel, Air, etc.)
Storage, Mixing, Break bulk • Customer Service
Pick Pack and Ship Geographic
What to stock where in WH Product Line Specific
• Materials Handling • Planning Group
How to move product Facility Location
Packaging, containerization Network Design
Storage layout Demand Planning
Image Source: Arntzen, B. MIT Center for Transportation & Logistics, Hi-Viz Research Project (2013)
29 30
3. Sơ đồ hóa - Supply
Chain Diagram
Walmart, 2020
Suppliers Distributors
Nhà cung cấp Trung tâm phân phối
MIT, 2019
31 32
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
Adapted from Chopra & Meindl “Supply Chain Management” Adapted from Chopra & Meindl “Supply Chain Management”
33 34
Customer
Supplier
Push/Pull View of Supply Chain Process SRM ISCM CRM
“source” “make, move, store” “sell”
• Tất cả các quy trình trong chuỗi cung ứng đều có thể được phân về một trong ba
nhóm quy trình tổng quan (SRM, ISCM, CRM)
• Tất cả các quy trình trong chuỗi cung ứng đều cần được xem xét trong mối liên
kết, tương quan.
35 36
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
Customers
Suppliers
Why do we care?
S1 Source Stocked Products M1 Make-to-Stock D1 Deliver Stocked Products
Return Return
Source Deliver
Enable
38
Source: Supply Chain Council
37 38
Tại sao các nhà quản lý cần hiểu về chuỗi cung ứng?
Chuỗi cung ứng . . .
• Là một mạng lưới bao gồm các đối tác trên toàn cầu không thể quản
lý theo cách như một phòng/ban chức năng thông thường
• Đang ngày càng trở nên quan trọng đối với hoạt động vận hành của bất
cứ công ty/doanh nghiệp/tập đoàn nào
• Kết nối các phòng/ban chức năng, bộ phận kinh doanh trong một doanh Một số thuật ngữ
quan trọng
nghiệp và giữa các đối tác trong chuỗi cung ứng
Đang ngày càng phát triển, có vai trò giống như:
chiếc cầu kết nối và chiếc giảm xóc
40
39 40
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
41 42
TMA313 - Quản lý chuỗi cung ứng 08/05/21
CHƯƠNG 2. DỰ BÁO NHU CẦU 1. Hiểu vai trò của dự báo đối với doanh nghiệp và chuỗi cung ứng.
MSc. Le My Huong 2. Nhận diện được các nhân tố cấu thành của một dự báo nhu cầu, một số
mslemyhuong@gmail.com dạng cơ bản của dự báo
3. Biết sử dụng dữ liệu nhu cầu trong quá để lập dự báo theo phương pháp phân
tích chuỗi thời gian (time-series)
4. Phân tích dự báo nhu cầu để ước lượng được sai số trong dự báo (forecast
error)
5. Sử dụng Excel để xây dựng mô hình dự báo theo chuỗi thời gian
1 2
Nội dung
Tổng quan về
I. Tổng quan về Dự báo
‘Dự báo Nhu cầu’
II. Các phương pháp dự báo định tính
III.Các mô hình dự báo định lượng
IV. Đo lường độ chính xác của dự báo
3 4
1. Khái niệm về dự báo nhu cầu 2. Vai trò của dự báo nhu cầu
Dự báo là một hoạt động/quy trình quan 1. Doanh nghiệp sử dụng dự báo theo
trọng trong quản lý nhu cầu (demand từng giai đoạn đều đặn có thể đạt
management), cung cấp những dự đoán kết quả tốt hơn
về nhu cầu trong tương lai và hỗ trợ
2. Doanh nghiệp sử dụng dự báo chất
quy trình lập kế hoạch và đưa ra các quyết
lượng và chính xác hơn có thể
định kinh doanh trong chuỗi,
thành công và đạt lợi thế cạnh
tranh tốt hơn
3. Dự báo đưa ra định hướng cho các
quyết định trong công ty và cho
từng hoạt động chức năng
5 6
COST EFFECTIVE
Material adapted from Lapide, L. (2006) Course Notes, ESD.260 Logistics Systems.
7 8
• Thu thập và phân tích dữ liệu (số liệu và thông tin) xuyên suốt chuỗi cung ứng và dự báo đó sẽ được sử dụng để các nhà quản
4
lý đưa ra các quyết định trong choỗi. Dự báo hợp tác làm tăng tính chính xác
5 • Lập dự báo của dự báo và cho phép chuỗi cung ứng tối đa hóa hiệu suất của nó.
6. • Kiểm tra và quản lý hoạt động dự báo • Dự báo tốt là dự báo có chi phí hiệu quả (cost effective), đáp ứng 7 tiêu
chí.
9 10
Đặc điểm 1
4. Đặc điểm của Dự báo Forecasts are
Characteristics / Truism
always wrong
12
11 12
• Nhu cầu luôn luôn là một biến liên tục (continuous variable) Đặc điểm 2
• Các dự báo nhu cầu thường có sự phân tách cao (khó mang tính
tổng hợp) theo một số tiêu chí: SKU-Location-Time forecasts Dự báo Tổng hợp
thường chính xác hơn
Vậy chúng ta nên làm gì?
• Đừng quá tập trung vào việc đưa ra một dự báo chính xác (point
value)
• Đưa ra dự báo theo khoảng biến động (range forecasts) (+-a%)
• Luôn đưa ra sai số có thể của dự báo
13 14
2. Dự báo tổng hợp thường chính xác hơn 2. Dự báo tổng hợp thường chính xác hơn
• Tổng hợp các yếu tố SKU (Stock Keeping Unit) – Một đơn vị lưu kho / Thời gian/ Địa điểm,... • CV – Hệ số biến thiên giảm khi ta dự báo dựa trên tổng hợp theo SKUs,
• Coefficient of Variation (CV) – Hệ số biến thiên
thời gian, hay địa điểm.
Định nghĩa: Standard Deviation (sigma)/Mean (nuy) (Độ lệch chuẩn / Giá trị trung bình)
Dự báo tổng hợp theo SKU, địa điểm và theo khung thời gian đơn vị dài
Thước đo tương đối sự biến động (volatility) hoặc không chắc chắn (uncertainty)
hơn thường chính xác hơn
CV luôn >0, và CV càng lớn, độ biến động của số liệu càng cao, càng khó để dự báo
chính xác • Lựa chọn dự báo tổng hợp cần phù hợp với tình huống: công ty & đối
tác công ty.
