You are on page 1of 464

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ


MÃ SỐ: 52420101

Hà Nội, 2012
MỤC LỤC
Trang

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo 1

2. Mục tiêu đào tạo 1

3. Thông tin tuyển sinh 2

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 2

1. Về kiến thức 2

2. Về kỹ năng 3

3. Về phẩm chất đạo đức 5

4. Các vị trí công tác có thể đảm nhâ ̣n sau khi tốt nghiê ̣p 5

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 6

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo 6

2. Khung chương trình đào tạo 7

3. Danh mục tài liệu tham khảo 14

4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy 41

5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo 52

6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với một chương trình 52

đào tạo tiên tiến của nước ngoài

7. Đề cương môn học 61


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰNHIÊN Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH: SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

MÃ SỐ: 52420101

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chương trình đào tạo


- Tên ngành đào tạo: Ngành Sinh học (Biology)
- Mã số ngành đào tạo: 52420101
- Trình độ đào tạo: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Sinh học
(Bachelor of Science in Biology)
- Đơn vị đào tạo: Khoa Sinh học, trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Đại học Quốc gia Hà Nội
2. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân Sinh học theo chương trình đạt chuẩn quốc tế, có phẩm chất đạo
đức tốt, kiến thức cơ bản và chuyên sâu về khoa học sinh học, có kỹ năng nghiên cứu
khoa học và giải quyết các vấn đề của thực tiễn. Sau khi được đào tạo sinh viên có
kiến thức cơ bản vững vàng, trình độ chuyên môn giỏi, có trình độ tiếng Anh tương
đương ELTS 6.0, có thể giao tiếp tốt và sử dụng được trong trao đổi chuyên môn, có
khả năng tiếp cận, ứng dụng các thành tựu khoa học sinh học vào các lĩnh vực của
cuộc sống, có khả năng thích ứng cao với môi trường làm việc trong nước và quốc tế.
Sinh viên có thể được đào tạo tiếp ở những bậc học cao hơn, với nhiều cơ hội đào tạo
ở nước ngoài hay làm việc tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất trong nước và
quốc tế.

1
3. Thông tin tuyển sinh:
- Hình thức tuyển sinh

 Đối tượng dự thi: Thí sinh có trình độ tốt nghiệp THPT tham gia kỳ thi tuyển
sinh đại học hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, đáp ứng được các
yêu cầu tuyển sinh của ĐHQGHN và của trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

 Khối thi: A, A1, B.

 Kế hoạch tuyển sinh: Theo kế hoạch tuyển sinh đại học, cao đẳng hàng năm
của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
- Dự kiến quy mô tuyển sinh: 60 sinh viên /năm.

PHẦN II:CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Về kiến thức
1.1. Khối kiến thức chung trong ĐHQGHN
- Có kiến thức cốt lõi về nguyên lý của chủ nghĩa Mác – Lê nin, đường lối cách
mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng và đạo đức Hồ Chí Minh và vận
dụng được các kiến thức đó vào nghề nghiệp và cuộc sống.
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong nghiên cứu khoa học.
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn.
- Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh giác
với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.
1.2. Kiến thức chung theo lĩnh vực
- Nắm vững các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản làm nền tảng lý luận và
thực tiễn cho khối ngành Khoa học Tự nhiên.
1.3. Kiến thức chung của khối ngành
- Hiểu và vận dụng các kiến thức về lĩnh vực khoa học cơ bản cơ bản về khối
ngành Khoa học Tự nhiên như toán học, vật lý, hóa học để tiếp cận các kiến thức
của nhóm ngành Khoa học sự sống.

1.4. Kiến thức chung của nhóm ngành


- Hiểu và áp dụng các kiến thức của nhóm ngành Khoa học sự sống để tiếp thu các
kiến thức theo các hướng chuyên sâu về Sinh học.

2
1.5. Kiến thức ngành và bổ trợ
- Hiểu và áp dụng được các kiến thức của ngành Sinh học để để hình thành ý
tưởng, xây dựng, tổ chức thực hiện và đánh giá các phương pháp, kỹ thuật, dự án
trong lĩnh vực Sinh học
1.6. Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức thực tập trong lĩnh vực Sinh học để phân tích,
đánh giá các vấn đề nghiên cứu khoa học và áp dụng vào thực tiễn môi trường
làm việc trong nước và quốc tế.

2. Về kỹ năng
2.1. Kỹ năng cứng
2.1.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
- Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, có khả năng làm việc độc lập, tự tin
trong môi trường làm việc trong nước và quốc tế. Có kỹ năng xây dựng mục tiêu
cá nhân, kỹ năng tạo động lực làm việc. Có kỹ năng phát triển cá nhân và sự
nghiệp, kỹ năng sử dụng tiếng Anh chuyên ngành và công nghệ thông tin
2.1.2. Khả năng lập luận tư duy giải quyết vấn đề
- Có khả năng phát hiện và tổng quá hóa vấn đề, phân tích và đánh giá vấn đề, lập
luận và xử lý thông tin, phân tích định lượng và giải quyết các vấn đề về chuyên
môn. Có khả năng nghiên cứu và đề xuất các giải pháp tối ưu để giải quyết
những vấn đề trong lĩnh vực Sinh học.

2.1.3. Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức


- Có kỹ năng tìm kiếm và tổng hợp tài liệu, hình thành giả thuyết nghiên cứu. Có
khả năng thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học. Có thê phân tích, đánh
giá và trình bày được kết quả dưới dạng thức báo cáo khoa học theo chuẩn mực
trong nước và tiếp cận với chuẩn mực quốc tế.

2.1.4. Khả năng tư duy theo hệ thống


- Có khả năng tư duy một cách hệ thống, logic và phân tích đa chiều. Đánh giá và
lựa chọn vấn đề ưu tiên để tìm hướng giải quyết
2.1.5. Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh

3
- Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của bản thân đối với sự phát triển của
ngành Sinh học, của xã hội và đất nước. Nắm được các quy định của xã hội đối
với kiến thức chuyên môn. Có khả năng nhận biết và thích ứng với bối cảnh xã
hội và ngoại cảnh.

2.1.6. Bối cảnh tổ chức


- Phân tích và hiểu được đặc điểm, tình hình, chiến lược, mục tiêu và kế hoạch của
tổ chức, đơn vị. Có khả năng vận dụng kiến thức được trang bị phục vụ có hiệu
quả các hoạt động của tổ chức, đơn vị.
2.1.7. Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn
- Vận dụng tốt các kiến thức, kỹ năng đã được học vào thực tiễn công việc. Có khả
năng hình thành ý tưởng liên quan đến chuyên môn và triển khai nghiên cứu. Sử
dụng thành thạo các thiết bị và công nghệ trong lĩnh vực Sinh học.
2.1.8. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Có kỹ năng xây dựng mục tiêu cá nhân, động lực làm việc, phát triển năng lực,
xây dựng sự nghiệp của bản thân.
2.2. Kỹ năng mềm,
2.2.1. Các kỹ năng cá nhân
- Có khả năng làm việc độc lập, tự học hỏi và tìm tòi, có tư duy sáng tạo và tư duy
phản biện, thích ứng với sự phức tạp của thực tế môi trường sống và làm việc,kỹ
năng quản lý bản thân, có kỹ năng sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp
lý.
2.2.2. Làm việc theo nhóm
- Có khả năng làm việc theo nhóm và thích ứng với sự thay đổi của các nhóm làm
việc.

2.2.3. Quản lý và lãnh đạo


- Có kỹ năng quản lý thời gian công việc, có khả năng hình thành nhóm làm việc
hiệu quả, thúc đẩy hoạt động nhóm và phát triển nhóm, có khả năng tham gia
lãnh đạo nhóm.

2.2.4. Kỹ năng giao tiếp

4
- Có các kỹ năng tốt trong giao tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử và phương tiện
truyền thông, có chiến lược giao tiếp, có kỹ năng thuyết trình về lĩnh vực chuyên
môn.
2.2.5. Kỹ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Có khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo với các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết
với trình độ tương đương IELTS 6.0 trở lên. Có kỹ năng sử dụng tiếng Anh
chuyên ngành Sinh học.

2.2.6. Các kỹ năng mềm khác


- Tự tin trong môi trường làm quốc tế, kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp,
luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực khoa họcSinh học, có kỹ năng ứng dụng
tin học.

3. Về phẩm chất đạo đức


3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Có phẩm chất đạo đức tốt, lễ độ, khiêm tốn, cần kiệm, liêm chính, chí công vô
tư, yêu ngành, yêu nghề.

3.2. Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp


- Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, nhiệt tình và say mê công việc, có đạo
đức trong Sinh học.
3.3. Phẩm chất đạo đức xã hội
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước. Có tinh
thần dân tộc, có ý thức và vận động nhân dân tham gia giữ gìn an ninh trật tự và
bảo vệ tổ quốc.
4. Các vị trí có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Sinh học đạt chuẩn Quốc tế có thể:
- Học cao học hoặc nghiên cứu sinh tại các cơ sở đào tạo sau đại học tại các
Trường Đại học trong nước hoặc ở nước ngoài.
- Làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các Trường Đại học, các Viện nghiên
cứu trong cả nước. Làm việc tại các Bộ, Ngành về Sinh học và những lĩnh vực
liên quan thuộc Y-dược, Nông-Lâm, Thủy sản…, tại các cơ sở nghiên cứu hcuar
nước ngoài hoặc hợp tác với nước ngoài.

5
- Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến Sinh học và Môi trường của
các Ngành, các Bộ cũng như các cơ sở sản xuất trong nước và nước ngoài; Làm
việc ở các Trung tâm, Tỉnh, Thành phố như là chuyên viên về Sinh học và Sinh
thái môi trường.

PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu của chương trình đào tạo


Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 152
Trong đó:

- Khối kiến thức chung 38 tín chỉ


- Kiến thức theo lĩnh vực 6 tín chỉ
Bắt buộc: 6 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của khối ngành 28 tín chỉ
Bắt buộc: 28 tín chỉ
- Khối kiến thức chung của nhóm ngành 34 tín chỉ
Bắt buộc: 25 tín chỉ
Lựa chọn: 9/30 tín chỉ
- Khối kiến thức ngành và bổ trợ 30 tín chỉ
Bắt buộc: 24 tín chỉ
Lựa chọn: 6 tín chỉ
- Khối kiến thức bổ trợ 3 tín chỉ
Lựa chọn: 3/9 tín chỉ
- Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 13 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Sinh học đạt chuẩn quốc tế

6
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Khối kiến thức chung


(Không tính các môn học 12-14 )
I 38
General education (excluding Physical
Education and National Defense Education)
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
– Lênin 1
1. PHI1004 2 21 5 4
Fundamental Principles of Maxis-Leninism
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
– Lênin 2
2. PHI1005 3 32 8 5 PHI1004
Fundamental Principles of Maxis-Leninism
2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3. POL1001 2 20 8 2 PHI1005
Ho Chi Minh Ideology
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam
4. HIS1002 3 35 7 3 PHI1005
Revolutionary Strategies of Vietnamese
Communist Party
5. INT1003 Tin học cơ sở 1 2 10 20
6. INT1005 Tin học cơ sở 3 2 12 18 INT1003
Tiếng Anh A1
7. FLF1105 4 16 40 4
English A1
Tiếng Anh A2
8. FLF1106 5 20 50 5 FLF1105
English A2
Tiếng Anh B1
9. FLF1107 5 20 50 5 FLF1106
English B1
Tiếng Anh B2
10. FLF1108 5 75 FLF1107
English B2
Tiếng Anh C1
11. FLF1109 5 75 FLF1108
English C1
12. Giáo dục thể chất 4

7
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Physical Education
Giáo dục quốc phòng - an ninh
13. 7
National Defence Education 1
14. CSS1002 Kỹ năng mềm 3
II Khối kiến thức chung theo lĩnh vực 6
Cơ sở văn hóa Việt Nam
15. HIS1056 3 42 3
Fundamentals of the Vietnamese Culture
16. GEO1050 Khoa học trái đất và sự sống 3 42 3
III Khối kiến thức chung của khối ngành 28
Đại số tuyến tính
17. MAT1090 3 30 15
Linear Algebra
Giải tích 1
18. MAT1091 3 30 15
Analysis 1
Giải tích 2
19. MAT1192 2 20 10 MAT1091
Analysis 2
Xác suất thống kê
20. MAT1101 3 27 18 MAT1091
Probability Statistics
Cơ - Nhiệt
21. PHY1100 3 33 9 3 MAT1091
Mechanics – Thermodynamics
Điện - Quang
22. PHY1103 3 29 16 MAT1091
Electromagnetism - Optics
Hóa học đại cương
23. CHE1080 3 35 10
General Chemistry
Hóa học hữu cơ
24. CHE1081 3 35 10 CHE1080
Organic Chemistry
Hóa học phân tích
25. CHE1057 3 40 5 CHE1080
Analytic Chemistry
26. CHE1069 Thực tập hóa học đại cương 2 30 CHE1080

8
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

IV Khối kiến thức chung của nhóm ngành 34


Các môn học bắt buộc
IV.1 25
(mandatory courses)
27. BIO2399 Tiếng Anh cho Sinh học 2 20 10
Hóa sinh học
28. BIO2400 3 45 CHE1080
Biochemistry
Sinh học tế bào
29. BIO2401 3 45 BIO3401
Cell Biology
Sinh học phân tử BIO2403,
30. BIO2402 3 45
Molecular Biology BIO3400
Vi sinh vật học BIO2400,
31. BIO2403 3 45
Microbiology BIO3402
Sinh học phát triển BIO2402,
32. BIO2404 3 45
Developmental Biology BIO2405
Sinh lý học người và động vật BIO2401,
33. BIO2405 3 45
Human and Animal Physiology BIO3401
Thống kê sinh học MAT1192,
34. BIO2406 3 45
Biostatistics MAT1101
Nghiên cứu khoa học I
35. BIO2407 2 5 25
Scientific research I
Các môn tự chọn
IV.2 9/27
(elective courses)
Miễn dịch học
36. BIO2408 3 45 BIO2403
Immunology
Nhập môn công nghệ sinh học
37. BIO2409 3 45 BIO2402
Introduction to Biotechnology
BIO2401,
Lý sinh học
38. BIO2410 3 45 PHY1100
Biophysics
PHY1103

9
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Sinh lý học thực vật BIO2401,


39. BIO2411 3 45
Plant Physiology BIO3401
Sinh học người BIO2402,
40. BIO2412 3 45
Human Biology BIO2405
Sinh thái học quần thể và quần xã BIO3401,
41. BIO2413 3 45
Population and Community Ecology BIO3406
Các nguyên lý của Sinh học bảo tồn BIO3403,
42. BIO2414 3 45
Principles of Conservation Biology BIO3405
Sinh học biển
43. BIO2415 3 45 BIO3406
Marine Biology
Nhập môn Sinh thái học môi trường
44. BIO2416 3 45 BIO3406
Introduction to Environmental Ecology
V Khối kiến thức ngành và bổ trợ 30
Các môn học bắt buộc
V.1 24
(mandatory courses)
Tế bào và cơ thể MAT1101
45. BIO3400 4 45 15
Cells and Organisms CHE1080
Cá thể và quần thể
46. BIO3401 4 45 15 BIO3400
Organisms and Population
Di truyền học đại cương BIO2400,
47. BIO3402 3 45
General Genetics BIO2401
Thực vật học
48. BIO3403 4 45 15
Botany w/lab
Động vật học động vật không xương sống
49. BIO3404 3 30 15
Invertebrate Zoology w/lab
Động vật học động vật có xương sống
50. BIO3405 3 30 15 BIO3404
Vertebrate Zoology w/lab
Cơ sở sinh thái học BIO3403,
51. BIO3406 3 45
Basic Ecology BIO3405

10
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Các môn học tự chọn


V.2
(Elective courses)
Các môn học chuyên sâu
V.2.1
(1 môn lý thuyết và 1 môn thực hành)
Nhóm A: Sinh học tế bào
V.2.1.1 6/36
(Group A: Biology of Cells)
Di truyền học người BIO2412,
52. BIO3407 3 45
Human Genetics BIO3402
Hóa sinh học và Trao đổi chất của tế bào CHE1080,
53. BIO3408 3 45
Biochemistry & Cellular Metabolism BIO3400
Vi sinh vật y học BIO2402,
54. BIO3409 3 45
Medical Microbiology BIO2408
Công nghệ sinh học phân tử BIO2402
55. BIO3410 3 45
Molecular Biotechnology BIO2403
Mô học BIO2404,
56. BIO3411 3 45
Histology BIO2405
Môn học Thực hành
(Experiments)
Thực hành Di truyền học
57. BIO3412 3 10 35 BIO3402
Experiments in Genetics
Thực hành Sinh học phân tử
58. BIO3413 3 10 35 BIO2402
Experiments in Molecular Biology
Kỹ thuật DNA tái tổ hợp BIO2400,
59. BIO3414 3 10 35
Recombinant DNA Technique BIO2402
Thực hành hóa sinh học
60. BIO3415 3 10 35 BIO2400
Experiments in Biochemistry
Thực hành dự án quá trình công nghệ sinh BIO2402,
học
61. BIO3416 3 10 35 BIO2403
Biotechnology Processing projects
Laboratory

11
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Thực hành Vi sinh vật học


62. BIO3417 3 10 35 BIO2403
Experiments in Microbiology
Thực hành Sinh học tế bào
63. BIO3418 3 10 35 BIO2401
Experiments in Cell Biology
Nhóm B: Sinh học cơ thể
V.1.2.2 6/24
(Group B: Biology of Organisms)
Phát triển ở thực vật BIO2411,
64. BIO3419 3 45
Plant Development BIO3401
Nội tiết học BIO2400,
65. BIO3420 3 45
Endocrinology BIO2402
Sinh lý học động vật có xương sống so sánh BIO2405,
66. BIO3421 3 45
Comparative Vertebrate Physiology BIO3401
Sinh học thần kinh BIO2405,
67. BIO3422 3 45
Neurobiology BIO3401
Môn học Thực hành
(Experiments)
Thực hành Sinh lý học thực vật
68. BIO3423 3 10 35 BIO2411
Experiments in Plant Physiology
Thực hành Sinh lý học động vật
69. BIO3424 3 10 35 BIO2405
Experiments in Animal Physiology
Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí
nghiệm hoặc ngoài thực địa )
70. BIO3425 3 10 35
Scientific Researchs II: Lab-based Research
or Biological Field Studies
Nhóm C: Sinh học Quần thể
V.1.2.3 6/21
(Group C: Biology of Populations)
Thực vật và con người
71. BIO3426 3 45 BIO3403
Plants and Humanity
Sinh thái học tiến hóa BIO3401,
72. BIO3427 3 45
Evolutionary Ecology BIO3406

12
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Côn trùng học đại cương


73. BIO3428 3 45 BIO3404
General Entomology
Thủy sinh vật học đại cương
74. BIO3429 3 45 BIO3404
General Hydrobiology
Sinh học nghề cá
75. BIO3430 3 45 BIO3405
Fisheries Biology
Tập tính học động vật
76. BIO3431 3 45 BIO3405
Animal Behavior
Môn học Thực hành
(Experiments)
Thực hành sinh thái học
77. BIO3432 3 10 35 BIO3406
Experiments in Ecology
Nghiên cứu khoa học II (trong phòng thí
nghiệm hoặc ngoài thực địa )
78. BIO3433 3 10 35
Scientific Research: Lab-based Research or
Biological Field Studies
V.2.2 Các môn học bổ trợ 3/9
Tin sinh học BIO2400,
79. BIO3434 3 45
Bioinformatics BIO2410
Proteomic và Sinh học cấu trúc
BIO2400’
80. BIO3435 Proteomics and Structural 3 45
BIO2402
Biology
Vi rút học cơ sở BIO2402,
81. BIO3436 3 45
Basic virology BIO2408
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp
VI 13
Graduation thesis and final examination
Sinh thái học nhiệt đới và Bảo tồn (thực tập
82. BIO4074 thiên nhiên) 3 45 BIO3406
Tropical Ecology and Conservation
Khóa luận tốt nghiệp
83. BIO4075 10 10 20 120
Graduation thesis or final examination

13
Số giờ tín chỉ
(Credit hours) Môn học

Số tín chỉ (Credits)

Lí thuyết (Lecture)

Thực hành (Practicals)

Tự học (Self-study)
tiên quyết
Mã
Số
Môn học (ghi mã số
môn học
TT các môn học
(course (courses) tiên quyết)
(No)
code)
Prerequisite
courses

Môn học thay thế khóa luận tốt nghiệp:


10
chọn 3 môn lý thuyết trong V.2
Tổng cộng (I + II+ III +IV +V +VI ) 152
Total

3. Danh mục tài liệu tham khảo(ghi theo số thứ tự trong khung chương trình)

Số
STT Mã môn Môn học tín Danh mục tài liệu tham khảo
học
chỉ
16. GEO1050 Khoa học trái 3 1. Tài liệu bắt buộc:
đất và sự sống - Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang
Hải. Cơ sở Địa lý tự nhiên , NXB Đại học Quốc gia Hà
Nội, 2005.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi. Giáo trình Khoa học Trái đất.
NXB Giáo dục, Hà Nội, 2009.
- Nguyễn Như Hiền. Sinh học đại cương. NxB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2005.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Đào Đình Bắc. Địa mạo đại cương. NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, 2004
- Phạm Văn Huấn. Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT
Hà Nội, 1991
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên
nước, NXB ĐHQGHN, 2005
- Vũ Văn Phái. Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương.
NxB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Tạ Hòa Phương. Trái đất và sự sống. NXB Khoa học
và kỹ thuật, Hà nội, 1983.
- Tạ Hòa Phương. Những điều kỳ diệu về Trái đất và sự

14
sống. NXB Giáo dục, 2006.
- Lê Bá Thảo (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở địa lý tự nhiên,
tập 1, 2, 3. NXB Giáo Dục, Hà Nội, 1987.
- Tống Duy Thanh và nnk. Giáo trình địa chất cơ sở.
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
- Phạm Quang Tuấn . Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ
nhưỡng . Nxb ĐHQG Hà Nội, 2007.
- Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn
Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn, Thủy văn đại cương,
T. 1 & 2, NXB KH&KT Hà Nội, 1991
- Kalexnic X.V. Những quy luật địa lý chung của Trái
Đất. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội, 1973.
17. MAT1090 Đại số tuyến 3 1. Tài liệubắt buộc:
tính - Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh,
Toán học cao cấp, Tập 1- Đại số và Hình học giải tích.
NXB Giáo dục, 2001.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập 1- Đại số
tuyến tính và Hình học giải tích. NXB ĐHQG Hà Nội,
2005.
- Jim Hefferon, Linear Algebra.
http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Trần Trọng Huệ. Đại số tuyến tính và hình học giải
tích. NXB Giáo dục, 2009.
18. MAT1091 Giải tích 1 3 1. Tài liệubắt buộc:
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh,
Toán học cao cấp, Tập 2, Phép tính giải tích một biến
số. NXB Giáo dục, 2001.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép
tính vi phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết
chuỗi, Phương trình vi phân, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2005.
- James Stewart. Calculus:Early Transcendentals.
Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007.
19. MAT1192 Giải tích 2 2 1. Tài liệubắt buộc:
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh.
Toán học cao cấp, Tập 3- Phép tính giải tích nhiều biến
số. NXB Giáo dục, 2008.
- Nguyễn Thủy Thanh, Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép

15
tính vi phân các hàm- Phép tính tích phân, Lý thuyết
chuỗi, Phương trình vi phân. NXB ĐHQG Hà Nội,
2005.
- James Stewart. Calculus:Early Transcendentals.
Publisher Brooks Cole, 6th edition, June, 2007
20. MAT1101 Xác xuất thống 3 1. Tài liệubắt buộc:
kê - Đặng Hùng Thắng, Mở đầu về lý thuyết xác suất và các
ứng dụng, Nhà Xuất bản Giáo dục, 2009.
- Đặng Hùng Thắng, Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất
bản Giáo dục, 2008.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản
Giáo dục, 2009.
- Đặng Hùng Thắng, Bài tập thống kê. Nhà Xuất bản
Giáo dục, 2008.
- Đào Hữu Hồ, Xác suất thống kê – Nhà Xuất bản Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2008
2. Học liệu tham khảo thêm:
- Đào Hữu Hồ, Hướng dẫn giải các bài toán xác suất
thống kê, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội,
2004.
- Nguyễn Văn Hộ, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản
Giáo dục 2005.
- Đinh Văn Gắng, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản
Giáo dục 2005.
- Tô Văn Ban, Xác suất Thống kê, Nhà Xuất Bản Giáo
dục 2010.
- Gordon S.P., Contemporary Statistics, McGraw-
Hill,Inc. 1996
- Soong T.T., Fundamentals of Probability and Statistics
for engineers, John Wiley 2004.
21. PHY1100 Cơ-nhiệt 3 1. Tài liệubắt buộc:
- Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn
Thích, Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN,
2005.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại
cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giáo dục Việt nam, 2010.
- D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật
lýTập1, 2, 3; Ngô Quốc Quýnh,

16
Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính
dịch, NXB Giáo dục, 2001.
- Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cươngTập
1Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and
enginneers, Thomson Books/Cole, 6th edition, 2004.
- Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử
và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN, 1995.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giáo
dục, 2009.
- Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết
Trinh, Bài tập vật lý đại cương Tập 1, NXB Giáo dục,
1993.
- Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương
Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.
22. PHY1103 Điện-Quang 3 1. Tài liệu bắt buộc
- Cơ sở Vật lý, Nhà xuất bản giáo dục 1998, D.Halliday,
R. Resnick and J.Walker. Fundamental of Physics,
John Winley & Sons, Inc.1996.
- R. A. Serway and J. Jewet, Physics for scientists and
enginneers, Thomson Brooks/Cole, 6th edition, 2004.
2. Tài liệu tham khảo thêm:
- Tôn Tích Ái. Điện và từ. NXB ĐHQGHN, 2004.
- Nguyễn Châu và n.n.k. Điện và từ . NXB Bộ GD&ĐT,
1973.
- Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ.
Vật lý đại cương tập II. NXB Giáo dục, 2001.
- Vũ Thanh Khiết. Điện và từ, NXB Giáo dục 2004.
Phần Quang học:
1. Tài liệu bắt buộc
- Nguyễn Thế Bình, Quang học, Nhà XN ĐHQG Hà
nội, 2007.
2. Tài liệu tham khảo
- David Halliday, Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo
dục, 1998.
- Ngô Quốc Quýnh, Quang học, Nhà xuất bản Đại học
và Trung học chuyên nghiệp, 1972

17
- Lê Thanh Hoạch, Quang học, Nhà xuất bản Đại học
KHTN,1980
- Eugent Hecht, Optics , 4th edition, (World student
series edition), Adelphi University Addison Wesley,
2002
- Joses-Philippe Perez, Optique, 7th edition, Dunod
,Paris, 2004
- B.E.A.Saleh, M.C. Teich, Fundamentals of Photonics
- Wiley Series in pure and applied Optics, New York,
1991
23. CHE1080 Hóa học đại 3 1. Tài liệubắt buộc
cương - Phạm Văn Nhiêu. Hóa đại cương (Phần cấu tạo chất),
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
- Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam. Hóa Đại Cương,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài
tập cơ sở lí thuyết các quá trình hóa học, NXB Giáo
dục, tái bản lần thứ 4, Hà Nội, 2010.
24. CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 1. Tài liệubắt buộc:
- Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất
bản Đại học Quốc gia Hà Nội (2011).
25. CHE1057 Hóa phân tích 3 1. Tài liệu bắt buộc:
- Nguyễn Văn Ri và một số tác giả “Hoá học phân tích”
dành cho sinh viên không thuộc chuyên ngành Hóa.
Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in)
26. CHE1069 Thực tập hóa 2 1. Tài liệu bắt buộc
học đại cương - Ngô Sỹ Lương. Giáo trình thực tập Hoá đại cương -
NXB ĐHQG 2004
1. Tài liệu tham khảo thêm
- A.W. Laubengayer (Coruell University); C.W.J. Caife
(Middebarry College); O.T. Beachley (State University
of New York, Buffalo). Experiments and Problems in
General Chemistry. Holt, Renehart and Winston, Inc.
1992.
- W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds.
Laboratory Experiments of Chemistry. Phywe Series of
Publication. 1998
27. BIO2400 Hóa sinh học 3 1. Tài liệu bắt buộc

18
Biochemistry - Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng, (2009). Hoá sinh
học. NXB Giáo dục.
- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn
Nghĩa, (2004). Thực tâp hoá sinh học, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
- Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles
of Biochemistry. Worth Publishers, New York.
2. Tài liệu tham khảo thêm
28. BIO2401 Sinh học tế bào 3 1. Tài liệu bắt buộc
Cell Biology - Albert et al., (2010). Essential Cell Biology. third
edition, ISBN 13:978-0-8153-4130-7.
- Becker et al., (2009). The World of the Cell. fifth
edition, ISBN 13:978-0-8053-9393-4.
- Lodish et al., (2007). Molecular Cell Biology. sixth
edition, ISBN-13: 978-0716776017.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Như Hiền, (2008). Giáo trình Sinh học tế bào.
NXB Giáo dục
- Nguyễn Như Hiền, Trịnh Xuân Hậu, (2009). Tế bào
học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp,
(2005). Công nghệ tế bào động vật. NXB Giáo dục.
29. BIO2402 Sinh học phân tử 3 1. Tài liệu bắt buộc
Molecular - Alberts B. et al. (2008). Molecular Biology of the Cell
Biology
(Fifth edition). Garland Publishing. New York.
- Snustad D. et al. (2011). Principles of Genetics (Sixth
edition). John Wiley & Sons, Inc. New York.
- Võ thị Thương Lan, (2006). Sinh học phân tử tế bào và
ứng dụng, NXB GD.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Brown T.A. (2002). Genomes (Second edition). BIOS
Scientific Publishers, Ltd.
- Võ Thị Thương Lan, (2007). Một số vấn đề cơ bản của
sinh học phân tử. NXB ĐHQG.
- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử.
NXB GD.
30. BIO2403 Vi sinh vật học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Microbiology

19
- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John
M.Martinko, Jack Parker, (2011), Biology of
Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood
Cliff, New Jersey.
- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A,
(2011). Microbiology, tenth edition. Mc Graw-Hill.
- Bauman Robert W.,(2004).Microbiology. Pearson
Benjamin Cummings
- Tortora, Funke, Case (2010). Microbiology – An
Introduction. Benjamin Cummings.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Kiều Hữu Ảnh, (2006). Giáo trình vi sinh vật học lý
thuyết và bài tập giải sẵn tập 1,2, Nxb Khoa học và Kỹ
thuật, Hà nội.
- Phạm Văn Ty, (2004).Virut học. Nhà xuất bản khoa
học và kỹ thuật.
- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A.
Klein, (2006).Laboratory excercises in Microbiology,
5th edition, McGraw-Hill Higher Education.
31. BIO2404 Sinh học phát 3 1. Tài liệu bắt buộc
triển
- Scott Gilbert, (2006). Developmental Biology, Eighth
Developmental
Biology edition. Sinauer Associates, Inc., Sunderland,
Massachusetts USA.
- Klaus Kalthoff, (2001). Analysis of Biological
Development, McGraw-Hill Science.
- Nguyễn Mộng Hùng, (1993). Bài giảng sinh học phát
triển, NXB KH&KT.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Mộng Hùng, (2004). Công nghệ tế bào phôi
động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà nội
- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, (2004).
Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB Đại học
Quốc gia Hà nội.
- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp,
(2005). Công nghệ tế bào động vật. NXB Giáo dục.
32. BIO2405 Sinh lý học 3 1. Tài liệu bắt buộc
người và động - Cindy L. Stanfrield (2011). Principles of Human
vật
Physiology, 4th edition, Benjamin Cummings, USA.
Human and

20
Animal - Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd
Physiology edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.
- Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology
(2010), 12th edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Berne and Levy (2008). Physiology, 6th edition, Mosby,
USA.
- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A.,
Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell
biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San
Francisco America.
- S.C. Rastogi (2007). Essentials of Animal Physiology,
4th edition, New age international (P) limited,
Publishers, India.
- Meyes and Schute (2008).Principles of Animal
Physiology, 2nd edition, Benjamin Cummings, USA.
33. BIO2406 Thống kê sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
học
- Chu Văn Mẫn,(2011). Tin học trong công nghê ̣ sinh
Biostatistics
học. NXB Giáo dục Hà Nội.
- Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, (2001).Thống kê Sinhhọc.
NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 162 tr.
- Samuels Witmer,(2003). Statistics for the Life
sciences, 3-rd ed. Pearson Education.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Chu Văn Mẫn,(2003). Ứng dụng tin học trong sinh
học. NXB ĐHQG Hà Nội
34. BIO2407 Nghiên cứu khoa 2 1. Tài liệu bắt buộc
học I
- Phan Tuấn Nghĩa, (2012).Hóa sinh học thực nghiệm.
Scientific
research I NXB Giáo dục.
- Boyer, R., (2000).Modern experimental biochemistry.
3rd Edition. Benjamin Cummings. 475 pp.
- Sambrook, J. & Russel, D.W., (2001). Molecular
cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor
Spring Laboratory Press, New York.
2. Tài liệu tham khảo thêm
35. BIO2408 Miễn dịch học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Immunology - Đỗ Ngọc Liên, (2008). Miễn dịch học cơ sở. NXB ĐHQG
Hà Nội.

21
- Kindt, Goldsby, Osborne, (2007). Kuby Immunology
6th,ed.. W. H. Freeman and Company.
- Charles A. Janeway, Paul Travers, Mark Walport, Mark
Shlomchik, (2005). Immunobiology. Garland Science
Publishing.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Vũ Triệu An, Homberg J.C, (2001). Miễn dịch học. NXB
Y học.
- Đỗ Ngọc Liên, (2004).Thực hành Hoá sinh miễn dịch.
NXB ĐHQG Hà nội
36. BIO2409 Nhập môn công 3 1. Tài liệu bắt buộc
nghệ sinh học
- Thieman et al., (2008). Introduction to Biotechnology
Introduction to
Biotechnology (2nd Edition).
- Renneberg and Demain (2007). Biotechnology for
Beginners.
- Phạm Thành Hổ (2006). Nhập môn Công nghệ Sinh
học. NXB KH&KT.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Glick B, R. and Pasternak J, J. (2003). Molecular
Biotechnology – Principles and Applications of
Recombinant DNA. 3ndPress. Washington.
- Nguyễn Như Hiền (2008). Công nghệ tế bào. NXB
GD.
37. BIO2410 Lý sinh học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Biophysics - Nguyễn Thị Kim Ngân. Lý sinh học. NXBĐHQG Hà
nội, (2001).
- Nguyễn Thị Quỳ. Lý sinh học (phần thực hành).
NXBKH&KT, (2002).
- Philip C. Nelson. Biological Physics, 2nd ed. W.H.
Freeman and Company, (2008).
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Biophysical Journal. http://www.cell.com/biophysj
- Biochimica et Biophysica Acta (BBA).
http://www.sciencedirect.com/science/journal/0005272
8
- Lodish H. et al. 2000.Molecular cell biology, 4th ed..
Freeman & company.
- Vasantha Pattabhi, N. Gautham, 2002. Biophysics.

22
Kluwer Academic Publisher.
- Paul F. Cook, W. W. Cleland, 2007. Enzyme Kinetics
and Mechanism. Taylor & Francis Group.
- Phan Sỹ An (chủ biên), Lý sinh Y học. NXB Yhọc,
1998.
38. BIO2411 Sinh lý học thực 3 1. Tài liệu bắt buộc
vật
- Taiz L. and Zeiger E. (2010). Plant Physiology.
Plant Physiology
Sinauer Associates Inc. Publisher, Massachusetts,
America.
- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A.,
Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell
biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San
Francisco America.
- Hopkins W.G. and Huener N.P.A. (2009). Introduction
to plant physiology, fourth edition. John Wiley & Sons
Inc., New Jersey, America
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Foyer H.C. and Zhang H. (2011). Nitrogen metabolism
in plants in post-genomic era. Blackwell Publishing
Ltd., Oxford, England.
- Mauseth J.D. (2009). Botany - An introduction to plant
biology, fourth edition. Jones and Barlett Publishers,
London, England.
- Srivastara L.M. (2002). Plant growth and development.
Elsevier Science, Florida, America.
39. BIO2412 Sinh học người 3 1. Tài liệu bắt buộc
Human Biology - Matter F., (2001). Human Biology. The McGraw- Hill
Companies.
- Nguyễn Văn Yên, (2000). Sinh học người. NXB
ĐHQGHN, Hà Nội.
- Primrose S.B., Twyman R.M., (2004). Genomics:
Applications in Human Biology. Blackwell Publishers.
- Strachan T. and Read A., (2011). Human molecular
genetics. 4th ed. Garland Science, Taylor &Francis
Group, LLC.
2. Tài liệu tham khảo thêm
40. BIO2413 Sinh thái học 3 1. Tài liệu bắt buộc
quần thể và quần
xã - Nguyễn Xuân Huấn, (2003). Sinh thái học quần thể,

23
Population and NXB ĐHQG Hà Nội, 188 tr.
Community
Ecology - Odum E.P., (1978). Cơ sở sinh thái học (Bản dịch
tiếng Việt), Tập I, Nhà xuất bản ĐH và THCN, Hà
Nội, 423 tr.
- Putman R. J., (1994). Community Ecology, Chapman
& Hall, 178 p.
2. Tài liệu tham khảo thêm
41. BIO2414 Các nguyên lý 3 1. Tài liệu bắt buộc
của Sinh học bảo
tồn - Richard B. Primack, 1999. Cơ sở sinh học bảo tồn.
Principles of NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà Nội.
Conservation - Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học.
Biology
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R., 2006.Principles
of Conservation Biology. Sinauer Asociates, Inc.
Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A.
2. Tài liệu tham khảo thêm
42. BIO2415 Sinh học biển 3 1. Tài liệu bắt buộc
Marine Biology - Peter Catro and Michael E. Huber, (2008). Marine
Biology, 7th edition. McGraw-Hill, New York, USA.
- Vũ Trung Tạng, (2005). Sinh học và Sinh thái học
biển. NXB. ĐHQGHN.
- Jeffrey S. Levinton, 2009. Marine Biology, 3rdedition.
Oxford Uiversity Press.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- T. M. Niesen, 2000. TheMarine Biology Coloring
Book, 2nd edition. Harper Collins CollegePulishers.
- George Karleskint, Richard Turner & James Small,
2006. Introduction to Marine Biology, 2nd edition.
Casebound.
- Jame L. Sumich, 1999. An Introduction to the Biology
of Marine Life, 7th edition. McGraw-Hill, New York,
USA.
- Vũ Trung Tạng, 2002. Đại dương và những cuộc sống
kỳ diệu. NXB Giáo dục
- Vũ Trung Tạng, 2008. Sinh thái học các hệ sinh thái
nước. NXB Giáo dục.
- Vũ Trung Tạng, 2009. Sinh thái học các hệ cửa sông
Việt Nam. NXB Giáo dục.

24
- J. A. Pechenik, 2010. Biology of the Invertebrates, 6th
edition. McGraw-Hill, New York, USA.
- James W. Nybakken, 1993. Marine Biology, An
Ecological Approach, 3rd edition. Harper Collins
CollegePulishers.
43. BIO2416 Nhập môn Sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
thái học môi
trường - Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology.
Introduction to Academic Press. London.
Environmental
- Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley
Ecology
Publishers.
- Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2004. Kĩ thuật môi
trường. NXB Giáo dục
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phan Nguyên Hồng và nnk, 2004. Hỏi đáp về môi
trường và sinh thái. NXB Giáo dục Hà Nội.
- Lê Văn Khoa và nnk, 2001. Khoa học môi trường.
NXB Giáo dục Hà Nội.
- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học.
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Khắc Kinh, 2005. Quản lý
chất thải nguy hại. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trương Mạnh Tiến, 2005. Quan trắc môi trường. NXB
Đại học Quốc gia HN.
- Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con người và Môi
trường. NXB Giáo dục HN.
44. BIO3400 Tế bào và cơ thể 4 1. Tài liệu bắt buộc
Cells and - Scott Freeman (editor-in-chief), 2007. Biological
Organisms
Sciences (3rdEd.). Person Inc. Publish.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Phạm Thị Trân Châu và Trần Thị Áng, 2006, Hóa sinh
học, Nxb Giáo dục.
- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Nguyễn Thị Hồng, Đinh
Đoàn Long, 2007. Di truyền học, Nxb Khoa học Kỹ
thuật, Hà Nội.
- Campbell (ed.) 2011. Sinh học (Biên dịch và hiệu đính:
Phạm Văn Lập và nhiều người khác), Nxb Giáo dục.
45. BIO3401 Cá thể và quần 4 1. Tài liệu bắt buộc
thể
- Scott Freeman, Biological Sciences, tái bản lần thứ 4,

25
Organisms and 2010, Pearson Education Inc. Publishing.
Population
- Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002,
Pearson Education Inc. Publishing.
- Taiz L. & Zeiger E., Plant physiology 4th Edition,
2009,. Sinauer Associates, Inc., publishers,
Massachusetts, America.
2. Tài liệu tham khảo thêm
46. BIO3402 Di truyền học đại 3 1. Tài liệu bắt buộc
cương
- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn
General Genetics
Long. Di truyền học. NXB KHKT, 2007.
- Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Chú giải di truyền
học.NXB Giáo dục. 2007.
- Đỗ Lê Thăng. Thực tập Di truyền học. ĐH KHTN, ĐH
QGHN, Hà Nội. 2000.
- Đỗ Lê Thăng, Hoàng Thị Hoà, Nguyễn Thị Hồng Vân,
2007. Chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập di truyền
học. NXB Giáo dục.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Peter J. Russel, 2000. Fundamentals of Genetics.
Addison Wesley Longman Inc.
- Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng, 2009. Cơ sở Di truyền
học phân tử và tế bào. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
47. BIO3403 Thực vật học 4 1. Tài liệu bắt buộc
Botany w/lab - James D., 2009. Mauseth, Botany introduction to Plant
Biology, Fourth edition, Jones and Bartlett Publishers.
- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A.
Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue,
2007.Plant Systematics a Phylogenetic Approach,
Third edition. Publishers-Sunderland, Massachusetts
USA.
- Trần Ninh, Nguyễn Thị Minh Lan, 2005.Thực tập hệ
thống thực vật. Nxb ĐHQG Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Dennis W. Woodland, 2009.Contemporary Plant
Systematics. Fourth Edition, Printed in the United
States of America, 2009.
- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn,
2004. Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the

26
United States of America.
- Nguyễn Bá, 2007.Giáo trình Thực vật học, Nxb Giáo
dục.
- Nguyễn Bá, 2007. Hình thái học thực vật.Nxb Giáo
dục.
- Nguyễn Bá, 2006. Hướng dẫn thực tập hình thái thực
vật (tập bài giảng).
- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy, 2004Hệ thống học
thực vật. Nxb ĐHQG Hà Nội.
48. BIO3404 Động vật học 3 1. Tài liệu bắt buộc
động vật không
xương sống - Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes,
Invertebrate 2004. Invertebrate Zoology, Thomson Brooks/Cole
Zoology w/lab Seventh edition.
- Jan.A. Pechenik, 2010. Biology of the Invertebrates.
Tufts University, sixth edition.
- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên),
2001. Hướng dẫn thực tập Động vật không xương
sống. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thái Trần Bái, 2001.. Động vật không xương sống.
NXB Giáo dục, 2001
2. Tài liệu tham khảo thêm
49. BIO3405 Động vật học 3 1. Tài liệu bắt buộc
động vật có
xương sống - Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate
Vertebrate Life, 8th edition. Benjamin Cummings.
Zoology w/lab - Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A.,
I'Anson, H., Eisenhour, D. J., 2008. Integrated
Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill
Company.
- Hà Đình Đức, 1971. Thực tập động vật học có xương
sống. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Kardong, K. V., 2009. Vertebrate - Comparative
Anatomy, Function, Evolution. The McGraw - Hill
Company, USA.
- Lê Vũ Khôi, 2005. Động vật học có xương sống. NXB
Giáo dục.
- Linzey D. W., 2003. Vertebrate Biology, edition 2003.
The McGraw - Hill Company, USA.

27
50. BIO3406 Cơ sở sinh thái 3 1. Tài liệu bắt buộc
học
- Charles J. Krebs, 2008. Ecology. Benjamin Cummings
Basic Ecology
Publishers.
- Manuel C. Molles, 2009. Ecology: Concepts and
Applications. McGraw-Hill Science/Engineering/Math
Publisher.
- Thomas M. Smith, Robert Leo Smith, 2012. Elements
of Ecology. Benjamin Cummings.
- Colin R. Townsend, Michael Begon, John L. Harper,
2008. Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell
Publisher.
- Vũ Trung Tạng, 2003. Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giáo
dục.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Dương Hữu Thời, 1998. Cơ sở Sinh thái học. Nxb
ĐHQGHN, Hà Nội.
- Odum E.P. Cơ sở sinh thái học (sách dịch), 1978. Nhà
xuất bản ĐHTHCN.
- Vũ Trung Tạng, 2004. Sinh học và sinh thái học biển.
Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
- Nguyễn Nghĩa Thìn, 2004. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới.
Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
- Phạm Bình Quyền, 2003. Hệ sinh thái nông nghiệp và
phát triển bền vững. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
51. BIO3407 Di truyền học 3 1. Tài liệu bắt buộc
người
- Strachan and Read, 2004. Human Molecular Genetics.
Human Genetics
3rdedition, Garland Science.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lewis, Ricki. Human Genetics: Concepts and
Applications, ninth edition.
- Human Heredity, Michael Cummings, Eighth Edition,
2009. ISBN: 978-0-495-55445-5.
52. BIO3408 Hóa sinh học và 3 1. Tài liệu bắt buộc
Trao đổi chất của
tế bào - Garrett R. H., and Grisham C. M.,2001.Principles of
Biochemistry & Biochemistry with a Human Focus. Publisher
Cellular Brooks /Cole, Pacific Grove, C. A..
Metabolism
- Bùi Phương Thuận, 2007. Thực tập cơ sở hóa sinh của
sản xuất thực phẩm. Tập bài thực tập, Trường Đại học

28
Khoa học Tự nhiên Hà nội.
- Lê Ngọc Tú (chủ biên), 1998. Hóa sinh công nghiệp.
NXB KHKT Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Brennan J. G., 2006.Food Processing.Handbook,
Wiley, 2006.
- Dris R. and Sharma A. (eds), 2003. Food technology
and quality evaluation. Science Publishers, Inc. Enfield
(NH), USA.
- Fellows P., 2009. Food processing technology-
Principles and practice. 2nd ed. CRC Press.
- Johson-Green P., 2002. Introduction to food
biotechnology. CRC Press. Washington D.C., USA.
- Heldman D. R., Hartel R. W., 1997. Principles of Food
Processing, Springer.
- Miller D. D., 1998.Food chemistry- a laboratory
manual. John Wiley & Sons, Inc. New York, USA.
- Oliveira F. A. R. and Oliviera J. C., 1999.Processing
foods- quality optimization and process assessments.
CRC Press. Boca Ranton, USA.
- Sikorski E. Z. (ed.), 2002. Chemical and functional
properties of food components. 2nd ed. CRC Press.
Washington D.C., USA.
- Simpson B. K., 2012.Food Biochemistry and Food
Processing, 2th Edition. John Wiley & Sons, 2012.
53. BIO3409 Vi sinh vật y học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Medical - Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel,
Microbiology
Stephen A. Morse, 2010, Jawetz, Melnick, &
Adelberg’s Medical Microbiology, 25th. McGraw-Hill
Medical.
- Michel Tibayrenc, 2007, Encyclopedia infectious
diseases, John Wiley & Sons.
- Phạm Văn Ty, 2009, Virut học. Nhà xuất bản giáo dục,
Giáo dục Hà Nội
- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein,
2010, Microbiology, Mc Graw Hill Science/
Engineering/Math.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- David Greenwood, Richard C.B. Slack, 1998. Medical

29
Microbiology. Churchill Levingstone
- Robert W. Bauman, 2004, Microbiology, Benjamin
Cummings.
- Schaechter M., Medoff G., Eisenstain B. Baltimor,
1993. Mechanisms of Microbial Diseases, Williams
and Wilkins.
54. BIO3410 Công nghệ sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
học phân tử
- Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010).
Molecular
Biotechnology Molecular Biotechnology: principles and applications
of recombinant DNA. ASM Press.
- Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular
Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH & Co.
KgaA. Weiheim.
- Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009).
Introduction to Biotechnology. 2nd Edition. Perason
Benjamin Cummings
2. Tài liệu tham khảo thêm
55. BIO3411 Mô học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Histology - Luiz Carlos J., Jose C (2003).Basic Histology, Text
and Atlas, Tenth Edition.Lange Medical Books
McGraw Hill.
- Trần Công Yên. 2004. Mô học (Bài giảng lưu hành nội
bộ). Bản in tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
ĐHQGHN.
- Trịnh Bình. 2002. Mô học. Xuất bản lần thứ 2 có sửa
chữa bổ sung. NXB.Y học, Hà Nội
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Trịnh Hữu Hằng, Trần Công Yên (2002): Sinh học
cơthể động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Nguyễn Kim Giao (2004). Hiện vi điện tử trong Khoa
học sự sống. NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with
Functional Correlations, ninth Edition. Lippincott
Williams & Wilkins.
56. BIO3412 Thực hành Di 3 1. Tài liệu bắt buộc
truyền học
- Đỗ Lê Thăng, Bộ môn Di truyền học. Thực tập Di
Experiments in
Genetics truyền học (Tập 1 và 2). Dự án Hợp tác Việt Nam – Hà
Lan, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội (cũ), 1993.

30
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Allan Jones, 2003. Practical Skills in Biology (3rd Ed).
Pearson Education Ltd., 2003.
57. BIO3413 Thực hành Sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
học phân tử
- Bài giảng do cán bộ soạn phù hợp với nguyên vật liệu
Experiments in
Molecular và trang thiết bị sử dụng cho từng nhóm, từng bài thực
Biology tập.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Võ Thị Thương Lan, 2007. “Một số vấn đề cơ bản của
sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.
- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử.
NXB GD.
58. BIO3414 Kỹ thuật DNA tái 3 1. Tài liệu bắt buộc
tổ hợp
- Phan Tuấn Nghĩa. Thực hành kỹ thuật di truyền (tài
Recombinant
DNA Technique liệu chính phục vụ cho môn học, chưa xuất bản).
- Sambrook J. and Russel DW.,2001.Molecular cloning
protocols: a laboratory manual. Cold Harbor Spring
Laboratory Press, New York.
- Prỉmrose SB, Twyman RM and Old RW.,
2002.Principles of Gene Manipulation sixth
edition.Oxford, UK: Blackwell Science.
2. Tài liệu tham khảo thêm
59. BIO315 Thực hành hóa 3 1. Tài liệu bắt buộc
sinh học
- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn
Experiments in
Biochemistry Nghĩa, 2004. Thực tập Hoá sinh học. Nhà Xuất bản
Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng, 2009. Hoá sinh
học. Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam.
- Nelson DL and Cox MM., 2000.Lehninger Principles
of Biochemistry. Worth Publishers New York.
2. Tài liệu tham khảo thêm
60. BIO3116 Thực hành dự án 3 1. Tài liệu bắt buộc
quá trình công
nghệ sinh học - Hướng dẫn thực tập môn Thực hành dự án sinh học.
Biotechnology Nguyễn Thị Vân Anh và Nguyễn Hòa Anh, 2012. Tài
Processing liệu thực tập lưu hành nội bộ.
projects
Laboratory
- Lê Văn Hoàng, 2007. Các quá trình và thiết bị công
nghệ sinh học trong công nghiệp. Đại học Bách Khoa
Đà Nẵng.

31
- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. 2003. Công nghệ sinh
học phân tử: Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ
hợp. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2006 (Bản dịch từ
tiếng Anh)
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Seidman, LA. And Moore, CJ. Basic Laboratory
Methods for Biotechnology. Prentice Hall, New Jersey.
- Lodish, H. Berk, A. Zipursky, S. L., Matsudaira, P.
Baltimore, D. and Darnell, J. 2008. Molecular
cellbiology. 8th edition. W.H. Freeman Company, New
York.
- Sambrook, J and Russel, D.W. 2001. Molecular
cloning protocols: a laboratory manual. Cold Harbor
Spring Laboratory Press, New York.
- Elliott, W. H. and Elliott, D.C. 2001. Biochemistry and
Molecular Biology: 2nd edition. Oxford Unviversity
Press, New York.
61. BIO3417 Thực hành Vi 3 1. Tài liệu bắt buộc
sinh vật học
- William Claus (1988).Understanding Microbes: A
Experiments in
Microbiology Laboratory Textbook for Microbiology. W. H.
Freeman; First Edition edition
- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John
M.Martinko, Jack Parker, (2011).Biology of
Microbiology, 12th edition. Prentice Hall, Englewood
Cliff, New Jersey.
- Vũ Thị Minh Đức, 2001.Thực tập Vi sinh vật học. Nhà
xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein,
2006.Laboratory excercises in Microbiology. 5th edition,
McGraw-Hill Higher Education.
- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein,
2004.Microbiology, 6th edition. McGraw-Hill Higher
Education.
- Lansing M. Prescott, John P. Harley and Donald A. Klein,
2006.Laboratory excercises in Microbiology. 5th edition,
McGraw-Hill Higher Education.
- John Grainger, Janet H., Dariel B.. 2001.Basic practical
microbiology. The Society for General Microbiology.

32
62. BIO3418 Thực hành Sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
học tế bào
- Các học liệu liên quan đến môn học sẽ được gửi đến
Experiments in
Cell Biology sinh viên trước mỗi bài học.
- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng
dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB Đại học Quốc
gia Hà nội.
- Trần Công Yên, Hoàng Thị Mỹ Nhung 2008. Hướng
dẫn thực tập Mô học. Bài giảng lưu hành nội bộ.
- Ngô Giang Liên, 1993. Thực tập tế bào học. NXB Đại
học Quốc gia Hà Nội
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghệ tế bào phôi
động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.
- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with
Functional Correlations, ninth Edition. Lippincott
Williams & Wilkins.
63. BIO3419 Phát triển ở thực 3 1. Tài liệu bắt buộc
vật
- Taiz L. & Zeiger E., 2010. Plant physiology 5th
Plant
Development Edition. Sinauer Associates, Inc., publishers,
Massachusetts, America.
- William G. Hopskin, 2001. Introduction to Plant
Physiology.
- Ottoline Leyser and Stephen Day, 2003. Mechanisms
in Plant Development. Blackwell Publishing.
2. Tài liệu tham khảo thêm
64. BIO3420 Nội tiết học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Endocrinology - David O. Norris (2007), Vertebrate Endocrinology,
Fourth Edition, Elsevier, Inc..
- Henry M. Kronenberg, Shlomo Melmed, Kenneth
S. Polonsky, P. Reed Larsen(2008), Williams
Textbook of Endocrinology , eleventh edition,
Saunders, an imprint of Elsevier Inc.
- John E. Hall (2010), Guyton and HallTextbook of
Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees,
Inc. USA.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Donald W. Pfaff. (2009). Hormones, Brain and
Behavior, second edition. Elsevier Inc. All rights

33
reserved.
- Shlomo Melmed (2011), The Pituitary, third edition,
Elsevier Inc. All rights reserved.
- Meyes and Schute (2008). ). Principles of Animal
Physiology, 2nd edition. Benjamin Cummings, USA
65. BIO3421 Sinh lý học động 3 1. Tài liệu bắt buộc
vật có xương
sống so sánh - Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd
Comparative edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.
Vertebrate - Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston (2005).
Physiology
Environmental Physiology of Animals,2nd edition.
Blackwell Science Ltd.
- Meyes and Schute (2008). Principles of Animal
Physiology, 2nd edition. Benjamin Cummings, USA.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A.,
Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell
biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San
Francisco America.
- Berne and Levy (2008). Physiology, 6th edition, Mosby,
USA.
- S.C. Rastogi (2007). Essentials of Animal Physiology,
4th edition, New age international (P) limited,
Publishers, India.
66. BIO3422 Sinh học thần 3 1. Tài liệu bắt buộc
kinh
- Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick,
Neurobiology
William C. Hall, Anthony-Samuel LaMantia, and
Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition,
Sinauer Associatees, Inc. USA.
- Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001),
From Neuron to Brain, 4thedition, Sinauer Associatees,
Inc. USA.
- John E. Hall (2010). Guyton and HallTextbook of
Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees,
Inc. USA.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- C. U. M. Smith (2002).Elements of Molecular
Neurobiology,third edition. John Wiley & Sons, Ltd,
UK.

34
- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A.,
Minorsky P.V. and Jackson R.B. (2011). Campbell
biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San
Francisco America.
- Zupanc, G. K. H. (2010), Behavioral Neurobiology:
An Integrative Approach, 2nd edition. Oxford
University Press.
67. BIO3423 Thực hành Sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
lý học thực vật
- Vũ Văn Vụ và Cs,2004. Thực tập Sinh lý thực vật, Nhà
Experiments in
Plant Physiology xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Scott Freeman, Biological Science, 2010,4th Edition,
Pearson Education Inc. Publishing.
- Campbell & Reece, 2002.Biology, 6th Edition, Pearson
Education Inc. Publishing.
2. Tài liệu tham khảo thêm
68. Bio3424 Thực hành Sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
lý học động vật
- Trịnh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000),Thực hành
Experiments in
Animal Sinh lý người và động vật, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ
Physiology thuật, Hà Nội.
- Trịnh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000), Sinh lý
người và động vật, Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội.
- Bộ môn Sinh lý học (2000), Sinh lý học, Tập 1 & 2,
Nhà xuất bản Y học, Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
69. BIO3425 Nghiên cứu 3 1. Tài liệu bắt buộc
khoa học II - Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đảm nhiệm
Scientific
Researchs II: 2. Tài liệu tham khảo thêm
Lab-based - Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đảm nhiệm
Research or
Biological Field
Studies
70. BIO3426 Thực vật và con 3 1. Tài liệu bắt buộc
người
- James D. Mauseth, 2009.Botany introduction to Plant
Plants and
Humanity Biology, Fourth edition. Jones and Bartlett Publishers.
- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A.
Kellogg, Peter F. Stevens, Michael J. Donoghue,
2007.Plant Systematics a Phylogenetic Approach,
Third edition, Publishers-Sunderland, Massachusetts

35
USA.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Dennis W. Woodland, 2009.Contemporary Plant
Systematics, Fourth Edition, Printed in the United
States of America.
- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn,
2004. Biology of Plant, 7th Edition. Printed in the
United States of America.
- Nguyễn Bá, 2007. Giáo trình Thực vật học, Nxb Giáo
dục.
- Nguyễn Bá, 2007.Hình thái học thực vật, Nxb Giáo
dục.
- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy, 2004.Hệ thống học
thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.
71. BIO3427 Sinh thái học tiến 3 1. Tài liệu bắt buộc
hóa
- D.J. Futuyma, 2009. Evolution, 2nd edition. Sinauer
Evolutionary
Ecology Associates Inc.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- E. Mayr, 2001. What evolution is. Basic Books.
- K.V. Kardong, 2008. An Introduction to Biological
Evolution, 2nd edition. McGraw-Hill.
72. BIO3428 Côn trùng học đại 3 1. Tài liệu bắt buộc
cương
- Nguyễn Anh Diệp, Trương Quang Học, Phạm Bình
General
Entomology Quyền, 2005. Côn trùng học. NXB ĐHQG Hà Nội.
- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên),
2001. Hướng dẫn thực tậpĐộng vật không xương sống,
Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội.
- Cedric G.,2005. Entomology. Plenum Pres, New York
and London.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Borror J.D., 1989. An Introduction to the Study of
Insects. Sixth Edition,Saunder College Publishing.
- Phạm Bình Quyền, 2005. Sinh thái học côn trùng.
NXB ĐHQG Hà Nội.
- Mayr, E., 1991.Principles of Systematic Zoology,
McGraw-Hill, New York.
- Chapman, R.F.,1982.The Insect Structure and
Functions, Hodder and Stoughton, London Sydney

36
Aukland Toronto.
73. BIO3429 Thủy sinh vật học 3 1. Tài liệu bắt buộc
đại cương
- Đặng Ngọc Thanh, 1974. Thủy sinh học đại cương.
General
Hydrobiology NXB ĐH & THCH, Hà Nội.
- Đặng Ngọc Thanh, 1980. Khu hệ động vật không
xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà
nội.
- Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên,
1980. Định loại động vật không xương sống nước ngọt
Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
74. BIO3430 Sinh học nghề cá 3 1. Tài liệu bắt buộc
Fisheries Biology - Nguyễn Xuân Huấn, 2003. Bài giảng Sinh học nghề
cá, bổ sung cập nhật từ bản in nội bộ.
- Michael King, 2007. Fisheries Biology - Assessment
and Management, Second edition. Blackwell
Publishing Ltd. 341 p.
- Cushing D. H., 1968.Fiheries Biology - A study in
Population Dynamics. The University of Wisconsin
Press, 200 p.
2. Tài liệu tham khảo thêm
75. BIO3431 Tập tính học 3 1. Tài liệu bắt buộc
động vật
- Scott Graham, 2005. Essential Animal behavior.
Animal Behavior
Blackwell Publishing Ltd.
- John Alcock, 2009. Animal Behavior, 9th Edition.
Sinauer Associatess, INC. Publishers, Sunderland,
Massachussetts.
- Krebs J. R. and N B Davies, 2012. Behavioural
Ecology: An Evoluiionnary Approach. Blackwell
Scientific Publication.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Đào Văn Tiến, 1987. Tập tính học là gì. NXB KH &
KT Hà Nội.
76. BIO3432 Thực hành sinh 3 1. Tài liệu bắt buộc
thái học
- J. Underwood, 1997. Experiments in Ecology.
Experiments in
Ecology Cambridge University Press.
- Nicholas J. Gotelli, Aaron M. Ellison, 2004. A Primer
Of Ecological Statistics. Sinauer Associates

37
- Lưu Lan Hương, Trịnh Thị Thanh, 2001. Sinh thái học
(phần thực tập). Nxb ĐHQGHN.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- Vũ Trung Tạng, 2003. Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giáo
dục.
- Odum E.P. Cơ sở sinh thái học (sách dịch). Nhà xuất
bản ĐHTHCN, 1978.
- Dương Hữu Thời, 1998. Cơ sở Sinh thái học. Nxb
ĐHQGHN, Hà Nội.
- Thomas M. Smith, Robert Leo Smith, 2012. Elements
of Ecology. Benjamin Cummings.
- Colin R. Townsend, Michael Begon, John L. Harper,
2008. Essentials of Ecology. Wiley-Blackwell
Publisher.
77. BIO3433 Nghiên cứu khoa 3 1. Tài liệu bắt buộc
học II (trong
phòng thí nghiệm - Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đảm nhiệm
hoặc ngoài thực 2. Tài liệu tham khảo thêm
địa )
- Tùy từng chuyên môn của Bộ môn đảm nhiệm
Scientific
Research: Lab-
based Research
or Biological
Field Studies
78. BIO3434 Tin sinh học 3 1. Tài liệu bắt buộc
Bioinformatics - Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F. Bioinformatics (A
Practical Guide to the Analysis of Genes and Proteins).
John Wiley & Sons, 2005.
- Lesk A. M., 2008. Introduction to Bioinformatics.3rd
ed. Oxford University Press.
- Mount D. W., 2001. Bioinformatics: Sequence and
Genome Analysis (Genome Analysis). Cold Spring
Harbor Laboratory Press.
2. Tài liệu tham khảo thêm
79. BIO3435 Proteomic và 3 1. Tài liệu bắt buộc
Sinh học cấu - Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the
trúc new biology. Humana Press, 2002.
Proteomics and - Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for
Structural BiologicalDiscovery. John Wiley & Sons, 2006.
Biology - Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry:
Principles and Applications. John Wiley & Sons, 2001.

38
- Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function.
Sinauer Associates, 2003.
2. Tài liệu tham khảo thêm
80. BIO3436 Vi rút học cơ sở 3 1. Tài liệu bắt buộc
Basic virology - Phạm Văn Ty, 2005. Virut học. Nhà xuất bản Giáo dục
- Bruce A. Voyles, 2002. Biology of Viruses. Education
Mc.GrawHell. Higher Education
- John Carter, Venetia Saunders, 2007. Virology:
Principles and Application. John Wiley & Sons Ltd.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- E. K. Wagner, M. J. Hewlett, 2006. Basic Virology, 4th.
Blackwell publishing.
- Brock, T.D., Madigan M.T., Mantinko J.M., Parker J.,
2006. Biology of Microorganisms, 11th Edition.
Prentice Hall, Enghlewood Cliffs, N.J.
- Benjamin Lewin, 2002. Gen VIII. Oxford University
Press.
- Charles A. Janeway et al., 202. Immunology, 5th.
Garland Publishing and Churchill Livingstone.
81. BIO2212 Proteomic và 3 1. Tài liệu bắt buộc
Sinh học cấu trúc
- Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the
Proteomics and
Structural new biology. Humana Press, 2002.
Biology - Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for
BiologicalDiscovery. John Wiley & Sons, 2006.
- Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry:
Principles and Applications. John Wiley & Sons, 2001.
- Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function.
Sinauer Associates, 2003.
2. Tài liệu tham khảo thêm
82. BIO2216 Vi rút học cơ sở 3 1. Tài liệu bắt buộc
Basic virology - Phạm Văn Ty, 2005. Virut học. Nhà xuất bản Giáo dục
- Bruce A. Voyles, 2002. Biology of Viruses. Education
Mc.GrawHell. Higher Education
- John Carter, Venetia Saunders, 2007. Virology:
Principles and Application. John Wiley & Sons Ltd.
2. Tài liệu tham khảo thêm
- E. K. Wagner, M. J. Hewlett, 2006. Basic Virology, 4th.

39
Blackwell publishing.
- Brock, T.D., Madigan M.T., Mantinko J.M., Parker J.,
2006. Biology of Microorganisms, 11th Edition.
Prentice Hall, Enghlewood Cliffs, N.J.
- Benjamin Lewin, 2002. Gen VIII. Oxford University
Press.
- Charles A. Janeway et al., 202. Immunology, 5th.
Garland Publishing and Churchill Livingstone.
83. BIO4074 Sinh thái học 3 1. Tài liệu bắt buộc
nhiệt đới và Bảo
tồn (thực tập - Trần Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dục, Hà Đình
thiên nhiên) Đức, Bùi Công Hiển, Nguyễn Xuân Huấn, Nguyễn
Tropical Ecology Văn Quảng, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thị Sy,
and Conservation Nguyễn Nghĩa Thìn, 2005. Sổ tay Thực tập thiên nhiên.
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Tài liệu tham khảo thêm
84. BIO4075 Khóa luận tốt 9 1. Tài liệu bắt buộc
nghiệp
2. Tài liệu tham khảo thêm
Graduation
thesis or final
examination

40
4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

Mã môn Số tín
STT Tên môn học Cán bộ giảng dạy
học chỉ
Chức danh
Họ và tên Chuyên ngành đào tạo Đơn vị công tác
khoa học, học vị
16. GEO1050 Khoa học trái đất và sự 3 Phạm Quang Tuấn PGS.TS Khoa Địa lý, Trường
sống Các giảng viên khác ĐHKHTN
Thuộc các khoa có
liên quan
17. MAT1090 Đại số tuyến tính 3 Nguyễn Đức Đạt, PGS.TS Khoa Toán-Cơ-Tin
Đào Văn Dũng PGS.TS học, Trường
ĐHKHTN
Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, PGS.TS
Lê Đình Định TS
18. MAT1091 Giải tích 1 3 Đặng Đình Châu PGS.TS Khoa Toán-Cơ-Tin
Đào Văn Dũng PGS.TS học, Trường
ĐHKHTN
Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, PGS.TS
Lê Đình Định TS
19. MAT1192 Giải tích 2 2 Đặng Đình Châu PGS.TS Khoa Toán-Cơ-Tin
Đào Văn Dũng PGS.TS học, Trường
ĐHKHTN
Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, PGS.TS
Lê Đình Định TS
20. MAT1001 Xác suất thống kê 3 Đặng Hùng Thắng GS.TSKH Khoa Toán-Cơ-Tin
Trần Mạnh Cường TS học, Trường
ĐHKHTN
Phạm Đình Tùng, ThS
Hoàng Phương Thảo ThS
Nguyễn Thịnh, TS
Tạ Công Sơn ThS
41
Trịnh Quốc Anh TS
Phan Viết Thư PGS.TS
21. PHY1100 Cơ - Nhiệt 3 Nguyễn Huy Sinh GS.TS Khoa Vật lý, Trường
Bạch Thành Công GS.TS ĐHKHTN
Tạ Đình Cảnh PGS. TS
Lê Thị Thanh Bình PGS.TS
Lê Văn Vũ PGS.TS
Ngô Thu Hương PGS. TS
Ngạc An Bang TS
Đỗ Thị Kim Anh TS
Phạm Nguyên Hải TS
22. PHY1103 Điện - Quang 3 Đỗ Thị Kim Anh TS Khoa Vật lý, Trường
Ngạc An Bang TS ĐHKHTN
Phạm Văn Bền PGS.TS
Nguyễn Thế Bình PGS.TS
Đào Kim Chi GV
Trịnh Đình Chiến PGS.TS
Nguyễn Mậu Chung TS
Võ Lý Thanh Hà GV
Phạm Nguyên Hải TS
Hoàng Chí Hiếu TS
Bùi Văn Loát PGS.TS
Võ Thanh Quỳnh PGS.TS
Nguyễn Huy Sinh GS.TS
Lưu Tuấn Tài GS.TS
Đỗ Đức Thanh PGS.TS
Đặng Thanh Thủy ThS.

42
Phạm Quốc Triệu PGS.TS
Lê Tuấn Tú TS
Nguyễn Anh Tuấn TS
Bùi Hồng Vân ThS.
23. CHE1080 Hóa học đại cương 3 Trịnh Ngọc Châu PGS.TS Khoa Hóa học ,
Phạm Văn Nhiêu PGS.TS Trường ĐHKHTN
Các giảng viên khác
24. CHE1081 Hóa học hữu cơ 3 Nguyễn Đình Thành PGS. TS Khoa Hoá học,
Nguyễn Văn Đậu PGS.TS Trường ĐHKHTN
Phan Minh Giang PGS.TS
Trần Thị Thanh Vân TS
Đoàn Duy Tiên TS
Trần Mạnh Trí TS
Nguyễn Thị Sơn ThS
Lê Thị Huyền ThS
25. CHE1057 Hóa học phân tích 3 Nguyễn Văn Ri PGS.TS Khoa Hóa học ,
Tạ Thị Thảo PGS.TS Trường ĐHKHTN
TS. Phạm Thị Ngọc Mai TS
Lê Thị Hương Giang ThS.
Vi Anh Tuấn TS
Bùi Xuân Thành TS
Từ Bình Minh TS
Nguyễn Thị Ánh Hường TS
26. CHE1069 Thực tập hóa học đại 2 Các giảng viên thuộc Bộ Khoa Hóa học ,
cương môn Hóa vô cơ Trường ĐHKHTN
27. BIO2400 Hóa sinh học 3 Phan Tuấn Nghĩa PGS.TS. Hóa Sinh học Khoa Sinh học,
Bùi Phương Thuận PGS.TS. Hóa Sinh học Trường ĐHKHTN

43
Nguễn Quang Huy TS. Hoá sinh học, Vi sinh vật học
Nguyễn Thị Hồng Loan TS. Hóa Sinh học
28. BIO2401 Sinh học tế bào 3 Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào
29. BIO2402 Sinh học phân tử 3 Võ Thị Thương Lan PGS.TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử
30. BIO2403 Vi sinh vật học 3 Bùi Thị Việt Hà TS. Vi sinh vật học Khoa Sinh học,
Mai Thị Đàm Linh ThS. Vi sinh vật học Trường ĐHKHTN
31. BIO2404 Sinh học phát triển 3 Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào Trường ĐHKHTN
Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử
32. BIO2405 Sinh lý học người và 3 Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật Khoa Sinh học,
động vật Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật Trường ĐHKHTN
Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật
33. BIO2406 Thống kê sinh học 3 Chu Văn Mẫn ThS. Sinh học người Khoa Sinh học,
Đỗ Minh Hà TS. Lý sinh học Trường ĐHKHTN
34. BIO2407 Nghiên cứu khoa học I 2 Các giảng viên tham gia Khoa Sinh học,
giảng dạy chương trình đạt Trường ĐHKHTN
chẩn quốc tế
35. BIO2408 Miễn dịch học 3 Nguyễn Quang Huy TS. Hoá sinh học, Vi sinh vật học Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN
36. BIO2409 Nhập môn công nghệ 3 Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
sinh học Võ Thị Thương Lan PGS.TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào
44
37. BIO2410 Lý sinh học 3 Nguyễn Thị Quỳ PGS.TS. Lý sinh học Khoa Sinh học,
Đỗ Minh Hà TS. Lý sinh học Trường ĐHKHTN
Bùi Thị Vân Khánh ThS. Sinh học thực nghiệm
38. BIO2411 Sinh lý học thực vật 3 LêHồngĐiệp TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
Phạm Thị Lương Hằng TS. Sinh học dược liệu Trường ĐHKHTN
Lê Quỳnh Mai TS. Sinh lý thực vật
39. BIO2412 Sinh học người 3 Trịnh Hồng Thái PGS.TS. Hóa sinh và Sinh học người Khoa Sinh học,
Nguyễn Thị Tú Linh ThS. Sinh học người Trường ĐHKHTN
40. BIO2413 Sinh thái học quần thể 3 Nguyễn Xuân Huấn PGS.TS. Động vật học Khoa Sinh học,
và quần xã Lê Thu Hà TS. Sinh thái học Trường ĐHKHTN
Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học
41. BIO2414 Các nguyên lý của sinh 3 Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Khoa Sinh học,
học bảo tồn Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học Trường ĐHKHTN
Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa
42. BIO2415 Sinh học biển 3 Nguyễn Thành Nam ThS. Động vật học Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN
43. BIO2416 Nhập môn sinh thái học 3 Lê Thu Hà TS. Sinh thái học Khoa Sinh học,
môi trường Trường ĐHKHTN
44. BIO3400 Tế bào và cơ thể 4 Đinh Đoàn Long PGS.TS. Di truyền học, Sinh dược học Khoa Sinh học,
Nguyễn Quang Huy TS. Hoá sinh học, Vi sinh vật học Trường ĐHKHTN
Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử
45. BIO3401 Cá thể và quần thể 4 Phạm Thị Lương Hằng TS. Sinh học dược liệu Khoa Sinh học,
Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học Trường ĐHKHTN
Lưu Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật
Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật
46. BIO3402 Di truyền học đại 3 Đinh Đoàn Long PGS.TS. Di truyền học, Sinh dược học Khoa Sinh học,
cương Trường ĐHKHTN
45
Nguyễn Thị Hồng Vân TS. Di truyền học
47. BIO3403 Thực vật học 4 Nguyễn Trung Thành PGS.TS. Thực vật, cây trồng Khoa Sinh học,
Nguyễn Thùy Liên TS. Thực vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Thị Kim Thanh ThS. Thực vật học
48. BIO3404 Động vật học động vật 3 Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Khoa Sinh học,
không xương sống Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học Trường ĐHKHTN
Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa
Nguyễn Quang Huy TS. Thủy sinh vật học
Nguyễn Thanh Sơn CN. Thủy sinh vật học
49. BIO3405 Đô ̣ng vâ ̣t học đô ̣ng vâ ̣t 3 Nguyễn Xuân Huấn PGS.TS. Động vật học Khoa Sinh học,
có xương sống Hoàng Trung Thành ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Thành Nam ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học
50. BIO3406 Cơ sở sinh thái học 3 Lê Thu Hà TS. Sinh thái học Khoa Sinh học,
Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học Trường ĐHKHTN
Trương Ngọc Kiểm ThS. Sinh thái học
51. BIO3407 Di truyền học người 3 Nguyễn Thị Hồng Vân TS. Di truyền học Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN
52. BIO3408 Hóa sinh học và Trao 3 Bùi Phương Thuận PGS.TS. Hóa sinh học Khoa Sinh học,
đổi chất của tế bào Nguyễn Quang Huy TS. Hóa sinh học, vi sinh vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Thị Hồng Loan TS. Hóa sinh học
53. BIO3409 Vi sinh vật y học 3 Bùi Thị Việt Hà TS. Vi sinh vật học Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN
54. BIO3410 Công nghệ sinh học 3 Phan Tuấn Nghĩa PGS.TS. Hóa sinh học Khoa Sinh học,
phân tử Nguyễn Thị Vân Anh TS. Khoa học sự sống Trường ĐHKHTN
Phạm Bảo Yên TS. Hoa sinh học
55. BIO3411 Mô học 3 Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,

46
Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào
56. BIO3412 Thực hành di truyền 3 Đinh Đoàn Long PGS.TS. Di truyền học, Sinh dược học Khoa Sinh học,
học Nguyễn Thị Hồng Vân TS. Di truyền học Trường ĐHKHTN
57. BIO3413 Thực hành sinh học 3 Võ Thị Thương Lan PGS.TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
phân tử Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào
58. BIO3414 Kỹ thuật AND tái tổ 3 Nguyễn Thị Vân Anh TS. Khoa học sự sống Khoa Sinh học,
hợp Nguyễn Thị Hồng Loan TS. Hoa sinh học Trường ĐHKHTN
59. BIO3415 Thực hành hóa sinh 3 Nguyễn Quang Huy TS. Hóa sinh học, vi sinh vật học Khoa Sinh học,
học Nguyễn Thị Hồng Loan TS. Hoa sinh học Trường ĐHKHTN
60. BIO3416 Thực hành dự án quá 3 Nguyễn Thị Vân Anh TS. Khoa học sự sống Khoa Sinh học,
trình công nghệ Nguyễn Hòa Anh TS. Khoa học sự sống Trường ĐHKHTN
61. BIO3417 Thực hành vi sinh vật 3 Mai Thị Đàm Linh ThS. Vi sinh vật học Khoa Sinh học,
học Trường ĐHKHTN
62. BIO3418 Thực hành sinh học tế 3 Hoàng Thị Mỹ Nhung TS. Sinh học phân tử Khoa Sinh học,
bào Nguyễn Lai Thành TS. Sinh học phân tử Trường ĐHKHTN
Bùi Việt Anh ThS. Công nghệ tế bào
Lê Thị Thanh Hương ThS. Sinh học tế bào
63. BIO3419 Phát triển ở thực vật 3 Lê Quỳnh Mai TS. Sinh lý thực vật Khoa Sinh học,
Phạm Thị Lương Hằng TS. Sinh học dược liệu Trường ĐHKHTN
Trần Thị Dụ Chi ThS. Sinh lý thực vật
64. BIO3420 Nội tiết học 3 Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật Khoa Sinh học,
Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật Trường ĐHKHTN
Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật

47
65. BIO3421 Sinh lý động vật có 3 Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật Khoa Sinh học,
xương sống so sánh Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật Trường ĐHKHTN
Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật
66. BIO3422 Sinh học thần kinh 3 Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật Khoa Sinh học,
Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật Trường ĐHKHTN
Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật
67. BIO3423 Thực hành sinh lý học 3 Phạm Thị Lương Hằng TS. Sinh học dược liệu Khoa Sinh học,
thực vật Lê quỳnh Mai TS. Sinh lý thực vật Trường ĐHKHTN
Lê Hồng Điệp TS. Sinh học phân tử
68. Bio3424 Thực hành sinh lý học 3 Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật Khoa Sinh học,
động vật Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật Trường ĐHKHTN
Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật
69. BIO3425 Nghiên cứu khoa học II 3 Các giảng viên tham gia Khoa Sinh học,
giảng dạy chương trình đạt Trường ĐHKHTN
chẩn quốc tế
70. BIO3426 Thực vật và con người 3 Nguyễn Trung Thành PGS.TS. Thực vật, cây trồng Khoa Sinh học,
Nguyễn Thùy Liên TS. Thực vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Thị Kim Thanh ThS. Thực vật học
71. BIO3427 Sinh thái học tiến hóa 3 Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa Khoa Sinh học,
Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Trường ĐHKHTN
72. BIO3428 Côn trùng học đại 3 Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học Khoa Sinh học,
cương Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Trường ĐHKHTN
Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa
73. BIO3429 Thủy sinh vật học đại 3 Nguyễn Xuân Quýnh PGS.TS. Thủy sinh vật học Khoa Sinh học,
cương Nguyễn Quang Huy TS. Thủy sinh vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Thanh Sơn CN. Thủy sinh vật học

48
74. BIO3430 Sinh học nghề cá 3 Nguyễn Xuân Huấn PGS.TS. Động vật học Khoa Sinh học,
Nguyễn Thành Nam ThS. Động vật học Trường ĐHKHTN
75. BIO3431 Tập tính học động vật 3 Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học Khoa Sinh học,
Hoàng Trung Thành ThS. Động vật học Trường ĐHKHTN
76. BIO3432 Thực hành sinh thái 3 Lê Thu Hà TS. Sinh thái học Khoa Sinh học,
học Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học Trường ĐHKHTN
Trương Ngọc Kiểm ThS. Sinh thái học
77. BIO3433 Nghiên cứu khoa học II 3 Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Khoa Sinh học,
Nguyễn Xuân Quýnh PGS.TS. Thủy sinh vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học
Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa
Nguyễn Quang Huy TS. Thủy sinh vật học
Nguyễn Thanh Sơn CN. Thủy sinh vật học
Ngô Thị Minh Thu CN. Động vật không xương sống
Nguyễn Xuân Huấn PGS.TS. Động vật học
Lê Thu Hà TS. Sinh thái học
Vũ Ngọc Thành CN. Động vật học
Hoàng Trung Thành ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học
Thạch Mai Hoàng ThS. Nhân học
Nguyễn Thành Nam ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học
Nguyễn Thị Lan Anh ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học
Nguyễn Huy Hoàng ThS. Đô ̣ng vâ ̣t học
Nguyễn Trung Thành PGS.TS. Thực vật, cây trồng
Nguyễn Thùy Liên TS. Thực vật học
Nguyễn Anh Đức ThS Thực vật học
Nguyễn Thị Kim Thanh ThS. Thực vật học

49
Hồ Thị Tuyết Sương CN. Thực vật học
Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học
Trương Ngọc Kiểm ThS. Sinh thái học
Bùi Thị Hoa ThS. Sinh thái học
Trịnh Hồng Thái PGS.TS. Hóa sinh và Sinh học người
Tô Thanh Thúy TS. Sinh lý học người và động vật
Chu Văn Mẫn ThS Sinh học người
Lưu Thị Thu Phương ThS. Sinh lý học người và động vật
Đỗ Minh Hà TS. Lý sinh học
Phạm Trọng Khá ThS. Sinh lý học người và động vật
Nguyễn Thị Tú Linh ThS. Sinh học người
Phạm Thị Bích CN. Sinh lý học người và động vật
78. BIO3434 Tin sinh học 3 Trịnh Hồng Thái PGS.TS. Hóa sinh và Sinh học người Khoa Sinh học,
Đỗ Minh Hà TS. Lý sinh học Trường ĐHKHTN
79. BIO3435 Proteomic và sinh học 3 Trịnh Hồng Thái PGS.TS. Hóa sinh và Sinh học người Khoa Sinh học,
cấu trúc Đỗ Minh Hà TS. Lý sinh học Trường ĐHKHTN
80. BIO3436 Vi rút học cơ sở 3 Bùi Thị Việt Hà TS. Vi sinh vật học Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN
81. BIO4074 Sinh thái học nhiệt đới 3 Nguyễn Văn Vịnh PGS.TS. Sinh thái học và sinh học tiến hóa Khoa Sinh học,
và bảo tồn Nguyễn Xuân Quýnh PGS.TS. Thủy sinh vật học Trường ĐHKHTN
Nguyễn Văn Quảng PGS.TS. Côn trùng học
Trần Anh Đức TS. Côn trùng học và sinh học tiến hóa
Nguyễn Quang Huy TS. Thủy sinh vật học
Nguyễn Thanh Sơn CN. Thủy sinh vật học
Ngô Thị Minh Thu CN. Động vật không xương sống
Nguyễn Xuân Huấn PGS.TS. Động vật học
Lê Thu Hà TS. Sinh thái học
50
Vũ Ngọc Thành CN Động vật học
Nguyễn Thị Lan Anh ThS. Động vật học
Hoàng Trung Thành ThS. Động vật học
Thạch Mai Hoàng ThS. Động vật học
Nguyễn Thành Nam ThS. Động vật học
Nguyễn Huy Hoàng ThS. Thực vật học
Nguyễn Trung Thành PGS.TS. Thực vật, cây trồng
Nguyễn Thùy Liên TS. Thực vật học
Nguyễn Anh Đức ThS. Thực vật học
Nguyễn Thị Kim Thanh ThS. Thực vật học
Hồ Thị Tuyết Sương CN Thực vật học
Đoàn Hương Mai TS. Sinh thái học
Trương Ngọc Kiểm ThS. Sinh thái học
Bùi Thị Hoa ThS. Sinh thái học
82. BIO4075 Khóa luận tốt nghiệp 9 Các giảng viên tham gia Khoa Sinh học,
giảng dạy chương trình đạt Trường ĐHKHTN
chẩn quốc tế

51
5. Hướng dẫn thực hiện chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo được triển khai và hoàn thành với mỗi khóa học gồm 9 học
kỳ chính và các học kỳ phụ được tổ chức vào kỳ hè. Ngôn ngữ được sử dụng trong đào
tạo chủ yếu là tiếng Anh. Khối kiến thức chung và khối kiến thức theo lĩnh vực, khối
kiến thức chung của khối ngành được giảng dạy chủ yếu trong năm thứ nhất và năm thứ
hai. Các môn học thuộc các khối kiến thức này được triển khai chung cho toàn trường
Đại học Khoa học Tự nhiên. Khối kiến thức nhóm ngành và một phần của khối kiến
thức ngành và bổ trợ được giảng dạy trong năm thứ hai và ba. Các môn học còn lại của
khối kiến thức ngành và bổ trợ và Khóa luận tốt nghiệp được triển khai vào năm thứ tư.
Các môn học thuộc khối kiến thức do Khoa Sinh học giảng dạy. Khi đăng ký, lựa chọn
các môn học và hướng chuyên sâu, sinh viên có thể tham khảo ý kiến của các cố vấn
học tập của Khoa. Mỗi học kỳ sinh viên phải tích lũy tối thiểu 14 tín chỉ. Sinh viên
được xét tốt nghiệp khi tích lũy đủ 142 tín chỉ có trong chương trình. Các sinh viên
không làm Khóa luận tốt nghiệp có thể học các môn thay thế là những môn lý thuyết
nằm trong khối kiến thức V.2.
Phương pháp giảng dạy: là phương pháp tổ chức hoạt động nhận thức cho người
học, phương pháp điều khiển các hoạt động trí tuệ và thực hành như dạy tự học (self –
study based), dạy học kiểu tìm hiểu (enquiry based), dạy học giải quyết vấn đề
(problem solving based), phương pháp giáo dục ý thức và thái độ đúng đắn cho sinh
viên. Tổ chức giờ học theo phương thức giờ lý thuyết, giờ thảo luận, giờ hoạt động
nhóm, giờ thực hành, thực tập, thí nghiệm, giờ tự học.
Phương pháp kiểm tra, đánh giá: sử dụng các hình thức kiểm tra - đánh giá khác
nhau trong suốt quá trình dạy học môn học nhằm rèn luyện việc đạt các mục tiêu đã xác
định trong đề cương môn học. Có 2 hình thức kiểm tra - đánh giá: 1) Kiểm tra - đánh
giá thường xuyên (20%); 2) Kiểm tra - đánh giá định kỳ, bao gồm đánh giá giữa kỳ
(20%) và đánh giá cuối kì (60%). Các phương pháp kiểm tra đánh giá bao gồm: thi viết,
thi vấn đáp, thi trắc nghiệm, báo cáo thí nghiệm, bài tập, dự án.
6. So sánh chương trình đào tạo đã xây dựng với chương trình đào tạo tiên tiến
của nước ngoài (đã sử dụng để xây dựng chương trình)
a. Giới thiệu về chương trình được sử dụng để xây dựng chương trình:
- Tên chương trình (tên ngành/chyên ngành), tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
Ngành Sinh học (Major in Biology), Cử nhân (Bachelor of Science)
- Tên cơ sở đào tạo, nước đào tạo:

52
University of Tufts, USA
- Xếp hạng của cơ sở đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo:
101 thế giới (in Shanghai Jiao Tong University)

b. Bảng so sánh chương trình đào tạo:

SO SÁNH CÁC MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CỬ NHÂN KHOA HỌC
NGÀNH SINH HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ VÀ NGÀNH SINH HỌC ĐẠI HỌC TUFTS

Tên môn học trong


Môn học trong chương trình khung chương trình Thuyết minh về những điểm
Mã môn giống và khác nhau giữa các
đào tạo (tiếng Anh, tiếng đào tạo của nước
học môn học của 2 chương trình đào
Việt) của Khoa Sinh học ngoài đã sử dụng để tạo
xây dựng môn học
Khối kiến thức chung của
nhóm ngành
Các môn học bắt buộc
(Mandatory Courses)
Hóa sinh học Bio 171, 172
BIO2400 100%
Biochemistry Biochemistry
Sinh học tế bào
BIO2401 Bio 46 Cell Biology 100%
Cell Biology
Sinh học phân tử Bio 105 Molecular 100%
BIO2402
Molecular Biology Biology
Vi sinh vật học Bio 106 Microbiology
BIO2403 100%
Microbiology w/lab
Bio 103
Sinh học phát triển
BIO2404 Developmental 100%
Developmental Biology
Biology
Bio 115 General
Physiology I
Sinh lý học người và động vật
BIO2405 Bio 116 General 100%
Human and Animal Physiology
Physiology II (Sinh lý
học đại cương)

53
Thống kê sinh học
BIO2406 Bio 132 Biostatistics 100%
Biostatistics
Nghiên cứu khoa học I Bio 195 or Bio 196
BIO 2407 100%
Scientific research I Selected topic
Các môn tự chọn
(Elective Courses)
Miễn dịch học
BIO2408 Bio 104 Immunology 100%
Immunology
Nhập môn công nghệ sinh học Bio 162 Introduction to
BIO2409 100%
Introduction to Biotechnology Biotechnology

Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu


Lý sinh học
BIO2410 đào tạo kiến thức liên ngành sinh
Biophysics
học và vật lý tại Việt Nam
Sinh lý học thực vật Bio 118 Plant
BIO2411 100%
Plant Physiology Physiology
Bio 12 Human 85%
Reproduction and
Sinh học người Bổ sung nội dung về Tiến hóa của
BIO2412 Development
Human Biology loài người và nội dung Sinh học
Sinh học sinh sản và
phát triển của người hình sự
Sinh thái học quần thể và quần
Bio 142 Population

BIO2413 and Community 100%
Population and Community
Biology
Biology
Các nguyên lý của Sinh học
bảo tồn Bio 144 Principles of
BIO2414 100%
Principles of Conservation Conservation Biology
Biology
Sinh học biển Bio 164 Marine
BIO2415 100%
Marine Biology Biology

Nhập môn Sinh thái học môi 80%


Bio 007 Environmental
trường Bổ sung nội dung liên hệ thực tế
BIO2416 Biology
Introduction to Evironmental về hệ sinh thái và môi trường ở
Sinh học môi trường
Ecology Việt Nam
Khối kiến thức ngành và bổ
trợ

54
Các môn học bắt buộc
(Mandatory Courses)
Tế bào và cơ thể Bio 13 w/lab
BIO3400 100%
Cells and Organisms Cell and organism
Bio 14 w/lab
Cá thể và quần thể
BIO3401 Organism and 100%
Organisms and Population
Population
Bio 41 General
Di truyền học đại cương
BIO3402 Genetics 100%
General Genetics

Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu


Thực vật học
BIO3403 đào tạo về đa dạng sinh học của
Botany w/lab
Việt Nam

Động vật học động vật không Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu
BIO3404 xương sống đào tạo về đa dạng sinh học của
Invertebrate Zoology w/lab Việt Nam

Động vật học động vật có Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu
BIO3405 xương sống đào tạo về đa dạng sinh học của
Vertebrate Zoology w/lab Việt Nam

Môn học đặc thù, tập trung vào


phân tích mối quan hệ giữa sinh
Cơ sở Sinh thái học vật với môi trường ở các mức độ
BIO3406
Basic Ecology khác nhau, mối quan hệ giữa con
người với tự nhiên, liên hệ với
thực tế của Việt Nam
Các môn học tự chọn
(Elective Courses)
Các môn học chuyên sâu
(1 môn lý thuyết và 1 môn thực
hành)
Nhóm A: Sinh học tế bào
(Group A: Biology of Cells)
Di truyền học người Bio 102 Human
BIO3407 100%
Human Genetics Genetics

55
Hóa sinh học và Trao đổi chất 100%
Bio 152 Biochemistry
của tế bào
BIO3408 and Cellular
Biochemistry and Cellular
Metabolism
Metabolism
Bio 106 Microbiology 60%
Bio 104 Immunology
Vi sinh vật y học Là sự kết hợp nội dung hai môn
BIO3409 học của trường ĐH Tufts, thiết kế
Medical Microbiology
cho phù hợp với nhu cầu đào tạo
của Việt Nam trong lĩnh vực này
Công nghệ sinh học phân tử Bio 62 Molecular 100%
BIO3410
Molecular Biotechnology Biotechnology

Nội dung chuyên sâu của Sinh học


phát triển, tập trung vào phân loại
mô trong cơ thể động vật, nguồn
Mô học
BIO3411 gốc và cơ chế hình thành các loại
Histology
mô, đặc điểm sinh học các loại
mô, các bệnh liên quan đến mô,
ung thư.
Môn học thực hành
(Experiments)
Thực hành Di truyền học Bio 53 Experiments in
BIO3412 100%
Experiments in Genetics Genetics
Thực hành sinh học phân tử
Bio 50 Experiments in
BIO3413 Experiments in Molecular 100%
Molecular Biology
Biology
Kỹ thuật ADN tái tổ hợp Bio 163 Recombinant
BIO3414 100%
Recombinant DNA Technique DNA Technique

Môn học cần thiết nhu cầu đào tạo


Thực hành hóa sinh học tại Việt Nam, trang bị các kỹ năng
BIO3415
Experiments in Biochemistry thực nghiệm cần thiết trong nghiên
cứu hóa sinh học
Thực hành dự án quá trình Bio 168 Biotechnology
công nghệ sinh học projects Laboratory
BIO3416 100%
Biotechnology Processing
projects Laboratory

56
80%

Phát triển nâng cao nội dung và


mô hình tổ chức phần thực hành
Thực hành Vi sinh vật học của môn Bio 106 của trường ĐH
Bio 106 Microbiology
BIO3417 Tufts, nhằm trang bị những kỹ
Experiments in Microbiology W/Lab
năng thực nghiệm cần thiết trong
nghiên cứu vi sinh vật học, áp
dụng cho các đối tượng vi sinh vật
tại Việt Nam
Thực hành Sinh học tế bào Bio 52 Experiments in
BIO3418 100%
Experiments in Cell Biology Cell Biology
Nhóm B: Sinh học cơ thể
(Group B: Biology of
Organisms)
Phát triển ở thực vật Bio 108 Plant
BIO3419 100%
Plant Development Development
Nội tiết học
BIO3420 Bio 110 Endocrinology 100%
Endocrinology
Sinh lý học động vật có xương
sống so sánh Bio 75 Comparative
BIO3421 100%
Comparative Vertebrate Vertebrate Physiology
Physiology
Sinh học thần kinh
BIO3422 Bio 134 Neurobiology 100%
Neurobiology
Môn học thực hành
(Experiments)

Thực hành Sinh lý học thực vật Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu
BIO3423 Experiments in Plant đào tạo về kỹ năng nghiên cứu
Physiology sinh lý thực vật tại Việt Nam
Thực hành Sinh lý học động
vật Bio 49 Experiments in
BIO3424 100%
Experiments in animal Physiology
Physiology

57
Nghiên cứu khoa học II (trong
phòng thí nghiệm hoặc ngoài Bio 193 Independent
thực địa ) Research: Lab-based
BIO3425 100%
Scientific Research: Lab-based Research or Biological
Research or Biological Field Field Studies
Studies
Nhóm C: Sinh học Quần thể
(Group C: Biology of
Populations)
Thực vật và con người Bio 010 Plants and
BIO3426 100%
Plants and Humanity Humanity
Sinh thái học tiến hóa Bio 143 Evolutionary
BIO3427 100%
Evolutionary Ecology Ecology

Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu


Côn trùng học đại cương
BIO3428 đào tạo về đa dạng sinh học của
General Entomology
Việt Nam

Môn học đặc thù, đáp ứng nhu cầu


Thủy sinh vật học đại cương
BIO3429 đào tạo về đa dạng sinh học, sinh
General Hydrobiology
thái học của Việt Nam

80%
Sinh học nghề cá Bio 196-01Biology of
BIO3430 Bổ sung thêm nội dung liên quan
Fisheries Biology Marine fishes
đến sinh học nghề cá tại Việt Nam
Tập tính học động vật Bio 130 Animal
BIO3431 100%
Animal Behavior Behavior
Môn thực hành
(Experiments)
Thực hành sinh thái học Bio 51 Experiments in
BIO3432 100%
Experiments in Ecology Ecology
Nghiên cứu khoa học II (trong
phòng thí nghiệm hoặc ngoài Bio 193 Independent
thực địa ) Research: Lab-based
BIO3433 100%
Scientific Research: Lab-based Research or Biological
Research or Biological Field Field Studies
Studies
Các môn học bổ trợ

58
Đáp ứng nhu cầu đào tạo về sử
Tin sinh học
BIO3434 dụng công nghệ thông tin trong
Bioinformatics
nghiên cứu sinh học tại Việt Nam

50%

Proteomics là hướng nghiên cứu


chuyên sâu quan trọng trong sinh
Proteomic và Sinh học cấu trúc Bio 62 Molecular
BIO3435 Proteomics and Structural Biotechnology học hiện đại, áp dụng những kiến
Biology Bio 172 Biochemistry thức cơ bản của hóa sinh học (Bio
172) và công nghệ sinh học phân
tử (Bio 62) trong lĩnh vực nghiên
cứu cấu trúc protein

Đáp ứng nhu cầu đào tạo tại Việt


Nam trong lĩnh vực virút học,
trang bị kiến thức cơ bản cho sinh
Vi rút học cơ sở
BIO3436 viên sau này có thể tham gia lĩnh
Basic Virology
vực nghiên cứu bệnh do virut gây
ra trên người cũng như trung nông
nghiệp
Khối kiến thức thực tập và
tốt nghiệp
Graduation thesis and final
examination
80%

Sinh thái học nhiệt đới và Bảo Bổ sung những nội dung phù hợp
Bio 181 Tropical
tồn (Thực tập thiên nhiên) với các hệ sinh thái ở Việt Nam:
BIO4074 Ecology and
Tropical Ecology and định loại động thực vật Việt
Conservation
Conservation Nam, nội dung thực địa tại Việt
Nam
Graduation thesis (Khóa luận Thesis Honors 100%
BIO4075
tốt nghiệp) Program

59
DANH SÁCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH THAM KHẢO

TÊN TRƯỜNG Loại bằng


TUFTS UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree
STANDFORD UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree
JOHNS HOPKINS UNIVERSITY, USA B.Sc. Degree
UNIVERSITY OF OREGON, USA B.S. Degree
BOSTON UNIVERSITY, USA B.S. Degree

Tài liệu tham khảo:


1. http://colleges.usnews.rankingsandreviews.com/best-
colleges/rankings/national-universities/page+2
2. http://ase.tufts.edu/biology/undergrad/degreeBiology.asp
3. Tufts University, 2012. Bulletin of Tufts University academic year 2011 – 2012:
School of Arts and Science, School of Engeneering.
4. http://biology.stanford.edu/courses
5. Standford University, 2011. Standford Bulletin 2012. MA, USA.
6. http://www.bio.jhu.edu/Undergrad/BAProgram.aspx
7. http://www.bio.purdue.edu/

7. Đề cương môn học

16. KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ SỰ SỐNG (Earth and Life Sciences)
1. Mã môn học: GEO1050
2. Số tín chỉ: 3
- Số tiết lý thuyết: 42 tiết
- Số tiết thực hành: 3 tiết
- Số tiết tự học: 0 tiết
3. Môn học tiên quyết:

60
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên:
- Giảng viên 1: PGS.TS. Phạm Quang Tuấn và các Giảng viên của khoa Địa lý, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên
- Giảng viên 2: Các cán bộ thích hợp của các khoa: Địa chất, Khí tượng thủy văn và Hải dương
học, Môi trường, Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra):

6.1. Kiến thức:


 Nhớ và hiểu được các nội dung cơ bản nhất về Trái đất trong không gian, các chuyển
động của Trái đất và hệ quả của nó;
 Nhớ và hiểu được đặc điểm chính của các quyển (thạch quyển, khí quyển, thủy quyển,
thổ quyển, sinh quyển);
 Nhớ và hiểu được các tài nguyên chính của Trái đất;
 Nhớ và hiểu được các đới tự nhiên và những quy luật địa lý chung của Trái đất;
 Nhớ và hiểu được lịch sử hình thành sự sống, sự xuất hiện con người và vai trò của Trái
đất đối với sự sống của con người;
 Hiểu và phân tích được tác động của con người lên Trái đất, ảnh hưởng của các hoạt
động này tới môi trường;
 Nhớ và hiểu được thực trạng môi trường và tai biến thiên nhiên, nhận thức được trách
nhiệm của con người trước thiên nhiên và các giải pháp bảo vệ, nâng cao chất lượng
môi trường sống.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
 Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm;
 Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
 Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
 Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
 Nhận thức rõ vị trí của kiến thức Khoa học Trái đất và Sự sống trong định hướng phát
triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường của đất nước;
 Nhận thức được vai trò của nghiên cứu Trái đất và sự sống liên quan tới việc sử dụng
hợp lý, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên;
 Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học cho việc giải quyết các vấn đề cụ thể về
sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường;

61
 Có ý thức phát huy các nghiên cứu cơ bản và tuyên truyền, phổ biến cho xã hội hiểu
được vai trò của nghiên cứu Trái đất và sự sống tới bảo vệ Hành tinh Xanh nói chung
và bảo vệ chính cuộc sống của mỗi con người.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
 Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về Khoa học Trái đất và Sự sống để hiểu
hơn mục tiêu của các nghiên cứu chuyên sâu thuộc lĩnh vực Khoa học Tự nhiên;
 Bước đầu vận dụng kiến thức về Khoa học Trái đất và Sự sống cho việc nhìn nhận,
đánh giá các tác động của con người tới tự nhiên ở các môi trường khác nhau;
 Bước đầu ứng dụng kiến thức về Khoa học Trái đất và Sự sống để nhận dạng môi
trường, các tai biến thiên nhiên thường phát triển ở Việt Nam (qua phương tiện thông
tin đại chúng, thực tập, thực tế), giải thích nguyên nhân và đưa ra các định hướng khắc
phục, ứng phó.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

7.1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên (20%)


- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên việc làm chủ kiến thức và rèn luyện kĩ năng đã được xác
định trong mục tiêu của môn học.
- Hình thức: viết một câu tóm tắt lại nội dung vừa học; viết vấn đề hứng thú với bài giảng; viết
đề cương với các đề mục lớn để sinh viên bổ sung các đề mục nhỏ;

7.2. Kiểm tra đánh giá giữa kỳ (20%)


Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng
của sinh viên trong tiến trình của môn học.
- Hình thức kiểm tra: thi viết (1 giờ tín chỉ)
- Tiêu chí đánh giá:
 Xác định được vấn đề nghiên cứu, phân tích 3đ
 Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế 5đ
 Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng. 1đ
 Trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo chính xác, hợp lệ 1đ
Tổng 10đ
7.3. Thi hết môn (60%)
- Hình thức: thi viết (90 phút)
- Tiêu chí:
 Trả lời được những nội dung chính của câu hỏi 5đ
 Phân tích logic vấn đề, liên hệ thực tế 4đ
 Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng 1đ

62
Tổng: 10đ
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Nguyễn Vi Dân, Nguyễn Cao Huần, Trương Quang Hải (2005). Cơ sở Địa lý tự nhiên ,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Lưu Đức Hải, Trần Nghi (2009). Giáo trình Khoa học Trái đất. NXB Giáo dục, Hà
Nội.
- Nguyễn Như Hiền (2005). Sinh học đại cương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội.
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Đào Đình Bắc. Địa mạo đại cương. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004
- Phạm Văn Huấn. Cơ sở Hải dương học, NXB KH&KT Hà Nội, 1991
- Nguyễn Thị Phương Loan, Giáo trình Tài nguyên nước, NXB ĐHQGHN, 2005
- Vũ Văn Phái. Cơ sở địa lý tự nhiên biển và đại dương. NxB Đại học Quốc gia Hà Nội,
2007.
- Tạ Hòa Phương. Trái đất và sự sống. NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà nội, 1983.
- Tạ Hòa Phương. Những điều kỳ diệu về Trái đất và sự sống. NXB Giáo dục, 2006.
- Lê Bá Thảo (chủ biên) và nnk.,. Cơ sở địa lý tự nhiên, tập 1, 2, 3. NXB Giáo Dục, Hà
Nội, 1987.
- Tống Duy Thanh và nnk. Giáo trình địa chất cơ sở. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,
2003.
- Phạm Quang Tuấn . Cơ sở thổ nhưỡng và địa lý thổ nhưỡng . Nxb ĐHQG Hà Nội,
2007.
- Nguyễn Văn Tuần, Nguyễn Thị Phương Loan, Nguyễn Thị Nga và Nguyễn Thanh Sơn,
Thủy văn đại cương, T. 1 & 2, NXB KH&KT Hà Nội, 1991
- Kalexnic X.V. Những quy luật địa lý chung của Trái Đất. NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà
Nội, 1973.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học sẽ cung cấp những kiến thức tổng quát nhất về Trái Đất, bao gồm những đặc
điểm chung, các quy luật vận động và phân hóa tự nhiên trên Trái đất, lịch sử hình thành và
phát triển sự sống, đặc biệt là con người, tác động của con người đến Trái đất, góp phần nâng
cao nhận thức về bảo vệ môi trường. Người học sẽ được lĩnh hội những kiến thức cơ bản về vị
trí của Trái đất trong không gian, cấu trúc và đặc điểm của các quyển trên trái đất: thạch quyển,
thủy quyển, khí quyển, thổ quyển và sinh quyển, cũng như các quy luật vận động của các
quyển trên và hệ quả của chúng là sự phân đới tự nhiên trên Trái đất. Người học cũng được
trang bị kiến thức về lịch sử hình thành và phát triển sự sống cũng như tác động của con người
lên Trái đất và môi trường sống, những vấn đề mới nhất về biến đổi khí hậu, các tai biến thiên
nhiên và các giải pháp ứng phó, thích ứng.

63
10. Nội dung chi tiết môn học
Mở đầu
1. Tổng quan về Trái Đất (6 tiết)
1.1 Trái Đất trong không gian;
1.2 Các giả thuyết về nguồn gốc Mặt Trời và các hành tinh;
1.3 Hình dạng, kích thước của Trái Đất và ý nghĩa của chúng;
1.4 Chuyển động tự quay của Trái Đất, chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời
và những hệ quả địa lý của chúng;
1.5 Đặc điểm chung về sự phân bố các lục địa và đại dương trên Trái Đất;
1.6 Khái quát các quyển của Trái Đất.
2. Thạch quyển và địa hình bề mặt Trái đất (9 tiết)
2.1 Khái niệm chung về thạch quyển
2.2 Cấu trúc bên trong của Trái Đất;
2.3 Tính chất vật lý, hóa học của Trái Đất;
2.4 Tinh thể và khoáng vật
2.5 Thành phần thạch học của thạch quyển (các nhóm đá: magma, trầm tích và biến chất);
2.6 Hoạt động địa chất nội sinh (thuyết kiến tạo mảng; hoạt động đứt gãy; động đất; núi
lửa);
2.7 Quá trình phong hóa (phong hóa vật lý; phong hóa hóa học; vỏ phong hóa)
2.8 Địa hình bề mặt Trái đất
2.8.1. Hình thái chung của bề mặt Trái Đất;
2.8.2. Các nhân tố thành tạo địa hình
2.8.3 Khái quát các dạng địa hình cơ bản và tài nguyên địa hình
2.9 Tài nguyên địa chất và cảnh quan
2.9.1. Tài nguyên trong lòng đất
2.9.2. Tài nguyên địa mạo và cảnh quan
3. Khí quyển (3 tiết)
3.1 Cấu tạo của khí quyển
3.2 Cấu trúc thẳng đứng của khí quyển
3.3 Các đặc trưng cơ bản của trạng thái khí quyển
3.4 Khái niệm thời tiết và khí hậu
3.5 Bức xạ mặt trời và các mùa
3.6 Nước trong khí quyển
3.7 Hoàn lưu chung khí quyển
4. Thủy quyển (3 tiết)

64
4.1. Khái niệm về chế độ nước lục địa và các đơn vị đo dòng chảy
4.2. Sự phân bố và tuần hoàn của nước trên Trái Đất
4.3. Các tính chất vật lý cơ bản của nước
4.4. Nước dưới đất và nguồn gốc nước dưới đất
4.5. Ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu và mặt đệm tới dòng chảy
4.6. Mạng lưới thủy văn (sông ngòi, ao hồ và đầm lầy)
4.7. Đại dương và Biển cả
5. Thổ quyển (3 tiết)
5.1. Đất và các yếu tố, các quá trình hình thành đất;
5.2. Thành phần vật lý, hóa học của đất;
5.3. Các kiểu đất chính trên thế giới và Việt Nam.
6. Sinh quyển (3 tiết)
6.1. Thành phần, cấu trúc, vai trò và chức năng của sinh quyển;
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên trái đất;
6.3. Các đới sinh vật;
6.4. Các khu sinh học trên Trái đất
7. Các đới tự nhiên và các quy luật địa lý chung của Trái đất (5 tiết)
7.1. Tính hoàn chỉnh và thống nhất của lớp vỏ địa lý;
7.2. Tuần hoàn vật chất và năng lượng;
7.3. Quy luật địa đới;
7.4. Quy luật phi địa đới;
7.5. Tính nhịp điệu;
7.6. Các đới tự nhiên trên Trái đất;
8. Trái đất và Con người (5 tiết)
8.1. Lịch sử hình thành, xuất hiện sự sống
8.2. Lịch sử xuất hiện và phát triển của Loài người
8.3. Vai trò của Trái đất đối với cuộc sống Con người
9. Môi trường và bảo vệ môi trường (5 tiết)
9.1. Tác động của con người tới Trái đất
9.2. Khái niệm chung về môi trường
9.3. Biến đổi khí hậu và tác động của con người Biến đổi khí hậu (biến đổi khí hậu trong
lịch sử; tác động của tự nhiên đối với biến đổi khí hậu; tác động của con người đối
với biến đổi khí hậu; hậu quả của biến đổi khí hậu và khả năng ứng phó).
9.4. Tai biến thiên nhiên và suy thoái môi trường
9.5. Bảo vệ Trái đất và Phát triển bền vững

65
17. ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH (Linear Algebra)
2. Mã môn học: MAT1090
3. Số tín chỉ: 03
4. Môn học tiên quyết: không
5. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
6. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- Nguyễn Đức Đạt, PGS.TS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
- Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.
- Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.
- Lê Đình Định, TS, Khoa Toán- Cơ- Tin học, Trường ĐHKHTN.

7. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):


Mục tiêu về kiến thức: Giúp sinh viên có khái niệm và biết tính toán với số phức, hiểu và nắm
bắt các phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính, các khái niệm ban đầu về không
gian véc tơ, hiểu được bản chất sự độc lập, phụ thuộc tuyến tính các véc tơ. Môn học giúp sinh
viên hiểu được bản chất tích vô hướng và ứng dụng, biết các khái niệm ban đầu về ánh xạ
tuyến tính. Sinh viên có cách nhìn tổng quát với các đường bậc hai, làm quen với các mặt bậc
hai cơ bản.
Mục tiêu về kĩ năng: Sinh viên có khả năng độc lập làm các bài toán có liên quan tới số phức,
ma trận, không gian véc tơ; biết áp dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các vấn đề khác.
Mục tiêu về thái độ: Sinh viên có tính kiên trì, sáng tạo, có thái độ học tập chăm chỉ.
8. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tập: 20%
Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: 20%
Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: 60%.
9. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001). Toán học cao cấp, Tập 1- Đại số
và Hình học giải tích. NXB Giáo dục.
- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tập 1- Đại số tuyến tính và Hình học giải tích.
NXB ĐHQG Hà Nội.
- Jim Hefferon, Linear Algebra. http://joshua.smcvt.edu/linearalgebra/

10. Tóm tắt nội dung môn học:


Các nội dung chính của chương một trong phần đại số tuyến tính bao gồm: Tập hợp và ánh
xạ, trong đó đề cập đến các khái niệm cơ bản như tập hợp, ánh xạ, nhóm, vành, trường;
trường số thực và số phức. Môn học cung cấp các kiến thức chung về nghiệm của đa thức,
từ đó làm cơ sở cho việc trình bày việc phân tích một đa thức thành tích các nhân tử, một
phân thức hữu tỷ thành tổng các phân thức hữu tỷ đơn giản. Trong phần ma trận, định

66
thức, hệ phương trình đại số tuyến tính, các kiến thức có liên quan được trình bày trên
ngôn ngữ hạng của ma trận để sinh viên có cái nhìn thấu đáo về tính liên kết giữa ba khái
niệm trên và phương pháp thực hành giải hệ phương trình đại số tuyến tính, một nội dung
thường gặp trong tất cả các lĩnh vực khoa học và ứng dụng. Nội dung tiếp theo đề cập tới
những vấn đề cơ bản của không gian véc tơ, không gian Euclid. Đây có thể coi như những
tổng quát hóa lên trường hợp nhiều chiều của các khái niệm mặt phẳng toạ độ, hệ toạ độ
trong không gian mà sinh viên đã nắm vững từ bậc phổ thông. Khảo sát một số tính chất
quan trọng của ánh xạ tuyến tính, toán tử tuyến tính trong không gian véc tơ hữu hạn
chiều, phép biến đổi trực giao, dạng song tuyến tính, dạng toàn phương. Phần nội dung về
hình học giải tích cung cấp cho sinh viên các kiến thức chung về đường bậc hai và mặt bậc
hai, các dấu hiệu nhận dạng từng loại.
11. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Tập hợp và ánh xạ. Số phức. Đa thức (4 giờ LT; 2 giờ BT)
1.1. Tập hợp. Phép toán với các tập hợp.
1.2. Ánh xạ. Phân loại các ánh xạ.
1.3. Số phức. Biểu diễn số phức. Các phép toán với số phức.
1.4. Định lý cơ bản của đại số. Phân tích đa thức thành tích các nhân tử.
1.5. Tính chất nghiệm của đa thức với hệ số thực.
1.6. Phân tích phân thức hữu tỉ thành tổng của các phân thức đơn giản.
Chương 2. Ma trận, định thức và hệ phương trình đại số tuyến tính (8 giờ LT; 4 giờ BT)
2.1. Ma trận; Ma trận chuyển vị ; Các phép toán đối với ma trận.
2.2. Định thức; Các tính chất và cách tính định thức.
2.3. Ma trận nghịch đảo; Hạng và cách tính hạng của ma trận.
2.4 Hệ phương trình đại số tuyến tính; Hệ Cramer; Hệ thuần nhất; Định lý Kronecker-Capelli.
Giải hệ phương trình đại số tuyến tính bằng phương pháp Gauss.
Chương 3. Không gian véctơ và không gian Euclid (7 giờ LT; 4 giờ BT)
3.1. Không gian véctơ; Hệ các véctơ độc lập tuyến tính.
3.2. Chiều của không gian véc tơ. Cơ sở không gian véctơ n chiều; Công thức biến đổi tọa độ
khi chuyển cơ sở.
3.3. Khái niệm không gian Euclid. Cơ sở trực giao và trực chuẩn.
Chương 4. Ánh xạ tuyến tính và dạng toàn phương (7 giờ LT; 3 giờ BT)
4.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính, phép biến đổi tuyến tính.
4.2. Hạt nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính.
4.3. Ma trận và hạng của ánh xạ tuyến tính.

67
4.4. Dạng toàn phương.
Chương 5. Đường bậc hai và mặt bậc hai (4 giờ LT; 2 giờ BT)
5.1. Đường thẳng và mặt phẳng.
5.2. Đường bậc hai. Đưa phương trình tổng quát về dạng chính tắc. Dấu hiệu nhận biết đường
bậc hai.
5.3. Mặt bậc hai. Các dạng mặt bậc hai cơ bản.
5.4. Phương trình tổng quát và phân loại mặt bậc hai.

18. GIẢI TÍCH I (Analysis 1)


1. Mã môn học: MAT1091

2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: không
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):

Đặng Đình Châu, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Lê Đình Định, TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
Mục tiêu về kiến thức: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phép tính vi phân và
phép tính tích phân hàm một biến, các khái niệm về chuỗi số.
Mục tiêu về kĩ năng: Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có đầy đủ kiến thức cơ bản về
hàm một biến như tính giới hạn của hàm số, tính liên tục, tính khả vi của hàm một biến.
Biết các ứng dụng của vi phân để tính gần đúng; ứng dụng tích phân tính diện tích, thể
tích, giải quyết các bài toán thực tế.
Mục tiêu về thái độ: Sinh viên có tính kiên trì, sáng tạo, có thái độ học tập chăm chỉ.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tập: 20%
Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: 20%
Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2001). Toán học cao cấp, Tập 2,
Phép tính giải tích một biến số. NXB Giáo dục.

68
- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm-
Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân, NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội.
- James Stewart (2007). Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th
edition, June, 2007.
9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Việt, Tiếng Anh, mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ):
Môn học cung cấp các kiến thức về đạo hàm, vi phân của hàm một biến số và ứng dụng để
tính gần đúng, đạo hàm cấp cao, công thức khai triển Taylor, Măc Lôranh, quy tắc tìm giới
hạn Lôpitan. Nội dung cũng đề cập đến các phương pháp tìm nguyên hàm và tính tích
phân xác định, tính các tích phân suy rộng loại 1và 2. Trình bày về chuỗi số, chuỗi số
dương, chuỗi số đan dấu, chuỗi luỹ thừa, chuỗi Furie.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Nhập môn giải tích (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
1.1. Tập hợp.
1.2. Dãy số và giới hạn của dãy số.
1.3. Hàm một biến và đồ thị các hàm một biến cơ bản.
1.4. Hàm số hợp.
1.5. Hàm số ngược và đồ thị của hàm số ngược.
Chương 2. Giới hạn và sự liên tục của hàm số một biến (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
2.1. Giới hạn và các tính chất giới hạn của hàm một biến.
2.2. Giới hạn một phía.
2.3. Vô cùng lớn và vô cùng bé.
2.4. Sự liên tục của hàm một biến.
2.5. Điểm gián đoạn.
2.6. Các tính chất của hàm liên tục.
Chương 3. Phép tính vi phân của hàm số một biến (8 giờ lý thuyết; 4 giờ bài tập)
3.1. Đạo hàm và vi phân cấp một của hàm số.
3.2. Đạo hàm một phía.
3.3. Đạo hàm cấp cao.
3.4. Các định lý về giá trị trung bình.
3.5. Công thức khai triển Taylo, Măc Lôranh và ứng dụng.
3.6. Quy tắc Lôpitan.
Chương 4. Phép tính tích phân của hàm số một biến (10 giờ lý thuyết; 5 giờ bài tập)
4.1. Nguyên hàm và tích phân bất định.
4.2. Các phương pháp tính tích phân bất định.
4.3. Tích phân xác định và điều kiện khả tích.
4.4. Các phương pháp tính tích phân xác định.

69
4.5. Tích phân suy rộng.
4.6. Ứng dụng của tích phân.
Chương 5. Chuỗi số và chuỗi luỹ thừa (6 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tập)
5.1. Chuỗi số.
5.2. Chuỗi dương. Các tiêu chuẩn hội tụ chuỗi dương.
5.3. Chuỗi đan dấu và tiêu chuẩn hội tụ.
5.4. Khái niệm chuỗi hàm.
5.5. Chuỗi luỹ thừa. Miền hội tụ của chuỗi luỹ thừa. Chuỗi Furie.

19. GIẢI TÍCH II (Analysis 2)


1. Mã môn học: MAT1192
2. Số tín chỉ: 2
3. Môn học tiên quyết: Giải tích 1, MAT1091
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Đặng Đình Châu, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Đào Văn Dũng, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Phạm Chí Vĩnh, PGS.TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Lê Đình Định, TS, Khoa Toán- Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
Mục tiêu về kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về phép tính vi phân
của hàm hai, ba biến. Mở rộng cho hàm nhiều biến. Giúp sinh viên hiểu bản chất phép tích
phân bội, tích phân đường và mặt. Sinh viên được trang bị các phương pháp giải phương
trình vi phân cấp1 và cấp 2.
Mục tiêu về kĩ năng: Sau khi hoàn thành môn học, sinh viên có đầy đủ kiến thức cơ bản về
hàm nhiều biến, từ đó có khả năng độc lập nghiên cứu, ứng dụng toán học theo hướng
ngành học của mình.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tập: 20%
Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: 20%
Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Đình Trí, Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh (2008). Toán học cao cấp, Tập 3-
Phép tính giải tích nhiều biến số. NXB Giáo dục.
- Nguyễn Thủy Thanh (2005). Toán cao cấp, Tập (2-3)- Phép tính vi phân các hàm-
Phép tính tích phân, Lý thuyết chuỗi, Phương trình vi phân. NXB ĐHQG Hà Nội,
2005.

70
- James Stewart (2007). Calculus:Early Transcendentals. Publisher Brooks Cole, 6th
edition, June.
9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Việt, Tiếng Anh, mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ):
Trang bị cho sinh viên các khái niệm quan trọng của hàm hai hoặc ba biến như giới hạn,
tính liên tục, tính khả vi, khảo sát cực trị địa phương. Môn học trình bày về tích phân bội
cùng với các ứng dụng của nó trong các bài toán tính diện tích, thể tích, trọng tâm, khối
lượng. Cung cấp khái niệm cơ bản của tích phân đường, tích phân mặt. Đưa ra các công
thức liên hệ tích phân bội với tích phân đường-mặt. Các phương pháp giải phương trình vi
phân cấp1 và cấp 2.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Hàm nhiều biến (8 giờ LT; 4 giờ BT)
1.1. Các khái niệm cơ bản.
1.2. Giới hạn, tính liên tục của hàm hai biến.
1.3. Đạo hàm riêng, đạo hàm riêng hàm hợp, đạo hàm riêng cấp cao.
1.4. Vi phân toàn phần.
1.5. Đạo hàm theo hướng.
1.6. Hàm ẩn. Đạo hàm hàm ẩn.
1.7. Cực trị của hàm nhiều biến.
1.8. Ứng dụng của phép tính vi phân.
Chương 2. Tích phân bội (8 giờ LT; 4 giờ BT)
2.1. Tích phân hai lớp.
2.2. Cách tính tích phân hai lớp.
2.3. Tích phân ba lớp.
2.4. Cách tính tích phân ba lớp.
2.5. Ứng dụng tích phân bội.
Chương 3. Tích phân đường, tích phân mặt (8 giờ LT; 4 giờ BT)
3.1. Tích phân đường loại một.
3.2. Tích phân đường loại hai.
3.3. Tích phân mặt loại một.
3.4. Tích phân mặt loại hai.
3.5. Mối quan hệ của các tích phân bội, đường và mặt.
Chương 4. Phương trình vi phân (6 giờ LT; 3 giờ BT)
4.1. Khái niệm cơ bản
4.2. Phương trình vi phân cấp I.
4.3. Phương trình vi phân cấp II.

20. XÁC SUẤT THỐNG KÊ (Probability Statistics)


1. Mã môn học: MAT1101
2. Số tín chỉ: 3

71
3. Môn học tiên quyết: Giải tích 1 ( MAT1091)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Đặng Hùng Thắng , GS.TSKH, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Trần Mạnh Cường, TS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Phạm Đình Tùng, ThS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Hoàng Phương Thảo, ThS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Nguyễn Thịnh, TS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Tạ Công Sơn, ThS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Trịnh Quốc Anh, TS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
Phan Viết Thư , PGS.TS, Khoa Toán-Cơ-Tin học, Trường ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
Sinh viên nắm được:
- Khái niệm về xác suất, các quy tắc tính xác suất và các ứng dụng.
- Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên, các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên và một số
phân bố thường gặp trong thực tế.
- Các kiến thức cơ bản về lý thuyết mẫu, thống kê mô tả.
- Các vấn đề ước lượng khoảng, kiểm định giả thiết, tương quan và hồi quy.
Sinh viên hiểu được vai trò và ứng dụng của Xác suất thống kê trong các ngành khoa học
khác cũng như trong cuộc sống.
6.2. Kĩ năng
- Nhận ra các mô hình thống kê đơn giản và ứng dụng vào các bài toán thuộc chuyên -
ngành học của mình.
- Sử dụng được ít nhất một phần mềm để giải các bài toán thống kê (Excel, Minitab, R,
S-plus,...)
- Kỹ năng tự nghiên cứu và kỹ năng làm việc theo nhóm.
6.2. Thái độ: Sinh viên có tính kiên trì, sáng tạo, có thái độ học tập chăm chỉ.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Phần tự học, tự nghiên cứu, bài tập: 20%
Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: 20%
Kiểm tra - đánh giá cuối kỳ: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):

72
- Đặng Hùng Thắng (2009). Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng, Nhà Xuất bản
Giáo dục.
- Đặng Hùng Thắng (2008). Thống kê và ứng dụng. Nhà Xuất bản Giáo dục.
- Đặng Hùng Thắng (2009). Bài tập xác suất. Nhà Xuất bản Giáo dục.
- Đặng Hùng Thắng (2008). Bài tập thống kê. Nhà Xuất bản Giáo dục.
- Đào Hữu Hồ (2008). Xác suất thống kê – Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Nội dung môn học gồm 2 phần chính: phần Xác suất và phần Thống kê. Phần xác suất
cung cấp cho sinh viên các kiến thức về phép thử ngẫu nhiên, biến cố, xác suất của biến
cố, các phương pháp tính xác suất, đại lượng ngẫu nhiên và phân phối của nó, các đặc
trưng của đại lượng ngẫu nhiên, một số phân phối thường gặp trong thực tế. Phần thống kê
giới thiệu cho sinh viên các bài toán cơ bản của thống kê và cách giải quyết các bài toán
này như bài toán ước lượng khoảng, bài toán kiểm định giả thiết, bài toán tương quan và
hồi quy.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Biến cố và xác suất của biến cố (5 lý thuyết + 3 bài tập)
1.1. Phép thử ngẫu nhiên và không gian mẫu.
1.2. Biến cố và quan hệ giữa các biến cố.
1.3. Xác suất của biến cố và các quy tắc tính xác suất cơ bản.
1.4. Xác suất có điều kiện.
1.5. Công thức xác suất đầy đủ và công thức Bayes.
1.6. Phép thử lặp và công thức Bernoulli
Bài tập.
Chương 2. Đại lượng ngẫu nhiên rời rạc (4 lý thuyết +2 bài tập)
2.1. Bảng phân bố xác suất
2.2. Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên rời rạc
2.3. Phân bố đồng thời và hệ số tương quan
2.4. Một số phân bố rời rạc thường gặp
Bài tập.
Chương 3. Đại lượng ngẫu nhiên liên tục (4 lý thuyết + 2 bài tập)
3.1. Hàm mật độ và hàm phân bố xác suất
3.2. Các đặc trưng của đại lượng ngẫu nhiên liên tục
3.3 Một số phân phối liên tục thường gặp
3.4 Luật số lớn và định lý giới hạn trung tâm cho dãy đại lượng ngẫu nhiên (rời rạc, liên
tục) độc lập, cùng phân bố.
Bài tập
Chương 4. Lý thuyết mẫu (2 lý thuyết + 1 bài tập)
4.1. Mẫu số liệu, thống kê mô tả

73
4.2. Các phương pháp trình bày, biểu diễn mẫu
4.3. Các đặc trưng mẫu
4.4. Phân bố của các đặc trưng mẫu
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để biểu diễn mẫu, tính các đặc trưng mẫu.
Chương 5. Uớc lượng tham số (2 lý thuyết + 2 bài tập)
5.1. Ước lượng điểm cho kỳ vọng, median, phương sai và xác suất
5.2. Ước lượng khoảng
5.3. Độ chính xác của ước lượng và số quan sát cần thiết
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê giải bài toán ước lượng khoảng.
Bài tập
Chương 6. Kiểm định giả thiết (8 lý thuyết + 6 bài tập)
6.1. Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
6.2. Kiểm định giả thiết về tỷ lệ
6.3. Kiểm định giả thiết cho phương sai
6.4. So sánh hai giá trị trung bình
6.5. So sánh hai tỷ lệ
6.6. So sánh hai phương sai
6.7. Tiêu chuẩn phù hợp 2
6.8. Kiểm tra tính độc lập và so sánh nhiều tỷ lệ
6.9. So sánh nhiều giá trị trung bình: Phân tích phương sai một nhân tố.
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê để giải các bài toán kiểm định giả thiết.
Bài tập
Chương 7. Tương quan và hồi quy tuyến tính đơn (2 lý thuyết + 2 bài tập)
7.1 Tương quan tuyến tính đơn
7.2. Hồi quy tuyến tính đơn
7.3. Một số mô hình phi tuyến có thể tuyến tính hoá.
Hướng dẫn sử dụng phần mềm thống kê trong phân tích tương quan và hồi quy tuyến
tính đơn.
Bài tập
21. CƠ –NHIỆT (Mechanics-Thermodynamics)
1. Mã môn học/chuyên đề: PHY1100
2. Số tín chỉ: 03
- Nghe giảng lý thuyết: 33
- Làm bài tập/thảo luận trên lớp: 9
- Tự học: 3
3. Môn học tiên quyết: Giải tích 1 (MAT1091)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):

74
Các giảng viên thuộc Khoa vật lý, Trường ĐHKHTN
- GS.TS. Nguyễn Huy Sinh
- GS.TS. Bạch Thành Công
- PGS.TS. Tạ Đình Cảnh
- PGS.TS. Lê Thị Thanh Bình
- PGS.TS. Lê Văn Vũ
- PGS.TS. Ngô Thu Hương
- TS. Ngạc An Bang
- TS. Đỗ Thị Kim Anh
- TS. Phạm Nguyên Hải
- TS. Nguyễn Anh Tuấn
- TS. Nguyễn Việt Tuyên
- ThS. Nguyễn Ngọc Đỉnh
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
Thông qua việc cung cấp những kiến thứcvề hoạt động của khu vực công cộng trong bối
cảnh của một nền kinh tế thị trường hiện đại, môn học nhằm trang bị cho sinh viên những
kiến thức cơ sở cần thiết, đồng thời giúp họ phát triển các kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp;
hình thành thái độ xã hội phù hợp và tăng cường năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn.
6.1. Kiến thức:
- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về Vật lý Cơ học và Nhiệt động lực
học.
- Nắm được các định luật cơ bản của cơ học cổ điển về chuyển động và nguyên nhân gây
ra sự biến đổi chuyển động của chất điểm, hệ chất điểm và vật rắn. Hiểu được và áp
dụng được các định luật biến thiên và bảo toàn động lượng, mô men động lượng và
năng lượng trong việc giải thích các hiện tượng cơ học và tự nhiên. Hiểu và nhận biết
được các loại dao động cơ, sóng cơ cùng các đặc trưng của sóng. Hiểu được thuyết
tương đối hẹp của Einstein và giới hạn của cơ học cổ điển.
- Nắm được các khái niệm, phương pháp nhiệt động và các nguyên lý cơ bản của nhiệt
động học. Các điều kiện biến hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác và những
biến đổi đó về mặt định lượng. Hiếu được sự dãn nở vì nhiệt của vật liệu, sự dẫn nhiệt
trong các tấm vật liệu phức hợp, nguyên lý hoạt động, hiệu suất của các động cơ nhiệt,
máy lạnh.
- Cung cấp cho người học những kiến thức cơ sở đầu tiên để có thể học tập và nghiên
cứu các môn học khác của các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ.
6.2. Kỹ năng thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Vận dụng lý thuyết để giải các bài tập thuộc chương trình môn học.

75
- Góp phần rèn luyện phương pháp tư duy khoa học, tư duy lôgích, phương pháp nghiên
cứu thực nghiệm, tác phong khoa học cho người làm công tác nghiên cứu/ cử nhân,kỹ
sư tương lai.
- Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vật biện chứng cho người học.
- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và giá trị khoa học của môn học, qua đó có
thái độ học tập nghiêm túc, tìm tòi, vận dụng các kiến thức môn học trong thực tế đời
sống.
- Sinh viên cũng có cơ hội để phát triển các kỹ năng và thái độ nghề nghiệp như: trung
thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; lập kế hoạch cho tương lai; tổ chức và sắp xếp công
việc; khả năng làm việc độc lập; nhận biết và bắt kịp với những vấn đề của của nền
kinh tế thế giới hiện đại; có động lực và kỹ năng để thúc đẩy sự phát triển cá nhân và sự
nghiệp.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Thông qua các hoạt động như nghe giảng, thảo luận trên lớp, làm bài tập, sinh viên
được khuyến khích và yêu cầu phát triển các kỹ năng và thái độ xã hội như: Khả năng
làm việc nhóm; giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; kỹ năng giao tiếp bằng văn
bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông; kỹ năng thuyết trình).
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn:
- Thông qua các hình thức như thảo luận tình huống, thực hiện bài tập nhóm, bài kiểm tra
giữa kỳ và bài thi hết môn, sinh viên có cơ hội và được yêu cầu vận dụng các kiến thức
lý thuyết vào việc giải thích, phân tích, luận giải, đánh giá các vấn đề, chính sách ở Việt
Nam. Việc nghiên cứu và đánh giá các dự án và chính sách trong thực tiễn sẽ gián tiếp
phát triển các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp của sinh viên.
7. Hình thức kiểm tra đánh giá
- Hình thức kiểm tra cuối kỳ (thi hết môn): thi viết
- Hoạt động học tập: Nghe giảng trên lớp, thảo luận/ trao đổi, bài tập trên lớp, tự học,
kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra (thi) cuối kỳ.
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Nguyễn Viết Kính, Bạch Thành Công, Phan Văn Thích, Vật lý học đại cương Tập 1,
NXB ĐHQGHN, 2005.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Vật lý Cơ-Nhiệt đại cương Tập 1 và Tập 2, NXB Giáo
dục Việt nam, 2010.
- D. Haliday, R. Resnick and J. Walker, Cơ sở vật lýTập1, 2, 3; Ngô Quốc Quýnh,
Đào Kim Ngọc, Phan Văn Thích, Nguyễn Viết Kính dịch, NXB Giáo dục, 2001.
- Lương Duyên Bình (Chủ biên), Vật lý đại cươngTập 1Cơ –Nhiệt, NXB Giáo dục, 2007.

76
8.2. Tài liệu tham khảo:
- R.A.Serway and J.Jewet, Physics for scientists and enginneers, Thomson Books/Cole,
6th edition, 2004.
- Đàm Trung Đồn và Nguyễn Viết Kính, Vật lý phân tử và Nhiệt học, NXB ĐHQGHN,
1995.
- Nguyễn Huy Sinh, Giáo trình Nhiệt học, NXB Giáo dục, 2009.
- Nguyễn Văn Ẩn, Nguyễn Thị Bảo Ngọc, Phạm Viết Trinh, Bài tập vật lý đại cương
Tập 1, NXB Giáo dục, 1993.
- Nguyễn Ngọc Long (chủ biên), Vật lý học đại cương Tập 1, NXB ĐHQGHN, 2005.
9. Tóm tắt nội dung môn học:

Nội dung môn học gồm 2 phần Cơ học và Nhiệt học


- Phần Cơ học bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Động học và các định luật cơ bản
của động lực học chất điểm, hệ chất điểm,vật rắn. Nguyên lý tương đối Galile.Ba định
luật bảo toàn của cơ học: định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn mômen
động lượng và định luật bảo toàn năng lượng. Định luật hấp dẫn vũ trụ và chuyển động
của các hành tinh, vệ tinh.Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn: chuyển động tịnh
tiến và chuyển động quay. Dao động và sóng cơ. Cuối cùng là giới thiệu về thuyết
tương đối hẹp của Anhxtanh.
- Phần nhiệt học bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Các kiến thức cơ bản về nhiệt động lực
học mà nội dung xoay quanh ba định luật: định luật số không, định luật số 1 và định luật số hai.
Các vấn đề về nhiệt độ, áp suất, các hiện tượng truyền trên cơ sở thuyết động học phân tử

10. Nội dung chi tiết môn học:


Phần 1. CƠ HỌC
Chương 1. Mở đầu vật lý học (1+0+0)
1.1. Đối tượng, phương pháp của vật lý học. Quan hệ giữa vật lý học và các ngành khoa học,
kỹ thuật khác
1.2. Đo lường và thứ nguyên của các đại lượng vật lý. Hệ đơn vị quốc tế SI
Chương 2. Động học chất điểm (2+1+0)
2.1. Chuyển động cơ học, chất điểm, hệ quy chiếu, véc tơ dịch chuyển, phương trình chuyển
động, phương trình quỹ đạo
2.2. Vận tốc. Gia tốc
2.3. Một số chuyển động cơ thường gặp: chuyển động của vật bị ném xiên, chuyển động tròn
Chương 3. Động lực học chất điểm (3+1+0)
3.1. Ba định luật Newton và áp dụng
3.2. Động lượng, xung lượng của lực. Định luật biến thiên và bảo toàn động lượng
3.3. Chuyển động của vật có khối lượng thay đổi (tên lửa)

77
3.4. Chuyển động trong các hệ quy chiếu phi quán tính. Lực quán tính, lực quán tính ly tâm,
lực Coriolit
Chương 4. Công và năng lượng (2+1+0)
4.1. Năng lượng, công và công suất
5.2. Động năng. Định lý động năng
4.3. Lực thế. Thế năng. Định lý thế năng
4.4. Cơ năng. Định luật biến thiên và bảo toàn cơ năng
4.5. Va chạm
Chương 5. Chuyển động của vật rắn (3+1+0)
5.1. Hệ chất điểm. Khối tâm. Phương trình chuyển động của khối tâm
5.2. Vật rắn. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn
5.3. Phương trình cơ bản của vật rắn quay quanh một trục cố định
5.4. Mômen quán tính của vật rắn. Định luật Steiner - Huygen
5.5. Mômen động lượng. Định luật biến thiên và bảo toàn mô men động lượng
5.6. Động năng của vật rắn quay
Chương 6. Dao động và sóng cơ (3+1+1)
6.1. Dao động điều hòa. Biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa
6.2. Tổng hợp dao động
6.3. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng
6.4. Sự truyền sóng trong môi trường đàn hồi. Sóng ngang, sóng dọc
6.5. Phương trình sóng. Năng lượng và mật độ năng lượng của sóng
6.6. Hiện tượng giao thoa sóng. Sóng dừng
6.7. Hiệu ứng Doppler
Chương 7. Trường hấp dẫn và chuyển động trong trường xuyên tâm (2+0+1)
7.1. Định luật hấp dẫn vũ trụ
7.2. Trường hấp dẫn. Thế năng trong trường hấp dẫn
7.3. Chuyển động trong trường xuyên tâm. Các định luật Kepler
7.4. Các vận tốc vũ trụ cấp một và cấp hai
Chương 8. Cơ sở của thuyết tương đối hẹp (3+0+1)
8.1. Nguyên lý tương đối và phép biến đổi Galileo
8.2. Các tiên đề của thuyết tương đối hẹp
8.3. Phép biến đổi Lorentz
8.4. Tính tương đối của không gian và thời gian
8.5. Định luật cơ bản của động lực học tương đối tính
8.6. Mối quan hệ giữa khối lượng và năng lượng
Phần 2. NHIỆT HỌC
Chương 9. Nhiệt độ (1+0+0)

78
9.1. Nguyên lý số (0) của nhiệt động lực học
9.2. Các thang nhiệt giai
9.3. Sự nở vì nhiệt của chất rắn và chất lỏng
Chương 10. Nhiệt và nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học (3+1+0)
10.1. Nhiệt, công và nội năng hệ nhiệt động
10.2. Nhiệt dung của vật chất
10.3. Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học
10.4. Áp dụng nguyên lý 1 trong các quá trình của khí lý tưởng
10.5. Các hiện tượng truyền nhiệt
Chương 11. Thuyết động học chất khí (4+1+0)
11.1. Chất khí lý tưởng. Chuyển động nhiệt. Quãng đường tự do trung bình.
11.2. Áp suất và nhiệt độ theo quan điểm của thuyết động học phân tử. Phương trình cơ bản
của thuyết động học phân tử
11.3. Định luật phân bố phân tử theo vận tốc của Maxwell
11.4. Định luật phân bố phân tử theo thế năng của Boltzman
11.5. Sự phân bố đều của năng lượng theo bậc tự do
11.6. Nhiệt dung khí lý tưởng
11.7. Công trong quá trình đẳng nhiệt, đoạn nhiệt. Phương trình đoạn nhiệt
Chương 12. Các hiện tượng động học trong chất khí (2+1+0)
12.1. Hiện tượng khuếch tán
12.2. Hiện tượng dẫn nhiệt
12.3. Hiện tượng nội ma sát
Chương 13. Entropi và nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học (4+1+0)
13.1. Quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch
13.2. Động cơ nhiệt và máy lạnh. Hai cách phát biểu nguyên lý thứ 2 nhiệt động lực học theo
Thomson và theo Clausius
13.3. Chu trình Carnot
13.4. Định lý Carnot về động cơ nhiệt
13.5. Entropy. Nguyên lý tăng Entropy
13.6. Ý nghĩa của Entropy

22. ĐIỆN-QUANG (Electromagnetism-Optics)


1. Mã môn học/chuyên đề: PHY1103
2. Số tín chỉ: 03
+ Lý thuyết Điện từ: 14
+ Bài tập Điện từ : 9

79
+ Lý thuyết Quang học: 14
+ Bài tập Quang học: 7
+ Tự học xác định: 0
+ Kiểm tra, đánh giá: 1
3. Môn học tiên quyết: Giải tích 1 (MAT1091)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Các giảng viên thuộc Khoa vật lý, Trường ĐHKHTN
- TS. Đỗ Thị Kim Anh
- TS. Ngạc An Bang
- PGS.TS Phạm Văn Bền
- PGS.TS. Nguyễn Thế Bình
- GV. Đào Kim Chi
- PGS.TS. Trịnh Đình Chiến
- TS. Nguyễn Mậu Chung
- GV. Võ Lý Thanh Hà
- TS. Phạm Nguyên Hải
- TS. Hoàng Chí Hiếu
- PGS.TS. Bùi Văn Loát
- PGS.TS. Võ Thanh Quỳnh
- GS.TS. Nguyễn Huy Sinh
- GS.TS. Lưu Tuấn Tài
- ThS. Đặng Thanh Thủy
- PGS.TS. Phạm Quốc Triệu
- TS. Lê Tuấn Tú
- TS. Nguyễn Anh Tuấn
- ThS. Bùi Hồng Vân
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên nội dung những kiến thức cơ bản nhất về Điện Từ và Quang
học
- Xây dựng cơ sở lý luận và phương pháp luận đúng đắn để tiếp cận nội dung của Vật lý
hiện đại và các khoa học liên quan khác.
6.2. Kỹ năng:
Phần Điện từ:

80
- -Giúp sinh viên nắm được các hiện tượng cơ bản của điện và từ, các định luật và việc
ứng dụng chúng để: giải các bài tập và làm các bài thực tập tương ứng trong phòng thí
nghiệm; giải quyết những vấn đề thực tế trong hoạt động chuyên môn sau này.
- Biết vận dụng các kiến thức lý thuyết thu nhận từ môn học để giải thích các hiện
tượng thường gặp trong cuộc sống, trong kỹ thuật. Giải được các bài tập theo nội dung
từng chương của chương trình.
Phần Quang học:
- Nắm vững bản chất, giải thích được các hiện tượng quang học như giao thoa, nhiễu
xạ, phân cực ánh sáng và lượng tử ánh sáng như bức xạ nhiệt, các hiện tượng quang
điện và ứng dụng của chúng.
- Biết vận dụng kiến giải thích được các hiện tượng quang học liên quan trong thực tiễn
học tập, nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ.
6.3. Thái độ người học:
- Thấy được ý nghĩa, giá trị khoa học của môn học.
- Hiểu biết về các hiện tượng quang học trong thiên nhiên và trong đời sống thực tiễn.
7. Hình thức kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên (15%)
Đánh giá khả năng nhớ và tái hiện các nội dung cơ bản của môn học.
Đánh giá kỹ năng làm việc nhóm, khả năng trình bày, thuyết trình một vấn đề lý luận cơ
bản.
- Kiểm tra giữa kỳ (25%)
Đánh giá kỹ năng nghiên cứu độc lập và kĩ năng trình bày.
- Thi kết thúc (60%)
Đánh giá trình độ nhận thức và kỹ năng liên hệ lý luận vớithực tiễn.
8. Giáo trình
Phần Điện –Từ :
Học liệu bắt buộc
- Cơ sở Vật lý, Nhà xuất bản giáo dục 1998,
- D.Halliday, R. Resnick and J.Walker (1996). Fundamental of Physics, John Winley &
Sons, Inc.
- R. A. Serway and J. Jewet (2004). Physics for scientists and enginneers, Thomson
Brooks/Cole, 6th edition.
Học liệu tham khảo
- Tôn Tích Ái (2004). Điện và từ. NXB ĐHQGHN.
- Nguyễn Châu và n.n.k. (1973). Điện và từ. NXB Bộ GD&ĐT.

81
- Lương Duyên Bình, Dư Trí Công, Nguyễn Hữu Hồ (2001). Vật lý đại cương tập II.
NXB Giáo dục.
- Vũ Thanh Khiết (2004). Điện và từ, NXB Giáo dục.
Phần Quang học:
Học liệu bắt buộc
- Nguyễn Thế Bình (2007). Quang học, NXB ĐHQG Hà Nội.
Học liệu tham khảo
- David Halliday (1998). Cơ sở Vật lý, Tập 6, Nhà xuất bản giáo dục.
- Ngô Quốc Quýnh (1972). Quang học, Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên
nghiệp.
- Lê Thanh Hoạch (1980). Quang học, Nhà xuất bản Đại học KHTN.
- Eugent Hecht (2002). Optics , 4th edition, (World student series edition), Adelphi
University Addison Wesley.
- Joses-Philippe Perez (2004). Optique, 7th edition, Dunod , Paris.
- B.E.A.Saleh, M.C. Teich (1991). Fundamentals of Photonics, Wiley Series in pure
and applied Optics, New York.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Phần Điện từ:
Môn học Điện và từ cung cấp cho người học:
Những kiến thức cơ sở về điện: điện trường, điện thế, dòng điện, các định luật Ohm, Joule-
Lenz…Những kiến thức cơ sở về từ: từ trường, lực Lorentz, các định luật Biot- Savart -
Laplace, Faraday...Dao động điện và sóng điện từ.
Các quy luật tương tác giữa các điện tích đứng yên, chuyển động đều, chuyển động có gia
tốc; hiểu được sự chuyển hóa năng lượng giữa điện và từ, hiểu sâu những hiện tượng liên
quan đến kỹ thuật điện, dao động điện.
Phần Quang học:
Trình bày:
+ Các hiện tượng quang học thể hiện tính chất sóng của ánh sáng như: giao thoa, nhiễu xạ
và phân cực ánh sáng
+ Các hiện tượng thể hiện tính chất lượng tử của ánh sáng như bức xạ nhiệt, hiệu ứng
quang điện, hiệu ứng Compton. Phần tính chất lượng tử của ánh sáng bắt đầu từ các định
luật về bức xạ nhiệt để dẫn dắt tới khái niệm lượng tử năng lượng của Planck và sau đó là
thuyết photon của Einstein. Lý thuyết lượng tử của ánh sáng được vận dụng để giải thích
một số hiện tượng quang học điển hình mà lý thuyết sóng không giải thích được.
10. Nội dung chi tiết môn học
Phần Điện –Từ

82
Nội dung 1:
Chương 1: Điện tích và điện trường (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
1.1. Điện tích, định luật Coulomb.
1.2. Điện trường, cường độ điện trường.
1.3. Định luật Gauss.
1.4. Bài tập: Bài tập về điện tích, điện trường.
Nội dung 2:
Chương 2: Điện thế(3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
2.1. Điện thế, hiệu điện thế.
2.2. Tụ điện, ghép tụ điện.
2.3. Năng lượng điện trường.
2.4. Bài tập : Bài tập về điện thế.
Nội dung 3:
Chương 3: Dòng điện (2 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
3.1. Mật độ dòng điện, điện trở.
3.2. Định luật Ohm, định luật Joule Lenz.
3.3. Các quy tắc Kirchhoff
3.4. Bài tập: Bài tập về dòng điện.
Nội dung 4:
Chương 4: Từ trường (3 giờ lý thuyết; 3 giờ bài tập)
4.1. Cảm ứng từ, Định luật Biot - Savart – Laplace.
4.2. Từ trường thông dụng : dòng điện thẳng, dòng điện tròn.
4.3 Lực Lorentz.
4.4. Bài tập: Bài tập về từ trường.
Nội dung 5:
Chương 5:Cảm ứng điện từ(3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
5.1. Định luật cảm ứng điện từ Faraday.
5.2. Tự cảm, hỗ cảm.
5.3. Mạch dao động LC, sóng điện từ.
5.4. Bài tập: Bài tập về cảm ứng điện từ.
Phần Quang học:
Nội dung 6
Chương 6: Giao thoa ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
6.1 Thí nghiệm Young
6.2 Sự phân bố cường độ ánh sáng trong giao thoa với hai khe
6.2.1 Biểu thức cường độ ánh sáng giao thoa
6.2.2 Giao thoa của ánh sáng không đơn sắc

83
6.3. Giao thoa bản mỏng
6.3.1 Bản mỏng song song và vân đồng độ nghiêng.
6.3.2 Bản mỏng có độ dày thay đổi và vân đồng độ dày.
6.4 Giao thoa nhiều chùm tia - Giao thoa kế Fabry-Perot
6.5 Giao thoa kế Michelson
Bài tập
Nội dung 7
Chương 7: Nhiễu xạ ánh sáng (4 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
7.1 Hiện tượng nhiễu xạ - Nguyên lý Huygens-Fresnel
7.1.1 Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
7.1.2 Nguyên lý Huygens-Fresnel
7.1.3 Nhiễu xạ Fresnel và nhiễu xạ Fraunhofer
7.2 Nhiễu xạ Fresnel
7.2.1Phương pháp đới cầu Fresnel.
7.2.2 Nhiễu xạ ánh sáng qua lỗ tròn và đĩa tròn nhỏ
7.3 Nhiễu xạ Fraunhofer
7.3.1 Nhiễu xạ qua một khe hẹp
7.3.2 Nhiễu xạ qua một lỗ tròn
7.3.3 Nhiễu xạ qua 2 khe
7.3.4 Nhiễu xạ qua nhiều khe
7.3.5. Cách tử nhiễu xạ- máy quang phổ cách tử
7.4 Nhiễu xạ tia X
Bài tập
Nội dung 8
Chương 8: Phân cực ánh sáng (3 giờ lý thuyết; 2 giờ bài tập)
8.1. Hiện tượng phân cực ánh sáng qua bản Tourmaline
8.1.1 Thí nghiệm
8.1.2 Giải thích
8.2 Phân loại phân cực ánh sáng và bản chất của ánh sáng phân cực.
8.2.1 Phân cực thẳng
8.2.2 Phân cực tròn
8.2.3 Phân cực ellip
8.2.4 Ánh sáng tự nhiên.
8.3. Định luật Malus.
8.4. Phân cực ánh sáng khi truyền qua tinh thể lưỡng chiết.
8.5. Các bản bước sóng (/4, /2. ) và ứng dụng
Bài tập
Nội dung 9

84
Chương 9: Lượng tử quang học (3 giờ lý thuyết; 1 giờ bài tập)
9.1 Bức xạ nhiệt
9.1.1 Đặc trưng của bức xạ nhiệt
9.1.2. Các định luật về bức xạ nhiệt
9.2. Tính chất hạt của ánh sáng
9.2.1.Thuyết lượng tử năng lượng của Planck và thuyết lượng tử ánh sáng (hay thuyết
photon) của Einstein
9.2.2. Hiệu ứng quang điện
9.2.3 Hiệu ứng Compton

23. HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Chemistry)


1. Mã môn học: CHE1080

2. Số tín chỉ: 3

3. Môn học tiên quyết: không

4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt

5. Giảng viên:

Trịnh Ngọc Châu, PGS. TS., Khoa Hóa học, trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Phạm Văn Nhiêu, PGS. TS., Khoa Hóa học, trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
Và các Giảng viên khác của Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):

6.1 Mục tiêu về kiến thức


- Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: nguyên tử, cấu tạo phân tử và liên kết hoá
học theo quan điểm của cơ học lượng tử; các khái niệm và quy luật cơ bản trong các lĩnh vực:
nhiệt động hóa học, cân bằng hóa học, động hóa học, điện hóa học và dung dịch của các chất
điện ly.

- Cung cấp cho người học những kiến thức cơ sở đầu tiên về hóa học để có thể học tập
và nghiên cứu các môn học khác của các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công
nghệ.
6.2 Mục tiêu về kỹ năng
- Vận dụng lý thuyết để giải các bài tập thuộc chương trình môn học.
- Góp phần rèn luyện phương pháp tư duy khoa học, tư duy logic, phương pháp nghiên
cứu thực nghiệm, tác phong khoa học cho người làm công tác nghiên cứu và giảng
dạy hóa học trong tương lai.
- Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vật biện chứng cho người học.

85
6.3 Mục tiêu về thái độ
- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và giá trị khoa học của môn học, qua đó có
thái độ học tập nghiêm túc, tìm tòi, vận dụng các kiến thức môn học vào thực tế đời
sống.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Trọng
Hình thức Phương pháp Mục đích
số
- Kiểm tra việc chuẩn bị - Đánh giá khả năng nhớ, hiểu và
bài ở nhà: lí thuyết, bài kỹ năng giải bài tập của từng nội
tập. dung các chương riêng lẻ.
Kiểm tra đánh
- Kết quả giải bài tập trên 20%
giá thường xuyên
lớp.
- Kết quả kiểm tra 15
phút trên lớp
- Kiểm tra viết 1 tiết theo - Đánh giá khả năng giải các bài
Kiểm tra giữa kỳ nội dung của môn học tập có liên quan tới nhiều nội dung 20%
trong một số chương
- Đánh giá khả năng hiểu, nhớ và
vận dụng lí thuyết để giải thích các
Thi kết thúc môn
Làm bài thi viết 90 phút vấn đề trong tự nhiên. 60%
học
- Giải các các bài tập tổng hợp của
các phần I và phần II
Tổng 100%

8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Phạm Văn Nhiêu. Hóa đại cương (Phần cấu tạo chất), NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.
- Lâm Ngọc Thiềm, Bùi Duy Cam. Hóa Đại Cương, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.
- Vũ Đăng Độ, Trịnh Ngọc Châu, Nguyễn Văn Nội, Bài tập cơ sở lí thuyết các quá trình hóa
học, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ 4, Hà Nội, 2010.

9. Tóm tắt nội dung môn học:


Môn học gồm 2 phần: Cấu tạo chất và Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học.
Phần cấu tạo chất bao gồm những nội dung chủ yếu sau: cấu tạo nguyên tử, phân tử và liên
kết hoá học theo các quan điểm hiện đại: cơ sở của cơ học lượng tử, phương pháp liên kết
hoá trị (phương pháp VB) và phương pháp obitan phân tử (phương pháp MO). Cấu tạo của
các phức chất, các loại tinh thể (ion, nguyên tử, phân tử, kim loại) và một số trạng thái tập
hợp.

86
Phần cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học gồm các nội dung chủ yếu sau: Xác định biến
thiên của các hàm nhiệt động nội năng, entanpi, entropi và thế đẳng nhiệt đẳng áp trong
các quá trình hóa học từ đó biết được điều kiện, chiều hướng xảy ra của các quá trình hóa
học, điều kiện cân bằng của hệ hóa học, các hằng số cân bằng theo áp suất và nồng độ, các
yếu tố ảnh hưởng tới cân bằng hóa học, cân bằng ion trong dung dịch của các chất điện ly,
cân bằng trong hệ oxi hóa khử, pin ganvanic, điện phân, tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh
hưởng tới tốc độ phản ứng hóa học.
5. Nội dung chi tiết môn học:
PHẦN I : CẤU TẠO CHẤT
Chương 1. Cấu tạo nguyên tử
1.1. Một số khái niệm và định luật cơ bản của hóa học 
1.1. Nguyên tử. Thành phần, cấu trúc của nguyên tử
1.2. Hệ thức liên hệ giữa khối lượng và năng lượng, giữa khối lượng và vận tốc chuyển động
1.3. Thuyết lượng tử Planck
1.3.1. Bức xạ điện từ. Đại cương về quang phổ
1.3.2. Thuyết lượng tử Planck
1.4. Đại cương về cơ học lượng tử
1.4.1. Sóng vật chất de Broglie
1.4.2. Hệ thức bất định Heisenberg
1.5. Nguyên tử hidro và những ion giống hidro
1.5.1. Phương trình Schroedinger cho bài toán hidro
1..5.2. Nghiệm và kết quả của bài toán hidro.
1.5.3. Các mức năng lượng và quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro
1.5.4. Những ion giống hidro
1.5.5. Spin của electron. Orbital toàn phần
1.6. Nguyên tử nhiều electron.
1.6.1. Các Orbital nguyên tử và giản đồ năng lượng của các electron
1.6.2. Cấu tạo electron của nguyên tử các nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn (theo chu
kỳ và theo nhóm)
Chương 2. Cấu tạo phân tử và liên kết hóa học
2.1. Khái quát về phân tử và liên kết hoá học
2.2. Khái quát về các loại liên kết: ion, cộng hóa trị, liên kết kim loại, tương tác Van de Walls,
liên kết hidro
2.3. Phương pháp liên kết cộng hóa trị (phương pháp VB)
2.3.1. Luận điểm cơ bản của phương pháp VB
2.3.2. Bài toán H2 của Hettler- London

87
2.3.3. Phương pháp VB và sự giải thích các vấn đề về liên kết
2.3.4. Các loại liên kết Xichma (), Pi()
2.3.5. Sự lai hoá các obitan nguyên tử. Các dạng lai hóa sp, sp2, sp3
2.4. Phương pháp Orbital phân tử (phương pháp MO)
2.4.1. Luận điểm cơ bản của phương pháp MO

2.4.2. Phương pháp MO và ion phân tử H 2
2.4.3. Phương pháp MO và phân tử hai nguyên tử đồng hạch (A2)
2.4.4. Phương pháp MO và phân tử hai nguyên tử dị hạch (AB)
2.4.5. Phương pháp MO-Huckel và hệ electron 
2.4.6. Liên kết trong phức chất
Chương 3. Các trạng thái tập hợp của chất
3.1. Mở đầu
3.2 Tinh thể
3.2.1. Đại cương về tinh thể
3.2.2. Tinh thể ion
3.2.3. Tinh thể kim loại
3.2.3. Tinh thể nguyên tử
3.2.3. Tinh thể phân tử
3.3. Chất rắn vô định hình
3.4. Chất lỏng
PHẦN II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
Chương 4. Nhiệt động học hóa học
4.1. Mở đầu
4.2. Nguyên lý I của nhiệt động học. Định luật bảo toàn năng lượng
4.2.1. Nội năng. Entanpi
4.2.2. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hoá học. Định luật Hees
4.2.3. Tính hiệu ứng nhiệt theo sinh nhiệt và thiêu nhiệt của chất
4.3. Nguyên lý II của nhiệt động học
4.3.1. Entropi và ý nghĩa vật lí của nó
4.3.2. Tính biến thiên entropi của quá trình hóa học, quá trình chuyển pha
4.4. Thế đẳng áp-đẳng nhiệt và chiều hướng diễn biến của các quá trình hoá học
Chương 5. Cân bằng hóa học
5.1. Khái niệm về trạng thái cân bằng hoá học
5.2. Hằng số cân bằng Kp, Kc. Định luật tác dụng khối lượng. Mối liên hệ giữa hằng số can
bằng và G0pư. Sự phụ thuộc của hằng số cân bằng vào nhiệt độ - Hệ thức Van’t Hoff
5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng. Sự chuyển dịch cân bằng, nguyên lý le
Chatelier

88
Chương 6. Động hóa học
6.1. Định nghĩa tốc độ phản ứng hoá học.
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng
6.2.1. Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng. Hằng số tốc độ phản ứng
Bậc phản ứng, phân tử số của phản ứng
6.2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. Khái niệm về năng lượng hoạt động
hoá của phản ứng
6.2.3. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng. Cơ chế của các quá trình xúc tác
đồng thể và dị thể
6.3. Phương trình động học của phản ứng bậc một. Thời gian nửa phản ứng
Chương 7. Dung dịch (giờ tín chỉ lý thuyết: 5, bài tập:1)
7.1. Các khái niệm: dung dịch, dung môi, chất tan, độ tan, dung dịch bão hoà, các cách biểu
diễn nồng độ dung dịch.
7.2. Sự điện li của các axit, bazơ và muối. Độ điện li, hằng số điện li
7.3. Sự điện li của nước. Tích số ion của nước. Khái niệm về pH
7.4. Thuyết Bronsted về axit và bazơ. Khái niệm cặp axit-bazơ liên hợp
7.5. Tính pH của một số dung dịch axit, bazơ, muối
7.6. Hệ đệm
7.7. Chất chỉ thị màu axit - bazơ
7.8. Cân bằng trong dung dịch của các chất điện li ít tan. Tích số tan
7.9. Cân bằng tạo phức trong dung dịch. Hằng số bền, hằng số không bền của phức
chất
7.10. Khái quát về dung dịch keo
Chương 8: Phản ứng oxi hóa khử. Điện hóa học
8.1. Phản ứng oxi hóa-khử: khái niệm phản ứng oxi hoá-khử, phương trình nửa phản ứng, cặp
oxi hóa-khử, số oxi- hoá. Cân bằng phản ứng oxi hóa-khử
8.2. Pin Ganvani: cấu tạo và hoạt động của một pin kim loại đơn giản: kí hiệu pin, sức điện
động của pin, quan hệ giữa sức điện động và biến thiên thế đẳng áp của phản ứng xảy ra trong
pin
8.3. Các loại điện cực. Thế điện cực tiêu chuẩn và cách xác định. Phương trình Nernst. Pin
nồng độ.
8.4. Chiều và hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá - khử
8.5. Sự điện phân. Các định luật Faraday

24. HÓA HỌC HỮU CƠ (Organic Chemistry)


1. Mã môn học: CHE1081
2. Số tín chỉ: 3

89
3. Môn học tiên quyết: Hoá học đại cương (CHE1080)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Các giảng viên thuộc Bộ môn Hoá học Hữu cơ, Khoa Hoá học, Trường Đại học Khoa học
Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội,19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
PGS. TS. Nguyễn Đình Thành
PGS.TS. Nguyễn Văn Đậu
PGS.TS. Phan Minh Giang
TS. Trần Thị Thanh Vân
TS. Đoàn Duy Tiên
TS Trần Mạnh Trí
ThS. Nguyễn Thị Sơn
ThS. Lê Thị Huyền
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Mục tiêu về kiến thức
- Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản nhất về hoá học hữu cơ để họ có điều kiện
học các môn học chuyên ngành, thấy được vai trò và mối quan hệ của hoá học hữu cơ
đối với các lĩnh vực khoa học khác.
- Sinh viên nắm được các tính chất vật lí và hoá học của các lớp hợp chất hữu cơ; hiểu
và áp dụng được các tính chất này trong các nghiên cứu cụ thể của từng ngành khoa
học chuyên ngành.
6.2. Mục tiêu về kĩ năng
- Sinh viên vận dụng lí thuyết đã được học để giải các bài tập thuộc chương trình môn
học.
- Góp phần rèn luyện phương pháp tư duy khoa học, tư duy logic, tác phong khoa học
cho người làm công tác nghiên cứu/kỹ sư.
- Góp phần xây dựng thế giới quan khoa học duy vật biện chứng cho người học.
- Sinh viên sử dụng được những kiến thức về hoá học hữu cơ trong khi học các môn
học khác của từng khoa chuyên ngành.
6.3. Mục tiêu về thái độ người học
- Người học thấy được ý nghĩa, sự cần thiết và giá trị khoa học của môn Hoá học hữu
cơ, qua đó có được thái độ học tập nghiêm túc, tìm tòi vận dụng các kiến thức mà môn
học mang lại cho thực tế đời sống. Qua việc học tập, người học có được kiến thức,
nhận thức được các thành tựu, khó khăn của môn học và tự xây dựng được phương
pháp tư duy khoa học trong học tập nghiên cứu sau này.

90
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

Tính chất của nội dung Trọng


Hình thức Mục đích kiểm tra
kiểm tra số
Kiểm tra Kiểm tra việc nắm lý thuyết, biết vận Đánh giá khả năng nhớ và tái
thường dụng vào giải bài tập ở mức độ trung hiện các nội dung cơ bản của 20%
xuyên bình của từng chương. môn học
Đánh giá kỹ năng học tập độc
Kiểm tra việc nắm vững các tính
lập, kỹ năng giải quyết những
Kiểm tra chất hoá học của các chương đã học,
vấn đề, bài tập, vận dụng các 20%
giữa kì biết vận dụng giải thích các hiện
luận điểm lý thuyết đã học ở
tượng thực tế có liên quan
mứcđộ trung bình
Kiểm tra việc hiểu sâu lý thuyết,
đánh giá được giá trị của lý thuyết Đánh giá trình độ nhận thức và
Thi kết thúc trên cơ sở giải các bài tập có liên kỹ năng vận dụng lý thuyết để 60%
quan của toàn bộ chương trình môn giải quyết các bài tập.
học Hoá học Hữu cơ.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Đình Thành, Cơ sở Hoá học hữu cơ, Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
(2011).
9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Việt, Tiếng Anh, mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ):
Môn học “Hoá học hữu cơ” bao hàm các khái niệm về cấu trúc và liên kết trong phân tử
hợp chất hữu cơ. Các phần chính của môn học là các chương về các lớp chất hữu cơ như
hydrocarbon (alkan, alken, alkyn và aren), dẫn xuất haloalkan, các hợp chất chứa nhóm
chức (như alcohol/phenol; aldehyd/keton; acid carboxylic và dẫn xuất; amin), các hợp chất
tạp chức (carbohydrate, amino acid, peptid/protein, lipid. Trong mỗi lớp hợp chất có đề
cập đến tính chất hoá học và điều chế của chúng. Một số cơ chế của các phản ứng hoá học
hữu cơ quan trọng đã được mô tả.
The subject “Organic chemistry” consists of the conceptions of the structures and bonds in
organic molecules. The main parts are the chapters of the class of organic substances, such
hydrocarbons (alkanes, alkenes, alkynes and arenes), haloalkanes, the compounds
containing functional groups (such as alcohols/phenols, aldehydes/ketones, carboxylic
acids, amines, carbohydrates, amino acids, peptid/protein, lipids. In each chapter, chemical
properties and methods of preparation are mentioned. The important mechanics of some
reaction are described.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. CẤU TRÚC VÀ LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ
1.1. KHÁI NIỆM VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HỢP CHẤT HỮU CƠ. PHÂN LOẠI
HỢP CHẤT HỮU CƠ

91
1.1.1. Hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ
1.1.2. Phân loại hợp chất hữu cơ
1.2. CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ CARBON
1.2.1. Sự phân bố electron trong nguyên tử
1.2.2. Orbital nguyên tử
1.3. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA LÍ THUYẾT LIÊN KẾT HOÁ HỌC
1.4. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT HOÁ HỌC: LÍ THUYẾT LIÊN KẾT HOÁ TRỊ
1.5. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ TRONG HỢP CHẤT HỮU CƠ
1.5.1. Các orbital lai hoá sp3 và cấu trúc của methan
1.5.2. Các orbital lai hoá sp3 và cấu trúc của ethan
1.5.3. Các orbital lai hoá sp2 và cấu trúc của ethylen
1.5.4. Các orbital lai hoá sp và cấu trúc của acetylen
1.6. BẢN CHẤT CỦA LIÊN KẾT HOÁ HỌC: LÍ THUYẾT ORBITAL PHÂN TỬ
1.7. BIỂU DIỄN LIÊN KẾT
1.7.1. Các cấu trúc Lewis
1.7.2. Các cấu trúc Kekulé
1.7.3. Các cấu trúc rút gọn
1.8. SỰ PHÂN CỰC CỦA LIÊN KẾT VÀ ĐỘ ÂM ĐIỆN
1.9. CÁC LIÊN KẾT CỘNG HOÁ TRỊ CÓ CỰC VÀ MOMEN DIPOL
1.10. SỰ CỘNG HƯỞNG
1.10.1. Sự cộng hưởng
1.10.2. Các qui tắc cho các dạng cộng hưởng
1.11. ACID VÀ BASE: ĐỊNH NGHĨA BRØNSTET-LOWRY
1.11.1. Định nghĩa Brønstet-Lowry
1.11.2. Lực acid và lực base
1.12. ACID VÀ BASE: ĐỊNH NGHĨA LEWIS
1.12.1. Định nghĩa Lewis
1.12.2. Các acid Lewis và hình thức mũi tên cong
1.12.3. Base Lewis
1.13. CÁC TƯƠNG TÁC KHÔNG CỘNG HOÁ TRỊ
1.14. PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG HỮU CƠ
1.15. CƠ CHẾ PHẢN ỨNG
1.15.1. Các phản ứng radical
1.15.2. Các phản ứng có cực
1.16. MÔ TẢ PHẢN ỨNG
1.16.1. Cân bằng, tốc độ và các thay đổi năng lượng
1.16.2. Năng lượng phân li liên kết

92
1.16.3. Các chất trung gian
1.16.4. Trạng thái chuyển tiếp
Chương 2. HYDROCARBON NO
A. ALKAN
2.1. ALKAN VÀ NHÓM ALKYL. HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN
2.2. NHÓM ALKYL
2.3. TÊN GỌI CỦA ALKAN
2.3.1. Tên gọi của alkan mạch thẳng
2.3.2. Tên gọi của alkan mạch phân nhánh
2.3.3. Tên thông thường
2.3.4. Tên gọi của ankyl phân nhánh
2.4. ĐIỀU CHẾ ALKAN
2.4.1. Phản ứng không làm thay đổi khung carbon
2.4.2. Sản phẩm có nhiều carbon hơn chất phản ứng
2.5. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKAN
2.6. PHẢN ỨNG CỦA ALKAN
2.6.1. Phản ứng halogen hoá
2.6.2. Phản ứng với sunfonyl cloride
2.6.3. Phản ứng nitro hoá alkan
2.6.4. Phản ứng oxi hoá
2.6.5. Sự nhiệt phân: Cracking
2.7. HOÁ HỌC LẬP THỂ CỦA ALKAN
2.7.1. Cấu dạng của ethan
2.7.2. Cấu dạng của propan
2.7.3. Cấu dạng của butan
2.8. GỐC TỰ DO CARBO. ĐỘ BỀN CỦA GỐC TỰ DO CARBO
2.8.1. Radical tự do
2.8.2. Độ bền tương đối của radical
B. CYCLOALKAN
2.10. TÊN GỌI CỦA CYCLOALKAN
2.11. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA CYCLOALKAN
2.12. ĐIỀU CHẾ CYCLOALKAN
2.13. PHẢN ỨNG CỦA CYCLOALKAN
2.14. HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN cis-trans Ở CYCLOALKAN
2.15. ĐỘ BỀN CỦA CYCLOALKAN: SỨC CĂNG VÒNG
2.16. CẤU DẠNG CỦA CÁC CYCLOALKAN
2.16.1. Cyclopropan

93
2.16.2. Cyclobutan
2.16.3. Cyclopentan
2.16.4 Cấu dạng của cyclohexan
Chương 3. HYDROCARBON KHÔNG NO
A. ALKEN
3.1. TÊN GỌI CỦA ALKEN
3.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKEN
3.3. ĐỒNG PHÂN cis-trans
3.4. QUI TẮC ĐỘ ƯU TIÊN. DANH PHÁP E,Z
3.5. ĐỘ BỀN TƯƠNG ĐỐI CỦA ALKEN
3.6. ĐIỀU CHẾ ALKEN
3.6.1. Các phản ứng tách 1,2
3.6.2. Khử hoá một phần alkyn
3.7. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP ELECTROPHIL CỦA ALKEN
3.7.1. Cơ chế của phản ứng cộng hợp với HBr
3.7.2. Hướng của sự cộng hợp electrophil: Qui tắc Markovnikov
3.7.3. Carbocation: Cấu trúc và độ bền
3.7.4. Bằng chứng về cơ chế cộng hợp electrophil: Sự chuyển vị carbocation
3.7.5. Sự cộng hợp của halogen vào alken
3.7.6. Sự cộng hợp của các acid hypohalous vào alken: Sự tạo thành halohydrin
3.7.7. Sự cộng hợp nước vào alken: Oxymercury hoá
3.7.8. Sự cộng hợp nước vào alken: Hydrobor hoá
3.7.9. Khử hoá alken: Hydro hoá
3.8. SỰ CỘNG HỢP RACIDAL TỰ DO: HIỆU ỨNG KHARASCH
3.9. OXI HOÁ ALKEN
3.9.1. Epoxi hoá và hydroxyl hoá
3.9.2. Phân cắt thành hợp chất carbonyl
3.10. POLYMER HOÁ ALKEN
3.10.1. Sự cộng hợp radical vào alken: Sự polymer hoá radical
3.10.2. Sự cộng hợp carbocation vào alken: Sự polymer hoá cationic
3.11. ĐIỀU CHẾ VÀ SỬ DỤNG ALKEN TRONG CÔNG NGHIỆP
B. ALKYN
3.12. TÊN GỌI CỦA ALKYN
3.13. ĐIỀU CHẾ ALKYN: CÁC PHẢN ỨNG TÁCH CỦA DIHALIDE
3.14. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKYN
3.15. PHẢN ỨNG CỦA ALKYN
3.15.1. Cộng hợp với HX và X2

94
3.15.2. Hydrat hoá alkyn
3.15.3. Khử hoá alkyn
3.15.4. Oxi hoá phân cắt alkyn
3.16. TÍNH ACID CỦA ALKYN
3.16.1. Sự tạo thành anion acetylide
3.16.2. Alkyl hoá anion acetylide
3.17. HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA ALKYN
C. POLYEN
3.18. ĐỘ BỀN CỦA CÁC DIEN LIÊN HỢP
3.19. SỰ CỘNG HỢP ELECTROPHIL VÀO DIEN LIÊN HỢP: ALLYLIC
CARBOCATION
3.20. PHẢN ỨNG CỘNG HỢP VÒNG DIELS-ALDER
3.21. CÁC POLYMER DIEN: CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ CAO SU TỔNG HỢP
Chương 4. HOÁ HỌC LẬP THỂ
4.1. HOÁ LẬP THỂ VÀ NGUYÊN TỬ CARBON TỨ DIỆN
4.2. TÍNH BẤT ĐỐI XỨNG VÀ TÍNH HOẠT ĐỘNG QUANG HỌC
4.2.1. Tính bất đối xứng của phân tử
4.2.2. Tính hoạt động quang học
4.3. QUI TẮC VỀ ĐỘ ƯU TIÊN. XÁC ĐỊNH CẤU HÌNH THEO QUI TẮC TRÌNH
TỰ R,S
4.4. ĐỒNG PHÂN LẬP THỂ dia
4.5. CÁC HỢP CHẤT meso
4.6. HỖN HỢP RACEMIC
4.7. TÓM TẮT VỀ HIỆN TƯỢNG ĐỒNG PHÂN
4.8. HÌNH CHIẾU FISCHER
4.9. QUI KẾT CẤU HÌNH R,S CHO HÌNH CHIẾU FISCHER
Chương 5. BENZEN VÀ TÍNH THƠM
5.1. NGUỒN VÀ TÊN GỌI CỦA HỢP CHẤT THƠM
5.2. CẤU TRÚC VÀ ĐỘ BỀN CỦA BENZEN
5.3. TÍNH THƠM VÀ QUI TẮC HÜCKEL 4n + 2
5.4. CÁC HỢP CHẤT THƠM ĐA VÒNG
5.5. PHẢN ỨNG THẾ ELECTROPHIL THƠM
5.5.1. Phản ứng brom hoá
5.5.2. Các phản ứng thế electrophil thơm khác
5.6. SỰ ALKYL HOÁ VÀ ACYL HOÁ VÒNG THƠM: PHẢN ỨNG FRIEDEL-
CRAFTS
5.6.1. Alkyl hoá vòng thơm

95
5.6.2. Acyl hoá vòng thơm
5.7. CÁC HIỆU ỨNG NHÓM THẾ TRONG VÒNG BENZEN THẾ
5.8. GIẢI THÍCH VỀ CÁC HIỆU ỨNG NHÓM THẾ
5.8.1. Sự hoạt hoá và sự phản hoạt hoá của vòng thơm
5.8.2. Các nhóm thế hoạt hoá định hướng ortho và para: Các nhóm alkyl
5.8.3. Các nhóm thế hoạt hoá định hướng ortho và para: Các nhóm -OH và -NH2
5.8.4. Các nhóm thế phản hoạt hoá định hướng ortho và para: Các halogen
5.8.5. Các nhóm thế phản hoạt hoá định hướng meta
5.9. OXI HOÁ HỢP CHẤT THƠM
5.9.1. Oxi hoá mạch nhánh alkyl
5.9.2. Brom hoá mạch nhánh alkylbenzen
5.10. KHỬ HOÁ HỢP CHẤT THƠM
5.10.1. Hydro hoá xúc tác
5.10.2. Khử hoá alkyl aryl keton
Chương 6. CÁC ALKYL HALIDE
6.1. TÊN GỌI CỦA ALKYL HALIDE
6.1.1. Danh pháp thay thế IUPAC
6.1.2. Danh pháp tên chức
6.1.3. Tên thông thường
6.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALKYL HALIDE
6.3. CẤU TRÚC CỦA ALKYL HALIDE
6.4. ĐIỀU CHẾ CÁC ALKYL HALIDE TỪ ALKAN
6.4.1. Halogen hoá radical
6.4.2. Điều chế các alkyl halide từ alken: Sự brom hoá allylic
6.4.3. Điều chế các alkyl halide từ alcol
6.5. ĐỘ BỀN CỦA ALKYL RADICAL: SỰ CỘNG HƯỞNG
6.6. PHẢN ỨNG VỚI MAGNESI. CHẤT PHẢN ỨNG GRIGNARD
6.7. CÁC PHẢN ỨNG GHÉP CƠ-KIM LOẠI
6.8. PHẢN ỨNG CỦA CÁC ALKYL HALIDE: SỰ THẾ VÀ SỰ TÁCH
NUCLEOPHIL
6.9. PHẢN ỨNG SN2
6.10. ĐẶC TRƯNG CỦA PHẢN ỨNG SN2
6.10.1. Chất nền (chất phản ứng): Các hiệu ứng không gian trong phản ứng SN2
6.10.2. Tác nhân tấn công nucleophil
6.10.3. Nhóm bị thế
6.10.4. Dung môi
6.11. PHẢN ỨNG SN1

96
6.12. ĐẶC TRƯNG CỦA PHẢN ỨNG SN1
6.12.1. Chất nền (chất phản ứng)
6.12.2. Nhóm bị thế
6.12.3. Nucleophil
6.12.4. Dung môi
6.13. CÁC PHẢN ỨNG TÁCH CỦA ALKYL HALIDE: QUI TẮC ZAITSEV
6.14. PHẢN ỨNG E2 VÀ HIỆU ỨNG ĐỒNG VỊ DEUTERI
6.15. PHẢN ỨNG TÁCH E2 VÀ CẤU DẠNG CYCLOHEXAN
6.16. CÁC PHẢN ỨNG TÁCH E1 và E1cB
6.16.1. Phản ứng E1
6.16.2. Phản ứng E1cB
6.17. TÓM TẮT VỀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG: SN1, SN2, E1, E1cB, VÀ E2
Chương 7. ALCOL VÀ PHENOL
ALCOL VÀ PHENOL
7.1. TÊN GỌI CỦA ALCOL VÀ PHENOL
7.1.1. Phân loại alcol
7.1.2. Tên gọi của alcol
7.1.3. Danh pháp của phenol
7.2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA ALCOL VÀ PHENOL: LIÊN KẾT HYDRO
7.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUNG TỔNG HỢP ALCOL
7.4. ALCOL TỪ SỰ KHỬ HOÁ CÁC HỢP CHẤT CARBONYL
7.4.1. Khử hoá aldehyd và keton
7.4.2. Khử hoá acid carboxylic và ester
7.4.3. Alcol từ phản ứng của hợp chất carbonyl với chất phản ứng Grignard
7.5. TÍNH ACID VÀ TÍNH BASE
7.6. PHẢN ỨNG CỦA ALCOL
7.6.1. Chuyển hoá alcol thành alkyl halide
7.6.2. Dehydrat hoá alcol thành alken
7.6.3. Chuyển hoá alcol thành ester
7.7. SỰ OXI HOÁ ALCOL
7.8. ĐIỀU CHẾ VÀ SỬ DỤNG PHENOL
7.9. PHẢN ỨNG CỦA PHENOL
7.9.1. Phản ứng thế electrophil ở nhân thơm
7.9.2. Sự oxi hoá phenol: Các quinon
Chương 8. ALDEHYD VÀ KETON
8.1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT CARBONYL
8.2. TÊN GỌI CỦA ALDEHYD VÀ KETON

97
8.2.1. Tên gọi hệ thống
8.2.2. Danh pháp IUPAC của một số aldehyd và keton phức tạp
8.2.3. Danh pháp thường
8.3. TỔNG HỢP ALDEHYD VÀ KETON
8.3.1. Tổng hợp aldehyd
8.3.2. Tổng hợp keton
8.4. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA NHÓM CARBONYL
8.4.1. Tính chất vật lí
8.4.2. Đặc điểm cấu trúc electron
8.4.3. Tính base của aldehyd và keton
8.5. HOÁ HỌC CỦA ALDEHYD VÀ KETON
8.5.1. Sự oxi hoá aldehyd và keton
8.5.2. Các phản ứng cộng hợp nucleophil của aldehyd và keton
8.5.3. Khả năng phản ứng của aldehyd và keton
8.5.4. Sự cộng hợp nucleophil của nước: Sự hydrat hoá aldehyd và keton
8.5.5. Sự cộng hợp nucleophil của HCN: Sự tạo thành cyanohydrin
8.5.6. Sự cộng hợp nucleophil của chất phản ứng Grignard và hydride : Sự tạo
thành alcol
8.5.7. Sự cộng hợp nucleophil của amin: Sự tạo thành imin và enamin
8.5.8. Sự cộng hợp nucleophil của hydrazin: Phản ứng Wolff-Kishner
8.5.9. Sự cộng hợp nucleophil của alcol: Sự tạo thành acetal (và ketal)
8.5.10. Phản ứng thế α carbonyl
8.5.11. Các phản ứng ngưng tụ carbonyl
Chương 9. ACID CARBOXYLIC VÀ DẪN XUẤT
9.1. TÊN GỌI CỦA ACID CARBOXYLIC VÀ NITRIL
9.1.1. Các acid carboxylic
9.1.2. Các nitril
9.2. NGUỒN GỐC, CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA ACID CARBOXYLIC
9.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP ACID CARBOXYLIC
9.3.1. Oxi hoá các alkylbenzen
9.3.2. Oxi hoá alken
9.3.3. Oxi hoá alcohol hoặc aldehyd
9.3.4. Thuỷ phân nitril
9.3.5. Carboxyl hoá chất phản ứng Grignard hoặc cơ-lithi
9.3.6. Phản ứng haloform của các methyl keton
9.4. TÍNH ACID CỦA ACID CARBOXYLIC
9.5. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA ACID CARBOXYLIC

98
9.5.1. Phản ứng của acid carboxylic với base
9.5.2. Khử hoá acid carboxylic : Sự tạo thành alcohol
9.5.3. Chuyển hoá acid thành acid cloride
9.5.4. Chuyển hoá acid thành acid anhydrid
9.5.5 Chuyển hoá acid thành ester
9.6. CÁC ACID CARBOXYLIC ĐA CHỨC
9.6.1. Tính acid của các diacid
9.6.2. Sự tạo thành anhydrid bởi acid lưỡng chức
9.7. HOÁ HỌC CỦA NITRIL
9.7.1. Điều chế nitril
9.7.2. Các phản ứng của nitril
9.8. CÁC DẪN XUẤT ACID CARBOXYLIC: PHẢN ỨNG THẾ ACYL
NUCLEOPHIL
9.9. TÊN GỌI CỦA CÁC DẪN XUẤT ACID CARBOXYLIC
9.9.1. Các acid halid, RCOX
9.9.2. Các acid anhydrid, RCO2COR’
9.9.3. Các amid
9.9.4. Các ester, RCO2R’
9.10. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
9.11. CÁC PHẢN ỨNG THẾ ACYL NUCLEOPHIL
9.12. PHẢN ỨNG THẾ ACYL NUCLEOPHIL CỦA ACID CARBOXYLIC
9.12.1. Chuyển hoá acid carboxylic thành acid halide
9.12.2. Chuyển hoá acid carboxylic thành acid anhydrid
9.12.3. Chuyển hoá acid carboxylic thành ester
9.12.4. Chuyển hoá acid carboxylic thành amid
9.12.5. Chuyển hoá acid carboxylic thành alcohol
9.13. HOÁ HỌC CỦA ACID HALIDE
9.13.1. Điều chế acid cloride
9.13.2. Phản ứng của acid cloride
9.14. HOÁ HỌC CỦA ACID ANHYDRID
9.14.1. Điều chế các acid anhydrid
9.14.2. Phản ứng của acid anhydrid
9.15. HOÁ HỌC CỦA ESTER
9.15.1. Điều chế các ester
9.15.2. Phản ứng của ester
9.16. HOÁ HỌC CỦA AMID
9.16.1. Điều chế amid

99
9.16.2. Phản ứng của amid
Chương 10. AMIN
10.1. TÊN GỌI CỦA AMIN
10.2. ĐIỀU CHẾ AMIN
10.2.1. Bằng phản ứng SN2 của alkyl halide
10.2.2. Khử hoá hợp chất nitro, amid và nitril
10.3. CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA AMIN
10.4. TÍNH BASE CỦA AMIN
10.5. TÍNH BASE CỦA ARYLAMIN THẾ
10.6. PHẢN ỨNG CỦA CÁC AMIN
10.6.1. Alkyl hoá và acyl hoá
10.6.2. Muối ammonium bậc IV: Sự tách loại Hofmann
10.7. PHẢN ỨNG CỦA ARYLMIN
10.7.1. Sự thế electrophilic ở nhân thơm
10.7.2. Muối diazonium: Phản ứng Sandmeyer
10.7.3. Phản ứng ghép đôi diazonium
Chương 11. CARBOHYDRATE
11.1. PHÂN LOẠI CARBOHYDRATE
11.2. HOÁ HỌC LẬP THỂ CARBOHYDRATE: HÌNH CHIẾU FISCHER
11.3. CÁC ĐƯỜNG D,L
11.4. CẤU HÌNH CỦA CÁC ALDOSE
11.5. CÁC CẤU TRÚC VÒNG CỦA MONOSACCARITE: CÁC ANOMER
11.6. PHẢN ỨNG CỦA CÁC MONOSACCARITE
11.6.1. Sự tạo thành ester và ether
11.6.2. Sự tạo thành glycoside
11.6.4. Sự khử hoá các monosaccarite
11.6.5. Sự oxi hoá các monosaccarite
11.7. CÁC MONOSACCARITE THIẾT YẾU
11.8. DISACCARIDE
11.8.1. Cellobiose và maltose
11.8.2. Lactose
11.8.3. Sucrose
11.9. POLYSACCARIDE
11.9.1. Cellulose
11.9.2. Tinh bột và glycogen
11.10. MỘT VÀI CARBOHYDRAT QUAN TRỌNG

100
Chương 12. AMINO ACID, PEPTID VÀ PROTEIN
12.1. CẤU TRÚC CỦA AMINO ACID
12.2. CÁC AMINO ACID, PHƯƠNG TRÌNH HENDERSON-HASSELBALCH VÀ
ĐIỂM ĐẲNG ĐIỆN
12.3. PEPTID VÀ PROTEIN
12.4. CẤU TRÚC CỦA PROTEIN
12.5. ENZYME VÀ COENZYME
Chương 13. LIPID. ACID NUCLEIC
LIPID
13.1. SÁP, CHẤT BÉO VÀ DẦU
13.2. XÀ PHÒNG
13.3. PHOSPHOLIPID
13.4. CÁC PROSTAGLANDIN VÀ CÁC EICOSANOID KHÁC
13.5. TERPENOID
13.6. STEROID
13.7. CÁC HORMONE STEROID
13.7.1. Các hormone giới tính
13.7.2. Các hormone tuyến thượng thận
13.7.3. Các steroid tổng hợp
ACID NUCLEIC
13.8. CÁC NUCLEOTIDE VÀ ACID NUCLEIC
13.9. SỰ GHÉP ĐÔI BASE TRONG DNA: MÔ HÌNH WATSON-CRICK

25. HÓA HỌC PHÂN TÍCH (Analytic Chemistry)


1. Mã môn học: CHE1057
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Hóa học đại cương (CHE1080)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):

- PGS.TS. Nguyễn Văn Ri, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại 0913569059,
email: Rinv@vnu.edu.vn
- PGS.TS. Tạ Thị Thảo, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN.Điện thoại 0977 323 464,
email: tathithao@hus.edu.vn

101
- TS. Phạm Thị Ngọc Mai, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email: 826.1856;
m.t.n.pham@gmail.com.
- ThS. Lê Thị Hương Giang, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email: 826.1856;
0912 336 161; ami_amour@yahoo.com
- TS. Vi Anh Tuấn, THPT chuyên khoa học Tự nhiên, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email:
826.1856; 0912 422 592; tuanvianh80@yahoo.com
- TS. Bùi Xuân Thành, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email: 826.1856; 0913
269 893; buithanh111@yahoo.fr
- TS. Từ Bình Minh, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email: 826.1856; 0914 257
869; tubinhminh@gmail.com
- TS. Nguyễn Thị Ánh Hường, Khoa Hóa học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại, email: 826.1856;
0913 269 893; nguyenthianhhuong@hus.edu.vn

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):


6.1. Mục tiêu về kiến thức:
- Hiểu được bản chất của các cân bằng hoá học
- Hiểu được bản chất và nguyên tắc của các phương pháp phân tích định lượng hoá học và công
cụ
- Ứng dụng được các phương pháp phân tích trong việc phân tích các chất, nghiên cứu và trong
các lĩnh vực khác nhau của khoa học và công nghệ, kinh tế.
6.2. Mục tiêu về kĩ năng:
- Vận dụng được cơ sở lý thuyết các cân bằng hóa học và phương pháp tính toán nồng độ cân
bằng của các cấu tử trong các hệ cân bằng trong các dung dịch nước để giải thích được bản chất
các qui trình phân tích
- Có khả năng sử dụng của các phương pháp phân tích hóa học và công cụ hiện đại để phân tích
các chất trong đối tượng thực tế.
- Vận dụng được các phương pháp phân tích trong nghiên cứu khoa học thuộc các chuyên môn
trong đó phân tích đóng vai trò như công cụ hỗ trợ.

6.3. Về thái độ
- Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, tư duy logic trong nghiên cứu khoa học.
- Nhận thức rõ vai trò của Hóa phân tích trong các ngành khoa học và đời sống xã hội
- Có ý thức vận dụng tốt các kiến thức về Hóa phân tích trong quá trình nghiên cứu khoa học và
hoạt động chuyên môn sau này.
6.3. Các mục tiêu khác:
- Rèn luyện tính cần cù, khả năng làm việc kiên nhẫn, tỉ mỉ và tác phong thí nghiệm trung thực,
chính xác
- Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi xây dựng phương pháp mới

102
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động, làm việc
nhóm, lập mục tiêu, phân tích.
Mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 4


Nội dung (Nhớ) (Hiểu và áp dụng) (Phân tích, Đánh giá) (Sáng tạo)

Chương 1. Biết các cân bằng Thiết lập được các Tính toán được các Suy rộng ra ảnh
Cân bằng hóa học dùng trong cân bằng hóa học cân bằng hóa học và hưởng của lực
hóa học và Hóa phân tích, nêu đã cho, phân biệt hoạt độ của các dung ion theo thuyết
hoạt độ được định nghĩa được sự khác nhau dịch Dơbye-
hoạt độ giữa hoạt độ và Huycken
nồng độ

Chương 2. Biết các khái niệm Hiểu được nguyên Thiết lập được các Tự lập được kế
Đại cương về và nguyên tắc tắc của quá trình quá trình chuẩn độ, hoạch pha chế
phương pháp chung của phương chuẩn độ, các loại tính nồng độ của các các dụng dịch,
chuẩn độ pháp phân tích thể nồng độ, cách tính chất định phân chuẩn hóa lại
(phân tích tích: chuẩn độ, kết quả trong phân dung dịch chuẩn
thể tích) điểm tương tích thể tích
đương , điểm cuối,
chất chỉ thị, chất
chuẩn.

Chương 3. Biết các khái niệm Tính được các đại Đánh giá được tập số Xây dựng được
Xử lí số liệu về các đại lượng lượng đặc trưng của liệu phân tích thông kế hoạch đánh
thực nghiệm đặc trưng của tập tập số liệu phân qua các đại lượng đặc giá phương pháp
bằng thống số liệu phân tích, tích, tính các sai số, trưng, tính và loại bỏ phân tích, số
kê toán học các loại sai số, thiết lập đường các sai số thô, đánh liệu phân tích và
phân bố thực chuẩn và hồi qui giá đường chuẩn và lựa chọn phương
nghiệm và lý tuyến tính hồi qui tuyến tính pháp phân tích
thuyết. phù hợp

Chương Nêu được định Tính được pH của Thiết lập được đường Tự xây dựng/
4.Cân bằng nghĩa về axit, bazơ, các dung dịch axit, cong chuẩn độ và tính phát triển được
axit và bazơ cặp axit - bazơ liên bazơ, thiết lập được nồng độ của các chất qui trình chuẩn
và chuẩn độ hợp, công thức tính các phương trình trong quá trình chuẩn độ các chất theo
axit bazơ pH tương ứng chuẩn độ axit-bazơ độ axit-bazơ, biết cách phương pháp
chọn chất chỉ thị phù axit- bazo
hợp

Chương Nêu được định Tính được hằng số Thiết lập được đường Tự xây dựng/
5.Phức chất nghĩa và các khái bền, không bền của cong chuẩn độ và tính phát triển được
trong dung niệm về phức chất, phức chất, hằng số nồng độ của các chất qui trình chuẩn
dịch và hằng số bền và bền điều kiện, nồng phân tích trong quá độ các chất theo

103
chuẩn độ tạo không bền, các yếu độ cân bằng của các trình chuẩn độ tạo phương pháp
phức tố ảnh hưởng đến ion và phân tử trong phức, đặc biệt là complexon
sự tạo phức trong các dung dịch phức chuẩn độ complexon
dung dịch,
complexon và
phương pháp
chuẩn độ
complexon

Chương Nắm được Qui luật Tính được tích số Thiết lập được đường Tự xây dựng/
6.Phản ứng tích số tan và điều tan điều kiện, độ tan cong chuẩn độ, tính phát triển được
kết tủa và kiện tạo thành kết của các chất được nồng độ của các qui trình chuẩn
chuẩn độ kết tủa, biết các yếu tố chất phân tích trong độ các chất theo
tủa ảnh hưởng đến độ các phương pháp phân phương pháp kết
tan tích khối lượng và tủa
chuẩn độ kết tủa

Chương 7. Nêu được định Tính được thế oxi Thiết lập được đường Tự xây dựng/
Cân bằng oxi nghĩa và các khái hoá - khử, thế oxi cong chuẩn độ và tính phát triển được
hoá khử và niệm về chất oxi hoá - khử điều kiện, nồng độ của các chất qui trình chuẩn
phương pháp hoá, chất khử, cặp hằng số cân bằng phân tích trong quá độ các chất theo
chuẩn độ oxi oxi hoá - khử liên của phản ứng oxi trình chuẩn độ oxi hoá phương pháp oxi
hoá khử hợp, quá trình oxi hoá - khử - khử, đặc biệt biết hóa- khử
hoá, quá trình khử, ứng dụng một số
phản ứng oxi hoá - phương pháp thông
khử, viết được dụng: Phương pháp
phương trình Nerst, pemanganat,
chất chỉ thị oxi hóa đicromat, iot-
- khử thiosunfat, bromat-
bromua trong phân
tích mẫu thực tế.

Chuơng 8. Biết các khái niệm Hiểu nội dung, ý Vận dụng được Tự xây dựng
Các phương về bức xạ điện từ, nghĩa và những phương pháp phân được phương
pháp phân các kiểu tương tác nguyên nhân làm tích quang học cho pháp phân tích
tích quang của ánh sáng với sai lệch định luật những ứng dụng quang phù hợp
học vật chất, phân loại Bouger-Lambert- nghiên cứu liên quan: để xác định
các phương pháp Beer. Hiểu nguyên phân tích định tính và lượng vết các
phân tích quang tắc cấu tạo và sơ đồ định lượng các chất chất vô cơ và
học. Phát biểu thiết bị phân tích phân tích bằng hữu cơ.
được định luật theo nguyên lí của phương pháp phân
Bouger-Lambert- phương pháp phân tích quang học
Beer, biết các tích quang học
phương pháp phân

104
tích quang học
khác nhau

Chương 9. Biết sự xuất hiện Hiểu được nguyên Vận dụng qui trình Tự xây dựng
Các phương dòng điện, phân tắcđo thế cân bằng phân tích định tính và được phương
pháp phân loại các phương của điện cực, các định lượng các chất pháp phân tích
tích điện hoá pháp điện hoá: loại điện cực dùng phân tích liên quan điện hóa phù
phương pháp điện trong phân tích điện bằng phương pháp hợp để xác định
thế, điện lượng, hóa, các loại dòng phân tích điện hóa phù lượng vết các
phương pháp Von- điện trong phương hợp chất vô cơ và
ampe pháp Von-Ampe hữu cơ.

Chương 10. Nêu được định Hiểu được nguyên Ứng dụng các phương Tự xây dựng
Các phương nghĩa, phân loại tắc, sơ đồ cấu tạo và pháp sắc kí trong phân được phương
pháp sắc kí các phương pháp hoạt động của các tích định tính và định pháp sắc ký để
phân tích sắc ký phương pháp sắc kí: lượng các chất phân tách và để xác
(theo cơ chế tách, sắc kí khí và sắc kí tích trong các đối định lượng vết
theo pha động, lỏng tượng mẫu liên quan các chất vô cơ
theo phân bố và hữu cơ.
không gian), các
đại lượng đặc trưng
của quá trình sắc
ký, số đĩa lí thuyết,
chiều cao đĩa lí
thuyết.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:


- Điểm đánh giá thường xuyên : chiếm 20% điểm môn học; gồm các điểm bài tập chương,
điểm kiểm tra 15 phút, điểm bài tập nhóm và điểm cho theo kỹ năng của SV trong các buổi
xemina.
- Kiểm tra giữa học kì (1 lần). chiếm 20 % điểm môn học. Bài viết được tiến hành trong 60
phút. Đề kiểm tra lấy từ ngân hàng câu hỏi và đề thi hoặc đề thi ra bổ sugn theo từng học kỳ.
Giờ kiểm tra và bài kiểm tra do các trợ giảng phối hợp với giảng viên chính trông thi và chấm.
- Điểm kiểm tra kết thúc môn học: chiếm 60% điểm môn học. Bài viết được tiến hành trong
90 phút. Đề kiểm tra lấy từ ngân hàng câu hỏi và đề thi. Giờ kiểm tra và hình thức thi kiểm tra
do nhà trường đảm nhiệm. Bài kiểm tra do các trợ giảng phối hợp với giảng viên chính chấm.

8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Văn Ri và một số tác giả “Hoá học phân tích” dành cho sinh viên không thuộc chuyên
ngành Hóa. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia (Sắp sửa in)
- Trần Tứ Hiếu, Hóa học phân tích. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội, 2002.

105
9. Tóm tắt nội dung môn học (Tiếng Việt, Tiếng Anh, mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ):

Hoá học phân tích là khoa học về các phương pháp xác định thành phần (định tính và định
lượng) các chất và hỗn hợp của chúng cũng như cấu trúc của các chất. Trong phần đầu nêu
bức tranh toàn cảnh về hoá phân tích bao gồm giới thiệu các nội dung chính, các phương
pháp hoá phân tích, các bước của một qui trình phân tích, nhiệm vụ, vai trò và lĩnh vực
ứng dụng của hoá phân tích đối với các lĩnh vực khoa học, kĩ thuật và kinh tế xã hội, ứng
dụng thống kê trong Hóa phân tích để xử lý số liệu thực nghiệm
Nội dung chủ yếu của môn học giới thiệu lí thuyết của các loại cân bằng quan trọng trong
dung dịch, các phương pháp phân tích định lượng hoá học sử dụng các loại cân bằng đó để
xác định lượng lớn và lượng nhỏ các chất. Trong phần tiếp theo giới thiệu nguyên tắc cơ
bản và ứng dụng của các phương pháp phân tích công cụ để xác định lượng vết các chất
cũng như phạm vi ứng dụng của mỗi phương pháp trong phân tích mẫu thực tế.
This subjest is to provide an understanding of principles of analytical chemistry such as
statistics, equilibrium chemistry, kinetics, and how to apply these principles in chemistry
and related disciplines especially in life sciences and environmental sciences. Students are
also expected to learn about the common instrumentations used in quantitatively
characterizing the trace amount of substances and composition of selected samples of
matter. Understanding the limitations of measurement puts boundaries on what we can
know of the physical and biological world.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Phần mở đầu: Đại cương về Hoá Phân tích (1t)
- Hoá học phân tích là gì?
- Phân tích định tính và phân tích định lượng.
- Khái quát về các phương pháp phân tích: Các phương pháp hoá học, các phương pháp vật lí và
hoá lý (các phương pháp công cụ).
- Nhiệm vụ, đối tượng và phạm vi ứng dụng của hoá phân tích.Vai trò và ý nghĩa của hoá phân
tích đối với sự phát triển của hoá học, các ngành khoa học, công nghệ và tiến bộ xã hội.
- Các bước của một qui trình phân tích tổng thể.
- Giới thiệu các phần nội dung của chương trình.
Chương 1. Cân bằng hóa học và hoạt độ(1t)
1.1. Cân bằng hoá học và hằng số cân bằng nhiệt động.
1.2. Hoạt độ và nồng độ. Cách tính hệ số hoạt độ.
1.3. Hằng số cân bằng điều kiện và ý nghĩa.
1.4. Các loại cân bằng hóa học trong phân tích, các loại phản ứng phân tích và các
phương pháp định lượng hoá học
Chương 2. Đại cương về phương pháp chuẩn độ (phân tích thể tích)(1t)
2.1.Nguyên tắc chung của phương pháp phân tích thể tích.
- Khái niệm chuẩn độ, điểm tương đương, điểm cuối, chất chỉ thị.

106
2.2. Các phản ứng dùng trong phân tích thể tích.
- Yêu cầu của một phản ứng dùng trong phân tích thể tích.
- Các loại phản ứng dùng trong phân tích thể tích.
2.3. Các cách chuẩn độ.
Chuẩn độ trực tiếp, chuẩn độ ngược, chuẩn độ thay thế.
2.4. Các loại nồng độ.
- Nồng độ phần trăm khối lượng, phần trăm thể tích. Nồng độ mol.
- Nồng độ đương lượng.
- Nồng độ phần triệu (ppm) và phần tỉ (ppb).
2.5. Các cách tính kết quả trong phân tích thể tích. Thí dụ.
2.6. Các cách pha chế dung dịch chuẩn. Các thí dụ.
Chương 3. Xử lí số liệu thực nghiệm bằng thống kê toán học (6t)
3.1 Định nghĩa và các khái niệm.
- Sai số và các loại sai số, lan truyền sai số.
- Các đại lượng đặc trưng cho tập số liệu lặp lại: Giá trị trung bình, Phương sai, Độ lệch tiêu
chuẩn, Hệ số biến thiên.
- Các khái niệm về độ chính xác (độ đúng, độ chụm), hiệu suất thu hồi của phép phân tích.
- Các chữ số có nghĩa. Các thí dụ.
- Hàm phân bố và chuẩn phân bố: phân bố thực nghiệm, phân bố Gauxơ, phân bố Student, phân
bố Fisher
- Khoảng tin cậy và cách xác định khoảng tin cậy.
- Độ không đảm bảo đo và cách ước lượng độ không đảm bảo đo.
3.2. Kiểm tra các dữ kiện thực nghiệm bằng phương pháp thống kê.
- Loại bỏ các sai số thô bằng xử dụng chuẩn Đixơn.
- Tìm sai số hệ thống và so sánh kết quả phân tích sử dụng chuẩn Student.
- Một số ví dụ về đánh giá kết quả phân tích
3.3. Đường chuẩn và hồi qui tuyến tính
3.3.1 Đường chuẩn
- Phương pháp đường chuẩn.
- Phương pháp thêm chuẩn
- Chất nội chuẩn và chất đồng hành.
3.3.2 Hồi qui tuyến tính đơn biến
- Phương pháp bình phương tối thiểu;
- Đánh giá mô hình hồi qui tuyến tính.
- Tính toán nồng độ từ đường chuẩn và đường thêm chuẩn.
Chương 4.Cân bằng axit và bazơ và chuẩn độ axit bazơ. (6t)

107
4.1. Định nghĩa các khái niệm.
- Định nghĩa : axit , bazơ , cặp axit - bazơ liên hợp, các thí dụ.
4.2. Tính pH của các hệ đơn axit , bazơ trong nước.
- Dung dịch đơn axit mạnh, dung dịch đơn bazơ mạnh.
- Dung dịch đơn axit yếu, đơn bazơ yếu.
- Dung dịch đệm. Đệm năng. Cách điều chế dung dịch đệm. Thí dụ.
4.3. Tính pH của dung dịch các đa axit , đa bazơ, dung dịch đệm.
4.4. Chuẩn độ axit-bazơ
4.4.1 Chất chỉ thị axit - bazơ.
- Lí thuyết chất chỉ thị axit - bazơ. Khoảng pH đổi màu của chất chỉ thị. Chỉ số pT. Các
chất chỉ thị hỗn hợp. Các chất chỉ thị thường dùng.
4.4.2. Sự biến thiên pH trong quá trình chuẩn độ.
- Xây dựng đường cong chuẩn độ.
- Đặc điểm đường cong chuẩn độ trong các trường hợp: chuẩn độ đơn axit mạnh, đơn
bazơ mạnh, chuẩn độ đơn axit yếu và chuẩn độ đơn bazơ yếu, chuẩn độ đa axit yếu, đa
bazo yếu.
4.4.3. Cách chọn chất chỉ thị.
- Phương pháp vẽ đường cong chuẩn độ.
- Phương pháp tính sai số chỉ thị. Các thí dụ.
4.4.4. Một số ví dụ ứng dụng phương pháp chuẩn độ axit- bazo trong thực tế.
Chương 5.Phức chất trong dung dịch và chuẩn độ tạo phức (5t)
5.1 Định nghĩa các khái niệm.
- Định nghĩa phức chất. Sự tạo thành dung dịch phức. Danh pháp.
5.2. Hằng số bền và hằng số không bền của phức chất.
5.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự tạo phức trong dung dịch
- Khái niệm về hằng số bền điều kiện.
- Ảnh hưởng của pH; Ảnh hưởng của phối tử khác; Ảnh hưởng của phản ứng kết tủa.
5.4. Tính nồng độ cân bằng của các ion và phân tử trong các dung dịch phức. Các thí
dụ.
5.5. Các complexon, EDTA.
- Giới thiệu các complexon và phức của EDTA với các ion kim loại.
- Tính pH để tạo phức hoàn toàn các complexonat.
5.6. Phương pháp chuẩn độ complexon dùng EDTA.
5.6.1. Lí thuyết chất chỉ thị màu kim loại.
5.6.2 Xây dựng đường cong chuẩn độ.
5.6.3 Giới thiệu một số chất chỉ thị và các thí dụ ứng dụng trong thực tế.

108
Chương 6.Phản ứng kết tủa và chuẩn độ kết tủa (5t)
6.1. Qui luật tích số tan và điều kiện tạo thành kết tủa.
- Tích số tan. Điều kiện tạo thành kết tủa.
- Quan hệ giữa độ tan và tích số tan.
6.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan
- Các ảnh hưởng của: ion chung, pH, nồng độ phối tử , của nhiệt độ, của điều kiện kết
tủa, của kích thước hạt.
- Tích số tan điều kiện
- Cộng kết và kết tủa sau.
6.3. Phân tích khối lượng
6.3.1. Nguyên tắc chung của phương pháp khối lượng.
6.3.2. Dạng cân và dạng kết tủa. Các yêu cầu của từng dạng.
6.3.3. Cách tính kết quả . Các thí dụ.
6.4. Chuẩn độ kết tủa
6.4.1 Nguyên tắc chung của chuẩn độ kết tủa.
6.4.2 Xây dựng đường cong chuẩn độ.
6.4.3. Các phương pháp chuẩn độ bạc :
- Phương pháp Mohr.
- Phương pháp Fajans.
- Phương pháp Volhard.
Chương 7. Cân bằng oxi hoá khử và phương pháp chuẩn độ oxi hoá khử. (5t)
7.1. Định nghĩa các khái niệm
- Chất oxi hoá , chất khử. Cặp oxi hoá - khử liên hợp. Thí dụ
- Quá trình oxi hoá , quá trình khử. Phản ứng oxi hoá - khử.
- Thí nghiệm điện hoá chứng minh phản ứng oxi hoá - khử.
7.2 Cường độ chất oxi hoá , chất khử.
- Phương trình Nerst. Thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn và ý nghĩa.
- Cách xác định thế oxi hoá - khử tiêu chuẩn
7.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thế oxi hoá - khử. Thế oxi hoá - khử điều kiện.
7.4. Thế oxi hoá của cặp oxi hoá - khử liên hợp và không liên hợp.
7.5. Hằng số cân bằng của phản ứng oxi hoá - khử.
7.6 Phương pháp chuẩn độ oxi hoá - khử.
7.6.1 Nguyên tắc chung của phương pháp.
7.6.2. Lí thuyết chất chỉ thị oxi hoá - khử.
7.6.3. Đường cong chuẩn độ chuẩn độ oxi hoá - khử.