15 16
• Dự báo trong khoảng thời hạn ngắn thường chính xác hơn
Trì hoãn giai đoạn “cá biệt hóa” sản phẩm cho khách hàng càng gần
thời điểm tiêu dùng càng tốt
Horizon also known as a planning horizon, is a fixed point of time in the
future at which point certain processes will be evaluated or assumed to end Tác động Dự báo, kế hoạch lưu kho và thiết kế hệ thống phân phối
17 18
của dự báo Experimental – Mô phỏng/Thí nghiệm Time Series – Chuỗi thời gian
Customer surveys PP tiếp cận “Hộp đen”
Focus group sessions Sử dụng Quá khứ dự đoán Tương lai
Test marketing Nhận diện Xu hướng
19 Thông thường, chúng ta phải sử dụng phối hợp đồng thời nhiều phương pháp
19 20
S
T TÊN PP ĐỊNH NGHĨA ƯU NHƯỢC
T
Jury of
1 experts/exe
cutives
Consumer
4
21 survey
21 22
PP Dự báo thô
- Naive
PP san bằng
PPĐL
hàm mũ
Mô hình nhân
PP Hồi quy
quả
23
23 24
25 26
Một số nhân tố cấu thành nhu cầu Một số thành phần của dự báo chuỗi thời gian
Time Series Components
4. Chu kỳ - Cyclical
1. Nhu cầu trung bình - Level (a) 80
Movements (C)
Demand rate
70
a 60
Thể hiện các giá trị nhu cầu dao động xung quanh giá trị trung bình 50
Chuyển động có chu
quy mô nhu cầu theo chuối thời gian 70
40
kỳ nhưng không cố 30
Expansion
thời gian cụ thể 60
ra chu kỳ / lý do xảy
Contracting
45
Thường là đường tuyến tính (linear) nhưng đôi khi cũng có thể là b
đường tiệm cận (quadratic) hoặc đường hàm mũ (exponential) ra C có thể khác nhau 40
time
Lý do: yếu tố kinh tế 35
vĩ mô hoặc chính trị 30
3. Thời vụ - Seasonal Variations (F) F
Oct-06 Apr-07 Oct-07 Apr-08 Oct-08 Apr-09 Oct-09 Apr-10 Oct-10
Chu kỳ lặp lại trong một khoảng thời gian cố định và có thể xác định trước
Demand rate
27 28
Một số nhân tố cấu thành nhu cầu 1. Dự báo thô – Naïve Forecast
Time Series Components
Áp dụng: đối với những nhu cầu ít thay đổi theo thời gian
Observed Demand (O) = Systamatic component (S)
VD: đối với văn phòng phẩm
+ Random components (R)
Random components: nhân tố ngẫu nhiên, bao gồm: • Giá trị nhu cầu gần nhất có ý nghĩa hơn cả
• Các giá trị trước đó không có ý nghĩa
- Yếu tố chu kỳ (Cyclical movement - C),
- yếu tố ngẫu nhiên (random variability - e),
29 30
2. Dự báo trung bình động đơn giản – Simple Moving Average Forecast 2. Dự báo trung bình động – Weighted Moving Average Forecast
Áp dụng: đối với những nhu cầu có dao động đáng kể Áp dụng: đối với những nhu cầu có dao động đáng kể
• Giá trị nhu cầu trong các giai đoạn có vai trò tương đương nhau
• Nhu cầu cố định
31 32
3. PP San bằng hàm mũ – Exponential Smoothing Forecast 4. PP San bằng hàm mũ có điều chỉnh xu hướng
Sử dụng mô hình phân tích chuỗi thơi gian sử dụng trọng số ứng Sử dụng mô hình phân tích chuỗi thơi gian sử dụng trọng số ứng
với mỗi thời kỳ trôi qua giảm dần theo cấp số nhân (1-alpha) với mỗi thời kỳ trôi qua giảm dần theo cấp số nhân (1-alpha) và
sử dụng thêm kỹ thuật điều chỉnh xu hướng, thông qua
hằng số san bằng delta
Trong đó:
Tt: hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn t
Ft: Dự báo ES thường cho giai đoạn t Ft = FITt-1 + alpha(At-1 – FITt-1)
Ft-1: Dự báo ES thương cho giai đoạn trước đó
Tt-1: Hiệu chỉnh xu hướng cho giai đoạn trước đó Tt = Tt-1 + delta(Ft – FITt-1)
Alpha: hệ số san bằng (0≤alpha≤1) FITt = Ft + Tt
Delta: hệ số điều chỉnh xu hướng (0≤delpha≤1)
FITt: Dự báo ES có xu hướng cho giai đoạn t
33 34
Y = a + b*x
PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO
QUAN HỆ NHÂN-QUẢ Y: trị số của biến phụ thuộc (cầu dự báo)
x: biến độc lập
a: giao điểm của hàm số với trục tung: a = y – b*x
Cause and Effect Analysis b: độ dốc của đường hồi quy
35 36
37 38
Trung bình động 6-12 tháng Mang tính chất cố đinh Ngắn hạn
đơn giản Thường sử dụng các dữ (không kèm theo xu hướng
liệu tuần hay yếu tố thời vụ)
Trung bình động 5-10 giai đoạn quan sát Cố định Ngắn hạn Chất lượng của Dự báo
có trọng số để tiến hành Mức độ chính xác
San bằng hàm 5-10 giai đoạn quan sát Cố định Ngắn hạn
mũ đơn giản để tiến hành
Hồi quy truyến Cần 10-20 giai đoạn Cố định, kèm xu hướng, Ngắn tới
tính theo thời vụ trung hạn 40
39 40
Chi phí do sai lệch trong dự báo và Mức độ chính xác của Dự báo
Overly Naïve Model Good Region Excessive Causal Models Các sai số trong dự báo (forecast errors)
Total Cost
e =A – F
t t t
Cost
41 42
n n
Ký hiệu: Ký hiệu:
At = Giá trị thực tế. t et = Sai số, t At = Giá trị thực tế. t et = Sai số, t
Ft = Giá trị dự báo. t n = Tổng số giai đoạn Ft = Giá trị dự báo. t n = Tổng số giai đoạn
43 44
Actual
Period Forecast
Demand
Các sai số trong dự báo (forecast errors)
1 1600 1523
2 2200 1810
Cho số liệu về cầu thực tế và dự • Khi tồn tại một số sai số lớn: ta dùng MAD
3 2000 2097
báo cho công ty A ở bảng bên.
4 1600 2383 • Khi các sai số tương đương nhau: ta dùng MSE
5 2500 2670
Tính MAD, MSE, MAPE, RSFE và Chỉ số theo • Khi các giá trị sai số MAE, MSE, RMSE được tính đồng thời, việc
6 3500 2957
dõi
7 3300 3243 lựa chọn sẽ dựa vào công thức có giá trị nhỏ nhất
8 3200 3530
Nếu giới hạn kiểm soát dự báo là +-3. • Khi so sánh các mô hình: ta lựa chọn dựa vào những mô hình có
9 3900 3817
Ta có thể kết luận gì về kết luận của dự báo?