109
7.6.4. Một số phương pháp thông dụng:
- Phương pháp pemanganat.
- Phương pháp đicromat.
- Phương pháp iot- thiosunfsat.
- Phương pháp bromat- bromua.
Chuơng 8 Các phương pháp phân tích quang học (5t)
8.1 Đại cương về các phương pháp phân tích quang học (1t)
- Mở đầu, Phổ bức xạ điện từ, Các kiểu tương tác của ánh sáng với vật chất, Phân loại các
phương pháp phân tích quang học.
8.2Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ phân tử (2t)
- Nguyên tắc chung, Định luật Bouger-Lambert-Beer, Tính chất cộng của độ hấp thụ quang,
Những nguyên nhân làm sai lệch định luật Bouger-Lambert-Beer, Sơ đồ thiết bị
- Ứng dụng thực tế.
8.3 Phương pháp phân tích quang phổ phát xạ (1t)
- Nguyên tắc; Định luật cơ bản về phát xạ nguyên tử , Các nguồn kích thích trong phương pháp
quang phổ phát xạ nguyên tử, Sơ đồ thiết bị.
- Ứng dụng thực tế.
8.4Phương pháp phân tích quang phổ hấp thụ nguyên tử (1t)
- Nguyên tắc phương pháp; Định luật cơ bản về sự hấp thụ ánh sáng của nguyên tử tự do, Quá
trình nguyên tử hóa mẫu: bằng ngọn lửa, không ngọn lửa; Các yếu tố ảnh hưởng; Sơ đồ thiết
bị.
- Ứng dụng thực tế.
Chương 9 Các phương pháp phân tích điện hoá (5t)
9.1 Đại cương về điện hoá (1t)
- Sự xuất hiện dòng điện, Phân loại các phương pháp điện hoá: phương pháp điện thế, điện
lượng, phương pháp Von-ampe
9.2Các phương pháp phân tích điện thế (2t)
- Nguyên tắc, Đo thế cân bằng của điện cực, Các loại điện cực dùng trong phân tích điện thế:
Điện cực so sánh, Điện cực làm việc, Điện cực loại I, Điện cực loại II, Điện cực chọn lọc ion;
Phương pháp chuẩn hoá điện cực: đường chuẩn, thêm chuẩn; Đo pH.
- Ứng dụng trong thực tế.
9.3 Các phương pháp Von-Ampe (2t)
- Nguyên tắc; Các loại điện cực làm việc; Dòng điện trong phương pháp Von-Ampe: Dòng
Faraday, dòng tụ điện; Dạng đường cong Von-Ampe.
- Phương pháp cực phổ, phương pháp Von-Ampe vòng, phương pháp Von-Ampe hoà tan.
- Ứng dụng trong thực tế
Chương 10: Các phương pháp sắc kí (5t)

110
10.1 Đại cương về các phương pháp sắc kí (2t)
- Định nghĩa, Phân loại các phương pháp phân tích sắc ký (theo cơ chế tách, theo pha động,
theo phân bố không gian), Các đại lượng đặc trưng của quá trình sắc ký; Số đĩa lí thuyết, chiều
cao đĩa lí thuyết.
10.2 Phương pháp phân tích sắc kí khí. (1t)
- Nguyên tắc; Các loại khí mang dùng trong sắc ký khí; Pha tĩnh trong sắc ký khí; Sơ đồ hệ
thiết bị sắc ký khí; Các loại detecto trong sắc ký khí;
- Ứng dụng sắc ký khí
10.3Phương pháp phân tích sắc ký lỏng (2t)
- Nguyên tắc chung; Pha tĩnh trong sắc ký lỏng; Pha động trong sắc ký lỏng; Sơ đồ thiết bị sắc
kí lỏng; Các loại detecto, Các loại sắc ký khác : sắc ký ion ; sắc ký cặp ion; sắc kí rây phân tử.
- Ứng dụng của sắc kí lỏng

26. THỰC TẬP HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG


1. Mã môn học: CHE1069
2. Số tín chỉ:2
3. Môn học tiên quyết: Hóa học đại cương (CHE1080)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Việt
5. Giảng viên:
Các giảng viên thuộc Bộ môn Hoá vô cơ, Khoa Hoá học, Trường ĐHKHTN, Đại học
Quốc gia Hà Nội
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Mục tiêu về kiến thức:
- Giúp sinh viên hiểu sâu hơn những kiến thức cơ bản đã được học qua môn học Hoá
đại cương.
6.2. Mục tiêu về kỹ năng:
- Trang bị cho sinh viên các thao tác cơ bản trong thực nghiệm và giúp họ bước đầu
hình thành kỹ năng thực nghiệm hoá học.
- Tăng cường kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Có khả năng độc lập tư duy, phân tích và giải quyết các vấn đề gặp phải trong khi tiến
hành thực nghiệm.
6.3. Mục tiêu về thái độ của sinh viên:
- Rèn luyện tác phong làm việc có tính chuyên nghiệp cao.

111
- Tăng cường sự gắn bó với ngành học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: Thường xuyên: 20%; Giữa kỳ 20%; Kết thúc môn học
60%.
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Ngô Sỹ Lương (2004). Giáo trình thực tập Hoá đại cương - NXB ĐHQG.

8.2. Tài liệu tham khảo:


- A.W. Laubengayer (Coruell University); C.W.J. Caife (Middebarry College); O.T.
Beachley (State University of New York, Buffalo) (1992). Experiments and Problems
in General Chemistry. Holt, Renehart and Winston, Inc.
- W.Shafer, J.Klunker, T.Shenlenz, I.Meier, A.Symonds (1998). Laboratory Experiments
of Chemistry. Phywe Series of Publication.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học Thực tập Hoá đại cương là chương trình thực hành đầu tiên của các môn thực
hành trong phòng thí nghiệm dành cho tất các các sinh viên bậc đại học có liên quan tới
Hoá học. Do vậy môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản:
- Nội quy và các quy tắc an toàn lao động trong phòng thí nghiệm (PTN) Hoá học.
- Giới thiệu các loại dụng cụ, thiết bị, máy móc cũng như các loại hoá chất được sử dụng
thường xuyên trong PTN.
- Minh chứng các định luật cơ bản trong Hoá học (định luật khí, nguyên lí dịch chuyển
cân bằng…)
- Các thí nghiệm minh hoạ các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng.
- Nghiên cứu các quá trình trong dụng dịch: sự điện li, kết tủa, thuỷ phân, tạo phức…
- Nghiên cứu các phản ứng oxi hoá khử và điện phân.
- Cung cấp kỹ năng về phân tích định lượng: Phương pháp chuẩn độ cũng như ứng dụng
trong phân tích thực tế (xác định độ cứng và các chỉ số DO, COD của nước)
Sinh viên lµm c¸c bài thực hành về nhiệt động học, động học, cân bằng, dung dịch và điện
hoá học.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Bài 1:- Giới thiệu Nội quy phòng thí nghiệm; Giới thiệu các loại dụng cụ, hoá chất thông
thường trong PTN.
 Giới thiệu nội quy PTN
 Học các quy tắc an toàn khi làm việc trong PTN
 Giới thiệu các loại dụng cụ, hoá chất thông thường trong PTN

112
 Thực hành các thao tác cơ bản trong PTN hoá học: Rửa dụng cụ, cân, lọc tách và rửa
kết tủa khỏi dung dịch.
Bài 2:Xác định đương lượng của magiê kim loại theo phương pháp đẩy hiđrô.
 Nguyên tắc và đối tượng áp dụng của phương pháp đẩy hydro.
 Cách tiến hành và xử lý số liệu.
Bài 3:Cân bằng hoá học và các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học.
 Nguyên lý Le Chatelier.
 Ảnh hưởng của nồng độ đến cân bằng hoá học.
 Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cân bằng hoá học.
Bài 4:Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng hoá học.
 Định luật tác dụng khối lượng và ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng
 Phương trình Arrhenius và ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng.
 Các đặc trưng của chất xúc tác và ảnh hưởng của nó đến tốc độ phản ứng.
Bài 5: Dung dịch của các chất điện li. pH của dung dịch. Dung dịch đệm.
 Đo độ dẫn điện, sự phụ thuộc của độ dẫn điện và độ điện li vào sự pha loãng.
 Xác định các giá trị pH của các dung dịch axit, bazơ, muối.
 Khảo sát tính đệm của các hệ đệm axit và đệm bazơ.
Bài 6:Phương pháp chuẩn độ axit – bazơ
 Khái niệm vê chất gốc và các đặc trưng của phản ứng chuẩn độ
 Pha các dung dịch axit, bazơ với nồng độ mong muốn.
 Chuẩn độ với chỉ thị phenolphtalein để xác định nồng độ chưa biết của một axit hoặc
bazơ.
Bài 7: Phương pháp chuẩn độ oxy hoá - khử
 Pha dung dịch chuẩn axit oxalic và dung dịch KMnO4.
 Xác định nồng độ dung dịch KMnO4 bằng phép chuẩn độ với axit oxalic.
Bài 8: Phương pháp chuẩn độ tạo phức
 Khái niệm và các phương pháp chuẩn độ tạo phức.
 Xác định hàm lượng của các cation kim loại bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức.
Bài 9: Xác định độ cứng của nước sinh hoạt.
 Định lượng độ cứng của nước sinh hoạt bằng phương pháp phân tích thể tích.
Bài 10: Xác định chỉ số DO và COD của nước thải
 Đo một số chỉ tiêu nước thải: hàm lượng oxi hoà tan và nhu cầu oxi hoá học.
Bài 11:Sự thuỷ phân. Tích số tan của các chất điện li ít tan.

113
 Tiến hành các thí nghiệm chứng minh sự thuỷ phân của các muối và các yếu tố ảnh
hưởng đến cân bằng thuỷ phân.
 Khái niệm tích số tan, độ tan, dung dịch bão hoà. Xác định điều kiện để một kết tủa
được tạo thành hoặc bị hoà tan.
Bài 12:Phản ứng oxy hoá- khử. Đo thế điện cực và sức điện động của pin điện hoá.
 Các khái niệm về phản ứng oxi hoá khử và các phản ứng minh hoạ
 Khái niệm về thế điện cực, sức điện động của pin. Tiến hành các thí nghiệm đo thế
của một điện cực và đo sức điện động của các pin Ganvani.
Bài 13:Điện phân dung dịch, hiên tượng dương cực tan và định luật Faraday.
 Điện phân nước, các dung dịch muối, axit.
 Minh hoạ hiện tượng dương cực tan.
 Định lượng khối lượng chất giải phóng ra trên điện cực. Định luật Faraday.
Bài 14: Thi hết môn

27. HÓA SINH HỌC (Biochemistry)


1. Mã môn học/chuyên đề: 2400
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết: Hóa học đại cương (CHE1080)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
PTS.TS. Bùi Phương Thuận, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):

6.1. Kiến thức


- Hiểu được các thành phần cấu tạo, cấu trúc, tính chất, phân bố của các hợp chất sống và quá
trình sinh tổng hợp và phân giải cảu chúng trong tế bào và cơ thể sống
- Phân tích và làm sáng tỏ được các quá trình trao đổi chất gắn liền với sự trao đổi năng lượng
cơ bản của tế bào và cơ thể.
- Hiểu nguyên lý và biết cách phân tích định tính và định lượng một số hợp chất sinh học cơ
bản.
- Giải thích được một số hiện tượng sống trên cơ sở hiểu biết các tính chất, hoạt tính, sự chuyển
hóa của một số hợp chất sinh học.

114
- Hiểu được các bước cơ bản của công nghệ DNA tái tổ hợp.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp


- Sử dụng được một số dụng cụ và máy móc cơ bản trong phân tích hóa sinh.
- Nắm vững nguyên tắc an toàn phòng thí nghiệm,
- Hình thành tác phong cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ trong thực nghiệm.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội


- Nhận thức và thấy rõ được vị trí quan trong của hóa sinh học trong việc giải thích cơ sở phân
tử của sự sống và vai trò của hóa sinh học trong nhiều lĩnh vực liên quan.
- Góp phần năng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bảo vệ môi trường.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn


- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bị để lý giải một số hiện tượng sống, áp
dụng các hiểu biết đó trong bảo vệ sức khỏe, môi trường.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:


- Thường xuyên (20%): thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sự tham gia của người học vào các
bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm, 20%)
- Cuối kỳ (thi viết, 60%)

8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):

- Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng (2009). Hoá sinh học. NXB Giáo dục.
- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn Nghĩa (2004). Thực tâp hoá sinh
học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles of Biochemistry. Worth
Publishers, New York
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):

Môn học cung cấp các kiến thức về các nội dung chính sau đây:
- Thành phần cấu tạo, cấu trúc, tính chất, phân bố của các hợp chất sống bao gồm: axit amin,
protein, carbohydrate, lipid, axit nucleic, vitamin và hormone.
- Xúc tác sinh học: enzyme và ribozyme, cơ chế xúc tác, động học xúc tác enzyme, sự hoạt hóa
và ức chế hoạt tính enzyme, gọi tên và phân loại enzyme.
- Các nguyên lý của quá trình trao đổi chất và năng lượng bao gồm: sự biến đổi năng lượng tự
do, quá trình phosphoryl hóa mức cơ chất và phosphoryl hóa và oxi hóa qua chuỗi vận chuyển
điện tử.
- Quá trình sinh tổng hợp và phân giải carbohydrate (đường phân, oxy hóa kỵ khí glucose, chu
trình krebs, con đường pentose phosphate, sự tân tạo glucose, quang hợp và sinh tổng hợp oligo
và polysacharide)
- Quá trình phân giải và sinh tổng hợp lipid (triacylglycerol và các lipid khác)

115
- Quá trình phân giải và sinh tổng hợp DNA (sao chép)
- Quá trình sinh tổng hợp và phân giải RNA (quá trình phiên mã)
- Quá trình phân giải và sinh tổng hợp protein (quá trình dịch mã), điều hòa biểu hiện gen
trong tế bào.
- Giới thiệu về công nghệ DNA tái tổ hợp
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Mở đầu
1.1. Định nghĩa, đối tượng nghiên cứu của hoá sinh học.
1.2.Tóm tắt lịch sử và tình hình phát triển của hoá sinh học trên thế giới và trong nước, triển
vọng và phương hướng.
1.3. Sự liên hệ chặt chẽ giữa hoá sinh học với các ngành khoa học khác và vai trò, ý nghĩa
của hoá sinh học đối với đời sống và thực tế sản xuất.
1.4. Giới thiệu chung về các phương pháp thường dùng trong nghiên cứu hoá sinh học.
Chương 2: Protein
2.1. Giới thiệu chung về protein
2.2. Cấu tạo, thành phần nguyên tố của protein
2.3. Các amino acid cấu tạo nên protein
2.4. Sự liên kết giữa các amino acid bằng liên kết peptide, phản ứng đặc trưng của liên kết
peptide
2.5. Cấu tạo, đặc tính, phân loại và vai trò sinh học của protein
2.6. Giới thiệu về các phương pháp tách chiết, tinh sạch và nghiên cứu cấu trúc của protein
Chương 3: Enzyme
3.1. Giới thiệu chung về các chất xúc tác sinh học (enzyme và ribozyme)
3.2. Cấu trúc phân tử enzyme
3.3. Hoạt tính xúc tác enzyme, tính đặc hiệu kiểu phản ứng và đặc hiệu cơ chất của enzyme
3.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng enzyme (nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất,
các chất ức chế, các chất họat hóa, nhiệt độ, pH...).
3.5. Động học phản ứng enzyme
3.6. Phân loại enzyme (giới thiệu chung về cách gọi tên, phân loại enzyme)
Chương 4: Carbohydrate
4.1. Giới thiệu chung về carbohydrate
4.2.Cấu trúc, tính chất của các monosaccharide quan trọng và phổ biến, các dẫn xuất
monosaccharide quan trọng
4.3. Các phản ứng thường dùng để định tính, định lượng monosaccharide và một số phản
ứng quan trọng khác của monosaccharide

116
4.4.Đặc điểm cấu trúc và một số đặc tính của các disaccharide, oligo- và polysaccharide phổ
biến trong tự nhiên.
Chương 5: Lipid
5.1. Giới thiệu chung về lipid
5.2. Triacyglecerol và các axit béo
5.3. Các loại lipid khác
Chương 6: Acid nucleic
6.1. Giới thiệu chung về acid nucleic
6.2. Thành phần cấu tạo của acid nucleic (ADN và ARN)
6.3. Cấu trúc và tính chất của acid nucleic
6.4. Vài nét về công nghệ DNA tái tổ hợp
Chương 7: Vitamin
7.1. Giới thiệu chung về vitamin
7.2. Các vitamin hoà tan trong nước
7.3.Các vitamin hoà tan trong chất béo
Chương 8: Hormon và cơ chế phân tử điều hoà các quá trình trao đổi chất
8.1. Giới thiệu chung về hormon
8.2. Hormon ở người và động vật bậc cao
8.3. Hormon thực vật
Chương 9: Giới thiệu chung về trao đổi chất và trao đổi năng lượng
9.1. Trao đổi chất
9.1.1.Quá trình đồng hoá và dị hoá, các con đường trao đổi chất và các chất trao đổi
9.1.2.Sự liên quan giữa đồng hoá và dị hoá
9.2. Trao đổi năng lượng
9.2.1.Sự biến đổi năng lượng tự do của các phản ứng và con đường trao đổi chất
9.2.2.Liên kết cao năng, sự hình thành, vai trò của ATP và các hợp chất cao năng khác
9.2.3.Oxi hoá-khử sinh học và sự biến đổi năng lượng của phản ứng oxi hóa khử sinh học
9.2.4.Chuỗi hô hấp và thuyết hoá thẩm
Chương 10: Trao đổi carbohydrate
10.1. Quá trình phân giải carbohydrate
10.1.1. Quá trình phân giải các carbohydrate thành các monosaccharide, các enzyme
amylolytic và một số enzyme liên quan
10.1.2. Các con đường phân giải monosaccharide glucose
10.1.2.1. Đường phân kị khí (glycolysis) và lên men.

117
10.1.2.1.Chu trình Krebs và chu trình glyoxylate
10.1.2.3. Con đường pentosephosphate.
10.1.3. Quá trình phân giải một số mono- và disaccharide quan trọng khác
10.1.3.1. Sự phân giải lactose và galactose
10.1.3.2. Sự phân giải sucrose và fructose
10.2. Sinh tổng hợp carbohydrate
10.2.1. Sự tân tạo glucose (gluconeogenesis)
10.2.2. Sự tổng hợp monosaccharide từ CO2 và H2O nhờ quá trình quang hợp
10.2.3. Các chu trình C3, C4 và CAM
10.2.4. Sinh tổng hợp các di-, oligo- và polysaccharide
Chương 11: Trao đổi lipid
11.1. Sự phân giải lipid
11.1.1.Sự phân giải triacylglycerol
11.1.2. Sự phân giải các lipid khác
11.1.3. Phân giải acid béo theo con đường -oxi hoá
11.1.4. Sự phân giải acid béo bằng các con đường oxi hoá khác (alpha và omega-oxi hoá)
11.1.5. Sự phân giải các thành phần khác của lipid
11.2.Sinh tổng hợp lipid
11.2.1.Sinh tổng hợp acid béo
11.2.2.Sinh tổng hợp triacylglycerol
11.2.3. Sinh tổng hợp các lipid khác
Chương 12: Trao đổi acid nucleic
12.1. Sự phân giải acid nucleic
12.1.1. Các nuclease (DNase và RNase) và tính đặc hiệu tác dụng của chúng
12.1.2. Sự phân giải base purine
12.1.3. Sự phân giải các base pyrimidine
12.2.Sinh tổng hợp nucleotide và acid nucleic
12.2.1.Quá trình tổng hợp các nucleotide purine
12.2.2.Tổng hợp nucleotide pyrimidine
12.2.3.Tổng hợp acid nucleic từ các nucleotide
12.2.4. Sinh tổng hợp in vitro các acid nucleic và các ứng dụng
Chương 13: Trao đổi protein
13.1. Sự phân giải protein
13.1.1. Sự thuỷ phân protein và các enzyme proteolytic

118
13.1.2. Sự phân giải các amino acid
13.2. Sinh tổng hợp amino acid và protein
13.2.1. Sinh tổng hợp các amino acid
13.2.2. Sinh tổng hợp protein
13.2.3. Điều hoà quá trình sinh tổng hợp protein hay điều hoà biểu hiện gen

28. SINH HỌC TẾ BÀO (Cell Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề:BIO2401
2. Số tín chỉ:3
3. Môn học tiên quyết: Cá thể và quần thể (BIO3401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện
thoại:0947440249, E-mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại:
0983010703, E-mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn
- ThS.GV. Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại:0904342423, E-
mail: buivietanh@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Về kiến thức
- Nắm được các khái niệm cơ bản về cấu trúc, chức năng và sự điều hòa hoạt động của tế
bào.
- Hiểu được nội dung học thuyết tế bào cổ điển và hiện đại cũng như mối liên hệ mật
thiết giữa sinh học tế bào với di truyền và hóa sinh..
- Hiểu được cách tế bào sử dụng năng lượng cũng như vận dụng được các định luật nhiệt
động học trong việc giải thích một số hoạt động của tế bào: sự hình thành các bậc cấu
trúc protein, các phản ứng hóa học diễn ra trong các quá trình đường phân, lên men và
hô hấp tế bào.
- Hiểu được chức năng của màng tế bào trong: phân tách thành phần nội bào với môi
trường ngoại bào; sự trao đổi chất qua màng tế bào; các quá trình vận chuyển nội bào,
hoạt động tiết.
- Nắm được cấu trúc bộ khung xương của tế bào và giải thích được cơ chế của sự vận
động của tế bào; mối liên hệ tế bào với tế bào và với môi trường xung quanh.
- Mô tả được chu trình tế bào và sự phân chia của tế bào. Giải thích được sự hình thành tế
bào ung thư liên quan đến sự rối loạn trong chu trình tế bào.

119
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Xây dựng được kỹ năng phân tích chức năng dựa trên cấu trúc (mối quan hệ biện chứng
giữa cấu trúc và chức năng)
- Kỹ năng vận dụng các kiến thức vật lý/hóa sinh/phân tử trong việc giải thích các cơ
chế, hiện tượng và các quá trình diễn ra trong tế bào.
- Kỹ năng giải quyết một vấn đề khoa học: từ hiện tượng đến giả thuyết, thu thập tài liệu
tham khảo để chứng minh giả thuyết hoặc tiến hành thí nghiệm để chứng minh giả
thuyết.
- Kỹ năng phân tích số liệu dựa trên các kết quả từ các thí nghiệm đã được công bố.
- Thiết kế thí nghiệm về giải trình tự ADN
- Kỹ thuật nuôi cấy tế bào
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng tổ chức hoạt động theo chủ đề.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng kiến thức để có ý thức bảo vệ sức khỏe và chủ động phòng tránh một số bệnh
có căn nguyên từ tế bào (ung thư).
- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phát triển những phương pháp điều trị bệnh thông qua
sự hoạt động của gen; sự biểu hiện protein.
- Ứng dụng kiến thức để tạo các sản phẩm hữu ích cho cuộc sống: protein tái tổ hợp,
năng lượng sinh học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng tháng, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết
thúc môn học.

8. Giáo trình, tài liệu:


8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Albert et al., 2010. Essential Cell Biology, third edition, ISBN 13:978-0-8153-4130-7
- Becker et al., 2009. The World of the Cell, fifth edition, ISBN 13:978-0-8053-9393-4
- Lodish et al., 2007. Molecular Cell Biology, sixth edition, ISBN-13: 978-0716776017
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Nguyễn Như Hiền, 2008. Giáo trình Sinh học tế bào. NXB Giáo dục
- Nguyễn Như Hiền, Trịnh Xuân Hậu, 2009. Tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội

120
- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp, 2005. Công nghệ tế bào động vật.
NXB Giáo dục.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học sẽ đưa người học tiếp cận đến các khái niệm cơ bản liên quan đến cấu trúc, chức
năng và sự điều hòa hoạt động trong tế bào. Lịch sử hình thành và phát triển của sinh học tế
bào trong mối liên hệ mật thiết không thể tách rời với hóa sinh và di truyền. Các quá trình
sinh học tuân theo các định luật cơ bản của nhiệt động học. Các tế bào được cấu trúc từ các
phân tử lớn và thành phần hóa học vô cùng phong phú. Cấu trúc và chức năng của protein.
Quá trình đường phân và lên men; Hô hấp tế bào; Màng tế bào; Các cấu trúc và sự vận
chuyển nội bào; Cơ chế truyền tin trong tế bào; Bộ khung xương tế bào và sự vận động của
tế bào. Sự hình thành giao tử; Sự tiến hóa hệ gen trong tế bào; Chu trình tế bào và sự phân
bào; Sự bất thường trong hoạt động của tế bào và mối quan hệ vơi ung thư. Một số kỹ thuật
trên gen và tế bào; Giải trình tự ADN; Giới thiệu về sinh học phát triển.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Mở đầu
1.1. Giới thiệu môn học (Introduction to the course)
1.2. Thuyết tế bào (Cell theory)
1.3. Tế bào và bào quan (Cells and Organelles)
Chương 2. Năng lượng sinh học (Bioenergetics)
2.1. Con đường của năng lượng trong tế bào (The Flow of energy in the Cell)
2.2. Trao đổi năng lượng hóa học
2.2.1. Đường phân và lên men (Chemotrophic Energy Metabolism: Glycolsis and
Fermentation)
2.2.2. Hô hấp hiếu khí (Aerobic Respiration )
Chương 3. Cấu tạo và chức năng của protein (Protein structure and function)
3.1. Sự hình thành chuỗi polypeptide (Polymers of Amino Acids)
3.2. Cấu hình không gian của phân tử protein (The Three-Dimensional Structures of Proteins)
3.3. Cấu trúc bậc 4 của phân tử protein (Tertiary Structure: Domains and Motifs)
Chương 4. Cấu trúc và chức năng của màng sinh học (Structure and Function of
Membranes)
4.1. Màng sinh học: Cấu tạo, vai trò và thành phần hóa học (Membranes: Their Structure,
Function, and Chemistry)
4.2. Vận chuyển qua màng (Transport Across Membranes)
4.2.1. Vận chuyển thụ động (pasive transport)
4.2.2. Vận chuyển chủ động (active transport)
4.3. Vận chuyển nội bào (Intracellular Compartments and Transport)
4.3.1. Cấu trúc các bào quan vận chuyển: The Endoplasmic Reticulum, Golgi Complex,
Endosomes, Lysosomes, and Peroxisomes
4.3.2. Sự vận chuyển các bào quan

121
Chương 5. Truyền tin tế bào
5.1. Cơ chế con đường truyền tin (Signal Transduction Mechanism)
5.2. Tín hiệu xung điện trong tế bào thần kinh (Electrical Signals in Nerve Cells)
5.3. Chất truyền tin và thụ cảm thể (Messengers and Receptors)
Chương 6. Bộ khung xương của tế bào
6.1. Cấu trúc bộ khung tế bào (Cytoskeletal Systems)
6.1.1. Vi ống
6.1.2. Vi sợi
6.1.3. Sợi trung gian
6.2. Vận động của tế bào (Cellular Movement)
6.2.1. Sự di chuyển của tế bào (Cell Motility)
6.2.2. Sự co cơ (Contractility)
Chương 7. Di truyền và giới tính (Sex and Genetics)
7.1. Đặc điểm và vai trò của giới tính (Features and roles of sex)
7.2. Tạo giao tử (Gametogenesis)
Chương 8. Tương tác tế bào trong cơ thể (Cellular Communities)
8.1. Đặc điểm cấu trúc của mô (tissues)
8.2. Tế bào gốc trong mô (Stem Cells)
Chương 9. Điều khiển hoạt động của gen (Control of Gene expression)
9.1. Điều khiển phiên mã ở vi khuẩn (Control of Bacterial Gene expression)
9.2. Điều khiển hoạt động gen ở tế bào nhân chuẩn (Control of Eukaryotic Gene)
Chương 10. Tăng trưởng và phân chia tế bào (Cell growth and division)
10.1. Điều khiển chu trình tế bào (Control of the Cell Division Cycle)
10.2. Chết theo chương trình của tế bào (Apotoisis)
10.3. Tế bào bất thường – tế bào ung thư (Aberrant cell behavior – cancer)

29. SINH HỌC PHÂN TỬ (Molecular Biology)


1. Mã môn học:BIO2402
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:

- Tế bào và cơ thể (BIO3400)


- Vi sinh vật học (BIO2403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS.TS. GVC. Võ Thị Thương Lan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại:
0988551068, E-mail: vothithuonglan@hus.edu.vn

122
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0983010703, E-
mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn

- TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0947440249, E-
mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn

6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):


6.1. Về kiến thức
- Hiểu được cấu trúc genome tế bào prokariot, eukariot.
- Hiểu được tính phức tạp của genome.
- Hiểu được định nghĩa gen, các cơ chế kiểm soát hoạt động phiên mã, dịch mã của gen trong tế
bào nhân sơ và nhân chuẩn
- Hiểu được quá trình tái bản ADN nhiễm sắc thể (dạng vòng, dạng thẳng)
- Hiểu được quá trình sửa chữa ADN, các cơ chế sửa chữa. Sửa chữa dựa vào trình tự tương
đồng. Sửa chữa không tương đồng.
- Phân biệt và nắm vững cơ chế hoạt động của các yếu tố ADN có khả năng di chuyển
- Phân biệt và hiểu được chức năng của một số ARNi
- Hiểu được các kỹ thuật cơ bản của ADN tái tổ hợp, điện di ADN, xây dựng thư viện ADN, thư
viện ADNc, sàng lọc tách dòng, các kỹ thuật lai ADN/ARN, PCR, giải trình tự,... .

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp


- Thiết lập được thí nghiệm biến nạp plasmid vào tế bào nhận.
- Thực hiện được phản ứng PCR.
- Thực hiện được các kỹ thuật cơ bản cắt với enzym giới hạn, tách dòng, sàng lọc.
- Thao tác thành thạo kỹ thuật điện di, nhuộm chụp ảnh phân tích kích thước các băng ADN.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội


- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn


- Áp dụng kiên thức genome, gen, kiểm soát hoạt động của gen để nghiên cứu các sinh vật nhân
sơ, nhân chuẩn
- Áp dụng kiến thức để hiểu được và thực hiện được các kỹ thuật phục vụ nghiên cứu sinh học
phân tử ở mức độ cơ bản, thực hiện được các xét nghiệm chẩn đoán bệnh di truyển, các tác
nhân vi sinh vật gây bệnh bằng các kỹ thuật cơ bản như PCR, cắt với enzym giới hạn, định tính,
định lượng ADN/ARN/protein.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:


- Kiểm tra hàng tuần trong các giờ thực tập, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.

123
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Alberts B. et al. (2008). Molecular Biology of the Cell (Fifth edition). Garland
Publishing. New York.
- Snustad D. et al. (2011). Principles of Genetics (Sixth edition). John Wiley & Sons, Inc.
New York.
- Võ Thị Thương Lan (2006). Sinh học phân tử tế bào và ứng dụng, NXB Giáo dục.
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Brown T.A. (2002). Genomes (Second edition). BIOS Scientific Publishers, Ltd.
- Võ Thị Thương Lan, 2007. Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.
- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử. NXB Giáo dục.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học đưa ra những kiến thức cơ bản về cấu trúc genome, cấu trúc gen ở mức độ phân tử,
hiểu được tính phức tạp của genome, vai trò của các thành phần ADN không mang mã di
truyền và khái niệm gen. Học sinh hiểu rõ về các cơ chế tái bản nhiễm sắc thể và sửa chữa
ADN. Môn học giới thiệu các quá trình từ điều hòa kiểm soát hoạt động của gen trong các tế
bào nhân sơ và nhân chuẩn, trong các giai đoạn sinh trưởng, biệt hoá và phát triển của cơ thể.
Các quá trình được minh chứng bằng các kỹ thuật phân tích cấu trúc nhiễm sắc thể, phân tích
các phân tử ADN, ARN, xây dựng các thư viện ADN tổng số, ADNc protein, thiết kế phân tử
ADN tái tổ hợp, các kỹ thuật phân tích sự có mặt, biểu hiện phiên mã, dịch mã của gen. Các kỹ
thuật nhân bản, định tính, định lượng AND/ARN/protein.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Cấu trúc genome
1.1.ADN là vật liệu di truyền
1.2.Cấu trúc nhiễm sắc thể
1.2.1.Nhiễm sắc thể vi khuẩn: cấu trúc hạch nhân
1.2.2.Nhiễm sắc thể trong tế bào eukaryot: vùng dị nhiễm sắc
1.2.3.Tâm động (centromere) của nhiễm sắc thể eukaryot
1.2.4.Đầu mút (telomere) của nhiễm sắc thể eukaryot
1.3.Genome (hệ gen)
1.3.1.Genome của tế bào prokaryot (tế bào nhân sơ)
1.3.2.Genome của tế bào eukaryot (tế bào nhân thực)
1.3.3.Methyl hoá ADN trong genome eukaryot
1.4.ADN trong các bào quan của tế bào eukaryot
1.4.1.ADN ty thể
1.4.2.ADN lục lạp

124
1.5.Khái niệm gen
1.5.1.Các gen trong genome vi khuẩn
1.5.2.Các gen trong genome virus
1.5.3.Các gen trong genome eukaryot
1.6.Phân loại gen
1.6.1.Các gen trong một họ gen
1.6.2.Các gen lặp đi lặp lại liên tục
1.6.3.Gen giả
1.7.Thành phần ADN không chứa gen trong genome
1.7.1.Transposon trong genome vi khuẩn
1.7.2.Retrotransposon trong genome eukaryot
1.7.3.T-DNA di chuyển từ genome prokaryot đến genome eukaryot
1.8.Sắp xếp lại genome
1.8.1.Thay đổi dạng giao phối ở nấm men
1.8.2.Thay đổi kháng nguyên bề mặtở động vật đơn bào
Chương 2: Phiên mã và kiểm soát phiên mã
2.1.Mã di truyền bộ ba
2.2.Promoter
2.3.Protein tham gia khởi động phiên mã
2.4.Kiểm soát khởi động phiên mã
2.4.1.Kiểm soát tiêu cực- yếu tố kìm hãm
2.4.2.Kiểm soát tích cực- yếu tố hoạt hoá
2.4.3.Kiểm soát theo cơ chế suy giảm
2.5.Kiểm soát phiên mã trên gen eukaryot
2.5.1.Phản ứng methyl hoá ADN
2.5.2.Phản ứng acetyl hoá histone
2.6.Kiểm soát kết thúc phiên mã ở vi khuẩn
2.7.Tín hiệu ngăn cản dừng phiên mã ở prokaryot
2.8.Kiểm soát kết thúc phiên mã ở eukaryot
2.9.Biến đổi ARNm trong tế bào eukaryot
2.9.1.Polyadenyl hoá ở đầu 3’ của ARNm
2.9.2.Phản ứng cắt nối exon-intron
2.9.3.Phản ứng tự cắt intron của ARNm
2.9.4.Phản ứng trans-splicing
2.10.Kiểm soát sau phiên mã ở tế bào eukaryot
2.10.1.Độ dài đuôi polyA
2.10.2.Độ bền vững của ARNm

125
2.10.3.ARNmi (micro RNA)
2.10.4.Đọc sửa ARNm
Chương 3: Dịch mã, kiểm soát tổng hợp protein
3.1. Chức năng của các vùng 5’ không dịch mã, 3’ không dịch mã
3.2. Kiểm soát khởi động dịch mã.
3.3. Vai trò của ARN trong kiểm soát dịch mã
3.4. Phản ứng tổng hợp protein
3.5. Tính chính xác của phản ứng tổng hợp protein
3.6. Tổng hợp protein có đích phân bố trong nhân
3.7. Tổng hợp protein có đích phân bố trên màng
3.8. Cải biến sau dịch mã
Chương 4: Kỹ thuật ADN tái tổ hợp
4.1. Cắt ADN bằng enzym giới hạn
4.2. Phân ly các đoạn ADN
4.3. Xây dựng bản đồ vị trí của enzym giới hạn
4.4. Các vector trong kỹ thuật tách dòng
4.4.1. Plasmid
4.4.2. Phage
4.4.3. Các loại vector khác
4.5. Đưa ADN lạ vào vector
4.6. Ngân hàng ADN tổng số
4.7. Ngân hàng ADNc
4.8. Sàng lọc một dòng từ ngân hàngADN
4.8.1. Nguyên tắc của kỹ thuật lai acid nucleic
4.8.2. Điều kiện của phản ứng lai
4.8.3. Phương pháp đánh dấu đầu dò
4.8.4. Phương pháp sàng lọc chung (screening)
4.9. Các kỹ thuật lai acid nucleic
4.9.1. Phương pháp lai Southern blot
4.9.2. Phương pháp lai northern blot
4.9.3. Kỹ thật lai tại chỗ (insitu)
4.10. Xác định trình tự nucleotide
4.10.1. Phương pháp hoá học Marxam-Gilbert
4.10.2. Phương pháp enzym Sanger
4.10.3. Xác định trình tự trên máy tự động
4.11. Một số kỹ thuật xác định tương tác protein-ADN
4.11.1. Phương pháp “DNA footprint”

126
4.11.2. Phương pháp xác định băng điện di chậm
4.12. Phản ứng PCR (Polymerase Chain Reaction)
4.12.1. Một số yếu tố ánh hưởng đến PCR
4.12.2. Một số ứng dụng của PCR

30. VI SINH VẬT HỌC (Microbiology)


1. Mã môn học: BIO2403
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Hóa sinh học (BIO2400)
Di truyền học đại cương (BIO3402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
ThS. Mai Thị Đàm Linh, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra đánh giá thường xuyên: 10 bài kiểm tra ngắn chiếm 25%
Kiểm tra giữa kỳ: 01 bài chiếm 25%
Kiểm tra cuối kỳ: 01 bài chiếm 50%
Hình thức bài kiểm tra: 30% câu hỏi multichoice, 20% câu hỏi đúng sai, 20% câu hỏi
tìm thông tin, 30% câu hỏi ngắn
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011),
Biology of Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.
- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A, (2011), Microbiology, tenth
edition, Mc Graw-Hill.
- Bauman Robert W, 2004, Microbiology, Pearson Benjamin Cummings
- Tortora, Funke, Case (2010)Microbiology – An Introduction Benjamin Cummings
9. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học sẽ cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản về vi sinh vật, từ cấu trúc tế bào
cho đến chức năng của chúng, cơ sở hóa sinh học của sự trao đổi chất trong tế bào vi sinh
vật, sinh trưởng của tế bào vi sinh vật,các phương pháp nghiên cứu về vi sinh vật. Đồng
thời giáo trình còn cung cấp thông tin về vai trò của vi sinh vật trong nghiên cứu và trong
đời sống bao gồm: Dịch tễ học các vi sinh vật gây bệnh, đa dạng vi sinh vật và sự tương
tác với hệ sinh thái, vi sinh vật công nghiệp…

127
Subject in Microbiology balances the most current coverage with the major classical and
contemporary concepts essential for understanding microbiology. Microorganisms and
Microbiology, A Brief Journey to the Microbial World, Chemistry of Cellular
Components, Structure/Function in Bacteria and Archaea, Nutrition, Culture and
Metabolism of Microorganisms, Microbial Growth, Essentials of Molecular Biology,
Archael and Eukaryotic Molecular Biology, Regulation of Gene Expression, Overview of
Viruses and Virology, Principles of Bacterial Genetics, Genetic Engineering, Microbial
Genomics, Microbial Evolution and Systematics, Methods in Microbial Ecology,
Microbial Ecosystems, Industrial Microbiology, Biotechnology, Antimicrobial Agents and
Pathogenicity, Microbial Interactions with Humans, Essentials of Immunology,
Immunology in Host Defense and Disease, Molecular Immunology, Diagnostic and
Microbiology and Immunology, Epidemiology, Person-to-Person Microbial Diseases,
Vectorborne and Soilborne Diseases, Wastewater Treatment, Water Purification, and
Waterborne Micriobial Diseases, Food Preservation and Foodborne Microbial Diseases.
Intended for those interested in learning the basics of microbiology
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Giới thiệu chung
1.1 Các nhân tố cấu tạo nên tế bào và virut
1.2 Sự tiến hóa loài
1.3 Đa dạng vi sinh vật
Chương 2.Các kĩ thuật vi sinh vật cơ bản
2.1 Kính hiển vi
2.2 Kính hiển vi điện tử
2.3 Dinh dưỡng vi sinh vật
2.4 Môi trường nuôi cấy
2.5 Giống chuẩn vi sinh vật
2.6 Kĩ thuật khử trùng
Chương 3.Cấu trúc tế bào
3.1 Lipid
3.2 Kích thước và hình dạng tế bào
3.3 Màng tế bào và các hình thức vận chuyển qua màng
3.4 Thành tế bào prokariotes
3.5 Các cấu trúc bên ngoài tế bào
3.6 Sự chuyển động của vi sinh vật
Chương 4.Trao đổi chất
4.1 Năng lượng và enzym

128
4.2 Phản ứng oxi hóa khử và các hợp chất giàu năng lượng
4.3 Các con đường trao đổi chất
4.4 Sự đa dạng trong trao đổi chất ở vi sinh vật
Chương 5.Sinh trưởng ở vi sinh vật
5.1 Quá trình phân chia ở tế bào vi khuẩn
5.2 Sinh trưởng
5.3 Các phương pháp xác định sinh trưởng của vi sinh vật
5.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng vi sinh vật
Chương 6.Virut, viroids, prions
6.1 Cấu trúc và sinh trưởng ở virutVirus tructure and growth
6.2 Sao chép ở virut
6.3 Phân loại virut
6.4 Các cấu trúc dưới đơn vị virut
Chương 7. Sự tiến hóa và hệ thống hóa ở vi sinh vật
7.1 Giới thiệu chung
7.2 Sự tiến hóa ở vi sinh vật
7.3 Quá trình hệ thống hóa ở vi sinh vật
Chương 8.Di truyền học vi khuẩn
8.1 Cấu trúc genom của tế bào Prokaryot
8.2 Cấu trúc genom của tế bào Eukaryot
8.3 Giới thiệu một số nhóm vi khuẩn tiêu biểu
Chương 9.Vi khuẩn cổ
9.1 Giới thiệu chung về vi khuẩn cổ
9.2 Sự chuyển hóa năng lượng ở vi khuẩn côe
Chương 10.Sinh thái học vi sinh vật
1.1 Tương tác trong quần thể vi sinh vật
1.2 Các phương pháp xác định hoạt tính vi sinh vật trong tự nhiên
Chương 11.Miễn dịch học vi sinh vật
11.1 Giới thiệu chung
11.Kháng nguyên
11.3 Kháng thể
11.4 Mối tương tác giữa vi sinh vật và con người
11.5 Miễn dịch học trong các bệnh từ vi sinh vật
Chương 12.Vi sinh vật học công nghiệp
12.1 Vi sinh vật công nghiệp và sự tạo thành sản phẩm
12.2 Các sản phẩm công nghiệp từ vi sinh vật phục vụ trong sức khỏe
12.3 Các sản phẩm công nghiệp từ vi sinh vật phục vụ trong công nghiệp thực phẩm

129
31. SINH HỌC PHÁT TRIỂN (Developmental Biology)
12. Mã môn học/chuyên đề:BIO2404
13. Số tín chỉ:3
14. Môn học tiên quyết:
Sinh học phân tử (BIO2402)
Sinh lý học người và động vật (BIO2405)
15. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
16. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại: 098301070, E-mail:
nguyenlaithanh@hus.edu.vn
- ThS.GV: Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại: 0904342423, E-mail:
buivietanh@hus.edu.vn
- TS.GV: Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại: 0947440249, E-mail:
hoangthimynhung@hus.edu.vn

17. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Về kiến thức
- Chỉ ra được các yếu tố phát triển ở sinh vật.
- Mô tả lại được quá trình tạo giao tử nói chung ở động vật và riêng biệt ở động vật có vú.
- Mô tả được quá trình phát triển phôi sớm của các loại động vật điển hình trong nghiên cứu là
giun tròn, cầu gai, cá lưỡng tiêm, ếch và động vật có vú.
- Giải thích được cơ chế để trứng chỉ thụ tinh với duy nhất một tinh trùng cùng loài mặc dù rất
nhiều tinh trùng được tạo ra và cùng phải tham gia quá trình thụ tinh.
- Giải thích được cơ chế tạo hình của phôi trên cơ sở điều hòa hoạt động gen.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp


- Xây dựng được bài thuyết trình bằng tiếng Anh theo chủ đề liên quan đến sự phát triển của
động vật.
- Biết phân tích và chọn lọc thông tin để viết báo cáo chuyên môn bằng tiếng Anh.
- Có được kỹ năng nghe thuyết trình và đặt câu hỏi, đặc biệt là bằng tiếng Anh.

6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội


- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.

130
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng kiến thức để có ý thức bảo vệ sức khỏe sinh sản và chủ động lựa chọn thời điểm mang
thai hợp lý cho cá nhân và cộng đồng.
- Hiểu được bản chất của giới tính và vấn đề bất thường giới tính và giải thích được cho những
người có liên quan.
- Vận dụng kiến thức để giải thích những quan điểm chưa đúng về vai trò quan trọng của người
phụ nữ trong việc tạo ra thế hệ tương lai.

18. Phương pháp kiểm tra đánh giá:


- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng tháng, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết
thúc môn học.

19. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Scott Gilbert, 2006. Developmental Biology, Eighth edition. Sinauer Associates, Inc.,
Sunderland, Massachusetts USA.
- Klaus Kalthoff, 2001. Analysis of Biological Development, McGraw-Hill Science.
- Nguyễn Mộng Hùng, 1993. ” Bài giảng sinh học phát triển”, NXB KH&KT.
8.3. Tài liệu tham khảo:
- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghệ tế bào phôi động vật. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng dẫn thực tập sinh học phát triển. NXB
Đại học Quốc gia Hà Nội
- Vũ Văn Vụ, Nguyễn Mộng Hùng, Lê Hồng Điệp, 2005. Công nghệ tế bào động vật. NXB
Giáo dục.

20. Tóm tắt nội dung môn học:


Môn học sẽ đưa người học tiếp cận đến các vấn đề của sinh học phát triển từ đơn giản đến
phức tạp bao gồm: Các yếu tố phát triển trong sinh sản các loại sinh vật điển hình; Quá
trình biến đổi phức tạp từ tế bào sinh dục nguyên thuỷ tới các giao tử thành thục; Các biến
đổi của trứng và tinh trùng trong quá trình thụ tinh để hình thành nên hợp tử; Quá trình
phát triển phôi ở một số loài động vật điển hình; Cơ chế quyết định giới tính ở động vật;
Tế bào gốc và sự biệt hóa thành tế bào chức năng; Quá trình điều hoà hoạt động gen trong
phát triển phôi; Cơ chế của sự hình thành trục cơ thể trong quá trình phát triển phôi ở ruồi
dấm và động vật có vú.
21. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Khái niệm phát triển
1.1. Khái niệm phát triển
1.2. Phát triển và sinh sản.
1.3. Các yếu tố phát triển ở các sinh vật sơ đẳng
1.3.1. Amíp

131
1.3.2. Tảo đơn bào Acetabularia
1.3.3. Nấm nhầy Dictyostelium discoideum
1.4. Sự phát triển ở động vật đa bào
Chương 2. Sự tạo giao tử
2.1. Sơ đồ chung về tạo giao tử
2.2. Các tế bào sinh dục nguyên thuỷ
2.3. Sự phân chia sinh - thể
2.4. Sự sinh tinh (Spermatogenesis)
2.4.1. Cấu tạo tinh trùng
2.4.2. Một vài tính chất của tinh trùng có liên quan tới vấn đề thụ tinh nhân tạo.
2.4.3. Tuyến sinh dục đực.
2.4.4. Biểu mô sinh tinh và sự tạo tinh.
2.4.5. Sự tạo hình tinh trùng
2.5. Sự tạo trứng (Oogenesis)
2.5.1. Hình dạng và cấu trúc tế bào trứng
2.5.2. Các kiểu tạo trứng
2.5.3. Giai đoạn sinh sản các noãn nguyên bào
2.5.4. Giai đoạn tăng trưởng noãn bào
2.5.4.1. Những biến đổi của nhân noãn bào trong giai đoạn tăng trưởng
2.5.4.2. Dự trữ các thành phần của bộ máy tổng hợp protein
2.5.4.3. Sự tạo noãn hoàng
2.5.5. Sự thành thục noãn bào và rụng trứng
2.5.6. Cơ chế điều hòa chu kỳ rụng trứng
Chương 3. Sự thụ tinh
3.1 Ảnh hưởng qua lại giữa trứng và tinh trùng qua khoảng cách
3.1 Tương tác tiếp xúc giữa tinh trùng và trứng
3.2 Sự tạo và kết hợp các nhân nguyên
3.3 Sự phân vùng noãn bào chất
3.5 Một số trường hợp sinh sản đặc biệt. Trinh sản, mẫu sinh và phụ sinh.
Chương 4. Sự phát triển phôi sớm
4.1 Sự phân cắt và tạo phôi nang
4.1.1 Đặc tính chung của phân cắt
4.1.2 Hình thái học và phân loại phân cắt
4.1.3 Các kiểu phân cắt một phần
4.1.4 Các kiểu phân cắt hoàn toàn
4.1.5 Sự tạo phôi nang và các loại phôi nang
4.2 Tạo phôi vị

132
4.2.1 Các phương thức tạo phôi vị ở phôi phân cắt hoàn toàn
4.2.2 Các phương thức tạo trung bì
- Bằng các tận bào ở nhóm có miệng nguyên sinh
- Từ nội bì ở nhóm có miệng thứ sinh
- Tạo túi
- Tách lớp
- Di cư
4.2.3 Tạo phôi vị ở cầu gai
4.2.4 Tạo phôi vị ở cá lưỡng tiêm
4.2.5 Tạo phôi vị ở lưỡng thê (ở phôi ếch)
4.3 Tạo phôi thần kinh và biệt hoá trung bì
4.3.1 Ở cá lưỡng tiêm
4.3.2 Ở lưỡng thê
- Tạo thần kinh
- Sự tách trung bì
- Sự biệt hoá trung bì
4.4 Dẫn xuất của ba lá phôi
- Dẫn xuất của ngoại bì
- Dẫn xuất của nội bì
- Dẫn xuất của trung bì
4.5 Phát triển phôi sớm ở chim
4.5.1 Cấu tạo trứng gà
4.5.2 Phôi nang
4.5.3 Tạo phôi vị
4.5.4 Tạo các túi ngoài phôi
4.6 Phát triển phôi sớm ở động vật có vú
4.6.1 Phát triển phôi
4.6.2 Sự tạo nhau thai
4.6.3 Phân loại nhau thai
Chương 5. Quyết định giới tính ở động vật
5.1 Quyết định giới tính do nhiễm sắc thể giới tính
5.2 Quyết định giới tính do gen trên nhiễm sắc thể thường
5.3. Quyết định giới tính do môi trường
Chương 6. Tế bào gốc và sự biệt hóa
6.1 Các khái niệm cơ bản
6.1 Tế bào gốc trong phát triển phôi sớm
6.2 Quyết định, biệt hoá và điều chỉnh ở giai đoạn sớm

133
6.3 Vai trò của vị trí phôi bào ở động vật có vú
6.4 Sự cảm ứng phôi
6.5 Nguyên tắc về biệt hoá tế bào
Chương 7. Sự tạo mẫu hình của phôi và điều hòa gen trong phát triển phôi
7.1 Phân tích ở mức di truyền và phân tử sự tạo mẫu hình ở phôi ruồi giấm
7.1.1 Quá trình phát triển phôi ở ruồi giấm
7.1.1 Các gen mẹ ảnh hưởng đến tạo trục trước – sau.
7.1.2 Các gen phân đốt
7.1.3 Các gen homeotic
7.1.4 Tạo trục lưng – bụng.
7.2 Phân tích ở mức di truyền và phân tử sự tạo mẫu hình ở phôi động vật có xương
sống.
7.2.1 Sự bảo thủ tiến hoá của phức hệ homeobox.
7.2.2 Các gen Hox
7.3 Điều hòa gen trong phát triển cơ thể động vật
7.3.1 Cấu trúc gen
7.3.2 Vai trò của trình tự điều hòa
7.3.3 Sự điều hòa gen trong quá trình phát triển

32. SINH LÝ HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT (Human and Animal Physiology)
1. Mã môn học: BIO2405
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:

Sinh học tế bào (BIO2401), Cá thể và quần thể (BIO3401)


4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- ThS. Phạm Trọng Khá, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- ThS. Lưu Thị Thu Phương,Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Tô Thanh Thúy,Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức

- Hiểu các khái niệm và các nguyên lý cơ bản trong sinh lý học nói chung và sinh lý
người và động vật nói riêng.

134
- Nắm vững các kiến thức về những quá trình sống diễn ra trong cơ thể người và động
vật từ bậc thấp đến bậc cao như tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, thần kinh, nội tiết, sinh sản,
ý nghĩa và quá trình phát triển cũng như cơ chế hoạt động của các hệ thống đó….Trên
cơ sở đó sinh viên có thể làm sáng tỏ nhiều hiện tượng sinh lý xảy ra trong hệ thống
sống, có thể tiến hành các thí nghiệm điều tra, giải quyết các vấn đề liên quan tới sinh
lý người và động vật.
- Nắm được các phương pháp nghiên cứu dùng trong sinh lý người và động vật và các
hướng ứng dụng vào thực tiễn.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

Có kỹ năng phát hiện, phân tích, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý học người và
động vật.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội

Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh để áp dụng vào các hoạt động thực
tiễn liên quan đến sinh lý học người và động vật.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra thường xuyên:
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận hoặc kiểm tra ngắn, thực hành trong
phòng thí nghiệm
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 5
+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 10
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận
+ Hệ số điểm: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Cindy L. Stanfrield, 2011. Principles of Human Physiology, 4th edition, Benjamin Cummings,
USA.
- Hill, Wyse, Anderson, 2008. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.
- Guyton and Hall, 2010. Textbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees, Inc.
USA.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học gồm 6 phần chính: (1) thế nào là sinh lý học, (2) các hệ thống tích hợp, điều tiết
cơ thể (thần kinh, nội tiết, cảm giác), (3) tiêu hóa, hấp thu và trao đổi chất, (4) Cơ và sự

135
vận động, (5) Sự vận chuyển các khí hô hấp (tuần hoàn, hô hấp) và (6) Nước, muối và sự
bài tiết, cân bằng nội môi. Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về cơ sở
sinh lý học người và động vật. Các quá trình sinh lý cơ bản được trình bày ở mức độ cơ
thể, tế bào và phân tử cùng với một số ứng dụng cụ thể.

The courseconsists ofsixparts: (1)What isphysiology?, (2) Integrating systems, control of


the body (nervous system, endocrine system, sensory), (3) Digestion, absorption and
energy metabolism, (4) Movement and muscle, 5)Oxygen, carbon dioxide, internal
transport (circulation and respiration) and 6)Water,saltexcretion, homeostasis. This
courseprovidesstudents withbasic knowledgeonthe human and animalphysiology. The
basicphysiological processis presented inthelevels from molecules to the body together
with somespecific applications.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Giới thiệu chung về sinh lý học
 Khái niệm sinh lý học
 Sự tổ chức của cơ thể
 Phương pháp nghiên cứu
 Cân bằng nội môi: một nguyên tắc tổ chức trung tâm của sinh lý học
Chương 2. Sinh lý thần kinh
2.1. Quá trình phát triển và tiến hóa của hệ thân kinh
2.2. Tổng quan về cấu trúc và chức năng của hệ thần kinh
2.3. Tế bào thần kinh và tín hiệu điện
2.3.1. Neuron và Neuroglia
2.3.2. Sự thiết lập điện thế màng và điện thế hoạt động: bản chất xung thần kinh
2.4. Synap thần kinh
2.4.1. Synap điện
2.4.2. Synap hóa học
2.4.3. Cơ dẫn truyền xung thần kinh qua synap
2.5. Các trung khu thần kinh và tính chất của chúng
2.6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thần kinh
2.6.1. Khái niệm phản xạ
2.6.2. Cung phản xạ
2.6.3. Điều kiện hình thành phản xạ có điều kiện
2.7. Hệ thần kinh trung ương
2.7.1. Tủy sống: chất xám và chất trắng
2.7.2. Não bộ: vỏ bán cầu đại não và các cấu trúc dưới vỏ não
2.8. Một số đặc điểm cơ bản trong sinh lý hoạt động thần kinh cấp cao

136
2.9. Hệ thần kinh thực vật tính và động vật tính
Chương 3. Sinh lý máu
3.1. Chức năng chung của máu
3.2. Tổng quan về các thành phần của máu, những khái niệm cơ bản
3.3. Vị trí tạo máu và sự tạo máu
3.4. Huyết tương
3.5. Hồng cầu
3.5.1. Hemoglobin và sự vận chuyển O2 và CO2
3.5.2. Chu kỳ sống của hồng cầu
3.5.3. Nhóm máu
3.6. Bạch cầu: phân loại bạch cầu và chức năng của chúng
3.7. Tiểu cầu và sự cầm máu
Chương 4. Sinh lý tuần hoàn
4.1. Tổng quan về hệ tuần hoàn
4.2. Giải phẫu tim và hệ mạch
4.2.1. Tim: sự hoạt động như một cái bơm
- Đặc tính hưng phấn cơ tim
- Chu kỳ tim
- Lưu lượng tim và cơ chế kiểm soát lưu lượng tim
- Hoạt động điện của tim, điện tim
4.2.2. Huyết áp
4.3. Điều hòa hoạt động tim - mạch
4.4. Tuần hoàn máu ở cá
Chương 5. Sinh lý hô hấp
5.1. Cấu trúc và chức năng của hệ hô hấp
5.2. Sự trao đổi khí
5.2.1. Tuần hoàn phổi
5.2.2. Sự khuếch tán các khí hô hấp
5.2.3. Trao đổi khí O2 và CO2
5.3. Sự vận chuyển các khí hô hấp trong máu
5.4. Điều hòa hô hấp
Chương 6. Sinh lý tiêu hóa
4.1. Các chất dinh dưỡng
4.1.1. Protein
4.1.2. Lipid
4.1.3. Carbohydrat
4.1.4. Các vitamin and muối khoáng
4.2. Sự bài tiết dịch tiêu hóa

137
4.2.1. Sự bài tiết nước bọt
4.2.2. Sự bài tiết dịch tiêu hóa ở dạ dày
4.2.3. Sự bài tiết dịch tiêu hóa ở tuyến tụy
4.2.4. Sự bài tiết dịch mật
4.2.5. Sự bài tiết dịch ruột
4.3. Quá trình tiêu hóa và hấp thu
4.3.1. Tiêu hóa và hấp thu carbohydrat
4.3.2. Tiêu hóa và hấp thu lipid
4.3.3. Tiêu hóa và hấp thu protein
4.3.4. Hấp thu muối và nước
Chương 7. Sinh lý bài tiết
7.1. Các chức năng của hệ bài tiết
7.2. Các sản phẩm thải của quá trình trao đổi chất
7.3. Cấu trúc của hệ bài tiết
7.3.1. Cấu trúc đại thể của thận
7.3.2. Cấu trúc vi thể của thận
7.4. Quá trình hình thành và bài xuất nước tiểu
7.4.1. Quá trình lọc cầu thận
7.4.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở các ống thận
7.4.3. Điều hòa tốc độ lọc cầu thận
7.5. Hệ bài tiết với cân bằng nước, muối khoáng và axit – bazơ
Chương 8. Sinh lý nội tiết
8.1. Tổng quan về các tín hiệu (chất truyền tin) trong cơ thể sống
8.2. Phân loại các tín hiệu: tín hiệu hóa học và tín hiệu điện
8.3. Tuyến ngoại tiết và tuyến nội tiết
8.4. Bản chất hóa học của hormon
8.5. Đặc tính của hormon
8.6. Cơ chế tác dụng của hormon
8.7. Những tác dụng sinh lý của hormon
8.8. Sự tổng hợp, tích trữ và giải phòng hormon
8.9. Điều hòa hoạt động của hormon
8.10. Các loại tuyến nội tiết và chức năng của chúng
Chương 9. Sinh lý cơ
9.1. Cấu trúc cơ xương (cơ vân)
9.2. Cơ chế phân tử của sự co cơ
9.3. Điều hòa hoạt động co cơ
9.4. Cơ trơn và cơ tim
9.5. Sự rèn luyện thân thể

138
33. THỐNG KÊ SINH HỌC (Biostatistics)
1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2047
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Giải tích 2 (MAT1192), Xác suất thống kê (MAT1101).
4. Ngôn ngữ giảng dạy:tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- GVC. Chu Văn Mẫn, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên.
- TS. Đỗ Minh Hà, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Biết cách thu thập số liệu trong nghiên cứu các vấn đề sinh học, sắp xếp hệ thống hoá
số liệu đã thu được, tìm ra những tham số đặc trưng cho bộ số liệu này. (Mức 1)
- Nắm được các phương pháp phân tích các quy luật biến thiên của các bộ số liệu thu
được, xác định mối liên hệ giữa nhiều hệ thống số liệu. (Mức 2)
- Hiểu và vận dụng được một số phương pháp toán học trong việc giải bài toán sinh học,
xử lí thống kê và quản lí số liệu, khai thác một cơ sở dữ liệu nghiên cứu trong sinh học
bằng một số phần mềm Thống kê. (Mức 3)
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Hình thành kỹ năng tổ chức lưu trữ, quản lý, khai thác và phân tích dữ liệu tự động, thể
hiện thông tin phục vụ thực tế. (Mức 2)
- Sử dụng thành thạo các thủ tục phân tích thống kê, giải quyết bài toán mô tả biến động
quần thể bằng phần mềm Thống kê. (Mức 3)
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Rèn luyện sinh viên có tính thận trọng, tỉ mỉ và sáng tạo trong khi thao tác với dữ liệu.
(Mức 3)
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức được trang bị vào việc xử lý dữ liệu trong việc làm niên
luận, khóa luận tốt nghiệp và nghiên cứu khoa học sau này. (Mức 3).
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

139
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 5
o Hình thức kiểm tra: thực hành trên máy
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 10
o Hình thức kiểm tra: thực hành trên máy
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
o Điểm trung bình chung của các bài thực hành
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Chu Văn Mẫn. 2011. Tin học trong công nghê ̣ sinh học. NXB GIÁO DỤC Hà Nội
- Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ, 2001.Thống kê Sinh học. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà
Nội, 162 tr.
- Samuels Witmer. 2003. Statistics for the Life sciences, 3-rd ed. Pearson Education.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Giới thiệu về thống kê sinh học và Microsoft Excel. Tổng thể và mẫu, số trung bình,
phương sai và các đặc trưng thống kê khác của mẫu. Mô ̣t số hàm cơ bản trong Excel để
tính các đặc trưng thống kê của mẫu. Ước lượng các tham số thống kê của tổng thể, dung
lượng mẫu. So sánh các tham số thống kê, phương pháp phi tham số, phân tích phương sai,
phân tích tương quan và hồi quy. Thiết kế thí nghiệm và tối ưu hóa thực nghiê ̣m trong sinh
học. Quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu sử dụng bảng tính Excel.

Introduction to Biostatistics and Microsoft Excel. Population and sample, the sample
mean, variance and other parameters of the sample. Some basic functions in Excel to
calculate the statistical parameters of the sample. Estimation of the population parameters,
size of the sample. Comparison of statistical parameters, nonparametric methods, analysis
of variance, correlation and regression analysis. Experimental design and optimization in
biology. Management and exploitation of biological database using Excel spreadsheets.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Giới thiệu chung về phương pháp thống kê sinh học và Microsoft Excel
1. Các khái niệm cơ bản
2. Các thao tác cơ bản trong bảng tính
3. Ví dụ giải một vài bài toán sinh học bằng phần mềm Microsoft Excel
Chương 2. Các khái niệm cơ bản về thống kê sinh học

140
1. Nhắc lại một vài khái niệm và kí hiệu
2. Tổng thể và mẫu
3. Đặc trưng thống kê của mẫu
3.1. Đại lượng trung bình
3.2. Các chỉ số phân tán
4.Tính các đặc trưng thống kê mẫu bằng hàm trong Microsoft Excel
Chương 3. Ước lượng các tham số của tổng thể
1. Đặt vấn đề và một vài khái niệm
2. Ước lượng số trung bình, phương sai và xác suất của tổng thể
2.1. Ước lượng số trung bình, phương pháp tính trong Microsoft Excel
2.2. Ước lượng phương sai, phương pháp tính trong Microsoft Excel
2.3. Ước lượng xác suất (tỷ lệ) của một tổng thể, phương pháp tính trong
Microsoft Excel
3. Xác định dung lượng mẫu cần thiết, phương pháp tính trong Microsoft Excel
Chương 4. Kiểm định giả thiết thống kê về các tham số của đặc trưng sinh học
1. Đặt bài toán và một vài khái niệm
2. Phương pháp so sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu
2.1. Ý nghĩa
2.2. So sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu độc lập
2.2.1. Kiểm định giả thiết Ho: 1 = 2
2.2.2. Kiểm định giả thiết Ho: 1 = ....= k với k3
2.3. So sánh kết quả thống kê các mẫu nghiên cứu liên hệ
2.3.1. Kiểm định giả thiết Ho: 1 = 2
2.3.2. Kiểm định giả thiết Ho: 1 = ....= k với k3
2.4. Kiểm định tính độc lập và so sánh các tỷ lệ
2.4.1. So sánh tỷ lệ
2.4.2. Kiểm định tính độc lập của các yếu tố thí nghiệm
3. Phương pháp phân tích phương sai (analysis of variance - ANOVA)
3.1. Đặt bài toán
3.2. Phân tích phương sai một nhân tố đối với các thí nghiệm ngẫu nhiên hoàn
toàn (fully randomized designs)
3.3. Phân tích phương sai hai nhân tố
Chương 5. Mô hình hóa quy luâ ̣t phân bố của mô ̣t đă ̣c trưng sinh học
1. Tiêu chuẩn 2
2. Kiểm định một mẫu theo mô ̣t hàm phân phối
2.1. Hàm phân phối chuẩn
2.2. Luật xác suất nhị thức

141
2.3. Luật xác suất Poisson
2.4. Phân bố giảm (phân bố mũ hàm Meyer)
2.5. Phân bố Weibull
2.6. Phân bố khoảng cách
Chương 6. Phân tích tương quan và hồi quy
1. Khái niệm về phân tích thống kê nhiều biến số
2. Xác định mức độ liên hệ giữa các đại lượng - hệ số tương quan R
3. Phân tích tương quan hồi quy
3.1. Hồi quy tuyến tính một lớp
3.2. Liên hệ tuyến tính nhiều lớp
4. Phân tích tương quan phi tuyến tính
4.1. Giới thiệu một số hàm phi tuyến tính
4.2. Phân tích mối liên hệ giữa các đại lượng tương quan phi tuyến
5. Thiết lập tương quan hồi quy bằng biểu đồ
5.1. Giới thiệu chế độ biểu đồ của phần mềm Microsoft Excel
5.2. Thiết lập biểu đồ tương quan
Chương 7. Thiết kế thí nghiệm
1. Khái niệm cơ bản
1.1. Khái niệm về thiết kế thí nghiệm
1.2. Mô hình thiết kế thí nghiệm
1.3. Các bước thực hiện thiết kế thí nghiệm
2. Thiết kế thí nghiệm
2.1. Mục tiêu
2.2. Lựa chọn các biến
2.3. Lựa chọn thiết kế thí nghiệm
2.4. Thiết kế thí nghiệm bậc 1
3. Tối ưu hoá thực nghiệm
3.1. Phương pháp thực nghiệm theo đường dốc nhất
3.2. Phương pháp khảo sát mặt mục tiêu
3.3. Phương pháp đơn hình
3.4. Bài toán ví dụ
Chương 8. Phân tích cơ sở dữ liệu
1. Những khái niệm cơ bản
2. Thao tác với cơ sở dữ liệu
2.1. Tạo lập một cơ sở dữ liệu
2.2. Chỉnh và sửa cơ sở dữ liệu
3. Sắp xếp cơ sở dữ liệu
4. Chọn lọc dữ liệu (Data Filter)

142
4.1. Lọc dữ liệu bằng lệnh Auto Filter
4.2. Lọc dữ liệu bằng Advanced Filter
5. Phân tích dữ liệu bằng kỹ thuật Pivot Table
5.1. Tạo Pivot Table
5.2. Hiệu chỉnh và khai thác Pivot Table
6. Tính tần số các giá trị trong một cơ sở dữ liệu
6.1. Phương pháp dùng hàm Countif trong fx của thanh công cụ
6.2. Phương pháp dùng Tools/ Data analysis/ Histogram để khảo sát hàm phân
phối tần số

34. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC I (Scientific Research I)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2407
2. Số tín chỉ: 2
3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức các môn học cơ sở ngành
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và các giảng viên tham gia giảng dạy chương trình đạt chuẩn
quốc tế của Trường ĐHKHNTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):

6.1. Kiến thức :


- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần nghiên cứu.
- Biết cách phân tích, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch cho một
vấn đề cần nghiên cứu
- Áp dụng các kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản để thực hiện một nghiên cứu dưới dạng điều
tra, khảo sát hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiệm.
- Phân tích, tổng hợp và giải thích được những kết quả nghiên cứu ở mức cơ bản.
- Khơi dậy khả năng sáng tạo trong chuyên môn.

6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp


- Hình thành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và so sánh.
- Hình thành kỹ năng viết và trình bày một báo cáo khoa học.
- Nâng cao tính chủ động trong công việc, và lòng yêu mê khám phá, tìm tòi.

6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội


- Chủ động trong việc đề xuất, thực hiện, phân tích, nhận xét một vấn đề khoa học.
- Nâng cao tính cẩn thận, chính xác, khách quan trong việc phân tích, nhìn nhận một vấn đề khoa
học.

143
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Chủ động áp dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn công tác.

7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:


- Thường xuyên (20%): thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sự tham gia của người học vào
các bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm, 20%)
- Cuối kỳ (thi viết, 60%), việc đánh giá báo cáo qua một hoặc một nhóm chuyên gia với
các tiêu chí đánh giá: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am hiểu
công trình thông qua việc trả lời các chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phản biện
và/hoặc cán bộ hướng dẫn.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson
R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings
- Phan Tuấn Nghĩa (2012). Hóa sinh học thực nghiệm, NXB Giáo dục
- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences.
Benjamin Cummings.
- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold
Harbor Spring Laboratory Press.

9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):

Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đó sinh viên được cán bộ
hướng dẫn giao cho thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiện trong
phòng thí nghiệm hay trên thực địa hoặc kết hợp cả hai loại hình.
Đề tài phải thể hiện sự vận dụng các kiến thức, kỹ năng mà xinh viên thu nhận được trong
quá trình học tập đại học để hình thành nên những kỹ năng mới, đó chính là khả năng vận
dụng phân tích, tổng hợp, lên kế hoach, sáng tạo trong việc chuyên môn để hoàn thành tốt
đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiện, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết
quả đạt được dạng một báo cáo khoa học.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học
1.1. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo
1.2. Nghiên cứu khoa học trong các phòng thí nghiệm và ngoài thực địa
Chương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào
2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu
2.2. Xác định mục tiêu và các sản phẩm dự kiến đạt được.
2.3. Thiết kế nội dung
2.4. Lựac chọn cách tiếp cận và phương pháp

144
2.5. Chọn nhóm nghiên cứu và lập kế hoạch
2.6. Kiểm tra và đánh đánh giá kết quả thu được.
Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học
3.1. Viết một báo cáo khoa học
3.2. Trình bày một báo cáo khoa học
3.3. Viết một bài báo khoa học

35. MIỄN DỊCH HỌC (Immunology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO 3018
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Vi sinh vật học (BIO2403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác)
- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN
- TS. Trịnh Tất Cường, Phòng thí nghiệm trọng điểm CN enzym và Protein
- ThS. Mai Thị Đàm Linh, Khoa Sinh học, Trường ĐH KHTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
- Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản về miễn dịch học như các hệ thống bảo vệ cơ thể,
kháng nguyên, kháng thể. Sự tiến hoá về hệ miễn dịch tế bào và phân tử của các loài
động vật
- Nắm vững kiến thức về cơ sở phân tử và tế bào của sự tương tác miễn dịch giữa kháng
thể và các thụ thể đối với kháng nguyên và các tác nhân gây bệnh.
- Nắm vững và phân tích cơ sở phân tử của các bệnh miễn dịch (các dạng bệnh tự miễn,
các dạng bệnh quá mẫn và các bệnh đột biến ung thư hệ miễn dịch), Liệu pháp phòng
và chữa bệnh miễn dịch, các phương pháp nghiên cứu về miễn dịch phân tử và tế bào
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển thái đô ̣ làm viê ̣c tích cực, kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm thông qua các bài
tâ ̣p về nhà được giao trên lớp theo nhóm
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích kết quả thực hiê ̣n.

145
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi cũng như khả năng làm viê ̣c đô ̣c
lâ ̣p để tiếp câ ̣n và nắm vững kiến thức môn học.
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
- Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng.
- Rèn luyện tính kiên trì trong công việc
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Thông qua các hoạt động như nghe giảng, thảo luận trên lớp, làm bài tập cá nhân, bài
tập nhóm, thuyết trình, từ các kỹ năng và thái đô ̣ cá nhân, nghề nghiê ̣p, sinh viên được
khuyến khích và yêu cầu phát triển các kỹ năng và thái độ xã hội như: Khả năng làm
việc nhóm (hình thành nhóm, vận hành, phát triển nhóm; lãnh đạo nhóm; làm việc
trong các nhóm khác nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; kỹ năng giao
tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông; kỹ năng thuyết trình);
- Nhâ ̣n thức rõ tầm quan trọng của các kiến thức môn học Miễn dịch học, đă ̣c biê ̣t là
những kiến thức và phân tích về các hàng rào miễn dịch trong cơ thể, cơ chế tương tác
giữa kháng nguyên và kháng thể, các bệnh miễn dịch
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 7
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoă ̣c kết hợp tự luâ ̣n và trắc nghiê ̣m.
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 14
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm, kết hợp hoă ̣c vấn đáp.
+ Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
+ Điểm trung bình chung của các bài tâ ̣p về nhà, bài tâ ̣p trên lớp, thảo luận, seminar trên
lớp.
+ Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Đỗ Ngọc Liên, 2008. Miễn dịch học cơ sở. NXB ĐHQG Hà Nội.
- Kindt, Goldsby, Osborne, 2007. Kuby Immunology 6th, W. H. Freeman and Company
- Charles A. Janeway, Paul Travers, Mark Walport, Mark Shlomchik, 2005.
Immunobiology, Garland Science Publishing
9. Tóm tắt nội dung môn học (tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học miễn dịch học cung cấp các kiến thức tổng hợp về cơ sở tế bào học của hệ thống
thể dịch của miễn dịch tự nhiên và tiếp thu của người và động vật bậc cao. Các cơ chế tế

146
bào và phần tử của sự tương tác miễn dịch, các biện pháp dự phòng và chữa bệnh miễn
dịch. Nội dung môn học chủ yếu tập trung vào cấu trúc của kháng nguyên, kháng thể cũng
như sự đáp ứng miễn dịch, dung nạp miễn dịch và cơ chế một số bệnh tự miễn. Môn học
này cũng giới thiê ̣u về một số bệnh miễn dịch cũng như các phương pháp nghiên cứu trong
miễn dịch. Từ những kiến thu được, môn học giúp sinh viên có được các hiểu biết về hệ
miễn dịch trong cơ thể của chính mình. Cách phòng và chữa bệnh bằng liệu pháp miễn
dịch và miễn dịch cấy ghép.

This course providing general knowledge on the basis of the cytology of the system can
translate natural immunity and absorb the higher animals and humans. The mechanism and
cellular elements of immune interactions, the measures of prevention and treatment of
immune diseases. Course content focuses on the structure of antigens, antibodies and the
immune response, immune tolerance and mechanism of some autoimmune diseases. This
course provides an introduction to a number of immune diseases as well as research
methods in immunity. From these strong earnings, subjects help students acquire the
knowledge of the immune system in his own body. The prevention and treatment with
immunotherapy and transplantation immunity.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. HỆ MIỄN DỊCH TỰ NHIÊN VÀ HỆ MIỄN DỊCH TIẾP THU
1.1. Sự phát triển của các tế bào và thể dịch của hệ miễn dịch tự nhiên.
1.2. Sự phát triển tế bào và thể dịch của hệ miễn dịch tiếp thu.
1.3. Các cơ quan miễn trung ương và ngoại vi của hệ miễn dịch: cấu trúc và
chức năng.
1.4. Cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào của hệ miễn dịch bẩm sinh.
Chương 2. KHÁNG NGUYÊN VÀ CÁC TÁC NHÂN GÂY BỆNH
2.1. Bản chất hoá học của kháng nguyên.
2.2. Các dạng kháng nguyên gây bệnh: kháng nguyên vi khuẩn, kháng nguyên
virut và các dạng khác.
2.3. Epitop, hapten, protein mang và immunogen.
2.4. Vaccin, tiêm chủng và gây miễn dịch chủ động.
2.5. Kháng nguyên tái tổ hợp và dự phòng miễn dịch.
Chương 3. KHÁNG THỂ: CẤU TRÚC CHỨC NĂNG VÀ DI TRUYỀN HỌC
3.1. Đặc điểm chung về cấu tạo và chức năng của kháng thể.
3.2. Di truyền học và tính đa dạng kháng thể.
3.3. Kháng thể đơn dòng, kháng thể đa dòng và kháng thể tái tổ hợp.
3.4. Sản xuất kháng thể trong cơ thể sống và trong công nghệ sinh học.

147
Chương 4. PHẢN ỨNG KHÁNG NGUYÊN – KHÁNG THỂ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU MIỄN DỊCH
4.1. Đặc tính các phản ứng kháng nguyên – kháng thể.
4.2. Các phương pháp nghiên cứu miễn dịch.
Chương 5. CÁC THỤ THỂ VÀ CÁC CỤM BIỆT HOÁ KHÁNG NGUYÊN
5.1. Cấu trúc và chức năng thụ thể BCR.
5.2. Cấu trúc và chức năng thụ thể TCR.
5.3. Cấu trúc và chức năng một số cụm biệt hoá CD.
Chương 6. PHỨC HỆ PHÙ HỢP TỔ CHỨC CHỦ YẾU (MHC)
6.1. Cấu trúc và chức năng của MHC
6.2. Di truyền học và đa dạng của MHC.
6.3. Biểu hiện bệnh lý của MHC.
Chương 7. HỆ THỐNG BỔ THỂ
7.1. Các thành phần bổ thể và sự biến đổi giữa chúng.
7.2. Các con đường hoạt hoá bổ thể.
7.3. Hiệu quả hoạt hoá bổ thể trong đáp ứng miễn dịch.
Chương 8. HỢP TÁC TRONG ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH TẾ BÀO VÀ THỂ DỊCH
8.1. Hợp tác tế bào và trình diện kháng nguyên giữa tế bào APC và tế bào T.
8.2. Hợp tác tế bào B và T trong đáp ứng miễn dịch.
8.3. Hợp tác tế bào tế bào T và sự lựa chọn dòng.
Chương 9. DUNG NẠP MIỄN DỊCH VÀ BỆNH TỰ MIỄN
9.1. Các cơ chế dung nạp miễn dịch.
9.2. Sự phá vỡ dung nạp và bệnh tự miễn.
9.3. Sự điều hoà miễn dịch, vai trò của cytokin trong dung nạp miễn dịch.
9.4. Vai trò của HLA trong bệnh tự miễn dịch.
9.5. Một số cơ chế sự tổn thương miễn dịch trong bệnh tự miễn.
Chương 10. CÁC PHẢN ỨNG QUÁ MẪN VÀ BỆNH DỊ ỨNG
10.1. Quá mẫn typ 1 cơ chế bệnh.
10.2. Quá mẫn typ 2,3 cơ chế bệnh.
10.3. Quá mẫn typ 4 cơ chế bệnh.
10.4. Một số bệnh dị ứng, biện pháp và dự phòng.
Chương 12. CÁC BỆNH THIẾU HỤT MIỄN DỊCH BẨM SINH VÀ TIẾP THU
12.1. Các bệnh thiếu hụt miễn dịch bẩm sinh.
12.2. Các bệnh thiếu hụt miễn dịch tiếp thu.
12.3. Các phương pháp tế bào học và sinh học phân tử trong chữa bệnh thiếu hụt miễn
dịch

148
Chương 13. MIỄN DỊCH TRONG CẤY GHÉP
13.1. Phân loại các dạng cấy ghép và đặc tính miễn dịch.
13.2. Cơ chế thải bỏ mảnh ghép.
13.3. Liệu pháp kìm hãm miễn dịch trong cấy ghép.
13.4. Các biến chứng trong cấy ghép dị gen.
Chương 14. DỰ PHÒNG VÀ BIỆN PHÁP MIỄN DỊCH
14.1. Dự phòng miễn dịch và tiêm chủng
14.2. Các biện pháp miễn dịch chữa bệnh.
Chương 15. SỰ TIẾN HOÁ MIỄN DỊCH CỦA CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT
15.1. Hệ thống miễn dịch tế bào và thế dịch của động vật không xương sống
15.2. Hệ thống miễn dịch tế bào và thể dịch của động vật có xương sống
15.3. Hệ thống miễn dịch tế bào và thể dịch của động vật có vú

36. NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC (Introduction to Biotechnology)


1. Mã môn học: BIO2409
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại: 0983010703, E-
mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn
- PGS.TS. GVC: Võ Thị Thương Lan, Điện thoại: 0988551068, E-mail:
vothithuonglan@hus.edu.vn
- TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại:0947440249,
E-mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn
- ThS.GV: Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, Điện thoại:0904342423, E-mail:
buivietanh@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)
6.1. Về kiến thức
- Hiểu được lịch sử phát triển của công nghệ sinh học. Phân biệt được công nghệ sinh
học kinh điển và công nghệ sinh học hiện đại
- Phân biệt các lĩnh vực cơ bản của công nghệ sinh học phục vụ trong nông nghiệp, y
dược, công nghiệp, xử lý môi trường.
- Hiểu được các nguyên tắc cơ bản để tạo sinh vật chuyển gen, tế bào chuyển gen trong
từng lĩnh vực của công nghệ sinh học.

149
- Hiểu được các kỹ thuật di truyền phân tử, sinh học phân tử (chọn lọc, phân lập, tách
chiết, tinh sạch) để tạo nên các sản phẩm của công nghệ đỏ.
- Hiểu được các kỹ thuật di truyền phân tử, sinh học phân tử (lai, chỉ thị phân tử, vector
chuyển gen ở thực vật) tạo tế bào chuyển gen, cây chuyển gen của công nghệ xanh.
- Hiểu được các kỹ thuật vi sinh phân tử, sinh học phân tử (đột biến, chọn lọc, các điều
kiện môi trường) tạo các vi sinh vật chuyển gen của công nghệ xám và trắng.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Thực hiện được thí nghiệm với vector nhân dòng, vector biểu hiện, vector chuyển gen.
- Thực hiện được các kỹ thuật cơ bản biến nạp, chuyển nhiễm
- Thao tác thành thạo kỹ thuật điện di, nhuộm chụp ảnh, chọn lọc, phân tích các dòng tái
tổ hợp, các tế bào chuyển gen.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng kiến thức di truyền phân tử, sinh học phân tử để hiểu các qui trình cơ bản của
bốn lĩnh vực cơ bản của công nghệ sinh học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá: kiểm tra hàng tuần, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc
môn học.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên sách, năm xuất bản):
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Thieman et al.,(2008). Introduction to Biotechnology (2nd Edition).
- Renneberg and Demain (2007). Biotechnology for Beginners.
- Phạm Thành Hổ (2006),Nhập môn Công nghệ Sinh học. NXB KH&KT.
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Glick B, R. and Pasternak J, J. (2003). Molecular Biotechnology – Principles and
Applications of Recombinant DNA. 3ndPress. Washington.
- Nguyễn Như Hiền (2008). Công nghệ tế bào. NXB GD.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Giới thiệu lịch sử và xu hướng phát triển, những khái niệm cơ bản và các lĩnh vực của
Công nghệ Sinh học bao gồm công nghệ đỏ, công nghệ xanh, công nghệ xám và công

150
nghệ trắng liên quan chặt chẽ đến sinh học phân tử của các chuyên ngành vi sinh vật, hóa
sinh, tế bào và kỹ nghệ gen. Cung cấp cho sinh viên những thông tin cập nhật về ứng dụng
của Công nghệ Sinh học phục vụ đời sống con người. Đây là những kiến thức cơ bản của
những môn như vi sinh vật, hóa sinh, sinh học phân tử, sinh học tế bào và mô phôi được
đưa vào ứng dụng thực tế.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)
Chương 1: Những khái niệm về công nghệ Sinh học
1.1. Định nghĩa Công nghệ Sinh học
1.2. Lịch sử phát triển của Công nghệ Sinh học.
1.3. Các lĩnh vực Công nghệ Sinh học.
1.4. Công nghệ sinh học đỏ ứng dụng trong Y Dược
1.5. Công nghệ sinh học xanh ứng dụng trong Nông nghiệp
1.6. Phương hướng và triển vọng của Công nghệ Sinh học trong tương lai
Chương 2: Công nghệ gen
5.1. Một số kỹ thuật thông dụng để thiết kế phân tử ADN tái tổ hợp. Một số enzym đặc biệt
dùng trong ADN tái tổ hợp (zinc finger nuclease, homing endonuclease, site-specific
recombinases)
5.2. Thiết kế phân tử ADN tái tổ hợp có khả năng biểu hiện trong các tế bào chủ nhân sơ, nhân
chuẩn. Các hệ vector chuyển gen, vector biểu hiện.
5.3. Biến nạp, chuyển nạp vector biểu hiện vào các tế bào, vật chủ thích hợp.
5.4. Biểu hiện protein tái tổ hợp trong thực khuẩn thể (Phage display)
5.5. Biểu hiện protein tái tổ hợp trong nấm men. Hệ thống lai kép (two hybrid system)
Chương 3: Công nghệ sinh học trong Y Dược
3.1. Một số kỹ thuật phục vụ xét nghiệm chẩn đoán, tiên lượng bệnh (bệnh truyền nhiễm, bệnh
di truyền do đột biến gen, bệnh ung thư, điều trị đích): nested PCR, multiplex PCR, gap PCR,
RT-PCR, ACSM-PCR, dot bot, reverse dot blot,...
3.2. Sàng lọc và phát triển thuốc. Nghiên cứu cơ bản và thử nghiệm lâm sàng
3.3. Biểu hiện thụ thể tái tổ hợp
3.4. Sản xuất protein có hoạt tính sinh học bằng con đường ADN tái tổ hợp.
3.5. Hệ vector virus sử dụng chuyển gen trong liệu phép gen
Chương 4: Công nghệ sinh học trong Nông nghiệp
4.1. Lai tạo truyền thống kết hợp với các chỉ thị phân tử ADN
4.2. Sử dụng các chỉ thị phân tử trong chọn giống, phân lập gen qui định tính trạng mong muốn
4.3. Vector chuyển gen T-DNA. Thiết kế vector mang gen chuyển, gen chỉ thị

151
4.4. Các phương pháp chuyển gen thực vật. Cây chuyển gen.
Chương 5: Công nghệ sinh học trong công nghiệp và môi trường
5.1. Công nghệ sinh học trong công nghiệp:
5.1.1. Các enzyme và sản phẩm trong công nghiệp thực phẩm.
5.1.2. Nguồn nguyên liệu và năng lượng sinh học.
5.1.3. Vật liệu sinh học cho các ngành khoa học khác.
5.2. Công nghệ sinh học trong môi trường: bảo vệ và cải tạo môi trường sống và tài nguyên
thiên nhiên.
5.2.1. Cải tạo đất, nước.
5.2.2. Xử lý rác thải.
5.2.3. Chỉ thị sinh học xác định mức độ ô nhiễm.

37. LÝ SINH HỌC (Biophysics)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2410
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Cơ-Nhiệt (PHY1100), Điện-Quang (PHY1103), Sinh học tế bào (BIO2401).
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS. TS. Nguyễn Thị Quỳ, Bộ môn Tế bào – Mô Phôi – Lý Sinh học, Khoa Sinh học,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- ThS. Bùi Thị Vân Khánh, Bộ môn Tế bào – Mô Phôi – Lý Sinh học,Khoa Sinh học,
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- TS. Đỗ Minh Hà, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học, Khoa Sinh học, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Về kiến thức
- Nắm được các định nghĩa, nhớ được các cấu trúc quan trọng trong hệ sống.
- Hiểu được các cơ chế lý hóa cơ bản nhất của các quá trình sống từ mức độ phân tử, tế
bào, cơ quan đến cơ thể.
- Nắm được cơ sở nguyên lí một số phương pháp vật lí, hoá từ đó đánh giá và áp dụng
học trong nghiên cứu Sinh học và Y học.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp

152
- Có khả năng nhận biết, hiểu và áp dụng được những tiến bộ của công nghệ thông tin
trong nghiên cứu sinh học.
- Có khả năng áp dụng đúng những quy tắc hóa lý cơ bản trong nghiên cứu sinh học
thực nghiệm.
- Rèn luyện các kỹ năng tư duy logic.
- Rèn luyện tính trung thực, chính xác trong khoa học.
- Rèn luyện tính kỷ luật, nghiêm túc trong công việc.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Sử dụng kiến thức lý thuyết được trang bị để phát hiện, phân tích, đánh giá, giải thích
những cơ chế lý hóa cụ thể xuấ hiện trong thực tiễn nghiên cứu thực nghiệm sinh học.
- Nắm được cơ sở nguyên lí một số phương pháp vật lí, hoá từ đó có thể áp dụng học
trong nghiên cứu Sinh học và Y học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch thực nghiệm, thực hiện seminar trên
lớp với các chủ đề cho trước, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Thị Kim Ngân. Lý sinh học. NXBĐHQG Hà nội, 2001
- Nguyễn Thị Quỳ. Lý sinh học (phần thực hành). NXBKH&KT, 2002
- Philip C. Nelson. Biological Physics, 2nd ed. W.H. Freeman and Company, 2008.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Tổng quan về quá trình nhiệt động học trong các hệ Sinh vật - một hệ mở và dị thể, các
quá trình diễn ra trong đó tuân theo các nguyên lí của Nhiệt động học. Động học các quá
trình sinh học. Lý thuyết màng tế bào, các hình thức vận chuyển vật chất qua màng tế bào.
Cơ sở hoá lí của các hiện tượng điện thế màng tế bào, điện thế sinh vật và cơ chế truyền
xung hưng phấn trong đối tượng sinh vật. Ảnh hưởng/tác dụng của một số yếu tố vật lý
đến hệ thống sống. Cơ chế truyền năng lượng, cơ chế tác dụng của tia và cơ chế tổn
thương của hệ dưới ảnh hưởng của các tác nhân đó. Ứng dụng phương pháp của khoa học
vật lý vào nghiên cứu sinh học. Giới thiệu chung về thiết bị nano và một vài cơ chế điều
hòa chức năng sinh học của chúng.

153
Introduce to thermodynamic processes in biological systems – an open and heterogenous
systems. The kinetics of biological processes. Membrane theory, transport systems on the
cellular membrane. Principle of membrane potential, potential of cells, organisms and
voltage impulse mechanism in living systems. Effect of some physical factors to living
systems. The mechanism of energy tranfer. Biosafety in radiobiological reseach.
Application of chemico-physical method in biological research. Introduction of
nanotechnology and several applications in biology.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Nhiệt động học hệ sinh vật
1.1 Đối tượng và các phương pháp nghiên cứu nhiệt động học
1.1.1 Đối tượng
1.1.2 Phương pháp:
- Phương pháp vật lý thống kê
- Phương pháp Nhiệt động
1.2 Một số khái niệm và đại lượng cơ bản của nhiệt động học
1.2.1 Hệ, phân loại hệ thống.
1.2.2 Trạng thái của hệ, phương trình trạng thái, trạng thái cân bằng nhiệt động
1.2.3 Các thông số nhiệt động: Thông số trạng thái và thông số quá trình
1.2.4 Năng lượng của hệ: Động năng, thế năng, nội năng của hệ
1.3 Nguyên lí I nhiệt động học đối với hệ sinh vật
1.3.1 Nội dung Nguyên lí I Nhiệt động học
1.3.2 Hệ quả Nguyên lí I nhiệt động học (Định luật Hexơ)
1.3.3 Các dạng công và nhiệt trong cơ thể
1.3.4 Áp dụng nguyên lí I nhiệt động học vào hệ thống sống
1.4 Một số dạng chuyển hoá năng lượng thành công trong cơ thể người: Công co cơ, công
hô hấp và chuyển hoá năng lượng ở hệ tim mạch.
1.5 Nguyên lí II Nhiệt động học đối với hệ sinh vật
1.5.1 Những hạn chế của nguyên lí I Nhiệt động học. Khái niệm về gradient
1.5.2 Nội dung nguyên lí II nhiệt động học
1.5.3 Quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch
1.5.4 Động cơ nhiệt - chu trình Carnnot
1.5.5 Entropy
1.5.6 Biến thiên entropy trong quá trình thuận nghịch và bất thuận nghịch

154
1.6 Biểu thức tổng quát Nguyên lí I và II nhiệt động học đối với một hệ kín
1.7 Entanpy và Năng lượng tự do của hệ
1.8 Áp dụng nguyên lí II nhiệt động học vào hệ thống sống
1.8.1 Phân biệt trạng thái cân bằng nhiệt động và trạng thái cân bằng dừng
1.8.2 Cân bằng dừng bền và cân bằng dừng không bền
1.8.3 Biến đổi entropy và vai trò của entropy trong hệ thống sống.
Chương 2: Động học các quá trình sinh học
2.1 Khái niệm về động học các quá trình. Một số quá trình sinh học
2.2 Tốc độ và bậc của phản ứng: Định nghĩa, ví dụ
2.3 Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ
2.3.1 Động học các phản ứng đơn giản (phản ứng bậc 1, 2 và 3)
2.3.2 Động học các phản ứng phức tạp (phản ứng thuận nghịch, nối tiếp, song song và
phản ứng vòng)
2.4 Sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ
2.4.1 Quy luật phân bố phân tử theo tốc độ (phân bố Maxoen-Bonzơman)
2.4.2 Ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ phản ứng:
- Phương trình Arenius
- Hệ số Van-hốp/Đại lượng Q10
- Năng lượng hoạt hoá
2.5 Phương pháp phức hoạt hoá
2.6 Enzym và động học enzym
2.6.1 Enzym và hoạt độ enzym
2.6.2 Cơ chế xúc tác của Michaelis-Menten
2.6.3 Một số phương pháp nghiên cứu động học enzym
2.7 Phản ứng tự xúc tác và phản ứng dây chuyền
Chương 3: Tính thấm của tế bào và mô.
3.1 Định nghĩa tính thấm
3.2 Một số phương pháp nghiên cứu tính thấm
3.3 Một số đặc điểm lí hoá đặc trưng của màng tế bào và hệ đa màng, mô hình cấu trúc
khảm lỏng của màng tế bào theo Singer và Nicolson.
3.4 Các con đường vận chuyển vật chất qua màng: qua siêu lỗ, qua lớp lypit kép, qua chất
mang
3.5 Quy luật vận chuyển vật chất qua màng:

155
3.5.1 Quy luật vận chuyển thụ động: quy luật khuếch tán, hệ số khuếch tán, hệ số thấm,
hệ số phân bố và ý nghĩa của nó.
3.5.2 Quy luật vận chuyển tích cực:
Cơ sở hoá lí của hiện tượng phân bố không đồng đều các chất trong tế bào và mô.
Phân biệt các "Bơm sinh học": vị trí phân bố, cơ chất do chúng vận chuyển.
3.5.3 Ẩm bào: cơ chế của hiện tượng phagocytose và pinocytose
3.6 Vận chuyển nước: vai trò của áp suất thẩm thấu trong vận chuyển nước
3.7 Vận chuyển vật chất qua hệ đa màng
3.8 Tính thấm của tế bào và mô đối với axit và kiềm.
Chương 4: Một số tính chất hoá lí của hệ keo sinh vật
4.1 Một số đại lượng vật lý của hệ keo sinh vật:
4.1.1 Chất lỏng Niutơn và phi Niutơn
4.1.2 Hiện tượng khuếch tán trong các hệ keo
4.1.3 Độ nhớt cấu trúc của các hệ keo
4.1.4 Áp suất thẩm thấu của các hệ keo
4.1.5 Sự phân tán và hấp thụ ánh sáng của hệ keo
4.2 Các hiện tượng điện động học
4.2.1 Phân loại các hiện tượng điện động học
4.2.2 Bản chất thế điện động
Nguồn gốc điện tích trên bề mặt tướng phân tán
Cấu trúc lớp điện kép
4.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến thế điện động
4.2.4 Các phương pháp xác định thế điện động
4.3 Ứng dụng các hiện tượng điện động học trong nghiên cứu sinh học và y học
Chương 5: Độ dẫn điện của tế bào và mô
5.1 Điện trở, điện trở suất, điện dẫn suất của các đối tượng sinh vật
5.2 Đặc điểm dòng điện một chiều và xoay chiều khi đi qua mô sống
5.3 Tổng trở của tế bào và mô
5.4 Cơ chế phân cực trong hệ thống sinh vật
5.5 Ứng dụng các phương pháp đo độ dẫn điện trong sinh học và y học.
Chương 6: Điện thế sinh vật
6.1 Nguồn gôc, bản chất một số loại điện thế trong hệ hoá lí
6.2 Nguồn gốc, bản chất điện thế tĩnh và điện thế hoạt động ở hệ thống sống.

156
6.3 Cơ chế dẫn truyền xung hưng phấn
6.3.1 Dẫn truyền xung hưng phấn trên dây thần kinh
6.3.2 Dẫn truyền xung hưng phấn từ thần kinh đến cơ
Chương 7 : Quang sinh học
7.1 Ánh sáng và vai trò của năng lượng mặt trời đối với sinh giới
7.2 Các quá trình quang sinh
7.3 Các giai đoạn cơ bản của quá trình quang sinh
7.3.1 Hấp thụ ánh sáng, quy luật hấp thụ
7.3.2 Khử trạng thái kích thích: Toả nhiệt, phát quang, di chuyển năng lượng
7.3.3 Đặc điểm của các hiện tượng phát quang
- Huỳnh quang và lân quang và ứng dụng
- Suất lượng tử phát quang, phổ kích thích phát quang
7.3.4 Các quá trình quang sinh: Tốc độ, suất lượng tử của phản ứng quang hoá; Phổ
hoạt động của phản ứng quang hoá.
7.4 Quang hợp
7.4.1 Đặc điểm chung của quá trình quag hợp
7.4.2 Các yếu tố cơ bản tham gia vào quá trình quang hợp: quang hệ I và II
7.4.3 Cơ chế của quá trình quang hợp ở cây xanh
7.5 Tác dụng của tia tử ngoại tới axit nucleic và protein
Chương 8: Phóng xạ sinh học
8.1 Các hiện tượng phóng xạ: phóng xạ tự nhiên, phóng xạ nhân tạo
8.2 Các nguồn tia phóng xạ
8.2.1 Nguồn tia Rơntgen và tính chất của tia Rơntgen
8.2.2 Nguồn tia Gamma (γ)và tính chất của tia γ.
8.2.3 Nguồn tia Bêta (β) và tính chất của tia β
8.2.4 Nguồn tia Anpha (α) và tính chất của tia α
8.2.5 Nguồn tia Nơtron (n) và tính chất của tia n
8.2.6 Nguồn tia Proton (P) và tính chất của tia P
8.3 Quy luật phân rã phóng xạ
8.3.1 Chu kì bán rã
8.3.2 Hoạt độ phóng xạ
8.3.3 Mật độ bức xạ
8.3.4 Cường độ bức xạ

157
8.4 Tác dụng của tia phóng xạ đến vật chất sống
8.4.1 Cơ chế truyền năng lượng của tia phóng xạ tới vật chất
8.4.2 Cơ chế tương tác của tia phóng xạ với hệ thống sống
- Những tính chất cơ bản của tia phóng xạ khi tác dụng với hệ thống sống.
- Cơ chế tác dụng trực tiếp và tác dụng gián tiếp: Các hiệu ứng giải thích
8.4.3 Cơ chế tổn thương phóng xạ ở hệ thống sống: Các thuyết giải thích
8.5 Các đơn vị đo liều lượng bức xạ
8.6 Cơ sở của các phương pháp xác định liều bức xạ
8.7 Ứng dụng đồng vị phóng xạ trong Sinh Y học
8.8.An toàn phóng xạ.
Chương 9. Công nghệ Nano trong sinh học
9.1 Giới thiệu chung về công nghệ Nano.
9.2 Các hướng nghiên cứu về công nghệ Nano
9.3 Các ứng dụng của công nghệ Nano trong Sinh học.
38. SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (Plant Physiology)
1. Mã môn học: BIO2411
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Sinh học tế bào (BIO2401), Tế bào và cơ thể (BIO3401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảngviên:
- TS. Lê Hồng Điệp, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Phạm Thị Lương Hằng,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Lê Quỳnh Mai,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
- Hiểu các khái niệm và các nguyên lý cơ bản trong sinh lý thực vật
- Nắm vững các kiến thức về những quá trình sống diễn ra trong cơ thể thực vật như trao
đổi nước và muối khoáng, quang hợp, hô hấp…Trên cơ sở đó sinh viên có thể làm sáng
tỏ nhiều hiện tượng xảy ra trong cây.
- Nắm được các phương pháp nghiên cứu dùng trong sinh lý thực vật và các hướng ứng
dụng vào thực tiễn.

158
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Có kỹ năng phát hiện, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý thực vật
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh để áp dụng vào các hoạt động thực
tiễn liên quan đến sinh lý thực vật
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng những kiến thức đã học để giải thích các kết quả thí nghiệm hay lựa chọn các
giải pháp cho các ứng dụng thực tế trong nông nghiệp và sinh học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên:
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận hoặc kiểm tra ngắn
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 5
+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 10
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận
+ Hệ số điểm: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Taiz L. and Zeiger E. (2010). Plant Physiology. Sinauer Associates Inc. Publisher,
Massachusetts, America.
- Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V. and Jackson R.B.
(2011). Campbell biology, ninth edition. Pearson Education Inc., San Francisco
America.
- Hopkins W.G. and Huener N.P.A. (2009). Introduction to plant physiology, fourth
edition. John Wiley & Sons Inc., New Jersey, America
Tài liệu tham khảo thêm
- Foyer H.C. and Zhang H. (2011). Nitrogen metabolism in plants in post-genomic era.
Blackwell Publishing Ltd., Oxford, England.
- Mauseth J.D. (2009). Botany - An introduction to plant biology, fourth edition. Jones
and Barlett Publishers, London, England.

159
- Srivastara L.M. (2002). Plant growth and development. Elsevier Science, Florida,
America.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học “Sinh lý thực vật” cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về những quá
trình sinh lý diễn ra trong cây. Môn học tập trung vào các cơ chế quan trọng của quá trình
quang hợp, mối liên quan của nước đối với các mô và toàn bộ cây, dinh dưỡng khoáng và
trao đổi nitơ, vai trò của hoóc môn đối với sinh trưởng và phát triển ở thực vật, phản ứng
của thực vật đối với các điều kiện bất lợi của môi trường sống. Bên cạnh đó môn học còn
giới thiệu cho sinh viên tầm quan trọng của sinh lý thực vật đối với sinh học thực vật và
nông nghiệp

Plant physiology subject will provide an introduction to basic principles of plants


including physiological processes occurring in plants. The course will emphasize the
importance of water relations in tissues and whole plants, photosynthesis, plant respiration,
mineral nutrition, nitrogen assimilation, plant hormones and their roles in growth and
development, plant responses to environmental conditions. The students are expected to
use their understanding of plant physiology to explain many plant performances applied in
the agronomy and horticulture.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Sinh lý tế bào thực vật
1.1. Cấu trúc của tế bào thực vật
1.1.1. Thành tế bào
1.1.2. Không bào
1.2. Hấp thụ nước và các chất tan của tế bào
Chương 2: Trao đổi nước ở thực vật
2.1. Thế nước
2.2. Sự hút nước của rễ
2.3. Vận chuyển nước trong thân
2.4. Sự thoát hơi nước qua lá
2.5. Cơ chế điều chỉnh thoát hơi nước qua khí khổng
2.6. Sự cân bằng nước trong cây
Chương 3: Dinh dưỡng khoáng và nitơ của thực vật
3.1. Dinh dưỡng khoáng
3.1.1. Phân loại các nguyên tố khoáng
3.1.2. Vai trò sinh lý của nguyên tố khoáng

160
3.1.3. Các dấu hiệu thiếu hụt nguyên tố khoáng
3.1.4. Kỹ thuật dùng trong nghiên cứu dinh dưỡng khoáng
3.2. Dinh dưỡng nitơ
3.2.1. Đồng hóa nitrate
3.2.2. Đồng hóa amon
3.3. Cố định nitơ
Chương 4: Quang hợp
4.1. Pha sáng của quang hợp
4.1.1. Các sắc tố quang hợp
4.1.2. Sự hấp thụ ánh sáng
4.1.3. Cơ chế của quá trình quang hợp
4.2. Pha tối của quang hợp
4.2.1. Cố định CO2 ở thực vật C3, C4 và CAM
4.2.2. Sinh tổng hợp đường và tinh bột
4.2.3. Vận chuyển và phân bố các sản phẩm quang hợp
4.3. Quang hợp và ngoại cảnh
4.4. Quang hợp và vấn đề năng suất cây trồng
Chương 5: Hô hấp của thực vật
5.1. Hô hấp kỵ khí và hiếu khí
5.2. Sự hình thành năng lượng trong hô hấp thực vật
5.3. Quang hô hấp
Chương 6: Sinh trưởng và phát triển
6.1. Các hình thức sinh trưởng
6.2. Sinh tổng hợp và vai trò của hormone thực vật
6.2.1. Nhóm auxin
6.2.2. Nhóm cytokinin
6.2.3. Nhóm Gibberellin
6.2.4. Ethylene và axít abscisic
6.2.5. Các hormone khác
6.2.6. Ứng dụng của các hormone thực vật

161
6.3. Nghiên cứu và định lượng hormone thực vật
6.4. Cơ chế tác dụng của hormone thực vật
6.5. Sự ra hoa của thực vật
6.5.1. Sự xuân hóa
6.5.2. Quang chu kỳ
Chương 7: Sinh lý tính chống chịu của thực vật
7.1. Stress của môi trường sống
7.2. Tính chống chịu của thực vật với các điều kiện ngoại cảnh
7.2.1. Nhiệt độ
7.2.2. Khô-hạn
7.2.3. Ánh sáng
7.2.4. Độ mặn
7.3. Tính chống chịu các tác nhân gây bệnh
39. SINH HỌC NGƯỜI (Human Biology)
1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2412
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Sinh lý học người và động vật (BIO2405), Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Trịnh Hồng Thái, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
- Kiến thức: Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản của sinh học người. Hiểu và phân tích được
các thông tin về tiến hóa người, genome người, biến dị sinh học người, bê ̣nh nhiễm và
bê ̣nh ung thư.
- Kỹ năng: Thực hành phân tích được các biến dị sinh học người.
- Thái độ: Làm viê ̣c theo nhóm, tự tin, năng đô ̣ng và linh hoạt.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Đánh giá dựa trên sự thể hiê ̣n của sinh viên khi chuẩn bị đề tài/ trình bày seminar, lên
lớp và kiểm tra viết.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):

162
- Matter F., 2001. Human Biology. The McGraw- Hill Companies.
- Nguyễn Văn Yên, 2000. Sinh học người. NXB ĐHQGHN, Hà Nội.
- Primrose S.B., Twyman R.M., 2004. Genomics: Applications in Human Biology.
Blackwell Publishers.
- Strachan T. and Read A., 2011. Human molecular genetics. 4 th ed. Garland Science,
Taylor &Francis Group, LLC.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Giới thiê ̣u về Tin sinh học, cơ sở dữ liệu về trình tự nucleotide và protein, cơ sở dữ liệu về
bản đồ genome, tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu genome. Các phương pháp
dự đoán sử dụng trình tự ADN, đa hình trình tự, các phương pháp dự đoán sử dụng trình tự
protein, phân tích cấu trúc của protein, tương tác giữa các phân tử và các con đường sinh
học. Đánh giá sự tương đồng trình tự theo từng că ̣p, tạo và phân tích so sánh nhiều trình tự
protein. Phân tích chủng loại phát sinh. Thiết kế primer.

Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic


mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases.
Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods
using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and
biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of
protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Nguồn gốc và tiến hóa người
1.1. Giới thiê ̣u về hominoids
1.1.1. Homonoids xuất hiê ̣n sớm
1.1.2. Quan hê ̣ tiến hóa giữa các homonoid
1.2. Australopithecines
1.2.1. Hominid là gì?
1.2.2. Australopithecines
1.2.3. Tìm hiểu về lịch sử tiến hóa của Australopithecines
1.3. Dòng Homo
1.3.1. Homo habilis
1.3.2. Homo erectus
1.3.3. Homo sapiens
Chương 2. Di truyền người và quần thể
2.1. Giới thiê ̣u
2.2. Cấu trúc và chức năng của nhiễm sắc thể
2.2.1. Nhiễm sắc thể người
2.2.2. Các bất thường về nhiễm sắc thể

163
2.3. Gen trong phả hê ̣ và trong quần thể
2.3.1. Hình mẫu di truyền Menden
2.3.2. Di truyền các đă ̣c điểm đa nhân tố
2.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tần xuất gen
2.4. Chương trình genome người
2.4.1. Tổ chức của chương trình genome người
2.4.2. Làm thế nào để lâ ̣p bản đồ và giải trình tự genome người
2.5. Tổ chức của genome người
2.5.1. Tổ chức chung của genome người
2.5.2. Tổ chức, phân bố và chức năng của của các gen ARN người
2.5.3. Tổ chức, phân bố và chức năng của của các gen ghi mã cho polypeptide người
2.6. Bê ̣nh học phân tử người
Chương 3. Biến dị sinh học người
3.1. Các đă ̣c điểm hình thái người
3.1.1. Các đă ̣c điểm đầu, mă ̣t
3.1.2. Các đă ̣c điểm cơ thể
3.1.3. Đă ̣c điểm vân tay
3.2. Các hê ̣ thống kháng nguyên ở người
3.2.1. Kháng nguyên hồng cầu
3.2.2. Kháng nguyên bạch cầu
3.3. Hê ̣ protein huyết tương/ huyết thanh
3.3.1. Giới thiê ̣u về hê ̣ protein của người
3.3.2. Ứng dụng của hê ̣ protein huyết tương/ huyết thanh
Chương 4. Tăng trưởng và phát triển ở người
4.1. Giới thiê ̣u
4.2. Các giai đoạn tăng trưởng ở người
4.3. Các xu hướng tăng trưởng và trưởng thành ở người
4.4. Tăng trưởng và phát triển ở các nhóm người khác nhau
4.5. Sự thích ứng của con người với môi trường sống
Chương 5. Dinh dưỡng ở người
5.1. Các khái niê ̣m cơ bản về dinh dưỡng ở người
5.2. Chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm
5.3. Vai trò quan trọng của dinh dưỡng đối với cơ thể người

164
5.4. Dinh dưỡng ở các nhóm người khác nhau
5.5. Dinh dưỡng đối với sức khỏe và bê ̣nh ở người
Chương 6. Sức khỏe và bênh
̣ ở người
6.1. Giới thiê ̣u
6.2. Sức khỏe cá thể và sức khỏe cô ̣ng đồng
6.3. Các bê ̣nh nhiễm
6.4. Bê ̣nh ung thư
6.5. Chăm sóc sức khỏe ở người
Chương 7. Sinh học hình sự
7.1. Giới thiê ̣u
7.2. Phân tích hình sự các đă ̣c điểm hình thái: xương cốt, vân tay, ...
7.3. Phân tích hình sự các đă ̣c điểm về máu: nhóm máu, dấu vết máu ...
7.4. Phân tích hình sự các đă ̣c điểm dịch cơ thể: nước bọt, tinh dịch, ...
7.5. Phân tích ADN hình sự
40. SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ
1. Mã môn học/chuyên đề:BIO2413
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Cá thể và quần thể (BIO3401), Cơ sở sinh thái học (BIO3406)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- Nguyễn Xuân Huấn, PGS. TS., Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN
- Lê Thu Hà, Tiến sĩ, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN
- Đoàn Hương Mai, Tiến sĩ, Khoa Sinh học, ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Nắm vững và vận dụng được các nguyên nhân gây biến động số lượng quần thể trong
điều kiện tự nhiên và nhân tác.
- Sử dụng được các kiến thức về sinh trưởng quần thể và các tham số nhân khẩu học để
mô phỏng sự biến động số lượng quần thể, dự báo khả năng khai thác hợp lý và kiểm
soát hiệu quả các quần thể.
- Hiểu và nắm vững các kiến thức về cấu trúc quần thể, quần xã, chiến lược tồn tại và
phát triển trong chu kỳ sống của cá thể, quần thể, diễn thế sinh thái của quần xã.

165
- Nắm vững bản chất cạnh tranh cùng loài và khác loài, các quan hệ vật dữ và mồi, các
quan hệ tương tác dương trong quần thể và trong quần xã.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Có kỹ năng tính toán và dự báo về số lượng theo thời gian của từng nhóm tuổi hoặc thế
hệ của quần thể .
- Có khả năng phân tích xác định được sự tồn tại hay không tồn tại của các quần thể cạnh
tranh và số lượng của quần thể cạnh tranh tại điểm cân bằng .
- Có kỹ năng phân tích, đánh giá và áp dụng các kiến thức đã học dưới dạng trãi nghiệm
thực tiễn
- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng làm viê ̣c nhóm và có thái độ chủ động trong
công việc, say mê nghề nghiệp.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Từ các kết quả mô phỏng về biến động số lượng quần thể, sinh viên có trách nhiê ̣m hơn
trong các hoạt đô ̣ng bảo vê ̣ các loài nguy cấp, các quần xã sinh vật ở các hệ sinh thái
nhạy cảm và sử dụng bền vững đa dạng sinh học .
- Vận dụng các kiến thức đã học để tuyên truyền, nâng cao nhận thức xã hội về bảo tồn
đa dạng sinh học.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng áp dụng kiến thức và vận dụng kỹ năng đã học trong viê ̣c giảng dạy,
nghiên cứu về quần thể, quần xã và hệ sinh thái.
- Có năng lực vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 8
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi hoặc kiểm tra viết bao gồm
các câu hỏi lý thuyết ngắn và bài tập.
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: tự luận, bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và có bài tập
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên
o Điểm trung bình chung của các điểm kiểm tra kiến thức trên lớp (hỏi trực tiếp hoặc
bằng các câu hỏi kiểm tra ngắn bằng giấy dạng Quiz)
o Hệ số điểm: 20%

166
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Micheal Begon, Colin R. Townsend, John L. Harper (2006). Ecology: From
Individuals to Ecosystems (Fourth ed.). Blackwell Publishing Ltd.
- Nguyễn Xuân Huấn (2003). Sinh thái học quần thể. NXB ĐHQG Hà Nội, 188 tr.
- Putman R. J. (1994). Community Ecology. Chapman & Hall, 178 p.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ)
Môn học cung cấp các kiến thức về cấu trúc, sinh trưởng và biến động quần thể, cạnh tranh
cùng loài và khác loài, các mối quan hệ vật dữ và mồi, các mối quan hệ tương tác dương,
ảnh hưởng của các mối quan hệ tương hỗ sinh thái đến quần thể, cấu trúc quần xã và môi
trường của chúng. Môn cũng giới thiệu các đặc trưng của cấu trúc mạng lưới thức ăn và
các mối quan hệ về dinh dưỡng, các nguyên lý về điều chỉnh quần thể, cơ chế cùng tồn tại
giữa các loài, diễn thế sinh thái của quần xã và sự duy trì tính đa dạng của loài và quần xã
cũng như các hướng nghiên cứu dự báo, ứng dụng của sinh thái học quần thể và quần xã
trong kiểm soát và khai thác hợp lý các quần thể.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
MỞ ĐẦU
PHẦN I. SINH THÁI HỌC QUẦN THỂ
Chương 1. KHÁI NIỆM VỀ QUẦN THỂ VÀ CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
1.1. Các khái niệm về quần thể
1.2. Cấu trúc của quần thể.
1.2.1. Kích thước và mật độ quần thể
1.2.2. Cấu trúc và phân bố không gian
1.2.3. Cấu trúc tuổi
1.2.4. Cấu trúc giới tính và cấu trúc sinh sản
1.3. Mối quan hệ của các cá thể trong quần thể.
1.3.1. Mối tương tác dương
1.3.2. Mối tương tác âm
1.3.3. Đặc trưng và các loại cạnh tranh cùng loài
Chương 2. SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ
2.1. Sinh trưởng độc lập mật độ của quần thể
2.1.1. Các mô hình cơ bản về sinh trưởng độc lập mật độ của quần thể
2.1.1.1. Mô hình với thời gian rời rạc
2.1.1. 2 Mô hình với thời gian liên tục
2.1.1. 3. Mối quan hệ giữa mô hình với thời gian liên tục và rời rạc
2.1.2. Sinh trưởng tiềm năng của quần thể trong tự nhiên
2.2. Sinh trưởng phụ thuộc mật độ của quần thể

167
2.2.1. Mô hình sinh trưởng logistic
2.2.2. Phân tích trạng thái cân bằng ở mô hình sinh trưởng logistic
2.2.3. Sự chậm trễ thời gian và sinh trưởng phụ thuộc mật độ
2.3. Mô hình quần thể dựa trên cấu trúc tuổi
2.4. Sử dụng ma trận để lập mô hình và mô hình ma trận Leslie
Chương 3. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG QUẦN THỂ
3.1. Các loại biến động quần thể và quan điểm về biến động số lượng quần thể
3.1.1. Các loại biến động số lượng quần thể
3.1.2. Các quan điểm về biến động quần thể
3.2. Các quá trình gây ra biến động số lượng quần thể
3.2.1. Mức sinh sản
3.2.2. Mức tử vong và mức sống sót
3.2.3. Nhập cư và xuất cư
3.2.4. Sự tăng trưởng và số lượng cá thể của quần thể
3.3. Sự điều chỉnh số lượng quần thể
3.3.1. Các giả thuyết về sự điều chỉnh kích thước của quần thể
3.3.2. Sự điều chỉnh kích thước của quần thể và các trạng thái cân bằng của
quần thể
3.4. Quần thể chuyển tiếp (Metapopulation)
3.4.1. Khái niệm về quần thể chuyển tiếp
3.4.2. Các mô hình quần thể chuyển tiếp (Metapopulations)
3.4.2. Ứng dụng của quần thể chuyển tiếp trong sinh học bảo tồn
Chương 4. TIẾN HÓA TRONG CHU KỲ SỐNG CỦA CÁC CÁ THỂ TRONG
QUẦN THỂ
4.1. Quan điểm của Cole
4.2. Các mô hình Cole mở rộng
4.3. Tiến hóa ở các sinh vật sinh sản một lần và sinh sản nhiều lần
4.4. Tiến hóa của khả năng phát tán
4.5. Chọn lọc ‘r’ và chọn lọc ‘K’
PHẦN II. SINH THÁI HỌC QUẦN XÃ
Chương 5. KHÁI NIỆM, CẤU TRÚC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN XÃ VÀ CÁC
MỐI QUAN HỆ TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
5.1. Các khái niệm về quần xã sinh vật.
5.2. Cấu trúc của quần xã
5.2.1. Đa dạng về loài và mối quan hệ về thành phần loài và số lượng cá thể của các
loài.

168
5.2.2. Cấu trúc không gian của quần xã.
5.2.3. Cấu trúc dinh dưỡng của quần xã.
5.2.4. Diễn thế sinh thái của quần xã
5.3. Mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
5.3.1. Các mối tương tác dương của các quần thể trong quần xã sinh vật.
5.3.2. Các mối tương tác âm của các quần thể trong quần xã sinh vật.
Chương 6. CẠNH TRANH GIỮA CÁC LOÀI
6.1. Bản chất và đặc trưng của cạnh tranh khác loài
6.2. Ổ sinh thái và cạnh tranh loại trừ
6.2.1. Khái niệm về ổ sinh thái
6.2.2. Mối quan hệ về nguồn sống trong không gian: Sự trùng lặp và sự phân chia ổ
sinh thái
6.3. Nguyên tắc cạnh tranh loại trừ
6.4. Cùng tồn tại trong cạnh tranh
6.4.1. Cùng tồn tại trong cạnh tranh và vai trò của sự không đồng nhất về không gian và
thời gian
6.4.2. Cạnh tranh về thức ăn và mô hình phân bố tự do lý tưởng
6.4.3. Cạnh tranh về không gian và mô hình phân bố tự do lý tưởng kết hợp với sự bảo
vệ lãnh thổ
6.5. Các mô hình cạnh tranh của Lotka-Voltera
6.5.1. Phép giải bằng đồ thị
6.5.2. Tính bền vững và trạng thái cân bằng của mô hình Lotka –Voltera
6.5.3. Các mô hình Lotka - Voltera mở rộng
Chương 7. CÁC MỐI QUAN HỆ QUA LẠI GIỮA VẬT DỮ VÀ MỒI
7.1. Các loại quan hệ vật dữ và mồi
7.2. Các loại hàm dinh dưỡng – Phản ứng theo hàm của vật dữ đối với mật độ vật mồi
7.2.1. Phản ứng theo hàm dinh dưỡng loại 1
7.2.2. Phản ứng theo hàm dinh dưỡng loại 2
7.2.3. Phản ứng theo hàm dinh dưỡng loại 3
7.3. Vai trò của sự phụ thuộc mật độ ở vật mồi
7.4. Mối quan hệ tương hỗ vật thịt – con mồi
7.4.1. Mô hình vật ăn thịt và con mồi của Lotka - Voltera
7.4.2. Biến động các quần thể trong mô hình cơ sở của Lotka-Voltera
7.5. Mối quan hệ tương hỗ giữa vật ký sinh – vật chủ
7.5.1. Mô hình Nicholson-Bailey
7.5.2. Các cơ chế cho sự bền vững của hệ vật ký sinh - vật chủ
7.6. Mối quan hệ tương hỗ giữa dịch bệnh và mầm bệnh

169
7.6.1. Các mô hình về dịch bệnh
7.6.2. Khả năng điều chỉnh sinh trưởng quần thể của dịch bệnh
7.7. Mối quan hệ tương hỗ giữa động vật và thực vật
Chương 8. TÍNH CÂN BẰNG CỦA QUẦN THỂ VÀ QUẦN XÃ
8.1. Các khái niệm về tính cân bằng
8.2. Những đặc trưng về tính cân bằng của quần thể và quần xã
8.3. Ảnh hưởng của mối quan hệ tương hỗ giữa các quần thể lên sự cân bằng của quần xã
8.4. Đa dạng loài và tính cân bằng của quần xã
8.5. Diễn thế sinh thái và sự cân bằng của quần xã
8.6. Các nguyên nhân tạo lập nên tính cân bằng và làm mất cân bằng sinh thái
8.7. Ứng dụng lý thuyết cân bằng trong khai thác, kiểm soát và bảo tồn các quần thể
8.7.1. Khai thác hợp lý các quần thể
8.7.2. Kiểm soát và khống chế hiệu quả các quần thể
8.7.3. Duy trì đa dạng loài và bảo vệ các quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt

41. CÁC NGUYÊN LÝ CỦA SINH HỌC BẢO TỒN (Principles of Conservation biology)
1. Mã môn học: BIO2414
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Thực vật học (BIO3403), Động vật học động vật có xương sống (BIO3405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)
6.1. Kiến thức
- Nhớ và nắm vững các thuật ngữ khoa học, khái niệm liên quan về sinh học bảo tồn.
- Phân tích và hiểu rõ bản chất của sinh học bảo tồn.
- Hiểu và nắm vững các kiến thức về đa dạng sinh học, đa dạng sinh học toàn cầu, đa
dạng các nhóm sinh vật trong tự nhiên, mối quan hệ hữu cơ giữa các loài trong tự nhiên.
- Phân tích, nắm vững các kiến thức về những mối đe dọa đối với đa dạng sinh vật
như: Sự phá huỷ những nơi cư trú, Tốc độ tuyệt chủng, Nguyên nhân tuyệt chủng, Nơi
cư trú bị phá huỷ và ô nhiễm, Khai thác quá mức, Sự du nhập của các loài ngoại lai, Sự
lây lan của các bệnh dịch...

170
- Phân biệt rõ cơ chế tác động của từng mối đe dọa. Nhận biết rõ đâu là nguyên nhân
chính.
- Nắm vững các phương pháp bảo tồn và quản lý đa dạng sinh học: Bảo tồn nguyên
vị, bảo tồn chuyển vị, Phục hồi, Sử dụng hợp lý đất đai, Biện pháp chính sách và tổ
chức, Bảo vệ và phục hồi các HST, các loài, các quần thể và nguồn gen
- Phân biệt và hiểu rõ các mức độ bảo tồn: Bảo tồn ở cấp quần thể và loài, bảo tồn ở
cấp quần xã.
- Nắm vững các kiến thức về bảo tồn và phát triển bền vững. Lý giải các mối quan hệ
giữa bảo tồn và phát triển bền vững. Các hướng giải quyết các vấn đề mâu thuẫn giữa
bảo tồn và phát triển bền vững.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Thành thạo các kỹ năng tìm kiếm nguồn tài liệu liên quan đến môn học.
- Biết các đọc và tóm lược các kiến thức về sinh học bảo tồn. Đọc được các tài liệu
bằng tiếng anh liên quan đến môn học.
- Nắm rõ cách viêt bài tham gia thảo luận theo chuyên đề, thuần thục phương pháp
trình bày báo cáo thảo luận trước nhóm hoặc trước lớp.
- Chủ động trong các hoạt động làm việc theo nhóm.
- Thái độ cá nhân nghề nghiệp Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, kiên trì, tự tin,
chủ động, chăm chỉ, nhiệt tình và say mê công việc
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Nhận thức và thấy rõ được giá trị của bảo tồn đa dạng sinh học.
- Có tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học trong tự nhiên.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên
- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ
- Kiểm tra đánh giá cuối kỳ
8. Giáo trình bắt buộc:
- Richard B. Primack, 1999. Cơ sở sinh học bảo tồn. NXB Khoa học và Kỹ thuật. Hà
Nội.
- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R, 2006. Principles of Conservation Biology.
Sinauer Asociates, Inc. Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Nguyên lý cơ bản về sinh học bảo tồn; những khái niệm chung về sinh học bảo tồn; đa
dạng sinh học, giá trị của đa dạng sinh học, phương pháp đánh giá đa dạng sinh học, về
con người và tự nhiên, về sự suy thoái đa dạng sinh học, nguyên nhân và hậu quả, về bảo
tồn, quản lý và phát triển bền vững đa dạng sinh học. Bảo tồn ở cấp quần thể và loài; bảo
tồn ở cấp quần xã; vấn đề bảo tồn và phát triển bền vững. Phương pháp bảo tồn. Bảo tồn
đa dạng sinh học trên thế giới. Vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam. Phương pháp

171
cơ bản về đánh giá đa dạng sinh học; lựa chọn những giải pháp ưu tiên quản lý, bảo tồn và
phát triển tài nguyên cho hiện trường cụ thể

This course provides basic knowledge on principles of coservation biology. The main
topics include general concepts on conservation biology, biodiversity and its values,
methods to assess biodiversity, relationships between nature and man, biodiversity
deterioration, causes and effects, management and sustainable development of
biodiversity, conservation at levels of population and community, issues of conservation
and sustainable development, conservation methodology, biodiversity conservation status
in the world and Vietnam, priority solutions for natural resource management and
conservation.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề
Chương 1.SINH HỌC BẢO TỒN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
1.1. Các phương pháp bảo tồn đa ngành
1.2. Khái niệm sinh học bảo tồn
1.3. Giới thiệu về sinh học bảo tồn
1.4. Đa dạng sinh học
1.5. Sự phân bố của đa dạng sinh học
1.6. Sự thuyệt chủng và kinh tế
1.7. Những giá trị kinh tế trực tiếp
1.8. Những giá trị kinh tế gián tiếp
1.9. Kinh tế sinh thái và bảo tồn tự nhiên
1.10. Những khía cạnh mang tính đạo đức
Chương 2. NHỮNG MỐI ĐE DỌA ĐỐI VỚI ĐA DẠNG SINH HỌC
2.1. Tốc độ tuyệt chủng
2.2. Nguyên nhân của sự tuyệt chủng
2.3. Sự phá huỷ những nơi cư trú
2.4. Tác động biên
2.5. Nơi cư trú bị phá huỷ và ô nhiễm
2.6. Khai thác quá mức
2.7. Sự du nhập của các loài ngoại lai
2.8. Sự lây lan của các bệnh dịch
2.9. Sự dễ bị tuyệt chủng
Chương 3. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN THỂ VÀ LOÀI
3.1. Những bất cập của các quần thể nhỏ

172
3.2. Biến động số lượng cá thể trong quần thể
3.3. Sự biến đổi môi trường và các thiên tai
3.4. Quan trắc các quần thể
3.5. Phân tích khả năng tồn tại của quần thể
3.6. Quan trắc dài hạn các loài và hệ sinh thái
3.7. Sự hình thành tái lập các quần thể mới
3.8. Tái lập mới các quần thể thực vật
3.9. Các chương trình tái lập quần thể và pháp luật
3.10. Chiến lược bảo tồn chuyển vị
3.11. Các cấp độ bảo tồn loài
3.12. Bảo tồn các nguồn gen
3.13. Bảo tồn loài bằng pháp chế
Chương 4. BẢO TỒN Ở CẤP QUẦN XÃ
4.1. Các khu bảo tồn
4.2. Thiết kế các khu bảo tồn
4.3. Quản lý các khu bảo tồn
4.4. Bảo tồn bên ngoài các khu bảo tồn
4.5. Sinh thái học phục hồi
4.6. Phục hồi những quần thể bị nguy cấp và các hệ sinh thái bị gây hại
Chương 5. BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
5.1. Phát triển bền vững
5.2. Hoạt động của chính phủ
5.3. Các xã hội truyền thống và sự đa dạng sinh học
5.4. Những lỗ lực quốc tế trong công tác bảo tồn và phát triển bền vững
Chương 6. BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC Ở VIỆT NAM
6.1. Tình trạng hiện nay về đa dạng sinh học ở Việt Nam
6.2. Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam

42. SINH HỌC BIỂN (Marine Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2415
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học (BIO3406)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Viê ̣t

173
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Nguyễn Xuân Huấn, PGS.TS, Bô ̣ môn Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN, ĐHQGHN.
Nguyễn Thành Nam, ThS, Bô ̣ môn Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN, ĐHQGHN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản về biển và đại dương cũng như những đă ̣c tính thủy lý
hóa của nước biển và đại dương; hiểu được các đặc tính của nước thuận lợi cho sự phát
sinh và phát triển của thế giới sinh vật.
- Biết được nguồn gốc và sự tiến hóa của sinh vật biển, các dạng sống và sự đa dạng của
thế giới sinh vâ ̣t biển cũng như mối quan hê ̣ giữa chúng.
- Nắm vững kiến thức về cá các đă ̣c điểm sinh học, sinh thái của các nhóm sinh vâ ̣t chính
cũng như đă ̣c điểm của mô ̣t số hê ̣ sinh thái biển đă ̣c thù để có thể phân tích, đánh giá và
áp dụng trong các hoàn cảnh thực tế.
- Nắm vững và phân tích được các mối quan hê ̣ giữa con người với biển và đại dương,
các vấn đề về khai thác và bảo vê ̣ nguồn lợi để có thể áp dụng, thực hành trong thực tế.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển thái đô ̣ làm viê ̣c tích cực, kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm thông qua các bài
tâ ̣p về nhà được giao trên lớp theo nhóm.
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích kết quả thực hiê ̣n.
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi cũng như khả năng làm viê ̣c đô ̣c
lâ ̣p để tiếp câ ̣n và nắm vững kiến thức môn học.
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
- Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng.
- Rèn luyện tính kiên trì trong công việc.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Thông qua các hoạt động như nghe giảng, thảo luận trên lớp, làm bài tập cá nhân, bài
tập nhóm, thuyết trình, từ các kỹ năng và thái đô ̣ cá nhân, nghề nghiê ̣p, sinh viên được
khuyến khích và yêu cầu phát triển các kỹ năng và thái độ xã hội: Khả năng làm việc
nhóm (hình thành nhóm, vận hành, phát triển nhóm; lãnh đạo nhóm; làm việc trong các
nhóm khác nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; kỹ năng giao tiếp bằng
văn bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông; kỹ năng thuyết trình);
- Nhâ ̣n thức rõ tầm quan trọng của các kiến thức môn học Sinh học biển, đă ̣c biê ̣t là
những kiến thức và phân tích về vài trò và mối quan hê ̣ giữa con người với biển và đại

174
dương đối với quốc gia ven biển như Viê ̣t Nam để có những hành đô ̣ng thích hợp trong
thực tế.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học và phát triển để áp dụng trong bảo tồn,
bảo vê ̣ nguồn lợi sinh vâ ̣t, hê ̣ sinh thái biển nói riêng cũng như đa dạng sinh học và môi
trường nói chung; đồng thời vâ ̣n dụng các kiến thức để có thể phát triển kinh tế biển.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
+ Kiểm tra giữa kỳ:
Thời gian: sau tuần thứ 7
Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoă ̣c kết hợp tự luâ ̣n và trắc nghiê ̣m.
Hệ số điểm: 20%
+ Kiểm tra cuối kỳ:
Thời gian: sau tuần thứ 14
Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm, kết hợp hoă ̣c vấn đáp.
Hệ số điểm: 60%
+ Điểm thường xuyên:
Điểm trung bình chung của các bài tâ ̣p về nhà, bài tâ ̣p trên lớp, thảo luận, seminar trên
lớp.
Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Vũ Trung Tạng (2005). Sinh học và Sinh thái học biển. NXB. ĐHQGHN.
- Peter Catro and Michael E. Huber (2008). Marine Biology, 7th edition. McGraw-Hill,
New York, USA.
- Jeffrey S. Levinton (2009). Marine Biology, 3rdedition. Oxford Uiversity Press.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học “Sinh học biển” cung cấp các kiến thức tổng hợp về các đă ̣c điểm thủy lý hóa của
biển và đại dương. Nội dung môn học chủ yếu tập trung vào viê ̣c giới thiê ̣u sự đa dạng của
các dạng sống ở biển: chúng gồm những dạng gì, chúng hoạt đô ̣ng như thế nào, và bằng
phương thức gì chúng liên hê ̣ với nhau và liên hê ̣ với môi trường sống của chúng. Môn học
này cũng giới thiê ̣u và bàn luâ ̣n về mối quan hê ̣ giữa con người và biển: nguồn lợi từ biển
cả, tác đô ̣ng của con người lên môi trường biển, đại dương và sự quan tâm của con người.
Từ những kiến thu được, môn học giúp sinh viên có được các giải pháp cơ bản để bảo vê ̣
môi trường biển, nguồn lợi thiên nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển bền vững.

"Marine Biology" course provides students knowledges about chemical and physical
features of seawater and the world ocean; The course is a complete introduction to the
biology of marine organisms: who they are, how they work, where they live, and how they

175
interact with each other and with their environment.This course also discuss about the
relationship between human and the sea: resources from the sea, the impact of the humans
on marine environment, the oceans and human affairs. From these knowledges, the course
help students having some typical solutions for protecting marine environment, natural
resources, biodiversity conservation and sustainable development.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):

Chương 1: NGUỒN GỐC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN TIẾN HÓA


CỦA SỰ SỐNG TRONG BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
1.1. Những đặc tính của nước thuận lợi cho sự phát sinh và phát triển của thế giới sinh vật
1.2. Sự ra đời của sự sống và tiến hóa của sinh quyển
1.3. Nguồn gốc và sự tiến hóa của sinh vật biển
1.4. Đa dạng của thế giới sinh vật biển
Chương 2: CÁC DẠNG SỐNG CỦA THỦY SINH VẬT VÀ CƯ DÂN CỦA BIỂN
2.1. Các dạng sống của thủy sinh vật
2.2. Cư dân của biển
Chương 3: PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT BIỂN
3.1. Những quy luật chung về sự phân bố của sinh vật biển
3.2. Các vùng phân bố của sinh vật biển
3.3. Phân vùng địa lý sinh vật của sinh vật biển
Chương 4: DINH DƯỠNG CỦA SINH VẬT BIỂN
4.1. Các dạng dinh dưỡng của sinh vật biển
4.2. Dinh dưỡng của sinh vật biển
4.3. Khả năng khai thác thức ăn của sinh vật biển
4.4. Phổ thức ăn và sự lựa chọn thức ăn của sinh vật biển
4.5. Cường độ dinh dưỡng và sự tiêu hóa thức ăn của sinh vật biển
4.6. Nhịp điệu dinh dưỡng ở sinh vật biển
Chương 5: HÔ HẤP CỦA SINH VẬT BIỂN
5.1. Các dạng hô hấp của sinh vật biển
5.2. Sự thích nghi của sinh vật biển với quá trình trao đổi khí
5.3. Sự vận chuyển oxy và dioxit cacbon trong cơ thể
5.4. Cường độ và hiệu quả hô hấp
5.5. Tính ổn định của sinh vật biển đối với sự thiếu hụt oxy và hiện tượng chết hàng loạt
của chúng
Chương 6: SINH SẢN CỦA SINH VẬT BIỂN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU

176
KIỆN MÔI TRƯỜNG LÊN QUÁ TRÌNH SINH SẢN
6.1. Các dạng sinh sản ở sinh vật biển
6.2. Tuổi và kích thước sinh sản
6.3. Sự phát triển của tuyến sinh dục và các dấu hiệu sinh dục thứ cấp
6.4. Sức sinh sản của thủy sinh vật
6.5. Quá trình sinh sản
6.6. Những thích nghi của sinh vật biển nhằm nâng cao hiệu quả của quá trình sinh sản
Chương 7: SỰ TĂNG TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SINH VẬT BIỂN
7.1. Sự tăng trưởng của cơ thể
7.2. Sự phát triển của cá thể
7.3. Tuổi thọ của sinh vật biển
7.4. Năng lượng cho sự tăng trưởng và phát triển
Chương 8: NĂNG SUẤT SINH HỌC CỦA BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG, VẤN ĐỀ
KHAI THÁC NGUỒN LỢI HẢI SẢN
8.1. Năng suất sơ cấp của biển và đại dương
8.2. Năng suất thứ cấp của biển và đại dương
8.3. Nguồn lợi sinh vật biển và vấn đề khai thác hợp lý nguồn lợi
8.4. Phát triển kinh tế biển và những tác động lên môi trường biển
8.5. Biến đổi môi trường biển và đại dương
8.6. Khai thác quá mức và không hợp lý
8.7. Khai thác hợp lý nguồn lợi

43. NHẬP MÔN SINH THÁI MÔI TRƯỜNG (Introduction to Environmental Biology)
1. Mã môn học/chuyên đề:BIO2416
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết:
Cơ sở Sinh thái học (BIO3406)
4. Ngôn ngữ giảng dạy:tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
TS. Lê Thu Hà, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội
TS. Đoàn Hương Mai, Khoa Sinh học, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức

177
- Hiểu các khái niệm, các dạng và nguyên nhân gây ô nhiễm, suy giảm tài nguyên và đa
dạng sinh học, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển bền vững.
- Nắm vững kiến thức về các tác hại sinh thái do các dạng ô nhiễm không khí, ô nhiễm
nước, ô nhiễm chất thải rắn và nguy hại, suy giảm tài nguyên và đa dạng sinh học gây
ra. Từ đó tổng hợp, phân tích và đánh giá các tình huống trong thực tế.
- Nắm vững nguyên tắc của các biện pháp hạn chế và xử lý ô nhiễm. Trên cơ sở đó có thể
bố trí thí nghiệm, nghiên cứu để giải quyết một vấn đề về ô nhiễm trong thực tế.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Nắm vững nguyên tắc của các phương pháp đánh giá ô nhiễm môi trường.
- Xây dựng được quy trình quan trắc và đánh giá các dạng ô nhiễm.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên có thể ứng dụng trong công tác bảo
vệ môi trường, thiên nhiên của địa phương.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức đã học và số liệu thực tế để đề xuất được các biện pháp
bảo vệ môi trường, tài nguyên và đa dạng sinh học hữu hiệu.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 9
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm.
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
o Điểm trung bình chung của các bài thảo luận
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
9.1. Giáo trình bắt buộc

- Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology. Academic Press. London.


- Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley Publishers.
- Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ, 2004. Kĩ thuật môi trường. NXB Giáo dục
8.2. Tài liệu tham khảo

178
- Phan Nguyên Hồng và nnk, 2004. Hỏi đáp về môi trường và sinh thái. NXB Giáo dục
Hà Nội.
- Lê Văn Khoa và nnk, 2001. Khoa học môi trường. NXB Giáo dục Hà Nội.
- Phạm Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạng sinh học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Khắc Kinh, 2005. Quản lý chất thải nguy hại. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội.
- Trương Mạnh Tiến, 2005. Quan trắc môi trường. NXB Đại học Quốc gia HN.
- Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con người và Môi trường. NXB Giáo dục HN.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
“Sinh thái học Môi trường” là môn học cung cấp kiến thức về các dạng ô nhiễm chủ yếu
hiện nay trên trái đất bao gồm ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước, ô nhiễm chất thải rắn và
chất thải nguy hại. Bên cạnh đó còn cung cấp cho sinh viên những hiểu biết về tài nguyên
thiên nhiên, đa dạng sinh học, phát triển bền vững. Tác động của các dạng ô nhiễm lên hệ
sinh thái, lên sức khỏe của sinh vật và con người. Môn học còn trang bị cho sinh viên các
kĩ thuật thu mẫu không khí, mẫu nước; các phương pháp phân tích và xử lý số liệu để đánh
giá ô nhiễm dựa vào sự biến đổi của hệ sinh thái. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh
viên kiến thức về các biện pháp bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên, bảo tồn đa
dạng sinh học và phát triển bền vững.
"Environmental Ecology" course is to provide knowledge of the major forms of pollution,
including air pollution, water pollution, solid waste pollution and hazardous waste. It also
provides students with the knowledge of natural resources, biodiversity, sustainable
development. This course also includes the ecological effects of pollution on the
ecosystem and the health of animals and humans. This course provides students with the
techniques of air sampling, water samples; the analytical methods and data processing to
assess pollution based on the transformation of ecosystems. In addition, this course also
gives students knowledge of protection the environment, natural resources, biodiversity
conservation and sustainable development.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. MỞ ĐẦU
1.1 Các chức năng chủ yếu của môi trường
1.2 Các khái niệm về ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên thiên nhiên, mất đa dạng
sinh học, mất cân bằng sinh thái
1.3 Những thách thức sinh thái môi trường hiện nay trên thế giới và Việt Nam
Chương 2. Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ
2.1. Các nguồn gây ô nhiễm không khí
2.2. Các dạng ô nhiễm không khí
2.3. Các tác hại sinh thái của ô nhiễm không khí
2.4. Các biện pháp hạn chế và xử lý ô nhiễm không khí

179
2.5. Các phương pháp đánh giá ô nhiễm không khí
Chương 3. Ô NHIỄM NƯỚC
3.1. Các nguồn gây ô nhiễm nước
3.2. Các dạng ô nhiễm nước
3.3. Các tác hại sinh thái của ô nhiễm nước
3.4. Các biện pháp hạn chế và xử lý ô nhiễm nước
3.5. Các thông số và phương pháp đánh giá ô nhiễm nước
Chương 4. Ô NHIỄM CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI
4.1. Các dạng chất thải rắn và chất thải nguy hại
4.2. Tác hại sinh thái của chất thải rắn và chất thải nguy hại
4.3. Các biện pháp quản lý và xử lý
Chương 5. SỰ SUY THOÁI TÀI NGUYÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC
5.1. Tài nguyên thiên nhiên
5.2. Đa dạng sinh học
Chương 6. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
6.1. Các biện pháp Bảo vệ Môi trường
6.2. Các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học
6.3. Phát triển bền vững
44. TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ (Cells and Organisms)
1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3400
2. Số tín chỉ: 04
3. Môn học tiên quyết
Hóa học đại cương (CHE1080), Xác suất thống kê (MAT1101)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh.
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác)
- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
Điện thoại: 0912150799, E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
- TS. Nguyễn Quang Huy, Bộ môn Sinh lý thực vật và hóa sinh, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN. Điện thoại: 0903263388, E-mail: huynq17@gmail.com
- TS. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Bộ môn Tế bào-Mô-Phôi và Lý sinh, Khoa Sinh học,
Trường ĐHKHTN. Điện thoại: 0947440249, E-mail: mynhungbio@yahoo.com
Trợ giảng
- ThS. Trần Thị Thùy Anh, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
Điện thoại: 04.38584748, Email: tranthuyanh81@yahoo.com

180
- ThS. Nguyễn Thị Hồng Loan, Bộ môn Sinh lý thực vật và hóa sinh, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN, Điện thoại: 0985294144, Email: loannhbio@gmail.com
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
 Biết và nhớ các khái niệm cơ bản liên quan đến lý thuyết tế bào của sinh học hiện đại.
 Hiểu và giải thích được các nguyên lý cơ bản liên quan đến cấu trúc và chức năng của
tế bào và các bào quan; đặc điểm của các liên kết hóa học, cấu trúc và chức năng của
các đại phân tử sinh học; tương tác giữa các phân tử sinh học trong cấu tạo và hoạt
động chức năng của tế bào và các cơ quan tử.
 Hiểu và vận dụng được một số phương pháp nghiên cứu cơ bản trong phòng thí nghiệm
ở cấp độ phân tử - tế bào - cơ thể.
 Hiểu và vận dụng được các kỹ năng cơ bản trong thu thập và tổng quan tài liệu, hình
thành giả thiết và thiết kế thí nghiệm, phân tích, đánh giá và diễn giải các số liệu thí
nghiệm và đưa ra kết luận hoặc xây dựng giả thiết mới.
6.2. Kỹ năng
 Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
 Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
 Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
 Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
 Rèn luyện tính kiên trì trong công việc;
 Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình
 Có khả năng đọc, hiểu và biết cách khai thác những vấn đề/ thông tin/ tư liệu liên quan
đến sự phát triển của Sinh học hiện đại ở cấp độ phân tử, tế bào và cơ thể.
 Có khả năng áp dụng một số phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật phòng thí nghiệm cơ
bản của Hóa sinh học, Tế bào học, Di truyền học, Sinh học phân tử và Công nghệ Sinh
học trong phân tích các hệ thống sinh học ở cấp độ tế bào và cơ thể.
 Có thể vận dụng những kiến thức về sinh học tế bào và cơ thể để giải quyết một số bài
toán cụ thể trong thực tiễn thuộc các lĩnh vực nông nghiệp, y-sinh-dược, công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm và bảo vệ môi trường.
6.3. Thái độ
 Có ý thức nghiên cứu khoa học trung thực, nghiêm túc, khách quan, tư duy logic trong
vận dụng các khái niệm của di truyền học vào các lĩnh vực khác nhau của thực tiễn đời
sống xã hội.
 Nhận thức rõ vai trò của các nguyên lý sinh học ở các cấp độ phân tử, tế bào và cơ thể
trong bối cảnh phát triển chung của sinh học hiện đại;

181
 Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học trong việc giải quyết các bài toán hoặc
vấn đề cụ thể của thực tiễn đời sống.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
7.3. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:
- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên việc làm chủ kiến thức và rèn luyện kĩ năng đã được
xác định trong mục tiêu của môn học.
- Hình thức: trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ngắn về các khái niệm vừa học, viết thiết kế
thí nghiệm, viết báo cáo thực tập, ….
- Lưu ý: Sinh viên phải hoàn thành các bài tập và báo cáo thực hành mới được tham dự
và tính điểm kiểm tra lý thuyết nêu ở mục 7.2 dưới đây.
7.4. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng
của sinh viên trong tiến trình của môn học.
7.2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 1
- Nội dung: Học thuyết tế bào và cấu tạo tế bào; Đặc điểm của các liên kết hóa học; hóa
học của nước và cacbon; Các nhóm chức, các axit amin và liên kết peptit; Cấu trúc
protein; Năng lượng tự do, phản ứng hóa học và enzym; Cấu trúc của lipit và các đặc
tính của màng; Hệ thống nội màng và các con đường xuất bào; Cấu trúc và chức năng
của hydrat cacbon, mạng ngoại bào; Khung xương tế bào; Trao đổi chất: các phản ứng
ôxy hóa khử, đường phân, hô hấp và chu trình TCA; Tổng hợp và điều hòa ATP.
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (30 câu hỏi, 50 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 3đ
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 4đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,2 (20%)
7.2.2. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 2
- Nội dung: Axit nucleic và đóng gói ADN; Chu trình tế bào, nguyên phân và các điểm
kiểm tra tế bào; Sinh tổng hợp ADN; Tái bản và sửa chữa ADN; Ứng dụng tổng hợp
ADN trong sinh học phân tử; Giảm phân; Các lỗi trong giảm phân và các cơ chế xác
định giới tính; Di truyền học Menđen; Phả hệ và di truyền liên kết giới tính; Liên kết
gen và tái tổ hợp trong giảm phân; Di truyền học Menden mở rộng.
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (30 câu hỏi, 50 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 2đ

182
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 5đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,3 (30%)
7.5. Thi hết môn:
- Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học sau khi sinh viên kết thúc
khóa học.
- Nội dung: Toàn bộ các nội dung được học của môn học
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (50 câu hỏi, 90 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 2đ
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 3đ
 Khả năng tổng hợp các nguyên lý để giải quyết các vấn đề thực tế 2đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,5 (50%)
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản)
8.1. Giáo trình bắt buộc
- Scott Freeman (editor-in-chief), 2007. Biological Sciences (3rd Ed.). Person Inc.
Publish.
8.2. Giáo trình tham khảo
- Phạm Thị Trân Châu và Trần Thị Áng, 2006. Hóa sinh học, Nxb Giáo dục.
- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Nguyễn Thị Hồng, Đinh Đoàn Long, 2007. Di truyền
học, Nxb Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
- Campbell (ed.). Sinh học (Biên dịch và hiệu đính: Phạm Văn Lập và nhiều
người khác), Nxb Giáo dục, 2011.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Sinh học hiện đại được hình thành dựa trên hai học thuyết chủ chốt: học thuyết tế bào và
học thuyết tiến hóa. Mục tiêu của môn học này nhằm cung cấp cho sinh viên các nguyên lý
cơ bản là nền tảng của học thuyết tế bào; đồng thời sinh viên được làm quen với một số
phương pháp cơ bản trong nghiên cứu và phân tích các hệ thống sống ở cấp độ phân tử - tế
bào - cơ thể.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)

183
Các chủ đề sau được đề cập trong môn học:
1) Giới thiệu: Sinh học là khoa học về sự sống.
2) Học thuyết tế bào và cấu tạo tế bào
3) Đặc điểm của các liên kết hóa học; hóa học của nước và cacbon
4) Các nhóm chức, các axit amin và liên kết peptit
5) Cấu trúc protein
6) Năng lượng tự do, phản ứng hóa học và enzym
7) Cấu trúc của lipit và các đặc tính của màng
8) Hệ thống nội màng và các con đường xuất bào
9) Cấu trúc và chức năng của hydrat cacbon; mạng ngoại bào
10) Khung xương tế bào
11) Trao đổi chất: các phản ứng ôxy hóa khử, đường phân, hô hấp và chu trình TCA
12) Tổng hợp và điều hòa ATP
13) Axit nucleic và đóng gói ADN
14) Chu trình tế bào, nguyên phân và các điểm kiểm tra tế bào
15) Sinh tổng hợp ADN
16) Tái bản và sửa chữa ADN
17) Ứng dụng tổng hợp ADN trong sinh học phân tử
18) Giảm phân
19) Các lỗi trong giảm phân và các cơ chế xác định giới tính
20) Di truyền học Menđen
21) Phả hệ và di truyền liên kết giới tính
22) Liên kết gen và tái tổ hợp trong giảm phân
23) Di truyền học Menden mở rộng
24) Hệ gen học và các bệnh di truyền ở người
25) Nguyên lý trung tâm của sinh học phân tử
26) Phiên mã và dịch mã; Điều hòa gen ở sinh vật nhân sơ và nhân thực
27) Sơ lược về công nghệ sinh học

45. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ (Organisms and Populations)


1. Mã môn học: BIO3410
2. Số tín chỉ: 4
3. Môn học tiên quyết:
Tế bào và cơ thể (BIO3400)

184
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- TS. Phạm Thị Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Đại
học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-8582796,
email: luonghang@gmail.com
- TS. Đoàn Hương Mai , PTN Sinh thái học và Sinh học môi trường, Khoa Sinh học, Đại
học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-8582796,
email: maidh@vnu.edu.vn
- ThS. Lưu Thị Thu Phương, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Đại học
Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-38581774, email:
luuthuphuongsinhhoc@gmail.com
- ThS. Phạm Trọng Khá, Bộ môn Nhân học - Sinh lý học, Khoa Sinh học, Đại học Khoa
học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-38581774, email:
phamtrongkha@yahoo.com
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức:
- Hiểu và phân biệt được các khái niệm, các định nghĩa và định luật.
- Nắm vững kiến thức đã học từ đó có thể phân tích được những nghiên cứu điển hình
thông qua các ví dụ trong bài học
- Khám phá được quá trình biến đổi từ năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học
- Liệt kê được các tác dụng sinh lý của auxin, ethylene trong cơ thể thực vật
- Hiểu rõ vai trò của cân bằng nội môi trong việc điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra
trong cơ thể.
- Làm sáng tỏ quá trình trao đổi khí trong cơ thể
- Trình bày cấu tạo của tim và hệ thống dẫn truyền trên tim
- Làm sáng tỏ hoạt động trong một chu kỳ tim, chức năng của hệ mạch, điều hòa huyết áp
- Trình bày những biến đổi và sự thích nghi của hệ hô hấp và tuần hoàn khi luyện tập
- Làm sáng tỏ cấu tạo và chức năng của thận
6.2. Kỹ năng - thái độ:
- Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc
- Kỹ năng phân tích vấn đề
- Kỹ năng thu thập và tổng hợp tài liệu
- Kỹ năng thuyết trình
- Kỹ năng giao tiếp tiếng anh tốt
- Tự tin, chủ động và linh hoạt
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

185
Hình thức tỷ lệ (%)
Bài tập nhỏ trong tuần 10
Bài tập nhóm/tháng (bài thực hành) 10
Bài kiểm tra giữa kỳ 20
Thi cuối kỳ 60
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Scott Freeman (2010). Biological Science, tái bản lần thứ 4. Pearson Education Inc.
Publishing
- Campbell & Reece (2002). Biology, 6th Edition. Pearson Education Inc. Publishing
- Taiz L. & Zeiger E. (2009). Plant physiology,4th Edition. Sinauer Associates, Inc.,
publishers, Massachusetts, America.
- Robert M. Berne, Matthew N. Levy (1993). Physiology, third edition, Mosby Year
Book.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Bao gồm một số kiến thức tiêu biểu cho sinh lý động, thực vật, di truyền học và sinh học
quần thể, với trọng tâm nhấn mạnh vào các cơ chế tiến hóa. Môn học này là cơ sở tiền đề
cho các môn học về Sinh thái học, Sinh học quần thể, Sinh học thực vật và sinh lý động
vật.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Phần 1: Quần thể và Sinh học tiến hóa
Chương 1: Di truyền quần thể
1.1. Sinh trưởng quần thể & sự thay đổi di truyền
1.2. Biến dị di truyền và hệ quả của nó
1.3. Sự thay đổi di truyền qua các thế hệ
Chương 2: Chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa
2.1. Các kiểu chọn lọc tự nhiên
2.1.1. Chọn lọc kiên định
2.1.2. Chọn lọc cân bằng
2.1.3. Chọn lọc định hướng
2.1.4. Chọn lọc theo chu kỳ
2.1.5. Chọn lọc đứt đoạn
2.1.6. Chọn lọc phụ thuộc tần số
2.1.7. Chọn lọc giới tính
2.2. Quá trình tiến hóa; nghiên cứu điển hình về chứng nhiễm melanin
2.3. Quá trình tiến hóa; nghiên cứu điển hình: bắt chước và thuyết hỗ sinh
Chương 3: Sự hình thành loài mới

186
3.1. Sự hình thành loài 1: kết quả của sự cách ly và tính phân kỳ
3.2. Sự hình thành loài 2: quá trình hình thành loài cùng khu vực phân bố
3.3. Sự hình thành loài 3: quá trình hình thành loài do nhiễm sắc thể
3.4. Cấu trúc lại quá trình tiến hóa; tính thích nghi của thực vật
Chương 4: Quang hợp ở thực vật
4.1. Các mắt xích nhiên liệu của quá trình quang hợp
4.2. Sự thích nghi của quang hợp, biến đổi khí hậu
Phần 2: Sinh học thực vật
Chương 1: Trái đất nguyên thủy và sự phát triển của giới thực vật
1.1. Trái đất nguyên thủy và quá trình tiến hóa hóa học
1.2. Bằng chứng hóa thạch
1.3. Sự sản sinh oxy và hình thành tầng Ozone
1.4. Sự tiến hóa của thực vật trên cạn
Chương 2: Quá trình vận chuyển ở thực vật
2.1. Thế nước ở tế bào thực vật
2.1.1. Vai trò của nước đối với đời sống thực vật
2.1.2. Thế nước
2.1.3. Phương pháp xác định thế nước
2.2. Sự vận chuyển nước trong cơ thể thực vật
2.2.1 Aquaporin – kênh vận chuyển nước trong tế bào
2.2.2. Lực kéo của quá trình thoát hơi nước: Thuyết sức căng
2.2.3. Xylem và sự vận chuyển nước
2.2.4. Bộ máy khí khổng và sự thoát hơi nước
2.3. Sinh lý chịu hạn
2.3.1. Sự biến đổi của hệ lá trong giai đoạn thực vật sinh trưởng và phát triển
2.3.2. Khả năng chịu hạn thông qua sự sinh trưởng của hệ rễ
2.3.3. Giai đoạn sau sinh trưởng
2.4. Phloem và quá trình vận chuyển đường
2.4.1. Phloem – vị trí và cấu trúc
2.4.2. Tành phần và tốc độ
2.1.3. Áp lực vạn chuyển
Chương 3: Hoocmon thực vật và quá trình sinh trưởng/phát triển
3.1. Auxin – tín hiệu của quá trình sinh trưởng
3.1.1. Lịch sử phát hiện
3.1.2. Cấu trúc hóa học
3.1.3. Tác dụng sinh lý
3.2. Phytochrome và sự hình thành hoa

187
3.2.1. Sự hình thành hoa được kích thích bởi quang chu kỳ
3.2.2. Vị trí và chất tiếp nhận quang chu kỳ (phytochrome)
3.2.3. Cấu tạo của hoa
3.2.4. Sự hình thành giao tử đực và giao tử cái
3.3. Auxin và quá trình phát triển của quả
3.3.1. Sự thụ phấn và thụ tinh
3.3.2. Sự phát triển của quả
3.3.3. Sự phát triển của quả không hạt
3.4. Ethylene và quá trình chín quả
3.4.1. Ethylene trong quá trình quả chín
3.4.2. Phân loại quả theo hô hấp đột phát
3.4.3. Các tác dụng sinh lý khác của Ethylene
3.5. Thực hành
Bài 1: Sự kéo dài tế bào và chuẩn bị môi trường nuôi cấy in vitro
Bài 2: Kích thích tạo chồi và ra rễ của cytokinin và auxin
Bài 3: Kiểm tra mẫu nhiễm và đánh giá tác dụng sinh lý của các chất điều hòa sinh trưởng
thuộc nhóm cytokinin và auxin
Chương 4: Khả năng tự bảo vệ của thực vật
4.1. Bảo vệ bởi các hợp chất tự nhiên trong cơ thể
4.1.1. Tannin
4.1.2. Alkoloid
4.1.3. Tinh dầu
4.2. Đáp ứng bảo vệ
3.2.1. Con đường tín hiệu
3.2.2. Bảo vệ tại vị trí lây nhiễm
3.2.3. Bảo vệ thông qua hệ thống
3.2.4. Bảo vệ bởi sự tương tác với các cá thể bên cạnh
Phần 3: Sinh lý học động vật
Chương 1: Hệ hô hấp
1.1. Cân bằng nội môi
1.2. Thông khí phổi
1.2.1. Cấu tạo hệ hô hấp
1.2.2. Lực thong khí phổi
1.3. Trao đổi khí
1.3.1. Tuần hoàn phổi
1.3.2. Khuêch tán khí
1.3.3. Trao đổi oxy và carbonic

188
1.3.4. Sự vận chuyển các khí trong máu
1.3.4.1. Sự vận chuyển oxy trong máu
1.3.4.2. Sự vận chuyển CO2 trong máu
1.3.5. Điều hòa hô hấp
Chương 2: Hệ tuần hoàn
2.1. Chức năng của tim
2.1.1. Khái quát về hệ tim mạch
2.1.2. Giải phẫu tim
2.1.3. Hệ thống dẫn truyền của tim
2.2. Chu kỳ tim
2.2.1 Các pha trong chu kỳ tim
2.2.2. áp lực tâm nhĩ và tâm thất
2.2.3. Thể tích tâm thất
2.2.4. Lưu lượng tim
2.3. Khái quát về hệ mạch
2.4. Động mạch
2.4.1. áp lực máu động mạch
2.4.2. Tiểu động mạch
2.5. Mao mạch và tĩnh mạch
2.5.1. Cấu tạo mao mạch
2.5.2. Điều hòa lượng máu qua giường mao mạch
2.5.3. Cấu tạo và chức năng của tĩnh mạch
2.6. Luyện tập
Chương 3. Sinh lý thận
3.1. Các chức năng của hệ thống tiết niệu
3.1.1. Các sản phẩm thải của quá trình trao đổi chất
3.1.2. Thận và sự cân bằng nội môi
3.2. Cấu trúc của hệ thống tiết niệu
3.2. 1. Cấu trúc đại thể của thận
3.2.2. Cấu trúc vi thể của thận
3.3. Sự hình thành và bài xuất nước tiểu
3.3.1. Quá trình lọc máu ở cầu thận
3.3.2. Quá trình tái hấp thu và bài tiết ở các ống thận
3.3.3. Điều hòa tốc độ lọc cầu thận
3.4. Hệ bài tiết với cân bằng nước, muối khoáng và axit- bazơ
Thực hành trong Sinh lý động vật:

189
Bài 1: Giới thiệu về phương pháp thống kê sinh học, được ứng dụng trực tiếp trong các bài
thực hành
Bài 2: Sinh lý hô hấp: Xác định các thể tích khí hô hấp và giá trị PEF trong một số điều kiện
nhất định
Bài 3: Sinh lý tuần hoàn: Những ảnh hưởng của một số yếu tố lên hoạt động của tim mạch
Bài 4: Giải phẫu chuột

46. DI TRUYỀN HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Genetics)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3402
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết
Sinh học tế bào (BIO2401), Hóa sinh học (BIO2400)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh.
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác)
- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN,
Điện thoại: 0912150799, E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
- TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
Điện thoại: 09126727679, E-mail: nguyenthihongvan@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
 Hiểu được các nguyên lý di truyền cơ bản như các quy luật di truyền học Menđen và
Menđen mở rộng, lập bản đồ di truyền, các nguyên lý cơ bản của di truyền phân tử, di
truyền học tế bào, di truyền học quần thể.
 Áp dụng được các nguyên lý cơ bản của di truyền học để giải quyết các bài toán và các
vấn đề thực tiễn trong cuộc sống liên quan đến sinh học nói chung và di truyền học nói
riêng.
 Nắm vững nguyên lý của các phương pháp nghiên cứu di truyền học hiện đại, trong đó
có di truyền học phân tử và tế bào để khi ra trường có thể nhanh chóng tiếp cận với các
kỹ thuật mới và chủ động sáng tạo hoàn thành các công việc chuyên môn được giao.
6.2. Kỹ năng
 Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
 Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
 Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
 Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
 Rèn luyện tính kiên trì trong công việc;

190
 Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình
 Có khả năng đọc, hiểu và biết cách khai thác những vấn đề/ thông tin/ tư liệu liên quan
đến sự phát triển của Di truyền học ở các cấp độ phân tử, tế bào, cơ thể và quần thể.
 Có khả năng áp dụng một số phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật phòng thí nghiệm cơ
bản của Di truyền học phân tử, Di truyền học tế bào và Di truyền học quần thể trong
phân tích các hệ thống sinh học ở cấp độ tế bào và cơ thể.
 Có thể vận dụng những kiến thức về sinh học tế bào và cơ thể để giải quyết một số bài
toán cụ thể trong thực tiễn thuộc các lĩnh vực nông nghiệp, y-sinh-dược, công nghiệp
thực phẩm, mỹ phẩm và bảo vệ môi trường.
6.3. Thái độ
 Có ý thức nghiên cứu khoa học trung thực, nghiêm túc, khách quan, tư duy logic trong
vận dụng các khái niệm của di truyền học vào các lĩnh vực khác nhau của thực tiễn đời
sống xã hội;
 Nhận thức rõ vai trò của các nguyên lý di truyền học trong bối cảnh phát triển chung
của sinh học hiện đại và ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực nông nghiệp, công
nghiệp thực phẩm, y-dược học và bảo vệ môi trường;
 Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học trong việc giải quyết các bài toán hoặc
vấn đề cụ thể của thực tiễn đời sống.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
a. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:Đánh giá ý thức học tập và kiến thức sinh viên
thông qua các buổi thảo luận trên lớp.
- Lưu ý: Sinh viên phải hoàn thành các bài tập và báo cáo thực hành mới được tham dự
và tính điểm kiểm tra lý thuyết nêu ở mục 7.2 dưới đây.
b. Kiểm tra, đánh giá định kỳ:
7.2.1. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 1
- Nội dung: Các nguyên lý di truyền học Menđen; Xác suất thống kê, Phép thử 2; Di
truyền học Menđen mở rộng; Nguyên phân, giảm phân; Di truyền liên kết giới tính;
Liên kết gen và trao đổi chéo.
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (30 câu hỏi, 50 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 3đ
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 4đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,2 (20%)
7.2.2. Bài kiểm tra giữa kỳ lần 2

191
- Nội dung: Tái bản và sửa chữa ADN; Cấu trúc và chức năng gen; Biểu hiện chức năng
gen: phiên mã và dịch mã di truyền; Nhiễm sắc thể và các yếu tố di truyền vận động;
Di truyền học vi khuẩn và virut; Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ.
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (30 câu hỏi, 50 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 2đ
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 5đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,3 (30%)
c. Thi hết môn:
- Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học sau khi sinh viên kết thúc
khóa học.
- Nội dung: Toàn bộ các nội dung được học của môn học
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm (50 câu hỏi, 90 phút)
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ và hiểu các khái niệm 2đ
 Vận dụng các nguyên lý để giải quyết các bài toán và vấn đề thực tế 3đ
 Khả năng tổng hợp các nguyên lý để giải quyết các vấn đề thực tế 2đ
 Phân tích, đánh giá, diễn giải kết quả nghiên cứu 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng cộng sau đó được nhân với hệ số 0,5 (50%)
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản)
8.1. Giáo trình bắt buộc
Hartwell LH et al. Genetics: From genes to genomes (4th Ed.). McGrawHill, 2011.
8.2. Giáo trình tham khảo
- Lê Duy Thành, Tạ Toàn, Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Di truyền học. NXB KHKT,
2007.
- Đỗ Lê Thăng, Đinh Đoàn Long. Chú giải di truyền học. NXB Giáo dục. 2007.
- Đỗ Lê Thăng. Thực tập Di truyền học. ĐH KHTN, ĐH QGHN, Hà Nội. 2000.
- Đỗ Lê Thăng, Hoàng Thị Hoà, Nguyễn Thị Hồng Vân. Chọn lọc và hướng dẫn giải bài
tập di truyền học. NXB Giáo dục. 2007.
- Peter J. Russel. Fundamentals of Genetics. Addison Wesley Longman Inc. 2000.

192
- Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng. Cơ sở Di truyền học phân tử và tế bào. NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội, 2009.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Di truyền học cơ sở, bao gồm các
nguyên lý di truyền học Menđen và di truyền học Menđen mở rộng, lập bản đồ di truyền,
áp dụng các nguyên lý di truyền học để phân tích các đối tượng khác nhau như virus, vi
khuẩn, vi nấm, di truyền ngoài nhân, di truyền học quần thể; di truyền học phân tử, bao
gồm cấu tạo và chức năng của ADN, ARN, các quá trình di truyền ở cấp phân tử như mã
di truyền, sao mã (tái bản), phiên mã, dịch mã, sinh tổng hợp protein và các kỹ thuật cơ
bản để nghiên cứu di truyền học phân tử. Ngoài ra, môn học còn cung cấp cho sinh viên
thông tin về những hướng ứng dụng cơ bản của di truyền học, đặc biệt là kỹ thuật di truyền
trong cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật hiện nay, ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau
của đời sống xã hội (nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm, y-dược học, bảo vệ môi trường,
v.v…).
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)
Các chủ đề sau được đề cập trong môn học:

28) Các nguyên lý di truyền học Menđen, Xác suất thống kê, Phép thử 2
29) Di truyền học Menđen mở rộng
30) Nguyên phân, giảm phân, di truyền liên kết giới tính
31) Liên kết gen và trao đổi chéo
32) Tái bản và sửa chữa ADN
33) Phân tích cấu trúc và chức năng gen
34) Biểu hiện chức năng gen: phiên mã và dịch mã di truyền
35) Nhiễm sắc thể và các yếu tố di truyền vận động
36) Di truyền học vi khuẩn và virut
37) Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ
38) ADN tái tổ hợp và kỹ thuật di truyền trong nghiên cứu các hệ gen
39) Hệ gen học và phân tích kiểu gen
40) Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân thực
41) Di truyền học ung thư

47. THỰC VẬT HỌC (Botany)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3403
2. Số tín chỉ: 4
3. Môn học tiên quyết:
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh

193
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN.
- TS. Nguyễn Thùy Liên, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
- ThS. Nguyễn Thị Kim Thanh, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Nắm được các hê ̣ thống phân loại thực vâ ̣t có ảnh hưởng lớn trên thế giới; Nắm được
nguồn gốc và đă ̣c điểm chính của các đơn vị phân loại. (Mức 1)
- Hiểu được các khái niệm, thuật ngữ liên quan đến cấu tạo tế bào, mô, cơ quan và cơ thể
thực vật và nấm. Nắm được đặc điểm tổng quát của từng bậc phân loại. Trên cơ sở đó
áp dụng vào từng nhóm đối tượng cụ thể. (Mức 2)
- Đánh giá được các đă ̣c điểm tiến hóa của từng taxon. (Mức 3)
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Nắm vững các đặc điểm hình thái, giải phẫu và tiến hóa của thực vật và nấm (Mức 2)
- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên có thể hiểu được cơ sở khoa học
của các hê ̣ thống phân loại thực vâ ̣t khác nhau và đánh giá mức độ tiến hóa của chúng.
(Mức 3)
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Áp dụng các kiến thức về thực vật, đánh giá khả năng sử dụng thực vật vào thực tiễn
cuộc sống
6.3. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng nhâ ̣n diê ̣n được mô ̣t số loài thực vâ ̣t cơ bản; những loài có giá trị kinh tế
cũng như các loài có nguy cơ bị tiêu diệt; xác định được vị trí của nó trong hê ̣ thống
phân loại thực vâ ̣t, đề ra biện pháp bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thực vật (Mức
4).
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 7
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận.
+ Hệ số điểm: 20%
Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 14

194
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận hoặc vấn đáp.
+ Hệ số điểm: 50%
Điểm thường xuyên:
+ Điểm trung bình chung của các bài thực hành.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Nguyễn Bá (2007). Giáo trình Thực vật học, Nxb Giáo dục.
- Nguyễn Bá (2007). Hình thái học thực vật, Nxb Giáo dục.
- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy (2004). Hệ thống học thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.
- Trần Ninh, Nguyễn Thị Minh Lan (2005). Thực tập hệ thống thực vật, Nxb ĐHQG Hà
Nội.
- James D. Mauseth (2009). Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones
and Bartlett Publishers.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Giới thiệu chung về môn học, các quan điểm về thực vật. Đặc điểm hình thái giải phẫu
giới thiệu cấu tạo, chức năng của mô (mô phân sinh, mô bì, mô cơ bản, xylem và phloem);
các cơ quan dinh dưỡng (thân, lá và rễ); cơ quan sinh sản (hoa, quả và hạt). Đặc điểm hình
thái, cấu tạo các cơ quan dinh dưỡng của giới Nấm (Nấm nhầy, nấm thật, nấm noãn, nấm
tiếp hợp, nấm túi và nấm đảm); giới Thực vật: thực vật bậc thấp các ngành tảo (tảo Đỏ, tảo
Nâu, tảo Sillic, tảo Lục và các ngành khác); thực vật bậc cao (ngành Dương xỉ trần, ngành
Rêu, ngành Thông đất, ngành Cỏ tháp bút, ngành Dương xỉ, ngành hạt Trần, ngành hạt
Kín). Đặc điểm sinh sản, nguồn gốc phát sinh và các đặc điểm tiến hóa, thích nghi môi
trường sống. Tính đa dạng được thể hiện qua hệ thống phân loại với đặc điểm ở mức độ
phân loại tới ngành, lớp hoặc bộ cho mỗi ngành của giới Nấm và Thực vật. Tầm quan
trọng, ý nghĩa thực tiễn của Nấm, Thực vật với điều kiện tự nhiên và đời sống con người.

Introduction of the subject, the views of flora. Morphological characteristics of tissues


(meristem, tissue, tissue basic, xylem and phloem), nutritional organs (stems, leaves and
roots), reproductive organs (flowers, fruits and nuts). Morphological characteristics and
structure of Kingdom Fungi (slime mold, zygote fungi, sac fungi, mushrooms…) and
Kingdom plantae: lower plants (red algae , brown algae, diatom, green algae and other
divisions), higher plants (Ferns, Mosses, conifers, angiosperm…). Reproductive
characteristics and the adaptation of plants. This diversity is expressed through
classification systems. Importance and practical significance of fungi and plants to natural
and human life.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương1. Giới thiệu chung
1.1. Nhiệm vụ và lịch sử phát triển môn thực vật hoc.

195
1.1.1. Quan niệm về sinh giới
1.1.2. Nhiệm vụ của môn thực vật hoc.
1.1.3. Lược sử phát triển môn thực vật hoc.
1.2. Phương pháp nghiên cứu trong môn thực vật hoc.
1.2.1. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp hình thái so sánh; phương pháp giải phẫu so
sánh; các phương pháp khác
Chương 2. Mô thực vật
2.1. Khái niệm, phân loại mô
2.1.1. Mô phân sinh
2.1.2. Mô bì
2.1.2.1.Mô bì sơ cấp
2.1.2.3.Mô bì thứ cấp
2.1.3. Mô cứng
.2.1.3.1. Sợi
2.1.3.2. Thể cứng
2.1.4. Mô dẫn
2.1.4.1.Xy lem
2.1.4.2. Phloem
2.1.4.3. Các kiểu bó dẫn
Chương 3. Các cơ quan sinh dưỡng
3.1. Thân
3.1.1. Hình thái ngoài
3.1.1.1. Chồi
3.1.1.2. Cách sắp xếp lá trên cành
3.1.1.3. Sự phân nhánh của chồi.
3.1.1.4. Đặc tính phân nhánh
3.1.1.5. Biến thái của thân
3.1.2. Cấu tạo giải phẫu của thân
3.1.2.1. Cấu tạo sơ cấp
3.1.2.2. Cấu tạo thứ câp
3.2. Rễ
3.2.1. Hình thái ngoài của rễ
3.2.1.1. Các phần của một rễ
3.2.1.2. Các kiểu rễ
3.2.1.3. Biến thái của rễ
3.2.2. Giải phẫu rễ
3.2.2.1. Cấu tạơ cấp của rễ

196
3.2.2.2. Cấu tạo thứ cấp của rễ
3.3. Lá
3.3.1 Hình thái ngoài của lá
3.3.1.1. Các phần của một lá
3.3.1.2. Lá đơn
3.3.1.3. Lá kép
3.3.2. Giải phẫu lá
3.4. Hoa
3.4.1. Cấu tạo của một hoa
3.4.1.1. Trục hoa, đế hoa
3.4.1.2. Bao hoa
3.4.1.3. Bộ nhị
3.4.1.4. Bộ nhụy
3.4.2. Biểu diễn cấu tạo của hoa
3.4.2.1. Hoa thức
3.4.2.2. Hoa đồ
3.4.3. Cụm hoa
3.5. Quả
3.5.1. Vách quả
3.5.2. Các kiểu quả
3.5.2.1. Quả khô
3.5.2.2. Quả mọng
3.6. Hạt
3.6.1. Vỏ hạt
3.6.2. Nội nhũ
3.6.2.1. Nội nhũ nhân
3.6.2.2. Nội nhũ tế bào
3.6.2.3. Nội nhũ trạch tả
Chương 4. Giới Nấm - Fungi
4.1.Nấm nhầy
4.2.Nấm thật
4.2.1.Ngành nấm noãn- Oomycota.
4.2.2.Ngành nấm cổ - Chytridiomycota
4.2.3.Ngành nấm thật - Mycota
4.2.3.1.Lớp nấm tiếp hợp - Zyzomycetes
4.2.3.2.Lớp nấm túi - Ascomycetes
4.2.3.2.1.Bộ nấm men - Endomycetales

197
4.2.3.2.2.Bộ nấm cúc - Eurotiales (Plestascales, Aspergillales).
4.2.3.2.3.Bộ Clavicipitales
4.2.3.3. Lớp nấm đảm – Basidiomycetes
4.2.3.3.1.Phân lớp nấm đảm đơn bào - Holobasidiomycetidae
4.2.3.3.2.Phân lớp nấm đảm đa bào - Heterobasidiomycetidae
4.2.3.3.3.Phân lớp đảm mọc từ bào tử nghỉ - Teliosporomycetidae
4.3. Nhóm địa y
4.3.1.Hình thái và cấu tạo giải phẫu Địa y
4.3.2.Phân loại Địa y
Chương 5. Tảo
5.1. Đặc điểm chung
5.2. Sinh sản
5.3. Phân loại
5.3.1. Ngành Tảo đỏ - Rhodophyta
5.3.2. Ngành tảo hai roi lông - Cryptophyta
5.3.3. Ngành tảo hai rãnh - Dinophyta
5.3.4. Ngành tảo roi lệch – Xanthophyta
5.3.5. Ngành Tảo silíc- Bacillariophyta
5.3.6. Ngành Tảo nâu - Phaeophyta.
5.3.7. Ngành Tảo mắt – Euglenophyta
5.3.8. Ngành Tảo lục – Chlorophyta
Chương 6. Thực vật có phôi - Embryobionta
6.1.Ngành Rêu - Bryophyta
6.2.Ngành Dương xỉ trần - Rhyniophyta
6.3.Ngành Thông đất - Lycopodiophyta
6.4.Ngành Cỏ tháp bút - Equisetophyta
6.5.Ngành Dương xỉ - Polypodiophyta
6.6.Ngành Thông - Pinophyta
6.6.1.Phân ngành Tuế - Cycadicae
6.6.2.Phân ngành Thông – Pinicae
6.6.3.Phân ngành Dây Gắm - Gneticae
6.7. Ngành Mộc lan - Magnoliophyta
6.7.1.Lớp Mộc lan - Magnoliopsida
6.7.1.1.Phân lớp Mộc lan – Magnoliidae
6..7.1.1.1.Bộ Mộc lan – Magnoliales
6.7.1.1.2. Bộ Na – Annonales
6.7.1.1.3. Bộ Long não – Laurales

198
6.7.1.2. Phân lớp Hoàng liên – Ranunculidae
6.7.1.2.1.Họ Hoàng liên – Ranunculaceae
6.7.1.3. Phân lớp Sau sau – Hamamelididae
6.7.1.3.1. Bộ Sau sau – Hamamelidales
6.7.1.3.2. Bộ Dẻ – Fagales
6.7.1.4.Phân lớp Cẩm chướng – Caryophyllidae
6.7.1.4.1. Bộ Cẩm chướng – Caryophyllales
6.7.1.4.2. Bộ Rau răm – Polygonales
6.7.1.5.Phân lớp Sổ - Dilleniidae
6.7.1.5.1. Bộ Sổ – Dilleniales
6.7.1.5.2. Bộ Đỗ quyên – Ericales
6.7.1.5.3. Bộ Bầu bí – Cucurbitales
6.7.1.5.4. Bộ Bông – Malvales
6.7.1.5.5. Bộ Gai – Urticales
6.7.1.5.6. Bộ Thầu dầu – Euphorbiales
6.7.1.6. Phân lớp Hoa hồng – Rosidae
6.7.1.6.1. Bộ Hoa hồng – Rosales
6.7.1.6.2. Bộ Sim – Myrtales
6.7.1.6.3. Bộ Đậu – Fabales
6.7.1.6.4. Bộ Bồ hòn – Sapindales
6.7.1.6.5. Bộ Cam – Rutales
6.7.1.6.6. Bộ Nhân sâm – Araliales
6.7.1.7. Phân lớp Bạc hà – Lamiidae
6.7.1.7.1. Bộ Long đởm – Gentianales
6.7.1.7.2. Bộ Cà – Solannales
6.7.1.7.3. Bộ Khoai lang – Convolvulales
6.7.1.7.3. Bộ Hoa mõm chó – Scrophulariales
6.7.1.7.4. Bộ Bạc Hà – Lamiales
6.7.1.8. Phân lớp Cúc – Asteridae
6.7.1.8.1.Bộ Cúc – Asterales
6.7.2. Lớp Loa kèn – Liliopsida
6.7.2.1. Phân lớp Trạch tả - Alismidae:
6.7.2.1.1. Bộ Trạch tả -Alismales
6.7.2.2. Phân lớp Loa kèn - Liliidae
6.7.2.2.1.Nhóm thụ phấn nhờ côn trùng
6.7.2.2.1.1.Bộ Náng – Amaryllidales
6.7.2.2.1.2.Bộ Củ nâu – Dioscoreales

199
6.7.2.2.1.3.Bộ Phong lan – Orchidales
6.7.2.2.1.4.Bộ Gừng – Zingiberales
6.7.2.2.2. Nhóm thụ phấn nhờ gió
6.7.2.2.1. Bộ Cói – Cyperales
6.7.2.2.2. Bộ Lúa – Poales
6.7.2.3. Phân lớp Cau – Arecidae
6.7.2.3.1. Bộ Cau – Arecales
6.7.2.3.2. Bộ Ráy – Arales

48. ĐỘNG VẬT HỌC ĐỘNG VẬT KHÔNG XƯƠNG SỐNG (Invertebrate Zoology)
1. Mã môn học: BIO3404
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- NCS. Nguyễn Thanh Sơn, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)
6.1. Kiến thức
- Nhớ và hiểu các thuật ngữ khoa học, khái niệm liên quan đến môn học động vật không
xương sống
- Hiểu biết và nắm vững những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo, sinh sản phát triển
cá thể và hệ thống phân loại để thấy sự phong phú, đa dạng của động vật không xương
sống.
- Phân tích và làm sáng tỏ được quá trình tiến hóa và thích nghi từ thấp đến cao của động
vật không xương sống trong tự nhiên.
- Phân tích, đánh giá mối quan hệ tương hỗ giữa các loài trong quần thể.
- Hiểu biết sâu sắc về vai trò, tầm quan trọng của động vật không xương sống đối với tự
nhiên và đời sống con người.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Sử dụng thành thạo kính hiển vi, kính hiển vi soi nổi và làm tiêu bản để quan sát, mô tả
động vật không xương sống.

200
- Nắm vững phương pháp giải phẫu động vật không xương sống để quan sát, mô tả hình
thái và tổ chức cơ thể của chúng.
- Tổng hợp và phân tích mô tả kết quả quan sát về hình thái ngoài cũng như cấu tạo của
các tổ chức cơ thể của động vật không xương sông trong quá trình thực tập.
- Nhớ đầy đủ các nguyên tắc và thực hiện tốt phương pháp vẽ hình cũng như cách thể
hiện những đặc điểm về cấu tạo cơ thể các đại diện của động vật không xương sống.
- Thái độ cá nhân nghề nghiệp Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, kiên trì, tự tin, chủ
động, chăm chỉ, nhiệt tình và say mê công việc
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Nhận thức và thấy rõ được giá trị của động vật không xương sống trong tự nhiên cũng
như và đối với con người
- Có tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên
- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ
- Kiểm tra đánh giá cuối kỳ
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên sách, năm xuất bản):
- Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes (2004). Invertebrate Zoology,
Thomson Brooks/Cole Seventh edition.
- Jan.A. Pechenik (2010). Biology of the Invertebrates, Tufts University, sixth edition.
- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên) (1999). Hướng dẫn thực tập Động
vật không xương sống. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Thái Trần Bái (2001). Động vật không xương sống. NXB Giáo dục.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
- Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể (hình thái ngoài và tổ chức cơ thể), cấu tạo và chức
năng các hệ cơ quan như vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, thần kinh, sinh
dục ... của động vật không xương sống (ĐVKXS) từ đơn bào đến đa bào và những biến
đổi của chúng trong quá trình tiến hóa và thích nghi.
- Đặc điểm sinh sản, phát triển của ĐVKXS từ đơn bào đến đa bào với các mức độ phát
triển tiến hóa và thích nghi khác nhau.
- Tính đa dạng được thể hiện qua hệ thống phân loại với đặc điểm ở mức độ phân loại tới
lớp hoặc bộ cho mỗi ngành của ĐVKXS.
- Những nét cơ bản về chủng loại phát sinh và đặc điểm tiến hóa thích nghi của ĐVKXS.
- Tầm quan trọng của ĐVKXS đối với tự nhiên và đời sống con người.

This course provides basic knowledge on invertebrate zoology. Main topics include
morphology and body structures, functions and anatomy of organ systems for each
invertebrate group, characteristics of invertebrate development and reproduction,

201
invertebrate biodiversity and taxonomy, basic phylogeny and evolutionary adapatation,
invertebrate importances for nature and man.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề
Chương 1: NHẬP MÔN VỀ ĐVKXS
1.1. Đối tượng, nội dung của môn học ĐVKXS
1.2. Mối liên quan của môn học ĐVKXS với các lĩnh vực khác
1.3. Phương pháp học ĐVKXS (phương pháp học lý thuyết, phương pháp học
thực tập, tài liệu tham khảo.
1.4 Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ĐVKXS
Chương 2: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH (PROTOZOA)
2.1. Đặc điểm hình thái cấu tạo
2.2. Hệ thống phân loại ĐVNS đến lớp, đặc điểm mỗi lớp với đại diện minh họa
2.3. Đặc điểm các hình thức sinh sản của ĐVNS
2.4. Ý nghĩa thực tiễn của ĐVNS
Chương 3: ĐỘNG VẬT ĐA BÀO (EUMETAZOA)
3.1. Phân biệt ĐV đa bào chính thức (Eumetazoa) và ĐV cận đa bào (Parazoa)
3.2. Một số giả thuyết về nguồn gốc phát sinh động vật đa bào
3.3. Phân loại động vật đa bào
Chương 4: NGÀNH THÂN LỖ (PORIFERA)
4.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
4.2. Phân loại thân lỗ
4.3. Vị trí của thân lỗ trong hệ thống ĐVKXS
Chương 5: NGÀNH RUỘT KHOANG (COELENTERATA)
5.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
5.2. Phân loại ruột khoang
5.3. Các hình thức sinh sản, phát triển của ruột khoang
5.4. Ý nghĩa thực tiễn của ruột khoang
Chương 6: NGÀNH SỨA LƯỢC (CTENOPHORA)
6.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
6.2. Phân loại sứa lược
6.3. Vị trí của sứa lược trong hệ thống ĐVKXS
Chương 7: NGÀNH GIUN GIẸP (PLATHELMINTHES)
7.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể

202
7.2. Phân loại giun giẹp
7.3. Đặc điểm sinh sản, phát triển giun giẹp
7.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun giẹp
Chương 8: NGÀNH GIUN TRÒN (NEMATHELMINTHES)
8.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
8.2. Phân loại giun tròn
8.3. Đặc điểm sinh sản, phát triển giun tròn
8.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun tròn
Chương 9: NGÀNH GIUN ĐỐT (ANNELIDA)
9.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
9.2. Phân loại giun đốt
9.3. Đặc điểm sinh sản, phát triển giun đốt
9.4. Ý nghĩa thực tiễn của giun đốt
Chương 10: NGÀNH CHÂN KHỚP (ARTHROPODA)
10.1. Đặc điểm hình thái, cấu tạo cơ thể
10.2. Phân loại chân khớp
10.3. Đặc điểm lớp côn trùng (Insecta)
10.4. Ý nghĩa thực tiễn của chân khớp
Chương 11: NGÀNH THÂN MỀM (MOLLUSCA)
11.1. Đặc điểm cơ bản về hình thái, cấu tạo cơ thể
11.2. Phân loại thân mềm và đặc điểm của các lớp chính (song kinh, hai mảnh vỏ, chân
bụng và chân đầu)
11.3. Hiện tượng mất đối xứng cơ thể ở chân bụng
11.4. Sinh sản, phát triển của thân mềm
11.5. Ý nghĩa thực tiễn của thân mềm
Chương 12: NGÀNH DA GAI (ECHINODERMATA)
12.1. Đặc điểm cơ bản về hình thái, cấu tạo cơ thể
12.2. Đặc điểm sinh sản, phát triển
12.3. Phân loại da gai
12.4. Ý nghĩa thực tiển của da gai
Chương 13. GIỚI THIỆU NHỮNG NÉT CƠ BẢN VỀ CHỦNG LỌAI PHÁT
SINH (PHYLOGENESE) VÀ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT KHÔNG
XƯƠNG SỐNG

203
13.1. Sự xuất hiện và biến đổi của một số cơ quan ở động vật không xương sống
13.2 Chủng loại phát sinh của động vật không xương sống

49. ĐỘNG VẬT HỌC ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG (Vertebrate Zoology)
1. Mã môn học: BIO3405
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Động vật học động vật không xương sống (BIO3404)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- ThS. Hoàng Trung Thành, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- ThS. Nguyễn Thành Nam, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học
6.1. Kiến thức
- Hiểu được các kiến thức về phân loại, giải phẫu và sinh học, sinh thái học các nhóm
đô ̣ng vâ ̣t có xương sống (mức 1).
- Nắm vững các đă ̣c điểm về hình thái giải phẫu, sinh học, sinh thái học, đă ̣c điểm thích
nghi và tiến hóa của các nhóm động vật có xương sống (mức 2).
- Nắm vững nguyên tắc phân loại các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có xương sống, cách thức sử dụng
các bảng hướng dẫn và khóa định loại để phân loại mẫu vâ ̣t các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có
xương sống.
- Nắm vững các phương pháp khoa học sử dụng trong nghiên cứu và bảo tồn đô ̣ng vâ ̣t
có xương sống, từ đó có thể thực hiê ̣n các nghiên cứu trong phòng thí nghiê ̣m cũng
như ngoài thiên nhiên (mức 3).
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Sử dụng thành thạo các kỹ thuâ ̣t giải phẫu, phân loại các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có xương
sống (mức 2).
- Có thể thực hiê ̣n/tham gia thực hiê ̣n các nghiên cứu về đa dạng sinh học, sinh học,
sinh thái học và bảo tồn các nhóm đô ̣ng vâ ̣t hoang dã (mức 3).
- Được rèn luyê ̣n kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng làm viê ̣c nhóm qua các buổi
thảo luâ ̣n và các bài thực hành.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
+ Sinh viên được làm quen với các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có xương sống, các phương pháp
nghiên cứu trong phòng thí nghiê ̣m và ngoài thiên nhiên, có trách nhiê ̣n hơn trong các
hoạt đô ̣ng bảo vê ̣ tài nguyên thiên nhiên, bảo vê ̣ môi trường và đa dạng sinh học.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

204
+ Có khả năng áp dụng kiến thức, kỹ năng đã học trong viê ̣c giảng dạy, thực hiê ̣n được
các nghiên cứu về phân loại học, sinh học, sinh thái và bảo tồn các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có
xương sống ở Viê ̣t Nam (mức 4).
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 8
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên
o Điểm trung bình chung của các bài thực hành
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc
- Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate Life, 8th edition. Benjamin
Cummings.
- Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A., I'Anson, H., Eisenhour, D. J.,
2008. Integrated Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill Company.
- Hà Đình Đức, 1971. Thực tập động vật học có xương sống. NXB Đại học và Trung học
chuyên nghiệp.
9. Tóm tắt nô ̣i dung môn học
Môn học giới thiệu hệ thống phân loại và lịch sử tự nhiên của các nhóm động vật có xương
sống trong đó nhấn mạnh đến những đặc điểm thích nghi về hình thái chức năng và tập
tính của động vật. Môn học cũng giới thiệu các mối quan hệ chủng loại phát sinh, đa dạng
và sinh học của các nhóm động vật có xương sống. Các chủ đề chính: (1) đặc điểm chính
của các lớp và các bộ động vật có xương sống đương đại; (2) lịch sử tiến hóa của các
nhóm động vật có xương sống; (3) những thích nghi về hình thái, cấu trúc, sinh lý, sinh
thái và tập tính của động vật có xương sống đối với thức ăn và kiếm ăn, di chuyển, sinh
sản; (4) đa dạng các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có xương sống trên thế giới và ở Viê ̣t Nam, công tác
bảo tồn đô ̣ng vâ ̣t hoang dã ở Viê ̣t Nam. Phần thực hành cung cấp các kiến thức cơ bản về
cấu tạo, kỹ năng trong giải phẫu và phân loại các nhóm đô ̣ng vâ ̣t có xương sống.

An introduction to the classification and natural history of vertebrates with additional


emphasis on adaptive features of the functional morphology and ethology of animals. This

205
course surveys the phylogenetic relationships, diversity, and biology of the vertebrates.
This will include the following topics: (1) characterization of the classes and orders of the
extant vertebrates; (2) the evolutionary history of the various vertebrate lineages; (3)
morphological, structureral, ecological, physiological and behavioral adaptations of
vertebrates for feeding, locomotion, reproduction, etc; (4) diversity of vertebrates,
conservation of wildlife in Viet Nam. Lab practices provide knowledges of dissection
structures and skills at identification and classification of vertebrate taxa.
10. Nô ̣i dung chi tiết môn học
PHẦN LÝ THUYẾT
Chương 1 Tính đa dạng và Hê ̣ thống phân loại của Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống
1.1. Phân loại học Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống
Chương 2 Các mối quan hê ̣ của Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống, Cấu trúc cơ bản của Đô ̣ng
vâ ̣t có xương sống
2.1. Quan hê ̣ của Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống với các đô ̣ng vâ ̣t khác
2.2. Định nghĩa Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống
2.3. Cấu trúc cơ bản của đô ̣ng vâ ̣t có xương sống
Chương 3 Đô ̣ng vâ ̣t có xương sống nguyên thủy và Nguồn gốc ĐVCXS có hàm
3.1. Các nhóm cá không hàm
3.2. Từ đô ̣ng vâ ̣t không hàm đến đô ̣ng vâ ̣t có hàm
Chương 4 Sự thích nghi với môi trường nước
4.1. Đă ̣c điểm môi trường nước
4.2. Nước và Các cơ quan cảm giác của cá
4.3. Môi trường bên trong của đô ̣ng vâ ̣t có xương sống
4.4. Trao đổi nước và ion
4.5. Phản ứng với nhiê ̣t đô ̣
Chương 5 Lớp Cá sụn
5.1. Đă ̣c điểm chung
5.2. Phân lớp Cá mang tấm
5.3. Phân lớp cá Toàn đầu
Chương 6 Cá xương
6.1. Sự xuất hiê ̣n của Cá xương
6.2. Lớp Cá vây thịt
6.3. Lớp Cá vây tia
Chương 7 Sự thích nghi với môi trường trên cạn
7.1. Nâng đỡ và Di chuyển trên cạn

206
7.2. Ăn trên cạn
7.3. Sinh sản trên cạn
7.4. Thở không khí
7.5. Bơm máu lên trên
7.6. Hê ̣ cơ quan cảm giác trong không khí
7.7. Giữ nước trong môi trường khô
7.8. Điều hòa thân nhiê ̣t trong môi trường biến đô ̣ng
Chương 8 Nguồn gốc và tiến hóa của đô ̣ng vâ ̣t bốn chân
8.1. Nguồn gốc của đô ̣ng vâ ̣t bốn chân
8.2. Đô ̣ng vâ ̣t không màng ối
8.3. Đô ̣ng vâ ̣t có màng ối
Chương 9 Lớp Lưỡng cư
9.1. Sự đa dạng của Lưỡng cư
9.2. Đă ̣c điểm sinh học của Lưỡng cư
Chương 10 Lớp Bò sát
10.1. Bô ̣ Rùa
10.2. Bô ̣ Đầu mỏ
10.3. Bô ̣ Có vảy
10.4. Bô ̣ Cá sấu
Chương 11 Lớp Chim
11.1. Nguồn gốc của chim
11.2. Sự đa dạng của Lớp chim
11.3. Đă ̣c điểm sinh học và sinh thái học của Chim
Chương 12 Lớp Thú
12.1. Nguồn gốc và tiến hóa của Thú
12.2. Sự đa dạng của thú
12.3. Đă ̣c điểm sinh học và sinh thái học của Thú
PHẦN THỰC HÀNH
Bài 1: Giải phẫu động vật có xương sống: Hệ Tiêu hóa, Hệ Hô hấp, Hệ Tuần hoàn
Bài 2: Giải phẫu động vật có xương sống: Hệ Niệu - Sinh dục, Hệ Thần kinh
Bài 3: Bộ xương động vật có xương sống
Bài 4: Sự thích nghi của bộ xương chim với đời sống bay lượn
Bài 5: Định loại cá
Bài 6: Định loại Lưỡng cư
Bài 7: Định loại Bò sát

207
Bài 8: Định loại Chim
Bài 9: Định loại Thú
Bài 10: Đa dạng động vật có xương sống ở Việt Nam (tìm hiểu tại Bảo tàng Sinh học -
19 Lê Thánh Tông)

50. CƠ SỞ SINH THÁI HỌC (Basic Ecology)


1. Mã môn học: BIO3406
2. Số tín chỉ: 4
3. Môn học tiên quyết:
- Thực vật học (BIO3403)
- Động vật học động vật có xương sống (BIO3405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- TS. Lê Thu Hà, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0903.217776; Email:
lethuha17@yahoo.com
- TS. Đoàn Hương Mai, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0906261975; Email:
maidh@vnu.edu.vn
- ThS. Trương Ngọc Kiểm, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Tel: 0989097459;Email:
kiemtn@vnu.edu.vn
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Kiến thức
- Hiểu và có khả năng vận dụng sáng tạo những khái niệm và những nguyên lý cơ bản về
mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và giữa sinh vật với môi trường ở các mức độ tổ
chức khác nhau: cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái.
- Hiểu được mối quan hệ của con người với tự nhiên trong việc khai thác tài nguyên
thiên nhiên và gìn giữ sự trong sạch của môi trường cho sự phát triển một xã hội văn
minh và bền vững.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển kỹ năng hợp tác làm việc nhóm; tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi; khả năng
lập luận, tư duy logic, tính hệ thống giải quyết vấn đề; kỹ năng biện luận, thuyết
trình; ...
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá; rèn luyện tính kiên trì và kỹ năng
quản lý thời gian trong công việc
- Rèn luyện kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt
động, lập mục tiêu, phân tích chương trình.

208
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên có thể ứng dụng trong công tác bảo
tồn đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức đã học và số liệu thực tế để đề xuất được các biện pháp
khai thác hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh
học hữu hiệu
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 9
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm, tự luận hoặc thuyết trình
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc tự luận
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
o Điểm trung bình chung của các bài thảo luận, làm việc nhóm, thuyết trình, bài
tập, tiểu luận
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Charles J. Krebs (2008). Ecology. Benjamin Cummings Publishers.
- Manuel C. Molles (2009). Ecology: Concepts and Applications. McGraw-Hill
Science/Engineering/Math Publisher.
- Thomas M. Smith, Robert Leo Smith (2012). Elements of Ecology. Benjamin
Cummings.
- Colin R. Townsend, Michael Begon, John L. Harper (2008). Essentials of Ecology.
Wiley-Blackwell Publisher.
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Vũ Trung Tạng (2003). Cơ sở Sinh thái học. Nxb Giáo dục.
- Dương Hữu Thời (1998). Cơ sở Sinh thái học. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
- Odum E.P (1978). Cơ sở sinh thái học (sách dịch). Nhà xuất bản ĐHTHCN.
- Vũ Trung Tạng (2004). Sinh học và sinh thái học biển. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.
- Nguyễn Nghĩa Thìn (2004). Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. Nxb ĐHQGHN, Hà Nội.

209
- Phạm Bình Quyền (2003). Hệ sinh thái nông nghiệp và phát triển bền vững. Nxb
ĐHQGHN, Hà Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học trang bị cho sinh viên những khái niệm và những nguyên lý cơ bản về mối quan
hệ giữa sinh vật với sinh vật và giữa sinh vật với môi trường ở các mức độ tổ chức khác
nhau: cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái, bao gồm trong đó cả mối quan hệ của con
người với tự nhiên trong việc khai thác tài nguyên thiên nhiên và gìn giữ sự trong sạch của
môi trường cho sự phát triển một xã hội văn minh và bền vững.

This course is designed to introduce students to concepts and principles about relationships
between organisms and their environment in the different levels: individuals, populations,
communities and ecosystems. Other, this course also refers to the relationship between the
human with nature in the rational exploitation of natural resources and preserve the purity
of our environment for the sustainable development.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Chương 1. Mở đầu
1.1. Định nghĩa
1.2. Mục đích và đối tượng môn học
1.3. Lịch sử phát triển sinh thái học
1.4. Phương pháp nghiên cứu sinh thái học
1.5. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sinh thái học
Chương 2. Mối quan hệ tương tác giữa sinh vật và môi trường
2.1. Những khái niệm cơ bản trong sinh thái học
2.2. Các mối quan hệ của sinh vật với các yếu tố môi trường.
2.3. Tập tính học và cơ sở sinh lý học của tập tính ở sinh vật
Chương 3. Quần thể sinh vật
3.1. Định nghĩa và các khái niệm về quần thể.
3.2. Cấu trúc của quần thể.
3.3. Mối quan hệ của các cá thể trong quần thể.
3.4. Sản lượng hữu cơ và cân bằng năng lượng trong quần thể.
3.5. Động học, sự dao động số lượng và cơ chế tự điều chỉnh số lượng của
quần thể.
Chương 4. Quần xã sinh vật
4.1. Các khái niệm về quần xã sinh vật.
4.2. Cấu trúc của quần xã
Chương 5. Hệ sinh thái
5.1. Định nghĩa và các khái niệm. Những ví dụ về các hệ sinh thái.

210
5.2. Cấu trúc hệ sinh thái.
5.3. Quá trình tổng hợp và phân hủy các chất
5.4. Dòng năng lượng đi qua hệ sinh thái, những khái niệm về năng suất sinh vật và sự
phân bố năng suất sơ cầp trong sinh quyển.
5.5. Các chu trình sinh địa hóa.
5.6. Sự diễn thế của hệ sinh thái.
Chương 6. Sinh quyển và các khu sinh học
6.1. Sự ra đời và tiến hóa của sinh quyển, sự tiến hóa của sinh vật và đa dạng
sinh học.
6.2. Các khu sinh học trên cạn và dưới nước và những đặc trưng của chúng.
Chương 7. Dân số, tài nguyên và môi trường
7.1. Sự ra đời và vai trò của con người trong hệ sinh thái.
7.2. Dân số và lịch sử phát triển dân số toàn cầu và của Việt Nam.
7.3. Chiến lược cho sự phát triền bền vững.
7.4. Hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người.
7.5. Những hậu quả sinh thái gây ra do con người trong các hoạt động kinh tế.

51. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI (Human Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3407
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh học người (BIO2412), Di truyền học đại cương (BIO3402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
ThS. Chu Văn Mẫn, Giảng viên chính, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học.
ThS. Nguyễn Thị Tú Linh, Cán bộ giảng dạy, Bộ môn Nhân học – Sinh lý học
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản về di truyền học người. Phân tích, đánh giá được các
vấn đề liên quan đến bộ nhiễm sắc thể, hệ gen và một số cách thức di truyền các tính
trạng ở người. Hiểu và phân tích được sự biểu hiện của tính trạng ở người. Hiểu và
phân tích được trạng thái cân bằng di truyền và các yếu tố ảnh hưởng đến tần suất gen
trong quần thể người.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp:
- Thành thạo một số kỹ năng lập phả hệ, lấy vân tay theo gia đình, phương pháp điện di,
phân tích quy luật di truyền. Hình thành tư duy khoa học trong việc nghiên cứu các hội
chứng, bệnh, tật di truyền ở người. Hiểu đúng bản chất khoa học của nguồn gốc bệnh,

211
tật nhằm tìm phương pháp hạn chế phát sinh cũng như tác hại của chúng đối với con
người.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích hiện tượng để tìm hiểu bản chất của sự việc. Khả năng tư
duy liên hệ cũng như đề xuất biện pháp khắc phục, hạn chế những tác hại của nhân tố
bất lợi đối với gia tài gen di truyền của người và sinh giới nói chung.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn:
- Vâ ̣n dụng được các kiến thức về di truyền học người trong phân tích các đă ̣c điểm liên
quan đến bê ̣nh và các cơ chế di truyền ở người.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra thường xuyên, kiểm tra giữa kỳ và kết thúc môn học bằng các hình thức thi tự
luận, trắc nghiệm hoặc trình bày seminar.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Chu Văn Mẫn, Trịnh Đình Đạt, Nguyễn Trần Chiến (2002). Di truyền học người, NXB
Khoa học kỹ thuật.
- Antoni Horst (1973). Bệnh lý phân tử, NXB Y học Hà Nội (Tài liệu dịch).
- Nguyễn Như Hiền (2007). Di truyền tế bào, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Con người cũng tuân theo các quy luật di truyền Mendel. Môn học đề cập tới vai trò của
nhiễm sắc thể, qui luật phát sinh đột biến, tác động của gen trong sự phát triển cá thể…
những nguyên nhân, hậu quả của các sai lệch nhiễm sắc thể, gen, quá trình trao đổi chất và
nhiều hội chứng di truyền khác. Sự đa hình của các tính trạng ở mức cá thể, số lượng lớn
các tộc người là một tài liệu phong phú để nghiên cứu bản chất các sai khác di truyền giữa
các nhóm người khác nhau (các quần thể), các qui luật phân bố địa lý của các gen, hiện
tượng di truyền các đặc điểm tâm lý. Môn học bao gồm các vấn đề cụ thể: Các phương pháp
nghiên cứu di truyền học người. Nhiễm sắc thể và gen của người. Phân tích sự di truyền tính
trạng ở người. Quần thể người. Sự di truyền trong quần thể ngẫu phối. Di truyền hoá sinh.

People inheritance also follows the rules of Mendelian genetics. Subject refers to the role of


chromosomes, mutagenesis, the impact of genes in the development of individual ... the
causes and consequences of the subnormal chromosomes, genes, metabolism and many
other genetic syndromes. The polymorphism of traits at the individual level, the large
number of ethnic groups is an abundant materials to study the nature of the genetic
betweendifferent groups (populations), the rules of geographically distribution of genes, the
genetic phenomenon of psychological characteristics. The course includes the specific
problem: The method of genetic research. Humans chromosomes and genes. Analysis of
genetic traits in humans. Populations. The random genetic distribution in the population.
Biochemical genetics.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):

212
Chương 1. Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người
1. Những khó khăn và thuận lợi của nghiên cứu di truyền người
1.1. Một số khó khăn của nghiên cứu di truyền người
1.1. Một số thuận lợi của nghiên cứu di truyền người
2. Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người
2.1. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
2.2. Phương pháp nghiên cưú trẻ sinh đôi
2.3. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
2.4. Phương pháp nghiên cứu di truyền hoá sinh
2.5. Phương pháp nghiên cứu thống kê quần thể
2.6. Phương pháp nghiên cứu mô phỏng học
Chương 2. Nhiễm sắc thể và gen của người
1. Các nguyên tắc nghiên cứu nhiễm sắc thể của người
1.1. Nguyên tắc nhuộm và hiện băng nhiễm sắc thể
1.2. Đánh giá tiêu bản nhiễm sắc thể
1.3. Phân tích chất nhiễm sắc giới tính trong nhân tế bào gian kỳ
2. Bản đồ nhiễm sắc thể của người
3. Các bệnh nhiễm sắc thể
3.1. Tần số của bệnh nhiễm sắc thể
3.2. Các bệnh liên quan đến nhiễm sắc thể thường
3.3. Các bệnh liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính
Chương 3. Phân tích sự di truyền tính trạng người
1. Sự di truyền tính trạng theo nhiễm sắc thể thường
1.1. Đặc điểm do một gen trội ở nhiễm sắc thể thường qui định
1.2. Đặc điểm do một gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định
2. Đặc điểm do một gen liên kết với giới tính qui định
2.1. Nguyên tắc phân tích
2.2. Một số ví dụ
3. Cơ sở di truyền học của trí thông minh
3.1. Chỉ số thông minh - IQ
3.2. Sự phân bố IQ trong quần thể người
3.3. Sự di truyền trí thông minh
3.4. Vai trò của môi trường đối với trí thông minh
Chương 4. Quần thể người, sự di truyền trong quần thể ngẫu phối
1. Định luật HARDY - WEINBERG
1.1. Khái niệm quần thể

213
1.2. Tần số gen và kiểu gen
1.3. Định luật Hardy - Weinberg
2. Áp dụng định luật HARDY - WEINBRG
2.1. Alen
2.2. Đa gen
2.3. Gen liên kết giới tính
3. Hiê ̣n tượng câ ̣n huyết ở quần thể người
3.1.Hiê ̣n tượng câ ̣n huyết
3.2. Hê ̣ số câ ̣n huyết trong quần thể
3.3.Hâ ̣u quả của giao phối câ ̣n huyết
Chương 5. Di truyền hoá sinh
1. Đột biến gen và sự thay thế một axit amin duy nhất
1.1. Các dạng hemoglobin
1.2. Cấu trúc của các dạng hemoglobin
1.3. Mã di truyền
1.4. Hiệu quả của sự thay thế một axit amin
2. Một gen một chuooiy polypeptit
2.1. Protein ”lai” ở cá thể dị hợp tử
2.2. Nhiều lô-cút gen cùng quyết định một protein
2.3. Sựphân bố của các lô-cút gen trên nhiễm sắc thể quyết định các dạng protein đa
phân tử
3. Lặp, mất và chuyển đoạn : Ảnh của chúng tới cấu trúc protein
3.1. Các dạng haptoglobin do mất đoạn, lặp đoạn
3.2. Lặp đoạn và sự tiến hoá của protein
3.3. Trao đổi chéo lệch và hậu quả
3.4. Mất đoạn - nguyên nhân xuất hiện protein lạ
4. Đột biến làm thay đổi tốc độ tổng hợp protein của gen
4.1.Tốc độ tổng hợp protein và cấu tạo gen
4.2. Một số rối loạn di truyền về tốc độ tổng hợp protein
5. Cholinesteaza của huyết thanh
5.1.Dạng mẫn cảm với sucxinildicholin.
5.2. Dạng mẫn cảm với floritnatri
5.3. Enzym glucozo - 6 - photphat dehydrogenaza
6. Rối loạn chuyển hoá bẩm sinh
6.1. Bệnh alcaptonuria
6.2. Hội chứng phenylxeton - niệu

214
6.3. Hội chứng galactosemia
6.4. Bệnh thiếu hụt các izoenzym
6.5. Các hư hỏng hệ vận chuyển tích cực
7. Cơ sở di truyền của bệnh ung thư và HIV/AIDS
7.1 Cơ sở di truyền của bệnh ung thư
7.2. Vấn đề HIV /AIDS
8. Những biến đổi gen của bê ̣nh lý phân tử

52. HÓA SINH HỌC VÀ TRAO ĐỔI CHẤT CỦA TẾ BÀO (Biochemistry and Cellular
Metabolism)
1. Mã môn học: BIO3408
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết:
Hóa học hữu cơ (CHE1081), Hóa sinh học (BIO2400)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS.TS. Bùi Phương Thuận, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh - Khoa Sinh học.
- TS. Nguyễn Đình Thắng, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh- Khoa Sinh học.
- TS. Nguyễn Quang Huy; Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh - Khoa Sinh học.
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Kiến thức:
- Hiểu và nắm vững được các khái niê ̣m cơ bản về cấu tạo, đặc tính, chức năng, cũng như
về quá trình trao đổi (bao gồm sinh tổng hợp và phân giải) của các nhóm hợp chất sinh
học, trong đó chú trọng mối liên quan đến cơ thể con người.
- Phân tích được mối liên quan chặt chẽ giữa cấu tạo và chức năng của các hợp chất sinh
học cũng như sự điều hòa của từng con đường trao đổi; làm sáng tỏ được mối liên quan
giữa sự chuyển hóa của các hợp chất thành một thể thống nhất (bên cạnh sự biệt hóa các
cơ quan) mang lại sự toàn vẹn cho cơ thể.
- Nắm vững và phân tích được ảnh hưởng của các trạng thái bệnh lý đến toàn bộ quá
trình trao đổi chất, cũng như nắm được một số phương pháp phân tích định tính và định
lượng các hợp chất sinh học cơ bản.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển thái đô ̣ làm viê ̣c tích cực, kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm thông qua các bài
tập, các chủ đề thuyết trình được giao theo nhóm.
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, thực hiện, kiểm tra hoạt động làm việc theo nhóm,
lập mục tiêu, phân tích kết quả thực hiê ̣n.