10 4700 4103
sai số bé nhất
11 4300 4390
12 4400 4677
45 46
47 48
1 2
3 4
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
I. KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ MUA HÀNG 1. Khái niệm Mua hàng và Quản lý mua hàng?
1. Khái niệm • Purchasing, sourcing, supplying
2. Mục tiêu • Purchasing management, supply management, procurement management
3. Phân loại • Purchasing department, Sourcing department,…
4. Vai trò
5 6
7 8
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Mua hàng
Merchants
thương mại
Mua hàng
Mua hàng Industrial
công nghiệp buyers
1. Đảm bảo dòng chảy nguyên vật liệu được liên tục
2. Tổng chi phí thấp nhất
3. Cải thiện chất lượng của sản phẩm cuối cùng
Mua hàng có 2 loại
Đáp ứng tốt nhất kỳ vọng của khách hàng
9 10
Mua hàng
Public
Mua sắm công
procurement
Green
Mua hàng xanh purchasing/sourcin
g
11 12
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
13 14
15 16
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
1. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRUYỀN THỐNG 1. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRUYỀN THỐNG
Bước 1: Xác định nhu cầu công ty
17 18
1. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRUYỀN THỐNG 1. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRUYỀN THỐNG
Thông tin mua hàng: cần được chuyển đầy đủ và chính xác tới
nhà cung cấp
Hóa đơn, chứng từ liên quan tới mua hàng: cần được chuyển
đúng hạn giữa nhà cung cấp và phòng kế toán
19 20
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
1. QUY TRÌNH MUA HÀNG TRUYỀN THỐNG Yêu cầu mua hàng (PR)
Material requisition / purchase requisition
Relating Documents Nêu rõ:
PAYMENT
Financial
4 1. Thông tin về sản phẩm/nguyên vật liệu
yêu cầu mua: mã sản phẩm, tên viết tắt hoặc
QUOTATION – REQUESTING QUOTATION
RFQ Accounting tên đầy đủ của sản phẩm, loại sản phẩm,
màu sắc sản phẩm (nếu cần),…
PURCHASING ORDER PO 2. Số lượng (nêu rõ đơn vị mua hàng)
1 2 3. Thời gian giao hàng yêu cầu
LoI
GOOD RECEIPTS (GR) GR 4. Ngày lập yêu cầu mua hàng (sẽ được sử
dụng để theo dõi và truy xuất vòng thông tin
mua hàng kể từ ngày này)
INVOICE INVOICE PR
5. Chữ ký xác nhận của cấp trên hoặc phòng
PO
ban liên quan (P.Luật, P.Kỹ thuật,…)
LIST OF INVOICE LoI PUR PIC
PO
27 28
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
2. QUY TRÌNH MUA HÀNG ĐIỆN TỬ (E-procurement) 2. QUY TRÌNH MUA HÀNG ĐIỆN TỬ (E-procurement)
Mua hàng điện tử (E-procurement) là quy trình mua hàng có tích Sự khác biệt giữa E-procurement và E-commerce
hợp sử dụng bộ công cụ ứng dụng công nghệ thông tin, máy tính,
mạng internet,…để thực hiện các giao dịch giữa công ty/doanh E-commerce thường liên quan
E-procurement thường bao gồm
nghiệp với các nhà cung cấp.
những quy trình mua hàng giữa tới quy trình mua hàng giữa
29 30
2. QUY TRÌNH MUA HÀNG ĐIỆN TỬ (E-procurement) 2. QUY TRÌNH MUA HÀNG ĐIỆN TỬ (E-procurement)
Lợi ích của mua hàng điện tử
1. Tiết kiệm thời gian
• Từ khi xuất hiện nhu cầu tại các phòng ban đến khi lập và nhận đơn
hàng
• Loại bỏ được các quy trình, thủ tục giấy tờ giảm lưu trữ và tiết kiệm
thời gian truy xuất, tìm kiếm
• Tiết kiệm thời gian cho chuyên viên mua hàng trong việc tạo lập đơn
hàng (PO) và lưu trữ đơn hàng, chứng từ mua hàng
2. Tăng tính kết nối, trao đổi thông tin giữa các phòng ban trong
công ty và với nhà cung cấp. Hệ thống tăng tính chính xác của
thông tin giữa người mua và người bán.
3. Tăng khả năng quản lý đơn hàng, nhà cung cấp và các tính
năng khác (truy xuất dữ liệu về giá hàng, lịch sử mua hàng, lặp
lại các đơn hàng thường xuyên,…)
Wisner, 2011
31 32
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
https://acctivate.com/featur
es/edi-for-amazon-vendor-
central/
OUTsourcing
33 34
35 36
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
37 38
Phân tích điểm tới hạn • Như vậy phân tích chỉ ra rằng
điểm tới hạn trong quyết định
mua hay tự sản xuất là
12.250 linh kiện.
• Tổng chi phí tại điểm tới hạn
là 86.250 $. Tại đây, dù lựa
chọn mua hay tự sản xuất,
doanh nghiệp đều sẽ tiêu tốn
từng đó tiền.
• Nếu nhu cầu của doanh
nghiệp nhiều hơn 12.250 linh
kiện, phương án tự sản xuất
sẽ tiết kiệm hơn
• Nếu nhu cầu của doanh
nghiệp ít hơn 12.250 linh
kiện, phương án mua hàng sẽ
IV. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP
tiết kiệm hơn.
39 40
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
41 42
1. SỐ LƯỢNG NHÀ CUNG CẤP 2. Lựa chọn, đánh giá và phát triển nhà cung cấp
Nên lựa chọn bao nhiêu nhà cung cấp? Supplier selection, evaluation & development
Lý do lựa chọn một nhà cung cấp Lý do lựa chọn nhiều nhà cung cấp
Tạo quan hệ tốt với nhà cung cấp Nhu cầu sản xuất quy mô lớn (1 nhà cung
Chất lượng sản phẩm đồng đều hơn cấp không đủ năng lực để thực hiện)
Chi phí thấp hơn (do mua hàng với số Giảm thiểu rủi ro gián đoạn sản xuất do
lượng lớn) NCC có đình công, vấn đề chất lượng, bất
Bảo mật tính độc quyền của sản phẩm ổn chính trị,…
(giảm rủi ro bị lộ đặc tính hoặc thiết kế Tạo ra cạnh tranh giữa các nhà cung cấp
của sản phẩm) nâng cao chất lượng và “ngư ông đắc lợi”
Lựa chọn duy nhất (do đơn hàng nhỏ) DN có thêm thông tin về thị trường từ
nhiều NCC
43 44
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
2. Lựa chọn, đánh giá và phát triển nhà cung cấp 2. Lựa chọn, đánh giá và phát triển nhà cung cấp
Supplier selection, evaluation & development
Supplier selection, evaluation & development
Định tính Định lượng
Bộ tiêu chí lựa chọn nhà cung cấp Phân tích Tổng chi phí chủ sở hữu
1. Lựa chọn nhà cung cấp như thế nào? Dựa trên tiêu chí gi? 1. Cost/Price: Chi phí / liên quan giá Total Cost of Ownership (TCO)
2. Quality: Chất lượng
2. Lựa chọn nhà cung cấp dựa trên định tính hay định lượng? 3. Delivery: Phân phối, giao hàng
4. Responsiveness & Flexibility:
Tính linh hoạt
3. Lựa được NCC rồi thì có phải NCC nào cũng phát triển mối 5. Environment: trách nhiệm với
quan hệ kinh doanh với họ không? môi trường
6. Technology: ứng dụng công nghệ
7. Business Metrics: yếu tố liên
quan tới hoạt động kinh doanh
45 46
• Chất lượng hàng: NCC A: …… tốt; NCC B: ………. tốt; NCC C: ......... tốt.