215
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi cũng như khả năng làm viê ̣c đô ̣c
lâ ̣p để tiếp câ ̣n và nắm vững kiến thức môn học.
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
- Rèn kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng.
- Rèn luyện tác phong cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ, kiên trì trong công việc.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Thông qua các hoạt động như nghe giảng, thảo luận trên lớp, làm bài tập cá nhân, bài
tập nhóm, thuyết trình, từ các kỹ năng và thái đô ̣ cá nhân, nghề nghiê ̣p, sinh viên được
khuyến khích và yêu cầu phát triển các kỹ năng và thái độ xã hội như: Khả năng làm
việc theo nhóm (hình thành nhóm, vận hành, phát triển nhóm; lãnh đạo nhóm; làm việc
trong các nhóm khác nhau); giao tiếp (chiến lược và cấu trúc giao tiếp; kỹ năng giao
tiếp bằng văn bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông; kỹ năng thuyết trình);
- Nhâ ̣n thức rõ tầm quan trọng của các kiến thức môn học, đă ̣c biê ̣t là những kiến thức và
phân tích về mối liên quan chặt chẽ giữa các hợp chất sinh học trong việc bảo đảm tính
toàn vẹn và tổng thể trong hoạt động sống của toàn bộ cơ thể .
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Nhận thức được vị trí và vai trò quan trọng của hóa sinh học trong khoa học sự sống và
trong các lĩnh vực liên quan.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học trong việc chăm lo sức khỏe.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
 Hình thức: thuyết trình (có thể theo nhóm) về các chủ đề cho trước.
 Hệ số điểm: 20%
- Thi cuối kỳ:
 Thời gian: sau tuần thứ 15
 Hình thức thi: thi viết (kết hợp tự luận và trắc nghiệm).
 Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
 Điểm trung bình chung của các bài tâ ̣p về nhà, bài tâ ̣p trên lớp, thảo luận,
seminar trên lớp.
 Hệ số điểm: 20%
7. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Garrett R. H., and Grisham C. M., Principles of Biochemistry with a Human Focus.
Publisher: Brooks /Cole, Pacific Grove, CA, 2002.
- Berg J. M., Tymoczco J. L., Stryer L., Biochemistry. 6th edit, Publisher: W. H.
Freeman, 2011.

216
- Lehninger Principles of Biochemistry. Lehninger A. L., Nelson D. L., Cox M. M.
Publisher: W. H. Freeman, 2008.
8.2. Tài liệu tham khảo
- Campbell M. K., Farrell O. S. Biochemistry, 7th edit, Publisher: Brooks /Cole, 2012.
- Devlin T. M. Textbook of Biochemistry with Clinical Correlations, 7 th edit. Publisher:
Wiley-Liss, Hoboken, NJ (USA), 2010.
- Donald Voet D.and Voet J. G., Biochemistry, 4th edit. Publisher: John Wiley & Sons,
2010.
- Harvey R. A., Ferrier D. R. Biochemistry (Lippincott's Illustrated Reviews Series). 7 th
edit. Publisher: Wolters Kluwer, Lippincott- Williams & Wilkins, 2011.
- James K. Hardy. Concepts of Biochemistry, Publisher: Wiley, 2006
- Marshall W. J.and Bangert S. K. Clinical Biochemistry: Metabolic and Clinical
Aspects. 2th edit., Publisher: Elsevier Limited., 2008.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học cung cấp các kiến thức tổng thể về các hợp phần phân tử của tế bào. Cấu tạo, đặc
tính và chức năng của các nhóm hợp chất quan trọng như protein, enzyme, carbohydrate,
lipid, nucleic acids… được đề cập một cách chi tiết, hệ thống và chú trọng đến mối liên
quan với cơ thể con người. Trong đó, sự đa dạng về cấu tạo và chức năng của protein được
đặc biệt nhấn mạnh. Tiếp theo, sự trao đổi chất của tế bào sẽ được trình bày với điểm nhấn
là sự điều hòa các con đường trao đổi, sự thống nhất của các đường hướng khác nhau. Ảnh
hưởng của các trạng thái bệnh lý đến toàn bộ quá trình trao đổi chất cũng được đề cập đến.
Mối liên hệ giữa sự chuyển hóa của các hợp chất riêng biệt (bao gồm carbohydrate, lipid,
protein và nucleic acid) và sự biệt hóa các cơ quan sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn sự điều
hòa tổng thể của toàn bộ quá trình trao đổi chất, nguyên nhân khiến cơ thể thích ứng được
với môi trường bên ngoài.

The course provides the total knowledge about cellular components in correlation with
human being. The structure, properties and function of important biological molecules like
proteins, enzymes, carbohydrates, lipids, nucleic acids …are thoroughly and
systematically reffered to. Meanwhile, the structural complexity and functional diversity of
proteins are especially emphasized. The information transfer is also considered in the
course. The intermediary metabolism is presentated with the pathway regulation and
metabolic intergration as the main focus. The influence of disease states on the whole
metabolism is also considered. The correlations between metabolism of different
substances (like carbohydrates, lipids, proteins and nucleic acids) and organ specialization
will help the students understand how various pathways are co-regulated- the reason why
organism can adapt to the environnement.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)
Chương 1: Bản chất hóa học của các hiện tượng sinh học.

217
1.1 Các đặc tính của hệ thống sống
1.2 Phân tử sinh học: phân tử của sự sống và phản ánh chính xác điều kiện sống
Chương 2: Nước, pH và dung dịch đệm.
2.1 Tính chất của nước.
2.2 pH.
2.3 Các dung dịch đệm.
Chương 3: Các Amino Acid, Peptide và Protein
3.1 Các amino acid.
3.1.1 Amino Acid: Đơn vị cấu tạo của protein
3.1.2 Đặc tính acid-base và các phản ứng của các amino acid
3.2 Các peptide và protein
3.2.1 Protein là polymer mạch thẳng của các amino acid
3.2.2 Cấu trúc của các phân tử protein
3.2.3 Các chức năng sinh học của protein
3.2.4 Các phản ứng của peptide và protein
3.2.5 Cấu trúc bậc I của protein
Chương 4: Cấu trúc bậc II, III và IV của protein
4.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến cấu trúc của protein
4.2 Cấu trúc bậc II của protein
4.3 Cấu trúc bậc III của protein
4.4 Cấu trúc bậc IV của protein
Chương 5: Động học của phản ứng enzyme
5.1 Các đặc tính của enzyme
5.2 Động học của các phản ứng do enzyme xúc tác
5.3 Sự kìm hãm hoạt động của enzyme
5.4 Động học của các phản ứng enzyme có hai hay nhiều cơ chất
5.5 Ribozyme và abzyme
Chương 6: Tính đặc hiệu và sự điều hòa phản ứng enzyme.
6.1 Đặc hiệu là kết quả của sự nhận biết phân tử.
6.2 Những khái niệm chung về sự điều khiển hoạt động của emzyme
6.3 Điều hòa dị lập thể
6.4. Mô hình glycogen phosphorylase
6.5 Mô hình hemoglobin
Chương 7: Cơ chế hoạt động của enzyme.
7.1 Xúc tác cộng hóa trị.
  7.2 Xúc tác acid-base.
  7.3 Xúc tác ion kim loại.

218
  7.4 Serine Proteases
  7.5 The Aspartic Proteases
  7.6 Lysozyme
Chương 8: Lipid và hệ thống màng
8.1 Lipid
8.1.1 Acid béo
8.1.2 Các lipid đơn giản: triacylglycerols, sáp và steroids
8.1.3 Glycerophosholipids, sphingolipids, terpenes
8.2 Màng
8.2.1 Cấu trúc của protein màng
8.2.2 Màng và các polysaccharide bề mặt tế bào
8.2.3 Các glycoprotein
8.2.4 Các proteoglycan
Chương 9: Vận chuyển qua màng
9.1 Khuếch tán thụ động
9.2 Khuếch tán được hỗ trợ
9.3 Các hệ vận chuyển chủ động
9.4 Các quá trình vận chuyển nhờ ATP, ánh sáng và gradient nồng độ ion
9.6 Các lỗ màng đặc hiệu
9.7 Các chất kháng sinh ionophore
Chương 10: Nhiệt động học của các hệ thống sinh học
10.1 Các khái niệm cơ bản về nhiệt động học
10.2 Sự khác biệt vật lí của các đặc tính nhiệt động
10.3 Các phân tử sinh học năng lượng cao
10.4 ATP là phân tử dự trữ và cung cấp năng lượng
Chương 11: Carbohydrate và trao đổi carbohydrate
11.1 Carbohydrate
11.1.1 Phân loại carbohydrate
11.1.2 Monosaccharides
11.1.3 Oligosaccharides
11.1.4 Polysaccharides
11.2 Quá trình đường phân
11.2.1 Pha I của đường phân
11.2.2 Pha II của đường phân
11.2.3 Các con đường kị khí của pyruvate
11.2.4 Sự chuyển hóa các cơ chất khác trong đường phân
11.3 Chu trình tricarboxylic acid

219
11.3.1 Bước chuẩn bị: sự khử carbon của pyruvate
11.3.2 Các phản ứng trong chu trình
11.3.3 Sự điều hòa chu trình TCA
11.3.4 Chu trình Glyoxylate của thực vật và vi khuẩn
Chương 12: Chuỗi vận chuyển điện tử và sự phosphoryl hóa- oxi hóa
12.1 Phức hợp I: NADH-Coenzyme Q Reductase
12.2 Phức hợp II: Succinate-Coenzyme Q Reductase
12.3 Phức hợp III: Coenzyme Q-Cytochrome c Reductase
12.4 Phức hợp IV: Cytochrome c Oxidase
12.5 ATP Synthase
12.6 Tỉ lệ P/O cho sự vận chuyển điện tử và phosphoryl hóa- oxi hóa
Chương 13: Sự oxi hóa acid béo
13.1 Sự huy động chất béo từ thức ăn và từ mô mỡ
13.2 Sự oxi-hóa acid béo
13.3 Sự oxi-hóa các acid béo có số carbon lẻ và các acid béo không no
13.4 Thể ketone
Chương 14: Sự tân tạo glucose, sự trao đổi glycogen và con đường pentose phosphate
14.1 Sự tân tạo glucose và quá trình điều hòa
14.2 Sự trao đổi glycogen và sự kiểm soát quá trình chuyển hóa.
14.3 Con đường pentose phosphate
Chương 15: Tính tổng thể và đơn hướng của các con đường trao đổi chất
15.1 Một hệ thống phân tích quá trình trao đổi chất
15.2 Hóa học lượng pháp về trao đổi chất và tạo ATP
15.3 Sự đơn hướng.
15.4 Sự trao đổi chất trong cơ thể đa bào
Chương 16: Sự tiếp nhận và truyền thông tin ngoại bào
16.1 Các con đường truyền tín hiệu và hormone
16.2 Các thụ thể truyền tín hiệu từ các hormone
16.3 Các nhân tố truyền tín hiệu nội bào thứ cấp
16.4 Protein liên kết GTP: mắt xích hormone còn thiếu
16.5 Các thụ thể 7-TMS
16.6 Protein Kinase C truyền các tín hiệu của chất truyền tin thứ cấp
16.7 Các module protein trong sự truyền tín hiệu
16.8 Các hormone steroid

53. VI SINH VẬT Y HỌC (Medical Microbiology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3409

220
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết:
Sinh học phân tử (BIO2402), Miễn dịch học (BIO2408).
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt /Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
TS. Bùi Thị Việt Hà, Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Hiểu được các tác nhân gây bệnh thuộc các loại vi sinh vật khác nhau, bệnh lý học, khả
năng lây lan, đặc biệt là cơ chế gây bệnh của các vi sinh vật.
- Nêu được tên, cơ chế gây bệnh và các vấn đề liên quan của một số loài virus, vi khuẩn,
nấm và ký sinh trùng.
- Nắm được các phương pháp chẩn đoán và điều trị các tác nhân gây bệnh.
- Nắm được các nhóm thuốc kháng vi sinh vật cơ bản.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn luyện kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;
- Rèn luyện tính kiên trì trong công việc;
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có khả năng vận dụng các kiến thức đã được học vào thực tiễn xã hội
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng đọc, hiểu, phân tích và biết cách khai thác thông tin/ tư liệu liên quan đến
các nghiên cứu về phân loại, xác định và cơ chế gây bệnh của các loài vi khuẩn và
virus.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian:
+ Hình thức kiểm tra:
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian:
+ Hình thức kiểm tra:
+ Hệ số điểm: 50%

221
- Điểm thường xuyên
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận
+ Hệ số điểm: 30%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Phạm Văn Ty (2005). Virut học. Nxb Giáo dục Hà Nội
- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein (2007). Microbiology 7th. Mc
Graw Hill Science/ Engineering/Math.
- Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse (2007). Jawetz,
Melnick, & Adelberg’s Medical Microbiology, 24th,. McGraw-Hill Medical.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Những thay đổi, cải thiện về điều kiện vệ sinh, thói quen sinh hoạt của con người cũng như
sự phát triển nhanh chóng các phương pháp chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị bệnh đã
giúp nâng cao sức khỏe và bảo vệ con người khỏi các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm như
virut, vi khuẩn, ký sinh trùng. Vi sinh vật Y học cung cấp cho sinh viên những kiến thức
cơ bản về các vi sinh vật gây bệnh khác nhau, bệnh lý học, khả năng lây lan, đặc biệt là cơ
chế gây bệnh của các vi sinh vật, dịch tễ học của các bệnh nhiễm trùng. Đồng thời, môn
học còn cung cấp cho sinh viên những kiến thức cập nhật về phương pháp chẩn đoán,
phòng tránh và điều trị các bệnh do vi sinh vật gây nên.

This course will focus on mechanisms of microbial pathogenesis and the host response,
and the scientific approaches that are used to investigate these processes. How do microbes
adhere to host cells? How do environmental cues direct the response of microbial
pathogens? How do microbial pathogens modulate host cells to expedite virulence? How
do host cells respond to microbial pathogens? How does the host immune system react to
microbial pathogens? What does genomics tells us about how microbial pathogens evolve?
How do emerging pathogens take advantage of new ecological niches? How can microbial
pathogens be thwarted? Although there are numerous microbial pathogens, the answers to
these questions indicate that many pathogens use similar approaches to solve common
problems.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Khả năng gây bệnh của vi sinh vật (4 tiết)
1.1. Mối quan hệ giữa vật chủ và ký sinh
1.2. Sinh bệnh học của các bệnh virut
1.2.1. Sự xâm nhập, tiếp xúc và sự nhân lên ở giai đoạn đầu
1.2.2. Sự lan truyền virut và sự hướng tế bào
1.2.3. Đáp ứng miễn dịch của vật chủ
1.2.4. Sự bình phục sau nhiễm trùng
1.2.5. Sự tổn thương tế bào và ốm lâm sàng

222
1.2.6. Sự giải phóng virus ra khỏi vật chủ (virus shedding)
1.3. Sinh bệnh học của các bệnh vi khuẩn
1.3.1. Duy trì ổ chứa vi khuẩn gây bệnh
1.3.2. Sự truyền vi khuẩn gây bệnh cho vật chủ
1.3.3. Sự gắn bám và định vị vùng sinh trưởng của các tác nhân gây bệnh
trên vật chủ
1.3.4. Xâm lăng của vi khuẩn gây bệnh
1.3.5. Sinh trưởng và nhân lên của vi khuẩn gây bệnh
1.3.6. Rời khỏi vật chủ
1.3.7. Dòng trị nhiễm của vi khuẩn gây bệnh
1.3.8 . Sự điều hoà yếu tố độc của vi khuẩn
1.3.9. Đảo có khả năng gây bệnh
1.3.10. Sự gây độc
1.4. Cơ chế vi khuẩn thoát khỏi hệ thống bảo vệ của cơ thể
1.4.1. Sự thoát của virut khỏi hệ thống bảo vệ của vật chủ
1.4.2. Sự thoát của vi khuẩn khỏi hệ thống bảo vệ của vật chủ
Chương 2. Hóa trị liệu bằng thuốc kháng sinh vi sinh vật (4 tiết)
2.1. Sự phát triển của hóa trị liệu.
2.2. Tính chất chung của các thuốc kháng vi sinh vật.
2.3. Xác định hoạt tính của các thuốc kháng vi sinh vật.
2.4. Các nhóm kháng sinh, cơ chế hoạt động của các nhóm kháng sinh và những
yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả của kháng sinh.
2.5. Hiện tượng kháng kháng sinh và cơ chế kháng thuốc.
2.6. Thuốc kháng nấm.
2.7. Thuốc kháng virus.
Chương 3. Vi sinh vật lâm sàng (4 tiết)
3.1. Thu thập mẫu, vận chuyển và dự trữ mẫu bệnh phẩm.
3.2. Các phương pháp phát hiện vi sinh vật trong mẫu bệnh phẩm.
3.2.1. Kính hiển vi
3.2.2. Sinh trưởng và các phản ứng sinh hoá
3.2.3. Các phương pháp miễn dịch xác định nhanh
3.2.4. Xác định bằng phage
3.2.5. Các phản ứng sinh học phân tử và phân tích các sản phẩm trao đổi chất
3.3. Xác định tính mẫn cảm với chất kháng sinh
3.4. Hệ thống vi tính trong vi sinh vật lâm sàng
Chương 4. Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm (5 tiết)
4.1. Thuật ngữ về dịch tễ học

223
4.2. Đo tần số xuất hiện dịch bệnh: công cụ của các nhà dịch tễ học
4.3. Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm
4.4. Phát hiện bệnh truyền nhiễm trong cộng đồng dân cư
4.5. Phát hiện dịch bệnh
4.6. Chu kỳ bệnh truyền nhiễm: Lịch sử bệnh
4.7. Tính độc và phương thức lan truyền
4.8. Xuất hiện và tái phát dịch bệnh
4.9. Kiểm soát dịch bệnh
4.10. Cảnh báo về khủng bố sinh học
4.11. Du lịch toàn cầu và mỗi quan tâm đến sức khoẻ
4.12. Nhiễm trùng cơ hội
Chương 5. Các bệnh do virus (4 tiết)
5.1.Bệnh do virus lây truyền qua đường hô hấp
5.1.1. Thủy đậu và zona
5.1.2. Cúm gà
5.1.3. Sởi
5.1.4. Quai bị
5.1.5. Viêm phổi và đường hô hấp do virus.
5.1.6. Rubella
5.1.7. Đậu mùa (Variola).
5.2. Bệnh do virus lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp
5.2.1. Suy giảm miễn dịch AIDS/HIV.
5.2.2. Cytomegalovirus.
5.2.3. Virus Herpes gây bệnh đường sinh dục và những herpes gây bệnh
khác ở người.
5.2.4. Parvovirus gây bệnh ở người.
5.2.5. Leukemia
5.2.6. Mononucleosis
5.2.7. Viêm gan do virus.
5.3. Bệnh do virus lây truyền qua đường thức ăn và nước uống
5.3.1. Viêm dạ dày ruột do virus.
5.3.2. Viêm gan do virus týp A
5.3.3. Viêm gan do virus týp E
Chương 6. Các bệnh do vi khuẩn (5 tiết)
6.1. Bệnh do vi khuẩn lây truyền qua đường hô hấp
6.1.1. Bạch hầu
6.1.2. Viêm não

224
6.1.3. Viêm phổi mycobacterium
6.1.4. Bệnh do liên cầu khuẩn
6.1.5. Lao
6.2. Bệnh do vi khuẩn lây truyền qua trung gian chân đốt
6.2.1. Sốt Rickettsia
6.2.2. Dịch hạch
6.3. Bệnh do vi khuẩn lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp
6.3.1. Bệnh do tụ cầu khuẩn.
6.3.2. Bệnh than
6.3.3. Uốn ván
6.3.4. Viêm loét dạ dày
6.3.5. Viêm phổi mycoplasma và clamydial
6.3.6. Bệnh hủi
6.3.7. Bệnh lây truyền qua đường tình dục: lậu, giang mai, nhiễm khuẩn
âm đạo.
6.4. Bệnh do vi khuẩn lây truyền qua thức ăn và nước uống
6.4.1. Thương hàn
6.4.2. Lỵ trực trùng
6.4.3. Tả
6.4.4. Ỉa chảy do nhiễm E. coli
6.4.5. Ngộ độc do độc tố tụ cầu qua đường thức ăn.
6.4.6. Viêm ruột dạ dày.
Chương 7: Các bệnh do nấm và ký sinh trùng (4 tiết)
7.1. Bệnh do nấm
7.1.1 Nấm gây bệnh trên bề mặt da.
7.1.2. Nấm gây bệnh trong da
7.1.3. Nấm gây bệnh ở vùng dưới da.
7.1.4. Nấm cơ hội gây bệnh.
7.2. Bệnh do ký sinh trùng
7.2.1. Sốt rét.
7.2.2. Lỵ amip
7.2.3. Trùng roi Trichomonias

54. CÔNG NGHỆ SINH HỌC PHÂN TỬ (Molecular Biotechnology)


1. Mã môn học: BIO3410
2. Số tín chỉ: 3

225
3. Môn học tiên quyết:
Sinh học phân tử (BIO2402), Vi sinh vật học (BIO2403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHNT
TS. Nguyễn Thị Vân Anh, TS. Phạm Bảo Yên, Phòng Thí nghiệm trọng điểm Công nghệ
Enzym và Protein, Trường ĐHKHNTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Hiểu được đối tượng và các công cụ phân tử của kỹ nghệ gen, các bước chi tiết
để nhân dòng và biểu hiện một gen ngoại lai trong vật chủ cũng như các cách thức để
nâng cao hiệu suất cũng như chất lượng protein tái tổ hợp..
- Hiểu và phân tích được sơ đồ cấu trúc của một vector nhân dòng và vector biểu
hiện gen.
- Thiết kế được sơ đồ thí nghiệm để có thể nhân dòng và biểu hiện thành công
một gen ngoại lai
- Giải thích được những lợi thế của việc áp dụng kỹ nghệ gen đối với các hệ
thống sinh vật và ứng dụng của chúng trong công nghệ sinh học hiện đại.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Sử dụng được một số dụng cụ và máy móc cơ bản trong phân tích hóa sinh và sinh học
phân tử.
- Nắm vững hơn các nguyên tắc an toàn sinh học,
- Hình thành tác phong cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ trong thực nghiệm.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Nhận thức và thấy rõ được vị trí trung tâm của kỹ thuật di truyền trong phát triển công
nghệ sinh học hiện đại và sự đóng góp của nó trong việc cải tiến thế giơi sống theo
hướng có lợi cho con người.
- Góp phần nâng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bảo vệ môi trường.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bị để lý giải một số hiện tượng
sống, cải tạo cải giống cây trồng, vật nuôi, phát hiện các sinh vật chuyển gen có hại cho
sức khỏe và môi trường.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Thường xuyên (20%): thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sự tham gia của người học vào
các bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm, 20%)
- Cuối kỳ (thi viết, 60%)

226
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010). Molecular Biotechnology: principles
and applications of recombinant DNA. ASM Press.
- Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH &
Co. KgaA. Weiheim.
- Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009). Introduction to Biotechnology. 2nd Edition.
Perason Benjamin Cummings
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học giới thiệu các nguyên lý của kỹ nghệ gen bao gồm các công cụ phân tử của thao
tác gen, các kỹ thuật tách, nhân dòng, biểu hiện và cải biến các gen trong các hệ thống tế
bào nhân sơ và nhân chuẩn. Đặc biệt môn học tập trung giới thiệu các nghiên cứu và ứng
dụng của công nghệ sinh học phân tử trong các hệ thống vi sinh vật, thực vật, động vật và
con người.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Giới thiệu về Công nghệ sinh học
1.1. Công nghệ sinh học
1.2. Công nghệ sinh học hiện đại hay Công nghệ sinh học phân tử.
Chương 2. Nhân dòng phân tử
2.1. DNA là cơ chất của công nghệ DNA tái tổ hợp.
2.2. Thao tác gen và các công cụ của thao tác gen
2.3. Nhân dòng gen trong E. coli
Chương 3. Biểu hiện gen ngoại lai ở các cơ thể tiền nhân
3.2. Lựa chọn các hệ thống vector biểu hiện
3.3. Lựa chọn các vật chủ
3.4. Các biện pháp làm tăng độ bền của protein
Chương 4. Biểu hiện gen ngoại lai ở tế bào nhân chuẩn
4.1. Các hệ thống biểu hiện của Saccharomyces cerevisiae và của các tế bào nấm
men khác.
4.2. Các hệ thống biểu hiện của tế bào côn trùng nuôi cấy.
4.3. Các hệ thống biểu hiện của tế bào động vật có vú.
Chương 5. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hệ thống vi sinh vật
5.1. Tổng hợp các sản phẩm khác nhau (protein, kháng sinh, polyme...)
5.2. Chẩn đoán bệnh tật ở mức phân tử
5.3. Sản suất vacin và các sản phẩm điều trị bệnh khác
5.4. Các ứng dụng khác
Chương 6. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hê ̣ thống thực vâ ̣t
6.1. Tạo các cây trồng kháng sâu, bệnh, thuốc trừ sâu

227
6.2. Tạo các cây trồng chống chịu stress (nóng, nắng, lạnh...)
6.3. Điều tiết quá trình tạo sắc tố hoa
6.4. Các ứng dụng khác của chuyển gen thực vâ ̣t
Chương 7. Ứng dụng của công nghệ DNA tái tổ hợp với các hê ̣ thống đô ̣ng vâ ̣t và con
người
7.1. Tạo các protein tái tổ hợp
7.2. Tạo các đô ̣ng vâ ̣t chuyển gen
7.3. Liê ̣u pháp gen
7.4. Các ứng dụng khác của công nghệ DNA tái tổ hợp ở đô ̣ng vâ ̣t và con người
Chương 8. Các vấn đề an toàn và đạo đức đối với việc áp dụng công nghệ sinh học phân
tử
8.1. Những quy tắc an toàn với công nghệ ADN tái tổ hợp
8.2. Các sinh vâ ̣t chuyển gen và các thực phẩm chuyển gen
8.3. Các quy định về liệu pháp gen và các vấn đề về đạo đức

55. MÔ HỌC (Histology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3411
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Sinh học phát triển (BIO2404), Sinh lý người và động vật (BIO2405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại:0947440249, E-
mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại: 0983010703, E-
mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn
- ThS.GV. Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại:0904342423, E-mail:
buivietanh@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Về kiến thức
- Nhận biết thế giới quan khoa học về một mắt xích quan trọng trong hệ thống cấu trúc
nghiêm ngặt của sự sống từ phân tử - tế bào đến mô – cơ quan - cơ thể và quần thể.
- Nhận thức được khả năng của mô về giải biệt hóa, chuyển dạng, tái sinh, bảo quản, cấy
ghép, lão hóa và chết, cùng một số bệnh thường gặp ở các mô.
- Xác định được sự phân bố của các loại mô trên trong từng cơ quan/hệ cơ quan của cơ
thể.
- Mô tả được cấu trúc cơ bản của từng loại mô cũng như sự phân loại trong từng loại mô.

228
- Phân biệt được bốn loại mô cơ bản trong cơ thể người: biểu mô, mô liên kết, mô cơ và
mô thần kinh.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Khái quát được các mối quan hệ biện chứng giữa cấu trúc – chức năng – điều khiển –
mô phỏng.
- Vận dụng các kiến thức tế bào/hóa sinh/phân tử trong việc giải thích sự hình thành nên
các mô cũng như sự khác biệt giữa các loại mô trong cơ thể
- Kỹ năng quan sát và mô tả cấu trúc mô học của cơ quan trên các tiêu bản mô học.
- Áp dụng phương pháp giải phẫu hiển vi (microscopic anatomy).
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có tinh thần học tập năng động
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Học tập được bộ ba cấu trúc – chức năng – điều khiển của cơ thể để chế tạo ra những
công cụ lao động – mà đỉnh cao là những robot thông minh để phục vụ con người.
- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phát triển những phương pháp nuôi cấy mô/cơ quan
phục vụ cho đời sống con người.
7. Phương pháp kiểm ra và đánh giá:
Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng tháng, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra
kết thúc môn học.
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Luiz Carlos J., Jose C (2003) Basic Histology, Text and Atlas, Tenth Edition Lange
Medical Books McGraw Hill
- Trần Công Yên (2004). Mô học (Bài giảng lưu hành nội bộ). Bản in tại Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN.
- Trịnh Bình (2002). Mô học. Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. NXB.Y học, Hà
Nội
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Trịnh Hữu Hằng, Trần Công Yên (2002). Sinh học cơ thể động vật, NXB. Đại học
Quốc gia Hà Nội
- Nguyễn Kim Giao (2004). Hiện vi điện tử trong Khoa học sự sống. NXB. Đại học
Quốc gia Hà Nội

229
- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth,
Edition Lippincott Williams & Wilkins
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Sống là quá trình tự điều chỉnh để thích nghi, tồn tại và phát triển (từ mức độ phân tử đến
tế bào, mô, cơ quan, cơ thể và quần thể...). Qua môn học, sinh viên sẽ biết được các loại
mô trong cơ thể như biểu mô, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh được hình thành từ tế bào
gốc phôi như thế nào, đồng thời là sự phân bố, cấu trúc và chức năng của từng loại mô
trong cơ quan để hoạt động sống. Một số đặc điểm sinh học của các mô. Nguồn gốc, phân
bố, đặc điểm, chức năng và phân loại của biểu mô. Nguồn gốc và sự phát sinh hệ thống mô
liên kết. Phân bố và chức năng của mô liên kết. Đặc điểm chung và phân loại mô cơ trong
cơ thể. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô thần kinh, các tế bào thần kinh chính thức
và thần kinh đệm. Một số bệnh thường gặp ở các mô.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Những khái niệm tổng quan
1.1 Vị trí của mô trong thứ bậc cấu trúc của sự sống.
1.2 Nguồn gốc và phân loại các mô.
1.3 Một số đặc điểm sinh học của các mô
1.4 Ung thư - sự phát triển lạc hướng di truyền của tế bào.
Chương 2. Biểu mô
2.1 Nguồn gốc và phân bố của biểu mô trong cơ thể
2.2 Những đặc điểm chung về cấu trúc và chức năng của biểu mô.
2.3 Biểu mô phủ
2.3.1 Biểu mô đơn, dẹt: cấu tạo và phân bố.
2.3.2 Biểu mô đơn, khối : cấu tạo và phân bố.
2.3.3 Biểu mô đơn, trụ: cấu tạo và phân bố.
2.3.4 Biểu mô kép, dẹt: cấu tạo và phân bố
2.3.5 Biểu mô kép, khối: cấu tạo và phân bố
2.3.6 Biểu mô kép, trụ: cấu tạo và phân bố.
2.3.7 Biểu mô giả kép, trụ: cấu tạo và phân bố.
2.3.8 Biểu mô kép biến dạng: cấu tạo và phân bố.
2.3.9 Biệt hoá riêng của các tế bào biểu mô hấp thu và bài xuất.
2.3.10 Các sợi thần kinh và mao mạch liên hệ với biểu mô.
2.3.11 Các tế bào ngoại lai ở biểu mô.
2.3.12 Đổi mới và tái sinh của biểu mô.
2.4 Biểu mô tuyến
2.4.1 Nguồn gốc biểu mô của các tuyến ngoại tiết và nội tiết.

230
2.4.2 Phân loại, mô tả và phân bố của các tuyến ngoại tiêt; các phương thức ngoại tiết (không
huỷ, bán huỷ, toàn huỷ, tiết ra tế bào).
2.4.3 Sự kiểm tra ngoại tiết.
2.4.4 Phân bố, cấu tạo của các tuyến nội tiết.
2.4.5 Mối quan hệ của các tế bào nội tiết với hệ thống mạch máu và bạch huyết
2.4.6 Cơ chế kiểm tra và các mối quan hệ trong một số hệ thống nội tiết (hệ thống
Hypothalamo – Hypophyse với hệ sinh dục).
2.4.7 Cơ chế của hooc môn tác động tới các tế bào đích.
Chương 3. Mô liên kết
3.1 Nguồn gốc và sự phát sinh hệ thống mô liên kết.
3.2 Phân bố và chức năng của mô liên kết
3.3 Các thành phần cấu tạo nên mô liên kết: Các loại tế bào, các loại sợi, chất cơ bản vô
định hình.
3.4 Phân loại và mô tả các mô liên kết
3.4.1 Mô tả mô liên kết mềm: mô liên kết thưa, mô liên kết lưới, mô mỡ, mô nhầy, mô
hạt (khi bị viêm).
3.4.2 Mô liên kết sợi: gân, dây chằng, cân, bì.
3.4.3 Mô liên kết cứng: sụn trong, sụn đàn hồi, sụn sợi, sự tái sinh của sụn, sự thoái hoá
sụn, bộ xương ngoài, xương xốp, xương đặc (trong đó có cấu trúc Haver’s); cơ chế
của quá trình ngấm canxi; tái sinh của xương; ảnh hưởng của chất dinh dưỡng và
hoocmôn đối với xương.
3.4.4 Hệ máu, cấu trúc, chức năng của các thành phần hữu hình của máu
3.4.5 Quá trình tạo máu ở phôi thai và cơ thể trưởng thành. Sự điều hoà quá trình tạo
máu.
Chương 4: Mô cơ
4.1 Đặc điểm chung và phân loại cơ
4.2 Cơ trơn: cơ biểu mô (myoepithelia) và cơ trơn chính thức. Cấu tạo, phân bố và hoạt
động của cơ trơn.
4.3 Cơ vân: Sự hình thành hợp bào cơ vân. Cấu trúc mô cơ vân. Cấu trúc phân tử của hợp
bào cơ vân. Sự co cơ vân. Cấu tạo của tấm thần kinh – cơ.
4.4 Cơ tim: Nguồn gốc cơ tim. Cấu trúc mô cơ tim. Cấu trúc của tế bào cơ tim. Cơ chế
phân tử của sự co cơ tim. Cấu trúc mô nút tim và chức năng của nó. Các dây thần kinh đến cơ
tim và các mạch máu nuôi tim.
Chương 5. Mô thần kinh
5.1 Sự biệt hoá của mô thần kinh và hệ thần kinh trung ương. Chất trắng và chất xám. Cấu
trúc giải phẫu đại thể của não bộ và tuỷ sống.
5.2 Đặc điểm cấu tạo và chức năng của mô thần kinh.

231
5.3 Phân loại các tế bào thần kinh chính thức và thần kinh đệm.
5.4 Cấu trúc của một nơron vận động điểm hình (tế bào thần kinh vận động hình sao ở sừng
trước tuỷ sống); thân nơron, các sợi nhánh, sợi trục, các đầu mút (tận cùng), các synapses và
dẫn truyền thần kinh qua synapse. Tính phân cực trong hoạt động chức năng của nơron.
5.5 Cấu tạo của tế bào Schwann và sự hình thành bao myelin. Sợi thần kinh có bao myelin
và không có bao myelin. Cấu tạo của một dây thần kinh.
5.6 Hệ thần kinh thực vật (autonomic), cấu tạo, chức năng.
5.7 Cấu tạo tế bào thần kinh tiết, hệ thần kinh tiết (neurosecretion system), các
neurohormon.
5.8 Sự thoái hoá và tái tạo của nơron. Các tế bào thần kinh đệm

56. THỰC HÀNH DI TRUYỀN HỌC (Experiments in Genetics)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3412
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Di truyền học đại cương (BIO3402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt.
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác)
- PGS.TS. Đinh Đoàn Long, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
Điện thoại: 0912150799, E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
- TS. Nguyễn Thị Hồng Vân, Bộ môn Di truyền học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
Điện thoại: 09126727679, E-mail: nguyenthihongvan@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
- Có khả năng nhận ra vấn đề cần nghiên cứu và hình thành giả thuyết khoa học thuộc
lĩnh vực di truyền học và các ngành khoa học có liên quan..
- Có kỹ năng thiết kế thí nghiệm nhằm kiểm định giả thiết.
- Có kỹ năng áp dụng các nguyên lý của di truyền học và sử dụng các trang thiết bị, dụng
cụ nghiên cứu để triển khai thí nghiệm khoa học đã được thiết kế.
- Có kỹ năng thu thập và xử lý số liệu tuân thủ các nguyên tắc thống kê.
- Có kỹ năng trình bày, diễn giải và thảo luận các kết quả (số liệu) nghiên cứu bằng sử
dụng bảng, biều, hình ảnh, đồ thị, hình vẽ và viết báo cáo thí nghiệm.
- Có kỹ năng diễn giải kết quả nghiên cứu (thí nghiệm), đưa ra kết luận hoặc hình thành
giả thiết mới (nếu có).
6.2. Kỹ năng

232
- Hiểu rõ cách thức vận dụng các khái niệm, nguyên lý lý thuyết vào thực tiễn, từ đó
nhận thức và biết đánh giá, trân trọng các giá trị của các công trình nghiên cứu khoa
học.
- Vận dụng các kiến thức và kỹ năng nghiên cứu được đào tạo trong giải quyết các vấn đề
thực tiễn thuộc lĩnh vực di truyền học hoặc các lĩnh vực khác có liên quan.
6.3. Thái độ
- Có niềm đam mê khoa học sinh học; rèn luyện tính sáng tạo, bền bỉ, tỉ mỉ, chính xác,
trung thực, khách quan, làm việc theo kế hoạch trong công tác nghiên cứu khoa học.
- Hình thành năng lực thực nghiệm khoa học, có khả năng làm việc độc lập và theo
nhóm.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
- Kiến thức và kỹ năng thực hành di truyền học của sinh viên được dánh giá qua 2 bản
báo cáo thí nghiệm tương ứng với 2 chủ đề tự chọn: 1) Di truyền học Menđen / Di
truyền học quần thể, 2) Tách chiết, tinh sạch ADN và Lập bản đồ giới hạn.
- Hình thức đánh giá: báo cáo thí nghiệm được viết gồm các phần 1) Tổng quan tài liệu,
2) Vật liệu và phương pháp thí nghiệm, 3) Kết quả thí nghiệm và thảo luận, 4) Kết luận,
5) Tài liệu tham khảo.
- Tiêu chí đánh giá:
 Nhớ, hiểu và vận dụng đúng các khái niệm và nguyên lý di truyền học nói riêng và
sinh học nói chung trong thiết kế thí nghiệm 2đ
 Thực hiện đúng các kỹ thuật phòng thí nghiệm 3đ
 Thu thập, xử lý và biểu diễn số liệu theo phương cách phù hợp 2đ
 Diễn giải kết quả thí nghiệm và viết báo cáo 2đ
 Sáng tạo 1đ
Tổng 10đ
Điểm tổng kết môn học là điểm trung bình của 2 bản báo cáo thí nghiệm.
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1............................................................................................................................................
Giáo trình bắt buộc:
- Đỗ Lê Thăng (1993). Thực tập Di truyền học (Tập 1 và 2). Dự án Hợp tác Việt Nam -
Hà Lan, Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội.
8.2............................................................................................................................................T
ài liệu tham khảo:
- Allan Jones (2003). Practical Skills in Biology (3rd Ed). Pearson Education Ltd.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học hướng dẫn sinh viên làm quen với nghiên cứu thực nghiệm về di truyền học sử
dụng kết hợp các phương pháp của di truyền học kinh điển và di truyền học phân tử. Các

233
thí nghiệm dựa trên các nguyên lý di truyền học Menđen, tách chiết và tinh sạch ADN, lập
bản đồ giới hạn và di truyền học quần thể được sinh viên triển khai tại phòng thí nghiệm.
Trọng tâm được giảng dạy là kỹ năng thiết kế thí nghiệm, thực hiện nghiên cứu trong
phòng thí nghiệm, thu thập và phân tích số liệu và viết báo cáo thí nghiệm. Môn học được
thực hiện 3 giờ / 1 buổi mỗi tuần, ngoài ra là các hoạt đông phụ trợ cần thiết để sinh viên
có thể viết được báo cáo thí nghiệm.

Experimental investigations of inheritance using techniques of classical and molecular


genetics. Experiments based on the principles of Mendelian inheritance, PCR-based
marker, restriction mapping, population genetics are performed by students. Emphasis is
put on experimental design, laboratory technique, data collection and analyses and report
writing. One 3-hour laboratory session per week plus additional lab work for the report
writing.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…)
Các chủ đề sau được đề cập trong môn học:
Kỹ thuật vô trùng trong phòng thí nghiệm
- Di truyền học Menđen (phân tích các phép lai một cặp tính trạng và 2 cặp tính trạng ở
ruồi giấm bằng phòng thí nghiệm ảo)
- Tách chiết và tinh sạch ADN
- Lập bản đồ giới hạn
- Di truyền học quần thể

57. THỰC HÀNH SINH HỌC PHÂN TỬ (Experiments in Molecular Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề:BIO313
2. Số tín chỉ:04
3. Môn học tiên quyết: Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS.TS. GVC. Võ Thị Thương Lan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại:
0988551068, E-mail: vothithuonglan@hus.edu.vn
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN. Điện thoại:
0983010703, E-mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn
TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại:
0947440249, E-mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn
- ThS.GV. Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0904342423,
E-mail: buivietanh@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):

234
6.1. Về kiến thức
- Hiểu được các nguyên tắc qui trình tách chiết và thực hành tốt với ADN plasmid.
- Hiểu được các nguyên tắc qui trình tách chiết và thực hành tốt với ADN tổng số.
- Hiểu được cách sử dụng các enzym giới hạn đế thiết kế ADN tái tổ hợp.
- Nắm vững và thực hành được các bước biến nạp vào vi khuẩn E.coli
- Hiểu được các bước cơ bản của kỹ thuật PCR.
- Nắm vững các kỹ thuật điện di ADN, sàng lọc tách dòng, xác định nồng độ
ADN/ARN/protein...
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Thiết lập được thí nghiệm biến nạp plasmid vào tế bào nhận.
- Thực hiện được phản ứng PCR.
- Thực hiện được các kỹ thuật cơ bản cắt với enzym giới hạn, tách dòng, sàng lọc.
- Thao tác thành thạo kỹ thuật điện di, nhuộm chụp ảnh phân tích kích thước các băng
ADN.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng lập kế hoạch, tổ chức hoạt động theo chủ đề.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng kiến thức và thực hành để hiểu được và thực hiện được các kỹ thuật phục vụ
nghiên cứu sinh học phân tử ở mức độ cơ bản, thực hiện được các xét nghiệm chẩn
đoán bệnh di truyển, các tác nhân vi sinh vật gây bệnh bằng các kỹ thuật cơ bản như
PCR, cắt với enzym giới hạn, định tính, định lượng ADN/ARN/protein.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra hàng tuần trong các giờ thực tập, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra kết thúc môn học.
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Bài giảng do cán bộ soạn phù hợp với nguyên vật liệu và trang thiết bị sử dụng cho
từng nhóm, từng bài thực tập.
- Sambrook J, Russell DW, (2001), Molecular cloning: A laboratory manual, 3rd edition,
Cold Spring Habor Laboratory Press, Vol 1-3
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Võ Thị Thương Lan, 2007. “Một số vấn đề cơ bản của sinh học phân tử”. NXB ĐHQG.
- Hồ Huỳnh Thùy Dương (2003). Sinh học Phân tử. NXB GD.

235
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học đưa ra những kiến thức cơ bản và hướng dẫn cụ thể để sinh viên làm quen và
thao tác thành thạo được một số kỹ thuật đơn giản của ADN tái tổ hợp, các kỹ thuật nhân
bản, định tính, định lượng AND/ARN/protein.

This course describe the basic techniques used in molecular biology. Students will learn
basic bacterial culture techniques, transformation, agarose gel electrophoresis, plasmid and
genomic DNA purification, DNA restriction digestion and analysis. This course focus on
Polymerase Chain Reaction (PCR) and troubleshoot a PCR protocol.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Bài 1: Bài mở đầu, giới thiệu về môn học, những lưu ý trong phòng thí nghiệm sinh học phân
tử.
Bài 2: Chuẩn bị các loại đệm cho cả đợt thực hành (Preparation of buffers required for all
experiments)
1.1. Các loại đệm thường dùng trong sinh học phân tử
1.2. Pha một số đệm sẽ dùng trong đợt thực hành
Bài 3: Tạo tế bào vi khuẩn khả biến (Preparation of competent cells)
3.1. Nguyên tắc tạo tế bào vi khuẩn khả biến
3.2. Thực hiện tạo tế bào khả biến với vi khuẩn E.coli DH5
Bài 4: Biến nạp ADN vào tế bào khả biến (Transformation in E. coli DH5)
4.1. Các phương pháp biến nạp ADN vào vi khuẩn
4.1. Biến nạp plasmid vào tế bào vi khuẩn khả biến E. coli DH5 bằng sốc nhiệt
Bài 5: Tách chiết ADN plasmid hoặc ADN hệ gen (Isolation of plasmid DNA or isolation of
genomic DNA)
5.1. Giới thiệu các phương pháp thường dùng để tách chiết ADN và nguyên lý của mỗi
phương pháp.
5.2. Tách chiết ADN plasmid sử dụng đệm kiềm
Bài 6: Seminar kết quả 4 bài đã thực hiện
Bài 7: Chuẩn bị bản gel điện di agarose (Preparation of agarose gel)
7.1. Agarose và ứng dụng trong điện di
7.2. Chuẩn bị bản gel agarose ở 3 nồng độ khác nhau.
Bài 8: Cắt ADN bằng enzyme giới hạn (Restriction enzyme digestions of genomic DNA
and/or plasmid DNA)
8.1. Vai trò của enzyme giới hạn trong sinh học phân tử
8.2. Thực hành cắt ADN bằng 2-3 loại enzyme giới hạn khác nhau
Bài 9: Điện di trên gen agarose (Electrophoresis on agarose gel with different concentration)
9.1. Nguyên tắc của điện di
9.2. Điện di sản phẩm ADN cắt bằng enzyme giới hạn trên gel agarose ở các nồng độ
khác nhau.
Bài 10: Seminar kết quả thực hành 4 bài tiếp theo

236
Bài 11: PCR (nested-PCR, multiplex-PCR, RT-PCR,…)
11.1. Nguyên lý của PCR và những khác biệt trong các loại PCR
11.2. Thực hành PCR lồng
Bài 12: PCR (tiếp theo)
12.1. Thực hành single-PCR (một trong các cặp mồi của multiplex PCR)
12.2. Thực hành multiplex-PCR
Bài 13: Phân tích kết quả chạy PCR (Analysis of PCR products)
13.1. Chạy điện di sản phẩm PCR
13.2. Phân tích kết quả
Bài 14. Seminar 3 bài tiếp theo, giải đáp thắc mắc (Answer student’s questions)
Bài 15: Tách chiết protein
15.1. Nguyên tắc tách chiết Protein
15.2. Tách chiết protein từ vi khuẩn (hoặc lá cây)
15.3. Đo nồng độ protein
Bài 16: Chuẩn bị gel acrylamide
16.1. Đặc điểm của gel acrylamide
16.2. Thực hành đổ bản gel 8, 10%
Bài 17: Điện di Protein
17.1. Điện di protein
17.2. Nhuộm gel acrylamide với Coomassie Blue
Bài 18: Seminar kết quả tách protein, điện di và phân tích kết quả.

58. KỸ THUẬT ADN TÁI TỔ HỢP (Recombinant DNA Technique)


1. Mã môn học: BIO3414
2. Số tín chỉ: 3
- Nghe giảng lý thuyết: 15 giờ
- Thực hành: 45 giờ
3. Môn học tiên quyết:
Hóa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS. TS. Phan Tuấn Nghĩa, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
- TS. Nguyễn Thị Vân Anh, Phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ protein-enzym,
Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0989087784, Email: vananhbiolab@gmail.com
- TS. Phạm Bảo Yên, Phòng thí nghiệm trọng điểm công nghệ protein-enzym, Trường
ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Mục tiêu về kiến thức:

237
- Hiểu được đối tượng và các công cụ phân tử của kỹ nghệ DNA tái tổ hợp, các bước chi
tiết để nhân dòng và biểu hiện một gen ngoại lai trong vật chủ cũng như cách phân tích
một số đặc điểm của protein tái tổ hợp.
- Hiểu và phân tích được sơ đồ cấu trúc của một vector nhân dòng và vùng cắt enzyme
giới hạn.
- Thiết kế  được sơ đồ thí nghiệm để có thể nhân dòng và biểu hiện thành công một gen
ngoại lai với lượng lớn..
6.2.Mục tiêu về kỹ năng:
- Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị và máy móc cơ bản trong phân tích hóa sinh và
sinh học phân tử.
- Nắm vững các nguyên tắc an toàn sinh học khi làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Hình thành tác phong cẩn thận, chính xác, tỉ mỉ trong thực nghiệm.
6.3.Thái độ học tập:
- Nhận thức và thấy rõ được vị trí trung tâm của kỹ thuật  DNA tái tổ hợp trong phát triển
công nghệ sinh học hiện đại và sự đóng góp của nó trong việc tạo ra các sản phẩm theo
như mong muốn.
- Góp phần nâng cao ý thức chăm lo sức khỏe, bảo vệ môi trường.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Sử dụng kiến thức lý thuyết và thực hành được trang bị để lý giải một số hiện tượng
sống, cải tạo cải giống cây trồng, vật nuôi, phát hiện các sinh vật chuyển gen có hại cho
sức khỏe và môi trường.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Thường xuyên (20%): thông qua sự có mặt đầy đủ và đúng giờ, tham gia tích cực của
người học vào các bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm và tự luận, 30%)
- Cuối kỳ (thi vấn đáp, 20%; viết báo cáo và số liệu thí nghiệm: 30%)

8. Giáo trình bắt buộc


- Phan Tuấn Nghĩa, Nguyễn Thị Vân Anh và Phạm Bảo Yên (2012). Hướng dẫn thực tập
môn Kỹ thuật ADN tái tổ hợp. Tài liệu thực tập lưu hành nội bộ.
- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. (2003). Công nghệ sinh học phân tử: Nguyên lý và ứng
dụng của ADN tái tổ hợp. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2006 (dịch từ nguyên bản tiếng
Anh).
9. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học cung cấp kiến thức cơ bản và kinh nghiệm thực tế trong việc thiết kế và tiến hành
thí nghiệm cần thiết khi xây dựng một vector chứa DNA tái tổ hợp và hệ thống biểu hiện

238
protein tái tổ hợp. Sinh viên sẽ thu nhận được những kỹ năng trong việc nhân dòng, biến
nạp, tách chiết plasmid, sử dụng enzyme giới hạn và đọc trình tự DNA cũng như việc dùng
các chương trình máy tính để phân tích trình tự DNA và protein, biểu hiện protein tái tổ
hợp ở vi khuẩn và nghiên cứu đặc tính bằng các phương pháp hóa sinh và sinh học phân
tử. Môn học cũng nhằm mục đích tăng cường kỹ năng phân tích và tổng hợp, khả năng
làm việc nhóm trong môi trường đa ngành.

This course provides basic knowledge and hand-on experience to design and perform
experiments involving in the construction of recombinant DNA and the expression of
recombinant proteins. Students should obtain skills of cloning, transformation, plasmid
isolation, restriction enzyme analysis, DNA sequencing and computer assisted analysis of
nucleic acid and protein sequences, expression of recombinant proteins in bacteria and
analysis of their expression using biochemical methods. The course promotes quantitative
and interpretive skills as well as teamwork in a multidisciplinary environment.
10. Mô tả chi tiết môn học
Tuần 1: Chương I. Giới thiệu chung và tách DNA từ plasmid
Bài 1 Giới thiệu môn học
Bài 2 Tách DNA từ plasmid
Tuần 2: Chương II.  Phân tích định tính và định lượng của DNA tinh sạch từ plasmid
Bài 3 Phân tích định tính DNA plasmid đã tinh sạch sử dụng phương pháp điện di agarose
Bài 4 Phân tích định lượng DNA plasmid đã tinh sạch sử dụng phương pháp đo quang phổ
Tuần 3: Chương III.  Sử dụng enzyme giới hạn để cắt plasmid và gene đích
Bài 5-6 Sử dụng enzyme giới hạn để cắt plasmid và gene đích
Tuần 4: Chương IV. Nhân dòng gene đích sử dụng ligase
Bài 7 Nhân dòng gene đích sử dụng ligase
Bài 8 Thảo luận (giải quyết tình huống)
Tuần 5: Chương V. Biến nạp và sàng lọc thể biến nạp (khuẩn lạc dương tính)
Bài 9 Biến nạp
Bài 10 Sàng lọc xanh trắng
Tuần 6: Chương VI. Phân tích trình tự gene tái tổ hợp
Bài 11 Đọc trình tự DNA
Bài 12 Phân tích trình tự
Tuần 7: Chương VII. Biểu hiện protein tái tổ hợp và ly giải tế bào
Bài 13 Biểu hiện protein tái tổ hợp
Bài 14 Ly giải và tách phân đoạn tế bào
Tuần 8: Chương VIII. Phân tích protein tái tổ hợp

239
Bài 15 Điện di gel polyacrylamide biến tính  (SDS-PAGE)
Bài16 Nhuộm bạc
Tuần 9: Chương IX. Bảo quản  protein tái tổ hợp để sử dụng lâu dài
Bài 17 Thẩm tích trong đệm chứa glycerol
Bài 18 Thảo luận (giải quyết tình huống)

59. THỰC HÀNH HÓA SINH HỌC (Experiments in Biochemistry)


1. Mã môn học:BIO3415
2. Số tín chỉ: 3
- Nghe giảng lý thuyết: 10 giờ
- Thực hành: 35 giờ
3. Môn học tiên quyết: Hoá sinh học (BIO2400)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên:
- TS. Nguyễn Quang Huy; Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0904263388,
Email: huynq17@gmail.com
- TS. Nguyễn Thị Hồng Loan, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại:
0988266362, Email: loannhbio@gmail.com
- ThS. Ngô Thị Trang, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, Điện thoại: 0988903761,
Email: Ngotrang1211@gmail.com
6. Mục tiêu môn học:
Mục tiêu về kiến thức:
Bằng cách tiến hành các phản ứng hoá học, sinh viên phải thực hiện được các thí nghiệm
theo hướng dẫn, quan sát, giải thích hiện tượng từ đó củng cố thêm kiến thức lý thuyết và
áp dụng vào một số tình huống mới trong nghiên cứu của lĩnh vực hoá sinh. Cụ thể:
- Hiểu, chứng minh và giải thích được tính chất lưỡng tính, tính chất keo của dung dịch
protein.
- Xác định được nhiệt độ, pH hoạt động tối thích, ảnh hưởng của các chất kích thích và
kìm hãm lên hoạt động của enzym amylase. Từ đó áp dụng lên các enzym khác.
- Xác định được đơn vị hoạt độ của một số enzym
- Chứng minh được sự có mặt và định lượng một số axit amin, chuỗi peptide, amylase,
tinh bột, mỡ trung tính, vitamin...
Mục tiêu về kỹ năng:
- Vận dụng được thành thạo các phương pháp Hoá sinh cơ bản trong nghiên cứu sinh học
- Là cơ sở phát triển kỹ năng thiết kế thí nghiệm giải quyết bài toán cụ thể trong nghiên
cứu hoá sinh

240
- Có khả năng đọc, hiểu, giải thích các kiến thức liên quan trong nghiên cứu
- Bằng cách tiến hành các thí nghiệm theo hướng dẫn và viết báo cáo, tường trình kết quả
thu được sẽ giúp sinh viên bước đầu có kỹ năng viết một báo cáo khoa học.
Thái độ học tập:
- Rèn luyện các đức tính cần thiết trong nghiên cứu khoa học: làm việc chăm chỉ, chủ
động, độc lập, làm việc theo nhóm; có thái độ trung thực, khách quan trong đánh giá kết
quả.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra viết (10-20 phút) đầu giờ mỗi buổi thực hành: 60%; trong đó bao gồm:
+ 80% kiến thức liên quan bài thực hành cũ
+ 20% kiến thức liên quan đến bài thực hành mới
- Đánh giá kết quả thí nghiệm của mỗi nhóm: 20%
- Đánh giá tinh thần, thái độ của sinh viên trong buổi thực tập: 20% (mức độ làm việc
chăm chỉ, tính chủ động, độc lập, nghiêm túc trong qúa trình thực hành)
Lưu ý: Đối với một số bài thực tập có thể thay thế 60% điểm kiểm tra ngắn đầu giờ bằng
cách viết tường trình kết quả thí nghiệm nhằm hướng dẫn sinh viên bước đầu biết cách viết
kết quả nghiên cứu.
8. Giáo trình bắt buộc
- Nguyễn Quang Vinh, Bùi Phương Thuận, Phan Tuấn Nghĩa. Thực tập Hoá sinh học,
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
- Phạm Thị Trân Châu, Trần Thị Áng. Hoá sinh học, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam,
2009.
- Nelson DL and Cox MM. Lehninger Principles of Biochemistry, Worth Publishers New
York, 2000.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Thực tập hoá sinh gồm 10 bài thực tập hướng dẫn sinh viên thực hiện các phản ứng liên
quan đến các tính chất chung, đặc tính của các nhóm hợp chất quan trọng của tế bào và cơ
thể sống: protein, enzyme, sacharide, axit nucleic, lipid và các chất thực vật thứ sinh... Về
cơ bản, mỗi bài thực tập bao gồm 2 phần chính: phần định tính và phần định lượng các
nhóm hợp chất trên. Qua đó minh họa và củng cố phần kiến thức lý thuyết sinh viên đã
được học. Đây cũng là các bài thực tập giúp sinh viên làm quen với một số phương pháp
thường quy hay dùng trong các phòng thí nghiệm Hoá sinh.

There are ten experimental lessons in this subject introducing about important compounds
in cells and organism: protein, enzyme, saccharide, lipid, vitamin, secondary metabolism
compounds....Each lesson includes two major parts are qualitative and quantitative
analysis of thoes compouds.
10. Nội dung chi tiết môn học

241
Bài 1. Protein
1. Tính chất lưỡng tính của axit amin và protein
- Xác định điểm đẳng điện của casein
2. Tính chất keo của dung dịch protein
2.1. Các phản ứng kết tủa thuận nghịch protein
- Kết tủa bằng muối trung tính
- Kết tủa bằng dung môi hữu cơ
2.2. Sự biến tính protein
- Tác dụng của nhiệt độ cao
- Kết tủa protein bằng axit vô cơ đặc
- Kết tủa protein bằng axit hữu cơ
- Kết tủa protein bằng muối kim loại nặng
Bài 2. Protein (tiếp)
3. Các phản ứng màu của axit amin và protein
3.1. Phản ứng biure
3.2. Phản ứng với Ninhidrin
3.3.Phản ứng với axit nitro
3.4. Phản ứng xantoprotein của các axit amin vòng
3.5. Phản ứng Pauli để phát hiện histidin và tirosine
3.6. Phản ứng Adamkievic đặc trưng cho tryptophan
- Phản ứng với axit glioxilic
- Phản ứng với oximetylfucfurol
- Phản ứng với focmandehit
3.7. Phản ứng của các axit amin chứa lưu huỳnh
Bài 3. Emzym
1. Các thí nghiệm định tính một số enzym
1.1. Pepxin
1.2. Amylase của nước bọt
1.3. Urease
2. Tính chất của enzym
2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến hoạt tính của amylase nước bọt
2.2. Ảnh hưởng của các chất kích thích và các chất kìm hãm
- Ảnh hưởng của NaCl và CuSO4 đến hoạt độ amylase
Bài 4. Emzym (tiếp)
2. Tính chất của enzym (tiếp)

242
2.3. Ảnh hưởng của pH môi trường đến hoạt độ của enzym - xác định pH thích hợp của
amylase nước bọt
2.4. Tính đặc hiệu của enzym
- Tính đặc hiệu của urease
- Tính đặc hiệu tác dụng của α-amylase nước bọt và sacharase của nấm men
3. Xác định hoạt độ của một số enzym
3.1. Xác định hoạt độ của α-amylase theo phương pháp Wohlgemuth
3.2. Xác định hoạt độ urease theo phương pháp chuẩn độ
Bài 5. Saccharide
1. Các phản ứng của mono- và disaccharide
1.1. Phản ứng tromer
1.2. phản ứng với thuốc thử Fehling
1.3. Phản ứng Benedict
1.4. Phản ứng với đồng axetat
1.5. Phản ứng tráng gương
1.6. Phản ứng khử xanh metylen
1.7. Phản ứng khử kali ferixianua
1.8. Phản ứng Xelivanop
1.9. Phản ứng với ure
1.10. Phản ứng của saccharose với muối coban
Bài 6. Saccharide (tiếp)
2. Phản ứng định tính polisaccharide
2.1. Phản ứng màu của Iot với tinh bột
2.2. Kiểm tra tính khử của dung dịch tinh bột
2.3. Sự thuỷ phân tinh bột
Bài 7. Lipid - Mỡ trung tính
1. Tính chất lý hoá của mỡ
1.1. Tính tan
1.2. Sự tạo thành nhũ tương
2. Phản ứng phân biệt các thành phần cấu tạo của mỡ
2.1. Phản ứng tạo thành acrolein
2.2. Phản ứng xà phòng hoá
2.3. Sự tạo thành axit béo tự do
3. Xác định các chỉ số của mỡ
3.1. Xác định chỉ số axit

243
3.2. Xác định chỉ số xà phòng hoá
3.3. Xác định chỉ số iôt
Bài 8. Vitamin
1. Các phản ứng định tính của vitamin
1.1. Các vitamin tan trong chất béo
- Vitamin A
+ Phản ứng với sắt (II) sufat
+ Phản ứng với H2SO4
- Vitamin D
+ Phản ứng với anilin
- Vitamin E
+ Phản ứng với HNO3
+ Phản ứng với FeCl3
- Vitamin K
+ Phản ứng với anilin
Bài 9. Vitamin (tiếp)
1.2. Các vitamin hoà tan trong nước
- Vitamin B1
+ Phản ứng với thuốc thử diazo
- Vitamin B2
+ Phản ứng khử
- Vitamin C (Axit ascobic)
+ Phản ứng với K3Fe(CN)6
+ Phản ứng với Iôt
+ Phản ứng với xanh metylen
2. Định lượng vitamin
2.1. Định lượng vitamin C theo phương pháp chuẩn độ
2.2. Định lượng vitamin A (đọc thêm)
Bài 10. Các chất thực vật thứ sinh và axit nucleic
1. Các chất thực vật thứ sinh
1.1. Phản ứng màu nhận biết acbutin
1.2. Thuỷ phân acbutin bằng acbutase
2. Axit nucleic
- Định lượng ADN bằng cách đo độ hấp thụ ánh sáng ở bước sóng 260 nm

244
60. THỰC HÀNH DỰ ÁN QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ (Biotechnology Processing
Projects)
1. Mã môn học:BIO3416
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết: Sinh học phân tử (BIO2402), Vi sinh vật học (BIO2403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
Giảng viên:
TS. Nguyễn Thị Vân Anh, Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein,
Trường ĐHKHTN
TS. Nguyễn Hòa Anh, Phòng Thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ Enzym và Protein,
Trường ĐHKHTN
5. Mục tiêu môn học:
6.1. Kiến thức:
- Sinh viên có kiến thức chung về xây dựng và thực hiện các dự án công nghệ sinh học,
hiểu nguyên lý các quá trình sinh học của dự án và những kỹ thuật cơ bản liên quan tới
tế bào, acid nucleic, protein và enzyme.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Sinh viên phải tự chủ động thiết kế một dự án có liên quan tới công nghệ vi sinh,
enzyme và protein. Ngoài ra, sinh viên phải có tính kỷ luật và có khả năng làm việc
theo nhóm thực hiện các dự án đã thiết kế, bao gồm từ khâu tính toán lượng hóa chất
cần sử dụng, chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh vật, các dung dịch đệm…, tới thực
hành các bước như nuôi tế bào vi khuẩn tái tổ hợp chứa gen biểu hiện protein mong
muốn, kiểm tra biểu hiện protein, tinh sạch protein, kiểm tra độ tinh sạch, xác định hoạt
tính và tính toán sản lượng protein thu được. Cuối cùng, sinh viên phải có khả năng
thảo luận nhóm, lập báo cáo dự án trên cơ sở kết quả đạt được.
Sinh viên có thêm một số khả năng sau:
- Phát triển khả năng tư duy sáng tạo, đọc tài liệu chuyên ngành
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá
- Rèn luyện tính kiên trì trong công việc
- Rèn kỹ năng thiết kế và tổ chức thí nghiệm, phân tích và đánh giá kết quả.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, tư duy logic
- Nhận thức rõ vai trò của các quá trình công nghệ sinh học trong sản xuất
- Có ý thức vận dụng các kiến thức đã được học cho việc giải quyết các bài toán cụ thể
của xã hội đặt ra.
6. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
7.1. Kiểm tra kiến thức nền

245
- Để học môn học Thực hành dự án quá trình công nghệ sinh học, sinh viên cần các kiến
thức nền về hóa sinh, vi sinh, tế bào, sinh học phân tử, ADN tái tổ hợp và kỹ thuật di
truyền.
- Mục đích kiểm tra: Việc kiểm tra kiến thức nền nhằm đánh giá và phân loại được kiến
thức cơ sở của sinh viên so với yêu cầu của môn học. Trên cơ sở đánh giá và phân loại
kiến thức nền của sinh viên để có được chiến lược dạy học phù hợp.
- Hình thức kiểm tra: Liệt kê các kỹ thuật, đặt câu hỏi, thảo luận trên lớp trước khi giảng
lý thuyết thực tập
7.2. Kiểm tra đánh giá thường xuyên (30%)
- Mục đích kiểm tra: nhằm kiểm tra sinh viên việc làm chủ kiến thức và có tính kỷ luật,
chuyên cần trong thực nghiệm
- Hình thức kiểm tra: điểm danh có mặt đúng giờ, theo dõi ý thức tham gia thực hành,
trực nhật phòng thí nghiệm, ý thức chuẩn bị cho buổi thực hành, và tích cực trong thảo
luận nhóm.
7.3. Kiểm tra đánh giá định kỳ (60%)
- Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng
của sinh viên trong tiến trình của môn học.
7.3.1.Kiểm tra giữa kỳ, tuần 5: kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với bài tập tình huống:(20%)
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trắc nghiệm đúng 04 câu 4đ
+ Phân tích logic và đúng 02 bài tập lý thuyết thực nghiệm 6đ
Tổng: 10đ
7.3.2. Báo cáo thực tập toàn bộ dự án quá trình sinh học (40%)
- Hình thức: Viết tự luận
- Tiêu chí:
+ Xây dựng dự án khoa học 2đ
+ Nắm được các bước tiến hành của kỹ thuật 2đ
+ Kết quả thực nghiệm 4đ
+ Phân tích số liệu khoa học 2đ
Tổng: 10đ
7. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên sách, năm xuất bản):
- Nguyễn Thị Vân Anh và Nguyễn Hòa Anh, 2012. Hướng dẫn thực tập môn Thực hành
dự án sinh học. Tài liệu thực tập lưu hành nội bộ.
- Lê Văn Hoàng, 2007. Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học trong công nghiệp.  
Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
- Glick, B. R. and Pasternak, J.J. 2003. Công nghệ sinh học phân tử: Nguyên lý và ứng
dụng của ADN tái tổ hợp. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2006 (Bản dịch từ tiếng Anh)

246
8. Tóm tắt môn học:
Môn học cung cấp các kiến thức và các bước thực hành để thực hiện một dự án công nghệ
sinh học, từ thiết kế thí nghiệm bao gồm phân công nhân sự, tính toán lượng hóa chất cần
sử dụng, chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh vật, các dung dịch đệm…, tới thực hành các
bước như nuôi tế bào vi khuẩn tái tổ hợp chứa gen biểu hiện protein mong muốn, kiểm tra
biểu hiện protein, tinh sạch protein, kiểm tra độ tinh sạch, xác định hoạt tính và tính toán
sản lượng protein thu được.Môn học giúp cho sinh viên có kỹ năng tính toán và phân tích
thực nghiệm cũng như khả năng làm việc theo nhóm trong môi trường đa ngành..
9. Nội dung chi tiết
Bài 1: Giới thiệu môn học, thiết bị phòng thí nghiệm và các kỹ thuật cơ bản liên quan đến
môn học
1. Giới thiệu môn học
2. Giới thiệu các thiết bị phòng thí nghiệm
3. Kỹ thuật nuôi cấy vi khuẩn
4. Phương pháp xác định hoạt tính của beta-galactosidase
5. Phương pháp đánh giá mức độ biểu hiện của protein
Bài 2: Xây dựng dự án quá trình sản xuất beta-galactosidase từ tế bào E. coli tái tổ hợp ở
quy mô phòng thí nghiệm
1. Xây dựng sơ đồ quá trình sản xuất
2. Xây dựng sơ đồ quá trình kiểm nghiệm
3. Tính toán hóa chất và dụng cụ tiêu hao.
Bài 3: Chuẩn bị hóa chất và nguyên vật liệu
1. Cân và pha môi trường lên men vi khuẩn
2. Cân và pha các đệm
3. Chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ tiêu hao
Bài 4: Cấy đánh thức và lên men cấp 1
1. Cấy đánh thức tế bào vi khuẩn E. coli tái tổ hợp từ ống giống bảo quản ở -80oC
2. Lên men cấp 1 dịch nuôi cấy tế bào
Bài 5: Lên men sinh khối sản xuất protein tái tổ hợp
1. Lên men sinh khối
2. Cảm ứng biểu hiện beta-galactosidase
Bài 6: Thu sinh khối tế bào và protein tổng số chứa beta-galactosidase
1. Ly tâm thu sinh khối tế bào
2. Siêu âm phá vỡ tế bào thu dịch chiết protein tổng số
Bài 7: Kiểm tra mức độ biểu hiện beta-galactosidase bằng phương pháp SDS-PAGE
1. Chạy điện di protein

247
2. Đánh giá mức độ biểu hiện và tính toán lượng beta-galactosidase sản xuất được
Bài 8: Kiểm tra biểu hiện beta-galactosidase với cơ chất đặc hiệu X-gal
1. Định tính bằng phương pháp khuếch tán trên đĩa thạch
2. Định lượng bằng phương pháp quang phổ kế
3. Tính toán hoạt độ và hoạt độ riêng
Bài 9: Kiến tập thiết bị máy móc ở quy mô pilot tại nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học
1. Các thiết bị sản xuất:
2. Các thiết bị kiểm nghiệm
3. Các thiết bị đóng gói, vận chuyển.
Bài 10: Kiến tập quá trình sản xuất và kiểm nghiệm một sản phẩm sinh học tại nhà máy
1. Quá trình công nghệ sản xuất
2. Quá trình kỹ thuật kiểm nghiệm.

61. THỰC HÀNH VI SINH VẬT HỌC (Experiments in Microbiology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3417
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Vi sinh vật học (BIO2403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng việt
5. Giảng viên(họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- ThS. Trần Thị Thanh Huyền Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học
- ThS. Mai Thị Đàm Linh Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học
- TS. Phạm Thế Hải Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề(kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Thành thạo kỹ thuật soi kính hiển vi, làm tiêu bản soi tươi và tiêu bản nhuộm
- Phân loại được vi khuẩn, xạ khuẩn, nấm men và nấm mốc về hình thái khuẩn lạc.
- Phân loại được nhóm vi khuẩn Gram âm, Gram dương và thành thạo thao tác nhuộm tế
bào sống và tế bào chết.
- Thành thạo làm tiêu bản nhuộm bào tử vi khuẩn, quan sát và phân biệt được hình dạng và
vị trí của bảo tử trong tế bào.
- Phân loại được một số nấm mốc thường gặp, quan sát và phân biệt bào tử nang, bào tử đốt,
và bào tử tiếp hợp, rễ giả của một số nấm
- Giải thích được sự hình thành khuẩn ti giả ở nấm men.
- Giải thích được hiện tượng sinh khí trong ống dịch nuôi cấy nấm men
- Thành thạo phương pháp phân lập vi sinh vật, giữ giống

248
- Hiểu được nguyên lý của một số phản ứng sinh hóa của vi sinh vật: khả năng sinh indol,
H2S, khả năng sinh khí, khả năng sử dụng đường, phản ứng catalase, phản ứng đỏ methyl
red
6.2. Kỹ năng
- Có khả tiến hành các xét nghiệm làm tiêu bản soi tươi các mẫu bệnh phẩm và đọc được kết
quả thí nghiệm.
- Có khả năng phân loại vi sinh vật bằng hình thái và bằng nhuộm hoặc nuôi cấy xác định
đặc điểm sinh hóa
- Có khả năng làm việc trong các phòng xét nghiệm về vi sinh và hóa sinh
6.3. Thái độ
- Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, trung thực và trong việc đánh giá về vấn
đề khoa học sinh học
- Nhận thức rõ được vai trò có lợi và có hại của vi sinh vật trong tự nhiên và trong công,
nông nghiệp.
- Có khả năng phân loại vi sinh vật bằng hình thái và bằng nhuộm hoặc nuôi cấy xác
định đặc điểm sinh hóa
- Có khả năng làm việc trong các phòng xét nghiệm về vi sinh và hóa sinh
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra đánh giá thường xuyên
- Mục đích: nhằm kiểm tra sinh viên việc làm chủ kiến thức và rèn luyện kĩ năng đã được
xác định trong mục tiêu của môn học.
- Hình thức: Kiểm tra kiến thức bằng cách đặt câu hỏi khi giảng lý thuyết và khi kiểm tra
sản phẩm thực hành của sinh viên.
Kiểm tra đánh giá định kỳ
- Mục đích: nhằm đánh giá được mức độ đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng của
sinh viên trong tiến trình của môn học.
- Nội dung: Sinh viên trả lời câu hỏi sau mỗi bài thực hành và nộp báo cáo sau mỗi buổi
thực hành. Điểm của môn học được tính bằng điểm trung bình chung các bài báo cáo.
8. Giáo trình bắt buộc(tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Kiều Hữu Ảnh(2006). Giáo trình vi sinh vật học lý thuyết và bài tập giải sẵn tập 1, 2, Nxb
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
- Vũ Thị Minh Đức (2001). Thực tập Vi sinh vật học, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà
Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học(mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Thực hành vi sinh vật học là môn học bổ trợ cho môn Vi sinh vật học giúp cho sinh viên hiểu
rõ được phần lý thuyết, làm rõ khái niệm: cấu trúc phù hợp với chức năng. Đồng thời, môn
học là một phần không thể thiếu, là tiền đề cho các kĩ thuật phòng thí nghiệm làm việc với vi

249
sinh vật. Học xong môn này, sinh viên có thể tự tin làm việc trong các phòng thí nghiệm
hoặc các phòng xét nghiệm vi sinh…
Practical microbiology is the subjects that support for the Microbiology. It helps students
understand the theory, concept: the function depends on the structure. Also, the course is an
essential part require for student working in laboratory. After the course, students will be
confident when working in the microbiological laboratories.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề(trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Bài 1: Làm tiêu bản soi tươi và nhuộm đơn, quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn
- Phân biệt các dụng cụ thí nghiệm
- Làm tiêu bản soi tươi dịch huyền phù 4 loại vi khuẩn với hình dạng và cách sắp
xếp khác nhau
- -Cách cố định vết bôi
- Làm tiêu bản nhuộm đơn 4 loại vi khuẩn
- Trả lời câu hỏi liên quan đến lý thuyết về hình thái tế bào vi sinh vật và làm bài
tập tường trình thực tập
Bài 2: Nhuộm Gram, quan sát hình dạng tế bào vi khuẩn
- Phương pháp nhuộm Gram cải tiến
- Phương pháp nhuộm Gram nhanh
- Kết quả nhuộm Gram phụ thuộc vào nhiều yếu tố
- -Xác định nhóm vi khuẩn trong bài thực tập là Gram + hay – khi đã biết 1vi sinh
vật kiểm định thuộc nhóm Gram + hoặc –
- Trả lời câu hỏi liên quan đến cấu tạo thành tế bào vi khuẩn và sự phân chia vi
khuẩn dựa vào cấu trúc thành tế bào.
- -Làm tường trình thực tập
Bài 3: Nội bào tử của vi khuẩn
- Thế nào là nội bào tử vi khuẩn, so sánh với bào tử nấm mốc hoặc nấm men
- Phương pháp nhuộm nội bào tử
- Phương pháp xử lý nhiệt theo Pasteur và quan sát sự sinh trưởng
Bài 4: Nhận dạng một số nấm mốc thường gặp
- Quan sát chung về hình thái và màu sắc khuẩn lạc nấm: so sánh với hình thái
khuẩn lạc vi khuẩn hoặc xạ khuẩn
- Quan sát cấu trúc mang conidi và conidi
- Quan sát nấm tiếp hợp Zygomycetes
- Cách làm tiêu bản Henrici
- Cách làm tiêu bản giọt ép quan sát một số nấm thường gặp.
- -Quan sát sự hình thành rễ giả ở nấm.
Bài 5: Nấm men
- Quan sát hình dạng tế bào nấm men Candida và Saccharomycopsis
- Một số đặc tính của tế bào Saccharomyces cerevisiae

250
+ Sự nảy chồi
+ Khả năng hình thành glicogen
+ Xác định tỷ lệ tế bào sống, chết theo phương pháp Painting và Kirsop
+ Quan sát các bào tử nang
+ Sự hình thành CO2
Bài 6. Sinh trưởng của vi sinh vật
- Phân lập vi khuẩn
- Phương pháp cấy ria 3 pha trên đĩa thạch
- Xác định hoạt tính enzyme, kháng khuẩn bằng phương pháp khuếch tán trên
thạch.
- Xác định sinh trưởng bằng đo OD600
- Đếm số tế bào sống (số khuẩn lạc trên đĩa thạch)

62. THỰC HÀNH SINH HỌC TẾ BÀO (Experiments in Cell Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3418
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh học tế bào (BIO2401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- TS.GV. Hoàng Thị Mỹ Nhung, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại: 0947440249, E-
mail: hoangthimynhung@hus.edu.vn
- TS.GV. Nguyễn Lai Thành, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại: 0983010703, E-
mail: nguyenlaithanh@hus.edu.vn
- ThS.GV. Bùi Việt Anh, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. Điện thoại: 0904342423, E-mail:
buivietanh@hus.edu.vn
- ThS. NCV Lê Thị Thanh Hương, Khoa Sinh học, ĐHKHTN. E-mail:
lethithanhhuong@hus.edu.vn
6. Mục tiêu môn học (chuẩn đầu ra)
6.1. Về kiến thức
- Nắm được các khái niệm cơ bản về cấu trúc, chức năng và sự điều hòa hoạt động của
tế bào.
- Hiểu được nội dung học thuyết tế bào cổ điển và hiện đại cũng như mối liên hệ mật
thiết giữa sinh học tế bào với di truyền và hóa sinh..
- Hiểu được cách tế bào sử dụng năng lượng cũng như vận dụng được các định luật
nhiệt động học trong việc giải thích một số hoạt động của tế bào: sự hình thành các

251
bậc cấu trúc protein, các phản ứng hóa học diễn ra trong các quá trình đường phân, lên
men và hô hấp tế bào.
- Hiểu được chức năng của màng tế bào trong: phân tách thành phần nội bào với môi
trường ngoại bào; sự trao đổi chất qua màng tế bào; các quá trình vận chuyển nội bào,
hoạt động tiết.
- Nắm được cấu trúc bộ khung xương của tế bào và giải thích được cơ chế của sự vận
động của tế bào; mối liên hệ tế bào với tế bào và với môi trường xung quanh.
- Mô tả được chu trình tế bào và sự phân chia của tế bào. Giải thích được sự hình thành
tế bào ung thư liên quan đến sự rối loạn trong chu trình tế bào.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Xây dựng được kỹ năng phân tích chức năng dựa trên cấu trúc (mối quan hệ biện
chứng giữa cấu trúc và chức năng)
- Kỹ năng vận dụng các kiến thức vật lý/hóa sinh/phân tử trong việc giải thích các cơ
chế, hiện tượng và các quá trình diễn ra trong tế bào.
- Kỹ năng giải quyết một vấn đề khoa học: từ hiện tượng đến giả thuyết, thu thập tài
liệu tham khảo để chứng minh giả thuyết hoặc tiến hành thí nghiệm để chứng minh
giả thuyết.
- Kỹ năng phân tích số liệu dựa trên các kết quả từ các thí nghiệm đã được công bố.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm.
- Phát huy được khả năng sáng tạo, khám phá.
- Hình thành và phát triển năng lực đánh giá, tự đánh giá.
- Xây dựng và rèn luyện được kỹ năng thuyết trình, bình luận.
- Rèn luyện được khả năng tổ chức hoạt động theo chủ đề.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng kiến thức để có ý thức bảo vệ sức khỏe và chủ động phòng tránh một số bệnh
có căn nguyên từ tế bào (ung thư).
- Áp dụng kiến thức để nghiên cứu/phát triển những phương pháp điều trị bệnh thông
qua sự hoạt động của gen; sự biểu hiện protein.
- Ứng dụng kiến thức để tạo các sản phẩm hữu ích cho cuộc sống: protein tái tổ hợp,
năng lượng sinh học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra nhanh hàng tuần trên lớp, bài thu hoạch hàng tháng, kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra
kết thúc môn học.
8. Giáo trình, tài liệu:

252
8.1. Giáo trình bắt buộc :
- Các học liệu liên quan đến môn học sẽ được gửi đến sinh viên trước mỗi bài học.
- Nguyễn Mộng Hùng, Nguyễn Lai Thành, 2004. Hướng dẫn thực tập sinh học phát
triển. NXB Đại học Quốc gia Hà nội.
- Trần Công Yên, Hoàng Thị Mỹ Nhung 2008. Hướng dẫn thực tập Mô học. Bài giảng
lưu hành nội bộ.
- Ngô Giang Liên, 1993. Thực tập tế bào học. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
8.2. Tài liệu tham khảo:
- Nguyễn Mộng Hùng, 2004. Công nghệ tế bào phôi động vật. NXB Đại học Quốc gia
Hà nội.
- Victor P. Eroschenko (2000). Atlas of Histology with Functional Correlations, ninth,
Edition Lippincott Williams & Wilkins.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Để duy trì sự sống cho cơ thể, tế bào phải thực hiện rất nhiều các chức năng khác nhau.
Một số tế bào đảm nhiệm những chức năng chuyên biệt như vận động, sinh trưởng, tiết…
Đồng thời các tế bào luôn luôn phải duy trì ổn định nồng độ các chất trong tế bào chất, tiêu
hóa thức ăn và chuyển hóa thành năng lượng, tái sử dụng các phân tử, loại bỏ chất và tổng
hợp protein. Thêm vào đó, sự tạo thành các cấu trúc phức tạp như mô hay cơ quan đòi hỏi
sự kết hợp tinh vi của các tế bào cũng như hoạt động của chúng. Sự kết hợp này phải đúng
lúc, đúng chỗ để đảm bảo cho cơ thể tồn tại. Sinh học tế bào tập trung chủ yếu vào sự kiểm
tra các tế bào cũng như các hoạt động của chúng. Môn học sẽ giới thiệu cho sinh viên
khám phá/tìm hiểu các vấn đề trên bằng cách sử dụng các kỹ thuật trong sinh học tế bào.
Bởi vì có rất nhiều các kỹ thuật khác nhau được các nhà khoa học sử dụng, trong khuôn
khổ của khóa học này, chúng tôi chỉ giới thiệu một số vấn đề sau: kính hiển vi; qui trình
làm tiêu bản đúc cắt; kỹ thuật li tâm; các giai đoạn phát triển phôi cá, gà, chuột; Nội dung
chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Bài 1: Giới thiệu môn học
1.1. Giới thiệu chung về môn học. Các quy định bắt buộc khi tham gia môn học
1.2. Giới thiệu các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu sinh học tế bào
Bài 2: Tế bào trong mô và cơ quan
2.1. Các phương pháp nhuộm tế bào và mô thông thường
2.2. Phương pháp hiển vi
2.3. Quan sát các tiêu bản mô học
Bài 3: Thu nhận các bào quan trong tế bào
3.1. Phương pháp li tâm

253
3.2. Phá màng tế bào
3.3. Thu nhận bào quan
Bài 4: Hóa chất ảnh hưởng như thế nào lên tế bào?
4.1. Ảnh hưởng của hóa chất lên quá trình phân bào
4.2. Ảnh hưởng của hóa chất lên sự chết của tế bào
Bài 5: Công nghệ sinh học: các sản phẩm biến đổi gen
5.1. Vai trò của công nghệ sinh học với thực phẩm
5.2. Kiểm tra các sản phẩm biến đổi gen bằng kỹ thuật PCR
Bài 6: Quá trình tạo tinh trùng ở động vật
6.1. Sinh viên tự thiết kế thí nghiệm
6.2. Cấu trúc tinh hoàn và sự hình thành tinh trùng ở động vật
6.3. Thực hành làm tiêu bản tinh hoàn động vật có vú (chuột)
Bài 7: Quá trình tạo trứng ở động vật có vú
7.1. Sinh viên tự thiết kế thí nghiệm
7.2. Cấu trúc buồng trứng động vật có vú và sự phát triển nang trứng
7.3. Thực hành làm tiêu bản buồng trứng động vật có vú (chuột)
Bài 8: Sự phát triển phôi gà và cá
8.1. Sinh viên tự thiết kế thí nghiệm
8.2. Kỹ thuật ấp trứng gà và thu nhận phôi ở các giai đoạn phát triển khác nhau.
8.3. Lựa chọn cá bố mẹ, ghép cá bố mẹ, thu nhận phôi và theo dõi sự phát triển của phôi cá.
Bài 9: Sự phát triển phôi sớm ở động vật có vú (chuột)
9.1. Sinh viên tự thiết kế thí nghiệm
9.2. Kỹ thuật kích thích chuột siêu bài noãn.
9.3. Thu nhận phôi ở các giai đoạn phát triển 2 – 3 – 4 – 5 ngày.
Bài 10: Thực hiện lại bài thực chưa đạt kết quả
Bài 11: Seminar báo cáo kết quả thực hành quá trình tạo tinh trùng ở động vật có vú.
11.1. Các nhóm thực hiện báo cáo kết quả
11.2. Thảo luận và đánh giá kết quả của các nhóm.
Bài 12: Seminar báo cáo kết quả thực hành quá trình tạo trứng ở động vật có vú.
12.1. Các nhóm thực hiện báo cáo kết quả
12.2. Thảo luận và đánh giá kết quả của các nhóm.
Bài 13: Seminar báo cáo kết quả thực hành sự phát triển phôi gà và cá.
13.1. Các nhóm thực hiện báo cáo kết quả
13.2. Thảo luận và đánh giá kết quả của các nhóm.

254
Bài 14: Seminar báo cáo kết quả thực hành sự phát triển phôi sớm ở động vật có vú.
14.1. Các nhóm thực hiện báo cáo kết quả
14.2. Thảo luận và đánh giá kết quả của các nhóm.

63. PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT (Plant Development)


1. Mã môn học: BIO3419
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh lý thực vật (BIO2411), Cá thể và quần thể (BIO3401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- TS. Lê Quỳnh Mai, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN. Điện thoại, email: 04-8582796, email: lequynhmai80@gmail.com
- TS. Phạm Thị Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN. Điện thoại, email: 04-8582796, email: luonghang@gmail.com
- ThS. Trần Thị Dụ Chi, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN. Điện thoại, email: 04-8582796, email: tranduchi@gmail.com
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Kiến thức:
- Liệt kê được các chất điều hòa sinh trưởng thực vật, nêu được bản chất các chất đó, vai
trò của chúng trong phát phiển ở thực vật.
- Giải thích được các cơ chế điều hòa sinh trưởng của từng chất dựa trên quá trình điều hòa
gen và tương tác giữa các chất kích thích và ức chế sinh trưởng.
- Vận dụng được các hiểu biết về chất điều hòa sinh trưởng trong thí nghiệm về thực vật,
trong thực tiễn trồng trọt
- Tổng hợp được cơ chế chung của các cơ chế điều hòa gen, điều hòa hoạt hóa các chất
phytohormone
- Mô hình hóa hoạt động tương tác giữa các chất điều hòa sinh trưởng
- Hiểu được chu trình sống của thực vật
- Lý giải được một số các hiện tượng cơ bản xảy ra liên quan tới phát triển thực vật như
ngọn hướng sáng, lá khép lại vào ban đêm
- Dự đoán được tác động của điều kiện ngoại cảnh tới cây trồng
- Ứng dụng được hiểu biết về phát triển thực vật trong trồng trọt
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Tổ chức sắp xếp lập kế hoạch cho công việc cá nhân, độc lập trong công việc
- Biết thu thập, đánh giá tài liệu, phân tích vấn đề
- Tự tin, chủ động, biết đặt mục tiêu chính cho công việc, biết tạo động lực cho công việc

255
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có khả năng làm việc nhóm, đoàn kết, hỗ trợ, yêu cầu hỗ trợ
- Kỹ năng giao tiếp công tác: nhanh nhẹn, hiệu quả, đi thẳng vào vấn đề chính
- Giữ thái độ tích cực trước mọi vấn đề, có khả năng thuyết trình, diễn giải.
- Trình độ giao tiếp, chuyển tải vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh tốt
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Phát hiện, phân tích, tổng kết vấn đề
- Đưa ra giải pháp giải quyết
- Mô hình hóa các giải pháp và kiểm chứng
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Câu hỏi trắc nghiệm khách quan, Câu hỏi ngắn, Chấm điểm thảo luận trên lớp
8. Giáo trình bắt buộc:
- Taiz L. & Zeiger E. 2010). Plant physiology 5th Edition. Sinauer Associates, Inc.,
publishers, Massachusetts, America.
- William G. Hopskin (2001). Introduction to Plant Physiology. Wiley
- Ottoline Leyser and Stephen Day (2003). Mechanisms in Plant Development. Blackwell
Publishing
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Phát triển ở thực vật diễn ra dưới những yếu tố điều hòa như auxin, gibberellin, cytokinin,
acid abscisic..., bản chất, cơ chế tác động, các ảnh hưởng sinh lý của các chất điều hòa sinh
trưởng đó, phát triển của từng cơ quan như rễ, thân và những giai đoạn phát triển thực vật
phải trải qua: nảy mầm, sinh trưởng, ra hoa, kết quả sẽ là nội dung chính trong môn học
này. Trong quá trình phát triển của mình thực vật chịu rất nhiều tác động từ môi trường
sống xung quanh. Thực vật phải có các cơ chế phòng thủ, thích nghi, phản ứng lại với các
điều kiện đó. Môn học này cũng nhằm nghiên cứu về các cơ chế nói trên để giúp người
học có thể phân tích được quá trình phát triển của thực vật trong chính điều kiện thực.

Plant development influenced by many kinds of plant regulators such as auxin,


gibberellin, cytokinin, acid abscisic..., basics, transduction mechanisms and physiological
effections of these hormones; the development of each organ like shoot, root; the main
stages of development in plant cycle: germination, growth, flowering, fruit development
and ripening are being contents of this course. During development, plants are affected by
many of environment condition around them including alot of abiotic and biotic factors.
Plants have to improve their defence and response mechanisms against them. This course
also studies on those mechanisms to help students analying the development of plants in
the real life.
10. Nội dung chi tiết môn học:

Chương 1. Các giai đoạn phát triển của thực vật

256
1.1. Phát triển của tế bào thực vật
1.1.1. Phân chia tế bào
1.1.2. Pha giãn tế bào
1.1.3. Biệt hóa tế bào
1.2. Phát triển sinh dưỡng
1.2.1. Quá trình nảy mầm của hạt
1.2.2. Sinh trưởng của cây
1.3. Phát triển sinh sản
1.3.1. Giai đoạn ra hoa
1.3.2. Thụ phấn
1.3.3. Phát triển của quả
1.4. Phát triển phôi
Chương 2. Các chất điều hòa sinh trưởng thực vật
2.1. Các Auxin
2.1.1. Phytohormone được phát hiện đầu tiên
2.1.2. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.1.3. Các tác dụng sinh lý
2.1.4. Cơ chế truyền tín hiệu
2.2. Các Gibberellin
2.2.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.2.2. Các tác dụng sinh lý
2.2.3. Cơ chế truyền tín hiệu
2.3. Các Cytokinin
2.3.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.3.2. Các tác dụng sinh lý
2.3.3. Cơ chế truyền tín hiệu
2.4. Các Brassinosteroid
2.4.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.4.2. Các tác dụng sinh lý
2.4.3. Cơ chế truyền tín hiệu
2.5. Ethylene
2.5.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.5.2. Các tác dụng sinh lý
2.5.3. Cơ chế truyền tín hiệu
2.6. Acid abscicis
2.6.1. Cơ chế sinh tổng hợp và vận chuyển trong cây
2.6.2. Các tác dụng sinh lý

257
2.6.3. Cơ chế truyền tín hiệu
2.7. Tương tác giữa các hormone thực vật
Chương 3. Đáp ứng của thực vật trước các yếu tố bên ngoài
3.1. Các sinh vật gây bệnh
3.1.1. Một số bệnh cây thường mắc phải
3.1.2. Cơ chế kháng bệnh ở thực vật
3.2. Các sinh vật ăn thực vật
3.2.1. Giảm năng suất do sâu hại
3.2.2. Cơ chế tự vệ của thực vật
3.3. Các yếu tố môi trường
3.3.1. Các yếu tố bất lợi phi sinh học
3.3.2. Cơ chế thích nghi của thực vật
3.3.3. Cơ chế tập chống chịu của thực vật

64. NỘI TIẾT HỌC (Endocrinology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3420
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Hóa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
TS. Tô Thanh Thúy, Bộ môn Nhân học-Sinh lý học, Khoa Sinh học, ĐHKHTN,
ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
Cùng với hệ thần kinh, hệ nội tiết hệ điều khiển và phối hợp hoạt động của mọi cấu trúc
trong cơ thể động vật ở các mức độ cơ thể, tế bào, phân tử. Sinh viên nắm được các đặc
tính chung của hệ thống điều khiển nội tiết, so sánh với hệ điều khiển thần kinh. Nắm được
bản chất của hệ điều khiển nội tiết là hệ thống thông tin liên lạc bằng các chất hóa học giữa
các tế bào.Nắm được khái niệm về hormon, bản chất hóa học của các hormon, cơ chế tác
dụng của các hormon.Có kiến thức về các tuyến nội tiết chính ở người, các hormon của
các tuyến này và tác dụng của chúng, một số bệnh nội tiết điển hình. Tăng cường khả năng
đọc, viết, phân tích và trình bày báo cáo khoa học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Kiểm tra thường xuyên thông qua thảo luâ ̣n seminar.Kiểm tra viết kết thúc môn học.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Rod R. Seeley, Trent D. Stephens, Philip Tate (2000). Anatomy and physiology.
McGraw Hill.

258
- Balint Kacsoh (2000). Endocrine Physiology. McGraw Hill.
- MelmedS., K.S.Polonsky, P.R.Larsen, H.M.Kronenberg (2011). Williams Textbook of
Endocrinology. Elsevier Saunders
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Khái niệm về nội tiết (so sánh với ngoại tiết), hệ điều khiển nội tiết (so với điều khiển thần
kinh), các kiểu dẫn truyền tín hiệu endocrine, paracrine và autocrine.Hormon, bản chất hóa
học của hormon, sự tổng hợp và tiết hormon, cơ chế tác dụng của hormone, các tuyến nội
tiết chính ở người, các hormon và chức năng của chúng.Một số bệnh nội tiết điển hình.

Fundamental concepts in endocrinology: endocrine (in comparison with exocrine),


endocrine/hormonal control (in comparison with neural control). Endocrine, paracrine,
autocrine signaling. Hormone, biosynthesis and secretion of hormones, mechanisms of
hormonal action.Human endocrine glands and hormones.Endocrine disorders.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):

Chương I. Hệ nội tiết - Hệ thống thông tin bằng tín hiệu hóa học giữa các tế bào
1. Các khái niệm
1.1 Nội tiết – hệ thống thông tin bằng tín hiệu hóa học
1.1.1 Khái niệm về hệ thống nội tiết, so sánh với hệ thần kinh
1.1.2 Các thành phần của hệ thống truyền thông tin giữa các tế bào
1.2. Các dạng điều khiển bằng tín hiệu hóa học giữa các tế bào
1.2.1 Endocrine
1.2.2 Autocrine
1.2.3 Paracrine
1.2.4 Pheromonal
1.3. Hormon
1.3.1 Khái niệm về hormon
1.3.2 Bản chất hóa học của các hormon
1.3.2.1 Các hormon là protein và peptid
1.3.2.2 Các hormon có nguồn gốc từ các acid amin
1.3.2.3 Các hormon có nguồn gốc lipid
1.4 Sinh tổng hợp các hormon
1.4.1. Sinh tổng hợp các protein hormon
1.4.2. Sinh tổng hợp các steroid hormon
1.4.3 Sinh tổng hợp các hormon có nguồn gốc từ tyrosin
1. 5 Điều khiển sự tiết hormon
1.5.1 Điều khiển tiết thần kinh sự tiết hormon

259
1.5.2 Điều khiển tiết hormon bởi các hormon khác
1.5.3. Điều khiển tiết hormon bởi nồng độ các chất trong máu
1.5 Sự vận chuyển và phân phối hormon trong cơ thể
1.4.1 các protein gắn (mang) tham gia vào vận chuyển hormon
1.6 Chuyển hóa và đào thải hormone
1.7 Các phương pháp đo nồng độ hormon
Chương II: Cơ chế tác dụng của hormon
2.1 Ba mức độ tác dụng của hormon: mức độ phân tử, mức độ tế bào, mức độ cơ thể
2.1.1 Tác dụng của hormon ở mức độ phân tử
- Điều khiển hoạt động của gene (gene transcription)
- Tổng hợp và phân hủy protein
- Hoạt động của các enzyme
- Tương tác của protein
2.1.2 Tác dụng của hormon ở mức độ tế bào
- Điều khiển sự phân bào (cell division)
- Điều khiển sự biệt hóa tế bào (cell differentiation)
- Điều khiển sự chết tế bào (cell death hay cell apoptosis)
- Điều khiển sự vận động của tế bào (cell motility)
- Điều khiển hoạt động tiết của tế bào (secretion)
- Điều khiển dinh dưỡng tế bào (nutrient uptake)
2.1.3 Hormon điều hòa và phối hợp hoạt động của cơ thể:
- Điều hòa cân bằng điện giải
- Cân bằng năng lượng (trao đổi chất)
- Đáp ứng với môi trường
- Đảm bảo quá trình sinh trưởng, phát triển
- Điều khiển và điều hòa sinh sản
2.2 Hormon tác dụng đến tế bào đích thông qua các receptor đặc hiệu
- Khái niệm về receptor. Đặc tính của receptor
- Các loại receptor
- Con đường truyền tín hiệu trong tế bào (signal transduction pathway) và các
thành phần của nó (nâng cao)
2.3 Các con đường truyền tín hiệu của hormon đối với tế bào đích
2.3.1 Hormon có receptor nằm trên màng tế bào
2.3.1.1 Receptor điều khiển các kênh ion trên màng tế bào
2.3.1.2 Receptor hoạt hóa G-Protein:

260
2.3.1.2.1 Cấu trúc của G-protein receptor
2.3.1.2.2 Con đường truyền tín hiệu cAMP-protein kinase A
2.3.1.2.2 Con đường truyền tín hiệu DAG-PKC và IP3-Calmodulin (nâng cao)
2.3.1.3 Receptor làm thay đổi hoạt động của các enzyme nội bào
2.3.1.3.1 Con đường truyền tín hiệu Jak-STAT
2.3.2 Hormon có receptor nội bào
2.3.2.1 Cấu trúc chung của receptor nội bào
2.3.2.2 Họ receptor nội bào (intracellular receptor family) và chức năng như yếu tố
phiên mã (ligand-regulated transcription factor)
Chương III: Các tuyến nội tiết và các hormone của nó (nâng cao)
3.1 Các tuyến nội tiết chính được điều khiển theo hệ thống 4 bậc:
thần kinh trung ương, hypothalamus, tuyến yên (pituitary), tuyến đích
3.2 Các tuyến nội tiết chính và các hormon của nó
3.2.1Hypothalamus và các hormone
3.2.1.1 Hormon giải phóng
3.2.1.2 Hormone ức chế
3.2.2 Tuyến yên
3.2.2.1 hormon thùy trước tuyến yên
3.2.2.2 Hormon thùy sau tuyến yên
3.2.2 Tuyến giáp và tuyến cận giáp
3.2.2.1 Sinh tổng hợp hormone tuyến giáp T3 và Thyroxin T4
3.2.2.2 Calcitonin và sự điều hòa calci và phospho máu
3.2.3 Tuyến thượng thận
3.2.3.1 Cấu trúc tuyến thượng thận: phần vỏ và phần tủy
3.2.3.2 Các steroid hormon của phần vỏ tuyến thượng thận
3.2.3.3 hormon của phần tủy tuyến thượng thận có nguồn gốc tyrosine
3.2.4 Tuyến tụy
3.2.4.1 Cấu trúc của đảo tụy Langerhans
3.2.4.2 Insulin và glucagon điều hòa chuyển hóa đường và chất béo
3.2.5 Tuyến sinh dục
3.2.5.1 Buồng trứng và estrogen
3.2.5.2 Thể vàng và progesterone
3.2.5.3 Tinh hoàn và testosterone
3.2.6 Tuyến tùng
3.3 Các tổ chức nội tiết khác

261
Chương IV: Một số bệnh nội tiết
5.1 Cơ chế của các bệnh nội tiết
5.2. Insulin và bệnh tiểu đường
5.2.1 Insulin receptor và cơ chế tác dụng của insulin
5.2.2 Sự truyền tín hiệu ngay sau khi insulin receptor bị hoạt hóa
5.2.3 Sự truyền tín hiệu tiếp theo
5.2.4 Insulin và sự chuyển hóa đường
5.2.4.1 GLUT- 4 và các protein tham gia vận chuyển glucose vào tế bào (nâng cao)
5.2.5 Insulin và sự chuyển hóa chất béo
5.2.6 Bệnh tiểu đường và các hướng nghiên cứu chữa bệnh
5.2.6.1 Bệnh tiểu đường type 1
5.2.6.2 Bệnh tiểu đường type 2
5.2.6.3 Các hướng nghiên cứu chữa bệnh (nâng cao)
5.2 Một số bệnh nội tiết khác (nâng cao)

65. SINH LÝ HỌC ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG SO SÁNH (Comparative


Vertebrate Physiology)
1. Mã môn học: BIO3421
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh lý học người và động vật (BIO2405), Cá thể và quần thể
(BIO3401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- ThS. Phạm Trọng Khá, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- ThS. Lưu Thị Thu Phương,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
- TS. Tô Thanh Thúy,Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học(kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.4. Kiến thức
- Hiểu được sự tiến hóa của động vật có xương sống; Hiểu được nguyên lý cân bằng nội
môi ở các động vật thuộc các lớp động vật có xương sống.
- Nắm vững các kiến thức về các quá trình sống diễn ra ở các loài động vật có xương
sống. Trên cơ sở đó sinh viên có thể làm sáng tỏ những khác biệt sinh lý giữa các loài
động vật có xương sống cùng với nó là sự thích nghi với điều kiện sống.
6.5. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
Có kỹ năng phát hiện, phân tích, giải quyết vấn đề trong lĩnh vực sinh lý so sánh động
vật có xương sống

262
6.6. Kỹ năng và thái độ xã hội
Có thể nhận thức được bối cảnh xã hội, ngoại cảnh để áp dụng vào các hoạt động thực
tiễn liên quan đến sinh lý so sánh động vật có xương sống.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra thường xuyên:
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận hoặc kiểm tra ngắn
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 5
+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 10
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận
+ Hệ số điểm: 60%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
 Hill, Wyse, Anderson (2008). Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc.
USA.
 Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston (2005). Environmental Physiology of
Animals. 2nd edition, Blackwell Science Ltd.
 Meyes and Schute (2008). Principles of Animal Physiology, 2nd edition, Benjamin
Cummings, USA.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học giới thiệu về sự so sánh các chức năng của các cơ quan, hệ thống cơ quan ở các
động vật có xương sống. Sự so sánh này tập trung vào một số hệ thống đó là hệ tiêu hóa,
tuần hoàn, hô hấp, bài tiết và sự điều hòa nhiệt độ cơ thể. Đặc biệt là nhấn mạnh đến khía
cạnh sự thích nghi sinh lý với điều kiện môi trường của các loài động vật có xương sống.

A comparative study of vertebrate function. Physiology of selected systems, including


digestion, circulation, excretion, respiration, and temperature regulation. Emphasis on
physiological adaptations to the environment.
10. Nội dung chi tiết môn học(trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Giới thiệu chung về sinh lý học so sánh
1.1. Nhắc lại một số khái niệm cơ bản trong sinh lý học
1.2. Những vấn đề trung tâm của sinh lý học so sánh
1.3. Sự tiến hóa của động vật có xương sống
1.3.1. Động vật và môi trường sống của chúng

263
1.3.2. Ngày nay,các động vật thực hiện các chức năng của chúng như thế nào?
Chương 2. Trao đổi năng lượng và tốc độ chuyển hóa
2.1. Khái niệm động hóa và dị hóa
2.2. Các dạng năng lượng và sự thay đổi trong hoạt động sinh lý
2.3. Hiệu quả của sự biến đổi năng lượng
2.4. Tốc độ trao đổi chất ở các loài động vật có xương sống
2.4.1. Tốc độ trao đổi chất cơ bản và tốc độ trao đổi chất chuẩn
2.4.1. Mối quan hệ giữa tốc độ trao đổi chất với kích thước của cơ thể
2.5. Năng lượng của thức ăn và sự sinh trưởng ở các loài động vật
2.6. Các dạng trao đổi hiếu khí và kị khí
2.7. Năng lượng của hoạt động hiếu khí
Chương 3. Điều hòa nhiệt độ ở các loài động vật
3.1. Các khái niệm cơ bản
3.2. Cơ chế điều hòa nhiệt độ ở động vật biến nhiệt
3.3. Cơ chế điều hòa nhiệt độ ở động vật đẳng nhiệt
3.4. Sự truyền nhiệt giữa các loài động vật với môi trường của chúng.
Chương 4. Hô hấp ở động vật có xương sống
4.1. Sự tương phản các đặc điểm tự nhiên của không khí và nước
4.2. Sự khuếch tán của các khí
4.3. Những khái niệm cơ bản về sự hô hấp ngoài
4.4. Hô hấp ở cá
4.5. Hô hấp ở lưỡng cư
4.6. Hô hấp ở bò sát
4.7. Hô hấp ở chim và động vật có vú
4.8. Sự điều hòa hô hấp với cân bằng axit – bazơ ở các động vật có xương sống
Chương 5. Sinh lý tuần hoàn
5.1. Sự tiến hóa của hệ tuần hoàn ở các động vật có xương sống
5.2. Hệ tuần hoàn ở cá
5.3. Hệ tuần hoàn ở lưỡng cư và bò sát
5.4. Hệ tuần hoàn ở chim và động vật có vú
5.5. Sự vận chuyển các khí hô hấp ở động vật có vú dưới biển
5.5.1. Sự điều chỉnh tuần hoàn khi lặn
5.5.2. Quá trình trao đổi chất khi lặn
Chương 6. Sinh lý cân bằng nước và muối
6.1. Tầm quan trọng của các dịch thể ở các loài động vật có xương sống

264
6.2. Mối quan hệ trong các dịch thể
6.3. Sự tiến hóa tổng hợp urê
6.4. Sinh lý thận ở động vật dưới nước và động vật trên cạn
6.5. Sự cân bằng nước và muối của các động vật trong môi trường sống của chúng
6.5.1. Ở động vật nước ngọt
6.5.1. Ở động vật biển
6.5.2. Ở động vật sa mạc

66. SINH HỌC THẦN KINH (Neurobiology)


1. Mã môn học: BIO3422
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Sinh lý học người và động vật (BIO2405), Cá thể và quần thể (BIO3401)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảngviên:
- ThS. Phạm Trọng Khá, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN
- ThS. Lưu Thị Thu Phương, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN
- TS. Tô Thanh Thúy, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN-ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học (Kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức
- Hiểu được thế nào là sinh học thần kinh, phân loại tế bào thần kinh, làm thế nào nhận
biết một tế bào thần kinh.
- Nắm vững các kiến thức về vị trí, cấu tạo và chức năng của các bộ phận cấu thành hệ
thần kinh, làm sáng tỏ bản chất của xung thần kinh và sự dẫn truyền xung thần kinh.
Hiểu rõ tín hiệu hóa học và tín hiệu điện. Các chất trung gian dẫn truyền thần kinh,
Những hiểu biết hiện nay về cơ chế phân tử của học tập, trí nhớ…Định hướng phát
triển của khoa học thần kinh trong tương lai
- Nắm được một số phương pháp nghiên cứu trong sinh học thần kinh và các ứng dụng
vào thực tiễn.
6.2. Kỹ năng và thái độ
Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc, kỹ năng phân tích vấn đề, kỹ năng thu thập và
tổng hợp tài liệu, kỹ năng thuyết trình, tự tin, chủ động và linh hoạt.
Có thái độ học tập chủ động, tích cực
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra thường xuyên:
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận hoặc kiểm tra ngắn

265
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra giữa kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 5
+ Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian: sau tuần thứ 10
+ Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận
+ Hệ số điểm: 60%
8. Giáo trình bắt buộc
- Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick, William C. Hall, Anthony-
Samuel LaMantia, and Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition, Sinauer
Associatees, Inc. USA.
- Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001), From Neuron to Brain,
4thedition,Sinauer Associatees, Inc. USA.
- Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology (2010), 12th edition, Sinauer
Associatees, Inc. USA.
9. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản từ neuron tới não bộ. Những nội
dung chính được đề cập đến bao gồm chức năng chung của hệ thần kinh, sự phát triển sớm
của não bộ, đơn vị cấu chúc và chức năng của hệ thần kinh, bản chất xung thần kinh, sự
dẫn truyền tín hiệu điện và tín hiệu hóa học trong các tế bào thần kinh, các chất trung gian
dẫn truyền thần kinh và các thụ thể của chúng, hoạt động thần kinh cấp cao, những vấn đề
và triển vọng của sinh học thần kinh trong tương lai.

This course will provide an introduction to basic principles of neurobiology from neuron
to brain, including the common functions of nervuos system, early brain development,
functional and structural unit of nervous system, the nature of nervous pulse, transportation
of electrial and chemical signals of nerve cells, neurotransmitters and their receptors,
complex brain functions, problems and perspectives of neurobiology in the future.
10. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1. Giới thiệu chung về hệ thần kinh ở người và động vật
1.1. Quá trình phát triển chủng loại của hệ thần kinh
1.2. Nguyên tắc tổ chức của hệ thần kinh
1.3. Chức năng của hệ thần kinh, mối liên hệ giữa thần kinh – thể dịch trong điều
hòa hoạt động của cơ thể.
Chương 2. Sự phát triển của hệ thần kinh ở giai đoạn phôi thai
2.1. Quá trình hình thành các lá phôi và sự hình thành ống thần kinh

266
2.2. Sự hình thành các cấu trúc chính của hệ thần kinh
2.3. Sự biệt hóa của các tế bào thần kinh
2.4. Các gen Homeobox và POU với sự phát triển sớm của não bộ
2.5. Quá trình myelin hóa
2.6. Các nghiên cứu mới nhất về sự hình thành và phát triển của axon và synap
Chương 3. Thành phần tế bào của hệ thần kinh
3.1. Sự đa dạng tế bào trong hệ thần kinh
3.2. Neuron
3.3. Tế bào thần kinh đệm – Neuroglia
3.4. Sự tái tạo tế bào thần kinh
3.5. Các cấu trúc nối giữa các tế bào
3.6. Tế bào glia và hàng rào máu não
3.7. Synap – nơi tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh
Chương 4. Các tín hiệu điện của các tế bào thần kinh
4.1. Sự định vị của các kênh ion trên tế bào thần kinh
4.2. Cơ sở ion của điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
4.3. Phương pháp Patch Clamp
4.4. Cơ chế phân tử của sự dẫn truyền xung thần kinh
Chương 5. Hoạt động tiết của các neuron
5.1. Tổng quan về các chất trung gian dẫn truyền thần kinh và hormon thần kinh
5.1.1 Tổng hợp protein ở thân neuron
5.1.2. Vận chuyển các protein được tổng hợp theo axon
5.1.3. Hoạt động tiết các chất trung gian dẫn truyền thần kinh và hormon thần
kinh
5.1.4. Xuất bào và nhập bào ở synap
5.2. Các loại chất trung gian dẫn truyền thần kinh
5.2.1. Các chất gây hưng phấn
5.2.2. Các chất gây ức chế
Chương 6. Quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào
6.1. Hệ thống truyền tín hiệu thông qua G protein
6.2. Hệ thống truyền tín hiệu thông qua các receptor là các kênh ion
Chương 7. Hoạt động thần kinh cấp cao
7.1. Khái niệm
7.2. Hệ thống tín hiệu 1 và 2
7.3. Học tập và trí nhớ
7.4. Giấc ngủ
Chương 8. Một số bệnh lý thần kinh

267
8.1. Parkinson
8.2. Alzheimer
8.3. Huntington
Chương 9. Một số hướng nghiên cứu hiện nay về sinh học thần kinh
9.1. Sinh học thần kinh phân tử
9.2. Miễn dịch học thần kinh
9.3. Sinh học thần kinh tập tính
9.4. Sinh học thần kinh bệnh lý và tuổi già

67. THỰC HÀNH SINH LÝ HỌC THỰC VẬT (Experiments in Plant Physiology)
1. Mã môn học: BIO3423
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh lý học thực vật (BIO2411)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- TS. Phạm Thị Lương Hằng, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Đại
học Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-8582796,
email: luonghang@gmail.com
- TS. Lê Quỳnh Mai, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Đại học
Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-8582796, email:
lequynhmai80@gmail.com
- ThS. Trần Thị Dụ Chi, Bộ môn Sinh lý thực vật và Hóa sinh, Khoa Sinh học, Đại học
Khoa học Tự nhiên, 334, Nguyễn Trãi, Hà Nội. Điện thoại, email: 04-8582796, email:
tranduchi@gmail.com
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ)
6.1. Kiến thức:
- Giải thích được các kết quả thí nghiệm về áp suất thẩm thấu của tế bào thực vật, cường
độ quang hợp và hiệu suất của quá trình thoát hơi nước.
- Quan sát được hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào thực vật
- Áp dụng được nguyên lý về độ phân cực của các hợp chất trong thí nghiệm phân tách
sắc tố thực vật
- Chứng minh được khả năng quang hợp của lục lạp tách rời
- Chứng minh được sự có mặt của các chất khoáng trong tro thực vật
6.2. Kỹ năng – thái độ:
- Có kỹ năng tổ chức và sắp xếp công việc
- Kỹ năng phân tích vấn đề
- Kỹ năng thu thập và tổng hợp tài liệu

268
- Kỹ năng thuyết trình
- Kỹ năng giao tiếp tiếng anh tốt
- Tự tin, chủ động và linh hoạt
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Hình thức tỷ lệ (%)
Bài tập nhóm/tháng 20
Bài kiểm tra giữa kỳ 20
Thi cuối kỳ 60
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Vũ Văn Vụ và Cs, Thực tập Sinh lý thực vật, 2004, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
- Scott Freeman, Biological Science, tái bản lần thứ 4, 2010, Pearson Education Inc.
Publishing
- Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học hướng dẫn sinh viên quan sát sự hấp thụ nước của tế bào thực vật, xác định cường
độ thoát hơi nước ở lá cũng như sự vận chuyển nước và các chất hòa tan trong hệ mạch
dẫn. Các thí nghiệm về phân tích hàm lượng, thành phần sắc tố và cường độ hấp thụ CO2/
thải O2 cũng được thiết kế để giúp sinh viên hiểu rõ hơn về chức năng quang hợp ở thực
vật.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Tế bào thực vật
Bài thực hành 1: Sự xâm nhập của các chất vào tế bào thực vật
Bài thực hành 2: Hiện tượng co nguyên sinh và phản co nguyên sinh của tế bào vảy hành
Chương 2: Sự hút nước của tế bào thực vật
Bài thực hành 3: Xác định áp suất thẩm thấu của tế bào thực vật bằng phương pháp co
nguyên sinh
Bài thực hành 4: Xác định áp suất thẩm thấu của tế bào thực vật bằng phương pháp so sánh
tỷ trọng dung dịch
Bài thực hành 5: Xác định sự hút nước của tế bào thực vật dựa trên phương pháp Usprung
Chương 3: Sự hấp thụ và vận chuyển nước
Bài thực hành 6: Sự vận chuyển nước và các chất hòa tan ở cành cây tách rời
Bài thực hành 7: Xác định cường độ thoát hơi nước bằng phương pháp cân nhanh
Bài thực hành 8: Quang sát sự đóng mở của khí khổng dưới kính hiển vi
Chương 4: Dinh dưỡng khoáng ở thực vật
Bài thực hành 9: Phân tích các chất khoáng trong thực vật

269
Chương 5: Quang hợp
Bài thực hành 10: Phản ứng lý hóa và tính cảm quang của diệp lục
Bài thực hành 11: Tách sắc tố bằng sắc ký bản mỏng
Bài thực hành 12: Xác định hoạt tính quang hóa của lục lạp tách rời
Bài thực hành 13: Sự thải oxi ngoài sáng của cây thủy sinh
Bài thực hành 14: Xác định cường độ quang hợp theo phương pháp Tiurin
Chương 6: Hô hấp tế bào
Bài thực hành 15: Phát hiện enzyme của quá trình hô hấp
Chương 7: Sinh trưởng và phát triển
Bài thực hành 16: Xác định tính hướng sáng của thực vật

68. THỰC HÀNH SINH LÝ HỌC ĐỘNG VẬT (Experiments in Animal Physiology)
1. Mã môn học: BIO3424
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Sinh lý học người và động vật (BIO2405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên:
- ThS. Lưu Thị Thu Phương, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên,
ĐHQGHN
- ThS. Phạm Trọng Khá, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
- TS. Tô Thanh Thúy,Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học
6.1. Kiến thức
- Thành thạo các kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các chỉ số sinh
lý cơ bản
- Thực hiện được các kỹ thuật giải phẫu tách dây thần kinh, tạo chế phẩm cơ quan cô lập
(như tim, cơ...) trên động vật thực nghiệm
- Chứng minh một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động chức năng của một vài cơ quan, hệ
cơ quan trong cơ thể
- Tái hiện các thí nghiệm kinh điển trong sinh lý học như thí nghiệm Stanius, ức chế
Sechenov...
- Tạo mô hình gây choáng insulin
- Thiết kế quy trình thành lập phản xạ có điều kiện trên động vật thực nghiệm dực trên
mô hình của Pavlov
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Thành thạo các kỹ năng cơ bản trong phòng thí nghiệm (Mức 2)

270
- Có khả năng tiến hành một số thí nghiệm độc lập (Mức 2)
- Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả (Mức 2)
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Trên cơ sở những kiến thức, kỹ năng của môn học, sinh viên có thể ứng dụng trong một
số công việc có liên quan (Mức 3)
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng đã học có thể cải tiến quy trình thí nghiệm hoặc
phát triển mô hình mới đáp ứng nhu cầu thực tiễn (Mức 4).
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 5
o Hình thức kiểm tra: thảo luận theo nhóm.
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 10
o Hình thức kiểm tra: bốc thăm để tiến hành một thí nghiệm
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
o Điểm trung bình chung của các bài kiểm tra ngắn
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc
- Trịnh Hữu Hằng, Đỗ Công Huỳnh (2000). “Thực hành Sinh lý người và động vật”, Nhà
xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học
“Thực hành Sinh lý học động vật” trang bị cho sinh viên các kỹ năng thực hành về lĩnh vực
Sinh lý học trong Phòng thí nghiệm. Sinh viên sẽ được cung cấp các phương pháp cơ bản
nhằm xác định các chỉ số sinh lý quan trọng trong cơ thể. Người học cũng được tiến hành
các thí nghiệm trên động vật thực nghiệm nhằm chứng minh những nguyên lý cơ bản trong
Sinh lý học. Môn học cũng tái hiện nhiều thí nghiệm kinh điển giúp khơi gợi khả năng sáng
tạo của sinh viên trong nghiên cứu Sinh lý học hiện đại. Bên cạnh đó, môn học bước đầu
giúp sinh viên xây dựng thành công một mô hình thí nghiệm. Ngoài ra sinh viên được thể
hiện khả năng sáng tạo bằng cách thiết lập một quy trình thành lập phản xạ có điều kiện
trên động vật dựa vào mô hình của Pavlov.
"Experiments in animal physiology" courseprovidesstudents with the practical skills in the
field of Physiology in the Laboratory. Students willbe provided with thebasic methodto
determinethephysiologicalimportant indexes in the body. Thelearnerswere also
conductedexperimentson animalsto provethebasic principlesofPhysiology. Besides, this

271
course showsclassicexperiments that help students develop their creative abilities in the
studymodernPhysiology. In addition, this subject provides students with ability on building
an experimental model. Moreover, their creativities are shown by establishinga processof
formationconditionedreflexesin animalsbasedon the model ofPavlov.
10. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1. Giới thiệu về môn học
1.1. Ý nghĩa môn học
1.2. Động vật thí nghiệm
1.3. Thiết bị, hóa chất và dụng cụ thí nghiệm
1.4. Các kỹ thuật cơ bản
Chương 2. Hệ tuần hoàn và máu
2.1. Xác định nhóm máu
2.2. Xác định hàm lượng hemoglobin
2.3. Giải phẫu tim, nhịp tim
2.4. Nghe tiếng tim
2.5. Ghi điện tim
2.6. Đo huyết áp động mạch bằng phương pháp gián tiếp
2.7. Điều hoàn hoạt động của tim theo cơ chế thần kinh
2.8. Thí nghiệm Stanius
2.9. Thí nghiệm Claude-Bernard
Chương 3. Hệ hô hấp
3.1. Đo dung tích sống và lưu lượng khí thở cực đại
Chương 4. Hệ nội tiết
4.1. Cắt tuyến yên
4.2. Xác định hàm lượng đường máu
4.3. Gây sốc insulin
4.4. Chẩn đoán thai nghén sớm
Chương 5. Hệ thần kinh - cơ
5.1. Đo lực cơ
5.2. Phân tích cung phản xạ
5.3. Ức chế Sechenov
5.4. Thành lập phản xạ có điều kiện
Chương 6. Các cơ quan cảm giác
6.1. Đo thị lực
6.2. Xác định các vùng vị giác trên lưỡi

69. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC I (Scientific Research I)

272
1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3425
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức các môn học cơ sở ngành
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và các giảng viên tham gia giảng dạy chương trình đạt chuẩn
quốc tế của Trường ĐHKHNTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức :
- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần
nghiên cứu.
- Biết cách phân tích, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch
cho một vấn đề cần nghiên cứu
- Áp dụng các kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản để thực hiện một nghiên cứu dưới
dạng điều tra, khảo sát hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiệm.
- Phân tích, tổng hợp và giải thích được những kết quả nghiên cứu ở mức cơ bản.
- Khơi dậy khả năng sáng tạo trong chuyên môn.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Hình thành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và so sánh.
- Hình thành kỹ năng viết và trình bày một báo cáo khoa học.
- Nâng cao tính chủ động trong công việc, và lòng yêu mê khám phá, tìm tòi.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Chủ động trong việc đề xuất, thực hiện, phân tích, nhận xét một vấn đề khoa học.
- Nâng cao tính cẩn thận, chính xác, khách quan trong việc phân tích, nhìn nhận một
vấn đề khoa học.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Chủ động áp dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn công tác.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Thường xuyên (20%): thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sự tham gia của người học
vào các bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm, 20%)
- Cuối kỳ (thi viết, 60%), việc đánh giá báo cáo qua một hoặc một nhóm chuyên gia với
các tiêu chí đánh giá: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am
hiểu công trình thông qua việc trả lời các chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phản
biện và/hoặc cán bộ hướng dẫn.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):

273
- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V.,
Jackson R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings
- Phan Tuấn Nghĩa (2012) Hóa sinh học thực nghiệm, NXB Giáo dục
- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular
Sciences. Benjamin Cummings.
- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual.
Cold Harbor Spring Laboratory Press.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đó sinh viên được cán bộ
hướng dẫn giao cho thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiện trong
phòng thí nghiệm hay trên thực địa hoặc kết hợp cả hai loại hình.
Đề tài phải thể hiện sự vận dụng các kiến thức, kỹ năng mà xinh viên thu nhận được trong
quá trình học tập đại học để hình thành nên những kỹ năng mới, đó chính là khả năng vận
dụng phân tích, tổng hợp, lên kế hoach, sáng tạo trong việc chuyên môn để hoàn thành tốt
đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiện, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết
quả đạt được dạng một báo cáo khoa học.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học
10.3. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo
10.4. Nghiên cứu khoa học trong các phòng thí nghiệm và ngoài thực địa
Chương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào
2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu
2.2. Xác định mục tiêu và các sản phẩm dự kiến đạt được.
2.3. Thiết kế nội dung
2.4. Lựac chọn cách tiếp cận và phương pháp
2.5. Chọn nhóm nghiên cứu và lập kế hoạch
2.6. Kiểm tra và đánh đánh giá kết quả thu được.
Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học
3.1. Viết một báo cáo khoa học
3.2. Trình bày một báo cáo khoa học
3.3. Viết một bài báo khao học

70. THỰC VẬT VÀ CON NGƯỜI (Plants and Humanity)


1. Mã môn học/chuyên đề:BIO3426

274
2. Số tín chỉ:3
3. Môn học tiên quyết: Thực vật học (BIO3403)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN.
- TS. Nguyễn Thùy Liên, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN.
- ThS. Nguyễn Thị Kim Thanh, Bộ môn Thực vật học, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Hiểu và giải thích các nhóm thực vật sống bì sinh, cây dây leo, thực vật ngập mặn ven
biển (Rú, Vẹt,…). Vai trò của cây xanh trong kết trúc cảnh quan đô thị, đa dạng sinh
học thực vật trong việc bảo vệ môi trường xanh và phát triển bền vững.
- Hiểu được các khái niệm, cấu trúc tế bào, nội quan và sản phẩm thứ cấp và ứng dụng
thực vật bằng kỹ thuật di truyền và công nghệ sinh học thực vật.
- Hiểu và giải thích nguồn gốc tiến hóa của thực vật.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên có thể hiểu được vai trò và ý nghĩa
của thực vật với con người.
- Biết và chủ động khai thác, thu thập, tổng hợp các nguồn tài liệu liên quan đến môn
học. Viết bài tham gia thảo luận, trình bày báo cáo theo chuyên đề trước nhóm hoặc
trước lớp.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Hiểu biết và có tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ đa dạng sinh học và phát triển bền
vững
- Áp dụng các kiến thức về thực vật, đánh giá khả năng sử dụng thực vật vào thực tiễn
cuộc sống
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng nhâ ̣n diê ̣n được mô ̣t số loài thực vâ ̣t cơ bản; những loài có giá trị kinh tế.
Biết cách phòng tránh các nhóm thực vật, nấm mọc hoang gây độc cho con người; đề ra
biện pháp bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên thực vật. Phát triển các khu bảo tồn và
Vườn quốc gia.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
Thời gian: sau tuần thứ 7
Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận.

275
Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
Thời gian: sau tuần thứ 14
Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm hoặc viết luận hoặc vấn đáp.
Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
Điểm trung bình chung của các bài thảo luận trên lớp.
Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- James D. Mauseth (2009). Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones
and Bartlett Publishers, 2009.
- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens,
Michael J. Donoghue (2007). Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third
edition, Publishers-Sunderland, Massachusetts USA.
8.3. Tài liệu tham khảo:
- Dennis W. Woodland (2009). Contemporary Plant Systematics, Fourth Edition, Printed
in the United States of America.
- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn (2004). Biology of Plant, 7th Edition.
Printed in the United States of America, 2004.
- Nguyễn Bá (2007). Giáo trình Thực vật học, Nxb Giáo dục.
- Nguyễn Bá (2007). Hình thái học thực vật, Nxb Giáo dục.
- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặng Thị Sy (2004). Hệ thống học thực vật, Nxb ĐHQG Hà Nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Hoạt động của con người, mối liên hệ giữa thực vật với con người, vai trò của hệ sinh thái
thực vật đối với con người, tổng quan sự đa dạng thực vật. Lựa chọn một số chủ đề mang
tính toàn cầu như mưa axit, phá rừng, công nghệ sinh học, và những ứng dụng khác. Giá
trị kinh tế và tác hại của các nhóm cây thuốc, cây độc, cũng như nguồn dinh dưỡng của các
loài thực vật như các loài Rong biển, Nấm ăn, Xoài và Rầu riêng...
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Các chủ đề sau được đề cập trong môn học:
1. Giới thiệu
2. Thực vật, cây xanh, dịch vụ môi trường
3. Vai trò của cây xanh trong kết trúc cảnh quan đô thị
4. Nhóm thực vật chứa chất kích thích gây nghiện
5. Nhóm cây dây leo
6. Rễ và các cơ quan của rễ

276
7. Rừng ngập mặn
8. Cấu tạo của thân
9. Gỗ và xác định độ tuổi của gỗ
10. Cấu tạo tế bào
11. Chất nguyên sinh
12. Sản phẩm thứ cấp
13. Vách tế bào
14. Di truyền và công nghệ sinh học thực vật
15. Cấu trúc đất, mưa a xít
16. Dinh dưỡng khoáng N, P, K
17. Sự thoát hơi nước
18. Hoocmon và sự ra hoa
19. Quả và quá trình chín
20. Tảo lục và chất lượng nước
21. Rong biển
22. Nấm mốc
23. Nấm men
24. Nấm ăn
25. Địa y
26. Rêu
27. Dương xỉ
28. Thông
29. Hệ thống rừng và khu bảo tồn

71. SINH THÁI HỌC TIẾN HÓA (Evolutionary Ecology)


1. Mã môn học: BIO3427
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Cá thể và quần thể (BIO3401), Cơ sở sinh thái học (BIO3406).
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
TS. Trần Anh Đức, Bộ môn Động vật không xương sống, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN
PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, Bộ môn Động vật không xương sống, Khoa Sinh học, Trường
ĐHKHTN

277
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Nhận biết & hiểu được tầm quan trọng và pham vi ứng dụng của sinh học tiến hóa
trong ngành sinh học, tác động của sinh học tiến hóa đối với xã hội.
- Nhận biết & hiểu được những khái niệm cơ bản của sinh học tiến hóa: di truyền quần
thể, sự hình thành loài, chọn lọc tự nhiên, chọn lọc giới tính, địa lý sinh vật, đồng tiến
hóa, tiến hóa ở mức độ phân tử.
- Nhận biết & hiểu được các cơ chế và mô hình tiến hóa của sinh vật.
- Nhận biết, hiểu và giải thích được mối quan hệ giữa tiến hóa và đa dạng sinh học.
- Nhận biết, hiểu áp dụng được những phương pháp cơ bản trong nghiên cứu chủng loại
phát sinh của sinh vật.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Có khả năng nhận biết, hiểu và áp dụng được những tiến bộ của công nghệ thông tin
trong nghiên cứu sinh học.
- Có khả năng áp dụng đúng những quy tắc cơ bản các phương pháp nghiên cứu chủng
loại phát sinh.
- Rèn luyện các kỹ năng tư duy logic
- Rèn luyện tính trung thực, chính xác trong khoa học.
- Rèn luyện tính kỷ luật, nghiêm túc trong công việc.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Nhận thức và hiểu được vai trò nền tảng của sinh học tiến hóa trong nghiên cứu sinh
học nói chung trong bảo tồn đa dạng sinh học.
- Nhận thức và hiểu được ảnh hưởng của sinh học tiến hóa đối với xã hội loài người.
- Xây dựng và bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên – môi trường.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Sử dụng kiến thức lý thuyết được trang bị để phát hiện, phân tích, đánh giá, giải quyết
những vấn đề cụ thể trong thực tiễn nghiên cứu sinh học, liên quan đến việc giải thích
sự tiến hóa của sinh vật, mối quan hệ nguồn gốc giữa các nhóm sinh vật.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Đánh giá trong quá trình học thông qua bài tập nhỏ và thảo luận nhóm ngay trên lớp.
- Đánh giá sau quá trình học thông qua bài tiểu luận của nhóm sinh viên (tổng hợp,
phân tích & đánh giá một vấn đề cụ thể trong sinh học tiến hóa) và phần thuyết trình
kết thúc môn học.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Futuyma D.J. (2009). Evolution, 2nd edition. Sinauer Associates Inc.
- Mayr E. (2001). What evolution is. Basic Books.

278
- Kardong K.V. (2008). An Introduction to Biological Evolution, 2nd edition. McGraw-
Hill.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và
Anh): Môn học giới thiệu lý thuyết và bằng chứng về cơ chế tiến hóa ở các quần thể tự
nhiên. Các chủ đề chính bao gồm di truyền quần thể, sự hình thành loài, chọn lọc tự nhiên,
chọn lọc giới tính, địa lý sinh vật, đồng tiến hóa, tiến hóa ở mức độ phân tử. Ngoài ra sinh
viên còn được làm quen và tập áp dụng những phương pháp tiếp cận mới nhất trong
nghiên cứu chủng loại phát sinh và tiến hóa của sinh vật thông qua các bài tập trên lớp giải
quyết những trường hợp cụ thể của tiến hóa.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Sinh học tiến hóa
- Tiến hóa là gì ?
- Thời kỳ trước Darwin
- Charles Darwin
- Thuyết tiến hóa của Darwin
- Các thuyết tiến hóa sau Darwin
- Tổng quan chung về các thuyết tiến hóa
- Những vấn đề liên quan đến triết học
- Sắc tộc, tôn giáo và tiến hóa
- Bằng chứng và giả thuyết tiến hóa
Chương 2. “Tree of Life”: Phân loại và quan hệ nguồn gốc của sinh vật
- Phân loại sinh vật
- Phỏng đoán lịch sử nguồn gốc phát sinh của sinh vật
- Đồng hồ phân tử
- Cây di truyền
- Những khó khăn trong phân tích nguồn gốc phát sinh
- Hiện tượng lai và chuyển gen
Chương 3. Các mô hình tiến hóa
- Lịch sử tiến hóa
- Phỏng đoán lịch sử tiến hóa
- Một số mô hình tiến hóa suy ra từ hệ thống phân loại học
- Việc phân tích quan hệ nguồn gốc ghi nhận xu hướng tiến hóa
- Mô hình tiến hóa của gene và genome
Chương 4. Tiến hóa và hóa thạch
- Một số khái niệm địa chất cơ bản
- Hóa thạch
- Hóa thạch Hominin

279
- Quan hệ nguồn gốc và hóa thạch
- Các xu hướng tiến hóa
- Tốc độ tiến hóa
Chương 5. Lịch sử sự sống trên trái đất
- Trước khi sự sống bắt đầu
- Sự phát sinh của sự sống
- Sự sống ở thời kỳ tiền Cambri
- Sự sống ở đại Cổ sinh: Thời kỳ bùng nổ Cambri
- Sự sống ở đại Cổ sinh: từ kỷ Ordovic đến kỷ Devon
- Sự sống ở đại Cổ sinh: kỷ Carbon và kỷ Permi
- Sự sống ở đại Trung sinh
- Đại Tân sinh
Chương 6. Địa lý tiến hóa
- Bằng chứng địa lý của tiến hóa
- Những mô hình phân bố chính
- Những yếu tố lịch sử ảnh hưởng đến phân bố địa lý
- Kiểm tra các giả thuyết về lịch sử địa lý sinh vật
- Quan hệ nguồn gốc địa lý sinh vật
- Giới hạn phân bố địa lý: Sinh thái và Tiến hóa
- Tiến hóa của các sơ đồ phân bố địa lý
- Sơ đồ phân bố đa dạng sinh học hiện tại
Chương 7. Sự tiến hóa của đa dạng sinh học
- Ước lượng và mô hình hóa sự đa dạng sinh học
- Đa dạng sinh học ở Liên đại Hiển sinh (the Phanerozoic)
- Liệu đa dạng loài đã đạt mức độ cân bằng?
Chương 8. Nguồn gốc của sự đa dạng di truyền
- Gene và genome
- Đột biến gene
- Đột biến là một quá trình ngẫu nhiên
- Sự biến đổi của kiểu nhân
Chương 9. Biến dị
- Nguyên nhân của biến dị kiểu hình
- Những nguyên lý cơ bản của sự biến dị di truyền trong quần thể
- Biến dị di truyền trong các quần thể tự nhiên: gen đơn
- Biến dị di truyền trong các quần thể tự nhiên: gen nhiều locus
- Biến dị giữa các quần thể

280
Chương 10. Sự thay đổi tần số của gene: sự tiến hóa ngẫu nhiên
- Lý thuyết của sự thay đổi tần số của gene
- Tiến hóa nhờ thay đổi tần số của gene
- Lý thuyết trung tính của tiến hóa phân tử
- Sự trao đổi gene và sự thay đổi tần số của gene
Chương 11. Chọn lọc tự nhiên và sự thích nghi
- Sự thích nghi: một số ví dụ
- Bản chất của chọn lọc sự nhiên
- Một số ví dụ của chọn lọc tự nhiên
- Các mức độ chọn lọc
- Bản chất của sự thích nghi
Chương 12. Lý thuyết di truyền của chọn lọc tự nhiên
- “mức độ phù hợp” (Fitness)
- Các mô hình chọn lọc tự nhiên
- Sự đa hình được duy trì nhờ chọn lọc một cách cân bằng
- Các kết quả của sự thay đổi trong một bước tiến hóa
- Ưu điểm của chọn lọc tự nhiên
- Dấu hiệu phân tử của chọn lọc tự nhiên
Chương 13. Tiến hóa kiểu hình
- Cấu trúc di truyền quy định kiểu hình
- Những yếu tố cấu thành sự sai khác kiểu hình
- Sự thay đổi tần số gên hay chọn lọc tự nhiên?
- Chọn lọc tự nhiên qua các đặc điểm lượng hóa
- Điều gì giúp duy trì đa dạng di truyền ở các đặc điểm lượng hóa?
- Tương quan tiến hóa của các đặc điểm lượng hóa
- Liệu Di truyền học có thể dự đoán dài hạn quá trình tiến hóa?
- Phạm vi phản ứng
- Những giới hạn di truyền đối với tiến hóa
Chương 14. Tiến hóa của lịch sử sự sống
- Chọn lọc cá thể và chọn lọc nhóm
- Mô hình hóa kiểu hình tối ưu
- Nguồn gốc tiến hóa là yếu tố tạo nên “mức độ phù hợp” (Fitness)
Chương 15. Giới tính và sinh sản
- Tiến hóa của tần suất đột biến
- Sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính
- Nghịch lý của giới tính

281
- Tỷ lệ giới tính
- Lai gần và lai xa
- Khái niệm chọn lọc giới tính
- Cạnh tranh giữa các con đực và giữa các tinh trùng
- Chọn lọc giới tính bằng lựa chọn ghép đôi
- Đồng tiến hóa đối kháng
- Các chiến lược kết đôi
Chương 16. Xung đột và hợp tác
- Xung đột
- Tương tác xã hội và hợp tác
- Xung đột di truyền
- Ký sinh, cộng sinh và các mức độ tương tác
- Tập tính của con người và xã hội loài người
Chương 17. Loài
- Loài là gì?
- Sự cách ly di truyền
- Xác định loài như thế nào
- Khác biệt giữa các loài
- Cơ sở di truyền của cách ly sinh sản
- Hiện tượng phân ly ở mức độ phân tử giữa các loài
- Hiện tượng lai
Chương 18. Quá trình hình thành loài
- Các mô hình của quá trình hình thành loài
- Sự hình thành loài khác vùng phân bố
- Các cơ chế khác của quá trình hình thành loài
- Hiện tượng đa bội và quá trình hình thành loài mới
- Quá trình hình thành loài có thể diễn ra nhanh đến mức độ nào?
- Hệ quả của quá trình hình thành loài
Chương 19. Đồng tiến hóa: sự tiến hóa tương tác giữa các loài
- Bản chất của đồng tiến hóa
- Đồng tiến hóa dưới góc độ quan hệ nguồn gốc phát sinh
- Đồng tiến hóa giữa kẻ thù và nạn nhân
- Hiện tượng cộng sinh
- Sự tiến hóa của tương tác cạnh tranh
Chương 20. Tiến hóa của gene và genome
- Đa dạng của genome và tiến hóa

282
- Tiến hóa của protein
- Chọn lọc tự nhiên đối với genome
- Nguồn gốc của các gene mới
Chương 21. Tiến hóa và sinh học phát triển
- Hox Gene và sự hình thành sinh học phát triển tiến hóa
- Những bằng chứng đối với sinh học phát triển tiến hóa đương đại
- Sự hình thành quan niệm đặc điểm tương đồng
- Điều hòa gene và sinh học phát triển
- Bản chất di truyền phân tử của gene điều hòa
Chương 22. Tiến hóa vĩ mô: quá trình tiến hóa ở bậc trên loài
- Tốc độ tiến hóa
- Sự biến đổi dần dần và bước nhảy
- Sự bảo thủ và tiến hóa
- Tiến hóa của những cấu trúc mới
- Xu hướng tiến hóa
Chương 23. Khoa học tiến hóa và Thuyết Sáng tạo vạn vật
- Những người theo thuyết sáng tạo và những người hoài nghi thuyết tiến hóa
- Khoa học, Lòng tin và giáo dục
- Bằng chứng của quá trình tiến hóa
- Bác bỏ những lý lẽ của thuyết sáng tạo vạn vật

72. CÔN TRÙNG HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Entomology)


1. Mã môn học: BIO3428
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Động vật học động vật không xương sống (BIO3404)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
- PGS. TS. Nguyễn Văn Vịnh, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
- TS. Trần Anh Đức, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQG Hà Nội
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Nhận biết được các đặc điểm về hình thái, cấu tạo giải phẫu cơ thể; cấu tạo và chức
năng của vỏ cơ thể, các hệ cơ quan như: vận động, tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết,
thần kinh, sinh dục, cơ quan cảm giác, tuyến nội tiết và ngoại tiết.

283
- Nắm được các đặc điểm sinh sản: phương thức sinh sản; quá trình phát triển phôi và
phát triển hậu phôi; hiểu và giải thích được cơ chế điều hòa và phát triển côn trùng,
phân biệt được các kiểu biến thái, các khái niệm vòng đời, thế hệ, pha phát triển, tuổi
thọ, lứa…
- Hiểu và phân biệt đặc điểm và ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái như: yếu tố vô sinh
(khí hậu thời tiết, thổ nhưỡng, thủy văn), yếu tố sinh học (thức ăn, quan hệ trong loài,
quan hệ khác loài) đến biến động số lượng côn trùng.
- Nhận biết các đặc điểm phân loại và phân loại đến bộ côn trùng.
- Nhận biết được vai trò, ý nghĩa thực tiễn của côn trùng trong tự nhiên và đời sống của
con người.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, làm và quan sát tiêu bản, giải phẫu cơ thể côn trùng trong
phòng thí nghiệm; kỹ năng phân tích định loại côn trùng.
- Biết cách thu thập các kết quả thí nghiệm từ việc quan sát mẫu vật hoặc tiêu bản, thể
hiện trên các hình vẽ khoa học.
- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu lý thuyết và thực tiễn thông qua việc tìm kiếm, thu
thập, phân tích, khai thác và xử lý các tài liệu, thông tin, tư liệu liên quan đến côn trùng;
viết và trình bày một vấn đề khoa học.
- Sinh viên được khuyến khích và phát triển các kỹ năng và thái độ cá nhân tổng quát
khác như: quản lý thời gian và các nguồn lực, tự quản lý bản thân, kiên trì, chăm chỉ, tự
tin, say mê và hứng thú với công việc.
- Sinh viên cũng có cơ hội để phát triển các kỹ năng và thái độ nghề nghiệp như: trung
thực, trách nhiệm và đáng tin cậy; tổ chức và sắp xếp công việc; khả năng làm việc độc
lập.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Rèn luyện kỹ năng làm việc nhóm (hình thành nhóm, vận hành, phát triển nhóm; lãnh
đạo nhóm; làm việc trong các nhóm khác nhau); giao tiếp (kỹ năng giao tiếp bằng văn
bản, qua thư điện tử và phương tiện truyền thông; kỹ năng thuyết trình).
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Thông qua các hình thức như thảo luận tình huống, thực hiện bài tập nhóm, xemina,
thực hành thí nghiệm, sinh viên có cơ hội để áp dụng những kiến thức về côn trùng vào
lĩnh vực y học, nông nghiệp, bảo tồn đa dạng sinh học. Hoạt động này sẽ tạo cho sinh
viên phát triển các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp tương lai.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
Bài tập nhóm, thuyết trình trên lớp: 10%
Thực tập trong phòng thí nghiệm: 10%
Kiểm tra giữa kỳ: 20%
Bài kiểm tra (thi) hết môn học: 60%

284
8. Giáo trình, tài liệu:
8.1. Giáo trình bắt buộc:
- Nguyễn Anh Diệp, Trương Quang Học, Phạm Bình Quyền(2005). Côn trùng học. NXB
ĐHQG Hà Nội.
- Phạm Bình Quyền (2005). Sinh thái học côn trùng. NXB ĐHQG Hà Nội.
- Cedric G. (2005). Entomology, Plenum Pres, New York and London.
8.2. Tài liệu tham khảo
- Borror J.D. (1989) An Introduction to the Study of Insects. Sixth Edition. Saunder
College Publishing.
- Đặng Ngọc Thanh, Trương Quang Học (Chủ biên) (1999). Hướng dẫn thực tập Động
vật không xương sống.NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Mayr, E. (1991). Principles of Systematic Zoology, McGraw-Hill, New York.
- Chapman, R.F. (1982). The Insect Structure and Functions. Hodder and Stoughton,
London Sydney Aukland Toronto, 1982.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Nguồn gốc của côn trùng, mối quan hệ giữa côn trùng với các nhóm động vật chân khớp
khác. Đặc điểm về hình thái, cấu tạo giải phẫu cơ thể; cấu tạo và chức năng của vỏ cơ thể,
các hệ cơ quan như vận động, tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, thần kinh, sinh dục, cơ
quan cảm giác, tuyến nội tiết và ngoại tiết. Đặc điểm sinh sản và phát triển; phương thức
sinh sản; phát triển hậu phôi và biến thái, chu kỳ phát triển của côn trùng. Những đặc điểm
sinh thái học cơ bản của côn trùng; các yếu tố vô sinh; các yếu tố sinh học, biến động số
lượng côn trùng. Tiến hóa và tính đa dạng của côn trùng; hệ thống phân loại côn trùng. Vai
trò ý nghĩa thực tiễn của lớp côn trùng.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. QUAN HỆ TIẾN HÓA GIỮA CÔN TRÙNG VÀ CÁC
ĐỘNG VẬT CHÂN KHỚP KHÁC
1.1. Đặc điểm của côn trùng
1.2. Tính đa dạng của động vật chân khớp
1.2.1. Có móc (Onychophora)
1.2.2. Trùng ba thuỳ (Trilobita)
1.2.3. Có kìm (Chelicerata)
1.2.4. Giáp xác (Crustacea)
1.2.5. Nhiều chân (Myriapoda)
Chương 2. NGUỒN GỐC CỦA CÔN TRÙNG
2.1. Một số giả thiết theo quan điểm một nguồn gốc
2.2. Giả thuyết đa nguồn gốc của Tiegs và Manton

285
Chương 3. PHÂN ĐỐT VÀ PHÂN CHIA CÁC PHẦN CỦA CƠ THỂ
3.1. Phân đốt cơ thể
3.2. Phân chia các phần cơ thể
Chương 4. ĐẦU VÀ PHẦN PHỤ CỦA ĐẦU
4.1. Quá trình đầu hóa và số đốt của đầu côn trùng
4.2. Cấu tạo của đầu
4.3. Kiểu đầu côn trùng
4.4. Phần phụ của đầu
4.4.1. Anten
4.4.2. Phụ miệng
Chương 5. CỔ VÀ NGỰC
5.1. Cổ
5.2. Ngực và phần phụ của ngực
5.2.1. Cấu tạo của các đốt ngực
5.2.2. Phần phụ của ngực
Chương 6. BỤNG VÀ PHẦN PHỤ CỦA BỤNG
6.1. Cấu tạo của bụng
6.2. Phần phụ của bụng
6.2.1. Phần phụ sinh dục
6.2.2. Các phần phụ khác
Chương 7. VỎ CƠ THỂ
7.1. Cấu tạo vỏ cơ thể
7.2. Quá trình lột xác và hình thành vỏ mới
7.2.1. Trước lột xác
7.2.2. Lột xác
7.2.3. Sau lột xác
7.3. Mầu sắc vỏ của vỏ cơ thể
7.3.1. Màu vật lý
7.3.2. Màu hoá học
Chương 8. CƠ QUAN CẢM GIÁC
8.1. Cơ quan cảm giác cơ học
8.1.1. Lông xúc giác
8.1.2. Chuông cảm giác
8.1.3. Dây cung cảm giác
8.1.4. Cơ quan Jonston
8.1.5. Cơ quan cảm giác dưới khuỷu
8.2. Cơ quan cảm giác hoá học

286
8.2.1. Vị giác
8.2.2. Khứu giác
8.3. Cảm giác nhiệt
8.4. Cảm giác độ ẩm
8.5. Cơ quan thính giác
8.6. Cơ quan thị giác
8.6.1. Mắt kép
8.6.2. Mắt đỉnh
8.6.3. Mắt đơn bên
Chương 9. HỆ THẦN KINH
9.1. Cấu tạo của hệ thần kinh
9.2. Thần kinh trung ương
9.2.1. Não
9.2.2. Hạch thần kinh dưới hầu
9.2.3. Chuỗi hạch thần kinh bụng
9.3. Hệ thần kinh giao cảm
9.4. Sinh lý thần kinh
9.4.1. Xung thần kinh và xinap
9.4.2. Thần kinh trung ương điều khiển các phản ứng tức thời
9.4.3. Sinh lý thần kinh liên quan đến tập tính và bản năng của côn trùng
Chương 10. TUYẾN NGOẠI TIẾT VÀ NỘI TIẾT
10.1. Tuyến ngoại tiết
10.1.1. Cấu tạo của tuyến ngoại tiết
10.1.2. Chức năng của tuyến ngoại tiết
10.2. Tuyến nội tiết
10.2.1. Cấu tạo của hệ nội tiết
10.2.2. Chức năng của tuyến nội tiết
Chương 11. HỆ CƠ
11.1 Cơ xương
11.1.1. Cấu tạo
11.1.2. Tiếp điểm của cơ xương
12.1.3. Các nhóm cơ xương
11.2. Cơ nội tạng
11.3. Sinh lý vận động của cơ - co cơ
11.4. Thần kinh điều khiển hoạt động của cơ
Chương 12. HỆ TIÊU HÓA
12.1. Cấu tạo

287
12.1.1. Ống tiêu hoá
12.1.2. Tuyến tiêu hoá
12.2. Hoạt động tiêu hoá
12.2.1. Nhu động của ruột.
12.2.2. Sự dinh dưỡng
Chương 13. HỆ HÔ HẤP
13.1. Cấu tạo
13.1.1. Khí quản và vi khí quản
13.1.2. Túi khí
13.1.3. Lỗ thở
13.2. Hoạt động hô hấp
13.2.1. Hô hấp chủ động
13.2.2. Điều hoà hô hấp
13.2.3. Trao đổi hô hấp cơ sở
13.3. Hô hấp của côn trùng sống ở nước và nội ký sinh.
13.3.1. Hô hấp của côn trùng sống ở nước
13.3.2. Hô hấp của côn trùng nội ký sinh
13.3.3. Haemoglobin
Chương 14. HỆ TUẦN HOÀN VÀ THỂ MỠ
14.1. Cấu tạo
14.1.1. Ống tim lưng
14.1.2. Màng lưng
14.1.3. Màng bụng
14.1.4. Cơ quan bơm máu phụ hay tim phụ
14.2. Hoạt động tuần hoàn
14.2.1. Tuần hoàn máu trong cơ thể
14.2.2. Hoạt động của tim
14.2.3. Thành phần và chức năng của máu
14.3. Thể mỡ
14.3.1. Cấu tạo
14.3.2. Phân loại và chức năng
Chương 15. HỆ BÀI TIẾT
15.1. Cấu tạo
15.1.1. Ống Malpighi
15.1.2. Các dạng ống Malpighi
15.1.3. Chức năng của ống Malpighi
15.2. Tuyến môi

288
15.3. Tế bào thận
15.4. Tế bào urat của thể mỡ
Chương 16. HỆ SINH DỤC
16.1. Cơ quan sinh dục cái.
16.1.1. Cấu tạo
16.1.2. Sự hình thành trứng
16.2. Cơ quan sinh dục đực
Chương 17. SINH HỌC SINH SẢN
17.1. Phương thức sinh sản của côn trùng
17.1.1. Đẻ con
17.1.2. Sinh sản đơn tính.
17.1.3. Ấu trùng đẻ
17.1.4. Đẻ nhiều phôi hay trứng sinh
17.2. Trứng và phát triển phôi
17.2.1.Hình thái cấu tạo và sự đẻ trứng
17.2.2. Phát triển phôi
Chương 18. PHÁT TRIỂN HẬU PHÔI VÀ BIẾN THÁI
18.1. Các kiểu biến thái
18.1.1. Biến thái không hoàn toàn
18.1.2. Biến thái hoàn toàn
18.2. Pha ấu trùng: pha thứ hai của phát triển cá thể ở côn trùng
18.2.1. Tăng trưởng và tuổi của ấu trùng
18.2.2. Các dạng ấu trùng
18.3. Pha nhộng:
18.3.1. Các kiểu nhộng
18.3.2. Phát triển của nhộng
18.4. Điều khiển sự phát triển
18.4.1. Điều hoà nội tiết trong sự phát triển
18.4.2. Các nhân tố khởi động và kết thúc chu kỳ lột xác
18.4.3. Sinh lý của sự biến thái
18.4.4. Nguồn gốc của biến thái
18.5. Pha trưởng thành
18.5.1. Chín sinh dục
18.5.2. Hiện tượng dị hình giới tính, giao phối và thụ tinh
18.5.3. Hiện tượng đa hình
18.6. Khả năng tự vệ của côn trùng
18.6.1. Tự vệ chủ động

289
18.6.2. Tự vệ bị động
Chương 19. CHU KỲ PHÁT TRIỂN CỦA CÔN TRÙNG
19.1. Chu kỳ sống (vòng đời)
19.2.Thế hệ
19.3. Tuổi thọ
19.4. Lứa
19.5. Chu kỳ mùa và chu kỳ năm
19.6. Diapau
19.6.1. Khái niệm cơ bản
19.6. Các kiểu diapau
Chương 20. SINH THÁI CÔN TRÙNG
20.1. Các yếu tố vô sinh
20.1.1. Khí hậu
20.1.2. Thời tiết
20.1.3. Các yếu tố thổ nhưỡng, thủy văn
20.2. Các yếu tố sinh học
20.2.1. Sự chuyên hóa thức ăn
20.2.2. Vật ký sinh và vật chủ
20.2.3. Cạnh tranh trong loài
20.2.4. Cạnh tranh khác loài
20.3. Biến động số lượng côn trùng
20.3.1. Khái niệm cơ bản
20.3.2. Mô tả biến động số lượng quần thể côn trùng
Chương 21. PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG
21.1. Hệ thống phân loại côn trùng
21.2. Các bộ côn trùng thường gặp

73. THỦY SINH VẬT HỌC ĐẠI CƯƠNG (General Hydrobiology)


1. Mã môn học: BIO3429
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Động vật học Không xương sống (BIO3404)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS.TS. Nguyễn Xuân Quýnh, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- TS. Nguyễn Quang Huy, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
- NCS. Nguyễn Thanh Sơn, Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

290
6. Mục tiêu môn học
6.1. Kiến thức
- Nhớ và hiểu được lịch sử hình thành và sự phát triển của thủy sinh học trên thế giới và
ở Việt Nam. Thực hiện các phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu thủy sinh học.
- Nhớ và hiểu rõ về đặc tính thủy lý hóa học của môi trường nước, sự phân chia các vùng
trong thủy vực.
- Hiểu được đời sống cá thể, quần thể và quần loại thủy sinh vật.
- Nhớ và hiểu rõ sự phân bố của thủy sinh vật trong thủy quyển, thủy vực.
- Phân tích, đánh giá năng suất sinh học của thủy vực và vấn đề khai thác, bảo vệ nhằm
nâng cao năng suất sinh học thủy vực.
- Phân tích, đánh giá việc khai thác và bảo vệ nguồn lợi sinh vật các thủy vực.
- Phân tích, đánh giá vấn đề nhiễm bẩn, xử lý nước nhiễm bẩn và bảo vệ các nguồn nước
sạch tự nhiên.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Nắm vững kỹ năng khảo sát điều tra về đặc tính các thủy vực và sinh học các thủy vực
nước ngọt.
- Kỹ năng sử dụng các dụng cụ và phương pháp thực hành nghiên cứu ngoài thực địa.
- Thái độ cá nhân nghề nghiệp: Trung thực, trách nhiệm, đáng tin cậy, kiên trì, tự tin, chủ
động, chăm chỉ, nhiệt tình và say mê công việc.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Nhận thức và thấy rõ được vị trí, vai trò và giá trị của các thủy vực trong tự nhiên và
đối với con người.
- Có tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên.
- Kiểm tra đánh giá giữa kỳ.
- Kiểm tra đánh giá cuối kỳ.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên sách, năm xuất bản)
- Đặng Ngọc Thanh (1974). Thủy sinh học đại cương.NXB ĐH & THCH, Hà Nội
- Đặng Ngọc Thanh (1980). Khu hệ động vật không xương sống nước ngọt Bắc Việt nam.
NXB KHKT Hà nội.
- Đặng Ngọc Thanh, Thái Trần Bái, Phạm Văn Miên (1980). Định loại động vật không
xương sống nước ngọt Bắc Việt nam. NXB KHKT Hà nội.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đặc tính thủy lý hóa học của môi
trường nước, đời sống cá thể, quần thể và quần loại thủy sinh vật. Sự phân bố của thủy
sinh vật trong thủy quyển và thủy vực. Năng suất sinh học của thủy vực và vấn đề khai

291
thác, bảo vệ nhằm nâng cao năng suất sinh học thủy vực. Vấn đề nhiễm bẩn các nguồn
nước tự nhiên.

This course provides basice knowledge on hydrobiology. The main topics include
physiochemical characteristics of aquatic environment; aquatic lives at the levels of
organism, population and community; distributions of aquatic organisms in various water
bodies and hydrosphere; aquatic productivity and issues of exploitation and protection for
enhancing aquatic productivity; pollutions in natural water bodies.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề
PHẦN MỞ ĐẦU
Đối tượng, vị trí và nhiệm vụ của thủy sinh học
Lịch sử hình thành và sự phát triển của thủy sinh học
Lịch sử phát triển của thủy sinh học ở Việt nam
Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu thủy sinh học
Chương 1. MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ CÁC THỦY VỰC TRONG THIÊN NHIÊN
1.1. Đặc tính của môi trường nước thuận lợi cho sự sống
1.2. Thủy vực và sự phân chia các vùng trong thủy vực
1.3. Đặc tính lý hoá cơ học của nước và nền đáy thủy vực
Chương 2. ĐỜI SỐNG CÁ THỂ THỦY SINH VẬT
2.1. Di động ở thủy sinh vật
2.2. Dinh dưỡng ở thủy sinh vật
2.3. Trao đổi nước và muối ở thủy sinh vật
2.4. Sinh sản và phát triển ở thủy sinh vật
2.5. Hiện tượng phát quang ở thủy sinh vật
Chương 3. ĐỜI SỐNG QUẦN THỂ VÀ QUẦN LOẠI THỦY SINH VẬT
3.1. Đặc điểm cấu trúc quần thể thủy sinh vật
3.2. Quan hệ quần thể ở thủy sinh vật
3.3. Biến động số lượng quần thể thủy sinh vật
3.4. Sinh trưởng của quần thể thủy sinh vật
3.5. Đặc điểm của quần loại thủy sinh vật
3.6. Phân chia các quần loại sinh vật trong thủy vực và đặc điểm thích ứng
3.7. Đặc tính phân bố và biến động phân bố của các quần loại sinh vật trong
thủy vực
3.8. Quan hệ quần loại ở thủy sinh vật

292
Chương 4. TỔNG QUÁT VỀ SỰ PHÂN BỐ CỦA THỦY SINH VẬT
TRONG THỦY QUYỂN
4.1. Quy luật tổng quát về sự phân bố của thủy sinh vật trong thủy quyển
4.2. Biến động phân bố của thủy sinh vật trong thủy quyển
Chương 5. NĂNG SUẤT SINH HỌC CỦA THỦY VỰC
5.1. Các khái niệm xác định năng suất sinh học của thủy vực
5.2. Sản lượng sinh vật sơ cấp của thủy vực
5.3. Sản lượng sinh vật thứ cấp của thủy vực
5.4. Các nhân tố quyết định năng suất sinh học của thủy vực
5.5. Các biện pháp nhằm nâng cao năng suất sinh học thủy vực
Chương 6. KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI SINH VẬT
CÁC THỦY VỰC
6.1. Vai trò to lớn của thủy sinh vật trong tự nhiên và đời sống con người
6.2. Tình hình khai thác nguồn lợi thủy sản trên thế giới
6.3. Phương hướng khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên thế giới hiện nay
6.4. Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở nước ta
6.5. Vấn đề phân loại và phân vùng thủy vực
Chương 7. VẤN ĐỀ NHIỄM BẨN VÀ CHỐNG NHIỄM BẨN CÁC
NGUỒN NƯỚC TỰ NHIÊN
7.1. Nguyên nhân và tác hại của nước bị nhiễm bẩn
7.2. Xác định độ nhiễm bẩn của thủy vực
7.3. Phân loại độ nhiễm bẩn của thủy vực
7.4. Khả năng tự lọc sạch nước của thủy vực
7.5. Vấn đề xử lý nước nhiễm bẩn và bảo vệ các nguồn nước sạch tự nhiên

74. SINH HỌC NGHỀ CÁ (Fisheries Biology)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3430
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Động vật học động vật có xương sống (BIO3405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):

293
PGS.TS. Nguyễn Xuân Huấn, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
ThS. Nguyễn Thành Nam, Thạc sĩ, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Hiểu và nắm vững các kiến thức về các quá trình trong chu kỳ sống của các loài cá bị
khai thác, bao gồm: sinh sản, sinh trưởng, dinh dưỡng, tử vong .
- Nắm vững được các tham số gây ra biến động số lượng quần thể và mối tương quan
giữa biến động số lượng với các yếu tố tự nhiên và tác động của nghề cá.
- Vận dụng các kiến thức về chu kỳ sống của cá (sinh sản, sinh trưởng, dinh dưỡng, tử
vong) để giải thích sự biến động số lượng của các quần thể cá bị khai thác.
- Mô phỏng sự biến động số lượng quần thể, dự báo khả năng khai thác và đề xuất các
giải pháp quản lý và bảo vệ bền vững nguồn lợi.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Có khả năng xác định được các chỉ tiêu và tham số sinh học trong chu kỳ sống của các
loài cá bị khai thác .
- Có kỹ năng tính toán và dự báo về biến động số lượng của các quần thể bị khai thác và
xác định ngưỡng khai thác hợp lý .
- Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng làm viê ̣c nhóm và có thái độ chủ động trong
công việc, say mê nghề nghiệp .
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Từ các kiến thức đã học và kết quả mô phỏng về biến động quần thể, sinh viên có trách
nhiê ̣m hơn trong các hoạt đô ̣ng bảo vê ̣ và sử dụng bền vững nguồn lợi .
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng áp dụng kiến thức, kỹ năng đã học trong công tác giảng dạy hoặc triển
khai thực hiê ̣n được các nghiên cứu về sinh học nghề cá .
- Có năng lực vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 8
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi hoặc kiểm tra viết bao gồm
các câu hỏi lý thuyết ngắn và bài tập.
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: Thi viết, bao gồm các câu hỏi về lý thuyết và có bài tập
o Hệ số điểm: 60%

294
- Điểm thường xuyên
o Điểm trung bình chung của các điểm kiểm tra kiến thức trên lớp (hỏi trực tiếp hoặc
bằng các câu hỏi kiểm tra ngắn bằng giấy dạng Quiz)
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Cushing D. H. (1968). Fiheries Biology - A study in Population Dynamics, The
University of Wisconsin Press.
- Michael King (2007). Fisheries Biology - Assessment and Management, Second
edition, Blackwell Publishing Ltd.
- Nguyễn Xuân Huấn (2003). Bài giảng Sinh học nghề cá, bổ sung cập nhật hàng năm từ
bản in nội bộ.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ)
Sinh học nghề cá là một môn khoa học tập trung nghiên cứu về các quá trình sinh học
trong chu kỳ sống của các quần thể cá bị khai thác và biến động của chúng dưới tác động
của nghề cá để từ đó đưa ra các biện pháp khai thác hợp lý và quản lý nghề cá bền vững.
Do vậy, giáo trình cung cấp các kiến thức về nơi sống của cá và các đặc trưng về sinh sản,
sinh trưởng, dinh dưỡng của các quần thể cá bị khai thác và biến động của chúng trong
mối quan hệ với điều kiện tự nhiên và dưới tác động của nghề cá. Những nội dung có liên
quan như các nguồn lợi chính của nghề cá, phương pháp đánh bắt, phương pháp thống kê
số liệu nghề cá, các mô hình đánh giá đàn cá, quản lý nghề cá cũng được giới thiệu trong
giáo trình này.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
MỞ ĐẦU
Chương 1. NGUỒN LỢI NGHỀ CÁ
1.1. Các nguồn lợi chính về động vật không xương sống
1.1.1. Động vật Thân mềm
1.1.2. Động vật Da gai
1.1.3. Nguồn lợi Giáp xác
1.2. Nguồn lợi Cá
1.3. Nguồn lợi nghề cá ở Biển Đông Việt Nam
1.3.1. Nguồn lợi động vật không xương sống ở Biển Đông
1.3.2. Nguồn lợi cá Biển Đông
1.3.3. Những nguồn lợi sinh vật khác của Biển Đông
Chương 2. CÁC LOẠI NGƯ CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHAI THÁC
2.1. Lưới rê
2.1.1. Phân loại
2.1.2. Cấu tạo

295
2.1.3. Những nguyên tố ảnh hưởng tới hiệu quả đánh bắt của lưới rê
2.1.4. Kỹ thuật khai thác
2.2. Lưới kéo
2.2.1. Phân loại
2.2.2. Cấu tạo
2.2.3. Kỹ thuật khai thác
2.3. Lưới vây
2.3.1. Phân loại
2.3.2. Cấu tạo
2.3.3. Kỹ thuật khai thác
2.4. Nhóm nghề câu, xiên, móc
2.4.1. Phân loại
2.4.2. Nghề câu vàng
2.4.3. Nghề câu cần, câu tay
2.4.4. Nghề câu mực
2.5. Nhóm lưới cố định
2.5.1. Cấu tạo và kỹ thuật khai thác lưới cố định
2.5.2. Nghề lồng bẫy
2.6. Các nghề khác
2.6.1. Đánh cá bằng ánh sáng
2.6.2. Đánh bắt những loại cá sợ ánh sáng
Chương 3. BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG ĐÀN CÁ KHAI THÁC VÀ CÁC QUÁ TRÌNH
SINH HỌC LIÊN QUAN ĐẾN BIẾN ĐỘNG ĐÀN CÁ
3.1. Phân bố và mật độ quần thể cá
3.1.1. Phân bố và khái niệm về đàn cá
3.1.2. Mật độ tương đối
3.1.3. Kích thước tuyệt đối
3.2. Mối quan hệ chiều dài và trọng lượng
3.3. Tính chọn lọc ngư cụ
3.3.1. Thí nghiệm bao phủ đụt lưới
3.3.2. Thí nghiệm thả lưới có tính chọn lọc khác nhau đan xen kế tiếp
3.4. Các kiểu chu kỳ sống của cá
3.4.1. Những khái niệm và quan điểm về sự phát triển
3.4.2. Các dạng và các giai đoạn phát triển
3.4.3. Tính chu kỳ của sự phát triển

296
3.5. Sinh trưởng cá
3.5. 1. Khái niệm về sinh trưởng ở cá
3.5. 2. Các phương trình sinh trưởng cá
3.5.3. Ý nghĩa nghiên cứu sinh trưởng trong đánh giá trạng thái nghề cá
3.6. Dinh dưỡng cá và mối quan hệ của dinh dưỡng đến biến động đàn cá
3.6.1. Phổ thức ăn, sự lựa chọn và cạnh tranh thức ăn ở cá
3.6.2. Mối quan hệ vật dữ và mồi
3.6.3. Cường độ dinh dưỡng và sự tiêu hóa ở cá
3.6.4. Nhịp điệu dinh dưỡng của cá
6.6.5. Mối quan hệ của dinh dưỡng và biến động đàn cá
3.7. Sinh sản và lượng bổ sung
3.7.1. Nơi đẻ và thời gian đẻ
3.7.2. Chiều dài chín sinh dục Lm50
3.7.3. Thời gian bổ sung
3.7.4. Chiều dài của lượng bổ sung
3.8. Mối quan hệ giữa kích thước đàn cá và lượng bổ sung
3.9. Tử vong
3.9.1. Phương pháp xác định hệ số tử vong toàn phần (Z)
3.9.2. Phương pháp xác định hệ số tử vong tự nhiên (M)
3.9.3. Phương pháp xác định hệ số tử vong khai thác (F)
Chương 4. CÁC MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ VÀ DỰ BÁO KHẢ NĂNG KHAI THÁC
QUẦN THỂ CÁ
4.1. Mục tiêu đánh giá đàn cá và dự báo khả năng khai thác
4.2. Các mô hình đánh giá đàn cá và dự báo khả năng khai thác
4.2.1. Các mô hình tổng thể
4.2.2. Các mô hình giải tích
4.3. Sai khác về nghiên cứu đánh giá trạng thái đàn cá và dự báo khả năng khai
thác giữa vùng ôn đới và vùng nước nhiệt đới
4.4. Các nghiên cứu về đánh giá trữ lượng đàn cá và dự báo khả năng khai thác ở
Việt Nam
4.5. Mô hình sản lượng thặng dư
4.5.1. Mô hình Schaefer
4.5.2. Mô hình Fox
4.5.3. Sản lượng khai thác cân bằng tối đa (MSY) và sản lượng kinh tế tối đa
(MEY)

297
4.6. Mô hình sản lượng trên lượng bổ sung
4.6.1. Tính sản lượng tương đối (Y/R) từ mô hình Berventon và Holt
4.6.2. Tính sản lượng tuyệt đối ở trạng thái cân bằng từ mô hình Berveton và Holt
4.7. Phương pháp phân tích quần thể thực tế VPA ước tính khối lượng và sinh khối đàn
cá - Mô hình VPA
4.8. Mô hình phân tích thế hệ dựa vào số liệu chiều dài (LCA)
4.9. Các phương pháp dự báo
4.9.1. Dự báo theo mô hình VPA
4.9.2. Mô hình dự báo Thompson và Bell
4.9.3. Dự báo theo sản lượng trên một đơn vị cường lực khai thác
(CPUE) và sản lượng khai thác cân bằng tối đa (MSY)
Chương 5. ĐÁNH GIÁ VÀ GIÁM SÁT NGHỀ CÁ
5.1. Các loại số liệu cần thu thập
5.1.1. Thành phần loài trong sản lượng
5.1.2. Số liệu sinh học
5.1.3. Số liệu môi trường
5.1.4. Số liệu về tài chính
5.2. Thu thập số liệu
5.3. Phân tích, xử lý số liệu và đánh giá đàn cá
5.4. Phân tích sản lượng tiềm năng
5.5. Phân tích tài chính
5.6. Giám sát nghề cá
5.6.1. Thu thập số liệu về tần số phân bố chiều dài cá
5.6.2. Thu thập số liệu về sản lượng và cường lực khai thác
5.6.3. Đo cường lực khai thác
5.6.4. Những thay đổi về cường lực khai thác hiệu quả
5.6.5. Năng lực đánh bắt
5.6.6. Hiệu ứng không gian
5.6.7. Nghề cá đa loài
5.6.8. Nghề cá đa ngư cụ
5.6.9. Giams sát nghề cá giải trí và tự cung cấp
5.6.10. Mô hình sản lượng thặng dư dựa trên sản lượng và theo khu vực
Chương 6. QUẢN LÝ NGHỀ CÁ
6.1. Các quan điểm về khai thác hợp lý và bất hợp lý
6.2. Các mục tiêu và chiến lược quản lý

298
6.2.1. Các mục tiêu trong quản lý nghề cá
6.2.2. Các chiến lược quản lý thích ứng
6.3. Các quy định của nghề cá
6.3.1. Kiểm soát đầu vào nghề cá
6.3.2. Kiểm soát đầu ra nghề cá
6.3.1. Tăng cường hiệu lực các quy định về nghề cá

75. TẬP TÍNH HỌC ĐỘNG VẬT (Animal Behavior)


1. Mã môn học: BIO3431
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Động vật học động vật có xương sống (BIO3405)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh
5. Giảng viên:
- PGS. TS. Nguyễn Văn Quảng, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN
- ThS. Hoàng Trung Thành, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN
6. Mục tiêu môn học
6.1. Kiến thức
- Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản liên quan đến tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t
- Phân biê ̣t được các kiểu tâ ̣p tính, các cơ chế điều khiển và tiến hóa của các kiểu tâ ̣p tính
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Thấy rõ được vai trò của tâ ̣p tính đối với sự tồn tại và phát triển của đô ̣ng vâ ̣t.
- Hiểu được các cách tiếp câ ̣n được sử dụng trong nghiên cứu về tâ ̣p tính;
- Giải thích được viê ̣c sử dụng các cách tiếp câ ̣n khác nhau trong các nghiên cứu về tâ ̣p
tính (thí dụ, tiến hóa, sinh lý, tâm lý, ...) (mức 2).
- Nắm được các cơ chế ảnh hưởng đến tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t: cơ chế thần kinh, hormon, cơ
chế phát triển và di truyền; ...
- Mô tả được cơ sở sinh lý của tâ ̣p tính, đă ̣c biê ̣t là trong định hướng và giao tiếp ở đô ̣ng
vâ ̣t (mức 3).
- Thảo luâ ̣n về tiến hóa của tâ ̣p tính (của các cá thể và của các nhóm đô ̣ng vâ ̣t) như mô ̣t
dạng thích nghi dưới những áp lực của môi trường (chọn lọc tự nhiên) (mức 3)
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Được rèn luyê ̣n kỹ năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng làm viê ̣c nhóm qua các buổi
thảo luâ ̣n, seminar.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng các nguyên lý cơ bản của tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t trong nghiên cứu sự phát triển của
tâ ̣p tính phức tạp (thí dụ, tâ ̣p tính của con người) (mức 4).

299
- Có thể vâ ̣n dụng những hiểu biết về tâ ̣p tính trong thực tiễn nhân nuôi đô ̣ng vâ ̣t có ích
và phòng trừ đô ̣ng vâ ̣t có hại.
- Được rèn luyê ̣n các kỹ năng cần có của mô ̣t nhà khoa học: cách đọc, cách suy nghĩ, ...
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 8
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc
- Scott Graham (2005). Essential Animal behavior. Blackwell Publishing Ltd.
- John Alcock (2009). Animal Behavior. Sinauer Associatess, INC. Publishers. 9th
Edition Sunderland, Massachussetts.
- Krebs J. R. and N B Davies (2012). Behavioural Ecology: An Evolutionary
Approach. Blackwell Scientific Publication.
9. Tóm tắt nô ̣i dung môn học
Khóa học cung cấp những kiến thức cơ bản về tâ ̣p tính, các kiểu tâ ̣p tính, các cơ chế và
tiến hóa của tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t; sự hình thành tâ ̣p tính trên cơ sở phản xạ bản năng và phản
xạ tâ ̣p nhiễm thông qua sự điều khiển của hê ̣ thần kinh và các hormon.; các dạng tâ ̣p tính
chủ yếu của đô ̣ng vâ ̣t trong định hướng, di cư, sinh sản, kiếm ăn, giao tiếp, và các tâ ̣p tính
xã hô ̣i. Các chủ đề được nghiên cứu bao gồm lịch sử phát triển của khoa học nghiên cứu
về tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t; các công cụ và cách tiếp câ ̣n được sử dụng trong nghiên cứu về tâ ̣p
tính; các cơ chế ảnh hưởng đến tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t, gồm cơ chế thần kinh, hormon, cơ chế
phát triển và di truyền; cách thức để đô ̣ng vâ ̣t tồn tại, tìm kiếm thức ăn, và sinh sản, ...
10. Nô ̣i dung chi tiết môn học
Chương 1 Giới thiêụ chung về tâ ̣p tính đô ̣ng vâ ̣t
1.1. Tâ ̣p tính là gí?
1.2. Những câu hỏi trong nghiên cứu tâ ̣p tính
1.3. Tâ ̣p tính là những thích nghi
1.4. Tại sao cần nghiên cứu tâ ̣p tính?
Chương 2 Kiểm soát tâ ̣p tính: vai trò của hê ̣ thần kinh
2.1. Kích thích tâ ̣p tính

300
2.2. Các thành phần của Hê ̣ thần kinh
2.3. Điều khiển sự bắt mồi
2.4. Điều khiển tâ ̣p tính trốn thoát
Chương 3 Sự kích thích và tổ chức của tâ ̣p tính
3.1. Sự kích thích
3.2. Nhịp điê ̣u sinh học
Chương 4 Sự phát triển của tâ ̣p tính
4.1. Gene và tâ ̣p tính
4.2. Môi trường và tâ ̣p tính
4.3. Học hỏi, sự thay đổi của tâ ̣p tính
4.3. Sự định hướng
4.4. Sự di cư
Chương 5 Sự giao tiếp
5.1. Giao tiếp là gì?
5.2. Sự phát triển và biểu hiê ̣n của các tín hiê ̣u giao tiếp
5.3. Môi trường và biểu hiê ̣n tín hiê ̣u giao tiếp
5.4. Tiếng kêu cảnh báo
5.5. Nhâ ̣n dạng các cá thể
Chương 6 Tâ ̣p tính kiếm ăn; tìm kiếm, lựa chọn và xử lý thức ăn
6.1. Foraging decisions
6.2. Quyết định ăn cái gì
6.3. Tối ưu hóa hoạt đô ̣ng kiếm ăn
6.4. Quan điểm phân bố tự do
6.5. Kiếm ăn trong môi trường có nhiều rủi ro
Chương 7 Tránh bị ăn thịt: duy trì sự sống đề phòng các xung đô ̣t
7.1. Tự vê ̣ sơ cấp: làm giảm khả năng bị tấm công
7.2. Tự vê ̣ thứ cấp: làm giảm khả năng thành công của kẻ tấn công
Chương 8 Tâ ̣p tính sinh sản
8.1. Khác biê ̣t đực cái
8.2. Lựa chọn đối tác giao phối
8.3. Hê ̣ thống giao phối
76. THỰC HÀNH SINH THÁI HỌC (Experiments in Ecology)
1. Mã môn học: BIO3432
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học (BIO3406)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh

301
5. Giảng viên:
- TS. Lê Thu Hà, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điện thoại:
0903.217776; Email: lethuha17@yahoo.com
- TS. Đoàn Hương Mai, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điện thoại:
0906261975; Email: maidh@vnu.edu.vn
- ThS. Trương Ngọc Kiểm, Khoa sinh học, Trường ĐHKHTN, ĐHQHHN. Điện thoại:
0989097459; Email: kiemtn@vnu.edu.vn
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Kiến thức
- Vận dụng sáng tạo những khái niệm và những nguyên lý cơ bản về mối quan hệ giữa
sinh vật với sinh vật và giữa sinh vật với môi trường ở các mức độ tổ chức khác nhau:
cá thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái.
- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ của con người với tự nhiên trong việc khai
thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường, ứng
phó với biến đổi khí hậu...
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Phát triển kỹ năng hợp tác làm việc nhóm;
- Phát triển kỹ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Phát triển kỹ năng lập luận, tư duy logic, tính hệ thống giải quyết vấn đề;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn kỹ năng biện luận, thuyết trình trước công chúng;
- Rèn luyện tính kiên trì và kỹ năng quản lý thời gian trong công việc;
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
- Rèn luyện kỹ năng thao tác trong phòng thí nghiệm: Biết cách thu mẫu, phân tích và xử
lý mẫu vật phục vụ nghiên cứu sinh thái học.
- Nắm chắc cách thu thập và sử lý số liệu trên cơ sở nắm vững các mô hình toán sinh thái
và các ứng dụng thống kê sinh học.
- Thiết kế được các mô hình thực nghiệm phục vụ nghiên cứu sinh thái học.
- Có kỹ năng đánh giá tác động của điều kiện môi trường lên các đối tượng sinh vật.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Trên cơ sở những kiến thức của môn học, sinh viên có thể ứng dụng trong công tác bảo
tồn đa dạng sinh học, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
- Hình thành thái độ công bằng, khách quan, khoa học trong nghiên cứu sinh thái học và
sinh học môi trường
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn

302
- Vận dụng được các kiến thức đã học và số liệu thực tế để đề xuất được các biện pháp
bảo vệ môi trường, tài nguyên và đa dạng sinh học hữu hiệu
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 9
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm, tự luận hoặc thuyết trình
o Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
o Thời gian: sau tuần thứ 15
o Hình thức kiểm tra: dạng trắc nghiệm, tự luận hoặc thiết kế thí nghiệm
o Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên:
o Điểm trung bình chung của các bài thảo luận, làm việc nhóm, thuyết trình, bài
tập, tiểu luận
o Hệ số điểm: 20%
8. Giáo trình bắt buộc:
- J. Underwood, 1997. Experiments in Ecology. Cambridge University Press.
- Nicholas J. Gotelli, Aaron M. Ellison, 2004. A Primer Of Ecological Statistics. Sinauer
Associates
- Lưu Lan Hương, Trịnh Thị Thanh, 2001. Sinh thái học (phần thực tập). Nxb
ĐHQGHN.
9. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này nhằm cung cấp cơ sở thực tế củng cố lý tuyết cơ sở sinh thái học, đồng thời
cũng để rèn luyện kỹ năng thao tác trong phòng thí nghiệm, cách thu thập và sử lý số liệu
cho sinh viên. Ngoài ra một số bài thực tập thiên nhiên còn giúp cho sinh viên tập quan
sát, nhận xét, thu mẫu và biết cách phân tích các dữ liệu thu được

This course is designed to support students to pratice skills in the laboratory, method
collect and analyse data in ecological research. Some ecological field studies also help
students to practice skills: observe, comment, collect sample and analyse ecological data...
Other, this courses also help students know how can rational exploitation of natural
resources and preserve the purity of our environment for the sustainable development.
10. Nội dung chi tiết môn học:
Chương 1. Các phương pháp nghiên cứu sinh thái học
1.1. Các phương pháp thực địa
1.2. Các phương pháp thực nghiệm
1.3. Các phương pháp mô phỏng
Chương 2. Thực nghiệm sinh thái học

303
2.1. Đánh giá chất lượng và quan trắc môi trường nước.
2.2. Ứng dụng GIS và hệ thông tin địa lý trong nghiên cứu Sinh thái học
2.3. Nghiên cứu cấu trúc thảm thực vật nhằm bảo vệ đa dạng sinh học và phát triển bền
vững
2.4. Ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh thái học

77 . NGHIÊN CỨU KHOA HỌC II (Scientific Research II)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO3433
2. Số tín chỉ: 03
3. Môn học tiên quyết: Đã kết thức các môn học cơ sở ngành
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt và tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
PGS.TS. Phan Tuấn Nghĩa và các giảng viên tham gia giảng dạy chương trình đạt chuẩn
quốc tế của Trường ĐHKHNTN
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức :
- Hiểu và biết xây dựng được tổng quan về một vấn đề khoa học thuộc lĩnh vực cần
nghiên cứu.
- Biết cách phân tích, xử lý thông tin khoa học để đặt ra mục tiêu, nội dung và kế hoạch
cho một vấn đề cần nghiên cứu
- Áp dụng các kiến thức và kỹ năng thực hành cơ bản để thực hiện một nghiên cứu dưới
dạng điều tra, khảo sát hay đo đạc, chứng minh bằng thực nghiệm.
- Phân tích, tổng hợp và giải thích được những kết quả nghiên cứu ở mức cơ bản.
- Khơi dậy khả năng sáng tạo trong chuyên môn.
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Hình thành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá và so sánh.
- Hình thành kỹ năng viết và trình bày một báo cáo khoa học.
- Nâng cao tính chủ động trong công việc, và lòng yêu mê khám phá, tìm tòi.
6.3 Kỹ năng và thái độ xã hội
- Chủ động trong việc đề xuất, thực hiện, phân tích, nhận xét một vấn đề khoa học.
- Nâng cao tính cẩn thận, chính xác, khách quan trong việc phân tích, nhìn nhận một vấn
đề khoa học.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Chủ động áp dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn công tác.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

304
- Thường xuyên (20%): thông qua các câu hỏi trắc nghiệm, sự tham gia của người học
vào các bài giảng trên lớp.
- Giữa kỳ (trắc nghiệm, 20%)
- Cuối kỳ (thi viết, 60%), việc đánh giá báo cáo qua một hoặc một nhóm chuyên gia với
các tiêu chí đánh giá: Nội dung khoa học, mức độ trình bày công trình, mức độ am
hiểu công trình thông qua việc trả lời các chất vấn của Hội đồng hoặc chuyên gia phản
biện và/hoặc cán bộ hướng dẫn.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson
R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings
- Phan Tuấn Nghĩa (2012) Hóa sinh học thực nghiệm, NXB Giáo dục
- Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences.
Benjamin Cummings.
- Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual. Cold
Harbor Spring Laboratory Press.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Môn học giúp sinh viên tham gia vào nghiên cứu khoa học, trong đó sinh viên được cán bộ
hướng dẫn giao cho thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học nhỏ để thực hiện trong
phòng thí nghiệm hay trên thực địa hoặc kết hợp cả hai loại hình.
Đề tài phải thể hiện sự vận dụng các kiến thức, kỹ năng mà xinh viên thu nhận được trong
quá trình học tập đại học để hình thành nên những kỹ năng mới, đó chính là khả năng vận
dụng phân tích, tổng hợp, lên kế hoach, sáng tạo trong việc chuyên môn để hoàn thành tốt
đề tài đặt ra. Sau khi triển khai thực hiện, sinh viên cần biết tổng kết, viết và trình bày kết
quả đạt được dạng một báo cáo khoa học.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học
10.5. Tầm quan trọng của nghiên cứu khoa học đối với chương trình đào tạo
10.6. Nghiên cứu khoa học trong các phòng thí nghiệm và ngoài thực địa
Chương 2: Nghiên cứu một vấn đề khoa học như thế nào
2.1. Chọn vấn đề cần nghiên cứu
2.2. Xác định mục tiêu và các sản phẩm dự kiến đạt được.
2.3. Thiết kế nội dung
2.4. Lựac chọn cách tiếp cận và phương pháp
2.5. Chọn nhóm nghiên cứu và lập kế hoạch
2.6. Kiểm tra và đánh đánh giá kết quả thu được.
Chương 3: Viết và trình bày một báo cáo khoa học
3.1. Viết một báo cáo khoa học

305
3.2. Trình bày một báo cáo khoa học
3.3. Viết một bài báo khoa học

78. TIN SINH HỌC (Bioinformatics)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2417
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Hóa sinh học (BIO2400), Lý sinh học (BIO2410)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Trịnh Hồng Thái, PGS.TS., Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
- Kiến thức: Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản của Tin sinh học. Hiểu và phân tích được
dữ liê ̣u về trình tự nucleotide và protein, dự đoán gen và protein, phân tích chủng loại
phát sinh phân tử dựa vào trình tự ADN và protein.
- Kỹ năng: Thực hành phân tích được trình tự nucleotide và protein.
- Thái độ: Làm viê ̣c theo nhóm, tự tin, năng đô ̣ng và linh hoạt.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Đánh giá dựa trên sự thể hiê ̣n của sinh viên khi làm bài tâ ̣p, chuẩn bị đề tài/ trình bày
seminar, lên lớp và kiểm tra viết.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F (2005). Bioinformatics (A Practical Guide to the
Analysis of Genes and Proteins). John Wiley & Sons.
- Lesk A. M (2008). Introduction to Bioinformatics. 3rd ed. Oxford University Press.
- Mount D. W (2001). Bioinformatics: Sequence and Genome Analysis (Genome
Analysis). Cold Spring Harbor Laboratory Press.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Giới thiê ̣u về Tin sinh học, cơ sở dữ liệu về trình tự nucleotide và protein, cơ sở dữ liệu về
bản đồ genome, tra cứu thông tin từ cơ sở dữ liệu, cơ sở dữ liệu genome. Các phương pháp
dự đoán sử dụng trình tự ADN, đa hình trình tự, các phương pháp dự đoán sử dụng trình tự
protein, phân tích cấu trúc của protein, tương tác giữa các phân tử và các con đường sinh
học. Đánh giá sự tương đồng trình tự theo từng că ̣p, tạo và phân tích so sánh nhiều trình tự
protein. Phân tích chủng loại phát sinh. Thiết kế primer.
Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic
mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases.

306
Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods
using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and
biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of
protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Cơ sở dữ liêụ sinh học
1.1. Cơ sở dữ liê ̣u trình tự
1.1.1. Cơ sở dữ liê ̣u sơ cấp và thử cấp
1.1.2. Cơ sở dữ liê ̣u trình tự nucleotide
1.1.3. Cơ sở dữ liê ̣u trình tự protein
1.2. Cơ sở dữ liê ̣u bản đồ genome
1.2.1. Các thành phần của bản đồ genome
1.2.2. Các loại bản đồ genome
1.2.3. Các nguồn bản đồ genome
1.2.4. Bản đồ so sánh
1.2.5. Sử dụng nguồn bản đồ genome
1.3. Truy câ ̣p thông tin từ cơ sở dữ liê ̣u sinh học
1.3.1. Truy câ ̣p thông tin liên hợp: Hê ̣ thống Entrez
1.3.2. Truy câ ̣p thông tin theo gen: LocusLink
1.3.3. Các cơ sở dữ liê ̣u y học
1.4. Cơ sở dữ liê ̣u genome
1.4.1. UCSC
1.4.2. NCBI
1.4.3. Ensembl
Chương 2. Phân tích trình tự ADN
2.1. Các phương pháp dự đoán sử dụng trình tự ADN
2.1.1. Các phương pháp dự đoán gen
2.1.2. Các chương trình dự đoán gen
2.1.3. Phân tích promoter: Xác định đă ̣c trưng của promoter và dự đoán
2.2. Đa hình trình tự
2.2.1. Khái quát về tiến hóa và nguồn gốc của đa hình
2.2.2. Các dạng đa hình
2.2.3. Các phương pháp xác định đa hình nucleotide đơn (SNP)
2.2.4. Các cơ sở dữ liê ̣u công cô ̣ng về đa hình trình tự
2.2.5. Xác định kiểu gen
2.2.6. Chương trình quốc tế lâ ̣p bản đồ đơn bô ̣i
Chương 3. Phân tích trình tự và cấu trúc của protein
3.1. Các phương pháp dự đoán sử dụng trình tự protein
3.1.1. Dự đoán đă ̣c tính của protein

307
3.1.2. Dự đoán chức năng của protein
3.2. Phân tích cấu trúc của protein
3.2.1. Cơ sở dữ liê ̣u về cấu trúc của protein
3.2.2. Thể hiê ̣n cấu trúc của protein
3.2.3. So sánh cấu trúc của protein
3.3. Tương tác giữa các phân tử và con đường sinh học
3.3.1. Cơ sở dữ liê ̣u về tương tác phân tử và con đường sinh học
3.3.2. Các thuâ ̣t toán dự đoán về tương tác phân tử và con đường sinh học
3.3.3. Các nguồn cung cấp dự đoán tương tác phân tử
3.3.4. Công cụ hiển thị mạng lưới và con đường sinh học
Chương 4. Đánh giá sự tương đồng trình tự theo từng că ̣p
4.1. So sánh trình tự theo khu vực và toàn thể
4.2. Phương pháp so sánh hai trình tự bằng vẽ điểm (dotplot)
4.3. Các ma trâ ̣n tính điểm để so sánh trình tự
4.3.1. Ma trâ ̣n không phụ thuô ̣c vào vị trí các gốc trong trình tự
4.3.2. Ma trâ ̣n phụ thuô ̣c vào vị trí các gốc trong trình tự
4.4. So sánh trình tự theo khu vực: BLAST
4.5. So sánh trình tự theo toàn thể: Needleman-Wunsch
4.6. Các chương trình khác để so sánh hai trình tự
Chương 5. Phân tích so sánh nhiều trình tự protein
5.1. Giới thiê ̣u về so sánh nhiều trình tự
5.2. Hàm tính điểm so sánh trình tự
5.3. Xây dựng so sánh nhiều trình tự
5.3.1. Các tiếp câ ̣n truyền thống
5.3.2. Các tham số so sánh
5.3.3. Các tiếp câ ̣n lă ̣p đi lă ̣p lại và đồng hợp tác
5.4. Phân tích so sánh nhiều trình tự
5.4.1. Phân tích chất lượng/ xác định sai số
5.4.2. Vùng bảo thủ/ đồng hợp
5.5. Các ứng dụng so sánh nhiều trình tự
5.6. Các chương trình để so sánh nhiều trình tự
5.6.1. ClustalW
5.6.2. T-Coffee
5.6.3. MAFFT
5.6.4. MUSCLE

308
5.6.5. ProbCons
5.6.6. Các chương trình khác
Chương 6. Phân tích chủng loại phát sinh
6.1. Các thành phần cơ bản của mô hình chủng loại phát sinh
6.2. Phân tích dữ liệu chủng loại phát sinh
6.3. So sánh: Xây dựng mô hình dữ liệu và trích dữ liệu chủng loại phát sinh
6.4. Xác định mô hình thay thế
6.4.1. Mô hình tốc độ thay thế giữa các base
6.4.2. Mô hình tốc độ thay thế giữa các acid amin
6.5. Các phương pháp xây dựng cây chủng loại phát sinh
6.5.1. Phương pháp dựa trên khoảng cách
6.5.2. Phương pháp dựa trên tính chất
6.6. Đánh giá cây chủng loại phát sinh
6.7. Các phần mềm phân tích chủng loại phát sinh
Chương 7. Thiết kế primer
7.1. Giới thiê ̣u về PCR và thiết kế primer
7.2. Các tham số cho thiết kế primer
7.2.1. Các tham số cho thiết kế từng primer
7.2.2. Các tham số cho thiết kế că ̣p primer
7.3. Các chương trình để thiết kế primer
7.3.1. Thiết kế primer cho PCR
7.3.2. Thiết kế primer cho PCR định lượng

79. PROTEOMIC VÀ SINH HỌC CẤU TRÚC (Proteomics and Structural biology)
1. Mã môn học/chuyên đề: BIO2212
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết:
Hóa sinh học (BIO2400), Sinh học phân tử (BIO2402)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Trịnh Hồng Thái, PGS.TS., Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
- Kiến thức: Hiểu được các khái niê ̣m cơ bản về proteomics và Sinh học cấu trúc. Có khả
năng hiểu và phân tích dữ liê ̣u phổ khối và dữ liê ̣u cấu trúc phân tử của protein.

309
- Kỹ năng: Thực hành phân tích được các dữ liê ̣u khối phổ và cấu trúc phân tử của
protein.
- Thái độ: Làm viê ̣c theo nhóm, tự tin, năng đô ̣ng và linh hoạt.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Đánh giá dựa trên sự thể hiê ̣n của sinh viên khi làm bài tâ ̣p, chuẩn bị đề tài/ trình bày
seminar, lên lớp và kiểm tra viết.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Liebler D.C (2002). Introduction to proteomics: tools for the new biology. Humana
Press.
- Veenstra T.D., Yates J.R (2006). Proteomics for Biological Discovery. John Wiley &
Sons.
- Hoffmann E.D., Stroobant V. (2001). Mass Spectrometry: Principles and Applications.
John Wiley & Sons.
- Petsko G.A., Ringe D. (2003). Protein Stucture and Function. Sinauer Associates.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Giới thiệu về proteomics. Các phương pháp phân tách protein để phân tích proteomics.
Khối phổ trong phân tích peptide và protein. Nhận dạng protein bằng phương pháp dấu
vân tay peptide và phương pháp khối phổ liên tiếp. Phân tích trình tự peptid bằng khối phổ
liên tiếp. Các ứng dụng của proteomics trong phân tích proteome, phân tích biểu hiện
protein, nghiên cứu phức hợp protein và sự tương tác protein-protein, và nghiên cứu sự
biến đổi sau dịch mã của protein. Những tiếp cận mới trong proteomics. Giới thiệu về sinh
học cấu trúc, các mức cấu trúc của protein. Các phương pháp dự đoán và phân tích cấu
trúc của protein và acid nucleic.

Introduction to proteomics. Protein fractionation methods for proteomics. Mass


spectrometry for protein and pepetide analysis. Protein identification by peptide mass
fingerprinting and tandem mass spectrometry data. Peptide sequence analysis by tandem
mass spectrometry. Applications of proteomics in mining proteomes, protein expresion
profiling, identifying protein-protein interaction and protein complexes, and mapping
protein modifications. Novel approaches in Proteomics. Introduction to structural biology.
Levels of protein structure. Predictive methods and analysis of protein and nucleic acid
structure.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. Proteomics và proteome
1.1. Proteomics
1.1.1. Gới thiê ̣u về proteomics
1.1.2. Công cụ nghiên cứu proteomics
1.1.3. Ứng dụng của proteomics

310
1.2. Proteome
1.2.1. Khái niệm về Proteome và genome
1.2.2. Cấu trúc theo modul của protein
1.2.3. Các họ protein chức năng
1.2.4. Suy diễn proteome từ genome
1.2.5. Biểu hiện gen và mức protein
Chương 2. Các phương pháp phân tách protein
2.1. Phân tách thành phần dưới tế bào
2.2. Phân tách phức hợp protein
2.3. Phân tách các protein
2.3.1. Hòa tan protein trong dung dịch
2.3.2. Các kỹ thuật sắc ký
2.3.3. Các kỹ thuật điện di
2.4. Các xu hướng trong phân tách protein dùng cho nghiên cứu proteomics
2.5. Các kỹ thuật thủy phân protein
2.5.1. Các protease dùng để thủy phân protein
2.5.2. Thủy phân trong gel điện di
Chương 3. Khối phổ
3.1. Giới thiệu
3.2. Các phương pháp ion hóa
3.2.1. Phương pháp ESI (Electrospray Ionization)
3.2.2. Phương pháp MALDI (Matrix-Assisted Laser Desorption Ionization)
3.2.3. Phương pháp DESI (Desorption Electrospray Ionization)
3.3. Máy phân tích khối
3.3.1. Khối phổ bẫy ion
3.3.2. Khối phổ thời gian bay
3.3.3. Khối phổ tứ cực
3.3.4. Khối phổ tứ cực thời gian bay
3.3.5. Khối phổ FTICR (Fourier Transform Ion Cyclotron Resonance)
Chương 4. Nhận dạng protein
4.1. Phương pháp PMF
4.1.1. Giới thiê ̣u về PMF
4.1.2. Các tiếp cận phân tích sử dụng PMF
4.1.3. Các công cụ phần mềm cho phân tích PMF
4.2. Phương pháp khối phổ liên tiếp ESI

311
4.2.1. Ứng dụng khối phổ liên tiếp ESI để nhận dạng protein
4.2.2. Các công cụ phần mềm để nhận dạng protein từ dữ liệu khối phổ liên tiếp ESI.
Chương 5. Phân tích trình tự peptid bằng khối phổ
5.1. Trình tự peptid
5.2. Phân mảnh ion peptid trong MS-MS
5.3. Phổ MS-MS
5.4. Phổ PSI
Chương 6. Ứng dụng của proteomics
6.1. Phân tích proteome
6.1.1. Phân tích proteomics bằng điê ̣n di hai chiều kết hợp khối phổ MALDI-TOF
6.1.2. Phân tích proteomics bằng kết nối trực tiếp sắc ký lỏng hai chiều phân tách
peptide và khối phổ liên tiếp MS/MS
6.1.3. Phân tích proteomics bằng sắc ký lỏng hai chiều phân tách peptide và khối phổ
MALDI-TOF/TOF
6.2. Phân tích biểu hiện protein
6.2.1. Proteomics định lượng sử dụng gel 2-D và 2-D DIGE
6.2.2. Proteomics định lượng sử dụng LC-MS và đánh dấu đồng vị: ICAT, iTRAQ,
NBS
6.3. Nghiên cứu sự tương tác protein-protein và nhận dạng phức hợp protein
6.3.1. Nghiên cứu sự tương tác protein-protein
6.3.2. Xác định phức hợp protein chức năng
6.4. Nghiên cứu sự biến đổi sau dịch mã của protein
6.4.1. Xác định các protein được phosphoryl hóa
6.4.2. Xác định các protein được glycosyl hóa
6.4.3. Những biến đổi sau dịch mã khác
Chương 7. Sinh học cấu trúc
7.1. Giới thiệu về sinh học cấu trúc
7.2. Amino acid: viên gạch xây dựng cấu trúc của protein
7.3. Cấu trúc ba chiều của protein
7.3.1. Khái quát về cấu trúc của protein
7.3.2. Cấu hình của protein
7.3.3. Các mức cấu trúc của protein
7.3.4. Phân loại cấu trúc của protein (SCOP)
7.3.5. Nếp gấp của protein
7.4. Dự đoán cấu trúc của protein
7.4.1. Hiển thị cấu trúc của protein

312
7.4.2. Dự đoán cấu trúc bâ ̣c hai của protein
7.4.3. Đánh giá cấu trúc của protein
7.5. Dự đoán chức năng của protein
7.5.1. Motif cấu trúc và motif chức năng của protein
7.5.2. Dự đoán chức năng từ cấu trúc của protein
7.6. Dự đoán cấu trúc của ARN
7.6.1. Giới thiê ̣u về cấu trúc của ARN
7.6.2. Nhiê ̣t đô ̣ng học cấu trúc bâ ̣c hai của ARN
7.6.3. Các chương trình dự đoán cấu trúc bâ ̣c hai của ARN
7.6.4. Dự đoán cấu trúc bâ ̣c ba của ARN
7.7. Các phương pháp vâ ̣t lý xác định cấu trúc ba chiều của protein
7.7.1. Phương pháp nhiễu xạ tia X
7.7.2. Phương pháp cô ̣ng hưởng từ hạt nhân

80. VI RÚT HỌC CƠ SỞ (Basic Virology)


1. Mã môn học/chuyên đề:BIO2216
2. Số tín chỉ: 03
Môn học tiên quyết:Sinh học phân tử (BIO2402), Miễn dịch học (BIO2408)
3. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh
4. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
TS. Bùi Thị Việt Hà, Bộ môn Vi sinh vật học, Khoa Sinh học, Trường ĐHKHTN
5. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Nắm vững các định nghĩa, khái niệm cơ bản trong Virut học, nhận biết được sự khác
nhau giữa virut với các sinh vật khác và giữa các nhóm virut; định rõ tính chất, hình
thái cấu trúc, các thành phần hóa học của virut và chức năng của chúng.
- Hiểu được phương thức, cơ chế lây truyền, xâm nhập, nhân lên và lan truyền của
virut, cơ chế đáp ứng miễn dịch của cơ thể vật chủ và các chiến lược sinh tồn của virut
trong cơ thể vật chủ.
- Nắm được các phương pháp sử dụng trong phân lập, nuôi cấy virut; trong việc phát
hiện virut và các thành phần hóa học của chúng
- Biết các phương pháp chẩn đoán và điều trị các bệnh lý do virut
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp:
- Phát triển kỹ năng cộng tác, làm việc nhóm;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Rèn luyện kỹ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng;

313
- Rèn luyện tính kiên trì trong công việc;
- Rèn kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lý, điều khiển, theo dõi kiểm tra hoạt động,
làm việc nhóm, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, trung thực và trong việc đánh giá về
vấn đề liên quan đến bệnh học virut, dịch tễ học của virut, sử dụng virut trong các kỹ
thuật di truyền.
- Nhận thức rõ được tầm quan trọng của virut đối với y học, dịch tễ học, kỹ thuật sinh
học phân tử.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống, có ý thức tuyên truyền,
nâng cao ý thức cộng đồng trước nguy cơ và tác hại của các bệnh do virut gây ra.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Có khả năng đọc, hiểu, phân tích các tài liệu, thông tin khoa học liên quan đến virut và
các tác nhân gây bệnh
- Có khả năng hiểu cơ chế gây bệnh, cách thức lây truyền, nhận biết các đặc điểm lâm
sàng đặc trưng của một số bệnh phổ biến do virut gây ra.
- Tìm hiểu và phân tích ảnh hưởng của các tác nhân chính trị, xã hội, kinh tế và sinh
học đến sự bùng nổ và phát tán của các bệnh dịch do virut.
6. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Kiểm tra giữa kỳ
+ Thời gian:
+ Hình thức kiểm tra: Seminar hoặc tiểu luận
+ Hệ số điểm: 20%
- Kiểm tra cuối kỳ:
+ Thời gian:
+ Hình thức kiểm tra: Thi trắc nghiệm
+ Hệ số điểm: 60%
- Điểm thường xuyên
+ Điểm trung bình trung của các bài thảo luận/ bài tập nhóm
+ Hệ số điểm: 20%
7. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
- Phạm Văn Ty (2005). Virut học, Nhà xuất bản Giáo dục
- Bruce A. Voyles (2002). Biology of Viruses, Education Mc.GrawHell. Higher
Education
- John Carter, Venetia Saunders (2007). Virology: Principles and Application, John
Wiley & Sons Ltd.
8. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):

314
Môn học này cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản về virut: cấu tạo, hình thái,
phân loại, phương thức di truyền của virut, cơ chế gây bệnh cũng như mối tương tác giữa
virut gây bệnh và tế bào vật chủ. Ngoài ra giáo trình còn giúp sinh viên thấy được vai trò,
tầm quan trọng của virut như một công cụ kỹ thuật di truyền dùng trong nghiên cứu, phát
triển các phương pháp chữa bệnh. Sinh viên cũng sẽ được giới thiệu, làm quen với các
phương pháp nghiên cứu, các kĩ thuật sinh học phân tử sử dụng trong chẩn đoán lâm sàng
các bệnh lý do virut gây ra.

The course explores the biology of viruses and their unique strategic properties that enable
their persistance. We will examine virus structure, classification and replication strategies,
epidemiology, molecular virology, laboratory diagnosis, and applications of viruses in
biotechnology, including gene therapy. The pathogenesis of a number of human, animal
and plant diseases is discussed in the context of virus-host interactions, as well as the
persistance, transfer and control of virus infections in the community.
9. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ VIRUS
1.1. Vài nét lịch sử về sự phát triển của virut học
1.2. Hình thái và cấu trúc của virut
1.2.1. Genome của virut
1.2.2. Vỏ capsit
1.2.3 Vỏ ngoài
1.2.4. Protein của virut
1.2.5. Tên gọi và phân loại virut
Chương 2. CÁC PHƯƠNG THỨC SINH SẢN CỦA VIRUT
2.1. Mối quan hệ giữa virut và tế bào
2.1.1 Chu trình tan
2.1.2. Chu trình tiềm tan
2.1.3. Hậu quả của mối tương tác giữa virut và tế bào
2.2. Đại cương về chu trình nhân lên của Virut
2.2.1. Hấp phụ
2.2.2 Xâm nhập và “cởi áo”
2.2.3. Tổng hợp các thành phần của virut
2.3. Các phương thức nhân lên của virut
2.3.1. Các virut có genom ADN
2.3.2 Các virut có genom ARN
Chương 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN LẬP VÀ NUÔI CẤY VIRUT
3.1. Nuôi cấy trên mô tế bào
3.2. Nuôi trên phôi gà
3.3. Nuôi trên động vật mẫn cảm

315
3.4. Nuôi cấy virut gây bệnh thực vật
3.5. Nuôi cấy Phage
Chương 4. DI TRUYỀN VIRUT
4.1. Một số khái niệm cần thiết về di truyền học
4.1.1. Sao chép ADN
4.1.2. Phiên mã
4.1.3. Dịch mã
4.2. Di truyền Virut
4.2.1 Genom của virut
4.2.2. Đột biến
4.2.3. Mối tương tác di truyền giữa các virut
4.3. Thể thực khuẩn và vectơ tách dòng
4.3.1. Phage λ cải biến
4.3.2. Cosmit
4.3.3. Vectơ dùng để xác định trình tự ADN-TTK M13
4.3.4. Phagemit
4.4. Liệu pháp gen
Chương 5. DỊCH TỄ HỌC VIRUT VÀ BỆNH HỌC PHÁT SINH
5.1. Dịch tễ học
5.1.1. Các con đường lan truyền virut
5.1.2. Truyền dọc (vertical transfusion)
5.2. Đặc điểm bệnh sinh trong quá trình nhiễm Virut
5.2.1. Cơ sở bệnh sinh
5.2.2. Yếu tố xác định khả năng gây bệnh
5.2.3. Các giai đoạn phát sinh bệnh do nhiễm virut
5.3. Các cơ quan đích chủ yếu của virut
5.3.1. Hệ thần kinh trung ương
5.3.2. Đường hô hấp
5.4. Các loại nhiễm virut chính
5.4.1. Nhiễm sinh sản (productive infection)
5.4.2. Nhiễm thui chột (abortive infection)
5.4.3. Nhiễm đề kháng
5.4.4. Nhiễm tiềm ẩn
5.4.5. Nhiễm không biểu hiện
5.5. Các dạng bệnh lý chính trong nhiễm virut
5.5.1. Mức độ tế bào
5.5.2. Các virut gây bệnh đường hô hấp
5.5.3. Các virut gây bệnh đường thần kinh

316
5.5.4. Các virut gây bệnh đường tiêu hóa
5.5.5. Các virut gây bệnh đường sinh dục
5.5.6. Các virut gây bệnh hệ tim mạch và hệ bạch huyết
5.5.7. Virut gây bệnh da
Chương 6. CHẨN ĐOÁN NHIỄM VIRUT
6.1. Các kỹ thuật tự động
6.2. Huyết thanh học
6.2.1. Elisa
6.2.2. Kỹ thuật Western Blot
6.2.3. Kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang
6.2.4. Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
6.2.5. Phản ứng kết hợp bổ thể
6.2.6. Các kỹ thuật khác
Chương 7. MIỄN DỊCH CHỐNG VIRUT
7.1. Các khái niệm cơ bản
7.1.1. Miễn dịch không đặc hiệu
7.1.2.Miễn dịch đặc hiệu
7.2. Virut và hệ thống miễn dịch
7.2.1. Đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu chống virut
7.2.2. Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu chống virut
7.3. Bệnh lý miễn dịch trong nhiễm virut
7.3.1. Các bệnh phức hợp miễn dịch
7.3.2. Nhiễm tiếp virut sau khi phức hợp miễn dịch đã phân ly
7.3.3 Các tổn thương mô do phản ứng miễn dịch chống virut
7.4. Cơ chế thoát khỏi miễn dịch
7.4.1. Gắn xen vào genom của tế bào
7.4.2. Sự lan truyền của virut giữa các tế bào
7.4.3. Virut nhiễm vào loại tế bào không chịu sự giám sát của hệ thống
miễn dịch
7.4.4. Một số trường hợp khác
7.4.5. Sự biến đổi kháng nguyên
7.4.6. Khả năng ức chế miễn dịch
Chương 8. CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG VIRUT
8.1 Hóa trị liệu
8.1.1. Hóa trị liệu
8.1.2. Các chất ức chế ADN-polymerase của virut
8.1.3. Các chất có cấu trúc tương tự nucleosid
8.1.4. Các chất ức chế enzym phiên mã ngược (RT)

317
8.1.5. Các chất ức chế protease (PI-protease inhibitors)
8.1.6. Các chất tương tự như nucleosid với phổ tác dụng rộng
8.2. Interferon
8.2.1. Sự tạo thành Interferon
8.2.2. Phân loại IFN
8.2.3. Tính chất của IFN
8.2.4. Tác dụng sinh học của IFN
8.2.5. Cơ chế tác dụng của IFN
8.2.6. Sử dụng trong điều trị
8.2.7. Hiệu quả kháng virut của yếu tố hoại tử cung (TNF)
8.2.8. Chế tạo IFN
8.3. Các phương pháp nghiên cứu phát triển thuốc mới chống virut
8.3.1 Thuốc dựa trên axit nucleic
8.3.2. Thuốc có nguồn gốc thảo mộc
8.4. Cơ chế kháng thuốc của virut
8.5. Vacxin chống virut
8.5.1. Vacxin giảm độc lực
8.5.2. Vacxin bất hoạt hay vacxin chết
8.5.3. Vacxin từng phần
8.5.4 Vacxin tạo dòng
8.5.5. Vacxin dựa trên ADN
Chương 9. VIRUT CỦA VI KHUẨN (BACTERIOPHAGE)
9.1. Hình thái và thành phần hóa học của Thể thực khuẩn (TTK)
9.2. Khái quát về quá trình nhân lên của TTK
9.2.1. Sự hấp phụ
9.2.2.Xâm nhập
9.2.3. Sao chép
9.2.4. Lắp ráp
9.2.5. Phóng thích
9.3. Thể thực khuẩn ARN
9.3.1. Thể thực khuẩn MS2
9.4. Thể thực khuẩn ADN đơn, đa diện
9.4.1. TTK φX174 và hiện tượng gen chồng lớp
9.4.2. Sao chép ADN theo cơ chế vòng xoay
9.4.3. Phiên mã và dịch mã ở φX174
9.5. TTK ADN mạch đơn, dạng sợi
9.6. TTK ADN kép
9.6.1. Loại có kích thước nhỏ - TTK T7

318
9.6.2. TTK ADN kép có kích thước lớn
9.7. Hiện tượng tiềm tan và phage λ
9.7.1 Hiện tượng tiềm tan
9.7.2. Phage λ
9.8. Virut ôn hòa kiểu plasmid
9.9. TTK chuyển vị - Phage MU
9.9.1. Cấu trúc
9.9.2. Bản đồ di truyền
9.9.3. Đột biến và các phage cải biến
9.9.4. Sao chép ADN ở phage Mu
Chương 10. VIRUT CỦA THỰC VẬT, CÔN TRÙNG, TẢO VÀ NẤM
10.1. Virut của côn trùng
10.2. Virut của nấm và tảo
10.3. Virut gây bệnh cho tôm
10.4. Virut thực vật
10.4.1. Khả năng lây nhiễm
10.4.2. Phân loại virut thực vật
10.4.3. Hình thái
10.4.4. Các virut ARN ở thực vật
10.4.5. Các virut ADN ở thực vật
10.4.6. Viroit
10.4.7. Virusoit
Chương 11. PRION
11.1 Prion
11.1.1 Prion là gì
11.1.2. Khái quát về prion
11.1.3.Cấu trúc của prion
11.1.4. Sự nhân lên của prion
11.2. Bệnh prion di truyền
11.2.1. Bệnh Creutzfeldt – Jacob (CJD)
11.2.2. Bệnh CJD biến thể kiểu mới
11.2.3. Bệnh Gerstmann- Straussler- Scheinker (GSS)
11.2.4. Bệnh mất ngủ gây chết có tính di truyền
11.3. Các bệnh Prion lây nhiễm
11.4. Prion ở nấm men
11.5. Chẩn đoán bệnh Prion
11.6. Nghiên cứu biện pháp chống bệnh prion
Chương 12. UNG THƯ DO VIRUT

319
12.1 Một số khái niệm về ung thư
12.2. Chu kỳ tế bào và apoptosis
12.2.1. Chu kỳ tế bào
12.2.2.Sự điều hòa chu trình tế bào
12.3. Các con đường dẫn đến ung thư
12.3.1. Sự biến đổi proto- oncogen thành oncogen
12.3.2. Virut gây ung thư
12.3.3. Vai trò của telomer trong ung thư
12.3.4. Ung thư liên quan đến tế bào gốc

81. SINH THÁI HỌC NHIỆT ĐỚI VÀ BẢO TỒN (Tropical Ecology and Conservation)
1. Mã môn học: BIO4074
2. Số tín chỉ: 3
3. Môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học (BIO3406)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
- Bộ môn Động vật không xương sống: PGS.TS. Nguyễn Văn Vịnh, PGS.TS. Nguyễn
Xuân Quýnh, PGS.TS. Nguyễn Văn Quảng, TS. Trần Anh Đức, TS. Nguyễn Quang
Huy, CN. Nguyễn Thanh Sơn, CN. Ngô Thị Minh Thu
- Bộ môn Động vật có xương sống: PGS. TS. Nguyễn Xuân Huấn, TS. Lê Thu Hà, CN.
Vũ Ngọc Thành, ThS. Nguyễn Thị Lan Anh, ThS. Hoàng Trung Thành, ThS. Thạch
Mai Hoàng, ThS. Nguyễn Thành Nam, ThS. Nguyễn Huy Hoàng
- Bộ môn Thực vật học: PGS.TS. Nguyễn Trung Thành, TS. Nguyễn Thùy Liên, ThS.
Nguyễn Anh Đức, ThS. Nguyễn Thị Kim Thanh, CN. Hồ Thị Tuyết Sương
- Phòng thí nghiệm Sinh thái & Sinh học môi trường: TS. Lê Thu Hà, TS. Đoàn Hương
Mai, ThS. Trương Ngọc Kiểm, ThS. Bùi Thị Hoa
6. Mục tiêu môn học (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức:
- Củng cố và mở rộng các kiến thức về đa dạng sinh học đã được học ở các môn Động
vật học động vật không xương sống, Động vật học động vật có xương sống, Thực vật
học, Sinh thái học; áp dụng thực tế đối với hệ sinh thái nhiệt đới tại Việt Nam. Tổng
hợp và hệ thống hóa những kiến thức nêu trên thông qua việc quan sát, thực hành trực
tiếp ngoài thực địa.
- Hiểu rõ hơn, so sánh và phân biệt các mối liên hệ giữa sinh vật và môi trường sống
của chúng.
- Nhận biết, khám phá và hiểu được những kiến thức về về địa lý sinh vật và sinh học
bảo tồn.