Bước 7.
Bước 5. Nhân Bước 6. Phân loại NCC
………………………………
……………………………… dựa trên
Hãy lập luận để chọn NCC có điểm cao nhất. …………………và
………………… Tổng ………………………………
………………………………
điểm …………………
…………………kiểm tra
Nếu cho thang điểm là 1 đến 5.
Quy trình 7 bước đánh giá NCC - Weighted-Point Evaluation System Example
47 48
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
49 50
Chi phí vốn lưu động 10%/năm Chi phí chbi dụng cụ …………………… $20.000
sản xuất linh kiện
Công ty cũng được báo giá vận tải như sau:
Tỷ suất lợi nhuận 18% Điều khoản thanh toán …………………… 1/10, net 30
Truckload (TL >= …………….. lbs: ……………………)
Less-than-truckload (LTL): …………………… Giá bán (của SP cuối cùng) …………………… Khoảng cách 125 miles ……………………
(dặm Anh)
Note: per ton-mile = …………………… lbs per mile Chi phí hoàn trả đơn hàng $15/sản phẩm Tỷ lệ sản phẩm lỗi …………………… 3%
51 52
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
2. Chi phí thiết lập, lắp đặt để vận hành dây chuyền sản xuất (tooling/setup cost)
3. ……………………
5. Chi phí giữ hàng (carrying cost) = (Q/2) * ($/đơn vị lưu kho) * tỷ lệ lưu kho
53 54
at
Source good
reasonable in time
products
price continuously
Q C D
55 56
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Centralization Decentralization
Các quyết định mua hàng tập trung tại các nhà quản lý/đơn vị quản lý cấp Quyết định mua hàng được phân quyền xuống các nhà quản lý/đơn vị quản lý
cao hoặc tại Trụ sở chính cấp thấp hơn hoặc phân quyền cho các chi nhánh
Ủng hộ mua hàng tập trung Ủng hộ phân quyền hoạt động mua hàng
• Mua hàng khối lượng lớn giảm chi phí: có chiết khấu, ưu đãi lơn • Mua hàng đáp ứng nhu cầu chính xác hơn
hơn, dễ đàm phán hơn, giảm chi phí vận tải và giảm chi phí thực hiện
đơn hàng • Giảm chi phí: do mua hàng từ nguồn địa phương (gần hơn, chất lượng
• Đảm bảo tính phối hợp và tránh trùng lặp công việc phù hợp với nhu cầu bộ phận)
• Đảm bảo tính thống nhất với mục tiêu chung của tổ chức • Giảm thiểu thủ tục hành chính
• Chuyên môn hóa: cho phép nhân viên tập trung vào nghiệp vụ mua
hàng (hơn là kiêm nhiệm nhiều công việc)
• Dễ quản lý nhà cung cấp
• Giảm cạnh tranh giữa các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp
57 58
59 60
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Mô hình lượng đặt hàng tối ưu ……………và các giả định cơ bản của nó
TMA313 – Supply Chain Management
1 2
II
• Khái niệm và Công cụ trong Quản lý hàng I. QUẢN LÝ DỰ TRỮ
dự trữ Tổng quan về hàng dự trữ: quản lý
dự trữ: khái niệm, mục đích, vai trò
và phân loại
III • Mô hình quản lý hàng dự trữ
3 4
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
5 6
Direct costs: Direct vs Indirect costs Indirect cost Direct vs Indirect costs
là những chi phí có thể Fixed vs Variable costs là những chi phí …………… Fixed vs Variable costs
……………hay …………… cho tính toán cụ thể và trực tiếp
Setup, Order and Holding/Carrying costs cho từng đơn vị sản phẩm, Setup, Order and Holding/Carrying costs
từng …………… sản phẩm thông thường nhắc tới
sản xuất ra. ……………(CP …………… hoạt
động sản xuất: bảo trì bảo
dưỡng, điều hòa phân
xưởng, làm mát, chiếu sáng,
an ninh,…
7 8
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Fixed cost Direct vs Indirect costs Variable cost Direct vs Indirect costs
khoản chi phí ……………, Fixed vs Variable costs Chi phí biến đổi: …………… Fixed vs Variable costs
…………… số lượng thành Setup, Order and Holding/Carrying costs Setup, Order and Holding/Carrying costs
phẩm sản xuất được theo số lượng thành phẩm
sản xuất, phụ thuộc
…………… …………… sản xuất Thường trong quản lý dự trữ chúng ta sẽ cố
gắng kiểm soát chi phí biến đổi
được.
9 10
Setup cost Direct vs Indirect costs Order cost Direct vs Indirect costs
Chi phí thiết lập vận hành: chi Fixed vs Variable costs Chi phí đặt hàng: chi phí Fixed vs Variable costs
phí liên quan tới việc Setup, Order and Holding/Carrying costs Setup, Order and Holding/Carrying costs
…………… …………… liên quan
……………, …………… máy móc tới việc thiết lập đơn đặt
trang thiết bị để sản xuất một
hàng với nhà cung cấp.
lô/số lượng lớn sản phẩm
11 12
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Holding/Carrying cost Direct vs Indirect costs Stockout cost Direct vs Indirect costs
Chi phí giữ hàng: chi phí liên Fixed vs Variable costs Chi phí kho rỗng: chi phí do Fixed vs Variable costs
Setup, Order and Holding/Carrying costs Setup, Order and Holding/Carrying costs
quan tới hoạt động …………… khách hàng trong
……………, như: chi phí vận dài/ngắn hạn do một sản
hành kho hàng, bảo hiểm, phẩm nào đó ………………
thuế, chi phí vốn,…
13 14
3. Vai trò của quản lý dự trữ 4. Phân loại 01. Theo loại nhu cầu của hàng dự trữ
Đối với hàng hóa có nhu cầu phụ thuộc (linh phụ kiện,…) Hàng dự trữ - nhu cầu phụ thuộc Hàng dự trữ - nhu cầu độc lập
…………… …………… Items …………… …………… Items
• Đảm bảo quá trình sản xuất …………… ……………
Các hàng hóa mà nhu cầu đối với Các hàng hóa mà nhu cầu đối với
• …………… ……………– mua hàng dự trữ ……………(quantity discount) hàng hóa đó là kết quả …………… các hàng hóa đó …………… ……………,
…………… của …………… …………… của hàng …………… có …………… …………… với nhau.
• Giảm thiểu …………… nếu ……………(stock-out) hóa …………… …………….