320
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Hiểu được và có thể áp dụng các phương pháp nghiên cứu sinh học ngoài thiên nhiên:
phương pháp quan sát, ghi chép, điều tra số liệu thu thập, xử lý và bảo quản mẫu vật.
- Có khả năng phân tích và đúc kết các số liệu thực tế thu được từ hoạt động khảo sát
ngoài thực địa.
- Rèn luyện các kỹ năng suy luận logic, củng cố tính trung thực, chính xác và tỉ mỉ.
- Rèn luyện tinh thần chịu đựng gian khổ, khắc phục khó khăn, tác phong nhanh nhẹn,
dẻo dai, tinh thần hợp tác và kỷ luật trong công việc.
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Xây dựng và bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên – môi trường.
- Nâng cao lòng yêu nghề và ý thức vươn lên trong nghề nghiệp.
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức cốt lõi của Sinh học vào thực tiễn nghề nghiệp.
- Áp dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực Sinh học.
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Đánh giá trong quá trình học thông qua đánh giá các hoạt động thực tập của sinh viên.
- Đánh giá sau quá trình học thông qua báo cáo thực tập của sinh viên.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
Trần Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dục, Hà Đình Đức, Bùi Công Hiển, Nguyễn Xuân
Huấn, Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Xuân Quýnh, Đặng Thị Sy, Nguyễn Nghĩa Thìn. Sổ
tay Thực tập thiên nhiên. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Đây là môn học được tiến hành ngoài thực địa. Nội dung chính của môn học là cung cấp
các kiến thức về đa dạng sinh học, về các hệ sinh thái, sinh thái học, địa lý sinh vật, sinh
học bảo tồn, với bối cảnh là các hệ sinh thái nhiệt đới của Việt Nam. Sinh viên được chia
thành các nhóm và thực hành nghiên cứu về đa dạng sinh học theo 3 hướng: đa dạng thực
vật, đa dạng động vật có xương sống, đa dạng động vật không xương sống tại các sinh
cảnh khác nhau.
Sinh viên cần nắm vững và thực hành các phương pháp nghiên cứu sinh học ngoài tự
nhiên như cách quan sát, ghi chép, điều tra thu thập mẫu vật, nhận biết các loài sinh vật
thường gặp, phân tích định loại, xử lý và bảo quản mẫu vật. Kết thúc đợt thực địa sinh
viên cần tổng kết các kết quả đã thu hoạch được và viết một báo cáo khoa học. Môn học
này còn cung cấp các kỹ năng và thói quen khoa học cần thiết khi nghiên cứu sinh học
thực địa, bồi đắp tình yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
10. Nội dung chi tiết môn học (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Chương 1: Vị trí của thực tập thiên nhiên trong chương trình đào tạo sinh học và
trách nhiệm của sinh viên
1.1. Mục tiêu của thực tập thiên nhiên.

321
1.2. Yêu cầu và nhiệm vụ cụ thể đối với sinh viên.
1.3. Các tác phong và kỹ năng khoa học sinh viên cần phải rèn luyện trong thực tập
thiên nhiên.
Chương 2: Tìm hiểu các điều kiện tự nhiên và các sinh cảnh vùng thực tập
2.1. Vị trí địa lý.
2.2. Địa hình
2.3. Các điều kiện khí hậu, thủy văn
2.4. Các sinh cảnh.
Chương 3: Côn trùng ở cạn
3.1. Mục đích yêu cầu
3.2. Nội dung.
3.3. Đặc điểm nhận dạng một số họ côn trùng phổ biến
Chương 4: Động vật không xương sống ở nước
4.1. Phương pháp và kỹ thuật nghiên cứu thủy sinh học
4.2. Giới thiệu một số nhóm động vật không xương sống cỡ lớn phổ biến ở các thủy
vực nước ngọt.
Chương 5: Cá, Lưỡng cư và Bò sát
5.1. Cá
5.2. Lưỡng cư (Ếch nhái)
5.3. Bò sát
Chương 6: Chim và Thú
6.1. Phần chung: nghiên cứu khu hệ chim, thú.
6.2. Phương pháp nghiên cứu chim.
6.3. Nghiên cứu về thú.
Chương 7: Thực vật bậc cao
7.1. Mục đích yêu cầu
7.2. Phương thức kiểm tra
7.3. Nội dung chi tiết
Chương 8: Nấm và Tảo
8.1. Phần Nấm
8.2. Phần Tảo

82. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Graduation thesis of final examination)


1. Mã môn học/chuyên đề: BIO4075
2. Số tín chỉ: 10

322
3. Môn học tiên quyết:
Hoàn thành các môn học thuộc khối kiến thức chung của nhóm ngành, khối kiến thức
ngành và bổ trợ, Sinh thái học nhiệt đới và bảo tồn (BIO4074)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt/tiếng Anh
5. Giảng viên (họ và tên, chức danh, học vị, đơn vị công tác):
Cán bộ hướng dẫn từ các trường đại học, viện nghiên cứu, v.v.
6. Mục tiêu môn học/chuyên đề (kiến thức, kỹ năng, thái độ):
6.1. Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu, có phương pháp nghiên cứu truyền thống và hiện
đại về một trong các lĩnh vực: sinh học phân tử và tế bào, sinh học cơ thể động, thực vật
và người, sinh học quần thể, quần xã, hệ sinh thái và đa dạng sinh học. (Mức 1)
- Có khả năng áp dụng các phương pháp nghiên cứu truyền thống và hiện đại nhằm xử lý
một vấn đề cụ thể trong lĩnh vực Sinh học. (Mức 2)
6.2. Kỹ năng và thái độ cá nhân, nghề nghiệp
- Áp dụng được các phương pháp nghiên cứu cơ bản của Sinh học vào việc giải quyết 1
vấn đề cụ thể. (Mức 2)
- Có kỹ năng tìm hiểu và đọc tài liệu bằng tiếng nước ngoài (tiếng Anh) (Mức 1).
- Có khả năng đánh giá và phân tích một nghiên cứu cụ thể. (Mức 3)
- Sử dụng thành thạo các thiết bị thí nghiệm truyền thống và các máy móc hiện đại nhằm
đáp ứng tốt các công việc liên quan đến một lĩnh vực cụ thể trong Sinh học. (Mức 2)
- Có kĩ năng thực hành nghề nghiệp cần thiết: điều tra, thu thập mẫu, định loại, phân tích
và tổng hợp số liệu trong phòng thí nghiệm và ngoài thực địa (Mức 3).
6.3. Kỹ năng và thái độ xã hội
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn nhằm bảo đảm hình
thành con người phát triển toàn diện, hữu ích. (Mức 1)
- Thành thạo tin học văn phòng, biết sử dụng các phần mềm để xử lí số liệu (Mức 2);
- Áp dụng các kiến thức về Sinh học, đánh giá khả năng ứng dụng vào thực tiễn cuộc
sống (Mức 3).
6.4. Năng lực áp dụng kiến thức vào thực tiễn
- Áp dụng các kiến thức về Sinh học, đánh giá khả năng ứng dụng vào thực tiễn cuộc
sống. (Mức 3)
- Có khả năng lập kế hoạch nghiên cứu theo định hướng của cán bộ hướng dẫn. (Mức
4).
7. Phương pháp kiểm tra đánh giá:

323
- Khóa luận tốt nghiệp được đánh giá thông qua buổi bảo vệ khóa luận, dựa vào đánh giá
của hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp.
8. Giáo trình bắt buộc (tác giả, tên giáo trình, nhà xuất bản, năm xuất bản):
9. Tóm tắt nội dung môn học (mỗi môn học tóm tắt khoảng 120 từ bằng tiếng Việt và Anh):
Khóa luận tốt nghiệp là một công trình khoa học cuối khoá của sinh viên để xét và công
nhận tốt nghiệp. Trong khóa luận, sinh viên phải thể hiện kiến thức tổng hợp về một lĩnh
vực cụ thể trong sinh học (sinh học tế bào, sinh học cơ thể, sinh học quần thể) mà mình đã
tiếp thu trong quá trình học tập để vận dụng vào nghiên cứu và giải quyết những vấn đề
thực tiễn liên quan Sinh học.
Graduatethesisisascientific workofstudentsto finish undergraduate degree. In thisthesis, the
student must usegeneral knowledgeon a specific areain biologyinthe learning process,
apply this knowledgein a particular researchand solvea problem in Biology.
10. Nội dung chi tiết môn học/chuyên đề (trình bày các chương, mục, tiểu mục…):
Hình thức giảng dạy: Sinh viên tiến hành nghiên cứu, thu thập tài liệu dưới sự hướng dẫn
trực tiếp của cán bộ hướng dẫn.
Trình bày các kết quả nghiên cứu dưới dạng khóa luận tốt nghiệp.
Khóa luận tốt nghiệp được đánh giá thông qua buổi bảo vệ khóa luận, dựa vào đánh giá
của hội đồng chấm khóa luận tốt nghiệp.
28. Biochemistry
2. Course number: BIO2400
3. Credit: 03
4. Prerequisites: General Chemistry
5. Teaching language: English
6. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia, Assoc.Prof.Dr.Bui Phuong Thuan. DR. Nguyen Quang
Huy. Dr. Nguyen Thi Hong Loan, the Faculty of Biology, VNU University of Science.
7. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowledge
- Understand composition, structure, characteristics, localization of biological
compounds, their degradation and biosynthesis in the living cells and organisms.
- Able to analyse and explain main metabolic pathways with energy change of the
living cells and organisms
- Understand and know how to detect and quantitate some main biocompounds.
- Able to explain some living phenomena on in the light of biochemistry.
- Understand main steps of recombinant DNA technology.
6.2. Working skills

324
- Know how to use main tools and equipments of biochemical analyses.
- Master regulations of biosafety.
- Improved carefulnes, accuracy in experiments.
6.3 Social skills and attitude
Understand the role and importance of biochemistry in elucidating molecular
basis of life and many other related biological disciplines.
Know how to take a better care for health and protect the environment.
6.4. Ability to application of knowledge
Able to explain some living phenomena and apply gained knowledge for taking a
better care of health and environment protection.
8. Assignment and testing
Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs:
20% total score
Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score
Final exam (written): 60% total score
9. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
8.1. Phạ m Thi Tran Chau and Tran Thi Anh (2009). Biochemistry, Education Publishing
House.
8.2. Nguyen Quang Vinh, Bui Phuong Thuan and Phan Tuan Nghia (2004). Pratical
biochemistry, Vietnam National University Publishing House.
8.3. Nelson D.L., Cox M.M. (2008). Lehninger Principles of Biochemistry. Worth
Publishers, New York.
8.4. Berg, J. M., Tymoczko, J. L., Stryer, L. (2007) Biochemistry, the 6 th Edition, W. H.
Freeman, New York.
9. Course overview (approximately 120 words)
The course covers the following:
- Composition, structures, characteristics of amino acids, proteins, lipids,
carbohydrates, nucleic acids (DNA and RNA), vitamins and hormones.
- Biocatalists: enzymes and ribozyme: catalysis mechanism, kinetics of enzyme
catalysis, activation and inhibition of enzymatic activities, enzyme nomenclature and
classification.
- Principles of bioenergetics, metabolism and energy formation, including substrate
level phosphorylation and oxidative phosphorylation associated with electron
transfer chain.
- Metabolism of carbohydrates (glycolysis, triacarboxylic acid cycle, pentose phosphate
pathway, gluconeogenesis, photosynthesis),

325
- Metabolism of lipids (lipid hydrolysis, beta, alpha and omega oxidation of fatty acids,
biosynthesis of triacylglycerol and other structural lipids),
- DNA degradation and synthesis (DNA replication, DNA repair)
- RNA degradtion and synthesis (transcription)
- Protein degradation and synthesis, gene expression and regulation.
- Brief introduction to recombinant DNA technology

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1: An introduction to biochemistry
1.1. Foundation and scope of biochemsitry
1.2. Relations between biochemistry and other sciences.
1.3. Applications of biochemistry.
1.4. Regular methods used in biochemistry

Chapter 2: Amino acids, peptides and proteins

2.1. Amino acids


2.2.Peptides and proteins
2.3. Structures of proteins
2.4. Protein denaturation and folding
2.5. Protein functions
Chapter 3: Enzymes
3.1. An introduction to enzymes
3.2. How enzymes work
3.3. Enzyme kinetics
3.4. Regulatory enzymes
3.5. Classification of enzymes

Chapter 4 : Carbohydrates and glycobiology


4.1. Monosaccharides and disaccharides
4.2. Polysaccharides
4.3. Glycoconjugates
4.4. Carbohydrates as informational molecules
Chapter 5: Lipids
5.1. Storage lipids

326
5.2. Structural lipids in membranes
5.3. Lipids as signals, cofactors, and pigments
Chapter 6: Nucleic Acids
4.1. Some basics: bases, nucleosides and nucleotides
4.2. Structures of nucleic acids
4.3. Properties, biological roles of nucleic acids and applications

Chapter 7: Vitamins
7.1. An introduction to vitamins
7.2. Hydrophilic vitamins
7.3. Lipophilic vitamins
Chaper 8: Hormones
8.1. An introduction to hormones
8.2. Animal hormones
8.3. Plant hormones
Chapter 9: Bioenergetics and metabolism
9.1. Bioenergetics and thermodinamics
9.2.Standard free energy change
9.3. Phosphoryl group transfer and ATP
9.4. Biological oxidation-reduction reactions

Chapter 10: Metabolism of carbohydrates


10.1. Degradation of carbohydrates
10.1.1.Hydrolysis of polysaccharides into monosaccharides
10.1.2.Glycolysis and fates of pyruvate under anaerobic and aerobic conditions
10.1.3 Pentosephosphate pathway
10.1.4.Degradation of some other mono- và disaccharides
10.2. Biosynthesis of carbohydrates
10.2.1. Gluconeogenesis
10.2.2. Formation of monosaccharide from CO2 and H2O via photosynthesis
10.2.3. Biosynthesis of di-, oligo- and polysaccharides

Chapter 11: Fatty acid metabolism


11.1. Degradation of lipids
11.1.1. Degradation of triacylglycerol

327
11.1.2. Degradation of other lipids
11.1.3. beta oxidation of fatty acids (even, odd number of carbon atoms, saturated and
unsaturated fatty acids)
11.1.4. Alpha and omega-oxidation of fatty acids
11.2. Biosynthesis of lipids
11.2.1. Biosynthesis of fatty acids
11.2.2. Biosynthesis of triacylglycerols
11.2.3. Biosynthesis of other lipids
Chapter 12: Nucleic acid metabolism
12.1. Degradation of nucleic acids
12.1.1. Hydrolysis of nucleic acids by nucleases and nucleotidases
12.1.2. Degradation of purines
12.1.3. Degradation of pyrimidines
12.2. Biosynthesis of nucleic acids
12.2.1. Biosynthesis of nucleotides (salvage and de novo pathways)
12.2.2. Biosynthesis of polydeoxyribonucleotides (DNA replication) and DNA repair
12.2.3. Biosynthesis of polyribonucleotides (transcription)
Chapter 13: Protein metabolism
13.1. Degradation of proteins
13.1.1. Hydrolysis of proteins and proteolytic enzymes
13.1.2. Degradation of amino acids
13.2. Biosyntheis of amino acids and protein
13.2.1. Biosyntheis of amino acids
13.2.2. Biosyntheis of proteins or translation
13.2.3. Regulation of protein synthesis or gene expression
Chapter 14: Brief introduction to recombinant DNA technology
14.1. Main steps of gene cloning
14.2. Transfer of a foreign gene into the host and its expression
14.3. Applications of recombinant DNA technology

31. Microbiology
1. Course number: BIO2493
2. Credit: 3
3. Prerequisites:
Biochemical (BIO2400).

328
Genetic (BIO3420)
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- PhD Bui Thi Viet Ha
- PhD Pham The Hai
- Ms Mai Thi Dam Linh
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
- Provide for student: the basic principles of Microbiology
- It helps students understand the theory, concept: the function depends on the structure.
- Also, the course is an essential part require for student working in laboratory. After the
course, students will be confident when working in the microbiological laboratories,
teaching in Microbiology.
7. Assignment and testing
Test 1. After finishing chapter 5
Test 2. After finishing chapter 9
Test 3. Final test
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
- Thomas D. Brock, Michael T. Madigan, John M.Martinko, Jack Parker, (2011), Biology of
Microbiology, 12th edition, Prentice Hall, Englewood Cliff, New Jersey.
- Prescott Lansing M, Harley, John P, Klein, Donald A, (2011), Microbiology, tenth edition,
Mc Graw-Hill.
- Bauman Robert W, 2004, Microbiology, Pearson Benjamin Cummings
- Tortora, Funke, Case (2010) Microbiology – An Introduction Benjamin Cummings
9. Course overview (approximately 120 words)
Subject in Microbiology balances the most current coverage with the major
classical and contemporary concepts essential for understanding
microbiology. Microorganisms and Microbiology, A Brief Journey to the Microbial World,
Chemistry of Cellular Components, Structure/Function in Bacteria and Archaea,
Nutrition, Culture and Metabolism of Microorganisms, Microbial Growth, Essentials of
Molecular Biology, Archael and Eukaryotic Molecular Biology, Regulation of Gene
Expression, Overview of Viruses and Virology, Principles of Bacterial Genetics, Genetic
Engineering, Microbial Genomics, Microbial Evolution and Systematics, Bacteria: The
Proteobacteria, Bacteria: Gram-Positive and Other Bacteria, Archaea, Eukaryotic
Microorganisms, Viral Diversity, Metabolic Diversity: Photography, Autotrophy,
Chemlithotrophy, and Nitrogen Fixation, Metabolic Diversity: Catabolism of Organic
Compounds, Methods in Microbial Ecology, Microbial Ecosystems, Nutrient Cycles,
Bioremediation, and Symbioses, Industrial Microbiology, Biotechnology, Antimicrobial
Agents and Pathogenicity, Microbial Interactions with Humans, Essentials of

329
Immunology, Immunology in Host Defense and Disease, Molecular Immunology,
Diagnostic and Microbiology and Immunology, Epidemiology, Person-to-Person Microbial
Diseases, Vectorborne and Soilborne Diseases, Wastewater Treatment, Water
Purification, and Waterborne Micriobial Diseases, Food Preservation and Foodborne
Microbial Diseases. Intended for those interested in learning the basics of microbiology
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1. Introduction
1.4 Elements of cell and viral structure
1.5 The evolution tree of life
1.6 Physiologycal diversity of microorganism
Chapter 2. Basic techniques
2.7 Some principles of life microscopy
2.8 Electron microscopy
2.9 Microbial nutrition
2.10 Culture media
2.11 Laboratory culture of microorganism
2.12 Sterization
Chapter 3.Cell structure
3.7 Lipid
3.8 Cell shape and size
3.9 The cytoplasmic membrane and transport
3.10 Cell wall of prokariotes
3.11 Other cell surface structures and inclusions
3.12 Microbial locomotion
Chapter 4. Metabolism
4.5 Energetics and enzyme
4.6 Oxidation – reduction and energy rich compounds
4.7 Essentials of catabolism
4.8 Metabolic diversity
Chapter 5. Growth
5.1 Bacterial cell division
5.2 Growth of bacterial populations
5.3 Measuring microbial growth
5.5 Enviromental factors affecting growth
Chapter 6.Viruses, viroids, prions

330
6.5 Virus tructure and growth
6.6 Viral replication
6.7 Viral diversity
6.8 Subviral entities
Chapter 7. Evolution and systematics
7.4 Microbial Evolution and systematics
7.5 Microbial Evolution
7.6 Microbial systematics
Chapter 8 Bacterial genomes
8.1 Prokaryotic genomes: Sizes and ORF contends
8.2 Prokaryotic genomes : Bioinformatic ananlyses and gene distributions
8.4 Selected bacterial groups
Chapter 9.Archaea
9.1 Phylogenetic overview of Archaea
9.3 Energy conservation and Autotrophy
Chapter 10. Microbial Ecology
10.1 Culture – dependent analyses of microbial communities
10.2 Culture – independent analyses of microbial communities
10.3 Measuring microbial activities in nature
Chapter 11. Immunology
11.1 Overview of immunology
11.2 Antigens and antigen presentation
11.3 Antibodies
11.4 Microbial interactions with humans
11.6 Immunology in host defense and disease
Chapter 12. Industrial Microbiology
12.1 Industrial microbial microoganisms and product formation
12.2 Products for the health industry
12.3 Products for the food industry

33. Human and Animal Physiology


1. Course number: BIO2405
2. Credits: 3
3. Prerequisites:
- Cell Biology (BIO2401)

331
- Organisms and Population (BIO3401)
4. Teaching language: English
5. Instructors:
- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS
6. Course objectives:
6.1 Knowledge:
- Understandthe concept andthebasic principlesin physiology
- Students canmaster theknowledges oflife processesoccuringin humansand
animals fromin their evolution. The life processes suchasthe circulatory,
respiratory, digestive, nervous, endocrine, reproductive, etc.
Significationanddevelopment processas well asthe mechanisms of actionofthese
systems.Students canclarifymanyphysiologicalphenomenaoccurringin living
systems, and they can carry outexperiments, solve issuesrelated tohuman and
animalphysiology.
6.2 Skills – attitude:
- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Exercises and seminars/week or month 20
Middle examination 20
Final examination 60
8. Required textbooks
 Cindy L. Stanfrield. Principles of Human Physiology, 4th edition, Benjamin
Cummings, USA, 2011.
 Hill, Wyse, Anderson. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA,
2008.
 Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology, 12th edition, Sinauer Associatees,
Inc. USA, 2010.
9. Course overview

332
The courseconsists ofsixparts: (1)What isphysiology?, (2) Integrating systems,
control of the body (nervous system, endocrine system, sensory), (3) Digestion,
absorption and energy metabolism, (4) Movement and muscle, 5)Oxygen,
carbondioxide, internal transport (circulation and respiration) and
6)Water,saltexcretion, homeostasis. This courseprovidesstudents withbasic
knowledgeonthe human and animalphysiology. The basicphysiological processis
presented inthelevels from molecules to the body together with somespecific
applications.
10. Detailed course description
Chapter 1. Introduction to physiology
 What is physiology?
 Organization of the body
 Research methods
 Homeostasis: A central organizing principle of physiology

Chapter 2. Nervous Physiology


2.1. Development and evolution of the nervous system
2.2. Overview of the nervous system
2.3. Nervous cells and electrical signal
2.3.1. Neuron and Neuroglia
2.3.2. Establishment of the resting membrane potential and action potential
2.4. Synap
2.4.1. Electrical synap
2.4.2. Chemical synap
2.4.3. Mechanism of nerve impulse transmission through synap
2.5. Nerve centers and their characteristics
2.6. Integrated CNS function: reflexes
2.6.1. What is reflex?
2.6.2. The reflex arc
2.6.3. Formation of conditioned reflex
2.7. The central nervous system
2.7.1. Spinal cord: Spinal cord gray and white matter
2.7.2. Brain: cerebral cortex, subcortical structures
2.8. Some basic characteristics of higher mental Functions
2.9. Autonomic and Motor Systems

333
Chapter 3. Blood Physiology
3.1. Functions of blood
3.2. Overview of the composition of blood, the basic concepts
3.3. Position of hematopoiesis
3.4. Plasma
3.5. Erythrocyte
3.5.1. Hemoglobin and Oxygen and Carbon dioxide Transport
3.5.2. Life cycle of erythrocytes
3.5.3. Blood group
3.6. Leukocyte: Classification and their functions
3.7. Platelet and Hemostasis

Chapter 4. The cardiovascular system


4.1. An overview of the cardiovascular system
4.2. Anatomy of heart and vasculature
4.2.1. The heart as a pump
- Excitation of the heart muscle
- The heart cycle
- Cardiac output and its control
- Electrical activity of the heart, ECG
4.2.2. Blood Pressure
4.3. Regulation of heart and vessle action
4.4. Circulation in fish

Chapter 5. Respiratory Physiology


5.1. Anatomy of the respiratory system
5.2. Gas exchange
5.2.1. Pulmonary circulation
5.2.2. Diffusion of gases
5.2.3. Exchange of oxygen and carbon dioxide
5.3. Transport of gases in the blood
5.4. Respiratory regulation

Chapter 6. Gastrointestinal system


6.1. Nutrition

334
6.1.1. Protein
6.1.2. Lipid
6.1.3. Carbohydrates
6.1.4. Vitamins and minerals
6.2. Gastrointestinal secretions
6.2.1. Secretion of Saliva
6.2.2. Gastric Secretion
6.2.3. Pancreatic Secretion
6.2.4.Bile Secretion
6.2.5.Intestinal Secretion
6.3. Digestion and absorption
6.3.1. Digestion and absorption of carbohydrates
6.3.2. Digestion and absorption of lipid
6.3.3. Digestion and absorption of protein
6.3.4. Absorption of salts and water

Chapter 7. The Urinary system: renal physiology


7.1. Functions of the urinary system
7.2. Metabolic wastes
7.3. Anatomy of the urinary system
7.3.1. Macroscopic anatomy of the kidney
7.3.2. Microscopic anatomy of the kidney
7.4. Formation and Excretion
7.4.1. Glomerular Filtration
7.4.2. Reabsorption and Secretion of the renal tubules
7.4.3. Regulation of glomerular filtration rate
7.5. The urinary system: water, salt and acid – base balance

Chapter 8. Endocrine physiology


8.1. Overveiw of the signals in the living organism
8.2. Classification of signals: electrical messengers and chemical messengers
8.3. Exocrine and endocrine
8.4. The chemical nature of hormones
8.5. The common characteristics of hormones
8.6. Mechanisms of action of hormones
8.7. The physiological effects of hormones
8.8. Synthesis, storage, and release of hormones
8.9. Regulation of hormone secretion

335
8.10. Types of endocrine glands and hormone actions

Chapter 9. Muscle Physiology


9.1. Skeletal muscle structure
9.2. Molecular mechanism of skeletal muscle contraction
9.3. Contral of skeletal muscle activity
9.4. Smooth and Cardiac Muscle
9.5. Exercises

35. Scientific research I


1. Course number: BIO2407
2. Credit: 02
3. Prerequisites: Essential courses of biological sciences
4. Teaching language: English and Vietnamese
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia and other lecturers who are involved in training of
the advanced program at VNU University of Science
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowledge
- Understand and know how write a review on a scienctific topic.
- Know how to collect and analyse scientific information to work out the objectives,
contents, for a research project.
- Able to apply basic knowledge and skills to conduct a research project.
- Able to analyse, synthesize, explain scientific data.
- Able to motivate oneself in scientific research.
6.2. Working skills
- Able to analyse, synthesyze, evaluate scientific issues
- Able to write and present a scientific report.
- Improved activeness, curiority and love for exploration in scientific work
6.3 Social skills and attitude
- Able to propose, implement, evaluate a scientific issue.
- Improved carefulness, accuracy, objectiveness in analysis, evaluation for scientific
issues.
6.4. Ability to application of knowledge
- Able to explain some living phenomena and apply gained knowledge for taking a
better care of health and environment protection.
- Able to actively apply gained expertise in work fields.

336
7. Assignment and testing
Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs:
20% total score
Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score
Final exam (written): 60% total score via presenting a scientific report.
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
8.1. Campbell N.A., Reece J.B., Urry L.A., Cain M.L., Wasserman S.A., Minorsky P.V., Jackson
R.B. (2008) Biology. 8th Edition, Pearsson Benjamin Cummings
8.2. Phan Tuan Nghia (2012) Experimental Biochemistry, Education Publishing House.
8.3 Reed R., Holmes D., Weyers J., Jones A. (2007) Practical Skills in biomolecular Sciences.
Benjamin Cummings.
8.4. Sambrook J. & Russel D.W. (2001). Molecular cloning protocols: a laboratory manual.
Cold Harbor Spring Laboratory Press.
9. Course overview (approximately 120 words)
Students are involved in scientific research by carrying out a small research project
in the laboratory or in the field or both under the supervision of a scientist.
In order to do a research, students should know how to apply knowledge and
skills which they have gained during their training program to develop new skills
including application, analysis, synthesis, evaluation, planning, creativity to finish the
project. At the end of the research project implementation, students are supposed to
write a report and present it report to their supervisor/ a group of experts.
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1: An introduction to scientific research
1.1. The importance of research in training program
1.2. Working in the labs and fields

Chapter 2: How to do a research


2.1. How to select a scientific issue for research
2.2. Objectives and expected outcomes
2.3. Contents
2.4. Approaches and Methods
2.5. Working group and plan
2.6. Examination and evaluation of data.

Chapter 3: How to write and present a scientific report

337
3.1. Writing a report
3.2. Presenting a report.
3.3. Writing a scientific paper

40. Human Biology


22. Course number: BIO2412
23. Credit: 3
24. Prerequisites: Human physiology and Molecular Biology
25. Teaching language: Vietnamese, English
26. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology,
College of Science, Vietnam National University.
27. Course objectives:
 Knowledge: To understand the main concepts of Human Biology. To understand
and analyse the informations of human evolution, human genome, human
biological variations, infectious diseases and cancer.
 Skills: Practical doing in analysis of human biological variations.
 Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .
28. Assignment and testing:
Grading on the basis of student performance in projects/presentations, class
participation and written examination.
29. Required textbooks:
 Matter F., 2001. Human Biology. The McGraw- Hill Companies.
 Nguyễn Vă n Yên, 2000. Sinh họ c ngườ i. NXB ĐHQGHN, Hà Nộ i.
 Primrose S.B., Twyman R.M., 2004. Genomics: Applications in Human Biology.
Blackwell Publishers.
 Strachan T. and Read A., 2011. Human molecular genetics. 4 th ed. Garland Science,
Taylor &Francis Group, LLC.

30. Course overview:


Introduction to human biology. Human origins and evolution. Human chromosome
structure and function, human chromosome abnormalities. Genome project and
organization of the human genome. Human molecular pathology. Human biological
variations from morphological characters to human plasma proteins. Human growth and
development. Human nutrition. Human health and disease in focusing to infectious
diseases and cancer. Human biology in forensic analysis.

338
31. Detailed course description:
Chapter 1. Human origins and evolution
1.4. Introduction to the hominoids
1.4.1. The earliest homonoids
1.4.2. Evolutionary relationships among hominoids
1.5. The Australopithecines
1.5.1. What is a hominid?
1.5.2. The Australopithecines
1.5.3. Interpretation of the Evolutionary history
1.6. The genus Homo
1.6.1. Homo habilis
1.6.2. Homo erectus
1.6.3. Homo sapiens
Chapter 2. Human genetics and population
2.1. Introduction
2.2. Chromosome structure and function
2.2.1. Human chromosomes
2.2.2. Chromosome abnormalities
2.3. Genes in pedigrees and populations
2.3.1. Mendelian pedigree patterns
2.3.2. Genetics of multifactorial characters
2.3.3. Factors affecting gene frequencies
2.4. The human genome project
2.4.1. Organization of the human genome project
2.4.2. How the human genome was mapped and sequenced
2.5. Organization of the human genome
2.5.1. General organization of the human genome
2.5.2. Organization, distribution and function of human RNA genes
2.5.3. Organization, distribution and function of human polypeptide-encoding genes
2.6. Human molecular pathology
Chapter 3. Human biological variations
3.1. Morphological characters
3.1.1. Head and face characters
3.1.2. Body characters
3.1.3. Fingerprint characters

339
3.2. Human antigen systems
3.2.1. Red cell antigens
3.2.2. Leucocyte antigens
3.3. Human plasma/serum proteome
3.3.1. Introduction to human proteome
3.3.2. Application of plasma/serum proteome
Chapter 4. Human growth and development
4.1. Introduction
4.2. The stages of human growth
4.3. Trends in growth and maturation
4.4. Growth and development in different human groups
4.5. Human adaptability to the environment
Chapter 5. Human nutrition
5.1. Main concepts of human nutrition
5.2. Nutrient quality of food
5.3. The impotant role of nutrients for human body
5.4. Nutrition in different human groups
5.5. Nutrition for human heath and diseases
Chapter 6. Human heath and diseases
6.1. Introduction
6.2. Individual and community health
6.3. Infectious diseases
6.4. Cancer
6.5. Human heath care
Chapter 7. Forensic biology
7.1. Introduction
7.2. Forensic analysis of human morphological characters: bone, fingerprints, ...
7.3. Forensic analysis of blood: blood groups, blood stains, ...
7.4. Forensic analysis of human fluids: saliva, semen, ...
7.5. Forensic analysis of DNA:

41. Population and Community Ecology


1. Code of course/ elective course: BIO2413
(Avanced Training Program and Talent Training Program of Bachelor in Biology)
2. Quantity of credits: 3

340
3. Prerequisites: Ecology
4. Teaching language: English
5. Instructor (Full name, academic title and degree, institutions):
1) Nguyen Xuan Huan, Assoc. Prof., PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU
2) Le Thu Ha, PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU
3) Doan Huong Mai, PhD., Faculty of Biology, HUS, VNU
6. Course objectives (referring to outputs of knowledge, skills, attitudes):
6.1. Knowledge
+ Possessing and applying causes resulting to population dynamics in natural
conditions and human impacts.
+ Using knowledges of population growth, demographic parameter for simulating
population dynamics and predicting the ability of rational hasvesting and effective
control of populations.
+ Understanding and possessing knowledges of population and community
structure, and life strategies in the life history of individual, population and
ecological succession of community.
+ Possessing the nature of intraspecific and interspecific competition, interactions
of predator-prey, positive relationships in populations and communities.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ To have the skill to calculate and predict the number of population by time
according to every age group or cohort of populations.
+ To be able to determine and analyse the existence of competition populations or
not and their number at the equilibrium point.
+ To have the skill of analysing and assessing and applying the studied
knowledges under by the way of the practice experience.
+ To have the skill to learn and research by oneseft, group working and initiative
attitude and to have a profesional passion.
6.3 Social skills and attitudes
+ From results on simulation of population dynamics, students will have more
responsibility in conservation actions of dangerous species, and biological
communities in sensitive ecosystems and sustainable use of biodiversity.
+ Applying studied knowledges in order to propagandize and raise the social
awareness of biodiversity conservation.
6.4. Other outputs in practice
+ To be able to apply the studied knowledges and trained skills into teaching or
researching on population, community and ecosystem ecology.

341
+ To have ability in application of studied knowledges in order to solve problems
in practice.
7. Forms of assignment, evaluation and testing:
 Midterm exam:
a. Time: after week 8
b. Pattern of exam: multiple choice test or written test in combination of short
theoretical questions with exercises
c. Percentage of total grade: 20%
 Final exam:
a. Time: after week 15
d. Pattern of exam: written exam, including theoretical questions and
exercises
b. Proportion of total grade: 60%
 In-class performance grade:
a. Average of in class grade, consisting of direct questions or Quiz form
b. Proportion of total grade: 20%
8. Textbooks (author, book title, publishers, year of publication):
1) Micheal Begon, Colin R. Townsend, John L. Harper, Ecology: From Individuals to
Ecosystems (Fourth ed.), 2006, Blackwell Publishing Ltd.
2) Nguyễn Xuan Huan, Population Ecology, 2003, VNU Pulisher, Hanoi, 188 p. (In
Vietnamese).
3) Putman R. J., Community Ecology, 1994, Chapman & Hall, 178 p.
9. Content of course/ elective course in summary (written at least about 120 words )
The subject provides the knowledge of the structure, growth and dynamic of
populations, intraspecific and interspecific competition, interactions of predator-prey,
positive relationships; ecological interactions affecting populations, communities, and
their environments, and community structure . Topics also introduction to food-web
structure and trophic relationships, characteristics of the population regulation,
mechanisms of coexistence, ecological succession of community, and maintenance of
species and community diversity as well as studying orientations in prediction and
application of population and community ecology in rational exploitation and control of
populations.
10. Content of course/ elective course in details (written as chapters, main topics,
subtopics, topics, items, etc):

INTRODUCTION
Part I. POPULATION ECOLOGY

342
Chapter 1. CONCEPS AND CHARACTERISTICS OF POPULATION
1.1. Concepts of population
1.2. Population structure
1.2.1. Size and abundance of population
1.2.2. Space structure and distribution
1.2.3. Age structure
1.2.4. Sexual and reproduction structure
1.3. Relationship of individuals within population
1.3.1. Positive relationship
1.3.2. Negative relationship
1.3.3. Types and characteristics of intraspecific competition
Chapter 2. POPULATION GROWTH
2.1. Density-independent population growth
2.1.1. Basic models of density-independent population growth
2.1.1.1. Model with discrete time
2.1.1. 2. Model with continuous time
2.1.1. 3. Relationship between continuous and discrete models
2.1.2. Exponential growth in nature
2.2. Density-dependent population growth
2.2.1. Logistic model of population growth
2.2.2. Equilibrium analysis in logistic models of population growth
2.2.3. Lag time and density-dependent population growth
2.2.4. Discrete time density-dependent models of population growth
2.3. Population models based on age structure and Leslie model
2.4. Using matrices to write the model
Chapter 3. POPULATION DYNAMICS
3.1. Types and concepts of opulation dynamics
3.1.1. Types of population dynamics
3.1.2. Concepts of population dynamics
3.2. Processes causing population dynamics
3.2.1. Reproductive rate
3.2.2. Motarlity and survival rate
3.2.3. Immigration and emigration
3.3. Population regulation
3.3.1. Hypotheses for population regulation

343
3.3.2. Population regulation and stable states
3.4. Metapopulation
3.4.1. Concepts of metapopulation
3.4.2. Metapopulation models
3.4.2. Application of metapopulation principles in conservation biology
Chapter 4. EVOLUTION OF LIFE HISTORIES
4.1. Cole’s opinion
4.2. Extensions of Cole’model
4.3. Evolution of iteroparity and semelparity
4.4. Evolution of dispersal
4.5 ‘K’ and ‘r’ selection
Part II. COMMUNITY ECOLOGY
Chapter 5. CONCEPTS, STRUCTURES AND CHARACTERISTICS OF COMMUNITY AND
INTERACTIONS OF SPECIES IN COMMUNITY
5.1. Concepts of community
5.2. Community structure
5.2.1. Species diversity and the relationship of species composition and individual
number of species
5.2.2. Space structure of community.
5.2.3. Feeding structure of community.
5.2.4. Ecological succession
5.3. The interactions of species within communities
5.3.1. Positive interactions of species within communities.
5.3.2. Negative interactions of species within communities.
Chapter 6. INTERSPECIFIC COMPETITION
6.1. Nature and characteristics of interspecific competition
6.2. Ecological niche and competitive exclusion
6.2.1. Concepts of ecological niche
6.2.2. Relationship in resource space: niche overlap and niche separation
6.3. Principle of competitive exclusion
6.4. Coexistence in competition
6.4.1. Coexistence in competition and the role of spatial and temporal
heterogeneity
6.4.2. Food competition and the theory of ideal free distribution
6.4.3. Competition for space and the ideal free distribution model in

344
combination with territorial protection
6.5. Lotka - Voltera models of competition
6.5.1. Graphical approach
6.5.2. Stability and equilibria of Lotka - Voltera models
6.5.3. Extensions to Lotka - Voltera models
Chapter 7. PREDATION-PREY INTERACTIONS
7.1. Types of predatiob-prey interactions
7.2. Types of feeding functions – The functional response of predators to prey availability
7.2.1. The ‘type 1’ response
7.2.2. The ‘type 2’ response
7.2.3. The ‘type 3’ response
7.3. Role of density dependence in the prey
7.4. Predator-prey interactions
7.4.1. Lotka – Voltera model
7.4.2. Dynamics of the basic Lotka – Voltera model
7.5. Host-Parasitoid interactions
7.5.1. Nicholson-Bailey model
7.5.2. Basic stabilizing features of Host-Parasitoid interactions
7.6. Diseases and pathogens
7.6.1. Epidemic models
7.6.2. The ability of disseases regulate population growth
7.7. Plant-animal interactions
Chapter 8. STABILITY OF POPULATION AND COMMUNITY
8.1. Definition of stability
8.2. Characteristics of stability in populations and communities
8.3. Influence of intreractions between populations on stability of communities
8.4. Species diversity and the stability of community
8.5. Ecological succession and the stability of community
8.6. Causes that creating or losing the stability of community
8.7. Applying the stability theory in rational exploitation, effective control and
conservation of populations
8.7.1. The rational exploitation of populations
8.7.2. Effective control of populations
8.7.3. The maintenance of species diversity and protection of dangerous
populations

345
42. Principles of Conservation Biology
1. Course number: BIO2414
2. Credit: 3
3. Prerequisites:
- Botany (BIO3403)
- Invertebrate Zoology (BIO3405)
4. Teaching language: English
5. Instructors:

Academic units and


Full name Academic title Degree
faculties
Faculty of Biology, VNU
Nguyen Van Vinh Assoc.Prof. Ph.D
university of science
Faculty of Biology, VNU
Nguyen Van Quang Assoc.Prof. Ph.D
university of science
Faculty of Biology, VNU
Tran Anh Đuc Ph.D
university of science

6. Course objectives:
6.1. Knowledge
 To remember and understand scientific terms and concepts of conservation
biology.
 To analyze and understand nature of conservation biology.
 To understand knowledge on local and global biodiversity, diversity of
various organism groups and interactions amongst spcices in nature.
 To analyze and understand threats to biodiversity, including, habitat
destruction, rates of extinction, causes of extinction etc.
 To point out different mechanisms amongst threats to biodiversity and
identify the main ones.
 To understand methods of conservation and management of biodiversity,
including in-situ conservation, ex-situ conservation, restoration etc.
 To point out differences and understand levels of conservation, e.g.,
population and species levels, community level.
 To understand knowledge on conservation and sustainable development,
explain relationships and solutions for conflicts between the two aspects.
6.2. Skills

346
 To be proficient in skills of searching related document and information sources.
 To be enable to read and outline knowledge, including data written in English, on
conservation biology.
 Understanding of how to write assigment; to be fluent in presentation and
discussion.
 To be active in group working.
6.3 Attitude
 To strong aware and understand values of biodiversity conservation.
 To improve on natural love and awareness of biodiversity protection.
7. Assignment and testing:
- Frequency exams.
- A middle-term exam.
- A final exam.
8. Required textbooks:
- Richard B. Primack. A primer of conservation. Science and Technique Publishing
House. Hanoi. 1999
- Pham Binh Quyen (Editor), Biodiversity. VNU Publishing House. Hanoi. 2002.
- Groom M.J., Meffe G.K., Carrol C.R. Principles of Conservation Biology. Sinauer
Asociates, Inc. Publishers Sunderland, Massachusetts U.S.A. 2006
9. Course overview
This course provides basic knowledge on principles of coservation biology. The
main topics include general concepts on conservation biology, biodiversity and its values,
methods to assess biodiversity, relationships between nature and man, biodiversity
deterioration, causes and effects, management and sustainable development of
biodiversity, conservation at levels of population and community, issues of conservation
and sustainable development, conservation methodology, biodiversity conservation
status in the world and Vietnam, priority solutions for natural resource management and
conservation.
10. Detailed course description
Chapter 1. CONSERVATION BIOLOGY AND BIODIVERSTIY
1.1. Conservation’s interdisciplinary approach
1.2. Concept of Conservation Biology
1.3. Description of Conservation Biology
1.4. Biodiversity
1.5. Biodiversity Distribution
1.6. Extinction and Economics

347
1.7. Direct Economic values
1.8. Indirect Economic values
1.9. Ecological economics and natural conservation
1.10. Ethics issues
Chapter 2. THREATS TO BIOLOGICAL DIVERSITY
2.1. Rates of Extinction
2.2. Causes of Extinction
2.3. Habitat destruction
2.4. Boundary Effects
2.5. Habitat degradation and pollution
2.6. Overexploitation
2.7. Invasive species
2.8. Diseases
2.9. Vulnerability to Extinction
Chapter 3. CONSERVATION AT THE POPULATION AND SPECIES LEVELS
3.1. Problems of small populations
3.2. Individual variation in population
3.3. Environmental variation and catastrophes
3.4. Monitoring methods for populations
3.5. Analysis for existance of populations
3.6. Long-term monitoring for species and ecosystems
3.7. Establishment of new populations
3.8. Establishing new plant populations
3.9. Reestablishing programs for Populations and laws
3.10. Ex Situ Conservation Strategies
3.11. Conservation categories of species
3.12. Conservation of Gene sources
3.13. Legal Protection of species
Chapter 4. CONSERVING BIOLOGICAL COMMUNITIES
4.1. Protected areas
4.2. Designing of protected areas
4.3. Managing protected areas
4.4. Outside protected areas
4.5. Restoration Ecology
4.6. Restoration of endangered populations and deteriorated ecosystems

348
Chapter 5. CONSERVATION AND SUSTAINABLE DEVELOPMENT
5.1. Sustainable development
5.2. Government Action
5.3. Traditional Societies and Biodiversity
5.4. International approaches to Conservation and Sustainable Development
Chapter 6. BIODIVERSITY CONSERVATION IN VIETNAM
6.1. Biodiversity status
6.2. Biodiversity conservation in Vietnam

43. Marine Biology


1. Course number: BIO2415
2. Credits: 3
3. Prerequisites: BIO3406
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
Nguyen Xuan Huan, Assoc. Dr., Department of Vertebrate Zoology, Faculty of
Biology, VNU University of Science
Nguyen Thanh Nam, MSc., Department of Vertebrate Zoology, Faculty of Biology,
VNU University of Science
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowledge
+ Understanding fundamental concepts about the Sea and the World Ocean as well as
physical and chemical characteristics of sea water; understanding the water
characteristics wich advantage for the begining and development of the living orgamisms.
+ Obtain informations about the origin and evolution of marine organisms, the types
of living things and the diversity as well as the relationship of the world marine life.
+ Obtain knowledges about biological and ecological characteristics of major fish taxa
as well as characteristics of some specific marine ecosystems to analyze, evaluate and
apply in practical situations.
+ Have abilities in analyzing relationships between human and the sea, in giving
solutions for exploitation and resource protection wich can apply in practice.
6.2. Skills, personal and professional attitudes
+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the
group homeworks assigned on the class.
+ Pratise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in
teamwork, goal setting, result analysing.

349
+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to
access and obtain knowledges of the subject.
+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment.
+ Practise commentation and presentation skills.
+ Practise perseverance in working.
6.3. Skills and social attitudes
+ Through activities of lectures, discussions, individual exercises, group exercises,
presentations, and from skills, personal and professional attitudes, students are
encouraged and required in development skills and social attitudes: ability in group
working, communication (strategy and communication structures; communication skills
in writing, by e-mail and media; presentation skills).
+ Acknowledging the importance of knowledges in marine biology course, especially
the knowledges and analysis of the role and relationship between human and the sea for
the coastal country as Vietnam.
6.4. Ability applying knowledges to practice
+ Have ability in applying knowledges which are learned as well as improve
knowledges to apply in conservation, in protection of biological resources and marine
ecosystems in particular as well as of biodiversity and environment in general; using
knowledges obtained to be able to develop marine economy.
7. Assignment and testing:
+ Midterm examination:
Time: after 7th week
Form: objective test or essay or combination.
Proportion: 20%
+ Final examination:
Time: after 14th week
Form: objective test or essay or oral or combination.
Proportion: 20%
+ Regular examinations:
Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.
Proportion: 20%
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication):
+ Peter Catro and Michael E. Huber. Marine Biology, 7th edition. McGraw-Hill, New
York, USA. 2008.
+ Vũ Trung Tạ ng. Sinh học và Sinh thái học biển. NXB. ĐHQGHN. 2005.
+ Jeffrey S. Levinton. Marine Biology, 3rd edition. Oxford Uiversity Press. 2009.

350
9. Course overview (approximately 120 words):
"Marine Biology" course provides students knowledges about chemical and
physical features of seawater and the world ocean; The course is a complete introduction
to the biology of marine organisms: who they are, how they work, where they live, and
how they interact with each other and with their environment.
This course also discuss about the relationship between human and the sea:
resources from the sea, the impact of the humans on marine environment, the oceans and
human affairs. From these knowledges, the course help students having some typical
solutions for protecting marine environment, natural resources, biodiversity
conservation and sustainable development.
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics):
Part One
Principles of Marine Science
1. The Science of Marine Biology
The Science of Marine Biology
The Scientific Method
2. The Sea Floor
The Water Planet
The Origin and Structure of the Ocean Basins
The Geological Provinces of the Ocean
3. Chemical and Physical Features of Seawater ans the World Ocean
The Water of the Ocean
Ocean Circulation
Waves and Tides
4. Fundamentals of Biology
The Ingredients of Life
Living Machinery
Challenges of Life in the Sea
Perpetuating Life
The Diversity of Life in the Sea
Part Two
The Organisms of the Sea
5. The Microbial World
Viruses
Prokaryotes
Unicellular Algae

351
Protozoans: The Animal-like Protists
Fungi
6. Multicellular Primary Producers: Seaweeds and Plants
Multicellular Algae: The Seaweeds
Flowering Plants
7. Marine Animals Without a Backbone
Sponges
Cnidarians: Radial Symmetry
Comb Jellies: Radial Symmetry Revisited
Bilaterally Symmetrical Worms
Molluscs: The Sucessful Soft Body
Arthropods: The Armored Achievers
Lophophorates
Arrow Worms
Echinoderms: Five-Way Symmetry
Hemichordates: A “Missing Link”?
Chordates Without a Backbone
8. Marine Fishes
Vertebrates: An Introduction
Types of Fishes
Biology os Fishes
9. Marine Reptiles, Birds, and Mammals
Marine Reptiles
Seabirds
Marine Mammals
Part Three
Structure and Functions of Marine Ecosystems
10. An Introduction to Marine Ecology
The Organization of Communities
Major Marine Lifestypes and Environments
11. Between the Tides
Rocky Shore Internal Communities
Soft-Bottom Intertidal Communities
12. Estuaries: Where Rivers Meet the Sea
Origins and Types of Estuaries

352
Human Impact on Estuarine Communities
13. Life on the Continental Shelf
Physical Characteristics of the Subtidal Environment
Continental Shelf Bottom Communities
14. Coral Reefs
The Organisms that Build Reefs
Kinds of Coral Reefs
The Ecology of Coral Reefs
15. Life Near the Surface
The Organisms of the Epipelagic
Living in the Epipelagic
Epipelagic Food Weds
16. The Ocean Depths
The Twilight World
The World of Perpetual Darkness
The Deep-Ocean Floor
Hot Springs, Cold Seepd, and Dead Bodies
Part Four
Humans and the Sea
17. Resources from the Sea
The Living Resources of the Sea
Non-living Resources from the Sea Floor
Non-living Resources from Seawater
18. The Impact of Humans on the Marine Environment
Modification and Destruction of Habitats
Pollution
Threatened and Endangered Species
Conserving and Enhancing the Environment
19. The Oceans and Human Affairs
Oceans as Barriers and Avenues
Oceans ans Cultures
Oceans and Recreation
Prospects for the Future

44. Introduction to Environmental Ecology

353
1. Course number: BIO2416
2. Credits: 03
3. Prerequisites: Basic Ecology
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties):
Dr. Le Thu Ha, Faculty of Biology, VNU University of Science
Dr. Doan Huong Mai, Faculty of Biology, VNU University of Science
6. Course objectives: (referring to outputs of knowledge, skills, attitude):
6.1. Knowledge
+ To grasp concepts, types of pollution, and causes to degrade environment and
biodiversity that puts negative impacts on sustainable development.
+ To understand knowledge of ecological negative impacts caused by pollution of
water, atmosphere, and toxic solid wastes that degrades natural resources and
biodiversity. Accordingly, students are able to synthesize, analyze and evaluate
particular cases.
+ To grasp principles of pollution treatments and how to prevent pollution from
expansion. Based on those knowledge, students are able to establish experiments and
researches to resolve specific pollution issues of environment.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ To grasps principles of methods on assessment of environmental pollution.
+ To establish protocol of monitoring and assessment of different types of
environmental pollution.
6.3 Social skills and attitudes
+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of
environmental protection at localities.
6.4. Other outputs in practice
+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students are able to
propose effective measures to protect environment, natural resources, and
biodiversity.
7. Assignment and testing:
 Midterm exam:
a. Time: after week 9
b. Pattern of exam: multiple choice test.
c. Percentage of total grade: 20%
 Final exam:
c. Time: after week 15

354
d. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays
e. Proportion of total grade: 60%
 In-class performance grade:
c. Average of in class grade
o Proportion of total grade: 20%
8. Textbooks (author, book title, publishers, years):
Obligatory references
 Bill Freedman, 1999. Environmental Ecology. Academic Press. London.
 Edward.A.Laws, 2000. Aquatic pollution. Wiley Publishers.
 Tă ng Vă n Đoà n, Trầ n Đứ c Hạ , 2004. Kĩ thuật môi trường. NXB Giá o dụ c
References
 Phan Nguyên Hồ ng và nnk, 2004. Hỏ i đá p về mô i trườ ng và sinh thá i. NXB Giá o
dụ c Hà Nộ i.
 Lê Vă n Khoa và nnk, 2001. Khoa họ c mô i trườ ng. NXB Giá o dụ c Hà Nộ i.
 Phạ m Bình Quyền (chủ biên), 2002. Đa dạ ng sinh họ c. NXB Đạ i họ c Quố c gia Hà
Nộ i.
 Trịnh Thị Thanh, Nguyễn Khắ c Kinh, 2005. Quả n lý chấ t thả i nguy hạ i. NXB Đạ i
họ c Quố c gia Hà Nộ i.
 Trương Mạ nh Tiến, 2005. Quan trắ c mô i trườ ng. NXB Đạ i họ c Quố c gia HN.
 Mai Đình Yên và nnk, 1997. Con ngườ i và Mô i trườ ng. NXB Giá o dụ c HN.
9. Course overview (approximately 120 words:
"Environmental Ecology" course is to provide knowledge of the major forms of
pollution, including air pollution, water pollution, solid waste pollution and hazardous
waste. It also provides students with the knowledge of natural resources, biodiversity,
sustainable development. This course also includes the ecological effects of pollution
on the ecosystem and the health of animals and humans.
This course provides students with the techniques of air sampling, water samples;
the analytical methods and data processing to assess pollution based on the
transformation of ecosystems.
In addition, this course also gives students knowledge of protection the
environment, natural resources, biodiversity conservation and sustainable
development.
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics):
Chapter 1. INTRODUCTION
1.4 The principal function of the environment
1.5 Concepts of pollution, degrade environment, biodiversity, and ecological balance

355
1.6 Environmental Ecology challenges of Vietnam and Global
Chapter 2. AIR POLLUTION
2.1. The air pollution sources
2.2. The types of air pollution
2.3. The ecological effects of air pollution
2.4. The restrictive measures and air pollution treatment
2.5. The methods of assessment of air pollution
Chapter 3. WATER POLLUTION
3.1. The water pollution sources
3.2. The types of water pollution
3.3. The ecological effects of water pollution
3.4. The restrictive measures and water pollution treatment
3.5. The methods of assessment of water pollution
Chaper 4. SOLID AND HAZARDOUS WASTE POLLUTION
4.1. Major classes of solid and hazardous waste
4.2. The ecological effects of solid and hazardous waste pollution
4.3. The restrictive measures and solid and hazardous pollution treatment
Chapter 5. DEGRADATION OF NATURAL RESOURCES AND BIODIVERSITY
5.1. Natural resources
5.2. Biodiversity
Chapter 6. ENVIRONMENTAL PROTECTION, BIODIVERSITY CONSERVATION AND
DEVELOPMENT SUSTAINABLE
6.1. Environmental protection
6.2. Biodiversity conservation
6.3. Development sustainable

45. Cells and Organisms


1. Course code: BIO3400
2. Credits: 04
3. Prerequisite subjects
- General Chemistry (CHE1080)
- Probability and Statistics (MAT1101)
- English A1-C1 (FLF1105-ELF1109)
4. Language teaching: English.
5. Lecturers (Name, title and degree, academic units and faculties)

356
Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, co-ordinator
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 0912150799
E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
Dr. Nguyen Quang Huy
Department of Biochemistry and plant physiology, Faculty of Biology, VNU
University of Science
Tel: 0903263388
E-mail: huynq17@gmail.com
Dr. Hoang Thi My Nhung
Department of Cyto-Histo-Embryology and Biophysics, Faculty of Biology,
VNU University of Science
Tel: 0947440249
E-mail: mynhungbio@yahoo.com
Teaching assistants
MSc. Tran Thi Thuy Anh
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 04.38584748
Email: tranthuyanh81@yahoo.com
MSc. Nguyen Thi Hong Loan
Department of Biochemistry and plant physiology, Faculty of Biology Tel:
0985294144
Email: loannhbio@gmail.com
6. Course goals (knowledges, skills, attidude)
Students will be examined on their knowlegde of material covered in lectures and
laboratory activities as well as on their ability to solve problems that are relevant to the
course content. Upon completion of the course, students should be able:
 Understand and explain the basic principles regarding cell structure and function.
This background will serve as a firm basis for more detailed Biology courses for
which this course is a prerequisite.
 Work independently and in collaboration with other to compile, analyze, interpret,
and communicate scientific data, issues and ideas.
 Utilize critical thinking skills developed throughout the semester in both lectures
and laboratory. In summative assessment, much of the credit will come from
questions requiring that student apply information to new situations in order to
reach a conclusion.

357
7. Examination and assessment methods
GRADING
MID-TERM EXAM 1 25 %
MID-TERM EXAM 2 25 %
LAB REPORTS 20 %
FINAL EXAM 30 %
TOTAL POINTS 100%

7.2.1. Midterm exam 1


- Contents: Cell theory and cellular organization; Chemical bonds, water, carbon
chemistry; Functional groups, amino acids, peptide bonds; Protein structure; Free
energy and chemical reactions; Enzymes; Lipid structure and membrance
properties; Endomembrane system and the secretory pathway; Carbohydrate
structure and function: Extracellular matrix; Cytoskeleton; cell structures and
plastids; Metabolism: Redox, Energy, Glycolysis, TCA cycle and respiration; ATP
synthesis and regulation.
- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)
7.2.2. Midterm exam 2
- Contents: Nucleic acid and DNA packaging; The cell cycle, mitosis and checkpoints;
DNA synthesis; DNA replication and repair; Application of DNA synthesis in
molecular biology; Meiosis; Sex determination and mistakes in meiosis; Mendelian
genetics; Sex lingkage and pedigrees; Genetic lingkage; Extending Mendel’s rules.
- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)
a. Final exam:
- Contents: All concepts and contents covered in the course.
- Exam style: multiple choice test (50 questions, 90 minutes)
8. Text books (tá c giả , tên giá o trình, nhà xuấ t bả n, nă m xuấ t bả n)
8.1. Required textbook
- Scott Freeman (editor-in-chief). Biological Sciences (3rd Ed.). Person Inc.
Publish.,2007.
8.2. Other Resources
- Phạ m Thị Trâ n Châ u và Trầ n Thị Á ng, 2006, Hó a sinh họ c, Nxb Giá o dụ c.
- Lê Duy Thà nh, Tạ Toà n, Nguyễn Thị Hồ ng, Đinh Đoà n Long, 2007. Di truyền
họ c, Nxb Khoa họ c Kỹ thuậ t, Hà Nộ i.
- Campbell (ed.). Sinh họ c (Biên dịch và hiệu đính: Phạ m Vă n Lậ p và nhiều
ngườ i khá c), Nxb Giá o dụ c, 2011.

358
9. Cource objectives
Modern Biology is based on the two essential concepts: the cell theory and the
theory of evolution. This course is subjected to provide students with key principles and
definitions of the cell theory along with practical skills in examining and analyzing
biological systems at degrees of biomacromolecules, cells and organisms.
10. Detailed contents of the course
1) Introduction: Biology is the science of life.
2) Cell theory and cellular organization
3) Chemical bonds, water, carbon chemistry
4) Functional groups, amino acids, peptide bonds
5) Protein structure
6) Free energy and chemical reactions; Enzymes
7) Lipid structure and membrance properties
8) Endomembrane system and the secretory pathway
9) Carbohydrate structure and function: Extracellular matrix
10)Cytoskeleton; cell structures and plastids
11)Metabolism: Redox, Energy, Glycolysis, TCA cycle and respiration
12)ATP synthesis and regulation
13)Nucleic acid and DNA packaging
14)The cell cycle, mitosis and checkpoints
15)DNA synthesis
16)DNA replication and repair
17)Application of DNA synthesis in molecular biology
18)Meiosis
19)Sex determination and mistakes in meiosis
20)Mendelian genetics
21)Sex lingkage and pedigrees
22)Genetic lingkage
23) Extending Mendel’s rules
24)Genomics and human diseases
25)How genes work – central dogma
26)Transcription and translation; Regulation of Gene Expression in Prokaryotes
and Eukaryotes
27)Biotechnology – case studies and applications

359
46. Organisms and Population
1. Course number: BIO3401
2. Credit: 04
3. Prerequisites: Molecules and Organiam
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Full name: Pham Thi Luong Hang
- Academic degree: Doctor
- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology
- Email: luonghang@gmail.com
2) Full name: Doan Huong Mai
- Academic degree: Doctor
- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology
- Email: maidh@vnu.edu.vn
3)
4)
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1 Knowledge:
- Understand and distinguish the concepts and definitions.
- Remember knowledge that can be learned from analyzing the case studies through the
lesson
- Discover the process of conversion from solar energy into chemical energy
- List the physiological effects of auxin, ethylene in the plant

6.2 Skills – attitude:


- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Assignment/week 10
Report/month 10
Middle examination 20
Final examination 60

360
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
1) Scott Freeman, Biological Science, tái bản lần thứ 4, 2010, Pearson Education Inc.
Publishing
2) Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing
3) Taiz L. & Zeiger E., Plant physiology 4th Edition, 2009,. Sinauer Associates, Inc.,
publishers, Massachusetts, America.
4) Robert M. Berne, Matthew N. Levy (1993), Physiology, third edition, Mosby Year
Book.
9. Course overview (approximately 120 words)
Forms a logical sequel to BI2O50. Selected topics in animal and plant physiology,
development, genetics, and population biology, with emphasis on evolutionary
mechanisms. This course precedes to the courses on ecology, population biology, plant
biology and animal physiology.
10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Unit 1: Population and Evolutionary Biology
Chapter 1: Population genetics
1.1. Population growth & Genetic change
1.2. Genetic variation and its consequence
1.3. Genetic change between generations
Chapter 2: Natural selection and other evolutionary factors
2.1. Patterns of natural selections
2.1.1. Stabilizing selection
2.1.2. Balancing selection
2.1.3. Directional selection
2.1.4. Cyclic selection
2.1.5. Disruptive selection
2.1.6. Frequency – dependent selection
2.1.7. Sexual selection
2.2. Evolution process; case study in melannism
2.3. Evolution process; case study in mimicry & mutualism
Chapter 3: Speciation
3.1. Speciation 1: consequence of isolation &divergence
3.2. Speciation 2: sympatric speciation process
3.3. Speciation 3: chromosomal speciation process
3.4. Reconstructing evolution; adaptive radiation of plants
Chapter 4: Plant photosynthesis
4.1. Photosynthesis fuels food chains
4.2. Photosynthetic adaptations, climate change
Unit 2: Plant Biology
Chapter 1: Early Earth and Green-world
1.1. Early Earth and chemical evolution

361
1.2. Evident of life style: stromatolites
1.3. Oxygen and Ozone formation
1.4. Evolution of land plant
Chapter 2: Transport in plant
2.1. Water potential in plant cell
2.1.1. Role of water in plant
2.1.2. Water potential
2.1.3. Calculate water potential
2.2. Cell to cell water movement in plant
2.2.1 Aquaporin
2.2.2. Transpiration pull: Tension theory
2.2.3. Xylem and water trasport
2.2.4. Stomata and transpiration
2.3. Drying without dying
2.3.1. Leaves modification during growth and development
2.3.2. Directed root growth
2.3.3. After development
2.4. Phloem and sucrose translocation
2.4.1. Phloem – location and architecture
2.4.2. Contents and flow rate
2.1.3. Pressure flow
Chapter 3: Plant hormone and growth/development
3.1. Auxin as signal of plant growth
3.1.1. Discovery
3.1.2. Structure
3.1.3. Effect
3.2. Phytochrome and Flowering
3.2.1. Flower inducement by photoperiodism
3.2.2. Organ and molecule perceive photoperiod (phytochrome)
3.2.3. General structure of the flower
3.2.4. Female and male gametophytes formation
3.3. Auxin and fruit development
3.3.1. Pollination and fertilization
3.3.2. Fruit development
3.3.3. Seedless fruit
3.4. Ethylene and fruit ripening
3.4.1. Ethylene in fruit ripening
3.4.2. Climacteric and climacteric fruit
3.4.3. Other physiological effects of Ethylene
3.5. Experiments
Lab 1: Cell elongation and culture medium for in vitro propagation

362
Lab 2: Induce shoots and roots formation by auxin and cytokinin
Lab 3: Contamination checking and Evaluation of plant hormones
Chapter 4: Plant defenses
4.1. Constitutive defenses
4.1.1. Tannin
4.1.2. Alkoloid
4.1.3. Essential oils
4.2. Induced defenses
3.2.1. Signaling pathway
3.2.2. Defense at site of attack
3.2.3. Defense at distant site
3.2.4. Defense in neighbours

47. General Genetics


1. Subject code: BIO3402
2. Credits: 04
3. Prerequisite courses
- General Chemistry (CHE1080)
- Probability - Stastics (MAT1101)
- Tế bà o họ c (BIO2085)
- Hó a sinh họ c (BIO1052)
4. Teaching language: English.
5. Lecturers
Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, coordinator
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 0912150799
E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
Dr. Nguyen Thi Hong Van
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 09126727679
E-mail: nguyenthihongvan@hus.edu.vn
6. Course goals (knowledges, skill, attidude)
Students will be examined on their knowlegde of material covered in lectures and
textbooks as well as on their ability to solve problems that are relevant to the course
content. Upon completion of the course, students should be able:

363
- Understand and explain the basic principles regarding genetic materials and
function. This background will serve as a firm basis for more detailed Biology
courses for which this course is a prerequisite.
- Work independently and in collaboration with other to compile, analyze, interpret,
and communicate scientific data, issues and ideas.
- Utilize critical thinking skills developed throughout the semester. In summative
assessment, much of the credit will come from questions requiring that student
apply information to new situations in order to reach a conclusion.
7. Examination and assessment methods
GRADING
MID-TERM EXAM 1 20 %
MID-TERM EXAM 2 30 %
FINAL EXAM 50 %
TOTAL POINTS 100%

7.2.1. Midterm 1
- Contents: Mendelian genetics; Probability, Chi-Square; Extensions to mendelian
genetics; Mitosis, meiosis; Sex linkage and mechanisms of sex determination;
Linkage and recombination; DNA replication and repair; Mutation and
mutagenesis.
- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)
7.2.2. Midterm 2
- Contents: Anatomy and function of a gene; Gene expression: transcription and
translation; Chromosomes, transposable elements; Genetics of bacteria and
viruses; Gene regulation in prokaryotes; Gene regulations in eukaryotes.
- Exam style: multiple choice test (30 questions, 50 minutes)
7.2.3. Final exam
- Contents: All concepts and contents covered in the course.
- Exam style: multiple choice test (50 questions, 90 minutes)
8. Textbooks
8.1. Required textbook
Hartwell LH et al. Genetics: From genes to genomes (4th Ed.). McGrawHill, 2011.
8.2. Other Resources
- Lê Duy Thà nh, Tạ Toà n, Đỗ Lê Thă ng, Đinh Đoà n Long. Di truyền họ c. NXB KHKT,
2007.
- Đỗ Lê Thă ng, Đinh Đoà n Long. Chú giả i di truyền họ c. NXB Giá o dụ c. 2007.

364
- Đỗ Lê Thă ng. Thự c tậ p Di truyền họ c. ĐH KHTN, ĐH QGHN, Hà Nộ i. 2000.
- Đỗ Lê Thă ng, Hoà ng Thị Hoà , Nguyễn Thị Hồ ng Vâ n. Chọ n lọ c và hướ ng dẫ n giả i bà i
tậ p di truyền họ c. NXB Giá o dụ c. 2007.
- Peter J. Russel. Fundamentals of Genetics. Addison Wesley Longman Inc. 2000.
- Đinh Đoà n Long, Đỗ Lê Thă ng. Cơ sở Di truyền họ c phâ n tử và tế bà o. NXB Đạ i họ c
Quố c gia Hà Nộ i, 2009.
9. Cource objectives
This course is subjected to provide students with essential concepts and basic
principles of modern genetics, including laws of Mendelian genetics and extended rules,
genetic linkage and mapping, genetic principles in different kingdoms (e.g. viruses,
bacteria, yeasts, plants, animals) , extranuclear genetics, population genetics, molecular
genetics. A long the course, the discussion section is to deal with the potential application
of modern genetics, particularily those of genetic engineering, to different sectors of
current socio-economical life, such as in agriculture, food industry, environment
management, in pharmacy and medicine, etc.
10. Detailed content of cource
The following topics are presented in the course:
1) Mendelian genetics
2) Probability, Chi-Square
3) Extensions to mendelian genetics
4) Mitosis, meiosis
5) Sex linkage and mechanisms of sex determination
6) Linkage and recombination
7) DNA replication and repair
8) Mutation and mutagenesis
9) Anatomy and function of a gene
10) Gene expression: transcription and translation
11) Chromosomes, transposable elements
12) Genetics of bacteria and viruses
13) Gene regulation in prokaryotes
14) Gene regulations in eukaryotes
15) Recombinant DNA and allied methods
16) Cancer genetics
17) DNA rearrangement and immune system
18) Population genetics and evolution

365
48. Botany
1. Course number: BIO3403
2. Credit: 4
3. Prerequisites:
4. Teaching language: English
5. Instructors:
Assoc.Prof. Dr. Nguyen Trung Thanh: Botany department, Faculty of Biology
Dr. Nguyen Thuy Lien: Botany department, Faculty of Biology
M.Sc.Nguyen Thi Kim Thanh: Botany department, Faculty of Biology
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
- Knowledge objectives: The course provides students the knowledge about the
diversity of living things; introduces the important characteristics to identify classes, and
to classify classes and families, especially the economically valuable ones, in order to
enhance understanding and awareness of students when researching in related fields.
The acquired knowledge helps students to get an overview about the evolution of the
kingdom Plantae.
- Skill objectives: The course helps students to acquire a basic knowledge of
common plant species, economically valuable species and endangered species.
7. Assignment and testing:
Mid-term Test:
Time: after the 7th week.
Test form: multiple choice or essay.
Ratio: 20%
Final test:
Time: after the 14th week.
Test form: multiple choice, essay or oral examination.
Ratio: 50%
Regular test:
By laboratory work.
8. Required textbooks:
Nguyễn Bá , Giá o trình Thự c vậ t họ c, Nxb Giá o dụ c, 2007.
Nguyễn Bá , Hình thá i họ c thự c vậ t, Nxb Giá o dụ c, 2007.
Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặ ng Thị Sy, Hệ thố ng họ c thự c vậ t, Nxb ĐHQG Hà Nộ i, 2004.
Trầ n Ninh, Nguyễn Thị Minh Lan, Thự c tậ p hệ thố ng thự c vậ t, Nxb ĐHQG Hà Nộ i,
2005.

366
James D. Mauseth, Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and
Bartlett Publishers, 2009.
9. Course overview:
Introduction of the subject, the views of flora. Morphological characteristics of
tissues (meristem, tissue, tissue basic, xylem and phloem), nutritional organs (stems,
leaves and roots), reproductive organs (flowers, fruits and nuts).
Morphological characteristics and structure of Kingdom Fungi (slime mold, zygote fungi,
sac fungi, mushrooms…) and Kingdom plantae: lower plants (red algae, brown algae,
diatom, green algae and other divisions), higher plants (Ferns, Mosses, conifers,
angiosperm…).
Reproductive characteristics and the adaptation of plants. This diversity is
expressed through classification systems. Importance and practical significance of fungi
and plants to natural and human life.
10. Detailed course description:

THEORY
Chapter 1. Introduction of Course
1.1. Objectives and History of Botany
1.1.1. Definitions
1.1.2. Objectives of Botany
1.1.3. History of Botany
1.2. Research methods in Botany
1.2.1. Morphological comparison
1.2.2. Plant anatomy (Phytomy)
1.2.3. Others methods
Chapter 2. Kingdom Fungi
4.1. Slime molds
Phylum Myxomycota (slime molds)
4.2. True fungi
4.2.1. Oomycota (Egg Fungi, Water molds)
4.2.2. Chytridiomycota (Chytrids)
4.2.3. Mycota (True Fungi)
4.2.3.1. Class Zygomycetes (Zygote Fungi)
4.2.3.2. Class Ascomycetes (Sac Fungi)
4.2.3.2.1. Order Endomycetales (Yeasts)

367
4.2.3.2.2. Order Eurotiales (Plestascales, Aspergillales) (Green and
blue molds)
4.3.2.2.3. Order Clavicipitales
4.2.3.3. Class Basidiomycetes (Club Fungi)
4.2.3.3.1. Subclass Holobasidiomycetidae
4.2.3.3.2. Subclass Heterobasidiomycetidae
4.2.3.3.3. Subclass Teliosporomycetidae
4.3. Lichen
4.3.1. Morphology and structure
4.3.2. Classification
Chapter 3. Subkingdom Lower Plant - Algae group
5.1. Morphology of algae
5.2. Reproduction
5.3. Classification
5.3.1. Red algae/Phylum Rhodophyta
5.3.2. Phylum Cryptophyta
5.3.3. Dinoflagellates/Phylum Dinophyta
5.3.4. Diatoms/Phylum Bacillariophyta
5.3.4.1. Class Centricophyceae
5.3.4.2. Class Pennatophyceae
5.3.5. Brown algae/Phylum Phaeophyta
5.3.4.1. Class Phaeozoosporophyceae
5.3.4.2. Class Cyclosporophyceae
5.3.6. Euglenoids - Phylum Euglenophyta
5.3.7. Green algae/Phylum Chlorophyta
5.3.7.1. Class Volvocophyceae
5.3.7.2. Class Protococcophyceae
5.3.7.3. Class Ulothrichophyceae
5.3.7.4. Class Siphonophyceae
5.3.7.5. Class Conjugatophyceae
5.3.7.6. Class Charophyceae
Chapter 4. Tissue
2.1. Concept
2.2. Summary of Cell types and Tissue
2.2.1. Meristems

368
2.2.2. Derma Tissue
2.2.2.1. The Epidermis
2.2.2.2. The Periderm
2.2.3. Ground Tissue
2.2.3.1. Parenchyma
2.2.3.2. Schlerenchyma
2.2.3.2.1. Fibers
2.2.3.2.2. Sclereids
2.2.3.3. Collenchyma
2.2.4. Vascular Tissue
2.2.4.1. Xylem
2.2.4.2. Phloem
2.2.4.3. Vascular bundles
Chapter 5. Vegetative and Reproductive structures of plants
3.1. The Stem
3.1.1. External Morphology of the Shoot
3.1.1.1. The Bud
3.1.1.2. Phyllotaxis
3.1.1.3. The Branching of the buds
3.1.1.4. The mode of branching
3.1.1.5. Modified Stems
3.1.2. Stem Anatomy
3.1.2.1. Primary Growth
3.1.2.2. Secondary Growth
3.2. The Root
3.2.1. External Morphology of the Root
3.2.1.1. Four zones of the root
3.2.1.2. Structure in Relation to Function
Absorbing Root
Storage Root
Anchorage Root
3.2.1.3. Modified Roots
3.2.2. Root Anatomy
3.2.2.1. Primary structure
3.2.2.2. Secondary structure

369
3.3. The Leaf
3.3.1. External Morphology of the leaf
3.3.1.1. The basic parts of a typical leaf
3.3.1.2. Types of Leaf
Simple leaves
Compound leaves
3.3.1.3. Modified Leaves
3.3.2. Anatomy of the Foliage leaf
3.4. The Flower
3.4.1. Structure
3.4.1.1. Arrangement of Flower parts
3.4.1.2. Perianth
3.4.1.3. Androecium
3.4.1.4. Gynoecium
3.4.2. Floral formula and diagram
3.4.3. Inflorescence
3.5. The Fruit
3.5.1. Definition and Classification
3.5.2. Fruit Wall and Pericarp
3.5.3. Histology of the Fruit Wall
3.5.3.1. Dry Fruit
3.5.1.2. Fleshy Fruit
3.6. The Seed
3.6.1. Seed Coat
3.6.2. Embryo
3.6.3. Endosperm
3.6.3.1. Nuclear
3.6.3.2. Cellular
3.6.3.3. Helobial
Chương 6. Subkingdom Higher Plant (Magnoliobionta )
6.1. Bryophyta
6.2. Rhyniophyta
6.3. Lycopodiophyta
6.4. Equisetophyta
6.5. Polypodiophyta

370
6.6. Pinophyta
6.6.1. Cycadicae
6.6.2. Pinicae
6.6.3. Gneticae
6.7. Magnoliophyta
6.7.1. Magnoliopsida
6.7.1.1. Magnoliidae
6.7.1.1.1. Magnoliacea
6.7.1.1.2. Annonaceae
6.7.1.1.3. Lauraceae
6.7.1.2. Ranunculidae
6.7.1.2.1. Ranunculaceae
6.7.1.3. Hamamelididae
6.7.1.3.1. Fagaceae
6.7.1.4. Caryophyllidae
6.7.1.4.1. Caryophyllaceae
6.7.1.4.2. Polygonaceae
6.7.1.5. Dilleniidae
6.7.1.5.1. Theaceae
6.7.1.5.2. Ericaceae
6.7.1.5.3. Cucurbitaceae
6.7.1.5.4. Malvaceae
6.7.1.5.5. Urticaceae
6.7.1.5.6. Euphorbiaceae
6.7.1.6. Rosidae
6.7.1.6.1. Rosaceae
6.7.1.6.2. Myrtaceae
6.7.1.6.3. Fabaceae
6.7.1.6.4. Sapindaceae
6.7.1.6.5. Rutaceae
6.7.1.6.6. Araliaceae
6.7.1.7. Lamiidae
6.7.1.7.1. Solannaceae
6.7.1.7.2. Convolvulaceae
6.7.1.7.3. Scrophulariaceae

371
6.7.1.7.4. Lamiaceae
6.7.1.8. Asteridae
6.7.1.8.1. Asteraceae
6.7.2. Liliopsida
6.7.2.1. Alismidae:
6.7.2.1.1. Alismataceae
6.7.2.2. Liliidae
6.7.2.2.1. Pollination throught insect
6.7.2.2.1.1. Amaryllidaceae
6.7.2.2.1.2. Dioscoreaceae
6.7.2.2.1.3. Orchidaceae
6.7.2.2.1.4. Zingiberaceae
6.7.2.2.2. Pollination throught wind
6.7.2.2.2.1. Cyperaceae
6.7.2.2.2.2. Poaceae
6.7.2.3. Arecidae
6.7.2.3.1. Arecaceae
6.7.2.3.2. Araceae

49. Invertebrate Zoology


1. Course number: BIO3404
2. Credit: 3
3. Prerequisites:
4. Teaching language: Tiếng Anh
5. Instructors:

Full name Academic title Degree Academic units and faculties

Nguyen Van Vinh Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of


science

Nguyen Xuan Quynh Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of


science

Nguyen Van Quang Assoc.Prof. Ph.D Faculty of Biology, VNU university of


science

Tran Anh Duc Ph.D Faculty of Biology, VNU university of

372
science

Nguyen Quang Huy Ph.D Faculty of Biology, VNU university of


science

Nguyen Thanh Son Ph.D student Faculty of Biology, VNU university of


science

6. Course objectives
6.1. Knowledge
 To remember and understand scientific terms and concepts of invertebrate
zoology.
 To understand basic knowledge on morphology, structures, individual
reproduction and development and systematics, recognizing the diversity of invertebrates.
 To analyze and understand invertebrate adaptations and evolutions in the nature.
 To analyze and take assessments of species interactions in populations.
 To deeply understand functions and importance of invertebrates to the nature and
man.
6.2. Skills
 To be proficient in skills of using microscopes, stereo microscopes and making specimens
in order to observe and describe invertebrates.
 To understand dissection techniques for observation and description of internal forms and
body structures of invertebrates.
 To sumarize and analyze practising results in terms of appearance description and internal
structures of invertebrates.
 To remember and practice fluently the drawing techniques of body structures of
invertebrate representatives.
6.3 Attitude
 To strongly aware and understand importance of invertebrates to the nature and man.
 To improve on natural love and awareness of biodiversity protection.
7. Assignment and testing:
- Frequency exams.
- A middle-term exam.
- A final exam.
8. Required textbooks:
- Edward E.Ruppert, Richard S. Fox, Robert D. Barnes. Invertebrate Zoology, Thomson
Brooks/Cole Seventh edition, 2004.
- Jan.A. Pechenik, Biology of the Invertebrates, Tufts University, sixth edition, 2010.
- Dang Ngoc Thanh, Truong Quang Hoc (Editors). Practice Guide in invertebrate zoology. VUN
Publishing House, Hanoi. 1999.

373
- Thai Tran Bai. Invertebrate Zoology. Education Publishing House. 2001.
9. Course overview
This course provides basic knowledge on invertebrate zoology. Main topics include
morphology and body structures, functions and anatomy of organ systems for each invertebrate
group, characteristics of invertebrate development and reproduction, invertebrate biodiversity
and taxonomy, basic phylogeny and evolutionary adapatation, invertebrate importances for
nature and man.

10. Detailed course description


Chapter 1: INTRODUCTION TO INVERTEBRATE ZOOLOGY
1.1. Objects and contents of invertebrate zoology.
1.2. Invertebrate Zoology and other subjects.
1.3. Learning techniques for invertebrate Zoology.
1.4 Some major concepts.
Chapter 2: PROTOZOA
2.1. Morphology
2.2. Classification and class representatives.
2.3. Reproduction.
2.4. Importance.
Chapter 3: EUMETAZOA
3.1. Eumetazoa and Parazoa.
3.2. Origin of eumetazoa.
3.3. Classification.
Chapter 4: PORIFERA
4.1. Morphology and body structures
4.2. Classification.
4.3. Porifera in invertebrate taxonomy.
Chapter 5: COELENTERATA
5.1. Morphology and body structures
5.2. Classification.
5.3. Reproduction and Development
5.4. Importance
Chapter 6: CTENOPHORA
6.1. Morphology and body structures
6.2. Classification.
6.3. Porifera in invertebrate taxonomy.

374
Chapter 7: PLATHELMINTHES
7.1. Morphology and body structures
7.2. Classification.
7.3. Reproduction and Development
7.4. Importance
Chapter 8: NEMATHELMINTHES
8.1. Morphology and body structures
8.2. Classification.
8.3. Reproduction and Development.
8.4. Importance.
Chapter 9: ANNELIDA
9.1. Morphology and body structures
9.2. Classification.
9.3. Reproduction and Development.
9.4. Importance.
Chapter 10: ARTHROPODA
10.1. Morphology and body structures
10.2. Classification.
10.3. Class of Insecta
10.4. Importance.
Chaper 11: MOLLUSCA
11.1. Morphology and body structures
11.2. Classification and characteristics of the main classes.
11.3. Body asymmetry
11.4. Reproduction and Development.
11.5. Importance.
Chapter 12: ECHINODERMATA
12.1. Morphology and body structures
12.2. Reproduction and Development.
12.3. Classification.
12.4. Importance.
Chapter 13. PHYLOGENESE AND EVOLUTION
13.1. Appearance and modification of some organs.
13.2 Phylogenese

375
50. Vertebrate Zoology
1. Code of course: BIO3405
2. Credits: 3
3. Prerequisites: BIO3404
4. Teaching language: English
5. Instructors: - Assoc. Prof. Nguyen Xuan Huan
- MSc. Hoang Trung Thanh
- MSc. Nguyen Thanh Nam
6. Course objectives
6.1. Knowledge
+ Understanding taxonomy, anatomy, biology and ecology of the vertebrates
+ Each student will learn the characteristics of morphology, anatomy, biology,
adaptation and evolution of the major groups of vertebrate.
+ Each student will familiar with the classification of vertebrates, how to use field
guide and taxonomic keys to identify unknown specimens of major groups of
vertebrate.
+ Each student will familiar with the scientific methods using in studying and
conserving vertebrates
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ Each student will learn how to work better in dissection and identification of
major groups of vertebrate.
+ In this course, students are supplemented with knowledges and skills to
participate researches on biodiversity, biology, ecology and conservatiion of
vertebrates.
+ This project will promote student's independent learning skills, improve
student's speaking ability and promote teamwork.
6.3 Social skills and attitudes
+ Each student will familiar with major groups of vertebrate, methods used in
studying vertebrate zoology in the lab and in the wild, promote student's
responsibility in conserving biodiversity and protecting environment.
6.4. Other outputs in practice
+ Each student will be given knowledges and skills which can be applied in
teaching and studying in taxonomy, biology, ecology and conservation of
vetebrates.
7. Forms of evaluation:
 Midterm exam:
a. Time: after week 9

376
b. Pattern of exam: multiple choice test.
c. Percentage of total grade: 20%
 Final exam:
f. Time: after week 15
g. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays
h. Proportion of total grade: 60%
 In-class performance grade:
d. Average of in class grade
e. Proportion of total grade: 20%
8. Required textbooks (author, book title, publishers, years):
1. Pough, F.H., C.M. Janis, J.B. Heiser, 2009. Vertebrate Life, 8th edition.
Benjamin Cummings.
2. Hickman, C. P., Robert, L. S., Keen, S. L., Larson, A., I'Anson, H., Eisenhour, D. J.,
2008. Integrated Principles of Zoology, 14th edition. The McGraw-Hill
Company.
3. Hà Đình Đứ c, 1971. Thực tập động vật học có xương sống. NXB Đạ i họ c và Trung
họ c chuyên nghiệp.

9. Course overview
An introduction to the classification and natural history of vertebrates with
additional emphasis on adaptive features of the functional morphology and ethology of
animals. This course surveys the phylogenetic relationships, diversity, and biology of the
vertebrates. This will include the following topics: (1) characteristics of the classes and
orders of the extant vertebrates; (2) the evolutionary history of the various vertebrate
lineages; (3) morphological, structureral, ecological, physiological and behavioral
adaptations of vertebrates for feeding, locomotion, reproduction, etc; (4) diversity of
vertebrates, conservation of wildlife in Viet Nam.
Lab practices provide knowledges of dissection structures and skills at
identification and classification of vertebrate taxa.

10. Content of course

Chapter 1 The Diversity, Function, and Evolution


1.1. Classification of Vertebrates
Chapter 2 Vertebrates Relationships and Basic Structure
2.1. Verterbrates in Relation to Other Animals
2.2. Definition of Vertebrate

377
2.3. Basic Vertebrate Structure
Chapter 3 Early Vertebrates and the Origin of Jawed Vertebrates
3.1.Extant Jawless Vertebrates
3.2. The Transition from Jawless to Jawed Vertebrate
Chapter 4 Living in Water
4.1. The Aquatic Environment
4.2. Water and the Sensory World of Fishes
4.3. The Internal Environment ò Vertebrates
4.4. Exchange of Water and Ions
4.5. Respond to Temperature
Chapter 5 Chondrichthyes
5.1. Chondrithyes - The Cartilaginous Fishes
5.2. Subclass Elasmobranchia: Shark, Skates and Rays
5.3. Subclass Holocephali: Chimaeras
Chapter 6 Bony Fishes
6.1. The appearance of Bony Fishes
6.2. Extant Sarcopterygii
6.3. Extant Actinopterygii
Chapter 7 Living on Land
7.1. Support and Locomotion on Land
7.2. Eating on Land
7.3. Reproduction on Land
7.4. Breathing Air
7.5. Pumping Blood Uphill
7.6. Sensory System in Air
7.7. Conserving Water in a Dry Environment
7.8. Controlling Body Temperature in a Changing Environment
Chapter 8 Origin and Radiation of Tetrapods
8.1. Tetrapod Origins
8.2. Non-amniotes
8.3. Amniotes
Chapter 9 Class Amphibia
9.1. Amphibians
9.2. Biology of Amphibians
Chapter 10 Class Reptilia

378
10.1. Turtle
10.2. Tuatara
10.3. Squamates
10.4. Crocodilians
Chapter 11 Class Aves
11.1. Origin of Birds
11.2. Diversity of Birds
11.3. Biology and Ecology of Birds
Chapter 12 Class Mammalia
12.1. Origin and Evolution of Mammals
12.2. Diversity of living Mammals
12.3. Biology and Ecology of Mammals

LABORATORY EXERCISES
Lab. 1: Vertebrate Anatomy: Digestive System, Respiratory System, Circulatory System
Lab. 1: Vertebrate Anatomy: Uro - Genital System, Nervous System
Lab. 3: Vertebrate Skeleton
Lab. 4: Adaptation of Bird Skeleton for Flying
Lab. 5: Identification of Fishes
Lab. 6: Identification of Amphibian
Lab. 7: Identification of Reptiles
Lab. 8: Identification of Birds
Lab. 9: Identification of Mammals
Lab 10: Diversity of Vertebrates in Vietnam (visiting Biological Museum, 19 Le Thanh
Tong Street)

51. Basic Ecology


1. Course number: BIO.2083
2. Credits: 04
3. Prerequisites: BIO 2081, BIO 2054, BIO 2055
4. Teaching language: English
5. Instructors:
 Dr. Le Thu Ha
Tel: 0903.217776; Email: lethuha17@yahoo.com
 Dr. Doan Huong Mai

379
Tel: 0906261975; Email: maidh@vnu.edu.vn
 Msc. Truong Ngoc Kiem
Tel: 0989097459; Email: kiemtn@vnu.edu.vn
- Contact: Lab. Ecology and Environment Biology, Faculty of Biology, University of
Science (HUS), Vietnam National University (VNU), HaNoi.
Room 227 on the 2nd floor, T1 Bulding, HUS, VNU,
No. 334, Nguyen Trai Str., Thanh Xuan Dist., Hanoi, Vietnam.
- Tel: 04.5572605
6. Course objectives: (knowledge, skills and attitude)
6.1. Knowledge:
+ To grasp concepts and principles about relationships between organisms and their
environment in the different levels: individuals, populations, communities and
ecosystems.
+ To understand knowledge of relationship between the human and nature in the
rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment
for the sustainable development.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the
group homeworks assigned on the class.
+ Pratise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in
teamwork, goal setting, result analysing.
+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to
access and obtain knowledges of the subject.
+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment
+ Practise commentation and presentation skills; perseverance in working
6.3. Social skills and attitudes
+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of
biodiversity conservation, environmental protection and sustainable development at
localities
6.4. Other outputs in practice
+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students should be able to
relate ecological principles to problems of habitat and species conservation, resource
and waste management, pest control, and areas of environmental planning...
7. Assignment and testing:
+ Midterm examination:
Time: after 9th week
Form: objective test or multiple choice testor essay or combination, ...

380
Proportion: 20%
+ Final examination:
Time: after 15th week
Form: objective test or essay or oral or combination.
Proportion: 60%
+ Regular examinations:
Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.
Proportion: 20%
8. Required textbooks:
 Charles J. Krebs, 2008. Ecology. Benjamin Cummings Publishers.
 Manuel C. Molles, 2009. Ecology: Concepts and Applications. McGraw-Hill
Science/Engineering/Math Publisher.
 Thomas M. Smith, Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin
Cummings.
 Colin R. Townsend, Michael Begon, John L. Harper, 2008. Essentials of Ecology.
Wiley-Blackwell Publisher.
Tà i liệu tham khả o:
 Vu Trung Tang, 2003. Basic Ecology. Education Publisher, Hanoi.
 Duong Huu Thoi, 1998. Basic Ecology. Vietnam national university Publisher.

9. Course overview:
This course is designed to introduce students to basic concepts and principles about
relationships between organisms and their environment in the different levels:
individuals, populations, communities and ecosystems.
Other, this course also refers to the relationship between the human and nature in
the rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment
for the sustainable development.
Ultimately, students should be able to relate ecological principles to problems of
habitat and species conservation, resource and waste management, pest control, and
areas of environmental planning...
10. Detailed course description:
Chapter 1. Introduction
1.1. Definition
1.2. Purposes
1.3. History
1.4. Research method

381
1.5. Significance
Chapter 2. Interact between individual organisms and environment (Individual ecology)
2.1. Basic concepts and principles
2.2. Interact between individual organisms and environment
2.3. Behavior and scientific basic of behavior
Chapter 3. Organism populations
3.1. Definition
3.2. Structure of populations
3.3. The relationships of individual organisms in populations.
3.4. Production of organic matter and balance of energy in populations.
3.5. The fluctuation and self-regulation in individual number of populations
Chapter 4. Organism communities
4.1. Definition
4.2. Structure of community
Chapter 5. Ecosytems
5.1. Definition.
5.2. Structure of ecosystems
5.3. Synthesis and decomposition of meterials
5.4. Energy flow in the ecosystems
5.5. The Biogeochemical cycles
5.6. The Ecological successions.
Chapter 6. Biosphere and Biome
6.1. The evolution of organisms, biosphere and biodiversity.
6.2. The characteristic of biome.
Chapter 7. Population, resources and environment
7.1. The role of human in ecosystem.
7.2. Human and population
7.3. The strategy for sustainable development.
7.4. Activity of resources exploitation of human.
7.5. Ecological consequences caused by human activities.

53. Biochemistry & Cellular Metabolism


1. Course number: BIO3408
2. Credit: 03
3. Prerequisites: Chemistry, Biochemistry (BIO2057)

382
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Bui Phuong Thuan, Doctor Assoc. Prof., Department of Biochemistry and Plant
Physiology, Faculty of Biology, HUS.
- Nguyen Dinh Thang, Doctor, Department of Biochemistry and Plant Physiology,
Faculty of Biology, HUS.
- Nguyen Quang Huy, Doctor, Department of Biochemistry and Plant Physiology,
Faculty of Biology, HUS.
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1 Knowledge:
- Well understanding and knowing the basic concepts about structure, characteristics
and function of biological substances, as well as their metabolism, paying special
attention meanwhile on the correlation with human body.
- Be able to analyzing the correlation between structure and function of biological
substances, the regulation of each metabolism pathway, and explaining that the
reunification in metabolism pathways brings up the integration of the whole organism.
- Well knowing and analyzing the impact of diseases on the whole metabolism process.
6.2 Skills
- To be independent at work
- Working on team
- Presentation and interpretation skill
- To be able of reading, listening, writing, communication in English
- To be able collecting, reviewing and analysis problems
6.3 Attitude
- Keep a positive attitude to any problems
- Self-confidence
7. Assignment and testing: Multi-choice questions, mini-quiz, discussion
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
8. 1. Obligatory textbooks
1. Garrett R. H., and Grisham C. M., Principles of Biochemistry with a
Human Focus. Publisher: Brooks /Cole, Pacific Grove, CA, 2002.
2. Berg J. M., Tymoczco J. L., Stryer L., Biochemistry. 6th edit, Publisher:
W. H. Freeman, 2011.
3. Lehninger Principles of Biochemistry. Lehninger A. L., Nelson D. L.,
Cox M. M. Publisher: W. H. Freeman, 2008.
8. 2. Reference

383
4. Campbell M. K., Farrell O. S. Biochemistry, 7th edit, Publisher:
Brooks /Cole, 2012.
5. Devlin T. M. Textbook of Biochemistry with Clinical Correlations, 7 th
edit. Publisher: Wiley-Liss, Hoboken, NJ (USA), 2010.
6. Donald Voet D.and Voet J. G., Biochemistry, 4th edit. Publisher: John
Wiley & Sons, 2010.
7. Harvey R. A., Ferrier D. R. Biochemistry (Lippincott's Illustrated
Reviews Series). 7th edit. Publisher: Wolters Kluwer, Lippincott- Williams &
Wilkins, 2011.
8. James K. Hardy. Concepts of Biochemistry, Publisher: Wiley, 2006
9. Marshall W. J.and Bangert S. K. Clinical Biochemistry: Metabolic and
Clinical Aspects. 2th edit., Publisher: Elsevier Limited., 2008.

9. Course overview (approximately 120 words)


The course provides total knowledge about molecular components of the
cell. The structure, properties and function of important biological molecules like
proteins, enzymes, carbohydrates, lipids … are thoroughly and systematically
referred to. The structural complexity and functional diversity of proteins are
especially emphasized.
The intermediary metabolism is presented with the pathway regulation
and metabolic integration as the main focus. The influence of disease states on the
whole metabolism is also considered. The correlations between metabolism of
different substances (like carbohydrates, lipids, proteins and nucleic acids) and
organ specialization will help the students understand how various pathways are
co-regulated, the reason why organism can adapt to the environment.
10. Detailed course description (described in chapters, main topics, subtopics,
topics)
Chapter 1: Chemistry of the logic of biological phenomena
1.1 Distinctive Properties of Living Systems
1.2 Biomolecules: the Molecules of Life
1.3 Properties of Biomolecules Reflect Their Fitness to the Living Condition
Chapter 2: Water, pH, and buffering
2.1 Properties of Water
2.2 pH
2.3 Buffers
Chapter 3: Amino Acids, Peptides and Proteins
3.1 Amino Acids

384
3.1.1 Amino Acids: Building Blocks of Proteins
3.1.2 Acid-Base Chemistry and Reactions of Amino Acids
3.2 Peptides and Proteins
3.2.1 Proteins Are Linear Polymers of Amino Acids
3.2.2 Architecture of Protein Molecules
3.2.3 The Many Biological Functions of Proteins
3.2.4 Reactions of Peptides and Proteins
3.2 5 The Primary Structure of a Protein: the Amino Acid Sequence
Chapter 4: Protein: Secondary, tertiary and quaternary structures
4.1 Forces Influencing Protein Structure
4.2 Secondary Structure in Proteins
4.3 Protein Folding and Tertiary Structure
4.4 Subunit Interactions and Quaternary Structure
Chapter 5: Enzyme Kinetics
5.1 Enzymes-Catalytic Power, Specificity, and Regulation
5.2 Kinetics of Enzyme-Catalyzed Reactions
5.3 Enzyme Inhibition
5.4 Kinetics of Enzyme-Catalyzed Reactions Involving Two or More Substrates
5.5 RNA and Antibody Molecules as Enzymes: Ribozymes and Abzymes
Chapter 6: Enzyme specificity and regulation
6.1 Specificity Is the Result of Molecular Recognition
6.2 Controls Over Enzymatic Activity-General Considerations
6.3 The Allosteric Regulation of Enzyme Activity
6.4 Glycogen Phosphorylase: Allosteric Regulation and Covalent Modification
6.5 Enzyme regulation: Hemoglobin
Chapter 7: Mechanism of Enzyme action
7.1 The Basic Principle - Stabilization of the Transition State
  7.2 Covalent Catalysis
  7.3 General Acid-Base Catalysis
  7.4 Metal Ion Catalysis
  7.5 Serine Proteases
  7.6 The Aspartic Proteases
  7.7 Lysozyme
Chapter 8: Lipids and Membranes
8.1 Lipids

385
8.1.1 Fatty Acids
8.1.2 Simple lipids: Triacylglycerols, Waxes, Steroids
8.1.3 Glycerophosholipids, Sphingolipids, Terpenes
8.2 Membranes
8.2.1 Structure of Membrane Proteins
8.2.2 Membrane and Cell-Surface Polysaccharides
8.2.3 Glycoproteins
8.2.4 Proteoglycans
Chapter 9: Membrane Transport
9.1 Passive Diffusion
9.2 Facilitated Diffusion
9.3 Active Transport Systems
9.4 Transport Processes Driven by ATP, by Light and by Ion Gradients
9.5 Specialized Membrane Pores
9.6 Ionophore Anitibiotics
Chapter 10: Thermodynamics of Biological Systems
10.1 Basic Thermodynamic Concepts
10.2 The Physical Significance of Thermodynamic Properties
10.3 The High-Energy Biomolecules
10.4 ATP Is an Intermediate Energy-Shuttle Molecule
Chapter 11: Carbohydrates and carbohydrate metabolism
11.1 Carbohydrate
11.1.1 Carbohydrate Nomenclature
11.1.2 Monosaccharides
11.1.3 Oligosaccharides
11.1.4 Polysaccharides
11.2 Glycolysis
11.2.1 The First Phase of Glycolysis
11.2.2 The Second Phase of Glycolysis
11.2.3 Anaerobic Pathways for Pyruvate
11.2.4 Utilization of Other Substrates in Glycolysis
11.3 The Tricarboxylic Acid Cycle
11.3.1 The Bridging Step: Oxidative Decarboxylation of Pyruvate
11.3.2 The reactions of the Cycle
11.3.3 Regulation of the TCA Cycle

386
12.3.4 The Glyoxylate Cycle of Plants and Bacteria
Chapter 12: Electron Transport and Oxidative Phosphorylation
12.1 Complex I: NADH-Coenzyme Q Reductase
12.2 Complex II: Succinate-Coenzyme Q Reductase
12.3 Complex III: Coenzyme Q-Cytochrome c Reductase
12.4 Complex IV: Cytochrome c Oxidase
12.5 ATP Synthase
12.6 The P/O Ratio for Electron Transport and Oxidative Phosphorylation
Chapter 13: Fatty Acid Oxidation
13.1 Mobilization of Fats from Dietary Intake and Adipose Tissue
13.2 b-Oxidation of Fatty Acids
13.3 b-Oxidation of Odd-Carbon and Unsaturated Fatty Acids
13.4 Ketone Bodies
Chapter 14: Gluconeogenesis, Glycogen Metabolism, and the Pentose Phosphate Pathway
14.1 Gluconeogenesis and the Regulation of the process
14.2 Glycogen Metabolism and the Control of the process
14.3 The Pentose Phosphate Pathway
Chapter 15: Metabolic Integration and the Unidirectionality of Pathways
15.1 A Systems Analysis of Metabolism
15.2 Metabolic Stoichiometry and ATP Coupling
15.3 Unidirectionality
15.4 Metabolism in a Multicellular Organism
Chapter 16: The Reception and Transmission of Extracellular Information
16.1 Hormones and Signal Transduction Pathways
16.2 Signal-Transducing Receptors Transmit the Hormonal Message
16.3 Intracellular Second Messengers
16.4 GTP-Binding Proteins: The Hormonal Missing Link
16.5 The 7-TMS Receptors
16.6 Protein Kinase C Transduces the Signals of Two Second Messengers
16.7 Protein Modules in Signal Transduction
16.8 Steroid Hormones.