• Giảm thiểu rủi ro nếu …………… trong tương lai Thường là hàng …………… …………… Thường là hàng hóa ……………
phục vụ …………… …………… …………… …………… và/hoặc cung cấp cho
Đối với hàng hóa có nhu cầu độc lập …………… …………… khách hàng …………… ……………
Được xác định thông qua Được xác định thông qua
…………… …………… …………… ……………
• Đáp ứng …………… nhu cầu của khách hàng …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
• Giảm thiểu rủi ro nếu ……………(stock-out) …………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
…………… …………… …………… …………… …………… …………… …………… ……………
…………… ……………
• Tận dụng được đầu tư ……………, ……………
15 16
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
4. Phân loại 4. Phân loại 02. Theo …………… …………… …………… của hàng dự trữ
Hàng dự trữ - nhu cầu ……………
Nguyên liệu chưa qua chế biến
…………… …………… Items
Nguyên liệu thô
hoặc để sản xuất hàng hóa thành
A Raw materials phẩm.
Vật tư bảo trì, sửa chữa Bao gồm các nguyên liệu, vật tư
và vận hành được sử dụng khi sản xuất sản
phẩm nhưng không phải một phần
MRO – maintenance, repair and của sản phẩm.
operating
17 18
19 20
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Công cụ truyền thống: Cycle Counting Công cụ truyền thống: Cycle Counting
Kỹ thuật kiểm kê theo chu kỳ
Là kỹ thuật thực hiện tồn kho mà trong đó hàng tồn kho được
kiểm kê thường xuyên, chứ không phải chỉ 1-2 lần một năm. Các quyết định quan trọng trong kiểm kê theo chu kỳ:
Kiểm kê hàng dự trữ trong kho để: • …………… …………… sẽ được kiểm kê?
• cập nhật tình trạng hàng: ……………, ……………, hàng lỗi • …………… …………… kiểm kê? (…………… …………… kiểm kê)
thời…. • …………… sẽ là …………… kiểm kê?
• khớp số liệu thực tế với số liệu …………… …………… (biên
bản kiểm kê)
Thường được thực hiện theo …………… hoặc theo …………….
21 22
Công cụ truyền thống: Cycle Counting Công cụ truyền thống: Cycle Counting
Các quyết định quan trọng trong kiểm kê theo chu kỳ:
• Khi nào kiểm kê Hạn chế:
Tiền sử dụng hàng năm Thời điểm xem xét • …………… …………… ……………
cho dự trữ mặt hàng • Mất …………… …………… ……………(…………… ……………)
nhất định • …………… hoạt động sản xuất (…………… ……………)
10.000 $ trở lên <= ……………ngày
3000 – 10.0000 $ <= …………… ngày Sử dụng Kỹ thuật phân loại hàng dự trữ ……………,
250 – 3.000 $ <= …………… ngày …………… và Ứng dụng …………… (…………… …………… ……………)
– nhận dạng qua …………… …………… trong thực hiện Kiểm kê
Ít hơn 250 $ <= ……………ngày theo chu kỳ
23 24
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
25 26
27 28
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Công cụ 2:
…………… …………… : …………… ……………
Loại Y: hàng dự trữ có cầu …………… theo thời gian,
nhưng …………… dự đoán được do các biến động về
cầu trong quá khứ được gây ra bởi các …………… đã
Phân loại XYZ …………… : tính thời vụ, vòng đời sản phẩm, hành
động của đối thủ cạnh tranh,… …………… dự báo
nhưng …………… ……………
…………… biến thiên: …………… ……………
Định nghĩa
Hệ thống kiểm soát hàng dự trữ theo kỹ thuật phân loại XYZ là kỹ thuật giúp phân loại Loại Z: hàng dự trữ có cầu …………… …………… hoặc ít
khi xảy ra, các biến động về cầu của mặt hàng này
hàng dự trữ trong kho hàng dựa trên …………… …………… …………… …………… của …………… theo một xu hướng hay …………… yếu tố
hàng dự trữ đó. nguyên nhân ẩn sau …………… đưa ra dự báo
…………… biến thiên: …………… ……………
29 30
31 32
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Phân loại hàng dự trữ theo ABC và XYZ Chính sách quản lý hàng dự trữ theo ABC và XYZ
A B C
A B C
AX Class BX Class CX Class
AX Class BX Class CX Class •Automated replenishment. •Automated replenishment.
• Automated replenishment.
•…………… •Giá trị sử dụng trung bình. •Giá trị thấp. •Low buffer – JIT or consignment •Low buffer – safety first. •Low buffer – safety first.
X •Nhu cầu ổn định •Nhu cầu ổn định •Nhu cầu ổn định X
transfers the responsibility for •Periodic count; medium security. •Free stock or periodic estimation by
•Dự báo đáng tin cậy. •Dự báo đáng tin cậy. •Dự báo đáng tin cậy. security of supply. inspection or weighing; low security.
•Perpetual inventory.
AY Class BY Class CY Class BY Class
•Giá trị cao. •Giá trị sử dụng trung bình. AY Class CY Class
•…………… •Automated with manual
•Automated with manual •Automated replenishment.
•Nhu cầu có thể dự báo •………………………… •Nhu cầu có thể dự báo Y intervention.
intervention.
•High buffer – safety first.
Y •Manually adjust buffer for
được. •Dự báo có mức độ đáng tin được. •Low buffer – accept stock out risk. •Free stock or periodic estimation by
seasonality.
•Dự báo có mức độ đáng tin cậy trung bình. •Dự báo có mức độ đáng tin •Perpetual inventory. inspection or weighing; low security.
•Periodic count; medium security.
cậy trung bình. cậy trung bình.
AZ Class BZ Class CZ Class AZ Class BZ Class
CZ Class
•Buy to order. •Buy to order.
•Giá trị cao. •Giá trị sử dụng trung bình. •Giá trị thấp. Z •No buffer – customer understands •No buffer – customer
•Automated replenishment.
Z •Nhu cầu không thường •Nhu cầu không thường xuyên. •Nhu cầu không thường •High buffer – safety first.
lead times. understands lead times.
•Free stock or periodic estimation by
xuyên. •Khó dự báo. xuyên. •Not stocked. •Not stocked.
inspection or weighing; low security.
•Khó dự báo. •Khó dự báo.
33 34
Mô tả nguyên lý và cấu
trúc công nghệ RFID
• Video 1: What is RFID: link: https://bit.ly/ ……………
-C4-RFID- ……………
Ứng dụng RFID Radio Frequency Identification • Video 2: RFID in the warehouse and distribution
center: link: https://bit.ly/ …………… -C4-RFID-
……………
là công nghệ sử dụng …………… ……………– ……………để truyền dẫn thông tin giữa
một …………… (……………) và …………… ……………(…………… ……………).
• Mỗi nhãn chứa một con chip siêu nhỏ (microchip) Thiết bị đọc có thể cập nhật
(viết) thông tin (data) lên nhãn và giải mã (đọc) dữ liệu trên nhãn, gắn liền
với ăng-ten
• .
35 36
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
(1) …………………………………………………………………………………
(2) …………………………………………………………………………………
37 38
3.1 Mô hình quản lý hàng dự trữ EOQ 3.1 Mô hình quản lý hàng dự trữ EOQ
Economic Order Quantity Model (EOQ) Economic Order Quantity Model (EOQ)
Giả thuyết của mô hình
Mô hình lượng đặt hàng kinh tế
1. Nhu cầu biết trước, ổn định
(Mô hình số lượng đặt hàng cố định) Time
o VD: …………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………… 2. Thời gian giao hàng ………………………………………………………………………………
………………………………………………… o VD: ……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………… Time
3. Không giao ………….………với mỗi đơn hàng
………………………………………………… Thời gian cung cấp – lead time
39 40
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
3.1 Mô hình quản lý hàng dự trữ EOQ 3.1 Mô hình quản lý hàng dự trữ EOQ
Economic Order Quantity Model (EOQ) Economic Order Quantity Model (EOQ)
Công thức tính lượng đặt hàng kinh tế tối ưu: Chứng minh công thức:
EOQ: Economic Order Quantity EOQ: Qopt: số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi
đơn hàng TAIC = APC + AOC + AHC
……………………………………………… D: Nhu cầu (hàng năm) APC = D*C
……………………………………………… S: Chi phí đặt hàng
R: Điểm tái đặt hàng (Reorder point) AOC = *S
………………………………………………
k: Tỷ lệ lưu kho (% chi phí lưu kho - % chi phí
……………………………………………… AHC = *k*
giá vốn sản phẩm)
………………………………………………
C: Chi phí một đơn vị sản phẩm (giá mua sp)
……………………………………………… 𝑫 𝑸
………………………………………………
d: Nhu cầu bình quân hàng ngày TAIC = D*C + *S + *k*C
L: Thời gian chờ (lead time) 𝑸 𝟐
41 42
43 44
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
AHC = * k * C = ……………………… 5. Thời gian giữa hai lần đặt hàng = ………………………
45 46
3.2 Mô hình lượng đặt hàng tối ưu có chiết khấu số lượng Ví dụ bài tập 2:
The Quantity Discount Model (QDM) / price-break model (mô hình nhảy giá)
Công ty LV mua một linh kiện từ các nhà cung cấp và được giới thiệu chính
Một dạng đặc biệt của Mô hình lượng đặt hàng tối ưu EOQ - Q. sách ưu đãi mua hàng số lượng lớn như sau: Số lượng Giá mua
Giả thuyết của mô hình: Trade-offs 1 - 200 $5
Giá mua giảm 201 – …………… ……………
1. Nhu cầu biết trước, ổn định
vs Chi phí giữ >= …………… ……………
2. Thời gian giao hàng biết trước, không thay đổi
hàng tăng Một số dữ liệu trong lịch sử mua hàng trước đây như sau:
3. Không giao từng phần với mỗi đơn hàng
4. Giá cả không thay đổi khi số lượng đặt hàng thay đổi - C • Nhu cầu hàng năm (D) = …………… …………… (chiếc)
5. Biết chi phí giữ hàng, không thay đổi • Chi phí đặt hàng (S) = $ …………… / đơn hàng
6. Biết chi phí đặt hàng, không thay đổi • Tỷ lệ lưu kho (k) = …………… %/năm
7. Không có tình trạng kho rỗng, kho luôn có hàng Quản lý công ty muốn xác định lượng đặt hàng tối ưu và tổng chi phí dự trữ
hàng năm .
47 48
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Cách 1: xác định EOQ trong mô hình QDM Cách 2: xác định EOQ trong mô hình QDM
Bước 1:
• Sắp xếp giá từ mức thấp nhất đến cao nhất
Bước 1: Xác định mức sản lượng tối ưu EOQ ở từng mức giá (C)
• Bắt đầu với giá thấp nhất, tính EOQ cho mỗi mức giá
Bước 2: ……………………………………………………………………………… mua linh kiện (C) cho đến khi có EOQ thỏa mãn điều
kiện khoảng đặt hàng yêu cầu
………………………………………………………………………………………
Bước 3: Tính tổng chi phí theo mức sản lượng đã điều chỉnh
Bước 4: ………………………………………………………………………………
49 50
51 52
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Mức dự trữ an toàn (safety stock) Mức dự trữ an toàn (safety stock)
• Nhu cầu thay đổi, thời giao hàng có thể thay đổi nên cần phải có Nhu cầu hàng năm = …………… …………… đơn vị
SS EOQ = …………… đơn vị
• Mức dự trữ này? Xác suất không bị thiếu hàng mong muốn P= …………… %
căn cứ vào sales history, căn cứ vào lead-time history Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời gian chờ = …………… đơn vị
SS: Safety stock: mức dự trữ an toàn Thời gian chờ ……………
ROP: điểm tái đặt hàng Xác định điểm tái đặt hàng, giả sử rằng nhu cầu tính cho năm có
Z: …………… ……………
250 ngày làm việc
P=95% z = …………… ……………
Sigma(LT): độ lệch chuẩn sử dụng
trong …………… …………… ……………
53 54
3.3 Mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất 3.3 Mô hình lượng đặt hàng theo sản xuất
Production Order Quantity Model (POQ) / Economic Manufacturing Quantity (EMQ) Production Order Quantity Model (POQ) / Economic Manufacturing Quantity (EMQ)
Một dạng đặc biệt của Mô hình lượng đặt hàng tối ưu EOQ - Q. Công thức : EMQ: Qopt: số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi
Giả thuyết của mô hình: ……………………………………………………… đơn hàng
1. Nhu cầu biết trước, ổn định D: Nhu cầu (hàng năm)
………………………………………………………
2. Thời gian giao hàng biết trước, không thay đổi S: Chi phí thiết lập dây chuyền sản xuất lô hàng
………………………………………………………
3. Không giao từng phần với mỗi đơn hàng R: Điểm tái đặt hàng (Reorder point)
………………………………………………………
k: Tỷ lệ lưu kho (% chi phí lưu kho - % chi phí
Sản lượng của một đơn hàng thực hiện trong nhiều chuyến hàng và ……………………………………………………… giá vốn sản phẩm)
hoàn tất sau thời gian t
……………………………………………………… C: Chi phí một đơn vị sản phẩm (giá mua sp)
4. Giá cả không thay đổi khi số lượng đặt hàng thay đổi
……………………………………………………… M: Nhu cầu hàng ngày của linh kiện
5. Biết chi phí giữ hàng, không thay đổi
……………………………………………………… (manufacturing demand rate) (chiếc/ngày)
6. Biết chi phí đặt hàng, không thay đổi
……………………………………………………… P: Lượng sản xuất mỗi ngày (chiếc/ngày)
7. Không có tình trạng kho rỗng, kho luôn có hàng
L: Thời gian chờ (lead time)
55 56
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Ví dụ bài tập 4:
59
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
MSc. Le My Huong • Phân tích được ưu điểm và hạn chế của một số kiểu mạng
lưới phân phối
• Hiểu thương mại điện tử thay đổi mạng lưới phân phối
của các ngành công nghiệp khác nhau như thế nào
TMA313 – Supply Chain Management
1 2
Logistics
Logistics
Logistics là gì?