54. Medical Microbiology


1. Course number: BIO3409

387
2. Credit: 03

3. Prerequisites: Microbiology, Immunology

4. Teaching language: Vietnamese, English

5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
Dr. Bui Thi Viet Ha
Department of Microbiology, Faculty of Biology
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowleadge
- Describe in details the morphology, the culture, spread, biochemical activities,
antigenic characters, pathogenesis, laboratory diagnosis, treatment and
prevention and control measures of each bacteria.
- Define the organs commonly involved in the infection
- Recall the relationship of this infection to symptoms, relapse and the
accompanying pathology.
- Explain the methods of microorganisms control, e.g. chemotherapy and
vaccines.
- Understand and interpret basic laboratory tests for the diagnosis of infectious
diseases. Analyze and solve case studies involving bacterial and fungal agents.
6.2. Skills
- Exhibit proper work habits: read directions or listen to directions carefully,
plan actions and carry out actions correctly according to standard procedure,
work at a pace that enables him/her to complete all assignments in the allotted
time.
- Display cooperativeness in interpersonal relationships with other students,
faculty, staff by being congenial, sensitive to the needs of others and receptive
to suggestions and supervision.
- Display a desire to learn and a desire to help others learn by asking relevant
questions and contributing relevant information to class discussions and other
learning experiences.
6.3. Attitude
- The students will acquire fairly good knowledge about endemic bacterial and
viral infectious diseases, its impact upon health in Vietnam and the universe.
- The different modules enclosed below will contain the different bacteria,
viruses and fungi causing different infections in different systems of the body.

7. Assignment and testing


- Midterm:

388
+ Exam schedule:
+ Exam form: written essay and/or oral presentation
+ Percentage of total grade: 20%
- Final exam:
+ Exam schedule:
+ Exam form: written exam
+ Percentage of total grade: 50%
- Regular test:
+ GPA of all unit exams (class sharing, attendance, seminar)
+ Percentage of total grade: 30%

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)


- Pham Van Ty, Virology, 2005. Education Publisher - Ha Noi
- Lansing M. Prescott, John P. Harley, Donald A. Klein, Microbiology 7th, 2007. Mc
Graw Hill Science/ Engineering/Math.
- Geo. F. Brooks, Karen C. Caroll, Janet S. Butel, Stephen A. Morse, Jawetz,
Melnick, & Adelberg’s Medical Microbiology, 24 th, 2007. McGraw-Hill Medical.

9. Course overview (approximately 120 words)


- Medical Microbiology is the foundation for clinical work in infectious and
immunological diseases and also provides an understanding of human
immunity to infection. This course presents basic information on
microorganisms and the differential diagnosis and treatment of microbial and
immune diseases. The epidemiology, clinical presentation, diagnosis,
pathogenesis and treatment of microbial and immune diseases will be
emphasized.

10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)


Chapter 1. PATHOGENICITY OF MICROORGANISMS
1.1. Host parasite relationships
1.2. Pathogenesis of viral diseases
1.2.1. The entry, exposure, replication in the early stage
1.2.2. The spread of viruses
1.2.3. Immune response of the host
1.2.4. The recovery from infection
1.2.5. The cell damage and clinical illness
1.2.6. Virus shedding
1.3. Pathogenesis of bacterial diseases
1.3.1. Transmission of pathogenic bacteria to host
1.3.2. Colonization and adhenrence of pathogens
1.3.3. Invasion of pathogenic bacteria

389
1.3.4. Growth and multiplication
1.3.5. Bacterial shedding
1.3.6. Control of pathogenic bacteria
1.3.7. Regulation of bacterial toxins
1.3.8. Pathogenicity islands
1.3.9. Pathogenic actions of bacteria (endotoxins, exotoxins,
superantigens, )
1.4. Mechanisms for escaping host defenses
Chapter 2. ANTIBIOTICS AND CHEMOTHERAPY
2.1. History of chemotherapy.
2.2. General characteristics of antibiotics
2.3. Properies determination of antibiotics.
2.4. Classification, mechanisms of antibiotics and the factors affecting to the
effectivenese of antibiotics.
2.5. Phenomenon and mechanisms of antibiotic resistance.
2.6. Antifungal drugs
2.7. antiviral drugs
Chapter 3. CLINICAL MICROBIOLOGY
3.1. Collection and storage of samples.
3.2. Methods for detecting microorganisms in samples.
3.2.1. Microscope
3.2.2. Growth and biochemical reactions
3.2.3. Quick immunological methods
3.2.4. Determined by phage
3.2.5. Reaction of molecular biology and analysis of metabolic products
3.3. Determination of susceptibility of antibiotics
3.4. Computerized systems in clinical microbiology
Chapter 4. IMUNOLOGY
4.1. Immunity and the immune response
4.2. Mechanisms of innate immunity
4.3. Mechanisms of specific host defense
4.4. Antigen recognition molecules
4.5. Antibodies
4.6. Cell surface receptors for antigen
4.7. Antibody-mediated (humoral) immunity
4.8. The complement system
4.9. Cell-mediated immunity
4.10. Inadequate immune responses to infectious agents
4.11. Immunologic diagnostic tests
Chapter 5. VIRAL DISEASES

390
5.1. Viral respiratory diseases
5.1.1. Chickenpox and shingles
5.1.2. Avian influenza
5.1.3. Measles
5.1.4. Mumps
5.1.5. Pneumonia and viral respiratory diseases.
5.1.6. Rubella
5.1.7. Smallpox (Variola).
5.2. Viral diseases transmitted by direct contact
5.2.1. Immunodeficiency AIDS/HIV.
5.2.2. Cytomegalovirus.
5.2.3. Herpes virus that causes venereal disease and others in human
5.2.4. Parvovirus.
5.2.5. Leukemia
5.2.6. Mononucleosis
5.2.7. Viral hepatitis.
5.3. Viral diseases transmitted by food and drinking water
5.3.1. Viral gastroenteritis.
5.3.2. Viral hepatitis type A
5.3.3. Viral hepatitis type E
Chapter 6. Bacterial diseases
6.1. Bacterial respiratory infections
6.1.1. Diptheria
6.1.2. Encephalitis
6.1.3. Mycobacterium pneumonia
6.1.4. Diseases caused by Streptococcus
6.1.5. Tuberculosis
6.2. Arthropod-borne bacterial diseases
6.2.1. Rickettsia fever
6.2.2. Plague
6.3. Bacterial infection transmitted by direct contact
6.3.1. Staphylococcus infection
6.3.2. Anthrax
6.3.3. Tetanus
6.3.4. Stomach ulcer
6.3.5. Mycoplasma and Chlamydial pneumonia
6.3.6. Leprosy
6.3.7. Sexually transmited diseases: Gonorhea, syphilis, bacterial vaginosis
6.4. Bacterial diseases transmitted through food and drinking water
6.4.1. Typhoid
6.4.2. Bacillary dysentery

391
6.4.3. Cholera
6.4.4. Diarrhea caused by E.coli
6.4.5. Staphylococcal food poisoning
6.4.6. Stomach intestines inflammation
Chapter 7: FUNGAL AND PARASITE DISEASES
7.1. Fungal diseases
7.1.1. Superficial mycoses
7.1.2. Cutaneous mycoses
7.1.3. Subcutaneous mycoses
7.1.4. Opportunistic mycoses
7.2. Parasitic diseases
7.2.1. Malaria
7.2.2. Amoebic dysentery
7.2.3. Flagellate Trichomonias

55. Molecular Biotechnology


1. Course number: BIO3410
2. Credit: 03
3. Prerequisites: Molecular Biology, Microbiology
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
Assoc.Prof.Dr. Phan Tuan Nghia,Dr. Nguyen Thi Van Anh, Dr. Pham Bao Yen, VNU
University of Science…………………………….
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowledge
- Understand concepts of biotechnology, modern biotechnology and molecular
biotechnology.
- Understand steps and tools for gene cloning as the key technology for molecular
biotechnology.
- Understand applications of molecular biotechnology in microbial, animal, plant
systems and humans.
- Able to explain the advantages of recombinant DNA technology applications for
biological systems and their applications for modern biotechnology.
- Able to analyse and evaluate potentials of molecular biotechnology in the future.
6.2. Working skills
- Better understanding of biosafety regulations
- Improved evaluation skills of modern biotechnology.
6.3 Social skills and attitude

392
- Understand strategies of development of biotechnology for humans benefits.
- Know how to take a better care for health and protect the environment.
6.4. Ability to application of knowledge
Able to propose some research directions in biotechnology for his/her working
unit.
7. Assignment and testing
Regular tests, discussions and involvement of students in the lectures, practical labs:
20% total score
Midterm exam (multiple choice question test): 20% total score
Final exam (written): 60% total score
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
8.1.Glick, B.R., Pasternak, J.J., Patten , C.L. (2010). Molecular Biotechnology: principles
and applications of recombinant DNA. ASM Press.
82. Wink, M. (2006). Intrduction to Molecular Biotechnology. Wiley-VCH Verlag GmbH &
Co. KgaA. Weiheim.
8.3. Thieman, W. J. & Palladino, M.A. (2009). Introduction to Biotechnology. 2nd Edition.
Perason Benjamin Cummings
9. Course overview (approximately 120 words)
The subject covers the principles of genetic engineering, including molecular tools for
genetic manipulation, techniques of gene cloning, expression and modification of foreign
genes in prokaryotic and eukaryotic organisms. Especially, applications of molecular
biotechnology or recombinant DNA technology in microbial, plant, animal systems and
humans are introduced.
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)

Chapter 1. An introduction to biotechnology


1.1 Biotechnology
1.2 Modern or molecular biotechnology
Chapter 2. Molecular Cloning
2.1. DNA as substrate for gene cloning
2.2 Gene maniputation.
2.3. Gene cloning in E. coli
Chapter 3. Expression of a foreign gene in prokaryotes
3.1. Selection of expression promoter systems
3.3. Selection of host organisms
3.4. Strategies for improvement of recombinant proteins

393
Chapter 4. Expression of a foreign gene in eukaryotes
4.1. Expression of a foreign gene in Saccharomyces
4.2. Expression of a foreign gene in cultured insect cells.
4.3. Expression of a foreign gene in mammalian cells
Chaperter 5: Applications of recombinat DNA technology in microbial systems
5.1. Synthesis of proteins, antibiotics, polymers and others
5.2. Diagnostics of diseases
5.3. Production of vaccines and other therapeutic products
5.4. Other applications
Chapter 6. Applications of recombinat DNA technology in plant systems
6.1. Generation of plants resistant to insects, inseticides, pathogenic agents
6.2. Generation of stress tolerant plants
6.3. Improvement of decorative plants
6.4.Other applications
Chapter 7: Applications of recombinat DNA technology in animal systems and
humans
7.1. Production of recombinant proteins
7.2. Generation of transgenic animals
7.3. Gene therapy
Chapter 8. Safety and ethical aspects of molecular biotechnology applications
8.1. Regulations of application of recombinat DNA technology
8.2. Managements of GMO and GMF
8.3. Regulations of gene therapy

57. Experiments in Genetics


1. Subject code: BIO3412
2. Credits: 03
3. Prerequisite subjects
- General Genetics
4. Language teaching: English.
5. Lecturers
Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long, coordinator
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 0912150799
E-mail: longdd_ksh@vnu.vn

394
Dr. Nguyen Thi Hong Van
Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science
Tel: 09126727679
E-mail: nguyenthihongvan@hus.edu.vn
6. Course goals (knowledges, skill, attidude)
Acquaint the students with the mechanics of experimentation and the methods and
techniques of experimental genetics
- Familiarize the students with the genetic principles in a first hand manner as they see
these principles operate in a controlled experimental setting
- Introduce students to learn plant and animal chromosomes and their behavior in
somatic cells and in sex cells.
- Introduce students to classical genetics as they perform experiments with a virtual
laboratory in genetics.
- Introduce students to basic molecular genetics laboratory skills like bacterial
transformation, restriction endonuclease digestion of DNA, gel electrophoresis and
amplification of DNA by Polymerase Chain Reaction.
- Train the students to learn and perform experiments, collect data, analyze the
data learn to interpret the data and draw conclusion from it.
- Provide students with opportunities to develop science writing skills.
7. Examination and assessment methods
Knowledge and skills of students are examined by two their experimental written
reports relevant to two topics: 1) Mendelian genetics and/or population genetics, 2)
Isolation and purification of DNA and restriction mapping.
- Required structure of report consists of following sections: 1) literature review,
2) materials and methods, 3) results and discussion, 4) conclusion, 5) reference.
- Assessment criteria:
 Knowing, understanding and able to apply basic principles of genetics in
designing experiments 2 points
 Performance of lab techniques 3 points
 Collection of and displaying experimental data 2 points
 Interpretation and writing skills 2 points
 Inventive ability 1 point
Total 10đ
8. Textbooks
8.1. Required textbook

395
- Đỗ Lê Thă ng, Bộ mô n Di truyền họ c. Thực tập Di truyền học (Tậ p 1 và 2). Dự á n
Hợ p tá c Việt Nam – Hà Lan, Trườ ng Đạ i họ c Tổ ng hợ p Hà Nộ i (cũ ), 1993.
8.2. Reference
- Allan Jones. Practical Skills in Biology (3rd Ed). Pearson Education Ltd., 2003.
9. Cource objectives
Experimental investigations of inheritance require techniques of classical and
molecular genetics. Experiments based on the principles of Mendelian inheritance, PCR-
based marker, restriction mapping, population genetics are performed by students.
Emphasis is put on experimental design, laboratory technique, data collection and
analyses and report writing. One 3-hour laboratory session per week plus additional lab
work for the report writing.
10. Detailed content of cource (trình bà y cá c chương, mụ c, tiểu mụ c…)
The following topics are presented in the course:
- Sterile techniques
- Mendelian genetics (Analysis of monohybrid & dihybrid crosses in Drosophila
using Virtual Laboratory)
- DNA isolation and purification
- Restriction mapping
- Population genetics

60. Experiments in Biochemistry


1. Course number: BIO3415
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Biochemistry
4. Teaching language: Vietnamese
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Dr. Nguyen Quang Huy
Mobile: 0904263388
Email: huynq17@gmail.com
- Msc. Nguyen Thi Hong Loan
Mobile: 0988266362
Email: loannhbio@gmail.com
- Msc. Ngo Thi Trang
Mobile: 0988903761
Email: Ngotrang1211@gmail.com
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

396
Knowledge:
By carrying out chemical reactions, students have to do the experiments under the
guidance, observation, explaination of the phenomenon thus reinforce the theoretical
knowledge and apply it to new situations of biochemical research. Specifically:
Understand, demonstrate and explain some properties of protein
Determine the temperature, optimal pH, the effects of the stimulant and inhibitory
on the activity of the enzyme amylase, then apply to other enzymes
- Determine activity unit of enzyme
- Demonstrate the presence and quantity of some amino acids, peptides,
amylase, starch, neutral fats, vitamins,…
Skills
- Using initiatively the basic methods of Biochemistry in biological research
-As a basis to develop experimental design skills , solve specific problems in
biochemical research
-Ability to read, understand and explain the relevant knowledge in research
-By doing experiments under the guidance and report writing, report the results
obtained will help students initially have the skills to write a scientific report
Attitude
- Training necessary virtues in scientific research: hard working, initiative,
independence, teamwork, honest attitude, objectivity in evaluating the results.
7. Assignment and testing
- Writing test (10-20 mins) at the beginning of each practice session: 60 %,
including
80% related to old practice session
20% related to new practice session
- Evaluate experimental results of each group: 20%
- Assess the attitude of students in each practice session: 20% (level of
hardworking, initiative, independence, seriously in the process of practice)
Note: For some exercises can replace 60% of the short test time by writing to
report test results to guide students initially know how to write research results
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
- Nguyen Quang Ving, Bui Phuong Thuan, Phan Tuan Nghia, Biochemical
Practice, Publisher of Vietnam national university, Hanoi, 2004.
- Pham Thi Tran Chau, Tran Thi Ang, Biochemistry, The Vietnam Education
Publishing, 2009.
- Nelson DL and Cox MM, Lehninger Principles of Biochemistry, Worth
Publishers New York, 2000.

397
9. Course overview
There are ten experimental lessons in this subject introducing about important
compounds in cells and organism: protein, enzyme, saccharide, lipid, vitamin, secondary
metabolism compounds....Each lesson includes two major parts are qualitative and
quantitative analysis of thoses compounds. Illustrate and reinforce the theoretical
knowledge students have learned. It is these exercise help students become familiar with
some routine or method used in the Biochemistry Laboratory.
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Lession 1: Protein
1. Amphoteric properties of amino acids and proteins
Determinate isoelectric point of casein
2. Gel properties of protein solution
2.1. The reversible precipitated reaction of protein
Precipitate by using the neutral salt
Precipitates by using the organic solvents
2.2. Protein denaturation
Effects of high temperature
Precipitate proteins by using inorganic solid acid
Precipitate proteins by using organic acids
Precipitate proteins by using heavy metal salts
Lession 2: Protein (continued)
3. The color reaction of amino acids and proteins
3.1 The biure reaction
3.2. Reaction with Ninhidrin
3.3. Reaction with HNO2
3.4. Xantoprotein reaction of aromatic amino acids
3.5. Pauli reaction to detect histidine and tyrosine
3.6. Adamkievic reaction specific to tryptophan
Reaction to glioxilic acid
Reaction to oximethylfucfurol
Reaction to formandehyde
3.7. The reaction of sulfur-containing amino acids
Lession 3: Enzyme
1. The quanlitative experiments of several enzymes
1.1. Pepsin
1.2. Salivary amylase

398
1.3. Urease
2. The properties of enzymes
2.1. Effect of temperature on the activity of salivary amylase
2.2. Effects of the stimulant and the inhibitor on enzyme
- Effect of NaCl and CuSO4 on the activity of amylase
Lesson 4. Enzyme (continued)
2. The properties of enzymes
2.3.Influence of pH environment on the activity of enzymes - determine the
appropriate pH of salivary amylase
2.4. The specificity of the enzyme
- The specificity of the urease
- The specificity of α-amylase of saliva and of yeasts sacharase
3. Determining the activity of certain enzymes
3.1. Determination of α-amylase activity by the Wohlgemuth method
3.2. Determination of urease activity by the titration method
Lession 5: Saccharide
1. The mono- and disaccharide reactions
1.1. Tromer reaction
1.2. Reaction to Fehling reagent
1.3. Benedict reaction
1.4. Reaction to copper acetate
1.5. Silver coated mirror reaction
1.6. Reduced reaction of methylene blue
1.7. Reduced reaction of potassium ferricyanide
1.8. Xelivanop reaction
1.9. Reaction to urea
1.10. Reaction of saccharose to coban salts
Lession 6: Saccharide (continued)
2. Characteristic reaction with polysaccharide
2.1. Color reaction of iodine to starch
2.2. Evaluate reduction of starch solution
2.3. The hydrolysis of starch
Lession 7: Lipids – Neutral fats
1. Physical and chemical properties of fat
1.1. Physical and chemical properties of fat
1.2. The formation of emulsions
2. Reactions to distinguish the composition of fat
2.1. Acrolein-formation reaction
2.2. Saponification reaction

399
2.3. The creation of free fatty acids
3. Identify index of fat
3.1. Determine acid index
3.2. Determine saponification index
3.3. Determine iodine index
Lession 8. Vitamin
1. Characterization of vitamin
1.1. Fat-soluble vitamins
- Vitamin A
+ Reaction to Ferous sulfate
+ Reaction to H2SO4
- Vitamin D
+ Reaction to aniline
- Vitamin E
+ Reaction to HNO3
+ Reaction to FeCl3
- Vitamin K
+ Reaction to aniline
Lession 9. Vitamin (continued)
1.2. Water-soluble vitamins
- Vitamin B1
+ Reaction to diazo reagent
- Vitamin B2
+ Reduced reaction
- Vitamin C (ascorbic acid)
+ Reaction to K3Fe(CN)6
+ Reaction to iodine
+ Reaction to methylene blue
2. Quantification of vitamin
2.1. Quantification of vitamin C by titration method
2.2. Quantification of vitamin A (read more)
Lession 10. Secondary plant compounds and nucleic acid
1. Secondary plant compounds
1.1. Identify acbutin by color reaction
1.2 Hydrolysis acbutin by acbutase
2. Nucleic acid

400
Quantification of DNA by measuring light absorption at a wavelength of 260 nm

64. Plant Development


1. Course number: BIO3419
2. Credit: 3
3. Prerequisites:Plant Physiology
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
1) Name: Le Quynh Mai
- Title: Doctor
- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi
- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of
Sciences
- Tel: 04-8582796 E-mail: lequynhmai80@gmail.com
2) Name: Pham Thi Luong Hang
- Title: Doctor
- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi
- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of
Sciences
- Tel: 04-8582796 E-mail: luonghang@gmail.com
3) Name: Tran Thi Du Chi
- Title: Doctor
- Office: P238-T1, 334 Nguyen Trai, Ha Noi
- Depart. Of Plant Physiology and Biochemistry, Faculty of Biology, Hanoi University of
Sciences
- Tel: 04-8582796 E-mail: tranduchi@gmail.com

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)


6.1. Knowledge:
7. Assignment and testing: Multichoice questions, mini-quiz, discussion
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
1) Taiz L. & Zeiger E., 2010. Plant physiology 5th Edition. Sinauer Associates, Inc.,
publishers, Massachusetts, America.
2) William G. Hopskin, 2001. Introduction to Plant Physiology. Wiley
3) Ottoline Leyser and Stephen Day, 2003. Mechanisms in Plant Development.
Blackwell Publishing
9. Course overview (approximately 120 words)

401
Plant development influenced by many kinds of plant regulators such as auxin,
gibberellin, cytokinin, acid abscisic..., basics, transduction mechanisms and physiological
effections of these hormones; the development of each organ like shoot, root; the main
stages of development in plant cycle: germination, growth, flowering, fruit development
and ripening are being contents of this course. During development, plants are affected
by many of environment condition around them including alot of abiotic and biotic
factors. Plants have to improve their defence and response mechanisms against them.
This course also studies on those mechanisms to help students analying the development
of plants in the real life.
10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, topics,
subtopics… )
Chapter 1. Stages of Plant Development
1.1. Plant cell development
1.1.1. Cell division
1.1.2. Cell enlargement
1.1.3. Cell differentiation
1.2. Vergetative development
1.2.1. Start with Germination
1.2.2. Continuous Growth
1.3. Reproductive development
1.3.1. Flowering
1.3.2. Pollination
1.3.3. Fruit development
1.4. Embryogenesis

Chapter 2. The regulators in plant development


2.1. Auxins
2.1.1. The firstly discoveried phytohormone
2.1.2. Biosynthesis and transportation
2.1.3. Bioactivities
2.1.4. Transduction pathway
2.2. Gibberellins
2.2.1. Biosynthesis and transportation
2.2.2. Bioactivities
2.2.3. Transduction pathway
2.3. Cytokinins

402
2.3.1. Biosynthesis and transportation
2.3.2. Bioactivities
2.3.3. Transduction pathway
2.4. Brassinosteroids
2.4.1. Biosynthesis and transportation
2.4.2. Bioactivities
2.4.3. Transduction pathway
2.5. Ethylene
2.5.1. Biosynthesis and transportation
2.5.2. Bioactivities
2.5.3. Transduction pathway
2.6. Acid abscicis
2.6.1. Biosynthesis and transportation
2.6.2. Bioactivities
2.6.3. Transduction pathway
2.7. The interaction between phytohormones

Chapter 3. Responses of plant with External factors


3.1. Phathogens
3.1.1. Some plant diseases
3.1.2. Response mechanisms
3.2. Herbivores
3.2.1. Yield loss by insects
3.2.2. Defence against herbivores
3.3. Environment factors
3.3.1. Abiotic stresses
3.3.2. Adaptation
3.3.3. Acclimation

65. Endocrinology
1. Module Code: BIO3420
2. Credit: 3
3. Prerequisite: Biochemistry, Molecular biology
4. Teaching language: English
5. Lecturer/instructor: To Thanh Thuy, Ph.D., Dept. of Anthropology and Physiology,
Faculty of Biology, Hanoi University of Science.

403
6. Goal
To learn the basic concepts in endocrinology: endocrinology, endocrine, hormone,
receptor. To know that endocrine system is the chemical intercellular
communication system important for control and integration of multicellular
organism. To know how this system works and dysfunctions.
7. Grading policy: seminar presentation on some given topics will be graded. Final
written exam.
8. Textbooks
– Rod R. Seeley, Trent D. Stephens, Philip Tate. Anatomy and physiology. McGraw
Hill.2000.
– Balint Kacsoh. Endocrine Physiology. McGraw Hill.2000.
– S.Melmed, K.S.Polonsky, P.R.Larsen, H.M.Kronenberg. Williams Textbook
of Endocrinology. 2011.12e. Elsevier Saunders
9. Description: Fundamental concepts in endocrinology: endocrine (in comparison
with exocrine), endocrine/hormonal control (in comparison with neural control).
Endocrine, paracrine, autocrine signaling. Hormone, biosynthesis and secretion of
hormones, mechanisms of hormonal action. Human endocrine glands and
hormones. Endocrine disorders.
10. Module/course outline
Chapter I. Endocrine System- the chemical intercellular communication system
1.1 Endocrine system- the chemical intercellular communication system
1.1.1 Endocrine control in comparison with neural control
1.1.2 Components of a cellular signal transduction pathway
1.2 Modes of cell signaling
1.2.1 Endocrine signaling
1.2.2 Autocrine signaling
1.2.3 Paracrine signaling
1.2.4 Pheromonal signaling
1.3 Hormone
1.3.1Definition of hormone
1.3.2 Molecular structure of hormones
1.3.2.1 Protein and peptide hormones
1.3.2.2 Amino acid derivative hormones
1.3.2.3 Lipid hormones
1.4 Biosynthesis of hormones
1.4.1 Biosynthesis of protein and peptide hormones
1.4.2 Biosynthesis of tyrosine derivative hormones

404
1.4.3 Biosynthesis of steroid hormones
1.5 Control of hormonal secretion
1.5.1 Neuronal control
1.5.2 Control by other hormones
1.5.3 Control by plasma concentrations of specific substances
1.1 Hormone transport and delivery
2.1 Hormone clearance
3.1 Measurement of hormones

Chapter II: Mechanisms of hormone action


2.1 Hormone actions at 3 levels : molecular level, cellular level, and whole body
level
2.1.1 Molecular level
- gene transcription
- protein synthesis and degradation
- enzyme activities
- protein interactions
2.1.2 cellular level
- cell division
- differentiation
- cell death
- motility
- secretion
- nutrient uptake
2.1.3 whole body level
- reproduction
- growth and development
- energy balance
- coping with environment
2.2 Hormone acts on target cells via binding to its specific receptors
2.3 Mechanism of action of hormones that acts at receptors on cell surface
2.3.1 Ligand-gated ion channels
2.3.2 G-protein coupled receptor
2.3.2.1 Structure of G-protein coupled receptor
2.3.2.2 cAMP-protein kinase A signal transduction pathway and the
second messenger systems

405
2.3.2.3 DAG-PKC and IP3-Calmodulin signal transduction pathway
2.3.2 Tyrosine kinase-associated receptor and Jak-STAT signal transduction
pathway
2.4 Mechanism of action of hormones that act on nuclear receptors
2.4.1 Structure of intracellular receptor
2.4.2 Intracellular receptors as ligand-regulated transcription factor

Chapter III: human endocrine system


3.1 Control of hormone secretion by the 4 level system: central nervous system,
hypothalamus, pituitary, target glands
3.2 Human endocrine glands
3.2.1 Hypothalamus as a neuroendocrine gland
3.2.1.1 releasing hormones
3.2.1.2 inhibiting hormones
3.2.2 Pituitary and trophic hormones
3.2.2.1 trophic hormones from anterior pituitary
3.2.2.2 posterior pituitary hormones
3.2.3 Thyroid and parathyroid glands
3.2.3.1 Biosynthesis of thyroid hormones T3 and Thyroxin (T4)
3.2.3.2 Calcitonin acts as a regulator for blood calcium and phosphate
3.2.4 Adrenal gland and steroid hormones
3.2.4.1 structure of adrenal gland: adrenal cortex and adrenal medulla
3.2.4.2 steroid hormones of the adrenal cortex
3.2.4.3 tyrosine derivative neurohormones from adrenal medulla
3.2.5 Pancreas gland, insulin and glucagon
3.2.5.1 different cell types produce different hormones in the islets of
Langerhans
3.2.5.2 insulin and glucagon as regulators for carbohydrate and fat
metabolism
3.2.6 Reproductive glands and sex hormones
3.2.6.1 ovary (corpus luteum) and estrogene
3.2.6.2 yellow body and progesterone
3.2.6.3 testis and testosterone
3.2.7 Pineal gland

406
Chapter IV. Endocrine disorders
4.1 Hyposecretion of endocrine glands
4.2 Hypersecretion of endocrine glands
4.3 Hyporesponsiveness of target cells to hormones
4.4 Hyperesponsiveness of target cells to hormones
4.5 Insulin and diabetics
4.5.1 insulin receptor and mechanism of insulin action
4.5.2 insulin and carbohydrate metabolism
4.5.2 insulin and fat metabolism
4.5.3. Diabetes Mellitus and current therapies
4.5.3.1 Diabetes Mellitus type 1
4.5.3.2 Diabetes Mellitus type 2
4.6 Other endocrine disorders

66. Comparative Vertebrate Physiology


1. Course number:BIO3421
2. Credits: 3
3. Prerequisites: Biochemistry, Cell Biology, Human and Animal Physiology
4. Teaching language: English
5. Instructors:
- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS
6. Course objectives:
6.1 Knowledge:
- Understandthe evolution of vertebrates and the homeostatic principles amongst
animals in the various classes of vertebrates
- Students canmaster theknowledges ofliving processestaking place invertebrateanimals.
They canclarify thephysiologicaldifferencesbetweenvertebrateanimalsand with
itan adaptation toliving environments.
 Skills – attitude:
- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information

407
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Exercises and seminars/week or month 20
Middle examination 20
Final examination 60
8. Required textbooks
 Hill, Wyse, Anderson. Animal Physiology, 2nd edition, Sinauer Associatees, Inc. USA,
2008.
 Pat Willmer, Graham Stone, Ian Johnston. Environmental Physiology of Animals. 2nd
edition, Blackwell Science Ltd, 2005.
 Meyes and Schute. Principles of Animal Physiology, 2nd edition, Benjamin
Cummings, USA, 2008.
9. Course overview
A comparative study of vertebrate function. Physiology of selected systems,
including digestion, circulation, excretion, respiration, and temperature regulation.
Emphasis on physiological adaptations to the environment.
10. Detailed course description
Chapter 1. Introduction to comparative physiology
1.4. Recall some basic concepts of physiology
1.5. Central issues in comparative physiology
1.6. Evolution of vertebrates
1.6.1. Animals and Environments
1.6.2. How do modern – day animals carry out their functions?
Chapter 2. Energy metabolism and metabolic rate
2.1. Concept of catabolic and anabolic processes
2.2. The forms of energy vary in capacity for physiology work
2.3. Efficiency of energy transformation
2.4. Metabolic rate in vertebrates
2.4.1. Basal metabolic rate and Standard metabolic rate
2.4.1. The relationship between metabolic rate and body size
2.5. Energetics of food and growth
2.6. Aerobic and anaerobic forms of metabolism
2.7. The energetics of aerobic activity

408
Chapter 3. Temperature regulation
3.1. The basic concepts
3.2. Temperature Regulation-Ectotherms
3.3. Temperature Regulation-Endotherms
3.4. Heat transfer between animals and their environments.
3.4.1. Hemothermy in mammals and birds
3.4.2. Warm – bodied fish
3.4.3. Endothermy and hemothermy in insects

Chapter 4. The physiology of breathing by vertebrates


4.1. The contrasting physical properties of air and water
4.2. Diffusion of gases
4.3. The basic concepts of external respiration
4.4. Breathing by fish
4.5. Breathing by Amphibians
4.6. Breathing by reptiles
4.7. Breathing by birds and mammals
4.8. Regulation of respiration: acid – base balance

Chapter 5. Circulation
5.1. Evolution of cardiovascular system in vertebrates
5.2. Circulation in fish
5.3. Circulation in amphibians and reptiles
5.4. Circulation in birds and mammals
5.5. Oxygen, Carbon dioxide, and internal transport at work: diving by marine
mammals
5.5.1. Circulation adjustments during dives
5.5.2. Metabolism during dives

Chapter 6. Water and salt physiology: Introduction and mechanism


6.1. The importance of animal body fluids
6.2. The relationships among body fluids
6.3. The evolution of urea synthesis in vertebrates
6.4. Renal physiology in Aquatic Vertebrates and Terrestrial Vertebrates
6.5. Water and salt physiology of animals in their environments

409
6.5.1. Animals in freshwater
6.5.1. Animals in ocean
6.5.2. Mammals of deserts and dry savannas

67. Neurobiology
1. Course number: BIO3422
2. Credits: 3
3. Prerequisites: Biochemistry, Cell Biology, Human and Animal Physiology.
4. Teaching language: English
5. Instructors:
- MSc. Pham Trong Kha, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- MSc. Luu Thi Thu Phuong, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology,
HUS
- Dr. To Thanh Thuy, Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology, HUS
6. Course objectives:
6.1 Knowledge:
- Understandingwhat theneurobiology is, classification of nervous cells, how to
recognize aneuron.
- Students canmaster theknowledges of the basic principles of neurobiology from
neuron to brain. Clarifying the nature ofnerve impulses andthetransmissionof
nerve impulses. Understanding thechemical signalsand electrical signals. Describe
of Neurotransmitters and Neurohormone, Thecurrent understandingofmolecular
mechanismsof learning, memory etc. and thedevelopmentofneurosciencein the
future
- Understandseveral methods ofresearch inneurobiologyandtheirapplications.
6.2 Skills – attitude:
- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Exercises and seminars/week or month 20
Middle examination 20

410
Final examination 60
8. Required textbooks
 Dale Purves, George J. Augustine, David Fitzpatrick, William C. Hall, Anthony-
Samuel LaMantia, and Leonard E. White (2012), Neuroscience, Fifth Edition,
Sinauer Associatees, Inc. USA.
 Nicholls, J.G., Martin, A.R and Wallace B.G (2001), From Neuron to Brain, 4th
edition, Sinauer Associatees, Inc. USA.
 Guyton and Hall Textbook of Medical Physiology (2010), 12th edition, Sinauer
Associatees, Inc. USA.
9. Course overview
This course will provide an introduction to basic principles of neurobiology from
neuron to brain, including the common functions of nervuos system, early brain
development, functional and structural unit of nervous system, the nature of
nervous pulse, transportation of electrial and chemical signals of nerve cells,
neurotransmitters and their receptors, complex brain functions, problems and
perspectives of neurobiology in the future.

10. Detailed course description


Chapter 1. Introduction to nervous system in human and animals
1.1. Phytogense development of nervous system
1.2. Organizational principles of nervous system
1.3. Functional analysis of nervous system, relationship between nervous system
and endocrine in regulation of the body

Chapter 2. Early Brain Development


2.1. Ectodermal cells and formation of the neural plate
2.2. Formation of the main structures of nervous system
2.3. Differentiation ofnervecells
2.4. POUand Homeoboxgeneswiththeearly developmentof the brain
2.5.The process ofmyelination
2.6.Therecent researchonthe formationand development of theaxonandsynap

Chapter 3. The cellular components of the nervous system


3.1. Cellular diversity in the nervous system
3.2. Neurons
3.3. Neuroglia
3.4. Neuroregeneration

411
3.5. Gap junction
3.6. Glia cells and blood brain barrier
3.7. Synap

Chapter 4. Electrical signals of nerve cells


4.1. Localization of ion channels in neurons
4.2. The ionic basis of resting membrane potential and action potential
4.3. Patch Clamp Method
4.4. Molecular mechanism of nerve impulse transmission.

Chapter 5. Neurotransmitters and Neurohormones


5.1. Overveiw
5.1.1. Synthesis of proteins in nerve body
5.1.2. Transport of synthesized proteins in axon
5.1.3. Secretion of neurotransmitters and neurohormones
5.1.4. Exocytosis and Endocytosis
5.2. Categories of neurotransmitters
5.2.1. Excitatory neurotransmitters
5.2.2. Inhibitory neurotransmitters

Chapter 6. Signal Propagation between the cells


6.1. Signal transduction mechanism through G protein
6.2. Signal transduction mechanism through ion channel – linked receptors

Chapter 7. Higher mental functions


7.1. Concepts
7.2. The first and second signal system
7.3. Learning and memory
7.4. Sleep

Chapter 8. Some mental diseases


8.1. Parkinson
8.2. Alzheimer
8.3. Huntington

412
Chapter 9. Some current research on the neurobiology
9.1. Molecular Neurobiology
9.2. Immunology Neuroscience
9.3. Behavioral neurobiology
9.4. Pathoneurobiology and aging

68. Experiments in Plant Physiology


1. Course number: BIO3423
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Plant physiology
4. Teaching language: English and Vietnamese
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Full name: Pham Thi Luong Hang
- Academic degree: Doctor
- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology
- Email: luonghang@gmail.com
2) Full name: Le Quynh Mai
- Academic degree: Doctor
- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology
- Email: lequynhmai80@gmail.com
3) Full name: Tran Thi Du Chi
- Academic degree: Master
- Unit: Department of plant physiology and Biochemistry, Faculty of Biology
- email: tranduchi@gmail.com
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1 Knowledge:
- Able to explain the results of the osmotic pressure of plant cells, photosynthesis
intensity and efficiency of transpiration process.
- Observe clearly the plasmolsed cell and turgid cell isolated from pupple epidermis
onion.
- Able to separate photosynthetic pigments on thin layer chromatography based on
polarization of pigment and solvent
- Proof the photosynthetic capacity of isolated chloroplasts
- Proof the presence of minerals in the ash plant
6.2 Skills – attitude:

413
- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Report/month 20
Middle examination 20
Final examination 60
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
4) Vu Van Vu and et al., Experiments in Plant Physiology, Hanoi univertsity of Science
Publisher
5) Scott Freeman, Biological Science, 4th edition, 2010, Pearson Education Inc.
Publishing
6) Campbell & Reece, Biology, 6th Edition, 2002, Pearson Education Inc. Publishing
9. Course overview (approximately 120 words)
Observating absorption of water by plant cell, transpiration of leaves and also water
transport in vasticular tissue. Analysis of chlorophyll content and CO2 uptake/O2 release
rate are established for further understanding about photosynthesis.
10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1: Plant cells
Lab 1: The penetration of substances into plant cells
Lab 2: Observe the plasmolsed cell and turgid cell isolated from pupple epidermis onion.
Lab 3: Permeability of internal compounds of cytosol in living cells and dead cells.
Chapter 2: Water absorption of plant cells
Lab 4: Determination of osmotic pressure of plant cells based on plasmolysis method.
Lab 5: Determination of osmotic pressure of plant cells based on comparing the
proportion of solutions
Lab 6: Determination of water absorption by plant cells according to the change of
solution concentration.
Lab 7: Determination of water absorption by plant cells based method Usprung
Chapter 3: The absorption and transport of water in plant
Lab 8: The transport of water and solute substance in isolated branches
Lab 9: Determination of transpiration intensity by means of fast weight
Lab 10: Observation of the stomata opening and closing under the microscope
Chapter 4: Mineral nutrition in plants
Lab 11: Analysis of minerals in plants

414
Lab 12: Determination of NO-3 ions in plants
Chapter 5: Photosynthesis
Lab 13: Physical and chemical reactions and photosensitive properties of chlorophyll
Lab 14: Separation of pigments by thin layer chromatography
Lab 15: Separation and quantification of yellow pigments
Lab 16: Determination of chlorophyll a and b content in leaves of C3/C4 plants
Lab 17: Determination of photochemical activity of isolated chloroplasts
Lab 18: The release of oxygen in aquatic plants under light condition
Lab 19: Determination of photosynthetic intensity based on Tiurin method
Chapter 6: Cell respiration
Lab 20: Detection of the respiratory enzyme
Chapter 7: Growth and development
Lab 21: Effect of gibberellin in germination of seeds
Lab 22: Determination of photoropism of plant

69. Experiments in Animal Physiology


1. Course number: BIO3424
2. Credit: 3
3. Prerequisites: BIO2405 (Animal physiology)
4. Teaching language: English or Vietnamese
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Full name: Luu Thi Thu Phuong
- Academic degree: Master
- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology
- Email: luuthuphuongsinhhoc@gmail.com
2) Full name: Pham Trong Kha
- Academic degree: Master
- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology
- Email: phamtrongkha@yahoo.com
3) Full name: To Thanh Thuy
- Academic degree: Doctor
- Unit: Department of Anthropology - Physiology, Faculty of Biology
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1 Knowledge:
- Perform fluently some techniques in the laboratory to determine some physiological
indexes such as hemoglobin concentration, heart rate, vital capacity, blood pressure…
- Making some experimental models such as insulin shock, formation of conditional
reflects

415
- Redo some famous experiments in physiology such as Stanius experiment, Sechonov
inhibiting…
 Skills – attitude:
- Having organizational skills to arrange work
- Able to analyze problems
- Able to gather materials and synthesize information
- Good presentation Skills
- Communicating well in English
- Confident, active and flexible
7. Assignment and testing
Performance Proportion (%)
Assignment/week 10
Report/month 10
Middle examination 20
Final examination 60
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
1.Trinh Huu Hang, Do Cong Huynh (2000), “Experiments in Animal Physiology”,
Technique and Science publisher, Ha Noi
9. Course overview (approximately 120 words)
"Experiments in animal physiology" course provides students with the practical
skills in the field of Physiology in the Laboratory. Students will be provided with the basic
method to determine the physiological important indexes in the body. The learners were
also conducted experiments on animals to prove the basic principles of Physiology.
Besides, this course shows classic experiments that help students develop their creative
abilities in the study modern Physiology. In addition, this subject provides students with
ability on building an experimental model. Moreover, their creativities are shown by
establishing a process of formation conditioned reflexes in animals based on the model of
Pavlov.
10.Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1. Overview of the Experiments in Animal Physiology
1.5. The role of this subject
1.6. Animals in experiments
1.7. Machines and chemical solutions
1.8. fundamental techniques
Chapter 2. Cardiovascular system
2.1. Determine blood groups
2.2. Determine the concentration of hemoglobin
2.3. Heart sounds
2.4. Heart anatomy and heart rate

416
2.5. Electrocardiogram
2.6. Measure the blood pressure indirectly
2.7. Regulation of heart activities by nervous system
2.8. Stanius experiment
2.9. Claude-Bernard experiment
Chapter 3. Respiratory system
3.1. Measure the vital capacity and expiratory peak flow
Chapter 4. Endocrine system
4.1. Cut the pituitary gland
4.2. Determine the blood glucose
4.3. Making insulin shock
4.4. diagnosis of early pregnancy
Chapter 5. Nervous and muscle systems
5.1. Measure the muscle force
5.2. Analyse reflect arc
5.3. Sechenov inhibiting
5.4. Formation of conditional reflects
Chapter 6. Sensory system
6.1. Determine the vision
6.2. Determine taste zones on the tongue

71. Plants and Humanity


1. Course number: BIO3426
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Botany
4. Teaching language: English/Vietnamese
5. Instructors:
- Assoc.Prof. Dr. Nguyen Trung Thanh
Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science
- Dr. Nguyen Thuy Lien
Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science
- MSc. Nguyen Thi Kim Thanh
Department of Botany, Faculty of Biology, VNU University of Science.
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
- Knowledge objectives: The course provides students the knowledge about the
diversity of living things; Demonstrate ways to measure environmental services
accomplished by plants. Explain and provide examples of the principle of compensatory
growth shown by plants growing in the world’s extreme environments. Evaluate and

417
demonstrate scientific (measurable) evidence, including interpretation of images.
Compose their own images, in constructing scientific argument.
- Skill objectives: The course helps students to acquire a basic knowledge of
common plant species, economically valuable species and endangered species, avoid
accidental poisoning from wild mushrooms. Install and manage a productive food garden
in countries ranging in the world (temperate, tropical, and arid zones).
7. Assignment and testing
Mid-term Test:
Time: after the 7th week.
Test form: multiple choice or essay.
Ratio: 20%
Final test:
Time: after the 14th week.
Test form: multiple choice, essay or oral examination.
Ratio: 50%
Regular test:
By laboratory work.
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
- James D. Mauseth, Botany introduction to Plant Biology, Fourth edition, Jones and
Bartlett Publishers, 2009.
- Walter S. Judd, Christopher S. Campbell, Elizabeth A. Kellogg, Peter F. Stevens,
Michael J. Donoghue, Plant Systematics a Phylogenetic Approach, Third edition,
Publishers-Sunderland, Massachusetts USA, 2007.
Other resourses:
- Dennis W. Woodland, Contemporary Plant Systematics, Fourth Edition, Printed in
the United States of America, 2009.
- Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn. Biology of Plant, 7th Edition.
Printed in the United States of America, 2004.
- Nguyễn Bá , Giá o trình Thự c vậ t họ c, Nxb Giá o dụ c, 2007.
- Nguyễn Bá , Hình thá i họ c thự c vậ t, Nxb Giá o dụ c, 2007.
- Nguyễn Nghĩa Thìn, Đặ ng Thị Sy, Hệ thố ng họ c thự c vậ t, Nxb ĐHQG Hà Nộ i, 2004.
9. Course overview:
Structure, activities, human and ecological significance of plants, including an
overview of plant diversity. Emphasis placed on global aspects of this dynamic science,
with selected topics on acid rain, deforestation, biotechnology, and other applications.
Also covered are medicinal, poisonous, and nutritional sources from seaweeds and
mushrooms to mangos and durians.

418
10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
1. Introduction
2. Plants and green economics: environmental services
3. Essentials of plant architecture
4. Hierarchy of classification; leaves
5. Leaves
6. Carnivorous bog species
7. Epiphytes; out on a limb
8. Root organization
9. Mangroves: coastal fortresses
10. Stem variations
11. Wood; tissue for the ages
12. Cell organization; the wall
13. Cell protoplasm
14. Products of the cell; carbon offsets
15. Genetic engineering and biotechnology
16. Soil structure, acid rain, marketable permits
17. Mineral nutrition N-P-K
18. Transpirational fate of rainwater
19. Hormones and flowering
20. Fruit development and ripening
21. Environmental repair strategies
22. Evolutionary relationships
23. Green algae and water quality
24. Seaweeds
25. Seaweeds; it’s a wrap
26. Molds
27. Yeasts; pigs in heaven
28. Mushrooms
29. Lichens
30. Mosses
31. Ferns; with fronds like these...
32. Conifers; the efficiency of seeds
33. International forestry: traditional vs. sustainable

419
72. Evolutionary Ecology
1. Course number: BIO3427
2. Credit: 3
3. Prerequisites: BIO3401 (Organisms and Populations), BIO3406 (Ecology).
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Dr. Tran Anh Duc, Department of Invertebrate Zoology
- Assoc.Prof. Dr. Nguyen Van Vinh, Department of Invertebrate Zoology
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)
6.1. Knowledge:
- To learn & understand the importance and applications of evolutionary biology,
impacts of evolutionary biology on the society.
- To learn & understand basic concepts of evolutionary biology: population
genetics, speciations, natural selection, sexual selection, biogeography, co-evolution,
molecular evolution.
- To learn & understand patterns and mechanisms of biological evolution.
- To learn, understand, and be able to explain the connection between evolution
and biodiversity.
- To learn, understand, and be able to apply basic methods in phylogenetic
research.
6.2. Personal skills and professional attitude
- To be able to acquire latest advancement of information technology in biological
research.
- To be able to apply fundamental principles of phylogenetic study.
- Strengthen critical thinking ability.
- Honesty in scientific activities.
- Work discipline.
6.3 Social skills and attitude
- To understand fundamental importance of evolutionary biology in biological
research and conservation of biology.
- To understand impacts of evolutionary biology to the society.
- To build and enhance the love for nature, environmental awareness.
6.4. Ability to apply knowledge in real life
- To be able to recognize, analyze, determine, and to solve problems in biological
research, to explain evolution of organisms, phylogenetic relationships of organisms.
7. Assignment and testing

420
- Continuous assessment based on exercise and group discussions during class
time.
- Group essays (on selected topics of evolutionary biology) and presentations at
the end of the course.

8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)


D.J. Futuyma. Evolution, 2nd edition. Sinauer Associates Inc., 2009.
E. Mayr. What evolution is. Basic Books, 2001.
K.V. Kardong. An Introduction to Biological Evolution, 2nd edition. McGraw-Hill,
2008.
9. Course overview (approximately 120 words)
This course provides theory and evidence on mechanisms of evolutionary change
in natural populations. Main topics inlude population genetics, speciation,natural
selection, sexual selection, biogeography, coevolution, molecular evolution. Students will
also learn up-to-date methodology in phylogenetic and evolutionary research via some
case studies.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1. Evolutionary Biology
 What Is Evolution?
 Before Darwin
 Charles Darwin
 Darwin’s Evolutionary Theory
 Evolutionary Theories after Darwin
 The Evolutionary Synthesis
 Philosophical Issues
 Ethics, Religion, and Evolution
 Evolution as Fact and Theory

Chapter 2. The Tree of Life: Classification and Phylogeny


 Classification
 Inferring Phylogenetic History
 Molecular Clocks
 Gene Trees
 Difficulties in Phylogenetic Analysis
 Hybridization and Horizontal Gene Transfer

421
Chapter 3. Patterns of Evolution
 Evolutionary History and Classification
 Inferring the History of Character Evolution
 Some Patterns of Evolutionary Change Inferred from Systematics
 Phylogenetic Analysis Documents Evolutionary Trends
 Many Clades Display Adaptive Radiation
 Patterns in Genes and Genomes

Chapter 4. Evolution in the Fossil Record


 Some Geological Fundamentals
 The Fossil Record
 The Hominin Fossil Record
 Phylogeny and the Fossil Record
 Evolutionary Trends
 Punctuated Equilibria
 Rates of Evolution

Chapter 5. A History of Life on Earth


 Before Life Began
 The Emergence of Life
 Precambrian Life
 Paleozoic Life: The Cambrian Explosion
 Paleozoic Life: Ordovician to Devonian
 Paleozoic Life: Carboniferous and Permian
 Mesozoic Life
 The Cenozoic Era

Chapter 6. The Geography of Evolution


 Biogeographic Evidence for Evolution
 Major Patterns of Distribution
 Historical Factors Affecting Geographic Distributions
 Testing Hypotheses in Historical Biogeography
 Phylogeography
 Geographic Range Limits: Ecology and Evolution
 Evolution of Geographic Patterns of Diversity
 Effects of History on Contemporary Diversity Patterns

422
Chapter 7. The Evolution of Biodiversity
 Estimating and Modeling Biological Diversity
 Taxonomic Diversity through the Phanerozoic
 Does Species Diversity Reach Equilibrium?

Chapter 8. The Origin of Genetic Variation


 Genes and Genomes
 Gene Mutations
 Mutation as a Random Process
 Alterations of the Karyotype

Chapter 9. Variation
 Sources of Phenotypic Variation
 Fundamental Principles of Genetic Variation in Populations
 Genetic Variation in Natural Populations: Individual Genes
 Genetic Variation in Natural Populations: Multiple Loci
 Variation among Populations

Chapter 10. Genetic Drift: Evolution at Random


 The Theory of Genetic Drift
 Evolution by Genetic Drift
 The Neutral Theory of Molecular Evolution
 Gene Flow and Genetic Drift

Chapter 11. Natural Selection and Adaptation


 Adaptations in Action: Some Examples
 The Nature of Natural Selection
 Examples of Natural Selection
 Levels of Selection
 The Nature of Adaptations

Chapter 12. The Genetical Theory of Natural Selection


 Fitness
 Models of Selection
 Polymorphism Maintained by Balancing Selection
 Multiple Outcomes of Evolutionary Change
 The Strength of Natural Selection

423
 Molecular Signatures of Natural Selection

Chapter 13. Phenotypic Evolution


 Genetic Architecture of Phenotypic Traits
 Components of Phenotypic Variation
 Genetic Drift or Natural Selection?
 Natural Selection on Quantitative Traits
 What Maintains Genetic Variation in Quantitative Characters?
 Correlated Evolution of Quantitative Traits
 Can Genetics Predict Long-Term Evolution?
 Norms of Reaction
 Genetic Constraints on Evolution

Chapter 14. The Evolution of Life Histories


 Individual Selection and Group Selection
 Modeling Optimal Phenotypes
 Life History Traits as Components of Fitness
 Trade-Offs
 The Evolution of the Rate of Increase

Chapter 15. Sex and Reproductive Success


 The Evolution of Mutation Rates
 Sexual and Asexual Reproduction
 The Paradox of Sex
 Sex Ratios and Sex Allocation
 Inbreeding and Outcrossing
 The Concept of Sexual Selection
 Contests between Males and between Sperm
 Sexual Selection by Mate Choice
 Antagonistic Coevolution
 Alternative Mating Strategies

Chapter 16. Conflict and Cooperation


 Conflict
 Social Interactions and Cooperation
 A Genetic Battleground: The Family
 Genetic Conflict

424
 Parasitism, Mutualism, and Levels of Organization
 Human Behavior and Human Societies

Chapter 17. Species


 What Are Species?
 Barriers to Gene Flow
 How Species Are Diagnosed
 Differences among Species
 The Genetic Basis of Reproductive Barriers
 Molecular Divergence among Species
 Hybridization

Chapter 18. Speciation


 Modes of Speciation
 Allopatric Speciation
 Alternatives to Allopatric Speciation
 Polyploidy and Recombinational Speciation
 How Fast Is Speciation?
 Consequences of Speciation

Chapter 19. Coevolution: Evolving Interactions among Species


 The Nature of Coevolution
 Phylogenetic Aspects of Species Associations
 Coevolution of Enemies and Victims
 Mutualisms
 The Evolution of Competitive Interactions

Chapter 20. Evolution of Genes and Genomes


 Genome Diversity and Evolution
 Protein Evolution and Translational Robustness
 Natural Selection across the Genome
 Origin of New Genes

Chapter 21. Evolution and Development


 Hox Genes and the Dawn of Modern EDB
 Types of Evidence in Contemporary EDB
 The Evolving Concept of Homology

425
 Evolutionarily Conserved Developmental Pathways
 Gene Regulation: A Keystone of Developmental Evolution
 Developmental Constraints and Morphological Evolution
 The Molecular Genetic Basis of Gene Regulatory Evolution
 Toward the EDB of Homo sapiens

Chapter 22. Macroevolution: Evolution above the Species Level


 Rates of Evolution
 Gradualism and Saltation
 Phylogenetic Conservatism and Change
 The Evolution of Novelty
 Trends and Progress

Chapter 23. Evolutionary Science and Creationism


 Creationists and Other Skeptics
 Science, Belief, and Education
 The Evidence for Evolution
 Refuting Creationist Arguments

73. General Entomology


1. Course number: BIO3428
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Invertebrate (BIO3404)
4. Teaching language: English
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
 Assoc. Prof. Dr. Nguyen Van Quang, Depart. of Invertebrate Zoology
Faculty of Biology, Hanoi University of Science, VNU
 Assoc. Prof. Dr. Nguyen VanVinh, Depart. of Invertebrate Zoology Faculty
of Biology, Hanoi University of Science, VNU
 Dr. Tran Anh Duc, Depart. of Invertebrate Zoology Faculty of Biology,
Hanoi University of Science, VNU

6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)


 Knowledge
- Having fundamental knowledge of external morphological features, internal anatomy
and functions of organs of insect body: muscles and locomotion, guts and digestion,

426
circulatory system, respiratory, excretory, nervous systems, endo- and exocrine
glands.
- Understanding reproductive features: the types of reproduction, embryonic and
postembryonic development; understanding and explanation of the regulation
processes and controls of insect development; differentiating the kinds of
metamorphosis, life cycle, development phases, age-grading...
- Understanding and differentiating features and effects of ecological factors: klimate,
weather, food, intra- and interspecific interactions.
- Cognizing taxonomical characteristics; identificating the orders of insects.
Understanding the important roles of insects to the environment and human life.
 Personal and professional skills and attributes
- Practising experimental skills: preparing and observating specimens, dissecting
insect organism, identification of insects.
- Training the skills at collecting and analyzing the experimental results which are
presented in the form of data or scientific drawings.
- Having the skills at self-learning and self-doing research, searching, collecting,
analyzing and handling/processing the international entomological data, writing and
presenting the scientific contents.
- Students are encouraged to develop holistically personal skills and attitudes such as:
time and resource management, self-management, perseverance, responsibility,
flexibility, self-confidence, diligence, enthusiasm and passion for career.
 The social kills and attitude
- Students are required to build up interpersonal skills such at team-working (leading
and operating a team and working in different teams); communicating by writing
through e-mail and by making oral presentation.
 Ability to apply the knowledge into practice
- Through the manner of group discussions, assignments and seminars, the students
are able to conceive entomological ideas, design and implement of applying
entomological knowleges into medical, agricultural areas and biodiversity
conservation. These actions will help the students develop profesional and personal
kills in future.

7. Assignment and testing


Team assignments, oral presentation in class: 10%
Practice in the lab: 10%
Mid-term Exam: 20%
Final Exam: 60%

427
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
1. Nguyễn Anh Diệp, Trương Quang Họ c, Phạ m Bình Quyền. Cô n trù ng họ c. NXB
ĐHQG Hà Nộ i, 2005.
2. Phạ m Bình Quyền. Sinh thá i họ c cô n trù ng. NXB ĐHQG Hà Nộ i, 2005.
3. Cedric G., Entomology, Plenum Pres, New York and London, 2005.
Học liệu tham khảo
4. Borror J.D., An Introduction to the Study of Insects. Sixth Edition. Saunder
College Publishing, 1989.
5. Đặ ng Ngọ c Thanh, Trương Quang Họ c (Chủ biên). Hướ ng dẫ n thự c tậ p
Độ ng vậ t khô ng xương số ng. NXB Đạ i họ c Quố c gia Hà Nộ i, 1999.
6. Mayr, E., Principles of Systematic Zoology, McGraw-Hill, New York, 1991
7. Chapman, R.F.,The Insect Structure and Functions, Hodder and Stoughton,
London Sydney Aukland Toronto, 1982.

9. Course overview (approximately 120 words)

The origin of insects, the relations between insects and the other arthropod animal
groups; the external morphological features, internal anatomy and funtions of organs of
the insect body such as muscles and locomotion, digestive system, circulatory,
respiratory, nervous and sensory, excretory, reproductive systems, endo- and exocrine
glands; the structures and funtions of integument; Reproductive and development
features; the types of reproduction, embryonic and postembryonic development;
regulation processes and controls of insect development; the types of metamorphosis, life
cycle, development phases, age-grading... the features and effects of ecological factors on
insect life: klimate, weather, food, intra- and interspecific interactions. The taxonomical
characteristics and identification of the orders of insects. The important roles of insects
to the environment and human life.
10. Detailed course description (described in chapters, main topics, subtopics, topics)
I. Introduction
Chapter 1. The evolutionary relationships between insects and the other arthropod
groups
1. Introduction
2. Arthropod Diversity
2.1. Onychophora, Tardigrada, and Pentastoma
2.2. Trilobita
2.3. The Chelicerate Arthropods
2.4. The Mandibulate Arthropods
3. Evolutionary Relationships of Arthropods

428
3.1. The Problem
3.2. Theories of Arthropod Evolution
3.3. The Uniramians
II. External Anatomy
Chapter 2. External Structure
1. Introduction
2. General Body Plan
3. The Head
3.1. General Structure
3.2. Head Appendages
3.2.1. Antennae
3.2.2. Mouthparts
4. The Neck and Thorax
4.1. The Neck
4.2. Structure of the Thorax
4.3. Thoracic Appendages
4.3.1. Legs
4.3.2. Wings
5. The Abdomen
5.1. General Structure
5.2. Abdominal Appendages
5.2.1. External Genitalia
5.2.2. Other Appendages

II. Anatomy and Physiology


Chapter 3. The Integument
1. Introduction
2. Structure
3. Cuticle Formation
3.1. Preecdysis
3.2. Ecdysis
3.3. Postecdysis
3.4. Coordination of Events
4. Functions of the Integument
4.1. Strength and Hardness

429
4.2. Permeability
4.3. Color
4.4. Other Functions
Chapter 4. Sensory Systems
1. Introduction
2. Mechanoreception
2.1. Sensory Hairs
2.2. Proprioceptors
2.3. Signal Detection
3. Sound Reception
3.1. Johnston’s Organ
3.2. Tympanal Organs
3.3. Subgenual Organs
4. Chemoreception
4.1. Location and Structure of Sensilla
4.2. Physiology of Chemoreception
5. Humidity Perception
6. Temperature Perception
7. Photoreception
7.1. Compound Eyes
7.2. Simple Eyes
Chapter 5. Nervous and Chemical Integration
1. Introduction
2. Nervous System
2.1. Central Nervous System
2.2. Visceral Nervous System
2.3. Physiology of Neural Integration
2.4. Learning and Memory
3. Endocrine System
3.1. Neurosecretory Cells and Corpora Cardiaca
3.2. Corpora Allata
3.3. Molt Glands
3.4. Other Endocrine Structures
4. Insect Semiochemicals
4.1. Pheromones

430
4.2. Kairomones
4.3. Allomones
5. Environmental, Neural, and Endocrine Interaction
Chapter 6. Muscles and Locomotion
1. Introduction
2. Muscles
2.1. Structure
2.2. Physiology
3. Locomotion
3.1. Movement on or Through a Substrate
3.2. Movement on or Through Water
3.3. Flight
3.4. Orientation
Chapter 7. Respratory system
1. Introduction
2. Organization and Structure of the Tracheal System
2.1. Tracheae and Tracheoles
2.2. Spiracles
3. Movement of Gases within the Tracheal System
3.1. Diffusion
3.2. Discontinuous Gas Exchange
3.3. Active Ventilation
4. Gas Exchange in Aquatic Insects
4.1. Closed Tracheal Systems
4.2. Open Tracheal Systems
5. Gas Exchange in Endoparasitic Insects
Chapter 8. Food Uptake and Utilization
1. Introduction
2. Food Selection and Feeding
3. The Alimentary System
3.1. Salivary Glands
3.2. Foregut
3.3. Midgut
3.4. Hindgut
4. Gut Physiology

431
4.1. Gut Movements
4.2. Digestion
4.2.1. Digestive Enzymes
4.3. Absorption
5. Metabolism
5.1. Sites of Metabolism
5.2. Carbohydrate Metabolism
5.3. Lipid Metabolism
5.4. Amino Acid and Protein Metabolism
5.5. Metabolism of Insecticides
Chapter 9. The Circulatory System
1. Introduction
2. Structure
3. Physiology
3.1. Circulation
3.2. Heartbeat
4. Hemolymph
4.1. Plasma
4.2. Hemocytes
5.1. Wound Healing
5.2. Immunity
Chapter 10 Nitrogenous Excretion and Salt and Water Balance
1. Introduction
2. Excretory Systems
2.1. Malpighian Tubules—Rectum
2.2. Other Excretory Structures
3. Nitrogenous Excretion
3.1. The Nature of Nitrogenous Wastes
3.2. Physiology of Nitrogenous Excretion
3.3. Storage Excretion
4. Salt and Water Balance
4.1. Terrestrial Insects
4.2. Freshwater Insects
4.3. Brackish-Water and Saltwater Insects
5. Hormonal Control

432
III. Reproduction and Development
Chapter 11. Reproduction
1. Introduction
2. Structure and Function of the Reproductive System
2.1. Female
2.2. Male
3. Sexual Maturation
3.1. Female
3.2. Male
4. Mating Behavior
4.1. Mate Location and Recognition
4.2. Courtship
4.3. Copulation
4.4. Postcopulatory Behavior
5. Ovulation
6. Sperm Use, Entry into the Egg, and Fertilization
6.1. Sperm Use
6.2. Sperm Entry into the Eggs
6.3. Fertilization
7. Oviposition
7.1. Site Selection
7.2. Mechanics and Control of Oviposition
7.3. Oothecae
Chapter 12. Embryonic Development
1. Introduction
2. Cleavage and Blastoderm Formation
3. Formation and Growth of Germ Band
4. Gastrulation, Somite Formation, and Segmentation
5. Formation of Extra-Embryonic Membranes
6. Dorsal Closure and Katatrepsis
7. Tissue and Organ Development
7.1. Appendages
7.2. Integument and Ectodermal Derivatives
7.3. Central Nervous System
7.4. Gut and Derivatives

433
7.5. Circulatory System, Muscle, and Fat Body
7.6. Reproductive System
8. Special Forms of Embryonic Development
8.1. Parthenogenesis
8.2. Polyembryony
8.3. Viviparity
8.4. Paedogenesis
9. Factors Affecting Embryonic Development
10. Hatching
Chapter 13. Postembryonic Development
1. Introduction
2. Growth
2.1. Physical Aspects
2.2. Biochemical Changes during Growth
3. Forms of Development
3.1. Ametabolous Development
3.2. Hemimetabolous Development
3.3. Holometabolous Development
3.3.1. The Larval Stage
3.3.2. Heteromorphosis
3.3.3. The Pupal Stage
4. Histological Changes During Metamorphosis
4.1. Exopterygote Metamorphosis
4.2. Endopterygote Metamorphosis
5. Eclosion
6. Control of Development
6.1. Endocrine Regulation of Development
6.2. Factors Initiating and Terminating Molt Cycles
7. Polymorphism
IV. Ecology
Chapter 14. The Abiotic Environment
1. Introduction
2. Temperature
2.1. Effect on Development Rate
2.2. Effect on Activity and Dispersal

434
2.3. Temperature-Synchronized Development and Emergence
2.4. Survival at Extreme Temperatures
3. Light
3.1. Daily Influences of Photoperiod
3.1.1. Circadian Rhythms
3.2. Seasonal Influences of Photoperiod
3.2.1. Nature and Rate of Development
3.2.2. Reproductive Ability and Capacity
3.2.3. Diapause
4. Water
4.1. Terrestrial Insects
4.2. Aquatic Insects
5. Weather
5.1. Weather and Insect Abundance
5.2. Migration
5.2.1. Categories of Migration
Chapter 15. The Biotic Environment
1. Introduction
2. Food and Trophic Relationships
2.1. Quantitative Aspects
2.2. Qualitative Aspects
3. Insect-Plant Interactions
3.1. Herbivores
3.2. Insect-Plant Mutualism
3.3. Detritivores
4. Interactions between Insects and Other Animals
4.1. Intraspecific Interactions
4.2. Interspecific Interactions
4.2.1. Competition and Coexistence
4.2.2. Predator-Prey Relationships
4.2.3. Insect-Insect Mutualisms
5. Insect Diseases
5.1. Epizootics
5.2. Types of Pathogens

435
Chapter 16.
Methods in Entomology: Collecting, Preservation,
Curation, and Identification

1. Collection
2. Preservation and curation
3. Identification
4. The common orders

74. General Hydrobiology


1. Course number: BIO3429
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Invertebrate (BIO3404).
4. Teaching languague: English
5. Instructors

Full name Academic Degree Academic units and


title faculties
Nguyen Xuan Quynh Assoc. Prof Ph.D Faculty of Biology, VNU
University of Science
Nguyen Quang Huy Ph.D Faculty of Biology, VNU
University of Science
Nguyen Thanh Sơn Ph.D Faculty of Biology, VNU
student University of Science
6. Course objectives
6.1. Knowledge
 To remember and understand history and development of hydrobiology in
the world and Vietnam. Practise methods and techniques in hydrobiology.
 To remember and understand physiochemical characteristics of aquatic
environment and divisions of water bodies.
 To understand aquatic life at the levels of spcies, population and
community.
 To remember and understand distribution of aquatic organisms in waters
and hydrosphere.
 To analyze and make assessments of aquatic productivity and issues of
adequate exploitation, protection and enhancing of aquatic productivity.

436
 To analyze and make assessments of exploitation and protection of aquatic
biological resources.
 To analyze and make assessments of water pollution, pollution treatment
and protection of natural water bodies.
6.2. Skills
 To be proficient in skills of investigating physiochemical and biological
characteristics of water bodies, especially freshwaters.
 To be proficient in skills of using methods and equipments in hydrobiological
studies in the Lab and the field.
6.3 Attitude
 To strongly aware and understand the position, functions and importance of waters
to the nature and man.
 To improve on natural love and awareness of environmental protection.
7. Assignment and testing:
- Frequency exams.
- A middle-term exam.
- A final exam.
8. Required textbooks:
- Dang Ngoc Thanh. General Hydrobiology, University and Professional School
Publishing House, Hanoi, 1974.
- Dang Ngoc Thanh, Fauna of Freshwater Invertebrates of the Northern Vietnam,
Science and Technique Publishing House, Hanoi, 1980.
- Dang Ngoc Thanh, Thai Tran Bai and Pham Van Mien, An Identification Key for
Invertebrates of the Northern Vietnam, Science and Technique Publishing House, Hanoi,
1980.
9. Course overview
This course provides basice knowledge on hydrobiology. The main topics include
physiochemical characteristics of aquatic environment; aquatic lives at the levels of
organism, population and community; distributions of aquatic organisms in various
water bodies and hydrosphere; aquatic productivity and issues of exploitation and
protection for enhancing aquatic productivity; pollutions in natural water bodies.
10. Detailed course description
INTRODUCTION
Objects, position and functions.
History and Development.
Hydrobiological studies in Vietnam.
Methodology.

437
Chapter 1. AQUATIC ENVIRONMENT AND WATER BODIES
1.1. Aquatic characteristics supporting life.
1.2. Water bodies and their components.
1.3. Characteristics of water beds.
Chapter 2. Aquatic individual life
2.1. Movements
2.2. Feedings
2.3. Water and salt regulations
2.4. Reproduction and Development
2.5. Illumination
Chapter 3. Aquatic populations and communities
3.1. Aquatic populations
3.2. Interactions in populations
3.3. Population dynamics
3.4. Growth of populations
3.5. Aquatic communities
3.6. Community division and adaptations
3.7. Community distribution and dynamics
3.8. Interactions in communities
Chapter 4. GENERAL DISTRIBUTION OF AQUATIC ORGANISMS IN HYDROSPHERE
4.1. General distributions.
4.2. Distribution dynamics.
Chapter 5. AQUATIC PRODUCTIVITY
5.1. Concepts.
5.2. Primary biomass.
5.3. Secondary biomass.
5.4. Impacted factors.
5.5. Methods enhancing aquatic productivity.
Chapter 6. EXPLOITATION AND PROTECTION OF AQUATIC BIOLOGICAL RESOURCES
6.1. Importances of aquatic organisms to the nature and man
6.2. Status of world exploitation.
6.3. Strategies of exploitation and protection in the world
6.4. Strategies of exploitation and protection in Vietnamn
6.5. Issues of water categories and divisions

438
Chapter 7. POLLUTION AND NATURAL WATER PROTECTION
7.1. Pollution causes and impacts.
7.2. Pollution determination.
7.3. Pollution levels.
7.4. Self-purification.
7.5. Pollution treatment and natural water protection.

75. Fisheries Biology


1. Code of course/ elective course: BIO3430
(Standard Training Program/Avanced and Talent Training Program of Bachelor in
Biology)
2. Quantity of credits: 3
3. Prerequisites: Vertebrate (BIO3405)
4. Teaching language: English
5. Instructor (Full name, academic title and degree, institutions):
1) Nguyen Xuan Huan, Assoc. Prof. Dr., Faculty of Biology, HUS, VNU
2) Nguyễn Thà nh Nam, MsC., Faculty of Biology, HUS, VNU
6. Course objectives (referring to outputs of knowledge, skills, attitudes):
6.1. Knowledge
+ Understanding and possessing knowledges on processes in the life history of
exploited fish species, including reproduction, growth, feeding, mortality.
+ Possessing parameters that cause population dynamics and interactions
between the population dynamics and natural factors and fishery effects.
+ Appling knowledges on life history of exploited fish species (reproduction,
growth, feeding, mortality) for explaining exploited fish populations.
+ Simulating dynamics of exploited fish populations, exploitation prediction and
proposaing measures for sustainable management and protection of fisheries
resources.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ To be able to determine biological indices and parameters in the life cycle of
exploited fish species.
+ To have the skill to calculate and prediction exploited fish populations and
determine the threshold for rational exploitation.
+ To have the skill to learn and research by oneseft, group working and initiative
attitude and to have a profesional passion.
6.3 Social skills and attitudes

439
+ From studied knowledges and results of population dynamic simulation,
students will have responsibility in activities of protection and sustained use .
6.4. Other outputs in practice
+ To be able to apply the studied knowledges and trained skills into teaching or
researching on problems of fisheries biology.
+ To have ability in application of studied knowledges in order to solve problems
in practice.
7. Forms of assignment, evaluation and testing:
 Midterm exam:
d. Time: after week 8
e. Pattern of exam: multiple choice test or written test in combination of short
theoretical questions with exercises
f. Percentage of total grade: 20%
 Final exam:
i. Time: after week 15
g. Pattern of exam: written exam, including theoretical questions and
exercises
j. Proportion of total grade: 60%
 In-class performance grade:
f. Average of in class grade, consisting of direct questions or Quiz form
g. Proportion of total grade: 20%
8. Textbooks (author, book title, publishers, year of publication):
1) Cushing D. H., Fiheries Biology - A study in Population Dynamics, The University of
Wisconsin Press, 1968, 200 p.
2) Michael King, Fisheries Biology - Assessment and Management, Second edition,
Blackwell Publishing Ltd. 2007, 341 p.
3) Nguyen Xuan Huan, Lecture of Fiheries Biology. (in Vietnamese)
9. Content of course/ elective course in summary (written at least about 120 words )
Fisheries biology is a scientific discipline which is focused on the study of natural
history of exploited populations and their dynamics under impact of fisheries in order to
propose measures for rational exploitation and stable fisheries management. Therefore,
the subject provides knowledge of fish habitats and characteristics of reproduction,
growth and feeding of exploited fish populations and their dynamics related to the
natural conditions which fish live in and under the impact of fisheries. Relevant contents
such as main resources of fisheries, methods for fishing and statistics of fisheries data,
models for stock assessment and fisheries management are also introduced in this
subject.

440
10. Content of course/ elective course in details (written as chapters, main topics,
subtopics, topics, items, etc):

INTRODUCTION
Chapter 1. FISHERIES RESOURCES
1.1. Invertebrate main resources
1.1.1. Molluscs
1.1.2. Echinoderms
1.1.3. Crustaceans
1.2. Fish resources
1.3. Fisheries resources in the East Sea of Vietnam
1.3.1. Invertebrate resources in the East Sea
1.3.2. Fish resources in the East Sea
1.3.3. Other resources in the East Sea
Chapter 2. FISHING GEAR AND METHODS
2.1. Drift nets
2.1.1. Classification
2.1.2. Structure
2.1.3. Factors that influence the fishing effect of drift nets
2.1.4. Exploitation technique
2.2. Towed nets and dredges
2.2.1. Classification

2.2.2. Structure
2.2.3. Exploitation technique
2.3. Surrounding nets
2.3.1. Classification
2.3.2. Structure
2.3.3. Exploitation technique
2.4. Hooks and lines
2.4.1. Classification
2.4.2. Lines
2.4.3. Hooks
2.4.4. Squid hooks
2.5. Stationary nets

441
2.5.1. Structure and exploitation technique of Stationary nets
2.5.2. Traps
2.6. Other fishing methods
2.6.1. Fish catching by using the light
2.6.2. Catching fishes that are afraid of the ligh
Chapter 3. FISH STOCK DYMAMICS AND RLELATED BIOLOGICAL
PROCESSES
3.1. Fish distribution and abundance
3.1.1. Distribution and the concept of fish stock
3.1.2. Relative abundance of fish stock
3.1.3. Absolute size of fish stock
3.2. Relationships of the length and weigh
3.3. Selectivity of fishing gear
3.3.1. Treatment with covered codend experiments
3.3.2. Treatment with continuos experiments of different selectivity of
fishing gear
3.4. Life history patterns of fishes
3.4.1. Concepts and opinions of the development in fishes
3.4.2. Forms and stages of the development in fishes
3.4.3. Cycle characteristic of the development in fishes
3.5. Growth in fishes
3.5. 1. Concepts of growth in fishes
3.5. 2. Fish growth equations
3.5.3. Significance of growth research in assessment of fisheries state
3.6. Fish feeding and the relationship of feeding and fish stock dynamics
3.6.1. Food spectrum, choice and competition in fishes
3.6.2. Predation-prey relationship
3.6.3. Feeding intensity and food digestion in fishes
3.6.4. Feeding rhythm of fishes
6.6.5. Relationship of feeding and and fish stock dynamics
3.7. Reproduction and recruitment
3.7.1. Spawning place and time
3.7.2. The length at maturity ( Lm50)
3.7.3. Time of recruitment
3.7.4. The length at recruitment

442
3.8. Relationship of fish stock size and recruitment
3.9. Mortality
3.9.1. Methods for determining the total mortality (Z)
3.9.2. Methods for determining the natural mortality (M)
3.9.3. Methods for determining the fishing mortality (F)
Chapter 4. MODELS FOR ASSESSING AND PREDICTING THE EXPLOITATION
ABILITY OF FISH POPULATIONS
4.1. Objectives of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks
4.2. Models of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks
4.2.1. Holistic models
4.2.2. Analysis models
4.3. Differences in assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks
between temperate and tropical waters
4.4. Studies of assessment and prediction of exploitation ability of fish stocks in
Vietnam
4.5. Surplus yield models
4.5.1. Schaefer model
4.5.2. Fox model
4.5.3. Maximum Sustained Yield (MSY) and Maximum Economic Yield
(MEY)
4.6. Yield per recruit models
4.6.1. Calculations using relative yield per recruit (Y/R) from Berventon and
Holt model
4.6.2. Calculations of the absolute equilinrium yield from Berveton và Holt
model
4.7. Method of Virtual Population Analysis (VPA) applied in estimation of weigh
and biomass of exploited fish stock – VPA model.
4.8. Length-based Cohort Analysis (LCA) model
4.9. Prediction methods
4.9.1. Prediction by VPA model
4.9.2. Predictive model of Thompson và Bell
4.9.3. Prediction of fisheries state based on Catch Per Unit Effort
(CPUE) and Maximum Sustained Yield (MSY)
Chapter 5. FISHERIES ASSESSMENT AND MONITORING
5.1. Data requirements
5.1.1. Exploited fish species composition in yield

443
5.1.2. Biological data
5.1.3. Environmental data
5.1.4. Financial data
5.2. Data collection
5.3. Analyses and treatment of data and stock assessment
5.4. Potential yield analyses
5.5. Financial analyses
5.6. Fisheries monitoring
5.6.1. Collecting length-frequency data
5.6.2. Collecting catch and effort data
5.6.3. Measures of fishing effort
5.6.4. Changes in effective fishing effort
5.6.5. Fishing power
5.6.6. Spatial effects
5.6.7. Multi-species fisheries
5.6.8. Multi-gear fisheries
5.6.9. Monitoring recreational and subsistence fisheries
5.6.10. Surplus yield from catch and effort by area
Chapter 6. FISHERIES MANAGEMENT
6.1. Opinions of rational and non-rational exploitation
6.2. Management objectives and strategies
6.2.1. Key goals in fisheries management
6.2.2. Adaptive strategies
6.3. Regulations of fisheries
6.3.1. Input controls
6.3.2. Output controls
6.3.3. Enforcement of fisheries regulations

76. Animal Behavior


1. Code of course: BIO3431
2. Credits: 3
3. Prerequisites: Vertebrate (BIO3405)
4. Teaching language: English
5. Instructors: - Assoc. Prof. Nguyen Van quang
- MSc. Hoang Trung Thanh

444
6. Course objectives
6.1. Knowledge
+ Each student will familiar with basic defitions of animal behavior
+ Student will learn how to recognize patterns of behavior of animal, mechanisms
and evolution of animal behavior.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ Understanding roles of behavior and discussing how behaviors important to
survival
+ Familiar with approaches used in studying animal behavior
+ Explaining why different approaches are used in researches on behavior (ex.,
evolution, physiology, psychology approaches, ...)
+ Each student will familiar with mechanistic causes of behavior: nerves,
hormones, evolution, genetics, ...
+ Each student will learn how to discribe physiological basis of behavior,
especially in navigation and communication of animals.
+ Each student will learn how to disscuss evolution of behavior (both individuals
and groups level) in the manner of adaptaion under the pressure of environment
(natural selection)
6.3 Social skills and attitudes
+ This project will promote student's independent learning skills, improve
student's speaking ability and promote teamwork.
6.4. Other outputs in practice
+ Applying basic principles of animal behavior in studying evolution of complex
behaviors (ex., human behaviors, ...).
+ Applying knowledges of animal behavior in breeding useful animals and
preventing harmful (?) animals
+ Each student will be promoted abilities in writing, thinking, ...
7. Forms of evaluation:
 Midterm exam:
h. Time: after week 9
i. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays
j. Percentage of total grade: 20%
 Final exam:
k. Time: after week 15
l. Pattern of exam: multiple choice test or assigned essays
m. Proportion of total grade: 60%

445
 In-class performance grade:
h. Average of in class grade
i. Proportion of total grade: 20%
8. Required textbooks (author, book title, publishers, years):
4. Scott Graham, 2005. Essential Animal behavior. Blackwell Publishing Ltd.
5. John Alcock, 2009. Animal Behavior. Sinauer Associatess, INC. Publishers. 9th
Edition Sunderland, Massachussetts.
6. Krebs J. R. and N B Davies, 2012. Behavioural Ecology: An Evolutionary
Approach. Blackwell Scientific Publication.

9. Course overview
In this class, you will develop basic understanding of the behavior, patterns of
behavior, mechanisms and evolution of animal behavior, the formation of behavior based
on the instinctive and acquired reflects under the control of nervous and hormones;
patterns of behavior in orientation, migration, reproduction, feeding, communication, and
societal behavior. The topics we will explore include the history of the scientific study of
behavior; tools and approaches used to study behavior; the neural, hormonal,
developmental, and genetic mechanisms that influence behavior; and ways in which
animals survive, foraging, and reproduce, ...

10. Content of course


Chapter 1 Essential Animal Behavior:An Introduction
1.1. What is behavior?
1.2. Asking question in the study of behavior
1.3. Behaviors as adaptations
1.4. Why study behavior?
Chapter 2 Controlling behavior: The Role of the Nervous System
2.1. Stimulating a behavior
2.2. Components of the nervous system
2.3. Controlling prey capture
2.4. Controlling escape behavior
Chapter 3 The Motivation and Organization of Behavior
3.1. Motivation
3.2. Biological rhythms: clocks and decision making
Chapter 4 The development of Behavior
4.1. Genes and behavior

446
4.2. The environment and behavior
4.3. Learning, the modification of behavior
4.3. Navigation
4.4. Migration
Chapter 5 Communication
5.1. What is communication?
5.2. The evolution and design of signals
5.3. The environment and signal design
5.4. Alarm calls
5.5. Individual recognition: what's in a name?
Chapter 6 Foraging Behavior: Finding, Choosing, and Processing Food
6.1. Foraging decisions
6.2. Deciding what to eat
6.3. Optimal foraging
6.4. Ideal free distributions
6.5. Foraging in a risky environment
Chapter 7 Avoiding predation: Satying Alive Against the Odds
7.1. Primary defence: reducing the probability of attack
7.2. Secondary defence: reducing the success of the attaker
Chapter 8 Reproductive Behavior: Passing On Your Genes
8.1. Males and females are different
8.2. Choosing a mate
8.3. Mating systems

77. Experiments in Ecology


1. Course number: BIO3432
2. Credits: 3
3. Prerequisites: Basic Ecology (BIO3406)
4. Teaching language: English
5. Instructors:
 Dr. Le Thu Ha
Tel: 0903.217776; Email: lethuha17@yahoo.com
 Dr. Doan Huong Mai
Tel: 0906261975; Email: maidh@vnu.edu.vn
 Msc. Truong Ngoc Kiem

447
Tel: 0989097459; Email: kiemtn@vnu.edu.vn
- Contact: Lab. Ecology and Environment Biology, Faculty of Biology, University of
Science (HUS), Vietnam National University (VNU), HaNoi.
Room 227 on the 2nd floor, T1 Bulding, HUS, VNU,
No. 334, Nguyen Trai Str., Thanh Xuan Dist., Hanoi, Vietnam.
- Tel: 04.5572605
6. Course objectives: (knowledge, skills and attitude)
6.1. Knowledge:
+ To applicate ecological concepts and principles in the different levels.
+ To applicate knowledge of relationship between the human and nature in the
rational exploitation of natural resources and preserve the purity of our environment
for the sustainable development.
6.2. Personal skills and professional attitudes
+ Develop a positive attitude in working, collaboration skills, team work through the
group homeworks assigned on the class.
+ Practise skills to plan, organize, manage, control, verify activities, and skills in
teamwork, goal setting, result analysing.
+ Develop creative thinking skills, discovery skills as well as work independently to
access and obtain knowledge of the subject.
+ Improve and develop capacity for analysis and self-assessment
+ Practise commentation and presentation skills; perseverance in working
+ Pratise skills in the laboratory, method collect and analyze data in ecological
research,
+ Design of experimental models in ecological research; Assess impact of
environmental conditions to organisms
6.3. Social skills and attitudes
+ Based on knowledge of the course, students are able to work on fields of
biodiversity conservation, environmental protection and sustainable development at
localities
6.4. Other outputs in practice
+ Applying knowledge learnt from the course and real data, students should be able to
relate ecological principles to problems of habitat and species conservation, resource
and waste management, pest control, and areas of environmental planning...
7. Assignment and testing:
+ Midterm examination:
Time: after 9th week
Form: objective test or multiple choice testor essay or combination, ...

448
Proportion: 20%
+ Final examination:
Time: after 15th week
Form: objective test or essay or oral or combination.
Proportion: 60%
+ Regular examinations:
Average marks of homeworks, mini tests, dicussions, seminars on class.
Proportion: 20%
8. Required textbooks:
 J. Underwood, 1997. Experiments in Ecology. Cambridge University Press.
 Nicholas J. Gotelli, Aaron M. Ellison, 2004. A Primer Of Ecological Statistics.
Sinauer Associates
 Luu Lan Hương, Trinh Thi Thanh, 2001. Experimental ecology. Vietnam national
university Publisher.
 Thomas M. Smith, Robert Leo Smith, 2012. Elements of Ecology. Benjamin
Cummings.
 Vu Trung Tang, 2003. Basic Ecology. Education Publisher, Hanoi.
9. Course overview:
This course will review major ecological concepts, identify the techniques used by
ecologists, provide an overview of local and global environmental issues, and examine
individual, group and governmental activities important for protecting natural
ecosystems.  The course has been designed to provide technical information, to direct the
student toward pertinent literature, to identify problems and issues, to utilize research
methodology for the study of natural ecosystems, and to consider appropriate solutions
and analytical techniques. 
This course is designed to support students to pratice skills in the laboratory,
method collect and analyse data in ecological research. Some ecological field studies also
help students to practice skills: observe, comment, collect sample and analyse ecological
data... Other, this courses also help students know how can rational exploitation of
natural resources and preserve the purity of our environment for the sustainable
development.
10. Detailed course description:
Chapter 1. Methods and techniques in Ecological research
1.1. The methods in Field survey
1.2. The experimental methods
1.3. The simulated methods
Chapter 2. Experiment in Ecology

449
2.1. The assessment about quality and monitoring of water environment
2.1.1. Field survey : observe, collect sample and data
2.1.2. Analysis data in Lab.
2.1.3. Presentation and Seminar
2.2. The application of Remote sensing and GIS in Ecological research
2.2.1. Field survey
2.2.2. Analysis data in Lab.
2.2.3. Presentation and Seminar
2.3. The terrestrial ecosystems in Vietnam
2.3.1. Field survey : observe, collect sample and data
2.3.2. Analysis data in Lab.
2.3.3. Presentation and Seminar
2.4. The application of mathematical simulation in Ecological research.
2.4.1. Field survey : observe, collect sample and data
2.4.2. Analysis data in Lab.
2.4.3. Presentation and Seminar

79. Bioinformatics
1. Course number:
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Biochemistry and Molecular Biology, Biophysics
4. Teaching language: Vietnamese, English
5. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology,
College of Science, Vietnam National University.
6. Course objectives:
 Knowledge: To understand the main concepts of Bioinformatics. To understand
and analyse the data of nucleotide and protein sequences, the gene and protein
prediction, phylogenetic tree using protein and DNA sequences.
 Skills: Practical doing in analysis of nucleotide and protein sequences.
 Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .
7. Assignment and testing:
Grading on the basis of student performance in problem sets,
projects/presentations, class participation and written examination.
8. Required textbooks:

450
 Baxevanis A. D., Ouellette B. F. F. Bioinformatics (A Practical Guide to the Analysis
of Genes and Proteins). John Wiley & Sons, 2005.
 Lesk A. M. Introduction to Bioinformatics. 3rd ed. Oxford University Press, 2008.
 Mount D. W. Bioinformatics: Sequence and Genome Analysis (Genome Analysis).
Cold Spring Harbor Laboratory Press, 2001.

9. Course overview:
Introduction to Bioinformatics, nucleotide and protein sequence databases, genomic
mapping databases, information retrieval from biological databases, genomic databases.
Predictive methods using DNA sequences, sequence polymorphisms, predictive methods
using protein sequences, protein structure analysis, intermolecular interactions and
biological pathways. Assessing pairwise sequence similarity, creation and analysis of
protein multiple sequence alignments. Phylogenetic analysis. Primer design.

10. Detailed course description:


Chapter 1. Biological databases
1.1. Sequence databases
1.1.1. Primary and secondary databases
1.1.2. Nucleotide sequence databases
1.1.3. Protein sequence databases
1.2. Mapping databases
1.2.1. Genomic map elements
1.2.2. Types of maps
1.2.3. Genomic mapping resources
1.2.4. Comparative maps
1.2.5. Practical uses of mapping resources
1.3. Information retrieval from biological databases
1.3.1. Integrated information retrieval: The entrez system
1.3.2. Gene-centric information retrieval: LocusLink
1.3.3. Medical databases
1.4. Genomic databases
1.4.1. UCSC
1.4.2. NCBI
1.4.3. Ensembl
Chapter 2. Analysis of DNA sequences
2.1. Predictive methods using DNA sequences

451
2.1.1. Gene prediction methods
2.1.2. Gene prediction programs
2.1.3. Promoter analysis: Characterization and prediction
2.2. Sequence polymorphisms
2.2.1. Overview of evolution and origins of polymorphisms
2.2.2. Types of polymorphisms
2.2.3. SNP discovery methods
2.2.4. Public databases and browsers
2.2.5. Genotyping
2.2.6. The international haplotype map project
Chapter 3. Analysis of protein sequences and structure
3.1. Predictive methods using protein sequences
3.1.1. Predicting features of individual residues
3.1.2. Predicting function
3.2. Protein structure analysis
3.2.1. Protein structure databases
3.2.2. Three-demensional visualization
3.2.3. Protein structure comparison
3.3. Intermolecular interactions and biological pathways
3.3.1. Pathway and molecular interaction databases
3.3.2. Prediction algorithms for pathways and interactions
3.3.3. Resources for interaction prediction
3.3.4. Network and pathway visualization tools
Chapter 4. Assessing pairwise sequence similarity
4.1. Global versus local sequence alignments
4.2. Dotplots alignment
4.3. Scoring matrices:
4.3.1. Position independent matrices
4.3.2. Position specific score matrices (PSSMs)
4.4. Local sequence alignment: BLAST
4.5. Global sequence alignment: Needleman-Wunsch
4.6. Other programs for pairwise sequence alignment
Chapter 5. Creation and analysis of protein multiple sequence alignments
5.1. Introduction to multiple alignment
5.2. Scoring functions

452
5.3. Multiple alignment construction
5.3.1. Traditional approaches: optimal, progressive
5.3.2. Aligment parameters: Similarity matrices, gap penalties
5.3.3. Iterative and co-operative approaches
5.4. Multiple alignment analysis
5.4.1. Quality analysis/error detection
5.4.2. Conserved/ homologous regions
5.5. Multiple alignment applications
5.6. Programs for the multiple alignments
5.6.1. ClustalW
5.6.2. T-Coffee
5.6.3. MAFFT
5.6.4.MUSCLE
5.6.5. ProbCons
5.6.6. Other programs
Chapter 6. Phylogenetic analysis
6.1. Fundanental elements of phylogenetic models
6.2. Phylogenetic data analysis
6.3. Alignment: Building the data model and extraction of a phylogenetic data set
6.4. Determining the substitution model
6.4.1. Models of substitution rates between bases
6.4.2. Models of substitution rates between amino acids
6.5. Tree-building methods
6.5.1. Distance-based methods
6.5.2. Character-based methods
6.6. Tree evaluation
6.7. Phylogenetic analysis softwares
Chapter 7. Primer design
7.1. Introduction to PCR and primer design
7.2. Parameters for primer design
7.2.1. Parameters for each primer design
7.2.2. Parameters for primer pair design
7.3. Programs available for primer design
7.3.1. Primer design for PCR
7.3.2. Primer design for quantitative PCR

453
80. Proteomics and Structural Biology
1. Course number: BIO3435
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Biochemistry and Molecular Biology, Biophysics
4. Teaching language: Vietnamese, English
5. Instructors: Trinh Hong Thai, PhD, Associate Professor, Department of Biology,
College of Science, Vietnam National University.
6. Course objectives:
 Knowledge: To understand the main concepts of Proteomics and Structural
Biology. To understand and analyse the data of mass spectrum and protein
structure.
 Skills: Practical doing in analysis of mass spectrum and protein structure.
 Attitude: To work in group, confidence, activity and flexibility .
7. Assignment and testing:
Grading on the basis of student performance in problem sets,
projects/presentations, class participation and written examination.
8. Required textbooks:
 Liebler D.C. Introduction to proteomics: tools for the new biology. Humana
Press, 2002.
 Veenstra T.D., Yates J.R. Proteomics for Biological Discovery. John Wiley &
Sons, 2006.
 Hoffmann E.D., Stroobant V.. Mass Spectrometry: Principles and Applications.
John Wiley & Sons, 2001.
 Petsko G.A., Ringe D. Protein Stucture and Function. Sinauer Associates, 2003.
9. Course overview:
Introduction to proteomics. Protein fractionation methods for proteomics. Mass
spectrometry for protein and pepetide analysis. Protein identification by peptide mass
fingerprinting and tandem mass spectrometry data. Peptide sequence analysis by tandem
mass spectrometry. Applications of proteomics in mining proteomes, protein expresion
profiling, identifying protein-protein interaction and protein complexes, and mapping
protein modifications. Novel approaches in Proteomics. Introduction to structural
biology. Levels of protein structure. Predictive methods and analysis of protein structure.
10. Detailed course description:
Chapter 1. Proteomics and proteome
1.1. Proteomics

454
1.1.1. Introduction to proteomics
1.1.2. Tools of proteomics
1.1.3. Applications of proteomics
1.2. The proteome
1.2.1. The proteome and genome
1.2.2. Proteins as modular structure
1.2.3. Functional protein families
1.2.4. Deducing the proteome from the genome
1.2.5. Gene expression and protein levels
Chapter 2. Protein fractionation methods
2.1. Subcellular fractionation
2.2. Fractionation of protein complexes
2.3. Fractionation of individual proteins
2.3.1. The problem of protein solubility
2.3.2. Chromatographic techniques
2.3.3. Electrophoresis techniques
2.4. Present and future trends in protein fractionation in proteomics
2.5. Protein digestion techniques
2.5.1. Overview of proteases
2.5.2. In-gel digestions
Chapter 3. Mass spectrometry
3.1. Introduction
3.2. Ionization methods
3.2.1. Electrospray Ionization
3.2.2. Matrix-assisted laser desorption ionization
3.2.3. Desorption electrospray ionization
3.3. Mass analyzers
3.3.1. Ion-trap mass spectrometer
3.3.2. Time-of-flight mass spectrometer
3.3.3. Triple quadrupole mass spectrometer
3.3.4. Quadrupole time-of-flight mass spectrometer
3.3.5. Fourier transform ion cyclotron resonance mass spectrometry
Chapter 4. Protein identification
4.1. Peptide mass fingerprinting (PMF)
4.1.1. Introduction to PMF

455
4.1.2. Analytical approach using PMF
4.1.3. Software tools for PMF
4.2. Tandem mass spectrometry ESI
4.2.1. Applying ESI tandem MS to protein identification
4.2.2. Software tools for identifying proteins from ESI tendem MS data
Chapter 5. Peptide sequence analysis
5.1. Peptid sequence
5.2. Peptide ion fragmentation in MS-MS
5.3. The MS-MS spectrum
5.4. PSI spectrum
Chapter 6. Application of proteomics
6.1. Proteome analysis
6.1.1. Proteomic analysis by two- dimensional polyacrylamide gel electrophoresis and
MALDI-TOF.
6.1.2. Proteomic analysis by online two-dimensional peptide chromatography and LC
tandem MS/MS.
6.1.3. Proteomic analysis by offline two-dimensional peptide chromatography and LC
MALDI-TOF/TOF.
6.2. Protein expression profiling
6.2.1. Quantitative proteomics using 2-D gels and 2-D DIGE
6.2.2. Quantitative proteomics using LC-MS and isotope labeling: ICAT, iTRAQ, NBS
6.3. Identifying protein-protein interations and protein complexes
6.3.1. Identifying protein-protein interations
6.3.2. Characterization of functional protein complexes
6.4. Characterization of post-translational modifications
6.4.1. Identification of phosphorylated proteins
6.4.2. Identification of glycosylated proteins
6.4.3. Other post-translational modifications
Chapter 7. Structural biology
7.1. Introduction to structural biology
7.2. Amino acids: the building blocks of protein
7.3. The three-dimensinal structure of proteins
7.3.1. Overview of protein structure
7.3.2. Protein conformation
7.3.3. Levels of protein structure

456
7.3.4. The structural classification of proteins (SCOP)
7.3.5. Protein folding
7.4. Predicting protein structure
7.4.1. Visualizing protein structure
7.4.2. Predicting secondary structure of protein
7.4.3. Protein structure evaluation
7.4.4. Protein modeling
7.5. Predicting protein function
7.5.1. Structural and functional motifs
7.5.2. Function prediction from protein structure
7.6. Predicting RNA structure
7.6.1. Introduction to RNA structure
7.6.2. RNA secondary structure thermodynamics
7.6.3. Programs available for RNA secondary structure prediction
7.6.4. Predicting RNA tertiary structure
7.7. Physical methods of determining the three-dimensional structure of proteins
7.7.1. X-ray crystallography
7.7.2. Nuclear magnetic resonance (NMR)

82. Tropical Ecology and Conservation


1. Course number: BIO4047
2. Credit: 3
3. Prerequisites: Basic Ecology (BIO3406).
4. Teaching language: Vietnamese
5. Instructors: (Full name, academic title and degree, academic units and faculties)
- Department of Invertebrate Zoology: Assoc.Prof. Dr. Nguyễn Vă n Vịnh, Assoc.Prof.
Dr. Nguyễn Xuâ n Quýnh, Assoc.Prof. Dr. Nguyễn Vă n Quả ng, Dr. Trầ n Anh Đứ c, Dr..
Nguyễn Quang Huy, BSc. Nguyễn Thanh Sơn, BSc. Ngô Thị Minh Thu
- Department of Vertebrate Zoology: Assoc.Prof. Dr. Nguyễn Xuâ n Huấ n, Dr. Lê Thu
Hà , BSc. Vũ Ngọ c Thà nh, MSc. Nguyễn Thị Lan Anh, MSc. Hoà ng Trung Thà nh, MSc. Thạ ch
Mai Hoà ng, MSc. Nguyễn Thà nh Nam, MSc. Nguyễn Huy Hoà ng
- Department of Botany: Assoc.Prof. Dr. Nguyễn Trung Thà nh, Dr. Nguyễn Thù y
Liên, MSc. Nguyễn Anh Đứ c, MSc. Nguyễn Thị Kim Thanh, BSc. Hồ Thị Tuyết Sương
- Laboratory of Ecology and Environmental Biology: Dr. Lê Thu Hà , Dr. Đoà n Hương
Mai, MSc. Trương Ngọ c Kiểm, MSc. Bù i Thị Hoa
6. Course objectives: (knowledge, skills, attitude)

457
6.1. Knowledge:
- To broaden the knowledge on biodiversity already acquired in previous course
on Invertebrate Zoology, Vertebrate Zoology, Botany, Ecology, in the context of
Vietnamese tropical ecosystems. To synthesize the knowledge above during fieldwork.
- To be able to understand better, to compare and differentiate the relationships
between organisms and their living environment.
- To learn, to explore and understand basic knowledge on biogeography and
conservation biology.
6.2. Personal skills and professional attitude
- To understand and be able to apply field study methods: observation, recording
and obtaining data methods, collecting and preserving methods.
- To be able to analyze and synthesize data obtained from field surveys.

- To strengthen critical thinking ability, careness, honesty in scientific activities.


- To strengthen the ability to overcome difficulties, cooperative skills, discipline in
work.
6.3 Social skills and attitude
- To build and enhance the love for nature, environmental awareness.
- To enhance the ambitions and career awareness.
6.4. Ability to apply knowledge in real life
- To be able to apply basic biology knowledge in real situations.
- To be able to apply information technology in biological research.
7. Assignment and testing
- Continuous assessment based on fieldwork performance.
- Final exam grade based on practical reports after fieldwork.
8. Required textbooks (authors, textbook name, publisher, year of publication)
Trầ n Đình Nghĩa (chủ biên), Phan Huy Dụ c, Hà Đình Đứ c, Bù i Cô ng Hiển, Nguyễn Xuâ n
Huấ n, Nguyễn Vă n Quả ng, Nguyễn Xuâ n Quýnh, Đặ ng Thị Sy, Nguyễn Nghĩa Thìn. Sổ tay
Thực tập thiên nhiên. Nhà xuấ t bả n Đạ i họ c Quố c gia Hà Nộ i, 2005.
9. Course overview (approximately 120 words)
This is a field work course. The main content are knowledges of
biodiversity,ecosystems, ecology, biogeography, and conservation biology in the context
of Vietnamese tropical ecosytems. Students will work in groups and study three research
themes, namely botanical biodiversity, biodiversity of invertebrates and biodiversity of
vertebrates in selected habitats.
Students will learn a variety of methods in field work such as observing, collecting
specimens, identification and preservation of specimens. After field work, students will

458
summarize studying results and write a scientific report. This course also provides
essential skills, professional manner in biological fieldstudies, and nutures interest in
protection of nature and environment.

10. Detailed course description (discribed in chapters, main topics, subtopics, topics)
Chapter 1: The importance of course and student responsibility
1.4. Objectives.
1.5. Requirements for students.
1.6. Scientific skills and manners.
Chapter 2: Natural conditions and Habitats of the Field Area
2.5. Location.
2.6. Terrance.
2.7. Climate and hydrological conditions.
2.8. Habitats.
Chapter 3: Terrestrial Insects
3.4. Requirements.
3.5. Content.
3.6. Identification keys to common families
Chaper 4: Aquatic invertebrates.
4.3. Research methods and techniques.
4.4. Description of freshwater common macro-invertebrates.
Chapter 5: Pisces, Amphibia and Reptilia
5.4. Pisces
5.5. Amphibia.
5.6. Reptilia.
Chapter 6: Aves and Mammalia
6.4. Studies on fauna of Aves and Mammalia.
6.5. Methods for Aves study.
6.6. Methods for Mammalia study.
Chapter 7: Tracheophyta
7.4. Requirements.
7.5. Types of valuation.
7.6. Detailed content.
Chapter 8: Fungi and Algae
8.3. Fungi.
8.4. Algae.

459
83. Graduation Thesis (An example syllabus of genetic department)
32. Course code: BIO4075
33. Number of credits: 10
34. Prerequisite courses: mandatory courses, elective courses and experiments
35. Language of lecture: English or Vietnamese
36. Lecturer: The staff of Department of Genetics
- Assoc.Prof.Dr. Dinh Doan Long
Tel: 0912150799
E-mail: longdd_ksh@vnu.vn
- Dr. Nguyễn Thị Hồng Vân
Tel: 0912627679
E-mail: nguyenthihongvan@hus.edu.vn
- MSc. Nguyễn Vãn Sáng
Tel: 04.38584748
E-mail: nvsangvnu@yahoo.com
- PhD. student Trần Ðức Long
Tel: 04.38584748
E-mail: longtd@yahoo.com

 Time and place of working: Administrative time, from Monday to Friday, Department of
Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science.

 Address: Department of Genetics, Faculty of Biology, VNU University of Science, 334


Nguyen Trai, Thanh Xuan, Hanoi.
6. Course objectives:
6.1. Knowledge:
After this course, students have the knowledge and skills to develop their ability in
scientific research as follows:
 To recognize the research problem and to form the scientific hypothesis in genetics and
relevant fields.
 To have the skills at design experiments to confirm the supposition.

460
 To be able to apply the principles of genetics and modern biology and use the
equipments for research to implement the designed experiments.
 To have the skills at data collection and analysis
 To have the ability to present, discuss the research results fluently, to argue and explain
the results.
6.2. Personal and professional skills and attitudes
 To have a passion for biology; to be trained to have the creation, patience, precision,
objectiveness and to work in plan.
 To form the ablity to report in public about scientific project, to work independently or
to work in group.
6.3. Interpersonal skills
 To understand how to apply the concepts, theoritical principles into practice.
 To have logical and scientific thinking, contribute their ability to develop the country.
6.4. Ability to apply the knowledge into practice
 To be able to apply the knowledge and research skills to resolve the real problems in
genetics or relevant fields.
 To employ the thought of scientist in different activities of life (management,
production or business...).
7. Assessment and grading:
To assess via the defence the graduation thesis of student to Committee of thesis
assessment.
8. Textbook: none
9. Course descriptions:
Graduation thesis is conducted by students as a small research project in the fields of
genetics or related ones under the supervision of lecturer(s) with a defined scientific topic. The
student could rise up the research idea by themselves or/and by the advice of their
supervisor(s). The research project for the thesis should be performed in at least 6 months. The
thesis must be presented in both forms of writing and oral presentaton those will be evaluated
by a Faculty‘s examiner committee according to (but not limited to) the following criteria: i)
experimental design skills, ii) practical skills, iii) data presentation skills and iv) validation and
interpretation of research data.
10. Content in detail
The content of the course is prescribed by the instructor to every student.

461
462

You might also like