Logistics là gì?
According to the Association of Supply Chain Management. . .
Theo Hội đồng các chuyên gia về Quản lý chuỗi cung ứng. . . Logistics is:
1. In a supply chain management context, it is the subset of supply
chain management that controls the forward and reverse
Logistics là một phần của quản lý chuỗi cung ứng, bao gồm các movement, handling, and storage of goods between origin and
distribution points.
hoạt động lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát dòng chảy và lưu
lượng hàng hóa, dịch vụ và thông tin liên quan một cách hiệu quả 2. In an industrial context, the art and science of obtaining,
producing, and distributing material and product in the proper
giữa điểm xuất phát và điểm tiêu thụ nhằm đáp ứng nhu cầu của place and in proper quantities.
khách hàng .
3. In a military sense (where it has greater usage), its meaning can
also include the movement of personnel.
3 4
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
5 6
7 8
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI
Chi phí : Mức độ đáp ứng nhu cầu của khách hàng Chi phí : Mức độ đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Inventories Inventories
Transportation Transportation
Information Information
9 10
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI
Chi phí : Mức độ đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Inventories
11 12
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
13 14
Thiết kế mạng lưới phân phối Thiết kế mạng lưới phân phối
(distribution network) (distribution network)
1. Manufacturer storage with direct shipping Hai quyết định cần đưa ra trước khi lựa chọn mạng lưới phân phối phù
………………………………………………………………………………………………
2. Manufacturer storage with direct shipping and in-transit merge hợp:
………………………………………………………………………………………………
3. Distributor storage with carrier delivery 1. ……………………………………………………………………………………………?
………………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………?
4. Distributor storage with last-mile delivery
………………………………………………………………………………………………
5. Manufacturer/distributor storage with customer pickup
………………………………………………………………………………………………
6. Retail storage with customer pickup
………………………………………………………………………………………………
15 16
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
17 18
3. Distributor storage with ………………………… delivery 4. Distributor storage with ……………………………………… delivery
19 20
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
21 22
1 = best Manufacturer Manufacturer Distributor Storage Distributor Manufacturer/Distri Retail Storage +2 = V.suit Manufacturer Manufacturer Distributor Distributor Manufacturer/Dis Retail
4 = worst Storage with Storage with In- with Package Storage with Last- butor Storage with with customer +1 = S.suit Storage with Storage with Storage with Storage with tributor Storage Storage with
Direct Shipping transit Merge Carrier Delivery Mile Delivery Customer pick-up pick-up 0 = Neutral Direct Shipping In-transit Package Last-Mile with Customer customer
Cost Factor -1 = S. Unsuit Merge Carrier Delivery pick-up pick-up
Inventory 1 1 2 3 1 4 -2 = V.unsuit Delivery
Transportation 4 3 2 5 1 1 High-demand -2 -1 0 +1 -1 -1
Facilities 1 2 3 4 5 6 Medium –
-1 0 +1 0 0 0
demand
Information 4 4 3 2 5 1
Low- demand +1 0 +1 -1 +1 +1
Service Factor
Very-low-
Response time 4 4 3 2 4 1 +2 +1 0 -2 +1 +1
demand
Product variety 1 1 2 3 1 4 High value +2 +1 +1 0 +2 +2
Product
1 1 2 3 1 4 Quick desired
availability -2 -2 -1 +1 -2 -2
response
Customer
experience
4 3 2 1 5 Varies 1-5 High variety +2 0 +1 0 +2 +2
Time to market 1 1 2 3 1 4 Low customer
+1 +2 +2 +2 -1 -1
effort
Order visibility 5 4 3 2 6 1
Returnability 5 5 4 3 2 1
23 24
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
25 26
Lựa chọn Các tiêu chí lựa chọn phương thức vận tải phù hợp: Lựa chọn Cao Thấp
LƯỢNG
CHI PHÍ
Cost – Chi phí Theo khối/trọng lượng hàng gửi 1. Cost – Chi phí
(weight/density/cube, etc.) 2. Time – Tốc độ/Thời gian
Time (thời gian trung 3. (thời gian trung chuyển)
chuyển) • Khối hàng trọng lượng lớn khó có thể vận chuyển 4. Capacity – Khối lượng vận
Capacity – Khối lượng vận bằng đường hàng không chuyển được
chuyển được • Lô hàng quá khổ hạn chế vận chuyển bằng 5. Loss and Damage – Rủi ro
Loss and Damage – Rủi đường sắt và xà lan sông mất mát, thiệt hại
ro mất mát, thiệt hại Theo các quy định cấm
• Vật liệu hạt nhân hoặc chất nguy hiểm
• Đặc tính sản phẩm Thấp Cao
27 28
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
1. Hoạt động vận chuyển nên qua trung gian hay không?
Mạng lưới vận tải 2. Khu trung chuyển nên thu gom và lưu trữ đơn hàng
(Transportation Network) hay sử dụng kỹ thuật cross-docking?
3. Mỗi lượt giao hàng nên giao tới một điểm hay giao
nhiều điểm?
29 30
Thiết kế mạng lưới vận tải 1. Direct shipment network to Single destination
(transporation network)
Quyết định:
1. Direct shipment network to Single destination • …………………………………………..
• ……………………………………………
2. Direct shipping with milk runs Điều kiện
• ……………………………………………
3. All shipments via Intermediate Distribution Center with Storage ……………………………………………
……………………………………………
4. All shipments via Intermediate Transit Point with Cross-docking
31 32
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
2. Direct shipping with Milk runs 3. All shipments via Intermediate Distribution Center with Storage
Quyết định:
• …………………………………………..
• ……………………………………………
Điều kiện
• ……………………………………………
……………………………………………
Stored
……………………………………………
Ex: ………………………………………
33 34
4. All shipments via Intermediate Transit Point with Cross-docking 5. Shipping via DC using Milk runs
35 36
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
6. Tailored Network
• …………………………………………..
• ……………………………………………
Điều kiện
• ……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Ex: ………………………………………
37
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Introduction
• One of the ultimate goal in supply chain management is to create value for
SUPPLY CHAIN the services and products provided to end customers will benefit the
firms in the supply chain network
PROCESS INTEGRATION • To accomplish this, firm in a supply chain must first integrate their process
activities internally and then with their trading partners.
1 2
Introduction Content
Process integration means sharing information and coordinating resources to
jointly manage a process or processes. • The advantages, challenges, methods and tools used to achieve
process integration both within organizations and among supply
• Tích hợp nội bộ: một cuộc khảo sát năm 2010 với các nhà quản lý nhân sự và chain trading partners will be discussed.
giám đốc điều hành doanh nghiệp cho thấy tích hợp quy trình nội bộ là một trong
những hoạt động thách thức nhất để thực hiện và duy trì. Tuy nhiên, tích hợp nội This chapter discusses:
bộ giữa các phòng ban được coi là nền tảng cần thiết để tích hợp quy trình với
các đối tác bên ngoài thành công • The key business processes requiring integration
Problems with internal integration have made external integration even more • The importance of internal and external process integration in SCM
difficult to achieve. • The impact of integration on the bullwhip effect
• Tích hợp bên ngoài: Lợi ích của việc hợp tác và chia sẻ thông tin giữa các đối tác • Issues of SC risk and security (as information is shared and products
thương mại rất đáng suy ngẫm: giảm chi phí chuỗi cung ứng, linh hoạt hơn để are moved significant distances)
đáp ứng với thay đổi của thị trường, ít vấn đề hay rủi ro phát sinh do lỗi quy trình
hơn và do đó ít tồn kho, an toàn chuỗi cung ứng, chất lượng tốt hơn, giảm thời • The important role played by information technology (IT)
gian tiếp thị và sử dụng tốt hơn các nguồn lực.
3 4
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
1. MÔ HÌNH TÍCH HỢP QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG 1. MÔ HÌNH TÍCH HỢP QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
1 2 3 4 1 2 3 4
5 6 7 8 5 6 7 8
9 9
The Supply Chain Management Integration Model The Supply Chain Management Integration Model
5 6
SCMIM – Step 1: Identify critical supply chain trading partners SCMIM – Step 1: Identify critical supply chain trading partners
For each of the focal firm’s products and services, it is important to
identify the critical or key trading partners that will eventually enable Depending on where within the supply chain the focal firm is physically
the successful sale and delivery of end products to the final customers located (close to its suppliers, close to end-product customers or somewhere
in between)
the structure of the network of primary trading partners will vary.
Mapping the network of primary trading partners help the firm decide
which businesses to include in their SCM
7 8
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
9 10
SCMIM – Step 3: Align Supply Chain Strategies SCMIM – Bước 3: Align Supply Chain Strategies
with Key Supply Chain Process Objectives with Key Supply Chain Process Objectives
Eight processes have been identified as important supply chain business processes Eight processes have been identified as important supply chain business processes
STT Quy trình Mô tả
1 CRM - Quản lý Quan Xác định phân khúc khách hàng, điều chỉnh sản phẩm và
hệ khách hàng : dịch vụ sao cho đáp ứng nhu cầu khách hàng,..
2 CSM – Quản lý Dịch Cung cấp thông tin cho khách hàng, như: tình trạng còn
vụ khách hàng : hàng, ngày giao hàng và trạng thái đơn hàng,..
3 DM – Quản lý Nhu Cân bằng nhu cầu của khách hàng và năng lực sản xuất
cầu : của công ty, dự báo nhu cầu và phối hợp với hoạt động
sản xuất, mua hàng và phân phối
4 OF – Quy trình thực Đáp ứng yêu cầu khách hàng thông qua tích hợp kế
hiện đơn hàng : hoạch marketing, sản xuất và phân phối
Lambert, Cooper and Pagh
11 12
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
13 14
SCMIM – Bước 5: Tiếp cận và cải thiện việc tích hợp nội bộ các quy trình
SCMIM – Bước 6: Phát triển phương pháp đo lường trên toàn bộ chuỗi
chính trong chuỗi cung ứng
Việc tích hợp quy trình trong nội bộ công ty yêu cầu công ty chuyển đổi từ Hình thành một nhóm bao gồm những cá nhân đến từ từng công ty tham gia chuỗi (bao
trạng thái “silo” theo từng phòng ban sang trạng thái làm việc như một gồm cả các đối tác thương mại – nhà cung cấp và khách hàng, và công ty (focal firms)
nhóm, một cộng đồng chung liên phòng ban.
Thiết lập bộ tiêu chí sử dụng để đánh giá hiệu quả chuỗi cung ứng
Tích hợp nội bộ có thể bắt đầu bằng việc hiểu rõ về chuỗi cung ứng nội bộ
của công ty và hình thành một nhóm gồm các cá nhân từ các phòng ban
khác nhau, hướng tới việc thực hiện các mục tiêu của từng quy trình chính
và thực hiện việc đo lường kết quả công việc nội bộ
Ví dụ: case study Blue Coat System hay lấy một ví dụ đơn giản từ vấn đề khác biệt
về quy trình và hệ thống trong hoạt động giữa các ban trong clb sinh viên
Phần mềm hỗ trợ tích hợp nội bộ các quy trình: ERP : giúp kết nối các quy trình kinh
doanh chính, tạo thuận lợi cho quá trình trao đổi thông tin giữa các phòng ban.
15 16
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
SCMIM – Bước 7: Tiếp cận và cải thiện việc tích hợp trên toàn chuỗi các SCMIM – Bước 8: Mở rộng việc tích hợp quy trình tới các đối tác cấp 2
quy trình chính trong chuỗi cung ứng trong chuỗi cung ứng
Về cơ bản, bước 6 và bước 7 là sự lặp lại bước 4 và bước 5 nhưng trên phạm vi toàn bộ Chuỗi cung ứng ngày càng phức tạp và yêu cầu khối lượng lớn thông tin, nếu số lượng đối
chuỗi cung ứng, thay vì trong nội bộ công ty. tác của công ty tăng dần.
Chia sẻ thông tin giữa các thành viên trong chuỗi: thông tin về dự báo cầu, sản phẩm sắp ra Một trong những giải pháp: RFID
mắt, kế hoach mở rộng hoạt động kinh doanh, quy trình mới hay chiến dịch marketing,…
đóng vai trò quan trọng trong tích hợp quy trình chuỗi cung ứng. Video: RFID
Việc thành lập một nhóm các thành viên đến từ các công ty/đối tác trong chuỗi cũng đóng
vai trò quan trọng, bởi nhóm có thể tham vấn Ban quản lý về những mục tiêu của quy trình,
loại thông tin có thể được chia sẻ trên toàn chuỗi, các tiêu chí được thiết kế để đánh giá
từng quy trình chính và theo dõi đánh giá hiệu quả của chuỗi dựa trên các tiêu chí đó.
17 18
SCMIM – Bước 9: Đánh giá hàng năm lại mô hình tích hợp
2. Obstacles To Process Integration Along The Supply Chain
Một số lý do buộc công ty phải liên tục đánh giá lại mô hình tích hợp:
Nhà cung cấp mới Sản phẩm mới/ Thị trường mới với
Tái thiết kế SP cũ những đối tác mới
19 20
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
Mô hình tham chiếu hoạt động chuỗi cung ứng là một công cụ quản lý
được sử dụng để giải quyết, cải tiến và truyền thông các quyết định quản lý
chuỗi cung ứng trong một công ty và với các nhà cung cấp và khách hàng
của một công ty. (mô hình tổng quan,
21 22
23 24
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
25 26
Hiệu ứng
Bullwhip
27 28
ThS Lê Mỹ Hương - Bộ môn LSCM - Trường ĐH Ngoại 08/05/21
Thương - mslemyhuong@gmail.com
29